54 1 4MB
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
TEST 4 PART 1 1.
(A) He's cutting a piece of bread. (B) He's looking down at some notes. (C) He's taking off an apron. (D) He's puttin some food in a basket.
(A) Ông ấy đang cắt một miếng bánh mì.
- apron /ˈeɪ.prən/ (n): tạp dề
(B) Ông ấy đang nhìn những tờ ghi chú. (C) Ông ấy đang cởi tạp dề. (D) Ông ấy bỏ một ít thức ăn vào giỏ.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
2.
(A) Some bicycles are parked outside.
(A) Những chiếc xe đạp đang đậu ngoài trời.
(B) Some umbrellas are being installed.
(B) Những chiếc ô che đang được lắp đặt.
(C) A building is being painted.
(C) Một tòa nhà đang được sơn. (D) Một lối đi trải đầy lá.
(D) A walkway is covered with leaves.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
3.
(A) He's wiping a counter.
(A) Anh ấy đang lau quầy.
(B) He's washing some clothes.
(B) Anh ấy đang giặt một số quần áo.
(C) He's drying some dishes with a towel.
(C) Anh ấy đang lau khô những chiếc dĩa bằng khăn.
(D) He's leaning over a sink.
(D) Anh ấy đang cúi người vào bồn rửa tay.
- counter /ˈkaʊn.tər/ (n): quầy - towel /taʊəl/ (n): cái khăn - sink /sɪŋk/ (n): bồn rửa
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
4.
(A) She's folding her uniform. (B) She's standing next to her car. (C) She's rolling up a poster. (D) She's mailing some packages.
(A) Cô ấy đang gấp đồng phục của mình. (B) Cô ấy đang đứng cạnh chiếc ô tô của mình. (C) Cô ấy đang cuộn một tấm áp phích lên. (D) Cô ấy đang gửi một số bưu kiện.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
5.
(A) Some chairs are occupied. (B) Some curtains are closed. (C) A plant's been placed on top of a desk. (D) A patterned rug's been placed over a floor.
(A) Những chiếc ghế đều có người ngồi. (B) Những chiếc rèm cửa đang đóng. (C) Một cái cây được đặt trên bàn làm việc. (D) Một tấm thảm có hoa văn được trải trên sàn nhà.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
6.
(A) There's a ladder leaning against the trunk of a tree.
(A) Có một cái thang dựa vào thân cây.
(B) A man is standing on the roof of a building.
(B) Một người đàn ông đang đứng trên nóc một tòa nhà.
(C) Some potted plants are hanging from a pole. (D) Some vegetables have been arranged on wooden platforms.
- ladder /ˈlæd.ər/ (n): thang - trunk /trʌŋk/ (n): thân cây gỗ
- roof /ruːf/ (n): đỉnh, nóc (C) Một số chậu cây được treo nhà trên cột. - pole /pəʊl/ (n): cột, trụ (D) Rau củ quả đã được sắp - platform /ˈplæt.fɔːm/ (n): xếp trên các bệ gỗ. mặt phẳng cao hơn xung quanh một chút, bậc thềm
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 2
7. Who's in charge of storeroom inventory? (A) Sure, sounds great. (B) How much does it cost?
7. Ai phụ trách kiểm kê kho vậy? (A) Chắc chắn, nghe hay đấy.
- storeroom /ˈstɔː.ruːm/ (n): kho đồ - inventory /ˈɪn.vən.tər.i/ (n): nơi chứa đồ
(B) Nó có giá bao nhiêu? (C) Cô Kim phụ trách.
(C) Ms. Kim takes care of it.
8. Where's the filing cabinet?
8. Tủ hồ sơ nằm ở đâu vậy?
(A) We'll need sixteen folders.
(A) Chúng tôi sẽ cần mười sáu thư mục.
(B) The pile on the shelf. (C) Next to the water cooler.
(B) Cái đống trên giá sách. (C) Bên cạnh bộ lọc nước.
9. When does the train from Hamburg arrive?
9. Khi nào thì tàu từ Hamburg đến?
(A) Early in the morning.
(A) Vào sáng sớm.
(B) Yes, I've been trained.
(B) Vâng, tôi đã được đào tạo.
(C) There's room for four.
(C) Có khoan cho bốn người.
10. Can you stop by my office later? (A) No, last week.
-
10. Bạn có thể ghé qua văn phòng của tôi sau được không?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) Yes, I'll come by after lunch. (C) I started here last year.
(A) Không, tuần trước. (B) Vâng, tôi sẽ đến sau bữa trưa. (C) Tôi đã bắt đầu ở đây năm ngoái.
11. Why was the meeting postponed?
11. Tại sao cuộc họp lại bị hoãn?
(A) At two PM.
(A) Lúc hai giờ chiều.
(B) Because the report hasn't been finalized.
(B) Vì báo cáo vẫn chưa được hoàn thiện.
(C) Yes, I need to go to the post office.
(C) Vâng, tôi cần đến bưu điện.
12. When are you going to the art gallery?
12. Khi nào bạn sẽ đến phòng trưng bày nghệ thuật?
(A) By the park down the road.
(A) Bên công viên trên đường.
(B) Photographs and paintings.
(B) Ảnh và tranh.
(C) Probably right after work.
- postpone /pəʊstˈpəʊn/ (v): trì hoãn
(C) Chắc là ngay sau khi tan làm.
13. Where are the loading dock supervisors?
13. Người giám sát thương cảng đâu rồi?
(A) The downtown supermarket is the best.
(A) Siêu thị ở trung tâm thành phố là tốt nhất.
-
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) They're at a meeting now.
(B) Bây giờ họ đang trong cuộc họp.
(C) No, not usually.
(C) Không, không thường xuyên.
14. You haven't always worn glasses, have you?
14. Bạn không phải đeo kính suốt từ trước đến nay, phải không?
(A) I didn't see the memo. (B) No, only since last year. (C) Two glasses of water, please.
(A) Tôi không thấy bản ghi nhớ. (B) Không, chỉ kể từ năm ngoái. (C) Làm ơn cho hai cốc nước.
15. Isn't that apartment we looked at last week still available?
15. Không phải căn hộ mà chúng ta đã xem tuần trước vẫn còn trống đó sao?
(A) I can order that part for you.
(A) Tôi có thể đặt hàng phần đó cho bạn.
(B) Actually, it was rented yesterday.
(B) Thật ra, ngày hôm qua nó đã được thuê rồi.
(C) It's in the hallway.
(C) Nó ở hành lang.
16. Why don't we go on vacation to London?
16. Sao chúng ta không đi nghỉ mát ở London nhỉ?
(A) It was good, thanks.
(A) Thật tốt, cảm ơn.
(B) At the travel agency.
(B) Tại đại lý du lịch.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Yes, that sounds wonderful.
(C) Ừ, nghe tuyệt đấy.
17. How do I start a conference call on this system?
17. Làm cách nào để bắt đầu cuộc gọi hội nghị trên hệ thống này vậy?
(A) It's usually held in November.
(A) Nó thường được tổ chức vào tháng Mười Một.
(B) We discussed the latest project.
(B) Chúng tôi đã thảo luận về dự án mới nhất.
(C) Just press the green button.
(C) Chỉ cần nhấn nút màu xanh lá cây.
18. The new printers are very 18. Những mẫu máy in mới popular. rất có tiếng tăm đấy. (A) I'm writing a first draft. (B) Yeah, they're selling quickly. (C) Please print five copies.
(A) Tôi đang viết bản nháp đầu tiên. (B) Vâng, chúng bán rất chạy. (C) Vui lòng in năm bản.
19. What's on the agenda for today's meeting?
19. Chương trình cuộc họp hôm nay có gì?
(A) Didn't you get the memo from Julia?
(A) Bạn không nhận được bản ghi nhớ từ Julia à?
(B) No, in the conference room.
(B) Không, trong phòng họp. (C) Nói chung là họ làm.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Generally they do.
20. Are you sure we'll be able to meet this deadline?
20. Bạn có chắc chúng ta sẽ làm kịp thời hạn không?
(A) Sorry, are you in line?
(A) Xin lỗi, bạn có xếp hàng không?
(B) The long table. (C) Yes, I think so.
(B) Cái bàn dài. (C) Vâng, tôi nghĩ vậy.
21. Why don't we make special T-shirts to sell at the music festival? (A) Thanks, it was a gift. (B) The event is in three days. (C) Rock music is my favorite.
21. Sao chúng ta không làm những chiếc áo phông đặc biệt để bán tại lễ hội âm nhạc? (A) Cảm ơn, đó là một món quà. (B) Ba ngày nữa là tới sự kiện rồi. (C) Nhạc rock là thể loại yêu thích của tôi.
22. We should update our logo design, shouldn't we?
22. Chúng ta nên cập nhật thiết kế logo của mình không?
(A) A famous fashion designer.
(A) Một nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.
(B) No, our customers like this one.
(B) Không, khách hàng của chúng tôi thích cái này.
(C) He left yesterday.
(C) Anh ấy đã rời đi ngày hôm
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
qua.
23. Was the research project approved?
23. Dự án nghiên cứu đã được phê duyệt chưa?
(A) There isn't enough money in the budget.
(A) Không có đủ tiền trong ngân sách.
(B) The survey results.
(B) Các kết quả khảo sát.
(C) I agree, there's room to improve.
(C) Tôi đồng ý, vẫn còn chỗ để cải thiện.
24. Do you need help setting up for the performance?
24. Bạn có cần giúp đỡ để chuẩn bị cho buổi biểu diễn không?
(A) The audience was delighted.
(A) Khán giả đã rất vui mừng.
(B) My coworker will be here in a minute.
(B) Đồng nghiệp của tôi sẽ đến đây sau một phút.
(C) I don't have a reservation.
(C) Tôi không có đặt chỗ trước.
25. Fairway Motors just ordered another thousand extra-large tires.
25. Fairway Motors vừa đặt thêm hàng nghìn chiếc lốp cực lớn nữa.
(A) I enjoyed the retirement party, too.
(A) Tôi cũng rất thích bữa tiệc trước khi nghỉ hưu.
(B) No, they're in alphabetical (B) Không, chúng được xếp order. theo thứ tự bảng chữ cái. (C) Great, I'll check our
(C) Tuyệt vời, tôi sẽ đi kiểm
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
inventory.
tra kho hàng.
26. The labor costs will be 26. Chi phí nhân công sẽ itemized on the receipt, right? được ghi thành từng khoản trên biên lai, phải không? (A) The main course was delicious. (A) Món chính rất ngon. (B) Our finance office handles billing. (C) Approximately 200 dollars.
-
(B) Văn phòng tài chính của chúng tôi xử lý việc lập hóa đơn. (C) Khoảng 200 đô la.
27. I don't think we'll have time to eat before the next conference session.
27. Tôi không nghĩ chúng ta sẽ có thời gian để ăn trước phiên họp hội nghị tiếp theo.
(A) I just left the file you requested on your desk.
(A) Tôi vừa để tệp bạn yêu cầu trên bàn của bạn.
(B) There's a café right around the corner.
(B) Có một quán cà phê ngay góc đường đấy.
(C) Yes, the session was really interesting.
(C) Vâng, buổi học rất thú vị.
28. Are you in charge of supply chain management?
28. Bạn phụ trách quản lý chuỗi cung ứng đúng chứ?
(A) I just joined the team.
(A) Tôi vừa tham gia đội.
(B) Where's the supply cabinet?
(B) Tủ cung cấp ở đâu?
-
(C) Không tính thêm phí.
(C) For no extra charge.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
29. I think we should ask Ms. Sato for her opinion.
29. Tôi nghĩ chúng ta nên hỏi ý kiến của cô Sato.
(A) I have some extras in my desk.
(A) Tôi có một số tính năng bổ sung trong bàn làm việc của mình.
(B) That clock is an hour ahead. (C) All the supervisors are at a seminar.
30. Would you like a table by the window or the buffet area?
-
(B) Đồng hồ đó chạy trước một giờ. (C) Tất cả các giám sát viên đều sẽ có mặt tại một buổi hội thảo.
30. Bạn muốn một bàn bên cửa sổ hay khu vực tự chọn?
(A) We requested a view of the city.
(A) Chúng tôi đã yêu cầu nơi có thể ngắm khung cảnh thành phố.
(B) I ordered that the last time.
(B) Tôi đã đặt hàng lần cuối cùng.
(C) For the furniture delivery.
(C) Đối với việc giao đồ nội thất.
31. Hasn't your parking permit expired?
31. Giấy phép đậu xe của bạn vẫn chưa hết hạn sao?
(A) I'm signed up for automatic renewal.
(A) Tôi đã đăng ký gia hạn tự động.
(B) Pick me up at the station, please.
(B) Vui lòng đón tôi tại nhà ga.
- expire /ɪkˈspaɪər/ (v): hết hạn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) You can transfer here.
(C) Bạn có thể chuyển khoản tại đây.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 3
Questions 32 - 34 W-Br: Welcome to Shana’s Gym! Do you have your member card? M-Cn: I’m actually not a member yet. (32) I’m new to the area, and I’m trying to decide on a gym to join.
W-Br: Chào mừng bạn đến với Phòng tập thể dục của Shana! Bạn có thẻ thành viên của mình không?
M-Cn: Tôi thực sự chưa phải là thành viên. (32) Tôi là người mới đến khu vực này và tôi đang cố gắng quyết W-Br: Well, welcome to town! định tham gia một phòng (33) We actually offer a tập thể dục. weeklong free trial period for first-time customers. W-Br: Chà, chào mừng đến That way you can see if you thành phố! (33) Chúng tôi like the gym before you sign a thực sự cung cấp thời gian contract. dùng thử miễn phí kéo dài một tuần cho những khách M-Cn: That sounds perfect! hàng lần đầu tiên sử dụng. (33) Does the free trial Bằng cách đó, bạn có thể xem include the fitness classes? liệu bạn có thích phòng tập W-Br: During your trial week thể dục hay không trước khi you can take one class free of ký hợp đồng. charge. (34) Here’s the M-Cn: Nghe thật hoàn hảo! schedule of classes for this (33) Bản dùng thử miễn phí week. có bao gồm các lớp thể dục không? 32. What did the man recently do? (A) He changed his diet. (B) He moved to a new town. (C) He won a sports
•
•
•
•
•
diet /ˈdaɪət/ (n): chế
độ ăn uống competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): cuộc thi qualification / ˌKwɒlɪfɪˈkeɪʃn / (n): trình độ chuyên môn certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/ (n): chứng nhận coupon /ˈkuːpɒn/ (n): phiếu mua hàng
W-Br: Trong tuần học thử, bạn có thể tham gia một lớp học miễn phí. (34) Đây là lịch trình của các lớp học trong tuần này.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
competition. 32. Người đàn ông gần đây đã (D) He opened a business. làm gì? 33. What are the speakers mainly discussing? (A) A free trial period (B) Customer reviews (C) Job qualifications (D) A certification course 34. What does the woman give to the man? (A) A coupon (B) A map (C) A schedule (D) A form
(A) Anh ấy đã thay đổi chế độ ăn uống của mình. (B) Anh ấy chuyển đến một thị trấn mới. (C) Anh ấy đã thắng một cuộc thi thể thao. (D) Anh ấy đã mở một cơ sở kinh doanh. 33. Người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì? (A) Thời gian dùng thử miễn phí (B) Phản hồi khách hàng (C) Trình độ công việc (D) Một khóa học chứng nhận 34. Người phụ nữ tặng gì cho người đàn ông? (A) Một phiếu mua hàng (B) Một bản đồ (C) Một lịch trình (D) Một mẫu
Questions 35 - 37 M-Au: (35) This is the information desk, right?
M-Au: (35) Đây là bàn thông • tin, phải không?
W-Am: (35) Yes-do you
W-Am: (35) Vâng-bạn có
•
platform /ˈplætfɔːm/ (n): nền tảng suitcase /ˈsuːtkeɪs/ (n): vali
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
need help finding your train platform?
cần trợ giúp tìm ga tàu của mình không?
•
M-Au: No, my train doesn’t leave for another five hours. (36) I was wondering if there are lockers in the station where I could store my luggage. I’d like to visit some tourist sites while I’m here, but my suitcase is really heavy. I don’t want to bring it along.
M-Au: Không, tàu của tôi sẽ không khởi hành trong năm giờ nữa. (36) Tôi đã tự hỏi liệu có tủ khóa trong nhà ga để tôi có thể cất hành lý của mình không. Tôi muốn tham quan một số địa điểm du lịch khi ở đây, nhưng vali của tôi rất nặng. Tôi không muốn mang nó theo.
•
W-Am: Unfortunately, we don’t offer that service. But (37) the hotel across the street will keep your luggage in a secure room. They charge five dollars per hour, though.
W-Am: Rất tiếc, chúng tôi không cung cấp dịch vụ đó. Nhưng (37) khách sạn bên kia đường sẽ giữ hành lý của bạn trong phòng an toàn. Tuy nhiên, họ tính phí năm đô la mỗi giờ.
M-Au: (37) That sounds perfect. You said the hotel is right across the street?
M-Au: (37) Nghe thật hoàn hảo. Bạn nói khách sạn nằm ngay bên kia đường?
W-Am: Yes-just go through those doors.
W-Am: Vâng-chỉ cần đi qua những cánh cửa đó.
35. Where does the conversation most likely take place?
35. Cuộc hội thoại có khả năng diễn ra ở đâu nhất?
(A) At a rental car agency (B) At a shopping mall (C) At a concert hall (D) At a train station
• • •
•
rental /ˈrentl/ (n): cho
thuê agency /ˈeɪdʒənsi/ (n): đại lý/cơ quan inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ (v): hỏi purchase /ˈpɜːtʃəs/ (v): mua receipt /rɪˈsiːt/ (n): biên lai souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ (n): quà lưu niệm
(A) Tại một đại lý xe hơi cho thuê (B) Tại một trung tâm mua sắm (C) Tại một phòng hòa nhạc (D) Tại một nhà ga
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
36. What does the man inquire about? (A) Storing some luggage (B) Purchasing a ticket (C) Accessing the internet (D) Finding a bus stop 37. What will the man most likely do next? (A) Print a receipt (B) Go to a hotel (C) Make a telephone call (D) Purchase some souvenirs
36. Người đàn ông hỏi về điều gì? (A) Cất giữ một số hành lý (B) Mua vé (C) Truy cập internet (D) Tìm một bến xe buýt 37. Người đàn ông có khả năng sẽ làm gì tiếp theo? (A) In biên lai (B) Đi đến một khách sạn (C) Gọi điện thoại (D) Mua một số quà lưu niệm
Questions 38 - 40 W-Br: Hi, Ravi. (38) Our customers have become more environmentally conscious…and they really don’t like that we put our beverages in plastic bottles. We should consider switching to glass soda bottles instead.
W-Br: Xin chào, Ravi. (38) Khách hàng của chúng tôi đã trở nên có ý thức hơn về môi trường… và họ thực sự không thích việc chúng tôi để đồ uống vào chai nhựa. Thay vào đó chúng ta nên cân nhắc chuyển sang chai nước ngọt bằng thủy tinh.
M-Au: Hmm…(39) we should need to purchase all new machinery, and that's a big investment.
M-Au: Hmm… (39) chúng ta nên mua tất cả máy móc mới, và đó là một khoản đầu tư lớn.
•
• • • • •
•
conscious /ˈkɒnʃəs/
(adj): có nhận thức beverage / ˈBevərɪdʒ / (n): đồ uống proposal /prəˈpəʊzl/ (n): đề xuất beverage /ˈbevərɪdʒ/ (n): đồ uống vendor /ˈvendə(r)/ (n): nhà cung cấp machinery /məˈʃiːnəri/ (n): máy móc proposal /prəˈpəʊzl/
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 19
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
W-Br: Right. We would need new machinery, but now that our soda brand’s become so popular, I think we might be able to afford it. M-Au: That’s true. We should bring it up to the management team. W-Br: (40) I’ll put together a proposal. I’ll need a few days to do it though.
W-Br: Đúng. Chúng tôi sẽ cần máy móc mới, nhưng bây giờ thương hiệu nước ngọt của chúng tôi đã trở nên quá phổ biến, tôi nghĩ chúng tôi có thể đủ khả năng chi trả.
(n): đề xuất
M-Au: Đúng là như vậy. Chúng ta nên đưa nó lên đội ngũ quản lý. W-Br: (40) Tôi sẽ đưa ra một đề xuất. Tuy nhiên, tôi sẽ cần một vài ngày để làm điều đó.
38. What does the speakers’ company produce? (A) Baked goods (B) Frozen meals (C) Spices (D) Beverages 39. What is the man concerned about? (A) The availability of a vendor (B) The cost of some machinery (C) The location of a business (D) The quality of a product 40. What does the woman say she will do? (A) Write a proposal
38. Công ty của người nói sản xuất những gì? (A) Đồ nướng (B) Bữa ăn đông lạnh (C) Gia vị (D) Đồ uống 39. Người đàn ông lo lắng về điều gì? (A) Sự sẵn có của một nhà cung cấp (B) Chi phí của một số máy móc (C) Vị trí của một doanh nghiệp (D) Chất lượng của một sản phẩm 40. Người phụ nữ nói rằng cô
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 20
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) Print a schedule (C) Order some supplies (D) Provide some samples
ấy sẽ làm gì? (A) Viết đề xuất (B) In lịch biểu (C) Đặt hàng một số nguồn cung cấp (D) Cung cấp một số mẫu
Questions 41 - 43 M-Cn: Hi, Azusa. Do you have a minute?
M-Cn: Xin chào, Azusa. Bạn có một phút không?
•
W-Br: Sure, what is it?
W-Br: Chắc chắn rồi, nó là gì?
•
M-Cn: Well, (41) I was wondering if I could switch offices.
M-Cn: Chà, (41) Tôi đang tự hỏi liệu mình có thể chuyển văn phòng hay không.
•
W-Br: Sure. Which office are you interested in?
W-Br: Chắc chắn rồi. Bạn quan tâm đến văn phòng nào?
M-Cn: (42) Pierre was transferred to the Lakeville branch months ago and his former office is a lot bigger than mine. It’d be better for hosting clients.
M-Cn: (42) Pierre đã được chuyển đến chi nhánh Lakeville vài tháng trước và văn phòng cũ của anh ấy lớn hơn văn phòng của tôi rất nhiều. Nó sẽ tốt hơn cho việc lưu trữ khách hàng.
W-Br: That makes sense. (43) Submit the request on our interval Web site, and our administrative team will process it when they can. M-Cn: Thanks! (43) I’ll do that now.
• • •
interval /ˈɪntəvl/ (n):
khoảng thời gian revise /rɪˈvaɪz/ (v): sửa đổi transfer /trænsˈfɜː(r)/ (v): chuyển extended /ɪkˈstendɪd/ (adj): mở rộng gather /ˈɡæðə(r)/ (v): thu thập request /rɪˈkwest/ (n): lời yêu cầu
W-Br: Có lý. (43) Gửi yêu cầu trên trang Web khoảng thời gian của chúng tôi và nhóm quản trị của chúng tôi sẽ xử lý yêu cầu đó khi họ có thể. M-Cn: Cảm ơn! (43) Tôi sẽ làm điều đó ngay bây giờ.
41. What does the man want
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 21
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
to do? (A) Change offices (B) Apply for a position (C) Revise a policy (D) Hire more employees 42. Why is Pierre no longer working at the office?
41. Người đàn ông muốn làm gì? (A) Thay đổi văn phòng (B) Xin một vị trí (C) Sửa đổi chính sách (D) Thuê thêm nhân viên
(A) He has been 42. Tại sao Pierre không còn transferred to a new làm việc tại văn phòng? branch. (A) Anh ấy đã được (B) He has entered a chuyển đến một chi university program. nhánh mới. (C) He is taking an (B) Anh ấy đã vào một extended vacation. chương trình đại học. (D) He is opening his own (C) Anh ấy đang có một business. kỳ nghỉ kéo dài. (D) Anh ấy đang mở cơ sở 43. What will the man do kinh doanh của riêng next? mình. (A) Gather some feedback (B) Pack some boxes 43. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo? (C) Speak to a receptionist (A) Thu thập một số phản (D) Submit an online hồi request (B) Đóng gói một số hộp (C) Nói chuyện với lễ tân (D) Gửi yêu cầu trực tuyến
Questions 44 - 46 M-Au: I’m almost finished with the catering order.
M-Au: Tôi sắp hoàn thành đơn hàng phục vụ ăn uống.
•
catering /ˈkeɪtərɪŋ/ (n):
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 22
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Could you look it over? There should be enough food for all our attendees. W-Am: Of course. (44) About twelve of our investors are attending the presentation, right? M-Au: Yes. W-Am: OK, then. This should be plenty. You know, (45) I’ve heard many of the investors coming are excited about the chance to finally test-drive our new electric cars and ride in our latest driverless vehicle. M-Au: That’ll be a highlight of the event. W-Am: Next is finalizing a rehearsal schedule for all the presenters. (46) I’ll talk to the CEO and the other presenters about their availability to do a practice run.
44. What are the speakers preparing for? (A) An awards ceremony (B) An automobile show (C) A presentation for investors (D) A fund-raiser for
Bạn có thể xem qua được không? Cần có đủ thức ăn cho • tất cả những người tham dự của chúng tôi. • W-Am: Tất nhiên. (44) Khoảng mười hai nhà đầu tư của chúng ta đang tham dự buổi giới thiệu, phải không? M-Au: Vâng. W-Am: Được rồi. Điều này sẽ rất nhiều. Bạn biết đấy, (45) Tôi nghe nói rằng nhiều nhà đầu tư đang đến rất hào hứng về cơ hội cuối cùng được lái thử những chiếc xe điện mới của chúng ta và lái trên chiếc xe không người lái mới nhất của chúng ta.
• •
•
phục vụ ăn uống rehearsal / rɪˈhɜːsl / (n): diễn tập ceremony /ˈserəməni/ (n): lễ attendee /əˌtenˈdiː/ (n): người tham dự venue /ˈvenjuː/ (n): địa điểm unique /juˈniːk/ (adj): độc đáo
M-Au: Đó sẽ là điểm nhấn của sự kiện. W-Am: Tiếp theo là hoàn thành lịch trình diễn tập cho tất cả những người có mặt. (46) Tôi sẽ nói chuyện với Giám đốc điều hành và những người thuyết trình khác về khả năng sẵn sàng chạy thực hành của họ.
44. Người nói đang chuẩn bị cho những gì?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 23
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
charities 45. According to the woman, what are the attendees excited about? (A) Meeting a celebrity guest (B) Receiving a special gift (C) Visiting an unique venue (D) Trying out some vehicles 46. What does the woman say she will do? (A) Communicate with some presenters (B) Print out some programs (C) Pick up some protective gear (D) Check on some equipment
(A) Lễ trao giải (B) Một triển lãm ô tô (C) Bài thuyết trình dành cho các nhà đầu tư (D) Người gây quỹ cho các tổ chức từ thiện 45. Theo người phụ nữ,, những người tham dự thích thú với điều gì? (A) Gặp gỡ một vị khách nổi tiếng (B) Nhận một món quà đặc biệt (C) Tham quan một địa điểm độc đáo (D) Thử một số loại xe 46. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì? (A) Giao tiếp với một số người thuyết trình (B) In ra một số chương trình (C) Chọn một số đồ bảo hộ (D) Kiểm tra một số thiết bị
Questions 47 - 49 W-Am: Hiroshi, (47) now W-Am: Hiroshi, (47) bây giờ that you’re had a tour of the bạn đã có một chuyến tham factory, you’re ready to quan nhà máy, bạn đã sẵn
•
complicated
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj):
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 24
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
ready to start training.
sàng để bắt đầu đào tạo.
M-Au: Great! (47) I had no idea how complicated candy making is!
M-Au: Tuyệt vời! (47) Tôi không biết cách làm kẹo phức tạp như thế nào!
W-Am: (49) Anya here is going to be your trainer today. (48) She’s going to show you how to run a quantity control test on the candy syrup.
W-Am: (49) Hôm nay Anya sẽ trở thành huấn luyện viên của bạn. (48) Cô ấy sẽ chỉ cho bạn cách chạy thử nghiệm kiểm soát số lượng đối với xi-rô kẹo.
W-Br: Hiroshi, nice to meet you. We always begin by emphasizing the importance of cleanliness while completing quantity control tests. For that reason, (49) I’d like you to put on these rubber gloves.
W-Br: Hiroshi, rất vui được gặp bạn. Chúng tôi luôn bắt đầu bằng cách nhấn mạnh tầm quan trọng của độ sạch trong khi hoàn thành các bài kiểm tra kiểm soát số lượng. Vì lý do đó, (49) Tôi muốn bạn đeo đôi găng tay cao su này vào.
M-Au: Of course. Thank you.
•
• •
phức tạp emphasize /ˈemfəsaɪz/ (v): nhấn mạnh laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm complaint
/kəmˈpleɪnt/ (n): lời phàn nàn/khiếu nại •
identification
/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ (n): nhận biết •
•
manual (adj): thủ công badge /bædʒ/ (n): huy
hiệu
M-Au: Tất nhiên. Cảm ơn bạn. 47. Where do the speakers most likely work? (A) At a travel agency (B) At a candy factory (C) At a supermarket (D) At a chemistry laboratory 48. What will the man learn how to do today? (A) Place a supply order (B) Clean some equipment
47. Những người nói nhiều khả năng sẽ làm việc ở đâu? (A) Tại một công ty du lịch (B) Tại một nhà máy kẹo (C) Ở siêu thị (D) Tại phòng thí nghiệm hóa học 48. Người đàn ông sẽ học cách làm gì hôm nay?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 25
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Conduct a quality control test (D) Respond to customer complaints 49. What does Anya give to the man? (A) Some gloves (B) Some product samples (C) An instruction manual (D) An identification badge
(A) Đặt hàng cung cấp (B) Làm sạch một số thiết bị (C) Tiến hành kiểm tra kiểm soát chất lượng (D) Trả lời khiếu nại của khách hàng 49. Anya tặng gì cho người đàn ông? (A) Một số găng tay (B) Một số mẫu sản phẩm (C) Cẩm nang hướng dẫn (D) Một huy hiệu nhận dạng
Questions 50 - 52 W-Am: Antonio, good news! (50) The network renewed our television series for another season. And they want me to lead the writing team again.
W-Am: Antonio, tin tốt lành! (50) Mạng lưới đã làm mới loạt phim truyền hình của chúng ta cho một mùa khác. Và họ muốn tôi lãnh đạo nhóm viết một lần nữa.
M-Cn: That’s wonderful! (51) I’ll get the rest of the team together. We should get started as soon as possible.
M-Cn: Thật tuyệt vời! (51) Tôi sẽ tập hợp những người còn lại trong nhóm cùng nhau. Chúng ta nên bắt đầu càng sớm càng tốt.
W-Am: Oh, wait…(51) Dolores took a new job in postproduction a couple of weeks ago, remember? I guess we’ll need to hire
• • •
budget /ˈbʌdʒɪt/ (n):
ngân sách agent / ˈEɪdʒənt / (n): đại lý reserve / rɪˈzɜːv / (v): dự trữ, đặt
W-Am: Ồ, chờ đã… (51) Dolores đã nhận một công việc mới trong lĩnh vực hậu sản xuất vài tuần trước, nhớ không? Tôi đoán chúng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 26
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
another writer.
ta sẽ cần thuê một nhà văn khác.
M-Cn: (52) We should check some of the writing M-Cn: (52) Chúng ta nên samples we have on file. kiểm tra một số mẫu bài viết mà chúng ta có trong W-Am: OK. (52) Let’s start hồ sơ. reviewing those sample scripts this afternoon. W-Am: Được. (52) Chúng ta hãy bắt đầu xem xét các kịch bản mẫu đó vào chiều nay. 50. What industry do the speakers most likely work in? (A) Publishing (B) Fashion (C) Music (D) Television 51. What problem does the woman mention? (A) A budget has been reduced. (B) A holiday is coming up. (C) A team member left for another job. (D) Some equipment is unavailable. 52. What do the speakers plan to do this afternoon? (A) Postpone a performance (B) Review some writing samples (C) Meet with a talent
50. Những người nói nhiều khả năng sẽ làm việc trong ngành nào? (A) Xuất bản (B) Thời trang (C) Âm nhạc (D) Tivi 51. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? (A) Ngân sách đã bị cắt giảm. (B) Một kỳ nghỉ sắp đến. (C) Một thành viên trong nhóm đã rời đi để làm công việc khác. (D) Một số thiết bị không có sẵn. 52. Người nói dự định làm gì vào chiều nay?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 27
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
agent (D) Reserve a work space
(A) Hoãn buổi biểu diễn (B) Xem lại một số bài văn mẫu (C) Gặp gỡ với một đại lý tài năng (D) Đặt chỗ làm việc
Questions 53 - 55 M-Au: Hi, (53) It’s Peter Wang, calling from the Research and Development department.
M-Au: Xin chào, (53) Tôi là Peter Wang, đang gọi từ bộ phận Nghiên cứu và Phát triển.
W-Am: Hi, Peter. How can I help you?
W-Am: Xin chào, Peter. Làm thế nào để tôi giúp bạn?
M-Au: (54) I’m organizing a mentorship program where our senior engineers will meet with new hires once a week and give them advice.
M-Au: (54) Tôi đang tổ chức một chương trình cố vấn, nơi các kỹ sư cấp cao của chúng tôi sẽ gặp gỡ những nhân viên mới được tuyển dụng mỗi tuần một lần và đưa ra lời khuyên cho họ.
W-Am: That sounds like a great idea. M-Au: (55) I know you keep the new employees’ résumés over there at Human Resources. Could you e-mail them to me? I want to match the new engineers with mentors. W-Am: Actually, the résumés are all posted on our company’s internal Web site. M-Au: Oh, I didn’t know that.
-
mentorship
/ˈmentəʃɪp/ 9n): sự cố vấn + mentorship / ˈMentəʃɪp / (n): sự cố vấn + reliable / rɪˈlaɪəbl / (adj): đáng tin cậy
W-Am: Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời. M-Au: (55) Tôi biết bạn vẫn giữ bản lý lịch của các nhân viên mới ở Bộ phận Nhân sự. Bạn có thể gửi e-mail cho tôi được không? Tôi muốn kết hợp các kỹ sư mới với các cố vấn. W-Am: Trên thực tế, tất cả các bản lý lịch đều được đăng trên trang Web nội bộ của
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 28
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Thanks.
53. Which department is the man calling from? (A) Finance (B) Customer Service (C) Research and Development (D) Sales 54. What is the man working on? (A) A mentorship program (B) A career fair (C) A training session (D) An online professional network 55. What does the woman mean when she says, “the résumés are all posted on our company’s internal Web site? (A) She has met a deadline. (B) She cannot find a certain file. (C) The man can complete a task himself. (D) The man is a reliable employee.
công ty chúng tôi. M-Au: Ồ, tôi không biết điều đó. Cảm ơn.
53. Người đàn ông gọi đến từ bộ phận nào? (A) Tài chính (B) Dịch vụ khách hàng (C) Nghiên cứu và phát triển (D) Bán hàng 54. Người đàn ông đang làm việc gì? (A) Một chương trình cố vấn (B) Hội chợ nghề nghiệp (C) Một buổi đào tạo (D) Mạng chuyên nghiệp trực tuyến 55. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói, “tất cả các bản lý lịch đều được đăng trên trang Web nội bộ của công ty chúng tôi? (A) Cô ấy đã đáp ứng một thời hạn. (B) Cô ấy không thể tìm thấy một tập tin nào đó. (C) Người đàn ông có thể tự mình hoàn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 29
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
thành một nhiệm vụ. (D) Người đàn ông là một nhân viên đáng tin cậy.
Questions 56 - 58 W-Am: Samir and Alexi, (56) I wanted to talk to you about the construction trade show… What do you think about skipping it this year?
W-Am: Samir và Alexi, (56) Tôi muốn nói chuyện với các bạn về triển lãm thương mại xây dựng… Bạn nghĩ sao về việc bỏ qua nó trong năm nay?
•
M-Cn: But we’ve had a booth at that trade show every year for the construction firm to get new business?
M-Cn: Nhưng chúng tôi đã có một gian hàng tại triển lãm thương mại đó hàng năm để công ty xây dựng có được hoạt động kinh doanh mới?
•
W-Am: Well, (57) at last year’s trade show, our sales team collected contract information from eighty potential clients, but we didn’t sign contracts with any of them. M-Au: There are other benefits to going. Since (58) we hired a new architect last month, it would be a good opportunity for people to become familiar with her projects. M-Cn: I agree-her architectural designs are a great selling point.
• •
potential /pəˈtenʃl/
(adj): tiềm năng booth /buːð/ (n): gian hàng release /rɪˈliːs/ (v): phát hành sponsor /ˈspɒnsə(r)/ (v): tài trợ
W-Am: Chà, (57) tại triển lãm thương mại năm ngoái, nhóm bán hàng của chúng tôi đã thu thập thông tin hợp đồng từ 80 khách hàng tiềm năng, nhưng chúng tôi không ký hợp đồng với bất kỳ khách hàng nào trong số họ. M-Au: Có những lợi ích khác khi đi. Vì (58) chúng tôi đã thuê một kiến trúc sư mới vào tháng trước, đó sẽ là cơ hội tốt để mọi người làm quen với các dự án của cô ấy. M-Cn: Tôi đồng ý - các thiết kế kiến trúc của cô ấy là một
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 30
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
điểm bán hàng tuyệt vời. 56. Where do the speakers most likely work? (A) At a construction firm (B) At a technology company (C) At a film studio (D) At an employment agency 57. According to the woman, what is the problem with the trade show? (A) It costs too much to reserve a booth. (B) It does not help to increase business. (C) It has moved to a smaller event space. (D) It has not been widely publicized. 58. What did the speakers’ company do last month? (A) It released a new product. (B) It hired a new employee. (C) It moved to another building. (D) It sponsored a community event.
56. Những người nói nhiều khả năng sẽ làm việc ở đâu? (A) Tại một công ty xây dựng (B) Tại một công ty công nghệ (C) Tại một xưởng phim (D) Tại một cơ quan việc làm 57. Theo người phụ nữ, triển lãm thương mại có vấn đề gì? (A) Tốn quá nhiều chi phí để đặt trước một gian hàng. (B) Nó không giúp tăng doanh nghiệp. (C) Nó đã chuyển sang một không gian sự kiện nhỏ hơn. (D) Nó đã không được công bố rộng rãi. 58. Công ty của các diễn giả đã làm gì vào tháng trước? (A) Nó phát hành một sản phẩm mới. (B) Nó đã thuê một nhân viên mới. (C) Nó chuyển đến một tòa nhà khác. (D) Nó đã tài trợ cho một
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 31
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
sự kiện cộng đồng.
Questions 59 - 61 M-Cn: (59) Thank you for calling the management office at Rhinebeck Apartments. How can I help you?
M-Cn: (59) Cảm ơn bạn đã gọi điện đến văn phòng quản lý tại Rhinebeck Apartments. Làm thế nào để tôi giúp bạn?
W-Am: Hello, this is Mary Cooper. I live in apartment 302, but (60) I’m locked out-I can’t find my door key.
W-Am: Xin chào, đây là Mary Cooper. Tôi sống trong căn hộ 302, nhưng (60) Tôi bị nhốt ở ngoài - Tôi không thể tìm thấy chìa khóa cửa của mình.
M-Cn: OK, but we’re really busy right now. (60) How about I send a worker out to your place around seven? W-Am: Seven? I’m hosting a dinner at my place at six tonight. M-Cn: In the case, (61) you could come to the management office now and get a new key. W-Am: Thanks, (61) I’ll do that. I’ll be there soon.
•
property /ˈprɒpəti/ (n):
tài sản
M-Cn: Được rồi, nhưng chúng tôi thực sự rất bận. (60) Làm thế nào về việc tôi cử một nhân viên đến chỗ của bạn vào khoảng bảy giờ? W-Am: Bảy giò? Tôi sẽ tổ chức một bữa ăn tối tại chỗ của tôi lúc sáu giờ tối nay. M-Cn: Trong trường hợp này, (61) bạn có thể đến văn phòng quản lý ngay bây giờ và nhận một chìa khóa mới. W-Am: Cảm ơn, (61) Tôi sẽ làm điều đó. Tôi sẽ ở đó sớm.
59. Who most likely is the man? (A) A store owner (B) A property manager
59. Ai có khả năng là người đàn ông?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 32
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) A car mechanic (D) An office cleaner 60. Why does the woman say, “I’m hosting a dinner at my place at six tonight”? (A) To request a recipe (B) To extend an invitation (C) To reject a suggestion (D) To confirm a location 61. What will the woman do next? (A) Prepare some food (B) Go to work (C) Call a repair shop (D) Pick up a key
(A) Một chủ cửa hàng (B) Một người quản lý tài sản (C) Thợ sửa xe (D) Một người dọn dẹp văn phòng 60. Tại sao người phụ nữ nói, "Tôi sẽ tổ chức một bữa ăn tối tại nhà của tôi lúc sáu giờ tối nay"? (A) Để yêu cầu một công thức (B) Để mở rộng lời mời (C) Để từ chối một đề xuất (D) Để xác nhận một vị trí 61. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo? (A) Chuẩn bị một số thức ăn (B) Đi làm (C) Gọi một cửa hàng sửa chữa (D) Nhặt chìa khóa
Questions 62 - 64 W-Am: hello, (62) this is Sonya Bauman speaking.
W-Am: xin chào, (62) đây là Sonya Bauman đang nói.
M-Cn: Hi, Sonya? It’s Yoonbo form law school. (62) I just heard you opened your
M-Cn: Chào, Sonya? Đó là trường luật hình thức Yoonbo. (62) Tôi vừa nghe
• donation /dəʊˈneɪʃn/
(n): sự quyên góp
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 33
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
own law practice here in the city, and I wanted to give you a call. W-Am: Hi, Yoonho. You should come visit. (63) I opened my office last yearit’s right in the center of town, so I really couldn’t be happier with the neighborhood. The location’s my favorite thing about the office. M-Cn: That’s great to hear. Hey, if you’re thinking about hiring a new associate, I’m available. I’m interviewing at a few places now. (64) Could I send you my résumé? W-Am: (64) Sure, send it along. I’ll definitely take a look.
nói bạn đã mở cơ sở hành nghề luật sư của riêng bạn ở đây trong thành phố, và tôi muốn gọi cho bạn. W-Am: Xin chào, Yoonho. Bạn nên đến thăm. (63) Năm ngoái, tôi đã mở văn phòng của mình - nó ở ngay trung tâm thị trấn, vì vậy tôi thực sự không thể hạnh phúc hơn với khu vực lân cận. Vị trí là điều yêu thích của tôi về văn phòng. M-Cn: Thật tuyệt khi nghe. Này, nếu bạn đang nghĩ đến việc thuê một cộng sự mới, thì tôi sẵn sàng. Bây giờ tôi đang phỏng vấn ở một vài nơi. (64) Tôi có thể gửi cho bạn bản lý lịch của tôi được không? W-Am: (64) Chắc chắn rồi, gửi nó đi. Tôi chắc chắn sẽ xem qua.
62. Nhìn vào đồ họa. Số văn phòng của người phụ nữ là gì? 62. Look at the graphic. What is the woman’s office number? (A) 900 (B) 920
(A) 900 (B) 920 (C) 960 (D) 972 63. Người phụ nữ thích điều
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 34
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) 960 (D) 972 63. What does the woman like best about her office? (A) The central location (B) The security staff (C) The open floor plan (D) The inexpensive rental fee 64. What will the man send the woman? (A) A client list (B) A budget proposal (C) A résumé (D) A donation
gì nhất ở văn phòng của mình? (A) Vị trí trung tâm (B) Nhân viên an ninh (C) Sơ đồ tầng mở (D) Phí thuê không mắc 64. Người đàn ông sẽ gửi cho người phụ nữ những gì? (A) Một danh sách khách hàng (B) Đề xuất ngân sách (C) Sơ yếu lý lịch (D) Quyên góp
Questions 65 - 67 M-Au: As you know, (65) our sales here at Newton Electronics dropped ten percent from last year. We need to make our products more attractive to consumers.
M-Au: Như bạn đã biết, (65) doanh số của chúng ta tại Newton Electronics đã giảm 10% so với năm ngoái. Chúng ta cần làm cho sản phẩm của mình hấp dẫn hơn đối với người tiêu dùng.
W-Br: Well I created this chart to list the features we at Newton Electronics offer compared to what our top competitor offers. Maybe it can help us figure out a new strategy.
W-Br: Tôi đã tạo biểu đồ này để liệt kê các tính năng mà chúng ta tại Newton Electronics cung cấp so với những gì đối thủ cạnh tranh hàng đầu của chúng ta cung cấp. Có thể nó có thể giúp
• • •
expire /ɪkˈspaɪə(r)/
(v): hết hạn warranty /ˈwɒrənti/ (n): sự bảo hành maintenance / ˈMeɪntənəns / (n): sự bảo trì
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 35
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
M-Au: Hmm…(66) I see that we provide a feature that Technology Brothers doesn’t. I think we should focus on promoting that.
chúng ta tìm ra một chiến lược mới. M-Au: Hmm… (66) Tôi thấy rằng chúng ta cung cấp một tính năng mà Technology Brothers không có. Tôi nghĩ chúng ta nên tập trung vào việc thúc đẩy điều đó.
W-Br: That’s a good idea. (67) I’ll contact our marketing team and have them start working on a new W-Br: Đó là một ý kiến hay. series of advertisements right (67) Tôi sẽ liên hệ với away. nhóm tiếp thị của chúng ta và yêu cầu họ bắt đầu làm việc trên một loạt quảng cáo mới ngay lập tức.
65. What problem does the man mention? (A) A discount has expired. (B) Some raw materials are unavailable. (C) Sales have decreased. (D) Delivery costs are too high. 66. Look at the graphic. Which feature does the man suggest focusing on? (A) Free shipping (B) Lifetime warranty (C) Annual maintenance (D) Loyalty program
65. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì? (A) Giảm giá đã hết hạn. (B) Một số nguyên liệu thô không có sẵn. (C) Doanh số bán hàng đã giảm. (D) Chi phí giao hàng quá cao. 66. Nhìn vào đồ họa. Người đàn ông đề nghị tập trung vào tính năng nào? (A) Miễn phí vận chuyển (B) Bảo hành trọn đời (C) Bảo trì hàng năm (D) Chương trình khách hàng thân thiết
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 36
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
67. What will the woman do next? (A) Visit a nearby factory (B) Create a customer survey (C) Finish a design (D) Contact some coworkers
67. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo? (A) Ghé thăm một nhà máy gần đó (B) Tạo một cuộc khảo sát khách hàng (C) Hoàn thành một thiết kế (D) Liên hệ với một số đồng nghiệp
Questions 68 - 70 W-Am: Oh, hello Duncan. Is that the new coffee maker for our office break room? M-Cn: Yes, it is. (68) This model uses a lot less energy. With all the coffee we drink, we’ll save money on electricity. W-Am: (69) That model looks bigger than I expected-much bigger than the old one. I’m worried there won’t be enough counter space for it. Are you going to put it next to the refrigerator? M-Cn: No, (70) I think there’s more space next to the microwave-let’s put it
W-Am: Ồ, xin chào Duncan. Đó có phải là máy pha cà phê mới cho phòng nghỉ ở văn phòng của chúng ta không?
•
appliance /əˈplaɪəns/
•
(n): thiết bị approve /əˈpruːv/ (v): phê duyệt
M-Cn: Đúng vậy. (68) Mô hình này sử dụng ít năng lượng hơn. Với tất cả cà phê chúng ta uống, chúng ta sẽ tiết kiệm tiền điện. W-Am: (69) Mô hình đó trông lớn hơn tôi mong đợi - lớn hơn nhiều so với mô hình cũ. Tôi lo lắng rằng sẽ không có đủ không gian truy cập cho nó. Bạn định đặt nó bên cạnh tủ lạnh? M-Cn: Không, (70) Tôi nghĩ có nhiều không gian hơn bên cạnh lò vi sóng-thay
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 37
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
there instead.
vào đó hãy đặt nó ở đó.
68. Người đàn ông nói gì về thiết bị?
68. What does the man say about the appliance? (A) It is energy efficient. (B) It has an automatic timer. (C) It is lightweight. (D) It was inexpensive. 69. What concern does the woman have about the appliance? (A) She thinks it will be difficult to use. (B) She does not like the color. (C) It was not approved by a supervisor. (D) It is larger than expected. 70. Look at the graphic. Where does the man plan to put the appliance?
(A) Nó tiết kiệm năng lượng. (B) Nó có một bộ đếm thời gian tự động. (C) Nó là nhẹ. (D) Nó không tốn kém. 69. Người phụ nữ lo lắng gì về thiết bị? (A) Cô ấy nghĩ rằng nó sẽ khó sử dụng. (B) Cô ấy không thích màu sắc. (C) Nó đã không được phê duyệt bởi một giám sát viên. (D) Nó lớn hơn dự kiến. 70. Nhìn vào đồ họa. Người đàn ông định đặt thiết bị ở đâu? (A) Tại vị trí số 1 (B) Tại vị trí số 2 (C) Tại vị trí số 3 (D) Tại vị trí số 4
(A) At location #1 (B) At location #2
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 38
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) At location #3 (D) At location #4
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 39
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 4
Questions 71 - 73 W-Am: Hi, everyone. To start our monthly meeting, (71) I have exciting news about the company. We’re been expanding so much in the past couple of years that it’s come time to open a second office location. We’ve chosen Los Angeles. (72) There’s an exciting opportunity that comes along with this. We’ll need a manager to help oversee the new office. I would prefer to promote one of you for this role. (73) If you’d like to learn about the responsibilities of the position, please stick around after this meeting. I’ll discuss what the position will entail so you can decide if you want to apply.
W-Am: Xin chào, mọi người. Để bắt đầu cuộc họp hàng tháng của chúng ta, (71) Tôi có tin tức thú vị về công ty. Chúng ta đã mở rộng rất nhiều trong vài năm qua, đến mức đã đến lúc phải mở một địa điểm văn phòng thứ hai. Chúng ta đã chọn Los Angeles. (72) Có một cơ hội thú vị đi kèm với điều này. Chúng ta sẽ cần một người quản lý để giúp giám sát văn phòng mới. Tôi muốn thăng chức một trong các bạn cho vai trò này. (73) Nếu bạn muốn tìm hiểu về trách nhiệm của vị trí, vui lòng nán lại sau cuộc họp này. Tôi sẽ thảo luận về những gì vị trí sẽ yêu cầu để bạn có thể quyết định xem mình có muốn ứng tuyển hay không.
71. What news does the speaker provide about the company?
71. Người nói cung cấp những tin tức gì về công ty?
(A) A second location will be opening. (B) A new product has been developed.
(A) Vị trí thứ hai sẽ được mở. (B) Một sản phẩm mới đã được phát triển.
•
contract /ˈkɒntrækt/
(n): hợp đồng •
• • •
conference
/ˈkɒnfərəns/ (n): hội nghị conduct / kənˈdʌkt / (v): tiến hành, chỉ đạo attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự administrator
/ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ (n): người quản lý
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 40
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) An important customer has signed a contract. (D) A team will attend a conference. 72. According to the speaker, what do the listeners have the opportunity to do? (A) Conduct some research (B) Take a certification course (C) Present at a conference (D) Become a manager 73. What does the speaker suggest some listeners do? (A) Visit a Website (B) Sign an attendance sheet (C) Stay after the meeting (D) E-mail an administrator
(C) Một khách hàng quan trọng đã ký hợp đồng. (D) Một đội sẽ tham dự một hội nghị. 72. Theo người nói, người nghe có cơ hội để làm gì? (A) Tiến hành một số nghiên cứu (B) Tham gia một khóa học chứng nhận (C) Trình bày tại một hội nghị (D) Trở thành nhà quản lý 73. Người nói đề nghị một số người nghe làm gì? (A) Ghé thăm một trang web (B) Ký tên vào bảng điểm danh (C) Ở lại sau cuộc họp (D) Gửi email cho quản trị viên
Questions 74 - 76 M-Au: Good morning, everyone. I called this staff meeting because (74) there’s going to be a film festival in town at the beginning of
M-Au: Chào buổi sáng, mọi người. Tôi đã gọi cuộc họp nhân viên này vì (74) sẽ có một liên hoan phim trong thị trấn vào đầu tháng tới
•
additional /əˈdɪʃənl/
(adj): thêm vào
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 41
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
next month, and over 5,000 people, including many actors and actresses, will be attending it. (75) Since the hotel is so close to the convention center, all of our standard rooms and suites have already been booked. This is great for business, but it does mean there’ll be more work for us to do than usual. So (76) if you could work extra hours during the dates of the festival, I’d really appreciate it.
và hơn 5.000 người, bao gồm nhiều nam diễn viên và nữ diễn viên, sẽ tham dự. (75) Vì khách sạn rất gần trung tâm hội nghị nên tất cả các phòng và suite tiêu chuẩn của chúng tôi đều đã được đặt trước. Điều này rất tốt cho công việc kinh doanh, nhưng nó có nghĩa là chúng tôi sẽ phải làm nhiều việc hơn bình thường. Vì vậy, (76) nếu bạn có thể làm thêm giờ trong những ngày diễn ra lễ hội, tôi thực sự đánh giá cao điều đó.
74. According to the speaker, what type of event will take place next month?
74. Theo diễn giả, loại sự kiện nào sẽ diễn ra vào tháng tới?
(A) A job fair (B) A press conference (C) A graduation ceremony (D) A film festival 75. Where does the speaker most likely work? (A) At a hotel (B) At an airport (C) At a restaurant (D) At a taxi company 76. What does the speaker
(A) Một hội chợ việc làm (B) Một cuộc họp báo (C) Lễ tốt nghiệp (D) Một liên hoan phim 75. Người nói có khả năng làm việc ở đâu nhất? (A) Ở khách sạn (B) Tại một sân bay (C) Ở một nhà hàng (D) Tại một công ty taxi 76. Người nói yêu cầu người nghe làm gì? (A) Đỗ xe trong một nhà
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 42
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
ask the listeners to do? (A) Park in a different garage (B) Work extra hours (C) Order additional supplies (D) Rearrange some furniture
để xe khác (B) Làm thêm giờ (C) Đặt hàng nguồn cung cấp bổ sung (D) Sắp xếp lại một số đồ đạc
Questions 77 - 79 (77) In local news, Mayor Travers reported today that the city’s neighborhood gardening program has been a huge success. (78) Through the program, the city donates flower seeds and other supplies to residents to plant gardens in vacant lots in their neighborhoods. Mayor Travers said he was pleased by the enthusiastic response to the initiative by residents all around the city. To celebrate the success, (79) there will be a photo exhibit at city hall next month. This will be an opportunity to see pictures of the gardens and of the proud residents who created them.
(77) Trong tin tức địa phương, Thị trưởng Travers hôm nay báo cáo rằng chương trình làm vườn khu dân cư của thành phố đã thành công rực rỡ. (78) Thông qua chương trình, thành phố tặng hạt giống hoa và các vật dụng khác cho người dân để trồng các khu vườn ở những khu đất trống trong khu phố của họ. Thị trưởng Travers cho biết ông rất hài lòng trước sự hưởng ứng nhiệt tình của người dân xung quanh thành phố. Để ăn mừng thành công, (79) sẽ có một cuộc triển lãm ảnh tại tòa thị chính vào tháng tới. Đây sẽ là cơ hội để xem hình ảnh của những khu vườn và của những cư dân tự hào đã tạo ra chúng.
+
broadcast
/ˈbrɔːdkɑːst/ (n): chương trình phát thanh +
complimentary
/ˌkɒmplɪˈmentri/ (adj): miễn phí +
consultation
/ˌkɒnslˈteɪʃn/ (n): sự tư vấn
77. What is the main topic of
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 43
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
the broadcast? (A) A library fund-raiser (B) A sports competition (C) A community gardening program (D) An art festival 78. What have the participants received? (A) A complimentary consultation (B) A T-shirt (C) A discounted membership (D) Free supplies 79. What will take place at city hall next month? (A) A photo exhibit (B) A concert (C) An awards ceremony (D) A book sale
77. Chủ đề chính của buổi phát thanh là gì? (A) Người gây quỹ thư viện (B) Một cuộc thi thể thao (C) Một chương trình làm vườn cộng đồng (D) Một lễ hội nghệ thuật 78. Những người tham gia đã nhận được gì? (A) Tư vấn miễn phí (B) Áo phông (C) Một thành viên chiết khấu (D) Nguồn cung cấp miễn phí 79. Điều gì sẽ diễn ra tại tòa thị chính vào tháng tới? (A) Một cuộc triển lãm ảnh (B) Buổi hòa nhạc (C) Lễ trao giải (D) Bán sách
Questions 80 - 82
W-Am: Hello, Ms. Yamada. This is Maryam from Slate Vacation Rentals. (80) I’m calling about the beach
W-Am: Xin chào, cô Yamada. Đây là Maryam từ Nhà nghỉ du lịch ở Slate. (80) Tôi đang gọi về ngôi nhà trên bãi biển mà bạn đã đặt trước
•
reservation
•
/ˌrezəˈveɪʃn/ (n): sự đặt trước estimate /ˈestɪmeɪt/
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 44
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
house that you reserved for the week of March twenty-ninth. I apologize, but we've realized that there was an error in our booking system. The beach house isn't available at that time. Instead, ld like to put you in another house, even closer to the beach. (81) Take a look at the pictures I’ve sent you by e-mail. This place is more expensive, but we'd rent it to you for the same price as your original booking. Now, (82) I'm currently holding this property open for you, but it is very popular. (82) As always, you can reach me at my office number.
80. What is the speaker calling about? (A) A construction project (B) A rental property (C) A tour bus reservation (D) A house-cleaning service 81. What did the speaker
trong tuần Ngày hai mươi chín tháng ba. Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi nhận thấy rằng đã xảy ra lỗi trong hệ thống đặt phòng của chúng tôi. Ngôi nhà trên bãi biển không có tại thời điểm đó. Thay vào đó, tôi muốn đưa bạn vào một ngôi nhà khác, thậm chí gần bãi biển hơn. (81) Hãy xem những hình ảnh tôi đã gửi cho bạn qua e-mail. Nơi này đắt hơn, nhưng chúng tôi sẽ cho bạn thuê nó với cùng mức giá của bạn đặt chỗ ban đầu. Bây giờ, (82) Tôi hiện đang giữ tài sản mở này cho bạn, nhưng nó là rất phổ biến. (82) Như mọi khi, bạn có thể liên hệ với tôi theo số văn phòng của tôi.
(n): sự ước tính
80. Người nói đang gọi về cái gì? (A) Một dự án xây dựng (B) Một tài sản cho thuê (C) Đặt trước xe buýt du lịch (D) Dịch vụ dọn dẹp nhà cửa 81. Người nói đã gửi đến người nghe điều gì? (A) Một đánh giá của
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 45
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
send to the listener? (A) A customer review (B) A cost estimate (C) Some photos (D) Some coupons 82. What does the speaker imply when she says, “it is very popular”? (A) The listener should respond quickly. (B) The listener must pay more. (C) A product is unavailable. (D) A location will be crowded.
khách hàng (B) Một ước tính chi phí (C) Một vài hình ảnh (D) Một số phiếu giảm giá 82. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "nó rất phổ biến"? (A) Người nghe nên phản hồi nhanh chóng. (B) Người nghe phải trả thêm tiền. (C) Một sản phẩm không có sẵn. (D) Một địa điểm sẽ đông đúc.
Questions 83 - 85
W-Br: (83) This is Weirdest Work, a weekly radio program about unusual occupations. This morning, (84) we'll be talking to Mario Santos, a local beekeeper. He has been keeping bees for several decades and he's now sharing that knowledge through his new book, The Importance of Bees. On today's show Mario will be
W-Br: (83) Đây là Công việc Kỳ lạ nhất, một chương trình phát thanh hàng tuần về những nghề bất thường. Sáng nay, (84) chúng ta sẽ nói chuyện với Mario Santos, một người nuôi ong địa phương. Anh ấy đã nuôi ong trong vài thập kỷ và hiện anh ấy đang chia sẻ kiến thức đó thông qua cuốn sách mới của mình, Tầm quan trọng của loài ong. Trong chương trình hôm nay, Mario sẽ nói về tác động
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 46
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
talking about the impact these insects have on the agricultural industry. (85) He’ll also be talking more on this Subject tonight at the Besson Library during a lecture that's free and open to the public. Mario, welcome to our program.
của những con côn trùng này đối với ngành nông nghiệp. (85) Anh ấy cũng sẽ nói nhiều hơn về chủ đề này tối nay tại Thư viện Besson trong một buổi giảng miễn phí và mở cửa cho công chúng. Mario, chào mừng đến với chương trình của chúng tôi.
83. Mục đích của chương 83. What is the purpose of the trình phát thanh là gì? radio program? (A) Cung cấp các công (A) To provide traditional thức nấu ăn truyền recipes thống (B) To describe popular (B) Để mô tả các bài tập workouts phổ biến (C) To promote natural (C) Để thúc đẩy chăm sóc health care sức khỏe tự nhiên (D) To report on (D) Để báo cáo về những unusual jobs công việc bất thường 84. What has Mario Santos recently done? 84. Mario Santos gần đây đã làm gì? (A) He has started a company. (A) Anh ấy đã thành lập (B) He has taught a một công ty. course. (B) Anh ấy đã dạy một (C) He has written a khóa học. book. (C) Anh ấy đã viết một (D) He has won a cuốn sách. competition. (D) Anh ấy đã thắng một cuộc thi. 85. What does the speaker
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 47
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
say will take place tonight? (A) A press conference (B) A public lecture (C) A food tasting (D) A musical performance
85. Điều gì diễn giả nói sẽ diễn ra vào tối nay? (A) Một cuộc họp báo (B) Một bài giảng công cộng (C) Nếm thức ăn (D) Một buổi biểu diễn âm nhạc
Questions 86 - 88
M-Au: Hello, everyone. I'm Sanjeev Yadav from Colby Tech Services. (86) Your head librarian, Ms. Wilson, invited me here to speak with you. As you know, the library is converting its older books and journals to digital format to preserve them for future use. (87) I’ll be showing you how to scan the materials to store them electronically. We'll be using a scanner with a V-shaped cradle, which allows us to digitize a book without having to open it fully so it doesn't get damaged. Now…(87) (88) I believe you'll only be working on the historical
M-Au: Xin chào mọi người. Tôi là Sanjeev Yadav đến từ
•
Dịch vụ Công nghệ Colby. (86) Thủ thư trưởng của bạn, cô Wilson, đã mời tôi đến đây để nói chuyện với bạn. Như bạn biết đấy, thư viện đang chuyển đổi các sách và tạp chí cũ của mình sang định dạng kỹ thuật số để bảo quản chúng cho mục đích sử dụng trong tương lai. (87) Tôi sẽ chỉ cho bạn cách quét tài liệu để lưu trữ chúng dưới dạng điện tử. Chúng tôi sẽ sử dụng một máy quét có giá đỡ hình chữ V, cho phép chúng tôi số hóa sách mà không cần phải mở hết để sách không bị hỏng. Bây giờ… (87) (88) Tôi tin rằng bạn sẽ chỉ làm việc với bộ sưu tập lưu trữ lịch sử
•
convert /kənˈvɜːt/ (v):
đổi
• • •
manuscript
/ˈmænjuskrɪpt/ (n): bản thảo imply /ɪmˈplaɪ/ (v): bao hàm, ngụ ý assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự hỗ trợ confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 48
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
archive collection today, but you should speak with Ms. Wilson. OK, please watch while I demonstrate the process.
86. Where do the listeners most likely work? (A) At a bookshop (B) At an electronics store (C) At a library (D) At a museum 87. What project will the listeners be working on today? (A) Scanning materials (B) Restoring artwork (C) Editing manuscripts (D) Reorganizing display cases 88. What does the speaker imply when he says, “you should speak with Ms. Wilson”? (A) He is too busy to provide assistance. (B) He does not know how to use a machine. (C) Ms. Wilson has requested some
ngày hôm nay, nhưng bạn nên nói chuyện với cô Wilson. OK, vui lòng xem trong khi tôi trình bày quy trình.
86. Những người nghe có khả năng làm việc ở đâu nhất? (A) Tại một hiệu sách (B) Tại một cửa hàng điện tử (C) Tại thư viện (D) Tại một viện bảo tàng 87. Hôm nay thính giả sẽ làm dự án gì? (A) Quét vật liệu (B) Khôi phục tác phẩm nghệ thuật (C) Chỉnh sửa bản thảo (D) Sắp xếp lại các trường hợp hiển thị 88. Người nói ngụ ý gì khi anh ta nói, “bạn nên nói chuyện với cô Wilson”? (A) Anh ấy quá bận để có thể hỗ trợ. (B) Anh ta không biết sử dụng máy móc. (C) Cô Wilson đã yêu cầu một số kết quả nghiên cứu. (D) Cô Wilson có thể xác nhận một phân công
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 49
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
research results. (D) Ms. Wilson can confirm a work assignment.
công việc.
Questions 89 - 91
W-Am: Good afternoon. First on the agenda is our process for communicating repair requests to you. (89) In the past, tenants in the apartment building called our office to report maintenance problems, and then we called one of you to make the repair. (90) Now, tenants will be able to report any maintenance problem using a mobile application. Then, if you're the person on duty, you'll receive a message from the app with the apartment number, contact number, and description of the problem or needed repair. (91) I’m just waiting for management to approve my suggested timeline for this process. Once I have that, we'll implement the
W-Am: Chào buổi chiều. Đầu tiên trong chương trình nghị sự là quy trình thông báo yêu cầu sửa chữa cho bạn. (89) Trước đây, những người thuê nhà trong tòa nhà chung cư đã gọi điện đến văn phòng của chúng tôi để báo cáo các vấn đề về bảo trì, và sau đó chúng tôi đã gọi cho một người trong số các bạn để tiến hành sửa chữa. (90) Giờ đây, người thuê nhà sẽ có thể báo cáo bất kỳ sự cố bảo trì nào bằng ứng dụng di động. Sau đó, nếu bạn là người đang trực, bạn sẽ nhận được tin nhắn từ ứng dụng với số căn hộ, số điện thoại liên hệ và mô tả về sự cố hoặc cần sửa chữa. (91) Tôi chỉ đang chờ ban quản lý phê duyệt tiến trình đề xuất của tôi cho quy trình này. Khi tôi có điều đó, chúng tôi sẽ thực hiện thay đổi.
• • • •
tenant /ˈtenənt/ (n):
người thuê real estate /ˈriːəl/ /ɪˈsteɪt/: bất động sản client /ˈklaɪənt/ (n): khách hàng colleague /ˈkɒliːɡ/ (n): đồng nghiệp
89. Người nghe có khả năng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 50
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
change.
89. Who most likely are the listeners? (A) Hotel receptionists (B) Computer programmers (C) Real estate agents (D) Maintenance workers 90. According to the speaker, how will problems be reported? (A) By making a telephone call (B) By using a mobile app (C) By sending an e-mail (D) By meeting in person 91. What does the speaker say she is waiting for? (A) Feedback from a client (B) Suggestions from a colleague (C) Approval from management (D) Confirmation from a supplier
là ai nhất? (A) Nhân viên lễ tân khách sạn (B) Lập trình viên máy tính (C) Đại lý bất động sản (D) Công nhân bảo trì 90. Theo diễn giả, sự cố sẽ được thông báo như thế nào? (A) Bằng cách gọi điện thoại (B) Bằng cách sử dụng ứng dụng dành cho thiết bị di động (C) Bằng cách gửi email (D) Bằng cách gặp trực tiếp 91. Người nói nói rằng cô ấy đang chờ đợi điều gì? (A) Phản hồi từ khách hàng (B) Đề xuất từ một đồng nghiệp (C) Phê duyệt từ quản lý (D) Xác nhận từ nhà cung cấp
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 51
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Questions 92 - 94
W-Br: (92) Welcome to the annual investors' meeting of Prestor Clothing Manufacturers. We invited you here today to present our Vision for the next stage of growth for the company. (93) Recently, demand levels have surpassed our production capabilities. For instance, you all knoW Our most popular line of blue jeans. Well, there's currently a three-month back order. (93) So that we don't lose sales, we're asking for an increase in your financial support. That money would be used to purchase new manufacturing equipment. A little later we'll have a tour of the factory floor. (94) At the end of the tour, our General Manager will give a short presentation about the specific equipment changes we're proposing.
92. Where does the speaker work? (A) At a clothing factory (B) At a computer
W-Br: (92) Chào mừng bạn đến với cuộc họp các nhà đầu tư hàng năm của Các nhà sản xuất quần áo Prestor. Hôm nay chúng tôi mời bạn đến đây để trình bày Tầm nhìn của chúng tôi cho giai đoạn phát triển tiếp theo của công ty. (93) Gần đây, mức nhu cầu đã vượt qua khả năng sản xuất của chúng tôi. Ví dụ, tất cả các bạn đều biết dòng quần jean xanh phổ biến nhất của chúng tôi. Chà, hiện có một đơn đặt hàng lùi lại ba tháng. (93) Để chúng tôi không bị mất doanh số, chúng tôi đang yêu cầu tăng cường hỗ trợ tài chính của bạn. Số tiền đó sẽ được sử dụng để mua thiết bị sản xuất mới. Chút nữa chúng ta sẽ có một chuyến tham quan sàn nhà máy. (94) Vào cuối chuyến tham quan, Tổng Giám đốc của chúng tôi sẽ có một bài thuyết trình ngắn về những thay đổi thiết bị cụ thể mà chúng tôi đang đề xuất.
• • •
surpass / səˈpɑːs / (v):
vượt qua justify /ˈdʒʌstɪfaɪ/ (v): biện minh announce /əˈnaʊns/ (v) thông báo
92. Người nói làm việc ở đâu? (A) Tại một xưởng may quần áo
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 52
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
company (C) At an architecture firm (D) At a travel agency 93. Why does the speaker say, “there’s currently a three-month back order”? (A) To recommend hiring additional staff (B) To justify a proposed expansion (C) To apologize for a delayed order (D) To suggest buying a different product 94. What will happen after the tour? (A) Lunch will be served. (B) An award will be announced. (C) Product samples will be distributed. (D) A presentation will be given.
(B) Tại một công ty máy tính (C) Tại một công ty kiến trúc (D) Tại một công ty du lịch 93. Tại sao người nói nói, "hiện có một đơn đặt hàng lùi lại ba tháng"? (A) Đề nghị thuê thêm nhân viên (B) Để biện minh cho việc mở rộng được đề xuất (C) Để xin lỗi vì một đơn đặt hàng bị trì hoãn (D) Đề xuất mua một sản phẩm khác 94. Điều gì sẽ xảy ra sau chuyến tham quan? (A) Bữa trưa sẽ được phục vụ. (B) Một giải thưởng sẽ được công bố. (C) Các mẫu sản phẩm sẽ được phân phối. (D) Một bài thuyết trình sẽ được đưa ra.
Questions 95 - 97 M-Au: Xin chào, cô Lee, (95) M-Au: Hello, Ms. Lee, (95) This is Alexander Burrows Đây là Alexander Burrows
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 53
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
calling from Firsthand Report News. I'm calling about our interview to discuss your new book. (96) We're scheduled to meet tomorrow morning at nine oʻclock at Kondo's Café. Well, I just passed the café, and I saw a sign in the window saying that it doesn't open until ten o'clock. (97) l'm afraid we'll need to find another place to meet. Please call me back at 555-0152, so we can arrange a new meeting location. And thank you for agreeing to this interview!
gọi từ Firsthand Report News. Tôi đang gọi về cuộc phỏng vấn của chúng tôi để thảo luận về cuốn sách mới của bạn. (96) Chúng ta hẹn gặp nhau lúc chín giờ sáng mai tại Kondo Café. À, tôi vừa đi ngang qua quán cà phê, và tôi thấy một tấm biển trên cửa sổ nói rằng nó không mở cửa cho đến mười giờ. (97) Tôi e rằng chúng ta sẽ cần tìm một nơi khác để gặp nhau. Vui lòng gọi lại cho tôi theo số 5550152, để chúng tôi có thể sắp xếp một địa điểm họp mới. Và cảm ơn bạn đã đồng ý tham gia cuộc phỏng vấn này!
95. Ai có khả năng là người nói nhất?
95. Who most likely is the speaker? (A) A chef (B) A reporter (C) A musician (D) A city official 96. Look at the graphic. Which day is the
(A) Một đầu bếp (B) Một phóng viên (C) Nhạc sĩ (D) Một quan chức thành phố 96. Nhìn vào đồ họa. Cuộc hẹn được lên lịch vào ngày nào? (A) Thứ hai (B) Thứ ba (C) Thứ Tư (D) Thứ sáu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 54
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
appointment scheduled for? (A) Monday (B) Tuesday (C) Wednesday (D) Friday 97. What does the speaker say they will need to do?
97. Người nói họ sẽ cần làm gì? (A) Đặt phòng (B) Gọi đồ ăn thêm (C) Tạo một quảng cáo (D) Thay đổi địa điểm cuộc họp
(A) Make a reservation (B) Order extra food (C) Create an advertisement (D) Change a meeting location
Questions 98 - 100
M-Cn: Hello, this is Mario Mikailov, returning your cail. I'm the representative from Vadim Investors who'll be touring your business campus next Monday. (98) I’m sorry that it's taken so long for me to confirm my visit, but l've been on a long work trip and haven't had a chance to callI back until now. But (99) I'm really looking forward to learning more about the cosmetics your company develops... especially the line of eco-friendly
M-Cn: Xin chào, đây là Mario Mikailov, phản hồi lại cuộc gọi của bạn. Tôi là đại diện của Vadim Investors, người sẽ tham quan khuôn viên doanh nghiệp của bạn vào thứ Hai tới. (98) Tôi xin lỗi vì mất quá nhiều thời gian để tôi xác nhận chuyến thăm của mình, nhưng tôi đã đi công tác dài ngày và chưa có cơ hội gọi lại cho đến bây giờ. Nhưng (99) Tôi thực sự mong muốn được tìm hiểu thêm về mỹ phẩm mà công ty bạn phát triển ... đặc biệt là dòng phấn mắt và son môi thân thiện với môi trường,
•
representative
/ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 55
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
eyeshadows and lipsticks, Now let's see... (100) According to the agenda you sent, the tour will begin in the Research building. So I'Il see you there!
Bây giờ chúng ta hãy xem ... (100) Theo chương trình mà bạn đã gửi, chuyến tham quan sẽ bắt đầu trong tòa nhà Nghiên cứu. Vì vậy, tôi sẽ gặp bạn ở đó!
98. Tại sao người đàn ông xin lỗi?
98. Why does the man apologize? (A) He forgot to send a package. (B) He did not confirm a visit earlier. (C) He did not complete a report on time. (D) He went to the wrong address. 99. What type of products does the listener’s company develop? (A) Clothing (B) Appliances (C) Cosmetics (D) Automobiles
(A) Anh ấy quên gửi một gói hàng. (B) Anh ấy đã không xác nhận một chuyến thăm sớm hơn. (C) Anh ta đã không hoàn thành một báo cáo đúng hạn. (D) Anh ấy đã đến nhầm địa chỉ. 99. Loại sản phẩm nào mà công ty của người nghe phát triển? (A) Quần áo (B) Thiết bị gia dụng (C) Mỹ phẩm (D) Ô tô 100. Nhìn vào đồ họa. Chuyến tham quan sẽ bắt đầu ở đâu? (A) Trong tòa nhà 15 (B) Trong tòa nhà 16 (C) Trong tòa nhà 17 (D) Trong tòa nhà 18
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 56
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
100. Look at the graphic. Where will the tour begin? (A) In building 15 (B) In building 16 (C) In building 17 (D) In building 18
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 57
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 5
101. ----- is currently Ms. Wonderle's first year working as our office's administrative assistant.
101. ----- hiện là năm đầu tiên cô Wonderle làm trợ lý hành chính cho văn phòng của chúng tôi.
(A) This
(A) Đây
(B) That
(B) Đó
(C) These
(C) Những cái này
(D) Those
(D) Những cái kia
KEY: A
102. Riversedge City is ----- to announce new monthly parking discounts for its residents. (A) pleasing
102. Thành phố Riversedge rất vui được thông báo giảm giá chỗ đậu xe hàng tháng mới cho cư dân của mình.
(B) pleasure (C) please (D) pleased KEY: D Ta có cụm từ be pleased to do something = rất vui hoặc rất sẵn lòng được làm việc gì đó. Loại: (A) Ving (B) tính từ (C) động từ nguyên mẫu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 58
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
103. Sang Joon Park is retiring after 25 years of ------ with Dahl Legal Consultants.
103. Sang Joon Park sẽ nghỉ hưu sau 25 năm ----- với Dahl Legal Consultants.
(A) service
(A) làm việc
(B) profession
(B) nghề nghiệp
(C) knowledge
(C) kiến thức
(D) relationship
(D) mối quan hệ
KEY: A Cụm từ of service = làm việc.
104. The Trails Store will ----- add a section for hiking equipment.
104. Cửa hàng Trails cuối cùng sẽ thêm một phần dành cho thiết bị đi bộ đường dài.
(A) eventualities (B) eventual (C) eventually (D) eventuality KEY: C Phía trước khoảng trống có động từ khiếm khuyết (will) và đằng sau có động từ (add) cần điền một trạng từ. Loại: (A) danh từ số nhiều (B) tính từ (D) danh từ
105. Puraforce Staffing can provide your
105. Puraforce Staffing có thể cung cấp cho
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 59
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
business ------ temporary employees during the busy holiday season.
doanh nghiệp của bạn ------ nhân viên tạm thời trong kỳ nghỉ lễ bận rộn.
(A) from
(A) từ
(B) with
(B) với
(C) about
(C) về
(D) into
(D) thành
KEY: B Cấu trúc provide someone with something: Cung cấp cho ai cái gì
106. In contrast to the ----- outside, the inside of Taft's Bakery was warm and welcoming.
106. Trái ngược với thời tiết bên ngoài, bên trong Taft's Bakery rất ấm áp và chào đón.
(A) to weather (B) weatherability (C) weathering (D) weather KEY: D Phía trước khoảng trống có mạo từ (the) nên phía sau cần một danh từ. Xét nghĩa giữa weatherability (khả năng chịu thời tiết) và weather (thời tiết) thì weather sẽ hợp nghĩa hơn. Loại: (A) to verb (B) danh từ nhưng không phù hợp nghĩa cả câu (C) Ving
107. Barrell Foods, a wholesale distributor of
107. Barrell Foods, nhà phân phối bán sỉ các
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 60
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
fresh produce, ------ more than 100 grocery stores in northern Scotland.
sản phẩm tươi sống, ------ hơn 100 cửa hàng tạp hóa ở phía bắc Scotland.
(A) contracts
(A) ký kết
(B) affords
(B) đủ khả năng
(C) supplies
(C) cung cấp
(D) travels
(D) du lịch
KEY: C -
wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): bán sỉ grocery store /ˈgrəʊsəri stɔː/ (n): cửa hàng tạp hóa contract /kənˈtrækt/ (v): ký kết
108. Payments to the Wendell Lake Association will be considered late ----- they are received after January 1.
108. Các khoản thanh toán cho Hiệp hội Hồ Wendell sẽ bị coi là muộn ----- chúng được nhận sau ngày 1 tháng 1.
(A) so
(A) vậy
(B) by
(B) bởi
(C) to
(C) đến
(D) if
(D) nếu
KEY: D
109. Although the alternative route was -----marked, many drivers ended up getting lost. (A) never
109. Mặc dù tuyến đường thay thế đã được đánh dấu ------, nhưng nhiều người lái xe cuối cùng vẫn bị lạc.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 61
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) next
(A) không bao giờ
(C) clearly
(B) tiếp theo
(D) noisily
(C) rõ ràng (D) ồn ào
KEY: C
110. Later today, Mr. Warken ----- interview times for the job applicant finalists. (A) has been arranging
110. Sau ngày hôm nay, ông Warken sẽ sắp xếp thời gian phỏng vấn cho những người nộp đơn xin việc vào vòng chung kết.
(B) will be arranging (C) was arranged (D) have arranged KEY: B Đã có sẵn từ chỉ thời gian là “Later today” (cuối ngày hôm nay) tức là sực việc vẫn chưa xảy ra nên ta sẽ chọn thì tương lai. Loại: (A) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (C) thì quá khứ (D) thì hiện tại hoàn thành
111. For one week -----, Penny's Grocery is giving away a free tote bag with every order of 50 dollars or more.
111. ----- trong một tuần, Penny's Grocery sẽ tặng một túi tote miễn phí cho mỗi đơn hàng từ 50 đô la trở lên.
(A) often
(A) thường xuyên
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 62
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) only
(B) chỉ
(C) over
(C) quá
(D) through
(D) qua
KEY: B
112. Because of a recent artwork donation, the Libsing Art Museum will soon be displaying a new -----.
112. Bởi vì một tác phẩm nghệ thuật được quyên góp gần đây, Bảo tàng Nghệ thuật Libsing sẽ sớm trưng bày một triển lãm mới.
(A) exhibits (B) exhibition (C) exhibited (D) exhibiting KEY: B Phía trước có tính từ (new) nên sau đó cần danh từ. Loại: (A) V-s (C) V-ed (D) V-ing
113. Albert Doime oversaw smelting operations in Lydenburg for a ------ time before being reassigned to Johannesburg. (A) brief (B) large
113. Albert Doime đã giám sát các hoạt động luyện kim ở Lydenburg trong một thời gian ----- trước khi được phân công lại cho Johannesburg. (A) ngắn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 63
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) slow
(B) lớn
(D) proper
(C) chậm (D) thích hợp
KEY: A -
oversee /ˌəʊvəˈsiː/ (v): giám sát reassign /ˌriːəˈsaɪn/ (v): phân công lại
114. The agreement ----- states that Amy Dyer will be the general contractor for the Hibley project.
114. Thỏa thuận nêu rõ rằng Amy Dyer sẽ là chủ thầu cho dự án Hibley.
(A) specific (B) specifically (C) specifiable (D) specified KEY: B Sau khoảng trống có động từ (states) nên cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó. Loại: (A) specific /spɪˈsɪfɪk/ (adj): riêng (C) specifiable /ˈspɛsɪfaɪəbl/ (adj): có thể xác định được (D) specified động từ quá khứ của specify /ˈspɛsɪfaɪ/ (v): chỉ định, làm rõ
115. Executives at Wess Lumber were praised for addressing employees' concerns in a ------ manner. (A) constructing
115. Giám đốc điều hành tại Wess Lumber được khen ngợi vì đã giải quyết các mối quan tâm của nhân viên một cách mang tính xây dựng.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 64
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) construction (C) constructive (D) construct KEY: C Trước khoảng trống có mạo từ (a) và sau khoảng trống có danh từ (manner) nên cần điền tính ở vị trí này. Loại: (A) V-ing (C) danh từ (D) động từ nguyên mẫu
116. Flu season is here, so take advantage of the free flu shots ------ in the lobby. (A) being offered
116. Mùa cúm đã đến, vì vậy hãy tranh thủ đi tiêm phòng cúm miễn phí đang được cung cấp tại sảnh đợi.
(B) to offer (C) offering (D) offers KEY: A Câu này mang nghĩa bị động do free flu shots (tiêm phòng cúm miễn phí) là danh từ chỉ vật. Loại: (B) to verb (C) V- ing (D) V-s
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 65
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
117. Clarkson Smith Legal Services requires that ------- client files be kept in off-site storage for seven years.
117. Dịch vụ pháp lý của Clarkson Smith yêu cầu rằng tệp khách hàng mà ------- phải được lưu trữ bên ngoài trang web trong bảy năm.
(A) misplaced
(A) đặt sai vị trí
(B) inactive
(B) không hoạt động
(C) unable
(C) không thể
(D) resigned
(D) từ chức
KEY: B -
misplaced /ˌmɪsˈpleɪst/ (adj): đặt sai vị trí inactive /ɪnˈæktɪv/ (adj): không hoạt động
118. By ----- to digital accounting, your business can save time, space, and money. (A) advising (B) proving (C) resolving (D) switching
118. Bằng cách ----- sang kế toán kỹ thuật số, doanh nghiệp của bạn có thể tiết kiệm thời gian, không gian và tiền bạc. (A) tư vấn (B) chứng minh (C) giải quyết (D) chuyển đổi
KEY: D -
advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên, tư vấn prove /pruːv/ (v): chứng minh resolve /rɪˈzɒlv/ (v): giải quyết switch /swɪʧ/ (v): chuyển đổi
119. Mr. Liu's long list of awards can be attributed to his skills ------ a designer.
119. Danh sách dài các giải thưởng của ông Liu có thể là do kỹ năng của ông ấy ------ một
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 66
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) on
nhà thiết kế.
(B) in
(A) trên
(C) as
(B) trong
(D) at
(C) như là (D) lúc
KEY: C
120. MBR Global Marketing has signed several new client contracts ------ 12 million pounds in annual revenue.
120. MBR Global Marketing đã ký một số hợp đồng khách hàng mới với tổng doanh thu hàng năm là 12 triệu bảng Anh.
(A) totaled (B) total (C) totals (D) totaling KEY: D Câu đã có sẵn động từ chính nên đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ. Xét nghĩa thấy câu này mang nghĩa chủ động nên chọn Ving. Loại: (A) động từ quá khứ/động từ rút gọn bị động (B) động từ nguyên mẫu (số nhiều) (C) động từ nguyên mẫu (số ít)
121. ------ teaching economics at the local university, Ms. Ito also writes a monthly
121. ------ việc giảng dạy kinh tế tại trường đại học địa phương, cô Ito cũng viết một
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 67
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
column for a financial magazine. (A) Besides (B) Whereas (C) Either (D) How
chuyên mục hàng tháng cho một tạp chí tài chính. (A) Bên cạnh (B) Trong khi (C) Hoặc (D) Làm thế nào
KEY: A
122. The feasibility study for building a new bridge was quite complex and included several ------.
122. Nghiên cứu khả thi cho việc xây dựng một cây cầu mới khá phức tạp và bao gồm một số ghi chú.
(A) annotate (B) annotative (C) annotating (D) annotations KEY: D Có tính từ “several” phía trước nên cần danh từ số nhiều phía sau. Loại: (A) động từ (B) tính từ (C) Ving
123. The department mentor instructed the interns to contact her first ------ they had any
123. Cố vấn của bộ phận đã hướng dẫn các sinh viên thực tập liên hệ với cô ấy trước ------
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 68
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
questions.
họ có bất kỳ câu hỏi nào.
(A) in spite of
(A) mặc dù
(B) as a result
(B) kết quả là
(C) whenever
(C) bất cứ khi nào
(D) because
(D) bởi vì
KEY: C -
mentor /ˈmɛntɔː/ (n): cố vấn intern /ˈɪntɜːn/ (n): sinh viên thực tập
124. The number of people working at Yolen Laboratory's two locations keeps increasing, and there are now 452 employees ------.
124. Số lượng người làm việc tại hai địa điểm của Phòng thí nghiệm Yolen không ngừng tăng lên, và hiện có 452 nhân viên ------.
(A) apart
(A) ngoài
(B) enough
(B) đủ
(C) yet
(C) chưa
(D) altogether
(D) tất cả
KEY: D
125. Highlee Sportwear, ----- popularity is widespread among athletes, will add a line of children's clothes soon.
125. Highlee Sportwear, với phổ biến rộng rãi của nó trong giới vận động viên, sẽ sớm thêm một dòng quần áo trẻ em.
(A) whose (B) some (C) major
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 69
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) which KEY: A Chọn đại từ quan hệ whose do phía sau có danh từ và chỉ sự sở hữu.
126. Employees spoke ----- of former CEO Olga Sombroek, emphasizing how well liked she was.
126. Các nhân viên đã nói ----- về cựu Giám đốc điều hành Olga Sombroek, nhấn mạnh rằng cô ấy được yêu thích như thế nào.
(A) sharply
(A) một cách sắc nét
(B) vaguely
(B) một cách mơ hồ
(C) critically
(C) một cách nghiêm trọng
(D) fondly
(D) một cách trìu mến
KEY: D -
sharply /ˈʃɑːpli/ (adv): một cách sắc nét vaguely /ˈveɪgli/ (adv): một cách mơ hồ critically /ˈkrɪtɪkəli/ (adv): một cách nghiêm trọng fondly /ˈfɒndli/ (adv): một cách trìu mến
127. Although the owners made -----renovations to their hair salon, they did not raise any of their prices.
127. Mặc dù các chủ tiệm đã cải tạo ----- lại tiệm làm tóc của họ, nhưng họ không hề tăng giá.
(A) informative
(A) nhiều thông tin
(B) hesitant
(B) do dự
(C) extensive
(C) sâu rộng
(D) conversational
(D) đối thoại
KEY: C
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 70
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (adj): nhiều thông tin hesitant /ˈhɛzɪtənt/ (adj): do dự extensive /ɪksˈtɛnsɪv/ (adj): sâu rộng conversational /ˌkɒnvəˈseɪʃənl/ (adj): đối thoại
128. ------ that Mr. Rey has completed the wedding course, he is free to apply for an internal position with increased responsibility. (A) Otherwise (B) Rather than (C) Despite
128. ------ ông Rey đã hoàn thành khóa học về đám cưới, ông có thể tự do ứng tuyển vào vị trí nội bộ với trách nhiệm được nâng cao. (A) Ngược lại (B) Thay vì (C) Mặc dù (D) Cân nhắc rằng
(D) Considering KEY: D
129. The play's rehearsal lasted four hours, while the play ------ ran for only three. (A) themselves
129. Buổi diễn tập của vở kịch kéo dài bốn giờ, trong khi chính vở kịch chỉ diễn ra trong ba giờ.
(B) them (C) itself (D) it KEY: C Trước khoảng trống là danh từ số ít “the play” và sau khoảng trống là động từ “ran” nên cần một đại từ phản thân tương ứng. Loại:
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 71
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) đại từ phản thân (chính bọn họ) (B) tân ngữ (bọn họ) (D) tân ngữ (nó)
130. Ms. Sheth has identified the ----- that have prevented Hentig Industries from expanding globally. (A) registers (B) summaries (C) opposites
130. Bà Sheth đã xác định ----- đã ngăn cản Hentig Industries mở rộng ra toàn cầu. (A) đăng ký (B) tóm tắt (C) đối lập (D) chướng ngại vật
(D) obstacles KEY: D -
identify /aɪˈdɛntɪfaɪ/ (v): xác định prevent /prɪˈvɛnt/ (v): ngăn chặn obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): chướng ngại vật
PART 6
131-134 Hollydale Medical Center
Trung tâm y tế Hollydale
To All Office Staff:
Gửi tất cả nhân viên văn phòng:
The move to our new medical center building will take place this weekend. (131) ------ all items in your desks must be packed before the end of the day on Friday. The empty
Việc chuyển đến tòa nhà trung tâm y tế mới của chúng ta sẽ diễn ra vào cuối tuần này. (131) Vì vậy, tất cả các vật dụng trong bàn làm việc của bạn phải được đóng gói trước
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 72
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
boxes (132) ------ to you by 8:00 A.M. on Thursday. When you arrive at our new location on Monday morning, your boxes should already be in your new office. (133) -----. If you will be out of the office this Thursday or Friday, notify me immediately so we can make other arrangements. We appreciate your cooperation in helping to make this transition to our new location go as (134) ------ as possible. Jian Tang, Office Manager
131.
khi kết thúc ngày làm việc vào Thứ Sáu. Những chiếc hộp rỗng (132) sẽ được giao cho bạn trước 8:00 sáng thứ Năm. Khi bạn đến địa điểm mới của chúng ta vào sáng thứ Hai, hộp của bạn sẽ được đặt ở văn phòng mới của bạn. (133) Vui lòng bắt đầu sửa soạn đồ đạc ngay lập tức. Nếu bạn không có mặt tại văn phòng vào thứ Năm hoặc thứ Sáu tuần này, hãy thông báo cho tôi ngay lập tức để chúng tôi có sắp xếp khác. Chúng tôi đánh giá cao sự hợp tác của bạn trong việc giúp quá trình chuyển đổi sang địa điểm mới của chúng ta diễn ra (134) suôn sẻ nhất có thể. Jian Tang, Giám đốc văn phòng
(A) Therefore (B) Thirdly (C) Regardless (D) Instead
131. (A) Do đó (B) Thứ ba (C) Bất chấp
132.
(D) Thay vào đó
(A) delivered (B) have delivered (C) will be delivered (D) had been delivered
132. (A) thì quá khứ đơn (B) thì hiện tại hoàn thành (C) thì tương lai đơn dạng bị động
133.
(D) thì quá khứ hoàn thành dạng bị động
(A) Enjoy dining at the nearby cafeteria. (B) You need to check your office mailbox.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 73
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) The moving company has positive
133.
reviews.
(A) Thưởng thức bữa ăn tại quán cà phê gần đó.
(D) Please begin unpacking right away.
(B) Bạn cần kiểm tra hộp thư văn phòng của mình. 134.
(C) Công ty chuyển nhà có đánh giá tích cực.
(A) directly (B) smoothly
(D) Vui lòng bắt đầu sửa soạn đồ đạc ngay lập tức.
(C) slowly (D) actively
134. (A) trực tiếp (B) suôn sẻ (C) từ từ (D) tích cực
-
medical center /ˈmɛdɪkəl ˈsɛntə/ (n): trung tâm y tế notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ (v): thông báo immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức arrangement /əˈreɪnʤmənt/ (n): sự sắp xếp transition /trænˈzɪʃ(ə)n/ (n): sự chuyển đổi regardless /rɪˈgɑːdlɪs/ (adv): bất kể smoothly /ˈsmuːðli/ (adv): suôn sẻ cafeteria /ˌkæfɪˈtɪərɪə/ (n): quán cà phê
135-138 This year marks the twentieth anniversary of Hispanic Heritage Month. (135) -------, the
Năm nay đánh dấu kỷ niệm hai mươi năm Tháng Di sản Tây Ban Nha. (135) Để chào
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 74
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
food court at the Swift Business Complex will feature cuisines from Hispanic and Latin American countries. Visit the food court today to kick off the (136) ------! Free tapas (small bites) and drinks will be available for tasting. (137) ------, the Swift Business Complex will be hosting a Hispanic Heritage Expo the week of October 10 in the center of the main atrium. International businesses as well as local vendors will be participating in this oneof-a-kind event. Each afternoon at 3 P.M., two lucky shoppers will win leather handbags from Cuero Suave, a Colombia-based trading company located on the fourth floor. (138) -----.
mừng, khu ẩm thực tại Swift Business Complex sẽ có các món ăn từ các nước Mỹ Latinh và Tây Ban Nha. Ghé thăm khu ẩm thực ngay hôm nay để bắt đầu (136) lễ hội! Các món tapas miễn phí (miếng nhỏ) và đồ uống sẽ có sẵn để nếm thử. (137) Ngoài ra, Swift Business Complex sẽ tổ chức Triển lãm Di sản Tây Ban Nha vào tuần ngày 10 tháng 10 tại trung tâm của giếng trời chính. Các doanh nghiệp quốc tế cũng như các nhà cung cấp địa phương sẽ tham gia vào sự kiện có một không hai này. Vào lúc 3 giờ chiều mỗi chiều, hai người mua sắm may mắn sẽ trúng túi xách da từ Cuero Suave, một công ty thương mại có trụ sở tại Colombia nằm trên tầng 4. (138) Ghé thăm quầy dịch vụ để nhận vé xem vẽ miễn phí.
135. (A) To celebrate (B) It celebrated (C) By celebrating (D) The celebration
135. (A) Để kỷ niệm (B) Nó được tổ chức (C) Bằng cách ăn mừng (D) Lễ kỷ niệm
136. (A) festive (B) festivities (C) festively (D) more festive
136. (A) tính từ (B) danh từ (C) trạng từ (D) so sánh hơn tính từ
137.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 75
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) Rather
137.
(B) However
(A) Đúng hơn
(C) In addition
(B) Tuy nhiên
(D) On the contrary
(C) Ngoài ra (D) Ngược lại
138. (A) The main atrium was completely
138.
renovated last spring.
(A) Khu vực giếng trời chính được cải tạo xong vào mùa xuân năm ngoái.
(B) Visit the service desk to get your free ticket for the drawing. (C) Try the chicken tacos for a tasty treat. (D) The food court will be open for breakfast all week.
(B) Ghé thăm quầy dịch vụ để nhận vé xem vẽ miễn phí. (C) Hãy thử món bánh tacos thịt gà để có một món ngon. (D) Khu ẩm thực sẽ mở cửa phục vụ bữa sáng cả tuần.
-
anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ (n): lễ kỷ niệm food court /fuːd kɔːt/ (n): quầy thức ăn cuisine /kwi(ː)ˈziːn/ (n): ẩm thực atrium /ˈeɪtrɪəm/ (n): giếng trời vendor /ˈvɛndɔː/ (n): nhà cung cấp one-of-a-kind /wʌn-ɒv-ə-kaɪnd/ (adj): có một không hai leather handbag /ˈlɛðə ˈhændbæg/ (n): túi xách da festive /ˈfɛstɪv/ (adj): (thuộc về) lễ hội
139-142 To: Hye-Jin Lee
Tới: Hye-Jin Lee
From: Globiance Technologies Subject: Information
Từ: Globiance Technologies Chủ đề: Thông tin
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 76
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Date: 5 June
Ngày: 5 tháng 6
Dear Ms. Lee,
Cô Lee thân mến,
Thank you for (139) ------- the Sciorama X200 social science database. Your selection is a preferred one among many researchers. We would like to learn about your (140) -----with this database through a five-minute survey. As a token of (141) ------appreciation, you will be automatically entered into a drawing to win a $100 gift card from Globiance Technologies. All of your responses will be kept confidential. (142) -----.
Cảm ơn bạn đã (139) chọn cơ sở dữ liệu khoa học xã hội Sciorama X200. Lựa chọn của cô là lựa chọn được ưu tiên trong số nhiều nhà nghiên cứu. Chúng tôi muốn tìm hiểu về (140) trải nghiệm của cô với cơ sở dữ liệu này thông qua một cuộc khảo sát kéo dài năm phút. Như một dấu hiệu của sự đánh giá cao (141) của chúng tôi, cô sẽ được tự động tham gia vào một bản vẽ để giành được thẻ quà tặng trị giá 100 đô la từ Globiance Technologies. Tất cả các câu trả lời của cô sẽ được giữ bí mật. (142) Chúng sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích thống kê.
The questionnaire is available at www.gt.org/scioramasurvey. Thanks in advance for your feedback. Sincerely, The Survey Team at Globiance Technologies
Bảng câu hỏi có sẵn tại www.gt.org/scioramasurvey. Cảm ơn trước cho phản hồi của cô. Trân trọng, Nhóm khảo sát tại Globiance Technologies
139. (A) giving (B) performing (C) writing (D) choosing
139. (A) cho (B) biểu diễn (C) viết (D) lựa chọn
140. (A) experience
140.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 77
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) experiencing
(A) danh từ
(C) experienced
(B) V-ing
(D) are experienced
(C) V-ed (D) be + V-ed
141. (A) her
141.
(B) your
(A) cô ấy
(C) our
(B) của bạn
(D) their
(C) của chúng tôi (D) của họ
142. (A) They will be used for statistical purposes only. (B) They will determine which solution will be adopted. (C) They will reveal what difficulties new hires have reported. (D) They will be thoroughly reviewed for errors.
-
142. (A) Chúng sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích thống kê. (B) Họ sẽ xác định giải pháp nào sẽ được thông qua. (C) Họ sẽ tiết lộ những khó khăn mà người mới thuê đã báo cáo. (D) Chúng sẽ được xem xét kỹ lưỡng về các lỗi.
database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ (n): dữ liệu survey /ˈsɜːveɪ/ (n): khảo sát automatically /ˌɔːtəˈmætɪkəli/ (adv): tự động confidential /ˌkɒnfɪˈdɛnʃəl/ (adj): bí mật questionnaire /ˌkwɛstɪəˈneə/ (n): khảo sát in advance /ɪn ədˈvɑːns/ (adv): trước statistical /stəˈtɪstɪkəl/ (adj): thống kê thoroughly /ˈθʌrəli/ (adv): kỹ lưỡng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 78
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
143-146 Armanfax Logistics
Armanfax Logistics
Vehicle Inspection Policy
Chính sách Kiểm tra Phương tiện
This section deals with completing your (143) ------ vehicle inspection reports. The purpose of these reports is to ensure proper vehicle maintenance and operation safety.
Phần này đề cập đến việc hoàn thành báo cáo kiểm tra xe (143) thường xuyên của bạn. Mục đích của các báo cáo này là để đảm bảo an toàn vận hành và bảo dưỡng phương tiện phù hợp.
As an Armanfax Logistics delivery driver, you must complete post trip checks on your vehicle and list any defects on special report forms. (144) ------ to report a problem may result in a breakdown of the vehicle. Note that reports must be completed at the end of each day. (145) ------.
Với tư cách là tài xế giao hàng của Armanfax Logistics, bạn phải hoàn thành các bước kiểm tra sau chuyến đi đối với phương tiện của mình và liệt kê bất kỳ khiếm khuyết nào trên các biểu mẫu báo cáo đặc biệt. (144) Không thông báo sự cố có thể dẫn đến hỏng xe. Lưu ý rằng các báo cáo phải được hoàn thành vào cuối mỗi ngày. (145) Chúng được yêu cầu ngay cả khi không có khiếm khuyết nào được phát hiện.
Pretrip checks are completed by reviewing the previous driver's inspection report. If it notes any (146) ------, you must acknowledge Kiểm tra trước chuyến đi được hoàn thành that necessary repairs have been performed. bằng cách xem lại báo cáo kiểm tra của người lái xe trước đó. Nếu nó ghi nhận bất kỳ (146) vấn đề nào, bạn phải hiểu rằng các sửa chữa 143. cần thiết đã được thực hiện. (A) regular (B) regulars (C) regularly (D) regulate
143. (A) thường xuyên (B) chính quy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 79
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) thường xuyên 144.
(D) điều tiết
(A) Continuing (B) Deciding
144.
(C) Failing
(A) Tiếp tục
(D) Paying
(B) Quyết định (C) Không
145.
(D) Thanh toán
(A) Within the next few days, notifications will be sent out. (B) They are required even if no defect is discovered. (C) It has been found on a number of occasions. (D) Time off may be requested a week in advance.
145. (A) Trong vài ngày tới, thông báo sẽ được gửi đi. (B) Chúng được yêu cầu ngay cả khi không có khiếm khuyết nào được phát hiện. (C) Nó đã được tìm thấy trên một số dịp. (D) Thời gian nghỉ có thể được yêu cầu trước một tuần.
146. (A) problems (B) arguments
146.
(C) increases
(A) vấn đề
(D) delays
(B) tranh luận (C) tăng (D) sự chậm trễ
-
deal with /diːl wɪð/ (v): đề cập đến inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): kiểm tra
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 80
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n): bảo trì defect /dɪˈfɛkt/ (n): hư hỏng argument /ˈɑːgjʊmənt/ (n): tranh luận delay /dɪˈleɪ/ (n): chậm trễ
TEST 4 PART 7
Questions 147-148 refer to the following sign.
HUMINI HARDWARE Thông báo đến khách hàng Sau khi mở rộng cửa hàng và được khách hàng yêu cầu thêm sản phẩm, nhiều mặt hàng giữa lối đi số 2 và 20 hiện sẽ được chuyển đi. Việc bán lại sẽ diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 16 tháng 4 đến ngày 2 tháng 5, lúc đó chúng tôi sẽ có thêm nhân viên túc trực để giúp bạn tìm được
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 81
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
sản phẩm mình cần. Chúng tôi tin rằng bạn sẽ thấy cách bài trí cửa hàng mới có một sự cải tiến so với cách bài trí cũ. Cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn. Quản lý, Humini Hardware 147. What is the purpose of the sign?
147. Mục đích của biển báo là gì?
(A) To announce a temporary closure
(A) Thông báo về việc đóng cửa tạm thời
(B) To advertise a new product line
(B) Để quảng cáo một dòng sản phẩm mới
(C) To explain how shelves are arranged
(C) Để giải thích cách sắp xếp các kệ
(D) To prepare customers for an upcoming change
(D) Để chuẩn bị cho khách hàng một sự thay đổi sắp tới
148. Why will extra staff be available?
148. Tại sao sẽ có thêm nhân viên?
(A) To take inventory
(A) Để kiểm kê
(B) To help customers locate certain items
(B) Để giúp khách hàng xác định vị trí các mặt hàng nhất định
(C) To give product demonstrations (D) To help customers place orders
(C) Để trình bày về sản phẩm (D) Để giúp khách hàng đặt hàng
-
expansion /ɪksˈpænʃən/ (n): sự mở rộng relocate /ˌriːləʊˈkeɪt/ (v): chuyển đi layout /ˈleɪaʊt/ (n): sự bố trí temporary /ˈtɛmpərəri/ (adj): tạm thời closure /ˈkləʊʒə/ (n): đóng cửa upcoming /ˌʌpˈkʌmɪŋ/ (adj): sắp tới inventory /ˈɪnvəntri/ (n): kiểm kê
Questions 149-150 refer to the following Web page information.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 82
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
https://www.rivieracarrental.co.uk/598270 Xin cảm ơn ông Gregersen! Đặt thuê xe Riviera của ông đã hoàn tất.
Ngày hôm nay: 3 tháng 6 Thời hạn: 7 ngày Ngày nhận: 14 tháng 6 tại Bristol Ngày hoàn trả: 20 tháng 6 tại Cambridge Thẻ tín dụng: XXXX-XXXX-XXXX-2891 Số tiền: £310.00
Ông đã chọn trả trước tiền thuê, nhưng thẻ tín dụng của ông sẽ không tính đến ngày 12 tháng 6. Cho đến lúc đó, ông có thể hủy đặt xe của mình mà không bị mất phí. Nếu ông hủy sau ngày đó, một khoản phí sẽ được tính. Ngoài ra, nếu ông không nhận xe (vắng mặt), ông sẽ bị tính phí đầy đủ và số tiền này không được hoàn lại.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 83
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
149. What is the purpose of the Web page information? (A) To verify the credit card information (B) To approve a purchase order (C) To describe accommodation options
149. Mục đích của thông tin trang Web là gì? (A) Để xác minh thông tin thẻ tín dụng (B) Để phê duyệt đơn đặt hàng (C) Để mô tả các lựa chọn chỗ ở (D) Để xác nhận chi tiết cho việc đặt trước
(D) To confirm reservation details 150. Điều gì được gợi ý về ông Gregersen? 150. What is suggested about Mr. Gregersen? (A) His credit card needs to be replaced.
(A) Thẻ tín dụng của ông ấy cần được thay thế.
(B) His travel expenses will be reimbursed.
(B) Chi phí đi lại của ông ấy sẽ được hoàn trả.
(C) He can still cancel at no charge.
(C) Ông ấy vẫn có thể hủy đặt xe mà không bị mất phí.
(D) He has requested a small car.
(D) Ông ấy đã yêu cầu một chiếc xe nhỏ. -
opt /ɒpt/ (v): chọn lựa prepay /priːˈpeɪ/ (v): trả trước rental /ˈrɛntl/ (n): thuê charged /ʧɑːʤd/ (adj): tính phí non-refundable /nɒn-riːˈfʌndəbl/ (adj): không được hoàn tiền lại reservation /ˌrɛzəˈveɪʃən/ (n): đặt trước
Questions 151-152 refer to the following article.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 84
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
BAKERSVILLE (13 tháng 8) - Như đã được xác nhận bởi cuộc bỏ phiếu hôm nay, quy tắc xây dựng của thành phố đang gây chấn động. Những thay đổi sẽ có hiệu lực vào ngày 3 tháng 11 là các tiêu chuẩn an toàn cháy nổ nghiêm ngặt hơn cho cả các tòa nhà thương mại và nhà ở, các
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 85
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
yêu cầu cách nhiệt được nâng cao và đáng chú ý nhất là yêu cầu 25% các ngôi nhà dân cư mới xây phải được trang bị các tấm pin mặt trời. Sáng kiến năng lượng mặt trời đã nhận được sự ủng hộ rộng rãi của các cử tri, các nhà lập pháp và những người xây dựng nhà. Quy tắc mới sẽ tăng tổng lượng năng lượng xanh được sản xuất và giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch. Những người ủng hộ cũng nói rằng nhu cầu ngày càng tăng đối với các tấm pin năng lượng mặt trời và phần cứng sẽ khiến giá cả giảm xuống để công nghệ này ngày càng có giá cả phải chăng. Cuối cùng, mặc dù giai đoạn xây dựng sẽ tốn kém hơn bình thường, nhưng chủ nhà sẽ tiết kiệm được tiền điện về lâu dài. Nhà nước sẽ mở đường dây nóng qua điện thoại để trả lời các câu hỏi từ các nhà xây dựng, chủ sở hữu bất động sản, nhà thầu và các bên bị ảnh hưởng khác bắt đầu từ ngày 15 tháng 10 và tiếp tục đến cuối năm. 151. When does the new code become effective? (A) On August 13 (B) On October 15 (C) On November 3
151. Khi nào thì quy tắc mới có hiệu lực? (A) Vào ngày 13 tháng 8 (B) Vào ngày 15 tháng 10 (C) Vào ngày 3 tháng 11 (D) Vào ngày 31 tháng 12
(D) On December 31 152. Theo bài báo, cái gì sẽ trở nên đắt hơn? 152. According to the article, what will become more expensive? (A) Construction costs (B) The price of solar panels (C) Home maintenance costs
(A) Chi phí xây dựng (B) Giá của tấm pin mặt trời (C) Chi phí bảo trì nhà (D) Hóa đơn tiền điện gia đình
(D) Household electricity bills -
go into effect /gəʊ ˈɪntuː ɪˈfɛkt/: có hiệu lực effective /ɪˈfɛktɪv/ (adj): có hiệu lực commercial /kəˈmɜːʃəl/ (adj): thương mại residential /ˌrɛzɪˈdɛnʃəl/ (adj): (thuộc về) chỗ ở solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ (n): tấm pin năng lượng mặt trời
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 86
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv/ (n): sáng kiến lawmaker /ˈlɔːˌmeɪkə/ (n): nhà lập pháp dependency /dɪˈpɛndənsi/ (n): sự phụ thuộc
Questions 153-154 refer to the following online chat discussion.
Axel Thorne (9:13 sáng) Xin chào tất cả mọi người. Cuộc họp nhân viên của chúng ta được lên lịch vào 3 giờ chiều ngày hôm nay đã bị hoãn lại cho đến tuần sau.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 87
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Beryl Smith (9:14 sáng) Vậy vẫn sẽ họp vào cùng giờ ngày thứ Ba tuần tới chứ?
Axel Thorne (9:15 sáng) Đúng vậy, và cùng một chỗ, trong phòng họp ở tầng một.
Deanna Dahl (9:16 sáng) Tôi sẽ có kỳ nghỉ vào tuần tới. Anh có thể gửi cho tôi biên bản cuộc họp được không?
Axel Thorne (9:17 sáng) Không thành vấn đề. Tôi sẽ lo việc đó. Hãy tận hưởng kỳ nghỉ của cô.
Deanna Dahl (9:19 sáng) Cảm ơn nhé! Tôi sẽ xem lại mọi thứ anh đã nói khi tôi quay lại. 153. What has changed about the meeting?
153. Điều gì đã thay đổi về cuộc họp?
(A) The time
(A) Thời gian
(B) The date
(B) Ngày
(C) The location
(C) Vị trí
(D) The topic
(D) Chủ đề
154. AT 9:17 A.M., what does Mr. Thorne most likely mean when he writes, "No problem"?
154. Lúc 9:17 sáng, anh Thorne rất có thể có ý gì khi viết, "Không thành vấn đề"?
(A) He will send Ms. Dahl a copy of notes
(A) Anh ấy sẽ gửi cho cô Dahl một bản sao ghi chú về cuộc họp.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 88
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
about the meeting.
(B) Anh ấy sẽ nhờ ai đó thay thế
(B) He will ask someone to replace
Cô Dahl tại cuộc họp.
Ms. Dahl at the meeting.
(C) Anh ấy sẽ giao cho cô Dahl một dự án để làm việc trong khi cô ấy đi vắng.
(C) He will give Ms. Dahl a project to work on while she is away.
(D) Anh ấy sẽ gặp cô Dahl khi cô ấy trở về.
(D) He will meet with Ms. Dahl when she returns. -
postpone /pəʊstˈpəʊn/ (v): hoãn lại meeting minutes /ˈmiːtɪŋ ˈmɪnɪts/ (n): biên bản cuộc họp
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 89
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Questions 155-157 refer to the following instructions.
Skylight Gardens
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 90
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Trung tâm Khu vườn trong khu vực lân cận của bạn
Mẹo chăm sóc cây trồng
Việc chăm sóc cây trồng hiệu quả bắt đầu bằng việc chọn chậu phù hợp cho cây trồng trong nhà của bạn. Đảm bảo đáy chậu có lỗ để nước chảy ra ngoài.
Tiếp theo, mua đất từ trung tâm vườn địa phương của bạn. Đất bầu mua ở cửa hàng thường chứa phân bón để giúp cây trồng trong nhà phát triển. Sử dụng đất bẩn từ khu vườn ngoài trời của riêng bạn rất rủi ro. Đất bẩn này có thể chứa đầy côn trùng, mầm bệnh và cỏ dại, tất cả đều có thể gây hại cho cây trồng trong nhà.
Sau khi trồng bầu, đổ nước lên đất và hoa của cây. Luôn kiểm tra đất trước khi tưới. Nếu đất còn ẩm thì không cần tưới thêm nước. Để duy trì một cây khỏe mạnh, hãy nhổ hoặc cắt bỏ các bộ phận của cây đã chuyển sang màu nâu hoặc khô héo. Làm như vậy sẽ giúp tạo điều kiện cho sự phát triển mới. Vào mỗi mùa xuân, hãy thay chậu cây của bạn vào một chậu lớn hơn để có chỗ cho bộ rễ phát triển. 155. Why are readers advised to purchase soil? (A) To avoid digging up their yards (B) To promote plant growth (C) To support local garden centers (D) To ensure that water is evenly
155. Tại sao độc giả được khuyên mua đất? (A) Để tránh việc đào bới sân vườn của họ (B) Để thúc đẩy sự phát triển của cây trồng (C) Để hỗ trợ các trung tâm vườn địa phương (D) Để đảm bảo rằng nước được phân phối đều
distributed
156. What tip is NOT mentioned in the instructions?
156. Mẹo nào KHÔNG được đề cập trong hướng dẫn? (A) Để cây dưới ánh nắng mặt trời.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 91
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) Keep the plant in the sun.
(B) Thay chậu hàng năm.
(B) Replace the pot every year.
(C) Cảm nhận đất trước khi thêm nước.
(C) Feel the soil before adding water.
(D) Dùng một cái chậu có lỗ.
(D) Use a pot with holes in it.
157. The word "turned" in paragraph 4, line 2, is closest in meaning to
157. Từ "turned" trong đoạn 4, dòng 2, gần nghĩa nhất với (A) được xây dựng
(A) built
(B) xoay vòng
(B) rotated
(C) bị xáo trộn
(C) disturbed
(D) trở thành
(D) become -
pot /pɒt/ (n): chậu fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ (n): phân bón insect /ˈɪnsɛkt/ (n): côn trùng weed /wiːd/ (n): cỏ dại harmful /ˈhɑːmfʊl/ (adj): có hại indoor /ˈɪndɔː/ (adj): ngoài trời
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 92
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Questions 158-160 refer to the following notice.
Nhân viên Trung tâm Hội nghị Chú ý:
Trung tâm Hội nghị Geylang sẽ tổ chức Hội nghị Ngân hàng Singapore vào ngày 20 tháng 4. Quầy lễ tân sẽ mở cửa từ 8:00 sáng đến 10:00 sáng. Khi nhận phòng, những người tham dự hội nghị sẽ phải xuất trình mẫu giấy tờ tùy thân hợp lệ. Các hình thức nhận dạng được chấp nhận bao gồm hộ chiếu, bằng lái xe hoặc giấy tờ tùy thân có ảnh do công ty cấp. Sau khi nhận phòng, những người tham dự sẽ được phát một gói chào mừng, bao gồm lịch trình hội nghị, bản đồ cơ sở và vé tham dự tiệc tối. Nếu những người tham dự đến sau 10:00 sáng, họ nên được hướng dẫn đến bàn an ninh, nơi sẽ có người kiểm tra.
Xin lưu ý rằng một số người tham dự sẽ ở tại khách sạn của trung tâm hội nghị. Họ nên được hướng dẫn đến sảnh khách sạn, nơi họ có thể để hành lý của mình. Nhân viên khách sạn sẽ mang hành lý đến các phòng thích hợp của khách khi phòng đã sẵn sàng.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về nhiệm vụ của mình trong ngày, vui lòng liên hệ với Jia-Wei Teo theo số máy 231.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 93
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
158. What is the purpose of the notice?
158. Mục đích của thông báo là gì?
(A) To inform staff about procedures for an event
(A) Thông báo cho nhân viên về các thủ tục cho một sự kiện
(B) To provide attendees with a schedule
(B) Cung cấp cho người tham dự một lịch trình
C) To ask for volunteers to work at an event
C) Yêu cầu các tình nguyện viên làm việc tại một
(D) To give information about conference speakers
Sự kiện (D) Để cung cấp thông tin về các diễn giả hội nghị
159. The word "present" in paragraph 1, line 3, is closest in meaning to (A) introduce (B) show (C) attend (D) gift
159. Từ "present" trong đoạn 1, dòng 3, gần nghĩa nhất với (A) giới thiệu (B) đưa ra, xuất trình (C) tham dự (D) quà tặng
160. According to the notice, what will happen at the end of the conference? (A) Packets will be collected. (B) Luggage will be put in storage. (C) An evaluation form will be handed out. (D) A banquet will be held.
160. Theo thông báo, điều gì sẽ xảy ra khi kết thúc hội nghị? (A) Các gói tin sẽ được thu thập. (B) Hành lý sẽ được cất giữ. (C) Một mẫu đánh giá sẽ được phát. (D) Một bữa tiệc sẽ được tổ chức.
-
attendee /əˌtenˈdiː/ (n): người tham gia valid /ˈvælɪd/ (adj): còn hiệu lực, hợp lệ identification /aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃən/ (n): nhận dạng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 94
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
driver’s licence /ˈdraɪvəz ˈlaɪsəns/ (n): giấy phép lái xe luggage /ˈlʌgɪʤ/ (n): hành lí banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): bửa tiệc
Questions 161-163 refer to the following article.
GABORONE (6 tháng 5) — Cư dân địa phương Sophie Shagwa đã đạt được mục tiêu mà nhiều nhà phát triển ứng dụng thích thú. ---[1]---. Ứng dụng của cô ấy, Dream Sweet, mà cô ấy tạo ra với tư cách là người tham gia chương trình Next Generation Apps, đã được tải xuống hơn 10.000 lần. "Nói một cách đơn giản, ứng dụng này giúp người dùng đạt được ước mơ và hoài bão của họ", bà Shagwa nói. “Ứng dụng thực hiện điều này bằng cách cung cấp một loạt câu hỏi để giúp người dùng xác định mục tiêu của họ và chia chúng thành các phần có thể đạt được." Gần đây, cô ấy đã thêm tính năng lịch được yêu cầu nhiều. ---[2]---. Gửi lời nhắc hàng ngày và tin nhắn văn bản khuyến khích vào những thời điểm cần hoàn thành một số phần nhất định của mục tiêu.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 95
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Ngoài ra, cô Shagwa còn thiết kế lịch, sổ tay và áp phích với những cụm từ truyền cảm hứng có thể mua được thông qua ứng dụng. ---[3]---. “Nhìn chúng thật đáng yêu và cung cấp những lời nhắc nhở trực quan rằng mục tiêu của bạn là quan trọng và bạn có khả năng đạt được chúng ", cô nói. Ứng dụng này miễn phí, nhưng các tính năng bổ sung, chẳng hạn như huấn luyện cá nhân hóa và theo dõi tiến độ, sẽ phải trả thêm phí. Cô Shagwa sử dụng một số lợi nhuận của mình từ ứng dụng Dream Sweet để tài trợ cho các nhà phát triển ứng dụng mới muốn tham gia chương trình Next Generation Apps. ---[4]---. 161. What does the article mainly discuss?
161. Bài báo chủ yếu bàn về vấn đề gì?
(A) The recruitment of young people for a new program
(A) Tuyển dụng những người trẻ tuổi cho một chương trình mới
(B) The profile of the creator of a piece of software
(B) Hồ sơ của người tạo ra một phần mềm
(C) How apps and related products are priced
(C) Ứng dụng và các sản phẩm liên quan được định giá như thế nào
(D) Recent changes across the software industry
(D) Những thay đổi gần đây trong ngành công nghiệp phần mềm
162. What does the Dream Sweet app help users to do?
162. Ứng dụng Dream Sweet giúp người dùng làm gì?
(A) Reach their goals
(A) Đạt được mục tiêu của họ
(B) Create visual text messages
(B) Tạo tin nhắn văn bản trực quan
(C) Design artistic posters
(C) Thiết kế áp phích nghệ thuật
(D) Sponsor new app developers
(D) Tài trợ cho các nhà phát triển ứng dụng mới
163. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best 163. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], belong? [3], [4] câu sau đây đúng với vị trí nào nhất? "Users can now plan a specific timeline of
"Người dùng hiện có thể lập kế hoạch thời
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 96
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
actions in order to be successful."
gian cụ thể của các hành động để thành công."
(A) [1]
(A) [1]
(B) [2]
(B) [2]
(C) [3]
(C) [3]
(D) [4]
(D) [4]
-
relish /ˈrɛlɪʃ/ (v): thưởng thức, thấy thích thú attain /əˈteɪn/ (v): đạt được ambition /æmˈbɪʃ(ə)n/ (n): hoài bão break down into /breɪk daʊn ˈɪntuː/ (v): chia thành từng phần achievable /əˈʧiːvəbl/ (adj): có thể đạt được inspirational /ɪnspəˈreɪʃən(ə)l/ (adj): truyền cảm hứng additional features /əˈdɪʃənl ˈfiːʧəz/ (n): các tính năng bổ sung sponsor /ˈspɒnsə/ (v): tài trợ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 97
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Questions 164-167 refer to the following e-mail.
Đến: [email protected] Từ: [email protected] Ngày: 17 tháng 5 Chủ đề: 301 N. Powell Tập tin đính kèm: Ảnh
Elvin,
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 98
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Hôm nay tôi đã đi qua tòa nhà số 301 N. Đại lộ Powell. Tôi có thể nhìn thấy khu vực lễ tân, văn phòng và nhà bếp, nhưng tủ đồ tiện ích ở hành lang phía tây đã bị khóa. Tôi chắc chắn rằng một người kiểm tra sẽ có thể xác minh rằng lò sưởi và bảng mạch điện trong không gian đó đang hoạt động tốt nếu chúng ta chọn để tiến hành mua hàng. Tòa nhà có tất cả không gian chúng ta cần để tiếp khách hàng, bao gồm cả một khu vực đậu xe lớn. Tuy nhiên, có một số vấn đề mà chúng ta sẽ cần giải quyết nếu chúng ta thuê nơi này: thảm ở khu vực lễ tân bị bạc màu; một số gạch lát nền ở hành lang phía đông bị nứt; và có vết sơn sứt mẻ trong phòng họp. Vết nước nhỏ giọt trên trần phòng họp có thể cho thấy mái nhà bị dột. Tôi có đính kèm hình ảnh của các khu vực có vấn đề. Với mức giá thấp của bất động sản này, tôi nghĩ chúng ta nên xem xét vị trí này. Chúng ta có thể cải tạo lại không gian và vẫn không bị lố ngân sách. Hợp đồng thuê hiện tại của chúng ta sẽ hết hạn sau ba tháng, vì vậy chúng ta sẽ cần nhanh chóng đưa ra quyết định. Hãy cho tôi biết ý kiến của anh nhé. Trân trọng, Barry Robledo 164. Why did Mr. Robledo send the email?
164. Tại sao ông Robledo gửi email?
(A) To request the extension of a lease
(A) Yêu cầu gia hạn hợp đồng thuê
(B) To suggest opening a branch office
(B) Đề nghị mở văn phòng chi nhánh
(C) To support relocating a business
(C) Để hỗ trợ việc di dời doanh nghiệp
(D) To oppose the sale of a property
(D) Phản đối việc bán tài sản
165. What was Mr. Robledo NOT able to view?
165. Điều gì mà ông Robledo KHÔNG thể xem?
(A) The reception area
(A) Khu vực tiếp tân
(B) The kitchen
(B) Nhà bếp
(C) The furnace
(C) Lò sưởi
(D) The conference room
(D) Phòng họp
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 99
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
166. The word "address" in paragraph 2, line 2, is closest in meaning to
166. Từ "address" trong đoạn 2, dòng 2, gần nghĩa nhất với
(A) attend to
(A) chú ý đến
(B) write on
(B) viết tiếp
(C) publicize
(C) công khai
(D) place
(D) địa điểm
167. What is one of the problems Mr. Robledo 167. Một trong những vấn đề mà ông Robledo mentions? đề cập đến là gì? (A) Some tiles have been broken.
(A) Một số gạch đã bị vỡ.
(B) A key has been misplaced.
(B) Một chìa khóa đã được đặt sai vị trí.
(C) The parking area is too small.
(C) Khu vực đậu xe quá nhỏ.
(D) The location is inconvenient.
(D) Vị trí không thuận tiện.
-
property /ˈprɒpəti/ (n): bất động sản utility closet /ju(ː)ˈtɪlɪti ˈklɒzɪt/ (n): tủ đồ tiện ích furnace /ˈfɜːnɪs/ (n): lò sưởi proceed with /prəˈsiːd wɪð/ (v): tiến hành accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): tiếp đãi, cung cấp address /əˈdrɛs/ (v): giải quyết carpet /ˈkɑːpɪt/ (n): tấm thảm discolored /dɪsˈkʌləd/ (adj): bạc màu tile /taɪl/ (n): tấm gạch water stain /ˈwɔːtə steɪn/ (n): vệt nước under budget /ˈʌndə ˈbʌʤɪt/: dưới ngân sách expire /ɪksˈpaɪə/ (v): hết hạn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 100
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Questions 168-171 refer to the following online chat discussion.
Akio Nishi [3:35 chiều]: Cả hai bạn có thấy email từ Barbara với các lựa chọn nội thất cho tiền sảnh không?
Isidora Basque [3:37 chiều]: Nhìn vào những chiếc ghế da màu nâu có bánh xe này đi. Chúng nhìn kiểu cách hơn hẳn những
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 101
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
chiếc ghế hiện tại.
Akio Nishi [3:38 chiều]: Chúng nhìn đẹp đấy, nhưng chúng có vẻ không được cứng cáp. Bạn nghĩ sao về mấy cái ghế lớn màu xanh lá cây sang trọng này?
Kriya Patel [3:39 chiều]: Tôi đang mở nó ngay bây giờ.
Isidora Basque [3:40 chiều]: Trông chúng thật thoải mái. Nhưng không gian có hạn, và chúng ta cần ít nhất bốn chiếc ghế trong hành lang. Những chiếc ghế màu xanh lá cây đó thực sự rất lớn.
Kriya Patel [3:42 chiều]: Bạn vẫn đang xem phần Premium Office?
Akio Nishi [3:43 chiều]: Không, chúng ta đang thảo luận về các lựa chọn trong phần Budget Office.
Kriya Patel [3:44 chiều]: Ồ tốt. Những lựa chọn đó có giá cả phải chăng hơn.
Akio Nishi [3:46 chiều]: Có lẽ chúng ta nên chọn bàn tiếp khách trước những chiếc ghế. Bạn có thích cái thứ hai, chiếc bàn màu vàng không? Tôi thích nó.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 102
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Kriya Patel [3:47 chiều]: Tôi nghĩ rằng nó sẽ rất phù hợp trong không gian đó. Nó có cùng kích thước với bàn làm việc hiện tại.
Isidora Basque [3:48 chiều]: Tôi nghĩ nó hoàn hảo. Bây giờ tôi sẽ nói với Barbara rằng tất cả chúng ta đều thích chiếc bàn đó. Hãy bàn bạc lại về những chiếc ghế sau khi chúng ta đã có cơ hội xem xét tất cả các lựa chọn. 168. What is mainly being discussed?
168. Điều gì đang chủ yếu được thảo luận?
(A) A new office location
(A) Địa điểm văn phòng mới
(B) A decorating budget
(B) Ngân sách trang trí
(C) An interior design firm
(C) Một công ty thiết kế nội thất
(D) New furniture choices
(D) Lựa chọn đồ nội thất mới
169. At 3:39 P.M., what does Ms. Patel most likely mean when she writes, “I am opening it now"?
169. Vào lúc 3:39 chiều, cô Patel rất có thể có ý gì khi cô ấy viết, "Tôi đang mở nó ngay bây giờ"?
(A) She is going to read a recent e-mail.
(A) Cô ấy sẽ đọc một email gần đây.
(B) She is looking in a desk drawer.
(B) Cô ấy đang tìm trong ngăn bàn.
(C) She is unwrapping a package.
(C) Cô ấy đang mở một gói hàng.
(D) She is preparing to eat lunch.
(D) Cô ấy đang chuẩn bị ăn trưa.
170. What is suggested about the lobby?
170. Điều gì được gợi ý về tiền sảnh?
(A) It currently has large furniture.
(A) Nó hiện có đồ nội thất lớn.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 103
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) It does not have a lot of space.
(B) Nó không có nhiều không gian.
(C) It is located on the second floor.
(C) Nó nằm trên tầng hai.
(D) It is stylishly decorated.
(D) Nó được trang trí đầy phong cách.
171. What will Ms. Basque most likely do next?
171. Cô Basque rất có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Place an online order (B) Distribute a catalog (C) Contact a coworker
(A) Đặt hàng trực tuyến (B) Phân phối một danh mục (C) Liên hệ với đồng nghiệp (D) Thuê một lễ tân
(D) Hire a receptionist
-
furniture /ˈfɜːnɪʧə/ (n): đồ nội thất option /ˈɒpʃən/ (n): lựa chọn brown /braʊn/ (n): màu nâu leather /ˈlɛðə/ (n): da wheel /wiːl/ (n): bánh xe sturdy /ˈstɜːdi/ (adj): cứng cáp touch base /tʌʧ beɪs/ (v): liên lạc, bàn bạc desk drawer /dɛsk ˈdrɔːə/ (n): ngăn bàn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 104
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Questions 172-175 refer to the following article.
AFEC cung cấp con đường dẫn đến thành công Bởi Pauline Weston BRIDGETOWN (29 tháng 10) - Từ ngày 14 đến ngày 16 tháng 11, Hiệp hội các nữ doanh nhân vùng Caribe (AFEC) sẽ tổ chức diễn đàn hai năm một lần lần thứ tư tại Trung tâm Phát triển Lực lượng Lao động ở Bridgetown, Barbados. Chủ đề năm nay, “From Aspiration to Sensation”, tập trung vào các kỹ năng và công cụ thiết yếu cần thiết để bắt đầu, điều hành và phát triển một doanh nghiệp thành công. ---[1]---. Khoảng 350 phụ nữ sẽ tương tác với những người phụ nữ là các nhà lãnh đạo doanh nghiệp thành công nhất trong khu vực thông qua một loạt các bài thuyết trình. ---[2]---. Một người thuyết trình sẽ là Serena Telting, chủ sở hữu của cơ sở sản xuất quần áo trẻ em Serenatee có trụ sở tại Suriname. Cô hoan nghênh cơ hội chia sẻ kinh nghiệm của mình với
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 105
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
những người tham gia hội nghị. ---[3]---. “Cụ thể là” cô ấy nói, "Tôi sẽ quảng cáo một loạt các phương pháp thực hành tốt mà tôi đã áp dụng trong mười lăm năm trong ngành may mặc. Những phương pháp đó có thể bảo vệ các doanh nhân mới nổi khỏi những thách thức mà tôi phải đối mặt ngay từ đầu trong sự nghiệp của mình. Bởi vì tôi đã thiếu những lời khuyên đầy đủ khi bắt đầu kinh doanh, tôi đã mắc một số sai lầm suýt nữa đã hủy hoại sự nghiệp”. Những người tham dự rất muốn tham gia với các đồng nghiệp đã thành lập công ty cùng với họ. Madelon Picard, một người gốc Martinique, người có kế hoạch mở một trường mẫu giáo trên đảo nói: “Tôi rất háo hức tìm hiểu cách các hình mẫu của tôi đối phó với những thách thức và đạt được thành tựu của họ.” ---[4]---. Cô Picard cũng thích sự hỗ trợ mà cô ấy nhận được từ Hiệp hội Doanh nghiệp Martinique (MBS) mà cô ấy là thành viên. “MBS hoàn toàn tài trợ cho sự tham gia của tôi vào diễn đàn AFEC, từ chỗ ở khách sạn, vé máy bay đến các bữa ăn và phương tiện đi lại địa phương." Cô ấy vượt xa sự ngoại lệ. Các nhà tổ chức cho biết họ đã thấy sự gia tăng đáng kể về hỗ trợ tài chính cho những người tham dự kể từ diễn đàn AFEC đầu tiên. 172. Why was the article written?
172. Tại sao bài báo được viết?
(A) To discuss some of the challenges female entrepreneurs face
(A) Để thảo luận về một số thách thức mà các doanh nhân nữ phải đối mặt
(B) To highlight the need for more role models in business
(B) Để làm nổi bật nhu cầu về nhiều mô hình vai trò hơn trong kinh doanh
(C) To show the importance of business in the (C) Để cho thấy tầm quan trọng của kinh Caribbean doanh ở Caribê (D) To publicize an upcoming business gathering
(D) Để công khai một cuộc họp kinh doanh sắp tới
173. What is suggested about Ms. Telting?
173. Điều gì được gợi ý về cô Telting?
(A) She had a difficult start to her career.
(A) Cô ấy đã có một khởi đầu khó khăn trong sự nghiệp của mình.
(B) She attended the first AFEC forum. (C) She distributes her products across the Caribbean. (D) She has been promoting good business practices for fifteen years.
(B) Cô ấy đã tham dự diễn đàn AFEC đầu tiên. (C) Cô ấy phân phối sản phẩm của mình trên khắp vùng Caribê. (D) Cô ấy đã thúc đẩy các hoạt động kinh
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 106
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
doanh tốt trong mười lăm năm. 174. What is NOT true about Ms. Picard? (A) She received sponsorship from a trade organization. (B) She wants to start an educational institution. (C) She is looking forward to the AFEC forum. (D) She is one of the organizers of the event.
174. Điều gì KHÔNG đúng về cô Picard? (A) Cô ấy nhận được tài trợ từ một tổ chức thương mại. (B) Cô ấy muốn bắt đầu một cơ sở trình giáo dục. (C) Cô ấy đang mong chờ diễn đàn AFEC. (D) Cô ấy là một trong những người tổ chức sự kiện.
175. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best 175. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], belong? "They will also have the opportunity [3], [4] câu sau đây đúng với vị trí nào nhất? to attend one-on-one career coaching "Họ cũng sẽ có cơ hội tham gia các buổi huấn sessions." luyện nghề nghiệp trực tiếp." (A) [1] (A) [1] (B) [2] (B) [2] (C) [3] (C) [3] (D) [4] (D) [4] -
biennial /baɪˈɛnɪəl/ (adj): hai năm một lần interact with /ˌɪntərˈækt wɪð/ (v): tương tác với apparel /əˈpærəl/ (n): may mặc emerge /ɪˈmɜːʤ/ (v): nổi lên entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː/ (n): người mới lack /læk/ (v): thiếu ruin /rʊɪn/ (v): hủy hoại engage with /ɪnˈgeɪʤ wɪð/ (v): tham gia với peer /pɪə/ (n): đồng trang lứa role model /rəʊl ˈmɒdl/ (n): hình mẫu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 107
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
publicize /ˈpʌblɪsaɪz/ (v): công khai
Questions 176-180 refer to the following email and memo.
Từ: Carlos Garcia Tới: Grace Wu Chủ đề: Nhân viên của tháng Ngày: 25 tháng 7
Gửi Grace: Tôi viết thư này để đề cử một thành viên trong nhóm sản xuất của chúng tôi, Dwight Clinton, làm ứng cử viên cho Nhân viên của tháng tại Franklin Appliances. Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ để hoàn thành việc thiết kế một thiết bị điều hòa không khí tiết kiệm năng lượng hơn trước thời hạn 31 tháng 7 và sự tham gia của anh Clinton trong nhóm đã giúp chúng tôi có thể đạt
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 108
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
được các mục tiêu đầy thách thức của mình. Trong 8 năm làm việc tại Franklin Appliances, anh Clinton đã chứng tỏ năng lực phát triển cả về chuyên môn và cá nhân. Anh ấy bắt đầu với tư cách là một người học việc và đã dần dần làm việc theo cách của mình lên đến chức Kỹ sư kiểm tra. Anh Clinton đã có công trong việc giúp chúng tôi thực hiện sứ mệnh của công ty trong việc thiết kế tủ lạnh, lò nướng, máy giặt và hệ thống làm mát chất lượng cao, tiết kiệm năng lượng. Sẽ rất khó để hình dung việc đáp ứng thời hạn sản phẩm của chúng tôi nếu không có sự đóng góp của anh ấy cho mọi dự án mà anh ấy được giao. Cám ơn anh đã xem xét. Carlos
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 109
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
BẢN GHI NHỚ Gửi: Tất cả nhân viên Người gửi: Grace Wu Ngày: 1 tháng 8 Chủ đề: Nhân viên của tháng Tôi rất hân hạnh được thông báo rằng Dwight Clinton đã được chọn làm Nhân viên của tháng Bảy. Franklin Appliances thúc đẩy một môi trường hợp tác sáng tạo và anh Clinton đã chứng tỏ khả năng lãnh đạo và sự hỗ trợ cần thiết để giúp biến sứ mệnh này thành hiện thực. Phần lớn cảm ơn những nỗ lực đáng khen ngợi của anh ấy, chúng tôi vui mừng thông báo rằng sản phẩm mới nhất của chúng tôi, Eco-Cool Wave, đã được ra mắt thành công vào ngày hôm qua. Anh Clinton đã cống hiến một phần lớn cuộc đời nghề nghiệp của mình để thăng tiến vượt bậc tại Franklin Appliances. Câu chuyện của anh ấy cho thấy môi trường hỗ trợ mà công ty mang lại bằng cách thúc đẩy nội bộ và cung cấp sự phát triển chuyên nghiệp cũng như cơ hội phát triển. Franklin Appliances rất vinh dự được tặng anh Clinton hai ngày làm việc cá nhân mà vẫn được trả lương để anh sử dụng theo ý mình. Lần tới khi bạn gặp Dwight, hãy chúc mừng anh ấy! 176. Why did Mr. Garcia send the email?
176. Tại sao ông Garcia gửi email?
(A) To recommend an employee for an award
(A) Để giới thiệu một nhân viên cho một giải thưởng
(B) To report a design modification
(B) Để báo cáo sửa đổi thiết kế
(C) To ask for extra help with a task
(C) Để yêu cầu thêm trợ giúp trong một nhiệm vụ
(D) To request that a launch be postponed
(D) Yêu cầu hoãn ra mắt 177. What most likely is Mr. Garcia's job title? (A) Human Resources Director (B) Vice President of Sales (C) Chief Executive Officer (D) Production Team Leader
177. Chức danh của ông Garcia rất có thể là gì? (A) Giám đốc Nhân sự (B) Phó Giám đốc Kinh doanh (C) Giám đốc điều hành
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 110
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) Trưởng nhóm sản xuất 178. What is the Eco-Cool Wave? (A) A washing machine
178. Eco-Cool Wave là gì?
(B) A refrigerator
(A) Máy giặt
(C) An air conditioner
(B) Tủ lạnh
(D) A ceiling fan
(C) Một máy điều hòa không khí (D) Quạt trần
179. What is indicated about Franklin Appliances?
179. Điều gì được chỉ ra về Franklin
(A) It has a small staff.
Appliances?
(B) It designs energy-efficient products.
(A) Họ có số lượng nhân viên không nhiều.
(C) It encourages competition among staff.
(B) Họ thiết kế các sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
(D) It has been in business for two decades.
(C) Họ khuyến khích sự cạnh tranh giữa các nhân viên. 180. What is stated about Mr. Clinton in the memo?
(D) Họ đã kinh doanh trong hai thập kỷ.
(A) He will be promoted. (B) He is moving to a larger office. (C) He will receive extra time off. (D) His only job has been at Franklin Appliances.
180. Điều gì được nêu về ông Clinton trong bản ghi nhớ? (A) Anh ấy sẽ được thăng chức. (B) Anh ấy đang chuyển đến một văn phòng lớn hơn. (C) Anh ấy sẽ được nghỉ thêm thời gian. (D) Công việc duy nhất của anh ấy là ở Franklin Appliances.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 111
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): đề cử diligently /ˈdɪlɪʤəntli/ (adv): chăm chỉ apprentice /əˈprɛntɪs/ (n): người học việc instrumental /ˌɪnstrʊˈmɛntl/ (adj): có công, góp phần vào refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə/ (n): tủ lạnh oven /ˈʌvn/ (n): lò nướng envision /ɪnˈvɪʒən/ (v): hình dung privilege /ˈprɪvɪlɪʤ/ (n): vinh dự commendable /kəˈmɛndəbl/ (adj): đáng khen ngợi discretion /dɪsˈkrɛʃən/ (n): tùy ý
Questions 181-185 refer to the following Web page and e-mail.
http://www.inganirobotics.co.uk
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 112
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Ingani Robotics Trong ngành đặt hàng qua thư ngày nay, thời gian quay vòng là chìa khóa. Máy móc của Ingani có thay cho sức lao động thể chất trong công việc thu hồi vật phẩm. Máy vận chuyển hàng hóa tự điều hướng, có thể sạc lại đầy đủ của chúng tôi có thể tăng hiệu quả của bạn mà không cần thêm nhân viên. Chúng hoạt động an toàn trong môi trường chung với mọi người. Tất cả các máy đều được trang bị móc buộc để cố định kệ kê hàng hoặc hộp. Xem bên dưới để biết các phép đo và tốc độ của các mô hình phổ biến và sắp ra mắt của chúng tôi. Tên Almor đơn vị a Q1
Almor a S1
Belma Belma Q1 S1 (Đang phát triển)
Chiều dài
950 mm
930 mm
356 mm
256 mm
Chiều rộng
530 mm
500 mm
1,150 mm
856 mm
Tốc độ
4.2 km/h
4 km/h
2.5 km/h
2.3 km/h
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 113
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Đến: [email protected] Từ: aalmansouri @ vemta.co.uk Ngày: 3 tháng 4 Chủ đề: Đơn hàng sắp tới
Gửi ông Raster, Cảm ơn ông đã cập nhật cho tôi về tình trạng của Belma S1. Việc mở rộng cơ sở của chúng tôi sẽ không hoàn thành cho đến tháng sau, vì vậy tôi sẽ đợi đến lúc đó để đặt hàng. Như ông đã biết, chúng tôi đã là khách hàng trung thành trong vài năm, đã mua hai trong số những đơn vị hạn chế nhất của Almora cách đây ba năm và thêm bốn đơn vị vào năm ngoái. Tôi muốn hỏi xem liệu chúng tôi có đủ điều kiện để được giảm giá cho các đơn đặt hàng số lượng lớn tương tự như đơn hàng mà chúng tôi đã nhận được năm ngoái hay không. Chúng tôi đang có kế hoạch mua sáu trong số các đơn vị mới nhưng có thể bị thuyết phục để mua thêm. Vui lòng cho tôi biết và một lần nữa cảm ơn ông đã theo dõi. Trân trọng,
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 114
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Aliya Almansouri Giám đốc mua hàng cấp cao, Vemta Ltd. 181. Where are Ingani Robotics' products intended to be used?
181. Sản phẩm của Ingani Robotics được dự định sử dụng ở đâu?
(A) In call centers
(A) Trong các trung tâm cuộc gọi
(B) In warehouses
(B) Trong nhà kho
(C) In automotive factories
(C) Trong các nhà máy sản xuất ô tô
(D) In research laboratories
(D) Trong phòng thí nghiệm nghiên cứu
182. What is mentioned about Ingani Robotics' machines?
182. Điều gì được đề cập về máy móc của Ingani Robotics?
(A) They are fuel-efficient.
(A) Chúng tiết kiệm nhiên liệu.
(B) They can travel up to four kilometers.
(B) Chúng có thể đi xa đến bốn km.
(C) They work safely around people.
(C) Chúng làm việc an toàn xung quanh mọi người.
(D) They are gaining in popularity.
(D) Chúng đang trở nên phổ biến. 183. According to the email, when will Vemta Ltd. most likely buy from Ingani Robotics? (A) In April (B) In May (C) In three months (D) Next year
183. Theo e-mail, khi nào thì Vemta Ltd. rất có thể sẽ mua lại Ingani Robotics? (A) Vào tháng 4 (B) Vào tháng 5 (C) Trong ba tháng (D) Năm tới
184. What product does Vemta Ltd. already use?
184. Vemta Ltd. đã sử dụng sản phẩm nào?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 115
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) The Almora Q1
(A) Almora Q1
(B) The Almora S1
(B) Almora S1
(C) The Belma Q1
(C) Belma Q1
(D) The Belma S1
(D) Belma S1
185. What is indicated about Ms. Almansouri? 185. Điều gì được chỉ ra về cô Almansouri? (A) She may increase the size of Vemta Ltd.'s next order.
(A) Cô ấy có thể tăng quy mô đơn hàng tiếp theo của Vemta Ltd.
(B) She may get a bigger discount on
(B) Cô ấy có thể được giảm giá nhiều hơn trên đơn hàng tiếp theo của Vemta Ltd.
Vemta Ltd.'s next order. (C) She has referred clients to Mr. Raster. (D) She has moved to a new office.
-
(C) Cô ấy đã giới thiệu khách hàng cho ông Raster. (D) Cô ấy đã chuyển đến một văn phòng mới.
retrieval /rɪˈtriːvəl/ (n): thu hồi self-navigating /sɛlf-ˈnævɪgeɪtɪŋ/ (adj): tự điều hướng rechargeable /riːˈʧɑːʤəbl/ (adj): có thể sạc lại be equipped with /biː ɪˈkwɪpt wɪð/: được trang bị pallet /ˈpælɪt/ (n): kệ kê hàng persuade /pəˈsweɪd/ (v): thuyết phục warehouse /ˈweəhaʊs/ (n): nhà kho
Questions 186-190 refer to the following emails and schedule.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 116
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
*Email*
Gửi: Tất cả nhân viên Người gửi: Ken Harrise Ngày: 8 tháng 2 Chủ đề: Phát triển nghề nghiệp
Xin chào, Mùa xuân này, tôi muốn khuyến khích tất cả nhân viên nghỉ tối đa hai ngày làm việc để tham gia các hội thảo phát triển chuyên môn. Vào cuối mỗi hội thảo, tôi muốn những người tham gia chuẩn bị một bài thuyết trình ngắn gọn cho các đồng nghiệp trong bộ phận của họ về những gì
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 117
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
họ đã học được. Mỗi bộ phận sẽ nhận được một danh sách tùy chỉnh của các hội thảo thích hợp để xem xét. Vui lòng liên hệ với quản lý bộ phận của bạn nếu bạn muốn theo đuổi cơ hội phát triển nghề nghiệp không có trong danh sách. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ tất cả các yêu cầu. Cảm ơn bạn. Ken Harrise
Các hội thảo đã được phê duyệt cho Phòng Công nghệ Thông tin (IT) của Harrise Systems Quản lý: Nancy Welker Tên
Người hướng
Ngày
Mô tả
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 118
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
dẫn Sự phát triển trong Bảo mật dữ liệu
Leslie Mehra
5 tháng 3 Các chiến lược và thực hành để bảo vệ dữ liệu của công ty của bạn
Quản lý dữ liệu lớn
Janet Sabol
8 tháng 3 Tổng quan về hệ thống phần mềm được sử dụng để quản lý dữ liệu hiệu quả
Sự hiện Terrence 2 tháng 4 diện trực Brewster tuyến và phương tiện truyền thông xã hội của chúng ta
Vai trò của bộ phận CNTT trong việc giáo dục và quản lý nhân viên về việc sử dụng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 119
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
máy tính tại nơi làm việc Quản trị CNTT
Dan Michaels
18 tháng 4
Các nhiệm vụ mở rộng của một quản trị viên CNTT
*Email* Tới: Nancy Welker Người gửi: Paul Cheung
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 120
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Ngày: 20 tháng 4 Chủ đề: Hoàn thành Hội thảo
Nancy thân mến, Theo gợi ý của ông Harrise, tôi đã tham dự hội thảo “Sự hiện diện trực tuyến và phương tiện truyền thông xã hội của chúng ta.” Tôi đã được học về các hướng dẫn mà chúng ta có thể cung cấp cho nhân viên sử dụng mạng xã hội và tôi chuẩn bị trình bày một báo cáo nêu lên các nội dung nổi bật của hội thảo. Vui lòng cho tôi biết biết ngày giờ thuận tiện cho hoạt động này và tôi sẽ sắp xếp một trong các phòng họp cho nhóm CNTT của chúng ta. Tôi cũng có một số tài liệu in để phân phát. Cảm ơn, Paul 186. In the first e-mail, what are professional development participants asked to do? (A) Inform their manager of their absence at least two days in advance (B) Share information about their training with colleagues (C) Develop their own list of professional contacts (D) Leave instructions for colleagues so their usual responsibilities are covered
187. What does the first email mention about the workshops? (A) They have been chosen with particular departments in mind. (B) They must be attended in sequence. (C)
186. Trong email đầu tiên, những người tham gia phát triển chuyên môn được yêu cầu làm gì? (A) Thông báo cho người quản lý của họ về sự vắng mặt của họ trước ít nhất hai ngày (B) Chia sẻ thông tin về khóa đào tạo của họ với đồng nghiệp (C) Phát triển danh sách liên hệ chuyên nghiệp của riêng họ (D) Để lại hướng dẫn cho đồng nghiệp để những nhiệm vụ thông thường của họ được đảm bảo
187. Email đầu tiên đề cập đến điều gì về các buổi hội thảo? (A) Chúng đã được lựa chọn cho các bộ phận cụ thể.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 121
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Their facilitators are department
(B) Chúng phải được tham dự theo trình tự.
managers at Harrise Systems.
(C) Người điều hành của họ là bộ phận
(D) Their topics were suggested by IT staff.
các nhà quản lý tại Harrise Systems.
188. Whom can IT staff ask about alternative professional development activities? (A) Ms. Mehra (B) Ms. Sabol (C) Ms. Welker (D) Mr. Brewster
(D) Các chủ đề của họ được đề xuất bởi nhân viên CNTT.
188. Nhân viên CNTT có thể hỏi ai về các hoạt động phát triển nghề nghiệp thay thế? (A) Bà Mehra (B) Bà Sabol (C) Bà Welker
189. When did Mr. Cheung attend a workshop? (A) On March 5 (B) On March 8 (C) On April 2 (D) On April 18
(D) Ông Brewster
189. Ông Cheung tham gia một hội thảo khi nào? (A) Vào ngày 5 tháng 3 (B) Vào ngày 8 tháng 3 (C) Vào ngày 2 tháng 4
190. What does Mr. Cheung still need to do?
(D) Vào ngày 18 tháng 4
(A) Select a presentation topic (B) Invite a facilitator (C) Contact Mr. Harrise (D) Reserve a meeting room
190. Ông Cheung vẫn cần phải làm gì? (A) Chọn một chủ đề trình bày (B) Mời một điều hành viên (C) Liên hệ với ông Harrise (D) Đặt phòng họp
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 122
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
workshop /ˈwɜːkʃɒp/ (n): hội thảo brief /briːf/ (adj): ngắn colleague /ˈkɒliːg/ (n): đồng nghiệp pertinent /ˈpɜːtɪnənt/ (adj): thích hợp pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi strategy /ˈstrætɪʤi/ (n): chiến lược overview /ˈəʊvəvjuː/ (n): tổng quan administration /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/ (n): quản trị absence /ˈæbsəns/ (n): vắng mặt reserve /rɪˈzɜːv/ (v): đặt trước
Questions 191-195 refer to the following e-mail, Web page, and advertisement.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 123
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Đến: Tất cả nhân viên Từ: Orson Stanley Ngày: 11 tháng 2 Chủ đề: Bữa tiệc chia tay
Các đồng nghiệp thân mến, Các bạn có thể đã nghe qua, người bạn và đồng nghiệp của chúng ta, Gerard Clegg sẽ rời Sielend Group vào cuối tháng 2 sau 22 năm. Trong nhiệm kỳ giám đốc tài chính của mình, Gerard đã triển khai phần mềm quản lý ngân sách hiện đại và giúp doanh thu của công ty tăng trưởng gấp ba lần. Gerard đã bày tỏ cảm xúc khó tả về việc rời đi nhưng nói rằng anh ấy có kế hoạch làm việc bán thời gian cùng với anh trai của mình tại công ty địa phương Chartera Consultants. Gerard cũng sẽ tiếp tục tham gia với giới trẻ năm giờ một tuần tại Liên đoàn Reach-Out Durban phi lợi nhuận. Hãy cùng chúng tôi tham dự bữa tiệc chia tay của Gerard lúc 7:00 tối vào thứ Sáu, ngày 28 tháng 2, tại Longres Ballroom ở Durban. Các món ăn nhẹ sẽ được phục vụ và chủ tịch công ty sẽ tặng Gerard một tấm bảng để thể hiện sự đánh giá cao của chúng tôi đối với những đóng góp của anh ấy cho công ty. Nếu bạn có kế hoạch tham dự, vui lòng gửi email cho trợ lý Seojung Lee của tôi để cho cô ấy biết. Chúng tôi muốn biết trước có bao nhiêu người tham gia. Chúng tôi mong đợi sẽ nhìn thấy bạn ở bữa tiệc. Cảm ơn, Orson Stanley
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 124
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
http://www.chartera.co.za Chartera Consultants Chartera Consultants cung cấp hướng dẫn tài chính và dịch vụ kế toán chuyên nghiệp.
Trang chủ
Giới thiệu
Dịch vụ
Tin tức
Liên hệ
Tin tức về nhân viên
Chúng tôi rất vui được giới thiệu thành viên mới nhất trong nhóm của Chartera Consultants, Gerard Clegg. Ông Clegg có nhiều kinh nghiệm trong mọi lĩnh vực tài chính doanh nghiệp. Trong hơn hai thập kỷ, ông đã làm giám đốc tài chính cho một công ty sản xuất thiết bị y tế thành công. Ông Clegg có bằng thạc sĩ quản trị kinh doanh về tài chính tại Viện Stolz.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 125
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Hoạt động gây quỹ hàng năm của Reach Out Durban League Thứ Bảy, ngày 14 tháng 7, lúc 10 giờ sáng
Hãy tham gia cùng chúng tôi để có một ngày tràn đầy niềm vui và giúp quyên góp tiền cho một mục tiêu quan trọng tại Trung tâm Cộng đồng Paxton. Cạnh tranh để giành một số giải thưởng, bao gồm giải cao nhất, một bữa tối cho hai người tại Nhà hàng Port St. Johns từng đoạt giải thưởng. Sự kiện năm ngoái đã quyên góp được hơn 20.000 ZAR cho sứ mệnh quan trọng của chúng tôi. Reach-Out Durban League là một tổ chức 100% do tình nguyện viên điều hành và tất cả số tiền thu được từ sự kiện đều hướng tới việc cung cấp cơ hội phát triển học tập cho thanh niên khu vực Durban. Đăng ký gây quỹ hàng năm của chúng tôi tại www.rodl.org.za. 191. What does the announcement mention about Mr. Clegg?
191. Thông báo đề cập đến điều gì về ông Clegg?
(A) He is planning to start a new firm. (B) He is planning to move away from
(A)Ông ấy đang có kế hoạch thành lập một công ty mới.
Durban.
(B) Ông ấy đang có kế hoạch rời khỏi
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 126
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) He will start working with a family
Durban.
member.
(C) Ông ấy sẽ bắt đầu làm việc với một thành viên trong gia đình
(D) He will consult part-time for Sielend Group.
192. What will happen at Mr. Clegg's farewell party? (A) Dinner will be served. (B) Local musicians will perform. (C) Mr. Clegg will introduce the new CFO. (D) Mr. Clegg will be presented with a gift.
.(D) Ông ấy sẽ cố vấn bán thời gian cho Sielend Group.
192. Điều gì sẽ xảy ra trong bữa tiệc chia tay của ông Clegg? (A) Bữa tối sẽ được phục vụ. (B) Các nhạc sĩ địa phương sẽ biểu diễn. (C) Ông Clegg sẽ giới thiệu giám đốc tài chính mới. (D) Ông Clegg sẽ được tặng một món quà.
193. What type of business is Sielend Group? (A) A medical equipment manufacturer (B) A construction company
193. Tập đoàn Sielend là loại hình kinh doanh nào?
(C) A regional accounting firm
(A) Công ty sản xuất thiết bị y tế
(D) A sporting goods supplier
(B) Một công ty xây dựng (C) Một công ty kế toán khu vực
194. According to the advertisement, what is the goal of Reach-Out Durban League? (A) To offer educational opportunities (B) To protect the environment (C) To promote local health-care services (D) To provide career counseling
195. What most likely is Mr. Clegg's
(D) Nhà cung cấp đồ thể thao
194. Theo quảng cáo, mục tiêu của Reach-Out Durban League là gì? (A) Cung cấp các cơ hội về giáo dục (B) Để bảo vệ môi trường (C) Để thúc đẩy các dịch vụ chăm sóc sức khỏe địa phương
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 127
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
connection to Reach-Out Durban League?
(D) Cung cấp dịch vụ tư vấn nghề nghiệp
A) He is an investor. (B) He is a volunteer. (C) He is an employee. (D) He is a sponsor.
195. Điều gì có khả năng nhất là mối liên hệ của ông Clegg với Liên đoàn Reach-Out Durban? A) Anh ấy là một nhà đầu tư. (B) Anh ấy là một tình nguyện viên. (C) Anh ấy là một nhân viên. (D) Anh ấy là nhà tài trợ.
-
tenure /ˈtɛnjʊə/ (n): nhiệm kỳ implement /ˈɪmplɪmɛnt/ (v): triển khai preside over /prɪˈzaɪd ˈəʊvə/ (v): chủ trì, chịu trách nhiệm revenue /ˈrɛvɪnjuː/ (n): doanh thu be involved with /biː ɪnˈvɒlvd wɪð/: có liên quan đến financial /faɪˈnænʃəl/ (adj): tài chính CFO (Chief Financial Officer) (n): giám đốc tài chính medical equipment /ˈmɛdɪkəl ɪˈkwɪpmənt/ (n): thiết bị y tế prize /praɪz/ (n): giải thưởng critical /ˈkrɪtɪkəl/ (adj): quan trọng academic /ˌækəˈdɛmɪk/ (adj): học tập
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 128
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Questions 196-200 refer to the following brochure and e-mails.
DU LỊCH CLAREGAL Claregal Tours đã cho du khách thấy những điểm tham quan mang tính biểu tượng nhất của phía Tây Ireland trong mười lăm năm qua. Xe buýt của chúng tôi rất thoải mái, có máy lạnh và Wi-Fi. Các tài xế và hướng dẫn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi rất thông thạo về lịch sử và văn hóa của Ireland. Tất cả các chuyến du ngoạn đều là những chuyến tham quan kéo dài cả ngày và khởi hành từ bến xe buýt ở Galway.
Quần đảo Aran (ARI423) Hãy dành cả ngày để tham quan từng hòn đảo một giữa ba hòn đảo xinh đẹp này, nơi
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 129
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
bạn sẽ nhìn thấy những tàn tích cổ, thăm một trang trại địa phương và có cơ hội khám phá bằng xe đạp. Đã bao gồm phí vận chuyển bằng phà. Người lớn: €30, Sinh viên đại học: €25, Trẻ em: €20 Quần đảo Aran và vách đá Moher (AIM523) Hãy dành thời gian khám phá một trong những Quần đảo Aran xinh đẹp, Inisheer, sau đó đi phà để đến gần Vách đá Moher. Đã bao gồm phí vận chuyển bằng phà. Người lớn: €40, Sinh viên đại học: €35, Trẻ em: €30 Connemara (CON234) Ngắm nhìn công viên quốc gia xinh đẹp của Connemara, nơi khung cảnh thiên nhiên là đẹp nhất. Hãy chọn một số tùy chọn đi bộ đường dài với các mức độ khó khác nhau. Người lớn: €35, Sinh viên đại học: €30, Trẻ em: €25 Galway (GAL324) Hãy xuống xe buýt và vào thành phố với chuyến tham quan Galway đi bộ này. Trên đường đi, bạn sẽ có cơ hội nghe nhạc truyền thống, ghé thăm một quán rượu và xem biểu diễn nhảy bước của người Ireland. Người lớn: €20, Sinh viên đại học: €18, Trẻ em: €15
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 130
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
*Email* . Đến: Alan Trippier; Siobhan Canney Từ: Helen Doyle Ngày: 8 tháng 7 Chủ đề: Chuyến du lịch ngày mai Tập tin đính kèm: Chuyến đi ngày 9 tháng 7
Xin chào Alan và Siobhan, Tôi đã đính kèm danh sách hành khách cuối cùng cho chuyến tham quan ngày mai cùng với hành trình của nó. Alan sẽ là người lái xe/hướng dẫn và Siobhan sẽ làm thủ tục cho hành
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 131
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
khách. Các khách hàng đã yêu cầu các bạn chở họ đến một quán cà phê để ăn sáng trước khi đến Inisheer, khác với hành trình thông thường của chúng ta, nhưng tôi đã đồng ý. Nó sẽ mất một giờ. Xin nhắc lại rằng vào tháng trước, chúng ta đã thay đổi thời gian khởi hành từ 9:30 sáng đến 9:15 sáng. Alan, khi bạn kết thúc chuyến tham quan hôm nay, vui lòng đến văn phòng của tôi. Tôi muốn thiết lập lịch trình của bạn cho tháng 8. Hẹn gặp bạn vào ngày mai, Helen Doyle Quản lý Tour, Claregal Tours
Đến: Yerri Sliti Từ: Claregal Ngày: 8 tháng 7 Chủ đề: Xác nhận chuyến tham quan
Gửi ông Sliti, Chuyến đi trong ngày của ông tại Claregal Tours cho 20 khách sẽ được xác nhận vào ngày mai lúc 9:15 sáng. Vui lòng đảm bảo có mặt tại Bến xe buýt Galway mười lăm phút trước khi khởi hành. Tất cả các khách phải đưa khoản phí €40 của họ trực tiếp cho hướng dẫn viên.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 132
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Tận hưởng chuyến đi nhé! Chuyến tham quan Claregal 196. What is true about Claregal Tours?
196. Điều gì là đúng về Claregal Tours?
(A) It specializes in hiking excursions.
(A) Họ chuyên về các chuyến du ngoạn đi bộ đường dài.
(B) it has tours in multiple countries. (C) Its prices change every year. (D) It has been in operation for fifteen years.
197. What do the tours have in common? (A) They include a ferry ride. (B) They include visits to islands.
(B) Họ có các chuyến lưu diễn ở nhiều quốc gia. (C) Giá cả thay đổi hàng năm. (D) Họ đã hoạt động được mười lăm năm.
197. Điểm chung của các chuyến du lịch là gì? (A) Chúng bao gồm một chuyến đi phà.
(C) They depart from the same location.
(B) Chúng bao gồm các chuyến thăm đến các đảo.
(D) They offer free lunch.
(C) Họ khởi hành từ cùng một địa điểm. (D) Họ cung cấp bữa trưa miễn phí.
198. What is the purpose of the first email? (A) To provide information for an upcoming tour (B) To give Mr. Trippier his August schedule (C) To change an employee's assignment (D) To introduce a new employee
198. Mục đích của email đầu tiên là gì? (A) Để cung cấp thông tin cho chuyến tham quan sắp tới (B) Cung cấp cho ông Trippier lịch trình tháng 8 của ông ấy (C) Để thay đổi nhiệm vụ của một nhân viên
199. What tour will Mr. Trippier most likely lead on July 9 ? (A) AR1423
(D) Để giới thiệu một nhân viên mới
199. Ông Trippier có nhiều khả năng sẽ dẫn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 133
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) AIM523 (C) CON234 (D) GAL324
đầu chuyến tham quan nào vào ngày 9 tháng 7? (A) AR1423 (B) AIM523
200. What is likely true about the guests on Mr. Sliti's trip?
(C) CON234 (D) GAL324
(A) They requested Ms. Canney as their guide. (B) They are all adults. (C) They have already paid for the tour. (D) They will receive a discount.
200. Điều gì có thể đúng về những vị khách trong chuyến đi của ông Sliti? (A) Họ yêu cầu cô Canney làm người hướng dẫn cho họ. (B) Họ đều là người lớn. (C) Họ đã trả tiền cho chuyến tham quan. (D) Họ sẽ được giảm giá.
-
well versed /wɛl vɜːst/ (adj): thành thạo, giàu kinh nghiệm excursion /ɪksˈkɜːʃən/ (n): chuyến du ngoạn ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/ (adj): cổ xưa ferry /ˈfɛri/ (n): phà hiking /ˈhaɪkɪŋ/ (n): đi bộ đường dài itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n): lịch trình depart /dɪˈpɑːt/ (v): khởi hành
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 134