e.time Sách Giải Chi Tiết Ets 2020 Rc Full [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

1 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Mến chào tất cả bạn đọc, Đợt vừa qua, đất nước chúng ta đã trải qua 1 giai đoạn hết sức khó khăn, cùng với Thế giới, chúng ta đã phải đương đầu với 1 đại dịch khủng khiếp chưa từng có. Trong bối cảnh đó, gần như tất cả các bạn học sinh, sinh viên đều phải tạm ngưng việc học tập của mình.Với mong muốn giúp đỡ các bạn lấp đầy khoảng trống kiến thức đã bỏ lỡ trong những tháng vừa qua, nhóm giáo viên tại E.time đã dành khoảng thời gian nghỉ dạy do dịch bệnh, để hoàn thành cuốn SÁCH GIẢI ĐỀ TOEIC MỚI NHẤT, ĐẦY ĐỦ NHẤT hiện nay. Cuốn sách gồm 835 trang, bao gồm lời giải thích CHI TIẾT, TRỌN VẸN cho từng câu hỏi của 10 đề cuốn ETS 2020. Mỗi một câu hỏi đều được nêu rõ phương pháp làm bài, trích dẫn từ vựng, từ đồng nghĩa, mở rộng kiến thức liên quan. Để sử dụng cuốn sách 1 cách hiệu quả nhất, các bạn hãy làm theo các bước sau. Bước 1: Tự làm đề trong cuốn sách đề trước. Ở giai đoạn giải đề, việc cần thiết là các bạn phải căn giờ để làm sao cho KỊP. Nên mình khuyến khích các bạn hãy chia theo tỷ lệ: 15-10- 50 tương ứng cho các phần 5,6,7. Không cần ép mình làm quá nhanh, ẩu, dẫn đến kết quả không như mong muốn. Bước 2: Đối chiếu sách giải, đặc biệt xem kỹ các câu sai, tìm ra lý do tại sao mình lại sai câu đó, do mình làm quá vôi, hay bị dính bẫy, hay kiến thức bị hổng…tô đậm, ghi chú lại chỗ sai. Bước 3: Xem thêm từ vựng, kiến thức ngữ pháp phần bổ sung, dùng bút khác màu highlight những từ vựng mình chưa biết lại cho dễ nhớ. Bước 4: Tự kiểm tra lại trí nhớ bằng cách làm lại đề cũ ( ví dụ đã học xong đến đề thứ 3, quay lại kiểm tra đề 1). Do cuốn sách quá dày: 835 trang, nên không tránh khỏi những sai sót cơ bản: lỗi đánh máy, hoặc có thể bị nhầm lẫn 1 vài chỗ, Ms sẽ rất vui nếu như nhận được sự góp ý chân thành từ tất cả các Thầy Cô và các bạn. Chúc tất cả chúng ta luôn khỏe mạnh, bình an, học tập tốt, đạt kết quả cao. Thay mặt E.time Ms Khánh Xuân

2 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

GIẢI CHI TIẾT ETS 2020- TEST 01

101

ĐỀ BÀI

KEY

GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

Departmental restructuring

A

Ta thấy phía trước có Việc tái cấu trúc bộ

will be discussed at the

―will be discussed = sẽ phận sẽ được thảo luận

_____ monthly meeting.

được thảo luận‖ có dấu tại cuộc họp hàng

(A) next

hiệu thì tương lai

(B) always

=> chọn ―next = kế tiếp‖

(C) soon

(A) kế tiếp / tiếp theo

(D) like

(B) luôn luôn

tháng kế tiếp.

(C) sớm (D) giống như TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - departmental restructuring : việc tái cấu trúc bộ phận. - discuss = talk about = consider (v): thảo luận/ cân nhấc. 102

To keep _____ park

A

Phía sau chỗ trống là Để giữ cho công viên

beautiful, please place your

một danh từ => chọn của chúng ta đẹp, vui

nonrecyclables in the

tính từ sở hữu đứng lòng đặt các vật không

available trash cans.

trước danh từ

(A) our

(A) TTSH + N

(B) we

(B) Làm chủ ngữ

(C) us

(C) Đứng sau V / Giới

thể tái chế của bạn vào thùng rác có sẵn.

từ

(D) ours

(D) Ours: đại từ sở hữu (đứng 1 mình = our + N) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - keep sb/sth Adj : giữ cho ai/ cái gì như thế nào - place = set = categorize = position (v): đặt/ để/ phân loại - nonrecyclables : những vật không tái chế được. - available trash cans/ garbage cans/ wastebasket : thùng rác có sẵn. 103

Mr. Hardin _____ additional images of the

D

Dịch nghĩa để chọn đáp

Ông Hardin yêu cầu

án phù hợp.

thêm hình ảnh của tòa 3

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

office building he is

A. inform (v) thông báo

nhà văn phòng mà ông

interested in leasing.

cho

quan tâm để cho thuê.

(A) informed

B. ask (v) yêu cầu/ hỏi

(B) asked

C. advise (v) khuyên

(C) advised

bảo

(D) requested

D. request (v) yêu cầu

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ A. inform/ notify s.b about/of s.th : thông báo cho ai về việc gì. Keep Sb informed of/about something: giữ cho ai luôn cập nhật thông tin về cái gì B. ask for something: thỉnh cầu/ xin cái gì C. advise something/ doing something: khuyên làm gì advise somebody to do St: khuyên ai làm gì advise Sb against something: khuyên ai không nên làm gì/ chống lại cái gì D. request (v): thỉnh cầu = ask for request something: thỉnh cầu điều gì/ xin Ex: She requested permission to take photos at the conference Cô ấy xin phép được chụp hình tại hội nghị. Request (n): sự thỉnh cầu Request for something: thỉnh cầu điều gì Collocation: refuse/decline/ reject/deny a REQUEST: từ chối 1 lời thỉnh cầu Submit a request: nộp 1 yêu cầu MORE VOCA & STRUCTURE: - additional = extra = added = supplementary = further (adj): thêm vào/ bổ sung - interest in doing sth : quan tâm đến việc gì - show/express (an) interest (in) : bày tỏ sự quan tâm đến - have no interest in doing something : không có sự quan tâm/ thích thú trong việc gì - lease = sublet (v): cho thuê  rental agreement = leasehold (n): hợp đồng thuê

104

A team of agricultural

D

A. because + clause :

Một nhóm các chuyên

experts will be brought

bởi vì

gia nông nghiệp sẽ

_____ to try to improve

B. either : cái này hoặc

được tập hợp lại để cố 4

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

crop harvests.

cái kia trong hai cái

(A) because

(thường gặp either A or

(B) either

B/ neither A nor B)

(C) between

C. between : giữa

(D) together

(thường gặp between A

gắng cải thiện vụ mùa.

and B) D. together : cùng nhau. * Cấu trúc: Bring (s.b) together : sắp xếp để gặp nhau và làm việc gì đó cùng với nhau/ tụ họp lại => Bị động: Somebody be brought together. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - agricultural experts : các chuyên gia nông nghiệp - try to do s.th : cố gắng làm gì - improve crop harvests : cải thiện mùa vụ thu hoạch. 105

The board of Galaxipharm

A

Câu từ vựng, dịch nghĩa: Ban giám đốc của

_____ Mr. Kwon's

A. name (v) chỉ định/ bổ Galaxipharm đã CHỈ

successor at yesterday‘s

nhiệm/ nêu tên

ĐỊNH người kế vị của

meeting.

B. grant (v) trợ cấp

ông Kwon tại cuộc

(A) named

C. found (v) thành lập

họp ngày hôm qua.

(B) granted

D. prove (v) chứng tỏ

(C) founded (D) proved TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - board = committee = council = directorate = commission = executive (n): ban / ủy ban/ bộ - board of directors : Ban giám đốc - board of education : Bộ giáo dục. - successor = heir = inheritor (n): người kế vị/ người thừa kế - prove s.th to s.b : chứng tỏ/ chứng minh 5 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- prove (oneself) something : tỏ ra/ tự cho mình.

106

Sau mạo từ ―a‖ chọn

Nếu giấy phép đỗ xe

damaged, bring it to the

một danh từ số ít => A

của bạn bị hỏng, hãy

entrance station for a

A. N

mang nó đến trạm vào

_____.

B. Ving

cho một SỰ THAY

(A) replacement

C. V

THẾ.

(B) replacing

D. Vs

If your parking permit is

A

(C) replace (D) replaces TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - parking permit : giấy phép đỗ xe - business permit : giấy phép kinh doanh - building permit : giấy phép xây dựng - permit/ allow s.b to do s.th : cho phép ai làm gì - damage = harm = ruin (v): làm hư hỏng - bring s.b/ s.th to s.th : mang ai/ cái gì đến - entrance/ entryway station : trạm vào - replace s.th with s.th : thay thế cái gì với cái gì - replace = substitute = exchange = change (v): thay thế/ thay đổi 107

A. rather than = instead

Ông Ahmad đã quyết

reserve a private room for

of : thay vì

định đặt trước một

the awards dinner _____

B. in case : phòng khi +

phòng riêng cho bữa

the restaurant was noisy.

clause

tối trao giải PHÒNG

Mr. Ahmad decided to

B

(A) rather than

(in case of = in the event KHI nhà hàng ồn ào.

(B) in case

of: trong trường hợp)

(C) such as

C. such as : thí dụ/ như

(D) unless

D. unless : trừ khi

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - decide to do something : quyết định làm cái gì - reserve = book = make a reservation for = order = arrange for = secure (v): đặt trước - reserve something for somebody/something : để dành / dự trữ 6 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ex: These seats are reserved for elderly guests. Các ghế này dành riêng cho khách lớn tuổi. - reserve the right to do something : có quyền làm gì Ex: The management reserves the right to refuse admission. Ban quản lý có quyền từ chối tiếp nhận. - All rights reserved : giữ bản quyền (đối với người xuất bản sách, băng nhạc,...) - private room : phòng riêng - noisy = rowdy = loud = clamorous = turbulent (adj): ồn ào/ ầm ĩ. 108

Ms. Jones has provided a

C

Chỗ trống nằm trong Bà Jones đã đưa ra

_____ estimate of the costs

một cụm danh từ có một ước tính thận

of expanding distribution

dạng: mạo từ + adj + N trọng về chi phí mở

statewide.

=> cần một tính từ bổ rộng phân phối trên

(A) conserve

nghĩa

cho

danh

từ toàn tiểu bang.

(B) conserves

―estimate‖. Đuôi –tive là

(C) conservative

đuôi của tính từ.

(D) conservatively

(A) giữ gìn (V) (B) bảo tồn (N, Vs) (C) thận trọng (Adj) (D) bảo thủ (Adv)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - estimate of the costs/ expenses : bảng ước tính/ đánh giá các chi phí. - estimate = costing = quotation = valuation = evaluation (n): sự ước lượng/ sự đánh giá - estimate = evaluate = judge = gauge = rate = guess (v): đánh giá/ ước lượng. - expand = grow = extend = broaden = widen = develop (v): mở rộng/ phát triển - distribute = share out = allocate = deliver = hand out (v): phân phát/ phân bổ. 109

Dựa vào nghĩa ta chọn

Mỗi quý, Acaba

Exports sets _____ sales

(A) nhỏ gọn

Exports đặt ra các mục

goals for its staff.

(B) giàu có

tiêu bán hàng thực tế

(A) compact

(C) chung thủy

cho nhân viên của

(B) wealthy

(D) thực tế

mình.

Each quarter, Acaba

D

(C) faithful (D) realistic TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 7 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- set realistic sales goals/ targets : đặt ra các mục tiêu bán hàng thực tế. - staff = employees = workers = personnel (n): nhân viên - A quarter = 3 months : một quý - Annual = every year = yearly : hàng năm. - Very month = monthly = 30 days : hàng tháng - Decade = 10 years : thập kỷ. 110

Ms. Garcia was delighted to B

To receive sth : nhận 1



receive _____ that her

cái gì đó => cần điền N

mừng khi nhận được

company soon will be

(A) V

thông báo rằng công ty

featured in the In Town

(B) N

của cô sẽ sớm được

Times magazine.

(C) V-ing

đăng trên tạp chí In

(D) Vs

Town Times.

(A) notify

Garcia

rất

vui

(B) notification (C) notifying (D) notifies TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - delighted to do s.th : vui mừng để làm gì - delighted = pleased = glad = happy = thrilled = satisfied (adj): vui mừng/ hài lòng. - notification = announcement = notice (n): thông báo - prior / advance notification : thông báo trước - official / written / formal notification : thông báo chính thức/ bằng văn bản/ trang trọng. - feature (n) tính năng/ đặc điểm (v) có/ xuất hiện - notify/ inform somebody about/of something : thông báo cho ai về cái gì 111

Dựa vào nghĩa

Trẻ em dưới năm tuổi

of age are eligible _____

(A) hơn

đủ điều kiện để kiểm

free vision tests.

(B) xuống

tra thị lực miễn phí.

Children under five years

C

(A) over

(C) cho / để

(B) down

(D) ra

(C) for

* Cụm eligible for : đủ

(D) out

điều kiện cho Eligible to do s.th : đủ điều kiện để làm gì. 8

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - vision tests : các bài kiểm tra thị lực. 112

Drivers on the Partan

B

Cần một trạng từ để bổ Các tài xế trên đường

Expressway are reminded

nghĩa

cho

động

từ cao tốc Partan được

to drive _____ throughout

―drive‖ chọn (B) đuôi – nhắc nhở lái xe thận

July because of the ongoing

ly là đuôi trạng từ.

trọng trong suốt tháng

construction work.

A. N, V

7 vì công việc xây

(A) caution

B. Adv

dựng đang diễn ra.

(B) cautiously

C. Adj

(C) cautious

D.N

(D) cautiousness

Notes: 1. caution (n): sự thận trọng, sự cẩn thận Caution (v): cảnh báo Caution SB against St/ doing St: cảnh báo ai không đc làm gì 2. cautiousness (n) tính thận trọng

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - remind s.b to do s.th : nhắc nhở ai làm gì - remind s.b about s.th : nhắc nhở ai về việc gì - because of = due to = as a result of = owing to = on account of : do, vì (+ N) - construction work : công việc xây dựng - ongoing = in progress = underway = continuing = taking place : đang diễn ra/ đang được tiến hành. - throughout + N (prep): khắp/ suốt Ex: throughout the country (khắp đất nước), throughout the war (trong suốt chiến tranh),.. 113

The committee will resume

B

Cần một liên từ hợp Ủy ban sẽ tiếp tục các

its weekly meetings _____

nghĩa để nối hai mệnh cuộc họp hàng tuần

Ms. Cheon returns from

đề lại với nhau.

một khi bà Cheon trở

Scotland on September 17.

(A) rằng + clause

về từ Scotland vào 9

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) that

(B) once=

(B) once

when

+ ngày 17 tháng 9.

clause: khi

(C) as well

(C) cũng như vậy

(D) then

(D) sau đó Dựa vào nghĩa và cấu trúc ta chọn B

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - committee = commission = board (n): ủy ban - resume = restart = recommence = continue with = carry on with (v): lại bắt đầu/ tiếp tục - resume (n): sơ yếu lí lịch. - return = go back = come back (v): trở về 114

The _____ initiative aims

A

Chỗ trống nằm trong Sáng kiến ĐƯỢC ĐỀ

to provide public

cụm danh từ ―The __ XUẤT nhằm cung cấp

transportation for

initiative‖ => cần một phương

commuters living in the

tính từ để bổ nghĩa cho thông công cộng cho

outer suburbs.

danh từ.

tiện

giao

những người đi làm

(A) proposed

+ proposal (n) kế hoạch sống ở vùng ngoại ô.

(B) proposing

=> loại (C)

(C) proposal

+ propose (v) đề xuất =>

(D) propose

loại (D) Còn lại (A) và (B) dịch nghĩa chọn bị động => sáng kiến được đề xuất.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - initiative = plan = strategy = proposal (n): sáng kiến - aim to do s.th : nhằm mục đích làm gì - aim = intend = mean = have in mind = plan (v): có ý định/ nhằm mục đích/ mong mỏi - public transportation : phương tiện công cộng - commuter = daily traveller = passenger (n): người đi lại thường xuyên (giữa nơi làm việc và nhà) - outer suburbs : khu vực ngoại ô. 10 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- propose = suggest = present = offer = come up with (v): đề xuất/ đưa ra/ đề nghị. - propose doing s.th : đề xuất việc làm gì. 115

Yesterday‘s storm _____

Dựa vào nghĩa

Cơn bão ngày hôm

interrupted the services of

(A) hàng năm

qua đã TẠM THỜI

the Duddula, Inc., satellite

(B) bất cứ lúc nào

làm gián đoạn các dịch

communications system.

(C) bất cứ khi nào

vụ của hệ thống truyền

(D) tạm thời

thông vệ tinh của công

D

(A) annually (B) anytime

ty Duddula.

(C) whenever (D) temporarily TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - storm = typhoon = rainstorm = twister (n): cơn bão - interrupt = discontinue = suspend = adjourn (v): làm gián đoạn - annually = yearly = each year = per year = once a year = every year : hàng năm/ mỗi năm - temporarily = briefly = for a short time (adv): tạm thời/ trong thời gian ngắn 116

Ở trước có 2 Subjects

Mặc

Pictures and Marcella

‗Cabraera Pictures‘ và

Pictures và Marcella

Images make very different

‗Marcella Images‘; dựa

Images tạo ra những

films, _____ are successful

vào nghĩa ta chọn D.

bộ phim rất khác nhau,

movie studios.

(A) Một vài (+ Ns)

cả hai đều là những

(A) several

(B) mọi người

hãng phim thành công.

(B) everybody

(C) một số

(C) some

(D) cả hai

Even though Cabrera

D



Cabrera

(D) both TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - even though = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that = notwithstanding that : mặc dù/ dẫu cho (+ clause) - different = varying = dissimilar = contrasting = distinct (adj): khác nhau 117

Dịch nghĩa để chọn đáp

VIỆC GIAO PHÓ các

manager‘s job easier and

án thích hợp.

nhiệm vụ có thể giúp

help other employees learn

A. reputation (n) danh

cho công việc của

new skills.

tiếng

người quản lý dễ dàng

_____ of tasks can make a

C

11 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) Reputation

C. foundation (n) sự

hơn và giúp cho các

(B) Foundation

thành lập

nhân viên khác học

(C) Delegation

C. delegation (n) sự ủy

được các kỹ năng mới.

(D) Permission

thác / sự giao phó D. permission (n) sự cho phép.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - delegation = assignment = giving = entrusting = transference (n): sự ủy quyền/ sự phân công - delegation = delegates = representatives = envoys = emissaries = deputies (n): phái đoàn/ đoàn đại biểu. - delegation of tasks/ duties : sự phân công các nhiệm vụ - make s.b/ s.th Adj : khiến cho ai /cái gì trở nên như thế nào. - help s.b (to) do s.th : giúp ai làm gì - employees = staff = workers (n): nhân viên 118

Proceeds from the sale of

D

Câu chưa có động từ Số tiền thu được từ

Delcrest Corporation were

chính.

việc bán hàng của

equally _____ among the

+ Loại được (A) là danh công ty Delcrest đã

founder‘s three daughters.

từ.

ĐƯỢC CHIA đều cho

(A) divisions

+ Loại được (C) do ba người con gái của

(B) dividing

―were‖ không đi với nhà sáng lập

(C) divide

―Vo‖.

(D) divided

+ Còn (B) và (C) chủ động và bị động, xét nghĩa chọn bị động. Hoặc thấy phía sau ko có cụm danh từ nên chọn Bị động.

12 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

13 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - proceeds = profits = earnings = receipts = returns = takings = income = revenue (n): tiền thu được. - proceeds of/ from s.th : tiền thu được từ việc gì - divide something between / among somebody : cắt cái gì thành nhiều phần và chia cho các thành viên trong nhóm. - divide something into something : chia/ phân ra - be equally divided among : được chia đều giữa - founder = promoter (n): nhà sáng lập. - division = department (n): bộ phận. 119

Dịch nghĩa để chọn đáp

Mặc dù cao hơn giá

ticket prices, every

án phù hợp.

vé trung bình, mọi

performance of Aiden

A.Throughout (prep)

buổi biểu diễn của vở

North‘s new play is sold

khắp; suốt

kịch mới của Aiden

out for the next six months.

Ex: throughout the

North được bán hết

(A) Throughout

country, throughout the

cho sáu tháng tới.

(B) Except for

war,…

(C) Despite

B. Except for + N :

(D) Prior to

ngoại trừ.

_____ higher than average

C

C. Despite + N : mặc dù D. Prior to = before : trước. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - despite = in spite of = notwithstanding = regardless of = even with (prep): mặc dù/ bất kể (+ N) - except for = apart from = aside from = with the exception of = barring = besides = other than (prep): trừ/ ngoài ra (+ N) - average ticket prices/ fare : giá vé trung bình - performance = show (n): màn trình diễn - be sold out : được bán hết

14 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

120

Cần một trạng từ để bổ

Ricardo Sosa, bếp

chef at Restaurant Ninal,

nghĩa cho động từ

trưởng của Nhà hàng

responds to guests‘

―respond‖.

Ninal, trả lời những đề

suggestions _____.

A. N,V

xuất của các vị khách

(A) respect

B. Ns, Vs

MỘT CÁCH TÔN

(B) respects

C. Adv

TRỌNG/ LỊCH SỰ.

(C) respectfully

D. V-ed

Ricardo Sosa, the executive

C

(D) respected TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - executive chef = head cook = chief cook : bếp trưởng - respond to = answer = reply to = make a response to : trả lời/ phản hồi - guest = visitor = company = client = patron (n): khách - suggestion = proposal = recommendation = motion (n): sự đề nghị/ đề xuất 121

Dịch nghĩa để chọn đáp

Ông Koster đang đàm

the _____ of the new

án phù hợp, sau ―the‖

phán phạm vi hợp

contract with Arban, Inc.

chọn một danh từ.

đồng mới với Arban,

(A) scope

A. scope (n) phạm vi

Inc.

(B) turn

B. turn (n) phiên; lượt;

(C) grip

sự thay đổi

(D) drive

C. grip (n) sự nắm vững;

Mr. Koster is negotiating

B

sự am hiểu D. drive (n) chiều hướng/ xu thế. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - negotiate an agreement/contract : đàm phán một hợp đồng - negotiate something with someone : đàm phán/ thương lượng cái gì với ai. - scope/ limit of the contract : phạm vi của hợp đồng. 122

The equipment-use

B

Đây là câu dạng động Các hướng dẫn sử

guidelines _____ on our

từ, dịch nghĩa chọn Bị dụng thiết bị có thể

internal corporate Web site.

động ―Hướng dẫn sử đƣợc tìm thấy trên

(A) may find

dụng thiết bị CÓ THỂ trang web nội bộ của

(B) can be found

ĐƯỢC TÌM THẤY‖. công ty chúng tôi.

(C) have found

Hoặc nếu không biết 15

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nghĩa, để ý thấy sau chỗ

(D) have to find

trống không có cụm danh từ ưu tiên chọn Bị động. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - guideline = instruction = direction (n): hướng dẫn - corporate = company = enterprise = corporation = business (n): công ty 123

Dựa vào nghĩa

Giáo sư Han đã tạo ra

spreadsheets to calculate

(A) chiếm ưu thế

các bảng tính để tính

the farm‘s irrigation needs

(B) chính xác

toán chính xác nhu

_____.

(C) tương đối

cầu tưới tiêu của trang

(D) rộng rãi

trại.

Professor Han created

B

(A) dominantly (B) precisely (C) relatively (D) widely TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ

- create = produce = generate = make = design = originate (v): tạo ra - calculate = compute = reckon = figure (v): tính toán - the farm‘s irrigation needs : nhu cầu tưới tiêu của trang trại - precisely = exactly = accurately (adv): chính xác - relatively = comparatively = fairly = quite = rather (adv): hơi/ khá 124

Bốn đáp án đều là tính

Đối

years of professional

từ, dịch nghĩa để chọn

tuyển dụng, năm năm

experience is _____ to

đáp án phù hợp.

kinh nghiệm chuyên

having achieved

A. reasonable (adj) hợp

môn tƣơng đƣơng với

certification.



việc đạt được chứng

(A) reasonable

B. appropriate (adj)

nhận.

(B) appropriate

thích hợp

(C) equivalent

C. equivalent (adj)

(D) significant

tương đương

For hiring purposes, five

C

với

mục

đích

D. significant (adj) quan trọng/ đáng kể TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 16 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- professional experience : kinh nghiệm chuyên môn - certification = certificate = license = diploma (n): chứng chỉ - affordable/ reasonable prices : giá cả hợp lý - significant = remarkable = notable = considerable = noticeable = substantial (adj) đáng kể - appropriate = suitable = proper = fitting (adj): thích hợp 125

By + Ving mang nghĩa

South Regent Aviation

adopting measures to

là ―bằng việc làm gì

đang áp dụng các biện

reduce fuel expenses by

đó‖.

pháp để giảm chi phí

_____ cargo loads.

A. N, Adj

nhiên liệu bằng VIỆC

(A) light

B. Vo

GIẢM tải hàng hóa.

(B) lighten

C. Adv

(C) lightly

D. Ving

South Regent Aviation is

D

(D) lightening TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - adopt (v): nhận con nuôi/ áp dụng/ thông qua - measure = step = means = method (n): biện pháp - reduce fuel expenses/ costs : giảm chi phí nhiên liệu - reduce = lessen = decrease = diminish = minimize = shrink = cut down (v): làm giảm. 126

Dịch nghĩa để chọn đáp

Có lẽ khía cạnh thách

aspect of accepting a new

án phù hợp.

thức nhất của việc

position is negotiating a

A. perhaps (adv) có thể;

chấp nhận một vị trí

salary that is both fair and

có lẽ

mới là đàm phán một

satisfying.

B. outside (adv) ở phía

mức lương vừa công

(A) Perhaps

ngoài; ngoài trời

bằng vừa thỏa mãn.

(B) Outside

C. every (adj): mỗi, mọi

(C) Every

D. while (conj) trong khi

(D) While

đó (+ clause)

_____ the most challenging

A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - challenging aspect : khía cạnh thử thách - accept a new position/ job : nhận một công việc mới. - accept = take on = undertake = assume = take responsibility for : nhận/ đảm nhận. - negotiate = discuss term = talk = settle (v): đàm phán/ thương lượng 17 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- salary = wages = paycheck = pay (n): tiền lương - both A and B : cả A và B - fair = just = equitable = impartial = even-handed (adj): công bằng - satisfying (adj): làm hài lòng/ làm thỏa mãn‘‘ 127

Dịch nghĩa để chọn đáp

Khiếu nại về dòng

line of kitchen appliances

án phù hợp.

thiết bị nhà bếp mới

led Loxevo, Inc., to adopt

A. standard (n) tiêu

của mình đã khiến

higher _____ for assessing

chuẩn

Loxevo, Inc., áp dụng

quality.

B. feature (n) tính năng/

các tiêu chuẩn cao

(A) standards

đặc điểm

hơn để đánh giá chất

(B) features

C. risk (n) sự rủi ro/ sự

lượng.

(C) risks

mạo hiểm

(D) institutions

D. institution (n) cơ

Complaints about its new

A

quan/ tổ chức TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - complaint = criticism = objection = protest (n): lời phàn nàn/ sự khiếu nại - appliance = device = utensil = equipment (n): thiết bị/ dụng cụ - adopt = choose = select = pick (v): chọn/ áp dụng - assess = evaluate = judge = gauge = rate = estimate (v): đánh giá 128

Sau ―be‖ chọn một tính

Kỹ sư trưởng chỉ ra

that constructing another

từ

rằng việc xây dựng

bridge would be more

A. N

một cây cầu khác sẽ ít

_____ than repairing the

B. N

chi phí hơn là sửa

existing structure.

C. Adv

chữa cấu trúc hiện tại.

The chief engineer noted

D

(A) economy

D. Adj

(B) economics (C) economically (D) economical TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - chief engineer : kỹ sư trưởng - construct = build = erect (v): xây dựng - economical = thrifty = provident = frugal = sparing = cheap = inexpensive = low-cost = budget 18 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(adj): tiết kiệm/ ít chi phí - repair = mend = fix = restore = renovate (v): sửa chữa - existing = current = present (adj): hiện tại. 129

Dịch nghĩa để chọn đáp

Các tài xế của Công ty

drivers are expected to

án phù hợp.

xe buýt Jansen dự kiến

complete regular trainings

A. in addition to : bên

sẽ hoàn thành khóa

_____ maintaining their

cạnh, ngoài

đào tạo thường xuyên

state licenses.

B. according to : theo

bên cạnh việc duy trì

(A) in addition to

như

giấy phép nhà nước.

(B) according to

C. inside : bên trong

(C) inside

D. within : trong vòng

Jansen Bus Company

A

(D) within TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - be expected to do s.th : dự kiến làm gì - complete = finish = finalize = conclude (v): hoàn thành - regular/ frequent trainings : các buổi đào tạo thường xuyên - in addition to = besides = apart from = other than = aside from = excluding (prep): bên cạnh/ ngoài ra - maintain = keep = continue = retain = preserve (v): duy trì/ giữ cho cái gì không thay đổi - maintain contact/relations/links : giữ mối liên hệ/ mối quan hệ. - state licenses : giấy phép của bang/ nhà nước - license = permit = certificate = pass = authorization (n): giấy phép 130

Ms. DeSoto _____ all

B

Ta thấy có ―even

Bà DeSoto đã thúc

employees to come to last

though‖ nối hai mệnh đề giục tất cả các nhân

week‘s budget meeting

với nhau.

viên đến cuộc họp

even though only officers

Vế phía trước chưa có

ngân sách của tuần

were obligated to attend.

động từ chính, nên ta

trước, mặc dù chỉ có

(A) to have urged

loại được đáp án A, to

các sĩ quan có nghĩa

(B) had urged

Vinf và Ving không làm

vụ tham dự.

(C) will have urged

động từ chính.

(D) was urged

Xét chủ động bị động, câu mang nghĩa Chủ 19

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

động ―Bà Desoto thúc giục những người nhân viên‖, hoặc nếu không biết nghĩa nhìn phía sau có cụm danh từ nên ưu tiên chọn chủ động -> Loại được D. Xét thì, ta thấy có ―last week‖ dấu hiệu thì quá khứ nên loại C -> chọn B. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - urge = prompt = encourage (v): thúc giục - employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên - budget meeting : cuộc họp ngân sách - even though = although = though = even if = in spite of the fact that = despite the fact that = notwithstanding that = while : mặc dù (+ clause) - officer = official = committee member = board member (n): sĩ quan/ viên chức - be obligated to do s.th : có nghĩa vụ/ bắt buộc phải làm gì - attend = take part in = participate in = be present at = appear at (v): tham dự/ có mặt ở

20 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 6 Questions 131-134 refer to the following notice Lakeview Railway Onboard Bicycle Policy

Chính Sách Xe Đạp Trên Lakeview Railway

Would you like to use your bicycle to explore Bạn có muốn sử dụng xe đạp của mình để the Lakeview Corridor Scenic Area? Our trains khám phá Khu Thắng Cảnh Lakeview have the --[131]-- you need to safely transport Corridor không? Xe lửa của chúng tôi có your bike. When booking your ticket, just (131) THIẾT BỊ mà bạn cần để vận chuyển remember that reservations --[132]-- for both xe đạp của bạn một cách an toàn. Khi đặt vé you and your bicycle. Reserve your bicycle spot của bạn, hãy nhớ rằng sự đặt chỗ trước (132) --[133]--. There are a limited number of storage ĐƢỢC YÊU CẦU cho cả bạn và xe đạp của racks on each train. You are responsible for bạn. Hãy đặt chỗ xe đạp của bạn (133) SỚM. stowing your bike securely. --[134]-- Lakeview Có một số lượng hạn chế của các kệ lưu trữ Railway does not take responsibility for trên mỗi xe lửa. Bạn có trách nhiệm xếp gọn bicycles lost or damaged aboard our trains.

xe đạp của bạn một cách an toàn. (134) BẠN CŨNG PHẢI CUNG CẤP KHÓA XE ĐẠP CỦA RIÊNG BẠN. Lakeview Railway không chịu trách nhiệm đối với xe đạp bị mất hoặc hư hỏng trên tàu của chúng tôi. 131. Dịch nghĩa

131. (A) stock

- stock (n) hàng tồn kho/ cổ phần

(B) equipment

- equipment (n) thiết bị

(C) property

- property (n) tài sản

(D) revenue

- revenue (n) thu nhập. Đáp án (B). 132. Sau ―that‖ là một mệnh đề, chủ ngữ là

132. (A) require

―reservations‖, chỗ trống cần một động từ làm

(B) requiring

vị ngữ.

(C) are required

- Loại được (B) vì Ving không làm động từ

(D) were required

chính. - Xét nghĩa chọn Bị động, ―Sự đặt trước ĐƯỢC YÊU CẦU‖ (sau động từ không có cụm danh từ nên ưu tiên chọn Bị động). - Không có dấu hiệu gì để chọn thì quá khứ 21

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nên loại (D). Đáp án (C). 133. Dịch nghĩa.

133. (A) early

- early (adv) sớm

(B) again

- again (adv) lần nữa

(C) more

- more (adv) hơn

(D) instead

- instead (adv) để thay thế. Đáp án (A). 134. Dịch nghĩa.

134. (A) Folding bicycles have become more common.

(A) Việc gấp những chiếc xe đạp đã trở nên phổ biến hơn

(B) Additional service fees may apply.

(B) Phí dịch vụ bổ sung có thể được áp dụng.

(C) You can obtain route maps at most

(C) Bạn có thể có được bản đồ các tuyến đường tại hầu hết các trạm.

stations. (D) You must also supply your own bike

(D) Bạn cũng phải cung cấp khóa xe đạp của riêng bạn.

lock.

Đáp án (D). TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - explore = travel over/ through = tour = take a look at (v): khám phá/ đi tham quan - equipment = appliances = utensils = instruments = supplies (n): thiết bị/ dụng cụ - equip someone to do something : trang bị cho ai để làm gì - well/fully equipped: được trang bị đầy đủ - be equipped with s.th : được trang bị với. - reservation = booking = ordering (n): sự đặt trước - be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm cho - damaged = harmed = impaired (adj): hư hỏng - require s.b to do s.th : yêu cầu ai làm gì - be required to do s.th : được yêu cầu làm gì.

22 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 135-138 refer to the following letter Corelli‘s Bakery

Tiệm Bánh Corelli

15 Middlemass Street

15 Phố Middlemass

Youngstown, Ohio 44515

Youngstown, Ohio 44515

Dear Valued Customer:

Kính gửi những Khách Hàng thân thiết:

For the last three years, we have charged the Trong ba năm qua chúng tôi đã tính giá bán sỉ same wholesale prices for our baked goods, giống nhau cho các mặt hàng nướng của chúng including cakes, pies, cookies, and brownies. tôi, bao gồm bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy We regret that sharply rising prices for our raw và bánh socola hạnh nhân. Chúng tôi lấy làm ingredients, such as sugar and fruit, have tiếc rằng giá đang tăng mạnh đối với các forced us to raise our prices by 5 percent -- nguyên liệu thô của chúng tôi, chẳng hạn như [135]-- August 1. We have made every attempt đường và trái cây, đã buộc chúng tôi phải tăng to avoid this price increase. --[136]--, we giá lên 5% (135) CÓ HIỆU LỰC từ ngày 1 refuse to compromise on the quality of our tháng 8. Chúng tôi đã cố gắng hết sức để tránh products. Using the best ingredients available sự tăng giá này. (136) TUY NHIÊN, chúng tôi will allow us to provide the delicious desserts từ chối để thỏa hiệp về chất lượng sản phẩm your restaurant guests have come to expect. -- của chúng tôi. Việc sử dụng các nguyên liệu tốt [137]--.

nhất có sẵn sẽ cho phép chúng tôi cung cấp các

We appreciate your --[138]-- and look forward món tráng miệng ngon mà những khách hàng to continuing to serve you.

của bạn đã mong đợi. (137) CHÚNG TÔI

Sincerely,

TIN RẰNG BẠN SẼ THẤY NHỮNG SẢN

Tony Corelli, Owner

PHẨM CỦA CHÚNG TÔI VẪN CÓ GIÁ TRỊ LỚN. Chúng tôi đánh giá cao (138) SỰ ỦNG HỘ của bạn và mong muốn tiếp tục phục vụ bạn. Trân trọng, Tony Corelli, Chủ sở hữu 135. Dịch nghĩa

135. (A) actual

- actual (adj) thực sự/ trên thực tế

(B) future

- future (adj) tương lai

(C) practical

- practical (adj) thực tế

(D) effective

- effective (adj) có hiệu lực/ có hiệu quả Đáp án (D). 23

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

136. Dịch nghĩa.

136. (A) Similarly

- similarly (adv) một cách tương tự

(B) Therefore

- therefore (adv) do đó

(C) However

- however (adv) tuy nhiên

(D) Accordingly

- accordingly (adv) phù hợp Đáp án (C). 137. Dịch nghĩa

137. (A) We believe you will see that our products are still a great value. (B) Our efforts to stay profitable have not been successful. (C) We hope our competitors will raise their prices too. (D) Our products are healthier than traditional baked goods.

(A) Chúng tôi tin rằng bạn sẽ thấy những sản phẩm của chúng tôi vẫn còn có giá trị lớn. (B) Những nỗ lực của chúng tôi để duy trì lợi nhuận đã không thành công. (C) Chúng tôi hy vọng những đối thủ của chúng tôi cũng sẽ tăng giá của họ. (D) Sản phẩm của chúng tôi tốt cho sức khỏe hơn những mặt hàng bánh truyền thống. Đáp án (A)

138.

138. Tính từ sở hữu + Danh từ.

(A) supportive

Loại được (A) đuôi –tive là đuôi tính từ.

(B) support

Loại được (C) supporter là ―người ủng hộ‖,

(C) supporter

không hợp nghĩa.

(D) supports

Support vừa là danh từ vừa là động từ. - support (n) sự ủng hộ - support (v) ủng hộ/ cổ vũ. Đáp án (B).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - charge (v) tính giá (n) phí. - wholesale prices : giá bán sỉ - retail price : giá bán lẻ - including (prep) : bao gồm/ kể cả - sharply rising prices : giá tăng nhanh chóng - raw material = raw ingredients : nguyên liệu thô - force s.b to do s.th : bắt buộc ai làm gì - raise prices : tăng giá 24 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- attempt to do s.th : nổ lực/ cố gắng làm gì - attempt = effort = endeavor = try (v):cố gắng/ nổ lực - refuse to do s.th : từ chối không làm việc gì - compromise = agreement = understanding = settlement = terms = deal (n): sự thỏa hiệp - compromise = strike a balance = make a deal = come to a balance = make concessions (v): dàn xếp/ thỏa thuận - reach/ arrive at/ come to a compromise : đạt tới sự thỏa thuận. - allow/ permit s.b to do s.th : cho phép ai làm gì - appreciate = value = treasure = be grateful for = be thankful for : đánh giá cao/ cảm kích - look forward to doing something : chờ mong/ hào hứng về việc gì

Questions 139-142 refer to the following e-mail. To: Noora Abadi

Tới: Noora Abadi

From: Alexis Palmer

Từ: Alexis Palmer

Subject: Informational interview

Chủ đề: Thông tin phỏng vấn

Date: 4 February

Ngày: 4 tháng 2

Dear Ms. Abadi:

Gửi Bà Abadi,

Thank you for taking the time to meet with Cám ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi ngày me yesterday about careers in the aerospace hôm qua về nghề nghiệp trong ngành hàng industry. Your –[139]-- were helpful and have không vũ trụ. (139) KIẾN THỨC của bạn rất inspired

me

to

seek

additional

work hữu ích và đã truyền cảm hứng cho tôi để tìm

experience in the field before I apply to kiếm thêm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này trước khi tôi nộp đơn vào trường sau đại

graduate school.

I will consult the Web sites you recommended học. for job opportunities. As you also suggested, I Tôi sẽ tham khảo các trang Web mà bạn đã đề will --[140]-- a membership in the Eastern nghị cho các cơ hội việc làm. Như bạn cũng đề Aeronautics Professional Association. --[141]- xuất, tôi sẽ (140) XEM XÉT trở thành thành -. I appreciate the information you shared viên của Hiệp Hội Chuyên Nghiệp Hàng Không about the organization‘s conference at the end Phía Đông. (141) TÔI MONG MUỐN ĐƢỢC of the month.

KẾT NỐI VỚI CÁC CHUYÊN GIA KHÁC

Thank you again for your --[142]-- assistance.

TRONG LĨNH VỰC NÀY. Tôi đánh giá cao 25

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Sincerely,

thông tin mà bạn đã chia sẽ về hội nghị của tổ

Alexis Palmer

chức vào cuối tháng. Cám ơn bạn một lần nữa cho sự giúp đỡ (142) HÀO PHÓNG của bạn. Trân trọng, Alexis Palmer 139. Dịch nghĩa

139. (A) insights

- insight (n) sự hiểu biết/ kiến thức

(B) surveys

- survey (n) cuộc khảo sát

(C) improvements

- improvement (n) sự cải thiện

(D) revisions

- revision (n) sự sửa lại Đáp án (A). 140. Dịch nghĩa

140. (A) resolve

- resolve (v) giải quyết

(B) predict

- predict (v) dự đoán

(C) consider

- consider (v) xem xét/ nghĩ đến

(D) advertise

- advertise (v) quảng cáo. Đáp án (C). 141. Dịch nghĩa.

141. (A) I look forward to networking with other professionals in the field. (B) My membership will expire at the end of the year. (C) I will be giving a presentation at the conference. (D) I would like to apply for the position

(A) Tôi mong muốn để kết nối với các chuyên gia khác trong lĩnh vực này. (B) Tư cách thành viên của tôi sẽ hết hạn vào cuối năm (C) Tôi sẽ thuyết trình tại hội nghị (D) Tôi sẽ sớm ứng tuyển cho vị trí này. Đáp án (A).

soon. 142. Chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho

142. (A) generosity

danh từ chính ―assistance‖.

(B) generous

- generous (adj) hào phóng.

(C) generously

Đáp án (B)

(D) generousness

26 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - aerospace industry : ngành hàng không vũ trụ - inspire = stimulate = motivate = encourage = influence = energize (v): truyền cảm hứng/ tạo động lực - inspire someone to do something : truyền cảm hứng cho ai làm gì - work experience : kinh nghiệm làm việc - consult = refer to = turn to = look at = seek advice from = ask = have discussions (v): tham khảo/ tra cứu/ hỏi ý kiến. - job opportunities : các cơ hội việc làm - insight = awareness = understanding = comprehension (n): sự am hiểu/ sự hiểu biết sâu sắc - professional = expert = master = specialist (n): chuyên gia - professional = expert = accomplished = proficient = competent = experienced = trained (adj): chuyên nghiệp/ có tay nghề - network with : tạo mạng lưới liên kết/ kết nối với - generous assistance/ help : sự giúp đỡ hào phóng.

Questions 143-146 refer to the following letter 15 October

Ngày 15 tháng 10

GPO Box 985

GPO Box 985

CANBERRA ACT 6512

CANBERRA ACT 6512

Dear Ms. Wilson,

Gửi bà Wilson,

On behalf of the Australia Wildlife Park Thay mặt cho Hiệp Hội Công viên Động vật Association, thank you for your donation of 40 hoang dã Úc, cám ơn bạn đã đóng góp 40 AUD to our national park. --[143]--. Individual AUD cho công viên quốc gia của chúng tôi. contributions have helped it stay open to visitors (143) NHỮNG NGƢỜI HỖ TRỢ GIỐNG for more than 50 years. Our goal is to keep the NHƢ BẠN GIÚP BẢO TỒN CÔNG VIÊN park system running effectively for future -- CHO VIỆC SỬ DỤNG CÔNG CỘNG. [144]-- to enjoy.

Những sự đóng góp cá nhân đã giúp nó mở

Enclosed please find a copy of our brochure, cửa cho khách du lịch khoảng hơn 50 năm. which lists various programmes --[145]-- to Mục tiêu của chúng tôi là giữ cho hệ thống benefit both park visitors and our wildlife công viên hoạt động hiệu quả cho (144) CÁC 27 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

habitats. Please consider --[146]-- one of these THẾ HỆ tương lai tận hưởng. programmes in the future. The money would be Được đính kèm vui lòng tìm kiếm một bản used wisely and would be deeply appreciated.

sao tài liệu của chúng tôi, trong đó liệt kê các

Sincerely,

chương trình khác nhau (145) ĐƢỢC THIẾT

Akosua Masika, Membership Chair

KẾ để mang lại lợi ích cho cả khách tham quan công viên và môi trường sống động vật hoang dã của chúng tôi. Vui lòng xem xét (146) TÀI TRỢ cho một trong những chương trình này trong tương lai. Tiền sẽ được sử dụng đúng mục đích và sẽ được đánh giá cao. Trân trọng, Akosua Masika, Chủ Tịch Thành Viên

143.

143.

(A) The association grants scholarships for those studying zoology. (B) Supporters like you help preserve the park for public use. (C) We hope you enjoyed your visit to the park today. (D) Interested parties can volunteer to clean wildlife habitats.

Câu đầu đang cám ơn sự đóng góp, câu sau nói đến việc đóng góp sử dụng cho mục đích gì (A) Hiệp hội cấp học bổng cho những người nghiên cứu động vật học. (B) Những người ủng hộ như bạn giúp bảo vệ công viên cho sử dụng công cộng. (C) Chúng tôi hy vọng bạn thích chuyến thăm công viên ngày hôm nay. (D) Các bên quan tâm có thể tình nguyện làm sạch môi trường sống hoang dã. 144.Dựa vào nghĩa

144. (A) generations

(A) thế hệ

(B) lifestyles

(B) lối sống

(C) committees

(C) ủy ban

(D) planners

(D) nhà quy hoạch

145.

145. Câu có dạng rút gọn mệnh đề quan hệ

(A) designer

(various programmes WHICH ARE

(B) designs

DESIGNED ..) 28 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) designing

Đáp án (D).

(D) designed 146. Dựa vào nghĩa

146. (A) researching

(A) nghiên cứu

(B) organizing

(B) tổ chức

(C) leading

(C) dẫn dắt/ lãnh đạo

(D) funding

(D) tài trợ

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - on behalf of = as a representative of = in the name of = in place of : thay mặt cho - donation = contribution = offering = grant (n): sự quyên góp - individual = single = separate = personal (adj): riêng lẻ/ cá nhân - an individual effort/contribution : cố gắng/ đóng góp của cá nhân - help somebody do something : giúp ai làm gì - goal = objective = aim = target = purpose (n): mục tiêu - keep s.b/s.th adj : giữ cho ai/ cái gì như thế nào - keep the park system running effective : giữ cho hệ thống công viên hoạt động hiệu quả - enclosed = attached = included = accompanied : được đính kèm - benefit (n) lợi ích (v) có lợi cho - wildlife habitats : môi trường sống động vật hoang dã - consider doing something : cân nhấc việc làm gì - be deeply appreciated = highly regarded : được đánh giá cao - generation (n): thế hệ.

29 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 7 Questions 147-148 refer to the Web page http://www.cmb.com Crescent Moon Bistro Located along the eastern shore of Canawap Bay, the Crescent Moon Bistro is a unique venue for birthday parties, weddings, corporate gatherings, and a host of other social events.[147] Our chefs work with you to craft a perfect menu, while our coordinators will see to it that your event is superbly organized. Rental pricing is based on the date, type of event, and number of attendees. You are welcome to tour our facility on October 10 from 11:00 A.M. to 2:00 P.M. Meet with our coordinators and culinary staff, and sample items from our creative menu. Admission is free, but registration is required. We are offering 25% off on any booking made during this open house on October 10. [148] http://www.cmb.com Nhà hàng Trăng lưỡi liềm Nằm dọc theo bờ phía đông của Vịnh Canawap, Crescent Moon Bistro là một địa điểm độc đáo cho các bữa tiệc sinh nhật, đám cƣới, họp mặt công ty và một loạt các sự kiện xã hội khác. [147] Các đầu bếp của chúng tôi làm việc với bạn để tạo ra một thực đơn hoàn hảo, trong khi các điều phối viên của chúng tôi sẽ thấy rằng sự kiện của bạn được tổ chức tuyệt vời. Giá cho thuê được dựa trên ngày, loại sự kiện và số lượng người tham dự. Bạn được chào đón tham quan cơ sở của chúng tôi vào ngày 10 tháng 10 từ 11:00 A.M. đến 2:00 chiều. Gặp gỡ với các điều phối viên và nhân viên ẩm thực của chúng tôi và các món mẫu từ thực đơn sáng tạo của chúng tôi. Tiền vào cửa là miễn phí, nhưng đăng ký là bắt buộc. Chúng tôi sẽ giảm giá 25% cho bất kỳ sự đặt chỗ nào đƣợc thực hiện trong ngày đón khách vào ngày 10 tháng 10. [148] CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

147. What is being advertised? 147. Điều gì đang được quảng (A) A vacation rental

cáo?

GIẢI THÍCH Trong đoạn 1 của trang Web: the Crescent Moon Bistro is

(B) A new hotel

(A) Một kỳ nghỉ cho thuê

a unique venue for birthday

(C) An event space

(B) Một khách sạn mới

parties, weddings, corporate

(D) A summer camp

(C) Một không gian sự

gatherings, and a host of 30

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

kiện (D) Một trại hè

other social events = Crescent Moon Bistro là một địa điểm độc đáo cho các bữa tiệc sinh nhật, đám cưới, họp mặt công ty và một loạt các sự kiện xã hội khác => Trang Web đang quảng cáo về không gian tổ chức sự kiện.

148. What will be offered on

148. Điều gì sẽ được cung cấp

Đáp án nằm ở câu cuối, đoạn

October 10?

vào ngày 10 tháng 10?

2 của trang Web:

(A) A discounted reservation rate

(A) Giá đặt chỗ được giảm

We are offering 25% off on

(B) Một buổi hòa nhạc đặc

any booking made during

(B) A special concert (C) A famous recipe book

biệt (C) Một cuốn sách công

(D) A class by a famous chef

thức nổi tiếng (D) Một lớp học của một đầu bếp nổi tiếng

this open house on October 10 = Chúng tôi sẽ giảm giá 25% cho bất kỳ sự đặt chỗ nào được thực hiện trong ngày đón khách vào ngày 10 tháng 10.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - located/ situated along : nằm dọc theo - a unique/ perfect venue : địa điểm độc đáo/ lý tưởng - corporate gatherings/ meetings : các buổi hội họp công ty - social events : các sự kiện xã hội - chef = cook (n): đầu bếp - rental pricing/price : giá thuê - based on = rely on : dựa trên - attendee = participant (n): người tham dự - tour = visit = go around/ through = walk around (v): đi tham quan - facility = establishment = place = location = site = premises (n): cơ sở/ địa điểm - admission = entrance fee = entry charge = ticket (n): tiền vào cửa - offer = provide = come up with = extend (v) cung cấp - booking = reservation = ordering : sự đặt trước. - discount rate = _% off = special offer = voucher. 31 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 149-150 refer to the following memo To:

Processing Plant Managers

From: Sunlight Sugar Executive Board Date: June 15 Subject: News We are pleased to announce that, following our strongest quarter in over three years [149], we were ranked as the number-two sugar distributor in the region in the June 1 edition of Sugar Industry Times. We are extremely grateful to all our employees, who helped make this possible through their hard work and dedication. To celebrate this achievement, we would like to recognize employees with a bonus to be added to their July 15 paycheck. Plant managers at each location should inform staff at the next plant meeting on July 1 [150]. Thank you for helping us achieve our goals. Ngƣời nhận: Các quản lý nhà máy chế biến Ngƣời gửi: Ban điều hành Sunlight Sugar Ngày: 15 tháng 6 Chủ đề: Tin tức Chúng tôi vui mừng thông báo rằng, sau quý mạnh nhất của chúng ta trong hơn ba năm [149], chúng ta đã được xếp hạng là nhà phân phối đường số hai trong khu vực trong ấn bản ngày 1 tháng 6 của Sugar Industry Times. Chúng tôi vô cùng biết ơn tất cả các nhân viên của chúng tôi, những người đã giúp thực hiện điều này thông qua sự chăm chỉ và cống hiến của họ. Để ăn mừng thành tích này, chúng tôi muốn công nhận nhân viên có tiền thưởng được thêm vào tiền lương ngày 15 tháng 7 của họ. Quản lý nhà máy tại mỗi địa điểm nên thông báo cho nhân viên tại cuộc họp nhà máy tiếp theo vào ngày 1 tháng 7 [150]. Cảm ơn bạn đã giúp chúng tôi đạt được mục tiêu của mình. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

149. What is indicated about

149. Những gì được chỉ định

Đáp án nằm ở câu đầu của bài

Sunlight Sugar?

về Sunlight Sugar?

thông báo:

(A) It is changing the payday

(A) Nó đang thay đổi lịch trả

We are pleased to announce

lương.

schedule. (B) It publishes the Sugar Industry Times.

(B) Nó xuất bản the Sugar Industry Times.

that, following our strongest quarter in over three years = Chúng tôi vui mừng thông 32

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) It was established more than three years ago. (D) It was previously the number-one distributor

(C) Nó được thành lập hơn ba năm trước. (D) Trước đây nó là nhà phân phối đường số một.

báo rằng, sau quý mạnh nhất của chúng ta trong hơn ba năm => Nhà máy đã thành lập cách đây hơn 3 năm.

of sugar. 150. When will plant

150. Khi nào các nhà quản lý

Trong đoạn 2 của bài thông

managers announce an

nhà máy sẽ công bố tiền

báo:

employee bonus?

thưởng cho nhân viên?

Plant

managers

at

each

(A) On June 1

(A) Vào ngày 1 tháng 6

location should inform staff

(B) On June 15

(B) vào ngày 15 tháng 6

at the next plant meeting on

(C) On July 1

(C) vào ngày 1 tháng 7

July 1 = Quản lý nhà máy tại

(D) On July 15

(D) Vào ngày 15 tháng 7

mỗi địa điểm nên thông báo cho nhân viên tại cuộc họp nhà máy tiếp theo vào ngày 1 tháng 7 => Các quản lý sẽ thông báo tiền thưởng của nhân viên tại cuộc họp vào ngày 1/7.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - be pleased/ glad/ happy/ delighted to do something : vui mừng để làm gì - rank = have a rank = be classed = be classified = be categorized : có cấp bậc hoặc xếp hạng - be extremely grateful to : vô cùng biết ơn - employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên - help do something : giúp làm gì - dedication = commitment = devotion = diligence (n): sự cống hiến/ sự tận tâm - celebrate = have a party = memorialize (v): ăn mừng/ kỷ niệm - achievement = performance = accomplishment = attainment = success (n): thành tựu/ sự đạt được - recognize/ commend employees with a bonus : khen thưởng nhân viên với một khoản tiền thưởng - paycheck = salary = wages = pay (n): tiền lương - plant/ factory managers : các quản lý nhà máy - inform/ notify s.b about/of s.th : thông báo cho ai về việc gì 33 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- achieve = attain = reach = earn = acquire = get = obtain (v): đạt được/ giành được - goal = objective = aim = target = purpose (n): mục tiêu - establish = set up = found = start = open (v): thành lập

Questions 151-152 refer to the following online chat discussion Ella Santos [10:02 A.M.] Good morning. I purchased two tickets to Friday night’s performance. However, my business trip was rescheduled, and I won’t be in London on Friday. Can I get a refund for this purchase? [151] Mai Tong, Customer Service [10:04 A.M.] Thank you for contacting us. Unfortunately, the Mosella Palladium’s policies do not allow refunds [151]. We offer exchanges for tickets of equal or lesser value. You can view our entire season, which has a variety of music, dance, and theatre [151], at wvw.moscllapalladium.co.uk. Ella Santos [10:07 A.M.] I reviewed the season schedule before contacting you. Can you switch the tickets now [152], or must I call your phone number? I‘ve already made a selection. Mai Tong, Customer Service [10:08 A.M.] I can help with that. What would you like to see instead? Ella Santos [10:10 A.M.] I‘d like two tickets to the Gaperstein Orchestra on 22 October. Ella Santos [10:02 A.M.] Chào buổi sáng tốt lành. Tôi đã mua hai vé đến buổi biểu diễn tối thứ Sáu. Tuy nhiên, chuyến công tác của tôi đã đƣợc lên lịch lại và tôi đã thắng đƣợc ở Luân Đôn vào thứ Sáu. Tôi có thể đƣợc hoàn tiền cho giao dịch này không? [151] Mai Tông, Dịch vụ khách hàng [10:04 A.M.] Cảm ơn bạn đã liên hệ với chúng tôi. Thật không may, các chính sách của Mosella Palladi không cho phép hoàn tiền[151]. Chúng tôi cung cấp trao đổi cho vé có giá trị bằng hoặc ít hơn. Bạn có thể xem toàn bộ mùa của chúng tôi, nơi có nhiều loại nhạc, khiêu vũ và kịch sân khấu [151], tại wvw.moscllapalladi.co.uk. Ella Santos [10:07 A.M.] Tôi đã xem lại lịch mùa giải trước khi liên lạc với bạn. Bạn có thể chuyển đổi vé bây giờ đƣợc 34 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

không [152], hay tôi phải gọi số điện thoại của bạn? Tôi đã có lựa chọn rồi. Mai Tông, Dịch vụ khách hàng [10:08 A.M.] Tôi có thể giúp với điều đó. Bạn muốn xem gì để thay thế? Ella Santos [10:10 A.M.] Tôi muốn hai vé xem nhạc giao hưởng Gaperstein vào ngày 22 tháng 10. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

151. What most likely is the

151. Mosella Palladium rất có

Mosella Palladium, nơi mà

Mosella Palladium?

thể là gì?

người ta xem các thể loại

(A) Một sân vận động thể

nhạc, nhảy, khiêu vũ và kịch

(A) A sports stadium

thao

(B) A performance venue (C) A dance company

(B) Một địa điểm biểu diễn

(D) A theatrical group

(C) Một công ty khiêu vũ

=> Nó là một địa điểm biểu diễn.

(D) Một nhóm sân khấu 152. At 10:08 A.M., what

152. Vào lúc 10:08 A.M., cô

Vào lúc 10:07, cô Santos hỏi

does Ms. Tong mean when she Tong có ý nghĩa gì khi cô ấy

cô Tong:

writes, ―I can help with that‖?

viết, ―Tôi có thể giúp gì với

Can you switch the tickets

(A) She will send a brochure.

điều đó‖?

now = Bạn có thể đổi vé bây

(B) She will arrange a phone

(A) Cô ấy sẽ gửi một tập tài

giờ

call.

liệu.

(C) She can process a refund.

(B) Cô ấy sẽ sắp xếp một cuộc gọi điện thoại.

(D) She can exchange some tickets.

(C) Cô ấy có thể xử lý hoàn trả. (D) Cô ấy có thể trao đổi một

Cô Tong, nói là ―Có thể giúp với việc đó‖ => Cô Tong có thể trao đổi một số vé * exchange = change = switch (v) trao đổi

số vé. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - purchase = buy = acquire = obtain = snap up = procure (v): mua - performance = show (n): cuộc biểu diễn - business trip : chuyến đi công tác - reschedule (v): lên lịch lại/ dời lại - refund = repayment = reimbursement (n): sự trả lại - refund = repay = give back = return = pay back (v): trả lại/ hoàn lại - policy = strategy = approach = guidelines (n): chính sách 35 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- exchange = switch = trade = swap = change = interchange (v): trao đổi - venue = place = location = site (n): địa điểm - A central /convenient/ ideal location : Một địa điểm trung tâm/ thuận tiện/ lý tưởng. Questions 153-154 refer to the following e-mail To: Ted Lee From: Agnaldo Paes Date: May 3 Subject: Interview

Dear Mr. Lee, Thank you for your interest in the master electrician position here at Manos Contracting Inc. [153] Your resume is very impressive, and I would like to schedule an in-person interview sometime next week. Does next Tuesday afternoon work for you? I am usually in the office until 6 p.m. If Tuesday is not convenient, perhaps Wednesday morning would be acceptable? Any time after 9 a.m. [154] works for me. My office is on the second floor of our main building, which is located at the end of Elkton Street. Since this is only our first meeting in the interview process, I do not expect it to last longer than one hour. I look forward to hearing from you soon. Sincerely, Agnaldo Paes Assistant Director of Human Resources Manos Contracting, Inc. Tới: Ted Lee Từ: Agnaldo Paes Ngày: 3 tháng 5 Chủ đề: Phỏng vấn

Ông Lee thân mến, Cảm ơn bạn đã quan tâm đến vị trí thợ điện chính ở Manos Contracting Inc [153]. Sơ yếu lý lịch của bạn rất ấn tượng và tôi muốn sắp xếp một cuộc phỏng vấn trực tiếp vào tuần tới. Chiều thứ ba tới có tiện cho bạn không? Tôi thƣờng ở văn phòng cho đến 6 giờ chiều. Nếu thứ ba không thuận tiện, vậy sáng thứ tƣ thì sao? Bất cứ lúc nào sau 9 giờ sáng tôi đều có thời gian. [154] Văn phòng của tôi ở trên tầng hai của tòa nhà chính của chúng tôi, nằm ở cuối 36 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

đường Elkton. Vì đây chỉ là cuộc họp đầu tiên của chúng ta trong quá trình phỏng vấn, tôi không hy vọng nó sẽ kéo dài hơn một giờ. Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn. Trân trọng, Agnaldo Paes Trợ lý giám đốc nhân sự Manos ký kết, Inc. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

153. What is probably true

153. Điều gì có thể đúng về

Trong e-mail gửi cho ông Lee:

about Mr. Lee?

ông Lee?

Thank you for your interest

(A) He is moving to a new

(A) Anh ấy đang chuyển đến

in the master electrician

town.

một thị trấn mới.

(B) He is an experienced

(B) Ông là một thợ điện có kinh nghiệm.

electrician. (C) He has recently received professional certification. (D) He will be offered a job at the interview.

(C) Gần đây anh ấy đã nhận

position

here

at

Manos

Contracting Inc. = Cảm ơn bạn (ông Lee) đã quan tâm đến vị trí thợ điện

được chứng nhận chuyên

chính ở Manos Contracting

nghiệp.

Inc

(D) Anh ấy sẽ được mời làm

=> Ông Lee đang đăng ký cho

việc tại buổi phỏng vấn.

vị trí thợ điện chính => Ông có thể là một người thợ điện có kinh nghiệm.

154. When is Mr. Paes most

154. Khi nào thì ông Paes rất

Trong e-mail ông Paes hỏi ông

likely NOT available for an

có thể KHÔNG có mặt cho

Lee khi nào thì đến phỏng vấn

interview?

một cuộc phỏng vấn?

được

(A) Tuesday at 3:15 P.M.

(A) Thứ ba lúc 3:15 P.M.

Tuesday afternoon work for

(B) Tuesday at 6:30 P.M.

(B) Thứ ba lúc 6:30 P.M.

you? I am usually in the

(C) Wednesday at 9:30 A.M.

(C) Thứ Tư lúc 9:30 A.M.

office until 6 p.m.

(D) Wednesday at 11:30 A.M.

(D) Thứ Tư lúc 11:30 A.M.

= Chiều thứ ba tới có tiện cho bạn không? Tôi thường ở văn phòng cho đến 6 giờ chiều. => Vào chiều thứ 3, ông Paes chỉ ở văn phòng cho đến 6 giờ. Cho nên vào lúc 6:30 thì ông Paes sẽ không có ở văn phòng 37

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

cho cuộc phỏng vấn. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - interest in something : sự quan tâm/ thích thú việc gì - interest in doing s.th : quan tâm việc gì - master electrician position : vị trí thợ điện có kinh nghiệm. - schedule/ set up/ arrange an in-person interview : lên lịch một cuộc phỏng vấn trực tiếp - convenient = opportune = favourable = advantageous (adj): thuận tiện - be located/ situated at : nằm ở/ tọa lạc - interview process/ procedure : quy trình phỏng vấn - expect someone/something to do something : mong đợi/ trông mong ai/ cái gì làm gì - last = prolong = extend = lengthen = persist (v): kéo dài/ tiếp tục Questions 155-157 refer to the following Web page Mazullo’s Deep-Dish Pizza Get a taste of the best pizza in Chicago! We have been serving authentic deep-dish Chicago-style pizza since Tonia Mazullo opened the original restaurant in a humble shop in Bridgeport [155]. Thirty-five years later, her children and grandchildren continue to craft delectable pizzas using traditional Mazullo-family dough and tomato sauce recipes. [156] We offer dine-in, carryout, and delivery service within three miles of our locations. 

All pizzas are made fresh to order and include your choice of three toppings [157c]. Every pizza is served with a large beverage [157d] and our famous garlic rolls. [157a]



A variety of salads and pastas make optional side dishes.



All vegetable toppings are local, organic, and farm-to-table.

Click on a location to get directions, phone numbers, and restaurant hours. Mazullo’s Deep-Dish Pizza Thưởng thức một chiếc bánh pizza ngon nhất ở Chicago! Chúng tôi đã được phục vụ món pizza kiểu Chicago đích thực kể từ khi Tonia Mazullo mở nhà hàng đầu tiên trong một chuỗi cửa hàng ở Bridgeport. [155] Ba mươi lăm năm sau, các con và cháu của bà tiếp tục chế tạo các loại pizza ngon lành bằng cách sử dụng công thức làm bột và nƣớc sốt cà chua truyền thống của gia đình Mazullo. [156] Chúng tôi cung cấp được ăn tại chỗ, đem đi, và dịch vụ giao hàng trong vòng ba dặm từ các địa điểm của chúng tôi. 

Tất cả các loại pizza được làm mới để đặt hàng và bao gồm sự lựa chọn của bạn về ba 38 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

lớp mặt trên bánh [157c]. Mỗi chiếc bánh pizza đƣợc phục vụ với một đồ uống lớn [157d] và cuộn tỏi nổi tiếng của chúng tôi. [157a] 

Một loạt các món salad và mì ống làm món ăn phụ tùy chọn.



Các lớp mặt trên bánh bằng rau củ là địa phương, hữu cơ, và trang trại đến bàn ăn.

Nhấp vào vị trí để nhận chỉ đường, số điện thoại và giờ làm việc của nhà hàng. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

155. What is true about

155. Điều gì là đúng về cửa

Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn

Mazullo‘s Bridgeport shop?

hàng ở Bridgeport của

đầu của trang web

(A) It has recently expanded.

Mazullo?

Tonia Mazullo opened the

(B) It is under new

(A) Nó đã được mở rộng gần

original

management.

đây.

restaurant

in

a

humble shop in Bridgeport

(C) It does not offer delivery.

(B) Nó có ban quản lý mới.

= Tonia Mazullo mở nhà hàng

(D) It was the first location

(C) Nó không cung cấp giao

đầu tiên trong một chuỗi cửa

hàng.

to open.

(D) Đó là vị trí đầu tiên để mở.

hàng ở Bridgeport * First location = opened the original restaurant.

156. What is indicated about

156. Những gì được chỉ định

Đáp án nằm ở câu cuối, đoạn

Mazullo‘s pizzas?

về pizza Mazullo?

1 của trang Web:

(A) They are reasonably

(A) Chúng có giá hợp lý.

pizzas

(B) Chúng được nhập khẩu từ

Mazullo-family dough and

priced. (B) They are imported from Chicago. (C) Their sauce is made from a family recipe. (D) Their vegetable toppings

Chicago.

using

traditional

tomato sauce recipes

(C) Nước sốt của chúng được

= các loại pizza ngon lành

làm từ một công thức gia

bằng cách sử dụng công thức

đình.

làm bột và nước sốt cà chua

(D) Rau của chúng đến từ các

come from Mazullo-owned

trang trại thuộc sở hữu

farms.

của Mazullo.

truyền thống của gia đình Mazullo

157. What is NOT included

157. Điều gì KHÔNG được

Đối với dạng câu hỏi này, bạn

with a deep-dish pizza order?

bao gồm trong một đơn đặt

dùng phương pháp loại trừ, để

(A) Garlic rolls

hàng pizza món ăn?

loại các đáp án có đề cập trong

(B) Pasta

(A) Tỏi cuộn

bài:

(C) Toppings

(B) Mì ống

All pizzas are made fresh to

(D) A beverage

(C) Lớp mặt trên bánh

order and include your choice 39

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) Một đồ uống

of three toppings [157c]. Every pizza is served with a large beverage [157d] and our

famous

garlic

rolls.

[157a] = Tất cả các loại pizza được làm mới để đặt hàng và bao gồm sự lựa chọn của bạn về ba loại lớp mặt trên bánh [157c]. Mỗi chiếc bánh pizza đƣợc phục vụ với một đồ uống lớn [157d] và cuộn tỏi nổi tiếng của chúng tôi. [157a] TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - original = first (adj): gốc/ đầu tiên - a humble shop : một cửa hàng nhỏ - continue to do something : tiếp tục làm gì - recipe = cook intructions/ directions = receipt (n): công thức nấu ăn. - include = cover = contain = consist of (v): bao gồm - location = place = position = place = site = venue (n): địa điểm/ vị trí. - beverage (n) = drink (n) = đồ uống.

40 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 158-160 refer to the following the letter Kendinburgh Transit 64 Ponteland Rd Kendinburgh, TD9 5UW Callum Stevenson 42 Leicester Road Girvaton, P24 9QS 3 January Dear Mr. Stevenson, — [1] —. We are happy to have you as part of the Kendinburgh Transit team. Prior to your receiving training on the vehicle you will be assigned to, we must first ensure that your medical documentation is up-to-date. — [2] —. The main priority of public transport is the safety of passengers and other motorists. Your ability to safely operate a bus in city traffic and changing weather conditions depends in part on your good health. [158] For this purpose, you will need to undergo a preemployment physical checkup. To make an appointment, please call (0500) 5550140 [159]. — [3] —. Your examination will be performed by a physician selected by Kendinburgh Transit, and you will not be charged for it. —- [4] —. Please present the physician‘s report to your supervisor on your first day. We look forward to working with you. Kristine Yerkes Kendinburgh Transit Kendinburgh Transit 64 đƣờng Ponteland Kendin, TD9 5UW Callum Stevenson 42 đường Leicester Girvaton, P24 9QS 3 tháng 1 Thưa ông Stevenson, - [1] -. Chúng tôi rất vui khi có bạn là một phần của nhóm Kendinburgh Transit. Trước khi bạn được đào tạo về cái xe mà bạn sẽ được chỉ định, trước tiên chúng tôi phải đảm bảo rằng tài liệu y tế của bạn được cập nhật. - [2] -. 41 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ưu tiên chính của giao thông công cộng là sự an toàn của hành khách và người lái xe khác. Khả năng của bạn để vận hành xe buýt an toàn trong giao thông thành phố và thay đổi điều kiện thời tiết phụ thuộc một phần vào sức khỏe của bạn. [158] Đối với mục đích này, bạn sẽ cần phải trải qua việc khám sức khỏe trƣớc khi đi làm. Để đặt cuộc hẹn, xin vui lòng gọi (0500) 5550140 [159]. - [3] -. Việc kiểm tra của bạn sẽ được thực hiện bởi một bác sĩ được lựa chọn bởi Kendinburgh Transit và bạn sẽ không bị tính phí cho việc này. -- [4] -. Vui lòng xuất trình báo cáo của bác sĩ đến người giám sát của bạn vào ngày đầu tiên. Chúng tôi mong được làm việc với bạn. Kristine Yerkes Kendinburgh Transit CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

158. Who most likely is Mr.

158. Ai có khả năng nhất là

Trong đoạn 2 của lá thư có đề

Stevenson?

ông Stevenson?

cập:

(A) A driver

(A) Một người lái xe

Your

(B) A mechanic

(B) Một thợ máy

operate a bus in city traffic

(C) A medical assistant

(C) Một trợ lý y tế

and

(D) A city official

(D) Một quan chức thành phố

conditions depends in part

ability

to

changing

safely

weather

on your good health = Khả năng của bạn (ông Stevenson) để vận hành xe buýt an toàn trong giao thông thành phố và thay đổi điều kiện thời tiết phụ thuộc một phần vào sức khỏe của bạn => Ông Stevenson có khả năng là người lái xe. 159. What is Mr. Stevenson

159. Ông Stevenson được yêu

Trong đoạn 2 của lá thư:

asked to do by phone?

cầu làm gì qua điện thoại?

you will need to undergo a

(A) Extend his medical leave

(A) Kéo dài thời gian nghỉ

pre-employment physical

(B) Schedule an examination (C) Contact his supervisor (D) Inquire about weather

phép

checkup. To make an

(B) Lên lịch kiểm tra

appointment, please call

(C) Liên hệ với giám sát viên

(0500) 5550140

của mình

= bạn sẽ cần phải trải qua việc 42

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

conditions

(D) Hỏi về điều kiện thời tiết

khám sức khỏe trước khi đi làm. Để đặt cuộc hẹn, xin vui lòng gọi (0500) 5550140 => Schedule an examination = make an appointment.

160. In which of the positions 160. Trong các vị trí được Đối với dạng câu này, bạn cần marked [1], [2], [3], and [4] đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị đọc câu trước, câu sau ở các vị does the following sentence trí nào phù hợp để điền câu trí để tìm vị trí nào phù hợp về best belong?

dưới đây?

nghĩa nhất.

‗‗To that end, we need you to ―Vì mục đích đó, chúng tôi Câu phía trước nói ở vị trí số 2 complete one more task before cần bạn hoàn thành một việc chỉ ra mục đích của việc đi beginning employment with nữa trước khi bắt đầu việc làm kiểm tra. us next month.‖

với chúng tôi vào tháng tới‖.

Trước khi bạn được đào tạo về

(A) [1]

(A) [1]

cái xe mà bạn sẽ được chỉ

(B) [2]

(B) [2]

định, trước tiên chúng tôi phải

(C) [3]

(C) [3]

đảm bảo rằng tài liệu y tế của

(D) [4]

(D) [4]

bạn được cập nhật. Vì mục đích đó, chúng tôi cần bạn hoàn thành một việc nữa trước khi bắt đầu việc làm với chúng tôi vào tháng tới. => Đoạn sau nói đến 1 việc cần làm là việc gì; đó là Mr. Stevenson phải lên lịch kiểm tra sức khỏe.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - be happy/glad/ delighted to do s.th : vui mừng để làm gì - assign = allocate = allot = designate (v): phân công/ chỉ định - ensure = make sure = secure = assure = guarantee (v): đảm bảo - priority = precedence = preference (n): sự ưu tiên - public transport : phương tiện giao thông công cộng - weather conditions : điều kiện thời tiết - depend on = rely on = lean on = count on = be contingent on = be conditional on = be 43 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

dependent on : phụ thuộc vào - in part = partly = partially : một phần - need to do something : cần phải làm gì - undergo = go through = experience (v): trải qua - pre-employment physical checkup : khám sức khỏe trước khi đi làm/ tuyển dụng - make/ schedule/ arrange/ set up an appointment : lên lịch hẹn - perform = carry out = conduct = fulfill = implement (v): thực hiện - physician = doctor (n): bác sĩ - present = show = offer (v): xuất trình - schedule = timetable = itinerary (n): lịch trình

Questions 161-163 refer to the following article A Changing of the Guard at Rolidge Motors by Nathan Kekana DURBAN—Rolidge Motors has announced that Cara Walters will be the next CEO [161] of the Durban-based company. Ms. Walters succeeds Thomas Hsing, who has served in the role for fifteen years and is retiring. Most recently, Ms. Walters was executive vice president for Cermak & Holden Ltd., which she helped to grow into one of the largest electronics firms in South Africa. This marks Ms. Walters’ return to Rolidge Motors, where she began her career after graduating from university [162]. She completed the Rolidge Leadership Programme and stayed for seven years before moving on to Cermak & Holden. ―Ms. Walters has both the leadership experience and inside knowledge of Rolidge Motors to make her tenure here successful,‖ remarked Mr. Hsing. ―We are excited to have Ms. Walters join us,‖ added Matilde Bekwa, Rolidge Motors‘ chairman of the board. ―Her work at Cermak & Holden has been remarkable, and we look forward to benefiting from her visionary leadership.‖ [163] Thay đổi ngƣời bảo vệ tại Rolidge Motors của tác giả Nathan Kekana 44 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

DURBAN - Rolidge Motors đã thông báo rằng Cara Walters sẽ là CEO tiếp theo của công ty [161] có trụ sở tại Durban. Bà Walters kế nhiệm Thomas Hsing, người đã đảm nhiệm vai trò này trong mười lăm năm và đang nghỉ hưu. Gần đây nhất, bà Walters là phó chủ tịch điều hành của Cermak & Holden Ltd., bà đã giúp phát triển thành một trong những công ty điện tử lớn nhất ở Nam Phi. Điều này đánh dấu bà Walters, quay trở lại Rolidge Motors, nơi bà bắt đầu sự nghiệp sau khi tốt nghiệp đại học [162]. Cô đã hoàn thành Chương trình Lãnh đạo Rolidge và ở lại bảy năm trước khi chuyển sang Cermak & Holden. "Cô Walters có cả kinh nghiệm lãnh đạo và kiến thức tường tận bên trong của Rolidge Motors để giúp nhiệm kỳ của cô ở đây thành công‖, ông Hsing nhận xét. ―Chúng tôi rất vui mừng khi có bà Walters tham gia cùng chúng tôi‖, ông Matilde Bekwa, chủ tịch hội đồng quản trị của Rolidge Motors. ―Công việc của cô ấy tại Cermak & Holden rất đáng chú ý và chúng tôi mong muốn đƣợc hƣởng lợi từ sự lãnh đạo có tầm nhìn của cô ấy‖. [163] CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

161. What does the article

161. Bài báo chủ yếu thảo

Câu đầu, đoạn 1 của bài báo:

mainly discuss?

luận về vấn đề gì?

Rolidge Motors has

(A) The benefits of a

(A) Lợi ích của chương trình

announced that Cara

leadership training

đào tạo lãnh đạo (B) Một công ty điện tử thành

program (B) A successful electronics company

công (C) Việc bổ nhiệm một CEO

(C) The appointment of a

mới (D) Một công ty mở tại

new CEO (D) A company opening in

Durban

Walters will be the next CEO = Rolidge Motors đã thông báo rằng Cara Walters sẽ là CEO tiếp theo của công ty => Bài báo nói về sự bổ nhiệm một CEO mới.

Durban 162. What is indicated about

162. Những gì được chỉ định

Trong đoạn 2 của bài báo có

Ms. Walters?

về bà Walters?

đề cập:

(A) She worked in several

(A) Bà ấy làm việc trong một

This marks Ms. Walters’

departments at Cermak &

số phòng ban tại Cermak

return to Rolidge Motors,

Holden.

& Holden.

where she began her career

(B) She was hired by Rolidge (B) Bà được Rolidge Motors

after

graduating

from

Motors after finishing

thuê sau khi học xong đại

university = Điều này đánh

university.

học.

dấu bà Walters quay trở lại 45

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) She was a professor before (C) Bà ấy là một giáo sư trước starting her own company. (D) She specializes in saving struggling companies.

Rolidge Motors, nơi bà bắt

khi bắt đầu công ty riêng

đầu sự nghiệp sau khi tốt

của mình.

nghiệp đại học

(D) Bà ấy chuyên cứu các

=> Bà Walters đã từng làm

công ty đang gặp khó

việc ở công ty Rolidge Motos

khăn.

sau khi tốt nghiệp đại học.

46 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

163. Which of Ms. Walters'

163. Cái nào trong những trình Đáp án nằm ở đoạn 3 của bài

qualifications is mentioned by

độ chuyên môn của bà Walters báo, cả ông Hsing và Bà

both Mr. Hsing and Ms.

được cả ông Hsing và bà

Bekwa đều nói đến kinh

Bekwa?

Bekwa đề cập?

nghiệm lãnh đạo của bà

(A) Her popularity among

(A) Sự yêu mến của các đồng

Walters.

nghiệp dành cho cô ấy

colleagues

(B) Her innovations at Cermak (B) Những ý tưởng mới của cô ấy tại Cermak & Holden

& Holden

Ông Hsing nói: Ms. Walters has

both

the

leadership

experience = Cô Walters có

(C) Her academic credentials

(C) Trình độ học vấn của cô ấy cả kinh nghiệm lãnh đạo

(D) Her reputation as a

(D) Danh tiếng của cô ấy như

business leader

Bà Bekwa nói: we look

là một nhà lãnh đạo kinh

forward to benefiting from

doanh

her visionary leadership = chúng tôi mong muốn được hưởng lợi từ sự lãnh đạo có tầm nhìn của cô ấy

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - succeed = replace = take the place of = take over from (v): kế vị/ thay thế ai - succeed in doing something : thành công trong việc làm gì - retire = stop work (v): về hưu/ nghỉ việc - executive vice president : phó chủ tịch điều hành - complete = finish = end =conclude = finalize (v): hoàn thành - leadership experience : kinh nghiệm lãnh đạo - inside knowledge : kiến thức tường tận - make s.b/ s.th Adj : khiến cho ai/ cái gì trở nên như thế nào - tenure = term (n): nhiệm kỳ - be excited to do s.th : hào hứng/ phấn khởi làm gì - chairman of the board : chủ tịch hội đồng quản trị - remarkable = exceptional = outstanding (adj): xuất sắc/ đáng chú ý - look forward to doing : trông mong/ mong đợi việc gì

47 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 164-167 refer to the following e-mail To: [email protected] From: [email protected] Subject: Water Shut-off Date: 7 January Dear Mr. Kim, Because of a maintenance project, the water to Jigye Apartments will be turned off for several hours next Wednesday, 12 January. The interruption will begin at 11:00 A.M. Water service will be restored by 5:00 P.M. [164] Please inform all of your building’s tenants in advance about the interruption[165], as well as these general guidelines: 1. After the water is turned back on, air in the pipes may cause sudden bursts of water. You can fix this problem by running water slowly at first [166]. 2. For any other issues that occur after water service is returned, call our Customer Service desk at the number listed on our Web site for your specific area [167]. 3. Maintenance workers do their best to work quickly and finish as scheduled. This service interruption is necessary to improve the quality of your water service in the future. We apologize for any inconvenience and thank you for your patience. Best regards, Pierrick de la Rue Ngƣời nhận: skim @ iigyeapousing.com Ngƣời gửi: [email protected] Chủ đề: Tắt nước Ngày: 7 tháng 1 Kính gửi ông Kim, Vì một dự án bảo trì, nước đến Khu căn hộ Jigye sẽ bị tắt trong vài giờ vào thứ Tư, ngày 12 tháng 1. Sự gián đoạn sẽ bắt đầu lúc 11:00 sáng. Dịch vụ nƣớc sẽ đƣợc khôi phục trƣớc 5:00 chiều. [164] Vui lòng thông báo trƣớc cho tất cả những ngƣời thuê nhà của bạn về sự gián đoạn[165], cũng như các hướng dẫn chung sau: 1. Sau khi nƣớc đƣợc bật trở lại, không khí trong đƣờng ống có thể gây ra những vụ vỡ nƣớc đột ngột. Bạn có thể khắc phục vấn đề này bằng cách chảy nƣớc từ từ lúc đầu. [166] 2. Đối với bất kỳ vấn đề nào khác xảy ra sau khi dịch vụ cấp nƣớc đƣợc khôi phục lại, hãy gọi cho bàn Dịch vụ khách hàng của chúng tôi theo số đƣợc liệt kê trên trang 48 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

web của chúng tôi cho khu vực cụ thể của bạn. [167] 3. Nhân viên bảo trì làm hết sức để làm việc nhanh chóng và hoàn thành như dự kiến. Sự gián đoạn dịch vụ này là cần thiết để cải thiện chất lượng dịch vụ cấp nước của bạn trong tương lai. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn. Trân trọng, Pierrick de la Rue CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

164. According to the e-mail,

164. Theo e-mail, khi nào cư

Trong đoạn đầu của bài e-

when can residents expect to

dân có thể mong đợi sử dụng

mail:

use water again?

lại nước?

The interruption will begin

(A) At 7:00 A.M.

(A) Lúc 7:00 sáng.

at 11:00 A.M. Water service

(B) At 11:00 A.M.

(B) Lúc 11:00 A.M.

will be restored by 5:00 P.M.

(C) At 3:00 P.M.

(C) Lúc 3:00 P.M.

= Sự gián đoạn sẽ bắt đầu lúc

(D) At 5:00 P.M.

(D) Lúc 5:00 P.M.

11:00 sáng. Dịch vụ cấp nước sẽ được khôi phục trước 5:00 chiều.

165. Who most likely is Mr.

165. Ông Kim rất có khả năng

Trong đoạn 1, e-mail được gửi

Kim?

là ai?

đến ông Kim:

(A) A plumber

(A) Một thợ sửa ống nước

Please inform all of your

(B) A building manager

(B) Một người quản lý tòa

building’s tenants in

(C) A construction worker (D) A customer-service agent

nhà

advance about the

(C) Một công nhân xây dựng

interruption = Vui lòng thông

(D) Một đại diện dịch vụ

báo trước cho tất cả những

khách hàng

người thuê nhà của bạn (ông Kim) về sự gián đoạn => Ông Kim có thể là người quản lý tòa nhà, vì ông được yêu cầu thông báo cho những người thuê nhà về sự gián đoạn.

166. What potential issue does

166. Ông de la Ru đề cập đến

After the water is turned

Mr. de la Rue mention?

vấn đề tiềm năng nào?

back on, air in the pipes may

(A) There could be an

(A) Có thể có một khoản phí

cause sudden bursts of water 49

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

bảo trì bổ sung.

= Sau khi nước được bật trở

(B) Có thể có rò rỉ trong

lại, không khí trong đường

additional maintenance charge. (B) There could be a leak in

đường ống nước chính.

the main water line.

(C) Có thể có vấn đề với dòng nước chảy.

(C) There might be problems with the water flow.

(D) Có thể có một kiểm tra

(D) There might be a follow-

tiếp theo trong một tuần.

ống có thể gây ra những vụ vỡ ống nước đột ngột. => Khi bật nước lại, thì dòng chảy có thể rất mạnh gây vỡ ống nước.

up check in a week. 167. What is indicated about

167. Những gì được chỉ định

For any other issues that

the residents of Jigye

về cư dân của Căn hộ Jigye?

occur after water service is

Apartments?

(A) Họ nên gọi một số cụ thể

returned, call our Customer

với bất kỳ vấn đề.

(A) They should call a specific number with any

(B) Họ nên cố gắng giảm việc sử dụng nước.

concerns. (B) They should try to

listed on our Web site for your specific area

(C) Họ đã khiếu nại với bàn

= Đối với bất kỳ vấn đề nào

Dịch vụ khách hàng.

khác xảy ra sau khi dịch vụ

(D) Họ đã lên lịch một cuộc

cấp nước được khôi phục lại,

họp người thuê nhà

hãy gọi cho bàn Dịch vụ

decrease their water usage. (C) They have complained to

Service desk at the number

the Customer Service desk. (D) They have scheduled a tenant meeting

khách hàng của chúng tôi theo số được liệt kê trên trang web của chúng tôi cho khu vực cụ thể của bạn

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - because of = due to = owing to = as a result of = thanks to : do, vì (+ N) - maintenance project : dự án bảo trì - interruption = discontinuation = breaking off = suspension = disruption (n): sự gián đoạn - tenant = renter = leaseholder (n): người thuê - in advance = beforehand = before = ahead of time = earlier = previously : trước - problem = issue = matter = affair = question (n): vấn đề - Construction worker (n) = builder (n) : thợ xây dựng - Concern (v) = worry (v): lo lắng

50 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 168-171 refer to the following memo To:

South Street Bank staff

From: William Rees-Yates, Chief Executive Officer Date: May 12 I am pleased to announce that our bank is expanding. Thanks to our creative marketing and award-winning customer service, the demand for our services has been growing. — [1] —. We will therefore be opening a branch in Leesburg this year. [168] Although the new branch will not be in operation until July 1, it is already virtually ready to open. — [2] —. There remain, however, a couple of job openings to be filled that can be viewed at www.southstreetbank.com/jobs. If any of our current staff are interested in transferring to the Leesburg branch, we encourage you to review the vacancies soon and apply at the Web site listed above[169]. Please contact Human Resources with any questions.— [3] —. Meanwhile, our business continues to thrive and grow in other ways. — [4] —. We have recently been nominated for the Business of the Year award by the Chamber of Commerce [170]. This is a significant achievement, due in no small part to the dedicated work of our outstanding team. On behalf of our management team, thank you very much and congratulations. Người nhận: Nhân viên Ngân hàng South Street Người gửi: William Rees-Yates, Giám đốc điều hành Ngày: 12 tháng 5 Tôi vui mừng thông báo rằng ngân hàng của chúng tôi đang mở rộng. Nhờ tiếp thị sáng tạo và dịch vụ khách hàng từng đoạt giải thưởng, nhu cầu về dịch vụ của chúng tôi ngày càng tăng. - [1] -. Do đó, chúng tôi sẽ mở chi nhánh tại Leesburg trong năm nay. [168] Mặc dù chi nhánh mới sẽ không hoạt động cho đến ngày 1 tháng 7, nhưng nó hầu như đã sẵn sàng để mở. - [2] -. Tuy nhiên, vẫn còn một vài cơ hội việc làm cần được lấp đầy có thể được xem tại www.southstreetbank.com/jobs. Nếu bất kỳ nhân viên hiện tại nào của chúng tôi quan tâm đến việc chuyển sang chi nhánh Leesburg, chúng tôi khuyến khích bạn sớm xem xét các vị trí tuyển dụng và đăng ký tại trang web đƣợc liệt kê ở trên[169]. Vui lòng liên hệ với bộ phận Nhân sự với bất kỳ câu hỏi nào. - [3] -. Trong khi đó, hoạt động kinh doanh của chúng tôi tiếp tục phát triển và tăng trưởng theo những cách khác. - [4] -. Gần đây, chúng tôi đã đƣợc đề cử cho giải thƣởng Doanh nghiệp của năm. [170] Đây là một thành tựu quan trọng, do một phần không nhỏ trong công việc tận tâm của đội ngũ xuất sắc của chúng tôi. Thay mặt nhóm quản lý của chúng tôi, cảm ơn bạn rất nhiều và chúc mừng. 51 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

168. What is the memo mainly 168. Thông báo nội bộ chủ

Đáp án nằm ở câu cuối của

about?

yếu nói về cái gì?

đoạn 1:

(A) A merger with another

(A) Sáp nhập với một công ty

We will therefore be opening

company

khác

(B) The hiring of several new

(B) Việc thuê một số nhân

staff

viên mới

(C) A temporary closing for

(C) Đóng cửa tạm thời để sửa

renovations

chữa

a branch in Leesburg this year = Do đó, chúng tôi sẽ mở chi nhánh tại Leesburg trong năm nay => Thông báo nội bộ nói về

(D) Việc mở chi nhánh mới

việc mở một chi nhánh mới.

169. What are staff invited to

169. Nhân viên được mời làm

Đáp án nằm ở đoạn 2 của

do?

gì?

thông báo nội bộ:

(D) The opening of a new branch

(A) Join a local business group (A) Tham gia một nhóm doanh Nếu bất kỳ nhân viên hiện tại (B) Attend a celebratory gathering (C) Review information on a

nghiệp địa phương

nào của chúng tôi quan tâm

(B) Tham dự một buổi họp

đến việc chuyển sang chi

mặt ăn mừng

nhánh Leesburg, chúng tôi

(C) Xem xét thông tin trên một khuyến khích các bạn sớm

Web site (D) Submit ideas for better customer service

trang web (D) Gửi ý tưởng cho dịch vụ khách hàng tốt hơn

xem xét các vị trí tuyển dụng và đăng ký tại trang web được liệt kê ở trên => Nhân viên được yêu cầu xem xét thông tin trên trang Web.

52 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

170. What is one achievement

170. Một thành tích Ông

Đáp án nằm ở đoạn 3 của bài

Mr. Rees-Yates mentions?

Rees-Yates đề cập là gì?

thông báo:

(A) An award nomination

(A) Một đề cử giải thưởng

We

(B) A positive review in a

(B) Một đánh giá tích cực

nominated for the Business

trong một ấn phẩm địa

of the Year award by the

phương

Chamber of Commerce =

local publication (C) An invitation to a popular

(C) Một lời mời đến một sự

event (D) An unexpected increase in

kiện phổ biến

have

recently

been

Gần đây, chúng tôi đã được đề cử cho giải thưởng Doanh

(D) Đầu tư tăng đột xuất

nghiệp của năm.

171. In which of the positions

171. Trong các vị trí được

Đối với dạng câu này, cần đọc

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị

câu trước và câu sau ở bốn vị

does the following sentence

trí nào phù hợp cho câu sau

trí để tìm điểm liên quan với

best belong?

đây?

câu được cho:

―Most Leesburg staff have

―Hầu hết các nhân viên của

Mặc dù chi nhánh mới sẽ

already been recruited.‖

Leesburg đã được tuyển dụng

không hoạt động cho đến ngày

(A) [1]

rồi.‖

1 tháng 7, nhưng nó hầu như

(B) [2]

(A) [1]

đã sẵn sàng để mở. Hầu hết

(C) [3]

(B) [2]

các nhân viên của Leesburg đã

(D) [4]

(C) [3]

được tuyển dụng rồi. Tuy

(D) [4]

nhiên, vẫn còn một vài cơ hội

investment

việc làm cần được lấp đầy có thể

được

xem

tại

www.southstreetbank.com/jobs TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - expand = become larger = enlarge = grow = broaden = widen (v): mở rộng - creative marketing : tiếp thị sáng tạo - demand = need (n): nhu cầu - grow = increase = raise (v) tăng - thanks to = because of = owing to = as a result of = due to : do, vì (+ N) - although = even though/if = though = in spite of the fact that = despite the fact that = notwithstanding that : mặc dù (+ clause) - be in operation : đưa vào hoạt động - virtually = almost = nearly (adv): gần như/ hầu như 53 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- ready to do s.th : sẵn sàng để làm gì - job openings = vacancy = position = job = opportunity (n): công việc còn trống. - current staff/ employees : nhân viên hiện tại - encourage someone to do something : khuyến khích ai làm gì - interested in doing something : quan tâm/ có hứng thú việc làm gì - continue to do something : tiếp tục làm gì - thrive = succeed = flourish = advance (v): thành công/ phát triển mạnh - nominate somebody/something for something : đề cử ai/cái gì cho cái gì (giải thưởng, vị trí,..) - significant achievement : thành tựu quan trọng/ đáng chú ý - dedicated = committed = devoted (adj): tận tụy/ tận tâm - exceptional/ outstanding team : đội nhóm xuất sắc. - on behalf of = as a representative of = in place of = on the authority of : thay mặt cho

Questions 172-175 refer to the following online chat discussion Monday, 8 May [174] Gabriel Li (9:10 A.M.)

Good morning, everyone. I want to remind you that Larkin Landscaping will be here at Derryco tomorrow morning to remove the trees from the front parking area[172]. My workers will block off the area before the contractor arrives, so you and your staff should plan to find parking elsewhere or use public transit [172].

Ava Abberton (9:11 A.M.)

I have a client, Jan McGonagle, who will be driving [173] in from Belfast to meet with me at 10:00 A.M. What should I tell her? Can she contact the facilities department? [172]

Martin Beattie (9:12 A.M.)

There‘s heavy rain in the forecast. Are you sure the tree work will go forward?

Gabriel Li (9:13 A.M.)

Yes, give Ms. McGonagle my mobile phone number and have her call me when she arrives. I will direct her 54

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

around the back. The spots there will be reserved for visitors only. [173]

Gabriel Li (9:14 A.M.)

And yes, Larkin assured me the crew comes out rain or shine.

Daniel Deegan (9:15 A.M.)

Remember, too, that we can approve team members to work from home tomorrow. [174] Just make sure that all conference calls are listed on the master schedule on the intranet.

Gabriel Li (9:16 A.M.)

Right. Thank you, all.

Thứ hai ngày 8 tháng 5 Gabriel Li (9:10 A.M.)

Chào buổi sáng, mọi người. Tôi muốn nhắc bạn rằng Larkin Landscaping sẽ có mặt tại Derryco vào sáng mai để loại bỏ cây khỏi khu vực đỗ xe phía trƣớc[172]. Nhân viên của tôi sẽ chặn khu vực trước khi nhà thầu đến, vì vậy bạn và nhân viên của bạn nên có kế hoạch tìm chỗ đậu xe ở nơi khác hoặc sử dụng phƣơng tiện công cộng[172].

Ava Abberton (9:11 A.M.)

Tôi có một khách hàng, Jan McGonagle, ngƣời sẽ lái xe [173] từ Belfast đến gặp tôi lúc 10:00 A.M. Tôi nên nói gì với cô ấy bây giờ? Cô ấy có thể liên hệ với bộ phận cơ sở không? [172]

Martin Beattie (9:12 A.M.)

Dự báo sẽ có mưa lớn. Bạn có chắc chắn công việc cây sẽ vẫn tiếp tục không?

Gabriel Li (9:13 A.M.)

Vâng, hãy cho cô McGonagle số điện thoại di động của tôi và để cô ấy gọi cho tôi khi cô ấy đến. Tôi sẽ chỉ dẫn cô ấy xung quanh phía sau. Các điểm đó sẽ chỉ dành riêng cho du khách. [173]

55 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Gabriel Li (9:14 A.M.)

Và vâng, Larkin đảm bảo với tôi rằng nhân viên sẽ vẫn sẽ làm việc dù mưa hay nắng.

Daniel Deegan (9:15 A.M.)

Cũng nhớ rằng, chúng ta có thể chấp thuận các thành viên trong nhóm làm việc tại nhà vào ngày mai [174]. Chỉ cần đảm bảo rằng tất cả các cuộc gọi hội nghị được liệt kê trong lịch trình tổng thể trên mạng nội bộ.

Gabriel Li (9:16 A.M.)

Phải. Cảm ơn tất cả.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

172. Who most likely is Mr.

172. Ông Li nhiều khả năng là

Ông Li nhắc nhở mọi người,

Li?

ai?

và hướng dẫn đỗ xe

(A) A landscaping crew

(A) Một thành viên phi hành

=> Ông Li có khả năng là một

đoàn cảnh quan

member (B) A delivery coordinator (C) A warehouse worker (D) A facilities supervisor

người giám sát cơ sở.

(B) Một điều phối viên giao hàng (C) Một công nhân kho (D) Một giám sát viên cơ sở

173. Why will Ms.

173. Tại sao bà McGonagle sẽ

Vào lúc 9:13 ông Li viết:

McGonagle contact Mr. Li?

liên lạc với ông Li?

give Ms. McGonagle my

(A) To schedule a visit with

(A) Để sắp xếp một chuyến

mobile phone number and

him (B) To obtain parking assistance (C) To get a list of directions to the office (D) To advise him of transit delays

thăm với anh ấy

have her call me when she

(B) Để được hỗ trợ đỗ xe

arrives. I will direct her

(C) Để có được một danh sách

around the back. The spots

các hướng dẫn đến văn

there will be reserved for

phòng

visitors

(D) Để thông báo cho anh ấy về sự chậm trễ quá cảnh

only

=

cho



McGonagle số điện thoại di động của tôi và để cô ấy gọi cho tôi khi cô ấy đến. Tôi sẽ chỉ dẫn cô ấy xung quanh phía sau. Các điểm (đỗ xe) đó sẽ chỉ dành riêng cho du khách. => McGonagle sẽ liên lạc với 56

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ông Li để có được sự hỗ trợ đỗ xe. 174. What is likely to happen

174. Điều gì có khả năng xảy

Vào lúc 9:15:

on May 9?

ra vào ngày 9 tháng 5?

that we can approve team

(A) Some Derryco

(A) Một số nhân viên của

members

to

work

from

employees will work at

Derryco sẽ làm việc tại

home tomorrow = chúng ta

home.

nhà.

có thể chấp thuận các thành

(B) Derryco will be closed for business.

(B) Derryco sẽ đóng cửa để kinh doanh.

(C) Ms. McGonagle will stay in a local hotel. (D) Mr. Deegan will cancel a conference call.

(C) Cô McGonagle sẽ ở trong

viên trong nhóm làm việc tại nhà vào ngày mai (ngày 9/5) * Hôm nay trên phía đầu bài

một khách sạn địa

là ngày 8 tháng 5, ngày mai là

phương.

9 tháng 5.

(D) Ông Deegan sẽ hủy cuộc gọi hội nghị.

175. At 9:14 A.M., what does

175. Vào lúc 9:14 A.M., ông

Vào lúc 9:12 ông Martin

Mr. Li mean when he writes,

Li có ý gì khi ông viết, ―nhóm

Beattie hỏi ông Li là:

―the crew comes out rain or

nhân viên sẽ vẫn làm việc dù

Dự báo sẽ có mưa lớn. Bạn có

shine‖?

mưa hay nắng‖?

chắc chắn công việc dọn cây

(A) The weather forecast is

(A) Dự báo thời tiết có lẽ sai.

sẽ vẫn tiếp tục không?

(B) Công việc ngoài trời sẽ

Ông Li trả lời: Larkin đảm bảo

probably wrong. (B) The outdoor work will proceed as scheduled. (C) Larkin Landscaping employs an outstanding group of workers. (D) Derryco employees should prepare for bad

tiến hành theo lịch trình.

với tôi rằng nhóm nhân viên

(C) Larkin Landscaping thuê

sẽ vẫn sẽ làm việc dù mưa hay

một nhóm công nhân xuất

nắng

sắc.

=> Công việc dọn cây ở bãi đỗ

(D) Nhân viên Derryco nên chuẩn bị cho thời tiết xấu.

xe phía trước vẫn sẽ tiếp tục như dự kiến dù trời mưa hay nắng.

weather.

57 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - want to do s.th : muốn làm gì - parking area : khu vực đỗ xe - workers = staff = employees = personnel (n): nhân viên - block off = blockade : phong tỏa - contractor (n): nhà thầu - plan to do s.th : lên kế hoạch/ dự định làm gì - public transit/ transport : phương tiện giao thông công cộng - client = customer = patron = consumer (n): khách hàng - reserve something for somebody/something : đặt trước cái gì cho ai - reserve the right to do something : có quyền làm gì - assure = make sure = guarantee = ensure = secure (v): đảm bảo - conference calls : các cuộc gọi hội nghị - master schedule : lịch trình làm việc chính - proceed = continue = keep on = go ahead (v): tiếp tục

Questions 176-180 refer to the following Web page and e-mail Sunrise Aerospace We are pleased to announce that our latest design, the Suppliss Seat, will be introduced on Honshu Express's Tokyo-Osaka service route, which is scheduled to debut soon [176] [180]. Since last February, our design team has worked closely with Honshu Express to produce a comfortable seat [177] that meets the most stringent safety standards. Like all our products, it is made of lightweight yet durable materials [178a], resulting in significant fuel-cost savings over time. The prototype for the Suppliss Seat has received high marks from designers and was nominated for a Henry Design Award in January[176]. Bình minh hàng không vũ trụ Chúng tôi vui mừng thông báo rằng thiết kế mới nhất của chúng tôi, Ghế Suppliss, sẽ đƣợc giới thiệu trên tuyến đƣờng dịch vụ Tokyo-Osaka của Honshu Express, dự kiến sẽ sớm ra mắt [176]. Kể từ tháng 2 năm ngoái, nhóm thiết kế của chúng tôi đã hợp tác chặt chẽ với Honshu Express để sản xuất một ghế ngồi thoải mái [177], đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt nhất. Giống như tất cả các sản phẩm của chúng tôi, nó đƣợc làm bằng vật liệu nhẹ 58 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nhƣng bền[178a], giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhiên liệu theo thời gian. Nguyên mẫu cho ghế Suppliss đã nhận đƣợc đánh giá cao từ các nhà thiết kế và đƣợc đề cử cho Giải thƣởng Thiết kế Henry vào tháng 1. [176] *Email* To: Joseph Tama From: Yoshi Yamamoto Subject: Information Date: 18 March Hello, Joseph, I hope that you are well. Many thanks for your quick turnaround since we tested the product with a small group of consumers last month. The features your team added to the initial design are perfect [179], particularly the optional footrests [178b]. We were also impressed with the overall style and noticed how well the seats fit in with the contemporary look of our air carrier interiors. [177] [178c] By the way, the Tokyo-Osaka service route will go operational at the end of April [180]. I‘ll send you the details next week so that you can post them on your Web site. Thanks again, Yoshi *Email* Ngƣời nhận: Joseph Tama Ngƣời gửi: Yoshi Yamamoto Chủ đề: Thông tin Ngày: 18 tháng 3 Xin chào, Joseph Tôi hi vọng là bạn khỏe. Rất cám ơn sự trở lại nhanh chóng của bạn kể từ khi chúng tôi thử nghiệm sản phẩm với một nhóm nhỏ ngƣời tiêu dùng vào tháng trƣớc. Các tính năng mà nhóm của bạn thêm vào thiết kế ban đầu là hoàn hảo [179], đặc biệt là chỗ để chân tùy chọn [178b]. Chúng tôi cũng rất ấn tượng với phong cách tổng thể và nhận thấy ghế ngồi phù hợp với diện mạo hiện đại của nội thất máy bay của chúng tôi.[177] [178c] Nhân tiện, tuyến dịch vụ Tokyo-Osaka sẽ đi vào hoạt động vào cuối tháng Tƣ [180]. Tôi sẽ gửi cho bạn các chi tiết vào tuần tới để bạn có thể đăng chúng lên trang web của mình. Cảm ơn một lần nữa Yoshi 59 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

176. What is the purpose of

176. Mục đích của trang web

Câu đầu tiên của trang Web:

the Web page?

là gì?

Ghế Suppliss, sẽ được giới

(A) To invite feedback about a

(A) Để mời phản hồi về một

thiệu trên tuyến đường dịch vụ

service

dịch vụ

(B) To announce a business merger

(B) Thông báo sáp nhập doanh nghiệp

(C) To publicize a successful

(C) Để công khai một sản phẩm thành công

product (D) To nominate a product for

(D) Đề cử một sản phẩm cho một giải thưởng

an award

Tokyo-Osaka

của

Honshu

Express, dự kiến sẽ sớm ra mắt Câu cuối của trang Web: Sản phẩm này nhận được đánh giá cao từ các nhà thiết kế và được đề cử cho giải thưởng. => Mục đích của trang Web là giới thiệu một sản phẩm mới, thành công.

177. What type of industry

177. Đội ngũ thiết kế hỗ trợ

Trong bài trang Web:

does the design team support?

cho loại ngành gì?

our design team has worked

(A) Airline

(A) Hãng hàng không

closely with Honshu Express

(B) Technology

(B) Công nghệ

to produce a comfortable

(C) Education

(C) Giáo dục

seat = nhóm thiết kế của

(D) City transit systems

(D) Hệ thống giao thông thành

chúng tôi đã hợp tác chặt chẽ

phố

với Honshu Express để sản xuất một ghế ngồi thoải mái Tại câu cuối, đoạn 1 của bài email: noticed how well the seats fit in with the contemporary look

of

our

air carrier

interiors = nhận thấy ghế ngồi phù hợp với diện mạo hiện đại của nội thất máy bay của chúng tôi => Đội thiết kế hỗ trợ cho loại ngành hãng hàng không. 60 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

178. What characteristic of the

178. Đặc điểm nào của Ghế

Đối với dạng câu hỏi này cần

Suppliss Seat is NOT

Suppliss KHÔNG được đề

dùng phương pháp loại trừ để

mentioned?

cập?

loại các đáp án có đề cập trong

(A) It is lightweight.

(A) Nó rất nhẹ.

bài:

(B) It supports the feet.

(B) Nó hỗ trợ bàn chân.

it is made of lightweight yet

(C) It features a contemporary

(C) Nó có một phong cách

durable materials = nó được

hiện đại.

style. (D) It has a reclining

(D) Nó có một vị trí ngả lưng.

position.

làm bằng vật liệu nhẹ nhưng bền => Loại A. particularly

the

optional

footrests = đặc biệt là chỗ để chân tùy chọn => Loại B. the seats fit in with the contemporary look of our air carrier interiors = ghế ngồi phù hợp với diện mạo hiện đại của nội thất máy bay của chúng tôi => Loại C. Chọn D. 179. What does the e-mail

179. Email chỉ ra điều gì về

indicate about the consumer

các bài kiểm tra của người tiêu đề cập: Many thanks for

tests?

dùng?

your quick turnaround since

(A) They have not yet been

(A) Chúng chưa được hoàn

we tested the product with a

completed.

thành.

(B) They resulted in design

(B) Chúng đã dẫn đến thay đổi thiết kế.

changes. (C) They took place on a specific route. (D) They did not meet all safety standards

Trong đoạn đầu của bài e-mail

small group of consumers last month. The features your team added to the

(C) Chúng đã diễn ra trên một initial design are perfect = . tuyến đường cụ thể.

Rất cám ơn sự trở lại nhanh

(D) Chúng không đáp ứng tất

chóng của bạn kể từ khi chúng

cả các tiêu chuẩn an toàn

tôi thử nghiệm sản phẩm với một nhóm nhỏ người tiêu dùng vào tháng trước. Các tính năng mà nhóm của bạn thêm vào thiết kế ban đầu là 61

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

hoàn hảo => Các bài kiểm tra/ thử nghiệm của người tiêu dùng đã dẫn đến những thay đổi về thiết kế (thêm các tính năng vào thiết kế). 180. When will the Suppliss

180. Khi nào thì Ghế Supliss

Trên bài trang Web:

Seat come into regular use?

sẽ được đưa vào sử dụng

the Suppliss Seat, will be

(A) In January

thông thường?

introduced

on

(B) In February

(A) Vào tháng Một

Express's

Tokyo-Osaka

(C) In March

(B) Vào tháng Hai

service

(D) In April

(C) Vào tháng Ba

scheduled to debut soon

(D) Vào tháng Tư

= Ghế Suppliss, sẽ được giới

route,

Honshu

which

is

thiệu trên tuyến đường dịch vụ Tokyo-Osaka

của

Honshu

Express, dự kiến sẽ sớm ra mắt Đối chiếu với đoạn 2 của bài e-mail: service

the

Tokyo-Osaka

route

will

go

operational at the end of April = tuyến dịch vụ TokyoOsaka sẽ đi vào hoạt động vào cuối tháng Tư => Ghế Supliss cũng sẽ được đưa vào sử dụng vào cuối tháng Tư. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - introduce = launch = release = bring out (v) giới thiệu/ đưa ra - be scheduled to do s.th : dự kiến sẽ làm gì - schedule s.th for s.th : sắp xếp/ lên lịch cho - debut = first appearance : sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng - meet the most stringent safety standards : đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt nhất 62 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- product = goods = merchandise = produce = out put (n): sản phẩm/ hàng hóa - durable materials : các vật liệu bền - result in = cause = lead to : gây ra/ dẫn đến - significant fuel-cost savings : các khoản tiết kiệm chi phí nhiên liệu đáng kể - prototype = first example/model : mẫu đầu tiên - be impressed with : bị ấn tượng với

Questions 181-185 refer to the following advertisement and e-mail Leasing Opportunities La Gardina Mall offers a unique shopping experience in a beautiful setting of landscaped gardens, courtyards, and fountains. The mall features retail shops that range from well-known chain stores to one-of-a-kind boutiques, as well as a large variety of restaurants and cafes. With 300,000 square meters of pedestrian-only retail space. La Gardina Mall attracts more than four million visitors per year. It is a shopping and dining destination for local Bay Shore residents and tourists alike [181]. If you would like more information about leasing retail or restaurant space at La Gardina, please contact Cecilia Goncalves, our Leasing Administrator, at [email protected]. While most of our space is occupied by long-term lessees, a limited number of seasonal contracts (four months minimum) are available [185]. Cơ hội cho thuê La Gardina Mall mang đến trải nghiệm mua sắm độc đáo trong một khung cảnh tuyệt đẹp của những khu vườn, sân trong và đài phun nước. Trung tâm này có các cửa hàng bán lẻ từ các chuỗi cửa hàng nổi tiếng đến các cửa hàng độc đáo, cũng như một loạt các nhà hàng và quán cà phê. Với 300.000 mét vuông không gian bán lẻ chỉ dành cho người đi bộ. La Gardina Mall thu hút hơn bốn triệu du khách mỗi năm. Đây là một địa điểm mua sắm và ăn uống cho ngƣời dân địa phƣơng Bay Shore và cũng nhƣ khách du lịch[181]. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về việc cho thuê mặt bằng bán lẻ hoặc nhà hàng tại La Gardina, vui lòng liên hệ với Cecilia Goncalves, Quản trị viên cho thuê của chúng tôi, tại [email protected]. Trong khi hầu hết không gian của chúng tôi được thuê/ được sử dụng bởi những người thuê dài hạn, một số lƣợng hạn chế các hợp đồng theo mùa (tối thiểu bốn tháng) có sẵn [185].

63 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

*Email* To: Cecilia Goncalves From: Marco Sabatini Date: 25 March Subject: Retail space Attachment: List of products Dear Ms. Goncalves: As owner of Sabatini Leather Goods, I would like to express interest in a short-term leasing opportunity at La Gardina Mall. [183] Sabatini Leather Goods is a small company that manufactures and sells souvenir handbags and wallets. Our high-quality leather products are imprinted with the name of the tourist destination where they are sold [184]. I have attached some images of our best-selling items from our most recent temporary shop in Glastonbury, where we had our best sales performance in the company‘s history. We have sold our products in 24 different locations so far, all with great success. We have been looking for a place in Bay Shore for a while, and La Gardina Mall seems to be a good fit. We would like a space of about 150 square meters for a three-month period [185] over the summer tourism season. Could you please call me at 555-0125 so that we can discuss this matter further? Respectfully, Marco Sabatini *Email* Người nhận: Cecilia Goncalves Người gửi: Marco Sabatini Ngày: 25 tháng 3 Chủ đề: Không gian bán lẻ Đính kèm: Danh sách sản phẩm Kính gửi bà Goncalves: Là chủ sở hữu của Sabatini Leather Goods, tôi muốn bày tỏ sự quan tâm đến một cơ hội cho thuê ngắn hạn tại La Gardina Mall. [183] Sabatini Leather Goods là một công ty nhỏ chuyên sản xuất và bán túi xách và ví lưu niệm. Các sản phẩm da chất lƣợng cao của chúng tôi đƣợc in tên của địa điểm du lịch nơi chúng đƣợc bán [184]. Tôi đã đính kèm một số hình ảnh về các mặt hàng bán chạy nhất của chúng tôi từ cửa 64 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

hàng tạm thời gần đây nhất của chúng tôi ở Glastonbury, nơi chúng tôi có hiệu suất bán hàng tốt nhất trong lịch sử của công ty. Chúng tôi đã bán sản phẩm của chúng tôi tại 24 địa điểm khác nhau cho đến nay, tất cả đều thành công lớn. Chúng tôi đã tìm kiếm một nơi ở Bay Shore trong một thời gian, và La Gardina Mall có vẻ phù hợp. Chúng tôi muốn có một không gian rộng khoảng 150 mét vuông trong khoảng thời gian ba tháng [185] trong mùa du lịch mùa hè. Bạn có thể vui lòng gọi cho tôi theo số 555-0125 để chúng ta có thể thảo luận thêm về vấn đề này không? Trân trọng Marco Sabatini CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

181. What is suggested about

181. Điều gì được đề xuất về

Đáp án nằm ở câu cuối của

La Gardina Mall?

La Gardina Mall?

đoạn 1 của bài quảng cáo:

(A) It is located in Bay

(A) Nó nằm ở Bay Shore.

It is a shopping and dining

(B) Nó chỉ mở vào mùa hè.

destination for local Bay

(C) Gần đây nó đã thêm nhiều

Shore residents and tourists

Shore. (B) It is open only in the summer.

cửa hàng mới.

(C) It recently added many new shops.

(D) Nó có tính năng chủ yếu là cửa hàng thời trang.

alike = Đây là một địa điểm mua sắm và ăn uống cho người dân địa phương ở Bay Shore và cũng như khách du

(D) It features mainly fashion boutiques.

lịch => La Gardina Mall nằm ở Bay Shore.

182. In the advertisement, the

182. Trong quảng cáo, từ

Xét nghĩa từ ―occupied‖ trong

word ―occupied‖ in paragraph

"chiếm" trong đoạn 3, dòng 3,

câu chứa từ đó:

3, line 3, is closest in meaning

có nghĩa gần nhất với

While most of our space is

to

occupied by long-term lessees,

(A) filled

(A) lấp đầy

a limited number of seasonal

(B) captured

(B) bị bắt

contracts

(C) kept busy

(C) luôn bận rộn

minimum) are available =

(D) made steady

(D) ổn định

Trong khi hầu hết không gian

(four

months

của chúng tôi được thuê/ được sử dụng/ lấp đầy bởi những người thuê dài hạn, một số 65 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

lượng hạn chế các hợp đồng theo mùa (tối thiểu bốn tháng) vẫn có sẵn. => occupy = fill = cover (v) chiếm / làm đầy. 183. What is the main purpose

183. Mục đích chính của e-

Đáp án nằm ở đoạn 1 của bài

of the e-mail?

mail là gì?

e-mail:

(A) To promote a new

(A) Để quảng bá một vườn

As

botanical garden (B) To profile a popular company

bách thảo mới

potential business deal (D) To ask about job opportunities at a mall

of

Sabatini

Leather Goods, I would like

(B) Để mô tả sơ lược một công to express interest in a shortty nổi tiếng

(C) To inquire about a

owner

term leasing opportunity at

(C) Để hỏi về một vụ giao dịch La Gardina Mall = Là chủ sở kinh doanh tiềm năng (D) Để hỏi về cơ hội việc làm tại một trung tâm mua sắm

hữu

của

Sabatini

Leather

Goods, tôi muốn bày tỏ sự quan tâm đến một cơ hội cho thuê ngắn hạn tại La Gardina Mall => Mục đích của bài e-mail là hỏi về một thỏa thuận làm ăn tiềm năng.

184. What is indicated about

184. Những gì được chỉ định

Đáp án nằm trong đoạn 2 của

Sabatini Leather Goods

về các sản phẩm của Sabatini

bài e-mail: Our high-quality

products?

Leather Goods?

leather

(A) They are sold online.

(A) Chúng được bán trực

imprinted with the name of

(B) They are often

tuyến. (B) Chúng thường được giảm

discounted. (C) They are marketed to

giá. (C) Chúng được bán cho

tourists. (D) They are manufactured in Glastonbury.

khách du lịch. (D) Chúng được sản xuất tại Glastonbury.

products

are

the tourist destination where they are sold = Các sản phẩm da chất lượng cao của chúng tôi được in với tên của địa điểm du lịch nơi chúng được bán => Những sản phẩm này nó sẽ được bán cho những khách du lịch. 66

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

185. What will Mr. Sabatini

185. Ông Sabatini và bà

Trong bài quảng cáo:

and Ms. Goncalves most

Goncalves rất có thể sẽ đàm

a limited number of seasonal

likely have to negotiate?

phán về điều gì?

contracts

(A) The location of a store

(A) Vị trí của một cửa hàng

minimum) are available

(B) The length of a contract

(B) Độ dài của hợp đồng

= một số lượng hạn chế các

(C) The size of a retail space

(C) Kích thước của một không

hợp đồng theo mùa (tối thiểu

(D) The cost of a monthly

gian bán lẻ (D) Chi phí cho một hợp đồng

lease

thuê hàng tháng

(four

months

bốn tháng) có sẵn Trong đoạn cuối của bài email, ông Sabatini nói: We would like a space of about 150 square meters for a

three-month

period

=

Chúng tôi muốn có một không gian rộng khoảng 150 mét vuông trong khoảng thời gian ba tháng =>

Ông

Sabatini





Goncalves sẽ đàm phán về độ dài của hợp đồng. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - a unique shopping experience : một trải nghiệm mua sắm độc đáo - setting = surroundings = background = spot = scene (n): khung cảnh/ sự bố trí - landscaped gardens : những khu vườn cảnh quan xinh đẹp - retail shop : cửa hàng bán lẻ - well-known = famous = renowned = noted = celebrated (adj): nổi tiếng - one-of-a-kind boutiques : những cửa hàng cùng loại - pedestrian = walker = person on foot (n): người đi bộ - attract = draw = fascinate (v) thu hút/ lôi cuốn - tourist destination : điểm đến du lịch - occupy = fill = use (v): chiếm/ lấp đầy/ sử dụng - lessee = tenant = renter (n): người thuê - express an interest in something: bày tỏ một sự quan tâm về - be imprinted with : được in/ đóng dấu với 67 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- attact = enclose = include = accompant (v): đính kèm - look for = seek = search for = scout out (v): tìm kiếm - matter = problem = issue = affair (v): vấn đề - negotiate = settle = discuss (v) đàm phán/ thương lượng - the length of a contract : độ dài của hợp đồng.

Questions 186-190 refer to the following chart, e-mail, and article

TYCHE FINE CARPETS—Pleiades Collection Product Availability (updated daily) Name

Size

[186]Shipping

Quantity

Quantity

Quantity

(cm)

Weight

Available

Available

Available

(in30 30days) days) (in

(in60 60days) days) (in

[ Artemi 190 x 280

( (today)

13 kg

30

60

0

20

0

0

20 [187]

15

15

s Hera

190 x 280

14 kg

Janus

160 x 230

11 kg

16 (today) 0

Iris

120 x 170

9 kg

10

TYCHE FINE CARPETS - Bộ sưu tập Pleiades Sản phẩm có sẵn (cập nhật hàng ngày) Tên

Kích thƣớc

Trọng

(cm)

lƣợng vận chuyển

Số lƣợng

Số lƣợng có

Số lƣợng có

có sẵn

sẵn

(hôm nay)

30 (sau(trong 30 ngày)

(trong 60 (sau 60 ngày)

ngày) 60

ngày) 0

(ngày 30hôm

Artemis

190 x 280

13 kg

Hera

190 x 280

14 kg

nay) 16

Janus

160 x 230

11 kg

Iris

120x 170

9 kg

sẵn

20

0

0

0[187]

20

10

15

15

68 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

*Email* To: Frieda Zuckerman From: Miles Sorrell Date: February 5 [187] Subject: Logistical arrangements Attachment: Photos Dear Ms. Zuckerman: I regret to inform you that Tyche Fine Carpets, the supplier we selected for the carpets in The Pavel Hotel’s lobby and lounge areas, will not have our chosen pattern available until after the hotel's anticipated opening date of March 1 [187] [190]. Attached are photographs of several alternative selections that I believe will work well with the decor. They are all made of the same material as the previous selection, and the prices are comparable. With the grand-opening less than a month away, I need a decision from you as soon as possible [188]. Even with this last-minute change, I am certain that The Pavel Hotel will provide the ambiance we have set out to create. Thank you. Miles Sorrell *Email* Ngƣời nhận: Frieda Zuckerman Ngƣời gửi: Miles Sorell Ngày: 5 tháng 2 [187] Chủ đề: Sắp xếp hậu cần Đính kèm: Hình ảnh Kính gửi bà Zuckerman: Tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng Tyche Fine Carpets, nhà cung cấp mà chúng ta đã chọn cho thảm trong khu vực sảnh và khu vực chờ của khách sạn Pavel, sẽ không có mẫu đƣợc chọn của chúng ta cho đến sau ngày mở cửa dự kiến của khách sạn vào ngày 1 tháng 3 [187] [190]. Đƣợc đính kèm là những hình ảnh của một vài sự lựa chọn thay thế mà tôi tin rằng sẽ phù hợp với trang trí. Tất cả đều đƣợc làm bằng vật liệu giống nhƣ lựa chọn trƣớc đó và giá cả tƣơng đƣơng nhau. Với việc khai trƣơng chƣa đầy một tháng, tôi cần một quyết định từ bạn càng sớm càng tốt [188]. Ngay cả với sự thay đổi vào phút cuối này, tôi chắc chắn rằng Khách sạn Pavel sẽ chuẩn bị khung cảnh mà chúng ta đã dự định để tạo ra. Cảm ơn bạn. 69 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Miles Sorell Pavel Hotel Open by Lavonne Coe (Centerville—March 2) Former city court judge Mildred Simpson joined owner Patrice Snell yesterday to celebrate the opening of The Pavel Hotel [190] in downtown Centerville, between the library and the visitors center. Once the city’s courthouse and Ms. Simpson’s workplace, the existing structure had been vacant for the past nine years [189]. Now the space boasts 34 elegant rooms, an inviting lounge with a fireplace, and a gorgeous lobby. An onsite cafe is expected to open next month. The interior, designed by Miles Sorrell, retains the old features of the building, such as expansive windows and high ceilings, while creating a warm and inviting space. Mở cửa Khách sạn Pavel bởi Lavonne Coe (Centerville, ngày 2 tháng 3) Cựu thẩm phán tòa án thành phố Mildred Simpson đã cùng chủ sở hữu Patrice Snell hôm qua để ăn mừng việc mở cửa khách sạn The Pavel [190] ở trung tâm thành phố Centerville, giữa thư viện và trung tâm du khách. Đã từng là tòa án thành phố và nơi làm việc của cô Simpson, cấu trúc hiện tại đã bị bỏ trống trong chín năm qua [189]. Giờ đây, không gian có 34 phòng trang nhã, phòng khách hấp dẫn với lò sưởi và sảnh tuyệt đẹp. Một quán cà phê tại chỗ dự kiến sẽ mở vào tháng tới. Nội thất, được thiết kế bởi Miles Sorrell, vẫn giữ được những nét cũ của tòa nhà, như cửa sổ mở rộng và trần nhà cao, đồng thời tạo ra một không gian ấm áp và lôi cuốn. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

186. What does the chart

186. Biểu đồ cho biết gì về tất

Nhìn vào biểu đồ, thấy các

indicate about all the carpets

cả các thảm trong Bộ sưu tập

thảm

in the Pleiades Collection?

Pleiades?

Pleiades có trọng lượng khác

(A) They will be available in

(A) Chúng sẽ có sẵn trong 60

nhau.

60 days.

trong

Bộ

sưu

tập

ngày.

(B) They are currently in stock.

(B) Chúng hiện đang có trong kho.

(C) They have different

(C) Chúng có trọng lượng khác nhau.

weights. (D) They are the same size.

(D) Chúng có cùng kích thước. 70

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

187. What carpet did Mr.

187. Tấm thảm nào ban đầu

Trong bài e-mail ông Sorell

Sorrell originally order?

ông Sorell đặt hàng?

nói rằng: the supplier we

(A) Artemis

(A) Artemis

selected for the carpets in

(B) Hera

(B) Hera

The Pavel Hotel’s lobby and

(C) Janus

(C) Janus

lounge areas, will not have

(D) Iris

(D) Iris

our chosen pattern available until

after

the

hotel's

anticipated opening date of March 1 = nhà cung cấp mà chúng ta đã chọn cho thảm trong khu vực sảnh và khu vực chờ của khách sạn Pavel, sẽ không có mẫu được chọn của chúng ta cho đến sau ngày mở cửa dự kiến của khách sạn vào ngày 1 tháng 3 Ngày hôm nay là ngày 5/2 (ngày gửi e-mail) tính tới ngày 1/3 là 25 ngày. Đối chiếu với biểu đồ, tấm thảm tên Janus sẽ không có sẵn sau 30 ngày. => Tấm thảm mà ông Sorell đặt mua ban đầu là Janus. 188. What does Mr. Sorrell

188. Ông Sorell yêu cầu bà

Trong bài e-mail ông Sorell

ask Ms. Zuckerman to do?

Zuckerman làm gì?

nói với bà Zuckerman là:

(A) Delay the hotel‘s opening

(A) Trì hoãn việc khai trương

Attached are photographs of

(B) Select a substitute item (C) Order some different furniture

(B) Chọn một mặt hàng thay thế

(D) Send photographs of the lobby

khách sạn

(C) Đặt một số đồ nội thất khác nhau (D) Gửi hình ảnh của sảnh

several alternative selections that I believe will work well with the decor. They are all made of the same material as the previous selection, and

the

prices

are 71

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

comparable.

With

the

grand-opening less than a month

away,

I

need

a

decision from you as soon as possible = Được đính kèm là những hình ảnh của một vài sự lựa chọn thay thế mà tôi tin rằng sẽ phù hợp với trang trí. Tất cả đều được làm bằng vật liệu giống như lựa chọn trước đó và giá cả tương đương nhau. Với việc khai trương chưa đầy một tháng, tôi cần một quyết định từ bạn càng sớm càng tốt => Ông Sorell yêu cầu bà Zuckerman chọn một mặt hàng thay thế. * substitute = alternative : thay thế. 189. According to the article,

189. Theo bài báo, cái gì đã

Trong bài báo đề cập:

what occupied the building

chiếm chỗ tòa nhà trước khách Once the city’s courthouse

prior to The Pavel Hotel?

sạn Pavel?

and Ms. Simpson’s

(A) A library

(A) Một thư viện

workplace, the existing

(B) A visitors center

(B) Một trung tâm du khách

structure had been vacant

(C) A courthouse

(C) Một tòa án

for the past nine years

(D) A café

(D) Một quán cà phê

= Đã từng là tòa án thành phố và nơi làm việc của cô Simpson, cấu trúc hiện tại đã bị bỏ trống trong chín năm qua => Trước khách sạn Pavel, thì tòa nhà đã từng là tòa án của thành phố. 72

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

 Ở email ta thấy ngày dự

190. What is indicated about

190. Điều gì được chỉ ra về

The Pavel Hotel?

Khách sạn Pavel?

tính khai trương là 1/3.

(A) It opened on schedule.

(A) Nó đã mở theo lịch trình.

Trong bài thông báo được

(B) It was under construction

(B) Nó đã được xây dựng

đăng vào ngày 2/3 nói rằng

for nine years. (C) It is becoming a tourist

trong chín năm. (C) Nó đang trở thành một điểm du lịch.

destination. (D) It is managed by Ms. Simpson.

(D) Nó được quản lý bởi cô Simpson.

―thẩm phán và chủ khách sạn đã ăn mừng khai chương vào hôm qua‖ (tức là 1/3)  Khách

sạn

được

khai

trương đúng theo dự kiến. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - regret to say/inform/tell : lấy làm tiếc để nói/ thông báo cho - inform someone (that) : thông báo cho ai đó rằng - inform/ notify someone about/ of something : thông báo cho ai đó về - supplier = provider (n): nhà cung cấp - lobby = entrance hall = hallway = reception area : tiền sảnh/ hành lang - lounge area = waiting area = reception room : phòng chờ - pattern = sample = model = specimen = swatch (n): mẫu/ kiểu/ mô hình - anticipated opening date : ngày khai trương dự tính - collection = selection (n): bộ sưu tập - alternative = alternate = replacement = substitute (adj): thay thế - comparable = similar = equal to = equivalent = like (adj): giống/ tương đươn với - as soon as possible = as early as possible = the sooner the better = in the shortest possible time : càng sớm càng tốt - former city court judge : thẩm phán tòa án thành phố trước đây - celebrate the opening : ăn mừng sự khai trương - vacant = empty = unoccupied = not in use = unfilled (adj): bỏ trống/ bỏ không - boast = possess = have = own = enjoy (v): có/ sở hữu - be expected to do s.th : sự kiến làm gì - retain = keep = maintain = preserve = conserve (v): giữ lại.

73 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 191-195 refer to the following memo, schedule and e-mail From: Optieris Office of Parking and Transportation To:

All Optieris staff

Date: December 20 Subject: Upcoming enhancements to our shuttle bus system In direct response to your helpful feedback, we would like to announce a number of improvements to the shuttle system [191] that connects the Optieris campus with the Morbrook and Nesse train stations. The following changes will go into effect on January 2: (1) A third bus will be added to our fleet to increase service frequency [192] as well as capacity in case one bus is ever down for maintenance. Buses will now run every 15 minutes instead of 30 minutes. (2) A second campus stop will be added. Besides the current stop at the main administration building on the east side of the Optieris campus, there will be a second stop to better accommodate all our staff [193]. (3) A service will be added in the evening. It will depart the Optieris campus 30 minutes later than the current last service of the day. Thanks again for your input. For the sake of our environment, we are proud to facilitate your use of public transportation by making our shuttle bus sendee more convenient than ever. Từ: Văn phòng đỗ xe và vận chuyển của Optieris Kính gửi: Tất cả nhân viên của Optieris Ngày: 20 tháng 12 Chủ đề: Những cải tiến sắp tới cho hệ thống xe buýt đưa đón của chúng tôi Trong sự trả lời trực tiếp đến những phản hồi hữu ích của bạn, chúng tôi xin thông báo một số cải tiến cho hệ thống xe đƣa đón [191] kết nối khuôn viên Optieris với các ga tàu Morbrook và Nesse. Những thay đổi sau sẽ có hiệu lực vào ngày 2 tháng 1: (1) Một chiếc xe buýt thứ ba sẽ đƣợc thêm vào đội xe của chúng tôi để tăng tần suất phục vụ [192] cũng như công suất trong trường hợp một chiếc xe buýt bị ngừng do bảo trì. Xe buýt sẽ chạy 15 phút một lần thay vì 30 phút. (2) Một điểm dừng cơ sở thứ hai sẽ đƣợc thêm vào. Bên cạnh trạm dừng hiện tại tại tòa nhà hành chính chính ở phía đông của Optieris campus, sẽ có một điểm dừng thứ hai để đáp ứng tốt hơn với tất cả nhân viên của chúng tôi [193]. (3) Một dịch vụ sẽ được thêm vào buổi tối. Nó sẽ rời trường Optieris muộn hơn 30 phút so với 74 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

dịch vụ cuối cùng hiện tại trong ngày. Cảm ơn một lần nữa cho thông tin hữu ích của bạn. Vì lợi ích môi trường của chúng ta, chúng tôi tự hào tạo điều kiện cho việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng của bạn bằng cách làm cho dịch vụ xe buýt đưa đón của chúng tôi thuận tiện hơn bao giờ hết. Shuttle Bus Schedule—Weekday Mornings (Updated January 2) Morbrook Station

 Nesse Station

 East Campus  West Campus [193]

7:15

7:21

7:39

7:42

7:30

7:36

7:54

7:57

7:45

7:51

8:09

8:12

8:00

8:06

8:24

8:27 [195]

8:15

8:21

8:39

8:42

8:30

8:36

8:54

8:57

Lịch trình Xe buýt Đƣa đón – Các buổi sáng trong tuần (Đƣợc Cập nhật ngày 2 tháng 1) Trạm Morbrook

 Trạm Nesse

 Khuôn viên phía đông

 Khuôn viên phía tây [193]

7:15

7:21

7:39

7:42

7:30

7:36

7:54

7:57

7:45

7:51

8:09

8:12

8:00

8:06

8:24

8:27 [195]

8:15

8:21

8:39

8:42

8:30

8:36

8:54

8:57

*Email* From: Sofia Edgren To: Sharani Khamis Subject: Applicant interview at Optieris Date: January 25 Dear Ms. Khamis, Thanks for inviting me to an interview with Mr. Rochon next week on the Optieris campus. I am certainly excited to be a finalist for this position in quality control [194]. I also appreciate your sending me the company shuttle bus schedule. I will take a train arriving at Nesse Station at 7:55 A.M. and then your shuttle bus upon arrival, which 75 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

should get me to your West Campus at a reasonable time. [195] Sincerely, Sofia Edgren *Email* Từ: Sofia Edgren Kính gửi: Sharani Khamis Chủ đề: Phỏng vấn ứng viên tại Optieris Ngày: 25 tháng 1 Thưa bà Khamis, Cảm ơn vì đã mời tôi đến một cuộc phỏng vấn với ông Rochon vào tuần tới tại khuôn viên Optieris. Tôi chắc chắn rất vui mừng khi là ngƣời vào vòng phỏng vấn cuối cùng cho vị trí này về kiểm soát chất lƣợng. [194] Tôi cũng đánh giá cao việc bạn gửi cho tôi lịch trình xe buýt đưa đón của công ty. Tôi sẽ đi tàu đến ga Nesse lúc 7:55 sáng và sau đó xe buýt đƣa đón của bạn khi đến nơi sẽ đƣa tôi đến khuôn viên phía Tây của bạn vào thời gian hợp lý. [195] Trân trọng, Sofia Edgren CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

191. What reason is given for

191. Lý do nào được đưa ra

Đáp án nằm trong đoạn 1 của

updating the shuttle bus

cho việc cập nhật hệ thống xe

thông báo nội bộ: In direct

system?

buýt đưa đón?

response to your helpful

(A) Optieris employees

(A) Nhân viên Optieris cung

feedback, we would like to

provided feedback. (B) The current bus fleet is

cấp thông tin phản hồi. (B) Đội xe buýt hiện tại đang già đi.

getting old. (C) More staff are coming to work by train. (D) Optieris has built new facilities on its campus.

announce

a

number

of

improvements to the shuttle system = Trong sự trả lời trực

(C) Nhiều nhân viên đang đến tiếp đến những phản hồi hữu làm việc bằng tàu hỏa. (D) Optieris đã xây dựng các

ích của bạn, chúng tôi xin thông báo một số cải tiến cho

cơ sở mới trong khuôn

hệ thống xe đưa đón

viên của mình.

=> Lý do cho việc cải tiến hệ thống xe buýt là do những ý kiến phản hồi của nhân viên.

76 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

192. What will be one change

192. Điều gì sẽ là một thay

Trong thông báo, mục (1) có

to the bus system from

đổi cho hệ thống xe buýt từ

đề cập:

January 2?

ngày 2 tháng 1?

A third bus will be added to

(A) Buses will create less air

(A) Xe buýt sẽ tạo ra ô nhiễm

our fleet to increase service

không khí ít hơn.

pollution. (B) Buses will be more

(B) Xe buýt sẽ thường xuyên hơn.

frequent. (C) Each bus will follow a different route. (D) The first-morning bus will run earlier.

(C) Mỗi xe buýt sẽ đi theo một tuyến đường khác

frequency = Một chiếc xe buýt thứ ba sẽ được thêm vào đội xe của chúng tôi để tăng tần suất phục vụ (sự thường xuyên)

nhau. (D) Xe buýt buổi sáng đầu tiên sẽ chạy sớm hơn.  Ở email mục số (2) có

193. What bus stop will be

193. Điểm dừng xe buýt nào

added to the route?

sẽ được thêm vào tuyến

ghi là trạm ở cơ sở

(A) Morbrook Station

đường?

(campus) thứ 2 sẽ được

(B) Nesse Station

(A) Trạm Morbrook

thêm vào bên cạnh cái

(C) East Campus

(B) Trạm Nesse

hiện tại ở phía Đông. So

(D) West Campus

(C) Cơ sở phía Đông

sánh với bảng lịch trình

(D) Cơ sở phía Tây

thì cơ sở (campus) thứ 2 đó là cơ sở (campus) phía Tây.

194.Why will Ms. Edgren

194. Tại sao cô Edgren sẽ đến Trong bài e-mail, cô Edgren

visit the Optieris campus?

thăm Optieris campus?

viết: Thanks for inviting me

(A) To finalize a contract

(A) Hoàn tất hợp đồng giữa

to an interview with Mr.

between her company and Optieris (B) To run a quality-control

công ty của cô và Optieris Rochon next week on the (B) Để thực hiện sự kiểm tra kiểm soát chất lượng (C) Tham dự một buổi đào

check (C) To attend a training

tạo (D) Để theo đuổi một cơ hội

session (D) To pursue an

việc làm

Optieris

campus.

I

am

certainly excited to be a finalist for this position in quality control = Cảm ơn vì đã mời tôi đến một cuộc phỏng vấn với ông Rochon

employment

vào tuần tới tại Optieris

opportunity

campus. Tôi chắc chắn rất vui 77

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

mừng khi là người vào vòng phỏng vấn cuối cùng cho vị trí này về kiểm soát chất lượng. => Cô Edgren sẽ đến thăm Optieris campus để theo đuổi một cơ hội việc làm (phỏng vấn).  Ở email cuối ta thấy Ms

195. What time does Ms.

195. Cô Edgren dự kiến

Edgren expect to get off her

xuống xe lúc nào tại Optieris?

Edgren có nói cô ấy sẽ

bus at Optieris?

(A) Vào lúc 7:57 A.M.

bắt xe lửa và đến trạm

(A) At 7:57 A.M.

(B) Lúc 8:12 A.M.

Nesse vào lúc 7:55 sáng

(B) At 8:12 A.M.

(C) Lúc 8:27 A.M.

và sau đó sẽ đi xe bus

(C) At 8:27 A.M.

(D) Lúc 8:42 A.M.

đưa đón. So sánh với

(D) At 8:42 A.M.

bảng lịch trình thì chuyến sau 7:55 tại trạm Nesse là chuyến

8:06



Ms

Edgren sẽ đến trạm Cơ sở phía Tây vào lúc 8:27. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - enhancement (n): sự cải tiến - in direct response to : trong sự phản hồi trực tiếp đến - go into effect = become effective = come into force/ effect / operation = to take effect : có hiệu lực - increase service frequency : tăng tần suất phục vụ - capacity (n) công suất/ sức chứa - instead of = rather than : thay vì - the main administration building : tòa nhà điều hành chính - accommodate = meet = satisfy = help = assist = aid (v): đáp ứng/ cung cấp/ giúp đỡ - sake = purpose = aim = benefit = interest (n): mục đích/ lợi ích - be proud to do something : tự hào để làm gì - facilitate = make easy = make posible = assist = advance = further (v): tạo điều kiện/ làm thuận tiện 78 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- public transportation/ transport/ transit : phương tiện giao thông công cộng - public control : kiểm soát/ quản lý chất lượng - upon/ on arrival : khi đến nơi - a reasonable time : một thời gian hợp lý - pursue an employment opportunity : theo đuổi một cơ hội việc làm.

Questions 196-200 refer to the following invoice, review, and e-mail Bright Now Home Order Number: 92584 Customer Name: Jesse Beeby Preferred Store: Northwest store Item Number

Item Name

Quantity

Price

BN-101

Coastland Gray [197]

2 gallons

$50.00

BN-102

Linwall Gray

1 gallon

$25.00

BN-116

Darby Olive

1 gallon

$25.00

BN-118

Brightwyn Green

2 gallons

$50.00

BN-126

Foxdell Green

1 gallon

$25.00 Total $175.00

Pick Up in Store:

Bright Now Home-Northwest store 348 Main Street (720)555-0112 [email protected]

Additional locations: Northeast store:

986 14th Street

Southwest store:

1455 Smith Road

Southeast flagship store [198]:

152 32nd Avenue

79 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Bright Now Home Mã đặt hàng: 92584 Tên khách hàng: Jesse Beeby Cửa hàng đƣợc ƣa thích: Cửa hàng Tây-Bắc Mã Số sản phẩm

Tên sản phẩm

Số lƣợng

Giá

BN-101

Xám Coastland [197]

2 gallons

$50.00

BN-102

Xám Linwall

1 gallon

$25.00

BN-116

Darby Olive

1 gallon

$25.00

BN-118

Xanh Brightwyn

2 gallons

$50.00

BN-126

Xanh Foxdell

1 gallon

$25.00 Total $175.00

Nhận tại cửa hàng:

Bright Now Home- cửa hàng Tây bắc 348 Main Street (720)555-0112 [email protected]

Địa điểm bổ sung: Cửa hàng Đông-Bắc:

986 14th Street

Cửa hàng Tây-Nam:

1455 Smith Road

Cửa hàng hàng đầu Đông Nam[198] 52 32nd Avenue

http://www.uopine.com/business/bright-now-home September 18 I used Bright Now Home‘s new in-store customer pickup for the first time this week. The service was a big time-saver because my order was ready for me when I got to the store. Since I had already paid online, I didn‘t have to wait in the regular line in the store. Unfortunately, 1 didn‘t double-check my order before I left the store. When 1 arrived at the house I was working on. I realized I had received only one of the two gallons of BN-101 paint [197] I had ordered. I called the store immediately, and the manager arranged for me to pick up the missing gallon of paint at the location closest to where I was working. Also, he gave me my money back for both gallons. I will definitely use this service again! Jesse Beeby

80 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

http://www.uopine.com/business/bright-now-home Ngày 18 tháng 9 Tôi đã sử dụng dịch vụ khách hàng đến lấy hàng tại cửa hàng mới của Bright Now Home. Dịch vụ này rất tiết kiệm thời gian vì đơn hàng của tôi đã sẵn sàng cho tôi khi tôi đến cửa hàng. Vì tôi đã thanh toán trực tuyến, tôi đã không phải chờ đợi xếp hàng thông thường trong cửa hàng. Thật không may, tôi đã không kiểm tra cẩn thận đơn hàng của tôi trước khi tôi rời khỏi cửa hàng. Khi tôi về đến nhà trong khi tôi đang làm việc. Tôi nhận ra rằng tôi chỉ nhận đƣợc một trong hai gallon sơn BN-101 mà tôi đã đặt hàng [197]. Tôi gọi cho cửa hàng ngay lập tức, và người quản lý đã sắp xếp cho tôi lấy gallon sơn còn thiếu ở địa điểm gần nhất với nơi tôi đang làm việc. Ngoài ra, anh ấy đã trả lại tiền cho tôi cho cả hai gallon. Tôi chắc chắn sẽ sử dụng dịch vụ này một lần nữa! Jesse Beeby *Email* To: Jesse Beeby From: Hattie Jones Date: September 19 Subject: Online Order Mr. Beeby, We are glad to have served your business recently. We saw the comments you posted about us on uopine.com, and we are grateful to you [200]. It was nice to hear that our flagship location was so convenient for your worksite and that you were able to pick up your missing paint there. [198] We stand behind our products and services and look forward to seeing you again soon. After all, the rainy season is almost here, so now is a great time to come in and get the tools you need for those upcoming roof jobs! [199] Hattie Jones Customer Service Manager Bright Now Home *Email* Ngƣời nhận: Jesse Beeby Ngƣời gửi: Hattie Jones Ngày: 19 tháng 9 Chủ đề: Đơn hàng trực tuyến 81 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ông Beeby, Chúng tôi rất vui vì đã phục vụ cho cộng việc của bạn gần đây. Chúng tôi đã thấy những bình luận bạn đăng về chúng tôi trên uopine.com và chúng tôi rất biết ơn bạn [200]. Thật vui khi biết rằng cửa hàng hàng đầu của chúng tôi rất thuận tiện cho nơi làm việc của bạn và bạn có thể lấy sơn bị thiếu ở đó. [198] Chúng tôi bảo đảm các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi và mong sớm gặp lại bạn. Cuối cùng, mùa mƣa đã gần đến, vì vậy bây giờ là thời điểm tuyệt vời để đến và mua các công cụ bạn cần cho những công việc mái nhà sắp tới! [199] Hatties Jones Quản lý dịch vụ khách hàng Bright Now Home CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

196. What most likely is Mr.

196. Cái gì rất có thể là công

Beeby‘s job?

việc của ông Beeby?

GIẢI THÍCH  Nhìn vào đơn đặt hàng ta thấy Mr. Beeby chỉ toàn

(A) Salesclerk

(A) Nhân viên bán hàng

mua gallon sơn, nên suy ra

(B) Housepainter

(B) Người sơn nhà

câu B liên quan nhất. Nếu

(C) Delivery driver

(C) Tài xế giao hàng

chưa chắn chắn thì đọc bài

(D) Real estate agent

(D) Đại lý bất động sản

nhận xét bên dưới sẽ đầy đủ thông tin hơn.  Ở bài nhận xét Mr. Beeby

197. What item did Mr. Beeby

197. Món đồ nào ông Beither

need more of?

cần nhiều hơn?

có nói rằng ông ấy ―chỉ

(A) Coastland Gray

(A) Xám Coastland

nhận được 1 trong 2 số

(B) Linwall Gray

(B) Xám Linwall

gallon mã BN-101 mà ông

(C) Brightwyn Green

(C) Xanh Brightwyn

ấy đã đặt hàng. So sánh

(D) Foxdell Green

(D) Xanh Foxdell

với hoa đơn bên trên thì sản phẩm có mã BN-101 là Xám Coastland.  Ở bài email ta thấy cửa

198. Where did Mr. Beeby

198. Ông Beither đã lấy món

pick up the item missing from

đồ bị thiếu trong đơn đặt hàng

hàng gần nơi làm việc của

his order?

ở đâu?

Mr Beeby để ông ấy có thể

(A) At the northwest store

(A) Tại cửa hàng tây bắc

đến lấy đơn hàng còn thiếu

(B) At the northeast store

(B) Tại cửa hàng phía đông

là Cửa hàng hàng đầu. So

(C) At the southwest store

bắc

sánh lên hóa đơn, dòng 82

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) At the southeast store

(C) Tại cửa hàng phía tây nam

cuối cùng có nêu ra cửa

(D) Tại cửa hàng phía đông

hàng đó cửa hàng Đông-

nam

Nam.

199. What is indicated about

199. Điều gì được chỉ ra về

Trong e-mail gửi cho ông

Bright Now Home?

Bright Now Home?

Beeby:

(A) It has design experts in

(A) Nó có các chuyên gia thiết

the rainy season is almost

kế trong các cửa hàng.

here, so now is a great time

(B) It provides same-day

(B) Nó cung cấp dịch vụ giao

to come in and get the tools

delivery service.

hàng trong cùng ngày.

you need for those upcoming

stores.

(C) It sells supplies for building maintenance. (D) It offers coupons on its Web site.

(C) Nó bán các vật dụng để bảo trì tòa nhà. (D) Nó cung cấp phiếu giảm

roof jobs! = mùa mưa đã gần đến, vì vậy bây giờ là thời điểm tuyệt vời để đến và mua

giá trên trang web của

các dụng cụ bạn cần cho

mình.

những công việc mái nhà sắp tới! * get = obtain = acquire = buy = purchase (v) mua. => Bright Now Home có bán các dụng cụ cho việc bảo trì nhà.

200. What is one purpose of

200. Cái gì là một mục đích

Đáp án nằm tại câu 2, đoạn 1

Ms. Jones‘s e-mail?

của e-mail của cô Jones?

của bài e-mail (cô Jones viết

(A) To introduce a new

(A) Để giới thiệu một dịch vụ

cho khách hàng ông Beeby):

service

mới

(B) To thank a customer (C) To announce a seasonal

hàng (C) Để thông báo một sự giảm

sale (D) To explain a policy change

(B) Để cảm ơn một khách

giá theo mùa (D) Để giải thích một sự thay đổi chính sách

We saw the comments you posted

about

uopine.com,

and

us

on

we

are

grateful to you = Chúng tôi đã thấy những bình luận bạn đăng

về

chúng

tôi

trên

uopine.com và chúng tôi rất biết ơn bạn => Mục đích e-mail của cô Jones là để cảm ơn một khách 83

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

hàng. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - time-saver : tiết kiệm thời gian - double-check : kiểm tra cẩn thận - realize = notice = recognize (v): nhận ra - immediately = directly = promptly (adv): ngay lập tức/ trực tiếp - stand behind = guarantee = ensure (v): đảm bảo

84 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

GIẢI TEST 2- ETS 2020 ĐỀ BÀI 101

KEY

GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

Câu hỏi về Đại từ.

Những thực tập sinh

very mindful of ---------

Xét ngữ pháp

mới rất là để ý đến

parking regulations.

Chỗ trống đứng trước cụm những quy định đậu xe

(A) theirs

danh từ ―parking

(B) ours

regulations‖

(C) our

Cần adj sở hữu bổ nghĩa

(D) they

cho cụm danh từ: Adj + N

The new interns have been

C

của chúng tôi.

A. Theirs: đại từ sở hữu (their + N) B. Ours: đại từ sở hữu (our + N) C. Our: tính từ sở hữu ( + N) Chọn C D. They là Subject (chủ ngữ) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - Be mindful of something: quan tâm, lưu tâm, để ý đến… - Intern = trainee = apprentice = probationer = beginner (n) thực tập sinh - parking regulations : các quy định đậu xe. 102

To help the arts center

A

Câu hỏi về từ vựng, cần Để giúp cho trung tâm

improve its programming,

xét nghĩa:

please indicate which

A.informative (adj): đầy chương

aspect of the workshop was

đủ thông tin/ hữu ích

most ----

B. primary (adj): cơ bản, ra khía cạnh nào của

.

nghệ thuật cải thiện trình

của

mình, làm ơn hãy chỉ

(A) informative

chủ yếu

hội thảo là hữu ích/

(B) primary

C. enthusiastic (adj): nhiệt đầy đủ thông tin nhất.

(C) enthusiastic

tình/ hăng hái

(D) financial

D. financial (adj): thuộc về tài chính

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 85 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- Financial aids/ support: hỗ trợ tài chính - Help Somebody do Something: giúp ai làm gì - Help Vo: giúp làm gì - Indicate = specify = designate = point out = show (v): chỉ ra - Indicate that: chỉ ra rằng…. (+ clause) - aspect of the workshop : khía cạnh của hội thảo. 103

Chỗ trống có dạng:

Ông Gupta đã giải

----- of the upgraded

the + ---- + of

thích những ích lợi của

customer database to the

=> Sau mạo từ ―the‖ cần cơ sở dữ liệu khách

sales team.

một danh từ.

(A) beneficial

A. beneficial (adj) có ích, cho đội bán hàng.

(B) benefits

có lợi

(C) benefited

B. benefits (n) lợi ích

(D) benefiting

C. benefited – Ved

Mr. Gupta explained the ---

B

hàng đã được nâng cấp

D. benefiting - Ving * Lưu ý: benefit vừa là danh từ, vừa là động từ. Benefit (v) giúp ích cho, làm lợi cho TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - Be beneficial to Sb/St: có lợi cho cái gì - customer database : dữ liệu khách hàng 104

Buses leaving the city

A

Câu hỏi về giới từ

Những xe bus rời nhà

terminal were delayed due

* Cụm từ: on the roads:

ga thành phố đã bị trì

to icy conditions ------ the

trên đường

hoãn do tình trạng

roads.

A. On: trên

đóng băng trên đường

(A) on

B. Out: ra ngoài

(B) out

C. From: từ…

(C) from

D. Until: cho đến khi

(D) until TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - Continue until : tiếp tục cho đến khi. - Last until: kéo dài cho đến khi.. 86 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- Due to = thanks to = owing to = because of = as a result of : vì, do, nhờ có.. (+ N) - delay = postpone = put off = hold up = suspend (v): trì hoãn - delay doing something : trì hoãn việc làm gì - cause/lead to a delay : gây ra một sự chậm trễ. 105

If you have recently ------ a

A

Chủ ngữ: you

Nếu bạn gần đây đã

digital camera and want to

Phía trước có trợ động từ mua một máy ảnh kỹ

learn how to use it, this

―have‖ ta chọn một động thuật số và muốn học

course is for you.

từ chính chia dạng –ed/V3 cách dùng nó, khóa

(A) purchased

tạo thành thì hiện tại hoàn học này là dành cho

(B) purchase

thành (have + V3/ed)

(C) purchasing

*Thường đi kèm: recently,

(D) to purchase

lately, so far, just, ever,

bạn.

never,... TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - Want to do something: muốn làm gì - Purchase = buy = pay for = acquire = procure = obtain = snap up (v): mua/ có được - how to do something : cách để làm gì Ex: I don‘t know how to get to your house. Tôi không biết cách để đi đến nhà bạn. - course = class = program of study = curriculum (n): khóa học, lớp - do/take a course : tham gia một khóa học - an elementary/ intermediate/ advanced course : một khóa học sơ cấp/ trung cấp/ nâng cao. 106

The upcoming ------ of

D

Câu từ vựng, bạn cần xét Việc cải tạo sân bay

Tantino Airport will ease

nghĩa:

congestion and modernize

A. performance (n): sự giảm sự tắc nghẽn và

guest accommodations.

biểu diễn, hiệu suất

(A) performance

B. supplement (n): phần chỗ ở cho khách.

(B) supplement

bổ sung

(C) deadline

C. deadline = duedate (n):

(D) renovation

hạn chót

Tantino sắp tới sẽ làm hiện đại hóa những

D. renovation (n): sự cải tạo TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - ease = relieve = reduce = diminish = lessen (v): làm giảm nhẹ, xoa dịu 87 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- ease congestion: làm giảm sự tắc nghẽn - ease my pain: xoa dịu nỗi đau - be under renovation : đang được hồi phục lại. - modernize = remodel = bring up to date = update = renovate = streamline = innovate (v): hiện đại hóa, đổi mới - guest accommodations : chỗ ở của khách. 107

The study showed that

C

Câu từ loại:

Nghiên cứu chỉ ra rằng

customers aged 35 to 44

A. adv

khách hàng ở độ tuổi

paid with a Sonoka credit

B. adj, Vo

35 đến 44 trả bằng thẻ

card ------ than customers

C. adv (so sánh hơn)

tín

in any other age-group.

D. N

thường xuyên hơn là

(A) frequently

Sau chỗ trống có ―than‖ khách hàng ở bất kỳ

(B) frequent

dấu hiệu của so sánh hơn độ tuổi nào khác.

(C) more frequently

nên ta dễ dàng chọn được

(D) frequency

câu C.

dụng

Sonoka

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - study = research = survey (n): nghiên cứu - show that : chỉ ra rằng (+ clause) - show your appreciation/gratitude : bày tỏ sự cảm kích - trade show : triển lãm thương mại - customer = client = consumer = patron = buyer = purchaser (n): khách hàng. - frequent = visit gerularly = patronize = be a regular visitor = haunt (v): hay lui tới hoặc thăm một nơi nào đó Ex: to frequent the theatre (hay lui tới rạp hát) - frequent = regular (adj): thường xuyên. 108

You need to ----- a business

D

Dịch nghĩa để chọn đáp án Bạn cần phải nộp bản

plan before your loan

thích hợp.

kế hoạch kinh doanh

application can be

A. donate (v) quyên góp

trước khi đơn xin vay

processed.

B. request (v) yêu cầu

vốn của bạn có thể

(A) donate

C. confess (v) thú nhận

được xử lý.

(B) request

D. submit (v) nộp/ đệ

(C) confess

trình.

(D) submit 88 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - need to do something: cần phải làm gì - business plan : kế hoạch kinh doanh. - loan application : đơn xin cho vay. - process = deal with = attend to = see to = sort out = handle = take care of (v): xử lý, giải quyết - process = procedure (n): quy trình, quá trình. - submit an application/claim/proposal/ request : nộp/ đệ trình một đơn, yêu cầu, đề xuất. - request someone to do something: yêu cầu ai làm gì - request that : yêu cầu rằng (+ clause) - donate something to somebody/something : quyên góp, đóng góp cái gì đến ai - confess to N/Ving = admit: thừa nhận, thú nhận… 109

The hotel's ------- shuttle

B

Câu từ loại:

Xe khách đưa đón

bus will take guests to

A. Ns/Vs: khen ngợi, lời miễn phí của khách

Hong Kong‘s major

khen ngợi

sạn sẽ đưa khách đến

landmarks.

B. (adj) miễn phí

các địa danh lớn của

(A) compliments

C. (v) khen ngợi

Hồng Kong.

(B) complimentary

D. Ving

(C) compliment

Sau sở hữu cách cần một

(D) complimenting

danh từ, sau chỗ trống đã có cụm danh từ ―shuttle bus‖, nên chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ này.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - complimentary = free = no charge = no cost = waive = without charge : miễn phí - shuttle bus : xe buýt chạy tuyến đường ngắn - take someone to/into/around something : đưa ai đến đâu - guest = client = patron = visitor = boarder = lodger (n): khách - major landmarks : những địa danh lớn. - pay/give someone a compliment : cho ai lời khen - compliment someone on something : khen ngợi ai về việc gì. 110

------ months of work to sell the Apton Building, the

B

Câu hỏi về Giới từ

Sau nhiều tháng rao

A. Besides: bên cạnh..

bán tòa nhà Apton, 89

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

realtor finally succeeded

B. After: sau, sau khi

người môi giới bất

last week.

C. Still: vẫn

động sản cuối cùng đã

(A) Besides

D. For: trong khoảng,

thành công vào tuần

(B) After

dành cho

trước

(C) Still (D) For TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - for + clause: vì…(không đứng đầu câu) - realtor = estate agent (n): người môi giới bất động sản - succeed in doing something: thành công trong việc gì… Ex: Very few people succeed in losing weight and keeping it off. Rất ít người thành công trong việc giảm cân và giữ dáng. - succeed someone as something : kế vị, thay thế vị trí của ai Ex: Anderson is expected to succeed Rondell as president of the board. Anderson được dự kiến là sẽ thay thế/ kế vị ông Rondell như là chủ tịch Hội đồng quản trị. - finally = eventually = ultimately = in the end = at last : cuối cùng. 111

We will review all four

B

Dịch nghĩa để chọn đáp án Chúng tôi sẽ xem xét

custodial-service bids and

hợp nghĩa.

lại tất cả bốn báo giá

choose ------ that suits our

A. some : một vài/ một ít

dịch vụ chăm sóc và

needs.

( + Ns)

chọn một cái phù hợp

(A) some

B. one : một cái/ một

với nhu cầu của chúng

(B) one

người nào đó

tôi.

(C) others

C. others : những người/

(D) either

cái khác D. either : một trong hai cái * either .... or : cái này hoặc cái kia. * Động từ theo sau that ―suits‖ chia số ít, loại được A và C => Xét nghĩa: Xem xét bốn cái và chọn 90

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ra một cái, loại D. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - Suit/ meet…needs: phù hợp/ đáp nhu cầu - review = reconsider = examine = inspect = judge (v): kiểm tra, xem xét lại - custodial-service bids : giá thầu dịch vụ chăm sóc, bảo quản - Another = an + other  số ít: 1 người khác, 1 cái khác (ko xác định) - The other  số ít : cái còn lại, người còn lại (xác định) - Others : những người khác, những cái khác - The others : những người khác, những người còn lại (xác định) PHÂN BIỆT ―ANOTHER, OTHER, OTHERS, THE OTHER, THE OTHERS‖ ✔ ANOTHER : Another + danh từ đếm được số ít. Nghĩa: một cái khác, một người khác… Ex: This book is boring. Give me another book. => Quyển sách này chán quá. Đưa tôi quyển khác xem. ✔ OTHER Other + danh từ đếm được số nhiều, danh từ không đếm được Nghĩa: những cái khác, những người khác. Ex: These books are boring. Give me other books. => Quyển sách này chán quá đưa tôi quyển khác xem - quyển nào cũng được ✔ OTHERS Others = Other + danh từ số nhiều Nghĩa: Những cái khác, những người khác Ex: Some students like sports, others don‘t ( other students don‘t) => Một số sinh viên thích thể thao, một số khác thì không. ✔ THE OTHER The other + danh từ đếm được số ít Nghĩa: cái còn lại, người còn lại. Ex: I have two brothers. One is a doctor; the other brother is a teacher. => Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ người còn lại là giáo viên. ✔ THE OTHERS The other + danh từ đếm được số nhiều 91 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Nghĩa: những cái còn lại, những người còn lại Ex: I have 4 brothers. One is a doctor; the others are teachers. (the others = the other brothers) => Tôi có 4 người anh. Một người là bác sĩ những người còn lại là giáo viên. 112

The client asked for ------

C

Dịch nghĩa để chọn đáp án Khách hàng đã yêu

to the images in the

thích hợp.

cầu việc sửa đổi đối

advertising text.

A. standard (n) tiêu chuẩn

với những hình ảnh

(A) standards

B. drawing (n) bản vẽ

trong bài quảng cáo.

(B) drawings

C. revision (n) sự sửa lại

(C) revisions

D. duplication (n) sự nhân

(D) duplications

đôi

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - ask for something: hỏi xin, yêu cầu… - ask somebody to do something : yêu cầu ai làm gì - ask someone‘s permission/ advice/ opinion : hỏi xin sự cho phép/ lời khuyên/ ý kiến của ai - client = consumer = customer = patron (n): khách hàng - revision = correction = alteration = emendation (n): sự sửa đổi, chỉnh sửa 113

* Cụm Please be advised

Làm ơn lưu ý rằng

have had to cancel your

that : xin vui lòng lưu ý

chúng tôi sẽ phải hủy

order because of a

rằng

đơn hàng của bạn bởi

Please be advised ----- we

A

difficulty with our shipping

vì khó khăn với nhân

agent.

viên vận chuyển của

(A) that

chúng tôi.

(B) of (C) whether (D) between TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - cancel an order : hủy đơn hàng - place an order : đặt một đơn hàng - to fill an order : thực hiện một đơn hàng - because of = due to = owing to = on account of = as a result of : do, bởi vì (+ N) - shipping agent : đại lý/ người giao hàng - whether + clause (conj): liệu có hay không (hàm ý một sự lựa chọn) Ex: He asked whether it was true. Anh ấy hỏi liệu điều đó đúng hay không. 92 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- whether to do something Ex: I'm not sure whether to resign or stay on. Tôi không chắc liệu nên từ chức hay ở lại. - whether or not : dù .... hay không Ex: I'll be happy whether or not I get the job. Tôi vẫn vui dù có nhận được công việc này hay không. 114

Tin Creek Corporation -----

D

Dịch nghĩa để chọn đáp án Công ty Tin Creek tuyên bố rằng khăn

that its paper towels are the

phù hợp.

most absorbent on the

A. obtain (v) đạt được/ thu giấy của họ có khả

market.

được

năng thấm hút nhất

(A) obtains

B. compete (v) cạnh tranh

trên thị trường.

(B) competes

C. inquire (v) hỏi thông

(C) inquires

tin/ tìm hiểu

(D) claims

D. claim (v) tuyên bố/ khẳng định

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - absorbent = permeable = pervious = spongy (adj): thấm hút, hút nước - paper towels : khăn giấy 115

KCLN Associates will

B

Câu hỏi Từ loại

KCLN Associates sẽ

enter into a business ------

A. Ved

ký vào một hợp đồng

with the contractor as soon

B. N

kinh doanh với nhà

as some of the terms are

C. Adj

thầu ngay khi một số

renegotiated.

D. Ving

điều khoản được đàm

(A) agreed

Sau mạo từ ―a‖ cần một phán lại.

(B) agreement

danh từ số ít, chọn một

(C) agreeable

danh từ kết hợp với

(D) agreeing

―business‖ tạo thành danh từ ghép.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - enter into a business agreement with somebody : ký kết một hợp đồng kinh doanh với ai - enter into a contract with (to...) : ký hợp đồng với - enter into a partnership with (to...) : quan hệ hợp tác với - agreement = contract: hợp đồng - agree with somebody about/on something: đồng ý với ai về cái gì 93 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- agree to do something: đồng ý làm gì - contractor (n): nhà thầu - the terms of the contract : điều khoản của hợp đồng. - renegotiate (v) thương lượng, đàm phán lại. 116

------ registering for online

A

Dịch nghĩa để chọn đáp án Mặc dù việc đăng ký

banking is not required, we

phù hợp, phía sau chỗ

ngân hàng trực tuyến

strongly recommend it to

trống là một mệnh đề

là không bắt buộc,

all of our customers.

chọn ―although‖.

chúng tôi mạnh mẽ đề

(A) Although

A. although (conj) mặc dù

xuất nó đến tất cả các

(B) Instead

(+ clause)

khách hàng của chúng

(C) Regardless

B. instead (adv) để thay

tôi.

(D) Despite

thế, thay vào đó C. regardless (adv) bất chấp D. despite (prep) mặc dù (+ N)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - online banking : ngân hàng trực tuyến - required = essential = necessary = compulsory = obligatory = mandatory (adj): cần thiết, bắt buộc có - strongly recommend : đặc biệt đề xuất - recommend doing something : đề xuất việc làm gì - recommend someone to do something : đề nghị ai làm gì - customer = client = patron (n) khách hàng - although = even though = though = in spite of the fact that = despite the fact that = while (conj): mặc dù (+ clause) - instead of = rather than (prep): thay vì (+ N) - regardless of = despite = without regard to = without consideration of = notwithstanding = no matter = in spite of (prep) bất kể (+ N) 117

Viewers can easily ------ to

D

Sau động từ khiếm khuyết Người xem có thể dễ

the main character in the

can, will, must, shall,... dàng đồng cảm với

popular television series

bắt buộc phải là động từ nhân vật chính trong

Autumn Mystery.

nguyên thể

loạt phim truyền hình 94

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) related

A. Ved

nổi

tiếng

(B) relatable

B. Adj

Mystery

(C) relating

C. Ving

(D) relate

D. V

Autumn

=> chọn D. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - viewer = watcher = audience = spectator (n): người xem, khán giả - relate to somebody : đồng cảm với ai đó - relate to = regarding = concern = be relevant to = pertain to = involve: liên quan đến - main character : nhân vật chính 118

Fairlawn Medical Clinic

C

Dịch nghĩa để chọn đáp án Phòng Khám Farlawn

offers a full ----- of services

phù hợp.

cung cấp hàng loạt

as part of its community

A. center (n) trung tâm

những dịch vụ như là

wellness programs.

B. surplus (n) số dư/ thừa

một

(A) center

C. range (n) dãy/ loạt

chương trình chăm sóc

(B) surplus

D. type (n) kiểu/ loại

sức khỏe cộng đồng.

(C) range

* Cụm: a full/ wide/ broad

(D) type

range of s.th : hàng loạt

phần

của

các

cái gì.. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - offer = provide = come up with = suggest = extend = propose (v): cung cấp - community wellness programs : chương trình sức khỏe cộng đồng. 119

The rear entrance to RC

A

Câu hỏi về TỪ LOẠI

Lối vào phía sau của

Bank will be closed for

Ta thấy phía trước là will Ngân hàng RC sẽ bị

repairs and not ------- next

be + adj, và phía trước đóng cửa và không thể

Monday.

chỗ trống có ―and‖, nên đi vào vào thứ Hai tới.

(A) accessible

chỗ trống cũng sẽ chọn

(B) accessing

adj.

(C) access

Chọn A.

(D) accesses

Accessible (adj): có thể tiếp cận, có thể đi vào…

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - rear entrance : lối vào phía sau 95 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- be closed for repairs : đóng cửa để sửa chữa - access to something = entrance = entry = way in : đường vào - access to something / somebody : cơ hội/quyền sử dụng cái gì; sự đến gần ai 120

Dịch nghĩa để chọn đáp án Ông

Carson

Carson audio products -----,

phù hợp.

thấy

even in remote regions of

A. decidedly (adv) kiên phẩm audio Carson

the world.

quyết / dứt khoát

(A) decidedly

B. furthermore (adv) hơn chí ở những vùng xa

(B) furthermore

nữa

(C) rather

C. rather (adv) hơi / khá

(D) everywhere

D. everywhere (adv) khắp

Mr. Carson wants to see

D

nhìn

muốn

các

sản

khắp mọi nơi, thậm

xôi trên thế giới.

nơi/ ở mọi nơi TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - remote areas/ regions: vùng sâu, vùng xa - want to do something : muốn làm gì - product = goods = merchandise = wares = produce (n): sản phẩm - furthermore = moreover = in addition = besides = additionally (adv) hơn nữa, vả lại 121

We can buy office -------

C

Buy + s.th : mua cái gì đó

Chúng tôi có thể mua

such as desks and printers

Cần một danh từ kết hợp thiết bị văn phòng như

from any of our company‘s

với ―office‖ tạo thành là bàn và máy in từ bất

approved vendors.

danh từ ghép.

kỳ nhà cung cấp nào

(A) equip

A. V

được

(B) equipping

B. Ving

chúng tôi chấp thuận

(C) equipment

C. N

(D) equipped

D. Ved

công

ty

của

* office equipment : thiết bị văn phòng

96 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - equip somebody/ something with something: trang bị/ cung cấp cho ai /cái gì với cái gì - be equipped to do something : được trang bị để làm gì - well/fully equipped : được trang bị tốt/ đầy đủ. - approved: được phê duyệt/ được chấp thuận - vendor = supplier = seller = retailer = dealer = merchant (n): bên bán/ nhà cung cấp

97 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

122

When taking a book order,

B

Dịch nghĩa để chọn đáp án Khi nhận một đơn

agents must record the

phù hợp:

hàng sách, nhân viên

customer‘s name and the ---

A. assemble (v) lắp ráp/ phải ghi lại tên khách

---- price of each item.

thu thập

hàng và giá được niêm

(A) assembled

B. list (v) liệt kê

yết trên mỗi sản phẩm.

(B) listed

C. address (v) giải quyết

(C) addressed

D. earn (v) kiếm được

(D) earned

Ta có cụm: * listed price : giá niêm yết trên thị trường. * fixed price: giá cố định * discounted price: giá đã giảm

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - record (n) hồ sơ - record = note = take down (v) ghi chép lại - customer = client = patron = consumer (n) khách hàng - item = product = goods = merchandise (n) hàng hóa/ sản phẩm - assemble = gather = collect = get/ bring together (v) tập hợp lại/ thu thập - address = presentation = lecture = speech = talk = statement (n) bài phát biểu/ bài thuyết trình - address = deal with = resolve = handle = manage = sort out = attend to (v) giải quyết - address a problem/ question/ issue : giải quyết một vấn đề - earn money : kiếm tiền - earn a living : kiếm sống. 123

Dịch nghĩa:

Tòa nhà sẽ được tân

furnished ----- the

A. With (prep): với (+N)

trang lại một khi các

supervisors do their

B. These: những cái này

nhà giám sát thực hiện

inspection.

(+ Ns)

sự kiểm tra của họ.

(A) with

C. Once (conj) một khi (+

(B) these

clause)

(C) once

Once: từng là

(D) just

D. Just: vừa mới, chỉ

The building will be

C

Nối hai mệnh đề với nhau 98 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ta dùng liên từ ―once = một khi‖ TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - furnish = fit out = outfit = provide with furniture (v): trang bị, tân trang - once = when = as soon as = after (conj) một khi, ngay khi (+ clause) - supervisor = manager = director = overseer = controller (n) người giám sát - do/ carry out / conduct an inspection: thực hiện/ tiến hành một sự kiểm tra - complete/ finish an inspection : hoàn tất việc kiểm tra - regular/ frequent inspection : sự kiểm tra thường xuyên. - inspection = examination = checkup (n) sự kiểm tra 124

In a strong display of

D

Dịch nghĩa để chọn đáp án Trong một sự thể hiện

confidence, the firm's

phù hợp.

tự tin mạnh mẽ, ban

board of directors ------

A. superficially (adv) hời

giám đốc công ty đã

approved the merger.

hợt

nhất trí đồng ý việc

(A) superficially

B. regular (adj) thường

sáp nhập.

(B) regularly

xuyên

(C) magnificently

C. magnificently (adv)

(D) unanimously

tráng lệ D. unanimously (adv) nhất trí/ đồng lòng

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - confidence = trust = belief = faith (n) sự tin cậy - confidence to do something : tự tin làm gì - have confidence in somebody/something : có niềm tin vào ai/ cái gì - board of directors = executives = senior managers : ban giám đốc - approve = agree with = endorse = consent to = authorize = sanction (v) đồng ý/ chấp thuận - approve of someone doing something : đồng ý cho ai làm việc gì - merger (with) = union = combination = affiliation = incorporation (n): sự sát nhập/ sự hợp nhất - regularly = frequently = often (adv) thường xuyên. 125

When recently -----,

D

Câu thuộc dạng rút gọn Khi được hỏi ý kiến

residents of Mill Creek

đồng chủ ngữ.

gần đây, cư dân của

Park said that street

When [residents of Mill Creek Park nói rằng

disrepair is the issue that

Creek Park] was recently việc con đường hư hại 99

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

concerns them most.

polled, [residents of Mill là vấn đề làm họ lo

(A) poll

Creek Park] said that lắng nhất.

(B) polls

street disrepair is the issue

(C) pollster

that concerns them most.

(D) polled

* Khi rút gọn câu dạng đồng chủ ngữ, ta bỏ chủ ngữ đi, bỏ tobe, động từ chủ động chuyển thành V-ing, động từ bị động chuyển thành V3/ed.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - poll = survey = opinion poll = canvass = market research (n) cuộc thăm dò ý kiến - poll = survey = ask = question = interview (v) thăm dò (ý kiến) - resident = local = inhabitant = citizen = community = occupant (n) người dân - disrepair = ruin = collapse = abandonment = destruction = demolition (n) tình trạng đổ nát/ hư hỏng - issue = matter = problem = affair = question (n) vấn đề - issue = publication (n) ấn phẩm/ số báo - issue (v) cấp, phát - issue a passport/ permit/ visa : cấp ra hộ chiếu/ giấy phép/ thị thực - issue somebody with something : cấp/ phát cho ai cái gì. - issue something to somebody : cung cấp cái gì đến cho ai - concern = worry = disturb = trouble = bother (v) làm ai lo lắng 126

Ms. Rivera agreed to work

B

Dịch nghĩa để chọn đáp án Bà Rivera đã đồng ý

on the holiday ------

thích hợp.

làm việc vào ngày

Mr. Grant could attend the

A. considering + N (prep) nghỉ để ông Grant có

conference.

xét về; tính đến

(A) considering

B. so that + clause : để mà

(B) so that

(chỉ mục đích)

(C) as if

C. as if/ though + clause :

(D) wherever

như thể

thể tham dự hội nghị.

D. wherever + clause (conj) bất kì nơi nào 100 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Sau chỗ trống là một mệnh đề, loại A. Dịch nghĩa chọn B. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - agree to do something : đồng ý làm gì - attend the conference : tham dự hội nghị. - in order that = so that : để ( + clause) - so as to = in order to = to Vo: để làm gì (+ Vinf) - with a view to + Ving: nhằm mục đích, với ý định làm gì Ex: He is decorating the house with a view to selling it. Anh ấy trang trí ngôi nhà với ý định là sẽ bán nó. - considering = taking into consideration = taking into account : xét đến, tính đến. 127

The clerk collects packages

D

Dịch nghĩa để chọn đáp án Người nhân viên lấy những bưu kiện từ mỗi

from each department twice

phù hợp.

a day and takes them to the

A. throughout (adv) ở bộ phận hai ngày một

mail room ------.

khắp nơi; suốt

(A) throughout

B. all long (idiom) mọi phòng thư tín ở tầng

(B) all along

lúc; ngay từ đầu

(C) too much

C. too much : quá nhiều

(D) downstairs

D. downstairs (adv) ở

lần và đưa chúng đến dưới.

dưới nhà; ở tầng dưới TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - collect = pick up = gather = assemble (v) đi lấy/ thu thập - take something to something : đưa, di chuyển cái gì đến nơi nào - department = division (n) bộ phận 128

Please inform Ms. Erwin of

A

Dịch nghĩa để chọn đáp án Vui lòng thông báo

any complaints ------ those

phù hợp.

cho bà Erwin về bất kỳ

already discussed in today's

A. beyond (prep) vượt ra khiếu nại nào ngoài

meeting.

ngoài; không nằm trong những cái đã được

(A) beyond

phạm vi

thảo luận trong cuộc

(B) between

B. between (prep) giữa

họp hôm nay.

(C) during

C. during (prep) trong lúc

(D) against

D. against (prep) chống lại 101

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - inform/ notify somebody of / about something : thông báo cho ai về cái gì - complaint = dissatisfaction = disapproval = objection (n) lời phàn nàn/ khiếu nại - discuss = talk about (v) thảo luận - discuss something with someone: thảo luận cái gì với ai - discuss the matter/issue/ problem : thảo luận vấn đề. 129

Chỗ trống có dạng:

Liên đoàn các tác giả

is a reputable organization

Giới từ + adv + ---- + Ns

Tosin là một tổ chức

with highly ----- members.

=> Cần một adj bổ nghĩa

có danh tiếng tốt với

(A) accomplishes

cho danh từ.

các thành viên CÓ

(B) accomplishment

A. Vs

TÀI NĂNG.

(C) accomplished

B. N

(D) accomplish

C. Ved, adj

The Tonsin Writers League

C

D. Vinf => Chọn C. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - reputable = highly regarded = prestigious = reliable (adj): có danh tiếng tốt/ đáng tin - reputable organization : tổ chức có uy tín/ nổi tiếng - accomplished = proficient = talented = competent = professional (adj) giỏi, có tài năng - accomplish = complete = finish = fulfill = carry out = perform (v) hoàn thành/ thực hiện 130

As Mr. Nakata‘s assistant,

B

Dịch nghĩa để chọn đáp án Như là trợ lý của ông

Ms. Bain is in charge of ----

phù hợp.

Nakata, bà Bain chịu

him on the latest financial

A. discuss (v) thảo luận

trách nhiệm tóm tắt

news.

B. brief (v) tóm tắt lại

cho ông về những tin

(A) discussing

C. resume (v) khôi phục; tức tài chính mới nhất.

(B) briefing

phục hồi

(C) resuming

D. narrate (v) kể lại; thuật

(D) narrating

lại

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - As + N : như là, với tư cách là Ex: I'm speaking as your employer. Tôi đang nói chuyện với tư cách là ông chủ của bạn. - in charge of = responsible for : chịu trách nhiệm

102 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 6 Questions 131-134 refer to the following e-mail To: Bai Chang

Người nhận:Bai Chang

From: [email protected]

Người gửi: [email protected]

Date: September 28

Ngày: 28 tháng 9

Subject: Order 255646

Chủ đề: Đơn hàng 255646

Dear Ms. Chang:

Gửi Cô Chang,

Thank you for your purchase on September 27.

Cám ơn bạn đã mua hàng vào ngày 27 tháng

Your package has shipped and is due to arrive

9. Gói hàng của bạn đã được vận chuyển và sẽ

on October 1. ---(131)--- . Simply visit

đến vào ngày 1 tháng 10. (131) VIỆC THEO

www.sprtech.com/shipping/status, enter your

DÕI ĐƠN HÀNG CỦA BẠN THẬT DỄ

order number, and press ―Search‖.

DÀNG.Chỉ cần truy cập

When you receive your package, we

www.sprtech.com/shipping/status, nhập số

---(132)--- you to take a short survey at

đơn hàng của bạn, và nhấn ―Search‖.

www.sprtech.com/survey. It is through

Khi bạn nhận được gói hàng của mình, chúng

customer feedback that we are ----(133)--- to

tôi (132) MỜI bạn tham gia một cuộc khảo

monitor our level of service. Upon ----(134)----

sát ngắn tại www.sprtech.com/survey. Thông

of the survey, you will receive a 10% discount

qua phản hồi của khách hàng mà chúng tôi

toward your next order.

(133) CÓ THỂ theo dõi chất lượng dịch vụ

Sprtech.com Customer Service.

của chúng tôi. Khi (134) HOÀN THÀNH khảo sát, bạn sẽ nhận được 10% giảm giá cho đơn hàng tiếp theo. Dịch vụ Khách Hàng Sprtech.com

131.

131. Dịch nghĩa

(A) You will receive a full refund

(A) Bạn sẽ nhận được tiền hoàn lại đầy đủ.

(B) A replacement is on back order.

(B) Một sự thay thể nằm trong đơn hàng sau.

(C) Tracking your order is easy.

(C) Việc theo dõi đơn hàng của bạn thật dễ

(D) We will answer your question soon.

dàng. (D) Chúng tôi sẽ trả lời câu hỏi của bạn sớm. Dịch nghĩa câu trước, câu sau để tìm sự liên quan: VIỆC THEO DÕI ĐƠN HÀNG CỦA BẠN THẬT DỄ DÀNG. Chỉ cần truy cập 103

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

www.sprtech.com/shipping/status,

nhập

số

đơn hàng của bạn .... => KEY (C) 132.

132. Mệnh đề phía trước có ―when‖ đi với thì

(A) invited

hiện tại đơn, thì mệnh đề phía sau cũng phải

(B) invite

đi với thì tương lai hoặc thì hiện tại đơn.

(C) were inviting

Dịch nghĩa để chọn: ―Khi bạn nhận được gói

(D) have invited

hàng của mình, thì chúng tôi mời bạn tham gia…‖. => KEY (B)

133.

133. Dịch nghĩa.

(A) able

Cụm be able to + Vinf : có thể làm gì đó.

(B) skillful

- skillful (adj) khéo tay

(C) suitable

- suitable (adj) phù hợp

(D) equal

- equal (adj) ngang bằng => KEY (A)

134.

134. Dịch nghĩa.

(A) publication

A. publication (n) sự công bố; sự xuất bản

(B) production

B. production (n) sự sản xuất

(C) introduction

C. introduction (n) sự giới thiệu

(D) completion

D. completion (n) sự hoàn thành Khi HOÀN THÀNH khảo sát, bạn sẽ nhận được 10% giảm giá cho đơn hàng tiếp theo => KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - purchase = acquisition = buy = order = bargain = shopping (n) sự mua - purchase = buy = pay for = acquire = snap up = procure (v) mua - due to do something : đến hạn làm gì - take a short survey : tham gia một cuộc khảo sát ngắn - customer feedback : phản hồi của khách hàng - monitor = track = oversee = observe (v) giám sát/ theo dõi - upon completion : khi hoàn thành - upon arrival : khi đến nơi 104 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 135-138 refer to the following information Conference Room 120 can be booked for Phòng Hội nghị 120 có thể được đặt cho các meetings and conference calls. First, make a cuộc họp và cuộc gọi hội nghị. Đầu tiên, thực reservation

request

www.gzpoffice.com/confroom.

at hiện một yêu cầu đặt phòng trực tuyến tại

online When

your www.gzpoffice.com/confroom. Khi yêu cầu

request ---(135)--, the system automatically của bạn (135) ĐƢỢC NHẬN, hệ thống tự checks for availability. Your request will be động kiểm tra cho sự sẵn có. Yêu cầu của bạn accepted if no other event is scheduled at that sẽ được chấp nhận nếu không có sự kiện nào time. The system will then immediately send khác được lên lịch tại thời gian đó. Hệ thống you an e-mail message to ---(136)--- your sau đó ngay lập tức sẽ gửi cho bạn một tin reservation. However, if another meeting is nhắn e-mail để (136) XÁC NHẬN sự đặt scheduled that conflicts with yours, you will be phòng của bạn. Tuy nhiên, nếu một cuộc họp notified that the request has been declined. --- khác được lên lịch mà trùng với cuộc họp của (137)---. It is therefore ---(138)--- that you bạn, bạn sẽ được thông báo rằng yêu cầu đã bị schedule your event well ahead of time. This từ chối. (137) LƢU Ý RẰNG ĐẶT PHÒNG way, if a given time slot is already reserved, TRÊN CƠ SỞ AI ĐẾN TRƢỚC, ĐƢỢC you will be able to reschedule your meeting.

PHỤC VỤ TRƢỚC. Do đó (138) TỐT HƠN LÀ bạn nên lên lịch cho sự kiện của mình trước thời hạn. Bằng cách này, nếu một khoảng thời gian nhất định đã được đặt trước, bạn sẽ có thể lên lịch lại cuộc họp của mình.

135.

135. Có liên từ ―when‖ nối hai mệnh đề với

(A) is received

nhau, chỗ trống cần một động từ chính.

(B) receiving

Loại được B và C vì Ving và to-Vinf không

(C) to receive

làm động từ chính của câu.

(D) received

Còn lại A và D xét chủ động, bị động chọn A vì câu mang nghĩa bị động ―Khi yêu cầu của bạn ĐƢỢC NHẬN‖. => KEY (A)

136.

136. Dịch nghĩa.

(A) move

A. move (v) di dời 105 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) cancel

B. cancel (v) hủy bỏ

(C) change

C. change (v) thay đổi

(D) confirm

D. confirm (v) xác nhận. Hệ thống sau đó ngay lập tức sẽ gửi cho bạn một tin nhắn e-mail để XÁC NHẬN sự đặt phòng của bạn => KEY (D)

137.

137. Dịch nghĩa.

(A) Thank you for accepting our invitation to

(A) Cám ơn bạn đã chấp nhận lời mời của

the event.

chúng tôi đến sự kiện này.

(B) Please prepare discussion points before the

(B) Hãy chuẩn bị các vấn đề thảo luận trước

meeting.

cuộc họp.

(C) Note that reservations are on a first-come,

(C) Lưu ý rằng sự đặt trước trên cơ sở ai đến

first-served basis.

trước, được phục vụ trước.

(D) The time of the next meeting will be

(D) Thời gian của cuộc họp kế tiếp sẽ được

announced in due course.

thông báo vào lúc thích hợp. Xem nghĩa câu trước, câu sau để chọn đáp án phù hợp: Tuy nhiên, nếu một cuộc họp khác được lên lịch mà trùng với cuộc họp của bạn, bạn sẽ được thông báo rằng yêu cầu đã bị từ chối. LƢU Ý RẰNG ĐẶT PHÕNG TRÊN CƠ SỞ AI ĐẾN TRƢỚC, ĐƢỢC PHỤC VỤ TRƢỚC => KEY (C)

138.

138. Dịch nghĩa.

(A) fortunate

A. fortunate (adj) may mắn

(B) advisable

B. advisable (adj) nên; thích hợp

(C) previous

C. previous (adj) trước

(D) flexible

D. flexible (adj) linh hoạt Do đó TỐT HƠN LÀ bạn nên lên lịch cho sự kiện của mình trước thời hạn. => KEY (B) 106 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

107 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - make a reservation request : thực hiện một yêu cầu đặt phòng - availability (n) tình trạng sẵn có - schedule = itinerary = timetable = agenda = calendar = timeline (n) lịch trình - schedule = arrange = set up = plan (v) lên lịch - to be ahead of/on/ behind schedule : trước/ đúng/ chậm tiến độ/ thời hạn quy định - schedule an appointment : lên lịch một cuộc hẹn - reschedule (v) lên lịch lại - immediately = promptly = quickly (adv) ngay lập tức - to conflict with something: đối lập/ trái ngược/ mâu thuẫn - notify/ inform somebody of/ about something (v) thông báo cho - decline = refuse = reject = deny (v) từ chối - decline to do something : từ chối làm gì - decline an offer/invitation : từ chối/ khước từ lời mời - decline = decrease = reduce = diminish = shrink = drop (v) giảm - decline steadily/ sharply/ rapidly/ dramatically: giảm đều đặn/ nhanh chóng - ahead of time = early = in advance : sớm, trước thời hạn - reserve = book = make a reservation for (v) đặt trước - therefore = consequently = as a result = thus (adv) do đó, cho nên

Questions 139-142 refer to the following e-mail. From: Karel Authier

Người gửi: Karel Authier



To: Honorato Quinones

Người nhận: Honorato Quinones



Date: Tuesday, July 18 11:04 A.M

Ngày: Thứ Ba, ngày 18 tháng 7 11:04 A.M.

Subject: Voyacon Feature

Chủ đề: Voyacon Feature

Dear Mr.Quinones,

Gửi Ông Quinones,

I am delighted to inform you that Voyacon Tôi rất vui mừng thông báo với bạn rằng has been selected as one of this year‘s Code Voyacon đã được chọn là một trong số 25 Công Touch

Magazine‘s

Top

25

Emerging ty Công Nghệ Mới Nổi nhất của Tạp Chí Code

Technology Firms. We will be ---(139)--- Touch năm nay. Chúng tôi sẽ (139) GIỚI 108 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

your company in our September issue. This is THIỆU SƠ LƢỢC công ty bạn trong ấn phẩm considered a great honor by our readers, as Tháng 9 của chúng tôi. Đây được coi như là một our list includes only ---(140)--- that advance vinh hạnh lớn của độc giả, bởi vì danh sách của the industry in significant ways.

chúng tôi chỉ bao gồm (140) CÁC DOANH

As Voyacon‘s founder, could you e-mail us a NGHIỆP mà thúc đẩy ngành công nghiệp bằng digital photograph of yourself to use in the những cách quan trọng. article? ---(141)---. We would need to receive Là người sáng lập của Voyacon, bạn có thể gửi it ---(142)--- August 5. Otherwise, we will use e-mail cho chúng tôi một bức ảnh kỹ thuật số a public-domain photo. Thanks for your help, của chính bạn để sử dụng trong bài viết không? and congratulations.

(141) NÓ PHẢI LÀ MỘT BỨC ẢNH CÓ ĐỘ

Sincerely,

PHÂN GIẢI CAO, ĐẦY MÀU SẮC. Chúng

Karel Authier

tôi sẽ cần nhận nó (142) TRƢỚC ngày 5 tháng

Editor-in-Chief

8. Nếu không, chúng tôi sẽ sử dụng hình ảnh thuộc phạm vi công cộng. Cám ơn sự giúp đỡ của bạn, và chúc mừng. Trân trọng, Karel Authier Tổng Biên Tập

139.

139. Sau ―be‖ cần một tính từ, ở đây bốn đáp án

(A) profile

có (B) profiling và (C) profiled có thể đóng vai

(B) profiling

trò tính từ.

(C) profiles

Xét chủ động, bị động, ưu tiên xét nghĩa chọn

(D) profiled

chủ động. Chúng tôi sẽ GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC công ty bạn trong ấn phẩm Tháng 9 của chúng tôi. Mẹo: Nếu không biết nghĩa, phía sau có một (cụm) danh từ chọn chủ động, không có (cụm) danh từ chọn bị động. => KEY (B)

140.

140. Dịch nghĩa.

(A) publications

A. publication (n) sự công bố; sự xuất bản

(B) machines

B. machine (n) máy móc

(C) techniques

C. technique (n) kỹ thuật 109 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) enterprises

D. enterprise (n) công ty; doanh nghiệp Xét nghĩa: danh sách của chúng tôi chỉ bao gồm CÁC DOANH NGHIỆP mà thúc đẩy ngành công nghiệp bằng những cách quan trọng. => KEY (D) 141. Dịch nghĩa.

141.

(A) Hundreds of companies were initially (A) Hàng trăm công ty đã được xem xét ban đầu.

considered.

(B) We will forward several copies as soon as (B) Chúng tôi sẽ chuyển tiếp một vài bản sao possible.

sớm nhất có thể.

(C) This is the fifth year we will be publishing (C) Đây là năm thứ năm chúng tôi xuất bản this list.

danh sách này.

(D) It should be a high-resolution, full-color (D) Nó phải là một hình ảnh có độ phân giải cao, đầy màu sắc.

image.

Xét nghĩa câu trước, câu sau: Là người sáng lập của Voyacon, bạn có thể gửi e-mail cho chúng tôi một bức ảnh kỹ thuật số của chính bạn để sử dụng trong bài viết không? NÓ PHẢI LÀ MỘT BỨC ẢNH CÓ ĐỘ PHÂN GIẢI CAO, ĐẦY MÀU SẮC => KEY (D) 142.

142. Dịch nghĩa.

(A) by

A. by + thời gian : trước.

(B) at

B. at (prep) vào; vào lúc (chỉ thời gian)

(C) within

C. within (prep) trong vòng

(D) among

D. among (prep) giữa Chúng tôi sẽ cần nhận nó TRƢỚC ngày 5 tháng 8 => KEY (A)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - be delighted to inform/ notify : rất vui để thông báo - profile = describe = depict = outline = sketch (v) mô tả/ giới thiệu sơ lược 110 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- issue = publication (n) số báo/ ấn phẩm - consider doing something : cân nhấc/ xem xét việc làm gì - a great honor : một niềm vinh dự lớn - include = cover = contain = consist of (v) bao gồm - include something in/on something : bao gồm cái gì vào cái gì - enterprise = business = company = organization = corporation (n) công ty - advance = promote = boost = strengthen = improve = foster (v) thúc đẩy - in advance : trước - significant = important = remarkable = meaningful = crucial (adj) quan trọng/ đáng kể/ có ý nghĩa - founder = promoter (n) người sáng lập - public-domain : khu vực/ vùng công cộng

Questions 143-146 refer to the following memo To: All Employees

Người nhận: Tất cả Nhân Viên

From: Carmen Phelps, Central City Museum

Người gửi: Carmen Phelps, Giám Đốc Bảo

Director

Tàng Thành Phố Trung Tâm

Re: Special Exhibitions Curator

Re: Người Phụ Trách Triển Lãm Đặc Biệt

Date: November 15

Ngày: 15 tháng 11

To All Staff,

Đến Tất Cả Nhân viên,

Please note that an advertisement will be placed Xin lưu ý rằng một quảng cáo sẽ được đăng in this Wednesday‘s newspaper regarding a new trên tờ báo vào thứ Tư này về một vị trí mới position at the Central City Museum. After the

tại Bảo Tàng Thành Phố Trung Tâm. Sau

---(143)--- of Bloom Outside the Box, our (143) SỰ NỔI TIẾNG của Bloom Outside recent exhibition showcasing the artwork of the Box, triển lãm gần đây của chúng tôi trưng local sculptor Leanne Bloom, the museum bày tác phẩm nghệ thuật của nhà điêu khắc board has decided to allocate a new position địa phương Leanne Bloom, hội đồng bảo tàng dedicated to creating new quarterly exhibitions. đã quyết định phân bổ một vị trí mới dành The position title is Special Exhibitions Curator. riêng cho việc tạo ra các triển lãm mới hàng The successful applicant ---(144)--- work on quý. Chức danh vị trí là Người Phụ Trách January 2.

Triển Lãm Đặc Biệt. Ứng viên thành công

---(145)---. Proven knowledge of local and (144) SẼ BẮT ĐẦU làm việc ngày 2 tháng 1. 111 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

regional artists is preferred. ---(146)--- museum (145) VỊ TRÍ YÊU CẦU NHIỀU KINH staff are encouraged to apply. Please contact NGHIỆM. Kiến thức được chứng minh liên Lilianan Wells at extension 449 with questions.

quan đến các nghệ sĩ khu vực và địa phương

Thank you.

được ưu tiên hơn. Nhân viên bảo tàng (146)

Carmen

ĐỦ TRÌNH ĐỘ được khuyến khích ứng tuyển. Vui lòng liên hệ Liliana Wells tại số máy lẻ 449 nếu có thắc mắc. Cám ơn. Carmen

143.

143. Dịch nghĩa.

(A) popularity

A. popularity (n) tính phổ biến; sự nổi tiếng

(B) winner

B. winner (n) người thắng

(C) goal

C. goal (n) mục tiêu

(D) awareness

D. awareness (n) ý thức Sau SỰ NỔI TIẾNG của Bloom Outside the Box, triển lãm gần đây của chúng tôi trưng bày tác phẩm nghệ thuật của nhà điêu khắc địa phương Leanne Bloom => KEY (A)

144.

144. Chọn thì tương lai : ―Những ứng viên

(A) started

thành công SẼ BẮT ĐẦU làm việc vào ngày

(B) will start

2 tháng 1‖, vì hành động này chưa xảy ra nên

(C) has started

không dùng quá khứ và hiện tại hoàn thành

(D) was starting

được. => KEY (B) 145. Dịch nghĩa

145.

(A) Board nominations close at the end of the (A) Các đề cử của Hội đồng sẽ kết thúc vào day on Friday.

cuối ngày thứ Sáu.

(B) Critic Tony Watanabe gave the exhibition a (B) Nhà phê bình Tony Watanabe đã cho triển five-star review.

lãm một đánh giá 5 sao.

(C) The position requires extensive experience.

(C) Vị trí đòi hỏi nhiều kinh nghiệm

(D) We look forward to hosting this event.

(D) Chúng tôi mong muốn tổ chức sự kiện này. 112

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Xem nghĩa câu trước, câu sau để chọn đáp án hợp nghĩa: VỊ

TRÍ

YÊU

CẦU

NHIỀU

KINH

NGHIỆM. Kiến thức được chứng minh liên quan đến các nghệ sĩ khu vực và địa phương được ưu tiên hơn. => KEY (C) 146.

146. Dịch nghĩa.

(A) Expressed

A. expressed (adj) biểu lộ; bày tỏ

(B) Observed

B. observed (adj) quan sát

(C) Depended

C. depended (adj) phụ thuộc; tin cậy

(D) Qualified

D. qualified (adj) đủ trình độ; đủ khả năng Nhân viên bảo tàng ĐỦ TRÌNH ĐỘ được khuyến khích ứng tuyển. => KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - curator (n) người phụ trách (bảo tàng,...) - advertisement = commercial = promotion = infomercial = announcement (n) quảng cáo - employee = staff = worker = personnel (n) nhân viên - regarding = concerning = relating to = about = with regard to = with respect to (prep) về/ liên quan đến - position = job = employment = opening (n) vị trí/ công việc - exhibition = show = display = showcase = exhibit = exposition = demonstration (n) cuộc triển lãm - the artwork of local sculptor : tác phẩm nghệ thuật của nhà điêu khắc địa phương - decide to do something : quyết định làm gì - allocate something to someone/something : phân bổ/ chỉ định cái gì đến ai/ cái gì đó - dedicated = committed = devoted (adj) tận tụy/ tận tâm - dedicated = exclusive (adj) dành riêng - successful applicant/ candidate : ứng viên thành công - knowledge = understanding = comprehension = command = mastery (n) sự am hiểu/ kiến thức - artist (n) nghệ sĩ/ họa sĩ - preferred (adj) được ưu tiên/ được ưa thích hơn 113 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- be encouraged to do something : được khuyến khích làm gì - extension (n) sự mở rộng/ số máy lẻ - extensive experience : kinh nghiệm chuyên sâu/ nhiều kinh nghiệm - qualified (adj) đủ khả năng/ đủ điều kiện - qualify for = be eligible for : đủ điều kiện

114 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 7 Questions 147-148 refer to the following e-mail To:

From: [email protected] Date: February 1 Subject: News Rapid Railways would like to reward its loyal customers with a special discount on travel during the month of April147. Purchase an adult round-trip ticket over $60 and receive 50 percent off a second adult fare for a companion148. Use code RAIL when booking online. This promotion is not valid for Rapid Railways Express trains. Customers cannot exchange previously purchased tickets to obtain the offer. Tickets must be purchased by March 1. Ngƣời nhận: Ngƣời gửi: Ngày:

[email protected]

1 tháng 2

Chủ đề: Tin tức Rapid Railways muốn thưởng cho các khách hàng trung thành của mình với mức giảm giá đặc biệt cho chuyến du lịch trong tháng Tư. Mua vé khứ hồi dành cho người lớn trên 60 đô la và nhận 50% giảm giá vé người lớn thứ hai cho bạn đồng hành. Sử dụng mã RAIL khi đặt vé trực tuyến. Khuyến mãi này không có giá trị đối với các chuyến tàu Rapid Railways Express. Khách hàng không thể trao đổi vé đã mua trước đó để có được khuyến mãi. Vé phải được mua trước ngày 1 tháng 3. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

147. What is the purpose of

147. Mục đích của e-mail là Trong đoạn đầu của e-mail

the e-mail?

gì?

(A) To publicize an updated

(A) Để công khai một dịch vụ discount on travel during the

service

cập nhật

(B) To attract first-time

(B) Để thu hút khách hàng lần cung cấp giảm giá đặc biệt

customers

đầu

(C) To increase the sale of

(C) Để tăng doanh thu bán vé => Công ty đưa ra khuyến

April tickets

tháng Tư

(D) To promote Rapid

(D)

của đề cập đến: a special

month of April = Công ty

trong tháng 4.

Để

mãi, nhiều người sẽ mua, do quảng



Rapid đó giúp tăng doanh thu bán vé 115

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Railways Express

Railways Express

trong tháng 4. => KEY (C)

148. What is true about the

148. Điều gì là đúng về giảm Câu thứ 2, đoạn đầu của e-

special discount?

giá đặc biệt?

mail có đề cập: Purchase an

(A) It includes children.

(A) Nó bao gồm trẻ em.

adult round-trip ticket over

(B) It requires that tickets be

(B) Nó yêu cầu phải mua vé $60 and receive 50 percent off

purchased over the phone.

qua điện thoại.

(C) It applies only to tickets

(C) Nó chỉ áp dụng cho vé đã companion = Mua vé khứ hồi

already purchased.

mua.

(D) It is offered to two people

(D) Nó được cung cấp cho hai la và nhận 50% giảm giá vé

traveling together

người đi du lịch cùng nhau

a second adult fare for a dành cho người lớn trên 60 đô người lớn thứ hai cho bạn đồng hành => Giảm giá áp dụng cho hai người đi du lịch cùng nhau. => KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - reward = recompense = give an award to (v) thưởng - reward someone with something : thưởng cho ai với cái gì - loyal customer : khách hàng trung thành - special discount : giảm giá đặc biệt - round-trip ticket = return ticket : vé khứ hồi - one-way ticket : vé một chiều - fare = ticket price = cost = charge = fee (n) tiền vé - companion = friend = partner = intimate = confidant (n) bạn/ người đồng hành - valid for : có giá trị, có hiệu lực - exchange = interchange = change (v) trao đổi - exchange something for something : trao đổi cái gì cho cái gì đó - previously = formerly = beforehand (adv) trước - obtain = get = acquire = gain (v) có được.

116 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 149-150 refer to the following invitation Clearhaven Chamber of Commerce

Breakfast Club Guest Speaker Philippa Dixton of Dixton Advertising ―Social Media Trends for Business Success‖149 Wednesday, September 26 7:30 – 9:00 A.M Kelly‘s Cafe 17 Richards Street Clearhaven, Virginia 20101 $8.00 per person Includes full breakfast buffet Registration required, limited seating available150 RSVP by September 20 Clearhaven Chamber of Commerce, 540-555-0112 Phòng Thương Mại Clearhaven

Breakfast Club Diễn giả Khách mời Philippa Dixton của Dixton Advertising ―Các Xu hướng Truyền thông Xã hội dành cho Sự thành công Doanh nghiệp‖ Thứ Tư, ngày 26 tháng 9 7:30 – 9:00 sáng Kelly‘s Cafe 17 Đường Richards Clearhaven, Virginia 20101 8 đô la mỗi người Bao gồm bữa sáng tự chọn đầy đủ Yêu cầu đăng ký, chỗ ngồi hạn chế Xin vui lòng đặt chỗ trước ngày 20 tháng 9 Phòng Thương Mại Clearhaven, 540-555-0112

117 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

149. What topic will be

149. Chủ đề gì sẽ được thảo Trong thư mời có đề cập:

discussed at the event?

luận tại sự kiện này?

(A) Social media

(A) Phương tiện truyền thông Business Success‖ = ―Các Xu

(B) Successful investments

xã hội

hướng Phương tiện Truyền

(C) Setting up a small

(B) Đầu tư thành công

thông Xã hội cho Sự thành

business

(C) Thành lập một doanh công của Doanh nghiệp‖

(D) Coping with staff turnover

nghiệp nhỏ

―Social Media Trends for

(D) Đối phó với việc nhân => KEY (A) viên bỏ việc 150. What is indicated about

150. Điều gì được chỉ ra về sự Thư mời có nói đến: limited

the event?

kiện này?

(A) It is held once a month.

(A) Nó được tổ chức mỗi có hạn

(B) It takes place on a

tháng một lần.

weekend.

(B) Nó diễn ra vào một ngày => KEY (D)

(C) Registration is not

cuối tuần.

necessary.

(C) Đăng ký là không cần thiết

(D) Space is limited.

(D) Không gian bị giới hạn.

seating available = chỗ ngồi

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - guest speaker : diễn giả khách mời - trend = tendency (n) xu hướng - the current/ latest trend: xu hướng hiện tại/ mới nhất - include = cover = contain = consist of (v) bao gồm - registration (n) sự đăng ký - required = necessary = compulsory = obligatory = mandatory (adj) cần thiết/ bắt buộc

118 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 151-152 refer to the following notice

Harrod Automotive Manufacturing Andrew Dunn, Director Laura Bradley, Site Manager152 Welcome to Harrod Automotive Manufacturing! We are serious about maintaining a safe workplace environment. We ask that the following rules be strictly observed while you are touring the assembly floor151. Anyone found in violation of these rules will be asked to leave the premises. For concerns about compliance, please contact the site manager.152 ALWAYS:  Stay with your tour guide.  Wear safety glasses and helmet.  Respond to alarm signals and obey evacuation instructions.  Request permission from your guide before taking photographs. NEVER:  Leave your group.  Enter areas marked ―Danger‖ or ―Staff Only.‖  Touch equipment.

Sản xuất Ô tô Harrod Andrew Dunn, Giám đốc Laura Bradley, Quản lý công trường Chào mừng đến với Công ty Sản xuất Ô tô Harrod! Chúng tôi nghiêm túc về việc duy trì một môi trường làm việc an toàn. Chúng tôi yêu cầu các quy tắc sau phải được tuân thủ nghiêm ngặt trong khi bạn tham quan tầng lắp ráp. Bất cứ ai bị phát hiện vi phạm các quy tắc này sẽ được yêu cầu rời khỏi cơ sở. Đối với sự quan tâm về việc tuân thủ, xin vui lòng liên hệ với người quản lý công trường. LUÔN LUÔN:  Ở cùng với hướng dẫn viên của bạn.  Đeo kính an toàn và mũ bảo hiểm.  Trả lời các tín hiệu báo động và tuân theo các hướng dẫn sơ tán.  Yêu cầu sự cho phép từ người hướng dẫn của bạn trước khi chụp ảnh. KHÔNG BAO GIỜ:  Rời khỏi nhóm của bạn. 119 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

 Đi vào các khu vực được đánh dấu là ―Nguy hiểm‖ hoặc ―Chỉ dành cho Nhân viên‖  Chạm vào các thiết bị CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

151. For whom is the notice

151. Thông báo rất có khả

Đáp án nằm ở câu thứ 3, đoạn

most likely intended?

năng dành cho ai?

đầu của thông báo: We ask

(A) Maintenance workers

(A) Nhân viên bảo trì

that the following rules be

(B) Security guards

(B) Nhân viên bảo vệ

strictly observed while you are

(C) Safety inspectors

(C) Thanh tra an toàn

touring the assembly floor =

(D) Factory visitors

(D) Khách tham quan nhà máy Chúng tôi yêu cầu các quy tắc sau phải được tuân thủ nghiêm ngặt trong khi bạn tham quan tầng lắp ráp => KEY (D)

152. According to the notice,

152. Theo như thông báo, tại

Trong thông báo có đề cập:

why should someone contact

sao ai đó nên liên lạc với bà

For concerns about

Ms. Bradley?

Bradley?

compliance, please contact the

(A) To praise an employee

(A) Để khen ngợi một nhân

site manager = Đối với mối

(B) To inquire about a policy

viên

quan tâm về việc tuân thủ, vui

(C) To submit photographs

(B) Để hỏi về một chính sách

lòng liên hệ với quản lý công

(D) To obtain a schedule

(C) Để gửi hình ảnh

trường.

(D) Để có được một lịch trình

Laura Bradley, Site Manager = Bà Bradley là quản lý công trường. => Liên hệ bà Bradley để biết thêm về chính sách, quy tắc. => KEY (B)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - maintain = keep = retain (v) duy trì, giữ - a safe workplace environment : một môi trường làm việc an toàn - rule = regulation = principle = directive = guideline = direction (n) quy tắc/ hướng dẫn - be strictly observed : được tuân thủ nghiêm ngặt - in violation of something : vi phạm cái gì Ex: Passing the red light is in violation of traffic rules. Vượt đèn đỏ là vi phạm luật giao thông. 120 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- be asked to do something : được yêu cầu làm gì - safety glasses : kính bảo hộ - alarm signals : tín hiệu báo động. - obey evacuation instructions : tuân theo các hướng dẫn sơ tán - permission = authorization = consent = sanction = approval = allowance (n) sự cho phép - grant/ give somebody a permission to do something : cho phép ai làm việc gì - premises = building = property = site = plant = factory (n) cơ sở/ nhà máy - compliance with = obedience to = observance of = adherence to = conformity to : sự tuân thủ - tour guide : người hướng dẫn viên.

Questions 153-154 refer to the following text-message chain Scott Rabin (11:14 A.M.) Hi, Tanya. I‘m in the storage room, clearing out space as Anita requested. There are some boxes marked ―Accounting‖ in here. Are they yours?153 Tanya Greene (11:18 A.M.) Yes, they have some of my old files in them153. Most of them can be shredded, but there are a few that we may need to keep. Do you want me to come have a look? I have about 15 minutes until my next meeting.154 Scott Rabin (11:20 A.M.) It‘s up to you. I can just leave them here until you have more time.154 Tanya Greene (11:21 A.M.) That would be great. I‘ll set aside some time on Wednesday to sort through them. Scott Rabin (11:14 A.M.) Xin chào, Tanya. Tôi đang ở trong phòng lưu trữ, dọn sạch chỗ theo yêu cầu của Anita. Có một số hộp được đánh dấu là ―Kế toán‖ ở đây. Chúng có phải của bạn không? Tanya Greene (11:18 A.M.) Vâng, họ có một số tài liệu cũ của tôi trong đó. Hầu hết trong số chúng có thể được cắt nhỏ, nhưng có một số ít mà chúng ta có thể cần phải giữ lại. Bạn có muốn tôi đến xem không? Tôi có khoảng 15 phút cho đến cuộc họp tiếp theo của tôi. Scott Rabin (11:20 A.M.) Điều đó tùy thuộc vào bạn. Tôi chỉ có thể để chúng ở đây cho đến khi bạn có nhiều thời gian hơn. 121 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Tanya Greene (11:21 A.M.) Tuyệt vời. Tôi sẽ dành một chút thời gian vào thứ Tư để sắp xếp chúng. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

153. Why did Mr. Rabin send

153. Tại sao ông Rabin gửi tin Vào lúc 11:14, ông Rabin có

a message to Ms. Greene?

nhắn cho bà Greene?

(A) To ask if she needs more

(A) Để hỏi liệu cô ấy có cần marked ―Accounting‖ in here.

storage space

thêm không gian lưu trữ Are they yours? = Có một số

(B) To find out if some files

không

belong to her

(B) Để tìm hiểu xem một số ở đây. Chúng có phải của bạn

(C) To get her help moving

tài liệu có phải của cô ấy không?

some boxes

không

(D) To ask where some files

(C) Để nhờ cô ấy di chuyển they have some of my old files

should be put

một số hộp

viết là: There are some boxes

hộp được đánh dấu ―Kế toán‖

Vào lúc 11:18, bà Greene viết:

in them = chúng có một số tài

(D) Để hỏi một số tài liệu nên liệu cũ của tôi trong đó được để ở đâu

=> Ông Rabin nhắn tin cho bà Greene hỏi có phải một số tài liệu có phải của bà ấy không. => KEY (B)

154. At 11:20 A.M., what

154. Vào lúc 11:20 A.M., ông Vào lúc 11:18 bà Greene có

does Mr. Rabin mean when he

Rabin có ý gì khi ông viết, viết: Do you want me to come

writes, ―It‘s up to you‖?

―Điều đó tùy thuộc vào bạn‖?

(A) He will sort some

(A) Anh ta sẽ sắp xếp một số minutes until my next meeting

documents when Ms. Greene

tài liệu khi cô Greene muốn = Bạn có muốn tôi đến xem

wants him to.

anh ta làm.

(B) He can arrange for a time

(B) Anh ta có thể sắp xếp thời cho đến cuộc họp tiếp theo của

to unlock the storage room.

gian để mở khóa phòng lưu tôi.

(C) Ms. Greene can decide

trữ.

when she prefers to look at

(C) Bà Greene có thể quyết you. I can just leave them here

some files.

định khi nào cô muốn xem until you have more time

(D) Ms. Greene can choose

một số tài liệu.

the type of boxes she wants to

(D) Bà Greene có thể chọn Tôi chỉ có thể để chúng ở đây

use.

loại hộp mà cô ấy muốn sử cho đến khi bạn có nhiều thời dụng.

have a look? I have about 15

không? Tôi có khoảng 15 phút

Ông Rabin trả lời: It‘s up to

= Điều đó tùy thuộc vào bạn.

gian hơn. 122

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> Bà Greene có thể quyết định khi nào cô muốn đến xem tài liệu cũng được. => KEY (C) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - storage room : phòng lưu trữ/ phòng kho - clear out = tidy = clean up = empty (v) dọn dẹp - shred = cut up (v) cắt thành miếng nhỏ - need to do something : cần làm gì - want somebody to do something : muốn ai làm gì - set aside some time : dành chút thời gian - sort through : sắp xếp lại.

Questions 155-157 refer to the following article NAIROBI (2 November)—Agosti, the popular Italian shoe retailer, will launch its first outlet store in East Africa this week when Agosti Nairobi opens. Customers will find all the bright colours and unique designs for which Agosti is known. — [1] —. Agosti Nairobi will feature a unique hands-on approach to fashion, with touch- screen display stations positioned throughout the store155. — [2] —. These stations will allow shoppers to browse through product information, read customer reviews, and identify best- selling styles. — [3] —. The store will also feature a foot plantar pressure sensor. By standing on the sensor, customers will be able to determine their precise foot measurements and choose the best shoe size for their feet. Shoes will be available in a variety of lengths and widths not usually found in competitor stores.156 ―We at Agosti see East Africa as an important place for new fashion,‖ said Raffael Zito, Agosti‘s marketing director. According to Mr. Zito, the opening of the Nairobi store is only the first step of an ambitious expansion plan. — [4] —. NAIROBI (Ngày 2 tháng 11)—Agosti, nhà bán lẻ giày nổi tiếng của Ý, sẽ ra mắt cửa hàng đầu tiên tại Đông Phi trong tuần này khi Agosti Nairobi khai trương. Khách hàng sẽ tìm thấy tất cả các màu sắc tươi sáng và thiết kế độc đáo mà Agosti được biết đến. - [1] -. Agosti Nairobi sẽ có cách tiếp cận tại chỗ độc đáo với thời trang, với các trạm hiển thị màn hình cảm ứng được đặt khắp cửa hàng. - [2] -. Các trạm này sẽ cho phép người mua hàng lướt qua 123 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

xem thông tin sản phẩm, đọc đánh giá của khách hàng và xác định các kiểu bán chạy nhất. - [3] -. Cửa hàng cũng sẽ có một cảm biến áp suất bàn chân. Bằng cách đứng trên cảm biến, khách hàng sẽ có thể xác định số đo chân chính xác của họ và chọn cỡ giày vừa nhất cho bàn chân của họ. Giày sẽ có sẵn với đa dạng các kích thước chiều dài và chiều rộng không thường thấy trong các cửa hàng đối thủ cạnh tranh. ― Chúng tôi ở Agosti coi Đông Phi là một nơi quan trọng cho thời trang mới,‖ ông Raffael Zito, giám đốc tiếp thị của Agosti, cho biết. Theo ông Zito, việc mở cửa hàng Nairobi chỉ là bước đầu tiên của kế hoạch mở rộng đầy tham vọng. - [4] -. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

155. What aspect of the Agosti 155. Bài báo làm nổi bật khía

Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn 2

Nairobi store does the article

cạnh nào của cửa hàng Agosti

của bài báo: Agosti Nairobi

highlight?

Nairobi?

will feature a unique hands-on

(A) Its spacious interior

(A) Nội thất rộng rãi của nó

approach to

(B) Its knowledgeable sales

(B) Đội ngũ bán hàng am hiểu

touch- screen display stations

team

của nó

positioned

(C) Its wide selection of

(C) Nhiều lựa chọn thương

store = Cửa hàng có cách tiếp

brands

hiệu

cận tại chỗ độc đáo, với các

(D) Its interactive displays

(D) Màn hình tương tác của

trạm hiển thị màn hình cảm



ứng được đặt khắp cửa hàng

fashion,

throughout

with

the

=> KEY (D) 156. What is true about Agosti

156. Điều gì là đúng về giày

Đáp án nằm ở câu cuối của

shoes?

Agosti?

đoạn

(A) They are available in new

(A) Chúng có sẵn trong các

available in a variety of

designs.

thiết kế mới.

lengths and widths not usually

(B) They are very expensive.

(B) Chúng rất đắt.

found in competitor stores. =

(C) They are made in hard-to-

(C) Chúng được làm ở kích cỡ

Giày sẽ có sẵn với đa dạng các

find sizes.

khó tìm.

kích thước chiều dài và chiều

(D) They are mostly

(D) Chúng chủ yếu được làm

rộng không thường thấy trong

handmade.

bằng tay.

các cửa hàng đối thủ cạnh

2:

Shoes

will

be

tranh => Kích cỡ của nó khó tìm ở các cửa hàng khác. => KEY (C) 124 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

157. In which of the positions

157. Trong đó các vị trí được

Xét nghĩa câu trước, câu sau

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3], và [4]

để tìm vị trí phù hợp: Theo

does the following sentence

câu sau đây thuộc về vị trí nào

ông Zito, việc mở cửa hàng

best belong?

đúng nhất?

Nairobi chỉ là bước đầu tiên

―In fact, the company is

―Trên thực tế, công ty hiện

của kế hoạch mở rộng đầy

currently scouting locations

đang tìm kiếm địa điểm cho

tham vọng. Trên thực tế, công

for a new design facility in the

một cơ sở thiết kế mới trong

ty hiện đang tìm kiếm địa

region.‖

khu vực.‖

điểm cho một cơ sở thiết kế

(A) [1]

(A) [1]

mới trong khu vực

(B) [2]

(B) [2]

=> Câu trên nằm ở vị trí số [4]

(C) [3]

(C) [3]

là phù hợp.

(D) [4]

(D) [4]

=> KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - retailer (n) nhà bán lẻ - wholesaler (n) nhà bán sỉ - launch = release = introduce = begin = commence = inaugurate (v) ra mắt/ giới thiệu - bright colour : màu sắc tươi mới - unique designs : các thiết kế độc đáo - approach = method = coming = arrival (n) cách tiếp cận/ sự đến gần/ phương pháp - position = put = place = set = station (v) đặt vào vị trí - browse through : xem lướt qua - product information : thông tin sản phẩm - customer reviews : các đánh giá của khách hàng - identify = recognize = determine = distinguish = verify (v): nhận ra, nhận biết, nhận dạng - feature (n) tính năng (v) có - pressure sensor : cảm biến áp suất - be able/ unable to do something: có thể/ không thể làm gì - measurement = size = dimension = proportions (n) số đo/ kích thước - to take the measurements of something : đo/ lấy kích thước của cái gì - exact/precise/ accurate measurement : số đo chính xác. - a full/ wide/ broad variety of = a range of : nhiều/ đa dạng/ đủ loại - competitor = rival = contender = challenger = opponent = adversary (n) đối thủ cạnh tranh - major/ main competitor : đối thủ cạnh tranh chính. 125 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- important = vital = crucial = critial = significant = prime (adj) quan trọng - it is important to do something: quan trọng để làm gì - an ambitious expansion plan : một kế hoạch mở rộng đầy tham vọng - scout for = look = research (v) tìm kiếm - a new design facility : một cơ sở thiết kế mới.

Questions 158-160 refer to the following form http://www.pinecrestofficepark.com/requestform Pinecrest Office Park Request Form Judy Blanch, Office Manager 215.555.0118, extension 2 Date of Request : April 2

Type of Problem:

Tenant : Lerner and Randall, LLC

Structural 158

Office: Suite B, Third floor

Electrical 

Tenant Contact Name: Amy Randall

Plumbing 

Brief Description of Work Needed: The ceiling over the window has developed a water leak, and the wall is beginning to discolor.158 Additional Instructions: Before coming over, please call my office at 215.555.0127. My partner, Zach Lerner, and I would like to be present when the building staff is there. There is very expensive office equipment directly under that part of the ceiling. We will need to move it before any repairs are made.160 To Be Filled Out by Pinecrest Management: Date Received: April 3

Approved: Yes  No 

Assigned to: In-Su Kim159

Approved by: Judy Blanch

Notes: Please investigate this problem early tomorrow morning after you call Ms. Randall159. If roofing repairs are needed, e-mail John Roper (Roper [email protected]), and set up an appointment for an estimate.

126 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

http://www.pinecrestofficepark.com/requestform Văn phòng Pinecrest Mẫu Yêu cầu Judy Blanch, Quản lý Văn phòng 215.555.0118, số máy lẻ 2 Loại vấn đề:

Ngày yêu cầu : 2 tháng 4



Ngƣời thuê: Lerner and Randall, LLC

Cấu trúc

Văn phòng: Phòng B, Tầng 3

Điện

Tên liên hệ ngƣời thuê: Amy Randall

Hệ thống nước 



Mô tả Ngắn gọn về Công việc Cần thiết: Trần nhà trên cửa sổ đã bị rò rỉ nước và bức tường bắt đầu đổi màu. Các hƣớng dẫn thêm: Trước khi đến, xin vui lòng gọi cho văn phòng của tôi tại 215.555.0127. Đồng nghiệp của tôi, Zach Lerner, và tôi muốn có mặt khi nhân viên tòa nhà ở đó. Có thiết bị văn phòng rất đắt tiền ngay dưới phần trần nhà. Chúng tôi sẽ cần phải di chuyển nó trước khi bất kỳ sửa chữa được thực hiện. Đƣợc hoàn thành bởi Ban quản lý Pinecrest: Ngày Nhận: 3 tháng 4

Đƣợc chấp thuận: Yes  No 

Đƣợc phân công đến: In-Su Kim

Đƣợc chấp thuận bởi: Judy Blanch

Ghi chú: Vui lòng điều tra vấn đề này vào sáng sớm ngày mai sau khi bạn gọi cho cô Randall. Nếu cần sửa chữa mái nhà, e-mail John Roper (Roper [email protected]), và thiết lập một cuộc hẹn cho việc báo giá. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

158. What is the purpose of

158. Mục đích của mẫu đơn là

Trong mục mô tả ngắn gọn về

the form?

gì?

công việc cần thiết có đề cập:

(A) To apply for a job

(A) Để xin việc

The ceiling over the window

(B) To request a lease

(B) Để yêu cầu một hợp đồng

has developed a water leak,

(C) To report a problem

thuê

and the wall is beginning to

(D) To change an address

(C) Để báo cáo một vấn đề

discolor. = Trần nhà trên cửa

(D) Để thay đổi địa chỉ

sổ đã bị rò rỉ nước và bức tường bắt đầu đổi màu. 127

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> Mục đích của mẫu đơn là để báo cáo về vấn đề hư hỏng => KEY (C) 159. Who will first contact

159. Ai sẽ liên lạc với cô

Công việc sửa chữa được phân

Ms. Randall about her April 2

Randall trước về yêu cầu ngày

công đến ông Kim : Assigned

request?

2 tháng 4 của cô?

to: In-Su Kim

(A) Mr. Kim

(A) Ông Kim

Please

(B) Mr. Lerner

(B) Ông Lerner

problem

(C) Mr. Roper

(C) Ông Roper

morning after you call Ms.

(D) Ms. Blanch

(D) Bà Blanch

Randall = Vui lòng điều tra

investigate early

this

tomorrow

vấn đề này vào sáng sớm ngày mai sau khi bạn gọi cho cô Randall => Ông Kim sẽ là người liên lạc với cô Randall trước. => KEY (A) 160. Why does Ms. Randall

160. Tại sao cô Randall đề cập

Trong mẫu đơn yêu cầu, cô

mention some office

đến một số thiết bị văn phòng? Randall có đề cập đến: There

equipment?

(A) Nó là để bán.

is

(A) It is for sale.

(B) Nó cần phải được di

equipment directly under that

(B) It needs to be moved.

chuyển.

part of the ceiling. We will

(C) It has been damaged.

(C) Nó đã bị hư hại.

need to move it before any

(D) It needs to be replaced.

(D) Nó cần phải được thay thế

repairs are made. = Có thiết bị

very

expensive

office

văn phòng rất đắt tiền ngay dưới phần trần nhà. Chúng tôi sẽ cần phải di chuyển nó trước khi bất kỳ sửa chữa được thực hiện. => KEY (B)

128 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - tenant = renter = roomer = leaseholder = lodger (n): người thuê - suite = apartment = rooms = accommodations (n): căn hộ/ phòng - brief description : mô tả ngắn gọn - ceiling (n) trần nhà - water leak: rò rỉ nước - discolor = stain (v) đổi màu/ làm bạc màu - begin to do something : bắt đầu làm gì - partner = colleague = associate = coworker = collaborator (n): đối tác/ cộng sự - partner with = combine with = incorporate with (v) : hợp tác với - to be present at : có mặt ở - expensive office equipment : thiết bị văn phòng đắt tiền - directly = immediately = right (adv) trực tiếp/ ngay lập tức - need to do something: cần phải làm gì - repair = restoration = fixing = mending = renovation (n): công việc sửa chữa - assign (v) phân công, phân chia nhiệm vụ - approve = agree with = endorse = consent to = sanction (v) đồng ý/ chấp thuận - approve of someone doing something : đồng ý với ai việc làm gì - investigate = inspect = examine = check out (v) kiểm tra/ điều tra - be under investigation : đang được điều tra - set up an appointment = schedule/ make/ arrange an appointment : sắp xếp / thiết lập một cuộc hẹn - estimate = evaluation = quotation = costing (n): sự đánh giá/ bảng báo giá - estimate = evaluate = judge = gauge = rate = guess (v) đánh giá/ ước tính

129 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 161-163 refer to the following press release FOR IMMEDIATE RELEASE Media contact: Andrea Oladottir / +613 555 0124 Babson Vehicles Ltd. Enthusiastically Implements Deluxident’s Newest Product OTTAWA (10 June)—Babson Vehicles Ltd., a leading Canadian manufacturer, has just adopted a new fingerprint entry system aimed at improving company security. Created by Icelandic firm Deluxident, the system enables employees to enter campus buildings simply by scanning their fingerprints. According to Babson‘s CEO Daniel Deems161, Deluxident‘s fingerprint-scanning system is a significant improvement over other security products the company has tried in the past. ―Deluxident‘s fingerprint scanner has been a tremendous asset. In the past, we always accessed our buildings by using photographic and electronic identification badges161,‖ said Deems. ―Producing and replacing lost badges, however, was expensive. In addition, they posed a significant security threat. Employees sometimes forgot their badges, adding to traffic through our security office. All in all, the badges were costly and risky162.‖ For the past decade, Deluxident has been offering high-tech workplace solutions with its innovative digital products. Headquartered in Reykjavik, Deluxident delivers items worldwide163 and offers 24-hour technical assistance by telephone. For further details about the new fingerprint-scanning entry system, visit www.deluxident.is. CHO SỰ RA MẮT TRỰC TIẾP Liên hệ truyền thông: Andrea Oladottir / +613 555 0124 Tập Đoàn Babson Vehicles Hăng hái Bổ sung Sản phẩm Mới nhất của Deluxident OTTAWA (Ngày 10 tháng 6)— Tập đoàn Babson Vehicles, một nhà sản xuất hàng đầu ở Canada, vừa áp dụng một hệ thống nhập dấu vân tay mới nhằm cải thiện an ninh của công ty. Được tạo bởi công ty Deluxident của Iceland, hệ thống cho phép nhân viên vào các tòa nhà trong khuôn viên chỉ bằng cách quét dấu vân tay của họ. Theo Giám đốc điều hành của Babson, Daniel Deems, hệ thống quét vân tay của Deluxident, là một cải tiến đáng kể so với các sản phẩm bảo mật khác mà công ty đã thử trong quá khứ. ―Máy quét vân tay của Delidentident đã là một tài sản to lớn. Trước đây, chúng tôi luôn đi vào các tòa nhà của mình bằng cách sử dụng thẻ nhận dạng ảnh và điện tử,‖ ông Deems nói. ―Tuy nhiên, việc sản xuất và thay thế các thẻ bị mất rất tốn kém. Ngoài ra, chúng đặt ra một mối đe dọa an ninh đáng kể. Nhân viên đôi khi quên thẻ của họ, thêm lưu lượng truy cập thông qua văn phòng an ninh của chúng tôi. Nói chung, các thẻ rất tốn kém và rủi ro.‖ 130 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Trong thập kỷ qua, Deluxident đã cung cấp các giải pháp công nghệ cao với các sản phẩm kỹ thuật số tiên tiến. Có trụ sở tại Reykjavik, Deluxident phân phát các mặt hàng trên toàn thế giới và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật 24 giờ qua điện thoại. Để biết thêm chi tiết về hệ thống nhập quét vân tay mới, hãy truy cập www.deluxident.is. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

161. What is implied about

161. Điều gì ngụ ý về ông Đoạn 2 của bài có đề cập:

Mr. Deems?

Deems?

(A) He oversees multiple

(A) Ông giám sát nhiều tòa = Ông Deems là giám đốc

buildings.

nhà.

(B) He makes frequent trips

(B) Anh ấy thường xuyên đi ra Ở câu thứ 2, đoạn 3 ông

abroad.

nước ngoài.

(C) He is a successful

(C) Ông là một nhà phát minh accessed our buildings by

inventor.

thành công.

(D) He often misplaces his

(D) Anh ta thường để lạc thẻ electronic

identification badge.

nhận dạng của mình.

Babson‘s CEO Daniel Deems điều hành của Babson.

Deems có nói: we always

using

photographic

and

identification

badges = chúng tôi luôn đi vào các tòa nhà của mình bằng cách sử dụng thẻ nhận dạng ảnh và điện tử => Ông Deems là giám đốc và quản lý nhiều tòa nhà. => KEY (A)

162. Why does Mr. Deems

162. Tại sao ông Deems thích

Câu cuối của đoạn số 3 ông

prefer Deluxident‘s new

sản phẩm mới của Deluxident

Deems có nói đến: the badges

product over previous

hơn các sản phẩm trước?

were costly and risky = các thẻ

products?

(A) Nó tạo điều kiện cho việc

rất tốn kém và rủi ro.

(A) It facilitates campus entry

vào khuôn viên cho du khách.

=> Sản phẩm mới (hệ thống

for visitors.

(B) Nó làm giảm chi phí trong

nhập dấu vân tay) sẽ làm giảm

(B) It lowers expenses in the

dài hạn.

chi phí của công ty trong thời

long term.

(C) Nó yêu cầu nhận dạng

gian tới.

(C) It requires photo

hình ảnh.

=> KEY (B)

identification.

(D) Nó cho phép nhân viên

(D) It allows employees to

nhanh chóng xác định vị trí

quickly locate each other.

của nhau. 131

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

163. What is true about

163. Điều gì là đúng về

Đáp án nằm ở đoạn cuối của

Deluxident?

Deluxident?

bài: Deluxident delivers items

(A) It ships its products

(A) Nó vận chuyển sản phẩm

worldwide = Deluxident phân

internationally.

của mình ra quốc tế.

phát các mặt hàng trên toàn

(B) It is based in Canada.

(B) Nó có trụ sở tại Canada.

thế giới.

(C) It provides on-site

(C) Nó cung cấp dịch vụ tư

consulting services.

vấn tại chỗ.

(D) It plans to merge with

(D) Nó có kế hoạch hợp nhất

Babson Vehicles Ltd.

với Babson Xe Ltd.

=> KEY (A)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - manufacturer = maker = produce = creator = fabricator (n): nhà sản xuất - leading = top = best = main = most impostant (adj): dẫn đầu/ quan trọng - a new fingerprint entry system : hệ thống nhập dấu vân tay - (be) aimed at doing something : nhằm vào - aim to do something : dự định làm gì - the main/primary/principal aim : mục đích chính - the ultimate/eventual/long-term aim : mục tiêu cuối cùng/ dài hạn - company security : an ninh công ty - enable someone to do something: cho phép ai làm gì - significant improvement : những cải tiến đáng kể/ quan trọng - tremendous asset : tài sản lớn - access = enter = approach = gain entry to (v) đi vào/ tiếp cận/ truy cập - identification badges : thẻ nhận dạng - expensive = costly = high-priced = overpriced = dear = pricey (adj): đặt tiền - pose = cause = put = create = produce = present (v): gây ra/ tạo ra - a significant security threat : mối mối đe dọa an ninh đáng kể - risky = dangerous = hazardous = high-risk = unsafe (adj) đầy rủi ro/ nguy hiểm - decade = a period of 10 years (n): thập kỷ - headquarters = the head/ main office (n): trụ sở chính - worldwide = global = international = universal : toàn thế giới - technical assistance : sự hỗ trợ kỹ thuật.

132 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 164-167 refer to the following letter Maria Cleary 2289 Coolidge Street Great Falls, MT 59401 Paul Donnell 5267 Cotton Vale Helena, MT 59624 Dear Mr. Donnell, After searching through Lewis and Clark County‘s public property tax records online 164, I discovered that you are the owner of the building that was once a general store on the corner of Waller Avenue and Main Street. As far as I can tell, the building has been boarded up and unoccupied for quite a few years165. — [1] —. I would like to know if you would be interested in selling it. I have been planning to open a cafe in the area, and I believe that with some modest improvements, your building could be the perfect location. I would want to keep as much of the original structure intact as possible. — [2] —. Any modifications would be minor. I realize there are other buildings for sale in the business district, but they do not have the same connection to the community. — [3] —. I have spoken with many Helena residents who have fond memories of your building, and they would like to see it transformed into a usable structure again.166 — [4] —. I am confident that my plan would be welcomed by the community. Thank you for considering my offer. If you would like to discuss details, I can be reached at 406555-0181. Sincerely, Maria Cleary Maria Cleary Maria Cleary 2289 Đường Coolidge Great Falls, MT 59401 Paul Donnell 5267 Cotton Vale Helena, MT 59624 Kỉnh gửi Ông Donnell, Sau khi tìm kiếm thông qua hồ sơ thuế tài sản công khai của Quận Lewis và Clark trực tuyến, tôi 133 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

phát hiện ra rằng bạn là chủ sở hữu của tòa nhà từng là một cửa hàng bách hóa ở góc của Đại lộ Waller và Phố Main. Theo như tôi có thể nói, tòa nhà đã được bịt kín bằng ván và không có người ở trong một vài năm. - [1] -. Tôi muốn biết nếu liệu bạn quan tâm đến việc bán nó. Tôi đã lên kế hoạch mở một quán cà phê trong khu vực và tôi tin rằng với một số sự sửa sang nhỏ, tòa nhà của bạn có thể là vị trí hoàn hảo. Tôi muốn giữ cấu trúc ban đầu còn nguyên vẹn nhất có thể. - [2] -. Bất kỳ sửa đổi sẽ là rất nhỏ. Tôi nhận thấy có những tòa nhà khác để bán trong khu kinh doanh, nhưng chúng không có cùng kết nối với cộng đồng. - [3] -. Tôi đã nói chuyện với nhiều cư dân Helena, những người có những kỷ niệm đẹp về tòa nhà của bạn và họ muốn thấy nó biến thành một cấu trúc có thể sử dụng được một lần nữa. - [4] -. Tôi tự tin rằng kế hoạch của tôi sẽ được cộng đồng hoan nghênh. Cảm ơn bạn đã xem xét đề nghị của tôi. Nếu bạn muốn thảo luận chi tiết, có thể liên lạc với tôi qua 406-555-0181. Trân trọng, Maria Cleary Maria Cleary CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

164. What is indicated about

164. Điều gì được chỉ ra về

Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn 1

Lewis and Clark County?

Quận Lewis và Clark?

của lá thư: After searching

(A) It is well-known for its

(A) Nó nổi tiếng với các nhà

through

restaurants.

hàng của nó.

County‘s public property tax

(B) It enforces strict building

(B) Nó thi hành các quy định

records online = Sau khi tìm

regulations.

xây dựng nghiêm ngặt.

kiếm thông qua hồ sơ thuế tài

(C) It provides property

(C) Nó cung cấp thông tin tài

sản công khai của Quận Lewis

information over the Internet.

sản qua Internet.

và Clark trực tuyến

(D) It is seeking feedback on a

(D) Nó đang tìm kiếm phản

=> KEY (C)

development project.

hồi về một dự án phát triển.

165. What is suggested about

165. Điều gì được ngụ ý về

Đáp án nằm ở câu thứ 2, đoạn

the general store building?

tòa nhà cửa hàng bách hóa?

1 của lá thư: the building has

(A) It is currently open to the

(A) Nó hiện đang mở cửa cho

been

public.

công chúng.

unoccupied for quite a few

(B) It has changed ownership

(B) Nó đã thay đổi quyền sở

years = tòa nhà đã được bịt kín

many times.

hữu nhiều lần.

bằng ván và không có người ở

(C) It is undergoing extensive

(C) Nó đang được cải tạo mở

trong một vài năm.

Lewis

boarded

and

up

Clark

and

134 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

renovations.

rộng.

=> KEY (D)

(D) It has been vacant for

(D) Nó đã bị bỏ trống trong

several years.

vài năm.

166. Why most likely is Ms.

166. Tại sao rất có thể là cô

Trong đoạn 3 của lá thư có đề

Cleary interested in

Cleary quan tâm đến tài sản

cập đến: I have spoken with

Mr. Donnell‘s property?

của ông Donnell?

many Helena residents who

(A) It is popular with local

(A) Nó phổ biến với người

have fond memories of your

residents.

dân địa phương.

building, and they would like

(B) It is located in the city

(B) Nó nằm ở trung tâm thành

to see it transformed into a

center.

phố.

usable structure again. = Tôi

(C) It is being sold for a low

(C) Nó đang được bán với giá

đã nói chuyện với nhiều cư

price.

thấp.

dân Helena, những người có

(D) It features a spacious floor

(D) Nó có một mặt bằng sàn

những kỷ niệm đẹp về tòa nhà

plan.

rộng rãi.

của bạn và họ muốn thấy nó biến thành một cấu trúc có thể sử dụng được một lần nữa. => Tòa nhà của ông Donnell từng được nhiều người dân địa phương biết đến và yêu thích. => KEY (A)

167. In which of the positions

167. Trong các vị trí được

Xem nghĩa câu trước và câu

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4]

sau vị trí cần điền: Tôi muốn

does the following sentence

câu sau đây thuộc về vị trí nào

giữ cấu trúc ban đầu còn

best belong?

đúng nhất?

nguyên vẹn nhất có thể. Ví dụ,

―I think the exposed brick

―Ví dụ, tôi nghĩ rằng mặt gạch

tôi nghĩ rằng mặt gạch lộ ra là

siding, for example, is

lộ ra là điều cần thiết cho vẻ

điều cần thiết cho vẻ đẹp tòa

essential to the building‘s

đẹp tòa nhà."

nhà

charm.‖

=> Câu trên thuộc vị trí số [2]

(A) [1]

(A) [1]

(B) [2]

(B) [2]

(C) [3]

(C) [3]

(D) [4]

(D) [4]

=> KEY (B)

135 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - search through : tìm kiếm thông qua - public property tax records : các hồ sơ thuế tài sản công khai - discover = find out = learn = see = recognize (v): biết/ tìm ra - owner = homeowner = possessor = holder = proprietor = landlord (n): người chủ - once = formerly = previously = in the past : trước đây/ đã từng - general store : cửa hàng bách hóa - be boarded up : bị đóng kín bằng ván - unoccupied = vacant = empty = available = untenanted = abandoned (adj): không có người ở/ bỏ không - interested in doing something : có hứng thú/ quan tâm việc gì - plan to do something : dự định làm gì - modest improvement/ modification : sự sửa sang/ cải tiến nhỏ - perfect location : vị trí hoàn hảo - keep sb/sth Adj : giữ cho ai/ cái gì như thế nào - keep the original structure intact : giữ cho cấu trúc ban đầu nguyên vẹn - minor = small = slight = inconsiderable = insignificant (adj): nhỏ/ không đáng kể - fond memory : kỷ niệm đẹp/ êm đềm - transform somebody/something (from something) into something : biến đổi ai/cái gì (từ cái gì) thành cái gì. - confident that: tự tin rằng (+ clause)

136 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 168-171 refer to the following information. Bulletin boards at Quenten Advertising The physical bulletin boards in our facilities are overseen by the administrative assistant in the Human Resources Department. The bulletin boards are in locked glass cabinets, and the administrative assistant is responsible for the cabinet keys and for ensuring that all postings are kept current. • The bulletin board by the elevator is used to168 convey general information to all employees, such as important company news or reminders169. • The bulletin board outside the conference rooms is used solely for168 information relating to upcoming meetings and events scheduled for those rooms. • The staff lounge bulletin board may be used for168 announcements not sponsored by Quenten Advertising that may be of general interest to coworkers, such as personal items for sale, local festivals, and other community events. To post these notices, staff must first submit a request to Human Resources170 and include contact information as well as a photocopy of the posting. These announcements cannot be posted more than two weeks before the event date. All bulletin boards will be checked regularly to ensure compliance with their intended purposes.171 Các bảng quảng cáo tại Công ty quảng cáo Quenten Các bảng thông báo vật lý trong các cơ sở của chúng tôi được giám sát bởi trợ lý hành chính trong Phòng Nhân sự. Các bảng thông báo được đặt trong tủ kính có khóa và trợ lý hành chính chịu trách nhiệm về các chìa khóa tủ và đảm bảo rằng tất cả các bài đăng đều được giữ nguyên. • Bảng thông báo gần thang máy được sử dụng để truyền đạt thông tin chung cho tất cả nhân viên, chẳng hạn như tin tức hoặc lời nhắc quan trọng của công ty. • Bảng thông báo bên ngoài các phòng hội nghị chỉ được sử dụng cho các thông tin liên quan đến các cuộc họp và sự kiện sắp tới được lên lịch cho các phòng đó. • Bảng thông báo trong phòng chờ nhân viên có thể được sử dụng cho các thông báo không được Công ty quảng cáo Quenten tài trợ có thể là mối quan tâm chung của đồng nghiệp, chẳng hạn như các mặt hàng cá nhân để bán, lễ hội địa phương và các sự kiện cộng đồng khác. Để đăng các thông báo này, trước tiên nhân viên phải gửi yêu cầu tới Phòng Nhân sự và bao gồm thông tin liên hệ cũng như bản sao của bài đăng. Những thông báo này không thể được đăng hơn hai tuần trước ngày diễn ra sự kiện. Tất cả các bảng thông báo sẽ được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo tuân thủ các mục đích đã đề ra của họ. 137 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

168. What is the purpose of

168. Mục đích của bài thông

Bài thông tin giải thích chi tiết

the information?

tin là gì?

về các bảng thông báo của

(A) To describe a job opening

(A) Để mô tả một công việc

công ty Quenten:

(B) To explain a company

(B) Để giải thích chính sách

The bulletin board by the

policy

của công ty

elevator is used to = Bảng

(C) To provide building

(C) Để cung cấp thông tin tòa

thông báo gần thang máy được

information to visitors

nhà cho du khách

sử dụng để ...

(D) To help clients navigate a

(D) Để giúp khách hàng điều

The bulletin board outside

Web site

hướng một trang web

the conference rooms is used solely for = Bảng thông báo bên ngoài phòng hội nghị chỉ được sử dụng cho ... The staff lounge bulletin board may be used for = Bảng thông báo phòng nghỉ nhân viên có thể được sử dụng cho.. => Bảng thông tin nhằm giải thích chính sách của công ty => KEY (B)

169. Where is important

169. Tin tức quan trọng của

The bulletin board by the

company news most likely

công ty có khả năng được

elevator is used to convey

posted?

đăng ở đâu?

general information to all

(A) Near the elevator

(A) Gần thang máy

employees, such as important

(B) In the staff lounge

(B) Trong phòng chờ nhân

company news or reminders =

(C) Inside the conference

viên

Bảng thông báo gần thang

rooms

(C) Bên trong phòng hội nghị

máy được sử dụng để truyền

(D) In the Human Resources

(D) Trong phòng nhân sự

đạt thông tin chung cho tất cả

Department

nhân viên, chẳng hạn như tin tức hoặc lời nhắc quan trọng của công ty => KEY (A)

138 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

170. According to the

170. Theo thông tin, tại sao

Trong bài có đề cập đến: To

information, why should

nhân viên nên liên hệ phòng

post these notices, staff must

employees contact Human

Nhân sự?

first submit a request to

Resources?

(A) Nhận chìa khóa văn phòng Human Resources = Để đăng

(A) To pick up their office

của họ

những thông báo này, nhân

keys

(B) Để thông báo của họ được

viên trước tiên phải gửi một

(B) To have their notices

phê duyệt

yêu cầu đến phòng nhân sự.

approved

(C) Để đăng ký cho các sự

=> Nhân viên nên liên hệ

(C) To register for company

kiện của công ty

phòng nhân sự để những bài

events

(D) Để gửi bản sao các yêu

đăng thông báo của họ được

(D) To submit photocopy

cầu

chấp thuận, phê duyệt.

requests

=> KEY (B)

171. Why are bulletin boards

171. Tại sao bảng thông báo

Đáp án nằm ở câu cuối của

checked regularly?

được kiểm tra thường xuyên?

bài: All bulletin boards will be

(A) To confirm that the

(A) Để xác nhận rằng các tủ

checked regularly to ensure

cabinets are kept locked

được khóa

compliance

(B) To confirm that personal

(B) Để xác nhận rằng các mặt

intended purposes. = Tất cả

items have been sold

hàng cá nhân đã được bán

các bảng thông báo sẽ được

(C) To ensure that postings are (C) Để đảm bảo rằng các bài

with

their

kiểm tra thường xuyên để đảm

appropriate at each location

đăng phù hợp tại mỗi địa điểm

bảo tuân thủ các mục đích đã

(D) To ensure that postings

(D) Để đảm bảo rằng các bài

đề ra của họ.

are interesting to all

đăng thú vị cho tất cả nhân

=> Ở các địa điểm khác nhau,

employees

viên

thì các nội dung bài đăng cũng sẽ khác nhau, do đó kiểm tra thường xuyên để đảm bảo bài đăng phù hợp với mục đích dự định. => KEY (C).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - bulletin board = noticeboard : bảng thông báo - oversee = supervise = monitor = observe (v): giám sát/ theo dõi - administrative assistant: trợ lý hành chính - locked glass cabinets : tủ kính được khóa 139 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm cho - ensure = make sure = secure = guarantee = assure (v) đảm bảo - announcements = notices = postings (n): thông báo - elevator = lift = hoist (n): thang máy - convey something to somebody : truyền tải/ truyền đạt cái gì đến ai - convey a message : truyền đạt một thông điệp - convey information : truyền đạt thông tin. - reminder (n) lời nhắc - relating to = about = concerning = regarding = with regard to (prep): liên quan đến - lounge = waiting area = reception room = sitting room (n): phòng chờ/ phòng nghỉ ngơi - sponsor = support = fund (v) tài trợ/ hỗ trợ - local festival : lễ hội địa phương - community event : sự kiện cộng đồng - submit an application/claim/proposal/ request : nộp một đơn/ đề xuất/ yêu cầu - check regularly/ frequently : kiểm tra thường xuyên - compliance with = obedience to = observance of = conformity to : sự tuân thủ với.

Questions 172-175 refer to the following online chat discussion Satoru Hashimoto (10:42 A.M.)

I just logged in to my guest loyalty program account and noticed that the nights I stayed at the Grand Jurong Hotel last month haven‘t been credited. Are my loyalty points being processed?172

Franca Russo (10:44 A.M.)

Thank you for contacting the Customer Care Centre. I‘m looking at your account and see that the loyalty points are not there at the moment. Points are good for one year after the check-out date175. I am adding Mr. Han Sai Wong from the Grand Jurong to this chat to confirm your stay at the hotel. What were the dates of your stay so that he can look up the reservation?173

Han Sai Wong (10:46 A.M.)

Already got it. I can confirm Mr. Hashimoto stayed four nights with a check-in date of March 7173.

Satoru Hashimoto (10:47 A.M.)

March 7 through March 11. 140

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Franca Russo (10:50 A.M.)

Mr. Hashimoto, I have added the points to your account. With your new points, you are eligible to either upgrade your room175 for the stay you reserved next month173, or you may apply the points toward one free night on a future booking. May I assist you in upgrading your current reservation or in completing a booking for a future stay?173

Satoru Hashimoto (10:51 A.M.)

Not at this time. Thank you for your help!

Satoru Hashimoto (10:42 A.M.)

Tôi vừa đăng nhập vào tài khoản chương trình khách hàng thân thiết của mình và nhận thấy rằng những đêm tôi ở khách sạn Grand Jurong vào tháng trước đã không được ghi có. Có phải điểm khách hàng trung thành của tôi đang được xử lý không? Cảm ơn bạn đã liên hệ với Trung tâm Chăm sóc Khách

Franca Russo (10:44 A.M.)

hàng. Tôi nhìn vào tài khoản của bạn và thấy rằng điểm khách hàng trung thành không có vào lúc này. Điểm vẫn có giá trị trong một năm sau ngày trả phòng. Tôi đang thêm ông Han Sai Wong từ Grand Jurong vào cuộc trò chuyện này để xác nhận việc bạn ở khách sạn. Ngày ở của bạn là ngày mấy để anh ấy có thể tra cứu sự đặt phòng? Đã có rồi. Tôi có thể xác nhận ông Hashimoto đã ở lại bốn

Han Sai Wong (10:46 A.M.)

đêm với ngày nhận phòng vào ngày 7 tháng 3. Satoru Hashimoto (10:47 A.M.)

Từ ngày 7 tháng 3 đến ngày 11 tháng 3.

Franca Russo (10:50 A.M.)

Ông Hashimoto, tôi đã thêm điểm vào tài khoản của bạn. Với điểm thưởng mới của bạn, bạn đủ điều kiện để nâng cấp phòng cho sự lưu trú mà bạn đã đặt trước vào tháng tới, hoặc bạn có thể sử dụng các điểm cho một đêm miễn phí khi đặt phòng trong tương lai. Tôi có thể giúp bạn nâng cấp đặt phòng hiện tại của bạn hoặc hoàn thành đặt phòng cho một sự lưu trú trong tương lai không?

Satoru Hashimoto (10:51 A.M.) CÂU HỎI

Không phải lần này. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

172. Why did Mr. Hashimoto

172. Tại sao ông Hashimoto

Vào lúc 10:42 ông Hashimoto

contact Customer Care?

đã liên hệ với bộ phận Chăm

có hỏi: I just logged in to my 141

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) To provide feedback on a

sóc khách hàng?

guest loyalty program account

recent stay

(A) Để cung cấp phản hồi về

and noticed that the nights I

(B) To book a room using his

lần lưu trú gần đây

stayed at the Grand Jurong

loyalty points

(B) Để đặt phòng sử dụng

Hotel last month haven‘t been

(C) To change an existing

điểm khách hàng trung thành

credited.

reservation

của mình

points being processed? = Tôi

(D) To inquire about missing

(C) Để thay đổi một sự đặt

vừa đăng nhập vào tài khoản

loyalty points

phòng hiện tại

chương trình khách hàng thân

(D) Để hỏi về điểm khách

thiết của mình và nhận thấy

hàng trung thành bị thiếu

rằng những đêm tôi ở khách

Are

my

loyalty

sạn Grand Jurong vào tháng trước đã không được ghi có. Có phải điểm khách hàng trung thành của tôi đang được xử lý không? => Ông Hashimoto hỏi về việc điểm thưởng khách hàng trung thành của ông bị thiếu. =>KEY (D) 173. At 10:46 A.M., what

173. Vào lúc 10:46 A.M., ông

Vào lúc 10:44 cô Russo có

does Mr. Wong mean when he

Wong có ý gì khi ông viết, đã

viết: I am adding Mr. Han Sai

writes, ―Already got it‖?

―Có nó rồi‖?

Wong from the Grand Jurong

(A) He has found some

(A) Anh ấy đã tìm thấy một số

to this chat to confirm your

information.

thông tin.

stay at the hotel. What were

(B) He is pointing out a

(B) Anh ta đang chỉ ra một lỗi

the dates of your stay so that

mistake made by Ms. Russo.

do cô Russo gây ra.

he

(C) He is going to call Mr.

(C) Anh ấy sẽ gọi ông

reservation?= Tôi đang thêm

Hashimoto.

Hashimoto.

ông Han Sai Wong từ Grand

(D) He will complete Mr.

(D) Ông sẽ hoàn thành việc

Jurong vào cuộc trò chuyện

Hashimoto‘s reservation.

đặt chỗ của ông Hashimoto.

này để xác nhận việc bạn ở

can

look

up

the

khách sạn. Ngày ở của bạn là ngày mấy để anh ấy có thể tra cứu sự đặt phòng? 142 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Vào lúc 10:46 ông Wong mới trả lời: Already got it. I can confirm Mr. Hashimoto stayed four nights with a check-in date of March 7 = Đã có rồi. Tôi có thể xác nhận ông Hashimoto đã ở lại bốn đêm với ngày nhận phòng vào ngày 7 tháng 3. => Ý của ông Wong khi nói ―Có nó rồi‖ là ông đã tìm thấy thông tin về sự ở lại khách sạn của ông Hashimoto. => KEY (A) 174. What does Ms. Russo

174. Cô Russo đề nghị làm gì

Vào lúc 10:50 cô Russo viết:

offer to do for Mr.

cho ông Hashimoto?

you are eligible to either

Hashimoto?

(A) Trao cho anh ấy thêm

upgrade your room for the

(A) Award him extra points

điểm

stay you reserved next month

(B) Issue a refund

(B) Cấp ra một sự hoàn tiền

= bạn đủ điều kiện để nâng

(C) Provide an upgrade on a

(C) Cung cấp một sự nâng cấp

cấp phòng cho sự lưu trú mà

future stay

cho lần lưu trú trong tương lai

bạn đã đặt trước vào tháng tới

(D) Transfer his account to a

(D) Chuyển tài khoản của anh

May I assist you in upgrading

different points program

ấy sang một chương trình

your current reservation or in

điểm khác

completing a booking for a future stay? = Tôi có thể giúp bạn nâng cấp đặt phòng hiện tại của bạn hoặc hoàn thành đặt phòng cho một sự lưu trú trong tương lai không? => Cô Russo đề nghị cung cấp sự nâng cấp phòng cho lần ở lại khách sạn vào tháng tới của ông Hashimoto. 143

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> KEY (C) 175. What is NOT indicated

175. Điều gì KHÔNG được

Dùng phương pháp loại trừ để

about the loyalty points

chỉ ra về chương trình điểm

làm loại câu hỏi này:

program?

khách hàng thân thiết?

Vào lúc 10:44 cô Russo có

(A) Points earned on a stay

(A) Điểm có được trong một

nói: Points are good for one

remain valid for a year.

lần lưu trú vẫn có hiệu lực

year after the check-out date =

(B) Points can be used to

trong một năm.

Điểm vẫn có giá trị trong một

upgrade a reservation.

(B) Điểm có thể được sử dụng

năm sau ngày trả phòng.

(C) Points are credited after a

để nâng cấp đặt chỗ.

=> Loại được A và C.

guest leaves the hotel.

(C) Điểm được ghi có sau khi

Vào lúc 10:50:

(D) Points can be doubled

một khách rời khỏi khách sạn.

With your new points, you are

under certain conditions.

(D) Điểm có thể được nhân

eligible to either upgrade your

đôi trong một số điều kiện

room = Với điểm thưởng mới

nhất định.

của bạn, bạn đủ điều kiện để nâng cấp phòng => Loại được B. => Đáp án D là không được nói đến về chương trình điểm thưởng cho khách hàng thân thiết. => KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - credit (v) ghi vào bên có - loyalty points : điểm thưởng khách hàng thân thiết - process = handle = deal with = see to = sort out = take care of (v): xử lý/ giải quyết - confirm = affirm (v): xác nhận - look up = search for = look for (v): tra cứu/ tìm kiếm - reservation = booking (n): sự đặt trước - be eligible to = qualify for : đủ điều kiện cho - upgrade (v) nâng cấp/ đề bạt - assist = help = aid (v): hỗ trợ/ giúp đơn - complete = finish = end = conclude = finalize (v): hoàn thành

144 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 176-180 refer to the following e-mail and employee handbook To:

Munahid Awad

From: Abby Fordyce Subject: Information Date: 2 February178 Attachment: Handbook Dear Mr. Awad, Good morning. I hope your first day at Epmedin Medical Supplies is going well177. Please find details about our employment policies and practices attached176. By the way, you have already been assigned your own personal parking space, but you will need to contact the transportation operations department to obtain a parking permit179 for display purposes. As we discussed last week, we need to make travel arrangements for you to visit our other facilities. Your first trip will be to our headquarters next week178, followed by visits to the rest of our facilities at the end of the month. Wendy Leighton will assist with your reservations and can be reached at [email protected]. Please let me know if there is anything else you need. Sincerely, Abby

Epmedin Medical Supplies Employee Handbook Dress Code Workplace dress codes vary by location. Headquarters in London and the Glasgow office require staff to wear formal business attire, while business casual attire is approved for staff at our Dublin and Belfast manufacturing plants180. Formal business attire is defined as a business suit, including a jacket, dress pants or a dress skirt, and a tie (for men). Business casual attire is trousers or khakis, a dress shirt or blouse, or a dress or skirt. Transportation Parking at the London office is reserved for delivery and security vehicles. Monthly bus and train passes can be purchased through Human Resources at half the regular fare. Because of limited on-site parking at our Glasgow and Dublin production facilities, staff can 145 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

park for free at designated parking garages. Employees need a permit, which can be obtained through the transportation operations department. Permits must be renewed annually online. Employees at the Belfast facility must obtain a permit for a designated parking space from the transportation operations department.179 Ngƣời nhận: Munahid Awad Ngƣời gửi:

Abby Fordyce

Chủ đề: Thông tin Ngày: 2 tháng 2 Đính kèm: Sổ tay Kính gửi ông Awad, Buổi sáng tốt lành. Tôi hy vọng ngày đầu tiên của bạn tại Epmedin Medical Supplies sẽ diễn ra tốt đẹp. Vui lòng tìm thông tin chi tiết về các thông lệ và chính sách việc làm của chúng tôi được kèm theo. Nhân tiện, bạn đã được chỉ định chỗ đậu xe cá nhân của riêng bạn, nhưng bạn sẽ cần liên hệ với bộ phận vận hành để có được giấy phép đỗ xe tiện cho việc sắp xếp. Như chúng ta đã thảo luận tuần trước, chúng tôi cần sắp xếp chuyến đi để bạn đến thăm các cơ sở khác của chúng tôi. Chuyến đi đầu tiên của bạn sẽ đến trụ sở chính của chúng ta vào tuần tới, tiếp theo là các chuyến thăm đến các cơ sở còn lại của chúng ta vào cuối tháng. Wendy Leighton sẽ hỗ trợ đặt phòng của bạn và có thể liên lạc tại [email protected]. Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần bất cứ điều gì khác. Trân trọng, Abby

Epmedin Medical Supplies Sổ tay Nhân viên Quy định Trang phục Quy định trang phục nơi làm việc khác nhau tùy theo vị trí. Trụ sở chính tại London và văn phòng tại Glasgow yêu cầu nhân viên mặc trang phục công sở trang trọng, trong khi trang phục công sở thông thường được chấp thuận cho nhân viên tại các nhà máy sản xuất Dublin và Belfast của chúng tôi. Trang phục công sở trang trọng được chỉ rõ là một bộ đồ vét công sở, bao gồm áo khoác, quần váy hoặc váy và cà vạt (đối với nam giới). Trang phục công sở bình thường là quần tây hoặc kaki, áo sơ mi hoặc bờ lu, một chiếc đầm hoặc váy.

146 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Vận chuyển Bãi đậu xe tại văn phòng London được dành riêng cho xe giao hàng và an ninh. Vé xe buýt và xe lửa hàng tháng có thể được mua thông qua phòng Nhân sự với giá bằng một nửa giá vé thông thường. Do chỗ đậu xe tại chỗ hạn chế tại các cơ sở sản xuất ở Glasgow và Dublin của chúng ta, nhân viên có thể đỗ xe miễn phí tại các gara đỗ xe được chỉ định. Nhân viên cần có giấy phép, có thể lấy thông qua bộ phận vận tải. Giấy phép phải được gia hạn hàng năm trực tuyến. Nhân viên tại cơ sở của Belfast phải có giấy phép cho một chỗ đậu xe được chỉ định từ bộ phận vận tải. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

176. What is a purpose of the

176. Mục đích của e-mail là Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn 2

e-mail?

gì?

(A) To issue an invitation to a

(A) Để đưa ra một lời mời đến about our employment

celebration

một lễ kỷ niệm

(B) To give notice of a policy

(B) Để thông báo về sự thay = Vui lòng tìm thông tin chi

change

đổi chính sách

(C) To forward a company

(C) Để chuyển tiếp một tài sách việc làm của chúng tôi

document

liệu công ty

(D) To approve a vacation

(D) Phê duyệt yêu cầu nghỉ => Mục đích của e-mail nhằm

request

phép

của e-mail: Please find details

policies and practices attached

tiết về các thông lệ và chính được kèm theo

chuyển tiếp tài liệu của công ty (sổ tay nhân viên) => KEY (C)

177. In the e-mail, the word

177. Trong e-mail, từ "going" Tôi hy vọng ngày đầu tiên của

―going‖ in paragraph 1, line 1,

trong đoạn 1, dòng 1, có nghĩa bạn

is closest in meaning to

gần nhất với

Supplies sẽ DIỄN RA/ TIẾN

(A) departing

(A) khởi hành

TRIỂN tốt đẹp.

(B) proceeding

(B) tiến triển

* go = proceed = progess =

(C) selling

(C) bán

advance = pass (v) tiến triển/

(D) visiting

(D) thăm

diễn ra

tại

Epmedin

Medical

=> KEY (B) 178. What is indicated about

178. Điều gì được chỉ ra về Trong câu 2, đoạn 3 của e-

Mr. Awad?

ông Awad?

(A) He revised the employee

(A) Ông sửa lại sổ tay nhân will be to our headquarters

mail có đề cập: Your first trip

147 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

next week = Chuyến đi đầu

handbook.

viên.

(B) He has met Ms. Leighton.

(B)

(C) He takes public

Leighton.

transportation to work.

(C) Anh ấy đi phương tiện Nhìn lên phần đầu e-mail:

(D) He will be traveling in

công cộng để làm việc.

February.

(D) Anh ấy sẽ đi lại vào tháng => Ngày gửi e-mail là ngày 2

Anh

ấy đã

gặp

Hai.

cô tiên của Ông Awad đến trụ sở chính vào tuần tới

Date: 2 February

tháng 2 => Ngày mà ông Awad đi thăm trụ sở chính là tuần sau, đồng nghĩa với việc nó nằm trong tháng 2. => KEY (D)

179. Where does Mr. Awad

179. Ông Awad có khả năng

Trong bài e-mail có nói đến:

most likely work?

làm việc ở đâu?

you have already been

(A) In London

(A) Tại Luân Đôn

assigned your own personal

(B) In Glasgow

(B) Tại Glasgow

parking space, but you will

(C) In Dublin

(C) Tại Dublin

need to contact the

(D) In Belfast

(D) Tại Belfast

transportation operations department to obtain a parking permit = Ông Awad đã được chỉ định chỗ đậu xe cá nhân của riêng ông, nhưng ông sẽ cần liên hệ với bộ phận vận hành để có được giấy phép đỗ xe Câu cuối của sổ tay nhân viên có nói: Employees at the Belfast facility must obtain a permit for a designated parking space from the transportation operations department. = Nhân viên tại cơ sở của Belfast phải có giấy 148

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

phép cho một chỗ đậu xe được chỉ định từ bộ phận vận tải. => Ông Awad làm việc tại cơ sở Belfast => KEY (D) 180. According to the

180. Theo sổ tay nhân viên, tất Trong sổ tay nhân viên có đề

handbook, what do all

cả các vị trí văn phòng

cập đến : Workplace dress

Epmedin office locations have

Epmedin có điểm chung?

codes

in common?

vary

by

location.

Headquarters in London and

(A) Parking garages are not

(A) Nhà để xe không có sẵn.

available.

(B) Giấy phép đậu xe là không staff to wear formal business

(B) Parking permits are not

cần thiết.

attire, while business casual

required.

(C) Nhân viên cần tuân thủ

attire is approved for staff at

(C) Employees need to

các quy định trang phục cụ

our

comply with specific dress

thể.

manufacturing plants = Quy

codes.

(D) Công nhân nhà máy tuân

định trang phục nơi làm việc

(D) Factory workers follow

theo các quy định an toàn rất

khác nhau tùy theo vị trí. Trụ

very strict safety regulations.

nghiêm ngặt.

sở chính tại London và văn

the Glasgow office require

Dublin

and

Belfast

phòng tại Glasgow yêu cầu nhân viên mặc trang phục công sở trang trọng, trong khi trang phục công sở thông thường được chấp thuận cho nhân viên tại các nhà máy sản xuất Dublin và Belfast của chúng tôi => Các nhân viên được yêu cầu tuân theo các quy định trang phục khác nhau theo từng cơ sở. => KEY (C)

149 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - employment policy : chính sách công việc - attach = include = enclose = accompany (v) đính kèm/ kèm theo - assign = designate = allocate (v) phân công/ chỉ định - obtain = get = acquire = secure = gain (v) có được/ đạt được - parking permit/ license : giấy phép đỗ xe - make travel arrangements : sắp xếp/ chuẩn bị chuyến đi - facility = premises = site = place = establishment (n): cơ sở - the rest of : phần còn lại của - dress code : quy cách ăn mặc - vary by location : khác nhau tùy thuộc vào vị trí - attire = outfit = clothes = clothing = apparel = costume = garment (n):quần áo - approved (adj): được đồng ý/ được chấp thuận - define = describe = clarify = explain = determine (v) định rõ/ xác định - purchase = buy =acquire = snap up = procure = pay for (v): mua - regular fare : tiền vé thông thường - annual = yearly = every year = once a year (adj): hằng năm

150 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 181-185 refer to the following e-mail and agenda * E-mail* To:

Management Team

From: Fiona Watson Date: March 19 Subject: Spring meeting Attachment: Final Agenda Dear Colleagues, This is a reminder that Contiera Corporation‘s spring management meeting is scheduled for 9 A.M. tomorrow. The final agenda is attached. Please note that I have added an item to the original meeting agenda.181 Mai Tran, our publications supervisor, wants to update everyone on this season‘s product line182. She should not take more than twenty minutes. To prepare for the meeting, please review our most recent marketing plan so that we all have a clear idea of our goals for the quarter. It would also help if each of you brought copies of your latest budget report183 and projected cost estimates for next quarter. I look forward to seeing you tomorrow. Fiona Watson

Spring Management Meeting—Final Agenda Date and Time: March 20, 9 A.M. Location: Conference Room 2 Topic

Description

Community events

-

Learn

about

Leader local

outreach Paul Ranier, president of the

opportunities

Arborville Business Association184

Budget review

- Discuss department budgets

Fiona Watson

Online advertising

- Review cost of Web ads

Marcia Dover

- Analyze areas for growth Web site updates

- Present recent changes to ski- Barry Callahan apparel page - Demonstrate new content management software

Print publications182

- Review final changes to spring

Mai Tran 151

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

sportswear catalog185 * E-mail* Ngƣời nhận: Đội Quản lý Ngƣời gửi: Ngày:

Fiona Watson

19 tháng 3

Chủ đề: Cuộc họp Mùa xuân Đính kèm: Chương trình nghị sự Cuối cùng Gửi Các đồng nghiệp, Đây là một lời nhắc nhở rằng cuộc họp quản lý vào mùa xuân của Tập đoàn Contiera được lên kế hoạch cho 9 sáng ngày mai. Chương trình nghị sự cuối cùng được đính kèm. Xin lưu ý rằng tôi đã thêm một mục vào chương trình họp ban đầu. Mai Trần, giám sát xuất bản của chúng ta, muốn cập nhật cho mọi người về dòng sản phẩm mùa này. Cô ấy sẽ không nói quá hai mươi phút. Để chuẩn bị cho cuộc họp, vui lòng xem lại kế hoạch tiếp thị gần đây nhất của chúng ta để tất cả chúng ta có một ý tưởng rõ ràng về các mục tiêu của chúng tôi trong quý. Nó cũng sẽ hữu ích nếu mỗi bạn mang bản sao báo cáo ngân sách mới nhất và dự toán chi phí dự kiến cho quý tiếp theo. Tôi mong được gặp bạn vào ngày mai. Fiona Watson Cuộc họp Quản lý Mùa Xuân — Chƣơng trình nghị sự cuối cùng Ngày và thời gian: 20 tháng 3, 9 giờ sáng Vị trí: Phòng Hội nghị số 2 Chủ đề

Mô tả

Ngƣời thuyết trình

Các sự kiện cộng - Tìm hiểu về các cơ hội tiếp cận Paul Ranier, Chủ tịch của Hiệp đồng

cộng đồng địa phương

Đánh giá ngân sách

- Thảo luận về ngân sách của bộ Fiona Watson

hội Doanh nghiệp Arborville

phận Quảng tuyến

cáo

trực - Xem xét chi phí quảng cáo Web

Marcia Dover

- Phân tích các khu vực tăng trưởng

Cập nhật trang Web - Trình bày những thay đổi gần đây Barry Callahan cho trang đồ trượt tuyết - Giới thiệu phần mềm quản lý nội 152 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

dung mới In ấn phẩm

- Xem lại những thay đổi cuối cùng Mai Tran cho danh mục sản phẩm quần áo thể thao mùa xuân.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

181. In the e-mail, what does

181. Trong e-mail, cô Watson

Đáp án nằm ở câu 3, đoạn 1

Ms. Watson imply about the

ngụ ý gì về cuộc họp?

của e-mail: Please note that I

meeting?

have added an item to the

(A) Some clients will be

(A) Một số khách hàng sẽ

original meeting agenda. =

attending it.

tham dự nó.

Xin lưu ý rằng tôi đã thêm

(B) A recently hired

(B) Một giám sát viên được

một mục vào chương trình họp

supervisor will be leading it.

thuê gần đây sẽ dẫn dắt nó.

ban đầu

(C) It will take more time than

(C) Sẽ mất nhiều thời gian hơn => Thời gian cuộc họp sẽ dài

originally planned.

dự kiến ban đầu.

hơn dự kiến ban đầu.

(D) Its location has been

(D) Vị trí của nó đã được thay

=> KEY (C)

changed.

đổi.

182. What item on the agenda

182. Mục nào trong chương

Tại câu số 4, đoạn 1 của bài e-

is new?

trình nghị sự là mới?

mail có đề cập: Mai Tran, our

(A) Community events

(A) Các sự kiện cộng đồng

publications supervisor, wants

(B) Online advertising

(B) Quảng cáo trực tuyến

to update everyone on this

(C) Web site updates

(C) Cập nhật trang web

season‘s product line = Mai

(D) Print publications

(D) In ấn phẩm

Trần, giám sát xuất bản của chúng ta, muốn cập nhật cho mọi người về dòng sản phẩm mùa này Đối chiếu với Chương trình nghị sự, thì cô Mai Trần sẽ nói ở phần Print publications => KEY (D)

183. What does Ms. Watson

183. Cô Watson yêu cầu mọi

Đoạn 2 của bài e-mail, cô

ask people to bring to the

người mang gì đến cuộc họp?

Watson nói: It would also help

meeting?

if each of you brought copies 153 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) Updated financial

(A) Tài liệu tài chính được cập of your latest budget report =

documents

nhật

Nó cũng sẽ hữu ích nếu mỗi

(B) A list of new hires

(B) Một danh sách các nhân

bạn mang bản sao báo cáo

(C) A copy of the agenda

viên mới

ngân sách mới nhất

(D) Revised vendor contracts

(C) Một bản sao của chương

=> Báo cáo ngân sách mới

trình nghị sự

nhất = tài liệu tài chính được

(D) Hợp đồng nhà cung cấp

cập nhật

được chỉnh sửa.

=> KEY (A)

184. What does the agenda

184. Chương trình nghị sự chỉ

Trong chương trình nghị sự có

indicate about Mr. Ranier?

ra điều gì về ông Ranier?

đề cập: Paul Ranier, president

(A) He teaches a course in

(A) Ông dạy một khóa học về

of the Arborville Business

online advertising.

quảng cáo trực tuyến.

Association =Paul Ranier, Chủ

(B) He will be joining the

(B) Anh ấy sẽ tham gia cuộc

tịch của

meeting by telephone.

họp qua điện thoại.

nghiệp Arborville

(C) He used to work with Ms.

(C) Anh ấy từng làm việc với

=> Ông Ranier là người đại

Watson.

cô Watson.

diện của tổ chức địa phương

(D) He represents a local

(D) Ông đại diện cho một tổ

=> KEY (D)

organization.

chức địa phương.

185. What does Contiera

185. Tập đoàn Contiera có khả Trong chương trình nghị sự:

Corporation most likely sell?

năng bán gì nhất?

Review final changes to spring

(A) Books and magazines

(A) Sách và tạp chí

sportswear catalog = Xem lại

(B) Gardening supplies

(B) Đồ làm vườn

những thay đổi cuối cùng cho

(C) Athletic clothing

(C) Quần áo thể thao

danh mục sản phẩm quần áo

(D) Computer software

(D) Phần mềm máy tính

thể thao mùa xuân

Hiệp hội Doanh

=> KEY (C) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - agenda = schedule = program = timetable = itinerary (n): chương trình nghị sự/ lịch trình - be scheduled for : được lên lịch/ dự kiến - item on the agenda : mục/ chủ đề trong chương trình nghị sự. - original = first = early (adj): gốc/ đầu tiên - supervisor = manager = overseer = director (n): người giám sát - review = consider = examine = evaluate = assess = judge = analyze (v): xem xét/ đánh giá - goal = aim = objective = target = purpose (n): mục tiêu, mục đích 154 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- latest budget report : báo cáo ngân sách mới nhất - projected cost estimates : bảng ước tính chi phí dự kiến - community events : các sự kiện cộng đồng - local outreach opportunity: cơ hội tiếp cận cộng đồng địa phương - cost = expenses (n): chi phí - present = demonstrate = show = introduce (v): trình bày/ giới thiệu - sportswear catalog : danh mục sản phẩm quần áo thể thao.

Questions 186-190 refer to the following article, e-mail, and program Film Festival Returns to Wales SWANSEA (24 May)—The Penglais Film Festival returns to town with a full slate of exciting new films. The festival has gained international recognition for the talent it has attracted over the years. It also boasts of having launched the careers of a growing number of celebrity filmmakers.186 The week-long festival will run from 9 to 15 August and will feature animated, documentary, and feature films. The festival is open to the public, with the exception of the closing event on 15 August, which is by invitation only. Tickets for all public events must be purchased in advance and are expected to sell out quickly. Ticket sales will begin at 10 a.m. on 3 June. Please note that tickets for individual film showings must be purchased separately. A full schedule of screenings is now available on the festival‘s Web site at www.penglaisfest.co.uk. *E-mail* To: Desmond Griffith From: Ioan Driscoll Subject: Re: Penglais Award Ceremony Date: 28 May Dear Mr. Griffith, I am excited and honoured to hear that you will be able to accept your prize in person at this year‘s Penglais Award Ceremony187. The ceremony will take place at the Wynford Blue Hotel at 5 P.M. on Friday, 15 August. You will be introduced by the festival‘s president, Ms. Sarah Wu190, and you will have the opportunity to give a speech. We kindly request that you limit this 155 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

speech to no more than 10 minutes. Please provide me with the e-mail addresses of up to five guests you would like to invite to the ceremony. I will be sure to send them each a link to download their ticket electronically within ten days of the event.188 Congratulations, Ioan Driscoll The 25th Annual Penglais Film Festival Awards Ceremony Event Program 5:00 P.M. Doors open 5:30 P.M. Dinner service begins 6:00 P.M Performance by Shirley Finch189, accompanied by Doni Lucas on piano 6:15 P.M Presentation of Excellence in Acting awards 6:30 P.M Presentation of Achievement in Direction awards 6:45 P.M Presentation of Best Cinematography award 7:00 P.M Introduction of Lifetime Achievement Award by Ms. Sarah Wu190 7:10 P.M Speech by Lifetime Achievement Award Recipient 7:20 P.M Closing remarks 7:30 P.M Final performance by Shirley Finch, solo Liên hoan Phim Trở về Wales SWANSEA (Ngày 24 tháng 5) – Liên Hoan Phim Penglais trở lại thị trấn với đầy đủ các bộ phim mới thú vị. Lễ hội đã giành được sự công nhận quốc tế cho các nhân tài mà nó đã thu hút trong những năm qua. Nó cũng tự hào vì đã phát động sự nghiệp của một số lượng ngày càng lớn các nhà làm phim nổi tiếng. Liên hoan kéo dài một tuần sẽ diễn ra từ ngày 9 đến 15 tháng 8 và sẽ có các bộ phim hoạt hình, phim tài liệu và phim truyện. Lễ hội mở cửa cho công chúng, ngoại trừ sự kiện bế mạc vào ngày 15 tháng 8, chỉ bằng lời mời. Vé cho tất cả các sự kiện công cộng phải được mua trước và dự kiến sẽ bán hết nhanh chóng. Việc bán vé sẽ bắt đầu lúc 10 giờ sáng ngày 3/6. Xin lưu ý rằng vé cho các buổi chiếu phim cá nhân phải được mua riêng. Một lịch trình đầy đủ các buổi chiếu hiện có sẵn trên trang web của Liên hoan tại www.penglaisfest.co.uk. *E-mail* Ngƣời nhận: Desmond Griffith 156 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ngƣời gửi: Ioan Driscoll Chủ đề: Re: Lễ trao giải của Penglais Ngày: 28 tháng 5 Kính gửi Ông Griffith, Tôi rất vui mừng và vinh dự khi biết rằng bạn sẽ có thể nhận giải thưởng của mình trực tiếp tại Lễ trao giải thưởng Penglais năm nay. Buổi lễ sẽ diễn ra tại khách sạn Wynford Blue vào lúc 5 giờ chiều thứ Sáu, ngày 15 tháng 8. Bạn sẽ được giới thiệu bởi chủ tịch lễ hội, cô Sarah Wu, và bạn sẽ có cơ hội phát biểu. Chúng tôi vui lòng yêu cầu bạn giới hạn bài phát biểu này không quá 10 phút. Vui lòng cung cấp cho tôi địa chỉ e-mail của tối đa năm khách mà bạn muốn mời đến buổi lễ. Tôi chắc chắn sẽ gửi cho họ mỗi người một liên kết để tải xuống vé điện tử trong vòng mười ngày kể từ ngày diễn ra sự kiện. Xin chúc mừng, Ioan Driscoll Lễ Trao Giải Liên Hoan Phim Penglais Hằng Năm lần thứ Chƣơng trình Sự kiện 5:00 P.M. Mở cửa 5:30 P.M. Phục vụ ăn tối bắt đầu 6:00 P.M Màn trình diễn của Shirley Finch, được Doni Lucas đệm đàn piano 6:15 P.M Trao các giải thưởng về Xuất sắc trong Diễn xuất 6:30 P.M Trao các giải thưởng về Thành tựu trong Công tác đạo diễn 6:45 P.M Trao giải thưởng về Kỹ thuật Quay phim xuất sắc nhất 7:00 P.M Bài giới thiệu về Giải thưởng Thành tựu Trọn đời bởi bà Sarah Wu 7:10 P.M Bài phát biểu của Người nhận Giải thưởng Thành tựu Trọn đời 7:20 P.M Bài nói bế mạc 7:30 P.M Màn trình diễn cuối cùng của Shirley Finch, đơn ca CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

186. What is indicated about

186. Điều gì được chỉ ra về

Đáp án nằm đoạn 1, bài báo:

the Penglais Film Festival?

Liên hoan phim Penglais?

The

(A) It is new to Wales.

(A) Nó mới đến xứ Wales.

international recognition for

(B) Many past participants

(B) Nhiều người tham gia

the talent it has attracted over

have become famous.

trong quá khứ đã trở nên nổi

the years. It also boasts of

(C) It focuses on classic films

tiếng.

having launched the careers of

festival

has

gained

157 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

from the past.

(C) Nó tập trung vào các bộ

a growing number of celebrity

(D) Tickets to feature films

phim kinh điển từ quá khứ.

filmmakers. = Lễ hội đã giành

have sold out.

(D) Vé xem phim truyện đã

được sự công nhận quốc tế

bán hết.

cho các nhân tài mà nó đã thu hút trong những năm qua. Nó cũng tự hào vì đã phát động sự nghiệp của một số lượng ngày càng lớn các nhà làm phim nổi tiếng. => KEY (B)

187. Why is Mr. Driscoll

187. Tại sao ông Driscoll vui

Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn 1

pleased?

mừng?

của bài e-mail: I am excited

(A) He will receive an award.

(A) Anh ấy sẽ nhận được một

and honoured to hear that you

(B) His film will be shown at

giải thưởng.

will be able to accept your

the festival.

(B) Bộ phim của anh ấy sẽ

prize in person at this year‘s

(C) Mr. Griffith will attend an

được trình chiếu tại liên hoan

Penglais Award Ceremony =

event.

phim.

Ông Driscoll nói: Tôi rất vui

(D) Mr. Griffith has invited

(C) Ông Griffith sẽ tham dự

mừng và vinh dự khi biết rằng

him to speak.

một sự kiện.

(ông Griffith) bạn sẽ có thể

(D) Ông Griffith đã mời ông

nhận giải thưởng của mình

nói chuyện.

trực tiếp tại Lễ trao giải thưởng Penglais năm nay => Ông Driscoll vui mừng vì ông Griffith sẽ tham gia vào lễ trao giải. => KEY (C)

188. What is suggested about

188. Điều gì được ngụ ý về vé

Đoạn cuối của bài e-mail có

tickets for the awards

cho lễ trao giải?

đề cập: Please provide me

ceremony?

(A) Chúng không thể mua

with the e-mail addresses of

(A) They cannot be purchased. được

up to five guests you would

(B) They cannot be accessed

(B) Chúng không thể được

like to invite to the ceremony.

online.

truy cập trực tuyến.

I will be sure to send them

(C) They will become

(C) Chúng sẽ có sẵn vào ngày

each a link to download their 158

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

available on May 3.

3 tháng 5.

ticket electronically within ten

(D) They are included with the (D) Chúng được bao gồm

days of the event = Vui lòng

purchase of individual film

trong việc mua vé phim cá

cung cấp cho tôi địa chỉ e-mail

tickets.

nhân.

của tối đa năm khách mà bạn muốn mời đến buổi lễ. Tôi chắc chắn sẽ gửi cho họ mỗi người một liên kết để tải xuống vé điện tử trong vòng mười ngày kể từ ngày diễn ra sự kiện. => Vé cho buổi lễ trao giải không thể mua được, mà phải do người tham dự giới thiệu. => KEY (A)

189. Who most likely is

189. Shirley Finch rất có thể là Trong chương trình sự kiện,

Shirley Finch?

ai?

vào

(A) An event host

(A) Một người tổ chức sự kiện

Performance by Shirley Finch

(B) An entertainer

(B) Một nghệ sĩ giải trí

= Màn trình diễn của Shirley

(C) An award presenter

(C) Một

(D) A festival director

thưởng

=> Shirley Finch là nghệ sĩ

(D) Một giám đốc lễ hội

giải trí

người

trao

lúc

6:00

chiều

là:

giải Finch

=> KEY (B) 190. What award will Mr.

190. Ông Griffith rất có thể sẽ

Câu 3, đoạn 1 trong bài e-

Griffith most likely receive?

nhận được giải thưởng nào

mail: You will be introduced

(A) Excellence in Acting

nhất?

by the festival‘s president, Ms.

(B) Best Cinematography

(A) Xuất sắc trong diễn xuất

Sarah Wu = Bạn (ông Griffith)

(C) Lifetime Achievement

(B) Quay phim tốt nhất

sẽ được giới thiệu bởi chủ tịch

(D) Achievement in Direction

(C) Thành tựu trọn đời

lễ hội, cô Sarah Wu

(D) Thành tựu trong việc đạo

Trong chương trình sự kiện:

diễn

Introduction

of

Lifetime

Achievement Award by Ms. Sarah Wu = Bài giới thiệu về Giải thưởng Thành tựu Trọn 159 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

đời bởi bà Sarah Wu => Ông Griffith sẽ nhận giải thưởng Thành tựu trọn đời. => KEY (C) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - gain international recognition: có được sự công nhận quốc tế - talent (n): nhân tài/ tài năng - to have a talent for : có năng khiếu về - attract (v): thu hút/ hấp dẫn - to attract attention : thu hút sự chú ý - boast = pride (v): lấy làm kiêu hãnh/ tự hào về - celebrity filmmakers : nhà làm phim nổi tiếng - feature (n) tính năng (v) có - animated = lively = energetic = excited = active (adj) đầy sức sống/ sôi nổi - animated films: phim hoạt hình - documentary (n) : phim tài liệu - feature film : phim truyện - exception (n): ngoại lệ - in advance = beforehand = ahead of time : trước - be expected to sell out quickly : được dự kiến bán hết nhanh chóng - individual =particular = unique = exclusive = personal (adj): đặc biệt/ riêng biệt/ cá nhân - separately = indivudually = singly = severally = independently (adv) tách biệt nhau - be able to do something : có thể làm gì - prize = award = reward = premium (n): giải thưởng/ phần thưởng - in person : trực tiếp - ceremony = celebration = observance (n): buổi lễ - take place = happen = occur = arise = transpire (v): xảy ra/ diễn ra - opportunity to do something : cơ hội làm gì - give a speech/ presentation/ remarks/ lecture / address : cho bài phát biểu/ thuyết trình - performance = showing (n): màn trình diễn (ca, múa,...) - accompany = go with : đi cùng với ai - to accompany somebody at / on something : đệm nhạc cho ai Ex: He accompanied the choir on the piano. Anh ấy được đội họp xướng đệm đàn piano. 160 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 191-195 refer to the following e-mails and letter To:

[email protected]

From: [email protected] Date: 15 April Subject: Thank-you note Dear Mr. Raman, Thanks for encouraging me to apply for the position at Neela Advertising and for writing such a glowing referral on my behalf. Mr. Nirmal, Neela‘s chief recruiting officer, expressed his admiration for the television commercials I produced for Delhi Works, but he explained that his company in fact needs someone who can also create Web content and applications. I was therefore not offered the position.191 Kindly let me know if you happen to hear of any other positions that might be a good fit for me. Thank you in advance. Best regards, Shreya 17 May Shreya Kapoor 21 Hammam Street Mumbai Dear Ms. Kapoor, I am pleased that you will be joining Mumbai Canning Ltd. on 1 June.192 I was impressed with the knowledge you displayed at the time you interviewed at our offices. Your specific experience at Delhi Works, Inc., will be of tremendous value here.192 I am enclosing some documents that you should complete, sign, and bring with you when you report to Human Resources at 9:30 A.M. on your first day. You will receive a brief administrative orientation at that time. Your assigned mentor, Ms. Meera Sethi193, will meet you there at 10:30 to escort you to your department, where she will review your training plan and the projects the team is currently working on. At noon she will be taking you to our cafeteria for lunch in the company of some of your colleagues. I hope to join you there as well194. Welcome to Mumbai Canning Ltd.! Sincerely, Zara Mehta 161 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Zara Mehta Mumbai Canning Ltd. To:

[email protected]

From: [email protected] Date: 20 May Subject: Good news Dear Mr. Raman, Thank you for your last referral. The director offered me the position during our interview195, and I will be starting on 1 June. I will be happy to provide you with details about my duties once I get settled. Best, Shreya Ngƣời nhận: [email protected] Ngƣời gửi:

[email protected]

Ngày: 15 tháng 4 Chủ đề: Thư cám ơn Kính gửi ông Raman, Cảm ơn vì đã khuyến khích tôi ứng tuyển vào vị trí tại Neela Advertising và thay mặt tôi viết thư giới thiệu rực rỡ như vậy. Ông Nirmal, giám đốc tuyển dụng của Neela, bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với quảng cáo truyền hình mà tôi đã sản xuất cho Delhi Works, nhưng ông giải thích rằng trên thực tế công ty của ông cần một người cũng có thể tạo nội dung và ứng dụng Web. Do đó tôi đã không được cung cấp vị trí. Vui lòng cho tôi biết nếu bạn tình cờ nghe thấy bất kỳ vị trí nào khác có thể phù hợp với tôi. Cảm ơn bạn trước. Trân trọng, Shreya 17 tháng 5 Shreya Kapoor 21 Phố Hammam Mumbai Kính gửi bà Kapoor, Tôi rất vui rằng bạn sẽ tham gia Mumbai Canning Ltd. vào ngày 1 tháng Sáu. Tôi đã rất ấn tượng 162 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

với kiến thức bạn thể hiện tại thời điểm bạn phỏng vấn tại văn phòng của chúng tôi. Kinh nghiệm quý báu của bạn tại Delhi Works, Inc., sẽ có giá trị to lớn ở đây. Tôi gửi kèm theo một số tài liệu mà bạn nên hoàn thành, ký tên và mang theo bên mình khi bạn báo cáo cho Phòng Nhân sự lúc 9:30 sáng vào ngày đầu tiên của bạn. Bạn sẽ nhận được một định hướng hành chính ngắn gọn tại thời điểm đó. Người cố vấn được chỉ định của bạn, cô Meera Sethi, sẽ gặp bạn ở đó lúc 10:30 để đưa bạn đến bộ phận của bạn, nơi cô ấy sẽ xem xét kế hoạch đào tạo của bạn và các dự án mà nhóm hiện đang làm. Buổi trưa cô ấy sẽ đưa bạn đến nhà ăn của chúng tôi để ăn trưa trong công ty với một số đồng nghiệp của bạn. Tôi hy vọng cũng sẽ tham gia với bạn ở đó. Chào mừng đến với Mumbai Canning Ltd. Trân trọng, Zara Mehta Zara Mehta Mumbai Canning Ltd. Ngƣời nhận: [email protected] Ngƣời gửi:

[email protected]

Ngày: 20 tháng 5 Chủ đề: Tin vui Kính gửi ông Raman, Cảm ơn bạn vì sự giới thiệu vừa qua của bạn. Giám đốc đã cung cấp cho tôi vị trí trong cuộc phỏng vấn của chúng tôi, và tôi sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng Sáu. Tôi sẽ vui lòng cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về nhiệm vụ của tôi một khi tôi đã dàn xếp ổn thỏa. Trân trọng, Shreya CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

191. Why was Ms. Kapoor

191. Tại sao cô Kapoor đã bị

Trong đoạn 2, của e-mail đầu

turned down for a position at

từ chối cho một vị trí tại Neela

tiên, có nói: Mr. Nirmal,

Neela Advertising?

Advertising?

Neela‘s

(A) She failed to provide

(A) Cô ấy đã không cung cấp

officer,

adequate referrals.

giới thiệu đầy đủ.

admiration for the television

(B) She did not meet the

(B) Cô ấy không đáp ứng các

commercials I produced for

criteria for the job.

tiêu chí cho công việc.

Delhi Works, but he explained

(C) She missed the application

(C) Cô ấy đã bỏ lỡ thời hạn

that his company in fact needs

chief

recruiting

expressed

his

163 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

deadline.

nộp đơn.

someone who can also create

(D) She was not available for

(D) Cô ấy không có mặt cho

Web content and applications.

a follow-up interview.

một cuộc phỏng vấn tiếp theo

I was therefore not offered the position. = Ông Nirmal, giám đốc tuyển dụng của Neela, bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với quảng cáo truyền hình mà tôi đã sản xuất cho Delhi Works, nhưng ông giải thích rằng trên thực tế công ty của ông cần một người cũng có thể tạo nội dung và ứng dụng Web. Do đó tôi đã không được cung cấp vị trí. => Cô Kapoor là chuyên về sản xuất quảng cáo truyền hình. Trong khi đó, công ty Neela đang cần thuê người tạo nội dung và ứng dụng trên trang web. => Cô Kapoor không phù hợp với tiêu chí công việc. => KEY (B)

192. What is suggested about

192. Điều gì được ngụ ý về cô

Trong đoạn đầu của lá thư:

Ms. Kapoor?

Kapoor?

I am pleased that you will be

(A)She left her job at Delhi

(A) Cô ấy đã rời bỏ công việc

joining Mumbai Canning Ltd.

Works, Inc., several years ago. của mình tại Delhi Works,

on 1 June = Tôi rất vui rằng

(B) She used to work with Mr.

Inc., vài năm trước.

bạn (cô Kapoor) sẽ tham gia

Nirmal at Delhi Works, Inc.

(B) Cô ấy từng làm việc với

Mumbai Canning Ltd. vào

(C) She will produce

ông Nirmal tại Delhi Works,

ngày 1 tháng 6.

television commercials for

Inc.

Your specific experience at

Mumbai Canning Ltd.

(C) Cô ấy sẽ sản xuất quảng

Delhi Works, Inc., will be of

(D) She has recently switched

cáo truyền hình cho Mumbai

tremendous value here. = Kinh 164

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

careers.

Canning Ltd.

nghiệm quý báu của bạn tại

(D) Cô ấy gần đây đã chuyển

Delhi Works, Inc., sẽ có giá trị

đổi công việc.

to lớn ở đây. Trong đoạn 2, bài e-mail đầu tiên: the television commercials I produced for Delhi Works = các quảng cáo truyền hình mà tôi (cô Kapoor) đã sản xuất cho Delhi Works => Cô ấy được nhận vào công ty công ty Mumbai Canning Ltd. và sẽ làm công việc sản xuất quảng cáo truyền hình cho công ty này. => KEY (C)

193. Who most likely is Ms.

193. Cô Sethi rất có khả năng

Trong đoạn 2 của lá thư có đề

Sethi?

là ai?

cập: Your assigned mentor,

(A) A cafeteria manager

(A) Một người quản lý quán

Ms. Meera Sethi = Người

(B) A payroll accountant

ăn

hướng dẫn được chỉ định của

(C) A marketing team member (B) Một kế toán tiền lương

bạn (cô Kapoor), cô Meera

(D) A budget director

(C) Một thành viên nhóm tiếp

Sethi

thị

=> Cô Kapoor, làm về quảng

(D) Một giám đốc ngân sách

cáo, tiếp thị, do đó cô Sethi người hướng dẫn của cô Kapoor cũng sẽ làm công việc liên quan đến quảng cáo, tiếp thị => KEY (C)

194. According to the letter,

194. Theo bức thư, cô Mehta

Đáp án nằm ở câu cuối của lá

where will Ms. Mehta be at

sẽ ở đâu vào trưa ngày 1/6?

thư: At noon she will be

noon on June 1 ?

(A) Trong một cuộc họp thiết

taking you to our cafeteria for

(A) In a design meeting

kế

lunch in the company of some 165

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) On a business trip

(B) Trong một chuyến công

of your colleagues. I hope to

(C) At a job interview

tác

join you there as well = Buổi

(D) At a dining facility

(C) Tại một cuộc phỏng vấn

trưa cô ấy (cô Sethi) sẽ đưa

việc làm

bạn (cô Kapoor) đến nhà ăn

(D) Tại một cơ sở ăn uống

của chúng ta để ăn trưa trong công ty với một số đồng nghiệp của bạn. Tôi (cô Mehta) hy vọng cũng sẽ tham gia với bạn ở đó. => Cô Mehta sẽ ở phòng ăn trong công ty. => KEY (D)

195. How was Ms. Kapoor

195. Cô Kapoor đã được cung

Trong bài e-mail thứ hai:

offered her new job?

cấp công việc mới của cô ấy

The director offered me the

(A) In person

như thế nào?

position during our interview

(B) In a letter

(A) Trực tiếp

= Giám đốc đã cung cấp cho

(C) By e-mail

(B) Trong một lá thư

tôi (cô Kapoor) vị trí trong

(D) Over the telephone

(C) Qua e-mail

cuộc phỏng vấn của chúng tôi

(D) Qua điện thoại

=> Cô Kapoor được cung cấp công việc trực tiếp trong cuộc phỏng vấn. => KEY (A)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - encourage somebody to do something : khuyến khích ai làm gì - apply for the position : nộp đơn/ ứng tuyển cho vị trí - glowing referral : thư giới thiệu rực rỡ - on somebody‘s behalf = on behalf of somebody : thay mặt cho - chief recruiting officer : giám đốc tuyển dụng - express your views/ opinions/ ideas/ admiration: bày tỏ quan điểm/ ý kiến/ sự ngưỡng mộ - television commercials : quảng cáo truyền hình - produce = create = make = maufacture = generate (v): sản xuất/ tạo ra - offer = provide = present = give = extend (v): cung cấp - be impressed with : bị gây ấn tượng với 166 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- knowledge = expertise = understanding = command = mastery = proficiency (n): kiến thức/ sự am hiểu - specific experience : kinh nghiệm quý báu - tremendous value : giá trị to lớn - complete = fill in/ out = finish = finalize (v): hoàn thành - oriention = training (n): sự định hướng - assigned mentor : người hướng dẫn/ cố vấn được chỉ định - escort somebody to somewhere = take somebody to somewhere : đưa / hộ tống ai đến nơi nào - duty = task = job = assignment = responsibility = role (n): nhiệm vụ - get settled : dàn xếp ổn thỏa.

Questions 196-200 refer to the following e-mails and memo To: Kyung-Jin Sohn From: Darius Jackson Date: November 8 Subject: Solutions to a problem Dear Ms. Sohn, As, you know, competition for use of the printers has been causing a great deal of delay for members of the legal department. Everyone has had to wait to print documents at some point. Some of us have had to start coming to work earlier, and others are staying late196. This is having a negative impact on our productivity and morale. We could improve the situation for the remainder of the year by posting a sign-up sheet next to the printers. To be fair, each employee should sign up for only two fifteen-minute blocks per day197. We could also reserve the lunch hour for unscheduled printing. And we should consider discontinuing the use of color printers until the situation is under control—color printing is up to five times as expensive as black-and-white printing. Let me know what you think. Regards, Darius Jackson Legal Administrator, Reeder and Kelter, Inc.

167 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

MEMO To:

All Reeder and Kelter, Inc., Staff

From: Kyung-Jin Sohn, Support Manager Date: November 24 Subject: Printer use We have purchased two new printers, a multicolor UX212 and a black-and-white UY120 Truzynx. Unfortunately, they will not be arriving until December 18199. In the meantime, please continue to schedule your printer-use times using the online link I e-mailed you on November 10. Using this document, you may reserve up to two fifteen-minute printing periods per day197. Please do not schedule consecutive sessions, and remember that we have set aside time both in the morning and in the afternoon for emergency printing. Also, please use the color printers only when absolutely necessary. We have been purchasing more color ink than usual198 because staff members are using the color printers for scanning and printing when the black-and-white printers are in use. To:

[email protected]

From: [email protected] Date: December 22 Subject:Truzynx purchase Dear Ms. Sohn, Thank you for your recent purchase of two Truzynx printers for your company. Your purchase includes two years of free maintenance for each machine. Your first regularly scheduled servicing date will be one month from delivery199. We also offer discounted prices on our extended maintenance plans within 60 days of equipment purchase. Please let me know if you are interested in these plans for your new printers. Are you looking to improve your efficiency? We also have Truzplan. With this affordable remote-printing service, we can securely print your scanned documents and bring them to your office when you need them200. Please let me know if you would like more information. Sincerely, Leilani Sullivan Sales Representative

168 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ngƣời nhận: Kyung-Jin Sohn Ngƣời gửi: Darius Jackson Ngày: 8 tháng 11 Chủ đề: Giải pháp cho một vấn đề Kính gửi bà Sohn, Như bạn đã biết, sự cạnh tranh trong việc sử dụng máy in đã và đang gây ra sự chậm trễ lớn cho các thành viên của bộ phận pháp lý. Mọi người đã phải chờ đợi để in tài liệu tại một thời điểm nào đó. Một số người trong chúng ta đã phải bắt đầu đi làm sớm hơn, và những người khác thì ở lại muộn. Điều này có tác động tiêu cực đến năng suất và tinh thần của chúng ta. Chúng tôi có thể cải thiện tình hình cho khoảng thời gian còn lại của năm bằng cách dán một tờ đăng ký bên cạnh máy in. Để công bằng, mỗi nhân viên chỉ nên đăng ký hai đợt in mười lăm phút mỗi ngày. Chúng tôi cũng có thể đặt trước cho giờ buổi trưa để in ấn đột xuất. Và chúng ta nên xem xét việc ngừng sử dụng máy in màu cho đến khi tình hình được kiểm soát - việc in màu đắt gấp năm lần so với in đen trắng. Cho tôi biết bạn nghĩ gì. Trân trọng, Darius Jackson Giám đốc pháp lý, Reeder và Kelter, Inc. MEMO Người nhận: Tất cả Nhân viên của Reeder và Kelter, Inc Người gửi: Kyung-Jin Sohn, Quản lý Hỗ trợ Ngày: 24 tháng 11 Chủ đề: Sử dụng Máy in Chúng tôi đã mua hai máy in mới, UX212 nhiều màu và UY120 Truzynx đen trắng. Thật không may, chúng sẽ không đến cho tới ngày 18 tháng 12. Trong lúc này, vui lòng tiếp tục lên lịch cho thời gian sử dụng máy in của bạn bằng liên kết trực tuyến tôi đã gửi email cho bạn vào ngày 10 tháng 11. Sử dụng tài liệu này, bạn có thể đặt trước tối đa hai khoảng thời gian in 15 phút mỗi ngày. Vui lòng không sắp xếp các phiên liên tiếp và hãy nhớ rằng chúng tôi đã dành thời gian cả buổi sáng và buổi chiều cho việc in khẩn cấp. Ngoài ra, vui lòng chỉ sử dụng máy in màu khi thực sự cần thiết. Chúng tôi đã mua nhiều mực màu hơn bình thường vì các nhân viên đang sử dụng máy in màu để quét và in khi máy in đen trắng đang được sử dụng.

169 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ngƣời nhận: [email protected] Ngƣời gửi: [email protected] Ngày:

22 tháng 12

Chủ đề: Việc mua máy in Truzynx Kính gửi bà Sohn, Cảm ơn bạn đã mua hai máy in Truzynx gần đây cho công ty của bạn. Mua hàng của bạn bao gồm hai năm bảo trì miễn phí cho mỗi máy. Ngày bảo dưỡng thường xuyên theo lịch trình đầu tiên của bạn sẽ là một tháng kể từ ngày giao hàng. Chúng tôi cũng cung cấp giá chiết khấu cho các kế hoạch bảo trì mở rộng của chúng tôi trong vòng 60 ngày kể từ ngày mua thiết bị. Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn quan tâm đến các kế hoạch cho máy in mới của bạn. Bạn đang tìm cách để cải thiện hiệu quả của bạn? Chúng tôi cũng có Truzplan. Với dịch vụ in từ xa giá cả phải chăng này, chúng tôi có thể in an toàn các tài liệu được quét của bạn và mang chúng đến văn phòng của bạn khi bạn cần. Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn muốn biết thêm thông tin. Trân trọng, Leilani Sullivan Đại diện bán hàng CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

196. According to the first e-

196. Theo e-mail đầu tiên, một Trong đoạn 1 của e-mail đầu

mail, how have some

số nhân viên đối phó với một tiên có đề cập đến: Everyone

employees coped with a

vấn đề như thế nào?

problem?

(A) Bằng cách giảm chi phí documents at some point.

(A) By reducing operational

hoạt động

costs

(B) Bằng cách làm việc ngoài coming to work earlier, and

(B) By working outside their

giờ thường xuyên

regular hours

(C) Bằng cách thuê nhân viên người đã phải chờ đợi để in tài

(C) By hiring temporary staff

tạm thời

(D) By outsourcing a

(D) Bằng cách thuê ngoài một Một số người trong chúng ta

maintenance service

dịch vụ bảo trì

has had to

wait to print

Some of us have had to start

others are staying late = Mọi liệu tại một thời điểm nào đó. đã phải bắt đầu đi làm sớm hơn, và những người khác thì ở lại muộn. => Các nhân viên đã phải làm việc ngoài giờ đi làm sớm, 170

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

hoặc về trễ. => KEY (B) 197. Which of Mr. Jackson‘s

197. Cái nào trong số những Trong e-mail đầu tiên, ông

suggestions did Ms. Sohn

đề xuất của ông Jackson mà bà Jackson đề nghị:

implement?

Sohn đã thực hiện?

(A) Allowing employees two

(A) Cho phép nhân viên hai for only two fifteen-minute

each employee should sign up

fifteen-minute printing periods khoảng thời gian in mười lăm blocks per day = mỗi nhân viên chỉ nên đăng ký hai đợt in

per day

phút mỗi ngày

(B) Allotting a one-hour

(B) Phân bổ thời gian một giờ mười lăm phút mỗi ngày.

period at midday for

vào buổi trưa để in khẩn cấp

Trong bài thông báo, bà Sohn có đề cập: please continue to

emergency printing (C) Posting a sign-up sheet

(C) Dán một tờ đăng ký bên schedule

next to the printers

cạnh máy in

(D) Discontinuing the use of color printers

your

printer-use

times using the online link I emailed you on November 10.

(D) Ngừng sử dụng máy in Using this document, you may màu

reserve up to two fifteenminute printing periods per day = vui lòng tiếp tục lên lịch cho thời gian sử dụng máy in của bạn bằng liên kết trực tuyến tôi đã gửi email cho bạn vào ngày 10 tháng 11. Sử dụng tài liệu này, bạn có thể đặt trước tối đa hai khoảng thời gian in 15 phút mỗi ngày => Bà Sohn nói là tiếp tục lên lịch sử dụng máy in. Có nghĩa là trước đó thì bà đã thực hiện đề nghị này rồi. => KEY (A)

198. According to the memo,

198. Theo thông báo, vấn đề

Trong thông báo: please use

what is the problem with the

với máy in màu là gì?

the color printers only when

color printers?

absolutely necessary. We have 171 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) They have not been

(A) Chúng chưa được đặt

been purchasing more color

ordered.

hàng

ink than usual = vui lòng chỉ

(B) They regularly break

(B) Chúng thường xuyên bị

sử dụng máy in màu khi thực

down.

hỏng

sự cần thiết. Chúng tôi đã mua

(C) They fail to scan

(C) Chúng không quét tài liệu.

nhiều mực màu hơn bình

documents.

(D) Chúng đang bị sử dụng

thường

(D) They are being overused.

quá nhiều

=> Máy in màu đang được sử dụng quá nhiều. => KEY (D)

199. What is true about the

199. Điều gì là đúng về các

Trong bài e-mail thứ hai: Your

new printers purchased by

máy in mới được mua bởi

first

Reeder and Kelter, Inc.?

Reeder và Kelter, Inc.?

servicing date will be one

(A) They were delivered on

(A) Chúng đã được giao vào

month from delivery = Ngày

November 24.

ngày 24 tháng 11.

bảo dưỡng thường xuyên theo

(B) They include a three-year

(B) Chúng bao gồm một kế

lịch trình đầu tiên của bạn sẽ

maintenance plan.

hoạch bảo trì ba năm.

là một tháng kể từ ngày giao

(C) They will be serviced on

(C) Chúng sẽ được bảo dưỡng

hàng

January 18.

vào ngày 18 tháng 1.

Trong thông báo bà Sohn nói:

(D) They came with free

(D) Chúng được cung cấp với

they will not be arriving until

remote printing during the first việc in từ xa miễn phí trong tháng đầu tiên

month

regularly

scheduled

December 18 = chúng (những máy in mới) sẽ không đến cho tới ngày 18 tháng 12 => Sau 1 tháng từ ngày giao hàng (18/12) là ngày 18/1, thì các mới in mới sẽ được bảo dưỡng. => KEY (C)

200. What does Truzplan

200. Truzplan cung cấp những

Đáp án nằm ở đoạn cuối của

offer?

gì?

bài e-mail thứ hai: With this

(A) Delivery of printed

(A) Giao tài liệu in

affordable

documents

(B) Bảo hiểm thiết bị

service, we can securely print

(B) Equipment insurance

(C) Gợi ý cho phụ kiện

your scanned documents and

(C) Suggestions for

(D) Đào tạo sử dụng thiết bị

bring them to your office

remote-printing

172 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

accessories

when you need them = Với

(D) Training in the use of

dịch vụ in từ xa giá cả phải

equipment

chăng này, chúng tôi có thể in an toàn các tài liệu được quét của bạn và mang chúng đến văn phòng của bạn khi bạn cần. => Truzplan cung cấp việc in và giao tài liệu. => KEY (A)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - solution = resolution = settlement (n): giải pháp/ cách giải quyết - competition = competitiveness = vying = conflict = contest = tournament (n): sự cạnh tranh/ cuộc thi - legal department : bộ phận pháp lý - wait to do something : chờ để làm gì - negative impact/ influence/ effect : ảnh hưởng/ tác động tiêu cực - productivity = efficiency = effectiveness (n): hiệu suất/ hiệu quả - morale = spirit (n): tinh thần - improve the situation : cải thiện tình hình - remainder of the year : quãng thời gian còn lại của năm - remainder = the rest (n): người còn lại/ vật còn lại - sign up = register = enroll (v): đăng ký - unscheduled/ emergency printing : việc in đột xuất/ khẩn cấp - consider doing something : cân nhấc/ xem xét việc làm gì - be under control : trong tầm kiểm soát - expensive = costly = high-priced = pricey (adj): đắt giá/ tốn tiền - in the meantime = meanwhile = for the time being : trong lúc đó - consecutive = successive = in a row = running = continuous (adj): liên tiếp/ liên tục - have set aside time : dành thời gian - absolutely necessary : thực sự cần thiết - free maintenance/ service : bảo dưỡng miễn phí - servicing date : ngày bảo dưỡng 173 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- discounted prices : giá được giảm - affordable remote-printing service : dịch vụ in từ xa giá cả phải chăng - sales representative : đại diện bán hàng - cope with : đối phó/ đương đầu với - to cope with difficulties/ problems : đương đầu với những khó khăn - implement = perform = fulfill = execute = carry out = accomplish (v): thực hiện - temporary staff : nhân viên tạm thời - allot = allocate = assign = designate (v): phân bổ/ chỉ định - break down = fail = not operate = out of order (v): hư hỏng/ không hoạt động - fail to do something : thất bại/ không có khả năng làm gì

174 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TEST 3- ETS 2020 STT 101

ĐỀ BÀI

GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

Cần một tính từ bổ nghĩa cho

Người lên kế hoạch

determined that

danh từ ―chairs‖

sự kiện đã xác định

Tuesday‘s forum will

A. N

rằng diễn đàn ngày

require ------ chairs.

B. Ns

Thứ Ba sẽ cần thêm

(A) addition

C. Adj

nhiều ghế.

(B) additions

D. Adv

(C) additional

=> Chọn additional.

The event planner

KEY C

(D) additionally TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - determine that : xác định rằng (+ clause) - additional = extra = more = further = supplementary (adj): thêm/ bổ sung - additional charge/ cost : chi phí thêm - forum = meeting = gathering = seminar = conference (n): diễn đàn/ hội thảo - require = need = demand = request = necessitate (v): yêu cầu - require someone to do something : yêu cầu ai làm gì - be required to do something : được yêu cầu làm gì 102

Ms. Hu will check the

B

Dịch nghĩa để chọn đáp án Cô Hu sẽ kiểm tra tủ đồ trước khi cô

storage closet before she

phù hợp.

----- more office supplies.

A. contain (v) chứa đựng; đặt mua thêm đồ

(A) contains

bao gồm

(B) orders

B. order (v) đặt hàng

(C) writes

C. write (v) viết

(D) copies

D. copy (v) sao lại; mô phỏng

dùng văn phòng.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - check = examine = inspect = look at/into (v): kiểm tra - storage closet : tủ đồ/ chứa đồ - office supplies : đồ dùng văn phòng. - container (n): thùng chứa, đồ chứa đựng

175 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

103

All sales staff are asked

D

Sau tính từ sở hữu: their/my/ Tất cả các nhân

to acknowledge their -----

your/ our/ her/ his….+ Noun

viên bán hàng được

in Monday‘s workshop.

=> Cần điền một danh từ.

yêu cầu là phải báo

(A) participate

A. Vo

cho biết sự tham gia

(B) participates

B. Vs

của họ cho hội thảo

(C) participated

C. Ved

ngày thứ Hai.

(D) participation

D. N Dựa vào đuôi –tion chọn đáp án D.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - sales staff / employees = sales representative : nhân viên/ đại diện bán hàng - be asked to do something : được yêu cầu làm gì. - acknowledge = admit = accept = recognize = reply to = respond to (v) nhận/ công nhận/ báo cho biết - participate in = take part in = engage in = join in = attend = get involved in (v): tham gia vào - workshop = seminar = discussion group (n): hội thảo 104

The commercial for

D

Câu đã đầy đủ nghĩa, chọn Quảng cáo của quán

Zhou‘s Cafe was -----

trạng từ.

café Zhou rõ ràng là

Sunn Agency‘s best

S + tobe --adv-- + Object

quảng cáo tốt nhất

advertisement of the year.

Ex: I am currently a teacher trong năm của Sunn

(A) easy

of English in HCM. Tôi hiện Agency.

(B) ease

tại là một giáo viên Tiếng

(C) easiest

anh tại HCM.

(D) easily

(Trạng từ này bổ nghĩa thêm cho câu, không phải cho cụm danh từ sau nó). A. Adj B. Vo/ N C. Adj (so sánh nhất) D. Adv => Chọn đáp án D.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - commercial = advertisement = promotion (n): quảng cáo 176 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- easily (adv) dễ dàng/ rõ ràng/ không thể chối cãi Ex: This is easily his best album in years. Đây rõ ràng là album hay nhất của anh ấy trong nhiều năm. - ease congestion: làm giảm sự tắc nghẽn - ease the pain /stress/tension : xoa dịu nỗi đau/ giảm căng thẳng. - ease the pressure/burden : giảm bớt áp lực/ gánh nặng - easy to do something : dễ dàng làm gì - make it easier to do something : khiến cho nó dễ dàng hơn để làm gì. 105

Use coupon code

A

A. any + Ns / N số ít : bất cứ Sử dụng mã phiếu

SAVE20 to purchase -----

(bất kì cái nào cũng có thể giảm giá SAVE20

perfume or cologne for 20

được mua, không quan trọng để mua bất kỳ loại

percent off.

cái nào)

(A) any

B. few + Ns : ít ; không nhiều hoa ô-đơ-cô-lôn nào

(B) few

C. single (adj): riêng lẽ; từng với giá giảm 20%

(C) single

cái một

(D) many

D. many + Ns : nhiều

dầu thơm hay nước

* Sau chỗ trống là danh từ số ít ―perfume‖ = chai nước hoa. => Loại được B và D. =>Loại C vì không hợp nghĩa. => Chọn A. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - purchase = buy = acquire = pay for = procure (v): mua - Off = sales = discount = deduct = reduce (prices) : giảm giá. 106

Chỗ trống có dạng :

Công ty điện thoại

Company will soon be

TTSH + Adj + Noun

di động Talk-Talk

merging with its main ----

Chỗ trống cần một danh từ sẽ sớm sáp nhập với

(A) competitor

chính.

(B) competing

A. N (đuôi –or danh từ chỉ lớn của nó

(C) competitive

người)

(D) competitively

B. Ving

Talk-Talk Cell Phone

A

đối thủ cạnh tranh

C. Adj (đuôi –ive) 177 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

D. Adv (đuôi –ly) => Chọn A. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - merge with/into = combine = incorporate = unite = team up (v): sáp nhập/ hợp nhất - competitor = rival = challenger = opponent = adversary (n): đối thủ - compete (v): cạnh tranh/ thi đấu 107

Chỗ trống nằm trong cụm

Cô Ellis đã thiết kế

the most ------- marketing

danh từ: the + ADJ + Noun.

một

campaigns the department

Chọn tính từ bổ nghĩa cho

chiến dịch quảng

had seen.

cụm danh từ ―marketing

cáo sáng tạo nhất

(A) create

campaigns‖.

mà phòng ban đã

(B) creation

A. Vo

thấy.

(C) creative

B. N

(D) creatively

C. Adj

Ms. Ellis designed one of

C

trong những

D. Adv => Chọn C (creative) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - design = outline = draft = create = come up with = make = produce = develop (v): thiết kế/ phác thảo - marketing campaign : chiến dịch quảng cáo/ tiếp thị - creative = inventive = innovative = imaginative (adj): sáng tạo 108

Last month we received

D

Dịch nghĩa để chọn đáp án Tháng trước chúng

numerous ----- comments

thích hợp:

ta đã nhận được

from customers on our

A. eventual (adj) cuối cùng

nhiều nhận xét tích

blog.

B. probable (adj) có thể; chắc cực từ khách hàng

(A) eventual

hẳn

trên blog của chúng

(B) probable

C. close (adj) gần; thân thiết

ta.

(C) close

D. positive (adj) tích cực

(D) positive TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - receive = accept = take = get (v): nhận - numerous = many = several = countless = various = plenty of (adj) nhiều - positive comments : những lời nhận xét tích cực 178 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- positive response/reaction/ feedback : phản hồi tích cực - negative (adj) tiêu cực - customer = client = consumer = patron = shopper (n): khách hàng - eventual = final = ultimate = closing (adj): cuối cùng 109

Dịch nghĩa để chọn đáp án

Bắt đầu từ ngày 1

patients will be asked to

thích hợp:

tháng 8, bệnh nhân

complete a short survey

A. inside (prep) bên trong

sẽ được yêu cầu

---- each visit.

B. after (prep) sau

hoàn thành một bản

(A) inside

C. where : nơi mà

khảo sát ngắn sau

(B) after

D. whenever : bất cứ lúc nào.

mỗi lần khám bệnh.

Beginning on August 1,

B

(C) where (D) whenever TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - patient = sick person = case = invalid = convalescent (n): bệnh nhân - patient = forbearing = calm (adj): kiên nhẫn/ nhẫn nại - be asked to do something : được yêu cầu làm gì - complete/fill in/ finish a short/ brief survey : hoàn thành một bản khảo sát ngắn. - complete = entire = full = accomplished = finished = absolute (adj): hoàn toàn/ đầy đủ - visit (n): sự thăm viếng/ sự thăm khám bệnh 110

Viewing the beautiful

A

Chủ

ngữ:

Viewing

the Việc nhìn ra cảnh

landscape outside her

beautiful landscape outside đẹp ở bên ngoài cửa

door ------ inspires Elia

her door

liên tục tạo cảm

Colao to paint.

Vị ngữ: inspires ----

hứng cho cô Elia

(A) continually

Câu đã đủ nghĩa, chọn một Colao vẽ.

(B) continue

trạng từ để bổ nghĩa cho động

(C) continual

từ ―inspires‖.

(D) continued

S + ----ADV----V + O A. Adv (đuôi –ly) B. Vo C. Adj (đuôi –al) D. Ved

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - beautiful landscape : phong cảnh đẹp 179 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- continually = constantly = continuously (adv) liên tục - continue = maintain = keep on = keep going = carry on = sustain (v): tiếp tục - continue doing something : tiếp tục việc làm gì - inspire = stimulate = motivate = encourage (v): truyền cảm hứng/ kích thích - inspire someone to do something : tạo cảm hứng cho ai làm gì 111

Although the parts are

D

Chỗ trống có dạng:

Mặc dù các bộ phận

made in China, the -----

Mạo từ a/an/the + N

được sản xuất ở

of Jamy bicycles is done

Dịch nghĩa để chọn đáp án Trung Quốc, nhưng

in Canada.

phù hợp:

quy trình lắp ráp xe

(A) vision

A. vision (n) tầm nhìn

đạp Jamy được thực

(B) meeting

B. meeting (n) cuộc họp

hiện ở Canada.

(C) approach

C. approach (n) sự đến gần;

(D) assembly

cách tiếp cận D. assembly (n) quy trình lắp ráp

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - although= even though = even if = despite the fact that = in spite of the fact that = while: mặc dù (+ clause) - assemble (v) lắp ráp /thu thập 112

Many businesses promote

C

Câu đã có động từ chính là Nhiều doanh nghiệp

carpooling ----- traffic

―promote‖ rồi, nên chỗ trống thúc đẩy việc đi

congestion.

ta chọn to-V hoặc Ved hoặc chung xe để ngăn

(A) is prevented

Ving không đóng vai trò làm cản việc tắc nghẽn

(B) prevent

động từ chính được

(C) to prevent

=> Loại A và B.

(D) prevented

Còn lại C (chủ động) và D (bị

giao thông.

động) Ưu tiên xét nghĩa, chọn chủ động, to-V chỉ mục đích ―để làm gì‖. Mẹo: Phía sau có (cụm) danh từ, cần V chủ động. Chọn Bị động nếu phía sau là 180 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

giới từ: to, by, with,... => Chọn C TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - business = company = firm = enterprise = organization = corporation (n): doanh nghiệp/ công ty - promote = encourage = advance = foster = boost = stimulate (v): thúc đẩy/ khuyến khích - carpooling : việc đi chung xe - prevent Sb from doing St: ngăn cản ai không được làm gì - traffic congestion/ jam = heavy/ blocked traffic : tắc nghẽn giao thông 113

A. Despite + cụm N (prep)

Cho đến khi việc

complete, only essential

mặc dù

sửa chữa hoàn tất,

personnel are allowed in

B. Finally (adv) cuối cùng

chỉ những nhân viên

the building.

C. Until + clause (conj) cho

chủ chốt/ cần thiết

(A) Despite

đến khi

mới được phép vào

(B) Finally

D. During + cụm N (prep)

tòa nhà.

(C) Until

trong suốt

------ the repairs are

C

(D) During TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - despite = in spite of = notwithstanding = regardless of = even with : mặc dù, bất kể (+ Noun) - during = throughout = through = for the time of (prep) trong suốt ( + Noun) Ex: during the summer (suốt mùa hè), during the day (suốt ngày), during the war (suốt thời gian chiến tranh),... - repair = restoration = fixing = mending = renovation (n): sự sửa chữa/ sự cải tạo - complete = finished = accomplished (adj) hoàn thành - personnel = staff = employees = workers (n): nhân viên - essential = necessary = key = vital (adj): cần thiết/ quan trọng - allow someone to do something : cho phép ai làm gì - allow somebody in/out/up : cho phép ai vào/ ra ngoài/ lên - last/ continue until: kéo dài cho đến khi

181 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

114

We apologize for having

D

Deliver something : phân Chúng tôi xin lỗi vì

used the wrong colors on

phát cái gì, cần một N làm đã dùng sai màu sắc

the Slarott Architecture

tân ngữ.

trong tờ quảng cáo

brochures and will deliver

A. Ving

của công ty Kiến

----- on Friday.

B. Vs

Trúc Slarott và sẽ

(A) replacing

C. Ved

gửi bản thay thế vào

(B) replaces

D. Ns

thứ Sáu.

(C) replaced

=> Chọn D

(D) replacements TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - apologize for something/ doing something = sorry about st : xin lỗi về việc gì. - brochure = booklet = pamphlet = leaflet = flyer = handout (n): tờ quảng cáo - deliver = send = remit = transport = carry (v): phân phát/ giao/ gửi - deliver something to someone: giao cái gì đến ai. - deliver a speech/lecture/address : đọc bài phát biểu - replace = substitute = exchange (v): thay thế - replacement = substitute = renewal (n) sự thay thế/ người, vật thay thế 115

Dịch nghĩa để chọn đáp án

Nhân viên phải cất

tools ----- at the end of

thích hợp.

trữ tất cả các dụng

the shift.

A. properly (adv) một cách

cụ đúng cách vào

(A) properly

phù hợp

cuối ca làm việc.

(B) restfully

B. restfully (adv) yên tĩnh

(C) truly

C. truly (adv) thực sự

(D) finely

D. finely (adv) đẹp đẽ; tế nhị

Employees must store all

A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - employees = staff = workers (n): nhân viên - store = keep (v): cất trong kho (n) cửa hàng - shift (n): ca làm việc - work properly: chạy tốt, hoạt động tốt (máy móc) - properly = correctly = suitably = fittingly = appropriately = well (adv) phù hợp/ đúng cách - truly = accurate = exactly = precisely = honestly = frankly = sincerely = genuinely = really (adv) đúng sự thật/ thực sự/ chân thành.

182 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

116

Dịch nghĩa để chọn đáp án

Một đơn xin để sửa

old factory was submitted

thích hợp:

chữa lại nhà máy cũ

to the city council.

A. application (n) đơn xin; lời được đệ trình lên

(A) application

yêu cầu

(B) establishment

B. establishment (n) sự thành

(C) experience

lập; tổ chức

(D) accomplishment

C. experience (n) kinh

An ----- to renovate the

A

hội đồng thành phố.

nghiệm D. accomplishment (n) sự thực hiện TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - submit an application/claim/proposal : nộp một đơn xin/ đề xuất - make/ submit/ put in an application : nộp một đơn xin/ lời yêu cầu. - finish/ complete/ fill out/ fill in an application : hoàn thành/ điền vào một đơn xin - a job application : một đơn xin việc - refuse/ reject/ turn down an application : từ chối đơn. - renovate = repair = improve = modernize = restore = ungrade = refurbish (v): sửa chữa/ cải tạo - factory = plant = mill = facility (n): nhà máy - city council : hội đồng thành phố - accomplishment = achievement = deed = performance = attainment (n): thành tựu/ thành tích - establishment = business = firm = company = enterprise = organization (n): doanh nghiệp/ tổ chức. - have/ get/ gain experience : có kinh nghiệm - relevant experience : kinh nghiệm có liên quan - a wealth of experience : nhiều kinh nghiệm - lack of experience : thiếu kinh nghiệm. - experience problems/difficulties : gặp vấn đề/ khó khăn. 117

Trước chỗ trống là Danh từ

Khách

return a defective item

chỉ người, chọn đại từ quan

muốn trả lại sản

may do so within twenty

hệ ―who‖

phẩm bị lỗi có thể

days of the date of

A. whose: đại từ sở hữu

làm vậy trong vòng

purchase.

(N whose N)

20 ngày kể từ ngày

(A) whose

B. Who: Subject (thay cho

mua.

Customers ----- wish to

B

hàng



183 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) who

người)

(C) which

C. which: thay cho vật, thay

(D) whichever

cho mệnh đề D. whichever: bất kỳ cái nào

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - customer = consumer = client = patron (n): khách hàng - return a defective item : trả lại hàng hóa bị lỗi. - defective = faulty = flawed = malfunctioning = out of order = broken : lỗi, hư - wish to do something: mong muốn làm gì - date of purchase : ngày mua hàng. 118

The Golubovich House

C

Câu về giới từ:

Tòa nhà

will be open ---- a special

A. from (prep) từ; dựa vào

Golubovich sẽ mở

living-history program on

B. around (prep) khắp;

cửa cho chương

Sunday.

khoảng chừng

trình lịch sử đặc

(A) from

C. for (prep) cho

biệt vào chủ nhật.

(B) around

D. by (prep) bằng; trước

(C) for (D) by TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - open (adj) cởi mở/ mở rộng (v) mở cửa/ khai mạc - special = exceptional = outstanding = unique = specific = particular (adj): đặc biệt 119

Cần một Adj để bổ nghĩa cho

Ông Wijaya đang

the resumes to select the

Noun phía trước ―the

xem xét các sơ yếu

candidate best ------ for

candidate‖

lý lịch để chọn ra

the position.

The candidate [who is] best

ứng cử viên đủ điều

(A) qualify

qualified for the position

kiện nhất cho vị trí

(B) qualifications

=> Rút gọn, bỏ đại từ quan hệ đó.

(C) qualifying

và tobe nếu có.

(D) qualified

A. Vo

Mr. Wijaya is reviewing

D

B. Ns C. Ving D. Ved (adj) => Chọn D 184 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - review = consider = examine = inspect = go over (v): kiểm tra/ xem xét - resume (n): sơ yếu lý lịch - qualified for = be eligible to: đủ điều kiện, đủ tư cách - qualified to do something : đủ điều kiện để làm gì - candidate = applicant = job-seeker (n): người xin việc/ ứng cử viên - qualification = certificate = degree = license = proficiency = skill = expertise (n): bằng cấp/ trình độ chuyên môn 120

A. as well as + cụm N : cũng

Khách du lịch ca

City's world-class

như

ngợi những bãi biển

Beaches ---- its historical

B. yet : chưa, tuy nhiên

đẳng cấp thế giới

attractions.

C. so that + clause : để mà

của

(A) as well as

D. when : khi mà

Navala cũng như

(B) yet

=> Dịch nghĩa chọn A.

các điểm tham quan

Tourists praise Navala

A

(C) so that

Thành

phố

lịch sử của nó.

(D) when TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - tourist = visitor = traveler = vacationer (n): khách du lịch - praise = commend = applaud = speak highly of = compliment (v): khen ngợi/ ca ngợi - praise somebody/something for (doing) something : khen ngợi ai/ cái gì về việc gì - world-class : hạng/ tầm cỡ thế giới - historical attractions : các điểm tham quan lịch sử. - yet = but + clause (conj): nhưng, tuy nhiên Ex: He worked hard, yet he failed. Anh ấy đã làm việc chăm chỉ, tuy nhiên anh ấy lại rớt. - Yet : cho đến nay (dùng trong cấp so sánh nhất) Ex: The highest building yet constructed. Tòa nhà cao nhất được xây cất từ trước đến nay. - has yet to do something: vẫn chưa làm gì - so that = in order that + clause: để 121

Mr. Chandling will cover

C

Cần một liên từ nối hai mệnh

Ông Chandling sẽ

any time-sensitive work

đề với nhau.

đảm nhận mọi công

----- Mr. Tan is on

A. along + Noun (prep) dọc

việc khẩn cấp trong

vacation.

theo.

khi ông Tan ở kì

(A) along

B. besides + Noun (prep)

nghỉ. 185

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) besides

thêm nữa; ngoài

(C) while

C. while (conj) trong khi

(D) then

D. then (adv) sau đó.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - cover = replace = stand in for = fill in for = take over = take the place of (v): đảm nhận - cover = include = contain = consist of (v) bao gồm - cover = discuss (v): thảo luận (topics, problems..) - cover = pay for (v) chi trả/ thanh toán (expenses, cost, fee,..) - time-sensitive/ emergency work : công việc khẩn cấp - on vacation : đi nghỉ, du lịch - while + clause (conj): trong thời gian mà, khi Ex: I lived in a hostel while I was a student. Tôi đã sống ở ký túc xá khi đang là sinh viên. - while = whereas (conj) : trái lại, trong khi đó (+ clause) Ex: Some people work better to music while others do not. Một số người làm việc tốt với âm nhạc trong khi đó những người khác thì không. - while = although = even though = despite the fact that (conj) mặc dù (+clause) Ex: While I am willing to help, I do not have much time available. Mặc dù tôi sẵn sàng giúp đỡ, nhưng tôi không có nhiều thời gian. - besides = in addition = furthermore = moreover (adv): hơn nữa/ ngoài ra 122

Dịch nghĩa để chọn đáp án

Lẩu Gless thúc đẩy

faculty-led study

thích hợp.

các chương trình

programs in ---- such as

A. destination (n) nơi đến;

nghiên

France and Italy.

điểm đến

đầu của khoa ở

(A) destinations

B. ambition (n) tham vọng

nhiều địa điểm như

(B) ambitions

C. purpose (n) mục đích

Pháp và Ý.

(C) purposes

D. intention (n) ý định.

Laura Gless promotes

A

cứu

hàng

(D) intentions TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - promote = advance = foster = develop = boost = stimulate = advertise (v): xúc tiến/ đẩy mạnh/ quảng bá - study = research (n): nghiên cứu - holiday/ tourist destination : điểm du lịch. - arrive at / reach your destination : đến nơi. 186 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

123

A. so = therefore: vì vậy

Ông Stafford đã gửi

clients to ask ---- there is

B. about: về

email

a train station near their

C. whether: liệu rằng

hàng để hỏi liệu

office.

D. of: của/ liên quan đến

rằng có một cái ga

(A) so

* ask/ wonder/ know/ doubt tàu lửa gần văn

(B) about

whether + clause : hỏi/ băn phòng của họ hay

(C) whether

khoăn liệu rằng có hay không

(D) of

Ex: He asked whether it was

Mr. Stafford e-mailed the

C

cho

khách

không.

true. Anh ấy hỏi liệu xem điều đó đúng hay không. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - client = customer = consumer = patron (n): khách hàng - train station = railway station : ga xe lửa. * Cách sử dụng whether: - whether + clause Ex: I'll see whether she's at home. Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà hay không. - whether to do something Ex: She was uncertain whether to stay or leave. Cô ấy không chắc liệu ở lại hay rời đi. - whether ... or not : cho dù Ex: Whether you like it or not, you‘ll have to change your lifestyle. Cho dù bạn có thích hay không, bạn sẽ phải thay đổi phong cách sống của mình. 124

Dịch nghĩa để chọn đáp án

Năm ngoái, thành

nearly 500 building

phù hợp:

phố đã cấp gần 500

permits to small-business

A. regard (v) đánh giá

giấy phép xây dựng

owners.

B. issue (v) phát; cấp ra

cho

(A) regarded

C. perform (v) thực hiện

nghiệp nhỏ.

(B) issued

D. construct (v) xây dựng

Last year, the city -----

B

chủ

doanh

(C) performed (D) constructed TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - issue = publication (n): ấn phẩm/ số báo - issue = problem = matter = trouble = affair (n): vấn đề - issue a passport/ permit/ visa : cấp/ phát một hộ chiếu/ giấy phép/ thị thực 187 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- issue something to somebody : cấp/ phát cái gì đến ai - permit = license = pass = authorization = certification (n): giấy phép - permit = allow = authorize = license = empower = enable (v): cho phép - permit somebody to do something : cho phép ai làm gì - highly/well regarded :được đánh giá cao - regard = judge = assess = rate = gauge = estimate (v): đánh giá - perform = conduct = carry out = execute = implement (v): thực hiện - perform a task/ duty/ job : thực hiện một nhiệm vụ - perform a study/ experiment/ analysis : thực hiện một nghiên cứu/ thí nghiệm/ bản phân tích 125

Local merchants are

A

Chỗ trống làm chủ ngữ, ta chỉ Các thương gia ở

hopeful that if this new

có thể chọn Đại Từ sở hữu địa phương hy vọng

business succeeds, -----

đóng vai trò chủ ngữ của câu.

rằng

will also benefit.

Theirs = their + businesses

nghiệp

nếu mới

doanh này

(A) theirs

thành công, thì các

(B) them

doanh nghiệp của

(C) their

họ cũng có lợi ích.

(D) themselves TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - local merchants : các chủ doanh nghiệp địa phương. - business = company = firm = enterprise = organization = corporation (n): doanh nghiệp/ công ty - succeed in doing something : thành công trong việc gì - succeed = achieve success = flourish = thrive = triumph (v) thành công - succeed = replace = take the place of = take over from = follow (v): kế vị/ thay thế ai - benefit = advantage = convenience = profit (n): lợi ích - benefit (v): có lợi/ giúp ích cho 126

Dịch nghĩa để chọn đáp án

Sau việc nghỉ hưu

of Mr. Whalen, the

thích hợp:

của ông Whalen,

company ----- a search

A. connect (v) kết nối; liên

công ty đã bắt đầu

for a new CEO.

kết

tìm kiếm một giám

(A) connected

B. launch (v) đưa ra; bắt đầu

đốc điều hành mới.

(B) launched

C. persuade (v) thuyết phục

(C) persuaded

D. treat (v) đối xử; đối đãi.

Following the retirement

B

188 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) treated TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - approach retirement : gần/ sắp về hưu - take early retirement : nghỉ hưu sớm - retire = give up work = stop working (v): thôi việc/ nghỉ hưu - search for sb/ st = look for = seek : tìm kiếm ai/ cái gì - launch = release = introduce = start = commence = bring out = put on the market (v): tung ra/ giới thiệu/ bắt đầu 127

Dịch nghĩa để chọn đáp án

Cô Travaglini đã

paperwork with the

phù hợp:

nộp giấy tờ với bộ

facilities department ------

A. beyond (prep) vượt ra

phận vật tư hơn một

a week ago.

khỏi; ngoài trừ cái gì

tuần trước.

(A) beyond

B. over = more than (prep)

(B) over

hơn; trên

(C) past

C. past (prep) qua; quá

(D) through

(vd: past endurance: vượt quá

Ms. Travaglini filed the

B

sự chịu đựng) - through = during (prep) suốt; xuyên qua (vd: through the night : suốt đêm) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - file/ submit the paperwork : nộp các giấy tờ. 128

Dạng mệnh đề chỉ thời gian :

Sau khi hợp đồng

customers have the option

after, before, when, once,…

thuê hết hạn, khách

of purchasing the car or

-> thường chia thì hiện tại

hàng có lựa chọn

returning it to their local

đơn và mệnh đề phía sau

hoặc mua xe hơi

dealer.

cũng chia hiện tại đơn hoặc

hoặc trả lại nó cho

(A) expired

tương lai (customers have…)

đại lý ở địa phương.

After the lease -------,

D

(B) is expiring (C) will be expiring (D) expires TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 189 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- lease = rental agreement : hợp đồng thuê - customer = client = renter = patron (n): người thuê/ khách hàng - purchase = buy = acquire = procure (v): mua - return something to someone : trả lại cái gì cho ai - dealer = trader = merchant = seller = vendor = supplier = retailer (n): người bán/ đại lý - have no option/ choice but to do st: ko còn lựa chọn khác nào ngoài… - expire = run out = become invalid = end = finish = terminate = stop (v): hết hạn/ kết thúc/ hết hiệu lực 129

Dịch nghĩa để chọn đáp án

Jones News Hours

broadcast ------ on radio

phù hợp:

được

and television.

A. instinctively (adv) theo

đồng thời trên đài

(A) instinctively

bản năng

phát thanh và truyền

(B) simultaneously

B. simultaneously (adv) đồng hình.

(C) collectively

thời; xảy ra cùng một lúc

(D) mutually

C. collectively (adv) chung;

The Jones News Hour is

B

phát

sóng

tập thể D. mutually (adv) lẫn nhau; qua lại TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - broadcast = air (v): phát sóng - mutual respect/ trust/ understanding : tôn trọng/ tin tưởng/ hiểu biết lẫn nhau. - mutual benefit: lợi ích chung. - mutual aid/ assistance : sự viện trợ/ giúp đỡ lẫn nhau. 130

Đây là dạng câu điều kiện

Cô Choi lẽ ra đã có

been at the keynote

loại 3:

mặt tại buổi phát

address if her train ------

If + [thì quá khứ hoàn thành],

biểu chính nếu tàu

on time.

S + would have + Ved/3.

của cô ấy đến đúng

Ms. Choi would have

C

(A) arrives

giờ.

(B) will arrive (C) had arrived (D) arriving TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - keynote address/ lecture/ speech : bài phát biểu chính. 190 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 6 Questions 131-134 refer to the following advertisement Philadelphia‘s

PH11-TV

invites

you

to PH11-TV của Philadelphia mời bạn tải xuống

download our new traffic app for your mobile ứng dụng giao thông mới của chúng tôi cho device. The app (131) ___ the station‘s traffic thiết bị di động của bạn. Các ứng dụng (131) coverage. Use it to get traffic news if you are BỔ SUNG cho vùng phủ sóng giao thông của away from your television and are unable to trạm. Sử dụng nó để nhận tin tức giao thông watch our traffic reports. (132) ___. Plus, you nếu bạn ở xa tivi và không thể xem các báo can program your daily commute into the app to cáo giao thông của chúng tôi. (132) CÁC receive personalized alerts (133) ____ on your ỨNG DỤNG CÓ TÍNH NĂNG CẬP mobile device when any traffic-related event NHẬT THƢỜNG XUYÊN. Ngoài ra, bạn có occurs along your route. Avoid traffic delays by thể lập trình tuyến đường hàng ngày vào ứng downloading the PH11-TV traffic app today, dụng để nhận thông báo được cá nhân hóa (134) ___ tune in to our live broadcast (133) TRỰC TIẾP trên thiết bị di động của beginning at 5:00 A.M and 4:00 P.M daily.

bạn khi có bất kỳ sự kiện có liên quan đến giao thông nào xảy ra dọc theo tuyến đường của bạn. Hãy tránh các sự chậm trễ giao thông bằng việc tải xuống ứng dụng giao thông PH11-TV ngay hôm nay, (134) HOẶC nghe phát sóng trực tiếp của chúng tôi bắt đầu lúc 5 giờ sáng và 4 giờ chiều hàng ngày.

131.

131. Dịch nghĩa:

(A) displaces

- displace (v) thay thế; dời chỗ

(B) observes

- observe (v) quan sát

(C) commands

- command (v) ra lệnh

(D) supplements

- supplement (v) bổ sung. Các ứng dụng BỔ SUNG cho vùng phủ sóng giao thông của trạm. => KEY (D)

132.

132. Dịch nghĩa:

(A) Our city is substantial in size.

(A) Thành phố của chúng tôi có quy mô đáng

(B) Text messages are subject to service fees.

kể. 191

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) We send our newscasters to all areas of the

(B) Tin nhắn văn bản phải chịu phí dịch vụ.

city.

(C) Chúng tôi gửi các bản tin của chúng tôi

(D) The app features frequent updates.

đến tất cả các khu vực của thành phố. (D) Ứng dụng có tính năng cập nhật thường xuyên. Xét nghĩa câu trước, câu sau: Sử dụng nó để nhận tin tức giao thông nếu bạn ở xa tivi và không thể xem các báo cáo giao thông của chúng tôi. CÁC ỨNG DỤNG CÓ TÍNH NĂNG CẬP NHẬT THƢỜNG XUYÊN. => KEY (D)

133.

133. Dùng trạng từ ―directly‖ để bổ nghĩa cho

(A) direction

cụm giới từ phía sau ―on your mobile device‖.

(B) directly

Ngoài ra, bạn có thể lập trình tuyến đường

(C) directing

hàng ngày vào ứng dụng để nhận thông báo

(D) directs

được cá nhân hóa TRỰC TIẾP trên thiết bị di động của bạn khi có bất kỳ sự kiện có liên quan đến giao thông nào xảy ra dọc theo tuyến đường của bạn. => KEY (B)

134.

134. Dịch nghĩa:

(A) or

A. or : hoặc.

(B) well

B. well : tốt ; giỏi.

(C) quick

C. quick : nhanh

(D) only

D. only : chỉ; nhưng. Hãy tránh các sự chậm trễ giao thông bằng việc tải xuống ứng dụng giao thông PH11-TV ngay hôm nay, HOẶC nghe phát sóng trực tiếp của chúng tôi bắt đầu lúc 5 giờ sáng và 4 giờ chiều hàng ngày. => KEY (A)

192 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - invite someone to do something: mời/ yêu cầu ai làm gì - traffic news/ reports : tin tức giao thông - be able/unable to do something : có thể/ không thể làm gì - daily commute/ route : tuyến đường đi lại hàng ngày - alert = warning = notifications = notice (n): thông báo - occur = happen = take place = arise = come about (v): xảy ra - traffic delays : sự chậm trễ giao thông - substantial = considerable = significant = major (adj) lớn/ đáng kể - a substantial increase/ reduction/ improvement : một sự cải thiện/ tăng/ giảm đáng kể - be subject to services fees : chịu phí dịch vụ. - feature (n) tính năng (v) có - frequent = regular (adj): thường xuyên

Questions 135-138 refer to the following Web page http://www.midwestartisanalcheeseguild.org http://www.midwestartisanalcheeseguild.org The Midwest Artisanal Cheese Guild (MACG) Hiệp hội Phô mai Thủ công miền Trung Tây organizes

trade

shows

and

conducts (MACG) tổ chức các triển lãm thương mại và

educational seminars (135) ___ the cheese- thực hiện các hội thảo giáo dục (135) ĐỂ crafting trade within the midwestern United THÖC ĐẨY thương mại sản xuất phô mai ở States. Cheeses from this region are recognized Trung Tây Hoa Kỳ. Pho mát từ khu vực này internationally. Many of (136) ___ cheeses are được công nhận quốc tế. Nhiều trong số những used by chefs at restaurants around the world.

pho mát (136) NÀY được sử dụng bởi các đầu

The MACG puts on the region‘s largest bếp tại các nhà hàng trên khắp thế giới. cheese-maker exposition, held each year in MACG đưa vào triển lãm nhà sản xuất phô mai April. The prestigious Wizard of Cheese lớn nhất khu vực, được tổ chức mỗi năm vào contest is held at this event. (137) ___. Dan tháng Tư. Cuộc thi Wizard of Cheese uy tín Travella was last year‘s (138) ___. His aged được tổ chức tại sự kiện này. (137) CÁC NHÀ cheddar cheese received a winning score of SẢN XUẤT PHÔ MAI TỪ KHẮP ĐẤT 98.7 out of 100.

NƢỚC THI ĐẤU NHAU. Dan Travella là (138) NHÀ VÔ ĐỊCH năm ngoái. Phô mai cheddar lâu năm của ông đã nhận được số điểm 193 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

chiến thắng là 98.7 trên 100. 135.

135. Xét câu đã có động từ chính rồi

(A) is advancing

―organizes‖, nên chỗ trống ta chọn đáp án ―to

(B) to advance

advance‖ không làm vị ngữ. Ta dùng ―to Vinf‖

(C) has advanced

để chỉ mục đích trong câu này.

(D) will advance

Hiệp hội Phô mai Thủ công miền Trung Tây (MACG) tổ chức các triển lãm thương mại và thực hiện các hội thảo giáo dục ĐỂ THÚC ĐẨY thương mại sản xuất phô mai ở Trung Tây Hoa Kỳ => KEY (B)

136.

136. Sau chỗ trống là một danh từ số nhiều.

(A) these

Loại được ―each‖ vì nó đi với danh từ số ít.

(B) each

Chọn these + Danh từ số nhiều, mang nghĩa là

(C) when

những cái này

(D) instead

Pho mát từ khu vực này được công nhận quốc tế. Nhiều trong số những pho mát NÀY được sử dụng bởi các đầu bếp tại các nhà hàng trên khắp thế giới. => KEY (A) 137. Dịch nghĩa:

137.

(A) Local firm Bromatel demonstrates the (A) Công ty địa phương Bromatel trình diễn latest in cheese-making technology.

công nghệ làm phô mai mới nhất.

(B) Next year some new conference activities (B) Năm tới một số hoạt động hội nghị mới are planned.

được lên kế hoạch.

(C) Cheese makers from around the country (C) Các nhà sản xuất phô mai khắp đất nước compete.

thi đấu với nhau.

(D) Hotel reservations can be made on our (D) Đặt phòng khách sạn có thể được thực hiện Web site.

trên trang web của chúng tôi. Xem nghĩa câu phía trước, phía sau: Cuộc thi Wizard of Cheese uy tín được tổ chức tại sự kiện này. CÁC NHÀ SẢN XUẤT PHÔ MAI TỪ KHẮP ĐẤT NƢỚC CẠNH THI 194 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ĐẤU VỚI NHAU => KEY (C) 138.

138. Dịch nghĩa:

(A) speaker

A. speaker (n) diễn giả

(B) expert

B. expert (n) chuyên gia

(C) judge

C. judge (n) quan tòa; thẩm phán

(D) champion

D. champion (n) nhà vô địch Dan Travella là NHÀ VÔ ĐỊCH năm ngoái. => KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - organize/ hold trade show : tổ chức triển lãm thương mại - conduct educational seminars/ workshops : thực hiện các hội thảo giáo dục - be recognized internationally : được công nhận quốc tế - exposition = exhibition = show = display = demonstration (n): cuộc triển lãm - prestigious contest/ competition/ award : cuộc thi/ giải thưởng uy tín. - advance = promote = boost = strengthen = foster = further (v): thúc đẩy - demonstrate = show = introduce = display = illustrate (v): trưng bày/ giới thiệu (sản phẩm)

Questions 139-142 refer to the following information. Most of the (139) ___ to Zien Travel Hầu hết (139) NHỮNG NGƢỜI ĐÓNG GÓP Quarterly are professional writters with whom cho Zien Travel Quarterly là những nhà văn we have an ongoing relationship. (140)___, chuyên nghiệp mà chúng tôi có mối quan hệ tốt. we always like to encourage and support new (140) VỚI ĐIỀU ĐÓ, chúng tôi luôn muốn talent. We try to include at least one article khuyến khích và hỗ trợ tài năng mới. Chúng tôi per issue from a new writter, but with just four cố gắng bao gồm ít nhất một bài viết cho mỗi số issues a year, the opportunities for publication báo từ một nhà văn mới, nhưng chỉ với bốn số báo một năm, cơ hội xuất bản là khá hạn chế.

are quite limited.

Before submitting an idea for publication, Trước khi gửi ý tưởng để xuất bản, vui lòng đọc please

read

the

guidelines

at các hướng dẫn tại www.zientravel.com/writers,

www.zientravel.com/writers, as they outline vì chúng phác thảo chi tiết các lĩnh vực quan our specific areas of interest in detail. tâm cụ thể của chúng tôi. (141) ĐIỀU NÀY SẼ (141)___.

LÀM TĂNG KHẢ NĂNG ĐỀ XUẤT CỦA 195 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Note that we aim to respond to all BẠN ĐƢỢC CHẤP NHẬN. correspondence in a timely manner, but there Lưu ý rằng chúng tôi mong muốn phản hồi tất may be times when we are slow to respond. cả thư từ một cách kịp thời, nhưng có thể có For this reason, we ask that you please be những lúc chúng tôi chậm phản hồi. Vì lý do (142) ___.

này, chúng tôi yêu cầu bạn hãy (142) KIÊN NHẪN.

139.

139. Câu có dạng: Mạo từ + Noun.

(A) contributes

Cả B và D đều là danh từ, xét nghĩa chọn D.

(B) contribution

- contribution (n) sự đóng góp

(C) contributing

- contributor (n) người đóng góp.

(D) contributors

Hầu hết NHỮNG NGƢỜI ĐÓNG GÓP cho Zien Travel Quarterly là những nhà văn chuyên nghiệp mà chúng tôi có mối quan hệ tốt => KEY (D)

140.

140. Dịch nghĩa:

(A) With that said

- with that said: với điều đó; ngoài ra

(B) For instance

- for instance : chẳng hạn (như)

(C) In other words

- in other words : nói cách khác.

(D) In that case

- in that case : trong trường hợp này. Hầu hết những người đóng góp cho Zien Travel Quarterly là những nhà văn chuyên nghiệp mà chúng tôi có mối quan hệ tốt. VỚI ĐIỀU ĐÓ, chúng tôi luôn muốn khuyến khích và hỗ trợ tài năng mới. => KEY (A) 141. Dịch nghĩa:

141.

(A) There are dozens of ways to improve (A) Có hàng tá cách để cải thiện kỹ năng viết one‘s writing skills.

của một người.

(B) That is why an editorial calendar is so (B) Đó là lý do tại sao một lịch biên tập viên rất important to our publication.

quan trọng đối với ấn phẩm của chúng tôi.

(C) This will increase the likelihood of your (C) Điều này sẽ tăng khả năng đề xuất của bạn proposal being accepted.

được chấp nhận.

(D) While this story is excellent, it does not (D) Mặc dù câu chuyện này là tuyệt vời, nó 196 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

meet our needs at this time.

không đáp ứng nhu cầu của chúng tôi tại thời điểm này. Xem nghĩa câu trước, câu sau chỗ trống: Trước khi gửi ý tưởng để xuất bản, vui lòng đọc các hướng dẫn tại www.zientravel.com/writers, vì chúng phác thảo chi tiết các lĩnh vực quan tâm cụ thể của chúng tôi. ĐIỀU NÀY SẼ LÀM TĂNG KHẢ NĂNG ĐỀ XUẤT CỦA BẠN ĐƢỢC CHẤP NHẬN. => KEY (C)

142.

142. Dịch nghĩa:

(A) patient

A. patient (adj) kiên nhẫn

(B) secondary

B. sencondary (adj) thứ yếu

(C) cautious

C. cautious (adj) thận trọng

(D) precise

D. precise (adj) chính xác Lưu ý rằng chúng tôi mong muốn phản hồi tất cả thư từ một cách kịp thời, nhưng có thể có những lúc chúng tôi chậm phản hồi. Vì lý do này, chúng tôi yêu cầu bạn hãy KIÊN NHẪN. => KEY (A)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - professional writers : các người viết chuyên nghiệp - have an ongoing relationship : có một mối quan hệ đang phát triển - encourage someone to do something : khuyến khích ai làm gì - talent (n): tài năng/ nhân tài - try to do something: cố gắng làm gì - include = contain = cover = consist of (v): bao gồm - issue = publication (n): ấn phẩm/ số báo - opportunity = chance (n): cơ hội - submit an idea/ application/claim/proposal : nộp một ý tưởng/ đơn xin/ yêu cầu/ đề xuất - guideline = instruction = direction (n): hướng dẫn - outline = summarize = draft = rough out (v): vạch ra/ phác thảo - specific areas of interest : các lĩnh vực quan tâm cụ thể 197 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- aim to do something: nhằm mục đích làm gì - correspondence = letters = missives = mail = post (n): thư từ - in a timely manner : kịp thời - slow to do something: chậm chạp làm gì - contribute to = donate (v): đóng góp - patient (adj) kiên nhẫn (n) bệnh nhân - precise = exact = accurate (adj): chính xác

Questions 143-146 refer to the following e-mail. To: [email protected]

Người nhận: [email protected]

From: [email protected]

Người gửi: [email protected]

Subject: Online marketing research

Chủ đề: Nghiên cứu tiếp thị trực tuyến

Date: April 3

Ngày: 3 tháng 4

Dear Mr. Gosnell,

Gửi Ông Gosnell,

Below are some preliminary conclusions and Dưới đây là một số kết luận và đề xuất sơ bộ recommendations based on our analysis of the dựa trên phân tích của chúng tôi về thiết kế design of the Brookside Visitors Bureau Web trang Web của Brookside Visitors Bureau. Đầu tiên, trang web không (143) HIỆU QUẢ

site.

First, the site is not as (143) ___ as it should be. như mong muốn. Chúng tôi khuyên bạn nên We recommend updating its appearance and cập nhật giao diện của nó và thêm thông tin adding information that meets the demands of đáp ứng nhu cầu của khách du lịch hiện nay. today‘s

tourists.

Note

also

that

your Cũng lưu ý rằng logo của tổ chức của bạn

organization‘s logo is not used consistently cũng không được sử dụng nhất quán (144) (144) ___ your Web site.

TRÊN TOÀN BỘ trang Web của bạn.

You should also consider supplementing the Bạn cũng nên xem xét bổ sung hình ảnh được imagery used to promote the city. (145) ___. sử dụng để quảng bá thành phố. (145) HIỂN We therefore recommend uploading some THỊ HÌNH ẢNH LÀ KHÔNG ĐỦ ĐỂ professionally

made

videos

featuring

the GÂY HẤP DẪN CHO DU KHÁCH

various attractions Brookside has to offer. (146) TƢƠNG LAI. Do đó chúng tôi khuyên bạn ___, we suggest adding a page to the Web site nên tải một số video được làm một cách that allows residents and visitors to upload their chuyên nghiệp có các điểm tham quan khác own photos and videos of city attractions.

nhau mà Brookside cung cấp. (146) NGOÀI 198

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Please contact me at your earliest convenience RA, chúng tôi khuyên bạn nên thêm một trang to discuss the next steps.

vào trang Web cho phép người dân và khách

Best regards,

du lịch tải lên ảnh và video của họ về các điểm tham quan của thành phố.

Shelly Luu

Vui lòng liên hệ với tôi trong thời gian sớm

Luu Marketing

nhất để thảo luận các bước tiếp theo. Trân trọng, Shelly Luu Luu Marketing

143.

143. Sau động từ tobe ta chọn một tính từ.

(A) effectiveness

A. N (đuôi –ness)

(B) effectively

B. Adv (đuôi –ly)

(C) effective

C. Adj (đuôi –tive)

(D) effecting

D. Ving Effective (adj): hiệu quả Đầu tiên, trang web không HIỆU QUẢ như mong muốn. => KEY (C)

144.

144. Dịch nghĩa:

(A) upon

A. upon : trên; vào lúc

(B) toward

B. toward : về phía

(C) among

C. among : ở giữa; nằm trong số

(D) throughout

D. throughout : ở khắp nơi; suốt. Cũng lưu ý rằng logo của tổ chức của bạn cũng không được sử dụng nhất quán TRÊN TOÀN BỘ trang Web của bạn. => KEY (D) 145. Dịch nghĩa:

145.

(A) No photos can be used without my written (A) Không có hình ảnh có thể được sử dụng mà không có sự cho phép bằng văn bản của

authorization.

(B) A display of photos is not enough to attract tôi. prospective visitors.

(B) Hiển thị hình ảnh thì không đủ để gây hấp

(C) A systematic way of filing photos is dẫn cho du khách tương lai. 199 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

essential for easy retrieval.

(C) Một cách sắp xếp hình ảnh có hệ thống là

(D) Photos that were not in the proper format cần thiết để có được sự phục hồi dễ dàng. have been rejected

(D) Hình ảnh không có định dạng phù hợp đã bị từ chối. Đối với dạng câu hỏi này, bạn nên xem nghĩa câu trước và câu sau chỗ trống để chọn đáp án phù hợp: Bạn cũng nên xem xét bổ sung hình ảnh được sử dụng để quảng bá thành phố. HIỂN THỊ HÌNH ẢNH LÀ KHÔNG ĐỦ ĐỂ GÂY HẤP DẪN CHO DU KHÁCH TƢƠNG LAI. Do đó chúng tôi khuyên bạn nên tải một số video được làm một cách chuyên nghiệp có các điểm tham quan khác nhau mà Brookside cung cấp. => KEY (B)

146.

146. Dịch nghĩa:

(A) So that

A. so that : để mà

(B) In addition

B. in addition : ngoài ra

(C) To clarify

C. to clarify: để làm rõ

(D) After all

D. after all: cuối cùng Do đó chúng tôi khuyên bạn nên tải một số video được làm một cách chuyên nghiệp có các điểm tham quan khác nhau mà Brookside cung cấp. NGOÀI RA, chúng tôi khuyên bạn nên thêm một trang vào trang Web cho phép người dân và khách du lịch tải lên ảnh và video của họ về các điểm tham quan của thành phố. => KEY (B)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - some preliminary conclusions and recommendations : một số đề xuất và kết luận sơ bộ - based on : dựa trên 200 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- analysis = evaluation (n): bản phân tích - effective = operative = in force = in effect = valid (adj): có hiệu lực Ex: The new law will become effective next week. Luật mới sẽ có hiệu lực vào tuần tới. - recommend doing something : đề nghị việc làm gì - recommend someone to do something : đề xuất ai làm gì - appearance (n): vẻ bề ngoài/ sự xuất hiện - meet/ suit/ satisfy demands: đáp ứng nhu cầu - consistently (adv): kiên định/ trước sau như một/ phù hợp - consider doing something : cân nhấc việc làm gì - supplement = add to (v): bổ sung - promote = advertise = publicize (v): quảng bá - professionally (adv) thành thạo/ chuyên nghiệp - various attractions : nhiều điểm du lịch - suggest doing something : đề xuất việc làm gì - allow = permit = authorize = license = enable (v): cho phép - allow someone to do something : cho phép ai làm gì - enough to do something : đủ để làm gì - prospective visitors : du khách tiềm năng.

201 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 7 Questions 147-148 refer to the following ticket Bellevue Transport Adult off-peak value ticket* The bearer of this ticket is entitled to unlimited

round-trip

passage147

between

Between Bellevue Beach and Kipsky Island

destinations on the date of issue. Please retain this ticket until completing your travel, as it may be inspected by crew members on the ferry.148 *Off-peak value tickets are valid for travel Monday to Thursday, 9:00 A.M. to 4:00 P.M. only.

Between Bellevue Beach and Port Canary

Passengers who wish to travel at other times may upgrade to a regular fare ticket for $5.00.

Vận tải Bellevue Vé giá trị ngoài giờ Ngƣời lớn* Người mang vé này được quyền hưởng các

Giữa Bãi biển Bellevue

chuyến đi khứ hồi không giới hạn giữa các

và Đảo Kipsky

điểm đến vào ngày phát hành. Vui lòng giữ lại vé này cho đến khi hoàn thành chuyến đi của bạn, vì nó có thể được kiểm tra bởi các nhân viên trên phà. * Vé giá trị ngoài giờ cao điểm có giá trị cho chuyến đi từ Thứ Hai đến Thứ Năm, chỉ từ 9:00 A.M. đến 4:00 chiều.

Giữa bãi biển Bellevue và cảng Canary

Hành khách muốn đi du lịch vào thời điểm khác có thể nâng cấp lên một vé giá vé thông thường với giá $ 5.

202 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

147. What is true about the

147. Điều gì là đúng về vé?

Phần đầu của vé có đề cập:

ticket?

(A) Nó đã được mua với giá $ The bearer of this ticket is

(A) It was purchased for

5.

$5.00.

(B) Nó có thể được trả lại để trip passage = Người mang vé

(B) It can be returned for a

hoàn lại tiền mặt.

cash refund.

(C) Nó có giá trị cho nhiều chuyến đi khứ hồi không giới

(C) It is valid for more than

hơn một chuyến đi.

one journey.

(D) Nó có hiệu lực trong 24 => Chuyến đi khứ hồi là 2

(D) It is good for 24 hours.

giờ.

entitled to unlimited roundnày được quyền hưởng các

hạn chuyến đi và về. => KEY (C)

148. For what mode of

148. Phương thức vận chuyển

Đáp án nằm ở phần giữa của

transportation is the ticket?

cho vé là gì?

vé: Please retain this ticket

(A) A bus

A. Một chiếc xe buýt

until completing your travel,

(B) A boat

B. Một chiếc thuyền

as it may be inspected by crew

(C) A train

C. Một chiếc xe lửa

members on the ferry. = Vui

(D) A taxi

D. Một chiếc taxi

lòng giữ lại vé này cho đến khi hoàn thành chuyến đi của bạn, vì nó có thể được kiểm tra bởi các nhân viên trên phà. => Phương thức vận chuyển là chiếc thuyền (phà). => KEY (B)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - off-peak/ peak hour : ngoài /trong giờ cao điểm - adult (n): người lớn - bearer (n): người cầm phiếu - be entitled to do something : được quyền làm gì - unlimited round-trip passage/ travel : chuyến đi khứ hồi không giới hạn - destination (n): điểm đến - date of issue : ngày cấp/ ngày phát hành - retain = keep = maintain = save = store (v): giữ lại - complete = finish = finalize = end = conclude (v): hoàn thành/ kết thúc 203 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- inspect = examine = check = look over (v): kiểm tra - ferry = boat = vessel = ship (n): phà/ tàu/ thuyền - be valid for : có giá trị - passenger = traveler (n): hành khách - wish to do something : muốn làm gì - a regular fare ticket : một vé có giá thông thường.

Questions 149-150 refer to the following advertisement Graphic Design Associate Needed The Zachary Township Floral Garden (ZTFG) is seeking a creative and career-oriented person to join our dynamic team. Duties include helping to design, publicize, and market ZTFG activities to schools and media outlets in the surrounding community. Qualifications include proficiency in office and design software149 and previous experience in a graphic design firm. Flexible work schedule. To apply, e-mail a cover letter, resume, and two professional references to [email protected] by May 5. To learn more, stop by any morning Monday through Friday for a tour of the garden.150 Cần gấp Trợ lý Thiết kế Đồ họa Vườn hoa thị trấn Zachary (ZTFG) đang tìm kiếm một người sáng tạo và đã được định hướng nghề nghiệp để gia nhập đội ngũ năng động của chúng tôi. Nhiệm vụ bao gồm giúp thiết kế, quảng cáo và tiếp thị các hoạt động ZTFG đến các trường học và cơ quan truyền thông trong cộng đồng xung quanh. Trình độ chuyên môn bao gồm thành thạo văn phòng và phần mềm thiết kế và kinh nghiệm trước đây trong một công ty thiết kế đồ họa. Lịch làm việc linh hoạt. Để đăng ký, hãy gửi e-mail một lá thư xin việc, sơ yếu lý lịch và hai tài liệu tham khảo chuyên nghiệp đến [email protected] trước ngày 5 tháng 5. Để tìm hiểu thêm, hãy ghé qua vào bất kỳ buổi sáng nào từ thứ Hai đến thứ Sáu để tham quan vườn. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

149. What is a requirement of

149. Yêu cầu của công việc là

Đáp án nằm ở câu thứ 3 của

the job?

gì?

bài:

(A) Prior employment with a

(A) Việc làm trước với một tổ

proficiency

nonprofit organization

chức phi lợi nhuận

design software = Trình độ

(B) Knowledge of organic

(B) Kiến thức về các nguyên

chuyên môn bao gồm thành

gardening principles

tắc làm vườn hữu cơ

thạo văn phòng và phần mềm

Qualifications in

include

office

and

204 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) The ability to identify

(C) Khả năng xác định một số

thiết kế

some garden flowers

hoa vườn

=> KEY (D)

(D) Competency with graphic

(D) Thành thạo với phần mềm

design software

thiết kế đồ họa

150. How can job applicants

150. Làm thế nào để người xin Đáp án nằm ở câu cuối của bài

get more information?

việc có thể có thêm thông tin?

quảng cáo: To learn more,

(A) By viewing a video

(A) Bằng cách xem video

stop by any morning Monday

(B) By taking a class

(B) Bằng cách tham gia một

through Friday for a tour of

(C) By visiting the garden

lớp học

the garden. = Để tìm hiểu

(D) By contacting some

(C) Đến thăm vườn

thêm, hãy ghé qua vào bất kỳ

references

(D) Bằng cách liên hệ với một

buổi sáng nào từ thứ Hai đến

số tài liệu tham khảo

thứ Sáu để tham quan vườn. => KEY (C)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - seek = search for = try to find = look for (v): tìm kiếm - creative = inventive = innovative (adj): sáng tạo. - dynamic = energetic = lively = active = spirited (adj): năng nổ/ sôi nổi - duty = task = job = assignment = responsibility (n): nhiệm vụ - include = cover = contain = consist of (v): bao gồm - publicize = advertise = promote = make public (v): quảng cáo - surrounding community : các khu vực lân cận - qualification = proficiency = skill = expertise = ability = degree = diploma = license = certificate (n): trình độ chuyên môn/ bằng cấp - personal/ previous/ past experience : kinh nghiệm cá nhân/ trước đây - graphic design firm : công ty thiết kế đồ họa - flexible work schedule : lịch làm việc linh hoạt - cover letter : thư xin việc - resume : sơ yếu lý lịch - stop by = drop by : ghé qua - tour = visit (n): chuyến tham quan

205 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 151-152 refer to the following memo MEMO

To:

All Employees

From: Don Wunder, Director of Facilities Subject: Chanti Workspaces Date: February 11 In a special partnership with Chanti Workspaces, five standing desks will be available to employees on a trial basis from February 20 to March 15151. Standing desks allow you to stand comfortably while working. We will use the new Chanti B45 model, which is adjustable, so you can alternate between sitting and standing at the perfect height for you 152. Research suggests that standing desks can negate some of the harmful physical effects of sitting too much. They may also improve mood and overall health. Those wishing to take advantage of this opportunity should contact me151. If we have more interest than desks, the recipients will be those who contact me first. Those using the desks will be asked to take a survey about their experience to help us determine whether we should make standing desks available to all employees. MEMO

Người nhận: Tất cả nhân viên Người gửi:

Don Wunder, Giám đốc cơ sở

Chủ đề: Chanti Workspaces Ngày: 11 tháng 2 Trong một quan hệ đối tác đặc biệt với Chanti Workspaces, năm bàn đứng sẽ có sẵn cho nhân viên trên cơ sở dùng thử từ ngày 20 tháng 2 đến ngày 15 tháng 3. Bàn đứng cho phép bạn đứng thoải mái khi làm việc. Chúng tôi sẽ sử dụng mẫu Chanti B45 mới, có thể điều chỉnh, để bạn có thể xen kẽ giữa ngồi và đứng ở độ cao hoàn hảo cho bạn. Nghiên cứu cho thấy bàn đứng có thể tránh một số tác động vật lý có hại của việc ngồi quá nhiều. Chúng cũng có thể cải thiện tâm trạng và sức khỏe tổng thể. Những người muốn tận dụng cơ hội này nên liên hệ với tôi. Nếu chúng tôi quan tâm nhiều hơn bàn, người nhận sẽ là những người liên hệ với tôi trước. Những người sử dụng bàn sẽ được yêu cầu thực hiện một cuộc khảo sát về trải nghiệm của họ để giúp chúng tôi xác định xem chúng tôi có nên cung cấp bàn đứng cho tất cả nhân viên hay không. 206 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

151. What is the purpose of

151. Mục đích của thông báo

Trong bài thông báo có đề cập

the memo?

là gì?

đến: five standing desks will

(A) To ask for help in

(A) Để yêu cầu giúp đỡ trong

be available to employees on a

assembling some furniture

việc lắp ráp một số đồ nội thất

trial basis from February 20 to

(B) To offer staff a chance to

(B) Để cung cấp cho nhân

March 15 = năm bàn đứng sẽ

try a new type of furniture

viên một cơ hội để thử một

có sẵn cho nhân viên trên cơ

(C) To encourage employees

loại đồ nội thất mới

sở dùng thử từ ngày 20 tháng

to take exercise classes

(C) Để khuyến khích nhân

2 đến ngày 15 tháng 3

(D) To survey worker

viên tham gia các lớp tập thể

Those

preferences about office

dục

advantage of this opportunity

equipment

(D) Để khảo sát sở thích của

should contact me = Những

nhân viên về thiết bị văn

người muốn tận dụng cơ hội

phòng

này nên liên hệ với tôi

wishing

to

take

=> Mục đích của bài là để cung cấp cho nhân viên cơ hội dùng thử loại bàn mới. => KEY (B) 152. What is indicated about

152. Điều gì được chỉ ra về

Tại câu thứ 3 của bài thông

the Chanti B45 model?

mẫu Chanti B45?

báo: We will use the new

(A) It can be difficult to get

(A) Có thể khó làm quen.

Chanti B45 model, which is

used to.

(B) Nó sẽ tăng năng suất lao

adjustable,

(B) It will increase worker

động.

alternate between sitting and

productivity.

(C) Nó có thể được điều chỉnh

standing at the perfect height

(C) It can be adjusted to

theo độ cao khác nhau.

for you = Chúng tôi sẽ sử

different heights.

(D) Đây là bàn đứng đắt nhất

dụng mẫu Chanti B45 mới, có

so

you

can

(D) It is the most expensive

thể điều chỉnh, để bạn có thể

standing desk

xen kẽ giữa ngồi và đứng ở độ cao hoàn hảo cho bạn => Mẫu Chanti B45 có thể điều chỉnh theo độ cao khác nhau. => KEY (C) 207 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - a special partnership with : một mối quan hệ hợp tác đặc biệt với - partner with : hợp tác với - be available to : có sẵn/ có thể dụng - employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên - on a trial basis : trên cơ sở thử nghiệm - allow someone to do something : cho phép ai làm gì - adjustable = alterable = adaptable = modifiable = covertible = changeable = variable (adj): có thể điều chỉnh/ thay đổi được - alternate = take in turn = rotate (v): xen kẽ/ thay phiên - perfect = ideal = right = appropriate = fitting = suitable (adj): hoàn hảo/ phù hợp/ tốt nhất - research = study (n): nghiên cứu - negate = avoid (v): tránh khỏi/ phủ nhận - the harm physical effects of sitting too much: tác động vật lý có hại của việc ngồi quá nhiều - improve = make better = enhance = boost = raise (v): cải thiện/ làm trở nên tốt hơn - wish to do something: muốn làm gì - take advantage of : tận dụng - opportunity = chance (n): cơ hội - recipient (n): người nhận - asked to do something : được yêu cầu để làm gì - take/ carry out/ conduct a survey : tham gia/ tiến hành/ thực hiện một cuộc khảo sát - experience (n): kinh nghiệm/ sự trải nghiệm - help somebody do something : giúp ai làm gì - determine = decide (v) xác định/ quyết định - make sb/sth adj : làm cho ai/ cái gì trở nên như thế nào.

208 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 153-154 refer to the following text-message chain Qing Zhang (3:45 P.M) Hi Amari. Novella Lee can‘t find her phone. Did she leave it upstairs in your office153? Amari Cruzado (3:46 P.M) Is it in a blue plastic case with an emblem of an elephant on it ?153 Qing Zhang (3:47 P.M) Yes, that‘s it. She‘s on her way back up to get it.153 Amari Cruzado (3:48 P.M) Her keys are here too.154 She must be distracted today. Qing Zhang (3:49 P.M) Are you sure they‘re hers?154 Amari Cruzado (3:50 P.M) I‘m guessing. They‘re lying on top of the phone.154 Qing Zhang (3:45 P.M) Xin chào Amari. Novella Lee không thể tìm thấy điện thoại của mình. Cô ấy có để nó ở trên lầu trong văn phòng của bạn không? Amari Cruzado (3:46 P.M) Có phải trong một hộp nhựa màu xanh với biểu tượng của một con voi trên đó? Qing Zhang (3:47 P.M) Vâng, đúng là nó. Cô ấy trên đường trở về để lấy nó. Amari Cruzado (3:48 P.M) Chìa khóa của cô ấy cũng ở đây. Cô ấy có lẽ bị quẫn trí ngày hôm nay. Qing Zhang (3:49 P.M) Bạn có chắc chúng là của cô ấy không? Amari Cruzado (3:50 P.M) Tôi đoán vậy. Chúng đang nằm trên điện thoại. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

153. What will Ms. Lee most

153. Cô Lee rất có thể sẽ làm

Vào lúc 3:45 cô Zhang có hỏi:

likely do next?

gì tiếp theo?

Did she leave it upstairs in

(A) Retrieve some things from

(A) Lấy một số thứ từ trên lầu

your office? = Cô ấy (cô Lee)

upstairs

(B) Đặt một số phụ kiện cho

có để nó ở trên lầu trong văn

(B) Order some accessories

điện thoại của cô ấy

phòng của bạn không?

for her phone

(C) E-mail cho trợ lý của ông

Vào lúc 3:46 ông Cruzado 209

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) E-mail Mr. Cruzado‘s

Cruzado

viết: Is it in a blue plastic case

assistant

(D) Mượn điện thoại của cô

with an emblem of an elephant

(D) Borrow Ms. Zhang‘s

Zhang.

on it ? = Có phải trong một

phone

hộp nhựa màu xanh với biểu tượng của một con voi trên đó? => Đồ của cô Lee đang ở trong văn phòng trên lầu của ông Cruzado. Vào lúc 3:47, cô Zhang viết: She‘s on her way back up to get it = Cô ấy trên đường trở về để lấy nó. => Cô Lee sẽ lấy một số đồ đạc của cô ấy trên lầu => KEY (A)

154. At 3:50 P.M., what does

154. Vào lúc 3:50 P.M., ông

Vào lúc 3:48 ông Cruzado

Mr. Cruzado mean when he

Cruzado có ý gì khi ông viết,

viết: Her keys are here too. =

writes, ―I‘m guessing‖?

―Tôi đoán vậy‖?

Chìa khóa của cô ấy cũng ở

(A) He believes that Ms. Lee

(A) Ông tin rằng cô Lee

đây.

is often forgetful.

thường hay quên.

Vào lúc 3:49 cô Zhang viết:

(B) He thinks that Ms. Zhang

(B) Anh ấy nghĩ rằng cô

Are you sure they‘re hers? =

spoke incorrectly.

Zhang đã nói không chính xác. Bạn có chắc chúng (chìa khóa)

(C) He assumes that the keys

(C) Anh ta cho rằng chìa khóa

là của cô ấy không?

belong to Ms. Lee.

thuộc về cô Lee.

Ông Cruzado viết:

(D) He wonders if the keys

(D) Anh tự hỏi liệu chìa khóa

I‘m guessing. They‘re lying

belong to Ms. Zhang.

có thuộc về cô Zhang không.

on top of the phone. = Tôi đoán vậy. Chúng (chìa khóa) đang nằm trên điện thoại. => Ông Cruzado đang đoán/ cho rằng chìa khóa là của cô Lee, vì chúng nằm trên điện thoại của cô ấy. 210

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> KEY (C) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - emblem of an elephant : biểu tượng một con voi - distracted = confused = troubled = inattentive = abstracted (adj): mất trí/ quẫn trí/ hỗn loạn - guess = estimate = predict = suppose = think = assume (v): đoán/ nghĩ rằng - to keep sb guessing : khiến ai phải lưỡng lự/ do dự - retrieve = get back = bring back = recover = regain (v): lấy lại/ tìm lại vật đã mất - accessory = decoration = attachment = addition = supplement (n): phụ kiện/ đồ phụ tùng - belong to : thuộc về

Questions 155-157 refer to the following property listing Ideal for a new business! This recently constructed property156 contains nearly 2,000 square metres of office space, with an additional 1,000 square metres of storage space and a 3,000square-metre car garage155. — [1] —. Easily accessible from downtown Cloverdale, the property is within 500 metres of several restaurants and a brand-new shopping centre156. — [2] —. The sleek, modern design features floor-to-ceiling windows that provide an abundance of natural light.156 — [3J —. The standard lease is for twelve months with monthly payments and a security deposit. — [4] —.157 For a lease application or to view the property in person, call Danna Pulley at (519) 555-0139. Lý tưởng cho một doanh nghiệp mới! Bất động sản được xây dựng gần đây này chứa gần 2.000 mét vuông không gian văn phòng, với thêm 1.000 mét vuông không gian lưu trữ và nhà để xe ô tô 3.000 mét vuông. - [1] -. Có thể dễ dàng truy cập từ trung tâm thành phố Cloverdale, bất động sản nằm trong phạm vi 500 mét từ một số nhà hàng và trung tâm mua sắm hoàn toàn mới. - [2] -. Thiết kế hiện đại, kiểu dáng đẹp có các cửa sổ từ sàn đến trần mang lại nhiều ánh sáng tự nhiên. [3] -. Hợp đồng thuê tiêu chuẩn là mười hai tháng với các khoản thanh toán hàng tháng và tiền đặt cọc bảo đảm. - [4] -. Cho một lời yêu cầu thuê hoặc để xem bất động sản trực tiếp, hãy gọi Danna Pulley theo số (519) 555-0139. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

155. How large is the parking

155. Khu vực đỗ xe rộng bao

a

area?

nhiêu?

garage = nhà để xe ô tô 3.000

(A) 500 square meters

(A) 500 mét vuông

mét vuông

(B) 1,000 square meters

(B) 1.000 mét vuông

=> KEY (D)

3,000-square-metre

car

211 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) 2,000 square meters

(C) 2.000 mét vuông

(D) 3,000 square meters

(D) 3.000 mét vuông

156. What is NOT mentioned

156. Điều gì KHÔNG được đề

Đối với dạng câu hỏi này, bạn

as an advantage of the

cập là một lợi thế của tài sản?

phải dùng phương pháp loại

property?

(A) Nó gần nhà hàng và cửa

trừ:

(A) It is close to restaurants

hàng.

the property is within 500

and stores.

(B) Nó là một khoảng cách lái

metres of several restaurants

(B) It is a short drive from the

xe ngắn từ sân bay.

and a brand-new shopping

airport.

(C) Nó cho phép nhiều ánh

centre = bất động sản nằm

(C) It allows for plenty of

sáng mặt trời.

trong phạm vi 500 mét từ một

sunlight.

(D) Đây là một tòa nhà tương

số nhà hàng và trung tâm mua

(D) It is a relatively new

đối mới.

sắm hoàn toàn mới => Loại A.

building.

features floor-to-ceiling windows that provide an abundance of natural light. = có các cửa sổ từ sàn đến trần mang lại nhiều ánh sáng tự nhiên => Loại C. This

recently

constructed

property = Bất động sản được xây dựng gần đây này =>Loại D. => KEY (B) 157. In which of the positions

157. Trong các vị trí được

Đối với dạng câu này, cần

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4]

xem xét nghĩa của câu phía

does the following sentence

câu sau đây thuộc về vị trí nào

trước và câu phía sau:

best belong?

đúng nhất?

Hợp đồng thuê tiêu chuẩn là

―Longer terms can be

―Các thời hạn dài hơn có thể

mười hai tháng với các khoản

negotiated, depending on the

được thương lượng, tùy thuộc

thanh toán hàng tháng và tiền

needs of the applicant.‖

vào nhu cầu của người nộp

đặt cọc bảo đảm. Các điều

(A) [1]

đơn‖

khoản dài hơn có thể được

(B) [2]

(A) [1]

thương lượng, tùy thuộc vào

(C) [3]

(B) [2]

nhu cầu của người nộp đơn 212

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) [4]

(C) [3]

=> Câu phía trước nói là thời

(D) [4]

hạn thuê tiêu chuẩn là 12 tháng. Câu sau nói các thời hạn dài hơn có thể được thương lượng... => Câu trên thuộc vị trí số [4] là phù hợp về nghĩa. => KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - business = company = firm = enterprise = corporation = organization (n): doanh nghiệp/ công ty - recently constructed property : bất động sản được xây dựng gần đây - contain = include = cover = consist of (v): chứa đựng/ gồm có/ bao gồm - office space : không gian văn phòng - storage space: kho chứa/ không gian lưu trữ - easily accessible from: dễ dàng vào được/ truy cập từ - brand-new shopping centre : trung tâm mua sắm hoàn toàn mới - sleek (adj): kiểu dáng đẹp - modern design : thiết kế hiện đại - provide an abundance of natural light: mang lại nhiều ánh sáng tự nhiên - standard lease: hợp đồng thuê tiêu chuẩn - monthly payments : các khoản thanh toán hàng tháng - security deposit : tiền đặt cọc đảm bảo - in person : trực tiếp - an advantage of the property: lợi thế của bất động sản - depend on = rely on : phụ thuộc vào - negotiate an agreement/contract : đàm phán/ thương lượng một hợp đồng - negotiate something with someone: đàm phán cái gì với ai

213 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 158-160 refer to the following e-mail To:

Rafael Vargas

From:

Bon-Hwa Oh

Subject:

Information

Date:

1 October

Dear Rafael: The opening at the new airport office here is now set for Monday, 3 November158, because of a delay caused by some unexpected construction in Terminal A. I will e-mail you more details later this week, along with a request that you join us here. It would be great to have someone attend from the corporate office. As I have planned, we will celebrate our relocation159 with a month of special deals on all car rentals160. I have also arranged for us to partner with Moonray Airways for special flight and car travel packages. Although we expect many of our customers will continue to be business travelers, we hope to attract tourists, too. I hope to see you next month. Bon-Hwa Oh Ngƣời nhận: Rafael Vargas Ngƣời gửi:

Bon-Hwa Oh

Chủ đề:

Information

Ngày:

1 tháng 10

Kính gửi Rafael: Việc mở cửa tại văn phòng sân bay mới ở đây hiện được lên lịch vào thứ Hai, ngày 3 tháng 11, do sự chậm trễ được gây ra bởi một số công việc xây dựng bất ngờ trong Nhà ga A. Tôi sẽ gửi email cho bạn thêm chi tiết vào cuối tuần này, cùng với yêu cầu bạn tham gia với chúng tôi đây. Sẽ thật tuyệt khi có ai đó tham dự từ văn phòng công ty. Như tôi đã lên kế hoạch, chúng tôi sẽ kỷ niệm việc di dời với một tháng ưu đãi đặc biệt cho tất cả các dịch vụ cho thuê xe. Tôi cũng đã sắp xếp để chúng tôi hợp tác với Moonray Airways cho các gói du lịch xe hơi và chuyến bay đặc biệt. Mặc dù chúng tôi hy vọng nhiều khách hàng của chúng tôi sẽ tiếp tục là khách thương gia, nhưng chúng tôi hy vọng cũng sẽ thu hút các khách du lịch. Tôi hy vọng sẽ gặp bạn vào tháng tới. Bon-Hwa Oh

214 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

158. The word ―set‖ in

158. Từ ―set‖ trong đoạn 1,

The opening at the new airport

paragraph 1, line 1, is closest

dòng 1, có nghĩa gần nhất với

office here is now set for

in meaning to

Monday, 3 November = Việc

(A) scheduled

(A) được lên lịch

mở cửa tại văn phòng sân bay

(B) attached

(B) được đính kèm

mới ở đây hiện được lên lịch

(C) trained

(C) được đào tạo

vào thứ Hai, ngày 3 tháng 11

(D) raised

(D) lớn lên

* set = schedule = arrange = arrange = select (v): sắp xếp/ lên lịch/ chọn => KEY (A)

159. What does Mr. Oh

159. Ông Oh đề xuất điều gì

Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn 2

suggest in his e-mail?

trong e-mail của mình?

của bài e-mail:

(A) He has corrected a

(A) Anh ấy đã sửa một lỗi

As I have planned, we will

mistake.

lầm.

celebrate our relocation = Như

(B) He has visited the

(B) Anh ấy đã đến thăm văn

tôi đã lên kế hoạch, chúng tôi

corporate office.

phòng công ty.

sẽ kỷ niệm việc di dời

(C) He is a newly hired

(C) Anh ấy là một nhân viên

=> Ông Oh lên kế hoạch/ chịu

employee.

mới được tuyển dụng.

trách nhiệm việc di dời văn

(D) He is responsible for an

(D) Anh ấy chịu trách nhiệm

phòng

office relocation.

cho việc di chuyển văn phòng.

=> KEY (D)

160. What is expected to open

160. Cái gì được dự kiến sẽ

The opening at the new airport

on November 3 ?

mở vào ngày 3 tháng 11?

office here is now set for

(A) An airport terminal

(A) Một nhà ga sân bay

Monday, 3 November = Việc

(B) A car rental business

(B) Một doanh nghiệp cho

mở cửa tại văn phòng sân bay

(C) A tourist agency

thuê xe hơi

mới ở đây hiện được lên lịch

(D) A construction company

(C) Một cơ quan du lịch

vào thứ Hai, ngày 3 tháng 11

(D) Một công ty xây dựng

we

will

celebrate

our

relocation with a month of special deals on all car rentals = chúng tôi sẽ kỷ niệm việc di dời với một tháng ưu đãi đặc biệt cho tất cả các dịch vụ cho 215 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

thuê xe => Một công ty cho thuê xe dự kiến sẽ mở vào ngày 3 tháng 11. => KEY (B) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - opening = launch = opening ceremony = official opening : sự mở cửa/ khai trương/ khánh thành - be set for = be scheduled for = be arranged for : được lên lịch cho/ dự kiến - because of = due to = owing to = as a result of = thanks to : do/ vì ( + N) - delay = postponement = stay = holdup (n): sự trì hoãn/ sự chậm trễ - along with = together with = plus : cùng với - request = application = demand (n): lời yêu cầu - join = attend = participate in = take part in = enter (v): tham gia vào - plan to do something : dự định làm gì - celebrate = commemorate = mark = memorialize (v): kỷ niệm - relocation (n): sự di dời - special deals : các khuyến mãi đặc biệt - car rentals : dịch vụ thuê xe - partner with = combine with = incorporate with = associate with : kết hợp/ hợp tác với - although = even though/if = while = in spite of the fact that = despite the fact that : mặc dù (+ clause) - expect = anticipate = hope for = look forward to : mong đợi/ hy vọng - expect/hope to do something : hy vọng làm gì - attract tourists/ visitors : thu hút khách du lịch. - be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm về.

216 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 161-163 refer to the following letter Saunderson Medical Group • 46 Manuka Road • Karori, Wellington 6012 12 September Dear Saunderson Medical Group Patient: Saunderson Medical Group (SMG) thanks you for choosing us as your health care provider. Throughout our 35-year history, we have successfully treated thousands of patients in Karori. Given the rapid changes in the health care market, we have looked for the best way to continue to provide the best experience for our patients. Toward that end, we are pleased to announce that SMG will join with Keefe Health effective 1 October.161 What does this mean for you? Only our name will change; beginning next month we will become Keefe Health Karori. Your physician will remain the same, and you may continue to see your doctor at our Karori location. However, we will now have available all of the talented doctors and specialists from the Keefe Health network to offer you a broader range of diagnostic services and treatments.162 Keefe Health is consistently ranked at the top of all medical providers in the larger metropolitan area for expertise and patient outcomes. To learn more about Keefe Health, visit its Web site at www.keefehealth.co.nz. If you wish to schedule an appointment, please use our existing phone number.163 We look forward to continuing to care for you. Sincerely, Saunderson Medical Group Tập đoàn Y tế Saunderson • 46 Đƣờng Manuka • Karori, Wellington 6012 Ngày 12 tháng 9 Dear Bệnh Nhân của Tập đoàn Y tế Saunderson: Tập đoàn Y tế Saunderson (SMG) cảm ơn bạn đã chọn chúng tôi làm nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn. Trong suốt lịch sử 35 năm của chúng tôi, chúng tôi đã điều trị thành công cho hàng ngàn bệnh nhân ở Karori. Với những thay đổi nhanh chóng trong thị trường chăm sóc sức khỏe, chúng tôi đã tìm kiếm cách tốt nhất để tiếp tục cung cấp trải nghiệm tốt nhất cho bệnh nhân của chúng tôi. Để đạt được điều đó, chúng tôi vui mừng thông báo rằng SMG sẽ kết hợp với Keefe Health có hiệu lực từ ngày 1 tháng Mười. Điều này có ý nghĩa gì với bạn? Chỉ tên của chúng tôi sẽ thay đổi; bắt đầu vào tháng tới chúng tôi sẽ trở thành Keefe Health Karori. Bác sĩ của bạn sẽ vẫn như cũ, và bạn có thể tiếp tục gặp bác sĩ tại địa điểm Karori của chúng tôi. Tuy nhiên, giờ đây chúng tôi sẽ có sẵn tất cả các bác sĩ và chuyên gia tài năng từ hệ thống Keefe Health để cung cấp cho bạn một phạm vi rộng hơn về các 217 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

dịch vụ chẩn đoán và điều trị. Keefe Health luôn được xếp hạng trong top đầu của tất cả các nhà cung cấp dịch vụ y tế trong khu vực đô thị lớn hơn về chuyên môn và kết quả bệnh nhân. Để tìm hiểu thêm về Keefe Health, hãy truy cập trang web của nó tại www.keefehealth.co.nz. Nếu bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn, xin vui lòng sử dụng số điện thoại hiện tại của chúng tôi. Chúng tôi mong được tiếp tục chăm sóc cho bạn. Trân trọng, Tập đoàn y tế Saunderson CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

161. What is the purpose of

161. Mục đích của lá thư là

Đáp án nằm ở câu cuối, đoạn

the letter?

gì?

1 của lá thư: we are pleased to

(A) To thank patients for their

(A) Cảm ơn bệnh nhân vì sự

announce that SMG will join

patronage

ủng hộ của họ

with Keefe Health effective 1

(B) To advise patients about a

(B) Để báo cho bệnh nhân về

October. = chúng tôi vui mừng

business merger

việc sáp nhập doanh nghiệp

thông báo rằng SMG sẽ kết

(C) To introduce a new doctor

(C) Giới thiệu một bác sĩ mới

hợp với Keefe Health có hiệu

on staff

với nhân viên

lực từ ngày 1 tháng Mười

(D) To announce the opening

(D) Thông báo khai trương

=> Mục đích của lá thư là để

of a branch office

một văn phòng chi nhánh

báo cho bệnh nhân về sự sáp nhập doanh nghiệp. => KEY (B)

162. What is suggested about

162. Điều gì được đề xuất về

Trong đoạn 2 của lá thư có đề

Keefe Health?

Keefe Health?

cập:

(A) It offers medical options

(A) Nó cung cấp các tùy chọn

available all of the talented

that SMG does not offer.

y tế mà SMG không cung cấp.

doctors and specialists from

(B) Its location is inconvenient (B) Vị trí của nó là bất tiện

we

will

now

have

the Keefe Health network to

for Karori residents.

cho cư dân Karori.

offer you a broader range of

(C) Its patients will soon

(C) Bệnh nhân của nó sẽ sớm

diagnostic

receive the letter.

nhận được thư.

treatments = giờ đây chúng tôi

(D) It has been in business for

(D) Nó đã hoạt động được 35

sẽ có sẵn tất cả các bác sĩ và

35 years.

năm.

chuyên gia tài năng từ hệ

services

and

thống Keefe Health để cung cấp cho bạn một phạm vi rộng hơn về các dịch vụ chẩn đoán 218 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

và điều trị => Keefe Health sẽ cung cấp các dịch vụ y tế mà SMG không có. => KEY (A) 163. According to the letter,

163. Theo lá thư, người nhận

Trong đoạn 3 của lá thư có đề

what should recipients do to

nên làm gì để sắp xếp một

cập: If you wish to schedule

schedule an appointment?

cuộc hẹn?

an appointment, please use our

(A) Visit Keefe Health‘s Web

(A) Truy cập trang web Keefe

existing phone number. = Nếu

page

Health

bạn muốn sắp xếp một cuộc

(B) Go to Keefe Health‘s main (B) Đến văn phòng chính của

hẹn, xin vui lòng sử dụng số

office

Keefe Health

điện thoại hiện tại của chúng

(C) Send an e-mail request to

(C) Gửi yêu cầu bằng email

tôi.

the SMG receptionist

đến nhân viên tiếp tân SMG

=> Nếu muốn sắp xếp cuộc

(D) Call the same phone

(D) Gọi cùng số điện thoại

hẹn, người nhận nên gọi số

number as in the past

như trước đây

điện thoại giống như số trước đó họ đã gọi. => KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - health care providers : cơ sở cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế - treat = medicate (v): điều trị (y học) - look for = search for = seek = try to find = scout out (v): tìm kiếm - continue to do something : tiếp tục làm gì - provide = supply = give (v): cung cấp - experience (n) kinh nghiệm/ sự trải nghiệm - be pleased to announce that: vui mừng để thông báo rằng - join with = combine with = team up with = cooperate with = collaborate with (v): hợp tác với - effective = valid = in force = in effect = take effect = operative : có hiệu lực - physician = doctor = specialist = clinician = general practitioner = medico (n): bác sĩ - remain the same : giữ nguyên như cũ - offer somebody something : cung cấp cho ai cái gì - a broader/ wider range of diagnostic services and treatments : một phạm vi rộng hơn về các dịch vụ chẩn đoán và điều trị. 219 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- be consistently ranked at top of : liên tục được xếp hạng top đầu của - metropolitan area : khu đô thị lớn/ thành phố lớn - expertise = proficiency = competency = knowledge = mastery (n): sự thành thạo/ kỹ năng chuyên môn - patient outcomes : kết quả của bệnh nhân - wish to do something : muốn làm gì - schedule/ arrange an appointment : sắp xếp một cuộc hẹn. - existing = present = current = contemporary (adj): hiện tại

Questions 164-167 refer to the following online chat discussion Will Frankel (4:32 P.M.): Are the instructors that are being sent over to our company ready to begin the safety training sessions on Monday?164 Donna Davis (4:33 P.M.): Yes. They‘ll arrive there at ZRC Tech at 2:30 on Monday afternoon. Someone will meet them at the security desk and show them where they‘ll be teaching165, right? Will Frankel (4:34 P.M.): My assistant can help with that. Donna Davis (4:35 P.M.): Will the rooms be set up with computers and whiteboards? Violet Menja (4:35 P.M.): As Will stated, I‘ll meet the instructors at the security desk165 and get them visitor passes. Will Frankel (4:37 P.M.): We‘ll be using two large conference rooms that will have everything the instructors need. Violet Menja (4:38 P.M.): The lab technicians will finish up their shifts just before 3:00, so they can go straight to their sessions166. I‘ll be around to help get everyone settled. Donna Davis (4:41 P.M.): Excellent. The sessions end at 5:00. Will either of you be there? Do the instructors need to lock up?167 Will Frankel (4:42 P.M.): I‘ll be there to lock up the rooms when they finish.167 Donna Davis (4:43 P.M.): Good. That‘s it, then167. Will Frankel (4:44 P.M.): I‘m here until 5:30 if you need anything else this afternoon. Will Frankel (4:32 P.M.): Những người hướng dẫn đang được gửi đến công ty chúng ta đã sẵn sàng để bắt đầu các buổi đào tạo an toàn vào thứ Hai chưa? Donna Davis (4:33 P.M.): Vâng. Họ sẽ đến đó tại ZRC Tech lúc 2:30 chiều thứ Hai. Ai đó sẽ 220 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

gặp họ tại bàn an ninh và chỉ cho họ nơi họ sẽ dạy, phải không? Will Frankel (4:34 P.M.): Trợ lý của tôi có thể giúp với điều đó. Donna Davis (4:35 P.M.): Các phòng sẽ được thiết lập với máy tính và bảng trắng phải không? Violet Menja (4:35 P.M.): Như Will đã nói, tôi sẽ gặp những người hướng dẫn tại bàn an ninh và đưa cho họ các thẻ khách. Will Frankel (4:37 P.M.): Chúng ta sẽ sử dụng hai phòng hội nghị lớn sẽ có mọi thứ mà người hướng dẫn cần. Violet Menja (4:38 P.M.): Các kỹ thuật viên phòng thí nghiệm sẽ kết thúc ca làm việc của họ ngay trước 3:00, để họ có thể đi thẳng vào các buổi đào tạo của họ. Tôi sẽ ở đó để giúp mọi người ổn định. Donna Davis (4:41 P.M.): Tuyệt vời. Các phiên kết thúc lúc 5:00. Một trong hai bạn sẽ ở đó chứ? Những người hướng có cần phải khóa cửa không? Will Frankel (4:42 P.M.): Tôi sẽ ở đó để khóa phòng khi họ kết thúc. Donna Davis (4:43 P.M.): Quá tốt. Vậy thì, hết rồi. Will Frankel (4:44 P.M.): Tôi sẽ ở đây đến 5:30 nếu bạn cần bất cứ điều gì khác vào buổi chiều này. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

164. Why did Mr. Frankel

164. Tại sao ông Frankel liên

Vào lúc 4:32, ông Frankel

contact Ms. Davis?

lạc với bà Davis?

viết: Are the instructors that

(A) To propose a change to a

(A) Đề xuất thay đổi lịch trình

are being sent over to our

schedule

(B) Để yêu cầu một hình thức

company ready to begin the

(B) To request a security form

bảo mật

safety training sessions on

(C) To order laboratory

(C) Để đặt hàng vật tư phòng

Monday? = Những người

supplies

thí nghiệm

hướng dẫn đang được gửi đến

(D) To confirm special

(D) Để xác nhận sắp xếp đặc

công ty chúng ta đã sẵn sàng

arrangements

biệt

để bắt đầu các buổi đào tạo an toàn vào thứ Hai chưa? => Ông Frankel muốn xác nhận về việc sắp xếp cho những người hướng dẫn chuẩn bị đến văn phòng. => KEY (D)

221 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

165. When will Ms. Menja be

165. Khi nào cô Menja sẽ ở

Vào lúc 4:33 cô Davis có viết:

at the security desk?

bàn an ninh?

They‘ll arrive there at ZRC

(A) At 2:30 P.M.

(A) Lúc 2:30 chiều

Tech at 2:30 on Monday

(B) At 3:00 P.M.

(B) Lúc 3:00 chiều

afternoon. Someone will meet

(C) At 5:00 P.M.

(C) Lúc 5:00 chiều

them at the security desk and

(D) At 5:30 P.M.

(D) Lúc 5:30 chiều

show them where they‘ll be teaching = Họ (những người hướng dẫn) sẽ đến đó tại ZRC Tech lúc 2:30 chiều thứ Hai. Ai đó sẽ gặp họ tại bàn an ninh và chỉ cho họ nơi họ sẽ dạy Vào lúc 4:35, cô Menja viết: I‘ll meet the instructors at the security desk = tôi sẽ gặp những người hướng dẫn tại bàn an ninh => Cô Menja sẽ ở bàn an ninh vào lúc 2:30 chiều để gặp những người hướng dẫn. => KEY (A)

166. What is indicated about

166. Điều gì được chỉ ra về

Vào lúc 4:38, cô Menja viết:

the lab technicians?

các kỹ thuật viên phòng thí

The lab technicians will finish

(A) They have recently been

nghiệm?

up their shifts just before 3:00,

hired.

(A) Gần đây họ đã được thuê.

so they can go straight to their

(B) They will attend training

(B) Họ sẽ tham gia các buổi

sessions = Các kỹ thuật viên

sessions after work.

đào tạo sau công việc.

phòng thí nghiệm sẽ kết thúc

(C) They will have a break in

(C) Họ sẽ nghỉ ngơi vào buổi

ca làm việc của họ ngay trước

the afternoon.

chiều.

3:00, để họ có thể đi thẳng vào

(D) They have previously met

(D) Trước đây họ đã gặp cô

các buổi đào tạo của họ

Ms. Davis.

Davis.

=> Các kỹ thuật viên sẽ tham gia các buổi đào tạo sau công việc. => KEY (B) 222

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

167. At 4:43 P.M., what does

167. Vào lúc 4:43 P.M., bà

Vào lúc 4:41, bà Davis hỏi:

Ms. Davis mean when she

Davis có ý gì khi cô viết,

Will either of you be there?

writes, ―That‘s it, then‖?

―Vậy thì, hết rồi‖?

Do the instructors need to lock

(A) She does not have any

(A) Cô ấy không có câu hỏi

up? = Một trong hai bạn sẽ ở

more questions.

nào nữa.

đó chứ? Những người hướng

(B) She does not think the

(B) Cô ấy không nghĩ rằng các có cần phải khóa cửa không?

doors should be locked.

cửa nên được khóa.

(C) She believes that Mr.

(C) Cô ấy tin rằng ông Frankel viết: I‘ll be there to lock up

Frankel has a good idea.

có một ý tưởng tốt.

the rooms when they finish =

(D) She has finished closing

(D) Cô ấy đã hoàn thành việc

Tôi sẽ ở đó để khóa phòng khi

up the rooms.

đóng cửa các phòng.

họ kết thúc.

Vào lúc 4:42, ông Frankel

Vào lúc 4:43 bà Davis viết: Good. That‘s it, then = Quá tốt. Vậy thì, hết rồi. => Ý của bà Davis là bà không có câu hỏi nào nữa. => KEY (A) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - instructor = teacher = educator = mentor = trainer = coach = guide = lecturer (n): người hướng dẫn/ người dạy - ready to do something : sẵn sàng làm gì - training session : buổi đào tạo - security desk : bàn an ninh - assistant (n): trợ lý - be set up with: được thiết lập với - conference room : phòng hội nghị - lab technicians : kỹ thuật viên phòng thí nghiệm - finish up = end = conclude = complete (v): kết thúc/ hoàn thành - shift (n): ca làm việc - go straight : đi thẳng - get settled : dàn xếp ổn thỏa. - need to do something : cần làm gì

223 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 168-171 refer to the following e-mail *E-mail* From: Kira Takamatsu To: Eric Sutherland Subject: Meeting follow-up Date: March 8 Dear Eric, Thank you for sharing your concerns about your workload169. — [1] —. We do our best to distribute projects so that employees can complete them during the regular workweek. — [2] —. Since we recently added book-cover design to your already full list of responsibilities168, we have decided to assign an assistant to you, a new team member named Hugo Rynkowski. — [3] —. You will oversee his work, including all poster, logo, and catalog layout projects. When Mr. Rynkowski arrives next Monday, you will need to share with him all of your clients‘ information, including general descriptions and specific requirements. You will be responsible for instructing him on our design software as well as all other systems that you are using.170 If you have any other concerns, please do not hesitate to share them with me. — [4] —. Kind regards, Kira Takamatsu *E-mail* Người gửi: Kira Takamatsu Người nhận: Eric Sutherland Chủ đề: Công việc tiếp sau cuộc họp Ngày: 8 tháng 3 Kính gửi Eric, Cảm ơn bạn đã chia sẻ mối quan tâm của bạn về khối lượng công việc của bạn. - [1] -. Chúng tôi làm hết sức mình để phân phối các dự án để nhân viên có thể hoàn thành chúng trong tuần làm việc bình thường. - [2] -. Vì gần đây chúng tôi đã thêm thiết kế bìa sách vào danh sách các công việc tràn ngập của bạn, chúng tôi đã quyết định phân công một trợ lý cho bạn, một thành viên nhóm mới có tên Hugo Rynkowski. - [3] -. Bạn sẽ giám sát công việc của anh ấy, bao gồm tất cả các dự án bố trí áp phích quảng cáo, logo và danh mục sản phẩm. Khi ông Rynkowski đến vào thứ Hai tuần tới, bạn sẽ cần chia sẻ với ông tất cả các thông tin khách hàng của bạn, bao gồm các mô tả chung và các yêu cầu cụ thể. Bạn sẽ chịu trách nhiệm hướng dẫn anh ấy về phần mềm thiết kế của chúng ta cũng như tất cả các hệ thống khác mà bạn 224 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

đang sử dụng. Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào khác, xin vui lòng chia sẻ chúng với tôi. - [4] -. Trân trọng, Kira Takamatsu CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

168. Who most likely is Mr.

168. Ai có khả năng nhất là

Đáp án nằm ở câu 3, đoạn 1

Sutherland?

ông Sutherland?

của bài e-mail: we recently

(A) A computer programmer

(A) Một lập trình viên máy

added book-cover design to

(B) A graphic designer

tính

your

(C) A company manager

(B) Một nhà thiết kế đồ họa

responsibilities = gần đây

(D) A writer

(C) Một quản lý công ty

chúng tôi đã thêm thiết kế bìa

(D) Một nhà văn

sách vào danh sách các công

already

full

list

of

việc tràn ngập của bạn (ông Sutherland) => Ông Sutherland có thể là người thiết kế đồ họa => KEY (B) 169. What problem did Mr.

169. Ông Sutherland đã báo

Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn 1

Sutherland report?

cáo vấn đề gì?

của bài e-mail: Thank you for

(A) Inconvenient scheduling

(A) Lịch trình không thuận

sharing your concerns about

(B) Outdated software

tiện

your workload = Cảm ơn bạn

(C) Long commutes

(B) Phần mềm lỗi thời

đã chia sẻ mối quan tâm của

(D) Too much work

(C) Đi lại dài

bạn về khối lượng công việc

(D) Quá nhiều công việc

của bạn => Ông Sutherland báo cáo về vấn đề khối lượng công việc quá nhiều. => KEY (D)

170. What is Mr. Sutherland

170. Ông Sutherland được yêu

Đáp án nằm ở đoạn 2 của e-

asked to do next week?

cầu làm gì vào tuần tới?

mail: When Mr. Rynkowski

(A) Prepare a report

(A) Chuẩn bị báo cáo

arrives next Monday

(B) Meet a potential client

(B) Gặp gỡ một khách hàng

You will be responsible for

(C) Train a new employee

tiềm năng

instructing him on our design 225

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) Create a job description

(C) Đào tạo một nhân viên

software as well as all other

mới

systems that you are using. =

(D) Tạo một mô tả công việc

Khi ông Rynkowski đến vào thứ Hai tuần tới Bạn sẽ chịu trách nhiệm hướng dẫn anh ấy về phần mềm thiết kế của chúng ta cũng như tất cả các hệ thống khác mà bạn đang sử dụng. => Ông Sutherland được yêu cầu hướng dẫn nhân viên mới vào tuần tới. => KEY (C)

171. In which of the positions

171. Trong các vị trí được Đối với dạng câu hỏi này, bạn

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4] cần xét nghĩa câu trước, câu

does the following sentence

câu sau đây thuộc về vị trí nào sau các vị trí :

best belong?

đúng nhất?

―This new hire will support

―Người được thuê mới này sẽ công một trợ lý cho bạn, một

you in most of your tasks.‖

hỗ trợ bạn trong hầu hết các thành viên nhóm mới có tên

(A) [1]

nhiệm vụ của bạn‖.

Hugo Rynkowski. Người được

(B) [2]

(A) [1]

thuê mới này sẽ hỗ trợ bạn

(C) [3]

(B) [2]

trong hầu hết các nhiệm vụ

(D) [4]

(C) [3]

của bạn.

(D) [4]

=> Câu phía trước đang nói

chúng tôi đã quyết định phân

phân công cho ông Sutherland một trợ lý. Câu sau nói người mới này sẽ hỗ trợ ông Sutherland trong các nhiệm vụ của ông => Phù hợp về nghĩa. => Câu trên thuộc vị trí số 3 => KEY (C)

226 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - concern = worry = anxiety = disquiet = problem = interest = matter (n): mối quan tâm/ sự lo lắng/ vấn đề - workload : khối lượng công việc - distribute = give out = allocate = allot = hand out (v): phân bổ/ phân phát - project = plan = program (n): dự án/ kế hoạch - employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên - complete = finish = finalize (v): hoàn thành - during the regular workweek : trong tuần làm việc bình thường - book-cover design : bản thiết kế trang bìa sách - list of responsibilities : danh sách các công việc/ trách nhiệm - decide to do something: quyết định làm gì - assign an assitant : phân công một trợ lý - oversee = supervise = manage = monitor (v): giám sát - need to do something : cần làm gì - client‘s information : thông tin khách hàng - general descriptions : các mô tả chung - specific requirements : các yêu cầu đặc biệt - be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm - instruct = direct = teach = train = guide (v): hướng dẫn - instruct someone to do something : hướng dẫn ai làm gì - instruct someone in something : hướng dẫn ai trong việc gì - share something with someone : chia sẽ/ dùng chúng cái gì với ai - share sb‘s view/concern/belief : chia sẽ quan điểm/ sự lo lắng

227 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 172-175 refer to the following article Perth Daily Tribune Beneath the Bright Blue Sea (2 November)—If you are looking for Sara Nannup, start by checking under the sea. That‘s where she has captured all the images in her latest book of photography, Beneath the Bright Blue Sea. Ms. Nannup began taking pictures when172 her father gave her an easy-to-use instant camera for her fifth birthday. When she went to university, however, she put the camera down to pursue a career in print journalism. After she graduated, Ms. Nannup was hired as a staff writer by the Perth Daily Tribune

172

and

had little time for taking pictures. That changed when she attended an underwater photography workshop while on vacation in Bali, Indonesia. There her interest in photography was renewed173, and she eventually left her job at the newspaper to devote herself to photography full-time172. Although she started with a child‘s instant camera, Ms. Nannup now works with advanced underwater cameras. To deal with wear and tear, she updates her equipment every few years. ―Salt water and sand pose challenges for underwater photography equipment beyond those that an everyday camera would face,‖ she said. After years now of diving175 and taking pictures, she has yet to tire of her profession172. ―I still love being able to show people images of creatures and places that they have never seen,‖ says Ms. Nannup. Most of Ms. Nannup‘s work, including her latest release, focuses on the ocean around Australia. In May, however, she will travel to Greece to photograph underwater ruins in the Mediterranean for her next book. Visit www.saranannup.com.au for more information on Ms. Nannup and her work. Perth Daily Tribune Beneath the Bright Blue Sea (Ngày 2 tháng 11) - Nếu bạn đang tìm Sara Nannup, hãy bắt đầu bằng cách kiểm tra dưới biển. Đó là nơi mà cô đã chụp được tất cả những hình ảnh trong cuốn sách nhiếp ảnh mới nhất của mình, Beneath the Bright Blue Sea. Cô Nannup bắt đầu chụp ảnh khi cha cô tặng cô một chiếc máy ảnh chụp lấy ngay dễ sử dụng cho sinh nhật thứ năm của cô. Tuy nhiên, khi cô đến trường đại học, cô đặt máy ảnh xuống để

228 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

theo đuổi nghề báo in. Sau khi tốt nghiệp, cô Nannup được Perth Daily Tribune thuê với tư cách là nhà văn và có ít thời gian để chụp ảnh. Điều đó đã thay đổi khi cô tham dự một hội thảo nhiếp ảnh dưới nước khi đi nghỉ ở Bali, Indonesia. Sở thích nhiếp ảnh của cô đã trổi dậy, và cuối cùng cô đã rời bỏ công việc của mình tại tờ báo để cống hiến hết mình cho nghề nhiếp ảnh toàn thời gian. Mặc dù cô bắt đầu với một máy ảnh chụp lấy ngay của trẻ con, nhưng cô Nannup hiện đang làm việc với các máy ảnh dưới nước cao cấp. Để đối phó với sự hư hỏng, cô ấy cập nhật thiết bị của mình vài năm một lần. ―Nước biển và cát gây ra những khó khăn cho các thiết bị chụp ảnh dưới nước vượt ra ngoài phạm vi của những khó khăn mà một máy ảnh hàng ngày sẽ phải đối mặt,‖ cô nói. Sau nhiều năm lặn dưới nước và chụp ảnh, cô vẫn chưa hết mệt mỏi với nghề. ―Tôi vẫn thích có thể cho mọi người xem hình ảnh của các sinh vật và địa điểm mà họ chưa từng thấy,‖ cô Nannup nói. Hầu hết các tác phẩm của cô Nannup, bao gồm cả bản phát hành mới nhất của cô, tập trung vào đại dương trên khắp nước Úc. Tuy nhiên, vào tháng 5, cô sẽ tới Hy Lạp để chụp những tàn tích dưới nước ở Địa Trung Hải cho cuốn sách tiếp theo của mình. Truy cập www.saranannup.com.au để biết thêm thông tin về cô Nannup và công việc của cô. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

172. What is the purpose of

172. Mục đích của bài báo là

Ms. Nannup began taking

the article?

gì?

pictures when = Cô Nannup

(A) To profile a former

(A) Để mô tả sơ lược một

bắt đầu chụp ảnh khi

newspaper employee

nhân viên tờ báo trước đây

After

(B) To offer photography

(B) Để cung cấp lời khuyên

Nannup was hired as a staff

advice

nhiếp ảnh

writer by the Perth Daily

(C) To promote an online

(C) Để quảng bá một cột báo

Tribune = Sau khi tốt nghiệp,

newspaper column

trực tuyến

cô Nannup được Perth Daily

(D) To advertise a

(D) Để quảng cáo một triển

Tribune thuê với tư cách là

photography exhibition

lãm ảnh

nhà văn

she

graduated,

Ms.

After years now of diving and taking pictures, she has yet to tire of her profession = Sau nhiều năm lặn biển và chụp ảnh, cô vẫn chưa hết mệt mỏi 229 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

với nghề. Trong đoạn 3 của bài báo có đề cập: she eventually left her job at the newspaper to devote herself to photography fulltime = cuối cùng cô đã rời bỏ công việc của mình tại tờ báo để cống hiến hết mình cho nghề nhiếp ảnh toàn thời gian => Trước đây cô đã từng là nhân viên của một tờ báo. => Mục đích của bài báo là mô tả sơ lược về một nhân viên của bài báo trước đây, từ lúc nhỏ khi bắt đầu chụp ảnh, đến lúc tốt nghiệp đi làm cho một tờ báo, và khi làm nghề nhiếp ảnh mà cô ấy đam mê... => KEY (A) 173. What inspired Ms.

173. Điều gì đã truyền cảm

Trong đoạn 3 của bài báo có

Nannup to take underwater

hứng cho cô Nannup chụp ảnh

đề cập đến: when she attended

photographs?

dưới nước?

an underwater photography

(A) Advice from her father

(A) Lời khuyên từ cha cô

workshop while on vacation in

(B) A job in Indonesia

(B) Một công việc ở Indonesia

Bali, Indonesia. There her

(C) A special workshop

(C) Một hội thảo đặc biệt

interest in photography was

(D) A journalism class

(D) Một lớp báo chí

renewed = khi cô tham dự một hội thảo nhiếp ảnh dưới nước khi đi nghỉ ở Bali, Indonesia. Sở thích nhiếp ảnh của cô đã trổi dậy => Việc tham dự hội thảo đã truyền cảm hứng cho cô Nannup chụp ảnh dưới nước. 230

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> KEY (C) 174. The word ―pose‖ in

174. Từ ―pose‖ trong đoạn 4,

Dựa vào ngữ cảnh để xét

paragraph 4, line 6, is

dòng 6, có nghĩa gần nhất với

nghĩa cụ thể: Salt water and

closest in meaning to

sand

pose

challenges

for

(A) model

A. làm mẫu

underwater

photography

(B) check

B. kiểm tra

equipment = Nước biển và cát

(C) ask

C. yêu cầu

GÂY RA những khó khăn cho

(D) present

D. đưa ra

các thiết bị chụp ảnh dưới nước * pose = cause = present = create (v): gây ra/ đặt ra/ tạo ra * cụm: pose challenges : gây ra khó khăn. => KEY (D)

175. What is indicated about

175. Điều gì được chỉ ra về bà

Đáp án nằm ở câu đầu của

Ms. Nannup?

Nannup?

đoạn số 5:

(A) She is an experienced

(A) Cô ấy là một người lặn có

After years now of diving =

diver.

kinh nghiệm.

Sau nhiều năm lặn dưới nước

(B) She will soon publish her

(B) Cô ấy sẽ sớm xuất bản

=> Cô Nannup là người lặn có

first book.

cuốn sách đầu tiên của mình.

kinh nghiệm (vì cô đã làm

(C) She has taken photographs

(C) Cô ấy đã chụp ảnh ở Hy

việc này trong nhiều năm)

in Greece.

Lạp.

=> KEY (A)

(D) She has used the same

(D) Cô ấy đã sử dụng cùng

camera for many years.

một máy ảnh trong nhiều năm.

231 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - look for = search for = try to find = seek = scout out (v): tìm kiếm - capture images = take picture = photograph (n): chụp ảnh - begin doing something : bắt đầu việc làm gì - begin to do something : bắt đầu làm gì - pursue a career in print journalism: theo đuổi sự nghiệp trong nghề báo - graduate (v): tốt nghiệp - attend an underwater photography workshop: tham dự hội thảo nhiếp ảnh dưới nước - interest = passion = hobby = amusement (n): sự thích thú/ sở thích/ đam mê - eventually = finally = at last = ultimately (adv) cuối cùng - devote = dedicate (v) cống hiến/ tận tâm - advanced underwater cameras : máy ảnh dưới nước cao cấp - deal with wear and tear : giải quyết sự hư hỏng/ bào mòn - equipment = appliances = device (n): thiết bị - salt water : nước mặn/ nước biển - pose challenges : gây ra những khó khăn/ đặt ra những thách thức - diving (n): việc lặn dưới nước - has yet to do something : vẫn chưa làm gì - be able/ unable to do something : có thể/ không thể làm gì - creatures : sinh vật/ loài vật - latest release/ launch : bản phát hành mới nhất - focus on : tập trung vào

232 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 176-180 refer to the following brochure and article

WESTWOOD PROPERTIES, INC. Residential Communities Westwood Properties, Inc.(WPI), has two residential apartment communities in the city of Kentville. HILLSIDE MANOR

LAKEVIEW OAKS

222 Jackson Rd.

119 E. Corfu St.

Features:

Features:

• 2- and 3-bedroom units with washer and • 1-bedroom units with large kitchens and dryer

baths

• Swimming pool plus basketball and tennis • Hardwood floors177 courts

• Community laundry room on each floor177

• Children‘s park nearby

•Fitness center and outdoor swimming pool177

• Top-rated schools in the area

• Ten minutes from business district180

• Five minutes from the business district180

• Access to multiple bus lines right outside

• Pet-friendly environment

your door • Pet-friendly environment

Visit our Web site at www.westwoodproperties.com to view floor plans or to schedule a personal tour. Sales agents are available at our offices to answer your questions Monday through Friday from 9:00 A.M to 5:00 P.M, and on Saturday and Sunday from 12:00 noon to 5:00 P.M176 WPI Announces Expansion KENTVILLE (March 16)—Westwood Properties, Inc. (WPI), in partnership with the Kentville city government, will be constructing its third residential development in Kentville. The new development, Green Valley Court, will consist of 150 freestanding homes. Work will begin in April and is expected to be completed in eighteen months. WPI will bear 60 percent of the costs, while the remainder will be borne by the city government179. WPI has built a reputation for providing comfortable living at affordable prices. Its current residential developments, Hillside Manor and Lakeview Oaks, were built five years ago and are much in demand, with long waiting lists.178 According to Helen Hart, a marketing executive for WPI, Green Valley Court will be located 233 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

twenty minutes from the business district180. Ms. Hart went on to say that ―Green Valley Court will be ideal for retirees and those longing for some rest and relaxation after a hard day‘s work.‖

WESTWOOD PROPERTIES, INC. Khu Dân cư Westwood Properties, Inc.(WPI), có hai khu căn hộ chung cư ở thành phố Kentville. HILLSIDE MANOR

LAKEVIEW OAKS

222 Đƣờng Jackson

119 Phố E. Corfu

Đặc trưng:

Đặc trưng:

• Căn hộ 2 – 3 phòng ngủ với máy giặt và • Căn hộ 1 phòng ngủ có nhà bếp và phòng máy sấy

tắm lớn

• Hồ bơi cùng với sân bóng rổ và tennis

• Sàn gỗ cứng

• Công viên trẻ em gần đó

• Phòng giặt ủi công cộng ở mỗi tầng

• Các trường được xếp hạng hàng đầu trong • Trung tâm thể hình và hồ bơi ngoài trời khu vực

• Mười phút từ khu buôn bán

• Năm phút từ khu buôn bán

• Truy cập vào nhiều tuyến xe buýt ngay bên

• Môi trường thân thiện với vật nuôi

ngoài cửa của bạn • Môi trường thân thiện với vật nuôi

Ghé thăm trang web của chúng tôi tại www.westwoodproperties.com để xem sơ đồ phòng hoặc lên lịch trình tham quan cá nhân. Nhân viên bán hàng có sẵn tại các văn phòng của chúng tôi để trả lời câu hỏi của bạn từ thứ Hai đến thứ Sáu từ 9:00 sáng đến 5:00 chiều, và vào Thứ Bảy và Chủ Nhật từ 12:00 trưa đến 5:00 chiều. WPI Thông Báo Mở Rộng KENTVILLE (Ngày 16 tháng 3)—Westwood Properties, Inc. (WPI), hợp tác với chính quyền thành phố Kentville, sẽ xây dựng khu phát triển dân cư thứ ba tại Kentville. Dự án phát triển mới, Green Valley Court, sẽ bao gồm 150 căn nhà độc lập. Công việc sẽ bắt đầu vào tháng Tư và dự kiến sẽ hoàn thành trong mười tám tháng. WPI sẽ chịu 60% chi phí, phần còn lại sẽ do chính quyền thành phố chịu. WPI đã xây dựng danh tiếng để cung cấp cuộc sống thoải mái với giá cả phải chăng. Khu phát triển dân cư hiện tại của nó, Hillside Manor và Lakeview Oaks, đã được xây dựng cách đây năm năm và có nhiều nhu cầu, với danh sách chờ đợi dài. 234 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Theo Helen Hart, một giám đốc tiếp thị của WPI, Green Valley Court sẽ nằm cách khu buôn bán hai mươi phút. Bà Hart tiếp tục nói rằng ―Green Valley Court sẽ là nơi lý tưởng cho những người về hưu và những người khao khát được nghỉ ngơi và thư giãn sau một ngày làm việc vất vả.‖ CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

176. What is stated about

176. Điều gì được chỉ ra về

Trong tờ quảng cáo có đề cập:

Westwood Properties, Inc.?

Westwood Properties, Inc.?

Sales agents are available at

(A) Its offices are open daily.

(A) Văn phòng của nó mở cửa

our offices to answer your

(B) It lists available units

hàng ngày.

questions

online.

(B) Nó liệt kê các đơn vị có

Friday from 9:00 A.M to 5:00

(C) It offers hourly personal

sẵn trực tuyến.

P.M, and on Saturday and

tours.

(C) Nó cung cấp các chuyến

Sunday from 12:00 noon to

(D) Its headquarters are

tham quan cá nhân hàng giờ.

5:00 P.M = Nhân viên bán

located in Kentville

(D) Trụ sở chính đặt tại

hàng có sẵn tại các văn phòng

Kentville

của chúng tôi để trả lời câu hỏi

Monday

through

của bạn từ thứ Hai đến thứ Sáu từ 9:00 sáng đến 5:00 chiều, và vào Thứ Bảy và Chủ Nhật từ 12:00 trưa đến 5:00 chiều. => Westwood Properties, Inc mở cửa hàng ngày từ thứ Hai đến Chủ nhật. => KEY (A) 177. What is NOT listed as a

177. Điều gì KHÔNG được

Đối với dạng câu hỏi này, bạn

feature of the units at

liệt kê là một đặc trưng của

dùng phương pháp loại trừ:

Lakeview Oaks?

các căn hộ tại Lakeview

Nhìn vào các đặc trưng các

(A) Recreational facilities

Oaks?

căn hộ của Lakeview Oaks:

(B) Laundry facilities

(A) Cơ sở giải trí

Hardwood floors = Sàn gỗ

(C) Covered parking

(B) Thiết bị giặt là

cứng => Loại D.

(D) Hardwood flooring

(C) Bãi đậu xe có mái che

Community laundry room on

(D) Sàn gỗ cứng

each floor = Phòng giặt ủi công cộng ở mỗi tầng => Loại B 235

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Fitness center and outdoor swimming pool = Trung tâm thể hình và hồ bơi ngoài trời => Loại A. => Bãi đậu xe có mái che không được nói đến. => KEY (C) 178. What does the article

178. Bài báo ngụ ý điều gì về

Trong đoạn 3 của bài báo có

suggest about the units at

các căn hộ tại Hillside Manor

đề cập: Its current residential

Hillside Manor and Lakeview

và Lakeview Oaks?

developments, Hillside Manor

Oaks?

(A) Chúng được xây dựng

and Lakeview Oaks, were

(A) They were built in

trong mười tám tháng.

built five years ago and are

eighteen months.

(B) Chúng đã được hoàn thành much in demand, with long

(B) They were completed in

vào tháng Tư.

waiting lists. = Khu phát triển

April.

(C) Nhiều người nhận thấy

dân cư hiện tại của nó,

(C) Many people find them

chúng đắt tiền.

Hillside Manor và Lakeview

expensive.

(D) Nhiều người muốn sống

Oaks, đã được xây dựng cách

(D) Many people want to live

trong đó.

đây năm năm và có nhiều nhu cầu, với danh sách chờ đợi

in them.

dài. => Các căn hộ tại Hillside Manor và Lakeview Oaks có nhiều danh sách chờ, nhiều người muốn sống trong đó. => KEY (D) 179. What does the article

179. Bài báo đề cập gì về

Đáp án nằm tại đoạn 2 của bài

mention about Green Valley

Green Valley Court?

báo: WPI will bear 60 percent

Court?

of

the

costs,

while

the

(A) It will contain two

(A) Nó sẽ chứa hai tòa nhà

remainder will be borne by the

apartment buildings.

chung cư.

city government = WPI sẽ

(B) It will be managed by Ms.

(B) Nó sẽ được quản lý bởi cô

chịu 60% chi phí, phần còn lại

Hart.

Hart.

sẽ do chính quyền thành phố

(C) Its construction costs will

(C) Chi phí xây dựng của nó

chịu. 236

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

be partly paid for by the

sẽ được chính phủ chi trả một

=> Chính chủ sẽ chi trả một

government.

phần.

phần chi phí xây dựng.

(D) It is restricted to people

(D) Nó được giới hạn cho

who have retired.

những người đã nghỉ hưu.

=> KEY (C)

180. How will Green Valley

180. Green Valley Court sẽ

Trong đoạn cuối của bài baoos

Court differ from the other

khác với hai khu chung cư

có đề cập: Green Valley Court

two developments?

khác như thế nào?

will be located twenty minutes

(A) It will allow residents to

(A) Nó sẽ cho phép cư dân có

from the business district =

have pets.

vật nuôi.

Green Valley Court sẽ nằm

(B) It will be farther from the

(B) Nó sẽ cách xa hơn khu

cách khu buôn bán hai mươi

business district.

kinh doanh.

phút.

(C) It will include special

(C) Nó sẽ bao gồm các tính

Trong khi đó, trong tờ quảng

features for elderly residents.

năng đặc biệt cho cư dân cao

cáo có nói đến:

(D) It will allow people to buy

tuổi.

Ở chung cư Hillside Manor:

homes as well as rent them.

(D) Nó sẽ cho phép mọi người

Five minutes from the

mua nhà cũng như thuê chúng. business district = Năm phút từ khu buôn bán Ở chung cư Lakeview Oaks: Ten minutes from business district = Mười phút từ khu buôn bán => So với hai khu chung cư khác thì Green Valley Court sẽ nằm cách khu buôn bán xa hơn. => KEY (B) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - residential apartment/ unit : căn hộ chung cư - top-rated : xếp hàng đầu - business district : khu kinh doanh/ buôn bán - floor plans : sơ đồ mặt bằng/ sơ đồ phòng - schedule/ arrange/ set a personal tour : sắp xếp một chuyến tham quan cá nhân - available = free = unoccupied = present (adj): rãnh rỗi để gặp ai/ có mặt 237 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- expansion = enlargement = increase in size = development = extension (n): sự mở rộng/ sự phát triển - announce = declare = make public = notify = report (v): thông báo - in partnership with : cùng kết hợp/ hợp tác với - city government : chính quyền thành phố - construct = build = erect = set up = establish (v): xây dựng - consist of = include = cover = contain (v): bao gồm - be expected to do : được dự kiến - complete = finish = end = finalize (v): hoàn thành - bear the costs/ burden : chịu chi phí/ gánh nặng - remainder = the rest : phần còn lại - reputation = character = standing = renown = status = prestige (n): danh tiếng/ uy tín - build up/ develop a reputation (to ...) : tạo dựng một danh tiếng - comfortable living : cuộc sống sung túc/ thoải mái - affordable / reasonable prices : giá cả phải chăng / hợp lý - much in demand/ need : nhu cầu tăng cao/ rất cần - marketing executive : giám đốc tiếp thị - ideal = perfect = excellent (adj): lý tưởng - retiree (n): người về hưu - longing for : khát khao/ mong muốn - relaxation = recreation = enjoyment = amusement = fun (n): sự nghỉ ngơi/ sự giải trí.

238 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 181-185 refer to the following e-mails. To: Dennis Maki From: Nigella Smith Date: Thursday, November 8, 2:15 P.M. Subject: Update Dennis: The heads of accounting and sales have chosen the finalists for the job openings in their departments here at Plumsted Aynes. Susan Tsai would like to invite Marco Garcia and Danielle Jenkins to return for second interviews183 for the accounting position, and Rajesh Kapoor184 wants to invite Melanie Yu for a second interview for the medical sales position. I would like you to call the finalists, schedule interviews with them181, and then make lunch arrangements accordingly185. Keep in mind that Susan will be out of the office next week for a conference. Thank you for your assistance with this search so far. I‘m especially grateful that you were able to work on a short deadline when I asked you to set up the initial interviews. Regards, Nigella Smith Human Resources Director To:

Nigella Smith

From: Dennis Maki Date: Thursday. November 8, 3:52 P.M. Subject: RE: Update Nigella: I called the three finalists. As it turns out, this afternoon Melanie Yu accepted a job offer with another pharmaceutical firm—our competitor Granquist182. I informed Rajesh about this development and he said he hopes to find a suitable replacement184. I have confirmed an interview for Mr. Garcia on Tuesday, November 20. I also made arrangements with our regular catering company for lunch here. Unfortunately, Ms. Jenkins was recently hospitalized, so I‘m leaving any further decision about her interview with you185. Dennis Maki Administrative Associate

239 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ngƣời nhận: Dennis Maki Ngƣời gửi: Nigella Smith Ngày: Thứ Năm, ngày 8 tháng 11, 2:15 chiều Chủ đề: Cập nhật Dennis: Các trưởng bộ phận kế toán và bán hàng đã chọn những người vào vòng trong cho cơ hội việc làm trong các bộ phận của họ tại Plumsted Aynes. Susan Tsai muốn mời Marco Garcia và Danielle Jenkins trở lại cho cuộc phỏng vấn lần thứ hai cho vị trí kế toán, và Rajesh Kapoor muốn mời Melanie Yu cho một cuộc phỏng vấn thứ hai cho vị trí nhân viên bán hàng y tế. Tôi muốn bạn gọi cho những người vào vòng trong, lên lịch phỏng vấn với họ, và sau đó sắp xếp bữa ăn trưa cho phù hợp. Hãy nhớ rằng Susan sẽ ra khỏi văn phòng vào tuần tới cho một hội nghị. Cảm ơn sự hỗ trợ của bạn với tìm kiếm này cho đến nay. Tôi đặc biệt biết ơn vì bạn đã có thể làm việc trong một thời hạn ngắn khi tôi yêu cầu bạn thiết lập các cuộc phỏng vấn ban đầu. Trân trọng, Nigella Smith Giám đốc nhân sự Ngƣời nhận: Nigella Smith Ngƣời gửi:

Dennis Maki

Ngày: Thứ Năm, ngày 8 tháng 11, 3:52 chiều Chủ đề: RE: Cập nhật Nigella: Tôi gọi ba người vào vòng trong. Hóa ra, chiều nay Melanie Yu đã chấp nhận lời mời làm việc với một công ty dược phẩm khác - đối thủ cạnh tranh Granquist của chúng ta. Tôi đã thông báo cho Rajesh về sự việc này và anh ấy nói anh ấy hy vọng sẽ tìm được một sự thay thế phù hợp. Tôi đã xác nhận một cuộc phỏng vấn cho ông Garcia vào thứ Ba ngày 20 tháng 11. Tôi cũng đã sắp xếp với công ty cung cấp thực phẩm thường xuyên của chúng ta cho bữa trưa ở đây. Thật không may, cô Jenkins gần đây đã phải nhập viện, vì vậy tôi đã để lại bất kỳ quyết định nào thêm về cuộc phỏng vấn của cô ấy với bạn. Dennis Maki Trợ lý Hành chính

240 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

181. What is one purpose of

181. Một mục đích của e-mail Trong đoạn 2 của bài e-mail

the first e-mail?

đầu tiên là gì?

đầu tiên có đề cập: I would

(A) To announce a job

(A) Thông báo tuyển dụng

like you to call the finalists,

opening

(B) Để đưa ra lời đề nghị cho schedule interviews with them

(B) To make an offer to a job

người xin việc

applicant

(C) Để yêu cầu rằng người những người vào vòng trong,

(C) To request that applicants

nộp đơn nên được liên lạc

be contacted

(D) Để kiểm tra một sự tham => Để yêu cầu liên hệ với

= Tôi muốn bạn gọi cho

lên lịch phỏng vấn với họ

(D) To check a job candidate‘s khảo của ứng cử viên công những người xin việc. references

việc

=> KEY (C)

182. What type of company

182. Loại công ty nào có khả

Trong đoạn 1 của bài e-mail

most likely is Plumsted

năng nhất là Plumsted Aynes?

thứ hai có đề cập đến: Melanie

Aynes?

Yu accepted a job offer with

(A) An accounting firm

(A) Một công ty kế toán

another pharmaceutical firm—

(B) A medical clinic

(B) Một phòng khám y tế

our competitor Granquist =

(C) A caterer

(C) Một nhà cung cấp thực

Melanie Yu đã chấp nhận lời

(D) A pharmaceutical

phẩm

mời làm việc với một công ty

company

(D) Một công ty dược phẩm

dược phẩm khác - đối thủ cạnh tranh Granquist của chúng ta => Plumsted Aynes là một công ty dược phẩm. => KEY (D)

183. What is suggested about

183. Điều gì được ngụ ý về cô

Trong đoạn 1, bài e-mail thứ

Ms. Jenkins?

Jenkins?

nhất có nói: Susan Tsai would

(A) She has visited Plumsted

(A) Cô ấy đã đến thăm

like to invite Marco Garcia

Aynes before.

Plumsted Aynes trước đây.

and Danielle Jenkins to return

(B) She will be interviewed by (B) Cô ấy sẽ được phỏng vấn

for second interviews = Susan

Ms. Smith.

bởi cô Smith.

Tsai muốn mời Marco Garcia

(C) She previously worked for

(C) Trước đây cô làm việc cho

và Danielle Jenkins trở lại cho

Granquist.

Granquist.

cuộc phỏng vấn lần thứ hai

(D) She is interested in a sales

(D) Cô ấy quan tâm đến một

=> Trước đó cô Jenkins đã 241

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

position.

vị trí bán hàng.

đến Plumsted Aynes để tham dự phỏng vấn lần 1. => KEY (A)

184. What will Mr. Kapoor

184. Ông Kapoor rất có thể sẽ

Theo đoạn 1, bài e-mail đầu

most likely do?

làm gì?

tiên, ông Kapoor tên đầy đủ là

(A) Meet with Mr. Garcia

(A) Gặp gỡ với ông Garcia

: Rajesh Kapoor

(B) Attend a conference

(B) Tham dự một hội nghị

Trong đoạn của bài e-mail thứ

(C) Make reservations at a

(C) Đặt chỗ tại nhà hàng

hai: I informed Rajesh about

restaurant

(D) Chọn một ứng cử viên

this development and he said

(D) Select a new candidate to

mới để phỏng vấn

he hopes to find a suitable replacement = Tôi đã thông

interview

báo cho Rajesh về sự việc này (một ứng viên đã nhận lời mời công việc của công ty khác) và anh ấy nói anh ấy hy vọng sẽ tìm được một sự thay thế phù hợp => Ông Kapoor sẽ tìm ứng viên mới để phỏng vấn => KEY (D) 185. What was Mr. Maki NOT 185. Ông Maki đã KHÔNG

Trong đoạn 2, bài e-mail đầu

able to do?

thể làm gì?

tiên ông Maki được yêu cầu:

(A) Order food to be delivered

(A) Đặt món ăn sẽ được giao

call the finalists, schedule

(B) Schedule all the

(B) Lên lịch tất cả các cuộc

interviews with them, and then

appointments within a given

hẹn trong một khung thời gian

make

time frame

nhất định

accordingly = gọi cho những

(C) Have a conversation with

(C) Nói chuyện với cô Yu

người vào vòng trong, lên lịch

Ms. Yu

(D) Hỗ trợ cô Smith thiết lập

phỏng vấn với họ, và sau đó

(D) Assist Ms. Smith with

các cuộc phỏng vấn ban đầu

sắp xếp bữa ăn trưa sao cho

setting up the initial interviews

lunch

arrangements

phù hợp. Trong đoạn 2, của bài e-mail thứ

hai,

ông

Unfortunately,

Maki Ms.

nói:

Jenkins 242

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

was recently hospitalized, so I‘m

leaving

any

further

decision about her interview with you = Thật không may, cô Jenkins gần đây đã phải nhập viện, vì vậy tôi đã để lại bất kỳ quyết định nào thêm về cuộc phỏng vấn của cô ấy với bạn. => Ông Maki đã không thể lên lịch các cuộc hẹn phỏng vấn và ăn trưa trong khung thời gian nhất định. => KEY (B) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - The heads of accounting and sales : trưởng bộ phận kế toán và bán hàng - job openings : cơ hội việc làm - department = division (n): bộ phận - return for second interview : trở lại cho cuộc phỏng vấn lần hai - accounting position: vị trí kế toán - want to do something : muốn làm gì - make lunch arrangements accordingly : sắp xếp bữa ăn trưa phù hợp - keep in mind that: nhớ rằng - conference = seminar = convention = meeting = congress (n): hội nghị/cuộc họp - assistance = help = aid = support = backing (n): sự giúp đỡ/ sự ủng hộ - especially grateful : đặc biệt biết ơn - be able/ unable to do something : có thể/ không thể làm gì - a short deadline : một thời hạn ngắn - to meet/miss a deadline : kịp/ không kịp thời hạn đã định - ask sb to do sth : yêu cầu ai làm gì - accept a job offer : chấp nhận một lời mời/ đề nghị công việc - pharmaceutical firm : công ty dược phẩm - competitor = viral = opponent = adversary (n): đối thủ cạnh tranh 243 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- inform/ notify sb of/about sth: thông báo cho ai về việc gì - development (n): sự việc diễn biến/ sự phát triển - hope to do sth : hy vọng làm gì - hope to find a suitable replacement : hy vọng tìm được một sự thay thế phù hợp - confirm an interview : xác nhận một cuộc phỏng vấn - catering company : công ty cung cấp thực phẩm - unfortunately (adv): không may là - hospitalize (v): đưa vào bệnh viện/ nhập viện

Questions 186-190 refer to the following article, Web page, and online order form KELOWNA (2 June)—A new enterprise is revolutionizing mealtime in Kelowna. Fine Fresh Foods is a meal-delivery service that was founded one year ago by Kathryn Mishra. The service allows users to go online and browse hundreds of recipes. They select the recipes they like and have the ingredients, with cooking instructions, shipped to them on a weekly basis. Ms. Mishra first thought of the idea when she observed her friends‘ hectic lives186. ―My friends were too busy to plan, shop, and cook for themselves,‖ she explained. ―Most nights they would go to a restaurant and get takeout food. Some wanted to cook at home in their kitchens but didn‘t feel confident in their abilities.‖ Ms. Mishra has found a way to streamline the whole process. Fine Fresh Foods works with local suppliers—often small farms—that are required to be organic189. The focus on working with local partners, as well as the convenience and reasonable price of the service, has made the business extremely popular187. At the moment, Fine Fresh Foods delivers only within Kelowna190, but expansion to other areas is planned in the coming year.

244 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

http://www.penningtonfarm.ca Home

Produce

News

Contact

Pennington Farm is teaming up with Fine Fresh Foods!188 Since our founding over 30 years ago, we have always produced high-quality fruits and vegetables. We look forward to helping Fine Fresh Foods in its mission to provide delicious culinary creations sourced from local farms like ours. Pennington Farm‘s fruits and vegetables can also be purchased at our farm stand seven days a week from 9:00 A.M. until 2:00 P.M. In addition, we sell our produce at the Hardy Street Farmers Market each Saturday morning and at Russell‘s Grocery Store throughout the week.

http://www.finefreshfoods.ca/orderform Fine Fresh Foods Order Form Name:

Darren Soon190

E-mail:

[email protected]

Phone:

250-555-0193

Selected Recipes:

#11—Stir-fried chicken and vegetables (serves four) #32—Pork tenderloin with asparagus (serves four) #56 —Vegetable barley soup (serves two)

Total:

$50.00 (Charged to credit card ending in 4873)

Delivery Day and Time190: Tuesday, 13 June, at 6:00 P.M. KELOWNA (Ngày 2 tháng 6)— Một doanh nghiệp mới đang cách mạng hóa bữa ăn ở Kelowna. Fine Fresh Foods là một dịch vụ giao bữa ăn được thành lập một năm trước bởi Kathryn Mishra. Dịch vụ cho phép người dùng truy cập trực tuyến và xem qua hàng trăm công thức nấu ăn. Họ chọn các công thức nấu ăn mà họ thích và có các nguyên liệu, với hướng dẫn nấu, được chuyển đến họ hàng tuần. Cô Mishra lần đầu tiên nghĩ ra ý tưởng này khi cô quan sát cuộc sống bận rộn của những người bạn của cô. ―Bạn bè của tôi đã quá bận rộn để lên kế hoạch, mua sắm và tự nấu ăn,‖ cô ấy giải thích. ―Hầu hết các buổi tối họ sẽ đến một nhà hàng và nhận thức ăn mang đi. Một số người muốn nấu ăn tại nhà trong bếp của họ nhưng đã không cảm thấy tự tin vào khả năng của họ.‖ 245 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Cô Mishra đã tìm ra cách hợp lý hóa toàn bộ qúa trình. Fine Fresh Food làm việc với các nhà cung cấp địa phương—thường là các trang trại nhỏ— được yêu cầu là trang trại hữu cơ. Việc tập trung làm việc với các đối tác địa phương, cũng như sự tiện lợi và giá cả hợp lý của dịch vụ đã khiến cho doanh nghiệp trở nên rất được ưa chuộng. Hiện tại, Fine Fresh Food chỉ giao hàng trong khu vực Kelowna, nhưng việc mở rộng sang các khu vực khác được lên kế hoạch trong năm tới.

http://www.penningtonfarm.ca Trang chủ

Sản phẩm

Tin tức

Liên hệ

Pennington Farm đang hợp tác với Fine Fresh Food! Kể từ khi thành lập hơn 30 năm trước, chúng tôi luôn sản xuất các loại trái cây và rau quả chất lượng cao. Chúng tôi mong muốn giúp Fine Fresh Food trong sứ mệnh của nó để cung cấp những sáng tạo ẩm thực ngon có nguồn gốc từ các trang trại địa phương như của chúng tôi. Trái cây và rau quả của Pennington Farm cũng có thể được mua tại gian hàng trang trại của chúng tôi bảy ngày một tuần từ 9:00 sáng đến 2:00 chiều. Ngoài ra, chúng tôi bán sản phẩm của chúng tôi tại Chợ Nông sản Hardy Street mỗi sáng thứ Bảy và tại Cửa hàng tạp hóa Russell trong suốt cả tuần.

http://www.finefreshfoods.ca/orderform Fine Fresh Foods Đơn Hàng Tên:

Darren Soon

E-mail:

[email protected]

Số điện thoại:

250-555-0193

Công thức đƣợc chọn:

#11— Thịt gà xào và rau (phục vụ bốn người) #32— Thịt lợn thăn với măng tây (phục vụ bốn) #56 — Súp lúa mạch rau củ (phục vụ hai)

Tổng cộng:

$50.00 (Được tính vào thẻ tín dụng có số đuôi 4873)

Thời gian và ngày giao hàng: Thứ Ba, ngày 13 tháng 6, lúc 6:00 chiều

246 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

186. What is the article mainly 186. Bài báo chủ yếu nói về

GIẢI THÍCH Trong đoạn 2 của bài báo có

about?

điều gì?

đề cập: Ms. Mishra first

(A) How a food-service

(A) Một công ty dịch vụ thực

thought of the idea when she

company got started

phẩm đã bắt đầu như thế nào

observed her friends‘ hectic

(B) What recipes a cooking

(B) Những công thức nấu ăn

lives = Cô Mishra lần đầu tiên

class will cover

gì mà một lớp học nấu ăn sẽ

nghĩ ra ý tưởng này (dịch vụ

(C) Why a local restaurant is

bao gồm

giao đồ ăn) khi cô quan sát

popular

(C) Tại sao một nhà hàng địa

cuộc sống bận rộn của những

(D) Where to buy inexpensive

phương là được nhiều người

người bạn của cô

kitchen equipment

ưa chuộng

=> Bài báo chủ yếu nói về

(D) Mua thiết bị nhà bếp rẻ

cách mà một công ty dịch vụ

tiền ở đâu

thực phẩm đã bắt đầu. => KEY (A)

187. According to the article,

187. Theo bài báo, một lý do Trong đoạn cuối của bài báo

what is one reason customers

khiến khách hàng thích Fine có nói: The focus on working

like Fine Fresh Foods?

Fresh Food là gì?

with local partners, as well as

(A) Its hours are convenient.

(A) Giờ của nó là thuận tiện.

the

(B) Its prices are affordable.

(B) Giá của nó là phải chăng.

reasonable

(C) It has several locations.

(C) Nó có một số địa điểm.

service, has made the business

(D) It offers free delivery.

(D) Nó cung cấp giao hàng extremely popular = Việc tập miễn phí.

convenience price

and of

the

trung làm việc với các đối tác địa phương, cũng như sự tiện lợi và giá cả hợp lý của dịch vụ đã khiến cho doanh nghiệp trở nên rất được ưa chuộng => KEY (B)

188. What is announced on the 188. Điều gì được công bố Đáp án nằm ở câu đầu, đoạn 1 Pennington Farm Web page?

trên trang web Pennington của Web page: Pennington

(A) A job opportunity

Farm?

Farm is teaming up with Fine

(B) An upcoming sale

(A) Cơ hội việc làm

Fresh Foods! = Pennington

(C) A business partnership

(B) Một đợt giảm giá sắp tới

Farm đang hợp tác với Fine

(D) An anniversary

(C) Một quan hệ đối tác kinh Fresh Food! 247

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

celebration

doanh

=> KEY (C)

(D) Một lễ kỷ niệm 189. What most likely is true

189. Điều gì rất có thể đúng về Trong đoạn cuối của bài báo

about Pennington Farm?

Pennington Farm?

có đề cập: Fine Fresh Foods

(A) It is a family-run business.

(A) Đó là một doanh nghiệp

works with local suppliers—

(B) It recently opened a

do gia đình điều hành.

often small farms—that are

second farm stand.

(B) Gần đây nó đã mở một

required to be organic = Fine

(C) It sells exclusively to

trang trại thứ hai.

Fresh Food làm việc với các

Russell‘s Grocery Store.

(C) Nó bán độc quyền cho

nhà cung cấp địa phương

(D) It is an organic farm.

Cửa hàng tạp hóa Russell.

—thường là các trang trại

(D) Đây là một trang trại hữu

nhỏ— được yêu cầu là trang

cơ.

trại hữu cơ Bởi vì Pennington Farm hợp tác với Fine Fresh Foods nên nó là một trang trại hữu cơ. => KEY (D)

190. What is suggested about

190. Điều gì được đề xuất về

Theo như đơn hàng trực tuyến,

Mr. Soun?

ông Soun?

thì ông Soun là người đặt hàng

(A) He does not eat meat.

(A) Anh ấy không ăn thịt.

của Fine Fresh Foods và có

(B) He lives in Kelowna.

(B) Anh ấy sống ở Kelowna.

dịch vụ giao hàng.

(C) He is having a dinner

(C) Anh ấy đang có một bữa

Trong đoạn cuối của bài báo

party on June 12.

tiệc tối vào ngày 12 tháng Sáu. có đề cập: At the moment,

(D) He is one of Ms. Mishra‘s

(D) Anh ấy là một trong

Fine Fresh Foods delivers only

friends.

những người bạn của cô

within Kelowna = Hiện tại,

Mishra.

Fine Fresh Food chỉ giao hàng trong khu vực Kelowna => Ông Soun là người sống trong ở Kelowna. => KEY (B)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - enterprise = business = company = firm = organization = corporation (n): doanh nghiệp - revolutionize (v): cách mạng hóa - meal-delivery service : dịch vụ phân phát bữa ăn 248 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- allow = permit = authorize = sanction = enable = license (v): cho phép - allow sb to do sth : cho phép ai làm gì - browse = look through : xem qua - ingredient (n): thành phần/ nguyên liệu - cooking instructions/ direcions = recipe : hướng dẫn nấu ăn/ công thức nấu ăn - observe = watch = see = look at : quan sát - hectic lives : cuộc sống bận rộn/ tất bật - get takeout food : mua thức ăn mang đi - feel confident in/of your ability : cảm thất tự tin về khả năng - work with = team up with = partner with = combine with (v): hợp tác với - local supplier : nhà cung cấp địa phương - organic : hữu cơ - reasonable/ affordable price of the service : giá dịch vụ hợp lý/ phải chăng - make the business extremely popular : khiến cho doanh nghiệp rất được ưa chuộng - make sb/sth Adj : khiến cho/ làm cho ai/ cái gì trở nên như thế nào - produce = make = create = manufacture = generate (v): sản xuất/ làm ra - produce = products = food = fruit = vegetables (n): sản phẩm/ sản vật do trồng trọt - look forward to doing s.th : mong đợi việc gì - mission (n): sứ mệnh

249 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 191-195 refer to the following e-mails and chart *E-mail* To:

Kate Millerson

From: Daniel Friedman Date: January 25 Subject: Upcoming focus group Hi, Kate, The next focus group to test the new fruit-flavored beverage ideas will be held on February 1 in the Greenville office. Mari Kobayashi will be leading it. Please design a questionnaire to collect the group‘s feedback using the one you created last month as a template191 and send it over to Mari. After the focus group takes place, please tally the results in the form of a chart. I need to incorporate this information into my monthly report192 to the chief marketing officer.193 Thanks, Daniel *E-mail* To:

Daniel Friedman

From: Kate Millerson Date: February 3 Subject: Results of Greenville focus group Attachment: Greenville Results Hi, Daniel, According to Mari Kobayashi, 25 of the 30 registered participants for Greenville took the taste test and completed the questionnaire194. The results are mostly in line with the results from last month‘s focus group. However, Mari did note that the Greenville group‘s most popular flavor was unexpected195. Per your request, the tabulated results are attached. Please let me know if you will need additional information for your report to Ms. Acosta193 or if she wants to see the comments on the questionnaires. Kate

250 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

GREENVILLE FOCUS GROUP February 1 (Numbers indicate how many participants preferred each option.) Type of drink:

Highest price willing to pay:

Flavor:

Carbonated

Noncarbonated

(8)

(17)

$1.25

$1.50

$2.00

(5)

(12)

(5)

Cherry

Lemon

Lime195

(2)

(7)

(13)

$2.50 (3) Orange (3)

*E-mail* Ngƣời nhận: Kate Millerson Ngƣời gửi: Ngày:

Daniel Friedman

25 tháng 1

Chủ đề: Nhóm khảo sát sắp tới Chào, Kate, Nhóm khảo sát tiếp theo để thử nghiệm những ý tưởng đồ uống có hương vị trái cây mới sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 2 tại văn phòng Greenville. Mari Kobayashi sẽ lãnh đạo nó. Vui lòng thiết kế bảng câu hỏi để thu thập phản hồi của nhóm bằng cách sử dụng cái mà bạn đã tạo tháng trước làm mẫu và gửi nó cho Mari. Sau khi nhóm khảo sát diễn ra, vui lòng kiểm tra kết quả dưới dạng biểu đồ. Tôi cần kết hợp thông tin này vào báo cáo hàng tháng của mình cho giám đốc tiếp thị. Cảm ơn, Daniel *E-mail* Ngƣời nhận: Daniel Friedman Ngƣời gửi: Ngày:

Kate Millerson

3 tháng 2

Chủ đề: Kết quả của nhóm khảo sát Greenville Đính kèm: Kết quả của Greenville Chào, Daniel, Theo Mari Kobayashi, 25 trong số 30 người tham gia đã đăng ký cho Greenville đã thực hiện việc nếm thử hương vị và hoàn thành bảng câu hỏi. Các kết quả hầu hết giống với kết quả từ 251 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nhóm khảo sát tháng trước. Tuy nhiên, Mari đã lưu ý rằng hương vị được ưa chuộng nhất của nhóm Greenville là bất ngờ. Theo yêu cầu của bạn, các kết quả được lập bảng được đính kèm. Vui lòng cho tôi biết nếu bạn sẽ cần thêm thông tin cho báo cáo của bạn cho cô Acosta hoặc nếu cô ấy muốn xem các nhận xét về bảng câu hỏi. Kate NHÓM KHẢO SÁT GREENVILLE Ngày 1 tháng 2 (Các con số cho biết có bao nhiêu người tham gia ưa thích mỗi tùy chọn.) Loại thức uống:

Giá cao nhất sẵn sàng trả: Hương vị:

CÂU HỎI

Có ga

Không có ga

(8)

(17)

$1.25

$1.50

$2.00

$2.50

(5)

(12)

(5)

(3)

Cherry

Chanh

Chanh

Cam

(2)

(7)

(13)

(3)

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

191. In the first e-mail, what is 191. Trong e-mail đầu tiên, Đoạn 2 của bài e-mail thứ nhất indicated about Ms.

điều gì được chỉ ra về cô có đề cập: Please design a

Millerson?

Millerson?

(A) She has designed

(A) Cô ấy đã thiết kế bảng câu group‘s feedback using the

questionnaires before.

hỏi trước đây.

(B) She will lead a focus

(B) Cô ấy sẽ lãnh đạo một a template = Vui lòng thiết kế

group on February 1.

nhóm khảo sát vào ngày 1 bảng câu hỏi để thu thập phản

(C) She will interview Ms.

tháng Hai.

Kobayashi.

(C) Cô ấy sẽ phỏng vấn cô dụng cái mà bạn đã tạo tháng

(D) She has been transferred

Kobayashi.

to the Greenville office.

(D) Cô ấy đã được chuyển đến => Cô Millerson đã tạo ra văn phòng Greenville

questionnaire to collect the

one you created last month as

hồi của nhóm bằng cách sử trước làm mẫu bảng câu hỏi vào tháng trước. => KEY (A)

192. What does Mr. Friedman

192. Ông Friedman nói ông sẽ Câu cuối, đoạn 2, bài e-mail

say he will do with Ms.

làm gì với dữ liệu của cô đầu tiên ông Friedman nói:

Millerson‘s data?

Millerson?

I need to incorporate this 252

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) Distribute it to his staff

(A) Phân phối nó cho nhân information into my monthly

(B) Show it to a new client

viên của mình

(C) Include it in a report

(B) Đưa nó cho một khách tin này (kết quả khảo sát) vào

(D) Write an article based on

hàng mới xem

it

(C) Bao gồm nó trong một báo => Ông Friedman sẽ đưa kết

report = Tôi cần kết hợp thông

báo cáo hàng tháng của tôi.

cáo

quả khảo sát của cô Millerson

(D) Viết một bài báo dựa trên vào báo cáo của ông. nó

=> KEY (C)

193. Who most likely is Ms.

193. Cô Acosta rất có khả Trong câu cuối, đoạn 2 của e-

Acosta?

năng là ai?

mail đầu tiên có đề cập: I need

(A) The director of Human

(A) Giám đốc nhân sự

to incorporate this information

Resources

(B) Giám đốc tiếp thị

into my monthly report to the

(B) The chief marketing

(C) Một nhóm trưởng của chief marketing officer. = Tôi

officer

nhóm khảo sát

(C) A focus group leader

(D) Một chuyên gia công nghệ báo cáo hàng tháng của mình

(D) An information

thông tin

cần kết hợp thông tin này vào cho giám đốc tiếp thị. Trong đoạn 2 của bài e-mail

technology expert

thứ hai: Please let me know if you

will

need

additional

information for your report to Ms. Acosta = Vui lòng cho tôi biết nếu bạn sẽ cần thêm thông tin cho báo cáo của bạn cho cô Acosta => Cô Acosta là giám đốc tiếp thị. =>KEY (B) 194. What does Ms. Millerson

194. Bà Millerson đề xuất gì Câu đầu, đoạn 1 của bài e-

suggest about the Greenville

về

focus group?

Greenville?

25

(A) Some people arrived late.

(A) Một số người đến muộn.

participants

(B) The group will meet again

(B) Nhóm sẽ gặp lại sớm.

took

soon.

(C) Mỗi người tham dự nhận completed the questionnaire

nhóm

khảo

sát

tại mail thứ hai có nói: of

the

the

30 for taste

registered Greenville test

and

253 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) Each attendee received a

được một khoản thanh toán.

= 25 trong số 30 người tham

payment.

(D) Có ít người tham gia hơn gia đã đăng ký cho Greenville

(D) There were fewer

dự kiến.

đã thực hiện việc nếm thử hương vị và hoàn thành bảng

participants than expected.

câu hỏi => Dự kiến ban đầu có 30 người tham gia. Nhưng kết quả cho có 25 người tham gia. Do đó, có ít người tham gia hơn dự kiến. => KEY (D) 195. Which flavor preference

195. Sự ưa thích hương vị nào Trong đoạn 1 của bài e-mail

surprised Ms. Kobayashi?

làm cô Kobayashi ngạc nhiên?

thứ hai có đề cập: Mari did

(A) Cherry

(A). Cherry

note

(B) Lemon

(B) Chanh màu vàng

group‘s most popular flavor

(C) Lime

(C) Chanh màu xanh

was unexpected = Mari (Mari

(D) Orange

(D) Cam

Kobayashi) đã lưu ý rằng

that

the

Greenville

hương vị được ưa chuộng nhất của nhóm Greenville là bất ngờ Đối chiếu với biểu đồ, hương vị có nhiều người ưa thích là: Lime (chanh có màu xanh), có 13 người ưa thích. => KEY (C) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - focus group : nhóm khảo sát - fruit-flavored beverage : nước uống hương vị trái cây - lead (v) dẫn dắt/ lãnh đạo - design/ create a questionnaire : thiết kế bảng câu hỏi - collect feedback : thu thập ý kiến phản hồi - take place = occur = happen (v): diễn ra/ xảy ra - tally/ check the results : kiểm tra các kết quả 254 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- need to do sth : cần làm gì - incorporate sth into/in sth : kết hợp cái gì vào cái gì. - chief marketing officer : giám đốc tiếp thị - mostly = mainly = primarily = largely = typically (adv): chủ yếu/ phần lớn là - complete/fill in/ finish the questionnaire : hoàn thành bảng câu hỏi - in line with sth : giống với/ phù hợp với cái gì - popular flavor : hương vị được ưa chuộng - unexpected = surprising = sudden = abrupt = unforeseen (adj): bất ngờ/ làm ngạc nhiên - unexpected results : kết quả bất ngờ - attach = include = enclose = accompany (v): đính kèm - indicate = show = point out = specify = designate (v): chỉ ra - prefer = like better : thích hơn. - prefer sth to sth : thích cái gì hơn cái gì - willing to do sth : sẵn sàng làm gì.

255 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 196-200 refer to the following Web site, online review, and booking confirmation http://www.zabokahaiti.ht French I English Zaboka Guesthouse 99 rue Hibbert, Petion-Ville, Haiti The Zaboka Guesthouse, situated in the hills above Haiti‘s capital city of Port-au-Prince, occupies the top four floors of a gorgeous building in a historic district196. Our guesthouse is centrally located and just a short walk to markets, restaurants, art galleries, and nightclubs. Details: • Amenities include wireless Internet, kitchen facilities, and luggage storage. • All guests are also entitled to a free Haitian-style breakfast197 including locally grown coffee. • The room rate is $45 per night per guest ($15 is charged up front to secure each reservation; the remainder must be paid upon arrival). • Check-in starts at 1:00 P.M.; checkout is no later than 11:30 A.M. • A minimum stay of two nights is required.199 • Parties arriving after 7:00 P.M. will be charged a late-night check-in fee of $5.00 per reservation.

http://www.travelfair.com Petion-Ville, Haiti: Zaboka Guesthouse Posted by Wilford Gaines on October 7 I stayed at the Zaboka Guesthouse for three nights in April. There are several other hotels in the area, but in my view, this is certainly the nicest option within the price range. The lively courtyard and huge communal kitchen both present a great environment for meeting other guests. That was without a doubt my favorite aspect198. If you plan to arrive in the evening, make sure you get the code to enter into the electronic keypad at the door, as the street level entrance is locked after 7 P.M.200 This isn't something I was made aware of, so I had to wait a short while to be let in. Other than that, I really enjoyed my stay!

256 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

http://wvw.zabokahaiti.ht/receipt167642 Thank you for your reservation! Please print a copy of these details for your records. Guest Name: Melinda Le Number of Guests: 1 Booking Reference Number: 167642 Date and Time of Check-in: 2 June199 at 8:00 P.M.200 Date and Time of Checkout: 3 June199 at 11:00 A.M. Amount Paid: $15.00 deposit + $5.00 late-night check-in fee = $20.00 total paid via card ending in -8990 Amount Due on Arrival: $30.00 Total: $50.00 Send a message to [email protected] or call + 509 2555 0161 if you have any questions prior to your arrival. We look forward to hosting you!

http://www.zabokahaiti.ht Pháp I Tiếng Anh Nhà Khách Zaboka 99 rue Hibbert, Petion-Ville, Haiti Nhà khách Zaboka, nằm trên ngọn đồi phía trên thủ đô Port-au-Prince của Haiti, chiếm bốn tầng trên cùng của một tòa nhà tuyệt đẹp trong một khu phố lịch sử. Nhà khách của chúng tôi nằm ở trung tâm và chỉ cần đi bộ một đoạn ngắn đến chợ, nhà hàng, phòng trưng bày nghệ thuật và câu lạc bộ đêm. Thông tin chi tiết: • Các tiện nghi bao gồm Internet không dây, thiết bị nhà bếp và giữ hành lý. • Tất cả khách cũng được hưởng bữa sáng kiểu Haiti miễn phí bao gồm cà phê được trồng tại địa phương. • Giá phòng là $45 mỗi đêm cho mỗi khách ($15 được tính trước để đảm bảo mỗi lần đặt phòng; phần còn lại phải được thanh toán khi đến nơi). • Nhận phòng bắt đầu lúc 1:00 chiều; trả phòng không muộn hơn 11:30 sáng. • Yêu cầu ở lại tối thiểu hai đêm. • Những người đến sau 7:00 tối sẽ bị tính một phí nhận phòng đêm muộn là $5 mỗi lần đặt

257 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

phòng.

http://www.travelfair.com Petion-Ville, Haiti: Nhà Khách Zaboka Được đăng bởi Wilford Gaines vào ngày 7 tháng 10 Tôi ở tại Nhà khách Zaboka trong ba đêm vào tháng Tư. Có một số khách sạn khác trong khu vực, nhưng theo quan điểm của tôi, đây chắc chắn là lựa chọn tuyệt vời nhất trong phạm vi giá. Cả sân trong sôi động và nhà bếp chung rộng lớn đều có một môi trường tuyệt vời để gặp gỡ những vị khách khác. Đó chắc chắn là khía cạnh yêu thích của tôi. Nếu bạn dự định đến vào buổi tối, hãy đảm bảo bạn nhận được mã để nhập vào bàn phím điện tử ở cửa, vì lối vào ở tầng trệt bị khóa sau 7 giờ tối. Đây không phải là điều mà tôi đã biết, vì vậy tôi phải đợi một thời gian ngắn để được vào. Ngoại trừ điều đó, tôi thực sự rất thích khoảng thời gian nghỉ ở đây!

258 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

http://wvw.zabokahaiti.ht/receipt167642 Cảm ơn bạn đã đặt phòng! Vui lòng in một bản sao của các chi tiết này cho hồ sơ của bạn. Tên Khách: Melinda Le Số lƣợng Khách: 1 Số Tham chiếu Đặt phòng: 167642 Ngày và Giờ Nhận phòng: Ngày 2 tháng 6 lúc 8:00 tối Ngày và Giờ Trả phòng: Ngày 3 tháng 6 lúc 11:00 sáng Số tiền đã thanh toán: tiền đặt cọc $15.00 + $5.00 phí nhận phòng đêm muộn = $20.00 tổng cộng đã được trả qua thẻ có phần đuôi -8990 Số tiền phải trả khi đến: $30.00 Tổng cộng: $50.00 Gửi tin nhắn đến [email protected] hoặc gọi + 509 2555 0161 nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào trước khi đến. Chúng tôi mong được đón tiếp bạn!

259 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

196. Where is the Zaboka

196. Nhà khách Zaboka nằm ở Câu đầu của Web site có đề

Guesthouse located?

đâu?

(A) Next to a history museum

(A) Bên cạnh một bảo tàng situated in the hills above

(B) Near an urban transit

lịch sử

center

(B) Gần một trung tâm quá Prince, occupies the top four

(C) In an old area of the town

cảnh đô thị

(D) In a new residential area

(C) Trong một khu vực thị in a historic district = Nhà trấn lâu đời

cập: The Zaboka Guesthouse, Haiti‘s capital city of Port-au-

floors of a gorgeous building

khách Zaboka, nằm trên ngọn

(D) Trong một khu dân cư đồi phía trên thủ đô Port-aumới

Prince của Haiti, chiếm bốn tầng trên cùng của một tòa nhà tuyệt đẹp trong một khu phố lịch sử => Nhà khách Zaboka nằm trong khu vực thị trấn cổ/ lâu đời (lịch sử). => KEY (C)

197. What does the Web site

197. Trang web đề cập gì về

Trong phần các thông tin chi

mention about the Zaboka

Nhà Khách Zaboka?

tiết của web site có đề cập:

Guesthouse?

(A) Nó cung cấp một bữa ăn

All guests are also entitled to a

(A) It provides a

sáng miễn phí.

free Haitian-style breakfast =

complimentary breakfast.

(B) Nó có thể được dành riêng

Tất cả khách cũng được hưởng

(B) It can be reserved for

cho các sự kiện buổi tối đặc

bữa sáng kiểu Haiti miễn phí

special evening events.

biệt.

=> KEY (A)

(C) It offers tours to local

(C) Nó cung cấp các chuyến

attractions.

tham quan đến các điểm tham

(D) It requires full payment in

quan địa phương.

advance.

(D) Nó yêu cầu thanh toán đầy đủ trước.

260 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

198. What did Mr. Gaines like

198. Ông Gaines thích điều gì

Trong đánh giá trực tuyến,

most about the Zaboka

nhất về Nhà khách Zaboka?

ông Gaines có viết: The lively

Guesthouse?

(A) Nhân viên thân thiện của

courtyard and huge communal

(A) Its friendly staff



kitchen both present a great

(B) Its spacious rooms

(B) Phòng rộng rãi của nó

environment for meeting other

(C) Its social atmosphere

(C) Không khí các buổi tụ họp

guests. That was without a

(D) Its attractive architecture

của nó

doubt my favorite aspect = Cả

(D) Kiến trúc hấp dẫn của nó

sân trong sôi động và nhà bếp chung rộng lớn đều có một môi trường tuyệt vời để gặp gỡ những vị khách khác. Đó chắc chắn là khía cạnh yêu thích của tôi => Ông Gaines thích các buổi gặp gỡ với các vị khách khác. => KEY (C)

199. How did the Zaboka

199. Nhà khách Zaboka đã tạo

Trong Web site có đề cập là,

Guesthouse make an

một ngoại lệ cho cô Le như

Nhà khách Zaboka yêu cầu:

exception for Ms. Le?

thế nào?

A minimum stay of two nights

(A) By extending her checkout (A) Bằng cách kéo dài thời

is required. = Yêu cầu ở lại tối

time

gian thanh toán của cô ấy

thiểu hai đêm.

(B) By waiving a nighttime

(B) Bằng cách miễn một phí

Đối chiếu với xác nhận đặt

check-in fee

nhận phòng vào ban đêm

phòng của cô Le:

(C) By charging a lower price

(C) Bằng cách tính giá thấp

Date and Time of Check-in:

for her room

hơn cho phòng của cô ấy

2 June = Ngày và Giờ Nhận

(D) By allowing her to stay

(D) Bằng cách cho phép cô ấy

phòng: Ngày 2 tháng 6

only one night

ở lại chỉ một đêm

Date and Time of Checkout: 3 June = Ngày và Giờ Trả phòng: Ngày 3 tháng 6 => cô Le chỉ ở lại có 1 đêm. => Nhà khách Zaboka cho phép cô Le chỉ ở lại có 1 đêm. => KEY (D) 261

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

200. What is suggested about

200. Điều gì được ngụ ý về cô Trong đánh giá trực tuyến:

Ms. Le?

Le?

(A) She made her reservation

(A) Cô ấy đã đặt phòng qua evening, make sure you get

over the phone.

điện thoại.

(B) She will need a code to

(B) Cô ấy sẽ cần một mã số để electronic keypad at the door,

enter the guesthouse.

vào nhà khách.

(C) She will be traveling with

(C) Cô ấy sẽ đi du lịch với locked after 7 P.M. = Nếu bạn

extra luggage.

hành lý bổ sung.

(D) She requested a room that

(D) Cô ấy yêu cầu một căn đảm bảo bạn nhận được mã

overlooks the courtyard.

phòng nhìn ra sân.

If you plan to arrive in the

the code to enter into the

as the street level entrance is dự định đến vào buổi tối, hãy để nhập vào bàn phím điện tử ở cửa, vì lối vào ở tầng trệt bị khóa sau 7 giờ tối. Đối chiếu với xác nhận đặt phòng của cô Le, cô sẽ nhận phòng vào lúc 8:00 P.M. (8 giờ tối) => Cô Le sẽ cần một mã số để đi vào nhà khách => KEY (B)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - be situated in = be located on/in : nằm ở/ tọa lạc - be centrally/ conveniently located : nằm ở trung tâm/ nằm ở vị trí thuận tiện - occupy = fill up = cover = use up (v): chiếm/ sử dụng - gorgeous building : tòa nhà tuyệt đẹp - historic district : khu phố lịch sử - art galleries : phòng triển lãm nghệ thuật - amenities : tiện nghi - include = cover = consist of = contain (v): bao gồm - be entitled to do sth : được quyền làm gì - room rate/ price : giá phòng - secure = make sure = ensure = guarantee = assure (v): đảm bảo - reservation = booking : sự đặt trước - remainder = the rest : phần còn lại 262 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- upon/on arrival : khi đến - amount due on arrival : số tiền phải trả khi đến nơi - a minimum stay : thời gian ở lại tối thiểu - price range : khung giá/ phạm vi giá - huge communal kitchen: bếp chung rộng lớn - present a great environment : tạo ra một môi trường tuyệt vời - guest = broader = visitor = lodger = roomer (n): khách (ở trọ, khách sạn) - plan to do sth: dự định làm gì - street level entrance : lối vào tầng trệt - deposit (n): tiền đặt cọc - prior to = before : trước.

263 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

GIẢI TEST 4-ETS 2020 ĐỀ BÀI 101

----------

account will

KEY

GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

C

Câu hỏi về Pronouns: Đại

Tài khoản của bạn sẽ

từ

được cộng lại tiền sau

be credited after we receive the returned

A. You = Subject

khi chúng tôi nhận

merchandise.

B. Yours: đại từ sở

được hàng hóa trả lại.

(A)

You

hữu= your + N

(B)

Yours

(C)

Your

(D)

Yourself

C. Your: tính từ sở hữu (+ N) D. Yourself: chính bạn Trước động từ will là chủ ngữ = account (N) Trước N (account), cần adj sở hữu  Chọn C. your

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. By yourself= on your own 2. Merchandise: hàng hóa = goods= products 3. Credit /ˈkredɪt/ = cộng tiền vào (tài khoản) Credit A with B Ex: Your account has been credited with $50 000: Tài khoản của bạn đã đƣợc cộng thêm 50 ngàn đô la. 102

VOCA

Việc đăng ký trễ để

decoration contest will not

A.solve: giải quyết

tham gia cuộc thi

be------------

B. chấp nhận

trang trí bánh sẽ

Late entries for the cake

.

B

(A)

solved

C. quyết định

không được chấp

(B)

accepted

D. kiếm được/ có được

nhận.

(C)

decided

(D)

earned

Khi cần điện động từ chính, chúng ta nên tìm danh từ chính làm chủ 264

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ngữ mà nó bổ nghĩa  Cần động từ phù hợp với entries (việc ghi danh thi đấu, sự tiếp nhận)  Chọn Accept

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Decide to do something: quyết định làm gì 2. Earn money: kiếm tiền Earn reputation: có được danh tiếng 3. Contest= competition: cuộc thi.. 4. Accept a tropy: nhận 1 cái cúp Accept applications: chấp nhận đơn… Accept late entries: chấp nhận việc ghi danh trễ

103

The newspaper has seen

A

an--------------- in the

Word forms

Tờ báo này đã chứng

An + N số ít

kiến sự gia tăng

number of subscribers who

A. Vo, N

lượng người đăng ký

read the online version.

B. Vs/ Ns

đọc phiên bản trực

(A)

increase

C. Adv

tuyến.

(B)

increases

D. Ved

(C)

increasingly

 Chọn A- increase

(D)

increased

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Increase in St: sự tăng lên về cái gì 2. Subscriber: người đăng ký 3. Subscriber: người đăng ký Subscribe /səbˈskraɪb/ (v): đăng ký (to something)

265 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

104

Every attorney at the firm

B

Câu hỏi về GIỚI TỪ

Mỗi 1 luật sư tại hãng

of Duncan and Hulce has

A. At: ở, tại

Duncan và Hulce đã

practiced law----------

B. For: dành cho,

hoạt động trong

more than ten

trong khoảng

years.

C. On: trên, vào

(A)

at

(B)

for

D. By: bởi, cho đến..

(C)

on

For + khoảng thời

(D)

by

gian

ngành luật trong khoảng hơn 10 năm.

(ngày..)

 Chọn B TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Attorney /əˈtɜːni/ = lawyer: luật sư 2. Practice (v = practise): thực hành, hành nghề 3. Law: luật 105

Prethart Tool Company

A

has created a more --------

Word forms

Công ty công cụ

A. Adj

Prethart dã tạo ra 1

B. Ns, Vs

cái máy khoan mạnh

previous models.

C. Adv

hơn các mẫu trước

(A)

powerful

D. N, V

đây của nó.

(B)

powers

Phía trước có a + N hoặc

(C)

powerfully

cụm N drill = N, cần

(D)

power

adj bổ nghĩa

drill than its

Chọn A TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Power (n) khả năng, năng lực (v) cung cấp nguồn điện, cung cấp lực… 2. powerful (adj): =influential (adj) hùng mạnh,có sức ảnh hưởng, có uy quyền.. Ex: The US remains the most powerful nation in the world. Nước Mỹ vẫn là quốc gia hùng mạnh nhất trên thế giới.

266 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

106

To find out if an item on

B

Xét nghĩa

Để xác định liệu đồ

this Web site is in

A. Mostly: Chủ yếu là vật trên Web có còn

stock,--------- highlight

B. Simply: Đơn giản

không, đơn giản là tô

the item and click the

C. Enough: Đủ

đậm đồ vật đó à nhấn

―Check on it‖ button.

D. quite = fairly =

vào nút ―Kiểm tra

(A)

mostly

pretty (+ adj/adv):

(B)

simply

khá…

(C)

enough

(D)

quite

nó‖.

 Chọn B. simply

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. In stock: còn hàng 2. Out of stock: hết hàng 3. Enough: đủ Đứng trƣớc danh từ, sau adj/adv Phân biệt most/ almost/ mostly 1.

Most (determiner) + N: hầu hết…

The most : dạng so sánh nhất 2.

Mostly = mainly, generally :chủ yếu là, thường là

Ex: The sauce is mostly cream: Nước sốt chủ yếu là kem. 3.

Almost (adv)= nearly (thường đi kèm với từ chỉ số lượng)

Almost all…..: gần như tất cả Almost No..; gần như không… Hoặc bổ nghĩa cho tính từ Almost done/ almost ready: gần xong 107

Mr. Jones-------

Ms.

A

Verb forms

Ông Jones sẽ trợ giúp

Cheng‘s clients while

Xác định xem cần V chính khách hàng của cô

she is on a business trip to

hay V phụ

Hong Kong.

 Chỗ trống Cần V

(A)

will assist

chính vì trước liên

(B)

assisted

từ while, câu chưa

(C)

to assist

có V chính.

(D)

is assisted

Cheng trong khi cô ấy đi công tác tới Hồng Kong.

 Loại C 267

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Phía sau dùng thì hiện tại đơn  Chọn thì tương lai đơn Will assist TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Assist= help = give a hand Assist somebody in/with something: giúp đỡ ai về việc gì Assist somebody to do something: giúp đỡ ai làm gì 2. Go on a business trip: đi công tác 108

The Jossty Company offers C

VOCA

Công ty Jossty cung

insurance policies to

A.sẵn sàng

cấp chính sách bảo

renters at the lowest rates--

B. khỏe, mạnh

hiểm cho người thuê

--------.

C. sẵn có, sẵn sàng

ở mức giá thấp nhất hiện có.

(A)

ready

D. có thể đồng ý, chấp

(B)

strong

thuận

(C)

available

Xét nghĩa, phù hợp với

(D)

agreeable

mức giá thấp nhất  chọn C. available

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. offer /ˈɒfə(r): đề xuất, cung cấp offer something to somebody: đề xuất cái gì cho ai = offer somebody something 2. At the lowest cost/ rates: ở mức giá thấp nhất

109

-----------the Editorial

A

Liên từ/ Giới từ

Ngay khi phòng biên

Department receives the

A/ As soon as: ngay khi…

tập nhận được bản

author's final approval, the

B. still: vẫn..

phê duyệt cuối cùng

manuscript should be sent

C. In the meantime: trong

từ phía tác giả, bản

to the printer.

lúc đó, trong thời gian chờ thảo sẽ được gửi đến

(A)

As soon as

thợi

(B)

Still

D. For example: ví dụ

nơi in ấn.

268 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C)

In the meantime

Phía sau là 1 mệnh đề

(D)

For example

(không có dấu phẩy  loại C, D)  Chọn A. As soon as

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Từ still: vẫn, thường được dùng kèm những từ mang nghĩa : mặc dù. Although/ despite/ even though =though……still: Dù….vẫn 2. For example= for instance: chẳng hạn như, ví dụ là…. 3. Approval /əˈpruːvl/ (n) sự phê duyệt/ sự chấp thuận Một số từ có đuối al, là danh từ: 1. Removal: việc di chuyển, dọn dẹp 2. Approval: sự phê duyệt 3. Journal: tạp chí 4. Proposal: sự đề xuất, đề nghị 5. Arrival: sự đến 6. Appraisal: sự thẩm định 7. Disposal: sự vứt bỏ, máy nghiền rác 8. Periodical: tạp chí xuất bản định kỳ 9. Individual: cá nhân 10. Professional: chuyên gia 11. Denial: sự phủ nhận 12. Refusal: sự từ chối

110

Sidewalks in the town of

B

WORD FORMS

Vỉa hè ở thị trấn

Newburgh are--------- one

A. Adj

Newburgh thông

meter wide.

B. Adv

thường là rộng 1 mét.

(A)

general

C. Vo

(B)

generally

D. N

(C)

generalize

Sau tobe nhiều bạn sẽ

(D)

generalization

nghĩ ngay đến chọn tính từ, nhưng Câu trên đã đủ 269

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

thành phần , wide = adj (bỏ chỗ trống câu vẫn đủ ngữ pháp). Cấu trúc: S + tobe +---+ Object/ adj Cần 1 trạng từ bổ nghĩa

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. In general: Nhìn chung…. 2. Sidewalk: = pavement: vỉa hè 3. Wide (adj): rộng Nationwide/ countrywide: trải rộng toàn quốc

111

The housing authority has formed a-----------

D

to

VOCA

Nhà chuyên trách về

A. Member: thành

look for new construction

viên

xây dựng đã thành lập 1 ủy ban chuyên tìm

locations.

B. Building: tòa nhà

kiếm địa diểm xây

(A)

member

C. Frontier: biên giới

dựng mới.

(B)

building

D. Committee: ủy ban

(C)

frontier

Xét nghĩa liên quan đến

(D)

committee

authority: nhà chức trách…  Chọn D. committee: ủy ban

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Authority: người cầm quyền, nhà chức trách 2. Look for= seek: tìm kiếm 3. Form = make shape, establish: tạo thành, thiết lập

112

A recent study has found

C

Relative Pronousn

Một nghiên cứu gần 270

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

that those-------------

A. What:= the thing

đây đã phát hiện ra

regularly read food labels

which (không cần

rằng những người

tend to be healthier.

N phía trước)

thường đọc nhãn hiệu

B. Where: thay cho

trên thực phẩm có xu

(A)

what

(B)

where

(C)

who

(D)

when

nơi chốn C. Who: thay cho

hướng là khỏe mạnh hơn.

người D. When: thay cho thời gian Those= people  Chọn who

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Regularly: thường xuyên 2. Health (n): sức khỏe - healthy (adj): tốt cho sức khỏe- healthier (adj-so sánh hơn) 3. Find (linking verbs) + Object + adj 4. Tend to do something: có xu hướng làm gì

113

If you are not-------

with

C

Word forms

Nếu bạn không hài

your Electoshine

A. N

lòng với bàn chải hiệu

toothbrush, you may return

B. Ving

Electoshine, bạn có

it for a full refund.

C. V3ed

thể trả lại nó để hoàn

(A)

satisfaction

D. Vo

lại đủ tiền.

(B)

satisfying

Sau tobe + adj/ Ving/

(C)

satisfied

V3ed

(D)

satisfy Cấu trúc: Be satisfied with: hài lòng với cái gì  Chọn C. satisfied

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Be satisfied = be content with: hài lòng với Satisfy (v): làm thõa mãn, hài lòng 271 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Satisfy a requirement/ condition: thõa mãn 1 yêu cầu/ điều kiện 2. Return..for a refund: trả lại để lấy lại tiền

114

Câu hỏi về GIỚI TỪ

Công ty cung ứng DG

A.among: trong số ( + N

Feed đã có sự tăng

số nhiều)

trưởng mạnh mẽ tiến

end of the fiscal year.

B. into: vào trong

đến cuối năm tài

(A)

among

C. around: xung quanh

chính.

(B)

into

D. between: giữa 2

(C)

around

Xét nghĩa, chọn B. into

(D)

between

DG Feed Supply has

B

shown strong growth heading---------

the

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Among + N: số nhiều 2. Growth = development: sự phát triển 3. Between…and: giữa, và… 4. Fiscal year: năm tài chính 115

Book fair volunteers may

B

Need =Subject

Những tình nguyện

be asked to work

Cần V chính của S= need

viên tại hội chợ sách

longer shifts if the need----

(N số ít)

có thể được hỏi làm

--

.

Loại D

việc ca lâu hơn nếu

(A)

arise

Tương ứng với phía trước

nhu cầu tăng lên/ phát

(B)

arises

có: may be asked

sinh.

(C)

had arisen

(D)

arising

 Chọn thì hiện tại đơn, chia theo chủ ngữ số ít  Chọn arises

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Volunteer/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên Volunteer (v): tình nguyện ( + to do something) 2. Shift (n) = period of work: ca làm việc Shift (v) = move: chuyển giao, thay đổi, di chuyển Shift something to somebody: chuyển cái gì cho ai 272 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

3. arise/əˈraɪz/ = occur (v) xảy ra, phát sinh, xuất hiện

116

On Tuesday, Mr. Molina

D

Giới từ

Vào thứ 3, ông

will visit the Seoul office

A/ under: dưới…

Molina sẽ thăm văn

for the first time-------------

B. past: quá khứ

phòng tại Seoul lần

-becoming vice-president

C/ until: cho đến khi

đầu tiên KỂ TỪ KHI

of operations.

D/ since: từ khi

trở thành phó chủ tịch

(A)

under

Xét nghĩa, chọn D. since:

của các tổ chức doanh

(B)

past

từ khi

nghiệp.

(C)

until

(D)

since

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Since= for= as= now that= seeing that: vì + clause 2. Vice- president/ˌvaɪs ˈprezɪdənt/: phó chủ tịch 3. Operation /ˌɒpəˈreɪʃn/: sự hoạt động, sự phẫu thuật Operation = a business organization: 1 đơn vị/ tổ chức kinh doanh

117

Attendees said the

Word forms

Những người tham dự

fireworks were the most

A. N

nói rằng pháo hoa là

---------part of the festival.

B. Adj

phần ấn tượng nhất

(A)

impression

C. Ves

của lễ hội.

(B)

impressive

D. Ved

(C)

impresses

Phía trước có the, phía sau

(D)

impressed

có giới từ of  Cần adj bổ nghĩa cho N (part) Chọn B. impressive: hấp dẫn (nghĩa chủ động, mô tả tính chất của sự vật sự 273

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

việc)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Impressed: bị ấn tƣợng (nghĩa bị động) Be impressed by somebody/ something: ấn tƣợng bởi ai đó/ ngƣời nào đó Be impressed with: ấn tƣợng với 2. Attendees: ngƣời tham dự Attendant: ngƣời phục vụ/ flight attendants: tiếp viên hàng không Attendance: sự tham gia ( N ko đếm đc)

118

The interview panel felt

A

Câu hỏi TỪ VỰNG

that Dinah Ong‘s

Ban phỏng vấn cảm thấy rằng học vấn của

education fit the job

A. 1 cách hoàn hảo

Dinah Ong là phù hợp

description of junior

B. Gần đây

nhất với mô tả công

accountant------------ .

C. Theo thường lệ,

việc của 1 kế toán cấp

thông thường

(A)

perfectly

(B)

recently

D. Hiếm khi, thi

(C)

routinely

thoảng…

(D)

occasionally

dưới.

 Fit….perfectly: phù hợp 1 cách hoàn hảo  Chọn A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Recently = lately: gần đây 2. Occasionally = rarely = hardly: hiếm khi… 3. Perfect (adj) hoàn hảo = impeccable /ɪmˈpekəbl/ Practice makes perfect Perfect /pəˈfekt/ (V): làm cho hoàn hảo Perfect something: làm cho cái gì hoàn hảo

119

The new software makes it

D

Word forms

Phần mềm mới có thể 274

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

possible to track

A. Vo

lần theo dấu những

B. Adj

đơn hàng 1 cách đáng

multiple points-of-sale.

C. Adj

tin cậy tại nhiều điểm

(A)

rely

D. Adv

bán hàng.

(B)

reliable

(C)

reliant

Sau to dễ nhận ra Track (=

(D)

reliably

V) + purchases (N=

purchases-----------

at

Object)  Cần adv bổ nghĩa

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Make + Object + adj: khiến cái gì như thế nào Make it possible: khiến nó có thể 2. Purchase (v,n): mua, sự mua hàng 3. Phân biệt reliant và reliable Reliant = dependent: phụ thuộc Reliant on/upon somebody/ something: phụ thuộc vào ai/ cái gì Reliable = dependable: đáng tin cậy A reliable friend: một người bạn đáng tin 120

------------the next few

D

months, Camion

Xét nghĩa A. Provided: được

Vehicles will add more

cung cấp

Trong vài tháng tới, Camion Vehicles sẽ thêm nhiều tính năng

features to its sedans.

Provided = as long as:

vào những dòng xe

(A)

Provided

miễn là

hơi mới của nó.

(B)

Applying

(C)

Toward

(D)

Over

B. Applying: nộp đơn, áp dụng C. Toward: về phía.. D. Over: quá, trong khoảng Over the next few months: trong 1 vài tháng tới

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 275 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

1. Over / For/ During + khoảng thời gian… 2. Add: thêm vào, cộng vào Add something to something: thêm cái gì vào cái gì 3. Feature: nét đặc biệt,điểm đặc trƣng

121

Altona Printing is

A

Câu hỏi TỪ VỰNG

đang mong đợi 1 sự

expecting a------------upturn in holiday card

A. Considerable: đáng kể

orders in the next few weeks. (A)

considerable

(B)

wide

(C)

central

(D)

dominant

Công ty in ấn Altona gia tăng đáng kể trong việc đặt hàng

B. Wide: rộng

thiệp mời du lịch

C. Central: trọng tâm,

trong 1 vài tuần tới.

giữa D. Trội hơn, thống trị Cần bổ nghĩa cho upturn: sự gia tăng  Chọn A. considerable: đáng kể

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Consider: (v) xem xét, cân nhắc Considerable = significant: đáng kể Considerate: tận tình, chu đáo 2. A wide range of St: hàng loạt cái gì 3. Upturn: sự gia tăng, sự tiến bộ = increase (v): quay lên, lộn ngƣợc

122

By creating innovative

B

Word forms

Bằng cách tạo ra mẫu

packaging------------ ,

A. Ved

thiết kế sáng tạo,

EK2 Beverages hopes

B. Vs/ Ns

hãng đồ uống EK2 hy

consumers will reuse their

C. Ving

vọng người dùng sẽ

water bottles.

D. N (nhà thiết kế)

tái sử dụng những

(A)

designed

Cần 1 N sau adj

(B)

designs

(inovative)

chai nước của họ.

276 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C)

designing

Xét nghĩa phù hợp với

(D)

designers

chữ create: tạo ra, chọn N chỉ sự vật.  Chọn designs: bản thiết kế

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Khi that mang nghĩa @rằng, là, hoặc khi là đại từ quan hệ đóng vai trò tân ngữ cho động từ phía sau thường được lược bỏ. Câu trên đã lược bỏ chữ that sau hopes EK2 Beverages hopes that consumers will reuse… 2. Đuôi tive là dấu hiệu của adj, ngoại trừ 1 số từ đặc biệt, có đuôi tive nhưng là danh từ: Detective: thám tử 2. Representative: người đại diện 3. Initiative: sáng kiến 4. Objective: mục tiêu 5. Alternative: sự lựa chọn, con đường 6. Relative: họ hàng 7. Executive: người điều hành 123

Throughout her tenure at

A

Câu hỏi TỪ VỰNG

Xuyên suốt nhiệm kỳ

LPID Systems,

A. trội hơn, xuất sắc

của cô ấy tại hệ thống

Ms. Patterson has-------at

B. tổ chức, sắp xếp

LPID, cô Patterson đã

defining complex concepts

C. hướng dẫn

xuất sắc trong việc

in simple terms.

D. đơn giản hóa

định nghĩa những

(A)

excelled

 Cụm từ excell at St:

khái niệm phức tạp

(B)

organized

vượt trội, giỏi về cái gì

bằng những thuật ngữ

(C)

instructed

(D)

simplified

 Chọn A

đơn giản.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Tenure: nhiệm kỳ 2. Define (V): định nghĩa, vạch rõ 3. Concept: khái niệm 4. complex /ˈkɒmpleks/ = complicated: phức tạp 5. simple = easy: dễ dàng = basic/ plain: căn bản 277 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

124

Winslet Food Service has--

D

Câu hỏi TỪ VỰNG

---------to expand

A. Kịp thời, nhanh

the cafeteria's menu

chóng

Dịch vụ đồ ăn Winslet đã hứa hẹn là sẽ mở rộng những lựa

offerings.

B. Before: trước khi

chọn trong thực đơn

(A)

promptly

C. Although: mặc dù

tại căng tin.

(B)

before

D. Promise: hứa hẹn..

(C)

although

 Has + V3ed

(D)

promised

 Promised to do Something: hứa làm gì  Chọn D

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. even though = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that = notwithstanding that = while : mặc dù/ dẫu cho (+ clause) 2. Promise /ˈprɒmɪs/ to do something: hứa làm gì Promise something: hứa hẹn điều gì 3. Expand (V): mở rộng Expand knowledge: mở rộng kiến thức Expand into Something/ Somewhere: mở rộng vào đâu They have recently expanded into the Middle East.: Họ gần đây đã mở rộng vào Trung Đông.

125

------------the results of the customer survey, we may consider extending the store‘s evening hours until 9 P.M.

B

Căn cứ vào kết của

Liên từ A. Because: bởi vì + clause

của cuộc khảo sát, chúng tôi có thể cân

B. Depending on: phụ nhắc kéo dài thêm giờ thuộc vào, căn cứ

mở cửa buổi chiều 278

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A)

Because

(B)

Depending on

(C)

Whereas

(D)

In order for

vào C. Whereas: trái lại,

của cửa hàng đến tận 9h tối.

trong khi đó D. In order for..: để cho…

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Because = since = for = as = now that = seeing that: bởi vì + clause 2. Whereas = while: + clause: trái lại, trong khi đó 3. In order for Sb to do St: để cho ai làm gì In order to + Vo: để làm gì In order that = so that: để + clause 4. Extend: /ɪkˈstend/: gia hạn, kéo dài Extend business hours: kéo dài giờ làm việc Extend the deadline: gia hạn thêm Yerrow Cameras‘ lenses

126

D

Word forms

Những ống kính của

have a long telephoto reach

A. Ns

máy ảnh Yerow có

yet an---------- lightweight

B. N

thê đạt tới tầm xa

casing.

C. Ving

nhưng vỏ ngoài thì CỰC KỲ nhẹ.

(A)

exceptions

D. Adv

(B)

exception

Cần adv bổ nghĩa cho

(C)

excepting

ADJ

(D)

exceptionally

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Exceptionally: = unusually = abnormally = especially = particularly: vượt trội…, khác thường 2. Telephoto: chụp ảnh từ xa 3. Lightweight = slight = featherweight: nhẹ

127

After postponing her

C

VOCA

Sau khi trì hoãn

studies for many

A. kỹ lưỡng

những nghiên cứu của

years, Ms. Ruiz-----------

B. rõ ràng, minh bạch

cô ấy trong nhiều

earned a degree in

C. cuối cùng

năm, cô Ruiz CUỐI 279

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

D. đã

law. (A)

thoroughly

(B)

distinctly

(C)

eventually

(D)

already

CÙNG đã có được tấm bằng LUẬT.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Postpone= delay = put off = reschedule: trì hoãn…. 2. Thoroughly: 1 cách kỹ lƣỡng Thoroughly clean/ inspect/ check/ review 3. Earn = acquire = bring in = collect = gain = get: có được, kiếm được Earn a degree: lấy được 1 tấm bằng

128

A favorable report on the--

Word forms

Báo cáo có lợi về khả

A. N

năng sinh lợi của loại

Eyewear convinced the

B. Adj

mắt kiếng Seesom đã

partners to invest in the

C. Ved

thuyết phục đối tác

company.

D. Adv

đầu tư vào công ty.

(A)

profitability

 Sau the, cần 1 N

(B)

profitable

(C)

profited

(D)

profitably

----------

A

of Seesom

bổ nghĩa  Chọn A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Favourable (adj): thuận tiện/ tốt = positive = encouraging = supportive 2. Invest (v): đầu tư Invest in Something: đầu tƣ vào cái gì 3. Convince /kənˈvɪns/: thuyết phục Convince somebody to do something = persuade somebody to do St: thuyết phục ai làm gì 129

In Monday‘s meeting, Mr. Ito-----------

the need

to hire enough workers for

B

Câu hỏi TỪ VỰNG

Trong cuộc họp vào

A. Do dự

thứ 2, ông Ito đã

B. Nhấn mạnh

NHẤN MẠNH nhu 280

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

the peak season.

C. Thống trị

cầu thuê đủ công

(A)

hesitated

D. Tung ra, khai

nhân cho mùa ĐỈNH

(B)

emphasized

(C)

dominated

Xét nghĩa phù hợp với

(D)

launched

need (nhu cầu)

trương…

ĐIỂM.

 Chọn B. emphasize: nhấn mạnh TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Need to do something: cần thiết làm gì 2. Meet the need: đáp ứng nhu cầu 3. Hire = appoint = employ = bring in: thuê (người), bổ nhiệm 4. Peak = top of something = highest point: đỉnh điểm 5. Hesitate: do dự Hesitate to do something: do dự làm gì

130

Pugh Tower won the Best

C

Câu hỏi TỪ VỰNG

Pugh Tower đã thắng

New Building

A. Thói quen

giải thưởng cho tòa

award for its creative-------

B. Phụ kiện

nhà Xây dựng tốt nhất

-----

C. Đoàn thể, sự kết

vì SỰ KẾT HỢP sáng

of sustainable

materials.

hợp D. Sự đệ trình

(A)

routine

(B)

accessory

Xét nghĩa phù hợp với

(C)

incorporation

creative (sáng tạo), chọn

(D)

submission

C. incorporation: sự kết

tạo những vật liệu bền của họ.

hợp 1. Award (n): phần thưởng, tặng thưởng, giải thưởng Present the awards: trao giải thưởng Award (v) tặng thưởng, trao tặng Award something to somebody: trao tặng cái gì cho ai 281 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

2. Sustainable /səˈsteɪnəbl/ : bền vững, có thể chịu đựng được

PART 6 Questions 131-134 refer to the following memo. ĐỀ

DỊCH ĐỀ

From: Janine Farber

Từ: Janine Farber

To: Barker Marketing Group employees

Kính gửi: Nhân viên của Tập đoàn tiếp thị

Date: September 25

Barker

Subject: Entryway improvements.

Ngày: 25 tháng 9

As many of you have noticed, the main entrance Chủ đề: Cải tiến lối vào. of our building is in…(131)---..conditions. It is

Như nhiều bạn đã nhận thấy, lối vào chính của

in desperate need of attention. Therefore,

tòa nhà của chúng ta đang ở điều kiện (131) --

beginning at 6 P.M. on Friday, the main

- .. Nó trong tình trạng cực kỳ cần phải được

entrance…(132)…for approximately one month

chú ý đến. Do đó, bắt đầu từ 6 P.M. vào thứ

as it is removed. The changes will give the

sáu, lối vào chính -----(132)-----khoảng một

entryway a more streamlined and contemporary

tháng khi nó được gỡ bỏ. Những thay đổi sẽ

appearance.

mang lại cho lối vào một diện mạo hiện đại và

------(133)-------the main entrance is closed,

hợp lý hơn.

employees and visitors may use the side

------ (133) ------- lối vào chính đã đóng, nhân

entrances to gain access to the building.

viên và khách có thể sử dụng lối vào phụ để đi

---------------- (134)--------- .

vào tòa nhà. ---------------- (134) ---------.

131.

Câu hỏi TỪ VỰNG

(A) poor

 Xét nghĩa

(B) stable

(A) nghèo nàn, xấu, kém

(C) physical

(B) ổn định

(D) excellent

(C) thuộc vật lý D) xuất sắc Cụm từ be in poor conditions: trong tình 282 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

trạng/ điều kiện kém  KEY A

132.

Câu hỏi về ĐỘNG TỪ

(A) close

Chỗ trống cần V chính.

(B) was closing

Subject = the main entrance  cần động từ

(C) will be closed

dạng bị động

(D) had been closed

Dấu hiệu thời gian: Beginning on Firday: bắt đầu từ thứ 6 dùng thì tương lai  Chọn KEY C. will be closed

133.

Câu hỏi về LIÊN TỪ/ GIỚI TỪ

(A) While (B) During

(A) While: Trong khi + clause

(C) Sometimes

(B) During: trong suốt, trong thời gian..+ N

(D) In the meantime

(C) Sometimes (adv) Đôi khi (D) In the meantime: Trong khi đó (Theo sau là dấu phẩy) Xét nghĩa, căn cứ vào việc phía sau là 1 mệnh đề  Chọn KEY A. WHILE

34

DỊCH ĐÁP ÁN:

(A) All ground floor offices will remain

(A) Tất cả các văn phòng ở tầng trệt sẽ vẫn có

accessible.

thể đi vào được.

(B) The construction firm has won several

(B) Công ty xây dựng đã giành được một số

awards.

giải thưởng.

(C) The building is more than 50 years old.

(C) Tòa nhà hơn 50 năm tuổi.

(D) The board of directors is discussing the

(D) Ban giám đốc đang thảo luận về dự án.

project.

GIẢI THÍCH: Câu phía trước đang liệt kê những nơi đóng cửa, và những nơi có thể đi vào được  Chọn KEY A TỪ VỰNG CẦN HỌC

1. Desperate /ˈdespərət/ (adj): không còn hy vọng, tuyệt vọng, ghê gớm 283 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN ( about situation) = extremely serious or dangerous: cực kỳ nghiêm trọng

2.

in need of somebody/something : có nhu cầu, cần cài gì I'm in need of some fresh air.: Tôi cần hít thở không khí trong lành

3. Approximately = almost = generally = relatively = Roughly = about = around : xấp xỉ, khoảng

Questions 135-138 refer to the following articles. ĐỀ

DỊCH ĐỀ

(May 2)—Automotive-manufacturing

(2 tháng 5) Công ty sản xuất động cơ Lybera,

company Lybera, Inc., today announced that

Inc., hôm nay thông báo rằng Harvey Ramirez

Harvey Ramirez has been appointed as the new

đã được bổ nhiệm làm chủ tịch mới của ban

chairperson of its board of directors. He –

giám đốc. Ông ta - (135) --- Helen McGavick,

(135)--- Helen McGavick, who has resigned in

người đã từ chức để theo đuổi một dự án kinh

order to pursue a new business venture.

doanh mới.

―We thank Ms. McGavick for her service and

―Chúng tôi cảm ơn cô McGavick vì sự phục vụ

wish her success in her ---(136)---- endeavors‖

của cô ấy và chúc cô ấy thành công trong

said Fen Wang, Lybera‘s president and CEO.

những nỗ lực--- (136) ---- của cô ấy.‖ Fen

Mr. Ramirez has spent ten years as CEO of

Wang, chủ tịch kiêm giám đốc điều hành của

aerospace-engineering firm Elia Aviation.

Lybera nói.

---------, he held a variety of senior

Ông Ramirez đã dành mười năm làm Giám đốc

management roles across public and private

điều hành của công ty kỹ thuật hàng không vũ

sectors.

trụ Elia Hàng không.

―Mr. Ramirez‘s familiarity with sophisticated

---------, ông giữ nhiều vai trò quản lý cấp cao

technology, combined with his leadership

trong các lĩnh vực công cộng và tư nhân.

experience,

"Sự thông thạo của Ông. Ramirez với công

makes him well suited to lead our company,‖

nghệ tinh vi, kết hợp với kinh nghiệm lãnh đạo

said Mr. Wang, ―--------(138)------.‖

của mình, làm cho ông ấy rất phù hợp để lãnh đạo công ty của chúng tôi‖ , ông Wang nói. -------- (138) ------.

135.

(A) replaces

Câu hỏi về ĐỘNG TỪ

(B)

was replacing

Chỗ trống cần 1 Verb chính, dạng chủ động

(C)

has been replaced

(Subject = He/ phía sau có N= tân ngữ ngay, 284

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D)

would have replaced

không có giới từ) Loại C. (vì bị động) Phía trước dùng thì hiện tại hoàn thành..  Loại C. (quá khứ tiếp diễn)  Loại D (dùng với điều kiện loại 3- giả định trái quá khứ)  Chọn Key A. replaces

136.

Câu hỏi TỪ VỰNG Xét nghĩa.

A) advancing

A) tiến bộ, cao cấp

(B)

future

(B) tương lai

(C)

certain

(C) nhất định

(D)

instant

(D) ngay lập tức Ở trên đang nói về new business venture: dự án kinh doanh mới.  Chọn B. future: trong tƣơng lai

137.

(A) Again

Xét nghĩa

(B)

Consequently

(A) Một lần nữa

(C)

Previously

(B) Do đó, Hậu quả là…

(D)

However

(C) Trước đây (D) Tuy nhiên Phía trước dùng thì hiện tại hoàn thành nói về sự nghiệp 10 năm của ông ấy. Bên dưới dùng thì quá khứ đơn  chọn C. Previously. Dịch đáp án:

138.

(A) These meetings take place on a

138. (A) Các cuộc họp này diễn ra một cách

regular basis.

thường xuyên.

(B)

(B) Sản phẩm hiện đang được

The product is currently being

developed.

phát triển.

(C)

(C) Chúng tôi hy vọng tìm hiểu thêm về vị trí

We hope to learn more about the

position.

đó.

(D)

(D) Chúng tôi mong được sự hướng dẫn của

We look forward to his guidance.

285 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ông ấy. Giải thích: Chỗ trống nằm trong KẾT BÀI, đang nói về vị trí mới của ông Ramirez  Chọn D. We look forward to his guidance TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Endeavour = an effort/ attempt to do something: nỗ lực/ cố gắng làm gì 2. Appoint (v) : bổ nhiệm appoint somebody (as) something: bổ nhiệm ai đó như là…. Be appointed: được bổ nhiệm

3. combine A with B: kết hợp A với B 4. familiarity (n) : sự quen thuộc (with Sb/ St) 5. make Sb/ St adj: khiến ai/ cái gì đó như thế nào make him well suited to….: khiến anh ấy phù hợp để….

286 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 139-142 refer to the following letter. ĐỀ

DỊCH ĐỀ

25 February

Kính thưa bà Nguyễn

Dear Ms. Nguyen,

Chúng tôi đánh giá cao phản hồi của bạn về

We appreciate your feedback regarding

chuyến bay 859 của Medusa Airways, dự kiến

Medusa Airways‘ flight 859, which was

khởi hành lúc 9:35 A.M. vào ngày 19 tháng 2.

scheduled to depart at 9:35 A.M. on 19

Chúng tôi rất tiếc vì chuyến bay này ----- (139)

February. We are sorry that this flight -----

-----. Chúng tôi đã quyết định

(139)-----. We have decided to

đền bù cho bạn cho ---- (140) -----. Chúng tôi đã

compensate you for the ----(140)----- . We

hoàn lại phần chưa sử dụng trong vé của bạn, có

have refunded the unused portion of your

giá trị là $ 410. Ngoài ra, chúng tôi sẽ hoàn trả

ticket, valued at

200 đô la bạn đã trả cho phí khách sạn phát sinh

$410. Also, we will reimburse the $200 you

---- (141) ---- sự gián đoạn.

paid in hotel charges resulting ----(141)----the

----- (142) ----------- ■ Vui lòng cho phép tối đa

disruption.

năm ngày làm việc để các giao dịch được xử lý.

-----(142)----------- ■ Please allow up to five

Trân trọng,

business days for the transactions to process.

Yeeking Lai

Sincerely,

Quản lí quan hệ khách hàng

Yeeking Lai Customer Relations Manager Câu hỏi về ĐỘNG TỪ.

139. 139.

(A) was canceled

Chỗ trống cần V chính của Subject= this flight

(B)

will be canceled

Cần V dạng bị động.

(C)

had to cancel

Phía trước là thì quá khứ đơn.

(D)

is canceling

 Chọn A. was canceled

140.

Câu hỏi TỪ VỰNG

(A) work

140. (A) làm việc

(B)

time

(B) thời gian

(C)

drawback

(C) nhược điểm

(D)

inconvenience

(D) Sự bất tiện 287

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Xét nghĩa: Chúng tôi đã quyết định bồi thường cho SỰ BẤT TIỆN NÀY.  Chọn D. inconvenience 141.

141. Câu hỏi về GIỚI TỪ.

(A) above

(A) ở trên

(B)

near

(B) gần

(C)

from

(C) từ

(D)

beyond

(D) ngoài Cấu trúc: result from: gây ra bởi…/ kết quả từ việc gì.. = caused by  Chọn C. from 142. Dịch đáp án:

142.

(A) Chúng tôi hy vọng bạn có một chuyến đi

(A) We hope you have an enjoyable trip.

thú vị.

(B)

(B) Cả hai số tiền đã được chuyển vào

Both amounts have been credited to

your account.

tài khoản của bạn.

(C)

Your complaint will soon be reviewed. (C) Khiếu nại của bạn sẽ sớm được xem xét.

(D)

Thank you for your understanding.

(D) Cảm ơn bạn vì sự hiểu biết của bạn.  Phía trên đang nói về 2 khoản BỒI THƯỜNG. Chọn B. Both amounts-----

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Appreciate /əˈpriːʃieɪt/: đánh giá cao appreciate somebody/something appreciate doing something: đánh giá cao việc làm gì

2. Pursue (v): theo đuổi to pursue a goal/ an aim/objective: theo đuổi 1 mục tiêu, mục đích 3. compensate/ˈkɒmpenseɪt/: bồi thường’ compensate for something = make up for…: bù đắp, bồi thường cho….

288 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 143-146 refer to the following e-mail. ĐỀ

DỊCH ĐỀ

To: Film crew

Kính gửi: Đoàn làm phim

From: Sandeep Goswami

Từ: Sandeep Goswami

Date: Monday, October 2

Ngày: Thứ Hai, ngày 2 tháng 10

Subject: Barn scene retake

Chủ đề: Quanh lại cảnh ở chuồng ngựa

Dear Crew,

Kính gửi phi hành đoàn

This is a reminder that on Saturday we will be

Đây là một lời nhắc nhở rằng vào Thứ Bảy,

doing a retake of the advertisement featuring the chúng tôi sẽ thực hiện lại quảng cáo mô tả horses at Willow Stables. Filming with animals

ngựa tại chuồng ngựa Willow. Việc quay

can be unpredictable, and last week we were not phim với động vật có thể không thể đoán able to get the footage we needed. ----(143)----,

trước, và tuần trước chúng tôi đã không

I would like to begin promptly at 8:00 A.M. so

có thể có được cảnh quay chúng tôi cần. ----

that we can film from a number of angles before (143) ----, tôi muốn bắt đầu ngay lúc 8:00 lunch. As long as everyone is punctual and

A.M. để chúng ta có thể quay phim từ một số

everything goes well, we should get the footage

góc độ trước bữa trưa. Miễn là mọi người đều

we need by then. ----(144)------------------- .

đúng giờ và mọi thứ đều ổn, chúng ta sẽ có

I also want to----(145)-----

được cảnh quay cần thiết sau đó. ---- (144) ----

the fact that the

set is closed to all who are not absolutely

---------------.

essential to the filming of the scene. Anyone

Tôi cũng muốn ---- (145) ----- thực tế là khu

else will be too much of a ---(146)-- •

vực này đã được chặn đối với tất cả những

Sandeep Goswami

người không thực sự cần thiết cho việc quay

Monarda Productions

cảnh. Bất cứ ai khác sẽ mang lại quá nhiều --(146) - • Sandeep Goswami Sản xuất Monarda

143.

143. Câu hỏi LIÊN TỪ

143. (A) Otherwise

(A) Nếu không, khác

(B)

In either case

(B) Trong cả hai trường hợp

(C)

If possible

(C) Nếu có thể 289

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D)

Alternatively

(D) Cách khác  Xét nghĩa If possible: diễn đạt cách nói lịch sự, trước khi đưa ra 1 đề nghị.  Chọn KEY C

144.

Dịch đáp án:

(A) I was impressed by the rehearsal.

(A) Tôi đã bị ấn tượng bởi buổi tập luyện.

(B)

Luckily, it is not noticeable to viewers.

(B) May mắn thay, nó không gây chú ý cho

(C)

We will need different equipment.

người xem.

(D)

However, it may take the full day.

(C) Chúng tôi sẽ cần các thiết bị khác nhau. (D) Tuy nhiên, nó có thể mất cả ngày.  Vì phía trước đang đề cập đến THỜI GIAN cần để thực hiện công việc.  Chọn KEY D

145.

Xét nghĩa

(A) research

(A) nghiên cứu

(B)

challenge

(B) thử thách

(C)

avoid

(C) tránh

(D)

stress

(D) căng thẳng, (v) nhấn mạnh  I want to stress that..: Tôi muốn NHẤN MẠNH là  Chọn KEY D

146.

Câu hỏi TỪ LOẠI

(A) distraction

A. Distraction (N)

(B)

distracting

B. Distracting (Ving)

©

distracted

C. Distracted (Ved)

(D)

distract

D. Distract (Vo) Sau mạo từ a, cần N  Chọn KEY A TỪ VỰNG CẦN HỌC

1. Unpredictably: không thể dự đoán được 2. Promptly = immediately = instantly: kịp thời, ngay lập tức 290 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

3. Punctual = on time: đúng giờ 4. Essential /ɪˈsenʃl/= crucial = fundamental = imperative = indespensible = necessary: cần thiết, thiết yếu…

PART 7 Questions 147-148 refer to the following article. ĐỀ STAR DESIGNS Dear Customers: For many years, we at Star Designs have strived to offer quality apparel at competitive prices. Unfortunately, as a quick glance at our online store shows, we have been forced to increase our prices recently. Every effort has been made to avoid this, but because of the growing costs of cotton and most fabrics that we use to sew our colorful shirts and formal wear, we could no longer afford to maintain our prices. However, we will continue to provide the excellent quality and customer-oriented approach that you have come to appreciate with Star Designs. Thank you for your understanding and your continued loyalty! 147. What does Star Designs produce? (A)

Software

(B)

Clothing

(C)

Cosmetics

(D)

Furniture

148. What is being announced? (A)

A grand opening

(B)

An expanded product line

(C)

A change in prices

(D)

An upgraded online store

148. What is being announced? (A)

A grand opening

(B)

An expanded product line

(C)

A change in prices

(D)

An upgraded online store 291 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

147. What does Star Designs

147. Star Design sản xuất cái

Ở câu đầu tiên, apparel =

produce?

gì?

clothing: trang phục, quần áo

(A)

Software

(A) phần mềm

(B)

Clothing

(B) Quần áo

(C)

Cosmetics

(C) Mỹ phẩm

(D)

Furniture

(D) Nội thất

148. What is being

148. Điều gì đang được công

Thông tin trong bài:

announced?

bố?

Increase our prices recently:

(A)

A grand opening

(A) Một buổi khai trương

tăng giá bán của chúng tôi gần

(B)

An expanded product

(B) Một dòng sản phẩm mở

đây = thay đổi về giá cả.

line

rộng

(C)

A change in prices

(C) Việc thay đổi giá

(D)

An upgraded online

(D) Một cửa hàng trực tuyến được nâng cấp

store

DỊCH ĐỀ CÔNG TY THIẾT KẾ STAR Kính thưa khách hàng: Trong nhiều năm, chúng tôi tại Star Design đã cố gắng cung cấp trang phục(147) chất lượng với giá cả cạnh tranh. Thật không may, khi lướt qua các cửa hàng trực tuyến của chúng tôi, chúng tôi buộc phải tăng giá(148) gần đây. Mọi nỗ lực đã được thực hiện để tránh điều này, nhưng bởi vì chi phí của sợi cotton và hầu hết các loại vải mà chúng tôi sử dụng để may áo sơ mi đầy màu sắc và các trang phục trang trọng của chúng tôi ngày càng tăng, chúng tôi không còn đủ khả năng để duy trì giá. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp chất lượng tuyệt vời cùng phương thức hướng đến khách hàng, điều mà bạn đã đánh giá cao ở Star Design. Cảm ơn về sự thấu hiểu và việc tiếp tục trung thành với công ty của bạn!

TỪ VỰNG CẦN HỌC 292 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Những từ chỉ trang phục thường xuất hiện ở Part 7: 1. Clothes = clothing = apparel = attire = wear: quần áo Fabric: vải 2. Strive to do St = try very hard to achieve something = make an effort to = make attempts to: cố gắng, nổ lực làm gì 3. Competitive prices: mức giá cạnh tranh 4. Glance at/ down/over/ through something: xem qua, liếc qua 5. Cost = expense: chi phí, phí tổn 6. Maintain something= preserve = keep= make something continue at the same level..: duy trì, giữ vững… 7. Continue to do something: cố gắng làm gì 8. Customer-oriented: hướng đến khách hàng

Questions 149-150 refer to the following brochure. ĐỀ Acadetech Over ten years serving individuals as well as small- and mid-sized businesses What we do: •

Responsive Web site design with secure e-commerce functionality



Multilingual content development and management



Branding and marketing

Prices begin at $200 for a basic five-page Web site in English. Expedited design available. Call or e-mail us today for a consultation! Customer reviews: ―My business has had a boost since the launch of the great new Web site designed by Mr. Alexander. The super-secure e-commerce tools make shopping easy and safe for my customers.‖ —Julia Melo, Flowers To Go ―Acadetech is the best! I needed to accommodate a large variety of customers, 293 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

and they listened. Thanks to their responsive design, my site is just as functional on mobile phones and tablets as on big desktop screens.‖ —Erik Schroeder, Jamestown Catering 149. What is suggested about Acadetech? (A)

It works mainly with large companies.

(B)

It investigates Web site security breaches.

(C)

It offers a variety of Web site designs.

(D)

It provides delivery service for

online-shopping businesses. 150. With what feature is Mr. Schroeder particularly pleased? (A)

The security

(B)

The speed

(C)

The simplicity

(D)

The adaptability

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

149. What is suggested about

149. Đề xuất gì về Acadetech?

Thông tin trong bài:

Acadetech?

(A) Nó hoạt động chủ yếu với

―Prices begin at $200 for a

(A)

các công ty lớn.

basic five-page Web site in

(B) Nó điều tra các vi phạm

English. Expedited design

It works mainly with

large companies. (B)

It investigates Web site bảo mật trang web.

Available.‖  Nó cung cấp nhiều lựa

security breaches.

(C) Nó cung cấp một loạt các

(C)

thiết kế trang web.

chọn website với nhiều

Web site designs.

(D) Nó cung cấp dịch vụ giao

mức giá

(D)

hàng cho doanh nghiệp mua

It offers a variety of

It provides delivery

service for online-shopping

 KEY C

sắm trực tuyến.

businesses. 150. With what feature is Mr.

150. Ông Schroeder

Thông tin trong bài:

Schroeder

đặc biệt hài lòng với tính năng

―Thanks to their responsive

particularly pleased?

gì?

design, my site is just as

(A)

(A) Bảo mật

functional on mobile phones

The security

294 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B)

The speed

(B) Tốc độ

and tablets as on big desktop

(C)

The simplicity

(C) Sự đơn giản

screens.‖

(D)

The adaptability

(D) Khả năng thích ứng

 Ông ấy hài lòng với khả năng thích ứng của Website, dùng cho cả điện thoại, máy tính bản, máy bàn.  KEY D

DỊCH ĐỀ Acadetech Hơn mƣời năm phục vụ cá nhân cũng nhƣ các doanh nghiệp vừa và nhỏ Những gì chúng tôi làm: • Thiết kế trang web Phản hồi với chức năng thương mại điện tử an toàn • Quản lý và phát triển nội dung đa ngôn ngữ • Xây dựng thương hiệu và tiếp thị Giá bắt đầu từ $ 200 cho một trang web năm trang cơ bản bằng tiếng Anh. Việc thiết kế nhanh luôn có sẵn (149). Gọi điện thoại hoặc e-mail cho chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn! Phản hồi khách hàng: Việc kinh doanh của tôi đã có một sự thúc đẩy kể từ khi ra mắt trang web mới tuyệt vời được thiết kế bởi ông Alexander. Các công cụ thương mại điện tử siêu an toàn giúp mua sắm dễ dàng và an toàn cho khách hàng của tôi. —Julia Melo, Flowers To Go Acadetech là tốt nhất! Tôi cần đáp ứng 1 lượng khách hàng lớn ,và họ lắng nghe. Nhờ thiết kế đáp ứng của họ, trang web của tôi hoạt động tốt trên điện thoại di động và máy tính bảng như trên màn hình máy tính để bàn lớn.(150). GianErik Schroeder, Công ty cung cấp thực phẩm Jamestown

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Responsive Web Design (RWD) là xu hướng mới theo đó quy trình thiết kế và phát triển web sẽ đáp ứng mọi thiết bị và môi trường của người dùng theo các tiêu chí kích thước và chiều của màn hình thiết bị. 295 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

2. Adaptability: khả năng thích ứng 3. Expedited (V3ed- adj) (được) Xúc tiến, tiến hành, nhanh 4. Available: sẵn có, có sẵn.. Available for something/ available to somebody: có sẵn cho cái gì/ cho ai.. Available to do something: có sẵn để làm gì 5. Thanks to = because of = due to = owing to : nhờ vào, do…. 6. Remind Sb of something: nhắc nhở ai về cái gì Remind Sb that: nhắc nhở ai rằng…

Questions 151-153 refer to the following email. ĐỀ To:

Geoffrey Breen

From: Gagan Chopra Subject: Information Date: 24 March Attachment: Chopra

Dear Geoffrey: This is to remind you that beginning next Monday I will be on vacation for three weeks in Jaipur. — [1] —. I am providing you with a list of the current book projects that I am overseeing that includes the manuscript due dates as well as other pertinent information about each project. — [2] —-. I know you have a lot to do as editor-in-chief, so I have asked a colleague to oversee my projects while I‘m away. Ian Pressler has been working closely with me for the past few months on travel and finance titles, so he is well aware of the ongoing projects in this area and will see that things go smoothly. We had a lunch meeting yesterday at the new restaurant near Anderson Market to go over them. — [3] —. Ian will make certain the appropriate e-mail reminders are sent out to the authors whose projects are nearing completion. I will have limited Internet access while traveling, but I will respond to messages as quickly as possible. — [4] —. 296 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Kind regards, Gagan Chopra 151.

Where most likely does Mr. Chopra work?

(A)

At a travel agency

(B)

At a publishing company

(C)

At a restaurant

(D)

At a financial consulting company

152.

What does Mr. Chopra write that Mr. Pressler will do?

(A)

Go to the market

(B)

Plan a lunch meeting

(C)

Begin a new project

(D)

Send some e-mails

153.

In which of the positions marked [1], [2], [3],

and [4] does the following sentence best belong? ―While there, we put together a project list, which includes all of the associated tasks.‖ (A)

[1]

(B)

[2]

(C)

[3]

(D)

[4]

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

151.

Ông Chopra có khả năng làm

Thông tin liên quan trong bài:

does Mr. Chopra work?

việc ở đâu?

Current book projects: dự án

(A)

At a travel agency

(A) Tại một công ty du lịch

sách hiện tại

(B)

At a publishing

(B) Tại một công ty xuất bản

Manuscript: bản thảo

company

(C) Tại một nhà hàng

Author: tác giả

(C)

At a restaurant

(D) Tại một công ty tư vấn tài

(D)

At a financial

chính

Where most likely

 KEY B

consulting company 297 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

152.

What does Mr. Chopra

152. Ông Chopra viết rằng

Thông tin trong bài:

write that Mr. Pressler will

ông Pressler sẽ làm gì?

Ian (Pressler) will make

do?

(A) Đi chợ

certain the appropriate e-mail

(A)

Go to the market

(B) Lên kế hoạch cho một

reminders are sent out to the

(B)

Plan a lunch meeting

cuộc họp ăn trưa

authors: I an sẽ chắc chắn rằng

(C)

Begin a new project

(C) Bắt đầu một dự án mới

những thư nhắc qua email phù

(D)

Send some e-mails

(D) Gửi một số e-mail

hợp sẽ được gửi đến tác giả  Ông ấy sẽ gửi emails  KEY D

153.

In which of the

153. Trong các vị trí được

 Ở vị trí số 3, phía trước

positions marked [1], [2], [3],

đánh dấu [1], [2], [3],

đang nói về quãng thời

and [4] does the following

và [4] câu sau đây

gian ăn trưa, thảo luận

sentence best

thuộc về vị trí nào tốt nhất ?

về dự án này, nên điền

belong?

Trong lúc ở đó, chúng tôi tập

câu bên dưới là phù

―While there, we put together

hợp một danh sách dự án,

hợp

a project list,

trong đó bao gồm tất cả các

which includes all of the

nhiệm vụ liên quan.

associated tasks.‖

(A) [1]

(A)

[1]

(B) [2]

(B)

[2]

(C) [3]

(C)

[3]

(D) [4]

(D)

[4]

 KEY C

DỊCH ĐỀ Tới: Geoffrey Breen Từ: Gagan Chopra Chủ đề: Thông tin Ngày: 24 tháng 3 Đính kèm: Chopra

Kính gửi Geoffrey: Thư này là để nhắc nhở bạn rằng bắt đầu từ thứ Hai tuần tới, tôi sẽ đi nghỉ ba tuần ở Jaipur - [1] -. Tôi đang cung cấp cho bạn một danh sách các dự án sách hiện tại(151) mà tôi đang giám sát bao gồm ngày hết hạn bản thảo cũng như thông tin thích hợp khác 298 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

về từng dự án. - [2] ---------. Tôi biết bạn có rất nhiều việc phải làm với vai trò Tổng biên tập, vì vậy tôi đã nhờ một đồng nghiệp giám sát các dự án của tôi trong khi tôi đi xa. Ian Pressler đã làm việc chặt chẽ với tôi trong vài tháng qua về du lịch và các đề mục tài chính, vì vậy ông ấy nắm rõ về các dự án đang diễn ra trong lĩnh vực này và sẽ chắc chắn rằng mọi việc diễn ra suôn sẻ. Chúng tôi đã có một cuộc họp ăn trưa ngày hôm qua tại nhà hàng mới gần Anderson Market để thảo luận về chúng. - [3] (153) -. Ian sẽ chắc chắn những lời nhắc thích hợp qua e-mail được gửi(152) đến các tác giả có dự án sắp hoàn thành. Việc truy cập Internet của tôi khi đi du lịch sẽ bị hạn chế, nhưng tôi sẽ trả lời tin nhắn nhanh nhất có thể [4] -. Trân trọng, Gagan Chop

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Be on vacation: đang đi nghỉ 2. Provide somebody with something: cung cấp cho ai cái gì 3. Pertinent (adj) = suitable = appropriate: thích hợp, thõa đáng 4. Ask Sb to do St: bảo ai làm gì 5. Be aware of Something: nhận thức được về…

GHI CHÚ Nếu nhìn lướt qua trong bài, thấy có các vị trí : 1,2,3,4 bỏ trống, thì ưu tiên đọc loại câu hỏi này trước. .vì trong lúc trả lời các câu ở trên, nếu đọc đến thông tin liên quan câu hỏi này, sẽ chọn được đáp án ngay.

299 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 154-155 refer to the following text-message chain. ĐỀ Soraya Channa 8:45 A.M. Hi, Ru. I'm supposed to greet the new marketing interns at 9:00 and begin the first training session, but my train just left the station. Ru Liao 8:46 A.M. What happened? Soraya Channa 8:47 A.M. I think it was a weather-related delay. Maybe there was ice on the tracks? In any event, I'm not going to be able to make it to the office in time. Ru Liao 8:48 A.M OK. In that case, I'll greet the interns and lead the first session, and you can join us when you arrive. Then you could lead the session on our demographic research in the afternoon. Soraya Channa 8:49 A.M. Yes, that definitely works. Thanks 154.

What is Ms. Channa‘s problem?

(A)

She missed her train.

(B)

She has been delayed.

(C)

She is not prepared to give a presentation.

(D)

She forgot to contact the interns.

155.

At 8:49 A.M., what does Ms. Channa mean

when she writes, ―Yes, that definitely works"? (A)

A train has started to move.

(B)

A machine is operating correctly.

(C)

The suggested plan is a good one. 300 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D)

She was able to change her travel schedule.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

154. Vấn đề của cô Channa

Thông tin trong bài:

problem?

sườn là gì?

― I think it was a weather-

(A)

She missed her train.

(A) Cô ấy đã lỡ chuyến tàu

related delay‖.

(B)

She has been delayed.

của mình.

(C)

She is not prepared to

(B) Cô ấy đã bị trì hoãn.

154.

What is Ms. Channa‘s

give a presentation.

(C) Cô ấy không chuẩn bị để

(D)

có bài thuyết trình

She forgot to contact

(D) Cô ấy quên liên lạc với

the interns.

các thực tập viên.

155. Vào lúc 8:49 A.M., cô

Lúc 8: 48 phút, Ru Liao đưa ra

does Ms. Channa mean

Channa ngụ ý gì khi cô ấy viết

1 số đề xuất

when she writes, ―Yes, that

: ― Điều đó chắc chắn có hiệu

definitely works"?

quả "?

(A)

(A) Một đoàn tàu đã bắt đầu di

155.

At 8:49 A.M., what

A train has started to

move. (B)

những đề xuất đó  KEY C

chuyển. A machine is operating

(B) Một cái máy đang hoạt

correctly.

động chính xác.

(C)

(C) Kế hoạch đề xuất là một

The suggested plan is

a good one. (D)

 Soraya đồng ý với

kế hoạch tốt.

She was able to change (D) Cô ấy đã có thể thay đổi

her travel schedule.

lịch trình du lịch của mình. DỊCH ĐỀ 301

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Soraya Channa 8:45 A.M. Xin chào, Ru. Tôi dự định đến chào các thực tập viên tiếp thị mới vào lúc 9:00 và bắt đầu buổi tập đầu tiên, nhưng chuyến tàu của tôi vừa rời ga. Ru Liao 8:46 A.M. Chuyện gì đã xảy ra? Soraya Channa 8:47 A.M. Tôi nghĩ rằng đó là một sự chậm trễ liên quan đến thời tiết (154). Có lẽ có băng đá trên đường ray? Dưới bất kỳ tình huống nào, tôi cũng sẽ không thể đến văn phòng kịp thời. Ru Liao 8:48 A.M ĐỒNG Ý. Trong trường hợp đó, tôi sẽ chào các thực tập sinh và dẫn dắt buổi đầu tiên, và bạn có thể tham gia với chúng tôi khi bạn đến. Sau đó, bạn có thể dẫn đầu phiên về nghiên cứu nhân khẩu học của chúng tôi vào buổi chiều. Soraya Channa 8:49 A.M. Vâng, chắc chắn đƣợc. (155) Cảm ơn

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. in any event = whatever happens: trong bất kỳ trường hợp nào/ bất kể điều gì xảy ra Ex: I hope to see her this afternoon, but in any event I’m leaving town tomorrow

2. Intern: thực tập sinh 3. Weather-related delay: trì hoãn do (liên quan đến) thời tiết 4. Be able to make it: có thể làm được điều đó 5. Research (v, n): nghiên cứu, sự nghiên cứu Do/ conduct/ undertake research: tiến hành nghiên cứu

302 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 156-158 refer to the following article. ĐỀ Small Business News By Anna Fortin PRESTON (29 August)—The town‘s small business boom continues, creating new jobs and strengthening local markets. In fact, Preston‘s small businesses employed 4,300 people last year, equaling 25 percent of the local labor force. ―Small businesses are definitely a key economic driver,‖ explains Dr. Henry Belanger, who teaches finance at Lackland University. ―Start-up businesses are a significant engine for job creation.‖ According to Belanger, Preston is part of a province-wide trend. ―Last year, the province saw job expansion above the national average, adding more than 19,000 jobs overall,‖ Dr. Belanger said. ―About 17 percent were in small businesses. Moreover, thanks to the personal income generated by small companies, larger, established businesses benefited too.‖ Parties interested in starting a business can access the government‘s Provincial Small Business Center for help in creating a business plan, finding capital, and learning marketing strategies. 156.

The word ―boom‖ in paragraph 1, line 2, is

closest in meaning to (A)

sound

(B)

discovery

(C)

growth 303 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D)

surprise

157.

Who most likely is Dr. Belanger?

(A)

The president of the Provincial Small

Business Center (B)

A small-business owner

(C)

The mayor of Preston

(D)

A university professor

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

156. Từ ―boom‖ trong đoạn 1,

Xét nghĩa phù hợp với small

paragraph 1, line 2, is

dòng 2, có nghĩa gần nhất với

business

closest in meaning to

từ gì:

(A)

sound

(A) âm thanh

(B)

discovery

(B) khám phá

(C)

growth

(C) tăng trƣởng

(D)

surprise

(D) bất ngờ

157.

Who most likely is Dr.

157. Tiến sĩ Belanger có khả

Thông tin trong bài:

Belanger?

năng là ai nhất?

― Dr. Henry Belenger, who

(A)

(A) Chủ tịch của Trung tâm

teaches finance at Lackland

Provincial Small

quản lý doanh nghiệp nhỏ trực

university:

Business Center

thuộc tỉnh

(B)

(B) Một chủ doanh nghiệp nhỏ

156.

The word ―boom‖ in

The president of the

A small-business

(C) Thị trưởng của Preston

owner (C)

The mayor of Preston

(D)

A university

 Chọn tăng trưởng/ phát triển/ bùng nổ  KEY C

 Ông ấy là 1 giáo sư dạy đại học  KEY D

(D) Một giáo sƣ đại học

professor 158.

What does Dr.

158. Tiến sĩ Belanger nói gì về Thông tin trong bài:

Belanger state about small

các doanh nghiệp nhỏ?

Dr. Belanger said. ―About 17

businesses?

(A) Chính phủ đã mở một văn

percent were in small

(A)

phòng mới để giúp họ.

businesses. Moreover, thanks

(B) Tác động của chúng lan

to the personal income

The government has

opened a new office to help

304 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

rộng đến những tổ chức lớn

generated by small companies,

hơn.

larger, established businesses

to larger organizations.

(C) Họ cung cấp việc đào tạo

benefited too.‖

(C)

cho nhân viên thiếu kinh

them. (B)

Their impact extends

They provide

 Các doanh nghiệp lớn

inexperienced employees

nghiệm.

cũng hưởng lợi nhờ

with training.

(D) Họ đang đóng cửa trong ở

các doanh nghiệp nhỏ

(D)

khắp nơi trong cả tỉnh.

They are closing

throughout the province.

 Ảnh hưởng của doanh nghiệp nhỏ lan rộng đến các tổ chức lớn.  KEY B

DỊCH ĐỀ BẢN TIN DOANH NGHIỆP NHỎ Bởi Anna Fortin PRESTON (29 tháng 8) Sự bùng nổ (153) kinh doanh nhỏ tiếp tục, tạo ra việc làm mới và củng cố thị trường địa phương. Trên thực tế, năm ngoái, các doanh nghiệp nhỏ của Preston đã thuê 4.300 người, tương đương 25 phần trăm lực lượng lao động địa phương. ―Các doanh nghiệp nhỏ chắc chắn là một động lực kinh tế quan trọng‖ , tiến sĩ Henry Belanger, giảng viên tài chính tại Đại học Lackland (157), giải thích. ―Các doanh nghiệp khởi nghiệp là một công cụ quan trọng để tạo việc làm.‖ Theo Belanger, Preston là một phần của xu hướng toàn tỉnh. ―Năm ngoái, tỉnh đã chứng kiến sự mở rộng việc làm trên mức trung bình của quốc gia, góp thêm tổng thể hơn 19.000 việc làm,‖Bác sĩ Belanger nói. Khoảng 17 phần trăm là từ các doanh nghiệp nhỏ. Hơn nữa, nhờ thu nhập cá nhân được tạo ra bởi các công ty nhỏ, các doanh nghiệp được thành lập với quy mô lớn hơn cũng được hưởng lợi.(158) Các bên quan tâm đến việc bắt đầu kinh doanh có thể truy cập vào Trung tâm doanh nghiệp nhỏ cấp tỉnh của chính phủ để được giúp đỡ trong việc tạo kế hoạch kinh doanh, tìm vốn, và học các chiến lược tiếp thị.

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Boom = growth = development: sự bùng nổ, sự phát triển 2. Labor force: lực lượng lao động 3. Significant = important = momentous = powerful: quan trọng, đáng kể 305 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

4. Generate (V) : tạo ra 5. Marketing strategies: chiến lược quảng cáo. 6. Strengthen (v): làm cho mạnh lên, tăng cường Strengthen somebody/ something: làm cho cái gì/ ai đó mạnh lên.. Strengthen (against something): mạnh hơn so với cái gì 7. Be interested in something/ doing something: quan tâm/ hứng thú với cái gì

Questions 159-160 refer to the following email. ĐỀ To: [email protected] From: [email protected] Subject: Online Account Date: 22 June Dear Ms. Paxton, Thank you for your interest in Lenford Financial. We have received your online inquiry and have issued a temporary username and password. To activate your online account, please follow these steps. 1.

Go to our Web site and select ―New Registration.‖

2.

Log in using username DPAXTON and password XA098T. You will be prompted to

create a new username and password. 3.

A new-customer survey will pop up. Fill out the survey with information about your

financial profile. 4.

After you submit the survey (160), one of our account representatives will call you

within 24 hours to discuss your portfolio and future investments. We look forward to helping you attain your financial goals. Kent Rawlin Customer Account Representative 159.

What does the e-mail suggest about

Ms. Paxton? (A)

She has requested information from Lenford Financial. 306 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B)

She is a finance professional.

(C)

She has been a Lenford Financial customer for many years.

(D)

She was not able to log in to her account.

160.

What is Ms. Paxton instructed to do?

(A)

Call an account representative

(B)

Request a temporary password

(C)

Take a survey over the phone

(D)

Submit a form online

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

159.

159. Email gợi ý về điều gì

Thông tin ngay ở đoạn đầu

suggest about Ms. Paxton?

Cô Paxton?

tiên.

(A)

(A) Cô ấy đã yêu cầu thông

―We have received your

information from Lenford

tin từ Lenford Financial.

online inquiry‖

Financial.

(B) Cô ấy là một chuyên gia

(B)

tài chính.

số thông tin từ công ty

(C) Cô ấy đã là khách hàng

trên

What does the e-mail

She has requested

She is a finance

professional. (C)

She has been a Lenford của Lenford Financial trong

Financial customer for many

nhiều năm.

years.

(D) Cô ấy không thể đăng

(D)

She was not able to log

 Cô ấy đã yêu cầu có 1

 KEY A

nhập vào tài khoản của mình.

in to her account. 160. Cô Paxton được hướng

Thông tin trong bài:

instructed to do?

dẫn làm gì?

After you submit the survey

(A)

(A) Gọi cho đại diện tài khoản

160.

What is Ms. Paxton

Call an account

representative

(B) Yêu cầu mật khẩu tạm

(B)

thời

Request a temporary

password

(C) Thực hiện một cuộc khảo

(C)

sát qua điện thoại

Take a survey over the

 Cô ấy cần nộp 1 khảo sát  KEY D

307 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

phone (D)

(D) Gửi mẫu trực tuyến Submit a form online DỊCH ĐỀ

Tới: [email protected] Từ: khách hàng dịch vụ@lenfordfin finance.co.uk Chủ đề: Tài khoản trực tuyến Ngày: 22 tháng 6 Kính gửi cô Paxton, Cảm ơn bạn đã quan tâm đến Lenford Financial. Chúng tôi đã nhận được yêu cầu trực tuyến của bạn (159) và đã cấp một tên người dùng và mật khẩu tạm thời. Để kích hoạt tài khoản trực tuyến của bạn, hãy làm theo các bước sau: 1. Truy cập trang web của chúng tôi và chọn ―Đăng ký mới ―.(160) 2. Đăng nhập bằng tên người dùng DPAXTON và mật khẩu XA098T. Bạn sẽ được nhắc tạo một tên người dùng và mật khẩu mới. 3. Một cuộc khảo sát khách hàng mới sẽ bật lên. Hãy điền vào bản khảo sát với thông tin về hồ sơ tài chính của bạn. 4. Sau khi bà gửi khảo sát, một trong những đại diện tài khoản của chúng tôi sẽ gọi cho bạn trong vòng 24 giờ để thảo luận về danh mục đầu tư của bạn và các khoản đầu tư trong tương lai. Chúng tôi mong muốn giúp bạn đạt được mục tiêu tài chính của mình. Kent Rawlin Đại diện tài khoản khách hàng

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Inquiry: = asking; looking into: yêu cầu, đòi hỏi 2. Representative (n): người đại diện 3. Registration: sự đăng ký 4. Investment: sự đầu tư 5. Attain: (V) = achieve = accomplish: đạt được, giành được 6. Temporary (adj): tạm thời >< permanent: lâu dài, vĩnh viễn 7. Prompt = provoke (v): cause St to happen: thúc đẩy cái gì Prompt Sb to do something: thúc đẩy ai đó làm gì

308 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 161-163 refer to the following job advertisement. ĐỀ Green Rock University Seeks Assistant for Technology Lab Because of student demand, Green Rock University‘s Technology Lab will now be open during the evening. As a result of these extended hours, we are seeking an evening lab assistant. The successful candidate should possess a range of relevant knowledge and skills in 3-D printing, basic coding, graphic design programs, and movie-making software. We are looking for a person who is patient, creative, and enjoys helping others. The ideal candidate will also enjoy learning new things and sharing that knowledge with other people. Applicants chosen for interviews will be asked to bring examples of technology-related projects they have worked on and should be prepared to discuss those projects. Interested applicants should send a letter of interest and resume to tech @ green rockuniversity, edu. 161.

Why is the lab-assistant position being offered?

(A) Building renovations have been completed. (B) Equipment has been modernized. (C) Some employees have left. (D) Hours of operation have changed. 162.

What is NOT a requirement of the job?

(A) A degree in graphic design 309 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) A desire to help others (C) Coding knowledge (D) Creativity 163.

How should applicants apply for the position?

(A)

By telephone

(B)

By e-mail

(C)

By express mail

(D)

In person

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

161.

161. Tại sao vị trí trợ lý phòng

Thông tin trong bài:

assistant position being

thí nghiệm đang được đề

―Lab will now be open until

offered?

nghị?

the evening…..these extended

(A) Building renovations have

(A) Việc cải tạo tòa nhà đã

hours‖

been completed.

được hoàn thành

(B) Equipment has been

(B) Thiết bị đã được hiện đại

phòng Lab giờ kéo dài

modernized.

hóa.

thêm

Why is the lab-

(C) Some employees have left. (C) Một số nhân viên đã rời (D) Hours of operation have

đi.

changed.

(D) Giờ hoạt động đã thay

 Thời gian mở cửa

 KEY D

đổi. 162. Điều gì KHÔNG phải là

Câu hỏi NOT, dùng phương

requirement of the job?

một yêu cầu của công việc?

pháp LOẠI TRỪ.

(A) A degree in graphic

(A) Một văn bằng về thiết kế

Trong bài đều có thông tin của

design

đồ họa

đáp án B (enjoy helping

(B) A desire to help others

(B) Mong muốn giúp đỡ

others), đáp án C (basic

(C) Coding knowledge

người khác

coding), đáp án D (creative)

(D) Creativity

(C) Kiến thức mã hóa

162.

What is NOT a

(D) Sáng tạo

 Không đề cập đến bắng về đồ họa  KEY A

163.

How should applicants

apply for the position?

163. Ứng viên nên nộp đơn

Thông tin nằm ở cuối bài

cho vị trí đó bằng cách nào?

― Ứng viên quan tâm nên gửi 310

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A)

By telephone

(A) Qua điện thoại

thư bày tỏ hứng thú và sơ yếu

(B)

By e-mail

(B) qua e-mail

lý lịch đến

(C)

By express mail

(C) Bằng thư chuyển phát

tech @ xanh rockuniversity,

(D)

In person

nhanh

edu.‖

(D) Trực tiếp DỊCH ĐỀ Đại học Green Rock tìm kiếm trợ lý cho phòng thí nghiệm công nghệ Vì nhu cầu của sinh viên, Phòng thí nghiệm Công nghệ Đại học Green Rock bây giờ sẽ mở cửa vào buổi tối. Do kết quả của việc mở thêm giờ này(161), chúng tôi đang tìm kiếm một trợ lý phòng thí nghiệm buổi tối. Ứng viên thành công cần sở hữu một loạt các kiến thức liên quan và kỹ năng in 3-D, mã hóa cơ bản(162c), chương trình thiết kế đồ họa và hần mềm làm phim. Chúng tôi đang tìm kiếm một người kiên nhẫn, sáng tạo và thích giúp đỡ người khác (162b, d). Các ứng cử viên lý tưởng cũng sẽ thích học hỏi những điều mới và chia sẻ kiến thức đó với những người khác. Ứng viên được chọn để phỏng vấn sẽ được yêu cầu đưa ra các ví dụ về các dự án liên quan đến công nghệ mà họ đã làm việc và nên chuẩn bị để thảo luận những dự án đó. Ứng viên quan tâm nên gửi thư bày tỏ hứng thú và sơ yếu lý lịch đến tech @ xanh rockuniversity, edu.(163).

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Trong phần 7, những từ thường xuyên xuất hiện thể hiện sự thay đổi bao gồm: Extend: gia hạn, kéo dài thêm Add: thêm vào Update: cập nhật Relocate: đổi vị trí Delay = push back = postpone = put off: trì hoãn = change the time/schedule 2. Code something = code something to write or print words, letters, numbers, etc. on something so that you know what it is, what group it belongs to, etc: ghi chép theo mã

311 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 164-167 refer to the following e-mail. ĐỀ To:

Alan Rogerson

From:

Yoshi Takeda

Subject: Date:

Greenhouse system 18 November

Attachment:

10 DSKTgs

Dear Mr. Rogerson, I am glad we got a chance to talk at the agricultural technology trade show in Dublin last week. Per your request, I have attached an electronic version of our booklet on the DSKT greenhouse system. —— [1] — I am aware that your greenhouses are located some distance from one another. — [2] —. Using our environmental monitoring system, you could check the temperature, humidity, and air quality of each greenhouse remotely. You would no longer need to be on-site to make observations every night. DSKT sends the readings to your smartphone or computer. - [3] -■ You might also be interested in our crop irrigation systems. — [4] —. Let me know if you would like more information; I will be happy to answer questions about any of our products. Sincerely, Yoshi Takeda 164.

Why did Mr. Takeda send the e-mail? 312 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A)

To inquire about attending a trade show

(B)

To discuss an upcoming meeting

(C)

To follow up on a recent conversation

(D)

To schedule a product demonstration

165. What is suggested about Mr. Rogerson? (A)

He rarely travels for work.

(B)

He is involved in farming.

(C)

He specializes in environmental

science. (D)

He designed a smartphone application.

166. According to the e-mail, what can the DSKT greenhouse system do? (A)

Water plants

(B)

Disable machinery

(C)

Control lighting

(D)

Transmit information

167. In which of the positions marked [1], [2], [3],and [4] does the following sentence best belong? ―I am confident it will illustrate how our system can meet your needs.‖ (A)

[1]

(B)

[2]

(C)

[3]

(D)

[4]

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

164.

164. Tại sao ông Takeda gửi

Câu mở đầu lá thư đề cập đến

e-mail?

cuộc trò chuyện gần đây tại

Why did Mr. Takeda

send the e-mail?

313 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) Để hỏi về việc tham dự

triển lãm thương mại…trong

attending a trade show

một triển lãm thương mại

đó người nhận có đưa ra 1 số

(B)

(B) Để thảo luận về một cuộc

yêu cầu.

(A)

To inquire about

To discuss an

 Lá thư này tiếp nối nội

upcoming meeting

họp sắp tới

(C)

(C) Để tiếp nối một cuộc trò

dung trò chuyện gần

recent conversation

chuyện gần đây

đây

(D)

(D) Để lên lịch trình diễn sản

To follow up on a

To schedule a product

 KEY C

demonstration

phẩm

165. What is suggested about

165. Điều gì có thể suy ra về

Ông Rogerson là người nhận

Mr. Rogerson?

ông Rogerson?

lá thư, xưng hô trong bài là

(A)

(A) Anh ấy hiếm khi đi công

You/ your..

tác.

Đầu đoạn 2 đề cập đến: your

(B) Anh ấy tham gia vào việc

greenhouses.

farming.

trồng trọt.

Đầu đoạn 3 đề caapk đếm crop

(C)

(C) Anh ấy chuyên về khoa

irrigation systems.

He rarely travels for

work. (B)

He is involved in

He specializes in

 Ông ấy hoạt động

environmental

học môi trường.

science.

(D) Ông đã thiết kế một ứng

trong lĩnh vực trồng

(D)

dụng điện thoại thông minh.

trọt.

He designed a

 KEY B

smartphone application.

166. According to the e-mail,

166. Theo như email, hệ thống

Thông tin trong bài:

what can the DSKT

nhà kiếng DSKT có thể làm

―DSKT sends the readings to

greenhouse system do?

gì?

your smartphone or computer‖

(A)

Water plants

(A)

Tưới cây

(B)

Disable machinery

(B)

Vô hiệu hóa máy móc

gửi thông tin đến điện

(C)

Control lighting

(C)

Kiểm soát ánh sáng

thoại/ máy tính

(D)

Transmit information (D)

Truyền phát thông

 Hệ thống có khả năng

 KEY D

tin 167. In which of the positions

167. Trong đó các vị trí được

Dựa vào nội dung của câu cần

marked [1], [2],

đánh dấu [1], [2],

điền, vị trí phù hợp nhất là số

[3],and [4] does the following

[3] và [4] vị trí nào phù hợp

1, sau khi đề cập đến

sentence best

nhất để điền câu bên dưới?

BOOKLET: cuốn sách mỏng, 314

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

belong?

―Tôi tự tin rằng nó sẽ minh

―I am confident it will

họa hệ thống của chúng tôi có

illustrate how our

thể đáp ứng nhu cầu của bạn

system can meet your needs.‖

như thế nào‖

(A)

[1]

(A) [1]

(B)

[2]

(B) [2]

(C)

[3]

(C) [3]

(D)

[4]

(D) [4]

sách quảng cáo  KEY A

DỊCH ĐỀ Tới: Alan Rogerson Từ: Yoshi Takeda Chủ đề: Hệ thống nhà kính Ngày: 18 tháng 11 Tài liệu đính kèm: 10 DSKTss

Kính gửi ông Rogerson Tôi rất vui vì chúng ta đã có cơ hội nói chuyện tại triển lãm (164) thương mại công nghệ nông nghiệp ở Dublin tuần vừa qua. Theo yêu cầu của bạn, tôi đã đính kèm một phiên bản điện tử của tập sách của chúng tôi về hệ thống nhà kính DSKT. ---- [1] ---. (167) Tôi biết rằng nhà kính của bạn nằm cách xa nhau. - --[2] ----. Bằng việc sử dụng hệ thống giám sát môi trường của chúng tôi, bạn có thể kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, và chất lượng không khí của mỗi nhà kính từ xa. Bạn sẽ không còn cần phải có mặt tại chỗ để quan sát mỗi đêm. DSKT gửi các bản đọc đến điện thoại thông minh hoặc máy tính của bạn(166). - [3] - ■ Bạn cũng có thể quan tâm đến hệ thống tưới tiêu cây trồng của chúng tôi(165). - [4] -. Hãy cho tôi biết nếu bạn muốn biết thêm thông tin; Tôi sẽ vui lòng trả lời câu hỏi về bất kỳ sản phẩm nào của chúng tôi. Trân trọng, Yoshi Takeda

TỪ VỰNG CẦN HỌC

315 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

1. Booklet = pamphlet = handout= leaflet: tờ rơi, sách quảng cáo 2. Annual = yearly = every year: hàng năm 3. Presentation: sự trình bày, thuyết trình Give/ make a presentation on something: có bài thuyết trình về cái gì 4. Send = transmit: gửi đi, truyền phát (thông tin) 5. Irrigation (n): sự tưới tiêu 6. Argricultural = farming: thuộc về nông nghiệp

Questions 168-171 refer to the following notice. ĐỀ ―Expressions in Form and Color‖ March 30 5:30 P.M.-9:00 P.M. Event Description: The Summerlake University Art Department is pleased to present its annual showcase, opening today at 5:30 P.M. in the campus art gallery located in Building 4. Come see new artwork—including paintings, photographs, drawings, and sculptures—while enjoying beverages and appetizers. Student artists will be on hand to speak about their work to visitors at the gallery from 5:30 P.M. to 7:30 P.M. this evening. At 7:30 P.M., Fin Olson, sculptor of Delivered, will give a presentation about how his study abroad in Milan influenced his work. Mr. Olson, who will finish his degree in April, has already sold many pieces to private collectors and teaches workshops to children. This event is open to students, faculty, and the public. Parking is available in the designated areas next to Buildings 4 and 8. Please note that the area by Building 4 requires a permit, but the area by Building 8 is free to the public. For more information, including a list of featured artwork, please visit the Art Department‘s Web site at www.summerlake.edu/artdepartment/events. 168. What is the purpose of the notice? (A)

To advertise an art class-

(B)

To promote a yearly exhibition 316 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C)

To publicize the sale of a sculpture

(D)

To announce the opening of a museum

169. What is indicated about the works of art? (A)

They were produced by students.

(B)

They represent a common theme.

(C)

They include some pieces from private

collections. (D)

They are mostly paintings.

170. What is mentioned about Mr. Olson? (A)

He is a recent university graduate.

(B)

He manages a Web site.

(C)

He has a parking permit.

(D)

He traveled to another country.

171. What is NOT suggested about the event? (A)

Refreshments will be served.

(B)

Artists will speak with attendees.

(C)

Free parking is available.

(D)

Demonstrations will be given.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

168. What is the purpose of

168. Mục đích của thông báo

Câu hỏi về mục đích của bài

the notice?

là gì?

thường đáp án nằm ở tựa đề và

(A)

(A) Để quảng cáo một lớp học

2 câu đầu tiên.

nghệ thuật

Trong bài ta thấy thông tin: ―

(B) Để quảng bá một triển lãm

be pleased to present its

hàng năm

annual showcase‖

To advertise an art

class (B)

To promote a yearly

exhibition (C)

To publicize the sale of (C) Để công khai việc bán một

a sculpture

tác phẩm điêu khắc

Annual = yearly = every year:

(D)

(D) Thông báo khai trương

hàng năm

bảo tàng

Showcase = exhibittion: triển

To announce the

opening of a museum

lãm 317 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

 KEY B 169. What is indicated about

169. Những gì được chỉ ra về

Câu hỏi suy luận.

the works of art?

các tác phẩm nghệ thuật?

Ngay đầu đoạn 2, ta có thông

(A)

(A) Chúng được sản xuất bởi

tin:

by students.

các sinh viên.

―Student artists will be on

(B)

(B) Chúng đại diện cho một

hand to speak about their

common theme.

chủ đề chung.

work‖

(C)

(C) Chúng bao gồm một số tác

They were produced

They represent a

They include some

pieces from private

phẩm từ các bộ sưu tập của

collections.

các cá nhân.

(D)

(D) Chúng chủ yếu là tranh

They are mostly

 Tác phẩm được tạo ra bởi sinh viên  KEY A

paintings.

vẽ.

170. What is mentioned about

170. Những gì được đề cập về

Dựa vào từ khóa Mr. Olson, ta

Mr. Olson?

anh Olson?

tìm thấy thông tin ở đoạn số 2:

(A)

(A) Anh ấy tốt nghiệp đại học

―Fin Olson,……his study

university graduate.

gần đây.

abroad‖

(B)

(B) Anh ấy quản lý một trang

He is a recent

He manages a Web

site. (C)

web. He has a parking

permit. (D)

 Anh ấy đã đi đến nước ngoài

(C) Anh ấy có giấy phép đậu

 KEY D

xe. He traveled to another

(D) Anh ấy đi du lịch đến một

country.

đất nước khác.

171. What is NOT suggested

171. Điều gì KHÔNG được

Câu hỏi ―NOT‖

about the event?

chỉ ra về sự kiện này?

Đáp án dài  Đọc trước đáp

(A)

(A) Nước giải khát sẽ được

án để tiến hành loại trừ trong

phục vụ.

bài.

(B) Các nghệ sĩ sẽ nói chuyện

Beverages and appetizers=

attendees.

với những người tham dự.

refreshment Có A

(C)

(C) Bãi đậu xe miễn phí có

Artists speak about their

sẵn.

work Có B

Refreshments will be

served. (B)

Artists will speak with

Free parking is

available. (D) given.

Demonstrations will be (D) Những phần trình diễn (làm mẫu) sẽ được cung cấp.

Parking free to the public  Có C  KEY D 318

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

DỊCH ĐỀ ―SỰ BIỂU ĐẠT BẰNG HÌNH KHỐI VÀ MÀU SẮC‖ 30 tháng 3 5:30 chiều-9: 00 tối. Mô tả sự kiện: Khoa Nghệ thuật Đại học Summerlake hân hạnh giới thiệu Buổi triển lãm thường niên(168), khai mạc hôm nay lúc 5:30 P.M. trong phòng trưng bày nghệ thuật khuôn viên nằm trong Tòa nhà 4. Hãy đến xem các tác phẩm nghệ thuật mới, bao gồm tranh, ảnh, hình vẽ và điêu khắc- trong lúc thưởng thức đồ uống (171a) và món khai vị. Các nghệ sĩ sinh viên(169) sẽ có mặt để nói về tác phẩm của họ với khách tham quan(171b) tại phòng trưng bày từ 5:30 chiều đến 7:30 P.M. tối nay. Vào lúc 7:30 P.M., Fin Olson, nhà điêu khắc của Deliveryed, sẽ có một bài thuyết trình về việc du học (170) ở Milan ảnh hưởng đến công việc của anh ấy như thế nào. Ông Olson, người sẽ hoàn thành văn bằng của mình vào tháng Tư, đã bán nhiều tác phẩm cho các nhà sưu tập tư nhân và dạy ở nhiều hội thảo cho trẻ em. Sự kiện này dành cho sinh viên, giảng viên và công chúng. Bãi đậu xe có sẵn (171c) trong các khu vực được bên cạnh Tòa nhà 4 và 8. Xin lưu ý rằng khu vực kế Tòa nhà số 4 cần có giấy phép, nhưng khu vực kế Tòa nhà số 8 thì miễn phí cho công chúng(171c). Để biết thêm thông tin, bao gồm danh sách các tác phẩm nghệ thuật đặc trưng, vui lòng truy cập Trang web của Ban Mỹ thuật tại www.summerlake.edu/artdepemony/events.

TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Annual = yearly = every year: hàng năm 2. Showcase = exhibittion: triển lãm 3. Be pleased to do something: rất vui được làm gì 4. Beverages: đồ uống + appetizers: món khai vị = refreshments 5. Abroad = foreign = another country = overseas: nước ngoài 6. Influence (n): sự ảnh hưởng influence on somebody/something influence of somebody/something on somebody/something 319 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

influence (v) ảnh hưởng influence somebody/something: ảnh hưởng đến ai/ cái gì

Questions 172-175 refer to the following online chat discussion. ĐỀ Ichiro Watanabe (9:30 A.M.)

Does anyone have ideas before the Friday department

meeting for improving the inspection process for dental offices? Suzanne Partin (9:31 A.M.) There is too much paperwork. Perhaps inspectors could complete forms electronically. Zachary Qian (9:32 A.M.) Great idea. That would eliminate paper completely. Ichiro Watanabe (9:33 A.M.) That‘s an effective way for us to save time and money, but how do we transition from using the. current forms to electronic ones? How would inspectors be trained? Suzanne Parrin (9:35 A.M.) What if inspectors continue to use paper forms while they‘re learning how to use the new electronic version? Zachary Qian (9:36 A.M.) That way, they would gain some experience with the electronic forms. And maybe we could hire instructors to train our inspectors so they‘re ready for the transition. Suzanne Parrin (9:38 A.M.) Exactly. We could hold the training sessions here at the Labor Department. Ichiro Watanabe (9:40 A.M.)

Great. I‘ll propose these ideas at the meeting.

320 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

172. What are the writers

172. Người viết đang thảo

Câu hỏi thuộc dạng ―Main

discussing?

luận về những gì?

ideas‖

(A)

(A) Thay đổi quy trình làm

Changing a work

procedure

việc

(B)

(B) Thuê thanh tra có kinh

Hiring experienced

 Thông tin nằm ở đoạn đầu  Improve the inspection

inspectors

nghiệm

process: cải thiện quy

(C)

(C) Bố trí nhân sự cho một bộ

trình kiểm tra =

department

phận mới

changing the work

(D)

(D) Tạo các mẫu giấy bổ sung

procedure

Staffing a new

Creating additional

 KEY A

paper forms 173. What is suggested about

173. Điều gì được gợi ý về

Writers ở đây là những người

the writers?

những người viết bài?

viết bài này, xưng hô trong bài

(A)

(A) Họ đào tạo trợ lý nha

sẽ là I—me-my; we- our- us..

assistants.

khoa.

Nên sau khi scan ta thấy thông

(B)

(B) Họ quản lý nhân viên

tin lúc 9: 33

employees.

khác.

― That‘s effective wat for us to

(C)

(C) Họ đang xác định một

save time and money‖

They train dental

They manage other

They are determining a

budget. (D)

ngân sách. They are purchasing

(D) Họ đang mua máy tính.

 Việc các thanh tra điền form điện tử giúp họ tiết kiệm được thời

computers.

gian, tiền bạc (vì không phải dùng giấy)  Họ quản lý các nhân viên khác  KEY B ― Exactly ― = Chính xác

174. At 9:38 A.M., what does

174. Lúc 9:38 A.M., cô Parrin

Ms. Parrin most

có khả năng ngụ ý gì khi cô ấy

likely mean when she writes,

viết : ―Chính xác‖.

ý kiến trước đó của

―Exactly‖?

(A) Cô ấy biết cần bao nhiêu

Suzanne Qian.

(A)

năm kinh nghiệm.

― And maybe we could hire

years of experience are

(B) Cô ấy muốn đảm bảo tất

instructors to train our

required.

cả các giấy tờ là chính xác.

inspectors so they‘re ready for

She knows how many

 Người nói đồng ý với

321 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B)

She wants to make

(C) Cô ấy nghĩ rằng ý tưởng

sure all the paperwork is

của ông Qian Qian sẽ giải

accurate.

quyết một vấn đề.

(C)

She thinks Mr. Qian‘s

idea will resolve a problem. (D)

the transition.‖  KEY C

(D) Cô tin rằng ước tính của ông Watanabe là chính xác.

She believes Mr.

Watanabe‘s estimate is correct. 175. What will Mr. Watanabe

175. Ông Watanabe rất có thể

Từ khóa là Friday.

most likely do on Friday?

sẽ làm gì vào Thứ sáu?

Chúng ta thấy ở đoạn đầu‖

(A)

(A) Trình bày một bài học cho

Friday department meeting‖

inspectors

các thanh tra viên

Đối chiếu với đoạn cuối

(B)

(B) Phân phối một cuộc khảo

― I‘ll propose these ideas at the

the trainers

sát cho các giảng viên

meeting‘

(C)

(C) Học cách sử dụng một

 Ông ấy sẽ đề xuất những ý

electronic form

hình thức điện tử

kiến này tại cuộc họp (thứ 6)

(D)

(D) Đề xuất giải pháp cho một

Present a lesson to the

Distribute a survey to

Learn to use an

Suggest a solution to a

problem

 KEY D

vấn đề DỊCH ĐỀ

Ichiro Watanabe (9:30 A.M.) Có ai có ý tưởng nào trước cuộc họp giao ban vào thứ sáu để cải thiện quy trình kiểm tra (172) cho các văn phòng nha khoa không? Suzanne Partin (9:31 A.M.) Có quá nhiều giấy tờ. Có lẽ thanh tra có thể hoàn thành các giấy tờ trên mạng. Zachary Qian (9:32 A.M.) Ý tưởng tuyệt vời. Điều đó sẽ loại bỏ giấy hoàn toàn. Ichiro Watanabe (9:33 A.M.) Đó là cách hiệu quả để chúng ta tiết kiệm thời gian và tiền bạc(173), nhưng làm thế nào chúng ta chuyển từ việc sử dụng giấy tờ hiện tại sang điện tử? Thanh tra sẽ được đào tạo như thế nào? Suzanne Parrin (9:35 A.M.) Điều gì xảy ra nếu các thanh tra viên tiếp tục sử dụng các mẫu giấy trong khi họ học cách sử dụng phiên bản điện tử mới? Zachary Qian (9:36 A.M.) Bằng cách đó, họ sẽ có được một số kinh nghiệm với phiên bản điện tử. Và có lẽ chúng ta có thể thuê những người hướng dẫn để đào tạo các thanh tra viên của mình để họ sẵn sàng cho quá trình chuyển đổi (174). Suzanne Parrin (9:38 A.M.) Chính xác (174). Chúng tôi có thể tổ chức các buổi đào tạo ở đây 322 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

tại Phòng Lao động. Ichiro Watanabe (9:40 A.M.) Tuyệt vời. Tôi sẽ đề xuất những ý tưởng này tại cuộc họp (175).

TỪ VỰNG CẦN LƢU Ý 1. Improve /ɪmˈpruːv/: cải thiện Improve (the) quality: cải thiện chất lượng Improve (the) situation: cải thiện tình huống 2. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ : thủ tục, quy trình = process 3. Inspection /ɪnˈspekʃn/: sự thanh tra 4. Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ : loại bỏ, loại bớt 5. Completely /kəmˈpliːtli/: 1 cách hoàn toàn 6. Transition /trænˈzɪʃn/ : sự chuyển đổi 7. Propose the ideas = suggest a solution

323 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 176-180 refer to the following memo and form. ĐỀ MEMO To: All Staff From: Shondra Brown, Director of Benefits Date: August 4 Re: Wellness Classes In the interest of promoting a healthy and productive workforce, Lellar Manufacturing will begin offering monthly wellness classes. While participation is not required, we do hope that everyone will take advantage of this opportunity. Part- and full-time regular employees are eligible for these classes at no cost. All other workers and trainees will be required to pay a small enrollment fee. Local nurses from Union City Hospital will run the classes on-site, so you do not have to travel anywhere. Classes will be held the first Friday morning of each month, and the class topics will change each month. The class topics in order, starting in September and going through December, will be as follows: Easy Stretching, Good Food Choices, Tips for Better Sleep, and Starting an Exercise Group. Supervisor approval is necessary. The first step is to complete a class request form and send it to the Benefits Department. If you have any questions, contact our benefits counselors Don Herrell at ext. 249 or Leah Katzen at ext. 199.

324 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Lellar Manufacturing WELLNESS CLASS REQUEST FORM Name:

Alfredo De Santos

Title:

Production Trainee

Name/Title of Immediate Supervisor: Galen Sanders, Production Manager Requested Class Date:

September 2

Enrollment Fee Paid:

ѵ

Received by Benefits Counselor:

Leah Katzen

176. What is the purpose of the memo? (A)

To explain a new requirement

(B)

To inform staff about a benefit

(C)

To suggest a process improvement

(D)

To introduce cost-saving measures

177. Where will a company activity take place? (A)

At Lellar Manufacturing

(B)

At Union City Hospital

(C)

At a local doctor‘s office

(D)

At a nearby production facility

178. What topic will be covered in September? (A)

Easy Stretching

(B)

Good Food Choices

(C)

Tips for Better Sleep

(D)

Starting an Exercise Group

179. Why has Mr. De Santos paid a fee? (A)

He returned his training materials late.

(B)

He needs to replace some training

items. (C)

He is not a regular employee.

(D)

He requested an extra class.

180. Who must provide an approval? (A)

Ms. Brown 325 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B)

Mr. Herrell

(C)

Ms. Katzen

(D)

Mr. Sanders

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

176. What is the purpose of

176. Mục đích của bản ghi

Câu hỏi về mục đích của bài,

the memo?

nhớ là gì?

đáp án thường ở 2 câu đầu.

(A)

(A) Để giải thích một yêu cầu

Thông tin trong bài:

requirement

mới

― ….begin offering a monthly

(B)

(B) Để thông báo cho nhân

wellness classes.‖

viên về một lợi ích

(Bắt đầu cung cấp các lớp rèn

(C) Để đề xuất cải tiến quy

luyện sức khỏe hàng tháng.)

To explain a new

To inform staff about a

benefit (C)

To suggest a process

improvement

trình

(D)

(D) Giới thiệu các biện pháp

To introduce cost-

 Giới thiệu 1 lợi ích mới  KEY B

saving measures

tiết kiệm chi phí

177. Where will a company

177. Một hoạt động của công

Câu hỏi về địa điểm, nên chú

activity take place?

ty sẽ diễn ra ở đâu?

ý các địa danh.

(A)

(A) Tại Lellar Sản xuất

Đầu đoạn 2:

(B) Tại bệnh viện Union City

―Local nurses from Union

(B)

At Union City Hospital (C) Tại một văn phòng bác sĩ

City Hospital will run the

(C)

At a local doctor‘s

địa phương

classes on-site, so you do not

(D) Tại một cơ sở sản xuất

have to travel anywhere‖.

At Lellar

Manufacturing

office (D)

At a nearby production

gần đó

facility

 Lớp học tổ chức ngay tại công ty (Lellar Munufacturing)  KEY A

178. What topic will be

178. Chủ đề nào sẽ được đề

Từ khóa là September.

covered in September?

cập trong tháng 9?

Thông tin nằm ở đoạn 3:

(A)

Easy Stretching

(A) Kéo dài dễ dàng

― Starting in

(B)

Good Food Choices

(B) Lựa chọn thực phẩm tốt

September…..easy

(C)

Tips for Better Sleep

(C) Lời khuyên cho giấc ngủ

stretching…‖

(D)

Starting an Exercise

ngon hơn

Group

 KEY A

(D) Bắt đầu một nhóm tập thể 326 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

dục 179. Why has Mr. De Santos

179. Tại sao ông De Santos

Từ khóa trong câu hỏi là Fee=

paid a fee?

phải trả một khoản phí?

cost..

(A)

(A) Ông ấy đã trả lại tài liệu

Ở bài 2, ông Santos đánh dấu

training materials late.

đào tạo muộn.

vào mục phải trả phí.

(B)

(B) Ông ấy cần thay thế một

Đối chiếu bài 1:

some training

số đồ vật đào tạo.

― Part and - full time regular

items.

(C) Ông ấy không phải là một

employees are eligible for

nhân viên chính thức.

classes at no cost‖

employee.

(D) Ông yêu cầu một lớp học

(Nhân viên chính thức toàn

(D)

thêm.

thời gian và bán thời gian

(C)

He returned his

He needs to replace

He is not a regular

He requested an extra

được tham gia các lớp không

class.

mất phí)  Ông Santos không phải nhân viên toàn thời gian  KEY C 180. Who must provide an

180. Ai phải cung cấp sự phê

Từ khóa là approval

approval?

duyệt?

Ta nhìn thấy thông tin ở bài số

(A)

Ms. Brown

(A) Bà Brown

1:

(B)

Mr. Herrell

(B) Ông Herrell

―Supervisor approval is

(C)

Ms. Katzen

(C) Cô Katzen

necessary‖

(D)

Mr. Sanders

(D) Ông Sanders

Đối chiếu bài số 2 Supervisor = Galen Sanders  Ông Sanders phải phê duyệt…  KEY D

DỊCH ĐỀ MEMO Kính gửi: Toàn thể nhân viên Từ: Shondra Brown, Quản lý Phúc lợi Ngày 4 tháng 8 Re: Lớp học tăng cường sức khỏe 327 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Với mục đích thúc đẩy lực lượng lao động khỏe mạnh và năng suất, Công ty sản xuất Lellar sẽ bắt đầu cung cấp các lớp chăm sóc sức khỏe hàng tháng (176). Mặc dù việc tham gia là không bắt buộc, chúng tôi hy vọng rằng mọi người sẽ tận dụng cơ hội này. Nhân viên chính thức bán thời gian và toàn thời gian đủ điều kiện tham gia các lớp học này miễn phí (179). Tất cả các công nhân và thực tập sinh khác sẽ được yêu cầu trả một khoản phí đăng ký nhỏ. Các y tá địa phương từ Bệnh viện Union City sẽ điều hành các lớp học tại chỗ (177), vì vậy bạn không cần phải đi đâu cả. Các lớp học sẽ được tổ chức vào sáng thứ sáu đầu tiên mỗi tháng và các chủ đề của lớp sẽ thay đổi mỗi tháng. Các chủ đề của lớp theo thứ tự, bắt đầu từ tháng 9 và đến hết tháng 12, sẽ bao gồm nội dung như sau: Bài tập co giãn dễ dàng (178), Lựa chọn thực phẩm tốt, Mẹo để ngủ tốt hơn và bắt đầu một nhóm tập thể dục. Việc giám sát phê duyệt là cần thiết (180). Bước đầu tiên là hoàn thành một mẫu yêu cầu lớp học và gửi nó đến Ban Lợi ích. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, liên hệ với cố vấn lợi ích của chúng tôi Don Herrell tại số máy lẻ 249 hoặc Leah Katzen tại máy lẻ 199.

Công ty sản xuất Lellar MẪU YÊU CẦU LỚP Tên: Alfredo De Santos Chức danh: Học viên bộ phận sản xuất Tên / Chức danh Giám sát viên trực tiếp: Galen Sanders (180), Giám đốc sản xuất Ngày học yêu cầu: ngày 2 tháng 9 (179) Phí nhập học phải trả: Có Được tiếp nhận bởi cố vấn lợi ích: Leah Katzen

TỪ VỰNG/ CẤU TRÚC CẦN HỌC 1. Offer something: đề xuất, cung cấp cái gì 2. Take advantage of something: tận dụng cái gì 3. Be eligible for something: đủ điều kiện cho cái gì Be eligible to do something: đủ điều kiện để làm gì 4. No cost = free = complimentary = waive (fee): miễn phí 328 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

5. Approval /əˈpruːvl/: sự phê duyệt = agreement = permission

Questions 181-185 refer to the following Web page and e-mail. ĐỀ http://www.barrovystreetpost.co.uk/tori-fadulu/ Tori Fadulu has been a writer with Barrow Street Post for the past two years. Previously, she worked as a freelance writer for the Caldwell Times and the Andover Daily News. She is the author of Stones in Moonlight, for which she received the prestigious Klockner Prize for new novelists. Ms. Fadulu holds a degree in journalism from MacDougal University. She has lived in London her entire life but loves to travel. Recent Barrow Street Post Articles by Tori Fadulu ―Culture Up Close,‖ 4 December People from a village in Mongolia warmly welcome the writer into their homes to share their culture and traditions. ―A Night Out in London,‖ 19 October With so many things to see and do in London, how do real Londoners choose to spend their nights out? Ms. Fadulu speaks to some to find out. ―Exploring on a Budget,‖ 28 September Alberta natives Besha Phelan and Hayley Luongo have been travelling across Canada for the past three years and have spent far less money than they did when they were renting an apartment in Calgary. ―Hiking South America,‖ 5 August Patagonia is a hiker‘s paradise, and its natural beauty is not to be missed. Ms. Fadulu joins several hikers on the trails to learn what keeps them going back.

To:

Tori Fadulu 329 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

From: Jamie Tsang Subject:

Column idea

Date:

15 December

Hi, Tori, We have been getting a lot of positive e-mails and letters from readers about your December piece. You did some very nice work. Because the article was so popular, I would like to see the concept become a recurring column focusing on your experiences living with and learning from people in different regions of the world. Let‘s set up a time to discuss the details. Are you free tomorrow at noon? We could talk over lunch. My best, Jamie Tsang, Senior Editor CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

181. To whom is the Klockner

181. Giải thưởng Klockner

Từ khóa trong bài là Klockner

Prize awarded?

được trao cho ai?

Prize

(A)

Journalism professors

(A) Các giáo sư trong ngành

Đoạn đầu:

(B)

Publishers

báo chí

―Klockner Prize for

(C)

Newspaper editors

(B) Nhà xuất bản

new novelists‖

(D)

Book authors

(C) Biên tập viên báo (D) Tác giả sách

 Dành cho tiểu thuyết gia mới  KEY D

182.What is suggested about

182. Điều gì được suy về cô

Đoạn đầu bài 1:

Ms. Fadulu?

Fadulu?

― She has lived in London her

(A)

(A) Cô ấy sống ở Andover.

entire life‖

She is based in

(B) Cô ấy thường đến Canada

Andover. (B)

She often goes to

để gặp người thân của mình.

 London là homtown của cô ấy.  Cô ấy phỏng vấn

Canada to see her relatives.

(C) Cô ấy đã phỏng vấn

(C)

những ngƣời sống ở quê

những người ở London

people who live in her

nhà.

trong bài báo ― A night

hometown.

(D) Cô ấy đã học một số ngôn

out in London‖

(D)

ngữ tại trường đại học.

She has interviewed

She studied several

 KEY C

languages at university. 183. In the e-mail, the word

183. Trong e-mail, từ "Nice‖

Do/ did nice work. 330

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

―nice‖ in paragraph 1,

trong đoạn 1,

line 2, is closest in meaning to

dòng 2, gần nhất có nghĩa là

(A)

polite

(A) lịch sự

(B)

good

(B) tốt

(C)

happy

(C) hạnh phúc

(D)

delicate

(D) tinh tế

 Nice = good (Good job)

184. What article does Mr.

184. Bài viết nào ông Tsang

Đối chiếu bài số 2 và bài số 1:

Tsang want to

muốn phát triển trong 1

Bài số 2: Tác phẩm được khen

develop into a column?

chuyên mục?

ngợi và muốn mở thành

(A)

―Culture Up Close‖

(A)

―Culture Up Close‖

chuyên mục là bài viết tháng

(B)

―A Night Out in

(B)

―A Night Out in

12.

London‖ (C)

―Exploring on a

Budget‖ (D)

 Đối chiếu bài 1: Tháng

London‖ (C)

―Exploring on a

12 là tác phẩm ―

Budget‖

―Hiking South

(D)

Culture Up Close‖

―Hiking South

 KEY A

America‖

America‖

185. What does Mr. Tsang

185. Ông Tsang muốn làm gì

Từ khóa là ngày 16/12

want to do on

Vào ngày 16 tháng 12?

Ngày viết bài dưới là: 15/2

December 16 ?

(A) Thử một nhà hàng mới

 Tomorrow = 16/12

(A)

Try a new restaurant

(B) Xem một chương trình

 Đoạn cuối bài: Are you

(B)

Watch a show

(C) Có một cuộc họp

free tomorrow? We

(C)

Have a meeting

(D) Dạy một lớp

could talk over lunch.

(D)

Teach a class

 KEY C DỊCH ĐỀ

http://www.barrovystreetpost.co.uk/tori-fadulu/ Tori Fadulu là một nhà văn của tạp chí Barrow Street Post trong hai năm qua. Trước đây, cô ấy làm việc như một nhà văn tự do cho Caldwell Times và Andover Daily News. Cô ấy là tác giả của Stones in Moonlight, mà cô đã nhận được giải thưởng Klockner danh giá dành cho tiểu thuyết gia mới(181). Cô Fadulu có bằng báo chí của Đại học MacDougal. Bà ấy đã sống ở London cả đời (182) nhưng thích đi du lịch. Những bài viết trên Báo Barrow Street Post gần đây của Tori Fadulu ― Culture Up Close‖, ngày 4 tháng 12 Người dân từ một ngôi làng ở Mông Cổ nồng nhiệt chào đón nhà văn vào nhà của họ để chia sẻ 331 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

văn hóa và truyền thống của họ. ―A night out in London‖, 19 tháng 10 Với rất nhiều điều để xem và làm ở London, người dân London thực sự lựa chọn dành buổi đêm của họ ở bên ngoài như thế nào? Cô Fadulu nói chuyện với một số người để tìm hiểu (182). ― Exploring on a Budget‖, ngày 28 tháng 9 Những người bản địa ở Alberta , Besha Phelan và Hayley Luongo đã đi du lịch khắp Canada trong ba năm qua và đã tiêu ít tiền hơn nhiều so với khi họ thuê một căn hộ ở Calgary. ― Hiking South America‘, ngày 5 tháng 8 Patagonia là một thiên đường cho người leo núi, và vẻ đẹp tự nhiên của nó là không thể bỏ qua. Cô Fadulu tham gia cùng một số người đi bộ trên những con đường mòn để tìm hiểu những điều níu giữ họ quay trở lại.

Tới: Tori Fadulu Từ: Jamie Tsang Chủ đề: Ý tưởng cột Ngày: 15 tháng 12 (185) Xin chào, Tori Chúng tôi đã nhận được rất nhiều email và thư tích cực từ độc giả về tác phẩm tháng 12 của bạn(184) . Bạn đã làm rất tốt (183). Bởi vì bài báo rất nổi tiếng, tôi muốn thấy khái niệm này trở thành một chuyên mục định kỳ (184) tập trung vào những trải nghiệm của bạn khi sống và học hỏi từ mọi người ở các khu vực khác nhau trên thế giới. Hãy sắp xếp một thời gian để thảo luận về các chi tiết. Ngày mai bạn có rảnh không? Chúng ta có thể nói chuyện qua bữa trưa.(185) Trân trọng, Jamie Tsang, biên tập viên cao cấp

TỪ VỰNG/ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 332 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

1. Freelance /ˈfriːlɑːns/ (adj) thuộc nghề tự do A freelance writer: nhà văn tự do 2. Prestigious /preˈstɪdʒəs/ = respected and admired: uy tín 3. Writer = author: tác giả 4. Productive = effective = profitable = rewarding: năng suất, hiệu quả 5. Eligible for something: đủ tư cách, diều điện cho…. Eligible to do St: đủ điều kiện để làm gì

Questions 186-190 refer to the following proposal forms and e-mail. ĐỀ PROPOSAL Project For:

Contractor Information:

Sethi Technologies

Geo Carpet Care(186)

34 Carnaby Street

541 Grantham Avenue

San Francisco, CA 94129

San Francisco, CA 94128

Scope of Work Cleaning of all carpets and upholstered furniture in common areas and personal work spaces. Includes furniture moving as needed. Temporary floor protector pads provided. Spot removal included. *Note: We use all-natural, odorless cleaning products. Company Proposal We, Geo Carpet Care, propose the above scope of work for the amount of $2,650 plus tax. Price includes a 10% discount (188) for first-time customers. 50% due at acceptance; balance due upon completion. Price remains valid for 30 days after proposal submission. Submitted by: Martin Acosta-(186)

Customer Approval:____________ 333

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Date: June 1

Date:

______________________

FRESHEN CARPETS: PROPOSAL 8423 Golden Way San Francisco, CA 94124 Customer: Sethi Technologies Address: 34 Carnaby Street, San Francisco. CA Date: June 5 Freshen Carpets proposes to clean the entire carpeted area of customer‘s premises and clean all upholstered furniture. Clearing of floor space to be completed by customer (190). Spot removal extra. Cost: 1,9000$ + tax (reflects the standard reduced price (188) for new customers) Payment due to representative upon completion of service (187). This proposal is good for 30 days. Prepared by:

Richard Wang

Purchaser Acceptance: _____________________ Date: ___________________________________ To:

All Sethi Technologies Employees

From:

Joe Tierney, Facilities Department

Subject: Date:

Carpet Cleaning June 25

On Saturday morning, all of the carpets and upholstered furniture will be cleaned. In preparation for the work, some of our facilities staff members will be moving furniture as necessary (190) on Friday evening so that the cleaning crew can access the areas to be cleaned. In addition, we ask that before you leave on Friday, you remove any fragile or valuable personal items from your work space (189). Please do not leave any confidential work material in plain view. The carpets and furniture will be dry by Monday. Do not come in over the weekend; work at home if necessary. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH 334

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

186. Who most likely is Mr.

186. Ông Acosta nhiều khả

Ông Acusta là người gửi viết

Acosta?

năng là ai ?

PROPOSAL

(A)

(A) Chủ sở hữu của Sethi

The owner of Sethi

Technologies

Technologies

(B)

(B) Một đồng nghiệp của ông

A colleague of Mr.

Tierney

Tierney

(C)

A facilities manager

(C) Một người quản lý cơ sở

(D)

A representative of

(D) Một đại diện của Geo

 Đối chiếu phần thông tin nhà thầu  Ông ấy là đại diện của Geo Carpet Care  KEY D

Geo Carpet Care

Thảm Care

187. When should customers

187. Khi nào khách hàng nên

Từ khóa là Pay và Freshen

pay Freshen Carpets for their

thanh toán với Freshen

Carpet

services?

Carpet cho dịch vụ của họ?

Thông tin nằm ở bài số 2:

(A)

(A) Khi ký đề xuất

―Freshen Carpets proposes tp

proposal

(B) Trong vòng ba mươi ngày

clean…..

(B)

kể từ ngày nộp đề xuất

Payment due to representative

the proposal‘s submission

(C) Ngày việc làm sạch hoàn

upon completion of service.‖

(C)

tất

Upon signing the

Within thirty days of

The day the cleaning

is completed

(D) Khi nhận được hóa đơn

(D)

qua thư

Upon receiving an

 KEY C

invoice in the mail 188. What do both companies

188. Cả hai công ty cung cấp

Bài trên tìm điểm chung giữa

offer to customers?

những gì cho khách hàng?

2 công ty

(A)

(A) Kế hoạch thanh toán hàng

(Thường là phần chính sách

tháng

nằm ở giữa hoặc cuối bài)

(B) Một sự lựa chọn của các

Bài số 1:

products

sản phẩm làm sạch

―Price includes a 10%

(C)

A service warranty

(C) Bảo hành dịch vụ

discount for first-time

(D)

A discount for new

(D) Giảm giá cho khách

customers.‖

hàng mới

Bài số 2:

A monthly payment

plan (B)

A choice of cleaning

customers

―the standard reduced price for new customers‖  2 công ty đều cung cấp giảm giá cho khách 335 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

hàng mới  KEY D 189. What does Mr. Tierney

189. Ông Tierney yêu cầu tất

Dạng câu thể hiện yêu cầu:

ask all employees to do?

cả nhân viên làm gì?

Please + Vo

(A)

Move desks and chairs

(A) Di chuyển bàn ghế

Can you/ could you..

(B)

Remove breakable

(B) Loại bỏ các mặt hàng dễ

I wonder if you can/could

vỡ

We ask that/ demand that

(C) Làm việc tại nhà vào thứ

you…

Sáu

Would it be possible if you…

(D) Xem xét hai đề xuất

Shouldn‘t it be better if you…

items (C)

Work at home on

Friday (D)

Review two proposals

Trong bài, thông tin ở bài số 3 nói về ông Tierney ― We ask that….you remove any fragile or valuable items‖ Chúng tôi yêu cầu bạn di dời tất cả đồ vật có giá trị hoặc dễ vỡ..  KEY B

190. What is suggested about

190. Điều gì được đề xuất về

Câu hỏi về Sethi Technologies

Sethi Technologies?

Sethi Technologies?

nên đọc bài cuối cùng.

(A)

(A) Nó đã thuê Freshen

Ta thấy thông tin:

Carpets.

Carpets.

―our staff members will be

(B)

(B) Nó sẽ đóng cửa muộn hơn

moving furniture…‖

usual on Friday,

bình thường vào thứ Sáu,

Đối chiếu với 2 bài trước.

June 26.

26 tháng 6.

Cty: Geo Carpet Care

(C)

(C) Đây là khách hàng lâu

―includes furniture moving‖

customer of Geo

năm của Geo Carpet Care.

Công ty: Freshen Carpets

Carpet Care.

(D) Nhân viên cơ sở của nó sẽ

― Clearing of the floor space to

(D)

mở văn phòng sớm vào thứ

be compeleted by customers‖

It hired Freshen

It will close later than

It is a long-time

Its facilities staff will

open the office

hai

early on Monday.

 Sethi Technologies lựa chọn Freshen Carpet nên họ tự di chuyển, 336

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

dọn dẹp đồ đạc  KEY A DỊCH ĐỀ ĐỀ NGHỊ Dự án cho: Sethi Technologies 34 đường Carnaby San Francisco, CA 94129 Thông tin nhà thầu: Geo Carpet Care 541 Đại lộ Grantham San Francisco, CA 94128 Phạm vi công việc Làm sạch tất cả các thảm và đồ nội thất bọc trong khu vực chung và không gian làm việc cá nhân. Bao gồm việc di chuyển đồ đạc khi cần thiết. Miếng đệm bảo vệ sàn tạm thời được cung cấp. Đã bao gồm việc xóa bỏ các đốm. * Lưu ý: Chúng tôi sử dụng các sản phẩm làm sạch hoàn toàn tự nhiên, không mùi. Đề xuất của công ty : Chúng tôi, Geo Carpet Care, đề xuất phạm vi công việc trên với số tiền $ 2.650 cộng với thuế. Giá bao gồm giảm giá 10% cho khách hàng lần đầu.(188) 50% thanh toán khi chấp nhận hợp đồng; số còn lại thanh toán khi hoàn thành. Giá vẫn còn hiệu lực trong 30 ngày sau khi đệ trình đề xuất. Gửi bởi: Martin Acosta (186)- Phê duyệt khách hàng: ____________ Ngày: 1 tháng 6 Ngày: CÔNG TY THẢM FRESHEN: ĐỀ XUẤT 8423 Golden Way San Francisco, CA 94124 Khách hàng: Sethi Technologies Địa chỉ: 34 phố Carnaby, San Francisco. CA Ngày: 5 tháng 6 Thảm Freshen đề xuất để làm sạch toàn bộ khu vực trải thảm của cơ sở khách hàng và làm sạch tất cả nội thất bọc da. Việc dọn dẹp không gian sàn sẽ được hoàn thành bởi khách hàng (190). 337 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Đã bao gồm việc xóa bỏ các đốm. Chi phí: 1.9000 $ + thuế (phản ánh mức giá tiêu chuẩn đã giảm cho khách hàng mới) (188) Hạn Thanh toán cho bên đại diện khi hoàn thành dịch vụ (187). Đề xuất này có hiệu lực trong 30 ngày. Chuẩn bị bởi: Richard Wang Sự chấp nhận của người mua: Ngày:

Kính gửi: Tất cả nhân viên của Sethi Technologies Từ: Joe Tierney, Phòng Cơ sở Chủ đề: Giặt thảm Ngày: 25 tháng 6 Vào sáng thứ bảy, tất cả các thảm và đồ nội thất bọc da sẽ được làm sạch. Để chuẩn bị cho công việc, một số nhân viên cơ sở của chúng tôi sẽ chuyển đồ đạc như cần thiết vào tối thứ Sáu để đội dọn dẹp có thể tiếp cận các khu vực cần làm sạch (190). Ngoài ra, chúng tôi yêu cầu rằng trước khi bạn rời đi vào thứ Sáu, bạn hãy di dời mọi thứ dễ vỡ hoặc vật dụng cá nhân có giá trị từ không gian làm việc của bạn (189). Xin vui lòng không để lại bất kỳ tài liệu làm việc bí mật ở trạng thái dễ xem. Thảm và đồ nội thất sẽ khô vào thứ Hai. Đừng đến vào ngày cuối tuần, hãy làm việc tại nhà nếu cần thiết

TỪ VỰNG & CẤU TRÚC CẦN NHỚ 1. Upholster /ʌpˈhəʊlstə(r)/ (v) bọc, phủ (ghế, đi-văng…) 2. Temporary /ˈtemprəri/ (adj) tạm thời = not permanent 3. Odourless /ˈəʊdələs/ (adj): không mùi 4. First-time customers = new customers: khách hàng mới 5. Fragile = easily broken ( breakable) or damaged: mong manh, dễ vỡ, dễ hỏng

338 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 191-195 refer to the following text message, article, and review. ĐỀ From: To:

Fausto Forletti

[11:02 A.M.]

Steffan Griffiths

Hi, Steffan. I‘m with the electrical contractors at the former Millway train station site now. The electrical system was in worse shape than we had originally thought. The rewiring and upgrades are going to cost more than expected because we want to modernise while still retaining the historical integrity of the building. I‘ll send over the estimate as soon as I receive it. I‘m hoping that all the work will be completed so that we can open as planned in. May.

New Hotel to Open in South Wales CARDIFF (18 April)—The Millway Road Hotel is scheduled to open on 14 May. The building was once a busy train station that was designed by Arthur Lewison over 150 years ago. For almost three decades the building had been left unoccupied. It was purchased two years ago by Steffan Griffiths, president of Griffiths Hoteliers. According to project coordinator Fausto Forletti, the old building required extensive renovation not only to turn it into a hotel but also to update the electrical, heating, and plumbing systems. 339 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

The hotel has 25 guest rooms, a meeting room, and a restaurant with banquet facilities. All of Mr. Griffiths‘ facilities are noted for their world-class dining experiences. The hotel‘s Bayside Cafe has award-winning Welsh chef Mai Davies to create a menu and oversee the restaurant. In the near future, Mr. Griffiths plans to expand the property‘s garden. For information and reservations, visit www.millwayroadhotel.co.uk. http://www.cardifftravels.co.uk/reviews Attractions

Reviews

Contact Us

★★★★ Millway Road Hotel Review posted by Mi-Yeon Ko I recently attended a small conference at the Millway Road Hotel, which opened in June. As a computer technician, I was pleasantly surprised to find that it had such up-to-date facilities. Both my room and the meeting room had more than enough electrical outlets to plug in equipment and charge mobile phones and computers. The complimentary wireless Internet service was easy to access. On top of that, the food was delicious and the guest rooms were beautiful. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

191. Why did Mr. Forletti

191. Tại sao ông Forletti gửi

Từ khóa là ông Forletti nên

send the text message?

tin nhắn văn bản?

chúng ta xem bài số 1.

(A)

(A) Để giải thích tại sao chi

―The rewiring and

project’s cost will increase

phí dự án sẽ tăng

upgrades are going to cost

(B)

(B) Để yêu cầu giúp đỡ giải

more than expected

quyết vấn đề về điện

because….‖

To explain why a

To ask for help in

solving an electrical problem (C)

To warn that a delivery (C) Để cảnh báo rằng việc

will be delayed

giao hàng sẽ bị trì hoãn

(D)

(D) Để thảo luận một vấn đề

To discuss a problem

 Mục đích giải thích tại sao chi phí lại tăng  KEY A

with a contractor

với một nhà thầu

192. Where was Mr. Forletti

192. Ông Forletti đã ở đâu khi

Ngay đoạn đầu ông Forletti

when he sent the

gửi tin nhắn văn bản?

nói là đang ở cùng với nhà

text message?

(A) Trên một chuyến tàu

thầu tại địa điểm trước đây là

(A)

On a train

(B) Tại một nhà hàng

nhà ga Millway ( dự kiến công

(B)

At a restaurant

(C) Tại khuôn viên 1 khách

trình sẽ hoàn tất, mở vào tháng 340

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C)

At a proposed hotel

site (D)

In an electrical

sạn đƣợc đề xuất

5)

(D) Tại 1 văn phòng của nhà

Đối chiếu bài số 2, ― Millway

thầu điện

Road Hotel is scheduled to

contractor‘s office

open on 14 May‖  Ông ấy đang đứng ở địa điểm đề xuất làm khách sạn  KEY C

193. What does the article

193. Bài báo gợi ý điều gì về

suggest about Mr. Lewison?

Ông Lewison?

 Bài số 2:

(A)

(A) Anh ấy đang mua một

 The building…

He is purchasing a

hotel. (B)

He created a dining

menu. (C)

He was the architect

khách sạn.

designed by Arthur

(B) Anh ấy đã tạo ra một thực

Lewison

đơn ăn uống.

Ông Lewinson là

(C) Ông là kiến trúc sƣ của

kiến trúc sư

of a building.

một tòa nhà.

(D)

(D) Ông là điều phối viên của

He is the coordinator

Từ khóa là Mr. Lewison

 KEY C

of a renovation.

một dự án đổi mới.

194. What does the article

194. Bài báo chỉ ra điều gì về

Từ khóa là sân ga Millway

indicate about the

sân ga Millway?

Ở đoạn số 2:

Millway Road Train Station?

A. Nó có 1 nhà hàng đẳng cấp

― For almost 3 decades the

(A)

thế giới

building had been left

class restaurant.

B. Nó được sở hữu bởi cha

unoccupied‖

(B)

của ông Griffiths

It included a world-

It was owned by Mr.

Griffiths‘ father.

C. Nó được nằm ở gần 1 khu

(C)

vườn nổi tiếng.

It was located near a

famous garden.

D. Nó đã bị bỏ hoang trong

(D)

nhiều năm.

It had been

 Trong gần 3 thập niên, tòa nhà đã bị bỏ không  KEY D

abandoned for many years.

195. What is suggested in Ms.

195. Điều gì được chỉ ra trong

Từ khóa là Ms Ko‘s review

Ko‘s review?

đánh giá của cô Ko?

nên ta đọc bài số 3 trước. 341

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) Các phòng của khách sạn

― Hotel,..opened in June‖

rooms are quite large.

khá rộng.

Đối chiếu với bài số 2:

(B)

(B) Khách sạn không mở

―Hotel is scheduled to open on

open as scheduled.

cửa theo lịch trình.

14 May‖

(C)

(C) Có một quán cà phê nằm

 Khách sạn đã không

the hotel‘s top floor.

trên tầng cao nhất của khách

mở cửa theo lịch

(D)

sạn.

(A)

The hotel‘s guest

The hotel did not

A cafe is located on

Internet access was too

expensive.

 KEY B

(D) Việc truy cập Internet quá đắt. DỊCH ĐỀ

Từ: Fausto Forletti [11:02 A.M.] Tới: Steffan Griffiths Xin chào, Steffan. Bây giờ tôi ở cùng với các nhà thầu điện tại khu vực ga tàu Millway cũ (192). Hệ thống điện ở tình trạng tồi tệ hơn chúng ta nghĩ ban đầu. Việc đi lại đƣờng dây và nâng cấp sẽ tốn kém hơn dự kiến vì chúng tôi muốn hiện đại hóa trong khi vẫn giữ đƣợc tính toàn vẹn lịch sử của tòa nhà (191). Tôi sẽ gửi qua dự toán ngay khi nhận được nó. Tôi đã hy vọng rằng tất cả các công việc sẽ được hoàn thành để chúng tôi có thể mở theo kế hoạch vào tháng 5. Khách sạn mới khai trƣơng tại South Wales CARDIFF (18 tháng 4) – Khách sạn Millway Road Hotel dự kiến khai trương vào ngày 14 tháng 5 (195). Tòa nhà từng là một nhà ga xe lửa bận rộn được thiết kế bởi Arthur Lewison hơn 150 năm trước.(193) Trong gần ba thập kỷ, tòa nhà đã bị bỏ hoang (194). Nó đã được mua hai năm trước bởi Steffan Griffiths, chủ tịch của Griffiths Hoteliers. Theo điều phối viên dự án Fausto Forletti, tòa nhà cũ đòi hỏi phải cải tạo mở rộng không chỉ để biến nó thành khách sạn mà còn cập nhật hệ thống điện, sưởi ấm và hệ thống ống nước. Khách sạn có 25 phòng khách, phòng họp và nhà hàng với tiện nghi tổ chức tiệc. Tất cả các cơ sở của ông Griffiths đều nổi danh về trải nghiệm ẩm thực đẳng cấp thế giới của họ. Quán Cafe Bayside của khách sạn thuê đầu bếp người Wales từng đoạt giải thưởng Mai Davies để tạo ra một thực đơn và giám sát nhà hàng. Trong tương lai gần, ông Griffiths có kế hoạch mở rộng khu vườn của tòa nhà. 342 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Để biết thông tin và đặt phòng, hãy truy cập www.millwayroadhotel.co.uk.

★★★★ Khách sạn đường Millway Đánh giá được đăng bởi Mi-Yeon Ko Gần đây tôi đã tham dự một hội nghị nhỏ tại khách sạn Millway Road, khai mạc trong tháng Sáu (195). Là một kỹ thuật viên máy tính, tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy rằng nó có cơ sở cập nhật hiện đại như vậy. Cả phòng tôi và phòng họp đều có nhiều ổ cắm điện hơn cần thiết để cắm thiết bị và sạc điện thoại di động và máy tính. Dịch vụ Internet không dây miễn phí rất dễ truy cập. Trên hết, thức ăn rất ngon và phòng khách rất đẹp. TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. contractor/kənˈtræktə(r)/: nhà thầu 2. upgrade; nâng cấp modernise: hiện đại hóa renovate: cải tạo, đổi mới 3. decade = 10 years: thập niên 4. left unoccupied = be abandoned = not used: bị bỏ hoang, không sử dụng 5. architect /ˈɑːkɪtekt/: kiến trúc sư = design buildings 6. than expected/ predicted/ anticipated/ planned: hơn đã dự kiến

343 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 196-200 refer to refer to the following e-mails and schedule. ĐỀ To:

All Staff

From: Leila Hedlund Subject: November software training Date: October 30 Attachment:

if Software Training Schedule

Dear Staff, Throughout November, we will be holding mandatory training sessions for two of our major software products. Training in the Abacus Deepthink software will be required for all staff members and can be completed in a single online session. Several possible session times are available. The software has gone through several changes recently, so even longtime users must attend. The Optisafe software training will be offered in person and is a requirement only for Drug Safety department members. This past year, major upgrades have been made to the Software( 196), and all department staff will need to learn how to use its new capabilities. Please look over the attached schedule and go to the company training Web site to sign up. Thank you, 344 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Leila Hedlund Kodarex Pharmaceuticals

SOFTWARE TRAINING SCHEDULE DATE

TITLE

TIME

LOCATION

November 6

Abacus Deepthink

9 A.M- 11 A.M

Online

November 9

Optisafe

9 A.M- 1 P.M

Building C, Room 822

November 14

Abacus Deepthink

1P.M- 3 P.M

Online

November 17

Abacus Deepthink

10 A.M- 12 P.M

Online

November 22

Optisafe

1 P.M- 5 P.M

Building C, Room 822

November 27

Abacus Deepthink

3 P.M- 5 P.M

Online

The online lessons can be accessed at http://www.abacusdeepthink.com

ĐỀ *E-mail* To:

Leila Hedlund

From: Diego Ramos-Toro Re:

November software training

Date: October 31 Dear Leila, I need to attend both software trainings, but I had planned to take off work from November 6 through November 18. Also, I must attend an all-day client meeting on November 22 that we cannot reschedule. Will there be any alternative sessions for the Optisafe training that I could attend? Thank you, Diego Ramos-Toro

345 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

196. According to the first e-

196. Theo e-mail đầu tiên,

Thông tin ở bài số 1 khi nói về

mail, what is true about the

điều gì đúng về phần mềm

phần mềm.

Optisafe software?

Optisafe?

―major upgrades have been

(A)

(A) Nó đang thay thế một

made to the

software program.

chương trình phần mềm khác.

Software‖

(B)

(B) Nó được sử dụng để phân

It is replacing another

It is used for data

analysis.

tích dữ liệu.

(C)

(C) Nó đã trải qua các bản

It has undergone

significant updates.

cập nhật quan trọng.

(D)

(D) Đây là trọng tâm của đào

It is the focus of

 Phần mềm đã có những cải tiến lớn  KEY C

monthly trainings.

tạo hàng tháng.

197. According to the

197. Theo lịch trình, làm gì

Từ khóa là Abacus Deepthink

schedule, what do the

Các khóa đào tạo của Abacus

training và schedule

Abacus Deepthink trainings

Deepthink có điểm gì chung?

have in common?

(A) Chúng được đưa ra vào

(A)

cùng một ngày trong tháng.

They are given on the

 Nhìn vào bảng dưới ta thấy  Các buổi training của

same day of the month.

(B) Chúng được dạy bởi cùng

Abacus đều thực hiện

(B)

một người hướng dẫn.

Online

They are taught by the

same instructor.

(C) Chúng đƣợc phân phối

(C)

thông qua một trang web.

They are delivered

through a Web site.

(D) Tất cả đều bắt đầu cùng

(D)

một lúc.

They all start at the

 KEY C

same time. 198. Why did Mr. Ramos-

198. Tại sao ông Ramos-Toro

Đọc thư của ông Ramos, ta

Toro write to

viết thư cho bà Hedlund?

thấy nói về việc trùng lịch đào

Ms. Hedlund?

(A)

(A)

luyện

To register for a

Để đăng ký buổi huấn

họp khách hàng. Để nhờ giúp đỡ giải

training session

(B)

(B)

quyết việc trùng lịch

To ask for help

resolving a conflict

(C)

(C)

mềm

To report a software

tạo, nghỉ làm, và tham dự cuộc

Để báo cáo 1 lỗi phần

Câu cuối hỏi bà Hedlund xem có lịch nào phù hợp không?  Yêu cầu giúp đỡ giải quyết việc bị trùng lịch 346

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Để yêu cầu thêm thời

malfunction

(D)

(D)

gian nghỉ

To request additional

 KEY B

time off 199. What is suggested about

199. Điều gì được gợi ý gì về

Ông Remo strong thư có đề

Mr. Ramos-Toro?

ông Ramos-Toro?

cập việc ―attend both software

(A)

(A) Anh ấy làm việc trong bộ trainings‖

He works in the Drug

Safety department.

phận quản lý An toàn thuốc.

Đối chiếu với bài 1:

(B)

(B) Anh ấy đã hoàn thành một

Abacus training …be required

required training.

khóa đào tạo cần thiết.

for all staff members

(C)

(C) Ông là giám sát của bà

Optisafe ..is a requirement

supervisor.

Hedlund.

only for Drug Safety

(D)

(D) Anh ấy muốn một vị trí

department members‖

He completed a

He is Ms. Hedlund's

He wants an

alternative position in the

thay thế trong Công ty.

company.

 Ông ấy phải tham dự cả 2  Ông ấy thuộc bộ phận Drug Safety department  KEY A Đối chiếu lịch và đoạn 3

200. When will Mr. Ramos-

200. Khi nào ông Ramos-Toro

Toro most likely

rất có thể hoàn thành một khóa Ngày 6 đến 18 ông ấy nghỉ

complete a training?

đào tạo?

làm Ko tham dự được

(A)

On November 14

(A) Vào ngày 14 tháng 11

Ngày 22 bận gặp khách

(B)

On November 17

(B) Vào ngày 17 tháng 11

hàng Không tham dự được

(C)

On November 22

(C) vào ngày 22 tháng 11

 Ông ấy tham dự ngày

(D)

On November 27

(D) Vào ngày 27 tháng 11

27 tháng 11  KEY D

DỊCH ĐỀ Kính gửi: Toàn thể nhân viên Từ: Leila Hedlund Môn: đào tạo phần mềm tháng 11 Ngày: 30 tháng 10 Đính kèm: Lịch đào tạo phần mềm Kính gửi nhân viên, 347 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Trong suốt tháng 11, chúng tôi sẽ tổ chức các buổi đào tạo bắt buộc cho hai trong số những sản phẩm phần mềm lớn của chúng ta. Việc đào tạo phần mềm Abacus Deepthink sẽ được yêu cầu cho tất cả các nhân viên (199) và có thể được hoàn thành trong một buổi trực tuyến duy nhất. Một số lịch trình có thể có sẵn. Phần mềm đã trải qua một số thay đổi gần đây, vì vậy ngay cả người dùng lâu năm cũng phải tham gia. Việc đào tạo phần mềm Optisafe sẽ đƣợc cung cấp trực tiếp và là một yêu cầu chỉ dành cho các thành viên thuộc bộ phận quản lý dƣợc phẩm (199). Trong năm qua, các nâng cấp lớn đã được thực hiện (196) cho phần mềm và tất cả nhân viên bộ phận sẽ cần học cách sử dụng các tính năng mới của nó. Vui lòng xem qua lịch trình đính kèm và vào trang web đào tạo của công ty để đăng ký. Cảm ơn bạn, Leila Hedlund Công ty Dược phẩm Kodarex Lịch trình đào tạo Phần mềm Ngày

Tựa đề

Thời gian

Địa điểm

6 tháng 11

Abacus Deepthink

9 A.M.-l 1 A.M.

Online (197)

9 tháng 11

Optisafe

9 A.M.-l P.M.

Building C, Room 822

14 tháng 11

Abacus Deepthink

17 tháng 11

Abacus

22 tháng 11

eepthink

Optisafe

1 P.M.-3 P.M.

Online

10 A.M-12 P.M.

Online

1 P.M.-5 P.M.

Building C, Room 822

27 tháng 11 (200)

Abacus Deepthink

3 P.M.-5 P.M.

Online

Các bài học Online có thể được truy cập tại: https://www.abacusdeepthink.com * E-mail * Kính gửi: Leila Hedlund Từ: Diego Ramos-Toro Re: tháng 11 đào tạo phần mềm Ngày: 31 tháng 10 Leila thân mến, Tôi cần tham dự cả hai khóa đào tạo phần mềm (199), nhưng tôi đã lên kế hoạch nghỉ việc từ 348 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ngày 6 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11. Ngoài ra, tôi phải tham dự một cuộc họp khách hàng cả ngày vào ngày 22 tháng 11 mà chúng tôi không thể dời lại (198). Liệu sẽ có bất kỳ buổi thay thế cho việc đào tạo Optisafe mà tôi có thể tham dự hay không ? Cảm ơn bạn, Diego Ramos-Toro TỪ VỰNG CẦN HỌC 1. Mandatory /ˈmændətəri/ = compulsory = required : bắt buộc, được yêu cầu 2. Available: sẵn có, có sẵn, còn trống 3. Schedule conflict: việc trùng lịch 4. capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ = ability or qualities necessary to do St: khả năng, tính năng 5. attached = enclosed = included: được đính kèm

TEST 5 ĐỀ BÀI 101

KEY

GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

Dựa vào nghĩa

Nhân viên trông coi

that we clean our dishes

(A) yêu cầu

yêu cầu chúng tôi dọn

before leaving the kitchen.

(B) cư xử

chén đĩa trước khi rời

(A) requests

(C) sử dụng

bếp.

(B) behaves

(D) thăm

The custodial staff _____

A

(C) uses (D) visits TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - Cấu trúc câu giả định: S1 + Verb (nhóm giả định) + that + S2 + (should) + Vo Động từ nhóm giả định thường gặp: request, recommend, ask, propose, suggest, order, command,... - before doing something: trước khi làm gì. 102

If customers lose their

B

* Cụm danh từ ghép:

Nếu khách hàng mất

original warranty _____

warranty certificate :

giấy chứng nhận bảo

they can download a new

giấy bảo hành.

hành gốc, họ có thể

one from the Web site

(A) V: xác nhận

tải xuống một cái mới 349

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) certify

(B) N: Giấy chứng

(B) certificate

nhận

(C) certifiable

(C) Adj: có thể chứng

(D) certifiably

nhận

từ trang Web.

(D) Adv: chắc chắn TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - customer = client = consumer = patron (n): khách hàng - certificate = guarantee = certification = authorization = license = diploma (n): chứng chỉ/ giấy chứng nhận - lose = misplace = mislay (v): mất/ thất lạc - certify = verify = validate = confirm = endorse = prove = testify (v): chứng thực/ chứng nhận

350 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

103

Động từ ―locate‖

Chi nhánh Portview

located _____ the central

thường đi với các giới

của chúng tôi nằm ở

business district, between

từ sau:

trong khu trung tâm

Burnside Avenue and

- be located on: nằm

thương mại, giữa Đại

Everett Street.

trên/ được đặt ở trên.

lộ Burnside và Phố

(A) on

Ex: My house is

Everett.

(B) to

located on the

(C) for

mountain. (Nhà tôi ở

(D) in

trên núi).

Our Portview branch is

D

- be located near: nằm gần. Ex: My house is located near the park. - be located in/at: nằm ở/ tại. * in the central: ở trong trung tâm TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - be located/ situated in : nằm ở/ tọa lạc - a central/convenient/ideal location : vị trí trung tâm/ tiện lợi/ lý tưởng. - central business district : khu trung tâm thương mại - branch = affiliate = subsidiary = office = agency (n): chi nhánh 104

None of the employees

C

Chủ ngữ của câu là

Không ai trong số các

_____ that Mr Annan

―none of the

nhân viên biết rằng

planned to retire at the end

employees‖, câu chưa

ông Annan đã dự định

of the year.

có động từ chính.

nghỉ hưu vào cuối

( A ) knowingly

- Loại A vì nó là trạng

năm.

( B ) known

từ.

( C ) knew

- Loại B (know – knew

( D ) to know

- known), muốn dùng ở thì hiện tại hoàn thành thì phải có have/has. - Loại D vì To-V và V351

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ing không làm động từ chính trong câu. Chọn ―knew‖ đang ở thì quá khứ đơn. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên - plan to do something : lên kế hoạch/ dự định làm gì - retire = stop work (v): về hưu/ nghỉ việc. 105

Apply to Joneston Stores

B

Trước một danh từ Đăng ký vào Cửa

today so as not to miss

―chance‖ ta dùng một hàng Joneston ngay

_____ chance to join a

tính từ hoặc tính từ sở hôm nay để không bỏ

great sales team .

hữu để bổ nghĩa cho lỡ cơ hội của bạn gia

(A) you

danh từ đó.

nhập đội ngũ bán hàng tuyệt vời.

(B) your (C) yours (D) yourself TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - apply to : đăng ký/ ứng tuyển - so as to = in order to = to Vo : để làm gì - miss/ lose a chane : bỏ lỡ cơ hội

- join = sign up with = enlist in = enroll in = enter = become a member of = be part of (v): gia nhập/ tham gia - sales team : đội ngũ bán hàng. 106

Dịch nghĩa:

Nhân viên đủ điều

receive a _____ salary if

- possible (adj) có thể

kiện nhận mức lương

they complete a special

- frequent (adj) thường

cao hơn nếu họ hoàn

marketing course

xuyên

thành khóa học tiếp

( A ) possible

- closed (adj) bảo thủ/

thị đặc biệt.

( B ) frequent

khép kín

( C ) closed

- higher (adj) cao hơn.

Employees are eligible to

D

( D ) higher TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên 352 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- be eligible to do something : đủ điều kiện làm gì. - be eligible for = qualify for = be entitled to : đủ điều kiện cho - salary = paycheck = pay = wage = stipend (n): tiền lương - complete = finish = end = conclude = finalize (v): hoàn thành - special marketing course : khóa học tiếp thị đặc biệt. 107

Trước danh từ ―book‖

Keeping

Butlers latest volume on

chọn một tính từ để bổ

cuốn sách mới nhất

management style , is her

nghĩa cho danh từ này.

của Jan Butlers về

most commercially _____

A. Adv (đuôi –ly)

phong cách quản lý, là

book to date.

B. Adj (đuôi –ful)

cuốn sách thành công

(A ) successfully

C. V

nhất về mặt thương

(B) successful

D. N

mại của cô cho đến

Keeping the Deal, Jan

B

( C ) succeed

the

Deal,

nay.

( D ) success TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - volume = book = publication = tome = title (n): cuốn sách - management style : phong cách quản lý - commercially (adv): về phương diện thương mại - to date = so far = thus far = up to now = until now = up to the present : cho đến ai. 108

Present this postcard to a

B

Dịch nghĩa:

Hãy xuất trình bưu

sales _____ at any of our

- accessory (n) phụ kiện thiếp này đến CỘNG

stores and receive a £5 00

- associate (n) đồng

TÁC VIÊN bán hàng

gift card.

nghiệp/ người cộng tác

tại bất kỳ cửa hàng

(A) accessory

- faculty (n) giảng viên/

nào của chúng tôi và

(B) associate

khoa

nhận được một thẻ

(C) faculty

- formula (n) kế hoạch/

quà tặng £5.00.

(D) formula

phương pháp

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - present = show = offer = produce (v): xuất trình - associate = partner = colleague = coworker (n): đồng nghiệp 109

Trước danh từ

Trung tâm mua sắm

undergo _____ renovations

―renovations‖ ta cần

Lake đã trải qua nhiều

in the last decade .

một tính từ để bổ nghĩa

lần cải tạo trong thập

Lake Shopping Center has

A

353 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) multiple

cho danh từ đó.

(B) multiply

A. multiple (Adj) nhiều

(C) multiples

B. multiply (v) tăng gấp

(D) multiplied

bội/ sinh sôi nảy nở

kỷ qua.

C. Ns D. Ved TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - undergo = go through = experience = be subjected to = endure (v) trải qua - multiple = numerous = many = various = several : nhiều - renovation = repair = restoration = fixing = mending (n): sự sửa chữa/ sự nâng cấp - decade = ten years : thập kỷ. 110

Dịch nghĩa:

Có một cuộc họp bắt

meeting today for

- stapler (n) cái dập

buộc hôm nay cho tất

everyone involved in

ghim

cả mọi người tham gia

managing or recruiting

- volunteer (n) tình

vào việc quản lý và

____.

nguyện viên

tuyển dụng CÁC

( A ) staplers

- device (n) thiết bị

TÌNH NGUYỆN

( B ) volunteers

- headquarters (n) trụ sở VIÊN.

( C ) devices

chính

There is a mandatory

B

( D ) headquarters TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - mandatory = obligatory = compulsory = binding = required (adj): bắt buộc - involve somebody in (doing) something : yêu cầu hoặc cho phép ai tham gia vào việc gì. - recruit = hire = employ = take on (v) tuyển/ thuê 111

Dựa vào nghĩa

Hệ thống xe buýt

will accept only Rove Fare

(A) bây giờ

Smeeville sẽ chỉ chấp

cards _____ May 1

(B) từ

nhận thẻ Rove Fare từ

onward.

(C) trong khi

ngày 1 tháng 5 trở đi.

( A ) now

(D) khi

( B ) from

From --- onward : từ ---

( C ) while

trở đi.

( D ) when

Ex: open from

The Smeeville bus system

B

lunchtime onward : mở 354 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

cửa từ bữa trưa trở đi. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - accept = receive = agree to = consent to (v): nhận/ chấp thuận. 112

Relocating for Work is

A

Trạng từ có thể đứng ở Việc di dời cho công

_____ a difficult decision,

nhiều vị trí trong câu, việc CÓ THỂ HIỂU

but it can be rewarding.

về nguyên tắc khi câu ĐƯỢC là một quyết

( A ) understandably

đã đủ các thành phần định khó khăn, nhưng

( B ) understanding

rồi thì ta điền một trạng nó có thể là công việc

( C ) understood

từ.

( D ) understand

Ví dụ: This is really a

đáng làm.

nice place. = Đây thật sự là một nơi đẹp. Trong câu trên thì câu đã có đủ các thành phần rồi, nên ta điền một trạng từ. Lƣu ý : Tính từ không được đứng trước mạo từ. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - relocate = move (v): di dời - difficult decision : quyết định khó khăn. - rewarding = beneficial = worthwhile (adj) đáng làm/ bổ ích 113

Last week Parmax

D

Câu chưa có động từ Tuần trước Parmax

Corporation _____ a

chính. Do đó loại được Corporation đã giải

disagreement with its main

đáp án A, ―V-ing‖ và quyết bất đồng với đối

competitor concerning

―to – V‖ không làm thủ cạnh tranh chính

patent infringement.

động từ chính.

( A ) settling

Đáp án B là một danh bằng sáng chế.

( B ) settler

từ nên loại.

( C ) settle

Có dấu hiệu thì quá khứ

( D ) settled

đơn ―last week‖

liên quan đến vi phạm

355 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> chọn D. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - settle = resolve = sort out = solve = deal with = handle = clear up (v): giải quyết/ dàn xếp - disagreement = dispute = debate = argument = controversy (n): cuộc tranh luận/ sự bất đồng - main competitor/ rival : đối thủ cạnh tranh chính. - concerning = about = regarding = relating to = with reference to = referring to = with regard to = with respect to: về/ liên quan đến - patent infringement : sự xâm phạm quyền sáng chế. 114

Khoury Dairy's upgraded

D

Chỗ trống nằm giữa trợ Hệ thống đóng chai

milk-bottling system has

động từ ―has‖ và động sữa được nâng cấp

_____ increased

từ chính ―increased‖

productivity in the

=> điền một trạng từ để liên tục tăng năng suất

Tallahassee plant.

bổ nghĩa cho động từ trong nhà máy

( A ) consistency

chính.

( B ) consistencies

(A) N

( C ) consistent

(B) Ns

( D ) consistently

(C) Adj

của Khoury Dairy đã

Tallahassee.

(D) Adv (đuôi –ly) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - upgraded = updated = renovated : được nâng cấp. - increase = raise = rise = boost (v) tăng - productivity = efficiency (n): năng suất/ hiệu suất - consistently = constantly = continually = continuously (adv): liên tục - plant = factory = mill (n): nhà máy. 115

The Rina 2000 blender has

B

not received a single

Sau Adj ‗single‘ cần

Máy xay sinh tố Rina

điền N

2000 đã không nhận

_____ in the New Products

(A) Ved / Adj

được một khiếu nại

Wet forum

(B) N

nào trong diễn đàn

(A ) complained

(C) Ving / Adj

New Products Wet.

( B ) complaint

(D) V

( C ) complaining ( D ) complain. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 356 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- complaint (n): lời phàn nàn/ khiếu nại - blender : máy xây sinh tố - complain (v): phàn nàn/ than phiền.

357 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

116

Dựa vào nghĩa

Sau khi huy động

last year, Yamamoto

(A) thành/ vào

được 45 triệu đô la

Technologies is now

(B) hơn

vào năm ngoái,

_____ Seattle's best-

(C) nằm trong số

Yamamoto

funded companies.

(D) trên

Technologies hiện là

After raising $45 million

C

( A ) into

một trong những

( B ) over

Công ty được tài trợ

( C ) among

tốt nhất của Seattle.

( D ) across TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - company = business = firm = corporation = enterprise (n): công ty 117

Dựa vào nghĩa

Deangelo's

so popular that the owner

(A) cho phép

nổi tiếng đến mức chủ

opened two _____

(B) bổ sung / thêm

sở hữu đã mở thêm

bakeries.

(C) không quan tâm

hai tiệm bánh.

( A ) allowable

(D) bao gồm

Deangelo's Delights was

B

Delights

( B ) additional ( C ) uninterested ( D ) inclusive TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - popular = well-liked = favored = sought-after = in demand = famous (adj): nổi tiếng/ được nhiều người ưa thích. - owner (n): người chủ - additional = extra = added = supplementary = supplemental = further (adj) thêm/ bổ sung. 118

Dựa vào nghĩa

Đầu bếp Octavia

over Fratelli's Restaurant

(A) trừ khi

Farina tiếp quản Nhà

_____ the previous chef

(B) thay vì

hàng của Fratelli sau

left to open a new

(C) như thể

khi đầu bếp trước đó

restaurant.

(D) sau khi

rời đi để mở một nhà

Chef Octavia Farina took

( A ) unless

D

hàng mới.

( B ) rather than ( C ) as if ( D ) after 358 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - take over = take in charge : tiếp quản - previous = old = earlier = prior = former (adj): trước - unless: trừ khi/ nếu không ( + clause) - rather than = instead of : thay vì - as if/ though : như thể là. 119

Chỗ trống có dang:

Giám đốc của

Foods commended Ms.

Giới từ + Adj + __ +

Wingstom Food khen

Weiss for increasing

giới từ

ngợi bà Weiss vì đã

_____ in the bakery

=> Cần điền một danh

tăng sản lượng trong

division.

từ.

bộ phận bánh.

The director of Wingstom

C

(A) produced

(A) Ved

(B) producing

(B) Ving

(C) production

(C) N

(D) productive

(D) Adj

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - commend = praise = compliment = congratulate = applaud (v): khen ngợi/ tuyên dương - increasing production: tăng sản lượng - division = department (n): bộ phận. - produce = manufacture = make (v) sản xuất. 120

Greg Owens, the founder

C

Dùng ―himself‖ nhấn Greg Owens, người

of multinational Hermes

mạnh chủ ngữ ông sáng lập Dịch vụ Taxi

Taxi Service, used to drive

Greg Owens, ông ấy đã Hermes đa quốc gia,

a taxi _____.

từng tự lái taxi.

đã từng tự lái taxi.

(A ) he ( B ) his ( C ) himself ( D ) his own TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - founder = promoter (n): người sáng lập - multinational (adj): đa quốc gia. - be used to do s.th : đã từng làm gì - be/get used to (doing) something : quen với việc gì. 359 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

121

Dựa vào nghĩa

Nhà hát Starlight tự

to announce record

(A) sự điều chỉnh

hào công bố lợi nhuận

earnings for the third

(B) sự chứng thực

kỷ lục trong quý thứ

quarter, far exceeding

(C) sự tính toán

ba, vượt xa mong đợi.

_____.

(D) sự kỳ vọng/ sự

Starlight Theaters is proud

(A)

adjustments

(B)

endorsements

(C)

computations

(D)

expectations

D

mong đợi.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - be proud to do s.th : tự hào để làm gì - record earnings : lợi nhuận kỷ lục. - earnings = revenue = yield = profit = takings = proceeds = return (n): tiền lãi/ lợi nhuận - exceed = overreach (v): vượt quá 122

Employees can attend one

A

Câu liên từ, thay cho N

Nhân viên có thể

of the many workshops

‗workshop‘

tham dự một trong

offered, _____ seems most

(A) whichever: bất kỳ

nhiều hội thảo được

interesting.

cái nào

cung cấp, bất cứ cái

(A)

whichever

Ex: Whichever is fine

nào có vẻ thú vị nhất.

(B)

however

with me. Với tôi thì cái

(C)

everyone

nào cũng được.

(D)

much

(B) tuy nhiên (C) tất cả mọi người (D) nhiều

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - employees = staff = worker = workforce = personnel (n): nhân viên - attend = take part in = participate in = appear at (v) tham gia/ có mặt ở - offer = provide = extend (v): cung cấp. - interesting = compelling = attractive = fascinating = appealing = stimulating (adj): thú vị/ hấp dẫn. 123

_____ her strong negotiation skills, Marie

A

Sau chỗ trống là một

Dựa vào kỹ năng đàm

cụm danh từ, cần điền

phán tốt của mình, 360

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Russel was made Sanwa,

một giới từ.

Marie Russel đã được

Inc.'s lead sales contact.

Given (prep): căn cứ

liên

(A)

Given

vào/ dựa vào.

chính của Sanwa, Inc.

(B)

Deciding

(C)

Finding

(D)

Because

hệ

bán

hàng

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - given = considering = taking into consideration = taking into account = keeping in mind = in view of = in light of : dựa trên/ tính đến. - strong negotiation skills : kỹ năng đàm phán tốt - because = since = as = in view of the fact that = inasmuch as = owing to the fact that = seeing that : bởi vì (+ clause). 124

Dựa vào nghĩa

Một hộp thư góp ý bị

will allow employees to

(A) nặc danh / ẩn danh

khóa sẽ cho phép

submit feedback to

(B) khoảng

nhân viên gửi phản

management _____.

(C) rõ ràng

hồi cho quản lý ẩn

(A)

anonymously

(D) kiên nhẫn

danh .

(B)

approximately

(C)

expressly

(D)

patiently

A locked suggestion box

A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - suggestion box : hộp thư góp ý. - allow/permit s.b to do s.th : cho phép ai làm gì. - submit feedback to management : nộp phản hồi đến Ban quản lý. 125

Dựa vào nghĩa

Một chiến lược mới

development to _____ our

(A) đầu tư

đang được phát triển

products more

(B) cạnh tranh

để tiếp thị sản phẩm

aggressively overseas.

(C) tham gia

của chúng tôi mạnh

(A)

invest

(D) tiếp thị / quảng bá

mẽ hơn ở nước ngoài.

(B)

compete

(C)

participate

(D)

market

A new strategy is under

D

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 361 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- strategy = plan = policy (n): chiến lược - be under development : đang được phát triển - product = produce = merchandise = goods = wares (n): sản phẩm/ hàng hóa - participate in = take part in = join in = engage in (v): tham gia vào. - invest in something : đầu tư vào việc gì. 126

_____ on the city‘s ongoing D

Câu đầy đủ:

Nhận xét về dự án tái

revitalization project,

[When Mayor Owen]

sinh đang diễn ra của

Mayor Owen promised that

commented on the

thành phố, Thị trưởng

residents would be pleased

city‘s ongoing

Owen hứa rằng cư

with the results.

revitalization project,

dân sẽ hài lòng với

(A)

Comment

Mayor Owen promised

kết quả này.

(B)

Comments

that residents would be

(C)

Commented

pleased with the results

(D)

Commenting

=> Lược bỏ when, chủ ngữ Mayor Owen, đưa động từ ―commented‖ về dạng Ving (chủ động). * Khi hai vế cùng chủ ngữ, bạn lược bỏ liên từ, chủ ngữ, đưa động từ về dạng Ving nếu ở chủ động, còn bị động thì đưa động từ về Ved/3.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - revitalization project : dự án tái sinh/ đem lại sức sống mới - resident = inhabitant = local = citizen (n): cư dân - be pleased with something : hài lòng về cái gì - be pleased to do something : sẵn lòng/ vui mừng được làm gì - result = consequence = outcome = issue (n): kết quả - comment = remark on = speak about = talk about = discuss = mention (v): bình luận/ nhận xét. 362 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

127

Dựa vào nghĩa

Thật không may, việc

plumbing pipes in the

(A) Bao la/ to lớn

sửa chữa các đường

Moffett Building will be

(B) Thật không may

ống nước trong Tòa

costly.

(C) Tình cờ/ ngẫu nhiên nhà Moffett sẽ tốn

_____, repairs to the

(A)

Tremendously

(B)

Unfortunately

(C)

Casually

(D)

Enormously

B

(D) Vô cùng

kém.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - repair = fixing = mending = restoration = renovation (n): sự sửa chữa - costly = expensive = dear = high-priced = highly priced = overpriced (adj): đắt tiền/ tốn kém. 128

The CEO‘s speech will be

Dựa vào nghĩa

Bài phát biểu của

recorded in its _____ and

(A) toàn bộ

CEO sẽ được ghi lại

made available to

(B) hệ thống

toàn bộ và được cung

employees who could not

(C) sự nhận thức

cấp cho các nhân viên

attend the meeting.

(D) sự ước tính

không thể tham dự

(A)

entirety

(B)

system

(C)

perception

(D)

estimation

A

cuộc họp.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - speech = talk= address = lecture = presentation = remark (n): bài phát biểu/ bài nói - make available to : cung cấp kịp thời - employees = staff = workers = personnel = workforce (n): nhân viên - attend = participate in = take part in = join in = be present at (v): tham dự. 129

Trails on the southeast side D

Dựa vào nghĩa

Các đường mòn ở

of the mountain are often

(A) vô tình

phía đông nam của

closed _____ because

(B) trùng hợp

ngọn núi thường bị

storms tend to occur

(C) dốc

đóng cửa bất ngờ vì

without warning.

(D) bất ngờ

bão có xu hướng xảy

(A)

accidentally

ra mà không có cảnh

(B)

coincidentally

báo. 363

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C)

steeply

(D)

unexpectedly

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - trail = pathway = way = footpath = walk = track = route (n): đường/ đường mòn. - tend to do something : có xu hướng - occur = happen = take place = come about = transpire = arise = crop up (v): xảy ra - warning = notice = forewarning = alert (n): thông báo. 130

Dựa vào nghĩa

Vui lòng gửi giờ của

_____ any work-related

(A) cũng như

bạn cũng như bất kỳ

expense reports by Friday.

(B) trên hết

báo cáo chi phí liên

(A)

as well as

(C) ngoài ra

quan đến công việc

(B)

above all

(D) trong trường hợp

trước thứ Sáu.

(C)

in addition

đó

(D)

in case that

Please submit your hours

A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - expenses/ costs reports : các báo cáo chi phí.

364 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 6 Questions 131-134 refer to the following notice Mất điện theo lịch trình tại Tòa thị chính

Power Outage Scheduled at City Hall

On Friday, April 14, the city hall‘s electricity is Vào thứ Sáu, ngày 14 tháng Tư, điện của hội scheduled to be shut down at 7 A.M. and trường thành phố dự kiến sẽ ngừng hoạt động restored at 6 P.M. The building --[131]-- for the vào lúc 7 giờ sáng và được khôi phục lại vào day. During the power outage, the emergency lúc 6 giờ chiều. Tòa nhà (131) SẼ ĐÓNG lighting system will be upgraded. --[132]--, all CỬA trong ngày. Trong thời gian mất điện, circuit panels will be replaced to bring them hệ thống chiếu sáng khẩn cấp sẽ được nâng into compliance with current safety codes.

cấp.(132) CỤ THỂ LÀ, tất cả các bảng mạch

--[133]-- exiting city hall offices on Thursday, sẽ được thay thế để tuân thủ các quy tắc an please

disconnect

all

desktop

computers, toàn hiện hành.

wireless servers, and other computer-related (133) TRƢỚC KHI rời khỏi văn phòng hội equipment. Furthermore, employees are asked trường thành phố vào thứ năm, vui lòng ngắt to remove any personal contents from the kết nối tất cả các máy tính để bàn, máy chủ kitchenette. ---[134]--. Please direct questions or không dây và các thiết bị liên quan đến máy concerns

to

maintenance.

the

director

of

building tính khác. Hơn nữa, nhân viên được yêu cầu loại bỏ bất kỳ vật cá nhân khỏi bếp nhỏ. (134) BẤT KỲ MÓN ĐỒ NÀO BỎ LẠI SẼ BỊ VỨT BỎ. Vui lòng gửi câu hỏi hoặc mối quan tâm trực tiếp đến giám đốc bảo trì tòa nhà.

131.

Cần V chính nên loại B ( Ving và To V không

(A) has closed

làm động từ chính) và việc chưa xảy ra (mới

(B) closing

dự kiến) nên loại luôn A (hiện tại hoàn thành)

(C) will close

và D (quá khứ tiếp diễn)

(D) was closing

Chọn C.

132.

Dựa vào nghĩa

(A) In that case

(A) Trong trường hợp đó

(B) Regularly

(B) Thường xuyên

(C) Rather than

(C) Thay vì 365 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) Specifically

(D) Cụ thể là/ đặc biệt là

133.

Dựa vào nghĩa

(A) Inside

(A) Bên trong

(B) Beyond

(B) Vượt ra ngoài

(C) Without

(C) Không có

(D) Before

(D) Trước khi

134.

Câu trước đang nói là nhân viên được yêu cầu

(A) Any items left behind will be discarded.

dọn dẹp các vật dụng cá nhân trong bếp, và

(B) The contents of each refrigerator must be

trong câu này từ ‗items‘ là thay thế cho từ ‗personal contents‘ => chọn A

labeled. (C) Employees should report to work as usual.

(A) Bất kỳ món đồ nào bỏ lại sẽ bị loại bỏ.

(D) Emergency lighting will allow each

(B) Nội dung của mỗi tủ lạnh phải được dán

department to remain operational.

nhãn. (C) Nhân viên nên báo cáo để làm việc như bình thường. (D) Chiếu sáng khẩn cấp sẽ cho phép mỗi bộ phận duy trì hoạt động.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - be scheduled to do s.th : dự kiến làm gì - restore = repair = fix= mend = refurbish = recondition (v): sửa chữa lại - power outage = loss of power = blackout = power cut = power failure : mất điện. - emergency lighting system: hệ thống chiếu sáng khẩn cấp - replace = substitute = exchange = change = swap (v): thay thế - compliance with = obedience to = observance of = adherence to = conformity to : sự tuân thủ với - furthermore = moreover = additionally = in addition = besides (adv): hơn nữa/ vả lại - be asked to do something : được yêu cầu làm gì. - discard = remove = dispose of = throw away/out = get rid of (v): loại bỏ

366 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 135-138 refer to the following e-mail To: Annette Schreiber

Ngƣời nhận: Annette Schreiber



From: Herbert Peraino, General Manager

Ngƣời gửi: Herbert Peraino, Tổng Giám đốc



Date: May 5

Ngày: 5 tháng 5

Subject: Private Party

Chủ đề: Tiệc riêng

Hello Ms. Schreiber,

Xin chào cô Schreiber,

Thank you for considering Partyon for your Cảm ơn bạn đã cân nhấc Partyon cho sự kiện upcoming event. We welcome the opportunity sắp tới của bạn. Chúng tôi vui mừng có dịp để to inform you about the areas we have báo cho bạn về các khu vực chúng tôi có sẵn. available.

(135) CHÚNG TÔI CUNG CẤP CÁC SỰ

--[135]--. Our patio, for instance, can hold up BÀY TRÍ KHÁC NHAU TÙY THUỘC VÀO to 15 people. This space is --[136]-- for small QUY MÔ CỦA BỮA TIỆC CỦA BẠN. Sân get-togethers. Our lounge area can fit up to 40 của chúng tôi, ví dụ như, có thể chứa đến 15 people. It is best suited for informal --[137]--.

người. Không gian này là (136) LÝ TƢỞNG

Then there‘s our grand dining room, intended dành cho những cuộc gặp gỡ nhỏ. Khu vực for

more

formal

accommodations

for

parties. up

to

It

offers phòng chờ của chúng tôi có thể chứa tới 40

60

guests. người. Nó phù hợp nhất cho những bữa tiệc

Moreover, we can --[138]-- design either a (137) CUỘC HỌP MẶT thân mật. lunch or dinner menu for you according to Sau đó, có phòng ăn lớn của chúng tôi, dành cho your specifications.

các bữa tiệc trang trọng hơn. Nó cung cấp chỗ ở

If you have any further questions, please do cho tối đa 60 khách. Hơn nữa, chúng tôi có thể not hesitate to contact us.

(138) DỄ DÀNG thiết kế thực đơn bữa trưa

Sincerely,

hoặc bữa tối cho bạn theo sự chỉ định của bạn.

Herbert Peraino

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. Trân trọng, Herbert Peraino

135.

Câu sau nói đến sân có thể chứ đến 15 người có 367 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) We offer different settings depending on the size of your party. (B) We are happy to answer any query you have about available dates. (C) We are interested in hearing your opinion about our services. (D) We offer lunch and dinner catering options for various types of events.

nghĩa là đang nói đến không gian và sức chứa của sân.  Chọn A (A) Chúng tôi cung cấp các sự bày trí khác nhau tùy thuộc vào quy mô của bữa tiệc của bạn. (B) Chúng tôi rất sẵn lòng trả lời bất kỳ câu hỏi nào của bạn về ngày sẵn có. (C) Chúng tôi muốn nghe ý kiến của bạn về các dịch vụ của chúng tôi. (D) Chúng tôi cung cấp tùy chọn phục vụ bữa trưa và bữa tối cho các loại sự kiện khác nhau.

136.

Dựa vào nghĩa

(A) worried

(A) lo lắng

(B) exact

(B) chính xác

(C) ideal

(C) lý tưởng

(D) ultimate

(D) cuối cùng

137.

Dựa vào nghĩa

(A) gatherings

(A) buổi tụ họp

(B) locales

(B) địa phương

(C) collections

(C) bộ sưu tập

(D) methods

(D) phương pháp

138.

Chỗ trống nằm giữa động từ khiếm khuyết và

(A) easy

động từ, cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho

(B) easily

động từ đứng sau.

(C) ease

(A) Adj

(D)easier

(B) Adv (C) V, N (D) Adj (so sánh hơn)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - inform/ notify s.b about/ of s.th : thông báo cho ai về cái gì. - accommodate = hold up = take = have room for = fit up = offer accommodations : đáp ứng/ 368 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

cung cấp/ chứa - get-together = party = meeting = gathering = social event : cuộc gặp gỡ/ cuộc họp mặt - lounge area = waiting area = reception room: phòng chờ - be suited for : phù hợp/ thích hợp cho - specification = description = designation (n): sự mô tả/ sự chỉ rõ. - depend on = rely on = lean on = cout on : phụ thuộc vào Questions 139-142 refer to the following article TAYLORSVILLE (October 4)—Mayor Bo TAYLORSVILLE (ngày 4 tháng 10) Thị trưởng Crandell

of

the

town

of

Taylorsville Bo Crandell của thị trấn Taylorsville đã công bố

announced plans for a bicycle-share program kế hoạch cho một chương trình chia sẻ xe đạp this week. Past efforts to encourage the use of trong tuần này. Những nỗ lực trong quá khứ để bicycles for transportation failed because khuyến khích sử dụng xe đạp cho sự đi lại đã there were no convenient areas to park thất bại vì không có khu vực thuận tiện để đỗ xe bicycles downtown. Additionally, cyclists -- đạp trung tâm thành phố. Ngoài ra, người đi xe [139]-- to share narrow streets with cars and đạp (139) ĐÃ BUỘC PHẢI chia sẻ đường hẹp trucks, raising safety concerns.

với ô tô và xe tải, gây lo ngại về an toàn.

With the new bicycle-share initiative, bicycle Với sáng kiến chia sẻ xe đạp mới, các trạm xe stations will be placed --[140]-- at eight đạp sẽ được đặt ở vị trí (140) CHIẾN LƢỢC locations around Taylorsville. One important tại tám địa điểm quanh Taylorsville. Một mục purpose of the initiative is to ease the limited đích quan trọng của sáng kiến là giảm bớt việc vehicle parking in the downtown area. "-- đỗ xe hạn chế trong khu vực trung tâm thành [141]--, I want to encourage local residents to phố. "(141) HƠN NỮA, tôi muốn khuyến khích spend more time outdoors and enjoy our cư dân địa phương dành nhiều thời gian hơn ở beautiful town,‖ added the mayor at the end of ngoài trời và tận hưởng thị trấn xinh đẹp của his remarks. --[142]--.

chúng tôi,‖ thị trưởng đã thêm vào cuối bài nhận xét của mình. (142) ÔNG ĐẶT MỤC TIÊU CÁC TRẠM XE ĐẠP ĐƢỢC ĐƢA VÀO SỬ DỤNG SỚM NHẤT LÀ VÀO THÁNG TƢ TỚI.

139.

Câu mang nghĩa bị động nên chọn A.

(A) were forced

Nếu không biết nghĩa, thấy phía sau chỗ trống

(B) force

có cụm danh từ chọn chủ động, nếu sau chỗ

(C) will be forcing

trống là giới từ chọn bị động. 369

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) have forced

* Cấu trúc: force somebody to do something = bắt buộc ai làm gì. => Bị động: somebody be forced to do s.th = ai đó bị bắt buộc phải làm gì. => người đi xe đạp ĐÃ BUỘC PHẢI chia sẻ đường hẹp với ô tô và xe tải.

140.

Điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ

(A) strategizing

―placed‖.

(B) strategy (C) strategic (D) strategically 141.

Dựa vào nghĩa

(A) Otherwise

(A) Mặt khác

(B) Rather

(B) Thay vào đó

(C) Moreover

(C) Hơn nữa

(D) Similarly

(D) Tương tự

142.

Câu này giải thích cho câu nói của ông thị

(A) People who use the program have created

trưởng ở câu trước.

Web-site accounts. (B) In a recent survey, many respondents mentioned a concern for safety. (C) Nearby Grandmont‘s bicycle-share program is in its fifth successful year. (D) He aims to have the bicycle stations ready for use as early as next April.

(A) Những người sử dụng chương trình đã tạo tài khoản Trang web. (B) Trong một cuộc khảo sát gần đây, nhiều người được hỏi đã đề cập đến mối quan tâm về an toàn. (C) Chương trình chia sẻ xe đạp Grandmont gần đó là năm thứ năm thành công. (D) Ông đặt mục tiêu có các trạm xe đạp sẵn sàng để sử dụng sớm nhất là vào tháng Tư tới.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - effort/ attempt to do s.th : nổ lực để làm gì - initiative (n): sáng kiến - purpose = intention = aim = object = objective= goal = target (n): mục đích/ mục tiêu - ease = reduce = relieve = lighten = diminish = lessen (v): làm giảm 370 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- ease the pain/stress/tension : giảm đau/ căng thẳng - ease the pressure/burden : giảm áp lực/ gánh nặng. - want to do s.th : muốn làm gì - encourage someone to do s.th : khuyến khích ai làm gì - remark = speech = lecture = talk = address = presentation (n): bài nói/ bài phát biểu. - aim to do s.th : nhằm mục đích để làm gì.

Questions 143-146 refer to the following e-mail To: All employees

Ngƣời nhận: Tất cả nhân viên

From: Alex Muresianu

Ngƣời gửi: Alex Muresianu

Date: 28 June

Ngày: 28 tháng 6

Subject: New employee handbook training

Chủ đề: Đào tạo sổ tay nhân viên mới

Klok

Financial

has

recently updated

its Klok Financial gần đây đã cập nhật sổ tay

employee handbook. --[143]--. Although the nhân viên của mình. (143) ĐÂY LÀ THAY information concerning benefits and terms of ĐỔI ĐẦU TIÊN TRONG HƠN MƢỜI employment remains the same, other important NĂM. Mặc dù các thông tin liên quan đến lợi modifications have been made. This version of ích và điều khoản của việc làm vẫn giống the handbook includes new policies concerning nhau, các sửa đổi quan trọng khác đã được e-mail privacy, Internet use, and use of mobile thực hiện. Phiên bản của cuốn cẩm nang này devices. Our travel guidelines have also been -- bao gồm các chính sách mới liên quan đến [144]--. The process for reimbursement after a quyền riêng tư của email, sử dụng Internet và trip is now much more efficient.

sử dụng thiết bị di động. Hướng dẫn du lịch

All employees must attend an informational của chúng tôi cũng đã được (144) SỬA ĐỔI. session about the policies. One-hour sessions Quá trình hoàn trả sau một chuyến đi bây giờ will be held at 10 A.M. on 9 July and 16 July. -- hiệu quả hơn nhiều. [145]--, employees will be required to sign a Tất cả nhân viên phải tham dự một phiên form acknowledging that they have received, thông tin về các chính sách. Các phiên họp read, and understood the information contained kéo dài một giờ sẽ được tổ chức vào lúc 10 in the handbook and that they accept the terms. giờ sáng vào ngày 9 tháng 7 và ngày 16 tháng Please arrange with your manager --[146]-- one 7. (145) NGAY SAU ĐÓ, nhân viên sẽ được of these sessions.

yêu cầu ký vào một đơn xác nhận rằng họ đã 371

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Alex Muresianu

nhận, đọc và hiểu thông tin trong sổ tay và họ chấp nhận các điều khoản. Vui lòng sắp xếp với người quản lý của bạn (146) ĐỂ THAM DỰ một trong những buổi này. Alex Muresianu

372 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

143.

Câu trước đang nói đến việc nâng cấp, và tiếp

(A) Thank you for adhering to the policies.

đến câu sau việc này là lần đầu tiên.

(B) Our new logo is displayed on the cover.

(A) Cảm ơn bạn đã tuân thủ các chính sách.

(C) This is the first change in over ten years.

(B) Logo mới của chúng tôi được hiển thị

(D) Corporate lawyers were hired to write it.

trên trang bìa. (C) Đây là thay đổi đầu tiên trong hơn mười năm. (D) Luật sư doanh nghiệp được thuê để viết nó.

144.

Dựa vào nghĩa

(A) revised

(A) sửa đổi

(B) deleted

(B) xóa

(C) discussed

(C) thảo luận

(D) notified

(D) thông báo

145.

Dựa vào nghĩa

(A) In summary

(A) Tóm lại

(B) On the other hand

(B) Mặt khác

(C) As a matter of fact

(C) Như một vấn đề thực tế

(D) Immediately afterward

(D) Ngay sau đó

146.

Vui lòng sắp xếp với người quản lý của bạn

(A) to attend

ĐỂ THAM DỰ một trong những buổi này.

(B) who attended

To V để chỉ mục đích.

(C) while attending (D) in attendance at TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - employee handbook : sổ tay nhân viên - although = in spite of the fact that = despite the fact that = notwithstanding (the fact) that = even though/if : mặc dù (+ clause) - benefit = interest = profit = advantage = gain (n): lợi ích - terms of employment : điều kiện tuyển dụng/ công việc. - remain the same: không thay đổi - modification = revision = adjustment = change = alteration (n): sự sửa đổi/ sự điều chỉnh - include = contain = cover = consist of (v): bao gồm 373 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- revise = amend = change = alter = correct (v): thay đổi/ sửa đổi - process = procedure (n): quy trình - reimbursement = refund = repayment (n): sự hoàn lại/ sự trả lại - efficient = effective (adj): hiệu quả - be required to do s.th : được yêu cầu phải làm gì.

374 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 7 Questions 147-148 refer to the following notice Sales Lunch Workshop Attention sales associates! [148] Are you new to CMG Direct Retail? Is your sales sheet looking a little short? Do you want to increase your commissions but can‘t seem to I find new clients? Come to this month‘s lunch workshop, where Senior Sales Manager Chad Avakian will share his secrets for locating, securing, and expanding new accounts! Lunch is not provided, so be sure to pack something for yourself. [147] After the meeting, a digital recording of the full presentation will be made available on the company‘s training Web site, so there‘s no need to bring a laptop for notes. Please RSVP to the training department at [email protected] to reserve your space. Hội thảo bán hàng ăn trƣa Các cộng sự bán hàng chú ý! [148] Bạn chưa quen với CMG Direct Retail? Tấm bán hàng của bạn trông hơi ngắn? Bạn có muốn tăng tiền hoa hồng của mình không nếu không thể tìm được khách hàng mới? Hãy đến tham dự hội thảo bữa trưa tháng này, nơi Giám đốc bán hàng cao cấp Chad Avakian sẽ chia sẻ bí mật của mình để định vị, bảo mật và mở rộng tài khoản mới! Bữa trƣa không đƣợc cung cấp, vì vậy hãy chắc chắn gói một cái gì đó cho chính mình [147]. Sau cuộc họp, một bản ghi kỹ thuật số của bài thuyết trình đầy đủ sẽ được cung cấp trên trang web đào tạo của công ty, do đó, không cần phải mang theo máy tính xách tay để ghi chú. Vui lòng gửi RSVP cho bộ phận đào tạo tại [email protected] để đặt chỗ của bạn. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

147. What are attendees

147. Những người tham dự

Lunch is not provided, so be

advised to bring to the

được khuyên nên mang đến

sure to pack something for

meeting?

cuộc họp là gì?

yourself = Bữa trưa không

(A) Some food

(A) Một số thực phẩm

được cung cấp, vì vậy hãy

(B) Sales sheets

(B) Bảng bán hàng

chắc chắn gói một cái gì đó

(C) Registration forms

(C) Mẫu đăng ký

cho chính mình

(D) A laptop computer

(D) Một máy tính xách tay

 Lunch, breakfast, dinner, snack, refeshment => food

148. Who will most likely

148. Ai nhiều khả năng sẽ

Attention sales associates!

benefit from the event?

được hưởng lợi từ sự kiện

= Các cộng sự bán hàng

(A) Senior sales managers

này? 375

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) Staff in the training department (C) New clients of CMG Direct Retail (D) Recently hired sales professionals

(A) Quản lý bán hàng cao cấp (B) Nhân viên trong phòng đào tạo (C) Khách hàng mới của CMG Direct Retail (D) Các chuyên gia bán hàng được thuê gần đây

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - sales associate : cộng sự bán hàng. - sales professionals : các chuyên gia bán hàng - commission = percentage = brokerage (n): tiền hoa hồng - sale on commission : sự bán hàng ăn tiền hoa hồng - work for somebody on commission : làm việc cho ai để hưởng hoa hồng - commission someone to do something : ủy thác ai làm việc gì - client = customer = patron = consumer (n): khách hàng - secret = expertise = trick = key (n): bí quyết - be sure to do something : chắc chắn/ đừng quên làm gì - a digital recording : một ghi âm kỹ thuật số - presentation = speech = talk = lecture = address = remark (n): bài thuyết trình - be no need to do s.th : không cần phải làm gì - training department/ division : bộ phận đào tạo. - reserve = book = make a reservation for = order = arrange for (v): đặt trước.

376 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 149-150 refer to the following online form https://www.bywaterandsons.com/testimonial Bywater and Sons Client Testimonial Please share your thoughts about the quality of our work at your home by submitting your name, e-mail address, and comments. Name: Gina Tyler Email: [email protected] (this will not be posted with your review) [150] Thank you for your excellent painting work. It was completed efficiently and priced as in the initial quote. My home looks as good as when it was new. I will plan to use your services again in the future, and I am happy to recommend you to anyone considering a remodeling project. [149] —Gina T.

https://www.bywaterandsons.com/testimonial Bywater and Sons Lời chứng thực của khách hàng Hãy chia sẻ suy nghĩ của bạn về chất lượng công việc của chúng tôi tại nhà của bạn bằng cách gửi tên, địa chỉ email và nhận xét của bạn. Tên: Gina Tyler Email: [email protected] (điều này sẽ không đƣợc đăng cùng với đánh giá của bạn) [150] Cảm ơn bạn về việc sơn nhà tuyệt vời của bạn. Nó đã được hoàn thành một cách hiệu quả và giống như trong báo giá ban đầu. Nhà của tôi trông tốt như mới. Tôi sẽ lên kế hoạch sử dụng dịch vụ của bạn một lần nữa trong tƣơng lai và tôi rất vui khi giới thiệu bạn với bất kỳ ai đang xem xét một dự án tu sửa. [149] TêGina T.

377 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

149. What kind of business is

149. Bywater and Sons là loại

Người khách hàng nói sẽ giới

Bywater and Sons?

hình kinh doanh nào?

thiệu công ty đến những người

(A) A renovation

(A) Một nhà thầu cải tạo

có nhu cầu sửa chữa

(B) Một văn phòng quản lý

=> Bywater and Sons là nhà

contractor (B) A property management office

tài sản

thầu sửa chữa/ cải tạo.

(C) Một công ty vận chuyển

(C) A moving company

(D) Một dịch vụ giao hàng

(D) A delivery service 150. What is indicated about

150. Điều gì được chỉ ra về

Email:

e-mail addresses?

địa chỉ email?

[email protected] (this

(A) Chúng sẽ được sử dụng

will not be posted with your

(A) They will be used to

để gửi hóa đơn.

send invoices. (B) They will be kept private.

(B) Chúng sẽ được giữ kín.

= địa chỉ e-mail sẽ không

(C) Chúng sẽ được lưu trữ

được đăng với lời nhận xét

trong cơ sở dữ liệu của

(C) They will be stored in a company database. (D) They are necessary to

review)

=> Nó được giữ kín/ bí mật.

công ty. (D) Chúng là cần thiết để

receive a free price

nhận được một báo giá

quote.

miễn phí.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - thought = idea = opinion = view (n): ý kiến/ quan điểm - initial quote/ estimate/ costing : báo giá ban đầu - plan to do s.th : dự định làm gì - be happy/ glad/ delighted to do s.th : vui mừng để làm gì - recommend = commend = suggest = propose = introduce (v): giới thiệu/ đề xuất - strongly/ highly recommend : rất muốn giới thiệu/ đánh giá cao - recommend doing something : đề xuất việc làm gì - recommend s.b to do s.th : đề nghị ai làm việc gì - consider doing s.th : cân nhấc/ xem xét việc làm gì - remodeling project : dự án tu sửa. - keep private (v) = keep secret (v): giữ kín / giữ bí mật.

378 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 151-152 refer to the following online customer service chat Pryan Clothing (5:05 P.M.) Hello. Thank you for contacting Pryan Clothing. How may I help you today? Marina Soler (5:06 P.M.) Hi. I have been trying to purchase a pair of pants on your Web site -- item #CP3984. But when I click on it, I keep getting an error message. [151] Pryan Clothing (5:07 P.M.) I‘m sorry about that. Let me see if I can help you. I can order the item for you, and then email you with confirmation of purchase. [152] Marina Soler (5:08 P.M.) I would appreciate that. Pryan Clothing (5:09 P.M.) What color and size would you like? Marina Soler (5:09 P.M.) Size 10, in black. Pryan Clothing (5:10 P.M.) May I use the credit card number we have on file for you? Marina Soler (5:10 P.M.) Please. Pryan Clothing (5:12 P.M.) I have e-mailed you the order confirmation. Let us know if you have any other issues. Marina Soler (5:13 P.M.) Thank you so much. Pryan Clothing (5:05 P.M.) Xin chào. Cảm ơn bạn đã liên hệ với Pryan Clothing. Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn? Marina Soler (5:06 P.M.) Xin chào. Tôi đã cố gắng mua một chiếc quần trên trang web của bạn – mặt hàng # CP3984. Nhƣng khi tôi nhấp vào nó, tôi tiếp tục nhận đƣợc thông báo lỗi. [151] Pryan Clothing (5:07 P.M.) Tôi xin lỗi về điều đó. Hãy để tôi xem nếu tôi có thể giúp bạn. Tôi có thể đặt hàng cho bạn, và sau đó gửi email cho bạn với xác nhận mua hàng. [152] Marina Soler (5:08 P.M.) Tôi rất cảm kích điều đó. 379 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Pryan Clothing (5:09 P.M.) Màu sắc và kích thước bạn muốn như thế nào? Marina Soler (5:09 P.M.) Kích thước 10, màu đen. Pryan Clothing (5:10 P.M.) Tôi có thể sử dụng số thẻ tín dụng chúng tôi có trong hồ sơ cho bạn không? Marina Soler (5:10 P.M.) Rất sẵn lòng. Pryan Clothing (5:12 P.M.) Tôi đã gửi email cho bạn xác nhận đơn đặt hàng. Hãy cho chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào khác. Marina Soler (5:13 P.M.) Cảm ơn bạn rất nhiều. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

151. Why does Ms. Soler

151. Tại sao bà Soler liên lạc

Vào lúc 5:06 bà Soler nói:

contact Pryan Clothing?

với cửa hàng Quần áo Pryan?

I

(A) She wants to return an

(A) Cô ấy muốn trả lại một

purchase a pair of pants on

món đồ.

item. (B) She is having trouble

(B) Cô ấy gặp khó khăn khi đặt hàng.

ordering. (C) She never received an order she purchased. (D) She has a complaint about customer service.

have

your

been

Web

site

trying

--

to

item

#CP3984. But when I click on it, I keep getting an error

(C) Cô ấy không bao giờ nhận

message = Tôi đã cố gắng

được một đơn đặt hàng mà

mua một chiếc quần trên trang

cô ấy đã mua.

web của bạn – mặt hàng #

(D) Cô ấy có một khiếu nại về dịch vụ khách hàng.

CP3984. Nhưng khi tôi nhấp vào nó, tôi tiếp tục nhận được thông báo lỗi. => bà Soler gặp khó khăn khi đặt hàng.

152. At 5:08 P.M., what does

152. Vào lúc 5:08 P.M., cô

Vào lúc 5:07 Pryan Clothing

Ms. Soler most likely mean

Soler rất có thể có ý nghĩa gì

nói là: Tôi có thể đặt hàng cho

when she writes, ―I would

khi cô ấy viết, ―Tôi sẽ cảm

bạn, và sau đó gửi email cho

appreciate that‖?

kích điều đó‖?

bạn với xác nhận mua hàng.

(A) She will accept the help

(A) Cô ấy sẽ chấp nhận sự

Sau đó bà Soler nói: Tôi cảm 380

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

giúp đỡ được cung cấp.

being offered. (B) She has received her

(B) Cô ấy đã nhận được e-mail

confirmation e-mail. (C) She would like to choose

xác nhận của mình.

kích điều đó => Bà ấy sẽ nhận sự giúp đỡ của Pryan Clothing.

(C) Cô ấy muốn chọn một màu

a different color.

khác.

(D) She is thankful that the

(D) Cô ấy rất biết ơn rằng mặt

item is still on sale.

hàng vẫn đang được bán.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - try to do s.th : cố gắng làm gì - try = attempt = endeavor = strive = make an effort (v): cố gắng/ nổ lực. - purchase = buy = acquire = obtain = snap up = procure (v): mua - error message : thông báo lỗi (trên máy vi tính). - sorry about = apologize for : xin lỗi về - confirmation of purchase : sự xác nhận mua hàng - issue = problem = trouble = matter = affair (n): vấn đề.

Questions 153-154 refer to the following article Bower Technical Institute to Host Guest Students (April 27)—According to a recent government report, the demand for diesel mechanics is expected to increase by 15 percent in the next ten years [153]. There is a growing need for diesel mechanics in the construction, oil, and power industries. Most of the positions pay very well and only require a high school diploma and technical training. Bower Technical Institute in Centerville provides that training. On May 1, Bower Technical Institute invites you to be a guest student from 9 A.M. to 2 P.M. After a question-and-answer session about the profession [154a], guest students will observe actual diesel mechanic classes that focus on power trains and engine management systems. Later, guest students can participate in hands-on sessions to experience some of the day-to-day tasks involved in the field. [154c] The event is free [154b], but space is limited. Participants must have a high school diploma or equivalent credential. E-mail Taneisha Hill at [email protected] to reserve a spot. Học viện kỹ thuật Bower đến Host Guest Students 381 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(27 tháng 4) Theo một báo cáo gần đây của chính phủ, nhu cầu về thợ cơ khí diesel dự kiến sẽ tăng 15% trong mƣời năm tới [153]. Nhu cầu ngày càng tăng đối với cơ khí diesel trong các ngành công nghiệp xây dựng, dầu mỏ và năng lượng. Hầu hết các vị trí trả lương rất tốt và chỉ yêu cầu bằng tốt nghiệp trung học và đào tạo kỹ thuật. Học viện kỹ thuật Bower ở Centerville cung cấp đào tạo đó. Vào ngày 1 tháng 5, Học viện Kỹ thuật Bower mời bạn trở thành sinh viên khách mời từ 9 A.M. đến 2 P.M. Sau phần hỏi đáp về nghề nghiệp [154a], sinh viên khách sẽ quan sát các lớp cơ khí diesel thực tế tập trung vào tàu điện và hệ thống quản lý động cơ. Sau đó, sinh viên có thể tham gia vào các buổi thực hành để trải nghiệm một số nhiệm vụ hàng ngày liên quan đến lĩnh vực này. [154c] Sự kiện này là miễn phí [154b], nhưng không gian hạn chế. Người tham gia phải có bằng tốt nghiệp trung học hoặc chứng chỉ tương đương. E-mail Taneisha Hill tại [email protected] để đặt chỗ. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

153. What is indicated about

153. Điều gì được chỉ ra về

Câu đầu của bài báo có đề

industries that rely on diesel

các ngành công nghiệp dựa

cập: the demand for diesel

mechanics?

vào cơ học diesel?

mechanics is expected to

(A) They have increased their

(A) Chúng đã tăng 15% lợi

increase by 15 percent in the

profits by 15 percent. (B) They will need more trained technicians. (C) Their workers are

nhuận. (B) Chúng sẽ cần nhiều kỹ thuật viên được đào tạo.

next ten years = nhu cầu về thợ cơ khí diesel dự kiến sẽ tăng 15% trong mười năm tới

(C) Công nhân của họ được trả lương thấp.

underpaid. (D) They are growing quickly in Centerville.

(D) Chúng đang phát triển nhanh chóng ở Centerville.

154. What will guest students

154. Sinh viên khách mời

Đối với dạng câu hỏi này, bạn

NOT be able to do at the

KHÔNG thể làm gì tại sự

cần đọc 4 đáp án là loại bỏ các

event?

kiện?

đáp án có đề cập trong bài:

(A) Ask questions about the

(A) Đặt câu hỏi về lĩnh vực

After a question-and-answer

field

này

(B) Attend free classes (C) Take part in practice tasks (D) Earn credit toward a

(B) Tham dự các lớp học miễn phí (C) Tham gia vào các nhiệm

session about the profession = Sau phần hỏi đáp về nghề nghiệp => Loại A. The event is free = Sự kiện 382

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

vụ thực hành

diploma

(D) Có được điểm cho bằng tốt nghiệp

này là miễn phí => Loại B. students can participate in hands-on sessions = sinh viên có thể tham gia vào các buổi thực hành => Loại C. Chọn D.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - a recent government report : một báo cáo của chính phủ gần đây. - demand = need = want (n): nhu cầu - be expected to do s.th : dự kiến làm gì - increase = rise = raise = make larger = escalate = augment (v): tăng - require = request = ask = demand (v): yêu cầu - diploma = certificate = certification = degree = authorization = credentials = license (n): chứng chỉ/ bằng cấp - invite someone to do s/th : mời ai làm gì - profession = career = job = occupation (n): nghề nghiệp - observe = survey = view = see (v): quan sát - focus on = concentrate on = pay attention to : tập trung vào - participate in = take part in = join in = engage in = get involved in = share in = partake in (v): tham gia vào. - hands-on (adj): thực hành/ tại chỗ - experience = undergo = be faced with (v): trải nghiệm/ trải qua - task = job = duty = exercise = assginment (n): nhiệm vụ/ công việc - involve in = relate to = concern = pertain to = be relevant to : liên quan. - field = area = sphere = domain = realm (n): lĩnh vực - free = free of charge = free of payment = complimentary = no charge = without charge : miễn phí. - participant = attendee (n): người tham gia - equivalent credentials : các bằng cấp/chứng chỉ tương đương. - technician = mechanic (n): kỹ thuật viên/ thợ máy.

383 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 155-157 refer to the following e-mail From: Yu Egami To: Accounting Staff Date: August 21 Subject: Jonah‘s Departure Hello, Accounting Team, As you may have heard, Jonah Katzberg is leaving at the end of the month for a new job in Vancouver. I know that his workplace dedication and his sense of humor will be missed by all [155]. Let‘s say goodbye and offer our best wishes at noon tomorrow in the conference room. Sandwiches, along with a cake and assorted beverages, will be served. We would like this to be a surprise, so please don’t mention anything to Jonah [156]. No one is expected to buy a gift, but do bring your best stories and, if you have any snapshots that really capture the times we shared together over the years, please forward them to me. I‘m creating a short slideshow for us all to enjoy. Thanks, Yu Egami, Assistant Manager of Accounting Từ: Yu Egami Kính gửi: Nhân viên kế toán Ngày: 21 tháng 8 Chủ đề: Jonah Khởi hành Xin chào, đội ngũ kế toán, Như bạn có thể đã nghe nói, Jonah Katzberg sẽ rời đi vào cuối tháng cho một công việc mới ở Vancouver. Tôi biết rằng sự cống hiến tại nơi làm việc và khiếu hài hƣớc của anh ấy, mọi ngƣời sẽ không thể quên [155]. Hãy nói lời tạm biệt và đưa ra những lời chúc tốt đẹp nhất vào buổi trưa ngày mai trong phòng hội nghị. Sandwiches, cùng với một chiếc bánh và đồ uống các loại, sẽ được phục vụ. Chúng tôi muốn điều này là một điều bất ngờ, vì vậy xin đừng đề cập đến bất cứ điều gì với Jonah. [156] Không cần phải mua một món quà, nhưng hãy mang những câu chuyện hay nhất của bạn và, nếu bạn có bất kỳ bức ảnh chụp nào thực sự miêu tả những lần chúng ta chia sẻ cùng nhau trong nhiều năm qua, hãy gửi chúng cho tôi. Tôi sẽ tạo ra một slideshow ngắn cho tất cả chúng ta thưởng thức. Cảm ơn, Yu Egami, Trợ lý Giám đốc Kế toán

384 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

155. What is suggested about

155. Điều gì được đề xuất về

his sense of humor will be

Mr. Katzberg?

ông Katzberg?

missed by all = khiếu hài

(A) He is a well-liked

(A) Anh ấy là một đồng

hước của anh ấy, mọi người sẽ

nghiệp được ưa thích.

colleague. (B) He is transferring to another department. (C) He is preparing a presentation. (D) He is not able to attend an event.

(B) Anh ấy đang chuyển sang bộ phận khác. (C) Anh ấy đang chuẩn bị

không thể quên => ông Katzberg là một đồng nghiệp được mọi người ưa thích.

một bài thuyết trình. (D) Anh ấy không thể tham dự một sự kiện.

156. What does Mr. Egami

156. Ông Egami yêu cầu các

so

ask team members to do?

thành viên trong nhóm làm gì?

anything to Jonah = vì vậy

(A) Contribute to a gift

(A) Đóng góp cho việc mua

xin đừng đề cập đến bất cứ

purchase

quà tặng

please

don’t

mention

điều gì với Jonah.

(B) Keep a secret

(B) Giữ bí mật

=> Keep a secret = don‘t

(C) Prepare some food

(C) Chuẩn bị thức ăn

mention

(D) Pose for a group photo

(D) Tạo dáng chụp ảnh nhóm

157. The word "capture‖ in

157. Từ ―ghi lại‖ trong đoạn 1, if you have any snapshots that

paragraph 1, line 6, is closest

dòng 6, có nghĩa gần nhất với

really capture the times we

in meaning to

(A) kiếm

shared together over the years

(A) gain

(B) mô tả

= nếu bạn có bất kỳ bức ảnh

(B) represent

(C) kết luận

nào thực sự mô tả/ ghi lại

(C) conclude

(D) kiểm soát

những lần chúng ta chia sẻ

(D) get control of

cùng nhau trong nhiều năm qua. -

capture

=

represent

=

describe (v) mô tả/ ghi lại.

385 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - colleague = co-worker = workmate = partner = associate (n): đồng nghiệp - dedication = commitment = devotion (n): sự tận tâm - sense of humor : khiếu hài hước - along with = together with = accompanying = accompanied by = in addition to = plus = besides: cùng với - assorted beverage/ drink: đồ uống đủ loại. - mention = say = speak to = indicate = disclose = reveal (v): đề cập/ tiết lộ - mention s.th to s.b : đề cập cái gì với ai - snapshot = photograph = picture = photo = shot (n) hình chụp.

Questions 158-160 refer to the following information Factory Staff: Break Times Full-time factory staff are entitled to three breaks daily and are encouraged to use them. Please attend to any personal business during these break times. — [1] —. Those who work a full eighthour shift may take a fifteen-minute break in the morning and another fifteen-minute break in the afternoon. Lunch breaks are 30 minutes long. There is a break area on the ground level that includes a kitchen and a staff lounge. — [2] —. Please note that the refrigerator is cleaned out every Friday evening [159] , so be sure to take home any leftover food that you want to save. There are lockers in the staff lounge for storing personal items. — [3] —. Employees are welcome to use the restrooms adjacent to the staff lounge. — [4] —. Nhân viên nhà máy: Giờ giải lao Nhân viên toàn thời gian của nhà máy được nghỉ ba lần mỗi ngày và được khuyến khích sử dụng chúng. Hãy đi làm các công việc riêng trong thời gian nghỉ. - [1] -. Những người làm việc theo ca tám tiếng đầy đủ có thể nghỉ mười lăm phút vào buổi sáng và nghỉ mười lăm phút vào buổi chiều. Giờ nghỉ trưa dài 30 phút. Có một khu vực nghỉ ngơi trên tầng trệt gồm một nhà bếp và một phòng khách. - [2] -. Xin lƣu ý rằng tủ lạnh đƣợc dọn sạch vào mỗi tối thứ Sáu [159] , vì vậy hãy nhớ mang theo bất kỳ thực phẩm còn sót lại nào mà bạn muốn tiết kiệm. Có tủ khóa trong phòng chờ nhân viên để lưu trữ các vật dụng cá nhân. - [3] -. Nhân viên được phép tự do để sử dụng các phòng vệ sinh liền kề phòng chờ nhân viên. - [4] -. 386 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH  Vì đây là thông báo về

158. Where would the

158. Thông tin có khả năng

information most likely be

nhất sẽ được tìm thấy ở đâu?

việc nghỉ trưa và nhân

found?

(A) Trong hướng dẫn sử dụng

viên sẽ được quyền sử

(A) In a product manual (B) In a sales department invoice

sản phẩm (B) Trong hóa đơn của bộ

dụng những gì => nằm trong sổ tay nhân viên

phận bán hàng

(C) In an employee

(C) Trong sổ tay nhân viên (D) Trong một thông cáo báo

handbook (D) In a company press

chí của công ty

release 159. What is indicated about

159. Những gì được chỉ ra về

Please

the staff break area?

khu vực nghỉ của nhân viên?

refrigerator is cleaned out

(A) It has just been

(A) Nó vừa được sửa chữa.

every Friday evening

renovated.

(B) Nó có một số máy bán

= Xin lưu ý rằng tủ lạnh được

(B) It has several vending

hàng tự động.

note

that

the

dọn sạch vào mỗi tối thứ Sáu

(C) Nó ở trên tầng thứ hai.

machines. (C) It is on the second floor.

(D) Nó có một tủ lạnh.

(D) It has a refrigerator.  Câu trước nói đến việc đi

160. In which of the positions

160. Trong các vị trí được

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị

làm các công việc cá nhân

does the following sentence

trí nào sau đây phù hợp với

riêng, nên câu này giải

best belong?

câu bên dưới nhất?

thích việc riêng/ cá nhân

―This includes making phone

―Điều này bao gồm gọi điện

bao gồm những việc gì.

calls, texting, and using social

thoại, nhắn tin và sử dụng

media.‖

phương tiện truyền thông xã

(A)

[1]

hội.‖

(B)

[2]

(A) [1]

(C)

[3]

(B) [2]

(D)

[4]

(C) [3]

 Vị trí số [1] là phù hợp.

(D) [4]

387 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - factory/ plant staff : nhân viên nhà máy - be entitled to do something : được quyền làm điều gì - be encouraged to do something : được khuyến khích làm gì. - personal business : chuyện cá nhân. - shift (n): ca làm việc - break area = staff lounge : khu vực nghỉ ngơi. - ground level : tầng trệt - include = cover = contain = consist of : bao gồm - be cleaned out : được dọn dẹp ra khỏi - be sure to do s.th : chắc chắn/ đừng quên làm gì - leftover food : thức ăn thừa - want to do s.th : muốn làm gì - locker = closet = cupboard = cabinet (n): tủ có khóa - store = keep = save (v) cất trữ - personal items = personal chattels = personal effects : đồ dùng cá nhân. - be welcome to do s.th : được phép tự do để làm gì - adjacent to = close to = near = next to = by = by the side of = beside = alongside : gần kề/ sát ngay - employee hanbook : sổ tay nhân viên.

Questions 161-163 refer to the following article Saxal Paper Goods, Inc., Acquires Bear Industrial TORONTO (May 9)—Last month, Saxal Paper Goods, Inc. (SPG), located in Missassauga, announced that it had acquired Bear Industrial. The distributor of food packaging and paper products said the deal for Bear Industrial will help it establish a base in a new area as part of an initiative to expand [161] as well as to break into sales of disposable food-service supplies [162]. Bear Industrial serves many institutional settings in Quebec and the surrounding areas. ―Bear Industrial is one of the oldest and most reputable distributors in Quebec [163], and we are thrilled to acquire such a fine company and expand into the region,‖ President Ame Wellington told local reporters at a press conference. ―We welcome Bear Industrial employees to 388 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

SPG and look forward to working together for the benefit of all.‖ He added that no workers are expected to lose their jobs as a result of the acquisition. ―The Bear Industrial acquisition is a key step in SPG‘s strategy to establish our company as one of Canada‘s leading providers of food packaging, paper products, and food-service disposables,‖ Wellington said. ―Our goal is to expand our geographic reach through partnerships with industry-leading companies and operators.‖ [163] Saxal Paper Goods, Inc., mua lại Bear Industrial TORONTO (ngày 9 tháng 5) Tháng cuối trước, Saxal Paper Goods, Inc. (SPG), đặt tại Missassauga, tuyên bố rằng họ đã mua lại Bear Industrial. Nhà phân phối bao bì thực phẩm và các sản phẩm giấy cho biết vụ giao dịch với Bear Industrial sẽ giúp nó thiết lập một cơ sở ở một khu vực mới nhƣ một phần của sáng kiến mở rộng [161] cũng nhƣ bắt đầu việc bán các đồ dùng dịch vụ thực phẩm dùng một lần [162]. Bear Industrial phục vụ nhiều cơ sở tại Quebec và khu vực lân cận. ―Bear Industrial là một trong những nhà phân phối lâu đời nhất và có uy tín nhất ở Quebec [163], và chúng tôi rất vui mừng để mua lại một công ty tốt như vậy và mở rộng ra khu vực‖, Chủ tịch Ame Wellington nói với các phóng viên địa phương tại một cuộc họp báo. ―Chúng tôi hoan nghênh các nhân viên của Bear Industrial đến với SPG và mong muốn được làm việc cùng nhau vì lợi ích của tất cả mọi người‖. Ông nói thêm rằng không có công nhân dự kiến sẽ mất việc do kết quả của việc mua lại. ―Việc mua lại Bear Industrial là một bước quan trọng trong chiến lược của SPG để thành lập công ty của chúng tôi với tư cách là một trong những nhà cung cấp hàng đầu của Canada về bao bì thực phẩm, sản phẩm giấy và các sản phẩm dịch vụ thực phẩm‖, ông Wellington nói. ―Mục tiêu của chúng tôi là mở rộng địa bàn hoạt động thông qua những sự hợp tác với các công ty và nhà khai thác hàng đầu trong ngành.‖ [163] CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

161. Why did SPG purchase

161. Tại sao SPG mua Bear

Câu thứ 2, đoạn 1 của bài báo:

Bear Industrial?

Industrial?

The

(A) SPG needed to be closer

(A) SPG cần phải gần gũi hơn

packaging

to its suppliers. (B) SPG wished to expand

distributor and

of

food paper

với các nhà cung cấp của

products said the deal for

mình.

Bear Industrial will help it

its business in a different (B) SPG mong muốn mở rộng

establish a base in a new

kinh doanh ở một khu vực

area as part of an initiative

khác.

to expand = Nhà phân phối

region. (C) Bear Industrial had more

389 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

advanced manufacturing equipment. (D) Bear Industrial was going out of business.

(C) Bear Industrial có thiết bị

bao bì thực phẩm và các sản

sản xuất tiên tiến hơn.

phẩm giấy cho biết vụ giao

(D) Bear Industrial đã ngừng

dịch với Bear Industrial sẽ

hoạt động.

giúp nó thiết lập một cơ sở ở một khu vực mới như một phần của sáng kiến mở rộng => SPG muốn mở rộng kinh doanh ở nơi khác.

162. What is true about the

162. Điều gì là đúng về các

Câu 2, đoạn 1 của bài nói đến:

products produced by Bear

sản phẩm được sản xuất bởi

Sau khi mua lại Bear

Industrial?

Bear Industrial?

Industrial thì công ty SPG sẽ

(A) They are intended to be

(A) Chúng dự định sẽ bị vứt đi

bắt đầu bán các đồ dùng một

thrown away after use. (B) They are used in fine restaurants.

sau khi sử dụng. (B) Chúng được sử dụng trong các nhà hàng tốt.

(C) They are imported to Quebec.

(C) Chúng được nhập khẩu vào Quebec.

(D) They are undergoing redesign.

(D) Chúng đang được thiết kế lại.

lần break into sales of disposable food-service supplies = bắt đầu việc bán các đồ dùng dịch vụ thực phẩm dùng một lần => Công ty Bear Industrial sản xuất các sản phẩm vật dụng chỉ dùng một lần.

163. According to the article,

163. Theo bài báo, SPG có thể

Câu cuối của đoạn 3 có nói:

what will SPG likely do in the

sẽ làm gì trong tương lai?

Our goal is to expand our

future?

(A) Giảm nhân viên

geographic reach through

(A) Reduce staff

(B) Chuyển trụ sở chính đến

partnerships with industry-

(B) Relocate its headquarters to Quebec

Quebec (C) Làm việc với các công ty

(C) Work with other companies similar to Bear Industrial (D) Appoint a new president

leading

companies

and

operators = Mục tiêu của

khác tương tự như Bear

chúng tôi là mở rộng địa bàn

Industrial

hoạt động thông qua những sự

(D) Bổ nhiệm một chủ tịch mới

hợp tác với các công ty và nhà khai thác hàng đầu trong ngành Câu đầu của đoạn 2 có nói: 390

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Bear Industrial is one of the oldest and most reputable distributors in Quebec = Bear Industrial là một trong những nhà phân phối lâu đời nhất và có uy tín nhất ở Quebec => SPG sẽ tiếp tục hợp tác với các công ty giống như Bear Industrial để mở rộng kinh doanh. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - located/ situated in : nằm ở/ tọa lạc - acquire = obtain = procure = get = purchase (v): mua lại - deal = agreement = contract = arrangement = compromise = settlement = transaction (n): sự thỏa thuận/ giao dịch buôn bán - distributor = provider = supplier (n): nhà phân phát/ cung ứng. - help s.b do s.th : giúp ai làm gì - establish = found = set up = creat (v) thành lập - initiative (n): sáng kiến - expand = enlarge = develop = broaden = widen = grow (v): mở rộng/ phát triển - disposable = throwaway = single-use (adj): dùng một lần. - surrounding area : khu vực xung quanh - reputable = highly regarded = prestigious = trustworthy (adj): có uy tín/ danh tiếng tốt - be thrilled to do s.th : hào hứng để làm gì - local reporter : phóng viên địa phương - look forward to doing s.th : mong đợi việc gì - benefit = interest = profit = gain (n): lợi ích - leading = first-rate = first-class = top = prime (adj): hàng đầu - as a result of = due to = because of = owing to = thanks to : do/ vì - acquisition = purchase = obtaining = acquirement = procurement (n): sự mua lại/ đạt được - geographic reach : địa bàn hoạt động - partnership with = cooperation = association = collaboration = combination (n): sự hợp tác/ kết 391 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

hợp.

Questions 164-167 refer to the following text mesage chain. Shari Shu [9:35 A.M.] Did you see the e-mail I sent you earlier? Our company has organized a company-wide donation drive next month. [164] We will be collecting used computers and electronics for a nonprofit group. Jennifer Bech [9:37 A.M.] Yes, I saw it. Thanks for sharing. I can help circulate the information on social media if you'd like. [165] Shari Shu [9:38 A.M.] That would be good. You‘re online a lot. Also, haven‘t you been in touch with the editor for the Yakima Daily News before? I‘d like to contact the editor, but I can‘t find an address online. Jennifer Bech [9:39 A.M.] Yes, but it has been years. I think there's a new editor now. Let me check. Shari Shu [9:40 A.M.] We wrote a press release that we want to e-mail to various news outlets tomorrow. Jennifer Bech [9:44 A.M.] Yes, there‘s a new editor: Dale Korman. I don‘t have his e-mail address, but from the old contacts I have, it looks like they all use the same naming convention. I’d try [email protected]. [167] That‘s my best guess.

Shari Shu [9:35 A.M.] Bạn có thấy e-mail tôi gửi cho bạn trước đó không? Công ty chúng tôi đã tổ chức một đợt quyên góp toàn công ty vào tháng tới [164]. Chúng tôi sẽ thu thập các máy tính và thiết bị điện tử đã qua sử dụng cho một nhóm phi lợi nhuận. Jennifer Bech [9:37 A.M.] Vâng, tôi đã thấy nó. Cám ơn vì đã chia sẻ. Tôi có thể giúp lan truyền thông tin trên phƣơng 392 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

tiện truyền thông xã hội nếu bạn muốn. [165] Shari Shu [9:38 A.M.] Thật tuyệt. Bạn lên mạng rất nhiều. Ngoài ra, bạn đã liên lạc với biên tập viên cho Tin tức hàng ngày Yakima trước đây chưa? Tôi muốn liên hệ với biên tập viên, nhưng tôi không thể tìm một địa chỉ trực tuyến. Jennifer Bech [9:39 A.M.] Có, nhưng nó đã được nhiều năm rồi. Tôi nghĩ bây giờ có một biên tập viên mới. Để tôi kiểm tra thử. Shari Shu [9:40 A.M.] Chúng tôi đã viết một thông cáo báo chí rằng chúng tôi muốn gửi e-mail đến các cửa hàng tin tức khác nhau vào ngày mai. Jennifer Bech [9:44 A.M.] Vâng, có một biên tập viên mới: Dale Korman. Tôi không có địa chỉ e-mail của anh ấy, nhưng từ những liên hệ cũ tôi có, có vẻ nhƣ tất cả họ đều sử dụng cùng một quy ƣớc đặt tên. Tôi sẽ thử [email protected] [167]. Đó là dự đoán tốt nhất của tôi. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

164. What is Ms. Shu‘s

164. Công ty bà Shu sẽ làm gì

Vào lúc 9:35 bà Shu có nói:

company doing next month?

vào tháng tới?

Our company has organized

(A) Making a charitable

(A) Đóng góp từ thiện

a company-wide donation

(B) Giảm giá sản phẩm

drive next month. = Công ty

(C) Tuyển nhân viên mới

chúng tôi đã tổ chức một đợt

(D) Làm việc với một nhà tư

quyên góp toàn công ty vào

donation (B) Offering a product discount (C) Recruiting new

vấn kinh doanh

employees

tháng tới => Công ty bà Shu làm các đóng góp từ thiện vào tháng

(D) Working with a business consultant

tới.

165. What does Ms. Bech

165. Bà Bech đề nghị làm gì?

Vào lúc 9:37, bà Bech nói:

offer to do?

(A) Tìm một địa điểm

I can help circulate the

(A) Find a venue

(B) Quảng bá một sự kiện

information on social media

(B) Promote an event

(C) Xác định vị trí một bài

if you'd like = Tôi có thể giúp

(C) Locate a news article (D) Contact a potential client

báo (D) Liên hệ với khách hàng tiềm năng

lan truyền thông tin trên phương tiện truyền thông xã hội nếu bạn muốn. 393

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> Lan truyền thông tin trên mạng xã hội là quảng bá/ quảng cáo. 166. At 9:38 A.M., what does

166. Vào lúc 9:38 A.M., cô

Câu trước bà Bech nói là bà có

Ms. Shu most likely mean

Shu rất có thể có ý gì khi cô

thể lan truyền thông tin trên

when she writes, ―You‘re

ấy viết, ―Bạn lên mạng rất

mạng xã hội, cô Shu nói: Thật

online a lot‖?

nhiều‖?

tuyệt vời. Bạn lên mạng rất

(A) An article will need more

(A) Một bài viết sẽ cần nhiều

nhiều.

nghiên cứu hơn.

research. (B) A Web site could benefit from some revisions. (C) Ms. Bech is well suited for a task.

(B) Một trang web có thể được rất phù hợp cho việc quảng bá hưởng lợi từ một số sửa

thông tin trên mạng (vì cô

đổi.

Bech có thời gian lên mạng rất

(C) Cô Bech rất phù hợp cho

(D) Ms. Bech may already be familiar with a company.

=> Ý cô Shu là bà Bech có thể

nhiều).

một nhiệm vụ. (D) Cô Bech có thể đã quen thuộc với một công ty.

167. What does Ms. Bech

167. Bà Bech nói gì về các

Vào lúc 9:44: bà Bech nói:

indicate about Yakima Daily

nhân viên của Yakima Daily

it looks like they all use the

News staff members?

News?

same naming convention. I’d

(A) Their e-mail addresses can

(A) Địa chỉ email của họ có

try

be found on the editorial

thể được tìm thấy trên

[email protected]

page.

trang biên tập.

= có vẻ như tất cả họ đều sử

(B) Their e-mail addresses

(B) Địa chỉ email của họ có

dụng cùng một quy ước đặt

are likely structured the

thể được cấu trúc theo

tên. Tôi sẽ thử

same way.

cùng một cách.

[email protected]

(C) They often receive news

(C) Họ thường nhận được lời

=> Những địa chỉ e-mail của

tips from the public by e-

khuyên từ công chúng qua

các thành viên ở Yakima

mail.

e-mail.

Daily News đều có một quy

(D) They might not respond to e-mails in a timely manner.

(D) Họ có thể không trả lời

ước đặt tên giống nhau.

email kịp thời.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - organize = arrange = sort out = set up = conduct (v): tổ chức/ sắp xếp - donation drive : phong trào quyên góp 394 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- collect = gather (v): thu gom/ thu thập - used computers and electronics : các mặt hàng điện tử và các máy tính đã qua sử dụng - nonprofit group : tổ chức phi lợi nhuận - circulate the information/ news : truyền bá thông tin/ tin tức - get in touch with = contact = communicate with : liên hệ/ liên lạc với - editor (n): biên tập viên - press release : thông cáo báo chí - news outlets : các hãng thông tin/ đài phát thanh tin tức. - naming convention : quy ước đặt tên - guess = prediction = estimate (n): sự dự đoán - make a charitable donation : làm sự đóng góp từ thiện - promote = publicize = advertise = spread = popularize (v) truyền bá/ quảng cáo - task = duty = job = assignment (n): nhiệm vụ.

Questions 168-171 refer to the following article Ready, Set—Jamboree! NASSAU (20 June)—Every other year, Nassau is overrun by lovers of Afrobeat [168a], a music style that fuses rhythms of the African dance tradition with jazz and funk music. The Fourth Biennial Afrobeat Jamboree [168c], better known as ―Afrojam,‖ will run between 18 July and 22 July. --[1]--. Afrojam will feature musicians from around the globe, including Nigeria, the United Kingdom, and, of course, the Bahamas. Recent ticket sales indicate that this year’s Afrojam will draw an even bigger crowd than it did two years ago [168b], which explains the move to the Ashanti Amphitheatre. — [2] —. Additional details about the event are available at www.afrojam.org.bs. Visitors to afrojam.org.bs can also enjoy video clips featuring some of the greatest moments of the past, such as the surprise appearance of the world-famous Strawberry Jam [169], a favorite with many city residents. -[3]—This year‘s event offers a new feature: discounts on meals. Festival attendees need only to present their ticket stubs at participating restaurants to receive 10 per cent off their bill [170]. The discount is only good on concert evenings. — [4] —. The organizers encourage local restaurateurs from across Nassau to consider getting involved. 395 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Those interested can call 555-0171 or complete an application at www.afrojam.org.bs/sponsors. Sẳn sàng, Set - Jamboree! NASSAU (20 tháng 6) Hai năm một lần, Nassau bị tràn ngập bởi những ngƣời yêu thích Afrobeat[168a], một phong cách âm nhạc hợp nhất nhịp điệu của truyền thống khiêu vũ châu Phi với nhạc jazz và nhạc funk. Biennial Afrobeat Jamboree lần thứ 4 [168c], được biết đến nhiều hơn với tên là Afrojam, sẽ diễn ra trong khoảng thời gian từ 18 tháng 7 đến 22 tháng 7. [1] -. Afrojam sẽ có các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới, bao gồm Nigeria, Vương quốc Anh, và tất nhiên, cả Bahamas. Doanh thu bán vé gần đây cho thấy rằng Afrojam năm nay sẽ thu hút một đám đông lớn hơn so với hai năm trƣớc [168b], điều này giải thích cho việc chuyển sang Nhà hát vòng tròn Ashanti. - [2] -. Thông tin chi tiết về sự kiện này có sẵn tại www.afrojam.org.bs. Khách truy cập afrojam.org.bs cũng có thể thƣởng thức các video clip giới thiệu một số khoảnh khắc tuyệt vời nhất trong quá khứ, chẳng hạn nhƣ sự xuất hiện bất ngờ của Strawberry Jam [169] nổi tiếng thế giới, được nhiều cư dân thành phố yêu thích. - [3] Sự kiện năm nay cung cấp một tính năng mới: giảm giá cho các bữa ăn. Ngƣời tham dự lễ hội chỉ cần xuất trình vé của họ tại nhà hàng để nhận 10 phần trăm giảm giá từ hóa đơn của họ [170]. Giảm giá chỉ dành cho các buổi hòa nhạc ban đêm. - [4] -. Các nhà tổ chức khuyến khích các nhà hàng địa phương từ khắp Nassau xem xét tham gia. Những người quan tâm có thể gọi tới số 555-0171 hoặc hoàn thành đơn đăng ký tại www.afrojam.org.bs/sponsors. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

168. What is NOT indicated

168. Điều gì KHÔNG được

Đối với dạng câu này, bạn nên

about Afrojam?

chỉ ra về Afrojam?

áp dụng phương pháp loại trừ,

(A) It takes place once every

(A) Nó diễn ra hai năm một

loại lần lượt các đáp án có đề

two years.

lần.

(B) It has become more popular over time. (C) It has been organized three times before. (D) It is usually held in the Ashanti Amphitheatre.

(B) Nó đã trở nên phổ biến hơn theo thời gian.

cập trong bài: Every other year, Nassau is overrun

by

lovers

of

(C) Nó đã được tổ chức ba lần Afrobeat = Hai năm một lần, trước đây. (D) Nó thường được tổ chức trong Nhà hát Ashanti.

Nassau bị tràn ngập bởi những người yêu thích Afrobeat => Afrojam nó diễn ra hai năm một lần => Loại A. 396

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Recent ticket sales indicate that this year’s Afrojam will draw an even bigger crowd than it did two years ago = Doanh thu bán vé gần đây cho thấy rằng Afrojam năm nay sẽ thu hút một đám đông lớn hơn so với hai năm trước => Nó đã trở nên phổ biến, được mọi người quan tâm nhiều hơn qua thời gian => Loại B The

Fourth

Biennial

Afrobeat Jamboree = Biennial Afrobeat Jamboree lần thứ 4 => Nó đã được tổ chức 3 lần trước đó =>Loại C. Chọn D. 169. What most likely is

169. Strawberry Jam có khả

Đoạn thứ 3 của bài báo:

Strawberry Jam?

năng là gì nhất?

Khách truy cập afrojam.org.bs

(A) A ticket sales company

(A) Một công ty bán vé

cũng có thể thưởng thức các

(B) A video streaming site

(B) Một trang web phát video

video clip giới thiệu một số

(C) A food establishment

(C) Một cơ sở thực phẩm

khoảnh khắc tuyệt vời nhất

(D) A musical group

(D) Một nhóm nhạc

trong quá khứ, chẳng hạn như sự xuất hiện bất ngờ của Strawberry Jam => Thưởng thức các video clip về sự xuất hiện của Strawberry Jam => Nó là một nhóm nhạc.

170. What must festivalgoers

170. Người tham gia lễ hội

Trong đoạn 4 của bài báo:

do to receive a discount?

phải làm gì để nhận được

Festival attendees need only

(A) Fill out a survey

giảm giá?

to present their ticket stubs

(B) Show a concert ticket

(A) Điền vào một bản khảo sát

at participating restaurants 397

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) Contact the event

(B) Xuất trình một vé buổi hòa

organizers

nhạc

(D) Visit the festival Web site (C) Liên hệ với các nhà tổ chức sự kiện (D) Truy cập trang web lễ hội

to receive 10 per cent off their bill = Người tham dự lễ hội chỉ cần xuất trình vé của họ tại nhà hàng để nhận 10 phần trăm giảm giá từ hóa đơn của họ. * show = present (v): xuất trình.  Vì ở đoạn này đang nói

171. In which of the positions

171. Trong các vị trí được

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị

đến nhà hàng, và câu này

does the following sentence

trí nào sau đây phù hợp với

cũng nói đến các nhà cung

best belong?

câu bên dưới nhất?

cấp thực phẩm nên vị trí

―A complete list of food

―Một danh sách đầy đủ các

này là phù hợp nhất.

vendors will be posted on the

nhà cung cấp thực phẩm sẽ

event Web site by 15 July.‖

được đăng trên trang web của

(A) [1]

sự kiện vào ngày 15 tháng 7.‖

(B) [2]

(A) [1]

(C) [3]

(B) [2]

(D) [4]

(C) [3] (D) [4]

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - overrun = overwhelm = inundate (v): tràn ngập/ lấn át/ áp đảo - around the globe = worldwide = over the world : trên toàn thế giới. - ticket sales : doanh thu bán vé - draw = attract = pull = magnetize (v): thu hút/ lôi cuốn - crowd = audience = spectators = viewers (n): đám đông/ khán giả - the surprise appearance : sự xuất hiện bất ngờ - present = show = produce = offer = give (v): xuất trình/ đưa ra - ticket stub : cuống vé - bill = invoice = check (n): hóa đơn - encourage s.b to do s.th : khuyến khích ai làm gì - consider doing s.th : cân nhấc việc làm gì - get involved in = participate in = take part in = join in = engage in (v): tham gia vào 398 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- complete/ finish /fill out an application : hoàn thành một đơn. - vendor = seller = merchant = dealer (n): người bán.

399 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 172-175 refer to the following e-mail To:

All staff

From: Carol Yates Subject: CCS Conference Date: 1 June Attachment: Conference schedule Dear Staff, The 12th annual conference of the Caribbean Culinary Society (CCS) will take place here in Jamaica from 16 to 20 July. I have received a request from Chef Regina Tufton, chair of the organizing committee, to conduct two workshops. It is an honour to be invited by such an accomplished culinary expert, someone who is also the author of five cookbooks on Caribbean cuisine. [173] More importantly, it is a wonderful opportunity for Yates Restaurant to showcase some of its award-winning delicacies. The first workshop will focus on cooking techniques inspired by French cuisine. As Assistant Chef Duane Munroe has distinguished himself in this regard [174], I have asked him to help me with this presentation. The second workshop will address the challenges and rewards of running a food establishment. Since Zavia Pinnock has been doing an outstanding job of managing our restaurant[174], I have requested her input on the topic. I encourage each of you to attend one or more conference sessions [172]. Of course, the restaurant must remain open and be well-staffed during the conference period. So that I can be sure that we have enough staff on hand during the period of the conference, please let me know by 21 June the day(s) and time(s) of the session(s) you wish to attend. [175] For your convenience, a copy of the conference schedule is attached. Sincerely, Carol Yates Ngƣời nhận: Toàn thể nhân viên Ngƣời gửi: Carol Yates Chủ đề: Hội nghị CCS Ngày: 1 tháng 6 Đính kèm: Lịch hội nghị Kính gửi nhân viên, Hội nghị thường niên lần thứ 12 của Hiệp hội ẩm thực Caribbean (CCS) sẽ diễn ra tại Jamaica từ ngày 16 đến 20 tháng 7. Tôi đã nhận đƣợc yêu cầu từ Đầu bếp Regina Tufton, chủ tịch của 400 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ban tổ chức, để tiến hành hai cuộc hội thảo. Thật vinh dự khi được mời bởi một chuyên gia ẩm thực tài giỏi như vậy, một người cũng là tác giả của năm cuốn sách nấu ăn về ẩm thực Caribbean [173]. Quan trọng hơn, đó là một cơ hội tuyệt vời để nhà hàng Yates trưng bày một số món ngon đã giành giải thưởng của nó. Hội thảo đầu tiên sẽ tập trung vào các kỹ thuật nấu ăn lấy cảm hứng từ ẩm thực Pháp. Vì trợ lý đầu bếp Duane Munroe đã rất nổi bật về vấn đề này [174], tôi đã nhờ anh ấy giúp tôi trình bày. Hội thảo thứ hai sẽ giải quyết những thách thức và phần thƣởng khi điều hành một cơ sở thực phẩm. Vì Zavia Pinnock đang làm một công việc xuất sắc trong việc quản lý nhà hàng của chúng tôi [174], tôi đã yêu cầu những ý kiến của anh ấy về chủ đề này. Tôi khuyến khích mỗi bạn tham dự một hoặc nhiều phiên hội nghị [172]. Tất nhiên, nhà hàng phải vẫn mở và có đủ nhân viên trong suốt thời gian hội nghị. Để tôi có thể chắc chắn rằng chúng tôi có đủ nhân viên trong suốt thời gian diễn ra hội nghị, vui lòng cho tôi biết trƣớc ngày 21 tháng 6 về các ngày và thời gian (các) phiên hội nghị bạn muốn tham dự. [175] Để thuận tiện cho bạn, một bản sao của lịch trình hội nghị được đính kèm. Trân trọng, Carol Yates CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

172. What is the purpose of

172. Mục đích của e-mail là

Câu đầu, đoạn 3 của bài:

the e-mail?

gì?

I encourage each of you to

(A) To establish an

(A) Thành lập một tổ chức

attend

organization

(B) Để báo cáo về sự thăng

conference sessions

(B) To report on staff

chức của nhân viên

= Tôi khuyến khích mỗi bạn

(C) Để thông báo tham gia

tham dự một hoặc nhiều phiên

promotions (C) To announce participation in an event (D) To honour the recipients

vào một sự kiện (D) Để tôn vinh người nhận giải thưởng

of an award

one

or

more

hội nghị => Mục đích của e-mail để thông báo sự tham gia vào một sự kiện.

173. What is stated about Ms

173. Những gì được nêu về bà

Trong đoạn 1 của bài e-mail:

Tufton?

Tufton?

I have received a request

(A) She will be visiting Yates

(A) Cô ấy sẽ đến thăm nhà

from Chef Regina Tufton

Restaurant in July. (B) She has written several recipe books.

hàng Yates vào tháng

who is also the author of five

Bảy.

cookbooks

(B) Cô ấy đã viết một vài

on

Caribbean

cuisine 401

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) She began her career in Jamaica. (D) She is presenting at a conference.

cuốn sách công thức.

= Tôi đã nhận được một yêu

(C) Cô ấy bắt đầu sự nghiệp

cầu từ Đầu bếp Regina Tufton

của mình ở Jamaica.

một người cũng là tác giả của

(D) Cô ấy đang thuyết trình

năm cuốn sách nấu ăn về ẩm

tại một hội nghị.

thực Caribbean => bà Tufton đã viết một số cuốn sách dạy nấu ăn.

174. What is indicated about

174. Những gì được chỉ ra về

Trong đoạn 2 của bài e-mail

Mr Munroe and Ms Pinnock?

ông Munroe và bà Pinnock?

có đề cập:

(A) They improved some

(A) Họ đã cải tiến một số kỹ

The

cooking techniques. (B) They once managed a restaurant together. (C) They have led workshops

(B) Họ từng quản lý một nhà

(D) They are skilled in their

workshop

will

focus on cooking techniques inspired by French cuisine.

hàng cùng nhau.

As Assistant Chef Duane

(C) Họ đã dẫn dắt các hội

Munroe has distinguished

thảo trước đây.

before.

roles.

thuật nấu ăn.

first

(D) Họ có kinh nghiệm trong vị trí của họ.

himself in this regard = Hội thảo đầu tiên sẽ tập trung vào các kỹ thuật nấu ăn lấy cảm hứng từ ẩm thực Pháp. Vì trợ lý đầu bếp Duane Munroe đã rất nổi bật về vấn đề này The second workshop will address the challenges and rewards of running a food establishment. Since Zavia Pinnock has been doing an outstanding job of managing our restaurant = Hội thảo thứ hai sẽ giải quyết những thách thức và phần thưởng khi điều hành một cơ sở thực phẩm. Vì Zavia Pinnock đang làm một 402

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

công việc xuất sắc trong việc quản lý nhà hàng của chúng tôi => Cả ông Munroe và bà Pinnock đều có kỹ năng/ kinh nghiệm trong công việc của họ 175. What are staff asked to

175. Nhân viên được yêu cầu

Trong đoạn cuối của bài:

do?

làm gì?

please let me know by 21

(A) Submit some information

(A) Gửi một số thông tin

June the day(s) and time(s)

(B) Photocopy some material

(B) Photo một số tài liệu

of the session(s) you wish to

(C) Help keep the restaurant

(C) Giúp giữ cho nhà hàng

attend = vui lòng cho tôi biết

clean

sạch sẽ

(D) Schedule a meeting with Ms. Yates

(D) Lên lịch một cuộc họp với bà Yates

trước ngày 21 tháng 6 về các ngày và thời gian (các) phiên hội nghị bạn muốn tham dự => Nhân viên được yêu cầu gửi một số thông tin về ngày và thời gian họ muốn tham dự hội nghị.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - annual = yearly = once-a-year = every year = each year : hàng năm - take place = happen =occur = transpire = arise (v): xảy ra/ diễn ra. - chair of the organizing committee : chủ tịch ủy ban tổ chức. - conduct = carry out = perform = implement = execute = realize = achieve (v): thực hiện - be an honour to do s.th : vinh hạnh/ tự hào để làm gì - an accomplished culinary expert : một chuyên gia ẩm thực tài giỏi - opportunity = chance = occasion (n): cơ hội - showcase = present = demonstrate = introduce (v): giới thiệu/ trưng bày - award-winning delicacy : món ăn ngon được trao giải thưởng - focus on = concentrate on = pay attention to : tập trung vào/ lưu tâm - inspire = stimulate = motivate = encourage (v): truyền cảm hứng/ tạo động lực - distinguish oneself = stand out = set off = bring out : nổi bật Ex: His son distinguished himself in music. Con trai ông ấy nổi bật về âm nhạc. - regard = respect = aspect = side (n): mặt/ khía cạnh 403 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- ask s.b to do s.th : yêu cầu ai làm gì - presentation = speech = talk = address = lecture = remark (n): bài thuyết trình - challenge = problem = difficult task = test = trial = hardship (n): sự thử thách. - address = solve = resolve = settle = deal with (v): giải quyết - outstanding = exceptional = excellent (adj): xuất sắc/ nổi bật - wish/want to do s.th : muốn làm gì - schedule = timetable = agenda = timeline = itinerary (n): lịch trình - recipe = cooking instructions/ directions = receipt (n): công thức nấu ăn.

Questions 176-180 refer to the following e-mail and Web page From: Hiroaki Yoneya To: Clay Crosby [email protected]> Date: June 1 Subject: Baseball night Clay, You may remember that we recently discussed ideas for an outing for the employees and their families. I think the best idea is to go to a baseball game. I have always enjoyed taking my family to see the Billington Buffaloes, our local team. [177] You might have noticed that several of the photos in my office were taken at the stadium! And since I usually see other staff members at the games, I think this will appeal to most of our group. Could you please set this up for June 28? [176] I believe it can all be done online if you prefer. By my calculations, we will need 45 tickets in total, but please double-check this number. Also, I would like food to be provided. Let’s limit our cost to under $20 per person and make sure the seating is covered just in case the weather is poor. [178] Please send me the details as soon as the tickets are purchased. Thanks, Hiroaki Yoneya, Associate Manager Western States Milling, Inc. Ngƣời gửi: Hiroaki Yoneya Ngƣời nhận: Clay Crosby Ngày: 1 tháng 6 Chủ đề: Đêm bóng chày 404 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Clay, Bạn có thể nhớ rằng gần đây chúng tôi đã thảo luận về ý tưởng cho một chuyến đi chơi cho nhân viên và gia đình của họ. Tôi nghĩ ý tƣởng tốt nhất là đi đến một trận bóng chày. Tôi luôn thích đƣa gia đình đi xem Billington Buffaloes, đội bóng địa phƣơng của chúng tôi. [177] Bạn có thể nhận thấy rằng một số hình ảnh trong văn phòng của tôi đã được chụp tại sân vận động! Và vì tôi thường thấy các nhân viên khác tại các trò chơi, tôi nghĩ rằng điều này sẽ hấp dẫn hầu hết các nhóm của chúng ta. Bạn có thể vui lòng sắp xếp việc này cho ngày 28 tháng 6 đƣợc chứ? [176] Tôi tin rằng tất cả có thể được thực hiện trực tuyến nếu bạn thích. Theo tính toán của tôi, chúng tôi sẽ cần tổng cộng 45 vé, nhưng vui lòng kiểm tra kỹ số này. Ngoài ra, tôi muốn thực phẩm được cung cấp. Hãy để giới hạn chi phí của chúng ta dƣới 20 đô la mỗi ngƣời và đảm bảo chỗ ngồi có mái che trong trƣờng hợp thời tiết xấu. [178] Xin vui lòng gửi cho tôi các chi tiết ngay khi vé được mua. Cảm ơn, Hiroaki Yoneya, Phó quản lý Western States Phay, Inc. http://www.billingtonbuffaloes.com/grouptickets Group Areas

Maximun Capacity

Price

Covered Seating

Home Run Pavilion

60 people

$17 per person

Yes [178]

First Base Dugout Den

50 people

$19 per person

No

North Side party Deck

60 people

$25 per person

No

Deluxe Suites

50 people

$30 per person

Yes

Group Ticket Policies 

Each group member in the Home Run Pavilion, First Base Dugout Den, and North Side Party Deck areas will receive a hot dog, chips, and a soda. The Deluxe Suites include an allyou-can-eat buffet for each guest.



Each group will receive a special visit from the mascot, Bobby Buffalo. [179a]



Groups will be welcomed to the stadium over the announcement system. [179b]



Everyone in the group will receive 10% off team merchandise (on game day only). [179c]



A 25% deposit is required when booking [180]. The remaining balance is due no later than two weeks in advance of the date booked. Tickets will be mailed when the balance is paid. 405 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN



Please call the box office at (406) 555-0192 with any questions.

406 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

http://www.billingtonbuffaloes.com/grouptickets Khu vực nhóm

Sức chứa tối đa

Giá

Ghế có mái che

Home Run Pavilion

60 ngƣời

$17 một ngƣời

Có [178]

First Base Dugout Den

50 người

$19 một người

Không

North Side party Deck

60 người

$25 một người

Không

Deluxe Suites

50 người

$30 một người



Chính sách vé dành cho nhóm 

Mỗi thành viên trong nhóm Home Run Pavilion, First Base Dugout Den và North Side Party Deck sẽ nhận được một hotdog, khoai tây chiên và soda. Deluxe Suites bao gồm một bữa ăn tự chọn cho mỗi khách.



Mỗi nhóm sẽ nhận đƣợc một chuyến tham quan đặc biệt từ linh vật, Bobby Buffalo. [179a]



Các nhóm sẽ đƣợc chào đón đến sân vận động qua hệ thống thông báo. [179b]



Mọi ngƣời trong nhóm sẽ nhận đƣợc 10% giảm giá hàng hóa của đội (chỉ trong ngày trò chơi). [179c]



Yêu cầu đặt cọc 25% khi đặt chỗ. [180] Số tiền còn lại là sẽ phải trả không không trễ hơn hai tuần trước ngày đặt. Vé sẽ được gửi qua thư khi số còn lại được thanh toán.



Vui lòng gọi cho phòng vé theo số (406) 555-0192 nếu có bất kỳ câu hỏi nào. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

176. What is the purpose of

176. Mục đích của e-mail là

Could you please set this up

the e-mail?

gì?

for June 28?

(A) To ask an employee to

(A) Để yêu cầu một nhân viên

= Bạn có thể vui lòng sắp xếp

arrange an event

sắp xếp một sự kiện

(B) To discuss a baseball

(B) Để thảo luận về yêu cầu

team‘s request (C) To inform employees about ticket prices

đội bóng chày (C) Để thông báo cho nhân viên về giá vé

việc này cho ngày 28 tháng 6 được chứ? => Mục đích của e-mail là yêu cầu một nhân viên sắp xếp một sự kiện.

(D) To solicit suggestions for a (D) Để thu hút các đề xuất cho company outing

một chuyến đi chơi của công ty

407 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

177. What is indicated about

177. Điều gì được chỉ ra về

Trong đoạn 1 của bài e-mail,

Mr. Yoneya?

ông Yoneya?

ông Yoneya nói:

(A) He found an error on the

(A) Ông ấy đã tìm thấy một lỗi

I think the best idea is to go

team‘s Web site. (B) He regularly attends baseball games. (C) He wants to change the date of an event. (D) He recently moved to

trên trang web của nhóm (B) Ông ấy thường xuyên

always enjoyed taking my

tham dự các trận bóng

family to see the Billington

chày.

Buffaloes, our local team.

(C) Anh ấy muốn thay đổi

= Tôi nghĩ ý tưởng tốt nhất là

ngày của một sự kiện.

đi đến một trận bóng chày. Tôi

(D) Gần đây anh ấy chuyển

Billington.

to a baseball game. I have

đến Billington.

luôn thích đưa gia đình đi xem Billington Buffaloes, đội bóng địa phương của chúng tôi. => Ông Yoneya thường xuyên đi xem các trấn bóng chày.

178. What section of the

178. Khu vực nào của sân vận

 Email đầu ta thấy mức

stadium is best for the

động là tốt nhất cho nhân viên

giới hạn mua vé cho mỗi

Western States Milling staff?

Western States Milling?

nhân viên là $20 một

(A) Home Run Pavilion

(A) Home Run Pavilion

người và ghế phải có mái

(B) First Base Dugout Den

(B) First Base Dugout Den

che. So sánh với bảng giá

(C) North Side Party Deck

(C) North Side Party Deck

bên dưới ta thấy vị trí

(D) Deluxe Suites

(D) Deluxe Suites

Home Run Pavilion phù hợp nhất với điều kiện trên.

179. What is NOT an

179. Điều gì KHÔNG phải là

Đối với dạng câu hỏi này, bạn

additional benefit available to

một lợi ích bổ sung có sẵn cho

dùng phương pháp loại trừ để

group ticket holders?

người giữ vé nhóm?

loại bỏ các đáp án có đề cập

(A) A visit from Bobby

(A) Chuyến thăm từ Bobby

trong bài:

Buffalo

Buffalo

(B) A welcome

(B) Một thông báo chào

announcement (C) A discount on merchandise (D) A group photograph

mừng

Each group will receive a special visit from the mascot, Bobby Buffalo

(C) Giảm giá hàng hóa

= Mỗi nhóm sẽ nhận được một

(D) Một bức ảnh nhóm

chuyến tham quan đặc biệt từ linh vật, Bobby Buffalo 408

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> Loại A. Groups will be welcomed to the

stadium

over

the

announcement system = Các nhóm sẽ được chào đón đến sân vận động qua hệ thống thông báo. => Loại B. Everyone in the group will receive

10%

off

team

merchandise = Mọi người trong nhóm sẽ nhận được 10% giảm giá hàng hóa của đội => Loại C. => Một bức ảnh nhóm không phải là một lợi ích bổ sung. 180. According to the Web

180. Theo trang web, ông

A 25% deposit is required

page, what must Mr. Crosby

Crosby phải làm gì để đặt chỗ

when booking

do in order to make a

trước?

= Yêu cầu đặt cọc 25% khi đặt

reservation?

(A) Gửi tiền cọc

chỗ.

(A) Make a deposit

(B) Nhờ người giám sát của

(B) Have his supervisor sign a form

mình ký vào mẫu đơn (C) Gọi cho phòng vé

(C) Call the box office (D) Complete an online ticket

(D) Hoàn thành yêu cầu vé trực tuyến

request TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - outing = trip = excursion = tour = jaunt = expedition (n): cuộc đi chơi - appeal = attract = draw = be attractive to = interest = fascinate (v): hấp dẫn/ lôi cuốn - calculation = computation = reckoning = counting up (n): sự tính toán - double-check = inspect (v): kiểm tra tỉ mỉ. - cost = expenses = spending = outlay = expenditure (n): chi phí - make sure = ensure = secure = assure = guarantee (v): đảm bảo - just in case : để phòng khi 409 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- maximum capacity : sức chứa tối đa - covered seating : chỗ ngồi có mái che. - mascot (n): linh vật/ con vật đem lại phước. - announcement system : hệ thống thông báo - merchandise = goods = products = produce = commodities = wares (n): hàng hóa/ sản phẩm - deposit = down payment = advance payment = prepayment = caution money = conduct money = retainer (n): tiền đặt cọc/ sự trả trước. - remaining balance : số tiền hiện còn lại - in advance of = ahead of = before : trước (thời gian).

Questions 181-185 refer to the following article and Web page GRI Ready for Action By Antoine Williams Although considered by many to be the running capital of Ontario, the city of Barrie is also home to several public swimming establishments [181], including the Galewood Recreation Institute (GRI). The institute boasts two indoor pools, one used for recreational swimming and the other reserved for special programmes, such as swimming lessons and lifeguard certification. This summer, the institute will add intensive swimming and safety certification classes. ―It is our high season,‖ [183] said Herbert Gagnon, institute director. ―Our pools are indoors, which allows for swimming all year, but in the summer people naturally have more time for recreation and new activities in general.‖ Summer classes will be offered mornings, afternoons, and evenings. ―We hope that we can accommodate everybody‘s schedule,‖ continued Gagnon. ―Our classes aim to serve not just children, but all age ranges and levels of experience.‖ For additional information, please call 905-555-0142 or visit www.galewoodrec.org. GRI Sẵn sàng hành động Tác giả Antoine Williams Mặc dù được nhiều người coi là thủ đô của Ontario, thành phố Barrie cũng là nơi có nhiều cơ sở bơi lội công cộng [181], bao gồm Viện giải trí Galewood (GRI). Học viện tự hào có hai hồ bơi trong nhà, một hồ bơi dành cho giải trí và bể kia dành cho các chương trình đặc biệt, như học bơi và chứng nhận nhân viên cứu hộ. Mùa hè này, học viện sẽ bổ sung bơi lội chuyên sâu và chứng nhận các lớp an toàn. ―Đây là 410 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

mùa cao điểm của chúng tôi‖ [183], huấn luyện viên Herbert Gagnon nói. ―Các bể bơi của chúng tôi ở trong nhà, có thể bơi lội cả năm, nhưng vào mùa hè, mọi người thường có nhiều thời gian hơn để giải trí và các hoạt động mới nói chung‖. Các lớp học mùa hè sẽ được cung cấp buổi sáng, buổi chiều và buổi tối. Chúng tôi hy vọng rằng chúng tôi có thể đáp ứng lịch trình của tất cả mọi người. Các lớp học của chúng tôi nhằm mục đích phục vụ không chỉ trẻ em, mà tất cả các độ tuổi và mức độ kinh nghiệm. Để biết thêm thông tin, xin vui lòng gọi 905-555-0142 hoặc truy cập www.galewoodrec.org. Employment Opportunities Job Title: Swimming Instructors Date posted: March 20 The Galewood Recreation Institute has an ongoing need for certified swimming instructors to work at one or both of our swimming pools. Instructors perform lifeguard duties, teach weekly swimming lessons, lead safety' certification courses, and carry out other standard duties. The need for staff is especially acute during the busy summer months. [183] Institute staff are expected to provide top-quality service to patrons at all times, so applicants should be energetic and have strong interpersonal skills. [184] In addition to regular positions, we are looking to select two instructors interested in being part of a unique summer education programme for teenagers. Along with having the same skills required by the regular position, these special instructors will be required to implement a curriculum designed and supervised by the Ontario Foundation for Teaching and Learning [185]. The selected candidates will first complete a paid monthlong training course during May. They must be available to work Tuesday evenings and Wednesday evenings from June 1 through the end of the summer. Candidates must have a minimum of six months of teaching experience and hold current certification from an accredited training programme. When applying, please upload your certifications along with your resume. Cơ hội việc làm Chức danh: Giảng viên dạy bơi Ngày đăng: 20 tháng 3 Học viện giải trí Galewood có nhu cầu liên tục cho các giáo viên dạy bơi được chứng nhận làm việc tại một hoặc cả hai bể bơi của chúng tôi. Giáo viên hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ nhân viên cứu hộ, dạy các bài học bơi hàng tuần, các khóa học chứng nhận an toàn chính và thực hiện các nhiệm vụ tiêu chuẩn khác. Nhu cầu về nhân viên đặc biệt gay gắt trong những tháng hè bận 411 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

rộn [183]. Nhân viên của Viện dự kiến sẽ cung cấp dịch vụ chất lượng hàng đầu cho khách hàng mọi lúc, vì vậy ứng viên nên tràn đầy năng lƣợng và có kỹ năng giao tiếp tốt [184]. Ngoài các vị trí thông thường, chúng tôi đang tìm cách chọn hai ngƣời hƣớng dẫn quan tâm đến việc tham gia một chƣơng trình giáo dục mùa hè độc đáo cho thanh thiếu niên. Cùng với việc có các kỹ năng tương tự theo yêu cầu của vị trí thông thường, những giảng viên đặc biệt này sẽ đƣợc yêu cầu thực hiện một chƣơng trình giảng dạy đƣợc thiết kế và giám sát bởi Tổ chức Giảng dạy và Học tập Ontario. [185] Các ứng viên được chọn trước tiên sẽ hoàn thành khóa đào tạo kéo dài một tháng có lương trong tháng Năm. Họ phải có mặt để làm việc vào tối thứ ba và buổi tối thứ tư từ ngày 1 tháng 6 đến hết mùa hè. Ứng viên phải có tối thiểu sáu tháng kinh nghiệm giảng dạy và có chứng nhận hiện tại từ một chương trình đào tạo được công nhận. Khi nộp đơn, xin vui lòng tải lên các chứng chỉ của bạn cùng với sơ yếu lý lịch của bạn. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

181. What does the article

181. Bài báo gợi ý gì về cư

Câu đầu, đoạn 1 của bài báo:

suggest about residents of

dân của Barrie?

the city of Barrie is also

Barrie?

(A) Họ tin rằng thành phố

home

(A) They believe that the city is growing too rapidly. (B) They wish that the city had another public sports facility.

đang phát triển quá nhanh. (B) Họ ước rằng thành phố có

running events disrupt traffic.

several

public

swimming establishments = thành phố Barrie cũng là nơi

một cơ sở thể thao công

có nhiều cơ sở bơi lội công

cộng khác.

cộng

(C) Họ thấy rằng các sự kiện

(C) They find that local

to

chạy địa phương làm gián

=> Cư dân ở Barrie quan tâm đến các hoạt động tập luyện.

đoạn giao thông. (D) Họ chú trọng vào các hoạt

(D) They place an emphasis

động tập luyện.

on exercise activities. 182. In the article, the word

182. Trong bài viết, từ ngữ

Our pools are indoors, which

―allows‖ in paragraph 2, line

―dành cho‖ trong đoạn 2, dòng allows for swimming all year

6, is closest in meaning to

6, có nghĩa gần nhất với

= Các bể bơi của chúng tôi ở

(A) gives permission

(A) cho phép

trong nhà, dành cho/ có thể

(B) makes possible

(B) có thể

bơi lội cả năm.

(C) replaces

(C) thay thế

(D) includes

(D) bao gồm 412 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

 Trong bài báo đầu Mr

183. What is stated in both the

183. Điều gì được nêu trong

article and the Web page?

cả bài báo và trang Web?

Herbert Gagnon có nói

(A) A new program begins on

(A) Một chương trình mới bắt

―mùa hè là mùa cao

đầu vào ngày 20 tháng 3.

March 20. (B) GRI has two outdoor swimming pools. (C) The summer is a busy time for GRI. (D) GRI is collaborating with

điểm‖. So sánh với trang

(B) GRI có hai bể bơi ngoài

Web có đoạn ―việc cần

trời.

tuyển nhân viên là cần

(C) Mùa hè là thời gian bận

thiết vì mùa hè là mùa bận

rộn của GRI.

rộn.‖

(D) GRI đang hợp tác với Tổ

the Ontario Foundation for

chức Ontario về Giảng dạy

Teaching and Learning.

và Học tập.

184. What qualification is

184. Trình độ chuyên môn nào Câu cuối, đoạn 1 của trang

desired for the jobs listed on

được mong muốn cho các

Web

the Web page?

công việc được liệt kê trên

should be energetic and have

(A) The ability to relate well

trang Web?

strong interpersonal skills

(A) Khả năng liên kết tốt với

= ứng viên nên tràn đầy năng

with others (B) Three to four years of

người khác (B) Ba đến bốn năm kinh

experience (C) A willingness to do administrative work (D) A valid driver‘s license

nghiệm (C) Sẵn sàng làm công việc hành chính



nói:

applicants

lượng và có kỹ năng giao tiếp tốt => Kỹ năng giao tiếp tốt = khả năng liên kết/ kết nối tốt với mọi người.

(D) Giấy phép lái xe hợp lệ 185. What is suggested about

185. Điều gì được đề xuất gì

Trong đoạn 2 của trang Web:

the education program for

về chương trình giáo dục cho

chọn hai người hướng dẫn

teenagers?

thanh thiếu niên?

quan tâm đến việc tham gia

(A) It was designed by

(A) Nó được thiết kế bởi các

một chương trình giáo dục

chuyên gia.

experts. (B) It trains professional athletes.

chuyên nghiệp.

(C) It was created by institute staff.

(C) Nó được tạo ra bởi nhân viên viện.

(D) It is scheduled to be one month long.

(B) Nó đào tạo vận động viên

(D) Nó được lên kế hoạch là một tháng dài.

mùa hè độc đáo cho thanh thiếu niên những giảng viên đặc biệt này sẽ được yêu cầu thực hiện một chương trình giảng dạy được thiết kế và giám sát bởi Tổ chức Giảng dạy và Học tập 413

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ontario => Chương trình giáo dục cho thanh thiếu niên được thiết kế bởi các chuyên gia có kinh nghiệm. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - public swimming establishment : cơ sở bơi lội công cộng - boast = possess = have = own = enjoy (v): có/ sở hữu - reserve for : dành riêng cho - lifeguard certification : chứng chỉ vệ sĩ/ người cứu hộ - intensive study/training : nghiên cứu/ đào tạo chuyên sâu - accommodate = meet (v): đáp ứng/ cung cấp - aim to do s.th : nhằm mục đích làm gì - all age ranges : mọi lứa tuổi - levels of experience : các mức độ kinh nghiệm. - certified intructors : những người hướng dẫn có chứng chỉ - perform = implement = carry out = conduct = execute (v): thực hiện - duty = task = job = assignment = function = mission (n): nhiệm vụ - energetic = tireless = enthusiastic = sprightly = hard-working = spirited (adj) không biết mệt mỏi/ hăng say - strong interpersonal/ communication skill : kỹ năng giao tiếp tốt - interested in doing s.th : quan tâm đến việc gì - be required to do s.th : được yêu cầu làm gì - curriculum = syllabus = training/ teaching program = : chương trình giảng dạy - accredited = official = recognized = approved = certified (adj): được chính thức công nhận - place an emphasis on = focus on = concentrate on : tập trung vào - allow = make s.th possible : để cho cái gì được làm hoặc xảy ra/ có thể - allow s.b to do s.th : cho phép ai làm gì - allow = permit = enable = license = authorize = sanction = entitle (v): cho phép - relate to = connect to/with = associate with = link to/ with = couple with : liên hệ/ liên kết với - expert = specialist = authority = professional (n): chuyên gia.

414 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 186-190 refer to the following online form, search results, and e-mail http://www.jobomatch.co.uk Jobomatch.co.uk Employment Search Platform Hello, Charlotte Rigby Manage your job preferences Sharing your preferences will help us to match you with your ideal employers. What are your desired job areas? Customer support, customer service, technical support [186] What type of work are you looking for? Full-time Where do you live? Provide postal code L22 3AB How far are you willing to commute?  Within a 15 km radius [187]  Within a 25 km radius  Within a 60 km radius Would you consider relocation? No http://www.jobomatch.co.uk Việc làm Nền tảng tìm kiếm việc làm Xin chào, Charlotte Rigby Quản lý sở thích công việc của bạn Chia sẻ sở thích của bạn sẽ giúp chúng tôi kết hợp bạn với nhà tuyển dụng lý tưởng của bạn. Lĩnh vực công việc mong muốn của bạn là gì? Hỗ trợ khách hàng, dịch vụ khách hàng, hỗ trợ kỹ thuật [186] Bạn đang tìm kiếm loại công việc nào? Toàn thời gian Bạn sống ở đâu? Cung cấp mã bƣu chính L22 3AB Bạn sẵn sàng đi làm bao xa?  Trong bán kính 15 km [187] 415 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

 Trong bán kính 25 km  Trong bán kính 60 km Bạn sẽ xem xét di dời? Không Jobomatch.co.uk Employment Search Results Hello, Charlotte Rigby Jobs Based On Your Preferences 

Customer Service Associate [190] Quisco Ltd., Liverpool [187]

Responsibilities include receiving and recording feedback and complaints from customers and responding in a courteous manner [188]. Must have strong customer service skills. Shift schedule is variable. Required to be available evenings, weekends, and holidays. [190] 

Customer Service Attendant Denville Telecom, Liverpool [187]

Responsibilities include opening and processing repair requests from clients. Must be fluent in English and one additional language. Customer service staff will attend seminars on using electronic database programs to file repair progress reports. [189] Việc làm Kết quả tìm kiếm việc làm Xin chào, Charlotte Rigby Công việc dựa trên sở thích của bạn 

Cộng tác viên dịch vụ khách hàng [190] Công ty TNHH Quisco, Liverpool [187]

Trách nhiệm bao gồm nhận và ghi lại phản hồi và khiếu nại từ khách hàng và trả lời một cách lịch sự [188]. Phải có kỹ năng phục vụ khách hàng mạnh mẽ. Ca làm việc sẽ đƣợc thay đổi. Bắt buộc phải có thể làm buổi tối, cuối tuần và ngày lễ. [190] 

Nhân viên dịch vụ khách hàng Viễn thông Denville, Liverpool [187]

Trách nhiệm bao gồm mở và xử lý các yêu cầu sửa chữa từ khách hàng. Phải thông thạo tiếng Anh và thêm một ngôn ngữ. Nhân viên dịch vụ khách hàng sẽ tham dự các hội thảo về việc sử dụng các chƣơng trình cơ sở dữ liệu điện tử để nộp báo cáo tiến độ sửa chữa. [189]

416 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

From: [email protected] To: [email protected] Date: 2 March Subject: Customer Support Position Attachment: Rigby_CV To Whom It May Concern, I am very interested in the Customer Service Associate position that is available at Quisco Ltd. [190] As my attached CV shows, this opportunity is an excellent match for my qualifications. I have worked in customer support positions for companies in Dublin and Lancaster, and I graduated from the Powell School in York. I am fully able to meet all the requirements of the available position [190]. Thank you for your consideration. Sincerely, Charlotte Rigby Từ: [email protected] Tới: [email protected] Ngày: 2 tháng 3 Chủ đề: Vị trí hỗ trợ khách hàng File đính kèm: CV Rigby Gửi đến ai có thể quan tâm, Tôi rất quan tâm đến vị trí Cộng tác viên Dịch vụ Khách hàng tại Quisco Ltd. [190] Như CV đính kèm của tôi cho thấy, cơ hội này là một kết hợp tuyệt vời cho trình độ của tôi. Tôi đã làm việc ở các vị trí hỗ trợ khách hàng cho các công ty ở Dublin và Lancaster, và tôi đã tốt nghiệp trường Powell ở York. Tôi hoàn toàn có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của vị trí đó [190]. Cám ơn bạn đã xem xét. Trân trọng, Charlotte Rigby CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

186. According to the form,

186. Theo mẫu đơn, cô Rigby

Cô Rigby trả lời trong mẫu

what type of employment is

đang tìm kiếm loại việc làm

đơn:

Ms. Rigby seeking?

nào?

What are your desired job

(A) A part-time position

(A) Vị trí bán thời gian

areas?

(B) A job working from home

(B) Một công việc làm việc tại

Customer support, customer 417

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) A position working

nhà

directly with clients

(C) Một vị trí làm việc trực

(D) A job requiring relocation

tiếp với khách hàng

for new career

(D) Một công việc đòi hỏi

service, technical support = Lĩnh vực công việc mong muốn của bạn là gì? Hỗ trợ khách hàng, dịch vụ

phải di chuyển cho một

khách hàng, hỗ trợ kỹ thuật

nghề nghiệp mới

=> Cô Rigby đang tìm một công việc làm việc trực tiếp với khách hàng.  Nhìn vào tờ điền thông tin

187. Where does Ms. Rigby

187. Cô Rigby có khả năng

most likely live?

sống ở đâu nhất?

ta thấy Ms Rigby mong

(A) Liverpool

(A) Liverpool

muốn làm việc trong bán

(B) Dublin

(B) Dublin

kính 15km. Và so sánh với

(C) Lancaster

(C) Lancaster

bảng kết quả tìm kiếm bên

(D) York

(D) York

dưới, thì những nơi phù hợp với mong muốn của cô ấy nằm ở Liverpool.

188. What is required for the

188. Những gì được yêu cầu

Dựa vào kết quả tìm kiếm:

position at Quisco Ltd.?

cho vị trí tại Quisco Ltd.?

Công ty Quisco, Liverpool

(A) Knowledge of multiple

(A) Kiến thức về nhiều ngôn

Trách nhiệm bao gồm nhận và

languages

ngữ

(B) Resolving customer

(B) Giải quyết các vấn đề của khách hàng

problems (C) Scheduling repair requests (D) Attending training

(C) Lập kế hoạch yêu cầu sửa chữa

ghi lại phản hồi và khiếu nại từ khách hàng và trả lời một cách lịch sự => Yêu cầu công việc tại Quisco là giải quyết các vấn

(D) Tham dự hội thảo đào tạo

đề (khiếu nại) của khách hàng.

189. What does training at

189. Đào tạo tại Denville

Dựa vào kết quả tìm kiếm:

Denville Telecom involve?

Telecom liên quan đến cái gì?

Denville Telecom, Liverpool

seminars

(A) Learning safety procedures (A) Tìm hiểu về quy trình an

Nhân viên dịch vụ khách hàng

(B) Traveling internationally

sẽ tham dự các hội thảo về

(C) Communicating with customers (D) Using specialized software

toàn (B) Đi lại quốc tế

việc sử dụng các chương trình

(C) Giao tiếp với khách hàng

cơ sở dữ liệu điện tử để nộp

(D) Sử dụng phần mềm

báo cáo tiến độ sửa chữa.

chuyên dụng

*

software

=

program

:

418 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

chương trình/ phần mềm

419 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

 Ở bài kết quả tìm kiếm nói

190. What is likely true about

190. Điều gì có thể đúng về

Ms. Rigby?

Cô Rigby?

đến việc ca làm việc cho

(A) She is willing to work

(A) Cô ấy sẵn sàng làm việc

vị trí của Quisco Ltd. có

không theo giờ giấc nhất

thể thay đổi (linh hoạt). So

định.

sánh với email mà Ms

irregular hours (B) She is willing to organize

(B) Cô ấy sẵn sàng tổ chức các

seminars. (C) She will change work

hội thảo. (C) Cô ấy sẽ thay đổi bộ phận

departments. (D) She will teach at the Powell School.

làm việc. (D) Cô ấy sẽ giảng dạy tại Trường Powell.

Rigby gửi, cô ấy có thể đáp ứng được những yêu cầu mà vị trí đó cần.  Cô Rigby sẵn sàng làm việc không theo giờ giấc nhất định.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - preference = favourite : sự ưa thích - help s.b do s.th : giúp ai làm gì - match = fit = conform = accord (v): làm cho phù hợp - ideal employer : nhà tuyển dụng lý tưởng - desired job areas : các lĩnh vực công việc mong muốn - postal code : mã bưu điện - willing to do s.th : sẵn lòng làm gì - commute = travel to and from work : đi lại thường xuyên từ nơi ở và nơi làm việc (xa) - responsibility = duty = task = function = job = role = business (n): trách nhiệm/ việc phải làm - record = write down = take down = note (v): ghi chép - courteous manner : một cách lịch sự - strong customer service skill : kỹ năng phục vụ khách hàng tốt - shift schedule/ timeline : lịch trình ca làm việc - variable = flexible = changeable = varying = irregular (adj): linh hoạt / có thể thay đổi - process = resolve = deal with = sort out = handle = address (v): xử lý/ giải quyết - process = procedure (n) quy trình - repair request : yêu cầu sửa chữa - customer = client = consumer = patron = clientele = custom (n): khách hàng - be fluent in : nói lưu loát (ngôn ngữ) - file repair progress report : nộp báo cáo tiến độ của công việc sửa chữa - interested in (doing) something : quan tâm đến cái gì 420 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- be able/ unable to do something : có thể / không thể làm gì - qualification = certificate = degree = professional skill/ ability : bằng cấp/ trình độ chuyên môn - meet/ fulfil/ satisfy a requirement : đáp ứng yêu cầu. - specialized software : phần mềm chuyên dụng.

Questions 191-195 refer to the following letter, meeting minutes, and advertisement Regal Properties 34 Weston Road, Halifax NS B3J 3P4 January 3 Dear District Council Members, My firm is interested in purchasing the building at 1210 Prince Street. Since this property has been on the market for almost five years, it has fallen into disrepair [191]. Regal Properties is willing to invest what is necessary to update the building. In addition, we would like to convert three of the apartment units on the ground floor facing the street into space for businesses. However, the property is zoned only for residential use. Would you consider rezoning the property to allow for mixed residential and business use? [193] Sincerely, John Stone John Stone, Owner Regal Properties 34 Đƣờng Weston, Halifax NS B3J 3P4 Ngày 3 tháng 1 Kính gửi các thành viên Hội đồng quận, Công ty của tôi quan tâm đến việc mua tòa nhà tại 1210 Prince Street. Vì tòa nhà này đã có mặt trên thị trƣờng trong gần năm năm, nó đã rơi vào tình trạng tồi tệ [191]. Regal Properties sẵn sàng đầu tư những gì cần thiết để cải thiện tòa nhà. Ngoài ra, chúng tôi muốn chuyển đổi ba trong số các căn hộ ở tầng trệt đối diện với đường phố thành không gian cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, tòa nhà được khoanh vùng chỉ để dân cư sử dụng. Bạn sẽ xem xét việc quy hoạch lại tòa nhà để cho phép sử dụng cho việc kinh doanh và cả khu dân cƣ lẫn lộn chứ? [193] Trân trọng, John Stone 421 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

John Stone, Chủ sở hữu District Council of Halifax Meeting Minutes of January 21 In attendance: Mayor Stuart Kaplan and all council members Old business  Council-member Amanda Mueller reported satisfactory progress on the Wells Park cleanup project.  Council-member Harold Glass submitted a final version of next year’s budget. The proposed budget was unanimously approved. [192] New business Community resident and building manager Carla Phillips spoke to express opposition to the rezoning of 1210 Prince Street under consideration by the council. Ms. Phillips is concerned that the increased pedestrian and vehicular traffic will make the street too crowded. She thinks it will also be difficult for residents of her building, Lighthouse Apartments, located at 1208 Prince Street [194], to park in the neighborhood. The council agreed to consider the zoning issue at their February monthly meeting to give additional residents on Prince Street an opportunity to voice their opinions. Hội đồng quận Halifax Biên bản họp ngày 21 tháng 1 Tham dự: Thị trưởng Stuart Kaplan và tất cả các thành viên hội đồng Hoạt động cũ  Thành viên hội đồng Amanda Mueller đã báo cáo tiến độ thỏa đáng trong dự án dọn sạch công viên Wells.  Thành viên hội đồng Harold Glass đã đệ trình phiên bản cuối cùng của ngân sách năm tới. Ngân sách đề xuất đã đƣợc nhất trí thông qua. [192] Hoạt động mới Cư dân cộng đồng và quản lý tòa nhà Carla Phillips đã phát biểu để phản đối việc tái phân vùng 1210 Prince Street đang được hội đồng xem xét. Bà Phillips lo ngại rằng lưu lượng người đi bộ và xe cộ tăng lên sẽ khiến đường phố quá đông đúc. Cô ấy nghĩ rằng cũng sẽ khó khăn cho cư dân trong tòa nhà của cô ấy, Lighthouse Apartment, nằm ở số 1208 Prince Street[194], để đậu xe trong khu phố. Hội đồng đã đồng ý xem xét vấn đề quy hoạch tại cuộc họp hàng tháng vào tháng Hai của họ để cung cấp thêm cho cư dân trên Prince Street một cơ hội để nói lên ý kiến của họ. 422 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

423 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

You can have it all! Enjoy a wonderful lifestyle at 1210 Prince Street! 

Newly renovated apartments with one or two bedrooms



Contemporary upscale kitchens [195]



Triple-pane insulated windows



Coffee shop, dry cleaners, and convenience store on street level



Expanded parking area exclusively for residents of 1208 and 1210 Prince Street starting in December [193-194]

Visit www.lifeonprincestreet.com or call 866-555-0122 for more information. Bạn có thể có tất cả! Tận hưởng một phong cách sống tuyệt vời tại 1210 Prince Street! 

Căn hộ mới cải tạo có một hoặc hai phòng ngủ



Nhà bếp cao cấp hiện đại [195]



Cửa sổ cách nhiệt ba tấm kính



Cửa hàng cà phê, giặt khô, và cửa hàng tiện lợi trên đường phố



Khu vực đỗ xe đƣợc mở rộng dành riêng cho cƣ dân của 1208 và 1210 Prince Street bắt đầu vào tháng 12 [193-194]

Truy cập www.lifeonprincestreet.com hoặc gọi 866-555-0122 để biết thêm thông tin. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

191. What does Mr. Stone‘s

191. Lá thư của ông Stone ngụ

Trong đoạn 1 của lá thư có đề

letter suggest about a

ý gì về một tài sản?

cập: Since this property has

property?

(A) Nó đã không được bảo trì

been on the market for

(A) It has not been maintained for several years. (B) It is priced too high for his

trong vài năm. (B) Nó có giá quá cao cho

fallen into disrepair = Vì tòa

ngân sách của anh ấy.

nhà này đã có mặt trên thị

(C) Nó nằm gần một khu vực

trường trong gần năm năm, nó

để mua sắm.

budget. (C) It is located close to an

(D) Nó không còn để bán.

đã rơi vào tình trạng tồi tệ => Tòa nhà đã không được bảo trì trong nhiều năm, do đó

area for shopping.

nó rơi vào tình trạng tồi tệ.

(D) It is no longer for sale. 192. According to the meeting

almost five years, it has

192. Theo biên bản họp, ai là

Council-member

Harold 424

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

minutes, who presented a

người đã đưa ra một kế hoạch

Glass

financial plan to the district

tài chính cho hội đồng quận?

version

council?

(A) Harold Glass

budget.

(A) Harold Glass

(B) Stuart Kaplan

budget

(B) Stuart Kaplan

(C) Amanda Mueller

approved = Thành viên hội

(C) Amanda Mueller

(D) Carla Phillips

đồng Harold Glass đã đệ trình

(D) Carla Phillips

submitted of

a

next

The was

final year’s

proposed unanimously

phiên bản cuối cùng của ngân sách năm tới. Ngân sách đề xuất đã được nhất trí thông qua. => a financial plan = budget  Ở bức thư của Mr Stone

193. How did the district

193. Hội đồng quận có khả

council most likely respond to

năng trả lời thư của ông Stone

ông ấy yêu cầu mở rộng

Mr. Stone‘s letter?

như thế nào?

phạm vi cho khu cư dân

(A) It supported the renovation (A) Nó hỗ trợ việc cải tạo một of a community hall. (B) It scheduled a presentation by Regal Properties. (C) It canceled a February meeting.

hội trường cộng đồng. (B) Nó đã lên lịch trình bày bởi Regal Properties.

và doanh nghiệp sử dụng. So sánh với bài quảng cáo ta thấy phạm vi bãi đậu xe đã được mở rộng.

(C) Nó đã hủy một cuộc họp tháng hai.

(D) It approved a zoning change for a building.

(D) Nó đã phê duyệt một sự thay đổi quy hoạch cho một tòa nhà.

194. What is indicated about

194. Điều gì được chỉ ra về cư

Trong biên bản cuộc họp nói:

the residents of Lighthouse

dân của Căn hộ Lighthouse?

Lighthouse Apartments,

Apartments?

(A) Nhiều người trong số họ là

located at 1208 Prince Street

chủ doanh nghiệp nhỏ.

= Căn hộ Lighthouse nằm ở số

(A) Many of them are smallbusiness owners. (B) They will vote at the next district council meeting. (C) They will have more parking options in December.

(B) Họ sẽ bỏ phiếu tại cuộc

1208 Phố Prince.

họp hội đồng quận tiếp

Trong bài quảng cáo:

theo.

Expanded

parking

area

(C) Họ sẽ có nhiều lựa chọn

exclusively for residents of

đỗ xe hơn vào tháng 12.

1208 and 1210 Prince Street

(D) Nhiều người trong số họ đi starting in December = Khu 425 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) Many of them walk to their jobs.

bộ đến nơi làm việc của

vực đỗ xe được mở rộng dành

họ.

riêng cho cư dân của 1208 và 1210 Phố Prince bắt đầu vào tháng 12 => Người dân của căn hộ Lighthouse sẽ có nhiều không gian đỗ xe hơn bắt đầu từ tháng 12.

195. What is a feature of the

195. Cái gì là một đặc trưng

Contemporary upscale

apartments in the

của các căn hộ trong quảng

kitchens = Các nhà bếp cao

advertisement?

cáo?

cấp hiện đại

(A) Large bedrooms

(A) Phòng ngủ lớn

(B) Updated kitchen designs

(B) Các thiết kế nhà bếp hiện đại

(C) Free Wi-Fi (D) Floor-to-ceiling windows

(C) Wi-Fi miễn phí (D) Cửa sổ từ sàn đến trần

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - minutes = report = proceedings (n): biên bản (cuộc họp) - interested in doing s.th : quan tâm đến việc làm gì - be on the market : có mặt trên thị trường - fall into disrepair : rơi vào tình trạng hư hỏng. - be willing to do s.th : sẵn lòng để làm gì - convert something into something : chuyển đổi cái gì thành cái gì - consider doing s.th : cân nhấc việc làm gì - unanimously (adv): nhất trí/ đồng lòng - express opposition to something : bày tỏ sự phản đối đối với - express your views/opinions/ideas : bày tỏ/ nói lên quan điểm/ ý kiến. - under discussion/ consideration/ review: đang được xem xét - be under repair : đang được sửa chữa - be under construction : đang được xây dựng. - make s.b/ s.th adj : khiến cho/ làm cho ai/ cái gì trở nên như thế nào - make the street too crowded : làm cho đường phố trở nên quá đông đúc. - agree to do s.th : đồng ý làm gì 426 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- give someone the opportunity to do something : cho ai cơ hội để làm gì - to seize an opportunity to do something : nắm lấy cơ hội để làm gì - to miss an opportunity : để lỡ một cơ hội. - voice/ express your views/opinions : nói lên/ bày tỏ quan điểm/ ý kiến - convenience store : cửa hàng tiện lợi - street level = ground floor : tầng trệt - exclusive for = reserved for : dành riêng cho.

427 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 196-200 refer to the following e-mails and proposed agenda To: Linton Business Alliance members From: Robin Fowler Date: June 12 Subject: Organizational meeting Attachment: Proposed agenda

:

Hello everyone, I am reaching out to you to determine when we can meet. Since news about the creation of our Business Alliance is generating interest within the community [196], it is time to create some written materials to promote ourselves. I would like to spend time at our meeting formulating an action plan for soliciting members. I have attached a draft agenda. It should not take long to coordinate our assignments for speaking to local business owners, but we could probably save meeting time by doing this online before the meeting[197]. Please send me an e-mail with your availability for the next few weeks. I understand that Sasha Zimmer is out of town until early July [199], but I still hope we can find a meeting date and time that will work for everyone. Robin Fowler Kính gửi: Thành viên của Linton Business Alliance Từ: Robin Fowler Ngày: 12 tháng 6 Chủ đề: Cuộc họp tổ chức Đính kèm: Chương trình nghị sự: Xin chào tất cả mọi người, Tôi liên lạc với các bạn để xác định khi nào chúng ta có thể gặp nhau. Vì tin tức về việc thành lập Linton Business Alliance của chúng ta đang tạo ra sự quan tâm trong cộng đồng [196], nên đã đến lúc tạo ra một số tài liệu bằng văn bản để quảng bá tổ chức của chúng ta. Tôi muốn dành thời gian tại cuộc họp của chúng ta để xây dựng một kế hoạch mời chào các thành viên. Tôi đã đính kèm một dự thảo chương trình nghị sự. Sẽ không mất nhiều thời gian để phối hợp các bài tập của chúng ta để nói chuyện với các chủ doanh nghiệp địa 428 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

phƣơng, nhƣng chúng ta có thể tiết kiệm thời gian họp bằng cách thực hiện trực tuyến trƣớc cuộc họp[197]. Vui lòng gửi cho tôi một e-mail thời gian rãnh các bạn trong vài tuần tới. Tôi hiểu rằng Sasha Zimmer đã rời khỏi thị trấn cho đến đầu tháng 7 [199], nhưng tôi vẫn hy vọng chúng ta có thể tìm một ngày cho cuộc họp và thời gian phù hợp cho tất cả mọi người. Robin Fowler

Organizational meeting - Proposed agenda 10:00 A.M.

Introductions

10:15 A.M.

Item 1 — Discussion to define mission statement and identify three initiatives for the year

11:00 A.M.

Item 2 — Media training workshop with Brandon Clark *

12:00 noon

Item 3—Assign tasks for creation of Alliance communications: press release, letter to local business owners, brochure, and a Web page highlighting membership

12:30 P.M.

Item 4—Assign Alliance members to speak with business owners [197]

12:45 P.M.

Adjourn

* Brandon Clark, a news anchor at the Ulani News Network, has offered to lead a workshop about interacting with the media [198]. He will emphasize the importance of preparing talking points and staying on message.

Cuộc họp tổ chức - Chƣơng trình nghị sự dự kiến 10:00 A.M.

Giới thiệu

10:15 A.M.

Mục 1 - Thảo luận để xác định tuyên bố sứ mệnh và xác định ba sáng kiến trong năm

11:00 A.M.

Mục 2 - Hội thảo đào tạo Media Media với Brandon Clark *

12:00 noon

Mục 3 - Chỉ định các nhiệm vụ để tạo thông tin liên lạc của Alliance: thông cáo báo chí, thư cho chủ doanh nghiệp địa phương, tài liệu quảng cáo và trang web nêu bật tư cách thành viên

12:30 P.M.

Mục 4 - Chỉ định thành viên của Alliance để nói chuyện với chủ doanh nghiệp [197]

12:45 P.M.

Ngừng cuộc họp.

* Brandon Clark, một ngƣời đƣa tin tại Ulani News Network, đã đề nghị dẫn dắt một 429 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

hội thảo về tƣơng tác với truyền thông [198]. Ông sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị các điểm nói chuyện và giữ thông điệp. To: Linton Business Alliance members From: Robin Fowler Date: June 22 Subject: Finalized organizational meeting Attachment: Final agenda Thanks to everyone for your feedback. The final agenda is attached. We have confirmed the workshop for June 28 at the Linton Community Library [199]. The library opens at 10:00 A.M. and staff will be on hand to help set up the room. I‘d like to stress the importance of sticking to the agenda because our time together is limited. Those meeting participants who would like to discuss any topics further can perhaps enjoy some lunch after the meeting. I will plan to go to Devon’s Sandwich Shop, which is just one block south of the library [200]. All are welcome to join me. Robin Fowler Kính gửi: Thành viên của Linton Business Alliance Từ: Robin Fowler Ngày: 22 tháng 6 Chủ đề: Hoàn thành cuộc họp tổ chức Đính kèm: Chương trình nghị sự cuối cùng Cảm ơn mọi người đã phản hồi. Chương trình nghị sự cuối cùng đã được đính kèm. Chúng tôi xin xác nhận hội thảo sẽ diễn ra vào ngày 28 tháng 6 tại Thƣ viện Cộng đồng Linton [199]. Thư viện mở cửa lúc 10:00 A.M. và nhân viên sẽ có mặt để giúp thiết lập phòng. Tôi muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bám sát với chương trình nghị sự vì thời gian cuộc họp của chúng ta bị hạn chế. Những người tham gia cuộc họp muốn thảo luận về bất kỳ chủ đề nào có thể thưởng thức bữa trưa sau cuộc họp. Tôi sẽ đến Cửa hàng bánh mì kẹp thịt Devon, chỉ cách thƣ viện một con đƣờng về phía nam [200]. Tất cả đều được chào đón để tham gia cùng tôi. Robin Fowler CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

196. Based on the first e-

196. Dựa trên e-mail đầu tiên, Trong đoạn 1 của bài e-mail

mail, what is most likely true

điều gì rất có thể đúng về

đầu tiên:

about the Linton Business

Linton Business Alliance?

Since

news

about

the 430

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) Nó phản đối chính sách

Alliance? (A) It opposes a city policy.

của thành phố.

creation of our Business Alliance

is

generating

(B) It is a new organization. (B) Nó là một tổ chức mới.

interest

(C) It charges membership

(C) Nó tính phí thành viên.

community = Vì tin tức về

(D) Nó được lãnh đạo bởi các

việc

fees. (D) It is led by city officials.

quan chức thành phố.

within

thành

lập

the

Linton

Business Alliance của chúng ta đang tạo ra sự quan tâm trong cộng đồng => Linton Business Alliance là một công ty mới.

197. What item does Ms.

197. Mục nào mà bà Fowler

Trong đoạn 2 của bài e-mail

Fowler suggest could be

đề xuất có thể được gỡ bỏ

đầu tiên, bà Fowler nói rằng:

removed from the proposed

khỏi chương trình nghị sự?

Sẽ không mất nhiều thời gian

agenda?

(A) Mục 1

nói chuyện với các chủ doanh

(A)

Item 1

(B) Mục 2

nghiệp địa phương, nhưng

(B)

Item 2

(C) Mục 3

chúng ta có thể tiết kiệm thời

(C)

Item 3

(D) Mục 4

gian cuộc họp bằng cách thực

(D)

Item 4

hiện việc nói chuyện với các chủ doanh nghiệp trực tuyến trƣớc cuộc họp Đối chiếu với chương trình nghị sự, Mục 4 là mục nói chuyện với các chủ doanh nghiệp. => Bà Fowler đề nghị bỏ Mục 4 ra khỏi chương trình nghị sự.

198. What does the proposed

198. Chương trình nghị sự

Tại phần cuối của chương

agenda indicate about Mr.

được đề xuất chỉ ra điều gì về

trình nghị sự có đề cập:

Clark?

ông Clark?

Brandon Clark, a news

(A) He is applying for

(A) Ông ấy đang đăng ký

anchor at the Ulani News

membership. (B) He will be a guest

thành viên. (B) Ông ấy sẽ là một diễn giả

Network, has offered to lead a

workshop

about 431

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

khách mời.

speaker. (C) He is a retired journalist. (D) He will take notes during a discussion.

(C) Ông ấy là một nhà báo đã nghỉ hưu.

interacting with the media = Brandon Clark, một người đưa

tin

tại

Ulani

News

(D) Ông ấy sẽ ghi chép trong

Network, đã đề nghị dẫn dắt

một cuộc thảo luận.

một hội thảo về tương tác với truyền thông => Ông Clark sẽ là một vị khách phát biểu tại cuộc họp.  Ở email đầu Ms Fowler có

199. What can be concluded

199. Điều gì có thể được kết

about the upcoming meeting?

luận về cuộc họp sắp tới?

nói đến Sasha Zimmer sẽ

(A) It will be open to the

(A) Nó sẽ mở cửa cho công

không có ở đây cho đến

general public. (B) It will receive significant media attention.

chúng. (B) Nó sẽ nhận được sự chú ý của truyền thông.

(C) It will be missing at least (C) Nó sẽ thiếu ít nhất một one group member. (D) It will require attendees to bring some equipment.

thành viên nhóm.

tháng 7. So sánh thông tin ở

email

thứ

hai

thì

workshop sẽ diễn ra vào ngày

28/6

=>

Sasha

Zimmer sẽ vắng mặt.

(D) Nó sẽ yêu cầu người tham dự mang theo một số thiết bị.

200. In the second e-mail,

200. Trong e-mail thứ hai, cô

Trong đoạn 2, e-mail thứ hai

what information about lunch

Fowler cung cấp thông tin gì

cô Fowler nói:

does Ms. Fowler provide?

về bữa trưa?

I will plan to go to Devon’s

(A) The time of a reservation

(A) Thời gian đặt phòng

Sandwich Shop, which is

(B) The number of attendees

(B) Số lượng người tham dự

just one block south of the

(C) The cost

(C) Chi phí

library = Tôi sẽ đến Cửa

(D) The location

(D) Địa điểm

hàng bánh mì kẹp thịt Devon, chỉ cách thư viện một con đường về phía nam => Cô Fowler cung cấp địa điểm nơi mà cô dùng bữa trưa.

432 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - agenda = list of items = schedule = program = timetable = itinerary (n): chương trình nghị sự/ lịch trình - determine = define = identify = specify (v): xác định - creation = establishment = foundation = formation = institution (n): sự thành lập - arouse/ generate/ attract interest : tạo ra/ thu hút sự quan tâm. - solicit = appeal to = attract = draw (v): thu hút. - formulate = produce = prepare = develop (v): tạo ra/ phát triển (kế hoạch) - attact = include = enclose = accompany (v): đính kèm - initiative (n): sáng kiến - assign somebody a task/role : phân công cho ai một nhiệm vụ - adjourn = suspend = break off = discontinue = interrupt = recess = postpone (v): trì hoãn/ tạm dừng cuộc họp - news anchor : phát thanh viên/ người đưa tin - offer to do s.th : sẵn lòng/ đề nghị làm gì - lead a workshop : dẫn dắt một hội thảo - emphasize = highlight = stress = underline (v): nhấn mạnh/ làm nổi bật - talking points : các chủ đề bài nói - help (to) do something : giúp làm việc gì - plan to do s.th : dự định làm gì.

433 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TEST 6 ĐỀ BÀI 101

While

the

KEY

director

of B

GIẢI THÍCH A.

she

:

DỊCH NGHĨA

Subject Trong khi giám đốc

communications is away,

pronoun: làm chủ ngữ truyền thông đi vắng,

all e-mails and calls will be

của câu.

forwarded to...... assistant.

B. her : tính từ sở hữu e-mail sẽ được chuyển

(A) she

(+N).

(B) her

C. hers : Đại từ sở hữu,

(C) hers

đứng một mình, (hers =

(D) herself

her + N).

tất cả các cuộc gọi và đến trợ lý của cô ấy.

D. herself : đại từ nhấn mạnh. Sau chỗ trống là một danh từ ―assistant‖ nên ta chọn Tính từ sở hữu ―her‖ để bổ nghĩa cho danh từ này. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - to be away (idiom) vắng mặt. - forward something to somebody : chuyển hoặc gửi (tin tức, hàng hóa) đến ai. - assistant (n) trợ lý. 102

Mr. Srour‘s flight arrived C

A. so

.......... late

Ta có cấu trúc so ... that: Srour đến quá muộn

for

him

to

Chuyến bay của ông

attend the reception.

quá ... đến nỗi mà.

để ông tham dự tiệc

(A) so

Ex: It rains so heavily chiêu đãi.

(B) ever

that all the roads are

(C) too

flooded. (Trời mưa quá

(D) already

lớn đến nỗi mà đường bị ngập hết) B. ever (adv) bao giờ C. too Ta có cấu trúc: too + adj 434

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

+ for sombody to do something : quá ... để cho ai làm gì đó. D. already (adv) rồi. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - attend = take part in = be present at = appear at (v) tham dự - reception = party = greeting = welcoming (n) tiệc chiêu đãi; sự đón tiếp. 103

Mr. Wagner will arrange A

CÂU TỪ LOẠI

Ông Wagner sẽ sắp

the schedule of events for

A.(N) lễ khai trương; sự xếp lịch trình các sự

the ........ of the flagship

mở cửa.

store.

B. (N) sự cởi mở; tính trương của cửa hàng

(A) opening

rộng rãi

(B) openness

C.(adv) công khai; thẳng

(C) openly

thắn.

(D) opens

D. (v) mở cửa; bắt đầu.

kiện cho buổi khai

lớn nhất.

Sau mạo từ (a/an/the) ta chọn một danh từ. Có A và B đều là danh từ, dịch nghĩa chọn A. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - arrange the schedule : sắp xếp lịch trình. - to schedule an appointment : lên lịch hẹn. - schedule = plan = timetable = calendar = itinerary = timeline (N) lịch trình - schedule = arrange = organize = plan = set up (v) lên lịch; sắp xếp. 104

....... the final award had C

A. During + N (prep) Sau khi giải thưởng

been presented, Ms. Ryu

trong lúc, trong thời cuối cùng được trao,

acknowledged the support

gian.

of the event‘s sponsors.

Ex: during the summer biết ơn đối với sự hỗ

(A) During

(trong suốt mùa hè), trợ của các nhà tài trợ

(B) Then

during the day (suốt sự kiện.

(C) After

ngày),...

(D) Next

B. (adv) sau đó

cô Ryu đã bày tỏ lòng

C. After + clause (conj) 435 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

sau khi. D.(adv) sau đó Phía sau chỗ trống là một mệnh đề, chọn liên từ ―after‖. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - to acknowledge someone‘s help/support : bày tỏ lòng biết ơn về sự giúp đỡ của ai. - present = award = hand out = give (v) trao tặng - sponsor = contributor = supporter = partner (N) nhà tài trợ. 105

Chunto Consultancy

C

Vụ



Vấn

CÂU TỪ LOẠI:

Dịch

Service recommended

A. (v) thành công; kế vị

Chunto đã đề xuất một

a ...... way of balancing the

B. (N) sự thành công.

cách thành công về

annual budget.

C.(adj)thành công; thắng việc cân bằng ngân

(A) succeed

lợi

(B) success

D.(adv) một cách thành

(C) successful

công.

(D)successfully

Chỗ trống có dạng: A +

sách hàng năm.

adj + N, cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ ―way‖. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - recommend = propose = suggest = advise (v) đề nghị; giới thiệu Collocations: Động từ ―recommend‖ thường đi cùng với các trạng từ sau. + highly/ heartily/ thoroughly/definitely/ certainly/ personally + recommend. - balance (v) cân bằng. - annual budget : ngân sách hàng năm. 106

Press lightly ...... the pedal B

CÂU GIỚI TỪ

Nhấn nhẹ vào bàn đạp

with your left foot to

Ta có cấu trúc:

bằng chân trái để nhả

release the vehicle's parking

press on something : ấn/ phanh đỗ xe.

brake.

nhấn vào cái gì.

(A) up (B) on

Ex: press on a button :

(C) of

nhấn vào cái nút. 436 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) in TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - release = launch = bring out = make public (v) thả/ phát hành/ tung ra Ex: to release the brake : nhả phanh Ex: to release a new film : phát hành một cuốn phim mới. 107

Hikers are invited ...... the B

Ta có cách dùng của Những người đi bộ

information center for trail

ngoại động từ ―invite‖ được mời đến thăm

maps of Far Valley Park.

như sau:

(A) visiting

Invite someone to do cho các bản đồ đường

(B) to visit

something : mời ai đó mòn của Far Valley

(C) visits

làm gì.

(D) having visited

Khi chuyển về bị động:

trung tâm thông tin

Park.

Someone be invited to do something: ai đó được mời để làm gì. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - hiker (N) người đi bộ đường dài. 108

Danton Estate Brokerage D

DỊCH NGHĨA: 4 đáp án Công ty môi giới bất

offers an online educational

đều là ADJ.

động sản Danton cung

program to help ........ home

A. đáng tin cậy

cấp một chương trình

buyers choose a property.

B. không đầy đủ

giáo dục trực tuyển để

(A) unmistakable

C. không dùng đến

giúp những người mua

(B) incomplete

D. thiếu kinh nghiệm.

nhà thiếu kinh nghiệm

(C) unused

chọn một bất động

(D) inexperienced

sản.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - offer = provide = suggest = come up with = recommend = extend (v) cung cấp; đưa ra đề nghị - to help somebody do something : giúp ai đó làm gì. Ex: She helped him choose some new clothes. (Cô ấy đã giúp anh ấy chọn một vài bộ quần áo mới). - property = real estate = realty = land = building (n) tài sản; bất động sản

437 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

109

lolana Dance Troupe stands A

DỊCH NGHĨA

out

A. how to do something nổi bật vì nhóm biết

because

the

group

Lolana Dance Troupe

knows ....... to integrate a

: cách thức để làm gì

cách để kết hợp nhiều

variety of dance styles.

Ex: tell me how to spell phong cách nhảy khác

(A) how

it (hãy cho tôi biết cách nhau.

(B) that

đánh vần từ đó như thế

(C) since

nào)

(D) about

B. rằng, mà C. từ khi, bởi vì D. về

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - stand out (phr.V) nổi bật; khác với phần còn lại. Ex: Three of the cars we tested stood out among the rest. (Ba trong số những chiếc xe chúng tôi đã thử nổi bật trong số những chiếc còn lại) - integrate (v) kết hợp; hòa nhập - a variety of : nhiều thứ; đủ loại Ex: due to a variety of causes (do nhiều nguyên nhân). 110

The Lafayette Hill Public A

DỊCH NGHĨA:

Thư viện công cộng

Library requires that the

A. sử dụng

Lafayette Hill yêu cầu

...... of mobile phones be

B. mẫu; mô hình

rằng việc sử dụng điện

C. thời gian

thoại phải bị hạn chế

D. cuộc gọi.

trong các phòng đàm

restricted

to

the

conversation rooms. (A) use

thoại.

(B) model (C) time (D) call TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - require = oblige = force = demand (V) yêu cầu; quy định be required to do something: Ex: You are required by law to wear a seat belt.(Theo quy định pháp luật, bạn được yêu cầu phải thắt dây an toàn). require that: Ex: Regulations require that students attend at least 90% of the lectures. (Các quy định yêu cầu 438 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

rằng các sinh viên tham dự ít nhất 90% các bài giảng). - restrict = limit = control = regulate = cut down (v) hạn chế; giới hạn 111

Major airlines have .....been D

Cần một trạng từ để bổ Các hãng hàng không

using self-serve ticketing

nghĩa

systems to reduce wait

―using‖.

cho

động

từ lớn đã ngày càng sử dụng các hệ thống bán vé tự phục vụ để giảm

times. (A) increases

A. N,V

(B) increasing

B. V-ing, ADJ

(C) increased

C. V-ed

(D) increasingly

D. ADV

thời gian chờ đợi.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - major = big = important = key = crucial (adj) lớn; quan trọng - reduce = lessen = cut down = lower = minimize (v) làm giảm Ex: to reduce prices (giảm giá). Halloween items have been reduced (Các mặt hàng Halloween đã được giảm giá). 112

A book of songs written by D

CÂU GIỚI TỪ:

Một cuốn sách về các

Pakistani

A. từ

bài hát được viết bởi

Saad was sold at auction

B. đến; đối với

ca sĩ người Pakistani

yesterday

C. khỏi

Ayesha Saad được bán

singer

Ayesha

.....

an

undisclosed amount.

D. for : in exchange for đấu giá hôm qua với

(A) from

something (để đổi lấy số tiền không được tiết

(B) to

một cái gì đó).

(C) off

Ex: Copies are available

(D) for

for two dollars each.

lộ.

(Bản sao sẵn có cho 2 đôla mỗi cái). Trong mua bán, giới từ ―for + một số tiền‖, thì số tiền đó là giá của nó. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - auction (N) cuộc bán đấu giá - to sell at auction : bán đấu giá. - undisclosed amount/ sum : số tiền/ khoản tiền không được tiết lộ. 439 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

113

There

is

........

more C

A. cái khác ( đứng một Không có gì quan

important to maintaining

mình, hoặc bổ nghĩa cho trọng hơn đối với việc

dental health than brushing

danh từ đứng sau nó).

your teeth twice a day.

Ex: Some designs are miệng hơn là việc

(A) other

better than others (Một đánh răng hai lần một

(B) neither

số thiết kế đẹp hơn ngày.

(C) nothing

những cái khác).

(D) whatever

B. không cái nào.

duy trì sức khỏe răng

Ex: Neither answer is correct. (Không có câu trả lời nào là đúng). C. không có gì Ex:

There's

interesting

nothing in

the

newspaper. (Chẳng có gì thú vị trong tờ báo cả). D.bất cứ thứ gì. Ex:

You

can

eat

whatever you like. (Anh có thể ăn bất cứ thì gì anh thích). TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - important = vital = critical = significant = key (adj) quan trọng - maintain (v) duy trì; bảo dưỡng. 114

Taste tests suggest that

A

Ta có cấu trúc:

Các thử nghiệm về vị

most people ......

Find somebody/

giác cho thấy hầu hết

Dairysmooth‘s red-bean-

something adj : nhận

mọi người đều thấy

flavored ice cream very

thấy ai/ cái gì như thế

món kem có vị đậu đỏ

appetizing.

nào.

Dairysmooth rất ngon

(A) find

Ex: We found the beds

miệng.

(B) feel

very comfortable

(C) take

(Chúng tôi thấy cái 440 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

giường rất thoải mái).

(D) like TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ

- Cấu trúc câu giả định: S1 + suggest/ ask/ recommend/ request/proposal ... + (O) + (that) + S2 + (should) + Vo. Ex: I suggest (that) we (should) go out to eat. Tôi đề nghị (rằng) chúng ta (nên) ra ngoài ăn. - feel là động từ linking Verb, do đó nó sẽ đi liền với adj. - Một số động từ linking verb hay gặp: seem, appear, become; prove ; remain ; stay ; look ; smell ; sound ,.... Ex: The bus ride made me feel sick. (Đi xe bus khiến tôi cảm thấy mệt mỏi). It sounds interesting. (Nghe có vẻ thú vị). 115

Regardless

of

.......

a B

A. thậm chí, ngay cả.

Bất kể liệu một ứng cứ

candidate is offered a job,

Ex: even a child can viên có được cung cấp

all applications are kept on

understand

file for six months.

(thậm chí một đứa bé thì tất cả các đơn xin

(A) even

cũng hiểu được cuốn việc vẫn được lưu

(B) whether

sách đó)

(C) although

B. liệu có hay không (+ sáu tháng.

(D) including

clause)

the

book công việc hay không,

trong hồ sơ khoảng

I'll see whether she's at home (Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà hay không) C. mặc dù (+clause) D. (prep) bao gồm, kể cả TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - regardless of = in spite of = without regard to = without consideration of : bất kể; không quan tâm Ex: We will continue the race, regardless of the weather. Chúng tôi sẽ tiếp tục cuộc đưa, bất kể thời tiết. - candidate = applicant = job-seekers = interviewee (n) ứng cử viên; người xin việc - offer a job : cung cấp công việc.

441 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

116

A. Not only ... (but) also

Theo như Trung tâm

Center, performing

: không chỉ.. mà còn.

Nghiên cứu Nye, việc

assigned duties for 30

B. trong trường hợp

thực hiện các nhiệm

minutes while standing

(+N)

vụ được phân công

increases productivity.

Ex: in case of

trong 30 phút trong khi

(A) Not only

emergency (trong

đứng giúp tăng năng

(B) In case of

trường hợp khẩn cấp).

suất.

(C) As though

C. as if/ though : như thể

(D) According to

(+clause).

...... the Nye Research

D

D. theo như (+N). Sau chỗ trống là cụm danh từ, xét nghĩa chọn đáp án D. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - perform = complete = conduct = carry out = implement (v) thực hiện; thi hành perform a contract : thực hiện một hợp đồng. perform a task/ job/ duty : thực hiện một công việc/ nhiệm vụ. - assign (v) phân công; chỉ định. - duty = task = role = responsibility = assignment (n) nhiệm vụ; trách nhiệm. - increase productivity : tăng năng suất. 117

Ta có cấu trúc: inform

Cuốn sách hướng dẫn

inform drivers of ...... on

sombody about/of

này nhằm thông báo

bridge travel for oversized

something: thông báo

cho các tài xế về

vehicles.

cho ai về cái gì.

những hạn chế đối với

(A) restricts

―Cái gì‖ ở đây là danh

việc đi lại trên cầu cho

(B) restricting

từ.

các xe quá cỡ.

(C) restrictive

A. V

(D) restrictions

B. V-ing

This booklet is intended to

D

C. adj D. N TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - intend to do something : dự định/ có ý định làm gì Ex: I never intended to hurt you. Tôi không bao giờ có ý định làm tổn thương bạn. 442 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- inform = notify = tell = let someone know (v) thông báo 118

Customers can now

A

DỊCH NGHĨA, 4 đáp án Bây giờ các khách đều là ADJ.

enjoy....... food seven days

hàng có thể thưởng

a week at the recently

thức các đồ ăn đặc biệt

renovated Novani Grill.

bảy ngày một tuần tại

(A) exceptional

A. đặc biệt, hiếm có.

Novani Grill được tân

(B) surpassing

B. trội hơn

trang gần đây.

(C) effective

C. có hiệu quả

(D) dominant

D. có ưu thế hơn Đáp án A phù hợp nghĩa.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - exceptional = outstanding = special = excellent (adj) xuất sắc; đặc biệt - renovate = modernize = restore = upgrade (v) sửa chữa; nâng cấp 119

No one at the Anshelt

D

Đối với những dạng câu Không ai ở Anshelt

Corporation

so sánh, muốn biết chỗ Corporation đã tham

campaigned ........for

đó cần tính từ hay trạng gia vận động hăng hái

expansion of the internship

từ, ta phải xác định:

program than Melody Ahn.

- Nếu động từ phía trước chương trình thực tập

(A) energetic

là tobe, linking Verb thì sinh hơn Medoly Ahn.

(B) most energetic

ta chọn tính từ.

(C) energetically

- Nếu là động từ thường,

(D) more energetically

thì ta chọn trạng từ để

cho

việc

mở

rộng

bổ nghĩa cho nó. Dạng câu so sánh hơn, có ―than‖ phía sau, chọn đáp án D. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - campaign = strategy (N) chiến dịch - advertising/ marketing campaign : chiến dịch quảng cáo - a campaign to raise funds : cuộc vận động góp vốn. - campaign for something (v) tham gia hoặc lãnh đạo một chiến dịch, một cuộc vận động. - expansion = enlargement = extension = development (N) sự mở rộng; sự phát triển. 443 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- the expansion of the company : sự mở rộng công ty. - internship (N) thực tập sinh. - energetically (adv) mạnh mẽ; hăng hái. 120

Monday‘s workshop will

D

DỊCH NGHĨA:

Hội thảo vào ngày thứ

help restaurant owners

Hai sẽ giúp các chủ

........ their ability to

nhà hàng đánh giá khả

effectively recruit, train,

tuyển dụng, đào tạo và

and retain staff.

giữ chân nhân viên

(A) cover

A. bao gồm

(B) prepare

B. chuẩn bị

(C) progress

C. tiến triển

(D) evaluate

D. đánh giá

một cách hiệu quả.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - help somebody do something : giúp ai đó làm gì. - workshop = seminar = discussion (N) hội thảo. - retain = keep (v) giữ lại. 121

The digital advertising

C

Sau chỗ trống là (cụm) Chiến dịch quảng cáo

campaign has generated

danh từ, cần một tính từ kỹ thuật số đã tạo ra

...... interest in the clothing

để bổ nghĩa cho danh từ một sự quan tâm đáng

line.

đó.

kể về dòng sản phẩm

(A) substance

A. N

quần áo.

(B) substances

B. Ns

(C) substantial

C. ADJ

(D) substantially

D. ADV

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - generate = create = make = lead to = produce (v) tạo ra - substantial = significant = considerable = important = major (adj) đáng kể; quan trọng - interest in somebody/ something : quan tâm; thích thú. 122

The seminar leader stated

A

DỊCH NGHĨA:

Người dẫn dắt buổi hội

that addressing customer

thảo đã tuyên bố rằng

concerns ...... was one

việc giải quyết các vấn

crucial element for

đề của khách hàng một

financial success.

cách nhất quán là một 444

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) consistently

A. kiên định; nhất quán

trong

(B) largely

B. rộng rãi; lớn

trọng cho thành công

(C) hugely

C. vô cùng

tài chính.

(D) identically

D. tương tự nhau.

yếu

tố

quan

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - leader = chief = head = captain = manager (N) người lãnh đạo; đứng đầu. - state = express = declare = announce = make known (v) phát biểu; tuyên bố - address = deal with = resolve (v) giải quyết - concern = anxiety = worry = issue (N) mối quan tâm; sự lo lắng - crucial = vital = critical = key = important (adj) quan trọng; chủ yếu - element = factor = component = section (N) yếu tố. 123

Although the desk was

B

Sau tobe ―is‖ chọn tính Mặc dù bàn làm việc

slightly damaged during

từ để miêu tả cho chủ bị hư hỏng nhẹ trong

assembly, it is still ........

ngữ.

lúc lắp ráp, nhưng nó

(A) function

A. N,V

vẫn hoạt động/ hữu

(B) functional

B. ADJ

dụng (ý nói còn dùng

(C) functionally

C. ADV

được).

(D) functioned

D. V-ed

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - although = even though = while : mặc dù (+ clause). - during + N : trong suốt. (during the war : trong suốt thời gian chiến tranh) - assembly (N) quá trình lắp ráp. - function (N) chức năng (v) hoạt động. - functional (adj) đang hoạt động. 124

.......... its discounts for

B

CÂU VỀ GIỚI TỪ.

Mặc dù giảm giá cho

new customers, Teratran

Cả 4 đáp án đều đi được những

Phone‘s service plans are

với danh từ, nên ta dịch mới, các gói dịch vụ

considered inferior by

nghĩa để chọn đáp án của

many.

đúng. Chọn ―despite‖.

được nhiều người đánh

(A) Far from

A. Cách xa, không

giá thấp.

(B) Despite

B. Mặc dù

(C) Among

C. Nằm trong số

(D) Instead of

D. Thay vì

khách

Teratran

hàng

Phone

445 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - despite = in spite of = regardless of : mặc dù (+ N) - consider = review (v) xem xét; cân nhấc. 125

Now that Ms. Nakamura

A

CÂU

ĐỘNG Bởi vì Cô Nakamura

DẠNG

đã chuyển đến trụ sở

...... to the London

TỪ.

headquarters, a new

Sau ―now that‖ là một chính ở London, một

manager is running our

mệnh đề, chỗ trống cần người quản lý mới

Tokyo office.

một động từ chính làm đang điều hành văn

(A) has transferred

vị ngữ.

(B) transferring

=> Loại được đáp án B chúng tôi.

(C) transfer

và D (V-ing và to-V

(D) to transfer

không

phòng

làm

động

Tokyo

của

từ

chính được). Chủ ngữ đang ở số ít ―Ms. Nakamura‖, động từ lại chia số nhiều => Loại đáp án C. Chọn A. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - now that = because = since = for : bởi vì, do (+clause). - headquarters = the head office = the main office (N) trụ sở chính. - run = be in charge of = manage = supervise = operate (v) điều hành; quản lý. - transfer = relocate = move (v) chuyển đi. 126

........ the kitchen cabinets

A

Sau chỗ trống là một Mặc dù các tủ bếp đến

arrived late, the contractor

mệnh đề, ta loại được muộn, nhưng nhà thầu

installed them without

các giới từ B, C và D đã lắp đặt chúng mà

putting the job behind

bởi vì giới từ đi với một không làm công việc

schedule.

(cụm) danh từ.

(A) Even though

Chọn A liên từ ―even

(B) Instead of

though‖.

chậm tiến độ.

(C) In addition to (D) On top of TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - even though = although = though = even if : mặc dù (+clause). 446 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- instead of = rather than = in place of : thay vì ( + Noun). Ex: We just had soup instead of a full meal. Chúng tôi sẽ có món súp thay vì một bữa ăn đầy đủ. - in addition to something/ somebody : bên cạnh, ngoài Ex: In addition to a degree in history, my friend also has a degree in economics. Ngoài bằng cấp về lịch sử, bạn tôi còn có bằng kinh tế. - contractor (N) nhà thầu; bên thi công. - behind schedule = late = overdue = running late : trể; chậm tiến độ. Ex: The museum renovations are behind schedule. Việc tân trang viện bảo tàng bị chậm tiến độ. 127

DỊCH NGHĨA

Đề xuất cho dự án

Seascape project will be

A. mong đợi

Seascape sẽ sẵn sàng

ready tomorrow ...... we

B. nếu không

vào ngày mai miễn là

receive the budget analysis

C. không giống ( + N)

chúng tôi nhận được

today.

Ex: He is unlike his bản phân tích ngân

(A) expecting

parents. Anh ấy không sách hôm nay.

(B) if not

giống bố mẹ anh ấy.

(C) unlike

D. miễn là ( + Clause)

(D) as long as

Ex: They'll do it as long

The proposal for the

D

as they get well paid for it. Họ sẽ làm việc đó miễn là được trả công đàng hoàng. Đáp án (D) phù hợp về nghĩa. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - proposal = project = plan = program = suggestion = submission (N) sự đề xuất; kế hoạch. - budget analysis : bản phân tích ngân sách. 128

The Ortimate 3 home

C

CÂU DỊCH NGHĨA

Hệ thống rạp hát tại

theater system is Hyong

Có liên quan đến ―giá nhà Ortimate 3 là cấu

Electronics‘ most ........

cả‖

priced configuration.

reasonably / affordably nhất

(A) closely

(hợp lý, phải chăng)

(B) sparsely

A. gần gũi

(C) reasonably

B. thưa thớt

ta chọn trạng từ hình có giá cả hợp lý của

Hyong

Electronic.

447 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) absolutely

C. hợp lý D. tuyệt đối

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - affordable / reasonable/ right / fair / attractive / competitive + price : giá cả phải chăng/ cạnh tranh. - configuration (N) hình dạng; cấu hình. 129

The Oakwood Restaurant

B

Ta thấy có ―for the past Nhà hàng Oakwood đã

....... a special dinner menu

decade‖ (khoảng một và đang cung cấp một

on Saturdays for the past

thập kỷ qua) là dấu hiệu thực đơn bữa tối đặc

decade.

của thì hiện tại hoàn biệt vào các ngày thứ

(A) is offering

thành hoặc hiện tại hoàn Bảu trong khoảng một

(B) has been offering

thành tiếp diễn.

(C) will be offering

Thì này dùng để diễn ta

(D) would have been

một hành động đã xảy ra

offering

trong quá khứ và tiếp

thập kỷ qua.

tục tới hiện tại (có thể tới tương lai). TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - offer = provide = come up with = suggest = give (v) cung cấp. - decade (N) thập kỷ. 130

Mr. de Tonnancour has a

A

DỊCH NGHĨA

Ông de Tonnancour có

speaking ....... on Tuesday,

một cuộc hẹn diễn

November 15.

thuyết vào thứ Ba,

(A) engagement

A. cuộc hẹn

(B) term

B. thời hạn

(C) subject

C. chủ đề

(D) employment

D. việc làm

ngày 15 tháng 11.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - engagement = appointment = meeting = arrangement (N) cuộc hẹn.

448 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 6 Questions 131-134 refer to following article DODOMA (21 May)—Dodoma Gas

and DODOMA (ngày 21 tháng 5) – Dodoma Gas

Electric (DGE) and Arusha Power (Arupo) have

và Electric (DGE) và Arusha Power (Arupo)

announced today that they (131) ----- into one hôm nay đã thông báo rằng họ (131) SẼ SÁP company. The effective date of the merger is 1 NHẬP vào một công ty. Ngày có hiệu lực July. The soon-to-be (132) ----- company will của việc sáp nhập là ngày 1 tháng 7. Công ty operate under the new name Tanzania Energy (132) ĐƢỢC TẠO RA trong tương lai hoạt Solutions.

DGE

serves

about

250,000 động

dưới

tên

mới

Tanzania

Energy

households and businesses, while Arupo serves Solutions. DGE phục vụ khoảng 250,000 hộ about 90,000. (133) ....... In a joint statement, gia đình và doanh nghiệp, trong khi Arupo CEOs Johnathan Gashaza of DGE and Coretha phục vụ khoảng 90,000. (133) CÁC ĐIỀU Komba of Arupo assured customers they will KHOẢN TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG not see any service changes. (134)...... also said VẪN CHƢA ĐƢỢC TIẾT LỘ. Trong tuyên there will be no employee layoffs.

bố chung, CEO Johnathan Gashaza của DGE và CEO Coretha Komba của Arupo đảm bảo với các khách hàng rằng họ sẽ không thấy bất kỳ sự thay đổi dịch vụ nào. (134) HỌ cũng cho biết sẽ không có sự sa thải nhân viên nào.

131.

131. Hành động ―sáp nhập‖ sẽ diễn ra trong

(A) have been merging

tương lai.

(B) will be merging

A. đã và đang được sáp nhập (SAI vì hành

(C) have merged

động ―merging‖ chưa xảy ra).

(D) are merged

B. sẽ được sáp nhập (ĐÚNG) C. đã sáp nhập (SAI vì hành động chưa xảy ra) D. được sáp nhập (SAI vì hành động xảy ra trong tương lai và câu ở dạng chủ động). => KEY (B).

132.

132. CÂU DỊCH NGHĨA

(A) renovated

A. được nâng cấp

(B) informed

B. am hiểu 449 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) created

C. được tạo ra

(D) acquired

D. được mua lại The soon-to-be CREATED company = công ty được tạo ra trong tương lai. => KEY (C).

133.

133. DỊCH NGHĨA

(A) The financial terms of the agreement

A. Các điều khoản tài chính của thỏa thuận

have yet to be disclosed.

vẫn chưa được tiết lộ.

(B) The energy sector is vital to Tanzania‘s

B. Nhân tố năng lượng rất quan trọng đối với

development.

sự phát triển của Tanzania.

(C) Both companies have an exceptional

C. Cả hai công ty đều có sự thấu hiểu đặc biệt

grasp of the international financial market.

về thị trường tài chính quốc tế.

(D) Both companies have an excellent

D. Cả hai công ty đều có một danh tiếng tốt

reputation in their respective industries.

trong tương ứng của họ. Câu phía trước nêu ra số liệu về số lượng khách hàng của 2 công ty : ―DGE serves about 250,000 households and businesses, while Arupo serves about 90,000‖ Câu sau nói đến các điều khoản tài chính,.. => KEY (A).

134

134 CÂU ĐẠI TỪ.

(A) We

Dựa vào câu phía trước, ―CEOs Johnathan

(B) It

Gashaza of DGE and Coretha Komba of

(C) They

Arupo assured...‖ nói đến cả 2 người CEO của

(D) She

hai công ty, nên chủ từ của câu sau phải là ―THEY‖. => KEY (C).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - merge something into (with) something (v) sáp nhập; kết hợp - to merge the two small businesses into one larger one : sáp nhập hai doanh nghiệp nhỏ vào một doanh nghiệp lớn hơn. - merger = affiliation = incorporation (N) sự sáp nhập; sự liên kết - effective date = valid date = official date : thời điểm có hiệu lực 450 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- agreement = contract = deal = commitment = arrangement (N) hợp đồng; thỏa thuận. - joint statement : bản tuyên bố chung - assure = guarantee = ensure = make sure (v) đảm bảo. - lay off = fire = release (v) sa thải, đuổi việc.

Questions 135-138 refer to following letter 29 August

Ngày 29 tháng 8

Alvin Mangubat

Alvin Mangubat

Director of Human Resources

Giám đốc nhân sự

Farsten Products, Ltd.

Farsten Products, Ltd.

549 Castor Boulevard

540 Đại lộ Castor

Winnipeg MB R3E 2S2

Winnipeg MB R3E 2S2

Dear Mr. Mangubat,

Kính gửi ông Mangubat,

I am writing to apply for the mechanical Tôi đang viết thư để ứng tuyển cho vị trí kỹ sư engineer position advertised on your Web site. cơ khí được quảng cáo trên Web site của bạn. I think I have much to offer Farsten Products‘ Tôi nghĩ tôi có nhiều thứ để cung cấp cho design (135) ----- as an employee.

(135) BỘ PHẬN thiết kế của Farsten Product

(136) -----. I am currently an engineer at Yount như là một nhân viên. Systems, where I have worked on machine and (136) KINH NGHIỆM CHUYÊN SÂU CỦA engine designs for the last six years.(137) ----- TÔI LÀM CHO TÔI PHÙ HỢP LÝ that, I was employed by Zelenka Industries, TƢỞNG VỚI CÔNG TY CỦA BẠN. Tôi where I helped develop efficient methods for hiện tại đang là kỹ sư tại Yount Systems, nơi recycling scrap steel.

mà tôi đã làm việc về thiết kế máy móc và

I have enclosed my resume, which (138)----- động cơ trong khoảng sáu năm qua. (137) more details about my work history and my TRƢỚC đó, tôi đã được công ty Zelenka educational background. I look forward to Industries thuê, nơi mà tôi giúp phát triển các meeting with you to discuss how my skills and phương pháp hiệu quả cho việc tái chế thép experience can benefit Farsten Products.

phế liệu.

Sincerely,

Tôi đã đính kèm sơ yếu lý lịch của mình, cái 451 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Gail Paek

mà (138) CUNG CẤP thêm thông tin chi tiết

Encl.

về lịch sử công việc và nền tảng giáo dục của tôi. Tôi mong được gặp bạn để thảo luận về các kinh nghiệm và kỹ năng của tôi có thể có lợi cho Farsten Products như thế nào. Trân trọng, Gail Paek Encl.

135.

135. DỊCH NGHĨA

(A) phase

A. giai đoạn.

(B) department

B. bộ phận

(C) consultant

C. cố vấn

(D) expertise

D. chuyên môn Trước chỗ trống là danh từ ―design‖, cần một danh từ kết hợp tạo thành danh từ ghép, chỉ có đáp án B là phù hợp. design department : bộ phận thiết kế => KEY (B).

136.

136. DỊCH NGHĨA

(A) Your Web site also listed an internship

A. Trang Web của bạn cũng liệt kê một cơ hội

that would be a great opportunity.

thực tập tuyệt vời

(B)The job description said that applicants

B. Mô tả công việc chỉ ra rằng các ứng viên

should have an advanced degree.

nên có một bằng cấp cao.

(C) My manager replied to your request last

C. Người quản lý của tôi đã trả lời yêu cầu của

week.

bạn tuần trước.

(D) My extensive experience makes me an

D. Kinh nghiệm chuyên sâu của tôi làm cho tôi

ideal fit for your company.

phù hợp lý tưởng cho công ty bạn. Hai câu sau nêu cụ thể về kinh nghiệm làm việc của ông Gail Paek, ―I am currently an engineer at Yount Systems, where I have worked on machine and engine designs for the last six years‖, ― I was employed by Zelenka Industries, where I helped develop efficient 452

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

methods for recycling scrap steel‖. Do đó trong 4 đáp án chỉ có câu D là nói về kinh nghiệm. => KEY (D). 137.

137. DỊCH NGHĨA

(A) Regarding

A. Về

(B) Following

B. Sau

(C) Contrary to

C. Trái ngược với

(D) Prior to

D. Trước Câu trước đang nói là hiện tại đang làm việc ở công ty Yount Systems, câu sau lại nói là tôi đã được công ty Zelenka Industrial thuê, thì sự việc này chắc chắn phải xảy ra trong quá khứ. Ta chọn prior to = before : trước. => KEY (D).

138.

138. Cần một động từ trong mệnh đề quan hệ

(A) give

―which‖, mệnh đề này bổ nghĩa cho danh từ

(B) gave

―my resume‖.

(C) gives

A. chủ ngữ ―my resume‖ đang ở số ít, cần

(D) is giving

động từ chia số ít => Loại. B. không có dấu hiệu để chọn thì quá khứ => Loại. C. đúng vì động từ chia phù hợp với chủ ngữ. D. không có dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn => Loại. => KEY (C).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - apply for : ứng tuyển, nộp đơn - look forward to doing something : mong đợi việc làm gì. - extensive experience : kinh nghiệm sâu rộng. - extensive knowledge : kiến thức chuyên sâu - make something/ somebody ADJ : khiến cho ai/ cái gì trở nên như thế nào. Ex: The news made him very happy. Tin tức làm cho anh ấy rất hạnh phúc. - benefit (N) lợi ích 453 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- benefit (v) có lợi cho.

Questions 139-142 refer to following e-mail To: Lathifah Suryani

Đến: Lathifah Suryani

From: Jabari Evers

Từ: Jabari Evers

Date: May 18

Ngày: ngày 18 tháng 5

Subject: Text Messages

Chủ đề: Tin nhắn văn bản

Dear Ms. Suryani,

Gửi Cô Suryani,

In order to (139)----- our patients as Để (139) PHỤC VỤ bệnh nhân của chúng tôi effectively and reliably as possible, we are một cách hiệu quả và đáng tin cậy nhất có thể, now offering them the option of receiving chúng tôi hiện đang cung cấp cho họ tùy chọn appointment reminders and other relevant nhận lời nhắc cuộc hẹn và thông tin liên quan information via our text-messaging system. khác thông qua hệ thống nhắn tin văn bản của You are currently registered to receive our chúng tôi. Bạn hiện đang đăng ký để nhận tài materials via e-mail.(140) -----. If you would liệu của chúng tôi qua e-mail. (140) KHÔNG like to add text messaging to your mode of CÓ HÀNH ĐỘNG NÀO ĐƢỢC YÊU CẦU, communication with us or would like to NẾU BẠN THÍCH DỊCH VỤ HIỆN TẠI change your (141)----- from e-mail to text CỦA BẠN. Nếu bạn muốn thêm tin nhắn văn messaging, please let us know at your earliest bản vào phương tiện liên lạc với chúng tôi hoặc convenience. (142) ------ goal is to give you muốn thay đổi (141) SỰ LỰA CHỌN của bạn relevant and useful information about your từ e-mail sang tin nhắn văn bản, vui lòng cho health and about the products and services

chúng tôi biết trong thời gian sớm nhất có thể.

we offer in a timely fashion.

Mục tiêu (142) CỦA CHÚNG TÔI là cung cấp

Jabari Evers

cho bạn thông tin hữu ích và có liên quan đến

Customer Care Representative

sức khỏe của bạn và về các sản phẩm và dịch vụ

Professional Eye Care Management Services

mà chúng tôi cung cấp một cách kịp thời. Jabari Evers 454

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Đại Diện Chăm Sóc Khách Hàng Dịch Vụ Quản lý Chăm sóc Mắt Chuyên Nghiệp 139.

139. DỊCH NGHĨA

(A) serve

A. phục vụ

(B) care

B. chăm sóc

(C) work

C. làm việc

(D) provide

D. cung cấp Tổng quan bài đang nói về dịch vụ gửi tin nhắn văn bản để đặt lời nhắc cuộc hẹn và cung cấp thông tin cho các bệnh nhân, nên chỉ có đáp án A là phù hợp về nghĩa, ―phục vụ các bệnh nhân‖. = > KEY (A).

140.

140. DỊCH NGHĨA

(A) You have not been in our office recently.

A. Bạn đã không ở trong văn phòng của chúng

(B) No action is required if you like your

tôi gần đây.

current service.

B. Không có hành động nào được yêu cầu nếu

(C) We have great products you can buy.

bạn thích dịch vụ hiện tại của bạn.

(D) E-mail messages are not available to all C. Chúng tôi có những sản phẩm tuyệt vời mà patients.

bạn có thể mua. D. Tin nhắn e-mail không có sẵn cho tất cả bệnh nhân. Câu trước chỗ trống đang nói về hiện tại đang nhận thông tin qua e-mail, chỉ có đáp án B đề cập đến dịch vụ hiện tại này, ngụ ý là nếu thích dịch vụ gửi thông tin qua e-mail này thì không cần phải làm gì hết. => KEY (B).

141.

141. Trước chỗ trống là tính từ sở hữu ―your‖,

(A) prefer

tính từ sở hữu luôn luôn đi cùng với danh từ.

(B) preferential

A. prefer (v) thích hơn

(C) preferred

B. preferential (adj) ưu đãi 455 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

C. preffered (adj) được ưu đãi

(D) preference

D. preference (N) sự thích hơn; sự lựa chọn. => KEY (D). 142.

142. Sau chỗ trống là một danh từ ―goal‖ cần

(A) Their

một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ này.

(B) My

A. của họ

(C) Your

B. của tôi

(D) Our

C. của bạn D. của chúng tôi ―Mục tiêu của chúng tôi‖ là đang nói đến mục tiêu

của



sở

Professional

Eye

Care

Management Services. Các đáp án A,B và C đều sai nghĩa. => KEY (D). TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - in order to do something = so as to do s.th = to do s.th : để làm gì. (+ Vo). Ex: She arrived early in order to get a good seat. Cô ấy đến sớm để có được chỗ ngồi tốt. - effectively (adv) hiệu quả. - reliably (adv) đáng tin cậy. - appointment reminder : lời nhắc cuộc hẹn. - letter of reminder : thư nhắc nhở. - relevant information : thông tin hữu ích. - goal = objective = aim = target = purpose (N) mục tiêu.

Questions 143-146 refer to following article TOFTLUND (10 June) – Row after row of TOFTLUND (Ngày 10 tháng 6) – Những electric cars in local parking areas seem to chiếc xe điện nối đuôi nhau ở khu vực đỗ xe indicate that the city of Toftlund has begun to địa phương dường như cho thấy thành phố give up on gasoline-fueled cars. In fact, 20 Toftlund đã bắt đầu từ bỏ những chiếc xe chạy percent of the cars on Toftlund city streets are bằng xăng. Trên thực tế, 20% xe ô tô trên electric, but this number is changing at a (143) - đường phố Toflund là xe điện, nhưng con số ----- pace.

này đang thay đổi với tốc độ (143) NHANH 456 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

To some extent, this is due to the city‘s CHÓNG. generous tax (144) ------ offered to electric cars Ở mức độ nào đó, điều này là do (144) CÁC LỢI ÍCH thuế hào phóng của thành phố được

drivers.

According to Anne Rasmussen, president of cung cấp cho những người lái xe điện. Toftlund

Green Business, more attractive Theo như bà Anne Rasmussen, chủ tịch của

designs and longer-lasting batteries have (145) - Toftlund Green Business, các thiết kế hấp dẫn ----- made a difference. Ms. Rasmussen predicts hơn và pin kéo dài lâu hơn (145) CŨNG đã the number of electric cars in Toftlund will làm nên sự khác biệt. Bà Rasmussen dự đoán more than double in the coming years. (146)----. số lượng những xe điện ở Toftlund sẽ tăng gấp đôi trong những năm tới.(146) TRÊN THỰC TẾ, BÀ TIN RẰNG TRONG HAI MƢƠI NĂM NỮA, CHỈ CÓ Ô TÔ ĐIỆN SẼ ĐƢỢC BÁN Ở ĐÂY. 143.

143. DỊCH NGHĨA

(A) rapid

A. rapid (adj) nhanh chóng

(B) brief

B. brief (adj) ngắn, gọn

(C) narrow

C. narrow (adj) chật hẹp

(D) valuable

D. valuable (adj) đáng giá => a RAPID pace : tốc độ nhanh chóng => KEY (A).

144.

144. Cần một danh từ chính trong cụm danh

(A) beneficial

từ ―the city‘s generous tax ---―

(B) benefitting

A. beneficial (adj) có ích; có lợi

(C) benefits

B. benefiting – Ving.

(D) to benefit

C. benefits (N) các lợi ích D. to benefit – to Vo. => KEY (C).

145.

145. DỊCH NGHĨA

(A) just

A. just : chỉ; vừa mới

(B) over

B. over : hơn

(C) very

C. very : rất

(D) also

D. also : cũng => KEY (D). 457 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

146. DỊCH NGHĨA

146.

(A) Moreover, she likes the convenience of A. Hơn nữa, cô ấy thích sự tiện lợi khi có các having recharging stations on highways.

trạm sạc trên đường cao tốc.

(B) In fact, she believes that in twenty years B. Trên thực tế, cô ấy tin rằng trong hai mươi only electric cars will be sold here.

năm nữa chỉ có xe ô tô điện sẽ được bán ở đây

(C) Therefore, she feels that the price of

C. Do đó, cô ấy cảm thấy giá của xe điện là

electric cars is too high.

quá cao.

(D) She notes that the population of Toftlund D. Cô ấy lưu ý rằng dân số ở Toftlund đang has been decreasing steadily.

giảm dần. Câu phía trước có đề cập là ― Ms. Rasmussen predicts the number of electric cars in Toftlund will more than double in the coming years‖ = ―Cô Rasmussen dự đoán rằng số lượng của xe điện tại Toftlund sẽ tăng gấp đôi trong những năm tới‖ Chỉ có đáp án B là nói đến xe ô tô điện trong tương lai. => KEY (B).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - due to = because of = owing to = as a result of : do, bởi vì (+ N) - tax benefits : những lợi ích về thuế. - generous (adj) hào phóng. - attractive designs : các thiết kế hấp dẫn

458 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

459 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 7 Questions 147-148 refer to following invitation You are cordially invited to the Dr. Jatin Sachdeva Memorial Lecture delivered by Dr. Seema Razdan Director, National Centre for Research and author of Improving Your Bedside Manner: Essential Skills in Health Care Topic: Patient Care Date: 15 May, 9:30-10:30 A.M. Venue: Nadkarni Auditorium This lecture is open only to Jalandhar Hospital medical personnel147 who interact daily with patients. Seating is limited. E-mail Mr. Arnav Gopal to hold your spot148. Bạn được mời một cách thân mật đến Bài Giảng Tƣởng Niệm Bác sĩ Jatin Sachdeva được thuyết trình bởi Bác sĩ Seema Razdan Giám Đốc, Trung tâm Nghiên cứu Quốc gia và tác giả của Cải thiện Cách cư xử của bạn đối với bệnh nhân: Kỹ năng Cần thiết trong Chăm sóc Sức khỏe Chủ đề: Chăm sóc Bệnh nhân Ngày: 15 tháng 5, 9:30-10:30 sáng Địa điểm: Hội trường Nadkarni Bài giảng này chỉ được mở cho các nhân viên y tế của Bệnh viện Jalandhar tiếp xúc hàng ngày với bệnh nhân. Chỗ ngồi có giới hạn. Gửi e-mail đến ông Arnav để giữ chỗ của bạn. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

147. For whom is the

147. Thư mời này rất có khả

Ở đoạn cuối của thư mời có đề

invitation most likely

năng dành cho ai?

cập đến: This lecture is open

intended?

only to Jalandhar Hospital

(A) Health insurance

A. Nhà cung cấp bảo hiểm y tế medical personnel = Bài giảng

providers

B. Nhân viên cửa hàng quà

này chỉ được mở cho các nhân

(B) Hospital gift-shop workers

tặng bệnh viện

viên y tế của Bệnh viên.

(C) Doctors and nurses

C. Bác sĩ và y tá

=> Nhân viên y tế bào gồm 460

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) Administrators and

D. Giám đốc điều hành và các

các bác sĩ và y tá.

managers

quản lý.

=> KEY (C).

148.

What

are

interested 148. Những cá nhân quan tâm được yêu cầu làm gì?

individuals asked to do?

Đáp án nằm ở câu cuối của thư mời: E-mail Mr. Arnav

(A) Review notes from a A. Xem lại những ghi chú từ

Gopal to hold your spot = Gửi

lecture

một bài giảng

e-mail đến ông Arnav Gopal

(B) Read Dr. Razdan‘s book

B. Đọc cuốn sách của bác sĩ

để giữ chỗ của bạn.

(C)

Arrive

early

at

the Razdan.

auditorium

C. Đến hội trường sớm

(D) Contact Mr. Gopal

D. Liên hệ với ông Gopal

=> KEY (D).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - cordially invited : được mời một cách thân mật. - deliver a lecture : cho một bài thuyết trình/ bài giảng. - author = writer (N) tác giả - bedside manner : cách cư xử của bác sĩ đối với bệnh nhân. - medical personnel : nhân viên y tế - interact (v) tương tác - interested individuals : những cá nhân quan tâm. - be asked to do something : được yêu cầu để làm gì.

Questions 149-150 refer to following instructions Welcome to Rosen Valley Bank! To activate your debit card online, follow these steps149: 1. Go to www.rosenvalleybank.com and click on the "Debit Card" tab. 2. Enter your full, 16-digit debit card number. 3. Type in your temporary PIN number. For security purposes, a 4-digit number should have been mailed to you in a separate letter to serve as a temporary password for card activation purposes.150 If you have not received this letter, please contact your local branch. 4. You will be prompted to create your own unique 4-digit debit card PIN150. You will be required to provide this number each time you use your card for purchases or to access cash. 5. Click the "Activate" icon at the bottom of the screen. You may now begin using your Rosen Valley debit card. 461 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

ROSEN VALLEY BANK Chào mừng đến với Ngân hàng Rosen Valley! Để kích hoạt thẻ ghi nợ của bạn trực tuyến, hãy làm theo những bước sau: 1. Truy cập www.rosenvalleybank.com và nhấp vào tab ―Thẻ ghi nợ‖. 2. Nhập số thẻ ghi nợ 16 chữ số đầy đủ của bạn. 3. Nhập vào số PIN tạm thời của bạn. Vì mục đích bảo mật, một số gồm 4 chữ số sẽ được gửi cho bạn trong một lá thư riêng để làm mật khẩu tạm thời cho mục đích kích hoạt thẻ. Nếu bạn không nhận được thư này, vui lòng liên hệ với chi nhánh địa phương của bạn. 4. Bạn sẽ được nhắc để tạo mã PIN thẻ ghi nợ 4 chữ số duy nhất của riêng bạn. Bạn sẽ được yêu cầu cung cấp số này mỗi khi bạn sử dụng thẻ để mua hàng hoặc truy cập tiền mặt. 5. Nhấp vào biểu tượng ―Kích hoạt‖ ở cuối màn hình. Bây giờ bạn có thể sử dụng thẻ ghi nợ Rosen Valley của mình. NGÂN HÀNG ROSEN VALLEY CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

149.For whom are the

149. Những hướng dẫn này rất Đáp án nằm ở câu đầu tiên của

instructions most likely

có thể dành cho ai?

bài: ―To activate your debit

intended?

A. Những khách hàng mới

card

(A) New customers

B. Người xin vay ngân hàng

steps‖, nghĩa là để kích hoạt

(B) Bank loan applicants

C. Nhân viên trong quá trình thẻ, thì làm những theo những

(C) Employees in training

đào tạo

(D) Customer service

D. Đại diện dịch vụ khách Kích hoạt thẻ chỉ áp dụng đối

representatives

hàng.

online,

follow

these

hướng dẫn sau. với những người làm thẻ lần đầu. => KEY (A).

150. What is the reader asked

150. Người đọc được yêu cầu

Đáp án nằm ở hướng dẫn số 3

to do?

để làm gì?

và 4:

(A) Sign and return a letter

A. Ký và đưa lại một lá thư

―a 4-digit number should have

(B) Create an online username

B. Tạo tên người dùng trực

been mailed to you in a

(C) Verify contact information

tuyến

separate letter to serve as a

(D) Update a secure code

C. Xác minh thông tin liên lạc

temporary password for card

D. Cập nhật mã bảo mật.

activation purposes‖ => một 462

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

mã 4 chữ số sẽ được gửi làm mật khẩu tạm thời để kích hoạt thẻ. Ở bước 4: ―You will be prompted to create your own unique 4-digit debit card PIN‖, bạn được nhắc nhở để tạo mật khẩu của riêng mình. => Cài lại mật khẩu là cập nhật mã bảo mật. => KEY (D).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - activate = operate = start (v) kích hoạt - temporary = short-term = brief = momentary (adj) tạm thời - security purposes : mục đích an ninh. - prompt = remind (v) nhắc nhở - to prompt somebody to do something: xúi giục ai làm việc gì. - promptly = quickly = rapidly = swiftly (adv) một cách nhanh chóng. - unique (adj) duy nhất. - be required to do something : được yêu cầu để làm gì Ex: The amount that patients are required to pay has been raised. Khoản tiền mà bệnh nhân được yêu cầu thanh toán đã được tăng lên.

Questions 151-152 refer to the following text-message chain

(5:34 P.M.) Daniel Haney Abdul, are you still in the office? (5:35 P.M.) Abdul Ahmed Yes. Getting ready to leave soon. Why? (5:36 P.M.) Daniel Haney 463 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

I can‘t remember my new password to the remote computer system.151 Why does the company make us change it so often! (5:37 P.M.) Abdul Ahmed Do you have it written down somewhere? (5:38 P.M.) Daniel Haney Yes. On a piece of paper on my desk.152 (5:40 P.M.) Abdul Ahmed There‘s a lot of paper on your desk. (5:41 P.M.) Daniel Haney Sorry! It‘s a little yellow piece. Look all the way at the bottom-left corner.152 (5:43 P.M.) Abdul Ahmed OK. I think I‘ve got it: RV5cc. Is that what you‘re looking for? (5:44 P.M.) Daniel Haney Yes. Thanks so much, Abdul. You‘re a lifesaver!

(5:34 P.M.) Daniel Haney Abdul, bạn vẫn còn ở văn phòng chứ? (5:35 P.M.) Abdul Ahmed Vâng. Chuẩn bị rời khỏi sớm. Sao vậy? (5:36 P.M.) Daniel Haney Tôi không thể nhớ mật khẩu của mình đối với hệ thống máy tính từ xa. Tại sao công ty tạo ra sự thay đổi thường xuyên đến vậy! (5:37 P.M.) Abdul Ahmed Bạn có viết nó xuống đâu đó không? (5:38 P.M.) Daniel Haney Có. Trên một mảnh giấy trên bàn của tôi. (5:40 P.M.) Abdul Ahmed Có rất nhiều giấy tờ trên bàn của bạn. (5:41 P.M.) Daniel Haney Xin lỗi! Nó là mẫu giấy có một chút màu vàng. Hãy nhìn vào góc dưới ở bên trái. (5:43 P.M.) Abdul Ahmed Được rồi. Tôi nghĩ tôi đã có được nó: RV5cc. Đó có phải là những gì bạn đang tìm kiếm? (5:44 P.M.) Daniel Haney 464 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Đúng rồi. Cám ơn rất nhiều nhé, Abdul. Bạn là phao cứu sinh!

465 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI 151.What

is

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

Mr. Haney‘s 151. Vấn đề của ông Haney là Vào lúc 5:36 P.M ông Haney

problem?

có viết: I can‘t remember my

gì?

(A) He is locked out of his A. Ông ấy không vào được new password to the remote văn phòng

office.

computer system = Ông không

(B) He needs help finding a B. Ông ấy cần giúp đỡ trong nhớ mật khẩu mới của hệ report.

việc tìm kiếm một báo cáo

thống máy tính.

(C) He has forgotten important C. Ông ấy đã quên thông tin => KEY (C). information.

quan trọng.

(D) He did not turn off his D. Ông ấy đã không tắt máy work computer.

tính làm việc của mình.

152. At 5:40 P.M., what does 152.

Tại

5:40

P.M,

ông Vào lúc 5:38 ông Hanney có

Mr. Ahmed imply when he Ahmed ngụ ý gì khi ông viết, viết: ―On a piece of paper on writes, ―There‘s a lot of paper ―Có rất nhiều giấy trên bàn my desk‖, ý là nhờ ông on your desk‖?

của bạn‖?

Ahmed tìm giúp mẫu giấy đó

(A) He is unable to work at A. Ông ấy không thể làm việc trên bàn. Mr. Haney‘s desk.

tại bàn của ông Haney.

Nhưng ông Ahmed thấy trên

(B) He needs more specific B. Ông ấy cần hướng dẫn cụ bàn của ông có nhiều giấy tờ thể hơn.

instructions.

nên viết lại ―There‘s a lot of

(C) Mr. Haney should be more C. Ông Haney nên ngăn nắp paper on your desk‖, ngụ ý là hơn.

organized.

muốn ông Hanney nói rõ hơn

(D) Mr. Haney is not finished D. Ông Haney không hoàn vị trí và đặc điểm của mẫu with his work.

thành công việc của mình.

giấy đó. => KEY (B).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - write down : viết cái gì ra giấy - look for = try to find = seek (v) tìm kiếm - lifesaver (N) người cứu đắm; phao cứu sinh. - problem = trouble = worry = difficulty = matter (N) vấn đề - imply = suggest = indicate (v) ngụ ý. - be able/ unable to do something : có/ không thể làm gì Ex: We were unable to contact him at the time. Chúng tôi không thể liên lạc với anh ấy vào thời gian đó. 466 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 153-154 refer to the following e-mail From: Tracy Felsenthal To: Jon Davies Date: December 8 Subject: Information Attachment: Letter Dear Mr. Davies: Attached please find the details for your trip to Bratislava, Slovakia. It includes your itinerary, hotel confirmation, and confirmation of your participation in the conference of the World Federation of Flight Attendants (WFFA). There are also instructions for requesting reimbursement for any expenses you incur153. Please print and sign a copy of the attached letter and return it to me at your earliest convenience154; it serves as acknowledgment that you have received the information. You may wish to print a copy for your records as well. If you have any questions, please let me know. Regards, Tracy Felsenthal Staff Development Coordinator Aileron Airways Ngƣời gửi: Tracy Felsenthal Ngƣời nhận: Jon Davies Ngày: 8 tháng 12 Chủ đề: Thông tin Đính kèm: Thư Gửi ông Davies: Được đính kèm xin vui lòng tìm thông tin chi tiết cho chuyến đi của bạn đến Bratislava, Slovakia. Nó bao gồm lịch trình của bạn, sự xác nhận đặt khách sạn, xác nhận về sự tham gia của bạn trong Hội nghị của Liên Đòan Tiếp viên Hàng không Thế Giới (WFFA). Ngoài ra còn có hướng dẫn về việc yêu cầu hoàn trả cho bất kỳ chi phí nào mà bạn chịu. Vui lòng in và ký một bản sao của thư đình kèm và gửi lại cho tôi trong thời gian sớm nhất; nó được dùng như là giấy báo cho biết rằng bạn đã nhận được thông tin. Bạn cũng có thể in một bản sao cho việc lưu trữ giấy tờ của bạn. Nếu bạn có thắc mắc gì, hãy cho tôi biết. Trân trọng, 467 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Tracy Felsenthal Điều phối viên Phát triển Nhân viên Hãng hàng không Aileron. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

153.What is a purpose of the

153. Mục đích của e-mail là Đáp án nằm ở câu 2 và câu 3:

e-mail?

gì?

(A) To acknowledge

A. Để xác nhận sự hoàn tất hotel

completion of travel

của các sắp xếp đi lại

arrangements

It

includes

your itinerary,

confirmation,

confirmation

of

and your

participation in the conference

(B) To announce the

B. Để thông báo sự thi hành of WFFA. There are also

implementation of a travel

chính sách đi lại

policy

instructions

for

reimbursement

requesting for

any

(C) To provide information

C. Để cung cấp thông tin về expenses you incur

about the WFFA

WFFA

(D) To request approval for a

D. Để yêu cầu phê duyệt cho xác nhận khách sạn, xác nhận

conference presentation

một bài thuyết trình hội nghị

= E-mail bao gồm lịch trình,

sự tham gia hội nghị và cả những hướng dẫn để yêu cầu hoàn trả chi phí. => Nhắm để thông báo là các sắp xếp và các quy trình thủ tục đã làm xong hết rồi. => KEY (A).

154. What is Mr. Davies

154. Ông Davies được hướng

Đáp án nằm ở câu thứ 4 của e-

instructed to do?

dẫn làm gì?

mail: Please print and sign a

(A) Confirm that his records

A. Xác nhận rằng hồ sơ của

copy of the attached letter and

are current

ông ấy là đang lưu hành.

return it to me at your earliest

(B) Submit details about a

B. Nộp thông tin chi tiết về

convenience = Hãy in và ký

conference

một hội nghị

một bản sao của lá thư đính

(C) Book a hotel room

C. Đặt phòng khách sạn

kèm và .....

(D) Sign a document

D. Ký một tài liệu

=> KEY (D).

468 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - attach = include = enclose (v) đính kém. - itinerary = schedule = travel plan = timetable (N) lịch trình - confirmation (N) sự xác nhận - confirmation in writing : sự xác nhận bằng văn bản. - participation in something : sự tham gia - participate in = take park in = engage in = join in = get involve in (v) tham gia vào. - reimbursement (N) sự hoàn lại - reimbursement of the expenses : sự hoàn lại các chi phí - claim for reimbursement : sự yêu cầu hoàn lại (số tiền) - expense = cost = fee = charge (N) chi phí - incur expenses : gánh chịu chi phí. - to incur debts : gánh nợ. - acknowledgement (N) sự báo/ giấy báo là đã nhận được vật gì; sự nhận

Questions 155-157 refer to the following form

WORK AGREEMENT MORITZ-CONNELLY LANDSCAPERS E-mail: [email protected] Web site: www.moritzconnelly.com Phone:215-555-0128 Customer name: Customer phone number: Work site: Type of project: Project date: Arrival time: Anticipated time of completion:

Ana Arellano 215-555-0193 4 Market Street, Philadelphia, PA Home garden 156 May 9 157 9:00 A.M. 12:00 Noon Price Service Monthly lawn maintenance (May)155 $39.95 $150.00 Fertilization of garden soil $395.00 Delivery and planting of flowers completion: $584.95 Project total: $200.00 Deposit (Paid, May 1): $384.95 157 Balance due upon completion:

469 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

HỢP ĐỒNG CÔNG VIỆC MORITZ-CONNELLY LANDSCAPERS E-mail: [email protected] Web site: www.moritzconnelly.com SĐT :215-555-0128 Tên khách hàng: Số điện thoại khách hàng: Chỗ làm việc: Loại dự án: Ngày làm dự án: Thời gian đến: Thời gian dự kiến hoàn thành:

Ana Arellano 215-555-0193 4 Market Street, Philadelphia, PA Vườn nhà May 9 9:00 sáng 12:00 trưa Giá Dịch vụ Bảo dưỡng cỏ hàng tháng (tháng 5) $39.95 $150.00 Bón phân đất vườn $395.00 Giao và trồng hoa completion: $584.95 Tổng dự án: $200.00 Tiền đặt cọc (Đã trả, ngày 1/5): Số tiền còn lại khi hoàn thành: $384.95

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

155.What is indicated about 155. Cái gì được chỉ ra về dự Đáp án nằm ở phần ―Service‖ the project?

án?

Monthly lawn maintenance =

(A) It will begin in the A. Nó sẽ bắt đầu vào buổi bảo dưỡng cỏ hàng tháng. Nghĩa là dịch vụ này tháng

afternoon.

chiều

(B) It has been paid in full.

B. Nó đã được thanh toán đây nào cũng được cung cấp.

(C) It requires the removal of đủ. plants.

=> KEY (D).

C. Nó yêu cầu loại bỏ những

(D) It includes a service cái cây offered regularly.

D. Nó bao gồm một dịch vụ được cung cấp thường xuyên

156.Where will the work take

156. Công việc sẽ diễn ra ở Ở mục ―Type of project‖ loại

place?

đâu?

dự án là ―Home garden‖,

(A) At a park

A. Tại công viên

―Vườn Nhà‖.

(B) At a floral shop

B. Tại cửa hàng hoa

=> Công việc sẽ thực hiện ở

(C) At Ms. Arellano‘s

C. Tại nhà của Bà Arellano.

nhà

residence

D. Tại văn phòng của Moritz- Arellano.

của

khách

hàng



470 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) At the offices of Moritz-

Connelly Landscaper.

=> KEY (C).

157. What amount will

157. Số tiền Moritz-Connelly

Ngày làm dự án là ngày 9

Moritz-Connelly Landscapers

Landscapers sẽ nhận vào ngày

tháng 5 và kết thúc trong ngày

receive on May 9 ?

9 tháng 5 là bao nhiêu?

Project date: May 9

(A) $39.95

(A) $39.95

Anticipated time of

(B) $200.00

(B) $200.00

completion: 12:00 Noon

(C) $384.95

(C) $384.95

Tại mục ―Balance due upon

(D) $584.95

(D) $584.95

completion‖, ―Số tiền phải trả

Connelly Landscapers

khi hoàn thành‖ là $384.95. => KEY (C). TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - agreement = contract (N) hợp đồng. - work site : chỗ làm việc; công trường - maintenance = care = service = upkeep (N) sự bảo dưỡng - deposit = advance payment = prepayment (N) tiền đặt cọc. - balance due : số tiền còn thiếu.

Questions 158-160 refer to the following press release FOR IMMEDIATE RELEASE Contact: Eloise Bassett, [email protected] Montego Bay (23 July)—Edmond Limited is pleased to announce the completion of its latest project, South Montego Bay Court. — [1] —. The complex has only 200 townhouses still available158; most of the units were presold when construction first began. Each townhouse features a well-equipped kitchen, a spacious family room, two to three comfortable bedrooms, and two full bathrooms. The family room opens to a patio, so residents can enjoy the peaceful setting. — [2] —. Every unit also includes modern amenities, such as central air conditioning and an energy-efficient oven, dishwasher, and clothes washer/dryer159. The South Montego Bay Court complex is ideally situated close to shops and restaurants as well as several popular beaches. — [3] —. Additionally, residents have access to an outdoor pool and a playground on the property. You are welcome to drop in at South Montego Court and visit any of the available units160. — 471 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

[4] —. If you wish to schedule a private tour, you may do so by calling 876-555-0176. CHUYỂN NHƯỢNG GẤP Liên hệ: Eloise Bassett, [email protected] Montego (23 tháng 7) - Edmond Limited vui mừng thông báo việc hoàn thành dự án mới nhất của mình South Montego Bay Court. — [1] —. Khu phức hợp chỉ có 200 nhà phố sẵn có; hầu hết các căn hộ đã được bán trước khi bắt đầu xây dựng. Mỗi nhà phố đều có nhà bếp được trang bị đầy đủ, phòng giải trí dành cho gia đình rộng rãi, hai đến ba phòng ngủ thoải mái và hai phòng tắm đầy đủ. Phòng gia đình mở ra một sân trong, vì vậy cư dân có thể tận hưởng khung cảnh bình yên. — [2] —. Mỗi căn hộ cũng bao gồm các tiện nghi hiện đại như hệ thống điều hòa trung tâm và một lò nướng tiết kiệm năng lượng, máy rửa chén và máy giặt/ máy sấy quần áo. Khu phức hợp South Montego Bay Court tọa lạc lý tưởng gần các cửa hàng và nhà hàng cũng như một vài bãi biển nổi tiếng. — [3] —. Ngoài ra, cư dân có thể sử dụng hồ bơi ngoài trời và sân chơi xung quanh. Bạn được chào đón đến South Montego Bay Court và ghé thăm bất kỳ căn hộ nào sẵn có. — [4] —. Nếu bạn muốn sắp xếp một chuyến tham quan riêng, bạn có thể làm vậy bằng cách gọi 876555-0176. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

158. What most likely is

158. Edmond Limited rất có Đáp án nằm ở 2 câu đầu của

Edmond Limited?

thể là công ty gì?

(A) An interior design firm

A. Một công ty thiết kế nội pleased

(B) A housing developer

thất

completion

(C) A housing loan provider

B. Một nhà phát triển nhà ở

project, South Montego Bay

(D) A home inspection group

C. Một nhà cung cấp khoản Court. The complex has only

đoạn 1: Edmond Limited is to

announce of

its

the latest

vay nhà ở

200 townhouses still available

D. Nhóm kiểm tra nhà ở.

= Edmond Limited thông báo hoàn thành dự án mới nhất của nó, khu phức hợp có 200 nhà phố có sẵn.... => Công ty này xây dựng nhà ở để bán lại. => KEY (B).

472 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

159. What is indicated about

159. Những gì được chỉ ra về

Câu cuối của đoạn 2 liệt kê

the townhouses?

những nhà phố?

những đồ dùng có trong căn

(A) They have all been sold.

A. Tất cả chúng đã được bán

hộ: Every unit also includes

(B) They have private

hết

modern amenities, such as

gardens.

B. Chúng có vườn riêng

central air conditioning and an

(C) They include some

C. Chúng bao gồm một số

energy-efficient oven,

appliances.

thiết bị.

dishwasher, and clothes

(D) They each have two

D. Mỗi nhà có hai chỗ đậu xe.

washer/dryer = Có hệ thống điều hòa trung tâm, lò nướng,

parking spaces.

máy rữa chén, máy giặt/ sấy quần áo trong mỗi căn hộ. => KEY (C). 160. In which of the positions

160. Trong số các vị trí được

Đáp án nằm ở vị trí số [4], có

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4]

liên quan đến câu trước: You

does the following sentence

câu sau đây thuộc về vị trí nào

are welcome to drop in at

best belong?

đúng nhất?

South Montego Court and visit

―They are open for viewing

―Chúng được mở cửa cho vào

any of the available units =

Tuesday through Saturday

xem từ Thứ ba đến Thứ Bảy

Bạn được chào đón đến South

from 10:00 A.M. to 7:00

từ 10 giờ sáng đến 7 giờ tối.‖

Montego Court và tham quan

P.M.‖

bất kỳ những căn hộ có sẵn

(A) [1]

(A) [1]

nào. Chúng được mở cửa cho

(B) [2]

(B) [2]

vào xem..... => ―chúng‖ ở đây

(C) [3]

(C) [3]

là ―những căn hộ có sẵn‖ ở

(D) [4]

(D) [4]

câu trước. => KEY (D).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - release = launch (N) sự phát hành; sự bán ra; tung ra thị trường. - be pleased to do something : vui vẻ/ hạnh phúc để làm gì - complex (N) khu liên hợp (adj) phức tạp - available = accessible = on sale = present = unoccupied (adj) có sẵn - goods available for sale : hàng có sẵn để bán - unit = apartment = suite = rooms = accommodations (N) căn hộ; chỗ ở - well-equipment : được trang bị đầy đủ 473 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- spacious = roomy = capacious = generous = large (adj) rộng rãi - patio = courtyard (N) sân trong; hiên - resident = homeowner = citizen = householder (N) cư dân; người sinh sống ở đó - peaceful setting : khung cảnh bình yên - amenity = facility = appliance = convenience (N) tiện nghi - be ideally situated/ located close to : nằm/ tọa lạc ở một vị trí lý tưởng gần với - access to something : quyền sử dụng cái gì - schedule a private tour : lên lịch/ sắp xếp một chuyến tham quan riêng. - schedule an appointment : sắp xếp một cuộc hẹn.

Questions 161-163 refer to the following job announcement Field Trip Coordinator Needed Somerset Falls Parks Department is looking for an outdoor enthusiast to lead our Environmental Education School Field Trip Program. The job description includes researching and preparing field trip lessons, evaluating each program after facilitation, and assisting in the coordination and scheduling of all field trip groups. Qualifications include a degree in biology, environmental science, or a related subject. Qualified applicants must also have previous experience in managing teams and should be familiar with the parks161, nature organizations, and environmental resources in the city. The ability to assist in marketing and outreach is a plus, though not required162. To apply, e-mail a cover letter, resume, and professional references to [email protected] by March 25. Visit www.somersetfallsparks.com/jobs/FAQs for a list of frequently asked questions about available positions and our hiring process163. Cần gấp Điều Phối Viên chuyến đi khảo sát thực tế Sở Công viên Somerset Falls đang tìm kiếm một người say mê ngoài trời để dẫn dắt Chương trình Chuyến đi Thực địa của Trường Giáo dục Môi trường. Mô tả công việc bao gồm tìm kiếm và chuẩn bị các bài học thực địa, đánh giá từng chương trình sau khi tạo điều kiện thuận lợi, và hỗ trợ việc sắp xếp và lên lịch cho tất cả các nhóm trong chuyến đi thực địa. Bằng cấp bao gồm một bằng về sinh vật học, khoa học môi trường hoặc một chủ đề có liên quan. Những ứng viên đủ khả năng cũng phải có kinh nghiệm trước đây về việc quản lý các đội và nên 474 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

biết rõ về các công viên, các tổ chức tự nhiên, và các tài nguyên môi trường trong thành phố. Khả năng hỗ trợ tiếp thị và tiếp cận cộng đồng là một lợi thế, mặc dù không bắt buộc. Để nộp đơn, gửi e-mail một thư xin việc, sơ yếu lý lịch và các tài liệu tham khảo chuyên nghiệp đến [email protected] trước ngày 25 tháng 3. Truy cập www.somersetfallsparks.com/jobs/FAQs để biết danh sách các câu hỏi thường gặp về các vị trí sẵn có và quy trình tuyển dụng của chúng tôi. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

161.What is a required

161. Trình độ chuyên

Đáp án nằm ở đoạn thứ 2 của bài:

qualification for the job?

môn được yêu cầu cho

Qualified applicants must also have

(A) Knowledge of the

công việc là gì?

previous experience in managing teams

area‘s parks

A. Am hiểu về các công

and should be familiar with the parks =

(B) A background in

viên khu vực

Các ứng viên cũng phải có kinh nghiệm

teaching

B. Một nền tảng trong

quản lý và biết rõ về các công

(C) Experience in

việc giảng dạy

viên....trong thành phố.

advertising

C. Kinh nghiệm trong

=> KEY (A)

(D) A driver‘s license

quảng cáo D. Giấy phép lái xe.

162. The word ―plus‖ in

162. Từ ―cộng/ lợi thế‖

Dựa vào ngữ cảnh trong bài:

paragraph 2, line 5, is

trong đoạn 2, dòng 5, có

The ability to assist in marketing and

closest in meaning to

nghĩa gần nhất với

outreach is a plus, though not required =

(A) reward

A. phần thưởng

Khả năng hỗ trợ trong tiếp thị và tiếp

(B) addition

B. phần thêm

cận cộng đồng là một lợi thế/ điểm cộng,

(C) benefit

C. lợi/ lợi ích

mặc dù không bắt buộc.

(D) tip

D. tiền bồi dưỡng

=> KEY (C)

163. How can more

163. Làm thế nào để có Đáp án nằm ở câu cuối của bài: Visit

information about the job

được nhiều thông tin về www.somersetfallsparks.com/jobs/FAQs

be

công việc?

obtained?

A. Bằng cách kiểm tra about available positions and our hiring

(A) By checking a

lịch trình

schedule

B.Bằng cách liên hệ với danh sách các câu hỏi thường gặp về các

(B) By contacting a field

người hỗ trợ chuyến đi vị trí có sẵn....

trip facilitator

thực địa

(C) By sending an e-mail

C. Bằng cách gửi một e-

for a list of frequently asked questions process = Truy cập vào trang Web để có

=> KEY (D).

475 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) By visiting a Web site

mail D. Bằng cách truy cập một web site.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - look for = seek = find (v) tìm kiếm - enthusiast = lover (N) người say mê - job description : sự mô tả chi tiết về công việc. - include = cover = contain = consist of (v) bao gồm - evaluate = assess = judge = examine (v) đánh giá - facilitation (N) sự tạo điều kiện thuận lợi - assist = help = support = lend a hand to (v) hỗ trợ; giúp đỡ - qualification = degree = certificate = license = diploma (N) bằng cấp; văn bằng - qualified = professional = trained = experienced (adj) đủ điều kiện; đủ khả năng - qualified applicant : ứng viên đủ điều kiện - be familiar with something : biết rõ cái gì; quen thuộc - available positions : các vị trí sẵn có/ trống - hiring process : quy trình tuyển dụng.

Questions 164-167 refer to the following online chat discussion Hannah Ward [2:01 P.M.] Before we begin our discussion about the upcoming meeting with Coral City government officials, I have some exciting news to report: one of our most recent designs, Chatillion House, will be featured in next month‘s issue of Residential Life164. Mahdi Naser [2:02 P.M.]

Wow, that‘s excellent news! I really enjoyed working on that assignment.

Elaine Lau [2:02 P.M.]

Fantastic! This will mean increased exposure for the firm164.

Mahdi Naser [2:03 P.M.]

My thoughts exactly. The magazine has a readership that spans many countries164.

Hannah Ward [2:04 P.M.] Let‘s not forget the magnificent job that the people from Vistarama did. Elaine Lau [2:05 P.M.J

That company has become vital to our work.

Hannah Ward [2:07 P.M.] Particularly since we wanted the house to blend in with the 476 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

greenery that adorns the neighborhood. Using a variety of plants, trees, and flowers, the crew from Vistarama created a scenery that is absolutely stunning.166 Mahdi Naser [2:08 P.M.]

Yes, the area that surrounds the house looks absolutely fabulous.

Hannah Ward [2:08 P.M.] OK, let‘s move on. Elaine, any new information about the requirements for Coral City's new courthouse?167 Elaine Lau [2:09 P.M.]

Yes, there is. This morning I discussed them with Jerica Ogilvie, a city official. I‘ll go over them with you right away167.

Hannah Ward [2:01 P.M.] Trước khi chúng tôi bắt đầu cuộc thảo luận về cuộc họp sắp tới với các quan chức chính quyền Thành Phố Coral, tôi có một vài tin tức thú vị để báo cáo: một trong những thiết kế gần đây nhất của chúng ta, Chatillion House, sẽ được giới thiệu trong ấn phẩm tháng tới của tạp chí Residential Life. Mahdi Naser [2:02 P.M.]

Wow! Đó là tin tuyệt vời. Tôi thật sự rất thích làm việc cho nhiệm vụ đó.

Elaine Lau [2:02 P.M.]

Tuyệt vời! Điều này có nghĩa là làm cho mọi người biết đến công ty nhiều hơn.

Mahdi Naser [2:03 P.M.]

Đúng với những suy nghĩ của tôi. Tạo chí có một lượng độc giả trải dài trên nhiều quốc gia.

Hannah Ward [2:04 P.M.] Đừng quên công việc tuyệt vời mà những người từ Vistarama đã làm. Elaine Lau [2:05 P.M.J

Công ty đó đã trở nên quan trọng đối với công việc của chúng ta.

Hannah Ward [2:07 P.M.] Đặc biệt bởi vì chúng ta muốn ngôi nhà hòa quyện với cây xanh tô điểm cho khu phố. Sử dụng nhiều loại thực vật, cây và hoa, các nhân viên từ Vistarama đã tạo ra một khung cảnh hoàn toàn tuyệt đẹp. Mahdi Naser [2:08 P.M.]

Đúng vậy, khu vực xung quanh ngôi nhà trong rất tuyệt vời.

Hannah Ward [2:08 P.M.] OK, hãy chuyển sang tin tiếp theo. Elaine, có thông tin mới nào về các yêu cầu đối với Tòa án mới của Thành phố Coral không? Elaine Lau [2:09 P.M.]

Vâng, có. Sáng nay tôi đã thảo luận về chúng với Jerica Ogilvie, một quan chức thành phố. Tôi sẽ xem xét chúng cùng với bạn ngay bây giờ. 477

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

164.What information did Ms.

164. Thông tin gì bà Ward đã Vào lúc 2:01 bà Ward có viết:

Ward share with her

chia sẻ với đồng nghiệp của bà one

coworkers?

ấy?

(A) Details of the results of a

A. Chi tiết về kết quả của một be featured in next month‘s

report

báo cáo

(B) Findings of a recently

B. Kết quả của một nghiên thiết kế sẽ được đưa ra/ giới

concluded study

cứu đã kết thúc gần đây

(C) A valuable opportunity for

C. Một cơ hội quý giá cho của tạp chí .... Bởi vì khi thiết

the company

công ty

(D) An update about a

D. Một bản cập nhật về một công ty sẽ được nhiều người

forthcoming project

dự án sắp tới

of

our

most

recent

designs, Chatillion House, will

issue of Residential Life = cái thiệu trong ấn phẩm tháng tới

kế xuất hiện trên tạp chí thì biết đến hơn. This will mean increased exposure for the firm. Vì tạp chí có lượng độc giả trên nhiều nước: The magazine has a readership that spans many countries. => Được nhiều người biết đến thì đó là một lợi thế lớn cho công ty. => KEY (C)

165. At 2:03 P.M., what does

165. Vào lúc 2:03 P.M, ông Vào lúc 2:02 bà Lau có viết:

Mr. Naser mean when he

Naser có ý gì khi ông viết, This

writes, ―My thoughts

―Hoàn toàn giống như suy exposure for the firm = Các

exactly‖?

nghĩ của tôi‖?

(A) The firm will gain greater

A. Công ty sẽ có được tầm trên Tạp chí sẽ giúp quảng cáo

visibility.

nhìn/ danh tiếng lớn hơn.

(B) The firm‘s creations can

B. Các tác phẩm của của công đến.

be found in many parts of the

ty có thể được tìm thấy ở Vào lúc 2:03, ông Naser viết:

world.

nhiều nơi trên thế giới.

(C) It was gratifying to work

C. Thật là phấn khởi khi làm magazine has a readership that

will

mean

increased

thiết kế của công ty xuất hiện công ty cho nhiều người biết

My thoughts exactly. The

478 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

on the firm‘s latest project.

việc trong dự án mới nhất của spans many countries = Ý ông

(D) It is important to talk

công ty.

about developments within the

D. Điều quan trọng là nói về ông còn nhấn mạnh thêm là

firm.

sự phát triển trong công ty.

cũng giống với ý của bà Lau, tạp chí này có lượng độc giả từ rất nhiều nước. => Công ty sẽ ngày càng được nhiều người biết đến hơn. => KEY (A).

166.What business is

166. Công ty Vistarama kinh Vào lúc 2:07 bà Award có đề

Vistarama in?

doanh ngành nghề gì?

cập đến công ty Vistarama :

(A) Building design

A. Thiết kế nhà

Using a variety of plants,

(B) Legal services

B. Dịch vụ pháp lý

trees, and flowers, the crew

(C) Landscaping

C. Cảnh quan

from

(D) Publishing

D. Xuất bản

scenery

Vistarama that

is

created

a

absolutely

stunning = Sử dụng các loại thực vật, cây cảnh và hoa, đội ngũ nhân viên của Vistarama đã tạo ra một khung cảnh đẹp tuyệt vời. => Công ty Vistarama này chuyên về cảnh quan, phong cảnh. => KEY (C). 167. What will Ms. Lau most

167. Bà Lau rất có thể sẽ làm

Vào lúc 2:08 bà Ward hỏi bà

likely do next?

gì tiếp theo?

Lau:

(A) Ask Ms. Ogilvie to

A. Yêu cầu cô Ogilvie cung

Elaine, any new information

provide information about the

cấp thông tin về trụ sở tòa án

about the requirements for

courthouse

B. Cung cấp chi tiết về khung

Coral City's new courthouse?

(B) Provide details about the

cảnh gần Chatillion House.

= có thông tin mới về những

scenery near Chatillion House

C. Thảo luận về các yêu cầu từ yêu cầu cho trụ sở tòa án mới

(C) Discuss the requests from

các quan chức Thành phố

của thành phố Coral chưa?

Coral City officials

Coral

Lúc 2:09, bà Lau trả lời:

(D) Contact other Coral City

D. Liên hệ với các quan chức

This morning I discussed them 479

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

officials

khác của thành phố Coral

with Jerica Ogilvie, a city official. I‘ll go over them with you right away = Bà đã thảo luận về những yêu cầu đó sáng nay, và bây giờ bà sẽ xem xét chúng với bà Lau ngay. => Bà Lau sẽ thảo luận các yêu cầu của dự án mới với bà Ward => KEY (C)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - upcoming = forthcoming (adj) sắp tới - exciting news : tin tức thú vị - feature (N) đặc điểm; tính năng - feature = appear =present (v) có; đưa ra; giới thiệu - issue = publication = edition = copy (N) ấn phẩm; số báo - issue = matter = problem = question (N) vấn đề - assignment = duty = task (N) nhiệm vụ công việc - exposure = advertising = publicity (N) quảng cáo (trên truyền hình, báo,..) - firm = company = business = organization = corporation = enterprise (N) công ty - readership (N) lượng độc giả - issue readership average : số độc giả trung bình của số báo - span = last = extend = spread over (v) trải dài; mở rộng - magnificent = impressive (adj) tuyệt vời; đầy ấn tượng - become + adj : trở nên như thế nào Các linking Verb : become, stay, feel, seem, prove,... + Adj - vital = essential = critical = key = important (adj) quan trọng - blend in with something : hòa quyện; hòa hợp với cái gì - adorn = decorate = beautify (v) làm đẹp; tô điểm - stunning = remarkable = outstanding = marvelous = fantastic = fabulous (adj) tuyệt vời; gây ấn tượng mạnh - discuss something with somebody : thảo luận cái gì với ai - go over = inspect = look at/over = analyze = review (v) xem xét 480 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 168-171 refer to the following e-mail To: [email protected] From: theo [email protected] Date: Saturday, July 9 Subject: Flooring Update Attachment: Document-1

Dear Staff, Please note that the office will be closed again on Monday169 because the contractor needs more time than initially anticipated to complete the floor installation168. I will update you on the progress of the project as details become available. While at home, though, continue to follow up on project leads and to support your customer accounts169. Obviously, we will have to postpone the meeting scheduled for Monday until later in the week. On that occasion we will go over our earnings and revenue of the previous quarter. I have attached the relevant information so that you can review it ahead of time170. Additionally, we will be looking at some recent trends in sustainable building design and construction.171 Finally, I apologize for the disruption this renovation project has caused. Then again, I hope you have been seizing this opportunity to find new ways to work effectively and to enjoy work-life balance. Best regards, Theo Shanner Comlor Ltd. 481 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Người nhận: [email protected] Người gửi: theo [email protected] Ngày: Thứ Bảy, ngày 9 tháng 7 Chủ đề: Nâng cấp sàn Đính kèm: Document-1 Gửi đến Nhân viên, Xin lưu ý rằng văn phòng sẽ bị đóng cửa một lần nữa vào ngày thứ Hai bởi vì nhà thầu cần nhiều thời gian hơn dự kiến ban đầu để hoàn thành việc lắp đặt sàn. Tôi sẽ cập nhật cho bạn về tiến độ của dự án khi có thông tin chi tiết. Tuy nhiên khi ở nhà, hãy tiếp tục tuân theo những hướng dẫn của dự án và hỗ trợ các tài khoản khách hàng của bạn. Rõ ràng là, chúng ta sẽ phải hoãn cuộc họp được lên lịch vào ngày thứ Hai cho đến cuối tuần. Nhân dịp đó chúng tôi sẽ xem xét lợi nhuận và doanh thu của quý trước. Tôi đã đính kèm các thông tin có liên quan để bạn có thể xem lại trước thời hạn. Ngoài ra, chúng tôi sẽ xem xét một số xu hướng gần đây trong việc xây dựng và thiết kế tòa nhà bền vững. Cuối cùng, tôi xin lỗi vì sự gián đoạn mà dự án cải tạo này đã gây ra. Một lần nữa, tôi hy vọng bạn đã nắm bắt cơ hội này để tìm kiếm những cách mới để làm việc hiệu quả và tận hưởng sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

Trân trọng, Theo Shanner Comlor Ltd. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

168. What is mentioned about

168. Cái gì được đề cập về dự Đáp án nằm ngay câu đầu của

the flooring installation

án lắp đạt sàn?

project?

bài: contractor needs more time than initially anticipated

(A) It is part of a larger

A. Nó là một phần của dự án to

complete

the

floor

renovation project.

cải tạo lớn.

(B) It is taking longer than

B. Mất nhiều thời gian hơn dự nhiều thời gian hơn dự kiến

anticipated.

kiến

(C) It will be inspected upon

C. Nó sẽ được kiểm tra khi đạt sàn

completion.

hoàn thành

installation = nhà thầu cần ban đầu để hoàn tất việc lắp

=> KEY (B) 482

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) It has been temporarily

D. Nó đã tạm thời bị dừng lại.

stopped. 169. What are employees

169. Nhân viên dự kiến làm gì Trong đoạn 1 có đề cập đến

expected to do on Monday?

vào thứ Hai?

(A) Start at a different time

A. Bắt đầu tại một thời điểm vào Thứ Hai: Please note that

(B) Request details from

khác

clients

B. Yêu cầu các thông tin chi on Monday.

(C) Work from a remote

tiết từ khách hàng

While

location

C. Làm việc từ xa

continue to follow up on

(D) Submit agenda items

D. Nộp các vấn đề trong project leads and to support chương trình nghị sự.

việc văn phòng sẽ đóng cửa

the office will be closed again

at

home,

though,

your customer accounts = Trong khi ở nhà, tiếp tục tuân theo các hướng dẫn của dự án và hỗ trợ các tài khoản KH. => khi ở nhà nhân viên vẫn phải làm việc bình thường. => KEY (C).

170. What did Mr. Shanner

170. Ông Shanner đã bao gồm

Đáp án nằm ở câu thứ 2 và 3

include with the e-mail?

cái gì với e-mail?

của đoạn số 2: On that

(A) Financial summaries

A. Các tóm tắt tài chính

occasion we will go over our

(B) Training documents

B. Tài liệu đào tạo

earnings and revenue of the

(C) A list of sales contacts

C. Một danh sách các liên hệ

previous

quarter.

(D) A detailed project

bán hàng

attached

the

schedule

D. Lịch trình dự án chi tiết

information so that you can

I

have

relevant

review it ahead of time = chúng tôi sẽ xem xét lợi nhuận và doanh thu của quý trước. Tôi đã đính kèm các thông tin liên quan để .... => Thông tin liên quan đến thu nhập và doanh thu, gọi chung là thông tin về tài chính => KEY (A). 483 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

171. What type of business

171. Công ty Comlor Ltd., rất

Đáp án nằm ở câu cuối của

most likely is Comlor Ltd.?

có thể là loại hình công ty

đoạn 2: we will be looking at

(A) An office furniture

nào?

some

company

A. Công ty nội thất văn phòng

sustainable

(B) An industrial parts

B. Nhà máy sản xuất các phụ

and construction = Chúng tôi

manufacturer

tùng ngành công nghiệp

sẽ tìm kiếm một vài xu hướng

(C) A financial consulting

C. Công ty tư vấn tài chính

gần đây trong việc xây dựng

firm

D. Công ty kiến trúc

và thiết kế tòa nhà bền vững

recent

trends

building

in

design

=> Liên quan đến thiết kế và

(D) An architecture firm

xây dựng nhà là công ty kiến trúc. => KEY (D) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - contractor (N) - initially anticipated = originally expected : dự kiến ban đầu. - complete = finish = finalize (v) hoàn thành - progress of the project : tiến độ/ tiến triển của dự án. - follow = observe = comply with = adhere to (v) làm theo; tuân theo - postpone = delay = put off = reschedule = defer = hold (off) on (v) trì hoãn - earnings = revenue = income = profit = proceeds = return (N) lợi nhuận; tiền lãi - attach = fasten = include = enclose (v) đính kèm - relevant information : thông tin liên quan - ahead of time = ahead of schedule = early = in advance : sớm; trước thời hạn - trend = tendency = movement (N) xu hướng - disruption (N) sự gián đoạn - seize the opportunity : nắm / chớp lấy cơ hội - effectively (adv) một cách hiệu quả - work-life balance : sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống.

Questions 172-175 refer to the following article Considering Flextime? by Romy Johnson Many employees wish to work a nonstandard schedule, available through a system known as 484 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

―flextime.‖ Flextime may involve working nontraditional hours or working more hours on some days173 and fewer on others. — [1] —- Although commonly viewed as a benefit to workers, flextime can also benefit employers by increasing employee satisfaction173, helping in recruitment of new talent173, and permitting longer hours of coverage at the business without increasing the number of employees or incurring overtime costs. Employers who are interested in such arrangements should first consider several factors 172. — [2] —. They include the number of workers who want to take advantage of the program, how employees‘ hours will be tracked, and whether flextime will interfere with daily business. Then a policy must be created that includes details specific to the company‘s needs and preferences174. — [3] —. Employers should revisit this information from time to time and make changes as necessary174. And of course, prior to implementation, employers will want to consult with their legal team to make sure the proposed policy complies with laws concerning wages and hours. — [4] —. Cân nhấc Flextime? bởi Romy Johnson Nhiều nhân viên muốn làm việc với một lịch trình không theo tiêu chuẩn, có sẵn thông qua một hệ thống được biết đến là ―flextime‖. Thời gian linh hoạt có thể liên quan đến giờ làm việc phi truyền thống hoặc làm việc nhiều giờ hơn vào một số ngày và ít hơn vào những ngày khác.— [1] —. Mặc dù thường được xem là một lợi ích đối với những người lao động. Thời gian linh hoạt cũng có thể mang lại lợi ích cho người sử dụng lao động bằng cách tăng sự hài lòng của nhân viên, giúp tuyển dùng nhân tài mới, và cho phép bảo hiểm nhiều giờ hơn tại doanh nghiệp mà không tăng số lượng nhân viên hoặc tăng các chi phí làm thêm giờ. Nhà tuyển dụng quan tâm đến các sắp xếp như vậy trước tiên nên xem xét một vài yếu tố. — [2] —. Chúng bao gồm số lượng các công nhân muốn tận dụng chương trình, cách theo dõi giờ làm việc của nhân viên, và liệu rằng thời gian linh hoạt sẽ gây trở ngại cho hoạt động kinh doanh hàng ngày không. Sau đó một chính sách phải được tạo ra bao gồm các chi tiết cụ thể theo nhu cầu và chế độ của công ty. — [3] —. Nhà tuyển dụng thỉnh thoảng nên xem lại thông tin này và thay đổi khi cần thiết. Và tất nhiên, trước khi triển khai, các nhà tuyển dụng sẽ muốn tham khảo với đội pháp lý của họ để đảm bảo chính sách được đề xuất tuân thủ các luật liên quan đến tiền lương và giờ làm việc. — [4] —. CÂU HỎI 172. For whom is the article

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

172. Bài báo này chủ yếu dành Đáp án nằm ở câu đầu của 485

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

mainly intended?

cho ai?

đoạn 2: Employers who are

(A) Teams of lawyers

A. Đội ngũ luật sư

interested in such

(B) Leaders of companies

B. Các lãnh đạo của công ty

arrangements should first

(C) Payroll processors

C. Bộ xử lý tiền lương

consider several factors =

(D) Newspaper reporters

D. Các phóng viên tờ báo

Những người tuyển dụng quan tâm đến sự sắp xếp như vậy trước tiên nên cân nhấc vài yếu tố sau => Những người tuyển dụng hay là người sử dụng lao động thường là chủ các công ty. => KEY (B).

173. What is NOT mentioned

173. Cái gì KHÔNG được đề

Dùng phương pháp loại trừ để

as a benefit of flextime?

cập như là một lợi ích của hệ

làm dạng câu này:

(A) It is easy to begin

thống linh hoạt thời gian?

Câu 2 của đoạn 1: Flextime

implementing.

A. Nó thật dễ dàng để bắt đầu

may involve working

(B) It makes a company

thực hiện.

nontraditional hours or

appealing to job applicants.

B. Nó làm cho một công ty

working more hours on some

(C) It can enable a company to hấp dẫn đối với người xin việc

days = Linh hoạt thời gian bao

extend its operating hours.

C. Nó có thể cho phép một

gồm việc làm nhiều giờ hơn

(D) It increases workers‘

công ty kéo dài thời gian hoạt

trong một số ngày => Kéo dài

happiness.

động

giờ vận hành công ty => Loại

D. Nó làm tăng hạnh phúc của

C.

người lao động.

Câu thứ 3 của đoạn 1: flextime can also benefit employers by increasing employee satisfaction = thời gian linh hoạt có lợi cho người tuyển dụng bằng cách tăng sự hài lòng nhân viên => Loại D helping in recruitment of new talent = giúp việc tuyển dụng nhân tài mới => Loại B. 486

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> KEY (A). 174. According to the article,

174. Theo như bài báo, cái gì

Đáp án nằm ở hai câu đầu của

what should take place

nên diễn ra theo định kỳ?

đoạn cuối:

periodically?

a policy must be created that

(A) A simplification of

A. Đơn giản hóa các khoản

includes details specific to the

payments

thanh toán

company‘s needs and

(B) An adjustment of job

B. Điều chỉnh mô tả công việc

preferences = một chính sách

descriptions

C. Một sự xem xét lại về chính bao gồm các chi tiết về nhu

(C) A review of policies

sách

cầu của công ty phải được tạo

(D) A reduction of hours

D. Giảm giờ.

ra.... Employers should revisit this information from time to time and make changes as necessary = Nhà tuyển dụng nên xem xét lại thông tin này (chính sách ở được nói ở câu trước) thỉnh thoảng và làm các sự thay đổi cần thiết => KEY (C).

175. In which of the positions

175. Trong số các vị trí được Với dạng câu này, bạn nên đọc

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4] câu trước câu sau để tìm điểm

does the following sentence

câu sau đây thuộc về vị trí nào có liên quan với câu được cho:

best belong?

đúng nhất?

―For example, employers may

―Ví dụ, người sử dụng lao vì có liên kết với câu trước:

choose to allow only

động có thể chọn chỉ cho phép

employees with certain-job

các nhân viên có chức danh includes details specific to the

titles to participate.‖

công việc nhất định tham gia‖.

company‘s

(A) [1]

(A) [1]

preferences.

(B) [2]

(B) [2]

employers may choose to

(C) [3]

(C) [3]

allow only

(D) [4]

(D) [4]

certain-job titles to participate

Câu trên sẽ thuộc vị trí số [3]

a policy must be created that needs For

and

example,

employees with

= một chính sách phải được tạo ra bao gồm các chi tiết cụ 487 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

thể theo nhu cầu và chế độ của công ty. Câu sau nêu ví dụ, để làm minh họa cho câu trước. => KEY (C). TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - nonstandard : không theo tiêu chuẩn - involve = cover (v) gồm; liên quan - benefit (n) lợi ích (v) có lợi cho - employee satisfaction : sự hài lòng nhân viên - recruitment : tuyển dụng - permit = license = authorization (n) giấy phép - permit = allow = enable = empower (v) cho phép - incur = be subject to (v) gánh; chịu - to incur expenses : gánh chịu chi phí - overtime cost : phí tổn làm ngoài giờ - be interested in somebody/something : quan tâm đến ai/ cái gì - consider = revisit = think about = review (v) xem xét; cân nhấc - factor = element (n) nhân tố/ yếu tố - take advantage of something : tận dụng cái gì - interfere with = preven (from) (v) ngăn chặn; gây cản trở - necessary = needed = essential (adj) cần thiết - prior to = before : trước - implementation (n) sự thi hành; sự thực hiện - consult with = seek advice from = have discussions : bàn bạc, hỏi ý kiến ai - make sure = make certain = ensure (v) chắc chắn; đảm bảo - comply with = abide by = observe = conform to = follow (v) tuân theo - concerning = about = regarding (prep) về; liên quan đến - wage = salary (n) tiền lương.

488 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 176-180 refer to the following Web page and e-mail.

Morlen Museum Visitor Information Welcome! Located just minutes from High Street Station in Richford's shopping district176, the Morlen Museum offers visitors a chance to explore scientific topics in engaging, hands-on exhibits. Tours can be arranged for those seeking even more detailed information. Parking is available in a nearby city garage. And don‘t forget to visit the museum shop with its wide range of unique and interesting items. Admission: Ticket Type

Price

Provides

Basic

£15.00

• Access to the museum‘s permanent exhibits

Basic Plus

£20.00

• Basic access AND access to the Van Zandt Planetarium Show

Super Saver

£25.00

• Basic Plus access AND access to the Geology Lab

Full Access

£30.00

• Super Saver access AND access to special exhibits

Special Exhibits: • Sports: The Way We Move (I January-31 March) • Butterflies: Color in Motion (I April-30 June) • Mathematical Beauty: How Numbers Shape Our World (1 July-30 September) • Earth, Fire, Water, Wind: Future Power Sources (1 October-31 December)

To: [email protected] From: [email protected] Date: 1 October Subject: Upcoming excursion Dear Ms. Lin, I‘m writing on behalf of the Talvix Energy Professionals Partnership (TEPP)180. The TEPP pairs young adults considering careers in the energy sector with engineers and executives from Talvix. 489 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Each quarter we arrange an educational trip for the program participants178. On 12 October we are planning for a group of six mentors and twelve mentees to visit the Morlen Museum.178 We plan to visit the Geology Lab to examine the origins of fossil fuels. We believe an in-depth tour would be quite beneficial to the mentees. Would you be able to provide us with a tour of the lab? If so, what would be the cost in addition to the ticket price? 177 We also want to spend time at the special exhibit179. Thank you in advance for your assistance. Alton Cordell Director, TEPP Thông tin dành cho Khách du lịch Bảo tàng Morlen Chào mừng bạn! Nằm cách ga High Street trong khu mua sắm của Richford chỉ vài phút, Bảo tàng Morlen mang đến cho du khách cơ hội khám phá các chủ đề khoa học trong các cuộc triển lãm thực hành hấp dẫn. Các chuyến tham quan có thể được sắp xếp cho những người tìm kiếm thậm chí với các thông tin chi tiết hơn. Bãi đậu xe có sẵn trong một nhà để xe thành phố gần đó. Và đừng quên ghé thăm cửa hàng của bảo tàng với hàng loạt các mặt hàng độc đáo và thú vị. Tiền vào cửa: Loại vé

Giá

Cung cấp

Basic

£15.00

• Truy cập các triển lãm thường trực của bảo tàng

Basic Plus

£20.00

• Bao gồm gói Basic VÀ truy cập vào triển lãm Thiên Văn Van Zandt

Super Saver

£25.00

• Bao gồm gói Basic Plus VÀ truy cập vào Phòng thí nghiệm Địa chất

Full Access

£30.00

• Bao gồm gói Super Saver VÀ truy cập vào các triển lãm đặc biệt

Các triển lãm đặc biệt: • Thể thao: Cách Chúng ta Di chuyển (ngày 1/1 – 31/3) • Bướm : Màu sắc Chuyển động (ngày 1/4 – 30/6) • Vẻ đẹp Toán học: Cách mà Những Con Số Hình thành Thế giới của Chúng ta (ngày 1/7 – 30/9) • Trái Đất, Lửa, Nước, Gió: Những Nguồn Năng Lượng trong Tương Lai (ngày 1/10 – 31/12) Ngƣời nhận: [email protected] Ngƣời gửi: [email protected] 490 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ngày: 1 tháng 10 Chủ đề: Chuyến tham quan sắp tới Cô. Lin kính mến, Tôi viết thư này thay mặt cho Hiệp hội Đối tác Chuyên gia Năng lượng Talvix (TEPP). TEPP ghép thành cặp giữa các thanh niên đang cân nhấc sự nghiệp trong lĩnh vực năng lượng với các kỹ sư và giám đốc điều hành từ Talvix. Mỗi quý chúng tôi sắp xếp một chuyến đi mang tính giáo dục cho những người tham gia chương trình. Vào ngày 12 tháng 10 chúng tôi đang lên kế hoạch cho một nhóm sáu người cố vấn và mười hai người chưa có nhiều kinh nghiệm đến thăm Bảo tàng Morlen. Chúng tôi dự kiến đến thăm Phòng Thí nghiệm Địa chất để kiểm tra nguồn gốc của nhiên liệu hóa thạch. Chúng tôi tin rằng một chuyến tham quan chuyên sâu sẽ khá có lợi cho những người được kèm cặp. Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một chuyến tham quan phòng thí nghiệm được chứ? Nếu được thì, chi phí ngoài giá vé là bao nhiêu? Chúng tôi cũng muốn dành thời gian tại triển lãm đặc biệt. Cám ơn bạn trước cho sự hỗ trợ của bạn. Alton Cordell Giám đốc, TEPP CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

176. What is suggested about

176. Điều gì được ngụ ý về Đáp án nằm ở câu đầu của

the Morlen Museum?

Bảo tàng Morlen?

(A) It offers on-site parking.

A. Nó cung cấp bãi đậu xe tại minutes from High Street

(B) It is conveniently located.

chỗ

Station in Richford's shopping

(C) Its admission prices were

B. Nó có vị trí thuận tiện

district = Nằm cách nhà ga

recently raised.

C. Giá vé vào cửa của nó đã High Street của khu mua sắm

(D) Its museum shop is

tăng lên gần đây

currently closed.

D. Cửa hàng bảo tàng của nó => nó có vị trí tiện lợi

Web page : Located just

chỉ có vài phút

hiện đang đóng cửa.

=> KEY (B).

177. Why did Mr. Cordell

177. Tại sao Ông Cordell đã

Trong bài e-mail, câu thứ 4

write the e-mail?

viết một e-mail?

đoạn số 2 : Would you be able

(A) To inquire about an

A. Để hỏi về một công việc

to provide us with a tour of the

advertised job

được quảng cáo

lab? If so, what would be the

(B) To offer a volunteer

B. Để cung cấp một cơ hội

cost in addition to the ticket

opportunity

tình nguyện

price? = Ông Cordell đang hỏi

(C) To request information

C. Để yêu cầu thông tin về

về thông tin Bảo tàng. 491

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

about a museum tour

một chuyến tham quan bảo

(D) To propose a topic for a

tàng

special exhibit

D. Đề xuất một chủ đề cho

=> KEY (C)

một triển lãm đặc biệt.

178. According to the e-mail,

178. Theo như e-mail, TEPP Từ câu 2, 3 đoạn 1 của e-mail:

what is the TEPP?

là gì?

(A) A mentoring program

A. Một chương trình cố vấn/ considering careers in the

(B) A staffing company

kèm cặp

energy sector with engineers

(C) A travel agency

B. Một công ty nhân sự

and executives from Talvix.

(D) A geology club

C. Công ty du lịch

Each quarter we arrange an

D. Một câu lạc bộ địa chất

educational

The TEPP pairs young adults

trip

for

the

program participants we are planning for a group of six

mentors

and

twelve

mentees to visit the Morlen Museum = ghép cặp những người chưa có kinh nghiệm với các kỹ sư, các nhà điều hành => để cho những người chưa có kinh nghiệm có thể học hỏi dễ dàng hơn. => KEY (A).

179. What type of ticket will

179. Loại vé nào mà các thành Trong bài e-mail có đề cập

members of the TEPP group

viên của TEPP rất có thể sẽ đến: We also want to spend

most likely require?

yêu cầu?

time at the special exhibit =

(A) Basic

A. Basic

nhóm TEPP muốn tham gia

(B) Basic Plus

B. Basic Plus

triển lãm đặc biệt thì chỉ có

(C) Super Saver

C. Super Saver

thể mua loại vé ―Full Access‖

(D) Full Access

D. Full Access

=> KEY (D).

180. What exhibit will the

180. Triển lãm nào rất có thể

Câu đầu trong bài e-mail có

TEPP group most likely visit?

nhóm TEPP sẽ tham quan?

nói TEPP là : Talvix Energy 492

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) Sports

A. Thể thao

Professionals Partnership

(B) Butterflies

B. Bướm

(TEPP) = Hiệp hội chuyên về

(C) Mathematical Beauty

C. Vẻ đẹp Toán học

Năng lượng => Nhóm TEPP

(D) Earth, Fire, Water, Wind

D. Trái Đất, Lửa, Nước, Gió

rất có thể sẽ tham quan triển lãm Earth, Fire, Water, Wind (Những nguồn năng lượng trong tương lai) => KEY (D)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - offer = provide = give = come up with = suggest (v) cung cấp - chance = opportunity (N) cơ hội - get / have a chance : có cơ hội - give/offer/ provide a chance : cung cấp/ đưa ra một cơ hội. - engaging = appealing = attractive = interesting (adj) hấp dẫn; thú vị - exhibit (N) cuộc triển lãm - a wide/ board range of : đủ các loại - unique = special (adj) độc đáo - admission = entrance fee = entry charge (N) tiền vào cửa - on behalf of = as a representative of = in place of : thay mặt cho - Pair somebody off with somebody : làm cho ai hình thành đôi/ cặp - executive = chief = head = senior official = senior manager (N) giám đốc điều hành - participant = member = entrant = attendees (N) người tham dự - mentor = adviser = guide = counselor = consultant = instructor = trainer (N) người cố vấn - mentee (N) người được kèm cặp - plan to do something : dự định làm gì - make / work out / outline a plan : thực hiện một kế hoạch - examine = study = look at = review (v) nghiên cứu/ khảo sát - fossil fuels : nhiên liệu hóa thạch - in-depth = thorough = complete (adj) hoàn toàn; kỹ lưỡng - beneficial = helpful = useful = valuable (adj) có ích - mutually beneficial basis : cơ sở đôi bên cùng có lợi

493 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 181-185 refer to the following notice and e-mail.

HJP Transport Solutions, Ltd. Powell Internship Programme HJP Transport Solutions, Ltd., headquartered in London, seeks university students to fill ten intern positions in its Powell Internship Programme (PIP)181. Interns will be placed in one of HJP‘s three regional offices: Birmingham, Manchester, or Bristol. Applicants should email a statement of interest and resume to [email protected] by 31 March. Successful candidates will have the honour of being the first recipients of the Powell Internship181. Background: PIP is the initiative of Tristan Powell, who wanted to honour the ingenuity of Henry J. Powell, the founder of HJP Transport Solutions, Ltd182. The programme seeks to inspire young engineering students to follow in Henry J. Powells footsteps184 and propose and develop innovative solutions to shipping and transport problems. Having earned his doctorate degree in engineering, Henry J. Powell went on to found HJP Transport Solutions, Ltd. Over time, he built the company into a successful, internationally renowned business. Having served four decades as company president, he retired last year and was succeeded by his son, Tristan182.

To: Joseph Chen From: Padma Vithana Date: 25 April Subject: Information

Dear Mr. Chen. Thank you for promptly returning the paperwork relevant to your internship. You will receive your intern packet within a week. As for your inquiry about housing183, I appreciate your concern that the two-hour train ride from London to your assigned location makes for an arduous daily commute. Regrettably, HJP does not provide accommodations for interns. I suggest that you contact Mr. Daniel Anders who is in 494 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

charge of the mentorship program in our Bristol office. He has lived in the city for many years and presumably will have some advice about housing options there185. Good luck, and I hope you will enjoy working at HJP. Sincerely, Padma Vithana Director of Recruiting, HJP Transport Solutions, Ltd.

Giải pháp Vận chuyển HJP, Ltd Chương trình Thực tấp Powell Công ty Giải pháp Vận chuyển HJP,Ltd., có trụ sở chính ở London, tìm kiếm các sinh viên đại học để làm đầy mười vị trí thực tập trong Chương trình Thực Tập Powell (PIP). Các thực tập sinh sẽ được bố trí một trong ba văn phòng khu vực của HJP: Birmingham, Manchester hoặc Bristol. Các ứng cử viên nên gửi e-mail một đơn bày tỏ sự quan tâm và sơ yếu lý lịch đến [email protected] trước ngày 31 tháng 3. Các ứng cử viên thành công sẽ có vinh dự trở thành người nhận đầu tiên của Thực Tập Powell. Khái quát: PIP là một sáng kiến của Tristan Powell, người muốn vinh danh sự khéo léo của Henry J. Powell, người sáng lập HJP Transport Solution, Ltd. Chương trình tìm kiếm để truyền cảm hứng cho các sinh viên kỹ thuật trẻ tiếp bước Henry J. Powels đề xuất và phát triển các giải pháp sáng tạo đến các vấn đề vận chuyển bằng đường biển và xe cộ. Có được bằng tiến sĩ kỹ sư, Henry J. Powel đã thành lập HJP Transport Solutions, Ltd. Theo thời gian, ông đã xây dựng công ty thành doanh nghiệp thành công, nổi tiếng khắp thế giới. Sau bốn thập kỷ làm chủ tịch công ty, ông ấy đã về hưu năm ngoái và được kế nhiệm bởi con trai ông ấy, Tristan. Ngƣời nhận: Joseph Chen Ngƣời gửi: Padma Vithana Ngày: 25 tháng 4 Chủ đề: Thông tin

Kính gửi Ông Chen. Cám ơn bạn đã nhanh chong nộp lại các giấy tờ liên quan đến việc thực tập của bạn. Bạn sẽ nhận được gói thực tập của bạn trong vòng một tuần. Đối với câu hỏi của bạn về nhà ở, tôi đánh giá cao sự lo lắng của bạn rằng việc đi xe lửa kéo dài hai tiếng từ London đến địa điểm được phân công của bạn khiến cho việc đi lại hàng ngày đầy 495 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

gian nan. Đáng tiếc là, HJP không cung cấp chỗ ở cho các thực tập sinh. Tôi đề nghị bạn nên liên hệ với ông Daniel Anders người phụ trách chương trình cố vấn tại văn phòng Bristol của chúng tôi. Ông ấy đã sống ở thành phố trong nhiều năm và có lẽ sẽ có một số lời khuyên các lựa chọn nhà ở tại đó. Chúc may mắn, và tôi hy vọng bạn sẽ thích làm việc tại HJP. Trân trọng, Padma Vithana Giám đốc Tuyển dụng, HJP Transport Solutions, Ltd. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

181.What is the purpose of the

181. Mục đích của thông báo Câu đầu của bài thông báo có

notice?

là gì?

(A) To list volunteer

A. Để liệt kê các cơ hội tình Solutions, Ltd., headquartered

opportunities at a company

nguyện tại một công ty

(B) To describe the history of

B. Để mô tả lịch sử của một students to fill ten intern

a company

công ty

(C) To advertise a company‘s

C. Để quảng cáo một chương Internship Programme (PIP) =

new program

trình mới của công ty

(D) To announce the

D. Thông báo nghỉ hưu của viên đại học lấp vào các vị trí

retirement of a company‘s

một chủ tịch công ty

president

đề cập đến: HJP Transport

in London, seeks university

positions

in

its

Powell

Công ty HJP đang tìm các sinh chương trình thực tập sinh. Kết hợp với: the honour of being the first recipients of the Powell Internship = trở thành người nhận đầu tiên của chương trình thực tập sinh => Đây là chương trình thực tập mới của công ty. => KEY (C)

182. Who is Tristan Powell?

182. Tristan Powell là ai?

Theo như bài thông báo:

(A) The founder of a business

A. Người sáng lập của một

Henry J. Powell, the founder

(B) The head of a company

doanh nghiệp

of HJP Transport Solutions,

(C) A university instructor

B. Người đứng đầu một công

Ltd = Ông Henry J. Powell

(D) An internship candidate

ty

mới là người sáng lập công ty.

C. Một giảng viên đại học

he retired last year and was

D. Một ứng viên thực tập

succeeded by his son, Tristan 496

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

= sau đó ông Henry J. Power đã về hưu và được con trai ông là Tristan kế nhiệm. => Tristan Powell sẽ là người đứng đầu công ty (chủ tịch). => KEY (B) 183. What is one reason for

183. Một trong lý do cho e-

Trong bài e-mail của Cô

Ms. Vithana‘s e-mail?

mail của Cô Vithana là gì?

Vithana có đoạn: As for your

(A) To congratulate Mr. Chen

inquiry about housing = liên

(B) To inquire about a

A. Để chúc mừng ông Chen

quan đến câu hỏi về nhà ở

problem

B. Để hỏi về một vấn đề

=> Trước đó Ông Chen đã hỏi.

(C) To send Mr. Chen

C. Gửi giấy tờ cho ông Chen

Nên Cô Vithana mới trả lời.

paperwork

D. Để trả lời một câu hỏi

=> KEY (D)

184. What is true about Mr.

184. Điều gì đúng về ông

Trong bài thông báo có đoạn:

Chen?

Chen?

The programme seeks to

(A) He has worked with Mr.

A. Anh ấy đã làm việc với bà

inspire young engineering

Anders in the past.

Anders trước đó

students to follow in Henry J.

(B) He requested help with a

B. Anh đã yêu cầu trợ giúp

Powells footsteps = Chương

project.

một dự án

trình (thực tập) tìm kiếm

(C) He is an engineering

C. Anh ấy là một sinh viên kỹ

truyền cảm hứng đến các sinh

student.

thuật

viên kỷ thuật trẻ để tiếp bước

(D) He is transferring to a

D. Anh ấy đang chuyển đến

ông Henry J. Powell

different office.

một văn phòng khác

=> Ông Chen đã nộp đơn cho

(D) To answer a question

chương trình này, thì ông cũng là sinh viên kỹ thuật. => KEY (C). 185. Where will Mr. Chen be

185. Ông Chen sẽ làm việc ở

Trong bài e-mail có đoạn: I

working?

đâu?

suggest that you contact Mr.

(A) In Birmingham

A. Ở Birmingham

Daniel Anders who is in

(B) In Bristol

B. Bristol

charge of the mentorship

(C) In London

C. London

program in our Bristol office.

(D) In Manchester

D. Manchester

He has lived in the city for 497

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

many years and presumably will have some advice about housing options there = Khi ông Chen hỏi về nhà ở, thì cô Vithana đề nghị là ông nên liên hệ với người phụ trách ở văn phòng Bristol để có được lời khuyên về việc chọn nhà ở => Ông Chen sẽ làm việc ở Briston => KEY (B) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - headquarters = the head office = the main office : trụ sở chính - fill a post/ position / vacancy : thực hiện một công việc/ lắp đầy vị trí - fill = occupy = hold = take up : đảm nhận, giữ vị trí - intern = trainee = apprentice = novice = beginner : thực tập sinh/ người học việc - successful candidate = approved applicant : ứng viên thành công/ được nhận - to have the honour of doing s.th : được vinh dự làm điều gì - initiative = proposal = strategy = creativity : sáng kiến - ingenuity : kỹ năng/ tài khéo léo - inspire somebody to do something : truyền cảm hứng cho ai để làm gì - inspire = stimulate = motivate = encourage : truyền động lực/ cảm hứng - to follow in somebody‘s footstep : làm theo ai/ tiếp bước ai - innovative solution : giải pháp sáng tạo - doctorate degree : bằng tiến sĩ - master‘s degree : bằng thạc sĩ - bachelor‘s degree : bằng cử nhân - an arduous daily commute : đi lại hàng ngày gian nan - accommodation = housing : chỗ ở - in charge of = responsible for : chịu trách nhiệm

498 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 186-190 refer to the following Web page, e-mail, and information sheet http://www.euroful.it/glasscontainers Euroful Glass Euroful is celebrating J 25 years of providing quality glass containers to Italy and beyond! Glass bottles and jars have long been the standard for beautiful, functional containers. Consider all the desirable attributes of this useful material. 1.Neutrality

Glass containers do not interact with the products they hold. Glass has no flavor or odor and is thus ideal for storing food or personal care products.

2.Impermeability Glass is impermeable to air and water. Products stored in glass containers are well protected and remain fresh longer. 3.Environmentally Glass is made of sand, limestone, and soda ash—natural ingredients Responsible

that do not harm the Earth. Glass can be reused and recycled.

4. Convenience

Glass is easy to clean and dishwasher safe.

5. Style

Glass has endless design possibilities. Choose from our catalog or work with our Euroful designers who can assist you in customizing a vessel for your product186. E-Mail Message

To: Tommaso Luzzatto From: Birgit Villadsen Date: 16 February Subject: New jars

Dear Mr. Luzzatto: Thank you for your call during which you went over the details of the design of the jars with us.188 The containers are quite unique and will certainly make Bivilla‘s cosmetic products stand out from those of our competitors. 499 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

After talking with my team, I have one more question. We ship throughout Europe and occasionally to Asia. Do you have recommendations regarding packing methods and filling materials for cases in which the jars are packaged?187 We are looking for a filling material that offers substantial protection for our product, but does minimal damage, if any, to the surroundings190. Best regards, Birgit Villadsen Bivilla Cosmetics Tips for shipping products in glass containers Overpacking is the safest method of transporting delicate items. Overpacking simply means packing the box containing the product inside another larger box. 189 An absorbent filling material is inserted between the two boxes, cushioning the smaller box from vibrations and movement during transit. Depending on your specific needs, any of the following materials could be used as filler. Filler

Protection

Earth friendly

Recycled paper strips

light

++

Plastic air pillows

high

-

medium

--

high

++

Styrofoam packing peanuts Expanding bio foam 190 http://www.euroful.it/glasscontainers

Euroful Glass Euroful đang kỷ niệm 25 năm cung cấp hộp đựng thủy tinh chất lượng cho Ý và bên ngoài! Chai và lọ thủy tinh từ lâu đã tiêu chuẩn cho các hợp đựng đẹp, hữu dụng. Xem xét tất cả các thuộc tính mong muốn liên quan đến vật phẩm hữu ích này. Hộp đựng thủy tinh không ảnh hưởng tới các sản phẩm mà nó chứa.

1.Trung tính

Cốc thủy tinh không có hương vị hoặc mùi và do đó lý tưởng để lưu trữ thực phẩm hoặc các sản phẩm chăm soc cá nhân. 2.Không thấm nƣớc

Thủy tinh không thấm nước và không khí. Các sản phẩm được lưu trữ trong hộp thủy tinh được bảo vệ tốt và vẫn còn tươi lâu hơn.

3.Thân thiện môi trƣờng Thủy tinh được làm từ cát, đá vôi và soda nung – các thành phần tự nhiên không gây hại cho Trái Đất. Thủy tinh có thể được tái sử dụng và tái chế. 500 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

4. Tiện lợi

Thủy tinh dễ lau chùi và rửa bằng máy an toàn. Thủy tinh có khả năng thiết kế vô tận. Chọn từ danh mục sản phẩm

5. Kiểu dáng

của chúng tôi hoặc làm việc với các nhà thiết kế Euroful của chúng tôi, những người có thể hỗ trợ bạn trong việc thiết kế theo yêu cầu một chai, lọ cho sản phẩm của bạn. E-Mail Message Ngƣời nhận: Tommaso Luzzatto Ngƣời gửi: Birgit Villadsen Ngày: 16 tháng 2 Chủ đề: Những cái lọ mới

Gửi ông Luzzatto: Cám ơn bạn đã gọi trong lúc bạn đã xem qua các chi tiết về thiết kế của những chiếc lọ với chúng tôi. Các hộp đựng khá độc đáo và chắc chắn sẽ làm các mặt hàng mỹ phẩm của Bivilla nổi bật so với các đối thủ của chúng tôi. Sau khi nói chuyện với nhóm của mình, tôi có thêm một câu hỏi. Chúng tôi giao hàng khắp Châu Âu và đôi khi đến Châu Á. Bạn có những đề xuất về phương thức đóng gói và các vật làm đầy cho các trường hợp mà chai lọ được đóng gói? Chúng tôi đang tìm kiếm một vật liệu làm đầy mà cung cấp sự bảo vệ đáng kể cho các sản phẩm của chúng tôi, nhưng gây thiệt hại tối thiểu, nếu có, đến môi trường xung quanh. Trân trọng, Birgit Villadsen Bivilla Cosmetics Mẹo vận chuyển sản phẩm trong hộp thủy tinh Việc gói nhiều thứ vào cùng một hộp là phương pháp an toàn nhất cho việc vận chuyển các mặt hàng dễ vỡ. Việc gói nhiều thứ vào cùng một hộp đơn giản có nghĩa là gói một hộp chứa sản phẩm bên trong cái hộp lớn hơn khác. Một vật liệu làm đầy thấm hút được chèn vào giữa hai hộp, đệm hộp nhỏ hơn khỏi rung động và dịch chuyển trong quá trình vận chuyển. Phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể của bạn, bất kỳ những vật liệu nào sau đây có thể được sử dụng làm chất độn. Chất độn làm đầy Vải giấy tái chế Gối khí bằng nhựa

Sự bảo vệ ít cao

Thân thiện với Trái Đất ++ 501

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Hạt xốp đóng gói Mở rộng bọt sinh học

Trung bình

--

cao

++

502 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

186. What is indicated about

186. Điều gì được chỉ ra về Trong bài Web page, ở mục số

Euroful?

Euroful?

5 ―style‖ : Euroful designers

(A) It is a new company.

A. Nó là một công ty mới

who

(B) It sells cardboard boxes.

B. Nó bán các hộp cactong

customizing a vessel for your

(C) It can make customized

C. Nó có thể làm các sản product = Các nhà thiết kế của

products.

phẩm theo yêu cầu

(D) Its products are sold

D. Các sản phẩm của nó được kế theo yêu cầu một chai, lọ

primarily in Asia.

bán chủ yếu ở Châu Á

can

assist

you

in

Euroful có thể hỗ trợ bạn thiết

cho sản phảm của bạn => KEY (C)

187. Why did Ms. Villadsen

187. Tại sao bà Villadsen đã Trong bài e-mail có đoạn: Do

send Mr. Luzzatto the e-mail?

gửi cho ông Luzzatto e-mail?

you have recommendations

(A) To ask for advice

A. Để xin lời khuyên

regarding packing

(B) To propose a change

B. Để đề xuất thay đổi

and filling materials for cases

(C) To explain a procedure

C. Để giải thích một thủ tục

in

(D) To recommend a supplier

D. Để giới thiệu một nhà cung packaged? = bà Villadsen đã cấp

which

the

methods

jars

are

hỏi ông Luzzatto những lời khuyên về các phương pháp đóng gói và vật liệu làm đầy cho những trường hợp những cái bình được đóng gói. => KEY (A).

188. What attribute of

188. Thuộc tính nào của Trong e-mail, bà Villadsen

Euroful‘s glass containers

những đồ chứa bằng thủy tinh viết cho ông Luzzatto: Thank

did Ms. Villadsen and Mr.

của Euroful mà bà Villadsen you for your call during which

Luzzatto discuss?

và ông Luzzatto đã thảo luận?

you went over the details of

(A) Attribute 2

A. Thuộc tính 2

the design of the jars with us.

(B) Attribute 3

B. Thuộc tính 3

= Cảm ơn cuộc gọi của bạn

(C) Attribute 4

C. Thuộc tính 4

trong lúc đó bạn đã thảo luận

(D) Attribute 5

D. Thuộc tính 5

qua về các chi tiết thiết kế của những cái chai (lọ) với chúng tôi. Thuộc tính số 5 là thuộc tính 503

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nói về kiểu dáng, thiết kế. => KEY (D) 189. According to the

189. Theo như tờ thông tin, Trong tờ thông tin có đoạn:

information sheet, what does

overpacking yêu cầu cái gì?

Overpacking simply means

overpacking require?

A. Các mẫu sản phẩm thêm

packing the box containing the

(A) Extra product samples

B Những hộp có kích cỡ khác product inside another larger

(B) Boxes of different sizes

nhau

(C) Individually wrapped jars

C. Những chai (lọ) được gói là gói một cái hộp chứa sản

(D) Special instructions for

riêng

delivery

D. Hướng dẫn đặc biệt để giao lớn hơn hàng

box

= Overpacking có nghĩa

phẩm trong một cái hộp khác

=> Những hộp này phải có kích thước lớn nhỏ, khác nhau, thì hợp này mới bỏ vào hộp kia được. =>KEY (B)

190. What packaging filler

190. Những vật làm đầy đóng Trong e-mail có đoạn: We are

would best meet the

gói gì đáp ứng tốt nhất nhu looking for a filling material

needs of Bivilla Cosmetics?

cầu của công ty mỹ phẩm that

(A) Recycled paper strips

Bivilla?

protection for our product, but

(B) Plastic air pillows

A. Vải giấy tái chế

does minimal damage, if any,

(C) Styrofoam packing

B. Gối khí bằng nhựa

to the surroundings = công ty

peanuts

C. Hạt đóng gói xốp

Bivilla đang tìm những vật

(D) Expanding bio foam

D. Mở rộng bọt sinh học

liệu làm đầy mà bảo vệ tối đa

offers

substantial

sản phẩm và gây hại tối thiểu cho môi trường. Nhìn vào bảng của tờ thông tin: Phương pháp mở rộng bọt sinh học, có mức độ bảo vệ sản phẩm là mức cao, và sự thân thiện cho môi trường là (+ +) => KEY (D)

504 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - celebrate = mark = keep = remember = memorialize (v) kỷ niệm; đánh dấu - glass container/ jar/ vessel : bình, lọ bằng thủy tinh - attribute = quality = characteristic = feature (n) thuộc tính - attribute A to B : cho rằng A là do B. - desirable attribute = desirable feature : đặc tính mong muốn - neutrality : trung tính - interact with : tác động, tương tác - impermeability (n) tính không thấm nước - absorbent = impermeable (adj) thấm hút - be made of : được làm bằng - natural ingredients : các thành phần tự nhiên - harm = damage = spoil : gây hại - catalog = brochure = listing : danh mục các sản phẩm - customize : tùy chỉnh/ làm theo yêu cầu của khách hàng - stand out from something : nổi bật/ đáng chú ý - competitor = rival = opponent : đối thủ cạnh tranh - substantial = considerable = significant : đáng kể/ quan trọng - surroundings = environment = setting : môi trường xung quanh - delicate = fragile = breakable : dễ vỡ - during transit = in transit : đang trên đường vận chuyển - depend on/ upon = rely on : phụ thuộc vào/ dựa vào - depend on the terms of contract (to..) : dựa vào điều khoản hợp đồng.

505 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 191-195 refer to the following article, schedule, and e-mail. City to Upgrade Aging Gas Pipes (September I)—During the month of October, Nairobi Energy Services, Inc., (NESI) plans to replace two kilometers of cast-iron underground gas pipes with plastic- coated steel pipes as part of its commitment to maintaining the city‘s energy infrastructure. ―The increase in pressure provided by the new pipes will better support today‘s high-efficiency furnaces, water heaters, clothes dryers, and other gas appliances191,‖ said Ms. Esther Cheptumo, the gas company‘s vice president. ―The new system will ensure safe and reliable gas delivery for years to come.‖ Some streets in Nairobi will be closed to traffic between 9:00 A.M. and 4:00 P.M. while pipes are replaced193. The gas company is working with city officials to develop a schedule that will minimize the inconvenience192. The schedule will be updated daily on the company‘s Web site as well as in all local newspapers. Customers who experience a significant problem due to the work schedule should contact the gas company with their concerns. GAS SYSTEM UPGRADE SCHEDULE Monday, October 16:193

Wollaston St.

Tuesday, October 17:

Moringa Rd.

Wednesday, October 18:

Blackwood St.

Thursday, October 19:

Satinwood Ave.

Friday, October 20:

No work scheduled (national holiday)

When work on your street has been completed, a NESI technician will come to your house to connect your service line. To: Peter Abonyo From: Judith Kamau [email protected] Date: October 12 Re:

Account No. A0194

Dear Mr. Abonyo, Your street is scheduled for gas pipe replacement on Tuesday, October 17194. Technicians will be available to reconnect your gas lines between 3:00 P.M. and 8:00 P.M. Please call us at 555-0181 to schedule a time for the work to be completed. Gas service to your home will be interrupted for about one hour while the reconnection work is done. 506 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Thank you. Judith Kamau Thành phố Nâng cấp Các đƣờng ống dẫn khí lão hóa (Ngày 1 tháng 9)— Trong tháng mười, Công ty Dịch vụ Năng lượng Nairobi (NESI) lên kế hoạch thay thế hai km các ống dẫn khí ngầm bằng gang với các ống bằng thép bọc nhựa như một phần cam kết duy trì cơ sở hạ tầng năng lượng của thành phố. ―Việc tăng áp suất được cung cấp bởi các đường ống mới sẽ hỗ trợ tốt hơn cho các lò đốt, máy nước nóng, máy sấy quần áo, và các thiết bị khí đốt khác,‖ bà Esther Cheptumo cho biết, phó chủ tịch công ty khí đốt. ―Hệ thống mới sẽ đảm bảo việc cung cấp khí đốt an toàn và đáng tin cậy trong những năm sắp tới‖. Một số đường phố ở Nairobi sẽ không cho xe cộ đi lại trong từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều trong khi các ống dẫn được thay thế. Công ty khí đốt đang làm việc với các quan chức thành phố để phát triển một lịch trình mà sẽ giảm thiểu sự bất tiện. Lịch trình sẽ được cập nhật hàng ngày trên trang Web của công ty cũng như trên tất cả các báo địa phương. Khách hàng người mà gặp những khó khăn đáng kể do lịch trình công việc nên liên hệ với công ty khí đốt với những lo ngại của họ. LỊCH TRÌNH NÂNG CẤP HỆ THỐNG KHÍ ĐỐT Thứ Hai, ngày 16/10:

Phố Wollaston

Thứ Ba, ngày 17/10:

Đường Moringa

Thứ Tư, ngày 18/10:

Phố Blackwood

Thứ Năm, ngày 19/10:

Đại lộ Satinwood

Thứ Sáu, ngày 20/10:

Không có lịch làm việc (ngày nghỉ quốc gia)

Khi công việc trên phố của bạn được hoàn thành, một kỹ thuật viên của NESI sẽ đến nhà bạn để kết nối đường dây dịch vụ. Ngƣời nhận: Peter Abonyo Ngƣời gửi: Judith Kamau Ngày: 12 tháng 10 Phản hồi: Tài khoản số A0194 Gửi Ông Abonyo, Phố của bạn được lên lịch cho việc thay thế ống dẫn khí vào thứ Ba, ngày 17 tháng 10. Các kỹ 507 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

thuật viên sẽ có mặt để kết nối lại các đường dẫn khí của bạn từ 3 giờ chiều đến 8 giờ tối. Vui lòng gọi chúng tôi theo số 555-0181 để sắp xếp thời gian hoàn thành công việc. Dịch vụ khí đốt đến nhà của bạn sẽ bị gián đoạn khoảng một giờ trong khi việc kết nối lại được thực hiện. Cám ơn bạn. Judith Kamau CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

191. According to the article,

191. Theo bài báo, điều gì Đáp án nằm trong đoạn 2 của

what is true about the new

đúng về các đường ống mới?

pipes?

bài báo: The increase in pressure provided by the new

(A) They will help modern

A. Chúng sẽ giúp các thiết bị pipes

will

better

appliances run better.

hiện đại chạy tốt hơn

(B) They will be installed

B. Chúng sẽ được lắp đặt furnaces,

more quickly than cast-iron

nhanh chóng hơn các ống clothes dryers, and other gas

pipes.

bằng gang.

(C) They will be replaced in

C. Chúng sẽ được thay thế được cung cấp bởi các ống

several years.

trong vài năm

(D) They will be installed at

D. Chúng sẽ được lắp đặt vào các lò đốt, máy nước nóng,

night.

ban đêm

today‘s

support

high-efficiency water

heaters,

appliances = Việc tăng áp suất dẫn mới sẽ hỗ trợ tốt hơn cho

máy sấy quần áo, ... => KEY (A).

192. What does the article

192. Bài báo chỉ ra điều gì về Đáp án nằm trong đoạn 3 của

indicate about the work

lịch làm việc?

schedule?

A. Nó sẽ không được chấp working with city officials to

(A) It will not be approved by

thuận với các quan chức thành develop a schedule that will

city officials.

phố.

(B) It has been posted by Ms.

B. Nó đã được đăng bởi Cô Công ty khí đốt đang làm việc

Cheptumo.

Cheptumo

với các quan chức thành phố

(C) It contains several errors.

C. Nó chứa một vài lỗi

để phát triển một lịch trình....

(D) It has not been finalized.

D. Nó chưa được hoàn thành

=> Lịch trình chưa được hoàn

bài báo: The gas company is

minimize the inconvenience =

thành. => KEY (D). 193. What will happen on

193. Điều gì sẽ xảy ra vào Trong bài báo có đoạn: Some

October 16 ?

ngày 16 tháng 10?

(A) A meeting of NESI

A. Một cuộc hợp của các kỹ closed to traffic between 9:00

streets in Nairobi will be

508 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

technicians will be held.

thuật viên NESI sẽ được tổ A.M. and 4:00 P.M. while

(B) A national holiday will be

chức

celebrated.

B. Một ngày nghỉ quốc gia sẽ con đường sẽ cấm xe cộ qua

(C) A city street will be closed

được tổ chức

to traffic.

C. Một con đường của thành thay thế

(D) A NESI customer‘s

phố sẽ cấm xe cộ qua lại

complaint will be resolved.

D. Khiếu nại của khách hàng 16/10 sẽ lên lịch làm việc tại tại NESI sẽ được giải quyết.

pipes are replaced = một số lại trong khi các ống dẫn được

=> Theo bảng lịch trình, ngày

Phố Wollaston St. => Khi thay thế các ống dẫn thì không cho xe cộ qua lại. => KEY (C).

194. What is suggested about

194. Điều gì được ngụ ý về

Trong cái e-mail mà được gửi

Mr. Abonyo?

ông Abonyo?

cho ông Abonyo có đề cập:

(A) He requested some

A. Ông ấy đã yêu cầu một số

Your street is scheduled for

information.

thông tin

gas pipe replacement on

(B) He lives on Moringa

B. Ông ấy sống ở đường

Tuesday, October 17 = Phố

Road.

Moringa.

của ông Abonyo được lên lịch

(C) He recently spoke to Ms.

C. Ông ấy gần đây đã nói

thay ống dẫn vào thứ Ba, ngày

Kamau.

chuyện với bà Kamau.

17/10.

(D) He is not at home in the

D. Ông ấy không ở nhà vào

=> Theo bảng lịch trình, thì

evening.

buổi tối

ngày 17/10 sẽ thực hiện công việc tại Đường Moringa => Ông Abonyo sẽ sống ở đường Moringa. => KEY (B).

195. Who most likely is Ms.

195. Cô Kamau rất có khả

Nhìn vào địa chỉ e-mail của cô

Kamau?

năng là ai?

Kamau có tên công ty: Judith

(A) A city official

A. Một quan chức thành phố

Kamau

(B) A NESI employee

B. Một nhân viên của NESI

=> Cô Kamau là nhân viên

(C) An appliance technician

C. Một kỹ thuật viên thiết bị

của NESI.

(D) An executive at a factory.

D. Giám đốc điều hành tại một => Hoặc dựa vào những nội nhà máy

dung trong e-mail mà cô gửi cho ông Abonyo để cung cấp 509

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

thông tin về lịch làm việc, chứng tỏ cô là nhân viên của công ty NESI. => KEY (B) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - plan to do something: dự định để làm gì - commitment = responsibility = obligation = duty = engagement : lời cam kết - maintain = keep = preserve = retain : duy trì - ensure = make sure = secure = guarantee = assure : đảm bảo - reliable = dependable : đáng tin cậy - be closed to traffic : cấm lưu thông/ không cho xe cộ qua lại - replace something with something : thay thế cái gì với cái gì - city officials : các quan chức thành phố - minimize the inconvenience : tối thiểu sự bất tiện - due to = because of = owing to = on account of = thanks to = as a result of : do (+ N) - available to do something: có sẵn/ sẵn có để làm gì - be available on day of ...: có hiệu lực trong ngày - interrupt = suspend = discontinue = put on hold = close : gián đoạn.

510 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 196-200 refer to the following brochure and e-mails. Elvinna’s Located just outside of Nassau, the capital city of The Bahamas, Elvinna‘s is the ideal venue for your reception, banquet, or business meeting196. Away from the hustle and bustle of the city, it is surrounded by lush gardens featuring a variety of beautiful sculptures. The Alameda Room seats between 100 and 250 people comfortably, and our largest space, the Bougainvillea Room, is perfect for up to 300 guests198. For business meetings, the Tamarind Room can accommodate up to 50 guests, while the Waterfall Room, slightly larger, seats up to 80 people. Our two business meeting spaces are outfitted with the latest technology to support productive and efficient meetings. Our elegant restaurant, the Candlewood Tree, offers an ample menu that takes into account many dietary restrictions and preferences. Plan ahead to join us on July 10 when we offer a special Independence Day dinner menu! To book an event, visit elvinnas.bs. First-time reservations for select days receive a 15 percent discount. For further information call 242-555-0135. To: Tanika Nichols From: Brian Darville Date: 18 February Subject: Anniversary planning Hello, Tanika, I visited Elvinna‘s and looked at the space that you suggested might be right for our company‘s anniversary celebration. Their catering menu would suit the various preferences of our expected guests, now numbering over 250198. Currently the room is available on two Saturdays, 15 July and 5 August; it is also available on Wednesday, 23 August. Note that this last date would qualify for a nice discount200. Let me know if I have your approval to book this room197. We need to make a decision quickly before other parties reserve those dates199. I‘ll be in touch soon about rescheduling the awards ceremony in May. Brian

511 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

To: Brian Darville From: Tanika Nichols Date: 18 February Subject: Anniversary planning Hello, Brian, Thank you for the information about Elvinna‘s. Let‘s take advantage of that discount date they are offering.200 It may help us stay within our budget. Please contact them to make the reservation. Tanika Nichols, Senior Vice President Nassau Telecommunications Elvinna’s Nằm ngay bên ngoài của Nassau, thành phố thủ đô của The Bahamas, Elvinna‘s là địa điểm lý tưởng cho tiệc chiêu đãi, tiệc lớn hoặc cuộc họp kinh doanh của bạn. Rời xa sự hối hả và nhộn nhịp của thành phố, nó được bao quanh bởi các khu vườn tươi tốt với nhiều tác phẩm điêu khắc tuyệt đẹp. Phòng Alameda có sức chứa từ 100 đến 250 người một cách thoải mái, và không gian lớn nhất của chúng tôi, Phòng Bougainvillea hoàn hảo cho tối đa 300 khách. Đối với các cuộc họp doanh nghiệp, Phòng Tamarind có thể chứa tới 50 khách, trong khi Phòng Waterfall, lớn hơn một chút, có thể chứa tới 80 người. Hai không gian cuộc họp kinh doanh của chúng tôi được trang bị với công nghệ mới nhất để hỗ trợ các cuộc họp hiệu quả và năng suất. Nhà hàng thanh lịch của chúng tôi, Candlewood Tree, cung cấp một thực đơn phong phú có lưu ý đến các sở thích và chế độ ăn kiêng. Lên kế hoạch trước để tham gia với chúng tôi vào ngày 10 tháng 7 khi chúng tôi cung cấp thực đơn bữa tối Ngày Quốc Khánh đặc biệt! Để đặt một sự kiện, hãy truy cập elvinnas.bs. Những sự đặt trước lần đầu cho những ngày được họn sẽ nhận một khoản giảm giá 15%. Để biết thêm thông tin hãy gọi 242-555-0135. Ngƣời nhận: Tanika Nichols Ngƣời gửi:

Brian Darville

Ngày: 18 tháng 02 Chủ đề: Kế hoạch kỷ niệm Xin chào, Tanika, Tôi đã đến thăm Elvinna‘s và nhìn vào không gian mà bạn gợi ý có thể phù hợp cho việc tổ chức lễ kỷ niệm của công ty chúng tôi. Thực đơn phục vụ của họ sẽ phù hợp với nhiều sở thích khác 512 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nhau của những vị khách dự kiến của chúng tôi, bây giờ con số hơn 200. Hiện tại phòng sẵn có cho hai ngày thứ Bảy, ngày 15 tháng 7 và ngày 5 tháng 8; nó cũng sẵn có vào thứ Tư, ngày 23 tháng 8. Lưu ý rằng ngày cuối cùng sẽ đủ điều kiện cho một khoản giảm giá hấp dẫn. Hãy để tôi biết nếu tôi có sự chấp thuận của bạn để đặt phòng này. Chúng ta cần nhanh chóng đưa ra quyết định trước khi các bên khác đặt vào những ngày đó. Tôi sẽ liên lạc sớm về việc sắp xếp tại lễ trao giải vào tháng Năm.

Brian Ngƣời nhận: Brian Darville Ngƣời gửi:

Tanika Nichols

Ngày: 18 tháng 2 Chủ đề: Kế hoạch kỷ niệm Xin chào, Brian, Cám ơn bạn đã thông tin về Elvinna‘s. Hãy tận dụng lợi thế của ngày giảm giá mà họ đang cung cấp. Nó có thể giúp chung ta nằm trong phạm vi ngân sách của mình. Vui lòng liên hệ với họ để làm một sự đặt trước.

Tanika Nichols, Phó Chủ tịch cấp cao Viễn Thông Nassau CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

196. What does the brochure

196. Tờ quảng cáo đề cập gì Đáp án nằm ở đoạn 1 của tờ

mention about Elvinna‘s?

về Elvinna‘s?

(A) It is able to host groups of

A. Nó có thể tổ chức các ideal venue for your reception,

various types.

nhóm thuộc nhiều loại khác banquet, or business meeting

(B) It is conveniently located

nhau

in downtown Nassau.

B. Nó nằm vị trí thuận tiện tưởng cho tiệc chiêu đãi, tiệc

(C) It has hired a new chef for

trong trung tâm thành phố trang trọng hoặc cuộc họp

its restaurant.

Nassau.

(D) It plans to renovate a

C. Nó đã thuê một đầu bếp => Nó tổ chức cho nhiều loại

business center

mới cho nhà hàng của mình

quảng cáo: Elvinna‘s is the

= Elvinna‘s là địa điểm lý

kinh doanh của bạn

tiệc khác nhau.

D. Nó dự định cải tạo trung => KEY (A). tâm kinh doanh

513 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

197. What does Mr. Darville

197. Ông Darville chỉ ra điều Trong bài e-mail mà ông

indicate about the plan for his

gì về kế hoạch cho lễ kỷ niệm Darville gửi cho ông Nichols:

company‘s celebration?

công ty của ông ấy?

(A) It should feature a simple

A. Nó sẽ có một thực đơn đơn approval to book this room =

menu.

giản

=> Ông Darville cần sự đồng

(B) It will need to be

B. Nó sẽ cần được lên lịch lại

ý của ông Nichols để đặt

rescheduled.

C. Nó sẽ bao gồm một lễ trao phòng, ông không tự quyết

(C) It will include an awards

giải

ceremony.

D. Đó là một quyết định mà => KEY (D)

(D) It is a decision he cannot

ông ấy không thể tự mình đưa

make alone.

ra.

198. Where will the

198. Buổi lễ kỷ niệm của công Trong tờ quang cáo có nói: the

company‘s anniversary

ty rất có thể sẽ được tổ chức ở Bougainvillea

celebration most likely be

đâu?

held?

Let me know if I have your

định được.

Room,

is

perfect for up to 300 guests = Phòng Bougainvillea có thể

(A) In the Alameda Room

A. Trong Phòng Alameda

chứa trên 300 người khách

(B) In the Bougainvillea

B. Trong Phòng Bougainvillea

Trong e-mail thứ nhất, thì ông

Room

C. Trong Phòng Tamarind

Darville

(C) In the Tamarind Room

D. Trong Phòng Waterfall

numbering over 250 = số



nói

là:

now

lượng khách bây giờ đã trên

(D) In the Waterfall Room

250 người => Chỉ có thể tổ chức tại phòng Bougainvillea. => KEY (B) 199. Why is Mr. Darville

199. Tại sao ông Darville lo Trong e-mail thứ nhất có

concerned?

lắng?

(A) Not enough people have

A. Không đủ người đã phản decision quickly before other

responded to an invitation.

hồi một lời mời

(B) He thinks that a different

B. Ông ấy nghĩ một nơi khác ông Darville nói là cần quyết

venue might cost less.

có thể tốn ít chi phí hơn

(C) A venue that he likes

C. Một địa điểm mà ông ấy nhóm khác đặt những ngày đó

might be reserved by another

thích có thể được đặt trước bởi => KEY (C)

group.

một nhóm khác

đoạn: We need to make a

parties reserve those dates = định nhanh trước khi các

514 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) He has not been able to

D. Ông ấy không thể đảm bảo

secure entertainment.

phần giải trí

200. When will Nassau

200. Lễ kỷ niệm của Nassau Trong e-mail thứ nhất: it is

Telecommunications‘

Telecommunication rất có thể also available on Wednesday,

celebration most likely take

sẽ diễn ra khi nào?

place?

23 August. Note that this last date would qualify for a nice

(A) On July 10

A. Ngày 10 tháng 7

discount = nếu đặt ngày 23/8

(B) On July 15

B. Ngày 15 tháng 7

sẽ có giảm giá

(C) On August 5

C. Ngày 5 tháng 8

Trong e-mail thứ hai: Let‘s

(D) On August 23

D. Ngày 23 tháng 8

take

advantage

of

that

discount date they are offering = ông Nichols nói là hãy đặt phòng vào ngày giảm giá này => Lễ kỷ niệm của công ty sẽ diễn ra vào ngày 23/8 => KEY (D) TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - ideal venue : địa điểm lý tưởng - reception = greeting = welcoming : tiệc đón tiếp, tiệc chiêu đãi - banquet : tiệc lớn/ trang trọng - the hustle and bustle of the city : sự ồn ào và náo nhiệt của thành phố - a variety of Ns: nhiều loại - accommodate (to) = provide = furnish = outfit with = equip : cung cấp/ đáp ứng - elegant = beautiful = charming = graceful = stylish : thanh lịch; tao nhã - ample = abundant = plentiful = rich = generous : phong phú/ dồi dào - take into account = take into consideration : tính đến, xét đến - preference = favorite = choice : sự ưa thích - dietary : chế độ ăn uống - anniversary : lễ kỷ niệm - qualify for = be eligible to = be permitted = be entitled to : đủ tư cách/ đủ điều kiện - take advantage of : tận dụng - stay within budget : giữ trong phạm vi ngân sách.

515 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TEST 7 PART 5 ĐỀ BÀI 101

Mr. Guo _____ with an

KEY D

DỊCH NGHĨA

GIẢI THÍCH

Câu chưa có V chính Ông Guo đã tham

electrician yesterday about

nên loại C. Và việc này khảo ý kiến với một

the rewiring project.

đã xảy ra rồi (yesterday) thợ điện ngày hôm qua

(A) consults

nên loại luôn A (thì hiện về dự án đi dây điện.

(B) is consulting

tại đơn) và B (thì hiện

(C) to consult

tại tiếp diễn). Chọn D. (A) Vs

(D) consulted

(B) tobe + Ving (C) to V (D) Ved TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - to consult somebody / something about something: hỏi ý kiến; tra cứu, tham khảo - consult with somebody: bàn bạc với ai; hội ý với ai - consult = seek advice from = ask = speak to = confer = have discussions = exchange views : hỏi ý kiến/ bàn bạc. 102

Đứng trước N

Cô Lan Lê sẽ hoàn

_____ internship at the

‗internship‘ cần điền

thành việc thực tập của

George Cake Shop next

tính từ hoặc tính từ sở

cô ấy tại cửa hàng

week.

hữu

bánh George vào tuần tới.

Ms. Lan Le will complete

B

(A)

she

(A) Đại từ nhân xưng +

(B)

her

V (làm chủ ngữ)

(C)

hers

(B) Tính từ sở hữu +N

(D)

herself

(C) Đại từ sở hữu không cần N phía sau (D) Đại từ phản thân/ nhấn mạnh

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - complete = finish = accomplish = conclude = finalize (v): hoàn thành - internship : chương trình thực tập. 516 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- intern = trainee = apprentice = probationer = novice = beginner (n): thực tập sinh/ người mời vào nghề. 103

Dựa vào nghĩa

Mỗi thứ Năm, Câu lạc

Lifelong Reading Club

(A) tạo

Lifelong Reading họp

meets to _____ novels

(B) thảo luận

để thảo luận về tiểu

written by local authors.

(C) thực hiện/ biểu diễn

thuyết được viết bởi

(A)

create

(D) ra lệnh

các tác giả địa phương.

(B)

discuss

(C)

perform

(D)

dictate

Every Thursday the

B

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - meet to do s.th : gặp/ tụ họp để làm gì - meet a problem/challenge : giải quyết một vấn đề/ thách thức - meet a need/demand/requirement/condition : đáp ứng một nhu cầu/ yêu cầu / điều kiện - discuss = talk about = confer about = consider = deliberate (v): thảo luận/ bàn bạc - discuss s.th with s.b : thảo luận cái gì với ai. - discuss the matter/issue/ problem : thảo luận vấn đề. - local author/ writer : tác giả địa phương - novel (n) tiểu thuyết. 104

Skymills Insurance _____

B

Cần điền một trạng từ để Công ty Bảo hiểm

grew from a small business

bổ nghĩa cho động từ

Skymills nhanh chóng

to a midsize company with

―grew‖

phát

350 employees.

(A) Adj

doanh

(A)

quick

(B) Adv (đuôi –ly)

thành một công ty cỡ

(B)

quickly

(C) Adj so sánh hơn

vừa với 350 nhân viên.

(C)

quicker

(D) Adj so sánh nhất

(D)

quickest

triển

từ

một

nghiệp

nhỏ

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - quickly = fast = swiftly = rapidly (adv) nhanh/ nhanh chóng - quick = prompt = fast = rapid (adj): nhanh. - grow = develop = expand = extend = progress = thrive (v): phát triển/ mở rộng - business = company = enterprise = corporation = firm = partnership = association (n): công ty/ doanh nghiệp 517 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- employees = staff = workers = personnel = agent = clerk (n): nhân viên

518 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

105

Sau ‗the‘ và trước giới

Những chủ cửa hàng

invited to the _____ of

từ ‗of‘ cần điền N

địa phương được mời

Clyde Bank‘s downtown

(A) V, Adj, N

đến buổi khai trương

branch.

(B) Ved

chi nhánh ở trung tâm thành phố Clyde Bank.

Local shop owners are

C

(A)

open

(C) N: khai trương/ sự

(B)

opened

mở cửa

(C)

opening

(D) Adv (đuôi –ly)

(D)

openly

Xét nghĩa chọn C.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - shop owner = tradesman = shopman : chủ cửa hàng. - invite s.b to s.th : mời ai đến - invite s.b to do s.th : mời ai làm gì - opening = opening ceremony = official opening = launch = inauguration = handsel (n): lễ khai trương. - opening = vacancy = position = job = opportunity (n): một vị trí/ công việc còn bỏ trống - branch = agency = subsidiary = affiliate (n): chi nhánh 106

Dựa vào nghĩa

Tất cả các tin nhắn e-

regarding legal issues

(A) được lưu trữ

mail liên quan đến các

should be _____ in a

(B) đã trốn thoát

vấn đề pháp lý nên

separate folder.

(C) phục vụ

được lưu trữ trong một

(A)

stored

(D) xác định

thư mục riêng.

(B)

escaped

(C)

served

(D)

determined

All e-mail messages

A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - regarding = concerning = about = relating to = with regard to = with respect to : liên quan đến/ về - legal issues/ affair : vấn đề pháp lý - store = keep = save (v): lưu trữ/ cất trữ. - separate = particular = specific = distinct (adj): riêng biệt.

519 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

107

Sau ‗an‘ và trước giới từ

Việc thuê một người

Tsai must be our top

‗for‘ cần điền N. Ở đây

trợ lý cho cô Tsai phải

priority, as her workload

có 2 Noun xét về nghĩa

là ưu tiên hàng đầu của

has increased.

thì ‗hire‘ (thuê mướn)

chúng

(A)

assist

nên chọn N chỉ người.

lượng công việc của cô

(B)

assistant

(A) V: hỗ trợ

ấy đã tăng lên.

(C)

assisted

(B) N: người trợ lý

(D)

assistance

(C) Ved: đã được hỗ trợ

Hiring an _____ for Ms.

B

ta,



khối

(D) N: sự hỗ trợ TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - hire = employ = engage = recruit = take on (v): thuê/ tuyển (người) - assistant = helper (n): trợ lý - top priority / preference: sự ưu tiên hàng đầu - workload = volume of work : khối lượng công việc - increase = rise = raise = augment (v) tăng lên - assist = help = aid = support (v): giúp đỡ. 108

Sau ‗the‘ và trước N cần

Tòa nhà Ladoff

was constructed in 1923

điền Adj.

tiên được xây dựng

and stood two stories tall.

(A) N: nguồn gốc

vào năm 1923 và cao

(A)

origin

(B) Ved: có nguồn gốc

hai tầng.

(B)

originated

(C) Adv: ban đầu

(C)

originally

(D) Adj: bản gốc / đầu

(D)

original

The_____ Ladoff Building

D

đầu

tiên

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - construct = build = erect (v): xây dựng - story = floor (n): tầng. - original = first = early (adj): gốc/ đầu tiên. 109

Dựa vào nghĩa

Nếu bạn có thắc mắc

your most _____ credit

(A) trung tâm

về bảng sao kê thẻ tín

card statement, call Mr.

(B) liên tiếp

dụng gần đây nhất của

Hassan.

(C) thực tế

mình, hãy gọi cho ông

(A)

central

(D) gần đây

Hassan.

(B)

consecutive

If you have questions about

D

520 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C)

actual

(D)

recent

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - credit card statement : bảng sao kê thẻ tín dụng - consecutive = successive = succeeding = following = running = in a row = continuous (adj): liên tục/ liên tiếp - question = issue = matter = business = problem = concern (n): vấn đề. 110

The Rinzlite dishwasher

C

Câu so sánh hơn sau Adj Máy rửa chén Rinzlite

was ranked higher _____

+ than

được xếp hạng cao

all other dishwashers in its

(A) đến/ đối với

hơn tất cả các máy rửa

class.

(B) qua

chén khác.

(A)

to

(C) hơn

(B)

past

(D) bởi

(C)

than

(D)

by

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - dishwasher : máy rửa chén - rank = rate = be classified = be categorized : xếp hạng. 111

Nghĩa của từ ‗so far‘ là

Cho đến nay, cửa hàng

_____ 20 percent more

cho đến nay là dấu hiệu

Grantley đã bán được

mobile phones than it did

của thì hiện tại hoàn

nhiều điện thoại di

last year.

thành.

động hơn 20% so với

(A)

will sell

(A) Sẽ bán: thì tương lai

năm ngoái.

(B)

was sold

(B) Đã bị bán: thì bị

(C)

has sold

(D)

are selling

So far, the Grantley store

C

động quá khứ (C) Đã bán: Thì hiện tại hoàn thành. (D) Đang bán: Thì hiện tại tiếp diễn

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - so far = to date = up to the present = thus far = up to now : cho đến nay. - store = shop = outlet (n): cửa hàng

521 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

112

Chỗ trống nằm giữa trợ

Trong trường hợp mất

failure, unplug computers

động từ ―is‖ và động từ

điện, rút phích cắm

until power is _____

chính ―restored‖, điền

máy tính cho đến khi

restored.

một Adv để bổ nghĩa

nguồn được phục hồi

(A)

fully

cho động từ chính.

hoàn toàn.

(B)

fullness

(A) Adv: hoàn toàn/ đầy

(C)

fullest

(D)

full

In the event of a power

A

đủ (B) N: sự đầy đủ (C) Adj so sánh nhất (D) Adj: đầy

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - in the event of = in case of : trong trường hợp (+ Noun) - power failure = loss of power = power cut : mất điện - unplug : rút/ tháo phích cắm 113

Dựa vào nghĩa

Mặc dù ông Akiyama

retired last year, he _____

Although……..still:

đã

visits the office each week.

Mặc dù ……. vẫn

ngoái, ông vẫn đến

(A)

next

(A) kế tiếp

văn phòng mỗi tuần.

(B)

yet

(B) chưa

(C)

still

(C) vẫn

(D)

finally

(D) cuối cùng

Although Mr. Akiyama

C

nghỉ

hưu

năm

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - although = even though/if = though = in spite of the fact that = despite the fact that = notwithstanding that : mặc dù/ dẫu cho (+ clause) - retire = stop work (v): nghỉ hưu/ thôi việc. - visit = arrive = come (v): đến. - finally = eventually = ultimately = in the end (adv): cuối cùng. 114

Sau ‗a‘ và trước N

Tại cuộc thảo luận

Ms. Yang made a _____

‗argument‘ cần điền

nhóm, bà Yang đã đưa

argument for

Adj.

ra lý lẽ có sức thuyết

environmentally

(A) V: thuyết phục

phục cho các hoạt

responsible business

(B) Ving / Adj: có sức

động kinh doanh có

At the panel discussion,

practices.

B

thuyết phục

trách nhiệm với môi 522

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A)

convince

(C) Ved / Adj : tin chắc

(B)

convincing

(D) Adv: thuyết phục/ lôi

(C)

convinced

(D)

convincingly

trường.

cuốn. * a convincing argument: lý lẽ có sức thuyết phục.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - panel discussion : cuộc hội thảo - convince = persuade = prevail on/ upon = talk into (v): thuyết phục - convince sb to do sth : thuyết phục ai làm gì. 115

Dựa vào nghĩa

Dàn nhạc Hokodo sẽ

hold _____ for new string

(A) sự chú ý

tổ chức buổi thử giọng

musicians next Tuesday.

(B) sự điều tra

cho các nhạc sĩ chơi

(A)

attention

(C) sự thúc đẩy

đàn mới vào thứ ba

(B)

investigations

(D) sự thử giọng

tới.

(C)

motivation

(D)

auditions

The Hokodo Orchestra will

D

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - pay attention to : chú ý đến - attract/receive/enjoy attention : thu hút/ nhận sự chú ý - investigate = inspect = conduct an investigation into = examine = explore = look into (v): điều tra/ kiểm tra. - motivate = inspire = stimulate = encourage = inspirit (v): thúc đẩy/ tạo động lực/ khuyến khích 116

Câu đầy đủ nên cần đại

Mặc dù các thành viên

members _____ were not

từ phản thân để nhấn

trong đội không có

available after the game,

mạnh cho chủ ngữ ―the

mặt sau trận đấu, huấn

the coach was happy to be

team members‖.

luyện viên rất vui khi

interviewed.

(A) Đại từ phản thân/

được phỏng vấn.

Although the team

A

nhấn mạnh

(A)

themselves

(B)

they

(B) Đại từ nhân xưng +

(C)

theirs

V (làm chủ ngữ)

(D)

them

(C) Đại từ sở hữu không cần N phía 523

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

sau (D) Tân ngữ TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - although = even though/ if = in spite of the fact that = despite the fact that : mặc dù (+clause) - coach = trainer = instructor (n): huận luyện viên - be happy/ glad/ delighted/ satisfied to do s.th : vui mừng làm gì 117

Ms. Schwimmer‘s

Dựa vào nghĩa

Đơn xin của cô

application was not _____

(A) tương đối

Schwimmer đã không

reviewed until November 5.

(B) thỉnh thoảng

được xem xét hoàn

(A)

relatively

(C) hoàn toàn

toàn cho đến ngày 5

(B)

occasionally

(D) rất lớn

tháng 11.

(C)

completely

(D)

enormously

C

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - completely = totally = entirely = fully (adv): đầy đủ/ hoàn toàn. 118

Đứng trước N

Các nhà quản lý được

to give their staff _____

―feedback‖ cần điền Adj

khuyến khích để cho

feedback during the annual

để bổ nghĩa cho nó.

nhân viên của họ phản

performance-review

(A) N: việc xây dựng

hồi mang tính xây

meetings.

(B) Adv: có tính cách

dựng trong các cuộc

Managers are encouraged

(A)

construction

(B)

constructively

(C)

constructive

(D)

constructing

C

xây dựng (C) Adj: mang tính xây

họp đánh giá hiệu suất hàng năm.

dựng (D) Ving: xây dựng

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm gì - sb be encouraged to do sth : ai đo được khuyến khích làm gì - give sb sth : cho ai cái gì - give someone help/support/encouragement : cho ai sự giúp đỡ/ hỗ trợ/ khuyến khích. - staff = employees = workers = personnel (n): nhân viên - the annual performance-review meetings : các cuộc họp đánh giá hiệu suất hàng năm. 119

Deckermark Enterprises offers employees flexible

D

Dựa vào nghĩa

Deckermark

(A) sự tuyên bố

Enterprises cung cấp 524

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

scheduling and

(B) sự trao đổi

cho nhân viên các sự

telecommuting _____.

(C) sự phòng ngừa

lựa chọn lập kế hoạch

(A)

statements

(D) sự lựa chọn

và làm việc từ xa linh

(B)

exchanges

(C)

precautions

(D)

options

hoạt.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - offer someone something : cung cấp cho ai cái gì. - flexible = adaptable = adjustable = variable = versatile (adj) linh hoạt/ có thể thay đổi. 120

Ms. Summer can estimate

A

the cost for the land-

Dựa vào nghĩa

Bà Summer có thể ước

(A) thậm chí / ngay cả

tính chi phí cho dự án

khi

giải phóng mặt bằng ở

Fosterville, _____ before

(B) một số

Fosterville, ngay cả

the details are finalized.

(C) như vậy

trƣớc khi các chi tiết

(A)

even

(D) khác

đã được hoàn thiện.

(B)

some

(C)

such

(D)

else

clearing project in

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - estimate = calculate = guess (v): ước tính. - cost = expenses = spending = expenditure = outlay (n): chi phí - land-clearing project : dự án giải phóng mặt bằng. - finalize = finish = complete = conclude (v): hoàn thành 121

The company‘s transition

Chỗ trống nằm giữa

Sự chuyển đổi của

from paper paychecks to

tobe và Adj, cần một

công ty từ tiền lương

electronic paychecks was

Adv để bổ nghĩa cho

bằng tiền mặt sang tiền

_____ smooth.

Adj.

lương điện tử diễn ra

(A)

impressive

(A) Adj (đuôi –sive)

rất suôn sẻ một cách

(B)

impression

(B) N (đuôi –ion)

ấn tượng.

(C)

impressively

(C) Adv (đuôi –ly)

(D)

impress

(D) V: gây ấn tượng

C

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - transition = change = move = transformation (n): sự chuyển đổi/ thay đổi 525 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- paycheck = salary = wages = pay (n): tiền lương - smooth (adj): suôn sẻ 122

Dựa vào nghĩa

Tất cả công nhân tạm

should contact Ms. Fierro

(A) kết hợp

thời nên liên hệ với cô

to _____ an identification

(B) có được

Fierro để lấy bảng tên.

badge.

(C) tập hợp

All temporary workers

(A)

combine

(B)

obtain

(C)

gather

(D)

approach

B

(D) cách tiếp cận

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - temporary workers : những công nhân tạm thời - obtain = get = pick up = secure = gain = acquire (v): lấy/ có được - contact = communicate = get in touch = make contact with = speak to (v): liên lạc với - identification badge : thẻ tên/ thẻ nhân viên. 123

Dựa vào nghĩa

Chúng tôi sẽ thanh

claim _____ we receive the

(A) khi/ một khi

toán yêu cầu bảo hiểm

official damage report.

(B) kể từ khi/ bởi vì

của bạn một khi chúng

(A)

once

(C) giống như

tôi nhận được báo cáo

(B)

since

(D) ngoại trừ

thiệt hại chính thức.

(C)

like

(D)

except

We will pay your insurance

A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - insurance claim : yêu cầu bồi thường bảo hiểm - official damage report : báo cáo thiệt hại chính thức. - once = as soon as = when = after (conj): một khi/ ngay khi/ sau khi ( + clause) - since = because = as = seeing that = in view of the fact that = owing to the fact that (conj) bởi vì (+ clause) 124

Sau ‗the‘ và trước giới

Cả hai chính trị gia

debate was willing to take a

từ ‗in‘ cần điền N.

trong cuộc tranh luận

stand on the riverfront

(A) N: chính trị gia

đều không sẵn sàng

development controversy.

(B) V: làm chính trị

đứng lên tranh cãi về

(A)

(C) Adj: chính trị

sự phát triển bên bờ

Neither of the _____ in the

politicians

A

526 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B)

politicize

(C)

political

(D)

politically

(D) Adv: về mặt chính

sông.

trị

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - debate = discussion = argument = dispute = controversy = contest (n): cuộc tranh cãi/ cuộc tranh luận - willing to do s.th : sẵn sàng để làm gì 125

Dựa vào nghĩa

Với nguồn kinh phí bổ

funding, Central City

(A) Hơn

sung, Trường Y khoa

Medical School expects to

(B) Ở trên

Thành phố Trung tâm

double the size of its

(C) Tại

dự kiến sẽ tăng gấp đôi

research team.

(D) Với

quy mô của nhóm

_____ the additional

(A)

Over

(B)

On

(C)

At

(D)

With

D

nghiên cứu.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - additional/ supplementary funding : nguồn kinh phí bổ sung - expect to do s.th : hy vọng/ dự kiến làm gì - double in size/amount/price : tăng gấp đôi quy mô/ số tiền/ giá. 126

Dựa vào nghĩa

Các khách hàng đã chỉ

that a reception area of 60

(A) đủ

ra rằng diện tích khu

square meters will be

(B) linh hoạt

vực tiếp tân 60 mét

_____ in the new building.

(C) có khả năng

vuông sẽ là đủ cho tòa

(A)

sufficient

(D) tính toán

nhà mới.

(B)

flexible

(C)

capable

(D)

calculating

The clients have indicated

A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - client = customer = patron = consumer = custom (n): khách hàng - reception area : khu vực tiếp tân - sufficient = enough = adequate (adj): đủ 127

Ms. Lau would like to

C

Dựa vào nghĩa

Cô Lau muốn biết lý 527

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

know _____ Mr. Cole

(A) bất cứ thứ gì

do tại sao ông Cole gọi

called the main office

(B) trong khi

cho văn phòng chính

yesterday.

(C) tại sao

ngày hôm qua.

(A)

whatever

(D) ai

(B)

while

(C)

why

(D)

who

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - main/ head office = headquarters (n): trụ sở chính. 128

Dựa vào nghĩa

Công ty Luật Koffler

paralegals _____ meet its

(A) do đó/ cho nên

đã thuê thêm trợ lý

commitment to clients.

(B) để + Vo

luật sư để đáp ứng cam

(A)

consequently

(C) trong bất cứ trường

kết với khách hàng.

(B)

in order to

hợp hợp

(C)

in any case

(D) ngoài ra

(D)

additionally

Koffler Law hired more

B

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - hire = employ = recruit = engage (v): thuê - paralegal (n): trợ lý của luật sư - meet = accommodate = satisfy (v): đáp ứng - meet a need/demand/requirement/condition : đáp ứng một nhu cầu/ yêu cầu/ điều kiện - commitment = promise = engagement = pledge = plight (n): lời cam kết - commitment = dedication = devotion (n): sự tận tụy/ sự tận tâm. - in order to = so as to : để làm gì ( + Vo) 129

Dựa vào nghĩa

Phiên bản mới nhất

Biltmire Road Atlas has

(A) sự hiểu biết rõ về

của

plastic-coated pages for

cái gì

Atlas có các trang

extra _____.

(B) sự kiên trì

được bọc nhựa để có

(A)

familiarity

(C) độ bền

thêm độ bền.

(B)

persistence

(D) sự thay thế

(C)

durability

(D)

replacement

The newest edition of the

C

Biltmire

Road

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 528 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- edition = version = reproduction = issue (n): phiên bản/ ấn bản - plastic-coated : được bọc nhựa - extra = additional = more = further (adj): thêm/ bổ sung 130

Dựa vào nghĩa

Người tìm việc nên

a list of professional

(A) trước

chuẩn bị một danh

references _____ applying

(B) bên ngoài của

sách các tài liệu tham

for positions.

(C) ở phía trước

khảo chuyên nghiệp

(A)

prior to

(D) theo như

trước khi ứng tuyển

(B)

outside of

(C)

in front of

(D)

according to

Job seekers should prepare

A

vào các vị trí.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - job-seeker = applicant = candidate = interviewee = prospective employee (n): người xin việc - a list of professional references : một danh mục các tài liệu tham khảo chuyên nghiệp - prior to = before : trước - position = job = occupation = employment = opening = vacancy (n): vị trí/ công việc.

529 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 6 Questions 131-134 refer to the following article TOKYO

(2

June)—Toda

Entertainment TOKYO (2 tháng 6) Công ty giải trí Toda đã

announced this morning that it will be revealing thông báo sáng nay rằng họ sẽ tiết lộ trò chơi its latest video game later this week. A preview video mới nhất của mình vào cuối tuần này. of the game --[131]-- a presentation from the Một bản xem trước của trò chơi (131) CŨNG developers will be broadcast on the company‘s NHƢ một bài thuyết trình từ các nhà phát Web site on Friday at 4:00 P.M. Japan Standard triển sẽ được phát sóng trên trang web của Time. Until now, no details have been revealed công ty vào thứ Sáu lúc 4:00 P.M. giờ chuẩn about the game. Many consumers are already -- Nhật Bản. Cho đến bây giờ, không có chi tiết [132]-- that it will be a sequel to the company‘s nào được tiết lộ về trò chơi. Nhiều người tiêu popular Todashi Adventure series. The first dùng đã sẵn sàng (132) SUY ĐOÁN rằng đó game in that series, released two years ago, was sẽ là phần tiếp theo của loạt game Todashi a --[133]-- success for the company, selling Adventure nổi tiếng của công ty. Trò chơi đầu over 400,000 copies in Japan. --[134]--.

tiên trong sê-ri đó, được phát hành hai năm trước, là một sự thành công (133) ĐÁNG KỂ cho công ty, bán được hơn 400.000 bản tại Nhật Bản. (134) DOANH SỐ BÁN HÀNG TRÊN TOÀN THẾ GIỚI CỦA NÓ LÀ GẤP ĐÔI CON SỐ ĐÓ. Đứng giữa hai Danh từ, chỉ có thể dùng as

131. (A) but

well as.

(B) even though

(A) nhưng + clause

(C) how

(B) mặc dù + clause

(D) as well as

(C) như thế nào + to do something (D) cũng như + N Dựa vào nghĩa

132. (A) confirming

(A) xác nhận

(B) speculating

(B) suy đoán

(C) requesting

(C) yêu cầu

(D) analyzing

(D) phân tích Sau ‗a‘ và trước N ‗success‘ cần điền Adj để

133. (A) remarkable

bổ nghĩa cho N đó. 530

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) remarkably

(A) Adj: đáng kể

(C) remarking

(B) Adv: đáng chú ý/ rõ rệt

(D) remark

(C) Ving (D) V Vì câu trước đang nói đến con số bán được ở

134. (A) The company was not able to meet this goal.

Nhật Bản. Câu sau này là câu so sánh con số bán ra trên thế giới.

(B) Toda Entertainment will announce its new CEO next week. (C) Its worldwide sales were double that number. (D) Consumers can now purchase it for the first time.

(A) Công ty đã không thể đáp ứng mục tiêu này. (B) Toda Entertainment sẽ công bố CEO mới vào tuần tới. (C) Doanh số bán hàng trên toàn thế giới của nó là gấp đôi con số đó. (D) Người tiêu dùng hiện có thể mua nó lần đầu tiên.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - reveal = disclose = unveil (v): tiết lộ - consumer = client = customer = patron = custom (n): khách hàng - sequel = follow-up = continuation (n): sự tiếp tục/ phần tiếp theo. - release = launch = bring out = issue (v): phát hành. - success = achievement (n): thành công. - remarkable = noticeable = considerable = significant (adj): đáng kể - speculate = guess = infer = assume (v): suy đoán.

531 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 135-138 refer to the following letter July 11

Ngày 11 tháng 7

Dear Mr. Wong:

Ông Wong thân mến:

It was good to speak with you today about the Thật tốt khi nói chuyện với bạn ngày hôm nay opening in the accounts receivable department về vị trí tuyển dụng trong bộ phận thu hồi công at Riedeberg Realty. --[135]--. My prior nợ tại Riedeberg Realty. (135) CÔNG VIỆC experience has prepared me particularly well CÓ VẺ NHƢ LÀ MỘT SỰ PHÙ HỢP LÝ for this --[136]--. Strong writing skills, TƢỞNG CHO CÁC KỸ NĂNG VÀ SỞ assertiveness, and accuracy --[137]-- in my last THÍCH CỦA TÔI. Kinh nghiệm trước đây two jobs. I am also able to work effectively của tôi đã chuẩn bị đặc biệt tốt cho (136) VỊ with coworkers, especially in a fast-paced TRÍ này. Kỹ năng viết tốt, quyết đoán và chính xác (137) TẤT CẢ ĐỀU ĐƢỢC YÊU CẦU

environment.

I appreciate the time you took to --[138]-- me. I trong hai công việc cuối cùng của tôi. Tôi cũng look forward to hearing from you when you có thể làm việc hiệu quả với đồng nghiệp, đặc make your final hiring decision.

biệt là trong môi trường có nhịp độ nhanh.

Sincerely,

Tôi đánh giá cao thời gian bạn dành để (138)

Jon Troughman

PHỎNG VẤN tôi. Tôi mong muốn được nghe từ bạn khi bạn đưa ra quyết định tuyển dụng cuối cùng của bạn. Trân trọng, Jon Troughman Câu trên đang nói đến vị trí còn trống, và câu

135.

(A) The job seems like an ideal match for này nói lý do tại sao muốn nộp vào vị trí này my skills and interests. (B) The company had an outstanding reputation nationally. (C) Note that I have applied for a number of other jobs as well. (D) Please contact me to discuss additional scheduling options.

(A) Công việc này có vẻ như là một kết hợp lý tưởng cho các kỹ năng và sở thích của tôi. (B) Công ty đã có một danh tiếng xuất sắc trên toàn quốc. (C) Lưu ý rằng tôi cũng đã áp dụng cho một số công việc khác. (D) Vui lòng liên hệ với tôi để thảo luận về các tùy chọn lập lịch bổ sung.

532 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Dựa vào nghĩa

136. (A) event

(A) sự kiện

(B) incident

(B) việc bất ngờ

(C) position

(C) vị trí

(D) exception

(D) ngoại lệ Cần điền V chính nên loại A và C, và câu này

137. (A) all requiring

là câu bị động nên loại luôn B.

(B) had all required (C) all requirements (D) were all required Dựa vào nghĩa

138. (A) train

(A) đào tạo

(B) recommend

(B) đề nghị

(C) entertain

(C) giải trí

(D) interview

(D) phỏng vấn

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - opening = vacancy = job = position = opportunity (n): vị trí/ công việc còn trống - prior/ previous experience : kinh nghiệm trước đây - strong writing skill : kỹ năng viết tốt - assertiveness = decision = resolution (n): sự quyết đoán/ quả quyết. - accuracy = precision = exactness = correctness (n): sự chính xác. - be able/unable to do s.th : có thể/ không thể làm gì - coworker = colleague = workmate = teammate = associate = partner (n): đồng nghiệp - fast-paced environment : môi trường có nhịp độ nhanh - appreciate = value = treasure = be grateful for = be thankful for (v): đánh giá cao/ cảm kích. - look forward to doing s.th: mong chờ việc gì - make final hiring decision : đưa ra quyết định tuyển dụng cuối cùng. - interest = hobby (n): sở thích.

533 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 139-142 refer to the following Web page

Protection & Conservation

Bảo vệ và bảo tồn

The Garner Museum of Art (GMA) ensures Bảo tàng Nghệ thuật Garner (GMA) đảm bảo the preservation of its collection by carefully bảo quản bộ sưu tập của mình một cách (139) –[139]-- the lighting of its galleries. Certain THEO DÕI cẩn thận ánh sáng của các phòng artifacts—many of which are thousands of trưng bày. Một số hiện vật nhất định, nhiều years old—are particularly sensitive to light.

trong số đó có hàng nghìn năm tuổi, đặc biệt

--[140]--, the museum does not showcase any nhạy cảm với ánh sáng. (140) VÌ LÝ DO NÀY, of its pieces in areas with windows. Nor does bảo tàng không trưng bày bất kỳ tác phẩm nào it keep artwork in areas with certain kinds of

trong khu vực có cửa sổ. Nó cũng không giữ tác

--[141]--, potentially harmful bulbs. --[142]--. phẩm nghệ thuật trong các khu vực có một số By taking such measures, the GMA hopes that bóng đèn (141) SÁNG CHÓI, có khả năng gây its collection will be enjoyed for generations hại. (142) NGOÀI RA, KHÔNG ĐƢỢC PHÉP CHỤP ẢNH BẰNG ĐÈN FLASH.

to come.

Bằng cách thực hiện các biện pháp như vậy, GMA hy vọng rằng bộ sưu tập của nó sẽ được để lại cho các thế hệ mai sau. Dựa vào nghĩa

139. (A) monitoring

(A) giám sát/ theo dõi

(B) acquiring

(B) có được

(C) performing

(C) biểu diễn/ thực hiện

(D) guarding

(D) bảo vệ Dựa vào nghĩa

140. (A) After all

(A) Cuối cùng/ xét cho cùng

(B) For instance

(B) Chẳng hạn

(C) On the contrary

(C) Ngược lại

(D) For this reason

(D) Vì lý do này Cần điền một Adj để bổ nghĩa cho danh từ

141. (A) bright

―bulbs‖ phía sau.

(B) brightly

(A) Adj: sáng/ sáng chói

(C) brighten

(B) Adv: rực rỡ

(D) brightness

(C) V : sáng lên (D) N: sự sáng ngời 534

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Vì những câu trên đang nói ánh sáng sẻ làm ảnh

142. (A) Therefore, the museum will place some of its older pieces on loan. (B) Also, flash photography is not

hưởng đến chất lượng của những tác phẩm trong phòng trưng bày. Nên ánh đèn flash cũng không ngoại lệ.

permitted.

(A) Do đó, bảo tàng sẽ cho mượn một số tác phẩm cũ của nó.

(C) Only a few staff members possess these specialized skills.

(B) Ngoài ra, không được phép chụp ảnh

(D) Unfortunately, it can be difficult to determine an object‘s age.

flash. (C) Chỉ có một vài nhân viên sở hữu những kỹ năng chuyên ngành này. (D) Thật không may, có thể khó xác định tuổi đồ vật.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - ensure = make sure = guarantee = secure = assure (v): đảm bảo - preservation = conservation = protection = care = maintenance (v): sự giữ gìn/ sự bảo quản - collection (n): bộ sưu tập - monitor = observe = track = oversee (v): giám sát/ theo dõi - sensitive = tender = fragile = delicate = perishable (adj): nhạy cảm/ dễ hỏng - showcase = display = show = exhibit (v): trưng bày - artwork : tác phẩm nghệ thuật - harmful = damaging (adj) có hại/ gây hại - measure = method = means = step (n): biện pháp - generations to come : các thế hệ mai sau - permit = allow = authorize = enable (v): cho phép.

535 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 143-146 refer to the following e-mail To: All Managers

Người nhận: Tất cả người quản lý

From: Bert Pizarro

Người gửi: Bert Pizarro

Date: October 10

Ngày: 10 tháng 10

Subject: Staff banquet

Chủ đề: Tiệc nhân viên

Dear Managers,

Kính gửi các nhà quản lý,

December is quickly approaching, and the Tháng 12 đang nhanh chóng đến gần, và đội Human Resources team is working out the ngũ Nhân sự đang thảo luận kế hoạch cho bữa details for this year‘s staff banquet. As you tiệc nhân viên của năm nay. Như bạn đã biết, know, this --[143]-- event is an opportunity for sự kiện (143) THƢỜNG NIÊN này là cơ hội us to thank our entire staff for their service and để chúng tôi cảm ơn toàn bộ nhân viên của to reflect on the past twelve months. In addition, mình vì sự phục vụ của họ và suy ngẫm về it will provide everyone with the opportunity -- mười hai tháng qua. Ngoài ra, nó sẽ cung cấp [144]-- time with their colleagues in a relaxed cho mọi người cơ hội (144) ĐỂ DÀNH thời gian với các đồng nghiệp của mình trong một

social setting.

We know that the distance to last year‘s banquet môi trường xã giao thoải mái. in Riverdale made it difficult for several Chúng tôi biết rằng khoảng cách đến bữa tiệc employees to attend the event. To make it easier năm ngoái tại Riverdale đã khiến một số nhân for everyone to participate in this celebration, viên gặp khó khăn khi tham dự sự kiện này. we are looking for a --[145]-- that is closer to Để giúp mọi người tham gia vào lễ kỷ niệm our office building. ---[146]--.

này dễ dàng hơn, chúng tôi đang tìm kiếm

We plan to send out further details soon.

một (145) ĐỊA ĐIỂM gần hơn với tòa nhà

Kind regards,

văn phòng của chúng ta. (146) VUI LÒNG

Bert Pizarro

PHẢN HỒI VỚI BẤT KỲ SỰ ĐỀ XUẤT

Human Resources Manager

NÀO. Chúng tôi dự định sẽ gửi thêm các thông tin chi tiết sớm. Trân trọng, Bert Pizarro Quản lý Bộ phận Nhân sự

536 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Dựa vào nghĩa

143. (A) initial

(A) ban đầu

(B) annual

(B) hàng năm/ thường niên

(C) favoring

(C) ủng hộ

(D) hiring

(D) tuyển dụng Opportunity to do something: có cơ hội để

144. (A) to spend

làm gì đó

(B) having spent (C) spending (D) will spend Dựa vào nghĩa

145. (A) result

(A) kết quả

(B) transport

(B) phương tiện vận chuyển

(C) capacity

(C) công suất/ sức chứa

(D) venue

(D) địa điểm Vì câu trên đang nói rằng họ đang tìm kiếm 1

146. (A) Driving directions are attached.

địa điểm hợp lý. Câu này nói tiếp rằng nếu ai

(B) We apologize for the confusion.

có ý kiến thì thì hãy gửi e-mail phản hồi.

(C) Please reply with any suggestions.

(A) Hướng dẫn lái xe được đính kèm.

(D) Remember to confirm your attendance.

(B) Chúng tôi xin lỗi vì sự nhầm lẫn. (C) Hãy phản hồi với bất kỳ đề xuất nào. (D) Hãy nhớ xác nhận sự tham dự của bạn.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - approach (v): đến gần/ tới gần - staff banquet : tiệc nhân viên - opportunity to do s.th : cơ hội để làm gì - give someone the opportunity to do something : cho ai cơ hội để làm gì - entire = whole = complete = total (adj): toàn bộ - reflect = think about = meditate = ponder = brood over (v): ngẫm nghĩ về - make s.th/ s.b adj : khiến cho ai/ cái gì trở nên như thế nào - attend = participate in = take park in = engage in = join in (v): tham dự - celebration = party = gathering (n): buổi họp mặt/ tiệc ăn mừng. - venue = place = location = site (n): địa điểm 537 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- plan to do s.th : dự định làm gì. - suggestion = proposal = recommendation (n): sự đề xuất.

PART 7 Questions 147-148 refer to the following notice

Our Return Pledge If the products you purchased from Things Galore do not perform to your expectations, please return to our store for an exchange or a refund. Refunds may be issued on full-price purchases only [148]. See Thingsgalore.com/help for details.

Cam kết hoàn trả của chúng tôi Nếu các sản phẩm bạn đã mua từ Things Galore không đúng như mong đợi của bạn, vui lòng quay lại cửa hàng của chúng tôi để đổi hoặc hoàn tiền. Sự hoàn tiền có thể đƣợc cấp chỉ cho những sự mua hàng có giá gốc [148]. Xem Thingsgatio.com/help để biết chi tiết.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

147. Thông báo có khả năng

Thường thì quy định đổi trả sẽ

xuất hiện ở đâu?

thường được in ở trên biên

(A) On a coupon

(A) Trên một phiếu giảm giá

nhận.

(B) On a Web site

(B) Trên một trang web

(C) On a product label

(C) Trên nhãn sản phẩm

(D) On a sales receipt

(D) Trên biên lai bán hàng

147.

Where would the

notice likely appear?

148. Điều gì được đề xuất về

Câu thứ 2 có nói: Refunds

about Things Galore?

Things Galore?

may be issued on full-price

(A) It will not issue a

(A) Nó sẽ không hoàn lại tiền

purchases only = Sự hoàn

148.

What is suggested

refund for all items. (B) It does not sell discounted products. (C) It has recalled defective items.

cho tất cả các mặt hàng.

tiền có thể được cấp chỉ cho

(B) Nó không bán sản phẩm

những sự mua hàng có giá gốc

giảm giá. (C) Nó đã thu hồi các mặt hàng bị lỗi.

=> Những mặt hàng được giảm giá thì sẽ không được hoàn lại tiền. 538

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) It is having an annual sale.

(D) Nó đang có một đợt giảm giá hàng năm.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - pledge = plight = commitment = engagement (n): lời cam kết - product = item = merchadise = goods = wares = produce (n): sản phẩm - purchase = buy = acquire = snap up = procure (v): mua - expectation = anticipation (n): sự mong đợi/ kì vọng - return = come back = go back (v): trở lại. - exchange = interchange = swapping (n): sự trao đổi - refund = repayment = reimbursement (n): sự hoàn lại tiền - receipt = bill = invoice (n): biên nhận/ hóa đơn. - coupon (n) = voucher = special offer = discount (rate) = _% off : giảm giá

Questions 149-150 refer to the following text-message chain Ed Singh (9:46 A.M.) Hi Marisa, has David Yuen stopped by your office? Marisa Viteli (9:48 A.M.) Not that I know of. I just got here. Ed Singh (9:49 A.M.) OK. He’s having a hard time debugging a program [149] and I told him to ask you to look at it. I hope you don’t mind. [150] Marisa Viteli (9:50 A.M.) Not at all. He‘s on the Zandos project, right? Ed Singh (9:51 A.M.) Yes, they‘re building an order-tracking system and it has to be delivered in a few weeks. Marisa Viteli (9:52 A.M.) Ah, that‘s a huge program. I can see why he‘s having coding problems. Ed Singh (9:46 A.M.) Chào Marisa, David Yuen có ghé văn phòng của bạn không? Marisa Viteli (9:48 A.M.) Tôi cũng không biết. Tôi chỉ vừa mới đến đây. Ed Singh (9:49 A.M.) OK. Anh ấy gặp khó khăn trong việc gỡ lỗi một chƣơng trình [149] và tôi bảo anh ấy yêu cầu bạn xem nó. Tôi hy vọng bạn không cảm thấy phiền. [150] Marisa Viteli (9:50 A.M.) Hoàn toàn không. Anh ấy đang làm dự án Zandos, phải không? 539 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ed Singh (9:51 A.M.) Vâng, họ đã xây dựng một hệ thống theo dõi đơn hàng và nó sẽ được giao trong vài tuần. Marisa Viteli (9:52 A.M.) Ah, đó là một chương trình lớn. Tôi có thể thấy lý do tại sao anh ấy gặp vấn đề về mã hóa. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

For whom do the

149. Những người viết có khả

He’s having a hard time

writers most likely work?

năng làm việc cho ai?

debugging a program =

(A) A home repair business

(A) Một doanh nghiệp sửa

Anh ấy gặp khó khăn trong

149.

(B) A food delivery business (C) A building construction company

chữa nhà (B) Một doanh nghiệp giao thực phẩm

(D) A software development company

(C) Một công ty xây dựng

việc gỡ lỗi một chương trình => Những người viết có khả năng làm việc cho một công ty phát triển phần mềm.

(D) Một công ty phát triển phần mềm

150.

At 9:50 A.M., what

150. Vào lúc 9:50 A.M., cô

Vào lúc 9:49 ông Ed Singh

does Ms. Viteli most likely

Viteli rất có thể có ý gì khi cô

viết: He’s having a hard time

mean when she writes, ―Not at

ấy viết, ―Hoàn toàn không‖?

debugging a program and I

all‖?

(A) Cô ấy không biết David

told him to ask you to look

(A) She does not know David Yuen. (B) She has not been to her

Yuen. (B) Cô ấy chưa đến văn

= Anh ấy gặp khó khăn trong

phòng của mình.

việc gỡ lỗi một chương trình

(C) Cô ấy sẵn sàng giúp đỡ

office yet. (C) She is willing to help a

đồng nghiệp. (D) Cô ấy là một phần của

coworker. (D) She is part of the Zandos project team

at it. I hope you don’t mind

nhóm dự án Zandos

và tôi bảo anh ấy nhờ bạn xem nó. Tôi hy vọng bạn không cảm thấy phiền. Cô Viteli nói là: Not at all = Hoàn toàn không. => Cô Viteli sẵn sàng giúp đỡ đồng nghiệp

về

việc

gỡ

chương trình bị lỗi.

540 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - stop by = drop in/by = stop off at : ghé qua - debugging a program : việc gỡ lỗi một chương trình - order-tracking system : hệ thống theo dõi đơn hàng. - problem = issue = matter = question (n): vấn đề - willing to do s.th : sẵn lòng để làm gì - coworker = colleague = partner = workteam (n): đồng nghiệp.

Questions 151-152 refer to the following e-mail

From: Outbox To: Waris Duale Date: September 1 Subject: Store news

Great news, Ms Duale. Outbox, the number one office supply store in the Grindstone River Valley region, has expanded its store on Lakeview Avenue [152] to include an office furniture department. To mark this occasion, members of our rewards club will receive a 20% discount on all office furniture [151]. Additionally, they will earn double rewards points during this sales event. Orders are accepted in all stores as well as on our Web site, www.outbox.com. Use this opportunity to update your business office, and, in the process, save some money and accumulate rewards points. Hurry, offer ends September 30.

Ngƣời gửi: Outbox < customer_service @outbox.com> Ngƣời nhận: Waris Duale Ngày: 1 tháng 9 Chủ đề: Tin tức Cửa hàng Tin tuyệt vời, cô Duale. Outbox, cửa hàng đồ dùng văn phòng số một ở khu vực Grindstone River Valley, đã mở rộng cửa hàng của nó trên Đại lộ Lakeview [152] để bao gồm một bộ phận đồ nội thất văn phòng. Để kỷ niệm dịp này, các thành viên của câu lạc bộ phần thƣởng 541 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

của chúng ta sẽ đƣợc giảm giá 20% cho tất cả đồ nội thất văn phòng [151]. Ngoài ra, họ sẽ kiếm được gấp đôi điểm thưởng trong sự kiện bán hàng này. Đơn đặt hàng được chấp nhận trong tất cả các cửa hàng cũng như trên trang web của chúng tôi, www.outbox.com. Sử dụng cơ hội này để nâng cấp văn phòng kinh doanh của bạn và trong quá trình này, hãy tiết kiệm một số tiền và tích lũy điểm thưởng. Nhanh lên, khuyến mãi sẽ kết thúc vào ngày 30 tháng 9.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

151.Why was the e-mail sent?

151. Tại sao e-mail được gửi?

Tại câu thứ 3 của bài e-mail:

(A) To introduce an online

(A) Để giới thiệu quy trình

To

ordering process

đặt hàng trực tuyến

members of our rewards

(B) Để thông báo vị trí cửa

club will receive a 20%

(B) To announce a new store location

hàng mới

(C) To mention a special offer (D) To explain a new program

(C) Để đề cập đến một

mark

discount

this

on

occasion,

all

office

furniture = Để kỷ niệm dịp

khuyến mãi đặc biệt

này, các thành viên của câu

(D) Để giải thích một chương

lạc bộ phần thưởng của chúng

trình mới

ta sẽ đƣợc giảm giá 20% cho tất cả đồ nội thất văn phòng => Special offer = 20% discount

152. What is indicated about

152.Điều gì được chỉ ra về cửa

Câu 2 của bài:

the store on Lakeview

hàng trên Đại lộ Lakeview?

Outbox, the number one

Avenue?

(A) Nó đã được mở rộng gần

office supply store in the

(A) It was recently enlarged. (B) It has updated its Web site.

đây. (B) Nó đã cập nhật trang web của mình.

(C) It often hosts sales events

(C) Nó thường tổ chức các sự

Grindstone

River

Valley

region, has expanded its store on Lakeview Avenue = Outbox, cửa hàng đồ dùng

for rewards club

kiện bán hàng để thưởng

văn phòng số một ở khu vực

members.

cho các thành viên câu lạc

Grindstone River Valley, đã

bộ.

mở rộng cửa hàng của nó

(D) It was the first Outbox store in the region.

(D) Đó là cửa hàng Outbox đầu tiên trong khu vực.

trên Đại lộ Lakeview => Enlarge = expand = extent: mở rộng

542 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - office supply/ furniture : đồ dùng văn phòng - expand = enlarge = develop = broaden = widen = extend (v): mở rộng - include = contain = cover = consist of (v): bao gồm - earn = receive = get = obtain = collect = secure (v): có được/ giành được. - reward points : điểm thưởng - use opportunity to do s.th : tận dụng cơ hội để làm gì - accumulate = gather = hoard = collect (v): tích lũy - region (n) = area (n): khu vực / vùng

Questions 153-155 refer to the following memo

To:

All Staff

From: Donaldo Mata, Facilities Supervisor Date: July 22 Subject: Drilling process As I reported at last week’s staff meeting, we are now in the final planning stages for the new addition to our headquarters building. — [1] —. As part of the process, contractors will be drilling holes tomorrow in the north, east, and west sides of the building to do structural analysis [153]. — [2] —. The drilling is expected to take several hours, and the work will be very noisy. I realize that this type of noise can be very distracting to employees who are trying to speak with customers or conduct meetings. — [3] —. I have requested that the contractors begin drilling on the east side, closest to the Customer Service Office, so that drilling can be finished before peak service hours. Please keep windows on all sides of the building shut to minimize the noise and prevent any exhaust fumes from the drilling rig from entering the building. [154] — [4] —. I will be here all day supervising the process and will be available to answer any questions. I sincerely apologize for the inconvenience.

543 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Người nhận: Toàn thể nhân viên Người gửi: Donaldo Mata, Giám sát cơ sở Ngày: 22 tháng 7 Chủ đề: Quá trình khoan Nhƣ tôi đã báo cáo trong cuộc họp nhân viên tuần trƣớc, chúng ta đang trong giai đoạn lập kế hoạch cuối cùng cho sự bổ sung mới cho tòa nhà trụ sở chính của chúng ta. - [1] -. Là một phần của quy trình, các nhà thầu sẽ khoan lỗ vào ngày mai ở phía bắc, phía đông và phía tây của tòa nhà để làm các phân tích cấu trúc [153]. - [2] -. Việc khoan dự kiến sẽ mất vài giờ, và công việc sẽ rất ồn ào. Tôi nhận ra rằng loại tiếng ồn này có thể gây mất tập trung cho những nhân viên đang cố gắng nói chuyện với khách hàng hoặc tiến hành các cuộc họp. - [3] -. Tôi đã yêu cầu các nhà thầu bắt đầu khoan ở phía đông, gần Văn phòng dịch vụ khách hàng nhất, để việc khoan có thể kết thúc trước giờ dịch vụ cao điểm. Vui lòng giữ cửa sổ ở tất cả các phía của tòa nhà đóng lại để giảm thiểu tiếng ồn và ngăn chặn mọi khói thải từ giàn khoan đi vào tòa nhà. [154] - [4] -. Tôi sẽ ở đây cả ngày để giám sát quá trình và sẽ sẵn sàng trả lời bất kỳ câu hỏi nào. Tôi chân thành xin lỗi vì sự bất tiện này.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

153. Why are the holes being

153. Tại sao các lỗ được

Câu đầu đoạn 1 của bài:

drilled?

khoan?

we are now in the final

(A) To identify the best

(A) Để xác định vị trí tốt nhất

planning stages for the new

location for a well (B) To install an improved drainage system (C) To facilitate planning of a building project (D) To analyze the soil quality for landscaping

cho một cái giếng (B) Để cài đặt một hệ thống thoát nước được cải thiện (C) Để tạo điều kiện lập kế

addition to our headquarters building. As part of the process, contractors will be drilling holes tomorrow in

hoạch của một dự án xây

the north, east, and west

dựng

sides of the building to do

(D) Để phân tích chất lượng đất cho cảnh quan

structural analysis = chúng ta đang trong giai đoạn lập kế hoạch cuối cùng cho sự bổ sung mới cho tòa 544

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nhà trụ sở chính của chúng ta. Là một phần của quy trình, các nhà thầu sẽ khoan lỗ vào ngày mai ở phía bắc, phía đông và phía tây của tòa nhà để làm các phân tích cấu trúc => Khoan lỗ để tạo điều kiện cho việc lên kế hoạch xây dựng ở trụ sở chính. 154. What does Mr. Mata ask

154. Ông Mata yêu cầu nhân

Đáp án nằm ở câu cuối của

staff to do tomorrow?

viên làm gì vào ngày mai?

đoạn 1: Please keep windows

(A) Work from home

(A) Làm việc tại nhà

on all sides of the building

(B) Close all windows

(B) Đóng tất cả các cửa sổ

shut to minimize the noise

(C) Tour the new office

(C) Tham quan không gian

and prevent any exhaust

văn phòng mới

space (D) Reschedule client meetings

(D) Sắp xếp lại các cuộc họp khách hàng

fumes from the drilling rig from entering the building = Vui lòng giữ cửa sổ ở tất cả các phía của tòa nhà đóng để giảm thiểu tiếng ồn và ngăn chặn mọi khói thải từ giàn khoan đi vào tòa nhà.

155.In which of the positions

155. Trong các vị trí được

=> Câu sau giải thích và chỉ ra

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị

cách làm giảm tiếng ồn mà

does the following sentence

trí nào phù hợp với câu bên

câu này nói.

best belong?

dưới nhất?

―However, there is little that

―Tuy nhiên, có một vài việc

can be done regarding noise

nhỏ có thể được thực hiện liên

levels.‖

quan đến mức độ tiếng ồn.‖

(A)

[1]

(A) [1]

(B)

[2]

(B) [2]

(C)

[3]

(C) [3]

(D)

[4]

(D) [4]

545 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - stage = step = phase = period (n): giai đoạn - headquarter = head/main office : trụ sở chính. - process = procedure (n): quá trình - contractor (n): nhà thầu - structural analysis : sự phân tích cấu trúc - be expected to do s.th = be scheduled to do s.th : dự kiến làm gì - try to do s.th : cố gắng làm gì - conduct a meeting / negotiations : tiến hành một cuộc họp/ cuộc đàm phán - request that : yêu cầu rằng - request sb to do sth : yêu cầu ai làm gì - begin doing sth : bắt đầu việc gì - peak service hours : giờ dịch vụ cao điểm - minimize = diminish = decrease = reduce (v): giảm thiểu - prevent somebody/something (from) doing something : ngăn ngừa/ ngăn chặn ai/ cái gì khỏi - exhaust fumes : khí thải - drilling rig : dàn khoan - supervisor = monitor = oversee (v): giám sát - apologize for = sorry about : xin lỗi về.

546 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 156-158 refer to the following press release

FOR IMMEDIATE RELEASE Contact: Pilar Rios, Media Communications, [email protected] LOS ANGELES (April 18) — California-based Belle Development has entered into an agreement to collaborate with the firm Holden Assets [156], which is based in London. The companies will join forces to remodel and transform open spaces in airports, train stations, hotels, and office buildings for retailers. According to Belle spokesperson Irina Carson, ―The projects will improve both the experience of customers and the revenue streams of the property owners.‖ During the press conference on Monday, Carson said the two companies had been so successful when they worked together previously remodeling an airport in Naples [158], Italy, that they ―decided to make it a long-term relationship.‖ [156] The venture begins next month with the redesign of shops and restaurants at a train station in Barcelona.

SỰ PHÁT HÀNH NGAY LẬP TỨC Liên hệ: Pilar Rios, Truyền thông truyền thông, [email protected] LOS ANGELES (18 tháng 4) Belle Development có trụ sở tại California đã ký thỏa thuận hợp tác với công ty Holden Assets [156], có trụ sở tại London. Các công ty sẽ cùng nhau hợp lực để sửa sang lại và biến đổi không gian trống trong sân bay, nhà ga, khách sạn và các tòa nhà văn phòng cho các nhà bán lẻ. Theo phát ngôn viên của Belle, Irina Carson, ― Các dự án sẽ cải thiện cả trải nghiệm của khách hàng và dòng doanh thu của chủ sở hữu tài sản‖. Trong cuộc họp báo hôm thứ Hai, Carson cho biết hai công ty đã rất thành công khi họ làm việc cùng nhau trƣớc đây khi tu sửa một sân bay ở Naples [158], Ý, rằng họ ― đã quyết định biến nó thành một mối quan hệ lâu dài‖ [156]. Dự án bắt đầu vào tháng tới với việc thiết kế lại các cửa hàng và nhà hàng tại một nhà ga ở Barcelona.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

156.What does the press

156. Thông cáo báo chí thông

Câu đầu của bài có nói đến:

release announce?

báo gì?

California-based

(A) The launch of a new

(A) Sự ra mắt của một dòng

Development

has

Belle entered 547

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

product line (B) The relocation of a company‘s headquarters (C) The increased earnings of a real estate firm (D) The start of a lengthy business partnership

sản phẩm mới (B) Việc di dời trụ sở chính của một công ty (C) Thu nhập tăng của một

into

an

agreement

to

collaborate with the firm Holden

Assets

=

Belle

Development có trụ sở tại

công ty bất động sản

California đã ký thỏa thuận

(D) Sự bắt đầu của một quan

hợp tác với công ty Holden

hệ đối tác kinh doanh lâu

Assets

dài

that they ―decided to make it a long-term relationship.‖ = rằng họ ― đã quyết định biến nó thành một mối quan hệ lâu dài‖ => Thông cáo báo chí thông báo về sự bắt đầu của mối quan hệ hợp tác lâu dài của hai công ty.

157.The word ―spaces‖ in

157. Từ ―không gian‖ trong

Space = area = extent : không

paragraph 1, line 4, is closest

đoạn 1, dòng 4, có nghĩa gần

gian/ khu vực

in meaning to

nhất với

(A)

holes

(A) lỗ

(B)

areas

(B) khu vực

(C)

seats

(C) chỗ ngồi

(D)

parks

(D) công viên

158.Where does the press

158. Thông cáo báo chí chỉ ra

Carson

release indicate a project was

một dự án đã được hoàn thành

companies

completed?

ở đâu?

successful when they worked

(A)

In Los Angeles

(A) Ở Los Angeles

together

(B)

In London

(B) Tại Luân Đôn

remodeling an airport in

(C)

In Naples

(C) Ở Naples

Naples = Carson cho biết hai

(D)

In Barcelona

(D) Tại Barcelona

công ty đã rất thành công khi

said had

the been

two so

previously

họ làm việc cùng nhau trước đây khi tu sửa một sân bay ở Naples 548 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - enter into an a agreement to collaborate with : ký kết một thỏa thuận để hợp tác với. - enter into a contract with (to...) : ký kết hợp đồng với - enter into a partnership with (to...) : quan hệ hợp tác với. - collaborate with = co-operate = join forces = team up with = work together = combine with = partner with : hợp tác với - remodel = renovate = restore (v): tu sửa/ nâng cấp - transform / invert sth into sth : chuyển đổi/ biến đổi cái gì thành cái gì - open spaces : những không gian trống - revenue stream : nguồn doanh thu - decide to do sth : quyết định làm gì - long-term relationship = lengthy business partnership : mối quan hệ hợp tác lâu dài - venture = project (n): dự án.

Questions 159-161 refer to the following notice

Dear Visitors: Heylin Park is a rugged wilderness site. Our trails are grassy and unpaved, and many contain protruding tree roots, rocks, and stumps [159]. Licensed park rangers will remove fallen debris if a trail becomes impassable, but in order to maintain a healthy habitat for wildlife, the land is otherwise kept in its natural stale. To support our efforts, we ask that you please take nothing home with you aside from photographs and memories. Please allow the flowers to grow wild and leave sticks and stones where they are. [160] If you would like to learn about the different trees, shrubs, and flowers growing in our park, you can join a free ranger-guided hike. These are held every Saturday from 2:00 p.m. to 3:30 p.m. Just add your name to the sign-up sheet at the check-in kiosk, located near the park entrance. [161] Thank you and enjoy your hike! Sincerely, Heylin Park Management

549 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Kính thưa quý khách: Công viên Heylin là một địa điểm hoang dã gồ ghề. Những con đƣờng mòn của chúng tôi là cỏ và không trải nhựa, và nhiều nơi chứa rễ cây, đá và gốc cây nhô ra [159]. Các nhân viên kiểm lâm của công viên được cấp phép sẽ loại bỏ các mảnh vụn rơi xuống nếu đường mòn trở nên không thể vượt qua được, nhưng để duy trì môi trường sống lành mạnh cho động vật hoang dã, vùng đất này vẫn được giữ trong môi trường tự nhiên. Để hỗ trợ những nỗ lực của chúng tôi, chúng tôi yêu cầu bạn vui lòng không mang theo gì về nhà ngoài những bức ảnh và ký ức. Xin cho phép những bông hoa mọc hoang và để lại gậy và đá ở nơi chúng đang ở. [160] Nếu bạn muốn tìm hiểu về các loại cây, cây bụi và hoa khác nhau trong công viên của chúng tôi, bạn có thể tham gia một chuyến đi bộ có hƣớng dẫn viên kiểm lâm miễn phí. Chúng được tổ chức vào thứ bảy hàng tuần từ 2:00 chiều đến 3:30 chiều Chỉ cần thêm tên của bạn vào bảng đăng ký tại quầy đăng ký, nằm gần lối vào công viên. [161] Cảm ơn bạn và hãy tận hưởng chuyến đi bộ của bạn! Trân trọng, Quản lý công viên Heylin CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

159. What is suggested about

159. Điều gì được đề xuất về

Hai cầu đầu, đoạn 1 của bài

Heylin Park?

Công viên Heylin?

thông báo:

(A) It is an undeveloped

(A) Đó là một khu vực chưa

Heylin Park is a rugged

được khai thác.

area. (B) It was affected by a recent

một cơn bão gần đây.

storm. (C) Its entrance fees are being

(C) Phí vào cửa của nó đang được tăng lên.

raised. (D) It is the location of many research

(B) Nó đã bị ảnh hưởng bởi

wilderness site. Our trails are grassy and unpaved, and many

contain

protruding

tree roots, rocks, and stumps = Công viên Heylin là một địa

(D) Đây là địa điểm của nhiều điểm hoang dã gồ ghề. Những nghiên cứu

con đường mòn của chúng tôi toàn là cỏ và không trải nhựa, và nhiều nơi chứa rễ cây, đá và gốc cây nhô ra => Công viên Heylin là khu vực chưa được khai thác.

550 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

160. What is prohibited at

160. Điều gì bị cấm tại công

Hai câu cuối của đoạn 1:

Heylin Park?

viên Heylin?

we ask that you please take

(A) Camping overnight

(A) Cắm trại qua đêm

nothing home with you aside

(B) Hiking without a guide

(B) Đi bộ mà không có hướng from

(C) Visiting without a permit (D) Collecting natural

dẫn (C) Tham quan mà không có giấy phép

objects

(D) Lấy những đồ vật tự nhiên

photographs

and

memories. Please allow the flowers to grow wild and leave sticks and stones where they are = chúng tôi yêu cầu bạn vui lòng không mang theo gì về nhà ngoài những bức ảnh và ký ức. Xin cho phép những bông hoa mọc hoang và để lại gậy và đá ở nơi chúng đang ở. => Không được lấy những đồ vật trong công viên.

161. What can visitors do at

161. Du khách có thể làm gì

Đoạn cuối của bài:

the check-in kiosk?

tại quầy đăng ký?

you can join a free ranger-

(A) Register for a tour

(A) Đăng ký một chuyến

guided hike = bạn có thể

(B) Subscribe to a newsletter (C) View photographs of plants (D) Volunteer to help build trails projects.

tham quan.

tham gia một chuyến đi bộ có

(B) Đăng ký nhận bản tin

hướng dẫn viên kiểm lâm

(C) Xem hình ảnh của các

miễn phí

loại cây

Just add your name to the

(D) Tình nguyện giúp xây

sign-up sheet at the check-in

dựng các dự án đường

kiosk = Chỉ cần thêm tên của

mòn.

bạn vào bảng đăng ký tại quầy đăng ký => Du khách có thể đăng ký một chuyến tham quan tại quầy đăng ký.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - rugged wilderness site : địa điểm hoang dã ghồ ghề - grassy (adj): cỏ mọc đầy - unpaved (adj): không lát đá 551 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- licensed park ranger: nhân viên quản lý công viên được cấp phép - impassable = blocked (adj): bị chặn/ không thể vượt qua được - in order to = so as to + V : để làm gì - maintain/ keep a healthy habitat for wildlife : duy trì một môi trường sống lành mạnh cho động vật hoang dã. - aside from = apart from = besides = in addition to = other than : bên cạnh - allow/ permit sb to do sth : cho phép ai làm gì - ranger-guided hike : chuyến đi bộ có nhân viên hướng dẫn - located/situated near : nằm gần - entrance = entryway = way in (n): lối vào - collect = take = gather = pick up (v): lấy - register = enter = sign up = enroll (v): đăng ký.

Questions 162-163 refer to the following article

Bryson Business Development Network Expands Its Learning Program (March 14)—Last summer, after offering on-site courses for over ten years, Calgary-based Bryson Business Development Network began offering a different set of workshops for people who have recently started a business. Hundreds of new business owners signed up for the online sessions, which focused on topics such as Web site development, marketing, and advertising. This summer, the company will introduce some new learning opportunities. ―We are excited to announce the launch of a wide variety of in-depth courses [162] led by experts in the field,‖ director Rosa Gonzales said. ―To enable everyone to learn more about the courses, we have created a brief video highlighting the main points that will be covered in each course. Customers are invited to view this introductory presentation free of charge on our Web site [163] to help them decide which of our offerings best meet their needs.‖ Registration and more information are available at www.brysonbdn.ca.

Mạng lưới phát triển kinh doanh Bryson mở rộng chương trình học tập (14 tháng 3) Mùa hè vừa qua, sau khi cung cấp các khóa học tại chỗ trong hơn mười năm, Mạng lưới phát triển kinh doanh Bryson có trụ sở tại Calgary đã bắt đầu cung cấp một loạt các hội thảo khác nhau cho những người gần đây đã bắt đầu kinh doanh. Hàng trăm chủ doanh nghiệp mới đã đăng ký các phiên trực tuyến, tập trung vào các chủ đề như phát triển trang 552 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

web, tiếp thị và quảng cáo. Mùa hè này, công ty sẽ giới thiệu một số cơ hội học tập mới. ―Chúng tôi rất vui mừng đƣợc thông báo sự ra mắt của một loạt các khóa học [162] chuyên sâu được giảng dạy bởi các chuyên gia trong lĩnh vực‖, giám đốc của Rosa Rosa Gonzales nói. ―Để cho phép mọi ngƣời tìm hiểu nhiều hơn về các khóa học, chúng tôi đã tạo ra một video ngắn gọn nêu bật những điểm chính sẽ đƣợc đề cập trong mỗi khóa học. Khách hàng đƣợc mời xem bản trình bày giới thiệu này miễn phí trên trang web của chúng tôi [163] để giúp họ quyết định dịch vụ nào của chúng tôi đáp ứng tốt nhất nhu cầu của họ.‖ Đăng ký và nhiều thông tin có sẵn tại www.brysonbdn.ca. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

162. What is the purpose of

162. Mục đích của bài báo là

Hundreds of new business

the article?

gì?

owners signed up for the

(A) To announce a company merger

(A) Thông báo sáp nhập công ty

(B) To provide marketing tips

(B) Để cung cấp các mẹo tiếp thị

(C) To introduce a new director

(C) Giới thiệu một giám đốc mới

(D) To publicize online

(D) Để quảng cáo các khóa học trực tuyến

courses

online sessions = Hàng trăm chủ doanh nghiệp mới đã đăng ký các lớp học trực tuyến Câu đầu đoạn 2 của bài: We are excited to announce the launch of a wide variety of in-depth courses = Chúng tôi rất vui mừng được thông báo sự ra mắt của một loạt các khóa học *

Course

=

session

=

workshop: khóa học 163.What does Ms. Gonzales

163. Cô Gonzales khuyến

Trong đoạn 2 của bài có đề

encourage people to do?

khích mọi người làm gì?

cập:

(A)

Make a payment

(A) Thanh toán

To enable everyone to learn

(B)

Complete a form

(B) Hoàn thành một đơn

more about the courses, we

(C)

Watch a video

(C) Xem một video

have created a brief video

(D)

Contact an expert

(D) Liên hệ với một chuyên

highlighting the main points

gia

that will be covered in each course.

Customers

are 553

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

invited

to

introductory

view

this

presentation

free of charge on our Web site = Để cho phép mọi người tìm hiểu nhiều hơn về các khóa học, chúng tôi đã tạo ra một video ngắn gọn nêu bật những điểm chính sẽ được đề cập trong mỗi khóa học. Khách hàng được mời xem bản trình bày giới thiệu này miễn phí trên trang web của chúng tôi => Mọi người được khuyến khích để xem 1 video giới thiệu. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - business = company = firm = enterprise = corporation (n): công ty/ doanh nghiệp - workshop = course = session = classes = lectures (n): khóa học - topic = point = theme = subject (n): đề tài/ chủ đề - opportunity = chance = occasion (n): cơ hội - be excited to do sth : hào hứng/ vui mừng để làm gì - launch = release (n): sự tung ra/ sự ra mắt - expert = professional = specialist = authority (n): chuyên gia - enable = allow = permit = authorize = license (v): cho phép - highlight = stress = emphasize = focus on = point out (v): làm nổi bật/ nhấn mạnh - sb be invited to do sth : ai đó được mời làm gì - free of charge = complimentary = cost free = free of payment = no charge : miễn phí - help sb do sth : giúp ai làm gì - meet a need/ demand/ requirement/ condition : đáp ứng một nhu cầu/ yêu cầu/ điều kiện. - publicize = advertise = promote (v): quảng cáo.

554 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 164-167 refer to the following online chat discussion Ariana Jones (1:18 P.M.): Hi, Renalto and Janice. How are things coming along with those blogs I asked you to start? [165] Janice Canto (1:20 P.M.): I am thinking of profiling the members of our team of investment advisors. [164] Ariana Jones (1:22 P.M.): Could you give me more details on that? Janice Canto (1:24 P.M.): Well, I want to feature an interview with a different team member every month [166]. I could get a little personal and professional background information, and inquire about the member‘s views on investment strategies, that sort of thing. Ariana Jones (1:25 P.M.): Nice. Our customers would really like that. What about you, Renalto? Renalto Pereira (1:27 P.M.): I’m thinking of reporting on emerging stock market trends. I’ve already collected a lot of material about this topic. [167] Janice Canto (1:27 P.M.): Sorry, I have to leave for meeting in about five minutes. Ariana Jones (1:28 P.M.): Sounds interesting. Do you need assistance with the research? Renalto Pereira (1:29 P.M.): Thanks, but I think I've got it covered. Ariana Jones (1:30 P.M.): OK, I‘d like both of you to get back to me by Monday with your progress on these ideas. Ariana Jones (1:18 P.M.): Xin chào, Renalto và Janice. Mọi thứ cùng với những blog tôi yêu cầu bạn bắt đầu làm nhƣ thế nào rồi? [165] Janice Canto (1:20 P.M.): Tôi đang nghĩ đến việc mô tả sơ lược về các thành viên của nhóm cố vấn đầu tƣ của chúng ta. [164] Ariana Jones (1:22 P.M.): Bạn có thể cho tôi biết thêm chi tiết về điều đó không? 555 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Janice Canto (1:24 P.M.): Chà, tôi muốn có một cuộc phỏng vấn với một thành viên khác trong nhóm mỗi tháng [166]. Tôi có thể có được một chút thông tin cơ bản về công việc và cá nhân và hỏi về quan điểm của các thành viên về chiến lược đầu tư, đại loại thế. Ariana Jones (1:25 P.M.): Thật tuyệt. Khách hàng của chúng ta sẽ thực sự thích điều đó. Còn bạn thì sao, Renalto? Renalto Pereira (1:27 P.M.): Tôi nghĩ về việc báo cáo về xu hƣớng thị trƣờng chứng khoán mới nổi. Tôi đã thu thập rất nhiều tài liệu về chủ đề này. [167] Janice Canto (1:27 P.M.): Xin lỗi, tôi phải rời khỏi cuộc họp trong khoảng năm phút. Ariana Jones (1:28 P.M.): Nghe có vẻ thú vị. Bạn có cần hỗ trợ với nghiên cứu không? Renalto Pereira (1:29 P.M.): Cảm ơn, nhưng tôi nghĩ rằng tôi có thể hoàn thành nó. Ariana Jones (1:30 P.M.): OK, tôi muốn cả hai bạn quay lại với tôi vào thứ Hai về tiến độ thực hiện những ý tưởng này. CÂU HỎI 164.

In what industry do the

DỊCH CÂU HỎI 164. Những người tham gia có

GIẢI THÍCH Vào lúc 1:20 có đề cập:

participants most likely work?

khả năng làm việc trong ngành I am thinking of profiling the

(A)

Finance

nào?

members of our team of

(B)

Health care

(A) Tài chính

investment advisors

(C)

Technology

(B) Chăm sóc sức khỏe

= Tôi đang nghĩ đến việc mô

(D)

Real estate

(C) Công nghệ

tả sơ lược về các thành viên

(D) Bất động sản

của nhóm cố vấn đầu tư của chúng ta => Cố vấn đầu tư – liên quan đến tài chính.

165. Điều gì được gợi ý về Cô

Vào lúc 1:18 cô Jones có hỏi:

about Ms. Jones?

Jones?

Hi, Renalto and Janice. How

(A) She will help Mr. Pereira

(A) Cô ấy sẽ giúp ông Pereira

are things coming along with

165.

What is suggested

with his research. (B) She supervises Ms.

với nghiên cứu của ông

those blogs I asked you to

ấy.

start? 556

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Canto’s work. (C) She will be out of the office on Monday. (D) She needs information about a job applicant.

(B) Cô ấy giám sát công việc của cô Canto. (C) Cô ấy sẽ ra khỏi văn phòng vào thứ hai. (D) Cô ấy cần thông tin về một người xin việc.

= Xin chào, Renalto và Janice. Mọi thứ cùng với những blog tôi yêu cầu hai bạn bắt đầu làm như thế nào rồi? => Cô Jones giám sát công việc của cô Janice Canto.

166. Những gì được chỉ ra về

Vào lúc 1:24 cô Canto có nói:

about Ms. Canto‘s blogs?

blog của cô Canto?

I

(A) They will be ready by

(A) Chúng sẽ sẵn sàng vào

interview with a different

166.

What is indicated

the end of the day.

cuối ngày.

want

to

feature

an

team member every month

(B) They will be written by

(B) Chúng sẽ được viết bởi

= tôi muốn có một cuộc phỏng

several team members.

một số thành viên trong

vấn với một thành viên khác

nhóm.

trong nhóm vào mỗi tháng

(C) They will be published once a month. (D) They will be designed for internal company use.

(C) Chúng sẽ được xuất bản mỗi tháng một lần. (D) Chúng sẽ được thiết kế cho việc sử dụng nội bộ công ty.

167.

At 1:28 P.M., what

167. Vào lúc 1:28 P.M., cô

Vào lúc 1:25 cô Jones hỏi:

does Ms. Jones mean when

Jones có ý gì khi cô ấy viết,

What about you, Renalto?

she writes, ―Sounds

―Nghe có vẻ thú vị‖?

= Còn bạn thì sao, Renalto?

interesting‖?

(A) Cô ấy muốn biết thêm về

Vào lúc 1:27 ông Pereira trả

(A) She wants to know more about Ms. Canto‘s meeting.

cuộc họp của cô Canto. (B) Cô ấy thích chủ đề blog của ông Pereira.

(B) She likes the subject

(C) Cô ấy hài lòng với xu

lời: I’m thinking of reporting on emerging

stock

market

trends. I’ve already collected

matter of Mr. Pereira’s

hướng thị trường chứng

a lot of material about this

blog.

khoán gần đây.

topic = Tôi nghĩ về việc báo

(C) She is pleased with

(D) Cô ấy thích nhận được

cáo về xu hướng thị trường

recent stock market

phản hồi tích cực của

chứng khoán mới nổi. Tôi đã

trends.

khách hàng.

thu thập rất nhiều tài liệu về

(D) She likes to receive positive customer

chủ đề này. Sau đó Cô Jone trả lời: 557

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

feedback.

Sounds interesting = Nghe thú vị đấy. => Cô Jones thích chủ đề blog của ông Pereira.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - ask sb to do sth : yêu cầu ai làm gì - investment advisor : cố vấn đầu tư - want to to sth : muốn làm gì - inquire about : hỏi về - investment strategy : chiến lược đầu tư - customer = client = patron = consumer (n): khách hàng - emerging stock market trend : xu hướng thị trường chứng khoán mới nổi - assistance = help = aid = support = backing (n): sự giúp đỡ/ sự hỗ trợ - progress = headway (n): sự tiến triển - supervise = oversee = monitor = manage (v): giám sát/ quản lý - once a month = every month = monthly = every 30 days: hàng tháng / mỗi tháng.

558 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 168-171 refer to the following meeting minutes

Corbissin Corporation Minutes of Quarterly Finance Team Meeting Thursday, 18 October [169] Present: Lorenzo Abeyta (Chair), Dolores Tengco, Perla Buenaflor, Omar Mayuga, and Cora Odivelas Absent: Juan Carlos Serapio [169] (attending International Technology Conference) The meeting was called to order at 10:30 A.M. by Lorenzo Abeyta. The minutes from the 20 June meeting were approved unanimously. Financial Summary (presented by Omar Mayuga) 

Revenue from the last quarter was up by 10 percent.



The budget has been approved for the hiring of additional sales personnel and customer service associates.



Discussion of the proposed internship program was postponed until more research has been done. Perla Buenaflor will look into this proposal and present a report at the next meeting. [170]



The ―We All Tell a Story‖ marketing campaign is under way. The project features testimonials from small-business owners whose office operations improved after the installation of our products. [168]

Announcements Dolores Tengco confirmed that the launch of our new line of printers and copiers is set for 10 November [171]. There will be commercials on TV and radio, online, and in print media. Stores in Mandaluyong and Taguig are planning full-day events. More information on other sales events in stores will be released soon. The meeting was adjourned at 11:30 A.M. by Lorenzo Abeyta.

Tập đoàn Corbissin Biên bản Cuộc họp nhóm tài chính hàng quý Thứ năm ngày 18 tháng 10 [169] Có mặt: Lorenzo Abeyta (Chủ tịch), Dolores Tengco, Perla Buenaflor, Omar Mayuga, và Cora Odevilas Vắng mặt: Juan Carlos Serapio [169] ( đang tham dự Hội nghị Công nghệ Quốc tế) Cuộc họp được khai mạc lúc 10:30 A.M. bởi Lorenzo Abeyta. 559 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Các biên bản cuộc họp ngày 20 tháng 6 đã được nhất trí thông qua. Tóm tắt tài chính (được trình bày bởi Omar Mayuga) 

Doanh thu từ quý trước đã tăng 10 phần trăm.



Ngân sách đã được phê duyệt cho việc thuê thêm nhân viên bán hàng và các cộng tác viên dịch vụ khách hàng.



Thảo luận về chương trình thực tập được đề xuất đã bị hoãn lại cho đến khi có nhiều nghiên cứu được thực hiện. Perla Buenaflor sẽ xem xét đề xuất này và trình bày báo cáo tại cuộc họp tiếp theo. [170]



Chiến dịch tiếp thị ―Tất cả chúng ta kể cùng một câu chuyện‖ đang được tiến hành. Dự án có lời chứng thực từ các chủ doanh nghiệp nhỏ có hoạt động dịch vụ văn phòng đƣợc cải thiện sau khi cài đặt các sản phẩm của chúng ta. [168]

Thông báo Dolores Tengco xác nhận rằng việc ra mắt dòng máy in và máy photocopy mới của chúng tôi sẽ đƣợc ấn định vào ngày 10 tháng 11 [171]. Sẽ có quảng cáo trên TV và đài phát thanh, trực tuyến và báo giấy. Các cửa hàng ở Mandaluyong và Taguig đang lên kế hoạch cho các sự kiện cả ngày. Thông tin thêm về các sự kiện bán hàng khác trong các cửa hàng sẽ được phát hành sớm. Cuộc họp được tạm dừng lúc 11:30 A.M. bởi Lorenzo Abeyta. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

168. What is indicated about

168. Những gì được chỉ ra về

Tại ý thứ 4, của mục Tóm tắt

the Corbissin Corporation?

Tập đoàn Corbissin?

tài chính có đề cập đến:

(A) Its finance team meets

(A) Nhóm tài chính của nó

The

monthly.

họp hàng tháng.

(B) Its sales personnel received

(B) Nhân viên bán hàng của nó đã được tăng lương.

a pay raise. (C) It manufactures and sells office technology. (D) It has recently opened a store in Taguig.

(C) Nó sản xuất và bán công nghệ văn phòng. (D) Gần đây đã mở một cửa hàng ở Taguig.

project

testimonials

features

from

small-

business owners whose office operations improved after the

installation

of

our

products = Dự án có lời chứng thực từ các chủ doanh nghiệp nhỏ có hoạt động dịch vụ văn phòng được cải thiện sau khi cài đặt các sản phẩm của chúng ta. => Tập đoàn Corbissin sản 560

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

xuất và bán sản phẩm công nghệ dùng trong văn phòng. 169.What is suggested about

169. Điều gì được đề xuất về

Absent: Juan Carlos Serapio

Mr. Serapio?

ông Serapio?

(

(A) He wrote the meeting

(A) Ông viết biên bản cuộc

Technology Conference)

minutes.

họp.

(B) He scheduled the previous team meeting. (C) He recently gave a presentation at a

(B) Anh ấy đã lên lịch cho cuộc họp nhóm trước đó. (C) Gần đây, ông đã thuyết trình tại một hội nghị. (D) Anh ấy đã đi công tác vào

conference. (D) He was away on business

ngày 18 tháng 10.

attending

International

= Vắng mặt: Juan Carlos Serapio (đang tham dự Hội nghị Công nghệ Quốc tế) Cuộc họp diễn ra vào ngày 18 tháng 10 => Ngày 18/10 ông Serapio đã đi công tác.

on October 18. 170.

Who will gather more

170. Ai sẽ thu thập thêm thông Ý thứ 3 của mục Tóm tắt tài

information on a topic?

tin về một chủ đề?

chính:

(A)

Mr. Abeyta

(A) Ông Abeyta

Perla Buenaflor will look

(B)

Ms. Tengco

(B) Cô Tengco

into

(C)

Ms. Buenaflor

(C) Bà Buenaflor

present a report at the next

(D)

Mr. Mayuga

(D) Ông Mayuga

meeting = Perla Buenaflor sẽ

this

proposal

and

xem xét đề xuất này và trình bày báo cáo tại cuộc họp tiếp theo. 171. What will happen in

171. Điều gì sẽ xảy ra vào

Trong mục Thông báo có đề

November?

tháng 11?

cập:

(A) The finance team will

(A) Nhóm tài chính sẽ đi du

Dolores Tengco confirmed

travel.

lịch.

(B) New products will be

tung ra.

released. (C) Some equipment will be repaired.

(C) Một số thiết bị sẽ được sửa chữa.

(D) A user guide will be updated.

(B) Sản phẩm mới sẽ được

(D) Hướng dẫn sử dụng sẽ được cập nhật.

that the launch of our new line of printers and copiers is set for 10 November = Dolores Tengco xác nhận rằng việc ra mắt dòng máy in và máy photocopy mới của chúng tôi sẽ được ấn định vào ngày 10 tháng 11 561

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> Tháng 11 các sản phẩm mới sẽ được tung ra. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - minutes = report = proceedings (n): biên bản (cuộc họp) - present # absent : có mặt # vắng mặt. - call to order : khai mạc cuộc họp - unanimously (adv): nhất trí/ đồng lòng - financial summary : báo cáo tóm tắt tài chính - revenue = proceeds = takings = sales = receipts = turnover (n): doanh thu - sales personnel = salesclerk = sales force : nhân viên bán hàng - customer service associate : cộng tác viên dịch vụ khách hàng - internship program : chương trình thực tập - postpone = delay = put off = adjourn = defer = suspend (v): trì hoãn/ hoãn lại - look into = examine = check out = investigate = research (v): kiểm tra/ xem xét - be under way : đang được tiến hành - testimonial = recommendation = reference = commendation = endorsement (n): thư giới thiệu/ lời chứng thực. - launch = release = issue = roll out (v): tung ra/ phát hành. - commercial = advertisement = promotion (n): quảng cáo - print media : báo chí/ báo giấy - be away on business : đi công tác/ làm ăn xa.

562 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 172-175 refer to the following letter Harding Environmental Group September 6 Jelani Campbell Norden Water Commission 329 Route 15 Norden City, AZ 86310 Dear Mr. Campbell, I appreciate the Norden Water Commission‘s interest in my serving as a member of your board of directors. As we discussed, I am currently unable to assume any additional responsibilities. — [1] —. However, I would like to take this opportunity to voice my support for Ms. Lauren Birrell to serve as a board member. [172] Ms. Birrell, the Director of Development at Harding Environmental Group, began her career here as a water analyst. She was quickly promoted to multiple supervisory roles as her expert knowledge and skills became apparent. — [2] —. For example, a recent research study led by Ms. Birrell found deficiencies with Norden City’s water pumping system [173]. — [3] —. She provided guidance on necessary upgrades in a timely and cost-effective manner. The upgraded system, which requires much less maintenance, has saved Norden City thousands of dollars over the past five years. [174] Additionally, Ms. Birrell has built strong relationships with the Great Valley Watershed, the Norden Department of Environmental Protection, and other government agencies. — [4] —. Ms. Birrell would be an invaluable contributor to your organization. Should you have any questions, please contact me directly at 928-555-0176. Sincerely, Saniya Mathur President, Harding Environmental Group

563 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Tập Đoàn Môi Trƣờng Harding Ngày 6 tháng 9 Jelani Campbell Ủy ban Norden Water 329 đường 15 Thành phố Norden, AZ 86 310 Thưa ông Campbell, Tôi đánh giá cao sự quan tâm của Ủy ban Norden Water về việc tôi là thành viên của ban giám đốc. Như chúng ta đã thảo luận, tôi hiện tại không thể đảm nhận thêm bất kỳ trách nhiệm nào. [1] -. Tuy nhiên, tôi muốn nhân cơ hội này để nói lên sự ủng hộ của tôi dành cho cô Lauren Birrell để làm thành viên hội đồng quản trị. [172] Bà Birrell, Giám đốc Phát triển của Tập đoàn Môi trường Harding, bắt đầu sự nghiệp ở đây với tư cách là một nhà phân tích nước. Cô nhanh chóng được thăng chức lên nhiều vai trò giám sát bởi vì kiến thức và kỹ năng chuyên môn của cô trở nên rõ ràng. - [2] -. Ví dụ, một nghiên cứu gần đây do bà Birrell tiến hành đã phát hiện ra những thiếu sót với hệ thống bơm nƣớc của Thành Phố Norden [173]. - [3] -. Cô cung cấp hướng dẫn về nâng cấp cần thiết một cách kịp thời và hiệu quả chi phí. Hệ thống đƣợc nâng cấp, đòi hỏi bảo trì ít hơn nhiều, đã tiết kiệm cho Thành phố Norden hàng ngàn đô la trong năm năm qua. [174] Ngoài ra, bà Birrell đã xây dựng mối quan hệ tốt với Great Valley Watershed, Cục Bảo vệ Môi trường Norden và các cơ quan chính phủ khác. - [4] -. Bà Birrell sẽ là người đóng góp vô giá cho tổ chức của bạn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với tôi trực tiếp tại 928-555-0176. Trân trọng, Saniya Mathur Chủ tịch, Tập đoàn môi trường Harding CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

172.Why did Ms. Mathur send

172. Tại sao cô Mathur gửi

Câu cuối đoạn 1 của lá thư:

the letter?

thư?

I would like to take this

(A) To describe her job

(A) Để mô tả trách nhiệm

opportunity to voice my

responsibilities (B) To recommend a colleague for a position (C) To welcome a new

công việc của cô ấy (B) Để giới thiệu một đồng nghiệp cho một vị trí (C) Để chào đón một thành

support

for

Ms.

Lauren

Birrell to serve as a board member = tôi muốn nhân cơ hội này để nói lên sự ủng hộ 564

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

member to the board of

viên mới vào ban giám

của tôi dành cho cô Lauren

directors

đốc

Birrell để làm thành viên hội

(D) To congratulate a coworker on a promotion

(D) Chúc mừng đồng nghiệp đã thăng chức

đồng quản trị => Cô Mathur muốn giới thiệu một đồng nghiệp cho một vị trí trong ban quản trị.

173. What is mentioned about

173. Điều gì được đề cập về

Trong đoạn 2 của lá thư có đề

Harding Environmental

Tập đoàn môi trường

cập đến:

Group?

Harding?

a recent research study led

(A) Nó tiến hành các nghiên

by

(A) It conducts research

cứu.

studies. (B) It provides legal services. (C) It manufactures water

(B) Nó cung cấp dịch vụ pháp lý. (C) Nó sản xuất máy bơm

pumps. (D) It is a government

nước. (D) Đây là một cơ quan chính

agency.

phủ.

Ms.

Birrell

deficiencies City’s

found

with

water

Norden pumping

system = một nghiên cứu gần đây do bà Birrell tiến hành đã phát hiện ra những thiếu sót với hệ thống bơm nước của Thành Phố Norden * Bà Birrell là Giám đốc Phát triển của Tập đoàn Môi trường Harding.

174. What is suggested about

174. Điều gì được đề xuất về

Câu cuối, đoạn 2 của lá thư:

Norden City‘s water system?

hệ thống nước của thành phố

The upgraded system, which

Norden?

requires

(A) Nó phải được cập nhật

maintenance,

(A) It must be updated in the next five years. (B) It is inspected regularly by Ms. Birrell. (C) Its maintenance costs have decreased. (D) Its pumps are in need of repair.

trong năm năm tới.

much

less

has

saved

Norden City thousands of

(B) Nó được kiểm tra thường

dollars over the past five

xuyên bởi bà Birrell.

years = Hệ thống được nâng

(C) Chi phí bảo trì của nó đã

cấp, đòi hỏi bảo trì ít hơn

giảm. (D) Máy bơm của nó đang cần sửa chữa.

nhiều, đã tiết kiệm cho Thành phố Norden hàng ngàn đô la trong năm năm qua.

565 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

175.In which of the positions

175. Trong các vị trí được

Đối với dạng câu này, bạn cần

marked [1], [2], [3], and [4]

đánh dấu [1], [2], [3] và [4] vị

đọc và hiểu nghĩa câu trước,

does the following sentence

trí nào phù hợp với câu bên

câu sau các vị trí, để tìm sự

best belong?

dưới nhất?

liên quan với câu được cho.

―Your organization would

―Tổ chức của bạn sẽ được

Câu phía trước đang nói là:

benefit from these

hưởng lợi từ các kết nối này.‖

bà Birrell đã xây dựng mối

connections.‖

(A) [1]

quan hệ tốt với Great Valley

(A) [1]

(B) [2]

Watershed, Cục Bảo vệ Môi

(B) [2]

(C) [3]

trường Norden và các cơ quan

(C) [3]

(D) [4]

chính phủ khác. Tổ chức của bạn sẽ đƣợc hƣởng lợi từ các

(D) [4]

kết nối này. => ―những sự kết nối này‖, ý nói là những mối quan hệ giữa bà Birrel và những tổ chức trên. => Câu trên nằm ở vị trí số 4. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - appreciate = value = treasure = be grateful for = be thankful for (v): đánh giá cao/ cảm kích - board of director : ban giám đốc/ quản trị - be able/unable to do sth : có thể/ không thể làm gì - assume = undertake = take on = be responsible for = be in charge of (v): đảm nhận - assume responsibility : gánh vác trách nhiệm - take the opportunity to do something : nhân cơ hội này để làm gì - seize an opportunity to do something : nắm lấy một cơ hội để làm gì - miss an opportunit : bỏ lỡ một cơ hội - voice = express = say (v): bày tỏ/ nói lên - promote = upgrade (v): thăng chức - supervisory role/ responsibility : vai trò giám sát - expert knowledge and skills : các kỹ năng và kiến thức chuyên môn - deficiency = defect = shortcoming = fault (n): điều thiếu sót - water pumping system : hệ thống bơm nước - guidance = direction = instruction = tips = suggestions (n): sự hướng dẫn 566 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- necessary upgrades : những sự nâng cấp cần thiết - in a timely and cost-effective manner : trong thời gian kịp thời và hiệu quả chi phí - build a strong relationship with : xây dựng một mối quan hệ tốt với - government agency : cơ quan chính phủ - maintenance cost : chi phí bảo dưỡng.

Questions 176-180 refer to the following e-mail and Web page To: Hyo-Jung Cho From: Julian Katz Date: 14 June Subject: Information Dear Ms. Cho: Since you were away last week, you might not yet know all the details of the situation with the Web site. Shannon Gehring, our Web designer, was in the middle of revising the site when a severe thunderstorm hit our area. Our servers were struck by lightning and sustained some damage. While they were being repaired, the museum’s Web site was down for two days. [176] I know you are planning to send an e-mail to members today, asking them to help us meet a fund-raising goal [178] by 30 June, the end of our fiscal year [180]. Our site is back online now, and includes a new comment page that can be used for this fund-raising event. Please let me know if you need additional information. Sincerely, Julian Katz IT Coordinator Knight Museum of Art Ngƣời nhận: Hyo-Jung Cho Ngƣời gửi: Julian Katz Ngày: 14 tháng 6 Chủ đề: Thông tin Kính gửi cô Cho: Vì bạn đã không có ở đây tuần trƣớc, bạn có thể chƣa biết tất cả các chi tiết về tình hình trang Web. Shannon Gehring, nhà thiết kế web của chúng ta, đang trong quá trình sửa đổi 567 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

trang web thì một cơn giông nghiêm trọng giáng xuống khu vực của chúng ta. Máy chủ của chúng ta đã bị sét đánh và chịu một số thiệt hại. Trong khi chúng đang đƣợc sửa chữa, trang web của bảo tàng đã bị ngừng hoạt động trong hai ngày. [176] Tôi biết bạn đang có kế hoạch gửi e-mail cho các thành viên ngày hôm nay, yêu cầu họ giúp chúng ta đạt được mục tiêu gây quỹ trước ngày 30 tháng 6, cuối năm tài chính [180] của chúng ta. Trang web của chúng ta đã trở lại trực tuyến ngay bây giờ và bao gồm một trang nhận xét mới có thể được sử dụng cho sự kiện gây quỹ này. Vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần thêm thông tin. Trân trọng, Julian Katz Điều phối viên CNTT Bảo tàng nghệ thuật Knight http://ww.knightmuseumofart.ca/comments 14 June [180] I am such a big fan of the Knight Museum! I have been taking advantage of some of the museum's wonderful programs. The recent series of watercolor painting classes with local artist Leroy Davis was terrific. This experience with watercolors will help me appreciate the museum‘s current exhibition of Japanese watercolor paintings even more; I’m looking forward to taking a tour of the exhibition next week. [179] I already contribute as a museum member, but I just made an additional donation online today after I received a fund-raising e-mail from the museum’s director [178]. It was easy to access the Web site, although I had trouble last week. I hope others will support the museum by contributing before the 30 June deadline [180]. The Knight Museum‘s programming is worth it. — Brenda Sanz http://ww.knightmuseumofart.ca/comments 14 tháng 6 [180] Tôi là một fan hâm mộ lớn của Bảo tàng Knight! Tôi đã tận dụng một số chương trình tuyệt vời của bảo tàng. Một loạt các lớp học vẽ màu nước gần đây với họa sĩ địa phương Leroy Davis thật tuyệt vời. Trải nghiệm này với màu nước sẽ giúp tôi đánh giá cao hơn nữa các triển lãm hiện tại của bảo tàng liên quan đến các bức tranh màu nước Nhật Bản; Tôi mong muốn đƣợc tham quan triển lãm vào tuần tới. [179] Tôi đã đóng góp với tư cách là thành viên bảo tàng, nhƣng tôi đã đóng góp thêm ngày hôm nay sau khi tôi nhận được e-mail gây quỹ từ giám đốc bảo tàng. Thật dễ dàng để truy cập trang web, 568 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

mặc dù tôi đã gặp sự cố vào tuần trước. Tôi hy vọng những người khác sẽ hỗ trợ bảo tàng bằng cách đóng góp trƣớc hạn chót 30 tháng Sáu [180]. Các chương trình lập trình của Bảo tàng Knight là đáng giá. -

Brenda Sanz CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

176. Why did Mr. Katz

176. Tại sao ông Katz liên lạc

Đáp án nằm ở đoạn 1 của bài

contact Ms. Cho?

với bà Cho?

e-mail.

(A) To introduce a new

(A) Giới thiệu một nhân viên

employee

mới

(B) To provide an update (C) To request details about

(B) Để cung cấp thông tin cập nhật (C) Để yêu cầu chi tiết về một

an event (D) To ask for assistance

sự kiện (D) Để yêu cầu sự hỗ trợ

177. In the e-mail, the word

177. Trong e-mail, từ "đáp

* meet = fulfill = satisfy (v):

―meet‖ in paragraph 2, line 1,

ứng" trong đoạn 2, dòng 1, có

đáp ứng.

is closest in meaning to

nghĩa gần nhất với

(A) connect

(A) kết nối

(B) fulfill

(B) đáp ứng/ thực hiện

(C) encounter

(C) gặp phải

(D) assemble

(D) lắp ráp

178.Who is Ms. Cho?

178. Cô Cho là ai?

Trong câu đầu, đoạn 2 của bài

(A) The museum director

(A) Giám đốc bảo tàng

e-mail: you are planning to

(B) The IT coordinator

(B) Điều phối viên CNTT

send an e-mail to members

(C) A Web designer

(C) Một nhà thiết kế web

today, asking them to help

(D) A local artist

(D) Một nghệ sĩ địa phương

us meet a fund-raising goal = bạn (cô Cho) đang có kế hoạch gửi e-mail cho các thành viên ngày hôm nay, yêu cầu họ giúp chúng ta đạt được mục tiêu gây quỹ Tại câu đầu, đoạn 2 của bài Web page : I received a fund569

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

raising

e-mail

from

the

museum’s director = tôi nhận được e-mail gây quỹ từ giám đốc bảo tàng => Cô Cho là người gửi email cho các thành viên – và là Giám đốc của bảo tàng. 179.What is Ms. Sanz eager to

179. Cô Sanz háo hức làm gì?

Câu cuối đoạn 1 của bài Web

do?

(A) Trợ giúp với trang Web

page, cô Sanz nói : I’m

(A) Help with the Web site

(B) Dẫn chuyến tham quan

looking forward to taking a

(B) Lead tours for members

cho các thành viên

tour of the exhibition next

(C) Enroll in an art class

(C) Đăng ký vào một lớp học nghệ thuật

(D) Attend an exhibition

week = Tôi mong muốn được tham quan triển lãm vào tuần

(D) Tham dự một triển lãm

tới.

180.What does Ms. Sanz

180. Cô Sanz gợi ý gì trong

 Cô ấy đã viết trên web

suggest in her comment?

bình luận của mình?

page rằng cô ấy đã quyên

(A) She made a donation

(A) Cô ấy đã quyên góp trước

góp hôm nay, cũng là

before the end of the

khi kết thúc năm tài chính.

ngày cô ấy viết bài này

fiscal year.

(B) Cô ấy đã đến thăm Nhật

(B) She has visited Japan.

(14/6). So sánh với email

Bản.

bên trên thì ngày 30/6 là

(C) She recently accessed the (C) Gần đây cô đã truy cập museum‘s online art

vào bộ sưu tập nghệ thuật

collection.

trực tuyến của bảo tàng.

ngày kết thúc năm tài chính.  Cô Sanz đã làm sự đóng

(D) She purchased a painting (D) Cô ấy đã mua một bức by Leroy Davis.

tranh của Leroy Davis.

góp trước khi kết thúc năm tài chính.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - situation = circumstances = affairs = status = condition (n): tình hình/ hoàn cảnh - severe thunderstorm : cơn mưa giông dữ dội - struck by lightning : bị sét đánh - sustain = undergo = experience = suffer = endure (v): chịu/ trải qua - damage = harm = destruction = ruin (n): sự thiệt hại - meet a fund-raising goal : đáp ứng một mục tiêu gây quỹ - fiscal year : năm tài chính 570 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- take advantage of : tận dụng - local artist : nghệ sĩ địa phương - terrific = wonderful = great = excellent = outstanding (adj): tuyệt vời - contribute = donate = collect = subscribe (v): đóng góp/ quyên góp - support = aid = help = assist (v): hỗ trợ/ giúp đỡ.

Questions 181-185 refer to the following e-mail and invoice To:

[email protected]

From: [email protected] Date: 5 March Subject: Order #45368 Dear Ms. Babin, I‘m writing to inform you of several problems regarding my recent order. I have been buying items from your company for years, and my previous orders have never had an error. [182] Therefore, I was very surprised when my latest order arrived. First, the shipment contained only two packs of T-shirts [181], which is not the amount listed on the invoice. I saw the note about the long-sleeved shirts, but there was no note about the T-shirts. Additionally, the price for item number 61 is listed in your catalog and on your Web site as $50 per pack, but that was not what I was charged [185]. Can you please look into this matter and give me a call? [183] You can reach me on +64 04 455 5212. Thanks in advance, Fai Zhong Người nhận: [email protected] Người nhận: [email protected] Ngày: 5 tháng 3 Chủ đề: Đơn hàng # 45368 Kính gửi bà Babin, Tôi viết thư để thông báo cho bạn về một số vấn đề liên quan đến đơn hàng gần đây của tôi. Tôi đã mua các mặt hàng từ công ty của bạn trong nhiều năm và các đơn đặt hàng trƣớc đây của tôi chƣa bao giờ có lỗi [182]. Do đó, tôi đã rất bất ngờ khi nhận đơn hàng gần đây nhất của tôi. Đầu tiên, lô hàng mà chỉ chứa hai gói áo phông [181], không phải là số tiền được liệt kê trên hóa đơn. Tôi đã thấy ghi chú về những chiếc áo sơ mi dài tay, nhưng không có ghi chú nào về áo phông. 571 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ngoài ra, giá cho mặt hàng số 61 đƣợc liệt kê trong danh mục của bạn và trên trang web của bạn là $50 mỗi gói, nhƣng đó không phải là giá tôi đã trả. [185] Bạn có thể vui lòng xem xét vấn đề này và gọi cho tôi không? [183] Bạn có thể liên hệ với tôi qua số +64 04 455 5212. Cảm ơn trước, Fai Zhong

From:

To:

Babin and Associates

Fai Zhong

25 Caledonia Street, Strathmore

Zhong Restaurant and Catering

Wellington 6022

76 Romeo Street, Thorndon Wellington 6011 PAYMENT IS DUE UPON RECEIPT OF INVOICE Order #45368

Item Number

Item Description

Amount

Price per

Total Price

Ordered Pack 32A

T-shirts, white with logo, assorted

3 packs

$125.00

$375.00

3 packs

$175.00

$525.00

5 packs

$60.00

$300.00

2 packs

$200.00

$400.00

TOTAL

GST Inclusive $1,600.00

sizes 32B*

Long-sleeved shirts, white with

See note below

logo, assorted sizes [184]

61

Black aprons, limited edition, knee-length [185]

118

Black trousers, assorted sizes

* We had only one pack of long-sleeved shirts in stock. We included it with this shipment and will send the others in 7-10 business days [184]. There will be no additional shipping charges for these items.

572 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Từ:

Đến:

Babin and Associates

Fai Zhong

25 đường Caledonia, Strathmore

Nhà hàng và dịch vụ ăn uống Zhong

Wellington 6022

76 đường Romeo, Thorndon Wellington 6011 THANH TOÁN ĐẾN HẠN KHI NHẬN HÓA ĐƠN Đơn hàng #45368

Mã Số mặt

Số lƣợng đặt

Mô tả món hàng

hàng

Giá mỗi gói

Tổng giá

3 gói

$ 125,00

$ 375,00

3 gói

$ 175,00

$ 525,00

5 gói

$ 60,00

$ 300,00

2 gói

$ 200,00

$ 400,00

hàng

32A

Áo phông, màu trắng có logo, nhiều kích cỡ

32B *

Áo sơ mi dài tay, màu

Xem ghi chú

trắng có logo, nhiều kích

bên dưới

cỡ [184]

61

Tạp dề đen, phiên bản giới hạn, dài đến đầu gối [185] Quần đen, nhiều kích cỡ

118

TỔNG CỘNG Bao gồm GST

$ 1,600

* Chúng tôi chỉ có một gói áo sơ mi dài tay trong kho. Chúng tôi đã bao gồm nó với lô hàng này và sẽ gửi cho những cái khác trong 7-10 ngày làm việc [184]. Sẽ không có phí vận chuyển thêm cho các mặt hàng này.

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

181. Babin and Associates is

181. Babin và Cộng sự rất có

Tại câu 4, đoạn 1 của bài e-mail:

most likely what type of

thể là loại hình kinh doanh?

the shipment contained only two

business?

(A) Dịch vụ giặt ủi

packs of T-shirts = lô hàng mà

(A)

A laundry service

(B) Một công ty quần áo

chỉ chứa hai gói áo phông

(B)

A clothing company

(C) Một công ty phục vụ

=> Babin và Cộng sự là công ty

(C)

A catering firm

(D) Một dịch vụ vận chuyển

quần áo.

(D)

A shipping service 573 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

182. What is indicated about

182. Điều gì được chỉ ra về

Tại câu 2, đoạn 1 của bài e-mail

Mr. Zhong?

ông Zhong?

ông Zhong viết:

(A) He uses several

(A) Anh ấy sử dụng một số

I have been buying items from

địa chỉ.

addresses. (B) He prefers overnight

(B) Anh ấy thích vận chuyển qua đêm.

shipping. (C) He has ordered from

(C) Anh ấy đã đặt hàng từ

your company for years, and my previous orders have never had an error = Tôi đã mua các mặt hàng từ công ty của bạn trong

Babin and Associates

Babin và Cộng sự trước

nhiều năm và các đơn đặt hàng

before.

đó.

trước đây của tôi chưa bao giờ có

(D) He is expanding his business.

(D) Anh ấy đang mở rộng kinh doanh.

lỗi => Trước đây ông Zhong đã đặt hàng từ công ty Babin và Cộng sự.

183. What does Mr. Zhong

183. Ông Zhong yêu cầu gì?

Trong đoạn 2 của bài e-amil ông

request?

(A) Một danh mục sản phẩm

Zhong viết: Can you please look

(A) An updated catalog

được cập nhật

into this matter and give me a

(B) A new logo design

(B) Một thiết kế logo mới

call? = Bạn có thể vui lòng xem

(C) A return phone call

(C) Một cuộc gọi điện thoại

xét vấn đề này và gọi cho tôi

(D) Shipment to a different

trở lại

không?

(D) Lô hàng đến một địa điểm => Ông Zhong yêu cầu gọi lại cho

location

khác 184. According to the

184. Theo hóa đơn, những gì

invoice, what is true about the là đúng về áo sơ mi dài tay? long-sleeved shirts? (A) They are being billed at a discount.

(A) Chúng đang được giảm giá. (B) Chúng có sẵn trong nhiều

(B) They are available in

màu sắc.

ông ấy. Theo hóa đơn, các áo sơ mi dài tay có mã số là 32B và số lượng yêu cầu là 3 gói, nhưng ghi chú (*) phía dưới nói rằng: We had only one pack of long-sleeved shirts in stock. We included it

(C) Một số trong số chúng đã

with this shipment and will send

(C) Some of them were

bị hư hỏng trong kho.

the others in 7-10 business days

damaged in the

(D) Một số trong số chúng sẽ

= Chúng tôi chỉ có một gói áo sơ

được vận chuyển vào một

mi dài tay trong kho. Chúng tôi đã

ngày sau này.

bao gồm nó với lô hàng này và sẽ

many colors.

warehouse. (D) Some of them will be shipped at a later date.

gửi những cái khác trong 7-10 ngày làm việc 574

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

=> 1 gói hàng áo sơ mi tay dài sẽ được gửi trước, 2 gói còn lại sẽ được gửi ở một thời gian sau. 185. What is one problem that 185. Một vấn đề mà ông

 Charge = cost = price = rate:

Mr. Zhong identifies?

Zhong xác định là gì?

giá cả

(A) Too many trousers were

(A) Quá nhiều quần đã được

Ở email trên Mr Zhong có nói

delivered.

giao.

(B) The wrong amount was charged for

(B) Số tiền sai được tính cho tạp dề. (C) Những chiếc áo phông

aprons. (C) The T-shirts do not fit well.

rằng ông ấy bị tính tiền sai cho sản phẩm số 61. So sánh với hóa đơn bên dưới thì sản phẩm số 61 là tạp dề đen.

không vừa vặn. (D) Logo trên áo không chính

(D) The logo on the shirts is

xác.

incorrect. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - inform/ notify sb about/of sth : thông báo cho ai về cái gì - regarding = about = concerning = with/in regard to = with respect to : về/ liên quan đến - error = mistake = fault (n): lỗi - amount = sum: số tiền - invoice = bill = receipt = check (n): hóa đơn/ biên nhận - look into = check = examine = review (v): kiểm tra/ xem xét - matter = problem = issue = question (n): vấn đề - in stock : có hàng trong kho - additional shipping charges : phí vận chuyển thêm.

575 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 186-190 refer to the following e-mail, ticket, and schedule E-Mail Message

To: Andrea Williams From: Samuel Penfold Date: 2 August Subject: Re: Cardiology conference Dear Dr. Williams, Yes, I will be going to the cardiology conference, and I am looking forward to it. Unfortunately, I will not be able to travel there with you because I am seeing patients until 3 P.M. on 5 August [188]. I will have to miss the first day‘s sessions, but I will be on-site that evening and for the next two days. Maybe we can have dinner together one evening? Evrim Turgut was telling me about your research together into diagnostic imaging technologies [186], and I would love the chance to discuss it with you. Let me know when you will be free. All best, Samuel Penfold, MD Tin nhắn điện tử

Người nhận: Andrea Williams Người gửi: Samuel Penprint Ngày: 2 tháng 8 Chủ đề: Re: Hội thảo về tim mạch Kính gửi bác sĩ Williams Vâng, tôi sẽ đi đến hội nghị tim mạch, và tôi đang mong chờ nó. Thật không may, tôi sẽ không thể đi đến đó với bạn vì tôi sẽ gặp bệnh nhân cho đến 3 chiều vào ngày 5 tháng 8 [188]. Tôi sẽ phải bỏ lỡ các phiên họp ngày đầu tiên, nhưng tôi sẽ có mặt tại đó vào tối hôm đó và trong hai ngày tiếp theo. Có lẽ chúng ta có thể ăn tối cùng nhau vào một buổi tối không? Evrim Turgut đã nói với tôi về nghiên cứu của các bạn cùng nhau về các công nghệ chẩn đoán hình ảnh [186] và tôi rất thích có cơ hội thảo luận với bạn. Hãy cho tôi biết khi nào bạn rãnh. Trân trọng, Samuel Penprint, MD 576 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

NTS Rail Reservation 4JK5 4RN5 4XW8 Class

Adult

Passenger

STANDARD

ONE

ANDREA WILLIAMS

From

Train Number

Return Trip

LANCASTER

EX111

NOT INCLUDED

To

Price

MANCHESTER

£18.00

Date

Seat Number

Fare

5 AUGUST [189]

NONE ASSIGNED [187]

ADVANCE PURCHASE [189]

Printed on 1 August [189]

NTS Rail Mã đặt chỗ 4JK5 4RN5 4XW8 Hạng

Ngƣời lớn

Hành khách

Thường

MỘT

ANDREA WILLIAMS

Từ

Số xe lửa

Khứ hồi

LANCASTER

EX111

Không bao gồm

Đến

Giá

MANCHESTER

£18.00

Ngày

Số chỗ ngồi

Giá vé

5 tháng 8 [189]

Chưa được chọn

Thanh toan trước [189]

[187] Được in ra ngày 1 tháng 8 [189]

577 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Train Schedule—NTS Rail Lancaster to Manchester [190] Train Number EX111 RN902 EX224 RN516 EX670 RN823

Departure Time 7:00 A.M. 8:30 A.M. 10:15 A.M 12:30 P.M. 2:00 P.M.

55 min

Arrival Time 7:55 A.M

£20.00

1 h 01 min 1 h 15 min 1 h 25 min 1 h 35 min

9:31 A.M 11:30 A.M 1:55 P.M 3:35 P.M.

£20.00 £18.00 £18.00 £18.00

Duration

Price

1 h 05 min 5:50 P.M. £20.00 4:45 P.M. Purchasing tickets online at https://www.ntsrail.co.uk more than 24 hours before your trip entitles you to a 10 percent discount off the above-listed fares [189]. Full-price tickets are available at all NTS Rail kiosks.

Lịch trình Xe lửa - Đƣờng sắt NTS Lancaster đến Manchester [190] Số xe lữa EXU1 RN902 EX224 RN516 EX670 RN823

Giờ Khởi Hành 7:00 sáng 8:30 sáng 10:15 sáng 12:30 chiều 2:00 chiều

Thời Lƣợng 55 phút

Thời gian đến 7:55 sáng

£20.00

1 h 01 phút 1 h 15 phút 1 h 25 phút 1 h 35 phút

9:31 sáng 11:30 sáng 1:55 chiều 3:35 chiều

£20.00 £18.00 £18.00 £18.00

4:45 chiều

1 h 05 phút 5:50 chiều

£20.00

Giá

Mua vé trực tuyến tại https://www.ntsrail.co.uk hơn 24 giờ trƣớc khi chuyến đi của bạn sẽ đƣợc giảm 10% cho giá vé đƣợc liệt kê ở trên [189]. Vé giá gốc có sẵn tại tất cả các ki-ốt NTS Rail.

578 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

186. Who most likely is

186. Evrim Turgut có khả

Trong đoạn 2 của bài e-mail:

Evrim Turgut?

năng nhất là ai?

Evrim Turgut was telling

(A) A medical doctor

(A) Một bác sĩ y khoa

me about your research

(B) An office manager

(B) Một người quản lý văn

together

into

imaging

technologies

(C) A conference organizer (D) A customer service representative

phòng

diagnostic =

(C) Một nhà tổ chức hội nghị

Evrim Turgut đã nói với tôi

(D) Một đại diện dịch vụ

về nghiên cứu của các bạn

khách hàng

cùng nhau về các công nghệ chẩn đoán hình ảnh => Evrim Turgut có khả năng là một bác sĩ y khoa.

187. What does the ticket

187. Vé cho biết gì về chuyến

Trong vé nói là :

indicate about Dr. Williams‘

đi của Tiến sĩ Williams?

Seat Number

trip?

(A) Cô ấy sẽ đi hạng thương

NONE ASSIGNED

(A) She will be traveling in

gia. (B) Cô ấy sẽ đổi tàu trong

first class. (B) She will be changing trains during her trip. (C) She will be using the same ticket for her

chuyến đi. (C) Cô ấy sẽ sử dụng cùng

= Số ghế CHƯA ĐƯỢC CHỌN => Tiến sĩ Williams có thể

chọn chỗ ngồi của mình.

một vé cho chuyến trở về của mình. (D) Cô ấy sẽ có thể chọn chỗ

return trip. (D) She will be able to

ngồi.

choose where to sit.  Vì ở trên email Dr.

188. Based on his

188. Dựa trên thời gian sẵn

availability, what train will

có của mình, Bác sĩ Penfold

Penfold nói là ông ấy

Dr. Penfold most likely take?

sẽ đi tàu nào?

phải gặp bệnh nhân cho

(A)

EX111

(A) EX11

đến 3h chiều rối mới đi

(B)

EX224

(B) EX224

được. So sánh với lịch

(C)

RN516

(C) RN516

trình

(D)

RN823

(D) RN823

chuyến sau 3h chiều có

chuyến

xe

thì

chuyến khởi hành lúc 4h45 là chuyến RN823. 579 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

 Reduced price = discount

189. What is suggested about

189. Điều gì được nói về Bác

Dr. Williams?

sĩ Williams?

ở bảng lịch trình có ghi

(A) She works in

(A) Cô ấy làm việc ở

nếu như mua vé online

Manchester.

trước khi khởi hành nhiều

Manchester. (B) She travels by train on a regular basis. (C) She bought her ticket at a reduced price. (D) She made her reservation at the

(B) Cô ấy đi du lịch bằng tàu

hơn 24h sẽ được giảm

thường xuyên.

giá. So sánh với vé cùa

(C) Cô ấy đã mua vé với giá

Dr. Williams ta thấy bà ấy mua online ngày 1/8

giảm. (D) Cô ấy đã đặt chỗ ở nhà ga

nhưng ngày khởi hành của bà ấy là ngày 5/8. Vì

xe lửa Lancaster.

thế bà ấy đủ điều kiện

Lancaster train station.

được nhận giảm giá.  Vì đây là lịch trình của

190. According to the

190. Theo lịch trình, điều gì

schedule, what is true about

là nói đúng về các chuyến

những chuyến tàu từ

train trips?

tàu?

Lancaster đến

(A) They last the same

(A) Chúng kéo dài cùng thời

Manchester.

length of time. (B) They are cheaper in the morning.

gian. (B) Chúng rẻ hơn vào buổi

Manchester.

sáng.

(C) They will end at the

(C) Chúng sẽ kết thúc tại

same destination.

cùng một điểm đến.

(D) They must be purchased

(D) Họ phải được mua trực

in person.

 Nơi đến của chúng đều là

tiếp.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - cardiology conference : hội nghị tim mạch - be able /unable to do sth : có thể/ không thể làm gì - patient = invalid = diseased individual = sick person (n): bệnh nhân - diagnostic imaging technology : công nghệ chẫn đoán hình ảnh - change = opportunity = occasion (n): cơ hội - return trip = round trip : chuyến đi khứ hồi - fare = ticket price = price = cost = charge = fee (n): tiền vé - schedule = timetable = itinerary (n): lịch trình - entitle sb to sth : cho phép ai với cái gì 580 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- entitle sb to do sth: cho phép ai làm gì - full-price : giá đầy đủ/ giá gốc - reduced price = _% discount off : giá được giảm - destination = point of arrival = terminus = stop = stopping place : điểm đến.

Questions 191-195 refer to the following article, e-mail, and form

Community Project to Showcase Pottersville Artists By Laurence du Bois POTTERSVILLE (May 21)—-At the opening of this year‘s Small Business Fair in Pottersville Central Park yesterday, the Pottersville Chamber of Commerce announced Images of Success, a community initiative that seeks to promote Pottersville businesses by way of public art. Through the project, local artists will work with area business owners to create original murals on storefronts throughout the city. [191] To apply, business owners must submit a description of their business‘s role in the community and document that their business has been in its current location for at least two years. Artists interested in participating must complete an application in which they describe their connection to Pottersville and submit samples of their own original artwork. Both business owners and artists should submit applications to Timothy Freel at [email protected] by June 15. The city will reimburse artists for approved supplies up to a limit of $150. [193]

Dự án cộng đồng để giới thiệu nghệ sĩ Pottersville Bởi Laurence du Bois POTTERSVILLE (ngày 21 tháng 5) - Tại lễ khai mạc năm nay, Hội chợ doanh nghiệp nhỏ ở Pottersville Central Park hôm qua, Phòng Thương mại Pottersville đã công bố Images of Success, một sáng kiến cộng đồng tìm cách quảng bá các doanh nghiệp Pottersville thông quan nghệ thuật nơi công cộng. Thông qua dự án, các nghệ sĩ địa phƣơng sẽ làm việc với các chủ doanh nghiệp khu vực để tạo ra những bức bích họa độc đáo trên các mặt tiền cửa hàng trên toàn thành phố. [191] Để đăng ký, chủ doanh nghiệp phải gửi một mô tả về vai trò của doanh nghiệp của họ trong cộng đồng và chứng minh bằng tài liệu rằng doanh nghiệp của họ đã ở vị trí hiện tại trong ít nhất hai năm. Các nghệ sĩ quan tâm đến việc tham gia phải hoàn thành một đơn xin trong đó họ mô tả kết nối của họ với Pottersville và gửi các mẫu của tác phẩm nghệ thuật gốc của riêng họ. 581 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Cả chủ doanh nghiệp và nghệ sĩ nên gửi đơn đăng ký tới Timothy Freel tại [email protected] trước ngày 15 tháng 6. Thành phố sẽ bồi hoàn cho các nghệ sĩ cho các vật dụng đƣợc phê duyệt lên đến mức giới hạn là $150. [193] To: Timothy Freel From: Haruka Goto Date: June 24 Subject: Images of Success inquiry Attachment: Draft #2 Dear Mr. Freel, It was a pleasure meeting with you earlier this week at Jam Cafe to talk about the design for the Images of Success mural project. I hadn't been to Jam Cafe since it reopened, and it was great to see the finished renovations. In fact, the owner of the cafe recently bought one of my paintings to display in the cafe. As you suggested, I have adjusted the color scheme to include only the colors from Jam Cafe’s interior[195]. Please let me know as soon as possible whether you would like me to make additional changes. [192] Best, Haruka Goto Ngƣời nhận: Timothy Freel Ngƣời gửi: Haruka Goto Ngày: 24 tháng 6 Chủ đề: Hình ảnh của cuộc điều tra thành công Tài liệu đính kèm: Bản thảo #2 Gửi Freel, Thật vui khi gặp bạn vào đầu tuần này tại Jam Cafe để nói về thiết kế cho dự án tranh bích họa Images of Success. Tôi đã không đến Jam Cafe kể từ khi nó mở cửa trở lại, và thật tuyệt khi thấy những cải tạo đã hoàn thành. Trên thực tế, chủ quán cà phê gần đây đã mua một trong những bức tranh của tôi để trưng bày trong quán cà phê. Nhƣ bạn đề xuất, tôi đã điều chỉnh tông màu để chỉ bao gồm các màu từ nội thất Jam Cafe [195]. Xin vui lòng cho tôi biết càng sớm càng tốt liệu bạn có muốn tôi thực hiện các thay đổi bổ sung hay không. [192] Trân trọng, Haruka Goto 582 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Pottersville Chamber of Commerce Reimbursement Form Complete the entire form and attach a record of the purchase [194]. Allow two weeks for processing. Name:

Haruka Goto

Date:

June 25

Event:

Images of Success

Description: Supplies purchased at Pottersville Art Supply for Images of Success mural project. Copy of receipt dated June 24 attached

.

Product

Unit Price

Quantity

Total Price

Soft green spray paint, 18 oz. can

$11.99

2

$23.98

Emerald green paint, 1/2 gallon

$18.99

1

$18.99

Forest green paint, 1 gallon [195]

$34.99

1

$34.99

Set of paintbrushes

$24.99

1

$24.99

Total (including tax): Approved by:

T.Freel

$111.14 [193]

Approval Date: July

3

583 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Đơn hoàn trả của Phòng thƣơng mại Pottersville Hoàn thành toàn bộ đơn và đính kèm hóa đơn mua hàng [194]. Cho phép hai tuần để xử lý. Tên:

Haruka Goto

Ngày:

25 tháng 6

Sự kiện

Images of Success

Miêu tả: Vật tư mua tại nhà cung cấp Pottersville Art cho dự án tranh bích họa Images of Success. Bản sao hóa đơn ngày 24 tháng 6 đã được đính kèm Sản phẩm

Đơn giá

Số lƣợng

Tổng giá

Sơn phun màu xanh lá cây mềm, hộp 18 oz.

$11.99

2

$23.98

Sơn màu xanh ngọc lục bảo, ½ gallon

$ 18.99

1

$18.99

Sơn rừng xanh, 1 gallon [195]

$ 34.99

1

$34.99

Bộ cọ vẽ

$ 24.99

1

$24.99

Tổng cộng (đã bao gồm thuế): Đƣợc chấp thuận bởi: T.Freel CÂU HỎI

$111.14 [193]

Ngày phê duyệt: 3/7

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

191. According to the article,

191. Theo bài báo, các họa sĩ

Tại câu cuối, đoạn 1 của bài báo:

where will artists display their

sẽ trưng bày tác phẩm của họ

local artists will work with area

work?

ở đâu?

business

(A) In Pottersville Central

(A) Trong Công viên Trung

original murals on storefronts

Park

tâm Pottersville

(B) At area businesses

(B) Tại các khu vực doanh

(C) At the Chamber of Commerce (D) On government Web

nghiệp

owners

to

create

throughout the city = các nghệ sĩ địa phương sẽ làm việc với các chủ doanh nghiệp khu vực để tạo

(C) Tại Phòng Thương mại

ra những bức bích họa độc đáo

(D) Trên các trang web của

trên các mặt tiền cửa hàng trên

sites

chính phủ

toàn thành phố => Các họa sĩ trưng bày tác phẩm của họ trong khu vực của công ty.

192. What is the purpose of

192. Mục đích của e-mail là

Đoạn 2 bài e-mail đề cập: As you

the e-mail?

gì?

suggested, I have adjusted the

(A) To request approval of a

(A) Yêu cầu phê duyệt thiết kế color scheme to include only the

design

(B) Để cung cấp một lời mời

colors from Jam Cafe’s interior. 584

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) To extend an offer of employment (C) To place an order for art materials

làm việc (C) Để đặt hàng cho các đồ dùng nghệ thuật (D) Sắp xếp một cuộc hẹn

Please let me know as soon as possible whether you would like me to make additional changes = Như bạn đề xuất, tôi đã điều chỉnh tông màu để chỉ bao gồm

(D) To arrange an appointment

các màu từ nội thất Jam Cafe. Xin vui lòng cho tôi biết càng sớm càng tốt liệu bạn có muốn tôi thực hiện các thay đổi bổ sung hay không. => Mục đích của bài e-mail là để yêu cầu phê duyệt thiết kế.

193. What is indicated about

193. Điều gì được chỉ ra về

 Ở đoạn cuối bài báo có nêu ra

the supplies Ms. Goto

các vật dụng mà bà Goto đã

―thành phố sẽ hoàn trả chi phí

purchased?

mua?

cho họa sĩ với mức tối đa là

(A) They were ordered

(A) Chúng đã được đặt hàng

$150‖. So sánh ở tờ form, tổng

online.

trực tuyến.

(B) They are not sold in Pottersville. (C) Their cost will be reimbursed in full. (D) Their approval has been

(B) Chúng không được bán ở Pottersville.

chi phí chỉ có $111.14, dưới mức hạn chế nên chi phí sẽ được trả lại đầy đủ.

(C) Chi phí của chúng sẽ được hoàn trả đầy đủ. (D) Sự chấp thuận của chúng đã bị từ chối.

denied.

 Sales receipt = a record of the

194. What needs to be

194. Cái gì cần phải được bao

included with the form?

gồm với mẫu đơn?

purchase = invoice = bill: hóa

(A) A tax statement

(A) Một báo cáo thuế

đơn / biên nhận

(B) A copy of the design

(B) Một bản sao của thiết kế

(C) The project application

(C) Đơn xin của dự án

(D) The sales receipt

(D) Biên nhận bán hàng

195. What is most likely true

195. Điều gì rất có thể đúng về Câu đầu, đoạn 2 của bài e-mail có

about Jam Cafe?

Jam Cafe?

đề cập: As you suggested, I have

(A) It sells local artwork.

(A) Nó bán tác phẩm nghệ

adjusted the color scheme to

thuật địa phương.

include only the colors from

(B) Its logo was designed by

585 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(B) Logo của nó được thiết kế

Ms. Goto. (C) It is closed for remodeling.

bởi cô Goto. (C) Nó được đóng cửa để tu sửa.

(D) It has a green interior.

(D) Nó có nội thất màu xanh.

Jam Cafe’s interior = Như bạn đề xuất, tôi đã điều chỉnh tông màu để chỉ bao gồm các màu từ nội thất Jam Cafe Nhìn vào mẫu đơn đó là màu ―green‖ = xanh.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - initiative = proposal = suggestion (n): sáng kiến/ đề xuất - promote = advertise = publicize (v): quảng cáo - create = make = produce = generate (v): tạo ra - original murals : tranh bích hóa độc đáo - storefront : mặt tiền/ mặt phía trước của cửa hàng - submit a desciption : nộp bản mô tả - submit an application/claim/proposal : nộp một đơn xin/ yêu cầu/ đề xuất - document (n): tài liệu (v) chứng minh/ dẫn chứng bằng tài liệu - interested in doing sth : quan tâm đến việc gì - participate in = take part in = enter = join in = engage in = attend (v): tham gia - complete/ finish/ fill out an application : hoàn thành một đơn xin - reimburse = return = refund = compensate = indemnify (v): trả lại/ bồi thường/ hoàn trả - renovation = repair = innovation = restoration = mending (n): sự nâng cấp/ sự đổi mới. - display = showcase =show = arrange (v): trưng bày - adjust = modify = alter = change = remodel (v): thay đổi/ điều chỉnh - color scheme : tông màu/ cách phối hợp màu sắc - include = attach = enclose = accompany (v): bao gồm/ đính kèm - record of the purchase = proof of purchase = receipt = invoice = bill = check : hóa đơn/ biên nhận - process = handle = deal with = sort out (v): xử lý.

586 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 196-200 refer to the following Web page, e-mail and article http://www.jaqgarza.com

News

Videos

Photos

Biography

Send a Message

Jacqueline Garza, better known as Jaq, was born and raised in Austin, Texas. As a child, Ms. Garza loved to dance and play sports. She particularly excelled at basketball and following her high school graduation, she was offered a professional contract with the local Austin team. However, she chose to pursue a university degree in economics instead. After completing her degree, Ms. Garza admitted she was still happiest playing basketball, and finally joined the Austin team. [196] Ms. Garza is known for her skill and speed as well as her kindness and team spirit. Off the court, she founded an organization called Reading is a Breeze. This organization provides resources to libraries that receive limited funding for print and audio-books, young-adult periodicals, and digital reading devices. It even provides glasses to children whose parents have difficulty purchasing them on their own. [197] http://www.jaqgarza.com

Tin tức

Video

Hình ảnh

Tiểu sử

Gửi tin nhắn

Jacqueline Garza, được biết đến với cái tên Jaq, sinh ra và lớn lên ở Austin, Texas. Khi còn nhỏ, cô Garza thích nhảy và chơi thể thao. Cô đặc biệt xuất sắc trong môn bóng rổ và sau khi tốt nghiệp trung học, cô được cung cấp hợp đồng việc làm với đội bóng địa phương Austin. Tuy nhiên, thay vào đó cô đã chọn theo đuổi một bằng đại học về kinh tế. Sau khi hoàn thành văn bằng của mình, cô Garza đã thừa nhận rằng cô vẫn thích chơi bóng rổ nhất và cuối cùng gia nhập đội Austin. [196] Cô Garza được biết đến với kỹ năng và tốc độ cũng như lòng tốt và tinh thần đồng đội. Ngoài ra, cô còn thành lập một tổ chức có tên ‗Reading is a Breeze‘. Tổ chức này cung cấp nguồn lực cho các thư viện nhận nguồn quỹ hạn chế cho sách in và sách âm thanh, tạp chí dành cho giới trẻ và thiết bị đọc kỹ thuật số. Nó thậm chí còn cung cấp kính cho trẻ em có cha mẹ gặp khó khăn khi tự mua chúng. [197]

587 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

To: Henri Delon From: Anita Wyatt Subject: Celebrity spokesperson Date: 18 March Dear Henri: As promised, I researched a possible celebrity endorser to work with us on the expansion into the United States market. Jacqueline Garza is a professional basketball player from Austin, Texas, with an interesting background. Her nonprofit foundation [197], which focuses on children‘s literacy, has a natural connection to our products at Bonvue. You can learn more about her by visiting her Web site, www.jaqgarza.com. If you approve of the idea, I will try to connect with her agent to negotiate her compensation. I also spoke with Mr. Roy this morning [198]. He says that because the publicity campaign has been temporarily delayed, Marketing does not need us to have the spokesperson lined up until June. [199] Best, Anita Ngƣời nhận: Henri Delon Ngƣời gửi: Anita Wyatt Chủ đề: Người phát ngôn viên nổi tiếng Ngày: 18 tháng 3 Thưa ông: Như đã hứa, tôi đã tìm kiếm một gương mặt đại diện có thể hợp tác với chúng ta trong việc mở rộng sang thị trường Hoa Kỳ. Jacqueline Garza là một cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp đến từ Austin, Texas, với một lai lịch thú vị. Tổ chức phi lợi nhuận của cô [197], tập trung vào sự biết đọc của trẻ em, có sự liên kết tự nhiên với các sản phẩm của chúng ta tại Bonvue. Bạn có thể tìm hiểu thêm về cô ấy bằng cách truy cập trang web của cô ấy, www.jaqgarza.com. Nếu bạn chấp thuận ý tưởng, tôi sẽ cố gắng kết nối với đại lý của cô ấy để thương lượng bồi thường cho cô ấy. Tôi cũng đã nói chuyện với ông Roy sáng nay [198]. Ông nói rằng vì chiến dịch quảng cáo này đã tạm thời bị trì hoãn, bộ phận tiếp thị không cần chúng ta phải có ngƣời phát ngôn cho đến tháng Sáu. [199] Trân trọng, Anita 588 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Bonvue Expands into the U.S. Austin (May 11)—Bonvue, the French designer eyewear company, has announced its entry into the United States market. Austin-based basketball star Jacqueline ―Jaq‖ Garza has signed up as the company’s celebrity endorser [199]. A video clip featuring Ms. Garza announcing the collaboration was released on Monday, and a full line of advertisements will be rolled out next week. Founded and headquartered in Paris [200], the eyewear company is currently under the direction of CEO Martin Oliveira. Bonvue expanded into Canadian retail stores eight years ago in Ottawa. The company‘s popular eyeglasses and sunglasses will now be sold at stores across the U.S.

Bonvue mở rộng vào Hoa Kỳ Austin (11 tháng 5) - Bonvue, công ty mắt kính nhà thiết kế người Pháp, đã tuyên bố gia nhập thị trường Hoa Kỳ. Ngôi sao bóng rổ có tại Austin, Jacqueline ―Jaq‖ Garza đã đăng ký làm gƣơng mặt đại diện cho công ty [199]. Một video clip có cảnh bà Garza thông báo về sự hợp tác đã được phát hành vào thứ Hai và một dòng quảng cáo đầy đủ sẽ được tung ra vào tuần tới. Đƣợc thành lập và có trụ sở tại Paris [200], công ty mắt kính hiện đang dưới sự điều hành của CEO Martin Oliveira. Bonvue mở rộng sang các cửa hàng bán lẻ ở Canada tám năm trước tại Ottawa. Mắt kính cận và kính râm được yêu thích của công ty sẽ được bán tại các cửa hàng trên khắp Hoa Kỳ. CÂU HỎI

DỊCH CÂU HỎI

GIẢI THÍCH

196. According to the Web

196. Theo trang web, cô

Hai câu cuối, đoạn 1 của bài

page, what did Ms. Garza

Garza đã nhận được gì trước

Web Page đề cập:

receive before joining a

khi gia nhập một đội ngũ

cô đã chọn theo đuổi một

professional team?

chuyên nghiệp?

bằng đại học về kinh tế. Sau

(A)

A university degree

(A) Bằng đại học

khi hoàn thành văn bằng của

(B)

A donation of books

(B) Sự đóng góp sách

mình, cô Garza đã thừa nhận

(C)

Dance lessons

(C) Các bài học nhảy

rằng cô vẫn thích chơi bóng

(D)

Funding for a project

(D) Tài trợ cho một dự án

rổ nhất và cuối cùng gia nhập đội Austin. => Cô Garza đã nhận một bằng đại học về kinh tế trước khi tham gia vào đội Austin.

589 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

197. Why does Ms. Wyatt

197. Tại sao bà Wyatt cân

Trên bài Web page nói là Tổ

consider Ms. Garza a suitable

nhấc cô Garza là một người

chức của cô Garza cung cấp

celebrity endorser?

đại diện nổi tiếng phù hợp?

mắt kính cho trẻ em (vì cha

(A) Her charity distributes (A) Tổ chức từ thiện của cô

mẹ chúng không có khả năng

eyeglasses. (B) Her teamwork skills are strong. (C) Bonvue is based in Austin.

ấy phân phát mắt kính. (B) Kỹ năng làm việc nhóm

basketball apparel.

Trong bài e-mail bà

Wyatt

của cô ấy rất tốt.

nói rằng: Tổ chức của cô

(C) Bonvue có trụ sở tại

Garza có một sự liên kết tự

Austin.

(D) Bonvue makes

mua)

(D) Bonvue làm trang phục bóng rổ.

nhiên với những sản phẩm (mắt kính) ở công ty Bonvue. => Vì tổ chức của cô Garza phân phát mắt kính miễn phí, trong khi đó công ty Bonvue bán mắt kính, cho nên bà Wyatt cân nhấc cô Garza là một người đại diện nổi tiếng phù hợp.

198. What does the e-mail

198. Email gợi ý gì về ông

Trong đoạn 2 của bài e-mail

suggest about Mr. Roy?

Roy?

có đề cập đến ông Roy:

(A) He is Ms. Garza‘s talent

(A) Ông là người đại diện tài

Tôi (bà Wyatt) cũng đã nói

năng của cô Garza.

agent. (B) He has visited Ms. Garza‘s Web page. (C) He is a former representative for Bonvue. (D) He works with Ms. Wyatt and Mr. Delon.

(B) Anh ấy đã ghé thăm trang

chuyện với ông Roy sáng nay. Ông nói rằng vì chiến

web của cô Garza.

dịch quảng cáo này đã tạm

(C) Ông là cựu đại diện cho

thời bị trì hoãn, bộ phận tiếp

Bonvue.

thị không cần chúng ta (ý nói

(D) Ông làm việc với bà

bà Wyatt và ông Delon) phải

Wyatt và ông Delon.

có người phát ngôn cho đến tháng Sáu. => Ông Roy là người làm việc cùng công ty bà Wyatt và ông Delon.

590 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

 Ở bài email Ms Wyatt có

199. What is indicated about

199. Những gì được nói về cô

Ms. Garza?

Garza?

nói sẽ cần 1 người nổi

(A) She is a longtime

(A) Cô ấy là một khách hàng

tiếng để làm gương mặt

lâu năm của Bonvue.

đại diện cho chiến dịch

(B) Cô ấy không nhận được

quảng cáo vào tháng 6.

Bonvue customer. (B) She does not receive money from Bonvue.

tiền từ Bonvue.

So sánh với bài báo thì

(C) She recently appeared in (C) Gần đây cô ấy xuất hiện a movie.

Ms Garza đã gia nhập

trong một bộ phim.

công ty; và bài báo này

(D) Cô ấy đã tham gia chiến

được đăng ngày 11/5 =>

publicity campaign

dịch công chúng của

trước thời hạn là tháng 6.

ahead of schedule.

Bonvue trước thời hạn.

(D) She joined the Bonvue

200. What information about

200. Thông tin nào về

Tại câu đầu, đoạn 2 của bài

Bonvue is included in the

Bonvue được bao gồm trong

báo:

article?

bài báo?

Founded and

(A) The number of years it

(A) Số năm kinh doanh

headquartered in Paris

(B) Vị trí của trụ sở chính

= Được thành lập và có trụ sở

(C) Khẩu hiệu cho chiến dịch

chính ở Paris.

has been in business (B) The location of its

quảng cáo của mình

head office (C) The slogan for its

 Head office =

(D) Giá của sản phẩm phổ

advertising campaign

headquarters: trụ sở chính

biến nhất của nó

(D) The price of its most popular product TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - biography = profile = life story = background (n): lý lịch/ tiểu sử - excel at = shine = be excellent = stand out = be skillful : giỏi / xuất sắc môn gì - particularly = specially = especially = very = extremely (adv): đặc biệt/ rất - pursue = follow = aim at = strive to (v): theo đuổi - degree = diploma = qualifications = certificate (n): bằng cấp/ văn bằng - admit = recognize = acknowledge = concede = confess (v): thừa nhận - kindness = kind heart = goodness : lòng tốt - team spirit : tinh thần đồng đội - found = set up = establish (v): thành lập 591 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- limited funding : nguồn quỹ hạn chế. - periodicals = magazine = review = digest = journal (n): tạp chí - digital reading devices : các thiết bị đọc kỹ thuật số - have / experience difficulty doing sth : gặp khó khăn trong việc làm gì - expansion = enlargement = extension = development (n): sự mở rộng - professional basketball player : người chơi bóng rổ chuyên nghiệp - nonprofit foundation/ organization = voluntary organization = charity = nonprofits : tổ chức phi lợi nhuận - focus on = concentrate on : tập trung vào - literacy = ability to read and write = reading/ writing proficiency : sự biết đọc/ sự biết viết - approve = assent = consent = agree = endorse = sanction (v): đồng ý/ chấp thuận - try to do sth : cố gắng làm gì - agent = representative = delegate (n): người đại diện - negotiate = compromise = settle = discuss (v): đàm phán/ thương lượng/ dàn xếp - pulicity/ advertisement/ commercial campaign: chiến dịch quảng cáo - spokesperson = celebrity endorser : phát ngôn viên - collaboration = cooperation = partnership (n): sự hợp tác - release = launch = roll out (v): tung ra/ ra mắt - under the direction : dưới sự quản lý/ điều hành - ahead of schedule/ time : trước thời hạn - head/main office = headquarters : trụ sở/ văn phòng chính.

592 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TEST 8 ĐỀ BÀI 101

Kanelek

KEY

Limited

Evensohn entered

LLC a

and D

DỊCH NGHĨA

GIẢI THÍCH

To + Vo : là cụm dùng Kanelek Limited và để chỉ mục đích, để làm Evensohn

have strategic

gì.

LLC

đã

tham gia vào mối quan The

club

has hệ hợp tác chiến lược

partnership to ....... their

Ex:

market share.

decided

(A) increased

subscriptions. Câu lạc họ.

(B) increasing

bộ đã quyết định tăng số

(C) increases

tiền đóng góp.

(D) increase

=> cụm ―to increase

to

increase để tăng thị phần của

subscriptions‖. => cụm trong bài ―to increase

their

market

share‖ cũng được dùng như trên. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - enter = participate in = take part in = join : tham gia - strategic partnership : mối quan hệ hợp tác chiến lược - market share : thị phần - increase = growth (n) sự tăng - increase = grow = rise = raise = escalate (v) tăng 102

Glenwick Organic Farm

C

Dịch nghĩa:

Nông trại

Hữu cơ

stands out from other farms

A. exposed (adj) để lộ ra Glenwick nổi bật hơn

for its environmentally

B. communal (adj)

các nông trại khác vì

.......... practices.

chung, công cộng

những hoạt động thân

(A) exposed

C. friendly (adj) thân

thiện với môi trường

(B) communal

thiện

của nó.

(C) friendly

D. considerable (adj)

(D) considerable

đáng kể

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ 593 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- stand out : nổi bật - environmentally friendly : thân thiện với môi trường. 103

Our ...... is responsible for

B

performing quality-control

Sau tính từ sở hữu ―our‖ Bộ phận của chúng tôi ta cần một danh từ.

chịu trách nhiệm thực hiện đánh giá kiểm

reviews during production. (A) divided

A. divided : V-ed

soát chất lượng trong

(B) division

B. division : N (-sion)

quá trình sản xuất.

(C) divisive

C. divisive : ADJ (-ive)

(D) dividing

D. dividing: V-ing => Chọn đáp án B.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - division = department = section (n) phòng ban/ bộ phận - be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm cho - perform = carry out = fulfill = complete = conduct (v) thực hiện - quality-control : quản lý chất lượng. - production = manufacture = making = creation : sản xuất. - increase/rise/ fall in production : tăng/ giảm trong sản xuất 104

Because of a mechanical

D

Câu về giới từ:

Vì sự cố máy móc tại

failure in the production

A. around : khắp, gần

nhà máy sản xuất,

facility, Fizzy Bottlers will

B. through : qua, suốt

Fizzy Botters sẽ bị

be closed ....... further

Ex: to look through the đóng cửa cho đến khi

notice.

window. Nhìn qua cửa có thông báo thêm.

(A) around

sổ.

(B) through

C. except : trừ ra

(C) except

Ex: The restaurant is

(D) until

open every day except Monday. Nhà hàng ngày nào cũng mở cửa trừ thứ Hai. D. until : cho đến khi Cụm: until further notice : cho đến khi có thông báo 594 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

thêm. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - mechanical/engine failure : trục trặc/ sự cố máy móc - power failure : mất điện - brake failure : sự cố phanh - facility = establishment = place = location = site : cơ sở 105

Interviewees are asked not

A

người

được

Ta có cụm:

Những

to talk among ........ while

Among themselves/

phỏng vấn được yêu

waiting in the reception

ourselves/ yourselves =

cầu không nói chuyện

area.

with each other : với

với nhau trong khi chơ

(A) themselves

nhau.

ở khu vực tiếp tân.

(B) theirs (C) them (D) their TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - interviewee = applicant : người được phỏng vấn, người xin việc - be asked to do something : được yêu cầu làm gì - reception are : khu vực tiếp tân 106

The accounting department

D

Dịch nghĩa:

reminds all staff to submit

Bộ phận kế toán nhắc nhở tất cả nhân viên

expense reports ....... after

A. very : rất

nộp các báo cáo chi

returning from a trip.

B. enough : đủ

phí ngay sau khi trở về

(A) very

C. rather : khá

từ chuyến đi.

(B) enough

D. soon : ngay, sớm

(C) rather

Cụm soon after : ngay

(D) soon

sau khi.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - accounting department : bộ phận kế toán - remind someone to do something : nhắc nhở ai đó làm gì - staff = employees = workers = personnel = workforce : nhân viên - submit = hand in = turn in : nộp - expense report : báo cáo chi phí - return from = comeback = go back : trở về 595 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- return = give back = pay back = repay : trả lại tiền Ex: He returned the money. Anh ấy đã trả lại tiền. 107

Olayinka Boutique ......

D

Đứng giữa một chủ ngữ Olayinka

Boutique

hosts special shopping

và một động từ, cần một thỉnh thoảng tổ chức

events for members of its

trạng từ để bổ nghĩa cho các sự kiện mua sắm

loyalty club.

động từ ―hosts‖.

(A) occasion

=> Đuôi –ly là đuôi của viên của câu lạc bộ

(B) occasions

trạng từ, đáp án D.

(C) occasional

đặc biệt cho các thành

khách hàng thân thiết của nó.

(D) occasionally TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - host = hold = organize (v) tổ chức - occasionally = sometimes = periodically = from time to time : thỉnh thoảng, đôi khi - loyalty : lòng trung thành. 108

For homeowners seeking to

C

Dịch nghĩa:

Đối với các chủ nhà đang tìm cách để giảm

reduce their electricity bills,

hóa đơn tiền điện, các

the energy-saving ideas in

A. lengthy (adj) dài

this brochure should be ......

B. immediate (adj) trực ý tưởng tiết kiệm năng

(A) lengthy

tiếp/ lập tức

lượng trong tài liệu

(B) immediate

C. helpful (adj) giúp ích

này sẽ giúp ích.

(C) helpful

D. perceptive (adj) nhận

(D) perceptive

thức

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - homeowner = owner = householder = resident = occupant =proprietor : người chủ - seek to do something : đang tìm kiếm/ cố gắng để làm gì - energy-saving : việc tiết kiệm điện/ năng lượng. - reduce = decrease = minimize = lower = diminish : làm giảm - greatly/ significantly / substantially/considerably reduce something : giảm cái gì một cách đáng để - dramatically/drastically reduce : giảm nhanh chóng. 109

The Delmar Highway

B

Câu chưa có động từ Bộ

phận

quốc

lộ

Department ...... an online

Verb chính.

Delmar cung cấp một

list of current road closures.

=> Loại A là danh từ.

danh sách trực tuyến 596

NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) maintenance

=> Loại C, V-ing và to- về việc chặn đường

(B) maintains

V không làm động từ không cho xe cộ qua

(C) maintaining

chính.

(D) is maintained

Câu mang nghĩa chủ

lại hiện tại.

động : ―Bộ phận cung cấp..‖. => KEY (B). Note: Trường hợp xét chủ động, bị động, nếu không biết nghĩa, nhìn phía sau có cụm danh từ chọn chủ động, không có cụm danh từ thì chọn bị động. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - maintain = provide for : cung cấp - maintain = keep = preserve = keep in good condition : bảo dưỡng/ duy trì - road closures : chặn đường/ không cho xe cộ qua lại 110

....... reducing staff,

A

Dịch nghĩa:

Thay vì giảm nhân

management made the

A. rather than = instead viên, ban quản lý đã

decision to decrease

of : thay vì (+ Noun)

administrative bonuses.

Ex:

(A) Rather than

renewal

(B) Whether

repair. Chúng tôi đề

(C) Just as

nghị gia hạn thay vì sửa

(D) Namely

chữa.

We

đưa ra quyết định giảm

recommend tiền rather

thưởng

hành

than chính.

B. whether : liệu có hay không C. Just as =just like : giống như D. Namely : cụ thể là => Sau chỗ trống là một cụm danh từ, dịch nghĩa chọn đáp án A. 597 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

598 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - reduce = decrease = lower (v) giảm - staff = employees = workers : nhân viên - management = managers = director = board of directors = executives : ban quản lý 111

The doorways, which arch

C

Ta thấy ―arch‖ là động Các ô cửa, uốn vòng

so ....... , were left intact

từ trong mệnh đề quan cung một cách duyên

during the renovation of the

hệ which, do đó chỗ dáng, vẫn còn nguyên

historic Dersten Building.

trống cần một trạng từ vẹn trong quá trình cải

(A) graceful

để bổ nghĩa cho động từ tạo Tòa nhà lịch sử

(B) grace

―arch‖.

(C) gracefully

=> Dấu hiệu nhận biết

(D) graces

trạng từ là có đuôi –ly=>

Dersten.

KEY (C). TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - doorway : ô cửa - archway : lối đi có mái vòm - gracefully = charmingly : duyên dáng - intact = unbroken = undamaged (adj) vẫn còn nguyên vẹn; không bị ảnh hưởng - renovation : sự nâng cấp/ sự trùng tu - be under renovation : đang được sửa chữa lại. 112

Ms. Maeda was ...... that

B

Dịch nghĩa:

Cô Maeda vui mừng vì

her art submission was used

A. performed : thực hiện tác phẩm nghệ thuật

on the cover of the firm‘s

B. flattered: vui mừng

annual report.

C. welcomed : chào trên trang bìa báo cáo

(A) performed

mừng

(B) flattered

D. challenged : thách

(C) welcomed

thức

của cô được sử dụng hàng năm của công ty.

(D) challenged TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - cover (n) trang bìa - annual report : báo cáo hàng năm.

599 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

113

The primary ..... is whether

C

Cả 4 đáp án đều là danh Mối quan tâm chính là

the cost of the car repair is

từ nên bạn cần dịch liệu chi phí sửa chữa

reasonable considering the

nghĩa để chọn đáp án xe có hợp lý hay

amount of labor involved.

phù hợp:

không khi xét đến số

(A) method

A.method: phương pháp

lượng nhân công tham

(B) relation

B. relation: mối quan hệ

gia.

(C) concern

C.concern : mối quan

(D) source

tâm D. source : nguồn

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - primary = main = key = most important : chính/ chủ yếu/ hàng đầu - whether (conj) liệu ... có hay không Ex: He asked whether it was true. Anh ấy hỏi xem liệu điều đó đúng hay không. - whether or not : Ex: I still don‘t know whether or not he‘s planning to come. Tôi không biết liệu có hay không anh ấy dự định đến. - cost = expenses = charge = price : chi phí - reasonable = inexpensive = affordable = moderate = acceptable : phải chăng/ hợp lý. - considering = taking into consideration = taking into account (prep) xét đến/ tính đến Ex: she's very active, considering her age. Xét về tuổi tác, thì cô ấy là người rất năng nổ. 114

Norvo Financial has built

A

Chỗ trống nằm trong Norvo

Financial

đã

an ....... client base in a

cụm danh từ: An ... xây dựng một cơ sở

short period of time.

client base => Cần một khách hàng ấn tượng

(A) impressive

tính từ để bổ nghĩa cho trong một thời gian

(B) impress

cụm danh từ ―client ngắn.

(C) impressively

base‖.

(D) impresses

A. Adj ( đuôi _ive) B. V C. Adv (đuôi –ly) D. Vs

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - client/ customer base : nguồn khách hàng. - a short period of time : trong một khoảng thời gian ngắn 600 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- impress = make an impression on : gây ấn tượng/ làm cảm động - impressive = admirable = outstanding = excellent : gây ấn tượng sâu sắc 115

We ...... all employees to

B

Cả 4 đáp án đều là động Chúng tôi yêu cầu tất

wear formal business attire

từ, dịch nghĩa để chọn:

cả nhân viên phải mặc

when meeting with clients

A. monitor : giám sát

quần áo công sở lịch

in the office.

B. require : yêu cầu

sự khi gặp gỡ các

(A) monitor

C. confirm : xác nhận

khách hàng trong văn

(B) require

D. include : bao gồm

phòng.

(C) confirm

Ta có cấu trúc:

(D) include

require someone to do something: yêu cầu ai phải làm gì. Câu trong bài : require all employees to wear... = yêu cầu tất cả nhân viên phải mặc ...

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - Cấu trúc bị động của require: be required to do something : được yêu cầu phải làm gì Ex: You are required by law to wear a seat belt. Bạn được yêu cầu phải thắt dây an toàn theo quy định pháp luật. - attire = clothes = clothing = garments = outfits = costume = apparel : quần áo - client = customer = shopper = consumer = patron = guest : khách hàng - a potential/ prospective client : khách hàng tiềm năng. 116

....... Ms. Chang nor Mr.

C

A. Both : cả hai

Cả Bà Chang và ông

Kao received the e-mail

Ex: Both books are Kao đều không nhận

outlining the project

expensive. Cả hai quyển được e-mail phác thảo

proposal.

sách đều đắt.

(A) Both

Both .... and : cả ... lẫn

(B) None

Ex: He speaks both

(C) Neither

English and French. Anh

(D) Whoever

ấy nói cả tiếng Anh lẫn

đề xuất dự án.

tiến Pháp. 601 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

B. None : không một ai Ex: None of my friends came. Không ai trong số những người bạn của tôi đến cả. C.

Neither....

nor

:

không cái này và cũng không cái kia Ex: He neither knows nor

cares

what

happened. Anh ấy không biết và cũng không quan tâm những gì đã xảy ra. D. Whoever = anyone who : bất cứ ai. Trong bài có ―nor‖ nên ta chọn ―neither‖. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ Một vài cấu trúc hay gặp trong Toeic: - Not only --- (but) also : không những --- mà còn - Either ---- or : một trong hai cái - Between --- and - receive = accept = get = obtain : nhận/ có được - outline = draft = summarize = rough out = sketch out : phác thảo những điểm chính (kế hoạch, đề xuất..) 117

In case of inclement

B

Cả 4 đáp án đều là trạng Trong trường hợp thời

weather, employees are

từ (adv), cần dịch nghĩa:

tiết khắc nghiệt, nhân

encouraged to work .......

A. carefully : cẩn thận

viên

rather than travel to the

B. remotely : từ xa

khích làm việc từ xa

office.

C. eventually: cuối cùng

thay vì đi đến văn

(A) carefully

D. closely : gần gũi

phòng.

(B) remotely

Trạng từ này bổ nghĩa

(C) eventually

cho động từ work, nên

được

khuyến

602 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) closely

chỉ có câu B là hợp nghĩa. work remotely : làm việc từ xa.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - in case of = in the event of : trong trường hợp. - inclement/ bad/ severe/ awful/ terrible weather : thời tiết xấu/ khắc nghiệt. - be encouraged to do something : được khuyến khích để làm gì Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father. Cooder được khuyến khích để bắt đầu chơi guitar bởi cha anh ấy. - rather than = instead of : thay vì Ex: I think I'd like to stay at home this evening rather than go out. Tôi nghĩ tôi muốn ở nhà tối nay thay vì đi ra ngoài. 118

Long-term maintenance

D

Cả 4 đáp án đều là động Phí bảo trì dài hạn (Verb),

cần

dịch khác nhau theo như

fees ........ according to the

từ

type of industrial printing

nghĩa:

machine purchased.

A. copy : sao chép; mô nghiệp đã được mua.

(A) copy

phỏng

(B) repair

B. repair : sửa chữa

(C) support

C. support : ủng hộ

(D) vary

D. vary : thay đổi, khác

loại

máy

in

công

nhau TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - maintenance fee : phí bảo dưỡng, bảo trì - according to : theo như (+ N) Ex: According to our records you owe us $130. Theo như hồ sơ của chúng tôi, bạn nợ chúng tôi 130 đô. 119

Ta có cấu trúc:

Bà Kwon đã nói một

absolutely ........ that hiring

Make somebody

cách rõ ràng rằng các

decisions require her

/something + adj : làm

quyết định thuê cần có

approval.

cho ai/ cái gì trở nên

sự chấp thuận của bà

(A) clearing

như thế nào.

ấy.

(B) clear

Câu trong bài đã có

Ms. Kwon made it

B

603 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) clearly

trạng từ, bạn cần điện

(D) cleared

một tính từ ―clear‖.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - Một vài cấu trúc (V+ O + adj) đặc biệt thường gặp trong Toeic: + Make + O + adj (khiến cho ai/ cái gì trở nên như thế nào?) + Find/ call/ consider / describe + O + adj (Nhận thấy, xét thấy cái gì như thế nào?) Ex: I find this film interesting. Tôi nhận thấy bộ phim này khá thú vị. + Keep + O + adj (Gữ cho ai/ cái gì như thế nào?) - absolutely = completely = totally = definitely : tuyệt đối, hoàn toàn - approval = acceptance = agreement = consent = permission = authorization : sự chấp thuận, sự cho phép. 120

Sookie Choi‘s latest

B

Phía sau chỗ trống có Cuốn sách trẻ em mới

children‘s book is being .....

giới từ by, bạn cần điền nhất của Sookie Choi

by Chung-He Park.

một động từ ở dạng bị đang được minh họa

(A) illustrating

động.

(B) illustrated

=> KEY B.

bởi Chung-He Park.

(C) illustration (D) illustrates TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - illustrate = decorate = add pictures = adorn = draw : minh họa, trang trí 121

The Stoneport Gallery is

D

Cả 4 đáp án đều là Phòng

trưng

bày

hosting a ....... next week to

Noun, bạn cần dịch Stoneport sẽ tổ chức

showcase the works of

nghĩa:

một tiệc chiêu đãi tuần

sculptor Fabrice Pepin.

A. scene : phong cảnh

tới để giới thiệu các

(A) scene

B. society : xã hội

tác phẩm của nhà điêu

(B) society

C. formality : nghi lễ, khắc Fabrice Pepin.

(C) formality

thủ tục

(D) reception

D. reception : tiệc chiêu đãi

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - host = hold = organize = arrange = provide : tổ chức - showcase = introduce = display = exhibit : giới thiệu/ trưng bày - sculptor : nhà điêu khắc. 604 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- works = arts = artwork : tác phẩm nghệ thuật 122

Mr. Soto will run 5

D

Cả 4 đáp án đều là Verb, Ông Soto sẽ chạy 5 bạn cần xét nghĩa:

kilometers every other day

km mỗi ngày để tập dượt cho cuộc đua bán

in order to ........ for the Leesburg Corporate

A. translate : dịch

marathon Thử thách

Challenge half marathon.

B. listen : nghe

Doanh nghiệp

(A) translate

C. wait : chờ

Leesburg.

(B) listen

D. train : rèn luyện/ tập

(C) wait

dượt

(D) train TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - in order to = so as to = to V : để làm gì ( + Vo) 123

All employees are expected

B

Cần một adv để bổ Tất cả nhân viên được

to behave ....... when they

nghĩa

cho

động

từ yêu cầu cư xử một

are traveling on company

―behave‖, mang nghĩa là cách có trách nhiệm

business.

―cư xử một cách như thế khi họ đi công tác.

(A) responsible

nào‖

(B) responsibly

A. Adj (đuôi –ible)

(C) responsibility

B. Adv (đuôi – ly)

(D) responsibleness

C. Noun (đuôi –ity) D. Noun (đuôi –ness)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - employee = staff = worker = personnel : nhân viên - be expected to do something : được yêu cầu phải làm gì Ex: You will be expected to work on Saturdays. Bạn sẽ được yêu cầu làm việc các ngày thứ Bảy. - behave = treat = conduct/ comport oneself : cư xử - to behave kindly towards someone : đối xử tốt với ai. - be responsible for = in charge of = in control of = accountable for = liable for : chịu trách nhiệm về Ex: Parents must be responsible for their children‘s behaviour. Cha mẹ phải chịu trách nhiệm với hành vi của con cái họ. - be traveling on company business : đi công tác

605 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

124

....... he is now retired, Mr.

D

Sau chỗ trống là một Vì đã nghỉ hưu, ông

Matilia is able to pursue his

mệnh đề, có chủ ngữ là Matilia có thể theo

hobby of woodworking.

―he‖, vị ngữ là ―is đuổi sở thích chế biến

(A) During

now..‖, do đó:

(B) Therefore

- Loại được A, ―during‖

(C) When

là giới từ, chỉ đi với

(D) Because

(cụm) danh từ.

gỗ.

Ex: During the day, during the summer,.. - therefore : do đó - when : khi - because : bởi vì. Dịch nghĩa chọn ―because‖. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - retire = give up work = stop working : về hưu, nghỉ việc - be able to do something : có thể làm gì - pursue = follow = engage in = be occupied in = undertake = conduct : theo đuổi, thực hiện 125

....... for press coverage of

C

Chỗ trống đứng trước Những người yêu cầu

the music festival will

một giới từ, cần một tham gia viết báo của

receive official responses

danh từ chính làm chủ lễ hội âm nhạc sẽ nhận

by June 30.

ngữ của câu.

được phản hồi chính

(A) Applies

A. V-s

thức trước ngày 30

(B) Application

B. Application : đơn xin

tháng 6.

(C) Applicants

C. Applicants : Các ứng

(D) Applying

cử viên/ người nộp đơn D. V-ing Dịch nghĩa, thấy phía sau là động từ ―receive = nhận‖, chọn danh từ chỉ người.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - applicant = candidate = interviewee = prospective employee = entrant : người xin việc, người 606 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

yêu cầu. - applicant for letter of credit: người yêu cầu mở thư tín dụng - press coverage : báo chí, truyền thông - official responses : các phản hồi chính thức. 126

All employees should back

A

Ta có cấu trúc :

Tất cả nhân viên nên

up crucial data ....switching

Before doing something: sao lưu những dữ liệu

over to the new software

trước khi làm việc gì.

system on August 5.

Ex: You should seek chuyển sang hệ thông

(A) before

legal

(B) of

signing anything. Bạn ngày 5 tháng 8.

(C) what

nên tìm kiếm tư vấn

(D) so

pháp lý trước khi ký bất

advice

quan trọng trước khi

before phần mềm mới vào

kỳ thứ gì. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - back up : sao lưu - crucial = critical = key = important = vital = essential (adj) quan trọng - a crucial factor/ element / part : phần/ yếu tố quan trọng, cốt yếu. - switch over = change = shift = replace : chuyển, đổi 127

A label on each box should

D

Các đáp án có cùng Mỗi nhãn trên mỗi hộp

indicate the production date

dạng là Noun, cần dịch phải chỉ ra ngày sản

as well as the place of ........

nghĩa:

of the contents.

A. importance : tầm xứ của sản phẩm bên

(A) importance

quan trọng

(B) safety

B. safety : sự an toàn

(C) foundation

C. foundation : sự thành

(D) origin

lập

xuất cũng như nơi xuất

trong.

D. origin : nguồn gốc * place of origin = xuất xứ. TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ - indicate = point out = mark = show = designate : chỉ ra - production date : ngày sản xuất - place of origin = origin of production : nơi xuất xứ. 607 NEW ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM 0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- origin of goods label: nguồn gốc nhãn hàng 128

Ms. Jha assured the client

B

Sau ―that‖ là một câu có Cô Jha đã đảm bảo với

that ....... would deliver the

chủ ngữ, vị ngữ.

contract that afternoon.

Vị

(A) her

deliver..‖

(B) she

Chủ ngữ còn thiếu.

(C) hers

A. her : tính từ sở hữu

(D) herself

(đi với N)

ngữ

là:

kh