CH A ETS 2022 - Reading [PDF]

1 Lời mở đầu Các bạn thân mến! Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở cả trong nước và quốc tế,

53 0 1MB

Report DMCA / Copyright

DOWNLOAD PDF FILE

CH A ETS 2022 - Reading [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

1

Lời mở đầu Các bạn thân mến! Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở cả trong nước và quốc tế, cùng với đó, việc học TOEIC cũng không còn là nỗi lo của nhiều học viên nữa, bởi những nguồn tài liệu học tập và thực hành vô cùng đầy đủ và đa dạng. Tuy nhiên, trong quá trình học và luyện đề, nhiều học viên vẫn gặp phải vấn đề đã tồn đọng từ lâu “Tại sao luyên đề nhiều mà không gia tăng điểm số.” Anh Ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều này và nhận thấy rằng, nguồn tài nguyên học tập dù phong phú nhưng nếu không có vận dụng triệt để từ khâu làm tới khâu chữa bài chi tiết để rút ra những ưu điểm và hạn chế, sẽ rất khó để học viên có thể lĩnh hội được kiến thức 1 cách trọn vẹn và khắc phục các sai sót trong quá trình làm bài. Chính vì lí do này, Anh Ngữ Ms Hoa cùng đội ngũ chuyên gia đã lên ý tưởng và và đưa ra giải pháp cho các bạn đang trong giai đoạn luyện thi chứng chỉ TOEIC với bộ “Giải đề ETS 2022”được xuất bản độc quyền bởi YBM với bản quyền từ ETS – tổ chứ khảo thí, ra đề thi và cấp chứng chỉ TOEIC quốc tế. Đây là bộ đề được đánh giá là cập nhật những xu hướng ra đề và các dạng đề mới nhất, có độ sát lên tới 99% so với đề thi thật. Vì thế, cũng giống như những bộ đề ETS hằng năm, bộ sách cũng nằm trong “Top những bộ sách luyện đề bán chạy nhất” dành cho đối tượng luyện thi TOEIC. Cấu trúc cuốn giải đề bao gồm 3 phần chính, là kết quả của sự dày công nghiên cứu và xây dựng từ các thầy cô và đội ngũ học thuật tại Anh Ngữ Ms Hoa nhằm mang lại sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của học viên, cụ thể: Ÿ

Chữa chi tiết cụ thể từng câu trong đề thi

Ÿ

Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại

Ÿ

Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp

Qua cuốn sách này, Anh Ngữ Ms Hoa hi vọng rằng các bạn có thể trang bị cho mình những kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả nhất để từ đó nâng cao điểm số của bản thân. Chúc các bạn thành công!

2

Contents TEST 1.............................................................................................................3 TEST 2...........................................................................................................45 TEST 3...........................................................................................................84 TEST 4.........................................................................................................124 TEST 5.........................................................................................................163 TEST 6.........................................................................................................203 TEST 7.........................................................................................................241 TEST 8.........................................................................................................283 TEST 9.........................................................................................................322 TEST 10........................................................................................................362

3

TEST 1 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích Đứng trước chỗ trống là

101

A

danh từ goods => Đáp án sẽ là 1 tính từ => Chọn A

Dịch

Mở rộng

Mougey Fine Gifts được To be known for biết tới với sự đa dạng lớn sth: được biết tới về hàng hóa khu vực

với điều gì

Bám theo nghĩa: “Mức thu nhập đang tăng tại ---- và các khu vực xung quanh.” 102

D

A. gia đình B. thế giới C. công ty

Income (n) thu Mức thu nhập đang tăng tại thành phố và các khu vực xung quanh.”

nhập Surrounding (adj): bao quanh

D. thành phố => Chọn D Đứng sau chỗ trống là Vì chúng tôi vừa có sự thay danh từ next electricity bill 103

104

D

đổi tỉ giá gần đây, hãy mong Expect Sb/ Sth to

=> Đáp án sẽ là 1 tính từ đợi hóa đơn tiền điện kế V: mong đợi ai/ sở hữu

tiếp của bạn sẽ thấp hơn 1 cái gì làm gì

=> Chọn D

chút.

Bám theo nghĩa: “Khách Khách nghỉ tại khách sạn sẽ nghỉ tại khách sạn sẽ có 1 có 1 khung cảnh biển tuyệt tầm nhìn ra biển tuyệt đẹp đẹp qua các cửa sổ hướng ---- các cửa sổ hướng Nam. Nam.” A. trên B. ngoại trừ C. bên trên D. qua

4

=> Chọn D Cấu trúc would like to do 105

A

sth: muốn làm gì => Chọn A

Mr. Kim muốn tổ chức 1 cuộc họp về vấn đề tài khoản Jasper sớm nhất có thể.

As soon as possible: sớm nhất có thể

Bám theo nghĩa: “Nhà máy được đặt một cách ---- ở

106

B

gần ga tàu.”

Nhà máy được đặt một

A. thường xuyên

cách thuận tiện ở gần ga

B. thuận tiện

tàu.

C. sáng sủa D. tập thể => Chọn B Đứng trước chỗ trống có Because of 107

C

=> Đáp án phải là 1 danh từ => Chọn C

Vì sự trì hoãn phương tiện do thời tiết mùa đông, 1 vài người tham gia hội nghị có thể sẽ đến muộn.

- Because S + V - Because of N/ NPhrase / Ving

Bám theo nghĩa: “Sự bảo dưỡng hợp lý các thiết bị sưởi ấm của bạn đảm bảo cho việc những lỗi nhỏ có thể được sửa ---- chúng 108

D

trở nên nghiêm trọng.” A. kết quả là B. bên cạnh đó C. mặc dù

Sự bảo dưỡng hợp lý các thiết bị sưởi ấm của bạn đảm bảo cho việc những lỗi nhỏ có thể được sửa trước khi chúng trở nên nghiêm trọng

D. trước khi => Chọn D 109

D

Đứng sau chỗ trống là Các thông tin trên Web site động từ organized

của Croyell Decorator được

=> Đáp án cần là 1 trạng sắp xếp 1 cách rõ ràng.

5

Proper (adj) hợp lý Ensure (v) đảm bảo

tự => Chọn D Bám theo nghĩa: “Tập đoàn Copley được xuyên được ---- với tư cách 1 công ty tuyển nhân viên Tập

đoàn

Copley được Corporation (n)

tới từ khắp nơi trên thế xuyên được biết tới với tư tập đoàn 110

A

giới.”

cách 1 công ty tuyển nhân

A. biết tới

viên tới từ khắp nơi trên Employ (v) thuê,

B. cho phép

thế giới.

tuyển dụng

C. chuẩn bị D. điều khiển => Chọn A Bám theo nghĩa: “Các thanh toán được thực hiện ---- 4:00 P.M sẽ được xử lý vào ngày làm việc Các thanh toán được thực 111

B

hôm sau.”

hiện sau 4:00 P.M sẽ được

A. sau đó

xử lý vào ngày làm việc hôm

B. sau

sau.

C. hơn

Process (v): thực hiện, xử lý Business day (n) ngày làm việc

D. thường => Chọn B 112

B

Bám theo nghĩa:

Greenfiddle Water

Water treatment

“Greenfiddle Water

Treatment thường thuê

(n) xử lý nước

Treatment thường thuê

những kỹ sư có các kỹ năng

những kỹ sư có các kỹ

toán học nâng cao.

năng toán học ----.” A. được điều chỉnh B. nâng cao C. háo hức D. trung thành

6

=> Chọn B Sau khi đánh giá khu phố, 113

C

Cấu trúc after + Ving

Mr. Park đã quyết định sẽ Evaluate (v): đánh

=> Chọn C

không chuyển quán café giá của ông vào Thomasville. Precipitation (n)

Đứng sau chỗ trống là

lượng mưa

khoảng thời gian the past three year 114

B

Lượng mưa trung bình tại

Trong câu có xuất hiện thì Campos trong vòng 3 năm hiện tại hoàn thành has qua là 22.7 cm. been

For + khoảng thời gian Since + mốc thời

=> Chọn B

gian Efficiency (n) hiệu

Đứng trước chỗ trống là mạo từ a 115

D

Đứng sau chỗ trống là danh từ revision of … => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Để nâng cao hiệu suất tại Perwon Manufacturing sẽ yêu cầu sự sửa đổi 1 cách sáng tạo những quy trình hiện có.

suất, hiệu quả Revision (n) xem xét, sửa đổi Existing (adj) hiện có

Bám theo nghĩa: “Những người tham dự hội nghị sẽ

Accommodation

chia sẻ chung chỗ ở ---- họ nộp 1 yêu cầu đặc biệt cho Những người tham dự hội 116

B

1 phòng đơn.”

nghị sẽ chia sẻ chung chỗ ở

A. kể cả

trừ khi họ nộp 1 yêu cầu

B. trừ khi

đặc biệt cho 1 phòng đơn.

C. tương tự D. cũng

(n) chỗ ở Submit (v) nộp Attendee (n) người tham dự

=> Chọn B 117

7

C

Đứng trước chỗ trống là Để nhận sự gia hạn, hãy Renewal (n) sự

gia hạn động từ receive Đứng sau chỗ trống là dấu phẩy => Cần 1 danh từ làm tân ngữ

đảm bảo ô trống phù hợp được tích vào trong mẫu đơn đặt hàng của tạp chí.

=> Chọn C

Appropriate (adj) phù hợp Order form (n) mẫu đơn đặt hàng

Bám

theo

nghĩa:

“Sự

quyên góp vào quỹ bảo tồn hoang dã Natusi đã

Donation (n)

tăng lên khi người tiêu Sự quyên góp vào quỹ bảo quyên góp dùng cảm thấy ---- về tình tồn hoang dã Natusi đã 118

C

hình kinh tế.”

tăng lên khi người tiêu dùng Wildlife reserve

A. cẩn trọng

cảm thấy tự tin về tình hình (n) sự bảo tồn

B. có ích

kinh tế.

C. tự tin

thiên nhiên hoang dã

D. có thể chịu đựng => Chọn C Restoration (n) Đứng sau chỗ trống là Khi được sử dụng 1 cách động từ applied 119

C

liên tục, kem phục hồi Tilda

=> Đáp án cần là 1 trạng sẽ làm giảm sự xuất hiện từ

của đường nhăn và các nếp

=> Chọn C

nhăn.

phục hồi Fine lines (n) đường nhăn Wrinkle (n) nếp nhăn

120

A

Bám theo nghĩa: “Giám Giám đốc Marketing xác Confirm (v) xác đốc Marketing xác nhận nhận rằng 1 chương trình nhận rằng 1 chương trình phần phần mềm mới sẽ sẵn sàng mềm mới sẽ sẵn sàng ---- ra mắt vào ngày 01/11.” vào ngày 01/11.”

8

A. ra mắt B. tạo điều kiện C. phát sinh D. sử dụng => Chọn A Bám theo nghĩa: “Satinesse Seat Covers sẽ hoàn tiền lại cho đơn hàng

121

A

của bạn ---- bạn không

Satinesse Seat Covers sẽ

hoàn toàn hài lòng.”

hoàn tiền lại cho đơn hàng

A. nếu

của bạn nếu bạn không

B. chưa

hoàn toàn hài lòng.

Satisfy (v) hài lòng

C. cho đến khi D. không => Chọn A Bám theo nghĩa: “Trong vòng 5 năm qua, việc sản xuất ở nhà máy Harris đã tăng gần gấp đôi về ----.” 122

C

A. đa số

sản xuất ở nhà máy Harris đã tăng gần gấp đôi về số

B. ấn bản C.

Trong vòng 5 năm qua, việc

số

lượng

lượng.

Double (v): tăng gấp đôi Production (n) việc sản xuất

D. kinh tế => Chọn C Công thức tương lai tiếp 123

D

diễn S + will be + Ving => Chọn D

124

A

Workstation (n) Ms. Tsai sẽ điều phối sự lắp nơi làm việc đặt không gian làm việc mới với người bán hàng.

Vendor (n) người bán hàng

Bám theo nghĩa: “1 sự 1 sự nâng cấp trong phần Productivity (n) nâng cấp trong phần mềm mềm sẽ tăng lên đáng kể năng suất sẽ tăng lên ---- năng suất năng suất của nhân viên

9

của nhân viên hành chính của chúng ta.” A. đáng kể B. thuyết phục

hành chính của chúng ta.”

C. thành thạo

Administrative (adj) hành chính

D. vui mừng => Chọn A Đứng trước chỗ trống là dành từ menu 125

C

=> Đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ

Substitute (v) Đầu bếp tại Rustic Diner có thay thế cho phép khách quen có sự thay thế trong menu.

Patron (n) khách quen

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Ms. Rodriguez lưu ý rằng việc ---- các chính sách cụ thể về việc sử dụng máy tính 126

D

công ty là rất quan trọng.” A. thông báo

Ms. Rodriguez lưu ý rằng việc xây dựng các chính sách cụ thể về việc sử dụng máy tính công ty là rất quan

B. kế nhiệm

trọng.”

C. ước tính

Explicit (adj) cụ thể Note (v) lưu ý

D. xây dựng => Chọn D 127

B

Bám

theo

nghĩa:

“---- Giờ đây Peura Insurance đã Negotiate (v) đàm

Peura Insurance đã chọn chọn được 1 không gian phán được 1 không gian làm làm việc lớn hơn, nó sẽ bắt việc lớn hơn, nó sẽ bắt đầu việc đàm phán hợp đầu việc đàm phán hợp đồng cho thuê. đồng cho thuê.” A. Hạnh phúc B. Giờ đây C. Mặc dù

10

D. Trên thực tế => Chọn B Bám theo nghĩa: “Nhóm của Mr. Tanaka đã làm việc ---- hàng tháng trời đề đảm bảo 1 hợp đồng 128

B

chính phủ béo bở.” A. sẵn sàng B. chăm chỉ C. tò mò

Nhóm của Mr. Tanaka đã Lucrative (adj) làm việc chăm chỉ hàng béo bở tháng trời đề đảm bảo 1 hợp đồng chính phủ béo Government (n) bở.

chính phủ

D. cực kỳ => Chọn B Đứng sau chỗ trống là danh từ plans => Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Loại A, D 129

C

Chủ ngữ trong câu là Sendark Agency’s travel insurance => Loại B

Mặc dù các gói bảo hiểm du lịch của Sendark Agency có thể được mua qua điện Insurance (n) bảo thoại, hầu hết các chương hiểm trình của nó được mua trực tuyến.

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Garstein Furniture chuyên về các sản phẩm chức năng có

Craft (v) chế tác

giá thành rẻ ---- được chế Garstein Furniture chuyên 130

B

tác tuyệt đẹp.”

về các sản phẩm chức năng Inexpensive (adj)

A. do đó

có giá thành rẻ cũng như rẻ

B. cũng như

được chế tác tuyệt đẹp.”

C. cuối cùng D. theo như => Chọn B

11

PART 6

Functional (adj) hoạt động

Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Đứng trước chỗ trống là level of => Đáp án cần là 1 danh từ Bám theo nghĩa: “Để tiếp tục cung cấp mức độ ---131

A

cao nhất tới các khách thuê tập đoàn của chúng tôi”

Để tiếp tục cung cấp mức độ dịch vụ cao nhất tới các khách thuê tập đoàn của chúng tôi

Tenant (n) người thuê Corporate (n) tập đoàn

C. người phục vụ D. dịch vụ => Chọn D Bám

theo

nghĩa:

“----

khoảng thời gian này, các nhà vệ sinh sẽ không thể sử dụng được, nên các khách thuê and khách của họ nên thay vào đó sử 132

B

dụng cơ sở ở sảnh phía Bắc.” A. Cùng với B. Trong khoảng

Trong khoảng thời gian này, các nhà vệ sinh sẽ không thể sử dụng được, nên các khách thuê and khách của họ nên thay vào đó sử dụng cơ sở ở sảnh phía Bắc.”

Out of order: hỏng, không sử dụng được Lobby (n) sảnh

C. Mà không có D. Giữa => Chọn B 133

A

Bám theo nghĩa: “Chúng Chúng tôi xin lỗi cho bất kỳ Inconvenience (n) tôi ---- cho bất kỳ sự bất sự bất tiện nào việc này có sự bất tiện tiện nào việc này có thể thể gây ra. gây ra.” A. xin lỗi B. sắp xếp

12

Cause (v) gây ra

C. hiểu ra D. nhận ra => Chọn A Vế trước nói về sự xin lỗi cho bất cứ sự bất tiện nào mà vấn đề gây ra => Vế sau nói về việc câu hỏi và bình luận về vấn đề này có thể được nộp tại đâu A. Nếu bạn muốn tham gia ban quản lý tài sản của chúng tôi, hãy gọi cho chúng tôi ngày hôm nay. 134

D

B. Cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn trong khi sảnh chính đang được sơn. C. Xin đừng cố gắng đi vào

Property (n) tài Chúng tôi xin lỗi cho bất kỳ sản sự bất tiện nào việc này có thể gây ra. Các câu hỏi hoặc Attempt (v) cố bình luận có thể sẽ được gắng chuyển trực tiếp tới văn phòng ban quản lý.

Patience (n) sự kiên nhẫn

sảnh phía Bắc trong những ngày này. D. Các câu hỏi hoặc bình luận có thể sẽ được chuyển trực tiếp tới văn phòng ban quản lý. => Chọn D Cấu trúc as … as possible => Đáp án là tính từ hoặc trạng từ 135

A

Đứng trước chỗ trống là động từ tailored => Đáp án là trạng từ => Chọn A

136

13

B

Tôi gần đây nhận được một lời mời vào phút cuối tới 1 Tailor (v) may đo bữa tiệc. Tôi đã mua 1 bộ vest và cần nó được may đo Invitation (n) lời một cách nhanh nhất có mời thể.

Bám theo nghĩa: “Một Một người bạn gợi ý tôi sử Give sb a full

người bạn gợi ý tôi sử dụng

dịch

vụ

của

Antonio’s Tailoring Shop ở trung tâm Auckland. Khi dụng dịch vụ của Antonio’s tôi gặp Antonio, ông ấy đã Tailoring Shop ở trung tâm dành đầy đủ sự quan tâm Auckland.

Khi

tôi

gặp attention: dành

tới tôi ---- cửa hàng của Antonio, ông ấy đã dành đầy đủ sự quan ông ấy rất bận rộn.”

đầy đủ sự quan tâm tới tôi tâm tới ai

A. theo như

cho dù cửa hàng của ông ấy

B. mặc dù

rất bận rộn.”

C. như là D. cho dù => Chọn B Câu trước bày tỏ sự ngạc nhiên về việc ông Antonio hoàn thành bộ vest sớm hơn dự kiến => Vế sau tiếp tục nói về sự hài lòng với dịch vụ 137

B

A. Tất nhiên, cửa hàng bận rộn nhất vào các thứ 7. B. Bộ vest cũng vừa vặn tôi một cách hoàn hảo. C. Tôi đã thực hiện 1 giao dịch khác

Ông ấy sau đó đã giải thích về giá thành may đo và đảm bảo với tôi rằng ông ấy có Assure (v) đảm thể có bộ vest của tôi sẵn bảo sàng trong 3 ngày, nhưng ông ấy đã hoàn thành nó Have sth ready: trong 2 ngày! Bộ vest cũng có cái gì sẵn sàng vừa vặn tôi một cách hoàn hảo.

D. Ông ấy từng đi bán áo. => Chọn B 138

C

Bám theo nghĩa: “Antonio Antonio đã điều hành cửa Run sth: điều đã điều hành cửa hàng hàng của ông ấy trong 30 hành cái gì của ông ấy trong 30 năm, năm, và kinh nghiệm của và kinh nghiệm của ông ấy ông ấy đã thực sự thể hiện đã thực sự thể hiện điều điều đó. Ông ấy là 1 thợ

14

đó. Ông ấy là 1 thợ may ----.” A. cũ B. tạm thời

may tuyệt vời.

C. tuyệt vời D. giỏi nhất => Chọn C Câu trước nói về nội quy là trẻ ít nhất 6 tuổi mới được vào thăm nông trại => Câu sau nói về việc sẽ không có ngoại lệ cho quy định này A. Trong trường hợp thời tiết xấu, tất cả động vật sẽ Xin hãy lưu ý rằng trẻ phải ít được chuyển vào bên nhất 6 tuổi mới được vào 139

B

trong.

tham quan nông trại. Sẽ

B. Sẽ không có ngoại lệ không có ngoại lệ nào cho nào cho quy định này.

chính sách này.

Exception (n) ngoại lệ Fee (n) lệ phí

C. Những đứa trẻ nhỏ hơn thế có thể tìm được nhiều thứ để thưởng thức. D. Lệ phí này bao gồm bữa trưa và 1 món quà lưu niệm nhỏ. => Chọn B 140

D

Bám theo nghĩa: “Tôi đã Tôi đã đính kèm 1 danh Enclose (v) đính đính kèm 1 danh sách các sách các hoạt động mang kèm hoạt động ---- cho các tính giáo dục cho các khách khách tham quan nhỏ tham quan nhỏ tuổi. tuổi.” A. hợp pháp

15

B. mang tính nghệ thuật C. mang tính thể thao D. mang tính giáo dục => Chọn D Bám theo nghĩa: “2 trong số các ---- này phải được lên lịch trước. Chúng là lớp học làm pho mát và sự 2 trong số các sự kiện này giới thiệu về cách nuôi phải được lên lịch trước. 141

A

ong.”

Chúng là lớp học làm pho In advance: trước

A. sự kiện

mát và sự giới thiệu về cách

B. vở kịch

nuôi ong.

C. sự điều trị D. chuyến đi => Chọn A Đứng trước chỗ trống là động từ let => Đáp án là tân ngữ => Loại A, D Bám theo nghĩa: “Xin hãy Xin hãy cho tôi biết sự lựa 142

B

cho ---- biết sự lựa chọn chọn của bạn trước đầu của bạn trước đầu tuần tuần sau.

Selection (n) sự lựa chọn

sau.” B. tôi C. cô ấy => Chọn B Chúng tôi, các chuyên gia Đứng trước chỗ trống là sức khỏe răng miệng của 143

D

động từ tobe are

trung

tâm

=> Đáp án cần là tính từ

Dental, rất tự hào giới thiệu chuyên gia

=> Chọn D

về phòng khám mới mở của chúng tôi.

16

Healthonity Professional (n)

Câu trước nói về việc trên trang Web về danh sách các dịch vụ phòng khám cung cấp => Câu sau nói cụ thể đó là gì A. Chúng bao gồm các phương pháp tổng thể và 144

A

thẩm mỹ B. Chúng tôi đã chuyển địa điểm từ khu dân cư Hilsborough. C. Web site là sản phẩm

Trên Web site của chúng tôi, bạn có thể thấy 1 danh sách toàn diện các phương pháp mà chúng tôi cung cấp. Chúng bao gồm các phương pháp tổng thể và thẩm mỹ

Comprehensive (adj) toàn diện Cosmetic (Adj) thẩm mỹ Creation (n) sản phẩm

của A to Z Host Builders. D. 1 vài trong số chúng đắt 1 cách ngạc nhiên. => Chọn A Câu mang nghĩa liên lạc Hãy liên lạc với trung tâm Initial (adj) ban 145

B

với trung tâm để lên lịch qua số 305-555-0121 để lên đầu hẹn

lịch cho việc đánh giá ban Evaluation (n) sự

=> Chọn B

đầu

đánh giá

Bám theo nghĩa: “Tất cả các ---- tới lần đầu sẽ được hưởng lợi từ việc giảm giá 50% trên chi phí cho tới Tất cả các bệnh nhân tới lần 146

C

hết tháng này.”

đầu sẽ được hưởng lợi từ

A. người mua hàng

việc giảm giá 50% trên chi

B. cư dân

phí cho tới hết tháng này.”

C. bệnh nhân D. người thuê => Chọn C

PART 7 17

Benefit (v) có lợi

Câu hỏi

Dịch câu hỏi

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Dòng 1 – 3 đoạn thông báo: As many of you are aware, there was a problem with Pelman

147

Technology,

the

Mục đích đoạn thông

system

that

báo là gì?

airline

reservations.

A. Để báo cáo về việc

outage has affected several

bảo trì sân bay

airlines. It has been a rough

B. Để cung cấp cập nhật

week, but the good news is

về 1 vấn đề kỹ thuật

B

handles

our This

that is has been repaired

C. Để giới thiệu hệ

Như các bạn đã biết, đã có 1

thống đặt chỗ mới

vấn

D. Để quảng cáo về các

Technology, hệ thống xử lý

tuyến đường bay tới 1

việc đặt vé của hãng hàng

số thành phố

không chúng tôi. Việc ngưng

đề

với

Pelman

Handle (v) xử lý Outage (n) ngưng hoạt động, mất Rough (adj) khó khăn Affect (v) tác động

hoạt động này đã tác động tới 1 vài hãng hàng không. Đây là 1 tuần rất khó khăn, nhưng tin tốt là nó đã được sửa. 148

18

Theo Mr. Clifford, hãng

C

Dòng 5 – 7 đoạn thông báo:

Representative

hàng không đã tăng

We have added more on-site

(n) người đại diện

cường tạm thời cái gì?

customer service

A. Số chuyến bay sẵn

representatives at airports in

On-site: tại địa

sàng bay

all of our destination cities to

điểm

B. Các lựa chọn ăn tối

assist customers with their

trên chuyến bay

flights and information.

C. Sự trợ giúp tới khách

Chúng tôi đã tăng cường

hàng tại các sân bay

những người đại diện chăm

D. Giá các chuyến bay

sóc khách hàng tại địa điểm ở

quốc tế

các thành phố điểm đến để

hỗ trợ khách hàng với chuyến bay và thông tin của họ Dòng 3, 4 đoạn 1 bài quảng

Các ứng viên cho vị trí

cáo:

này được yêu cầu phải

Successful applicants must

có điều gì?

possess strong language skills

A. Kinh nghiệm trong

and have a computer, a

sản xuất video 149

B. Một số trang thiết bị

B

cụ thể

headset,

and

high-speed

Internet access. Ứng viên tiềm năng phải sở

C. Bằng đại học chuyên

hữu kỹ năng ngôn ngữ cao

ngành ngôn ngữ

Video production (n) sản xuất video High-speed (adj) tốc độ cao

cũng như phải có máy tính,

D. 1 văn phòng với khu

tai nghe, và đường truyền

vực lễ tân

Internet tốc độ cao.

Điều gì là đúng về công việc?

150

A. Nó là vị trí toàn thời

Dòng 3 đoạn 2 bài quảng cáo:

gian

Choice of your projects – we

B. Nó trả mức lương cố

have worked in many types of

định

D

content.

C. Nó liên quan tới việc

Bạn được lựa chọn dự án –

công tác 1 số nước

chúng tôi đã làm việc trong

ngoài

nhiều thể loại nội dung.

D. Nó cung cấp 1 sự lựa

Content (n) nội dung Fixed (adj) cố định Involve (v) liên quan tới

chọn các đầu việc 151

Điều gì là đúng về việc

Dòng 4 đoạn thông tin bản Multiple (adj)

thử phần mềm?

báo cáo:

A. Nó bao gồm nhiều

Testing dates: January 10-12

phiên bản của

Ngày thử: 10-12/1

Konserted B. Nó được hoàn thành

19

B

nhiều Survey (n) khảo sát

trong vài ngày C. Nó yêu cầu người tham gia phải hoàn thành 1 khảo sát D. Nó diễn ra ở 1 chuỗi các buổi hòa nhạc Dòng 1, 2 đoạn 2 bản báo cáo: Initial Findings: Task number 3

152

proved

the

most

challenging,

with

3

participants

unable

to

Hành động nào là khó

complete

in

khăn nhất cho người

minutes.

dùng để hoàn thành?

Kết quả ban đầu: Nhiệm vụ 3

A. Tìm kiếm 1 sự kiện

chứng tỏ được là nhiệm vụ

B. Tìm kiếm 1 người bạn

C

it

under

2

thử thách nhất, với 3 người

C. Mời bạn tới 1 buổi

tham gia không thể hoàn

trình diễn

thành trong thời gian dưới 2

D. Đăng đánh giá trên 1

phút.

Web site

Dòng 5, 6 đoạn 1 bản báo

Challenging (adj) thử thách Post (v): đăng

cáo: In task number 3, participants invited friends to a concert. Trong nhiệm vụ 3, người tham gia phải mời được bạn tham gia các buổi hòa nhạc. 153

20

Điều gì được chỉ ra về

A

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email:

lần xuất hiện trước của

Because you drew a sizeable

Ms. Atiye ở Mutamark?

crowd when you appeared at

A. Nó được tham dự với

the conference in the past, we

số lượng đông

will

be

making

special

Sizeable (adj) lớn

arrangements for your visit B. Nó được chuyển tới 1

this time.

địa điểm lớn hơn

Vì bạn đã kéo được 1 đám

C. Nó bao gồm 1 buổi

đông lớn khi bạn xuất hiện ở

trình diễn âm nhạc

hội nghị trong quá khứ, chúng

D. Nó diễn ra ở Koros

tôi sẽ có những sự sắp xếp

Hall

đặc biệt cho chuyến viếng thăm lần này của bạn. Dòng 5, 6 đoạn 1 email: The so

bao nhiêu người? 154

B. 50

Room

at

the

Debeljak Hotel holds only 120,

Koros Hall có thể chứa A. 40

Blue this

year

we’re

also

booking the Koros Hall, which D

has a capacity of 270. Phòng Blue ở khách sạn

C. 120

Capacity (n) sức chứa

Debeljak chỉ chứa được 120

D. 270

người, nên năm cũng chúng tôi sẽ đặt phòng ở Koros Hall, có sức chứa 270 người.

155

Ms. Atiyeh có khả năng

D

Dòng 6, 7, 8 đoạn 1 email:

sẽ xuất hiện tại hội nghị

We can offer you a 40-to-50-

Mutamark lúc nào?

minute slot on the last day of Take place (v)

A. Vào ngày 17/09

the

B. Vào ngày 18/09

attendee should be at its

C. Vào ngày 19/09

peak.

D. Vào ngày 20/09

Chúng tôi có thể cung cấp cho

conference

when diễn ra

bạn 1 khung thời gian khoảng 40-50 phút vào ngày cuối của hội nghị, khi số người tham gia thường đạt đỉnh. Dòng 2, 3 đoạn 1 email: …, scheduled to take place

21

Peak (n) đỉnh

this year from 17 to 20 September in Zargos. Dòng 1 – 4 bài báo: Ottawa-based Saenger, Inc.,

Saenger, Inc. có khả

has been selected by the city

năng là ngành kinh

of Sudbury

doanh gì?

156

sản

the

monorail system that will Monorail (n)

A. 1 công ty xây dựng B. 1 công ty bất động

to build

connect the city’s commercial đường ray A

district to the airport. Saenger, Inc., được đặt tại Commercial (adj)

C. 1 công ty xử lý hàng

Ottawa đã được chọn bởi thương mại

hóa

thành phố Sudbury để xây

D. 1 nhà cung cấp dịch

dựng hệ thống đường ray nối

vụ tài chính

quận thương mại của thành phố tới sân bay.

Điều gì được chỉ ra về đường ray?

Đoạn cuối bài báo:

A. Nó cần thêm vốn từ

Construction is slated to begin

các nhà đầu từ

in early June and is expected

B. Nó sẽ cần nhiều năm 157

để hoàn thành

B

C. Nó được đề xuất bởi

to be complete within 4 years. Việc thi công được dự kiến sẽ bắt đầu vào đầu tháng 6 và

các quan chức sân bay

được kì vọng sẽ hoàn thành

D. Nó cung cấp vé giảm

trong vòng 4 năm.

giá cho cư dân thành phố 158

22

Câu sau phù hợp với vị

A

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

Ottawa-based Saenger, Inc.,

trí được đánh dấu [1],

has been selected by the city

[2], [3] và [4]?

of Sudbury

“Dọc theo tuyến, đường

monorail system that will

ray sẽ dừng lại ở 9

connect the city’s commercial

to build

the

Be slated: được dự kiến Funding (n) tiền vốn Propose (v) đề xuất

district to the airport. Saenger, Inc., được đặt tại trạm.”

Ottawa đã được chọn bởi

A. [1]

thành phố Sudbury để xây

B. [2]

dựng hệ thống đường ray nối

C. [3]

quận thương mại của thành

D. [4]

phố tới sân bay. Dọc theo tuyến, đường ray sẽ dừng lại ở 9 trạm.

Vào lúc 3:01 P.M, Ms.

Tin nhắn của Mr. Beck lúc

McCall có ý gì khi viết,

2:54 P.M:

“Không có vấn đề gì”?

I’d like you to read it over.

A. Cô ấy không có bất kỳ

Tôi muốn bạn đọc nó.

vấn đề nào trong việc

Tin nhắn của Ms. McCall lúc

đăng nhập vào máy tính

3:01 P.M:

cô ấy 159

B. Cô ấy không nghĩ 1

C

tài liệu có lỗi

muốn tôi sửa đổi điều gì

những

không hay chỉ muốn tôi kiểm

người đại diện từ Keyes

tra xem nó đã rõ ràng chưa?

Elegant Home 160

Ms. McCall có khả năng

A

Tin nhắn của Mr. Beck lúc Expertise (n)

làm công việc gì?

3:02 P.M:

A. Marketing

Feel free to add information

B. Kế toán

to the section “Advertising

C. Tư vấn pháp luật

Strategies,” since that’s your

D. Các dịch vụ về công

area of expertise.

nghệ thông tin

Hãy cứ thoải mái điền vào mục “Các chiến lược quảng

23

Error (n) lỗi

Không vấn đề gì. Ông có

D. Cô ấy không có thời gặp

Issue (n) vấn đề

that it is all clear?

giá 1 tài liệu để

me to revise anything, or do you want me to just check

C. Cô ấy sẵn sàng đánh

gian

No problem. Would you like

chuyên môn Consult (v) tư vấn

cáo,” vì đó là lĩnh vực chuyên môn của bạn. Đoạn 3 email: Also, because we hold the fair rain or shine, all vendors must

Điều gì được gợi ý về

supply their own tenting to

hội chợ đồ thủ công?

protect themselves and their

A. Nó diễn ra ở trung

wares from the possibility of Craft (n) đồ thủ

tâm Staffordsville

rain.

B. Nó đang được tổ 161

chức lần đầu tiên C. Nó chuyên môn vào

Đồng thời, vì chúng tôi tổ D

chức hội chợ kể cả trời mưa Vendor (n) người hay nắng, tất cả người bán bán hàng

những đồ thủ công

hàng phải tự cung cấp lều bạt

được sản xuất ở địa

để bảo vệ họ và đồ của họ Ware (n) đồ

phương

khỏi khả năng trời mưa.

D. Nó được tổ chức ở

Giải thích: vì hội chợ được tổ

ngoài trời

chức ngoài trời nên người bán hàng phải chuẩn bị lều phòng cho thời tiết xấu.

162

Điều gì KHÔNG được

A

Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

nhắc tới như 1 yêu cầu

Please note that all applicants

để bán hàng ở hội chợ

must submit a $25 application

đồ thủ công?

fee, whether or not they want

A. Chia sẻ không gian

to share a space with another

với người tham gia khác

applicant.

B. Trả phí để tham gia

Xin hãy lưu ý rằng tất cả ứng

C. Nộp hình ảnh về món

viên phải nộp 1 khoản phí

đồ

$25, cho dù họ muốn hay

D. Tự cung cấp lều

không chia sẻ không gian với 1 ứng viên khác. Giải thích: việc chia sẻ không gian với người khác là tự

24

công

nguyện, không phải yêu cầu Đoạn cuối email: Finally, please be aware that every year we receive far more

applications

from

jewelry makers than we can accept. We hope that you will not be too discouraged if your work is not accepted this

Ms. Renaldo có khả

year, as you are applying for

năng bán gì? 163

A. Bản phác thảo B. Ảnh

the first time. D

Cuối cùng, xin hãy lưu ý rằng mọi năm chúng tôi nhận

C. Đồ gốm

được nhiều đơn ứng tuyển từ

D. Trang sức

những người làm đồ trang sức hơn chúng tôi có thể chấp

Jewelry (n) trang sức Discouraged (adj) nản lòng Sketch (n) bản phác thảo

nhận. Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ không quá nản lòng nếu sản phẩm của bạn không được chấp nhận năm nay, vì đây là lần đầu tiên bạn tham gia. 164

25

Câu sau phù hợp với vị

A

Dựa vào câu trước:

Represent (v) đại

trí nào nhất trong các vị

Moreover, all applicants must diện

trí đánh dấu [1], [2], [3]

submit a minimum of 4

và [4]?

photographs of their work in A minimum of: tối

“Hãy đảm bảo chúng

order to be considered as a thiểu

đại diện 1 cách rõ ràng

vendor.

những sản phẩm bạn

Thêm vào đó, tất cả ứng viên

mong muốn bán ở sự

phải nộp tối thiểu 4 bức ảnh

kiện.”

về sản phẩm của họ để được

A. [1]

coi là người bán hàng. Hãy

đảm bảo chúng đại diện 1

B. [2]

cách rõ ràng những sản phẩm

C. [3]

bạn mong muốn bán ở sự

D. [4]

kiện. Đoạn 1 tờ thông tin: The updated control panel is linked

to

an

integrated

system that allows you to

165

activate

and

disable

security

systems

in

all your

Sleep Soundly Solutions

home, including your Sleep Activate (v) kích

hoạt động trong lĩnh

Soundly motion sensor as well hoạt >< disable

vực nào?

as your fire, smoke, and (v) tắt

A. Bất động sản B. Bảo hiểm nhân thọ

C

carbon monoxide detectors. Bảng điều khiển được nâng Motion sensor (n)

C. An ninh gia đình

cấp được kết nối với 1 hệ cảm biến chuyển

D. Vận chuyển đồ nội

thống tích hợp sẽ cho phép động

thất

bạn kích hoạt hoặc tắt tất cả các hệ thống an ninh trong nhà bạn, bao gồm cảm biến chuyển động Sleep Soundly cũng như thiết bị phát hiện lửa,

khói,



carbon

monoxide của bạn. 166

26

Sản phẩm mới nào đang

B

Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông tin: Detection (n)

được đề nghị bởi Sleep

We have also developed a thiết bị phát hiện

Soundly Solutions?

new smartphone application

A. Cảm biến chuyển

that will notify you of any Disturbance (n)

động bên ngoài

disturbances wherever you sự xáo trộn

B. Ứng dụng

are. The app is available for

smartphone

download now.

C. Dịch vụ lắp đặt tại

Chúng tôi cũng đã phát triển

1 ứng dụng di động mới mà nhà

sẽ thông báo cho bạn bất kỳ

D. Các thiết bị phát hiện

sự xáo trộn nào bất kể bạn

lửa

đang ở đâu. Ứng dụng đã có sẵn để tải xuống ngay bây giờ. Dòng 2, 3, 4 đoạn 3 tờ thông báo: Using products manufactured by does

3, dòng 3 gần nghĩa

may

not

meet

safety

requirements for residential

nhất với A. chào hỏi

companies

result in an alarm system that

Từ “meet” trong đoạn

167

other

C

B. chạm

buildings or comply with local laws. Sử dụng sản phẩm được sản

C. đáp ứng

xuất bởi các công ty khác có

D. trải nghiệm

thể dẫn tới 1 sản phẩm không đáp ứng được các yêu cầu an

Result in: dẫn đến việc Safety requirement (n) yêu cầu an toàn Comply (v) tuân thủ

toàn cho các tòa nhà dân cư hoặc tuân thủ luật pháp địa phương. 168

27

Mục đích của lá thư là

A

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư:

Reflect (v) phản

gì?

To reflect these and other ánh

A. Để thông báo việc

significant changes that JATA

thay đổi tên

has undergone over time, the Board of Trustees

B. Để vinh danh cựu

Board

sinh viên ưu tú

approved a proposal by the trị

C. Để gợi ý những thay

Faculty Senate to rename the

đổi cho 1 chương trình

institution

học

Academy

D. Để lên các danh sách

Technology.

thành tựu cá nhân

Để phản ánh những điều này

of

Trustees

the of

has (n) hội đồng quản

Caribbean

Science

and

và các sự thay đổi đáng kể khác mà JATA đã làm qua thời gian, Hội Đồng Quản Trị đã chấp thuận đề xuất bởi của trưởng khoa để đổi tên viện thành Học viện Khoa Học và Công Nghệ Caribbean. Đoạn 1, dòng 3 bức thư: As you know, JATA was originally established as a

169

Từ “established” trong

vocational

đoạn 1, dòng 3, gần

agriculture but now offers (n) trường nông

nghĩa nhất với

courses in a varied array of nghiệp

A. bị ảnh hưởng

B

school

for Vocational school

disciplines, …

B. được thành lập

Như bạn đã biết, JATA ban Array of

C. được xác nhận

đầu được thành lập với tư disciplines: nhiều

D. được dàn xếp

cách là 1 trường dạy nghề về lĩnh vực nông nghiệp nhưng hiện giờ cung cấp nhiều khóa học ở nhiều lĩnh vực khác nhau, …

170

Điều gì được gợi ý về

Dòng 4, 5 đoạn 2 bức thư: students

All

A. Cô ấy có kế hoạch

members, both current and

tham dự lễ kỷ niệm của

former,

JATA

participate in a logo design

B. Cô ấy đã dạy các

contest.

khóa học trong lĩnh vực

Tất cả các học viên và nhân

an ninh mạng

viên của khoa, cả hiện tại và

C. Cô ấy có thể tham

đã nghỉ, được mời để tham

tham gia vào cuộc thi

dự 1 cuộc thi thiết kế logo.

thiết kế logo của JATA

=> Chọn C

are

and

Cybersecurity (n)

Dr. Geerlings?

D. Cô ấy ở trong ban hội

28

C

faculty an ninh mạng

invited

to

đồng quản trị của JATA 171

Điều gì KHÔNG được

A

Dòng cuối đoạn 1 bức thư:

nhắc tới về JATA trong

Today’s students work with (adj) phức tạp

bức thư?

sophisticated

A. Các giáo sư của viện

much of which did not exist in Rename (v) đổi

sống ở trong khuôn viên

our early days.

B. Học viên của viện

Các học viên ngày nay được

được tiếp cận với các

làm việc với những thiết bị rất

thiết bị hiện đại

tinh vi, mà nhiều trong số

C. Viện sẽ được 20 tuổi

chúng không tồn tại trong

vào 01/06

những ngày đầu của chúng tôi

D. Viện được theo học

=> Loại B

bởi các sinh viên quốc

Dòng 1, 2 đoạn 3 bức thư:

tế

The renaming ceremony and

equipment,

the introduction of the new logo will take place at 11 A.M on June 1, the twentieth anniversary of the institution. Lễ đổi tên và giới thiệu logo mới sẽ diễn ra lúc 11 A.M ngày 01/06, lễ kỉ niệm 20 năm của viện. => Loại C Dòng 5, 6, 7 đoạn 1 bức thư: Our student body, which for the first ten years consisted almost exclusively of locals, is now culturally diverse, with students from across the Americas and Europe. Học viên của chúng ta, trong 10 năm đầu tiên chỉ bao gồm

29

Sophisticated

tên

hầu như là sinh viên địa phương, giờ đã đa dạng về văn hóa, với học viên tới từ khắp nơi ở Mỹ và Châu Âu. => Loại D Tin nhắn của Mr. Campbell lúc 8:55 A.M: I really enjoyed meeting him. I think he’d be a great reporter

172

Người viết làm việc cho

here. He seems smart and

công ty về lĩnh vực gì?

organized, and his samples

A. 1 nhà xuất bản sách

show that he’s a great writer.

B. 1 tòa soạn báo

Tôi thực sự rất thích cuộc gặp

C. 1 công ty sản xuất

B

mặt với anh ấy. Tôi nghĩ anh

phim

ấy sẽ là 1 phóng viên tuyệt

D. 1 công ty giới thiệu

vời ở đây. Anh ấy trông có vẻ

việc làm

rất thông minh và ngăn nắp,

Job-placement firm (n) công ty giới thiệu việc làm Reporter (n) phóng viên

và các bài mẫu của anh ấy cho thấy rằng anh ấy là 1 tay viết tuyệt vời. => Chọn B 173

30

Lúc

8:59

A.M,

Ms.

C

Tin nhắn của Ms. Montaine Fulfill (v) hoàn

Randolph có ý gì khi

lúc 8:57 A.M:

viết, “Không vấn đề gì”?

Brooke, can you contact Mr.

A. Cô ấy muốn tham gia

Erickson to set up the next Set up (v) sắp

vào 1 cuộc phỏng vấn

interview? Is that a problem?

B. Cô ấy không nghĩ Mr.

Brooke, bạn có thể liên lạc với

Erickson

Mr. Erickson để sắp xếp buổi

nên

được

tuyển

phỏng vấn tiếp theo được

C. Cô ấy cảm thấy thoải

không? Đó có là vấn đề

mái hoàn thành 1 yêu

không?

cầu

Tin nhắn của Ms. Randolph

thành

xếp, chuẩn bị

lúc 8:59 A.M: D. Cô ấy chưa đọc bài

Not at all.

viết của Mr. Erickson

Không vấn đề gì => Chọn C

Điều gì được chỉ ra về

174

Mr. Erickson?

Tin nhắn của Ms. Montaine

A. Anh ấy chưa bao giờ

lúc 9:00 A.M:

có 1 buổi phỏng vấn

Thanks. I also see that he has

công việc

a varied work history. That

B. Anh ấy đã giữ nhiều

will make him a well-rounded

vị trí trong nhiều lĩnh

B

reporter.

vực công việc

Cảm ơn. Tôi cũng thấy rằng

C. Anh ấy sẽ đảm nhận

anh ấy có 1 lịch sử làm việc

vị trí của Ms. Peters

rất đa dạng. Điều đó sẽ làm

D. Anh ấy là đồng

anh ấy trở thành 1 phóng viên

nghiệp

toàn diện.



của

Ms.

Well-rounded (adj) toàn diện

Montaine 175

Theo cuộc bình luận,

D

Tin nhắn của Mr. Campbell Transition (v)

điều gì là quan trọng với

lúc 9:03 A.M:

Mr. Peters về những

Asley, I believe you will

người mới tuyển?

participate

in

A. Có các kinh nghiệm

interview.

Note

đưa tin tức trước đây

Peters is probably going to Assurance (n) sự

B. Khả năng bắt đầu

ask why Mr. Erickson wants đảm bảo ≠

công việc mới ngay lập

to transition from freelance Insurance (n) bảo

tức

writing

C. Giao tiếp tốt với đồng

reporting. Also, Mr. Peters

nghiệp

will want assurances that he’s

D. Ở lại với công ty

committed

trong 1 thời gian dài

around for several years.

to

chuyển đổi the that

next Committed (adj) Mr. tận tụy

in-house news hiểm

and

will

stick

Asley, tôi tin rằng bạn sẽ tham gia vào cuộc phỏng vấn

31

tiếp theo. Hãy lưu ý rằng Ms. Peters có lẽ sẽ hỏi Mr. Erickson tại sao anh ấy lại muốn chuyển từ viết lách tự do sang đưa tin tức nội bộ. Đồng thời, Mr. Peters muốn sự đảm bảo rằng anh ấy sẽ tận tụy và gắn bó trong 1 vài năm. 176

Điều gì KHÔNG được

C

Dòng 1 đoạn 2 bài báo:

gợi ý trong bài báo?

Add some green plants to the nhân tạo

A. Sử dụng cây cối để

décor.

trang trí chỗ làm việc

Thêm 1 vài cây xanh vào để Element (n) nhân

B. Đi ra ngoài trong giờ

trang trí

nghỉ

=> Loại A

C. Sử dụng các máy móc

Dòng 1 – 4 đoạn 3 bài báo:

ít tiếng ồn

Take breaks and go outdoors.

D. Trang trí với ảnh cá

Even just five minutes before

nhân

or after lunch break will provide your eyes with a respite from artificial light sources. Hãy nghỉ và đi ra ngoài. Chỉ 5 phút trước hoặc sau giờ nghỉ trưa thôi cũng sẽ cho mắt bạn thời gian nghỉ ngơi từ các nguồn ánh sáng nhân tạo. => Loại B Dòng 6, 7 đoạn 4 bài báo: Select a few favorite pictures as important decorative

32

Artificial (adj)

tố

elements. Chọn 1 vài bức ảnh yêu thích như các nhân tố trang trí quan trọng. => Loại D Dòng 7, 8, 9 đoạn 3 bài báo:

Tại sao rèm cửa được

Installing double-glazed

nhắc tới? A. Vì chúng khá đắt 177

B. Vì chúng chặn ánh sáng tự nhiên

B

C. Vì chúng khó hòa hợp với đồ nội thất

windows instead of blinds to

Double-glazed

reduce glare while

(adj) 2 lớp kính

maintaining natural light. Sử dụng cửa sổ lắp kính 2 lớp

Glare (n) ánh

thay vì rèm cửa để giảm độ

sáng chói

lóa trong khi giữ được ánh

D. Vì chúng thu hút bụi

sáng tự nhiên.

Điều gì được chỉ ra về tạp chí?

Đoạn cuối bài báo:

A. Nó là nhà xuất bản

Dear readers, if you have tips

kinh doanh duy nhất ở

to add to this list, send them

Alberta

in and they will be published Publication (n)

B. Các nhà xuất bản của 178

nó đang tuyển thêm

C

nhân viên

in next month’s issue.

nhà xuất bản

Người đọc thân mến, nếu các bạn có mẹo nào để thêm vào Sponsor (v) tài trợ

C. Các biên tập viên sẽ

danh sách này, hãy gửi chúng

muốn lắng nghe từ độc

cho chúng tôi và chúng sẽ

giả

được xuất bản vào số sau.

D. Nó được tài trợ bởi 1 công ty nội thất 179

33

Điều gì được gợi ý về

D

Đoạn cuối bài báo:

Dull (adj) chán

Ms. Testa?

Dear readers, if you have tips nản, buồn tẻ

A. Cô ấy là 1 cây viết

to add to this list, send them

chuyên nghiệp

in and they will be published Issue (n) số báo

B. Cô ấy đang mở 1

in next month’s issue.

Người đọc thân mến, nếu các bạn có mẹo nào để thêm vào danh sách này, hãy gửi chúng cho chúng tôi và chúng sẽ được xuất bản vào số sau. Đoạn 1 bức thư: It may interest your readers to know about the company I work for, called Movable, Inc. We aspire to make dull offices more comfortable and công ty mới

convenient for workers,

C. Công việc của cô ấy

especially for today’s on-the-

yêu cầu thường xuyên

move employees.

di chuyển

Nó có thể gây hứng thú cho

D. Cô ấy đọc số trước

độc giả của bạn khi biết về

của

công ty mà tôi đang làm cho,

Alberta

Business

Matters

được gọi là Moveable. Chúng tôi mong muốn làm cho những văn phòng buồn tẻ trở nên thoải mái và thuận tiện hơn cho người đi làm, đặc biệt là những nhân viên đang chuẩn bị di chuyển. Giải thích: Ms. Testa đã đọc được gợi ý về việc thêm các tips ở số báo trước nên đã viết thư giới thiệu về công ty của mình.

180

Điều gì được gợi ý về các

sản

phẩm

Moveable Inc,.?

34

của

A

Dòng 2 – 5 đoạn 2 bức thư:

Ensure (v) đảm

Our “Can-do Case” ensures bảo that

your

favorite

office

supplies always travel with you. Our “Modular Décor Kit”, weighing

just

1.75

kg,

contains a portable reading lamp, a miniature silk plant,

A. Chúng có thể đóng

and a folding photo frame

gói được

with space for 3 pictures.

B. Giá của chúng rất

Sản phẩm “Can-Do Case” của

phải chăng

chúng tôi đảm bảo rằng tất cả

C. Chúng có sẵn trong 1

các đồ dụng cụ văn phòng ưu

khoảng thời gian ngắn

thích của bạn sẽ luôn luôn

D. Chúng được làm từ

đồng hành cùng bạn. Sản

các vật liệu có thể tái

Portable (adj) có thể tháo rời Miniature (adj) nhỏ

phẩm “Modular Décor Kit”,

chế

nặng chỉ 1.75kg, chứa 1 chiếc đèn có thể tháo rời, 1 cái cây bằng lụa nhỏ, và 1 khung hình gấp được với chỗ cho 4 bức ảnh.

Tour 1 khác với các Tour khác như thế nào?

Dòng 2 đoạn giới thiệu Tour

A. Nó sử dụng xe bus 2

1:

tầng

See the Changing of the luận, kết thúc

B. Nó bao gồm nhiều 181

bữa ăn ở những nhà

Conclude (v) kết

C

hàng nổi tiếng

Guard and conclude the day with a river cruise.

Double-decker

Xem sự thay phiên gác và kết bus (n) xe bus 2

C. Nó cho phép người

thúc ngày bằng 1 chuyến du tầng

tham gia thấy được

ngoạn trên sông.

London từ mặt nước D. Nó diễn ra cả ngày 182

35

Điều gì được bao gồm

B

Dòng 1 đoạn 7 trang Web:

trong chi phí của các gói

LTC’s

knowledgeable

tour?

staff

members

Knowledgeable

local (adj) hiểu biết

personally

A.

Phương

tiện

di

chuyển từ khách sạn

guide each one of our tours.

B. 1 người hướng dẫn

Các nhân viên địa phương am

viên

hiểu của LTC sẽ trực tiếp dẫn

C. Bữa sáng ở 1 nhà

từng tour của chúng tôi.

hàng D. 1 vé tới London Eye 183

Ms. Bouton có khả năng

A

Dòng 1, 2 bài đánh giá:

sẽ mua tour nào?

This is my first trip to London.

A. Tour 2

I decided to see all the major On one’s own: tự

B. Tour 3

tourist sites on my own, but I mình ai làm gì

C. Tour 4

wanted someone to help me

D. Tour 5

discover the most interesting places to shop in London. Đây là chuyến đi đầu tiên của tôi tới London. Tôi quyết định sẽ tự mình tham quan tất cả những địa điểm tham quan, nhưng tôi muốn có ai đó giúp tôi khám phá những địa điểm mua sắm thú vị nhất của London. Dòng 1 đoạn giới thiệu Tour 1: Full-day tour of the most popular tourist sites on one of our most famous red doubledecker buses. Tour kéo dài cả ngày khám phá những địa điểm tham quan nổi tiếng nhất trên 1 trong những chiếc xe bus 2

36

Major (adj) lớn

tầng nổi tiếng của chúng tôi. Dòng 6, 7 bài đánh giá:

184

Bài đánh giá gợi ý gì về

And it was a bonus that

Ms. Bouton?

Larissa also speaks French.

A. Cô ấy thích các

My daughter and I were

chuyến tham quan trên

visiting from Paris, and we

xe bus

appreciated being able to

Appreciate Ving:

communicate in 2 languages.

rất cảm kích làm

C. Cô ấy đang trong

Và thêm 1 điều nữa là Larissa



chuyến công tác

cũng nói tiếng Pháp. Tôi và

D. Cô ấy đã sử dụng

con gái tôi tới đây tham quan

dịch vụ của LTC trước

từ Paris, và chúng tôi rất cảm

đây

kích có thể giao tiếp được

B. Cô ấy nói tiếng Pháp

B

bằng 2 ngôn ngữ. Đoạn cuối bài đánh giá:

185

Tại sao Ms. Bouton thất

The only unpleasant part of

vọng với chuyến tour?

the tour was that Oxford

A. Nó rất đắt

Street was extremely crowded

B. Nó rất thiếu tổ chức

when we visited, and it was

C. Nó ở trong 1 khu vực

C

difficult to walk around easily.

rất đông

Điều không hài lòng duy nhất

D. Nó ở trong khu vực

của chuyến tour là phố

không thú vị của thành

Oxford rất đông lúc chúng tôi

phố

tới, và nó rất khó khăn trong

Unpleasant (adj) không hài lòng Disorganized (adj) thiếu tổ chức

việc đi lại 186

37

Chủ đề nào có khả năng

B

Dòng 1, 2, 3 email 1:

Take advantage

là chủ đề chính của buổi

Thank you for registering for of: tận dụng cơ

hội thảo vào ngày

Emilio Costa’s seminar on hội

11/06?

June 11 at the Rothford

A. Tư vấn tài chính

Business Center. We are glad Register (v) đăng

B. Thiết kế đồ họa

you took advantage of the ký

C. Các chiến lược

opportunity for conference

participants to purchase some of Emilio Costa’s graphicdesign books at a discounted price. Cảm ơn bạn đã đăng ký tham gia hội thảo của Emilio Costa

Marketing

vào ngày 11/06 ở trung tâm

D. Văn phong kinh

kinh doanh Rothford. Chúng

doanh

tôi rất vui vì bạn đã tận dụng cơ hội cho những người tham gia hội nghị để mua 1 vài cuốn sách thiết kế đồ họa của Emilio Costa với 1 cái giá đã giảm. Dòng 2, 3, 4 đoạn thông báo:

Điều gì được gợi ý về

For those of you who have

Mr. Morgan?

ordered it, please give your

A. Anh ấy tham gia hội

mailing

nghị với 1 người đồng

187

thuyết trình ở hội nghị

C

At no cost: miễn phí

Với những ai đã đặt nó, xin hãy để lại địa chỉ thư cho tình

mua 1 cuốn sách

nguyện viên ở bàn check-in,

D. Anh ấy đã trả trước

và cuốn sách sẽ được gửi về

tiền cho 1 số cuốn sách

38

mailed to your home at no cost to you.

phí phí giao hàng khi

Mục đích của đoạn

the

desk, and the book will be

C. Anh ấy được miễn

188

to

volunteer at the check-in

nghiệp B. Anh ấy có 1 bài

address

nhà bạn miễn phí. A

Dòng 1, 2 đoạn thông báo:

Promote (v)

thông báo là gì?

Unfortunately, we do not quảng bá

A. Để giải thích 1 vấn đề

have copies of Emilio Costa’s

B. Để yêu cầu tình

book Branding Strategies in Unfortunately

nguyện viên

Graphic Design with us today.

(adv) không may

Thật không may, chúng tôi

C. Để yêu cầu thanh

không có bản sao sách Chiến

toán

lược xây dựng thương hiệu

D. Để quảng bá 1 cuốn

trong thiết kế đồ họa với

sách

chúng tôi ngày hôm nay. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2: Before we submit our final

Theo email thứ 2, Mr.

draft, I would like to rethink Submit (v) nộp

Morgan đã gợi ý thay

how we are presenting our

đổi điều gì?

data. Have you had the Draft (n) bản phác

A. Hạn chót để nộp 1 dự

chance to look through the thảo

án 189

B. Nội dung 1 bài đánh

D

giá sách

Costa book I showed you? Trước khi chúng ta nộp bản How we phác thảo cuối cùng, tôi presenting the

C. Thời gian của 1 cuộc

muốn xem xét lại về cách data ~ the display

họp đã được lên lịch

chúng ta đang trình bày dữ of some

D. Việc trình bày của 1

liệu của mình. Bạn đã có cơ information

số thông tin

hội xem qua cuốn sách của Costa tôi cho bạn xem chưa?

190

Mr. Morgan bỏ ra bao

A

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email 2:

nhiêu tiền cho cuốn

Have you had the chance to ràng

sách mà ông ấy cho Ms.

look through the Costa book I

Tsu xem?

showed you? He gives great Appeal (v) hấp

A. $17.60

advice

on

B. $14. 40

clarity

of

C. $16.00

information

D. $22.40

materials.

improving the in

the dẫn

financial marketing

Bạn đã có cơ hội xem qua cuốn sách của Costa tôi cho bạn xem chưa? Ông ấy đưa ra những lời khuyên rất tuyệt vời về cách cải thiện tính rõ

39

Clarity (n) sự rõ

ràng các thông tin tài chính trong các tài liệu marketing. Dòng 2 bảng giá sách: Perfected Figures: Making Data Visually Appealing. Cách hoàn thiện các chỉ số: làm cho các dữ liệu hấp dẫn về mặt trực quan. Discounted price: $17.60 Giá đã giảm: $17.60 Mục đích của bài báo là gì?

Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:

A. Để báo cáo về lợi ích

The planned renovation of the

của các tòa nhà sử dụng

historic Anton Building by Renovation (n) sự

với nhiều mục đích

Jantuni Property Developers cải tạo

B. Để cung cấp cập nhật 191

về 1 dự án

B

C. Để khuyến khích cư

(JPD) is facing new delays. Việc cải tạo đã được lên kế Mixed-used (adj) hoạch của tòa nhà lịch sử được sử dụng với

dân nộp đơn cho 1 vị trí

Anton của Jantuni Property nhiều mục đích

công việc

Developers (JPD) đang đối

D. Để công bố 1 sự thay

mặt với những trì hoãn mới.

đổi trong chính sách của thành phố 192

40

Mặt tích cực nào của

C

Dòng 6 – 10 đoạn 2 bài báo:

Aspect (n) khía

tòa nhà Anton mà Ms.

In creating their offer, the

cạnh

Yadav nhắc tới?

City Council should consider

A. Sự hiệu quả trong chi

JDP’s excellent record of

Restore (v) khôi

phí của nó

beautifully restoring and

phục

B. Sự tuân thủ của nó

maintaining several other

với các tiêu chuẩn môi

historic buildings in Clanton.

Consider (v) xem

trường

Khi tạo ra yêu cầu của mình,

xét

C. Chất lượng được dự

hội đồng thành phố nên xem

xét tới kỉ lục xuất sắc của JPD trong việc khôi phục và duy trì 1 cách đẹp đẽ 1 vài tòa nhà

đoán trước của công

lịch sử khác ở Clanton.

việc cải tạo

Giải thích: do sự xuất sắc

D. Không gian bán hàng

trong việc cải tạo những tòa

lớn

nhà trước nên việc cải tạo lần này cũng được dự báo là thành công, Dòng 3, 4 đoạn 1 email:

193

Điều gì được gợi ý về

We have been informed that

JPD qua email của Ms.

your restoration project of

Bautista?

this building will be finished

A. Nó nhận được sự

sometime this spring, which is

chấp thuận nó đang tìm

good timing for us.

kiếm

Chúng tôi đã được thông báo

B. Nó có những không gian văn phòng để cho

A

rằng dự án khôi phục tòa nhà sẽ được hoàn thành vào lúc

thuê duy nhất ở Clanton

nào đó vào mùa xuân này,

C. Nó đã chuyển văn

cũng là thời điểm rất thích

phòng chính tới tòa nhà

hợp với chúng tôi.

Anton

Giải thích: Ms. Bautista được

D. Nó là 1 công ty tương

thông báo về thời điểm việc

đối mới

cải tạo được hoàn thành =>

Inform (v) thông báo For rent: cho thuê Approval (n) sự chấp thuận

Việc trì hoãn đã bị loại bỏ. 194

41

Thông tin nào về tòa

D

Dòng 7, 8 đoạn 1 email:

Occupant (n)

nhà mà Ms. Bautista

Would there be any reserved người thuê

yêu cầu từ Mr. Rowell?

parking for our employees if

A. Khoảng cách tới ga

we rented there? We would Completion (n)

tàu gần nhất

appreciate any information hoàn thành

B. Loại hình kinh doanh

you can provide.

của những người thuê

Sẽ có chỗ đậu xe được để

khác

giành cho nhân viên của

C. Ngày hoàn thành việc

chúng tôi nếu chúng tôi thuê

cải tạo

ở đó chứ? Tôi sẽ rất cảm kích

D. Sự có sẵn của chỗ

nếu có bất kỳ thông tin nào

đậu xe cho nhân viên

bạn có thể cung cấp. Dòng 6, 7 đoạn 1 email: We

195

anticipate

needing

a

Lenoiva có khả năng sẽ

space at least 300 square

thuê không gian nào?

metres in size.

A. Unit 2B

D

B. Unit 2C

Chúng tôi dự đoán sẽ cần 1 Anticipate (v) dự khoảng không gian ít nhất đoán

C. Unit 2D

300m2 kích thước.

D. Unit 2E

Unit 2E trong bản thiết kế: 375m2 Available: có thể cho thuê

Ms. Jefferson nhắc tới

196

điều gì trong email thứ

Dòng 4, 5 đoạn 1 email 1:

1?

Some time ago, I rented a

A. Cô ấy đã dùng dịch

Kayak for myself from DGC,

vụ của DGC trước đây

but this will be my first time

B. Cô ấy dạy 1 khóa học trong

an

toàn

tàu

A

renting from DGC for a group. 1 khoảng thời gian trước, tôi

thuyền

đã thuê cho bản thân 1 chiếc

C. Cô ấy là 1 cư dân ở

thuyền Kayak từ DGC, nhưng

Daneston

đây sẽ là lần đầu tiên tôi thuê

D. Cô ấy sở hữu thuyền

từ DGC cho cả 1 nhóm.

kayak của riêng mình 197

42

Lựa chọn thuê nào phù

C

Dòng 3, 4 đoạn 1 email 1:

Meet sb’s needs:

hợp nhất với nhu cầu

We are most interested in đáp ứng nhu cầu

của Ms. Jefferson?

renting boats that seat one của ai đó

A. Lựa chọn số 1

person.

B. Lựa chọn số 2

Chúng tôi đang hứng thú với

việc thuê thuyền chứa được 1 người. Sự lựa chọn số 3 trong bảng

C. Lựa chọn số 3

giá:

D. Lựa chọn số 4

Option 3: 1-person kayak Lựa chọn số 3: thuyền kayak 1 người Dòng 4, 5 đoạn 1 email 2: Incidentally, we recently added a rowboat option that is an excellent choice for adults who wish to boat with their children. Tình cờ, chúng tôi gần đây đã

198

Giá theo giờ của lựa

thêm lựa chọn 1 thuyền chèo

chọn mới nhất của DGC

sẽ là 1 sự lựa chọn tuyệt vời

Incidentally (adv)

là gì?

cho những người lớn muốn

tình cờ

A. $11

B

chèo thuyền với con cái họ.

B. $13

Sự lựa chọn số 5 trong bảng Hourly rate (n) giá

C. $14

giá:

D. $15

Option 5: 3- or 4-person

theo giờ

rowboat (3 adults or 2 adults and 2 small childrens) Hourly rate: $13 Lựa chọn số 5: thuyền chèo 3 hoặc 4 người (3 người lớn hoặc 2 người lớn 2 trẻ con) Giá theo giờ: $13 199

43

Điều gì được chỉ ra về

C

Dòng 4, 5 bảng giá:

In advance: trước

DGC trong bảng giá?

Groups of 10 or more qualify

A. Nó mở cửa kinh

for a discount if they book at Qualify (v) đủ

doanh quanh năm

least one week in advance.

điều kiện, được

B. Nó có thể sẽ đóng cửa trong ngày nếu hôm đó thời tiết xấu

Nhóm 10 người hoặc hơn đủ

C. Nó cung cấp giá đặc

điều kiện để giảm giá nếu họ phép

biệt cho nhóm 10 người

đặt trước ít nhất 1 tuần

hoặc hơn D. Nó chấp nhận đặt chỗ qua trang Web Theo bảng giá, điều gì là

D

đúng với tất cả các thuyền?

200

A. Chúng có thể vừa 3

Dòng 3 bảng giá:

người lớn

Life jackets and paddles are chèo

B. Chúng có thể được

included in the rental fee.

thuê qua đêm

Áo phao và mái chèo đã được Life jacket (n) áo

C. Chúng phù hợp cho

tính vào phí thuê

trẻ nhỏ D. Chúng được trang bị với phao cứu trợ

44

Paddle (n) mái

phao

TEST 2 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích Đứng sau chỗ trống là danh từ group

101

A

=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn A

Dịch Ms. Burdow đã được thăng chức sau khi nhóm của cô ấy ghi nhận sự tăng trưởng doanh thu cao nhất năm.

Mở rộng Revenue (n) doanh thu Growth (n) sự tăng trưởng

Bám theo nghĩa: “Chương trình cộng đồng bao gồm các lớp học trong nhiếp ảnh, hội họa, ---- các loại Chương trình cộng đồng Feature (v) gồm 102

C

hình nghệ thuật khác.”

bao gồm các lớp học trong

A. chưa

nhiếp ảnh, hội họa, và các Photography (n)

B. nhưng

loại hình nghệ thuật khác.

nhiếp ảnh

C. và D. thêm vào đó => Chọn C Container (n)

Đứng sau chỗ trống là động từ secured 103

A

Các thùng đựng kính phải

=> Đáp án cần là 1 trạng được đảm bảo an toàn từ

trong quá trình vận chuyển.

=> Chọn A Đứng trước chỗ trống là 104

D

sở hữu cách => Đáp án cần là danh từ => Chọn D

105

A

đựng Transport (n) vận chuyển

Số liệu bán hàng của tháng này đã tăng 5% trong vòng 5 tháng qua.

Sales figures (n) số liệu bán hàng

Bám theo nghĩa: “Các thực Các thực tập sinh mùa hè có Intern (n) thực tập sinh mùa hè có thể ---- thể chọn hoặc là nhà ở công

45

thùng đựng, hộp

hoặc là nhà ở công ty miễn phí hoặc là tiền lương trị giá $2.000.”

tập sinh

A. chọn

ty miễn phí hoặc là tiền

B. tự hỏi

lương trị giá $2.000.

C. ứng tuyển

Stipend (n) tiền lương

D. thuê => Chọn A Bám theo nghĩa: “Nếu khách hàng để lại lời nhắn thoại, chúng tôi sẽ trả lời ---- nhanh chóng trong 1 Nếu khách hàng để lại lời 106

D

ngày làm việc.

nhắn thoại, chúng tôi sẽ trả

A. thêm

lời cuộc gọi nhanh chóng

B. nỗ lực

trong 1 ngày làm việc.

C. tín hiệu

Prompt (adj) nhanh chóng Voice message (n) tin nhắn thoại

D. cuộc gọi => Chọn D Đứng trước chỗ trống là so sánh nhất most 107

A

Đơn vị sản xuất hiệu quả

Đứng sau chỗ trống là nhất của bộ phận sẽ nhận danh từ production unit

được 1 khoản thưởng vào

=> Đáp án cần là 1 tính từ

cuối cùng của quý.

=> Chọn A

Quarter (n) quý Receive a bonus: nhận 1 khoản thưởng

Cấu trúc between the hours of … and …: giữa các Al’s Café giờ sẽ mở cửa vào 108

109

B

B

giờ

các ngày Chủ Nhật giữa các

=> Chọn B

giờ 9 A.M và 5 P.M.

Bám theo nghĩa: “Mr. Liu Mr. Liu sẽ không ở văn Because S + V sẽ không ở văn phòng phòng sáng nay vì ông ấy có sáng nay ---- ông ấy có 1 1 buổi hẹn với nha sĩ.

46

Because of +

buổi hẹn với nha sĩ.” A. theo B. vì

N/NP/Ving

C. bao gồm D. cũng như vậy => Chọn B Đứng trước chỗ trống là trợ động từ can Đứng sau chỗ trống là là 110

A

động tư respond => Đáp án cần là 1 trạng từ

Đội ngũ của Ms. Trinacria đang phát triển thiết bị vòi trong bếp mà có thể phản hồi 1 cách đáng tin cậy với điều khiển giọng nói.

=> Chọn A

Faucet (n): vòi Develop (v) phát triển Reliable (adj) đang tin cậy

Bám theo nghĩa: “Cho tới thời điểm hiện tại, các dàn nhạc

của

thành

phố

Richmond đã bán hết vé Cho tới thời điểm hiện tại, Sold out: bán hết 111

C

---- buổi hòa nhạc của nó.”

các dàn nhạc của thành phố

A. hoàn thành

Richmond đã bán hết vé Orchestra (n) dàn

B. tổng

mọi buổi hòa nhạc của nó.

nhạc

C. mọi D. toàn bộ => Chọn C Installation (n) sự

112

B

Cấu trúc before + Ving => Chọn B

Bạn phải đóng ứng dụng trước khi bắt đầu cài đặt bản cập nhật ứng dụng.

lắp đặt, cài đặt Software update (n) cập nhật phần mềm

113

D

Bám theo nghĩa: “Ủy ban Ủy ban giao thông thành Committee (n) ủy giao thông thành phố thúc phố thúc giục những người ban giục những người lái xe lái xe moto phải lái xe cẩn

47

moto phải lái xe ---- ở Main Street.”

Urge (v) thúc giục

A. dồi dào B. rõ ràng

thận ở Main Street.

C. đúng đắn

Urge sb to V: thúc giục ai làm gì

D. cẩn thận => Chọn D

Announce (v) Đứng trước chỗ trống là 114

C

mạo từ the => Đáp án cần là danh từ => Chọn C

Đại học Eastington vừa công bố sự loại bỏ tất cả đồ ăn chứa chất bảo quản nhân tạo khỏi menu của các căng-tin của nó.

công bố Artificial (adj): nhân tạo Preservative (n) chất bảo quản

1 vài hành khách bị muộn vì Cấu trúc even + so sánh thời tiết, nhưng việc đóng 115

B

hơn

đường còn ảnh hưởng với

=> Chọn B

mức độ thậm chí là lớn hơn.

Commuter (n) hành khách, người đi đường Road closure (n) đóng đóng đường

Bám theo nghĩa: “Ở mỗi màn biểu diễn, vũ công Clay Hastings thể hiện 1 ---- tuyệt vời để có thể kết Ở mỗi màn biểu diễn, vũ Display (v) thể nối với khán giả của anh công Clay Hastings thể hiện hiện 116

D

ấy.”

1 khả năng tuyệt vời để có

A. mức độ

thể kết nối với khán giả của Remarkable (adj)

B. chức năng

anh ấy.”

C. tổng số D. khả năng => Chọn D

48

đáng kể, tuyệt vời

Đứng sau chỗ trống là tính 117

A

từ beneficial => Đáp án cần là trạng từ => Chọn A

Giờ làm việc linh hoạt của Armand Corp. rất có lợi về mặt tài chính cho công ty khi tỷ lệ nhân viên luân chuyển vị trí là rất thấp.

Beneficial (adj) có lợi Employee turnover: luân chuyển vị trí Practice (n) phong tục

Đứng trước chỗ trống là Ragini Kumari đã xuất bản 1 118

B

tính từ agricultural

cuốn sách về lịch sử của Agricultural (adj)

=> Đáp án cần là danh từ

phong tục nông nghiệp nông nghiệp

=> Chọn B

trong khu vực. Region (n) khu vực

Bám theo nghĩa: “Ms. Sanchez

----

đã

được

thăng chức lên quản lý văn 119

C

phòng ở Delbay Tech.”

Ms. Sanchez gần đây đã

A. bất cứ đâu

được thăng chức lên quản

B. sớm

lý văn phòng ở Delbay Tech.

Promote (v) thăng chức

C. gần đây D. khi nào => Chọn C 120

D

Bám theo nghĩa: “Xin hãy Xin hãy giữ phòng 200 vào Be expected to: giữ phòng 200 vào chiều chiều

thứ

2,



buổi được dự kéo

thứ 2, vì buổi workshop workshop được dự kiến kéo được dự kiến ---- trong vài dài trong vài giờ.” giờ.” A. xảy ra B. bắt đầu C. giữ D. kéo dài

49

=> Chọn D Bám theo nghĩa: “Zachary Cho, chủ tịch hiệp hội hoa Canada, đã giới thiệu diễn giả ---- ở hội nghị.” 121

A

A. mở màn B. mở rộng C. cẩn thận

Zachary Cho, chủ tịch hiệp hội hoa Canada, đã giới thiệu diễn giả mở màn ở hội nghị.

Association (n) hiệp hội Florist (n) người bán hoa

D. cấp năng lượng => Chọn A Cần 1 đại từ quan hệ thay 122

C

thế cho the team => Chọn C

Đội mà hoàn thành buổi huấn

luyện

trực

tuyến Cater (v) phục vụ

trước sẽ nhận được 1 bữa đồ ăn trưa được phục vụ.

Bám theo nghĩa: “Các tin về công nghiệp và các sự kiện xã hội sắp tới ---- các mục được xuất hiện trong 123

B

bản tin của công ty.” A. trong khoảng B. nằm trong C. hướng tới

Các tin về công nghiệp và các sự kiện xã hội sắp tới nằm trong các mục được xuất hiện trong bản tin của

Newsletter (n) bản tin

công ty.

D. ngoại trừ => Chọn B 124

A

Bám theo nghĩa: “Rất Rất nhiều khách hàng đã Remain (v) giữ nhiều khách hàng đã giữ giữ được sự trung thành với được được sự trung thành với Kristiansen Electronics qua Kristiansen Electronics ---- nhiều năm vì dịch vụ khách Faithful (adj) nhiều năm vì dịch vụ hàng tuyệt vời của chúng trung thành khách hàng tuyệt vời của tôi.” chúng tôi.” A. qua

50

B. kể cả C. trước D. trong khi => Chọn A Chủ ngữ trong câu là The release of the earnings report không thể tự thực 125

C

hiện hành động => Câu phải chia ở thể bị động

Earnings report Sự phát hành của báo cáo (n) báo cáo thu thu nhập sẽ bị hoãn cho tới nhập khi các số liệu mới nhất của công ty sẵn sàng.

Release (n) sự ra mắt, phát hành

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Trợ lý giám đốc Melissa Arun làm việc ---- các thực tập sinh để giám sát chất 126

B

lượng công việc của họ.” A. qua B. cùng với C. chống lại

Assistant (n) trợ Trợ lý giám đốc Melissa Arun làm việc cùng với các thực tập sinh để giám sát chất lượng công việc của họ.

D. về

lý Monitor (v) giám sát Quality (n) chất lượng

=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Ms. Fujita đã hoãn việc họp nhóm tới tuần sau vì mọi người đã có ---- việc cần Ms. Fujita đã hoãn việc họp 127

B

làm trong tuần này rồi.”

nhóm tới tuần sau vì mọi Postpone (v)

A. hầu như

người đã có đủ việc cần làm hoãn

B. đủ

trong tuần này rồi.

C. không D. cái mà => Chọn B 128

51

A

Bám theo nghĩa: “Hãy gọi Hãy gọi Gislason Insurance Agent (n) nhân

Gislason Insurance hôm nay để gặp 1 đại diện ---để được báo giá miễn phí. A. được cấp phép

hôm nay để gặp 1 nhân viên được cấp phép để được

B. tối đa

báo giá miễn phí.

C. yêu cầu

viên, người đại diện Quote (n) báo giá

D. cũ => Chọn A Bám theo nghĩa: “Chiến dịch

marketing

của

Motorbike Unlimited sẽ bắt đầu ---- các điều khoản hợp đồng 129

D

được

hoàn

thiện.” A. cũng như là B. ngoài

Chiến dịch marketing của Motorbike Unlimited sẽ bắt đầu ngay khi các điều khoản hợp đồng được hoàn thiện.

Campaign (n) chiến dịch Term (n) điều khoản

C. hơn là D. ngay khi => Chọn D Bám theo nghĩa: “---- Sao Mộc có thể cung cấp cho các nhà khoa học với

Long-awaited

những câu trả lời đã được Sự quan sát Sao Mộc có thể (adj) được đợi từ 130

C

đợi từ lâu.”

cung cấp cho các nhà khoa lâu

A. Sự tăng tốc

học với những câu trả lời đã

B. Ý định

được đợi từ lâu.

C. Sự quan sát

Scientist (n) nhà khoa học

D. Sự cung cấp => Chọn C Câu

Đáp

hỏi PART án

52

6

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Các khảo sát khách hàng cho thấy tựa game kém ---131

C

hơn.”

Các khảo sát khách hàng

A. đắt

cho thấy tựa game kém thu

B. lặp lại

hút hơn.

C. hấp dẫn

Survey (n) khảo sát Indicate (v) chỉ ra

D. ngạc nhiên => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Trong vài tháng tới, đội ngũ Modification (n) từ hạn định several 132

D

phát triển game sẽ giới sự điều chỉnh

=> Đáp án cần là danh từ thiệu 1 vài sự điều chỉnh để số nhiều

làm cho sản phẩm thu hút Attractive (adj)

=> Chọn D

hơn.

hấp dẫn

Vế trước nói về việc 1 vài sự cải tiến sẽ được thực hiện trong vài tháng tới => vế sau nói về việc thử các sự thay đổi này. A. Tại thời điểm đó, nhiều sự thử nghiệm sẽ được 133

A

thực hiện B. Đây sẽ là sự ra mắt lớn nhất trong năm của chúng tôi C. Tuy nhiên, các khảo sát

Trong vài tháng tới, đội ngũ Conduct (v) thực phát triển game sẽ giới hiện thiệu 1 vài sự điều chỉnh để làm cho sản phẩm thu hút Reliable (adj) hơn. Tại thời điểm đó, đáng tin cậy nhiều sự thử nghiệm sẽ được thực hiện

Sign (v) ký

không đáng tin cậy D. Mỗi thành viên nhóm phải ký vào đơn. => Chọn A 134

B

Bám theo nghĩa: “Nếu các Nếu các thay đổi thành Hope to V: mong thay

53

đổi

thành

công, công, chúng tôi mong rằng muốn làm gì

chúng tôi mong rằng sẽ ra mắt tựa game vào tháng 1 ---- tháng 2 năm sau.” A. từ khi B. hoặc C. nếu

sẽ ra mắt tựa game vào tháng 1 hoặc tháng 2 năm sau.

D. sau => Chọn B Bám theo nghĩa: “Cảm ơn vì đã liên lạc với bộ phận kỹ thuật chúng tôi ---- câu 135

D

hỏi của bạn.”

Cảm ơn vì đã liên lạc với bộ

A. cho tới khi

phận kỹ thuật chúng tôi với

B. bên cạnh

câu hỏi của bạn.

C. thành

Technical (adj) kỹ thuật Query (n) câu hỏi

D. với => Chọn D Bám theo nghĩa: “----, cuộc gọi của chúng ta đã bị ngắt khi chúng tôi đang cố gắng khởi động lại hệ thống của bạn từ địa điểm từ xa của 136

D

chúng tôi.” A. Nói cách khác B. Vì lí do này C. Ví dụ

Disconnect (v) Như bạn đã biết, cuộc gọi ngắt kết nối của chúng ta đã bị ngắt khi chúng tôi đang cố gắng khởi Reboot (v) khởi động lại hệ thống của bạn động lại từ địa điểm từ xa của chúng tôi.

Remote (adj) từ xa

D. Như bạn đã biết => Chọn D 137

B

Vế sau nói về yêu cầu Thật không may, chúng tôi Priority (adj) ưu người nhận email phải liên lại không có số điện thoại tiên lạc lại với bộ phận kỹ thuật mà chúng tôi có thể liên lạc => Vế sau nói về lý do

54

với bạn. Vì thế, hãy liên lạc Check (n) séc

A. Chúng tôi mời bạn tới thăm 1 trong những trung tâm sửa máy tính của chúng tôi ở khu vực của bạn B. Thật không may, chúng lại với chúng tôi vào thời tôi lại không có số điện gian sớm nhất và nhắc tới At one’s earliest thoại mà chúng tôi có thể cuộc liên lạc với bạn

trò

chuyện convenience: vào

ID#TECH12-2020A để hoàn thời gian sớm

C. Cảm ơn 1 lần nữa vì là 1 tất việc sửa chữa hệ thống.

nhất

trong những khách hàng ưu tiên của chúng tôi. D. Xin hãy nộp tờ séc của bạn cho phí dịch vụ ngay lập tức Chúng tôi đã ưu tiên yêu Inquiry (n) yêu Cấu trúc help sb do sth: cầu của bạn và mong sẽ cầu 138

A

giúp ai làm gì

giúp được bạn khôi phục

=> Chọn A

máy tính về khả năng đầy Capability (n) khả đủ của nó.

năng

Bám theo nghĩa: “---- đặc biệt này là hoàn hảo với

Retailer (n) nhà

những khách sạn, nhà bán lẻ, hay bất cứ nơi nào mà Đề nghị đặc biệt này này là móc treo được sử dụng hoàn hảo với những khách 139

B

rộng rãi.”

sạn, nhà bán lẻ, hay bất cứ

A. Quần áo

nơi nào mà móc treo được

B. Đề nghị

sử dụng rộng rãi.

C. Trang trí D. Hiệu suất

bán lẻ Hanger (n) móc treo Extensively (adv) rộng rãi

=> Chọn B 140

55

A

Cấu trúc Made of: được Được làm từ gỗ óc chó sơn Durable (adj) bền

làm từ gì => Chọn A

mài, những chiếc móc treo này không chỉ bền, mà còn rất an toàn cho môi trường.

Bám theo nghĩa: “---- đủ khỏe để giữ được lên tới 10 pounds.” 141

B

A. Cả hai

Chúng đủ khỏe để giữ được

B. Chúng

lên tới 10 pounds.

Up to: lên tới

C. Ít hơn D. Của chúng => Chọn B Câu trước nói về yêu cầu khoản đặt cọc 20% => Câu sau nói về số tiền còn lại sẽ được trả sau khi đơn hàng tới A. Các sản phẩm của chúng tôi sẽ là những món quà rất tuyệt vời 142

D

B. Trong khi cứng cáp, các móc treo bằng gỗ cũng rất nặng C. Các móc treo chất

Lưu ý rằng tất cả các đơn Sturdy (adj) cứng hàng yêu cầu 1 khoản tiền cáp cọc 20%. Số còn lại sẽ đến hạn khi đơn hàng được Investment (n) chuyển tới

khoản đầu tư

lượng là 1 sự đầu tư rất tuyệt D. Số còn lại sẽ đến hạn khi đơn hàng được chuyển tới => Chọn D 143

C

Bám theo nghĩa: “Tôi viết Tôi viết thư này để trả lời Frequent (Adj) thư này để trả lời cho bài cho bài quảng cáo được thường xuyên quảng cáo được đăng ở đăng ở cửa sổ của cửa hàng

56

cửa sổ của cửa hàng Baxter Art Supplies. Với tư cách là khách quen của ---của bạn, tôi thấy rằng nó Baxter Art Supplies. Với tư Invaluable (adj) là 1 nguồn động lực vô giá cách là khách quen của cửa vô giá qua nhiều năm.”

hàng của bạn, tôi thấy rằng

A. trường học

nó là 1 nguồn cảm hứng vô Inspiration (n)

B. nhà

giá qua nhiều năm.

cảm hứng

C. cửa hàng D. bảo tàng => Chọn C Đứng trước chỗ trống là động từ Tobe be 144

C

=> Đáp án cần là tính từ Chủ ngữ trong câu là I chỉ người

Tôi sẽ rất vui sướng khi trưng bày tác phẩm nghệ thuật của tôi.

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Tôi tin rằng tôi sẽ rất hợp với vị trí vì tôi vừa nhiệt tình và thân thiện. ----, tôi đã tổ chức những workshop rất 145

A

thành công ở nhiều địa điểm trong khu vực.” A. Thêm vào đó B. Tuy nhiên C. Tựu chung lại

Tôi tin rằng tôi sẽ rất hợp với vị trí vì tôi vừa nhiệt tình và thân thiện. Thêm vào đó, tôi đã tổ chức những workshop rất thành công ở nhiều địa điểm trong khu

Enthusiastic (adj) nhiệt tình Suit (v) phù hợp

vực.

D. Tương tự => Chọn A 146

B

Câu trước nói về việc tác Tôi đã đính kèm bản sao hồ

Attach (v) đính

giả gửi hồ sơ và các tài liệu sơ của tôi, đã bao gồm

kèm

liên quan => Câu sau nói thêm các chi tiết về những

57

về việc có thể xem thêm các tài liệu này ở đâu. A. Tôi rất thích workshop về tranh vẽ tuần trước B. Bản mẫu các tác phẩm của tôi có thể được tìm thấy ở www.mcrane.com

workshop nào.

C. Tôi vừa mới bắt đầu làm việc với màu nước D. Để nhận được bảng giá, hãy liên hệ với tôi ở số 347-555-0101 => Chọn B

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

147

148

58

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Biển hiệu này có khả

Đoạn đầu tấm biển:

năng sẽ xuất hiện ở

Work

đâu?

Commercial

A. Ở bên trên kệ trưng

Anticipated completion date: được dự kiến

bày sách

B

in

progress: Anticipated (adj)

March 1

B. Ở 1 công trường

Công trường đang thi công: Completion (n)

C. Ở 1 tòa nhà cư dân

dự án thương mại

D. Trong 1 lớp học

Ngày hoàn thành dự kiến:

trường đại học

01/03

Tại sao người đọc biển

D

Dòng cuối biển hiệu:

hoàn thành

Permit (n) giấy

hiệu nên gọi 1 số điện

To report a problem at this phép

thọai?

worksite, call 919-555-0134.

A. Để nộp 1 giấy phép

Để báo cáo vấn đề tại công

B. Để nộp đơn ứng

trường này, hãy gọi 919-555-

tuyển 1 công việc

0134.

C. Để xác nhận 1 ngày D. Để báo cáo 1 vấn đề Dòng 1, 2, 3 đoạn thông tin: On Saturday, August 1, the

Mục đích đoạn thông

Durhamtown Symphony

tin là gì? A. Để thông báo việc chuyển địa điểm 149

B. To công bố 1 sự kiện sắp tới

Orchestra will be giving a free

Instrument (n)

educational performance at

nhạc cụ

the Cardona Culture Center, B

C. Để mô tả 1 vài nhạc

498 Mahogany Ave.

Symphony (n)

Vào thứ 7, 01/08, dàn nhạc

nhạc giao hưởng

giao hưởng Durhamtown sẽ

cụ

tổ chức 1 buổi biểu diễn giáo

D. Để đánh giá 1 buổi

Avenue (n) đại lộ

dục miễn phí ở trung tâm văn

biểu diễn

hóa Cardona, 498 Mahogany Ave.

Theo đoạn thông tin, các khán giả sẽ có thể

Dòng 5 đoạn thông tin:

làm được gì?

Audience members will have

A. Hát theo 150

B. Yêu cầu bài hát

C

C. Nói chuyện với nhạc

an opportunity to ask

Opportunity (n)

questions.

cơ hội

Khán giả sẽ có cơ hội hỏi các

sỹ

câu hỏi

D. Đăng ký cho các lớp nhạc 151

Từ “conclude” ở đoạn

D

Dòng 6, 7 đoạn quảng cáo:

Well-known (adj)

1, dòng 6, gần nghĩa

The event will conclude with

nổi tiếng

nhất với

the orchestra performing

A. tăng

works by some of today’s

Song writer (n)

B. quyết định

well-known musicians and

nhạc sĩ

C. tin vào

song writers.

D. kết thúc

Sự kiện sẽ kết thúc với dàn nhạc biểu diễn 1 số tác phẩm

59

của nhiều ca sĩ và nhạc sĩ nổi tiếng ngày nay. Tin nhắn Mr. Portier lúc 2:41 P.M: Hi, I’m Nick, and I’m having

Nghề nghiệp của Ms.

trouble

Ruiz có khả năng là gì? B. Thiết kế đồ họa C. Nhà phát triển phần

into

my

account.

A. Nhân viên ngân hàng 152

getting

Tin nhắn của Ms. Ruiz lúc 2:42 A

P.M: Hi, Nick. I’m happy to help.

mềm

Have you tried resetting your

D. Chuyên viên hỗ trợ

password?

khách hàng

Specialist (n) chuyên viên Bank teller (n) nhân viên ngân hàng

Chào, Nick. Tôi rất vui lòng được giúp đỡ. Bạn đã thử thiết lập lại mật khẩu chưa? Tin nhắn của Ms. Ruiz lúc 2:45 P.M:

Vào lúc 2:45 P.M, Mr.

Don’t worry, I’m here to help!

Portier có ý gì khi viết,

Your account number is

“Đúng nó đấy”?

X58292J, right? I can reset

A. 1 mật khẩu đã được

your account on my end.

thiết lập lại 153

B. Anh ấy đã có thể truy cập vào tài khoản của

Đừng lo, tôi ở đây để giúp! D

Tài khoản của bạn là X58292J, phải không? Tôi có thể thiết

mình

lập lại tài khoản của bạn từ

C. Anh ấy đã nhận được

bên tôi.

email của Ms. Ruiz

Tin nhắn Mr. Portier lúc 2:45

D. Ms. Ruiz đã có được

P.M:

thông tin cô ấy cần

That’s it. Đúng nó đấy.

154

Điều gì được chỉ ra về gara oto Adnan?

60

B

Dòng 2 đoạn 1 tờ quảng cáo:

Decade: thập kỉ =

Serving Manchester for 20

10 năm

A. Nó sẽ được chuyển tới 1 địa điểm khác tại Manchester B. Nó đã kinh doanh

years!

được 2 thập kỉ

Đã phục vụ tại Manchester

C. Nó cung cấp giờ làm

được 20 năm.

việc buổi tối 1 tuần 1 lần D. Nó chỉ sửa những xe được sản xuất tại địa phương Theo tờ quảng cáo, ai

Đoạn cuối tờ quảng cáo:

được mời để gọi vào số

Interested in selling your car?

điện thoại? 155

A. Người sở hữu xe

A

B. Thợ máy

Call us now! 0161 496 0437 Hứng thú trong việc bán xe của mình? Hãy gọi cho chúng

C. Kỹ thuật viên xe đua

tôi ngay! 0161 496 0437

D. Người lái xe tải

Mechanic (n) thợ máy Technician (n) kỹ thuật viên

Đoạn 1 tờ thông báo:

156

Mục đích của thông báo

Do you need to safely dispose

là gì?

of piles of confidential

A. Để thông báo người

paperwork? Come to Watford

Due date (n) ngày

dân về 1 ngày đáo hạn

Community Shredding Day on

đáo hạn

B. Để quảng bá 1 dịch

April 8 from 8:00 A.M to

vụ

B

11:00 A.M.

Shred (v) xé, hủy

C. Để chào mừng 1

Bạn có cần loại bỏ các chồng

ngành kinh doanh mới

giấy tờ tuyệt mật 1 cách an Confidential (adj)

tới với thành phố

toàn? Hãy đến với ngày hội tuyệt mật

D. Để quảng cáo về 1

hủy giấy của cộng đồng

cuộc thi

Watford vào 08/04 từ 8:00 A.M tới 11:00 A.M

157

61

Điều gì có khả năng sẽ

A

Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông Bank statement

báo: Bring any unneeded bank

xảy ra và 08/04?

statements, tax documents, (n) sao kê ngân

A. Giấy sẽ được tái chế

and bills. They will be securely hàng

B. 1 người đại diện ngân

shredded and recycled on the

hàng sẽ gặp khách hàng

spot.

C. 1 bãi đỗ xe mới sẽ

Tax (n) thuế

Hãy mang tới những sao kê

mở cửa

ngân hàng, tài liệu thuế, và Representative

D. 1 hội nghị thông tin

hóa đơn. Chúng sẽ được hủy (n) người đại diện

sẽ được cung cấp

1 cách an toàn và tái chế ngay tại chỗ.

Câu sau phù hợp với vi trí nào nhất trong các vị

Dựa vào câu trước:

trí đánh dấu [1], [2], [3]

Bring any unneeded bank

và [4]?

statements, tax documents,

“Đơn giản là lái xe tiến 158

lên



thả

chúng

B

xuống.”

and bills. Hãy mang tới những sao kê ngân hàng, tài liệu thuế, và

A. [1]

Drop sb/sth off: thả ai/ cái gì ở đâu

hóa đơn. Đơn giản là lái xe

B. [2]

tiến lên và thả chúng xuống.

C. [3] D. [4] Ms. Das được yêu cầu

Dòng 2, 3 email:

làm gì?

We ask that you complete a

A. Xác nhận thông tin

three-minute survey to rate

liên lạc của cô ấy 159

B. Cung cấp 1 vài phản

B

hồi

chúng tôi.

D. Gia hạn việc đăng ký

62

Chúng tôi muốn bạn hoàn sự đăng ký đánh giá thời gian của bạn với

hàng Ms. Monier chỉ ra rằng

Subscription (n)

thành 1 khảo sát 3 phút để

C. Hoàn tất việc mua

160

your time with us.

C

Dòng 4, 5, 6 email:

Raffle (n) vòng

To thank you for

cô ấy sẽ làm gì cho Ms.

participating, we will enter

Das?

your name in our monthly

A. Gia hạn thời gian ở

raffle to win a complimentary

khách sạn của cô ấy

two-night stay at one of our

miễn phí

quay sổ xố

hotels.

B. Hỗ trợ cô ấy sử dụng

Để cảm ơn về sự tham gia của

1 trang web

bạn, chúng tôi sẽ nhập tên

C. Cho cô ấy cơ hội để

bạn vào vòng quay sổ xố hàng

thắng 1 giải thưởng

Complimentary (adj) miễn phí

tháng của chúng tôi để thắng

D. Cung cấp 1 mã giảm

1 kỳ nghỉ 2 đêm tại 1 trong 1

giá cho lần ở khách sạn

trong những khách sạn của

tiếp theo

chúng tôi.

Theo bài quảng cáo, khi

161

nào các khách hàng có

Dòng 2 đoạn 1 bài quảng cáo:

thể truy cập vào đơn vị

Your clean, dry storage unit is

kho của họ?

available to you around the

A. Mọi lúc

clock.

B. Chỉ từ thứ Hai tới thứ

A

Accompany (v)

Đơn vị kho khô ráo, sạch sẽ đồng hành, đi

Sáu

của bạn sẽ có sẵn cho bạn bất cùng

C. Chỉ vào thứ Bảy và

kể ngày đêm.

Chủ Nhật

At any time ~ around the

D. Khi được đi cùng bởi

clock

1 nhân viên anh ninh 162

63

Các khách hàng cần làm

C

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bài quảng Identification (n)

gì để vào được cơ sở?

cáo:

Nhận dạng

A. Mua vé ngày

Our

B. Được nhận diện bởi

monitored

camera an ninh

security cameras, and each sát

C. Nhập mã truy cập

customer is given a pass code.

D. Trình diện giấy tờ

Our secure electronic gate High-quality (adj)

nhận dạng cho bảo vệ

can be released only by chất lượng cao

storage by

facility

is

high-quality Monitor (v) giám

entering this code. Cơ sở lưu trữ của chúng tôi được giám sát bởi các camera an ninh chất lượng cao, và mỗi khách hàng sẽ được cấp 1 mã truy cập. Các cổng an ninh chạy điện chỉ có thể được mở ra bằng cách nhập mã. Khách hàng cần làm gì để nhận được giảm giá? A. Bằng cách giảm bớt không gian lưu trữ của

Đoạn cuối bài quảng cáo:

họ đi 20%

And now, get 20 percent off

B. Bằng cách thuê các 163

đơn vị cỡ lớn trong 1 năm

with a twelve-month rental of B

our largest type of unit! Và giờ, nhận giảm giá 20% với

C. Bằng cách đưa bài

việc thuê 12 tháng đơn vị lưu

quảng cáo cho 1 người

trữ to nhất của chúng tôi.

đại diện dịch vụ xem

Premium-size: cỡ lớn Cut back (v) cắt giảm Representative (n) người đại diện

D. Bằng cách đồng ý sử dụng dịch vụ sang năm thứ 2 164

Khi nào thì sự hợp tác

B

Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:

Franchise (n)

trở nên chính thức?

Gamer Arcades and fast-food

chuỗi

A. Tháng 7

franchise Frankie’s Burgers

B. Tháng 8

have announced a new

Partnership (n) sự

C. Tháng 11

partnership, which will

hợp tác

D. Tháng 12

formally start at the beginning of August. Gamer

Arcades



chuỗi

thương hiệu đồ ăn nhanh

64

Frankie’s Burgers đã công bố 1 sự hợp tác, chính thức bắt đầu vào đầu tháng 8. Đoạn 3 bài báo: Until now, there have been no

Điều gì được chỉ ra về

food options in the premises. Premises (n) cơ

sự hợp tác của Gamer Arcades



With

Frankie’s

able to take a break for a Take a break (v)

A. Nó đã được đồng ý

delicious meal and then get nghỉ ngơi

sau nhiều tháng đàm

back to enjoying our state-of-

phán B. Nó sẽ không được áp

partnership, sở

however, customers will be

Burgers?

165

this

D

dụng với tất cả địa điểm

the-art gaming centers.

State-of-the-art:

Cho tới tận bây giờ, đã không hiện đại, tối tân có lựa chọn về đồ ăn nào tại

của Gamer Arcades

các cơ sở của chúng tôi. Với Shareholder (n)

C. Nó đang đợi sự chấp

sự hợp tác này, khách hàng sẽ cổ đông

thuận của các cổ đông

có thể nghỉ giải lao với 1 bữa

D. Đây là sự hợp tác đầu

ăn ngon và quay trở lại Negotiation (n)

tiên của Gamer Arcades

thưởng thức các trung tâm đàm phán

với 1 nhà hàng

điện tử hiện đại của chúng tôi.

166

65

Theo

bài

báo,

Ms.

D

Dòng 1 – 4 đoạn 4 bài báo:

Take over (v) tiếp

Beckerman là ai?

This is not the first major quản

A. Chủ tịch 1 công ty

change Mr. Ingram has made

cung cấp thực phẩm

to the company since he took Major (adj) lớn

B. Chủ sở hữu của

over from Justine Beckerman

thương hiệu Frankie’s

last November.

Burgers

Đây không phải là thay đổi

C. Chủ sở hữu 1 công ty

lớn đầu tiên Mr. Ingram đã

sản xuất game

làm cho công ty kể từ khi ông

D. Chủ tịch cũ của

ấy tiếp quản từ Justine

Gamer Arcades

Beckerman tháng 11 năm

ngoái. Mr. Ingram đã làm gì đầu

tiên



Gamer

Dòng 4, 5, 6 đoạn 4 bài báo:

Arcades?

A month after assuming the

A. Ông ấy giới thiệu

role of president, he brought

game thực tế ảo 167

B. Ông ấy thành lập 1 vài chương trình từ

virtual A

reality

games

to

Gamer Arcades. 1 tháng sau khi nhận chức vự

thiện

chủ tịch, ông ấy mang các

C. Ông ấy mở các chi

game thực tế ảo đến với

nhánh ở Bỉ

Gamer Arcades.

D. Ông ấy di chuyển trụ

Virtual reality (n) thực tế ảo Branch (n) chi nhánh Headquarters (n) trụ sở

sở tới Đức Mr. Chaudhari sẽ muốn

168

làm gì?

Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:

A. Quảng bảo 1 triển

Earthsky Films International is

lãm về hàng không

seeking a distributor for our Distributor (n)

B. Tuyển quản lý cho 1

latest

doanh nghiệp mới

D

production,

Project nhà phân phối

Aerial.

C. Trở thành giám khảo

Earthsky International đang Audience (n) khán

1 lễ hội film

tìm 1 nhà phân phối cho tác giả

D. Giới thiệu 1 bộ phim

phẩm mới nhất của chúng tôi,

tới với khán giả 1 cách

Project Aerial.

rộng rãi hơn 169

66

Điều gì được chỉ ra về

C

Dòng 1, 2 đoạn 2 bức thư:

Project Aerial?

Our

film,

Project

A. Nó được quay chủ

examines an exciting period in

yếu ở Hà Lan

aviation history that began

B. Sự ra mắt của nó đã

more than 150 years ago.

được mong đợi từ lâu

Bộ phim của chúng tôi,

C. Nó phân tích các giai

Project Aerial, phân tích 1

đoạn đầu của 1 ngành

thời kỳ thú vị của ngành hàng

Aviation (n) hàng

Aerial, không

công nghiệp

không mà đã bắt đầu hơn 150

D. Nó được đầu tư bởi 1

năm trước.

công ty hàng không Điều gì được chỉ ra về Mr.

Halsey



Dòng 1, 2 đoạn 3 bức thư:

Mr.

The two lead roles are played

Golding?

by Winston Halsey and Virgil

A. Họ là những diễn viên nổi tiếng 170

B. Họ đã được huấn luyện với tư cách là phi

A

Golding,

figures

familiar

to

that

are Lead role (n) vai

international chính

audiences. 2 vai chính được đóng bởi Well-known (adj)

công

Winston

C. Họ nghiên cứu về lịch

Halsey



Virgil nổi tiếng

Golding, các nhân vật đã quá

sử ngành hàng không

quen thuộc với khán giả quốc

D. Họ đã làm việc cùng

tế.

nhau trong 1 vài dự án

Dựa vào câu trước:

171

Câu sau phù hợp với vị

The two lead roles are played

trí nào nhất trong các vị

by Winston Halsey and Virgil

trí được đánh dấu [1],

Golding,

figures

[2], [3] và [4]?

familiar

to

“Cả 2 đều đã nhận được

audiences.

những sự ca ngợi qua

C

that

are

international

2 vai chính được đóng bởi

các năm.”

Winston

Halsey



Virgil

A. [1]

Golding, các nhân vật đã quá

B. [2]

quen thuộc với khán giả quốc

C. [3]

tế. Cả 2 đều đã nhận được

D. [4]

những sự ca ngợi qua các

Critical acclaim (n) sự ca ngợi

năm. 172

67

Người viết có khả năng

A

Tin nhắn của Ms. Andreou lúc Market (n) thị

làm trong loại hình kinh

9:06 A.M

trường

doanh nào?

Good morning, Jakob and

A. 1 đại lý nghiên cứu

Sandra. I need help with the Unfortunate (adj)

focus

group

with

the

photographers that is taking place on Thursday morning. I’m no longer available to lead it. Chào buổi sáng, Jakob và Sandra. Tôi cần trợ giúp với nhóm tập trung với các nhiếp ảnh gia diễn ra vào sáng thứ 5. Tôi không còn có thể dẫn

thị trường

dắt nó nữa.

B. 1 cửa hàng in

không may

Tin nhắn Mr. Wendt lúc 9:09

C. 1 công ty phát triển

A.M:

phần mềm

Potential (adj)

That’s unfortunate. We need tiềm năng

D. 1 studio nhiếp ảnh

to

follow

up

with

that

meeting to advise our client about what is important to potential customers. Thật không may. Chúng tôi cần theo sát cuộc họp để quảng cáo với khách hàng chúng tôi về điều gì là quan trọng với các khách hàng tiềm năng. 173

Khi nào thì nhóm tập

C

Tin nhắn của Ms. Andreou lúc

trung với các nhiếp ảnh

9:06 A.M

gia sẽ diễn ra?

Good morning, Jakob and

A. Thứ Hai

Sandra. I need help with the

B. Thứ Ba

focus

C. Thứ Năm

photographers that is taking

D. Thứ Sáu

place on Thursday morning.

group

with

the

I’m no longer available to

68

lead it. Chào buổi sáng, Jakob và Sandra. Tôi cần trợ giúp với nhóm tập trung với các nhiếp ảnh gia diễn ra vào sáng thứ 5. Tôi không còn có thể dẫn dắt nó nữa. Điều gì được chỉ ra về Mr. Wendt? A. Anh ấy sẽ muốn

174

tham gia hội nghị hơn

Tin nhắn của Mr. Wendt lúc

B. Anh ấy làm việc ở

9:15 A.M:

bên dưới của văn phòng

I’ve never led a focus group Run sth ~ lead

Ms. Liu

C

before, but I’m Happy to do it. sth: tổ chức, dẫn

C. Anh ấy trước đây

Tôi chưa dẫn dắt 1 nhóm tập dắt cái gì

chưa

trung bao giờ, nhưng tôi sẽ

từng

tổ

chức

nhóm tập trung

rất vui lòng làm điều đó.

D. Anh ấy là thành viên có kinh nghiệm nhất của nhóm 175

69

Vào lúc 9:19 A.M, Ms.

D

Tin nhắn của Mr. Wendt lúc Consent (n) chấp

Liu có ý gì khi viết,

9:18 A.M:

“Không cần thiết đâu”?

OK, how many copies will be

A. Cô ấy có thể hủy

needed?

chuyến công tác của

OK, có bao nhiêu bản sao sẽ

mình

cần đến?

B. Các thành viên nhóm

Tin nhắn Ms. Liu lúc 9:19 A.M:

tập trung sẽ không hoàn

Actually, there is no need. I

thành các đơn chấp

have copies left over from

thuận

another group I ran last

C. 1 nhóm tập trung có

Tuesday. They’re still on my

thể được lên lịch lại

desk.

thuận

Thật ra, không cần thiết đâu.

D. Mr. Wendt không

Tôi vẫn còn bản sao thừa từ 1

nên in thêm đơn chấp

nhóm khác mà tôi dẫn. Chúng

thuận nào nữa

vẫn ở trên bàn tôi đấy. Dòng 1 – 4 đoạn 2 trang Web: Here’s how it works: Batches of

organic

materials,

prepared in small pieces, are loaded into the machine’s rotating drum. As the drum

176

Các máy xử lý Drymotic

turns, moisture is removed Batch (n) hàng

được thiết kế để làm gì?

from the pieces by microwave loạt

A. Cắt đồ ăn thành

energy. The final moisture Rotating drum (n)

những miếng nhỏ

level can be preset by the trống quay

B. Bảo quản đồ ăn bằng cách sấy khô chúng

B

operator. Đây là cách mà nó hoạt động: Moisture (n) độ

C. Thêm độ ẩm vào các

Hàng loạt những nguyên liệu ẩm

nguyên liệu hữu cơ

hữu cơ, được chuẩn bị theo

D. Cải thiện màu sắc và

những miếng nhỏ, được đưa Preset (v) đặt

hương vị của sản phẩm

vào trong trống quay của trước máy. Khi trống quay, chất ẩm sẽ được loại bỏ ra khỏi các miếng bởi năng lượng vi sóng. Mức ẩm cuối cùng có thể được đặt trước bởi người vận hành.

177

70

Trong trang Web, từ

D

Dòng 4, 5 đoạn 2 trang Web:

Nutrition (n) chất

“retain” trong đoạn 2,

The dried pieces retain their dinh dưỡng

dòng 4, gần nghĩa nhất

color, taste, and nutrition,

với

and

A. nhớ

packaging.

B. hỗ trợ

Các miếng đã khô vẫn giữ

are

then

ready

for

được màu sắc, hương vị, và C. tăng cường

chất dinh dưỡng của chúng,

D. giữ

và sau đó sẽ được chuẩn bị cho đóng gói. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: We purchased a Drymotic unit (product number: G4260, serial number: 01938207) last

Điều gì được gợi ý về

year for use with our line of

tập đoàn Yambrett? A. Nó vận hành máy hút ẩm số lượng lớn đóng gói với quy mô

Instant (adj) ăn

Chúng tôi mua 1 sản phẩm

liền

Drymotic (số sản phẩm:

B. Nó sản xuất đồ ăn 178

instant stew mixes.

B

nhỏ

G4260, mã số series:

Stew (n) món

01938207) năm ngoái với

hầm

mục đích sử dụng với dòng

C. Nó gần đây vừa thử nghiệm sản phẩm mới D. Nó được thành lập 1

sản phẩm hỗn hợp hầm ăn

Small-scale (adj)

liền.

quy mô nhỏ

Dòng 3 bảng sản phẩm:

năm trước

G4260: Small-scale manufacturers G4260: các nhà máy sản xuất quy mô nhỏ

179

Tại sao Mr. Volterra viết

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

Resolve (v) giải

cho ban dịch vụ khách

Please let me know if you quyết

hàng của Drymotic?

have any suggestions for

A. Để hẹn lịch 1 sự bảo

resolving this issue in a timely In a timely

trì

manner.

B. Để hỏi xem 1 sản

Xin hãy cho tôi biết nếu bạn

phẩm có được hưởng

có bất cứ gợi ý trong việc giải

bảo hành không

quyết vấn đề này 1 cách kịp

C. Để có lời khuyên về

thời.

việc thực hiện sửa chữa

71

C

manner: kịp thời

D. Để yêu cầu sự thay thế 1 chiếc máy

180

Vấn đề gì xảy ra với máy

Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

xử lý của tập đoàn

We had no issues with the

Yambrett?

machine until the beginning

A. Nó vận hành chậm

of this month, when we

chạp hơn

began to notice an increase in

B. Nó đang gây ra nhiều

A

tiếng ồn hơn

Chúng tôi không có bất kì vấn

C. Nó đang sử dụng

đề nào với chiếc máy cho tới

nhiều năng lượng hơn

đầu tháng này, khi chúng tôi

D. Nó yêu cầu việc làm

bắt đầu nhận thấy chúng sự

sạch thường xuyên hơn

gia tăng trong thời gian xử lý.

in Gore composed almost

Ybor xây?

entirely of reclaimed,

A. Chúng rất lớn C. Chúng được xây trên

recovered, or found D

tạo

như hoàn toàn bằng những

những nguyên liệu đã

nguyên vật liệu khai hoang,

được sử dụng

72

Compose (v) cấu

nhà ở Gore được cấu tạo gần

D. Chúng được xây với

Mr. Ybor yêu cầu các

materials. Ông ấy đã xây hàng chục ngôi

khắp New Zealand

182

Notice (v) để ý tới

He has built dozens of houses

những ngôi nhà mà Mr.

B. Chúng rất đắt

(n) thời gian xử lý

Dòng 4, 5, 6 đoạn 1 bài báo:

Bài báo chỉ ra điều gì về

181

processing time.

Processing time

phục hồi, hoặc được tìm thấy. D

Dòng 6 – 10 đoạn 3 bài báo:

Power tool (n)

khách hàng của ông ấy

He works solely with

dụng cụ điện

làm gì?

homeowners who already

A. Thay thế các hàng

know how to operate power

Hand-on work (n)

rào cũ

tools and are willing to do

công việc có thể

B. Tạo ra gạch trang trí

some of the hand-on work

tự thực hiện

C. Nộp các bản thiết kế

themselves.

D. Sử dụng dụng cụ điện

Ông ấy chỉ làm việc với những

Design plan (n)

chủ nhà đã biết cách sử dụng các dụng cụ điện và sẽ sẵn

bản thiết kế

sàng tự mình làm một số công việc có thể tự làm được. Theo bài báo, người đọc

183

có thể làm gì trên trang

Dòng 3, 4, 5 đoạn 4 bài báo:

Web của Mr. Ybor?

Mr. Ybor’s Web site, featuring Quote (n) báo giá

A. Yêu cầu báo giá cho

photos of his projects, can be

dịch vụ của ông ấy

found at yborhabitats.co.nz.

B. Xem 1 số dự án đã

B

Instruction (n)

Trang Web của Mr. Ybor, bao hướng dẫn

làm của ông ấy

gồm những bức ảnh về các

C. Tải xuống 1 vài

dự án của ông ấy, có thể Satisfied (adj) hài

hướng dẫn đã được viết

được

D. Đọc đánh giá từ các

yborhabitat.co.nz.

tìm

thấy

tại lòng

khách hàng hài lòng Đoạn 2 đoạn email: I want to add an extension to

Ms. Holmes muốn làm gì? A. Gỡ bỏ mái nhà đã cũ B. Thay thế gạch sàn

Extension (n)

incorporating left over

phần mở rộng

materials I have from the

của cô ấy 184

my current house,

C

ngoài hiên của cô ấy

patio that I had built a few

Incorporate (v)

years ago.

kết hợp

Tôi muốn thêm 1 phần mở

C. Tăng kích thước nhà

rộng vào ngôi nhà hiện tại của Leftover (n) đồ

của cô ấy

tôi, kết hợp những vật liệu

D. Xây 1 căn nhà mới

thừa

thừa mà tôi có từ lần xây hiên nhà 1 vài năm trước.

185

73

Phần nào trong đề xuất

A

Dòng 1, 2 đoạn 4 email:

Method (n)

của Ms. Holmes có Mr.

Are you available and

phương thức

Ybor có thể sẽ từ chối?

interested in doing this work?

A. Ngày bắt đầu

I would like to start as early

Starting date (n)

B. Giá cả đề xuất

as next month.

ngày bắt đầu

Ông có rảnh và có hứng thú với những công việc này không? Tôi muốn bắt đầu sớm nhất là vào tháng sau. Dòng 5, 6 đoạn 3 bài báo: With a waiting list of at least a year, Mr. Ybor is able to C. Phương thức thanh

carefully select his client.

toán

Với danh sách chờ kéo dài ít Waiting list (n)

D. Lựa chọn vật liệu

nhất là 1 năm, Mr. Ybor có danh sách chờ thể cẩn thận chọn khách hàng của mình. Giải thích: Vì danh sách chờ của Mr. Ybor đã kéo dài cả năm, khả năng ông nhận công việc của Ms. Holmes là không thể. Dòng 1, 2 đoạn 1 email 1:

Mục đích của email đầu

Hagit Caspi will be visiting for

tiên là gì?

a couple of days next week to

A. Để thông báo nhân

interview for the position of

viên về chuyến viếng

executive vice president here

thăm sắp tới 186

B. Để quảng cáo về 1 vị

A

trí công việc

ngày tuần tới để phỏng vấn

cho 1 việc thăng chức

Colleague (n) đồng nghiệp

hành ở đây tại Cliff Feiring

nghiệp mới

74

phó chủ tịch

cho vị trí phó chủ tịch điều

D. Để giới thiệu 1 đồng

Bữa nào mà tất cả các

(CFA). Hagit Caspi sẽ tới thăm 1 vài

C. Để gợi ý 1 nhân viên

187

at Cliff Feiring Associates

Vice president (n)

Associates (CFA). D

Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email 1:

Certain (adj) nhất

nhân viên phải thêm

As such, I am asking all of you định

vào lịch của họ?

to attend certain events with

her. Please see the attached agenda, and add the events marked CFA to your calendar. Vì vậy, tôi yêu cầu tất cả các bạn tham gia vào 1 số sự kiện nhất định với cô ấy. Xin hãy nhìn vào lịch trình đã được đính kèm, và thêm các sự kiện đánh dấu CFA vào lịch

A. Bữa sáng ngày 23/10

của các bạn.

B. Bữa trưa ngày 23/10

Dòng 6 lịch trình:

C. Bữa tối ngày 23/10

Date: 24 October

D. Bữa sáng ngày 24/10

Mark (v) đánh dấu

Time: 9:00 A.M Event: Breakfast in office Invitees: CFA Ngày: 24/10 Thời gian: 9:00 A.M Sự kiện: bữa sáng tại văn phòng Người đối tượng tham dự: CFA

188

Vì lí do nào mà Ms. Caspi

75

viết

cho

Mr.

B

Dòng 1, 2 đoạn 3 email 2:

Last but not least:

Last but certainly not least, cuối cùng nhưng

Chou?

thank you for your offer, không kém phần

A. Để xin lỗi về 1 sự trì

which I received this morning. quan trọng

hoãn

I would be honored to take on

B. Để chấp nhận 1 yêu

the role of executive vice

cầu

president of CFA starting in

C. Để bàn về các kế

January.

hoạch đi công tác bằng

Cuối cùng nhưng cũng không

máy bay

kém phần quan trọng, cảm ơn

D. Để hỏi về chi tiết 1

vì lời đề nghị của bạn, mà tôi

đã nhận được sáng nay. Tôi sẽ rất vinh dự được đảm công việc

nhận vị trí phó chủ tịch điều hành của CFA bắt đầu từ tháng 1. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email 2: I particularly appreciated my conversation with Mr.

Mr. Georgopoulos có

Georgopoulos at Medium

khả năng là ai?

Hills Bistro. He told me some

A. Nhân viên ở Medium 189

Hills Bistro B. 1 thành viên hội đồng

B

C. Trưởng 1 bộ phận

amazing stories about CFA’s

Appreciate (v)

history.

cảm kích, trân

Tôi đặc biệt rất cảm kích với

trọng

cuộc trò chuyện với Mr.

D. Nhân viên bộ phận

Georgopoulos ở Medium Hills

nhân sự

Bistro. Ông ấy kể cho tôi 1 số câu chuyện thú vị về lịch sử của CFA.

190

Email thứ 2 chỉ ra điều

A

Dòng 1, 2 đoạn 3 email 2:

gì về công việc?

Last but certainly not least, mô tả

A. Nó sẽ bắt đầu vào

thank you for your offer,

tháng 1

which I received this morning. Work overtime:

B. Nó sẽ ở Tel Aviv

I would be honored to take on làm thêm giờ

C. Nó liên quan đến việc

the role of executive vice

làm thêm giờ

president of CFA starting in

D. Nó vẫn cần 1 mô tả

January.

công việc

Cuối cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng, cảm ơn vì lời đề nghị của bạn, mà tôi đã nhận được sáng nay. Tôi sẽ rất vinh dự được đảm nhận vị trí phó chủ tịch điều

76

Description (n)

hành của CFA bắt đầu từ tháng 1. Bài báo chỉ ra điều gì về

191

Alacritum, Inc.?

Dòng đầu bài báo:

A. Nó vận hành 80% các

TRIVESS (1 February)

trạm sạc ở Châu Á

TRIVESS (01/02)

B. Nó đang di chuyển

Dòng cuối bài báo:

văn phòng tổng của

A testing location will open at hành

mình tới Lorged vào

D

Operate (v) vận

the beginning of next month

tháng 2

in Lorged.

Head office (n)

C. Nó xây 400 trạm PRO

1 điểm thử nghiệm sẽ được văn phòng tổng

dọc theo đường cao tốc

mở vào đầu tháng sau ở

1

Lorged.

D. Nó sẽ thử 1 địa điểm trạm vào tháng 3 Theo bảng số liệu, khu

Dòng 2 bảng số liệu:

vực nào được kì vọng sẽ

Region: Elondell

có nhiều khách hàng 192

nhất? A. Elondell

Number of Stations: 26 A

Khu vực: Elondell

B. Southern Borelvia

Số trạm sạc: 26

C. Western Borelvia

Khách hàng mỗi ngày: 9,200

D. North Shore 193

77

Mục đích chính của

Customers per Day: 9,200

B

Region (n) khu vực Be expected to V: được kì vọng sẽ làm gì

Dòng 1, 2, 3 email:

Negotiate (v) đàm

email là gì?

Following the meeting with

phán

A. Để đàm phán giá

our community partners in

B. Để cung cấp lời

Western Borelvia this week, I

Suggest Ving: gợi

khuyên

suggest adding air-

ý làm gì

C. Để giải thích lí do cho

conditioning to the waiting

việc chậm 1 đơn hàng

areas in that region because

D. Để gợi ý 1 sự hợp tác

of the desert conditions there.

mới

Theo sau cuộc họp với các đối

tác cộng đồng của chúng ta ở Western Borelvia tuần này, tôi gợi ý thêm hệ thống điều hòa cho các khu vực chờ ở khu vực đó vì điều kiện sa mạc ở đây. Dòng 4, 5 email: I have also learned firsthand that poor cell service along

194

Hệ thống nào ở trạm

Highway 1 will make the Vending system

PRO sẽ cần tới giải pháp

wireless network at most PRO (n) hệ thống bán

kỹ thuật?

stations unreliable, so we will hàng tự động

A. Hệ thống làm sạch

need a technological solution

B. Hệ thống bán đồ ăn

D

for that as well.

tự động

Tôi cũng vừa mới biết được không tin cậy

C. Hệ thống chiếu sáng

rằng sóng kém dọc theo

D. Hệ thống thông báo

Đường cao tốc 1 sẽ làm cho Solution (n) giải

tin nhắn

mạng không dây tại hầu hết pháp các trạm PRO không tin cậy, nên chúng ta sẽ cần 1 giải pháp kỹ thuật cho vấn đề đó.

195

Sẽ có bao nhiêu trạm

C

Dòng 1, 2, 3 email:

cần hệ thống điều hòa ở

Following the meeting with

các khu vực nghỉ?

our community partners in

A. 10

Western Borelvia this week, I

B. 14

suggest adding air-

C. 20

conditioning to the waiting

D. 26

areas in that region because of the desert conditions there. Theo sau cuộc họp với các đối tác cộng đồng của chúng ta ở Western Borelvia tuần này,

78

Unreliable (adj)

tôi gợi ý thêm hệ thống điều hòa cho các khu vực chờ ở khu vực đó vì điều kiện sa mạc ở đây. Dòng 4 bảng số liệu: Region: Western Borelvia Number of Stations: 20 Customers per Day: 6,390 Khu vực: Western Borelvia Số trạm sạc: 20 Khách hàng mỗi ngày: 6,390 196

Ms. Beker có khả năng

B

Đoạn đầu email 1:

Press release (n)

là ai?

My first draft of the press thông cáo báo chí

A. 1 kiến trúc sư

release is attached. As we

B. 1 cây viết tự do

previously

C. 1 đầu bếp chuyên

phone, my contract includes thêm

nghiệp

one

D.

Trợ



Roytenberg

cho

Mr.

discussed

additional

by Additional (adj

half-hour

meeting to discuss the project Draft (n) bản and any changes you would nháp, bản phác like me to make before I thảo submit the press release to my contacts at Pinetown Weekly. Bản nháp đầu tiên của tôi về thông cáo báo chí đã được đính kèm. Như chúng ta đã thảo luận trong điện thoại lần trước, hợp đồng của tôi bao gồm thêm 1 cuộc họp nửa tiếng để thảo luận về dự án và bất cứ thay đổi nào bạn muốn tôi làm trước khi tôi

79

nộp thông báo cáo báo chí cho các liên hệ ở Pinetown Weekly. Theo email thứ 1, điều

197

gì cần được thêm vào

Dòng 1 đoạn 3 email 1:

thông cáo?

In addition, I will need to get Quotaion (n) trích

A. 1 câu trích dẫn

a direct quotation from either dẫn

B. 1 tiêu đề

A

of you or from Chef Vaux.

C. Số điện thoại của 1

Thêm vào đó, tôi sẽ cần 1 câu Headline (n) tiêu

liên hệ

trích dẫn trực tiếp của bạn đề

D. 1 bức ảnh đã được

hoặc của đầu bếp Vaux.

xuất bản trước đó 198

Charlotte’s là loại hình

C

Dòng 1 – 4 đoạn 1 thông cáo Patron (n) khách

kinh doanh gì?

báo chí:

quen

A. 1 nông trại

Charlotte’s, located at Avenue

B. 1 dịch vụ phục vụ ăn

D and Oak Street, will open its Avenue (n) đại lộ

uống

doors on Friday, February 5.

C. 1 quán café

Owners

D. 1 chuỗi siêu thị

and Aubee Jordan are excited thơm

Levon

Roytenberg Aromatic (adj)

to welcome patrons for an aromatic cup of coffee or Pastry (n) bánh steaming espresso, specialty pastries, and savory café fare. Charlotte’s, nằm tại đại lộ D và phố Oak, sẽ mở cửa vào thứ 6, 05/02. Chủ sở hữu Levon Roytenberg và Aubee Jordan rất hứng thú chào mừng những vị khách quen với 1 cốc cà phê thơm hoặc 1 cốc espresso bốc khói, những chiếc bánh đặc biệt, và các

80

món cà phê mặn. Dòng 1 đoạn 1 email 1: Please let me know if I can stop by this week. I would like to take photos of the space. Xin hãy cho tôi biết tôi có thể

Tại sao Ms. Jordan mời

ghé qua trong tuần này

Ms. Becker tới

không? Tôi muốn chụp 1 vài

Charlotte’s vào ngày

tấm ảnh của không gian này.

29/01?

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2:

A. Để thử sandwich 199

B. Để giúp trang trí cho

C

việc khai trương

Stop by: ghé qua

I know you had asked to come by the site – are you available Grand opening tomorrow, January 29, at (n) khai trương

C. Để chụp ảnh 1 tòa

3:00 P.M? I will be there all

nhà

day decorating for the grand

D. Để gặp Mr.

opening.

Roytenberg

Tôi biết bạn đã yêu cầu tới đây – bạn có rảnh vào ngày mai, ngày 29/01 không? Tôi sẽ ở đó cả ngày trang trí cho việc khai trương.

200

81

Cái gì được đặt tại góc

D

Dòng 1, 2 đoạn 2 email 2:

Put together (v)

của đại lộ D và phố

You have put together an tập hợp lại

Oak?

excellent first draft. The only

A. văn phòng chính của

major problem I see that you Corporate (n) tập

Mr. Becker

have mixed up the location of đoàn

B. Trụ sở của Pinetown

our corporate office and the

Weekly

café.

C. Nơi ở hiện tại của Mr.

Bạn đã tập hợp lại bản nháp lẫn

Roytenberg

đầu tiên 1 cách tuyệt vời. Chỉ

D. 1 tòa nhà văn phòng

có 1 lỗi nghiêm trọng mà tôi

của tập đoàn

thấy được là bạn đã lẫn lộn

Mix up (v) nhầm

văn phòng tập đoàn của chúng tôi với quán café. Dòng 1 – 4 đoạn 1 thông cáo báo chí: Charlotte’s, located at Avenue D and Oak Street, will open its doors on Friday, February 5. Charlotte’s, nằm tại đại lộ D và phố Oak, sẽ mở cửa vào thứ 6, 05/02.

TEST 3 PART 5 Câu

82

Đáp

Giải thích

Dịch

Mở rộng

hỏi

án Đứng trước chỗ trống là has => Câu sử dụng hiện tại Vantage Automotive

101

C

hoàn thành

Designs gần đây đã sáp

=> Đáp án sẽ là 1 động từ nhập với công ty Pallax.

Merge (v) sáp nhập

chia PII => Chọn C Bám theo nghĩa: “Trời mưa được dự đoán kéo dài cả cuối tuần, ---chuyến dã ngoại của công Trời mưa được dự đoán Predict (v) dự báo 102

A

ty sẽ phải bị hoãn.”

kéo dài cả cuối tuần, nên

A. nên

chuyến dã ngoại của công ty Postpone (v)

B. cho

sẽ phải bị hoãn.

hoãn

C. nhưng D. cũng không => Chọn A Đứng sau chỗ trống là Hãy sử dụng công ty vận Alternative (n) danh từ order 103

104

B

D

chuyển thay thế nếu Greer thay thế

=> Đáp án cần là 1 tính từ Freight không thể giải quyết sở hữu

việc vận chuyển kiện hàng Expedite (v) giải

=> Chọn B

của bạn được.

Bám theo nghĩa: “Căng tin Căng tin sẽ giới thiệu các sẽ giới thiệu các món ăn món ăn từ các khu vực khác ---- các khu vực khác nhau nhau trên thế giới vào tuần trên thế giới vào tuần này. này.” A. qua B. thông qua C. thành D. từ

83

quyết

=> Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ms. Patel sẽ tới New để tới 105

B

tính từ possible

thăm các địa điểm có khả

=> Đáp án cần là 1 danh từ năng trở thành nhà kho mới => Chọn B

của công ty của cô ấy.

Possible (adj) có khả năng Warehouse (n) kho

Đứng trước chỗ trống là hiện tại hoàn thành has grown 106

C

Đứng sau chỗ trống là mốc thời gian its beginnings as a…

Clydeway, Inc., đã tăng trưởng rất đáng kể kể từ khi nó bắt đầu là 1 cửa hàng tạp hóa nhỏ ở góc phố.

Since + mốc thời gian For + khoảng thời gian

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Khi đặt vé máy bay, việc ---- các quy tắc cho kích cỡ hành

Guideline (n) quy

lý trên trang Web của Khi đặt vé máy bay, việc tắc hãng hàng không là rất kiểm tra các quy tắc cho 107

A

khôn ngoan.”

kích cỡ hành lý trên trang Luggage (n) hành

A. kiểm tra

Web của hãng hàng không lý

B. đóng

là rất khôn ngoan.

C. chấp thuận

Book (v) đặt

D. lên danh sách => Chọn A 108

B

Bám theo nghĩa: “Giai điệu Giai điệu quá phức tạp đến Simplify (v) đơn quá ---- đến nỗi nhà soạn nỗi nhà soạn nhạc phải đơn giản hóa nhạc phải đơn giản hóa giản hóa các phần của nó các phần của nó để cho để cho buổi trình diễn trực Performance (n) buổi trình diễn trực tiếp.” A. trực tiếp B. phức tạp C. được yêu thích

84

tiếp.

phần trình diễn

D. có ích => Chọn B Đứng trước chỗ trống là 109

D

trạng từ highly => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Nhóm thử nhận thấy các Illustration (n) hình minh họa trong hướng hình minh họa dẫn sử dụng đồ gia dụng mang tính thông tin cao.

Appliance (n) đồ gia dụng

Bám theo nghĩa: “Các chỉ dẫn cho dự án tự mình làm của Masuda dễ hiểu đủ cho ---- một người thợ Các chỉ dẫn cho dự án tự 110

D

xây mới.”

mình làm của Masuda dễ

A. đúng

hiểu đủ cho kể cả một

B. sớm

người thợ xây mới.

Comprehensive (adj) dễ hiểu Novice (adj) người mới

C. làm sao D. kể cả => Chọn D Đứng sau chỗ trống đề cập 111

A

tới 2 người là the two candidates => Chọn A

112

D

Qualification (n) Không ai trong 2 ứng viên bằng cấp cho vị trí có các bằng cấp cần thiết.

Candidate (n) ứng viên

Bám theo nghĩa: “Nhu cầu Nhu cầu cho các thợ điện Highly trained cho các thợ điện được đào được đào tạo với trình độ (adj) được đào tạo với trình độ cao trong cao

trong

ngành

công tạo với trình độ

---- xây dựng đã tăng nghiệp xây dựng đã tăng cao nhanh chóng trong những nhanh chóng trong những năm gần đây.” A. sự tuyển dụng B. hoạt động C. kiến thức D. ngành công nghiệp

85

năm gần đây.”

Rapidly (adv) nhanh chóng

=> Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ms. Daly sẽ chuẩn bị 1 bản 113

C

động từ propose

ngân sách marketing và sẽ

=> Đáp án cần là 1 tân ngữ

đề xuất nó trong buổi họp

=> Chọn C

với khách hàng.

Propose (v) đề xuất Budget (n) ngân sách

Bám theo nghĩa: “Mr. Silva đã yêu cầu các nhân viên bán hàng ---- sự tiêu dùng trong đi lại để cắt giảm chi Mr. Silva đã yêu cầu các 114

D

phí.”

nhân viên bán hàng giới hạn Expenditure (n)

A. thuyết phục

sự tiêu dùng trong đi lại để sự tiêu dùng

B. yêu cầu

cắt giảm chi phí.

C. quyết định D. giới hạn => Chọn D Bám theo nghĩa: “Hội đồng thành phố sẽ thảo luận về 1 số chính sách nhất định, đặc biệt là những chính sách được 115

B

tạo ra ---- chính quyền trước.” A. bất kì B. bởi

Policy (n) chính Hội đồng thành phố sẽ thảo sách luận về 1 số chính sách nhất định, đặc biệt là những Council (n) hội chính sách được tạo ra bởi đồng chính quyền trước.

C. tới

Administration (n) chính quyền

D. và => Chọn B 116

B

Bám theo nghĩa: “Tiền tip Tiền tip sẽ được thu lại vào Pool (v) thu thật sẽ được thu lại vào mỗi mỗi lúc kết thúc ca và được lúc kết thúc ca và được chia đều giữa toàn bộ các Waitstaff (n) nhân chia đều ---- toàn bộ các nhân viên phục vụ.

86

viên phục vụ

nhân viên phục vụ.” A. bên trên B. giữa C. bên cạnh

Divide (v) chia ra

D. về => Chọn B Đứng trước chỗ trống là tính từ successful => Đáp án cần là danh từ Bám theo nghĩa: “Costpa Analytics Ltd. đã thực hiện 117

A

1 vài ---- thành công trong 2 công ty dữ liệu đang nổi lên.

Costpa Analytics Ltd. đã thực hiện 1 vài đầu tư thành công trong 2 công ty

Emerge (v) nổi lên

dữ liệu đang nổi lên.

A. đầu tư D. nhà đầu tư => Chọn A Đứng trước chỗ trống là so sánh hơn more

Vallentrade quản lý các tài Conservative (adj)

=> Đáp án cần là tính từ khoản của khách hàng 1 thận trọng 118

C

hoặc trạng từ

cách thận trọng hơn so với

Động từ chính trong câu là hầu hết các công ty môi giới Brokerage (n) môi manages

khác.

giới

=> Chọn C Ideal (adj) lý Cấu trúc between … and: Nhiệt độ điều hành lý tưởng 119

A

giữa … và

tưởng cho các máy tính

=> Chọn A

bảng là giữa 10 và 30 độ C.

Tablet computer (n) máy tính bảng

120

D

Loại A, B vì their và their Trong tất cả những người Commercial (adj) own cần đi với 1 danh từ

đã công khai giới thiệu thương mại

Loại C vì they không đóng chính mình tại cuộc gặp mặt

87

vai trò tân ngữ => Chọn D Cần đáp án mang nghĩa 121

C

chỉ mục đích => Chọn C

câu lạc bộ thợ mộc, khoảng 1 nửa là các nhà thầu thương mại.

sẽ có mặt trên đường Technician (n) kỹ Sratus để bảo dưỡng 2 cái thuật viên bếp ga Spreadsheet (n)

spreadsheet which 122

C

nhà thầu

Vào thứ 5, 2 kỹ thuật viên

Bản chất câu này: “The contains…”

Contractor (n)

Bảng tính chứa các dữ liệu

=> Rút gọn mệnh đề với về doanh số bán lẻ trong động từ theo sau là chủ quý 4 đã được đính kèm. động

bảng tính Retail (n) bán lẻ Quarter (n) quý

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Hãy xem tờ rơi quảng cáo của chúng tôi để có được những ---- đầy đủ của những sản phẩm được 123

D

giảm giá.” A. trao đổi B. hỗ trợ

Hãy xem tờ rơi quảng cáo Flyer (n) tờ rơi của chúng tôi để có được toàn bộ mô tả của những Promotional (adj) sản phẩm được giảm giá.

quảng cáo

C. hóa đơn D. mô tả => Chọn D 124

B

Bám theo nghĩa: “Những Những người bán hàng mới Salespeople (n) người bán hàng mới được được hướng dẫn để nghiên người bán hàng hướng dẫn để nghiên cứu cứu về ngành kinh doanh về ngành kinh doanh của của các khách hàng tiềm Research (v) các khách hàng ---- trước năng trước khi liên hệ với nghiên cứu khi liên hệ với họ lần đầu họ lần đầu tiên. tiên.”

88

A. toàn bộ B. tiềm năng C. ngang bằng D. thực tế => Chọn B Chỗ trống đứng giữa 2 125

A

mệnh đề => Đáp án cần là 1 liên từ => Chọn A

Nếu bạn sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến, các hóa đơn có thể được thanh toán bất cứ khi nào nó là

Convenient (adj) thuận tiện

thuận lợi nhất.

Loại A vì above all thường Chương trình thực tập của đứng đầu câu

chúng tôi kết hợp những bài Combine (n) kết

Loại C vì now that cần đi thuyết giảng với các dự án hợp 126

B

cùng 1 mệnh đề

thực tế để cung cấp các

Loại D vì in order to cần đi hướng dẫn chính thức cũng Lecture (n) thuyết với động từ

như

=> Chọn B

chuyên nghiệp.

Đứng trước chỗ trống là danh từ employee 127

C

=> Đáp án cần là danh từ để tạo thành cụm danh từ => Chọn C

128

B

các

kinh

nghiệm giảng

Các lợi ích của nhân viên ở Medmile Ventures bao gồm các lựa chọn mua cổ phiếu và các đợt tăng lương được lên lịch.

Share option (n) lựa chọn mua cổ phiếu

Bám theo nghĩa: “---- của Các nhà phát triển thành Permit (n) giấy thành phố hi vọng có thể phố hi vọng có thể lấy được phép lấy được những giấy phép những giấy phép cần thiết cần thiết để xây tòa nhà để xây tòa nhà văn phòng Boundary (n) văn phòng cao 20 tầng tại cao phố Minerva.” A. Lịch trình B. Người phát triển C. Đại lộ

89

20

Minerva.

tầng

tại

phố ranh giới

D. Ranh giới => Chọn B Đứng trước chỗ trống là mạo từ the 129

D

Đứng sau chỗ trống là danh từ framework => Đáp án cần là 1 tính từ

Compliance Các nhân viên bộ phận tiếp department (n) nhận phản ánh thường bộ phận tiếp xuyên giám sát các thay đổi nhận phản ánh trong khung quy định. Regulatory (adj)

=> Chọn D

quy định

Bám theo nghĩa: “Máy sưởi di động X250 có thể đạt được ---- mong muốn mà 130

C

không

chạm

tới

ngưỡng nhiệt độ đặc biệt cao.” A. phong tục B. yếu tố

Máy sưởi di động X250 có thể đạt được đầu ra mong muốn mà không chạm tới ngưỡng nhiệt độ đặc biệt cao.

Desirable (adj) mong muốn Portable (adj) di động, có thể tháo lắp

C. đầu ra D. kích thước

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

131

A

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Đội ngũ Đội ngũ quản lý chất lượng Quality-control quản lý chất lượng của của chúng tôi kiểm tra tất (adj) kiểm soát chúng tôi kiểm tra tất cả cả các sản phẩm 1 cách cẩn chất lượng các sản phẩm 1 cách cẩn thận trước khi đóng gói để thận ---- đóng gói để đảm đảm bảo sự hài lòng của Inspect (v) kiểm bảo sự hài lòng của khách khách hàng. hàng.” A. trong trường hợp

90

tra

B. cũng nhiều như C. trước khi D. để thích hợp với => Chọn C Câu sau nói về quy trình đổi trả rất dễ dàng nếu khách hàng không hài lòng => Câu trước nói về hỏi về sự hài lòng của khách hàng A. Chúng tôi mong rằng bạn hoàn toàn hài lòng với Chúng tôi mong rằng bạn Redesign (v) thiết sản phẩm của mình 132

A

hoàn toàn hài lòng với sản kế lại

B. Chúng tôi đang kì vọng phẩm của mình. Nếu không, thiết kế lại trang Web của chúng tôi thực hiện việc Loyal (adj) trung mình mùa hè này

hoàn trả rất dễ dàng.

thành

C. Chúng tôi rất trân trọng các khách hàng trung thành của chúng tôi D. Chúng tôi để ý rằng địa chỉ thanh toán của bạn đã thay đổi => Chọn A Đơn giản là liên hệ với Câu trước nói về các chúng tôi ở địa chỉ trường hợp cần đổi trả [email protected] hoặc không hài lòng thì sẽ om nếu bạn cần kích cỡ, 133

A

được xử lý ngay lập tức

màu sắc, hoặc kiểu dáng

=> Động từ cần chia thì khác – hoặc nếu bạn không tương lai

hài lòng vì bất cứ lí do gì.

=> Chọn A

Việc đổi của bạn sẽ được xử lý ngay lập tức.

91

Dissatisfied (adj) không hài lòng

Bám theo nghĩa: “Chúng tôi sẽ cung cấp số tiền

134

D

hoàn trả cho phương thức

Method (n)

thanh toán gốc, ---- phí Chúng tôi sẽ số tiền hoàn

phương thức

vận chuyển trả lại.”

trả cho phương thức thanh

A. qua

toán gốc, trừ đi phí vận

B. trên

chuyển trả lại.

C. lên tàu, thuyền

Issue (v) cung cấp Original (adj) gốc

D. trừ đi => Chọn D Đứng sau chỗ trống là danh từ information => Đáp án cần là 1 tính từ 135

D

Danh từ information tự tồn tại chứ không phải được tồn tại => Chọn D Loại B vì plus không đi cùng Ving Loại C vì already không đi

136

A

cùng Ving Loại D vì whose là đại từ quan hệ cần đứng trước danh từ => Chọn A

137

D

Tất cả các thông tin đã tồn

Be moved to:

tại trong tài khoản của bạn,

được di chuyển

bao gồm các liên hệ và các

tới

sự kiện trên lịch, sẽ được chuyển tới hệ thống mới

Contact (n) liên

trước 4:00 A.M thứ Hai

hệ

Mặc dù chúng tôi đang làm việc 1 cách rất siêng năng để dự đoán và cung cấp các giải pháp cho tất cả các vấn đề có thể xảy ra, 1 vài nhân viên có thể sẽ gặp phải các khó khăn khi cố gắng đăng nhập vào tài khoản của họ sau việc đổi hệ thống.

Diligently (adv) siêng năng Anticipate (v) dự đoán Log in (v) đăng nhập vào

Bám theo nghĩa: “Thêm Thêm vào đó, sẽ có khả Remote (ad) thấp vào đó, sẽ có khả năng năng thấp là 1 số thông tin thấp là 1 số thông tin sẽ bị có thể sẽ bị mất. Vì lí do Possibility (n) khả mất. ----, hãy chắc chắn này, hãy chắc chắn việc sao năng việc sao lưu bất cứ tệp lưu bất cứ tệp email quan email quan trọng nào ngay trọng nào ngay khi có thể.

92

Back up (v) sao

khi có thể.” A. Trước đó

lưu

B. Nếu không C. Kể cả vậy

Critical (adj) quan

D. Vì lí do này

trọng

=> Chọn D Vế trước nói về việc sao lưu dữ liệu đề phòng khả năng thông tin bị mất => Câu sau nói về việc liên hệ với ai nếu cần sự trợ giúp Thêm vào đó, sẽ có khả trong việc này

năng thấp là 1 số thông tin

A. Phần mềm mới sẽ được có thể sẽ bị mất. Vì lí do Reactivate (v) tái đặt hàng vào tuần này 138

C

này, hãy chắc chắn việc sao kích hoạt

B. Hệ thống hiện tại sẽ lưu bất cứ tệp email quan được tái kích hoạt vào trọng nào ngay khi có thể. Assistance (n) sự tháng 6

Nếu bạn cần sự trợ giúp về trợ giúp

C. Nếu bạn cần sự trợ giúp vấn đề này, hãy liên hệ với về vấn đề này, hãy liên hệ bộ phận IT với bộ phận IT D. Trong trường hợp đó, bạn phải tự mình hoàn thành việc cài đặt 139

D

Đầu thư thường là lời chúc Tới tất cả các nhóm tại JWF Generous (adj) sức khỏe

và các đối tác cộng đồng hào phóng

A. Đây là 1 yêu cầu được của chúng tôi: nhắc nhở

Tôi mong tất cả mọi người Donation (n)

B. Cảm ơn vì khoản đóng đều khỏe góp hào phóng C. Tất cả mọi người đều được chào mừng tại đây D. Tôi mong tất cả mọi

93

khoản đóng góp

người đều khỏe => Chọn D Sau chỗ trống không có tân ngữ

Tôi chỉ muốn thông báo với

=> Đáp án phải chia ở thể các bạn rằng Sofia Vargas Let sb know sth: 140

C

bị động

đã được thuê với tư cách là thông báo cho ai

Vì email này nó về chuyện giám đốc ngân sách của cái gì đã xảy ra

Jansen-Webb Foundation.

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Ms. Vargas có 1 lý lịch vững chắc trong ---- ngân sách trong 141

D

mảng

phi

Fiscal (adj) ngân

lợi Ms. Vargas có 1 lý lịch vững sách

nhuận.”

chắc trong điều hành ngân Nonprofit (adj)

A. giới thiệu

sách trong mảng phi lợi phi lợi nhuận

B. nhân viên hành chính

nhuận.”

C. điều hành D. quản lý => Chọn D Đây là câu khuyến khích của ban điều hành tới 142

A

nhân viên là hãy tới chào hỏi và giới thiệu bản thân với Ms. Vargas. => Chọn A

143

D

Ms. Vargas đã bắt đầu công việc của cô ấy với chúng ta vào sáng nay, nên hãy ghé qua và giới thiệu bản thân với cô ấy.

Bám theo nghĩa: “Chương Chương trình được tài trợ Sponsored by: trình được tài trợ bởi bởi JAMTO cùng với các được tài trợ bởi JAMTO ---- các khách sạn khách sạn và doanh nghiệp và doanh nghiệp được kể được kể tên ở phía sau tờ tên ở phía sau tờ rơi.” A. mặc dù B. thay vì

94

rơi.

C. trừ D. cùng với => Chọn D Cùng nhau chúng tôi mời Bối cảnh câu đang ở hiện các bạn nắm bắt cơ hội của 144

A

tại

các trải nghiệm văn hóa và

=> Chọn A

giáo dục tốt nhất mà Jamaica có thể cung cấp.

Take advantage of: nắm bắt lợi thế của Finest (adj) tốt nhất

Bám theo nghĩa: “---- các địa điểm bao gồm vườn quốc gia Caribbean, phòng trưng bày đồ gốm vịnh Tham gia vào các địa điểm Montego, trải nghiệm âm bao gồm vườn quốc gia Attraction (n) địa 145

D

nhạc Jamaican, và nhiều Caribbean, phòng trưng bày điểm du lịch thứ khác nữa.”

đồ gốm vịnh Montego, trải Gallery (n) phòng

A. Sớm

nghiệm âm nhạc Jamaican, trưng bày

C. Qua

và nhiều thứ khác nữa.

C. Chi phí rẻ D. Tham gia => Chọn D 146

B

Câu trước nói về các đặc 1 thẻ có thể có hiệu lực lên Valid (v) có hiệu điểm của thẻ => Câu sau tới 5 người. Nó có thể được lực bổ sung thêm A. Cảm ơn vì đơn đặt hàng của bạn B. Nó có thể được sử dụng trong 3 ngày C. Xe bus chỉ chạy vào các ngày trong tuần D. Các thẻ tín dụng lớn đều được chấp nhận

95

sử dụng trong 3 ngày

=> Chọn B

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp án

Mr. Tanaka có khả năng

10:13 A.M:

A. Chủ sở hữu mới của

The staff are excited that he

phòng thí nghiệm B. 1 khách hàng quan

C

trọng

finally is going to be working with us here. Các nhân viên rất phấn khích

C. 1 nhân viên được

rằng ông ấy cuối cùng cũng sẽ

điều chuyển Lúc 10:16 A.M, Mr.

B

phòng thí nghiệm Transfer (v) thuyên chuyển

Tin nhắn Ms. Newman lúc Reputation (n)

Kambayashi có ý gì khi

10:15 A.M:

viết, “Nghe ổn đấy”?

So I’ve always heard. It would

A. Ông ấy hài lòng về

be nice for him to get a quick Professional (adj)

các chuẩn bị cho bữa tối

tour of the lab and meet some chuyên nghiệp

B. Ông ấy thích ý tưởng

members of the team before

ghé qua văn phòng

our welcome dinner.

trước bữa tối

Tôi đã luôn được nghe về

C. Ông ấy đánh giá cao

điều đó rồi. Và cũng sẽ thật

danh

tốt nếu ông ấy có thể tham

tiếng

chuyên

nghiệp của Mr. Tanaka

quan nhanh 1 vòng phòng thí

D. Ông ấy vui mừng là

nghiệm và gặp 1 vài thành

các thành viên trong

viên nhóm trước bữa tối chào

nhóm đã hoàn thành

mừng của chúng ta.

công việc của mình

Tin nhắn Mr. Kambayasi lúc 10:16 A.M: Sounds good.

96

Laboratory (n)

tới đây làm việc với chúng ta.

D. 1 phi công 148

Mở rộng

Tin nhắn của Ms. Newman lúc

là ai?

147

Giải thích

danh tiếng

Nghe ổn đấy. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:

Mục đích của email là

Because many more

gì?

attendees have signed up, we

A. Để hủy 1 sự kiện

have changed the location of

B. Để công bố 1 địa 149

điểm mới C. Để tuyển 1 số người

our event to B

Vì càng có nhiều người tham

diễn thuyết ở workshop

dự đăng ký, chúng tôi đã

D. Để yêu cầu các tình

chuyển địa điểm của sự kiện

nguyện viên cho một

tới

workshop

150

The Rill Inn; Perth

Venue ~ location (n) địa điểm Sign up (v) đăng ký Attendee (n) người tham dự

The Rill Inn; Perth

Ms. Hardesty được yêu

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

cầu làm gì?

Please acknowledge you are

A. Chia sẻ thông báo tới

aware of the update. I would

những người tham dự

appreciate if you could treat Urgent (adj) khẩn

khác

this request as urgent and cấp

B. Lựa chọn 1 thời gian

C

reply as soon as convenient.

thích hợp để gặp mặt

Xin hãy xác nhận rằng bạn đã Notice (n) thông

C. Xác nhận đã nhận

biết về cập nhật này. Tôi sẽ báo

được tin nhắn

rất cảm kích nếu bạn xem yêu

D. Cập nhật thông tin

cầu này là khẩn cấp và phản

liên lạc của cô ấy

hồi lại 1 cách sớm nhất. Dòng đầu tiên bài quảng cáo:

151

Virens có công việc kinh

Come to Virens for the best

doanh gì?

television, phones, tablets,

A. Cửa hàng bánh ngọt

and more!

B. Trạm phát thanh

C

Hãy đến Virens để mua

C. Cửa hàng đồ điện từ

những chiếc TV, máy tính

D. Nhà hàng pizza

bảng, điện thoại, và nhiều

Pastry (n) bánh ngọt Radio station (n) trạm phát thanh

hơn thế nữa! 152

97

Theo bài quảng cáo,

A

Đoạn 2, 3 bài quảng cáo:

Launch (v) ra mắt

Grand Opening Celebration

điều gì sẽ xảy ra vào

Featuring comedian and DJ

02/10?

Declan

A. Declan Gibb sẽ biểu

Gibb

from

radio

station KYX 93.8

diễn ở sự kiện

Saturday, October 2, 10:00

B. 2 doanh nghiệp sẽ

A.M – 8:00 P.M

chuyển tới các địa điểm

Buổi lễ khai trương

mới

Expire (v) hết hạn

Với sự góp mặt của diễn viên

C. 1 sản phẩm mới sẽ

hài và DJ Declan Gibb từ trạm

được ra mắt

phát thanh KYX 93.8

D. 1 phiếu giảm giá sẽ

Thứ 7, ngày 02/10, 10:00 A.M

hết hạn

– 8:00 P.M

Trang Web có khả năng

153

nhắm tới đối tượng

Dòng 1 đoạn 1 trang Web:

nào?

Want to boost the health and Morale (n) tinh

A. Nông dân B. Chủ doanh nghiệp

B

morale of your employees?

thần

Bạn có muốn thúc đẩy sức

C. Nhân viên công ty

khỏe và tinh thần của nhân Boost (v) thúc đẩy

D. Nhân viên của Office

viên của bạn

Nature Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web:

Điều gì được chỉ ra về

Just choose your selections

Office Nature?

and delivery day, and a fresh

A. Họ vận chuyển đồ ăn

box of healthy food items will Selection (n) sự

lành mạnh 154

B. Họ cung cấp giảm giá hàng tuần

be A

hộp sản phẩm tươi mới và

D. Họ tự trồng trái cây

lành mạnh sẽ được đưa tới tự

của họ

98

each week. bạn và ngày vận chuyển, và 1 (adv) tự động

chiếc bánh nướng

Điều gì được chỉ ra về

automatically lựa chọn

Chỉ cần chọn lựa chọn của Automatically

C. Họ tự làm làm những

155

brought

động mỗi tuần B

Dòng 1 – 7 đoạn 1 bài báo:

Combine (v) kết

Wanting

to

combine

his

passion for exploring places and cultures with his career as

a

corporate

consultant, founded

Mr. Geiger?

Marcus Geiger

travel Geiger Travel

Management (GTM). Now, hợp

A. Ông ấy thường xuyên

ten years later, the company

đi công tác tới Mumbai

has offices in the United Passion (n) đam

B. Ông ấy đã giám sát

States, Canada, and several mê

sự mở rộng 1 doanh

South American nations.

nghiệp

Mong muốn kết hợp niềm Consultant (n) tư

C. Ông ấy quyết định

đam mê khám phá các địa vấn

trở thành nhà văn du

điểm và văn hóa với sự

lịch 10 năm trước

nghiệp của ông ấy với tư cách Travel writer (n)

D. Ông ấy từng làm

là tập đoàn tư vấn du lịch, nhà văn du lịch

trong công ty khách sạn

Marcus Geiger đã sáng lập ra Geiger Travel Management (GTM). Giờ đây, 10 năm sau, công ty đã có văn phòng tại Mỹ, Canada, và 1 vài nước Nam Mỹ.

156

GTM cung cấp dịch vụ

Dòng 7 – 10 đoạn 1 bài báo:

Itinerary (n) lịch

nào?

It crafts itineraries and

trình

A. Đặt phòng khách sạn

facilities travel and

cho các lãnh đạo

accommodation

Accommodation

B. Dẫn các workshop

arrangements for business

(n) chỗ ở

huấn luyện đa nền văn

professionals.

hóa

Nó xây dựng lịch trình đi lại

Translation (n)

C. Cung cấp dịch thuật ở

và sắp xếp chỗ ở cho các

dịch thuật

các hội nghị

chuyên gia kinh doanh.

D. Trang bị nội thất các

99

A

Furnish (v) trang

văn phòng ở các chi

bị nội thất

nhánh nước ngoài Dòng 8 – 12 đoạn 3 bài báo: And looking to launch operations in Europe, the company is currently in discussions with Krokushaus AG, a hospitality company

GTM KHÔNG có thỏa

with locations throughout

thuận với công ty nào? 157

A. Balefire Electronics B. Apura Airways

D

C. Triggerfish

Germany.

Operation (n)

Và đang tìm cách bắt đầu các

chiến dịch, hoạt

hoạt động ở Châu Âu, công ty

động

hiện tại đang trong quá trình

D. Krokushaus AG

thảo luận với Krokushaus AG, 1 công ty khách sạn với nhiều địa điểm trải khắp nước Đức. Giải thích: thỏa thuận đang trong quá trình thảo luận nên chưa có Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 thông cáo báo chí:

158

Chủ đề của thông cáo

Yves Vernier, the Chief

báo chí là gì?

Information Officer at the

A. Sự thăng chức của 1

Tearson Corporation,

lãnh đạo công ty

announced on Monday that

B. Sử dụng công nghệ

B

200 robots will soon appear in

trong cửa hàng

Tearson’s grocery stores.

C. Sự ra mắt dòng sản

Yves Vernier, giám đốc thông

phẩm mới

tin tại tập đoàn Tearson, công

D. Sự di dời trụ sở chính

bố vào thứ 2 rằng 200 robot sẽ sớm xuất hiện tại các cửa hàng tạp hóa của Tearson.

100

Chief Information Officer (n) giám đốc thông tin Product line (n) dòng sản phẩm

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 thông cáo báo chí: The robots, called Bailey, will

Bailey có thể làm gì?

be used to locate areas where Label (n) nhãn

A. Dọn dẹp bừa bộn

boxes or bottles have fallen

trên sàn

and broken, spilling cereal, Spill (v) đổ ra

B. Tạo các nhãn cho sản 159

phẩm

C

C. Tìm các khu vực có

juice, or other substances onto the floor.

Cereal (n) ngũ cốc

Robot, có tên gọi là Bailey, sẽ

nước đổ

được sử dụng để định vị các Substance (n)

D. Định vị sản phẩm cho

khu vực nơi mà các hộp bị rơi hợp chất

khách hàng

hoặc vỡ, làm đổ ra ngũ cốc, nước hoa quả, hoặc các hợp chất khác ra sàn.

Điều gì được gợi ý về thông cáo báo chí?

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông cáo

A. 1 chương trình chạy

báo chí:

thử ở Calgary đã rất thành công B. Các cửa hàng Tearson 160

sẽ được cải tạo trong

A

tháng 12

During the eighteen-month

Pilot programme

pilot programme, store

(n) chương trình

managers consistently gave

chạy thử

the robots high marks. Trong quãng thời gian 18 Consistently (adv)

C. 1 nhà kho đạt được

tháng chạy thử, các quản lý liên tục

điểm cao cho các tính

cửa hàng liên tục cho các

năng an toàn

robot điểm cao.

D. Các quản lý sẽ được tuyển tại 1 số cửa hàng 161

101

Mục đích của email là

C

Dòng 1 đoạn 1 email:

Cancellation (n)

gì?

I am sorry that next month’s sự hủy bỏ

A. Để xin lỗi về 1 sự trì

issue of Practical Gardening

hoãn

will be our last.

B. Để quảng bá 1 sản

Tôi rất lấy làm tiếc phải báo

Error (n) lỗi

phẩm mới C. Để công bố 1 sự hủy

cáo rằng số tháng sau của

bỏ

Practical Gardening sẽ là số

D. Để chỉ ra lỗi trong

của chúng tôi.

thanh toán Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email: After 62 years of monthly issues,

we

at

Morphos

Publishing have decided that Practical Gardening will be

162

Practical Gardening có

among the periodicals that

khả năng là gì?

we must discontinue.

A. 1 bộ phim

Sau 62 năm phát hành các số

D

B. 1 cuốn sách

hàng tháng, chúng tôi ở

C. 1 trang Web

Morphos Publishing đã quyết

D. 1 tạp chí

định rằng Practical Gardening

Periodical (n) tạp chí Discontinue (v) cho ngừng

sẽ nằm trong những tạp chí mà chúng tôi phải cho ngừng. Giải thích: Practical Gardening là 1 tạp chí xuất bản hàng tháng đã được 62 năm. Dòng 3, 4 đoạn 2 email: However, if you would rather Từ

163

“balance”

trong

have the balance of your

đoạn 2 dòng 4 gần

subscription account refunded

nghĩa nhất với

to you, please contact us at

A. số tiền còn lại

A

(822) 555-0127.

B. ổn định

Tuy nhiên, nếu bạn muốn số

C. tăng lên trong giá cả

dư trong tài khoản đăng ký

D. sự sản xuất

của bạn được hoàn trả cho bạn, hãy liên hệ với chúng tôi ở số (822) 555-0127.

102

Subscription (n) đăng ký

Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:18 P.M:

164

Vào lúc 2:20 P.M, Mr.

Yes,

Carden có ý gì khi viết,

whiteboard markers.

“Không cần gì ở đây cả”

Vâng, chúng tôi cần thêm bút

A. Ông ấy không nghe

dạ trắng

được gì từ Ms. Pokora

Tin nhắn Mr. Kopalinski lúc

B. Ông ấy không cần

C

we

need

more

2:19 P.M:

phải đặt 1 đơn hàng

And how about accounting?

C. Ông ấy không cần

Thế còn phòng kế toán thì

thêm bút dạ

sao?

D. Ông ấy chưa kiểm tra

Tin nhắn Mr. Carden lúc 2:20

phòng kho

P.M:

Supply room (n) phòng kho Marker (n) bút dạ

Nothing here. Không cần gì ở đây cả. Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:23

165

Ms. Daley đã báo cáo

P.M:

vấn đề nào?

No,

A. 1 số bài thuyết trình

markers. Three boxes should phí

quá dài

be enough. I tried some

B. Các chi phí trong văn

markers from the box we Regular (adj) bình

phòng đã tăng

C

just

regular

black Expense (n) chi

have, but they seem to have thường

C. 1 vài dụng cụ văn

dried up.

phòng đã không còn sử

Không, chỉ bút dạ đen thường Conference room

dụng được

thôi. 3 hộp là đủ. Tôi đã thử (n) phòng hội

D. Phòng hội nghị không

vài cái trong các hộp mà nghị

đủ lớn

chúng ta có, nhưng chúng hình như đã bị hết mực.

166

103

Ms. Daley có khả năng

B

Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:23 Orientation (n)

tới từ phòng ban nào?

P.M:

định hướng

A. Kế toán

No,

B. Nhân sự

markers. Three boxes should Training session

just

regular

black

be enough. I tried some markers from the box we have, but they seem to have dried up. A group of new employees will be starting next week, and we’ll need markers for the orientation and training sessions.

C. Mua hàng

Không, chỉ bút dạ đen thường

D. Vận chuyển

thôi. 3 hộp là đủ. Tôi đã thử vài cái trong các hộp mà chúng ta có, nhưng chúng hình như đã bị hết mực. 1 nhóm nhân viên mới sẽ bắt đầu và tuần sau, và chúng ta sẽ cần bút dạ cho các buổi định hướng và huấn luyện.

167

Ms. Pokora có thể sẽ

A

Tin nhắn Mr. Kopalinski lúc

làm gì tiếp theo?

2:24 P.M:

A. Tìm 1 vài thông tin

OK. Lindsay, in addition to

B. Đánh giá 1 tài luyện

those markers, could you

huấn luyện

please order a new chair for

C. Tổ chức 1 buổi định

the second-floor conference

hướng

room to replace the one that

D. Liên hệ với các quản

is broken? You’ll need to look

lý phòng

up

the

model

number.

Thanks. Được

rồi.

Lindsay,

Ngoài

những cái bút dạ đó, bạn có thể đặt 1 chiếc ghế mới cho phòng hội nghị tầng 2 để thay thế cái đã bị gãy đó không?

104

(n) buổi huấn luyện

Bạn sẽ cần phải tìm số hiệu của mẫu đó. Cảm ơn. Giải thích: Ms. Pokora sẽ phải tìm thông tin của chiếc ghế Tại sao Mr. Merchant lại

168

Guest presenter

gửi email?

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

A. Để tuyên bố rằng cô

It is my pleasure to welcome

ấy sẽ nghỉ hưu

Reginald

B. Để cung cấp chi tiết

Edmonton

về nhân viên mới

B

Carmen

to

Engineering

Consultants, LLC.

C. Để chào mừng 1 diễn

Tôi rất vinh hạnh được chào

giả khách mời xuất sắc

mừng Reginald Carmen tới

D. Để công khai sự mở

với Edmonton Engineering

rộng vào 1 ngành kinh

Consultants, LLC.

(n) diễn giả khách mời Publicize (n) công khai Distinguished (adj) xuất sắc, ưu tú

doanh mới Điều gì được chỉ ra về Dr. Carmen? A. Ông ấy có kinh

Dòng 2, 3 đoạn 2 email:

nghiệm thiết kế các hệ

Upon

thống giao tiếp

designing

với tư cách là cố vấn cho

Edmonton

from

university, he spent 6 years

B. Ông ấy đã làm việc 169

graduating

A

Engineering Consultants

telecommunications systems for AstroPart, Inc. Sau khi tốt nghiệp đại học,

trong quá khứ

ông ấy đã dành ra 6 năm thiết

C. Ông ấy từng hướng

kế các hệ thống viễn thông

dẫn Ms. Merchant ở

cho AstroPart, Inc.

công ty khác

Telecommunicati on (n) viễn thông Mentor sb: dạy bảo, hướng dẫn ai Graduate (v) tốt nghiệp

D. Ông ấy tốt nghiệp trường kỹ thuật Glasse 170

Dr. Carmen đã giảng dạy ở trường kỹ thuật

105

C

Dòng 3, 4 đoạn 2 email:

Directly (adv) trực

He comes to us directly from

tiếp

the Glasse school of Engineering, where he spent the past nineteen years. While there, he served as a full-time professor for ten years, teaching advanced mathematics and various

Glasse trong bao lâu? A. 6 năm B. 9 năm

special courses in

Professor (n) giáo

engineering.



Ông ấy tới với chúng ta trực Advanced

C. 10 năm

tiếp từ trường kỹ thuật mathematics (n)

D. 19 năm

Glasse, nơi mà ông ấy đã toán cao cấp dành ra 19 năm để giảng dạy. Khi ở đó, ông ấy phục vụ với tư cách giáo sư toàn thời gian, giảng dạy môn toán cao cấp và 1 số các khóa học đặc biệt khác trong kỹ thuật.

171

172

106

Câu sau phù hợp với vị

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

During that time, he led the

trí đánh dấu [1], [2], [3]

team that redesigned the

và [4]

school’s electrical engineering

“Ông ấy vì thế sẽ là sự

curriculum.

lựa chọn hoàn hảo cho

Trong khoảng thời gian đó,

việc thiết kế lại các mô

D

ông ấy đã dẫn dắt 1 nhóm

đun đào tạo khách hàng

thiết kế lại chương trình giảng

của chúng ta.”

dạy môn kỹ thuật điện của

A. [1]

trường. Ông ấy vì thế sẽ là sự

B. [2]

lựa chọn hoàn hảo cho việc

C. [3]

thiết kế lại các mô đun đào

D. [4]

tạo khách hàng của chúng ta.

Bài đánh giá chỉ ra điều

A

Dòng 1, 2 đoạn 1 bài báo:

Electrical engineering (n) kỹ thuật điện Curriculum (n) hệ thống bài giảng

Setting (n) khung

gì về thị trấn Janford?

Locals know Janford as a

A. Nó là 1 khung cảnh

quiet town situated next to a

rất yên bằng

forest that is popular with

B. Nó đã hơn 100 năm

hikers.

trăm tuổi

Người dân địa phương biết

C. Nó có 1 cộng đồng

đến Janford với tư cách 1 thị

nghệ sỹ đang lớn mạnh

trấn yên tĩnh nằm cạnh 1 khu

D. Nó có 1 trường học

rừng rất nổi tiếng với những

về lâm học nổi tiếng

nhà leo núi.

cảnh Situated (v) nằm ở Thrive (v) lớn mạnh Forestry (n) lâm nghiệp

Điều gì được chỉ ra về bảo tàng?

Dòng 9, 10, 11 đoạn 2 bài

A. Mục tiêu chính của

báo:

nó là về nghệ thuật cổ

Due

B. Nó đã nhận được 1

collection,

vài giải thưởng quốc gia 173

C. Địa điểm của nó làm

to

D

du khách khó tìm được

the

size

the

of

its

museum

regularly rotates the works on display. Vì quy mô của bộ sưu tập,

D. Nó trưng bày 1 vài

bảo tàng thường xuyên luân

hiện vật từ những bộ

Rotate (v) luân chuyển Limited (adj) được giới hạn

chuyển các tác phẩm được

sưu tập của nó trong

trưng bày.

khoảng thời gian giới hạn 174

107

Điều gì có khả năng là

C

Dòng 1 – 5 đoạn 3 bài báo: consider

Sculptor (n) nhà

đúng về Mr. Dabulis?

Experts

JUAM điêu khắc

A. Ông ấy bắt đầu sự

noteworthy as a home to a

nghiệp của mình là 1

comprehensive collection of Noteworthy (adj)

họa sĩ

twentieth-century

B. Ông ấy tạo ra các bức

particular, it holds the largest

chạm khắc dành riêng

public collection of works by Comprehensive

cho JUAM

sculptor Robert Dabulis

C. Ông ấy tạo ra các tác

Các chuyên gia coi JUAM

art.

In đáng chú ý

(adj) toàn diện

đáng chú ý như ngôi nhà cho

phẩm nghệ thuật trong

1 bộ sưu tập toàn diện của

khoảng thời gian thế kỉ

nghệ thuật thế kỉ 20. Cụ thể,

20

nó giữ bộ sưu tập các tác

D. Ông ấy học ở trường

phẩm lớn nhất của nhà điêu

đại học Janford

175

khắc Robert Dalibus

Câu sau phù hợp với vị

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

No need to venture into the

trí đánh dấu [1], [2], [3]

big city to see an impressive

và [4]

art collection.

“Các người say mê nghệ

Không cần mạo hiểm đi tới người say mê

thuật có thể tìm thấy nó

A

Enthusiast (n)

các thành phố lớn để được

ngay đây tại Janford.”

chiêm ngưỡng các bộ sự tập Venture (v) mạo

A. [1]

nghệ thuật ấn tượng. Các hiểm

B. [2]

người say mê nghệ thuật có

C. [3]

thể tìm thấy nó ngay đây tại

D. [4]

Janford. Bảng sản phẩm trong tờ hóa đơn: Description

176

Ready Barn có khả năng

Mô tả

là chuyên môn về cái gì?

Countertop Electric Grill

A. Thiết bị nhà bếp

Bàn nướng điện

B. Những lời mời tới các bữa tiệc

A

Egg Beater Máy đánh trứng

C. Vận chuyển đồ tiếp

Tea Kettle

tế

Ấm trà

D. Đồ gia dụng lớn

Toaster

Grill (n) vỉ nướng Kettle (n) cái ấm Grater (n) cái nạo

Máy nướng bánh Cheese Grater Nạo phô mai 177

108

Điều gì được chỉ ra về

C

Dòng 4 tờ hóa đơn:

Billing address (n)

Shipping address: Helen Kang 45 Skyrise Road Newten, NY 12039 Địa chỉ nhận hàng: Helen Kang 45 đường Skyrise

số 45 đường Skyrise?

Newten, NY 12039

A. Nó là địa chỉ của

Dòng 1, 2 đoạn email:

Ready Barn

The items I purchased are địa chỉ thanh toán

B. Nó là địa chỉ thanh

housewarming gifts for my

toán của Mr. Shim

niece,

C. Nó là địa chỉ mới của

Helen

Kang,

who Housewarming

recently purchased a new (n) tân gia

Mr. Kang

home. Therefore, her address

D. Nó là địa chỉ cũ của

was provided as the delivery

Mr. Shim

destination. Các sản phẩm tôi mua là quà tân gia của tôi cho cháu gái tôi, Helen Kang, vừa mua 1 căn nhà mới. Vì thế, địa chỉ nhà nó được cung cấp là địa chỉ đích của đơn hàng. Dòng 7, 8 đoạn 1 email:

Mr. Shim yêu cầu điều gì

trong

email

Also, I would like to ask you to

của

return the money I paid for

mình? 178

A. Giảm giá

B

B. Hoàn tiền

phẩm Mr. Shim không

109

Đồng thời, tôi cũng muốn yêu nhanh mà tôi đã trả cho dịch vụ

D. 1 danh sách quà tặng Sản phẩm nào là sản

Expedited (adj)

cầu các bạn hoàn lại số tiền

C. 1 hóa đơn

179

the expedited shipping.

chuyển phát nhanh. D

Đoạn 2 email:

Additionally (adv)

Additionally, I do not

thêm vào đó

recognize item number 7564 that I was charged for $14 for on my receipt. Please let me know how to send it back. Thêm vào đó, tôi không nhận

có ý định mua?

ra sản phẩm số 7564 mà tôi

A. Nạo phô mai

đã bị tính phí vào hóa đơn

B. Vỉ nướng

Receipt (n) hóa

của tôi. Xin hãy chỉ cho tôi

C. Máy nướng bánh

đơn

cách để gửi lại nó.

D. Máy đánh trứng

Dòng 3 bảng sản phẩm: Item number: 7564 Description: Egg Beater Số sản phẩm: 7564 Mô tả: Máy đánh trứng Đoạn 3 email: I am a longtime customer of

180

Theo email, điều gì là

Ready Barn, and I am usually

đúng về Mr. Shim?

very

A. Ông ấy hài lòng vì

products and services. Please Longtime (adj) lâu

những sản phẩm mình

reply as soon as possible.

đã mua

Tôi là 1 khách hàng lâu năm

B. Ông ấy đã mua hàng ở Ready Barn trước đây

B

của

satisfied

Ready

with

Barn,



your năm tôi Reply (v) phản hồi

thường rất hài lòng với sản

C. Ông ấy nhận được

phẩm và dịch vụ của các bạn. Cấu trúc:

hàng đúng hạn

Xin hãy phản hồi tôi sớm nhất As Adj/adv as

D. Ông ấy thích mua

có thể.

hàng qua cuốn danh

Giải thích: Mr. Shim đã mua

mục sản phẩm hơn

hàng rất nhiều lần tại Ready

possible

Barn nên mới trở thành khách hàng lâu năm. 181

Tại sao Ms. Redman gửi email cho Mr. Che?

110

D

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

Airfare (n) giá vé

We value you as a customer máy bay

and want to make sure your A. Để cập nhật cho ông

experience with Silvervale Air

ấy về sự sửa chữa của

is

vài thiết bị

attached Voucher 789198 in

B. Để thông báo về các

the amount of $200.

thay đổi trong giá vé

Chúng tôi coi trọng bạn như 1

máy bay

hàng khách và muốn đảm bảo

C. Để chỉ định cho ông

rằng trải nghiệm của bạn với

ấy 1 chỗ ngồi mới

Silvervale là tích cực, nên

D. Để cung cấp cho ông

chúng tôi đính kèm tờ phiếu

ấy 1 sự đền bù

khuyến mãi 789798 với mệnh

positive,

so

we

have

Assign (v) chỉ định Compensation (n) sự đền bù

giá $200.

182

Trong email, cụm từ

Dòng 2, 3 đoạn 2 email:

“applied to” trong đoạn

This may be applied to a

2, dòng 3, gần nghĩa

future domestic flight with us.

nhất với

The voucher expires after

A. yêu cầu

B

twelve months.

B. được dùng cho

Tờ phiếu có thể được áp dụng

C. xử lý

cho các chuyến bay nội địa

D. được giữ với

với chúng tôi trong tương lai.

Domestic flight (n) chuyến bay nội địa

Ms. Redman đề cập tới điều gì về phiếu khuyến mãi 789798? A. Nó có hiệu lực trong

Dòng 3 đoạn 2 email:

12 tháng 183

B. Nó chưa được gửi đi C. Nó có thể được dùng cho các chuyến bay quốc tế D. Nó không thể được chuyển lại cho khách hàng khác

111

The voucher expires after A

twelve months. Tờ phiếu sẽ hết hạn sau 12 tháng.

Expire (v) hết hạn Valid (v) có hiệu lực

Đoạn 2 vé máy bay:

Điều gì có thể được chỉ

Summary of airfare charges:

ra về Mr. Che từ vé máy

Base fare: $259.54

bay?

Taxes and fees: $33.76

A. Ông ấy sử dụng toàn

Voucher 789798: -$200.00

bộ giá trị của phiếu 184

khuyến mãi B. Ông ấy trả thêm 1

Total: $93.00 A

Tổng quan về chi phí chuyến bay:

khoản phí cho 1 sự nâng

Giá vé cơ bản: $259.54

cấp

Thuế và phụ phí: $33.76

C. Ông ấy đặt vé khứ hồi

Round-trip flight (n) chuyến bay khứ hồi Base fare (n) giá vé cơ bản

Phiếu khuyến mãi 789798:

D. Ông ấy là khách hàng

-$200.00

quen của Silvervale Air

Tổng: $93.00

Điều gì được chỉ ra về chuyến

185

bay

29

của

Silvervale Air?

Cột 3 đoạn 1 vé máy bay:

A. Nó khởi hành từ Los

Arrives:

Angeles

Los Angeles

Checked bag (n)

B. Nó tới nơi vào buổi

Mon., May 6

hành lý kí gửi

chiều

B

1:35 P.M

C. Hành khách của nó

Tới:

Depart (v) khởi

không có chỗ ngồi được

Los Angeles

hành

chỉ định

Thứ 2, 06/05

D. Hành khách của nó

1:35 P.M

được miễn phí 2 túi hành lý ký gửi 186

112

Theo biên bản cuộc

A

Mục 2 biên bản cuộc họp:

Carry out (v) tiến

họp, điều gì được chỉ ra

The pilot test will be carried hành

về cuộc thử nghiệm?

out during the first quarter of

A. Giai đoạn thử nghiệm

the fiscal year, January 3 – Fiscal year (n)

kéo dài 3 tháng

March 31.

B. Các vấn đề được chỉ

Việc thử nghiệm sẽ được tiến

năm tài chính

ra trong quá trình thử nghiệm phải được báo cáo ngay lập tức C. Chạy các thử nghiệm

hành vào quý 3 của năm tài

sẽ rất tốn kém

chính, từ 03/01 – 31/03.

D. Các kế hoạch thử nghiệm vẫn cần sự chấp thuận của chủ tịch Mục 3 biên bản cuộc họp: 5 existing clients will use the experimental version of Repitch during the pilot test. They will then take a survey to rate the software’s effectiveness, ease of use, and affordability.

Mr. Cao đã làm gì?

5 khách hàng hiện tại sẽ sử

A. Ông ấy đã thiết kế lại

dụng phiên bản thử nghiệm

1 trang Web

của Re-pitch trong giai đoạn

B. Ông ấy đã nộp báo 187

cáo thường niên C. Ông ấy đã hoàn thành 1 khảo sát D. Ông ấy đã bắt đầu 1 doanh nghiệp mới

C

thử. Họ sau đó sẽ tham gia khảo sát để đánh giá về độ hiệu quả, khả năng sử dụng và mua của phần mềm. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: I wanted to follow up after having just submitted our thoughts regarding your Repitch marketing software. Tôi muốn theo dõi sau khi đã nộp những suy nghĩ của chúng tôi về phần mềm marketing Re-pitch của bạn.

113

Effectiveness (n) độ hiệu quả Rate (v) đánh giá Affordability (n) khả năng mua

Dòng 2, 3 đoạn 1 email: You will find that our pilot-

Mr. Cao yêu cầu điều

test

gì?

overwhelmingly

A. Xem kết quả của 1

positive,

be notified immediately upon

B. Tham gia vào các việc thử nghiệm trong tương

is

which is why we would like to

thử nghiệm 188

feedback

C

lai

the rollout of this product. Bạn sẽ thấy rằng các phản hồi cho chương trình của chúng

C. Được thông báo khi

tôi tích cực 1 cách áp đảo,

phần mềm được bán ra

cũng là lí do vì sao chúng tôi

D. Để sắp xếp 1 cuộc

Set up (v) sắp xếp Overwhelmingly (adv) áp đảo Rollout (n) phát hành

muốn được thông báo ngay

hẹn tư vấn marketing

lập tức khi sản phẩm này được phát hành. Dòng 5 – 9 đoạn 1 bài báo:

189

Theo bài báo, Re-pitch

This sales-boosting software

có thể làm gì?

works by generating a pop-up

A. Nó theo dõi doanh số

window that reminds online

của các cửa hàng bán lẻ

shoppers of products they

online

have already viewed, after

B. Nó ngăn chặn các cửa

they have navigated away

sổ hiện lên trong các

D

from the product page.

trình duyệt Web

Phần mềm thúc đẩy doanh số

C. Nó cung cấp giảm giá

này hoạt động bằng cách tạo

cho các sản phẩm

ra 1 cửa sổ hiện lên nhắc nhở

D. Nó trưng bày các sản

khách hàng online về các sản

phẩm cho khách hàng

phẩm mà họ đã xem, sau khi

online xem xét mua

họ đã điều hướng ra khỏi

Generate (v) tạo ra Pop-up window (adj) cửa số hiện lên

trang sản phẩm. 190

114

Coffer Digital có khả

B

Mục 4 biên bản cuộc họp:

Investment (n)

năng sẽ sử dụng nguồn

If the Re-pitch pilot is

khoản đầu tư

vốn từ GPZ Capital như

successful, a larger dollar

thế nào?

investment will be needed to

A. Để mua lại 1 công ty

design and run an extensive

nhỏ hơn

marketing campaign.

B. Để quảng cáo sản phẩm C. Để thuê thêm nhân

Nếu chương trình thử của Re-

Extensive (adj)

pitch thành công, khoản đầu

mở rộng

tư nhiều tiền hơn sẽ cần đến

viên

để thiết kế vào chạy chiến

D. Để đầu tư vào các

dịch marketing mở rộng.

trang thiết bị mới

Dòng 3 – 8 đoạn 3 bài báo: An environmental impact review conducted by the city

191

Tại sao việc thay đổi địa

questioned the placement of

điểm của bãi đỗ xe là

a parking lot. The planners

quan trọng?

solved the problem by moving

A. Để giảm cho phí xây

the parking lot to the other

dựng

side of the airport and

B. Để bảo vệ môi

instituting a shuttle bus

trường

B

service.

C. Để làm cho việc đi lại

1 bài đánh giá về tác động tới

dễ dàng hơn cho hành

môi trường được thực hiện

khách

bởi thành phố đã đặt nghi

D. Để cung cấp không

vấn về địa điểm đặt chỗ đỗ

gian cho các phương

xe. Các nhà quy hoạch đã giải

tiện lớn hơn

quyết vấn đề này bằng cách

Environmental impact (n) tác động tới môi trường Planner (n) nhà quy hoạch Shuttle bus (n) xe bus đưa đón

di chuyển bãi đỗ sang phía bên kia sân bay và cung cấp dịch vụ xe bus đưa đón. 192

115

Mr. Benetti nhấn mạnh

D

Dòng 1 – 4 đoạn 4 bài báo:

Corporative (adj)

điều gì về ga C?

“Thanks to the cooperative hợp tác

A. Nó là ga duy nhất có

efforts of all stakeholders, the

Wi-Fi miễn phí

project was completed by the Overage (n) vượt

deadline

with

no

budget

B. Nó được thiết kế bởi

overage,” said Artuno Benetti,

1 kiến trúc sư nổi tiếng

the airport’s Chief Operating

C. Việc cải tạo của nó

Officer.

được tại trợ bởi thành

Cảm ơn những nỗ lực hợp tác

phố

của các cổ đông, dự án đã

D. Việc cải tạo của nó

được hoàn thành trước thời

được hoàn thành đúng

hạn mà không bị vượt ngân

giờ

sách,” Artuno Benetti, giám

quá Chief Operating Officer (n) giám đốc vận hành

đốc vận hành sân bay, nói. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email: They are very pleased with Coover Brothers products and expect to double their orders next year. In fact, they offered

193

Coover Brothers có khả

to feature our bedroom and

năng sản xuất ra sản

dining room sets at the Double (v) tăng

phẩm nào?

upcoming Home and Garden gấp đôi

A. Nội thất

A

Exposition.

B. Quần áo

Họ rất hài lòng về các sản Offer to do sth:

C. Dụng cụ bếp

phẩm của Coover Brothers và đề nghị làm gì

D. Đồ làm vườn

mong đợi sẽ tăng gấp đôi đơn hàng vào năm sau. Thực ra, họ cũng đề nghị giới thiệu các bộ sản phẩm cho phòng ngủ và phòng ăn ở triển lãm Home and Garden.

194

116

Điều gì được chỉ ra về

C

Dòng 3 – 8 đoạn 2 bài báo:

Newcomer (n)

Brightway Airlines?

The 3 major airlines that used

người mới tới

A. Họ là hãng vận

Terminal C before the

chuyển quốc tế

renovation will now be back

Regional (adj) khu

B. Họ cung cấp các

in operation there. Also at

vực

Terminal C will be newcomer Paik Airway, a regional carrier that is expanding its routes. 3 hãng hàng không lớn đã sử dụng nhà ga C trước khi nó được cải tạo sẽ quay trở lại hoạt động tại đó. Đồng thời ở nhà ga C sẽ có 1 hãng hàng không mới là Paik Airway, 1

chuyến bay tới Omaha

hàng chuyên chở trong vùng

C. Họ sử dụng nhà ga C

đang mở rộng tuyến bay của

trước khi nó được cải tạo D. Họ có khu vực đợi

nó.

Route (n) tuyến

Cột 1 bảng thông báo bay

đường

Airline

riêng cho hành khách

Brightway Planet Z Paik Windrover Hãng hàng không Brightway Planet Z Paik Windrover

195

117

Điều gì được gợi ý về

C

Dòng 1 đoạn 1 email:

Ms. Yee?

I’m at the Harrison City

A. Cô ấy làm việc ở

Airport to catch the 3:30

Omaha

flight home

B. Cô ấy đã gặp với Mr.

Tôi đang ở sân bay thành phố

Benetti

Harrison để bắt chuyến bay

C. Chuyến bay của cô ấy

lúc 3:30 về nhà

khởi hành trễ

Dòng 5 bảng thông báo bay:

D. Hành lí của cô ấy bị

Airline: Windrover

Time: 3:30 Status: delayed mất

Hãng hàng không: Windrover Giờ khởi hành: 3:30 Trạng thái: bị hoãn Dòng 3 – 6 đoạn 2 cuốn sổ:

Cuốn sổ nhắc gì về Zell

All of our roofing panels are

Exteriors?

fabricated at one of our

A. Họ khuyến khích

regional manufacturing

khách hàng tới thăm

facilities, precut to the

showroom

necessary dimensions for your Panel (n) tấm lợp

B. Họ lên lịch các dự án 196

trước vài tháng

D

C. Họ yêu cầu việc kiểm tra tại địa điểm trước

Precut (v) cắt

chúng tôi đều được sản xuất

trước

xuất trong khu vực của chúng

D. Họ cắt sản phẩm

tôi, được cắt trước đề phù

theo yêu cầu trước khi

hợp với kích thước cần thiết

giao đi Xét đến các yêu cầu của

Tất cả các tấm lợp mái của tại 1 trong những cơ sở sản

khi lắp đặt

197

roof

của mái nhà bạn B

Dòng 2 – 5 mẫu đơn:

Complement (v)

Mr. Keenan, lợi ích

My shed building is an odd bổ sung

được liệt kê nào có thể

shade of purple, and I want to

sẽ hấp dẫn với ông ấy

find a color that complements Shed (n) nhà lán

A. Lợi ích 1

it. But I have a question. I

B. Lợi ích 2

would like the new metal roof Place on top of

C. Lợi ích 3

to be placed on top of the old sth: đặt bên trên

D. Lợi ích 4

shingle roof I have. This would thứ gì save money on time, labor, and disposal.

Shingle (n) mái

Nhà lán của tôi có 1 màu tím lợp kì lạ, và tôi muốn tìm 1 màu mà có thể bổ sung cho nó.

118

Nhưng tôi có 1 câu hỏi. Tôi muốn 1 mái nhà bằng kim loại mới đặt lên trên cái mái lợp cũ mà tôi có. Điều này sẽ tiết kiệm chi phí về thời gian, nhân công, và việc tiêu hủy. Lợi ích 2 trong cuốn sổ: Large selection of panel types, trim options, and paint colors to choose from Nhiều lựa chọn về loại tấm lợp, tùy chọn cắt tỉa và màu sắc sơn để chọn

198

Mẫu đơn chỉ ra điều gì

2 dòng cuối mẫu đơn:

về Mr. Keenan?

I have spent a lot of time

A. Ông ấy đã nghiên cứu

reading online forums for

về các tùy chọn cho mái

professional contractors, and

nhà

there are mixed opinions

B. Ông ấy mắc lỗi khi lắp

about this.

đặt 1 vài vật liệu

A

Tôi đã dành rất nhiều thời

C. Ông ấy muốn dự án

gian để đọc trên các diễn đàn

của mình được hoàn

cho nhà thầu chuyên nghiệp,

thành nhanh chóng

và có rất nhiều ý kiến lẫn lộn

D. Ông ấy không hài

về việc này.

lòng với nhà thầu trước 199

Mr. Keenan có khả năng

C

Dòng 3, 4, 5 mẫu đơn:

sẽ chọn sản phẩm nào?

But I have a question. I would

A. SLP Snap Lock

like the new metal roof to be

B. XM Panel

placed on top of the old

C. QR Rigid

shingle roof I have. This would

D. WT Panel

save money on time, labor, and disposal.

119

Contractor (n) nhà thầu

Nhưng tôi có 1 câu hỏi. Tôi muốn 1 mái nhà bằng kim loại mới đặt lên trên cái mái lợp cũ mà tôi có. Điều này sẽ tiết kiệm chi phí về thời gian, nhân công, và việc tiêu hủy. Dòng 6 email: QR Rigid – Low-cost panels that can be installed directly on top of an existing roof. QR Rigid – các tấm lợp giá rẻ mà có thể được lắp đặt bên trên những tấm lợp đã có sẵn. Ms. Shertz nói gì với Mr. Keenan?

Dòng 2, 3 email:

A. Ông ấy có thể tiết

A sales representative will

kiệm tiền bằng cách

contact you by phone within

không trì hoãn trong

48 hours, but first please look

việc đưa ra lựa chọn 200

B. Ông ấy nên xem qua hợp đồng được đề xuất C. Ông ấy sẽ được gọi bởi người đại diện của Zell D. Ông ấy đã đặt nhầm nguyên vật liệu trong quá khứ

120

over the attached product C

catalog. 1 người đại diện bán hàng sẽ liên hệ với bạn trong vòng 48 giờ, nhưng trước tiên hãy xem qua cuốn danh mục sản phẩm được đính kèm.

Attached (adj) được đính kèm Catalog (n) cuốn danh mục sản phẩm

TEST 4 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Loại B và D vì others và they đi với động từ số 101

A

nhiều Loại C vì any cần đi với danh từ

Mr. Araki đã không thể mua được vé cho buổi hòa nhạc vì chúng đã bị bán hết

Sold out: bán hết Unable to do sth: không thể làm gì

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Các lớp học ---- cách sử dụng phần mềm sắp xếp nhân viên mới sẽ bắt đầu và tháng Các lớp học về cách sử dụng 102

D

12.”

phần mềm sắp xếp nhân

A. tại

viên mới sẽ bắt đầu và

B. tới

tháng 12.

C. bởi D. trên, về => Chọn D Import (v) nhập khẩu >< Export Đứng sau chỗ trống là 103

D

danh từ collection => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Bộ sưu tập da đa dạng của Hillsdale Fabrics được nhập khẩu từ Italy.

(v) xuất khẩu Leather (n) da Collection (n) bộ sưu tập

104

B

Bám theo nghĩa: “1 ---- 1 hội đồng gồm 4 chuyên Hygienist (n) gồm 4 chuyên gia vệ sinh gia vệ sinh răng miệng đã chuyên gia vệ

121

răng miệng đã nói về sự nghiệp trong lĩnh vực của họ.” A. kế hoạch

nói về sự nghiệp trong lĩnh

B. hội đồng

vực của họ.

sinh răng miệng Field (n) lĩnh vực

C. hỗ trợ D. phiên bản => Chọn B Đứng sau chỗ trống là động từ seeking 105

A

=> Đáp án cần là 1 trạng từ

Ardentine Realty đang tích cực tìm kiếm các tài sản cho thuê cho danh mục đầu tư Portfolio (n) danh của họ

mục đầu tư

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Thứ 6 này, Zone Fly Cameras mời công chúng tới buổi ---miễn phí về nhiếp ảnh Thứ 106

D

6

này,

Zone

Fly

trên không.”

Cameras mời công chúng Aerial (adj) trên

A. bức ảnh

tới buổi hội thảo miễn phí không

B. vé

về nhiếp ảnh trên không.

C. hành động D. hội thảo => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Giải thưởng Ambury công 107

C

tính từ sở hữu its

=> Đáp án cần là 1 danh từ đáng chú ý cho tính sáng => Chọn C

108

B

nhận các nghiên cứu mà tạo và đổi mới của nó.

Recognize (v) công nhận Notable (adj) đáng chú ý

Bám theo nghĩa: “Buổi Buổi diễu hành mùa thu Parade (n) buổi diễu hành mùa thu hoạch hoạch năm nay sẽ diễn ra diễu hành năm nay sẽ ---- làng, bắt vòng quanh làng, bắt đầu và

122

đầu và kết thúc ở quảng trường thị trấn.” A. xoay vòng B. vòng quanh C. lăn

kết thúc ở quảng trường thị Square (n) quảng trấn.

trường

D. nới lỏng => Chọn B Chủ ngữ trong câu, 109

B

Questwiz là chủ ngữ số ít => Động từ chia ở số ít => Chọn B

Questwiz, cơ sở dữ liệu mới nhất của thư viện, chứa nhiều các loại tài liệu

Database (n) cơ sở dữ liệu

Bám theo nghĩa: “Sau hơn 3 năm, đơn xin cấp bằng sáng chế ---- cũng đã được 110

B

chấp thuận.”

Sau hơn 3 năm, đơn xin cấp

A. đã

bằng sáng chế cuối cùng

B. cuối cùng

cũng đã được chấp thuận.

Patent (n) bằng sáng chế

C. liên tục D. chính xác => Chọn B Chủ ngữ trong câu The First Street Hotel không thể tự thực hiện cải tạo 111

D

mà phải được cải tạo => Động từ chia thể bị động

Khách sạn ở phố số 1 đã Book (v) đặt luôn luôn được đặt hết kể từ khi nó được cải tạo vào Renovate (v) cải năm ngoái.

tạo

=> Chọn D 112

C

Bám theo nghĩa: “Các Các phòng ban không nên Office supplies (n) phòng ban không nên chia chia ra 1 lượng quá nhiều đồ dùng văn ra 1 lượng ---- ngân sách ngân sách và đồ dùng văn phòng và đồ dùng văn phòng.” A. ngang bằng

123

phòng.

B. thú vị C. quá nhiều D. không xác định => Chọn C Đứng sau chỗ trống là động từ selected 113

C

=> Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn C Loại B và D vì but và yet thường đứng giữa nối 2

114

A

mệnh đề nối lập Loại C vì neither thường đi với nor hoặc of => Chọn A Đứng sau chỗ trống là

115

D

danh từ importance => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Maxwell Copies in sổ bằng loại giấy dày và bóng được lựa chọn cẩn thận về chất lượng và độ bền.

Glossy (adj) bóng loáng Durability (n) độ bền

Mặc dù Mr. Kamau đã làm cho Mobasa Communications được 2 năm, ông ấy chưa bao giờ

Take time off: xin nghỉ

xin nghỉ. Feedback (n) Ở khách sạn Morrighan, giải

phản hồi

quyết phản hồi khách hàng là rất quan trọng.

Address (v) giải quyết

Bám theo nghĩa: “Chương trình máy tính mới của

116

A

Axofare cho phép người

Enable sb to do

sử dụng sắp xếp và thu hồi Chương trình máy tính mới

sth: cho phép ai

data ----.”

của Axofare cho phép người làm gì

A. hiệu quả

sử dụng sắp xếp và thu hồi

B. không thể đảo ngược

data 1 cách hiệu quả.

C. mơ hồ

Vague (adj) mơ hồ

D. đặc biệt => Chọn A 117

124

A

Đứng trước chỗ trống là Tập đoàn Trelmoni vừa

Stock market (n)

tính từ sở hữu its

thị trường chứng

công bố các phân tích của

khoán => Đáp án cần là 1 danh từ họ về thị trường chứng => Chọn A

khoán toàn cầu.

Analysis (n) phân tích

Đứng trước chỗ trống là Liu’s Foods rất vui mừng mạo từ the 118

C

=> Câu sử dụng cấu trúc so ưa chuộng nhất trong dòng sánh nhất

sản phẩm súp đã nổi tiếng

=> Chọn C

của họ: súp bí ngô.

Loại A và C vì these và even though cần đi với S + 119

B

được tiết lộ sản phẩm được

V Loại D vì always không đứng đầu câu => Chọn B

Reveal (v) tiết lộ Pumpkin (n) bí ngô

Ngân sách được đề xuất của Fire station (n) thành phố vạch ra rất nhiều trạm cứu hỏa dự án khác nhau, bao gồm cả các cải tạo cho trạm cứu Proposed (adj) hỏa ở đường Fessler.

được đề xuất

Bám theo nghĩa: “Sự kiện khai trương ---- của tiệm bánh mới phải bị hoãn khi 1 đường ống bị vỡ trong Sự kiện khai trương đã Postpone (v) 120

A

bếp.”

được lên lịch của tiệm bánh hoãn

A. được lên lịch

mới phải bị hoãn khi 1

B. được duy trì

đường ống bị vỡ trong bếp.

Burst (v) vỡ ra

C. được tạo động lực D. kinh nghiệm => Chọn A Đứng trước chỗ trống có are being 121

C

Consider (v) xem 2 nhân viên trong phòng kế xét

=> Đáp án là động từ chia toán đang được xem xét để thể bị động

thăng chức.

=> Chọn C 122

A

thăng chức

Mệnh đề sau được chia thì Kể từ khi nhóm nhạc rock Sales (n) doanh số hiện tại hoàn thành

125

Promotion (n)

Captain Zero quyết định

Mệnh đề trước là mốc cung cấp vé miễn phí tới thời gian the rock band buổi hòa nhạc của họ, Captain …

doanh số album của họ đã

=> Chọn A

đạt kỉ lục.

Reach record numbers: đạt kỉ lục

Bám theo nghĩa: “---- buổi phỏng vấn của cô ấy, hội động đã đồng ý rằng Ms. Han là ứng viên tốt nhất Sau buổi phỏng vấn của cô 123

D

cho vị trí giám sát.”

ấy, hội động đã đồng ý rằng

A. Như trong

Ms. Han là ứng viên tốt

B. Giống như

nhất cho vị trí giám sát.

C. Gần

Supervisor (n) giám sát Candidate (n) ứng viên

D. Sau => Chọn D Bám theo nghĩa: “Sau khi giám sát quá trình kiểm soát kho của tập đoàn Hasher ---- vài ngày, người Sau khi giám sát quá trình Monitor (v) giám cố vấn đã xác định được kiểm soát kho của tập đoàn sát 124

D

vấn đề.”

Hasher

trong

vài

ngày,

A. trong số

người cố vấn đã xác định Process (n) quá

B. ngoại trừ

được vấn đề.

trình

C. tắt D. trong => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Những người vận hành cần động từ fastened 125

126

B

D

trục phải kiểm tra tất cả

=> Đáp án cần là 1 trạng những bộ phận chuyển từ

động của máy phải được

=> Chọn B

gắn chặt trước khi sử dụng.

Crane (n) cần trục Operator (n) người vận hành

Bám theo nghĩa: “Sử dụng Sử dụng phiếu giảm giá này Cloud storage (n) phiếu giảm giá này để ---- để nhận báo giá miễn phí lưu trữ đám mây

126

báo giá miễn phí cho dịch vụ lưu trữ đám mây.” A. quảng cáo B. giảm giá C. phát triển

cho dịch vụ lưu trữ đám mây.

Quote (n) báo giá

D. nhận => Chọn D Bằng cách kiểm tra độ bền Đứng trước chỗ trống là 127

B

mạo từ the => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn B

của phương tiện ở trong địa hình sa mạc, những người thiết kế đã chứng minh được rằng nó hoạt động 1 cách hoàn hảo trong các điều kiện khắc nghiệt.

Terrain (n) địa hình Prove (v) chứng minh Harsh (adj) khắc nghiệt

Bám theo nghĩa: “Đèn vàng nhấp nháy hoạt động như 1 ---- rằng pin máy 128

C

ảnh cần được sạc.”

Đèn vàng nhấp nháy hoạt

A. ví dụ

động như 1 chú ý rằng pin Charge (v) sạc

B. sự cho phép

máy ảnh cần được sạc.”

C. chú ý D. hành chính => Chọn C 129

B

Loại A và C vì several và Ms. Rosen không nói bất cứ Break room (n) each cần đi với 1 danh từ

điều gì về các kế hoạch cho phòng nghỉ

Bám theo nghĩa: “Ms. phòng nghỉ cho nhân viên Rosen không nói ---- về các mới. kế hoạch cho phòng nghỉ cho nhân viên mới.” A. bất cứ điều gì D. 1 ai đó

127

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Tăng trưởng doanh thu vượt

Revenue (n)

quá 2% có thể được thấy ---- các mảng kinh doanh Tăng trưởng doanh thu 130

A

quý này.”

vượt quá 2% có thể được

A. trong khắp

thấy trong khắp các mảng

B. thành

kinh doanh quý này.

C. trước

doanh thu Exceed (v) vượt Segment (n) mảng

D. bên trên => Chọn A

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Theo ngữ cảnh, vấn đề này vẫn đang diễn ra và Như 1 vài các bạn đã biết, 131

D

chưa được giải quyết.

chúng tôi đang gặp phải 1

=> Động từ chia ở hiện tại số sự cố kỹ thuật với ứng tiếp diễn

dụng di động của chúng tôi.

Technical difficulty (n) sự cố kỹ thuật

=> Chọn D 132

A

Câu trước là thông báo về Như 1 vài các bạn đã biết, Representative sự cố với ứng dụng di chúng tôi đang gặp phải 1 (n) người đại diện động => Câu sau là lời trấn số sự cố kỹ thuật với ứng an rằng vấn đề đang được dụng di động của chúng tôi. Announce (v) giải quyết

Các kỹ sư của chúng tôi hiện công bố

A. Các kỹ sư của chúng tôi tại đang xử lý vấn đề này hiện tại đang xử lý vấn đề này B. Ứng dụng di động mới rất dễ để sử dụng, và nó

128

có sẵn miễn phí C. Chúng tôi có 1 vài chỗ trống cho cho vị trí đại diện chăm sóc khách hàng D. Chúng tôi đang công bố sự khai trương của địa điểm mới của ngân hàng Gold Star => Chọn A Bám theo nghĩa: “Chúng tôi đang kì vọng ứng dụng sẽ hoạt động trở lại ---- 24 133

B

giờ tới.”

Chúng tôi đang kì vọng ứng Expect sb/sth to

A. nếu

dụng sẽ hoạt động trở lại V: kì vọng ai/cái gì

B. trong vòng

trong vòng 24 giờ tới.

sẽ làm gì

C. miễn là D. trên cả => Chọn B Bám theo nghĩa: “---- các giao dịch ngân hàng có thể được thực hiện tại bất kì địa điểm chi nhánh nào Trong khoảng thời gian đó của chúng tôi, và các máy các giao dịch ngân hàng có rút tiền tự động của chúng thể được thực hiện tại bất 134

C

tôi cũng vẫn hoạt động.”

kì địa điểm chi nhánh nào

A. Bất thường

của chúng tôi, và các máy

B. Cuối cùng

rút tiền tự động của chúng

C. Trong khoảng thời gian tôi cũng vẫn hoạt động. đó

Transaction (n) giao dịch Branch (n) chi nhánh Automated (adj) tự động

D. Ví dụ là => Chọn C 135

129

B

Đứng trước chỗ trống là Bethenie

Industries đảm Function (v) hoạt

liên từ as

bảo rằng các sản phẩm của động

=> Đáp án cần là quá khứ họ sẽ hoạt động như đã phân từ

được quảng cáo trong ít Guarantee (v)

=> Chọn B

nhất 1 năm kể từ ngày mua.

đảm bảo

Câu trước nói về khoảng thời gian sản phẩm có thể hoạt động như => Câu sau nhấn mạnh thời gian lâu hơn với 1 số sản phẩm nhất định A. Với 1 số sản phẩm nhất định khoảng thời gian này có thể được kéo dài 136

A

B. Các cửa hàng của Bethenie

Industries



mặt tại 3 nước C. 1 hóa đơn điện tử sẽ được xuất ra tại thời điểm

Bethenie

Industries đảm

bảo rằng các sản phẩm của họ sẽ hoạt động như đã được quảng cáo trong ít Generate (v) tạo nhất 1 năm kể từ ngày mua. ra Với 1 số sản phẩm nhất định khoảng thời gian này có thể được kéo dài

đó D. Các mẫu thử sản phẩm đang có mặt tại các cửa hàng => Chọn A 137

D

Bám theo nghĩa: “---- này Bảo hành này chỉ được áp Distributor (n) chỉ được áp dụng cho các dụng cho các sản phẩm nhà phân phối sản phẩm được bán tại các được bán tại các cửa hàng cửa hàng của Bethenie của Bethenie Industries và Licensed (adj) Industries và các nhà phân các nhà phân phối được cấp được cấp phép phối

được

khác.” A. Lịch trình B. Bán hàng

130

cấp

phép phép khác.

C. Yêu cầu D. Bảo hành => Chọn D Xin hãy lưu ý rằng các sản Đứng sau chỗ trống là phẩm được hoàn trả vì bị 138

B

danh từ packaging

hư hại nên được chuyển lại Damage (n) hư

=> Đáp án cần là 1 tính từ

cho chúng tôi, bất cứ lúc hại

=> Chọn B

nào có thể, trong gói hàng ban đầu của nó.

Chủ

ngữ

chính

the

refrigerated and frozen- Bắt đầu từ ngày 03/08, các food sections là chủ ngữ khu vực làm lạnh và thực 139

D

số nhiều

phẩm động lạnh của cửa

=> Động từ phải chia ở số hàng sẽ dự kiến được xây nhiều

Section (n) khu vực

dựng

=> Chọn D Bám theo nghĩa: “----, thực phẩm tại những khu vực này trong khi công việc 140

B

được hoàn thành.”

Vì thế, thực phẩm tại những

A. Tuy nhiên

khu vực này trong khi công

B. Vì thế

việc được hoàn thành.

Unavailable (adj) không có sẵn

C. Bên cạnh đó D. Cũng giống như vậy => Chọn B 141

A

Bám theo nghĩa: “Các Các quản lý cửa hàng rất tự Inconvenience quản lý cửa hàng rất tự tin tin rằng 1 vài ngày bất tiện (adj) bất tiện rằng ---- ngày bất tiện chắc chắc chắn sẽ rất xứng đáng. chắn sẽ rất xứng đáng.”

Confident (adj) tự

A. 1 vài

tin

B. không C. nhỏ hơn

131

D. nhỏ => Chọn A Câu sau nói về những khuyến mãi cho 1 sự kiện => Câu trước sẽ nói về sự kiện đó là gì A. Cửa hàng phải đóng trong 3 ngày B. Khách hàng phải đỗ xe 142

D

ở bãi đỗ xe mới được thêm vào gần đây C. Các sản phẩm kem sẽ vẫn có sẵn trong quá trình tu sửa

1 lễ kỉ niệm đặc biệt sẽ Complimentary được diễn ra vào ngày (adj) miễn phí 12/08. Tại sự kiện này, sẽ có những mẫu thử miễn phí Nutritious (adj) của 1 số lựa chọn đồ ăn bổ dưỡng mới, bao gồm sự lựa chọn mở rộng về bữa trưa và bữa Ready-to-eat (adj) tối bổ dưỡng hoặc ăn liền

ăn liền

D. 1 lễ kỉ niệm đặc biệt sẽ được diễn ra vào ngày 12/08 Spokesperson (n) người phát ngôn Câu trước có xuất hiện từ Theo

người

phát

ngôn

annual mang nghĩa buổi Nacio Roja, chương trình 143

D

trưng bày này được diễn hàng năm này đánh dấu ra 1 năm 1 lần

những nỗ lực mới nhất của

=> Chọn D

trong nghiên cứu cây cảnh.

Highlight (v) đánh dấu Effort (n) nỗ lực Botanical (adj) cây cảnh

144

C

Câu trước nói về việc các Nhiều trong số những nỗ Profitable (adj) có nỗ lực này có mục đích là lực này bắt nguồn từ những lợi nhuận để hiểu thêm về những khảo sát khách hàng được khó khăn chung => Câu thiết kế để có thêm những Varietal (n) cây sau nói về việc sẽ giải hiểu biết về những khó giống tốt

132

quyết những khó khăn này như thế nào A. Công ty tìm kiếm những lĩnh vực có lợi nhuận cao nhất trong nông nghiệp B. Công ty phỏng vấn những nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới

khăn chung. Các nhà nghiên

C. Các nhà nghiên cứu và cứu và đội ngũ phát triển sẽ đội ngũ phát triển sẽ từ đó từ đó phát triển những Designed to V: phát triển những giống giống cây tốt mà giải quyết được thiết kế để cây tốt mà giải quyết được được những khó khăn này những khó khăn này D.Những

nghiên

cứu

chuyên sâu của họ sản sinh ra một trong những cây có hương vị thơm ngon nhất trên thị trường => Chọn C Đứng trước chỗ trống là danh từ desert => Đáp án là 1 danh từ để Những người làm vườn ở 145

B

tạo thành cụm danh từ

những khu vực sa mạc sẽ

Phía trước không có mạo rất đặc biệt cảm kích từ

Appreciate (v) cảm kích

Goldtones”, Roja nói.

=> Danh từ số nhiều => Chọn B 146

D

Cần 1 chủ ngữ để thay thế Và họ có thể cũng sẽ có Bush (n) bụi cây cho Gardeners ở câu trước hứng thú vào những bụi => Chọn D

hồng Q7 của chúng ta, sản Thrive (v) phát phẩm mà cũng phát triển triển mạnh mạnh trong điều kiện khí

133

hậu tương tự.

Climate (n) khí hậu

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp

cáo:

Star Fitness Club?

Come and join us as we open

A. Nó vừa xây dựng 1 cơ

our newest club in

sở mới

Summerlake City in our

B. Nó cung cấp đồ uống 147

phí

Mở rộng

Dòng 1, 2 đoạn 1 tờ quảng

Điều gì được chỉ ra về

với thẻ thành viên đóng

Giải thích

án

brand-new building located at A

714 Shadow Road.

Facility (n) cơ sở

Đến và tham gia với chúng tôi

C. Nó gần đây đã bán

khi chúng tôi mở câu lạc bộ

những máy tập đã qua

mới nhất của mình ở thành

sử dụng

phố Summerlake ở trong tòa

D. Nó mở cửa 7 ngày 1

nhà mới của chúng tôi đặt tại

tuần

714 phố Shadow.

Điều gì KHÔNG được nhắc đến về ưu đãi đặc

Dòng 1, 2 đoạn 2 tờ quảng

biệt?

cáo:

A. Nó hết hạn vào cuối

The offer is for new members

tháng 7 148

B. Nó có thể được sử dụng tại bất cứ địa điểm nào C. Nó bao gồm các buổi tập với huấn luyện viên D. Nó chỉ hướng tới các khách hàng mới

134

only and cannot be combined D

with any other offer. Ưu đãi này chỉ cho các thành viên mới và nó không thể kết hợp với bất kì ưu đãi nào khác.

Combine (v) kết hợp Expire (v) hết hạn

Mục đích của thông báo

Dòng 2 đoạn 1 thông báo:

là gì?

Welcome to Atlanta. We are

A. Để yêu cầu phản hồi

pleased you have chosen the

về 1 lần ở gần đây

Westerly Hotel.

B. Để thông báo với 149

khách hàng về 1 sự thay đổi địa điểm

Chào mừng tới thành phố B

mừng vì bạn đã chọn khách

C. Để mời khách tới dự

là lời chào mừng khách hàng

mở cửa 1 khách sạn

tới 1 thành phố khác

mới Điều gì được nhắc tới về

Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo:

bữa sáng?

A complimentary breakfast is

A. Nó miễn phí

served daily from 6:00 A.M to

B. Nó không có sẵn vào

10:30 A.M, in our dining area

các cuối tuần

located in the lobby.

A

phục vụ hàng ngày từ 6:00

D. Nó sẽ sớm bao gồm

A.M – 10:30 A.M, ở khu vực

nhiều sự lựa chọn hơn

ăn uống của chúng tôi nằm tại

nữa

sảnh.

Khi nào thì việc xây

B. Tháng 7

D

135

Lobby (n) sảnh

September. Việc xây dựng bắt đầu vào tháng 9 này.

D. Tháng 9 Điều gì sẽ được thảo

free of charge

Construction begins this

C. Tháng 8 152

Complimentary ~

Dòng 3 thông báo:

dựng dự án bắt đầu? 151

1 bữa sáng miễn phí sẽ được

phục vụ vào ngày 02/05

A. Tháng 6

tiệc cá nhân

Giải thích: mở đầu thông báo

D. Để công bố về việc

C. Nó sẽ không được

Private event (n)

sạn Westerly.

1 buổi tiệc cá nhân

150

Atlanta. Chúng tôi rất vui

C

Dòng 3, 4, 5 thông báo:

Solicit (v) xin

luận ở cuộc họp cộng

Public meetings to solicit

đồng?

comments regarding design Source (n) nguồn

A. Việc giảm giao thông

options for the new stations

đường bộ

are scheduled for June, July,

B. Nguồn nguyên vật

and August.

liệu của việc xây dựng

Các cuộc họp cộng đồng để

C. Bản thiết kế 1 trạm

trưng cầu ý kiến và các lựa

tàu

chọn thiết kế các trạm tàu

D. Lịch trình các chuyến

mới được lên lịch vào tháng

tàu tốc hành

6, 7 và 8.

Express train (n) tàu tốc hành

Tin nhắn của Ms. Dominguez lúc 3:24 P.M: Hi Travis. I’m at the market shopping for tomatoes, but none of them are ripe. Can you check to see if we have any frozen tomato sauce on hand

153

from

last

week?

Mr. Farley có khả năng

Otherwise, I guess I could get

làm trong ngành kinh

some canned tomatoes.

doanh gì?

Chào Travis. Tôi đang ở chợ

A. 1 nông trại

mua cà chua, nhưng chưa cái

B. 1 cửa hàng tạp hóa

C

nào trong số chúng chin cả.

C. 1 nhà hàng

Bạn có thể kiểm tra xem

D. 1 dịch vụ chuyển

chúng ta còn sốt cà chua

phát

đông lạnh từ tuần trước

Ripe (adj) chín Sauce (n) nước sốt Canned (adj) đóng hộp

không? Nếu không, tôi nghĩ là tôi mua cà chua đóng hộp. Tin nhắn Mr. Farley lúc 3:28 P.M: I’m afraid we’re all out. Let me speak to the chef. Tôi e là chúng ta hết sạch rồi. Để tôi hỏi đầu bếp xem sao. 154

136

Vào lúc 3:27 P.M, Mr.

D

Tin nhắn của Ms. Dominguez Deadline (n) hạn

lúc 3:24 P.M: Hi Travis. I’m at the market shopping for tomatoes, but none of them are ripe. Can you check to see if we have any frozen tomato sauce on hand

Farley có ý gì khi viết,

from

last

week?

Otherwise, I guess I could get

“Tôi e là chúng ta hết

some canned tomatoes.

sạch rồi”?

Chào Travis. Tôi đang ở chợ

A. Các nhân viên đã hết

mua cà chua, nhưng chưa cái

ý tưởng

nào trong số chúng chin cả. chót

B. 1 hạn chót đã bị lỡ

Bạn có thể kiểm tra xem

C. Nhân viên đã rời khỏi

chúng ta còn sốt cà chua

chỗ làm

đông lạnh từ tuần trước

D. 1 mặt hàng không có

không? Nếu không, tôi nghĩ là

sẵn

tôi mua cà chua đóng hộp. Tin nhắn Mr. Farley lúc 3:28 P.M: I’m afraid we’re all out. Let me speak to the chef. Tôi e là chúng ta hết sạch rồi. Để tôi hỏi đầu bếp xem sao.

Belle Coffee sẽ làm gì

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:

vào 12/01?

Next week, Belle Coffee will

A. Sáp nhập với Yonge

debut

Confections 155

B. Mở địa điểm thứ 2 C. Giới thiệu sản phẩm mới D. Bắt đầu 1 chương trình thành viên

137

C

our

newest

coffee Merge (v) sáp

creation, the Latte Slow Brew.

nhập

Tuần sau, Belle Coffee sẽ cho ra mắt sản phẩm cà phê mới Debut (v) ra mắt nhất của chúng tôi, Latte Slow Brew.

Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo: Rollout at our other Belle

156

Theo thông báo, điều gì

Coffee locations will follow

được có ở trên trang

over the next 4 weeks. To

Web?

learn

A. 1 phiếu giảm giá

D

more,

visit

bellecoffee.ca.

B. 1 công thức

Sự ra mắt tại các địa điểm

C. 1 đơn ứng tuyển

khác của Belle Coffee sẽ theo

D. 1 lịch trình

sau trong 4 tuần tiếp theo. Để

Recipe (n) công thức

biết thêm, hãy ghé thăm bellecoffee.ca. Dựa vào câu trước: Choose from a variety of their

Câu sau phù hợp với vị

fresh-baked muffins, including

trí nào nhất trong các vị

a flavour baked especially for

trí đánh dấu [1], [2], [3]

Belle Coffee: the chocolate

và [4]

espresso muffin.

“Các sản phẩm cà phê 157

và bánh ngọt thêm khác

C

sẽ có mặt để bán.”

Lựa chọn đa dạng các loại Muffin (n) bánh bánh xốp mới nướng của họ, xốp nướng bao gồm 1 hương vi được

A. [1]

nướng đặc biệt cho Belle

B. [2]

Coffee,

C. [3]

bánh

xốp

nướng

chocolate espresso. Các sản

D. [4]

phẩm cà phê và bánh ngọt thêm khác sẽ có mặt để bán.

158

138

Vở opera nào sẽ được

C

Dòng 4 đoạn 1 bảng thông Intermission (n)

biểu diễn mà không có

báo:

giờ nghỉ?

September 14-22: The

A. Sigrun

Shipmaster’s Garden (90

B. Le Lapin

minutes with no intermission)

C. The Shipmaster’s

14-22/09: The Shipmaster’s

Garden

Garden (90 phút không có giờ

giờ nghỉ

D. Orkestia

nghỉ) Dòng 2, 3 đoạn 2 bảng thông

Điều gì có thể là đúng

báo:

về các

nghệ



Join us for a special series of

trong

noon matinee performances

chương trình Artists-in-

by these artists and help us

residence?

celebrate the next generation Matinee

A. Họ đều đến từ khu

of talent coming into the field performance (n)

vực Dalston 159

B. Họ đều trẻ hơn những người biểu diễn

of opera from around the buổi biểu diễn B

world.

buổi chiều

Hãy tham gia cùng chúng tôi

khác

trong 1 series đặc biệt về các Generation (n)

C. Họ đều được huấn

buổi biểu diễn buổi chiều bởi thế hệ

luyện 1 cách chuyên

những nghệ sĩ này và giúp

nghiệp với tư cách là

chúng tôi chào mừng thế hệ

các vũ công

nghệ sĩ mới từ khắp nơi trên

D. Họ đều nổi tiếng trên

thế giới bước vào lĩnh vực

thế giới

opera. Dòng 3 đoạn 1 bảng thông báo:

160

Ai có khả năng sẽ biểu

July 6-14: Le Lapin (3 hours

diễn trong vở Le Lapin?

with 2 intermissions)

A. Ms. Shimoda

B

B. Mr. Patton

06-14/07: Le Lapin (3 tiếng với 2 quãng nghỉ)

C. Ms. Godin

Dòng 7 đoạn 2 bảng thông

D. Mr. Souza

báo: July 6: Kalim Patton 06/07: Kalim Patton

161

Điều gì KHÔNG được

Dòng 3 – 7 đoạn 1 bài báo:

Pedestrian (n)

nhắc đến trong các kế

A team of engineers is

người đi bộ

hoạch cho bãi tàu?

working to turn it into an

A.

139

Không

gian

văn

A

open-air pedestrian mall with

Retail (adj) bán lẻ

restaurants, a dozen retail businesses, and an outdoor patio that will feature live music performances. phòng

1 nhóm các kỹ sư đang làm

B. Sự giải trí

việc để biến nó thành 1 trung

C. Khu vực mua sắm

tâm mua sắm ngoài trời cho

D. Cơ sở ăn uống

người đi bộ với các nhà hàng,

Patio (n) hiên

hàng chục gian hàng bán lẻ, và 1 hiên ngoài trời với sự tham gia của các màn trình diễn nhạc sống. Dòng 1 – 5 đoạn 2 bài báo: Until June of last year, the city had planned to demolish the shipyard–a

162

decision

that

Điều gì được gợi ý về

caused a strong reaction from

bãi tàu Muelker?

community

A. Nó sẽ được góp mặt

especially former shipbuilders

trong 1 video

who viewed the site as a

B. Nó sẽ có 1 tượng đài

treasured

cho những người thợ

C

members,

industrial

landmark.

đóng tàu trước đây

Cho tới tận tháng 6 năm

C. Người địa phương rất

ngoái, thành phố đã có kế

coi trọng lịch sử của nó

hoạch phá hủy bãi tàu–1

D. 1 con tàu hiện tại

quyết định gây nên những

đang được đóng tại đó

phản ứng mạnh mẽ từ cộng

Demolish (v) phá hủy Reaction (n) phản ứng Landmark (n) biểu tượng

đồng, đặc biệt là những người thợ đóng tàu cũ mà xem địa điểm như 1 biểu tượng công nghiệp quý giá. 163

140

Từ “serving” ở đoạn 3,

B

Dòng 5 – 9 đoạn 3 bài báo:

Complex (n) khu

When this project is complete, the new complex will be enjoyed throughout the year, serving

as

a

employment

dòng 7 gần nghĩa nhất

and

với

place

for phức hợp

opportunities

recreation

while

the Opportunity (n)

legacy of the site’s past will cơ hội

A. tham dự

endure.

B. hoạt động

Khi dự án được hoàn tất, khu Recreation (n)

C. phân phối

phức hợp mới sẽ được tận giải trí

D. trình bày

hưởng trong suốt cả năm, hoạt động như 1 nơi có nhiều Legacy (n) di sản cơ hội việc làm và sự giải trí trong khi di sản của quá khứ của địa điểm sẽ đứng vững.

Tại sao Mr. Davis lại viết ra bản ghi nhớ?

Dòng 1 đoạn 1 bản ghi nhớ:

A. Để hỏi nhân viên

Today

tham gia 1 buổi đào tạo 164

B. Để yêu cầu nhân viên làm việc ngoài giờ

kicks

off

Harkness

Clothiers’ Customer Service C

Appreciation Week. Hôm nay là sự bắt đầu của

C. Để cung cấp chi tiết

tuần lễ tri ân dịch vụ khách

về 1 lễ kỉ niệm

Kick off: bắt đầu Work overtime: làm việc ngoài giờ

hàng của Harkness Clothiers.

D. Để công bố sự kết thúc của 1 dự án 165

141

Điều gì được gợi ý về

A

Dòng 5, 6 đoạn 1 bản ghi nhớ: Waterproof (adj)

Harkness Clothiers?

We

understand

that

last chống nước

A. Họ đã kết hợp với 1

year’s merger with Sporting

công ty khác

Clothes, Inc was confusing Confusing (adj)

B. Họ trao giải thưởng

and difficult at times.

cho nhân viên hằng

Chúng tôi hiểu rằng vụ sáp

năm

nhập với Sporting Clothes, Inc

khó hiểu

C. Họ sản xuất dòng sản phẩm quần áo chống

năm ngoái là rất khó hiểu và

nước

khó khăn vào khoảng thời

D. Họ có 1 đội ngũ chăm

gian đó.

sóc khách hàng rất nhỏ Dòng 1, 2 đoạn 2 bản ghi nhớ: On Tuesday, starting at 8

Khi nào thì sự kiện sẽ

A.M, everyone will be treated

diễn ra vào buổi sáng? 166

A. Vào thứ 3 B. Vào thứ 4

to a breakfast served with A

coffee, pastries, and fruit. Vào thứ 3, bắt đầu từ 8 A.M,

C. Vào thứ 5

mọi người sẽ được phục vụ 1

D. Vào thứ 6

bữa sáng với cà phê, bánh ngọt, và hoa quả.

167

Câu sau phù hợp với vị

C

Dựa vào các câu sau:

trí nào trong các vị trí

To show our appreciation, tụ họp

đánh dấu [1], [2], [3] và

management

[4]

some opportunities to have Management (n)

“Để bày tỏ sự biết ơn

fun this week.

của chúng tôi, ban quản

Để bày tỏ sự biết ơn của

lý sẽ cung cấp 1 vài cơ

chúng tôi, ban quản lý sẽ cung Host (v) tổ chức

hội để vui vào tuần

cấp 1 vài cơ hội để vui vào

này.”

tuần này. Vào thứ 3, bắt đầu

A. [1]

từ 8 A.M, mọi người sẽ được

B. [2]

phục vụ 1 bữa sáng với cà

C. [3]

phê, bánh ngọt, và hoa quả.

D. [4]

Vào thứ 4, chúng ta sẽ có 1

is

providing

bữa trưa tụ họp lúc buổi chiều. Vào thứ 5, chúng ta sẽ tổ chức 1 bữa tối theo nhóm tại Mo’s Bistro sau giờ làm. Vào thứ 6, sẽ có 1 cuộc thi

142

Potluck: bữa ăn

ban quản lý

sau bữa trưa nơi bạn có thể thắng các giải thưởng. Dòng 3 – 5 đoạn 1 thông báo: A special preview sale for the Friends of Chesterton Public

168

Ai có thể tham gia đợt

Library (FCPL), the library’s

khuyến mãi vào thứ 6?

volunteer support group, will Donor (n) người

A. Những nhân viên

be held on Friday, November hiến tạng, đóng

được trả lương B. Các tình nguyện viên

B

15, from 4:00 P.M to 8:00 góp P.M.

C. Trẻ nhỏ

1 buổi khuyến mãi đặc biệt Financial (adj) tài

D. Những người đóng

trước dành cho thư viện công chính

góp tài chính

cộng

Chesterton

(FCPL),

nhóm hỗ trợ tình nguyện, sẽ diễn ra vào thứ 6, 15/11, từ 4:00 P.M tới 8:00 P.M. Dòng 1 đoạn 3 thông báo:

169

Từ “welcome” trong

We welcome donations of Genre (n) thể loại

đoạn 3, dòng 1, gần

books for all ages, in all

nghĩa nhất với

genres, in both paperback Paperback (n) bìa

A. chấp nhận

A

and hardcover.

mềm

B. chào đón

Chúng tôi chấp nhận tất cả

C. tôn trọng

đóng góp về sách cho mọi độ Hardcover (n) bìa

D. hài lòng

tuổi, tất cả các thể loại, cả bìa cứng cứng và bìa mềm.

170

143

Điều gì được chỉ ra về

D

Dòng 2,3 đoạn 3 thông báo:

Torn (v) xé rách

các bài báo?

Please, note, however, that

A. Chúng được đặt ở

books

tầng 2

otherwise defaced will be hỏng

B. Chúng sẽ chỉ được

rejected. Sorry, no magazines

bán cho các tình nguyện

or journals, please.

viên

Xin hãy lưu ý rằng, tuy nhiên,

that

are

torn

or Deface (v) làm

Reject (v) từ chối

các cuốn sách đã bị xé hoặc

C. Chúng sẽ không thể

làm hỏng sẽ bị từ chối. Xin

được mượn

thứ lỗi, chúng tôi cũng sẽ

D. Chúng không thể

không chấp nhận tạp chí hoặc

được đóng góp

báo.

Khi nào thì những đóng

171

góp được diễn ra vào

Dòng 6 đoạn 2 thông báo:

buổi tối?

Wednesday: 1:00 P.M to 8:00

A. Vào thứ Hai

B

P.M

B. Vào thứ Tư

Thứ Tư: 1:00 P.M tới 8:00

C. Vào thứ Năm

P.M

D. Vào thứ Sáu 172

Những người viết liên

C

Tin nhắn Ms. Park lúc 4:03 Real estate (n)

quan tới ngành kinh

P.M:

bất động sản

doanh gì?

Hello everyone. I just want to

A. Bất động sản

check in with you before the

Consultant (n) cố

B. Dịch vụ đi lại

weekend. Kaz, how did your

vấn

C. Công nghệ văn phòng

meeting with Blumfield

D. Cố vấn tài chính

Associates go?

Cấu trúc It could

Chào mọi người. Tôi chỉ muốn not have been kiểm tra lại với mọi người better: không thể trước khi cuối tuần. Kaz, cuộc nào tốt hơn họp của bạn với Blumfield Associates diễn ra thế nào? Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc 4:10 P.M: It could not have been better. They’re purchasing 40 new laptops

with

agreement.

I’ve

a

service got

the

signed contract in hand. Không thể nào tốt hơn. Họ sẽ

144

mua 40 laptop với 1 thỏa thuận dịch vụ. Tôi đang có hợp đồng đã được kí trong tay đây. Tin nhắn Ms. Park lúc 4:03 P.M:

173

Chức vụ của Ms. Park có

Hello everyone. I just want to

khả năng là gì?

check in with you before the

A. Chuyên viên quảng

weekend. Kaz, how did your

cáo B. Giám đốc Nhân Sự

D

meeting

with

Blumfield Specialist (n)

Associates go?

C. Người giữ sổ sách

Chào mọi người. Tôi chỉ muốn

D. Quản lý bộ phận bán

kiểm tra lại với mọi người

hàng

trước khi cuối tuần. Kaz, cuộc

chuyên viên

họp của bạn với Blumfield Associates diễn ra thế nào? 174

Điều gì được chỉ ra về

A

Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc Away on

Mr. Lim?

4:14 P.M:

A. Ông ấy đã không thể

Are you sure about that? tác

hoàn thành 1 vụ mua

Didn’t Michael Lim just land a

bán

big sale?

B. Ông ấy hiện tại đang

Bạn chắc về điều đó chứ?

đi công tác

Chẳng phải Michael Lim vừa Back out (v) rút

C. Ông ấy là thành viên

chốt được 1 hợp đồng lớn lui

mới của phòng ban

sao?

người viết

Tin nhắn Ms. Park lúc 4:15

D. Ông ấy vừa kí 1 hợp

P.M:

đồng

Unfortunately, Michael’s customers backed out at the last minute. They decided to lease computers and printers from another firm rather than

145

business: đi công

Lease (v) thuê

purchase new equipment. Thật không may, khách hàng của Michael đã rút lui vào phút cuối. Họ đã quyết định thuê máy tính và máy in thay cho việc mua trang thiết bị mới. Vào lúc 4:18 P.M, Ms. Becker có ý gì khi nói,

175

“Không có gì”?

Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc

A. Cô ấy rất vui lòng

4:17 P.M:

hoàn trả 1 số chi phí đi

That’s too bad. And thanks

lại

for taking

B. Cô ấy rất hài lòng khi

Danielle.

đã thành công có được

A

care

of

that, Expense (n) chi phí

Tệ quá. Và cũng cảm ơn vì đã

1 khách hàng mới

xử lí việc đó, Danielle.

Relieved (adj) nhẹ

C. Cô ấy cảm thấy nhẹ

Tin nhắn Ms. Becker lúc 4:18 nhõm

nhõm khi đã kết thúc

P.M:

tuần làm việc

My pleasure!

D. Cô ấy rất vui mừng

Không có gì!

khi gợi ý thuê trang thiết bị 176

146

Điều gì được ngụ ý về

A

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bài quảng Experienced (adj)

Loretti Printing Co.?

cáo:

có kinh nghiệm

A. Nó có 1 địa điểm bán

While customers can still

lẻ thực tế

place orders in person, as In person: trực

B. Nó đang sáp nhập với

they’ve done for nearly a tiếp

1 công ty danh thiếp

decade, we now have a

C. Nó đang tìm kiếm

system that makes ordering Business card (n)

những người thiết kế có

business

kinh nghiệm

quick and easy.

D. Nó đã mở rộng sự

Trong khi khách hàng vẫn có

cards

especially danh thiếp

thể đặt trực tiếp, như họ đã làm trong gần 1 thập kỉ, chúng tôi giờ đây đã có 1 hệ

lựa chọn giấy của mình

thống mà làm cho việc đặt làm danh thiếp đặc biệt nhanh và dễ dàng. Dòng 4, 5 đoạn 1 bài quảng

177

Theo bài quảng cáo,

cáo:

điều gì mà khách hàng

Choose from hundreds of

có thể làm trên trang

easy-to-use

Web của công ty?

include your own text and

A. Đưa ra phản hồi về

images,

công ty

B

templates, and

create

professional-quality business

B. Tự thiết kế danh

cards within minutes.

thiếp cho chính họ

Lựa chọn từ hàng trăm mẫu

C. Tham gia vào danh

dễ dàng sử dụng, tự thêm

sách gửi thư của công ty

chữ và ảnh của bạn vào, và

D. Nhập mã để giảm giá

tạo ra những tấm danh thiếp

Easy-to-use: dễ dàng sử dụng Mailing list (n) danh sách gửi thư

chất lượng cao trong vài phút. 178

Mr. Thibault có khả

A

Dòng 3 đoạn 1 email:

năng đã đặt loại danh

It would have been such a

thiếp nào?

shame to have printed 50 Standard (adj)

A. Matte

cards I can’t use.

B. Glossy

Sẽ thật tiếc nếu in ra 50 tấm

C. Textured

danh thiếp mà tôi không thể

D. Metallic

sử dụng. Dòng 2 bảng sản phẩm Type: Matte-M1 Description: Standard card stock, reduces glare Minimum order: 50 cards Loại: Matte-M1

147

Glare (n) chói

tiêu chuẩn

Mô tả: loại tiêu chuẩn, giảm độ chói Đơn hàng tối thiểu: 50 danh thiếp Tại sao Mr. Thibault lại

179

thay logo cho đơn hàng

Dòng 1 đoạn 2 email:

của ông ấy?

As I mentioned over the

A. Nó không được căn

phone, I had accidentally

chỉnh phù hợp

uploaded an older version of

B. Kích cỡ tệp có nó

D

my logo to the Web site.

không chính xác

Như tôi đã nhắc tới trong

C. Nó dành cho 1 công

điện thoại, tôi đã vô tình tải

ty không chính xác

lên 1 phiên bản cũ của logo

D. Nó là tấm ảnh bị lỗi

của tôi lên trang Web.

Align (v) căn chỉnh Outdated (adj) lỗi thời Accidentally (adv) vô tình

thời Dòng 2, 3 đoạn 2 email: I’ve since replaced it with the current one in the same file

Trong email, từ

size, and I’m hoping you can

“reflects” trong đoạn 2, dòng 3, gần nghĩa nhất 180

với A. trả lại

B

confirm

that

this

change

reflects

the

image

I’ve

included here. Tôi đã thay thế nó với tấm

B. phù hợp

Replace (v) thay thế

ảnh hiện tại trong cùng kích

C. xem xét

cỡ tệp, và tôi hy vọng rằng

D. chiếu sáng

bạn có thể xác nhận rằng nó phù hợp với bức ảnh tôi đã thêm vào đây.

181

148

Theo trang Web, điều gì

C

Dòng 8 đoạn 2 trang Web:

Screenwriter (n)

là đúng liên quan đến

 Classes are capped at 10 viết kịch bản

chuỗi lớp học viết kịch

students.

bản?

 Các lớp học được giới hạn Cap (v) giới hạn

A. Các lớp buổi sáng là có sẵn B. Hạn chót để nộp đơn tham gia là 10/01 C. Kích cỡ lớp được giới

10 học viên

hạn còn 10 học viên D. Các lớp học được tổ chức vào các buổi tối trong tuần Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web: Please send a 20-page writing

182

Thứ gì phải được kèm

sample (this can be from any

theo đơn đăng ký?

genre of writing) and a 20-

Deposit (n) khoản

A. Khoản đặt cọc cho

word autobiographical

cọc

phí dạy

statement to

B. 1 sơ yếu lí lịch các nhân ngắn gọn

B

apply@greencitysceenwriters. Brief (adj) ngắn gọn

org

C. 1 mẫu bằng chứng cư

Xin hãy gửi 1 bản mẫu kịch

trú

bản dài 20 trang (có thể tới từ Autobiographical

D. 2 kịch bản đã được

bất thể loại nào) và 1 bản tự (n) tự truyện

xuất bản

truyện

dài

20

trang

tới

apply@greencitysceenwriters. org 183

149

Mục đích của email của

D

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Instructor (n)

Mr. Hartzog là gì?

My name is Joshua Hartzog, người hướng dẫn

A. Để giải thích về vô số

and

các giải thưởng của ông

instructors

ấy

Screenwriters’ Workshop. I khuyến khích

B. Để vạch ra bài tập

am pleased to inform you of

đầu tiên của lớp

your acceptance to our next Acceptance (n) sự

C. Để khuyến khích 1

series of classes.

tác giả tham gia

Tên tôi là Joshua Hartzog, và

I

am

one at

of

Green

the City Encourage (v)

chấp thuận

tôi là 1 trong những người hướng dẫn ở Workshop của D. Để hồi đáp 1 đơn

Green City Screenwriters. Tôi Tobe pleased to

đăng ký của học viên

rất vui mừng thông báo với V: hài lòng làm gì bạn về sự chấp thuận tới với chuỗi lớp học của chúng tôi. Dòng 1 đoạn 2 email: Here is a little about me: I’ve been a teacher at GCSW since

184

Điều gì được chỉ ra về

it started.

Mr. Hartzog?

Đây là đôi lời về tôi: tôi đã là

A. Ông ấy dẫn dắt ủy

1 giáo viên của GCSW từ khi

ban tuyển chọn

nó được thành lập.

Creative (adj)

Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:

sáng tạo

B. Ông ấy đã dạy tại GCSW được 25 năm

B

For the last 25 years, GCSW

C. 8 kịch bản của ông ấy

has helped writers from all Head (v) dẫn dắt

đã giành giải thưởng

over the country develop

D. 3 kịch bản của ông ấy

creative projects.

diễn ra tại Green City

Trong 25 năm qua, GCSW đã giúp những người viết tới từ khắp nơi trên đất nước phát triển những dự án sáng tạo.

185

Mr. Hampton được yêu

A

Dòng 1, 2 đoạn 3 email:

cầu làm gì?

Please fill out the attached trợ tài chính

A. Hoàn thành mẫu đơn

New

đã được đính kèm

form and return it to me Via: thông qua

B. Gửi thông tin liên hệ

either via email or in person

C. Nộp đơn xin hỗ trợ

at the Green City Foundation Foundation (n) tổ

tài chính

for the Arts by January 1.

D. Gửi kịch bản mẫu

Xin hãy điền vào đơn thông

Student

Information

tin học viên mới đã được đính kèm và gửi cho lại tôi hoặc là

150

Financial aid: hỗ

chức

thông qua email hoặc là trực tiếp tại tổ chức nghệ thuật Green City trước 01/01. Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email: If there is no resolution by tomorrow,

the

evening’s

dinner will be moved to Maury’ Restaurant. I have

Ms. McNally có khả

already discussed this with

năng là ai?

owner Maury Roebling, and Solution (n) giải

A. 1 nhân viên lễ tân 186

B. 1 đầu bếp bữa tiệc C. 1 người tổ chức sự

he's preparing to welcome pháp C

your professional group.

Event organizer

Nếu không có giải pháp nào (n) người tổ chức

kiện

trước ngày mai, bữa tối sẽ sự kiện

D. 1 chủ cửa hàng cà

được chuyển sang nhà hàng

phê

của Maury. Tôi đã thảo luận điều này với Maury Roebling, và ông ấy đang chuẩn bị để chào

đón

nhóm

chuyên

nghiệp của bạn. 187

Vấn đề gì được đề cập

D

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

trong email?

The water heater servicing appliance (n)

A. 1 sự kiện đã bị hủy

the kitchen at the hotel is trang thiết bị

B. 1 khách sạn đang

broken. We cannot serve công nghiệp

đóng cửa

meals because there is no hot

C. 1 hóa đơn sửa chữa

water for washing pots and

không được trả đúng

dishes.

hạn

Hệ thống đun nước phục vụ

D. 1 trang thiết bị công

cho bếp của khách sạn đang

nghiệp không hoạt động

hỏng. Chúng tôi không thể phục vụ các món ăn vì không có nước nóng để rửa nồi và

151

Industrial

đĩa. Dòng 1, 2 đoạn 2 email: I am offering vouchers to all guests that can be used for breakfast or lunch at Sarah’s Café next door.

188

Điều gì có thể được kết

Tôi đang cung cấp cho tất cả

luận về Ms. Nichols?

khách hàng phiếu khuyến mãi

A. Ông ấy không hài

cho bữa sáng hoặc trưa tại

lòng về bữa ăn

quán cà phê Sarah ở bên

B. Ông ấy tới 1 tiệc trưa

cạnh.

muộn 25 phút

C

Dòng 1, 2 bài đánh giá:

C. Ông ấy là khách của

I enjoyed a soup and a

khách sạn Insley

sandwich special at Sarah’s

D. Ông ấy là khách hàng

Café this afternoon because I

thường xuyên của 1 nhà

received a voucher from my

hàng

hotel.

Luncheon (n) tiệc trưa

Tôi đã tận hưởng món súp và sandwich ở quán cà phê Sarah vào chiều nay vì tôi nhận được 1 phiếu khuyến mãi từ khách sạn của tôi. 189

152

Lịch trình sự kiện chỉ ra

A

Bảng 2 đoạn 2 lịch trình

Host city (n)

điều gì?

Tour of Dublin

thành phố chủ

A. Những người tham

1:00 P.M to 4:00 P.M

nhà

gia tour sẽ đi bộ đi lại

Visit some interesting sites in

B. Sự giải trí sẽ được

our host city. Wear

Register (v) đăng

cung cấp tại sảnh

comfortable shoes, as tour



C. Những người tham

participants will cover

gia phải đăng ký tham

approximately two miles.

Approximately

dự đại hội việc làm

Tour tham quan Dublin

(adv) xấp xỉ

D. Tất cả các hoạt động

1:00 P.M tới 4:00 P.M

Tham quan 1 số địa điểm hấp dẫn trong thành phố chủ nhà của chúng tôi. Hãy mang

đều diễn ra vào buổi

những đôi giày thật thoải mái,

chiều

vì người tham gia sẽ phải đi bộ quãng đường xấp xỉ 2 dặm.

190

Điều gì được gợi ý về

D

Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email:

bữa tối xã giao?

If there is no resolution by đầu

A. Nó sẽ bao gồm 1 bài

tomorrow,

diễn thuyết bởi Mr.

dinner will be moved to Networking

Bagley

Maury’ Restaurant. I have dinner: bữa tối xã

B. Nó phải bị hoãn sang

already discussed this with giao

1 lần khác

owner Maury Roebling, and

C. Nó được nhắm tới

he's preparing to welcome

cho các sinh viên kế

your professional group.

toán

Nếu không có giải pháp nào

D. Nó được di chuyển đi

trước ngày mai, bữa tối sẽ

từ địa điểm ban đầu

được chuyển sang nhà hàng

của nó

của Maury. Tôi đã thảo luận

the

evening’s

điều này với Maury Roebling, và ông ấy đang chuẩn bị để chào

đón

nhóm

chuyên

nghiệp của bạn. Cột 1 bảng 2 đoạn 1 lịch trình: Networking dinner 7:00 P.M. Maury’s Restaurant Bữa tối xã giao 7:00 P.M. Nhà hàng Maury Giải thích: sự kiện ban đầu được lên lịch diễn ra tại khách sạn Insley nhưng phải chuyển

153

Original (adj) ban

sang nhà hàng Maury vì 1 số sự cố

191

Antizio International

Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web:

kinh doanh trong ngành

Antizio

công nghiệp gì?

leading provider of designer

A. Vật liệu xây dựng

ceramic, porcelain, and stone

B. Quảng cáo thương

A

International

is

a

tile.

mại

Antizio là nhà phân phối dẫn

C. Sản xuất máy tính

đầu về gạch lát gốm. sứ, và

D. Thiết kế thời trang

đá thiết kế tác

International cung cấp

Dòng 1, 2 đoạn 2 trang Web:

cho khách hàng?

When

A. Nhân viên của nó có

partner

with Brand (n) thương

International,

you hiệu

have access to the most

ngữ có tiếng tăm tốt

you

Antizio

thể thành thạo 2 ngôn

192

respected B

brands

in

the Bilingual (adj)

industry.

thông thạo 2

Khi bạn hợp tác với Antizio ngôn ngữ

C. Phí vận chuyển của

International, bạn sẽ có truy

nó được miễn cho

cập

những khách hàng

vào

1

trong

những Reputation (n)

thương hiệu uy tín nhất trong danh tiếng

thường xuyên

ngành công nghiệp.

D. Các kế hoạch chi trả

Flexible (adj) linh

của nó rất linh hoạt 193

154

Màu nào của dòng sản

Porcelain (n) sứ

Partner (v) hợp

Lợi thế mà Antizio

B. Các sản phẩm của nó

Ceramic (n) gốm

hoạt D

Dòng 1, 2, và bảng 1 bảng sản Effective + mốc

phẩm Brittany có thể

phẩm

thời gian: có hiệu

được đặt sau 01/04?

Effective April 1, following lực

A. Country Red

products will be discounted.

B. Violet

Manufacturer

C. Taupe

Ventana

D. Soft green

Product line

“Brittany”



country

red,

violet, taupe Orders for these products cannot be accepted after April 1. Có hiệu lực từ 01/04, những sản phẩm sau đây sẽ được giảm giá Nhà sản xuất Ventana Dòng sản phẩm “Brittany”

-

country

red,

violet, taupe Đơn hàng cho các sản phẩm này sẽ không được chấp nhận sau ngày 01/04. Tại sao Mr. Lin lại trả lại sản phẩm? A. Ông ấy mua nhiều

194

sản phẩm hơn ông ấy

Dòng 7 đoạn 2 mẫu đơn:

cần

Reason for return:

B. Ông ấy không hài

Actual color does not match

lòng với màu sắc sản phẩm

B

the catalog image.

Actual (adj) thực

Lí do hoàn trả:

tế

C. Sản phẩm được gửi

Màu sắc thực tế không trùng

tới ông ấy có kích cỡ

với màu trong ảnh cuốn danh

không chính xác

mục sản phẩm.

D. Sản phẩm bị hư hại trong quá trình vận chuyển 195

Tại sao yêu cầu hoàn tiền của Mr. Lim có khả

155

C

Dòng 2, 3 email: Return

Proof (n) bằng

of these products chứng

năng sẽ bị từ chối? A. Ông ấy mua sản

cannot be accepted after May

phẩm được đặt thiết kế

1.

tùy riêng

Hoàn trả sản phẩm sẽ không

B. Ông ấy không thành

được chấp thuận sau ngày

công trong việc cung

01/05.

cấp bằng chứng mua

Dòng 1 đoạn 2 mẫu đơn:

hàng

Return date:

C. Ông ấy đổi trả sau khi

May 12

1 hạn chót đã hết hạn

Ngày hoàn trả:

D. Ông ấy quên hỏi số

12/05

Authorization (n) sự ủy quyền

ủy quyền lại Dòng 1, 2 đoạn 2 email 1:

Mục đích của email đầu

In response to our growth, we

tiên là gì?

have

A. Để công bố việc

workshop

tuyển nhân viên mới

196

C. Để vạch ra các kế hoạch

cho

sự

A

lại, phản hồi

thêm

1

diễn

giả đáng kể

workshop với những kinh nghiệm chăm sóc khách hàng đáng kể trong từng lĩnh vực

làm việc cao

156

with

Để đáp lại sự tăng trưởng của định

nhân viên có hiệu suất

Solutions

presenters

chúng ta, chúng tôi đã quyết Significant (adj)

tăng

D. Để công nhận những

Zikomo

new

their respective industries.

trưởng của công ty

197

three

significant customer service in Response (n) đáp

B. Để mời nhân viên tới 1 buổi lễ kỉ niệm

added

của họ. có

D

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 1:

Exceed (v) vượt

chuyên môn trong lĩnh

Just last month we exceeded qua

vực nào?

our goals and conducted 25

A. Sản xuất máy tính

customer service workshops

B. Kế toán

for 18 different companies in

C. Vận chuyển

the greater Groton area.

D. Dịch vụ khách hàng

Chỉ trong tháng trước chúng

ta đã vượt qua mục tiêu và tổ chức 25 workshop chăm sóc khách hàng cho 18 công ty khác nhau trong khu vực Groton. Dòng 2, 3 lịch trình:

Lịch trình chỉ ra điều gì

Course Name

về các workshop?

Telephone skills

A. 1 vài số chúng cùng

Customer Service in a Digital

được tổ chức trong 1

World

ngày 198

B. 1 vài trong số chúng được diễn ra tại văn

Location B

Tên khóa học

phòng của Zikomo

thế giới số hóa

D. Chúng thường lấp

Địa điểm

đầy hết các chỗ

Zikomo, Groton C

Dòng 3, 4 đoạn 2 email 1:

Qualified (adj) đủ

dẫn workshop vào ngày

Caleb Patel will train those in điều kiện

04/05?

fields related to medicine.

A. Mr Garrison

Caleb Patel sẽ huấn luyện Relate (v) liên

B. Ms. Okoro

những người mà có chuyên quan

C. Mr. Patel

ngành liên quan tới thuốc.

D. Mr. Gorospe

Dòng 4 lịch trình: Course Name Patient Relations for Hospital Professionals Date May 4 Tên khóa học Quan hệ bệnh nhân cho các

157

thông thường

Chăm sóc khách hàng trong

kéo dài nguyên 1 ngày

Ai có đủ điều kiện để

Typically (adv)

Kỹ năng gọi điện

C. Chúng thông thường

199

Zikomo, Groton

chuyên gia bệnh viện Ngày 04/05 Dòng 2, 3, 4 email 2: I think the half-day session could be extended to a fullday, considering the

200

Ms. Snyder gợi ý điều gì

interesting topic and the skill

về các trải nghiệm huấn

of the excellent presenter.

luyện của nhân viên cô

Tôi nghĩ buổi huấn luyện nửa

ấy?

ngày nên được kéo dài thành

A. Các lựa chọn đỗ xe

cả ngày, xét đến sự thú vị của Topic (n) chủ đề

rất thuận tiện B. Buổi huấn luyện ngày

B

chủ đề và các kỹ năng của người hướng dẫn tuyệt vời.

Extend (v) kéo

02/05 quá ngắn

Dòng 2 lịch trình:

dài, mở rộng

C. Các chủ đề không thú

Course Name

vị

Telephone Skills

D. Những người hướng

Course length

dẫn tới muộn

Half day Tên khóa học Kỹ năng gọi điện Độ dài khóa Nửa ngày

158

TEST 5 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Ms. Abe sẽ đặt thêm đồ tiếp tế phẩm vào ngày mai, ---hãy nói với cô ấy ngay bây Ms. Abe sẽ đặt thêm đồ giờ nếu bạn cần bất cứ tiếp tế vào ngày mai, nên 101

C

thứ gì.”

hãy nói với cô ấy ngay bây

A. hơn

giờ nếu bạn cần bất cứ thứ

B. đợi

gì.

C. nên D. về => Chọn C Bám theo nghĩa: “Rạp Knysya yêu cầu tất cả các thiết bị điện tử phải để

Electronic device

chế độ yên lặng ---- vở Rạp Knysya yêu cầu tất cả (n) thiết bị điện 102

D

kịch bắt đầu.”

các thiết bị điện tử phải để tử

A. cũng

chế độ yên lặng trước khi

B. nhưng

vở kịch bắt đầu.”

C. trừ khi

Silence (v) làm cho im lặng

D. trước khi => Chọn D Câu sử dụng điều kiện loại Liên lạc với phòng Nhân Sự 103 104

D A

1 dạng đưa ra gợi ý

nếu bạn có bất cứ câu hỏi

=> Chọn D

nào về việc xin nghỉ.

Loại B và D vì More và Gần 80,000 người đã tới Enough không đứng trước xem trận bóng đá ngày hôm

159

Take time off: xin nghỉ

từ chỉ số lượng Loại C vì Often không đi cùng danh từ

qua.

=> Chọn A Đứng trước chỗ trống là 105

C

động từ tobe is => Đáp án là 1 tính từ => Chọn C

Report (v) báo Khách hàng online báo cáo cáo rằng trang Web của công ty chúng ta hơi khó hiểu.

Confusing (v) khó hiểu

Bám theo nghĩa: “---- giao thông được dự đoán sẽ xảy ra vào tuần sau dọc 106

C

đường Reimers.”

Trì hoãn giao thông được

A. Người lái xe

dự đoán sẽ xảy ra vào tuần

B. Đám đông

sau dọc đường Reimers.

Along (prep) dọc theo

C. Trì hoãn D. Nhu cầu => Chọn C Đứng trước chỗ trống là động từ hire 107

D

=> Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn D

Bệnh viện Shaloub muốn Laboratory (n) tuyển 1 vài nhân viên phòng phòng thí nghiệm thí nghiệm đáp ứng được yêu cầu cao hơn.

Hire (v) tuyển

Bám theo nghĩa: “Bất cứ khi nào bạn là người ---- ra khỏi phòng, xin hãy tắt hết 108

A

đèn.”

Bất cứ khi nào bạn là người

A. cuối cùng

cuối cùng ra khỏi phòng, xin Turn off (v) tắt

B. bên trong

hãy tắt hết đèn.

C. kết thúc D. gần => Chon A

160

Đứng sau chỗ trống là tính 109

B

từ brief => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn B

Sau cuộc trò chuyện ngắn Brief (adj) ngắn gọn với trưởng ban kỹ gọn thuật, Mr. Moore đã đồng ý cập nhật hướng dẫn vận Manual (n) hành.

Cấu trúc beyond one’s Sau khi doanh thu đạt kỉ lục, 110

B

expectation: vượt qua sự giá cổ phiếu của Shamrock kì vọng của ai

Jewelry tăng vượt mức kì

=> Chọn B

vọng của chúng tôi.

Đứng trước chỗ trống là động từ khuyết thiếu 111

C

cannot => Động từ chia nguyên thể => Chọn C

hướng dẫn Profit (n) lợi nhuận Stock price (n) giá cổ phiếu

Chúng tôi không thể hoàn

Sufficient (adj)

thành việc quay phim của

đầy đủ

bộ phim tài liệu của chúng tôi, Morning after Night, mà Documentary (n) không có sự đầu tư đầy đủ.

phim tài liệu

Bám theo nghĩa: “Hãy tới sân ga sớm hơn vài phút vì tàu của Mr. Xu sẽ tới ---112

C

Promptly (adv)

vào lúc 7:00 P.M.”

Hãy tới sân ga sớm hơn vài đúng giờ

A. cẩn thận

phút vì tàu của Mr. Xu sẽ tới

B. đột xuất

đúng giờ vào lúc 7:00 P.M.

C. đúng giờ

Unexpectedly (adv) đột xuất

D. rõ ràng => Chọn C 113

D

Bám theo nghĩa: “---- có Không có gì có thể được Revise (v) sửa thể được làm để sửa lại làm để sửa lại đơn hàng của đơn hàng của bạn, vì nó bạn, vì nó đã được giao đi Merchandise (n) đã được giao đi rồi.” A. Của chúng ta B. Không ai C. Những cái khác

161

rồi.

hàng hóa, sản phẩm

D. Không gì => Chọn D Bám theo nghĩa: “Những người mới tốt nghiệp gần

Collaboration (n)

đây có xu hướng ---những nơi làm việc mà Những

người

mới

tốt

làm việc nhóm và sự hợp nghiệp gần đây có xu hướng 114

D

tác được khuyến khích.”

thích những nơi làm việc

A. nghĩ

mà làm việc nhóm và sự

B. nộp đơn

hợp tác được khuyến khích.

C. mở rộng

sự hợp tác Encourage (v) khuyến khích Tend to V: có xu hướng làm gì

D. thích => Chọn D

Procedure (n) quy

Đứng trước chỗ trống là tính từ specific và danh từ cleaning 115

B

=> Đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ

trình Zhang Cleaning rất cẩn thận để đảm bảo rằng tất cả Specific (adj) cụ nhân viên của họ làm theo thể 1 quy trình lau dọn cụ thể. Ensure (v) đảm

=> Chọn B

bảo

Bám theo nghĩa: “Mumbai Jewel là 1 nhà hàng được ca ngợi 1 cách rộng rãi, chủ yếu ---- các bữa tối tự 116

C

chọn ngon miệng của họ.” A. như là B. không chỉ C. bởi vì

Mumbai Jewel là 1 nhà Buffet (n) bữa ăn hàng được ca ngợi 1 cách tự chọn rộng rãi, chủ yếu bởi vì các bữa tối tự chọn ngon miệng Acclaimed (adj) của họ.

được ca ngợi

D. cùng với => Chọn C 117

162

D

Bám theo nghĩa: “Trước Trước buổi phỏng vấn công Common (adj)

buổi phỏng vấn công việc, việc chuẩn bị cho ---- để trả lời những câu hỏi thường xuyên được hỏi việc, việc chuẩn bị cho bản thông thường nhất là rất quan trọng.”

thân để trả lời những câu

A. của ai

hỏi thường xuyên được hỏi Critical (adj) quan

B. bất cứ cái nào

nhất là rất quan trọng.

trọng

C. của họ D. bản thân => Chọn D Bám theo nghĩa: “Trong khi nó là việc không ----, nhân viên được khuyến khích đọc cuốn sách của Trong khi nó là việc không Joan Frantz mang tên yêu cầu, nhân viên được 118

A

Balancing Work and Life.”

khuyến khích đọc cuốn sách

A. yêu cầu

của Joan Frantz mang tên

B. xuất bản

Balancing Work and Life.

Guarantee (v) đảm bảo

C. hạn chế D. đảm bảo => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 119

C

động từ tobe is => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C

120

A

Sturdy (adj) chắc Việc mang những đôi ủng chắn chắc chắn để đi leo núi là rất thích hợp.

Advisable (adj) hợp lí, thích hợp

Bám theo nghĩa: “Công Công viên Nordel sẽ mở cửa Average (adj) viên Nordel sẽ mở cửa một khi nhiệt độ trung bình trung bình một khi nhiệt độ trung ngày đạt tới ít nhất 15o C. bình ngày đạt tới ---- 15o C.” A. ít nhất

163

Reach (v) đạt tới

B. kể từ C. cùng với D. trước => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 121

D

tính từ greater => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn D Bám

theo

Trước khi đầu tư, Mr. Commit (v) cam Hwang sẽ đợi 1 sự đảm bảo kết hơn rằng Briomer Tech cho hoàn toàn cam kết cho dự Assurance (n) án này.

nghĩa:

đảm bảo

“Lợi

nhuận thường niên của Tralim Consulting được kì vọng ---- sẽ vượt €5 triệu.” 122

C

A. chính xác B. cực kì C. cuối cùng

Lợi nhuận thường niên của Annual (adj) Tralim Consulting được kì thường niên vọng cuối cùng sẽ vượt €5 triệu.”

Exceed (v) vượt

D. đồng đều => Chọn C Đứng trước chỗ trống là mạo từ the 123

B

=> Đáp án cần là so sánh nhất => Chọn B

124

A

Mặc dù có nhiều yếu tố đóng góp cho sự thành Contribute (v) công của 1 doanh nghiệp, đóng góp Mr. Lee nghĩ rằng việc giữ khách hàng hài lòng là điều Factor (n) yếu tố quan trọng nhất.

Bám theo nghĩa: “Ms. Ms. Alshammari dành ra cả Staff meeting (n) Alshammari dành ra cả 1 1 giờ để chi tiết ra từng buổi họp nhân giờ để ---- từng thay đổi thay đổi trong ngân sách viên trong ngân sách trong trong buổi họp nhân viên. buổi họp nhân viên.” A. chi tiết B. tham dự C. phản hồi

164

D. tuân thủ => Chọn A 1 lời khuyên là khách hàng

Cấu trúc Book sth in 125

B

advance: đặt cái gì trước => Chọn B

nên đặt chỗ cho phòng dạ hội Desert Rose cho các sự kiện của họ trước 4 tháng.

Ballroom (n) phòng dạ hội Recommend (v) khuyên

Bám theo nghĩa: “Để có 1 sự hiểu biết thật sự về mức độ sản xuất của chúng ta, dữ liệu từ các Để có 1 sự hiểu biết thật sự địa điểm khoan dầu phải về mức độ sản xuất của 126

A

---- nhất có thể.”

chúng ta, dữ liệu từ các địa

A. chính xác

điểm khoan dầu phải chính

B. lạc quan

xác nhất có thể.

C. độc quyền

Understanding (n) hiểu biết Cấu trúc As adj/adv as possible

D. cạnh tranh => Chọn A Câu cần 1 trạng từ bổ 127

B

nghĩa

cho

improve => Chọn B

128

B

động

từ

Áp dụng phần mềm thanh toán hiện đại sẽ nâng cấp quy trình quản lý tài chính của Narrin Group 1 cách đáng kể.

Substantially (adv) đáng kể Adopt (v) áp dụng

Bám theo nghĩa: “Nhờ sự Nhờ sự quảng bá hiệu quả Effective (adj) ---- hiệu quả đồ uống của đồ uống của Drinkever, sự hiệu quả Drinkever, sự ra mắt vào ra mắt vào tháng trước là 1 tháng trước là 1 sự thành sự thành công.”

Beverage (n) đồ

công.”

uống

A. dịch vụ B. quảng bá C. phản hồi D. thông tin

165

=> Chọn B Trong câu có dấu hiệu By this time next year 129

B

=> Động từ phải chia thì tương lai hoàn thành

Vào giờ này năm sau, Grasswell Industries sẽ mở thêm 2 nhà máy mới ở

Plant (n) nhà máy

miền Đông Châu Âu.

=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Hãy cung cấp ---- những món ăn vặt cao cấp lên xe đẩy cho 130

C

chuyến

bay

theo.” A. hoàn toàn B. kiếm được

tiếp

Hãy cung cấp đầy đủ những món ăn vặt cao cấp lên xe cho chuyến bay tiếp theo.

Premium (adj) cao cấp Cart (n) xe đẩy

C. đầy đủ D. nhiều năng lượng => Chọn C

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

131

B

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Odense Odense Media công bố hôm Initial (adj) ban Media công bố hôm nay nay rằng doanh số ban đầu đầu rằng doanh số ban đầu của phiên bản máy tính của phiên bản máy tính bảng mới nhất, Virtusonic, Version (n) phiên bảng mới nhất, Virtusonic, đã vượt qua sự kì vọng của bản đã ---- sự kì vọng của công công ty. ty.” A. dựa trên B. vượt qua C. đầu tư D. cải thiện

166

=> Chọn B Đứng trước chỗ trống là mạo từ the 132

C

Đứng sau chỗ trống là danh từ sales => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C

Người phát ngôn của công

Spokesperson (n)

ty Kerstin Vestergaard cho

người phát ngôn

rằng có nhiều yếu tố đã đóng góp cho doanh số ấn

Attribute (v) cho

tượng này.

rằng

Câu trước giới thiệu về về chiếc ốp cho máy tính bảng => Câu sau nói về tác dụng của nó A. Khách hàng phải xem xét chiếc máy tính bảng sẽ được sử dụng cho việc gì

Thứ nhất phải kể đến chiếc Protective (adj)

B. Virtusonic sẽ có sẵn với ốp cao cấp của máy tính bảo vệ 133

D

các màu sắc khác tháng bảng. Chiếc vỏ bảo vệ này sau

đảm bảo độ bền cho thiết Durability (n) độ

C. Hãy tới các cửa hàng để bị

bền

có giá tốt nhất cho thiết bị mới D. Chiếc vỏ bảo vệ này đảm bảo độ bền cho thiết bị => Chọn D 134

A

Bám theo nghĩa: “Thêm Thêm vào đó, Virtusonic Ideal (adj) lí vào đó, Virtusonic còn có còn có tính năng tự điều tưởng tính năng tự điều chỉnh độ chỉnh độ sáng màn hình. sáng màn hình. Điều này Điều này cho phép nó điều Feature (n) tính cho phép nó điều chỉnh tự chỉnh tự động với các điều năng động với các điều kiện ---- kiện ánh sáng thấp hơn lí thấp hơn lí tưởng.” A. ánh sáng

167

tưởng.

Adjust (v) điều chỉnh

B. tiếng ồn C. nhiệt độ D. gió => Chọn A Theo ngữ cảnh, đây là Máy chủ sẽ bị tắt trong xấp 135

C

thông báo về 1 việc bảo trì xỉ 8 tiếng từ 11 P.M thứ 7, sẽ xảy ra trong tương lai

06/06, tới 7 A.M Chủ Nhật,

=> Chọn C

07/06.

Bám

theo

nghĩa:

Server (n) máy chủ Approximately (adv) xấp xỉ

“----

khoảng thời gian này, truy

Access (n) truy

cập vào trang Web sẽ bị

cập

hạn chế, và việc gửi email Trong khoảng thời gian này, 136

A

sẽ bị tạm dừng.”

truy cập vào trang Web sẽ Restrict (v) hạn

A. Trong khoảng

bị hạn chế, và việc gửi email chế

B. Mặc dù

sẽ bị tạm dừng.

C. Sau khi

Pause (v) tạm

D. Trước

dừng

=> Chọn A 137

C

Phía trước đã nói về việc Máy chủ sẽ bị tắt trong xấp Programmer (n) máy chủ sẽ được tắt từ xỉ 8 tiếng từ 11 P.M thứ 7, lập trình viên thứ 7 tới Chủ Nhật => Đáp 06/06, tới 7 A.M Chủ Nhật, án là lời thông báo khi nào 07/06. Trong khoảng thời Resume (v) tiếp máy chủ sẽ hoạt động trở gian này, truy cập vào trang tục lại

Web sẽ bị hạn chế, và việc

A. Công việc sẽ được hoàn gửi email sẽ bị tạm dừng. thành trong giờ hành Tất các các hoạt động trên chính

trang Web sẽ được tiếp tục

B. 1 đội ngũ gồm 7 lập vào sáng Chủ Nhật. trình viên sẽ làm việc 1 cách khó khăn C. Tất các các hoạt động

168

trên trang Web sẽ được tiếp tục vào sáng Chủ Nhật D. Hãy kiểm tra email của bạn nếu cần thiết => Chọn C Bám theo nghĩa: “1 khi hệ thống được bật lại, hãy dành ra chút thời gian để khám phá những tính 138

B

năng ---- trên trang Web.” A. an toàn B. được cập nhật C. di động

1 khi hệ thống được bật lại, Explore (v) khám hãy dành ra chút thời gian phá để khám phá những tính năng được cập nhật trên Portable (adj) di trang Web.

động

D. tạm thời => Chọn B Bám theo nghĩa: “Chi phí biến đổi là 1 loại; chúng bao gồm lương nhân viên

Variable (adj)

hoặc chi phí vật tư. Các chi Chi phí biến đổi là 1 loại; biến đổi phí ---- được coi là cố chúng bao gồm lương nhân 139

C

định.”

viên hoặc chi phí vật tư. Các Wage (n) lương

A. bất kì

chi phí khác được coi là cố

B. cả 2

định.

C. cái khác

Fixed (adj) cố định

D. cái đó => Chọn C 140

C

Bám theo nghĩa: “Bạn phải Bạn phải chịu chi phí cơ hội Incur (v) chịu chịu chi phí cơ hội bất cứ bất cứ khi nào bạn quyết khi nào bạn quyết định định làm 1 việc cụ thể thay Alternative (adj) làm 1 việc cụ thể ---- chọn vì chọn các lựa chọn thay thay thế các lựa chọn thay thế.” A. trừ

169

thế.

B. như là C. thay vì D. nếu => Chọn C Bám theo nghĩa: “Sự xem xét kĩ lưỡng các chi phí cơ hội tiềm năng là rất quan trọng. Lí tưởng nhất là nó Sự xem xét kĩ lưỡng các chi Consideration (n) sẽ ---- việc đưa ra quyết phí cơ hội tiềm năng là rất sự xem xét 141

B

định.”

quan trọng. Lí tưởng nhất là

A. loại bỏ

nó sẽ ảnh hưởng tới việc Potential (adj)

B. ảnh hưởng

đưa ra quyết định.

tiềm năng

C. thay thế D. tự động hóa => Chọn B Câu sau là lời gợi ý tham khảo với 1 kế toán để có 1 sự hiểu biết đầy đủ => Câu trước nêu mục đích đưa ra

Consult (v) tham

lời gợi ý đó A. Số lượng nhân viên Cũng có những loại chi phí đang tiếp tục dao động 142

D

khác trong kinh doanh. Bạn

B. 1 quản lý bán hàng kiểm nên tham khảo với 1 người soát tiền hoa hồng của kế toán được cấp phép để nhân viên C. Doanh nghiệp này từng có hàng tồn kho lớn hơn

có sự hiểu biết rõ ràng hơn.

khảo, hỏi ý kiến Fluctuate (v) dao động Commission (n) tiền hoa hồng

D. Cũng có những loại chi phí khác trong kinh doanh => Chọn D 143

B

Đứng trước chỗ trống là Morlon Homes Goods sẽ Square meter: trợ động từ was và trạng mở vào thứ 6 này trong 1 mét vuông

170

từ formerly

khoảng không gian rộng

=> Đáp án cần là 1 động từ 130m2 trên đường Waverly chia dạng bị động

mà trước đây thuộc về

=> Chọn B

Binkley’s Market.

Bám theo nghĩa: “Morlon có rất nhiều sản phẩm hấp dẫn cho những ngôi nhà hiện đại. Hàng tồn kho của 144

D

chúng tôi ---- thay đổi.” A. nơi nào đó B. sau đó C. hợp lí

Morlon có rất nhiều sản Inventory (n) phẩm hấp dẫn cho những hàng tồn kho ngôi nhà hiện đại. Hàng tồn kho của chúng tôi thường Modern (adj) hiện xuyên thay đổi.

đại

D. thường xuyên => Chọn D Câu trước nói về việc đây là của hàng đầu tiên của Morlon trong khu vực => Câu sau nói về việc còn những cửa hàng khác nữa A. Công ty cũng có 14 cửa hàng khác khắp đất nước 145

A

B. Lợi nhuận đã tăng 25% kể từ quý trước C. Đối thủ lớn nhất của

Đây là cửa hàng đầu tiên của Morlon trong khu vực. Công ty cũng có 14 cửa hàng khác khắp đất nước

Out of business: đóng cửa Competitor (n) đối thủ

Morlon là Country Home D. Binkley’s Market đã phải đóng cửa đầu năm ngoái => Chọn A 146

D

Đứng trước là danh từ 1 buổi lễ trai trương bao Giveaway (n) quà opening

gồm có đồ ăn miễn phí, quà tặng

=> Đáp án cần là 1 danh từ tặng, mà phiếu giảm giá sẽ

171

để tạo thành 1 cụm danh được tổ chức vào thứ 7, từ

13.04 từ 10:00 A.M tới 6:00

=> Chọn D

P.M.

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 và dòng 1 đoạn 2: Is nutrition important to you? Do you like high-quality,

147

Mục đích tờ quảng cáo

natural products?

là gì?

Are you short on time?

A. Để quảng bá về sự

Then consider our healthy,

khai trương 1 cửa hàng

nutritional meals shipped

Nutrition (n) dinh

right to your door!

dưỡng

B. Để thu hút khách hàng mới

B

Chế độ dinh dưỡng có quan

C. Để công bố 1 menu

trọng với bạn?

mới

Bạn có thích các sản phẩm tự

D. Để báo cáo về việc

nhiên, chất lượng cao?

nâng cấp 1 trang Web

Bạn không có thời gian?

Attract (v) thu hút

Vậy thì hãy xem xét sử dụng những bữa ăn lành mạnh, giàu dinh dưỡng được chuyển tới tận cửa nhà bạn! 148

172

Điều gì sẽ có sẵn trong

C

Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ quảng Diet (n) ăn kiêng

suốt cả tháng 6?

cáo:

A. Phân tích chế độ ăn

We will send your first week

Analysis (n) phân

kiêng

of delicious meals from our

tích

B. 1 công thức mẫu

Healthy Meal menu with

C. Vận chuyển miễn phí

complimentary shipping!

Chúng tôi sẽ gửi bạn những bữa ăn ngon miệng từ menu D. Đăng ký cho 1 tạp chí

Healthy Meal của chúng tôi trong tuần đầu với miễn phí vận chuyển! Dòng 5, 6, 7 đoạn 1 email: Unsurprisingly,

Elmont

avenue will be closed to all

149

Mục đích của email là

vehicle traffic between 7:00

gì?

A.M and 10:45 A.M. This

A. Để khuyến khích sự

means that residents’ cars Avenue (n) đại lộ

tham gia vào 1 cuộc đua

will not be able to enter or

B. Để cảnh báo về việc

exit

đóng cửa 1 đường sắp

B

our

parking

garage Resident (n) dân

during this event.



tới

Không ngạc nhiên, đại lộ

C. Để lên lịch lại 1 cuộc

Elmont sẽ bị đóng đối với tất Participation (n)

họp với người thuê

cả phương tiện tư 7:00 A.M sự tham gia

D. Để công bố 1 kế

tới 10:45 A.M. Điều này có

hoạch xây dựng

nghĩa là xe cộ của người dân sẽ không thể ra hoặc vào bãi đỗ xe của chúng tôi trong lúc sự kiện này diễn ra.

150

173

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email:

Contestant (n)

cuộc thi Marathon của

So on Saturday, there will be

người dự thi

thành

nearly 5000 registered

phố

A

Georgetown?

contestants running along the

Entrance (n) lối

A. Nó có gần 5000

stretch of road that provides

vào

người tham gia

the only access to our

B. Nó đang được tổ

Thompson Towers parking

chức lần đầu tiên

garage entrance.

C. Nó bắt đầu ở đại lộ

Vì vậy vào ngày thứ 7, sẽ có

Elmont

gần 5000 người đăng ký dự

thi chạy dọc theo chiều dài D. Nó bao gồm người

con đường mà cung cấp lối

tham gia từ Thompson

vào cổng duy nhất tới bãi đỗ

Towers

xe của Thompson Towers của chúng tôi.

151

152

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 1, 2 cuốn sổ tay:

những chiếc hộp ván sợi

One reason that corrugated

uốn nếp?

fiberboard has become such a Corrugated (adj)

A. Chúng rất dễ dàng

popular material for shipping uốn nếp

gắn nhãn

fresh vegetables and fruits is

B.

Chúng

giữ

được

nhiều hơn so với những

A

the ease of labeling the Fiberboard (n) containers.

hộp khác

1 lý do làm cho hộp ván sợi

C. Chúng giữ rau củ tươi

uốn nếp trở nên nổi tiếng Label (v) dán

D. Chúng được sử dụng

trong việc vận chuyển rau củ nhãn

ít hơn so với những loại

và hoa quả tươi là việc dễ

khác

dàng dán nhãn các hộp đựng.

Tại sao các quản lý cửa hàng

thường

thích

D

Dòng 7 – 10 cuốn sổ tay:

Known as: được

This method, known as

biết tới với

những chiếc hộp đồ họa

“Preprinting”, costs about

nhiều màu sắc?

15% more, but many

A. Chúng có thể được

supermarket managers prefer

làm sạch và tái sử dụng

it because customers are

B. Chúng có với nhiều

attracted to the colorful

kích cỡ khác nhau

displays, which leads to

C. Chúng thường được

increased sales.

yêu cầu bởi khách hàng

Phương pháp này, còn được

D. Chúng làm tăng sức

biết đến với tên “In trước”,

mua của khách hàng

đắt hơn khoảng 15%, nhưng nhiều quản lý siêu thị thích sử dụng nó vì khách hàng bị thu hút bởi màn hình đầy màu

174

ván sợi

Lead to: dẫn đến

sắc, và dẫn tới việc tăng trong doanh thu. Dòng 2, 3 đoạn 2 đoạn quảng

Điều gì được chỉ ra về

cáo:

công việc?

1. Provide administrative

A. Nó liên quan tới việc

support for members of the

làm việc với những 153

người thiết kế sản phẩm B. Nó yêu cầu việc đi

product design team, A

reports

công tác thường xuyên

trong ban thiết kế, bao gồm

vài tháng

các báo cáo đi lại và chi phí

Theo đoạn quảng cáo,

Đoạn cuối bài quảng cáo:

ứng viên phải làm gì để

To be considered, email your

ứng tuyển?

résumé and cover letter to

A. Cung cấp 1 danh sách C

B. Chuyển tiếp bảng

[email protected]

D. Gửi thư giới thiệu Các ứng viên sẽ làm gì

interview will be required to

A. Trả lời điện thoại

take a basic software

B. Tham gia 1 bài kiểm B

C. Nộp 1 bản mẫu viết

ứng viên được lựa chọn cho bài kiểm trình độ phần mềm

D. Biên soạn 1 bản báo

cơ bản.

cáo

175

proficiency test. phỏng vấn sẽ phải tham gia 1

tay

Lớp học Marketing cơ

Cover letter (n) thư xin việc School transcripts: bảng điểm trường học Reference letter: thư giới thiệu

Candidates selected for an

tại buổi phỏng vấn?

156

Để được xem xét, hãy gửi việc tới địa chỉ

C. Nộp bản sơ yếu lí lịch

tra máy tính

[email protected]; email sơ yếu lí lịch và thư xin

điểm trường học

155

(adj) hành chính

chính cho các thành viên

D. Nó đã trống được 1

khách hàng

Administrative

1. Cung cấp sự trợ giúp hành

C. Nó là 1 vị trí tạm thời

154

including travel and expense

C

Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web:

Compile (v) biên soạn Applicant (n) ứng viên

bản sẽ diễn ra và lúc nào?

MARKETING BASICS

A. 01/03

April 15, 6 P.M

B. 05/04

MARKETING CƠ BẢN

C. 15/04

15/04, 6 P.M

D. 06/05 Dòng 3 đoạn 2 trang Web:

 Determine your target customers and what motivates them to buy

157

Chủ đề nào sẽ KHÔNG

 Xác định khách hàng mục

được đề cập trong lớp

tiêu của bạn và điều gì thôi

học Marketing cơ bản?

thúc họ mua hàng

A. Nhận diện khách

=> Loại A

hàng tiềm năng

Dòng 5 đoạn 2 trang Web:

B. Cho thấy 1 doanh

 Identify your competitors

nghiệp khác với đối thủ

C

and stand out from them

cạnh tranh như thế nào

 Nhận dạng các đối thủ của

C. Chọn người thiết kế

mình và cách để nổi bật hơn

đồ họa để tạo ra những

so với họ

quảng cáo

=> Loại B

D. Tiêu tiền cho quảng

Dòng 6 đoạn 2 trang Web:

cáo 1 cách hợp lý

 Get the most out of your

Efficiently (adv) hiệu quả Determine (v) xác định Motivate (v) thôi thúc

limited marketing budget  Sử dụng 1 cách tốt nhất ngân sách quảng cáo hạn hẹp => Loại D 158

Điều gì được chỉ ra về lớp

176

học

căn

bản

B

Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web:

County (n) hạt

Marketing Basics is part of

Marketing?

Moore County Library’s new Ongoing (adj)

A. Nó được giảng dạy

ongoing series, Marketing for đang diễn ra

bởi các giáo sư ngành

Small Businesses.

Marketing B. Nó nằm trong 1 số các lớp học được cung

Căn bản Marketing là 1 phần

cấp cho các chủ doanh

trong chuỗi học mới đang

nghiệp

diễn ra của thư viện hạt

C. Nó được thiết kế cho

Moore, Marketing cho các

các lãnh đạo tập đoàn

doanh nghiệp nhỏ.

D. Nó sẽ được mang tới 1 lần nữa trong tương lai gần

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 trang Web: This

people on company travel for vực A

more than a week. Khu vực mới này cung cấp Ideal (adj) lý

C. Nhân viên khách sạn D. Công

apartments,

who are relocating or for Section (n) khu

A. Những người đi công B. Khách du lịch

offers

which are ideal for executives

năng hướng tới ai?

159

section

extended-stay

Thông tin này có khả

tác

new

những căn hộ lưu trú kéo dài, tưởng

nhân công

rất lý tưởng cho những cán

trường

bộ cấp cao đang thuyên chuyển hoặc những người trong công ty đi công tác nhiều hơn 1 tuần.

160

161

177

Khách sạn cung cấp

Dòng 6 đoạn 2 trang Web:

điều gì miễn phí?

 Complimentary Coffee

A. Dọn dẹp phòng B. Internet

D

served each morning in the

Housekeeping (n)

lobby

dọn dẹp phòng

C. Phòng hội nghị

 Cà phê miễn phí được phục

D. Cà phê

vụ mỗi buổi sáng ở sảnh

Câu sau phù hợp với vị

C

Dựa vào câu trước:

Optional (adj) tùy

trí nào nhất trong các vị

We offer furnished one- and

trí đánh dấu [1], [2], [3]

two-bedroom apartments

và [4]

with a living room,

“Thêm vào đó, các dịch

workspace, and full kitchen.

vụ tùy chọn sẽ có sẵn

Chúng tôi cung cấp các căn hộ

cho khách lưu trú lâu

được trang bị 1 và 2 phòng chọn

dài.”

ngủ với 1 phòng khách, không

A. [1]

gian làm việc, và 1 nhà bếp.

B. [2]

Thêm vào đó, các dịch vụ lựa

C. [3]

chọn sẽ có sẵn cho khách lưu

D. [4]

trú lâu dài. Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:11 P.M:

162

Mr. Stern và Ms. Kitzos

Hi, Petra. A customer wants

có khả năng làm việc ở

1,000 glossy color posters,

đâu?

doubled-size. Any chance we Glossy (adj)

A. Tại 1 cửa hàng vận

can do this today? If not, they

chuyển B. Tại 1 công ty kiến

D

might take the job elsewhere.

Poster (n) áp

Chào, Petra. 1 khách hàng phích

trúc

muốn 1000 tấm áp phích màu Architecture (n)

C. Tại 1 văn phòng kế

bóng, kích thước gấp đôi. Có kiến trúc

toán

khả năng nào chúng ta có thể

D. Tại 1 cửa hàng in ấn

làm điều đó trong hôm nay không? Nếu không, họ có thể sẽ mang việc này đi chỗ khác.

163

178

Vào lúc 2:14 P.M, Mr.

B

Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:13

Grateful (adj) biết

Stern có ý gì khi nói:

P.M:

ơn

“Thật là nhẹ nhõm”

They want to know if it can be

A. Ông ấy rất biết ơn

done by 10 A.M.

Client (n) khách

việc Ms. Kitzos đã làm

Họ muốn biết rằng nó có thể

hàng

việc thêm giờ

được hoàn thành trước 10

B. Ông ấy không còn lo

A.M không.

lắng về việc công ty có

Tin nhắn Ms. Kitzos lúc 2:13

khả năng sẽ mất 1

P.M:

khách hàng

Sure.

C. Ông ấy rất cảm kích

Tất nhiên rồi

việc phản hồi nhanh

Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:14

chóng của Ms. Kitzos

P.M:

D. Ông ấy rất vui mừng

That’s a relief. Thanks.

ông ấy không cần phải

Thật là nhẹ nhõm. Cảm ơn

tới sớm vào buổi sáng

nhé. Dòng 3, 4, 5 bài báo: Houkcomm is reportedly

Houkcomm có kế hoạch

looking to open a Roseville

làm gì ở Roseville?

office as part of a new

A. Cung cấp dịch vụ điện thoại mới 164

B. Cho thuê không gian cho các nhà thầu phụ

D

venture for the company: an

Subcontractor (n)

expansion into the digital

nhà thầu phụ

media industry. Houkcomm được cho là đang Reportedly (adv)

C. Di chuyển trụ sở của

tìm kiếm cơ hội mở văn được cho là



phòng Roseville như 1 phần

D. Mở thêm 1 bộ phận

của chiến dịch mới cho công

kinh doanh mới

ty: sự mở rộng vào ngành công nghiệp truyền thông số.

165

179

Điều gì là đúng về

D

Dòng 1, 2, 3 bài báo:

Telecommunicati

Houkcomm?

Houkcomm, one of the state’s on (n) viễn thông

A. Nó là công ty viễn

leading

thông duy nhất của

companies,

bang

establish

B. Nó hiện tại đang thuê

Roseville.

địa điểm ở trung tâm

Houkcomm, 1 trong những

Roseville

công ty dẫn đầu về viễn thông

C. Nó gần đây đã tuyển

của bang, có khả năng sẽ thiết

hơn 100 nhân viên mới

lập hoạt động ở Roseville.

telecommunications will

likely Presence (n) sự

operations

in hiện diện

D. Nó đã có 1 sự hiện diện lớn trong bang

166

Phóng viên có khả năng

Dòng 7 – 10 bài báo:

đã có được thông tin

Houkcomm spokesperson

cho bài báo bằng cách

have not offered any details

nào?

on the plan, but two

Spokesperson (n)

A. Từ thông cáo báo chí

architects involved with the

người phát ngôn

được viết bới người đại

project confirmed that one

diện của Houkcomm

proposed building design

B. Bằng cách phỏng vấn

would accommodate over 100 trúc sư

nhân viên từ một công

B

Người phát ngôn của

Houkcomm

Houkcomm không cung cấp permit (n) giấy

C. Qua các tài liệu công

thêm chi tiết gì về kế hoạch, phép xây dựng

cộng và các giấy phép

nhưng 2 kiến trúc sư liên

thi công

quan tới dự án xác nhận 1

D. Bằng cách tham dự

bản thiết kế tòa nhà được đề

buổi

xuất có thể chứa hơn 100

họp

báo



Theo bài báo, điều gì sẽ

Construction

nhân viên. Dòng 12 -15 bài báo:

Residence (n) nhà

sớm xảy ra?

The likely location for this



A. Việc thi công sẽ được

soon-to-be constructed

bắt đầu với 1 tòa nhà

building, according to these

Negotiate (v) đàm

mới

sources, is a property

phán

B. Tất cả nhà ở tại

adjacent to Behr Square in

quảng trường Behr sẽ

central Roseville.

Adjacent to: nằm

được mua

Địa điểm khả thi cho tòa nhà

bên cạnh

C. Houkcomm sẽ đàm

sẽ sớm được thi công, theo

phán các hợp đồng

các nguồn tin, sẽ là khu đất

cung cấp mới

nằm cạnh quảng trường Behr

D. Các công việc sản

ở trung tâm Roseville.

xuất sẽ tăng lên ở

180

workers.

ty đang làm việc cho

Roseville 167

Architect (n) kiến

A

Roseville Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email: I am writing to give you an update on this year’s sales so far. I am happy to report that currently our sales volume is up 20% from last year. This is due to the fact that we have

168

Sevastya là loại hình

been

kinh doanh gì?

expanding our international

A. Đại lý du lịch B. Nhà xuất bản tạp chí

C

very

successful

in Chain (n) chuỗi

reach.

Expand one’s

Tôi viết thư này để cho các reach: mở rộng

C. Nhà bán lẻ quần áo

cập nhật về doanh số năm tầm hoạt động

D. Chuỗi khách sạn

nay. Tôi rất vui mừng thông của ai báo là hiện tại lượng doanh số của chúng ta đã tăng 20% so với năm ngoái. Đây có thể là do thực tế là chúng ta đã rất thành công trong viên mở rộng tầm hoạt động của chúng ta ra quốc tế.

169

Theo email, sản phẩm

A

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

của công ty có thể được

In Brazil, sales increased 57%, cho là do

thấy bởi khán giả tại

which can be attributed to the

đâu?

Rio De Janeiro Fashion Show

A. Ở Brazil

where our evening wear was

B. Ở Nga

featured.

C. Ở UAE

Ở Brazil, doanh số tăng 57%,

D. Ở Hàn Quốc

mà có thể được cho là do buổi biểu diễn thời trang ở Rio De Janeiro, nơi mà bộ sưu tập trang phục buổi tối của

181

Attribute (v) được

chúng ta được giới thiệu. Dòng 1, 2, 3 đoạn 3 email: I am confident that our new

170

Theo Mr. Ishiguro, điều

program,

gì có khả năng mang tới

discounts to customers who

sự gia tăng kinh doanh

invite others to shop with us,

trong tương lai?

will begin to boost sales

A. Quảng cáo trên Tivi

growth at all locations.

B. Chương trình thẻ tín

D

which

offers

Tôi rất tự tin rằng chương

dụng mở rộng

trình mới của chúng ta, mà

C. Các cuộc thi do công

cung cấp giảm giá cho khách

ty tài trợ

hàng mời những người khác

D. Những lời giới thiệu

tới mua sắm với chúng ta, sẽ

từ khách hàng

thúc đẩy sự tăng trưởng

Referral (n) lời giới thiệu Boost (v) thúc đẩy

doanh thu tại tất cả các địa điểm. Câu sau phù hợp với vị

171

trí nào nhất trong các vị

Dựa vào các câu sau:

trí đánh dấu [1], [2], [3]

Sau đây là 1 số số liệu từ khắp

và [4]

nơi trên thế giới. Ở Brazil,

“Sau đây là 1 số số liệu

doanh số tăng 57%, mà có thể

từ khắp nơi trên thế

B

được cho là do buổi biểu diễn

giới.”

thời trang ở Rio De Janeiro,

A. [1]

nơi mà bộ sưu tập trang phục

B. [2]

buổi tối của chúng ta được

C. [3]

giới thiệu….

Figure (n) số liệu

D. [4] 172

182

Người viết có khả năng

B

Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:08 Urgently (adv)

làm việc ở phòng ban

P.M:

gấp

nào?

Hello, Bernadette and

A. Bán hàng

Harrison. We urgently need to Schedule (v) lên

B. Marketing

schedule a team meeting, so

lịch

we can get working on our project. Chào, Bernadette và Harrison. Chúng ta cần lên lịch gấp cho 1 buổi họp nhóm, để chúng ta có thể bắt tay vào làm việc với dự án của chúng ta. Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:10

C. Thanh toán

P.M:

D. Nghiên cứu

Sure. Are you wanting an allmarketing-staff meeting? Let me know if I can assist. Tất nhiên rồi. có phải bạn đang muốn 1 cuộc họp toàn bộ nhân viên Marketing? Hãy cho tôi biết nếu tôi có thể trợ giúp. Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:12 P.M:

173

3 người viết được chỉ

No, I was thinking of the

định dự án gì?

O’Neil project, so only the

A. Dự án O’Neil B. Dự án McMillan

A

three of us who are on that team need to meet.

C. Dự án Greller

Không, tôi đang muốn nói về

D. Dự án Allford

dự án O’Neil, nên chỉ cần 3

Assign (v) chỉ định

chúng ta làm việc trong nhóm đó cần phải họp. 174

183

Vào lúc 1:18 P.M, Mr.

A

Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:15

On time: đúng giờ

Miller có ý gì khi viết,

P.M:

≠ in time: kịp giờ

“Được rồi, tôi hiểu rồi”?

I thought I had been

A. Ông ấy hiểu rằng ông

reassigned to the McMillan

Acknowledge (v)

ấy không bị chuyển đi 1

project instead.

biết được

Tôi tưởng tôi đã được điều chuyển sang dự án McMillan rồi chứ. Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:17 P.M: No, the final slot of that team

nhóm khác

was filled by Jacob Aikens,

B. Ông ấy nhận ra rằng

since he’s worked on similar

ông ấy không tới 1 cuộc

projects in the past, like the

họp đúng giờ

Greller project and the Allford

C. Ông ấy chấp nhận

project.

rằng ông ấy sẽ không đi

Không, chỗ trống cuối cùng

gặp 1 khách hàng

của nhóm đó đã được lấp vào

D. Ông ấy biết rằng

bởi Jacob Aikens, vì anh ấy đã

mình đã không hoàn

làm việc với dự án tương tự

thành 1 dự án

trong quá khứ, như là dự án Greller và dự án Allford. Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:18 P.M: Okay, I see. Được rồi, tôi hiểu rồi.

175

184

Tại sao cuộc họp lại

C

Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:21

Commitment (n)

được lên lịch vào thứ 6

P.M:

cam kết

thay vì thứ 4?

Wednesday won’t work for

A. Ms. McCann đã có 1

me, but I could do Friday at 1 Conference room

cam kết họp với 1 nhóm

P.M.

khác vào hôm đó

Thứ 4 thì không được rồi, nghị

B. Lịch trình của Ms.

nhưng tôi có rảnh vào thứ 6

Ecco rất bận rộn vào

lúc 1 P.M.

tháng này

Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:23

C. Mr. Miller không

P.M:

rảnh vào thứ 4

Sounds good! Bernadette?

(n) phòng hội

Nghe ổn đấy! Berdadette? Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:23 D. 1 nhóm bán hàng sẽ

P.M:

sử dụng phòng hội nghị

Perfect! I’ll reserve the small

vào thứ 4

conference room for us. Tuyệt vời! Tôi sẽ đặt phòng hội nghị nhỏ cho chúng ta. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email: I think your idea to reinstate the Greer’s Coffee Club is excellent, pleased

and to

I’m

also

know

your

customers have been asking

176

Tại sao Ms. Gurnani lại

about the club punch cards. I

gửi email?

agree that this is a good time

A. Để chào đón nhân

to bring back the program, as

viên mới

we are working on rebranding

B. Để mô tả cách tham

the company.

gia 1 câu lạc bộ

D

Tôi nghĩ ý tưởng phục hồi câu

C. Để mời Mr. Dimmick

lạc bộ cà phê của Greer là rất

tới 1 buổi họp

xuất sắc, và tôi cũng rất vui

D. Để xác nhận các chi

lòng khi biết các khách hàng

tiết 1 bản đề xuất

của bạn đã hỏi về những thẻ

Reinstate (v) phục hồi Punch card (n) thẻ bấm lỗ

bấm lỗ của câu lạc bộ. Tôi đồng ý rằng đây là thời gian tốt để đem trở lại chương trình, vì chúng tôi đang làm việc để thay đổi lại thương hiệu. 177

185

Mr. Dimmick là ai?

B

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Vice president (n)

A. Nhà cung cấp mới

Thank you for your recent phó giám đốc

B. Quản lý cửa hàng

call. We are always pleased to

hear from one of our many local store managers. Cảm ơn vì cuộc gọi gần đây Regional director

C. Phó tổng giám đốc

của bạn. Chúng tôi luôn luôn (n) giám đốc khu

D. Giám đốc khu vực

vui mừng khi được nghe từ 1 vực trong nhiều quản lý cửa hàng địa phương của chúng tôi. Dòng 2, 3 đoạn 1 email: I think your idea to reinstate

Ms. Gurmani gợi ý điều

the Greer’s Coffee Club is

gì về quán cà phê của

excellent,

Greer?

pleased

A. Nó trước đây đã có 1 178

câu lạc bộ cà phê B. Nó là 1 công ty mới

and to

I’m

also

know

your

customers have been asking A

about the club punch cards. Tôi nghĩ ý tưởng phục hồi câu

C. Nó tuyển 1 cố vấn

lạc bộ cà phê của Greer là rất

marketing

Flavor (n) hương vị Launch (v) ra mắt

xuất sắc, và tôi cũng rất vui

D. Nó đang cho ra mắt 1

lòng khi biết các khách hàng

vị cà phê mới

của bạn đã hỏi về những thẻ bấm lỗ của câu lạc bộ.

179

186

Trang Web gợi ý điều gì

B

Dòng 1, 2 trang Web:

Allow sb to do

về câu lạc bộ cà phê của

We have brought back the sth: cho phép ai

Greer?

Greer’s Coffee Club, but with làm gì

A. Nó cho phép khách

an update: it is now even

hàng đặt hàng online

easier

B. Nó giờ đây không còn

download our new mobile nhật

yêu cầu việc sử dụng

app and register.

thể bấm lỗ nữa

Chúng tôi đã đem trở lại câu

C. Nó không còn được

lạc bộ cà phê của Greer,

cung cấp tại tất cả các

nhưng với 1 nâng cấp: giờ đây

địa điểm nữa

nó còn dễ sử dụng hơn. Đơn

D. Nó yêu cầu khách

giản là tải xuống ứng dụng di

to

use!

Simply Update (n) cập

động mới của chúng tôi và đăng ký. Giải thích: trước đây khách

hàng trả phí hàng tháng

hàng cần phải có thẻ bấm lỗ nhưng giờ đây chỉ cần tải xuống ứng dụng Dòng 4, 5 trang Web:

Trên trang Web, từ

Each time you accrue 100

“redeem” trong đoạn 1,

points, you can redeem the

dòng 4 gần nghĩa nhất 180

với A. trao đổi

points for discounts on coffee, A

food, and other items.

Accrue (v) tăng

Mỗi lần bạn tăng được 100

B. trả

điểm, bạn có thể đổi điểm để

C. giải phóng

lấy giảm giá cho cà phê, đồ

D. thuyết phục

ăn, và các sản phẩm khác

Theo đoạn quảng cáo công việc, điều gì sẽ là công việc của ứng viên

181

thành công?

Dòng 3 đoạn 2 đoạn quảng

A. Đánh giá các chính

cáo công việc:

sách thuế B. Giám sát việc lên các

B

Sound (adj) hợp lí

 Developing sound financial strategies

Strategy (n) chiến

kế hoạch tài chính

 Phát triển các chiến lược tài

lược

C. Đánh giá các chiến

chính hợp lí

dịch quảng bá D. Gặp gỡ các điều phối viên gây quỹ

182

187

Hạn chót cho đơn ứng

Dòng 1, 2 đoạn 4 đoạn quảng

tuyển công việc là khi

cáo công việc:

nào?

B

To apply: Send application

A. 10/04

and supporting documents to

B. 15/05

our

director

of

Human

Human Resources (n): nhân sự

Resources, Celeste Zomorodi, at [email protected] by May 15. Để ứng tuyển: gửi đơn ứng

C. 21/06

tuyển và các tài liệu hỗ trợ tới

D. 01/07

giám đốc phòng Nhân Sự của chúng tôi, Celeste Zomorodi, tại [email protected] trước 15/04.

Điều gì có khả năng là

183

đúng về Ms. Hosokawa

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

và Ms. Zomorodi?

I wanted to ask you about the

A. Họ gặp nhau ở

finance director job posting

trường đại học

released by our department

B. Họ là bạn của Ms.

C

just yesterday.

Shabiby

Tôi muốn hỏi bạn về bài đăng

C. Họ làm việc ở phòng

tuyển vị trí giám đốc tài chính

Nhân Sự

được phát hành bởi phòng

D. Họ đã biết nhau từ

chúng ta ngày hôm qua.

Posting (n) bài đăng Finance director (n) giám đốc tài chính

thuở nhỏ Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

184

Trong email, từ “fit”

I

trong đoạn 1, dòng 2

Michaela Shabiby who I think

gần nghĩa nhất với

may be a good fit for this

A. thỏa thuận

C

have

a

friend

named

position.

B. thành công

Tôi có 1 người bạn tên là

C. sự phù hợp

Michaela Shabiby, người mà

D. sự chuẩn bị

có thể là 1 sự phù hợp tốt với vị trí này.

185

188

Từ mô tả của Ms.

C

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email:

Master’s degree

Zomorodi, yêu cầu nào

Michaela graduated with a (n) bằng thạc sĩ

mà Ms. Shabiby có thể

Master’s degree in Finance

from

the

University

of

Grenada three years ago and has worked since then as finance director at Southside Investment Bank. Michaela tốt nghiệp với bằng thạc sỹ ngành tài chính từ không đáp ứng được?

trường đại học Grenada 3

A. Kinh nghiệm trong

năm trước và từ đó đã làm

công việc liên quan

việc với tư cách giám đốc tài

B. Bằng cấp đại học

chính tại ngân hàng đầu tư

C. Các kỹ năng giao tiếp

Southside.

tốt

=> Loại A, B

D. Các kỹ năng phân tích

Dòng 3, 4 đoạn 2 email:

vượt trội

She is an experienced trainer, and her analytical skills are

Graduate (v) tốt nghiệp Analytical (adj) phân tích Unparalleled (adj) không thể sánh bằng

unparalleled. Cô ấy là 1 trainer có kinh nghiệm, và kỹ năng phân tích của cô ấy là không thể sánh bằng. => Loại D 186

189

Mục đích của trang

C

Dòng 1 – 4 trang Web:

Dashboard (n)

Web là gì?

We have made our dashboard bảng đồng hồ

A. Đẻ mô tả 1 nghiên

navigation system fully voice

cứu người tiêu dùng

enabled. With our Nozawa Navigation (n)

gần đây

Navigation Interface (NNI), định vị

B. Để giải thích về

drivers can stay focused on

những trì hoãn 1 sự ra

the road. We have also added Interface (n) giao

mắt sản phẩm

cupholders between the front diện

C. Để công bố các nâng

seats, enhanced the back-seat

cấp của 1 phương tiện

speakers, and expanded the Enhance (v) nâng

cargo area by 29 liters. Chúng tôi đã làm cho bảng đồng hồ định hướng của chúng tôi được hoàn toàn điều khiển bằng giọng nói. D. Để báo cáo về 1 bài

Với giao diện định vị Nozawa

kiểm tra khả năng sử

của chúng tôi (NNI), các lái xe

dụng 1 phương tiện

có thể giữ tập trung trên đường. Chúng tôi cũng đã

cao Usability (n) khả năng sử dụng

thêm vào các khay giữ cốc giữa các ghế trước, nâng cao công suất loa phía sau, và mở rộng chứa hàng thêm 29 lít. Dòng 3, 4 trang Web: We

187

have

also

added

Theo trang Web, cái gì

cupholders between the front

là lớn hơn ở trên

seats, enhanced the back-seat Cargo (n) khoang

Nozawa 10?

speakers, and expanded the chứa hàng

A. Không gian lưu trữ

A

cargo area by 29 liters.

B. Vô lăng

Chúng tôi cũng đã thêm vào Expand (v) mở

C. Động cơ

các khay giữ cốc giữa các ghế rộng

D. Gương

trước, nâng cao công suất loa phía sau, và mở rộng chứa hàng thêm 29 lít.

188

190

Ms. Herrera chỉ ra điều

D

Dòng 2, 3 đoạn 2 phản hồi

Trunk (n) cốp xe

gì trong phản hồi khảo

khảo sát:

sát?

I do, however, really like Acceleration (n)

A. Cô ấy đã liên lạc với

being able to fit more in the sự tăng tốc

quản lý quận

trunk,

B. Cô ấy có kế hoạch để

acceleration power seems to District (n) quận

cho đại lý sửa xe cho

have

mình

with previous models.

and

this

improved

model’s compared Dealership (n) đại

C. Cô ấy gần đây đã

Tuy nhiên, tôi lại rất thích việc

được thăng chức lên 1

có thể để thêm nhiều đồ vào

vị trí mới

cốp, và sự mạnh tăng tốc của lý

D. Cô ấy đã lái nhiều

mẫu này cũng đã cải thiện so

hơn 1 phương tiện của

với những mẫu trước.

Nozawa

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 phản hồi khảo sát: Overall, I am happy with my purchase,

but

I

am

not

pleased with the new position

189

Vị trí nào trong xe mà

of the cupholders. Some air Air vent (n)

Ms. Herrera sẽ muốn

vents could have been placed đường ống thông

đường ống thông hơi?

there instead, and it would hơi

A. Gần ghế sau B. Giữa các ghế trước

B

have made the heating and cooling system more efficient.

Place (v) đặt

C. Bên cạnh màn hình

Nhìn chung, tôi rất vui mừng

hiển thị

vì sản phẩm của mình, nhưng Display screen (n)

D. Trên mặt đồng hồ

tôi không hài lòng với vị trí màn hình hiển thị mới của khay đựng cốc. 1 vài đường ống thông hơi nên được đặt tại đó, và nó sẽ làm cho việc sưởi ấm hoặc làm mát hiệu quả hơn.

190

Điều gì cần được sửa?

B

Dòng 1, 2, 3 bản ghi nhớ: received

A. Các hồ sơ dịch vụ xe

We

negative tiêu cực >
Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn A

Đầu bếp Daniels đã gây ấn tượng với khách hàng với những món khai vị tinh vi của mình.

Sophisticated (adj) tinh vi Entrées (n) món khai vị

Theo ngữ cảnh, đây là việc 102

D

xảy ra trong quá khứ

Việc sản xuất dầu đã giảm Production (n)

=> Đáp án chia thì quá khứ 5% từ tháng 1 tới tháng 2.

sản xuất

=> Chọn D Đứng đằng sau chỗ trống 103

D

là danh từ suggestions => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D Cấu trúc plan to do sth:

104

B

lên kế hoạch làm gì => Chọn B

Ms. Ito có những gợi ý hữu ích để giải quyết những vấn đề máy tính. Khách sạn Vidorn đang lên kế hoạch để xây dựng 1 vòi phun nước ở phía trước lối vào.

Resolve (v) giải quyết Fountain (n) vòi phun nước Entryway (n) lối vào

Bám theo nghĩa: “Lịch trình sự kiện cho ---- âm nhạc sẽ được đăng lên vào 105

A

thứ 6.”

Lịch trình sự kiện cho lễ hội

A. lễ hội

âm nhạc sẽ được đăng lên

B. tình huống

vào thứ 6.

C. nhạc cụ

Post (v) đăng Instrument (n) nhạc cụ

D. vấn đề => Chọn A 106

C

Theo ngữ cảnh, câu cần 1 Khi xử lý các yêu cầu xin Physician (n) bác trạng từ bổ nghĩa cho nghỉ phép y tế, các bác sĩ sĩ

198

động từ fill

phải điền đầy đủ vào 1 tờ

=> Chọn C

đơn.

Leave request (n)

yêu cầu xin nghỉ Bám theo nghĩa: “Nhiều nhà thiết kế thời trang ---danh mục nghề nghiệp online của họ thường Nhiều nhà thiết kế thời 107

D

xuyên.”

trang cập nhật danh mục On a daily basis:

A. mặc

nghề nghiệp online của họ thường xuyên

B. mời

thường xuyên.

C. trải dài D. cập nhật => Chọn D Đứng trước chỗ trống là giới từ of => Đáp án cần là 1 danh từ => Loại C, D 108

A

Bám theo nghĩa: “Tất cả các chuyến bay bị hoãn 3 tiếng vì sự dày đặc ----.”

Tất cả các chuyến bay bị hoãn 3 tiếng vì sự dày đặc sương.

A. sương B. máy phun sương => Chọn A Đứng sau chỗ trống là tên Dàn nhạc Northwick sẽ biểu 109 110

A B

địa điểm Revebury Hall

diễn cuối tháng này tại

=> Chọn A

Revebury Hall.

nhạc

Bám theo nghĩa: “Chỉ có Chỉ có những nhân viên Reserve (v) đặt những nhân viên ---- đang hiện tại đang làm việc tại làm việc tại văn phòng văn phòng Toronto mới có Toronto mới có thể đặt thể đặt phòng hội nghị. phòng hội nghị.” A. có thể B. hiện tại C. ngay lập tức

199

Orchestra (n) dàn

D. chính xác => Chọn B Loại A vì any thường dùng trong câu phủ định/nghi vấn 111

B

Loại C vì another không đi cùng of

1 vài nhân viên đã đặt hàng Standing desk (n) cho chiếc bàn đứng mới.

bàn đứng

Loại D vì either of đi cùng động từ số ít Bám theo nghĩa: “Besty Riley sẽ tìm kiếm sự trợ giúp từ những tình nguyện viên ---- cho các tour bảo Besty Riley sẽ tìm kiếm sự tàng được sửa đổi của trợ giúp từ những tình 112

A

chúng tôi.”

nguyện viên trước đây cho

A. trước đây

các tour bảo tàng được sửa

B. theo sau

đổi của chúng tôi.

Seek (n) tìm kiếm Revised (adj) được sửa đổi

C. toàn bộ D. từ từ => Chọn A Bám theo nghĩa: “Các khách hàng của Casorama nhận được ---- của cửa hàng thay vì hoàn trả tiền Các

khách

hàng

của

mặt sau khi trả 1 hàng Casorama nhận được điểm 113

D

hóa.”

tín dụng của cửa hàng thay

A. sự chấp nhận

vì hoàn trả tiền mặt sau khi

B. huấn luyện

trả 1 hàng hóa.

Cash (n) tiền mặt Upon (prep) sau khi

C. sự ưu tiên D. điểm tín dụng => Chọn D 114

200

C

Bám theo nghĩa: “Nhà máy Nhà máy của chúng tôi mới Loading dock (n)

của chúng tôi mới được nâng

cấp

năm

ngoái,

nhưng cảng dỡ hàng ---cần nâng cấp.”

được nâng cấp năm ngoái,

A. thật là

nhưng cảng chứa hàng vẫn cảng dỡ hàng

B. rất

cần nâng cấp.

C. vẫn D. kể cả => Chọn C Đứng sau chỗ trống là danh từ mayor => Đáp án cần là 1 tính từ 115

C

Chủ ngữ mayor không thể tự bầu cử mà phải được bầu cử

Mayor (n) thị Thị trưởng mới được bầu cử gần đây nói rằng cô ấy sẽ sớm có kế hoạch giải quyết các vấn đề về giao thông.

=> Chọn C động từ differ D

=> Đáp án cần là 1 trạng từ

lộ rằng các loại cỏ khô khác nhau nhau đáng kể trong lượng

Hãy để chúng tôi dành

117

A

ngữ

cảnh,

dành những lời chào đón nồng

những lời chào đón nồng nhiệt nhất tới Mr. Lam nhiệt tới ai

Keong Wu, phó giám đốc

=> Chọn A

marketing mới của chúng ta.

118

B

quyết

Nghiên cứu của Ms. Kim tiết Differ (v) khác

dương dưỡng của chúng.

=> Chọn D Theo

Address (v) giải

Elect (v) bầu

Đứng trước chỗ trống là 116

trưởng

Reveal (v) tiết lộ Extend warmest welcome: dành những lời chào đón nồng nhiệt nhất

Đứng trước chỗ trống là Cuộc bình chọn mới nhất Poll (n) bình chọn tính từ increased và danh chỉ ra sự chấp thuận tăng từ public

cao của công chúng cho dự Approval (n) sự

=> Đáp án cần là 1 danh từ án cải tạo sân vận động. để tạo thành 1 cụm danh

201

chấp thuận

từ => Chọn B Bám theo nghĩa: “Doanh thu của Oshka Landscape ---- khá cao vào việc bán hàng theo mùa.” 119

B

A. sâu rộng B. phụ thuộc C. có thể truy cập

Doanh

thu

của

Oshka

Landscape phụ thuộc khá cao vào việc bán hàng theo mùa.

Revenue (n) doanh thu Insightful (adj) sâu sắc

D. sâu sắc => Chọn D Bám theo nghĩa: “Du lịch tại Cork đã chậm lại trong vài tuần trở lại đây ---thời tiết lạnh lẽo bất Du lịch tại Cork đã chậm lại 120

C

thường.”

trong vài tuần trở lại đây

A. miễn là

bởi vì thời tiết lạnh lẽo bất

B. trong trường hợp

thường.

C. bởi vì

Tourism (n) du lịch Unreasonably (adv) bất thường

D. trừ => Chọn C Đứng trước chỗ trống là 121

C

so sánh nhất the most => Đáp án cần là tính từ => Chọn C

122

B

Tổ chức Aznet đang cung Grant (n) khoản cấp 3 khoản thưởng trị giá thưởng $5000 cho các doanh nhân với ý tưởng kinh doanh Entrepreneur (n) sáng tạo nhất.

doanh nhân

Bám theo nghĩa: “Dựa vào Dựa vào màn trình diễn Based on: dựa màn trình diễn ---- của cô trước đây của cô ấy, Ms. vào ấy, Ms. Soares có thể sẽ Soares có thể sẽ thể hiện thể hiện khá tốt trong khá tốt trong cuộc thi 50 cuộc thi 50 mét.” A. cả 2 đều không

202

mét.

C. trước đây C. ngoài ra D. 2 lần => Chọn B Bám theo nghĩa: “Sách hướng dẫn đưa ra 1 ---- cơ bản các tính năng chính 123

A

Primary (adj)

của máy ảnh R25100.”

Sách hướng dẫn đưa ra 1 chính

A. mô tả

mô tả cơ bản các tính năng

B. người cố vấn

chính của máy ảnh R25100.

C. thử thách

Manual (n) sách hướng dẫn

D. trường hợp => Chọn A Bám theo nghĩa: “Hãy đảm bảo rằng bạn ---- lựa chọn Internet không dây trên điện thoại công ty của 124

C

mình để tránh những phí dữ liệu thêm.” A. trả B. kéo

Hãy đảm bảo rằng bạn cho Wireless (adj) phép lựa chọn Internet không dây không dây trên điện thoại công ty của mình để tránh Additional (adj) những phí dữ liệu thêm.

thêm

C. cho phép D. thổi phồng 125

D

Bám theo nghĩa: “CEO của CEO của True Home Estates Overcome (v) True Home Estates ---- luôn luôn tuyển những vượt qua tuyển những người đại lý người đại diện mà đã vượt mà đã vượt qua được qua được những trở ngại Obstacle (n) vật những trở ngại trong cuộc trong cuộc sống của họ. sống của họ.” A. sớm B. hầu như C. đủ

203

cản

D. luôn luôn => Chọn D Loại A vì whether cần đi với S + V

Để nhận được thanh toán, Vendor (n) người

Loại B vì whose cần đi với những người bán hàng phải bán hàng 126

C

N+V

nộp 1 hóa đơn online trong

Loại D vì while cần đi với S vòng 20 ngày làm việc kể từ Invoice (n) hóa +V

khi hoàn thành dự án.

đơn

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “---- mở 1 tiệm bánh, Mr. Laxalt đã làm việc trong ngành công nghiệp thực phẩm được Trước khi mở 1 tiệm bánh, 127

A

15 năm.”

Mr. Laxalt đã làm việc trong

A. Trước khi

ngành công nghiệp thực

B. Mặc dù

phẩm được 15 năm.

Industry (n) ngành công nghiệp

C. Thì D. Nếu => Chọn A Bám theo nghĩa: “Những lo ngại ban đầu của các nhà đầu từ đã được xoa dịu bởi báo cáo doanh số ---- được công bố tuần 128

C

này.” A. xa xôi B. chăm chú

Nỗi lo ban đầu của các nhà Fear (n) nỗi sợ, đầu từ đã được xoa dịu bởi nỗi lo báo cáo doanh số trấn an được công bố tuần này.

Calm (v) xoa dịu

C. trấn an D. yên tĩnh => Chọn C 129

D

Đứng trước chỗ trống là 1 khía cạnh khác biệt trong Portrait (n) phác danh từ comic

204

phong cách phác họa của họa

họa sĩ Chapin Kurek là sự => Đáp án cần là 1 danh từ phóng đại các đặc điểm để tạo thành cụm danh từ

trên khuôn mặt gần giống

=> Chọn D

như trong truyện tranh.

Distinctive (adj) khác biệt Aspect (n) khía cạnh

Trong câu xuất hiện dấu hiệu for over a century 130

B

=> Động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => Chọn B

Ramirez

Instruments

đã High-quality (adj)

thiết kế những chiếc ghi ta chất lượng cao acoustic chất lượng cao được hơn 1 thế kỷ.

Century (n) thế kỷ

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Đứng sau chỗ trống có giới từ of Đứng trước chỗ trống không có mạo từ => Đáp án cần là 1 danh từ

131

C

số nhiều

1 buổi kiểm tra đã được

=> Loại A, B

thực hiện tại nhà hàng của

Bám theo nghĩa: “1 buổi bạn vào ngày 12/09 bởi kiểm tra đã được thực những người đại diện của hiện tại nhà hàng của bạn Cục vệ sinh và an toàn thực vào ngày 12/09 bởi ---- phẩm. của Cục vệ sinh và an toàn thực phẩm. C. những người đại diện D. những sự đại diện => Chọn C

205

Inspection (n) kiểm tra Conduct (v) thực hiện

Câu trước nói về xác nhận nhà hàng đã được kiểm tra bởi đại diện y tế => Câu sau nói về tần suất của việc kiểm tra này A. Những cuộc kiểm tra này được thực hiện 1 năm 132

A

1 lần B. Nhà hàng sẽ phải đóng cửa để kiểm tra C. Các quy định được đăng lên trang Web của chúng

1 buổi kiểm tra đã được thực hiện tại nhà hàng của bạn vào ngày 12/09 bởi những người đại diện của Regulation (n) Cục vệ sinh và an toàn thực quy định phẩm. Những cuộc kiểm tra này được thực hiện 1 năm 1 lần.

tôi D. Cục mở cửa lúc 9:00 A.M Bám theo nghĩa: “Mục đích của buổi kiểm tra là để xác nhận nhà hàng của bạn tuân thủ với tất cả quy định địa phương và 133

D

tất cả giấy phép ---- được cập nhật mới nhất.” A. ý nghĩa B. may mắn C. cố chấp

Mục đích của buổi kiểm tra là để xác nhận nhà hàng của bạn tuân thủ với tất cả quy định địa phương và tất cả giấy phép cần thiết được cập nhật tới thời điểm hiện tại.

Compliance (n) tuân thủ Permit (n) giấy phép Up-to-date: cập nhật mới nhất

D. cần thiết => Chọn D 134

B

Bám theo nghĩa: “Cục đã Cục đã xác định được là tất Determine (v) xác xác định được là tất cả các cả các quy định đang được định quy định đang được làm làm theo 1 cách hài lòng. theo ----.” A. tiềm năng

206

B. 1 cách hài lòng C. không nhất quán D. tạm thời => Chọn B Cấu trúc be delighted to V: 135

D

vui mừng làm gì

Chúng tôi rất vui mừng chào đón bạn với tư cách là Delighted (adj) khách hàng của Premium vui mừng

=> Chọn D

Thai Candles.

Câu trước là câu xác nhận đơn hàng của khách hàng => Câu sau là lời cảm ơn vì đã mua hàng A. Hãy lưu lại ưu đãi có 136

B

thời hạn này ngay B. Cảm ơn vì đã mua hàng C. Chúng tôi cũng có cả

Đơn hàng bán buôn 40 hộp nến của bạn đang được xử lí. Cảm ơn vì đã mua hàng.

Wholesale (n) bán buôn Process (v) xử lí

những cái hộp khác D. Trang Web của chúng tôi đã được ra mắt => Chọn B Hầu hết sản phẩm trong 2 vế trước và sau chỗ đơn hàng của bạn còn hàng trống mang nghĩa đối lập. 137

A

và sẽ được chuyển tới Anh In stock: còn hàng

=> Cần 1 từ nối mang trong 10 ngày. Tuy nhiên, >< out of stock: nghĩa đối lập nối 2 câu

xin hãy lưu ý rằng những hết hàng

=> Chọn A

cây nến hương hoa hồng sẽ nằm trong đơn hàng sau.

138

B

Bám theo nghĩa: “Chúng Chúng tôi thực sự mong tôi thực sự mong rằng bạn rằng bạn hài lòng với đơn hài lòng với đơn hàng ---- hàng đầu tiên của mình với của mình với tư cách là tư cách là khách hàng mới khách

207

hàng

mới

của của Premium Thai Candles.

Premium Thai Candles.” A. hợp lý B. thông thường C. đầu tiên D. nhanh => Chọn C Bám theo nghĩa: “Tỉ lệ việc làm của đất nước đã tăng hơn 40,000 trong khoảng thời gian tháng 10 và 11, Tỉ lệ việc làm của đất nước ---- số liệu thống kê vừa đã tăng hơn 40,000 trong 139

C

được công bố của chính khoảng thời gian tháng 10 Statistic (n) số phủ.”

và 11, theo số liệu thống kê liệu thống kê

A. vì

vừa được công bố của chính

B. trong khi

phủ.”

C. theo D. thay vì => Chọn C Câu trước nói về lĩnh vực dẫn đầu trong tăng trưởng 140

B

việc làm => Câu sau nói về lĩnh vực đứng thứ 2 => Chọn B

141

C

Sự tăng trưởng lớn nhất là ở trong lĩnh vực bán lẻ, với Retail (n) bán lẻ 9,000 việc làm được tạo ra. Lĩnh vực dịch vụ đứng thứ 2 Overall (adj) tổng về hoạt động tổng thể với thể 8.400 công việc được thêm.

Các câu trước đang phân Sự tăng trưởng lớn nhất là Utility (n) tiện ích tích về sự tăng trưởng tại ở trong lĩnh vực bán lẻ, với các lĩnh vực => Câu sau 9,000 việc làm được tạo ra. Agriculture (n) tiếp tục ý này

Lĩnh vực dịch vụ đứng thứ 2 nông nghiệp

A. Cổ phiếu ngành dịch vụ về hoạt động tổng thể với tiện ích tăng trung bình 8.400 công việc được thêm. Enrollment (n) 5%

Ngành

dịch

vụ

chuyên nhập học

B. Tuy nhiên, 1 nhà máy nghiệp và kinh doanh cũng

208

sản xuất xe hơi mới sẽ mở cửa tháng sau C. Lĩnh vực duy nhất không có sự tăng trưởng là nông nghiệp D. Tỉ lệ nhập học đại học chỉ tăng lên 4% => Chọn C

đạt được việc làm. Dịch vụ sức khỏe và giáo dục cho thấy sự tăng mạnh với 4,200 công việc mỗi mảng. Lĩnh vực duy nhất không có sự tăng trưởng là nông nghiệp.

Vế trước câu được chia “Thị trường việc làm vẫn rất Economist (n) nhà hiện tại đơn 142

A

=> Vế sau cũng cần chia mong rằng nó vẫn sẽ tiếp hiện tại đơn

tục,” nhà kinh thế Keisha Robust (adj)

=> Chọn A

Hou nói.

Đứng sau chỗ trống là danh từ security => Đáp án cần là 1 tính từ 143

B

mạnh mẽ, và chúng tôi kinh tế

Danh từ security không thể tự tăng cường mà phải được tăng cường => Chọn B

Khách hàng giờ đây có thể xem đồng thời tất cả các tài khoản Loffer của mình và tận hưởng sự bảo mật được tăng cường qua việc quét nhận dạng vân tay.

mạnh mẽ Simultaneously (adv) đồng thời Fingerprint (n) vân tay

Bám theo nghĩa: “----, người dùng giờ đây có thể tùy biến bảng điện tử online của họ để theo dõi Thêm vào đó, người dùng các chi phí và ngân sách giờ đây có thể tùy biến 144

A

của họ.”

bảng điện tử online của họ

A. Thêm vào đó

để theo dõi các chi phí và

B. Kết quả là

ngân sách của họ.

Customize (v) tùy biến Track (v) theo dõi

C. Cuối cùng D. Ngược lại => Chọn A 145

209

C

Câu trước là lời nói về việc Các thay đổi có thể được Individual (n) cá

các thay đổi có thể là thử thách với 1 số người => Câu sau xác nhận rằng đội ngũ phát triển có biết về điều này A. Các phương pháp an ninh mới được nhắm để xử lí vấn đề này B. Chúng tôi sẽ giám sát kỹ sự phát triển này C. Các thành viên trong

cho là khá thử thách với các nhân cá nhân, đặc biệt là những tiến bộ công nghệ nhẹ và Advancement (n) nhanh chóng. Các thành tiến bộ viên trong đội ngũ chúng tôi biết rõ về điều này

Rapid (adj) nhanh

đội ngũ chúng tôi biết rõ về điều này D. Chúng tôi chân thành xin lỗi về sự sai lầm này Bám theo nghĩa: “Vì thế, nếu bạn cần bất cứ sự trợ giúp ---- bất cứ tính năng nào của ứng dụng của Vì thế, nếu bạn cần bất cứ chúng tôi, hãy gọi cho sự trợ giúp với bất cứ tính chúng tôi ở số 555-0133 năng nào của ứng dụng của 146

D

hoặc tới trang Web của chúng tôi, hãy gọi cho Assistance (n) sự chúng tôi ở

chúng tôi ở số 555-0133 trợ giúp

www.lofferbank.com/faq”

hoặc tới trang Web của

A. qua

chúng tôi ở

B. cho

www.lofferbank.com/faq

C. bởi D. với => Chọn D

PART 7

210

Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Dòng 3, 4, 5 đoạn quảng cáo: Members of the community

147

Cái gì đang được quảng

who live east of Broad Avenue

cáo?

and west of Riverside Avenue

A. Việc di chuyển gần

are invited to stop in and

đây của 1 doanh nghiệp

claim an additional discount Brand (n) thương

B. Sự khai trương của 1

on selected merchandise this hiệu

cửa hàng chi nhánh

C

weekend.

C. Đợt khuyến mãi đặc

Các thành viên của cộng đồng Resident (n) dân

biệt cho người dân địa

sống tại phía Đông của đại lộ cư

phương

Broad và phía Tây của đại lộ

D. Sự giới thiệu của 1

Riverside có thể ghé qua để

thương hiệu sản phẩm

nhận được giảm giá thêm cho 1 số mặt hàng vào cuối tuần này. Dòng 1, 2, 3 đoạn quảng cáo:

148

Điều gì được chỉ ra về

This event is our way of

Kendrick Appliances?

saying thank you to our

A. Nó đã kinh doanh

friends and neighbors for

được 1 năm

welcoming our new business

B. Nó có 1 cửa hàng ở

to

đại lộ Broad

neighborhood one year ago.

C. Dịch vụ giao hàng của

A

the

South

Waterfront

Sự kiện này là cách chúng tôi

nó chỉ giới hạn ở South

gửi lời cảm ơn tới những bạn

Waterfront

bè và hàng xóm của chúng tôi

D. Giờ mở cửa của nó

đã chào đón doanh nghiệp

được mở rộng vào cuối

mới của chúng tôi tới khu dân

tuần

cư South Waterfront 1 năm

Delivery service (n) dịch vụ giao hàng

trước 149

211

Điều gì được chỉ ra về

C

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bản ghi Auditorium (n)

sự kiện tuyển dụng và

nhớ:

thông tin?

We will be holding a hiring

A. Nó sẽ được diễn ra ở

and information event on

căng tin

Wednesday, February 27,

B. 1 phí tham dự sẽ

khán phòng

from 2 P.M to 5 P.M in the

được tính

Winkler Auditorium.

C. Nó sẽ diễn ra vào

Admission fee (n)

Chúng tôi sẽ tổ chức 1 sự kiện phí tham dự

buổi chiều

tuyển dụng và thông tin vào

D. Những người tham

thứ 4, 27/02, từ 2 P.M tới 5

dự sẽ được yêu cầu

P.M tại khán phòng Winkler.

đăng ký trước

Dòng 1, 2 đoạn 2 bản ghi nhớ:

150

Mr. Menzales khuyến

As a valued employee, you

khích nhân viên làm gì?

will receive a bonus if you

A. Tình nguyện dẫn dắt

refer a candidate who is hired

1 dự án

and whose employment lasts

B. Giới thiệu các ứng

at least three months.

viên cho việc làm

B

Với tư cách là 1 nhân viên có

C. Nhận được thưởng

giá trị, các bạn sẽ nhận được

bằng cách làm thêm giờ

1 khoản thưởng nếu các bạn

D. Ứng tuyển vào vị trí

giới thiệu được ứng viên mà

được trả lương tốt hơn

được tuyển làm thời gian làm

Candidate ~ applicant (n) ứng viên Receive a bonus: nhận được thưởng

việc kéo dài ít nhất 3 tháng. 151

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 3 đoạn 2 tờ thông báo:

cuộc họp sắp tới?



A. Nó sẽ được diễn ra ở

president

Harmony Drive

 Bầu cử phó chủ tịch

B. Nó sẽ bao gồm sự bỏ phiếu cho 1 văn phòng C. Nó sẽ được dẫn dắt bởi Mr. Robsen D. Nó sẽ có 1 diễn giả từ

212

B

Election

of

the

Election (n) bầu

vice cử

trung tâm cộng đồng địa phương Dòng 2, 3, 4 đoạn 3 tờ thông báo:

Điều gì là đúng về Mr.

If you have not yet paid your

Robsen?

dues, please do so. You may

A. Ông ấy là phó chủ

pay at the meeting, or you

tịch của hiệp hội

may send your payment to Due (n) hội phí

B. Ông ấy quên trả phí 152

thành viên của mình

D

C. Ông ấy phục vụ đồ

Bob Robsen at 595 Shelton Drive.

Association (n)

Nếu bạn chưa thanh toán hiệp hội

uống tại cuộc họp

khoản hội phí của mình, xin

D. Ông ấy thu thập hội

hãy làm vậy ngay. Bạn có thể

phí của các thành viên

thanh toán tại cuộc họp, hoặc

hiệp hội

gửi khoản nó cho Bob Robsen tại 595 Shelton Drive.

Tại sao Mr. Ozawa lại liên lạc với Ms. Murato?

Tin nhắn Mr. Ozawa lúc 12:06

A. Để giới thiệu cô ấy

P.M:

với khách hàng mới

Hi Kara. I wanted to let you

B. Để thông báo với cô 153

ấy 1 việc trì hoãn

B

C. Để yêu cầu cô ấy đặt

know that my train is going to Deadline (n) hạn be late.

chót

Chào Kara. Tôi muốn cho bạn

vé tàu

biết rằng chuyến tàu của tôi

D. Để cảm ơn cô ấy đã

sẽ tới trễ.

thay đổi hạn chót 1 dự án 154

213

Vào lúc 12:15 P.M, Ms.

A

Tin nhắn Mr. Ozawa lúc 12:14 Consultation (n)

Murato có ý gì khi viết,

P.M:

buổi cố vấn

“Nghe ổn đấy”?

I think you should get started.

A. Cô ấy sẽ liên lạc với

The plans for the new hospital Unable to V:

Mr. Ozawa nếu cô ấy có

wing are on my desk. You không thể làm gì

know everything about the changes

to

the

original

design. You can call me if the câu hỏi

client has any questions that

B. Cô ấy sẽ tham dự 1

you are unable to answer.

cuộc họp bằng điện

Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu đi.

thoại

Các thiết kế cho khu vực mới

C. Cô ấy sẽ lái xe đưa

của bệnh viện ở trên bàn của

Mr. Ozawa tới ga

tôi. Bạn đã biết về tất cả

D. Cô ấy sẽ lên lịch lại 1

những thay đổi so với bản

buổi cố vấn

thiết kế gốc. Bạn có thể gọi cho tôi nếu khách hàng có bất cứ câu hỏi gì mà bạn không thể trả lời. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: Your trip to Milan is only a week away. Your room at the Classico

Khi nào thì Mr. Neuman

been

23 at 2 P.M, and check-out is

của mình tại Milan? A. Vào ngày 16/07

has

confirmed. Check-in is on July

sẽ bắt đầu việc lưu trú 155

Hotel

C

B. Vào ngày 20/07

on July 28 at 11 A.M. Chuyến đi của bạn tới Milan chỉ còn cách 1 tuần. Phòng

C. Vào ngày 23/07

của bạn ở khách sạn Classico

D. Vào ngày 28/07

đã được xác nhận. Bạn sẽ nhận phòng ngày 20/07 lúc 2 P.M, và trả phòng vào ngày 28/07 lúc 11 A.M.

156

214

Ưu đãi nào đã được bao

A

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

Sightseeing (n)

gồm trong email?

We urge you to plan ahead ngắm cảnh

A. Giảm giá thuê xe

regarding car rentals. As a

B. Thời gian trả phòng

Vacation Siteseer customer, Entitled to V:

you are entitled to a discount of 20% if you book your car now.

muộn

Chúng tôi khuyên bạn nên lên được làm gì

C. Nâng cấp phòng

kế hoạch trước cho việc đặt

D. Các tour ngắm cảnh

xe. Với tư cách là khách hàng Rental (n) thuê

miễn phí

của Vacation Siteseer, bạn sẽ được giảm giá 20% nếu bạn đặt xe ngay bây giờ. Dựa vào câu trước: We urge you to plan ahead regarding car rentals. As a Vacation Siteseer customer, you are entitled to a discount of 20% if you book your car

Câu sau phù hợp với vị

now. Our car rental partners

trí nào nhất trong các vị

are offering this special deal

trí đánh dấu [1], [2], [3]

only until July 20, so do not

và [4]?

wait.

“Khám phá các lựa chọn 157

của bạn trên trang Web của chúng tôi và đặt ngay hôm nay.” A. [1] B. [2] C. [3] D. [4]

Chúng tôi khuyên bạn nên lên C

kế hoạch trước cho việc đặt xe. Với tư cách là khách hàng của Vacation Siteseer, bạn sẽ được giảm giá 20% nếu bạn đặt xe ngay bây giờ. Các đối tác cho thuê xe của chúng tôi cung cấp khuyến mãi đặc biệt này chỉ tới ngày 20/07, nên đừng chần chừ. Khám phá các lựa chọn của bạn trên trang Web của chúng tôi và đặt ngay hôm nay.

215

Reservation (n) đặt (bàn, xe, …)

158

Chủ đề chính của bài

Dòng 1, 2 đoạn 1 bài báo:

báo là gì?

A power outage yesterday

A. Các lí do để di chuyển

caused a number of

tới Craverton

businesses and area

Power outage (n)

B. 1 tình huống bất ngờ

attractions in downtown

mất điện

tại Craverton

B

C. Các nguồn dự báo

1 sự cố mất điện ngày hôm Attraction (n) địa

thời tiết uy tín

qua đã làm nhiều doanh điểm du lịch

D. Các địa điểm có thể

nghiệp và các địa điểm du lịch

trở thành địa điểm du

tại trung tâm Craverton phải

lịch

đóng cửa. Dòng 1, 2 đoạn 2 bài báo:

Mr. Nam có khả năng là

Sung Min Nam, who was

ai?

leading a tour of some of the Itinerary (n) lịch

A. 1 phóng viên 159

B. 1 giáo sư C. 1 nhà sử học nghệ

historic D

changed his itinerary.

ở trung tâm, đã thay đổi lịch

lịch

216

downtown, trình

dẫn tour 1 số địa điểm lịch sử sử học

D. 1 hướng dẫn viên du

Bài báo nhắc tới điều gì

sites

Sung Min Nam, người đang Historian (n) nhà

thuật

160

Craverton to close.

trình của mình A

Dòng 1, 2 đoạn 3 bài báo:

Earnings (n) thu

về bảo tàng nghệ thuật

For the Craverton Art

nhập

Craverton?

Museum, the outage did not

A. Nó không bị mất tiền

make any difference in

ngày hôm qua

earnings because its galleries

B. Nó nằm ở gần trung

are closed to the public on

tâm Craverton

Tuesdays.

C. Nó mở cửa cho khách

Với bảo tàng nghệ thuật

vào các ngày thứ 3

Craverton, việc mất điện

D. Nó sẽ bắt đầu 1

không gây ra bất cứ thay đổi

chuỗi các lớp học nghệ

gì trong thu nhập vì các

thuật

phòng trưng bày của họ đóng

cửa với công chúng vào các thứ 3. Câu sau phù hợp với vị

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

Power was restored to most

trí đánh dấu [1], [2], [3]

area

và [4]? viên vẫn có được 1 ngày

by

late

yesterday afternoon.

“Tuy nhiên các nhân 161

businesses

D

nghỉ”

Điện đã được phục hồi tại hầu hết các khu vực kinh doanh và cuối chiều hôm qua.

A. [1]

Tuy nhiên các nhân viên vẫn

B. [2]

Restore (v) phục hồi Day off (n) ngày nghỉ

có được 1 ngày nghỉ.

C. [3] D. [4] Điều gì được gợi ý về

162

Ms. Erben?

Tin nhắn Mr. Shirani lúc 8:17

A. Cô ấy là 1 kế toán

A.M:

viên

Can you remind us what’s she

B. Cô ấy là quản lý 1

D

studying at the university?

phòng ban

Bạn có thể nhắc lại cho chúng

C. Cô ấy là người tổ

tôi cô ấy đang học gì tại

chức hội nghị

trường đại học được không?

Convention (n) hội nghị

D. Cô ấy là 1 sinh viên 163

Mr. Shirani đã làm gì

A

Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:15 Intern (n) thực

vào tuần trước?

A.M:

A. Tham dự 1 hội nghị

Hi. Our new intern, Mila

B. Làm việc tại 1 văn

Erben, arrives tomorrow. Do Task (n) công việc

phòng chi nhánh

you have any tasks for Mila to

C. Đi nghỉ mát

start on?

D. Bắt đầu 1 công việc

Chào. Thực tập sinh mới của

mới

chúng ta, Mila Erben, sẽ tới vào ngày mai. Bạn có bất kì công việc nào để Mila làm

217

tập sinh

không? Tin nhắn Mr. Shirani lúc 8:16 A.M: I’m really sorry. I was out of the office last week at the JNTD Convention. Can I get back to you later today? Tôi thực sự xin lỗi. Tôi đã vắng mặt tại văn phòng tuần trước để tham dự hội nghị JNTD. Tôi có thể liên lạc lại vào cuối ngày hôm nay không? Vào lúc 8:20 A.M, Ms.

164

Porter có ý gì khi viết,

Tin nhắn Mr. Alvarez lúc 8:19

“Như vậy là được rồi”

A.M:

A. Cô ấy sẽ tự hoàn

Well, I might have a few

thành 1 dự án

tasks, although they may be a

B. Cô ấy nghĩ công việc

bit dull.

sẽ mất 2 tuần để thực

Tôi có thể có vài đầu việc đấy,

hiện

C

Dull (adj) buồn tẻ

mặc dù chúng có vẻ sẽ hơi

C. Cô ấy đồng ý với ý

buồn tẻ.

tưởng mà Mr. Alvarez

Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:20

đề xuất

A.M:

D. Cô ấy sẽ cung cấp

That will do.

thêm thông tin cho Mr.

Như vậy là được rồi.

Shirani sau 165

218

Ms. Porter yêu cầu

D

Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:20 Document (n) tài

người viết làm gì trước

A.M:

liệu

thứ 5?

That will do. And I might have

A. Tuyển 1 thực tập sinh

some documents for her to Appreciate (v)

B. Sao chép các tài liệu

copy.

That

ought

to

be cảm kích

enough for Mila’s first week. But I’d appreciate it if you could meet with your team by Thursday

and

organize

additional tasks for Mila for next week. C. Gửi email cho cô ấy

Như vậy là được rồi. Và tôi có

D. Lên kế hoạch các

thể cũng có vài tài liệu cho cô

công việc

ấy để sao chép. Chừng đó là đủ cho tuần đầu tiên của Mila. Nhưng tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể họp với nhóm của mình trước thứ 5 và sắp xếp thêm các đầu việc cho Mila cho tuần sau. Dòng 1 – 4 đoạn 1 email:

Tổ chức Dolina làm về

Our mission is to promote the

lĩnh vực gì?

use of distance-learning

A. Bán phần mềm cho

166

B. In các sổ tay được sử dụng trong trường

communities that are isolated C

quảng bá việc sử dụng các

để hỗ trợ việc học

nền tảng học từ xa cho các

D. Xây thư viện tại các

vùng nông thôn và các cộng

thành phố lớn

219

Ms. Rosa được yêu cầu

geographically. Nhiệm vụ của chúng tôi là

C. Sử dụng công nghệ

167

tảng

platforms in rural areas and

các trường học

Platform (n) nền

Rural area (n) vùng nông thôn Isolated (adj) bị biệt lập

đồng bị biệt lập về mặt địa lý. B

Đoạn 2 email:

Webinar (n) hội

làm gì?

At 2:00 P.M on June 25, thảo trực tuyến

A. Chấp thuận 1 khoản

Dolina

tiền

presentation

B. Tham gia vào 1 hội

“Distance Learning in Rural

thảo trực tuyến

Libraries.” … To register for

is

sponsoring

a

entitled Sponsor (v) tài trợ

the webinar, and to learn more about our foundation’s projects, visit our Web site at www.dolina foundation.org. Vào lúc 2:00 P.M ngày 25/06, C. Ứng tuyển vào 1 vị trí

Dolina sẽ tài trợ cho 1 hội

công việc

thảo với tên gọi “Học từ xa tại

D. Tới thăm 1 vài thư

các thư viện vùng nông thôn”

viện

… Để đăng ký cho hội thảo trực tuyến, và để biết thêm về các dự án của tổ chức chúng tôi, hãy truy cập trang web

www.dolina

foundation.org. Ms. Fernandez có khả năng là ai? A. 1 sinh viên từ chương

Dòng 1 đoạn 1 email:

trình của tổ chức

I am contacting you on behalf

B. 1 thành viên lãnh đạo 168

tại 1 công ty công nghệ

D

C. 1 nhà nghiên cứu tại

of the Dolina Foundation. Tôi đang liên hệ với bạn với tư cách là thay mặt cho tổ

thư viện các vùng nông

chức Dolina.

thôn

On behalf of: thay mặt cho ai, cái gì Researcher (n) nhà nghiên cứu

D. 1 nhân viên của tổ chức 169

220

Mục đích của bức thư là

C

Đoạn 1 bức thư:

Privilege (n) đặc

gì?

It was a privilege to stay in quyền

A. Để giải thích về 1

your home during the week of

truyền thống gia đình

22/07 as part of the Scottish Exchange

B. Để xác nhận 1 kiện

Connections home exchange program (n)

hàng đã được nhận

program.

C. Để bày tỏ sự cảm kích

Thật là 1 đặc quyền khi được đổi

chương trình trao

ở trong nhà của bạn vào tuần

cho 1 ngôi nhà

ngày 22/07 như 1 phần của

D. Để vạch ra các lợi ích

chương trình trao đổi nhà

của việc đi nghỉ dưỡng

Scottish Connections. Dòng 1 – 3 đoạn 4 bức thư: As I said in the note I left on your dining room table on July

Chuyện gì đã xảy ra vào

25, the day of my wedding

ngày 25/07?

anniversary party, the lid of Lid (n) nắp

A. 1 đồ vật đã bị hư

your food processor cracked

hỏng 170

B. 1 đơn hàng đã được giao

as we were preparing our Food processor A

meal.

(n) máy xay thực

Như tôi đã nói trong mẩu giấy phẩm

C. 1 sự kiện đã được

tôi để lại trên bàn ăn của bạn

phục vụ ăn uống

vào ngày 25/07, ngày tổ chức Crack (v) vỡ

D. 1 đám cưới được tổ

tiệc kỉ niệm ngày cưới của tôi.

chức

Chiếc nắp của máy xay thực phẩm bị vỡ khi chúng tôi đang chuẩn bị đồ ăn. Dòng 1, 2 đoạn 5 bức thư:

Điều gì có thể gợi ý về

I hope that you and your

Ms. MacCauley?

friends

A. Cô ấy là người đứng

just as much as we enjoyed

trao đổi nhà B. Cô ấy sống ở khu vực

B

đồi núi

Tôi hi vọng bạn và những hàng

này cũng nhiều như chúng tôi

D. Cô ấy lên kế hoạch

tận hưởng căn nhà trên núi

chuyển tới Aberdeen

221

Relative (n) họ

hưởng căn hộ tại Aberdeen

Ms. Brinwall

Điều gì sẽ xảy ra vào

your mountain home. người bạn của mình tận

C. Cô ấy là họ hàng của

172

our

apartment here in Aberdeen

đầu của chương trình 171

enjoyed

của bạn D

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Issue (v) cung cấp

Welcome to Throng Software. ngày 03/10?

We are pleased that you are

A. Những chiếc laptop

joining the company. On your

mới sẽ được cấp cho

first day of work, Monday,

nhân viên

October 3, please report to

B. 1 bữa tiệc trưa sẽ

building 14 at 8:45 A.M.

được tổ chức tại căn tin

Chào

C. Tour tham quan 1 tòa

Software. Chúng tôi rất vui lòng (vui mừng) vì

nhà được cải tạo sẽ

mừng vì bạn đã gia nhập công việc gì

được cung cấp

ty. Vào ngày đầu tiên làm việc

D. 1 nhân viên mới sẽ

của bạn, thứ 2, ngày 03/10,

bắt đầu công việc

xin hãy trình báo tới tòa nhà

mừng

tới

To be pleased

Throng that S + V: rất hài

14 vào lúc 8:15 A.M. Dòng 6, 7 đoạn 1 email: When Mr.

173

Pham

sẽ

you

are

finished,

hoàn

someone will guide you to

thành 1 số giấy tờ tại

Human Resources in building

đâu?

12 so you can fill your payroll

A. Ở tòa nhà 12 B. Ở tòa nhà 14

A

and benefits forms.

Payroll (n) bảng

Khi bạn đã xong việc, sẽ có lương

C. Ở văn phòng của ông

người dẫn bạn tới phòng

ấy

Nhân Sự tại tòa nhà 12 để

D. Ở phòng IT

bạn có thể điền phiếu lương và các mẫu đơn lợi ích của mình.

174

222

Từ “rest” trong đoạn 2,

B

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email:

Settle (v) ổn định

dòng 2, gần nghĩa nhất

Please join me and several

với

colleagues at 11:30 A.M. We Colleague (n)

A. đa số

will take you to one of our đồng nghiệp

B. phần còn lại

favorite restaurants near the

C. giờ nghỉ

office.

D. mục đích

afternoon will be free for you

The

rest

of

the

to get settled into your office and review the information you receive during the day. Hãy tham gia cùng tôi và 1 vài đồng nghiệp khác vào 11:30 A.M. Chúng tôi sẽ đưa bạn tới 1 trong những nhà hàng yêu thích của chúng tôi ở gần văn phòng. Khoảng thời gian còn lại của buổi chiều sẽ là thời gian rảnh cho bạn để ổn định văn phòng và xem các thông tin bạn nhận được vào buổi sáng. Dòng 2, 3 đoạn 3 email:

175

Mr. Pham sẽ làm gì vào

The rest of the afternoon will

buổi chiều?

be free for you to get settled

A. Kiểm tra 1 vài thiết bị

into your office and review

B. Tới văn phòng của

the information you receive

Ms. Griffin

C

during the day.

C. Xem qua vài đề xuất

Khoảng thời gian còn lại của

dự án

buổi chiều sẽ là thời gian rảnh

D. Nhận biết các thiết bị

cho bạn để ổn định văn

được đặt ở đâu

phòng và xem các thông tin

Proposal (n) đề xuất

bạn nhận được vào buổi sáng. 176

223

Theo bài đánh giá, điều

C

Dòng 1, 2 bài đánh giá:

Standard (adj)

gì được gợi ý về Mr.

My visit to Calbo Cuts as a

thông thường

Silver?

first-time customer was

A. Ông ấy tới 1 cuộc hẹn

disappointing.

muộn

Lần ghé thăm tới Calbo Cuts

B. Ông ấy không yêu

của tôi với tư cách khách

cầu 1 kiểu tóc thông

hàng lần đầu tiên là rất thất

Sign (n) biển hiệu

thường C. Ông ấy mới chỉ tới Calbo Cuts 1 lần

vọng

D. Ông ấy không thấy biển hiệu ở trên cửa Dòng 13 – 21 bài đánh giá: The stylish, though, cut my hair without saying a word. I understand that not everyone likes to make small talk, but I found

my

stylish’s

total

silence to be rude. When she

177

Khía cạnh nào trong trải

finished

nghiệm của ở Calbo

removed the haircutting cape

Cuts gây thất vọng cho

without

Mr. Silver?

blow-dry my hair.

A. Giá cả

D

my

haircut,

even

she

offering

to

Tuy nhiên, nhân viên tạo mẫu

B. Địa điểm

tóc cắt tóc cho tôi mà không

C. Giờ hoạt động

nói lấy 1 lời. Tôi hiểu rằng

D. Dịch vụ khách hàng

không

phải

ai

cũng

nói

chuyện phiếm, nhưng tôi thấy

Silence (n) sự im lặng Small talk (n) chuyện phiếm Haircutting cape (n) áo choàng cắt tóc

sự im lặng tột độ của nhân viên tạo mẫu tóc đó là sự thô lỗ. Khi cô ấy xong với tóc của tôi, cô ấy bỏ áo choàng cắt tóc ra mà không đề nghị sấy tóc cho tôi. 178

224

Tại sao Ms. Makoski lại

B

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bức thư:

Unaccommodatin

gợi ý Mr. Silver liên lạc

If you feel that any of our g (adj) thiếu giao

với cô ấy?

staff were unaccommodating tiếp

A. Để thay đổi 1 cuộc

or

hẹn

would like to hear more Complaint (n)

unprofessional,

then

I

details

regarding

your

complaint. Feel free to call me directly at 803-555-0110.

B. Để cung cấp thêm các

Nếu bạn cảm thấy bất kì ai

chi tiết

trong số nhân viên của chúng

C. Để sắp xếp 1 cuộc

tôi thiếu giao tiếp hoặc thiếu phàn nàn

họp cá nhân

chuyên nghiệp, thì tôi sẽ rất

D. Để cập nhân thông

muốn nghe thêm chi tiết về

tin liên lạc

phàn nàn của bạn. Đừng ngại liên hệ trực tiếp với tôi tại số 803-555-0110.

179

Điều gì được gợi ý về

D

Dòng 1 – 3 đoạn 2 bức thư:

Ms. Lopez?

I would be happy to schedule (n) khách hàng

A. Cô ấy dành trọn vẹn

an appointment for you for a không hẹn trước

1 tiếng đồng hồ để cắt

haircut and blow-dry with

tóc

Marissa Lopez, I believe can

B. Cô ấy không chấp

provide you with the haircut

nhận khách không hẹn

experience you are looking

trước

for.

C. Cô ấy giờ đây là nhà

Tôi sẽ rất vui lòng đặt lịch hẹn

tạo mẫu tóc nổi tiếng

cắt tóc và sấy đầu cho bạn với

nhất

Marissa Lopez, tôi tin rằng cô

D. Cô ấy thích việc nói

ấy có thể cung cấp cho bạn

chuyện với khách hàng

trải nghiệm cắt tóc mà bạn đang tìm kiếm. Dòng 14 – 16 bài đánh giá: I

understand

that

not

everyone likes to make small talk, but I found my stylish’s total silence to be rude. Tôi hiểu rằng không phải ai cũng

225

Walk-in customer

nói

chuyện

phiếm,

nhưng tôi thấy sự im lặng tột độ của nhân viên tạo mẫu tóc đó là sự thô lỗ. Dòng 4, 5 đoạn 2 bức thư: In addition, on your next visit to Calbo Cuts, we would like to offer you a complimentary

Mr. Silver sẽ nhận được

bottle of our all-natural

gì miễn phí trong lần kế

shampoo, one of our best-

tiếp tới Calbo Cuts? 180

A. 1 chai dầu gội

A

B. Cắt tóc

selling products. Thêm vào đó, trong lần tiếp theo bạn đến với Calbo Cuts,

C. Sấy đầu

chúng tôi muốn tặng đến bạn

D. 1 sản phẩm mới

Best-selling (adj) bán chạy nhất Complimentary ~ free: miễn phí

1 chai dầu gội hoàn toàn từ thiên nhiên miễn phí, 1 trong những sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 bài báo:

Trong

181

bài

báo,

từ

It is often hard for managers

“hard” trong đoạn 1,

or team leaders to learn the

dòng 1, gần nghĩa nhất

best way to give feedback to

với A. chống chịu

B

employees and colleagues.

Team leader (n)

1 điều thường rất khó khăn trưởng nhóm

B. khó khăn

cho quản lý hoặc trưởng

C. chắc chắn

nhóm là học cách tốt nhất để

D. đúng

cung cấp phản hồi cho nhân viên và đồng nghiệp.

182

226

Mục đích của bài báo là

A

Dòng 1, 2 đoạn 2 bài báo:

Publisher (n) nhà

gì?

Ms. Bishara will be speaking

xuất bản

A. Để công bố về sự

at Stonecliff Bookstore on

kiện sắp tới

Monday, 6 April at 2:00 P.M.

B. Để báo cáo 1 nhà

Ms. Bishara sẽ có 1 buổi diễn

xuất bản sách mới C. Để quảng cáo về dịch

thuyết tại cửa hàng sách

vụ cố vấn

Stonecliff vào thứ 2, 06/04 lúc

D. Để quảng bá 1 cửa

2:00 P.M.

hàng sách mới Điều gì được gợi ý về Ms. Pan trong email?

Dòng 2, 3 email:

A. Cô ấy vừa quay trở lại

I was in London a few days

từ 1 chuyến công tác 183

B. Cô ấy đang hứng thú trong việc viết sách

ago working on the Philips A

account. Tôi vừa ở London 1 vài ngày

C. Cô ấy không thể tham

trước để làm việc về tài

dự 1 sự kiện

khoản Philips.

D. Cô ấy có kế hoạch chuyển tới London

Dòng 3, 4 email: While there, on April 6, I had

Ms. Pan có khả năng

a chance to meet Samina

gặp Ms. Bishara tại

Bishara and hear her speak

đâu?

on the topic of her new book,

A. Ở khách sạn 184

B. Ở 1 buổi họp kế

D

hoạch

Facts on Feedback. Khi ở đó, vào ngày 06/04, tôi đã có cơ hội gặp Samina

C. Ở 1 văn phòng kế

Bishara và nghe buổi diễn

toán

Topic (n) chủ đề Have a chance to V: có cơ hội làm gì

thuyết của cô ấy về chủ đề

D. Ở 1 cửa hàng sách

của cuốn sách mới nhất của cô ấy, Facts on Feedback.

185

227

Ms. Pan định đưa thứ gì

C

Dòng 5, 6 email:

Background (n)

cho Mr. Burton?

I will gather further details

tiểu sử

A. 1 đề xuất ngân sách

about Ms. Bishara’s

B. 1 chương trình hội

background and availability

nghị

and send that to you shortly.

Shortly (adv) sớm

C. 1 vài thông tin về 1 cố

Tôi sẽ thu thập thêm chi tiết

vấn kinh tế

về tiểu sử và thời gian rảnh

Gather (v) thu

D. Tài liệu liên quan đến

của Ms. Bishara và gửi cho

thập

tài khoản Philips

bạn sớm thôi. Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email 1: Since you are locally based, perhaps you have insights about the places listed on the

Mục đích của email đầu

conference Web site? I’m

tiên là gì?

leaning towards Victoria Grill

A. Để yêu cầu việc tư

because

vấn cho 1 sự kiện địa điểm cho du khách

overlooks

the

harbor, but I would like to

B. Để đưa thông tin về 1 186

it

A

C. Để đề xuất 1 chủ đề

hear your opinion. Vì bạn ở gần đây, có lẽ bạn có 1 sự hiểu biết sâu sắc về

cho 1 bài báo

những địa điểm được liệt kê

D. Để mời các lãnh đạo

ra trên trang Web của hội

doanh nghiệp tới 1 hội

Insight (n) hiểu biết sâu sắc List (v) liệt kê Overlook (v) nhìn ra cái gì

nghị? Chúng tôi đang có thiên

nghị

hướng chọn Victoria Grill vị nó nhìn ra cảng, nhưng tôi muốn lắng nghe ý kiến của bạn.

187

Vai trò của Ms. Lien

B

Dòng 2, 3 đoạn 1 email 1:

trong hội nghị làm gì?

I am delighted that you will kiến

A. Chủ trì ban bồi thẩm

be part of our panel, and I am

B. thuyết trình

looking forward to hearing Chair (v) chủ trì

C. Liên lạc với các công

you discuss your paper on

ty phục vụ ăn uống

local government initiatives.

D. Cung cấp nhân viên

Tôi rất hài lòng khi bạn sẽ là 1

cho bàn thông tin

thành viên trong ban bồi thẩm, và tôi mong muốn sẽ được nghe thảo luận của bạn

228

Initiative (n) sáng

về các sáng kiến cho chính phủ địa phương. Tại sao Mr. Zezula lại có

Dòng 3, 4 email 1:

hứng thú với việc ăn tối

I’m leaning towards Victoria

ở Victoria Grill?

Grill because it overlooks the

A. nó cung cấp các lựa

harbor, but I would like to

chọn cho người ăn chay 188

B. Nó cung cấp các

D

phòng riêng tư

hear your opinion.

Vegetarian (n)

Chúng tôi đang có thiên người ăn chay hướng chọn Victoria Grill vị

C. Nó mở cửa tương đối

nó nhìn ra cảng, nhưng tôi

muộn

muốn lắng nghe ý kiến của

D. Nó có khung cảnh rất

bạn.

thu hút

Dòng 5, 6 email 2: If you like, I could stop by after work and inquire about a

dinner

reservation

at

Bombay Palace on October 6. Nếu bạn muốn, tôi có thể ghé

Buổi thảo luận được lên

qua nhà hàng sau giờ làm và

lịch sẽ diễn ra vào khi

hỏi về việc đặt chỗ ở Bombay

nào? 189

A. Vào 21/09

D

B. Vào 22/09

Palace vào ngày 06/10. Dòng 1, 2 đoạn 1 email 1: As the panel chair, I am

C. Vào 01/10

Inquire (v) hỏi Stop by: ghé qua

organizing a dinner for all the

D. Vào 06/10

speakers immediately following the panel. Với tư cách thành viên ban bồi thẩm, tôi đang sắp xếp 1 bữa tối cho tất cả diễn ran gay sau buổi thảo luận.

190

229

Thông tin nào ở trang

B

Dòng 1 trang Web:

Pricey (adj) đắt

All of these restaurants are

Web hội nghị mà Ms.

located within walking

Lien nghĩ là không chính

distance of the conference

xác? A.

Khả

năng

site.

của

Tất cả các nhà hàng này đều

Bombay Palace’s trong việc tổ chức cho các nhóm lớn Victoria’s Grill từ địa điểm sự kiện C. Giá đồ ăn tại các nhà

Within walking

pricey and is in fact would

distance: trong

require a taxi ride from the

khoảng cách gần

từ địa điểm hội nghị.

Điều gì là đúng về

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Netforce Events?

As a result of our company’s

A. Nó gần đây được

expansion last spring, we

chuyển sang 1 tòa nhà

moved into a larger facility

khác A

thất

and needed new furniture. Là kết quả của việc mở rộng công ty của chúng tôi vào

C. Nó vừa mở 1 cửa

mùa xuân trước, chúng tôi

hàng mới

Manufacture (v) sản xuất As a result of: là kết quả của

chuyển sang 1 cơ sở lớn hơn

D. Nó được thành lập

và cần nội thất mới.

mùa xuân trước

230

Victoria Grill is somewhat

trên thực tế cần phải bắt taxi

tối

Mục đích của email là

khoảng cách

Victoria Grill khá là đắt và

D. Nhu cầu đặt bàn bữa

192

với địa điểm hội nghị.

conference site.

hàng

B. Nó sản xuất đồ nội

Distance (n)

Dòng 3, 4 email 2:

B. Khoảng cách của

191

nằm trong khoảng cách gần

D

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

Stationery (n) văn

gì?

I am hereby requesting that phòng phẩm

A. Để phàn nàn về sự có

you replace all 22 with chair

sẵn màu của ghế

from your new Executive line Assume (v) cho

B. Để yêu cầu sửa chữa

(Item #10612) at no extra rằng

1 số ghế

charge-assuming that they

are better quality. Bởi vậy tôi yêu cầu bạn thay C. Để đặt 1 đơn hàng

toàn bộ 22 ghế với những ghế

văn phòng phẩm

từ dòng sản phẩm Executive

D. Để yêu cầu việc thay

mới của bạn (Sản phẩm

đổi 1 số đồ nội thất

#10612) mà không có thêm phụ phí-cho rằng chúng có chất lượng tốt hơn.

Điều gì được chỉ ra về ghế Ergonomic Task?

Dòng 1, 2 đoạn thông tin sản Warranty (n) bảo

A. Chúng có giá cả hợp

phẩm:

lý 193

B. Chúng là những mẫu rất phổ biến

hành

The Ergonomic Task Chair is B

our best-selling swivel model.

Washable (adj) có

The Ergonomic Task Chair là thể giặt được

C. Chúng đến với bảo

mẫu ghế xoay bán chạy nhất

hành có hạn D. Nó được làm ra từ

của chúng tôi.

Swivel (adj) xoay

Dòng 3, 4 đoạn 2 email:

One-stop shop:

vải có thể giặt được 194

Điều gì được ngụ ý về

B

Gerenuk Office Design?

If you are unable to do this, cửa hàng 1 địa

A. Họ cung cấp giảm giá

we will be forced to look điểm

cho những khách hàng

elsewhere for our furnishing

mua lần đầu

needs.

B. Nó không đồng ý với

Nếu các bạn không thể làm

yêu cầu của Ms. Martin

điều này, chúng tôi sẽ phải

C. Dòng ghế Executive

bắt buộc tìm ở nơi khác cho

của nó bán ra rất nhanh

nhu cầu nội thất của chúng

D. Nó đang chịu sự

tôi.

quản lí của ban quản lí

Đoạn đầu tờ hóa đơn:

mới

Hanson’s: Your one-stop shop for office supplies Hanson’s: cửa hàng 1 địa

231

điểm cho đồ dùng văn phòng của bạn Giải thích: Vì Gerenuk Office Design không đồng ý với yêu cầu của Ms. Martin nên cô ấy đã đặt hàng tại nơi khác Dòng 3 cột màu sản phẩm trong đoạn thông tin sản phẩm:

195

Netforce Events đã đặt

Green, Item Code 490GN

màu ghế nào từ

Xanh lá, mã sản phẩm 490GN

Hanson’s?

Dòng 1 thông tin sản phẩm

A. Đen

C

trong hóa đơn:

B. Xanh da trời

Item

C. Xanh lá

Ergonomic Task Chair,

D. Đỏ

Item 490GN Sản phẩm Ghế Ergonomic Task, Sản phẩm 490GN

196

197

232

Lí do của sự kiện là gì?

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:

A. Để quảng bá 1 sản

On 21 September, all Kloof

phẩm

employees are invited to a

B. Để ăn mừng khai

celebration to commemorate

trương 1 cửa hàng mới

D

our first five years in business.

C. Để chào mừng 1 chủ

Vào 21/09, tất cả nhân viên

tịch công ty mới

của Kloof được mời tới dự lễ

D. Để đánh dấu 1 lễ kỉ

kỉ niệm 5 năm đầu tiên đi vào

niệm của công ty

hoạt động của chúng ta.

Theo thông báo, sự kiện

B

Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo:

Commemorate (v) kỉ niệm

Headquarters (n)

sẽ được tổ chức ở đâu?

Our gathering will convene trụ sở

A. Tại 1 công viên

from 1 to 8 P.M, on the patio

B. Gần 1 tòa nhà văn

of our headquarters building.

Patio (n) sân hiên

Buổi tụ họp sẽ diễn ra từ 1

phòng

đến 8 P.M, ở ngoài sân hiên

C. Tại 1 cửa hàng bán lẻ

của văn phòng trụ sở của

D. Trên 1 sân thể thao

chúng ta.

Dựa theo thông tin trong biểu đồ, Ms. Williamson đã mắc lỗi

Dòng 4, 5 đoạn 1 thông báo:

nào?

Beverages will also be

A. Cô ấy không đăng ký

provided.

mang theo thứ gì cả

Đồ uống cũng sẽ được cung

B. Cô ấy không xác nhận 198

ý định tham gia của

C

mình

cấp.

Side dish: món ăn

Dòng 7 biểu đồ

phụ

Name: Patricia Williamson

C. Cô ấy kế hoạch mang

Side dish: drinks

1 số thứ mà công ty sẽ

Tên: Patricia Williamson

cung cấp

Món phụ: đồ uống

D. Cô ấy muốn mang theo nhiều khách hơn số lượng cho phép 199

Ms. Nwosu có khả năng

A

Dòng 2, 3, 4 email:

sẽ khuyến khích Mr.

However, since I have just thiết lập

Johnson làm gì?

arrived in South Africa, the

A. Giúp đỡ với việc

culture surrounding a braai Contribute (v)

chuẩn bị

picnic is quite new to me. đóng góp

B. Mang theo thịt

Also, I am not much of a cook,

C. Trợ giúp trong việc

but I do want to contribute to Surround (v) vây

nướng

the success of the picnic. quanh

D. Dẫn dắt 1 trong số

Please let me know what

các trò chơi

would be most helpful. Tuy nhiên, vì tôi mới tới Nam Phi nên các khía cạnh văn hóa xung quanh buổi dã ngoại

233

Set up: chuẩn bị,

kiểu Braai là khá mới với tôi. Đồng thời, tôi cũng không phải 1 đầu bếp giỏi, nhưng tôi muốn cống hiến cho sự thành công của buổi dã ngoại. Hãy cho tôi biết điều gì sẽ là có ích nhất. Dòng 5, 6 đoạn 1 thông báo: In exchange, we ask that attendees either plan to bring a side dish to share or volunteer to join the setup crew. Đổi lại, chúng tôi yêu cầu người tham gia hoặc là mang theo 1 món ăn phụ để chia sẻ hoặc là tham gia vào đội ngũ chuẩn bị. Email gợi ý điều gì về

200

Mr. Johnson?

Dòng 3, 4 email:

A. Ông ấy không phải là

However, since I have just

nhiếp ảnh gia mới bắt

arrived in South Africa, the

đầu

culture surrounding a braai

B. Ông ấy thích nấu ăn

C

picnic is quite new to me.

C. Ông ấy không tới từ

Tuy nhiên, vì tôi mới tới Nam

Nam Phi

Phi nên các khía cạnh văn hóa

D. Ông ấy thích các sự

xung quanh buổi dã ngoại

kiện trong nhà hơn

kiểu Braai là khá mới với tôi

TEST 7 PART 5 234

Indoor (adj) trong nhà >< outdoor (adj) ngoài trời Culture (v) văn hóa

Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích Đứng sau chỗ trống là danh từ recent order

101

B

=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn B

Dịch

Mở rộng

Xin hãy chuyển trực tiếp tất cả các câu hỏi về đơn hàng Direct (v) chuyển gần đây tới trung tâm chăm hướng sóc khách hàng

Bám theo nghĩa: “Ms. Wu là ---- của cuộc thi, và cô ấy có thể nhận giải thưởng của mình vào tuần sau.” 102

D

A. cộng sự B. thành viên C. người chơi

Ms. Wu là người thắng cuộc của cuộc thi, và cô ấy có thể nhận giải thưởng của mình vào tuần sau.

Prize (n) giải thưởng ≠ Price (n) giá cả

D. người thắng cuộc => Chọn D First-time Chỉ trong 1 khoảng thời gian customer (n) Cụm cố định limited time: có hạn, ngân hàng Macro sẽ khách hàng tới 103

D

thời gian có hạn

cung cấp cho khách hàng lần đầu

=> Chọn D

lần đầu 1 khoản thưởng $100 khi họ mở 1 tài khoản.

Bonus (n) khoản thưởng Donate (v) quyên

Bám theo nghĩa: “1 nhà kính ---- đã quyên góp 1 vài chậu cây để làm đẹp 104

B

cho sảnh của tòa thị chính.” A. tiềm năng B. địa phương

235

góp 1 nhà kính địa phương đã quyên góp 1 vài chậu cây để Potted plant (n) làm đẹp cho sảnh của tòa chậu cây thị chính. City hall (n) tòa thị chính

C. chính D. tương lai => Chọn B Đứng trước chỗ trống là Tài liệu được đính kèm này 105

A

từ hạn định any

sẽ chỉ ra cách để báo cáo

=> Đáp án cần là 1 danh từ bất kì chi phí nào xảy ra => Chọn A

trong quá trình đi công tác.

Attached (adj) đính kèm Incur (v) xảy ra

Bám theo nghĩa: “Những người không phải thành

Nonmember (n)

viên có thể sử dụng phòng

người không phải

gym nếu họ trả ---- vào Những người không phải là thành viên cửa hằng ngày và kí vào thành viên có thể sử dụng 106

A

giấy miễn trừ cho khách.”

phòng gym nếu họ trả phí Waiver (n) giấy

A. phí

vào cửa hằng ngày và kí vào miễn trừ

B. thu nhập

giấy miễn trừ cho khách.

C. lương

Income (n) thu

D. tiền

nhập

=> Chọn A Đứng sau chỗ trống là danh từ employees 107

B

=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn B

108

C

Sharik Pharmaceuticals sẽ tổ chức 1 buổi dã ngoại công ty cho nhân viên của

Host (v) tổ chức

họ tại công viên Hain.

Bám theo nghĩa: “Hãy gọi Hãy gọi Bowton Chimney Inspection (n) sự Bowton Chimney cho 1 sự cho 1 sự kiểm tra và lau dọn kiểm tra kiểm tra và lau dọn toàn toàn diện trước mùa đông diện ---- mùa đông bắt bắt đầu. đầu.” A. vì rằng B. mặc dù C. trước khi

236

D. kể từ khi => Chọn C Tập đoàn bất động bất sản Text message (n) Trong câu đang thiếu động Ikeda giờ đây sử dụng tin tin nhắn 109

A

từ chính

nhắn để cập nhật cho khách

=> Chọn A

hàng về các tài sản được Client (n) khách quan tâm.

hàng

Bám theo nghĩa: “Theo hồ sơ của bạn, bạn đã ---- cho việc kiểm tra thường niên của bạn ở phòng khám 110

D

của Dr. Barell.” A. tự nguyện B. có ích C. quan ngại

Theo hồ sơ của bạn, bạn đã quá hạn cho việc kiểm tra sức khỏe thường niên của bạn ở phòng khám của Dr. Barell.

Record (n) hồ sơ Checkup (n) kiểm tra sức khỏe

D. quá hạn => Chọn D Loại A vì opposite chỉ đứng trước danh từ Loại B vì that cần đi với 1 Bàn trợ giúp nhân viên sẽ 111

C

động từ

được chuyển lên phòng 530

Loại D vì anywhere không trong lúc phòng Nhân Sự được dùng để nối 2 mệnh đang được cải tạo. đề

Renovate (v) cải tạo Help desk: bàn trợ giúp

=> Chọn C 112

D

Bám theo nghĩa: “Siêu thị Siêu thị Bray Farm được Intersection (n) Bray Farm được nằm ---- nằm dọc theo phố Elm, gần giao lộ phố Elm, gần giao lộ của giao lộ của nó với đường nó với đường Wye.” A. về B. bên trong C. bên dưới

237

Wye.

Lane (n) đường

D. dọc theo => Chọn D Cụm cố định extended 113

D

hours: thời gian được kéo dài => Chọn D

Văn phòng của chúng tôi cung cấp thời gian làm việc kéo dài để mang tới cho khách hàng thêm sự linh

Flexibility (n) sự linh hoạt

hoạt

Bám theo nghĩa: “Tập đoàn Arraneo đã tạo ra 1 ---- trực tuyến để cụ thể khuyến khích sự mua hàng Tập đoàn Arraneo đã tạo ra 114

A

trong giới trẻ.”

1 ưu đãi trực tuyến để cụ

A. ưu đãi

thể khuyến khích sự mua

B. giá cả

hàng trong giới trẻ.

C. liên lạc

Specifically (adv) cụ thể Encourage (v) khuyến khích

D. số lượng => Chọn A Đứng sau chỗ trống là động từ looking 115

D

=> Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn D

Corracar Ltd. đang tiếp tục tìm kiếm những cách mới để mở rộng mạng lưới vận chuyển của nó.

Expand (v) mở rộng Network (n) mạng lưới

Loại A vì in case S + V Loại D vì although S + V Bám theo nghĩa: “Nhân viên có thể mang bữa trưa Nhân viên có thể mang bữa 116

B

của mình tới cuộc họp và trưa của mình tới cuộc họp Presentation (n) thưởng thức nó ---- buổi và thưởng thức nó trong buổi thuyết trình thuyết trình.” B. trong lúc C. trở thành => Chọn B

238

buổi thuyết trình.

Đứng trước chỗ trống là động từ requires 117

B

Reorganization Hàng

hóa

tại

Logan’s (n) tổ chức lại

=> Đáp án cần là 1 danh từ Clothing yêu cầu sự tổ chức đóng vai trò tân ngữ

lại vào đầu mỗi mùa.

=> Chọn B

Merchandise (n) hàng hóa

Bám theo nghĩa: “Các thực tập sinh phải hoàn thành và nộp lại ---- của nhân viên mới trong ngày làm Các thực tập sinh phải hoàn 118

D

việc đầu tiên của họ.”

thành và nộp lại giấy tờ của

A. lý lịch

nhân viên mới trong ngày

B. ban quan lý

làm việc đầu tiên của họ.

C. sự xuất bản

Background (n) lý lịch Intern (n) thực tập sinh

D. giấy tờ => Chọn D Bám theo nghĩa: “ở Jake’s Downtown Bistro cần phải được đặt trước ---- lượng Ăn tối các ngày trong tuần ở Reservation (n) 119

D

khách đông.”

Jake’s Downtown Bistro cần đặt chỗ trước

A. liên quan tới

phải được đặt trước bời vì

B. với tư cách là

lượng khách đông.

C. trong

Volume (n) số lượng

D. bởi vì => Chọn D 120

D

Bám theo nghĩa: “Nếu mọi Nếu mọi người có ai cần Prior to: trước khi người có ai cần ---- với Ms. tham khảo với Ms. De Sola, De Sola, hãy nhớ làm điều hãy nhớ làm điều đó trước đó trước buổi họp ngày buổi họp ngày hôm nay. hôm nay.” A. phản chiếu B. sắp xếp C. liên quan tới

239

D. tham khảo => Chọn D Look forward to Đứng sau chỗ trống là Mr. Lau rất mong đợi được Ving: mong muốn 121

A

danh từ students

gặp những sinh viên tham làm gì

=> Đáp án cần là 1 tính từ

vọng ở sự kiện Ngày Hội

=> Chọn A

Việc Làm

Ambitious (adj) tham vọng

Xin hãy giữ lại tất cả hồ sơ Đứng sau Please cần là 1 122

B

động từ nguyên thể => Chọn B

chi tiêu hằng ngày, vì những bản sao kê số dư trực tiếp có thể sẽ không phản ánh được các hoạt động trong tài khoản gần đây.

Statement (n) bản sao kê Spending (n) chi tiêu

Bám theo nghĩa: “Mr. Batt ---- thăng chức cho những người ở bên trong công ty, nhưng gần đây ông ấy bước ra ngoài tổ chức để 123

D

thay thế giám đốc cơ sở.” A. sau đó B. lơ đãng C. cùng nhau

Mr. Batt thường thăng chức cho những người ở bên trong công ty, nhưng gần đây ông ấy bước ra ngoài tổ chức để thay thế giám đốc cơ sở.

Promote (v) thăng chức Organization (n) tổ chức

D. thường => Chọn D 124

A

Chủ ngữ trong câu … latest Báo cáo mới nhất của cơ Adopt (v) tiếp report là chủ ngữ số ít

quan sức khỏe Quốc Gia kết nhận

=> Động từ phải chia số ít

luận rằng các quy tắc chăm

=> Chọn A

sóc sức khỏe mới được tiếp Regulation (n) nhận gần đây đã thành quy định công. Conclude (v) kết

240

luận Loại B và D vì Some và Other cần đi với 1 danh từ 125

A

Loại C vì sau Those phải là động từ chia số nhiều => Chọn A

Bất kì ai muốn tham gia bữa tiệc trưa tuần sau phải nói Luncheon (n) tiệc với Ms. Hasegawa trước trưa buổi trưa ngày mai.

Bám theo nghĩa: “1 khi đơn hàng đã được xử lý bởi

phòng

bán

hàng,

chúng sẽ được ---- trong 1 khi đơn hàng đã được xử 126

C

vòng 48 giờ.”

lý bởi phòng bán hàng,

A. cam kết

chúng sẽ được lấp đầy vào

B. ở vị trí

trong vòng 48 giờ.

Process (v) xử lý

C. lấp đầy D. xảy ra => Chọn C Đứng sau chỗ trống là cụm Lợi nhuận Talhee Beverage by the company 127

C

Co. tăng khoảng 4% vào

=> Động từ phải ở thể bị năm ngoái, theo như số liệu động

mới được công bố bởi công

=> Chọn C

ty

Cấu trúc Both … and: Cả … Cả CEO và CFO đều có 128

129

C

B



quyền kí những tấm séc trị

=> Chọn C

giá hơn $10,000.

Profit (n) lợi nhuận Figure (n) số liệu Authorize (v) cho phép Sign (v) ký

Bám theo nghĩa: “Có rất Có rất nhiều lí do bên cạnh Agreement (n) nhiều lí do ---- chuyện chi chuyện chi phí để đàm phán thỏa thuận phí để đàm phán về 1 thỏa về 1 thỏa thuận mới. thuận mới.”

Negotiate (v) đàm

A. đồng thời

phán

B. bên cạnh C. thật vậy

241

D. tuy nhiên => Chọn B Bám theo nghĩa: “Các biên tập viên ở Benchley Press rất có kỹ năng trong việc đọc các đoạn văn ---- để Các

biên

tập

viên



sửa lỗi và đánh bóng văn Benchley Press rất có kỹ 130

D

xuôi.”

năng trong việc đọc các

A. hợp lý

đoạn văn kĩ càng để sửa lỗi

B. hoàn hảo

và đánh bóng văn xuôi.

C. chặt chẽ

Correct (v) sửa Polish (v) đánh bóng Prose (n) văn xuôi

D. kĩ càng => Chọn D

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Cùng với kế hoạch thưởng tiền mặt tiêu chuẩn, các Cấu trúc opportunity to do 131

A

sth: cơ hội để làm gì => Chọn A

cộng tác viên bán hàng giờ Associate (n) đây sẽ có cơ hội để dành cộng tác viên được vé tới các buổi hòa Opportunity (n) nhạc, các sự kiện thể thao, cơ hội và các buổi biểu diễn trên sân khấu.

132

B

Câu trước nói về việc phúc Phúc lợi thêm này được Incentive (n) phúc lợi này được thiết kế để thiết kế để giúp biến năm lợi biến năm nay thành năm nay thành năm bán hàng bán hàng thành công nhất tuyệt vời nhất của chúng ta. Fiscal year: năm => Câu sau là lời khẳng Tôi tự tin rằng chúng ta có tài chính định chắc chắn công ty sẽ thể đạt được mục tiêu này

242

đạt được mục tiêu này A. Năm tài chính kết thúc vào tháng 10 B. Tôi tự tin rằng chúng ta có thể đạt được mục tiêu này

Mandatory (adj)

C. Sự tham gia ở sự kiện là

bắt buộc

bắt buộc D. TFF đang tìm cách cải tại các văn phòng của họ vào năm sau => Chọn B Bám theo nghĩa: “Các thông tin ---- thêm sẽ được cung cấp trong 1 vài 133

B

ngày tới.”

Các thông tin chi tiết thêm

A. đồ tiếp tế

sẽ được cung cấp trong 1

B. chi tiết

vài ngày tới.

C. sản phẩm D. hóa đơn => Chọn B Bám theo nghĩa: “----, nếu bạn có bất kì câu hỏi nào về chương trình, hãy liên hệ với phòng Nhân Sự.” 134

D

A. Tương tự B. Vì thế C. Trên hết D. Trong lúc đó

Các thông tin chi tiết thêm sẽ được cung cấp trong 1 vài ngày tới. Trong lúc đó, nếu bạn có bất kì câu hỏi nào về chương trình, hãy

Human Resources Department: phòng Nhân Sự

liên hệ với phòng Nhân Sự.

=> Chọn D 135

B

Bám theo nghĩa: “Các ---- Các kĩ năng dịch vụ tài chính Gain (v) tiếp thu dịch vụ tài chính mà các kế mà các kế toán tiếp thu được

243

toán tiếp thu được là rất cần thiết kể cả với những người đang tìm cách tuyển các vị trí bên ngoài lĩnh được là rất cần thiết kể cả vực tài chính.”

với những người đang tìm

A. ngành công nghiệp

cách tuyển các vị trí bên Seek (v) tìm kiếm

B. kĩ năng

ngoài lĩnh vực tài chính.

C. nhu cầu D. lĩnh vực => Chọn B Các kĩ năng dịch vụ tài chính mà các kế toán tiếp thu Theo ngữ cảnh, 2 câu trước và sau chỗ trống chỉ 136

D

mối quan hệ nguyên nhân – kết quả. => Chọn D

được là rất cần thiết kể cả với những người đang tìm cách tuyển các vị trí bên ngoài lĩnh vực tài chính.Kết quả là, nhiều kế toán chuyên nghiệp đã bị thuyết

Persuade (v) thuyết phục Role (n) vai trò, vị trí

phục để đảm nhận những vị trí khác. Bám theo nghĩa: “Trong không quá 800 từ, hãy mô tả lý lịch trong kế toán và giải thích ---- nó sẽ có hữu Trong không quá 800 từ, ích trong lĩnh vực mới của hãy mô tả lý lịch trong kế 137

C

bạn.”

toán và giải thích làm thế

A. cái gì

nào nó sẽ có hữu ích trong

B. của ai

lĩnh vực mới của bạn.

Profession (n) lĩnh vực

C. làm sao D. cái nào => Chọn C 138

244

A

Câu trước nói về nội dung Hãy gửi cái này như là 1 tệp Submission (n)

và cách nộp bản lý lịch => Câu sau nói về hạn chót để nộp là bao giờ. A. Hạn chót để nộp là 15/10 B. Chúng tôi tuyển kế toán viên ở tất cả các giai đoạn trong sự nghiệp của họ C. Chứng chỉ này được

đính kèm tới [email protected]. Hạn chót để nộp là 15/10.

nộp Response (n) phản hồi

công nhận 1 cách rộng rãi D. Chúng tôi cảm ơn vì phản hồi đã nhận được từ bạn hôm nay => Chọn A Bám theo nghĩa: “Đã hàng tháng trời, Yi Zhang, chủ sở hữu của Zhang Office Supplies, đã tìm các cách 139

C

để tăng ----.” A. sản xuất B. sức chứa C. doanh số

Đã hàng tháng trời, Yi Zhang, chủ sở hữu của Zhang Office Supplies, đã tìm các cách để tăng doanh

Search (v) tìm kiếm

số.

D. Lương => Chọn D Cấu trúc give it a try: thử 140

B

làm gì => Chọn B

141

A

Người đại diện đã thuyết Convince (v) phục tôi hãy thử nó đi.

thuyết phục

Đứng trước chỗ trống là Sử dụng phương pháp, ông Method (n) động từ determined

ấy đầu tiên xác định được phương pháp

=> Đáp án cần là 1 trạng chính xác điều mà các

245

từ

khách hàng tiềm năng quan Determine (v) xác

=> Chọn A

ngại về điều gì và họ muốn định

gì khi đi mua đồ dùng văn phòng. Câu trước nói về việc ông ấy sử dụng những trích dẫn của người tham gia nghiên cứu vào đâu => Câu sau bổ sung thêm cho ý này A. Ông ấy đã kinh doanh 142

B

được 11 năm rồi B. Ông ấy cũng sử dụng chúng trong các chiến dịch email trực tiếp C. Ông ấy cũng sở hữu 1 siêu thị địa phương

Sau đó ông ấy sử dụng những trích dẫn thẳng thắn Candid (adj) từ những người đã tham gia thẳng thắn, bộc cuộc nghiên cứu thị trường trực của ông ấy để tạo ra những quảng cáo cho trang Web Market research của ông ấy. Ông ấy cũng sử (n) nghiên cứu thị dụng chúng trong các chiến trường dịch email trực tiếp.

D. Ông ấy có kế hoạch di chuyển sang 1 tòa nhà bé hơn 143

C

Bám theo nghĩa: “Để giúp Để giúp làm giảm tắc nghẽn Congestion (n) làm giảm tắc nghẽn giao giao thông và làm cho việc tắc nghẽn thông và làm cho việc đỗ đỗ xe dễ dàng hơn,

xe

dễ

Newgrange

dàng Township

hơn, sẽ Fair (n) hội chợ

Newgrange Township sẽ cung cấp xe bus miễn phí cung cấp xe bus miễn phí tới và từ hội chợ hạt tới và từ hội chợ hạt Newgrange

năm

nay.

Newgrange năm nay. ---- Phương tiện di chuyển sẽ có sẽ có mặt từ thứ 6, 05/06, mặt từ thứ 6, 05/06, tới thứ tới thứ 7, 07/06.” A. Đồ uống B. Thông tin C. Phương tiện di chuyển D. Giải trí

246

7, 07/06.”

=> Chọn C Theo ngữ cảnh, đây là các hoạt động trong 1 kế 144

hoạch chứ chưa xảy ra

A

=> Động từ chia thì tương lai

Xe bus sẽ rời sân hội chợ nửa tiếng 1 chuyến, từ 8:30 A.M tới 7:30 P.M

Fairground (n) sân hội chợ

=> Chọn A Các câu trước nói về thời gian và các quy định trên xe bus => Câu sau bổ sung Xe bus tới hội chợ sẽ xuất cho ý này

phát từ những địa điểm này

A. Cảm ơn vì đã tới với hàng giờ từ 8 A.M tới 5 triển lãm oto năm nay

P.M. Xe bus sẽ rời sân hội

B. Sẽ có sự tăng trong phí chợ nửa tiếng 1 chuyến, từ 145

D

dịch vụ năm nay

8:30 A.M tới 7:30 P.M. Xin

C. Chúng tôi mong bạn sẽ hãy lưu ý rằng trẻ em dưới tận hưởng sự lưu trú của 16 tuổi phải được đi kèm bạn ở khách sạn

bởi 1 người lớn. Đồ ăn và

D. Đồ ăn và đồ uống cũng đồ uống cũng không được

Accompany (v) đi kèm Hourly (adv) hàng giờ Depart (v) khởi hành

không được phép trên xe phép trên xe bus bus => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ban tổ chức của hội chợ hạt Sponsor (n) nhà danh từ buses và liên từ Newgrange cảm ơn những tài trợ 146

B

and

nhà tài trợ hào phóng vì đã

=> Đáp án cần là 1 danh từ cung cấp cho chúng tôi xe Generous (adj) => Chọn B

bus và tài xế năm nay.

hào phóng

PART 7 Câu hỏi

247

Dịch câu hỏi

Đáp án

Giải thích

Mở rộng

Đoạn 1 và dòng 1, 2 đoạn 2: This is to acknowledge receipt of your letter dated March 5.

147

Mục đích của email là

Your

gì?

processed. Your athletic club

A. Để sửa lại 1 vài thông

membership is scheduled to

tin

end on the date indicated Athletic (adj) thể

B. Để cung cấp giảm giá cho thành viên

C

request

has

been

below.

thao

Thư này là để xác nhận hóa

C. Để quảng bá 1 nhóm

đơn của bức thư được gửi từ Indicate (v) chỉ ra

lớp mới

05/03 của bạn.

D. Để xác nhận 1 việc

Yêu cầu của bạn đã được xử

hủy

lý. Tư cách thành viên câu lạc bộ thể thao của bạn sẽ kết thúc vào ngày được chỉ ra bên dưới. Dòng 3 đoạn 2 và đoạn 3 email: Please be sure to clear out

Mr. Cahyo phải làm gì

your locker of any personal

trước 31/03?

belongings by this deadline.

A. Gửi 1 tấm séc 148

B. Dọn dẹp 1 chiếc tủ

B

C. Viết cho 1 người

Termination effective: March 31 Xin hãy đảm bảo bạn đã dọn

hướng dẫn

dẹp hết đồ cá nhân của mình

D. Gọi cho Mr. Sommers

ra khỏi tủ trước hạn chót này. Việc chấm dứt có hiệu lực

Instructor (n) người hướng dẫn Empty (v) dọn dẹp Personal belongings: đồ đạc cá nhân

ngày: 31/03 149

248

Thông báo này được

C

Dòng 2, 3 thông báo:

Wireless (adj)

nhắm tới ai?

Internet service will be down không dây

A. Đội thi công công

for much of the day. This

trường

means that residents will not

be

able

to

access

the

building’s wireless network B.

Nhà

cung

cấp

Dịch vụ Internet sẽ bị tắt

Internet

trong phần lớn ngày hôm đó.

C. Cư dân tòa nhà

Điều này có nghĩa là các cư

D. Nhân viên bảo trì

dân sẽ không thể truy cập vào hệ thống mạng không dây của toàn nhà Dòng 5, 6 thông báo: Those who require access to

150

Thông báo gợi ý điều gì

the Internet between 9:00

sẽ xảy ra vào lúc 5:00

A.M to 5:00 P.M on 23

P.M ngày 23/09?

September will need to make

A. 1 trang Web mới sẽ

other arrangements.

được ra mắt

Những người yêu cầu truy hiệu lực

B. 1 phí dịch vụ mới sẽ

D

Take effect: có

cập vào Internet từ 9:00 A.M

có hiệu lực

tới 5:00 P.M ngày 23/09 sẽ Restore (v) phục

C. Truy cập vào 1 tòa

cần phải thực hiện những sự hồi

nhà sẽ bị hạn chế

sắp xếp khác.

D. Dịch vụ Internet sẽ

Giải thích: hệ thống sẽ bị tắt

được phục hồi

từ 9:00 A.M tới 5:00 P.M nên từ 5:00 P.M trở đi Internet sẽ được phục hồi

151

249

Mục đích của email là

D

Dòng 1 – 4 đoạn 2 email:

Notify (v) thông

gì?

If you have any questions, báo

A. Để thông báo khách

comments, or concerns about

hàng về việc giao hàng

it,

muộn

Monday

B. Để xác nhận 1 yêu

between 8:00 A.M and 7:00

cầu đổi trả

P.M,

C. Để yêu cầu thanh

Sunday between 10:00 A.M

toán cho 1 đơn hàng

and 5:00 P.M. you can also

call

us

and

at

555-0142, Concern (n) quan

through Saturday

Friday ngại and

email us at customerservice@dixons_clot hing.com Nếu bạn có bất kì câu hỏi, bình luận, hoặc quan ngại về D. Để nói với khách

nó, hãy gọi cho chúng tôi ở số

hàng làm thế nào để

555-0142, thứ 2 đến thứ 6 từ

đưa ra phản hồi

8:00 A.M tới 7:00 P.M, và thứ 7 và Chủ Nhật từ 10:00 A.M tới 5:00 P.M. Bạn cũng có thể gửi email cho chúng tôi tại customerservice@dixons_clot hing.com Dòng 1 – 3 đoạn 2 email: If you have any questions, comments, or concerns about it,

152

call

us

at

555-0142,

Điều gì được chỉ ra về

Monday

Dixon’s Clothing?

between 8:00 A.M and 7:00

A. Họ có 1 vài cửa hàng

P.M,

B. Họ cung cấp vận

Sunday between 10:00 A.M

chuyển miễn phí

and 5:00 P.M.

C. Các đại diện chăm

C

through

and

Friday

Saturday

and

Nếu bạn có bất kì câu hỏi, đánh giá sản

sóc khách hàng của họ

bình luận, hoặc quan ngại về phẩm

làm việc hàng ngày

nó, hãy gọi cho chúng tôi ở số

D. Trang Web của họ

555-0142, thứ 2 đến thứ 6 từ

xuất hiện các bài có

8:00 A.M tới 7:00 P.M, và thứ

đánh giá từ khách hàng

7 và Chủ Nhật từ 10:00 A.M tới 5:00 P.M. Giải thích: ngày nào khách hàng cũng có thể gọi cho cửa hàng để bày tỏ quan điểm

250

Product review:

Tin nhắn Ms. Oliver lúc 9:22

153

Mục đích của cuộc họp

A.M:

được nhắc tới bởi Ms.

We had more candidates

Oliver là gì?

apply for the job than we

A. Để phỏng vấn 1 ứng

anticipated.

viên cho 1 vị trí trống

decide who to interview, and

B. Để chấp thuận cho 1

your expertise would be very

thông báo công việc

C

We

need

to

helpful.

C. Để xem xét các ứng

Chúng ta có nhiều ứng viên

viên cho 1 công việc

hơn tôi đã dự đoán. Chúng ta

D. Để chọn ra các thành

cần quyết định xem ai là

viên cho 1 ủy ban tuyển

người được phỏng vấn, và

dụng

chuyên môn của bạn sẽ cất

Expertise (n) chuyên môn Anticipate (v) dự đoán

hữu ích. Tin nhắn Mr. Sauceda lúc 9:23

154

Vào lúc 9:24 A.M, Ms.

A.M:

Oliver có ý gì khi viết,

I’ll be happy to help. It’s at 4,

“Chính xác đấy”?

right?

A. Phòng họp ở trên

Tôi sẽ rất sẵn lòng giúp đỡ.

tầng 4

Nó diễn ra vào lúc 4 giờ phải

B. Cuộc họp được lên

không?

lịch sẽ diễn ra vào lúc

B

Tin nhắn Ms. Oliver lúc 9:24

4:00 P.M

A.M:

C. 4 người sẽ tham gia

Exactly. In conference room B.

cuộc họp

I’ll see you there. Thank you.

D. Ủy ban sẽ gặp nhau 4

Chính xác đấy. Ở phòng hội

lần

thảo B. Tôi sẽ gặp bạn ở đó.

Committee (n) ủy ban Conference room: phòng hội nghị

Cảm ơn. 155

251

Mục đích chính của bài

C

Dòng 5 – 13 đoạn 1 bài báo:

Apprentice (n)

báo là gì?

The company was started by

người học việc

A. Để công bố 1 vị trí

Jona Lindgren, who began his

công việc tại 1 công ty

career as an apprentice at a

Immigrate (v)

metal parts firm in Sweden. He eventually immigrated to the United States and settled in the outskirts of the city Minneapolis. Mr. Lindgren established a modest enterprise that grew, generating most of its revenue from the production

B. Để nói về việc đổi địa

of custom machine parts.

điểm của công ty

Công ty được thành lập bởi

C. Để tóm tắt lại về lịch

Jona Lindgren, người bắt đầu

sử công ty

sự nghiệp của mình với tư

D. Để mô tả những

cách là người học việc cho 1

chiến lược sản xuất

công ty chế tạo chi tiết kim

thành công

loại tại Thụy Điển. Ông ấy sau

nhập cư Outskirt (n) ngoại ô Summarize (v) tóm tắt

đó đã nhập cư vào Mỹ và định cư tại ngoại ô của thành phố

Minneapolis.

Mr.

Lindgren thành lập ra 1 công ty phát triển, tạo ra phần lớn doanh thu của nó từ chế tạo các bộ phận máy theo yêu cầu. 156

Từ “assumed” ở đoạn 2,

B

Dòng 4, 5, 6 đoạn 2 bài báo:

dòng 6, gần nghĩa nhất

In the recent years, current dần dần

với

president

A. đảm nhận

Wallin has gradually assumed Leadership (n)

B. giả bộ

the leadership role from her lãnh đạo

C. nghĩ rằng

father.

D. có ý định

Trong những năm gần đây,

and

CEO

Mary

chủ tịch và CEO hiện tại Mary

252

Gradually (adv)

Wallin đã dần dần đảm nhận vai trò lãnh đạo từ cha mình. Dòng 1 – 4 đoạn 2 bài báo: Thirty years ago, Lindgren

Điều gì gần đây là đúng

Machinery was purchased by

về Lindgren Machinery?

James Wallin. Today, the firm

A. Họ đang huấn luyện

continues as a family-owned Headquarters (n)

những quản lý mới 157

B. Họ mới di chuyển trụ sở của mình gần đây

and D

operation. 30

C. Họ là nhà tuyển dụng

family-directed trụ sở năm

trước,

Lingrend Employer (n) nhà

Machinery đã được mua lại tuyển dụng

lớn nhất của thành phố

bởi James Wallin. Ngày nay,

D. Họ là doanh nghiệp

công ty tiếp tục là hoạt động

gia đình

do gia đình sở hữu và điều hành.

158

Mục đích chính của

C

Đoạn 2 email:

Amenity (n) tiện

email là gì?

We are proud to offer a range nghi

A. Để yêu cầu 1 thay đổi

of services, including a 24-

trong việc đặt phòng

hour coffee shop, a fitness Business lounge

B. Để giới thiệu 1 nhân

center, and a business lounge. (n) phòng chờ

viên khách sạn mới

There is also a parking area thương gia

C. Để cung cấp mô tả

for guests who wish to travel

các tiện ích của khách

by car. However, the Pantico Public

sạn

Lisbon is well situated and is transportation (n)

D. Để lấy phản hồi từ 1

within walking distance to phương tiện công

khách hàng gần đây

many

fine

shopping, cộng

entertainment, and dinning options.

We

also

have

convenient access to public transportation, and airport transfers can be booked for a fee.

253

Chúng tôi rất tự hào khi cung cấp quán cà phê mở cửa 24 giờ, trung tâm thể hình, và phòng chờ thương gia. Chúng tôi cũng có 1 khu vực đỗ xe dành cho những khách muốn đi lại bằng oto. Tuy nhiên Pantico Lisbon cũng nằm ở vị trí tốt và gần với nhiều lựa chọn mua sắm, giải trí ăn uống cao cấp. Chúng tôi cũng có những kết nối thuận tiện với các phương tiện công cộng, và việc đưa đón sân bay có thể được đặt với 1 khoản phí. Khách sạn cung cấp dịch

159

vụ gì cho khách?

Dòng 2, 3 đoạn 2 email:

A. Xe bus đưa đón tới

There is also a parking area

sân bay miễn phí

for guests who wish to travel

B. 1 bãi đỗ xe

B

by car.

C. Phiếu khuyến mãi

Chúng tôi cũng có 1 khu vực

cho các nhà hàng trong

đỗ xe dành cho những khách

khu vực

muốn đi lại bằng ôtô.

Shuttle (n) xe bus đưa đón

D. Các tour thành phố 160

254

Theo email, Mr.

A

Dòng 2, 3 đoạn 3 email:

Receipt (n) hóa

Underhill sẽ có thể tìm

A calendar with details about đơn

thấy gì trên trang Web?

upcoming events, both can be

A. Thông tin về 1 số sự

found at our hotel and in the Upcoming (adj)

kiện

surrounding area, can be sắp tới

B. Bản đồ của các khu

found there.

vực địa phương

1 quyển lịch với các chi tiết về

những sự kiện sắp tới, cả ở

C. 1 danh sách các nhân

khách sạn của chúng tôi và ở

viên

khu vực xung quanh, có thể

D. 1 hóa đơn chi tiết

được tìm thấy tại đó.

Mục đích của bức thư là

Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:

gì?

We are writing to notify that

A. Để giải thích về các lí

your license as described

do cho 1 việc tăng lệ phí 161

B. Để cung cấp trạng thái của 1 tấm bằng

below will expire at the end of B

the year. Chúng tôi viết cho bạn để

C. Để lên lịch 1 cuộc họp

thông báo rằng bằng lái của

ở Laketon

Status (n) trạng thái Expire (v) hết hạn

bạn được mô tả bên dưới đây

D. Để cập nhật số nhận

sẽ hết hạn vào cuối năm nay.

dạng của người sử dụng

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư: The fees are $20 for boat and

162

Theo bức thư, Mr.

snowmobile licenses, $30 for

Fernandez cần trả bao

motorcycle licenses, $40 for

nhiêu tiền?

car licenses, and $50 for truck

A. $20

B

licenses.

B. $30

Lệ phí là $20 cho bằng lái tàu

C. $40

thuyền và xe trượt tuyết, $30

D. $50

cho bằng lái xe máy, $40 cho

Snowmobile (n) xe trượt tuyết

bằng lái ôtô, và $50 cho bằng lái xe tải. 163

255

Câu sau phù hợp với vị

C

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

It is quick and easy to renew

trí đánh dấu [1], [2], [3]

online.

và [4]?

Sẽ rất là nhanh chóng và dễ

“Để làm vậy, xin hãy

dàng để gia hạn online. Để

truy vào vào trang Web

làm vậy, xin hãy truy vào vào

của chúng tôi.”

trang Web của chúng tôi.

Renew (v) gia hạn

A. [1] B. [2] C. [3] D. [4] Tin nhắn Mr. Tham lúc 8:04 A.M: Hello, Kelly and Jonathan. Have we confirmed who will be arriving from Hong Kong next week? Chào,

164

Kelly



Jonathan.

Ai sẽ tới thăm từ Hong

Chúng ta đã xác nhận được là

Kong?

ai sẽ tới từ Hong Kong vào

A. Mr. Tham B. Ms. Cromwell

C

tuần sau chưa? Tin nhắn Ms. Cromwell lúc

C. Ms. Agarwal

8:05 A.M:

D. Mr. Klein

The Hong Kong offices is

Call in: mời đến

sending Sara Wang and Neha Agarwal. Others can call in if needed. Văn phòng Hong Kong sẽ gửi đi

Sara

Wang



Neha

Agarwal. Những người khác có thể mời đến nếu cần. 165

256

Vào lúc 8:11 A.M, Mr. Li

A

Tin nhắn Ms. Cromwell lúc Otherwise (conj)

có ý gì khi viết, “sẽ có 3

8:09 A.M:

người đấy.”

They’ll be set up in the

A. Sẽ có thêm 1 vị khách

conference room B.

nữa tới

Otherwise, they can use the

B. 1 phòng hội nghị

empty desks located near

khác có thể sử dụng

Michael Klein in Human

được

Resources.

nếu không Empty (adj) trống

Họ sẽ được sắp xếp làm việc tại phòng hội nghị B. Nếu không, họ có thể sử dụng những chiếc bàn trống ở gần Michael Klein ở phòng Nhân

C. Phòng Kế Toán có 1

Sự.

vài không gian làm việc

Tin nhắn Mr. Li lúc 8:11 A.M:

D. Lịch trình sẽ bao gồm

Hold on. Actually, there are

thêm 1 ngày họp nữa

going to be three. Lillian Zhang is coming, too. Chờ đã. Thực ra, sẽ có 3 người đấy. Lillian Zhang cũng sẽ tới. Tin nhắn Ms. Cromwell lúc 8:13 A.M: Why is Ms. Zhang coming? I

166

Ms. Zhang có khả năng

thought

là ai?

Marketing team.

A. 1 kế toán viên

Tại sao Ms. Zhang lại tới? Tôi Closely (adv) chặt

B. 1 đại diện phòng

tưởng chỉ có đội Marketing chẽ

Nhân Sự C.

1

D chuyên

viên

it

was

just

the

thôi chứ. Tin nhắn Mr. Li lúc 8;14 A.M:

Specialist (n)

Marketing

The packaging designers have chuyên viên

D. 1 nhân viên thiết kế

been working closely with

bao bì

Marketing on this project. Đội thiết kế bao bì và đội Marketing đã làm việc chặt chẽ với nhau trong dự án này.

167

257

Ms. Cromwell yêu cầu

B

Tin nhắn Ms. Cromwell lúc Distribute (v)

Mr. Li làm gì?

8:17 A.M:

phân phối

A. In ra lịch trình họp

Got it. I’ll take care of it. I’ll

B. Chuẩn bị 1 danh sách

send a final schedule to you Assign (v) chỉ định

before

lunch.

Jonathan,

please update the list of callin participants’ names and numbers and send it to all of

các số liên hệ

us.

C. Phân phát thực đơn

Hiểu rồi. Tôi sẽ lo việc đó. Tôi

bữa trưa

sẽ gửi bản lịch trình cuối cùng

D. Chỉ định khách tới

cho các bạn trước bữa trưa.

văn phòng

Jonathan, hãy cập nhật tên và số điện thoại của những người tham gia và gửi chúng cho chúng tôi.

Mục đích của tờ thông

168

tin là gì?

Dòng 1, 2 đoạn 1 tờ thông tin:

A. Để chi tiết ra những

The City of New Langston is

vấn đề của phương tiện

seeking proposals for the Solicit (v) thu hút,

giao thông công cộng

manufacture and installation xin (đầu tư)

B. Để thu hút đấu thầu

of electronic signage at bus

cho 1 dự án của thành

B

stops throughout the city.

Bid (n) đấu thầu

phố

Thành phố New Langston

C. Để vạch ra lịch sử của

đang tìm kiếm đề xuất cho sự Signage (n) bảng

người đi xe bus

sản xuất và lắp đặt các bằng chỉ dẫn

D. Để khuyến khích

chỉ dẫn điện tử tại các trạm

trách nhiệm với môi

xe bus xuyên suốt thành phố.

trường 169

258

Điều gì được chỉ ra về

C

Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ thông tin: Incorporate (v)

các biển báo được đề

Cities around the world have kết hợp

xuất?

begun to incorporate real-

A. Chúng sẽ giống y hệt

time arrival information into Real-time (adj)

những biển báo xe bus

bus stop signage.

hiện tại ở New Langston

Các thành phố từ khắp nơi

B. Chúng sẽ được sản

trên thế giới đã bắt đầu kết

thời gian thực

xuất bởi 1 công ty ở New Langston C. Chúng sẽ thông báo

hợp thông tin xe tới theo thời

những người đi xe về

gian thực vào những bảng chỉ

thời gian tới của xe bus

dẫn tại trạm xe.

tiếp theo D. Chúng sẽ cần được lập trình 1 tháng 1 lần

Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông báo:

Theo tờ thông tin, điều

Electronic signs are proving to

gì là kết quả của việc lắp

be very popular with riders,

đặt biển báo tại các

and studies show that the

thành phố khác?

introduction of such signage

A. Sự gia tăng trong việc

has contributed to increased

sử dụng phương tiện 170

giao thông công cộng

A

B. Phí xe bus cao hơn

ridership in numerous cities. Biển báo điện tử đang chứng tỏ được sự phổ biến với

C. Hệ thống chiếu sáng

những người đi xe, và các

được cải thiện tại các

nghiên cứu cũng chỉ ra rằng

điểm dừng

việc giới thiệu những bảng chỉ

D. Có nhiều chuyến xe

Fare (n) phí (xe cộ, tàu thuyền…) On-time: đúng giờ ≠ In-time: kịp giờ Numerous (adj) nhiều

dẫn này đã đóng góp vào sự

bus tới đúng giờ hơn

gia tăng trong lượt đi xe trong rất nhiều các thành phố.

171

259

Điều gì KHÔNG phải là

D

Dòng 1, 2 đoạn 3 tờ thông Solar energy:

yêu cầu của biển hiệu

báo:

năng lượng mặt

mới?

The signs must be powered by trời

A. Chúng phải được cấp

solar energy and have a

điện bằng năng lượng

battery backup allowing them Backup (adj) dự

mặt trời

to operate at night, on cloudy trữ

B. Chúng phải hoạt

days, and in all weather

động được khi trời mưa

conditions.

Reliability (n) độ

Những biển báo phải được cấp điện bằng năng lượng mặt trời và có pin dự trữ cho phép chúng có thể hoạt động trong buổi đêm, vào những ngày mây, và trong tất cả các C. Chúng phải có độ tin

điều kiện thời tiết.

cậy

=> Loại A, B

D. Chúng phải hiển thị

Dòng 3, 4 đoạn 3 tờ thông

thông tin màu

báo: The

signs

must

have

tin cậy

a

reliability factor of at least 99 percent. Các biển báo phải có yếu tố tin cậy ít nhất là 99% => Loại C Dòng 3, 4 đoạn 1 đoạn thông

172

Điều gì được chỉ ra về

báo:

công ty Traskin Public

To keep up with our recent

Relations?

rapid expansion, Traskin is

A. Nó là 1 công ty mới

now seeking a new junior

B. Nó có các văn phòng

D

project manager.

quốc tế

Để bắt kịp với sự mở rộng

C. Nó tập trung vào

nhanh chóng của chúng tôi

phát triển trang Web

gần đây, Traskin hiện giờ

D. Nó đang lớn mạnh

đang tìm kiếm 1 quản lý dự

Keep up with: bắt kịp với Rapid (adj) nhanh

án cấp thấp mới. 173

260

Điều gì được gợi ý về vị

C

Dòng 5, 6 đoạn 1 đoạn thông Lead to: dẫn đến

trí đang được quảng

báo:

cáo?

This training program serves Temporary (adj)

A. Nó cung cấp các cơ

as the starting point for tạm thời

hội đi công tác

several of our current senior

B. Nó yêu cầu kinh

project managers.

nghiệm trong việc huấn

Chương trình huấn luyện này

luyện nhân viên mới

có tác dụng như 1 điểm bắt

C. Nó có thể dẫn tới việc

đầu cho 1 vài vị trí quản lý dự

thăng chức

án cấp cao hiện tại của chúng

D. Nó là 1 vị trí tạm thời

tôi.

1 trong những trách

174

nhiệm của công việc là

Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ thông

gì?

báo:

A. Gửi các cập nhật

Additionally, the successful

thường xuyên

applicant will create weekly

B. Dẫn các cuộc họp nhóm hằng tuần

A

email updates for internal Internal (adj) nội teammates and clients.

C. Thực hiện các nghiên

Thêm vào đó, ứng viên thành

cứu thị trường

công sẽ tạo những email cập

D. Phân bổ công việc

nhật hằng tuần cho các thành

cho

viên nội bộ và khách hàng.

các

thành

viên

bộ

trong nhóm 175

Câu sau phù hợp với vị

D

Dựa vào câu trước:

Agency (n) cơ

trí nào nhất trong các vị

Qualifications include a

quan

trí đánh dấu [1], [2], [3]

minimum of two years’

và [4]?

management experience at a

Similar (adj)

“Kinh nghiệm trong việc

similar agency, knowledge of

tương tự

chuẩn bị ngân sách là 1

project management

điểm cộng.”

software, and excellent

A. [1]

organizational skills.

B. [2]

Kinh nghiệm bao gồm tối

C. [3]

thiểu 2 năm kinh nghiệm

D. [4]

quản lý ở 1 cơ quan tương tự, kiến thức về phần mềm quản lý dự án, và các kỹ năng tổ chức tốt. Kinh nghiệm trong

261

việc chuẩn bị ngân sách là 1 điểm cộng. Trang Web chi ra điều gì về Zolio Rentals?

Dòng 3, 4 đoạn 1 trang Web:

A. Nó đang mở rộng

We have more than 50

hàng tồn kho của mình

locations throughout Canada, Inventory (n)

B. Nó đang huấn luyện 176

các cộng tác viên chăm sóc khách hàng mới

with limited delivery available hàng tồn kho C

in some locations. Chúng tôi có hơn 50 địa điểm Branch (n) chi

C. Nó có thể vận chuyển

trải dài Canada, với dịch vị nhánh

thiết bị tới 1 vài khu vực

giao hàng hạn chế có sẵn tại 1

nhất định

số địa điểm.

D. Nó gần đây mở thêm các địa điểm chi nhánh

Dòng 1, 2 đoạn 2 email: Would you like to use it while

Tại sao Mr. Fitzpatrick

I have it? If so, we can

lại gửi email?

coordinate our schedules, and

A. Để đưa ra đề nghị hỗ

I can bring it to you after I

trợ 177

B. Để xin lỗi cho 1 sự bỏ

A

sót

finish. Bạn có muốn sử dụng nó khi tôi đang có nó không? Nếu

C. Để hỏi về phản hồi

có, chúng ta có thể điều phối

cho 1 sản phẩm

Oversight (n) bỏ sót Coordinate (v) điều phối

lịch trình của chúng ta, và tôi

D. Để hoãn 1 dự án

có thể mang nó tới cho bạn khi tôi xong việc.

178

Trong email, từ “cover”

Dòng 3 đoạn 2 email:

Conceal (v) che

trong đoạn 2, dòng 3,

I will gladly cover the entire giấu

gần nghĩa nhất với

rental fee.

A. báo cáo về

Tôi sẽ rất sẵn lòng chi trả cho Entire (adj) toàn

B. bảo vệ

toàn bộ phí thuê.

C. che giấu

262

D

bộ

D. trả cho Would you like to use it while

179

Email Gợi ý điều gì về

I have it? If so, we can

Mr. Fitzpatrick?

coordinate our schedules, and

A. Gia đình ông ấy đang

I can bring it to you after I

có kế hoạch chuyển tới

finish.

Durham

Bạn có muốn sử dụng nó khi

B. Ông ấy đã làm việc

tôi đang có nó không? Nếu

với tư cách là cố vấn tưới tiêu trong nhiều

D

có, chúng ta có thể điều phối Irrigation (n) tưới lịch trình của chúng ta, và tôi tiêu

năm

có thể mang nó tới cho bạn

C. Ông ấy thường xuyên

khi tôi xong việc.

thuê thiết bị từ Zolio

Giải

Rentals

Fitzpatrick

D. Nhà của ông ấy ở gần

Stanton gần nhau nên Mr.

với nhà của Ms. Stanton

Fitzpatrick mới có thể mang

thích:

vì và

nhà

Mr.

nhà

Ms.

máy đào cho Ms. Stanton. 180

Mr. Fitzpatrick có khả

C

Dòng 2 – 6 đoạn 1 email:

năng sẽ tiêu bao nhiêu

I wanted to let you know that đào

tiền cho Zolio Rentals?

I did some research on the

A. $166

Zoilo Rentals Web site, and I Load (v) chất lên

B. $194

have decided that tomorrow I

C. $237

am going to rent the smallest

D. $275

trencher that is available. I will use the machine only for a couple of hours, but since the closest rental location is 45 minutes away in Durham, and it will take time to load it onto my truck and both for the trip home and back to Durham again, I have decided

263

Trencher (n) máy

to rent the machine for a full day. Tôi muốn cho bạn biết rằng tôi đã xem qua trang Web của Zolio Rentals, và tôi đã quyết định rằng ngày mai tôi sẽ thuê chiếc máy đào cỡ nhỏ nhất mà họ có. Tôi sẽ cần chiếc chỉ trong 1 vài giờ thôi, nhưng vì địa điểm cho thuê gần nhất ở Durham cách đây 45 phút di chuyển, và cũng sẽ cần thời gian để đưa nó lên xe tải của tôi cho cả chuyến đi về nhà và quay trở lại Durham, tôi đã quyết định sẽ thuê chiếc máy nguyên 1 ngày. Dòng 2 bảng kết quả tìm kiếm 24-hour rental 45-cm trencher: $237 Thuê 24 giờ Máy đào cỡ 45 cm: $237 181

264

Điều gì được chỉ ra về

A

Dòng 2 – 5 đoạn 2 bài báo:

Profitable (adj) có

Mr. Hadhav?

Its product that is most in lợi nhuận

A. Ông ấy tạo ra 1 trong

demand and thus, profitable,

số những sản phẩm của

is called Vigilant. Invented by Research and

công ty

Mr. Jadhav, and available Development

B. Ông ấy là người sáng

across India, the device is (R&D) phòng

lập của tập đoàn

intended

Welinaras

health problems.

C. Ông ấy từng điều

Sản phẩm mà có nhu cầu cao

for people with nghiên cứu và phát triển

và, thêm vào đó, có lợi nhuận nhất của công ty được gọi là hành bộ phận R&D

Vigilant. Được sáng chế bởi

D. Ông ấy đã là chủ tịch

Mr. Jadhav, và có mặt trải dài

công ty được 3 năm

khắp Ấn Độ, thiết bị được dành cho những người có vấn đề về sức khỏe. Dòng 7 – 10 đoạn 2 bài báo: A key feature is its ability to regularly gather and update

182

Điều gì được chỉ ra về

data about the patient’s

Feature (n) tính

Vigilant?

condition, information that

năng

A. Nó được bán trên thị

might be crucial in

trường Quốc Tế B. Nó thu thập thông tin

B

emergencies.

Inexpensive (adj)

1 tính năng quan trọng là khả rẻ

C. Nó rẻ

năng

của nó trong việc

D. Nó là 1 sản phẩm

thường xuyên thu thập và cập Crucial (adj) quan

mới

nhật dữ liệu về tình trạng, trọng thông tin của bệnh nhân mà có thể sẽ là quan trọng trong các trường hợp khẩn cấp.

183

Ứng viên được chọn có

B

Dòng 1 – 5 đoạn 1 bài báo:

khả năng sẽ làm việc ở

Welinaras Corporation, the thời gian: có hiệu

đâu?

health technology company lực từ bao giờ

A. Ở Pune

headquartered

B. Ở Mumbai

announced today that its

C. Ở New Delhi

Research and Development

D. Ở Hyderabad

(R&D) Division will be based

in

Pune,

in Mumbai effective 1 May. Tập đoàn Welinaras, công ty công nghệ sức khỏe có trụ sở tại Pune, vừa công bố hôm

265

Effective + mốc

nay rằng bộ phận Nghiên Cứu và Phát Triển (R&D) sẽ được đặt tại Mumbai, có hiệu lực từ ngày 01/05. Dòng 2 đoạn 1 tờ quảng cáo việc làm: Job title: Senior Research and Development Engineer Tiêu đề công việc: Kỹ sư Nghiên cứu và Phát Triển cấp cao Khi nào là hạn chót để

Dòng 3 đoạn 1 tờ quảng cáo

nộp đơn ứng tuyển? 184

A. Tháng 3 B. Tháng 4

việc làm: B

Apply by: 25 April Nộp đơn ứng tuyển trước

C. Tháng 5

ngày: 25/04

D. Tháng 6 1 yêu cầu cho vị trí này

185

là gì?

Dòng 6 đoạn 2 tờ quảng cáo

A. Đã xuất bản những

công việc:

Scholarly (adj)

bài báo học thuật

 Minimum of three years’

học thuật

B. Đã từng cung cấp sự chăm sóc sức khỏe

C

experience in managing research teams

Medical care (n)

C. Có kinh nghiệm quản

 Có tối thiểu 3 năm kinh sự chăm sóc sức



nghiệm quản lý đội ngũ khỏe

D. Đã làm việc ở nước

nghiên cứu

ngoài 186

266

Địa điểm nào chỉ chứa

C

Đoạn 2 email 1:

First come-first

được 20 người?

Access to the library is always served: ai đến

A. Phòng Helms

free and is on a first-come, trước được phục

B. Phòng Stokes

first-served basis, so please vụ trước

C. Phòng Avery

plan accordingly, especially

for events in our two smallest venues, the Helms Room, which seats 35, and the Avery Room, which has only 20 computer stations. Truy cập vào thư viện là miễn phí và dựa trên cơ sở ai đến Venue (n) địa

D. Phòng Fredricks

trước được phục vụ trước, điểm đặc biệt là cho các sự kiện trong 2 địa điểm nhỏ nhất của chúng tôi, phòng Helms, chỉ chứa được 35 người, và phòng Avery, chỉ có 20 trạm máy tính.

187

Ai được nêu ra với tư

B

Dòng 2, 3 đoạn 1 email 1:

cách là diễn giả mới ở

A highlight is a presentation nhấn

thư viện hạt Ada?

on Arabic poetry translation,

A. Ms. Briggs

presented by a lecturer who Lecturer (n) diễn

B. Ms. Elgin

will make her first visit to Ada giả

C. Ms. Weiss

County Library.

D. Ms. Reynolds

1 điểm nhấn là bài diễn thuyết về dịch thơ Ả rập, được trình dắt bởi 1 diễn giả mà sẽ đến thăm thư viện hạt Ada lần đầu tiên. Dòng 3 bảng lịch trình: Featured topic: Arabic Poetry Translation Guest lecturer: Carole Elgin Date and time: April 17, 3-5 P.M Location: Stokes Room

267

Highlight (n) điểm

Chủ đề: Dịch Thơ Ả Rập Diễn giả khách mời: Carole Elgin Thời gian: 17/04, 3-5 P.M Địa điểm: phòng Stokes Đoạn 2 email 2: I apologize for the inconvenience of needing to Công

188

việc

của

Ms.

reschedule, but I appreciate

Carlton có khả năng là

your help in getting the event

gì?

rebooked, as I am excited to

Coordinator (n)

A. Giảng viên đại học

present my topic.

người điều phối

B. Lập trình viên máy

C

Tôi xin lỗi vì sự bất tiện của

tính

việc cần lên lịch trình lại, Inconvenience

C. Người điều phối sự

nhưng tôi rất trân trọng sự (adj) bất tiện

kiện

trợ giúp của bạn trong việc

D. Đại lý du lịch

làm cho sự kiện được đăng ký lại, vì tôi rất hào hứng trong việc thuyết trình chủ đề của mình.

189

Sự kiện nào sẽ cần phải

B

Dòng 4, 5, 6 đoạn 1 email 2:

lên lịch lại?

It is currently scheduled to

A. Văn học Idaho

take place in the Stokes

Nonfiction (n) phi

B. Lịch sử của từ điển

Room, which is the perfect

hư cấu

C. Triết học phi hư cấu

size for the crowd I hope to

D. Việc lập trình như là

draw. It also has all the

1 kỹ năng

necessary technology for my lecture, so I would still like to use that room. Nó hiện tại đang được lên lịch để diễn ra ở phòng Stokes, cũng là kích cỡ hoàn hảo cho

268

Draw (v) thu hút

đám đông mà tôi muốn thu hút. Nó cũng có những trang thiết bị cần thiết cho bài thuyết giảng của tôi, nên tôi vẫn sẽ muốn sử dụng phòng đó. Điều gì được chỉ ra về Mr. Morrison? A. Ông ấy chưa bắt đầu

Dòng 5, 6 đoạn 1 email 2:

chuẩn bị cho bài thuyết

It also has all the necessary

giảng của mình

technology for my lecture, so I

B. Ông ấy sẽ tới thư 190

viện vào ngày 08/05 C. Ông ấy không cần

would still like to use that D

room. Nó cũng có những trang thiết

phải đi công tác cho

Utilize (v) tận dụng

bị cần thiết cho bài thuyết

công việc của mình

giảng của tôi, nên tôi vẫn sẽ

D. Ông ấy có kế hoạch

muốn sử dụng phòng đó.

tận dụng công nghệ trong bài thuyết trình của mình Những tình nguyện viên ủng hộ dòng sông có

Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:

trách nhiệm gì?

The foundation would like to Individual (n) cá

A. Giám sát thay đổi

train

trong chất lượng nước 191

B. Thúc đẩy thói quen bảo tồn nước C. Giữ cho khu vực bờ sông sạch sẽ D. Dẫn những tour giáo dục các con sông và suối

269

individuals

communities A

to

in

area nhân

conduct

periodic water-quality tests.

Monitor (v) giám

Tổ chức muốn huấn luyện các sát cá nhân từ các cộng đồng khu Riverbank (n) bờ vực thực hiện các bài kiểm tra sông chất lượng nước.

Dòng 3, 4 phần yêu cầu của trang Web:

 availability to conduct testing at least once every

192

Điều gì được ngụ ý về

four weeks to detect any

những

changes in water quality

người

nhận

được email 1?

 Có mặt để thực hiện việc Commit (v) cam

A. Họ sẽ phải chia sẻ 1

kiểm tra ít nhất 1 lần mỗi 4 kết

phương tiện

tuần để phát hiện thay đổi

B. Họ đã giúp tuyển tình

C

trong chất lượng nước

Record (n) hồ sơ

nguyện viên

Đoạn 1 email 1:

C. Họ đã có cam kết

Thank you for your interest in

Detect (v) phát

phải rảnh 1 tháng 1 lần

participating as a river

hiện

D. Họ sẽ nhập hồ sơ vào

advocate for the Central River

1 hệ thống máy tính

Foundation. Cảm ơn vì sự hứng thú của bạn trong việc tham gia với tư cách là người ủng hộ sông cho tổ chức Central River.

Email 1 chỉ ra điều gì về

Dòng 1, 2 đoạn 2 email 1:

việc huấn luyện?

A training session has been

A. Nó được tổ chức tại

scheduled at Clifford Park on

tòa nhà tổ chức Central 193

River B. Nó sẽ diễn ra vào

Saturday, May 8, from 9:00 B

1 buổi huấn luyện đã được

buổi sáng

lên lịch tại công viên Clifford,

C. Nó sẽ kéo dài 1 tiếng

08/05, từ 9:00 A.M tới 12 giờ

D. Nó sẽ diễn ra tại

270

Ms. Lim có khả năng sẽ

(n) buổi huấn luyện Multiple (adj) nhiều

trưa.

nhiều địa điểm 194

A.M to 12 noon.

Training session

C

Dòng 1, 2 đoạn 1 email 2:

Supposed to V:

gặp với Ms. Connors ở

I’m supposed to complete my phải làm gì

đâu?

first water test on May 20.

Are you available to meet me there to help me do it correctly? Tôi phải hoàn thành việc kiểm tra nước đầu tiên của mình vào 20/05. Bạn có rảnh vào hôm đó để giúp tôi làm việc

A. Ở cầu Sutton

đó 1 cách đúng đắn không?

B. Ở khúc cua Bradford

Cove (n) vịnh nhỏ

Dòng 3 bảng địa điểm kiểm

C. Ở vịnh Aldewick

tra:

D. Ở công viên Tanner

Bend (n) khúc cua

Water Testing Site: Alderwick Cove Volunteer: Mary Connors Địa điểm kiểm tra nước: vịnh Aldewick Tình nguyện viên hướng dẫn: Mary Connors Đoạn 2 email 2: Also, do you have an extra

Trong

email

2,

water-testing kit? It looks like

Ms.

mine is missing a few pieces.

Connors yêu cầu Ms.

Can we use one of yours until

Lim làm gì?

I

A. Đưa cô ấy đi 195

B. Liên lạc với Ms.

D

Schroeder

can

get

my

supplies Give sb a ride:

replaced?

cho ai đi nhờ

Đồng thời, bạn có dư bộ kit kiểm tra nước không? Có vẻ Extra (adj) thêm

C. Tới sớm 30 phút

như bộ của tôi bị thiếu 1 vài

D. Mang bộ kit kiểm tra

mảnh. Chúng ta có thể sử

nước

dụng bộ của bạn cho đến khi bộ của tôi được thay thế đươc không?

196

271

Công việc của Ms. Ayala

A

Đoạn 1 email 1:

Recommendation

Thank you for your recent email requesting recommendations for solar power for your ceramics company. Before I make a recommendation for which company would best serve

có khả năng là gì?

your needs, could you please

A. Cố vấn kỹ thuật

answer these questions?

B. Giám sát nhà máy

Cảm ơn vì email gần đây của

C. Cây viết tạp chí

bạn yêu cầu những gợi ý về

D. Nhân viên bảo trì

các lựa chọn về năng lượng mặt trời cho công ty gốm sứ

(n) gợi ý Technical (adj) kỹ thuật Ceramic (n) gốm sứ

của bạn. Trước khi tôi đưa ra gợi ý về công ty nào sẽ phục vụ nhu cầu của bạn 1 cách tốt nhất, bạn có thể trả lời những câu hỏi sau không? 197

272

Ms. Ayala chỉ ra điều gì

D

Câu hỏi 2 email 1:

Time frame (n)

về năng lượng mặt trời?

What is your time frame? The khung thời gian

A. Nhiều tòa nhà chính

government plans to provide

phủ đang được trang bị

financial incentives toward Incentive (n)

với các tấm năng lượng

the cost of installing solar khuyến khích

mặt trời

power that will take effect in Efficiency (n) hiệu

B. Các doanh nghiệp

about two years.

nước ngoài về năng

Khung thời gian lắp đặt của

lượng mặt trời đang

bạn là bao giờ? Chính phủ

phát triển rất nhanh

đang có kế hoạch cung cấp

C. Các tấm năng lượng

các khuyến khích tài chính

mặt trời trên nóc nhà

cho chi phí lắp đặt năng

cung cấp năng lượng

lượng mặt trời mà sẽ có hiệu

hiệu quả nhất

lực trong khoảng 2 năm nữa.

quả

D. Trì hoãn việc lắp đặt các tấm năng lượng mặt trời 2 năm sẽ làm giảm chi phí 198

Câu hỏi nào của Ms.

D

Dòng 2, 3 đoạn 1 email 2:

Ayala mà Mr. Szasz sẽ

To ensure sufficient cooling,

không thể trả lời được?

much of the roof space is

A. Câu số 1

taken up by industrial-sized

B. Câu số 3

air-conditioning units and

Sacrifice (v) hy

C. Câu số 4

venting silos for our ovens.

sinh

D. Câu số 5

The rest of our property

Sizeable (adj) lớn

contains a sizeable parking

Inflexible (adj)

lot, because there is no public

không linh hoạt

transportation in the area, and our 150 employees must drive to work. Để đảm bảo việc làm mát đầy đủ, phần lớn mái nhà của chúng tôi là các điều hòa không khí cỡ công nghiệp và các hầm thông gió cho các lò nung của chúng tôi. Phần còn lại của cơ sở bao gồm 1 bãi đỗ xe khá lớn, vì không có phương tiện công cộng ở trong khu vực, và 150 nhân viên của chúng tôi phải lái xe đi làm. => Loại B, C Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email 2: We

have

deadline

273

Sufficient (adj) đủ

for

an our

inflexible current

project, so I am willing to sacrifice money to get the panels installed as soon as possible. Chúng tôi có 1 hạn chót không linh hoạt cho dự án hiện tại của chúng tôi, vì thế tôi sẵn sàng hi sinh tiền bạc để các tấm năng lượng được lắp đặt càng sớm càng tốt. => Loại A

199

200

Theo email thứ 2, điều

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2:

gì được gợi ý về nhà

To ensure sufficient cooling,

máy sản xuất gốm sứ?

much of the roof space is

A. Nó được nằm xa khỏi

taken up by industrial-sized

đường lớn

air-conditioning

B. Nó yêu cầu hệ thống

venting silos for our ovens.

làm mát rộng rãi

B

units

and

Để đảm bảo việc làm mát đầy

C. Nó nằm trong 1

đủ, phần lớn mái nhà của

tuyến

chúng tôi là các điều hòa

đường



phương tiện công cộng

không khí cỡ công nghiệp và

D. Nó gần đây được

các hầm thông gió cho các lò

chuyển về thủ đô

nung của chúng tôi.

Ms. Ayala có khả năng

C

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email 2:

sẽ gợi ý công ty nào?

We

have

A. AKX Solar

deadline

B. Sun365

project, so I am willing to

C. Beranek Systems

sacrifice money to get the

D. Plutosolar

panels installed as soon as

for

an our

đường Industrial-sized: cỡ công nghiệp

Turnaround (n)

inflexible thời gian quay current vòng

possible. Chúng tôi có 1 hạn chót không linh hoạt cho dự án

274

Route (n) tuyến

hiện tại của chúng tôi, vì thế tôi sẵn sàng hi sinh tiền bạc để các tấm năng lượng được lắp đặt càng sớm càng tốt. Dòng 4 bảng giới thiệu công ty: Company: Beranek Systems Specialty: Parking areas Comments: Fast turnaround, but quite expensive Công ty: Beranek Systems Chuyên về: các khu vực đỗ xe Nhận xét: thời gian quay vòng nhanh, nhưng khá đắt

TEST 8 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

101

B

Giải thích

Dịch

Đứng sau chỗ trống là Mr. Pierce yêu cầu tất cả danh từ office

nhân viên gặp ở văn phòng

=> Đáp án cần là 1 tính từ của ông ấy vào buổi trưa. sở hữu

275

Mở rộng

=> Chọn B Đứng trước chỗ trống là 102

C

tính từ sở hữu your => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn C Cấu trúc wish to V: muốn

103

C

làm gì => Chọn C

Chúng tôi rất cảm kích về sự Appreciate (v) hợp tác của bạn trong việc cảm kích chuẩn bị văn phòng của các bạn cho việc di chuyển sắp Cooperation (n) tới.

sự hợp tác

Những nhân viên mà có mong muốn đóng góp cho Contribute (v) chuyến dã ngoại của công ty đóng góp nên liên lạc với Mr. Liu.

Bám theo nghĩa: “Ms. Ngo sẽ đưa ra công bố về giải thưởng ---- bữa tiệc trưa 104

D

Luncheon (n) tiệc

tuần sau.”

Ms. Ngo sẽ đưa ra công bố trưa

A. trên

về giải thưởng tại bữa tiệc

B. lên trên

trưa tuần sau.

C. đặt xuống

Announcement (n) công bố

D. tại => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Kể từ ngày 01/10, Ms. 105

B

sở hữu cách department’s

=> Đáp án cần là 1 danh từ ngân sách đi lại của phòng gian: kể từ => Chọn B

106

B

Givens sẽ lên kế hoạch cho As of + mốc thời chúng ta.

Bám theo nghĩa: “Các ứng Các ứng viên rất được Encourage (v) viên ---- được khuyến khuyến khích nộp danh mục khuyến khích khích nộp danh mục việc việc làm và 1 bản sơ yếu lí làm và 1 bản sơ yếu lí lịch.

Portfolio (n) hạng

lịch.”

mục

A. nhanh chóng B. rất C. gần như D. chặt chẽ

276

=> Chọn B Theo ngữ cảnh, đây là lời Hãy tham gia bữa tối vào Promotion (n) sự mời tham gia bữa tối để thứ 6 để ăn mừng sự thăng thăng chức 107

A

chúc mừng sự thăng chức chức của Ms. Yi lên chức của 1 cá nhân

phó

giám

=> Chọn A

Marketing.

đốc

phòng Vice President (n) phó giám đốc

Bám theo nghĩa: “---- 21 dụng cụ đã được đặt hàng sẽ được giao tới nhà kho trên phố Abby chiều hôm Bộ 21 dụng cụ đã được đặt 108

A

nay.”

hàng sẽ được giao tới nhà Warehouse (n)

A. Bộ

kho trên phố Abby chiều nhà kho

B. Phòng

hôm nay.

C. Vừa vặn D. Sức mạnh => Chọn A Loại A vì entire cần 1 từ hạn định đứng trước Loại C vì while cần đi với S 109

B

+V Loại D vì ever không đi với mốc thời gian

Câu lạc bộ sức khỏe Galaxy cung cấp giảm giá 20% cho Discount (n) giảm tất cả lớp học trong tháng giá 11.

=> Chọn B Bám theo nghĩa: “---- hộp mực máy in đã được lắp vào 1 cách chính xác, nó 110

A

vẫn bị chảy mực.”

Mặc dù hộp mực máy in đã

A. Mặc dù

được lắp vào 1 cách chính

B. Nên

xác, nó vẫn bị chảy mực.

C. Nếu D. Tuy nhiên => Chọn A

277

Cartridge (n) hộp mực Leak (v) rò rỉ

Đứng sau chỗ trống là Ms. Chu sẽ giải thích cho danh từ equipment 111

D

việc làm thế nào để công

=> Đáp án cần là 1 tính từ nhân nhà máy có thể bảo sở hữu

quản thiết bị của họ không

=> Chọn D

bị hư hại.

Damage (n) hư hại

Bám theo nghĩa: “Các ý tưởng để quảng bá cho nhạc sĩ violin Zelina Ortiz sẽ được ---- bởi đội ngũ 112

C

quảng cáo vào tháng sau.” A. hộ tống B. dạy bảo C. thảo luận

Violinist (n) nhạc Các ý tưởng để quảng bá cho nhạc sĩ violin Zelina Ortiz sẽ được thảo luận bởi đội ngũ quảng cáo vào tháng sau.

D. đăng kí

sĩ violin Publicity team: đội ngũ quảng cáo Escort (v) hộ tống

=> Chọn C Đứng sau chỗ trống là 113

B

danh từ sales => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn B

Tạp

chí

Investors

Giffords Global đã

đón

nhận

những số liệu cao nhất trong doanh thu mảng kĩ thuật số trong quý vừa rồi.

Digital (adj) kĩ thuật số Quarter (n) quý

Loại A và C vì among và prior to cần đi với 1 danh từ Bám theo nghĩa: “1 cửa 1 cửa tiệm cắt tóc mới đang 114

D

tiệm cắt tóc mới đang chuẩn bị mở mặc dù khu chuẩn bị mở ---- khu phố phố đã có 3 cửa tiệm khác đã có 3 cửa tiệm khác rồi.” rồi. B. rằng

Barbershop (n) cửa tiệm cắt tóc Neighborhood (n) khu phố

D. mặc dù => Chọn D 115

B

Bám theo nghĩa: “Giờ đây Giờ đây trường Rocker Afford to V: có trường Rocker Guitar đã là Guitar đã là 1 tổ chức có lợi thể làm gì

278

1 tổ chức ----, họ đã có thể thuê thêm giáo viên.” A. âm nhạc

nhuận, họ đã có thể thuê

B. có lợi nhuận

thêm giáo viên.

C. nhỏ gọn

Profitable (adj) có lợi nhuận

D. dài => Chọn B Chỗ trống đứng sau chủ Tòa nhà văn phòng được cải Renovated (adj) ngữ Ms. Garcia 116

C

tạo trông không giống với cải tạo

=> Đáp án cần là 1 động từ cách mà Ms. Garcia đã => Loại A, B, D

tưởng tượng nó sẽ trở Imagine (v) tưởng

=> Chọn C

thành

tượng

Bám theo nghĩa: “Arsov Consulting khuyên chúng tôi nên đợi tới ---- để vận chuyển dòng sản phẩm áo Arsov Consulting khuyên 117

A

len mới.”

chúng tôi nên đợi tới mùa

A. mùa hè

hè để vận chuyển dòng sản

B. năm

phẩm áo len mới.

C. giờ

Advise (v) khuyên bảo Sweater (n) áo len

D. thời tiết => Chọn A 118

B

Loại C, D vì theo sau most Những Người đứng đầu mỗi Head (n) người và several là danh từ số phòng ban trong công ty đứng đầu nhiều

phải tham gia buổi huấn

Bám theo nghĩa: “Những luyện ở Kolkata.

Training session

Người

(n) buổi huấn

đứng

đầu

----

phòng ban trong công ty phải tham gia buổi huấn luyện ở Kolkata.” A. của nó B. mỗi

279

luyện

=> Chọn B Nhà sản xuất máy khâu Sewing machine Cấu trúc to be expected to công nghiệp Vurk Ltd. được (n) máy khâu 119

B

V: được kì vọng sẽ làm gì

kì vọng sẽ giới thiệu dòng

=> Chọn B

sản phẩm gia đình mới Manufacturer (n) trong thời gian sớm.

nhà sản xuất

Đứng trước chỗ trống là từ hạn định any => Đáp án cần là 1 danh từ Bám theo nghĩa: “Tất cả nhân viên bàn lễ tân đề 120

C

được huấn luyện 1 cách cẩn thận để có trả lời bất kì ---- mà khách ở khách sạn có thể có.”

Tất cả nhân viên bàn lễ tân Personnel (n) đề được huấn luyện 1 cách nhân viên cẩn thận để có trả lời bất kì câu hỏi mà khách ở khách Thoroughly (adv) sạn có thể có.

cẩn thận

A. người hỏi C. câu hỏi => Chọn C Bám theo nghĩa: “Gói gọi điện, nhắn tin và dữ liệu không

giới

hạn

của

Wyckshire Mobile được Gói gọi điện, nhắn tin và dữ định giá ---- ở mức £50.00 liệu không giới hạn của 121

B

mỗi tháng.”

Wyckshire

Mobile

được

A. nhanh chóng

định giá hợp lí ở mức

B. hợp lí

£50.00 mỗi tháng.

Unlimited (adj) không giới hạn Price (v) định giá

C. 1 phần D. trung thành => Chọn B 122

D

Bám theo nghĩa: “Khaab Khaab Staffers vừa công bố Acquisition (n) Staffers vừa công bố việc việc mua lại 1 cơ sở dữ liệu mua lại mua lại 1 cơ sở dữ liệu quốc tế của hơn 5,000 công

280

quốc tế của ---- 5,000 công ty được phân loại theo địa điểm hoặc ngành kinh doanh.”

ty được phân loại theo địa

A. nhiều

điểm

B. bên cạnh

doanh.

hoặc

ngành

kinh

C. rộng

Sort (v) phân loại Database (n) cơ sở dữ liệu

D. hơn => Chọn D Bám theo nghĩa: “Sự hiện diện của 1 vài tổ đại bàng đã làm cho Hilltop Grove trở thành 1 địa điểm được Sự hiện diện của 1 vài tổ đại yêu 123

A

thích

cho

những bàng đã làm cho Hilltop Nest (n) tổ

người ---- với việc nghiên Grove trở thành 1 địa điểm cứu về chim”

được yêu thích cho những Presence (n) sự

A. đam mê

người có đam mê với việc hiện diện

B. có thể mua

nghiên cứu về chim

C. phức tạp D. tương tự => Chọn A Quản lý chung đã triển khai Đứng trước chỗ trống là 1 hệ thống để điền vào 124

D

so sánh hơn more

những đơn hàng của dòng

=> Chọn D

trang sức cho quần áo nhanh chóng hơn.

125

D

Implement (v) thực hiện, triển khai Jewelry (n) trang sức

Bám theo nghĩa: “Quillet Quillet Motors đã làm việc Emission (n) khí Motors đã làm việc để ---- để hướng tới mục tiêu làm thải mục tiêu làm giảm lượng giảm lượng khí thải của nhà khí thải của nhà máy của máy của họ xuống 25% kể họ xuống 25% kể từ năm từ năm ngoái.

281

ngoái.” A. sau khi B. khắp C. đối diện D. hướng tới => Chọn D Đứng trước chỗ trống là sở hữu cách Gribson & Sự nhận diện thương hiệu Kim’s 126

C

mạnh mẽ của Gribson &

Đứng sau chỗ trống là Kim đã truyền đạt chính xác danh từ brand identity

hình ảnh và giá trị của công

=> Đáp án cần là 1 tính từ

ty.

=> Chọn C Hội đồng thành phố đã Loại B, C, D vì in order chấp thuận đơn của Remco 127

A

that, even so và on the để xây dựng 1 trung tâm contrary đều đi với S + V

mua sắm mặc cho những

=> Chọn A

phản đối từ cư dân địa phương.

Brand identity: nhận diện thương hiệu Convey (v) truyền đạt Opposition (n) phản đối Resident (n) cư dân

Marliet Marketing có thể Cấu trúc help sb do sth: giúp bất kì doanh nghiệp 128

A

giúp đỡ ai làm gì

nào quảng bá sản phẩm của

=> Chọn A

họ thông qua các gói quảng

Multimedia (n) đa phương tiện

cáo đa phương tiện. 129

D

Bám theo nghĩa: “Các Các phóng viên địa phương Record (n) hồ sơ phóng viên địa phương đã đã tìm kiếm những buổi tìm kiếm ---- với người phỏng vấn với người quản quản lý bộ phận mà đã tìm lý bộ phận mà đã tìm ra ra những hồ sơ tài sản cũ những hồ sơ tài sản cũ trong hầm của tòa thị trong hầm của tòa thị chính. chính.” A. giấy phép

282

B. tài liệu C. điều kiện D. phỏng vấn => Chọn D Để thu hút hơn với người Theo ngữ cảnh, câu cần 1 tiêu dùng trẻ tuổi trải khắp 130

C

trạng từ bổ nghĩa có động Châu Á, công ty thể thao đã từ shifting

chuyển đổi các chiếc lược

=> Chọn C

marketing của họ 1 cách đáng kể.

Appeal (v) thu hút Consumer (n) người tiêu dùng Shift (v) chuyển đổi

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Chào mừng tới Dining-Ticket, dịch vụ online mà vận chuyển những bữa ăn Chào

mừng tới

Dining-

ngon miệng, chất lượng Ticket, dịch vụ online mà 131

A

cao tới tận ---- nhà bạn.”

vận chuyển những bữa ăn

A. bậc thềm

ngon miệng, chất lượng cao

B. trạm

tới tận bậc thềm nhà bạn.

High-quality (adj) chất lượng cao

C. chương trình D. chợ => Chọn A Để bắt đầu sử dụng DiningCấu trúc start + Ving: bắt Ticket, đơn giản là nhập địa 132

B

đầu làm gì

chỉ của bạn để thấy được View (v) nhìn

=> Chọn B

các lựa chọn giao hàng địa phương của mình.

283

Các câu trước nói về quy trình

sử dụng

Dining-

Ticket => Câu sau tóm tắt lại lại sử dụng dịch vụ này rất dễ A. Thêm các nhân viên giao

hàng

đang

được

tuyển 133

D

B. Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng tại cửa hàng trong vòng 1 tiếng nữa C. Việc huấn luyện của chúng tôi rất kỹ càng và nhanh D. Nó chỉ đơn giản là như vậy thôi

Để bắt đầu sử dụng DiningTicket, đơn giản là nhập địa chỉ của bạn để thấy được các lựa chọn giao hàng địa phương của mình. Tiếp theo, lọc ra thông tin với mức giá, loại ẩm thực, và tên nhà hàng mong muốn của bạn. Sau đó, theo dõi đơn hàng của bạn khi nó đang được vận chuyển bởi

Price range: mức giá Cuisine

(n)

thực Track (v) theo dõi

nhân viên của Dining-Ticket. Nó chỉ đơn giản là như vậy thôi

=> Chọn D Để thưởng thức các món ăn Đứng trước chỗ trống là từ nhà hàng yêu thích từ 134

D

mạo từ the

chính sự tiện nghi của ngôi

=> Đáp án cần là 1 danh từ nhà của chính bạn, hãy thử => Chọn D

Dining-Ticket

ngày

hôm

nay! 135

D

Bám theo nghĩa: “Cảm ơn Cảm ơn bạn vì đã chọn lựa Paperless (adj) bạn vì đã chọn ---- thanh chọn phương thức thanh không giấy toán không biên lai cho tài toán không giấy cho tài khoản Staunton Natural khoản Staunton Natural Gas Gas của bạn.” A. giá trị B. bằng cấp C. dự án D. lựa chọn

284

của bạn.

ẩm

=> Chọn D Bám theo nghĩa: “---- từ ngày 20/08, bạn sẽ nhận được sao kê hàng tháng của bạn theo phương thức Bắt đầu từ ngày 20/08, bạn 136

C

điện tử.”

sẽ nhận được sao kê hàng Statement (n) sao

A. Cho đến khi

tháng của bạn theo phương kê

B. Chỉ

thức điện tử.

C Bắt đầu D. Kể cả => Chọn C Đứng trước chỗ trống là động từ khuyết thiếu may 137

A

=>

Động

từ

cần

giữ

nguyên thể => Chọn A 138

B

Bất cứ lúc nào bạn cũng có thể trở lại sử dụng thanh Settings: cài đặt toán bằng giấy truyền thống bằng cách chọn vào nó At any time: bất trong mục cài đặt trong tài cứ lúc nào khoản của bạn.

Câu sau nói về việc hóa Không có gì khác trong quá Account balance đơn vẫn sẽ đến hạn vào trình thanh toán của bạn sẽ (n): số dư tài đầu mỗi tháng => Câu bị thay đổi. Hóa đơn của khoản trước nói về việc ngoài bạn vẫn sẽ đến hạn vào phương thức thanh toán ngày đầu tiên của mỗi Representative thì sẽ không có gì thay đổi

tháng.

(n) đai diện

A. Số dư hiện tại đã quá hạn

Overdue (adj) quá

B. Không có gì khác trong

hạn

quá trình thanh toán của bạn sẽ bị thay đổi C. 1 người đại diện công ty sẽ sớm liên lạc với bạn D. Tài khoản sẽ bị đóng vào ngày cuối cùng của

285

mỗi tháng => Chọn B Bám theo nghĩa: “Hãy để tôi dành lời khen ngợi tới tất cả các bạn vì những công việc xuất sắc của các bạn trong quý vừa qua! Hãy tự mình xem bản báo cáo được đính kèm mà sẽ 139

C

cung cấp tất cả những chi tiết. ----, sẽ luôn luôn có chỗ cho sự phát triển.” A. Tương tự B. Trong trường hợp đó C. Tuy nhiên

Hãy để tôi dành lời khen ngợi tới tất cả các bạn vì những công việc xuất sắc của các bạn trong quý vừa qua! Hãy tự mình xem bản báo cáo được đính kèm mà sẽ cung cấp tất cả những chi tiết. Tuy nhiên, sẽ luôn

Commend (v) khen ngợi Outstanding (adj) xuất sắc

luôn có chỗ cho sự phát triển.

D. Kể cả => Chọn C Bám theo nghĩa: “Đó là lí do vì sao chúng tôi đang khởi động 1 chương trình Tuy nhiên, sẽ luôn luôn có 140

C

---- mới.”

chỗ cho sự phát triển. Đó là

A. radio

lí do vì sao chúng tôi đang

C. tập luyện

khởi động 1 chương trình

C. huấn luyện

huấn luyện mới.

Launch (v) khởi động, bắt đầu

D. lợi ích => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Nó sẽ được cung cấp bởi 1 Analyze (v) phân 141

142

A

B

trợ động từ has

công ty bên ngoài mà đã tích

=> Động từ cần chia PII

phân tích nhu của chúng ta

=> Chọn A

1 cách cẩn thận.

Needs (n) nhu cầu

Câu trước nói về việc Mặc dù việc các mô đun Registration (n) chương trình huấn luyện học sẽ được cung cấp trải đăng ký

286

sẽ bắt đầu tại phòng ban của người viết => Câu sau thông báo về việc ngày bắt đầu sẽ là bao giờ

dài khắp toàn bộ tổ chức,

A. Đây là quý tuyệt vời chúng sẽ được bắt đầu tại nhất của chúng ta rồi!

phòng của chúng ta. Tôi sẽ

B. Tôi sẽ cho các bạn biết cho các bạn biết về thời về thời gian sớm thôi

gian sớm thôi.

C. Các khách hàng của chúng ta cũng rất hài lòng D. Đăng ký hiện tại đã đầy Bám theo nghĩa: “Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp hội

Focus (v) tập

đồng quản trị của chúng ta vào thứ 4 sẽ tập trung vào Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp sự sáp nhập ---- của công hội đồng quản trị của chúng 143

B

ty chúng ta với Adacorp ta vào thứ 4 sẽ tập trung Ltd.”

vào sự sáp nhập sắp tới của

A. được chọn

công

B. sắp tới

Adacorp Ltd.

ty

chúng

ta

với

trung vào Merger (n) sự sáp nhập Board of Directors (n) hội

C. thi thoảng

đồng quản trị

D. hỗn hợp => Chọn B 144

A

Câu trước nói về thông Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp Legal team (n) đội báo về cuộc họp hội đồng hội đồng quản trị của chúng ngũ pháp lí quản trị sắp tới => Câu sau ta vào thứ 4 sẽ tập trung là yêu cầu nhân viên tham vào sự sáp nhập sắp tới của In person: trực gia

công

ty

chúng

ta

với tiếp

A. Xin hãy sắp xếp thời Adacorp Ltd. Chúng ta sẽ có gian để tham gia cuộc họp sự tham gia của CEO của Notify (v) thông này trực tiếp

Adacorp và 1 vài quản lý báo

B. Các thực tập sinh sẽ báo cũng như các thành viên

287

cáo về trải nghiệm của họ ở Adacorp C. Thay vào đó, chúng tôi sẽ kéo dài cuộc họp thêm 1 tiếng D. Các bạn sẽ sớm được

của đội ngũ pháp lý cả 2 công ty. Xin hãy sắp xếp thời gian để tham gia cuộc họp này trực tiếp

thông báo về luật mới Loại A vì each other cần đi sau 1 động từ Loại B và D vì yours và 145

C

whoever làm chủ ngữ trong câu cần đi sau bởi 1 động từ

Bất kì ai có câu hỏi cho hội đồng quản trị của chúng tôi sẽ

được

cung

cấp đủ

Ample (Adj) đủ

khoảng để hỏi họ.

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “----, tôi muốn yêu cầu rằng các lịch trình không khẩn cấp được để lại cho cuộc họp ban quản lí của chúng ta 146

B

vào đầu tháng 2.”

Mục đích của cuộc họp này là để làm rõ lịch trình cho quá trình sáp nhập. Bất kì ai có câu hỏi cho hội đồng quản trị của chúng tôi sẽ được cung cấp đủ khoảng để hỏi họ. Vì lí do này, tôi

A. Ngược lại

muốn yêu cầu rằng các lịch

B. Vì lí do này

trình không khẩn cấp được

C. Sau đó

để lại cho cuộc họp ban

D. Ví dụ như

Clarify (v) làm rõ Timeline (n) lịch trình Nonurgent (adj) không khẩn cấp

quản lí của chúng ta vào

=> Chọn B

đầu tháng 2.

PART 7 Câu hỏi 147

288

Dịch câu hỏi Tờ thông tin gợi ý điều

Đáp án C

Giải thích Dòng 1, 2 tờ thông tin:

Mở rộng Spectacular (adj)

Take your career to new

gì về hạt Smith?

heights as a bridge inspector

A. Dân số của nó đang

in beautiful Smith County,

tăng nhanh chóng

known for its spectacular and

B. Hệ thống đường hầm

varied landscape!

của nó yêu cầu hiện đại

Đưa sự nghiệp của bạn lên 1

hóa

tầm cao mới với tư cách là

C. Nó là 1 nơi hấp dẫn

người kiểm tra cầu ở hạt

để sống và tới thăm

Smith xinh đẹp, được biết tới

D. Nó gần đây đang xây

cho cảnh quan tuyệt đẹp và

rất nhiều đường cao tốc

đa dạng

tuyệt đẹp Tunnel (n) đường hầm Highway (n) cao tốc Modernization (n) hiện đại hóa

Dòng 4, 5, 6 tờ thông tin: The position involves

Theo tờ thông tin, điều

assessing the condition of

gì là nhiệm vụ của

existing bridges, tunnels,

người kiểm tra cầu?

culverts, and related road

A. Giám sát công việc 148

bảo trì B. Quy hoạch những cây

signs as well as proposing and A

overseeing repairs. Vị trí liên quan đến việc đánh

cầu mới

giá trình trạng những cây cầu,

C. Thu phí cầu và hầm

đường hầm, cống đang có và

D. Thiết kế biển báo

những biển báo có liên quan

giao thông

Assess (v) đánh giá Culvert (n) cống Oversee ~ supervise (n) giám sát

cũng như đề xuất và giám sát việc sửa chữa.

149

Thông báo này có khả

Dòng 1 đoạn 1 thông báo:

Steamship (n) tàu

năng nhắm tới ai?

Thank you for purchasing hơi nước

A. Những người hiện tại

tickets for a tour of the

đang có vé

historic Walton Steamship.

B. Các thuyền viên tàu

Cảm ơn bạn vì đã mua vé cho mang tính lịch sử

hơi nước

tour tham quan tàu hơi nước

C. Những người đại diện

mang tính lịch sử Walton.

chăm sóc khách hàng

289

A

Historic (adj)

D. Những hướng dẫn viên du lịch đang trong quá trình huấn luyện Đoạn 2 tờ thông báo: Please note that tours are conducted both inside the ship and outside on deck.

Thông báo khuyên mọi

Tours are rarely canceled due

người nên làm gì?

to weather. Please wear

A. Cập nhật thông tin

appropriate clothing in case

liên hệ của họ 150

B. In ra những tài liệu lịch sử tham khảo

we experience cold or wet C

weather. Xin hãy lưu ý rằng các tour

C. Ăn mặc cho việc dành

được diễn ra cả bên trong tàu

thời gian bên ngoài

và bên ngoài boong. Các tour

D. Tới sớm trong ngày

rất hiếm khi bị hủy vì lí do

diễn ra tour

thời tiết. Xin hãy mặc quần áo

Conduct (v) thực hiện Deck (n) boong tàu Rarely (adv) hiếm khi Appropriate (adj) phù hợp

phù hợp phòng trường hợp chúng ta gặp thời tiết lạnh hoặc ướt. 151

Ms. Das có khả năng

D

Dòng 1, 2 email:

Technical

đang gặp vấn đề gì?

Thank you for contacting

difficulty (n) sự cố

A. Trang Web của công

Volunix Ltd., the online store

kỹ thuật

ty cô ấy không thể truy

for medical supplies. We

cập được

apologize for the technical

Accessible (adj)

B. Máy tính cô ấy cần

difficulty you are experiencing

truy cập

cập nhật hệ thống

with your online purchase.

C. Cô ấy không nhận

Cảm ơn bạn vì đã liên hệ với

được số tiền hoàn trả

Volunix Ltd., cửa hàng online

D. Cô ấy không thể mua

cho đồ y tế. Chúng tôi rất xin

1 món đồ

lỗi bạn đã gặp phải sự cố kỹ thuật với việc mua hàng

290

online của mình Dòng 3 đoạn 1 email: Your support ticket was submitted on Wednesday, September 6, at 10:12 P.M. Vé hỗ trợ của bạn được nộp vào thứ 4, 06/09, lúc 10:12

152

Điều gì được gợi ý về vé

P.M.

hỗ trợ?

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

A. Nó không được nộp 1

The Volunix team responds to

cách chính xác

support issues as quickly as

B. Nó được nộp sau giờ

possible. During regular

làm việc

B

business hours (8:00 A.M to 6

C. Nó được xử lý trong 1

P.M, Monday through Friday),

giờ

you can expect a response

D. Nó được giải quyết

within 1 hour.

bởi 1 quản lý ở Volunix

Đội ngũ tại Volunix phản hồi

Incorrectly (adv) không chính xác Resolve (v) giải quyết

những vấn đề hỗ trợ nhanh nhất có thể. Trong giờ làm việc thông thường (8:00 A.M đến 6:00 P.M, thứ 2 tới thứ 6), bạn có thể có sự phản hồi trong vòng 1 tiếng. 153

Mục đích của email là

C

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

gì?

I am George Siskos, Recruiting cách để làm gì

A. Để quảng cáo cho

Manager at Crehcorp Ltd. We

Crehcorp

are currently looking to hire

B. Để yêu cầu 1 hội nghị

an accounting clerk, and Joe

C. Để tuyển 1 nhân viên

Argento recommended you.

D. Để công bố 1 sự

Tôi là George Siskos, quản lý

thăng chức

tuyển dụng ở Crehcorp Ltd. Chúng tôi hiện tại đang tìm

291

Looking to V: tìm

cách tuyển 1 nhân viên kế toán, và Joe Argento đã giới thiệu bạn. Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

154

Ms. Siskos đã đính kèm

From what Joe told me, your

thứ gì?

background makes you a

A. Mô tả công việc

good fit for the role (posting

B. Báo cáo tài chính

A

attached).

C. Thư mời hội nghị

Từ những gì Joe đã nói với

D. Đường liên kết tới chỉ

tôi, lí lịch của bạn khiến bạn

đường lái xe

rất phù hợp với vai trò này

Link (n) đường liên kết

(Bài đăng đã được đính kèm). Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email: If you’re interested in learning more about Crehcorp and the

155

Ms. Lim được yêu cầu

position, I will be happy to

làm gì?

provide further information.

A. Vào trang Web của

Let me know when you are Give sb a call: gọi

Crehcorp B. Liên hệ với Mr.

D

available to talk, and I will cho ai give you a call.

Argento

Nếu bạn có hứng thú với Further: thêm

C. Gửi 1 sơ yếu lí lịch

Crehcorp và vị trí này, tôi sẽ

D. Phản hồi 1 email

rất sẵn lòng cung cấp thêm thông tin cho bạn. Hãy cho tôi biết khi nào bạn rảnh để nói chuyện, và tôi sẽ gọi cho bạn.

156

292

Vào lúc 4:42 P.M, Ms.

C

Tin nhắn Mr. Chang lúc 4:40 Obligation (n)

Kehoe có ý gì khi viết,

P.M:

“Như thế là hoàn hảo

Well, OK. I guess I could cover

đấy”?

the workshops three Fridays a

A. Cô ấy đang mong đợi

month.

mùa hè

Được rồi. Tôi nghĩ là tôi có

nghĩa vụ

thể tổ chức được workshop 3 B.



ấy

nghĩ

thứ 6 trong 1 tháng đấy.

1

Tin nhắn Ms. Kehoe lúc 4:42

workshop sẽ rất phổ

P.M:

biến

That would be perfect. That

C. Cô ấy hài lòng với 1

will give me enough time for

lịch trình được đề xuất

my other obligation.

D. Cô ấy vui mừng rằng

Như thế là hoàn hảo đấy.

Mr. Chang sẽ được thuê

Như vậy sẽ cho tôi đủ thời gian cho các nghĩa vụ khác. Tin nhắn Ms. Chang lúc 4:43 P.M:

157

Loại workshop gì đang

The

được lên kế hoạch?

summer we want to focus on màu nước

A. Nghệ thuật B. Tài chính cá nhân

A

other

painting

thing

with

is,

this Watercolor (n)

watercolors,

rather than basic drawing.

Personal finance

C. Du lịch

Còn 1 việc nữa là, mùa hè này (n) tài chính cá

D. Dịch vụ khách hàng

chúng tôi muốn tập trung vào nhân tranh với màu nước, thay vì tranh vẽ cơ bản.

158

Tại sao bức thư gửi tới

D

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 bức thư:

Mr. Lang lại được viết?

The purpose of this letter is to (n) diễn giả chính

A. Để yêu cầu 1 bức thư

invite you, on behalf of the

giới thiệu từ ông ấy

board of directors, to be the On behalf of: thay

B. Để nhờ ông ấy đánh

keynote

giá 1 số chủ đề hội nghị

International Green Solutions

C. Để chúc mừng ông ấy

Research

đã giành được 1 giải

Conference.

thưởng

Mục đích của bức thư này là

D. Để hỏi ông ấy gia

để mời ban, thay mặt cho hội

nhập 1 hội nghị

đồng quản trị, làm diễn giả

speaker Institute

at

the mặt cho

(IGSRI)

chính ở hội nghị Nghiên Cứu

293

Keynote speaker

Về Các Giải Pháp Xanh Quốc Tế (IGSRI). Dòng 3, 4 đoạn 1 bức thư:

159

Hội nghị IGSRI sẽ được

It will be held at the Fairview

tổ chức tại thành phố

Conference Center in Saint

nào?

Louis, Missouri, from

Conference

December 3 to 5.

center (n) trung

B. Fairview

Nó sẽ được tổ chức tại trung

tâm hội nghị

C. Saint Louis

tâm hội nghị Fairview ở Saint

D. Geneva

Louis, Missouri, 03/12 đến

A. Portland

C

05/12. Câu sau phù hợp với vị trí nào nhất trong các vị

Dựa vào câu trước:

trí đánh dấu [1], [2], [3]

You were recommended by a

và [4]? 160

“Họ đánh giá rất cao chuyên môn của bạn.”

number of my colleagues. B

Bạn được đề xuất bởi 1 số đồng nghiệp của tôi. Họ đánh

A. [1]

Expertise (n) chuyên môn

giá rất cao chuyên môn của

B. [2]

bạn.

C. [3] D. [4] 161

294

Điều gì được chỉ ra về

B

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 trang Recreation (n)

khảo sát?

Web:

giải trí

A. Nó gần đây đã được

You have been directed to this

chỉnh sửa

survey through a page on the Newsletter (n)

B. Nó có thể được truy

Sergey Parks and Recreation bản tin

cập từ nhiều nguồn

Department’s Web site, from

online khác nhau

one of Ecology Alive’s most Modify (v) chỉnh

C. Nó cần 1 tiếng để

recent online newsletter, or sửa

hoàn tất

from a friend’s social media

D. Nó chỉ được gửi cho

page.

những sinh viên đại học

Bạn đã được điều hướng tới

khảo sát này thông qua 1 trang trên trang Web của Sở Công Viên và Giải Trí Sergey, từ 1 trong những bản tin mới nhất của Ecology Alive, hoặc từ trang truyền thông của 1 người bạn.

162

Mục đích của khảo sát

Dòng 1, 2 đoạn 2 trang Web:

là gì?

This survey aims to help local

A. Để tìm các cách

wildlife

tuyển tình nguyện viên

practical

B. Để đánh giá các thế

attracting a dedicated and

mạnh của 1 tổ chức

reliable volunteer base.

C. Để đánh giá quần thể

A

organizations

find

approaches

to

Khảo sát này nhắm tới việc

động vật hoang dã tại 1

giúp đỡ các tổ chức động vật

khu vực

hoang dã địa phương tìm

D. Để xác định các đặc

cách cách tiếp cận thực tế để

điểm quan trọng của 1

thu hút 1 cơ sở tình nguyện

người lãnh đạo

viên tận tâm và đáng tin cậy.

Aim (v) hướng tới Practical (adj) thực tế Approach (n) cách tiếp cận

Điều gì được gợi ý về về những người phản hồi

163

khảo sát?

Dòng 3, 4 đoạn 2 trang Web:

A. Họ có thể bỏ qua 1 số

If you do not wish to answer a

câu hỏi

particular question, you can

B. Họ phải đăng kí Ecology Alive

A

move on to the next one.

Particular (adj) cụ

Nếu bạn không muốn trả lời 1 thể

C. Họ sẽ được trả tiền

câu hỏi cụ thể nào, bạn có thể

cho sự tham gia của họ

chuyển tiếp sang câu hỏi tiếp

D. Họ sẽ nhận được

theo.

thêm 1 khảo sát từ Mr. McHann 164

295

Mục đích của thông báo

D

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:

Integrated (adj)

là gì?

Beginning on January 1,

A. Để hỏi nhân viên nộp

Barkley-Stephens

1 thông tin

Corporations (BSC) will

B. Để khuyến khích việc

transition into a security

sử dụng các cơ sở nhiều

system that uses integrated

hơn

ID badges.

C. Để thảo luận về việc

Bắt đầu từ ngày 01/01, tập

đặt chỗ tại 1 tòa nhà

đoàn Barkley-Stephens (BSC)

D. Để thông báo về các

sẽ chuyển sang sử dụng hệ

thay đổi trong hệ thống

thống an minh mới mà sử

an ninh

dụng thẻ nhận dạng tích hợp.

tích hợp Transition (v) chuyển

Dòng 5, 6 đoạn 1 thông báo: The new system will be more technologically advanced,

Từ “points” trong đoạn 1, dòng 6, gần nghĩa nhất với 165

A. mục đích

C

B. chi tiết

integrating ID badge

Technologically

information with various

(adv) về mặt công

access points around our

nghệ

facility. Hệ thống mới sẽ hiện đại hơn Advanced (adj)

C. địa điểm

về mặt công nghệ, tích hợp hiện đại

D. khoảng khắc

các thông tin thể nhận dạng với nhiều điểm truy cập xung quanh cơ sở của chúng ta.

166

296

Điều gì là 1 trong những

D

Dòng 2, 3 đoạn 2 thông báo:

Durable (adj)

ưu điểm được chỉ ra về

Moreover, the badges create chống chịu

thẻ nhận dạng mới?

an electronic record of who

A. Chúng cho vừa 1 cách

has entered which areas of Track (v) theo dõi

thuận tiện vào trong túi

the building and when.

B. Chúng cho phép truy

Thêm vào đó, thẻ còn tạo ra 1

cập thêm vào các khu

hồ sơ điện tử về ai đã truy

vực của 1 tòa nhà

cập vào khu vực nào của tòa

C. Chúng có sức chống

nhà và khi nào.

chịu tốt hơn những thẻ cũ D. Chúng có thể theo dõi vị trí của nhân viên tại địa điểm Đoạn cuối thông báo: New photographs will be

Theo thông báo, tính

taken in Mid-December, when

năng nào của thẻ hiện

everyone will be asked to fill Brief (adj) ngắn

tại sẽ được cập nhật? 167

A. Ảnh thẻ B. Logo công ty

out a brief form to complete gọn A

badge processing. Ảnh thẻ mới sẽ được chụp Job title (n) vị trí

C. Hình dáng

vào giữa tháng 12, khi mọi công việc

D. tên vị trí công việc

người sẽ được yêu cầu điền

của nhân viên

vào 1 mẫu đơn ngắn gọn để hoàn thành việc xử lí thẻ.

168

Tại sao Mr. Smith lại gửi

B

Tin nhắn của Mr. Smith lúc Extend (v) gia

tin nhắn đầu tiên?

7:51 P.M:

A. Để gia hạn 1 lời mời

Good morning, Josephine and

B. Để yêu cầu 1 số trợ

Carl. Is either one of you at set up (v) chuẩn

giúp

the office yet? My train is bị, thiết lập

C. Để xin lỗi về 1 sai lầm

running late and I want to

D. Để xác nhận việc đặt

make sure everything is set up

chỗ đi du lịch

for our 8:30 A.M workshop. Chào buổi sáng, Josephine và Carl. Cả 2 bạn đã tới văn phòng chưa? Chuyến tàu của tôi tới muộn và tôi muốn đảm bảo mọi thứ đã được chuẩn bị cho buổi workshop lúc 8:30 A.M của chúng ta. Giải thích: tàu của Mr. Smith

297

hạn, kéo dài

đến muộn nên ông ấy nhờ Ms. Mallian và Mr. Domingo chuẩn bị cho buổi workshop Tin nhắn Mr. Domingo lúc

169

Điều gì được gợi ý về

7:57 A.M:

hội thảo Savy Steel?

I’ll be there in about 10

A. Nó sẽ được chuyển

minutes.

sang 1 địa điểm khác

about the workshop in the

B. Nó là 1 trong 2 hội

Aster Room? Because there is

thảo được diễn ra cùng ngày

B

another

Are

you

workshop

talking

taking

place in Obell Hall too.

C. Nó sẽ bao gồm 1 bài

Tôi sẽ tới đó trong khoảng 10

thuyết trình của Ms.

phút nữa. Chúng ta đang nói

Mallian

về workshop trong phòng

D. Nó sẽ bắt đầu muộn

Aster phải không? Bởi vì sẽ có

hơn kế hoạch

1 workshop khác diễn ra ở sảnh Obell nữa đấy.

170

Vào lúc 8:02 A.M, Mr.

A

Tin nhắn Mr. Smith lúc 7:59 Rearrange (v) sắp

Domingo có ý gì khi viết,

A.M:

“Hiểu rồi”?

Yes, the one the Aster Room –

A. Ông ấy sẽ kiểm tra và

the Savvy Steel workshop. I Projector (n) máy

thiết bị

would appreciate it if you chiếu

B. Ông ấy sẽ mở khóa

would rearrange the seats

phòng Aster

into a circle, turn on the Agenda (n) lịch

C. Ông ấy sẽ mang thêm

projector, and run through trình

ghế

the presentation slides I sent

D. Ông ấy sẽ sửa lại lịch

last night, just to make sure

trình hội thảo

that everything, including the audio, is working. Đúng rồi, cái ở phòng Aster – workshop Savvy Steel. Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn sắp xếp

298

xếp lại

lại chỗ ngồi thành hình tròn, bật máy chiếu lên và xem lại những slide thuyết trình mà tôi gửi tối qua, để đảm bảo rằng mọi thứ, bao gồm cả âm thanh, đều hoạt động. Tin nhắn Mr. Domingo lúc 8:02 A.M: Got it. I actually set the chairs up last night. Hiểu rồi. Thực ra tôi đã chuẩn bị ghế từ tối qua rồi. Tin nhắn Ms. Mallian lúc 8:04 A.M: Thanks, Carl. Would you mind printing out fifteen copies of the agenda while I take care

Mr. Domingo được yêu

of the rest?

cầu làm gì?

Cảm ơn, Carl. Bạn có thể in ra thay đổi

A. Mang cà phê tới cho 171

đồng nghiệp ông ấy

Make change (v)

D

B. Thay đổi 1 số slide

15 bản sao của lịch trình trong khi tôi xử lí mọi việc còn Would you mind + lại được không?

C. Gặp Mr. Smith ở ga

Ving: bạn có thể

Tin nhắn Mr. Domingo lúc … không?

D. In 1 số bản sao

8:05 A.M: Sure. I’ll get it done as soon as possible. Tất nhiên rồi. Tôi sẽ xử lí chúng sớm nhất có thể.

172

299

Mục đích của bức thư là

D

Dòng 2, 3 đoạn 1 bức thư:

Beneficial (adj) có

gì?

I am writing to share a lợi

A. Để giới thiệu 1 sản

marketing idea with you that

phẩm

would be beneficial for both Partnership (n) sự

B. Để đặt chỗ

our companies.

C. Để đề xuất 1 sự hợp

Tôi viết thư này để chia sẻ 1 ý

tác mới

tưởng marketing mà có thể hợp tác

D. Để công bố 1 sự

có lợi cho cả 2 công ty của

thăng chức

chúng ta. Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bức thư: Our crew members who fly to Seattle

173

have

stayed

at

Điều gì được chỉ ra về

Obsidian Villa several times in

Obsidian Villa?

the past. They report that the

A. Nó thường xuyên có

rooms

các phòng trống

comfortable and clean and

B. Nó gần đây vừa

that the staff is friendly and

tuyển thêm các quản lí

D

are

consistently

efficient.

C. Nó có 3 triệu khách

Các thành viên phi hành đoàn

hàng mỗi năm

của chúng tôi mà đã bay tới

D. Nó cung cấp dịch vụ

Seattle đã ở Obsidian Villa 1

khách hàng tốt

vài lần trong quá khứ. Họ báo

Consistently (adv) liên tục, luôn luôn Efficient (adj) hiệu quả

cáo rằng các phòng luôn thoải mái và sạch sẽ và nhân viên rất thân thiện và hiệu quả. 174

Mr. Bolton đã gửi gì

A

Dòng 1, 2 đoạn 2 bức thư:

kèm theo bức thư?

To give you an idea of the

A. Mẫu quảng cáo

advertising possibilities we Itinerary (n) lịch

B. 1 tạp chí trên chuyến

offer, our graphic design team trình

bay

has created four potential

C. Vé máy bay

advertisements.

D. Lịch trình 1 khách

Để cho bạn biết được về ý tiềm năng

hàng

tưởng về các khả năng quảng cáo mà chúng tôi cung cấp, đội ngũ thiết kế đồ họa của chúng tôi đã tạo ra 4 quảng

300

Sample (n) mẫu

Potential (adj)

cáo tiềm năng. Dựa vào những câu trước: Our crew members who fly to Seattle

rooms

các vị trí đánh dấu [1],

are

consistently

comfortable and clean and

[2], [3] và [4]?

that the staff is friendly and

“Tôi đã đọc được nhiều cũng nói điều tương

at

the past. They report that the

với vị trí nào nhất trong

175

stayed

Obsidian Villa several times in

Câu sau phù hợp nhất

đánh giá tích cực mà

have

efficient. B

Các thành viên phi hành đoàn của chúng tôi mà đã bay tới

tự.”

Seattle đã ở Obsidian Villa 1

A. [1]

vài lần trong quá khứ. Họ báo

B. [2]

cáo rằng các phòng luôn thoải

C. [3]

mái và sạch sẽ và nhân viên

D. [4]

rất thân thiện và hiệu quả. Tôi đã đọc được nhiều đánh giá tích cực mà cũng nói điều tương tự.

Điều gì được chỉ ra về chuỗi bài đọc? A. Nó được tổ chức 1

Dòng 4, 5 đoạn 3 lịch trình:

tháng 1 lần B. Nó bao gồm cả 176

những tác giả mới lẫn đã nổi tiếng C. Nó yêu cầu vé để tham gia D. Nó làm nổi bật những cuốn sách mới được xuất bản gần đây

301

B

The series welcomes both

Emerge (v) trồi

well-established and

lên

emerging writers. Chuỗi bài đọc chào đón cả Well-known (adj) những tay viết đã nổi tiếng nổi tiếng lẫn đang lên.

Các tay viết cần gửi gì cho nhà sách?

177

A. Thông tin về lí lịch

Dòng 2, 3 đoạn 3 lịch trình:

của họ

With your writing sample,

B. 1 cuốn sách mà họ

send a one-paragraph

muốn đọc cho khách

A

Biography (n) tiểu

biography.

hàng

Cùng với mẫu viết của bạn,

C. Địa điểm mà họ

hãy gửi kèm 1 đoạn tiểu sử

muốn thuyết giảng

của bạn.

sử

D. 1 hợp đồng đã được kí Tại sao Ms. Rodcliff lại

Dòng 2, 3 đoạn 3 email:

viết email?

Are you available for a phone

A. Để giới thiệu cô ấy

call tomorrow? Of course, I

tới 1 khách hàng mới B.

Để



tả

would prefer to interview you

kinh

in person, but I’m out of town

nghiệm của cô ấy với 1 178

nhà tuyển dụng tiềm năng

on assignment until C

vào ngày mai không? Tất

phỏng vấn như 1 phần

nhiên, em muốn phỏng vấn

công việc của cô ấy

302

nhiệm vụ, công việc

việc cho tới tuần sau.

đại học mong

Assignment (n)

ra khỏi thị trấn cho 1 công

viếng thăm tới 1 trường Rodcliff

tiếp

thầy trực tiếp, nhưng em sẽ

D. Để lên lịch 1 chuyến

Ms.

week. Thầy có rảnh cho 1 cuộc gọi

C. Để sắp xếp 1 cuộc

179

next

In person: trực

D

Đoạn 1 email:

Looking forward

muốn được nghe giáo

I heard that you and professor to Ving: mong

sư Sandene đọc vào

Sandene are reading at the chờ làm gì

ngày nào?

Spotted Cat in a few weeks.

A. 02/06

How exciting! I am hoping to

B. 03/06

attend both readings and am

C. 11/06

looking forward to seeing you

both again! Em nghe được rằng thầy và giáo sư Sandene sẽ đọc ở nhà sách Spotted Cat trong 1 vài tuần nữa. Thật là thú vị! Em mong sẽ được tham gia cả 2 buổi đọc và được gặp lại 2 thầy cô 1 lần nữa! D. 13/06

Dòng 4 đoạn lịch trình: Wednesday, June 13 Bernice Sandene, author of Retroactive: A history of Athletic Wear Thứ 4, 13/06 Bernice Sandene, tác giả của Retroactive: A history of Athletic Wear

180

Ms. Rodcliff muốn đánh

B

Dòng 4, 5 đoạn 2 email:

giá cuốn sách nào trong

I would like to ask whether I báo

cột báo của mình?

may feature your book in my

A. Into the Sea:

next column. The column will

Collected Poems

be published the day before

B. The Mastery of

your reading.

Comfort

Em muốn hỏi rằng em có thể

C. Family Threads

thêm cuốn sách của thầy vào

D. Retroactive: A History

cột báo của em được không.

of Athletic Wear

Cột sẽ được xuất bản vào 1 ngày trước bài đọc của thầy. Dòng 2 đoạn lịch trình: Sunday, June 3 David Callander, author of The Mastery of Comfort

303

Column (n) cột

Chủ Nhật, 03/06 David Callandar, tác giả cuốn The Mastery of Comfort Điều gì được chỉ ra về

181

Kerilyn Fashions?

Dòng 7, 8 đoạn 1 trang Web:

A. Nó là công ty gia đình

And we offer fresh, new

điều hành

designs every season; sample Upon request:

B. Nó cung cấp dịch vụ

items can be sent to you upon theo yêu cầu

chuyển hàng xuyên đêm

D

request.

C. Giá cả của nó rất

Và chúng tôi cung cấp các Competitive (adj)

cạnh tranh

thiết kế mới vào mùa; các sản cạnh tranh

D. Sự lựa chọn sản

phẩm mẫu có thể được gửi

phẩm của nó được cập

tới bạn theo yêu cầu.

nhật thường xuyên 182

Điều gì KHÔNG phải là 1

B

Dòng 4, 5 đoạn 1 trang Web:

ưu điểm được nhắc tới

We will badge the products in

của dịch vụ của Kerilyn

your order with sew-in labels Badge (v) gắn huy

Fashion?

carrying

A. Nó có thể cung cấp

branded logo.

trước các sản phẩm

Chúng tôi sẽ gắn huy hiệu các

mẫu trước khi đặt hàng

sản phẩm trong đơn hàng của Facilitate (v) làm

B. Phí vận chuyển được

bạn với các nhãn được khâu cho dễ dàng hơn

miễn trong các đơn

vào mang logo thương hiệu

hàng lớn

của công ty bạn.

C. Hàng hóa chuyển tới

=> Loại C

doanh nghiệp của khách

Dòng 7, 8 đoạn 1 trang Web:

hàng được dán nhãn

And we offer fresh, new

trước

designs every season; sample

D. Nó phân công những

items can be sent to you upon

quản lí đặc biệt để trợ

request.

giúp khách hàng mới

Và chúng tôi cung cấp các

your

company’s hiệu

thiết kế mới vào mùa; các sản

304

Label (n) nhãn

Waive (v) miễn

phẩm mẫu có thể được gửi tới bạn theo yêu cầu. => Loại A Dòng 3, 4 đoạn 3 trang Web: You will be assigned an account manager who will contact you within 24 hours and facilitate your first and future orders. Bạn sẽ được phân với với 1 quản lí tài khoản, người mà sẽ liên lạc với bạn trong vòng 24 giờ và làm các đơn hàng đầu tiên và trong tương lai của bạn dễ dàng hơn. => Loại D Dòng 1, 2 đoạn 1 email: Thank you very kindly for

183

Mr. Anderson có khả

effectively facilitating our very

năng là ai?

first order last month from

A. 1 người mẫu thời

Kerilyn Fashion – the cotton supervisor (n)

trang

blend T-shirts.

B. 1 nhà thiết kế thời

C

giám sát

Chân thành cảm ơn bạn vì đã

trang

giúp làm cho đơn hàng đầu blend (n) pha

C. 1 quản lí tài khoản

tiên của chúng tôi vào tháng trộn

D. 1 người giám sát văn

trước từ Kerilyn Fashion –

phòng

những chiếc áo phông pha trộn bằng cotton dễ dàng hơn.

184

305

Trong email, từ

A

Dòng 3, 4 đoạn 1 email:

Quantity (n) số

“anticipate” trong đoạn

We would like to request the lượng

1, dòng 4, gần nghĩa

same items, but we anticipate

nhất với

needing a larger quantity.

A. kì vọng

Chúng tôi muốn đặt vẫn sản

B. ngăn chặn

phẩm như vậy, nhưng chúng

C. mong muốn

tôi dự đoán sẽ cần 1 số lượng

D. phụ thuộc vào

lớn hơn.

Điều gì được nhắc tới bởi Mr. Baliga?

185

A. Công ty của ông ấy

Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

đang lên kế hoạch mở

They were well made, and our

các địa điểm chi nhánh

customers liked them so much

B.

that we sold out in two

Nguồn

hàng

áo

phông của ông ấy quá lớn

D

weeks. Chúng được làm ra rất tốt, và

C. Ông ấy đã đặt đơn

khách hàng của chúng tôi

hàng áo phông với 1 số

thích chúng nhiều tới nỗi

màu

chúng tôi đã bán hết hàng

D. Ông ấy tin rằng hàng

trong 2 tuần.

Stock (n) nguồn hàng Firm (n) công ty Sold out: bán hết hàng

hóa của Kerily có chất lượng cao. 186

Theo biển hiệu, điều gì

Mục 2 biển hiệu: 2.

nội thất không có người

after 7 days will be returned

nhận?

to inventory and resold.

A. Chúng sẽ được bán

2. Hàng hóa không có người góp

với giá khuyến mãi 1 lần

nhận sau 7 ngày sẽ được trả

nữa

lại kho và được bán lại.

góp cho 1 tổ chức từ thiện địa phương C. Nó ngay lập tức sẽ bị tiêu hủy D. Nó được chuyển tới

Merchandise

Unclaimed: không

sẽ xảy ra với những đồ

B. Chúng sẽ được quyên

306

A

unclaimed có người nhận Donate (v) quyên

Charity (n) từ thiện

nhà kho dài hạn Mục 3 biển hiệu:

Điều gì được gợi ý về

3. We are not responsible for

Beth’s Secondhand

damage to items that are

Furniture?

awaiting collection.

A. Nó đang dưới sự

3. Chúng tôi không chịu trách

quản lý của ban quản lý 187

mới B. Nó không chấp nhận

nhiệm với những hư hại tới B

sản phẩm trong lúc đợi thu thập

việc hoàn trả

Nonprofit (adj) phi lợi nhuận

Giải thích: cửa hàng không

C. Nó là 1 doanh nghiệp

chịu trách nhiệm và chấp

phi lợi nhuận

nhận hoàn trả cho những sản

D. Nó đang mở thêm 1

phẩm bị hư hại trong quá

địa điểm khác

trình đợi thu thập Mục 4 biển hiệu: 4. We will provide delivery

Điều gì được chỉ ra về

services for large furniture on

đơn hàng của Mr.

request. Large furniture is

Hasegawa?

considered 25 kg or heavier.

A. Nó có giá ít hơn $100 188

B. Nó phải được nhận trong vòng 2 ngày

Reduced (adj)

4. Chúng tôi có cung cấp giao giảm D

hàng cho những đồ nội thất lớn theo yêu cầu. Đồ nội thất On request: theo

C. Nó được giảm giá vì 1

lớn được xem là nặng 25kg yêu cầu

hư hại

hoặc hơn.

D. Nó không được coi là

Dòng 3 tờ hóa đơn:

đồ nội thất lớn

Weight: 18 kg Cân nặng: 18 kg

189

307

Sản phẩm số 39253 có

B

Dòng 1 đoạn 1 email:

Shelving unit (n)

khả năng là gì?

My name is Edward

kệ

A. 1 chiếc ghế bành

Hasegawa. On Tuesday, I

B. 1 chiếc bàn học

bought a desk from your

C. 1 chiếc kệ

store.

Tên tôi là Edward Hasegawa. D. 1 chiếc bàn

Vào thứ 3, tôi có mua 1 chiếc bàn học từ cửa hàng của bạn.

190

Mục đích của email là

Dòng 3, 4 đoạn 1 email:

gì?

I’d like to ask whether the

A. Để lên lịch 1 giờ giao

hold time can be extended

Unforeseen (adj)

hàng

because of these unforeseen

không lường

circumstances.

trước được

B. Để xác nhận số lượng mua

C

C. Để yêu cầu sự gia hạn

hàng của tôi có thể được kéo Circumstance (n)

cho việc giữ

vài do những tình huống tình huống

D. Để hỏi về việc đổi trả

không lường trước được

1 sản phẩm

được không. Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:

Theo trang Web, điều gì

Many businesses are having

được mong đợi sẽ tăng?

difficulty

A. Thời gian huấn luyện 191

Tôi muốn hỏi rằng việc giữ

B. Giá của thiết bị

D

C. Chi phí nhân công

finding

licensed

plumbers they need. Nhiều doanh nghiệp đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm

D. Nhu cầu thợ sửa ống

những thợ sửa ống nước

nước lành nghề

được cấp phép mà họ cần

Plumber (n) thợ sửa ống nước Labor (n) lao động Difficulty (n) khó khăn

Quảng cáo gợi ý điều gì

192

về Huang Services?

Dòng 1 đoạn 1 quảng cáo:

A. Nó đã kinh doanh

Position summary: Full-time

được 3 năm

position available at newest

B. Nó đóng cửa vào 1 số

location in Springfield.

mùa nhất định

Tổng quan về vị trí: vị trí toàn

C. Nó chỉ có các vị trí

thời gian đang được cung cấp

công việc bán thời gian

tại địa điểm mới nhất tại

D. Nó có nhiều hơn 1

Springfield.

địa điểm

308

D

Summary (n) tổng quan Certain (adj) nhất định

Đoạn cuối quảng cáo: Send résumé to [email protected] We will contact those who pass a thorough background check to schedule an

Leland Skilled Staffing

interview.

và Huang Services có

Gửi sơ yếu lí lịch đến

điểm gì chung?

[email protected]

A. Chúng đề được sáng

Chúng tôi sẽ liên lạc với

lập bởi Mr. Huang 193

B. Chúng đều được đặt tại Springfield

những người đã vượt qua C

vòng kiểm tra lí lịch kỹ lưỡng để lên lịch cho 1 cuộc phỏng

C. Chúng xác minh trình

vấn.

độ của nhân viên

Dòng 5, 6 đoạn 2 trang Web:

D. Chúng có chuyên

We confirm the background

môn vào việc sửa nước

and

thương mại

experience

of

Thorough (adj) kỹ lưỡng Verify (v) xác minh Specialize (v) chuyên môn

the

workers, so you can focus on your business. Chúng tôi xác nhận về lí lịch và kinh nghiệm của nhân viên, để bạn có thể tập trung vào công việc của mình.

194

309

Ms. Huang nhắc tới

A

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Residential (adj)

điều gì về bài đăng công

I am writing because I am dân cư

việc?

seeking a residential plumber

A. Nó không thành công

for my business. I have had a

B. Nó sẽ sớm bị xóa

job advertisement posted for

C. Nó không chứa thông

a while now but have not had

tin chính xác

success in finding the right

D. Nó được đăng trên 1

candidate.

trang Web nổi tiếng

Tôi đang viết vì tôi đang tìm

kiếm 1 thợ nước dân cư cho doanh nghiệp của tôi. Tôi đã có 1 quảng cáo được đăng lên 1 thời gian rồi nhưng không có thành công trong việc tìm ra ứng viên phù hợp. Đoạn 2 quảng cáo: Position Requirements: Plumbing license; 3 years’ experience; driver’s license; ability to use modern technology. Yêu cầu vị trí: giấy phép sửa nước; 3 năm kinh nghiệm; bằng lái xe; khả năng sử dụng

195

Điều gì đã thay đổi về vị

công nghệ hiện đại.

trí ở Huang Services?

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email:

A. Lương khởi điểm

We require that the candidate

B. Số lượng giấy phép cần thiết

D

Driver’s license

have a plumbing license and will accept two years of

C. Giờ làm việc

experience. The candidate will

D. Năm kinh nghiệm

also need a driver’s license

yêu cầu

and

be

occasionally

available work

to

evening

hours. Chúng tôi yêu cầu các ứng viên phải có bằng cấp sửa nước và sẽ chấp nhận 2 năm kinh nghiệm. Ứng viên cũng cần có bằng lái xe và có thể thi thoảng làm việc vào giờ tối.

310

(n) bằng lái xe Starting salary (n) lương khởi điểm Modern (adj) hiện đại

Dòng 6 – 10 đoạn 1 bài báo: To encourage a greater global perspective Wenford Technologies

conference participants, two

muốn quảng bá điều gì

individuals each from Latin

với học bổng?

America, Africa, and Asia will

A. 196

among

Sự

tăng

trưởng

nhanh chóng

be selected as scholarship C

recipients.

B. Hợp tác công việc

Để khuyến khích góc nhìn

C. Các góc nhìn đa dạng

toàn cầu lớn hơn giữa những

D. Xử lý vấn đề 1 cách

người tham dự hội nghị, 2 cá

sáng tạo

nhân mỗi khu vực Mỹ Latin,

Perspective (n) góc nhìn Individual (n) cá nhân Recipient (n) người nhận

Châu Phi, và Châu Á sẽ được chọn làm người nhận học bổng. Theo bài báo, điều gì sẽ

197

được kì vọng từ ứng

Dòng 1, 2, 3 đoạn 3 bài báo:

viên nhận học bổng?

Applicants must be employed

A. Họ phải phản hồi 1

full-time in computer science

khảo sát online

for a period of between one

B. Họ nên đề xuất

and five years in order to be

những

chủ

đề

cho

D

eligible.

workshop

Ứng viên phải làm việc toàn

C. Họ phải chọn trước

thời gian trong chuyên ngành

các buổi hội nghị

khoa học máy tính trong

D. Họ nên là những

khoảng thời gian 1 đến 5 năm

người đang ở giai đoạn

để đủ điều kiện ứng tuyển.

Computer science (n) khoa học máy tính Eligible (adj) đủ điều kiện làm gì

đầu của sự nghiệp 198

311

Lịch trình gợi ý điều gì

B

Dòng 2 đoạn mở đầu lịch Affiliation (n) sự

về hội nghị?

trình:

A. Nó sẽ cung cấp 1 bữa

A

ăn được phục vụ mỗi

speaker’s names and their Vary (v) thay đổi

final

liên kết schedule

with

buổi trưa B. Nó vẫn đang hoàn

affiliations will be available

thiện 1 số chi tiết

two months prior to the

C. Nó phụ thuộc vào

event.

những tình nguyện viên

Lịch trình cuối cùng với tên

để dẫn dắt các buổi

diễn giả và những liên kết của

thảo

họ sẽ được ra mắt 2 tháng

luận

D. Chúng sẽ thay đổi

trước khi sự kiện diễn ra.

format hằng ngày Điều gì có thể được kết

199

luận về Mr. Adebayo?

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:

A. Ông ấy làm việc trong

It is an exciting opportunity

lĩnh vực khoa học máy

for me, and I am really

tính

looking forward to learning Acquire (v) nhận

B. Ông ấy nhận được 1

from others in the same field được

lời mời làm việc từ

who work in different parts of

Wenford Technologies

A

the world.

Field (n) lĩnh vực

C. Ông ấy hi vọng sẽ

Đây là 1 cơ hội thú vị cho tôi,

nhận được 1 vài khách

và tôi rất mong muốn được Job offer (n) lời

hàng quốc tế

học hỏi từ những người khác mời công việc

D. Ông ấy hoàn tất việc

cùng chuyên ngành mà làm

huấn

việc tại những phần khác

nghiệp

luyện của

chuyên mình



nhau trên thế giới.

Newark 200

312

Trong phần nào của hội

C

Dòng 2, 3 đoạn 2 email:

Absent (adj) vắng

nghị thì Mr. Adebayo sẽ

This task would start at 9:30 mặt

vắng mặt mỗi ngày?

A.M in Newark, and it will

A. Bữa sáng

require my attention for 30

B. Công bố

minutes or so.

C. Thuyết trình

Công việc này sẽ bắt đầu vào

D. Thảo luận với ban bồi

lúc 9:30 A.M ở Newark, và nó

thẩm

sẽ yêu cầu sự tập trung của

tôi khoảng 30 phút hoặc khoảng đó. Dòng 3 bảng lịch trình: 9:40 A.M – Noon Presentations 9:40 – Trưa Thuyết trình

TEST 9 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

101

B

Giải thích Anyone là chủ ngữ số ít

Có cà phê trong phòng nghỉ

=> Động từ phải chia số ít

cho bất cứ ai muốn 1 cốc cà

=> Chọn B

phê trước buổi họp.

Cụm come with: đi kèm 102

B

Dịch

với cái gì => Chọn B

Mở rộng Break room (n) phòng nghỉ

Mỗi vali Ready Wear đi kèm Warranty (n) bảo với 1 bảo hành 10 năm.

hành

Bám theo nghĩa: “Mr. O’Sullivan giám sát việc thi công điện ở tòa nhà căn 103

D

hộ ---- dòng sông.”

Mr. O’Sullivan giám sát việc

A. thành

thi công điện ở tòa nhà căn

B. như là

hộ bên cạnh dòng sông.

Oversee (v) giám sát

C. tới D. bên cạnh => Chọn D 104

313

C

Đứng sau chỗ trống là

Cho các câu hỏi về việc đặt Booking

danh từ booking department => Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn C

phòng khách sạn của bạn, hãy gọi bộ phận đặt phòng của chúng tôi ở số 5550109.

department (n) bộ phận đặt phòng Assertive (adj) quả quyết

Đứng sau chỗ trống là 105

A

động từ defending => Đáp án cần là trạng từ => Chọn A

Jane Rhodes đã được ca ngợi vì đã quả quyết bảo vệ danh tiếng của công ty.

Reputation (n) danh tiếng Commend (v) ca ngợi

Câu có dấu hiệu last week. => Động từ chia thì quá khứ Chủ ngữ a second order Đơn hàng thứ 2 của 500 106

A

không thể tự đặt mà phải chiếc cốc giấy tái chế đã được đặt

được đặt tuần trước.

Recycled (adj) tái chế

=> Động từ chia thể bị động => Chọn A Bám theo nghĩa: “1 trong những ---- cho vị trí này là 3 năm kinh nghiệm chăm sóc khách hàng.” 107

B

A. cộng tác viên B. yêu cầu C. mẹo

1 trong những yêu cầu cho vị trí này là 3 năm kinh Associate (n) nghiệm chăm sóc khách cộng tác viên hàng.

D. trợ lí => Chọn B 108

314

C

Dựa theo cấu trúc, câu Các giám sát viên sẽ nhận Remind (v) nhắc

thiếu chủ ngữ => Chọn C

được email hằng tuần nhắc nhở họ chấp thuận thời gian biểu.

nhở Time sheet (n) thời gian biểu

Bám theo nghĩa: “Bắt đầu từ tuần sau, chuỗi khách sạn Contempo Inns sẽ ---sự quản lí ban quản lí Bắt đầu từ tuần sau, chuỗi 109

B

mới.”

khách sạn Contempo Inns

A. vượt qua

sẽ nằm dưới sự quản lí ban

B. dưới

quản lí mới.

Chain (n) chuỗi As of: kể từ

C. bên cạnh D. gần => Chọn B Đứng sau chỗ trống là danh từ staff members 110

C

=> Đáp án cần là tính từ sở hữu => Chọn C

Các quản lí có thể truy cập vào thông tin nhân viên của By + Ving: bằng họ bằng cách liên hệ với cách làm gì phòng Nhân Sự.

Bám theo nghĩa: “Sau 18 năm kinh doanh, Chu Home Health Services giữ nguyên sự tận tâm với ---- Sau 18 năm kinh doanh, 111

A

của khách hàng.”

Chu Home Health Services

A. hài lòng

giữ nguyên sự tận tâm với

B. sản xuất

sự hài lòng của khách hàng.

C. năng lượng

Satisfaction (n) sự hài lòng Committed (adj) tận tâm

D. cơ hội => Chọn A 112

B

Nurses là danh từ chỉ Những y tá khoa sản mà Obstetrics (n) người => cần ĐTQH thay làm việc dưới quyền của khoa sản thế cho người

315

Dorothy Caramella giờ đây

=> Chọn B

sẽ làm việc cho Pierre Cocteau.

Bám theo nghĩa: “Bãi đỗ xe cho khách ---- đằng sau khu phức hợp văn phòng 113

C

ở trên đại lộ Mayfield.”

Bãi đỗ xe cho khách có sẵn

A. được điều chỉnh

đằng sau văn phòng ở trên

B. hình ảnh

đại lộ Mayfield.

C. có sẵn

Avenue (n) đại lộ Complex (n) khu phức hợp

D. khẩn cấp => Chọn C Trong số các công việc, 114

B

Other + N số nhiều

phòng Mua Hàng đàm phán Procure (v) mua

=> Chọn A

các hợp đồng để mua được được hàng với giá tốt nhất có thể.

Bám theo nghĩa: “Hồ bơi cộng đồng sẽ được thi công ---- 3 giai đoạn tách 115

C

Separate (adj)

biệt.”

Hồ bơi cộng đồng sẽ được tách biệt

A. cho

thi công trong 3 giai đoạn

B. xa

tách biệt.

C. trong

Stage (n) giai đoạn

D. ở => Chọn C Cụm make one’s debut: có 116

A

sự ra mắt => Chọn A

117

D

Laptop Lanaiya 7 đã có sự ra mắt của nó ở hội nghị công nghệ thường niên Delbar.

Debut (n) sự ra mắt Summit (n) hội nghị

Bám theo nghĩa: “Tận Tận hưởng 1 tháng miễn Hosting service hưởng 1 tháng miễn phí phí khi bạn mở công ty trên (n) dịch vụ lưu trữ khi bạn mở công ty trên email của Rooster và dịch

316

email của Rooster ---- dịch vụ lưu trữ Web.” A. sau đó B. chưa

vụ lưu trữ Web.

C. nhưng D. và => Chọn D Đứng sau chỗ trống là tính từ higher 118

D

Giá thầu của dự án cầu hóa

=> Đáp án cần là 1 trạng ra lại cao hơn đáng kể so từ

với kì vọng.

=> Chọn D

Bid (n) thầu Turn out: hóa ra là Negotiation (n)

Cấu trúc enough to V: đủ Các đàm phán hợp đồng đã đàm phán 119

D

để làm gì

đủ gần cho việc hoàn tất kí

=> Chọn D

kết thỏa thuận trước thứ 5.

Completion (n) hoàn tất

Đứng sau chỗ trống là 120

A

danh từ damage => Đáp án cần là tính từ => Chọn A

121

B

nhở khách hàng rằng ánh tiếp sáng mặt trời trực tiếp sẽ gây ra hư hại kéo dài cho đồ Lasting (adj) kéo nội thất.

dài

Đứng sau chỗ trống là

Tất cả nhân viên muốn xin Take time off: xin

danh từ số nhiều

nghỉ phép phải nộp yêu cầu nghỉ

employees

trước 2 tuần.

=> Loại A, C Bám theo nghĩa: “---- nhân viên muốn xin nghỉ phép phải nộp yêu cầu trước 2 tuần.” B. Tất cả D. Tổng

317

Filber Woodworking nhắc Direct (adj) trực

Submit (v) nộp

=> Chọn B Bronco Building Equipment Đứng sau chỗ trống là sử dụng dữ liệu để tạo ra 122

B

danh từ decisions

những quyết định mang

=> Đáp án cần là 1 tính từ

tính chiến lược và lên kế

=> Chọn B

hoạch cho các hoạt động trong tương lai.

Plot (v) lên kế hoạch Strategic (adj) chiến lược

Bám theo nghĩa: “Cùng với các chuỗi hòa nhạc buổi tối, Centennial Park ---- sẽ tổ chức 1 vài hoạt động Cùng với các chuỗi hòa nhạc cho trẻ em vào mùa hè buổi tối, Centennial Park 123

D

này.”

cũng sẽ tổ chức 1 vài hoạt Series (n) chuỗi

A. tuy nhiên

động cho trẻ em vào mùa

B. mặc dù

hè này.

C. kết quả là D. cũng => Chọn D Bám theo nghĩa: “Vì ---không gian trong trung tâm thương mại giờ đã có người thuê, lưu lượng Vì nhiều không gian trong người đi bộ đã tăng lên rất trung tâm thương mại giờ 124

D

nhiều.”

đã có người thuê, lưu lượng

A. nhiều chừng đó

người đi bộ đã tăng lên rất

B. sau đó

nhiều.

Tenant (n) người thuê

C. trong trường hợp D. nhiều => Chọn D 125

318

C

Đứng sau chỗ trống là Hoàn tất mẫu đơn 1 cách Rapid (adj) nhanh danh từ processing

cẩn thận để đảm bảo việc

=> Đáp án cần là 1 tính từ

xử lý nhanh nhất của đơn Ensure (v) đảm

=> Chọn C

của bạn.

Cấu trúc appeal to sb: thu 126

D

hút ai

bảo

Các thay đổi cho công thức nước ngọt của Top Fizz đã thất bại trong việc thu hút

=> Chọn D

khách hàng.

Formulation (n) công thức Fail to V: thất bại làm gì

Câu đã có động từ chính là came as a surprise Theo ngữ cảnh, đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ 127

B

Bám theo nghĩa: “----siêu thi Liu rằng Jennifer Chan sẽ tiếp quản với tư cách là CEO từ tháng sau đến 1

Công bố của siêu thị Liu rằng Jennifer Chan sẽ tiếp quản với tư cách là CEO từ tháng sau đến 1 cách rất là

Take over (v) tiếp quản

ngạc nhiên.

cách rất là ngạc nhiên.” B. Công bố D. Người công bố Temporarily (adv) Loại A, B, D vì If only, Since 128

C

và Though cần đi với S + V => Chọn C

Vì những cải tạo rộng rãi, tạm thời ngân hàng Main Vault sẽ tạm thời chuyển sang 1450 Relocate (v) di đại lộ Barrister.

chuyển (đi nơi khác)

Đứng trước chỗ trống là Quỹ đầu tư Dornell and danh từ loyalty và liên từ Franklyn hứa hẹn sự trung 129

B

and

thành và minh bạch không

=> Đáp án cần là 1 danh từ ai sánh được tới khách => Chọn B 130

D

minh bạch Incomparable (adj) không ai sánh được

Bám theo nghĩa: “---- mà Những người đại diện mà Talented (adj) tài làm

319

hàng.

Transparency (n)

việc

cho

ARF làm

việc

cho

ARF năng

Recordings

tìm

kiếm

những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa được biết đến mà có mong muốn ghi âm album đầu tiên.”

Recordings tìm kiếm những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa được biết đến mà có mong

A. Nhà văn

muốn ghi âm album đầu

B. Người công bố

Record (v) ghi âm

tiên.

C. Vũ công D. Đại diện => Chọn D

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Thư viện thành phố Fallberg sẽ tổ chức cuộc họp hội đồng hàng

tháng

vào

ngày Thư viện thành phố Fallberg

19/08 lúc 6 P.M. Các sẽ tổ chức cuộc họp hội 131

B

thành viên của cộng đồng đồng hàng tháng vào ngày được khuyến khích ----.”

19/08 lúc 6 P.M. Các thành

A. viết

viên của cộng đồng được

B. tham gia

khuyến khích tham gia.

Board meeting (n) họp hội đồng Encourage (v) khuyến khích

C. ủng hộ D. tình nguyện => Chọn B 132

C

Chỗ trống đứng sau dấu Lịch trình, có sẵn ở trên Proposed (adj) phẩy + câu đã có động từ trang Web của thư viện, được đề xuất chính includes

bao gồm 1 buổi thông tin về

=> Đáp án là mệnh đề 1 tòa nhà thư viện được đề quan hệ

320

xuất ở phía Đông thành

=> Chọn C

phố.

Bám theo nghĩa: “Quản lí dự án Andre Cazal sẽ chia sẻ về các ý tưởng của tòa nhà. ----, ông ấy sẽ dẫn dắt Quản lí dự án Andre Cazal 1 cuộc thảo luận về làm sẽ chia sẻ về các ý tưởng 133

A

cách nào việc thi công của tòa nhà. Thêm vào đó, được tài trợ.”

ông ấy sẽ dẫn dắt 1 cuộc

A. Thêm vào đó

thảo luận về làm cách nào

B. Kết quả là

việc thi công được tài trợ.

Project manager (n) quản lí dự án Concept (n) ý tưởng

C. Như đã được đề cập D. Trong thời gian đó => Chọn A Câu trước nói về việc sẽ có thời gian cho việc lấy ý kiến của công chúng => Câu sau nói về việc những người tham gia sẽ có cơ hội đóng góp ý kiến A. Các thành viên hội đồng mới sẽ được bổ nhiệm vào tháng 9 134

D

B. Chi nhánh chính sẽ vẫn đóng cửa cho tới khi có thông báo thêm C. Dự án đã bị hủy do sự thiếu hụt nguồn tài trợ từ công chúng D. Những người tham gia sẽ có cơ hội chia sẻ những phản hồi vào khoảng thời gian đó.

321

Sẽ có khoảng thời gian cho việc lấy ý kiến của công chúng sau các mục của chương

trình

nghị

sự.

Những người tham gia sẽ có cơ hội chia sẻ những phản hồi vào khoảng thời gian đó.

Period (n) khoảng thời gian Until further notice: cho tới khi có thông báo mới Appoint (v) bổ nhiệm

Bám theo nghĩa: “Làm việc nhóm không chỉ cải thiện năng suất mà còn dẫn tới việc tăng sự hài lòng của Làm việc nhóm không chỉ khách hàng và nhân viên. cải thiện năng suất mà còn ----, chúng tôi sẽ kết hợp dẫn tới việc tăng sự hài lòng các bài tập xây dựng nhóm của khách hàng và nhân Productivity (n) với 1 kế hoạch cải thiện tại viên. Do đó, chúng tôi sẽ năng suất 135

A

cửa hàng mà chúng tôi tin kết hợp các bài tập xây sẽ làm cho nhân viên, ban dựng nhóm với 1 kế hoạch Combine (v) kết quản lí, và khách hàng vui cải thiện tại cửa hàng mà hợp lòng.”

chúng tôi tin sẽ làm cho

A. Do đó

nhân viên, ban quản lí, và

B. Ví dụ

khách hàng vui lòng.

C. Thật không may D. Mặt khác => Chọn A Đứng trước chỗ trống là danh từ hollow spaces 136

D

=> Đáp án cần là 1 tính từ quan hệ thay thế cho danh từ này => Chọn D

Chúng tôi sẽ thiết kế lại các bức tường trong cửa hàng của chúng tôi để trông giống như cây cối với các khoảng rỗng nơi mà sản phẩm có thể được trưng

kế hoạch xảy ra trong Các cộng tác viên sẽ được 137

D

=> Chọn D 138

B

giao nhiệm vụ để làm hợp 1

=> Động từ chia thì tương các hợp tác theo các nhóm lai

bày Hollow (adj) rỗng

bày.

Theo ngữ cảnh, đây là các tương lai

Display (v) trưng

để lắp ráp chúng.

Assemble (v) lắp ráp Cooperatively (adv) hợp tác

Câu sau nói về việc sẽ có Dự án này sẽ kéo dài 1 Reopening (n) mở 1 sự kiện mở cửa lại khi ngày. Khi nó hoàn thành, cửa lại

322

dự án kết thúc => Câu trước nói về việc dự án sẽ kéo dài bao lâu A. Các khách hàng đã được thông báo B. Dự án này sẽ kéo dài 1 ngày C. 1 thông báo sẽ sớm

chúng tôi sẽ đặt hàng lên kệ và có 1 buổi khai trương lại vui vẻ cho khách hàng.

Inform (v) thông báo

được đưa ra D. Những đơn vị này có sẵn với 1 số màu => Chọn B Bám theo nghĩa: “Email này là lời xác nhận rằng Fix-It Plumbing sẽ có thể ---- đường ống gas ở căn Email này là lời xác nhận hộ của bạn ở 458 đường rằng Fix-It Plumbing sẽ có 139

B

Heron.”

thể lắp đặt đường ống gas ở

A. điền vào

căn hộ của bạn ở 458

B. lắp đặt

đường Heron.

C. điều tra

Gas line (n) đường ống dẫn gas Residence (n) căn hộ

D. kiểm tra => Chọn B Theo ngữ cảnh, đây là Chúng tôi sẽ điều Bradley thông báo về 1 việc sắp Burns, 1 thợ chính được 140

141

D

A

diễn ra

chứng nhận và cấp phép,

=> Động từ chia thì tương tới làm việc vào thứ 2, lai

10/08, từ 10:00 A.M tới

=> Chọn D

11:00 A.M.

Certified (adj) được chứng nhận Licensed (adj) được cấp phép

Câu trước nói về việc công Nó sẽ mất khoảng 1 tiếng Stove (n) bếp việc sẽ mất khoảng 1 tiếng để đặt đường ống vào. Khi => Câu sau nói về việc mọi đó bếp gas của ban sẽ sẵn Competitor (n)

323

thứ sẽ sẵn sàng khi công việc được hoàn thành A. Khi đó bếp gas của ban sẽ sẵn sàng để sử dụng B. Mr. Evans đã làm việc tại khu vực của bạn vào tuần trước C. Hãy gọi chúng tôi trước

sàng để sử dụng

đối thủ

9:30 A.M vào ngày hôm trước D. Chúng tôi làm việc này tốt hơn những đối thủ của chúng tôi => Chọn A Bám theo nghĩa: “Nếu bạn cần thay đổi hủy ----, hãy liên lạc với chúng tôi 142

D

ngay.”

Nếu bạn cần thay đổi hủy

A. đăng kí

cuộc hẹn, hãy liên lạc với

B. thành viên

chúng tôi ngay.

Subscription (n) đăng kí

C. kỉ niệm D. cuộc hẹn => Chọn D Với tư cách là nhà bán lẻ đồ Cấu trúc seek to V: tìm điện tử hàng đầu của Úc, 143

A

cách để làm gì

chúng tôi luôn tìm cách để

=> Chọn A

giữ vị thế của mình là người dẫn đầu ngành công nghiệp.

144

B

Retailer (n) nhà bán lẻ Maintain (v) giữ

Câu trước nói về việc sáng Sáng kiến vượt qua mong Initiative (n) sáng kiến thành công ngoài đợi của chúng tôi. Vì thế kiến mong đợi = > Câu sau sẽ là chúng tôi đang mở rộng kế hoạch mở rộng ra tất chương trình này tới tất cả Exceed (v) vượt

324

cả địa điểm A. Tái chế điện tử rất có ích cho môi trường B. Vì thế chúng tôi đang mở rộng chương trình này tới tất cả các địa điểm của

qua

chúng tôi vào cuối năm nay

các địa điểm của chúng tôi

C. 1 vài khách hàng thật vào cuối năm nay. không

may

đã

Retain (v) giữ

không

thành công trong việc giữ lại biên lai của mình D. Các doanh nghiệp trải khắp đất nước đã tái kế rất nhiều vật liệu => Chọn B Vào cuối 11, tất cả các quản Đứng sau chỗ trống là 145

C

danh từ instructions => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C

lí cửa hàng sẽ được gửi 1 Partner (n) đối hướng dẫn chi tiết về việc tác làm thế nào để thu thập các mặt hàng và gửi chúng đi Instruction (n) cho các đối tác tái chế của hướng dẫn chúng ta.

146

B

Bám theo nghĩa: “----, Thêm vào đó, chúng tôi sẽ Via: thông qua chúng tôi sẽ công bố công bố chương trình cho chương trình cho công công chúng thông qua các Social media (n) chúng thông qua các mạng mạng xã hội và quảng cáo in mạng xã hội xã hội và quảng cáo in bắt bắt đầu vào giữa tháng 12. đầu vào giữa tháng 12.” A. Thay vào đó B. Thêm vào đó C. Tuy nhiên

325

D. Ví dụ => Chọn B

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

147

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Điều gì được gợi ý về

Dòng 2, 3, 4 đoạn quảng cáo:

tòa nhà căn hộ?

Situated in a mid-rise building

A. Chúng đang nằm

that is ten years old, the

dưới sự quản lí của ban

apartment is convenient to Mid-rise (adj)

quản lí mới

shops and café and within a trung tầng

B. Nó có 1 bãi đỗ xe

C

walking distance of the train

rộng lớn

station.

Within a walking

C. Nó gần với các

Đặt tại 1 tòa nhà trung tầng distance: gần

phương tiện công cộng

10 năm tuổi, căn hộ rất thuận

D. Nó được thi công 1

tiện tới các cửa hàng và quán

năm trước

cà phê và gần với 1 trạm tàu. Dòng 4, 5, 6 đoạn quảng cáo: The oven and dishwasher have just been replaced, and

148

Điều gì KHÔNG được

a fresh tile countertop has

nhắc tới là đồ gia dụng

been installed in the kitchen. Countertop (n)

mới?

A new washer and dryer set is mặt bàn

A. Chiếc tủ lạnh

A

next to the pantry.

B. Máy sấy quần áo

Lò nướng và máy rửa bát vừa Pantry (n) tủ

C. Chiếc lò nướng

được thay thế, và 1 mặt bàn đựng đồ ăn

D. Chiếc máy rửa bát

bằng gạch vừa được lắp đặt trong bếp. Bộ máy rửa và sấy quần áo mới được đặt cạnh tủ đựng đồ ăn.

149

326

Thông báo gợi ý điều gì

A

Dòng 2, 3, 4 thông báo:

Missing (adj) mất

For help with damaged or missing parts, instructions for do-it-yourself installation, or

về Drapes-A-Lot?

questions about your product,

A. Nó không cung cấp

call Drapes-A-Lot customer

dịch vụ lắp đặt

support at (713) 555-0101.

B. Nó không chấp nhận

tích

Để xin sự giúp đỡ với các bộ

hoàn trả

phận bị hư hại hoặc mất, Do-it-yourself: tự

C. Nó cung cấp hỗ trợ

hướng dẫn cho việc tự lắp mình làm

khách hàng online

đặt, hoặc câu hỏi liên quan

D. Nó gần đây mở các

đến sản phẩm của bạn, hãy

cửa hàng bán lẻ

gọi cho hỗ trợ khách hàng Drapes-A-Lot ở số (713) 5550101.

Theo thông báo, thông tin nào là cần thiết khi liên lạc với hỗ trợ khách

150

hàng?

Dòng 5, 6, 7 thông báo:

A. Số sê ri sản phẩm

Trước khi gọi, xin hãy có

B. Địa điểm cửa hàng nơi sản phẩm được

B

những thông tin sau được Serial number (n) chuẩn bị: Tên và số điện thoại số sê ri

mua

của bạn, mã số đơn hàng, và

C. Số thẻ tín dụng được

bạn mua nó tại đâu.

dùng để thanh toán D. Địa chỉ email của khách hàng 151

327

Mr. Odom có khả năng

D

Tin nhắn Mr. Odom lúc 10:15

Groundskeeper

là ai?

A.M:

(n) người trông

A. Quản lí khách sạn

We’re almost finished

coi đất

B. Nhân viên tổ chức sự

trimming the bushes and

kiện

trees around the lobby

C. Thanh tra xây dựng

entrance. We’ll trim

Trim (v) cắt tỉa

everything in the back garden after lunch. While we’re in the front, though, we’re going to weed the flower beds. Chúng ta gần xong việc cắt tỉa D. Người trông coi đất

bụi cây và cây cối xung quanh lối vào sảnh rồi. Chúng ta sẽ

Flower bed (n) luống hoa

cắt tỉa vườn sau sau bữa trưa. Trong khi chúng ta đang ở phía trước, chúng ta sẽ cắt cỏ dại ở các luống hoa. Tin nhắn Ms. Truesdell lúc 10:18 A.M: I thought they were cleaned up earlier this week.

Vào lúc 10:25 A.M, Ms.

Tôi tưởng chúng đã được dọn

Truesdell có ý gì khi

dẹp vào đầu tuần trước rồi

viết, “Phải rồi”?

mà.

A. Cô ấy yêu cầu 1 số

Tin nhắn Mr. Odom lúc 10:20

cây được cắt tỉa

A.M:

B. Cô ấy xác nhận việc 152

đặt chỗ của khách

C

C. Cô ấy nhớ về việc tại

Remember

it

rained.

We

couldn’t get to the weeding on Wednesday.

sao 1 công việc lại chưa

Hãy nhớ rằng trời đã mưa.

xong

Chúng ta đã không thể tới

D. Cô ấy hiểu tại sao 1

được chỗ cỏ dại vào thứ 4

số nội thất lại không

được.

được giao

Tin nhắn Ms. Truesdell lúc 10:25 A.M: That’s right. Phải rồi.

153

328

Điều gì được chỉ ra về

B

Dòng 3, 4 đoạn 1 quảng cáo:

Antique (adj) cổ

những giá sách cổ? A. Chúng sẽ được di chuyển tới 1 địa điểm ở

This includes the beautiful

phố Bundar

antique bookshelves from our

B. Chúng đã được trưng

kính

main storefront window.

bày ô cửa sổ cửa hàng

Những thứ này bao gồm cả Poor condition (n)

C. Chúng đang trong

những kệ sách cổ kính từ ô tình trạng kém

tình trạng kém

cửa sổ chính của chúng tôi.

D. Chúng được làm ra bởi những nhà thiết kế nổi tiếng Điều gì được gợi ý về hiệu sách Saft?

154

A. Nó sẽ nằm trên cùng

Dòng 2, 3 đoạn 2 quảng cáo:

đường với địa điểm

It will be significantly more Interior (n) nội

hiện tại

spacious

B. Nó sẽ được mở 7

C

and

feature

a thất

distinct interior design.

ngày 1 tuần

Nó sẽ rộng rãi hơn đáng kể và Distinct (adj)

C. Nó sẽ lớn hơn cửa

bao gồm thiết kế nội thất riêng biệt

hàng cũ

riêng biệt.

D. Nó sẽ giữ lại hầu hết nhân viên Mục 3 các thành tựu của ủy

155

Ủy ban gửi ngân sách

ban:

đề xuất cho thành phố

 In April, we submitted our

khi nào?

budget proposal to the city

A. Tháng 1

C

council for approval.

B. Tháng 2

 Vào tháng 4, chúng tôi đã

C. Tháng 4

nộp bản ngân sách đề xuất

D. Tháng 5

lên hội đồng thành phố để xin

Budget proposal (n) ngân sách đề xuất Approval (n) sự chấp thuận

sự chấp thuận. 156

329

Ủy ban đã thu thập

A

Mục 1 các thành tựu của ủy Community (n)

ban:

 In January, we completed a thông tin về hoạt động

community

survey

about

nào để đề xuất ở đâu?

what activities to offer in the

A. Từ 1 khảo sát

new Birch Hill Center for the

B. Từ 1 báo cáo

Arts.

C. Từ 1 đề xuất

 Vào tháng 1, chúng tôi đã

D. Từ các buổi phỏng

hoàn thành khảo sát cộng

vấn cá nhân

đồng về những hoạt động gì

cộng đồng

để đề xuất trong trung tâm nghệ thuật Birch Hill. 1 người muốn gia nhập

157

vào ủy ban được hướng

Dòng 2, 3 đoạn 2 bản tin:

dẫn làm gì?

If you are interested in serving Questionnaire (n)

A. Hoàn thành 1 bản

on the committee, please call bản câu hỏi

câu hỏi

D

952-555-0128.

B. Gửi 1 email

Nếu bạn có hứng thú trong Direct (v) hướng

C. Ghé thăm 1 trang

việc phục vụ ở trong ủy ban, dẫn

Web

hãy gọi 952-555-0128.

D. Gọi 1 cuộc gọi Dòng 2 đoạn 1 đoạn quảng

Từ “sector” trong đoạn

cáo:

1, dòng 2, gần nghĩa

Previous experience in the

nhất với 158

A. phần

B

B. ngành công nghiệp

330

Portion (n) phần

lĩnh vực quảng cáo là hữu ích

D. hoạt động Công việc của Mr. Kuti

but not required. Kinh nghiệm trước đây trong

C. khu vực

159

advertising sector is useful

nhưng không yêu cầu A

Dòng 1, 2 đoạn 3 đoạn quảng Lawyer (n) luật sư

là gì?

cáo:

A. Nhân viên thiết kế

 “In my first six month as a

B. Luật sư

designer

at

Patton,

I’ve

already had the chance to work with several clients and even lead my own team.” C. Kỹ thuật viên IT

 “Trong 6 tháng đầu tiên làm

D. CEO

việc tại Patton, tôi đã có cơ hội để làm việc với 1 vài khách hàng và thậm chí là dẫn dắt đội ngũ của riêng mình.” Dòng 1, 2 đoạn 3 đoạn quảng cáo:

 “In my first six month as a designer

160

at

Patton,

I’ve

Điều gì là đúng về cả

already had the chance to

Mr.

work with several clients and

Kuti



Ms.

Hussain?

even lead my own team.”

A. Họ thích việc tình

 “Trong 6 tháng đầu tiên làm

nguyện trong thời gian

việc tại Patton, tôi đã có cơ Legal consultant

rảnh của mình

hội để làm việc với 1 vài (n) cố vấn pháp

B. Họ nghĩ mọi người sẽ thích việc làm việc ở

D

khách hàng và thậm chí là dẫn luật dắt đội ngũ của riêng mình.”

Patton

Dòng 4, 5 đoạn 3 đoạn quảng Spare time (n)

C. Họ là những trưởng

cáo:

nhóm ở phòng ban của

 “I’ve been working as a

mình

legal consultant for just under

D. họ đều làm việc ở

a year, and I’ve enjoyed every

Patton dưới 1 năm

moment.”

thời gian rảnh

 “Tôi đã làm việc với tư cách và cố vấn pháp luật được dưới 1 năm, và tôi đã tận hưởng từng giây phút ở đây.” 161

Dr. Mowatt có khả năng là ai?

331

B

Dòng 1 đoạn 1 bức thư:

Owner (n) chủ sở

It is a pleasure to recommend hữu

A. Chủ sở hữu 1 trại hè

Mr. Renaldo Silva for your

B. Giám đốc 1 chương

nursing programme.

trình huấn luyện

Thật là 1 vinh hạnh khi đề

C. 1 ứng viên cho vị trí

xuất Mr. Renaldo Silva cho

chăm sóc sức khỏe

chương trình điều dưỡng của

D. 1 giáo sư ngành sinh

Biology (n) sinh học

bạn.

học con người

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư: As a nurse myself for more than three decades, I have worked with young

Điều gì được chỉ ra về

professionals in various

Ms. Oliveira?

settings, including large

A. Con cô ấy tham gia

hospitals, small clinics,

trại hè West

schools, and, for the past

B. Cô ấy đã làm trong 162

ngành chăm sóc sức khỏe được 30 năm

several years, exclusively at B

Summer Camp West. Với tư cách là 1 y tá đã hơn 3

C. Cô ấy làm ở trại hè

thập kỉ, tôi đã làm việc với

West 4 ngày 1 tuần

những chuyên gia trẻ ở đa

D. Cô ấy giám sát các

dạng các môi trường, bao

nhân viên điều dưỡng ở

Decade (n) thập kỉ Clinic (n) phòng khám Exclusively (adv) độc quyền

gồm những bệnh viện lớn,

1 bệnh viện

phòng khám nhỏ, trường học, và, đã được 1 vài năm rồi, làm việc độc quyền với trại hè West.

163

332

Câu sau phù hợp với vị

C

Dựa vào câu trước:

Attest (v) chứng

trí nào nhất trong các vị

As a nurse myself for more

thực

trí đánh dấu [1], [2], [3]

than three decades, I have

và [4]?

worked with young

Professionalism

“Như vậy, tôi có thể

professionals in various

(n) sự chuyên

chứng thực sự chuyên

settings, including large

nghiệp

hospitals, small clinics, schools, and, for the past several years, exclusively at Summer Camp West. Với tư cách là 1 y tá đã hơn 3

nghiệp của Mr. Silva và

thập kỉ, tôi đã làm việc với

lòng trắc ẩn của ông ấy

những chuyên gia trẻ ở đa

cho những người mà

dạng các môi trường, bao

ông ấy chăm sóc.”

gồm những bệnh viện lớn, Compassion (n)

A. [1]

phòng khám nhỏ, trường học, lòng trắc ẩn

B. [2]

và, đã được 1 vài năm rồi,

C. [3]

làm việc độc quyền với trại hè

D. [4]

West. Như vậy, tôi có thể chứng thực sự chuyên nghiệp của Mr. Silva và lòng trắc ẩn của ông ấy cho những người mà ông ấy chăm sóc. Dòng 1, 2 đoạn 1 tài liệu: Workers doing construction or

Tài liệu này có khả năng

repair work on roofs face

nhắm tới ai? 164

A. Nhà sản xuất thang B. Nhà thiết kế quần áo

multiple potential hazards. D

Công nhân thi công tại các công tình hoặc làm các công

C. Thanh tra nhà ở

việc sửa chữa trên mái nhà

D. Thợ lắp đặt mái nhà

đối mặt với nhiều mối nguy

Hazard (n) nguy hiểm Ladder (n) thang Face (v) đối mặt

hiểm tiềm ẩn. 165

333

Từ

“practices”

trog

A

Dòng 3 đoạn 1 tài liệu:

Commonsense

đoạn 1, dòng 3 gần

Stay safe by using

(adj) thông

nghĩa nhất với

commonsense practices.

thường

A. Hành động thông

Hãy giữ an toàn bằng cách sử

thường

dụng những phương pháp

Rehearsal (n)

B. Bài tập thể chất

thông thường.

tổng duyệt

C. Doanh nghiệp chuyên nghiệp D. Tổng duyệt cho buổi biểu diễn Mục 1 và 2 lưu ý về ăn mặc:

Điều gì được chỉ ra về

 Wear long-sleeved shirts,

tài liệu?

even in warm weather, and

A. Sky-High Roofing có

keep

chuyên môn trong việc

C

đánh dấu những khu

ở cổ tay luôn đóng.

Cuff (n) cúc

 Wear long pants without cuffs, as they can snag on Snag (v) đụng vào

vực nguy hiểm

roofing material and catch

C. Quần áo che tay và

debris.

chân là rất quan trọng

Debris (n) mảnh

 Mặc quần dài không cúc, vì vỡ

D. Những thợ mái phải

chúng có thể đụng vào vật

tham gia 1 workshop

liệu trên mái và vướng các

của công ty Điều gì KHÔNG được

(adj) dài tay

thời tiết ấm, và giữ cho cúc áo

B. Các chủ nhà phải chịu

167

cuffs Long-sleeved

 Mặc áo dài tay, kể cả trong (chân)

mặt trời trách nhiệm trong việc

wrist

buttoned.

lắp đặt tấm năng lượng

166

your

mảnh vỡ. B

Mục 3 lưu ý ăn mặc:

Earmuff (n) bịt tai

nhắc tới trong tài liệu

 Wear work boots that cover

như 1 phương pháp an

the ankles, and replace boots Sturdy (adj) cứng

toàn?

when

A. Sử dụng kính an toàn

excessive wear.

B. Sử dụng bịt tai

 Đi ủng làm việc mà che hết Ankle (n) mắt cá

C. Sử dụng giày cứng

mắt cá chân, và thay thế ủng chân

cáp

khi đế bị mòn quá mức

D. Thực hiện việc kiểm

=> Loại C

Excessive (adj)

tra thiết bị

Mục 2 lưu ý trang thiết bị:

quá mức

the

soles

show cáp

 Use protective eyewear  Sử dụng kính bảo hộ

334

=> Loại A Mục 2 lưu ý khi bắt đầu ca làm:

 Check the condition of ladders

and

all

safety

equipment  Kiểm tra tình trạng của thang và tất cả các thiết bị an toàn Dòng 4 – 8 đoạn 1 bài báo: When architects unveiled the blueprints for the structure, longtime

168

residents

argued

Chủ đề của những lời

that its bright colors and

phàn nàn ban đầu về

angular shapes did not blend

tòa nhà Carberry Public

well

Works là gì?

distinctive redbrick buildings.

A. Kích cỡ của nó

B

with

Carberry’s

Khi các kiến trúc sư tiết lộ các

B. Thiết kế của nó

bản thiết kế cấu trúc, những

C. Địa điểm của nó

cư dân lâu năm đã cho rằng

D. Mục đích của nó

rằng màu sắc tươi sáng và

Unveil (v) tiết lộ Angular (adj) góc cạnh Distinctive (adj) khác biệt

hình dạng góc cạnh của nó không hòa hợp tốt với những tòa nhà gạch đỏ khác biệt của Carberry. 169

335

Điều gì được gợi ý về thị

A

Dòng 1 – 4 đoạn 2 bài báo:

Conservative (adj)

trấn Carberry?

In the end, a more

bảo thủ

A. Nó đang hoãn lại 1 sự

conservative version of the

kiện

original building design was

B. Nó đang tìm kiếm 1

drafted and the grand

quản lí thị trấn mới

opening was planned for April

In time: kịp giờ

C. Nó có nhiều dự án

28.

làm gì >< on time:

Draft (v) phác họa

Cuối cùng, 1 phiên bản bảo thủ hơn của thiết kế cũ đã được phác thảo và việc khai trương đã được lên kế hoạch diễn ra và 28/04. cho năm sau

Dòng 10 – 12 đoạn 4 bài báo:

D. Nó có dân cư ít hơn

The

so với những thị trấn

completed

in

lân cận

celebrate

the

work

should

be

time

to

đúng giờ

building’s

opening in late May. Công việc dự kiến sẽ hoàn thành kịp giờ cho việc khai trương tòa nhà vào cuối tháng 5. Thi trấn sẽ xử lí như thế

170

nào với những lo ngại

Dòng 6 – 10 đoạn 4 bài báo:

của Ms. Molina?

A

A. Bằng cách cải thiện

installation

biển hiệu ở tòa nhà văn

gutters and connecting drains (adj) ngầm

phòng Axios

to divert the water to the

B. Bằng cách hoàn trả cô ấy hóa đơn điện

C

nước C.

Bằng

team

has

begun

of

the

additional Underground

neighborhood’s underground Gutter (n) rãnh sewer system.

nước

1 đội ngũ đã bắt đầu việc lắp cách

điều

đặt thêm những rãnh nước và Divert (v) chuyển

hướng nước ra khỏi khu

kết nối các cống để chuyển hướng

vực

hướng nước tới hệ thống

D. Bằng cách mở rộng

cống ngầm của khu dân cư.

khu vực đỗ xe 171

336

Câu sau phù hợp với vị

A

Dựa vào câu trước:

Urge (v) thúc giục

trí nào nhất trong các vị

Local concerns even sparked

trí đánh dấu [1], [2], [3]

the creation of a social media Creation (n) sự

và [4]?

group, whose members urged hình thành

residents opinions

to at

voice town

their council

meetings and in other public forums.

“Hàng chục người vừa

Những quan ngại còn thúc

làm việc đó.”

đẩy việc hình thành 1 nhóm

A. [1]

mạng xã hội, mà các thành

B. [2]

viên thúc giục dân cư nêu lên

C. [3]

ý kiến của họ ở cuộc họp hội

D. [4]

đồng thi trấn và trong những diễn đàn công cộng khác. Hàng chục người vừa làm việc đó. Tin nhắn Ms. Chambers lúc 1:32 P.M: Hello. I’m writing about Yorke

Tại sao Mr. Chambers

Corporation’s upcoming trip

lại liên lạc với Green

to Vancouver. I believe that

City Tours?

Green

A. Để lên kế hoạch 1

172

B. Để hỏi về phí của 1

Tours

has

arranged for all meals to be

cho 1 chuyến đi cho nhân viên mới

City

included for the participants. C

Is that correct? Xin chào. Tôi viết để xin thông

thẻ tín dụng

Emergency (adj) khẩn cấp

tin về chuyến đi sắp tới của

C. Để biết về thông tin

tập đoàn York tới Vancouver.

chi tiết 1 chuyến đi

Tôi tin rằng Green City Tours

D. Để cung cấp thông

đã sắp xếp tất cả bữa ăn

tin liên lạc khẩn cấp

được bao gồm cho tất cả những người tham gia rồi, phải không?

173

Vào lúc 1:35 P.M, Mr. Chambers có ý gì khi

337

D

Tin nhắn Ms. Reese lúc 1:33 Term (n) điều P.M:

khoản

No, the terms of the contract specifically

state

that

“Participants will be hosted to both a welcome reception and a farewell dinner. All other meals are to be covered at

viết, “Thất vọng thật

the

participants’

own

expense during the program.”

đấy”?

Please let me know if there

A. Ông ấy không đồng ý

are any more questions you

với các gợi ý nhà hàng

have about this trip.

B. Ông ấy khó chịu vì

Không, các điều khoản trong

việc không thể tham gia

hợp đồng đã chỉ ra rằng

chuyến đi

“Những người tham gia sẽ

C. Ông ấy không nghĩ

được tổ chức 1 buổi tiệc chào

Ms. Reese có thể trả lời

Reception (n) tiệc trang trọng

đón và 1 bữa tối chia tay.

câu hỏi

Những bữa ăn khác sẽ được

D. Ông ấy không thích 1

chi trả bởi chi phí của những

vài điều khoản trong

người tham gia trong suốt

hợp đồng

chương trình.” Xin hãy cho tôi biết nếu bạn có thêm bất kì câu hỏi nào về chuyến đi này. Tin nhắn Mr. Chambers lúc 1:35 P.M: That’s disappointing. Thất vọnh thật đấy.

174

338

Ms. Diaz có khả năng

A

Tin nhắn Mr. Chambers lúc Concierge (n)

làm nghề gì?

1:35 P.M:

A. Quản lí chăm sóc

That’s

khách hàng

previous employee trips have

B. Nhân viên hành chính

included all meals. Could I be Misunderstandin

thành phố Vancouver

connected with a supervisor? g (n) sự nhầm lẫn

disappointing!

nhân viên tiền Our sảnh

C. Người viết blog du

I’m quite certain that this

lịch

option

D. Nhân viên tiền sảnh

included in the contract.

khách sạn

Thật thất vọng đấy! Những

should

have

been In accordance with: tuân theo

chuyến đi cho nhân viên Stipulation (n) trước đều bao gồm tất cả các quy định bữa ăn. Tôi có thể kết nối với quản lí được không. Tôi khá chắc là lựa chọn này nên được bao gồm bên trong hợp đồng. Tin nhắn Ms. Diaz lúc 1:37 P.M: Good afternoon, Mr. Chambers. I apologize for any misunderstanding concerning Yorke Corporation’s contract terms with Green City Tours. The contract was created in accordance with the requests of Franklin Wang, your company’s CFO. It was his stipulation that intervening meals not be included. We could make recommendations for some other dining options. Chào buổi chiều, Mr. Chambers. Tôi xin lỗi vì bất cứ hiểu nhầm nào liên quan đến các điều khoản hợp đồng của tập đoàn Yorke với Green City Tours. Hợp đồng được tạo ra

339

được tuân theo Franklin Wang, CFO của công ty của bạn. Việc các bữa ăn xen kẽ không được bao gồm là quy định của ông ấy. Chúng tôi có thể gợi ý 1 vài lựa chọn ăn uống khác cho bạn. Tin nhắn Mr. Chambers lúc 1:40 P.M:

Mr. Chambers sẽ làm gì

That’s OK. Thank you both for Situation (n) tình

tiếp theo?

your assistance. I’m going to huống

A. Chuẩn bị 1 bài diễn

consult with Mr. Wang about

văn chào mừng 175

B. Nghiên cứu về 1 địa

C

điểm lịch sử

the situation. I may be in Historical (adj) touch with you again soon.

lịch sử

Không sao đâu. Cảm ơn cả 2

C. Nói chuyện với 1

bạn vì sự trợ giúp. Tôi sẽ Speech (n) bài

đồng nghiệp

tham khảo thêm với Mr. diễn văn

D. Thử 1 vài món ăn

Wang về tình huống này. Tôi có thể sẽ liên lạc lại sớm thôi. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: I am sorry to tell you that,

Tại sao email lại được

because of an unexpected

viết ra?

scheduling

A. Để đưa ra thông báo

Blau

về 1 sự thay đổi trong 176

kế hoạch B. Để gửi 1 lời mời C. Để chỉnh sửa việc đặt chỗ 1 chuyến bay D. Để tóm tắt về 1 cuộc họp gần đây

must

cancel

Mayor her

appearance at next week’s A

event. Tôi xin lỗi phải thông báo rằng, vì những xung đột bất ngờ trong lịch trình, thị trưởng Blau sẽ phải hủy việc xuất hiện của bà ấy ở sự kiện tuần sau.

340

conflict,

Conflict (n) xung đột Unexpected (adj) bất ngờ, không được thông báo trước Appearance (n) sự xuất hiện

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:

177

Thị trưởng Blau hỗ trợ

The mayor is proud to have

cho 1 dự án bằng cách

played a part in negotiating a

nào?

noise-reduction agreement

A. Bà ấy giúp trong việc

between Jasperton

lấy 1 số giấy phép thi

International Airport and

công

nearby homeowners, and she

B. Bà ấy giúp 2 nhóm

regrets that she will not be

đạt được thỏa thuận

B

there to celebrate.

C. Bà ấy thiết lập mối

Thị trưởng rất tự hào vì đã

quan hệ với 1 hàng

góp phần vào việc đàm phán

hàng không ở nước

cho 1 thỏa thuận giảm tiếng

ngoài

ồn giữa sân bay quốc tế

D. Bà ấy đàm phán với

Jasperton và những dân cư

hội đồng thành phố cho

xung quanh, và bà ấy rất lấy

việc tăng tài trợ

làm tiếc vì không thể ở đó để

Permit (n) giấy phép Reach an agreement: đạt được thỏa thuận

ăn mừng được. Điều gì được công khai trong bài báo?

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bài báo:

A. Sự cống hiến của 1

The event will mark the

sân bay mới 178

B. 1 cuộc hẹn với giám đốc sân bay

completion of the extension D

of airport runway 15. Sự kiện sẽ đánh dấu sự hoàn

C. Thiết kế của 1 máy

thành của việc kéo dài đường

bay thân rộng

bay 15.

D. Sự khai trương của 1

wide-body aircraft (n): máy bay thân rộng runway (n) đường bay

đường bay kéo dài 179

341

Điều gì được gợi ý về

C

Đoạn 2 email:

Carrier (n) hãng

Arovion Air?

By the way, we heard good vận tải

A. Nó đang nằm dưới sự

news about Arovion Air –

quản lí của ban quản lí

Congratulations! A lot of Nonstop (adj)

mới

people traveling to East Asia không ngừng

on business will be happy to take advantage of this. Nhân tiện, chúng tôi đã nghe được

những

tin

tốt

về

Arovion Air – xin chúc mừng! Rất nhiều người đi công tác

B. Nó rất nổi tiếng với

tới Đông Á sẽ rất vui mừng

giá vé rẻ

tận dụng những lợi thế này.

C. Nó cung cấp những

Dòng 5, 6, 7 đoạn 3 bài báo:

chuyến bay dài

At least one long-haul carrier

D. Nó gần đây vừa di

is already preparing to fly

chuyển trụ sở

nonstop from Jasperton to East Asia. Ít nhất thì 1 hãng vận tải đường dài đã chuẩn bị cho việc bay không ngừng từ Jasperton tới Đông Á.

180

Ai có khả năng sẽ đại

B

Dòng 4, 5 đoạn 1 email:

Chairperson (n)

diện cho thị trưởng của

The city council chairperson chủ tọa

Jasperton ở buổi lễ?

will take her place.

A. Ms. Burton

Chủ tọa hội đồng thành phố City council (n)

B. Ms. Colman

sẽ thế chỗ cô ấy.

hội đồng thành

C. Mr. Hylton

Dòng 5 – 8 đoạn 1 bài báo:

phố

D. Mr. Yuan

City

council

chairperson

Rosalie Colman and airport Ribbon (n) băng director

Norris

Yuan

will

gather with other invited guests to cut the ribbon at 9:30 A.M. Chủ tọa hội đồng thành phố Rosalie Colman và giám đốc sân bay Norris Yuan sẽ tập

342

hợp với những vị khách đã được mời khác để cắt băng khánh thành vào lúc 9:30 A.M. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bức thư: Ms. Morgan waited on me and was very helpful, but you

181

Mục đích của bức thư là

had virtually no adult style

gì?

that fit my small, narrow face.

A. Để hỏi về cách để

I hope that in the future you

hoàn trả 1 sản phẩm

will have more petite frames Virtually (adv)

B. Để biết thông tin về 1 việc sửa chữa

C

for women.

hầu như

Ms. Morgan đã đợi và cũng

C. Để đề xuất 1 yêu cầu

rất là hữu ích, nhưng các bạn Petite (adj) nhỏ

đặc biệt

hầu như không có phong cách

D. Để hỏi về ngày giao

người lớn nào hợp với khuôn

hàng

mặt nhỏ và hẹp của tôi. Tôi mong rằng các bạn sẽ có những gọng kính nhỏ hơn cho phụ nữ. Dòng 2, 3 đoạn 1 bức thư:

182

Ms. Morgan làm việc ở

Ms. Morgan waited on me

đâu?

and was very helpful, but you Optician (adj)

A. 1 công ty vận chuyển

had virtually no adult style người bán đồ về

B. 1 cửa hàng bán lẻ quần áo

C

that fit my small, narrow face. quang học (mắt Ms. Morgan đã đợi và cũng kính, …)

C. 1 cửa hàng mắt kính

rất là hữu ích, nhưng các bạn

D. 1 công ty thẻ tín

hầu như không có phong cách Narrow (adj) hẹp

dụng

người lớn nào hợp với khuôn mặt nhỏ và hẹp của tôi.

183

Điều gì được gợi ý về Pelder Opticians?

343

D

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư:

Lenses (n) mắt

I found a pretty pair of glasses kính

at Your Best Frames that are petite size. I plan to purchase them this week. If I buy the A. Nó nằm trên phố

frames, could I have them

Broad

shipped to your store for you

B. Nó có nhiều lựa chọn

to

về mắt kính bé

lenses?

C. Nó có 1 cửa hàng

Tôi tìm thấy 1 cặp kính ở Your

online bán gọng kính

Best Frames với kích thước

D. Nó sẽ lắp mắt kính

nhỏ. Tôi có kế hoạch mua nó

vào những gọng được

vào tuần này. Nếu tôi mua

mua từ nơi khác

gọng kính, tôi có thể cho

make

and

insert

the

chúng được giao đến cửa hàng để bạn để bạn làm và gắn mắt kính vào không? 184

Kiện hàng của Your Best

A

Dòng 2, 3 đoạn 2 bức thư:

Frames được gửi tới ai?

If I buy the frames, could I

A. Ms. Reggar

have them shipped to your

B. Ms. Potts

store for you to make and

C. Ms. Lane

insert the lenses?

D. Mr. Gyula

Nếu tôi mua gọng kính, tôi có thể cho chúng được giao đến cửa hàng để bạn để bạn làm và gắn mắt kính vào không? Dòng 4, 5, 6 hóa đơn: Ship to: Manager, Pelder Opticians RE: Order for S. Potts 930 Main Street, Tamisville VT 05003 Gửi tới: Quản lí, mắt kính Pelder

344

Insert (v) gắn

RE: đơn hàng cho S. Potts 930 phố Main, Tamisville VT 05003 Đoạn cuối hóa đơn:

185

Điều gì được chỉ ra về

Notes:

đơn hàng?

Ship directly to Pelder

A. Nó được nộp vào

Opticians, per Ms. Potts.

02/12

Expected delivery by

Paid in full: đã

December 12. Paid in full.

được thanh toán

tới vào 05/12

Ghi chú:

đủ

C. Nó đã được trả tiền

Chuyển thẳng tới mắt kính

D. Nó bao gồm thêm 1

Pelder, theo Ms. Potts. Dự

cặp gọng kính nữa

kiến nhận hàng trước 12/12.

B. Nó được kì vọng sẽ

C

Đã được thanh toán đủ. Điều gì được chỉ ra về MJS?

Dòng 3, 4 đoạn 1 trang Web:

A. Nó đang nằm dưới sự

Our professionally certified

quản lí của ban quản lí

staff delivers quality, stress-

mới

free cleaning services seven

B. Nó đang gia hạn 186

những

hợp

đồng

D

thường niên của mình

days a week.

Stress-free (adj)

Những nhân viên chuyên không căng thẳng nghiệp đã được chứng nhận

C. Nó chuyên vào dọn

của chúng tôi mang đến dịch

dẹp khu dân cư

vụ lau dọn chất lượng, không

D. Nó cung cấp dịch vụ

áp lực 7 ngày 1 tuần.

tất cả các ngày trong tuần 187

345

Lịch trình này nhắm tới

C

Đoạn tiêu đề lịch trình Janitorial

Job seeker (n)

ai?

Milford

Service người tìm việc

A. Khách hàng của MJS

(MJS)

B. Những nhà cung cấp

Assignment schedule for the Janitorial (adj) lau

sản phẩm lau dọn

evening of Monday, June 10.

dọn

Dịch vụ lau dọn Milford (MJS)

C. Nhân viên của MJS

Lịch trình phân công công việc

D. Những người tìm việc

cho tối thứ 2, 10/06 Dòng 6 lịch trình: Location: J. Mallery

188

Đội Silver sẽ có mặt ở

Accounting

đâu vào 10/06?

Details: Dusting and

Laundromat (n)

A. Ngân hàng Shoreside

vacuuming

tiệm giặt là

B. Quán cà phê Larimar

D

Team: Silver team

C. Tiệm giặt là Powder

Địa điểm: công ty kế toán Vacuum (v) hút

D. Công ty kế toán J.

Mallery

Mallery

Chi tiết công việc: dọn và hút

bụi

bụi Đội: Silver Mục 2 quy trình làm việc: Đại diện của MJS có thể

2. We will visit your place of

sẽ làm gì tiếp theo như

business for a free

1 lời phản hồi của bức

consultation.

thư?

2. Chúng tôi sẽ tới cơ sở kinh Specific (adj) cụ

A.

Gọi

cho

Irene’s

doanh của bạn để tư vấn thể

Formal Wear để cung 189

cấp sự giới thiệu B. Có 1 chuyến viếng

miễn phí B

Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:

Polish (v) đánh

I have a specific need,

bóng

thăm tới Irene’s Formal

requiring professional floor

Wear

cleaning and polishing in the

Estimate (n) ước

C. Email 1 bản ước tính

large lobby of my business.

tính

cho Ms. Nogueira

Tôi có 1 nhu cầu cụ thể, yêu

D. Gửi 1 hợp đồng đến

cầu việc lau dọn và đánh bóng

Ms. Nogueria

sàn chuyên nghiệp ở sảnh lớn của doanh nghiệp của tôi.

190

Đội nào có khả năng sẽ được điều phối đến

346

B

Dòng 3, 5 và đoạn cuối lịch Switch (v) đổi trình

Details: Window cleaning Team: Blue team Details: Floor cleaning and polishing * Note that beginning next Irene’s

Formal

Wear

month, the Blue Team and

vào tháng 7?

the Gold Team will switch

A. Đội Silver

cleaning roles.

B. Đội Blue

Chi tiết công việc: Lau cửa sổ

C. Đội Green

Đội: Blue

D. Đội Gold

Chi Tiết công việc: Lau dọn và đánh bóng sàn Đội: Gold * Chú ý rằng bắt đầu từ tháng sau, đội Blue và Gold đổi nhiệm vụ cho nhau. Dòng 6, 7 đoạn 1 thực đơn:

Theo thực đơn, món ăn

Comes with salad, drink (soft

nào KHÔNG được bao

drink, coffee, or tea), and

gồm trong bữa ăn tự 191

chọn BBQ and Fixings? A. Salad

bread (cornbread or dinner D

Đi kèm với salad, đồ uống

B. Đồ uống

(nước ngọt, cà phê, hoặc trà),

C. Bánh mì

và bánh mì (bánh mì bắp hoặc

D. Hoa quả 192

347

Theo hóa đơn, tại sao

roll).

ổ bánh mì nhỏ). A

Come with: đi kèm với Cornbread (n) bánh mì bắp Dinner roll (n) ổ bánh mì nhỏ

Dòng 2, 4, 5 đoạn 1 hóa đơn:

Separate (adj)

khách hàng lại bị tính

Item: BBQ and Fixings Buffet

riêng biệt

phí 2 lần cho 1 đơn

Delivery charge (Order to be

hàng?

delivered June 23): $20.00

A. Đơn hàng sẽ đến vào

Sản phẩm: bữa ăn tự chọn

2 ngày riêng biệt

BBQ and Fixings

B. Đơn hàng sẽ được

Phí giao hàng (đơn hàng được

Error (n) lỗi

giao ngày 23/06): $20.00 giao ở ngoài khu vực

dòng 1, 2, 3 đoạn 2 hóa đơn:

giao hàng thông thường

Item: Breakfast choice C

C.

Delivery charge (Order to be

Deelish

Barbecue

mắc sai lầm trong việc

delivered June 24): $20.00

tính phí

Sản phẩm: Lựa chọn bữa sáng

D. Khách hàng gặp lỗi

C

khi thanh toán

Phí giao hàng (đơn hàng được giao ngày 24/06): $20.00 Dòng 3 đoạn 2 thực đơn: Extra sides available by the pound:

Món phụ nào mà Ms.

$6.00: Potato salad

Keum đã mua?

Món phụ có sẵn theo tiền

A. Đậu cô ve và hành 193

B. Salad khoai tây

B

C. Bánh macaroni và

bảng Anh: $6.00: salad khoai tây Dòng 3 đoạn 1 hóa đơn

phô mai

Item: extra side

D. Đậu hầm

Unit cost: $6.00 Sản phẩm: món ăn phụ Giá tiền đơn vị: $6.00 Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

194

Mr. Arnaud có khả năng

Thank you for sending the

là ai?

invoice. I just have a few

A. Giám sát viên phục

questions about the invoice

vụ ăn uống

and was hoping you could

B. Khách hàng

B

help.

C. Chủ nhà hàng

Cảm ơn vì đã gửi lại chúng tôi

D. Nhà phê bình ẩm

hóa đơn. Tôi chỉ có 1 vài câu

thực

hỏi về hóa đơn này và hi vọng

Critic (n) nhà phê bình Invoice (n) hóa đơn

bạn có thể trả lời. 195

348

Dựa theo email, Ms.

C

Dòng 2, 3 đoạn 3 email:

Deposit (n) tiền

Keum



vọng

Mr.

Arnaud sẽ làm gì tiếp

Would this agreement still

theo?

work? If so, I will make the

A. Gọi cho cô ấy và

deposit

đánh giá 1 đơn hàng

receive the new invoice.

B. Lên lại lịch cho 1 đơn

Thỏa thuận này vẫn còn hiệu

hàng

lực chứ? Nếu có, tôi sẽ thanh

C. Gửi cô ấy hóa đơn

toán tiền cọc một khi tôi nhận

mới

được hóa đơn mới.

payment

once

I cọc

D. Cung cấp mẫu ăn thử Tại sao công ty nên sử dụng chiến lược kinh doanh

196

được



tả

Dòng 3 – 6 đoạn 1 bài báo:

trong bài báo?

Instead of focusing on local Purposely (adv)

A. Để lấp vào những vị

and regional markets for their cố tình

trí lãnh đạo 1 cách

products,

nhanh chóng B. Để tăng độ nhận diện

D

they

purposely

diversify their retail locations.

Market (n) thị

Thay vì tập trung vào các thị trường

thương hiệu

trường lân cận và trong khu

C. Để tạo ra lực lượng

vực cho sản phẩm của mình, Workforce (n) lực

lao động đa dạng hơn

họ chủ ý đa dạng hóa các địa lượng lao động

D. Để tránh sự phụ

điểm bán lẻ của mình.

thuộc và duy nhất 1 khu vực 197

Ban lãnh đạo của Lolo

C

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông cáo Assume

Sportswear thay đổi khi

báo chí:

nào?

Lolo Sportswear announced nhận trách nhiệm

A. Tháng 4

today that Joseph Chakata

B. Tháng 6

will become its new chief Chief executive

C. Tháng 7

executive officer. Mr. Chakata officer (CEO) (n)

D. Tháng 12

will assume responsibilities in giám đốc điều July.

349

responsibility:

hành

Lolo Sportswear vừa thông báo rằng Joseph Chakata sẽ trở thành giám đốc điều hành mới của công ty. Mr. Chakata sẽ nhận các trách nhiệm vào tháng 7. Dòng 3, 4, 5 đoạn 3 bài báo: With its planned April move into

the

Latin

American

market, Lolo Sportswear will follow suit.

Điều gì được gợi ý về

Với việc mở rộng đã được lên

Mr. Chakata?

kế hoạch vào thị trường Mỹ

A. Ông ấy là 1 nhà thiết

Latin

kế thời trang Trung Đông C. Ông ấy gần đây vừa

4,

Lolo

Sportswear sẽ làm theo cách

B. Ông ấy sống ở vùng 198

tháng

đó. D

Dòng 3, 4, 5 đoạn 2 thông cáo báo chí:

tốt nghiệp từ trường

The

kinh thế

leadership

transition

Overseas: nước ngoài Transition (n) sự chuyển giao

comes after the successful

D. Ông ấy sẽ giám sát

launch

hoạt động kinh doanh ở

in

company’s

vùng Mỹ Latin

April

of

the

first

overseas

store. Sự chuyển giao lãnh đạo theo sau sự ra mắt thành công cửa hàng nước ngoài đầu tiên của công ty.

199

350

Theo thông cáo báo chí,

A

Dòng 1, 2 đoạn 2 thông cáo Publication (n) ấn

Ms. Alden là ai?

báo chí:

A. Người sáng lập 1

Mr.

công ty thành công

Shirley Alden, who founded Specialist (n)

B. Cố vấn marketing

Lolo Sportswear and then chuyên viên

Chakata

phẩm will

replace

served as its CEO for eighteen years.

C. Chuyên viên Nhân Sự

Mr. Chakata sẽ thay thế

D. Chủ sở hữu 1 ấn

Shirley Alden, người sáng lập

phẩm kinh tế

ra Lolo Sportswear và sau đó phục vụ dưới tư cách CEO của nó trong 18 năm.

200

351

Điều gì được ngụ ý về

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Ms. Alden?

I recently learned from our

A. Sự nghỉ hưu của cô

mutual friend Chester Mau

ấy ở Đông Á đã rất vui

that you are ready to begin

vẻ

another commercial venture,

B. Hoạt động mới nhất

this time in the furniture

của bà ấy là vào 1

industry.

ngành công nghiệp mà

B

Tôi gần đây vừa biết được từ

còn mới đối với bà ấy

người bạn chung Chester

C. Bà ấy trước đây đã

Mau của chúng ta rằng bạn

đầu tư vào Colorspright,

đã sẵn sàng để bắt đầu cho 1

Inc.

hoạt động thương mại khác,

D. Bà ấy đã hỏi lời

lần này là ở trong ngành công

khuyên từ Mr. Chakata

nghiệp nội thất.

Mutual (adj) chung Commercial (adj) thương mại

TEST 10 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Đứng sau chỗ trống là 1 nhân viên bán hàng hữu 101

C

danh từ salesperson

ích đã hỗ trợ Ms. Han với

=> Đáp án cần là 1 tính từ

việc chọn mua 1 máy tính

=> Chọn C

mới

Mở rộng Salesperson: nhân viên bán hàng

Bám theo nghĩa: “Tác giả Daniel Aiduk ---- có những bài thuyết giảng ở hội nghị 102

D

viết sách quốc gia.”

Tác giả Daniel Aiduk ---- có

A. dần dần

những bài thuyết giảng ở

B. dài hơn

hội nghị viết sách quốc gia.

Gradually (adv) dần dần

C. cùng nhau D. thường xuyên => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Mr. Kohl có rất nhiều kinh 103

A

giới từ of

=> Đáp án cần là 1 danh từ các nhiệm vụ phân tích chi => Chọn A

104

D

nghiệm trong việc thực hiện phí.

A great deal of + N: có nhiều Analysis (n) phân tích

Bám theo nghĩa: “Để lên Để lên lịch hẹn, khách hàng Client (n) khách lịch ----, khách hàng có thể có thể nhấp vào phần “lịch hàng nhấp vào phần “lịch trình” trình” ở góc bên trên bên ở góc bên trên bên phải phải của trang chủ.

Individual (n) cá

của trang chủ.”

nhân

A. ví dụ B. lựa chọn C. cá nhân

352

D. cuộc hẹn => Chọn D Loại A vì now không đi cùng N 105

B

Loại C vì whose S + V Loại D vì and nối 2 từ hoặc mệnh đề hoặc câu

Coffee grounds Bã cà phê đã sử dụng nên (n) bã cà phê được loại bỏ ở cuối mỗi ngày làm việc.

Dispose (v) loại bỏ

=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Các nỗ lực tuyển nhân viên mới của công ty chúng tôi đã được tăng cường ---- có Các nỗ lực tuyển nhân viên rất nhiều nhân viên gần mới của công ty chúng tôi 106

A

đây đã nghỉ việc.”

đã được tăng cường vì có

A. vì

rất nhiều nhân viên gần đây

B. mặc dù

đã nghỉ việc.

Intensify (v) tăng cường Effort (n) nỗ lực

C. thay vì D. trừ khi => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 107

D

trạng từ fairly => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

108

A

Predictable (adj) Sự xuất hiện của mưa nặng dự đoán được hạt trong tháng 5 là có thể dự đoán được.

Occurrence (n) sư xuất hiện, xảy ra

Bám theo nghĩa: “Hãy Hãy nhắc nhở khách trả lại Rental (adj) cho nhắc nhở khách trả lại xe xe được thuê với 1 bình thuê được thuê ---- 1 bình xăng xăng đầy. đầy.” A. với B. từ C. trừ D. hướng đến

353

Tank (n) bình

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “---- mùa đông, Serina Builders sẽ 1 lần nữa cung cấp dịch vụ lắp đặt và sửa chữa mái Sau 109

C

mùa

đông,

Serina

nhà.”

Builders sẽ 1 lần nữa cung

A. Như là

cấp dịch vụ lắp đặt và sửa

B. Hơn nữa

chữa mái nhà.

Installation (n) sự lắp đặt Once again: 1 lần nữa

C. Sau D. Trong khi => Chọn C Chủ ngữ trong câu The lights in the cinema là chủ Đèn trong phòng chiều sẽ 110

A

ngữ số nhiều

mờ đi trước khi bộ phim bắt Dim (v) mờ đi

=> Động từ chia số nhiều

đầu.

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Khi lên lịch trình cho cuộc họp, xin hãy ---- tới những đồng nghiệp ở các múi giờ Khi lên lịch trình cho cuộc 111

B

khác.”

họp, xin hãy chú ý tới

A. đáng kể

những đồng nghiệp ở các

B. chú ý

múi giờ khác.

Time zone (n) múi giờ Colleague (n) đồng nghiệp

C. độc quyền D. nghiêm trọng => Chọn B Đứng trước chỗ trống là Doanh số sản phẩm của động từ rose 112

113

354

C

D

Greentrim

tăng

nhanh

=> Đáp án cần là 1 trạng chóng theo sau sư giới từ

thiệu chính sách giao hàng

=> Chọn C

mới của họ.

Bám theo nghĩa: “Xin hãy Xin

hãy

cân

Sharply (adv) nhanh chóng

nhắc Appliance (n) đồ

---- Hearnshaw cho tất cả những nhu cầu đồ gia dụng cho nhà bạn.” A. lắp ráp B. cân bằng C. chia sẻ

Hearnshaw

cho

tất

cả gia dụng

những nhu cầu đồ gia dụng cho nhà bạn.

Need (n) nhu cầu

D. cân nhắc => Chọn D Đứng trước chỗ trống là 114

B

giới từ for => Đáp án cần 1 tân ngữ => Chọn B

Thứ 2 sẽ là ngày tốt nhất cho chúng ta để dọn dẹp Carpet (n) thảm chiếc thảm ở sảnh.

Bám theo nghĩa: “Những người leo núi, ---- khám phá những con đường mòn mới mở, đã tối khu 115

D

bảo tồn Millar với con số kỉ lục.” A. mềm mại B. sáng

Vast (adj) rộng Những người leo núi, háo lớn hức được khám phá những con đường mòn mới mở, đã Trail (n) đường tối khu bảo tồn Millar với mòn con số kỉ lục. Record (n) kỉ lục

C. rộng lớn D. háo hức Phóng

viên

của

KOHW Anchor (n) người

Câu còn thiếu danh từ làm Jenae Johnson sẽ được dẫn tin 116

A

chủ ngữ

thăng chức lên người dẫn

=> Chọn A

bản tin khi Dana Wagner Retire (v) nghỉ nghỉ hưu.

117

D

hưu

Bám theo nghĩa: “Cư dân Cư dân chủ yếu đưa ra các Impact (n) tác ---- đưa ra các quan ngại quan ngại về sự tác động động về sự tác động của dự án của dự án lên sự tắc nghẽn

355

lên sự tắc nghẽn giao giao thông.

Congestion (n) sự

thông.”

tắc nghẽn

A. vô cùng B. không chắc C. dày đặc D. chủ yếu => Chọn D Loại A, B vì that và such Miễn là đơn hàng tạp hóa Grocery (n) tạp không đi cùng tính từ sở Fromo của bạn được đặt hóa 118

C

hữu

trước 10:00 A.M, nó sẽ

Loại D vì in spite of + N

được chuyển tới trong cùng As long as: miễn

=> Chọn C

ngày.



Bám theo nghĩa: “Phòng Tài Chính sẽ ---- 1 buổi ăn trưa và học vào thứ 4.” 119

D

A. liên hệ B. thu thập C. gặp

Lunch-and-learn: Phòng Tài Chính sẽ tổ chức ăn trưa và học 1 buổi ăn trưa và học vào thứ 4.

Finance (n) tài chính

D. tổ chức => Chọn D

Protective Đứng sau chỗ trống là 120

A

danh từ clothing => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn A

Quần áo bảo hộ phải được mặc bởi nhân viên khi đi vào khu vực công trường.

clothing (n) quần áo bảo hộ Personnel (n) nhân viên

121

B

Bám theo nghĩa: “Với Với thành viên cấp độ Star Incur (v) chịu thành viên cấp độ Star Elite, hầu hết những thay Elite, hầu hết những thay đổi chuyến bay đều có thể đổi chuyến bay đều có thể được thực hiện mà không được thực hiện ---- phát phải chịu thêm phí đặt nào. sinh thêm phí đặt nào.” A. cùng với B. mà không

356

C. tới khi D. bên trong => Chọn B Chúng ta thấy trong câu này đã có 1 động từ chính “should be sent” -> động từ phía trước phải ở dạng rút gọn

122

B

Bản chất câu này:

Bất kì lá thư nào chứa

Any letter which contains

những thông tin nhạy cảm

sensitive information

nên được gửi đi sử dụng

should be sent using a

dịch vụ đưa thư.

courier service.

Sensitive (adj) nhạy cảm Courier (n) người đưa thư

“which contains” -> rút gọn mệnh đề với động từ theo sau là chủ động -> Chọn B Bám theo nghĩa: “Quán cà phê Abelos lấy nguồn hàng rau củ và hoa quả của nó từ những trang trại 123

B

địa phương ---- có thể.” A. cẩu thả B. bất cứ khi nào C. một lần

Quán cà phê Abelos lấy nguồn hàng rau củ và hoa quả của nó từ những trang trại địa phương bất cứ khi

Source (v) lấy hàng

nào có thể.

D. rất => Chọn B 124

A

Bám theo nghĩa: “Nhu cầu Nhu cầu cho giày chạy Demand (n) nhu cho giày chạy Waterlace Waterlace cao tới nỗi chủ cầu cao tới nỗi chủ cửa hàng cửa hàng phải đặt giới hạn

357

phải đặt ---- 2 đôi giày cho 2 đôi giày cho mỗi khách.

Procedure (n) quy

mỗi khách.”

trình

A. giới hạn B. giá C. hàng tiếp tế D. quy trình => Chọn A Chủ ngữ “the new security camera” là chủ ngữ chỉ vật 125

C

=> cần đại từ phản thân để nhấn mạnh cho S.

Camera an ninh mới từ điều Record (v) ghi lại chỉnh chính nó có thể ghi lại video chất lượng trong Adjust (v) điều đêm.

=> Chọn C

chỉnh

Bám theo nghĩa: “Hãy liên lạc với Ms. Meyer nếu bạn muốn 1 bản cứng của bản phân tích ngân sách ---- Hãy liên lạc với Ms. Meyer trong bài thuyết trình của nếu bạn muốn 1 bản cứng 126

B

chủ tịch.”

của bản phân tích ngân sách

A. xảy ra

được nhắc đến trong bài

B. được nhắc đến

thuyết trình của chủ tịch.

C. học được

Budget analysis (n) phân tích ngân sách Hard copy (n) bản cứng

D. phục vụ => Chọn B Đứng trước chỗ trống là Saul’s Pizzeria đã thay đổi động từ receiving 127

128

D

C

lựa chọn thực đơn của mình

=> Đáp án cần là 1 trạng sau khi liên tục nhận được

tiêu cực

từ

phản hồi khách hàng tiêu

=> Chọn D

cực.

Bám theo nghĩa:

Topticolor sản xuất những Amateur (n)

“Topticolor

sản

xuất thiết bị nhắm tới việc sử nghiệp dư

những thiết bị nhắm tới dụng bởi những nhiếp ảnh việc sử dụng bởi những gia nghiệp dư. nhiếp ảnh gia ----.” A. hữu hình

358

Negative (adj)

B. cuối cùng C. nghiệp dư D. cần thiết => Chọn C Behavior (n) hành Đứng trước chỗ trống là Nghiên cứu hành vi người 129

D

mạo từ the

tiêu dùng sẽ được lặp lại để

=> Đáp án cần là 1 danh từ đảm bảo độ tin cậy của kết => Chọn D

quả.

vi Repeat (v) lặp lại Consumer (n) người tiêu dùng

Bám theo nghĩa: “Kiểm tra email ---- trong ngày để đảm bảo rằng những giao tiếp quan trọng với những Kiểm tra email định kì trong Overlook (v) bỏ khách hàng không bị bỏ ngày để đảm bảo rằng qua 130

B

qua.”

những giao tiếp quan trọng

A. nhân tạo

với

B. định kì

không bị bỏ qua.

những

khách

hàng Artificially (adv) nhân tạo

C. miễn cưỡng D. đồng thời => Chọn B

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích Bám theo nghĩa: “Cửa

131

D

hiệu sách Hermel đang tìm kiếm 1 cộng tác viên tạm thời ---- mùa lễ sắp tới.”

359

Dịch Cửa hàng hiệu Hermel đang tìm kiếm 1 cộng tác viên tạm thời cho mùa lễ sắp tới.

Mở rộng

Temporary (adj) tạm thời

A. về B. trên C. tới D. Cho => Chọn D Câu trước đang nói về những nhiệm vụ của công việc => Câu sau bổ sung ý này A. Công việc cũng liên quan đến việc xử lí giao Nhiệm vụ bao gồm chào dịch bán hàng 132

A

khách và trả lời câu hỏi.

B. Chúng tôi mở cửa đến Công việc cũng liên quan nửa đêm trong ngày lễ

đến việc xử lí giao dịch bán

C. Cửa hàng sách của hàng

Transaction (n) giao dịch Process (v) xử lí

chúng tôi cũng bán đồ nghệ thuật D. Quán cà phê nằm ở tầng 1 của cửa hiệu => Chọn A Đứng trước chỗ trống là tính từ friendly và từ nối Chúng 133

A

tôi

muốn

tuyển

and

những ứng viên thân thiện

=> Đáp án cần là 1 tính từ

và năng động.

Energetic (adj) năng động

=> Chọn a Bám theo nghĩa: “---- là vào ngày 21/10.” A. Lễ ăn mừng 134

C

B. Sự phát hành C. Hạn chót D. Cuộc họp => Chọn C

360

Hạn chót là vào ngày 21/10.

release (n) sự phát hành

Bám theo nghĩa: “Thị trấn yên tĩnh Kikole, trên bờ Tanzanian,

đang

được

thiết lập để trở thành 1 Thị trấn yên tĩnh Kikole, cảng biển được trang bị trên bờ Tanzanian, đang Unassuming (adj) 135

C

đầy đủ sau sự gia tăng được thiết lập để trở thành yên tĩnh trong ---- từ khu vực.”

1 cảng biển được trang bị

A. an ninh

đầy đủ sau sự gia tăng Coast (n) bờ biển

B. du lịch

trong đầu tư từ khu vực.

C. sự đầu tư D. đánh cá => Chọn C Chủ ngữ là This trong ngữ cảnh này không thể tự thực hiện hành động => Loại B, C 136

A

Đứng sau chỗ trống là động từ attract => Loại D vì sau for phải là

Điều này là để thu hút Spur (v) thúc đẩy những doanh nghiệp mới và để thúc đẩy tăng trưởng Growth (n) sự kinh tế thêm nữa.

tăng trưởng

danh từ => Chọn A 137

D

Câu trước nói về việc 1 công ty, Marina

Hub (n) trung tâm

quyết định mở 1 trung International Shipping, đã tâm tại đây của công ty => công bố các kế hoạch để

Major (adj) lớn

Câu sau nói về việc đây là mở 1 trung tâm tại đây. Đây sự xuất hiện đầu tiên của sẽ là lần xuất hiện lớn đầu

Transformation

công ty này tại đây

(n) sự biến đổi

tiên của công ty vận chuyển

A. 1 số người tin rằng cải tại Đông Phi thiện những cảng khác sẽ là tốt hơn B. Chính Phủ Tanzanian đã hứa hẹn sẽ đầu tư vào

361

cảng mới C. Những nhà phát triển hi vọng sẽ hoàn thành tất sự biến đổi của Kikole trong vòng 10 năm. D. Đây sẽ là lần xuất hiện lớn đầu tiên của công ty vận chuyển tại Đông Phi => Chọn D Loại A vì in case S + V Loại D vì equally as + N Theo ngữ cảnh, 2 vế này là 138

A

2 vế đối lập nhau A. Tuy nhiên B. Vì thế => Chọn A

1 số các quan chức chính Opposition (n) sự phủ gần đây đã bày tỏ phản đối những sự phản đối với kế hoạch. Tuy nhiên, với tình Express (v) bày tỏ hình tài chính cần thiết đã được đảm bảo, có thể chắc Government chắn rằng dự án vẫn sẽ tiếp official (n) quan tục

chức chính phủ

Bạn sẽ tìm thấy ở đây Cấu trúc not only … but 139

D

also: không chỉ … mà còn => Chọn D

không chỉ đồ ăn, chuyến đi, và trò chơi tuyệt vời, mà Fantastic (adj) còn cả những buổi biểu tuyệt vời diễn thú vị cho tất cả lứa tuổi.

140

C

Bám theo nghĩa: “Và cũng Và hãy chắc chắn rằng bạn Thrilling (adj) kịch đừng bỏ lỡ ---- mới nhất không bỏ lỡ địa điểm thu tính của chúng tôi. Chuyến tàu hút mới nhất của chúng tôi. The Crazy Cowboy là 1 Chuyến

tàu

The

Crazy Journey (n) hành

hành trình xuyên qua Cowboy là 1 hành trình kịch trình miền viễn Tây hoang dã.”

tính xuyên qua miền viễn

A. cửa hàng

Tây hoang dã.

B. thành viên C. địa điểm thu hút

362

D. đồ uống => Chọn C Câu trước nói về các chương trình và phí vào cửa => Câu sau gợi ý việc tham khảo lịch trình để biết thêm chi tiết

Buổi biểu diễn năm nay bao Vendor (n) người

A. Có hơn 20 người bán đồ gồm xiếc xe đạp, chương bán ăn khác nhau ở hội chợ 141

C

trình Khủng Long, và nhà ảo

B. Có yêu cầu độ tuổi ở thuật Walter. Xin hãy lưu ý Refer (v) tham hầu hết các trò chơi ở hội rằng những người có vé cơ khảo chợ

bản sẽ cần phải trả thêm 1

C. Tham khảo lịch trình để khoản phí để có thể vào Eligible (adj) được biết về giờ biểu diễn và giá buổi biểu diễn.

phép

tiền D. Hãy ghé qua trang Web của chúng tôi để xem bạn có đủ điều kiện không Chủ ngữ we là chủ ngữ số 142

A

nhiều

Chúng tôi cũng cung cấp thẻ

=> Động từ chia số nhiều

VIP Family Fun với giá $95.

Pass (n) thẻ

=> Chọn A Theo ngữ cảnh, quyết định nghỉ hưu đã được 143

D

thực hiện trong quá khứ => Động từ chia hiện tại hoàn thành

Chúng tôi đã quyết định sẽ nghỉ hưu và đóng cửa công ty sau 40 năm hoạt động.

Retire (v) nghỉ hưu

=> Chọn D 144

B

Bám theo nghĩa: “----, Tuy nhiên, chúng tôi muốn Disruption (n) sự chúng tôi muốn chắc chắn chắc chắn rằng bạn sẽ gián đoạn rằng bạn sẽ không gặp không gặp phải sự gián phải sự gián đoạn nào tới đoạn nào tới dịch vụ của Experience (v) trải

363

dịch vụ của mình.” A. Tương tự B. Tuy nhiên C. Nhìn chung

mình.”

nghiệm, gặp phải

D. Vào lúc đó => Chọn B Loại C vì whose S + V Bám theo nghĩa: “Vì lí do này, chúng tôi đã sắp xếp cho Kondo’s Heating and Vì lí do này, chúng tôi đã Air sẽ bắt đầu cung cấp sắp

xếp

cho

Kondo’s

dịch vụ cho bạn có hiệu Heating and Air bắt đầu Effective + mốc 145

B

lực từ ngày 01/06. Tôi cung cấp dịch vụ cho bạn có thời gian: có hiệu chắc chắn rằng bạn sẽ hài hiệu lực từ ngày 01/06. Tôi lực từ lòng với dịch vụ ----.”

chắc chắn rằng bạn sẽ hài

A. của chúng tôi

lòng với dịch vụ của họ.

B. của họ D. của anh ấy => Chọn B 146

C

Câu trước là lời giới thiệu Kondo’s là 1 công ty tuyệt Technician (n) kỹ về Kondo’s => Câu sau nói vời với những kỹ thuật viên thuật viên về việc họ sẽ sớm liên lạc

có kinh nghiệm và kỹ năng

A. Xây dựng 1 cơ sở khách cao. Bạn có thể sẽ nhận Customer base hàng vững mạnh có thể được thư của họ sớm thôi

(n) cơ sở khách

mất nhiều năm

hàng

B. Chúng tôi sẽ tổ chức 1 buổi khai trương lại C. Bạn có thể sẽ nhận được thư của họ sớm thôi D. Nhiều vị trí công việc trong lĩnh vực hệ thống điều hòa và sưởi ấm đang

364

có sẵn. => Chọn C

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Tin nhắn Mr. Bodine lúc 1:07 P.M: Hi, Avichai. I finished the upholstery on the sofa and chairs for Ms. Levin. They look great! It’s such a nice fabric. Which order should I work on next?

Mr. Bodine có khả năng

Chào, Avichai. Tôi đã hoàn

sẽ làm về cái gì tiếp

thành việc bọc sofa và các

theo? 147

A. 1 chiếc ghế sofa B. 1 chiếc bàn văn

ghế cho Ms. Levin. Chúng D

trông rất tuyệt! Vải vóc rất tốt. Tôi nên làm cho đơn hàng

phòng

nào tiếp theo?

C. 1 kê sách

Upholstery (n) bọc ghế Fabric (n) vải

Tin nhắn Ms. Rosen lúc 1:14

D. 1 bộ ghế

P.M: Glad to hear it. I promised the Chens their dining chairs by Saturday. Thật vui mừng khi nghe điều đó. Tôi hứa với nhà Chens sẽ làm xong bộ ghế ăn của họ trước thứ 7.

148

Vào lúc 1:19 P.M, Mr. Bodine có ý gì khi viết,

365

B

Tin nhắn Ms. Rosen lúc 1:14 Postpone (v) P.M:

hoãn

Glad to hear it. I promised the Chens their dining chairs by Saturday. By the way, the “Tôi không tới được”?

Metropolitan Design Show on

A. Ông ấy sẽ không gặp

June 14 has been postponed

được Rita hay Tom

to July 7.

B. Ông ấy sẽ không thể

Thật vui mừng khi nghe điều

tham gia 1 sự kiện

đó. Tôi hứa với nhà Chens sẽ

C. Ông ấy không thể

làm xong bộ ghế ăn của họ

đáp ứng 1 hạn chót

trước thứ 7. Nhân tiện, triển

được

lãm thiết kế Metropolitan đã

D. Ông ấy không biết lắp

được hoãn sang 07/07.

đặt 1 nội thất như thế

Tin nhắn Mr. Bodine lúc 1:19

nào

P.M: Oh, then I can’t make it. Ồ, vậy thì tôi không tới được rồi.

149

Thông báo khuyến khích

C

Dòng 2 – 5 đoạn 1 thông báo:

Premium (adj)

người sử dụng làm gì?

If you would like the freedom

cao cấp

A. Chia sẻ công thức của

to save unlimited recipes

chính họ

daily, automatically generate

Unlimited (adj)

B. Nộp lời chứng thực

shopping lists, create weekly

không giới hạn

của chính họ

meal plans, and track

C. Nâng cấp trạng thái

nutritional data, you can

Nutritional (adj)

thành viên của họ

become a premium member

dinh dưỡng

D. Tải xuống 1 cập nhật

for just $2.99 a month.

phần mềm mới đây

Nếu bạn muốn có quyền tự Testimonial (n) do để lưu các công thức chứng thực không giới hạn, tạo ra những danh sách mua sắm tự động, tạo ra các kế hoạch bữa ăn hàng tuần, và theo dõi dữ liệu

366

dinh dưỡng, bạn có thể trở thành thành viên cao cấp của chúng tôi với giá chỉ $2.99 1 tháng. Theo thông báo, tại sao

150

người dùng nên vào 1

Dòng 3, 4 đoạn 2 thông báo:

trang Web?

Visit our “PM Community”

A. Để tham gia vào 1

Web page to view real

chuyến tham quan ảo

testimonials from our

B. Để thấy 1 mẫu kế hoạch bữa ăn

D

Virtual (adj) ảo

premium members. Hãy vào trang Web “Cộng

Ingredient (n)

C. Để so sánh những

đồng PM” của chúng tôi để

nguyên liệu

nguyên liệu từ các công

xem những lời chứng thực

thức tương tự

thực tế từ những hội viên cao

D. Để tìm hiểu về trải

cấp của chúng tôi.

nghiệm của mọi người Mr. Winters yêu cầu

151

Ms. Prigarina xác nhận

Dòng 3, 4 email:

điều gì?

However, you have not yet

A. Tần suất dọn dẹp văn

confirmed whether you will

phòng của cô ấy

use our services weekly or

B. Ông ấy nên tới cơ sở

A

biweekly.

của cô ấy khi nào

Tuy nhiên, bạn vẫn chưa xác

C. Văn phòng cô ấy ở

nhận bạn sẽ sử dụng các dịch

đâu

vụ của chúng tôi hàng tuần

D. Sản phẩm mà cơ ấy

hay 2 tuần 1 lần.

Biweekly: 2 tuần 2 lần

thích 152

367

Ms. Prigarina có thể

B

Dòng 6, 7 email:

Prepay (v) trả

nhận được 2 lần dọn

If you sign up for six months trước

dẹp miễn phí bằng cách

of service by 31 October, your

nào?

first two cleanings are free.

A. Bằng cách trả trước

Nếu bạn đăng ký 6 tháng dịch ngày bắt đầu

Starting date (n)

cho dịch vụ B. Bằng cách ký hợp đồng 6 tháng

vụ trước 31/10, bạn sẽ nhận

C. Bằng cách thay đổi

được 2 lần dọn dẹp đầu tiên

ngày bắt đầu của mình

miễn phí.

D. Bằng cách sử dụng mã giảm giá Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email: This was my mistake, as I

Tại sao Mr. Keller nói

somehow double-booked our

ông ấy không thể gặp

appointment time. In fact, I

mặt theo kế hoạch?

am on my way out the door

A. Ông ấy dự đoán việc

right now to keep the other

trở lại muộn từ 1

appointment – a meeting

chuyến đi 153

B. Ông ấy không có

D

thông tin mới để báo

with a high-priority client. Đây là lỗi của tôi, vì tôi bằng 1 cách nào đó đã thời gian hẹn

cáo

của chúng ta với nhiều người.

C. Ông ấy quyết định sẽ

Thực ra, tôi đang đang trên

nghỉ buổi chiều

Double-book (v) đặt 1 chỗ (hẹn, phòng …) cho nhiều người Priority (n) ưu tiên

đường ra ngoài cửa ngay bây

D. Ông ấy phát hiện 1

giờ để giữ cuộc hẹn còn lại –

xung đột trong lịch trình

1 cuộc họp với 1 khách hàng yêu tiên cao.

154

368

Điều gì có khả năng sẽ

A

Dòng 3, 4 đoạn 2 email:

Accurate (adj)

được thực hiện trước

Meanwhile, I will ask Leona to chính xác

cuộc họp?

calculate

A. Thêm nhiều thông tin

budgets

tài chính sẽ được thu

initiatives

thập

funding.

B. Địa điểm họp sẽ thay

Trong khi đó, tôi sẽ nhờ

đổi

Leona tính toán ngân sách 1

C. 1 người khác sẽ được

cách chính xác hơn cho các

more for

accurate

some

that

will

future Gather (v) thu need thập

mời tham gia

sáng kiến trong tương lai mà

D. 1 kế hoạch marketing

cần tài trợ.

sẽ được chỉnh sửa Điều gì được chỉ ra về

155

cửa hàng Gracio?

Dòng 1, 2 đoạn 1 thẻ đánh

A. Nó mới mở cửa gần

giá:

đây

Tell us about your visit to our

B. Nó đang huấn luyện

store

những cộng tác viên bán hàng mới

C

today

so

we

can

improve the way we serve Competition (n) you.

cuộc thi

C. Nó muốn cải thiện

Hãy nói về trải nghiệm tới cửa

dịch vụ chăm sóc khách

hàng của chúng tôi để chúng

hàng của mình

tôi có thể cải thiện cách

D. Nó đã tổ chức 1 cuộc

chúng tôi phục vụ các bạn.

thi Dòng 3, 4 đoạn 1 thẻ đánh giá:

156

Từ “drawn” trong đoạn

And each week, one comment

1, dòng 3 gần nghĩa

card will be drawn from those

nhất với

submitted

A. phác thảo

B

to

earn

the

customer a $50 store coupon.

B. chọn

Và mỗi tuần, 1 thẻ đánh giá

C. thu hút

sẽ được rút từ những người

D. mô tả

đã nộp để khách hàng có thể nhận được phiếu giảm giá $50 tại cửa hàng

157

369

Mr. Nguyen đã viết gì

D

Dòng 5, 6 phần đánh giá:

Accessory (n) phụ

trải nghiệm của mình?

The one I chose ended up in kiện

A. Ông ấy mua 1 vài

my planned price range too.

món phụ kiện khác

Món quà mà tôi chọn cũng ở Price range (n)

nhau

trong tầm giá trong kế hoạch tầm giá

B. Ông ấy mất rất nhiều

của tôi.

thời gian để tìm 1 món quà C. 1 quản lí trả lời câu hỏi của ông ấy D. Ông ấy có thể tiêu trong ngân sách mua quà của mình Tại sao email lại được gửi?

158

A. Để tạo động lực cho

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

nhân viên để nâng cao

Please be advised that the

khả năng của họ

Customer Security System

B. Để hướng dẫn nhân

(CSS) installed on your

viên làm sao để cài đặt

computer will be

Instruct (v) hướng

automatically updated this

dẫn

cập nhật 1 phần mềm máy tính

D

weekend.

C. Để nắm được phản

Xin hãy lưu ý rằng hệ thống Alert (v) cảnh báo

hồi về 1 vài quy trình an

anh ninh khách hàng (CSS)

ninh

được cài đặt trên máy tính

D. Để cảnh báo nhân

của bạn sẽ được tự động cập

viên về 1 vài thay đổi

nhật vào cuối tuần này.

tới 1 số phần mềm sắp tới 159

370

Theo email, nhân viên

B

Đoạn 3 email:

Appearance (n)

sẽ được trải nghiệm

Please note that following the diện mạo

điều gì sau ngày 18/04?

update there will be a change

A. Máy ảnh trang Web

in the appearance of the CSS Keyboard (n) bàn

với chất lượng tốt hơn

log-in screen, but this change phím

B. Màn hình đăng nhập

will not affect the log-in

CSS khác

procedures.

C. Dịch vụ trợ giúp kĩ

Xin hãy lưu ý rằng theo sau nhập

thuật nhanh hơn

bản cập nhật sẽ là 1 thay đổi

Log-in (v) đăng

trong diện mạo của màn hình D. Bàn phím dễ chịu

đăng nhập, nhưng nó sẽ

hơn

không ảnh hưởng tới các quy trình đăng nhập.

160

161

Câu sau phù hợp với vị

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

Specifically, the update will be

trí đánh dấu [1], [2], [3]

taking place from midnight,

và [4]?

Saturday,

“Trong thời gian này, 1

midnight, Sunday, April 18.

vài chức năng sẽ bị hạn

A

April

17,

to Function (n) chức

Cụ thể, việc cập nhật sẽ diễn

chế hoặc không có sẵn.”

ra và nửa đêm thứ 7, 17/04 Take place (v)

A. [1]

tới nửa đêm Chủ Nhật, 18/04. diễn ra

B. [2]

Trong thời gian này, 1 vài

C. [3]

chức năng sẽ bị hạn chế hoặc

D. [4]

không có sẵn.

Thông tin này có khả năng nhắm tới ai? A.

Khách

hàng

A

Đoạn 1 đoạn thông tin: All

của

returns

authorization.

require

authorization (n) prior ủy quyền

Please

business

call

Electronics Plus Express

during

hours representative (n)

B. Những người đại

(Monday-Friday 9:00 A.M to người đại diện

diện chăm sóc khách

7:00 P.M and weekends 10:00

hàng

A.M to 5:00 P.M) or email

C. Kỹ thuật viên sửa

Customer Service with your

chữa

return request to receive a

D. Nhân viên phòng vận

return authorization code.

chuyển

Tất cả hoàn trả yêu cầu 1 sự ủy quyền trước. Xin hãy gọi trong giờ làm việc (Thứ 2-Thứ 6 9:00 A.M đến 7:00 P.M và các ngày cuối tuần từ 10:00 A.M đến 5:00 P.M) hoặc email phòng Chăm Sóc Khách

371

năng

Hàng với yêu cầu hoàn trả của bạn để nhận được mã ủy quyền hoàn trả. Dòng 1 – 4 đoạn 1 đoạn thông tin: Please call during business

162

Điều gì được chỉ ra về

hours (Monday-Friday 9:00

tất cả đồ hoàn trả?

A.M

A. Chúng chỉ có thể

weekends 10:00 A.M to 5:00

được nhận tại các địa

P.M)

điểm cửa hàng

Service

B. Chúng không thể được xử lí vào các ngày

C

to

7:00

or

P.M

email with

and

Customer

your

return business hours

request to receive a return (n) giờ làm việc authorization code.

cuối tuần

Xin hãy gọi trong giờ làm việc Process (v) xử lí

C. Chúng yêu cầu 1 mã

(Thứ 2-Thứ 6 9:00 A.M đến

ủy quyền

7:00 P.M và các ngày cuối

D. Chúng không được

tuần từ 10:00 A.M đến 5:00

chấp thuận sau 14 ngày

P.M) hoặc email phòng Chăm Sóc Khách Hàng với yêu cầu hoàn trả của bạn để nhận được mã ủy quyền hoàn trả.

163

372

Điều gì được nhắc tới về

D

Dòng 4, 5, 6 đoạn 2 đoạn Postage (n) bưu

phí vận chuyển đồ hoàn

thông báo:

chính

trả?

If you need to return the item

A. Chúng được tính dựa

by post, the store will issue Issue (v) gửi, phát

trên cân nặng của kiện

and email a postage-paid hành

hàng

shipping label for you to print

B. Chúng được liệt kê

at home and attach to your Label (n) nhãn

trên trang Web của

parcel.

công ty

Nếu bạn cần hoàn trả sản

C. Chúng sẽ được hoàn

phẩm qua đường bưu điện,

trả cho khách hàng

cửa hàng sẽ phát hành và

email cho bạn 1 nhãn vận

trong vòng 30 ngày

chuyển trả phí bưu chính cho

D. Chúng được trả bởi

bạn in tại nhà và dán lên kiện

công ty

hàng của bạn. Tin nhắn Ms. Wethers lúc 2:15 P.M: Hi, Mr. Easton. I want to

Mục địch của cuộc bàn

remind you about the dinner

luận online là gì?

meeting with your client, Mr.

A. Để đánh giá những

Kasai, at the Magnolia Grill

sự sắp xếp cho 1 chuyến

this evening. Mr. Kasai will be

viếng thăm của khách

coming

hàng 164

B. Để chọn địa điểm cho 1 buổi lễ ăn mừng của

directly

from

the

airport. Ana Kwon from our A

marketing department will be joining both of you.

công ty

Invitation (n) lời mời

Chào, Mr. Easton. Tôi muốn

C. Để phát lời mời cho 1

nhắc bạn về bữa tối với khách

bữa tối

hàng của bạn, Mr. Kasai, ở

D. Để sắp xếp taxi cho 1

nhà hàng Magnolia Grill vào

vài đồng nghiệp tới

tối nay. Mr. Kasai sẽ tới trực

công tác

tiếp từ sân bay. Ana Kwon từ phòng Marketing sẽ tham gia cùng 2 người.

165

Ai sẽ là người tới sân

C

Tin nhắn Ms. Wethers lúc Drop sth off: thả

bay?

2:33 P.M:

cái gì ở đâu

A. Ms. Wethers

Don’t worry. Mr. Friedman is

B. Mr. Easton

picking Mr. Kasai up at the Pick sb up: đón ai

C. Mr. Friedman

airport and dropping the bags

D. Ms. Kwon

off at the hotel. I’m adding Kyle to this message now in case

you

two

communicate.

373

need

to

Đừng lo. Mr. Friedman sẽ đón Mr. Kasai từ khách sạn và thả mấy cái túi ở khách sạn. Tôi sẽ thêm Kyle vào hội thoại này trong trường hợp các bạn cần giao tiếp Tin nhắn Mr. Easton lúc 2:34

166

Điều gì được chỉ ra về

P.M:

Mr. Kasai?

Sounds great. I can drive Mr.

A. Ông ấy thích ăn tối ở

Kasai back to the hotel

Magnolia Grill

following our meeting. It

B. Ông ấy là 1 khách

would be a nice gesture for

hàng quan trọng

B

such a key client.

C. Ông ấy muốn tới

Nghe tuyệt vời đấy. Tôi có thể

khách sạn của mình

lái xe chở Mr. Kasai về khách

đúng giờ

sạn sau cuộc gặp mặt của

D. Ông ấy rất mơ hồ

chúng ta. Nó sẽ là 1 cử chỉ tốt

phương hướng lái xe

cho 1 khách hàng quan trọng

Gesture (n) cử chỉ Confused (adj) mơ hồ, khó hiểu

như ông ấy. 167

374

Vào lúc 2:47 P.M, Ms.

D

Tin nhắn Mr. Easton lúc 2:34 Informal (adj)

Wethers có ý gì khi viết,

P.M:

không trang

“Ý kiến hay đấy, Mr.

Sounds great. I can drive Mr. nghiêm

Easton”?

Kasai back to the hotel

A. Cô ấy nghĩ rằng 1 bữa

following our meeting. It Appropriate (adj)

tối không cần trang

would be a nice gesture for phù hợp

nghiêm

such a key client.

B. Cô ấy tin rằng sự lựa

Nghe tuyệt vời đấy. Tôi có thể

chọn khách sạn là phù

lái xe chở Mr. Kasai về khách

hợp

sạn sau cuộc gặp mặt của

C. Cô ấy không nghĩ 1

chúng ta. Nó sẽ là 1 cử chỉ tốt

khách hàng có bằng lái

cho 1 khách hàng quan trọng

xe

như ông ấy.

Tin nhắn Ms. Wethers lúc 2:40 P.M: Good idea, Mr. Easton. A taxi

D. Cô ấy đồng ý rằng 1

after the dinner will not be

khách hàng nên được

necessary then.

cung cấp 1 chuyến đi tới

Ý kiến hay đấy, Mr. Easton.

1 khách sạn

Vậy thì 1 chuyến taxi sau bữa tối sẽ là không cần thiết nữa rồi.

168

Mục đích chính của

A

Đoạn 1 email:

Contrast (v) so

email là gì?

Our company is growing, and sánh

A. Để mô tả 1 số sự thay

I am pleased to welcome new

đổi nhân sự

staff members! Those in our Get to know sb:

B. Để bàn luận về 1 vài

Nairobi office will get to know làm quen với ai

quy trình mới của văn

Mary Gichuki very well. She

phòng

will

C. Để so sánh địa điểm

manager there, beginning on

2 công ty

1 November. Some of you met

D. Để báo cáo về những

her last week when she

người khách của văn

visited the office. She will be

phòng gần đây

replacing David Alberts.

be

the

new

office

Công ty chúng ta đang lớn mạnh, và tôi cũng rất vui mừng chào đón nhân viên mới! Những người ở văn phòng Nairobi sẽ được làm quen với Mary Gichuki. Cô ấy sẽ là quản lí văn phòng mới ở đó, bắt đầu từ 01/11. 1 vài người trong số các bạn đã gặp cô ấy khi cô ấy tới thăm văn phòng. Cô ấy sẽ thay thế

375

David Alberts. Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email: Ms.

Pillai

will

be

an

administrative assistant, and she will greet visitors, answer the phone, and perform office Ai sẽ làm việc bán thời

duties. She will work on

gian

Wednesdays, Thursdays, and Administrative

tại

Rinders

Business Systems? 169

A. Ms. Gichuki

Fridays from 10:00 A.M to (adj) hành chính C

3:00 P.M.

B. Mr. Alberts

Ms. Pillai sẽ là trợ lý hành Greet (v) chào

C. Ms. Pillai

chính, và cô ấy sẽ chào đón đón

D. Ms. Cloeten

khách tới thăm, trả lời điện thoại, và thực hiện các nghĩa vụ văn phòng khác. Cô ấy sẽ làm việc vào các thứ 4, thứ 5, và thứ 6 từ 10:00 A.M tới 3:00 P.M

170

Điều gì KHÔNG được chỉ

B

Đoạn 3 email: Karunga,

Transfer (v) điều

ra về Mr. Karunga?

Mark

who

has chuyển

A. Ông ấy là 1 kế toán

worked in the Nairobi office

viên

for the past fifteen years, is

B. Ông ấy vừa mới được

being promoted to senior

tuyển

accounting and will work in

C. Ông ấy đang được

our new Mombasa office

thăng chức

beginning on 15 November.

D. Ông ấy đang được

Mark Karunga, người đã làm

điều chuyển

việc tại văn phòng Nairobi trong 15 năm qua, đang được thăng chức lên kế toán cấp cao và sẽ làm việc tại văn phòng mới của chúng ta ở

376

Mombasa bắt đầu từ ngày 15/11. Ms. Cloeten chỉ ra điều

171

gì về địa điểm

Dòng 2, 3 đoạn 4 email:

Mombasa?

We hope to have all positions

A. Nó là nơi làm việc

filled there before the grand

mới của cô ấy

opening in November.

B. Nó hiện tại chưa

B

Hope to V: hi

Chúng tôi hi vọng có thể lấp vọng sẽ làm được

được mở cửa

đầy tất cả các vị trí tại đó gì

C. Nó đã có đầy đủ nhân

trước sự khai trương vào

viên

tháng 11.

D. Nó lớn hơn văn phòng ở Nairobi Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 trang Web: The Finnerton Theater is Grenville’s premier cinema for

172

Mục đích của trang

independent movies,

Web là gì?

documentaries, and film

A. Để công bố về 1 liên

classics. Locally owned and

hoan phim sắp tới

operated for over 50 years,

B. Để bàn luận về việc

the theater retains its strong

mở cửa 1 rạp chiếu mới

D

connection to the city.

C. Để quảng bá về 1 bộ

Rạp chiếu Finnerton là rạp

phim mới ra mắt

chiếu hàng đầu cho những bộ

D. Để viết mô tả về 1

phim độc lập, phim tài liệu, và

rạp

các bộ phim kinh điển. Được

chiếu

phương

phim

địa

sở hữu và vận hành tại địa phương trong hơn 50 năm, rạp vẫn giữ được kết nối mạnh mẽ của nó với thành phố.

377

Premier (adj) hàng đầu Documentary (n) phim tài liệu Retain (v) giữ được

Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web: The Finnerton Theater is

173

Rạp Finnerton nằm ở

Grenville’s premier cinema for

thành phố nào?

independent movies,

A. Grenville B. Nesterport

A

documentaries, and film classics.

C. Belmere

Rạp chiếu Finnerton là rạp

D. Cincinnati

chiếu hàng đầu cho những bộ phim độc lập, phim tài liệu, và các bộ phim kinh điển. Dòng 6, 7, 8 đoạn 2: In the past decade, it has served as the host for the Greater Cincinnati Film

Điều gì được chỉ ra về

Festival, the Midwest

rạp Finnerton?

Documentary Fest, and the

A. Nó sẽ được chuyển

annual Clearacre Conference,

sang 1 tòa nhà khác sớm thôi 174

B. Nó đã mở rộng thực đơn nhượng quyền của

C

which is sponsored by the

Film festival (n)

city’s largest employer,

liên hoan phim

Clearacre Tech. Trong 1 thập kỉ qua nó đã Concession (n)



hoạt động như nơi tổ chức nhượng quyền

C. Nó là nơi hội nghị

liên

hằng năm được tổ chức

hoan

phim

Greater

Cincinnati, liên hoan phim tài

D. Nó là nhà tuyển dụng

liệu Midwest, và hội nghị

lớn nhất của thành phố

thường niên Clearacre, được tài trợ bởi nhà tuyển dụng lớn nhất thành phố, Clearacre Tech.

175

378

Câu sau phù hợp với vị

B

Dựa vào câu trước.

Amid (prep) giữa

trí nào nhất trong các vị

Once a top entertainment

trí đánh dấu [1], [2], [3]

destination, it later persisted Persist (v) kiên trì

và [4]?

through years of economic

“Giữa những cảnh quan

stagnation and urban decline.

thành phố đang thay

Từ là 1 điểm đến giải trí hàng Stagnation (n) sự

đổi, nó tiếp tục phát

đầu, nó sau đó vẫn kiên trì sụt giảm

triển với khu dân cư

qua nhiều năm sụt giảm kinh

xung quanh nó.”

tế và sự xuống cấp đô thị. Urban decline (n)

A. [1]

Giữa những cảnh quan thành sự xuống cấp đô

B. [2]

phố đang thay đổi, nó tiếp tục thị

C. [3]

phát triển với khu dân cư

D. [4]

xung quanh nó.” Dòng 2, 3 đoạn 1 cuốn sách: Our goal is to design unique,

176

Cuốn sách chỉ ra điều gì

beautiful gardens that meet

về các thiết kế của công

our clients’ specifications and Unique (adj) độc

ty?

require minimal care once nhất

A. Chúng rất sặc sỡ

they have been planted.

B. Chúng có thể được giữ gìn 1 cách dễ dàng

B

Mục tiêu của chúng tôi là Specification (n) thiết kế ra những khu vườn thông số

C. Chúng tận dụng các

độc nhất và đẹp đẽ mà đáp

khu vực trống

ứng được những thông số kĩ Minimal (adj) tối

D. Chúng kết hợp với

thuật của khách hàng của thiểu

những cấu trúc đã cũ

chúng tôi mà yêu cầu sự chăm sóc tối thiểu 1 khi chúng đã được trồng.

177

379

Tại sao người đọc được

A

Dòng 3, 4 đoạn 1 cuốn sách:

Soil (n) đất

điều hướng đến trang

We also care deeply about

Web của Hapler?

reducing air, soil, and water

Environmental

A. Để hiểu về những

pollution. For more

practice (n) hoạt

hoạt động môi trường

information about how we

động môi trường

của họ

achieve this, please visit

B. Để xem những chứng

hapler.co.uk.

chỉ của nhân viên của

Chúng tôi cũng quan tâm sâu chứng chỉ

Credential (n)

họ

sắc tới việc làm giảm sự ô

C. Để khám phá những

nhiễm không khí, đất, và

ý tưởng thiết kế

nước. Để có thêm thông tin

D. Để xem những lời

về chúng tôi đã hoàn thành

chứng thực từ những

việc này như thế nào, hãy ghé

khách hàng trước

thăm hapler.co.uk. Đoạn giai đoạn 2 trong quy trình làm việc: We will conduct a thorough survey of your land to collect

178

Điều gì được chỉ ra về

information on water level,

Hapler’s?

elevation, soil type, and sun

A. Nó cung cấp các dịch

patterns. Note that we work

vụ cho nhiều khách

on many projects at once and Thorough (adj) kĩ

hàng cùng 1 lúc

may not complete the survey lưỡng

B. Nó tính phí cho tất cả

until up to a month after your

khách hàng của mình theo giờ

A

initial consultation call.

Elevation (n) độ

Chúng tôi sẽ thực hiện 1 khảo cao

C. Nó chỉ làm việc với

sát kĩ lưỡng mảnh đất của

những khách hàng là

bạn để thu thập thông tin về Initial (adj) ban

dân cư

mực nước, độ cao, loại đất, đầu

D. Nó được đề xuất bởi

và quỹ đạo mặt trời. Lưu ý

hầu hết những khách

rằng chúng tôi làm với rất

hàng của nó

nhiều dự án cùng 1 lúc và có thể sẽ không thể hoàn thành khảo sát cho tới tận 1 tháng sau khi bạn nhận được cuộc gọi tư vấn ban đầu.

179

380

Dự án của Mr.

C

Dòng 1 đoạn 1 email:

Draft (n) bản phác

Grotenhuis đang nằm ở

I have attached an initial draft thảo

giai đoạn nào trong quá

of a landscape design for you

trình?

to consider.

Existing (adj) đã

Tôi đã đính kèm 1 bản phác thảo thiết kế cảnh quan ban đầu cho bạn xem xét. Đoạn giai đoạn 3 trong quy trình làm việc: Our design specialist will present you with a proposed design to suit your existing có sẵn A. Giai đoạn 1

landscape. We will discuss the

B. Giai đoạn 2

adjustments until you are Suit (v) phù hợp

C. Giai đoạn 3

satisfied with every aspect of

D. Giai đoạn 4

the plan.

Aspect (n) khía

Các chuyên viên thiết kế của cạnh chúng tôi sẽ gửi bạn 1 bản thiết kế đề xuất mà phù hợp với cảnh quan sẵn có của bạn. Chúng tôi sẽ thảo luận về những chỉnh sửa cho đến khi bạn hài lòng với mọi khía cạnh của bản thiết kế. 180

381

Tại sao Mr. Sampell lại

B

Dòng 1 – 5 đoạn 1 email:

Walk-through (n)

gợi ý thay đổi địa điểm

In our property walk-through, kiểm tra lại

của 1 lối đi?

you indicated where you want

A. Để tránh những nguy

to have a walkway from the Pathway (n) lối đi

hiểm tiềm tàng

parking area to your office.

B. Để cung cấp lựa chọn

However, we are proposing Grass (n) cỏ

hiệu quả nhất

something slightly different

C. Để tận dụng những

for

bóng mát đã sẵn có

Experience has taught us to thương mại

D. Để thể hiện được

make

mặt thu hút nhất của

commercial settings as direct

tòa nhà

as possible. Otherwise, people

you

to

consider. Commercial (adj)

pathways

in

often walk through the grass anyway. Trong lúc kiểm tra lại tài sản của bạn, bạn chỉ ra nơi bạn muốn xây lối đi từ khu vực đỗ xe tới văn phòng của bạn. Tuy nhiên, chúng tôi muốn đề xuất thứ gì đó khác đi 1 cho bạn xem xét. Kinh nghiệm đã dạy chúng tôi làm lối đi trong những quang cảnh thương mại trực diện nhất có thể. Nếu

không,

mọi

người

thường sẽ chỉ dẫm lên cỏ. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 thông báo: In response to its recently

Mục đích thông báo là

conducted passenger survey,

gì?

the Merenville Regional Bus

A. Để giới thiệu về 1

Authority (MRBA) will be

tuyến xe bus mới

adjusting its Saturday and

B. Để báo cáo về việc

Sunday

đóng cửa 1 trạm xe bus 181

C. Để công bố về sự cải thiện dịch vụ vận tải công cộng D. Để khuyến khích những

nhận xét về

những đề xuất thay đổi đã được lên lịch

C

Merenville

service Central

between Station Response (n)

(MCS) and Louberg. Để phản hồi cho khảo sát khách hàng mới được thực hiện gần đây, cơ quan xe bus khu vực Merenville (MRBA) sẽ điều chỉnh dịch vụ vào thứ 7 và Chủ Nhật của họ giữ trạm trung tâm Merenville (MCS) và Louberg.

382

phản hồi

Mục 2 trong lịch trình được chỉnh sửa:

Điều gì được gợi ý về

 Bus 47, which runs on both

chuyến xe bus 47?

days, will now be departing

A. Nó có điểm dừng mới

MCS at 7:00 A.M in addition

trong tuyến đường của

to its regularly scheduled

mình 182

B. Nó có thời gian khởi

C

hành sớm nhất

departure times of 12:15 P.M Departure (n) and 6:15 P.M.

khởi hành

 Xe bus 47, chạy cả 2 ngày,

C. Nó từng chỉ khởi

giờ đây sẽ khởi hành từ MCS

hành vào buổi chiều

lúc 7:00 A.M ngoài thời gian

D. Nó chỉ phục vụ vào 1

khởi hành thường được lên

ngày duy nhất của tuần

lịch của nó vào 12:15 P.M và 6:15 P.M.

183

Ms. Brunkhorst có khả

A

Đoạn 1 email:

Adjustment (n) sự

năng sẽ lái xe nào vào

Regarding your request, I can điều chỉnh

22/05?

take over your late-night bus

A. Xe 36

driving shift on Saturday, May Make sure to V:

B. Xe 47

22. I realize that I’ll have to be đảm bảo rằng sẽ

C. Xe 51

alert, so I’ll make sure to get làm gì

D. Xe 65

plenty of sleep. Về yêu cầu của bạn, tôi có thể Plenty of N: nhiều thay làm lái xe bus ca đêm thứ 7, 22/05. Tôi nhận ra là tôi sẽ phải tập trung cao độ, nên tôi sẽ đảm bảo ngủ 1 giấc dài. Mục 2 trong lịch trình được chỉnh sửa: Bus

36,

Saturdays

in

service

only,

will

on be

departing MCS every hour on

383

the

hour,

with

the

first

departure scheduled for 6:00 A.M, and the last to take place

at

midnight.

This

adjustment is intended to provide passengers with more departure options. Xe 36, chỉ phục vụ vào các ngày thứ 7, sẽ khởi hành từ MCS vào mỗi giờ, với lần khởi hành đầu tiên được lên lịch vào 6:00 A.M, và chuyến cuối cùng sẽ diễn ra vào lúc nửa đêm. Sự điều chỉnh này nhắm tới việc cung cấp cho hành khách nhiều lựa chọn khởi hành hơn. Đoạn 1 email: Regarding your request, I can Trong

email,

take over your late-night bus

từ

driving shift on Saturday, May

“realize” trong đoạn 1,

22. I realize that I’ll have to be

dòng 2 gần nghĩa nhất 184

với A. kiếm được

alert, so I’ll make sure to get B

plenty of sleep. Về yêu cầu của bạn, tôi có thể

B. hiểu ra

thay làm lái xe bus ca đêm

C. trao đổi

thứ 7, 22/05. Tôi nhận ra là

D. đạt được

tôi sẽ phải tập trung cao độ, nên tôi sẽ đảm bảo ngủ 1 giấc dài.

185

Ms. Brunkhorst chỉ ra điều gì trong email?

384

D

Đoạn 2 email: In return, could you possibly

Shift (n) ca

take over my day shift on A. Cô ấy có kế hoạch

Tuesday, May 25? A friend of

nhận 1 công việc mới ở

mine, who works for the same

Chicago

Chicago-based company that

B. Cô ấy không có thời

I used to work for, will be

gian để tới thăm Mr.

visiting me that day.

Martinez

Đổi lại, bạn có thể nhận giúp

C. Cô ấy thích làm các ca

tôi ca sáng vào thứ 3, 25/05

sớm thứ 3 hơn

được không? 1 người bạn của

D. Cô ấy muốn dành

tôi, người mà làm cùng công

thời gian với 1 người

ty ở Chicago mà trước đây tôi

bạn cũ

đã từng làm cho, sẽ tới thăm

In return: đổi lại Prefer to V: thích làm gì hơn

tôi vào ngày đó. Dòng 3, 4 đoạn 1 tờ rơi: For example, you might learn how to economize financially without

Theo tờ rơi, chủ đề gì sẽ

reducing your impact on the

buổi workshop? A. Làm đẹp 1 ngôi nhà B. Tiết kiệm tiền

your

lifestyle or to discover ways of

được đưa ra ở trong các

186

inhibiting

environment B

by

living

smarter. Ví dụ, bạn có thể sẽ học được

C. Chăm sóc thú cưng

cách tiết kiệm tài chính mà

D. Sử dụng các dịch vụ

Inhibit (v) cản trở Economize (v) tiết kiệm

không cản trở lối sống của

tái chế của thành phố

mình hoặc khám phá các cách để giảm sự của sự tác động mình lên môi trường bằng cách sống thông minh hơn.

187

385

Điều gì có thể là đúng

B

Dòng 6, 7, 8 đoạn 1 tờ rơi:

Weatherize (v)

về Mr. Cardwell?

Our own Grant Cardwell,

phong hóa (bảo

A. Ông ấy là 1 người dự

prominent and long-time

vệ căn nhà khỏi

báo thời tiết chuyên

Hagerstown resident, will be

yếu tố ngoại

nghiệp

leading a session on

B. Ông ấy là thành viên

weatherizing your home.

của tổ chức MCRWI

Grant Cardwell của chúng tôi,

C. Ông ấy là giáo sư 1

1 cư dân lâu năm và nổi tiếng

trường đại học

của Hagerstown, sẽ dẫn dắt 1

D. Ông ấy đang đảm

hội thảo về cách phong hóa

nhận việc tổ chức chuỗi

cảnh) Prominent (adj) nổi tiếng

ngôi nhà của chúng ta.

workshop Quick Fix

Dòng 2 mục 4 của lịch trình Essential

Hội thảo về việc bảo

driving

nào? A. 10:00 A.M



Keep your vehicle in top

dưỡng xe sẽ diễn ra khi 188

Maintenance

D

B. 11:00 A.M

condition

despite

harsh winter weather.

Harsh (adj) khắc

Những bảo trì quan trọng – nghiệt Giữ cho phương tiện của bạn

C. 1:00 P.M

trong tình trạng tốt nhất bất

D. 2:00 P.M

chấp thời tiết mùa đông khắc nghiệt Dòng 3, 4, 5 email: A neighbor mentioned that there would be a session Specific (adj) cụ related to gardening, but do thể

Mr. Perkins muốn thông

any of the workshops address

tin về điều gì?

my specific interest about the Registration (n)

A. Các chủ đề sự kiện 189

B. Cách đăng ký sự kiện C. Địa điểm sự kiện D. Lên lịch trình cho sự kiện

A

native flora and fauna?

đăng ký

1 người hàng xóm đã nhắc tới việc sẽ có 1 hội thảo về liên Flora (n) thực vật quan đến việc làm việc, những có bất kì hội thảo nào Fauna (n) động nói về sở thích cụ thể của tôi vật về thảm thực vật và động vật bản địa không?

386

Dòng 3, 4, 5 email: A neighbor mentioned that there would be a session related to gardening, but do any of the workshops address my specific interest about the native flora and fauna? 1 người hàng xóm đã nhắc tới việc sẽ có 1 hội thảo về liên quan đến việc làm việc,

Mr. Perkins có khả năng

những có bất kì hội thảo nào

sẽ tham gia workshop

nói về sở thích cụ thể của tôi

nào?

về thảm thực vật và động vật

A. Sự phong hóa 190

B. DIY các sản phẩm chăm sóc cá nhân

bản địa không? C

C. Tạo ra không gian tự

Natural

Spaces-

Grow native plants and learn

nhiên

about nurturing the local

D. Những bảo trì quan

ecosystem.

trọng

Help

sóc Ecosystem (n) hệ

Mục 3 của lịch trình: Creating

Nurture (v) chăm

build

a

sinh thái Sustainable (adj) ổn định

naturally sustainable habitat right in your own garden or yard. Tạo ra không gian tự nhiênTrồng những cây bản địa và học về cách chăm sóc hệ sinh thái địa phương. Giúp xây dựng 1 môi trường sống tự nhiên ổn định ngày trong vườn hoặc sân nhà bạn.

191

387

Theo email, tần suất

B

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email:

Take place (v)

diễn ra các cuộc họp

Please note that we will not diễn ra

ban quản lí thường là

be able to meet the next two

Mondays, since I will be out of town. That means we will not meet again until next month. Xin hãy lưu ý rằng chúng ta sẽ bao lâu?

không gặp nhau vào 2 ngày

A. 2 lần 1 tuần

thứ 2 tiếp theo, vì tôi sẽ ra

B. 1 lần 1 tuần

khỏi thành phố. Điều đó có

C. 2 lần 1 tháng

nghĩa là chúng ta sẽ không

D. 1 lần 1 tháng

gặp cho tới tuần sau. Giải thích: tác giả nói về việc sẽ bỏ lỡ 2 cuộc họp vào 2 thứ 2 sau đó => Tuần nào cũng họp

192

193

Email chỉ ra điều gì về

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

phòng Runabout?

For

A. Nó sẽ trải qua 1 số sự

forward

thay đổi

installing a climbing wall in phẩm

B. Nó sẽ tổ chức 1 sự

A

now,

we with

will plans

move for Publication (n) ấn

the Runabout Room.

kiện đặc biệt

Giờ thì, chúng ta sẽ tiếp tục Undergo (v) trải

C. Nó gần đây mới mở

chuyển sang các kế hoạch lắp qua

D. Nó xuất hiện trong 1

đặt tường trèo ở phòng

ấn phẩm gần đây

Runabout.

Ai có khả năng là người

C

Dòng 2, 3 đoạn 2 email:

Chart (n) biểu đồ

đã tạo ra biểu đồ?

Kelly Mulgrew has agreed to

A. Mr. Louis

send us the names of some Availability (n)

B. Ms. Chang

companies that can do the khả dụng

C. Ms. Mulgrew

work,

D. Mr. Holden

availability and prices.

along

with

their

Kelly Murgrew đã đồng ý gửi cho chúng ta tên của 1 vài công ty có thể thực hiện công việc này, sự khả dụng cũng

388

như và giá thành của họ Theo đánh giá online,

194

điều gì là đúng về quán

Dòng 5, 6 bài đánh giá:

cà phê?

In addition to the usual child-

A. Giá của nó đã được

friendly food, they now offer

giảm

more choices for adults.

B. Giờ hoạt động của nó

C

Cùng với những món ăn thân

đã được kéo dài

thiện với

trẻ

em

thông

C. Thực đơn của nó bao

thường, họ giờ đây đã cung

gồm vài món mới

cấp thêm các lựa chọn cho

D. Nội thất của nó vừa

người lớn.

In addition to N: cùng với Adult (n) người lớn Interior (n) nội thất

được trang trí lại Dòng 2 phần ghi chú biểu đồ: Climbing Walls Galore offers many colors and mix-andmatch options.

Công ty nào có khả

Climbing Walls Galore cung

năng đã lắp đặt tường

cấp rất nhiều màu sắc và các

trèo cho vui vui chơi

lựa chọn kết hợp

Rowan? 195

A. Rick’s Walls of Fun B.

Climbing

Walls

Dòng 3, 4 bài đánh giá: B

Many places have climbing walls, but this one included

Galore

many more colors than any

C. Pru’s Climbing Walls

we had seen before.

D. Wethersfield Walls

Có nhiều chỗ có tường trèo,

and Playgrounds

nhưng chỗ này còn bao gồm thêm nhiều màu sắc hơn tất cả những chỗ mà chúng tôi đã đi.

196

389

Theo cuốn sách, tất cả

C

Dòng 1 đoạn 1 cuốn sách:

Brochure (n) cuốn

các tour có điểm chung

The following tours run from sách nhỏ

gì?

1 April to 30 August.

A. Chúng kéo dài cùng 1 khoảng thời gian B. Chúng bắt đầu từ cùng 1 địa điểm

Các tour sau chạy từ 01/04 Have in common:

C. Chúng được cung cấp

tới 30/08.

có điểm chung

trong các tháng D. Chúng tốn cùng 1 giá tiền mỗi người Biểu đồ chỉ ra điều gì về tour Dublin Castle?

Dòng 3 biểu đồ:

A. Nó được đánh giá

Tour name: Dublin Castle

cao nhất

Tours per day: 8

B. Nó chạy ít hơn so với 197

tour Secrets of Dublin C. Nó có lợi nhuận cao

Average A

nhất 1 ngày so với các tour

Average (adj)

customer

review trung bình

(/5): 4.8 Tên tour: Dublin Castle

Profit (n) lợi

Tour trong 1 ngày: 8

nhuận

Đánh giá trung bình của

D. Nó có lợi nhuận theo

khách hàng (/5): 4.8

tour nhiều hơn so với tour vườn Ireland 198

Donovan Tour

B

Mục 3 phần giới thiệu tour:

Excursion (n)

Operators chạy bao

Garden of Ireland-5 hours, chuyến du ngoạn

nhiêu tour tới Kilkenny

€30 per person

mỗi ngày?

Half-day walking excursion to

A. Một

the mountains south of Dublin

B. Hai

and the old city of Kilkenny.

C. Sáu

Starts

D. Tám

Gardiner

and

finishes Street

at

Coach

Station. Garden of Ireland-5 tiếng, €30 mỗi người Chuyến du ngoạn nửa ngày

390

tới những ngọn núi ở phía Nam Dublin và thành phố cổ Kilkenny. Bắt đầu và kết thúc ở ga Gardiner Street Coach. Dòng 5 biểu đồ: Tour name: Garden of Ireland Tours per day: 2 Tên tour: Garden of Ireland Số tour mỗi ngày: 2 Đoạn 2 email:

Mục đích email là gì?

I know you are busy with your

A. Để đặt hàng những

tour guide recruitment for our

cuốn sách

new October Magic tour, so

B. Để giải thích về các

can we meet on Monday. Recruitment (n)

chính sách cho những 199

người hướng dẫn viên mới

Would 2 P.M work? C

cho tour October Magic của phàn nàn

với đồng nghiệp

chúng ta, nên chúng ta có thể

D. Để phản hồi 1 lời

gặp vào thứ 2. Chúng ta có

phàn nàn của khách

thể gặp nhau lúc 2 P.M được

hàng Theo Ms. O’Malley, tour

Tôi biết bạn đang bận với việc tuyển hướng dẫn viên du lịch Complaint (n) lời

C. Để lên lịch 1 cuộc họp

200

chứ? D

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email:

Cliff (n) vách đá

nào có khả năng sẽ bị

I was thinking we should

cho dừng?

discontinue the tour to the Magnificent (adj)

A. Dublin Castle

Cliffs of Moher, as we have tuyệt đẹp

B. Secrets of Dublin

not profited from it.

C. Garden of Ireland

Tôi đang nghĩ rằng chúng ta Discontinue (v)

D. Galway Mini Cruise

nên dừng tour tới các vách đá dừng của Moher, vì chúng đã không đem lại lợi nhuận cho chúng ta.

391

tuyển dụng

Mục 4 phần giới thiệu tour: Galway Mini Cruise-9 hours, €70 per person Full-day

excursion

to

the

Atlantic coast for a mini cruise beside the magnificent Cliffs of Moher. Includes lunch. Starts

and

finishes

at

Gardiner Street Coach station. Galway Mini Cruise-9 tiếng, €70 mỗi người Chuyến du ngoạn cả ngày tới các bờ biển Đại Tây Dương cho 1 chuyến du thuyền bên cạnh những vách đá tuyệt đẹp tại Moher. Đã bao gồm bữa trưa. Bắt đầu và kết thúc ở ga Gardiner Street Coach.

392