ETS TOEIC 2022 - Giải Siêu Chi Tiết [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Tài liệu được soạn cẩn thận & song ngữ

@tailieufull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

LỜI MỞ ĐẦU

ETS TOEIC LÀ BỘ ĐỀ SIÊU SÁT VỚI ĐỀ THI THẬT HỌC VỚI ETS CHẮC CHẮN ĐẠT TOEIC 700+, 800++

THAY VÌ TỐN RẤT NHIỀU TIỀN VÀO TRUNG TÂM BẠN CÓ THỂ TỰ HỌC ĐỂ TỰ HỌC ĐẠT ĐIỂM TOEIC CAO NHẤT BẠN NÊN HỌC VỚI TRANSCRIPT NGHE VÀ GIẢI CHI TIẾT

NỘI DUNG BAO GỒM

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 01 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 02 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 03 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 04 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 05 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 06 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 07 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 08 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 09 ............................................................................

GIẢI SIÊU CHI TIẾT TEST 10 ............................................................................

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

TEST 01 PART 1 (1-6) 1.

(A) He's parking a truck. (B) He's lifting some furniture. (C) He's starting an engine. (D) He's driving a car.

(A) Anh ta đang đỗ xe tải (B) Anh ta đang chuyển một số đồ đạc trong nhà (C) Anh ta đang nổ máy (D) Anh ta đang lái xe

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

(A) Some curtains have been closed. (B) Some jackets have been laid on a chair. (C) Some people are gathered around a desk. (D) Someone is turning on a lamp.

(A) Một vài chiếc rèm đã đóng lại. (B) Một vài chiếc áo khoác được để trên ghế. (C) Một vài người đang tập trung ở cái bàn. (D) Ai đó đang bật chiếc đèn bàn.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

(A) One of the women is reaching into her bag. (B) The women are waiting in a line. (C) The man is leading a tour group. (D) The man is opening a cash register.

(A) Một trong số những người phụ nữ đang thò tay vào túi của cô ấy. (B) Những người phụ nữ đang xếp hàng chờ đợi. (C) Người đàn ông đang dẫn một nhóm người đi du lịch (D) Người đàn ông đang mở máy tính tiền.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

(A) The man is bending over a bicycle. (B) A wheel has been propped against a stack of bricks. (C) The man is collecting some pieces of wood. (D) A handrail is being installed.

(A) Người đàn ông đang cúi xuống một chiếc xe đạp. (B) Một bánh xe được tựa vào một chồng gạch. (C) Người đàn ông đang thu thập một vài mảnh gỗ. (D) Một lan can đang được cài đặt.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

(A) An armchair has been placed under a window. (B) Some reading materials have fallen on the floor. (C) Some flowers are being watered. (D) Some picture frames are hanging on a wall.

(A) Một chiếc ghế bành được đặt dưới cái cửa sổ. (B) Một số tài liệu đọc bị rơi dưới sàn. (C) Một số bông hoa đang được tưới nước. (D) Một số khung ảnh được treo trên tường.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

6

(A) She's adjusting the height of an umbrella. (B) She's inspecting the tires on a vending cart. (C) There's a mobile food stand on a walkway. (D) There are some cooking utensils on the ground.

(A) Cô ấy đang điều chỉnh độ cao của chiếc dù. (B) Cô ấy đang kiểm tra lốp xe trên chiếc xe bán hàng tự động. (C) Có một quầy bán đồ ăn di động trên lối đi (D) Có một vài dụng cụ nấu ăn trên mặt đất

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

PART 2 (7-31) 7-9

7. Why was this afternoon's meeting canceled?

7. Tại sao cuộc họp chiều nay bị hủy vậy?

(A) Room 206, I think.

(A) Phòng 206, tôi nghĩ vậy.

(B) Because the manager is out of the office.

(B) Bởi quản lý vắng mặt.

(C) Let's review the itinerary for our trip.

(C) Hãy xem lại hành trình cho chuyến đi của chúng ta.

8. You use the company fitness center, don't you?

8. Bạn sử dụng trung tâm thể dục của công ty, phải

(A) Yes, every now and then.

không?

(B) Please center the text on the page.

(A) Có, thỉnh thoảng.

(C) I think it fits you well.

(B) Vui lòng căn giữa văn bản trên trang. (C) Tôi nghĩ nó phù hợp với bạn.

9. Do you have the images from the graphics

9. Bạn có hình ảnh từ bộ phận đồ họa không?

department?

(A) OK, không thành vấn đề.

(A) OK, that won't be a problem.

(B) Một máy ảnh có độ nét cao.

(B) A high-definition camera.

(C) Chưa, họ vẫn chưa sẵn sàng.

(C) No, they're not ready yet.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

10. When are you moving to your new office?

10. Khi nào bạn chuyển đến văn phòng mới?

(A) The office printer over there.

(A) Máy in văn phòng ở đằng kia nhé.

(B) The water bill is high this month.

(B) Hóa đơn tiền nước tháng này cao.

(C) The schedule is being revised.

(C) Lịch trình đang được sửa đổi.

11. Would you like to sign up for the company

11. Bạn có muốn đăng ký khóa tu của công ty không?

retreat?

(A) Chắc chắn rồi, tôi sẽ viết tên tôi vào.

(A) Sure, I'll write my name down.

(B) Tối đa là 20 người.

(B) Twenty people, maximum.

(C) Tôi có thể kí tên lại không?

(C) Can I replace the sign?

12. How often do I have to submit my time sheet?

12. Tôi phải nộp bảng thời gian của mình bao lâu một

(A) Five sheets of paper.

lần?

(B) You need to do it once a week.

(A) Năm tờ giấy.

(C) No, I don't usually wear a watch.

(B) Bạn cần làm điều đó mỗi tuần một lần. (C) Không, tôi không thường đeo đồng hồ.

13. I can buy a monthly gym membership, right?

13. Tôi có thể mua thẻ thành viên phòng tập thể dục

(A) A very popular exercise routine.

hàng tháng đúng chứ?

(B) The exercise room is on your right.

(A) Một thói quen tập thể dục rất phổ biến.

(C) Yes, at the front desk.

(B) Phòng tập nằm ở phía bên phải của bạn. (C) Vâng, bạn mua ở quầy lễ tân nhé.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

14. Have you put the price tags on all the clearance

14. Bạn đã đặt bảng giá trên tất cả các vật dụng chưa?

items?

(A) Vâng, mọi thứ đã được dán nhãn hết rồi.

(A) Yes, everything's been labeled.

(B) Trời có một chút mây.

(B) It is a little cloudy.

(C) Thẻ tên của bạn ở đâu?

(C) Where is your name tag?

15. Don't we still need to change the newspaper

15. Không phải chúng ta vẫn cần thay đổi bố cục tờ báo

layout?

sao?

(A) Down the hall on your right.

(A) Xuống dưới sảnh phía bên phải của bạn.

(B) No, it's already been changed.

(B) Không, nó đã được thay đổi.

(C) A new computer program.

(C) Một chương trình máy tính mới.

16. What's the total cost of the repair work?

16. Tổng chi phí của việc sửa chữa là bao nhiêu?

(A) It's free because of the warranty.

(A) Nó miễn phí vì có bảo hành.

(B) I have some boxes you can use.

(B) Tôi có một số hộp bạn có thể sử dụng.

(C) In a couple of hours.

(C) Trong một vài giờ.

17. Where can I get a new filing cabinet?

17. Tôi có thể lấy tủ hồ sơ mới ở đâu?

(A) All of the cabins have been rented.

(A) Tất cả các cabin đã được thuê.

(B) I'll put the tiles in the corner.

(B) Tôi sẽ đặt các tiêu đề vào góc.

(C) All furniture requests must be approved first.

(C) Tất cả các yêu cầu về đồ đạc phải được chấp thuận trước.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

18. How do I reset my password?

18. Làm cách nào để đặt lại mật khẩu của tôi?

(A) By the end of the month.

(A) Đến cuối tháng.

(B) You should call the help desk.

(B) Bạn nên gọi cho bàn hỗ trợ.

(C) Thanks for setting the table.

(C) Cảm ơn vì đã đặt bàn.

19. Could you check to see if that monitor is plugged

19. Bạn có thể kiểm tra xem màn hình đó đã được cắm

in?

vào chưa?

(A) I didn't send them yet.

(A) Tôi chưa gửi chúng.

(B) A longer power cord.

(B) Một dây nguồn dài hơn.

(C) Do you want me to check them all?

(C) Bạn có muốn tôi kiểm tra tất cả chúng không?

20. Is the new inventory process more efficient?

20. Quy trình kiểm kê mới có hiệu quả hơn không?

(A) It only took me an hour.

(A) Tôi chỉ mất một giờ để hoàn thành.

(B) Yes, she's new here.

(B) Vâng, cô ấy là người mới ở đây.

(C) I'll have the fish.

(C) Tôi sẽ có cá.

21. Would you like some ice cream or cake for

21. Bạn có muốn ăn kem hoặc bánh ngọt để tráng

dessert?

miệng không?

(A) Because I'm hungry.

(A) Vì tôi đói.

(B) Yes, I liked it.

(B) Vâng, tôi thích nó.

(C) I'm trying to avoid sugar.

(C) Tôi đang ăn kiêng đường.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

22. Who's doing the product demonstration this

22. Chiều nay ai sẽ trình diễn sản phẩm?

afternoon?

(A) Bến xe buýt đó đã đóng cửa, xin lỗi.

(A) That bus station is closed, sorry.

(B) Tôi sẽ đi New York vào giờ ăn trưa.

(B) I'm leaving for New York at lunchtime.

(C) Để tôi cho bạn xem một vài cái nữa.

(C) Let me show you a few more.

23. Your presentation's being reviewed at today's

23. Bài thuyết trình của bạn đang được xem xét tại

manager's meeting.

cuộc họp của quản lý ngày hôm nay.

(A) I didn't have much time to complete it.

(A) Tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành nó.

(B) Next slide, please.

(B) Làm ơn cho slide tiếp theo.

(C) That movie had great reviews.

(C) Bộ phim đó đã được đánh giá rất tốt.

24. Don't you carry these shoes in red?

24. Bạn không mang theo những đôi giày màu đỏ sao?

(A) I'll lift from this end.

(A) Tôi sẽ nâng từ phần đuôi nhé.

(B) There's a new shipment coming tomorrow.

(B) Có một lô hàng mới được giao đến vào ngày

(C) I have time to read it now.

mai. (C) Bây giờ tôi có thời gian để đọc nó .

25. Would you like to have lunch with the clients?

25. Bạn có muốn ăn trưa với khách hàng không?

(A) About a three-hour flight.

(A) Khoảng ba giờ bay.

(B) The first stage of the project.

(B) Giai đoạn đầu tiên của dự án.

(C) Sure, we can go to the cafe downstairs.

(C) Chắc chắn rồi, chúng ta có thể đi đến quán cà phê ở tầng dưới.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

26. How about hiring an event planner to organize the

26. Về việc thuê một người tổ chức sự kiện để tổ chức

holiday party?

bữa tiệc kỳ nghỉ thì sao?

(A) I think it's on the lower shelf.

(A) Tôi nghĩ nó ở kệ thấp hơn.

(B) Sure, I'd love to attend.

(B) Chắc chắn rồi, tôi rất muốn tham dự.

(C) There's not much money in the budget.

(C) Không có nhiều tiền trong ngân sách.

27. Isn't that carmaker planning to start exporting

27. Không phải nhà sản xuất ô tô đó đang có kế hoạch

electric cars?

bắt đầu xuất khẩu ô tô điện sao?

(A) Yes, I've heard that's the plan.

(A) Vâng, tôi nghe nói đó là kế hoạch.

(B) A ticket to next year's car show.

(B) Một vé tham dự triển lãm xe hơi năm sau.

(C) Congratulations on your promotion!

(C) Chúc mừng bạn đã thăng chức!

28. David trained the interns to use the company

28. David đã huấn luyện cho các sinh viên thực tập

database, didn't he?

cách sử dụng cơ sở dữ liệu của công ty phải không?

(A) Actually, it was Hillary.

(A) Thực ra là Hillary.

(B) An internal audit.

(B) Một cuộc kiểm toán nội bộ.

(C) He's good company.

(C) Anh ấy là công ty tốt.

29. Who's responsible for researching the housing

29. Ai là người chịu trách nhiệm nghiên cứu thị trường

market in India?

nhà ở ở Ấn Độ?

(A) The senior director is heading up that team.

(A) Giám đốc cấp cao đang chỉ đạo nhóm đó.

(B) Every morning at ten o'clock.

(B) Mỗi buổi sáng lúc mười giờ.

(C) Yes, it's on Main Street.

(C) Vâng, nó nằm trên đường phố chính.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

30-31 30. Have you arranged a ride to take us to the

30. Bạn đã sắp xếp một chuyến xe để đưa chúng tôi

convention center, or should I?

đến trung tâm hội nghị chưa, hay tôi nên tự làm?

(A) Unfortunately, there isn't an extra bag.

(A) Thật không may, không có túi dư.

(B) I don't have the phone number for the taxi

(B) Tôi không có số điện thoại của dịch vụ taxi.

service.

(C) Chúng tôi đã chấp nhận thẻ tín dụng trước đó.

(C) We've accepted credit cards before.

31. These purchases should have been entered on your

31. Những khoản mua này đáng lẽ phải được nhập vào

expense report.

báo cáo chi phí của bạn.

(A) No thanks, I don't need anything from the store.

(A) Không, cảm ơn, tôi không cần bất cứ thứ gì từ cửa

(B) The entrance is on Thirty-First Street.

hàng.

(C) I thought I had until Friday to do that.

(B) Lối vào nằm trên Đường Ba mươi mốt. (C) Tôi nghĩ rằng tôi phải làm việc này cho đến thứ Sáu.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

PART 3 (32-70) 32-34 N-Br: Hi, it's Martina from Accounting. (32),(33) I'd like to reserve the main conference room for a meeting. I'll be leading on Friday with colleagues from our New York office. M-Gn: Sure, that shouldn't be a problem. (33) What time is the meeting?

N-Br: Xin chào, tôi là Martina từ Kế toán. (32), (33) Tôi muốn đặt trước phòng họp chính cho một cuộc họp. Tôi sẽ dẫn đầu vào thứ Sáu với các đồng nghiệp từ văn phòng New York của chúng tôi. M-Gn: Chắc chắn, đó không phải là vấn đề. (33) Cuộc họp diễn ra lúc mấy giờ? W-Br: Đó là từ chín đến mười một giờ sáng.

W-Br: It’s from nine to eleven A.M. M-Cn: OK - (33) I’ll block off that time slot for you. Do you need any special equipment besides a laptop and projector? W-Br: No, but (34) I need the key so I can go in a little early and set up. Can I pick that up on Friday morning?

M-Cn: OK - (33) Tôi sẽ chặn thời gian đó cho bạn. Bạn có cần thiết bị đặc biệt nào ngoài máy tính xách tay và máy chiếu không? W-Br: Không, nhưng (34) Tôi cần chìa khóa để có thể đến sớm một chút và thiết lập. Tôi có thể lấy nó vào sáng thứ sáu không? M-Cn: Đương nhiên rồi

M-Cn: Absolutely.

32. What is the woman preparing for?

32. Người phụ nữ đang chuẩn bị cho những gì?

A. A move to new city

A. Chuyển đến thành phố mới

B. A business trip

B. Một chuyến công tác

C. A building tour

C. Một chuyến tham quan tòa nhà

D. A meeting with visiting colleagues

D. Một cuộc gặp gỡ với các đồng nghiệp đến thăm

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 33. Who most likely is the man?

33. Ai có khả năng là người đàn ông nhất?

A. An accountant

A. Một kế toán

B. An administrative assistant

B. Một trợ lý hành chính

C. A marketing director

C. Một giám đốc tiếp thị

D. A company president

D. Một chủ tịch công ty

34. What does the woman want to pick up on Friday

34. Người phụ nữ muốn nhặt gì vào sáng thứ Sáu?

morning?

A. Bản đồ tòa nhà

A. A building map

B. Chìa khóa phòng

B. A room key

C. Một thẻ ID

C. An ID card

D. Thẻ đậu xe

D. A parking pass

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

35-37

W-Am: Satoshi, (35) have you already started working

W-Am: Satoshi, (35) bạn đã bắt đầu tính toán ngân sách

on the budget for next year?

cho năm tới chưa?

M-Au: Not yet... buti do plan to start it in the next day or

M-Au: Vẫn chưa ... nhưng tôi dự định sẽ bắt đầu nó vào

so.

ngày tới.

W-Am: OK, perfect. (36) I'd like to add some new

W-Am: OK, hoàn hảo. (36) Tôi muốn thêm một số kỹ sư

engineers to my team next year if we can afford it. I

mới vào nhóm của mình vào năm tới nếu chúng tôi có đủ

thought one might be enough, but I realized we'll probably

khả năng. Tôi nghĩ một người có thể là đủ, nhưng tôi nhận

need three to handle our company's new contracts.

ra có lẽ chúng tôi sẽ cần ba người để xử lý các hợp đồng mới của công ty.

M-Au: No problem. I can include that in the budget. (37) I’ll just need the details about the positions, including

M-Au: Không sao. Tôi có thể đưa khoản đó vào ngân sách.

the job titles and expected salaries. Could you send that

(37) Tôi sẽ chỉ cần thông tin chi tiết về các vị trí, bao gồm

to me?

cả chức danh công việc và mức lương dự kiến. Bạn có thể gửi cái đó cho tôi được không?

35. What task is the man responsible for?

35. Người đàn ông chịu trách nhiệm về nhiệm vụ gì?

A. Writing a budget

A. Viết ngân sách

B. Reviewing job appliances

B. Xem xét đồ dùng công việc

C. Organizing a company newsletter

C. Tổ chức một bản tin công ty

D. Updating an employee

D. Cập nhật nhân viên

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 36. What does the woman want to do next year?

36. Người phụ nữ muốn làm gì trong năm tới?

A. Organize a trade show

A. Tổ chức triển lãm thương mại

B. Open a new store

B. Mở một cửa hàng mới

C. Redesign a product catalog

C. Thiết kế lại danh mục sản phẩm

D. Hire some team members

D. Thuê một số thành viên trong nhóm

37. What does the man ask the woman to do?

37. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?

A. Order some business cards

A. Đặt một số danh thiếp

B. Write a press release

B. Viết thông cáo báo chí

C. Provide some additional details

C. Cung cấp một số chi tiết bổ sung

D. Set up a meeting time

D. Thiết lập thời gian họp

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

38-40

M-Cn: Welcome to Business Suit Outlet. How can I help

M-Cn: Chào mừng đến với Business Suit Outlet. Làm thế

you?

nào để tôi giúp bạn?

W-Br: Hello, (38) I’m interviewing for a job next week,

W-Br: Xin chào, (38) Tôi sẽ phỏng vấn xin việc vào tuần

and I wanted to buy a new suit.

tới và tôi muốn mua một bộ đồ mới.

M-Cn: Congratulations! Do you have anything particular in

M-Cn: Xin chúc mừng! Bạn có điều gì đặc biệt trong tâm

mind?

trí?

W-BrL Well, (39) there's one in your display window

W-BrL Chà, (39) có một cái trong cửa sổ hiển thị của bạn

that looks nice. But I don't really like the color.

trông đẹp. Nhưng tôi không thực sự thích màu sắc.

M-Cn: That one only comes in black. But we do have suits

M-Cn: Cái đó chỉ có màu đen. Nhưng chúng tôi có những bộ

in other colors that are fashionable and appropriate for

quần áo có màu sắc khác hợp thời trang và thích hợp cho

business

việc kinh doanh

W-Br: OK. I can only spend 150 dollars, and 'd like a style

W-Br: Được. Tôi chỉ có thể chi 150 đô la, và muốn một

similar to the one in the window.

phong cách tương tự như phong cách trong cửa sổ.

M-Cn: Let me show you some suits in that price range. By

M-Cn: Để tôi cho bạn xem một số bộ quần áo trong tầm giá

the way, (40) any alterations needed for the suit are

đó. Nhân tiện, (40) bất kỳ thay đổi nào cần thiết cho bộ đồ

included in the price.

đều được bao gồm trong giá.

38. What does the woman need a suit for?

38. Người phụ nữ cần một bộ vest để làm gì?

A. A job interview

A. Một cuộc phỏng vấn việc làm

B. A fashion show

B. Một buổi biểu diễn thời trang

C. A family celebration

C. Một lễ kỷ niệm gia đình

D. A television appearance

D. Một sự xuất hiện trên truyền hình

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 39. What does the woman dislike about a suit on

39. Người phụ nữ không thích điều gì ở bộ đồ được

display?

trưng bày?

A. The fabric

A. Vải

B. The price

B. Giá cả

C. The style

C. Phong cách

D. The color

D. Màu sắc

40. What does the man say that the price includes?

40. Người đàn ông nói rằng giá bao gồm những gì?

A. Some accessories

A. Một số phụ kiện

B. Alterations

B. Việc đổi hàng

C. Sales tax

C. Thuế bán hàng

D. Delivery

D. Giao hàng

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

41-43

W-Br: Ellenville Public Library. How can I help you?

W-Br: Thư viện Công cộng Ellenville. Làm thế nào để tôi giúp bạn?

M-Cn: Hi, I'm calling from the company Grover and James. (41) We're Interested in filming a scene for a movie in

M-Cn: Xin chào, tôi đang gọi từ công ty Grover và James.

the lobby of the library. Its historic architecture is just

(41) Chúng tôi quan tâm đến việc quay một cảnh cho một

what we're looking for.

bộ phim ở sảnh của thư viện. Kiến trúc lịch sử của nó chính là những gì chúng tôi đang tìm kiếm.

W-Br: Well, (42) we actually had a film shoot in our library last year. And the thing is they said it would take

W-Br: Chà, (42) chúng tôi thực sự đã có một buổi quay

one day and it ended up taking three. l'm concerned

phim trong thư viện của chúng tôi vào năm ngoái. Và vấn

that will happen again.

đề là họ nói rằng sẽ mất một ngày và kết thúc là ba ngày. Tôi lo ngại điều đó sẽ xảy ra một lần nữa.

M-Cn: I understand, but this is a very short scene. M-Cn: Tôi hiểu, nhưng đây là một cảnh rất ngắn. W-Br: Well, (43) we have a board meeting here next week, I could give you ten minutes at the beginning to

W-Br: Chà, (43) chúng tôi có một cuộc họp hội đồng quản

give us the details.

trị ở đây vào tuần tới, tôi có thể cho bạn 10 phút ngay từ đầu để cung cấp thông tin chi tiết cho chúng tôi.

41. What kind of a business does the man most likely

41. Người đàn ông có khả năng làm việc cho loại hình

work for?

kinh doanh nào?

A. A legal consulting firm

A. Một công ty tư vấn luật

B. An architecture firm

B. Một công ty kiến trúc

C. A film production company

C. Một công ty sản xuất phim

D. A book publishing company

D. Một công ty xuất bản sách

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 42. What does the woman say she is concerned about?

42. Người phụ nữ nói rằng cô ấy lo lắng về điều gì?

A. The length of a project

A. Độ dài của một dự án

B. The cost of an order

B. Chi phí của một đơn đặt hàng

C. The opinion of the public

C. Ý kiến của công chúng

D. The skills of some workers

D. Kỹ năng của một số công nhân

43. What does the woman agree to let the man do?

43. Người phụ nữ đồng ý để người đàn ông làm gì?

A. Submit an application

A. Gửi đơn đăng ký

B. Speak at a meeting

B. Nói chuyện trong một cuộc họp

C. Review some books

C. Xem lại một số sách

D. Measure a space

D. Đo một khoảng không gian

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

44-46

M-Au: Excuse me, (44) I'm looking for Axel Schmidt's

M-Au: Xin lỗi, (44) Tôi đang tìm bức tranh của Axel

painting titled The Tulips.

Schmidt có tựa đề Hoa Tulip.

W-Am: Unfortunately, his paintings aren't on display. But

W-Am: Thật không may, tranh của anh ấy không được trưng

it's just temporary- (45) we're putting new flooring in that

bày. Nhưng nó chỉ là tạm thời - (45) chúng tôi đang đặt sàn

gallery. If you come back in a couple of weeks, the floors

mới trong phòng trưng bày đó. Nếu bạn quay lại sau một

will be done, and you can see all of Schmidt's artwork.

vài tuần, sàn nhà sẽ được hoàn thành và bạn có thể xem tất cả các tác phẩm nghệ thuật của Schmidt.

M-Au: Oh, that's too bad. I really wanted to see that painting.

M-Au: Ồ, tệ quá. Tôi thực sự muốn xem bức tranh đó.

W-Am: l'm sorry about that. But (46) we sell items

W-Am: Tôi xin lỗi về điều đó. Nhưng (46) chúng tôi bán

featuring that painting in the gift shop. You could buy a

các mặt hàng có bức tranh đó trong cửa hàng quà tặng.

souvenir so you could enjoy The Tulips every day!

Bạn có thể mua một món quà lưu niệm để có thể thưởng thức Hoa Tulip mỗi ngày!

44. Who most likely is Axel Schmidt?

44. Ai có khả năng là Axel Schmidt?

A. A store manager

A. Một người quản lý cửa hàng

B. A construction worker

B. Một công nhân xây dựng

C. A journalist

C. Một nhà báo

D. An artist

D. Một nghệ sĩ

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 45. What renovation does the woman mention?

45. Người phụ nữ đề cập đến sự cải tạo nào?

A. Some walls are being painted.

A. Một số bức tường đang được sơn.

B. Some floors are being replaced.

B. Một số tầng đang được thay thế.

C. Some windows are being installed.

C. Một số cửa sổ đang được cài đặt.

D. Some light fixtures are being replaced.

D. Một số thiết bị đèn đang được thay thế.

46. What does the woman encourage the man to do?

46. Người phụ nữ khuyến khích người đàn ông làm gì?

A. Visit a gift shop

A. Ghé thăm một cửa hàng quà tặng

B. Send a package

B. Gửi một gói hàng

C. Wait for a bus

C. Chờ xe buýt

D. Take a photograph

D. Chụp ảnh

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

47-49

W-Br: Hey, Dmitry, (47) Are you still working on your

W-Br: Này, Dmitry, (47) Bạn vẫn đang làm báo cáo bán

sales report? Collecting all the data from the car

hàng của mình chứ? Thu thập tất cả dữ liệu từ các đại lý

dealerships in my region is taking me such a long time.

xe hơi trong khu vực của tôi khiến tôi mất nhiều thời

Especially because this year management wants additional

gian. Đặc biệt là vì năm nay ban quản lý muốn có thêm

information on vehicle purchases, like model and color…

thông tin về việc mua xe, như kiểu và màu sắc…

M-Au: (48) Are you using the sales computation

M-Au: (48) Bạn có đang sử dụng phần mềm tính toán

software? That's what I used for my report, and it

doanh số bán hàng không? Đó là những gì tôi đã sử dụng

worked really well.

cho báo cáo của mình và nó hoạt động rất hiệu quả.

W-Br: Oh-(48) you already finished it?

W-Br: Ồ- (48) bạn đã hoàn thành nó rồi à?

M-Au: Well-I'm done collecting and analyzing the data, but

M-Au: Chà-Tôi đã thu thập và phân tích dữ liệu xong, nhưng

(49) I'm having trouble with the presentation. We didn't

(49) Tôi đang gặp khó khăn với phần trình bày. Chúng

get any guidelines for that.

tôi không nhận được bất kỳ hướng dẫn nào cho điều đó.

W-Br: (49) Remember Julie's presentation last year? It

W-Br: (49) Còn nhớ bài thuyết trình của Julie năm ngoái

was very impressive. The slides are available on our

không? Nó rất ấn tượng. Các slide có sẵn trên mạng nội bộ

company intranet.

của công ty chúng ta.

47. What does the speakers’ company most likely

47. Công ty của người thuyết trình có nhiều khả năng

sell?

bán gì nhất?

A. Electronics

A. Điện tử

B. Clothing

B. Quần áo

C. Food

C. Thức ăn

D. Automobiles

D. Ô tô

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 48. Why is the woman surprised?

48. Tại sao người phụ nữ ngạc nhiên?

A. Some software is expensive.

A. Một số phần mềm đắt tiền.

B. A color is very light.

B. Một màu rất nhạt.

C. The man has completed a report.

C. Người đàn ông đã hoàn thành một bản báo cáo.

D. The man bought a new car.

D. Người đàn ông mua một chiếc ô tô mới.

49. Why does the woman say, “The sliders are

49. Tại sao người phụ nữ nói, “Các slide có sẵn trên

available on our company intranet”?

mạng nội bộ của công ty chúng tôi”?

A. To request assistance reviewing a document

A. Để yêu cầu hỗ trợ xem xét tài liệu

B. To recommend using a document as a reference

B. Đề nghị sử dụng một tài liệu làm tài liệu tham

C. To report that a task has been completed

khảo

D. To indicate that a file is in the wrong location

C. Để báo cáo rằng một nhiệm vụ đã được hoàn thành D. Để chỉ ra rằng một tệp đang ở sai vị trí

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

50-52

W-Am: Thanks for coming in, Omar, (50) You might've

W-Am: Cảm ơn vì đã đến, Omar, (50) Bạn có thể đã nghe

heard that Rosa Garcia is retiring at the end of

nói rằng Rosa Garcia sẽ nghỉ hưu vào cuối tháng 11. Điều

November. This means her position as director of

này đồng nghĩa với việc vị trí giám đốc an ninh thông tin

information security in Singapore will be vacant. I'd like

tại Singapore của bà sẽ bị bỏ trống. Tôi muốn biết nếu bạn

to know if you'd be interested.

quan tâm.

M-Cn: Oh! That would be a promotion for me. Well, hmm.

M-Cn: Ồ! Đó sẽ là một sự thăng tiến cho tôi. Chà, hmm. Tôi

I'll need a little time to think about it and talk it over with

sẽ cần một chút thời gian để suy nghĩ và nói chuyện với gia

my family. (51) I do have a question. When would I start

đình. (51) Tôi có một câu hỏi. Khi nào tôi sẽ bắt đầu vị

the position?

trí?

W-Am: The first week of December ideally, (52) We'd pay

W-Am: Lý tưởng nhất là tuần đầu tiên của tháng 12, (52)

for all your moving expenses, of course. If you decide to

Chúng tôi sẽ thanh toán tất cả các chi phí di chuyển của

accept the offer.

bạn, tất nhiên. Nếu bạn quyết định chấp nhận lời đề nghị.

50. According to the woman, what will happen at the

50. Theo người phụ nữ, cuối tháng 11 chuyện gì sẽ xảy

end of November?

ra?

A. An executive will visit.

A. Một giám đốc điều hành sẽ đến thăm.

B. An employee will retire.

B. Một nhân viên sẽ nghỉ hưu.

C. A product will be raised.

C. Một sản phẩm sẽ được nâng lên.

D. A study will be completed.

D. Một nghiên cứu sẽ được hoàn thành.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 51. What does the man want to know?

51. Người đàn ông muốn biết điều gì?

A. Where he would be working

A. Nơi anh ấy sẽ làm việc

B. When he would be starting a job

B. Khi nào anh ấy sẽ bắt đầu một công việc

C. How to get to an office building

C. Làm thế nào để đến một tòa nhà văn phòng

D. Why an event time has changed

D. Tại sao thời gian sự kiện thay đổi

52. What does the woman say the company will pay

52. Người phụ nữ nói rằng công ty sẽ trả tiền cho việc

for?

gì?

A. A work vehicle

A. Một phương tiện làm việc

B. A private office

B. Một văn phòng tư nhân

C. Moving expenses

C. Chi phí di chuyển

D. Visitors’ meals

D. Bữa ăn của du khách

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

53-55

M-Cn: Maryam, (53) did you hear that our construction

M-Cn: Maryam, (53) bạn có nghe nói rằng công ty xây

company won the bid to build the river dam next to

dựng của chúng tôi đã trúng thầu xây dựng đập ngăn

Burton City?

sông bên cạnh thành phố Burton không?

W-Br: I did! This is such a major project for us (54) the

W-Br: Tôi đã làm! Đây là một dự án lớn đối với chúng tôi

dam's expected to produce enough electricity to power

(54) đập dự kiến sẽ sản xuất đủ điện để cung cấp năng

all of Burton.

lượng điện cho toàn bộ Burton.

M-Cn: Right. Say, do you know when construction will

M-Cn: Đúng vậy. Nói đi, bạn có biết khi nào việc xây dựng

begin?

sẽ bắt đầu không?

W-Br: I don't, but here comes the project manager now. He

W-Br: Tôi không, nhưng bây giờ có người quản lý dự án.

may have a better idea (55) Gerhard, are there any

Anh ấy có thể có ý kiến hay hơn (55) Gerhard, có thông tin

updates on the dam construction?

cập nhật nào về việc xây dựng đập không?

M-Au: Well, (55) we're going to have to wait until all the

M-Au: Chà, (55) chúng tôi sẽ phải đợi cho đến khi tất cả

permits are approved. It'll be a while before anything else

các giấy phép được chấp thuận. Sẽ mất một thời gian trước

can happen.

khi bất cứ điều gì khác có thể xảy ra.

53. What industry do the speakers work in?

53. Các diễn giả làm việc trong ngành gì?

A. Manufacturing

A. Sản xuất

B. Agriculture

B. Nông nghiệp

C. Transportation

C. Giao thông vận tải

D. Construction

D. Xây dựng

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 54. What does the woman say a project will do for a

54. Người phụ nữ nói rằng một dự án sẽ làm được gì

city?

cho một thành phố?

A. Increase tourism

A. Tăng cường du lịch

B. Generate electricity

B. Tạo ra điện năng

C. Preserve natural resources

C. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên

D. Improve property values

D. Cải thiện giá trị tài sản

55. What does Gerhard say needs to be done?

55. Gerhard nói cần phải làm gì?

A. Permits need to be approved.

A. Giấy phép cần được phê duyệt.

B. Employees need to be trained.

B. Nhân viên cần được đào tạo.

C. Materials need to be ordered.

C. Vật liệu cần được đặt hàng.

D. Inspections need to be made.

D. Cần phải thực hiện thanh tra.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

56-58

M-Au: (56) l have a question about a customer's

M-Au: (56) Tôi có một câu hỏi về đơn thuốc của khách

prescription -he's…oh, l'm sorry. I see you're busy.

hàng - anh ấy... oh, tôi xin lỗi. Tôi thấy bạn đang bận.

W-Am: I don't have much to do.

W-Am: Tôi không có nhiều việc phải làm.

M-Au: (57) His doctor prescribed a 30-day supply of this

M-Au: (57) Bác sĩ của anh ấy kê đơn thuốc trị dị ứng này

allergy medication, but I noticed we only have enough

trong 30 ngày, nhưng tôi nhận thấy chúng tôi chỉ có đủ

on the shelf for fifteen days.

trên kệ trong mười lăm ngày.

W-Am: Our weekly delivery arrives early tomorrow

W-Am: Giao hàng hàng tuần của chúng tôi sẽ đến vào sáng

morning. Go ahead and give him the fifteen, and ask him to

sớm ngày mai. Hãy tiếp tục và đưa cho anh ta mười lăm, và

please come back for the rest. It's allergy season, so we're

yêu cầu anh ta vui lòng quay lại phần còn lại. Đang mùa dị

selling a lot of that medicine.

ứng nên chúng tôi bán rất nhiều thuốc đó.

M-Au: Then (58) maybe we should increase the number

M-Au: Vậy thì (58) có lẽ chúng ta nên tăng số lượng chai

of bottles in our next order from the distributor.

trong đơn hàng tiếp theo từ nhà phân phối.

56. What does the woman imply when she says, “I

56. Người phụ nữ ám chỉ điều gì khi cô ấy nói, "Tôi

don’t have much to do”?

không có nhiều việc phải làm"?

A. She has time to help.

A. Cô ấy có thời gian để giúp đỡ.

B. She plans to leave work early.

B. Cô ấy dự định đi làm sớm.

C. Her computer is not working.

C. Máy tính của cô ấy không hoạt động.

D. She has not received an assignment.

D. Cô ấy chưa nhận được nhiệm vụ.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 57. What does the man notice about some medication?

57. Người đàn ông nhận thấy gì về một số loại thuốc?

A. It needs to be refrigerated.

A. Nó cần được bảo quản lạnh.

B. It has expired.

B. Nó đã hết hạn.

C. The dosage has changed.

C. Liều lượng đã thay đổi.

D. The supply is limited.

D. Nguồn cung có hạn.

58. What does the man suggest doing in the future?

58. Người đàn ông đề nghị làm gì trong tương lai?

A. Installing some shelves

A. Lắp đặt một số kệ

B. Confirming with a doctor

B. Xác nhận với bác sĩ

C. Increasing an order amount

C. Tăng số lượng đặt hàng

D. Recommending a different medication

D. Đề xuất một loại thuốc khác

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

59-61

M-Cn: (69) Good morning, Ms. Davis, (60) We've

M-Cn: (69) Chào buổi sáng, cô Davis, (60) Chúng tôi đã

received comments from your legal team on the terms

nhận được ý kiến từ nhóm pháp lý của bạn về các điều

and agreements for the travel rewards credit card that

khoản và thỏa thuận cho thẻ tín dụng thưởng du lịch mà

we issued.

chúng tôi đã phát hành.

M-Au: Could you explain the revisions we need to make to

M-Au: Bạn có thể giải thích những sửa đổi mà chúng tôi cần

be in compliance with the law?

thực hiện để tuân thủ luật pháp không?

W-Am: Sure. (60) The problem with the agreement is

W-Am: Chắc chắn rồi. (60) Vấn đề với thỏa thuận này là:

this: it doesn't disclose to users that if a card isn't used

nó không tiết lộ cho người dùng rằng nếu thẻ không được

for a year, the account will be suspended.

sử dụng trong một năm, tài khoản sẽ bị tạm ngưng.

M-Cn: Oh, that's an oversight on our part. We're glad you

M-Cn: Ồ, đó là sự giám sát của chúng tôi. Chúng tôi rất vui

caught that.

vì bạn đã nắm bắt được điều đó.

W-Am: (61) We don't want to be fined by banking

W-Am: (61) Chúng tôi không muốn bị phạt bởi các cơ

regulators, so all cardholders will need to be notified by

quan quản lý ngân hàng, vì vậy tất cả các chủ thẻ sẽ cần

the end of the month.

được thông báo vào cuối tháng.

59. Who most likely is the woman?

59. Ai có khả năng là người phụ nữ nhất?

A. A travel agent

A. Một đại lý du lịch

B. A bank teller

B. Một giao dịch viên ngân hàng

C. A lawyer

C. Một luật sư

D. A mail-room worker

D. Một nhân viên phòng thư

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 60. What kind of document are the speakers

60. Các diễn giả đang thảo luận về loại tài liệu nào?

discussing?

A. Thỏa thuận người dùng

A. A user agreement

B. Hợp đồng lao động

B. An employment contract

C. Một danh sách các chi phí du lịch

C. A list of travel expenses

D. Giấy chứng nhận bảo hiểm

D. An insurance certificate

61. Why must the document be revised by the end of

61. Tại sao phải chỉnh sửa chứng từ vào cuối tháng?

the month?

A. Được đưa vào hồ sơ cá nhân

A. To be included in a personal file

B. Để sử dụng trong đàm phán sáp nhập

B. To use in a merger negotiation

C. Để đáp ứng thời hạn sản xuất

C. To meet a production deadline

D. Để tránh nộp phạt

D. To avoid paying a fine

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

62-64

M-Au: Ms. Giordano, it looks like the last of the wedding

M-Au: Cô Giordano, có vẻ như người cuối cùng của đám

guests have left. (62) My staff's going to start packing up

cưới đã rời đi. (62) Nhân viên của tôi sẽ bắt đầu thu dọn

our dishes and loading the van.

bát đĩa của chúng tôi và lên xe tải.

W-Br: That's fine, thank you, (62) The food was delicious.

W-Br: Tốt thôi, cảm ơn bạn, (62) Đồ ăn rất ngon. Con trai

My son and his new wife were very happy with your

tôi và vợ mới của nó rất hài lòng với dịch vụ của bạn.

service. M-Au: Tôi rất vui vì bạn thích nó. Và, một lần nữa, (63) Xin M-Au: I'm glad you enjoyed it. And, again, (63) f'm sorry

lỗi vì một số nhân viên phục vụ của chúng tôi đã đến

that some of our waitstaff were late arriving. They said

muộn. Họ nói rằng họ đã lái xe ngay qua ngã rẽ.

they drove right past the turnoff. W-Br: Tôi hiểu. Địa điểm rất khó nhìn thấy từ con đường. W-Br: I understand. The venue is difficult to see from the

(64) Tôi thực sự thích vị trí này, với tầm nhìn ra những

road. (64) I really like this location, though, with its view

ngọn núi từ những khu vườn ở phía sau.

of the mountains from the gardens in the back.

62. Look at the graphic. How much did the man’s

62. Nhìn vào biểu đồ. Công ty của người đàn ông đó đã

company charge for its service?

tính phí bao nhiêu cho dịch vụ của mình?

A. $4,456

A. $4,456

B. $1,300

B. $1,300

C. $10,200

C. $10,200

D. $400

D. $400

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 63. Why does the man apologize?

63. Tại sao người đàn ông xin lỗi?

A. Business hours have changed.

A. Giờ làm việc đã thay đổi.

B. A price was wrong.

B. Một giá đã sai.

C. Some staff arrived late.

C. Một số nhân viên đến muộn.

D. A request could not be fulfilled.

D. Một yêu cầu không thể được thực hiện.

64. What does the woman like about a venue?

64. Người phụ nữ thích địa điểm nào?

A. It has a nice view.

A. Nó có một tầm nhìn đẹp.

B. It is conveniently located.

B. Nó nằm ở vị trí thuận tiện.

C. It is tastefully decorated.

C. Nó được trang trí trang nhã.

D. It can host large events.

D. Nó có thể tổ chức các sự kiện lớn.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

65-67

W-Am: Hey, Thomas? You like concerts. (65) Any chance

W-Am: Này, Thomas? Bạn thích các buổi hòa nhạc. (65) Có

you're interested in the local band showcase this

cơ hội nào bạn quan tâm đến buổi giới thiệu ban nhạc địa

weekend? I have two tickets that I don't need.

phương vào cuối tuần này không? Tôi có hai vé mà tôi không cần.

M-Au: (65) You got tickets to that? That's surprising! I heard that they sold out in just a few days.

M-Au: (65) Bạn có vé đến đó? Thật bất ngờ! Tôi nghe nói rằng họ đã bán hết chỉ trong vài ngày.

W-Am: They did, but I actually won these in a radio contest. That's why I'm giving them away instead of selling

W-Am: Họ đã làm, nhưng tôi thực sự đã giành được những

them. (66) Good seats, too. Right in the middle, close to

thứ này trong một cuộc thi radio. Đó là lý do tại sao tôi cho

the stage.

chúng đi thay vì bán chúng. (66) Chỗ ngồi tốt cũng vậy. Ngay chính giữa, sát sân khấu.

M-Au: Sure, I'll take them. Thanks! Why can't you go? M-Au: Chắc chắn rồi, tôi sẽ lấy chúng. Cảm ơn! Tại sao bạn W-Am: (67) This weekend is my parents' anniversary.

không thể đi?

My sisters andl are planning a party for them at their home in Boston.

W-Am: (67) Cuối tuần này là ngày giỗ của bố mẹ tôi. Các chị gái của tôi và tôi đang lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc cho họ tại nhà của họ ở Boston.

65. Why is the man surprised?

65. Tại sao người đàn ông ngạc nhiên?

A. A popular band is coming to town.

A. Một ban nhạc nổi tiếng sắp đến thành phố.

B. The woman plays a musical instrument.

B. Người phụ nữ chơi một loại nhạc cụ.

C. The woman was able to get concert tickets.

C. Người phụ nữ đã có thể nhận được vé xem buổi

D. Some musicians scheduled a second concert

hòa nhạc. D. Một số nhạc sĩ đã lên lịch cho buổi hòa nhạc thứ hai.

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 66. Look at the graphic. In which section does the

66. Nhìn vào biểu đồ. Người phụ nữ có ghế ngồi ở khu

woman have seats?

vực nào?

A. Section 1

A. Phần 1

B. Section 2

B. Phần 2

C. Section 3

C. Phần 3

D. Section 4

D. Phần 4

67. What is the woman doing this week?

67. Người phụ nữ đang làm gì trong tuần này?

A. Practicing with her band

A. Luyện tập với ban nhạc của cô ấy

B. Entering a radio contest

B. Tham gia một cuộc thi phát thanh

C. Moving to Boston

C. Chuyển đến Boston

D. Attending a party

D. Tham dự một bữa tiệc

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

INBOX PAGE NẾU THẮC MẮC: https://m.me/tailieufull

ETS TOEIC SIÊU SÁT VỚI ĐỀ THI THẬT ÔN ETS CHẮC CHẮN ĐẠT TOEIC 700+, 800++ ĐỂ ĐẠT ĐIỂM TOEIC CAO NHẤT BẠN NÊN HỌC VỚI TRANSCRIPT NGHE VÀ GIẢI CHI TIẾT THAY VÌ CHI TIỀN TRIỆU CHO TRUNG TÂM RỒI CŨNG PHẢI TỰ GIẢI ĐỀ BẠN CÓ THỂ TỰ HỌC ĐẠT ĐIỂM CAO GIÁ CHỈ BẰNG 1, 2 NGÀY HỌC TRUNG TÂM ĐÂY CHỈ LÀ BẢN DEMO LẤY FULL TÀI LIỆU NÀY TẠI ĐÂY

https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

PART 5 (101-130) 101-104

101. Mougey Fine Gifts is known for its large range of --------- goods. (A) regional (B) regionally (C) region (D) regions

101. Mougey Fine Gifts được biết đến với số lượng lớn hàng ---------. (A) theo khu vực (B) theo khu vực (adv.) (C) vùng (D) những vùng

102. Income levels are rising in the------------and surrounding areas. (A) family (B) world (C) company (D) city

102. Mức thu nhập đang tăng lên ở------------và các khu vực lân cận. (A) gia đình (B) thế giới (C) công ty (D) thành phố

103. Since we had a recent rate change, expect -----next electricity bill to be slightly lower. (A) you (B) yours (C) yourself (D) your

103. Vì chúng tôi đã thay đổi tỷ giá gần đây, nên kỳ vọng -------hóa đơn tiền điện tiếp theo sẽ thấp hơn một chút. (A) bạn (B) của bạn (C) chính bạn (D) của bạn

104. Hotel guests have a lovely view of the ocean ------- the south-facing windows. (A) up (B) except (C) onto (D) through

104. Khách của khách sạn có tầm nhìn đẹp ra đại dương -------- các cửa sổ hướng Nam. (A) lên (B) ngoại trừ (C) lên (D) qua

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

105. Mr. Kim would like ---------- a meeting about the Jasper account as soon as possible. (A) to arrange (B) arranging (C) having arranged (D) arrangement

105. Ông Kim muốn ---------- một cuộc họp về tài khoản Jasper càng sớm càng tốt. (A) sắp xếp (to V) (B) sắp xếp (V-ing) (C) đã sắp xếp (D) sự sắp xếp

106. The factory is --------located near the train station. (A) regularly (B) conveniently (C) brightly (D) collectively

106. Nhà máy -------- nằm gần ga xe lửa. (A) thường xuyên (B) một cách thuận tiện (C) sáng sủa (D) gọi chung

107. Because of transportation ----------- due to winter weather, some conference participants may arrive late. (A) are delayed (B) to delay (C) delays (D) had delayed

107. Vì phương tiện đi lại ----------- do thời tiết mùa đông, một số người tham gia hội nghị có thể đến muộn. (A) bị trì hoãn (B) để trì hoãn (C) sự chậm trễ (D) đã bị trì hoãn

108. Proper maintenance of your heating equipment ensures that small issues can be fixed---------- they become big ones. (A) as a result (B) in addition (C) although (D) before

108. Bảo trì đúng cách thiết bị sưởi ấm của bạn đảm bảo rằng các vấn đề nhỏ có thể được khắc phục --------chúng trở thành vấn đề lớn. (A) là kết quả (B) ngoài ra (C) mặc dù (D) trước đây

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

109. The information on the Web site of Croyell Decorators is --------organized. (A) clear (B) clearing (C) clearest (D) clearly

109. Thông tin trên trang web của Croyell Decorators được tổ chức -------. (A) rõ ràng (B) thanh toán bù trừ (C) rõ ràng nhất (D) một cách rõ ràng

110. The Copley Corporation is frequently---------as a company that employs workers from all over the world. (A) recognized (B) permitted (C) prepared (D) controlled

110. Copley Corporation thường --------là một công ty sử dụng công nhân từ khắp nơi trên thế giới. (A) được công nhận (B) được phép (C) chuẩn bị (D) được kiểm soát

111. Payments made —- 4:00 P.M. will be processed on the following business day. (A) later (B) after (C) than (D) often

111. Thanh toán được thực hiện —- 4:00 chiều sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo. (A) lúc sau (B) sau (C) hơn (D) thường xuyên

112. Greenfiddle Water Treatment hires engineers who have ------- mathematics skills. (A) adjusted (B) advanced (C) eager (D) faithful

112. Greenfiddle Water Treatment thuê các kỹ sư có ------ kỹ năng toán học. (A) được điều chỉnh (B) nâng cao (C) háo hức (D) trung thành

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

INBOX PAGE NẾU THẮC MẮC: https://m.me/tailieufull ĐỂ HỌC ĐẠT ĐIỂM CAO TOEIC NHẤT, BẠN NÊN HỌC VỚI GIẢI CHI TIẾT ETS SIÊU SÁT VỚI THI THỰC TẾ, ÔN ETS CHẮC CHẮN ĐẠT TOEIC 700+, 800+ THAY VÌ CHI TIỀN TRIỆU CHO TRUNG TÂM MÀ KHÔNG HIỆU QUẢ. CHỈ BẰNG BÁT PHỞ BẠN CÓ THỂ CHỦ ĐỘNG TỰ HỌC ĐIỂM CAO ĐÂY LÀ GIẢI SIÊU CHI TIẾT DEMO LẤY FULL GIẢI SIÊU CHI TIẾT TẠI ĐÂY

https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

PART 6 (131-146) 131-134 NOTICE

CHÚ Ý

To continue providing the highest level of 131… ................. to our corporate tenants, we have scheduled the south lobby restrooms for maintenance this weekend, May 13 and May 14. 132…................ this time, the restrooms will be out of order, so tenants and their guests should instead use the facilities in the north lobby.

Để tiếp tục cung cấp mức cao nhất của 131 ……………. đối với những người thuê công ty của chúng tôi, chúng tôi đã lên lịch bảo trì các phòng vệ sinh ở sảnh phía nam vào cuối tuần này, ngày 13 tháng 5 và ngày 14 tháng 5. 132 ..................... thời gian này, các phòng vệ sinh sẽ không hoạt động, vì vậy người thuê và khách của họ nên sử dụng các tiện nghi ở sảnh phía bắc.

We 133… .................for any inconvenience this might cause. 134……………… Denville Property Management Partners

Chúng tôi 133 ......................vì bất kỳ sự bất tiện nào mà điều này có thể gây ra. 134 ……………… Đối tác quản lý tài sản Denville

131. (A) serve (B) served (C) server (D) service

131. (A) phục vụ (B) được phục vụ (C) người phục vụ (D) dịch vụ

132. (A) Along (B) During (C) Without (D) Between

132. (A) Cùng (B) Trong khi đó (C) Không có (D) Giữa

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 133. (A) apologize (B) organize (C) realize (D) recognize

133. (A) xin lỗi (B) tổ chức (C) nhận ra (D) nhận ra

134. (A) If you would like to join our property management team, call us today. (B) Thank you for your patience while the main lobby is being painted. (C) Please do not attempt to access the north lobby on these days. (D) Questions or comments may be directed to the Management Office.

134. (A) Nếu bạn muốn tham gia nhóm quản lý tài sản của chúng tôi, hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay. (B) Cảm ơn bạn đã kiên nhẫn trong khi sảnh chính đang được sơn. (C) Vui lòng không cố gắng vào sảnh phía bắc vào những ngày này. (D) Các câu hỏi hoặc nhận xét có thể được chuyển đến Văn phòng Quản lý.

corporate /'kɔ:pərət/ (adj): tập thể tenants /'tenənt/ (n): người thuê maintenance /'meintənəns/ (n): sự duy trì facilities /fə'siləti/ (n): năng khiếu lobby /'lɒbi/ (n): hành lang inconvenience /,iŋkən'vi:njəns/ (n): sự bất tiện

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

INBOX PAGE NẾU THẮC MẮC: https://m.me/tailieufull ĐỂ HỌC ĐẠT ĐIỂM CAO TOEIC NHẤT, BẠN NÊN HỌC VỚI GIẢI CHI TIẾT ETS SIÊU SÁT VỚI THI THỰC TẾ, ÔN ETS CHẮC CHẮN ĐẠT TOEIC 700+, 800+ THAY VÌ CHI TIỀN TRIỆU CHO TRUNG TÂM MÀ KHÔNG HIỆU QUẢ. CHỈ BẰNG BÁT PHỞ BẠN CÓ THỂ CHỦ ĐỘNG TỰ HỌC ĐIỂM CAO ĐÂY LÀ GIẢI SIÊU CHI TIẾT DEMO LẤY FULL GIẢI SIÊU CHI TIẾT TẠI ĐÂY

https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

PART 7 (147-200) 147-148 Special Announcement by Geoff Clifford,

Thông báo đặc biệt của Geoff Clifford,

President of Moon Glow Airways

Chủ tịch của Moon Glow Airways

As many of you are aware, there was a problem with

Như nhiều người trong số các bạn đã biết, đã xảy ra sự

Pelman Technology, the system that handles our airline

cố với Pelman Technology, hệ thống xử lý đặt chỗ

reservations. This outage has affected several airlines.

hàng không của chúng tôi. Sự cố ngừng hoạt động

It's been a rough week, but the good news is that it has

này đã ảnh hưởng đến một số hãng hàng không. Đó là

been repaired, and we are re-setting our system.

một tuần khó khăn, nhưng tin tốt là nó đã được sửa

However, Moon Glow passengers may still face delays

chữa và chúng tôi đang thiết lập lại hệ thống của

for a day or two. This most likely will include longer

mình. Tuy nhiên, hành khách của Moon Glow vẫn có

lines at airports. We have added more on-site customer

thể phải đối mặt với sự chậm trễ trong một hoặc hai

service representatives at airports in all of our

ngày. Điều này rất có thể sẽ bao gồm các tuyến dài

destination cities to assist customers with their flights

hơn tại các sân bay. Chúng tôi đã bổ sung thêm nhiều

and information. We appreciate your understanding

đại diện chăm sóc khách hàng tại chỗ tại các sân bay ở

and patience.

tất cả các thành phố điểm đến của chúng tôi để hỗ trợ khách hàng về các chuyến bay và thông tin của họ. Chúng tôi đánh giá cao sự hiểu biết và sự kiên nhẫn của bạn.

147. What is the purpose of the announcement? (A) To report on airport renovations (B) To give an update on a technical problem (C) To introduce a new reservation system (D) To advertise routes to some new cities

147. Mục đích của thông báo là gì? (A) Để báo cáo về việc cải tạo sân bay (B) Đưa ra bản cập nhật về sự cố kỹ thuật (C) Để giới thiệu một hệ thống đặt chỗ mới (D) Để quảng cáo các tuyến bay đến một số thành phố mới

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép 148. According to Mr Clifford, what has the airline temporarily increased? (A) The number of flights available (B) Dining options on flights (C) Assistance for customers at airports (D) Prices for international flights

148. Theo Mr Clifford, hãng hàng không đã tạm thời tăng? (A) Số lượng chuyến bay có sẵn (B) Lựa chọn ăn uống trên chuyến bay (C) Hỗ trợ khách hàng tại sân bay (D) Giá cho các chuyến bay quốc tế

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

Video Captioners-Work from Home

Video Captioners – Work from Home

Kiesel Video is seeking detail-oriented people to use our software to add text captions to a wide variety of video material, such as television programs, movies, and university lectures. We will provide free online training. Successful applicants must possess strong language skills and have a computer, a headset, and high-speed Internet access.

Kiesel Video đang tìm kiếm những người hướng đến chi tiết sử dụng phần mềm của chúng tôi để thêm phụ đề văn bản cho nhiều loại tài liệu video, chẳng hạn như các chương trình truyền hình, phim và các bài giảng đại học. Chúng tôi sẽ đào tạo trực tuyến miễn phí. Ứng viên thành công phải có kỹ năng ngoại ngữ tốt và có máy tính, tai nghe và truy cập Internet tốc độ cao.

The position features: • Flexible hours--you work as much or as little as you want. • Choice of projects we have work in many types of content. • Good pay-our captioners earn $350 to $1,100 a week, depending on the assignment. Apply today at www.kieselvideo.com/jobs

Vị trí này bao gồm: • Giờ giấc linh hoạt - bạn làm việc nhiều hay ít tùy ý. • Lựa chọn các dự án-chúng tôi có công việc trong nhiều loại nội dung. • Người thuyết minh trả lương giỏi kiếm được $ 350 đến $ 1,100 một tuần, tùy thuộc vào công việc. Đăng ký ngay hôm nay tại www.kiesclvideo.com/jobs

149. What are applicants for this position required to have? (A) Experience in video production (B) Certain pieces of equipment (C) A university degree in language studies (D) An office with a reception area

149. Ứng viên cho vị trí này yêu cầu phải có những gì? (A) Kinh nghiệm sản xuất video (B) Một số thiết bị (C) Bằng đại học chuyên ngành ngôn ngữ (D) Một văn phòng với khu vực lễ tân

150. What is true about the job? (A) It is a full-time position (B) It pays a fixed salary (C) It involves some foreign travel (D) It offers a choice of assignments

150. Điều nào đúng về công việc này? (A) Đó là một vị trí toàn thời gian (B) Trả lương cố định (C) Nó liên quan đến một số chuyến du lịch nước ngoài (D) Nó cung cấp một sự lựa chọn các nhiệm vụ

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

Tài liệu dành cho thành viên English VIP Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull Mọi ấn bản khác đều là copy và sao chép

February 1 SOFTWARE TESTING REPORT

1 tháng 2 BÁO CÁO KIỂM TRA PHẦN MỀM

Version of Software Program: Konserted 2.5 Testing Dates: January 10-12 Number of Participants: 8

Phiên bản của chương trình phần mềm: Konserted 2.5 Ngày kiểm tra: 10-12 tháng 1 Số người tham gia: 8

Software Testing Overview: Participants were asked to complete a series of tasks testing the functionality of the revised Konserted interface. In task number 1, participants searched for a concert in a designated area. In task number 2, participants searched for new friends on the site. In task number 3, participants invited friends to a concert. In rask number 4, participants posted concert reviews, photos, and videos.

Tổng quan về kiểm thử phần mềm: Người tham gia được yêu cầu hoàn thành một loạt nhiệm vụ kiểm tra chức năng của giao diện Konserted đã sửa đổi. Trong nhiệm vụ số 1, những người tham gia tìm kiếm một buổi hòa nhạc trong một khu vực được chỉ định. Trong nhiệm vụ số 2, tham gia tìm kiếm những người bạn mới trên trang web. Trong nhiệm vụ số 3, những người tham gia đã mời bạn bè đến một buổi hòa nhạc. Trong nhiệm vụ số 4, những người lính đồn trú đã đăng các bài đánh giá, hình ảnh và video về buổi hòa nhạc.

Initial Findings: Task number 3 proved the most challenging, with three participants unable to complete it in under two minutes. A potential cause for this difficulty may be the choice of icons in the menu bar. Clearer, more intuitive icons could make this task easier to complete for participants.

Kết quả ban đầu: Nhiệm vụ số 3 là thách thức nhất, với ba người tham gia không thể hoàn thành nó trong vòng hai phút. Một nguyên nhân tiềm ẩn cho khó khăn này có thể là do sự lựa chọn của các biểu tượng trong thanh menu. Các biểu tượng rõ ràng, trực quan hơn có thể giúp người tham gia hoàn thành nhiệm vụ này dễ dàng hơn.

151. What is true about the software testing? (A) It included multiple versions of Konserted. (B) It was done over several days (C) It required participants to complete a survey. (D) It took place at a series of concerts.

151. Điều gì đúng về kiểm thử phần mềm? (A) Nó bao gồm nhiều phiên bản của Konserted. (B) Nó được thực hiện trong vài ngày (C) Nó yêu cầu những người tham gia phải hoàn thành một cuộc khảo sát. (D) Nó đã diễn ra tại một loạt các buổi hòa nhạc

152. What actions was difficult for users to complete? (A) Searching for an event (B) Searching for friends (C) Inviting friends to a performance (D) Posting reviews to a Website

152. Người dùng khó hoàn thành những thao tác nào? (A) Tìm kiếm sự kiện (B) Tìm kiếm bạn bè (C) Mời bạn bè tham gia buổi biểu diễn (D) Đăng đánh giá lên trang web

Full tài liệu ETS Toeic có tại: https://bit.ly/etsfull

INBOX PAGE NẾU THẮC MẮC: https://m.me/tailieufull

ETS TOEIC SIÊU SÁT VỚI ĐỀ THI THẬT ÔN ETS CHẮC CHẮN ĐẠT TOEIC 700+, 800++ ĐỂ ĐẠT ĐIỂM TOEIC CAO NHẤT BẠN NÊN HỌC VỚI TRANSCRIPT NGHE VÀ GIẢI CHI TIẾT THAY VÌ CHI TIỀN TRIỆU CHO TRUNG TÂM RỒI CŨNG PHẢI TỰ GIẢI ĐỀ BẠN CÓ THỂ TỰ HỌC ĐẠT ĐIỂM CAO GIÁ CHỈ BẰNG 1, 2 NGÀY HỌC TRUNG TÂM ĐÂY CHỈ LÀ BẢN DEMO LẤY FULL TÀI LIỆU NÀY TẠI ĐÂY

https://bit.ly/etsfull