53 0 1MB
1
Lời mở đầu Các bạn thân mến! Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở cả trong nước và quốc tế, cùng với đó, việc học TOEIC cũng không còn là nỗi lo của nhiều học viên nữa, bởi những nguồn tài liệu học tập và thực hành vô cùng đầy đủ và đa dạng. Tuy nhiên, trong quá trình học và luyện đề, nhiều học viên vẫn gặp phải vấn đề đã tồn đọng từ lâu “Tại sao luyên đề nhiều mà không gia tăng điểm số.” Anh Ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều này và nhận thấy rằng, nguồn tài nguyên học tập dù phong phú nhưng nếu không có vận dụng triệt để từ khâu làm tới khâu chữa bài chi tiết để rút ra những ưu điểm và hạn chế, sẽ rất khó để học viên có thể lĩnh hội được kiến thức 1 cách trọn vẹn và khắc phục các sai sót trong quá trình làm bài. Chính vì lí do này, Anh Ngữ Ms Hoa cùng đội ngũ chuyên gia đã lên ý tưởng và và đưa ra giải pháp cho các bạn đang trong giai đoạn luyện thi chứng chỉ TOEIC với bộ “Giải đề ETS 2022”được xuất bản độc quyền bởi YBM với bản quyền từ ETS – tổ chứ khảo thí, ra đề thi và cấp chứng chỉ TOEIC quốc tế. Đây là bộ đề được đánh giá là cập nhật những xu hướng ra đề và các dạng đề mới nhất, có độ sát lên tới 99% so với đề thi thật. Vì thế, cũng giống như những bộ đề ETS hằng năm, bộ sách cũng nằm trong “Top những bộ sách luyện đề bán chạy nhất” dành cho đối tượng luyện thi TOEIC. Cấu trúc cuốn giải đề bao gồm 3 phần chính, là kết quả của sự dày công nghiên cứu và xây dựng từ các thầy cô và đội ngũ học thuật tại Anh Ngữ Ms Hoa nhằm mang lại sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của học viên, cụ thể:
Chữa chi tiết cụ thể từng câu trong đề thi
Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại
Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp
Qua cuốn sách này, Anh Ngữ Ms Hoa hi vọng rằng các bạn có thể trang bị cho mình những kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả nhất để từ đó nâng cao điểm số của bản thân. Chúc các bạn thành công!
2
Contents TEST 1.............................................................................................................3 TEST 2...........................................................................................................45 TEST 3...........................................................................................................84 TEST 4.........................................................................................................124 TEST 5.........................................................................................................163 TEST 6.........................................................................................................203 TEST 7.........................................................................................................241 TEST 8.........................................................................................................283 TEST 9.........................................................................................................322 TEST 10........................................................................................................362
3
TEST 1 PART 5 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích Đứng trước chỗ trống là
101
A
danh từ goods => Đáp án sẽ là 1 tính từ => Chọn A
Dịch
Mở rộng
Mougey Fine Gifts được To be known for biết tới với sự đa dạng lớn sth: được biết tới về hàng hóa khu vực
với điều gì
Bám theo nghĩa: “Mức thu nhập đang tăng tại ---- và các khu vực xung quanh.” 102
D
A. gia đình B. thế giới C. công ty
Income (n) thu Mức thu nhập đang tăng tại thành phố và các khu vực xung quanh.”
nhập Surrounding (adj): bao quanh
D. thành phố => Chọn D Đứng sau chỗ trống là Vì chúng tôi vừa có sự thay danh từ next electricity bill 103
104
D
đổi tỉ giá gần đây, hãy mong Expect Sb/ Sth to
=> Đáp án sẽ là 1 tính từ đợi hóa đơn tiền điện kế V: mong đợi ai/ sở hữu
tiếp của bạn sẽ thấp hơn 1 cái gì làm gì
=> Chọn D
chút.
Bám theo nghĩa: “Khách Khách nghỉ tại khách sạn sẽ nghỉ tại khách sạn sẽ có 1 có 1 khung cảnh biển tuyệt tầm nhìn ra biển tuyệt đẹp đẹp qua các cửa sổ hướng ---- các cửa sổ hướng Nam. Nam.” A. trên B. ngoại trừ C. bên trên D. qua
4
=> Chọn D Cấu trúc would like to do 105
A
sth: muốn làm gì => Chọn A
Mr. Kim muốn tổ chức 1 cuộc họp về vấn đề tài khoản Jasper sớm nhất có thể.
As soon as possible: sớm nhất có thể
Bám theo nghĩa: “Nhà máy được đặt một cách ---- ở
106
B
gần ga tàu.”
Nhà máy được đặt một
A. thường xuyên
cách thuận tiện ở gần ga
B. thuận tiện
tàu.
C. sáng sủa D. tập thể => Chọn B Đứng trước chỗ trống có Because of 107
C
=> Đáp án phải là 1 danh từ => Chọn C
Vì sự trì hoãn phương tiện do thời tiết mùa đông, 1 vài người tham gia hội nghị có thể sẽ đến muộn.
- Because S + V - Because of N/ NPhrase / Ving
Bám theo nghĩa: “Sự bảo dưỡng hợp lý các thiết bị sưởi ấm của bạn đảm bảo cho việc những lỗi nhỏ có thể được sửa ---- chúng 108
D
trở nên nghiêm trọng.” A. kết quả là B. bên cạnh đó C. mặc dù
Sự bảo dưỡng hợp lý các thiết bị sưởi ấm của bạn đảm bảo cho việc những lỗi nhỏ có thể được sửa trước khi chúng trở nên nghiêm trọng
D. trước khi => Chọn D 109
D
Đứng sau chỗ trống là Các thông tin trên Web site động từ organized
của Croyell Decorator được
=> Đáp án cần là 1 trạng sắp xếp 1 cách rõ ràng.
5
Proper (adj) hợp lý Ensure (v) đảm bảo
tự => Chọn D Bám theo nghĩa: “Tập đoàn Copley được xuyên được ---- với tư cách 1 công ty tuyển nhân viên Tập
đoàn
Copley được Corporation (n)
tới từ khắp nơi trên thế xuyên được biết tới với tư tập đoàn 110
A
giới.”
cách 1 công ty tuyển nhân
A. biết tới
viên tới từ khắp nơi trên Employ (v) thuê,
B. cho phép
thế giới.
tuyển dụng
C. chuẩn bị D. điều khiển => Chọn A Bám theo nghĩa: “Các thanh toán được thực hiện ---- 4:00 P.M sẽ được xử lý vào ngày làm việc Các thanh toán được thực 111
B
hôm sau.”
hiện sau 4:00 P.M sẽ được
A. sau đó
xử lý vào ngày làm việc hôm
B. sau
sau.
C. hơn
Process (v): thực hiện, xử lý Business day (n) ngày làm việc
D. thường => Chọn B 112
B
Bám theo nghĩa:
Greenfiddle Water
Water treatment
“Greenfiddle Water
Treatment thường thuê
(n) xử lý nước
Treatment thường thuê
những kỹ sư có các kỹ năng
những kỹ sư có các kỹ
toán học nâng cao.
năng toán học ----.” A. được điều chỉnh B. nâng cao C. háo hức D. trung thành
6
=> Chọn B Sau khi đánh giá khu phố, 113
C
Cấu trúc after + Ving
Mr. Park đã quyết định sẽ Evaluate (v): đánh
=> Chọn C
không chuyển quán café giá của ông vào Thomasville. Precipitation (n)
Đứng sau chỗ trống là
lượng mưa
khoảng thời gian the past three year 114
B
Lượng mưa trung bình tại
Trong câu có xuất hiện thì Campos trong vòng 3 năm hiện tại hoàn thành has qua là 22.7 cm. been
For + khoảng thời gian Since + mốc thời
=> Chọn B
gian Efficiency (n) hiệu
Đứng trước chỗ trống là mạo từ a 115
D
Đứng sau chỗ trống là danh từ revision of … => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D
Để nâng cao hiệu suất tại Perwon Manufacturing sẽ yêu cầu sự sửa đổi 1 cách sáng tạo những quy trình hiện có.
suất, hiệu quả Revision (n) xem xét, sửa đổi Existing (adj) hiện có
Bám theo nghĩa: “Những người tham dự hội nghị sẽ
Accommodation
chia sẻ chung chỗ ở ---- họ nộp 1 yêu cầu đặc biệt cho Những người tham dự hội 116
B
1 phòng đơn.”
nghị sẽ chia sẻ chung chỗ ở
A. kể cả
trừ khi họ nộp 1 yêu cầu
B. trừ khi
đặc biệt cho 1 phòng đơn.
C. tương tự D. cũng
(n) chỗ ở Submit (v) nộp Attendee (n) người tham dự
=> Chọn B 117
7
C
Đứng trước chỗ trống là Để nhận sự gia hạn, hãy Renewal (n) sự
gia hạn động từ receive Đứng sau chỗ trống là dấu phẩy => Cần 1 danh từ làm tân ngữ
đảm bảo ô trống phù hợp được tích vào trong mẫu đơn đặt hàng của tạp chí.
=> Chọn C
Appropriate (adj) phù hợp Order form (n) mẫu đơn đặt hàng
Bám
theo
nghĩa:
“Sự
quyên góp vào quỹ bảo tồn hoang dã Natusi đã
Donation (n)
tăng lên khi người tiêu Sự quyên góp vào quỹ bảo quyên góp dùng cảm thấy ---- về tình tồn hoang dã Natusi đã 118
C
hình kinh tế.”
tăng lên khi người tiêu dùng Wildlife reserve
A. cẩn trọng
cảm thấy tự tin về tình hình (n) sự bảo tồn
B. có ích
kinh tế.
C. tự tin
thiên nhiên hoang dã
D. có thể chịu đựng => Chọn C Restoration (n) Đứng sau chỗ trống là Khi được sử dụng 1 cách động từ applied 119
C
liên tục, kem phục hồi Tilda
=> Đáp án cần là 1 trạng sẽ làm giảm sự xuất hiện từ
của đường nhăn và các nếp
=> Chọn C
nhăn.
phục hồi Fine lines (n) đường nhăn Wrinkle (n) nếp nhăn
120
A
Bám theo nghĩa: “Giám Giám đốc Marketing xác Confirm (v) xác đốc Marketing xác nhận nhận rằng 1 chương trình nhận rằng 1 chương trình phần phần mềm mới sẽ sẵn sàng mềm mới sẽ sẵn sàng ---- ra mắt vào ngày 01/11.” vào ngày 01/11.”
8
A. ra mắt B. tạo điều kiện C. phát sinh D. sử dụng => Chọn A Bám theo nghĩa: “Satinesse Seat Covers sẽ hoàn tiền lại cho đơn hàng
121
A
của bạn ---- bạn không
Satinesse Seat Covers sẽ
hoàn toàn hài lòng.”
hoàn tiền lại cho đơn hàng
A. nếu
của bạn nếu bạn không
B. chưa
hoàn toàn hài lòng.
Satisfy (v) hài lòng
C. cho đến khi D. không => Chọn A Bám theo nghĩa: “Trong vòng 5 năm qua, việc sản xuất ở nhà máy Harris đã tăng gần gấp đôi về ----.” 122
C
A. đa số
sản xuất ở nhà máy Harris đã tăng gần gấp đôi về số
B. ấn bản C.
Trong vòng 5 năm qua, việc
số
lượng
lượng.
Double (v): tăng gấp đôi Production (n) việc sản xuất
D. kinh tế => Chọn C Công thức tương lai tiếp 123
D
diễn S + will be + Ving => Chọn D
124
A
Workstation (n) Ms. Tsai sẽ điều phối sự lắp nơi làm việc đặt không gian làm việc mới với người bán hàng.
Vendor (n) người bán hàng
Bám theo nghĩa: “1 sự 1 sự nâng cấp trong phần Productivity (n) nâng cấp trong phần mềm mềm sẽ tăng lên đáng kể năng suất sẽ tăng lên ---- năng suất năng suất của nhân viên
9
của nhân viên hành chính của chúng ta.” A. đáng kể B. thuyết phục
hành chính của chúng ta.”
C. thành thạo
Administrative (adj) hành chính
D. vui mừng => Chọn A Đứng trước chỗ trống là dành từ menu 125
C
=> Đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ
Substitute (v) Đầu bếp tại Rustic Diner có thay thế cho phép khách quen có sự thay thế trong menu.
Patron (n) khách quen
=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Ms. Rodriguez lưu ý rằng việc ---- các chính sách cụ thể về việc sử dụng máy tính 126
D
công ty là rất quan trọng.” A. thông báo
Ms. Rodriguez lưu ý rằng việc xây dựng các chính sách cụ thể về việc sử dụng máy tính công ty là rất quan
B. kế nhiệm
trọng.”
C. ước tính
Explicit (adj) cụ thể Note (v) lưu ý
D. xây dựng => Chọn D 127
B
Bám
theo
nghĩa:
“---- Giờ đây Peura Insurance đã Negotiate (v) đàm
Peura Insurance đã chọn chọn được 1 không gian phán được 1 không gian làm làm việc lớn hơn, nó sẽ bắt việc lớn hơn, nó sẽ bắt đầu việc đàm phán hợp đầu việc đàm phán hợp đồng cho thuê. đồng cho thuê.” A. Hạnh phúc B. Giờ đây C. Mặc dù
10
D. Trên thực tế => Chọn B Bám theo nghĩa: “Nhóm của Mr. Tanaka đã làm việc ---- hàng tháng trời đề đảm bảo 1 hợp đồng 128
B
chính phủ béo bở.” A. sẵn sàng B. chăm chỉ C. tò mò
Nhóm của Mr. Tanaka đã Lucrative (adj) làm việc chăm chỉ hàng béo bở tháng trời đề đảm bảo 1 hợp đồng chính phủ béo Government (n) bở.
chính phủ
D. cực kỳ => Chọn B Đứng sau chỗ trống là danh từ plans => Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Loại A, D 129
C
Chủ ngữ trong câu là Sendark Agency’s travel insurance => Loại B
Mặc dù các gói bảo hiểm du lịch của Sendark Agency có thể được mua qua điện Insurance (n) bảo thoại, hầu hết các chương hiểm trình của nó được mua trực tuyến.
=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Garstein Furniture chuyên về các sản phẩm chức năng có
Craft (v) chế tác
giá thành rẻ ---- được chế Garstein Furniture chuyên 130
B
tác tuyệt đẹp.”
về các sản phẩm chức năng Inexpensive (adj)
A. do đó
có giá thành rẻ cũng như rẻ
B. cũng như
được chế tác tuyệt đẹp.”
C. cuối cùng D. theo như => Chọn B
11
PART 6
Functional (adj) hoạt động
Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Đứng trước chỗ trống là level of => Đáp án cần là 1 danh từ Bám theo nghĩa: “Để tiếp tục cung cấp mức độ ---131
A
cao nhất tới các khách thuê tập đoàn của chúng tôi”
Để tiếp tục cung cấp mức độ dịch vụ cao nhất tới các khách thuê tập đoàn của chúng tôi
Tenant (n) người thuê Corporate (n) tập đoàn
C. người phục vụ D. dịch vụ => Chọn D Bám
theo
nghĩa:
“----
khoảng thời gian này, các nhà vệ sinh sẽ không thể sử dụng được, nên các khách thuê and khách của họ nên thay vào đó sử 132
B
dụng cơ sở ở sảnh phía Bắc.” A. Cùng với B. Trong khoảng
Trong khoảng thời gian này, các nhà vệ sinh sẽ không thể sử dụng được, nên các khách thuê and khách của họ nên thay vào đó sử dụng cơ sở ở sảnh phía Bắc.”
Out of order: hỏng, không sử dụng được Lobby (n) sảnh
C. Mà không có D. Giữa => Chọn B 133
A
Bám theo nghĩa: “Chúng Chúng tôi xin lỗi cho bất kỳ Inconvenience (n) tôi ---- cho bất kỳ sự bất sự bất tiện nào việc này có sự bất tiện tiện nào việc này có thể thể gây ra. gây ra.” A. xin lỗi B. sắp xếp
12
Cause (v) gây ra
C. hiểu ra D. nhận ra => Chọn A Vế trước nói về sự xin lỗi cho bất cứ sự bất tiện nào mà vấn đề gây ra => Vế sau nói về việc câu hỏi và bình luận về vấn đề này có thể được nộp tại đâu A. Nếu bạn muốn tham gia ban quản lý tài sản của chúng tôi, hãy gọi cho chúng tôi ngày hôm nay. 134
D
B. Cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn trong khi sảnh chính đang được sơn. C. Xin đừng cố gắng đi vào
Property (n) tài Chúng tôi xin lỗi cho bất kỳ sản sự bất tiện nào việc này có thể gây ra. Các câu hỏi hoặc Attempt (v) cố bình luận có thể sẽ được gắng chuyển trực tiếp tới văn phòng ban quản lý.
Patience (n) sự kiên nhẫn
sảnh phía Bắc trong những ngày này. D. Các câu hỏi hoặc bình luận có thể sẽ được chuyển trực tiếp tới văn phòng ban quản lý. => Chọn D Cấu trúc as … as possible => Đáp án là tính từ hoặc trạng từ 135
A
Đứng trước chỗ trống là động từ tailored => Đáp án là trạng từ => Chọn A
136
13
B
Tôi gần đây nhận được một lời mời vào phút cuối tới 1 Tailor (v) may đo bữa tiệc. Tôi đã mua 1 bộ vest và cần nó được may đo Invitation (n) lời một cách nhanh nhất có mời thể.
Bám theo nghĩa: “Một Một người bạn gợi ý tôi sử Give sb a full
người bạn gợi ý tôi sử dụng
dịch
vụ
của
Antonio’s Tailoring Shop ở trung tâm Auckland. Khi dụng dịch vụ của Antonio’s tôi gặp Antonio, ông ấy đã Tailoring Shop ở trung tâm dành đầy đủ sự quan tâm Auckland.
Khi
tôi
gặp attention: dành
tới tôi ---- cửa hàng của Antonio, ông ấy đã dành đầy đủ sự quan ông ấy rất bận rộn.”
đầy đủ sự quan tâm tới tôi tâm tới ai
A. theo như
cho dù cửa hàng của ông ấy
B. mặc dù
rất bận rộn.”
C. như là D. cho dù => Chọn B Câu trước bày tỏ sự ngạc nhiên về việc ông Antonio hoàn thành bộ vest sớm hơn dự kiến => Vế sau tiếp tục nói về sự hài lòng với dịch vụ 137
B
A. Tất nhiên, cửa hàng bận rộn nhất vào các thứ 7. B. Bộ vest cũng vừa vặn tôi một cách hoàn hảo. C. Tôi đã thực hiện 1 giao dịch khác
Ông ấy sau đó đã giải thích về giá thành may đo và đảm bảo với tôi rằng ông ấy có Assure (v) đảm thể có bộ vest của tôi sẵn bảo sàng trong 3 ngày, nhưng ông ấy đã hoàn thành nó Have sth ready: trong 2 ngày! Bộ vest cũng có cái gì sẵn sàng vừa vặn tôi một cách hoàn hảo.
D. Ông ấy từng đi bán áo. => Chọn B 138
C
Bám theo nghĩa: “Antonio Antonio đã điều hành cửa Run sth: điều đã điều hành cửa hàng hàng của ông ấy trong 30 hành cái gì của ông ấy trong 30 năm, năm, và kinh nghiệm của và kinh nghiệm của ông ấy ông ấy đã thực sự thể hiện đã thực sự thể hiện điều điều đó. Ông ấy là 1 thợ
14
đó. Ông ấy là 1 thợ may ----.” A. cũ B. tạm thời
may tuyệt vời.
C. tuyệt vời D. giỏi nhất => Chọn C Câu trước nói về nội quy là trẻ ít nhất 6 tuổi mới được vào thăm nông trại => Câu sau nói về việc sẽ không có ngoại lệ cho quy định này A. Trong trường hợp thời tiết xấu, tất cả động vật sẽ Xin hãy lưu ý rằng trẻ phải ít được chuyển vào bên nhất 6 tuổi mới được vào 139
B
trong.
tham quan nông trại. Sẽ
B. Sẽ không có ngoại lệ không có ngoại lệ nào cho nào cho quy định này.
chính sách này.
Exception (n) ngoại lệ Fee (n) lệ phí
C. Những đứa trẻ nhỏ hơn thế có thể tìm được nhiều thứ để thưởng thức. D. Lệ phí này bao gồm bữa trưa và 1 món quà lưu niệm nhỏ. => Chọn B 140
D
Bám theo nghĩa: “Tôi đã Tôi đã đính kèm 1 danh Enclose (v) đính đính kèm 1 danh sách các sách các hoạt động mang kèm hoạt động ---- cho các tính giáo dục cho các khách khách tham quan nhỏ tham quan nhỏ tuổi. tuổi.” A. hợp pháp
15
B. mang tính nghệ thuật C. mang tính thể thao D. mang tính giáo dục => Chọn D Bám theo nghĩa: “2 trong số các ---- này phải được lên lịch trước. Chúng là lớp học làm pho mát và sự 2 trong số các sự kiện này giới thiệu về cách nuôi phải được lên lịch trước. 141
A
ong.”
Chúng là lớp học làm pho In advance: trước
A. sự kiện
mát và sự giới thiệu về cách
B. vở kịch
nuôi ong.
C. sự điều trị D. chuyến đi => Chọn A Đứng trước chỗ trống là động từ let => Đáp án là tân ngữ => Loại A, D Bám theo nghĩa: “Xin hãy Xin hãy cho tôi biết sự lựa 142
B
cho ---- biết sự lựa chọn chọn của bạn trước đầu của bạn trước đầu tuần tuần sau.
Selection (n) sự lựa chọn
sau.” B. tôi C. cô ấy => Chọn B Chúng tôi, các chuyên gia Đứng trước chỗ trống là sức khỏe răng miệng của 143
D
động từ tobe are
trung
tâm
=> Đáp án cần là tính từ
Dental, rất tự hào giới thiệu chuyên gia
=> Chọn D
về phòng khám mới mở của chúng tôi.
16
Healthonity Professional (n)
Câu trước nói về việc trên trang Web về danh sách các dịch vụ phòng khám cung cấp => Câu sau nói cụ thể đó là gì A. Chúng bao gồm các phương pháp tổng thể và 144
A
thẩm mỹ B. Chúng tôi đã chuyển địa điểm từ khu dân cư Hilsborough. C. Web site là sản phẩm
Trên Web site của chúng tôi, bạn có thể thấy 1 danh sách toàn diện các phương pháp mà chúng tôi cung cấp. Chúng bao gồm các phương pháp tổng thể và thẩm mỹ
Comprehensive (adj) toàn diện Cosmetic (Adj) thẩm mỹ Creation (n) sản phẩm
của A to Z Host Builders. D. 1 vài trong số chúng đắt 1 cách ngạc nhiên. => Chọn A Câu mang nghĩa liên lạc Hãy liên lạc với trung tâm Initial (adj) ban 145
B
với trung tâm để lên lịch qua số 305-555-0121 để lên đầu hẹn
lịch cho việc đánh giá ban Evaluation (n) sự
=> Chọn B
đầu
đánh giá
Bám theo nghĩa: “Tất cả các ---- tới lần đầu sẽ được hưởng lợi từ việc giảm giá 50% trên chi phí cho tới Tất cả các bệnh nhân tới lần 146
C
hết tháng này.”
đầu sẽ được hưởng lợi từ
A. người mua hàng
việc giảm giá 50% trên chi
B. cư dân
phí cho tới hết tháng này.”
C. bệnh nhân D. người thuê => Chọn C
PART 7 17
Benefit (v) có lợi
Câu hỏi
Dịch câu hỏi
Đáp
Giải thích
án
Mở rộng
Dòng 1 – 3 đoạn thông báo: As many of you are aware, there was a problem with Pelman
147
Technology,
the
Mục đích đoạn thông
system
that
báo là gì?
airline
reservations.
A. Để báo cáo về việc
outage has affected several
bảo trì sân bay
airlines. It has been a rough
B. Để cung cấp cập nhật
week, but the good news is
về 1 vấn đề kỹ thuật
B
handles
our This
that is has been repaired
C. Để giới thiệu hệ
Như các bạn đã biết, đã có 1
thống đặt chỗ mới
vấn
D. Để quảng cáo về các
Technology, hệ thống xử lý
tuyến đường bay tới 1
việc đặt vé của hãng hàng
số thành phố
không chúng tôi. Việc ngưng
đề
với
Pelman
Handle (v) xử lý Outage (n) ngưng hoạt động, mất Rough (adj) khó khăn Affect (v) tác động
hoạt động này đã tác động tới 1 vài hãng hàng không. Đây là 1 tuần rất khó khăn, nhưng tin tốt là nó đã được sửa. 148
18
Theo Mr. Clifford, hãng
C
Dòng 5 – 7 đoạn thông báo:
Representative
hàng không đã tăng
We have added more on-site
(n) người đại diện
cường tạm thời cái gì?
customer service
A. Số chuyến bay sẵn
representatives at airports in
On-site: tại địa
sàng bay
all of our destination cities to
điểm
B. Các lựa chọn ăn tối
assist customers with their
trên chuyến bay
flights and information.
C. Sự trợ giúp tới khách
Chúng tôi đã tăng cường
hàng tại các sân bay
những người đại diện chăm
D. Giá các chuyến bay
sóc khách hàng tại địa điểm ở
quốc tế
các thành phố điểm đến để
hỗ trợ khách hàng với chuyến bay và thông tin của họ Dòng 3, 4 đoạn 1 bài quảng
Các ứng viên cho vị trí
cáo:
này được yêu cầu phải
Successful applicants must
có điều gì?
possess strong language skills
A. Kinh nghiệm trong
and have a computer, a
sản xuất video 149
B. Một số trang thiết bị
B
cụ thể
headset,
and
high-speed
Internet access. Ứng viên tiềm năng phải sở
C. Bằng đại học chuyên
hữu kỹ năng ngôn ngữ cao
ngành ngôn ngữ
Video production (n) sản xuất video High-speed (adj) tốc độ cao
cũng như phải có máy tính,
D. 1 văn phòng với khu
tai nghe, và đường truyền
vực lễ tân
Internet tốc độ cao.
Điều gì là đúng về công việc?
150
A. Nó là vị trí toàn thời
Dòng 3 đoạn 2 bài quảng cáo:
gian
Choice of your projects – we
B. Nó trả mức lương cố
have worked in many types of
định
D
content.
C. Nó liên quan tới việc
Bạn được lựa chọn dự án –
công tác 1 số nước
chúng tôi đã làm việc trong
ngoài
nhiều thể loại nội dung.
D. Nó cung cấp 1 sự lựa
Content (n) nội dung Fixed (adj) cố định Involve (v) liên quan tới
chọn các đầu việc 151
Điều gì là đúng về việc
Dòng 4 đoạn thông tin bản Multiple (adj)
thử phần mềm?
báo cáo:
A. Nó bao gồm nhiều
Testing dates: January 10-12
phiên bản của
Ngày thử: 10-12/1
Konserted B. Nó được hoàn thành
19
B
nhiều Survey (n) khảo sát
trong vài ngày C. Nó yêu cầu người tham gia phải hoàn thành 1 khảo sát D. Nó diễn ra ở 1 chuỗi các buổi hòa nhạc Dòng 1, 2 đoạn 2 bản báo cáo: Initial Findings: Task number 3
152
proved
the
most
challenging,
with
3
participants
unable
to
Hành động nào là khó
complete
in
khăn nhất cho người
minutes.
dùng để hoàn thành?
Kết quả ban đầu: Nhiệm vụ 3
A. Tìm kiếm 1 sự kiện
chứng tỏ được là nhiệm vụ
B. Tìm kiếm 1 người bạn
C
it
under
2
thử thách nhất, với 3 người
C. Mời bạn tới 1 buổi
tham gia không thể hoàn
trình diễn
thành trong thời gian dưới 2
D. Đăng đánh giá trên 1
phút.
Web site
Dòng 5, 6 đoạn 1 bản báo
Challenging (adj) thử thách Post (v): đăng
cáo: In task number 3, participants invited friends to a concert. Trong nhiệm vụ 3, người tham gia phải mời được bạn tham gia các buổi hòa nhạc. 153
20
Điều gì được chỉ ra về
A
Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email:
lần xuất hiện trước của
Because you drew a sizeable
Ms. Atiye ở Mutamark?
crowd when you appeared at
A. Nó được tham dự với
the conference in the past, we
số lượng đông
will
be
making
special
Sizeable (adj) lớn
arrangements for your visit B. Nó được chuyển tới 1
this time.
địa điểm lớn hơn
Vì bạn đã kéo được 1 đám
C. Nó bao gồm 1 buổi
đông lớn khi bạn xuất hiện ở
trình diễn âm nhạc
hội nghị trong quá khứ, chúng
D. Nó diễn ra ở Koros
tôi sẽ có những sự sắp xếp
Hall
đặc biệt cho chuyến viếng thăm lần này của bạn. Dòng 5, 6 đoạn 1 email: The so
bao nhiêu người? 154
B. 50
Room
at
the
Debeljak Hotel holds only 120,
Koros Hall có thể chứa A. 40
Blue this
year
we’re
also
booking the Koros Hall, which D
has a capacity of 270. Phòng Blue ở khách sạn
C. 120
Capacity (n) sức chứa
Debeljak chỉ chứa được 120
D. 270
người, nên năm cũng chúng tôi sẽ đặt phòng ở Koros Hall, có sức chứa 270 người.
155
Ms. Atiyeh có khả năng
D
Dòng 6, 7, 8 đoạn 1 email:
sẽ xuất hiện tại hội nghị
We can offer you a 40-to-50-
Mutamark lúc nào?
minute slot on the last day of Take place (v)
A. Vào ngày 17/09
the
B. Vào ngày 18/09
attendee should be at its
C. Vào ngày 19/09
peak.
D. Vào ngày 20/09
Chúng tôi có thể cung cấp cho
conference
when diễn ra
bạn 1 khung thời gian khoảng 40-50 phút vào ngày cuối của hội nghị, khi số người tham gia thường đạt đỉnh. Dòng 2, 3 đoạn 1 email: …, scheduled to take place
21
Peak (n) đỉnh
this year from 17 to 20 September in Zargos. Dòng 1 – 4 bài báo: Ottawa-based Saenger, Inc.,
Saenger, Inc. có khả
has been selected by the city
năng là ngành kinh
of Sudbury
doanh gì?
156
sản
the
monorail system that will Monorail (n)
A. 1 công ty xây dựng B. 1 công ty bất động
to build
connect the city’s commercial đường ray A
district to the airport. Saenger, Inc., được đặt tại Commercial (adj)
C. 1 công ty xử lý hàng
Ottawa đã được chọn bởi thương mại
hóa
thành phố Sudbury để xây
D. 1 nhà cung cấp dịch
dựng hệ thống đường ray nối
vụ tài chính
quận thương mại của thành phố tới sân bay.
Điều gì được chỉ ra về đường ray?
Đoạn cuối bài báo:
A. Nó cần thêm vốn từ
Construction is slated to begin
các nhà đầu từ
in early June and is expected
B. Nó sẽ cần nhiều năm 157
để hoàn thành
B
C. Nó được đề xuất bởi
to be complete within 4 years. Việc thi công được dự kiến sẽ bắt đầu vào đầu tháng 6 và
các quan chức sân bay
được kì vọng sẽ hoàn thành
D. Nó cung cấp vé giảm
trong vòng 4 năm.
giá cho cư dân thành phố 158
22
Câu sau phù hợp với vị
A
Dựa vào câu trước:
trí nào nhất trong các vị
Ottawa-based Saenger, Inc.,
trí được đánh dấu [1],
has been selected by the city
[2], [3] và [4]?
of Sudbury
“Dọc theo tuyến, đường
monorail system that will
ray sẽ dừng lại ở 9
connect the city’s commercial
to build
the
Be slated: được dự kiến Funding (n) tiền vốn Propose (v) đề xuất
district to the airport. Saenger, Inc., được đặt tại trạm.”
Ottawa đã được chọn bởi
A. [1]
thành phố Sudbury để xây
B. [2]
dựng hệ thống đường ray nối
C. [3]
quận thương mại của thành
D. [4]
phố tới sân bay. Dọc theo tuyến, đường ray sẽ dừng lại ở 9 trạm.
Vào lúc 3:01 P.M, Ms.
Tin nhắn của Mr. Beck lúc
McCall có ý gì khi viết,
2:54 P.M:
“Không có vấn đề gì”?
I’d like you to read it over.
A. Cô ấy không có bất kỳ
Tôi muốn bạn đọc nó.
vấn đề nào trong việc
Tin nhắn của Ms. McCall lúc
đăng nhập vào máy tính
3:01 P.M:
cô ấy 159
B. Cô ấy không nghĩ 1
C
tài liệu có lỗi
muốn tôi sửa đổi điều gì
những
không hay chỉ muốn tôi kiểm
người đại diện từ Keyes
tra xem nó đã rõ ràng chưa?
Elegant Home 160
Ms. McCall có khả năng
A
Tin nhắn của Mr. Beck lúc Expertise (n)
làm công việc gì?
3:02 P.M:
A. Marketing
Feel free to add information
B. Kế toán
to the section “Advertising
C. Tư vấn pháp luật
Strategies,” since that’s your
D. Các dịch vụ về công
area of expertise.
nghệ thông tin
Hãy cứ thoải mái điền vào mục “Các chiến lược quảng
23
Error (n) lỗi
Không vấn đề gì. Ông có
D. Cô ấy không có thời gặp
Issue (n) vấn đề
that it is all clear?
giá 1 tài liệu để
me to revise anything, or do you want me to just check
C. Cô ấy sẵn sàng đánh
gian
No problem. Would you like
chuyên môn Consult (v) tư vấn
cáo,” vì đó là lĩnh vực chuyên môn của bạn. Đoạn 3 email: Also, because we hold the fair rain or shine, all vendors must
Điều gì được gợi ý về
supply their own tenting to
hội chợ đồ thủ công?
protect themselves and their
A. Nó diễn ra ở trung
wares from the possibility of Craft (n) đồ thủ
tâm Staffordsville
rain.
B. Nó đang được tổ 161
chức lần đầu tiên C. Nó chuyên môn vào
Đồng thời, vì chúng tôi tổ D
chức hội chợ kể cả trời mưa Vendor (n) người hay nắng, tất cả người bán bán hàng
những đồ thủ công
hàng phải tự cung cấp lều bạt
được sản xuất ở địa
để bảo vệ họ và đồ của họ Ware (n) đồ
phương
khỏi khả năng trời mưa.
D. Nó được tổ chức ở
Giải thích: vì hội chợ được tổ
ngoài trời
chức ngoài trời nên người bán hàng phải chuẩn bị lều phòng cho thời tiết xấu.
162
Điều gì KHÔNG được
A
Dòng 2, 3 đoạn 1 email:
nhắc tới như 1 yêu cầu
Please note that all applicants
để bán hàng ở hội chợ
must submit a $25 application
đồ thủ công?
fee, whether or not they want
A. Chia sẻ không gian
to share a space with another
với người tham gia khác
applicant.
B. Trả phí để tham gia
Xin hãy lưu ý rằng tất cả ứng
C. Nộp hình ảnh về món
viên phải nộp 1 khoản phí
đồ
$25, cho dù họ muốn hay
D. Tự cung cấp lều
không chia sẻ không gian với 1 ứng viên khác. Giải thích: việc chia sẻ không gian với người khác là tự
24
công
nguyện, không phải yêu cầu Đoạn cuối email: Finally, please be aware that every year we receive far more
applications
from
jewelry makers than we can accept. We hope that you will not be too discouraged if your work is not accepted this
Ms. Renaldo có khả
year, as you are applying for
năng bán gì? 163
A. Bản phác thảo B. Ảnh
the first time. D
Cuối cùng, xin hãy lưu ý rằng mọi năm chúng tôi nhận
C. Đồ gốm
được nhiều đơn ứng tuyển từ
D. Trang sức
những người làm đồ trang sức hơn chúng tôi có thể chấp
Jewelry (n) trang sức Discouraged (adj) nản lòng Sketch (n) bản phác thảo
nhận. Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ không quá nản lòng nếu sản phẩm của bạn không được chấp nhận năm nay, vì đây là lần đầu tiên bạn tham gia. 164
25
Câu sau phù hợp với vị
A
Dựa vào câu trước:
Represent (v) đại
trí nào nhất trong các vị
Moreover, all applicants must diện
trí đánh dấu [1], [2], [3]
submit a minimum of 4
và [4]?
photographs of their work in A minimum of: tối
“Hãy đảm bảo chúng
order to be considered as a thiểu
đại diện 1 cách rõ ràng
vendor.
những sản phẩm bạn
Thêm vào đó, tất cả ứng viên
mong muốn bán ở sự
phải nộp tối thiểu 4 bức ảnh
kiện.”
về sản phẩm của họ để được
A. [1]
coi là người bán hàng. Hãy
đảm bảo chúng đại diện 1
B. [2]
cách rõ ràng những sản phẩm
C. [3]
bạn mong muốn bán ở sự
D. [4]
kiện. Đoạn 1 tờ thông tin: The updated control panel is linked
to
an
integrated
system that allows you to
165
activate
and
disable
security
systems
in
all your
Sleep Soundly Solutions
home, including your Sleep Activate (v) kích
hoạt động trong lĩnh
Soundly motion sensor as well hoạt >< disable
vực nào?
as your fire, smoke, and (v) tắt
A. Bất động sản B. Bảo hiểm nhân thọ
C
carbon monoxide detectors. Bảng điều khiển được nâng Motion sensor (n)
C. An ninh gia đình
cấp được kết nối với 1 hệ cảm biến chuyển
D. Vận chuyển đồ nội
thống tích hợp sẽ cho phép động
thất
bạn kích hoạt hoặc tắt tất cả các hệ thống an ninh trong nhà bạn, bao gồm cảm biến chuyển động Sleep Soundly cũng như thiết bị phát hiện lửa,
khói,
và
carbon
monoxide của bạn. 166
26
Sản phẩm mới nào đang
B
Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông tin: Detection (n)
được đề nghị bởi Sleep
We have also developed a thiết bị phát hiện
Soundly Solutions?
new smartphone application
A. Cảm biến chuyển
that will notify you of any Disturbance (n)
động bên ngoài
disturbances wherever you sự xáo trộn
B. Ứng dụng
are. The app is available for
smartphone
download now.
C. Dịch vụ lắp đặt tại
Chúng tôi cũng đã phát triển
1 ứng dụng di động mới mà nhà
sẽ thông báo cho bạn bất kỳ
D. Các thiết bị phát hiện
sự xáo trộn nào bất kể bạn
lửa
đang ở đâu. Ứng dụng đã có sẵn để tải xuống ngay bây giờ. Dòng 2, 3, 4 đoạn 3 tờ thông báo: Using products manufactured by does
3, dòng 3 gần nghĩa
may
not
meet
safety
requirements for residential
nhất với A. chào hỏi
companies
result in an alarm system that
Từ “meet” trong đoạn
167
other
C
B. chạm
buildings or comply with local laws. Sử dụng sản phẩm được sản
C. đáp ứng
xuất bởi các công ty khác có
D. trải nghiệm
thể dẫn tới 1 sản phẩm không đáp ứng được các yêu cầu an
Result in: dẫn đến việc Safety requirement (n) yêu cầu an toàn Comply (v) tuân thủ
toàn cho các tòa nhà dân cư hoặc tuân thủ luật pháp địa phương. 168
27
Mục đích của lá thư là
A
Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư:
Reflect (v) phản
gì?
To reflect these and other ánh
A. Để thông báo việc
significant changes that JATA
thay đổi tên
has undergone over time, the Board of Trustees
B. Để vinh danh cựu
Board
sinh viên ưu tú
approved a proposal by the trị
C. Để gợi ý những thay
Faculty Senate to rename the
đổi cho 1 chương trình
institution
học
Academy
D. Để lên các danh sách
Technology.
thành tựu cá nhân
Để phản ánh những điều này
of
Trustees
the of
has (n) hội đồng quản
Caribbean
Science
and
và các sự thay đổi đáng kể khác mà JATA đã làm qua thời gian, Hội Đồng Quản Trị đã chấp thuận đề xuất bởi của trưởng khoa để đổi tên viện thành Học viện Khoa Học và Công Nghệ Caribbean. Đoạn 1, dòng 3 bức thư: As you know, JATA was originally established as a
169
Từ “established” trong
vocational
đoạn 1, dòng 3, gần
agriculture but now offers (n) trường nông
nghĩa nhất với
courses in a varied array of nghiệp
A. bị ảnh hưởng
B
school
for Vocational school
disciplines, …
B. được thành lập
Như bạn đã biết, JATA ban Array of
C. được xác nhận
đầu được thành lập với tư disciplines: nhiều
D. được dàn xếp
cách là 1 trường dạy nghề về lĩnh vực nông nghiệp nhưng hiện giờ cung cấp nhiều khóa học ở nhiều lĩnh vực khác nhau, …
170
Điều gì được gợi ý về
Dòng 4, 5 đoạn 2 bức thư: students
All
A. Cô ấy có kế hoạch
members, both current and
tham dự lễ kỷ niệm của
former,
JATA
participate in a logo design
B. Cô ấy đã dạy các
contest.
khóa học trong lĩnh vực
Tất cả các học viên và nhân
an ninh mạng
viên của khoa, cả hiện tại và
C. Cô ấy có thể tham
đã nghỉ, được mời để tham
tham gia vào cuộc thi
dự 1 cuộc thi thiết kế logo.
thiết kế logo của JATA
=> Chọn C
are
and
Cybersecurity (n)
Dr. Geerlings?
D. Cô ấy ở trong ban hội
28
C
faculty an ninh mạng
invited
to
đồng quản trị của JATA 171
Điều gì KHÔNG được
A
Dòng cuối đoạn 1 bức thư:
nhắc tới về JATA trong
Today’s students work with (adj) phức tạp
bức thư?
sophisticated
A. Các giáo sư của viện
much of which did not exist in Rename (v) đổi
sống ở trong khuôn viên
our early days.
B. Học viên của viện
Các học viên ngày nay được
được tiếp cận với các
làm việc với những thiết bị rất
thiết bị hiện đại
tinh vi, mà nhiều trong số
C. Viện sẽ được 20 tuổi
chúng không tồn tại trong
vào 01/06
những ngày đầu của chúng tôi
D. Viện được theo học
=> Loại B
bởi các sinh viên quốc
Dòng 1, 2 đoạn 3 bức thư:
tế
The renaming ceremony and
equipment,
the introduction of the new logo will take place at 11 A.M on June 1, the twentieth anniversary of the institution. Lễ đổi tên và giới thiệu logo mới sẽ diễn ra lúc 11 A.M ngày 01/06, lễ kỉ niệm 20 năm của viện. => Loại C Dòng 5, 6, 7 đoạn 1 bức thư: Our student body, which for the first ten years consisted almost exclusively of locals, is now culturally diverse, with students from across the Americas and Europe. Học viên của chúng ta, trong 10 năm đầu tiên chỉ bao gồm
29
Sophisticated
tên
hầu như là sinh viên địa phương, giờ đã đa dạng về văn hóa, với học viên tới từ khắp nơi ở Mỹ và Châu Âu. => Loại D Tin nhắn của Mr. Campbell lúc 8:55 A.M: I really enjoyed meeting him. I think he’d be a great reporter
172
Người viết làm việc cho
here. He seems smart and
công ty về lĩnh vực gì?
organized, and his samples
A. 1 nhà xuất bản sách
show that he’s a great writer.
B. 1 tòa soạn báo
Tôi thực sự rất thích cuộc gặp
C. 1 công ty sản xuất
B
mặt với anh ấy. Tôi nghĩ anh
phim
ấy sẽ là 1 phóng viên tuyệt
D. 1 công ty giới thiệu
vời ở đây. Anh ấy trông có vẻ
việc làm
rất thông minh và ngăn nắp,
Job-placement firm (n) công ty giới thiệu việc làm Reporter (n) phóng viên
và các bài mẫu của anh ấy cho thấy rằng anh ấy là 1 tay viết tuyệt vời. => Chọn B 173
30
Lúc
8:59
A.M,
Ms.
C
Tin nhắn của Ms. Montaine Fulfill (v) hoàn
Randolph có ý gì khi
lúc 8:57 A.M:
viết, “Không vấn đề gì”?
Brooke, can you contact Mr.
A. Cô ấy muốn tham gia
Erickson to set up the next Set up (v) sắp
vào 1 cuộc phỏng vấn
interview? Is that a problem?
B. Cô ấy không nghĩ Mr.
Brooke, bạn có thể liên lạc với
Erickson
Mr. Erickson để sắp xếp buổi
nên
được
tuyển
phỏng vấn tiếp theo được
C. Cô ấy cảm thấy thoải
không? Đó có là vấn đề
mái hoàn thành 1 yêu
không?
cầu
Tin nhắn của Ms. Randolph
thành
xếp, chuẩn bị
lúc 8:59 A.M: D. Cô ấy chưa đọc bài
Not at all.
viết của Mr. Erickson
Không vấn đề gì => Chọn C
Điều gì được chỉ ra về
174
Mr. Erickson?
Tin nhắn của Ms. Montaine
A. Anh ấy chưa bao giờ
lúc 9:00 A.M:
có 1 buổi phỏng vấn
Thanks. I also see that he has
công việc
a varied work history. That
B. Anh ấy đã giữ nhiều
will make him a well-rounded
vị trí trong nhiều lĩnh
B
reporter.
vực công việc
Cảm ơn. Tôi cũng thấy rằng
C. Anh ấy sẽ đảm nhận
anh ấy có 1 lịch sử làm việc
vị trí của Ms. Peters
rất đa dạng. Điều đó sẽ làm
D. Anh ấy là đồng
anh ấy trở thành 1 phóng viên
nghiệp
toàn diện.
cũ
của
Ms.
Well-rounded (adj) toàn diện
Montaine 175
Theo cuộc bình luận,
D
Tin nhắn của Mr. Campbell Transition (v)
điều gì là quan trọng với
lúc 9:03 A.M:
Mr. Peters về những
Asley, I believe you will
người mới tuyển?
participate
in
A. Có các kinh nghiệm
interview.
Note
đưa tin tức trước đây
Peters is probably going to Assurance (n) sự
B. Khả năng bắt đầu
ask why Mr. Erickson wants đảm bảo ≠
công việc mới ngay lập
to transition from freelance Insurance (n) bảo
tức
writing
C. Giao tiếp tốt với đồng
reporting. Also, Mr. Peters
nghiệp
will want assurances that he’s
D. Ở lại với công ty
committed
trong 1 thời gian dài
around for several years.
to
chuyển đổi the that
next Committed (adj) Mr. tận tụy
in-house news hiểm
and
will
stick
Asley, tôi tin rằng bạn sẽ tham gia vào cuộc phỏng vấn
31
tiếp theo. Hãy lưu ý rằng Ms. Peters có lẽ sẽ hỏi Mr. Erickson tại sao anh ấy lại muốn chuyển từ viết lách tự do sang đưa tin tức nội bộ. Đồng thời, Mr. Peters muốn sự đảm bảo rằng anh ấy sẽ tận tụy và gắn bó trong 1 vài năm. 176
Điều gì KHÔNG được
C
Dòng 1 đoạn 2 bài báo:
gợi ý trong bài báo?
Add some green plants to the nhân tạo
A. Sử dụng cây cối để
décor.
trang trí chỗ làm việc
Thêm 1 vài cây xanh vào để Element (n) nhân
B. Đi ra ngoài trong giờ
trang trí
nghỉ
=> Loại A
C. Sử dụng các máy móc
Dòng 1 – 4 đoạn 3 bài báo:
ít tiếng ồn
Take breaks and go outdoors.
D. Trang trí với ảnh cá
Even just five minutes before
nhân
or after lunch break will provide your eyes with a respite from artificial light sources. Hãy nghỉ và đi ra ngoài. Chỉ 5 phút trước hoặc sau giờ nghỉ trưa thôi cũng sẽ cho mắt bạn thời gian nghỉ ngơi từ các nguồn ánh sáng nhân tạo. => Loại B Dòng 6, 7 đoạn 4 bài báo: Select a few favorite pictures as important decorative
32
Artificial (adj)
tố
elements. Chọn 1 vài bức ảnh yêu thích như các nhân tố trang trí quan trọng. => Loại D Dòng 7, 8, 9 đoạn 3 bài báo:
Tại sao rèm cửa được
Installing double-glazed
nhắc tới? A. Vì chúng khá đắt 177
B. Vì chúng chặn ánh sáng tự nhiên
B
C. Vì chúng khó hòa hợp với đồ nội thất
windows instead of blinds to
Double-glazed
reduce glare while
(adj) 2 lớp kính
maintaining natural light. Sử dụng cửa sổ lắp kính 2 lớp
Glare (n) ánh
thay vì rèm cửa để giảm độ
sáng chói
lóa trong khi giữ được ánh
D. Vì chúng thu hút bụi
sáng tự nhiên.
Điều gì được chỉ ra về tạp chí?
Đoạn cuối bài báo:
A. Nó là nhà xuất bản
Dear readers, if you have tips
kinh doanh duy nhất ở
to add to this list, send them
Alberta
in and they will be published Publication (n)
B. Các nhà xuất bản của 178
nó đang tuyển thêm
C
nhân viên
in next month’s issue.
nhà xuất bản
Người đọc thân mến, nếu các bạn có mẹo nào để thêm vào Sponsor (v) tài trợ
C. Các biên tập viên sẽ
danh sách này, hãy gửi chúng
muốn lắng nghe từ độc
cho chúng tôi và chúng sẽ
giả
được xuất bản vào số sau.
D. Nó được tài trợ bởi 1 công ty nội thất 179
33
Điều gì được gợi ý về
D
Đoạn cuối bài báo:
Dull (adj) chán
Ms. Testa?
Dear readers, if you have tips nản, buồn tẻ
A. Cô ấy là 1 cây viết
to add to this list, send them
chuyên nghiệp
in and they will be published Issue (n) số báo
B. Cô ấy đang mở 1
in next month’s issue.
Người đọc thân mến, nếu các bạn có mẹo nào để thêm vào danh sách này, hãy gửi chúng cho chúng tôi và chúng sẽ được xuất bản vào số sau. Đoạn 1 bức thư: It may interest your readers to know about the company I work for, called Movable, Inc. We aspire to make dull offices more comfortable and công ty mới
convenient for workers,
C. Công việc của cô ấy
especially for today’s on-the-
yêu cầu thường xuyên
move employees.
di chuyển
Nó có thể gây hứng thú cho
D. Cô ấy đọc số trước
độc giả của bạn khi biết về
của
công ty mà tôi đang làm cho,
Alberta
Business
Matters
được gọi là Moveable. Chúng tôi mong muốn làm cho những văn phòng buồn tẻ trở nên thoải mái và thuận tiện hơn cho người đi làm, đặc biệt là những nhân viên đang chuẩn bị di chuyển. Giải thích: Ms. Testa đã đọc được gợi ý về việc thêm các tips ở số báo trước nên đã viết thư giới thiệu về công ty của mình.
180
Điều gì được gợi ý về các
sản
phẩm
Moveable Inc,.?
34
của
A
Dòng 2 – 5 đoạn 2 bức thư:
Ensure (v) đảm
Our “Can-do Case” ensures bảo that
your
favorite
office
supplies always travel with you. Our “Modular Décor Kit”, weighing
just
1.75
kg,
contains a portable reading lamp, a miniature silk plant,
A. Chúng có thể đóng
and a folding photo frame
gói được
with space for 3 pictures.
B. Giá của chúng rất
Sản phẩm “Can-Do Case” của
phải chăng
chúng tôi đảm bảo rằng tất cả
C. Chúng có sẵn trong 1
các đồ dụng cụ văn phòng ưu
khoảng thời gian ngắn
thích của bạn sẽ luôn luôn
D. Chúng được làm từ
đồng hành cùng bạn. Sản
các vật liệu có thể tái
Portable (adj) có thể tháo rời Miniature (adj) nhỏ
phẩm “Modular Décor Kit”,
chế
nặng chỉ 1.75kg, chứa 1 chiếc đèn có thể tháo rời, 1 cái cây bằng lụa nhỏ, và 1 khung hình gấp được với chỗ cho 4 bức ảnh.
Tour 1 khác với các Tour khác như thế nào?
Dòng 2 đoạn giới thiệu Tour
A. Nó sử dụng xe bus 2
1:
tầng
See the Changing of the luận, kết thúc
B. Nó bao gồm nhiều 181
bữa ăn ở những nhà
Conclude (v) kết
C
hàng nổi tiếng
Guard and conclude the day with a river cruise.
Double-decker
Xem sự thay phiên gác và kết bus (n) xe bus 2
C. Nó cho phép người
thúc ngày bằng 1 chuyến du tầng
tham gia thấy được
ngoạn trên sông.
London từ mặt nước D. Nó diễn ra cả ngày 182
35
Điều gì được bao gồm
B
Dòng 1 đoạn 7 trang Web:
trong chi phí của các gói
LTC’s
knowledgeable
tour?
staff
members
Knowledgeable
local (adj) hiểu biết
personally
A.
Phương
tiện
di
chuyển từ khách sạn
guide each one of our tours.
B. 1 người hướng dẫn
Các nhân viên địa phương am
viên
hiểu của LTC sẽ trực tiếp dẫn
C. Bữa sáng ở 1 nhà
từng tour của chúng tôi.
hàng D. 1 vé tới London Eye 183
Ms. Bouton có khả năng
A
Dòng 1, 2 bài đánh giá:
sẽ mua tour nào?
This is my first trip to London.
A. Tour 2
I decided to see all the major On one’s own: tự
B. Tour 3
tourist sites on my own, but I mình ai làm gì
C. Tour 4
wanted someone to help me
D. Tour 5
discover the most interesting places to shop in London. Đây là chuyến đi đầu tiên của tôi tới London. Tôi quyết định sẽ tự mình tham quan tất cả những địa điểm tham quan, nhưng tôi muốn có ai đó giúp tôi khám phá những địa điểm mua sắm thú vị nhất của London. Dòng 1 đoạn giới thiệu Tour 1: Full-day tour of the most popular tourist sites on one of our most famous red doubledecker buses. Tour kéo dài cả ngày khám phá những địa điểm tham quan nổi tiếng nhất trên 1 trong những chiếc xe bus 2
36
Major (adj) lớn
tầng nổi tiếng của chúng tôi. Dòng 6, 7 bài đánh giá:
184
Bài đánh giá gợi ý gì về
And it was a bonus that
Ms. Bouton?
Larissa also speaks French.
A. Cô ấy thích các
My daughter and I were
chuyến tham quan trên
visiting from Paris, and we
xe bus
appreciated being able to
Appreciate Ving:
communicate in 2 languages.
rất cảm kích làm
C. Cô ấy đang trong
Và thêm 1 điều nữa là Larissa
gì
chuyến công tác
cũng nói tiếng Pháp. Tôi và
D. Cô ấy đã sử dụng
con gái tôi tới đây tham quan
dịch vụ của LTC trước
từ Paris, và chúng tôi rất cảm
đây
kích có thể giao tiếp được
B. Cô ấy nói tiếng Pháp
B
bằng 2 ngôn ngữ. Đoạn cuối bài đánh giá:
185
Tại sao Ms. Bouton thất
The only unpleasant part of
vọng với chuyến tour?
the tour was that Oxford
A. Nó rất đắt
Street was extremely crowded
B. Nó rất thiếu tổ chức
when we visited, and it was
C. Nó ở trong 1 khu vực
C
difficult to walk around easily.
rất đông
Điều không hài lòng duy nhất
D. Nó ở trong khu vực
của chuyến tour là phố
không thú vị của thành
Oxford rất đông lúc chúng tôi
phố
tới, và nó rất khó khăn trong
Unpleasant (adj) không hài lòng Disorganized (adj) thiếu tổ chức
việc đi lại 186
37
Chủ đề nào có khả năng
B
Dòng 1, 2, 3 email 1:
Take advantage
là chủ đề chính của buổi
Thank you for registering for of: tận dụng cơ
hội thảo vào ngày
Emilio Costa’s seminar on hội
11/06?
June 11 at the Rothford
A. Tư vấn tài chính
Business Center. We are glad Register (v) đăng
B. Thiết kế đồ họa
you took advantage of the ký
C. Các chiến lược
opportunity for conference
participants to purchase some of Emilio Costa’s graphicdesign books at a discounted price. Cảm ơn bạn đã đăng ký tham gia hội thảo của Emilio Costa
Marketing
vào ngày 11/06 ở trung tâm
D. Văn phong kinh
kinh doanh Rothford. Chúng
doanh
tôi rất vui vì bạn đã tận dụng cơ hội cho những người tham gia hội nghị để mua 1 vài cuốn sách thiết kế đồ họa của Emilio Costa với 1 cái giá đã giảm. Dòng 2, 3, 4 đoạn thông báo:
Điều gì được gợi ý về
For those of you who have
Mr. Morgan?
ordered it, please give your
A. Anh ấy tham gia hội
mailing
nghị với 1 người đồng
187
thuyết trình ở hội nghị
C
At no cost: miễn phí
Với những ai đã đặt nó, xin hãy để lại địa chỉ thư cho tình
mua 1 cuốn sách
nguyện viên ở bàn check-in,
D. Anh ấy đã trả trước
và cuốn sách sẽ được gửi về
tiền cho 1 số cuốn sách
38
mailed to your home at no cost to you.
phí phí giao hàng khi
Mục đích của đoạn
the
desk, and the book will be
C. Anh ấy được miễn
188
to
volunteer at the check-in
nghiệp B. Anh ấy có 1 bài
address
nhà bạn miễn phí. A
Dòng 1, 2 đoạn thông báo:
Promote (v)
thông báo là gì?
Unfortunately, we do not quảng bá
A. Để giải thích 1 vấn đề
have copies of Emilio Costa’s
B. Để yêu cầu tình
book Branding Strategies in Unfortunately
nguyện viên
Graphic Design with us today.
(adv) không may
Thật không may, chúng tôi
C. Để yêu cầu thanh
không có bản sao sách Chiến
toán
lược xây dựng thương hiệu
D. Để quảng bá 1 cuốn
trong thiết kế đồ họa với
sách
chúng tôi ngày hôm nay. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2: Before we submit our final
Theo email thứ 2, Mr.
draft, I would like to rethink Submit (v) nộp
Morgan đã gợi ý thay
how we are presenting our
đổi điều gì?
data. Have you had the Draft (n) bản phác
A. Hạn chót để nộp 1 dự
chance to look through the thảo
án 189
B. Nội dung 1 bài đánh
D
giá sách
Costa book I showed you? Trước khi chúng ta nộp bản How we phác thảo cuối cùng, tôi presenting the
C. Thời gian của 1 cuộc
muốn xem xét lại về cách data ~ the display
họp đã được lên lịch
chúng ta đang trình bày dữ of some
D. Việc trình bày của 1
liệu của mình. Bạn đã có cơ information
số thông tin
hội xem qua cuốn sách của Costa tôi cho bạn xem chưa?
190
Mr. Morgan bỏ ra bao
A
Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email 2:
nhiêu tiền cho cuốn
Have you had the chance to ràng
sách mà ông ấy cho Ms.
look through the Costa book I
Tsu xem?
showed you? He gives great Appeal (v) hấp
A. $17.60
advice
on
B. $14. 40
clarity
of
C. $16.00
information
D. $22.40
materials.
improving the in
the dẫn
financial marketing
Bạn đã có cơ hội xem qua cuốn sách của Costa tôi cho bạn xem chưa? Ông ấy đưa ra những lời khuyên rất tuyệt vời về cách cải thiện tính rõ
39
Clarity (n) sự rõ
ràng các thông tin tài chính trong các tài liệu marketing. Dòng 2 bảng giá sách: Perfected Figures: Making Data Visually Appealing. Cách hoàn thiện các chỉ số: làm cho các dữ liệu hấp dẫn về mặt trực quan. Discounted price: $17.60 Giá đã giảm: $17.60 Mục đích của bài báo là gì?
Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:
A. Để báo cáo về lợi ích
The planned renovation of the
của các tòa nhà sử dụng
historic Anton Building by Renovation (n) sự
với nhiều mục đích
Jantuni Property Developers cải tạo
B. Để cung cấp cập nhật 191
về 1 dự án
B
C. Để khuyến khích cư
(JPD) is facing new delays. Việc cải tạo đã được lên kế Mixed-used (adj) hoạch của tòa nhà lịch sử được sử dụng với
dân nộp đơn cho 1 vị trí
Anton của Jantuni Property nhiều mục đích
công việc
Developers (JPD) đang đối
D. Để công bố 1 sự thay
mặt với những trì hoãn mới.
đổi trong chính sách của thành phố 192
40
Mặt tích cực nào của
C
Dòng 6 – 10 đoạn 2 bài báo:
Aspect (n) khía
tòa nhà Anton mà Ms.
In creating their offer, the
cạnh
Yadav nhắc tới?
City Council should consider
A. Sự hiệu quả trong chi
JDP’s excellent record of
Restore (v) khôi
phí của nó
beautifully restoring and
phục
B. Sự tuân thủ của nó
maintaining several other
với các tiêu chuẩn môi
historic buildings in Clanton.
Consider (v) xem
trường
Khi tạo ra yêu cầu của mình,
xét
C. Chất lượng được dự
hội đồng thành phố nên xem
xét tới kỉ lục xuất sắc của JPD trong việc khôi phục và duy trì 1 cách đẹp đẽ 1 vài tòa nhà
đoán trước của công
lịch sử khác ở Clanton.
việc cải tạo
Giải thích: do sự xuất sắc
D. Không gian bán hàng
trong việc cải tạo những tòa
lớn
nhà trước nên việc cải tạo lần này cũng được dự báo là thành công, Dòng 3, 4 đoạn 1 email:
193
Điều gì được gợi ý về
We have been informed that
JPD qua email của Ms.
your restoration project of
Bautista?
this building will be finished
A. Nó nhận được sự
sometime this spring, which is
chấp thuận nó đang tìm
good timing for us.
kiếm
Chúng tôi đã được thông báo
B. Nó có những không gian văn phòng để cho
A
rằng dự án khôi phục tòa nhà sẽ được hoàn thành vào lúc
thuê duy nhất ở Clanton
nào đó vào mùa xuân này,
C. Nó đã chuyển văn
cũng là thời điểm rất thích
phòng chính tới tòa nhà
hợp với chúng tôi.
Anton
Giải thích: Ms. Bautista được
D. Nó là 1 công ty tương
thông báo về thời điểm việc
đối mới
cải tạo được hoàn thành =>
Inform (v) thông báo For rent: cho thuê Approval (n) sự chấp thuận
Việc trì hoãn đã bị loại bỏ. 194
41
Thông tin nào về tòa
D
Dòng 7, 8 đoạn 1 email:
Occupant (n)
nhà mà Ms. Bautista
Would there be any reserved người thuê
yêu cầu từ Mr. Rowell?
parking for our employees if
A. Khoảng cách tới ga
we rented there? We would Completion (n)
tàu gần nhất
appreciate any information hoàn thành
B. Loại hình kinh doanh
you can provide.
của những người thuê
Sẽ có chỗ đậu xe được để
khác
giành cho nhân viên của
C. Ngày hoàn thành việc
chúng tôi nếu chúng tôi thuê
cải tạo
ở đó chứ? Tôi sẽ rất cảm kích
D. Sự có sẵn của chỗ
nếu có bất kỳ thông tin nào
đậu xe cho nhân viên
bạn có thể cung cấp. Dòng 6, 7 đoạn 1 email: We
195
anticipate
needing
a
Lenoiva có khả năng sẽ
space at least 300 square
thuê không gian nào?
metres in size.
A. Unit 2B
D
B. Unit 2C
Chúng tôi dự đoán sẽ cần 1 Anticipate (v) dự khoảng không gian ít nhất đoán
C. Unit 2D
300m2 kích thước.
D. Unit 2E
Unit 2E trong bản thiết kế: 375m2 Available: có thể cho thuê
Ms. Jefferson nhắc tới
196
điều gì trong email thứ
Dòng 4, 5 đoạn 1 email 1:
1?
Some time ago, I rented a
A. Cô ấy đã dùng dịch
Kayak for myself from DGC,
vụ của DGC trước đây
but this will be my first time
B. Cô ấy dạy 1 khóa học trong
an
toàn
tàu
A
renting from DGC for a group. 1 khoảng thời gian trước, tôi
thuyền
đã thuê cho bản thân 1 chiếc
C. Cô ấy là 1 cư dân ở
thuyền Kayak từ DGC, nhưng
Daneston
đây sẽ là lần đầu tiên tôi thuê
D. Cô ấy sở hữu thuyền
từ DGC cho cả 1 nhóm.
kayak của riêng mình 197
42
Lựa chọn thuê nào phù
C
Dòng 3, 4 đoạn 1 email 1:
Meet sb’s needs:
hợp nhất với nhu cầu
We are most interested in đáp ứng nhu cầu
của Ms. Jefferson?
renting boats that seat one của ai đó
A. Lựa chọn số 1
person.
B. Lựa chọn số 2
Chúng tôi đang hứng thú với
việc thuê thuyền chứa được 1 người. Sự lựa chọn số 3 trong bảng
C. Lựa chọn số 3
giá:
D. Lựa chọn số 4
Option 3: 1-person kayak Lựa chọn số 3: thuyền kayak 1 người Dòng 4, 5 đoạn 1 email 2: Incidentally, we recently added a rowboat option that is an excellent choice for adults who wish to boat with their children. Tình cờ, chúng tôi gần đây đã
198
Giá theo giờ của lựa
thêm lựa chọn 1 thuyền chèo
chọn mới nhất của DGC
sẽ là 1 sự lựa chọn tuyệt vời
Incidentally (adv)
là gì?
cho những người lớn muốn
tình cờ
A. $11
B
chèo thuyền với con cái họ.
B. $13
Sự lựa chọn số 5 trong bảng Hourly rate (n) giá
C. $14
giá:
D. $15
Option 5: 3- or 4-person
theo giờ
rowboat (3 adults or 2 adults and 2 small childrens) Hourly rate: $13 Lựa chọn số 5: thuyền chèo 3 hoặc 4 người (3 người lớn hoặc 2 người lớn 2 trẻ con) Giá theo giờ: $13 199
43
Điều gì được chỉ ra về
C
Dòng 4, 5 bảng giá:
In advance: trước
DGC trong bảng giá?
Groups of 10 or more qualify
A. Nó mở cửa kinh
for a discount if they book at Qualify (v) đủ
doanh quanh năm
least one week in advance.
điều kiện, được
B. Nó có thể sẽ đóng cửa trong ngày nếu hôm đó thời tiết xấu
Nhóm 10 người hoặc hơn đủ
C. Nó cung cấp giá đặc
điều kiện để giảm giá nếu họ phép
biệt cho nhóm 10 người
đặt trước ít nhất 1 tuần
hoặc hơn D. Nó chấp nhận đặt chỗ qua trang Web Theo bảng giá, điều gì là
D
đúng với tất cả các thuyền?
200
A. Chúng có thể vừa 3
Dòng 3 bảng giá:
người lớn
Life jackets and paddles are chèo
B. Chúng có thể được
included in the rental fee.
thuê qua đêm
Áo phao và mái chèo đã được Life jacket (n) áo
C. Chúng phù hợp cho
tính vào phí thuê
trẻ nhỏ D. Chúng được trang bị với phao cứu trợ
44
Paddle (n) mái
phao
TEST 2 PART 5 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích Đứng sau chỗ trống là danh từ group
101
A
=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn A
Dịch Ms. Burdow đã được thăng chức sau khi nhóm của cô ấy ghi nhận sự tăng trưởng doanh thu cao nhất năm.
Mở rộng Revenue (n) doanh thu Growth (n) sự tăng trưởng
Bám theo nghĩa: “Chương trình cộng đồng bao gồm các lớp học trong nhiếp ảnh, hội họa, ---- các loại Chương trình cộng đồng Feature (v) gồm 102
C
hình nghệ thuật khác.”
bao gồm các lớp học trong
A. chưa
nhiếp ảnh, hội họa, và các Photography (n)
B. nhưng
loại hình nghệ thuật khác.
nhiếp ảnh
C. và D. thêm vào đó => Chọn C Container (n)
Đứng sau chỗ trống là động từ secured 103
A
Các thùng đựng kính phải
=> Đáp án cần là 1 trạng được đảm bảo an toàn từ
trong quá trình vận chuyển.
=> Chọn A Đứng trước chỗ trống là 104
D
sở hữu cách => Đáp án cần là danh từ => Chọn D
105
A
đựng Transport (n) vận chuyển
Số liệu bán hàng của tháng này đã tăng 5% trong vòng 5 tháng qua.
Sales figures (n) số liệu bán hàng
Bám theo nghĩa: “Các thực Các thực tập sinh mùa hè có Intern (n) thực tập sinh mùa hè có thể ---- thể chọn hoặc là nhà ở công
45
thùng đựng, hộp
hoặc là nhà ở công ty miễn phí hoặc là tiền lương trị giá $2.000.”
tập sinh
A. chọn
ty miễn phí hoặc là tiền
B. tự hỏi
lương trị giá $2.000.
C. ứng tuyển
Stipend (n) tiền lương
D. thuê => Chọn A Bám theo nghĩa: “Nếu khách hàng để lại lời nhắn thoại, chúng tôi sẽ trả lời ---- nhanh chóng trong 1 Nếu khách hàng để lại lời 106
D
ngày làm việc.
nhắn thoại, chúng tôi sẽ trả
A. thêm
lời cuộc gọi nhanh chóng
B. nỗ lực
trong 1 ngày làm việc.
C. tín hiệu
Prompt (adj) nhanh chóng Voice message (n) tin nhắn thoại
D. cuộc gọi => Chọn D Đứng trước chỗ trống là so sánh nhất most 107
A
Đơn vị sản xuất hiệu quả
Đứng sau chỗ trống là nhất của bộ phận sẽ nhận danh từ production unit
được 1 khoản thưởng vào
=> Đáp án cần là 1 tính từ
cuối cùng của quý.
=> Chọn A
Quarter (n) quý Receive a bonus: nhận 1 khoản thưởng
Cấu trúc between the hours of … and …: giữa các Al’s Café giờ sẽ mở cửa vào 108
109
B
B
giờ
các ngày Chủ Nhật giữa các
=> Chọn B
giờ 9 A.M và 5 P.M.
Bám theo nghĩa: “Mr. Liu Mr. Liu sẽ không ở văn Because S + V sẽ không ở văn phòng phòng sáng nay vì ông ấy có sáng nay ---- ông ấy có 1 1 buổi hẹn với nha sĩ.
46
Because of +
buổi hẹn với nha sĩ.” A. theo B. vì
N/NP/Ving
C. bao gồm D. cũng như vậy => Chọn B Đứng trước chỗ trống là trợ động từ can Đứng sau chỗ trống là là 110
A
động tư respond => Đáp án cần là 1 trạng từ
Đội ngũ của Ms. Trinacria đang phát triển thiết bị vòi trong bếp mà có thể phản hồi 1 cách đáng tin cậy với điều khiển giọng nói.
=> Chọn A
Faucet (n): vòi Develop (v) phát triển Reliable (adj) đang tin cậy
Bám theo nghĩa: “Cho tới thời điểm hiện tại, các dàn nhạc
của
thành
phố
Richmond đã bán hết vé Cho tới thời điểm hiện tại, Sold out: bán hết 111
C
---- buổi hòa nhạc của nó.”
các dàn nhạc của thành phố
A. hoàn thành
Richmond đã bán hết vé Orchestra (n) dàn
B. tổng
mọi buổi hòa nhạc của nó.
nhạc
C. mọi D. toàn bộ => Chọn C Installation (n) sự
112
B
Cấu trúc before + Ving => Chọn B
Bạn phải đóng ứng dụng trước khi bắt đầu cài đặt bản cập nhật ứng dụng.
lắp đặt, cài đặt Software update (n) cập nhật phần mềm
113
D
Bám theo nghĩa: “Ủy ban Ủy ban giao thông thành Committee (n) ủy giao thông thành phố thúc phố thúc giục những người ban giục những người lái xe lái xe moto phải lái xe cẩn
47
moto phải lái xe ---- ở Main Street.”
Urge (v) thúc giục
A. dồi dào B. rõ ràng
thận ở Main Street.
C. đúng đắn
Urge sb to V: thúc giục ai làm gì
D. cẩn thận => Chọn D
Announce (v) Đứng trước chỗ trống là 114
C
mạo từ the => Đáp án cần là danh từ => Chọn C
Đại học Eastington vừa công bố sự loại bỏ tất cả đồ ăn chứa chất bảo quản nhân tạo khỏi menu của các căng-tin của nó.
công bố Artificial (adj): nhân tạo Preservative (n) chất bảo quản
1 vài hành khách bị muộn vì Cấu trúc even + so sánh thời tiết, nhưng việc đóng 115
B
hơn
đường còn ảnh hưởng với
=> Chọn B
mức độ thậm chí là lớn hơn.
Commuter (n) hành khách, người đi đường Road closure (n) đóng đóng đường
Bám theo nghĩa: “Ở mỗi màn biểu diễn, vũ công Clay Hastings thể hiện 1 ---- tuyệt vời để có thể kết Ở mỗi màn biểu diễn, vũ Display (v) thể nối với khán giả của anh công Clay Hastings thể hiện hiện 116
D
ấy.”
1 khả năng tuyệt vời để có
A. mức độ
thể kết nối với khán giả của Remarkable (adj)
B. chức năng
anh ấy.”
C. tổng số D. khả năng => Chọn D
48
đáng kể, tuyệt vời
Đứng sau chỗ trống là tính 117
A
từ beneficial => Đáp án cần là trạng từ => Chọn A
Giờ làm việc linh hoạt của Armand Corp. rất có lợi về mặt tài chính cho công ty khi tỷ lệ nhân viên luân chuyển vị trí là rất thấp.
Beneficial (adj) có lợi Employee turnover: luân chuyển vị trí Practice (n) phong tục
Đứng trước chỗ trống là Ragini Kumari đã xuất bản 1 118
B
tính từ agricultural
cuốn sách về lịch sử của Agricultural (adj)
=> Đáp án cần là danh từ
phong tục nông nghiệp nông nghiệp
=> Chọn B
trong khu vực. Region (n) khu vực
Bám theo nghĩa: “Ms. Sanchez
----
đã
được
thăng chức lên quản lý văn 119
C
phòng ở Delbay Tech.”
Ms. Sanchez gần đây đã
A. bất cứ đâu
được thăng chức lên quản
B. sớm
lý văn phòng ở Delbay Tech.
Promote (v) thăng chức
C. gần đây D. khi nào => Chọn C 120
D
Bám theo nghĩa: “Xin hãy Xin hãy giữ phòng 200 vào Be expected to: giữ phòng 200 vào chiều chiều
thứ
2,
vì
buổi được dự kéo
thứ 2, vì buổi workshop workshop được dự kiến kéo được dự kiến ---- trong vài dài trong vài giờ.” giờ.” A. xảy ra B. bắt đầu C. giữ D. kéo dài
49
=> Chọn D Bám theo nghĩa: “Zachary Cho, chủ tịch hiệp hội hoa Canada, đã giới thiệu diễn giả ---- ở hội nghị.” 121
A
A. mở màn B. mở rộng C. cẩn thận
Zachary Cho, chủ tịch hiệp hội hoa Canada, đã giới thiệu diễn giả mở màn ở hội nghị.
Association (n) hiệp hội Florist (n) người bán hoa
D. cấp năng lượng => Chọn A Cần 1 đại từ quan hệ thay 122
C
thế cho the team => Chọn C
Đội mà hoàn thành buổi huấn
luyện
trực
tuyến Cater (v) phục vụ
trước sẽ nhận được 1 bữa đồ ăn trưa được phục vụ.
Bám theo nghĩa: “Các tin về công nghiệp và các sự kiện xã hội sắp tới ---- các mục được xuất hiện trong 123
B
bản tin của công ty.” A. trong khoảng B. nằm trong C. hướng tới
Các tin về công nghiệp và các sự kiện xã hội sắp tới nằm trong các mục được xuất hiện trong bản tin của
Newsletter (n) bản tin
công ty.
D. ngoại trừ => Chọn B 124
A
Bám theo nghĩa: “Rất Rất nhiều khách hàng đã Remain (v) giữ nhiều khách hàng đã giữ giữ được sự trung thành với được được sự trung thành với Kristiansen Electronics qua Kristiansen Electronics ---- nhiều năm vì dịch vụ khách Faithful (adj) nhiều năm vì dịch vụ hàng tuyệt vời của chúng trung thành khách hàng tuyệt vời của tôi.” chúng tôi.” A. qua
50
B. kể cả C. trước D. trong khi => Chọn A Chủ ngữ trong câu là The release of the earnings report không thể tự thực 125
C
hiện hành động => Câu phải chia ở thể bị động
Earnings report Sự phát hành của báo cáo (n) báo cáo thu thu nhập sẽ bị hoãn cho tới nhập khi các số liệu mới nhất của công ty sẵn sàng.
Release (n) sự ra mắt, phát hành
=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Trợ lý giám đốc Melissa Arun làm việc ---- các thực tập sinh để giám sát chất 126
B
lượng công việc của họ.” A. qua B. cùng với C. chống lại
Assistant (n) trợ Trợ lý giám đốc Melissa Arun làm việc cùng với các thực tập sinh để giám sát chất lượng công việc của họ.
D. về
lý Monitor (v) giám sát Quality (n) chất lượng
=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Ms. Fujita đã hoãn việc họp nhóm tới tuần sau vì mọi người đã có ---- việc cần Ms. Fujita đã hoãn việc họp 127
B
làm trong tuần này rồi.”
nhóm tới tuần sau vì mọi Postpone (v)
A. hầu như
người đã có đủ việc cần làm hoãn
B. đủ
trong tuần này rồi.
C. không D. cái mà => Chọn B 128
51
A
Bám theo nghĩa: “Hãy gọi Hãy gọi Gislason Insurance Agent (n) nhân
Gislason Insurance hôm nay để gặp 1 đại diện ---để được báo giá miễn phí. A. được cấp phép
hôm nay để gặp 1 nhân viên được cấp phép để được
B. tối đa
báo giá miễn phí.
C. yêu cầu
viên, người đại diện Quote (n) báo giá
D. cũ => Chọn A Bám theo nghĩa: “Chiến dịch
marketing
của
Motorbike Unlimited sẽ bắt đầu ---- các điều khoản hợp đồng 129
D
được
hoàn
thiện.” A. cũng như là B. ngoài
Chiến dịch marketing của Motorbike Unlimited sẽ bắt đầu ngay khi các điều khoản hợp đồng được hoàn thiện.
Campaign (n) chiến dịch Term (n) điều khoản
C. hơn là D. ngay khi => Chọn D Bám theo nghĩa: “---- Sao Mộc có thể cung cấp cho các nhà khoa học với
Long-awaited
những câu trả lời đã được Sự quan sát Sao Mộc có thể (adj) được đợi từ 130
C
đợi từ lâu.”
cung cấp cho các nhà khoa lâu
A. Sự tăng tốc
học với những câu trả lời đã
B. Ý định
được đợi từ lâu.
C. Sự quan sát
Scientist (n) nhà khoa học
D. Sự cung cấp => Chọn C Câu
Đáp
hỏi PART án
52
6
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Bám theo nghĩa: “Các khảo sát khách hàng cho thấy tựa game kém ---131
C
hơn.”
Các khảo sát khách hàng
A. đắt
cho thấy tựa game kém thu
B. lặp lại
hút hơn.
C. hấp dẫn
Survey (n) khảo sát Indicate (v) chỉ ra
D. ngạc nhiên => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Trong vài tháng tới, đội ngũ Modification (n) từ hạn định several 132
D
phát triển game sẽ giới sự điều chỉnh
=> Đáp án cần là danh từ thiệu 1 vài sự điều chỉnh để số nhiều
làm cho sản phẩm thu hút Attractive (adj)
=> Chọn D
hơn.
hấp dẫn
Vế trước nói về việc 1 vài sự cải tiến sẽ được thực hiện trong vài tháng tới => vế sau nói về việc thử các sự thay đổi này. A. Tại thời điểm đó, nhiều sự thử nghiệm sẽ được 133
A
thực hiện B. Đây sẽ là sự ra mắt lớn nhất trong năm của chúng tôi C. Tuy nhiên, các khảo sát
Trong vài tháng tới, đội ngũ Conduct (v) thực phát triển game sẽ giới hiện thiệu 1 vài sự điều chỉnh để làm cho sản phẩm thu hút Reliable (adj) hơn. Tại thời điểm đó, đáng tin cậy nhiều sự thử nghiệm sẽ được thực hiện
Sign (v) ký
không đáng tin cậy D. Mỗi thành viên nhóm phải ký vào đơn. => Chọn A 134
B
Bám theo nghĩa: “Nếu các Nếu các thay đổi thành Hope to V: mong thay
53
đổi
thành
công, công, chúng tôi mong rằng muốn làm gì
chúng tôi mong rằng sẽ ra mắt tựa game vào tháng 1 ---- tháng 2 năm sau.” A. từ khi B. hoặc C. nếu
sẽ ra mắt tựa game vào tháng 1 hoặc tháng 2 năm sau.
D. sau => Chọn B Bám theo nghĩa: “Cảm ơn vì đã liên lạc với bộ phận kỹ thuật chúng tôi ---- câu 135
D
hỏi của bạn.”
Cảm ơn vì đã liên lạc với bộ
A. cho tới khi
phận kỹ thuật chúng tôi với
B. bên cạnh
câu hỏi của bạn.
C. thành
Technical (adj) kỹ thuật Query (n) câu hỏi
D. với => Chọn D Bám theo nghĩa: “----, cuộc gọi của chúng ta đã bị ngắt khi chúng tôi đang cố gắng khởi động lại hệ thống của bạn từ địa điểm từ xa của 136
D
chúng tôi.” A. Nói cách khác B. Vì lí do này C. Ví dụ
Disconnect (v) Như bạn đã biết, cuộc gọi ngắt kết nối của chúng ta đã bị ngắt khi chúng tôi đang cố gắng khởi Reboot (v) khởi động lại hệ thống của bạn động lại từ địa điểm từ xa của chúng tôi.
Remote (adj) từ xa
D. Như bạn đã biết => Chọn D 137
B
Vế sau nói về yêu cầu Thật không may, chúng tôi Priority (adj) ưu người nhận email phải liên lại không có số điện thoại tiên lạc lại với bộ phận kỹ thuật mà chúng tôi có thể liên lạc => Vế sau nói về lý do
54
với bạn. Vì thế, hãy liên lạc Check (n) séc
A. Chúng tôi mời bạn tới thăm 1 trong những trung tâm sửa máy tính của chúng tôi ở khu vực của bạn B. Thật không may, chúng lại với chúng tôi vào thời tôi lại không có số điện gian sớm nhất và nhắc tới At one’s earliest thoại mà chúng tôi có thể cuộc liên lạc với bạn
trò
chuyện convenience: vào
ID#TECH12-2020A để hoàn thời gian sớm
C. Cảm ơn 1 lần nữa vì là 1 tất việc sửa chữa hệ thống.
nhất
trong những khách hàng ưu tiên của chúng tôi. D. Xin hãy nộp tờ séc của bạn cho phí dịch vụ ngay lập tức Chúng tôi đã ưu tiên yêu Inquiry (n) yêu Cấu trúc help sb do sth: cầu của bạn và mong sẽ cầu 138
A
giúp ai làm gì
giúp được bạn khôi phục
=> Chọn A
máy tính về khả năng đầy Capability (n) khả đủ của nó.
năng
Bám theo nghĩa: “---- đặc biệt này là hoàn hảo với
Retailer (n) nhà
những khách sạn, nhà bán lẻ, hay bất cứ nơi nào mà Đề nghị đặc biệt này này là móc treo được sử dụng hoàn hảo với những khách 139
B
rộng rãi.”
sạn, nhà bán lẻ, hay bất cứ
A. Quần áo
nơi nào mà móc treo được
B. Đề nghị
sử dụng rộng rãi.
C. Trang trí D. Hiệu suất
bán lẻ Hanger (n) móc treo Extensively (adv) rộng rãi
=> Chọn B 140
55
A
Cấu trúc Made of: được Được làm từ gỗ óc chó sơn Durable (adj) bền
làm từ gì => Chọn A
mài, những chiếc móc treo này không chỉ bền, mà còn rất an toàn cho môi trường.
Bám theo nghĩa: “---- đủ khỏe để giữ được lên tới 10 pounds.” 141
B
A. Cả hai
Chúng đủ khỏe để giữ được
B. Chúng
lên tới 10 pounds.
Up to: lên tới
C. Ít hơn D. Của chúng => Chọn B Câu trước nói về yêu cầu khoản đặt cọc 20% => Câu sau nói về số tiền còn lại sẽ được trả sau khi đơn hàng tới A. Các sản phẩm của chúng tôi sẽ là những món quà rất tuyệt vời 142
D
B. Trong khi cứng cáp, các móc treo bằng gỗ cũng rất nặng C. Các móc treo chất
Lưu ý rằng tất cả các đơn Sturdy (adj) cứng hàng yêu cầu 1 khoản tiền cáp cọc 20%. Số còn lại sẽ đến hạn khi đơn hàng được Investment (n) chuyển tới
khoản đầu tư
lượng là 1 sự đầu tư rất tuyệt D. Số còn lại sẽ đến hạn khi đơn hàng được chuyển tới => Chọn D 143
C
Bám theo nghĩa: “Tôi viết Tôi viết thư này để trả lời Frequent (Adj) thư này để trả lời cho bài cho bài quảng cáo được thường xuyên quảng cáo được đăng ở đăng ở cửa sổ của cửa hàng
56
cửa sổ của cửa hàng Baxter Art Supplies. Với tư cách là khách quen của ---của bạn, tôi thấy rằng nó Baxter Art Supplies. Với tư Invaluable (adj) là 1 nguồn động lực vô giá cách là khách quen của cửa vô giá qua nhiều năm.”
hàng của bạn, tôi thấy rằng
A. trường học
nó là 1 nguồn cảm hứng vô Inspiration (n)
B. nhà
giá qua nhiều năm.
cảm hứng
C. cửa hàng D. bảo tàng => Chọn C Đứng trước chỗ trống là động từ Tobe be 144
C
=> Đáp án cần là tính từ Chủ ngữ trong câu là I chỉ người
Tôi sẽ rất vui sướng khi trưng bày tác phẩm nghệ thuật của tôi.
=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Tôi tin rằng tôi sẽ rất hợp với vị trí vì tôi vừa nhiệt tình và thân thiện. ----, tôi đã tổ chức những workshop rất 145
A
thành công ở nhiều địa điểm trong khu vực.” A. Thêm vào đó B. Tuy nhiên C. Tựu chung lại
Tôi tin rằng tôi sẽ rất hợp với vị trí vì tôi vừa nhiệt tình và thân thiện. Thêm vào đó, tôi đã tổ chức những workshop rất thành công ở nhiều địa điểm trong khu
Enthusiastic (adj) nhiệt tình Suit (v) phù hợp
vực.
D. Tương tự => Chọn A 146
B
Câu trước nói về việc tác Tôi đã đính kèm bản sao hồ
Attach (v) đính
giả gửi hồ sơ và các tài liệu sơ của tôi, đã bao gồm
kèm
liên quan => Câu sau nói thêm các chi tiết về những
57
về việc có thể xem thêm các tài liệu này ở đâu. A. Tôi rất thích workshop về tranh vẽ tuần trước B. Bản mẫu các tác phẩm của tôi có thể được tìm thấy ở www.mcrane.com
workshop nào.
C. Tôi vừa mới bắt đầu làm việc với màu nước D. Để nhận được bảng giá, hãy liên hệ với tôi ở số 347-555-0101 => Chọn B
PART 7 Câu
Dịch câu hỏi
hỏi
147
148
58
Đáp
Giải thích
án
Mở rộng
Biển hiệu này có khả
Đoạn đầu tấm biển:
năng sẽ xuất hiện ở
Work
đâu?
Commercial
A. Ở bên trên kệ trưng
Anticipated completion date: được dự kiến
bày sách
B
in
progress: Anticipated (adj)
March 1
B. Ở 1 công trường
Công trường đang thi công: Completion (n)
C. Ở 1 tòa nhà cư dân
dự án thương mại
D. Trong 1 lớp học
Ngày hoàn thành dự kiến:
trường đại học
01/03
Tại sao người đọc biển
D
Dòng cuối biển hiệu:
hoàn thành
Permit (n) giấy
hiệu nên gọi 1 số điện
To report a problem at this phép
thọai?
worksite, call 919-555-0134.
A. Để nộp 1 giấy phép
Để báo cáo vấn đề tại công
B. Để nộp đơn ứng
trường này, hãy gọi 919-555-
tuyển 1 công việc
0134.
C. Để xác nhận 1 ngày D. Để báo cáo 1 vấn đề Dòng 1, 2, 3 đoạn thông tin: On Saturday, August 1, the
Mục đích đoạn thông
Durhamtown Symphony
tin là gì? A. Để thông báo việc chuyển địa điểm 149
B. To công bố 1 sự kiện sắp tới
Orchestra will be giving a free
Instrument (n)
educational performance at
nhạc cụ
the Cardona Culture Center, B
C. Để mô tả 1 vài nhạc
498 Mahogany Ave.
Symphony (n)
Vào thứ 7, 01/08, dàn nhạc
nhạc giao hưởng
giao hưởng Durhamtown sẽ
cụ
tổ chức 1 buổi biểu diễn giáo
D. Để đánh giá 1 buổi
Avenue (n) đại lộ
dục miễn phí ở trung tâm văn
biểu diễn
hóa Cardona, 498 Mahogany Ave.
Theo đoạn thông tin, các khán giả sẽ có thể
Dòng 5 đoạn thông tin:
làm được gì?
Audience members will have
A. Hát theo 150
B. Yêu cầu bài hát
C
C. Nói chuyện với nhạc
an opportunity to ask
Opportunity (n)
questions.
cơ hội
Khán giả sẽ có cơ hội hỏi các
sỹ
câu hỏi
D. Đăng ký cho các lớp nhạc 151
Từ “conclude” ở đoạn
D
Dòng 6, 7 đoạn quảng cáo:
Well-known (adj)
1, dòng 6, gần nghĩa
The event will conclude with
nổi tiếng
nhất với
the orchestra performing
A. tăng
works by some of today’s
Song writer (n)
B. quyết định
well-known musicians and
nhạc sĩ
C. tin vào
song writers.
D. kết thúc
Sự kiện sẽ kết thúc với dàn nhạc biểu diễn 1 số tác phẩm
59
của nhiều ca sĩ và nhạc sĩ nổi tiếng ngày nay. Tin nhắn Mr. Portier lúc 2:41 P.M: Hi, I’m Nick, and I’m having
Nghề nghiệp của Ms.
trouble
Ruiz có khả năng là gì? B. Thiết kế đồ họa C. Nhà phát triển phần
into
my
account.
A. Nhân viên ngân hàng 152
getting
Tin nhắn của Ms. Ruiz lúc 2:42 A
P.M: Hi, Nick. I’m happy to help.
mềm
Have you tried resetting your
D. Chuyên viên hỗ trợ
password?
khách hàng
Specialist (n) chuyên viên Bank teller (n) nhân viên ngân hàng
Chào, Nick. Tôi rất vui lòng được giúp đỡ. Bạn đã thử thiết lập lại mật khẩu chưa? Tin nhắn của Ms. Ruiz lúc 2:45 P.M:
Vào lúc 2:45 P.M, Mr.
Don’t worry, I’m here to help!
Portier có ý gì khi viết,
Your account number is
“Đúng nó đấy”?
X58292J, right? I can reset
A. 1 mật khẩu đã được
your account on my end.
thiết lập lại 153
B. Anh ấy đã có thể truy cập vào tài khoản của
Đừng lo, tôi ở đây để giúp! D
Tài khoản của bạn là X58292J, phải không? Tôi có thể thiết
mình
lập lại tài khoản của bạn từ
C. Anh ấy đã nhận được
bên tôi.
email của Ms. Ruiz
Tin nhắn Mr. Portier lúc 2:45
D. Ms. Ruiz đã có được
P.M:
thông tin cô ấy cần
That’s it. Đúng nó đấy.
154
Điều gì được chỉ ra về gara oto Adnan?
60
B
Dòng 2 đoạn 1 tờ quảng cáo:
Decade: thập kỉ =
Serving Manchester for 20
10 năm
A. Nó sẽ được chuyển tới 1 địa điểm khác tại Manchester B. Nó đã kinh doanh
years!
được 2 thập kỉ
Đã phục vụ tại Manchester
C. Nó cung cấp giờ làm
được 20 năm.
việc buổi tối 1 tuần 1 lần D. Nó chỉ sửa những xe được sản xuất tại địa phương Theo tờ quảng cáo, ai
Đoạn cuối tờ quảng cáo:
được mời để gọi vào số
Interested in selling your car?
điện thoại? 155
A. Người sở hữu xe
A
B. Thợ máy
Call us now! 0161 496 0437 Hứng thú trong việc bán xe của mình? Hãy gọi cho chúng
C. Kỹ thuật viên xe đua
tôi ngay! 0161 496 0437
D. Người lái xe tải
Mechanic (n) thợ máy Technician (n) kỹ thuật viên
Đoạn 1 tờ thông báo:
156
Mục đích của thông báo
Do you need to safely dispose
là gì?
of piles of confidential
A. Để thông báo người
paperwork? Come to Watford
Due date (n) ngày
dân về 1 ngày đáo hạn
Community Shredding Day on
đáo hạn
B. Để quảng bá 1 dịch
April 8 from 8:00 A.M to
vụ
B
11:00 A.M.
Shred (v) xé, hủy
C. Để chào mừng 1
Bạn có cần loại bỏ các chồng
ngành kinh doanh mới
giấy tờ tuyệt mật 1 cách an Confidential (adj)
tới với thành phố
toàn? Hãy đến với ngày hội tuyệt mật
D. Để quảng cáo về 1
hủy giấy của cộng đồng
cuộc thi
Watford vào 08/04 từ 8:00 A.M tới 11:00 A.M
157
61
Điều gì có khả năng sẽ
A
Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông Bank statement
báo: Bring any unneeded bank
xảy ra và 08/04?
statements, tax documents, (n) sao kê ngân
A. Giấy sẽ được tái chế
and bills. They will be securely hàng
B. 1 người đại diện ngân
shredded and recycled on the
hàng sẽ gặp khách hàng
spot.
C. 1 bãi đỗ xe mới sẽ
Tax (n) thuế
Hãy mang tới những sao kê
mở cửa
ngân hàng, tài liệu thuế, và Representative
D. 1 hội nghị thông tin
hóa đơn. Chúng sẽ được hủy (n) người đại diện
sẽ được cung cấp
1 cách an toàn và tái chế ngay tại chỗ.
Câu sau phù hợp với vi trí nào nhất trong các vị
Dựa vào câu trước:
trí đánh dấu [1], [2], [3]
Bring any unneeded bank
và [4]?
statements, tax documents,
“Đơn giản là lái xe tiến 158
lên
và
thả
chúng
B
xuống.”
and bills. Hãy mang tới những sao kê ngân hàng, tài liệu thuế, và
A. [1]
Drop sb/sth off: thả ai/ cái gì ở đâu
hóa đơn. Đơn giản là lái xe
B. [2]
tiến lên và thả chúng xuống.
C. [3] D. [4] Ms. Das được yêu cầu
Dòng 2, 3 email:
làm gì?
We ask that you complete a
A. Xác nhận thông tin
three-minute survey to rate
liên lạc của cô ấy 159
B. Cung cấp 1 vài phản
B
hồi
chúng tôi.
D. Gia hạn việc đăng ký
62
Chúng tôi muốn bạn hoàn sự đăng ký đánh giá thời gian của bạn với
hàng Ms. Monier chỉ ra rằng
Subscription (n)
thành 1 khảo sát 3 phút để
C. Hoàn tất việc mua
160
your time with us.
C
Dòng 4, 5, 6 email:
Raffle (n) vòng
To thank you for
cô ấy sẽ làm gì cho Ms.
participating, we will enter
Das?
your name in our monthly
A. Gia hạn thời gian ở
raffle to win a complimentary
khách sạn của cô ấy
two-night stay at one of our
miễn phí
quay sổ xố
hotels.
B. Hỗ trợ cô ấy sử dụng
Để cảm ơn về sự tham gia của
1 trang web
bạn, chúng tôi sẽ nhập tên
C. Cho cô ấy cơ hội để
bạn vào vòng quay sổ xố hàng
thắng 1 giải thưởng
Complimentary (adj) miễn phí
tháng của chúng tôi để thắng
D. Cung cấp 1 mã giảm
1 kỳ nghỉ 2 đêm tại 1 trong 1
giá cho lần ở khách sạn
trong những khách sạn của
tiếp theo
chúng tôi.
Theo bài quảng cáo, khi
161
nào các khách hàng có
Dòng 2 đoạn 1 bài quảng cáo:
thể truy cập vào đơn vị
Your clean, dry storage unit is
kho của họ?
available to you around the
A. Mọi lúc
clock.
B. Chỉ từ thứ Hai tới thứ
A
Accompany (v)
Đơn vị kho khô ráo, sạch sẽ đồng hành, đi
Sáu
của bạn sẽ có sẵn cho bạn bất cùng
C. Chỉ vào thứ Bảy và
kể ngày đêm.
Chủ Nhật
At any time ~ around the
D. Khi được đi cùng bởi
clock
1 nhân viên anh ninh 162
63
Các khách hàng cần làm
C
Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bài quảng Identification (n)
gì để vào được cơ sở?
cáo:
Nhận dạng
A. Mua vé ngày
Our
B. Được nhận diện bởi
monitored
camera an ninh
security cameras, and each sát
C. Nhập mã truy cập
customer is given a pass code.
D. Trình diện giấy tờ
Our secure electronic gate High-quality (adj)
nhận dạng cho bảo vệ
can be released only by chất lượng cao
storage by
facility
is
high-quality Monitor (v) giám
entering this code. Cơ sở lưu trữ của chúng tôi được giám sát bởi các camera an ninh chất lượng cao, và mỗi khách hàng sẽ được cấp 1 mã truy cập. Các cổng an ninh chạy điện chỉ có thể được mở ra bằng cách nhập mã. Khách hàng cần làm gì để nhận được giảm giá? A. Bằng cách giảm bớt không gian lưu trữ của
Đoạn cuối bài quảng cáo:
họ đi 20%
And now, get 20 percent off
B. Bằng cách thuê các 163
đơn vị cỡ lớn trong 1 năm
with a twelve-month rental of B
our largest type of unit! Và giờ, nhận giảm giá 20% với
C. Bằng cách đưa bài
việc thuê 12 tháng đơn vị lưu
quảng cáo cho 1 người
trữ to nhất của chúng tôi.
đại diện dịch vụ xem
Premium-size: cỡ lớn Cut back (v) cắt giảm Representative (n) người đại diện
D. Bằng cách đồng ý sử dụng dịch vụ sang năm thứ 2 164
Khi nào thì sự hợp tác
B
Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:
Franchise (n)
trở nên chính thức?
Gamer Arcades and fast-food
chuỗi
A. Tháng 7
franchise Frankie’s Burgers
B. Tháng 8
have announced a new
Partnership (n) sự
C. Tháng 11
partnership, which will
hợp tác
D. Tháng 12
formally start at the beginning of August. Gamer
Arcades
và
chuỗi
thương hiệu đồ ăn nhanh
64
Frankie’s Burgers đã công bố 1 sự hợp tác, chính thức bắt đầu vào đầu tháng 8. Đoạn 3 bài báo: Until now, there have been no
Điều gì được chỉ ra về
food options in the premises. Premises (n) cơ
sự hợp tác của Gamer Arcades
và
With
Frankie’s
able to take a break for a Take a break (v)
A. Nó đã được đồng ý
delicious meal and then get nghỉ ngơi
sau nhiều tháng đàm
back to enjoying our state-of-
phán B. Nó sẽ không được áp
partnership, sở
however, customers will be
Burgers?
165
this
D
dụng với tất cả địa điểm
the-art gaming centers.
State-of-the-art:
Cho tới tận bây giờ, đã không hiện đại, tối tân có lựa chọn về đồ ăn nào tại
của Gamer Arcades
các cơ sở của chúng tôi. Với Shareholder (n)
C. Nó đang đợi sự chấp
sự hợp tác này, khách hàng sẽ cổ đông
thuận của các cổ đông
có thể nghỉ giải lao với 1 bữa
D. Đây là sự hợp tác đầu
ăn ngon và quay trở lại Negotiation (n)
tiên của Gamer Arcades
thưởng thức các trung tâm đàm phán
với 1 nhà hàng
điện tử hiện đại của chúng tôi.
166
65
Theo
bài
báo,
Ms.
D
Dòng 1 – 4 đoạn 4 bài báo:
Take over (v) tiếp
Beckerman là ai?
This is not the first major quản
A. Chủ tịch 1 công ty
change Mr. Ingram has made
cung cấp thực phẩm
to the company since he took Major (adj) lớn
B. Chủ sở hữu của
over from Justine Beckerman
thương hiệu Frankie’s
last November.
Burgers
Đây không phải là thay đổi
C. Chủ sở hữu 1 công ty
lớn đầu tiên Mr. Ingram đã
sản xuất game
làm cho công ty kể từ khi ông
D. Chủ tịch cũ của
ấy tiếp quản từ Justine
Gamer Arcades
Beckerman tháng 11 năm
ngoái. Mr. Ingram đã làm gì đầu
tiên
ở
Gamer
Dòng 4, 5, 6 đoạn 4 bài báo:
Arcades?
A month after assuming the
A. Ông ấy giới thiệu
role of president, he brought
game thực tế ảo 167
B. Ông ấy thành lập 1 vài chương trình từ
virtual A
reality
games
to
Gamer Arcades. 1 tháng sau khi nhận chức vự
thiện
chủ tịch, ông ấy mang các
C. Ông ấy mở các chi
game thực tế ảo đến với
nhánh ở Bỉ
Gamer Arcades.
D. Ông ấy di chuyển trụ
Virtual reality (n) thực tế ảo Branch (n) chi nhánh Headquarters (n) trụ sở
sở tới Đức Mr. Chaudhari sẽ muốn
168
làm gì?
Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:
A. Quảng bảo 1 triển
Earthsky Films International is
lãm về hàng không
seeking a distributor for our Distributor (n)
B. Tuyển quản lý cho 1
latest
doanh nghiệp mới
D
production,
Project nhà phân phối
Aerial.
C. Trở thành giám khảo
Earthsky International đang Audience (n) khán
1 lễ hội film
tìm 1 nhà phân phối cho tác giả
D. Giới thiệu 1 bộ phim
phẩm mới nhất của chúng tôi,
tới với khán giả 1 cách
Project Aerial.
rộng rãi hơn 169
66
Điều gì được chỉ ra về
C
Dòng 1, 2 đoạn 2 bức thư:
Project Aerial?
Our
film,
Project
A. Nó được quay chủ
examines an exciting period in
yếu ở Hà Lan
aviation history that began
B. Sự ra mắt của nó đã
more than 150 years ago.
được mong đợi từ lâu
Bộ phim của chúng tôi,
C. Nó phân tích các giai
Project Aerial, phân tích 1
đoạn đầu của 1 ngành
thời kỳ thú vị của ngành hàng
Aviation (n) hàng
Aerial, không
công nghiệp
không mà đã bắt đầu hơn 150
D. Nó được đầu tư bởi 1
năm trước.
công ty hàng không Điều gì được chỉ ra về Mr.
Halsey
và
Dòng 1, 2 đoạn 3 bức thư:
Mr.
The two lead roles are played
Golding?
by Winston Halsey and Virgil
A. Họ là những diễn viên nổi tiếng 170
B. Họ đã được huấn luyện với tư cách là phi
A
Golding,
figures
familiar
to
that
are Lead role (n) vai
international chính
audiences. 2 vai chính được đóng bởi Well-known (adj)
công
Winston
C. Họ nghiên cứu về lịch
Halsey
và
Virgil nổi tiếng
Golding, các nhân vật đã quá
sử ngành hàng không
quen thuộc với khán giả quốc
D. Họ đã làm việc cùng
tế.
nhau trong 1 vài dự án
Dựa vào câu trước:
171
Câu sau phù hợp với vị
The two lead roles are played
trí nào nhất trong các vị
by Winston Halsey and Virgil
trí được đánh dấu [1],
Golding,
figures
[2], [3] và [4]?
familiar
to
“Cả 2 đều đã nhận được
audiences.
những sự ca ngợi qua
C
that
are
international
2 vai chính được đóng bởi
các năm.”
Winston
Halsey
và
Virgil
A. [1]
Golding, các nhân vật đã quá
B. [2]
quen thuộc với khán giả quốc
C. [3]
tế. Cả 2 đều đã nhận được
D. [4]
những sự ca ngợi qua các
Critical acclaim (n) sự ca ngợi
năm. 172
67
Người viết có khả năng
A
Tin nhắn của Ms. Andreou lúc Market (n) thị
làm trong loại hình kinh
9:06 A.M
trường
doanh nào?
Good morning, Jakob and
A. 1 đại lý nghiên cứu
Sandra. I need help with the Unfortunate (adj)
focus
group
with
the
photographers that is taking place on Thursday morning. I’m no longer available to lead it. Chào buổi sáng, Jakob và Sandra. Tôi cần trợ giúp với nhóm tập trung với các nhiếp ảnh gia diễn ra vào sáng thứ 5. Tôi không còn có thể dẫn
thị trường
dắt nó nữa.
B. 1 cửa hàng in
không may
Tin nhắn Mr. Wendt lúc 9:09
C. 1 công ty phát triển
A.M:
phần mềm
Potential (adj)
That’s unfortunate. We need tiềm năng
D. 1 studio nhiếp ảnh
to
follow
up
with
that
meeting to advise our client about what is important to potential customers. Thật không may. Chúng tôi cần theo sát cuộc họp để quảng cáo với khách hàng chúng tôi về điều gì là quan trọng với các khách hàng tiềm năng. 173
Khi nào thì nhóm tập
C
Tin nhắn của Ms. Andreou lúc
trung với các nhiếp ảnh
9:06 A.M
gia sẽ diễn ra?
Good morning, Jakob and
A. Thứ Hai
Sandra. I need help with the
B. Thứ Ba
focus
C. Thứ Năm
photographers that is taking
D. Thứ Sáu
place on Thursday morning.
group
with
the
I’m no longer available to
68
lead it. Chào buổi sáng, Jakob và Sandra. Tôi cần trợ giúp với nhóm tập trung với các nhiếp ảnh gia diễn ra vào sáng thứ 5. Tôi không còn có thể dẫn dắt nó nữa. Điều gì được chỉ ra về Mr. Wendt? A. Anh ấy sẽ muốn
174
tham gia hội nghị hơn
Tin nhắn của Mr. Wendt lúc
B. Anh ấy làm việc ở
9:15 A.M:
bên dưới của văn phòng
I’ve never led a focus group Run sth ~ lead
Ms. Liu
C
before, but I’m Happy to do it. sth: tổ chức, dẫn
C. Anh ấy trước đây
Tôi chưa dẫn dắt 1 nhóm tập dắt cái gì
chưa
trung bao giờ, nhưng tôi sẽ
từng
tổ
chức
nhóm tập trung
rất vui lòng làm điều đó.
D. Anh ấy là thành viên có kinh nghiệm nhất của nhóm 175
69
Vào lúc 9:19 A.M, Ms.
D
Tin nhắn của Mr. Wendt lúc Consent (n) chấp
Liu có ý gì khi viết,
9:18 A.M:
“Không cần thiết đâu”?
OK, how many copies will be
A. Cô ấy có thể hủy
needed?
chuyến công tác của
OK, có bao nhiêu bản sao sẽ
mình
cần đến?
B. Các thành viên nhóm
Tin nhắn Ms. Liu lúc 9:19 A.M:
tập trung sẽ không hoàn
Actually, there is no need. I
thành các đơn chấp
have copies left over from
thuận
another group I ran last
C. 1 nhóm tập trung có
Tuesday. They’re still on my
thể được lên lịch lại
desk.
thuận
Thật ra, không cần thiết đâu.
D. Mr. Wendt không
Tôi vẫn còn bản sao thừa từ 1
nên in thêm đơn chấp
nhóm khác mà tôi dẫn. Chúng
thuận nào nữa
vẫn ở trên bàn tôi đấy. Dòng 1 – 4 đoạn 2 trang Web: Here’s how it works: Batches of
organic
materials,
prepared in small pieces, are loaded into the machine’s rotating drum. As the drum
176
Các máy xử lý Drymotic
turns, moisture is removed Batch (n) hàng
được thiết kế để làm gì?
from the pieces by microwave loạt
A. Cắt đồ ăn thành
energy. The final moisture Rotating drum (n)
những miếng nhỏ
level can be preset by the trống quay
B. Bảo quản đồ ăn bằng cách sấy khô chúng
B
operator. Đây là cách mà nó hoạt động: Moisture (n) độ
C. Thêm độ ẩm vào các
Hàng loạt những nguyên liệu ẩm
nguyên liệu hữu cơ
hữu cơ, được chuẩn bị theo
D. Cải thiện màu sắc và
những miếng nhỏ, được đưa Preset (v) đặt
hương vị của sản phẩm
vào trong trống quay của trước máy. Khi trống quay, chất ẩm sẽ được loại bỏ ra khỏi các miếng bởi năng lượng vi sóng. Mức ẩm cuối cùng có thể được đặt trước bởi người vận hành.
177
70
Trong trang Web, từ
D
Dòng 4, 5 đoạn 2 trang Web:
Nutrition (n) chất
“retain” trong đoạn 2,
The dried pieces retain their dinh dưỡng
dòng 4, gần nghĩa nhất
color, taste, and nutrition,
với
and
A. nhớ
packaging.
B. hỗ trợ
Các miếng đã khô vẫn giữ
are
then
ready
for
được màu sắc, hương vị, và C. tăng cường
chất dinh dưỡng của chúng,
D. giữ
và sau đó sẽ được chuẩn bị cho đóng gói. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: We purchased a Drymotic unit (product number: G4260, serial number: 01938207) last
Điều gì được gợi ý về
year for use with our line of
tập đoàn Yambrett? A. Nó vận hành máy hút ẩm số lượng lớn đóng gói với quy mô
Instant (adj) ăn
Chúng tôi mua 1 sản phẩm
liền
Drymotic (số sản phẩm:
B. Nó sản xuất đồ ăn 178
instant stew mixes.
B
nhỏ
G4260, mã số series:
Stew (n) món
01938207) năm ngoái với
hầm
mục đích sử dụng với dòng
C. Nó gần đây vừa thử nghiệm sản phẩm mới D. Nó được thành lập 1
sản phẩm hỗn hợp hầm ăn
Small-scale (adj)
liền.
quy mô nhỏ
Dòng 3 bảng sản phẩm:
năm trước
G4260: Small-scale manufacturers G4260: các nhà máy sản xuất quy mô nhỏ
179
Tại sao Mr. Volterra viết
Dòng 1, 2 đoạn 2 email:
Resolve (v) giải
cho ban dịch vụ khách
Please let me know if you quyết
hàng của Drymotic?
have any suggestions for
A. Để hẹn lịch 1 sự bảo
resolving this issue in a timely In a timely
trì
manner.
B. Để hỏi xem 1 sản
Xin hãy cho tôi biết nếu bạn
phẩm có được hưởng
có bất cứ gợi ý trong việc giải
bảo hành không
quyết vấn đề này 1 cách kịp
C. Để có lời khuyên về
thời.
việc thực hiện sửa chữa
71
C
manner: kịp thời
D. Để yêu cầu sự thay thế 1 chiếc máy
180
Vấn đề gì xảy ra với máy
Dòng 2, 3 đoạn 1 email:
xử lý của tập đoàn
We had no issues with the
Yambrett?
machine until the beginning
A. Nó vận hành chậm
of this month, when we
chạp hơn
began to notice an increase in
B. Nó đang gây ra nhiều
A
tiếng ồn hơn
Chúng tôi không có bất kì vấn
C. Nó đang sử dụng
đề nào với chiếc máy cho tới
nhiều năng lượng hơn
đầu tháng này, khi chúng tôi
D. Nó yêu cầu việc làm
bắt đầu nhận thấy chúng sự
sạch thường xuyên hơn
gia tăng trong thời gian xử lý.
in Gore composed almost
Ybor xây?
entirely of reclaimed,
A. Chúng rất lớn C. Chúng được xây trên
recovered, or found D
tạo
như hoàn toàn bằng những
những nguyên liệu đã
nguyên vật liệu khai hoang,
được sử dụng
72
Compose (v) cấu
nhà ở Gore được cấu tạo gần
D. Chúng được xây với
Mr. Ybor yêu cầu các
materials. Ông ấy đã xây hàng chục ngôi
khắp New Zealand
182
Notice (v) để ý tới
He has built dozens of houses
những ngôi nhà mà Mr.
B. Chúng rất đắt
(n) thời gian xử lý
Dòng 4, 5, 6 đoạn 1 bài báo:
Bài báo chỉ ra điều gì về
181
processing time.
Processing time
phục hồi, hoặc được tìm thấy. D
Dòng 6 – 10 đoạn 3 bài báo:
Power tool (n)
khách hàng của ông ấy
He works solely with
dụng cụ điện
làm gì?
homeowners who already
A. Thay thế các hàng
know how to operate power
Hand-on work (n)
rào cũ
tools and are willing to do
công việc có thể
B. Tạo ra gạch trang trí
some of the hand-on work
tự thực hiện
C. Nộp các bản thiết kế
themselves.
D. Sử dụng dụng cụ điện
Ông ấy chỉ làm việc với những
Design plan (n)
chủ nhà đã biết cách sử dụng các dụng cụ điện và sẽ sẵn
bản thiết kế
sàng tự mình làm một số công việc có thể tự làm được. Theo bài báo, người đọc
183
có thể làm gì trên trang
Dòng 3, 4, 5 đoạn 4 bài báo:
Web của Mr. Ybor?
Mr. Ybor’s Web site, featuring Quote (n) báo giá
A. Yêu cầu báo giá cho
photos of his projects, can be
dịch vụ của ông ấy
found at yborhabitats.co.nz.
B. Xem 1 số dự án đã
B
Instruction (n)
Trang Web của Mr. Ybor, bao hướng dẫn
làm của ông ấy
gồm những bức ảnh về các
C. Tải xuống 1 vài
dự án của ông ấy, có thể Satisfied (adj) hài
hướng dẫn đã được viết
được
D. Đọc đánh giá từ các
yborhabitat.co.nz.
tìm
thấy
tại lòng
khách hàng hài lòng Đoạn 2 đoạn email: I want to add an extension to
Ms. Holmes muốn làm gì? A. Gỡ bỏ mái nhà đã cũ B. Thay thế gạch sàn
Extension (n)
incorporating left over
phần mở rộng
materials I have from the
của cô ấy 184
my current house,
C
ngoài hiên của cô ấy
patio that I had built a few
Incorporate (v)
years ago.
kết hợp
Tôi muốn thêm 1 phần mở
C. Tăng kích thước nhà
rộng vào ngôi nhà hiện tại của Leftover (n) đồ
của cô ấy
tôi, kết hợp những vật liệu
D. Xây 1 căn nhà mới
thừa
thừa mà tôi có từ lần xây hiên nhà 1 vài năm trước.
185
73
Phần nào trong đề xuất
A
Dòng 1, 2 đoạn 4 email:
Method (n)
của Ms. Holmes có Mr.
Are you available and
phương thức
Ybor có thể sẽ từ chối?
interested in doing this work?
A. Ngày bắt đầu
I would like to start as early
Starting date (n)
B. Giá cả đề xuất
as next month.
ngày bắt đầu
Ông có rảnh và có hứng thú với những công việc này không? Tôi muốn bắt đầu sớm nhất là vào tháng sau. Dòng 5, 6 đoạn 3 bài báo: With a waiting list of at least a year, Mr. Ybor is able to C. Phương thức thanh
carefully select his client.
toán
Với danh sách chờ kéo dài ít Waiting list (n)
D. Lựa chọn vật liệu
nhất là 1 năm, Mr. Ybor có danh sách chờ thể cẩn thận chọn khách hàng của mình. Giải thích: Vì danh sách chờ của Mr. Ybor đã kéo dài cả năm, khả năng ông nhận công việc của Ms. Holmes là không thể. Dòng 1, 2 đoạn 1 email 1:
Mục đích của email đầu
Hagit Caspi will be visiting for
tiên là gì?
a couple of days next week to
A. Để thông báo nhân
interview for the position of
viên về chuyến viếng
executive vice president here
thăm sắp tới 186
B. Để quảng cáo về 1 vị
A
trí công việc
ngày tuần tới để phỏng vấn
cho 1 việc thăng chức
Colleague (n) đồng nghiệp
hành ở đây tại Cliff Feiring
nghiệp mới
74
phó chủ tịch
cho vị trí phó chủ tịch điều
D. Để giới thiệu 1 đồng
Bữa nào mà tất cả các
(CFA). Hagit Caspi sẽ tới thăm 1 vài
C. Để gợi ý 1 nhân viên
187
at Cliff Feiring Associates
Vice president (n)
Associates (CFA). D
Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email 1:
Certain (adj) nhất
nhân viên phải thêm
As such, I am asking all of you định
vào lịch của họ?
to attend certain events with
her. Please see the attached agenda, and add the events marked CFA to your calendar. Vì vậy, tôi yêu cầu tất cả các bạn tham gia vào 1 số sự kiện nhất định với cô ấy. Xin hãy nhìn vào lịch trình đã được đính kèm, và thêm các sự kiện đánh dấu CFA vào lịch
A. Bữa sáng ngày 23/10
của các bạn.
B. Bữa trưa ngày 23/10
Dòng 6 lịch trình:
C. Bữa tối ngày 23/10
Date: 24 October
D. Bữa sáng ngày 24/10
Mark (v) đánh dấu
Time: 9:00 A.M Event: Breakfast in office Invitees: CFA Ngày: 24/10 Thời gian: 9:00 A.M Sự kiện: bữa sáng tại văn phòng Người đối tượng tham dự: CFA
188
Vì lí do nào mà Ms. Caspi
75
viết
cho
Mr.
B
Dòng 1, 2 đoạn 3 email 2:
Last but not least:
Last but certainly not least, cuối cùng nhưng
Chou?
thank you for your offer, không kém phần
A. Để xin lỗi về 1 sự trì
which I received this morning. quan trọng
hoãn
I would be honored to take on
B. Để chấp nhận 1 yêu
the role of executive vice
cầu
president of CFA starting in
C. Để bàn về các kế
January.
hoạch đi công tác bằng
Cuối cùng nhưng cũng không
máy bay
kém phần quan trọng, cảm ơn
D. Để hỏi về chi tiết 1
vì lời đề nghị của bạn, mà tôi
đã nhận được sáng nay. Tôi sẽ rất vinh dự được đảm công việc
nhận vị trí phó chủ tịch điều hành của CFA bắt đầu từ tháng 1. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email 2: I particularly appreciated my conversation with Mr.
Mr. Georgopoulos có
Georgopoulos at Medium
khả năng là ai?
Hills Bistro. He told me some
A. Nhân viên ở Medium 189
Hills Bistro B. 1 thành viên hội đồng
B
C. Trưởng 1 bộ phận
amazing stories about CFA’s
Appreciate (v)
history.
cảm kích, trân
Tôi đặc biệt rất cảm kích với
trọng
cuộc trò chuyện với Mr.
D. Nhân viên bộ phận
Georgopoulos ở Medium Hills
nhân sự
Bistro. Ông ấy kể cho tôi 1 số câu chuyện thú vị về lịch sử của CFA.
190
Email thứ 2 chỉ ra điều
A
Dòng 1, 2 đoạn 3 email 2:
gì về công việc?
Last but certainly not least, mô tả
A. Nó sẽ bắt đầu vào
thank you for your offer,
tháng 1
which I received this morning. Work overtime:
B. Nó sẽ ở Tel Aviv
I would be honored to take on làm thêm giờ
C. Nó liên quan đến việc
the role of executive vice
làm thêm giờ
president of CFA starting in
D. Nó vẫn cần 1 mô tả
January.
công việc
Cuối cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng, cảm ơn vì lời đề nghị của bạn, mà tôi đã nhận được sáng nay. Tôi sẽ rất vinh dự được đảm nhận vị trí phó chủ tịch điều
76
Description (n)
hành của CFA bắt đầu từ tháng 1. Bài báo chỉ ra điều gì về
191
Alacritum, Inc.?
Dòng đầu bài báo:
A. Nó vận hành 80% các
TRIVESS (1 February)
trạm sạc ở Châu Á
TRIVESS (01/02)
B. Nó đang di chuyển
Dòng cuối bài báo:
văn phòng tổng của
A testing location will open at hành
mình tới Lorged vào
D
Operate (v) vận
the beginning of next month
tháng 2
in Lorged.
Head office (n)
C. Nó xây 400 trạm PRO
1 điểm thử nghiệm sẽ được văn phòng tổng
dọc theo đường cao tốc
mở vào đầu tháng sau ở
1
Lorged.
D. Nó sẽ thử 1 địa điểm trạm vào tháng 3 Theo bảng số liệu, khu
Dòng 2 bảng số liệu:
vực nào được kì vọng sẽ
Region: Elondell
có nhiều khách hàng 192
nhất? A. Elondell
Number of Stations: 26 A
Khu vực: Elondell
B. Southern Borelvia
Số trạm sạc: 26
C. Western Borelvia
Khách hàng mỗi ngày: 9,200
D. North Shore 193
77
Mục đích chính của
Customers per Day: 9,200
B
Region (n) khu vực Be expected to V: được kì vọng sẽ làm gì
Dòng 1, 2, 3 email:
Negotiate (v) đàm
email là gì?
Following the meeting with
phán
A. Để đàm phán giá
our community partners in
B. Để cung cấp lời
Western Borelvia this week, I
Suggest Ving: gợi
khuyên
suggest adding air-
ý làm gì
C. Để giải thích lí do cho
conditioning to the waiting
việc chậm 1 đơn hàng
areas in that region because
D. Để gợi ý 1 sự hợp tác
of the desert conditions there.
mới
Theo sau cuộc họp với các đối
tác cộng đồng của chúng ta ở Western Borelvia tuần này, tôi gợi ý thêm hệ thống điều hòa cho các khu vực chờ ở khu vực đó vì điều kiện sa mạc ở đây. Dòng 4, 5 email: I have also learned firsthand that poor cell service along
194
Hệ thống nào ở trạm
Highway 1 will make the Vending system
PRO sẽ cần tới giải pháp
wireless network at most PRO (n) hệ thống bán
kỹ thuật?
stations unreliable, so we will hàng tự động
A. Hệ thống làm sạch
need a technological solution
B. Hệ thống bán đồ ăn
D
for that as well.
tự động
Tôi cũng vừa mới biết được không tin cậy
C. Hệ thống chiếu sáng
rằng sóng kém dọc theo
D. Hệ thống thông báo
Đường cao tốc 1 sẽ làm cho Solution (n) giải
tin nhắn
mạng không dây tại hầu hết pháp các trạm PRO không tin cậy, nên chúng ta sẽ cần 1 giải pháp kỹ thuật cho vấn đề đó.
195
Sẽ có bao nhiêu trạm
C
Dòng 1, 2, 3 email:
cần hệ thống điều hòa ở
Following the meeting with
các khu vực nghỉ?
our community partners in
A. 10
Western Borelvia this week, I
B. 14
suggest adding air-
C. 20
conditioning to the waiting
D. 26
areas in that region because of the desert conditions there. Theo sau cuộc họp với các đối tác cộng đồng của chúng ta ở Western Borelvia tuần này,
78
Unreliable (adj)
tôi gợi ý thêm hệ thống điều hòa cho các khu vực chờ ở khu vực đó vì điều kiện sa mạc ở đây. Dòng 4 bảng số liệu: Region: Western Borelvia Number of Stations: 20 Customers per Day: 6,390 Khu vực: Western Borelvia Số trạm sạc: 20 Khách hàng mỗi ngày: 6,390 196
Ms. Beker có khả năng
B
Đoạn đầu email 1:
Press release (n)
là ai?
My first draft of the press thông cáo báo chí
A. 1 kiến trúc sư
release is attached. As we
B. 1 cây viết tự do
previously
C. 1 đầu bếp chuyên
phone, my contract includes thêm
nghiệp
one
D.
Trợ
lý
Roytenberg
cho
Mr.
discussed
additional
by Additional (adj
half-hour
meeting to discuss the project Draft (n) bản and any changes you would nháp, bản phác like me to make before I thảo submit the press release to my contacts at Pinetown Weekly. Bản nháp đầu tiên của tôi về thông cáo báo chí đã được đính kèm. Như chúng ta đã thảo luận trong điện thoại lần trước, hợp đồng của tôi bao gồm thêm 1 cuộc họp nửa tiếng để thảo luận về dự án và bất cứ thay đổi nào bạn muốn tôi làm trước khi tôi
79
nộp thông báo cáo báo chí cho các liên hệ ở Pinetown Weekly. Theo email thứ 1, điều
197
gì cần được thêm vào
Dòng 1 đoạn 3 email 1:
thông cáo?
In addition, I will need to get Quotaion (n) trích
A. 1 câu trích dẫn
a direct quotation from either dẫn
B. 1 tiêu đề
A
of you or from Chef Vaux.
C. Số điện thoại của 1
Thêm vào đó, tôi sẽ cần 1 câu Headline (n) tiêu
liên hệ
trích dẫn trực tiếp của bạn đề
D. 1 bức ảnh đã được
hoặc của đầu bếp Vaux.
xuất bản trước đó 198
Charlotte’s là loại hình
C
Dòng 1 – 4 đoạn 1 thông cáo Patron (n) khách
kinh doanh gì?
báo chí:
quen
A. 1 nông trại
Charlotte’s, located at Avenue
B. 1 dịch vụ phục vụ ăn
D and Oak Street, will open its Avenue (n) đại lộ
uống
doors on Friday, February 5.
C. 1 quán café
Owners
D. 1 chuỗi siêu thị
and Aubee Jordan are excited thơm
Levon
Roytenberg Aromatic (adj)
to welcome patrons for an aromatic cup of coffee or Pastry (n) bánh steaming espresso, specialty pastries, and savory café fare. Charlotte’s, nằm tại đại lộ D và phố Oak, sẽ mở cửa vào thứ 6, 05/02. Chủ sở hữu Levon Roytenberg và Aubee Jordan rất hứng thú chào mừng những vị khách quen với 1 cốc cà phê thơm hoặc 1 cốc espresso bốc khói, những chiếc bánh đặc biệt, và các
80
món cà phê mặn. Dòng 1 đoạn 1 email 1: Please let me know if I can stop by this week. I would like to take photos of the space. Xin hãy cho tôi biết tôi có thể
Tại sao Ms. Jordan mời
ghé qua trong tuần này
Ms. Becker tới
không? Tôi muốn chụp 1 vài
Charlotte’s vào ngày
tấm ảnh của không gian này.
29/01?
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2:
A. Để thử sandwich 199
B. Để giúp trang trí cho
C
việc khai trương
Stop by: ghé qua
I know you had asked to come by the site – are you available Grand opening tomorrow, January 29, at (n) khai trương
C. Để chụp ảnh 1 tòa
3:00 P.M? I will be there all
nhà
day decorating for the grand
D. Để gặp Mr.
opening.
Roytenberg
Tôi biết bạn đã yêu cầu tới đây – bạn có rảnh vào ngày mai, ngày 29/01 không? Tôi sẽ ở đó cả ngày trang trí cho việc khai trương.
200
81
Cái gì được đặt tại góc
D
Dòng 1, 2 đoạn 2 email 2:
Put together (v)
của đại lộ D và phố
You have put together an tập hợp lại
Oak?
excellent first draft. The only
A. văn phòng chính của
major problem I see that you Corporate (n) tập
Mr. Becker
have mixed up the location of đoàn
B. Trụ sở của Pinetown
our corporate office and the
Weekly
café.
C. Nơi ở hiện tại của Mr.
Bạn đã tập hợp lại bản nháp lẫn
Roytenberg
đầu tiên 1 cách tuyệt vời. Chỉ
D. 1 tòa nhà văn phòng
có 1 lỗi nghiêm trọng mà tôi
của tập đoàn
thấy được là bạn đã lẫn lộn
Mix up (v) nhầm
văn phòng tập đoàn của chúng tôi với quán café. Dòng 1 – 4 đoạn 1 thông cáo báo chí: Charlotte’s, located at Avenue D and Oak Street, will open its doors on Friday, February 5. Charlotte’s, nằm tại đại lộ D và phố Oak, sẽ mở cửa vào thứ 6, 05/02.
TEST 3 PART 5 Câu
82
Đáp
Giải thích
Dịch
Mở rộng
hỏi
án Đứng trước chỗ trống là has => Câu sử dụng hiện tại Vantage Automotive
101
C
hoàn thành
Designs gần đây đã sáp
=> Đáp án sẽ là 1 động từ nhập với công ty Pallax.
Merge (v) sáp nhập
chia PII => Chọn C Bám theo nghĩa: “Trời mưa được dự đoán kéo dài cả cuối tuần, ---chuyến dã ngoại của công Trời mưa được dự đoán Predict (v) dự báo 102
A
ty sẽ phải bị hoãn.”
kéo dài cả cuối tuần, nên
A. nên
chuyến dã ngoại của công ty Postpone (v)
B. cho
sẽ phải bị hoãn.
hoãn
C. nhưng D. cũng không => Chọn A Đứng sau chỗ trống là Hãy sử dụng công ty vận Alternative (n) danh từ order 103
104
B
D
chuyển thay thế nếu Greer thay thế
=> Đáp án cần là 1 tính từ Freight không thể giải quyết sở hữu
việc vận chuyển kiện hàng Expedite (v) giải
=> Chọn B
của bạn được.
Bám theo nghĩa: “Căng tin Căng tin sẽ giới thiệu các sẽ giới thiệu các món ăn món ăn từ các khu vực khác ---- các khu vực khác nhau nhau trên thế giới vào tuần trên thế giới vào tuần này. này.” A. qua B. thông qua C. thành D. từ
83
quyết
=> Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ms. Patel sẽ tới New để tới 105
B
tính từ possible
thăm các địa điểm có khả
=> Đáp án cần là 1 danh từ năng trở thành nhà kho mới => Chọn B
của công ty của cô ấy.
Possible (adj) có khả năng Warehouse (n) kho
Đứng trước chỗ trống là hiện tại hoàn thành has grown 106
C
Đứng sau chỗ trống là mốc thời gian its beginnings as a…
Clydeway, Inc., đã tăng trưởng rất đáng kể kể từ khi nó bắt đầu là 1 cửa hàng tạp hóa nhỏ ở góc phố.
Since + mốc thời gian For + khoảng thời gian
=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Khi đặt vé máy bay, việc ---- các quy tắc cho kích cỡ hành
Guideline (n) quy
lý trên trang Web của Khi đặt vé máy bay, việc tắc hãng hàng không là rất kiểm tra các quy tắc cho 107
A
khôn ngoan.”
kích cỡ hành lý trên trang Luggage (n) hành
A. kiểm tra
Web của hãng hàng không lý
B. đóng
là rất khôn ngoan.
C. chấp thuận
Book (v) đặt
D. lên danh sách => Chọn A 108
B
Bám theo nghĩa: “Giai điệu Giai điệu quá phức tạp đến Simplify (v) đơn quá ---- đến nỗi nhà soạn nỗi nhà soạn nhạc phải đơn giản hóa nhạc phải đơn giản hóa giản hóa các phần của nó các phần của nó để cho để cho buổi trình diễn trực Performance (n) buổi trình diễn trực tiếp.” A. trực tiếp B. phức tạp C. được yêu thích
84
tiếp.
phần trình diễn
D. có ích => Chọn B Đứng trước chỗ trống là 109
D
trạng từ highly => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D
Nhóm thử nhận thấy các Illustration (n) hình minh họa trong hướng hình minh họa dẫn sử dụng đồ gia dụng mang tính thông tin cao.
Appliance (n) đồ gia dụng
Bám theo nghĩa: “Các chỉ dẫn cho dự án tự mình làm của Masuda dễ hiểu đủ cho ---- một người thợ Các chỉ dẫn cho dự án tự 110
D
xây mới.”
mình làm của Masuda dễ
A. đúng
hiểu đủ cho kể cả một
B. sớm
người thợ xây mới.
Comprehensive (adj) dễ hiểu Novice (adj) người mới
C. làm sao D. kể cả => Chọn D Đứng sau chỗ trống đề cập 111
A
tới 2 người là the two candidates => Chọn A
112
D
Qualification (n) Không ai trong 2 ứng viên bằng cấp cho vị trí có các bằng cấp cần thiết.
Candidate (n) ứng viên
Bám theo nghĩa: “Nhu cầu Nhu cầu cho các thợ điện Highly trained cho các thợ điện được đào được đào tạo với trình độ (adj) được đào tạo với trình độ cao trong cao
trong
ngành
công tạo với trình độ
---- xây dựng đã tăng nghiệp xây dựng đã tăng cao nhanh chóng trong những nhanh chóng trong những năm gần đây.” A. sự tuyển dụng B. hoạt động C. kiến thức D. ngành công nghiệp
85
năm gần đây.”
Rapidly (adv) nhanh chóng
=> Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ms. Daly sẽ chuẩn bị 1 bản 113
C
động từ propose
ngân sách marketing và sẽ
=> Đáp án cần là 1 tân ngữ
đề xuất nó trong buổi họp
=> Chọn C
với khách hàng.
Propose (v) đề xuất Budget (n) ngân sách
Bám theo nghĩa: “Mr. Silva đã yêu cầu các nhân viên bán hàng ---- sự tiêu dùng trong đi lại để cắt giảm chi Mr. Silva đã yêu cầu các 114
D
phí.”
nhân viên bán hàng giới hạn Expenditure (n)
A. thuyết phục
sự tiêu dùng trong đi lại để sự tiêu dùng
B. yêu cầu
cắt giảm chi phí.
C. quyết định D. giới hạn => Chọn D Bám theo nghĩa: “Hội đồng thành phố sẽ thảo luận về 1 số chính sách nhất định, đặc biệt là những chính sách được 115
B
tạo ra ---- chính quyền trước.” A. bất kì B. bởi
Policy (n) chính Hội đồng thành phố sẽ thảo sách luận về 1 số chính sách nhất định, đặc biệt là những Council (n) hội chính sách được tạo ra bởi đồng chính quyền trước.
C. tới
Administration (n) chính quyền
D. và => Chọn B 116
B
Bám theo nghĩa: “Tiền tip Tiền tip sẽ được thu lại vào Pool (v) thu thật sẽ được thu lại vào mỗi mỗi lúc kết thúc ca và được lúc kết thúc ca và được chia đều giữa toàn bộ các Waitstaff (n) nhân chia đều ---- toàn bộ các nhân viên phục vụ.
86
viên phục vụ
nhân viên phục vụ.” A. bên trên B. giữa C. bên cạnh
Divide (v) chia ra
D. về => Chọn B Đứng trước chỗ trống là tính từ successful => Đáp án cần là danh từ Bám theo nghĩa: “Costpa Analytics Ltd. đã thực hiện 117
A
1 vài ---- thành công trong 2 công ty dữ liệu đang nổi lên.
Costpa Analytics Ltd. đã thực hiện 1 vài đầu tư thành công trong 2 công ty
Emerge (v) nổi lên
dữ liệu đang nổi lên.
A. đầu tư D. nhà đầu tư => Chọn A Đứng trước chỗ trống là so sánh hơn more
Vallentrade quản lý các tài Conservative (adj)
=> Đáp án cần là tính từ khoản của khách hàng 1 thận trọng 118
C
hoặc trạng từ
cách thận trọng hơn so với
Động từ chính trong câu là hầu hết các công ty môi giới Brokerage (n) môi manages
khác.
giới
=> Chọn C Ideal (adj) lý Cấu trúc between … and: Nhiệt độ điều hành lý tưởng 119
A
giữa … và
tưởng cho các máy tính
=> Chọn A
bảng là giữa 10 và 30 độ C.
Tablet computer (n) máy tính bảng
120
D
Loại A, B vì their và their Trong tất cả những người Commercial (adj) own cần đi với 1 danh từ
đã công khai giới thiệu thương mại
Loại C vì they không đóng chính mình tại cuộc gặp mặt
87
vai trò tân ngữ => Chọn D Cần đáp án mang nghĩa 121
C
chỉ mục đích => Chọn C
câu lạc bộ thợ mộc, khoảng 1 nửa là các nhà thầu thương mại.
sẽ có mặt trên đường Technician (n) kỹ Sratus để bảo dưỡng 2 cái thuật viên bếp ga Spreadsheet (n)
spreadsheet which 122
C
nhà thầu
Vào thứ 5, 2 kỹ thuật viên
Bản chất câu này: “The contains…”
Contractor (n)
Bảng tính chứa các dữ liệu
=> Rút gọn mệnh đề với về doanh số bán lẻ trong động từ theo sau là chủ quý 4 đã được đính kèm. động
bảng tính Retail (n) bán lẻ Quarter (n) quý
=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Hãy xem tờ rơi quảng cáo của chúng tôi để có được những ---- đầy đủ của những sản phẩm được 123
D
giảm giá.” A. trao đổi B. hỗ trợ
Hãy xem tờ rơi quảng cáo Flyer (n) tờ rơi của chúng tôi để có được toàn bộ mô tả của những Promotional (adj) sản phẩm được giảm giá.
quảng cáo
C. hóa đơn D. mô tả => Chọn D 124
B
Bám theo nghĩa: “Những Những người bán hàng mới Salespeople (n) người bán hàng mới được được hướng dẫn để nghiên người bán hàng hướng dẫn để nghiên cứu cứu về ngành kinh doanh về ngành kinh doanh của của các khách hàng tiềm Research (v) các khách hàng ---- trước năng trước khi liên hệ với nghiên cứu khi liên hệ với họ lần đầu họ lần đầu tiên. tiên.”
88
A. toàn bộ B. tiềm năng C. ngang bằng D. thực tế => Chọn B Chỗ trống đứng giữa 2 125
A
mệnh đề => Đáp án cần là 1 liên từ => Chọn A
Nếu bạn sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến, các hóa đơn có thể được thanh toán bất cứ khi nào nó là
Convenient (adj) thuận tiện
thuận lợi nhất.
Loại A vì above all thường Chương trình thực tập của đứng đầu câu
chúng tôi kết hợp những bài Combine (n) kết
Loại C vì now that cần đi thuyết giảng với các dự án hợp 126
B
cùng 1 mệnh đề
thực tế để cung cấp các
Loại D vì in order to cần đi hướng dẫn chính thức cũng Lecture (n) thuyết với động từ
như
=> Chọn B
chuyên nghiệp.
Đứng trước chỗ trống là danh từ employee 127
C
=> Đáp án cần là danh từ để tạo thành cụm danh từ => Chọn C
128
B
các
kinh
nghiệm giảng
Các lợi ích của nhân viên ở Medmile Ventures bao gồm các lựa chọn mua cổ phiếu và các đợt tăng lương được lên lịch.
Share option (n) lựa chọn mua cổ phiếu
Bám theo nghĩa: “---- của Các nhà phát triển thành Permit (n) giấy thành phố hi vọng có thể phố hi vọng có thể lấy được phép lấy được những giấy phép những giấy phép cần thiết cần thiết để xây tòa nhà để xây tòa nhà văn phòng Boundary (n) văn phòng cao 20 tầng tại cao phố Minerva.” A. Lịch trình B. Người phát triển C. Đại lộ
89
20
Minerva.
tầng
tại
phố ranh giới
D. Ranh giới => Chọn B Đứng trước chỗ trống là mạo từ the 129
D
Đứng sau chỗ trống là danh từ framework => Đáp án cần là 1 tính từ
Compliance Các nhân viên bộ phận tiếp department (n) nhận phản ánh thường bộ phận tiếp xuyên giám sát các thay đổi nhận phản ánh trong khung quy định. Regulatory (adj)
=> Chọn D
quy định
Bám theo nghĩa: “Máy sưởi di động X250 có thể đạt được ---- mong muốn mà 130
C
không
chạm
tới
ngưỡng nhiệt độ đặc biệt cao.” A. phong tục B. yếu tố
Máy sưởi di động X250 có thể đạt được đầu ra mong muốn mà không chạm tới ngưỡng nhiệt độ đặc biệt cao.
Desirable (adj) mong muốn Portable (adj) di động, có thể tháo lắp
C. đầu ra D. kích thước
PART 6 Câu
Đáp
hỏi
án
131
A
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Bám theo nghĩa: “Đội ngũ Đội ngũ quản lý chất lượng Quality-control quản lý chất lượng của của chúng tôi kiểm tra tất (adj) kiểm soát chúng tôi kiểm tra tất cả cả các sản phẩm 1 cách cẩn chất lượng các sản phẩm 1 cách cẩn thận trước khi đóng gói để thận ---- đóng gói để đảm đảm bảo sự hài lòng của Inspect (v) kiểm bảo sự hài lòng của khách khách hàng. hàng.” A. trong trường hợp
90
tra
B. cũng nhiều như C. trước khi D. để thích hợp với => Chọn C Câu sau nói về quy trình đổi trả rất dễ dàng nếu khách hàng không hài lòng => Câu trước nói về hỏi về sự hài lòng của khách hàng A. Chúng tôi mong rằng bạn hoàn toàn hài lòng với Chúng tôi mong rằng bạn Redesign (v) thiết sản phẩm của mình 132
A
hoàn toàn hài lòng với sản kế lại
B. Chúng tôi đang kì vọng phẩm của mình. Nếu không, thiết kế lại trang Web của chúng tôi thực hiện việc Loyal (adj) trung mình mùa hè này
hoàn trả rất dễ dàng.
thành
C. Chúng tôi rất trân trọng các khách hàng trung thành của chúng tôi D. Chúng tôi để ý rằng địa chỉ thanh toán của bạn đã thay đổi => Chọn A Đơn giản là liên hệ với Câu trước nói về các chúng tôi ở địa chỉ trường hợp cần đổi trả [email protected] hoặc không hài lòng thì sẽ om nếu bạn cần kích cỡ, 133
A
được xử lý ngay lập tức
màu sắc, hoặc kiểu dáng
=> Động từ cần chia thì khác – hoặc nếu bạn không tương lai
hài lòng vì bất cứ lí do gì.
=> Chọn A
Việc đổi của bạn sẽ được xử lý ngay lập tức.
91
Dissatisfied (adj) không hài lòng
Bám theo nghĩa: “Chúng tôi sẽ cung cấp số tiền
134
D
hoàn trả cho phương thức
Method (n)
thanh toán gốc, ---- phí Chúng tôi sẽ số tiền hoàn
phương thức
vận chuyển trả lại.”
trả cho phương thức thanh
A. qua
toán gốc, trừ đi phí vận
B. trên
chuyển trả lại.
C. lên tàu, thuyền
Issue (v) cung cấp Original (adj) gốc
D. trừ đi => Chọn D Đứng sau chỗ trống là danh từ information => Đáp án cần là 1 tính từ 135
D
Danh từ information tự tồn tại chứ không phải được tồn tại => Chọn D Loại B vì plus không đi cùng Ving Loại C vì already không đi
136
A
cùng Ving Loại D vì whose là đại từ quan hệ cần đứng trước danh từ => Chọn A
137
D
Tất cả các thông tin đã tồn
Be moved to:
tại trong tài khoản của bạn,
được di chuyển
bao gồm các liên hệ và các
tới
sự kiện trên lịch, sẽ được chuyển tới hệ thống mới
Contact (n) liên
trước 4:00 A.M thứ Hai
hệ
Mặc dù chúng tôi đang làm việc 1 cách rất siêng năng để dự đoán và cung cấp các giải pháp cho tất cả các vấn đề có thể xảy ra, 1 vài nhân viên có thể sẽ gặp phải các khó khăn khi cố gắng đăng nhập vào tài khoản của họ sau việc đổi hệ thống.
Diligently (adv) siêng năng Anticipate (v) dự đoán Log in (v) đăng nhập vào
Bám theo nghĩa: “Thêm Thêm vào đó, sẽ có khả Remote (ad) thấp vào đó, sẽ có khả năng năng thấp là 1 số thông tin thấp là 1 số thông tin sẽ bị có thể sẽ bị mất. Vì lí do Possibility (n) khả mất. ----, hãy chắc chắn này, hãy chắc chắn việc sao năng việc sao lưu bất cứ tệp lưu bất cứ tệp email quan email quan trọng nào ngay trọng nào ngay khi có thể.
92
Back up (v) sao
khi có thể.” A. Trước đó
lưu
B. Nếu không C. Kể cả vậy
Critical (adj) quan
D. Vì lí do này
trọng
=> Chọn D Vế trước nói về việc sao lưu dữ liệu đề phòng khả năng thông tin bị mất => Câu sau nói về việc liên hệ với ai nếu cần sự trợ giúp Thêm vào đó, sẽ có khả trong việc này
năng thấp là 1 số thông tin
A. Phần mềm mới sẽ được có thể sẽ bị mất. Vì lí do Reactivate (v) tái đặt hàng vào tuần này 138
C
này, hãy chắc chắn việc sao kích hoạt
B. Hệ thống hiện tại sẽ lưu bất cứ tệp email quan được tái kích hoạt vào trọng nào ngay khi có thể. Assistance (n) sự tháng 6
Nếu bạn cần sự trợ giúp về trợ giúp
C. Nếu bạn cần sự trợ giúp vấn đề này, hãy liên hệ với về vấn đề này, hãy liên hệ bộ phận IT với bộ phận IT D. Trong trường hợp đó, bạn phải tự mình hoàn thành việc cài đặt 139
D
Đầu thư thường là lời chúc Tới tất cả các nhóm tại JWF Generous (adj) sức khỏe
và các đối tác cộng đồng hào phóng
A. Đây là 1 yêu cầu được của chúng tôi: nhắc nhở
Tôi mong tất cả mọi người Donation (n)
B. Cảm ơn vì khoản đóng đều khỏe góp hào phóng C. Tất cả mọi người đều được chào mừng tại đây D. Tôi mong tất cả mọi
93
khoản đóng góp
người đều khỏe => Chọn D Sau chỗ trống không có tân ngữ
Tôi chỉ muốn thông báo với
=> Đáp án phải chia ở thể các bạn rằng Sofia Vargas Let sb know sth: 140
C
bị động
đã được thuê với tư cách là thông báo cho ai
Vì email này nó về chuyện giám đốc ngân sách của cái gì đã xảy ra
Jansen-Webb Foundation.
=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Ms. Vargas có 1 lý lịch vững chắc trong ---- ngân sách trong 141
D
mảng
phi
Fiscal (adj) ngân
lợi Ms. Vargas có 1 lý lịch vững sách
nhuận.”
chắc trong điều hành ngân Nonprofit (adj)
A. giới thiệu
sách trong mảng phi lợi phi lợi nhuận
B. nhân viên hành chính
nhuận.”
C. điều hành D. quản lý => Chọn D Đây là câu khuyến khích của ban điều hành tới 142
A
nhân viên là hãy tới chào hỏi và giới thiệu bản thân với Ms. Vargas. => Chọn A
143
D
Ms. Vargas đã bắt đầu công việc của cô ấy với chúng ta vào sáng nay, nên hãy ghé qua và giới thiệu bản thân với cô ấy.
Bám theo nghĩa: “Chương Chương trình được tài trợ Sponsored by: trình được tài trợ bởi bởi JAMTO cùng với các được tài trợ bởi JAMTO ---- các khách sạn khách sạn và doanh nghiệp và doanh nghiệp được kể được kể tên ở phía sau tờ tên ở phía sau tờ rơi.” A. mặc dù B. thay vì
94
rơi.
C. trừ D. cùng với => Chọn D Cùng nhau chúng tôi mời Bối cảnh câu đang ở hiện các bạn nắm bắt cơ hội của 144
A
tại
các trải nghiệm văn hóa và
=> Chọn A
giáo dục tốt nhất mà Jamaica có thể cung cấp.
Take advantage of: nắm bắt lợi thế của Finest (adj) tốt nhất
Bám theo nghĩa: “---- các địa điểm bao gồm vườn quốc gia Caribbean, phòng trưng bày đồ gốm vịnh Tham gia vào các địa điểm Montego, trải nghiệm âm bao gồm vườn quốc gia Attraction (n) địa 145
D
nhạc Jamaican, và nhiều Caribbean, phòng trưng bày điểm du lịch thứ khác nữa.”
đồ gốm vịnh Montego, trải Gallery (n) phòng
A. Sớm
nghiệm âm nhạc Jamaican, trưng bày
C. Qua
và nhiều thứ khác nữa.
C. Chi phí rẻ D. Tham gia => Chọn D 146
B
Câu trước nói về các đặc 1 thẻ có thể có hiệu lực lên Valid (v) có hiệu điểm của thẻ => Câu sau tới 5 người. Nó có thể được lực bổ sung thêm A. Cảm ơn vì đơn đặt hàng của bạn B. Nó có thể được sử dụng trong 3 ngày C. Xe bus chỉ chạy vào các ngày trong tuần D. Các thẻ tín dụng lớn đều được chấp nhận
95
sử dụng trong 3 ngày
=> Chọn B
PART 7 Câu
Dịch câu hỏi
hỏi
Đáp án
Mr. Tanaka có khả năng
10:13 A.M:
A. Chủ sở hữu mới của
The staff are excited that he
phòng thí nghiệm B. 1 khách hàng quan
C
trọng
finally is going to be working with us here. Các nhân viên rất phấn khích
C. 1 nhân viên được
rằng ông ấy cuối cùng cũng sẽ
điều chuyển Lúc 10:16 A.M, Mr.
B
phòng thí nghiệm Transfer (v) thuyên chuyển
Tin nhắn Ms. Newman lúc Reputation (n)
Kambayashi có ý gì khi
10:15 A.M:
viết, “Nghe ổn đấy”?
So I’ve always heard. It would
A. Ông ấy hài lòng về
be nice for him to get a quick Professional (adj)
các chuẩn bị cho bữa tối
tour of the lab and meet some chuyên nghiệp
B. Ông ấy thích ý tưởng
members of the team before
ghé qua văn phòng
our welcome dinner.
trước bữa tối
Tôi đã luôn được nghe về
C. Ông ấy đánh giá cao
điều đó rồi. Và cũng sẽ thật
danh
tốt nếu ông ấy có thể tham
tiếng
chuyên
nghiệp của Mr. Tanaka
quan nhanh 1 vòng phòng thí
D. Ông ấy vui mừng là
nghiệm và gặp 1 vài thành
các thành viên trong
viên nhóm trước bữa tối chào
nhóm đã hoàn thành
mừng của chúng ta.
công việc của mình
Tin nhắn Mr. Kambayasi lúc 10:16 A.M: Sounds good.
96
Laboratory (n)
tới đây làm việc với chúng ta.
D. 1 phi công 148
Mở rộng
Tin nhắn của Ms. Newman lúc
là ai?
147
Giải thích
danh tiếng
Nghe ổn đấy. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:
Mục đích của email là
Because many more
gì?
attendees have signed up, we
A. Để hủy 1 sự kiện
have changed the location of
B. Để công bố 1 địa 149
điểm mới C. Để tuyển 1 số người
our event to B
Vì càng có nhiều người tham
diễn thuyết ở workshop
dự đăng ký, chúng tôi đã
D. Để yêu cầu các tình
chuyển địa điểm của sự kiện
nguyện viên cho một
tới
workshop
150
The Rill Inn; Perth
Venue ~ location (n) địa điểm Sign up (v) đăng ký Attendee (n) người tham dự
The Rill Inn; Perth
Ms. Hardesty được yêu
Dòng 1, 2 đoạn 2 email:
cầu làm gì?
Please acknowledge you are
A. Chia sẻ thông báo tới
aware of the update. I would
những người tham dự
appreciate if you could treat Urgent (adj) khẩn
khác
this request as urgent and cấp
B. Lựa chọn 1 thời gian
C
reply as soon as convenient.
thích hợp để gặp mặt
Xin hãy xác nhận rằng bạn đã Notice (n) thông
C. Xác nhận đã nhận
biết về cập nhật này. Tôi sẽ báo
được tin nhắn
rất cảm kích nếu bạn xem yêu
D. Cập nhật thông tin
cầu này là khẩn cấp và phản
liên lạc của cô ấy
hồi lại 1 cách sớm nhất. Dòng đầu tiên bài quảng cáo:
151
Virens có công việc kinh
Come to Virens for the best
doanh gì?
television, phones, tablets,
A. Cửa hàng bánh ngọt
and more!
B. Trạm phát thanh
C
Hãy đến Virens để mua
C. Cửa hàng đồ điện từ
những chiếc TV, máy tính
D. Nhà hàng pizza
bảng, điện thoại, và nhiều
Pastry (n) bánh ngọt Radio station (n) trạm phát thanh
hơn thế nữa! 152
97
Theo bài quảng cáo,
A
Đoạn 2, 3 bài quảng cáo:
Launch (v) ra mắt
Grand Opening Celebration
điều gì sẽ xảy ra vào
Featuring comedian and DJ
02/10?
Declan
A. Declan Gibb sẽ biểu
Gibb
from
radio
station KYX 93.8
diễn ở sự kiện
Saturday, October 2, 10:00
B. 2 doanh nghiệp sẽ
A.M – 8:00 P.M
chuyển tới các địa điểm
Buổi lễ khai trương
mới
Expire (v) hết hạn
Với sự góp mặt của diễn viên
C. 1 sản phẩm mới sẽ
hài và DJ Declan Gibb từ trạm
được ra mắt
phát thanh KYX 93.8
D. 1 phiếu giảm giá sẽ
Thứ 7, ngày 02/10, 10:00 A.M
hết hạn
– 8:00 P.M
Trang Web có khả năng
153
nhắm tới đối tượng
Dòng 1 đoạn 1 trang Web:
nào?
Want to boost the health and Morale (n) tinh
A. Nông dân B. Chủ doanh nghiệp
B
morale of your employees?
thần
Bạn có muốn thúc đẩy sức
C. Nhân viên công ty
khỏe và tinh thần của nhân Boost (v) thúc đẩy
D. Nhân viên của Office
viên của bạn
Nature Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web:
Điều gì được chỉ ra về
Just choose your selections
Office Nature?
and delivery day, and a fresh
A. Họ vận chuyển đồ ăn
box of healthy food items will Selection (n) sự
lành mạnh 154
B. Họ cung cấp giảm giá hàng tuần
be A
hộp sản phẩm tươi mới và
D. Họ tự trồng trái cây
lành mạnh sẽ được đưa tới tự
của họ
98
each week. bạn và ngày vận chuyển, và 1 (adv) tự động
chiếc bánh nướng
Điều gì được chỉ ra về
automatically lựa chọn
Chỉ cần chọn lựa chọn của Automatically
C. Họ tự làm làm những
155
brought
động mỗi tuần B
Dòng 1 – 7 đoạn 1 bài báo:
Combine (v) kết
Wanting
to
combine
his
passion for exploring places and cultures with his career as
a
corporate
consultant, founded
Mr. Geiger?
Marcus Geiger
travel Geiger Travel
Management (GTM). Now, hợp
A. Ông ấy thường xuyên
ten years later, the company
đi công tác tới Mumbai
has offices in the United Passion (n) đam
B. Ông ấy đã giám sát
States, Canada, and several mê
sự mở rộng 1 doanh
South American nations.
nghiệp
Mong muốn kết hợp niềm Consultant (n) tư
C. Ông ấy quyết định
đam mê khám phá các địa vấn
trở thành nhà văn du
điểm và văn hóa với sự
lịch 10 năm trước
nghiệp của ông ấy với tư cách Travel writer (n)
D. Ông ấy từng làm
là tập đoàn tư vấn du lịch, nhà văn du lịch
trong công ty khách sạn
Marcus Geiger đã sáng lập ra Geiger Travel Management (GTM). Giờ đây, 10 năm sau, công ty đã có văn phòng tại Mỹ, Canada, và 1 vài nước Nam Mỹ.
156
GTM cung cấp dịch vụ
Dòng 7 – 10 đoạn 1 bài báo:
Itinerary (n) lịch
nào?
It crafts itineraries and
trình
A. Đặt phòng khách sạn
facilities travel and
cho các lãnh đạo
accommodation
Accommodation
B. Dẫn các workshop
arrangements for business
(n) chỗ ở
huấn luyện đa nền văn
professionals.
hóa
Nó xây dựng lịch trình đi lại
Translation (n)
C. Cung cấp dịch thuật ở
và sắp xếp chỗ ở cho các
dịch thuật
các hội nghị
chuyên gia kinh doanh.
D. Trang bị nội thất các
99
A
Furnish (v) trang
văn phòng ở các chi
bị nội thất
nhánh nước ngoài Dòng 8 – 12 đoạn 3 bài báo: And looking to launch operations in Europe, the company is currently in discussions with Krokushaus AG, a hospitality company
GTM KHÔNG có thỏa
with locations throughout
thuận với công ty nào? 157
A. Balefire Electronics B. Apura Airways
D
C. Triggerfish
Germany.
Operation (n)
Và đang tìm cách bắt đầu các
chiến dịch, hoạt
hoạt động ở Châu Âu, công ty
động
hiện tại đang trong quá trình
D. Krokushaus AG
thảo luận với Krokushaus AG, 1 công ty khách sạn với nhiều địa điểm trải khắp nước Đức. Giải thích: thỏa thuận đang trong quá trình thảo luận nên chưa có Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 thông cáo báo chí:
158
Chủ đề của thông cáo
Yves Vernier, the Chief
báo chí là gì?
Information Officer at the
A. Sự thăng chức của 1
Tearson Corporation,
lãnh đạo công ty
announced on Monday that
B. Sử dụng công nghệ
B
200 robots will soon appear in
trong cửa hàng
Tearson’s grocery stores.
C. Sự ra mắt dòng sản
Yves Vernier, giám đốc thông
phẩm mới
tin tại tập đoàn Tearson, công
D. Sự di dời trụ sở chính
bố vào thứ 2 rằng 200 robot sẽ sớm xuất hiện tại các cửa hàng tạp hóa của Tearson.
100
Chief Information Officer (n) giám đốc thông tin Product line (n) dòng sản phẩm
Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 thông cáo báo chí: The robots, called Bailey, will
Bailey có thể làm gì?
be used to locate areas where Label (n) nhãn
A. Dọn dẹp bừa bộn
boxes or bottles have fallen
trên sàn
and broken, spilling cereal, Spill (v) đổ ra
B. Tạo các nhãn cho sản 159
phẩm
C
C. Tìm các khu vực có
juice, or other substances onto the floor.
Cereal (n) ngũ cốc
Robot, có tên gọi là Bailey, sẽ
nước đổ
được sử dụng để định vị các Substance (n)
D. Định vị sản phẩm cho
khu vực nơi mà các hộp bị rơi hợp chất
khách hàng
hoặc vỡ, làm đổ ra ngũ cốc, nước hoa quả, hoặc các hợp chất khác ra sàn.
Điều gì được gợi ý về thông cáo báo chí?
Dòng 1, 2 đoạn 1 thông cáo
A. 1 chương trình chạy
báo chí:
thử ở Calgary đã rất thành công B. Các cửa hàng Tearson 160
sẽ được cải tạo trong
A
tháng 12
During the eighteen-month
Pilot programme
pilot programme, store
(n) chương trình
managers consistently gave
chạy thử
the robots high marks. Trong quãng thời gian 18 Consistently (adv)
C. 1 nhà kho đạt được
tháng chạy thử, các quản lý liên tục
điểm cao cho các tính
cửa hàng liên tục cho các
năng an toàn
robot điểm cao.
D. Các quản lý sẽ được tuyển tại 1 số cửa hàng 161
101
Mục đích của email là
C
Dòng 1 đoạn 1 email:
Cancellation (n)
gì?
I am sorry that next month’s sự hủy bỏ
A. Để xin lỗi về 1 sự trì
issue of Practical Gardening
hoãn
will be our last.
B. Để quảng bá 1 sản
Tôi rất lấy làm tiếc phải báo
Error (n) lỗi
phẩm mới C. Để công bố 1 sự hủy
cáo rằng số tháng sau của
bỏ
Practical Gardening sẽ là số
D. Để chỉ ra lỗi trong
của chúng tôi.
thanh toán Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email: After 62 years of monthly issues,
we
at
Morphos
Publishing have decided that Practical Gardening will be
162
Practical Gardening có
among the periodicals that
khả năng là gì?
we must discontinue.
A. 1 bộ phim
Sau 62 năm phát hành các số
D
B. 1 cuốn sách
hàng tháng, chúng tôi ở
C. 1 trang Web
Morphos Publishing đã quyết
D. 1 tạp chí
định rằng Practical Gardening
Periodical (n) tạp chí Discontinue (v) cho ngừng
sẽ nằm trong những tạp chí mà chúng tôi phải cho ngừng. Giải thích: Practical Gardening là 1 tạp chí xuất bản hàng tháng đã được 62 năm. Dòng 3, 4 đoạn 2 email: However, if you would rather Từ
163
“balance”
trong
have the balance of your
đoạn 2 dòng 4 gần
subscription account refunded
nghĩa nhất với
to you, please contact us at
A. số tiền còn lại
A
(822) 555-0127.
B. ổn định
Tuy nhiên, nếu bạn muốn số
C. tăng lên trong giá cả
dư trong tài khoản đăng ký
D. sự sản xuất
của bạn được hoàn trả cho bạn, hãy liên hệ với chúng tôi ở số (822) 555-0127.
102
Subscription (n) đăng ký
Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:18 P.M:
164
Vào lúc 2:20 P.M, Mr.
Yes,
Carden có ý gì khi viết,
whiteboard markers.
“Không cần gì ở đây cả”
Vâng, chúng tôi cần thêm bút
A. Ông ấy không nghe
dạ trắng
được gì từ Ms. Pokora
Tin nhắn Mr. Kopalinski lúc
B. Ông ấy không cần
C
we
need
more
2:19 P.M:
phải đặt 1 đơn hàng
And how about accounting?
C. Ông ấy không cần
Thế còn phòng kế toán thì
thêm bút dạ
sao?
D. Ông ấy chưa kiểm tra
Tin nhắn Mr. Carden lúc 2:20
phòng kho
P.M:
Supply room (n) phòng kho Marker (n) bút dạ
Nothing here. Không cần gì ở đây cả. Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:23
165
Ms. Daley đã báo cáo
P.M:
vấn đề nào?
No,
A. 1 số bài thuyết trình
markers. Three boxes should phí
quá dài
be enough. I tried some
B. Các chi phí trong văn
markers from the box we Regular (adj) bình
phòng đã tăng
C
just
regular
black Expense (n) chi
have, but they seem to have thường
C. 1 vài dụng cụ văn
dried up.
phòng đã không còn sử
Không, chỉ bút dạ đen thường Conference room
dụng được
thôi. 3 hộp là đủ. Tôi đã thử (n) phòng hội
D. Phòng hội nghị không
vài cái trong các hộp mà nghị
đủ lớn
chúng ta có, nhưng chúng hình như đã bị hết mực.
166
103
Ms. Daley có khả năng
B
Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:23 Orientation (n)
tới từ phòng ban nào?
P.M:
định hướng
A. Kế toán
No,
B. Nhân sự
markers. Three boxes should Training session
just
regular
black
be enough. I tried some markers from the box we have, but they seem to have dried up. A group of new employees will be starting next week, and we’ll need markers for the orientation and training sessions.
C. Mua hàng
Không, chỉ bút dạ đen thường
D. Vận chuyển
thôi. 3 hộp là đủ. Tôi đã thử vài cái trong các hộp mà chúng ta có, nhưng chúng hình như đã bị hết mực. 1 nhóm nhân viên mới sẽ bắt đầu và tuần sau, và chúng ta sẽ cần bút dạ cho các buổi định hướng và huấn luyện.
167
Ms. Pokora có thể sẽ
A
Tin nhắn Mr. Kopalinski lúc
làm gì tiếp theo?
2:24 P.M:
A. Tìm 1 vài thông tin
OK. Lindsay, in addition to
B. Đánh giá 1 tài luyện
those markers, could you
huấn luyện
please order a new chair for
C. Tổ chức 1 buổi định
the second-floor conference
hướng
room to replace the one that
D. Liên hệ với các quản
is broken? You’ll need to look
lý phòng
up
the
model
number.
Thanks. Được
rồi.
Lindsay,
Ngoài
những cái bút dạ đó, bạn có thể đặt 1 chiếc ghế mới cho phòng hội nghị tầng 2 để thay thế cái đã bị gãy đó không?
104
(n) buổi huấn luyện
Bạn sẽ cần phải tìm số hiệu của mẫu đó. Cảm ơn. Giải thích: Ms. Pokora sẽ phải tìm thông tin của chiếc ghế Tại sao Mr. Merchant lại
168
Guest presenter
gửi email?
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
A. Để tuyên bố rằng cô
It is my pleasure to welcome
ấy sẽ nghỉ hưu
Reginald
B. Để cung cấp chi tiết
Edmonton
về nhân viên mới
B
Carmen
to
Engineering
Consultants, LLC.
C. Để chào mừng 1 diễn
Tôi rất vinh hạnh được chào
giả khách mời xuất sắc
mừng Reginald Carmen tới
D. Để công khai sự mở
với Edmonton Engineering
rộng vào 1 ngành kinh
Consultants, LLC.
(n) diễn giả khách mời Publicize (n) công khai Distinguished (adj) xuất sắc, ưu tú
doanh mới Điều gì được chỉ ra về Dr. Carmen? A. Ông ấy có kinh
Dòng 2, 3 đoạn 2 email:
nghiệm thiết kế các hệ
Upon
thống giao tiếp
designing
với tư cách là cố vấn cho
Edmonton
from
university, he spent 6 years
B. Ông ấy đã làm việc 169
graduating
A
Engineering Consultants
telecommunications systems for AstroPart, Inc. Sau khi tốt nghiệp đại học,
trong quá khứ
ông ấy đã dành ra 6 năm thiết
C. Ông ấy từng hướng
kế các hệ thống viễn thông
dẫn Ms. Merchant ở
cho AstroPart, Inc.
công ty khác
Telecommunicati on (n) viễn thông Mentor sb: dạy bảo, hướng dẫn ai Graduate (v) tốt nghiệp
D. Ông ấy tốt nghiệp trường kỹ thuật Glasse 170
Dr. Carmen đã giảng dạy ở trường kỹ thuật
105
C
Dòng 3, 4 đoạn 2 email:
Directly (adv) trực
He comes to us directly from
tiếp
the Glasse school of Engineering, where he spent the past nineteen years. While there, he served as a full-time professor for ten years, teaching advanced mathematics and various
Glasse trong bao lâu? A. 6 năm B. 9 năm
special courses in
Professor (n) giáo
engineering.
sư
Ông ấy tới với chúng ta trực Advanced
C. 10 năm
tiếp từ trường kỹ thuật mathematics (n)
D. 19 năm
Glasse, nơi mà ông ấy đã toán cao cấp dành ra 19 năm để giảng dạy. Khi ở đó, ông ấy phục vụ với tư cách giáo sư toàn thời gian, giảng dạy môn toán cao cấp và 1 số các khóa học đặc biệt khác trong kỹ thuật.
171
172
106
Câu sau phù hợp với vị
Dựa vào câu trước:
trí nào nhất trong các vị
During that time, he led the
trí đánh dấu [1], [2], [3]
team that redesigned the
và [4]
school’s electrical engineering
“Ông ấy vì thế sẽ là sự
curriculum.
lựa chọn hoàn hảo cho
Trong khoảng thời gian đó,
việc thiết kế lại các mô
D
ông ấy đã dẫn dắt 1 nhóm
đun đào tạo khách hàng
thiết kế lại chương trình giảng
của chúng ta.”
dạy môn kỹ thuật điện của
A. [1]
trường. Ông ấy vì thế sẽ là sự
B. [2]
lựa chọn hoàn hảo cho việc
C. [3]
thiết kế lại các mô đun đào
D. [4]
tạo khách hàng của chúng ta.
Bài đánh giá chỉ ra điều
A
Dòng 1, 2 đoạn 1 bài báo:
Electrical engineering (n) kỹ thuật điện Curriculum (n) hệ thống bài giảng
Setting (n) khung
gì về thị trấn Janford?
Locals know Janford as a
A. Nó là 1 khung cảnh
quiet town situated next to a
rất yên bằng
forest that is popular with
B. Nó đã hơn 100 năm
hikers.
trăm tuổi
Người dân địa phương biết
C. Nó có 1 cộng đồng
đến Janford với tư cách 1 thị
nghệ sỹ đang lớn mạnh
trấn yên tĩnh nằm cạnh 1 khu
D. Nó có 1 trường học
rừng rất nổi tiếng với những
về lâm học nổi tiếng
nhà leo núi.
cảnh Situated (v) nằm ở Thrive (v) lớn mạnh Forestry (n) lâm nghiệp
Điều gì được chỉ ra về bảo tàng?
Dòng 9, 10, 11 đoạn 2 bài
A. Mục tiêu chính của
báo:
nó là về nghệ thuật cổ
Due
B. Nó đã nhận được 1
collection,
vài giải thưởng quốc gia 173
C. Địa điểm của nó làm
to
D
du khách khó tìm được
the
size
the
of
its
museum
regularly rotates the works on display. Vì quy mô của bộ sưu tập,
D. Nó trưng bày 1 vài
bảo tàng thường xuyên luân
hiện vật từ những bộ
Rotate (v) luân chuyển Limited (adj) được giới hạn
chuyển các tác phẩm được
sưu tập của nó trong
trưng bày.
khoảng thời gian giới hạn 174
107
Điều gì có khả năng là
C
Dòng 1 – 5 đoạn 3 bài báo: consider
Sculptor (n) nhà
đúng về Mr. Dabulis?
Experts
JUAM điêu khắc
A. Ông ấy bắt đầu sự
noteworthy as a home to a
nghiệp của mình là 1
comprehensive collection of Noteworthy (adj)
họa sĩ
twentieth-century
B. Ông ấy tạo ra các bức
particular, it holds the largest
chạm khắc dành riêng
public collection of works by Comprehensive
cho JUAM
sculptor Robert Dabulis
C. Ông ấy tạo ra các tác
Các chuyên gia coi JUAM
art.
In đáng chú ý
(adj) toàn diện
đáng chú ý như ngôi nhà cho
phẩm nghệ thuật trong
1 bộ sưu tập toàn diện của
khoảng thời gian thế kỉ
nghệ thuật thế kỉ 20. Cụ thể,
20
nó giữ bộ sưu tập các tác
D. Ông ấy học ở trường
phẩm lớn nhất của nhà điêu
đại học Janford
175
khắc Robert Dalibus
Câu sau phù hợp với vị
Dựa vào câu trước:
trí nào nhất trong các vị
No need to venture into the
trí đánh dấu [1], [2], [3]
big city to see an impressive
và [4]
art collection.
“Các người say mê nghệ
Không cần mạo hiểm đi tới người say mê
thuật có thể tìm thấy nó
A
Enthusiast (n)
các thành phố lớn để được
ngay đây tại Janford.”
chiêm ngưỡng các bộ sự tập Venture (v) mạo
A. [1]
nghệ thuật ấn tượng. Các hiểm
B. [2]
người say mê nghệ thuật có
C. [3]
thể tìm thấy nó ngay đây tại
D. [4]
Janford. Bảng sản phẩm trong tờ hóa đơn: Description
176
Ready Barn có khả năng
Mô tả
là chuyên môn về cái gì?
Countertop Electric Grill
A. Thiết bị nhà bếp
Bàn nướng điện
B. Những lời mời tới các bữa tiệc
A
Egg Beater Máy đánh trứng
C. Vận chuyển đồ tiếp
Tea Kettle
tế
Ấm trà
D. Đồ gia dụng lớn
Toaster
Grill (n) vỉ nướng Kettle (n) cái ấm Grater (n) cái nạo
Máy nướng bánh Cheese Grater Nạo phô mai 177
108
Điều gì được chỉ ra về
C
Dòng 4 tờ hóa đơn:
Billing address (n)
Shipping address: Helen Kang 45 Skyrise Road Newten, NY 12039 Địa chỉ nhận hàng: Helen Kang 45 đường Skyrise
số 45 đường Skyrise?
Newten, NY 12039
A. Nó là địa chỉ của
Dòng 1, 2 đoạn email:
Ready Barn
The items I purchased are địa chỉ thanh toán
B. Nó là địa chỉ thanh
housewarming gifts for my
toán của Mr. Shim
niece,
C. Nó là địa chỉ mới của
Helen
Kang,
who Housewarming
recently purchased a new (n) tân gia
Mr. Kang
home. Therefore, her address
D. Nó là địa chỉ cũ của
was provided as the delivery
Mr. Shim
destination. Các sản phẩm tôi mua là quà tân gia của tôi cho cháu gái tôi, Helen Kang, vừa mua 1 căn nhà mới. Vì thế, địa chỉ nhà nó được cung cấp là địa chỉ đích của đơn hàng. Dòng 7, 8 đoạn 1 email:
Mr. Shim yêu cầu điều gì
trong
email
Also, I would like to ask you to
của
return the money I paid for
mình? 178
A. Giảm giá
B
B. Hoàn tiền
phẩm Mr. Shim không
109
Đồng thời, tôi cũng muốn yêu nhanh mà tôi đã trả cho dịch vụ
D. 1 danh sách quà tặng Sản phẩm nào là sản
Expedited (adj)
cầu các bạn hoàn lại số tiền
C. 1 hóa đơn
179
the expedited shipping.
chuyển phát nhanh. D
Đoạn 2 email:
Additionally (adv)
Additionally, I do not
thêm vào đó
recognize item number 7564 that I was charged for $14 for on my receipt. Please let me know how to send it back. Thêm vào đó, tôi không nhận
có ý định mua?
ra sản phẩm số 7564 mà tôi
A. Nạo phô mai
đã bị tính phí vào hóa đơn
B. Vỉ nướng
Receipt (n) hóa
của tôi. Xin hãy chỉ cho tôi
C. Máy nướng bánh
đơn
cách để gửi lại nó.
D. Máy đánh trứng
Dòng 3 bảng sản phẩm: Item number: 7564 Description: Egg Beater Số sản phẩm: 7564 Mô tả: Máy đánh trứng Đoạn 3 email: I am a longtime customer of
180
Theo email, điều gì là
Ready Barn, and I am usually
đúng về Mr. Shim?
very
A. Ông ấy hài lòng vì
products and services. Please Longtime (adj) lâu
những sản phẩm mình
reply as soon as possible.
đã mua
Tôi là 1 khách hàng lâu năm
B. Ông ấy đã mua hàng ở Ready Barn trước đây
B
của
satisfied
Ready
with
Barn,
và
your năm tôi Reply (v) phản hồi
thường rất hài lòng với sản
C. Ông ấy nhận được
phẩm và dịch vụ của các bạn. Cấu trúc:
hàng đúng hạn
Xin hãy phản hồi tôi sớm nhất As Adj/adv as
D. Ông ấy thích mua
có thể.
hàng qua cuốn danh
Giải thích: Mr. Shim đã mua
mục sản phẩm hơn
hàng rất nhiều lần tại Ready
possible
Barn nên mới trở thành khách hàng lâu năm. 181
Tại sao Ms. Redman gửi email cho Mr. Che?
110
D
Dòng 1, 2 đoạn 2 email:
Airfare (n) giá vé
We value you as a customer máy bay
and want to make sure your A. Để cập nhật cho ông
experience with Silvervale Air
ấy về sự sửa chữa của
is
vài thiết bị
attached Voucher 789198 in
B. Để thông báo về các
the amount of $200.
thay đổi trong giá vé
Chúng tôi coi trọng bạn như 1
máy bay
hàng khách và muốn đảm bảo
C. Để chỉ định cho ông
rằng trải nghiệm của bạn với
ấy 1 chỗ ngồi mới
Silvervale là tích cực, nên
D. Để cung cấp cho ông
chúng tôi đính kèm tờ phiếu
ấy 1 sự đền bù
khuyến mãi 789798 với mệnh
positive,
so
we
have
Assign (v) chỉ định Compensation (n) sự đền bù
giá $200.
182
Trong email, cụm từ
Dòng 2, 3 đoạn 2 email:
“applied to” trong đoạn
This may be applied to a
2, dòng 3, gần nghĩa
future domestic flight with us.
nhất với
The voucher expires after
A. yêu cầu
B
twelve months.
B. được dùng cho
Tờ phiếu có thể được áp dụng
C. xử lý
cho các chuyến bay nội địa
D. được giữ với
với chúng tôi trong tương lai.
Domestic flight (n) chuyến bay nội địa
Ms. Redman đề cập tới điều gì về phiếu khuyến mãi 789798? A. Nó có hiệu lực trong
Dòng 3 đoạn 2 email:
12 tháng 183
B. Nó chưa được gửi đi C. Nó có thể được dùng cho các chuyến bay quốc tế D. Nó không thể được chuyển lại cho khách hàng khác
111
The voucher expires after A
twelve months. Tờ phiếu sẽ hết hạn sau 12 tháng.
Expire (v) hết hạn Valid (v) có hiệu lực
Đoạn 2 vé máy bay:
Điều gì có thể được chỉ
Summary of airfare charges:
ra về Mr. Che từ vé máy
Base fare: $259.54
bay?
Taxes and fees: $33.76
A. Ông ấy sử dụng toàn
Voucher 789798: -$200.00
bộ giá trị của phiếu 184
khuyến mãi B. Ông ấy trả thêm 1
Total: $93.00 A
Tổng quan về chi phí chuyến bay:
khoản phí cho 1 sự nâng
Giá vé cơ bản: $259.54
cấp
Thuế và phụ phí: $33.76
C. Ông ấy đặt vé khứ hồi
Round-trip flight (n) chuyến bay khứ hồi Base fare (n) giá vé cơ bản
Phiếu khuyến mãi 789798:
D. Ông ấy là khách hàng
-$200.00
quen của Silvervale Air
Tổng: $93.00
Điều gì được chỉ ra về chuyến
185
bay
29
của
Silvervale Air?
Cột 3 đoạn 1 vé máy bay:
A. Nó khởi hành từ Los
Arrives:
Angeles
Los Angeles
Checked bag (n)
B. Nó tới nơi vào buổi
Mon., May 6
hành lý kí gửi
chiều
B
1:35 P.M
C. Hành khách của nó
Tới:
Depart (v) khởi
không có chỗ ngồi được
Los Angeles
hành
chỉ định
Thứ 2, 06/05
D. Hành khách của nó
1:35 P.M
được miễn phí 2 túi hành lý ký gửi 186
112
Theo biên bản cuộc
A
Mục 2 biên bản cuộc họp:
Carry out (v) tiến
họp, điều gì được chỉ ra
The pilot test will be carried hành
về cuộc thử nghiệm?
out during the first quarter of
A. Giai đoạn thử nghiệm
the fiscal year, January 3 – Fiscal year (n)
kéo dài 3 tháng
March 31.
B. Các vấn đề được chỉ
Việc thử nghiệm sẽ được tiến
năm tài chính
ra trong quá trình thử nghiệm phải được báo cáo ngay lập tức C. Chạy các thử nghiệm
hành vào quý 3 của năm tài
sẽ rất tốn kém
chính, từ 03/01 – 31/03.
D. Các kế hoạch thử nghiệm vẫn cần sự chấp thuận của chủ tịch Mục 3 biên bản cuộc họp: 5 existing clients will use the experimental version of Repitch during the pilot test. They will then take a survey to rate the software’s effectiveness, ease of use, and affordability.
Mr. Cao đã làm gì?
5 khách hàng hiện tại sẽ sử
A. Ông ấy đã thiết kế lại
dụng phiên bản thử nghiệm
1 trang Web
của Re-pitch trong giai đoạn
B. Ông ấy đã nộp báo 187
cáo thường niên C. Ông ấy đã hoàn thành 1 khảo sát D. Ông ấy đã bắt đầu 1 doanh nghiệp mới
C
thử. Họ sau đó sẽ tham gia khảo sát để đánh giá về độ hiệu quả, khả năng sử dụng và mua của phần mềm. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: I wanted to follow up after having just submitted our thoughts regarding your Repitch marketing software. Tôi muốn theo dõi sau khi đã nộp những suy nghĩ của chúng tôi về phần mềm marketing Re-pitch của bạn.
113
Effectiveness (n) độ hiệu quả Rate (v) đánh giá Affordability (n) khả năng mua
Dòng 2, 3 đoạn 1 email: You will find that our pilot-
Mr. Cao yêu cầu điều
test
gì?
overwhelmingly
A. Xem kết quả của 1
positive,
be notified immediately upon
B. Tham gia vào các việc thử nghiệm trong tương
is
which is why we would like to
thử nghiệm 188
feedback
C
lai
the rollout of this product. Bạn sẽ thấy rằng các phản hồi cho chương trình của chúng
C. Được thông báo khi
tôi tích cực 1 cách áp đảo,
phần mềm được bán ra
cũng là lí do vì sao chúng tôi
D. Để sắp xếp 1 cuộc
Set up (v) sắp xếp Overwhelmingly (adv) áp đảo Rollout (n) phát hành
muốn được thông báo ngay
hẹn tư vấn marketing
lập tức khi sản phẩm này được phát hành. Dòng 5 – 9 đoạn 1 bài báo:
189
Theo bài báo, Re-pitch
This sales-boosting software
có thể làm gì?
works by generating a pop-up
A. Nó theo dõi doanh số
window that reminds online
của các cửa hàng bán lẻ
shoppers of products they
online
have already viewed, after
B. Nó ngăn chặn các cửa
they have navigated away
sổ hiện lên trong các
D
from the product page.
trình duyệt Web
Phần mềm thúc đẩy doanh số
C. Nó cung cấp giảm giá
này hoạt động bằng cách tạo
cho các sản phẩm
ra 1 cửa sổ hiện lên nhắc nhở
D. Nó trưng bày các sản
khách hàng online về các sản
phẩm cho khách hàng
phẩm mà họ đã xem, sau khi
online xem xét mua
họ đã điều hướng ra khỏi
Generate (v) tạo ra Pop-up window (adj) cửa số hiện lên
trang sản phẩm. 190
114
Coffer Digital có khả
B
Mục 4 biên bản cuộc họp:
Investment (n)
năng sẽ sử dụng nguồn
If the Re-pitch pilot is
khoản đầu tư
vốn từ GPZ Capital như
successful, a larger dollar
thế nào?
investment will be needed to
A. Để mua lại 1 công ty
design and run an extensive
nhỏ hơn
marketing campaign.
B. Để quảng cáo sản phẩm C. Để thuê thêm nhân
Nếu chương trình thử của Re-
Extensive (adj)
pitch thành công, khoản đầu
mở rộng
tư nhiều tiền hơn sẽ cần đến
viên
để thiết kế vào chạy chiến
D. Để đầu tư vào các
dịch marketing mở rộng.
trang thiết bị mới
Dòng 3 – 8 đoạn 3 bài báo: An environmental impact review conducted by the city
191
Tại sao việc thay đổi địa
questioned the placement of
điểm của bãi đỗ xe là
a parking lot. The planners
quan trọng?
solved the problem by moving
A. Để giảm cho phí xây
the parking lot to the other
dựng
side of the airport and
B. Để bảo vệ môi
instituting a shuttle bus
trường
B
service.
C. Để làm cho việc đi lại
1 bài đánh giá về tác động tới
dễ dàng hơn cho hành
môi trường được thực hiện
khách
bởi thành phố đã đặt nghi
D. Để cung cấp không
vấn về địa điểm đặt chỗ đỗ
gian cho các phương
xe. Các nhà quy hoạch đã giải
tiện lớn hơn
quyết vấn đề này bằng cách
Environmental impact (n) tác động tới môi trường Planner (n) nhà quy hoạch Shuttle bus (n) xe bus đưa đón
di chuyển bãi đỗ sang phía bên kia sân bay và cung cấp dịch vụ xe bus đưa đón. 192
115
Mr. Benetti nhấn mạnh
D
Dòng 1 – 4 đoạn 4 bài báo:
Corporative (adj)
điều gì về ga C?
“Thanks to the cooperative hợp tác
A. Nó là ga duy nhất có
efforts of all stakeholders, the
Wi-Fi miễn phí
project was completed by the Overage (n) vượt
deadline
with
no
budget
B. Nó được thiết kế bởi
overage,” said Artuno Benetti,
1 kiến trúc sư nổi tiếng
the airport’s Chief Operating
C. Việc cải tạo của nó
Officer.
được tại trợ bởi thành
Cảm ơn những nỗ lực hợp tác
phố
của các cổ đông, dự án đã
D. Việc cải tạo của nó
được hoàn thành trước thời
được hoàn thành đúng
hạn mà không bị vượt ngân
giờ
sách,” Artuno Benetti, giám
quá Chief Operating Officer (n) giám đốc vận hành
đốc vận hành sân bay, nói. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email: They are very pleased with Coover Brothers products and expect to double their orders next year. In fact, they offered
193
Coover Brothers có khả
to feature our bedroom and
năng sản xuất ra sản
dining room sets at the Double (v) tăng
phẩm nào?
upcoming Home and Garden gấp đôi
A. Nội thất
A
Exposition.
B. Quần áo
Họ rất hài lòng về các sản Offer to do sth:
C. Dụng cụ bếp
phẩm của Coover Brothers và đề nghị làm gì
D. Đồ làm vườn
mong đợi sẽ tăng gấp đôi đơn hàng vào năm sau. Thực ra, họ cũng đề nghị giới thiệu các bộ sản phẩm cho phòng ngủ và phòng ăn ở triển lãm Home and Garden.
194
116
Điều gì được chỉ ra về
C
Dòng 3 – 8 đoạn 2 bài báo:
Newcomer (n)
Brightway Airlines?
The 3 major airlines that used
người mới tới
A. Họ là hãng vận
Terminal C before the
chuyển quốc tế
renovation will now be back
Regional (adj) khu
B. Họ cung cấp các
in operation there. Also at
vực
Terminal C will be newcomer Paik Airway, a regional carrier that is expanding its routes. 3 hãng hàng không lớn đã sử dụng nhà ga C trước khi nó được cải tạo sẽ quay trở lại hoạt động tại đó. Đồng thời ở nhà ga C sẽ có 1 hãng hàng không mới là Paik Airway, 1
chuyến bay tới Omaha
hàng chuyên chở trong vùng
C. Họ sử dụng nhà ga C
đang mở rộng tuyến bay của
trước khi nó được cải tạo D. Họ có khu vực đợi
nó.
Route (n) tuyến
Cột 1 bảng thông báo bay
đường
Airline
riêng cho hành khách
Brightway Planet Z Paik Windrover Hãng hàng không Brightway Planet Z Paik Windrover
195
117
Điều gì được gợi ý về
C
Dòng 1 đoạn 1 email:
Ms. Yee?
I’m at the Harrison City
A. Cô ấy làm việc ở
Airport to catch the 3:30
Omaha
flight home
B. Cô ấy đã gặp với Mr.
Tôi đang ở sân bay thành phố
Benetti
Harrison để bắt chuyến bay
C. Chuyến bay của cô ấy
lúc 3:30 về nhà
khởi hành trễ
Dòng 5 bảng thông báo bay:
D. Hành lí của cô ấy bị
Airline: Windrover
Time: 3:30 Status: delayed mất
Hãng hàng không: Windrover Giờ khởi hành: 3:30 Trạng thái: bị hoãn Dòng 3 – 6 đoạn 2 cuốn sổ:
Cuốn sổ nhắc gì về Zell
All of our roofing panels are
Exteriors?
fabricated at one of our
A. Họ khuyến khích
regional manufacturing
khách hàng tới thăm
facilities, precut to the
showroom
necessary dimensions for your Panel (n) tấm lợp
B. Họ lên lịch các dự án 196
trước vài tháng
D
C. Họ yêu cầu việc kiểm tra tại địa điểm trước
Precut (v) cắt
chúng tôi đều được sản xuất
trước
xuất trong khu vực của chúng
D. Họ cắt sản phẩm
tôi, được cắt trước đề phù
theo yêu cầu trước khi
hợp với kích thước cần thiết
giao đi Xét đến các yêu cầu của
Tất cả các tấm lợp mái của tại 1 trong những cơ sở sản
khi lắp đặt
197
roof
của mái nhà bạn B
Dòng 2 – 5 mẫu đơn:
Complement (v)
Mr. Keenan, lợi ích
My shed building is an odd bổ sung
được liệt kê nào có thể
shade of purple, and I want to
sẽ hấp dẫn với ông ấy
find a color that complements Shed (n) nhà lán
A. Lợi ích 1
it. But I have a question. I
B. Lợi ích 2
would like the new metal roof Place on top of
C. Lợi ích 3
to be placed on top of the old sth: đặt bên trên
D. Lợi ích 4
shingle roof I have. This would thứ gì save money on time, labor, and disposal.
Shingle (n) mái
Nhà lán của tôi có 1 màu tím lợp kì lạ, và tôi muốn tìm 1 màu mà có thể bổ sung cho nó.
118
Nhưng tôi có 1 câu hỏi. Tôi muốn 1 mái nhà bằng kim loại mới đặt lên trên cái mái lợp cũ mà tôi có. Điều này sẽ tiết kiệm chi phí về thời gian, nhân công, và việc tiêu hủy. Lợi ích 2 trong cuốn sổ: Large selection of panel types, trim options, and paint colors to choose from Nhiều lựa chọn về loại tấm lợp, tùy chọn cắt tỉa và màu sắc sơn để chọn
198
Mẫu đơn chỉ ra điều gì
2 dòng cuối mẫu đơn:
về Mr. Keenan?
I have spent a lot of time
A. Ông ấy đã nghiên cứu
reading online forums for
về các tùy chọn cho mái
professional contractors, and
nhà
there are mixed opinions
B. Ông ấy mắc lỗi khi lắp
about this.
đặt 1 vài vật liệu
A
Tôi đã dành rất nhiều thời
C. Ông ấy muốn dự án
gian để đọc trên các diễn đàn
của mình được hoàn
cho nhà thầu chuyên nghiệp,
thành nhanh chóng
và có rất nhiều ý kiến lẫn lộn
D. Ông ấy không hài
về việc này.
lòng với nhà thầu trước 199
Mr. Keenan có khả năng
C
Dòng 3, 4, 5 mẫu đơn:
sẽ chọn sản phẩm nào?
But I have a question. I would
A. SLP Snap Lock
like the new metal roof to be
B. XM Panel
placed on top of the old
C. QR Rigid
shingle roof I have. This would
D. WT Panel
save money on time, labor, and disposal.
119
Contractor (n) nhà thầu
Nhưng tôi có 1 câu hỏi. Tôi muốn 1 mái nhà bằng kim loại mới đặt lên trên cái mái lợp cũ mà tôi có. Điều này sẽ tiết kiệm chi phí về thời gian, nhân công, và việc tiêu hủy. Dòng 6 email: QR Rigid – Low-cost panels that can be installed directly on top of an existing roof. QR Rigid – các tấm lợp giá rẻ mà có thể được lắp đặt bên trên những tấm lợp đã có sẵn. Ms. Shertz nói gì với Mr. Keenan?
Dòng 2, 3 email:
A. Ông ấy có thể tiết
A sales representative will
kiệm tiền bằng cách
contact you by phone within
không trì hoãn trong
48 hours, but first please look
việc đưa ra lựa chọn 200
B. Ông ấy nên xem qua hợp đồng được đề xuất C. Ông ấy sẽ được gọi bởi người đại diện của Zell D. Ông ấy đã đặt nhầm nguyên vật liệu trong quá khứ
120
over the attached product C
catalog. 1 người đại diện bán hàng sẽ liên hệ với bạn trong vòng 48 giờ, nhưng trước tiên hãy xem qua cuốn danh mục sản phẩm được đính kèm.
Attached (adj) được đính kèm Catalog (n) cuốn danh mục sản phẩm
TEST 4 PART 5 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Loại B và D vì others và they đi với động từ số 101
A
nhiều Loại C vì any cần đi với danh từ
Mr. Araki đã không thể mua được vé cho buổi hòa nhạc vì chúng đã bị bán hết
Sold out: bán hết Unable to do sth: không thể làm gì
=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Các lớp học ---- cách sử dụng phần mềm sắp xếp nhân viên mới sẽ bắt đầu và tháng Các lớp học về cách sử dụng 102
D
12.”
phần mềm sắp xếp nhân
A. tại
viên mới sẽ bắt đầu và
B. tới
tháng 12.
C. bởi D. trên, về => Chọn D Import (v) nhập khẩu >< Export Đứng sau chỗ trống là 103
D
danh từ collection => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D
Bộ sưu tập da đa dạng của Hillsdale Fabrics được nhập khẩu từ Italy.
(v) xuất khẩu Leather (n) da Collection (n) bộ sưu tập
104
B
Bám theo nghĩa: “1 ---- 1 hội đồng gồm 4 chuyên Hygienist (n) gồm 4 chuyên gia vệ sinh gia vệ sinh răng miệng đã chuyên gia vệ
121
răng miệng đã nói về sự nghiệp trong lĩnh vực của họ.” A. kế hoạch
nói về sự nghiệp trong lĩnh
B. hội đồng
vực của họ.
sinh răng miệng Field (n) lĩnh vực
C. hỗ trợ D. phiên bản => Chọn B Đứng sau chỗ trống là động từ seeking 105
A
=> Đáp án cần là 1 trạng từ
Ardentine Realty đang tích cực tìm kiếm các tài sản cho thuê cho danh mục đầu tư Portfolio (n) danh của họ
mục đầu tư
=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Thứ 6 này, Zone Fly Cameras mời công chúng tới buổi ---miễn phí về nhiếp ảnh Thứ 106
D
6
này,
Zone
Fly
trên không.”
Cameras mời công chúng Aerial (adj) trên
A. bức ảnh
tới buổi hội thảo miễn phí không
B. vé
về nhiếp ảnh trên không.
C. hành động D. hội thảo => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Giải thưởng Ambury công 107
C
tính từ sở hữu its
=> Đáp án cần là 1 danh từ đáng chú ý cho tính sáng => Chọn C
108
B
nhận các nghiên cứu mà tạo và đổi mới của nó.
Recognize (v) công nhận Notable (adj) đáng chú ý
Bám theo nghĩa: “Buổi Buổi diễu hành mùa thu Parade (n) buổi diễu hành mùa thu hoạch hoạch năm nay sẽ diễn ra diễu hành năm nay sẽ ---- làng, bắt vòng quanh làng, bắt đầu và
122
đầu và kết thúc ở quảng trường thị trấn.” A. xoay vòng B. vòng quanh C. lăn
kết thúc ở quảng trường thị Square (n) quảng trấn.
trường
D. nới lỏng => Chọn B Chủ ngữ trong câu, 109
B
Questwiz là chủ ngữ số ít => Động từ chia ở số ít => Chọn B
Questwiz, cơ sở dữ liệu mới nhất của thư viện, chứa nhiều các loại tài liệu
Database (n) cơ sở dữ liệu
Bám theo nghĩa: “Sau hơn 3 năm, đơn xin cấp bằng sáng chế ---- cũng đã được 110
B
chấp thuận.”
Sau hơn 3 năm, đơn xin cấp
A. đã
bằng sáng chế cuối cùng
B. cuối cùng
cũng đã được chấp thuận.
Patent (n) bằng sáng chế
C. liên tục D. chính xác => Chọn B Chủ ngữ trong câu The First Street Hotel không thể tự thực hiện cải tạo 111
D
mà phải được cải tạo => Động từ chia thể bị động
Khách sạn ở phố số 1 đã Book (v) đặt luôn luôn được đặt hết kể từ khi nó được cải tạo vào Renovate (v) cải năm ngoái.
tạo
=> Chọn D 112
C
Bám theo nghĩa: “Các Các phòng ban không nên Office supplies (n) phòng ban không nên chia chia ra 1 lượng quá nhiều đồ dùng văn ra 1 lượng ---- ngân sách ngân sách và đồ dùng văn phòng và đồ dùng văn phòng.” A. ngang bằng
123
phòng.
B. thú vị C. quá nhiều D. không xác định => Chọn C Đứng sau chỗ trống là động từ selected 113
C
=> Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn C Loại B và D vì but và yet thường đứng giữa nối 2
114
A
mệnh đề nối lập Loại C vì neither thường đi với nor hoặc of => Chọn A Đứng sau chỗ trống là
115
D
danh từ importance => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D
Maxwell Copies in sổ bằng loại giấy dày và bóng được lựa chọn cẩn thận về chất lượng và độ bền.
Glossy (adj) bóng loáng Durability (n) độ bền
Mặc dù Mr. Kamau đã làm cho Mobasa Communications được 2 năm, ông ấy chưa bao giờ
Take time off: xin nghỉ
xin nghỉ. Feedback (n) Ở khách sạn Morrighan, giải
phản hồi
quyết phản hồi khách hàng là rất quan trọng.
Address (v) giải quyết
Bám theo nghĩa: “Chương trình máy tính mới của
116
A
Axofare cho phép người
Enable sb to do
sử dụng sắp xếp và thu hồi Chương trình máy tính mới
sth: cho phép ai
data ----.”
của Axofare cho phép người làm gì
A. hiệu quả
sử dụng sắp xếp và thu hồi
B. không thể đảo ngược
data 1 cách hiệu quả.
C. mơ hồ
Vague (adj) mơ hồ
D. đặc biệt => Chọn A 117
124
A
Đứng trước chỗ trống là Tập đoàn Trelmoni vừa
Stock market (n)
tính từ sở hữu its
thị trường chứng
công bố các phân tích của
khoán => Đáp án cần là 1 danh từ họ về thị trường chứng => Chọn A
khoán toàn cầu.
Analysis (n) phân tích
Đứng trước chỗ trống là Liu’s Foods rất vui mừng mạo từ the 118
C
=> Câu sử dụng cấu trúc so ưa chuộng nhất trong dòng sánh nhất
sản phẩm súp đã nổi tiếng
=> Chọn C
của họ: súp bí ngô.
Loại A và C vì these và even though cần đi với S + 119
B
được tiết lộ sản phẩm được
V Loại D vì always không đứng đầu câu => Chọn B
Reveal (v) tiết lộ Pumpkin (n) bí ngô
Ngân sách được đề xuất của Fire station (n) thành phố vạch ra rất nhiều trạm cứu hỏa dự án khác nhau, bao gồm cả các cải tạo cho trạm cứu Proposed (adj) hỏa ở đường Fessler.
được đề xuất
Bám theo nghĩa: “Sự kiện khai trương ---- của tiệm bánh mới phải bị hoãn khi 1 đường ống bị vỡ trong Sự kiện khai trương đã Postpone (v) 120
A
bếp.”
được lên lịch của tiệm bánh hoãn
A. được lên lịch
mới phải bị hoãn khi 1
B. được duy trì
đường ống bị vỡ trong bếp.
Burst (v) vỡ ra
C. được tạo động lực D. kinh nghiệm => Chọn A Đứng trước chỗ trống có are being 121
C
Consider (v) xem 2 nhân viên trong phòng kế xét
=> Đáp án là động từ chia toán đang được xem xét để thể bị động
thăng chức.
=> Chọn C 122
A
thăng chức
Mệnh đề sau được chia thì Kể từ khi nhóm nhạc rock Sales (n) doanh số hiện tại hoàn thành
125
Promotion (n)
Captain Zero quyết định
Mệnh đề trước là mốc cung cấp vé miễn phí tới thời gian the rock band buổi hòa nhạc của họ, Captain …
doanh số album của họ đã
=> Chọn A
đạt kỉ lục.
Reach record numbers: đạt kỉ lục
Bám theo nghĩa: “---- buổi phỏng vấn của cô ấy, hội động đã đồng ý rằng Ms. Han là ứng viên tốt nhất Sau buổi phỏng vấn của cô 123
D
cho vị trí giám sát.”
ấy, hội động đã đồng ý rằng
A. Như trong
Ms. Han là ứng viên tốt
B. Giống như
nhất cho vị trí giám sát.
C. Gần
Supervisor (n) giám sát Candidate (n) ứng viên
D. Sau => Chọn D Bám theo nghĩa: “Sau khi giám sát quá trình kiểm soát kho của tập đoàn Hasher ---- vài ngày, người Sau khi giám sát quá trình Monitor (v) giám cố vấn đã xác định được kiểm soát kho của tập đoàn sát 124
D
vấn đề.”
Hasher
trong
vài
ngày,
A. trong số
người cố vấn đã xác định Process (n) quá
B. ngoại trừ
được vấn đề.
trình
C. tắt D. trong => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Những người vận hành cần động từ fastened 125
126
B
D
trục phải kiểm tra tất cả
=> Đáp án cần là 1 trạng những bộ phận chuyển từ
động của máy phải được
=> Chọn B
gắn chặt trước khi sử dụng.
Crane (n) cần trục Operator (n) người vận hành
Bám theo nghĩa: “Sử dụng Sử dụng phiếu giảm giá này Cloud storage (n) phiếu giảm giá này để ---- để nhận báo giá miễn phí lưu trữ đám mây
126
báo giá miễn phí cho dịch vụ lưu trữ đám mây.” A. quảng cáo B. giảm giá C. phát triển
cho dịch vụ lưu trữ đám mây.
Quote (n) báo giá
D. nhận => Chọn D Bằng cách kiểm tra độ bền Đứng trước chỗ trống là 127
B
mạo từ the => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn B
của phương tiện ở trong địa hình sa mạc, những người thiết kế đã chứng minh được rằng nó hoạt động 1 cách hoàn hảo trong các điều kiện khắc nghiệt.
Terrain (n) địa hình Prove (v) chứng minh Harsh (adj) khắc nghiệt
Bám theo nghĩa: “Đèn vàng nhấp nháy hoạt động như 1 ---- rằng pin máy 128
C
ảnh cần được sạc.”
Đèn vàng nhấp nháy hoạt
A. ví dụ
động như 1 chú ý rằng pin Charge (v) sạc
B. sự cho phép
máy ảnh cần được sạc.”
C. chú ý D. hành chính => Chọn C 129
B
Loại A và C vì several và Ms. Rosen không nói bất cứ Break room (n) each cần đi với 1 danh từ
điều gì về các kế hoạch cho phòng nghỉ
Bám theo nghĩa: “Ms. phòng nghỉ cho nhân viên Rosen không nói ---- về các mới. kế hoạch cho phòng nghỉ cho nhân viên mới.” A. bất cứ điều gì D. 1 ai đó
127
=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Tăng trưởng doanh thu vượt
Revenue (n)
quá 2% có thể được thấy ---- các mảng kinh doanh Tăng trưởng doanh thu 130
A
quý này.”
vượt quá 2% có thể được
A. trong khắp
thấy trong khắp các mảng
B. thành
kinh doanh quý này.
C. trước
doanh thu Exceed (v) vượt Segment (n) mảng
D. bên trên => Chọn A
PART 6 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Theo ngữ cảnh, vấn đề này vẫn đang diễn ra và Như 1 vài các bạn đã biết, 131
D
chưa được giải quyết.
chúng tôi đang gặp phải 1
=> Động từ chia ở hiện tại số sự cố kỹ thuật với ứng tiếp diễn
dụng di động của chúng tôi.
Technical difficulty (n) sự cố kỹ thuật
=> Chọn D 132
A
Câu trước là thông báo về Như 1 vài các bạn đã biết, Representative sự cố với ứng dụng di chúng tôi đang gặp phải 1 (n) người đại diện động => Câu sau là lời trấn số sự cố kỹ thuật với ứng an rằng vấn đề đang được dụng di động của chúng tôi. Announce (v) giải quyết
Các kỹ sư của chúng tôi hiện công bố
A. Các kỹ sư của chúng tôi tại đang xử lý vấn đề này hiện tại đang xử lý vấn đề này B. Ứng dụng di động mới rất dễ để sử dụng, và nó
128
có sẵn miễn phí C. Chúng tôi có 1 vài chỗ trống cho cho vị trí đại diện chăm sóc khách hàng D. Chúng tôi đang công bố sự khai trương của địa điểm mới của ngân hàng Gold Star => Chọn A Bám theo nghĩa: “Chúng tôi đang kì vọng ứng dụng sẽ hoạt động trở lại ---- 24 133
B
giờ tới.”
Chúng tôi đang kì vọng ứng Expect sb/sth to
A. nếu
dụng sẽ hoạt động trở lại V: kì vọng ai/cái gì
B. trong vòng
trong vòng 24 giờ tới.
sẽ làm gì
C. miễn là D. trên cả => Chọn B Bám theo nghĩa: “---- các giao dịch ngân hàng có thể được thực hiện tại bất kì địa điểm chi nhánh nào Trong khoảng thời gian đó của chúng tôi, và các máy các giao dịch ngân hàng có rút tiền tự động của chúng thể được thực hiện tại bất 134
C
tôi cũng vẫn hoạt động.”
kì địa điểm chi nhánh nào
A. Bất thường
của chúng tôi, và các máy
B. Cuối cùng
rút tiền tự động của chúng
C. Trong khoảng thời gian tôi cũng vẫn hoạt động. đó
Transaction (n) giao dịch Branch (n) chi nhánh Automated (adj) tự động
D. Ví dụ là => Chọn C 135
129
B
Đứng trước chỗ trống là Bethenie
Industries đảm Function (v) hoạt
liên từ as
bảo rằng các sản phẩm của động
=> Đáp án cần là quá khứ họ sẽ hoạt động như đã phân từ
được quảng cáo trong ít Guarantee (v)
=> Chọn B
nhất 1 năm kể từ ngày mua.
đảm bảo
Câu trước nói về khoảng thời gian sản phẩm có thể hoạt động như => Câu sau nhấn mạnh thời gian lâu hơn với 1 số sản phẩm nhất định A. Với 1 số sản phẩm nhất định khoảng thời gian này có thể được kéo dài 136
A
B. Các cửa hàng của Bethenie
Industries
có
mặt tại 3 nước C. 1 hóa đơn điện tử sẽ được xuất ra tại thời điểm
Bethenie
Industries đảm
bảo rằng các sản phẩm của họ sẽ hoạt động như đã được quảng cáo trong ít Generate (v) tạo nhất 1 năm kể từ ngày mua. ra Với 1 số sản phẩm nhất định khoảng thời gian này có thể được kéo dài
đó D. Các mẫu thử sản phẩm đang có mặt tại các cửa hàng => Chọn A 137
D
Bám theo nghĩa: “---- này Bảo hành này chỉ được áp Distributor (n) chỉ được áp dụng cho các dụng cho các sản phẩm nhà phân phối sản phẩm được bán tại các được bán tại các cửa hàng cửa hàng của Bethenie của Bethenie Industries và Licensed (adj) Industries và các nhà phân các nhà phân phối được cấp được cấp phép phối
được
khác.” A. Lịch trình B. Bán hàng
130
cấp
phép phép khác.
C. Yêu cầu D. Bảo hành => Chọn D Xin hãy lưu ý rằng các sản Đứng sau chỗ trống là phẩm được hoàn trả vì bị 138
B
danh từ packaging
hư hại nên được chuyển lại Damage (n) hư
=> Đáp án cần là 1 tính từ
cho chúng tôi, bất cứ lúc hại
=> Chọn B
nào có thể, trong gói hàng ban đầu của nó.
Chủ
ngữ
chính
the
refrigerated and frozen- Bắt đầu từ ngày 03/08, các food sections là chủ ngữ khu vực làm lạnh và thực 139
D
số nhiều
phẩm động lạnh của cửa
=> Động từ phải chia ở số hàng sẽ dự kiến được xây nhiều
Section (n) khu vực
dựng
=> Chọn D Bám theo nghĩa: “----, thực phẩm tại những khu vực này trong khi công việc 140
B
được hoàn thành.”
Vì thế, thực phẩm tại những
A. Tuy nhiên
khu vực này trong khi công
B. Vì thế
việc được hoàn thành.
Unavailable (adj) không có sẵn
C. Bên cạnh đó D. Cũng giống như vậy => Chọn B 141
A
Bám theo nghĩa: “Các Các quản lý cửa hàng rất tự Inconvenience quản lý cửa hàng rất tự tin tin rằng 1 vài ngày bất tiện (adj) bất tiện rằng ---- ngày bất tiện chắc chắc chắn sẽ rất xứng đáng. chắn sẽ rất xứng đáng.”
Confident (adj) tự
A. 1 vài
tin
B. không C. nhỏ hơn
131
D. nhỏ => Chọn A Câu sau nói về những khuyến mãi cho 1 sự kiện => Câu trước sẽ nói về sự kiện đó là gì A. Cửa hàng phải đóng trong 3 ngày B. Khách hàng phải đỗ xe 142
D
ở bãi đỗ xe mới được thêm vào gần đây C. Các sản phẩm kem sẽ vẫn có sẵn trong quá trình tu sửa
1 lễ kỉ niệm đặc biệt sẽ Complimentary được diễn ra vào ngày (adj) miễn phí 12/08. Tại sự kiện này, sẽ có những mẫu thử miễn phí Nutritious (adj) của 1 số lựa chọn đồ ăn bổ dưỡng mới, bao gồm sự lựa chọn mở rộng về bữa trưa và bữa Ready-to-eat (adj) tối bổ dưỡng hoặc ăn liền
ăn liền
D. 1 lễ kỉ niệm đặc biệt sẽ được diễn ra vào ngày 12/08 Spokesperson (n) người phát ngôn Câu trước có xuất hiện từ Theo
người
phát
ngôn
annual mang nghĩa buổi Nacio Roja, chương trình 143
D
trưng bày này được diễn hàng năm này đánh dấu ra 1 năm 1 lần
những nỗ lực mới nhất của
=> Chọn D
trong nghiên cứu cây cảnh.
Highlight (v) đánh dấu Effort (n) nỗ lực Botanical (adj) cây cảnh
144
C
Câu trước nói về việc các Nhiều trong số những nỗ Profitable (adj) có nỗ lực này có mục đích là lực này bắt nguồn từ những lợi nhuận để hiểu thêm về những khảo sát khách hàng được khó khăn chung => Câu thiết kế để có thêm những Varietal (n) cây sau nói về việc sẽ giải hiểu biết về những khó giống tốt
132
quyết những khó khăn này như thế nào A. Công ty tìm kiếm những lĩnh vực có lợi nhuận cao nhất trong nông nghiệp B. Công ty phỏng vấn những nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới
khăn chung. Các nhà nghiên
C. Các nhà nghiên cứu và cứu và đội ngũ phát triển sẽ đội ngũ phát triển sẽ từ đó từ đó phát triển những Designed to V: phát triển những giống giống cây tốt mà giải quyết được thiết kế để cây tốt mà giải quyết được được những khó khăn này những khó khăn này D.Những
nghiên
cứu
chuyên sâu của họ sản sinh ra một trong những cây có hương vị thơm ngon nhất trên thị trường => Chọn C Đứng trước chỗ trống là danh từ desert => Đáp án là 1 danh từ để Những người làm vườn ở 145
B
tạo thành cụm danh từ
những khu vực sa mạc sẽ
Phía trước không có mạo rất đặc biệt cảm kích từ
Appreciate (v) cảm kích
Goldtones”, Roja nói.
=> Danh từ số nhiều => Chọn B 146
D
Cần 1 chủ ngữ để thay thế Và họ có thể cũng sẽ có Bush (n) bụi cây cho Gardeners ở câu trước hứng thú vào những bụi => Chọn D
hồng Q7 của chúng ta, sản Thrive (v) phát phẩm mà cũng phát triển triển mạnh mạnh trong điều kiện khí
133
hậu tương tự.
Climate (n) khí hậu
PART 7 Câu
Dịch câu hỏi
hỏi
Đáp
cáo:
Star Fitness Club?
Come and join us as we open
A. Nó vừa xây dựng 1 cơ
our newest club in
sở mới
Summerlake City in our
B. Nó cung cấp đồ uống 147
phí
Mở rộng
Dòng 1, 2 đoạn 1 tờ quảng
Điều gì được chỉ ra về
với thẻ thành viên đóng
Giải thích
án
brand-new building located at A
714 Shadow Road.
Facility (n) cơ sở
Đến và tham gia với chúng tôi
C. Nó gần đây đã bán
khi chúng tôi mở câu lạc bộ
những máy tập đã qua
mới nhất của mình ở thành
sử dụng
phố Summerlake ở trong tòa
D. Nó mở cửa 7 ngày 1
nhà mới của chúng tôi đặt tại
tuần
714 phố Shadow.
Điều gì KHÔNG được nhắc đến về ưu đãi đặc
Dòng 1, 2 đoạn 2 tờ quảng
biệt?
cáo:
A. Nó hết hạn vào cuối
The offer is for new members
tháng 7 148
B. Nó có thể được sử dụng tại bất cứ địa điểm nào C. Nó bao gồm các buổi tập với huấn luyện viên D. Nó chỉ hướng tới các khách hàng mới
134
only and cannot be combined D
with any other offer. Ưu đãi này chỉ cho các thành viên mới và nó không thể kết hợp với bất kì ưu đãi nào khác.
Combine (v) kết hợp Expire (v) hết hạn
Mục đích của thông báo
Dòng 2 đoạn 1 thông báo:
là gì?
Welcome to Atlanta. We are
A. Để yêu cầu phản hồi
pleased you have chosen the
về 1 lần ở gần đây
Westerly Hotel.
B. Để thông báo với 149
khách hàng về 1 sự thay đổi địa điểm
Chào mừng tới thành phố B
mừng vì bạn đã chọn khách
C. Để mời khách tới dự
là lời chào mừng khách hàng
mở cửa 1 khách sạn
tới 1 thành phố khác
mới Điều gì được nhắc tới về
Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo:
bữa sáng?
A complimentary breakfast is
A. Nó miễn phí
served daily from 6:00 A.M to
B. Nó không có sẵn vào
10:30 A.M, in our dining area
các cuối tuần
located in the lobby.
A
phục vụ hàng ngày từ 6:00
D. Nó sẽ sớm bao gồm
A.M – 10:30 A.M, ở khu vực
nhiều sự lựa chọn hơn
ăn uống của chúng tôi nằm tại
nữa
sảnh.
Khi nào thì việc xây
B. Tháng 7
D
135
Lobby (n) sảnh
September. Việc xây dựng bắt đầu vào tháng 9 này.
D. Tháng 9 Điều gì sẽ được thảo
free of charge
Construction begins this
C. Tháng 8 152
Complimentary ~
Dòng 3 thông báo:
dựng dự án bắt đầu? 151
1 bữa sáng miễn phí sẽ được
phục vụ vào ngày 02/05
A. Tháng 6
tiệc cá nhân
Giải thích: mở đầu thông báo
D. Để công bố về việc
C. Nó sẽ không được
Private event (n)
sạn Westerly.
1 buổi tiệc cá nhân
150
Atlanta. Chúng tôi rất vui
C
Dòng 3, 4, 5 thông báo:
Solicit (v) xin
luận ở cuộc họp cộng
Public meetings to solicit
đồng?
comments regarding design Source (n) nguồn
A. Việc giảm giao thông
options for the new stations
đường bộ
are scheduled for June, July,
B. Nguồn nguyên vật
and August.
liệu của việc xây dựng
Các cuộc họp cộng đồng để
C. Bản thiết kế 1 trạm
trưng cầu ý kiến và các lựa
tàu
chọn thiết kế các trạm tàu
D. Lịch trình các chuyến
mới được lên lịch vào tháng
tàu tốc hành
6, 7 và 8.
Express train (n) tàu tốc hành
Tin nhắn của Ms. Dominguez lúc 3:24 P.M: Hi Travis. I’m at the market shopping for tomatoes, but none of them are ripe. Can you check to see if we have any frozen tomato sauce on hand
153
from
last
week?
Mr. Farley có khả năng
Otherwise, I guess I could get
làm trong ngành kinh
some canned tomatoes.
doanh gì?
Chào Travis. Tôi đang ở chợ
A. 1 nông trại
mua cà chua, nhưng chưa cái
B. 1 cửa hàng tạp hóa
C
nào trong số chúng chin cả.
C. 1 nhà hàng
Bạn có thể kiểm tra xem
D. 1 dịch vụ chuyển
chúng ta còn sốt cà chua
phát
đông lạnh từ tuần trước
Ripe (adj) chín Sauce (n) nước sốt Canned (adj) đóng hộp
không? Nếu không, tôi nghĩ là tôi mua cà chua đóng hộp. Tin nhắn Mr. Farley lúc 3:28 P.M: I’m afraid we’re all out. Let me speak to the chef. Tôi e là chúng ta hết sạch rồi. Để tôi hỏi đầu bếp xem sao. 154
136
Vào lúc 3:27 P.M, Mr.
D
Tin nhắn của Ms. Dominguez Deadline (n) hạn
lúc 3:24 P.M: Hi Travis. I’m at the market shopping for tomatoes, but none of them are ripe. Can you check to see if we have any frozen tomato sauce on hand
Farley có ý gì khi viết,
from
last
week?
Otherwise, I guess I could get
“Tôi e là chúng ta hết
some canned tomatoes.
sạch rồi”?
Chào Travis. Tôi đang ở chợ
A. Các nhân viên đã hết
mua cà chua, nhưng chưa cái
ý tưởng
nào trong số chúng chin cả. chót
B. 1 hạn chót đã bị lỡ
Bạn có thể kiểm tra xem
C. Nhân viên đã rời khỏi
chúng ta còn sốt cà chua
chỗ làm
đông lạnh từ tuần trước
D. 1 mặt hàng không có
không? Nếu không, tôi nghĩ là
sẵn
tôi mua cà chua đóng hộp. Tin nhắn Mr. Farley lúc 3:28 P.M: I’m afraid we’re all out. Let me speak to the chef. Tôi e là chúng ta hết sạch rồi. Để tôi hỏi đầu bếp xem sao.
Belle Coffee sẽ làm gì
Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:
vào 12/01?
Next week, Belle Coffee will
A. Sáp nhập với Yonge
debut
Confections 155
B. Mở địa điểm thứ 2 C. Giới thiệu sản phẩm mới D. Bắt đầu 1 chương trình thành viên
137
C
our
newest
coffee Merge (v) sáp
creation, the Latte Slow Brew.
nhập
Tuần sau, Belle Coffee sẽ cho ra mắt sản phẩm cà phê mới Debut (v) ra mắt nhất của chúng tôi, Latte Slow Brew.
Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo: Rollout at our other Belle
156
Theo thông báo, điều gì
Coffee locations will follow
được có ở trên trang
over the next 4 weeks. To
Web?
learn
A. 1 phiếu giảm giá
D
more,
visit
bellecoffee.ca.
B. 1 công thức
Sự ra mắt tại các địa điểm
C. 1 đơn ứng tuyển
khác của Belle Coffee sẽ theo
D. 1 lịch trình
sau trong 4 tuần tiếp theo. Để
Recipe (n) công thức
biết thêm, hãy ghé thăm bellecoffee.ca. Dựa vào câu trước: Choose from a variety of their
Câu sau phù hợp với vị
fresh-baked muffins, including
trí nào nhất trong các vị
a flavour baked especially for
trí đánh dấu [1], [2], [3]
Belle Coffee: the chocolate
và [4]
espresso muffin.
“Các sản phẩm cà phê 157
và bánh ngọt thêm khác
C
sẽ có mặt để bán.”
Lựa chọn đa dạng các loại Muffin (n) bánh bánh xốp mới nướng của họ, xốp nướng bao gồm 1 hương vi được
A. [1]
nướng đặc biệt cho Belle
B. [2]
Coffee,
C. [3]
bánh
xốp
nướng
chocolate espresso. Các sản
D. [4]
phẩm cà phê và bánh ngọt thêm khác sẽ có mặt để bán.
158
138
Vở opera nào sẽ được
C
Dòng 4 đoạn 1 bảng thông Intermission (n)
biểu diễn mà không có
báo:
giờ nghỉ?
September 14-22: The
A. Sigrun
Shipmaster’s Garden (90
B. Le Lapin
minutes with no intermission)
C. The Shipmaster’s
14-22/09: The Shipmaster’s
Garden
Garden (90 phút không có giờ
giờ nghỉ
D. Orkestia
nghỉ) Dòng 2, 3 đoạn 2 bảng thông
Điều gì có thể là đúng
báo:
về các
nghệ
sĩ
Join us for a special series of
trong
noon matinee performances
chương trình Artists-in-
by these artists and help us
residence?
celebrate the next generation Matinee
A. Họ đều đến từ khu
of talent coming into the field performance (n)
vực Dalston 159
B. Họ đều trẻ hơn những người biểu diễn
of opera from around the buổi biểu diễn B
world.
buổi chiều
Hãy tham gia cùng chúng tôi
khác
trong 1 series đặc biệt về các Generation (n)
C. Họ đều được huấn
buổi biểu diễn buổi chiều bởi thế hệ
luyện 1 cách chuyên
những nghệ sĩ này và giúp
nghiệp với tư cách là
chúng tôi chào mừng thế hệ
các vũ công
nghệ sĩ mới từ khắp nơi trên
D. Họ đều nổi tiếng trên
thế giới bước vào lĩnh vực
thế giới
opera. Dòng 3 đoạn 1 bảng thông báo:
160
Ai có khả năng sẽ biểu
July 6-14: Le Lapin (3 hours
diễn trong vở Le Lapin?
with 2 intermissions)
A. Ms. Shimoda
B
B. Mr. Patton
06-14/07: Le Lapin (3 tiếng với 2 quãng nghỉ)
C. Ms. Godin
Dòng 7 đoạn 2 bảng thông
D. Mr. Souza
báo: July 6: Kalim Patton 06/07: Kalim Patton
161
Điều gì KHÔNG được
Dòng 3 – 7 đoạn 1 bài báo:
Pedestrian (n)
nhắc đến trong các kế
A team of engineers is
người đi bộ
hoạch cho bãi tàu?
working to turn it into an
A.
139
Không
gian
văn
A
open-air pedestrian mall with
Retail (adj) bán lẻ
restaurants, a dozen retail businesses, and an outdoor patio that will feature live music performances. phòng
1 nhóm các kỹ sư đang làm
B. Sự giải trí
việc để biến nó thành 1 trung
C. Khu vực mua sắm
tâm mua sắm ngoài trời cho
D. Cơ sở ăn uống
người đi bộ với các nhà hàng,
Patio (n) hiên
hàng chục gian hàng bán lẻ, và 1 hiên ngoài trời với sự tham gia của các màn trình diễn nhạc sống. Dòng 1 – 5 đoạn 2 bài báo: Until June of last year, the city had planned to demolish the shipyard–a
162
decision
that
Điều gì được gợi ý về
caused a strong reaction from
bãi tàu Muelker?
community
A. Nó sẽ được góp mặt
especially former shipbuilders
trong 1 video
who viewed the site as a
B. Nó sẽ có 1 tượng đài
treasured
cho những người thợ
C
members,
industrial
landmark.
đóng tàu trước đây
Cho tới tận tháng 6 năm
C. Người địa phương rất
ngoái, thành phố đã có kế
coi trọng lịch sử của nó
hoạch phá hủy bãi tàu–1
D. 1 con tàu hiện tại
quyết định gây nên những
đang được đóng tại đó
phản ứng mạnh mẽ từ cộng
Demolish (v) phá hủy Reaction (n) phản ứng Landmark (n) biểu tượng
đồng, đặc biệt là những người thợ đóng tàu cũ mà xem địa điểm như 1 biểu tượng công nghiệp quý giá. 163
140
Từ “serving” ở đoạn 3,
B
Dòng 5 – 9 đoạn 3 bài báo:
Complex (n) khu
When this project is complete, the new complex will be enjoyed throughout the year, serving
as
a
employment
dòng 7 gần nghĩa nhất
and
với
place
for phức hợp
opportunities
recreation
while
the Opportunity (n)
legacy of the site’s past will cơ hội
A. tham dự
endure.
B. hoạt động
Khi dự án được hoàn tất, khu Recreation (n)
C. phân phối
phức hợp mới sẽ được tận giải trí
D. trình bày
hưởng trong suốt cả năm, hoạt động như 1 nơi có nhiều Legacy (n) di sản cơ hội việc làm và sự giải trí trong khi di sản của quá khứ của địa điểm sẽ đứng vững.
Tại sao Mr. Davis lại viết ra bản ghi nhớ?
Dòng 1 đoạn 1 bản ghi nhớ:
A. Để hỏi nhân viên
Today
tham gia 1 buổi đào tạo 164
B. Để yêu cầu nhân viên làm việc ngoài giờ
kicks
off
Harkness
Clothiers’ Customer Service C
Appreciation Week. Hôm nay là sự bắt đầu của
C. Để cung cấp chi tiết
tuần lễ tri ân dịch vụ khách
về 1 lễ kỉ niệm
Kick off: bắt đầu Work overtime: làm việc ngoài giờ
hàng của Harkness Clothiers.
D. Để công bố sự kết thúc của 1 dự án 165
141
Điều gì được gợi ý về
A
Dòng 5, 6 đoạn 1 bản ghi nhớ: Waterproof (adj)
Harkness Clothiers?
We
understand
that
last chống nước
A. Họ đã kết hợp với 1
year’s merger with Sporting
công ty khác
Clothes, Inc was confusing Confusing (adj)
B. Họ trao giải thưởng
and difficult at times.
cho nhân viên hằng
Chúng tôi hiểu rằng vụ sáp
năm
nhập với Sporting Clothes, Inc
khó hiểu
C. Họ sản xuất dòng sản phẩm quần áo chống
năm ngoái là rất khó hiểu và
nước
khó khăn vào khoảng thời
D. Họ có 1 đội ngũ chăm
gian đó.
sóc khách hàng rất nhỏ Dòng 1, 2 đoạn 2 bản ghi nhớ: On Tuesday, starting at 8
Khi nào thì sự kiện sẽ
A.M, everyone will be treated
diễn ra vào buổi sáng? 166
A. Vào thứ 3 B. Vào thứ 4
to a breakfast served with A
coffee, pastries, and fruit. Vào thứ 3, bắt đầu từ 8 A.M,
C. Vào thứ 5
mọi người sẽ được phục vụ 1
D. Vào thứ 6
bữa sáng với cà phê, bánh ngọt, và hoa quả.
167
Câu sau phù hợp với vị
C
Dựa vào các câu sau:
trí nào trong các vị trí
To show our appreciation, tụ họp
đánh dấu [1], [2], [3] và
management
[4]
some opportunities to have Management (n)
“Để bày tỏ sự biết ơn
fun this week.
của chúng tôi, ban quản
Để bày tỏ sự biết ơn của
lý sẽ cung cấp 1 vài cơ
chúng tôi, ban quản lý sẽ cung Host (v) tổ chức
hội để vui vào tuần
cấp 1 vài cơ hội để vui vào
này.”
tuần này. Vào thứ 3, bắt đầu
A. [1]
từ 8 A.M, mọi người sẽ được
B. [2]
phục vụ 1 bữa sáng với cà
C. [3]
phê, bánh ngọt, và hoa quả.
D. [4]
Vào thứ 4, chúng ta sẽ có 1
is
providing
bữa trưa tụ họp lúc buổi chiều. Vào thứ 5, chúng ta sẽ tổ chức 1 bữa tối theo nhóm tại Mo’s Bistro sau giờ làm. Vào thứ 6, sẽ có 1 cuộc thi
142
Potluck: bữa ăn
ban quản lý
sau bữa trưa nơi bạn có thể thắng các giải thưởng. Dòng 3 – 5 đoạn 1 thông báo: A special preview sale for the Friends of Chesterton Public
168
Ai có thể tham gia đợt
Library (FCPL), the library’s
khuyến mãi vào thứ 6?
volunteer support group, will Donor (n) người
A. Những nhân viên
be held on Friday, November hiến tạng, đóng
được trả lương B. Các tình nguyện viên
B
15, from 4:00 P.M to 8:00 góp P.M.
C. Trẻ nhỏ
1 buổi khuyến mãi đặc biệt Financial (adj) tài
D. Những người đóng
trước dành cho thư viện công chính
góp tài chính
cộng
Chesterton
(FCPL),
nhóm hỗ trợ tình nguyện, sẽ diễn ra vào thứ 6, 15/11, từ 4:00 P.M tới 8:00 P.M. Dòng 1 đoạn 3 thông báo:
169
Từ “welcome” trong
We welcome donations of Genre (n) thể loại
đoạn 3, dòng 1, gần
books for all ages, in all
nghĩa nhất với
genres, in both paperback Paperback (n) bìa
A. chấp nhận
A
and hardcover.
mềm
B. chào đón
Chúng tôi chấp nhận tất cả
C. tôn trọng
đóng góp về sách cho mọi độ Hardcover (n) bìa
D. hài lòng
tuổi, tất cả các thể loại, cả bìa cứng cứng và bìa mềm.
170
143
Điều gì được chỉ ra về
D
Dòng 2,3 đoạn 3 thông báo:
Torn (v) xé rách
các bài báo?
Please, note, however, that
A. Chúng được đặt ở
books
tầng 2
otherwise defaced will be hỏng
B. Chúng sẽ chỉ được
rejected. Sorry, no magazines
bán cho các tình nguyện
or journals, please.
viên
Xin hãy lưu ý rằng, tuy nhiên,
that
are
torn
or Deface (v) làm
Reject (v) từ chối
các cuốn sách đã bị xé hoặc
C. Chúng sẽ không thể
làm hỏng sẽ bị từ chối. Xin
được mượn
thứ lỗi, chúng tôi cũng sẽ
D. Chúng không thể
không chấp nhận tạp chí hoặc
được đóng góp
báo.
Khi nào thì những đóng
171
góp được diễn ra vào
Dòng 6 đoạn 2 thông báo:
buổi tối?
Wednesday: 1:00 P.M to 8:00
A. Vào thứ Hai
B
P.M
B. Vào thứ Tư
Thứ Tư: 1:00 P.M tới 8:00
C. Vào thứ Năm
P.M
D. Vào thứ Sáu 172
Những người viết liên
C
Tin nhắn Ms. Park lúc 4:03 Real estate (n)
quan tới ngành kinh
P.M:
bất động sản
doanh gì?
Hello everyone. I just want to
A. Bất động sản
check in with you before the
Consultant (n) cố
B. Dịch vụ đi lại
weekend. Kaz, how did your
vấn
C. Công nghệ văn phòng
meeting with Blumfield
D. Cố vấn tài chính
Associates go?
Cấu trúc It could
Chào mọi người. Tôi chỉ muốn not have been kiểm tra lại với mọi người better: không thể trước khi cuối tuần. Kaz, cuộc nào tốt hơn họp của bạn với Blumfield Associates diễn ra thế nào? Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc 4:10 P.M: It could not have been better. They’re purchasing 40 new laptops
with
agreement.
I’ve
a
service got
the
signed contract in hand. Không thể nào tốt hơn. Họ sẽ
144
mua 40 laptop với 1 thỏa thuận dịch vụ. Tôi đang có hợp đồng đã được kí trong tay đây. Tin nhắn Ms. Park lúc 4:03 P.M:
173
Chức vụ của Ms. Park có
Hello everyone. I just want to
khả năng là gì?
check in with you before the
A. Chuyên viên quảng
weekend. Kaz, how did your
cáo B. Giám đốc Nhân Sự
D
meeting
with
Blumfield Specialist (n)
Associates go?
C. Người giữ sổ sách
Chào mọi người. Tôi chỉ muốn
D. Quản lý bộ phận bán
kiểm tra lại với mọi người
hàng
trước khi cuối tuần. Kaz, cuộc
chuyên viên
họp của bạn với Blumfield Associates diễn ra thế nào? 174
Điều gì được chỉ ra về
A
Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc Away on
Mr. Lim?
4:14 P.M:
A. Ông ấy đã không thể
Are you sure about that? tác
hoàn thành 1 vụ mua
Didn’t Michael Lim just land a
bán
big sale?
B. Ông ấy hiện tại đang
Bạn chắc về điều đó chứ?
đi công tác
Chẳng phải Michael Lim vừa Back out (v) rút
C. Ông ấy là thành viên
chốt được 1 hợp đồng lớn lui
mới của phòng ban
sao?
người viết
Tin nhắn Ms. Park lúc 4:15
D. Ông ấy vừa kí 1 hợp
P.M:
đồng
Unfortunately, Michael’s customers backed out at the last minute. They decided to lease computers and printers from another firm rather than
145
business: đi công
Lease (v) thuê
purchase new equipment. Thật không may, khách hàng của Michael đã rút lui vào phút cuối. Họ đã quyết định thuê máy tính và máy in thay cho việc mua trang thiết bị mới. Vào lúc 4:18 P.M, Ms. Becker có ý gì khi nói,
175
“Không có gì”?
Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc
A. Cô ấy rất vui lòng
4:17 P.M:
hoàn trả 1 số chi phí đi
That’s too bad. And thanks
lại
for taking
B. Cô ấy rất hài lòng khi
Danielle.
đã thành công có được
A
care
of
that, Expense (n) chi phí
Tệ quá. Và cũng cảm ơn vì đã
1 khách hàng mới
xử lí việc đó, Danielle.
Relieved (adj) nhẹ
C. Cô ấy cảm thấy nhẹ
Tin nhắn Ms. Becker lúc 4:18 nhõm
nhõm khi đã kết thúc
P.M:
tuần làm việc
My pleasure!
D. Cô ấy rất vui mừng
Không có gì!
khi gợi ý thuê trang thiết bị 176
146
Điều gì được ngụ ý về
A
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bài quảng Experienced (adj)
Loretti Printing Co.?
cáo:
có kinh nghiệm
A. Nó có 1 địa điểm bán
While customers can still
lẻ thực tế
place orders in person, as In person: trực
B. Nó đang sáp nhập với
they’ve done for nearly a tiếp
1 công ty danh thiếp
decade, we now have a
C. Nó đang tìm kiếm
system that makes ordering Business card (n)
những người thiết kế có
business
kinh nghiệm
quick and easy.
D. Nó đã mở rộng sự
Trong khi khách hàng vẫn có
cards
especially danh thiếp
thể đặt trực tiếp, như họ đã làm trong gần 1 thập kỉ, chúng tôi giờ đây đã có 1 hệ
lựa chọn giấy của mình
thống mà làm cho việc đặt làm danh thiếp đặc biệt nhanh và dễ dàng. Dòng 4, 5 đoạn 1 bài quảng
177
Theo bài quảng cáo,
cáo:
điều gì mà khách hàng
Choose from hundreds of
có thể làm trên trang
easy-to-use
Web của công ty?
include your own text and
A. Đưa ra phản hồi về
images,
công ty
B
templates, and
create
professional-quality business
B. Tự thiết kế danh
cards within minutes.
thiếp cho chính họ
Lựa chọn từ hàng trăm mẫu
C. Tham gia vào danh
dễ dàng sử dụng, tự thêm
sách gửi thư của công ty
chữ và ảnh của bạn vào, và
D. Nhập mã để giảm giá
tạo ra những tấm danh thiếp
Easy-to-use: dễ dàng sử dụng Mailing list (n) danh sách gửi thư
chất lượng cao trong vài phút. 178
Mr. Thibault có khả
A
Dòng 3 đoạn 1 email:
năng đã đặt loại danh
It would have been such a
thiếp nào?
shame to have printed 50 Standard (adj)
A. Matte
cards I can’t use.
B. Glossy
Sẽ thật tiếc nếu in ra 50 tấm
C. Textured
danh thiếp mà tôi không thể
D. Metallic
sử dụng. Dòng 2 bảng sản phẩm Type: Matte-M1 Description: Standard card stock, reduces glare Minimum order: 50 cards Loại: Matte-M1
147
Glare (n) chói
tiêu chuẩn
Mô tả: loại tiêu chuẩn, giảm độ chói Đơn hàng tối thiểu: 50 danh thiếp Tại sao Mr. Thibault lại
179
thay logo cho đơn hàng
Dòng 1 đoạn 2 email:
của ông ấy?
As I mentioned over the
A. Nó không được căn
phone, I had accidentally
chỉnh phù hợp
uploaded an older version of
B. Kích cỡ tệp có nó
D
my logo to the Web site.
không chính xác
Như tôi đã nhắc tới trong
C. Nó dành cho 1 công
điện thoại, tôi đã vô tình tải
ty không chính xác
lên 1 phiên bản cũ của logo
D. Nó là tấm ảnh bị lỗi
của tôi lên trang Web.
Align (v) căn chỉnh Outdated (adj) lỗi thời Accidentally (adv) vô tình
thời Dòng 2, 3 đoạn 2 email: I’ve since replaced it with the current one in the same file
Trong email, từ
size, and I’m hoping you can
“reflects” trong đoạn 2, dòng 3, gần nghĩa nhất 180
với A. trả lại
B
confirm
that
this
change
reflects
the
image
I’ve
included here. Tôi đã thay thế nó với tấm
B. phù hợp
Replace (v) thay thế
ảnh hiện tại trong cùng kích
C. xem xét
cỡ tệp, và tôi hy vọng rằng
D. chiếu sáng
bạn có thể xác nhận rằng nó phù hợp với bức ảnh tôi đã thêm vào đây.
181
148
Theo trang Web, điều gì
C
Dòng 8 đoạn 2 trang Web:
Screenwriter (n)
là đúng liên quan đến
Classes are capped at 10 viết kịch bản
chuỗi lớp học viết kịch
students.
bản?
Các lớp học được giới hạn Cap (v) giới hạn
A. Các lớp buổi sáng là có sẵn B. Hạn chót để nộp đơn tham gia là 10/01 C. Kích cỡ lớp được giới
10 học viên
hạn còn 10 học viên D. Các lớp học được tổ chức vào các buổi tối trong tuần Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web: Please send a 20-page writing
182
Thứ gì phải được kèm
sample (this can be from any
theo đơn đăng ký?
genre of writing) and a 20-
Deposit (n) khoản
A. Khoản đặt cọc cho
word autobiographical
cọc
phí dạy
statement to
B. 1 sơ yếu lí lịch các nhân ngắn gọn
B
apply@greencitysceenwriters. Brief (adj) ngắn gọn
org
C. 1 mẫu bằng chứng cư
Xin hãy gửi 1 bản mẫu kịch
trú
bản dài 20 trang (có thể tới từ Autobiographical
D. 2 kịch bản đã được
bất thể loại nào) và 1 bản tự (n) tự truyện
xuất bản
truyện
dài
20
trang
tới
apply@greencitysceenwriters. org 183
149
Mục đích của email của
D
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
Instructor (n)
Mr. Hartzog là gì?
My name is Joshua Hartzog, người hướng dẫn
A. Để giải thích về vô số
and
các giải thưởng của ông
instructors
ấy
Screenwriters’ Workshop. I khuyến khích
B. Để vạch ra bài tập
am pleased to inform you of
đầu tiên của lớp
your acceptance to our next Acceptance (n) sự
C. Để khuyến khích 1
series of classes.
tác giả tham gia
Tên tôi là Joshua Hartzog, và
I
am
one at
of
Green
the City Encourage (v)
chấp thuận
tôi là 1 trong những người hướng dẫn ở Workshop của D. Để hồi đáp 1 đơn
Green City Screenwriters. Tôi Tobe pleased to
đăng ký của học viên
rất vui mừng thông báo với V: hài lòng làm gì bạn về sự chấp thuận tới với chuỗi lớp học của chúng tôi. Dòng 1 đoạn 2 email: Here is a little about me: I’ve been a teacher at GCSW since
184
Điều gì được chỉ ra về
it started.
Mr. Hartzog?
Đây là đôi lời về tôi: tôi đã là
A. Ông ấy dẫn dắt ủy
1 giáo viên của GCSW từ khi
ban tuyển chọn
nó được thành lập.
Creative (adj)
Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:
sáng tạo
B. Ông ấy đã dạy tại GCSW được 25 năm
B
For the last 25 years, GCSW
C. 8 kịch bản của ông ấy
has helped writers from all Head (v) dẫn dắt
đã giành giải thưởng
over the country develop
D. 3 kịch bản của ông ấy
creative projects.
diễn ra tại Green City
Trong 25 năm qua, GCSW đã giúp những người viết tới từ khắp nơi trên đất nước phát triển những dự án sáng tạo.
185
Mr. Hampton được yêu
A
Dòng 1, 2 đoạn 3 email:
cầu làm gì?
Please fill out the attached trợ tài chính
A. Hoàn thành mẫu đơn
New
đã được đính kèm
form and return it to me Via: thông qua
B. Gửi thông tin liên hệ
either via email or in person
C. Nộp đơn xin hỗ trợ
at the Green City Foundation Foundation (n) tổ
tài chính
for the Arts by January 1.
D. Gửi kịch bản mẫu
Xin hãy điền vào đơn thông
Student
Information
tin học viên mới đã được đính kèm và gửi cho lại tôi hoặc là
150
Financial aid: hỗ
chức
thông qua email hoặc là trực tiếp tại tổ chức nghệ thuật Green City trước 01/01. Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email: If there is no resolution by tomorrow,
the
evening’s
dinner will be moved to Maury’ Restaurant. I have
Ms. McNally có khả
already discussed this with
năng là ai?
owner Maury Roebling, and Solution (n) giải
A. 1 nhân viên lễ tân 186
B. 1 đầu bếp bữa tiệc C. 1 người tổ chức sự
he's preparing to welcome pháp C
your professional group.
Event organizer
Nếu không có giải pháp nào (n) người tổ chức
kiện
trước ngày mai, bữa tối sẽ sự kiện
D. 1 chủ cửa hàng cà
được chuyển sang nhà hàng
phê
của Maury. Tôi đã thảo luận điều này với Maury Roebling, và ông ấy đang chuẩn bị để chào
đón
nhóm
chuyên
nghiệp của bạn. 187
Vấn đề gì được đề cập
D
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
trong email?
The water heater servicing appliance (n)
A. 1 sự kiện đã bị hủy
the kitchen at the hotel is trang thiết bị
B. 1 khách sạn đang
broken. We cannot serve công nghiệp
đóng cửa
meals because there is no hot
C. 1 hóa đơn sửa chữa
water for washing pots and
không được trả đúng
dishes.
hạn
Hệ thống đun nước phục vụ
D. 1 trang thiết bị công
cho bếp của khách sạn đang
nghiệp không hoạt động
hỏng. Chúng tôi không thể phục vụ các món ăn vì không có nước nóng để rửa nồi và
151
Industrial
đĩa. Dòng 1, 2 đoạn 2 email: I am offering vouchers to all guests that can be used for breakfast or lunch at Sarah’s Café next door.
188
Điều gì có thể được kết
Tôi đang cung cấp cho tất cả
luận về Ms. Nichols?
khách hàng phiếu khuyến mãi
A. Ông ấy không hài
cho bữa sáng hoặc trưa tại
lòng về bữa ăn
quán cà phê Sarah ở bên
B. Ông ấy tới 1 tiệc trưa
cạnh.
muộn 25 phút
C
Dòng 1, 2 bài đánh giá:
C. Ông ấy là khách của
I enjoyed a soup and a
khách sạn Insley
sandwich special at Sarah’s
D. Ông ấy là khách hàng
Café this afternoon because I
thường xuyên của 1 nhà
received a voucher from my
hàng
hotel.
Luncheon (n) tiệc trưa
Tôi đã tận hưởng món súp và sandwich ở quán cà phê Sarah vào chiều nay vì tôi nhận được 1 phiếu khuyến mãi từ khách sạn của tôi. 189
152
Lịch trình sự kiện chỉ ra
A
Bảng 2 đoạn 2 lịch trình
Host city (n)
điều gì?
Tour of Dublin
thành phố chủ
A. Những người tham
1:00 P.M to 4:00 P.M
nhà
gia tour sẽ đi bộ đi lại
Visit some interesting sites in
B. Sự giải trí sẽ được
our host city. Wear
Register (v) đăng
cung cấp tại sảnh
comfortable shoes, as tour
ký
C. Những người tham
participants will cover
gia phải đăng ký tham
approximately two miles.
Approximately
dự đại hội việc làm
Tour tham quan Dublin
(adv) xấp xỉ
D. Tất cả các hoạt động
1:00 P.M tới 4:00 P.M
Tham quan 1 số địa điểm hấp dẫn trong thành phố chủ nhà của chúng tôi. Hãy mang
đều diễn ra vào buổi
những đôi giày thật thoải mái,
chiều
vì người tham gia sẽ phải đi bộ quãng đường xấp xỉ 2 dặm.
190
Điều gì được gợi ý về
D
Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email:
bữa tối xã giao?
If there is no resolution by đầu
A. Nó sẽ bao gồm 1 bài
tomorrow,
diễn thuyết bởi Mr.
dinner will be moved to Networking
Bagley
Maury’ Restaurant. I have dinner: bữa tối xã
B. Nó phải bị hoãn sang
already discussed this with giao
1 lần khác
owner Maury Roebling, and
C. Nó được nhắm tới
he's preparing to welcome
cho các sinh viên kế
your professional group.
toán
Nếu không có giải pháp nào
D. Nó được di chuyển đi
trước ngày mai, bữa tối sẽ
từ địa điểm ban đầu
được chuyển sang nhà hàng
của nó
của Maury. Tôi đã thảo luận
the
evening’s
điều này với Maury Roebling, và ông ấy đang chuẩn bị để chào
đón
nhóm
chuyên
nghiệp của bạn. Cột 1 bảng 2 đoạn 1 lịch trình: Networking dinner 7:00 P.M. Maury’s Restaurant Bữa tối xã giao 7:00 P.M. Nhà hàng Maury Giải thích: sự kiện ban đầu được lên lịch diễn ra tại khách sạn Insley nhưng phải chuyển
153
Original (adj) ban
sang nhà hàng Maury vì 1 số sự cố
191
Antizio International
Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web:
kinh doanh trong ngành
Antizio
công nghiệp gì?
leading provider of designer
A. Vật liệu xây dựng
ceramic, porcelain, and stone
B. Quảng cáo thương
A
International
is
a
tile.
mại
Antizio là nhà phân phối dẫn
C. Sản xuất máy tính
đầu về gạch lát gốm. sứ, và
D. Thiết kế thời trang
đá thiết kế tác
International cung cấp
Dòng 1, 2 đoạn 2 trang Web:
cho khách hàng?
When
A. Nhân viên của nó có
partner
with Brand (n) thương
International,
you hiệu
have access to the most
ngữ có tiếng tăm tốt
you
Antizio
thể thành thạo 2 ngôn
192
respected B
brands
in
the Bilingual (adj)
industry.
thông thạo 2
Khi bạn hợp tác với Antizio ngôn ngữ
C. Phí vận chuyển của
International, bạn sẽ có truy
nó được miễn cho
cập
những khách hàng
vào
1
trong
những Reputation (n)
thương hiệu uy tín nhất trong danh tiếng
thường xuyên
ngành công nghiệp.
D. Các kế hoạch chi trả
Flexible (adj) linh
của nó rất linh hoạt 193
154
Màu nào của dòng sản
Porcelain (n) sứ
Partner (v) hợp
Lợi thế mà Antizio
B. Các sản phẩm của nó
Ceramic (n) gốm
hoạt D
Dòng 1, 2, và bảng 1 bảng sản Effective + mốc
phẩm Brittany có thể
phẩm
thời gian: có hiệu
được đặt sau 01/04?
Effective April 1, following lực
A. Country Red
products will be discounted.
B. Violet
Manufacturer
C. Taupe
Ventana
D. Soft green
Product line
“Brittany”
–
country
red,
violet, taupe Orders for these products cannot be accepted after April 1. Có hiệu lực từ 01/04, những sản phẩm sau đây sẽ được giảm giá Nhà sản xuất Ventana Dòng sản phẩm “Brittany”
-
country
red,
violet, taupe Đơn hàng cho các sản phẩm này sẽ không được chấp nhận sau ngày 01/04. Tại sao Mr. Lin lại trả lại sản phẩm? A. Ông ấy mua nhiều
194
sản phẩm hơn ông ấy
Dòng 7 đoạn 2 mẫu đơn:
cần
Reason for return:
B. Ông ấy không hài
Actual color does not match
lòng với màu sắc sản phẩm
B
the catalog image.
Actual (adj) thực
Lí do hoàn trả:
tế
C. Sản phẩm được gửi
Màu sắc thực tế không trùng
tới ông ấy có kích cỡ
với màu trong ảnh cuốn danh
không chính xác
mục sản phẩm.
D. Sản phẩm bị hư hại trong quá trình vận chuyển 195
Tại sao yêu cầu hoàn tiền của Mr. Lim có khả
155
C
Dòng 2, 3 email: Return
Proof (n) bằng
of these products chứng
năng sẽ bị từ chối? A. Ông ấy mua sản
cannot be accepted after May
phẩm được đặt thiết kế
1.
tùy riêng
Hoàn trả sản phẩm sẽ không
B. Ông ấy không thành
được chấp thuận sau ngày
công trong việc cung
01/05.
cấp bằng chứng mua
Dòng 1 đoạn 2 mẫu đơn:
hàng
Return date:
C. Ông ấy đổi trả sau khi
May 12
1 hạn chót đã hết hạn
Ngày hoàn trả:
D. Ông ấy quên hỏi số
12/05
Authorization (n) sự ủy quyền
ủy quyền lại Dòng 1, 2 đoạn 2 email 1:
Mục đích của email đầu
In response to our growth, we
tiên là gì?
have
A. Để công bố việc
workshop
tuyển nhân viên mới
196
C. Để vạch ra các kế hoạch
cho
sự
A
lại, phản hồi
thêm
1
diễn
giả đáng kể
workshop với những kinh nghiệm chăm sóc khách hàng đáng kể trong từng lĩnh vực
làm việc cao
156
with
Để đáp lại sự tăng trưởng của định
nhân viên có hiệu suất
Solutions
presenters
chúng ta, chúng tôi đã quyết Significant (adj)
tăng
D. Để công nhận những
Zikomo
new
their respective industries.
trưởng của công ty
197
three
significant customer service in Response (n) đáp
B. Để mời nhân viên tới 1 buổi lễ kỉ niệm
added
của họ. có
D
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 1:
Exceed (v) vượt
chuyên môn trong lĩnh
Just last month we exceeded qua
vực nào?
our goals and conducted 25
A. Sản xuất máy tính
customer service workshops
B. Kế toán
for 18 different companies in
C. Vận chuyển
the greater Groton area.
D. Dịch vụ khách hàng
Chỉ trong tháng trước chúng
ta đã vượt qua mục tiêu và tổ chức 25 workshop chăm sóc khách hàng cho 18 công ty khác nhau trong khu vực Groton. Dòng 2, 3 lịch trình:
Lịch trình chỉ ra điều gì
Course Name
về các workshop?
Telephone skills
A. 1 vài số chúng cùng
Customer Service in a Digital
được tổ chức trong 1
World
ngày 198
B. 1 vài trong số chúng được diễn ra tại văn
Location B
Tên khóa học
phòng của Zikomo
thế giới số hóa
D. Chúng thường lấp
Địa điểm
đầy hết các chỗ
Zikomo, Groton C
Dòng 3, 4 đoạn 2 email 1:
Qualified (adj) đủ
dẫn workshop vào ngày
Caleb Patel will train those in điều kiện
04/05?
fields related to medicine.
A. Mr Garrison
Caleb Patel sẽ huấn luyện Relate (v) liên
B. Ms. Okoro
những người mà có chuyên quan
C. Mr. Patel
ngành liên quan tới thuốc.
D. Mr. Gorospe
Dòng 4 lịch trình: Course Name Patient Relations for Hospital Professionals Date May 4 Tên khóa học Quan hệ bệnh nhân cho các
157
thông thường
Chăm sóc khách hàng trong
kéo dài nguyên 1 ngày
Ai có đủ điều kiện để
Typically (adv)
Kỹ năng gọi điện
C. Chúng thông thường
199
Zikomo, Groton
chuyên gia bệnh viện Ngày 04/05 Dòng 2, 3, 4 email 2: I think the half-day session could be extended to a fullday, considering the
200
Ms. Snyder gợi ý điều gì
interesting topic and the skill
về các trải nghiệm huấn
of the excellent presenter.
luyện của nhân viên cô
Tôi nghĩ buổi huấn luyện nửa
ấy?
ngày nên được kéo dài thành
A. Các lựa chọn đỗ xe
cả ngày, xét đến sự thú vị của Topic (n) chủ đề
rất thuận tiện B. Buổi huấn luyện ngày
B
chủ đề và các kỹ năng của người hướng dẫn tuyệt vời.
Extend (v) kéo
02/05 quá ngắn
Dòng 2 lịch trình:
dài, mở rộng
C. Các chủ đề không thú
Course Name
vị
Telephone Skills
D. Những người hướng
Course length
dẫn tới muộn
Half day Tên khóa học Kỹ năng gọi điện Độ dài khóa Nửa ngày
158
TEST 5 PART 5 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Bám theo nghĩa: “Ms. Abe sẽ đặt thêm đồ tiếp tế phẩm vào ngày mai, ---hãy nói với cô ấy ngay bây Ms. Abe sẽ đặt thêm đồ giờ nếu bạn cần bất cứ tiếp tế vào ngày mai, nên 101
C
thứ gì.”
hãy nói với cô ấy ngay bây
A. hơn
giờ nếu bạn cần bất cứ thứ
B. đợi
gì.
C. nên D. về => Chọn C Bám theo nghĩa: “Rạp Knysya yêu cầu tất cả các thiết bị điện tử phải để
Electronic device
chế độ yên lặng ---- vở Rạp Knysya yêu cầu tất cả (n) thiết bị điện 102
D
kịch bắt đầu.”
các thiết bị điện tử phải để tử
A. cũng
chế độ yên lặng trước khi
B. nhưng
vở kịch bắt đầu.”
C. trừ khi
Silence (v) làm cho im lặng
D. trước khi => Chọn D Câu sử dụng điều kiện loại Liên lạc với phòng Nhân Sự 103 104
D A
1 dạng đưa ra gợi ý
nếu bạn có bất cứ câu hỏi
=> Chọn D
nào về việc xin nghỉ.
Loại B và D vì More và Gần 80,000 người đã tới Enough không đứng trước xem trận bóng đá ngày hôm
159
Take time off: xin nghỉ
từ chỉ số lượng Loại C vì Often không đi cùng danh từ
qua.
=> Chọn A Đứng trước chỗ trống là 105
C
động từ tobe is => Đáp án là 1 tính từ => Chọn C
Report (v) báo Khách hàng online báo cáo cáo rằng trang Web của công ty chúng ta hơi khó hiểu.
Confusing (v) khó hiểu
Bám theo nghĩa: “---- giao thông được dự đoán sẽ xảy ra vào tuần sau dọc 106
C
đường Reimers.”
Trì hoãn giao thông được
A. Người lái xe
dự đoán sẽ xảy ra vào tuần
B. Đám đông
sau dọc đường Reimers.
Along (prep) dọc theo
C. Trì hoãn D. Nhu cầu => Chọn C Đứng trước chỗ trống là động từ hire 107
D
=> Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn D
Bệnh viện Shaloub muốn Laboratory (n) tuyển 1 vài nhân viên phòng phòng thí nghiệm thí nghiệm đáp ứng được yêu cầu cao hơn.
Hire (v) tuyển
Bám theo nghĩa: “Bất cứ khi nào bạn là người ---- ra khỏi phòng, xin hãy tắt hết 108
A
đèn.”
Bất cứ khi nào bạn là người
A. cuối cùng
cuối cùng ra khỏi phòng, xin Turn off (v) tắt
B. bên trong
hãy tắt hết đèn.
C. kết thúc D. gần => Chon A
160
Đứng sau chỗ trống là tính 109
B
từ brief => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn B
Sau cuộc trò chuyện ngắn Brief (adj) ngắn gọn với trưởng ban kỹ gọn thuật, Mr. Moore đã đồng ý cập nhật hướng dẫn vận Manual (n) hành.
Cấu trúc beyond one’s Sau khi doanh thu đạt kỉ lục, 110
B
expectation: vượt qua sự giá cổ phiếu của Shamrock kì vọng của ai
Jewelry tăng vượt mức kì
=> Chọn B
vọng của chúng tôi.
Đứng trước chỗ trống là động từ khuyết thiếu 111
C
cannot => Động từ chia nguyên thể => Chọn C
hướng dẫn Profit (n) lợi nhuận Stock price (n) giá cổ phiếu
Chúng tôi không thể hoàn
Sufficient (adj)
thành việc quay phim của
đầy đủ
bộ phim tài liệu của chúng tôi, Morning after Night, mà Documentary (n) không có sự đầu tư đầy đủ.
phim tài liệu
Bám theo nghĩa: “Hãy tới sân ga sớm hơn vài phút vì tàu của Mr. Xu sẽ tới ---112
C
Promptly (adv)
vào lúc 7:00 P.M.”
Hãy tới sân ga sớm hơn vài đúng giờ
A. cẩn thận
phút vì tàu của Mr. Xu sẽ tới
B. đột xuất
đúng giờ vào lúc 7:00 P.M.
C. đúng giờ
Unexpectedly (adv) đột xuất
D. rõ ràng => Chọn C 113
D
Bám theo nghĩa: “---- có Không có gì có thể được Revise (v) sửa thể được làm để sửa lại làm để sửa lại đơn hàng của đơn hàng của bạn, vì nó bạn, vì nó đã được giao đi Merchandise (n) đã được giao đi rồi.” A. Của chúng ta B. Không ai C. Những cái khác
161
rồi.
hàng hóa, sản phẩm
D. Không gì => Chọn D Bám theo nghĩa: “Những người mới tốt nghiệp gần
Collaboration (n)
đây có xu hướng ---những nơi làm việc mà Những
người
mới
tốt
làm việc nhóm và sự hợp nghiệp gần đây có xu hướng 114
D
tác được khuyến khích.”
thích những nơi làm việc
A. nghĩ
mà làm việc nhóm và sự
B. nộp đơn
hợp tác được khuyến khích.
C. mở rộng
sự hợp tác Encourage (v) khuyến khích Tend to V: có xu hướng làm gì
D. thích => Chọn D
Procedure (n) quy
Đứng trước chỗ trống là tính từ specific và danh từ cleaning 115
B
=> Đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ
trình Zhang Cleaning rất cẩn thận để đảm bảo rằng tất cả Specific (adj) cụ nhân viên của họ làm theo thể 1 quy trình lau dọn cụ thể. Ensure (v) đảm
=> Chọn B
bảo
Bám theo nghĩa: “Mumbai Jewel là 1 nhà hàng được ca ngợi 1 cách rộng rãi, chủ yếu ---- các bữa tối tự 116
C
chọn ngon miệng của họ.” A. như là B. không chỉ C. bởi vì
Mumbai Jewel là 1 nhà Buffet (n) bữa ăn hàng được ca ngợi 1 cách tự chọn rộng rãi, chủ yếu bởi vì các bữa tối tự chọn ngon miệng Acclaimed (adj) của họ.
được ca ngợi
D. cùng với => Chọn C 117
162
D
Bám theo nghĩa: “Trước Trước buổi phỏng vấn công Common (adj)
buổi phỏng vấn công việc, việc chuẩn bị cho ---- để trả lời những câu hỏi thường xuyên được hỏi việc, việc chuẩn bị cho bản thông thường nhất là rất quan trọng.”
thân để trả lời những câu
A. của ai
hỏi thường xuyên được hỏi Critical (adj) quan
B. bất cứ cái nào
nhất là rất quan trọng.
trọng
C. của họ D. bản thân => Chọn D Bám theo nghĩa: “Trong khi nó là việc không ----, nhân viên được khuyến khích đọc cuốn sách của Trong khi nó là việc không Joan Frantz mang tên yêu cầu, nhân viên được 118
A
Balancing Work and Life.”
khuyến khích đọc cuốn sách
A. yêu cầu
của Joan Frantz mang tên
B. xuất bản
Balancing Work and Life.
Guarantee (v) đảm bảo
C. hạn chế D. đảm bảo => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 119
C
động từ tobe is => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C
120
A
Sturdy (adj) chắc Việc mang những đôi ủng chắn chắc chắn để đi leo núi là rất thích hợp.
Advisable (adj) hợp lí, thích hợp
Bám theo nghĩa: “Công Công viên Nordel sẽ mở cửa Average (adj) viên Nordel sẽ mở cửa một khi nhiệt độ trung bình trung bình một khi nhiệt độ trung ngày đạt tới ít nhất 15o C. bình ngày đạt tới ---- 15o C.” A. ít nhất
163
Reach (v) đạt tới
B. kể từ C. cùng với D. trước => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 121
D
tính từ greater => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn D Bám
theo
Trước khi đầu tư, Mr. Commit (v) cam Hwang sẽ đợi 1 sự đảm bảo kết hơn rằng Briomer Tech cho hoàn toàn cam kết cho dự Assurance (n) án này.
nghĩa:
đảm bảo
“Lợi
nhuận thường niên của Tralim Consulting được kì vọng ---- sẽ vượt €5 triệu.” 122
C
A. chính xác B. cực kì C. cuối cùng
Lợi nhuận thường niên của Annual (adj) Tralim Consulting được kì thường niên vọng cuối cùng sẽ vượt €5 triệu.”
Exceed (v) vượt
D. đồng đều => Chọn C Đứng trước chỗ trống là mạo từ the 123
B
=> Đáp án cần là so sánh nhất => Chọn B
124
A
Mặc dù có nhiều yếu tố đóng góp cho sự thành Contribute (v) công của 1 doanh nghiệp, đóng góp Mr. Lee nghĩ rằng việc giữ khách hàng hài lòng là điều Factor (n) yếu tố quan trọng nhất.
Bám theo nghĩa: “Ms. Ms. Alshammari dành ra cả Staff meeting (n) Alshammari dành ra cả 1 1 giờ để chi tiết ra từng buổi họp nhân giờ để ---- từng thay đổi thay đổi trong ngân sách viên trong ngân sách trong trong buổi họp nhân viên. buổi họp nhân viên.” A. chi tiết B. tham dự C. phản hồi
164
D. tuân thủ => Chọn A 1 lời khuyên là khách hàng
Cấu trúc Book sth in 125
B
advance: đặt cái gì trước => Chọn B
nên đặt chỗ cho phòng dạ hội Desert Rose cho các sự kiện của họ trước 4 tháng.
Ballroom (n) phòng dạ hội Recommend (v) khuyên
Bám theo nghĩa: “Để có 1 sự hiểu biết thật sự về mức độ sản xuất của chúng ta, dữ liệu từ các Để có 1 sự hiểu biết thật sự địa điểm khoan dầu phải về mức độ sản xuất của 126
A
---- nhất có thể.”
chúng ta, dữ liệu từ các địa
A. chính xác
điểm khoan dầu phải chính
B. lạc quan
xác nhất có thể.
C. độc quyền
Understanding (n) hiểu biết Cấu trúc As adj/adv as possible
D. cạnh tranh => Chọn A Câu cần 1 trạng từ bổ 127
B
nghĩa
cho
improve => Chọn B
128
B
động
từ
Áp dụng phần mềm thanh toán hiện đại sẽ nâng cấp quy trình quản lý tài chính của Narrin Group 1 cách đáng kể.
Substantially (adv) đáng kể Adopt (v) áp dụng
Bám theo nghĩa: “Nhờ sự Nhờ sự quảng bá hiệu quả Effective (adj) ---- hiệu quả đồ uống của đồ uống của Drinkever, sự hiệu quả Drinkever, sự ra mắt vào ra mắt vào tháng trước là 1 tháng trước là 1 sự thành sự thành công.”
Beverage (n) đồ
công.”
uống
A. dịch vụ B. quảng bá C. phản hồi D. thông tin
165
=> Chọn B Trong câu có dấu hiệu By this time next year 129
B
=> Động từ phải chia thì tương lai hoàn thành
Vào giờ này năm sau, Grasswell Industries sẽ mở thêm 2 nhà máy mới ở
Plant (n) nhà máy
miền Đông Châu Âu.
=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Hãy cung cấp ---- những món ăn vặt cao cấp lên xe đẩy cho 130
C
chuyến
bay
theo.” A. hoàn toàn B. kiếm được
tiếp
Hãy cung cấp đầy đủ những món ăn vặt cao cấp lên xe cho chuyến bay tiếp theo.
Premium (adj) cao cấp Cart (n) xe đẩy
C. đầy đủ D. nhiều năng lượng => Chọn C
PART 6 Câu
Đáp
hỏi
án
131
B
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Bám theo nghĩa: “Odense Odense Media công bố hôm Initial (adj) ban Media công bố hôm nay nay rằng doanh số ban đầu đầu rằng doanh số ban đầu của phiên bản máy tính của phiên bản máy tính bảng mới nhất, Virtusonic, Version (n) phiên bảng mới nhất, Virtusonic, đã vượt qua sự kì vọng của bản đã ---- sự kì vọng của công công ty. ty.” A. dựa trên B. vượt qua C. đầu tư D. cải thiện
166
=> Chọn B Đứng trước chỗ trống là mạo từ the 132
C
Đứng sau chỗ trống là danh từ sales => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C
Người phát ngôn của công
Spokesperson (n)
ty Kerstin Vestergaard cho
người phát ngôn
rằng có nhiều yếu tố đã đóng góp cho doanh số ấn
Attribute (v) cho
tượng này.
rằng
Câu trước giới thiệu về về chiếc ốp cho máy tính bảng => Câu sau nói về tác dụng của nó A. Khách hàng phải xem xét chiếc máy tính bảng sẽ được sử dụng cho việc gì
Thứ nhất phải kể đến chiếc Protective (adj)
B. Virtusonic sẽ có sẵn với ốp cao cấp của máy tính bảo vệ 133
D
các màu sắc khác tháng bảng. Chiếc vỏ bảo vệ này sau
đảm bảo độ bền cho thiết Durability (n) độ
C. Hãy tới các cửa hàng để bị
bền
có giá tốt nhất cho thiết bị mới D. Chiếc vỏ bảo vệ này đảm bảo độ bền cho thiết bị => Chọn D 134
A
Bám theo nghĩa: “Thêm Thêm vào đó, Virtusonic Ideal (adj) lí vào đó, Virtusonic còn có còn có tính năng tự điều tưởng tính năng tự điều chỉnh độ chỉnh độ sáng màn hình. sáng màn hình. Điều này Điều này cho phép nó điều Feature (n) tính cho phép nó điều chỉnh tự chỉnh tự động với các điều năng động với các điều kiện ---- kiện ánh sáng thấp hơn lí thấp hơn lí tưởng.” A. ánh sáng
167
tưởng.
Adjust (v) điều chỉnh
B. tiếng ồn C. nhiệt độ D. gió => Chọn A Theo ngữ cảnh, đây là Máy chủ sẽ bị tắt trong xấp 135
C
thông báo về 1 việc bảo trì xỉ 8 tiếng từ 11 P.M thứ 7, sẽ xảy ra trong tương lai
06/06, tới 7 A.M Chủ Nhật,
=> Chọn C
07/06.
Bám
theo
nghĩa:
Server (n) máy chủ Approximately (adv) xấp xỉ
“----
khoảng thời gian này, truy
Access (n) truy
cập vào trang Web sẽ bị
cập
hạn chế, và việc gửi email Trong khoảng thời gian này, 136
A
sẽ bị tạm dừng.”
truy cập vào trang Web sẽ Restrict (v) hạn
A. Trong khoảng
bị hạn chế, và việc gửi email chế
B. Mặc dù
sẽ bị tạm dừng.
C. Sau khi
Pause (v) tạm
D. Trước
dừng
=> Chọn A 137
C
Phía trước đã nói về việc Máy chủ sẽ bị tắt trong xấp Programmer (n) máy chủ sẽ được tắt từ xỉ 8 tiếng từ 11 P.M thứ 7, lập trình viên thứ 7 tới Chủ Nhật => Đáp 06/06, tới 7 A.M Chủ Nhật, án là lời thông báo khi nào 07/06. Trong khoảng thời Resume (v) tiếp máy chủ sẽ hoạt động trở gian này, truy cập vào trang tục lại
Web sẽ bị hạn chế, và việc
A. Công việc sẽ được hoàn gửi email sẽ bị tạm dừng. thành trong giờ hành Tất các các hoạt động trên chính
trang Web sẽ được tiếp tục
B. 1 đội ngũ gồm 7 lập vào sáng Chủ Nhật. trình viên sẽ làm việc 1 cách khó khăn C. Tất các các hoạt động
168
trên trang Web sẽ được tiếp tục vào sáng Chủ Nhật D. Hãy kiểm tra email của bạn nếu cần thiết => Chọn C Bám theo nghĩa: “1 khi hệ thống được bật lại, hãy dành ra chút thời gian để khám phá những tính 138
B
năng ---- trên trang Web.” A. an toàn B. được cập nhật C. di động
1 khi hệ thống được bật lại, Explore (v) khám hãy dành ra chút thời gian phá để khám phá những tính năng được cập nhật trên Portable (adj) di trang Web.
động
D. tạm thời => Chọn B Bám theo nghĩa: “Chi phí biến đổi là 1 loại; chúng bao gồm lương nhân viên
Variable (adj)
hoặc chi phí vật tư. Các chi Chi phí biến đổi là 1 loại; biến đổi phí ---- được coi là cố chúng bao gồm lương nhân 139
C
định.”
viên hoặc chi phí vật tư. Các Wage (n) lương
A. bất kì
chi phí khác được coi là cố
B. cả 2
định.
C. cái khác
Fixed (adj) cố định
D. cái đó => Chọn C 140
C
Bám theo nghĩa: “Bạn phải Bạn phải chịu chi phí cơ hội Incur (v) chịu chịu chi phí cơ hội bất cứ bất cứ khi nào bạn quyết khi nào bạn quyết định định làm 1 việc cụ thể thay Alternative (adj) làm 1 việc cụ thể ---- chọn vì chọn các lựa chọn thay thay thế các lựa chọn thay thế.” A. trừ
169
thế.
B. như là C. thay vì D. nếu => Chọn C Bám theo nghĩa: “Sự xem xét kĩ lưỡng các chi phí cơ hội tiềm năng là rất quan trọng. Lí tưởng nhất là nó Sự xem xét kĩ lưỡng các chi Consideration (n) sẽ ---- việc đưa ra quyết phí cơ hội tiềm năng là rất sự xem xét 141
B
định.”
quan trọng. Lí tưởng nhất là
A. loại bỏ
nó sẽ ảnh hưởng tới việc Potential (adj)
B. ảnh hưởng
đưa ra quyết định.
tiềm năng
C. thay thế D. tự động hóa => Chọn B Câu sau là lời gợi ý tham khảo với 1 kế toán để có 1 sự hiểu biết đầy đủ => Câu trước nêu mục đích đưa ra
Consult (v) tham
lời gợi ý đó A. Số lượng nhân viên Cũng có những loại chi phí đang tiếp tục dao động 142
D
khác trong kinh doanh. Bạn
B. 1 quản lý bán hàng kiểm nên tham khảo với 1 người soát tiền hoa hồng của kế toán được cấp phép để nhân viên C. Doanh nghiệp này từng có hàng tồn kho lớn hơn
có sự hiểu biết rõ ràng hơn.
khảo, hỏi ý kiến Fluctuate (v) dao động Commission (n) tiền hoa hồng
D. Cũng có những loại chi phí khác trong kinh doanh => Chọn D 143
B
Đứng trước chỗ trống là Morlon Homes Goods sẽ Square meter: trợ động từ was và trạng mở vào thứ 6 này trong 1 mét vuông
170
từ formerly
khoảng không gian rộng
=> Đáp án cần là 1 động từ 130m2 trên đường Waverly chia dạng bị động
mà trước đây thuộc về
=> Chọn B
Binkley’s Market.
Bám theo nghĩa: “Morlon có rất nhiều sản phẩm hấp dẫn cho những ngôi nhà hiện đại. Hàng tồn kho của 144
D
chúng tôi ---- thay đổi.” A. nơi nào đó B. sau đó C. hợp lí
Morlon có rất nhiều sản Inventory (n) phẩm hấp dẫn cho những hàng tồn kho ngôi nhà hiện đại. Hàng tồn kho của chúng tôi thường Modern (adj) hiện xuyên thay đổi.
đại
D. thường xuyên => Chọn D Câu trước nói về việc đây là của hàng đầu tiên của Morlon trong khu vực => Câu sau nói về việc còn những cửa hàng khác nữa A. Công ty cũng có 14 cửa hàng khác khắp đất nước 145
A
B. Lợi nhuận đã tăng 25% kể từ quý trước C. Đối thủ lớn nhất của
Đây là cửa hàng đầu tiên của Morlon trong khu vực. Công ty cũng có 14 cửa hàng khác khắp đất nước
Out of business: đóng cửa Competitor (n) đối thủ
Morlon là Country Home D. Binkley’s Market đã phải đóng cửa đầu năm ngoái => Chọn A 146
D
Đứng trước là danh từ 1 buổi lễ trai trương bao Giveaway (n) quà opening
gồm có đồ ăn miễn phí, quà tặng
=> Đáp án cần là 1 danh từ tặng, mà phiếu giảm giá sẽ
171
để tạo thành 1 cụm danh được tổ chức vào thứ 7, từ
13.04 từ 10:00 A.M tới 6:00
=> Chọn D
P.M.
PART 7 Câu
Dịch câu hỏi
hỏi
Đáp
Giải thích
án
Mở rộng
Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 và dòng 1 đoạn 2: Is nutrition important to you? Do you like high-quality,
147
Mục đích tờ quảng cáo
natural products?
là gì?
Are you short on time?
A. Để quảng bá về sự
Then consider our healthy,
khai trương 1 cửa hàng
nutritional meals shipped
Nutrition (n) dinh
right to your door!
dưỡng
B. Để thu hút khách hàng mới
B
Chế độ dinh dưỡng có quan
C. Để công bố 1 menu
trọng với bạn?
mới
Bạn có thích các sản phẩm tự
D. Để báo cáo về việc
nhiên, chất lượng cao?
nâng cấp 1 trang Web
Bạn không có thời gian?
Attract (v) thu hút
Vậy thì hãy xem xét sử dụng những bữa ăn lành mạnh, giàu dinh dưỡng được chuyển tới tận cửa nhà bạn! 148
172
Điều gì sẽ có sẵn trong
C
Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ quảng Diet (n) ăn kiêng
suốt cả tháng 6?
cáo:
A. Phân tích chế độ ăn
We will send your first week
Analysis (n) phân
kiêng
of delicious meals from our
tích
B. 1 công thức mẫu
Healthy Meal menu with
C. Vận chuyển miễn phí
complimentary shipping!
Chúng tôi sẽ gửi bạn những bữa ăn ngon miệng từ menu D. Đăng ký cho 1 tạp chí
Healthy Meal của chúng tôi trong tuần đầu với miễn phí vận chuyển! Dòng 5, 6, 7 đoạn 1 email: Unsurprisingly,
Elmont
avenue will be closed to all
149
Mục đích của email là
vehicle traffic between 7:00
gì?
A.M and 10:45 A.M. This
A. Để khuyến khích sự
means that residents’ cars Avenue (n) đại lộ
tham gia vào 1 cuộc đua
will not be able to enter or
B. Để cảnh báo về việc
exit
đóng cửa 1 đường sắp
B
our
parking
garage Resident (n) dân
during this event.
cư
tới
Không ngạc nhiên, đại lộ
C. Để lên lịch lại 1 cuộc
Elmont sẽ bị đóng đối với tất Participation (n)
họp với người thuê
cả phương tiện tư 7:00 A.M sự tham gia
D. Để công bố 1 kế
tới 10:45 A.M. Điều này có
hoạch xây dựng
nghĩa là xe cộ của người dân sẽ không thể ra hoặc vào bãi đỗ xe của chúng tôi trong lúc sự kiện này diễn ra.
150
173
Điều gì được chỉ ra về
Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email:
Contestant (n)
cuộc thi Marathon của
So on Saturday, there will be
người dự thi
thành
nearly 5000 registered
phố
A
Georgetown?
contestants running along the
Entrance (n) lối
A. Nó có gần 5000
stretch of road that provides
vào
người tham gia
the only access to our
B. Nó đang được tổ
Thompson Towers parking
chức lần đầu tiên
garage entrance.
C. Nó bắt đầu ở đại lộ
Vì vậy vào ngày thứ 7, sẽ có
Elmont
gần 5000 người đăng ký dự
thi chạy dọc theo chiều dài D. Nó bao gồm người
con đường mà cung cấp lối
tham gia từ Thompson
vào cổng duy nhất tới bãi đỗ
Towers
xe của Thompson Towers của chúng tôi.
151
152
Điều gì được chỉ ra về
Dòng 1, 2 cuốn sổ tay:
những chiếc hộp ván sợi
One reason that corrugated
uốn nếp?
fiberboard has become such a Corrugated (adj)
A. Chúng rất dễ dàng
popular material for shipping uốn nếp
gắn nhãn
fresh vegetables and fruits is
B.
Chúng
giữ
được
nhiều hơn so với những
A
the ease of labeling the Fiberboard (n) containers.
hộp khác
1 lý do làm cho hộp ván sợi
C. Chúng giữ rau củ tươi
uốn nếp trở nên nổi tiếng Label (v) dán
D. Chúng được sử dụng
trong việc vận chuyển rau củ nhãn
ít hơn so với những loại
và hoa quả tươi là việc dễ
khác
dàng dán nhãn các hộp đựng.
Tại sao các quản lý cửa hàng
thường
thích
D
Dòng 7 – 10 cuốn sổ tay:
Known as: được
This method, known as
biết tới với
những chiếc hộp đồ họa
“Preprinting”, costs about
nhiều màu sắc?
15% more, but many
A. Chúng có thể được
supermarket managers prefer
làm sạch và tái sử dụng
it because customers are
B. Chúng có với nhiều
attracted to the colorful
kích cỡ khác nhau
displays, which leads to
C. Chúng thường được
increased sales.
yêu cầu bởi khách hàng
Phương pháp này, còn được
D. Chúng làm tăng sức
biết đến với tên “In trước”,
mua của khách hàng
đắt hơn khoảng 15%, nhưng nhiều quản lý siêu thị thích sử dụng nó vì khách hàng bị thu hút bởi màn hình đầy màu
174
ván sợi
Lead to: dẫn đến
sắc, và dẫn tới việc tăng trong doanh thu. Dòng 2, 3 đoạn 2 đoạn quảng
Điều gì được chỉ ra về
cáo:
công việc?
1. Provide administrative
A. Nó liên quan tới việc
support for members of the
làm việc với những 153
người thiết kế sản phẩm B. Nó yêu cầu việc đi
product design team, A
reports
công tác thường xuyên
trong ban thiết kế, bao gồm
vài tháng
các báo cáo đi lại và chi phí
Theo đoạn quảng cáo,
Đoạn cuối bài quảng cáo:
ứng viên phải làm gì để
To be considered, email your
ứng tuyển?
résumé and cover letter to
A. Cung cấp 1 danh sách C
B. Chuyển tiếp bảng
[email protected]
D. Gửi thư giới thiệu Các ứng viên sẽ làm gì
interview will be required to
A. Trả lời điện thoại
take a basic software
B. Tham gia 1 bài kiểm B
C. Nộp 1 bản mẫu viết
ứng viên được lựa chọn cho bài kiểm trình độ phần mềm
D. Biên soạn 1 bản báo
cơ bản.
cáo
175
proficiency test. phỏng vấn sẽ phải tham gia 1
tay
Lớp học Marketing cơ
Cover letter (n) thư xin việc School transcripts: bảng điểm trường học Reference letter: thư giới thiệu
Candidates selected for an
tại buổi phỏng vấn?
156
Để được xem xét, hãy gửi việc tới địa chỉ
C. Nộp bản sơ yếu lí lịch
tra máy tính
[email protected]; email sơ yếu lí lịch và thư xin
điểm trường học
155
(adj) hành chính
chính cho các thành viên
D. Nó đã trống được 1
khách hàng
Administrative
1. Cung cấp sự trợ giúp hành
C. Nó là 1 vị trí tạm thời
154
including travel and expense
C
Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web:
Compile (v) biên soạn Applicant (n) ứng viên
bản sẽ diễn ra và lúc nào?
MARKETING BASICS
A. 01/03
April 15, 6 P.M
B. 05/04
MARKETING CƠ BẢN
C. 15/04
15/04, 6 P.M
D. 06/05 Dòng 3 đoạn 2 trang Web:
Determine your target customers and what motivates them to buy
157
Chủ đề nào sẽ KHÔNG
Xác định khách hàng mục
được đề cập trong lớp
tiêu của bạn và điều gì thôi
học Marketing cơ bản?
thúc họ mua hàng
A. Nhận diện khách
=> Loại A
hàng tiềm năng
Dòng 5 đoạn 2 trang Web:
B. Cho thấy 1 doanh
Identify your competitors
nghiệp khác với đối thủ
C
and stand out from them
cạnh tranh như thế nào
Nhận dạng các đối thủ của
C. Chọn người thiết kế
mình và cách để nổi bật hơn
đồ họa để tạo ra những
so với họ
quảng cáo
=> Loại B
D. Tiêu tiền cho quảng
Dòng 6 đoạn 2 trang Web:
cáo 1 cách hợp lý
Get the most out of your
Efficiently (adv) hiệu quả Determine (v) xác định Motivate (v) thôi thúc
limited marketing budget Sử dụng 1 cách tốt nhất ngân sách quảng cáo hạn hẹp => Loại D 158
Điều gì được chỉ ra về lớp
176
học
căn
bản
B
Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web:
County (n) hạt
Marketing Basics is part of
Marketing?
Moore County Library’s new Ongoing (adj)
A. Nó được giảng dạy
ongoing series, Marketing for đang diễn ra
bởi các giáo sư ngành
Small Businesses.
Marketing B. Nó nằm trong 1 số các lớp học được cung
Căn bản Marketing là 1 phần
cấp cho các chủ doanh
trong chuỗi học mới đang
nghiệp
diễn ra của thư viện hạt
C. Nó được thiết kế cho
Moore, Marketing cho các
các lãnh đạo tập đoàn
doanh nghiệp nhỏ.
D. Nó sẽ được mang tới 1 lần nữa trong tương lai gần
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 trang Web: This
people on company travel for vực A
more than a week. Khu vực mới này cung cấp Ideal (adj) lý
C. Nhân viên khách sạn D. Công
apartments,
who are relocating or for Section (n) khu
A. Những người đi công B. Khách du lịch
offers
which are ideal for executives
năng hướng tới ai?
159
section
extended-stay
Thông tin này có khả
tác
new
những căn hộ lưu trú kéo dài, tưởng
nhân công
rất lý tưởng cho những cán
trường
bộ cấp cao đang thuyên chuyển hoặc những người trong công ty đi công tác nhiều hơn 1 tuần.
160
161
177
Khách sạn cung cấp
Dòng 6 đoạn 2 trang Web:
điều gì miễn phí?
Complimentary Coffee
A. Dọn dẹp phòng B. Internet
D
served each morning in the
Housekeeping (n)
lobby
dọn dẹp phòng
C. Phòng hội nghị
Cà phê miễn phí được phục
D. Cà phê
vụ mỗi buổi sáng ở sảnh
Câu sau phù hợp với vị
C
Dựa vào câu trước:
Optional (adj) tùy
trí nào nhất trong các vị
We offer furnished one- and
trí đánh dấu [1], [2], [3]
two-bedroom apartments
và [4]
with a living room,
“Thêm vào đó, các dịch
workspace, and full kitchen.
vụ tùy chọn sẽ có sẵn
Chúng tôi cung cấp các căn hộ
cho khách lưu trú lâu
được trang bị 1 và 2 phòng chọn
dài.”
ngủ với 1 phòng khách, không
A. [1]
gian làm việc, và 1 nhà bếp.
B. [2]
Thêm vào đó, các dịch vụ lựa
C. [3]
chọn sẽ có sẵn cho khách lưu
D. [4]
trú lâu dài. Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:11 P.M:
162
Mr. Stern và Ms. Kitzos
Hi, Petra. A customer wants
có khả năng làm việc ở
1,000 glossy color posters,
đâu?
doubled-size. Any chance we Glossy (adj)
A. Tại 1 cửa hàng vận
can do this today? If not, they
chuyển B. Tại 1 công ty kiến
D
might take the job elsewhere.
Poster (n) áp
Chào, Petra. 1 khách hàng phích
trúc
muốn 1000 tấm áp phích màu Architecture (n)
C. Tại 1 văn phòng kế
bóng, kích thước gấp đôi. Có kiến trúc
toán
khả năng nào chúng ta có thể
D. Tại 1 cửa hàng in ấn
làm điều đó trong hôm nay không? Nếu không, họ có thể sẽ mang việc này đi chỗ khác.
163
178
Vào lúc 2:14 P.M, Mr.
B
Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:13
Grateful (adj) biết
Stern có ý gì khi nói:
P.M:
ơn
“Thật là nhẹ nhõm”
They want to know if it can be
A. Ông ấy rất biết ơn
done by 10 A.M.
Client (n) khách
việc Ms. Kitzos đã làm
Họ muốn biết rằng nó có thể
hàng
việc thêm giờ
được hoàn thành trước 10
B. Ông ấy không còn lo
A.M không.
lắng về việc công ty có
Tin nhắn Ms. Kitzos lúc 2:13
khả năng sẽ mất 1
P.M:
khách hàng
Sure.
C. Ông ấy rất cảm kích
Tất nhiên rồi
việc phản hồi nhanh
Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:14
chóng của Ms. Kitzos
P.M:
D. Ông ấy rất vui mừng
That’s a relief. Thanks.
ông ấy không cần phải
Thật là nhẹ nhõm. Cảm ơn
tới sớm vào buổi sáng
nhé. Dòng 3, 4, 5 bài báo: Houkcomm is reportedly
Houkcomm có kế hoạch
looking to open a Roseville
làm gì ở Roseville?
office as part of a new
A. Cung cấp dịch vụ điện thoại mới 164
B. Cho thuê không gian cho các nhà thầu phụ
D
venture for the company: an
Subcontractor (n)
expansion into the digital
nhà thầu phụ
media industry. Houkcomm được cho là đang Reportedly (adv)
C. Di chuyển trụ sở của
tìm kiếm cơ hội mở văn được cho là
nó
phòng Roseville như 1 phần
D. Mở thêm 1 bộ phận
của chiến dịch mới cho công
kinh doanh mới
ty: sự mở rộng vào ngành công nghiệp truyền thông số.
165
179
Điều gì là đúng về
D
Dòng 1, 2, 3 bài báo:
Telecommunicati
Houkcomm?
Houkcomm, one of the state’s on (n) viễn thông
A. Nó là công ty viễn
leading
thông duy nhất của
companies,
bang
establish
B. Nó hiện tại đang thuê
Roseville.
địa điểm ở trung tâm
Houkcomm, 1 trong những
Roseville
công ty dẫn đầu về viễn thông
C. Nó gần đây đã tuyển
của bang, có khả năng sẽ thiết
hơn 100 nhân viên mới
lập hoạt động ở Roseville.
telecommunications will
likely Presence (n) sự
operations
in hiện diện
D. Nó đã có 1 sự hiện diện lớn trong bang
166
Phóng viên có khả năng
Dòng 7 – 10 bài báo:
đã có được thông tin
Houkcomm spokesperson
cho bài báo bằng cách
have not offered any details
nào?
on the plan, but two
Spokesperson (n)
A. Từ thông cáo báo chí
architects involved with the
người phát ngôn
được viết bới người đại
project confirmed that one
diện của Houkcomm
proposed building design
B. Bằng cách phỏng vấn
would accommodate over 100 trúc sư
nhân viên từ một công
B
Người phát ngôn của
Houkcomm
Houkcomm không cung cấp permit (n) giấy
C. Qua các tài liệu công
thêm chi tiết gì về kế hoạch, phép xây dựng
cộng và các giấy phép
nhưng 2 kiến trúc sư liên
thi công
quan tới dự án xác nhận 1
D. Bằng cách tham dự
bản thiết kế tòa nhà được đề
buổi
xuất có thể chứa hơn 100
họp
báo
ở
Theo bài báo, điều gì sẽ
Construction
nhân viên. Dòng 12 -15 bài báo:
Residence (n) nhà
sớm xảy ra?
The likely location for this
ở
A. Việc thi công sẽ được
soon-to-be constructed
bắt đầu với 1 tòa nhà
building, according to these
Negotiate (v) đàm
mới
sources, is a property
phán
B. Tất cả nhà ở tại
adjacent to Behr Square in
quảng trường Behr sẽ
central Roseville.
Adjacent to: nằm
được mua
Địa điểm khả thi cho tòa nhà
bên cạnh
C. Houkcomm sẽ đàm
sẽ sớm được thi công, theo
phán các hợp đồng
các nguồn tin, sẽ là khu đất
cung cấp mới
nằm cạnh quảng trường Behr
D. Các công việc sản
ở trung tâm Roseville.
xuất sẽ tăng lên ở
180
workers.
ty đang làm việc cho
Roseville 167
Architect (n) kiến
A
Roseville Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email: I am writing to give you an update on this year’s sales so far. I am happy to report that currently our sales volume is up 20% from last year. This is due to the fact that we have
168
Sevastya là loại hình
been
kinh doanh gì?
expanding our international
A. Đại lý du lịch B. Nhà xuất bản tạp chí
C
very
successful
in Chain (n) chuỗi
reach.
Expand one’s
Tôi viết thư này để cho các reach: mở rộng
C. Nhà bán lẻ quần áo
cập nhật về doanh số năm tầm hoạt động
D. Chuỗi khách sạn
nay. Tôi rất vui mừng thông của ai báo là hiện tại lượng doanh số của chúng ta đã tăng 20% so với năm ngoái. Đây có thể là do thực tế là chúng ta đã rất thành công trong viên mở rộng tầm hoạt động của chúng ta ra quốc tế.
169
Theo email, sản phẩm
A
Dòng 1, 2 đoạn 2 email:
của công ty có thể được
In Brazil, sales increased 57%, cho là do
thấy bởi khán giả tại
which can be attributed to the
đâu?
Rio De Janeiro Fashion Show
A. Ở Brazil
where our evening wear was
B. Ở Nga
featured.
C. Ở UAE
Ở Brazil, doanh số tăng 57%,
D. Ở Hàn Quốc
mà có thể được cho là do buổi biểu diễn thời trang ở Rio De Janeiro, nơi mà bộ sưu tập trang phục buổi tối của
181
Attribute (v) được
chúng ta được giới thiệu. Dòng 1, 2, 3 đoạn 3 email: I am confident that our new
170
Theo Mr. Ishiguro, điều
program,
gì có khả năng mang tới
discounts to customers who
sự gia tăng kinh doanh
invite others to shop with us,
trong tương lai?
will begin to boost sales
A. Quảng cáo trên Tivi
growth at all locations.
B. Chương trình thẻ tín
D
which
offers
Tôi rất tự tin rằng chương
dụng mở rộng
trình mới của chúng ta, mà
C. Các cuộc thi do công
cung cấp giảm giá cho khách
ty tài trợ
hàng mời những người khác
D. Những lời giới thiệu
tới mua sắm với chúng ta, sẽ
từ khách hàng
thúc đẩy sự tăng trưởng
Referral (n) lời giới thiệu Boost (v) thúc đẩy
doanh thu tại tất cả các địa điểm. Câu sau phù hợp với vị
171
trí nào nhất trong các vị
Dựa vào các câu sau:
trí đánh dấu [1], [2], [3]
Sau đây là 1 số số liệu từ khắp
và [4]
nơi trên thế giới. Ở Brazil,
“Sau đây là 1 số số liệu
doanh số tăng 57%, mà có thể
từ khắp nơi trên thế
B
được cho là do buổi biểu diễn
giới.”
thời trang ở Rio De Janeiro,
A. [1]
nơi mà bộ sưu tập trang phục
B. [2]
buổi tối của chúng ta được
C. [3]
giới thiệu….
Figure (n) số liệu
D. [4] 172
182
Người viết có khả năng
B
Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:08 Urgently (adv)
làm việc ở phòng ban
P.M:
gấp
nào?
Hello, Bernadette and
A. Bán hàng
Harrison. We urgently need to Schedule (v) lên
B. Marketing
schedule a team meeting, so
lịch
we can get working on our project. Chào, Bernadette và Harrison. Chúng ta cần lên lịch gấp cho 1 buổi họp nhóm, để chúng ta có thể bắt tay vào làm việc với dự án của chúng ta. Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:10
C. Thanh toán
P.M:
D. Nghiên cứu
Sure. Are you wanting an allmarketing-staff meeting? Let me know if I can assist. Tất nhiên rồi. có phải bạn đang muốn 1 cuộc họp toàn bộ nhân viên Marketing? Hãy cho tôi biết nếu tôi có thể trợ giúp. Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:12 P.M:
173
3 người viết được chỉ
No, I was thinking of the
định dự án gì?
O’Neil project, so only the
A. Dự án O’Neil B. Dự án McMillan
A
three of us who are on that team need to meet.
C. Dự án Greller
Không, tôi đang muốn nói về
D. Dự án Allford
dự án O’Neil, nên chỉ cần 3
Assign (v) chỉ định
chúng ta làm việc trong nhóm đó cần phải họp. 174
183
Vào lúc 1:18 P.M, Mr.
A
Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:15
On time: đúng giờ
Miller có ý gì khi viết,
P.M:
≠ in time: kịp giờ
“Được rồi, tôi hiểu rồi”?
I thought I had been
A. Ông ấy hiểu rằng ông
reassigned to the McMillan
Acknowledge (v)
ấy không bị chuyển đi 1
project instead.
biết được
Tôi tưởng tôi đã được điều chuyển sang dự án McMillan rồi chứ. Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:17 P.M: No, the final slot of that team
nhóm khác
was filled by Jacob Aikens,
B. Ông ấy nhận ra rằng
since he’s worked on similar
ông ấy không tới 1 cuộc
projects in the past, like the
họp đúng giờ
Greller project and the Allford
C. Ông ấy chấp nhận
project.
rằng ông ấy sẽ không đi
Không, chỗ trống cuối cùng
gặp 1 khách hàng
của nhóm đó đã được lấp vào
D. Ông ấy biết rằng
bởi Jacob Aikens, vì anh ấy đã
mình đã không hoàn
làm việc với dự án tương tự
thành 1 dự án
trong quá khứ, như là dự án Greller và dự án Allford. Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:18 P.M: Okay, I see. Được rồi, tôi hiểu rồi.
175
184
Tại sao cuộc họp lại
C
Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:21
Commitment (n)
được lên lịch vào thứ 6
P.M:
cam kết
thay vì thứ 4?
Wednesday won’t work for
A. Ms. McCann đã có 1
me, but I could do Friday at 1 Conference room
cam kết họp với 1 nhóm
P.M.
khác vào hôm đó
Thứ 4 thì không được rồi, nghị
B. Lịch trình của Ms.
nhưng tôi có rảnh vào thứ 6
Ecco rất bận rộn vào
lúc 1 P.M.
tháng này
Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:23
C. Mr. Miller không
P.M:
rảnh vào thứ 4
Sounds good! Bernadette?
(n) phòng hội
Nghe ổn đấy! Berdadette? Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:23 D. 1 nhóm bán hàng sẽ
P.M:
sử dụng phòng hội nghị
Perfect! I’ll reserve the small
vào thứ 4
conference room for us. Tuyệt vời! Tôi sẽ đặt phòng hội nghị nhỏ cho chúng ta. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email: I think your idea to reinstate the Greer’s Coffee Club is excellent, pleased
and to
I’m
also
know
your
customers have been asking
176
Tại sao Ms. Gurnani lại
about the club punch cards. I
gửi email?
agree that this is a good time
A. Để chào đón nhân
to bring back the program, as
viên mới
we are working on rebranding
B. Để mô tả cách tham
the company.
gia 1 câu lạc bộ
D
Tôi nghĩ ý tưởng phục hồi câu
C. Để mời Mr. Dimmick
lạc bộ cà phê của Greer là rất
tới 1 buổi họp
xuất sắc, và tôi cũng rất vui
D. Để xác nhận các chi
lòng khi biết các khách hàng
tiết 1 bản đề xuất
của bạn đã hỏi về những thẻ
Reinstate (v) phục hồi Punch card (n) thẻ bấm lỗ
bấm lỗ của câu lạc bộ. Tôi đồng ý rằng đây là thời gian tốt để đem trở lại chương trình, vì chúng tôi đang làm việc để thay đổi lại thương hiệu. 177
185
Mr. Dimmick là ai?
B
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
Vice president (n)
A. Nhà cung cấp mới
Thank you for your recent phó giám đốc
B. Quản lý cửa hàng
call. We are always pleased to
hear from one of our many local store managers. Cảm ơn vì cuộc gọi gần đây Regional director
C. Phó tổng giám đốc
của bạn. Chúng tôi luôn luôn (n) giám đốc khu
D. Giám đốc khu vực
vui mừng khi được nghe từ 1 vực trong nhiều quản lý cửa hàng địa phương của chúng tôi. Dòng 2, 3 đoạn 1 email: I think your idea to reinstate
Ms. Gurmani gợi ý điều
the Greer’s Coffee Club is
gì về quán cà phê của
excellent,
Greer?
pleased
A. Nó trước đây đã có 1 178
câu lạc bộ cà phê B. Nó là 1 công ty mới
and to
I’m
also
know
your
customers have been asking A
about the club punch cards. Tôi nghĩ ý tưởng phục hồi câu
C. Nó tuyển 1 cố vấn
lạc bộ cà phê của Greer là rất
marketing
Flavor (n) hương vị Launch (v) ra mắt
xuất sắc, và tôi cũng rất vui
D. Nó đang cho ra mắt 1
lòng khi biết các khách hàng
vị cà phê mới
của bạn đã hỏi về những thẻ bấm lỗ của câu lạc bộ.
179
186
Trang Web gợi ý điều gì
B
Dòng 1, 2 trang Web:
Allow sb to do
về câu lạc bộ cà phê của
We have brought back the sth: cho phép ai
Greer?
Greer’s Coffee Club, but with làm gì
A. Nó cho phép khách
an update: it is now even
hàng đặt hàng online
easier
B. Nó giờ đây không còn
download our new mobile nhật
yêu cầu việc sử dụng
app and register.
thể bấm lỗ nữa
Chúng tôi đã đem trở lại câu
C. Nó không còn được
lạc bộ cà phê của Greer,
cung cấp tại tất cả các
nhưng với 1 nâng cấp: giờ đây
địa điểm nữa
nó còn dễ sử dụng hơn. Đơn
D. Nó yêu cầu khách
giản là tải xuống ứng dụng di
to
use!
Simply Update (n) cập
động mới của chúng tôi và đăng ký. Giải thích: trước đây khách
hàng trả phí hàng tháng
hàng cần phải có thẻ bấm lỗ nhưng giờ đây chỉ cần tải xuống ứng dụng Dòng 4, 5 trang Web:
Trên trang Web, từ
Each time you accrue 100
“redeem” trong đoạn 1,
points, you can redeem the
dòng 4 gần nghĩa nhất 180
với A. trao đổi
points for discounts on coffee, A
food, and other items.
Accrue (v) tăng
Mỗi lần bạn tăng được 100
B. trả
điểm, bạn có thể đổi điểm để
C. giải phóng
lấy giảm giá cho cà phê, đồ
D. thuyết phục
ăn, và các sản phẩm khác
Theo đoạn quảng cáo công việc, điều gì sẽ là công việc của ứng viên
181
thành công?
Dòng 3 đoạn 2 đoạn quảng
A. Đánh giá các chính
cáo công việc:
sách thuế B. Giám sát việc lên các
B
Sound (adj) hợp lí
Developing sound financial strategies
Strategy (n) chiến
kế hoạch tài chính
Phát triển các chiến lược tài
lược
C. Đánh giá các chiến
chính hợp lí
dịch quảng bá D. Gặp gỡ các điều phối viên gây quỹ
182
187
Hạn chót cho đơn ứng
Dòng 1, 2 đoạn 4 đoạn quảng
tuyển công việc là khi
cáo công việc:
nào?
B
To apply: Send application
A. 10/04
and supporting documents to
B. 15/05
our
director
of
Human
Human Resources (n): nhân sự
Resources, Celeste Zomorodi, at [email protected] by May 15. Để ứng tuyển: gửi đơn ứng
C. 21/06
tuyển và các tài liệu hỗ trợ tới
D. 01/07
giám đốc phòng Nhân Sự của chúng tôi, Celeste Zomorodi, tại [email protected] trước 15/04.
Điều gì có khả năng là
183
đúng về Ms. Hosokawa
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
và Ms. Zomorodi?
I wanted to ask you about the
A. Họ gặp nhau ở
finance director job posting
trường đại học
released by our department
B. Họ là bạn của Ms.
C
just yesterday.
Shabiby
Tôi muốn hỏi bạn về bài đăng
C. Họ làm việc ở phòng
tuyển vị trí giám đốc tài chính
Nhân Sự
được phát hành bởi phòng
D. Họ đã biết nhau từ
chúng ta ngày hôm qua.
Posting (n) bài đăng Finance director (n) giám đốc tài chính
thuở nhỏ Dòng 2, 3 đoạn 1 email:
184
Trong email, từ “fit”
I
trong đoạn 1, dòng 2
Michaela Shabiby who I think
gần nghĩa nhất với
may be a good fit for this
A. thỏa thuận
C
have
a
friend
named
position.
B. thành công
Tôi có 1 người bạn tên là
C. sự phù hợp
Michaela Shabiby, người mà
D. sự chuẩn bị
có thể là 1 sự phù hợp tốt với vị trí này.
185
188
Từ mô tả của Ms.
C
Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email:
Master’s degree
Zomorodi, yêu cầu nào
Michaela graduated with a (n) bằng thạc sĩ
mà Ms. Shabiby có thể
Master’s degree in Finance
from
the
University
of
Grenada three years ago and has worked since then as finance director at Southside Investment Bank. Michaela tốt nghiệp với bằng thạc sỹ ngành tài chính từ không đáp ứng được?
trường đại học Grenada 3
A. Kinh nghiệm trong
năm trước và từ đó đã làm
công việc liên quan
việc với tư cách giám đốc tài
B. Bằng cấp đại học
chính tại ngân hàng đầu tư
C. Các kỹ năng giao tiếp
Southside.
tốt
=> Loại A, B
D. Các kỹ năng phân tích
Dòng 3, 4 đoạn 2 email:
vượt trội
She is an experienced trainer, and her analytical skills are
Graduate (v) tốt nghiệp Analytical (adj) phân tích Unparalleled (adj) không thể sánh bằng
unparalleled. Cô ấy là 1 trainer có kinh nghiệm, và kỹ năng phân tích của cô ấy là không thể sánh bằng. => Loại D 186
189
Mục đích của trang
C
Dòng 1 – 4 trang Web:
Dashboard (n)
Web là gì?
We have made our dashboard bảng đồng hồ
A. Đẻ mô tả 1 nghiên
navigation system fully voice
cứu người tiêu dùng
enabled. With our Nozawa Navigation (n)
gần đây
Navigation Interface (NNI), định vị
B. Để giải thích về
drivers can stay focused on
những trì hoãn 1 sự ra
the road. We have also added Interface (n) giao
mắt sản phẩm
cupholders between the front diện
C. Để công bố các nâng
seats, enhanced the back-seat
cấp của 1 phương tiện
speakers, and expanded the Enhance (v) nâng
cargo area by 29 liters. Chúng tôi đã làm cho bảng đồng hồ định hướng của chúng tôi được hoàn toàn điều khiển bằng giọng nói. D. Để báo cáo về 1 bài
Với giao diện định vị Nozawa
kiểm tra khả năng sử
của chúng tôi (NNI), các lái xe
dụng 1 phương tiện
có thể giữ tập trung trên đường. Chúng tôi cũng đã
cao Usability (n) khả năng sử dụng
thêm vào các khay giữ cốc giữa các ghế trước, nâng cao công suất loa phía sau, và mở rộng chứa hàng thêm 29 lít. Dòng 3, 4 trang Web: We
187
have
also
added
Theo trang Web, cái gì
cupholders between the front
là lớn hơn ở trên
seats, enhanced the back-seat Cargo (n) khoang
Nozawa 10?
speakers, and expanded the chứa hàng
A. Không gian lưu trữ
A
cargo area by 29 liters.
B. Vô lăng
Chúng tôi cũng đã thêm vào Expand (v) mở
C. Động cơ
các khay giữ cốc giữa các ghế rộng
D. Gương
trước, nâng cao công suất loa phía sau, và mở rộng chứa hàng thêm 29 lít.
188
190
Ms. Herrera chỉ ra điều
D
Dòng 2, 3 đoạn 2 phản hồi
Trunk (n) cốp xe
gì trong phản hồi khảo
khảo sát:
sát?
I do, however, really like Acceleration (n)
A. Cô ấy đã liên lạc với
being able to fit more in the sự tăng tốc
quản lý quận
trunk,
B. Cô ấy có kế hoạch để
acceleration power seems to District (n) quận
cho đại lý sửa xe cho
have
mình
with previous models.
and
this
improved
model’s compared Dealership (n) đại
C. Cô ấy gần đây đã
Tuy nhiên, tôi lại rất thích việc
được thăng chức lên 1
có thể để thêm nhiều đồ vào
vị trí mới
cốp, và sự mạnh tăng tốc của lý
D. Cô ấy đã lái nhiều
mẫu này cũng đã cải thiện so
hơn 1 phương tiện của
với những mẫu trước.
Nozawa
Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 phản hồi khảo sát: Overall, I am happy with my purchase,
but
I
am
not
pleased with the new position
189
Vị trí nào trong xe mà
of the cupholders. Some air Air vent (n)
Ms. Herrera sẽ muốn
vents could have been placed đường ống thông
đường ống thông hơi?
there instead, and it would hơi
A. Gần ghế sau B. Giữa các ghế trước
B
have made the heating and cooling system more efficient.
Place (v) đặt
C. Bên cạnh màn hình
Nhìn chung, tôi rất vui mừng
hiển thị
vì sản phẩm của mình, nhưng Display screen (n)
D. Trên mặt đồng hồ
tôi không hài lòng với vị trí màn hình hiển thị mới của khay đựng cốc. 1 vài đường ống thông hơi nên được đặt tại đó, và nó sẽ làm cho việc sưởi ấm hoặc làm mát hiệu quả hơn.
190
Điều gì cần được sửa?
B
Dòng 1, 2, 3 bản ghi nhớ: received
A. Các hồ sơ dịch vụ xe
We
negative tiêu cực >
Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn A
Đầu bếp Daniels đã gây ấn tượng với khách hàng với những món khai vị tinh vi của mình.
Sophisticated (adj) tinh vi Entrées (n) món khai vị
Theo ngữ cảnh, đây là việc 102
D
xảy ra trong quá khứ
Việc sản xuất dầu đã giảm Production (n)
=> Đáp án chia thì quá khứ 5% từ tháng 1 tới tháng 2.
sản xuất
=> Chọn D Đứng đằng sau chỗ trống 103
D
là danh từ suggestions => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D Cấu trúc plan to do sth:
104
B
lên kế hoạch làm gì => Chọn B
Ms. Ito có những gợi ý hữu ích để giải quyết những vấn đề máy tính. Khách sạn Vidorn đang lên kế hoạch để xây dựng 1 vòi phun nước ở phía trước lối vào.
Resolve (v) giải quyết Fountain (n) vòi phun nước Entryway (n) lối vào
Bám theo nghĩa: “Lịch trình sự kiện cho ---- âm nhạc sẽ được đăng lên vào 105
A
thứ 6.”
Lịch trình sự kiện cho lễ hội
A. lễ hội
âm nhạc sẽ được đăng lên
B. tình huống
vào thứ 6.
C. nhạc cụ
Post (v) đăng Instrument (n) nhạc cụ
D. vấn đề => Chọn A 106
C
Theo ngữ cảnh, câu cần 1 Khi xử lý các yêu cầu xin Physician (n) bác trạng từ bổ nghĩa cho nghỉ phép y tế, các bác sĩ sĩ
198
động từ fill
phải điền đầy đủ vào 1 tờ
=> Chọn C
đơn.
Leave request (n)
yêu cầu xin nghỉ Bám theo nghĩa: “Nhiều nhà thiết kế thời trang ---danh mục nghề nghiệp online của họ thường Nhiều nhà thiết kế thời 107
D
xuyên.”
trang cập nhật danh mục On a daily basis:
A. mặc
nghề nghiệp online của họ thường xuyên
B. mời
thường xuyên.
C. trải dài D. cập nhật => Chọn D Đứng trước chỗ trống là giới từ of => Đáp án cần là 1 danh từ => Loại C, D 108
A
Bám theo nghĩa: “Tất cả các chuyến bay bị hoãn 3 tiếng vì sự dày đặc ----.”
Tất cả các chuyến bay bị hoãn 3 tiếng vì sự dày đặc sương.
A. sương B. máy phun sương => Chọn A Đứng sau chỗ trống là tên Dàn nhạc Northwick sẽ biểu 109 110
A B
địa điểm Revebury Hall
diễn cuối tháng này tại
=> Chọn A
Revebury Hall.
nhạc
Bám theo nghĩa: “Chỉ có Chỉ có những nhân viên Reserve (v) đặt những nhân viên ---- đang hiện tại đang làm việc tại làm việc tại văn phòng văn phòng Toronto mới có Toronto mới có thể đặt thể đặt phòng hội nghị. phòng hội nghị.” A. có thể B. hiện tại C. ngay lập tức
199
Orchestra (n) dàn
D. chính xác => Chọn B Loại A vì any thường dùng trong câu phủ định/nghi vấn 111
B
Loại C vì another không đi cùng of
1 vài nhân viên đã đặt hàng Standing desk (n) cho chiếc bàn đứng mới.
bàn đứng
Loại D vì either of đi cùng động từ số ít Bám theo nghĩa: “Besty Riley sẽ tìm kiếm sự trợ giúp từ những tình nguyện viên ---- cho các tour bảo Besty Riley sẽ tìm kiếm sự tàng được sửa đổi của trợ giúp từ những tình 112
A
chúng tôi.”
nguyện viên trước đây cho
A. trước đây
các tour bảo tàng được sửa
B. theo sau
đổi của chúng tôi.
Seek (n) tìm kiếm Revised (adj) được sửa đổi
C. toàn bộ D. từ từ => Chọn A Bám theo nghĩa: “Các khách hàng của Casorama nhận được ---- của cửa hàng thay vì hoàn trả tiền Các
khách
hàng
của
mặt sau khi trả 1 hàng Casorama nhận được điểm 113
D
hóa.”
tín dụng của cửa hàng thay
A. sự chấp nhận
vì hoàn trả tiền mặt sau khi
B. huấn luyện
trả 1 hàng hóa.
Cash (n) tiền mặt Upon (prep) sau khi
C. sự ưu tiên D. điểm tín dụng => Chọn D 114
200
C
Bám theo nghĩa: “Nhà máy Nhà máy của chúng tôi mới Loading dock (n)
của chúng tôi mới được nâng
cấp
năm
ngoái,
nhưng cảng dỡ hàng ---cần nâng cấp.”
được nâng cấp năm ngoái,
A. thật là
nhưng cảng chứa hàng vẫn cảng dỡ hàng
B. rất
cần nâng cấp.
C. vẫn D. kể cả => Chọn C Đứng sau chỗ trống là danh từ mayor => Đáp án cần là 1 tính từ 115
C
Chủ ngữ mayor không thể tự bầu cử mà phải được bầu cử
Mayor (n) thị Thị trưởng mới được bầu cử gần đây nói rằng cô ấy sẽ sớm có kế hoạch giải quyết các vấn đề về giao thông.
=> Chọn C động từ differ D
=> Đáp án cần là 1 trạng từ
lộ rằng các loại cỏ khô khác nhau nhau đáng kể trong lượng
Hãy để chúng tôi dành
117
A
ngữ
cảnh,
dành những lời chào đón nồng
những lời chào đón nồng nhiệt nhất tới Mr. Lam nhiệt tới ai
Keong Wu, phó giám đốc
=> Chọn A
marketing mới của chúng ta.
118
B
quyết
Nghiên cứu của Ms. Kim tiết Differ (v) khác
dương dưỡng của chúng.
=> Chọn D Theo
Address (v) giải
Elect (v) bầu
Đứng trước chỗ trống là 116
trưởng
Reveal (v) tiết lộ Extend warmest welcome: dành những lời chào đón nồng nhiệt nhất
Đứng trước chỗ trống là Cuộc bình chọn mới nhất Poll (n) bình chọn tính từ increased và danh chỉ ra sự chấp thuận tăng từ public
cao của công chúng cho dự Approval (n) sự
=> Đáp án cần là 1 danh từ án cải tạo sân vận động. để tạo thành 1 cụm danh
201
chấp thuận
từ => Chọn B Bám theo nghĩa: “Doanh thu của Oshka Landscape ---- khá cao vào việc bán hàng theo mùa.” 119
B
A. sâu rộng B. phụ thuộc C. có thể truy cập
Doanh
thu
của
Oshka
Landscape phụ thuộc khá cao vào việc bán hàng theo mùa.
Revenue (n) doanh thu Insightful (adj) sâu sắc
D. sâu sắc => Chọn D Bám theo nghĩa: “Du lịch tại Cork đã chậm lại trong vài tuần trở lại đây ---thời tiết lạnh lẽo bất Du lịch tại Cork đã chậm lại 120
C
thường.”
trong vài tuần trở lại đây
A. miễn là
bởi vì thời tiết lạnh lẽo bất
B. trong trường hợp
thường.
C. bởi vì
Tourism (n) du lịch Unreasonably (adv) bất thường
D. trừ => Chọn C Đứng trước chỗ trống là 121
C
so sánh nhất the most => Đáp án cần là tính từ => Chọn C
122
B
Tổ chức Aznet đang cung Grant (n) khoản cấp 3 khoản thưởng trị giá thưởng $5000 cho các doanh nhân với ý tưởng kinh doanh Entrepreneur (n) sáng tạo nhất.
doanh nhân
Bám theo nghĩa: “Dựa vào Dựa vào màn trình diễn Based on: dựa màn trình diễn ---- của cô trước đây của cô ấy, Ms. vào ấy, Ms. Soares có thể sẽ Soares có thể sẽ thể hiện thể hiện khá tốt trong khá tốt trong cuộc thi 50 cuộc thi 50 mét.” A. cả 2 đều không
202
mét.
C. trước đây C. ngoài ra D. 2 lần => Chọn B Bám theo nghĩa: “Sách hướng dẫn đưa ra 1 ---- cơ bản các tính năng chính 123
A
Primary (adj)
của máy ảnh R25100.”
Sách hướng dẫn đưa ra 1 chính
A. mô tả
mô tả cơ bản các tính năng
B. người cố vấn
chính của máy ảnh R25100.
C. thử thách
Manual (n) sách hướng dẫn
D. trường hợp => Chọn A Bám theo nghĩa: “Hãy đảm bảo rằng bạn ---- lựa chọn Internet không dây trên điện thoại công ty của 124
C
mình để tránh những phí dữ liệu thêm.” A. trả B. kéo
Hãy đảm bảo rằng bạn cho Wireless (adj) phép lựa chọn Internet không dây không dây trên điện thoại công ty của mình để tránh Additional (adj) những phí dữ liệu thêm.
thêm
C. cho phép D. thổi phồng 125
D
Bám theo nghĩa: “CEO của CEO của True Home Estates Overcome (v) True Home Estates ---- luôn luôn tuyển những vượt qua tuyển những người đại lý người đại diện mà đã vượt mà đã vượt qua được qua được những trở ngại Obstacle (n) vật những trở ngại trong cuộc trong cuộc sống của họ. sống của họ.” A. sớm B. hầu như C. đủ
203
cản
D. luôn luôn => Chọn D Loại A vì whether cần đi với S + V
Để nhận được thanh toán, Vendor (n) người
Loại B vì whose cần đi với những người bán hàng phải bán hàng 126
C
N+V
nộp 1 hóa đơn online trong
Loại D vì while cần đi với S vòng 20 ngày làm việc kể từ Invoice (n) hóa +V
khi hoàn thành dự án.
đơn
=> Chọn C Bám theo nghĩa: “---- mở 1 tiệm bánh, Mr. Laxalt đã làm việc trong ngành công nghiệp thực phẩm được Trước khi mở 1 tiệm bánh, 127
A
15 năm.”
Mr. Laxalt đã làm việc trong
A. Trước khi
ngành công nghiệp thực
B. Mặc dù
phẩm được 15 năm.
Industry (n) ngành công nghiệp
C. Thì D. Nếu => Chọn A Bám theo nghĩa: “Những lo ngại ban đầu của các nhà đầu từ đã được xoa dịu bởi báo cáo doanh số ---- được công bố tuần 128
C
này.” A. xa xôi B. chăm chú
Nỗi lo ban đầu của các nhà Fear (n) nỗi sợ, đầu từ đã được xoa dịu bởi nỗi lo báo cáo doanh số trấn an được công bố tuần này.
Calm (v) xoa dịu
C. trấn an D. yên tĩnh => Chọn C 129
D
Đứng trước chỗ trống là 1 khía cạnh khác biệt trong Portrait (n) phác danh từ comic
204
phong cách phác họa của họa
họa sĩ Chapin Kurek là sự => Đáp án cần là 1 danh từ phóng đại các đặc điểm để tạo thành cụm danh từ
trên khuôn mặt gần giống
=> Chọn D
như trong truyện tranh.
Distinctive (adj) khác biệt Aspect (n) khía cạnh
Trong câu xuất hiện dấu hiệu for over a century 130
B
=> Động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => Chọn B
Ramirez
Instruments
đã High-quality (adj)
thiết kế những chiếc ghi ta chất lượng cao acoustic chất lượng cao được hơn 1 thế kỷ.
Century (n) thế kỷ
PART 6 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Đứng sau chỗ trống có giới từ of Đứng trước chỗ trống không có mạo từ => Đáp án cần là 1 danh từ
131
C
số nhiều
1 buổi kiểm tra đã được
=> Loại A, B
thực hiện tại nhà hàng của
Bám theo nghĩa: “1 buổi bạn vào ngày 12/09 bởi kiểm tra đã được thực những người đại diện của hiện tại nhà hàng của bạn Cục vệ sinh và an toàn thực vào ngày 12/09 bởi ---- phẩm. của Cục vệ sinh và an toàn thực phẩm. C. những người đại diện D. những sự đại diện => Chọn C
205
Inspection (n) kiểm tra Conduct (v) thực hiện
Câu trước nói về xác nhận nhà hàng đã được kiểm tra bởi đại diện y tế => Câu sau nói về tần suất của việc kiểm tra này A. Những cuộc kiểm tra này được thực hiện 1 năm 132
A
1 lần B. Nhà hàng sẽ phải đóng cửa để kiểm tra C. Các quy định được đăng lên trang Web của chúng
1 buổi kiểm tra đã được thực hiện tại nhà hàng của bạn vào ngày 12/09 bởi những người đại diện của Regulation (n) Cục vệ sinh và an toàn thực quy định phẩm. Những cuộc kiểm tra này được thực hiện 1 năm 1 lần.
tôi D. Cục mở cửa lúc 9:00 A.M Bám theo nghĩa: “Mục đích của buổi kiểm tra là để xác nhận nhà hàng của bạn tuân thủ với tất cả quy định địa phương và 133
D
tất cả giấy phép ---- được cập nhật mới nhất.” A. ý nghĩa B. may mắn C. cố chấp
Mục đích của buổi kiểm tra là để xác nhận nhà hàng của bạn tuân thủ với tất cả quy định địa phương và tất cả giấy phép cần thiết được cập nhật tới thời điểm hiện tại.
Compliance (n) tuân thủ Permit (n) giấy phép Up-to-date: cập nhật mới nhất
D. cần thiết => Chọn D 134
B
Bám theo nghĩa: “Cục đã Cục đã xác định được là tất Determine (v) xác xác định được là tất cả các cả các quy định đang được định quy định đang được làm làm theo 1 cách hài lòng. theo ----.” A. tiềm năng
206
B. 1 cách hài lòng C. không nhất quán D. tạm thời => Chọn B Cấu trúc be delighted to V: 135
D
vui mừng làm gì
Chúng tôi rất vui mừng chào đón bạn với tư cách là Delighted (adj) khách hàng của Premium vui mừng
=> Chọn D
Thai Candles.
Câu trước là câu xác nhận đơn hàng của khách hàng => Câu sau là lời cảm ơn vì đã mua hàng A. Hãy lưu lại ưu đãi có 136
B
thời hạn này ngay B. Cảm ơn vì đã mua hàng C. Chúng tôi cũng có cả
Đơn hàng bán buôn 40 hộp nến của bạn đang được xử lí. Cảm ơn vì đã mua hàng.
Wholesale (n) bán buôn Process (v) xử lí
những cái hộp khác D. Trang Web của chúng tôi đã được ra mắt => Chọn B Hầu hết sản phẩm trong 2 vế trước và sau chỗ đơn hàng của bạn còn hàng trống mang nghĩa đối lập. 137
A
và sẽ được chuyển tới Anh In stock: còn hàng
=> Cần 1 từ nối mang trong 10 ngày. Tuy nhiên, >< out of stock: nghĩa đối lập nối 2 câu
xin hãy lưu ý rằng những hết hàng
=> Chọn A
cây nến hương hoa hồng sẽ nằm trong đơn hàng sau.
138
B
Bám theo nghĩa: “Chúng Chúng tôi thực sự mong tôi thực sự mong rằng bạn rằng bạn hài lòng với đơn hài lòng với đơn hàng ---- hàng đầu tiên của mình với của mình với tư cách là tư cách là khách hàng mới khách
207
hàng
mới
của của Premium Thai Candles.
Premium Thai Candles.” A. hợp lý B. thông thường C. đầu tiên D. nhanh => Chọn C Bám theo nghĩa: “Tỉ lệ việc làm của đất nước đã tăng hơn 40,000 trong khoảng thời gian tháng 10 và 11, Tỉ lệ việc làm của đất nước ---- số liệu thống kê vừa đã tăng hơn 40,000 trong 139
C
được công bố của chính khoảng thời gian tháng 10 Statistic (n) số phủ.”
và 11, theo số liệu thống kê liệu thống kê
A. vì
vừa được công bố của chính
B. trong khi
phủ.”
C. theo D. thay vì => Chọn C Câu trước nói về lĩnh vực dẫn đầu trong tăng trưởng 140
B
việc làm => Câu sau nói về lĩnh vực đứng thứ 2 => Chọn B
141
C
Sự tăng trưởng lớn nhất là ở trong lĩnh vực bán lẻ, với Retail (n) bán lẻ 9,000 việc làm được tạo ra. Lĩnh vực dịch vụ đứng thứ 2 Overall (adj) tổng về hoạt động tổng thể với thể 8.400 công việc được thêm.
Các câu trước đang phân Sự tăng trưởng lớn nhất là Utility (n) tiện ích tích về sự tăng trưởng tại ở trong lĩnh vực bán lẻ, với các lĩnh vực => Câu sau 9,000 việc làm được tạo ra. Agriculture (n) tiếp tục ý này
Lĩnh vực dịch vụ đứng thứ 2 nông nghiệp
A. Cổ phiếu ngành dịch vụ về hoạt động tổng thể với tiện ích tăng trung bình 8.400 công việc được thêm. Enrollment (n) 5%
Ngành
dịch
vụ
chuyên nhập học
B. Tuy nhiên, 1 nhà máy nghiệp và kinh doanh cũng
208
sản xuất xe hơi mới sẽ mở cửa tháng sau C. Lĩnh vực duy nhất không có sự tăng trưởng là nông nghiệp D. Tỉ lệ nhập học đại học chỉ tăng lên 4% => Chọn C
đạt được việc làm. Dịch vụ sức khỏe và giáo dục cho thấy sự tăng mạnh với 4,200 công việc mỗi mảng. Lĩnh vực duy nhất không có sự tăng trưởng là nông nghiệp.
Vế trước câu được chia “Thị trường việc làm vẫn rất Economist (n) nhà hiện tại đơn 142
A
=> Vế sau cũng cần chia mong rằng nó vẫn sẽ tiếp hiện tại đơn
tục,” nhà kinh thế Keisha Robust (adj)
=> Chọn A
Hou nói.
Đứng sau chỗ trống là danh từ security => Đáp án cần là 1 tính từ 143
B
mạnh mẽ, và chúng tôi kinh tế
Danh từ security không thể tự tăng cường mà phải được tăng cường => Chọn B
Khách hàng giờ đây có thể xem đồng thời tất cả các tài khoản Loffer của mình và tận hưởng sự bảo mật được tăng cường qua việc quét nhận dạng vân tay.
mạnh mẽ Simultaneously (adv) đồng thời Fingerprint (n) vân tay
Bám theo nghĩa: “----, người dùng giờ đây có thể tùy biến bảng điện tử online của họ để theo dõi Thêm vào đó, người dùng các chi phí và ngân sách giờ đây có thể tùy biến 144
A
của họ.”
bảng điện tử online của họ
A. Thêm vào đó
để theo dõi các chi phí và
B. Kết quả là
ngân sách của họ.
Customize (v) tùy biến Track (v) theo dõi
C. Cuối cùng D. Ngược lại => Chọn A 145
209
C
Câu trước là lời nói về việc Các thay đổi có thể được Individual (n) cá
các thay đổi có thể là thử thách với 1 số người => Câu sau xác nhận rằng đội ngũ phát triển có biết về điều này A. Các phương pháp an ninh mới được nhắm để xử lí vấn đề này B. Chúng tôi sẽ giám sát kỹ sự phát triển này C. Các thành viên trong
cho là khá thử thách với các nhân cá nhân, đặc biệt là những tiến bộ công nghệ nhẹ và Advancement (n) nhanh chóng. Các thành tiến bộ viên trong đội ngũ chúng tôi biết rõ về điều này
Rapid (adj) nhanh
đội ngũ chúng tôi biết rõ về điều này D. Chúng tôi chân thành xin lỗi về sự sai lầm này Bám theo nghĩa: “Vì thế, nếu bạn cần bất cứ sự trợ giúp ---- bất cứ tính năng nào của ứng dụng của Vì thế, nếu bạn cần bất cứ chúng tôi, hãy gọi cho sự trợ giúp với bất cứ tính chúng tôi ở số 555-0133 năng nào của ứng dụng của 146
D
hoặc tới trang Web của chúng tôi, hãy gọi cho Assistance (n) sự chúng tôi ở
chúng tôi ở số 555-0133 trợ giúp
www.lofferbank.com/faq”
hoặc tới trang Web của
A. qua
chúng tôi ở
B. cho
www.lofferbank.com/faq
C. bởi D. với => Chọn D
PART 7
210
Câu
Dịch câu hỏi
hỏi
Đáp
Giải thích
án
Mở rộng
Dòng 3, 4, 5 đoạn quảng cáo: Members of the community
147
Cái gì đang được quảng
who live east of Broad Avenue
cáo?
and west of Riverside Avenue
A. Việc di chuyển gần
are invited to stop in and
đây của 1 doanh nghiệp
claim an additional discount Brand (n) thương
B. Sự khai trương của 1
on selected merchandise this hiệu
cửa hàng chi nhánh
C
weekend.
C. Đợt khuyến mãi đặc
Các thành viên của cộng đồng Resident (n) dân
biệt cho người dân địa
sống tại phía Đông của đại lộ cư
phương
Broad và phía Tây của đại lộ
D. Sự giới thiệu của 1
Riverside có thể ghé qua để
thương hiệu sản phẩm
nhận được giảm giá thêm cho 1 số mặt hàng vào cuối tuần này. Dòng 1, 2, 3 đoạn quảng cáo:
148
Điều gì được chỉ ra về
This event is our way of
Kendrick Appliances?
saying thank you to our
A. Nó đã kinh doanh
friends and neighbors for
được 1 năm
welcoming our new business
B. Nó có 1 cửa hàng ở
to
đại lộ Broad
neighborhood one year ago.
C. Dịch vụ giao hàng của
A
the
South
Waterfront
Sự kiện này là cách chúng tôi
nó chỉ giới hạn ở South
gửi lời cảm ơn tới những bạn
Waterfront
bè và hàng xóm của chúng tôi
D. Giờ mở cửa của nó
đã chào đón doanh nghiệp
được mở rộng vào cuối
mới của chúng tôi tới khu dân
tuần
cư South Waterfront 1 năm
Delivery service (n) dịch vụ giao hàng
trước 149
211
Điều gì được chỉ ra về
C
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bản ghi Auditorium (n)
sự kiện tuyển dụng và
nhớ:
thông tin?
We will be holding a hiring
A. Nó sẽ được diễn ra ở
and information event on
căng tin
Wednesday, February 27,
B. 1 phí tham dự sẽ
khán phòng
from 2 P.M to 5 P.M in the
được tính
Winkler Auditorium.
C. Nó sẽ diễn ra vào
Admission fee (n)
Chúng tôi sẽ tổ chức 1 sự kiện phí tham dự
buổi chiều
tuyển dụng và thông tin vào
D. Những người tham
thứ 4, 27/02, từ 2 P.M tới 5
dự sẽ được yêu cầu
P.M tại khán phòng Winkler.
đăng ký trước
Dòng 1, 2 đoạn 2 bản ghi nhớ:
150
Mr. Menzales khuyến
As a valued employee, you
khích nhân viên làm gì?
will receive a bonus if you
A. Tình nguyện dẫn dắt
refer a candidate who is hired
1 dự án
and whose employment lasts
B. Giới thiệu các ứng
at least three months.
viên cho việc làm
B
Với tư cách là 1 nhân viên có
C. Nhận được thưởng
giá trị, các bạn sẽ nhận được
bằng cách làm thêm giờ
1 khoản thưởng nếu các bạn
D. Ứng tuyển vào vị trí
giới thiệu được ứng viên mà
được trả lương tốt hơn
được tuyển làm thời gian làm
Candidate ~ applicant (n) ứng viên Receive a bonus: nhận được thưởng
việc kéo dài ít nhất 3 tháng. 151
Điều gì được chỉ ra về
Dòng 3 đoạn 2 tờ thông báo:
cuộc họp sắp tới?
A. Nó sẽ được diễn ra ở
president
Harmony Drive
Bầu cử phó chủ tịch
B. Nó sẽ bao gồm sự bỏ phiếu cho 1 văn phòng C. Nó sẽ được dẫn dắt bởi Mr. Robsen D. Nó sẽ có 1 diễn giả từ
212
B
Election
of
the
Election (n) bầu
vice cử
trung tâm cộng đồng địa phương Dòng 2, 3, 4 đoạn 3 tờ thông báo:
Điều gì là đúng về Mr.
If you have not yet paid your
Robsen?
dues, please do so. You may
A. Ông ấy là phó chủ
pay at the meeting, or you
tịch của hiệp hội
may send your payment to Due (n) hội phí
B. Ông ấy quên trả phí 152
thành viên của mình
D
C. Ông ấy phục vụ đồ
Bob Robsen at 595 Shelton Drive.
Association (n)
Nếu bạn chưa thanh toán hiệp hội
uống tại cuộc họp
khoản hội phí của mình, xin
D. Ông ấy thu thập hội
hãy làm vậy ngay. Bạn có thể
phí của các thành viên
thanh toán tại cuộc họp, hoặc
hiệp hội
gửi khoản nó cho Bob Robsen tại 595 Shelton Drive.
Tại sao Mr. Ozawa lại liên lạc với Ms. Murato?
Tin nhắn Mr. Ozawa lúc 12:06
A. Để giới thiệu cô ấy
P.M:
với khách hàng mới
Hi Kara. I wanted to let you
B. Để thông báo với cô 153
ấy 1 việc trì hoãn
B
C. Để yêu cầu cô ấy đặt
know that my train is going to Deadline (n) hạn be late.
chót
Chào Kara. Tôi muốn cho bạn
vé tàu
biết rằng chuyến tàu của tôi
D. Để cảm ơn cô ấy đã
sẽ tới trễ.
thay đổi hạn chót 1 dự án 154
213
Vào lúc 12:15 P.M, Ms.
A
Tin nhắn Mr. Ozawa lúc 12:14 Consultation (n)
Murato có ý gì khi viết,
P.M:
buổi cố vấn
“Nghe ổn đấy”?
I think you should get started.
A. Cô ấy sẽ liên lạc với
The plans for the new hospital Unable to V:
Mr. Ozawa nếu cô ấy có
wing are on my desk. You không thể làm gì
know everything about the changes
to
the
original
design. You can call me if the câu hỏi
client has any questions that
B. Cô ấy sẽ tham dự 1
you are unable to answer.
cuộc họp bằng điện
Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu đi.
thoại
Các thiết kế cho khu vực mới
C. Cô ấy sẽ lái xe đưa
của bệnh viện ở trên bàn của
Mr. Ozawa tới ga
tôi. Bạn đã biết về tất cả
D. Cô ấy sẽ lên lịch lại 1
những thay đổi so với bản
buổi cố vấn
thiết kế gốc. Bạn có thể gọi cho tôi nếu khách hàng có bất cứ câu hỏi gì mà bạn không thể trả lời. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: Your trip to Milan is only a week away. Your room at the Classico
Khi nào thì Mr. Neuman
been
23 at 2 P.M, and check-out is
của mình tại Milan? A. Vào ngày 16/07
has
confirmed. Check-in is on July
sẽ bắt đầu việc lưu trú 155
Hotel
C
B. Vào ngày 20/07
on July 28 at 11 A.M. Chuyến đi của bạn tới Milan chỉ còn cách 1 tuần. Phòng
C. Vào ngày 23/07
của bạn ở khách sạn Classico
D. Vào ngày 28/07
đã được xác nhận. Bạn sẽ nhận phòng ngày 20/07 lúc 2 P.M, và trả phòng vào ngày 28/07 lúc 11 A.M.
156
214
Ưu đãi nào đã được bao
A
Dòng 1, 2 đoạn 2 email:
Sightseeing (n)
gồm trong email?
We urge you to plan ahead ngắm cảnh
A. Giảm giá thuê xe
regarding car rentals. As a
B. Thời gian trả phòng
Vacation Siteseer customer, Entitled to V:
you are entitled to a discount of 20% if you book your car now.
muộn
Chúng tôi khuyên bạn nên lên được làm gì
C. Nâng cấp phòng
kế hoạch trước cho việc đặt
D. Các tour ngắm cảnh
xe. Với tư cách là khách hàng Rental (n) thuê
miễn phí
của Vacation Siteseer, bạn sẽ được giảm giá 20% nếu bạn đặt xe ngay bây giờ. Dựa vào câu trước: We urge you to plan ahead regarding car rentals. As a Vacation Siteseer customer, you are entitled to a discount of 20% if you book your car
Câu sau phù hợp với vị
now. Our car rental partners
trí nào nhất trong các vị
are offering this special deal
trí đánh dấu [1], [2], [3]
only until July 20, so do not
và [4]?
wait.
“Khám phá các lựa chọn 157
của bạn trên trang Web của chúng tôi và đặt ngay hôm nay.” A. [1] B. [2] C. [3] D. [4]
Chúng tôi khuyên bạn nên lên C
kế hoạch trước cho việc đặt xe. Với tư cách là khách hàng của Vacation Siteseer, bạn sẽ được giảm giá 20% nếu bạn đặt xe ngay bây giờ. Các đối tác cho thuê xe của chúng tôi cung cấp khuyến mãi đặc biệt này chỉ tới ngày 20/07, nên đừng chần chừ. Khám phá các lựa chọn của bạn trên trang Web của chúng tôi và đặt ngay hôm nay.
215
Reservation (n) đặt (bàn, xe, …)
158
Chủ đề chính của bài
Dòng 1, 2 đoạn 1 bài báo:
báo là gì?
A power outage yesterday
A. Các lí do để di chuyển
caused a number of
tới Craverton
businesses and area
Power outage (n)
B. 1 tình huống bất ngờ
attractions in downtown
mất điện
tại Craverton
B
C. Các nguồn dự báo
1 sự cố mất điện ngày hôm Attraction (n) địa
thời tiết uy tín
qua đã làm nhiều doanh điểm du lịch
D. Các địa điểm có thể
nghiệp và các địa điểm du lịch
trở thành địa điểm du
tại trung tâm Craverton phải
lịch
đóng cửa. Dòng 1, 2 đoạn 2 bài báo:
Mr. Nam có khả năng là
Sung Min Nam, who was
ai?
leading a tour of some of the Itinerary (n) lịch
A. 1 phóng viên 159
B. 1 giáo sư C. 1 nhà sử học nghệ
historic D
changed his itinerary.
ở trung tâm, đã thay đổi lịch
lịch
216
downtown, trình
dẫn tour 1 số địa điểm lịch sử sử học
D. 1 hướng dẫn viên du
Bài báo nhắc tới điều gì
sites
Sung Min Nam, người đang Historian (n) nhà
thuật
160
Craverton to close.
trình của mình A
Dòng 1, 2 đoạn 3 bài báo:
Earnings (n) thu
về bảo tàng nghệ thuật
For the Craverton Art
nhập
Craverton?
Museum, the outage did not
A. Nó không bị mất tiền
make any difference in
ngày hôm qua
earnings because its galleries
B. Nó nằm ở gần trung
are closed to the public on
tâm Craverton
Tuesdays.
C. Nó mở cửa cho khách
Với bảo tàng nghệ thuật
vào các ngày thứ 3
Craverton, việc mất điện
D. Nó sẽ bắt đầu 1
không gây ra bất cứ thay đổi
chuỗi các lớp học nghệ
gì trong thu nhập vì các
thuật
phòng trưng bày của họ đóng
cửa với công chúng vào các thứ 3. Câu sau phù hợp với vị
Dựa vào câu trước:
trí nào nhất trong các vị
Power was restored to most
trí đánh dấu [1], [2], [3]
area
và [4]? viên vẫn có được 1 ngày
by
late
yesterday afternoon.
“Tuy nhiên các nhân 161
businesses
D
nghỉ”
Điện đã được phục hồi tại hầu hết các khu vực kinh doanh và cuối chiều hôm qua.
A. [1]
Tuy nhiên các nhân viên vẫn
B. [2]
Restore (v) phục hồi Day off (n) ngày nghỉ
có được 1 ngày nghỉ.
C. [3] D. [4] Điều gì được gợi ý về
162
Ms. Erben?
Tin nhắn Mr. Shirani lúc 8:17
A. Cô ấy là 1 kế toán
A.M:
viên
Can you remind us what’s she
B. Cô ấy là quản lý 1
D
studying at the university?
phòng ban
Bạn có thể nhắc lại cho chúng
C. Cô ấy là người tổ
tôi cô ấy đang học gì tại
chức hội nghị
trường đại học được không?
Convention (n) hội nghị
D. Cô ấy là 1 sinh viên 163
Mr. Shirani đã làm gì
A
Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:15 Intern (n) thực
vào tuần trước?
A.M:
A. Tham dự 1 hội nghị
Hi. Our new intern, Mila
B. Làm việc tại 1 văn
Erben, arrives tomorrow. Do Task (n) công việc
phòng chi nhánh
you have any tasks for Mila to
C. Đi nghỉ mát
start on?
D. Bắt đầu 1 công việc
Chào. Thực tập sinh mới của
mới
chúng ta, Mila Erben, sẽ tới vào ngày mai. Bạn có bất kì công việc nào để Mila làm
217
tập sinh
không? Tin nhắn Mr. Shirani lúc 8:16 A.M: I’m really sorry. I was out of the office last week at the JNTD Convention. Can I get back to you later today? Tôi thực sự xin lỗi. Tôi đã vắng mặt tại văn phòng tuần trước để tham dự hội nghị JNTD. Tôi có thể liên lạc lại vào cuối ngày hôm nay không? Vào lúc 8:20 A.M, Ms.
164
Porter có ý gì khi viết,
Tin nhắn Mr. Alvarez lúc 8:19
“Như vậy là được rồi”
A.M:
A. Cô ấy sẽ tự hoàn
Well, I might have a few
thành 1 dự án
tasks, although they may be a
B. Cô ấy nghĩ công việc
bit dull.
sẽ mất 2 tuần để thực
Tôi có thể có vài đầu việc đấy,
hiện
C
Dull (adj) buồn tẻ
mặc dù chúng có vẻ sẽ hơi
C. Cô ấy đồng ý với ý
buồn tẻ.
tưởng mà Mr. Alvarez
Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:20
đề xuất
A.M:
D. Cô ấy sẽ cung cấp
That will do.
thêm thông tin cho Mr.
Như vậy là được rồi.
Shirani sau 165
218
Ms. Porter yêu cầu
D
Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:20 Document (n) tài
người viết làm gì trước
A.M:
liệu
thứ 5?
That will do. And I might have
A. Tuyển 1 thực tập sinh
some documents for her to Appreciate (v)
B. Sao chép các tài liệu
copy.
That
ought
to
be cảm kích
enough for Mila’s first week. But I’d appreciate it if you could meet with your team by Thursday
and
organize
additional tasks for Mila for next week. C. Gửi email cho cô ấy
Như vậy là được rồi. Và tôi có
D. Lên kế hoạch các
thể cũng có vài tài liệu cho cô
công việc
ấy để sao chép. Chừng đó là đủ cho tuần đầu tiên của Mila. Nhưng tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể họp với nhóm của mình trước thứ 5 và sắp xếp thêm các đầu việc cho Mila cho tuần sau. Dòng 1 – 4 đoạn 1 email:
Tổ chức Dolina làm về
Our mission is to promote the
lĩnh vực gì?
use of distance-learning
A. Bán phần mềm cho
166
B. In các sổ tay được sử dụng trong trường
communities that are isolated C
quảng bá việc sử dụng các
để hỗ trợ việc học
nền tảng học từ xa cho các
D. Xây thư viện tại các
vùng nông thôn và các cộng
thành phố lớn
219
Ms. Rosa được yêu cầu
geographically. Nhiệm vụ của chúng tôi là
C. Sử dụng công nghệ
167
tảng
platforms in rural areas and
các trường học
Platform (n) nền
Rural area (n) vùng nông thôn Isolated (adj) bị biệt lập
đồng bị biệt lập về mặt địa lý. B
Đoạn 2 email:
Webinar (n) hội
làm gì?
At 2:00 P.M on June 25, thảo trực tuyến
A. Chấp thuận 1 khoản
Dolina
tiền
presentation
B. Tham gia vào 1 hội
“Distance Learning in Rural
thảo trực tuyến
Libraries.” … To register for
is
sponsoring
a
entitled Sponsor (v) tài trợ
the webinar, and to learn more about our foundation’s projects, visit our Web site at www.dolina foundation.org. Vào lúc 2:00 P.M ngày 25/06, C. Ứng tuyển vào 1 vị trí
Dolina sẽ tài trợ cho 1 hội
công việc
thảo với tên gọi “Học từ xa tại
D. Tới thăm 1 vài thư
các thư viện vùng nông thôn”
viện
… Để đăng ký cho hội thảo trực tuyến, và để biết thêm về các dự án của tổ chức chúng tôi, hãy truy cập trang web
www.dolina
foundation.org. Ms. Fernandez có khả năng là ai? A. 1 sinh viên từ chương
Dòng 1 đoạn 1 email:
trình của tổ chức
I am contacting you on behalf
B. 1 thành viên lãnh đạo 168
tại 1 công ty công nghệ
D
C. 1 nhà nghiên cứu tại
of the Dolina Foundation. Tôi đang liên hệ với bạn với tư cách là thay mặt cho tổ
thư viện các vùng nông
chức Dolina.
thôn
On behalf of: thay mặt cho ai, cái gì Researcher (n) nhà nghiên cứu
D. 1 nhân viên của tổ chức 169
220
Mục đích của bức thư là
C
Đoạn 1 bức thư:
Privilege (n) đặc
gì?
It was a privilege to stay in quyền
A. Để giải thích về 1
your home during the week of
truyền thống gia đình
22/07 as part of the Scottish Exchange
B. Để xác nhận 1 kiện
Connections home exchange program (n)
hàng đã được nhận
program.
C. Để bày tỏ sự cảm kích
Thật là 1 đặc quyền khi được đổi
chương trình trao
ở trong nhà của bạn vào tuần
cho 1 ngôi nhà
ngày 22/07 như 1 phần của
D. Để vạch ra các lợi ích
chương trình trao đổi nhà
của việc đi nghỉ dưỡng
Scottish Connections. Dòng 1 – 3 đoạn 4 bức thư: As I said in the note I left on your dining room table on July
Chuyện gì đã xảy ra vào
25, the day of my wedding
ngày 25/07?
anniversary party, the lid of Lid (n) nắp
A. 1 đồ vật đã bị hư
your food processor cracked
hỏng 170
B. 1 đơn hàng đã được giao
as we were preparing our Food processor A
meal.
(n) máy xay thực
Như tôi đã nói trong mẩu giấy phẩm
C. 1 sự kiện đã được
tôi để lại trên bàn ăn của bạn
phục vụ ăn uống
vào ngày 25/07, ngày tổ chức Crack (v) vỡ
D. 1 đám cưới được tổ
tiệc kỉ niệm ngày cưới của tôi.
chức
Chiếc nắp của máy xay thực phẩm bị vỡ khi chúng tôi đang chuẩn bị đồ ăn. Dòng 1, 2 đoạn 5 bức thư:
Điều gì có thể gợi ý về
I hope that you and your
Ms. MacCauley?
friends
A. Cô ấy là người đứng
just as much as we enjoyed
trao đổi nhà B. Cô ấy sống ở khu vực
B
đồi núi
Tôi hi vọng bạn và những hàng
này cũng nhiều như chúng tôi
D. Cô ấy lên kế hoạch
tận hưởng căn nhà trên núi
chuyển tới Aberdeen
221
Relative (n) họ
hưởng căn hộ tại Aberdeen
Ms. Brinwall
Điều gì sẽ xảy ra vào
your mountain home. người bạn của mình tận
C. Cô ấy là họ hàng của
172
our
apartment here in Aberdeen
đầu của chương trình 171
enjoyed
của bạn D
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
Issue (v) cung cấp
Welcome to Throng Software. ngày 03/10?
We are pleased that you are
A. Những chiếc laptop
joining the company. On your
mới sẽ được cấp cho
first day of work, Monday,
nhân viên
October 3, please report to
B. 1 bữa tiệc trưa sẽ
building 14 at 8:45 A.M.
được tổ chức tại căn tin
Chào
C. Tour tham quan 1 tòa
Software. Chúng tôi rất vui lòng (vui mừng) vì
nhà được cải tạo sẽ
mừng vì bạn đã gia nhập công việc gì
được cung cấp
ty. Vào ngày đầu tiên làm việc
D. 1 nhân viên mới sẽ
của bạn, thứ 2, ngày 03/10,
bắt đầu công việc
xin hãy trình báo tới tòa nhà
mừng
tới
To be pleased
Throng that S + V: rất hài
14 vào lúc 8:15 A.M. Dòng 6, 7 đoạn 1 email: When Mr.
173
Pham
sẽ
you
are
finished,
hoàn
someone will guide you to
thành 1 số giấy tờ tại
Human Resources in building
đâu?
12 so you can fill your payroll
A. Ở tòa nhà 12 B. Ở tòa nhà 14
A
and benefits forms.
Payroll (n) bảng
Khi bạn đã xong việc, sẽ có lương
C. Ở văn phòng của ông
người dẫn bạn tới phòng
ấy
Nhân Sự tại tòa nhà 12 để
D. Ở phòng IT
bạn có thể điền phiếu lương và các mẫu đơn lợi ích của mình.
174
222
Từ “rest” trong đoạn 2,
B
Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email:
Settle (v) ổn định
dòng 2, gần nghĩa nhất
Please join me and several
với
colleagues at 11:30 A.M. We Colleague (n)
A. đa số
will take you to one of our đồng nghiệp
B. phần còn lại
favorite restaurants near the
C. giờ nghỉ
office.
D. mục đích
afternoon will be free for you
The
rest
of
the
to get settled into your office and review the information you receive during the day. Hãy tham gia cùng tôi và 1 vài đồng nghiệp khác vào 11:30 A.M. Chúng tôi sẽ đưa bạn tới 1 trong những nhà hàng yêu thích của chúng tôi ở gần văn phòng. Khoảng thời gian còn lại của buổi chiều sẽ là thời gian rảnh cho bạn để ổn định văn phòng và xem các thông tin bạn nhận được vào buổi sáng. Dòng 2, 3 đoạn 3 email:
175
Mr. Pham sẽ làm gì vào
The rest of the afternoon will
buổi chiều?
be free for you to get settled
A. Kiểm tra 1 vài thiết bị
into your office and review
B. Tới văn phòng của
the information you receive
Ms. Griffin
C
during the day.
C. Xem qua vài đề xuất
Khoảng thời gian còn lại của
dự án
buổi chiều sẽ là thời gian rảnh
D. Nhận biết các thiết bị
cho bạn để ổn định văn
được đặt ở đâu
phòng và xem các thông tin
Proposal (n) đề xuất
bạn nhận được vào buổi sáng. 176
223
Theo bài đánh giá, điều
C
Dòng 1, 2 bài đánh giá:
Standard (adj)
gì được gợi ý về Mr.
My visit to Calbo Cuts as a
thông thường
Silver?
first-time customer was
A. Ông ấy tới 1 cuộc hẹn
disappointing.
muộn
Lần ghé thăm tới Calbo Cuts
B. Ông ấy không yêu
của tôi với tư cách khách
cầu 1 kiểu tóc thông
hàng lần đầu tiên là rất thất
Sign (n) biển hiệu
thường C. Ông ấy mới chỉ tới Calbo Cuts 1 lần
vọng
D. Ông ấy không thấy biển hiệu ở trên cửa Dòng 13 – 21 bài đánh giá: The stylish, though, cut my hair without saying a word. I understand that not everyone likes to make small talk, but I found
my
stylish’s
total
silence to be rude. When she
177
Khía cạnh nào trong trải
finished
nghiệm của ở Calbo
removed the haircutting cape
Cuts gây thất vọng cho
without
Mr. Silver?
blow-dry my hair.
A. Giá cả
D
my
haircut,
even
she
offering
to
Tuy nhiên, nhân viên tạo mẫu
B. Địa điểm
tóc cắt tóc cho tôi mà không
C. Giờ hoạt động
nói lấy 1 lời. Tôi hiểu rằng
D. Dịch vụ khách hàng
không
phải
ai
cũng
nói
chuyện phiếm, nhưng tôi thấy
Silence (n) sự im lặng Small talk (n) chuyện phiếm Haircutting cape (n) áo choàng cắt tóc
sự im lặng tột độ của nhân viên tạo mẫu tóc đó là sự thô lỗ. Khi cô ấy xong với tóc của tôi, cô ấy bỏ áo choàng cắt tóc ra mà không đề nghị sấy tóc cho tôi. 178
224
Tại sao Ms. Makoski lại
B
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bức thư:
Unaccommodatin
gợi ý Mr. Silver liên lạc
If you feel that any of our g (adj) thiếu giao
với cô ấy?
staff were unaccommodating tiếp
A. Để thay đổi 1 cuộc
or
hẹn
would like to hear more Complaint (n)
unprofessional,
then
I
details
regarding
your
complaint. Feel free to call me directly at 803-555-0110.
B. Để cung cấp thêm các
Nếu bạn cảm thấy bất kì ai
chi tiết
trong số nhân viên của chúng
C. Để sắp xếp 1 cuộc
tôi thiếu giao tiếp hoặc thiếu phàn nàn
họp cá nhân
chuyên nghiệp, thì tôi sẽ rất
D. Để cập nhân thông
muốn nghe thêm chi tiết về
tin liên lạc
phàn nàn của bạn. Đừng ngại liên hệ trực tiếp với tôi tại số 803-555-0110.
179
Điều gì được gợi ý về
D
Dòng 1 – 3 đoạn 2 bức thư:
Ms. Lopez?
I would be happy to schedule (n) khách hàng
A. Cô ấy dành trọn vẹn
an appointment for you for a không hẹn trước
1 tiếng đồng hồ để cắt
haircut and blow-dry with
tóc
Marissa Lopez, I believe can
B. Cô ấy không chấp
provide you with the haircut
nhận khách không hẹn
experience you are looking
trước
for.
C. Cô ấy giờ đây là nhà
Tôi sẽ rất vui lòng đặt lịch hẹn
tạo mẫu tóc nổi tiếng
cắt tóc và sấy đầu cho bạn với
nhất
Marissa Lopez, tôi tin rằng cô
D. Cô ấy thích việc nói
ấy có thể cung cấp cho bạn
chuyện với khách hàng
trải nghiệm cắt tóc mà bạn đang tìm kiếm. Dòng 14 – 16 bài đánh giá: I
understand
that
not
everyone likes to make small talk, but I found my stylish’s total silence to be rude. Tôi hiểu rằng không phải ai cũng
225
Walk-in customer
nói
chuyện
phiếm,
nhưng tôi thấy sự im lặng tột độ của nhân viên tạo mẫu tóc đó là sự thô lỗ. Dòng 4, 5 đoạn 2 bức thư: In addition, on your next visit to Calbo Cuts, we would like to offer you a complimentary
Mr. Silver sẽ nhận được
bottle of our all-natural
gì miễn phí trong lần kế
shampoo, one of our best-
tiếp tới Calbo Cuts? 180
A. 1 chai dầu gội
A
B. Cắt tóc
selling products. Thêm vào đó, trong lần tiếp theo bạn đến với Calbo Cuts,
C. Sấy đầu
chúng tôi muốn tặng đến bạn
D. 1 sản phẩm mới
Best-selling (adj) bán chạy nhất Complimentary ~ free: miễn phí
1 chai dầu gội hoàn toàn từ thiên nhiên miễn phí, 1 trong những sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 bài báo:
Trong
181
bài
báo,
từ
It is often hard for managers
“hard” trong đoạn 1,
or team leaders to learn the
dòng 1, gần nghĩa nhất
best way to give feedback to
với A. chống chịu
B
employees and colleagues.
Team leader (n)
1 điều thường rất khó khăn trưởng nhóm
B. khó khăn
cho quản lý hoặc trưởng
C. chắc chắn
nhóm là học cách tốt nhất để
D. đúng
cung cấp phản hồi cho nhân viên và đồng nghiệp.
182
226
Mục đích của bài báo là
A
Dòng 1, 2 đoạn 2 bài báo:
Publisher (n) nhà
gì?
Ms. Bishara will be speaking
xuất bản
A. Để công bố về sự
at Stonecliff Bookstore on
kiện sắp tới
Monday, 6 April at 2:00 P.M.
B. Để báo cáo 1 nhà
Ms. Bishara sẽ có 1 buổi diễn
xuất bản sách mới C. Để quảng cáo về dịch
thuyết tại cửa hàng sách
vụ cố vấn
Stonecliff vào thứ 2, 06/04 lúc
D. Để quảng bá 1 cửa
2:00 P.M.
hàng sách mới Điều gì được gợi ý về Ms. Pan trong email?
Dòng 2, 3 email:
A. Cô ấy vừa quay trở lại
I was in London a few days
từ 1 chuyến công tác 183
B. Cô ấy đang hứng thú trong việc viết sách
ago working on the Philips A
account. Tôi vừa ở London 1 vài ngày
C. Cô ấy không thể tham
trước để làm việc về tài
dự 1 sự kiện
khoản Philips.
D. Cô ấy có kế hoạch chuyển tới London
Dòng 3, 4 email: While there, on April 6, I had
Ms. Pan có khả năng
a chance to meet Samina
gặp Ms. Bishara tại
Bishara and hear her speak
đâu?
on the topic of her new book,
A. Ở khách sạn 184
B. Ở 1 buổi họp kế
D
hoạch
Facts on Feedback. Khi ở đó, vào ngày 06/04, tôi đã có cơ hội gặp Samina
C. Ở 1 văn phòng kế
Bishara và nghe buổi diễn
toán
Topic (n) chủ đề Have a chance to V: có cơ hội làm gì
thuyết của cô ấy về chủ đề
D. Ở 1 cửa hàng sách
của cuốn sách mới nhất của cô ấy, Facts on Feedback.
185
227
Ms. Pan định đưa thứ gì
C
Dòng 5, 6 email:
Background (n)
cho Mr. Burton?
I will gather further details
tiểu sử
A. 1 đề xuất ngân sách
about Ms. Bishara’s
B. 1 chương trình hội
background and availability
nghị
and send that to you shortly.
Shortly (adv) sớm
C. 1 vài thông tin về 1 cố
Tôi sẽ thu thập thêm chi tiết
vấn kinh tế
về tiểu sử và thời gian rảnh
Gather (v) thu
D. Tài liệu liên quan đến
của Ms. Bishara và gửi cho
thập
tài khoản Philips
bạn sớm thôi. Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email 1: Since you are locally based, perhaps you have insights about the places listed on the
Mục đích của email đầu
conference Web site? I’m
tiên là gì?
leaning towards Victoria Grill
A. Để yêu cầu việc tư
because
vấn cho 1 sự kiện địa điểm cho du khách
overlooks
the
harbor, but I would like to
B. Để đưa thông tin về 1 186
it
A
C. Để đề xuất 1 chủ đề
hear your opinion. Vì bạn ở gần đây, có lẽ bạn có 1 sự hiểu biết sâu sắc về
cho 1 bài báo
những địa điểm được liệt kê
D. Để mời các lãnh đạo
ra trên trang Web của hội
doanh nghiệp tới 1 hội
Insight (n) hiểu biết sâu sắc List (v) liệt kê Overlook (v) nhìn ra cái gì
nghị? Chúng tôi đang có thiên
nghị
hướng chọn Victoria Grill vị nó nhìn ra cảng, nhưng tôi muốn lắng nghe ý kiến của bạn.
187
Vai trò của Ms. Lien
B
Dòng 2, 3 đoạn 1 email 1:
trong hội nghị làm gì?
I am delighted that you will kiến
A. Chủ trì ban bồi thẩm
be part of our panel, and I am
B. thuyết trình
looking forward to hearing Chair (v) chủ trì
C. Liên lạc với các công
you discuss your paper on
ty phục vụ ăn uống
local government initiatives.
D. Cung cấp nhân viên
Tôi rất hài lòng khi bạn sẽ là 1
cho bàn thông tin
thành viên trong ban bồi thẩm, và tôi mong muốn sẽ được nghe thảo luận của bạn
228
Initiative (n) sáng
về các sáng kiến cho chính phủ địa phương. Tại sao Mr. Zezula lại có
Dòng 3, 4 email 1:
hứng thú với việc ăn tối
I’m leaning towards Victoria
ở Victoria Grill?
Grill because it overlooks the
A. nó cung cấp các lựa
harbor, but I would like to
chọn cho người ăn chay 188
B. Nó cung cấp các
D
phòng riêng tư
hear your opinion.
Vegetarian (n)
Chúng tôi đang có thiên người ăn chay hướng chọn Victoria Grill vị
C. Nó mở cửa tương đối
nó nhìn ra cảng, nhưng tôi
muộn
muốn lắng nghe ý kiến của
D. Nó có khung cảnh rất
bạn.
thu hút
Dòng 5, 6 email 2: If you like, I could stop by after work and inquire about a
dinner
reservation
at
Bombay Palace on October 6. Nếu bạn muốn, tôi có thể ghé
Buổi thảo luận được lên
qua nhà hàng sau giờ làm và
lịch sẽ diễn ra vào khi
hỏi về việc đặt chỗ ở Bombay
nào? 189
A. Vào 21/09
D
B. Vào 22/09
Palace vào ngày 06/10. Dòng 1, 2 đoạn 1 email 1: As the panel chair, I am
C. Vào 01/10
Inquire (v) hỏi Stop by: ghé qua
organizing a dinner for all the
D. Vào 06/10
speakers immediately following the panel. Với tư cách thành viên ban bồi thẩm, tôi đang sắp xếp 1 bữa tối cho tất cả diễn ran gay sau buổi thảo luận.
190
229
Thông tin nào ở trang
B
Dòng 1 trang Web:
Pricey (adj) đắt
All of these restaurants are
Web hội nghị mà Ms.
located within walking
Lien nghĩ là không chính
distance of the conference
xác? A.
Khả
năng
site.
của
Tất cả các nhà hàng này đều
Bombay Palace’s trong việc tổ chức cho các nhóm lớn Victoria’s Grill từ địa điểm sự kiện C. Giá đồ ăn tại các nhà
Within walking
pricey and is in fact would
distance: trong
require a taxi ride from the
khoảng cách gần
từ địa điểm hội nghị.
Điều gì là đúng về
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
Netforce Events?
As a result of our company’s
A. Nó gần đây được
expansion last spring, we
chuyển sang 1 tòa nhà
moved into a larger facility
khác A
thất
and needed new furniture. Là kết quả của việc mở rộng công ty của chúng tôi vào
C. Nó vừa mở 1 cửa
mùa xuân trước, chúng tôi
hàng mới
Manufacture (v) sản xuất As a result of: là kết quả của
chuyển sang 1 cơ sở lớn hơn
D. Nó được thành lập
và cần nội thất mới.
mùa xuân trước
230
Victoria Grill is somewhat
trên thực tế cần phải bắt taxi
tối
Mục đích của email là
khoảng cách
Victoria Grill khá là đắt và
D. Nhu cầu đặt bàn bữa
192
với địa điểm hội nghị.
conference site.
hàng
B. Nó sản xuất đồ nội
Distance (n)
Dòng 3, 4 email 2:
B. Khoảng cách của
191
nằm trong khoảng cách gần
D
Dòng 1, 2 đoạn 2 email:
Stationery (n) văn
gì?
I am hereby requesting that phòng phẩm
A. Để phàn nàn về sự có
you replace all 22 with chair
sẵn màu của ghế
from your new Executive line Assume (v) cho
B. Để yêu cầu sửa chữa
(Item #10612) at no extra rằng
1 số ghế
charge-assuming that they
are better quality. Bởi vậy tôi yêu cầu bạn thay C. Để đặt 1 đơn hàng
toàn bộ 22 ghế với những ghế
văn phòng phẩm
từ dòng sản phẩm Executive
D. Để yêu cầu việc thay
mới của bạn (Sản phẩm
đổi 1 số đồ nội thất
#10612) mà không có thêm phụ phí-cho rằng chúng có chất lượng tốt hơn.
Điều gì được chỉ ra về ghế Ergonomic Task?
Dòng 1, 2 đoạn thông tin sản Warranty (n) bảo
A. Chúng có giá cả hợp
phẩm:
lý 193
B. Chúng là những mẫu rất phổ biến
hành
The Ergonomic Task Chair is B
our best-selling swivel model.
Washable (adj) có
The Ergonomic Task Chair là thể giặt được
C. Chúng đến với bảo
mẫu ghế xoay bán chạy nhất
hành có hạn D. Nó được làm ra từ
của chúng tôi.
Swivel (adj) xoay
Dòng 3, 4 đoạn 2 email:
One-stop shop:
vải có thể giặt được 194
Điều gì được ngụ ý về
B
Gerenuk Office Design?
If you are unable to do this, cửa hàng 1 địa
A. Họ cung cấp giảm giá
we will be forced to look điểm
cho những khách hàng
elsewhere for our furnishing
mua lần đầu
needs.
B. Nó không đồng ý với
Nếu các bạn không thể làm
yêu cầu của Ms. Martin
điều này, chúng tôi sẽ phải
C. Dòng ghế Executive
bắt buộc tìm ở nơi khác cho
của nó bán ra rất nhanh
nhu cầu nội thất của chúng
D. Nó đang chịu sự
tôi.
quản lí của ban quản lí
Đoạn đầu tờ hóa đơn:
mới
Hanson’s: Your one-stop shop for office supplies Hanson’s: cửa hàng 1 địa
231
điểm cho đồ dùng văn phòng của bạn Giải thích: Vì Gerenuk Office Design không đồng ý với yêu cầu của Ms. Martin nên cô ấy đã đặt hàng tại nơi khác Dòng 3 cột màu sản phẩm trong đoạn thông tin sản phẩm:
195
Netforce Events đã đặt
Green, Item Code 490GN
màu ghế nào từ
Xanh lá, mã sản phẩm 490GN
Hanson’s?
Dòng 1 thông tin sản phẩm
A. Đen
C
trong hóa đơn:
B. Xanh da trời
Item
C. Xanh lá
Ergonomic Task Chair,
D. Đỏ
Item 490GN Sản phẩm Ghế Ergonomic Task, Sản phẩm 490GN
196
197
232
Lí do của sự kiện là gì?
Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:
A. Để quảng bá 1 sản
On 21 September, all Kloof
phẩm
employees are invited to a
B. Để ăn mừng khai
celebration to commemorate
trương 1 cửa hàng mới
D
our first five years in business.
C. Để chào mừng 1 chủ
Vào 21/09, tất cả nhân viên
tịch công ty mới
của Kloof được mời tới dự lễ
D. Để đánh dấu 1 lễ kỉ
kỉ niệm 5 năm đầu tiên đi vào
niệm của công ty
hoạt động của chúng ta.
Theo thông báo, sự kiện
B
Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo:
Commemorate (v) kỉ niệm
Headquarters (n)
sẽ được tổ chức ở đâu?
Our gathering will convene trụ sở
A. Tại 1 công viên
from 1 to 8 P.M, on the patio
B. Gần 1 tòa nhà văn
of our headquarters building.
Patio (n) sân hiên
Buổi tụ họp sẽ diễn ra từ 1
phòng
đến 8 P.M, ở ngoài sân hiên
C. Tại 1 cửa hàng bán lẻ
của văn phòng trụ sở của
D. Trên 1 sân thể thao
chúng ta.
Dựa theo thông tin trong biểu đồ, Ms. Williamson đã mắc lỗi
Dòng 4, 5 đoạn 1 thông báo:
nào?
Beverages will also be
A. Cô ấy không đăng ký
provided.
mang theo thứ gì cả
Đồ uống cũng sẽ được cung
B. Cô ấy không xác nhận 198
ý định tham gia của
C
mình
cấp.
Side dish: món ăn
Dòng 7 biểu đồ
phụ
Name: Patricia Williamson
C. Cô ấy kế hoạch mang
Side dish: drinks
1 số thứ mà công ty sẽ
Tên: Patricia Williamson
cung cấp
Món phụ: đồ uống
D. Cô ấy muốn mang theo nhiều khách hơn số lượng cho phép 199
Ms. Nwosu có khả năng
A
Dòng 2, 3, 4 email:
sẽ khuyến khích Mr.
However, since I have just thiết lập
Johnson làm gì?
arrived in South Africa, the
A. Giúp đỡ với việc
culture surrounding a braai Contribute (v)
chuẩn bị
picnic is quite new to me. đóng góp
B. Mang theo thịt
Also, I am not much of a cook,
C. Trợ giúp trong việc
but I do want to contribute to Surround (v) vây
nướng
the success of the picnic. quanh
D. Dẫn dắt 1 trong số
Please let me know what
các trò chơi
would be most helpful. Tuy nhiên, vì tôi mới tới Nam Phi nên các khía cạnh văn hóa xung quanh buổi dã ngoại
233
Set up: chuẩn bị,
kiểu Braai là khá mới với tôi. Đồng thời, tôi cũng không phải 1 đầu bếp giỏi, nhưng tôi muốn cống hiến cho sự thành công của buổi dã ngoại. Hãy cho tôi biết điều gì sẽ là có ích nhất. Dòng 5, 6 đoạn 1 thông báo: In exchange, we ask that attendees either plan to bring a side dish to share or volunteer to join the setup crew. Đổi lại, chúng tôi yêu cầu người tham gia hoặc là mang theo 1 món ăn phụ để chia sẻ hoặc là tham gia vào đội ngũ chuẩn bị. Email gợi ý điều gì về
200
Mr. Johnson?
Dòng 3, 4 email:
A. Ông ấy không phải là
However, since I have just
nhiếp ảnh gia mới bắt
arrived in South Africa, the
đầu
culture surrounding a braai
B. Ông ấy thích nấu ăn
C
picnic is quite new to me.
C. Ông ấy không tới từ
Tuy nhiên, vì tôi mới tới Nam
Nam Phi
Phi nên các khía cạnh văn hóa
D. Ông ấy thích các sự
xung quanh buổi dã ngoại
kiện trong nhà hơn
kiểu Braai là khá mới với tôi
TEST 7 PART 5 234
Indoor (adj) trong nhà >< outdoor (adj) ngoài trời Culture (v) văn hóa
Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích Đứng sau chỗ trống là danh từ recent order
101
B
=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn B
Dịch
Mở rộng
Xin hãy chuyển trực tiếp tất cả các câu hỏi về đơn hàng Direct (v) chuyển gần đây tới trung tâm chăm hướng sóc khách hàng
Bám theo nghĩa: “Ms. Wu là ---- của cuộc thi, và cô ấy có thể nhận giải thưởng của mình vào tuần sau.” 102
D
A. cộng sự B. thành viên C. người chơi
Ms. Wu là người thắng cuộc của cuộc thi, và cô ấy có thể nhận giải thưởng của mình vào tuần sau.
Prize (n) giải thưởng ≠ Price (n) giá cả
D. người thắng cuộc => Chọn D First-time Chỉ trong 1 khoảng thời gian customer (n) Cụm cố định limited time: có hạn, ngân hàng Macro sẽ khách hàng tới 103
D
thời gian có hạn
cung cấp cho khách hàng lần đầu
=> Chọn D
lần đầu 1 khoản thưởng $100 khi họ mở 1 tài khoản.
Bonus (n) khoản thưởng Donate (v) quyên
Bám theo nghĩa: “1 nhà kính ---- đã quyên góp 1 vài chậu cây để làm đẹp 104
B
cho sảnh của tòa thị chính.” A. tiềm năng B. địa phương
235
góp 1 nhà kính địa phương đã quyên góp 1 vài chậu cây để Potted plant (n) làm đẹp cho sảnh của tòa chậu cây thị chính. City hall (n) tòa thị chính
C. chính D. tương lai => Chọn B Đứng trước chỗ trống là Tài liệu được đính kèm này 105
A
từ hạn định any
sẽ chỉ ra cách để báo cáo
=> Đáp án cần là 1 danh từ bất kì chi phí nào xảy ra => Chọn A
trong quá trình đi công tác.
Attached (adj) đính kèm Incur (v) xảy ra
Bám theo nghĩa: “Những người không phải thành
Nonmember (n)
viên có thể sử dụng phòng
người không phải
gym nếu họ trả ---- vào Những người không phải là thành viên cửa hằng ngày và kí vào thành viên có thể sử dụng 106
A
giấy miễn trừ cho khách.”
phòng gym nếu họ trả phí Waiver (n) giấy
A. phí
vào cửa hằng ngày và kí vào miễn trừ
B. thu nhập
giấy miễn trừ cho khách.
C. lương
Income (n) thu
D. tiền
nhập
=> Chọn A Đứng sau chỗ trống là danh từ employees 107
B
=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn B
108
C
Sharik Pharmaceuticals sẽ tổ chức 1 buổi dã ngoại công ty cho nhân viên của
Host (v) tổ chức
họ tại công viên Hain.
Bám theo nghĩa: “Hãy gọi Hãy gọi Bowton Chimney Inspection (n) sự Bowton Chimney cho 1 sự cho 1 sự kiểm tra và lau dọn kiểm tra kiểm tra và lau dọn toàn toàn diện trước mùa đông diện ---- mùa đông bắt bắt đầu. đầu.” A. vì rằng B. mặc dù C. trước khi
236
D. kể từ khi => Chọn C Tập đoàn bất động bất sản Text message (n) Trong câu đang thiếu động Ikeda giờ đây sử dụng tin tin nhắn 109
A
từ chính
nhắn để cập nhật cho khách
=> Chọn A
hàng về các tài sản được Client (n) khách quan tâm.
hàng
Bám theo nghĩa: “Theo hồ sơ của bạn, bạn đã ---- cho việc kiểm tra thường niên của bạn ở phòng khám 110
D
của Dr. Barell.” A. tự nguyện B. có ích C. quan ngại
Theo hồ sơ của bạn, bạn đã quá hạn cho việc kiểm tra sức khỏe thường niên của bạn ở phòng khám của Dr. Barell.
Record (n) hồ sơ Checkup (n) kiểm tra sức khỏe
D. quá hạn => Chọn D Loại A vì opposite chỉ đứng trước danh từ Loại B vì that cần đi với 1 Bàn trợ giúp nhân viên sẽ 111
C
động từ
được chuyển lên phòng 530
Loại D vì anywhere không trong lúc phòng Nhân Sự được dùng để nối 2 mệnh đang được cải tạo. đề
Renovate (v) cải tạo Help desk: bàn trợ giúp
=> Chọn C 112
D
Bám theo nghĩa: “Siêu thị Siêu thị Bray Farm được Intersection (n) Bray Farm được nằm ---- nằm dọc theo phố Elm, gần giao lộ phố Elm, gần giao lộ của giao lộ của nó với đường nó với đường Wye.” A. về B. bên trong C. bên dưới
237
Wye.
Lane (n) đường
D. dọc theo => Chọn D Cụm cố định extended 113
D
hours: thời gian được kéo dài => Chọn D
Văn phòng của chúng tôi cung cấp thời gian làm việc kéo dài để mang tới cho khách hàng thêm sự linh
Flexibility (n) sự linh hoạt
hoạt
Bám theo nghĩa: “Tập đoàn Arraneo đã tạo ra 1 ---- trực tuyến để cụ thể khuyến khích sự mua hàng Tập đoàn Arraneo đã tạo ra 114
A
trong giới trẻ.”
1 ưu đãi trực tuyến để cụ
A. ưu đãi
thể khuyến khích sự mua
B. giá cả
hàng trong giới trẻ.
C. liên lạc
Specifically (adv) cụ thể Encourage (v) khuyến khích
D. số lượng => Chọn A Đứng sau chỗ trống là động từ looking 115
D
=> Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn D
Corracar Ltd. đang tiếp tục tìm kiếm những cách mới để mở rộng mạng lưới vận chuyển của nó.
Expand (v) mở rộng Network (n) mạng lưới
Loại A vì in case S + V Loại D vì although S + V Bám theo nghĩa: “Nhân viên có thể mang bữa trưa Nhân viên có thể mang bữa 116
B
của mình tới cuộc họp và trưa của mình tới cuộc họp Presentation (n) thưởng thức nó ---- buổi và thưởng thức nó trong buổi thuyết trình thuyết trình.” B. trong lúc C. trở thành => Chọn B
238
buổi thuyết trình.
Đứng trước chỗ trống là động từ requires 117
B
Reorganization Hàng
hóa
tại
Logan’s (n) tổ chức lại
=> Đáp án cần là 1 danh từ Clothing yêu cầu sự tổ chức đóng vai trò tân ngữ
lại vào đầu mỗi mùa.
=> Chọn B
Merchandise (n) hàng hóa
Bám theo nghĩa: “Các thực tập sinh phải hoàn thành và nộp lại ---- của nhân viên mới trong ngày làm Các thực tập sinh phải hoàn 118
D
việc đầu tiên của họ.”
thành và nộp lại giấy tờ của
A. lý lịch
nhân viên mới trong ngày
B. ban quan lý
làm việc đầu tiên của họ.
C. sự xuất bản
Background (n) lý lịch Intern (n) thực tập sinh
D. giấy tờ => Chọn D Bám theo nghĩa: “ở Jake’s Downtown Bistro cần phải được đặt trước ---- lượng Ăn tối các ngày trong tuần ở Reservation (n) 119
D
khách đông.”
Jake’s Downtown Bistro cần đặt chỗ trước
A. liên quan tới
phải được đặt trước bời vì
B. với tư cách là
lượng khách đông.
C. trong
Volume (n) số lượng
D. bởi vì => Chọn D 120
D
Bám theo nghĩa: “Nếu mọi Nếu mọi người có ai cần Prior to: trước khi người có ai cần ---- với Ms. tham khảo với Ms. De Sola, De Sola, hãy nhớ làm điều hãy nhớ làm điều đó trước đó trước buổi họp ngày buổi họp ngày hôm nay. hôm nay.” A. phản chiếu B. sắp xếp C. liên quan tới
239
D. tham khảo => Chọn D Look forward to Đứng sau chỗ trống là Mr. Lau rất mong đợi được Ving: mong muốn 121
A
danh từ students
gặp những sinh viên tham làm gì
=> Đáp án cần là 1 tính từ
vọng ở sự kiện Ngày Hội
=> Chọn A
Việc Làm
Ambitious (adj) tham vọng
Xin hãy giữ lại tất cả hồ sơ Đứng sau Please cần là 1 122
B
động từ nguyên thể => Chọn B
chi tiêu hằng ngày, vì những bản sao kê số dư trực tiếp có thể sẽ không phản ánh được các hoạt động trong tài khoản gần đây.
Statement (n) bản sao kê Spending (n) chi tiêu
Bám theo nghĩa: “Mr. Batt ---- thăng chức cho những người ở bên trong công ty, nhưng gần đây ông ấy bước ra ngoài tổ chức để 123
D
thay thế giám đốc cơ sở.” A. sau đó B. lơ đãng C. cùng nhau
Mr. Batt thường thăng chức cho những người ở bên trong công ty, nhưng gần đây ông ấy bước ra ngoài tổ chức để thay thế giám đốc cơ sở.
Promote (v) thăng chức Organization (n) tổ chức
D. thường => Chọn D 124
A
Chủ ngữ trong câu … latest Báo cáo mới nhất của cơ Adopt (v) tiếp report là chủ ngữ số ít
quan sức khỏe Quốc Gia kết nhận
=> Động từ phải chia số ít
luận rằng các quy tắc chăm
=> Chọn A
sóc sức khỏe mới được tiếp Regulation (n) nhận gần đây đã thành quy định công. Conclude (v) kết
240
luận Loại B và D vì Some và Other cần đi với 1 danh từ 125
A
Loại C vì sau Those phải là động từ chia số nhiều => Chọn A
Bất kì ai muốn tham gia bữa tiệc trưa tuần sau phải nói Luncheon (n) tiệc với Ms. Hasegawa trước trưa buổi trưa ngày mai.
Bám theo nghĩa: “1 khi đơn hàng đã được xử lý bởi
phòng
bán
hàng,
chúng sẽ được ---- trong 1 khi đơn hàng đã được xử 126
C
vòng 48 giờ.”
lý bởi phòng bán hàng,
A. cam kết
chúng sẽ được lấp đầy vào
B. ở vị trí
trong vòng 48 giờ.
Process (v) xử lý
C. lấp đầy D. xảy ra => Chọn C Đứng sau chỗ trống là cụm Lợi nhuận Talhee Beverage by the company 127
C
Co. tăng khoảng 4% vào
=> Động từ phải ở thể bị năm ngoái, theo như số liệu động
mới được công bố bởi công
=> Chọn C
ty
Cấu trúc Both … and: Cả … Cả CEO và CFO đều có 128
129
C
B
và
quyền kí những tấm séc trị
=> Chọn C
giá hơn $10,000.
Profit (n) lợi nhuận Figure (n) số liệu Authorize (v) cho phép Sign (v) ký
Bám theo nghĩa: “Có rất Có rất nhiều lí do bên cạnh Agreement (n) nhiều lí do ---- chuyện chi chuyện chi phí để đàm phán thỏa thuận phí để đàm phán về 1 thỏa về 1 thỏa thuận mới. thuận mới.”
Negotiate (v) đàm
A. đồng thời
phán
B. bên cạnh C. thật vậy
241
D. tuy nhiên => Chọn B Bám theo nghĩa: “Các biên tập viên ở Benchley Press rất có kỹ năng trong việc đọc các đoạn văn ---- để Các
biên
tập
viên
ở
sửa lỗi và đánh bóng văn Benchley Press rất có kỹ 130
D
xuôi.”
năng trong việc đọc các
A. hợp lý
đoạn văn kĩ càng để sửa lỗi
B. hoàn hảo
và đánh bóng văn xuôi.
C. chặt chẽ
Correct (v) sửa Polish (v) đánh bóng Prose (n) văn xuôi
D. kĩ càng => Chọn D
PART 6 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Cùng với kế hoạch thưởng tiền mặt tiêu chuẩn, các Cấu trúc opportunity to do 131
A
sth: cơ hội để làm gì => Chọn A
cộng tác viên bán hàng giờ Associate (n) đây sẽ có cơ hội để dành cộng tác viên được vé tới các buổi hòa Opportunity (n) nhạc, các sự kiện thể thao, cơ hội và các buổi biểu diễn trên sân khấu.
132
B
Câu trước nói về việc phúc Phúc lợi thêm này được Incentive (n) phúc lợi này được thiết kế để thiết kế để giúp biến năm lợi biến năm nay thành năm nay thành năm bán hàng bán hàng thành công nhất tuyệt vời nhất của chúng ta. Fiscal year: năm => Câu sau là lời khẳng Tôi tự tin rằng chúng ta có tài chính định chắc chắn công ty sẽ thể đạt được mục tiêu này
242
đạt được mục tiêu này A. Năm tài chính kết thúc vào tháng 10 B. Tôi tự tin rằng chúng ta có thể đạt được mục tiêu này
Mandatory (adj)
C. Sự tham gia ở sự kiện là
bắt buộc
bắt buộc D. TFF đang tìm cách cải tại các văn phòng của họ vào năm sau => Chọn B Bám theo nghĩa: “Các thông tin ---- thêm sẽ được cung cấp trong 1 vài 133
B
ngày tới.”
Các thông tin chi tiết thêm
A. đồ tiếp tế
sẽ được cung cấp trong 1
B. chi tiết
vài ngày tới.
C. sản phẩm D. hóa đơn => Chọn B Bám theo nghĩa: “----, nếu bạn có bất kì câu hỏi nào về chương trình, hãy liên hệ với phòng Nhân Sự.” 134
D
A. Tương tự B. Vì thế C. Trên hết D. Trong lúc đó
Các thông tin chi tiết thêm sẽ được cung cấp trong 1 vài ngày tới. Trong lúc đó, nếu bạn có bất kì câu hỏi nào về chương trình, hãy
Human Resources Department: phòng Nhân Sự
liên hệ với phòng Nhân Sự.
=> Chọn D 135
B
Bám theo nghĩa: “Các ---- Các kĩ năng dịch vụ tài chính Gain (v) tiếp thu dịch vụ tài chính mà các kế mà các kế toán tiếp thu được
243
toán tiếp thu được là rất cần thiết kể cả với những người đang tìm cách tuyển các vị trí bên ngoài lĩnh được là rất cần thiết kể cả vực tài chính.”
với những người đang tìm
A. ngành công nghiệp
cách tuyển các vị trí bên Seek (v) tìm kiếm
B. kĩ năng
ngoài lĩnh vực tài chính.
C. nhu cầu D. lĩnh vực => Chọn B Các kĩ năng dịch vụ tài chính mà các kế toán tiếp thu Theo ngữ cảnh, 2 câu trước và sau chỗ trống chỉ 136
D
mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. => Chọn D
được là rất cần thiết kể cả với những người đang tìm cách tuyển các vị trí bên ngoài lĩnh vực tài chính.Kết quả là, nhiều kế toán chuyên nghiệp đã bị thuyết
Persuade (v) thuyết phục Role (n) vai trò, vị trí
phục để đảm nhận những vị trí khác. Bám theo nghĩa: “Trong không quá 800 từ, hãy mô tả lý lịch trong kế toán và giải thích ---- nó sẽ có hữu Trong không quá 800 từ, ích trong lĩnh vực mới của hãy mô tả lý lịch trong kế 137
C
bạn.”
toán và giải thích làm thế
A. cái gì
nào nó sẽ có hữu ích trong
B. của ai
lĩnh vực mới của bạn.
Profession (n) lĩnh vực
C. làm sao D. cái nào => Chọn C 138
244
A
Câu trước nói về nội dung Hãy gửi cái này như là 1 tệp Submission (n)
và cách nộp bản lý lịch => Câu sau nói về hạn chót để nộp là bao giờ. A. Hạn chót để nộp là 15/10 B. Chúng tôi tuyển kế toán viên ở tất cả các giai đoạn trong sự nghiệp của họ C. Chứng chỉ này được
đính kèm tới [email protected]. Hạn chót để nộp là 15/10.
nộp Response (n) phản hồi
công nhận 1 cách rộng rãi D. Chúng tôi cảm ơn vì phản hồi đã nhận được từ bạn hôm nay => Chọn A Bám theo nghĩa: “Đã hàng tháng trời, Yi Zhang, chủ sở hữu của Zhang Office Supplies, đã tìm các cách 139
C
để tăng ----.” A. sản xuất B. sức chứa C. doanh số
Đã hàng tháng trời, Yi Zhang, chủ sở hữu của Zhang Office Supplies, đã tìm các cách để tăng doanh
Search (v) tìm kiếm
số.
D. Lương => Chọn D Cấu trúc give it a try: thử 140
B
làm gì => Chọn B
141
A
Người đại diện đã thuyết Convince (v) phục tôi hãy thử nó đi.
thuyết phục
Đứng trước chỗ trống là Sử dụng phương pháp, ông Method (n) động từ determined
ấy đầu tiên xác định được phương pháp
=> Đáp án cần là 1 trạng chính xác điều mà các
245
từ
khách hàng tiềm năng quan Determine (v) xác
=> Chọn A
ngại về điều gì và họ muốn định
gì khi đi mua đồ dùng văn phòng. Câu trước nói về việc ông ấy sử dụng những trích dẫn của người tham gia nghiên cứu vào đâu => Câu sau bổ sung thêm cho ý này A. Ông ấy đã kinh doanh 142
B
được 11 năm rồi B. Ông ấy cũng sử dụng chúng trong các chiến dịch email trực tiếp C. Ông ấy cũng sở hữu 1 siêu thị địa phương
Sau đó ông ấy sử dụng những trích dẫn thẳng thắn Candid (adj) từ những người đã tham gia thẳng thắn, bộc cuộc nghiên cứu thị trường trực của ông ấy để tạo ra những quảng cáo cho trang Web Market research của ông ấy. Ông ấy cũng sử (n) nghiên cứu thị dụng chúng trong các chiến trường dịch email trực tiếp.
D. Ông ấy có kế hoạch di chuyển sang 1 tòa nhà bé hơn 143
C
Bám theo nghĩa: “Để giúp Để giúp làm giảm tắc nghẽn Congestion (n) làm giảm tắc nghẽn giao giao thông và làm cho việc tắc nghẽn thông và làm cho việc đỗ đỗ xe dễ dàng hơn,
xe
dễ
Newgrange
dàng Township
hơn, sẽ Fair (n) hội chợ
Newgrange Township sẽ cung cấp xe bus miễn phí cung cấp xe bus miễn phí tới và từ hội chợ hạt tới và từ hội chợ hạt Newgrange
năm
nay.
Newgrange năm nay. ---- Phương tiện di chuyển sẽ có sẽ có mặt từ thứ 6, 05/06, mặt từ thứ 6, 05/06, tới thứ tới thứ 7, 07/06.” A. Đồ uống B. Thông tin C. Phương tiện di chuyển D. Giải trí
246
7, 07/06.”
=> Chọn C Theo ngữ cảnh, đây là các hoạt động trong 1 kế 144
hoạch chứ chưa xảy ra
A
=> Động từ chia thì tương lai
Xe bus sẽ rời sân hội chợ nửa tiếng 1 chuyến, từ 8:30 A.M tới 7:30 P.M
Fairground (n) sân hội chợ
=> Chọn A Các câu trước nói về thời gian và các quy định trên xe bus => Câu sau bổ sung Xe bus tới hội chợ sẽ xuất cho ý này
phát từ những địa điểm này
A. Cảm ơn vì đã tới với hàng giờ từ 8 A.M tới 5 triển lãm oto năm nay
P.M. Xe bus sẽ rời sân hội
B. Sẽ có sự tăng trong phí chợ nửa tiếng 1 chuyến, từ 145
D
dịch vụ năm nay
8:30 A.M tới 7:30 P.M. Xin
C. Chúng tôi mong bạn sẽ hãy lưu ý rằng trẻ em dưới tận hưởng sự lưu trú của 16 tuổi phải được đi kèm bạn ở khách sạn
bởi 1 người lớn. Đồ ăn và
D. Đồ ăn và đồ uống cũng đồ uống cũng không được
Accompany (v) đi kèm Hourly (adv) hàng giờ Depart (v) khởi hành
không được phép trên xe phép trên xe bus bus => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ban tổ chức của hội chợ hạt Sponsor (n) nhà danh từ buses và liên từ Newgrange cảm ơn những tài trợ 146
B
and
nhà tài trợ hào phóng vì đã
=> Đáp án cần là 1 danh từ cung cấp cho chúng tôi xe Generous (adj) => Chọn B
bus và tài xế năm nay.
hào phóng
PART 7 Câu hỏi
247
Dịch câu hỏi
Đáp án
Giải thích
Mở rộng
Đoạn 1 và dòng 1, 2 đoạn 2: This is to acknowledge receipt of your letter dated March 5.
147
Mục đích của email là
Your
gì?
processed. Your athletic club
A. Để sửa lại 1 vài thông
membership is scheduled to
tin
end on the date indicated Athletic (adj) thể
B. Để cung cấp giảm giá cho thành viên
C
request
has
been
below.
thao
Thư này là để xác nhận hóa
C. Để quảng bá 1 nhóm
đơn của bức thư được gửi từ Indicate (v) chỉ ra
lớp mới
05/03 của bạn.
D. Để xác nhận 1 việc
Yêu cầu của bạn đã được xử
hủy
lý. Tư cách thành viên câu lạc bộ thể thao của bạn sẽ kết thúc vào ngày được chỉ ra bên dưới. Dòng 3 đoạn 2 và đoạn 3 email: Please be sure to clear out
Mr. Cahyo phải làm gì
your locker of any personal
trước 31/03?
belongings by this deadline.
A. Gửi 1 tấm séc 148
B. Dọn dẹp 1 chiếc tủ
B
C. Viết cho 1 người
Termination effective: March 31 Xin hãy đảm bảo bạn đã dọn
hướng dẫn
dẹp hết đồ cá nhân của mình
D. Gọi cho Mr. Sommers
ra khỏi tủ trước hạn chót này. Việc chấm dứt có hiệu lực
Instructor (n) người hướng dẫn Empty (v) dọn dẹp Personal belongings: đồ đạc cá nhân
ngày: 31/03 149
248
Thông báo này được
C
Dòng 2, 3 thông báo:
Wireless (adj)
nhắm tới ai?
Internet service will be down không dây
A. Đội thi công công
for much of the day. This
trường
means that residents will not
be
able
to
access
the
building’s wireless network B.
Nhà
cung
cấp
Dịch vụ Internet sẽ bị tắt
Internet
trong phần lớn ngày hôm đó.
C. Cư dân tòa nhà
Điều này có nghĩa là các cư
D. Nhân viên bảo trì
dân sẽ không thể truy cập vào hệ thống mạng không dây của toàn nhà Dòng 5, 6 thông báo: Those who require access to
150
Thông báo gợi ý điều gì
the Internet between 9:00
sẽ xảy ra vào lúc 5:00
A.M to 5:00 P.M on 23
P.M ngày 23/09?
September will need to make
A. 1 trang Web mới sẽ
other arrangements.
được ra mắt
Những người yêu cầu truy hiệu lực
B. 1 phí dịch vụ mới sẽ
D
Take effect: có
cập vào Internet từ 9:00 A.M
có hiệu lực
tới 5:00 P.M ngày 23/09 sẽ Restore (v) phục
C. Truy cập vào 1 tòa
cần phải thực hiện những sự hồi
nhà sẽ bị hạn chế
sắp xếp khác.
D. Dịch vụ Internet sẽ
Giải thích: hệ thống sẽ bị tắt
được phục hồi
từ 9:00 A.M tới 5:00 P.M nên từ 5:00 P.M trở đi Internet sẽ được phục hồi
151
249
Mục đích của email là
D
Dòng 1 – 4 đoạn 2 email:
Notify (v) thông
gì?
If you have any questions, báo
A. Để thông báo khách
comments, or concerns about
hàng về việc giao hàng
it,
muộn
Monday
B. Để xác nhận 1 yêu
between 8:00 A.M and 7:00
cầu đổi trả
P.M,
C. Để yêu cầu thanh
Sunday between 10:00 A.M
toán cho 1 đơn hàng
and 5:00 P.M. you can also
call
us
and
at
555-0142, Concern (n) quan
through Saturday
Friday ngại and
email us at customerservice@dixons_clot hing.com Nếu bạn có bất kì câu hỏi, bình luận, hoặc quan ngại về D. Để nói với khách
nó, hãy gọi cho chúng tôi ở số
hàng làm thế nào để
555-0142, thứ 2 đến thứ 6 từ
đưa ra phản hồi
8:00 A.M tới 7:00 P.M, và thứ 7 và Chủ Nhật từ 10:00 A.M tới 5:00 P.M. Bạn cũng có thể gửi email cho chúng tôi tại customerservice@dixons_clot hing.com Dòng 1 – 3 đoạn 2 email: If you have any questions, comments, or concerns about it,
152
call
us
at
555-0142,
Điều gì được chỉ ra về
Monday
Dixon’s Clothing?
between 8:00 A.M and 7:00
A. Họ có 1 vài cửa hàng
P.M,
B. Họ cung cấp vận
Sunday between 10:00 A.M
chuyển miễn phí
and 5:00 P.M.
C. Các đại diện chăm
C
through
and
Friday
Saturday
and
Nếu bạn có bất kì câu hỏi, đánh giá sản
sóc khách hàng của họ
bình luận, hoặc quan ngại về phẩm
làm việc hàng ngày
nó, hãy gọi cho chúng tôi ở số
D. Trang Web của họ
555-0142, thứ 2 đến thứ 6 từ
xuất hiện các bài có
8:00 A.M tới 7:00 P.M, và thứ
đánh giá từ khách hàng
7 và Chủ Nhật từ 10:00 A.M tới 5:00 P.M. Giải thích: ngày nào khách hàng cũng có thể gọi cho cửa hàng để bày tỏ quan điểm
250
Product review:
Tin nhắn Ms. Oliver lúc 9:22
153
Mục đích của cuộc họp
A.M:
được nhắc tới bởi Ms.
We had more candidates
Oliver là gì?
apply for the job than we
A. Để phỏng vấn 1 ứng
anticipated.
viên cho 1 vị trí trống
decide who to interview, and
B. Để chấp thuận cho 1
your expertise would be very
thông báo công việc
C
We
need
to
helpful.
C. Để xem xét các ứng
Chúng ta có nhiều ứng viên
viên cho 1 công việc
hơn tôi đã dự đoán. Chúng ta
D. Để chọn ra các thành
cần quyết định xem ai là
viên cho 1 ủy ban tuyển
người được phỏng vấn, và
dụng
chuyên môn của bạn sẽ cất
Expertise (n) chuyên môn Anticipate (v) dự đoán
hữu ích. Tin nhắn Mr. Sauceda lúc 9:23
154
Vào lúc 9:24 A.M, Ms.
A.M:
Oliver có ý gì khi viết,
I’ll be happy to help. It’s at 4,
“Chính xác đấy”?
right?
A. Phòng họp ở trên
Tôi sẽ rất sẵn lòng giúp đỡ.
tầng 4
Nó diễn ra vào lúc 4 giờ phải
B. Cuộc họp được lên
không?
lịch sẽ diễn ra vào lúc
B
Tin nhắn Ms. Oliver lúc 9:24
4:00 P.M
A.M:
C. 4 người sẽ tham gia
Exactly. In conference room B.
cuộc họp
I’ll see you there. Thank you.
D. Ủy ban sẽ gặp nhau 4
Chính xác đấy. Ở phòng hội
lần
thảo B. Tôi sẽ gặp bạn ở đó.
Committee (n) ủy ban Conference room: phòng hội nghị
Cảm ơn. 155
251
Mục đích chính của bài
C
Dòng 5 – 13 đoạn 1 bài báo:
Apprentice (n)
báo là gì?
The company was started by
người học việc
A. Để công bố 1 vị trí
Jona Lindgren, who began his
công việc tại 1 công ty
career as an apprentice at a
Immigrate (v)
metal parts firm in Sweden. He eventually immigrated to the United States and settled in the outskirts of the city Minneapolis. Mr. Lindgren established a modest enterprise that grew, generating most of its revenue from the production
B. Để nói về việc đổi địa
of custom machine parts.
điểm của công ty
Công ty được thành lập bởi
C. Để tóm tắt lại về lịch
Jona Lindgren, người bắt đầu
sử công ty
sự nghiệp của mình với tư
D. Để mô tả những
cách là người học việc cho 1
chiến lược sản xuất
công ty chế tạo chi tiết kim
thành công
loại tại Thụy Điển. Ông ấy sau
nhập cư Outskirt (n) ngoại ô Summarize (v) tóm tắt
đó đã nhập cư vào Mỹ và định cư tại ngoại ô của thành phố
Minneapolis.
Mr.
Lindgren thành lập ra 1 công ty phát triển, tạo ra phần lớn doanh thu của nó từ chế tạo các bộ phận máy theo yêu cầu. 156
Từ “assumed” ở đoạn 2,
B
Dòng 4, 5, 6 đoạn 2 bài báo:
dòng 6, gần nghĩa nhất
In the recent years, current dần dần
với
president
A. đảm nhận
Wallin has gradually assumed Leadership (n)
B. giả bộ
the leadership role from her lãnh đạo
C. nghĩ rằng
father.
D. có ý định
Trong những năm gần đây,
and
CEO
Mary
chủ tịch và CEO hiện tại Mary
252
Gradually (adv)
Wallin đã dần dần đảm nhận vai trò lãnh đạo từ cha mình. Dòng 1 – 4 đoạn 2 bài báo: Thirty years ago, Lindgren
Điều gì gần đây là đúng
Machinery was purchased by
về Lindgren Machinery?
James Wallin. Today, the firm
A. Họ đang huấn luyện
continues as a family-owned Headquarters (n)
những quản lý mới 157
B. Họ mới di chuyển trụ sở của mình gần đây
and D
operation. 30
C. Họ là nhà tuyển dụng
family-directed trụ sở năm
trước,
Lingrend Employer (n) nhà
Machinery đã được mua lại tuyển dụng
lớn nhất của thành phố
bởi James Wallin. Ngày nay,
D. Họ là doanh nghiệp
công ty tiếp tục là hoạt động
gia đình
do gia đình sở hữu và điều hành.
158
Mục đích chính của
C
Đoạn 2 email:
Amenity (n) tiện
email là gì?
We are proud to offer a range nghi
A. Để yêu cầu 1 thay đổi
of services, including a 24-
trong việc đặt phòng
hour coffee shop, a fitness Business lounge
B. Để giới thiệu 1 nhân
center, and a business lounge. (n) phòng chờ
viên khách sạn mới
There is also a parking area thương gia
C. Để cung cấp mô tả
for guests who wish to travel
các tiện ích của khách
by car. However, the Pantico Public
sạn
Lisbon is well situated and is transportation (n)
D. Để lấy phản hồi từ 1
within walking distance to phương tiện công
khách hàng gần đây
many
fine
shopping, cộng
entertainment, and dinning options.
We
also
have
convenient access to public transportation, and airport transfers can be booked for a fee.
253
Chúng tôi rất tự hào khi cung cấp quán cà phê mở cửa 24 giờ, trung tâm thể hình, và phòng chờ thương gia. Chúng tôi cũng có 1 khu vực đỗ xe dành cho những khách muốn đi lại bằng oto. Tuy nhiên Pantico Lisbon cũng nằm ở vị trí tốt và gần với nhiều lựa chọn mua sắm, giải trí ăn uống cao cấp. Chúng tôi cũng có những kết nối thuận tiện với các phương tiện công cộng, và việc đưa đón sân bay có thể được đặt với 1 khoản phí. Khách sạn cung cấp dịch
159
vụ gì cho khách?
Dòng 2, 3 đoạn 2 email:
A. Xe bus đưa đón tới
There is also a parking area
sân bay miễn phí
for guests who wish to travel
B. 1 bãi đỗ xe
B
by car.
C. Phiếu khuyến mãi
Chúng tôi cũng có 1 khu vực
cho các nhà hàng trong
đỗ xe dành cho những khách
khu vực
muốn đi lại bằng ôtô.
Shuttle (n) xe bus đưa đón
D. Các tour thành phố 160
254
Theo email, Mr.
A
Dòng 2, 3 đoạn 3 email:
Receipt (n) hóa
Underhill sẽ có thể tìm
A calendar with details about đơn
thấy gì trên trang Web?
upcoming events, both can be
A. Thông tin về 1 số sự
found at our hotel and in the Upcoming (adj)
kiện
surrounding area, can be sắp tới
B. Bản đồ của các khu
found there.
vực địa phương
1 quyển lịch với các chi tiết về
những sự kiện sắp tới, cả ở
C. 1 danh sách các nhân
khách sạn của chúng tôi và ở
viên
khu vực xung quanh, có thể
D. 1 hóa đơn chi tiết
được tìm thấy tại đó.
Mục đích của bức thư là
Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:
gì?
We are writing to notify that
A. Để giải thích về các lí
your license as described
do cho 1 việc tăng lệ phí 161
B. Để cung cấp trạng thái của 1 tấm bằng
below will expire at the end of B
the year. Chúng tôi viết cho bạn để
C. Để lên lịch 1 cuộc họp
thông báo rằng bằng lái của
ở Laketon
Status (n) trạng thái Expire (v) hết hạn
bạn được mô tả bên dưới đây
D. Để cập nhật số nhận
sẽ hết hạn vào cuối năm nay.
dạng của người sử dụng
Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư: The fees are $20 for boat and
162
Theo bức thư, Mr.
snowmobile licenses, $30 for
Fernandez cần trả bao
motorcycle licenses, $40 for
nhiêu tiền?
car licenses, and $50 for truck
A. $20
B
licenses.
B. $30
Lệ phí là $20 cho bằng lái tàu
C. $40
thuyền và xe trượt tuyết, $30
D. $50
cho bằng lái xe máy, $40 cho
Snowmobile (n) xe trượt tuyết
bằng lái ôtô, và $50 cho bằng lái xe tải. 163
255
Câu sau phù hợp với vị
C
Dựa vào câu trước:
trí nào nhất trong các vị
It is quick and easy to renew
trí đánh dấu [1], [2], [3]
online.
và [4]?
Sẽ rất là nhanh chóng và dễ
“Để làm vậy, xin hãy
dàng để gia hạn online. Để
truy vào vào trang Web
làm vậy, xin hãy truy vào vào
của chúng tôi.”
trang Web của chúng tôi.
Renew (v) gia hạn
A. [1] B. [2] C. [3] D. [4] Tin nhắn Mr. Tham lúc 8:04 A.M: Hello, Kelly and Jonathan. Have we confirmed who will be arriving from Hong Kong next week? Chào,
164
Kelly
và
Jonathan.
Ai sẽ tới thăm từ Hong
Chúng ta đã xác nhận được là
Kong?
ai sẽ tới từ Hong Kong vào
A. Mr. Tham B. Ms. Cromwell
C
tuần sau chưa? Tin nhắn Ms. Cromwell lúc
C. Ms. Agarwal
8:05 A.M:
D. Mr. Klein
The Hong Kong offices is
Call in: mời đến
sending Sara Wang and Neha Agarwal. Others can call in if needed. Văn phòng Hong Kong sẽ gửi đi
Sara
Wang
và
Neha
Agarwal. Những người khác có thể mời đến nếu cần. 165
256
Vào lúc 8:11 A.M, Mr. Li
A
Tin nhắn Ms. Cromwell lúc Otherwise (conj)
có ý gì khi viết, “sẽ có 3
8:09 A.M:
người đấy.”
They’ll be set up in the
A. Sẽ có thêm 1 vị khách
conference room B.
nữa tới
Otherwise, they can use the
B. 1 phòng hội nghị
empty desks located near
khác có thể sử dụng
Michael Klein in Human
được
Resources.
nếu không Empty (adj) trống
Họ sẽ được sắp xếp làm việc tại phòng hội nghị B. Nếu không, họ có thể sử dụng những chiếc bàn trống ở gần Michael Klein ở phòng Nhân
C. Phòng Kế Toán có 1
Sự.
vài không gian làm việc
Tin nhắn Mr. Li lúc 8:11 A.M:
D. Lịch trình sẽ bao gồm
Hold on. Actually, there are
thêm 1 ngày họp nữa
going to be three. Lillian Zhang is coming, too. Chờ đã. Thực ra, sẽ có 3 người đấy. Lillian Zhang cũng sẽ tới. Tin nhắn Ms. Cromwell lúc 8:13 A.M: Why is Ms. Zhang coming? I
166
Ms. Zhang có khả năng
thought
là ai?
Marketing team.
A. 1 kế toán viên
Tại sao Ms. Zhang lại tới? Tôi Closely (adv) chặt
B. 1 đại diện phòng
tưởng chỉ có đội Marketing chẽ
Nhân Sự C.
1
D chuyên
viên
it
was
just
the
thôi chứ. Tin nhắn Mr. Li lúc 8;14 A.M:
Specialist (n)
Marketing
The packaging designers have chuyên viên
D. 1 nhân viên thiết kế
been working closely with
bao bì
Marketing on this project. Đội thiết kế bao bì và đội Marketing đã làm việc chặt chẽ với nhau trong dự án này.
167
257
Ms. Cromwell yêu cầu
B
Tin nhắn Ms. Cromwell lúc Distribute (v)
Mr. Li làm gì?
8:17 A.M:
phân phối
A. In ra lịch trình họp
Got it. I’ll take care of it. I’ll
B. Chuẩn bị 1 danh sách
send a final schedule to you Assign (v) chỉ định
before
lunch.
Jonathan,
please update the list of callin participants’ names and numbers and send it to all of
các số liên hệ
us.
C. Phân phát thực đơn
Hiểu rồi. Tôi sẽ lo việc đó. Tôi
bữa trưa
sẽ gửi bản lịch trình cuối cùng
D. Chỉ định khách tới
cho các bạn trước bữa trưa.
văn phòng
Jonathan, hãy cập nhật tên và số điện thoại của những người tham gia và gửi chúng cho chúng tôi.
Mục đích của tờ thông
168
tin là gì?
Dòng 1, 2 đoạn 1 tờ thông tin:
A. Để chi tiết ra những
The City of New Langston is
vấn đề của phương tiện
seeking proposals for the Solicit (v) thu hút,
giao thông công cộng
manufacture and installation xin (đầu tư)
B. Để thu hút đấu thầu
of electronic signage at bus
cho 1 dự án của thành
B
stops throughout the city.
Bid (n) đấu thầu
phố
Thành phố New Langston
C. Để vạch ra lịch sử của
đang tìm kiếm đề xuất cho sự Signage (n) bảng
người đi xe bus
sản xuất và lắp đặt các bằng chỉ dẫn
D. Để khuyến khích
chỉ dẫn điện tử tại các trạm
trách nhiệm với môi
xe bus xuyên suốt thành phố.
trường 169
258
Điều gì được chỉ ra về
C
Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ thông tin: Incorporate (v)
các biển báo được đề
Cities around the world have kết hợp
xuất?
begun to incorporate real-
A. Chúng sẽ giống y hệt
time arrival information into Real-time (adj)
những biển báo xe bus
bus stop signage.
hiện tại ở New Langston
Các thành phố từ khắp nơi
B. Chúng sẽ được sản
trên thế giới đã bắt đầu kết
thời gian thực
xuất bởi 1 công ty ở New Langston C. Chúng sẽ thông báo
hợp thông tin xe tới theo thời
những người đi xe về
gian thực vào những bảng chỉ
thời gian tới của xe bus
dẫn tại trạm xe.
tiếp theo D. Chúng sẽ cần được lập trình 1 tháng 1 lần
Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông báo:
Theo tờ thông tin, điều
Electronic signs are proving to
gì là kết quả của việc lắp
be very popular with riders,
đặt biển báo tại các
and studies show that the
thành phố khác?
introduction of such signage
A. Sự gia tăng trong việc
has contributed to increased
sử dụng phương tiện 170
giao thông công cộng
A
B. Phí xe bus cao hơn
ridership in numerous cities. Biển báo điện tử đang chứng tỏ được sự phổ biến với
C. Hệ thống chiếu sáng
những người đi xe, và các
được cải thiện tại các
nghiên cứu cũng chỉ ra rằng
điểm dừng
việc giới thiệu những bảng chỉ
D. Có nhiều chuyến xe
Fare (n) phí (xe cộ, tàu thuyền…) On-time: đúng giờ ≠ In-time: kịp giờ Numerous (adj) nhiều
dẫn này đã đóng góp vào sự
bus tới đúng giờ hơn
gia tăng trong lượt đi xe trong rất nhiều các thành phố.
171
259
Điều gì KHÔNG phải là
D
Dòng 1, 2 đoạn 3 tờ thông Solar energy:
yêu cầu của biển hiệu
báo:
năng lượng mặt
mới?
The signs must be powered by trời
A. Chúng phải được cấp
solar energy and have a
điện bằng năng lượng
battery backup allowing them Backup (adj) dự
mặt trời
to operate at night, on cloudy trữ
B. Chúng phải hoạt
days, and in all weather
động được khi trời mưa
conditions.
Reliability (n) độ
Những biển báo phải được cấp điện bằng năng lượng mặt trời và có pin dự trữ cho phép chúng có thể hoạt động trong buổi đêm, vào những ngày mây, và trong tất cả các C. Chúng phải có độ tin
điều kiện thời tiết.
cậy
=> Loại A, B
D. Chúng phải hiển thị
Dòng 3, 4 đoạn 3 tờ thông
thông tin màu
báo: The
signs
must
have
tin cậy
a
reliability factor of at least 99 percent. Các biển báo phải có yếu tố tin cậy ít nhất là 99% => Loại C Dòng 3, 4 đoạn 1 đoạn thông
172
Điều gì được chỉ ra về
báo:
công ty Traskin Public
To keep up with our recent
Relations?
rapid expansion, Traskin is
A. Nó là 1 công ty mới
now seeking a new junior
B. Nó có các văn phòng
D
project manager.
quốc tế
Để bắt kịp với sự mở rộng
C. Nó tập trung vào
nhanh chóng của chúng tôi
phát triển trang Web
gần đây, Traskin hiện giờ
D. Nó đang lớn mạnh
đang tìm kiếm 1 quản lý dự
Keep up with: bắt kịp với Rapid (adj) nhanh
án cấp thấp mới. 173
260
Điều gì được gợi ý về vị
C
Dòng 5, 6 đoạn 1 đoạn thông Lead to: dẫn đến
trí đang được quảng
báo:
cáo?
This training program serves Temporary (adj)
A. Nó cung cấp các cơ
as the starting point for tạm thời
hội đi công tác
several of our current senior
B. Nó yêu cầu kinh
project managers.
nghiệm trong việc huấn
Chương trình huấn luyện này
luyện nhân viên mới
có tác dụng như 1 điểm bắt
C. Nó có thể dẫn tới việc
đầu cho 1 vài vị trí quản lý dự
thăng chức
án cấp cao hiện tại của chúng
D. Nó là 1 vị trí tạm thời
tôi.
1 trong những trách
174
nhiệm của công việc là
Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ thông
gì?
báo:
A. Gửi các cập nhật
Additionally, the successful
thường xuyên
applicant will create weekly
B. Dẫn các cuộc họp nhóm hằng tuần
A
email updates for internal Internal (adj) nội teammates and clients.
C. Thực hiện các nghiên
Thêm vào đó, ứng viên thành
cứu thị trường
công sẽ tạo những email cập
D. Phân bổ công việc
nhật hằng tuần cho các thành
cho
viên nội bộ và khách hàng.
các
thành
viên
bộ
trong nhóm 175
Câu sau phù hợp với vị
D
Dựa vào câu trước:
Agency (n) cơ
trí nào nhất trong các vị
Qualifications include a
quan
trí đánh dấu [1], [2], [3]
minimum of two years’
và [4]?
management experience at a
Similar (adj)
“Kinh nghiệm trong việc
similar agency, knowledge of
tương tự
chuẩn bị ngân sách là 1
project management
điểm cộng.”
software, and excellent
A. [1]
organizational skills.
B. [2]
Kinh nghiệm bao gồm tối
C. [3]
thiểu 2 năm kinh nghiệm
D. [4]
quản lý ở 1 cơ quan tương tự, kiến thức về phần mềm quản lý dự án, và các kỹ năng tổ chức tốt. Kinh nghiệm trong
261
việc chuẩn bị ngân sách là 1 điểm cộng. Trang Web chi ra điều gì về Zolio Rentals?
Dòng 3, 4 đoạn 1 trang Web:
A. Nó đang mở rộng
We have more than 50
hàng tồn kho của mình
locations throughout Canada, Inventory (n)
B. Nó đang huấn luyện 176
các cộng tác viên chăm sóc khách hàng mới
with limited delivery available hàng tồn kho C
in some locations. Chúng tôi có hơn 50 địa điểm Branch (n) chi
C. Nó có thể vận chuyển
trải dài Canada, với dịch vị nhánh
thiết bị tới 1 vài khu vực
giao hàng hạn chế có sẵn tại 1
nhất định
số địa điểm.
D. Nó gần đây mở thêm các địa điểm chi nhánh
Dòng 1, 2 đoạn 2 email: Would you like to use it while
Tại sao Mr. Fitzpatrick
I have it? If so, we can
lại gửi email?
coordinate our schedules, and
A. Để đưa ra đề nghị hỗ
I can bring it to you after I
trợ 177
B. Để xin lỗi cho 1 sự bỏ
A
sót
finish. Bạn có muốn sử dụng nó khi tôi đang có nó không? Nếu
C. Để hỏi về phản hồi
có, chúng ta có thể điều phối
cho 1 sản phẩm
Oversight (n) bỏ sót Coordinate (v) điều phối
lịch trình của chúng ta, và tôi
D. Để hoãn 1 dự án
có thể mang nó tới cho bạn khi tôi xong việc.
178
Trong email, từ “cover”
Dòng 3 đoạn 2 email:
Conceal (v) che
trong đoạn 2, dòng 3,
I will gladly cover the entire giấu
gần nghĩa nhất với
rental fee.
A. báo cáo về
Tôi sẽ rất sẵn lòng chi trả cho Entire (adj) toàn
B. bảo vệ
toàn bộ phí thuê.
C. che giấu
262
D
bộ
D. trả cho Would you like to use it while
179
Email Gợi ý điều gì về
I have it? If so, we can
Mr. Fitzpatrick?
coordinate our schedules, and
A. Gia đình ông ấy đang
I can bring it to you after I
có kế hoạch chuyển tới
finish.
Durham
Bạn có muốn sử dụng nó khi
B. Ông ấy đã làm việc
tôi đang có nó không? Nếu
với tư cách là cố vấn tưới tiêu trong nhiều
D
có, chúng ta có thể điều phối Irrigation (n) tưới lịch trình của chúng ta, và tôi tiêu
năm
có thể mang nó tới cho bạn
C. Ông ấy thường xuyên
khi tôi xong việc.
thuê thiết bị từ Zolio
Giải
Rentals
Fitzpatrick
D. Nhà của ông ấy ở gần
Stanton gần nhau nên Mr.
với nhà của Ms. Stanton
Fitzpatrick mới có thể mang
thích:
vì và
nhà
Mr.
nhà
Ms.
máy đào cho Ms. Stanton. 180
Mr. Fitzpatrick có khả
C
Dòng 2 – 6 đoạn 1 email:
năng sẽ tiêu bao nhiêu
I wanted to let you know that đào
tiền cho Zolio Rentals?
I did some research on the
A. $166
Zoilo Rentals Web site, and I Load (v) chất lên
B. $194
have decided that tomorrow I
C. $237
am going to rent the smallest
D. $275
trencher that is available. I will use the machine only for a couple of hours, but since the closest rental location is 45 minutes away in Durham, and it will take time to load it onto my truck and both for the trip home and back to Durham again, I have decided
263
Trencher (n) máy
to rent the machine for a full day. Tôi muốn cho bạn biết rằng tôi đã xem qua trang Web của Zolio Rentals, và tôi đã quyết định rằng ngày mai tôi sẽ thuê chiếc máy đào cỡ nhỏ nhất mà họ có. Tôi sẽ cần chiếc chỉ trong 1 vài giờ thôi, nhưng vì địa điểm cho thuê gần nhất ở Durham cách đây 45 phút di chuyển, và cũng sẽ cần thời gian để đưa nó lên xe tải của tôi cho cả chuyến đi về nhà và quay trở lại Durham, tôi đã quyết định sẽ thuê chiếc máy nguyên 1 ngày. Dòng 2 bảng kết quả tìm kiếm 24-hour rental 45-cm trencher: $237 Thuê 24 giờ Máy đào cỡ 45 cm: $237 181
264
Điều gì được chỉ ra về
A
Dòng 2 – 5 đoạn 2 bài báo:
Profitable (adj) có
Mr. Hadhav?
Its product that is most in lợi nhuận
A. Ông ấy tạo ra 1 trong
demand and thus, profitable,
số những sản phẩm của
is called Vigilant. Invented by Research and
công ty
Mr. Jadhav, and available Development
B. Ông ấy là người sáng
across India, the device is (R&D) phòng
lập của tập đoàn
intended
Welinaras
health problems.
C. Ông ấy từng điều
Sản phẩm mà có nhu cầu cao
for people with nghiên cứu và phát triển
và, thêm vào đó, có lợi nhuận nhất của công ty được gọi là hành bộ phận R&D
Vigilant. Được sáng chế bởi
D. Ông ấy đã là chủ tịch
Mr. Jadhav, và có mặt trải dài
công ty được 3 năm
khắp Ấn Độ, thiết bị được dành cho những người có vấn đề về sức khỏe. Dòng 7 – 10 đoạn 2 bài báo: A key feature is its ability to regularly gather and update
182
Điều gì được chỉ ra về
data about the patient’s
Feature (n) tính
Vigilant?
condition, information that
năng
A. Nó được bán trên thị
might be crucial in
trường Quốc Tế B. Nó thu thập thông tin
B
emergencies.
Inexpensive (adj)
1 tính năng quan trọng là khả rẻ
C. Nó rẻ
năng
của nó trong việc
D. Nó là 1 sản phẩm
thường xuyên thu thập và cập Crucial (adj) quan
mới
nhật dữ liệu về tình trạng, trọng thông tin của bệnh nhân mà có thể sẽ là quan trọng trong các trường hợp khẩn cấp.
183
Ứng viên được chọn có
B
Dòng 1 – 5 đoạn 1 bài báo:
khả năng sẽ làm việc ở
Welinaras Corporation, the thời gian: có hiệu
đâu?
health technology company lực từ bao giờ
A. Ở Pune
headquartered
B. Ở Mumbai
announced today that its
C. Ở New Delhi
Research and Development
D. Ở Hyderabad
(R&D) Division will be based
in
Pune,
in Mumbai effective 1 May. Tập đoàn Welinaras, công ty công nghệ sức khỏe có trụ sở tại Pune, vừa công bố hôm
265
Effective + mốc
nay rằng bộ phận Nghiên Cứu và Phát Triển (R&D) sẽ được đặt tại Mumbai, có hiệu lực từ ngày 01/05. Dòng 2 đoạn 1 tờ quảng cáo việc làm: Job title: Senior Research and Development Engineer Tiêu đề công việc: Kỹ sư Nghiên cứu và Phát Triển cấp cao Khi nào là hạn chót để
Dòng 3 đoạn 1 tờ quảng cáo
nộp đơn ứng tuyển? 184
A. Tháng 3 B. Tháng 4
việc làm: B
Apply by: 25 April Nộp đơn ứng tuyển trước
C. Tháng 5
ngày: 25/04
D. Tháng 6 1 yêu cầu cho vị trí này
185
là gì?
Dòng 6 đoạn 2 tờ quảng cáo
A. Đã xuất bản những
công việc:
Scholarly (adj)
bài báo học thuật
Minimum of three years’
học thuật
B. Đã từng cung cấp sự chăm sóc sức khỏe
C
experience in managing research teams
Medical care (n)
C. Có kinh nghiệm quản
Có tối thiểu 3 năm kinh sự chăm sóc sức
lý
nghiệm quản lý đội ngũ khỏe
D. Đã làm việc ở nước
nghiên cứu
ngoài 186
266
Địa điểm nào chỉ chứa
C
Đoạn 2 email 1:
First come-first
được 20 người?
Access to the library is always served: ai đến
A. Phòng Helms
free and is on a first-come, trước được phục
B. Phòng Stokes
first-served basis, so please vụ trước
C. Phòng Avery
plan accordingly, especially
for events in our two smallest venues, the Helms Room, which seats 35, and the Avery Room, which has only 20 computer stations. Truy cập vào thư viện là miễn phí và dựa trên cơ sở ai đến Venue (n) địa
D. Phòng Fredricks
trước được phục vụ trước, điểm đặc biệt là cho các sự kiện trong 2 địa điểm nhỏ nhất của chúng tôi, phòng Helms, chỉ chứa được 35 người, và phòng Avery, chỉ có 20 trạm máy tính.
187
Ai được nêu ra với tư
B
Dòng 2, 3 đoạn 1 email 1:
cách là diễn giả mới ở
A highlight is a presentation nhấn
thư viện hạt Ada?
on Arabic poetry translation,
A. Ms. Briggs
presented by a lecturer who Lecturer (n) diễn
B. Ms. Elgin
will make her first visit to Ada giả
C. Ms. Weiss
County Library.
D. Ms. Reynolds
1 điểm nhấn là bài diễn thuyết về dịch thơ Ả rập, được trình dắt bởi 1 diễn giả mà sẽ đến thăm thư viện hạt Ada lần đầu tiên. Dòng 3 bảng lịch trình: Featured topic: Arabic Poetry Translation Guest lecturer: Carole Elgin Date and time: April 17, 3-5 P.M Location: Stokes Room
267
Highlight (n) điểm
Chủ đề: Dịch Thơ Ả Rập Diễn giả khách mời: Carole Elgin Thời gian: 17/04, 3-5 P.M Địa điểm: phòng Stokes Đoạn 2 email 2: I apologize for the inconvenience of needing to Công
188
việc
của
Ms.
reschedule, but I appreciate
Carlton có khả năng là
your help in getting the event
gì?
rebooked, as I am excited to
Coordinator (n)
A. Giảng viên đại học
present my topic.
người điều phối
B. Lập trình viên máy
C
Tôi xin lỗi vì sự bất tiện của
tính
việc cần lên lịch trình lại, Inconvenience
C. Người điều phối sự
nhưng tôi rất trân trọng sự (adj) bất tiện
kiện
trợ giúp của bạn trong việc
D. Đại lý du lịch
làm cho sự kiện được đăng ký lại, vì tôi rất hào hứng trong việc thuyết trình chủ đề của mình.
189
Sự kiện nào sẽ cần phải
B
Dòng 4, 5, 6 đoạn 1 email 2:
lên lịch lại?
It is currently scheduled to
A. Văn học Idaho
take place in the Stokes
Nonfiction (n) phi
B. Lịch sử của từ điển
Room, which is the perfect
hư cấu
C. Triết học phi hư cấu
size for the crowd I hope to
D. Việc lập trình như là
draw. It also has all the
1 kỹ năng
necessary technology for my lecture, so I would still like to use that room. Nó hiện tại đang được lên lịch để diễn ra ở phòng Stokes, cũng là kích cỡ hoàn hảo cho
268
Draw (v) thu hút
đám đông mà tôi muốn thu hút. Nó cũng có những trang thiết bị cần thiết cho bài thuyết giảng của tôi, nên tôi vẫn sẽ muốn sử dụng phòng đó. Điều gì được chỉ ra về Mr. Morrison? A. Ông ấy chưa bắt đầu
Dòng 5, 6 đoạn 1 email 2:
chuẩn bị cho bài thuyết
It also has all the necessary
giảng của mình
technology for my lecture, so I
B. Ông ấy sẽ tới thư 190
viện vào ngày 08/05 C. Ông ấy không cần
would still like to use that D
room. Nó cũng có những trang thiết
phải đi công tác cho
Utilize (v) tận dụng
bị cần thiết cho bài thuyết
công việc của mình
giảng của tôi, nên tôi vẫn sẽ
D. Ông ấy có kế hoạch
muốn sử dụng phòng đó.
tận dụng công nghệ trong bài thuyết trình của mình Những tình nguyện viên ủng hộ dòng sông có
Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:
trách nhiệm gì?
The foundation would like to Individual (n) cá
A. Giám sát thay đổi
train
trong chất lượng nước 191
B. Thúc đẩy thói quen bảo tồn nước C. Giữ cho khu vực bờ sông sạch sẽ D. Dẫn những tour giáo dục các con sông và suối
269
individuals
communities A
to
in
area nhân
conduct
periodic water-quality tests.
Monitor (v) giám
Tổ chức muốn huấn luyện các sát cá nhân từ các cộng đồng khu Riverbank (n) bờ vực thực hiện các bài kiểm tra sông chất lượng nước.
Dòng 3, 4 phần yêu cầu của trang Web:
availability to conduct testing at least once every
192
Điều gì được ngụ ý về
four weeks to detect any
những
changes in water quality
người
nhận
được email 1?
Có mặt để thực hiện việc Commit (v) cam
A. Họ sẽ phải chia sẻ 1
kiểm tra ít nhất 1 lần mỗi 4 kết
phương tiện
tuần để phát hiện thay đổi
B. Họ đã giúp tuyển tình
C
trong chất lượng nước
Record (n) hồ sơ
nguyện viên
Đoạn 1 email 1:
C. Họ đã có cam kết
Thank you for your interest in
Detect (v) phát
phải rảnh 1 tháng 1 lần
participating as a river
hiện
D. Họ sẽ nhập hồ sơ vào
advocate for the Central River
1 hệ thống máy tính
Foundation. Cảm ơn vì sự hứng thú của bạn trong việc tham gia với tư cách là người ủng hộ sông cho tổ chức Central River.
Email 1 chỉ ra điều gì về
Dòng 1, 2 đoạn 2 email 1:
việc huấn luyện?
A training session has been
A. Nó được tổ chức tại
scheduled at Clifford Park on
tòa nhà tổ chức Central 193
River B. Nó sẽ diễn ra vào
Saturday, May 8, from 9:00 B
1 buổi huấn luyện đã được
buổi sáng
lên lịch tại công viên Clifford,
C. Nó sẽ kéo dài 1 tiếng
08/05, từ 9:00 A.M tới 12 giờ
D. Nó sẽ diễn ra tại
270
Ms. Lim có khả năng sẽ
(n) buổi huấn luyện Multiple (adj) nhiều
trưa.
nhiều địa điểm 194
A.M to 12 noon.
Training session
C
Dòng 1, 2 đoạn 1 email 2:
Supposed to V:
gặp với Ms. Connors ở
I’m supposed to complete my phải làm gì
đâu?
first water test on May 20.
Are you available to meet me there to help me do it correctly? Tôi phải hoàn thành việc kiểm tra nước đầu tiên của mình vào 20/05. Bạn có rảnh vào hôm đó để giúp tôi làm việc
A. Ở cầu Sutton
đó 1 cách đúng đắn không?
B. Ở khúc cua Bradford
Cove (n) vịnh nhỏ
Dòng 3 bảng địa điểm kiểm
C. Ở vịnh Aldewick
tra:
D. Ở công viên Tanner
Bend (n) khúc cua
Water Testing Site: Alderwick Cove Volunteer: Mary Connors Địa điểm kiểm tra nước: vịnh Aldewick Tình nguyện viên hướng dẫn: Mary Connors Đoạn 2 email 2: Also, do you have an extra
Trong
email
2,
water-testing kit? It looks like
Ms.
mine is missing a few pieces.
Connors yêu cầu Ms.
Can we use one of yours until
Lim làm gì?
I
A. Đưa cô ấy đi 195
B. Liên lạc với Ms.
D
Schroeder
can
get
my
supplies Give sb a ride:
replaced?
cho ai đi nhờ
Đồng thời, bạn có dư bộ kit kiểm tra nước không? Có vẻ Extra (adj) thêm
C. Tới sớm 30 phút
như bộ của tôi bị thiếu 1 vài
D. Mang bộ kit kiểm tra
mảnh. Chúng ta có thể sử
nước
dụng bộ của bạn cho đến khi bộ của tôi được thay thế đươc không?
196
271
Công việc của Ms. Ayala
A
Đoạn 1 email 1:
Recommendation
Thank you for your recent email requesting recommendations for solar power for your ceramics company. Before I make a recommendation for which company would best serve
có khả năng là gì?
your needs, could you please
A. Cố vấn kỹ thuật
answer these questions?
B. Giám sát nhà máy
Cảm ơn vì email gần đây của
C. Cây viết tạp chí
bạn yêu cầu những gợi ý về
D. Nhân viên bảo trì
các lựa chọn về năng lượng mặt trời cho công ty gốm sứ
(n) gợi ý Technical (adj) kỹ thuật Ceramic (n) gốm sứ
của bạn. Trước khi tôi đưa ra gợi ý về công ty nào sẽ phục vụ nhu cầu của bạn 1 cách tốt nhất, bạn có thể trả lời những câu hỏi sau không? 197
272
Ms. Ayala chỉ ra điều gì
D
Câu hỏi 2 email 1:
Time frame (n)
về năng lượng mặt trời?
What is your time frame? The khung thời gian
A. Nhiều tòa nhà chính
government plans to provide
phủ đang được trang bị
financial incentives toward Incentive (n)
với các tấm năng lượng
the cost of installing solar khuyến khích
mặt trời
power that will take effect in Efficiency (n) hiệu
B. Các doanh nghiệp
about two years.
nước ngoài về năng
Khung thời gian lắp đặt của
lượng mặt trời đang
bạn là bao giờ? Chính phủ
phát triển rất nhanh
đang có kế hoạch cung cấp
C. Các tấm năng lượng
các khuyến khích tài chính
mặt trời trên nóc nhà
cho chi phí lắp đặt năng
cung cấp năng lượng
lượng mặt trời mà sẽ có hiệu
hiệu quả nhất
lực trong khoảng 2 năm nữa.
quả
D. Trì hoãn việc lắp đặt các tấm năng lượng mặt trời 2 năm sẽ làm giảm chi phí 198
Câu hỏi nào của Ms.
D
Dòng 2, 3 đoạn 1 email 2:
Ayala mà Mr. Szasz sẽ
To ensure sufficient cooling,
không thể trả lời được?
much of the roof space is
A. Câu số 1
taken up by industrial-sized
B. Câu số 3
air-conditioning units and
Sacrifice (v) hy
C. Câu số 4
venting silos for our ovens.
sinh
D. Câu số 5
The rest of our property
Sizeable (adj) lớn
contains a sizeable parking
Inflexible (adj)
lot, because there is no public
không linh hoạt
transportation in the area, and our 150 employees must drive to work. Để đảm bảo việc làm mát đầy đủ, phần lớn mái nhà của chúng tôi là các điều hòa không khí cỡ công nghiệp và các hầm thông gió cho các lò nung của chúng tôi. Phần còn lại của cơ sở bao gồm 1 bãi đỗ xe khá lớn, vì không có phương tiện công cộng ở trong khu vực, và 150 nhân viên của chúng tôi phải lái xe đi làm. => Loại B, C Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email 2: We
have
deadline
273
Sufficient (adj) đủ
for
an our
inflexible current
project, so I am willing to sacrifice money to get the panels installed as soon as possible. Chúng tôi có 1 hạn chót không linh hoạt cho dự án hiện tại của chúng tôi, vì thế tôi sẵn sàng hi sinh tiền bạc để các tấm năng lượng được lắp đặt càng sớm càng tốt. => Loại A
199
200
Theo email thứ 2, điều
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2:
gì được gợi ý về nhà
To ensure sufficient cooling,
máy sản xuất gốm sứ?
much of the roof space is
A. Nó được nằm xa khỏi
taken up by industrial-sized
đường lớn
air-conditioning
B. Nó yêu cầu hệ thống
venting silos for our ovens.
làm mát rộng rãi
B
units
and
Để đảm bảo việc làm mát đầy
C. Nó nằm trong 1
đủ, phần lớn mái nhà của
tuyến
chúng tôi là các điều hòa
đường
có
phương tiện công cộng
không khí cỡ công nghiệp và
D. Nó gần đây được
các hầm thông gió cho các lò
chuyển về thủ đô
nung của chúng tôi.
Ms. Ayala có khả năng
C
Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email 2:
sẽ gợi ý công ty nào?
We
have
A. AKX Solar
deadline
B. Sun365
project, so I am willing to
C. Beranek Systems
sacrifice money to get the
D. Plutosolar
panels installed as soon as
for
an our
đường Industrial-sized: cỡ công nghiệp
Turnaround (n)
inflexible thời gian quay current vòng
possible. Chúng tôi có 1 hạn chót không linh hoạt cho dự án
274
Route (n) tuyến
hiện tại của chúng tôi, vì thế tôi sẵn sàng hi sinh tiền bạc để các tấm năng lượng được lắp đặt càng sớm càng tốt. Dòng 4 bảng giới thiệu công ty: Company: Beranek Systems Specialty: Parking areas Comments: Fast turnaround, but quite expensive Công ty: Beranek Systems Chuyên về: các khu vực đỗ xe Nhận xét: thời gian quay vòng nhanh, nhưng khá đắt
TEST 8 PART 5 Câu
Đáp
hỏi
án
101
B
Giải thích
Dịch
Đứng sau chỗ trống là Mr. Pierce yêu cầu tất cả danh từ office
nhân viên gặp ở văn phòng
=> Đáp án cần là 1 tính từ của ông ấy vào buổi trưa. sở hữu
275
Mở rộng
=> Chọn B Đứng trước chỗ trống là 102
C
tính từ sở hữu your => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn C Cấu trúc wish to V: muốn
103
C
làm gì => Chọn C
Chúng tôi rất cảm kích về sự Appreciate (v) hợp tác của bạn trong việc cảm kích chuẩn bị văn phòng của các bạn cho việc di chuyển sắp Cooperation (n) tới.
sự hợp tác
Những nhân viên mà có mong muốn đóng góp cho Contribute (v) chuyến dã ngoại của công ty đóng góp nên liên lạc với Mr. Liu.
Bám theo nghĩa: “Ms. Ngo sẽ đưa ra công bố về giải thưởng ---- bữa tiệc trưa 104
D
Luncheon (n) tiệc
tuần sau.”
Ms. Ngo sẽ đưa ra công bố trưa
A. trên
về giải thưởng tại bữa tiệc
B. lên trên
trưa tuần sau.
C. đặt xuống
Announcement (n) công bố
D. tại => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Kể từ ngày 01/10, Ms. 105
B
sở hữu cách department’s
=> Đáp án cần là 1 danh từ ngân sách đi lại của phòng gian: kể từ => Chọn B
106
B
Givens sẽ lên kế hoạch cho As of + mốc thời chúng ta.
Bám theo nghĩa: “Các ứng Các ứng viên rất được Encourage (v) viên ---- được khuyến khuyến khích nộp danh mục khuyến khích khích nộp danh mục việc việc làm và 1 bản sơ yếu lí làm và 1 bản sơ yếu lí lịch.
Portfolio (n) hạng
lịch.”
mục
A. nhanh chóng B. rất C. gần như D. chặt chẽ
276
=> Chọn B Theo ngữ cảnh, đây là lời Hãy tham gia bữa tối vào Promotion (n) sự mời tham gia bữa tối để thứ 6 để ăn mừng sự thăng thăng chức 107
A
chúc mừng sự thăng chức chức của Ms. Yi lên chức của 1 cá nhân
phó
giám
=> Chọn A
Marketing.
đốc
phòng Vice President (n) phó giám đốc
Bám theo nghĩa: “---- 21 dụng cụ đã được đặt hàng sẽ được giao tới nhà kho trên phố Abby chiều hôm Bộ 21 dụng cụ đã được đặt 108
A
nay.”
hàng sẽ được giao tới nhà Warehouse (n)
A. Bộ
kho trên phố Abby chiều nhà kho
B. Phòng
hôm nay.
C. Vừa vặn D. Sức mạnh => Chọn A Loại A vì entire cần 1 từ hạn định đứng trước Loại C vì while cần đi với S 109
B
+V Loại D vì ever không đi với mốc thời gian
Câu lạc bộ sức khỏe Galaxy cung cấp giảm giá 20% cho Discount (n) giảm tất cả lớp học trong tháng giá 11.
=> Chọn B Bám theo nghĩa: “---- hộp mực máy in đã được lắp vào 1 cách chính xác, nó 110
A
vẫn bị chảy mực.”
Mặc dù hộp mực máy in đã
A. Mặc dù
được lắp vào 1 cách chính
B. Nên
xác, nó vẫn bị chảy mực.
C. Nếu D. Tuy nhiên => Chọn A
277
Cartridge (n) hộp mực Leak (v) rò rỉ
Đứng sau chỗ trống là Ms. Chu sẽ giải thích cho danh từ equipment 111
D
việc làm thế nào để công
=> Đáp án cần là 1 tính từ nhân nhà máy có thể bảo sở hữu
quản thiết bị của họ không
=> Chọn D
bị hư hại.
Damage (n) hư hại
Bám theo nghĩa: “Các ý tưởng để quảng bá cho nhạc sĩ violin Zelina Ortiz sẽ được ---- bởi đội ngũ 112
C
quảng cáo vào tháng sau.” A. hộ tống B. dạy bảo C. thảo luận
Violinist (n) nhạc Các ý tưởng để quảng bá cho nhạc sĩ violin Zelina Ortiz sẽ được thảo luận bởi đội ngũ quảng cáo vào tháng sau.
D. đăng kí
sĩ violin Publicity team: đội ngũ quảng cáo Escort (v) hộ tống
=> Chọn C Đứng sau chỗ trống là 113
B
danh từ sales => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn B
Tạp
chí
Investors
Giffords Global đã
đón
nhận
những số liệu cao nhất trong doanh thu mảng kĩ thuật số trong quý vừa rồi.
Digital (adj) kĩ thuật số Quarter (n) quý
Loại A và C vì among và prior to cần đi với 1 danh từ Bám theo nghĩa: “1 cửa 1 cửa tiệm cắt tóc mới đang 114
D
tiệm cắt tóc mới đang chuẩn bị mở mặc dù khu chuẩn bị mở ---- khu phố phố đã có 3 cửa tiệm khác đã có 3 cửa tiệm khác rồi.” rồi. B. rằng
Barbershop (n) cửa tiệm cắt tóc Neighborhood (n) khu phố
D. mặc dù => Chọn D 115
B
Bám theo nghĩa: “Giờ đây Giờ đây trường Rocker Afford to V: có trường Rocker Guitar đã là Guitar đã là 1 tổ chức có lợi thể làm gì
278
1 tổ chức ----, họ đã có thể thuê thêm giáo viên.” A. âm nhạc
nhuận, họ đã có thể thuê
B. có lợi nhuận
thêm giáo viên.
C. nhỏ gọn
Profitable (adj) có lợi nhuận
D. dài => Chọn B Chỗ trống đứng sau chủ Tòa nhà văn phòng được cải Renovated (adj) ngữ Ms. Garcia 116
C
tạo trông không giống với cải tạo
=> Đáp án cần là 1 động từ cách mà Ms. Garcia đã => Loại A, B, D
tưởng tượng nó sẽ trở Imagine (v) tưởng
=> Chọn C
thành
tượng
Bám theo nghĩa: “Arsov Consulting khuyên chúng tôi nên đợi tới ---- để vận chuyển dòng sản phẩm áo Arsov Consulting khuyên 117
A
len mới.”
chúng tôi nên đợi tới mùa
A. mùa hè
hè để vận chuyển dòng sản
B. năm
phẩm áo len mới.
C. giờ
Advise (v) khuyên bảo Sweater (n) áo len
D. thời tiết => Chọn A 118
B
Loại C, D vì theo sau most Những Người đứng đầu mỗi Head (n) người và several là danh từ số phòng ban trong công ty đứng đầu nhiều
phải tham gia buổi huấn
Bám theo nghĩa: “Những luyện ở Kolkata.
Training session
Người
(n) buổi huấn
đứng
đầu
----
phòng ban trong công ty phải tham gia buổi huấn luyện ở Kolkata.” A. của nó B. mỗi
279
luyện
=> Chọn B Nhà sản xuất máy khâu Sewing machine Cấu trúc to be expected to công nghiệp Vurk Ltd. được (n) máy khâu 119
B
V: được kì vọng sẽ làm gì
kì vọng sẽ giới thiệu dòng
=> Chọn B
sản phẩm gia đình mới Manufacturer (n) trong thời gian sớm.
nhà sản xuất
Đứng trước chỗ trống là từ hạn định any => Đáp án cần là 1 danh từ Bám theo nghĩa: “Tất cả nhân viên bàn lễ tân đề 120
C
được huấn luyện 1 cách cẩn thận để có trả lời bất kì ---- mà khách ở khách sạn có thể có.”
Tất cả nhân viên bàn lễ tân Personnel (n) đề được huấn luyện 1 cách nhân viên cẩn thận để có trả lời bất kì câu hỏi mà khách ở khách Thoroughly (adv) sạn có thể có.
cẩn thận
A. người hỏi C. câu hỏi => Chọn C Bám theo nghĩa: “Gói gọi điện, nhắn tin và dữ liệu không
giới
hạn
của
Wyckshire Mobile được Gói gọi điện, nhắn tin và dữ định giá ---- ở mức £50.00 liệu không giới hạn của 121
B
mỗi tháng.”
Wyckshire
Mobile
được
A. nhanh chóng
định giá hợp lí ở mức
B. hợp lí
£50.00 mỗi tháng.
Unlimited (adj) không giới hạn Price (v) định giá
C. 1 phần D. trung thành => Chọn B 122
D
Bám theo nghĩa: “Khaab Khaab Staffers vừa công bố Acquisition (n) Staffers vừa công bố việc việc mua lại 1 cơ sở dữ liệu mua lại mua lại 1 cơ sở dữ liệu quốc tế của hơn 5,000 công
280
quốc tế của ---- 5,000 công ty được phân loại theo địa điểm hoặc ngành kinh doanh.”
ty được phân loại theo địa
A. nhiều
điểm
B. bên cạnh
doanh.
hoặc
ngành
kinh
C. rộng
Sort (v) phân loại Database (n) cơ sở dữ liệu
D. hơn => Chọn D Bám theo nghĩa: “Sự hiện diện của 1 vài tổ đại bàng đã làm cho Hilltop Grove trở thành 1 địa điểm được Sự hiện diện của 1 vài tổ đại yêu 123
A
thích
cho
những bàng đã làm cho Hilltop Nest (n) tổ
người ---- với việc nghiên Grove trở thành 1 địa điểm cứu về chim”
được yêu thích cho những Presence (n) sự
A. đam mê
người có đam mê với việc hiện diện
B. có thể mua
nghiên cứu về chim
C. phức tạp D. tương tự => Chọn A Quản lý chung đã triển khai Đứng trước chỗ trống là 1 hệ thống để điền vào 124
D
so sánh hơn more
những đơn hàng của dòng
=> Chọn D
trang sức cho quần áo nhanh chóng hơn.
125
D
Implement (v) thực hiện, triển khai Jewelry (n) trang sức
Bám theo nghĩa: “Quillet Quillet Motors đã làm việc Emission (n) khí Motors đã làm việc để ---- để hướng tới mục tiêu làm thải mục tiêu làm giảm lượng giảm lượng khí thải của nhà khí thải của nhà máy của máy của họ xuống 25% kể họ xuống 25% kể từ năm từ năm ngoái.
281
ngoái.” A. sau khi B. khắp C. đối diện D. hướng tới => Chọn D Đứng trước chỗ trống là sở hữu cách Gribson & Sự nhận diện thương hiệu Kim’s 126
C
mạnh mẽ của Gribson &
Đứng sau chỗ trống là Kim đã truyền đạt chính xác danh từ brand identity
hình ảnh và giá trị của công
=> Đáp án cần là 1 tính từ
ty.
=> Chọn C Hội đồng thành phố đã Loại B, C, D vì in order chấp thuận đơn của Remco 127
A
that, even so và on the để xây dựng 1 trung tâm contrary đều đi với S + V
mua sắm mặc cho những
=> Chọn A
phản đối từ cư dân địa phương.
Brand identity: nhận diện thương hiệu Convey (v) truyền đạt Opposition (n) phản đối Resident (n) cư dân
Marliet Marketing có thể Cấu trúc help sb do sth: giúp bất kì doanh nghiệp 128
A
giúp đỡ ai làm gì
nào quảng bá sản phẩm của
=> Chọn A
họ thông qua các gói quảng
Multimedia (n) đa phương tiện
cáo đa phương tiện. 129
D
Bám theo nghĩa: “Các Các phóng viên địa phương Record (n) hồ sơ phóng viên địa phương đã đã tìm kiếm những buổi tìm kiếm ---- với người phỏng vấn với người quản quản lý bộ phận mà đã tìm lý bộ phận mà đã tìm ra ra những hồ sơ tài sản cũ những hồ sơ tài sản cũ trong hầm của tòa thị trong hầm của tòa thị chính. chính.” A. giấy phép
282
B. tài liệu C. điều kiện D. phỏng vấn => Chọn D Để thu hút hơn với người Theo ngữ cảnh, câu cần 1 tiêu dùng trẻ tuổi trải khắp 130
C
trạng từ bổ nghĩa có động Châu Á, công ty thể thao đã từ shifting
chuyển đổi các chiếc lược
=> Chọn C
marketing của họ 1 cách đáng kể.
Appeal (v) thu hút Consumer (n) người tiêu dùng Shift (v) chuyển đổi
PART 6 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Bám theo nghĩa: “Chào mừng tới Dining-Ticket, dịch vụ online mà vận chuyển những bữa ăn Chào
mừng tới
Dining-
ngon miệng, chất lượng Ticket, dịch vụ online mà 131
A
cao tới tận ---- nhà bạn.”
vận chuyển những bữa ăn
A. bậc thềm
ngon miệng, chất lượng cao
B. trạm
tới tận bậc thềm nhà bạn.
High-quality (adj) chất lượng cao
C. chương trình D. chợ => Chọn A Để bắt đầu sử dụng DiningCấu trúc start + Ving: bắt Ticket, đơn giản là nhập địa 132
B
đầu làm gì
chỉ của bạn để thấy được View (v) nhìn
=> Chọn B
các lựa chọn giao hàng địa phương của mình.
283
Các câu trước nói về quy trình
sử dụng
Dining-
Ticket => Câu sau tóm tắt lại lại sử dụng dịch vụ này rất dễ A. Thêm các nhân viên giao
hàng
đang
được
tuyển 133
D
B. Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng tại cửa hàng trong vòng 1 tiếng nữa C. Việc huấn luyện của chúng tôi rất kỹ càng và nhanh D. Nó chỉ đơn giản là như vậy thôi
Để bắt đầu sử dụng DiningTicket, đơn giản là nhập địa chỉ của bạn để thấy được các lựa chọn giao hàng địa phương của mình. Tiếp theo, lọc ra thông tin với mức giá, loại ẩm thực, và tên nhà hàng mong muốn của bạn. Sau đó, theo dõi đơn hàng của bạn khi nó đang được vận chuyển bởi
Price range: mức giá Cuisine
(n)
thực Track (v) theo dõi
nhân viên của Dining-Ticket. Nó chỉ đơn giản là như vậy thôi
=> Chọn D Để thưởng thức các món ăn Đứng trước chỗ trống là từ nhà hàng yêu thích từ 134
D
mạo từ the
chính sự tiện nghi của ngôi
=> Đáp án cần là 1 danh từ nhà của chính bạn, hãy thử => Chọn D
Dining-Ticket
ngày
hôm
nay! 135
D
Bám theo nghĩa: “Cảm ơn Cảm ơn bạn vì đã chọn lựa Paperless (adj) bạn vì đã chọn ---- thanh chọn phương thức thanh không giấy toán không biên lai cho tài toán không giấy cho tài khoản Staunton Natural khoản Staunton Natural Gas Gas của bạn.” A. giá trị B. bằng cấp C. dự án D. lựa chọn
284
của bạn.
ẩm
=> Chọn D Bám theo nghĩa: “---- từ ngày 20/08, bạn sẽ nhận được sao kê hàng tháng của bạn theo phương thức Bắt đầu từ ngày 20/08, bạn 136
C
điện tử.”
sẽ nhận được sao kê hàng Statement (n) sao
A. Cho đến khi
tháng của bạn theo phương kê
B. Chỉ
thức điện tử.
C Bắt đầu D. Kể cả => Chọn C Đứng trước chỗ trống là động từ khuyết thiếu may 137
A
=>
Động
từ
cần
giữ
nguyên thể => Chọn A 138
B
Bất cứ lúc nào bạn cũng có thể trở lại sử dụng thanh Settings: cài đặt toán bằng giấy truyền thống bằng cách chọn vào nó At any time: bất trong mục cài đặt trong tài cứ lúc nào khoản của bạn.
Câu sau nói về việc hóa Không có gì khác trong quá Account balance đơn vẫn sẽ đến hạn vào trình thanh toán của bạn sẽ (n): số dư tài đầu mỗi tháng => Câu bị thay đổi. Hóa đơn của khoản trước nói về việc ngoài bạn vẫn sẽ đến hạn vào phương thức thanh toán ngày đầu tiên của mỗi Representative thì sẽ không có gì thay đổi
tháng.
(n) đai diện
A. Số dư hiện tại đã quá hạn
Overdue (adj) quá
B. Không có gì khác trong
hạn
quá trình thanh toán của bạn sẽ bị thay đổi C. 1 người đại diện công ty sẽ sớm liên lạc với bạn D. Tài khoản sẽ bị đóng vào ngày cuối cùng của
285
mỗi tháng => Chọn B Bám theo nghĩa: “Hãy để tôi dành lời khen ngợi tới tất cả các bạn vì những công việc xuất sắc của các bạn trong quý vừa qua! Hãy tự mình xem bản báo cáo được đính kèm mà sẽ 139
C
cung cấp tất cả những chi tiết. ----, sẽ luôn luôn có chỗ cho sự phát triển.” A. Tương tự B. Trong trường hợp đó C. Tuy nhiên
Hãy để tôi dành lời khen ngợi tới tất cả các bạn vì những công việc xuất sắc của các bạn trong quý vừa qua! Hãy tự mình xem bản báo cáo được đính kèm mà sẽ cung cấp tất cả những chi tiết. Tuy nhiên, sẽ luôn
Commend (v) khen ngợi Outstanding (adj) xuất sắc
luôn có chỗ cho sự phát triển.
D. Kể cả => Chọn C Bám theo nghĩa: “Đó là lí do vì sao chúng tôi đang khởi động 1 chương trình Tuy nhiên, sẽ luôn luôn có 140
C
---- mới.”
chỗ cho sự phát triển. Đó là
A. radio
lí do vì sao chúng tôi đang
C. tập luyện
khởi động 1 chương trình
C. huấn luyện
huấn luyện mới.
Launch (v) khởi động, bắt đầu
D. lợi ích => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Nó sẽ được cung cấp bởi 1 Analyze (v) phân 141
142
A
B
trợ động từ has
công ty bên ngoài mà đã tích
=> Động từ cần chia PII
phân tích nhu của chúng ta
=> Chọn A
1 cách cẩn thận.
Needs (n) nhu cầu
Câu trước nói về việc Mặc dù việc các mô đun Registration (n) chương trình huấn luyện học sẽ được cung cấp trải đăng ký
286
sẽ bắt đầu tại phòng ban của người viết => Câu sau thông báo về việc ngày bắt đầu sẽ là bao giờ
dài khắp toàn bộ tổ chức,
A. Đây là quý tuyệt vời chúng sẽ được bắt đầu tại nhất của chúng ta rồi!
phòng của chúng ta. Tôi sẽ
B. Tôi sẽ cho các bạn biết cho các bạn biết về thời về thời gian sớm thôi
gian sớm thôi.
C. Các khách hàng của chúng ta cũng rất hài lòng D. Đăng ký hiện tại đã đầy Bám theo nghĩa: “Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp hội
Focus (v) tập
đồng quản trị của chúng ta vào thứ 4 sẽ tập trung vào Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp sự sáp nhập ---- của công hội đồng quản trị của chúng 143
B
ty chúng ta với Adacorp ta vào thứ 4 sẽ tập trung Ltd.”
vào sự sáp nhập sắp tới của
A. được chọn
công
B. sắp tới
Adacorp Ltd.
ty
chúng
ta
với
trung vào Merger (n) sự sáp nhập Board of Directors (n) hội
C. thi thoảng
đồng quản trị
D. hỗn hợp => Chọn B 144
A
Câu trước nói về thông Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp Legal team (n) đội báo về cuộc họp hội đồng hội đồng quản trị của chúng ngũ pháp lí quản trị sắp tới => Câu sau ta vào thứ 4 sẽ tập trung là yêu cầu nhân viên tham vào sự sáp nhập sắp tới của In person: trực gia
công
ty
chúng
ta
với tiếp
A. Xin hãy sắp xếp thời Adacorp Ltd. Chúng ta sẽ có gian để tham gia cuộc họp sự tham gia của CEO của Notify (v) thông này trực tiếp
Adacorp và 1 vài quản lý báo
B. Các thực tập sinh sẽ báo cũng như các thành viên
287
cáo về trải nghiệm của họ ở Adacorp C. Thay vào đó, chúng tôi sẽ kéo dài cuộc họp thêm 1 tiếng D. Các bạn sẽ sớm được
của đội ngũ pháp lý cả 2 công ty. Xin hãy sắp xếp thời gian để tham gia cuộc họp này trực tiếp
thông báo về luật mới Loại A vì each other cần đi sau 1 động từ Loại B và D vì yours và 145
C
whoever làm chủ ngữ trong câu cần đi sau bởi 1 động từ
Bất kì ai có câu hỏi cho hội đồng quản trị của chúng tôi sẽ
được
cung
cấp đủ
Ample (Adj) đủ
khoảng để hỏi họ.
=> Chọn C Bám theo nghĩa: “----, tôi muốn yêu cầu rằng các lịch trình không khẩn cấp được để lại cho cuộc họp ban quản lí của chúng ta 146
B
vào đầu tháng 2.”
Mục đích của cuộc họp này là để làm rõ lịch trình cho quá trình sáp nhập. Bất kì ai có câu hỏi cho hội đồng quản trị của chúng tôi sẽ được cung cấp đủ khoảng để hỏi họ. Vì lí do này, tôi
A. Ngược lại
muốn yêu cầu rằng các lịch
B. Vì lí do này
trình không khẩn cấp được
C. Sau đó
để lại cho cuộc họp ban
D. Ví dụ như
Clarify (v) làm rõ Timeline (n) lịch trình Nonurgent (adj) không khẩn cấp
quản lí của chúng ta vào
=> Chọn B
đầu tháng 2.
PART 7 Câu hỏi 147
288
Dịch câu hỏi Tờ thông tin gợi ý điều
Đáp án C
Giải thích Dòng 1, 2 tờ thông tin:
Mở rộng Spectacular (adj)
Take your career to new
gì về hạt Smith?
heights as a bridge inspector
A. Dân số của nó đang
in beautiful Smith County,
tăng nhanh chóng
known for its spectacular and
B. Hệ thống đường hầm
varied landscape!
của nó yêu cầu hiện đại
Đưa sự nghiệp của bạn lên 1
hóa
tầm cao mới với tư cách là
C. Nó là 1 nơi hấp dẫn
người kiểm tra cầu ở hạt
để sống và tới thăm
Smith xinh đẹp, được biết tới
D. Nó gần đây đang xây
cho cảnh quan tuyệt đẹp và
rất nhiều đường cao tốc
đa dạng
tuyệt đẹp Tunnel (n) đường hầm Highway (n) cao tốc Modernization (n) hiện đại hóa
Dòng 4, 5, 6 tờ thông tin: The position involves
Theo tờ thông tin, điều
assessing the condition of
gì là nhiệm vụ của
existing bridges, tunnels,
người kiểm tra cầu?
culverts, and related road
A. Giám sát công việc 148
bảo trì B. Quy hoạch những cây
signs as well as proposing and A
overseeing repairs. Vị trí liên quan đến việc đánh
cầu mới
giá trình trạng những cây cầu,
C. Thu phí cầu và hầm
đường hầm, cống đang có và
D. Thiết kế biển báo
những biển báo có liên quan
giao thông
Assess (v) đánh giá Culvert (n) cống Oversee ~ supervise (n) giám sát
cũng như đề xuất và giám sát việc sửa chữa.
149
Thông báo này có khả
Dòng 1 đoạn 1 thông báo:
Steamship (n) tàu
năng nhắm tới ai?
Thank you for purchasing hơi nước
A. Những người hiện tại
tickets for a tour of the
đang có vé
historic Walton Steamship.
B. Các thuyền viên tàu
Cảm ơn bạn vì đã mua vé cho mang tính lịch sử
hơi nước
tour tham quan tàu hơi nước
C. Những người đại diện
mang tính lịch sử Walton.
chăm sóc khách hàng
289
A
Historic (adj)
D. Những hướng dẫn viên du lịch đang trong quá trình huấn luyện Đoạn 2 tờ thông báo: Please note that tours are conducted both inside the ship and outside on deck.
Thông báo khuyên mọi
Tours are rarely canceled due
người nên làm gì?
to weather. Please wear
A. Cập nhật thông tin
appropriate clothing in case
liên hệ của họ 150
B. In ra những tài liệu lịch sử tham khảo
we experience cold or wet C
weather. Xin hãy lưu ý rằng các tour
C. Ăn mặc cho việc dành
được diễn ra cả bên trong tàu
thời gian bên ngoài
và bên ngoài boong. Các tour
D. Tới sớm trong ngày
rất hiếm khi bị hủy vì lí do
diễn ra tour
thời tiết. Xin hãy mặc quần áo
Conduct (v) thực hiện Deck (n) boong tàu Rarely (adv) hiếm khi Appropriate (adj) phù hợp
phù hợp phòng trường hợp chúng ta gặp thời tiết lạnh hoặc ướt. 151
Ms. Das có khả năng
D
Dòng 1, 2 email:
Technical
đang gặp vấn đề gì?
Thank you for contacting
difficulty (n) sự cố
A. Trang Web của công
Volunix Ltd., the online store
kỹ thuật
ty cô ấy không thể truy
for medical supplies. We
cập được
apologize for the technical
Accessible (adj)
B. Máy tính cô ấy cần
difficulty you are experiencing
truy cập
cập nhật hệ thống
with your online purchase.
C. Cô ấy không nhận
Cảm ơn bạn vì đã liên hệ với
được số tiền hoàn trả
Volunix Ltd., cửa hàng online
D. Cô ấy không thể mua
cho đồ y tế. Chúng tôi rất xin
1 món đồ
lỗi bạn đã gặp phải sự cố kỹ thuật với việc mua hàng
290
online của mình Dòng 3 đoạn 1 email: Your support ticket was submitted on Wednesday, September 6, at 10:12 P.M. Vé hỗ trợ của bạn được nộp vào thứ 4, 06/09, lúc 10:12
152
Điều gì được gợi ý về vé
P.M.
hỗ trợ?
Dòng 1, 2 đoạn 2 email:
A. Nó không được nộp 1
The Volunix team responds to
cách chính xác
support issues as quickly as
B. Nó được nộp sau giờ
possible. During regular
làm việc
B
business hours (8:00 A.M to 6
C. Nó được xử lý trong 1
P.M, Monday through Friday),
giờ
you can expect a response
D. Nó được giải quyết
within 1 hour.
bởi 1 quản lý ở Volunix
Đội ngũ tại Volunix phản hồi
Incorrectly (adv) không chính xác Resolve (v) giải quyết
những vấn đề hỗ trợ nhanh nhất có thể. Trong giờ làm việc thông thường (8:00 A.M đến 6:00 P.M, thứ 2 tới thứ 6), bạn có thể có sự phản hồi trong vòng 1 tiếng. 153
Mục đích của email là
C
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
gì?
I am George Siskos, Recruiting cách để làm gì
A. Để quảng cáo cho
Manager at Crehcorp Ltd. We
Crehcorp
are currently looking to hire
B. Để yêu cầu 1 hội nghị
an accounting clerk, and Joe
C. Để tuyển 1 nhân viên
Argento recommended you.
D. Để công bố 1 sự
Tôi là George Siskos, quản lý
thăng chức
tuyển dụng ở Crehcorp Ltd. Chúng tôi hiện tại đang tìm
291
Looking to V: tìm
cách tuyển 1 nhân viên kế toán, và Joe Argento đã giới thiệu bạn. Dòng 2, 3 đoạn 1 email:
154
Ms. Siskos đã đính kèm
From what Joe told me, your
thứ gì?
background makes you a
A. Mô tả công việc
good fit for the role (posting
B. Báo cáo tài chính
A
attached).
C. Thư mời hội nghị
Từ những gì Joe đã nói với
D. Đường liên kết tới chỉ
tôi, lí lịch của bạn khiến bạn
đường lái xe
rất phù hợp với vai trò này
Link (n) đường liên kết
(Bài đăng đã được đính kèm). Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email: If you’re interested in learning more about Crehcorp and the
155
Ms. Lim được yêu cầu
position, I will be happy to
làm gì?
provide further information.
A. Vào trang Web của
Let me know when you are Give sb a call: gọi
Crehcorp B. Liên hệ với Mr.
D
available to talk, and I will cho ai give you a call.
Argento
Nếu bạn có hứng thú với Further: thêm
C. Gửi 1 sơ yếu lí lịch
Crehcorp và vị trí này, tôi sẽ
D. Phản hồi 1 email
rất sẵn lòng cung cấp thêm thông tin cho bạn. Hãy cho tôi biết khi nào bạn rảnh để nói chuyện, và tôi sẽ gọi cho bạn.
156
292
Vào lúc 4:42 P.M, Ms.
C
Tin nhắn Mr. Chang lúc 4:40 Obligation (n)
Kehoe có ý gì khi viết,
P.M:
“Như thế là hoàn hảo
Well, OK. I guess I could cover
đấy”?
the workshops three Fridays a
A. Cô ấy đang mong đợi
month.
mùa hè
Được rồi. Tôi nghĩ là tôi có
nghĩa vụ
thể tổ chức được workshop 3 B.
Cô
ấy
nghĩ
thứ 6 trong 1 tháng đấy.
1
Tin nhắn Ms. Kehoe lúc 4:42
workshop sẽ rất phổ
P.M:
biến
That would be perfect. That
C. Cô ấy hài lòng với 1
will give me enough time for
lịch trình được đề xuất
my other obligation.
D. Cô ấy vui mừng rằng
Như thế là hoàn hảo đấy.
Mr. Chang sẽ được thuê
Như vậy sẽ cho tôi đủ thời gian cho các nghĩa vụ khác. Tin nhắn Ms. Chang lúc 4:43 P.M:
157
Loại workshop gì đang
The
được lên kế hoạch?
summer we want to focus on màu nước
A. Nghệ thuật B. Tài chính cá nhân
A
other
painting
thing
with
is,
this Watercolor (n)
watercolors,
rather than basic drawing.
Personal finance
C. Du lịch
Còn 1 việc nữa là, mùa hè này (n) tài chính cá
D. Dịch vụ khách hàng
chúng tôi muốn tập trung vào nhân tranh với màu nước, thay vì tranh vẽ cơ bản.
158
Tại sao bức thư gửi tới
D
Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 bức thư:
Mr. Lang lại được viết?
The purpose of this letter is to (n) diễn giả chính
A. Để yêu cầu 1 bức thư
invite you, on behalf of the
giới thiệu từ ông ấy
board of directors, to be the On behalf of: thay
B. Để nhờ ông ấy đánh
keynote
giá 1 số chủ đề hội nghị
International Green Solutions
C. Để chúc mừng ông ấy
Research
đã giành được 1 giải
Conference.
thưởng
Mục đích của bức thư này là
D. Để hỏi ông ấy gia
để mời ban, thay mặt cho hội
nhập 1 hội nghị
đồng quản trị, làm diễn giả
speaker Institute
at
the mặt cho
(IGSRI)
chính ở hội nghị Nghiên Cứu
293
Keynote speaker
Về Các Giải Pháp Xanh Quốc Tế (IGSRI). Dòng 3, 4 đoạn 1 bức thư:
159
Hội nghị IGSRI sẽ được
It will be held at the Fairview
tổ chức tại thành phố
Conference Center in Saint
nào?
Louis, Missouri, from
Conference
December 3 to 5.
center (n) trung
B. Fairview
Nó sẽ được tổ chức tại trung
tâm hội nghị
C. Saint Louis
tâm hội nghị Fairview ở Saint
D. Geneva
Louis, Missouri, 03/12 đến
A. Portland
C
05/12. Câu sau phù hợp với vị trí nào nhất trong các vị
Dựa vào câu trước:
trí đánh dấu [1], [2], [3]
You were recommended by a
và [4]? 160
“Họ đánh giá rất cao chuyên môn của bạn.”
number of my colleagues. B
Bạn được đề xuất bởi 1 số đồng nghiệp của tôi. Họ đánh
A. [1]
Expertise (n) chuyên môn
giá rất cao chuyên môn của
B. [2]
bạn.
C. [3] D. [4] 161
294
Điều gì được chỉ ra về
B
Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 trang Recreation (n)
khảo sát?
Web:
giải trí
A. Nó gần đây đã được
You have been directed to this
chỉnh sửa
survey through a page on the Newsletter (n)
B. Nó có thể được truy
Sergey Parks and Recreation bản tin
cập từ nhiều nguồn
Department’s Web site, from
online khác nhau
one of Ecology Alive’s most Modify (v) chỉnh
C. Nó cần 1 tiếng để
recent online newsletter, or sửa
hoàn tất
from a friend’s social media
D. Nó chỉ được gửi cho
page.
những sinh viên đại học
Bạn đã được điều hướng tới
khảo sát này thông qua 1 trang trên trang Web của Sở Công Viên và Giải Trí Sergey, từ 1 trong những bản tin mới nhất của Ecology Alive, hoặc từ trang truyền thông của 1 người bạn.
162
Mục đích của khảo sát
Dòng 1, 2 đoạn 2 trang Web:
là gì?
This survey aims to help local
A. Để tìm các cách
wildlife
tuyển tình nguyện viên
practical
B. Để đánh giá các thế
attracting a dedicated and
mạnh của 1 tổ chức
reliable volunteer base.
C. Để đánh giá quần thể
A
organizations
find
approaches
to
Khảo sát này nhắm tới việc
động vật hoang dã tại 1
giúp đỡ các tổ chức động vật
khu vực
hoang dã địa phương tìm
D. Để xác định các đặc
cách cách tiếp cận thực tế để
điểm quan trọng của 1
thu hút 1 cơ sở tình nguyện
người lãnh đạo
viên tận tâm và đáng tin cậy.
Aim (v) hướng tới Practical (adj) thực tế Approach (n) cách tiếp cận
Điều gì được gợi ý về về những người phản hồi
163
khảo sát?
Dòng 3, 4 đoạn 2 trang Web:
A. Họ có thể bỏ qua 1 số
If you do not wish to answer a
câu hỏi
particular question, you can
B. Họ phải đăng kí Ecology Alive
A
move on to the next one.
Particular (adj) cụ
Nếu bạn không muốn trả lời 1 thể
C. Họ sẽ được trả tiền
câu hỏi cụ thể nào, bạn có thể
cho sự tham gia của họ
chuyển tiếp sang câu hỏi tiếp
D. Họ sẽ nhận được
theo.
thêm 1 khảo sát từ Mr. McHann 164
295
Mục đích của thông báo
D
Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:
Integrated (adj)
là gì?
Beginning on January 1,
A. Để hỏi nhân viên nộp
Barkley-Stephens
1 thông tin
Corporations (BSC) will
B. Để khuyến khích việc
transition into a security
sử dụng các cơ sở nhiều
system that uses integrated
hơn
ID badges.
C. Để thảo luận về việc
Bắt đầu từ ngày 01/01, tập
đặt chỗ tại 1 tòa nhà
đoàn Barkley-Stephens (BSC)
D. Để thông báo về các
sẽ chuyển sang sử dụng hệ
thay đổi trong hệ thống
thống an minh mới mà sử
an ninh
dụng thẻ nhận dạng tích hợp.
tích hợp Transition (v) chuyển
Dòng 5, 6 đoạn 1 thông báo: The new system will be more technologically advanced,
Từ “points” trong đoạn 1, dòng 6, gần nghĩa nhất với 165
A. mục đích
C
B. chi tiết
integrating ID badge
Technologically
information with various
(adv) về mặt công
access points around our
nghệ
facility. Hệ thống mới sẽ hiện đại hơn Advanced (adj)
C. địa điểm
về mặt công nghệ, tích hợp hiện đại
D. khoảng khắc
các thông tin thể nhận dạng với nhiều điểm truy cập xung quanh cơ sở của chúng ta.
166
296
Điều gì là 1 trong những
D
Dòng 2, 3 đoạn 2 thông báo:
Durable (adj)
ưu điểm được chỉ ra về
Moreover, the badges create chống chịu
thẻ nhận dạng mới?
an electronic record of who
A. Chúng cho vừa 1 cách
has entered which areas of Track (v) theo dõi
thuận tiện vào trong túi
the building and when.
B. Chúng cho phép truy
Thêm vào đó, thẻ còn tạo ra 1
cập thêm vào các khu
hồ sơ điện tử về ai đã truy
vực của 1 tòa nhà
cập vào khu vực nào của tòa
C. Chúng có sức chống
nhà và khi nào.
chịu tốt hơn những thẻ cũ D. Chúng có thể theo dõi vị trí của nhân viên tại địa điểm Đoạn cuối thông báo: New photographs will be
Theo thông báo, tính
taken in Mid-December, when
năng nào của thẻ hiện
everyone will be asked to fill Brief (adj) ngắn
tại sẽ được cập nhật? 167
A. Ảnh thẻ B. Logo công ty
out a brief form to complete gọn A
badge processing. Ảnh thẻ mới sẽ được chụp Job title (n) vị trí
C. Hình dáng
vào giữa tháng 12, khi mọi công việc
D. tên vị trí công việc
người sẽ được yêu cầu điền
của nhân viên
vào 1 mẫu đơn ngắn gọn để hoàn thành việc xử lí thẻ.
168
Tại sao Mr. Smith lại gửi
B
Tin nhắn của Mr. Smith lúc Extend (v) gia
tin nhắn đầu tiên?
7:51 P.M:
A. Để gia hạn 1 lời mời
Good morning, Josephine and
B. Để yêu cầu 1 số trợ
Carl. Is either one of you at set up (v) chuẩn
giúp
the office yet? My train is bị, thiết lập
C. Để xin lỗi về 1 sai lầm
running late and I want to
D. Để xác nhận việc đặt
make sure everything is set up
chỗ đi du lịch
for our 8:30 A.M workshop. Chào buổi sáng, Josephine và Carl. Cả 2 bạn đã tới văn phòng chưa? Chuyến tàu của tôi tới muộn và tôi muốn đảm bảo mọi thứ đã được chuẩn bị cho buổi workshop lúc 8:30 A.M của chúng ta. Giải thích: tàu của Mr. Smith
297
hạn, kéo dài
đến muộn nên ông ấy nhờ Ms. Mallian và Mr. Domingo chuẩn bị cho buổi workshop Tin nhắn Mr. Domingo lúc
169
Điều gì được gợi ý về
7:57 A.M:
hội thảo Savy Steel?
I’ll be there in about 10
A. Nó sẽ được chuyển
minutes.
sang 1 địa điểm khác
about the workshop in the
B. Nó là 1 trong 2 hội
Aster Room? Because there is
thảo được diễn ra cùng ngày
B
another
Are
you
workshop
talking
taking
place in Obell Hall too.
C. Nó sẽ bao gồm 1 bài
Tôi sẽ tới đó trong khoảng 10
thuyết trình của Ms.
phút nữa. Chúng ta đang nói
Mallian
về workshop trong phòng
D. Nó sẽ bắt đầu muộn
Aster phải không? Bởi vì sẽ có
hơn kế hoạch
1 workshop khác diễn ra ở sảnh Obell nữa đấy.
170
Vào lúc 8:02 A.M, Mr.
A
Tin nhắn Mr. Smith lúc 7:59 Rearrange (v) sắp
Domingo có ý gì khi viết,
A.M:
“Hiểu rồi”?
Yes, the one the Aster Room –
A. Ông ấy sẽ kiểm tra và
the Savvy Steel workshop. I Projector (n) máy
thiết bị
would appreciate it if you chiếu
B. Ông ấy sẽ mở khóa
would rearrange the seats
phòng Aster
into a circle, turn on the Agenda (n) lịch
C. Ông ấy sẽ mang thêm
projector, and run through trình
ghế
the presentation slides I sent
D. Ông ấy sẽ sửa lại lịch
last night, just to make sure
trình hội thảo
that everything, including the audio, is working. Đúng rồi, cái ở phòng Aster – workshop Savvy Steel. Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn sắp xếp
298
xếp lại
lại chỗ ngồi thành hình tròn, bật máy chiếu lên và xem lại những slide thuyết trình mà tôi gửi tối qua, để đảm bảo rằng mọi thứ, bao gồm cả âm thanh, đều hoạt động. Tin nhắn Mr. Domingo lúc 8:02 A.M: Got it. I actually set the chairs up last night. Hiểu rồi. Thực ra tôi đã chuẩn bị ghế từ tối qua rồi. Tin nhắn Ms. Mallian lúc 8:04 A.M: Thanks, Carl. Would you mind printing out fifteen copies of the agenda while I take care
Mr. Domingo được yêu
of the rest?
cầu làm gì?
Cảm ơn, Carl. Bạn có thể in ra thay đổi
A. Mang cà phê tới cho 171
đồng nghiệp ông ấy
Make change (v)
D
B. Thay đổi 1 số slide
15 bản sao của lịch trình trong khi tôi xử lí mọi việc còn Would you mind + lại được không?
C. Gặp Mr. Smith ở ga
Ving: bạn có thể
Tin nhắn Mr. Domingo lúc … không?
D. In 1 số bản sao
8:05 A.M: Sure. I’ll get it done as soon as possible. Tất nhiên rồi. Tôi sẽ xử lí chúng sớm nhất có thể.
172
299
Mục đích của bức thư là
D
Dòng 2, 3 đoạn 1 bức thư:
Beneficial (adj) có
gì?
I am writing to share a lợi
A. Để giới thiệu 1 sản
marketing idea with you that
phẩm
would be beneficial for both Partnership (n) sự
B. Để đặt chỗ
our companies.
C. Để đề xuất 1 sự hợp
Tôi viết thư này để chia sẻ 1 ý
tác mới
tưởng marketing mà có thể hợp tác
D. Để công bố 1 sự
có lợi cho cả 2 công ty của
thăng chức
chúng ta. Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bức thư: Our crew members who fly to Seattle
173
have
stayed
at
Điều gì được chỉ ra về
Obsidian Villa several times in
Obsidian Villa?
the past. They report that the
A. Nó thường xuyên có
rooms
các phòng trống
comfortable and clean and
B. Nó gần đây vừa
that the staff is friendly and
tuyển thêm các quản lí
D
are
consistently
efficient.
C. Nó có 3 triệu khách
Các thành viên phi hành đoàn
hàng mỗi năm
của chúng tôi mà đã bay tới
D. Nó cung cấp dịch vụ
Seattle đã ở Obsidian Villa 1
khách hàng tốt
vài lần trong quá khứ. Họ báo
Consistently (adv) liên tục, luôn luôn Efficient (adj) hiệu quả
cáo rằng các phòng luôn thoải mái và sạch sẽ và nhân viên rất thân thiện và hiệu quả. 174
Mr. Bolton đã gửi gì
A
Dòng 1, 2 đoạn 2 bức thư:
kèm theo bức thư?
To give you an idea of the
A. Mẫu quảng cáo
advertising possibilities we Itinerary (n) lịch
B. 1 tạp chí trên chuyến
offer, our graphic design team trình
bay
has created four potential
C. Vé máy bay
advertisements.
D. Lịch trình 1 khách
Để cho bạn biết được về ý tiềm năng
hàng
tưởng về các khả năng quảng cáo mà chúng tôi cung cấp, đội ngũ thiết kế đồ họa của chúng tôi đã tạo ra 4 quảng
300
Sample (n) mẫu
Potential (adj)
cáo tiềm năng. Dựa vào những câu trước: Our crew members who fly to Seattle
rooms
các vị trí đánh dấu [1],
are
consistently
comfortable and clean and
[2], [3] và [4]?
that the staff is friendly and
“Tôi đã đọc được nhiều cũng nói điều tương
at
the past. They report that the
với vị trí nào nhất trong
175
stayed
Obsidian Villa several times in
Câu sau phù hợp nhất
đánh giá tích cực mà
have
efficient. B
Các thành viên phi hành đoàn của chúng tôi mà đã bay tới
tự.”
Seattle đã ở Obsidian Villa 1
A. [1]
vài lần trong quá khứ. Họ báo
B. [2]
cáo rằng các phòng luôn thoải
C. [3]
mái và sạch sẽ và nhân viên
D. [4]
rất thân thiện và hiệu quả. Tôi đã đọc được nhiều đánh giá tích cực mà cũng nói điều tương tự.
Điều gì được chỉ ra về chuỗi bài đọc? A. Nó được tổ chức 1
Dòng 4, 5 đoạn 3 lịch trình:
tháng 1 lần B. Nó bao gồm cả 176
những tác giả mới lẫn đã nổi tiếng C. Nó yêu cầu vé để tham gia D. Nó làm nổi bật những cuốn sách mới được xuất bản gần đây
301
B
The series welcomes both
Emerge (v) trồi
well-established and
lên
emerging writers. Chuỗi bài đọc chào đón cả Well-known (adj) những tay viết đã nổi tiếng nổi tiếng lẫn đang lên.
Các tay viết cần gửi gì cho nhà sách?
177
A. Thông tin về lí lịch
Dòng 2, 3 đoạn 3 lịch trình:
của họ
With your writing sample,
B. 1 cuốn sách mà họ
send a one-paragraph
muốn đọc cho khách
A
Biography (n) tiểu
biography.
hàng
Cùng với mẫu viết của bạn,
C. Địa điểm mà họ
hãy gửi kèm 1 đoạn tiểu sử
muốn thuyết giảng
của bạn.
sử
D. 1 hợp đồng đã được kí Tại sao Ms. Rodcliff lại
Dòng 2, 3 đoạn 3 email:
viết email?
Are you available for a phone
A. Để giới thiệu cô ấy
call tomorrow? Of course, I
tới 1 khách hàng mới B.
Để
mô
tả
would prefer to interview you
kinh
in person, but I’m out of town
nghiệm của cô ấy với 1 178
nhà tuyển dụng tiềm năng
on assignment until C
vào ngày mai không? Tất
phỏng vấn như 1 phần
nhiên, em muốn phỏng vấn
công việc của cô ấy
302
nhiệm vụ, công việc
việc cho tới tuần sau.
đại học mong
Assignment (n)
ra khỏi thị trấn cho 1 công
viếng thăm tới 1 trường Rodcliff
tiếp
thầy trực tiếp, nhưng em sẽ
D. Để lên lịch 1 chuyến
Ms.
week. Thầy có rảnh cho 1 cuộc gọi
C. Để sắp xếp 1 cuộc
179
next
In person: trực
D
Đoạn 1 email:
Looking forward
muốn được nghe giáo
I heard that you and professor to Ving: mong
sư Sandene đọc vào
Sandene are reading at the chờ làm gì
ngày nào?
Spotted Cat in a few weeks.
A. 02/06
How exciting! I am hoping to
B. 03/06
attend both readings and am
C. 11/06
looking forward to seeing you
both again! Em nghe được rằng thầy và giáo sư Sandene sẽ đọc ở nhà sách Spotted Cat trong 1 vài tuần nữa. Thật là thú vị! Em mong sẽ được tham gia cả 2 buổi đọc và được gặp lại 2 thầy cô 1 lần nữa! D. 13/06
Dòng 4 đoạn lịch trình: Wednesday, June 13 Bernice Sandene, author of Retroactive: A history of Athletic Wear Thứ 4, 13/06 Bernice Sandene, tác giả của Retroactive: A history of Athletic Wear
180
Ms. Rodcliff muốn đánh
B
Dòng 4, 5 đoạn 2 email:
giá cuốn sách nào trong
I would like to ask whether I báo
cột báo của mình?
may feature your book in my
A. Into the Sea:
next column. The column will
Collected Poems
be published the day before
B. The Mastery of
your reading.
Comfort
Em muốn hỏi rằng em có thể
C. Family Threads
thêm cuốn sách của thầy vào
D. Retroactive: A History
cột báo của em được không.
of Athletic Wear
Cột sẽ được xuất bản vào 1 ngày trước bài đọc của thầy. Dòng 2 đoạn lịch trình: Sunday, June 3 David Callander, author of The Mastery of Comfort
303
Column (n) cột
Chủ Nhật, 03/06 David Callandar, tác giả cuốn The Mastery of Comfort Điều gì được chỉ ra về
181
Kerilyn Fashions?
Dòng 7, 8 đoạn 1 trang Web:
A. Nó là công ty gia đình
And we offer fresh, new
điều hành
designs every season; sample Upon request:
B. Nó cung cấp dịch vụ
items can be sent to you upon theo yêu cầu
chuyển hàng xuyên đêm
D
request.
C. Giá cả của nó rất
Và chúng tôi cung cấp các Competitive (adj)
cạnh tranh
thiết kế mới vào mùa; các sản cạnh tranh
D. Sự lựa chọn sản
phẩm mẫu có thể được gửi
phẩm của nó được cập
tới bạn theo yêu cầu.
nhật thường xuyên 182
Điều gì KHÔNG phải là 1
B
Dòng 4, 5 đoạn 1 trang Web:
ưu điểm được nhắc tới
We will badge the products in
của dịch vụ của Kerilyn
your order with sew-in labels Badge (v) gắn huy
Fashion?
carrying
A. Nó có thể cung cấp
branded logo.
trước các sản phẩm
Chúng tôi sẽ gắn huy hiệu các
mẫu trước khi đặt hàng
sản phẩm trong đơn hàng của Facilitate (v) làm
B. Phí vận chuyển được
bạn với các nhãn được khâu cho dễ dàng hơn
miễn trong các đơn
vào mang logo thương hiệu
hàng lớn
của công ty bạn.
C. Hàng hóa chuyển tới
=> Loại C
doanh nghiệp của khách
Dòng 7, 8 đoạn 1 trang Web:
hàng được dán nhãn
And we offer fresh, new
trước
designs every season; sample
D. Nó phân công những
items can be sent to you upon
quản lí đặc biệt để trợ
request.
giúp khách hàng mới
Và chúng tôi cung cấp các
your
company’s hiệu
thiết kế mới vào mùa; các sản
304
Label (n) nhãn
Waive (v) miễn
phẩm mẫu có thể được gửi tới bạn theo yêu cầu. => Loại A Dòng 3, 4 đoạn 3 trang Web: You will be assigned an account manager who will contact you within 24 hours and facilitate your first and future orders. Bạn sẽ được phân với với 1 quản lí tài khoản, người mà sẽ liên lạc với bạn trong vòng 24 giờ và làm các đơn hàng đầu tiên và trong tương lai của bạn dễ dàng hơn. => Loại D Dòng 1, 2 đoạn 1 email: Thank you very kindly for
183
Mr. Anderson có khả
effectively facilitating our very
năng là ai?
first order last month from
A. 1 người mẫu thời
Kerilyn Fashion – the cotton supervisor (n)
trang
blend T-shirts.
B. 1 nhà thiết kế thời
C
giám sát
Chân thành cảm ơn bạn vì đã
trang
giúp làm cho đơn hàng đầu blend (n) pha
C. 1 quản lí tài khoản
tiên của chúng tôi vào tháng trộn
D. 1 người giám sát văn
trước từ Kerilyn Fashion –
phòng
những chiếc áo phông pha trộn bằng cotton dễ dàng hơn.
184
305
Trong email, từ
A
Dòng 3, 4 đoạn 1 email:
Quantity (n) số
“anticipate” trong đoạn
We would like to request the lượng
1, dòng 4, gần nghĩa
same items, but we anticipate
nhất với
needing a larger quantity.
A. kì vọng
Chúng tôi muốn đặt vẫn sản
B. ngăn chặn
phẩm như vậy, nhưng chúng
C. mong muốn
tôi dự đoán sẽ cần 1 số lượng
D. phụ thuộc vào
lớn hơn.
Điều gì được nhắc tới bởi Mr. Baliga?
185
A. Công ty của ông ấy
Dòng 2, 3 đoạn 1 email:
đang lên kế hoạch mở
They were well made, and our
các địa điểm chi nhánh
customers liked them so much
B.
that we sold out in two
Nguồn
hàng
áo
phông của ông ấy quá lớn
D
weeks. Chúng được làm ra rất tốt, và
C. Ông ấy đã đặt đơn
khách hàng của chúng tôi
hàng áo phông với 1 số
thích chúng nhiều tới nỗi
màu
chúng tôi đã bán hết hàng
D. Ông ấy tin rằng hàng
trong 2 tuần.
Stock (n) nguồn hàng Firm (n) công ty Sold out: bán hết hàng
hóa của Kerily có chất lượng cao. 186
Theo biển hiệu, điều gì
Mục 2 biển hiệu: 2.
nội thất không có người
after 7 days will be returned
nhận?
to inventory and resold.
A. Chúng sẽ được bán
2. Hàng hóa không có người góp
với giá khuyến mãi 1 lần
nhận sau 7 ngày sẽ được trả
nữa
lại kho và được bán lại.
góp cho 1 tổ chức từ thiện địa phương C. Nó ngay lập tức sẽ bị tiêu hủy D. Nó được chuyển tới
Merchandise
Unclaimed: không
sẽ xảy ra với những đồ
B. Chúng sẽ được quyên
306
A
unclaimed có người nhận Donate (v) quyên
Charity (n) từ thiện
nhà kho dài hạn Mục 3 biển hiệu:
Điều gì được gợi ý về
3. We are not responsible for
Beth’s Secondhand
damage to items that are
Furniture?
awaiting collection.
A. Nó đang dưới sự
3. Chúng tôi không chịu trách
quản lý của ban quản lý 187
mới B. Nó không chấp nhận
nhiệm với những hư hại tới B
sản phẩm trong lúc đợi thu thập
việc hoàn trả
Nonprofit (adj) phi lợi nhuận
Giải thích: cửa hàng không
C. Nó là 1 doanh nghiệp
chịu trách nhiệm và chấp
phi lợi nhuận
nhận hoàn trả cho những sản
D. Nó đang mở thêm 1
phẩm bị hư hại trong quá
địa điểm khác
trình đợi thu thập Mục 4 biển hiệu: 4. We will provide delivery
Điều gì được chỉ ra về
services for large furniture on
đơn hàng của Mr.
request. Large furniture is
Hasegawa?
considered 25 kg or heavier.
A. Nó có giá ít hơn $100 188
B. Nó phải được nhận trong vòng 2 ngày
Reduced (adj)
4. Chúng tôi có cung cấp giao giảm D
hàng cho những đồ nội thất lớn theo yêu cầu. Đồ nội thất On request: theo
C. Nó được giảm giá vì 1
lớn được xem là nặng 25kg yêu cầu
hư hại
hoặc hơn.
D. Nó không được coi là
Dòng 3 tờ hóa đơn:
đồ nội thất lớn
Weight: 18 kg Cân nặng: 18 kg
189
307
Sản phẩm số 39253 có
B
Dòng 1 đoạn 1 email:
Shelving unit (n)
khả năng là gì?
My name is Edward
kệ
A. 1 chiếc ghế bành
Hasegawa. On Tuesday, I
B. 1 chiếc bàn học
bought a desk from your
C. 1 chiếc kệ
store.
Tên tôi là Edward Hasegawa. D. 1 chiếc bàn
Vào thứ 3, tôi có mua 1 chiếc bàn học từ cửa hàng của bạn.
190
Mục đích của email là
Dòng 3, 4 đoạn 1 email:
gì?
I’d like to ask whether the
A. Để lên lịch 1 giờ giao
hold time can be extended
Unforeseen (adj)
hàng
because of these unforeseen
không lường
circumstances.
trước được
B. Để xác nhận số lượng mua
C
C. Để yêu cầu sự gia hạn
hàng của tôi có thể được kéo Circumstance (n)
cho việc giữ
vài do những tình huống tình huống
D. Để hỏi về việc đổi trả
không lường trước được
1 sản phẩm
được không. Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:
Theo trang Web, điều gì
Many businesses are having
được mong đợi sẽ tăng?
difficulty
A. Thời gian huấn luyện 191
Tôi muốn hỏi rằng việc giữ
B. Giá của thiết bị
D
C. Chi phí nhân công
finding
licensed
plumbers they need. Nhiều doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm
D. Nhu cầu thợ sửa ống
những thợ sửa ống nước
nước lành nghề
được cấp phép mà họ cần
Plumber (n) thợ sửa ống nước Labor (n) lao động Difficulty (n) khó khăn
Quảng cáo gợi ý điều gì
192
về Huang Services?
Dòng 1 đoạn 1 quảng cáo:
A. Nó đã kinh doanh
Position summary: Full-time
được 3 năm
position available at newest
B. Nó đóng cửa vào 1 số
location in Springfield.
mùa nhất định
Tổng quan về vị trí: vị trí toàn
C. Nó chỉ có các vị trí
thời gian đang được cung cấp
công việc bán thời gian
tại địa điểm mới nhất tại
D. Nó có nhiều hơn 1
Springfield.
địa điểm
308
D
Summary (n) tổng quan Certain (adj) nhất định
Đoạn cuối quảng cáo: Send résumé to [email protected] We will contact those who pass a thorough background check to schedule an
Leland Skilled Staffing
interview.
và Huang Services có
Gửi sơ yếu lí lịch đến
điểm gì chung?
[email protected]
A. Chúng đề được sáng
Chúng tôi sẽ liên lạc với
lập bởi Mr. Huang 193
B. Chúng đều được đặt tại Springfield
những người đã vượt qua C
vòng kiểm tra lí lịch kỹ lưỡng để lên lịch cho 1 cuộc phỏng
C. Chúng xác minh trình
vấn.
độ của nhân viên
Dòng 5, 6 đoạn 2 trang Web:
D. Chúng có chuyên
We confirm the background
môn vào việc sửa nước
and
thương mại
experience
of
Thorough (adj) kỹ lưỡng Verify (v) xác minh Specialize (v) chuyên môn
the
workers, so you can focus on your business. Chúng tôi xác nhận về lí lịch và kinh nghiệm của nhân viên, để bạn có thể tập trung vào công việc của mình.
194
309
Ms. Huang nhắc tới
A
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
Residential (adj)
điều gì về bài đăng công
I am writing because I am dân cư
việc?
seeking a residential plumber
A. Nó không thành công
for my business. I have had a
B. Nó sẽ sớm bị xóa
job advertisement posted for
C. Nó không chứa thông
a while now but have not had
tin chính xác
success in finding the right
D. Nó được đăng trên 1
candidate.
trang Web nổi tiếng
Tôi đang viết vì tôi đang tìm
kiếm 1 thợ nước dân cư cho doanh nghiệp của tôi. Tôi đã có 1 quảng cáo được đăng lên 1 thời gian rồi nhưng không có thành công trong việc tìm ra ứng viên phù hợp. Đoạn 2 quảng cáo: Position Requirements: Plumbing license; 3 years’ experience; driver’s license; ability to use modern technology. Yêu cầu vị trí: giấy phép sửa nước; 3 năm kinh nghiệm; bằng lái xe; khả năng sử dụng
195
Điều gì đã thay đổi về vị
công nghệ hiện đại.
trí ở Huang Services?
Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email:
A. Lương khởi điểm
We require that the candidate
B. Số lượng giấy phép cần thiết
D
Driver’s license
have a plumbing license and will accept two years of
C. Giờ làm việc
experience. The candidate will
D. Năm kinh nghiệm
also need a driver’s license
yêu cầu
and
be
occasionally
available work
to
evening
hours. Chúng tôi yêu cầu các ứng viên phải có bằng cấp sửa nước và sẽ chấp nhận 2 năm kinh nghiệm. Ứng viên cũng cần có bằng lái xe và có thể thi thoảng làm việc vào giờ tối.
310
(n) bằng lái xe Starting salary (n) lương khởi điểm Modern (adj) hiện đại
Dòng 6 – 10 đoạn 1 bài báo: To encourage a greater global perspective Wenford Technologies
conference participants, two
muốn quảng bá điều gì
individuals each from Latin
với học bổng?
America, Africa, and Asia will
A. 196
among
Sự
tăng
trưởng
nhanh chóng
be selected as scholarship C
recipients.
B. Hợp tác công việc
Để khuyến khích góc nhìn
C. Các góc nhìn đa dạng
toàn cầu lớn hơn giữa những
D. Xử lý vấn đề 1 cách
người tham dự hội nghị, 2 cá
sáng tạo
nhân mỗi khu vực Mỹ Latin,
Perspective (n) góc nhìn Individual (n) cá nhân Recipient (n) người nhận
Châu Phi, và Châu Á sẽ được chọn làm người nhận học bổng. Theo bài báo, điều gì sẽ
197
được kì vọng từ ứng
Dòng 1, 2, 3 đoạn 3 bài báo:
viên nhận học bổng?
Applicants must be employed
A. Họ phải phản hồi 1
full-time in computer science
khảo sát online
for a period of between one
B. Họ nên đề xuất
and five years in order to be
những
chủ
đề
cho
D
eligible.
workshop
Ứng viên phải làm việc toàn
C. Họ phải chọn trước
thời gian trong chuyên ngành
các buổi hội nghị
khoa học máy tính trong
D. Họ nên là những
khoảng thời gian 1 đến 5 năm
người đang ở giai đoạn
để đủ điều kiện ứng tuyển.
Computer science (n) khoa học máy tính Eligible (adj) đủ điều kiện làm gì
đầu của sự nghiệp 198
311
Lịch trình gợi ý điều gì
B
Dòng 2 đoạn mở đầu lịch Affiliation (n) sự
về hội nghị?
trình:
A. Nó sẽ cung cấp 1 bữa
A
ăn được phục vụ mỗi
speaker’s names and their Vary (v) thay đổi
final
liên kết schedule
with
buổi trưa B. Nó vẫn đang hoàn
affiliations will be available
thiện 1 số chi tiết
two months prior to the
C. Nó phụ thuộc vào
event.
những tình nguyện viên
Lịch trình cuối cùng với tên
để dẫn dắt các buổi
diễn giả và những liên kết của
thảo
họ sẽ được ra mắt 2 tháng
luận
D. Chúng sẽ thay đổi
trước khi sự kiện diễn ra.
format hằng ngày Điều gì có thể được kết
199
luận về Mr. Adebayo?
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:
A. Ông ấy làm việc trong
It is an exciting opportunity
lĩnh vực khoa học máy
for me, and I am really
tính
looking forward to learning Acquire (v) nhận
B. Ông ấy nhận được 1
from others in the same field được
lời mời làm việc từ
who work in different parts of
Wenford Technologies
A
the world.
Field (n) lĩnh vực
C. Ông ấy hi vọng sẽ
Đây là 1 cơ hội thú vị cho tôi,
nhận được 1 vài khách
và tôi rất mong muốn được Job offer (n) lời
hàng quốc tế
học hỏi từ những người khác mời công việc
D. Ông ấy hoàn tất việc
cùng chuyên ngành mà làm
huấn
việc tại những phần khác
nghiệp
luyện của
chuyên mình
ở
nhau trên thế giới.
Newark 200
312
Trong phần nào của hội
C
Dòng 2, 3 đoạn 2 email:
Absent (adj) vắng
nghị thì Mr. Adebayo sẽ
This task would start at 9:30 mặt
vắng mặt mỗi ngày?
A.M in Newark, and it will
A. Bữa sáng
require my attention for 30
B. Công bố
minutes or so.
C. Thuyết trình
Công việc này sẽ bắt đầu vào
D. Thảo luận với ban bồi
lúc 9:30 A.M ở Newark, và nó
thẩm
sẽ yêu cầu sự tập trung của
tôi khoảng 30 phút hoặc khoảng đó. Dòng 3 bảng lịch trình: 9:40 A.M – Noon Presentations 9:40 – Trưa Thuyết trình
TEST 9 PART 5 Câu
Đáp
hỏi
án
101
B
Giải thích Anyone là chủ ngữ số ít
Có cà phê trong phòng nghỉ
=> Động từ phải chia số ít
cho bất cứ ai muốn 1 cốc cà
=> Chọn B
phê trước buổi họp.
Cụm come with: đi kèm 102
B
Dịch
với cái gì => Chọn B
Mở rộng Break room (n) phòng nghỉ
Mỗi vali Ready Wear đi kèm Warranty (n) bảo với 1 bảo hành 10 năm.
hành
Bám theo nghĩa: “Mr. O’Sullivan giám sát việc thi công điện ở tòa nhà căn 103
D
hộ ---- dòng sông.”
Mr. O’Sullivan giám sát việc
A. thành
thi công điện ở tòa nhà căn
B. như là
hộ bên cạnh dòng sông.
Oversee (v) giám sát
C. tới D. bên cạnh => Chọn D 104
313
C
Đứng sau chỗ trống là
Cho các câu hỏi về việc đặt Booking
danh từ booking department => Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn C
phòng khách sạn của bạn, hãy gọi bộ phận đặt phòng của chúng tôi ở số 5550109.
department (n) bộ phận đặt phòng Assertive (adj) quả quyết
Đứng sau chỗ trống là 105
A
động từ defending => Đáp án cần là trạng từ => Chọn A
Jane Rhodes đã được ca ngợi vì đã quả quyết bảo vệ danh tiếng của công ty.
Reputation (n) danh tiếng Commend (v) ca ngợi
Câu có dấu hiệu last week. => Động từ chia thì quá khứ Chủ ngữ a second order Đơn hàng thứ 2 của 500 106
A
không thể tự đặt mà phải chiếc cốc giấy tái chế đã được đặt
được đặt tuần trước.
Recycled (adj) tái chế
=> Động từ chia thể bị động => Chọn A Bám theo nghĩa: “1 trong những ---- cho vị trí này là 3 năm kinh nghiệm chăm sóc khách hàng.” 107
B
A. cộng tác viên B. yêu cầu C. mẹo
1 trong những yêu cầu cho vị trí này là 3 năm kinh Associate (n) nghiệm chăm sóc khách cộng tác viên hàng.
D. trợ lí => Chọn B 108
314
C
Dựa theo cấu trúc, câu Các giám sát viên sẽ nhận Remind (v) nhắc
thiếu chủ ngữ => Chọn C
được email hằng tuần nhắc nhở họ chấp thuận thời gian biểu.
nhở Time sheet (n) thời gian biểu
Bám theo nghĩa: “Bắt đầu từ tuần sau, chuỗi khách sạn Contempo Inns sẽ ---sự quản lí ban quản lí Bắt đầu từ tuần sau, chuỗi 109
B
mới.”
khách sạn Contempo Inns
A. vượt qua
sẽ nằm dưới sự quản lí ban
B. dưới
quản lí mới.
Chain (n) chuỗi As of: kể từ
C. bên cạnh D. gần => Chọn B Đứng sau chỗ trống là danh từ staff members 110
C
=> Đáp án cần là tính từ sở hữu => Chọn C
Các quản lí có thể truy cập vào thông tin nhân viên của By + Ving: bằng họ bằng cách liên hệ với cách làm gì phòng Nhân Sự.
Bám theo nghĩa: “Sau 18 năm kinh doanh, Chu Home Health Services giữ nguyên sự tận tâm với ---- Sau 18 năm kinh doanh, 111
A
của khách hàng.”
Chu Home Health Services
A. hài lòng
giữ nguyên sự tận tâm với
B. sản xuất
sự hài lòng của khách hàng.
C. năng lượng
Satisfaction (n) sự hài lòng Committed (adj) tận tâm
D. cơ hội => Chọn A 112
B
Nurses là danh từ chỉ Những y tá khoa sản mà Obstetrics (n) người => cần ĐTQH thay làm việc dưới quyền của khoa sản thế cho người
315
Dorothy Caramella giờ đây
=> Chọn B
sẽ làm việc cho Pierre Cocteau.
Bám theo nghĩa: “Bãi đỗ xe cho khách ---- đằng sau khu phức hợp văn phòng 113
C
ở trên đại lộ Mayfield.”
Bãi đỗ xe cho khách có sẵn
A. được điều chỉnh
đằng sau văn phòng ở trên
B. hình ảnh
đại lộ Mayfield.
C. có sẵn
Avenue (n) đại lộ Complex (n) khu phức hợp
D. khẩn cấp => Chọn C Trong số các công việc, 114
B
Other + N số nhiều
phòng Mua Hàng đàm phán Procure (v) mua
=> Chọn A
các hợp đồng để mua được được hàng với giá tốt nhất có thể.
Bám theo nghĩa: “Hồ bơi cộng đồng sẽ được thi công ---- 3 giai đoạn tách 115
C
Separate (adj)
biệt.”
Hồ bơi cộng đồng sẽ được tách biệt
A. cho
thi công trong 3 giai đoạn
B. xa
tách biệt.
C. trong
Stage (n) giai đoạn
D. ở => Chọn C Cụm make one’s debut: có 116
A
sự ra mắt => Chọn A
117
D
Laptop Lanaiya 7 đã có sự ra mắt của nó ở hội nghị công nghệ thường niên Delbar.
Debut (n) sự ra mắt Summit (n) hội nghị
Bám theo nghĩa: “Tận Tận hưởng 1 tháng miễn Hosting service hưởng 1 tháng miễn phí phí khi bạn mở công ty trên (n) dịch vụ lưu trữ khi bạn mở công ty trên email của Rooster và dịch
316
email của Rooster ---- dịch vụ lưu trữ Web.” A. sau đó B. chưa
vụ lưu trữ Web.
C. nhưng D. và => Chọn D Đứng sau chỗ trống là tính từ higher 118
D
Giá thầu của dự án cầu hóa
=> Đáp án cần là 1 trạng ra lại cao hơn đáng kể so từ
với kì vọng.
=> Chọn D
Bid (n) thầu Turn out: hóa ra là Negotiation (n)
Cấu trúc enough to V: đủ Các đàm phán hợp đồng đã đàm phán 119
D
để làm gì
đủ gần cho việc hoàn tất kí
=> Chọn D
kết thỏa thuận trước thứ 5.
Completion (n) hoàn tất
Đứng sau chỗ trống là 120
A
danh từ damage => Đáp án cần là tính từ => Chọn A
121
B
nhở khách hàng rằng ánh tiếp sáng mặt trời trực tiếp sẽ gây ra hư hại kéo dài cho đồ Lasting (adj) kéo nội thất.
dài
Đứng sau chỗ trống là
Tất cả nhân viên muốn xin Take time off: xin
danh từ số nhiều
nghỉ phép phải nộp yêu cầu nghỉ
employees
trước 2 tuần.
=> Loại A, C Bám theo nghĩa: “---- nhân viên muốn xin nghỉ phép phải nộp yêu cầu trước 2 tuần.” B. Tất cả D. Tổng
317
Filber Woodworking nhắc Direct (adj) trực
Submit (v) nộp
=> Chọn B Bronco Building Equipment Đứng sau chỗ trống là sử dụng dữ liệu để tạo ra 122
B
danh từ decisions
những quyết định mang
=> Đáp án cần là 1 tính từ
tính chiến lược và lên kế
=> Chọn B
hoạch cho các hoạt động trong tương lai.
Plot (v) lên kế hoạch Strategic (adj) chiến lược
Bám theo nghĩa: “Cùng với các chuỗi hòa nhạc buổi tối, Centennial Park ---- sẽ tổ chức 1 vài hoạt động Cùng với các chuỗi hòa nhạc cho trẻ em vào mùa hè buổi tối, Centennial Park 123
D
này.”
cũng sẽ tổ chức 1 vài hoạt Series (n) chuỗi
A. tuy nhiên
động cho trẻ em vào mùa
B. mặc dù
hè này.
C. kết quả là D. cũng => Chọn D Bám theo nghĩa: “Vì ---không gian trong trung tâm thương mại giờ đã có người thuê, lưu lượng Vì nhiều không gian trong người đi bộ đã tăng lên rất trung tâm thương mại giờ 124
D
nhiều.”
đã có người thuê, lưu lượng
A. nhiều chừng đó
người đi bộ đã tăng lên rất
B. sau đó
nhiều.
Tenant (n) người thuê
C. trong trường hợp D. nhiều => Chọn D 125
318
C
Đứng sau chỗ trống là Hoàn tất mẫu đơn 1 cách Rapid (adj) nhanh danh từ processing
cẩn thận để đảm bảo việc
=> Đáp án cần là 1 tính từ
xử lý nhanh nhất của đơn Ensure (v) đảm
=> Chọn C
của bạn.
Cấu trúc appeal to sb: thu 126
D
hút ai
bảo
Các thay đổi cho công thức nước ngọt của Top Fizz đã thất bại trong việc thu hút
=> Chọn D
khách hàng.
Formulation (n) công thức Fail to V: thất bại làm gì
Câu đã có động từ chính là came as a surprise Theo ngữ cảnh, đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ 127
B
Bám theo nghĩa: “----siêu thi Liu rằng Jennifer Chan sẽ tiếp quản với tư cách là CEO từ tháng sau đến 1
Công bố của siêu thị Liu rằng Jennifer Chan sẽ tiếp quản với tư cách là CEO từ tháng sau đến 1 cách rất là
Take over (v) tiếp quản
ngạc nhiên.
cách rất là ngạc nhiên.” B. Công bố D. Người công bố Temporarily (adv) Loại A, B, D vì If only, Since 128
C
và Though cần đi với S + V => Chọn C
Vì những cải tạo rộng rãi, tạm thời ngân hàng Main Vault sẽ tạm thời chuyển sang 1450 Relocate (v) di đại lộ Barrister.
chuyển (đi nơi khác)
Đứng trước chỗ trống là Quỹ đầu tư Dornell and danh từ loyalty và liên từ Franklyn hứa hẹn sự trung 129
B
and
thành và minh bạch không
=> Đáp án cần là 1 danh từ ai sánh được tới khách => Chọn B 130
D
minh bạch Incomparable (adj) không ai sánh được
Bám theo nghĩa: “---- mà Những người đại diện mà Talented (adj) tài làm
319
hàng.
Transparency (n)
việc
cho
ARF làm
việc
cho
ARF năng
Recordings
tìm
kiếm
những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa được biết đến mà có mong muốn ghi âm album đầu tiên.”
Recordings tìm kiếm những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa được biết đến mà có mong
A. Nhà văn
muốn ghi âm album đầu
B. Người công bố
Record (v) ghi âm
tiên.
C. Vũ công D. Đại diện => Chọn D
PART 6 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Mở rộng
Bám theo nghĩa: “Thư viện thành phố Fallberg sẽ tổ chức cuộc họp hội đồng hàng
tháng
vào
ngày Thư viện thành phố Fallberg
19/08 lúc 6 P.M. Các sẽ tổ chức cuộc họp hội 131
B
thành viên của cộng đồng đồng hàng tháng vào ngày được khuyến khích ----.”
19/08 lúc 6 P.M. Các thành
A. viết
viên của cộng đồng được
B. tham gia
khuyến khích tham gia.
Board meeting (n) họp hội đồng Encourage (v) khuyến khích
C. ủng hộ D. tình nguyện => Chọn B 132
C
Chỗ trống đứng sau dấu Lịch trình, có sẵn ở trên Proposed (adj) phẩy + câu đã có động từ trang Web của thư viện, được đề xuất chính includes
bao gồm 1 buổi thông tin về
=> Đáp án là mệnh đề 1 tòa nhà thư viện được đề quan hệ
320
xuất ở phía Đông thành
=> Chọn C
phố.
Bám theo nghĩa: “Quản lí dự án Andre Cazal sẽ chia sẻ về các ý tưởng của tòa nhà. ----, ông ấy sẽ dẫn dắt Quản lí dự án Andre Cazal 1 cuộc thảo luận về làm sẽ chia sẻ về các ý tưởng 133
A
cách nào việc thi công của tòa nhà. Thêm vào đó, được tài trợ.”
ông ấy sẽ dẫn dắt 1 cuộc
A. Thêm vào đó
thảo luận về làm cách nào
B. Kết quả là
việc thi công được tài trợ.
Project manager (n) quản lí dự án Concept (n) ý tưởng
C. Như đã được đề cập D. Trong thời gian đó => Chọn A Câu trước nói về việc sẽ có thời gian cho việc lấy ý kiến của công chúng => Câu sau nói về việc những người tham gia sẽ có cơ hội đóng góp ý kiến A. Các thành viên hội đồng mới sẽ được bổ nhiệm vào tháng 9 134
D
B. Chi nhánh chính sẽ vẫn đóng cửa cho tới khi có thông báo thêm C. Dự án đã bị hủy do sự thiếu hụt nguồn tài trợ từ công chúng D. Những người tham gia sẽ có cơ hội chia sẻ những phản hồi vào khoảng thời gian đó.
321
Sẽ có khoảng thời gian cho việc lấy ý kiến của công chúng sau các mục của chương
trình
nghị
sự.
Những người tham gia sẽ có cơ hội chia sẻ những phản hồi vào khoảng thời gian đó.
Period (n) khoảng thời gian Until further notice: cho tới khi có thông báo mới Appoint (v) bổ nhiệm
Bám theo nghĩa: “Làm việc nhóm không chỉ cải thiện năng suất mà còn dẫn tới việc tăng sự hài lòng của Làm việc nhóm không chỉ khách hàng và nhân viên. cải thiện năng suất mà còn ----, chúng tôi sẽ kết hợp dẫn tới việc tăng sự hài lòng các bài tập xây dựng nhóm của khách hàng và nhân Productivity (n) với 1 kế hoạch cải thiện tại viên. Do đó, chúng tôi sẽ năng suất 135
A
cửa hàng mà chúng tôi tin kết hợp các bài tập xây sẽ làm cho nhân viên, ban dựng nhóm với 1 kế hoạch Combine (v) kết quản lí, và khách hàng vui cải thiện tại cửa hàng mà hợp lòng.”
chúng tôi tin sẽ làm cho
A. Do đó
nhân viên, ban quản lí, và
B. Ví dụ
khách hàng vui lòng.
C. Thật không may D. Mặt khác => Chọn A Đứng trước chỗ trống là danh từ hollow spaces 136
D
=> Đáp án cần là 1 tính từ quan hệ thay thế cho danh từ này => Chọn D
Chúng tôi sẽ thiết kế lại các bức tường trong cửa hàng của chúng tôi để trông giống như cây cối với các khoảng rỗng nơi mà sản phẩm có thể được trưng
kế hoạch xảy ra trong Các cộng tác viên sẽ được 137
D
=> Chọn D 138
B
giao nhiệm vụ để làm hợp 1
=> Động từ chia thì tương các hợp tác theo các nhóm lai
bày Hollow (adj) rỗng
bày.
Theo ngữ cảnh, đây là các tương lai
Display (v) trưng
để lắp ráp chúng.
Assemble (v) lắp ráp Cooperatively (adv) hợp tác
Câu sau nói về việc sẽ có Dự án này sẽ kéo dài 1 Reopening (n) mở 1 sự kiện mở cửa lại khi ngày. Khi nó hoàn thành, cửa lại
322
dự án kết thúc => Câu trước nói về việc dự án sẽ kéo dài bao lâu A. Các khách hàng đã được thông báo B. Dự án này sẽ kéo dài 1 ngày C. 1 thông báo sẽ sớm
chúng tôi sẽ đặt hàng lên kệ và có 1 buổi khai trương lại vui vẻ cho khách hàng.
Inform (v) thông báo
được đưa ra D. Những đơn vị này có sẵn với 1 số màu => Chọn B Bám theo nghĩa: “Email này là lời xác nhận rằng Fix-It Plumbing sẽ có thể ---- đường ống gas ở căn Email này là lời xác nhận hộ của bạn ở 458 đường rằng Fix-It Plumbing sẽ có 139
B
Heron.”
thể lắp đặt đường ống gas ở
A. điền vào
căn hộ của bạn ở 458
B. lắp đặt
đường Heron.
C. điều tra
Gas line (n) đường ống dẫn gas Residence (n) căn hộ
D. kiểm tra => Chọn B Theo ngữ cảnh, đây là Chúng tôi sẽ điều Bradley thông báo về 1 việc sắp Burns, 1 thợ chính được 140
141
D
A
diễn ra
chứng nhận và cấp phép,
=> Động từ chia thì tương tới làm việc vào thứ 2, lai
10/08, từ 10:00 A.M tới
=> Chọn D
11:00 A.M.
Certified (adj) được chứng nhận Licensed (adj) được cấp phép
Câu trước nói về việc công Nó sẽ mất khoảng 1 tiếng Stove (n) bếp việc sẽ mất khoảng 1 tiếng để đặt đường ống vào. Khi => Câu sau nói về việc mọi đó bếp gas của ban sẽ sẵn Competitor (n)
323
thứ sẽ sẵn sàng khi công việc được hoàn thành A. Khi đó bếp gas của ban sẽ sẵn sàng để sử dụng B. Mr. Evans đã làm việc tại khu vực của bạn vào tuần trước C. Hãy gọi chúng tôi trước
sàng để sử dụng
đối thủ
9:30 A.M vào ngày hôm trước D. Chúng tôi làm việc này tốt hơn những đối thủ của chúng tôi => Chọn A Bám theo nghĩa: “Nếu bạn cần thay đổi hủy ----, hãy liên lạc với chúng tôi 142
D
ngay.”
Nếu bạn cần thay đổi hủy
A. đăng kí
cuộc hẹn, hãy liên lạc với
B. thành viên
chúng tôi ngay.
Subscription (n) đăng kí
C. kỉ niệm D. cuộc hẹn => Chọn D Với tư cách là nhà bán lẻ đồ Cấu trúc seek to V: tìm điện tử hàng đầu của Úc, 143
A
cách để làm gì
chúng tôi luôn tìm cách để
=> Chọn A
giữ vị thế của mình là người dẫn đầu ngành công nghiệp.
144
B
Retailer (n) nhà bán lẻ Maintain (v) giữ
Câu trước nói về việc sáng Sáng kiến vượt qua mong Initiative (n) sáng kiến thành công ngoài đợi của chúng tôi. Vì thế kiến mong đợi = > Câu sau sẽ là chúng tôi đang mở rộng kế hoạch mở rộng ra tất chương trình này tới tất cả Exceed (v) vượt
324
cả địa điểm A. Tái chế điện tử rất có ích cho môi trường B. Vì thế chúng tôi đang mở rộng chương trình này tới tất cả các địa điểm của
qua
chúng tôi vào cuối năm nay
các địa điểm của chúng tôi
C. 1 vài khách hàng thật vào cuối năm nay. không
may
đã
Retain (v) giữ
không
thành công trong việc giữ lại biên lai của mình D. Các doanh nghiệp trải khắp đất nước đã tái kế rất nhiều vật liệu => Chọn B Vào cuối 11, tất cả các quản Đứng sau chỗ trống là 145
C
danh từ instructions => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C
lí cửa hàng sẽ được gửi 1 Partner (n) đối hướng dẫn chi tiết về việc tác làm thế nào để thu thập các mặt hàng và gửi chúng đi Instruction (n) cho các đối tác tái chế của hướng dẫn chúng ta.
146
B
Bám theo nghĩa: “----, Thêm vào đó, chúng tôi sẽ Via: thông qua chúng tôi sẽ công bố công bố chương trình cho chương trình cho công công chúng thông qua các Social media (n) chúng thông qua các mạng mạng xã hội và quảng cáo in mạng xã hội xã hội và quảng cáo in bắt bắt đầu vào giữa tháng 12. đầu vào giữa tháng 12.” A. Thay vào đó B. Thêm vào đó C. Tuy nhiên
325
D. Ví dụ => Chọn B
PART 7 Câu
Dịch câu hỏi
hỏi
147
Đáp
Giải thích
án
Mở rộng
Điều gì được gợi ý về
Dòng 2, 3, 4 đoạn quảng cáo:
tòa nhà căn hộ?
Situated in a mid-rise building
A. Chúng đang nằm
that is ten years old, the
dưới sự quản lí của ban
apartment is convenient to Mid-rise (adj)
quản lí mới
shops and café and within a trung tầng
B. Nó có 1 bãi đỗ xe
C
walking distance of the train
rộng lớn
station.
Within a walking
C. Nó gần với các
Đặt tại 1 tòa nhà trung tầng distance: gần
phương tiện công cộng
10 năm tuổi, căn hộ rất thuận
D. Nó được thi công 1
tiện tới các cửa hàng và quán
năm trước
cà phê và gần với 1 trạm tàu. Dòng 4, 5, 6 đoạn quảng cáo: The oven and dishwasher have just been replaced, and
148
Điều gì KHÔNG được
a fresh tile countertop has
nhắc tới là đồ gia dụng
been installed in the kitchen. Countertop (n)
mới?
A new washer and dryer set is mặt bàn
A. Chiếc tủ lạnh
A
next to the pantry.
B. Máy sấy quần áo
Lò nướng và máy rửa bát vừa Pantry (n) tủ
C. Chiếc lò nướng
được thay thế, và 1 mặt bàn đựng đồ ăn
D. Chiếc máy rửa bát
bằng gạch vừa được lắp đặt trong bếp. Bộ máy rửa và sấy quần áo mới được đặt cạnh tủ đựng đồ ăn.
149
326
Thông báo gợi ý điều gì
A
Dòng 2, 3, 4 thông báo:
Missing (adj) mất
For help with damaged or missing parts, instructions for do-it-yourself installation, or
về Drapes-A-Lot?
questions about your product,
A. Nó không cung cấp
call Drapes-A-Lot customer
dịch vụ lắp đặt
support at (713) 555-0101.
B. Nó không chấp nhận
tích
Để xin sự giúp đỡ với các bộ
hoàn trả
phận bị hư hại hoặc mất, Do-it-yourself: tự
C. Nó cung cấp hỗ trợ
hướng dẫn cho việc tự lắp mình làm
khách hàng online
đặt, hoặc câu hỏi liên quan
D. Nó gần đây mở các
đến sản phẩm của bạn, hãy
cửa hàng bán lẻ
gọi cho hỗ trợ khách hàng Drapes-A-Lot ở số (713) 5550101.
Theo thông báo, thông tin nào là cần thiết khi liên lạc với hỗ trợ khách
150
hàng?
Dòng 5, 6, 7 thông báo:
A. Số sê ri sản phẩm
Trước khi gọi, xin hãy có
B. Địa điểm cửa hàng nơi sản phẩm được
B
những thông tin sau được Serial number (n) chuẩn bị: Tên và số điện thoại số sê ri
mua
của bạn, mã số đơn hàng, và
C. Số thẻ tín dụng được
bạn mua nó tại đâu.
dùng để thanh toán D. Địa chỉ email của khách hàng 151
327
Mr. Odom có khả năng
D
Tin nhắn Mr. Odom lúc 10:15
Groundskeeper
là ai?
A.M:
(n) người trông
A. Quản lí khách sạn
We’re almost finished
coi đất
B. Nhân viên tổ chức sự
trimming the bushes and
kiện
trees around the lobby
C. Thanh tra xây dựng
entrance. We’ll trim
Trim (v) cắt tỉa
everything in the back garden after lunch. While we’re in the front, though, we’re going to weed the flower beds. Chúng ta gần xong việc cắt tỉa D. Người trông coi đất
bụi cây và cây cối xung quanh lối vào sảnh rồi. Chúng ta sẽ
Flower bed (n) luống hoa
cắt tỉa vườn sau sau bữa trưa. Trong khi chúng ta đang ở phía trước, chúng ta sẽ cắt cỏ dại ở các luống hoa. Tin nhắn Ms. Truesdell lúc 10:18 A.M: I thought they were cleaned up earlier this week.
Vào lúc 10:25 A.M, Ms.
Tôi tưởng chúng đã được dọn
Truesdell có ý gì khi
dẹp vào đầu tuần trước rồi
viết, “Phải rồi”?
mà.
A. Cô ấy yêu cầu 1 số
Tin nhắn Mr. Odom lúc 10:20
cây được cắt tỉa
A.M:
B. Cô ấy xác nhận việc 152
đặt chỗ của khách
C
C. Cô ấy nhớ về việc tại
Remember
it
rained.
We
couldn’t get to the weeding on Wednesday.
sao 1 công việc lại chưa
Hãy nhớ rằng trời đã mưa.
xong
Chúng ta đã không thể tới
D. Cô ấy hiểu tại sao 1
được chỗ cỏ dại vào thứ 4
số nội thất lại không
được.
được giao
Tin nhắn Ms. Truesdell lúc 10:25 A.M: That’s right. Phải rồi.
153
328
Điều gì được chỉ ra về
B
Dòng 3, 4 đoạn 1 quảng cáo:
Antique (adj) cổ
những giá sách cổ? A. Chúng sẽ được di chuyển tới 1 địa điểm ở
This includes the beautiful
phố Bundar
antique bookshelves from our
B. Chúng đã được trưng
kính
main storefront window.
bày ô cửa sổ cửa hàng
Những thứ này bao gồm cả Poor condition (n)
C. Chúng đang trong
những kệ sách cổ kính từ ô tình trạng kém
tình trạng kém
cửa sổ chính của chúng tôi.
D. Chúng được làm ra bởi những nhà thiết kế nổi tiếng Điều gì được gợi ý về hiệu sách Saft?
154
A. Nó sẽ nằm trên cùng
Dòng 2, 3 đoạn 2 quảng cáo:
đường với địa điểm
It will be significantly more Interior (n) nội
hiện tại
spacious
B. Nó sẽ được mở 7
C
and
feature
a thất
distinct interior design.
ngày 1 tuần
Nó sẽ rộng rãi hơn đáng kể và Distinct (adj)
C. Nó sẽ lớn hơn cửa
bao gồm thiết kế nội thất riêng biệt
hàng cũ
riêng biệt.
D. Nó sẽ giữ lại hầu hết nhân viên Mục 3 các thành tựu của ủy
155
Ủy ban gửi ngân sách
ban:
đề xuất cho thành phố
In April, we submitted our
khi nào?
budget proposal to the city
A. Tháng 1
C
council for approval.
B. Tháng 2
Vào tháng 4, chúng tôi đã
C. Tháng 4
nộp bản ngân sách đề xuất
D. Tháng 5
lên hội đồng thành phố để xin
Budget proposal (n) ngân sách đề xuất Approval (n) sự chấp thuận
sự chấp thuận. 156
329
Ủy ban đã thu thập
A
Mục 1 các thành tựu của ủy Community (n)
ban:
In January, we completed a thông tin về hoạt động
community
survey
about
nào để đề xuất ở đâu?
what activities to offer in the
A. Từ 1 khảo sát
new Birch Hill Center for the
B. Từ 1 báo cáo
Arts.
C. Từ 1 đề xuất
Vào tháng 1, chúng tôi đã
D. Từ các buổi phỏng
hoàn thành khảo sát cộng
vấn cá nhân
đồng về những hoạt động gì
cộng đồng
để đề xuất trong trung tâm nghệ thuật Birch Hill. 1 người muốn gia nhập
157
vào ủy ban được hướng
Dòng 2, 3 đoạn 2 bản tin:
dẫn làm gì?
If you are interested in serving Questionnaire (n)
A. Hoàn thành 1 bản
on the committee, please call bản câu hỏi
câu hỏi
D
952-555-0128.
B. Gửi 1 email
Nếu bạn có hứng thú trong Direct (v) hướng
C. Ghé thăm 1 trang
việc phục vụ ở trong ủy ban, dẫn
Web
hãy gọi 952-555-0128.
D. Gọi 1 cuộc gọi Dòng 2 đoạn 1 đoạn quảng
Từ “sector” trong đoạn
cáo:
1, dòng 2, gần nghĩa
Previous experience in the
nhất với 158
A. phần
B
B. ngành công nghiệp
330
Portion (n) phần
lĩnh vực quảng cáo là hữu ích
D. hoạt động Công việc của Mr. Kuti
but not required. Kinh nghiệm trước đây trong
C. khu vực
159
advertising sector is useful
nhưng không yêu cầu A
Dòng 1, 2 đoạn 3 đoạn quảng Lawyer (n) luật sư
là gì?
cáo:
A. Nhân viên thiết kế
“In my first six month as a
B. Luật sư
designer
at
Patton,
I’ve
already had the chance to work with several clients and even lead my own team.” C. Kỹ thuật viên IT
“Trong 6 tháng đầu tiên làm
D. CEO
việc tại Patton, tôi đã có cơ hội để làm việc với 1 vài khách hàng và thậm chí là dẫn dắt đội ngũ của riêng mình.” Dòng 1, 2 đoạn 3 đoạn quảng cáo:
“In my first six month as a designer
160
at
Patton,
I’ve
Điều gì là đúng về cả
already had the chance to
Mr.
work with several clients and
Kuti
và
Ms.
Hussain?
even lead my own team.”
A. Họ thích việc tình
“Trong 6 tháng đầu tiên làm
nguyện trong thời gian
việc tại Patton, tôi đã có cơ Legal consultant
rảnh của mình
hội để làm việc với 1 vài (n) cố vấn pháp
B. Họ nghĩ mọi người sẽ thích việc làm việc ở
D
khách hàng và thậm chí là dẫn luật dắt đội ngũ của riêng mình.”
Patton
Dòng 4, 5 đoạn 3 đoạn quảng Spare time (n)
C. Họ là những trưởng
cáo:
nhóm ở phòng ban của
“I’ve been working as a
mình
legal consultant for just under
D. họ đều làm việc ở
a year, and I’ve enjoyed every
Patton dưới 1 năm
moment.”
thời gian rảnh
“Tôi đã làm việc với tư cách và cố vấn pháp luật được dưới 1 năm, và tôi đã tận hưởng từng giây phút ở đây.” 161
Dr. Mowatt có khả năng là ai?
331
B
Dòng 1 đoạn 1 bức thư:
Owner (n) chủ sở
It is a pleasure to recommend hữu
A. Chủ sở hữu 1 trại hè
Mr. Renaldo Silva for your
B. Giám đốc 1 chương
nursing programme.
trình huấn luyện
Thật là 1 vinh hạnh khi đề
C. 1 ứng viên cho vị trí
xuất Mr. Renaldo Silva cho
chăm sóc sức khỏe
chương trình điều dưỡng của
D. 1 giáo sư ngành sinh
Biology (n) sinh học
bạn.
học con người
Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư: As a nurse myself for more than three decades, I have worked with young
Điều gì được chỉ ra về
professionals in various
Ms. Oliveira?
settings, including large
A. Con cô ấy tham gia
hospitals, small clinics,
trại hè West
schools, and, for the past
B. Cô ấy đã làm trong 162
ngành chăm sóc sức khỏe được 30 năm
several years, exclusively at B
Summer Camp West. Với tư cách là 1 y tá đã hơn 3
C. Cô ấy làm ở trại hè
thập kỉ, tôi đã làm việc với
West 4 ngày 1 tuần
những chuyên gia trẻ ở đa
D. Cô ấy giám sát các
dạng các môi trường, bao
nhân viên điều dưỡng ở
Decade (n) thập kỉ Clinic (n) phòng khám Exclusively (adv) độc quyền
gồm những bệnh viện lớn,
1 bệnh viện
phòng khám nhỏ, trường học, và, đã được 1 vài năm rồi, làm việc độc quyền với trại hè West.
163
332
Câu sau phù hợp với vị
C
Dựa vào câu trước:
Attest (v) chứng
trí nào nhất trong các vị
As a nurse myself for more
thực
trí đánh dấu [1], [2], [3]
than three decades, I have
và [4]?
worked with young
Professionalism
“Như vậy, tôi có thể
professionals in various
(n) sự chuyên
chứng thực sự chuyên
settings, including large
nghiệp
hospitals, small clinics, schools, and, for the past several years, exclusively at Summer Camp West. Với tư cách là 1 y tá đã hơn 3
nghiệp của Mr. Silva và
thập kỉ, tôi đã làm việc với
lòng trắc ẩn của ông ấy
những chuyên gia trẻ ở đa
cho những người mà
dạng các môi trường, bao
ông ấy chăm sóc.”
gồm những bệnh viện lớn, Compassion (n)
A. [1]
phòng khám nhỏ, trường học, lòng trắc ẩn
B. [2]
và, đã được 1 vài năm rồi,
C. [3]
làm việc độc quyền với trại hè
D. [4]
West. Như vậy, tôi có thể chứng thực sự chuyên nghiệp của Mr. Silva và lòng trắc ẩn của ông ấy cho những người mà ông ấy chăm sóc. Dòng 1, 2 đoạn 1 tài liệu: Workers doing construction or
Tài liệu này có khả năng
repair work on roofs face
nhắm tới ai? 164
A. Nhà sản xuất thang B. Nhà thiết kế quần áo
multiple potential hazards. D
Công nhân thi công tại các công tình hoặc làm các công
C. Thanh tra nhà ở
việc sửa chữa trên mái nhà
D. Thợ lắp đặt mái nhà
đối mặt với nhiều mối nguy
Hazard (n) nguy hiểm Ladder (n) thang Face (v) đối mặt
hiểm tiềm ẩn. 165
333
Từ
“practices”
trog
A
Dòng 3 đoạn 1 tài liệu:
Commonsense
đoạn 1, dòng 3 gần
Stay safe by using
(adj) thông
nghĩa nhất với
commonsense practices.
thường
A. Hành động thông
Hãy giữ an toàn bằng cách sử
thường
dụng những phương pháp
Rehearsal (n)
B. Bài tập thể chất
thông thường.
tổng duyệt
C. Doanh nghiệp chuyên nghiệp D. Tổng duyệt cho buổi biểu diễn Mục 1 và 2 lưu ý về ăn mặc:
Điều gì được chỉ ra về
Wear long-sleeved shirts,
tài liệu?
even in warm weather, and
A. Sky-High Roofing có
keep
chuyên môn trong việc
C
đánh dấu những khu
ở cổ tay luôn đóng.
Cuff (n) cúc
Wear long pants without cuffs, as they can snag on Snag (v) đụng vào
vực nguy hiểm
roofing material and catch
C. Quần áo che tay và
debris.
chân là rất quan trọng
Debris (n) mảnh
Mặc quần dài không cúc, vì vỡ
D. Những thợ mái phải
chúng có thể đụng vào vật
tham gia 1 workshop
liệu trên mái và vướng các
của công ty Điều gì KHÔNG được
(adj) dài tay
thời tiết ấm, và giữ cho cúc áo
B. Các chủ nhà phải chịu
167
cuffs Long-sleeved
Mặc áo dài tay, kể cả trong (chân)
mặt trời trách nhiệm trong việc
wrist
buttoned.
lắp đặt tấm năng lượng
166
your
mảnh vỡ. B
Mục 3 lưu ý ăn mặc:
Earmuff (n) bịt tai
nhắc tới trong tài liệu
Wear work boots that cover
như 1 phương pháp an
the ankles, and replace boots Sturdy (adj) cứng
toàn?
when
A. Sử dụng kính an toàn
excessive wear.
B. Sử dụng bịt tai
Đi ủng làm việc mà che hết Ankle (n) mắt cá
C. Sử dụng giày cứng
mắt cá chân, và thay thế ủng chân
cáp
khi đế bị mòn quá mức
D. Thực hiện việc kiểm
=> Loại C
Excessive (adj)
tra thiết bị
Mục 2 lưu ý trang thiết bị:
quá mức
the
soles
show cáp
Use protective eyewear Sử dụng kính bảo hộ
334
=> Loại A Mục 2 lưu ý khi bắt đầu ca làm:
Check the condition of ladders
and
all
safety
equipment Kiểm tra tình trạng của thang và tất cả các thiết bị an toàn Dòng 4 – 8 đoạn 1 bài báo: When architects unveiled the blueprints for the structure, longtime
168
residents
argued
Chủ đề của những lời
that its bright colors and
phàn nàn ban đầu về
angular shapes did not blend
tòa nhà Carberry Public
well
Works là gì?
distinctive redbrick buildings.
A. Kích cỡ của nó
B
with
Carberry’s
Khi các kiến trúc sư tiết lộ các
B. Thiết kế của nó
bản thiết kế cấu trúc, những
C. Địa điểm của nó
cư dân lâu năm đã cho rằng
D. Mục đích của nó
rằng màu sắc tươi sáng và
Unveil (v) tiết lộ Angular (adj) góc cạnh Distinctive (adj) khác biệt
hình dạng góc cạnh của nó không hòa hợp tốt với những tòa nhà gạch đỏ khác biệt của Carberry. 169
335
Điều gì được gợi ý về thị
A
Dòng 1 – 4 đoạn 2 bài báo:
Conservative (adj)
trấn Carberry?
In the end, a more
bảo thủ
A. Nó đang hoãn lại 1 sự
conservative version of the
kiện
original building design was
B. Nó đang tìm kiếm 1
drafted and the grand
quản lí thị trấn mới
opening was planned for April
In time: kịp giờ
C. Nó có nhiều dự án
28.
làm gì >< on time:
Draft (v) phác họa
Cuối cùng, 1 phiên bản bảo thủ hơn của thiết kế cũ đã được phác thảo và việc khai trương đã được lên kế hoạch diễn ra và 28/04. cho năm sau
Dòng 10 – 12 đoạn 4 bài báo:
D. Nó có dân cư ít hơn
The
so với những thị trấn
completed
in
lân cận
celebrate
the
work
should
be
time
to
đúng giờ
building’s
opening in late May. Công việc dự kiến sẽ hoàn thành kịp giờ cho việc khai trương tòa nhà vào cuối tháng 5. Thi trấn sẽ xử lí như thế
170
nào với những lo ngại
Dòng 6 – 10 đoạn 4 bài báo:
của Ms. Molina?
A
A. Bằng cách cải thiện
installation
biển hiệu ở tòa nhà văn
gutters and connecting drains (adj) ngầm
phòng Axios
to divert the water to the
B. Bằng cách hoàn trả cô ấy hóa đơn điện
C
nước C.
Bằng
team
has
begun
of
the
additional Underground
neighborhood’s underground Gutter (n) rãnh sewer system.
nước
1 đội ngũ đã bắt đầu việc lắp cách
điều
đặt thêm những rãnh nước và Divert (v) chuyển
hướng nước ra khỏi khu
kết nối các cống để chuyển hướng
vực
hướng nước tới hệ thống
D. Bằng cách mở rộng
cống ngầm của khu dân cư.
khu vực đỗ xe 171
336
Câu sau phù hợp với vị
A
Dựa vào câu trước:
Urge (v) thúc giục
trí nào nhất trong các vị
Local concerns even sparked
trí đánh dấu [1], [2], [3]
the creation of a social media Creation (n) sự
và [4]?
group, whose members urged hình thành
residents opinions
to at
voice town
their council
meetings and in other public forums.
“Hàng chục người vừa
Những quan ngại còn thúc
làm việc đó.”
đẩy việc hình thành 1 nhóm
A. [1]
mạng xã hội, mà các thành
B. [2]
viên thúc giục dân cư nêu lên
C. [3]
ý kiến của họ ở cuộc họp hội
D. [4]
đồng thi trấn và trong những diễn đàn công cộng khác. Hàng chục người vừa làm việc đó. Tin nhắn Ms. Chambers lúc 1:32 P.M: Hello. I’m writing about Yorke
Tại sao Mr. Chambers
Corporation’s upcoming trip
lại liên lạc với Green
to Vancouver. I believe that
City Tours?
Green
A. Để lên kế hoạch 1
172
B. Để hỏi về phí của 1
Tours
has
arranged for all meals to be
cho 1 chuyến đi cho nhân viên mới
City
included for the participants. C
Is that correct? Xin chào. Tôi viết để xin thông
thẻ tín dụng
Emergency (adj) khẩn cấp
tin về chuyến đi sắp tới của
C. Để biết về thông tin
tập đoàn York tới Vancouver.
chi tiết 1 chuyến đi
Tôi tin rằng Green City Tours
D. Để cung cấp thông
đã sắp xếp tất cả bữa ăn
tin liên lạc khẩn cấp
được bao gồm cho tất cả những người tham gia rồi, phải không?
173
Vào lúc 1:35 P.M, Mr. Chambers có ý gì khi
337
D
Tin nhắn Ms. Reese lúc 1:33 Term (n) điều P.M:
khoản
No, the terms of the contract specifically
state
that
“Participants will be hosted to both a welcome reception and a farewell dinner. All other meals are to be covered at
viết, “Thất vọng thật
the
participants’
own
expense during the program.”
đấy”?
Please let me know if there
A. Ông ấy không đồng ý
are any more questions you
với các gợi ý nhà hàng
have about this trip.
B. Ông ấy khó chịu vì
Không, các điều khoản trong
việc không thể tham gia
hợp đồng đã chỉ ra rằng
chuyến đi
“Những người tham gia sẽ
C. Ông ấy không nghĩ
được tổ chức 1 buổi tiệc chào
Ms. Reese có thể trả lời
Reception (n) tiệc trang trọng
đón và 1 bữa tối chia tay.
câu hỏi
Những bữa ăn khác sẽ được
D. Ông ấy không thích 1
chi trả bởi chi phí của những
vài điều khoản trong
người tham gia trong suốt
hợp đồng
chương trình.” Xin hãy cho tôi biết nếu bạn có thêm bất kì câu hỏi nào về chuyến đi này. Tin nhắn Mr. Chambers lúc 1:35 P.M: That’s disappointing. Thất vọnh thật đấy.
174
338
Ms. Diaz có khả năng
A
Tin nhắn Mr. Chambers lúc Concierge (n)
làm nghề gì?
1:35 P.M:
A. Quản lí chăm sóc
That’s
khách hàng
previous employee trips have
B. Nhân viên hành chính
included all meals. Could I be Misunderstandin
thành phố Vancouver
connected with a supervisor? g (n) sự nhầm lẫn
disappointing!
nhân viên tiền Our sảnh
C. Người viết blog du
I’m quite certain that this
lịch
option
D. Nhân viên tiền sảnh
included in the contract.
khách sạn
Thật thất vọng đấy! Những
should
have
been In accordance with: tuân theo
chuyến đi cho nhân viên Stipulation (n) trước đều bao gồm tất cả các quy định bữa ăn. Tôi có thể kết nối với quản lí được không. Tôi khá chắc là lựa chọn này nên được bao gồm bên trong hợp đồng. Tin nhắn Ms. Diaz lúc 1:37 P.M: Good afternoon, Mr. Chambers. I apologize for any misunderstanding concerning Yorke Corporation’s contract terms with Green City Tours. The contract was created in accordance with the requests of Franklin Wang, your company’s CFO. It was his stipulation that intervening meals not be included. We could make recommendations for some other dining options. Chào buổi chiều, Mr. Chambers. Tôi xin lỗi vì bất cứ hiểu nhầm nào liên quan đến các điều khoản hợp đồng của tập đoàn Yorke với Green City Tours. Hợp đồng được tạo ra
339
được tuân theo Franklin Wang, CFO của công ty của bạn. Việc các bữa ăn xen kẽ không được bao gồm là quy định của ông ấy. Chúng tôi có thể gợi ý 1 vài lựa chọn ăn uống khác cho bạn. Tin nhắn Mr. Chambers lúc 1:40 P.M:
Mr. Chambers sẽ làm gì
That’s OK. Thank you both for Situation (n) tình
tiếp theo?
your assistance. I’m going to huống
A. Chuẩn bị 1 bài diễn
consult with Mr. Wang about
văn chào mừng 175
B. Nghiên cứu về 1 địa
C
điểm lịch sử
the situation. I may be in Historical (adj) touch with you again soon.
lịch sử
Không sao đâu. Cảm ơn cả 2
C. Nói chuyện với 1
bạn vì sự trợ giúp. Tôi sẽ Speech (n) bài
đồng nghiệp
tham khảo thêm với Mr. diễn văn
D. Thử 1 vài món ăn
Wang về tình huống này. Tôi có thể sẽ liên lạc lại sớm thôi. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: I am sorry to tell you that,
Tại sao email lại được
because of an unexpected
viết ra?
scheduling
A. Để đưa ra thông báo
Blau
về 1 sự thay đổi trong 176
kế hoạch B. Để gửi 1 lời mời C. Để chỉnh sửa việc đặt chỗ 1 chuyến bay D. Để tóm tắt về 1 cuộc họp gần đây
must
cancel
Mayor her
appearance at next week’s A
event. Tôi xin lỗi phải thông báo rằng, vì những xung đột bất ngờ trong lịch trình, thị trưởng Blau sẽ phải hủy việc xuất hiện của bà ấy ở sự kiện tuần sau.
340
conflict,
Conflict (n) xung đột Unexpected (adj) bất ngờ, không được thông báo trước Appearance (n) sự xuất hiện
Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:
177
Thị trưởng Blau hỗ trợ
The mayor is proud to have
cho 1 dự án bằng cách
played a part in negotiating a
nào?
noise-reduction agreement
A. Bà ấy giúp trong việc
between Jasperton
lấy 1 số giấy phép thi
International Airport and
công
nearby homeowners, and she
B. Bà ấy giúp 2 nhóm
regrets that she will not be
đạt được thỏa thuận
B
there to celebrate.
C. Bà ấy thiết lập mối
Thị trưởng rất tự hào vì đã
quan hệ với 1 hàng
góp phần vào việc đàm phán
hàng không ở nước
cho 1 thỏa thuận giảm tiếng
ngoài
ồn giữa sân bay quốc tế
D. Bà ấy đàm phán với
Jasperton và những dân cư
hội đồng thành phố cho
xung quanh, và bà ấy rất lấy
việc tăng tài trợ
làm tiếc vì không thể ở đó để
Permit (n) giấy phép Reach an agreement: đạt được thỏa thuận
ăn mừng được. Điều gì được công khai trong bài báo?
Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bài báo:
A. Sự cống hiến của 1
The event will mark the
sân bay mới 178
B. 1 cuộc hẹn với giám đốc sân bay
completion of the extension D
of airport runway 15. Sự kiện sẽ đánh dấu sự hoàn
C. Thiết kế của 1 máy
thành của việc kéo dài đường
bay thân rộng
bay 15.
D. Sự khai trương của 1
wide-body aircraft (n): máy bay thân rộng runway (n) đường bay
đường bay kéo dài 179
341
Điều gì được gợi ý về
C
Đoạn 2 email:
Carrier (n) hãng
Arovion Air?
By the way, we heard good vận tải
A. Nó đang nằm dưới sự
news about Arovion Air –
quản lí của ban quản lí
Congratulations! A lot of Nonstop (adj)
mới
people traveling to East Asia không ngừng
on business will be happy to take advantage of this. Nhân tiện, chúng tôi đã nghe được
những
tin
tốt
về
Arovion Air – xin chúc mừng! Rất nhiều người đi công tác
B. Nó rất nổi tiếng với
tới Đông Á sẽ rất vui mừng
giá vé rẻ
tận dụng những lợi thế này.
C. Nó cung cấp những
Dòng 5, 6, 7 đoạn 3 bài báo:
chuyến bay dài
At least one long-haul carrier
D. Nó gần đây vừa di
is already preparing to fly
chuyển trụ sở
nonstop from Jasperton to East Asia. Ít nhất thì 1 hãng vận tải đường dài đã chuẩn bị cho việc bay không ngừng từ Jasperton tới Đông Á.
180
Ai có khả năng sẽ đại
B
Dòng 4, 5 đoạn 1 email:
Chairperson (n)
diện cho thị trưởng của
The city council chairperson chủ tọa
Jasperton ở buổi lễ?
will take her place.
A. Ms. Burton
Chủ tọa hội đồng thành phố City council (n)
B. Ms. Colman
sẽ thế chỗ cô ấy.
hội đồng thành
C. Mr. Hylton
Dòng 5 – 8 đoạn 1 bài báo:
phố
D. Mr. Yuan
City
council
chairperson
Rosalie Colman and airport Ribbon (n) băng director
Norris
Yuan
will
gather with other invited guests to cut the ribbon at 9:30 A.M. Chủ tọa hội đồng thành phố Rosalie Colman và giám đốc sân bay Norris Yuan sẽ tập
342
hợp với những vị khách đã được mời khác để cắt băng khánh thành vào lúc 9:30 A.M. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bức thư: Ms. Morgan waited on me and was very helpful, but you
181
Mục đích của bức thư là
had virtually no adult style
gì?
that fit my small, narrow face.
A. Để hỏi về cách để
I hope that in the future you
hoàn trả 1 sản phẩm
will have more petite frames Virtually (adv)
B. Để biết thông tin về 1 việc sửa chữa
C
for women.
hầu như
Ms. Morgan đã đợi và cũng
C. Để đề xuất 1 yêu cầu
rất là hữu ích, nhưng các bạn Petite (adj) nhỏ
đặc biệt
hầu như không có phong cách
D. Để hỏi về ngày giao
người lớn nào hợp với khuôn
hàng
mặt nhỏ và hẹp của tôi. Tôi mong rằng các bạn sẽ có những gọng kính nhỏ hơn cho phụ nữ. Dòng 2, 3 đoạn 1 bức thư:
182
Ms. Morgan làm việc ở
Ms. Morgan waited on me
đâu?
and was very helpful, but you Optician (adj)
A. 1 công ty vận chuyển
had virtually no adult style người bán đồ về
B. 1 cửa hàng bán lẻ quần áo
C
that fit my small, narrow face. quang học (mắt Ms. Morgan đã đợi và cũng kính, …)
C. 1 cửa hàng mắt kính
rất là hữu ích, nhưng các bạn
D. 1 công ty thẻ tín
hầu như không có phong cách Narrow (adj) hẹp
dụng
người lớn nào hợp với khuôn mặt nhỏ và hẹp của tôi.
183
Điều gì được gợi ý về Pelder Opticians?
343
D
Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư:
Lenses (n) mắt
I found a pretty pair of glasses kính
at Your Best Frames that are petite size. I plan to purchase them this week. If I buy the A. Nó nằm trên phố
frames, could I have them
Broad
shipped to your store for you
B. Nó có nhiều lựa chọn
to
về mắt kính bé
lenses?
C. Nó có 1 cửa hàng
Tôi tìm thấy 1 cặp kính ở Your
online bán gọng kính
Best Frames với kích thước
D. Nó sẽ lắp mắt kính
nhỏ. Tôi có kế hoạch mua nó
vào những gọng được
vào tuần này. Nếu tôi mua
mua từ nơi khác
gọng kính, tôi có thể cho
make
and
insert
the
chúng được giao đến cửa hàng để bạn để bạn làm và gắn mắt kính vào không? 184
Kiện hàng của Your Best
A
Dòng 2, 3 đoạn 2 bức thư:
Frames được gửi tới ai?
If I buy the frames, could I
A. Ms. Reggar
have them shipped to your
B. Ms. Potts
store for you to make and
C. Ms. Lane
insert the lenses?
D. Mr. Gyula
Nếu tôi mua gọng kính, tôi có thể cho chúng được giao đến cửa hàng để bạn để bạn làm và gắn mắt kính vào không? Dòng 4, 5, 6 hóa đơn: Ship to: Manager, Pelder Opticians RE: Order for S. Potts 930 Main Street, Tamisville VT 05003 Gửi tới: Quản lí, mắt kính Pelder
344
Insert (v) gắn
RE: đơn hàng cho S. Potts 930 phố Main, Tamisville VT 05003 Đoạn cuối hóa đơn:
185
Điều gì được chỉ ra về
Notes:
đơn hàng?
Ship directly to Pelder
A. Nó được nộp vào
Opticians, per Ms. Potts.
02/12
Expected delivery by
Paid in full: đã
December 12. Paid in full.
được thanh toán
tới vào 05/12
Ghi chú:
đủ
C. Nó đã được trả tiền
Chuyển thẳng tới mắt kính
D. Nó bao gồm thêm 1
Pelder, theo Ms. Potts. Dự
cặp gọng kính nữa
kiến nhận hàng trước 12/12.
B. Nó được kì vọng sẽ
C
Đã được thanh toán đủ. Điều gì được chỉ ra về MJS?
Dòng 3, 4 đoạn 1 trang Web:
A. Nó đang nằm dưới sự
Our professionally certified
quản lí của ban quản lí
staff delivers quality, stress-
mới
free cleaning services seven
B. Nó đang gia hạn 186
những
hợp
đồng
D
thường niên của mình
days a week.
Stress-free (adj)
Những nhân viên chuyên không căng thẳng nghiệp đã được chứng nhận
C. Nó chuyên vào dọn
của chúng tôi mang đến dịch
dẹp khu dân cư
vụ lau dọn chất lượng, không
D. Nó cung cấp dịch vụ
áp lực 7 ngày 1 tuần.
tất cả các ngày trong tuần 187
345
Lịch trình này nhắm tới
C
Đoạn tiêu đề lịch trình Janitorial
Job seeker (n)
ai?
Milford
Service người tìm việc
A. Khách hàng của MJS
(MJS)
B. Những nhà cung cấp
Assignment schedule for the Janitorial (adj) lau
sản phẩm lau dọn
evening of Monday, June 10.
dọn
Dịch vụ lau dọn Milford (MJS)
C. Nhân viên của MJS
Lịch trình phân công công việc
D. Những người tìm việc
cho tối thứ 2, 10/06 Dòng 6 lịch trình: Location: J. Mallery
188
Đội Silver sẽ có mặt ở
Accounting
đâu vào 10/06?
Details: Dusting and
Laundromat (n)
A. Ngân hàng Shoreside
vacuuming
tiệm giặt là
B. Quán cà phê Larimar
D
Team: Silver team
C. Tiệm giặt là Powder
Địa điểm: công ty kế toán Vacuum (v) hút
D. Công ty kế toán J.
Mallery
Mallery
Chi tiết công việc: dọn và hút
bụi
bụi Đội: Silver Mục 2 quy trình làm việc: Đại diện của MJS có thể
2. We will visit your place of
sẽ làm gì tiếp theo như
business for a free
1 lời phản hồi của bức
consultation.
thư?
2. Chúng tôi sẽ tới cơ sở kinh Specific (adj) cụ
A.
Gọi
cho
Irene’s
doanh của bạn để tư vấn thể
Formal Wear để cung 189
cấp sự giới thiệu B. Có 1 chuyến viếng
miễn phí B
Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:
Polish (v) đánh
I have a specific need,
bóng
thăm tới Irene’s Formal
requiring professional floor
Wear
cleaning and polishing in the
Estimate (n) ước
C. Email 1 bản ước tính
large lobby of my business.
tính
cho Ms. Nogueira
Tôi có 1 nhu cầu cụ thể, yêu
D. Gửi 1 hợp đồng đến
cầu việc lau dọn và đánh bóng
Ms. Nogueria
sàn chuyên nghiệp ở sảnh lớn của doanh nghiệp của tôi.
190
Đội nào có khả năng sẽ được điều phối đến
346
B
Dòng 3, 5 và đoạn cuối lịch Switch (v) đổi trình
Details: Window cleaning Team: Blue team Details: Floor cleaning and polishing * Note that beginning next Irene’s
Formal
Wear
month, the Blue Team and
vào tháng 7?
the Gold Team will switch
A. Đội Silver
cleaning roles.
B. Đội Blue
Chi tiết công việc: Lau cửa sổ
C. Đội Green
Đội: Blue
D. Đội Gold
Chi Tiết công việc: Lau dọn và đánh bóng sàn Đội: Gold * Chú ý rằng bắt đầu từ tháng sau, đội Blue và Gold đổi nhiệm vụ cho nhau. Dòng 6, 7 đoạn 1 thực đơn:
Theo thực đơn, món ăn
Comes with salad, drink (soft
nào KHÔNG được bao
drink, coffee, or tea), and
gồm trong bữa ăn tự 191
chọn BBQ and Fixings? A. Salad
bread (cornbread or dinner D
Đi kèm với salad, đồ uống
B. Đồ uống
(nước ngọt, cà phê, hoặc trà),
C. Bánh mì
và bánh mì (bánh mì bắp hoặc
D. Hoa quả 192
347
Theo hóa đơn, tại sao
roll).
ổ bánh mì nhỏ). A
Come with: đi kèm với Cornbread (n) bánh mì bắp Dinner roll (n) ổ bánh mì nhỏ
Dòng 2, 4, 5 đoạn 1 hóa đơn:
Separate (adj)
khách hàng lại bị tính
Item: BBQ and Fixings Buffet
riêng biệt
phí 2 lần cho 1 đơn
Delivery charge (Order to be
hàng?
delivered June 23): $20.00
A. Đơn hàng sẽ đến vào
Sản phẩm: bữa ăn tự chọn
2 ngày riêng biệt
BBQ and Fixings
B. Đơn hàng sẽ được
Phí giao hàng (đơn hàng được
Error (n) lỗi
giao ngày 23/06): $20.00 giao ở ngoài khu vực
dòng 1, 2, 3 đoạn 2 hóa đơn:
giao hàng thông thường
Item: Breakfast choice C
C.
Delivery charge (Order to be
Deelish
Barbecue
mắc sai lầm trong việc
delivered June 24): $20.00
tính phí
Sản phẩm: Lựa chọn bữa sáng
D. Khách hàng gặp lỗi
C
khi thanh toán
Phí giao hàng (đơn hàng được giao ngày 24/06): $20.00 Dòng 3 đoạn 2 thực đơn: Extra sides available by the pound:
Món phụ nào mà Ms.
$6.00: Potato salad
Keum đã mua?
Món phụ có sẵn theo tiền
A. Đậu cô ve và hành 193
B. Salad khoai tây
B
C. Bánh macaroni và
bảng Anh: $6.00: salad khoai tây Dòng 3 đoạn 1 hóa đơn
phô mai
Item: extra side
D. Đậu hầm
Unit cost: $6.00 Sản phẩm: món ăn phụ Giá tiền đơn vị: $6.00 Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
194
Mr. Arnaud có khả năng
Thank you for sending the
là ai?
invoice. I just have a few
A. Giám sát viên phục
questions about the invoice
vụ ăn uống
and was hoping you could
B. Khách hàng
B
help.
C. Chủ nhà hàng
Cảm ơn vì đã gửi lại chúng tôi
D. Nhà phê bình ẩm
hóa đơn. Tôi chỉ có 1 vài câu
thực
hỏi về hóa đơn này và hi vọng
Critic (n) nhà phê bình Invoice (n) hóa đơn
bạn có thể trả lời. 195
348
Dựa theo email, Ms.
C
Dòng 2, 3 đoạn 3 email:
Deposit (n) tiền
Keum
kì
vọng
Mr.
Arnaud sẽ làm gì tiếp
Would this agreement still
theo?
work? If so, I will make the
A. Gọi cho cô ấy và
deposit
đánh giá 1 đơn hàng
receive the new invoice.
B. Lên lại lịch cho 1 đơn
Thỏa thuận này vẫn còn hiệu
hàng
lực chứ? Nếu có, tôi sẽ thanh
C. Gửi cô ấy hóa đơn
toán tiền cọc một khi tôi nhận
mới
được hóa đơn mới.
payment
once
I cọc
D. Cung cấp mẫu ăn thử Tại sao công ty nên sử dụng chiến lược kinh doanh
196
được
mô
tả
Dòng 3 – 6 đoạn 1 bài báo:
trong bài báo?
Instead of focusing on local Purposely (adv)
A. Để lấp vào những vị
and regional markets for their cố tình
trí lãnh đạo 1 cách
products,
nhanh chóng B. Để tăng độ nhận diện
D
they
purposely
diversify their retail locations.
Market (n) thị
Thay vì tập trung vào các thị trường
thương hiệu
trường lân cận và trong khu
C. Để tạo ra lực lượng
vực cho sản phẩm của mình, Workforce (n) lực
lao động đa dạng hơn
họ chủ ý đa dạng hóa các địa lượng lao động
D. Để tránh sự phụ
điểm bán lẻ của mình.
thuộc và duy nhất 1 khu vực 197
Ban lãnh đạo của Lolo
C
Dòng 1, 2 đoạn 1 thông cáo Assume
Sportswear thay đổi khi
báo chí:
nào?
Lolo Sportswear announced nhận trách nhiệm
A. Tháng 4
today that Joseph Chakata
B. Tháng 6
will become its new chief Chief executive
C. Tháng 7
executive officer. Mr. Chakata officer (CEO) (n)
D. Tháng 12
will assume responsibilities in giám đốc điều July.
349
responsibility:
hành
Lolo Sportswear vừa thông báo rằng Joseph Chakata sẽ trở thành giám đốc điều hành mới của công ty. Mr. Chakata sẽ nhận các trách nhiệm vào tháng 7. Dòng 3, 4, 5 đoạn 3 bài báo: With its planned April move into
the
Latin
American
market, Lolo Sportswear will follow suit.
Điều gì được gợi ý về
Với việc mở rộng đã được lên
Mr. Chakata?
kế hoạch vào thị trường Mỹ
A. Ông ấy là 1 nhà thiết
Latin
kế thời trang Trung Đông C. Ông ấy gần đây vừa
4,
Lolo
Sportswear sẽ làm theo cách
B. Ông ấy sống ở vùng 198
tháng
đó. D
Dòng 3, 4, 5 đoạn 2 thông cáo báo chí:
tốt nghiệp từ trường
The
kinh thế
leadership
transition
Overseas: nước ngoài Transition (n) sự chuyển giao
comes after the successful
D. Ông ấy sẽ giám sát
launch
hoạt động kinh doanh ở
in
company’s
vùng Mỹ Latin
April
of
the
first
overseas
store. Sự chuyển giao lãnh đạo theo sau sự ra mắt thành công cửa hàng nước ngoài đầu tiên của công ty.
199
350
Theo thông cáo báo chí,
A
Dòng 1, 2 đoạn 2 thông cáo Publication (n) ấn
Ms. Alden là ai?
báo chí:
A. Người sáng lập 1
Mr.
công ty thành công
Shirley Alden, who founded Specialist (n)
B. Cố vấn marketing
Lolo Sportswear and then chuyên viên
Chakata
phẩm will
replace
served as its CEO for eighteen years.
C. Chuyên viên Nhân Sự
Mr. Chakata sẽ thay thế
D. Chủ sở hữu 1 ấn
Shirley Alden, người sáng lập
phẩm kinh tế
ra Lolo Sportswear và sau đó phục vụ dưới tư cách CEO của nó trong 18 năm.
200
351
Điều gì được ngụ ý về
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
Ms. Alden?
I recently learned from our
A. Sự nghỉ hưu của cô
mutual friend Chester Mau
ấy ở Đông Á đã rất vui
that you are ready to begin
vẻ
another commercial venture,
B. Hoạt động mới nhất
this time in the furniture
của bà ấy là vào 1
industry.
ngành công nghiệp mà
B
Tôi gần đây vừa biết được từ
còn mới đối với bà ấy
người bạn chung Chester
C. Bà ấy trước đây đã
Mau của chúng ta rằng bạn
đầu tư vào Colorspright,
đã sẵn sàng để bắt đầu cho 1
Inc.
hoạt động thương mại khác,
D. Bà ấy đã hỏi lời
lần này là ở trong ngành công
khuyên từ Mr. Chakata
nghiệp nội thất.
Mutual (adj) chung Commercial (adj) thương mại
TEST 10 PART 5 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích
Dịch
Đứng sau chỗ trống là 1 nhân viên bán hàng hữu 101
C
danh từ salesperson
ích đã hỗ trợ Ms. Han với
=> Đáp án cần là 1 tính từ
việc chọn mua 1 máy tính
=> Chọn C
mới
Mở rộng Salesperson: nhân viên bán hàng
Bám theo nghĩa: “Tác giả Daniel Aiduk ---- có những bài thuyết giảng ở hội nghị 102
D
viết sách quốc gia.”
Tác giả Daniel Aiduk ---- có
A. dần dần
những bài thuyết giảng ở
B. dài hơn
hội nghị viết sách quốc gia.
Gradually (adv) dần dần
C. cùng nhau D. thường xuyên => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Mr. Kohl có rất nhiều kinh 103
A
giới từ of
=> Đáp án cần là 1 danh từ các nhiệm vụ phân tích chi => Chọn A
104
D
nghiệm trong việc thực hiện phí.
A great deal of + N: có nhiều Analysis (n) phân tích
Bám theo nghĩa: “Để lên Để lên lịch hẹn, khách hàng Client (n) khách lịch ----, khách hàng có thể có thể nhấp vào phần “lịch hàng nhấp vào phần “lịch trình” trình” ở góc bên trên bên ở góc bên trên bên phải phải của trang chủ.
Individual (n) cá
của trang chủ.”
nhân
A. ví dụ B. lựa chọn C. cá nhân
352
D. cuộc hẹn => Chọn D Loại A vì now không đi cùng N 105
B
Loại C vì whose S + V Loại D vì and nối 2 từ hoặc mệnh đề hoặc câu
Coffee grounds Bã cà phê đã sử dụng nên (n) bã cà phê được loại bỏ ở cuối mỗi ngày làm việc.
Dispose (v) loại bỏ
=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Các nỗ lực tuyển nhân viên mới của công ty chúng tôi đã được tăng cường ---- có Các nỗ lực tuyển nhân viên rất nhiều nhân viên gần mới của công ty chúng tôi 106
A
đây đã nghỉ việc.”
đã được tăng cường vì có
A. vì
rất nhiều nhân viên gần đây
B. mặc dù
đã nghỉ việc.
Intensify (v) tăng cường Effort (n) nỗ lực
C. thay vì D. trừ khi => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 107
D
trạng từ fairly => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D
108
A
Predictable (adj) Sự xuất hiện của mưa nặng dự đoán được hạt trong tháng 5 là có thể dự đoán được.
Occurrence (n) sư xuất hiện, xảy ra
Bám theo nghĩa: “Hãy Hãy nhắc nhở khách trả lại Rental (adj) cho nhắc nhở khách trả lại xe xe được thuê với 1 bình thuê được thuê ---- 1 bình xăng xăng đầy. đầy.” A. với B. từ C. trừ D. hướng đến
353
Tank (n) bình
=> Chọn A Bám theo nghĩa: “---- mùa đông, Serina Builders sẽ 1 lần nữa cung cấp dịch vụ lắp đặt và sửa chữa mái Sau 109
C
mùa
đông,
Serina
nhà.”
Builders sẽ 1 lần nữa cung
A. Như là
cấp dịch vụ lắp đặt và sửa
B. Hơn nữa
chữa mái nhà.
Installation (n) sự lắp đặt Once again: 1 lần nữa
C. Sau D. Trong khi => Chọn C Chủ ngữ trong câu The lights in the cinema là chủ Đèn trong phòng chiều sẽ 110
A
ngữ số nhiều
mờ đi trước khi bộ phim bắt Dim (v) mờ đi
=> Động từ chia số nhiều
đầu.
=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Khi lên lịch trình cho cuộc họp, xin hãy ---- tới những đồng nghiệp ở các múi giờ Khi lên lịch trình cho cuộc 111
B
khác.”
họp, xin hãy chú ý tới
A. đáng kể
những đồng nghiệp ở các
B. chú ý
múi giờ khác.
Time zone (n) múi giờ Colleague (n) đồng nghiệp
C. độc quyền D. nghiêm trọng => Chọn B Đứng trước chỗ trống là Doanh số sản phẩm của động từ rose 112
113
354
C
D
Greentrim
tăng
nhanh
=> Đáp án cần là 1 trạng chóng theo sau sư giới từ
thiệu chính sách giao hàng
=> Chọn C
mới của họ.
Bám theo nghĩa: “Xin hãy Xin
hãy
cân
Sharply (adv) nhanh chóng
nhắc Appliance (n) đồ
---- Hearnshaw cho tất cả những nhu cầu đồ gia dụng cho nhà bạn.” A. lắp ráp B. cân bằng C. chia sẻ
Hearnshaw
cho
tất
cả gia dụng
những nhu cầu đồ gia dụng cho nhà bạn.
Need (n) nhu cầu
D. cân nhắc => Chọn D Đứng trước chỗ trống là 114
B
giới từ for => Đáp án cần 1 tân ngữ => Chọn B
Thứ 2 sẽ là ngày tốt nhất cho chúng ta để dọn dẹp Carpet (n) thảm chiếc thảm ở sảnh.
Bám theo nghĩa: “Những người leo núi, ---- khám phá những con đường mòn mới mở, đã tối khu 115
D
bảo tồn Millar với con số kỉ lục.” A. mềm mại B. sáng
Vast (adj) rộng Những người leo núi, háo lớn hức được khám phá những con đường mòn mới mở, đã Trail (n) đường tối khu bảo tồn Millar với mòn con số kỉ lục. Record (n) kỉ lục
C. rộng lớn D. háo hức Phóng
viên
của
KOHW Anchor (n) người
Câu còn thiếu danh từ làm Jenae Johnson sẽ được dẫn tin 116
A
chủ ngữ
thăng chức lên người dẫn
=> Chọn A
bản tin khi Dana Wagner Retire (v) nghỉ nghỉ hưu.
117
D
hưu
Bám theo nghĩa: “Cư dân Cư dân chủ yếu đưa ra các Impact (n) tác ---- đưa ra các quan ngại quan ngại về sự tác động động về sự tác động của dự án của dự án lên sự tắc nghẽn
355
lên sự tắc nghẽn giao giao thông.
Congestion (n) sự
thông.”
tắc nghẽn
A. vô cùng B. không chắc C. dày đặc D. chủ yếu => Chọn D Loại A, B vì that và such Miễn là đơn hàng tạp hóa Grocery (n) tạp không đi cùng tính từ sở Fromo của bạn được đặt hóa 118
C
hữu
trước 10:00 A.M, nó sẽ
Loại D vì in spite of + N
được chuyển tới trong cùng As long as: miễn
=> Chọn C
ngày.
là
Bám theo nghĩa: “Phòng Tài Chính sẽ ---- 1 buổi ăn trưa và học vào thứ 4.” 119
D
A. liên hệ B. thu thập C. gặp
Lunch-and-learn: Phòng Tài Chính sẽ tổ chức ăn trưa và học 1 buổi ăn trưa và học vào thứ 4.
Finance (n) tài chính
D. tổ chức => Chọn D
Protective Đứng sau chỗ trống là 120
A
danh từ clothing => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn A
Quần áo bảo hộ phải được mặc bởi nhân viên khi đi vào khu vực công trường.
clothing (n) quần áo bảo hộ Personnel (n) nhân viên
121
B
Bám theo nghĩa: “Với Với thành viên cấp độ Star Incur (v) chịu thành viên cấp độ Star Elite, hầu hết những thay Elite, hầu hết những thay đổi chuyến bay đều có thể đổi chuyến bay đều có thể được thực hiện mà không được thực hiện ---- phát phải chịu thêm phí đặt nào. sinh thêm phí đặt nào.” A. cùng với B. mà không
356
C. tới khi D. bên trong => Chọn B Chúng ta thấy trong câu này đã có 1 động từ chính “should be sent” -> động từ phía trước phải ở dạng rút gọn
122
B
Bản chất câu này:
Bất kì lá thư nào chứa
Any letter which contains
những thông tin nhạy cảm
sensitive information
nên được gửi đi sử dụng
should be sent using a
dịch vụ đưa thư.
courier service.
Sensitive (adj) nhạy cảm Courier (n) người đưa thư
“which contains” -> rút gọn mệnh đề với động từ theo sau là chủ động -> Chọn B Bám theo nghĩa: “Quán cà phê Abelos lấy nguồn hàng rau củ và hoa quả của nó từ những trang trại 123
B
địa phương ---- có thể.” A. cẩu thả B. bất cứ khi nào C. một lần
Quán cà phê Abelos lấy nguồn hàng rau củ và hoa quả của nó từ những trang trại địa phương bất cứ khi
Source (v) lấy hàng
nào có thể.
D. rất => Chọn B 124
A
Bám theo nghĩa: “Nhu cầu Nhu cầu cho giày chạy Demand (n) nhu cho giày chạy Waterlace Waterlace cao tới nỗi chủ cầu cao tới nỗi chủ cửa hàng cửa hàng phải đặt giới hạn
357
phải đặt ---- 2 đôi giày cho 2 đôi giày cho mỗi khách.
Procedure (n) quy
mỗi khách.”
trình
A. giới hạn B. giá C. hàng tiếp tế D. quy trình => Chọn A Chủ ngữ “the new security camera” là chủ ngữ chỉ vật 125
C
=> cần đại từ phản thân để nhấn mạnh cho S.
Camera an ninh mới từ điều Record (v) ghi lại chỉnh chính nó có thể ghi lại video chất lượng trong Adjust (v) điều đêm.
=> Chọn C
chỉnh
Bám theo nghĩa: “Hãy liên lạc với Ms. Meyer nếu bạn muốn 1 bản cứng của bản phân tích ngân sách ---- Hãy liên lạc với Ms. Meyer trong bài thuyết trình của nếu bạn muốn 1 bản cứng 126
B
chủ tịch.”
của bản phân tích ngân sách
A. xảy ra
được nhắc đến trong bài
B. được nhắc đến
thuyết trình của chủ tịch.
C. học được
Budget analysis (n) phân tích ngân sách Hard copy (n) bản cứng
D. phục vụ => Chọn B Đứng trước chỗ trống là Saul’s Pizzeria đã thay đổi động từ receiving 127
128
D
C
lựa chọn thực đơn của mình
=> Đáp án cần là 1 trạng sau khi liên tục nhận được
tiêu cực
từ
phản hồi khách hàng tiêu
=> Chọn D
cực.
Bám theo nghĩa:
Topticolor sản xuất những Amateur (n)
“Topticolor
sản
xuất thiết bị nhắm tới việc sử nghiệp dư
những thiết bị nhắm tới dụng bởi những nhiếp ảnh việc sử dụng bởi những gia nghiệp dư. nhiếp ảnh gia ----.” A. hữu hình
358
Negative (adj)
B. cuối cùng C. nghiệp dư D. cần thiết => Chọn C Behavior (n) hành Đứng trước chỗ trống là Nghiên cứu hành vi người 129
D
mạo từ the
tiêu dùng sẽ được lặp lại để
=> Đáp án cần là 1 danh từ đảm bảo độ tin cậy của kết => Chọn D
quả.
vi Repeat (v) lặp lại Consumer (n) người tiêu dùng
Bám theo nghĩa: “Kiểm tra email ---- trong ngày để đảm bảo rằng những giao tiếp quan trọng với những Kiểm tra email định kì trong Overlook (v) bỏ khách hàng không bị bỏ ngày để đảm bảo rằng qua 130
B
qua.”
những giao tiếp quan trọng
A. nhân tạo
với
B. định kì
không bị bỏ qua.
những
khách
hàng Artificially (adv) nhân tạo
C. miễn cưỡng D. đồng thời => Chọn B
PART 6 Câu
Đáp
hỏi
án
Giải thích Bám theo nghĩa: “Cửa
131
D
hiệu sách Hermel đang tìm kiếm 1 cộng tác viên tạm thời ---- mùa lễ sắp tới.”
359
Dịch Cửa hàng hiệu Hermel đang tìm kiếm 1 cộng tác viên tạm thời cho mùa lễ sắp tới.
Mở rộng
Temporary (adj) tạm thời
A. về B. trên C. tới D. Cho => Chọn D Câu trước đang nói về những nhiệm vụ của công việc => Câu sau bổ sung ý này A. Công việc cũng liên quan đến việc xử lí giao Nhiệm vụ bao gồm chào dịch bán hàng 132
A
khách và trả lời câu hỏi.
B. Chúng tôi mở cửa đến Công việc cũng liên quan nửa đêm trong ngày lễ
đến việc xử lí giao dịch bán
C. Cửa hàng sách của hàng
Transaction (n) giao dịch Process (v) xử lí
chúng tôi cũng bán đồ nghệ thuật D. Quán cà phê nằm ở tầng 1 của cửa hiệu => Chọn A Đứng trước chỗ trống là tính từ friendly và từ nối Chúng 133
A
tôi
muốn
tuyển
and
những ứng viên thân thiện
=> Đáp án cần là 1 tính từ
và năng động.
Energetic (adj) năng động
=> Chọn a Bám theo nghĩa: “---- là vào ngày 21/10.” A. Lễ ăn mừng 134
C
B. Sự phát hành C. Hạn chót D. Cuộc họp => Chọn C
360
Hạn chót là vào ngày 21/10.
release (n) sự phát hành
Bám theo nghĩa: “Thị trấn yên tĩnh Kikole, trên bờ Tanzanian,
đang
được
thiết lập để trở thành 1 Thị trấn yên tĩnh Kikole, cảng biển được trang bị trên bờ Tanzanian, đang Unassuming (adj) 135
C
đầy đủ sau sự gia tăng được thiết lập để trở thành yên tĩnh trong ---- từ khu vực.”
1 cảng biển được trang bị
A. an ninh
đầy đủ sau sự gia tăng Coast (n) bờ biển
B. du lịch
trong đầu tư từ khu vực.
C. sự đầu tư D. đánh cá => Chọn C Chủ ngữ là This trong ngữ cảnh này không thể tự thực hiện hành động => Loại B, C 136
A
Đứng sau chỗ trống là động từ attract => Loại D vì sau for phải là
Điều này là để thu hút Spur (v) thúc đẩy những doanh nghiệp mới và để thúc đẩy tăng trưởng Growth (n) sự kinh tế thêm nữa.
tăng trưởng
danh từ => Chọn A 137
D
Câu trước nói về việc 1 công ty, Marina
Hub (n) trung tâm
quyết định mở 1 trung International Shipping, đã tâm tại đây của công ty => công bố các kế hoạch để
Major (adj) lớn
Câu sau nói về việc đây là mở 1 trung tâm tại đây. Đây sự xuất hiện đầu tiên của sẽ là lần xuất hiện lớn đầu
Transformation
công ty này tại đây
(n) sự biến đổi
tiên của công ty vận chuyển
A. 1 số người tin rằng cải tại Đông Phi thiện những cảng khác sẽ là tốt hơn B. Chính Phủ Tanzanian đã hứa hẹn sẽ đầu tư vào
361
cảng mới C. Những nhà phát triển hi vọng sẽ hoàn thành tất sự biến đổi của Kikole trong vòng 10 năm. D. Đây sẽ là lần xuất hiện lớn đầu tiên của công ty vận chuyển tại Đông Phi => Chọn D Loại A vì in case S + V Loại D vì equally as + N Theo ngữ cảnh, 2 vế này là 138
A
2 vế đối lập nhau A. Tuy nhiên B. Vì thế => Chọn A
1 số các quan chức chính Opposition (n) sự phủ gần đây đã bày tỏ phản đối những sự phản đối với kế hoạch. Tuy nhiên, với tình Express (v) bày tỏ hình tài chính cần thiết đã được đảm bảo, có thể chắc Government chắn rằng dự án vẫn sẽ tiếp official (n) quan tục
chức chính phủ
Bạn sẽ tìm thấy ở đây Cấu trúc not only … but 139
D
also: không chỉ … mà còn => Chọn D
không chỉ đồ ăn, chuyến đi, và trò chơi tuyệt vời, mà Fantastic (adj) còn cả những buổi biểu tuyệt vời diễn thú vị cho tất cả lứa tuổi.
140
C
Bám theo nghĩa: “Và cũng Và hãy chắc chắn rằng bạn Thrilling (adj) kịch đừng bỏ lỡ ---- mới nhất không bỏ lỡ địa điểm thu tính của chúng tôi. Chuyến tàu hút mới nhất của chúng tôi. The Crazy Cowboy là 1 Chuyến
tàu
The
Crazy Journey (n) hành
hành trình xuyên qua Cowboy là 1 hành trình kịch trình miền viễn Tây hoang dã.”
tính xuyên qua miền viễn
A. cửa hàng
Tây hoang dã.
B. thành viên C. địa điểm thu hút
362
D. đồ uống => Chọn C Câu trước nói về các chương trình và phí vào cửa => Câu sau gợi ý việc tham khảo lịch trình để biết thêm chi tiết
Buổi biểu diễn năm nay bao Vendor (n) người
A. Có hơn 20 người bán đồ gồm xiếc xe đạp, chương bán ăn khác nhau ở hội chợ 141
C
trình Khủng Long, và nhà ảo
B. Có yêu cầu độ tuổi ở thuật Walter. Xin hãy lưu ý Refer (v) tham hầu hết các trò chơi ở hội rằng những người có vé cơ khảo chợ
bản sẽ cần phải trả thêm 1
C. Tham khảo lịch trình để khoản phí để có thể vào Eligible (adj) được biết về giờ biểu diễn và giá buổi biểu diễn.
phép
tiền D. Hãy ghé qua trang Web của chúng tôi để xem bạn có đủ điều kiện không Chủ ngữ we là chủ ngữ số 142
A
nhiều
Chúng tôi cũng cung cấp thẻ
=> Động từ chia số nhiều
VIP Family Fun với giá $95.
Pass (n) thẻ
=> Chọn A Theo ngữ cảnh, quyết định nghỉ hưu đã được 143
D
thực hiện trong quá khứ => Động từ chia hiện tại hoàn thành
Chúng tôi đã quyết định sẽ nghỉ hưu và đóng cửa công ty sau 40 năm hoạt động.
Retire (v) nghỉ hưu
=> Chọn D 144
B
Bám theo nghĩa: “----, Tuy nhiên, chúng tôi muốn Disruption (n) sự chúng tôi muốn chắc chắn chắc chắn rằng bạn sẽ gián đoạn rằng bạn sẽ không gặp không gặp phải sự gián phải sự gián đoạn nào tới đoạn nào tới dịch vụ của Experience (v) trải
363
dịch vụ của mình.” A. Tương tự B. Tuy nhiên C. Nhìn chung
mình.”
nghiệm, gặp phải
D. Vào lúc đó => Chọn B Loại C vì whose S + V Bám theo nghĩa: “Vì lí do này, chúng tôi đã sắp xếp cho Kondo’s Heating and Vì lí do này, chúng tôi đã Air sẽ bắt đầu cung cấp sắp
xếp
cho
Kondo’s
dịch vụ cho bạn có hiệu Heating and Air bắt đầu Effective + mốc 145
B
lực từ ngày 01/06. Tôi cung cấp dịch vụ cho bạn có thời gian: có hiệu chắc chắn rằng bạn sẽ hài hiệu lực từ ngày 01/06. Tôi lực từ lòng với dịch vụ ----.”
chắc chắn rằng bạn sẽ hài
A. của chúng tôi
lòng với dịch vụ của họ.
B. của họ D. của anh ấy => Chọn B 146
C
Câu trước là lời giới thiệu Kondo’s là 1 công ty tuyệt Technician (n) kỹ về Kondo’s => Câu sau nói vời với những kỹ thuật viên thuật viên về việc họ sẽ sớm liên lạc
có kinh nghiệm và kỹ năng
A. Xây dựng 1 cơ sở khách cao. Bạn có thể sẽ nhận Customer base hàng vững mạnh có thể được thư của họ sớm thôi
(n) cơ sở khách
mất nhiều năm
hàng
B. Chúng tôi sẽ tổ chức 1 buổi khai trương lại C. Bạn có thể sẽ nhận được thư của họ sớm thôi D. Nhiều vị trí công việc trong lĩnh vực hệ thống điều hòa và sưởi ấm đang
364
có sẵn. => Chọn C
PART 7 Câu
Dịch câu hỏi
hỏi
Đáp
Giải thích
án
Mở rộng
Tin nhắn Mr. Bodine lúc 1:07 P.M: Hi, Avichai. I finished the upholstery on the sofa and chairs for Ms. Levin. They look great! It’s such a nice fabric. Which order should I work on next?
Mr. Bodine có khả năng
Chào, Avichai. Tôi đã hoàn
sẽ làm về cái gì tiếp
thành việc bọc sofa và các
theo? 147
A. 1 chiếc ghế sofa B. 1 chiếc bàn văn
ghế cho Ms. Levin. Chúng D
trông rất tuyệt! Vải vóc rất tốt. Tôi nên làm cho đơn hàng
phòng
nào tiếp theo?
C. 1 kê sách
Upholstery (n) bọc ghế Fabric (n) vải
Tin nhắn Ms. Rosen lúc 1:14
D. 1 bộ ghế
P.M: Glad to hear it. I promised the Chens their dining chairs by Saturday. Thật vui mừng khi nghe điều đó. Tôi hứa với nhà Chens sẽ làm xong bộ ghế ăn của họ trước thứ 7.
148
Vào lúc 1:19 P.M, Mr. Bodine có ý gì khi viết,
365
B
Tin nhắn Ms. Rosen lúc 1:14 Postpone (v) P.M:
hoãn
Glad to hear it. I promised the Chens their dining chairs by Saturday. By the way, the “Tôi không tới được”?
Metropolitan Design Show on
A. Ông ấy sẽ không gặp
June 14 has been postponed
được Rita hay Tom
to July 7.
B. Ông ấy sẽ không thể
Thật vui mừng khi nghe điều
tham gia 1 sự kiện
đó. Tôi hứa với nhà Chens sẽ
C. Ông ấy không thể
làm xong bộ ghế ăn của họ
đáp ứng 1 hạn chót
trước thứ 7. Nhân tiện, triển
được
lãm thiết kế Metropolitan đã
D. Ông ấy không biết lắp
được hoãn sang 07/07.
đặt 1 nội thất như thế
Tin nhắn Mr. Bodine lúc 1:19
nào
P.M: Oh, then I can’t make it. Ồ, vậy thì tôi không tới được rồi.
149
Thông báo khuyến khích
C
Dòng 2 – 5 đoạn 1 thông báo:
Premium (adj)
người sử dụng làm gì?
If you would like the freedom
cao cấp
A. Chia sẻ công thức của
to save unlimited recipes
chính họ
daily, automatically generate
Unlimited (adj)
B. Nộp lời chứng thực
shopping lists, create weekly
không giới hạn
của chính họ
meal plans, and track
C. Nâng cấp trạng thái
nutritional data, you can
Nutritional (adj)
thành viên của họ
become a premium member
dinh dưỡng
D. Tải xuống 1 cập nhật
for just $2.99 a month.
phần mềm mới đây
Nếu bạn muốn có quyền tự Testimonial (n) do để lưu các công thức chứng thực không giới hạn, tạo ra những danh sách mua sắm tự động, tạo ra các kế hoạch bữa ăn hàng tuần, và theo dõi dữ liệu
366
dinh dưỡng, bạn có thể trở thành thành viên cao cấp của chúng tôi với giá chỉ $2.99 1 tháng. Theo thông báo, tại sao
150
người dùng nên vào 1
Dòng 3, 4 đoạn 2 thông báo:
trang Web?
Visit our “PM Community”
A. Để tham gia vào 1
Web page to view real
chuyến tham quan ảo
testimonials from our
B. Để thấy 1 mẫu kế hoạch bữa ăn
D
Virtual (adj) ảo
premium members. Hãy vào trang Web “Cộng
Ingredient (n)
C. Để so sánh những
đồng PM” của chúng tôi để
nguyên liệu
nguyên liệu từ các công
xem những lời chứng thực
thức tương tự
thực tế từ những hội viên cao
D. Để tìm hiểu về trải
cấp của chúng tôi.
nghiệm của mọi người Mr. Winters yêu cầu
151
Ms. Prigarina xác nhận
Dòng 3, 4 email:
điều gì?
However, you have not yet
A. Tần suất dọn dẹp văn
confirmed whether you will
phòng của cô ấy
use our services weekly or
B. Ông ấy nên tới cơ sở
A
biweekly.
của cô ấy khi nào
Tuy nhiên, bạn vẫn chưa xác
C. Văn phòng cô ấy ở
nhận bạn sẽ sử dụng các dịch
đâu
vụ của chúng tôi hàng tuần
D. Sản phẩm mà cơ ấy
hay 2 tuần 1 lần.
Biweekly: 2 tuần 2 lần
thích 152
367
Ms. Prigarina có thể
B
Dòng 6, 7 email:
Prepay (v) trả
nhận được 2 lần dọn
If you sign up for six months trước
dẹp miễn phí bằng cách
of service by 31 October, your
nào?
first two cleanings are free.
A. Bằng cách trả trước
Nếu bạn đăng ký 6 tháng dịch ngày bắt đầu
Starting date (n)
cho dịch vụ B. Bằng cách ký hợp đồng 6 tháng
vụ trước 31/10, bạn sẽ nhận
C. Bằng cách thay đổi
được 2 lần dọn dẹp đầu tiên
ngày bắt đầu của mình
miễn phí.
D. Bằng cách sử dụng mã giảm giá Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email: This was my mistake, as I
Tại sao Mr. Keller nói
somehow double-booked our
ông ấy không thể gặp
appointment time. In fact, I
mặt theo kế hoạch?
am on my way out the door
A. Ông ấy dự đoán việc
right now to keep the other
trở lại muộn từ 1
appointment – a meeting
chuyến đi 153
B. Ông ấy không có
D
thông tin mới để báo
with a high-priority client. Đây là lỗi của tôi, vì tôi bằng 1 cách nào đó đã thời gian hẹn
cáo
của chúng ta với nhiều người.
C. Ông ấy quyết định sẽ
Thực ra, tôi đang đang trên
nghỉ buổi chiều
Double-book (v) đặt 1 chỗ (hẹn, phòng …) cho nhiều người Priority (n) ưu tiên
đường ra ngoài cửa ngay bây
D. Ông ấy phát hiện 1
giờ để giữ cuộc hẹn còn lại –
xung đột trong lịch trình
1 cuộc họp với 1 khách hàng yêu tiên cao.
154
368
Điều gì có khả năng sẽ
A
Dòng 3, 4 đoạn 2 email:
Accurate (adj)
được thực hiện trước
Meanwhile, I will ask Leona to chính xác
cuộc họp?
calculate
A. Thêm nhiều thông tin
budgets
tài chính sẽ được thu
initiatives
thập
funding.
B. Địa điểm họp sẽ thay
Trong khi đó, tôi sẽ nhờ
đổi
Leona tính toán ngân sách 1
C. 1 người khác sẽ được
cách chính xác hơn cho các
more for
accurate
some
that
will
future Gather (v) thu need thập
mời tham gia
sáng kiến trong tương lai mà
D. 1 kế hoạch marketing
cần tài trợ.
sẽ được chỉnh sửa Điều gì được chỉ ra về
155
cửa hàng Gracio?
Dòng 1, 2 đoạn 1 thẻ đánh
A. Nó mới mở cửa gần
giá:
đây
Tell us about your visit to our
B. Nó đang huấn luyện
store
những cộng tác viên bán hàng mới
C
today
so
we
can
improve the way we serve Competition (n) you.
cuộc thi
C. Nó muốn cải thiện
Hãy nói về trải nghiệm tới cửa
dịch vụ chăm sóc khách
hàng của chúng tôi để chúng
hàng của mình
tôi có thể cải thiện cách
D. Nó đã tổ chức 1 cuộc
chúng tôi phục vụ các bạn.
thi Dòng 3, 4 đoạn 1 thẻ đánh giá:
156
Từ “drawn” trong đoạn
And each week, one comment
1, dòng 3 gần nghĩa
card will be drawn from those
nhất với
submitted
A. phác thảo
B
to
earn
the
customer a $50 store coupon.
B. chọn
Và mỗi tuần, 1 thẻ đánh giá
C. thu hút
sẽ được rút từ những người
D. mô tả
đã nộp để khách hàng có thể nhận được phiếu giảm giá $50 tại cửa hàng
157
369
Mr. Nguyen đã viết gì
D
Dòng 5, 6 phần đánh giá:
Accessory (n) phụ
trải nghiệm của mình?
The one I chose ended up in kiện
A. Ông ấy mua 1 vài
my planned price range too.
món phụ kiện khác
Món quà mà tôi chọn cũng ở Price range (n)
nhau
trong tầm giá trong kế hoạch tầm giá
B. Ông ấy mất rất nhiều
của tôi.
thời gian để tìm 1 món quà C. 1 quản lí trả lời câu hỏi của ông ấy D. Ông ấy có thể tiêu trong ngân sách mua quà của mình Tại sao email lại được gửi?
158
A. Để tạo động lực cho
Dòng 1, 2 đoạn 1 email:
nhân viên để nâng cao
Please be advised that the
khả năng của họ
Customer Security System
B. Để hướng dẫn nhân
(CSS) installed on your
viên làm sao để cài đặt
computer will be
Instruct (v) hướng
automatically updated this
dẫn
cập nhật 1 phần mềm máy tính
D
weekend.
C. Để nắm được phản
Xin hãy lưu ý rằng hệ thống Alert (v) cảnh báo
hồi về 1 vài quy trình an
anh ninh khách hàng (CSS)
ninh
được cài đặt trên máy tính
D. Để cảnh báo nhân
của bạn sẽ được tự động cập
viên về 1 vài thay đổi
nhật vào cuối tuần này.
tới 1 số phần mềm sắp tới 159
370
Theo email, nhân viên
B
Đoạn 3 email:
Appearance (n)
sẽ được trải nghiệm
Please note that following the diện mạo
điều gì sau ngày 18/04?
update there will be a change
A. Máy ảnh trang Web
in the appearance of the CSS Keyboard (n) bàn
với chất lượng tốt hơn
log-in screen, but this change phím
B. Màn hình đăng nhập
will not affect the log-in
CSS khác
procedures.
C. Dịch vụ trợ giúp kĩ
Xin hãy lưu ý rằng theo sau nhập
thuật nhanh hơn
bản cập nhật sẽ là 1 thay đổi
Log-in (v) đăng
trong diện mạo của màn hình D. Bàn phím dễ chịu
đăng nhập, nhưng nó sẽ
hơn
không ảnh hưởng tới các quy trình đăng nhập.
160
161
Câu sau phù hợp với vị
Dựa vào câu trước:
trí nào nhất trong các vị
Specifically, the update will be
trí đánh dấu [1], [2], [3]
taking place from midnight,
và [4]?
Saturday,
“Trong thời gian này, 1
midnight, Sunday, April 18.
vài chức năng sẽ bị hạn
A
April
17,
to Function (n) chức
Cụ thể, việc cập nhật sẽ diễn
chế hoặc không có sẵn.”
ra và nửa đêm thứ 7, 17/04 Take place (v)
A. [1]
tới nửa đêm Chủ Nhật, 18/04. diễn ra
B. [2]
Trong thời gian này, 1 vài
C. [3]
chức năng sẽ bị hạn chế hoặc
D. [4]
không có sẵn.
Thông tin này có khả năng nhắm tới ai? A.
Khách
hàng
A
Đoạn 1 đoạn thông tin: All
của
returns
authorization.
require
authorization (n) prior ủy quyền
Please
business
call
Electronics Plus Express
during
hours representative (n)
B. Những người đại
(Monday-Friday 9:00 A.M to người đại diện
diện chăm sóc khách
7:00 P.M and weekends 10:00
hàng
A.M to 5:00 P.M) or email
C. Kỹ thuật viên sửa
Customer Service with your
chữa
return request to receive a
D. Nhân viên phòng vận
return authorization code.
chuyển
Tất cả hoàn trả yêu cầu 1 sự ủy quyền trước. Xin hãy gọi trong giờ làm việc (Thứ 2-Thứ 6 9:00 A.M đến 7:00 P.M và các ngày cuối tuần từ 10:00 A.M đến 5:00 P.M) hoặc email phòng Chăm Sóc Khách
371
năng
Hàng với yêu cầu hoàn trả của bạn để nhận được mã ủy quyền hoàn trả. Dòng 1 – 4 đoạn 1 đoạn thông tin: Please call during business
162
Điều gì được chỉ ra về
hours (Monday-Friday 9:00
tất cả đồ hoàn trả?
A.M
A. Chúng chỉ có thể
weekends 10:00 A.M to 5:00
được nhận tại các địa
P.M)
điểm cửa hàng
Service
B. Chúng không thể được xử lí vào các ngày
C
to
7:00
or
P.M
email with
and
Customer
your
return business hours
request to receive a return (n) giờ làm việc authorization code.
cuối tuần
Xin hãy gọi trong giờ làm việc Process (v) xử lí
C. Chúng yêu cầu 1 mã
(Thứ 2-Thứ 6 9:00 A.M đến
ủy quyền
7:00 P.M và các ngày cuối
D. Chúng không được
tuần từ 10:00 A.M đến 5:00
chấp thuận sau 14 ngày
P.M) hoặc email phòng Chăm Sóc Khách Hàng với yêu cầu hoàn trả của bạn để nhận được mã ủy quyền hoàn trả.
163
372
Điều gì được nhắc tới về
D
Dòng 4, 5, 6 đoạn 2 đoạn Postage (n) bưu
phí vận chuyển đồ hoàn
thông báo:
chính
trả?
If you need to return the item
A. Chúng được tính dựa
by post, the store will issue Issue (v) gửi, phát
trên cân nặng của kiện
and email a postage-paid hành
hàng
shipping label for you to print
B. Chúng được liệt kê
at home and attach to your Label (n) nhãn
trên trang Web của
parcel.
công ty
Nếu bạn cần hoàn trả sản
C. Chúng sẽ được hoàn
phẩm qua đường bưu điện,
trả cho khách hàng
cửa hàng sẽ phát hành và
email cho bạn 1 nhãn vận
trong vòng 30 ngày
chuyển trả phí bưu chính cho
D. Chúng được trả bởi
bạn in tại nhà và dán lên kiện
công ty
hàng của bạn. Tin nhắn Ms. Wethers lúc 2:15 P.M: Hi, Mr. Easton. I want to
Mục địch của cuộc bàn
remind you about the dinner
luận online là gì?
meeting with your client, Mr.
A. Để đánh giá những
Kasai, at the Magnolia Grill
sự sắp xếp cho 1 chuyến
this evening. Mr. Kasai will be
viếng thăm của khách
coming
hàng 164
B. Để chọn địa điểm cho 1 buổi lễ ăn mừng của
directly
from
the
airport. Ana Kwon from our A
marketing department will be joining both of you.
công ty
Invitation (n) lời mời
Chào, Mr. Easton. Tôi muốn
C. Để phát lời mời cho 1
nhắc bạn về bữa tối với khách
bữa tối
hàng của bạn, Mr. Kasai, ở
D. Để sắp xếp taxi cho 1
nhà hàng Magnolia Grill vào
vài đồng nghiệp tới
tối nay. Mr. Kasai sẽ tới trực
công tác
tiếp từ sân bay. Ana Kwon từ phòng Marketing sẽ tham gia cùng 2 người.
165
Ai sẽ là người tới sân
C
Tin nhắn Ms. Wethers lúc Drop sth off: thả
bay?
2:33 P.M:
cái gì ở đâu
A. Ms. Wethers
Don’t worry. Mr. Friedman is
B. Mr. Easton
picking Mr. Kasai up at the Pick sb up: đón ai
C. Mr. Friedman
airport and dropping the bags
D. Ms. Kwon
off at the hotel. I’m adding Kyle to this message now in case
you
two
communicate.
373
need
to
Đừng lo. Mr. Friedman sẽ đón Mr. Kasai từ khách sạn và thả mấy cái túi ở khách sạn. Tôi sẽ thêm Kyle vào hội thoại này trong trường hợp các bạn cần giao tiếp Tin nhắn Mr. Easton lúc 2:34
166
Điều gì được chỉ ra về
P.M:
Mr. Kasai?
Sounds great. I can drive Mr.
A. Ông ấy thích ăn tối ở
Kasai back to the hotel
Magnolia Grill
following our meeting. It
B. Ông ấy là 1 khách
would be a nice gesture for
hàng quan trọng
B
such a key client.
C. Ông ấy muốn tới
Nghe tuyệt vời đấy. Tôi có thể
khách sạn của mình
lái xe chở Mr. Kasai về khách
đúng giờ
sạn sau cuộc gặp mặt của
D. Ông ấy rất mơ hồ
chúng ta. Nó sẽ là 1 cử chỉ tốt
phương hướng lái xe
cho 1 khách hàng quan trọng
Gesture (n) cử chỉ Confused (adj) mơ hồ, khó hiểu
như ông ấy. 167
374
Vào lúc 2:47 P.M, Ms.
D
Tin nhắn Mr. Easton lúc 2:34 Informal (adj)
Wethers có ý gì khi viết,
P.M:
không trang
“Ý kiến hay đấy, Mr.
Sounds great. I can drive Mr. nghiêm
Easton”?
Kasai back to the hotel
A. Cô ấy nghĩ rằng 1 bữa
following our meeting. It Appropriate (adj)
tối không cần trang
would be a nice gesture for phù hợp
nghiêm
such a key client.
B. Cô ấy tin rằng sự lựa
Nghe tuyệt vời đấy. Tôi có thể
chọn khách sạn là phù
lái xe chở Mr. Kasai về khách
hợp
sạn sau cuộc gặp mặt của
C. Cô ấy không nghĩ 1
chúng ta. Nó sẽ là 1 cử chỉ tốt
khách hàng có bằng lái
cho 1 khách hàng quan trọng
xe
như ông ấy.
Tin nhắn Ms. Wethers lúc 2:40 P.M: Good idea, Mr. Easton. A taxi
D. Cô ấy đồng ý rằng 1
after the dinner will not be
khách hàng nên được
necessary then.
cung cấp 1 chuyến đi tới
Ý kiến hay đấy, Mr. Easton.
1 khách sạn
Vậy thì 1 chuyến taxi sau bữa tối sẽ là không cần thiết nữa rồi.
168
Mục đích chính của
A
Đoạn 1 email:
Contrast (v) so
email là gì?
Our company is growing, and sánh
A. Để mô tả 1 số sự thay
I am pleased to welcome new
đổi nhân sự
staff members! Those in our Get to know sb:
B. Để bàn luận về 1 vài
Nairobi office will get to know làm quen với ai
quy trình mới của văn
Mary Gichuki very well. She
phòng
will
C. Để so sánh địa điểm
manager there, beginning on
2 công ty
1 November. Some of you met
D. Để báo cáo về những
her last week when she
người khách của văn
visited the office. She will be
phòng gần đây
replacing David Alberts.
be
the
new
office
Công ty chúng ta đang lớn mạnh, và tôi cũng rất vui mừng chào đón nhân viên mới! Những người ở văn phòng Nairobi sẽ được làm quen với Mary Gichuki. Cô ấy sẽ là quản lí văn phòng mới ở đó, bắt đầu từ 01/11. 1 vài người trong số các bạn đã gặp cô ấy khi cô ấy tới thăm văn phòng. Cô ấy sẽ thay thế
375
David Alberts. Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email: Ms.
Pillai
will
be
an
administrative assistant, and she will greet visitors, answer the phone, and perform office Ai sẽ làm việc bán thời
duties. She will work on
gian
Wednesdays, Thursdays, and Administrative
tại
Rinders
Business Systems? 169
A. Ms. Gichuki
Fridays from 10:00 A.M to (adj) hành chính C
3:00 P.M.
B. Mr. Alberts
Ms. Pillai sẽ là trợ lý hành Greet (v) chào
C. Ms. Pillai
chính, và cô ấy sẽ chào đón đón
D. Ms. Cloeten
khách tới thăm, trả lời điện thoại, và thực hiện các nghĩa vụ văn phòng khác. Cô ấy sẽ làm việc vào các thứ 4, thứ 5, và thứ 6 từ 10:00 A.M tới 3:00 P.M
170
Điều gì KHÔNG được chỉ
B
Đoạn 3 email: Karunga,
Transfer (v) điều
ra về Mr. Karunga?
Mark
who
has chuyển
A. Ông ấy là 1 kế toán
worked in the Nairobi office
viên
for the past fifteen years, is
B. Ông ấy vừa mới được
being promoted to senior
tuyển
accounting and will work in
C. Ông ấy đang được
our new Mombasa office
thăng chức
beginning on 15 November.
D. Ông ấy đang được
Mark Karunga, người đã làm
điều chuyển
việc tại văn phòng Nairobi trong 15 năm qua, đang được thăng chức lên kế toán cấp cao và sẽ làm việc tại văn phòng mới của chúng ta ở
376
Mombasa bắt đầu từ ngày 15/11. Ms. Cloeten chỉ ra điều
171
gì về địa điểm
Dòng 2, 3 đoạn 4 email:
Mombasa?
We hope to have all positions
A. Nó là nơi làm việc
filled there before the grand
mới của cô ấy
opening in November.
B. Nó hiện tại chưa
B
Hope to V: hi
Chúng tôi hi vọng có thể lấp vọng sẽ làm được
được mở cửa
đầy tất cả các vị trí tại đó gì
C. Nó đã có đầy đủ nhân
trước sự khai trương vào
viên
tháng 11.
D. Nó lớn hơn văn phòng ở Nairobi Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 trang Web: The Finnerton Theater is Grenville’s premier cinema for
172
Mục đích của trang
independent movies,
Web là gì?
documentaries, and film
A. Để công bố về 1 liên
classics. Locally owned and
hoan phim sắp tới
operated for over 50 years,
B. Để bàn luận về việc
the theater retains its strong
mở cửa 1 rạp chiếu mới
D
connection to the city.
C. Để quảng bá về 1 bộ
Rạp chiếu Finnerton là rạp
phim mới ra mắt
chiếu hàng đầu cho những bộ
D. Để viết mô tả về 1
phim độc lập, phim tài liệu, và
rạp
các bộ phim kinh điển. Được
chiếu
phương
phim
địa
sở hữu và vận hành tại địa phương trong hơn 50 năm, rạp vẫn giữ được kết nối mạnh mẽ của nó với thành phố.
377
Premier (adj) hàng đầu Documentary (n) phim tài liệu Retain (v) giữ được
Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web: The Finnerton Theater is
173
Rạp Finnerton nằm ở
Grenville’s premier cinema for
thành phố nào?
independent movies,
A. Grenville B. Nesterport
A
documentaries, and film classics.
C. Belmere
Rạp chiếu Finnerton là rạp
D. Cincinnati
chiếu hàng đầu cho những bộ phim độc lập, phim tài liệu, và các bộ phim kinh điển. Dòng 6, 7, 8 đoạn 2: In the past decade, it has served as the host for the Greater Cincinnati Film
Điều gì được chỉ ra về
Festival, the Midwest
rạp Finnerton?
Documentary Fest, and the
A. Nó sẽ được chuyển
annual Clearacre Conference,
sang 1 tòa nhà khác sớm thôi 174
B. Nó đã mở rộng thực đơn nhượng quyền của
C
which is sponsored by the
Film festival (n)
city’s largest employer,
liên hoan phim
Clearacre Tech. Trong 1 thập kỉ qua nó đã Concession (n)
nó
hoạt động như nơi tổ chức nhượng quyền
C. Nó là nơi hội nghị
liên
hằng năm được tổ chức
hoan
phim
Greater
Cincinnati, liên hoan phim tài
D. Nó là nhà tuyển dụng
liệu Midwest, và hội nghị
lớn nhất của thành phố
thường niên Clearacre, được tài trợ bởi nhà tuyển dụng lớn nhất thành phố, Clearacre Tech.
175
378
Câu sau phù hợp với vị
B
Dựa vào câu trước.
Amid (prep) giữa
trí nào nhất trong các vị
Once a top entertainment
trí đánh dấu [1], [2], [3]
destination, it later persisted Persist (v) kiên trì
và [4]?
through years of economic
“Giữa những cảnh quan
stagnation and urban decline.
thành phố đang thay
Từ là 1 điểm đến giải trí hàng Stagnation (n) sự
đổi, nó tiếp tục phát
đầu, nó sau đó vẫn kiên trì sụt giảm
triển với khu dân cư
qua nhiều năm sụt giảm kinh
xung quanh nó.”
tế và sự xuống cấp đô thị. Urban decline (n)
A. [1]
Giữa những cảnh quan thành sự xuống cấp đô
B. [2]
phố đang thay đổi, nó tiếp tục thị
C. [3]
phát triển với khu dân cư
D. [4]
xung quanh nó.” Dòng 2, 3 đoạn 1 cuốn sách: Our goal is to design unique,
176
Cuốn sách chỉ ra điều gì
beautiful gardens that meet
về các thiết kế của công
our clients’ specifications and Unique (adj) độc
ty?
require minimal care once nhất
A. Chúng rất sặc sỡ
they have been planted.
B. Chúng có thể được giữ gìn 1 cách dễ dàng
B
Mục tiêu của chúng tôi là Specification (n) thiết kế ra những khu vườn thông số
C. Chúng tận dụng các
độc nhất và đẹp đẽ mà đáp
khu vực trống
ứng được những thông số kĩ Minimal (adj) tối
D. Chúng kết hợp với
thuật của khách hàng của thiểu
những cấu trúc đã cũ
chúng tôi mà yêu cầu sự chăm sóc tối thiểu 1 khi chúng đã được trồng.
177
379
Tại sao người đọc được
A
Dòng 3, 4 đoạn 1 cuốn sách:
Soil (n) đất
điều hướng đến trang
We also care deeply about
Web của Hapler?
reducing air, soil, and water
Environmental
A. Để hiểu về những
pollution. For more
practice (n) hoạt
hoạt động môi trường
information about how we
động môi trường
của họ
achieve this, please visit
B. Để xem những chứng
hapler.co.uk.
chỉ của nhân viên của
Chúng tôi cũng quan tâm sâu chứng chỉ
Credential (n)
họ
sắc tới việc làm giảm sự ô
C. Để khám phá những
nhiễm không khí, đất, và
ý tưởng thiết kế
nước. Để có thêm thông tin
D. Để xem những lời
về chúng tôi đã hoàn thành
chứng thực từ những
việc này như thế nào, hãy ghé
khách hàng trước
thăm hapler.co.uk. Đoạn giai đoạn 2 trong quy trình làm việc: We will conduct a thorough survey of your land to collect
178
Điều gì được chỉ ra về
information on water level,
Hapler’s?
elevation, soil type, and sun
A. Nó cung cấp các dịch
patterns. Note that we work
vụ cho nhiều khách
on many projects at once and Thorough (adj) kĩ
hàng cùng 1 lúc
may not complete the survey lưỡng
B. Nó tính phí cho tất cả
until up to a month after your
khách hàng của mình theo giờ
A
initial consultation call.
Elevation (n) độ
Chúng tôi sẽ thực hiện 1 khảo cao
C. Nó chỉ làm việc với
sát kĩ lưỡng mảnh đất của
những khách hàng là
bạn để thu thập thông tin về Initial (adj) ban
dân cư
mực nước, độ cao, loại đất, đầu
D. Nó được đề xuất bởi
và quỹ đạo mặt trời. Lưu ý
hầu hết những khách
rằng chúng tôi làm với rất
hàng của nó
nhiều dự án cùng 1 lúc và có thể sẽ không thể hoàn thành khảo sát cho tới tận 1 tháng sau khi bạn nhận được cuộc gọi tư vấn ban đầu.
179
380
Dự án của Mr.
C
Dòng 1 đoạn 1 email:
Draft (n) bản phác
Grotenhuis đang nằm ở
I have attached an initial draft thảo
giai đoạn nào trong quá
of a landscape design for you
trình?
to consider.
Existing (adj) đã
Tôi đã đính kèm 1 bản phác thảo thiết kế cảnh quan ban đầu cho bạn xem xét. Đoạn giai đoạn 3 trong quy trình làm việc: Our design specialist will present you with a proposed design to suit your existing có sẵn A. Giai đoạn 1
landscape. We will discuss the
B. Giai đoạn 2
adjustments until you are Suit (v) phù hợp
C. Giai đoạn 3
satisfied with every aspect of
D. Giai đoạn 4
the plan.
Aspect (n) khía
Các chuyên viên thiết kế của cạnh chúng tôi sẽ gửi bạn 1 bản thiết kế đề xuất mà phù hợp với cảnh quan sẵn có của bạn. Chúng tôi sẽ thảo luận về những chỉnh sửa cho đến khi bạn hài lòng với mọi khía cạnh của bản thiết kế. 180
381
Tại sao Mr. Sampell lại
B
Dòng 1 – 5 đoạn 1 email:
Walk-through (n)
gợi ý thay đổi địa điểm
In our property walk-through, kiểm tra lại
của 1 lối đi?
you indicated where you want
A. Để tránh những nguy
to have a walkway from the Pathway (n) lối đi
hiểm tiềm tàng
parking area to your office.
B. Để cung cấp lựa chọn
However, we are proposing Grass (n) cỏ
hiệu quả nhất
something slightly different
C. Để tận dụng những
for
bóng mát đã sẵn có
Experience has taught us to thương mại
D. Để thể hiện được
make
mặt thu hút nhất của
commercial settings as direct
tòa nhà
as possible. Otherwise, people
you
to
consider. Commercial (adj)
pathways
in
often walk through the grass anyway. Trong lúc kiểm tra lại tài sản của bạn, bạn chỉ ra nơi bạn muốn xây lối đi từ khu vực đỗ xe tới văn phòng của bạn. Tuy nhiên, chúng tôi muốn đề xuất thứ gì đó khác đi 1 cho bạn xem xét. Kinh nghiệm đã dạy chúng tôi làm lối đi trong những quang cảnh thương mại trực diện nhất có thể. Nếu
không,
mọi
người
thường sẽ chỉ dẫm lên cỏ. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 thông báo: In response to its recently
Mục đích thông báo là
conducted passenger survey,
gì?
the Merenville Regional Bus
A. Để giới thiệu về 1
Authority (MRBA) will be
tuyến xe bus mới
adjusting its Saturday and
B. Để báo cáo về việc
Sunday
đóng cửa 1 trạm xe bus 181
C. Để công bố về sự cải thiện dịch vụ vận tải công cộng D. Để khuyến khích những
nhận xét về
những đề xuất thay đổi đã được lên lịch
C
Merenville
service Central
between Station Response (n)
(MCS) and Louberg. Để phản hồi cho khảo sát khách hàng mới được thực hiện gần đây, cơ quan xe bus khu vực Merenville (MRBA) sẽ điều chỉnh dịch vụ vào thứ 7 và Chủ Nhật của họ giữ trạm trung tâm Merenville (MCS) và Louberg.
382
phản hồi
Mục 2 trong lịch trình được chỉnh sửa:
Điều gì được gợi ý về
Bus 47, which runs on both
chuyến xe bus 47?
days, will now be departing
A. Nó có điểm dừng mới
MCS at 7:00 A.M in addition
trong tuyến đường của
to its regularly scheduled
mình 182
B. Nó có thời gian khởi
C
hành sớm nhất
departure times of 12:15 P.M Departure (n) and 6:15 P.M.
khởi hành
Xe bus 47, chạy cả 2 ngày,
C. Nó từng chỉ khởi
giờ đây sẽ khởi hành từ MCS
hành vào buổi chiều
lúc 7:00 A.M ngoài thời gian
D. Nó chỉ phục vụ vào 1
khởi hành thường được lên
ngày duy nhất của tuần
lịch của nó vào 12:15 P.M và 6:15 P.M.
183
Ms. Brunkhorst có khả
A
Đoạn 1 email:
Adjustment (n) sự
năng sẽ lái xe nào vào
Regarding your request, I can điều chỉnh
22/05?
take over your late-night bus
A. Xe 36
driving shift on Saturday, May Make sure to V:
B. Xe 47
22. I realize that I’ll have to be đảm bảo rằng sẽ
C. Xe 51
alert, so I’ll make sure to get làm gì
D. Xe 65
plenty of sleep. Về yêu cầu của bạn, tôi có thể Plenty of N: nhiều thay làm lái xe bus ca đêm thứ 7, 22/05. Tôi nhận ra là tôi sẽ phải tập trung cao độ, nên tôi sẽ đảm bảo ngủ 1 giấc dài. Mục 2 trong lịch trình được chỉnh sửa: Bus
36,
Saturdays
in
service
only,
will
on be
departing MCS every hour on
383
the
hour,
with
the
first
departure scheduled for 6:00 A.M, and the last to take place
at
midnight.
This
adjustment is intended to provide passengers with more departure options. Xe 36, chỉ phục vụ vào các ngày thứ 7, sẽ khởi hành từ MCS vào mỗi giờ, với lần khởi hành đầu tiên được lên lịch vào 6:00 A.M, và chuyến cuối cùng sẽ diễn ra vào lúc nửa đêm. Sự điều chỉnh này nhắm tới việc cung cấp cho hành khách nhiều lựa chọn khởi hành hơn. Đoạn 1 email: Regarding your request, I can Trong
email,
take over your late-night bus
từ
driving shift on Saturday, May
“realize” trong đoạn 1,
22. I realize that I’ll have to be
dòng 2 gần nghĩa nhất 184
với A. kiếm được
alert, so I’ll make sure to get B
plenty of sleep. Về yêu cầu của bạn, tôi có thể
B. hiểu ra
thay làm lái xe bus ca đêm
C. trao đổi
thứ 7, 22/05. Tôi nhận ra là
D. đạt được
tôi sẽ phải tập trung cao độ, nên tôi sẽ đảm bảo ngủ 1 giấc dài.
185
Ms. Brunkhorst chỉ ra điều gì trong email?
384
D
Đoạn 2 email: In return, could you possibly
Shift (n) ca
take over my day shift on A. Cô ấy có kế hoạch
Tuesday, May 25? A friend of
nhận 1 công việc mới ở
mine, who works for the same
Chicago
Chicago-based company that
B. Cô ấy không có thời
I used to work for, will be
gian để tới thăm Mr.
visiting me that day.
Martinez
Đổi lại, bạn có thể nhận giúp
C. Cô ấy thích làm các ca
tôi ca sáng vào thứ 3, 25/05
sớm thứ 3 hơn
được không? 1 người bạn của
D. Cô ấy muốn dành
tôi, người mà làm cùng công
thời gian với 1 người
ty ở Chicago mà trước đây tôi
bạn cũ
đã từng làm cho, sẽ tới thăm
In return: đổi lại Prefer to V: thích làm gì hơn
tôi vào ngày đó. Dòng 3, 4 đoạn 1 tờ rơi: For example, you might learn how to economize financially without
Theo tờ rơi, chủ đề gì sẽ
reducing your impact on the
buổi workshop? A. Làm đẹp 1 ngôi nhà B. Tiết kiệm tiền
your
lifestyle or to discover ways of
được đưa ra ở trong các
186
inhibiting
environment B
by
living
smarter. Ví dụ, bạn có thể sẽ học được
C. Chăm sóc thú cưng
cách tiết kiệm tài chính mà
D. Sử dụng các dịch vụ
Inhibit (v) cản trở Economize (v) tiết kiệm
không cản trở lối sống của
tái chế của thành phố
mình hoặc khám phá các cách để giảm sự của sự tác động mình lên môi trường bằng cách sống thông minh hơn.
187
385
Điều gì có thể là đúng
B
Dòng 6, 7, 8 đoạn 1 tờ rơi:
Weatherize (v)
về Mr. Cardwell?
Our own Grant Cardwell,
phong hóa (bảo
A. Ông ấy là 1 người dự
prominent and long-time
vệ căn nhà khỏi
báo thời tiết chuyên
Hagerstown resident, will be
yếu tố ngoại
nghiệp
leading a session on
B. Ông ấy là thành viên
weatherizing your home.
của tổ chức MCRWI
Grant Cardwell của chúng tôi,
C. Ông ấy là giáo sư 1
1 cư dân lâu năm và nổi tiếng
trường đại học
của Hagerstown, sẽ dẫn dắt 1
D. Ông ấy đang đảm
hội thảo về cách phong hóa
nhận việc tổ chức chuỗi
cảnh) Prominent (adj) nổi tiếng
ngôi nhà của chúng ta.
workshop Quick Fix
Dòng 2 mục 4 của lịch trình Essential
Hội thảo về việc bảo
driving
nào? A. 10:00 A.M
–
Keep your vehicle in top
dưỡng xe sẽ diễn ra khi 188
Maintenance
D
B. 11:00 A.M
condition
despite
harsh winter weather.
Harsh (adj) khắc
Những bảo trì quan trọng – nghiệt Giữ cho phương tiện của bạn
C. 1:00 P.M
trong tình trạng tốt nhất bất
D. 2:00 P.M
chấp thời tiết mùa đông khắc nghiệt Dòng 3, 4, 5 email: A neighbor mentioned that there would be a session Specific (adj) cụ related to gardening, but do thể
Mr. Perkins muốn thông
any of the workshops address
tin về điều gì?
my specific interest about the Registration (n)
A. Các chủ đề sự kiện 189
B. Cách đăng ký sự kiện C. Địa điểm sự kiện D. Lên lịch trình cho sự kiện
A
native flora and fauna?
đăng ký
1 người hàng xóm đã nhắc tới việc sẽ có 1 hội thảo về liên Flora (n) thực vật quan đến việc làm việc, những có bất kì hội thảo nào Fauna (n) động nói về sở thích cụ thể của tôi vật về thảm thực vật và động vật bản địa không?
386
Dòng 3, 4, 5 email: A neighbor mentioned that there would be a session related to gardening, but do any of the workshops address my specific interest about the native flora and fauna? 1 người hàng xóm đã nhắc tới việc sẽ có 1 hội thảo về liên quan đến việc làm việc,
Mr. Perkins có khả năng
những có bất kì hội thảo nào
sẽ tham gia workshop
nói về sở thích cụ thể của tôi
nào?
về thảm thực vật và động vật
A. Sự phong hóa 190
B. DIY các sản phẩm chăm sóc cá nhân
bản địa không? C
C. Tạo ra không gian tự
Natural
Spaces-
Grow native plants and learn
nhiên
about nurturing the local
D. Những bảo trì quan
ecosystem.
trọng
Help
sóc Ecosystem (n) hệ
Mục 3 của lịch trình: Creating
Nurture (v) chăm
build
a
sinh thái Sustainable (adj) ổn định
naturally sustainable habitat right in your own garden or yard. Tạo ra không gian tự nhiênTrồng những cây bản địa và học về cách chăm sóc hệ sinh thái địa phương. Giúp xây dựng 1 môi trường sống tự nhiên ổn định ngày trong vườn hoặc sân nhà bạn.
191
387
Theo email, tần suất
B
Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email:
Take place (v)
diễn ra các cuộc họp
Please note that we will not diễn ra
ban quản lí thường là
be able to meet the next two
Mondays, since I will be out of town. That means we will not meet again until next month. Xin hãy lưu ý rằng chúng ta sẽ bao lâu?
không gặp nhau vào 2 ngày
A. 2 lần 1 tuần
thứ 2 tiếp theo, vì tôi sẽ ra
B. 1 lần 1 tuần
khỏi thành phố. Điều đó có
C. 2 lần 1 tháng
nghĩa là chúng ta sẽ không
D. 1 lần 1 tháng
gặp cho tới tuần sau. Giải thích: tác giả nói về việc sẽ bỏ lỡ 2 cuộc họp vào 2 thứ 2 sau đó => Tuần nào cũng họp
192
193
Email chỉ ra điều gì về
Dòng 1, 2 đoạn 2 email:
phòng Runabout?
For
A. Nó sẽ trải qua 1 số sự
forward
thay đổi
installing a climbing wall in phẩm
B. Nó sẽ tổ chức 1 sự
A
now,
we with
will plans
move for Publication (n) ấn
the Runabout Room.
kiện đặc biệt
Giờ thì, chúng ta sẽ tiếp tục Undergo (v) trải
C. Nó gần đây mới mở
chuyển sang các kế hoạch lắp qua
D. Nó xuất hiện trong 1
đặt tường trèo ở phòng
ấn phẩm gần đây
Runabout.
Ai có khả năng là người
C
Dòng 2, 3 đoạn 2 email:
Chart (n) biểu đồ
đã tạo ra biểu đồ?
Kelly Mulgrew has agreed to
A. Mr. Louis
send us the names of some Availability (n)
B. Ms. Chang
companies that can do the khả dụng
C. Ms. Mulgrew
work,
D. Mr. Holden
availability and prices.
along
with
their
Kelly Murgrew đã đồng ý gửi cho chúng ta tên của 1 vài công ty có thể thực hiện công việc này, sự khả dụng cũng
388
như và giá thành của họ Theo đánh giá online,
194
điều gì là đúng về quán
Dòng 5, 6 bài đánh giá:
cà phê?
In addition to the usual child-
A. Giá của nó đã được
friendly food, they now offer
giảm
more choices for adults.
B. Giờ hoạt động của nó
C
Cùng với những món ăn thân
đã được kéo dài
thiện với
trẻ
em
thông
C. Thực đơn của nó bao
thường, họ giờ đây đã cung
gồm vài món mới
cấp thêm các lựa chọn cho
D. Nội thất của nó vừa
người lớn.
In addition to N: cùng với Adult (n) người lớn Interior (n) nội thất
được trang trí lại Dòng 2 phần ghi chú biểu đồ: Climbing Walls Galore offers many colors and mix-andmatch options.
Công ty nào có khả
Climbing Walls Galore cung
năng đã lắp đặt tường
cấp rất nhiều màu sắc và các
trèo cho vui vui chơi
lựa chọn kết hợp
Rowan? 195
A. Rick’s Walls of Fun B.
Climbing
Walls
Dòng 3, 4 bài đánh giá: B
Many places have climbing walls, but this one included
Galore
many more colors than any
C. Pru’s Climbing Walls
we had seen before.
D. Wethersfield Walls
Có nhiều chỗ có tường trèo,
and Playgrounds
nhưng chỗ này còn bao gồm thêm nhiều màu sắc hơn tất cả những chỗ mà chúng tôi đã đi.
196
389
Theo cuốn sách, tất cả
C
Dòng 1 đoạn 1 cuốn sách:
Brochure (n) cuốn
các tour có điểm chung
The following tours run from sách nhỏ
gì?
1 April to 30 August.
A. Chúng kéo dài cùng 1 khoảng thời gian B. Chúng bắt đầu từ cùng 1 địa điểm
Các tour sau chạy từ 01/04 Have in common:
C. Chúng được cung cấp
tới 30/08.
có điểm chung
trong các tháng D. Chúng tốn cùng 1 giá tiền mỗi người Biểu đồ chỉ ra điều gì về tour Dublin Castle?
Dòng 3 biểu đồ:
A. Nó được đánh giá
Tour name: Dublin Castle
cao nhất
Tours per day: 8
B. Nó chạy ít hơn so với 197
tour Secrets of Dublin C. Nó có lợi nhuận cao
Average A
nhất 1 ngày so với các tour
Average (adj)
customer
review trung bình
(/5): 4.8 Tên tour: Dublin Castle
Profit (n) lợi
Tour trong 1 ngày: 8
nhuận
Đánh giá trung bình của
D. Nó có lợi nhuận theo
khách hàng (/5): 4.8
tour nhiều hơn so với tour vườn Ireland 198
Donovan Tour
B
Mục 3 phần giới thiệu tour:
Excursion (n)
Operators chạy bao
Garden of Ireland-5 hours, chuyến du ngoạn
nhiêu tour tới Kilkenny
€30 per person
mỗi ngày?
Half-day walking excursion to
A. Một
the mountains south of Dublin
B. Hai
and the old city of Kilkenny.
C. Sáu
Starts
D. Tám
Gardiner
and
finishes Street
at
Coach
Station. Garden of Ireland-5 tiếng, €30 mỗi người Chuyến du ngoạn nửa ngày
390
tới những ngọn núi ở phía Nam Dublin và thành phố cổ Kilkenny. Bắt đầu và kết thúc ở ga Gardiner Street Coach. Dòng 5 biểu đồ: Tour name: Garden of Ireland Tours per day: 2 Tên tour: Garden of Ireland Số tour mỗi ngày: 2 Đoạn 2 email:
Mục đích email là gì?
I know you are busy with your
A. Để đặt hàng những
tour guide recruitment for our
cuốn sách
new October Magic tour, so
B. Để giải thích về các
can we meet on Monday. Recruitment (n)
chính sách cho những 199
người hướng dẫn viên mới
Would 2 P.M work? C
cho tour October Magic của phàn nàn
với đồng nghiệp
chúng ta, nên chúng ta có thể
D. Để phản hồi 1 lời
gặp vào thứ 2. Chúng ta có
phàn nàn của khách
thể gặp nhau lúc 2 P.M được
hàng Theo Ms. O’Malley, tour
Tôi biết bạn đang bận với việc tuyển hướng dẫn viên du lịch Complaint (n) lời
C. Để lên lịch 1 cuộc họp
200
chứ? D
Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email:
Cliff (n) vách đá
nào có khả năng sẽ bị
I was thinking we should
cho dừng?
discontinue the tour to the Magnificent (adj)
A. Dublin Castle
Cliffs of Moher, as we have tuyệt đẹp
B. Secrets of Dublin
not profited from it.
C. Garden of Ireland
Tôi đang nghĩ rằng chúng ta Discontinue (v)
D. Galway Mini Cruise
nên dừng tour tới các vách đá dừng của Moher, vì chúng đã không đem lại lợi nhuận cho chúng ta.
391
tuyển dụng
Mục 4 phần giới thiệu tour: Galway Mini Cruise-9 hours, €70 per person Full-day
excursion
to
the
Atlantic coast for a mini cruise beside the magnificent Cliffs of Moher. Includes lunch. Starts
and
finishes
at
Gardiner Street Coach station. Galway Mini Cruise-9 tiếng, €70 mỗi người Chuyến du ngoạn cả ngày tới các bờ biển Đại Tây Dương cho 1 chuyến du thuyền bên cạnh những vách đá tuyệt đẹp tại Moher. Đã bao gồm bữa trưa. Bắt đầu và kết thúc ở ga Gardiner Street Coach.
392