Giải Thích Chi Tiết Ets 2021 - Đề 2 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

TEST 2 PART 1 1.

(A) He's holding a book. (B) He's hanging a clock. (C) He's painting a picture. (D) He's leaving a room.

(A) Anh ấy đang cầm một cuốn sách. (B) Anh ấy đang treo chiếc đồng hồ. (C) Anh ấy đang vẽ một bức tranh. (D) Anh ấy đang rời khỏi căn phòng.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

2.

(A) A customer is lifting a box onto a cart. (B) A customer is paying for a purchase. (C) A cashier is wrapping up some merchandise. (D) A cashier is writing on a sign.

(A) Vị khách hàng đang nhấc • cart /kɑːt/ (n): xe đẩy thùng đồ lên chiếc xe đẩy. siêu thị (B) Vị khách đang trả tiền mua hàng. (C) Một nhân viên thu ngân đang đóng gói hàng hóa. (D) Một nhân viên thu ngân đang viết lên tấm biển.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

3.

(A) Some chairs are being placed in a closet. (B) Some snacks are being baked in an oven. (C) The women are shaking hands. (D) The women are wearing long-sleeved shirts.

(A) Những chiếc ghế đang được đặt trong tủ. (B) Những món ăn nhẹ đang được nướng trong lò. (C) Những người phụ nữ đang bắt tay nhau. (D) Những người phụ nữ đang mặc áo sơ mi dài tay.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

4.

(A) One of the men is removing his hat. (B) One of the men is replacing a tire. (C) A car is parked on the side of a road. (D) Some people are washing a car.

(A) Một trong những người đàn • park /pɑːk/ (v): dừng xe, ông đang bỏ mũ. đỗ xe (B) Một trong những người đàn ông đang thay lốp xe. (C) Một chiếc ô tô đang đậu bên lề đường. (D) Có vài người đang rửa xe.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

5.

(A) The woman is picking up a test tube. (B) The woman is examining a patient. (C) The woman is looking out a window. (D) The woman is using a microscope.

(A) Người phụ nữ đang lấy • microscope một ống nghiệm. /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ (n): kính (B) Người phụ nữ đang kiểm hiển vi tra một bệnh nhân. (C) Người phụ nữ đang nhìn ra cửa sổ. (D) Người phụ nữ đang sử dụng kính hiển vi.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

6.

(A) Some floor tiles are in a pattern. (B) Some elevator doors are open. (C) There's a mirror on a cabinet. (D) There's a sofa on a patio.

(A) Những viên gạch lát sàn có hoa văn. (B) Những cánh cửa thang máy đang mở. (C) Có một chiếc gương trên tủ. (D) Có một chiếc ghế sofa trên hiên.

- pattern /ˈpæt.ən/ (n): hoa văn - tile /taɪl/ (n): gạch lót sàn - patio /ˈpæt.i.əʊ/ (n): hiên nhà

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 2 7. Who's presenting at the sales meeting tomorrow? (A) Joseph is. (B) All sales are final. (C) The Mayfield Conference Room.

7. Ai sẽ trình bày trong cuộc họp bán hàng vào ngày mai? (A) Là Joseph. (B) Tất cả doanh số bán hàng đều đã chốt. (C) Phòng Hội nghị Mayfield.

8. You haven't heard from the insurance agent, have you? (A) I like hardwood floors. (B) An expired credit card. (C) No, he hasn't called yet.

9. Will you be at the holiday party next week? (A) Yes, I'll be there. (B) That part was difficult. (C) Right, just last week. 10. Should we split the team into small groups for this training? (A) I'll put them on a lower shelf. (B) From the instructor. (C) That's a great idea.

8. Bạn đã nghe tin gì từ đại lý bảo - insurance /ɪnˈʃɔː.rəns, hiểm chưa? ɪnˈʃʊə.rəns/ (n): bảo hiểm (A) Tôi thích sàn gỗ cứng. (B) Thẻ tín dụng hết hạn. (C) Không, bên ấy vẫn chưa gọi.

9. Bạn sẽ tham dự buổi tiệc mừng vào tuần tới chứ? (A) Vâng, tôi sẽ có mặt ở đó. (B) Phần đó thật khó. (C) Đúng, mới tuần trước thôi. 10. Chúng ta có nên chia ra thành từng nhóm nhỏ cho khóa đào tạo này không? (A) Tôi sẽ đặt chúng trên kệ thấp hơn. (B) Từ người hướng dẫn. (C) Đó là một ý tưởng tuyệt vời.

11. There isn't a bus stop near here, is there? (A) How much do you need? (B) No, it's quite far away. (C) Because I'm too busy. 12. Do you need some more application forms? (A) A new local bank. (B) Yes, I don't have enough. (C) We've already ordered our

− instructor /ɪnˈstrʌk.tər/ (n): người hướng dẫn − split /splɪt/ (v): tách ra, chia ra

11. Không có trạm xe buýt nào gần đây, phải không? (A) Bạn cần bao nhiêu? (B) Không, nó khá xa. (C) Bởi vì tôi quá bận.

12. Bạn có cần thêm một số mẫu - form /fɔːm/ (n): mẫu đơn đơn đăng ký không? (A) Một ngân hàng địa phương mới. (B) Cần, tôi đang thiếu đây.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

meal.

(C) Chúng tôi đã đặt đồ ăn trưa rồi.

13. What's the best way to get to the shopping center? (A) I really like Amy's clothing store. (B) Take the East Highway. (C) Yes, she shipped it yesterday.

13. Đường nào nhanh nhất đến trung tâm mua sắm vậy? (A) Tôi thực sự thích cửa hàng quần áo của Amy. (B) Đi theo đại lộ phía Đông. (C) Vâng, cô ấy đã vận chuyển nó ngày hôm qua.

14. Isn'the client from Fairbane Pharmaceuticals here yet? (A) You'll need a doctor's signature. (B) Oh, did he? (C) No- we're meeting tomorrow.

14. Khách hàng từ Fairbane - signature /ˈsɪɡ.nə.tʃər/ (n): Pharmaceuticals đã đến đây chữ ký chưa? (A) Bạn sẽ cần chữ ký của bác sĩ. (B) Ồ, phải không? (C) Không- ngày mai chúng ta mới gặp họ.

15. Where should we keep the extra boxes? (A) In the empty office down the hall. (B) Yes, five dollars extra. (C) For an upcoming project.

15. Chúng ta nên trữ mấy - extra /ˈek.strə/ (adj): thêm, chiếc hộp dư này ở đâu? dư (A) Trong văn phòng trống dưới sảnh. (B) Có, thêm năm đô la. (C) Đối với một dự án sắp tới.

16. Would you like to come to the trade show this weekend? (A) I don't like music festivals. (B) Yes- thanks for the invitation! (C) It's for a friend.

16. Bạn có muốn đến triển lãm - trade /treɪd/(v): trao đổi, thương mại vào cuối tuần này thương mại không? (A) Tôi không thích lễ hội âm nhạc. (B) Vâng- cảm ơn vì lời mời! (C) Nó dành cho một người bạn.

17. What's the cost estimate for the renovation work? (A) About 5,000 dollars. (B) Sure, I'll send it in. (C) Yes, some new appliances.

17. Dự toán chi phí cho việc cải tạo là bao nhiêu? (A) Khoảng 5.000 đô la. (B) Chắc chắn rồi, tôi sẽ gửi. (C) Có, một số thiết bị mới.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

18. Would you like to hire one intern or two for the summer? (A) A summer vacation. (B) Yes, last year. (C) One should be fine.

18. Bạn muốn thuê một hay - intern /ɪnˈtɜːn/ (n): thực tập hai thực tập sinh cho hè này sinh không? (A) Một kỳ nghỉ hè. (B) Có, năm ngoái. (C) Một là ổn rồi.

19. Isn't Indira going to drive our client to the airport? (A) Yes, at ten o'clock. (B) Only a carry-on bag. (C) It's on the hard drive.

19. Lẽ ra Indira sẽ chở khách hàng của chúng ta đến sân bay chứ? (A) Vâng, lúc mười giờ. (B) Chỉ một hành lý xách tay. (C) Nó nằm trong ổ cứng.

20. Did you buy tickets to the lecture at the library? (A) The books are over here. (B) Students get in free. (C) A local election.

20. Bạn đã mua vé dự bài - lecture /ˈlek.tʃər/ (n): bài thuyết giảng ở thư viện chưa? thuyết giảng (A) Các cuốn sách ở đây. (B) Sinh viên được vào học miễn phí mà. (C) Một cuộc bầu cử địa phương.

21. Could you ask a technician to repair the door? (A) On the highest shelf. (B) Martina said she could fix it. (C) Yes, we'll clean the floor.

21. Bạn có thể nhờ thợ sửa cánh cửa được không? (A) Trên kệ cao nhất. (B) Martina nói rằng cô ấy có thể sửa nó. (C) Vâng, chúng tôi sẽ lau sàn sạch sẽ.

22. I'm sorry you've been waiting so long for me. (A) That would be great, thanks. (B) About fifteen meters. (C) I just arrived a few minutes ago.

22. Xin lỗi đã để bạn đợi tôi lâu như vậy. (A) Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm ơn. (B) Khoảng mười lăm mét. (C) Tôi vừa mới đến cách đây vài phút thôi.

23. When will the expense 23. Khi nào báo cáo chi phí sẽ report be finalized? được quyết toán?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(A) No, I think she was first. (B) We're still collecting the receipts. (C) A bit too expensive.

(A) Không, tôi nghĩ cô ấy là người đầu tiên. (B) Chúng tôi vẫn đang thu thập biên lai. (C) Một chút quá đắt.

24. Why didn't we advertise on the local TV network? (A) We missed the submission deadline. (B) Let's watch the evening news. (C) An international flight.

24. Tại sao chúng tôi không quảng cáo trên mạng truyền hình địa phương? (A) Chúng tôi đã bỏ lỡ thời hạn nộp hồ sơ. (B) Hãy xem tin tức buổi tối. (C) Một chuyến bay quốc tế.

25. The doctor sees patients until six PM, right? (A) No, we ordered seven. (B) I don't see a bus schedule. (C) She's fully booked today, I'm afraid.

25. Bác sĩ khám bệnh đến sáu giờ tối, phải không? (A) Không, chúng tôi đã đặt hàng bảy chiếc. (B) Tôi không thấy lịch trình xe buýt. (C) Tôi e rằng, hôm nay cô ấy đã có hẹn kín lịch rồi.

26. How will the city pay for the new nature park? (A) Please park near those trees. (B) We received a generous donation. (C) Yes, at two o'clock.

26. Thành phố sẽ cho trả thế nào cho công viên tự nhiên mới? (A) Vui lòng đậu xe gần những cây đó. (B) Chúng tôi đã nhận được một khoản từ thiện hào phóng. (C) Đúng, lúc hai giờ.

27. Can you check to see when the train is coming? (A) I can't connect to the internet. (B) The other side of town. (C) I'll process the refund.

27. Bạn có thể tra xem dùm tôi khi nào tàu đến không? (A) Tôi còn không thể kết nối với internet đây. (B) Phía bên kia của thị trấn. (C) Tôi sẽ xử lý khoản tiền hoàn lại.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

28. Where can I find the department mailboxes? (A) Yes, we do recycle boxes. (B) Actually, I'm walking over there right now. (C) By seven thirty in the morning.

28. Cho hỏi tôi có thể tìm hộp thư của phòng ban ở đâu vậy? (A) Có, chúng tôi làm hộp tái chế. (B) Thực ra, tôi đang chuẩn bị đi qua đó nè. (cậu cần gửi gì có thể nhờ tôi) (C) Đến bảy giờ ba mươi sáng.

29. The office is cold today, isn't it? (A) We can't change the temperature settings. (B) I'd rather have this sweater in a lighter color. (C) Outside on the picnic table.

29. Văn phòng hôm nay có chút lạnh quá nhỉ? (A) Chúng tôi không thể chỉnh được cài đặt nhiệt độ. (B) Tôi muốn chiếc áo len này có màu sáng hơn. (C) Bên ngoài trên bàn ăn ngoài trời.

30. I'm interviewing someone in this room in a few minutes. (A) Twenty years of experience. (B) We're just finishing up this meeting. (C) It's next to the projector screen.

30. Chút nữa tôi phỏng vấn - projector /prəˈdʒek.tər/ người ta trong phòng này đấy. (n): máy chiếu bóng (A) Hai mươi năm kinh nghiệm. (B) Chúng tôi vừa xong cuộc họp rồi đây. (C) Nó bên cạnh màn hình máy chiếu.

31. How do I replace the belt on this machine? (A) I'd prefer a silver buckle. (B) There's a manual in the drawer. (C) Every six months or so, I think.

31. Làm cách nào để thay phụ - manual /ˈmæn.ju.əl/ (n): tùng trong chiếc máy này? sách hướng dẫn (A) Tôi thích một chiếc khóa bạc hơn. (B) Có sách hướng dẫn trong ngăn kéo đó. (C) Cứ sáu tháng hoặc lâu hơn, tôi nghĩ.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 3 32-34 W: Good morning. (32) I'd like to check outI was in room 205. Here's my room key. M: Certainly. I'll just print out a copy of the charges that'll be billed to your credit card... All right, here it is. I hope you enjoyed your stay. W: Yes-it was great to have a room right in the downtown area. Oh wait, (33) I didn't order any room service last night, but there's a charge for it here. M: I'm very sorry about that. I can fix that and print a new bill for you. W: Actually, (34) I need to get to the airport. My flight leaves in an hour. Can you email it to me? M: Absolutely. Have a good flight.

W: Chào buổi sáng. (32) Tôi muốn trả phòngTôi đã ở trong phòng 205. Đây là chìa khóa phòng của tôi. M: Chắc chắn. Tôi sẽ chỉ in ra một bản sao của các khoản phí sẽ được tính vào thẻ tín dụng của cô ... Được rồi, đây này. Tôi hi vọng cô thích kỳ nghỉ của mình. W: Vâng-thật tuyệt khi có một phòng ở ngay khu vực trung tâm thành phố. Ồ, chờ đã, (33) Tôi đã không đặt bất kỳ dịch vụ phòng nào vào tối qua, nhưng ở đây có tính phí. M: Tôi rất tiếc về điều đó. Tôi có thể sửa lỗi đó và in hóa đơn mới cho cô. W: Thực ra, (34) Tôi cần đến sân bay. Chuyến bay của tôi sẽ khởi hành sau một giờ nữa. Anh có thể gửi nó qua email cho tôi không? 32. Where is the conversation most likely M: Chắc chắn rồi. Chúc cô có một chuyến bay taking place? tốt đẹp. (A) At a supermarket (B) At a hotel 32. Cuộc hội thoại có khả năng diễn ra ở đâu (C) At an auto shop nhất? (D) At a travel agency (A) Tại siêu thị (B) Tại khách sạn 33. What problem does the woman mention? (C) Tại một cửa hàng ô tô (A) A bill is not correct. (D) Tại một công ty du lịch (B) A repair is not finished. (C) A reservation was not available. 33. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? (D) A staff member was not polite. (A) Hóa đơn không đúng. (B) Việc sửa chữa vẫn chưa kết thúc. 34. Where will the woman go next? (C) Không có chỗ đặt trước. (A) To a client's office (D) Một nhân viên đã không lịch sự. (B) to the airport (C) To a shopping center 34. Người phụ nữ sẽ đi đâu tiếp theo? (D) To a museum (A) Đến văn phòng của khách hàng (B) Đến sân bay (C) Đến trung tâm mua sắm (D) Đến viện bảo tàng -

check out /ʧɛk aʊt/ (v): trả phòng khách sạn flight /flaɪt/ (n): chuyến bay reservation /ˌrɛzəˈveɪʃən/ (n): chỗ đặt trước

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

35-37 M: Good morning, Allston Mechanical, this is Pierre speaking. W: Hi, this is Luisa. I'm calling from Truman Power Tools. M: Oh, (35) you ordered machine parts from us, right? W: (35) Right, components for our new electric drill. M: Were you satisfied with them? W: Yeah, they were great. (36) We were really happy with how the drill performed in the product tests. M: Glad to hear it. So are you ready to start production? W: That's why I'm calling. We're ready to move to full production, so (37) we're going to need a large order of those parts. Could you tell me about your bulk discounts? M: Sure. Hold on while I get you the details.

M: Chào buổi sáng, đây là Allston Mechanical, tôi là Pierre. W: Xin chào, tôi là Luisa. Tôi đang gọi từ Truman Power Tools. M: Ồ, (35) cô đã đặt hàng các bộ phận máy từ chúng tôi, phải không? W: (35) Đúng vậy, các thành phần cho máy khoan điện mới của chúng tôi. M: Cô có hài lòng với chúng không? W: Vâng, chúng rất tuyệt. (36) Chúng tôi thực sự hài lòng với cách máy khoan hoạt động trong các thử nghiệm sản phẩm. M: Tôi rất vui khi nghe vậy. Vậy, cô đã sẵn sàng để bắt đầu sản xuất chưa? W: Đó là lý do tại sao tôi đang gọi. Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển sang sản xuất toàn bộ, Vì vậy (37) chúng tôi sẽ cần một lượng lớn các bộ phận đó. Anh có thể cho tôi biết về việc giảm giá khi mua số lượng nhiều của bạn không? 35. What did the woman order from the man's M: Chắc chắn rồi. Giữ máy trong khi tôi lấy cho company? cô thông tin chi tiết nhé. (A) Machine parts (B) Cleaning supplies 35. Người phụ nữ đã đặt hàng gì từ công ty của (C) Some tickets người đàn ông? (D) Some computers (A) Bộ phận máy (B) Nguồn cung cấp làm sạch 36. Why is the woman pleased? (C) Một số vé (A) Some service fees have decreased. (D) Một số máy tính (B) Some product tests were successful. (C) A musical performance has been 36. Tại sao người phụ nữ hài lòng? scheduled. (A) Một số phí dịch vụ đã giảm. (D) A business competitor has left the (B) Một số thử nghiệm sản phẩm đã thành industry. công. (C) Một buổi biểu diễn âm nhạc đã được lên 37. What does the woman ask about? lịch. (A) The date of a delivery (D) Một đối thủ cạnh tranh kinh doanh đã rời (B) The size of a venue khỏi ngành. (C) Business hours (D) Discounts on an order 37. Người phụ nữ hỏi về điều gì? (A) Ngày giao hàng (B) Quy mô của một địa điểm (C) Giờ làm việc (D) Giảm giá cho một đơn đặt hàng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

-

component /kəmˈpəʊnənt/ (n): thành phần drill /drɪl/ (n): máy khoan bulk discount /bʌlk ˈdɪskaʊnt/ (n): giảm giá khi mua số lượng nhiều competitor /kəmˈpɛtɪtə/ (n): đối thủ

38-40 W: Taro, can I have a word with you? (38, 39) One of your employees, Dan Howell, visited me in Human Resources today to let me know he'd be leaving his position as Training Coordinator. M: Oh, yes, (39) Dan. He'll be retiring in six months. I'm glad he gave you advance notice. W: I am, too. However, (40) I wanted to ask if you'd like me to look into hiring a new employee to replace him. M: You know, (40) our current staff is pretty well trained at the moment. Dan's sessions have been very effective. So, for the time being, we won't need to replace him.

W: Taro, tôi có thể nói chuyện với anh được không? (38, 39) Một trong những nhân viên của anh, Dan Howell, đã đến thăm tôi tại Phòng Nhân sự hôm nay để cho tôi biết anh ấy sẽ rời khỏi vị trí Điều phối viên Đào tạo. M: Ồ, đúng rồi, (39) Dan. Anh ấy sẽ nghỉ hưu sau sáu tháng nữa. Tôi mừng vì anh ấy đã thông báo trước cho cô. W: Tôi cũng vậy. Tuy nhiên, (40) Tôi muốn hỏi liệu anh có muốn tôi thuê một nhân viên mới thay thế anh ấy không. M: Cô biết đấy, (40) đội ngũ nhân viên hiện tại của chúng ta được đào tạo khá tốt vào lúc này. Các buổi học của Dan đã rất hiệu quả. Vì vậy, trước mắt, chúng ta sẽ không 38. Which department does the woman work cần thay thế anh ấy. in? (A) Logistics 38. Người phụ nữ làm ở bộ phận nào? (B) Marketing (A) Logistics (dịch vụ hậu cần) (C) Quality Assurance (B) Tiếp thị (D) Human Resources (C) Đảm bảo chất lượng (D) Nhân sự 39. What will happen in six months? (A) A company will merge with another. 39. Điều gì sẽ xảy ra trong sáu tháng? (B) An employee will retire. (A) Một công ty sẽ hợp nhất với một công ty (C) A campaign will be launched. khác. (D) A branch will open abroad. (B) Một nhân viên sẽ nghỉ hưu. (C) Một chiến dịch sẽ được khởi chạy. 40. Why does the man decline the woman's (D) Một chi nhánh sẽ mở ở nước ngoài. offer? (A) There is not enough money for a project. 40. Tại sao người đàn ông từ chối lời đề nghị (B) There are no free days on the calendar. của người phụ nữ? (C) Current employees have been fully (A) Không có đủ tiền cho một dự án. trained. (B) Không có ngày nào rảnh rỗi trên lịch. (D) A consultant has been hired to advise the (C) Nhân viên hiện tại đã được đào tạo đầy department. đủ. (D) Một nhà tư vấn đã được thuê để tư vấn cho bộ phận.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

-

Human Resources /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ (n): Bộ phận Nhân sự Coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə/ (n): Điều phối viên retire /rɪˈtaɪə/ (v): nghỉ hưu Assurance /əˈʃʊərəns/ (n): Sự đảm bảo consultant /kənˈsʌltənt/ (n): nhà tư vấn

41-43 M: Nancy, (41) I just found out that sales of our new headphones were low this quarter. W: That's surprising because we just redesigned them. M: (42) I have an idea. I've noticed a number of city buses that have large advertisements on them. Maybe we could reach more customers that way. A lot of people will see the advertisements as the buses travel around town. W: That's a great idea! (43) I’ll do some research on how effective this type of advertising is. Then we can decide if we want to invest in it. 41. What problem does the man mention? (A) A budget has been cut. (B) A Website was difficult to use. (C) Product sales have been low. (D) A policy change was rejected. 42. What does the man suggest doing? (A) Presenting at a trade show (B) Reassigning some projects (C) Reducing a price (D) Trying a different advertising strategy 43. What does the woman say she will do? (A) Call a supplier (B) Take notes at a meeting (C) Research a topic (D) Check a bus map -

M: Nancy, (41) Tôi vừa phát hiện ra rằng doanh số bán tai nghe mới của chúng ta rất thấp trong quý này. W: Điều đó thật đáng ngạc nhiên vì chúng ta chỉ thiết kế lại chúng. M: (42) Tôi có một ý tưởng. Tôi đã nhận thấy một số xe buýt thành phố có quảng cáo lớn trên chúng. Có lẽ chúng ta có thể tiếp cận nhiều khách hàng hơn theo cách đó. Rất nhiều người sẽ nhìn thấy quảng cáo khi xe buýt đi quanh thành phố. W: Đó là một ý tưởng tuyệt vời! (43) Tôi sẽ thực hiện một số nghiên cứu về mức độ hiệu quả của loại quảng cáo này. Sau đó, chúng ta có thể quyết định xem chúng ta có muốn đầu tư vào nó hay không. 41. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì? (A) Ngân sách đã bị cắt. (B) Một trang web khó sử dụng. (C) Doanh số bán sản phẩm thấp. (D) Thay đổi chính sách đã bị từ chối. 42. Người đàn ông đề nghị làm gì? (A) Trình bày tại một triển lãm thương mại (B) Giao lại một số dự án (C) Giảm giá (D) Thử một chiến lược quảng cáo khác 43. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì? (A) Gọi cho nhà cung cấp (B) Ghi chú tại một cuộc họp (C) Nghiên cứu một chủ đề (D) Kiểm tra bản đồ xe buýt

quarter /ˈkwɔːtə/ (n): quý advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo invest /ɪnˈvɛst/ (v): đầu tư trade show /treɪd ʃəʊ/ (n): triễn lãm thương mại

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 15

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

-

strategy /ˈstrætɪʤi/ (n): chiến lược

44-46 W: Hello. I'm Sunita Bhargava. (44) I'll be your truck driving instructor. To get started, why don't you introduce yourselves? M: Hi, I'm Hans. (44) I like driving, so I think being a truck driver would be a job I'd enjoy. M: Hi, I'm Kentaro. I'm here because I want a career change. W: Nice to meet you both. First, you should know that trucks get inspected regularly. So (45) we’ll go over how to prepare a truck for an inspection. Do you have a question, Hans? M: Yes— (46) is there a checklist we could use? W: (46) Yes, I'm going to give you that right now. 44. What are the men training to become? (A) Truck drivers (B) Airplane mechanics (C) Electricians (D) Plumbers 45. What will the men learn to do today? (A) Repair equipment (B) Read blueprints (C) Use software to create invoices (D) Prepare for an inspection

W: Xin chào. Tôi là Sunita Bhargava. (44) Tôi sẽ là người hướng dẫn lái xe tải của anh. Để bắt đầu, sao các anh không giới thiệu bản thân trước nhỉ? M: Xin chào, tôi là Hans. (44) Tôi thích lái xe, vì vậy tôi nghĩ tài xế xe tải sẽ là một công việc mà tôi sẽ yêu thích. M: Xin chào, tôi là Kentaro. Tôi ở đây vì tôi muốn thay đổi nghề nghiệp. W: Rất vui được gặp cả hai anh. Trước tiên, các anh nên biết rằng xe tải được kiểm tra thường xuyên. Vì vậy, (45) hôm nay chúng ta sẽ học cách chuẩn bị cho một chiếc xe tải để kiểm tra. Anh có câu hỏi không, Hans? M: Vâng— (46) có danh sách kiểm tra nào chúng tôi có thể sử dụng không? W: (46) Có chứ, tôi sẽ đưa nó cho các anh ngay bây giờ. 44. Những người đàn ông đang đào tạo để trở thành gì? (A) Tài xế xe tải (B) Thợ cơ khí máy bay (C) Thợ điện (D) Thợ sửa ống nước

45. Những người đàn ông sẽ học để làm gì hôm nay? (A) Thiết bị sửa chữa (B) Đọc bản thiết kế 46. What does the woman say she will (C) Sử dụng phần mềm để tạo hóa đơn provide? (D) Chuẩn bị cho một cuộc kiểm tra (A) A checklist (B) A password 46. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ cung cấp (C) A meal voucher những gì? (D) A tool kit (A) Một danh sách kiểm tra (B) Mật khẩu (C) Phiếu ăn uống (D) Một bộ công cụ -

instructor /ɪnˈstrʌktə/ (n): người hướng dẫn inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): sự kiểm tra

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 16

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

-

Plumber /ˈplʌmə/ (n): thợ sửa ống nước blueprint /ˈbluːprɪnt/ (n): bản thiết kế invoice /ˈɪnvɔɪs/ (n): hóa đơn tool kit /tuːl kɪt/ (n): bộ công cụ

47-49 M: Isabel, (47) I noticed that we're scheduled to give our seminar in the company cafeteria. Isn't the third-floor conference room available? W: (47) That conference room isn't large enough. Almost 50 people have signed up so far, and we're expecting even more. M: That's good news, but (48) I listened to a guest speaker in the cafeteria a few weeks ago and I couldn't hear what she was saying. Even with the microphone, the sound just didn't travel well in that room. W: Now that you mention it, I've had that experience as well. (49) Let me ask the tech department director if he has any suggestions for improving the sound.

M: Isabel, (47) Tôi nhận thấy rằng chúng ta đã lên kế hoạch tổ chức buổi hội thảo tại nhà ăn của công ty. Không có phòng họp tầng ba sao? W: (47) Phòng họp đó không đủ rộng. Cho đến nay, gần 50 người đã đăng ký và chúng tôi kỳ vọng là sẽ nhiều hơn thế. M: Đó là tin tốt, nhưng (48) tôi đã nghe một thuyết trình viên của khách trong quán cà phê cách đây vài tuần và tôi không thể nghe được cô ấy đang nói gì. Ngay cả với micro, âm thanh không được truyền đi tốt trong căn phòng đó. W: Nhân tiện anh đề cập đến thì tôi cũng đã có trải nghiệm tương tự. (49) Cho tôi hỏi giám đốc bộ phận công nghệ xem ông ấy có đề xuất gì để cải thiện âm thanh không.

47. Why are the speakers unable to use a conference room? 47. Tại sao các diễn giả không thể sử dụng (A) It is not large enough. phòng họp? (B) It is being remodeled. (A) Nó không đủ lớn. (C) It does not have a projector. (B) Nó đang được tu sửa. (D) It has already been reserved. (C) Nó không có máy chiếu. (D) Nó đã được đặt trước. 48. What does the man say is a problem with the cafeteria? 48. Người đàn ông nói có vấn đề gì với nhà ăn? (A) The seats are uncomfortable. (A) Chỗ ngồi không thoải mái. (B) The menu is limited. (B) Thực đơn có giới hạn. (C) The sound quality is poor. (C) Chất lượng âm thanh kém. (D) The checkout lines are long. (D) Các dòng thanh toán dài. 49. Why does the woman want to contact a 49. Tại sao người phụ nữ muốn liên lạc với colleague? đồng nghiệp? (A) To ask for a suggestion (A) Để yêu cầu một gợi ý (B) To decline an invitation (B) Từ chối lời mời (C) To discuss a budget (C) Để thảo luận về ngân sách (D) To revise a presentation (D) Để sửa đổi bản trình bày -

seminar /ˈsɛmɪnɑː/ (n): buổi hội thảo cafeteria /ˌkæfɪˈtɪərɪə/ (n): quán ăn tự phục vụ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 17

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

-

remodel /ˌriːˈmɒdl/ (v): tu sửa lại decline /dɪˈklaɪn/ (v): giảm, từ chối

50-52 W: David, (50) the automated shipping system just sent me an alert that you requested 100 laptop chargers from the shipping floor here at the warehouse. What's going on? Is there a problem? M: The store in West Springfield just called. (51) Each box is supposed to contain a laptop and a charger. Unfortunately, some of the boxes we shipped from this warehouse are missing the chargers. We need to ship new ones out as soon as possible. W: OK. Thanks for taking care of that so quickly. (52) Could you pull up the packaging reports for that shipment? I want to take a look at them, so we don't make that mistake again. 50. Where does the conversation take place? (A) At an appliance store (B) At a technical support company (C) At a warehouse (D) At a supermarket

W: David, (50) hệ thống vận chuyển tự động vừa gửi cho tôi một thông báo rằng anh đã yêu cầu 100 bộ sạc máy tính xách tay từ tầng gửi hàng tại nhà kho. Chuyện gì vậy? Có vấn đề gì không? M: Cửa hàng ở West Springfield vừa gọi. (51) Mỗi hộp phải chứa một máy tính xách tay và một bộ sạc. Thật không may, một số hộp chúng tôi vận chuyển từ nhà kho này bị thiếu bộ sạc. Chúng tôi cần vận chuyển những cái mới ra càng sớm càng tốt. W: Được. Cảm ơn anh vì đã xử lý vấn đề nhanh chóng. (52) Anh có thể lấy báo cáo đóng gói cho lô hàng đó không? Tôi muốn nhìn lại chúng, để chúng tôi không mắc phải sai lầm đó nữa. 50. Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu? (A) Tại một cửa hàng thiết bị (B) Tại một công ty hỗ trợ kỹ thuật (C) Tại một nhà kho (D) Tại siêu thị

52. Theo người đàn ông, vấn đề là gì? (A) Một số mặt hàng bị thiếu trong một lô 52. According to the man, what is the hàng. problem? (B) Một số công nhân đang đi nghỉ. (A) Some items are missing from a (C) Một thời hạn của dự án đã trôi qua. shipment. (D) Địa chỉ doanh nghiệp không chính xác. (B) Some workers are on vacation. (C) A project deadline has passed. 53. Người phụ nữ muốn làm gì? (D) A business address was incorrect. (A) Xây dựng sổ tay nhân viên (B) Yêu cầu một số tình nguyện viên làm thêm 53. What does the woman want to do? giờ (A) Develop an employee handbook (C) Yêu cầu gia hạn thời hạn (B) Ask some volunteers to work overtime (D) Xem xét một số báo cáo gần đây (C) Request a deadline extension (D) Review some recent reports -

automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/ (adj): tự động hóa warehouse /ˈweəhaʊs/ (n): nhà kho appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 18

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

-

extension /ɪksˈtɛnʃən/ (n): gia hạn

53-55 W: Ming, (53) can you still drive me to the Hair and Beauty Expo this weekend? I can't wait to see all the new products. M: Well, as it turns out, I have a big job this weekend. W: That's OK. I can take the bus. But it's a shame you have to work. M: Actually, I'm kind of excited. (54) It's a really important wedding and I'm styling the bride's hair. I'm hoping people will like my work, and that it'll lead to some new clients. W: You know, (55) I've styled hair for a lot of brides and have some photographs of the results. Would you like to see them? I have them right here on my phone. M: (55) That would be great! 53. What does the man mean when he says, "I have a big job this weekend"? (A) He is unhappy about the schedule. (B) He cannot give the woman a ride. (C) He will receive a large payment. (D) He needs some assistance. 54. What will the man do at a wedding? (A) Cater the food (B) Provide the music (C) Style hair (D) Decorate a room 55. What will the man most likely do next? (A) Pick up some samples (B) Confirm a meeting time (C) Meet with a client (D) Look at some photographs

W: Ming, (53) anh vẫn có thể chở tôi đến Hội chợ triển lãm Hair and Beauty vào cuối tuần này chứ? Tôi nóng lòng muốn xem tất cả các sản phẩm mới. M: À, thật ra là cuối tuần này tôi có một việc lớn. W: Không sao đâu. Tôi có thể đi xe buýt. Nhưng thật đáng tiếc khi anh phải làm việc. M: Thực ra, tôi rất hào hứng. (54) Đây là một đám cưới thực sự quan trọng và tôi sẽ tạo kiểu tóc cho cô dâu. Tôi hy vọng mọi người sẽ thích công việc của tôi và nó sẽ dẫn đến một số khách hàng mới. W: Anh biết đấy, (55) tôi đã tạo kiểu tóc cho rất nhiều cô dâu và có một số bức ảnh chụp kết quả. Anh có muốn xem chúng không? Tôi có hình ngay tại đây trên điện thoại của tôi. M: (55) Điều đó thật tuyệt! 53. Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói, "Tôi có một việc lớn vào cuối tuần này"? (A) Anh ấy không hài lòng về lịch trình. (B) Anh ấy không thể cho người phụ nữ đi nhờ. (C) Anh ấy sẽ nhận được một khoản thanh toán lớn. (D) Anh ấy cần một số trợ giúp. 54. Người đàn ông sẽ làm gì trong một đám cưới? (A) Phục vụ thức ăn (B) Cung cấp âm nhạc (C) Tạo kiểu tóc (D) Trang trí một căn phòng 55. Người đàn ông có nhiều khả năng sẽ làm gì tiếp theo? (A) Chọn một số mẫu (B) Xác nhận thời gian họp (C) Gặp gỡ khách hàng (D) Nhìn vào một số bức ảnh

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 19

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

-

bride /braɪd/ (n): cô dâu give someone a ride (v): cho ai đó đi nhờ xe Cater /ˈkeɪtə/ (v): phục vụ Decorate /ˈdɛkəreɪt/ (v): trang trí

56-58 M: Good afternoon, (56) l reserved a seat online on the two o'clock train to Manchester. (56,57) I'm trying to print my ticket at this machine, but it's not working and my train is departing soon. W: All right, (57) it looks like the machine's out of paper. (58) This is Nadia, my associate. If you'll follow her, she will print the ticket for you at the counter. W: (58) Hi-sorry for the inconvenience. I just need to see the credit card you used to pay for your ticket. M: Sure, here you are.

M: Chào buổi chiều, (56) tôi đã đặt chỗ trực tuyến trên chuyến tàu hai giờ đến Manchester. (56,57) Tôi đang cố gắng in vé của mình tại máy này, nhưng nó không hoạt động và chuyến tàu của tôi sắp khởi hành. W: Được rồi, (57) Có vẻ như máy đã hết giấy. (58) Đây là Nadia, cộng sự của tôi. Nếu anh đi theo cô ấy, cô ấy sẽ in vé cho anh tại quầy. W: (58) Xin lỗi vì sự bất tiện này. Tôi chỉ cần xem thẻ tín dụng anh đã sử dụng để thanh toán cho vé của mình chưa. M: Chắc chắn rồi, của cô đây.

56. Cuộc hội thoại có khả năng diễn ra ở đâu 56. Where does the conversation most likely nhất? take place? (A) Tại một buổi hòa nhạc (A) At a concert (B) Tại một sân bay (B) At an airport (C) Tại một rạp chiếu phim (C) At a movie theater (D) Tại một nhà ga xe lửa (D) At a train station 57. Máy có vấn đề gì? 57. What is the problem with the machine? (A) Nó đã hết giấy. (A) It is out of paper. (B) Nó chỉ dành cho các thành viên. (B) It is for members only. (C) Nó không chấp nhận tiền mặt. (C) It does not accept cash. (D) Nó cần một cáp mới. (D) It needs a new cable. 58. Nadia yêu cầu người đàn ông đưa thứ gì? 58. What does Nadia ask the man for? (A) Nhận dạng ảnh (A) Photo identification (B) Thẻ hành lý (B) A luggage tag (C) Một thẻ tín dụng (C) A credit card (D) Biên lai (D) A receipt -

reserve /rɪˈzɜːv/ (v): đặt trước be out of something (v): hết thứ gì đó associate /əˈsəʊʃɪɪt/ (n): cộng sự counter /ˈkaʊntə/ (n): quầy luggage /ˈlʌgɪʤ/ (n): hành lý

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 20

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

59-61 W: Liam, (59) the representatives from Pronote International will be here at two. M: Right. (59) They're looking for a caterer, and I'm sure once they sample our food they'll want to hire us. (60) Theresa put together a great menu. And... I think we're ready to start preparing the food for the tasting. W: Theresa isn't here! M: Oh, she called to say she'd be a little late. It's fine. We have plenty of time. (61) I could even start working on the vegetable coconut curry dish we're planning. W: (61) I thought that was a beef dish. M: (61) It usually is, but the rep from Pronote made a special request for the demonstration. It'll still be a showcase dish. 59. Where do the speakers most likely work? (A) At a farmer's market (B) At a catering company (C) At a home goods store (D) At a food manufacturer

W: Liam, (59) các đại diện từ Pronote International sẽ có mặt ở đây lúc hai giờ. M: Đúng vậy. (59) Họ đang tìm một người phục vụ ăn uống, và tôi chắc rằng một khi họ nếm thử món ăn của chúng ta, họ sẽ muốn thuê chúng ta. (60) Theresa đưa ra một thực đơn tuyệt vời. Và ... tôi nghĩ chúng ta đã sẵn sàng bắt đầu chuẩn bị thức ăn cho buổi nếm thử. W: Theresa không có ở đây! M: Ồ, cô ấy gọi để nói rằng cô ấy sẽ đến muộn một chút. Tốt rồi. Chúng ta có nhiều thời gian. (61) Tôi thậm chí có thể bắt tay vào làm món cà ri dừa rau củ mà chúng ta lên kế hoạch. W: (61) Tôi nghĩ đó là một món thịt bò. M: (61) Thường là vậy, nhưng đại diện từ Pronote đã đưa ra một yêu cầu đặc biệt cho việc thuyết trình. Nó vẫn sẽ là một món ăn được trưng bày.

59. Những người nói nhiều khả năng sẽ làm việc ở đâu? (A) Tại chợ nông sản 60. Why does the woman say, "Theresa isn't (B) Tại một công ty cung cấp dịch vụ ăn here"? uống (A) To reject a suggestion (C) Tại một cửa hàng bán đồ gia dụng (B) To make an excuse (D) Tại một nhà sản xuất thực phẩm (C) To express concern (D) To give permission 60. Tại sao người phụ nữ nói, "Theresa không có ở đây"? 61. According to the man, why was the recipe (A) Để từ chối một đề xuất changed? (B) Để bào chữa (A) Some ingredients were too expensive. (C) Để bày tỏ mối quan tâm (B) Some equipment was unavailable. (D) Cho phép (C) A new regulation was passed. (D) A client requested it. 61. Theo người đàn ông, tại sao công thức lại bị thay đổi? (A) Một số thành phần quá đắt. (B) Một số thiết bị không có sẵn. (C) Một quy định mới đã được thông qua. (D) Một khách hàng đã yêu cầu nó. -

representative /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ (n): người đại diện manufacturer /ˌmænjʊˈfækʧərə/ (n): chế tạo recipe /ˈrɛsɪpi/ (n): công thức nấu ăn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 21

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

-

ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): nguyên liệu

62-64 W: Mr. Stevens, (62) about our new digital camera-you may remember that we asked two consumer focus groups to try it out and tell us what they liked and didn't like. The feedback is in! Take a look. M: These are great results! (63) I’m particularly happy that so many people were satisfied with the camera's user manual. W: So what's the next step? Do we need to get more feedback? M: We have plenty of time before the camera launch. (64) Let's have a group of photographers test it. The opinions of actual professionals will help.

W: Anh Stevens, (62 tuổi) về chiếc máy ảnh kỹ thuật số mới của chúng ta-anh có thể nhớ rằng chúng ta đã yêu cầu hai nhóm tiêu dùng tập trung dùng thử và cho chúng ta biết họ thích gì và không thích gì. Các thông tin phản hồi là trong đây! Hãy xem thử. M: Đây là những kết quả tuyệt vời! (63) Tôi đặc biệt vui mừng vì có rất nhiều người hài lòng với hướng dẫn sử dụng của máy ảnh. W: Vậy bước tiếp theo là gì? Chúng ta có cần nhận thêm phản hồi không? M: Chúng ta có nhiều thời gian trước khi phát hành máy ảnh. (64) Hãy để một nhóm nhiếp ảnh gia kiểm tra nó. Ý kiến của các chuyên gia thực sự sẽ giúp ích.

62. What product are the speakers discussing? (A) A laptop computer (B) A digital camera (C) A mobile phone (D) A video game system

62. Các diễn giả đang thảo luận về sản phẩm nào? (A) Một máy tính xách tay (B) Một máy ảnh kỹ thuật số (C) Một chiếc điện thoại di động (D) Hệ thống trò chơi điện tử

63. Look at the graphic. What percentage is the man especially happy about? 63. Nhìn vào đồ họa. Người đàn ông đặc biệt (A) 69% hài lòng về bao nhiêu phần trăm? (B) 75% (A) 69% (C) 88% (B) 75% (D) 95% (C) 88% (D) 95% 64. What does the man suggest? (A) Asking professionals for their opinions 64. Người đàn ông đề nghị gì? (B) Switching to a new battery vendor (A) Hỏi ý kiến của các chuyên gia (C) Changing the product's launch date (B) Chuyển sang nhà cung cấp pin mới (D) Redesigning a carrying case (C) Thay đổi ngày ra mắt sản phẩm (D) Thiết kế lại hộp đựng -

digital /ˈdɪʤɪtl/ (adj): kỹ thuật số feedback /ˈfiːdbæk/ (n): phản hồi manual /ˈmænjʊəl/ (n): hướng dẫn sử dụng satisfied with /ˈsætɪsfaɪd wɪð/ (v): hài lòng professionals /prəˈfɛʃənlz/ (n): các chuyên gia vendor /ˈvɛndɔː/ (n): người bán, người cung cấp

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 22

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

65-67 M: I'm glad you had time to talk today, Angela. (65) We're meeting with the executive board next week and we need to discuss this report on production costs. W: Yes, I was concerned when I saw the report, too. M: Well, (66) the board's main concern will be about the cost of producing our hand cream. Look at the current production cost for that. We used to be able to produce it for much less. W: I know. But (67) the factory that produces the cream has been having problems with their machinery. That's slowing down production and could be increasing the cost to produce each unit. M: (67) Let's take a drive out there tomorrow to get more information.

M: Tôi rất vui vì cô đã có thời gian để nói chuyện hôm nay, Angela. (65) Chúng ta sẽ họp với ban điều hành vào tuần tới và chúng ta cần thảo luận về báo cáo này về chi phí sản xuất. W: Vâng, tôi cũng lo lắng khi xem bản báo cáo. M: Chà, (66) mối quan tâm chính của hội đồng quản trị sẽ là chi phí sản xuất kem dưỡng da tay của chúng ta. Hãy nhìn vào chi phí sản xuất hiện tại cho điều đó. Chúng ta đã từng có thể sản xuất nó với chi phí thấp hơn nhiều. W: Tôi biết. Nhưng (67) nhà máy sản xuất kem đã gặp vấn đề với máy móc của họ. Điều đó làm chậm quá trình sản xuất và có thể làm tăng chi phí sản xuất từng lô hàng. M: (67) Ngày mai chúng ta hãy lái xe ra đó để biết thêm thông tin.

65. Who will the speakers meet with next 65. Các diễn giả sẽ gặp gỡ với ai vào tuần tới? week? (A) Ứng viên xin việc (A) Job applicants (B) Thành viên hội đồng quản trị (B) Board members (C) Các chính trị gia địa phương (C) Local politicians (D) Đối thủ cạnh tranh kinh doanh (D) Business competitors 66. Nhìn vào đồ họa. Diễn giả quan tâm đến chi 66. Look at the graphic. Which cost are the phí nào? speakers concerned about? (A) $ 4,00 (A) $4.00 (B) $ 3,00 (B) $3.00 (C) $ 2,00 (C) $2.00 (D) $ 1,00 (D) $1.00 67. Người đàn ông đề nghị làm gì? 67. What does the man suggest doing? (A) Thuê chuyên gia tư vấn (A) Hiring a consultant (B) Thay đổi nhà cung cấp (B) Changing suppliers (C) Yêu cầu một báo cáo mới (C) Requesting a new report (D) Ghé qua nhà máy (D) Visiting a factory -

executive board /ɪgˈzɛkjʊtɪv bɔːd/ (n): ban điều hành be able to (v): có khả năng làm gì politician /ˌpɒlɪˈtɪʃən/ (n): chính trị gia consultant /kənˈsʌltənt/ (n): chuyên gia tư vấn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 23

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

68-70 M: Min-hee, (68) we've begun preparing our first play of the new season. Would you mind double-checking the costume order before I submit it? W: Sure. Let's see... OK... OK... uh, (69) we don't need that many hats. Half that amount is fine. We can reuse the ones from the spring production. M: (69) Alright. I'll lower that. Anything else? W: No, the rest looks fine. You submit the order, and (70) I'll go install the new ceiling lights now. They're going to hang from the metal brackets we put in above the stage. M: Oh, that'll look nice. Brighter is better. 68. Where do the speakers most likely work? (A) At a travel agency (B) At a theater (C) At a clothing store (D) At a tailor shop

M: Min-hee, (68) chúng tôi đã bắt đầu chuẩn bị cho trận đấu đầu tiên của mùa giải mới. Bạn có phiền kiểm tra kỹ thứ tự trang phục không trước khi tôi gửi nó? W: Chắc chắn rồi. Để xem ... OK ... OK ... uh, (69) chúng ta không cần nhiều mũ như vậy. Một nửa số đó là được. Chúng ta có thể sử dụng lại những cái từ sản xuất mùa xuân. M: (69) Được rồi. Tôi sẽ giảm số lượng lại. Còn gì nữa không? W: Không, phần còn lại trông ổn. Anh gửi đơn đặt hàng, và (70) tôi sẽ đi lắp đặt đèn trần mới ngay bây giờ. Chúng sẽ được treo từ các giá đỡ kim loại mà chúng ta đặt phía trên sân khấu. M: Ồ, sẽ đẹp đấy. Sáng hơn sẽ tốt hơn.

68. Những người nói nhiều khả năng sẽ hoạt động ở đâu? (A) Tại một công ty du lịch (B) Tại một nhà hát 69. Look at the graphic. Which quantity will be (C) Tại một cửa hàng quần áo changed? (D) Tại một tiệm may (A) 6 (B) 8 69. Nhìn vào đồ họa. Số lượng nào sẽ được (C) 12 thay đổi? (D) 18 (A) 6 (B) 8 70. What does the woman say she will do (C) 12 next? (D) 18 (A) Hang some lights (B) Paint a ceiling 70. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì tiếp (C) Clean a machine theo? (D) Measure some fabric (A) Treo một số đèn (B) Sơn trần nhà (C) Làm sạch máy (D) Đo một số loại vải -

double-check /dʌbl-ʧɛk/ (v): kiểm tra kỹ costume /ˈkɒstjuːm/ (n): trang phục ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần nhà tailor /ˈteɪlə/ (n): tiệm may measure /ˈmɛʒə/ (v): đo fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 24

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

71-73 W: Hello everyone, and thank you for joining me this morning. First, (71) I want to make sure you're all aware that our company will begin using a new time-reporting software program next month. (72) This software is an improvement over the one we've been using because it will allow you to more accurately indicate the time you spend on specific projects each day. (73) I invited Michaela from the payroll department here to give a demonstration. She'll explain how to report your time using this new system. Welcome, Michaela! 71. What is the speaker mainly discussing? (A) Company goals (B) A software program (C) A vacation policy (D) Salary increases 72. What improvement does the speaker mention? (A) Employees can work from any location. (B) More staff will be assigned to a project. (C) Department budgets have increased. (D) Time on projects will be reported accurately. 73. What will Michaela do next? (A) Give a demonstration (B) Present survey results (C) Explain a project timeline (D) Answer employee questions

-

W: Xin chào mọi người và cảm ơn các bạn đã tham gia cùng tôi sáng nay. Đầu tiên, (71) Tôi muốn đảm bảo rằng tất cả các bạn đều biết rằng công ty của chúng ta sẽ bắt đầu sử dụng chương trình phần mềm báo cáo thời gian mới vào tháng tới. (72) Phần mềm này là một cải tiến so với phần mềm chúng ta đang sử dụng vì nó sẽ cho phép bạn chỉ ra chính xác hơn thời gian bạn dành cho các dự án cụ thể mỗi ngày. (73) Tôi đã mời Michaela từ bộ phận tính lương đến đây để thuyết trình. Cô ấy sẽ giải thích cách báo cáo thời gian của bạn bằng cách sử dụng hệ thống mới này. Chào mừng, Michaela! 71. Người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì? (A) Mục tiêu của công ty (B) Một chương trình phần mềm (C) Chính sách nghỉ mát (D) Tăng lương 72. Người nói đề cập đến cải tiến nào? (A) Nhân viên có thể làm việc từ bất kỳ vị trí nào. (B) Nhiều nhân viên hơn sẽ được chỉ định cho một dự án. (C) Ngân sách của Bộ đã tăng lên. (D) Thời gian thực hiện các dự án sẽ được báo cáo chính xác. 73. Michaela sẽ làm gì tiếp theo? (A) Trình bày (về chương trình) (B) Trình bày kết quả khảo sát (C) Giải thích dòng thời gian của dự án (D) Trả lời câu hỏi của nhân viên

software program /ˈsɒftweə ˈprəʊgræm/ (n): chương trình phần mềm accurately /ˈækjʊrɪtli/ (adv): một cách chính xác indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ ra demonstration /ˌdɛmənsˈtreɪʃən/ (n): sự trình bày, thuyết trình

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 25

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

74-76 M: (74) Welcome, everyone, to our annual corporate retreat. We've planned a number of team-building activities to give you a chance to get to know your colleagues better. For this reason, (75) we request that you turn off your mobile devices for the next 48 hours. (76) Before we begin our first activity, we'd like you all to be familiar with the area and everything that is available here. Hassan, the hotel manager, has agreed to show you around the grounds.

M: (74) Chào mừng tất cả mọi người đến với khóa nghỉ dưỡng hàng năm của công ty chúng ta. Chúng tôi đã lên kế hoạch cho một số hoạt động xây dựng nhóm để bạn có cơ hội hiểu rõ hơn về đồng nghiệp của mình. Vì lý do này, (75) chúng tôi yêu cầu bạn tắt các thiết bị di động của mình trong 48 giờ tới. (76) Trước khi bắt đầu hoạt động đầu tiên, chúng tôi muốn tất cả các bạn làm quen với khu vực và mọi thứ sẵn có ở đây. Hassan, giám đốc khách sạn, đã đồng ý cho bạn tham quan xung quanh.

74. What type of event are the listeners participating in? 74. Loại sự kiện nào mà thính giả tham gia? (A) A community fund-raiser (A) Gây quỹ cộng đồng (B) A company retreat (B) Một chuyến nghỉ dưỡng cùng của công (C) A trade show ty (D) A sports competition (C) Triển lãm thương mại (D) Một cuộc thi thể thao 75. What are the listeners asked to do? (A) Be on time for activities 75. Người nghe được yêu cầu làm gì? (B) Volunteer to help (A) Đúng giờ cho các hoạt động (C) Turn off electronic devices (B) Tình nguyện giúp đỡ (D) Wear appropriate clothing (C) Tắt các thiết bị điện tử (D) Mặc quần áo thích hợp 76. What will the listeners most likely do next? (A) Go on a tour 76. Người nghe có nhiều khả năng sẽ làm gì (B) Watch a film tiếp theo? (C) Attend a presentation (A) Đi tham quan (D) Have a meal (B) Xem phim (C) Tham dự một buổi thuyết trình (D) Ăn một bữa đi -

annual /ˈænjʊəl/ (adj): hằng năm corporate /ˈkɔːpərɪt/ (n): công ty retreat /rɪˈtriːt / (n): nghỉ dưỡng familiar with /fəˈmɪliə wɪð/ (adj): quen với fund-raiser /fʌnd-ˈreɪzə/ (n): gây quỹ electronic devices /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪˈvaɪsɪz/ (n): thiết bị điện tử

77-79 W: (77) Attention, Bly Street Fitness Center W: (77) Chú ý, các thành viên của Trung members. We apologize for interrupting tâm Thể hình Phố Bly. Chúng tôi xin lỗi vì your workout, but we thought you might like đã làm gián đoạn quá trình tập luyện của

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 26

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

to know that our indoor pool complex is now complete! This means that (78) you, as a fitness center member, can enjoy all the benefits of our new Olympic-size pool, including enough lanes to accommodate a large number of swimmers. (79) The pool hours will be slightly different than the rest of the center's, so please check our Website for details about that. 77. Where is the announcement being made? (A) At a public park (B) At a fitness center (C) At a pool-cleaning company (D) At a hotel

bạn, nhưng chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể muốn biết rằng khu phức hợp hồ bơi trong nhà của chúng tôi hiện đã hoàn thành! Điều này có nghĩa là (78) bạn, với tư cách là thành viên của trung tâm thể hình, có thể tận hưởng tất cả các lợi ích của hồ bơi kích thước Olympic mới của chúng tôi, bao gồm đủ làn để chứa một số lượng lớn người bơi. (79) Giờ bể bơi sẽ hơi khác so với các giờ còn lại của trung tâm, vì vậy vui lòng kiểm tra Trang web của chúng tôi để biết chi tiết về điều đó.

77. Thông báo được thực hiện ở đâu? (A) Tại một công viên công cộng (B) Tại trung tâm thể hình 78. What does the speaker emphasize about (C) Tại một công ty vệ sinh hồ bơi the new pool? (D) Tại một khách sạn (A) The size (B) The shape 78. Người nói nhấn mạnh điều gì về hồ bơi (C) The water temperature mới? (D) The technological features (A) Kích thước (B) Hình dạng 79. What are the listeners advised to check on (C) Nhiệt độ nước a Website? (D) Các tính năng công nghệ (A) Hours of operation (B) Health regulations 79. Người nghe khuyên nên kiểm tra điều gì (C) Equipment fees trên một Trang web? (D) Facility maps (A) Giờ hoạt động (B) Các quy định về sức khỏe (C) Phí thiết bị (D) Bản đồ cơ sở -

interrupt /ˌɪntəˈrʌpt/ (v): làm gián đoạn indoor /ˈɪndɔː/ (adj): trong nhà accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): cung cấp, đáp ứng technological /ˌtɛknəˈlɒʤɪk(ə)l/ (adj): công nghệ features /ˈfiːʧəz/ (n): tín năng Facility /fəˈsɪlɪti / (n): cơ sở

80-82 W: Hey, Vladimir. It's Eva. I just met with Martin from new product development. (80) He really likes the work we've done on the new video game. (81) He's asked us to present the game at the trade show in San

W: Này, Vladimir. Đó là Eva. Tôi vừa gặp Martin từ khâu phát triển sản phẩm mới. (80) Anh ấy thực sự thích công việc mà chúng ta đã làm trên trò chơi điện tử mới. (81) Anh ấy yêu cầu chúng ta trình bày trò chơi tại

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 27

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Francisco next weekend. Let me know if you're able to go. I can get train tickets. Also, umm, (82) Martin didn't think there was much for us to prepare in advance, but... I don't know about that. I'm free tomorrow afternoon. Let me know. 80. What product does the speaker mention? (A) A digital watch (B) An electric bicycle (C) A portable speaker (D) A video game

triển lãm thương mại ở San Francisco vào cuối tuần tới. Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đi. Tôi có thể lấy vé tàu. Ngoài ra, umm, (82) Martin không nghĩ rằng có nhiều thứ để chúng ta chuẩn bị trước, nhưng ... tôi không biết nữa. Chiều mai tôi rảnh. Hãy cho tôi biết nhé. 80. Người nói đề cập đến sản phẩm nào? (A) Đồng hồ kỹ thuật số (B) Một chiếc xe đạp điện (C) Một loa di động (D) Một trò chơi điện tử

81. What does the speaker offer to do? (A) Make travel arrangements 81. Người nói đề nghị để làm gì? (B) Drop off some paperwork (A) Sắp xếp việc đi lại (C) Order a product (B) Bỏ bớt một số thủ tục giấy tờ (D) Open an account (C) Đặt hàng một sản phẩm (D) Mở tài khoản 82. Why does the speaker say, "I'm free tomorrow afternoon"? 82. Tại sao người nói nói: "Chiều mai tôi (A) To accept an invitation rảnh"? (B) To indicate a project is finished (A) Để chấp nhận lời mời (C) To suggest a time to meet (B) Để cho biết một dự án đã kết thúc (D) To postpone a task (C) Đề xuất thời gian gặp gỡ (D) Để hoãn một nhiệm vụ -

in advance /ɪn ədˈvɑːns / (adv): trước portable /ˈpɔːtəbl/ (adj): di động Drop off /drɒp ɒf/ (v): bỏ bớt postpone /pəʊstˈpəʊn/ (v): hoãn lại

83-85 W: (83, 84) Next on the agenda: congratulations are in order for Lisa Sullivan. She recently won the Junior Architect of the Year award for her designs for the Novis Building downtown. (84) Congratulations! And lastly, (85) Satoshi, the office manager, is organizing our annual picnic. Please reply to his electronic invitation whether you plan to attend or not. And remember, (85) there's a change this year-friends and family members can now attend this picnic. We look forward to having a big crowd!

W: (83, 84) Tiếp theo trong chương trình: xin chúc mừng Lisa Sullivan. Gần đây cô đã giành được giải thưởng Kiến trúc sư trẻ của năm cho các thiết kế của mình cho tòa nhà Novis trung tâm thành phố. (84) Xin chúc mừng! Và cuối cùng, (85) Satoshi, giám đốc văn phòng, đang tổ chức chuyến dã ngoại hàng năm của chúng ta. Vui lòng trả lời lời mời điện tử của anh ấy cho dù bạn có dự định tham dự hay không. Và hãy nhớ, (85) có một sự thay đổi trong năm nay là bạn bè và các thành viên trong gia đình giờ đây có thể tham dự buổi dã ngoại này. Chúng tôi mong

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 28

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

đợi sẽ có nhiều người tham gia! 83. Where do the listeners most likely work? (A) At an architecture firm (B) At a law firm (C) At an accounting firm (D) At a bank

83. Người nghe có khả năng làm việc ở đâu nhất? (A) Tại một công ty kiến trúc (B) Tại một công ty luật (C) Tại một công ty kế toán 84. Why does the speaker congratulate Lisa (Dữ liệu ngân hàng Sullivan? (A) She won an award. 84. Tại sao diễn giả lại chúc mừng Lisa (B) She was promoted. Sullivan? (C) She had an article published. (A) Cô ấy đã giành được một giải thưởng. (D) She recruited a client. (B) Cô ấy đã được thăng chức. (C) Cô ấy đã có một bài báo được xuất bản. 85. According to the speaker, what has (D) Cô ấy đã tuyển dụng một khách hàng. changed about the picnic? (A) Live music will be provided. 85. Theo người nói, buổi dã ngoại có gì thay (B) Vegetarian options will be available. đổi? (C) Friends and family can be invited. (A) Nhạc sống sẽ được cung cấp. (D) Employees can join a planning committee. (B) Các tùy chọn ăn chay sẽ có sẵn. (C) Bạn bè và gia đình có thể được mời. (D) Nhân viên có thể tham gia một ủy ban lập kế hoạch. -

agenda /əˈʤɛndə/ (n): chương trình invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃən/ (n): lời mời crowd /kraʊd/ (n): đám đông architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/ (n): kiến trúc vegetarian /ˌvɛʤɪˈteərɪən/ (adj): món ăn chay

86-88 M: Hello, listeners of WJHA radio station. (86) Are you looking for a new full- or part-time job? If so, consider working at Siskin Fashions, a leading clothing manufacturing company. (87) We've just opened a second factory here in Grove City, so now we have quite a few open positions. (88) We have to hire seven machine operators and site managers by the end of the month. Interviews are being conducted now. For more details, go to www.siskinfashions.com. You'll be glad you did!

M: Xin chào các thính giả của đài WJHA. (86) Bạn đang tìm kiếm một công việc toàn thời gian hoặc bán thời gian mới? Nếu vậy, hãy cân nhắc làm việc tại Siskin Fashions, một công ty sản xuất quần áo hàng đầu. (87) Chúng tôi vừa mở một nhà máy thứ hai ở đây tại Thành phố Grove, vì vậy hiện tại chúng tôi có khá nhiều vị trí đang tuyển dụng. (88) Chúng tôi phải thuê bảy người vận hành máy móc và quản lý địa điểm vào cuối tháng. Các cuộc phỏng vấn đang được tiến hành ngay bây giờ. Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập www.siskinfashions.com. Bạn sẽ thấy 86. What type of company is being advertised? vui mừng vì bạn đã truy cập đấy! (A) An electronics store Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 29

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) A construction firm (C) A clothing manufacturer (D) A movie theater

86. Loại hình công ty đang được quảng cáo? (A) Một cửa hàng điện tử (B) Một công ty xây dựng (C) Một nhà sản xuất quần áo 87. According to the speaker, what has the (D) Rạp chiếu phim company recently done? (A) It has opened another factory. 87. Theo diễn giả, công ty gần đây đã làm được (B) It has merged with another company. những gì? (C) It has changed its logo. (A) Nó đã mở một nhà máy khác. (D) It has won many awards. (B) Nó đã hợp nhất với một công ty khác. (C) Nó đã thay đổi biểu tượng của nó. 88. Why does the speaker say, "Interviews are (D) Nó đã giành được nhiều giải thưởng. being conducted now"? (A) To show surprise 88. Tại sao người nói nói, "Các cuộc phỏng vấn (B) To remind listeners about a radio program đang được tiến hành ngay bây giờ"? (C) To correct a scheduling mistake (A) Để thể hiện sự ngạc nhiên (D) To express urgency (B) Để nhắc người nghe về một chương trình radio (C) Để sửa lỗi lập lịch trình (D) Để bày tỏ sự khẩn cấp -

operator /ˈɒpəreɪtə/ (n): người vận hành merge /mɜːʤ/ (v): xác nhập urgency /ˈɜːʤənsi/ (n): sự khẩn cấp

89-91 W: And in business news today, (89) online media giant Vai One Media announced its new Director of Product Development, Bernard Moreau. This is part of the company's initiative to expand its online video streaming service, VaiWatch. In the press release, (90) Moreau said that he plans to implement a feature that will allow users around the world to communicate with each other while watching videos, creating a shared viewing experience. For example, an online viewer in Japan will be able to write messages to one in England while watching the same movie. (91) This feature will be released in next month's scheduled update. 89. Who is Bernard Moreau? (A) A news reporter (B) A corporate executive (C) A film director

W: Và trong bản tin kinh doanh hôm nay, (89) gã khổng lồ truyền thông trực tuyến Vai One Media đã công bố Giám đốc Phát triển Sản phẩm mới của mình, Bernard Moreau. Đây là một phần trong sáng kiến của công ty nhằm mở rộng dịch vụ phát video trực tuyến VaiWatch. Trong thông cáo báo chí, (90) Moreau nói rằng ông có kế hoạch triển khai một tính năng cho phép người dùng trên khắp thế giới giao tiếp với nhau trong khi xem video, tạo ra trải nghiệm xem được chia sẻ. Ví dụ: một người xem trực tuyến ở Nhật Bản sẽ có thể viết tin nhắn cho một người ở Anh trong khi xem cùng một bộ phim. (91) Tính năng này sẽ được phát hành trong bản cập nhật theo lịch trình của tháng tới. 89. Bernard Moreau là ai? (A) Một phóng viên tin tức (B) Một giám đốc điều hành công ty

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 30

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) An actor 90. What is being added to a service? (A) An online store (B) Automatic billing (C) A rating system (D) A communication feature

(C) Một đạo diễn phim (D) Một diễn viên

90. Những gì đang được thêm vào một dịch vụ? (A) Một cửa hàng trực tuyến (B) Thanh toán tự động (C) Một hệ thống đánh giá 91. According to the speaker, when will the (D) Một tính năng giao tiếp service be updated? (A) Tomorrow 91. Theo diễn giả, dịch vụ sẽ được cập nhật khi (B) Next week nào? (C) Next month (A) Ngày mai (D) Next year (B) Tuần tới (C) Tháng tới (D) Năm tới -

initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv/ (n): sáng kiến implement /ˈɪmplɪmɛnt/ (v): triển khai executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ (n): giám đốc điều hành

92-94 M: Hello, everyone. (92) I just spoke with management and they confirmed that there will be a reduction in company spending for the next quarter. So (93) we can't replace all of the equipment that we'd hoped to. That means we need to make some choices. Well, you know... we have had the computers on the first floor for a very long time. But what do you think? Send me an email with your recommendations by the end of the day. (94) I planned to make the final decision this afternoon, but I need to travel to New York for an important meeting. I'll decide tomorrow.

M: Xin chào, mọi người. (92) Tôi vừa nói chuyện với ban giám đốc và họ xác nhận rằng sẽ giảm chi tiêu của công ty trong quý tiếp theo. Vì vậy (93) chúng ta không thể thay thế tất cả các thiết bị mà chúng ta đã hy vọng. Điều đó có nghĩa là chúng ta cần phải thực hiện một số lựa chọn. Bạn biết đấy ... chúng ta đã có máy tính ở tầng một từ rất lâu rồi. Nhưng bạn nghĩ gì? Gửi cho tôi một email với các đề xuất của bạn vào cuối ngày. (94) Tôi đã định đưa ra quyết định cuối cùng vào chiều nay, nhưng tôi cần đi New York cho một cuộc họp quan trọng. Ngày mai tôi sẽ quyết định.

92. According to the speaker, what has 92. Theo diễn giả, ban lãnh đạo đã thông báo management announced? những gì? (A) A budget reduction (A) Giảm ngân sách (B) A sales goal (B) Một mục tiêu bán hàng (C) A business relocation (C) Di dời doanh nghiệp (D) A hiring initiative (D) Một sáng kiến tuyển dụng 93. Why does the speaker say, "We have had 93. Tại sao người nói nói, "Chúng tôi đã có máy the computers on the first floor for a very long tính ở tầng một trong một thời gian rất dài"? Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 31

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

time"? (A) To make a recommendation (B) To compliment a decision (C) To criticize another department (D) To apologize for an error

(A) Để đưa ra khuyến nghị (B) Để khen một quyết định (C) Chỉ trích bộ phận khác (D) Xin lỗi khi có lỗi

94. Người nói đưa ra lý do gì cho sự chậm trễ? 94. What reason does the speaker give for a (A) Anh ta cần phải xin phép người giám sát. delay? (B) Anh ấy phải đi công tác. (A) He needs to get permission from a (C) Một số thiết bị không có sẵn. supervisor. (D) Có một sai lầm trong một số hướng. (B) He has to travel for business. (C) Some equipment is not available. (D) There was a mistake in some directions. -

reduction /rɪˈdʌkʃən/ (n): sự cắt giảm relocation /ˌriːləʊˈkeɪʃən/ (n): di dời compliment /ˈkɒmplɪmɛnt/ (v): khen criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ (v): chỉ trích

95-97 N: Hi, Linda. It's Joseph. (95) I just got a call from a potential client. They're looking for a new paper supplier and might be interested in doing business with us. (96) I invited their two managers out to dinner tomorrow to discuss the possibility of using us as their paper supplier. (96) There's a restaurant near the office that has a fourstar rating, so I made a reservation there. This client would be very important for us, so (97) I think we should go over our sales presentation before the dinner. Can we meet tomorrow morning at ten to practice?

N: Xin chào, Linda. Tôi là Joseph. (95) Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ một khách hàng tiềm năng. Họ đang tìm kiếm một nhà cung cấp giấy mới và có thể quan tâm đến việc kinh doanh với chúng ta. (96) Tôi đã mời hai người quản lý của họ đi ăn tối vào ngày mai để thảo luận về khả năng sử dụng chúng ta để làm nhà cung cấp giấy của họ. (96) Có một nhà hàng gần văn phòng được xếp hạng bốn sao, vì vậy tôi đã đặt chỗ ở đó. Khách hàng này sẽ rất quan trọng đối với chúng ta, vì vậy (97) Tôi nghĩ chúng ta nên xem qua bài thuyết trình bán hàng của mình trước bữa ăn tối. Chúng ta có thể gặp 95. In what type of business does the speaker nhau lúc mười giờ sáng mai để luyện tập most likely work? được không? (A) A magazine publisher (B) A paper supply company 95. Người thuyết trình có khả năng làm việc (C) A cleaning service trong loại hình kinh doanh nào? (D) An accounting firm (A) Một nhà xuất bản tạp chí (B) Một công ty cung cấp giấy 96. Look at the graphic. Where will the group (C) Dịch vụ dọn dẹp have dinner? (D) Một công ty kế toán (A) At Roma Italian Palace (B) At Adobe Mexican Restaurant 96. Nhìn vào đồ họa. Đoàn sẽ ăn tối ở đâu? Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 32

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) At Susanna's Southern Foods (D) At City Vegetarian Café

(A) Tại Cung điện Ý Roma (B) Tại nhà hàng Adobe Mexico (C) Tại Susanna's Southern Foods 97. What does the speaker suggest doing (D) Tại City Vegetarian Café tomorrow? (A) Interviewing a prospective employee 97. Người nói đề nghị làm gì vào ngày mai? (B) Changing a menu (A) Phỏng vấn một nhân viên tiềm năng (C) Revising an itinerary (B) Thay đổi menu (D) Practicing a presentation (C) Sửa đổi hành trình (D) Thực hành một bài thuyết trình -

potential client /pəʊˈtɛnʃəl ˈklaɪənt/ (n): khách hàng tiềm năng be interested in doing something (v): có hứng thú làm gì possibility /ˌpɒsəˈbɪlɪti/ (n): khả năng prospective /prəsˈpɛktɪv/ (adj): tiềm năng

98-100 W: Good morning. (98) I'm Marissa from Yardley Consultants. Our firm consults with local companies to help them increase their business. I'll work here for the next two days to help you find ways to expand your business. I did some market research about tourism in this area and compiled the data into this chart. I found out that tourists are interested in visiting places that are already on your tours, like the state park. But, look... (90) fourteen percent of the people surveyed mentioned a site that isn't included in any of your tour packages! So now, (100) please spend a few minutes brainstorming with the person next to you about ways your tour offerings could be revised. 98. What is the speaker's profession? (A) Business consultant (B) Event planner (C) Travel agent (D) Hotel manager

W: Chào buổi sáng. (98) Tôi là Marissa từ Yardley Consultants. Công ty của chúng tôi tư vấn với các công ty địa phương để giúp họ tăng cường kinh doanh. Tôi sẽ làm việc ở đây trong hai ngày tới để giúp các bạn tìm cách mở rộng hoạt động kinh doanh của mình. Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu thị trường về du lịch trong khu vực này và tổng hợp dữ liệu vào biểu đồ này. Tôi phát hiện ra rằng khách du lịch quan tâm đến việc ghé thăm những địa điểm đã có trong chuyến tham quan của bạn, chẳng hạn như công viên tiểu bang. Nhưng, hãy nhìn xem ... (90) mười bốn phần trăm số người được khảo sát đã đề cập đến một địa điểm không có trong bất kỳ gói tour nào của bạn! Vì vậy, bây giờ, (100) vui lòng dành một vài phút để động não với người bên cạnh bạn về cách các dịch vụ tour của bạn có thể được sửa đổi.

98. Nghề nghiệp của diễn giả là gì? (A) Chuyên gia tư vấn kinh doanh (B) Người lập kế hoạch sự kiện 99. Look at the graphic. Which location is not (C) Đại lý du lịch included in a tour? (D) Quản lý khách sạn (A) Carsen Lake (B) Arbor State Park 99. Nhìn vào hình ảnh. Địa điểm nào không có (C) Taylor Art Museum trong chuyến tham quan? (D) Milton Zoo (A) Hồ Carsen Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 33

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) Công viên tiểu bang Arbor 100. What does the speaker ask the listeners (C) Bảo tàng nghệ thuật Taylor to do? (D) Sở thú Milton (A) Revise an advertisement (B) Talk with a colleague 100. Người nói yêu cầu người nghe làm gì? (C) Move to another room (A) Sửa đổi quảng cáo (D) Sign a contract (B) Thảo luận với đồng nghiệp (C) Chuyển sang phòng khác (D) Ký hợp đồng -

consult /kənˈsʌlt/ (v): tư vấn consultant /kənˈsʌltənt/ (n): chuyên gia tư vấn compile /kəmˈpaɪl/ (v): tổng hợp site /saɪt/ (n): địa điểm brainstorm /ˈbreɪnstɔːm/ (v): động não revise /rɪˈvaɪz/ (v): sửa đổi

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 34

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 5 101. The Pangea Company will send ----- an email confirming receipt of the application. (A) your (B) yourselves (C) yourself (D) you

101. Công ty Pangea sẽ gửi ----- một e-mail xác nhận đã nhận đơn. (A) của bạn (tính từ sở hữu) (B) bản thân các bạn (đại từ sở hữu) (C) bản thân bạn (đại từ sở hữu) (D) bạn (đại từ nhân xưng)

KEY: D confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận receipt /rɪˈsiːt/ (n): nhận application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ (n): đơn 102. Mr. Yamamoto’s farewell party was ----in the cafeteria on Tuesday. (A) meant (B) held (C) taken (D) built

102. Tiệc chia tay của ông Yamamoto được ---- ở căn tin vào thứ ba. (A) dự định (B) tổ chức (C) mang ra (D) xây dựng

KEY: B farewell /ˈfeəˈwɛl/ (n): chia tay, tạm biệt cafeteria /ˌkæfɪˈtɪərɪə/ (n): căn tin 103. Tours run every day, but there may be ---- availability on weekends. (A) limit (B) limits (C) limited (D) limitation

103. Các chuyến tham quan diễn ra hằng ngày, nhưng có thể có ----- vào cuối tuần. (A) giới hạn (n/v) (B) giới hạn (n/v) (C) giới hạn (adj) (D) giới hạn (n)

KEY: C availability /əˌveɪləˈbɪlɪti/ (n): sẵn sàng để dùng 104. Bentoc Shoes has a loyal customer base ---- it provides high-quality service. (A) because (B) rather (C) not only (D) as well

104. Bentoc Shoes có một nguồn khách hàng thân thiết ----- hãng cung cấp dịch vụ chất lượng cao. (A) bởi vì (B) hơn là (C) không chỉ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 35

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) cũng như KEY: A customer base /ˈkʌstəmə beɪs/ (phr.): nguồn khách hàng, cơ sở khách hàng loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): trung thành, thân thiết high-quality /haɪ-ˈkwɒlɪti/ (adj): chất lượng cao 105. Building management ----- asks employees to avoid socializing in the lobby. (A) respects (B) respected (C) respectful (D) respectfully

105. Quản lý tòa nhà ----- yêu cầu nhân viên không nói chuyện với nhau ở sảnh. (A) tôn trọng (V-s) (B) được tôn trọng (V-ed) (C) đầy tôn trọng (adj) (D) một cách tôn trọng (adv)

KEY: D avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/ (v): trò chuyện, xã giao lobby /ˈlɒbi/ (n): sảnh 106. The theater district is located ----- 106. Khu nhà hát nằm ----- khoảng cách đi bộ walking distance of the Yafeh Hotel. từ khách sạn Yafeh. (A) within (A) trong (B) along (B) dọc (C) below (C) dưới (D) down (D) cách KEY: A district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận locate /ləʊˈkeɪt/ (v): đặt tại vị trí nào 107. As consumers buy more products online, retailers are finding ways ----- orders more quickly. (A) have delivered (B) are delivering (C) to deliver (D) delivers

107. Vì người tiêu dùng mua nhiều sản phẩm qua mạng hơn, các nhà bán lẻ đang tìm cách ---- các đơn hàng nhanh hơn. (A) đã giao (hiện tại hoàn thành) (B) đang giao (hiện tại tiếp diễn) (C) để giao (to V) (D) giao (V-s)

KEY: C order /ˈɔːdə/ (n): đơn hàng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 36

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

retailer /riːˈteɪlə/ (n): nhà bán lẻ deliver /dɪˈlɪvə/ (v): giao, vận chuyển 108. Please ----- that environmental inspectors must renew their certification yearly. (A) proceed (B) secure (C) note (D) keep

108. Hãy ----- các thanh tra môi trường phải gia hạn giấy chứng nhận mỗi năm. (A) tiến hành (B) đảm bảo (C) lưu ý (D) giữ

KEY: C inspector /ɪnˈspɛktə/ (n): thanh tra certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ (n): giấy chứng nhận proceed /prəˈsiːd/ (v): tiến hành renew /rɪˈnjuː/ (v): gia hạn, làm mới 109. Mr. Yi’s calendar is ----- open for 109. Lịch làm việc của ông Yi ----- sẵn sàng cho interviews from 3:00 P.M. to 5:00 P.M. on phỏng vấn từ 3:00 chiều đến 5:00 chiều vào Tuesdays. mỗi thứ ba. (A) usually (A) thường (B) during (B) suốt (C) several (C) vài (D) longer (D) lâu hơn KEY: A calendar /ˈkælɪndə/ (n): lịch làm việc 110. The lead role ----- the film Sunpocket was created especially for Ms. Abebe. (A) by (B) at (C) in (D) as

110. Vai chính ----- bộ phim Sunpocket được đặc biệt tạo ra cho cô Abebe. (A) bởi (B) tại (C) trong (D) như

KEY: C lead /liːd/ (adj): chính role /rəʊl/ (n): vai 111. Your current banking session -----, so 111. Phiên giao dịch ngân hàng hiện tại của Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 37

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

please log on to your account again. (A) has expired (B) expiring (C) expiration (D) to expire

bạn -----, vì vậy hãy vui lòng đăng nhập tài khoản lần nữa. (A) đã hết hạn (hiện tại hoàn thành) (B) hết hạn (V-ing) (C) hết hạn (danh từ) (D) hết hạn (to V)

KEY: A current /ˈkʌrənt/ (adj): hiện tại session /ˈsɛʃən/ (n): phiên, buổi account /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản expire /ɪksˈpaɪə/ (v): hết hạn 112. XAG Motors recommends checking your vehicle’s oil at ----- intervals. (A) heavy (B) genuine (C) regular (D) immediate

112. XAG Motors khuyên bạn nên kiểm tra dầu xe của mình -----. (A) nhiều (B) thật (C) thường (D) ngay

KEY: C vehicle /ˈviːɪkl/ (n): phương tiện giao thông nói chung recommend /ˌrɛkəˈmɛnd/ (v): gợi ý at regular intervals (phr.): định kỳ 113. Mr. Wu was responsible for the latest 113. Ông Ngô chịu trách nhiệm ----- thiết kế design ----- at Shu Faucet Company. mới nhất tại công ty sản xuất vòi nước Shu. (A) innovative (A) cải tiến (adj) (B) innovatively (B) một cách cải tiến (adv) (C) innovate (C) cải tiến (v) (D) innovation (D) sự cải tiến (n) KEY: D responsible /rɪsˈpɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm faucet /ˈfɔːsɪt/ (n): vòi nước innovate /ˈɪnəʊveɪt/ (v): cải tiến 114. Rincon Data has just opened a new facility that is ----- larger than its previous one. (A) expertly (B) significantly

114. Rincon Data vừa mới khai trương một cơ sở mới lớn hơn ----- so với cơ sở cũ. (A) thành thạo (B) đáng kể

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 38

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) prominently (D) historically

(C) nổi bật (D) mang tính lịch sử

KEY: B facility /fəˈsɪlɪti/ (n): cơ sở vật chất, tòa nhà nói chung previous /ˈpriːviəs/ (adj): trước đó significantly /sɪgˈnɪfɪkəntli/ (adv): đáng kể prominently /ˈprɒmɪnəntli/ (adv): nổi bật 115. Each year, the relationship between what people eat and the state of ----- health is more fully understood. (A) they (B) their (C) theirs (D) them

115. Mỗi năm, mối quan hệ giữa những gì mà con người ăn và tình trạng sức khỏe ----- được hiểu đầy đủ hơn. (A) họ (đại từ nhân xưng) (B) của họ (tính từ sở hữu) (C) của họ (đại từ sở hữu) (D) họ (đại từ túc từ)

KEY: B relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/ (n): mối quan hệ state /steɪt/ (n): tình trạng, trạng thái 116. ----- from customers is valuable in 116. ----- từ khách hàng có giá trị trong việc determining where we need to improve. xác định chúng tôi cần cải thiện ở điểm nào. (A) Inventory (A) Hàng tồn kho (B) Feedback (B) Phản hồi (C) Possibility (C) Khả năng (D) Distribution (D) Phân phối KEY: B valuable /ˈvæljʊəbl/ (adj): đáng giá, có giá trị determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): xác định inventory /ˈɪnvəntri/ (n): hàng tồn kho, hàng trữ trong kho feedback /ˈfiːdbæk/ (n): phản hồi distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ (n): phân phối 117. Poet Yoshino Nagao will read from her latest ----- collection at Argyle Library on Friday. (A) publisher (B) publish (C) published

117. Nhà thơ Yoshino Nagao sẽ đọc từ tuyển tập ----- mới nhất của mình tại thư viện Argyle vào thứ sáu. (A) nhà xuất bản (n) (B) xuất bản (v) (C) được xuất bản (adj)

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 39

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) publishes

(D) xuất bản (v)

KEY: C poet /ˈpəʊɪt/ (n): nhà thơ latest /ˈleɪtɪst/ (adj): gần đây nhất, mới nhất collection /kəˈlɛkʃən/ (n): tuyển tập, bộ sưu tập publish /ˈpʌblɪʃ/ (v): xuất bản 118. An inspection of the Coltier Building 118. Cuộc kiểm tra tòa nhà Coltier đã xác định identified several ----- defects. một vài lỗi -----. (A) private (A) riêng tư (B) instructional (B) hướng dẫn (C) complimentary (C) lời khen (D) structural (D) cấu trúc KEY: D identify /aɪˈdɛntɪfaɪ/ (v): xác định, nhận dạng, làm biết rõ defect /dɪˈfɛkt/ (n): lỗi 119. Retailers have been reporting ----- strong sales of swimwear for this time of year. (A) surprised (B) surprises (C) to surprise (D) surprisingly

119. Các nhà bán lẻ đã báo cáo doanh số đồ bơi tăng mạnh ----- vào thời điểm này trong năm. (A) bất ngờ (adj) (B) bất ngờ (n/v) (C) để làm bất ngờ (to V) (D) một cách bất ngờ (adv)

KEY: D report /rɪˈpɔːt/ (v): báo cáo swimwear /’swɪmweə/ (n): đồ bơi 120. Curitour Travel offers ----- throughout Asia that vary in length, cost, and group size. (A) excursions (B) refreshments (C) improvements (D) institutions

120. Curitour Travel mang đến ----- khắp châu Á khác nhau về độ dài, chi phí, và quy mô nhóm. (A) chuyến đi chơi (B) thức ăn nhẹ (C) cải tiến (D) tổ chức

KEY: A vary /ˈveəri/ (v): khác nhau

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 40

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

excursion /ɪksˈkɜːʃən/ (n): chuyến đi chơi theo nhóm refreshments /rɪˈfrɛʃmənts/ (n): các món ăn nhẹ 121. As the city’s largest -----, Bailin Hospital provides more than 1,000 jobs at its west campus alone. (A) employment (B) employable (B) employing (D) employer

121. Là ----- lớn nhất của thành phố, bệnh viện Bailin cung cấp hơn 1.000 việc làm tính riêng tại cơ sở phía tây. (A) việc làm (n) (B) có thể thuê được (adj) (C) thuê (V-ing) (D) nhà tuyển dụng (n)

KEY: D campus /ˈkæmpəs/ (n): khu, cơ sở, khuôn viên alone /əˈləʊn/ (adv): riêng 122. The venue is small, so not ----- who requests a ticket to the play will be able to attend. (A) the other (B) one another (C) everyone (D) someone

122. Địa điểm nhỏ, nên không phải ----- yêu cầu vé của vở kịch sẽ có thể tham dự. (A) người còn lại (B) lẫn nhau (C) mọi người (D) ai đó

KEY: C play /pleɪ/ (n): vở kịch venue /ˈvɛnjuː/ (n): địa điểm tổ chức buổi biểu diễn hay sự kiện ticket /ˈtɪkɪt/ (n): vé 123. Both the Atkinson Times and the MacMillan Record have sizable readerships, ---- each targets a different demographic. (A) unless (B) although (C) once (D) whether

123. Cả Atkinson Times và MacMillan Record đều có lượng độc giả lớn, ----- mỗi tờ báo nhắm đến một nhóm đối tượng khác. (A) nếu… không… (B) mặc dù (C) khi (D) liệu

KEY: B sizable /ˈsaɪzəbl/ (adj): lớn readership /ˈriːdəʃɪp/ (n): số người đọc một tờ bào target /ˈtɑːgɪt/ (v): nhắm đến, hướng đến demographic /ˌdɛməˈgræfɪk/ (n): nhóm khách hàng có cùng độ tuổi, địa vị,... Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 41

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

124. ----- the acquisition of a competitor, 124. ----- việc mua lại đối thủ, Plautner Electric Plautner Electric has become the biggest đã trở thành nhà bán lẻ thiết bị lớn nhất thành appliance retailer in the city. phố. (A) With (A) Với (B) Whether (B) Liệu (C) Together (C) Cùng với (D) Above (D) Trên KEY: A acquisition /ˌækwɪˈzɪʃən/ (n): giành được, thu được appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ 125. The shipment delay was ----- caused by miscommunication within our department. (A) primarily (B) eventually (C) hastily (D) reluctantly

125. Sự chậm trễ của lô hàng ----- là do sự truyền đạt không rõ ràng trong bộ phận của chúng tôi. (A) chủ yếu (B) cuối cùng (C) vội vàng (D) do dự

KEY: A delay /dɪˈleɪ/ (n): hoãn, dời, chậm trễ miscommunication /mɪskəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n): truyền đạt không rõ, sai lệch 126. Because of an ordering error, Vival Market received an ----- of 200 bags of rice. (A) exceeding (B) exceedingly (C) excess (D) excessive

126. Vì lỗi đặt hàng, Vival Market nhận ----200 bao gạo. (A) vượt quá (adj) (B) cực kỳ (adv) (C) dư thừa (n) (D) quá mức (adj)

KEY: C error /ˈɛrə/ (n): lỗi 127. Ms. Choi reports that the new accounting software works well, ----- the computer’s operating system has been updated. (A) provided that (B) no sooner (C) so as to

127. Cô Choi báo cáo phần mềm kế toán mới hoạt động tốt, ----- hệ điều hành của máy tính được nâng cấp. (A) miễn là (B) vừa mới (C) để

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 42

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) in view of

(D) theo quan điểm của

KEY: A accounting /əˈkaʊntɪŋ/ (n): kế toán operate /ˈɒpəreɪt/ (v): vận hành 128. Researchers must sign in at the visitor registration table upon ----- the Briston Literary Archive. (A) entered (B) entering (C) entry (D) enter

128. Các nhà nghiên cứu phải ghi tên tại bàn đăng ký cho khách khi ----- Trung tâm lưu trữ văn học Bristol. (A) vào (V-ed) (B) vào (V-ing) (C) vào (n) (D) vào (v)

KEY: B sign in /saɪn ɪn/ (phr. v.): ghi lại tên trước khi vào thư viện, khách sạn,... registration /ˌrɛʤɪsˈtreɪʃən/ (n): đăng ký literary /ˈlɪtərəri/ (adj): văn học archive /ˈɑːkaɪv/ (n): lưu trữ 129. Over the years, Garnet Advertising has ---- supported its employees’ volunteer work for charitable organizations. (A) currently (B) upwardly (C) severely (D) actively

129. Trong nhiều năm qua, Garnet Advertising đã ----- hỗ trợ công việc tình nguyện của nhân viên mình cho các tổ chức từ thiện. (A) hiện tại (B) đi lên (C) dữ dội (D) tích cực

KEY: D volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/ (n): tình nguyện charitable /ˈʧærɪtəbl/ (adj): từ thiện 130. Ms. Rakel’s new Stockholm office tower is sure to be recognized as a highlight of ----architecture. (A) instant (B) associated (C) contemporary (D) simultaneous

130. Tòa nhà văn phòng mới ở Stockholm của bà Rakel chắc chắn sẽ được công nhận là điểm nhấn về kiến trúc -----. (A) tức thì (B) liên kết (C) đương đại (D) đồng thời

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 43

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

KEY: C recognize /ˈrɛkəgnaɪz/ (v): công nhận highlight /ˈhaɪˌlaɪt/ (n): điểm nhấn architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/ (n): kiến trúc

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 44

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 6 131 - 134 Berestoff Ltd. (131) ----- a professional procurement officer to oversee bidding and procurement processes in all company departments. This employee will draft advertisements, prepare contract documents, process bids, (132) ----- provide training on policy and procedures to company personnel.

Công ty TNHH Berestoff (131) ----- một nhân viên thu mua chuyên nghiệp để giám sát quá trình đấu thầu và thu mua trong tất cả phòng ban của công ty. Nhân viên này sẽ phác thảo quảng cáo, chuẩn bị hợp đồng, xử lý hồ sơ dự thầu, (132) ----- cung cấp đào tạo về chính sách và thủ tục cho nhân viên của công ty.

The position requires a two-year degree in business administration or a related field. The (133) ----- must have a minimum of three years experience as an office manager in a corporate environment, including recent experience in procurement. (134) -----.

Vị trí này yêu cầu bằng cấp hai năm về quản trị kinh doanh hoặc một lĩnh vực liên quan. (133) ----- phải có tối thiểu ba năm kinh nghiệm làm quản lý văn phòng trong môi trường doanh nghiệp, bao gồm cả kinh nghiệm gần đây trong lĩnh vực thu mua. (134) -----.

131. (A) seeks (B) hires (C) offers (D) trains

131. (A) tìm (B) thuê (C) cung cấp (D) đào tạo

132. (A) so (B) while (C) nor (D) and

132. (A) vì vậy (B) trong khi (C) cũng không (D) và

133. (A) application (B) applicant (C) applying (D) apply

133. (A) đơn (B) ứng viên (C) nộp (D) nộp

134. (A) Likewise, company-owned cars are a major expense for firms such as ours. (B) Moreover, excellent organizational skills are essential. (C) The top candidate for the position has been offered a one-year contract. (D) All employees have been notified of the policy.

134. (A) Tương tự, ô tô thuộc sở hữu của công ty là một khoản chi phí lớn đối với các công ty như của chúng tôi. (B) Hơn nữa, kỹ năng tổ chức xuất sắc là điều cần thiết. (C) Ứng viên hàng đầu cho vị trí này đã được đề nghị hợp đồng một năm. (D) Tất cả nhân viên đã được thông báo về chính sách.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 45

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

KEY: 131 A 132 D 133 B 134 B oversee /ˌəʊvəˈsiː/ (v): giám sát procurement /prəˈkjʊəmənt/ (n): thu mua bid /bɪd/ (n): bỏ thầu personnel /ˌpɜːsəˈnɛl/ (n): nhân sự, nhân viên corporate /ˈkɔːpərɪt/ (n): doanh nghiệp, tập đoàn notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ (v): thông báo 135 - 138 To: Hong Kong Office Staff From: Wai-Lun Yeung Date: Monday, 4 January Subject: Interns

Đến: Các nhân viên tại văn phòng Hồng Kông Từ: Wai-Lun Yeung Ngày: Thứ hai, ngày 4/1 Chủ đề: Thực tập sinh

Dear Colleagues,

Các đồng nghiệp thân mến,

I am writing (135) ----- you that two university students will be arriving next week and beginning their six-week internships in the Hong Kong office. Their duties will (136) ----consist of helping the Corporate Social Responsibility team organize their plans for the coming year. Both interns have strong backgrounds in responsible business practices. As such, they will be well suited to their (137) -----.

Tôi viết thư này (135) ----- cho các bạn là hai sinh viên đại học sẽ đến vào tuần tới và bắt đầu thực tập sáu tuần tại văn phòng Hồng Kông. Nhiệm vụ của họ sẽ (136) ----- bao gồm việc giúp nhóm Trách nhiệm Xã hội của Doanh nghiệp tổ chức các kế hoạch của nhóm cho năm tới. Cả hai thực tập sinh đều có nền tảng vững chắc về các hoạt động kinh doanh có trách nhiệm. Như vậy, họ sẽ rất phù hợp với (137) ----- của mình.

The interns will be using the vacant office in Các sinh viên thực tập sẽ sử dụng văn phòng the east wing. (138) -----. trống ở cánh phía đông. (138) -----. Please let me know if you have any questions Vui lòng cho tôi biết nếu các bạn có bất kỳ câu or concerns. hỏi hoặc thắc mắc nào. All best,

Mọi điều tốt lành,

Wai-Lun Yeung

Wai-Lun Yeung

135. (A) information (B) informed

135. (A) thông tin (B) được thông báo

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 46

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) informs (D) to inform

(C) thông báo (D) để thông báo

136. (A) cautiously (B) patiently (C) largely (D) quietly

136. (A) thận trọng (B) kiên nhẫn (C) phần lớn (D) yên lặng

137. (A) (B) donations (C) articles (D) locations

137. roles (A) vai trò (B) quyên góp (C) bài báo (D) địa điểm

138. (A) They were far away from our office. (B) That time is usually critical to our work. (C) The room will be theirs for six weeks. (D) It will be for sale in the new cafeteria.

138. (A) Họ ở rất xa văn phòng của chúng ta. (B) Thời gian đó thường rất quan trọng đối với công việc của chúng ta. (C) Căn phòng sẽ là của họ trong sáu tuần. (D) Nó sẽ được bán trong quán cà phê mới.

KEY: 135 D 136 C 137 A 138 C duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ wing /wɪŋ/ (n): cánh, chái (nhà) colleague /ˈkɒliːg/ (n): đồng nghiệp intern /ˈɪntɜːn/ (n): thực tập sinh vacant /ˈveɪkənt/ (adj): còn trống critical /ˈkrɪtɪkəl/ (adj): quan trọng for sale /fɔː seɪl/ (phr.): bán 139 - 142 To: All staff From: Management Date: October 10 Re: Move to new office

Đến: Toàn thể nhân viên Từ: Phòng quản lý Ngày: 10/10 Chủ đề: Chuyển đến văn phòng mới

Preparations for the move to our new office Công tác chuẩn bị cho việc chuyển đến văn are scheduled to take place on Thursday and phòng mới của chúng ta dự kiến sẽ diễn ra vào Friday of next week. (139) ----- for this are thứ năm và thứ sáu tuần sau. (139) ----- cho Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 47

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

going to be distributed to each employee’s việc này sẽ được phát trước tại bàn làm việc cubicle in advance. của từng nhân viên. Boxes, tape, and markers (140) ----- on Wednesday afternoon. As you pack your belongings, please write your name and employee number on the top and sides of each box. (141) -----. A human resources employee will come around and record this number to ensure that all of your boxes are returned to you.

Thùng, băng keo và bút đánh dấu (140) ----vào chiều thứ tư. Khi các bạn đóng gói đồ đạc của mình, vui lòng viết tên và số nhân viên của mình trên đầu và các bên của mỗi thùng. (141) -----. Một nhân viên phòng nhân sự sẽ đến và ghi lại con số này để đảm bảo rằng tất cả các thùng đồ của các bạn sẽ được trả lại.

Please take any valuables home with you by Wednesday. The company will not be responsible for the loss of any items during the move. No open food items may be packed. (142) -----, unopened packaged food, such as candy and crackers, may be boxed.

Vui lòng mang bất kỳ vật có giá trị nào về nhà trước thứ tư. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm về việc thất lạc đồ đạc trong quá trình di chuyển. Không đóng gói thực phẩm đã được mở. (142) -----, thực phẩm đóng gói chưa được mở, chẳng hạn như kẹo và bánh quy giòn, có thể được đóng gói.

Thank you for your cooperation.

Cảm ơn vì sự hợp tác của các bạn.

139. (A) Itineraries (B) Proposals (C) Materials (D) Licenses

139. (A) Hành trình (B) Đề xuất (C) Tài liệu (D) Giấy phép

140. (A) were providing (B) will be provided (C) will provide (D) are providing

140. (A) đã cung cấp (B) sẽ được cung cấp (C) sẽ cung cấp (D) đang cung cấp

141. (A) Make a note of your total count. (B) He will want to know how many of each you have. (C) Boxes will be shipped at the company’s expense. (D) Extra boxes and tape can be found in the front lobby.

141. (A) Ghi lại tổng số lần đếm của bạn. (B) Anh ấy sẽ muốn biết mỗi bạn có bao nhiêu cái. (C) Công ty sẽ thanh toán phí vận chuyển các thùng đồ. (D) Có thể tìm thêm thùng và băng keo ở sảnh trước.

142. (A) Moreover (B) However (C) Similarly (D) Previously

142. (A) Hơn nữa (B) Tuy nhiên (C) Tương tự (D) Trước đây

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 48

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

KEY: 139 C 140 B 141 A 142 B belongings /bɪˈlɒŋɪŋz/ (n): của cải, đồ dùng distribute /dɪsˈtrɪbjuːt/ (v): phân phối, phát cubicle /ˈkjuːbɪkl/ (n): bàn làm việc được chia ngăn record /rɪˈkɔːd/ (v): ghi nhận valuables /ˈvæljʊəblz/ (n): đồ vật có giá trị 143 - 146 To: Rudolf Crowley

From: Dafina Ndashe Subject: Decision on proposal Date: 12 August

Tới: Rudolf Crowley

Từ: Dafina Ndashe Chủ đề: Quyết định về đề xuất Ngày: 12/8

Dear Mr. Crowley:

Ông Crowley thân mến:

I am pleased to inform you that at the Tuesday night meeting the city council approved your proposal to build an inn at 17 Dickinson Street. You (143) ----- a formal letter of approval this week.

Tôi vui mừng thông báo với ông rằng tại cuộc họp tối thứ ba, hội đồng thành phố đã chấp thuận đề xuất của ông về việc xây một nhà trọ tại số 17 đường Dickinson. Ông (143) ----- một lá thư chấp thuận chính thức trong tuần này.

(144) -----. Specifically, they were concerned about noise and on-street parking. However, your (145) ----- that the inn would only serve breakfast to guests and would not have a restaurant open to the general public helped to persuade them. (146) -----, they were pleased that the small parking area is tucked into the back of the property, so curbside parking along the street should not be affected.

(144) -----. Cụ thể, họ lo ngại về tiếng ồn và bãi đậu xe trên đường. Tuy nhiên, (145) ----- của ông là nhà trọ sẽ chỉ phục vụ bữa sáng cho khách và sẽ không mở cửa nhà hàng cho công chúng đã giúp thuyết phục họ. (146) -----, họ hài lòng vì khu vực đậu xe nhỏ nằm phía sau khu nhà, nên việc đậu xe bên lề dọc theo con đường sẽ không bị ảnh hưởng.

Please let me know if you have any questions. Sincerely, Dafina Ndashe Clerk, Millview City Council

Hãy cho tôi biết nếu ông có bất cứ thắc mắc nào. Trân trọng, Dafina Ndashe Thư ký, Hội đồng thành phố Millview

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 49

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

143. (A) receiver (B) receiving (C) had received (D) should receive

143. (A) người nhận (B) nhận (C) đã nhận được (D) nên nhận

144. (A) The city council elections are quickly approaching. (B) Indisputably, Dickinson Street is one of the loveliest streets in the city. (C) As you know, there were some objections from the people in the neighborhood. (D) Many small hotels offer complimentary breakfast to their guests.

144. (A) Cuộc bầu cử hội đồng thành phố đang nhanh chóng đến gần. (B) Không thể bàn cãi, đường Dickinson là một trong những con đường đáng yêu nhất thành phố. (C) Như ông biết, đã có một số phản đối từ những người trong khu phố. (D) Nhiều khách sạn nhỏ cung cấp bữa sáng miễn phí cho khách của mình.

145. (A) assure (B) assures (C) assured (D) assurance 146. (A) In addition (B) In contrast (C) Unfortunately (D) Normally

145. (A) đảm bảo (B) đảm bảo (C) đảm bảo (D) đảm bảo 146. (A) Ngoài ra (B) Ngược lại (C) Thật không may (D) Bình thường

KEY: 143 D 144 C 145 D 146 A proposal /prəˈpəʊzəl/ (n): đề xuất council /ˈkaʊnsəl/ (n): hội đồng concerned /kənˈsɜːnd/ (adj): lo lắng, e ngại inn /ɪn/ (n): nhà trọ noise /nɔɪz/ (n): tiếng ồn guest /gɛst/ (n): khách tuck /tʌk/ (v): đút vào, nhét vào, giấu đi curbside /ˈkɜːbˌsaɪd/ (n): lề đường

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 50

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 7 147 - 148

QUY ĐỊNH Theo luật tiểu bang, tất cả nhân viên tại cơ sở này được yêu cầu mặc quần dài, áo dài tay, vớ, và giày bảo hộ. Các nhân viên làm việc với hóa chất cũng được yêu cầu mang khẩu trang và găng tay bảo hộ. Cấm ăn uống trừ khu vực căn tin. 147. Where would the notice most likely 147. Thông tri có khả năng xuất hiện ở đâu appear? nhất? (A) In a laboratory (A) Ở phòng thí nghiệm (B) In a restaurant (B) Ở nhà hàng (C) In a clothing store (C) Ở cửa hàng quần áo (D) In a law office (D) Ở văn phòng luật 148. What issue does the notice discuss? (A) Workplace cleanliness (B) Lunch breaks (C) Weekly schedules (D) Workplace safety

148. Thông tri đề cập đến vấn đề gì? (A) Vệ sinh nơi làm việc (B) Nghỉ trưa (C) Lịch làm việc tuần (D) An toàn nơi làm việc

regulation /ˌrɛgjʊˈleɪʃən/ (n): luật lệ, quy định per /pɜː/ (n): theo, do prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v): cấm state /steɪt/ (n): tiểu bang facility /fəˈsɪlɪti/ (n): cơ sở, tòa nhà làm việc chemical /ˈkɛmɪkəl/ (n): hóa chất

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 51

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

149 - 150

Từ: [email protected] Đến: [email protected] Ngày: 2/2 Chủ đề: Yêu cầu sửa chữa #2989231 Ông Tarnowski thân mến, Chúng tôi rất tiếc khi nghe tin ông gặp khó khăn với chiếc máy giặt ông mua tại một cửa hàng của Electrimax. Yêu cầu sửa chữa của ông đã được nhận. Trong vòng 24 giờ tới, chúng tôi sẽ gọi cho ông để lên lịch cuộc hẹn sửa chữa tại nhà ông. Hãy lưu ý là tại thời điểm sửa chữa, nhân viên kỹ thuật của chúng tôi sẽ yêu cầu xem qua biên lai gốc ông đã nhận khi mua máy giặt. Hãy chuẩn bị sẵn nhé. Cảm ơn vì đã sử dụng biểu mẫu liên lạc trực tuyến của chúng tôi. Chúng tôi mong sẽ được phục vụ cho ông. Đội chăm sóc khách hàng Electrimax 149. Why did Mr. Tarnowski use the online form? (A) To ask for a product replacement (B) To inquire about delivery options (C) To request a service appointment (D) To post a customer review

149. Tại sao ông Tarnowski sử dụng biểu mẫu trực tuyến? (A) Để yêu cầu đổi sản phẩm (B) Để hỏi về các phương án giao hàng (C) Để yêu cầu một cuộc hẹn sửa chữa (D) Để đăng đánh giá khách hàng

150. What is Mr. Tarnowski asked to do? (A) Register a product (B) Provide his home address (C) Present proof of his purchase (D) Visit an Electrimax store

150. Ông Tarnowski được yêu cầu làm gì? (A) Đăng ký sản phẩm (B) Cung cấp địa chỉ nhà (C) Xuất trình bằng chứng mua hàng (D) Ghé qua cửa hàng Electrimax

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 52

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn technician /tɛkˈnɪʃən/ (n): kỹ thuật viên original /əˈrɪʤənl/ (adj): gốc, ban đầu receipt /rɪˈsiːt/ (n): biên lai, hóa đơn form /fɔːm/ (n): biểu mẫu 151 - 152

Chính sách mới về việc tham dự từ xa Vào thứ hai, hội đồng quản trị của Tổ chức từ thiện Heart & Health đã thông qua chính sách tham dự từ xa dành cho các ủy ban, các hội đồng và các nhóm công tác hoạt động dưới sự bảo trợ của tổ chức. Chính sách này ủy quyền cho lãnh đạo của một ủy ban cụ thể cho phép một thành viên tham gia qua điện thoại hay hội nghị truyền hình khi thành viên đó không thể tham dự cuộc họp trực tiếp. Có nhiều biểu mẫu cần phải điền và các quy trình phải tuân thủ, nên hãy tìm trên trang web thông tin chi tiết về cách tận dụng chính sách mới. 151. What is the information primarily about? (A) The charity’s multiple offices (B) Attendance at meetings (C) Technological improvements (D) A meeting schedule

151. Thông tin chủ yếu về cái gì? (A) Nhiều văn phòng của tổ chức tự thiện (B) Việc tham dự các cuộc họp (C) Cải tiến kỹ thuật (D) Lịch họp

152. According to the information, how can 152. Theo thông tin, làm thế nào mọi người có people find out more? thể tìm hiểu thêm? (A) By going online (A) Bằng cách truy cập trực tuyến (B) By speaking with a chairperson (B) Bằng cách nói chuyện với người lãnh đạo (C) By joining a videoconference (C) Bằng cách tham dự hội nghị truyền hình (D) By reading a manual (D) Bằng cách đọc bảng hướng dẫn remote /rɪˈməʊt/ (adj): xa adopt /əˈdɒpt/ (v): thông qua

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 53

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

committee /kəˈmɪti/ (n): ủy ban board /bɔːd/ (n): ban, hội đồng operate /ˈɒpəreɪt/ (v): hoạt động, vận hành umbrella /ʌmˈbrɛlə/ (n): sự bảo hộ authorize /ˈɔːθəraɪz/ (v): ủy quyền videoconference /ˈvɪdɪəʊˈkɒnfərəns/ (n): hội nghị truyền hình particular /pəˈtɪkjʊlə/ (adj): cụ thể 153 - 154

Fabien Vahle (8:43 sáng) Sita, cô còn ở nhà kho không? Sita Singh (8:46 sáng) Vâng. Anh cần gì à?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 54

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Fabien Vahle (8:47 sáng) Cô có thể mang đến một vài hộp quà các tông cỡ vừa được không? Cô có thể đặt chúng trong tủ quần áo trên tầng hai. Sita Singh (8:48 sáng) Bao nhiêu hộp? Fabien Vahle (8:49 sáng) Cỡ 12 hộp Sita Singh (8:52 sáng) Ở đây cũng có cỡ bao nhiêu đó. Fabien Vahle (8:54 sáng) Tôi đoán là đã đến lúc bổ sung hàng trong kho rồi. Tôi sẽ gửi e-mail. 153. At 8:54 A.M., what does Mr. Vahle mean when he writes, “I’ll send out an e-mail”? (A) He will ask warehouse staff to help Ms. Singh. (B) He will place an order for more boxes. (C) He will inform a colleague about a new policy. (D) He will thank Ms. Singh for a job well done.

153. Vào lúc 8:54 sáng, ông Vahle có ý gì khi viết: “Tôi sẽ gửi e-mail”? (A) Ông sẽ yêu cầu nhân viên nhà kho giúp cô Singh. (B) Ông sẽ đặt hàng thêm nhiều hộp nữa. (C) Ông sẽ xác nhận với một đồng nghiệp về chính sách mới. (D) Ông sẽ cảm ơn cô Singh vì đã hoàn thành tốt công việc.

154. What will Ms. Singh probably do next? (A) Take an inventory of boxes (B) Prepare a gift for Mr. Vahle (C) Organize a messy closet (D) Bring boxes to the second floor

154. Cô Singh có thể sẽ làm gì tiếp theo? (A) Kiểm kê các chiếc hộp (B) Chuẩn bị quà cho ông Vahle (C) Sắp xếp lại tủ quần áo bừa bộn (D) Mang những chiếc hộp lên tầng hai

cardboard /ˈkɑːdbɔːd/ (n): các tông, bìa cứng closet /ˈklɒzɪt/ (n): tủ quần áo dozen /ˈdʌzn/ (n): một tá (12) replenish /rɪˈplɛnɪʃ/ (v): làm đầy, bổ sung inventory /ˈɪnvəntri/ (n): hàng trữ trong kho

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 55

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

155 - 157

Tất cả nhân viên chú ý Vào lúc 7h30 sáng hôm nay, cơ sở máy chủ đã mất điện trong buổi kiểm tra bảo mật định kỳ. 一 [1]一. Nguồn điện được phục hồi chưa đầy một giờ sau, và trang web của công ty giờ đã hoàn toàn hoạt động. 一[2]一. Tuy nhiên, nhiều dịch vụ vẫn bị sập. Trong số đó có cơ sở dữ liệu chính và tất cả dịch vụ điện thoại bàn, bao gồm thư thoại. Vào thời điểm này, mọi người có thể truy cập vào e-mail từ các thiết bị di động nhưng không thể vào từ máy tính văn phòng của mình. 一 [3]一. Các kỹ thuật viên của chúng ta đang làm việc qua mạng để mang tất cả hệ thống trở lại. Tuy nhiên, nó có thể kéo dài đến chiều nay để mọi thứ có thể trở lại hoạt động bình thường. 一[4]一 . Chúng tôi hiểu tầm quan trọng của những dịch vụ này đối với công việc của mọi người, và chúng tôi sẽ cập nhật khi có thêm thông tin. 155. What is the purpose of the notice? (A) To explain how to access a Web site (B) To provide instructions for using voice mail (C) To inform employees of a technology issue (D) To advise employees of revisions to a database

155. Mục đích của thông tri là gì? (A) Để giải thích cách truy cập trang web (B) Để cung cấp hướng dẫn sử dụng thư thoại (C) Để thông báo cho nhân viên về vấn đề kỹ thuật (D) Để tư vấn cho nhân viên về các sửa đổi trong cơ sở dữ liệu

156. What indicated about the company email? (A) It is only available on office computers. (B) It is accessible on mobile devices. (C) Only office technicians can use it currently. (D) It has been updated to provide more security.

156. Điều gì được chỉ ra về e-mail công ty? (A) Nó chỉ dùng được trên máy tính văn phòng. (B) Nó có thể truy cập được trên các thiết bị di động. (C) Hiện tại chỉ có các kỹ thuật viên văn phòng mới có thể dùng được. (D) Nó đã được nâng cấp để cung cấp thêm bảo

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 56

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

mật. 157. In which of the positions marked [1], [2], 157. Câu sau phù hợp ở vị trí nào nhất trong [3], and [4] does the following sentence best các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]? belong? “Chúng tôi thành khẩn mong mọi người kiên “We humbly ask for your patience until that nhẫn cho đến lúc đó.” time.” (A) [1] (A) [1] (B) [2] (B) [2] (C) [3] (C) [3] (D) [4] (D) [4] restore /rɪsˈtɔː/ (v): phục hồi functional /ˈfʌŋkʃənl/ (adj): hoạt động technician /tɛkˈnɪʃən/ (n): kỹ thuật viên resume /rɪˈzjuːm/ (v): tiếp tục

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 57

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

158 - 160

Công ty TNHH Peake Painting • 375 đường Fox • Toronto, ON M5B 2C1 • 416-555-0101 Ngày 8/6 Cô Priti Parekh, Quản lý Chung cư Eagle Point 23 đường Concordia Toronto, ON M5H 1A1 Gửi cô Parekh: Bức thư này là phần tiếp theo trong cuộc trò chuyện qua điện thoại của chúng ta hôm 6/6. Như tôi đã đề cập trước đó, chúng tôi đã thành công phục vụ nhiều khu chung cư tại khu vực Toronto trong 15 năm qua. Tôi rất vui được đóng góp ý kiến. Tôi cũng thảo luận với cô về nhiều quyền lợi khác nhau trong thỏa thuận dịch vụ của chúng tôi. Các quyền lợi này bao gồm lập lịch ưu tiên, bảo dưỡng phòng ngừa, giảm giá dịch vụ, và lời

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 58

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

khuyên từ các thợ sơn chuyên nghiệp của chúng tôi. Thỏa thuận dịch vụ của chúng tôi cũng bao gồm chi phí sơn lại những căn hộ chung cư khi người thuê dọn đi và bảo hành sơn và nhân công một năm. Được kèm theo là bản sao hợp đồng tiêu chuẩn của chúng tôi, có thể được điều chỉnh theo nhu cầu và yêu cầu cụ thể của bên cô. Hãy cho tôi biết nếu cô cần thêm bất cứ thông tin gì. Tôi mong đợi sẽ sớm nghe từ cô. Trân trọng, Nuruddin Abdullahi Nuruddin Abdullahi, Chủ doanh nghiệp Công ty TNHH Peake Painting Đính kèm 158. Why did Mr. Abdullahi send the letter to Ms. Parekh? (A) To give some details about his business (B) To describe some available apartments (C) To inquire about a service provided (D) To ask for a reference

158. Tại sao ông Abdullahi gửi thư cho cô Parekh? (A) Để cung cấp một vài chi tiết về doanh nghiệp của ông ấy (B) Để miêu tả một vài căn hộ chung cư có sẵn (C) Để hỏi về một dịch vụ được cung cấp (D) Để xin ý kiến

159. What is NOT mentioned as a feature covered by the service agreement? (A) Price reductions (B) Annual evaluations (C) Recommendations by specialists (D) Periodically performed maintenance

159. Điều gì KHÔNG được đề cập như một khoản được chi trả trong thỏa thuận dịch vụ? (A) Giảm giá (B) Đánh giá hàng năm (C) Gợi ý của chuyên gia (D) Bảo dưỡng có thời hạn

160. What did Mr. Abdullahi send with the 160. Ông Abdullahi gửi kèm cái gì với bức thư? letter? (A) Thông tin cho người thuê (A) Information for tenants (B) Hóa đơn dịch vụ (B) A bill for services (C) Hợp đồng mẫu (C) A sample contract (D) Bảng dự toán chi phí (D) An estimate of costs follow-up /ˈfɒləʊˈʌp/ (n): sự tiếp nối complex /ˈkɒmplɛks/ (n): khu phức hợp reference /ˈrɛfrəns/ (n): ý kiến, tham khảo preventive /prɪˈvɛntɪv/ (adj): phòng ngừa cover /ˈkʌvə/ (v): chi trả (theo bảo hiểm) tenant /ˈtɛnənt/ (n): người thuê vacate /vəˈkeɪt/ (v): bỏ trống labour /ˈleɪbə/ (n): nhân công, lao động priority /praɪˈɒrɪti/ (n): ưu tiên

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 59

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

161 - 163

Báo cáo lưu lượng truy cập trang web Được chuẩn bị bởi Takani Analytics Cho www.hejmo.com Báo cáo sau đây phân tích cách những người truy cập vào www.hejmo.com tìm ra trang web của công ty. Dựa vào kết quả, chúng tôi khuyên bạn nên tăng cường xuất hiện trên các trang mạng xã hội. Lưu lượng truy cập trang web của công ty từ các trang mạng xã hội thấp hơn khoảng 20% so với những trang web tương tự. Nguồn lưu lượng truy cập Truy cập trực tiếp: 17% ● Đây là những người truy cập đã gõ địa chỉ trang web của công ty hoặc đã đánh dấu nó. Truy cập chuyển hướng: 53% ● Đây là những người truy cập đã theo một đường link từ một quảng cáo được tìm thấy trên trang web của công ty khác. ● Các trang giới thiệu phổ biến: gardensdanhomes.com, modernhousehold.com Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 60

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Truy cập bằng công cụ tìm kiếm: 22% ● Đây là những người truy cập đã dùng công cụ tìm kiếm để tra những thông tin hoặc sản phẩm cụ thể. ● Các công cụ tìm kiếm phổ biến: Locala, River ● Các cụm từ tìm kiếm phổ biến: ghế, đèn ngủ, bàn, kệ sách, bàn Truy cập trên mạng xã hội: 8% ● Đây là những người truy cập đã theo một đường link từ một quảng cáo được đăng trên mạng xã hội. ● Đầu ra phổ biến: myfold, grouple Từ trang chủ đến trang bán hàng 32% tổng số người dùng không bao giờ rời trang chủ 48% truy cập các trang sản phẩm riêng lẻ mà không mua hàng 20% mua hàng 161. What Web site traffic source does Takani Analytics recommend increasing? (A) Direct traffic (B) Redirected traffic (C) Search engine traffic (D) Social media traffic 162. What type of products www.hejmo.com most likely sell? (A) Books (B) Furniture (C) Advertisements (D) Gardening equipment

161. Takani Analytics khuyên nên tăng cường nguồn lưu lượng truy cập trang web nào? (A) Truy cập trực tiếp (B) Truy cập chuyển hướng (C) Truy cập bằng công cụ tìm kiếm (D) Truy cập trên mạng xã hội

does 162. www.hejmo.com có khả năng bán loại sản phẩm nào nhất? (A) Sách (B) Đồ nội thất (C) Quảng cáo (D) Dụng cụ làm vườn

163. What is indicated about www.hejmo.com? (A) It advertises on other Web sites. (B) It gets more direct traffic than similar Web sites do. (C) It has redesigned its home page. (D) It has increased its Internet sales.

163. Điều gì được chỉ ra về www.hejmo.com? (A) Nó quảng cáo trên các trang web khác. (B) Nó có lượng truy cập trực tiếp lớn hơn các trang web tương tự. (C) Nó đã thiết kế lại trang chủ. (D) Nó đã tăng doanh số trên mạng.

analytics /ˌænəˈlɪtɪks/ (n): phân tích break down /breɪk daʊn/ (phr. v.): phân tích, giải thích boost /buːst/ (v): tăng cường approximately /əˈprɒksɪmɪtli/ (adv): khoảng referral /rɪˈfɜrəl/ (n): giới thiệu

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 61

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

164 - 167

CAPE TOWN (18/5)一Bảo tàng nghệ thuật Cape Town thông báo bổ nhiệm cô Simphiwe Nyambi làm Trưởng Ban Truyền thông Kỹ thuật số của bảo tàng, có hiệu lực từ ngày 1/6. 一[1] 一. Ban này chịu trách nhiệm quản lý nội dung kỹ thuật số cho tư liệu và giải thích bộ sưu tập của bảo tàng. Trong vai trò là nhà điều hành kỹ thuật số, cô Nyambi sẽ khám phá những cơ hội mới cho bảo tàng. Cô Nyambi học ngành báo chí ở Nam Phi và Scotland. 一[2]一. Cho đến gần đây, cô sống ở Nairobi, Kenya, nơi cô công tác với vai trò biên tập viên kỹ thuật số cho tạp chí quý san African Arts & Culture. 一[3]一. Trước khi làm việc cho tờ tạp chí, cô đã giảng dạy báo chí tại các trường đại học ở Mỹ và Canada. “Tôi rất vui khi được trở lại quê nhà,” cô Nyambi cho biết trong một phỏng vấn gần đây với tạp chí này. 一[4]一. “Tôi cảm thấy may mắn khi có cơ hội làm việc cho bảo tàng tuyệt vời này. Nó giữ một vị trí đặc biệt trong tim tôi, kể từ khi tôi còn bé. Và kể từ hai tuần trước, tôi có thể nhìn rõ tòa nhà từ căn hộ của mình. Tôi mong đợi được chia sẻ bộ sưu tập tuyệt vời của bảo tàng với thế giới thông qua truyền thông kỹ thuật số.” 164. What is a purpose of the article? (A) To introduce a new publication (B) To describe partnerships between museums and universities (C) To discuss new methods of documentation (D) To announce the hiring of a media specialist

164. Mục đích của bài báo là gì? (A) Giới thiệu một tạp chí mới (B) Miêu tả quan hệ đối tác giữa các bảo tàng và các trường đại học (C) Thảo luận các phương pháp lập tài liệu mới (D) Thông báo việc tuyển dụng một chuyên gia truyền thông

165. According to the article, where is one 165. Theo bài báo, đâu là một nơi cô Nyambi place Ms. Nyambi studied? đã từng học? (A) Canada (A) Canada (B) Kenya (B) Kenya (C) Scotland (C) Scotland (D) The United States (D) Mỹ 166. What is true about Ms. Nyambi?

166. Điều gì đúng về cô Nyambi?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 62

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(A) She can see the museum from her home. (B) She grew up near Nairobi. (C) She earned a degree in computer science. (D) She owns a large collection of art.

(A) Cô có thể thấy bảo tàng từ nhà mình. (B) Cô lớn lên gần Nairobi. (C) Cô nhận bằng khoa học máy tính. (D) Cô có một bộ sưu tập nghệ thuật đồ sộ.

167. In which of the positions marked [1], [2], 167. Câu sau phù hợp ở vị trí nào nhất trong [3], and [4] does the following sentence best các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]? belong? “Cô thay thế ông Arthur Maseko, người đã từ “She replaces Mr. Arthur Maseko, who chức vào tháng ba.” resigned in March.” (A) [1] (A) [1] (B) [2] (B) [2] (C) [3] (C) [3] (D) [4] (D) [4] appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): bổ nhiệm documentation /ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/ (n): tư liệu explore /ɪksˈplɔː/ (v): khám phá journalism /ˈʤɜːnəlɪzm/ (n): ngành báo chí quarterly /ˈkwɔːtəli/ (n): tạp chí được phát hành theo quý blessed /blɛst/ (adj): may mắn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 63

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

168 - 171

Sara Davis (9h40 sáng) Đừng quên cuộc họp đóng góp ý tưởng của chúng ta hôm nay sẽ diễn ra vào lúc 1h30 tại phòng 143. Hãy đưa ra đề xuất của mình cho buổi thuyết trình Alder nhé. Ron Chou (9h41 sáng) Tôi sẽ đến, Sara. Sau cuộc họp cô có rảnh để thảo luận yêu cầu sửa chữa cơ sở vật chất không? Sara Davis (9h41 sáng) Tất nhiên. Hãy thảo luận ở văn phòng của tôi ngay sau đó nhé. Tania Watson (9h42 sáng) Cô gọi Patrick Martin đến họp cùng được không? Anh ấy có vài ý tưởng hay về việc giao tiếp với những khách hàng mới. Aidan Reynolds (9h43 sáng) Tôi có phác thảo ra vài ý tưởng quảng cáo và quảng bá. Tôi sẽ mang chúng theo.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 64

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Sara Davis (9h44 sáng) Rồi nhé. Ý hay đó, Tania. Ron Chou (9h45 sáng) Tuyệt. Tôi đã chờ được xem chúng đó Aidan. Tania Watson (9h46 sáng) Mọi người nghĩ cuộc họp sẽ kéo dài bao lâu? Tôi phải tóm tắt cho Scott Kennedy lúc 2h30 về kết quả của buổi thuyết trình Blackwood. Sara Davis (9h47 sáng) Chúng ta dự kiến sẽ họp trong một tiếng rưỡi tại phòng, nhưng hãy thoải mái rời đi bất cứ lúc nào mọi người cần nhé. 168. Why does Ms. Davis invite the writers to the afternoon meeting? (A) To generate new ideas (B) To review a client survey (C) To discuss a work request (D) To finalize the Alder presentation

168. Tại sao cô Davis mời những người viết đến cuộc họp buổi chiều? (A) Để đưa ra ý tưởng mới (B) Để đánh giá khảo sát khách hàng (C) Để thảo luận yêu cầu sửa chữa (D) Để hoàn tất buổi thuyết trình Alder

169. What will Mr. Reynolds contribute to the afternoon meeting? (A) Scheduling information (B) Conference projects (C) Client strategies (D) Marketing plans

169. Anh Reynolds sẽ đóng góp cái gì cho cuộc họp buổi chiều? (A) Các thông tin lịch trình (B) Các dự án hội nghị (C) Các chiến lược khách hàng (D) Các kế hoạch tiếp thị

170. At 9:44 A.M., what does Ms. Davis most likely mean when she writes, “Done”? (A) She has completed the Blackwood presentation. (B) She has sent a meeting invitation to Mr. Martin. (C) She has freed up time for a meeting. (D) She has finished her work for the day.

170. Vào lúc 9h44 sáng, cô Davis có thể có ý gì khi viết: “Rồi nhé”? (A) Cô đã hoàn thành buổi thuyết trình Blackwood. (B) Cô đã gửi lời mời họp cho anh Martin. (C) Cô đã nới lỏng thời gian cho cuộc họp. (D) Cô đã hoàn thành công việc của mình trong ngày.

171. Why does Ms. Watson need to leave the afternoon meeting early? (A) She is leaving for a business trip. (B) She has to provide information to a colleague. (C) She must prepare for a presentation. (D) She is scheduled to greet new clients.

171. Tại sao cô Watson phải rời cuộc họp buổi chiều sớm? (A) Cô có chuyến công tác. (B) Cô phải cung cấp thông tin cho một đồng nghiệp. (C) Cô phải chuẩn bị thuyết trình. (D) Cô được sắp xếp đi gặp những khách hàng mới.

brainstorming /ˈbreɪnstɔːmɪŋ/ (n): suy nghĩ, đóng góp ý tưởng afterwards /ˈɑːftəwədz/ (adv): sau đó Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 65

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

draft /drɑːft/ (v): phác thảo be supposed to /biː səˈpəʊzd tuː/ (phr.): phải làm gì đó brief /briːf/ (v): tóm tắt 172 - 175

Quester mở rộng thị trường DUBLIN (23/7)一Công ty TNHH Quester, công ty vận hành trang web đột phá Quester dành cho người tìm việc và nhà tuyển dụng, vừa thông báo từ giờ sẽ bao gồm các ngành nghề liên quan đến công nghệ trên thị trường của mình. Kể từ khi ra đời hơn năm năm trước, Quester chỉ tập trung vào quản lý nhân sự cho các tổ chức trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Tương tự với chăm sóc sức khỏe, lĩnh vực công nghệ cũng đang chật vật tìm người lao động có kỹ năng phù hợp và có thể giúp đạt nhu cầu được tạo ra bởi sự tăng trưởng cao. “Tỷ lệ việc làm của các chuyên gia công nghệ đã khá cao, nhưng việc làm trong ngành được dự đoán sẽ tăng đáng kể mỗi năm trong thập kỷ tới,” Ladli Misra cho biết, đối tác sáng lập của Quester.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 66

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Quester vận hành bằng cách kết nối người tìm việc với nhà tuyển dụng và quản lý tuyển dụng. Khi các công ty ký hợp đồng với Quester, danh sách việc làm được tạo ra với thông tin chi tiết về các vị trí đang tuyển dụng của các công ty đó. Người tìm việc tạo ra hồ sơ bao gồm các kỹ năng và xác định các cơ hội mà họ quan tâm. Ứng viên và nhà tuyển dụng tương tác với nhau, tìm liên kết và cầu nối giữa các kỹ năng và công việc được liệt kê trên trang web của Quester. Thuật toán độc quyền của Quester kết nối nhà tuyển dụng và người tìm việc và sau đó thông báo với hai bên. Bằng cách sử dụng công cụ nhắn-tin-và-lập-lịch đơn giản, người tìm việc có thể cho thấy sự quan tâm của bản thân đối với một vị trí đang tuyển dụng và nhà tuyển dụng có thể gửi yêu cầu phỏng vấn. Nhà tuyển dụng được chỉ định một người hướng dẫn cá nhân để dẫn dắt họ trong suốt quá trình và đảm bảo lợi ích tối đa từ trải nghiệm. Không tính phí đối với các ứng viên. “Quả là tuyệt vời cho cả hai bên của thị trường việc làm,” cô Misra cho hay. “Người tìm việc có thể dễ dàng tìm cơ hội thích hợp nhất và nhà tuyển dụng nhận được thông tin họ cần để có được nhân tài theo yêu cầu một cách hiệu quả, thường là dưới một tháng.” 172. Where would the article most likely 172. Bài báo có khả năng xuất hiện ở đâu nhất? appear? (A) Trong tạp chí y khoa (A) In a medical journal (B) Trong tạp chí kinh doanh (B) In a business magazine (C) Trong bản tin của một công ty công nghệ (C) In a technology firm’s newsletter (D) Trên trang web của bệnh viện (D) On a hospital’s Web site 173. The word “meet” in paragraph 2, line 7, is closest in meaning to (A) fulfill (B) join (C) find (D) contact

173. Từ “meet” ở đoạn 2, dòng 7, có nghĩa gần nhất với (A) hoàn thành (B) tham gia (C) tìm (D) liên lạc

174. What is indicated about Ms. Misra? (A) She worked as a medical professional in the past. (B) She helped to create Quester. (C) She is in charge of hiring at Quester. (D) She expects the health-care sector’s profits to grow.

174. Điều gì được chỉ ra về cô Misra? (A) Cô từng là chuyên gia y tế trong quá khứ. (B) Cô giúp tạo ra Quester. (C) Cô chịu trách nhiệm tuyển dụng tại Quester. (D) Cô kỳ vọng lợi nhuận của lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sẽ tăng.

175. What is suggested about Quester’s system? (A) Its technology needs to be upgraded. (B) It guarantees job seekers a match within 30 days. (C) It offers positions in many different industries. (D) Its costs are covered by employers.

175. Điều gì được đề cập về hệ thống của Quester? (A) Công nghệ của nó cần được nâng cấp. (B) Nó đảm bảo kết nối người tìm việc với nhà tuyển dụng trong 30 ngày. (C) Nó cung cấp các vị trí trong nhiều ngành khác nhau. (D) Chi phí của nó được trả bởi nhà tuyển

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 67

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

dụng. groundbreaking /ˈgraʊndˌbreɪkɪŋ/ (adj): đột phá occupation /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/ (n): nghề nghiệp launch /lɔːnʧ/ (n): ra mắt solely /ˈsəʊlli/ (adv): chỉ, duy nhất staffing /ˈstɑːfɪŋ/ (n): quản lý nhân sự proprietary /prəˈpraɪətəri/ (adj): độc quyền founding /ˈfaʊndɪŋ/ (adj): sáng lập acquire /əˈkwaɪə/ (v): đạt được 177 - 180

LONDON (20/5)一Narvalis, một công ty vận tải biển có trụ sở ở Le Havre, Pháp, thông báo vào tuần trước là hãng đã một lần nữa bổ sung vào đội tàu chở hàng của mình. Một con tàu Đan Mạch, được gọi là Epsilon, được mua từ một công ty có trụ sở ở Copenhagen trở thành con tàu lớn nhất của Narvalis. Nó sẽ được đưa đến bến ở một địa điểm riêng biệt để lau dọn và kiểm duyệt trước khi chính thức đi vào hoạt động tại Le Havre. Narvalis duy trì một đội gồm 20 tàu cỡ vừa và to, vận chuyển chủ yếu là các loại hạt và quặng sắt giữa các địa điểm quốc tế. “Hội đồng quản trị của chúng tôi nhất trí quyết định đầu tư vào con tàu cũ này để mở rộng hoạt động,” chủ tịch công ty Emmanuel Brodeur cho biết. “Chúng tôi tin là quy mô đáng kể của con tàu này sẽ cho phép chúng tôi giao một số lô hàng hiệu quả hơn.”

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 68

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Từ: [email protected] Đến: [email protected] Ngày: 22/5 Chủ đề: Nhu cầu vận chuyển của bên ông Gửi ông Sharma, Cảm ơn vì đã liên lạc với tôi. Tôi nghĩa là chiếc Epsilon sẽ là lựa chọn tối ưu nhất cho nhu cầu của công ty ông. Vì kích thước lớn, nó sẽ đến Mumbai lâu hơn những con tàu khác của chúng tôi. Tuy nhiên, nó có không gian chở hàng vô song, giúp hàng hóa của ông được vận chuyển trong một chuyến duy nhất. Việc này sẽ đơn giản hóa đáng kể quy trình hậu cần đối với bên nhận hàng. Sau khi được mua từ Copenhagen, chiếc Epsilon đã được gửi đến Amsterdam ở Hà Lan vài ngày. Kế hoạch là nó sẽ đến trụ sở của chúng tôi ở Le Havre. Tuy nhiên, chúng tôi có thể đơn giản gửi nó trực tiếp đến Bilbao, Tây Ban Nha, để chất hàng. Hãy cho tôi biết ông muốn tiếp tục thế nào nhé. Trân trọng, Zacharie Bernard Chăm sóc khách hàng, Narvalis 176. What is the Epsilon? (A) A container ship (B) A transport truck (C) A freight train

176. Chiếc Epsilon là gì? (A) Tàu container (B) Xe vận chuyển (C) Tàu hỏa chở hàng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 69

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) A cargo plane

(D) Máy bay chở hàng

177. What is mentioned about the Epsilon? (A) It was built by Narvalis. (B) It had a previous owner. (C) It is frequently used. (D) It has passed inspection.

177. Điều gì được đề cập về chiếc Epsilon? (A) Nó được xây bởi Narvalis. (B) Nó đã có chủ sở hữu trước đó. (C) Nó thường được sử dụng. (D) Nó đã vượt qua kiểm duyệt.

178. In the article, the word “scale” in 178. Trong bài báo, từ “scale” ở đoạn 2, dòng paragraph 2, line 8, is closest in meaning to 8, có nghĩa gần nhất với (A) portion (A) phần (B) level (B) cấp độ (C) degree (C) mức độ (D) size (D) kích thước 179. Why did Mr. Bernard write the e-mail? (A) To finalize a purchase (B) To apologize for a delay (C) To advise a client (D) To reply to a colleague

179. Tại sao ông Bernard viết e-mail? (A) Để hoàn tất giao dịch mua hàng (B) Để xin lỗi vì sự chậm trễ (C) Để khuyên một vị khách (D) Để trả lời một đồng nghiệp

180. Where was the Epsilon most likely 180. Chiếc Epsilon có khả năng được kiểm inspected? duyệt ở đâu nhất? (A) In Copenhagen (A) Ở Copenhagen (B) In Amsterdam (B) Ở Amsterdam (C) In Le Havre (C) Ở Le Havre (D) In Bilbao (D) Ở Bilbao marine /məˈriːn/ (adj): (thuộc) biển, hàng hải cargo /ˈkɑːgəʊ/ (n): hàng hóa fleet /fliːt/ (n): đội tàu grain /greɪn/ (n): các loại hạt dock /dɒk/ (v): đến bến iron ore /ˈaɪən ɔː/ (n): quặng sắt unanimously /juːˈnænɪməsli/ (adv): nhất trí, đồng lòng unparalleled /ʌnˈpærəlɛld/ (adj): vô song logistics /ləʊˈʤɪstɪks/ (n): hậu cần

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 70

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

182 - 185

Đến: Các nhân viên Fanoula Graphics Từ: Phòng kế toán Chủ đề: Đơn hoàn phí Ngày: 15/12 Bắt đầu từ ngày 2/1, Fanoula Graphics sẽ triển khai quá trình hoàn phí công tác mới. Quy trình mới sẽ dễ theo dõi hơn, và các nhân viên có thể nhận được khoản phí được hoàn trả nhanh hơn nhiều so với hệ thống hiện tại. Các nhân viên sẽ không phải đặt vé máy bay và khách sạn cho mình nữa. Tất cả sắp xếp cho việc công tác thay vào đó sẽ được thực hiện bởi Allison Weber và đội của cô ấy ở phòng vận hành. Các nhân viên nên gửi đơn yêu cầu điện tử đến đội của cô Weber ít nhất hai tuần trước ngày đầu công tác. Nếu kế hoạch công tác được thông báo trước quá sớm, thì tốt hơn là nên gửi yêu cầu trước hạn gửi. Có thể xem các mẫu đơn yêu cầu tại cổng thông tin nhân viên trên trang web công ty. Sau khi công tác, các nhân viên nên gửi đơn hoàn phí điện tử đối với tất cả các khoản phí khác được hoàn trả, bao gồm ăn uống, tiền boa, thuê xe hoặc tiền taxi, xăng, giặt ủi tại khách sạn và các khoản phí khác được nêu tại cổng thông tin nhân viên trên trang web. Hãy lưu ý là việc photocopy không còn được xem là khoản phí được hoàn trả nữa. Chúng tôi yêu cầu các nhân viên chuẩn bị bản sao bằng chính các thiết bị văn phòng của chúng ta trước khi công tác.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 71

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Cảm ơn mọi người vì đã tuân thủ. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ cô Weber.

Tên và phòng/ban: Martin Santos, Kinh doanh Ngày nộp: 29/1 Mục đích công tác: Gặp khách hàng từ công ty Mayfurrow ở Wellfleet, MA Ngày chi trả

Người được trả

Mục đích

Khoản phí

3/1

Cửa hàng photocopy

Gặp khách hàng

12,74$

3/1

Nhà hàng Mary

Ăn tối

45,93$

3-4/1

Dịch vụ thuê xe Len

Di chuyển

78,24$

4/1

Quán ăn Wellfleet

Ăn sáng

13,35$

4/1

Trạm xăng

Di chuyển

18,42$

Tổng: 168,68$

Hãy nhớ quét và đính kèm tất cả hóa đơn và/hoặc bảng sao kê tín dụng. 181. According to the memo, what will happen 181. Theo thư báo, điều gì sẽ xảy ra vào ngày on January 2? 2/1? (A) A Web site will be updated. (A) Trang web sẽ được nâng cấp. Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 72

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) A new procedure will go into effect. (C) A new operations director will be hired. (D) A meeting about travel policies will take place.

(B) Quy trình mới sẽ có hiệu lực. (C) Giám đốc mới ở phòng vận hành sẽ được tuyển. (D) Cuộc họp về chính sách công tác sẽ diễn ra.

182. What is indicated about reimbursement forms? (A) They are available in Ms. Weber’s office. (B) They require a manager’s signature. (C) They must be submitted electronically. (D) They should be submitted monthly.

182. Điều gì được chỉ ra về các mẫu đơn hoàn phí? (A) Chúng có sẵn ở văn phòng của cô Weber. (B) Chúng cần có chữ ký của quản lý. (C) Chúng phải được gửi dưới dạng điện tử. (D) Chúng nên được gửi hàng tháng.

183. In the memo, the word “well” in 183. Trong thư báo, từ “well” ở đoạn 2, dòng 5, paragraph 2, line 5, is closest in meaning to có nghĩa gần nhất với (A) right (A) ngay (B) much (B) rất (C) closely (C) gần (D) successfully (D) thành công 184. What amount will NOT be reimbursed to Mr. Santos? (A) $12.74 (B) $18.42 (C) $45.93 (D) $78.24

184. Khoản phí nào KHÔNG được hoàn cho anh Santos? (A) 12,74$ (B) 18,42$ (C) 45,93$ (D) 78,24$

185. What did Mr. Santos most likely do? (A) Buy lunch for a client (B) Use a taxi for transportation (C) Attach receipts from restaurants (D) Host a client at Fanoula Graphics’ office

185. Anh Santos có khả năng đã làm gì nhất? (A) Mua bữa trưa cho khách (B) Dùng taxi để di chuyển (C) Đính kèm hóa đơn từ nhà hàng (D) Đón tiếp một vị khách tại văn phòng của Fanoula Graphics

expense /ɪksˈpɛns/ (n): chi phí reimbursement /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/ (n): hoàn trả implement /ˈɪmplɪmɛnt/ (v): triển khai preferable /ˈprɛfərəbl/ (adj): được thích hơn compliance /kəmˈplaɪəns/ (n): sự tuân thủ, phục tùng payee /peɪˈiː/ (n): người được trả

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 73

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

186 - 190

Học viện Kinh doanh Jacinto (JBI) Dù bạn chỉ đang bắt đầu con đường kinh doanh hay đang tìm cách mở rộng hoạt động của mình, JBI mang đến vô số các buổi hội thảo chuyên đề giá rẻ được chỉ dẫn bởi các doanh nhân từ các doanh nghiệp hàng đầu trong vùng. Hãy xem qua các hội thảo chuyên đề sắp tới sẽ được tổ chức mỗi tuần vào tháng hai của chúng tôi! Công tác tài chính cơ bản cho doanh nghiệp nhỏ Hội thảo này sẽ đánh giá các phương thức truyền thống và thực tiễn để tìm vốn cho doanh nghiệp của bạn. Các ngày thứ bảy, 12h30 chiều đến 3h chiều Bắt đầu lãnh đạo Dành cho những ai mới bắt đầu với quản lý, hội thảo này sẽ nghiên cứu các kỹ thuật thiết yếu tập trung vào năng suất và động lực tích cực của lực lượng lao động. Các ngày thứ ba và thứ năm, 7h tối đến 9h30 tối Quảng bá doanh nghiệp của mình Khám phá các chiếc lược quảng cáo và mở rộng doanh nghiệp của mình một cách hiệu quả. Các ngày thứ hai, 6h tối đến 9h tối Lên kế hoạch khởi nghiệp thành công Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 74

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Trước khi bạn bắt đầu kinh doanh, hãy chuẩn bị một kế hoạch chi tiết về ý tưởng của mình bằng các chiếc lược có hiệu quả từ lâu. Các ngày thứ ba, 5h chiều đến 8h tối

Thông báo Ting Yang sẽ dẫn dắt hội thảo chuyên đề của JBI Chúng tôi rất vui mừng khi có cô Ting Yang tham dự cùng chúng tôi vào tháng hai. Cô đã có bằng thạc sĩ ngành tiếp thị của trường Đại học Julem và bắt đầu công việc tại công ty Wister Point, nơi cô vươn lên vị trí giám đốc tiếp thị. Doanh thu của công ty tăng đáng kể trong suốt nhiệm kỳ của cô Yang. Sau 15 năm tại Wister Point, cô Yang đã tham gia công ty tư vấn quảng cáo thành công Marvin and Rhodes Advisers. Hãy tận dụng cơ hội này để học hỏi thêm từ trình độ chuyên môn đáng chú ý của cô và đăng ký hội thảo của cô ấy ngay hôm nay!

Đến: Học viện Kinh doanh Jacinto Từ: Gabriela Torres

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 75

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Ngày: 3/3 Chủ đề: Hội thảo tháng hai Xin chào, Hội thảo tôi đã tham dự rất có giá trị. Tôi đã luôn ngưỡng mộ cô Yang. Thực ra, cô ấy từng là một giám đốc bộ phận tại cùng một công ty mà tôi làm việc lần đầu tiên sau khi tốt nghiệp đại học. Giờ tôi đang tìm cách phát triển việc kinh doanh mà tôi vừa bắt đầu gần đây, cơ hội học hỏi từ sự hiểu biết sâu sắc của cô ấy đã rất hữu ích. Tôi hy vọng cô ấy sẽ trở lại dẫn dắt các hội thảo khác tại học viện. Mọi điều tốt lành, Gabriela Torres 186. What is indicated about JBI? (A) Its seminars are provided for free. (B) Its instructors have business experience. (C) It specializes in the retail industry. (D) It was established several years ago.

186. Điều gì được chỉ ra về JBI? (A) Các hội thảo chuyên đề của học viện được cung cấp miễn phí. (B) Những người hướng dẫn của học viện có kinh nghiệm kinh doanh. (C) Học viện chuyên về ngành bán lẻ. (D) Học viện được thành lập vài năm trước.

187. For whom is the notice mainly intended? (A) Potential JBI students (B) Current JBI faculty (C) Graduates of Julem University (D) Clients at a consulting firm

187. Thông báo chủ yếu được dành cho ai? (A) Học viên tiềm năng của JBI (B) Đội ngũ giảng viên JBI hiện tại (C) Sinh viên tốt nghiệp tại Đại học Julem. (D) Khách hàng tại một công ty tư vấn.

188. What seminar did Ms. Yang most likely teach? (A) Basic Financing for Small Businesses (B) Starting Out in Leadership (C) Promoting Your Business (D) Planning a Successful Start-Up

188. Cô Yang có khả năng đã dạy hội thảo nào nhất? (A) Công tác tài chính cơ bản cho doanh nghiệp nhỏ (B) Bắt đầu lãnh đạo (C) Quảng bá doanh nghiệp của mình (D) Lên kế hoạch khởi nghiệp thành công

189. Why did Ms. Torres write the e-mail? (A) To respond to an opportunity (B) To inquire about registration for a seminar (C) To ask for advice about a business (D) To provide feedback about a seminar

189. Tại sao cô Torres viết e-mail? (A) Để trả lời một cơ hội (B) Để hỏi về việc đăng ký tham gia một hội thảo (C) Để xin lời khuyên cho việc kinh doanh (D) Để gửi phản hồi về một hội thảo

190. What is most likely true about Ms. Torres? (A) She has a degree in finance. (B) She was employed at Wister Point, Inc.

190. Điều gì có khả năng đúng về cô Torres? (A) Cô có bằng tài chính. (B) Cô đã được làm việc tại công ty Wister Point.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 76

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) She will soon teach a seminar at JBI. (D) She recently moved to a new town.

(C) Cô sẽ sớm dạy một hội thảo tại JBI. (D) Cô gần đây đã chuyển tới một thành phố mới.

institute /ˈɪnstɪtjuːt/ (n): học viện entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː/ (n): doanh nhân practical /ˈpræktɪkəl/ (adj): thực tiễn workforce /ˈwɜːkˌfɔːs/ (n): lực lượng lao động time-honored /taɪm-ˈɒnəd/ (adj): được ưa chuộng do lâu đời delighted /dɪˈlaɪtɪd/ (adj): vui mừng master’s degree /ˈmɑːstəz dɪˈgriː/ (n): bằng thạc sĩ considerable /kənˈsɪdərəbl/ (adj): đáng kể, to lớn insight /ˈɪnsaɪt/ (n): hiểu biết 191 - 195

Dịch vụ của chúng tôi Tại Copychaser, chúng tôi hiểu nội dung được viết khéo léo là điều cần thiết đối với một doanh nghiệp lớn mạnh. Đó là lý do tại sao trong hơn ba thập kỷ qua, chúng tôi đã không ngừng phát triển đội ngũ nhân viên và tay bút tự do điêu luyện, đại diện cho nhiều chuyên môn. Và giờ chúng tôi mang đến cho bạn cơ hội bổ sung ảnh minh họa vào bài viết của mình, được phát triển Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 77

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

bởi đội ngũ nghệ sĩ đồ họa của chúng tôi. Hãy để Copychaser chăm sóc mọi nhu cầu giao tiếp của công ty bạn. ● ● ● ●

Dịch vụ 1: Bài viết tiếp thị. Chúng tôi sẽ tạo ra thông điệp hoàn hảo để quảng bá sản phẩm và dịch vụ của bạn, giúp công ty bạn đi trước đối thủ. Dịch vụ 2: Phát triển nội dung. Dù bạn cần các bài viết thông tin hay kỹ thuật tổng quát, chúng tôi sẽ kết nối bạn với tay bút chuyên nghiệp bạn cần. Dịch vụ 3: Dịch thuật. Chúng tôi làm việc với các công ty dịch thuật quốc tế sẽ mang đến cho nội dung trên trang web của bạn hương vị địa phương bạn cần để chinh phục các thị trường và khách hàng đa dạng. Dịch vụ 4: Đào tạo viết lách. Chúng tôi cung cấp các buổi hội thảo trực tiếp và qua mạng về những kỹ năng viết tổng quát cũng như các buổi đào tạo cho các cá nhân hay nhóm nhỏ về một phong cách viết hay dự án cụ thể.

Hãy điền vào đơn miêu tả dự án của chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong vòng 24 giờ cùng đề xuất dịch vụ phù hợp với nhu cầu của bạn.

Đơn miêu tả dự án Tên: Yuna Takahashi Ngày nộp: 11/1 Miêu tả dự án: Tôi đang tìm một chuyên gia có thể viết những bài báo liên quan đến kinh doanh xăng dầu. Bài viết này dành cho một tạp chí phát hành định kỳ trên mạng do tôi biên tập và phát hành. Tác giả lý tưởng có một nền tảng vững chắc về hóa dầu hoặc kinh tế vì nó liên quan đến thị trường dầu mỏ quốc tế. Bằng cấp trong ngành liên quan đến nhiên liệu hóa thạch hoặc kinh tế sẽ được ưu tiên. Tôi cần người có thể truyền tải các chủ đề phức tạp một cách rõ ràng mà vẫn duy trì độ chính xác về mặt khoa học.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 78

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Kết quả tìm kiếm của Copychaser cho Dự án 981: Tên

Bằng cấp và Chuyên môn

Analia Almeida

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh. Có kinh nghiệm định giá hàng hóa nông nghiệp. Chuyên gia tư vấn đóng gói thực phẩm.

Cara Ponti

Tiến sĩ Vật lý. Chuyên gia về lý thuyết hạt hạ nguyên tử và phân tích quang phổ ánh sáng của các đối tượng không gian xa.

Armand Mkhaliphi

Thạc sĩ Khoa học ngành Kỹ thuật cơ khí. Có kinh nghiệm thiết kế máy bay và kiểm soát chất lượng. Chuyên gia về chất kết dính được dùng trong lắp ráp máy bay.

Wayne Bryfield

Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học. Chuyên gia về nhiên liệu và cấu tạo chất bôi trơn. Phát thanh về các chủ đề liên quan đến ngành dầu mỏ và khí đốt.

191. What does the Web page suggest about Copychaser? (A) It is a relatively new business. (B) It offers video content development. (C) It works exclusively with freelancers. (D) It has expanded its team of writers.

191. Trang web đề cập điều gì về Copychaser? (A) Nó là một doanh nghiệp tương đối mới. (B) Nó giúp phát triển nội dung video. (C) Nó chỉ làm việc với những người hoạt động tự do. (D) Nó đã mở rộng đội ngũ tác giả của mình.

192. What has Copychaser added recently? (A) Web-site hosting (B) Printing (C) Graphic design (D) Data storage

192. Copychaser đã bổ sung cái gì gần đây? (A) Lưu trữ trang web (B) In ấn (C) Thiết kế đồ họa (D) Lưu trữ dữ liệu

193. What is indicated about Ms. Takahashi? (A) She runs a Web-based publication.

193. Điều gì được chỉ ra về cô Takahashi? (A) Cô điều hành một ấn phẩm qua mạng.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 79

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) She works for a petroleum company. (C) She has used Copychaser in the past. (D) She needs some work done quickly.

(B) Cô làm việc cho một công ty xăng dầu. (C) Cô đã sử dụng Copychaser trong quá khứ. (D) Cô cần một số công việc được hoàn thành nhanh chóng.

194. What Copychaser service does Ms. 194. Cô Takahashi cần dịch vụ nào của Takahashi need? Copychaser? (A) Service 1 (A) Dịch vụ 1 (B) Service 2 (B) Dịch vụ 2 (C) Service 3 (C) Dịch vụ 3 (D) Service 4 (D) Dịch vụ 4 195. Who best fits Ms. Takahashi’s criteria? (A) Ms. Almeida (B) Dr. Ponti (C) Mr. Mkhaliphi (D) Dr. Bryfield

195. Ai phù hợp nhất với tiêu chí của cô Takahashi? (A) Cô Almeida (B) Tiến sĩ Ponti (C) Ông Mkhaliphi (D) Tiến sĩ Bryfield

skillfully /ˈskɪlfəli/ (adv): điêu luyện thriving /ˈθraɪvɪŋ/ (adj): thịnh vượng, phát triển represent /ˌrɛprɪˈzɛnt/ (v): đại diện complement /ˈkɒmplɪmɛnt/ (v): bổ sung artwork /ˈɑːtˌwɜːk/ (n): ảnh minh họa ahead of /əˈhɛd ɒv/ (adj): trước, vượt lên ai đó webinar /ˈwɛbɪnɑː/ (n): hội thảo chuyên đề qua web petroleum /pɪˈtrəʊlɪəm/ (n): xăng dầu periodical /ˌpɪərɪˈɒdɪkəl/ (n): ấn phẩm phát hành định kỳ accuracy /ˈækjʊrəsi/ (n): sự chính xác agricultural /ˌægrɪˈkʌlʧərəl/ (adj): (thuộc) nông nghiệp commodity /kəˈmɒdɪti/ (n): hàng hóa doctorate /ˈdɒktərɪt/ (n): học vị tiến sĩ subatomic particle /subatomic ˈpɑːtɪkl/ (n): hạt hạ nguyên tử adhesives /ədˈhiːsɪvz/ (n): chất kết dính assembly /əˈsɛmbli/ (n): lắp ráp lubricant /ˈluːbrɪkənt/ (n): chất bôi trơn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 80

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

196 - 200

Greenfell Landscaping Hãy đảm bảo những nét đặc trưng thiên nhiên của công ty bạn trông tuyệt nhất nhé. Ấn tượng đầu gọn gàng là điều quan trọng. Greenfell Landscaping có thể giúp bạn giữ cây cối của công ty bạn xanh tươi! Chúng tôi có nhiều cấp dịch vụ được thiết kế đặc biệt cho các khách hàng thương mại của chúng tôi. - Eco Keeper Standard: cắt cỏ mỗi tuần, và tỉa cỏ cẩn thận theo lối đi và tòa nhà - Eco Keeper Plus: cắt và tỉa cỏ mỗi tuần, bón phân hữu cơ, và diệt cỏ dại. Dịch vụ phổ biến nhất của chúng tôi. - Master Green Gold: gồm tất cả dịch vụ chăm sóc bãi cỏ từ gói Eco Keeper Plus của chúng tôi cùng với một lợi ích nữa là trồng hoa theo mùa và bảo dưỡng bồn hoa - Master Green Platinum: gồm tất cả dịch vụ trong gói Master Green Gold của chúng tôi nhưng kèm theo dịch vụ chăm sóc cây nhỏ và cây bụi. Cắt tỉa, chăm sóc cây hai lần một năm. Kiểm soát côn trùng. Chúng tôi thậm chí có thể mang đến những chậu cây cảnh để làm sáng lối vào của bạn. Liên hệ [email protected] để yêu cầu bảng dự toán. Các chi phí được dựa trên gói, kích thước bãi cỏ, và loại cây.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 81

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Từ: Daphne Mizuno Đến: Dịch vụ chăm sóc khách hàng Greenfell Landscaping Ngày: 10/6 Chủ đề: Hỏi Xin chào, Công ty của tôi gần đây đã quyết định gia công dịch vụ chăm sóc bãi cỏ tại cả hai địa điểm làm việc của chúng tôi, và tôi được yêu cầu chào giá hợp đồng để thực hiện công việc này. Tôi thấy tờ rơi của Greenfell Landscaping và muốn liên hệ với bên công ty, vì chúng tôi muốn làm việc với một công ty địa phương thay vì một thương hiệu lớn. Hai địa điểm làm việc của chúng tôi có bãi cỏ lớn. Văn phòng chính của chúng tôi tọa lạc trên đại lộ Langley, gần trung tâm mua sắm Crossroads, và kho vận chuyển của chúng tôi cách văn phòng chính 5km, trên đường Kempton. Nhu cầu của chúng tôi tương đối đơn giản. Chúng tôi chỉ cần cỏ không mọc cao với chi phí thấp nhưng tương đối. Chúng tôi không có bất cứ vườn hoa hay hàng rào cây nào, nên việc cắt cỏ rất đơn giản. Nếu có hứng thú tham gia đấu thầu, hãy cho tôi biết nhé. Daphne Mizuno, Quản lý cơ sở vật chất Công ty TNHH Pamaturn Products

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 82

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Từ: Dịch vụ chăm sóc khách hàng Greenfell Landscaping Đến: Daphne Mizuno Ngày: 11/6 Chủ đề: Trả lời câu hỏi Đính kèm: Người tham chiếu Gửi cô Mizuno, Cảm ơn vì đã liên lạc với Greenfell Landscaping về cơ hội này. Chúng tôi muốn đấu giá công việc này. Hãy gửi cho tôi mô tả chi tiết, và tôi sẽ bắt đầu đưa ra mức giá. Nếu cô cần người tham chiếu như một phần trong quy trình của mình, cô có thể liên hệ ông Fred Stolz, chủ cửa hàng máy móc Dynamo, nằm ngay dưới con đường cách nhà kho của công ty cô. Fred là khách hàng của Greenfell Landscaping hơn tám năm qua. Thông tin chi tiết về ông ấy được đính kèm. Greenfell Landscaping hoàn toàn được cấp phép và được bảo hiểm. Cô có thể tin tưởng là chúng tôi mang đến dịch vụ chuyên nghiệp và đáng tin cậy. Trân trọng, Brian Karpyak, Chủ sở hữu

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 83

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Greenfell Landscaping 196. For whom is the flyer specifically 196. Tờ rơi được dành riêng cho ai? intended? (A) Chủ nhà tư nhân (A) Private homeowners (B) Kiến trúc sư cảnh quan bán thời gian (B) Part-time landscapers (C) Chủ doanh nghiệp (C) Business owners (D) Nhà nghiên cứu môi trường (D) Environmental researchers 197. Why did Ms. Mizuno contact Greenfell Landscaping in particular? (A) Because she saw a discount offer (B) Because it is a local company (C) Because she recently met the owner (D) Because it uses highly specialized equipment

197. Tại sao cô Mizuno lại cụ thể liên hệ Greenfell Landscaping? (A) Vị cô thấy ưu đãi giảm giá (B) Vì đó là một công ty địa phương (C) Vì gần đây cô đã gặp người chủ sở hữu (D) Vì công ty dùng các dụng cụ đặc biệt chuyên dụng

198. What level of service will Ms. Mizuno 198. Cô Mizuno có khả năng chọn mức dịch vụ most likely choose? nào nhất? (A) Eco Keeper Standard (A) Eco Keeper Standard (B) Eco Keeper Plus (B) Eco Keeper Plus (C) Master Green Gold (C) Master Green Gold (D) Master Green Platinum (D) Master Green Platinum 199. According to the second e-mail, what should Ms. Mizuno do? (A) Submit a competitive bid (B) Provide the name of a reference (C) Arrange a meeting with Mr. Karpyak (D) Send Mr. Karpyak the details of a job

199. Theo e-mail thứ hai, cô Mizuno nên làm gì? (A) Gửi giá cạnh tranh (B) Cung cấp tên của người tham chiếu (C) Sắp cuộc họp với ông Karpyak (D) Gửi cho ông Karpyak thông tin chi tiết của công việc

200. What is most likely true about Mr. Stolz? (A) He used to work for Pamaturn Products. (B) His insurance payments are up-to-date. (C) He lives near the Crossroads Shopping Plaza. (D) His shop is located on Kempton Road.

200. Điều gì có vẻ đúng nhất về ông Stolz? (A) Ông đã từng làm việc cho Pamaturn Products. (B) Các khoản thanh toán bảo hiểm của ông được cập nhật. (C) Ông sống gần trung tâm mua sắm Crossroads. (D) Cửa hàng của ông nằm trên đường Kempton.

greenery /ˈgriːnəri/ (n): cây xanh, cây trồng lawn /lɔːn/ (n): bãi cỏ mow /maʊ/ (v): cắt cỏ trim /trɪm/ (v): tỉa organic /ɔːˈgænɪk/ (adj): hữu cơ Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 84

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy

fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ (n): phân bón shrub /ʃrʌb/ (n): cây bụi prune /pruːn/ (v): tỉa để chăm sóc cây outsource /ˌaʊtˈsɔːs/ (v): thuê ngoài, gia công solicit /səˈlɪsɪt/ (v): thu hút, kêu gọi bid /bɪd/ (n): bỏ thầu, đặt giá hedge /hɛʤ/ (n): hàng rào làm bằng cây reference /ˈrɛfrəns/ (n): người tham chiếu count on /kaʊnt ɒn/ (v): tin tưởng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 85