44 2 5MB
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
TEST 5 PART 1 1.
(A) Some bags have been set on the floor. (B) The woman is facing a fireplace. (C) A flower basket is hanging from the ceiling. (D) The woman is placing a binder on a table.
(A) Những chiếc túi được đặt trên sàn. (B) Người phụ nữ đang đối mặt với lò sưởi. (C) Lẵng hoa đang được treo trên trần nhà. (D) Người phụ nữ đang đặt một cuốn sổ tay trên bàn.
- fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/ (n): lò sưởi - ceiling /ˈsiː.lɪŋ/ (n): trần nhà
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
2.
(A) He’s looking into a cabinet. (B) He’s pouring liquid from a pitcher. (C) He’s wiping his hands on his apron. (D) He’s turning the handle of a machine.
(A) Anh ấy đang nhìn vào một cái tủ. (B) Anh ấy đang rót chất lỏng từ một cái bình. (C) Anh ấy đang lau tay trên tạp dề của mình. (D) Anh ấy đang xoay tay cầm của một cái máy.
- liquid /ˈlɪk.wɪd/ (n): chất lỏng - pitcher /ˈpɪtʃ.ər/ (n): cái phích - apron /ˈeɪ.prən/ (n): tạp dề
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
3.
(A) She's holding a jacket. (B) She's packing items into a bag. (C) They're sweeping a walkway. (D) They're walking past a seating area.
(A) Cô ấy đang cầm một chiếc áo khoác. (B) Cô ấy đang đóng gói đồ đạc vào một chiếc túi. (C) Họ đang quét một lối đi. (D) Họ đang đi ngang qua khu vực ghế ngồi.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
4.
(A) The man is grabbing a book from a shelf. (B) The woman is browsing through some magazines. (C) The woman is adjusting some blinds. (D) The man is leaning against a windowsill.
(A) Người đàn ông đang lấy một cuốn sách trên kệ. (B) Người phụ nữ đang xem qua những cuốn tạp chí. (C) Người phụ nữ đang điều chỉnh chiếc rèm cửa. (D) Người đàn ông đang dựa vào ngưỡng cửa sổ.
- blind /blaɪnd/ (n): rèm cửa che nắng
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
5.
(A) One of the people is picking up a laptop. (B) One of the people is standing by a podium. (C) One of the people is taking notes on paper. (D) One of the people is adjusting a microphone.
(A) Một người đang nhấc chiếc máy tính xách tay lên. (B) Một người đang đứng cạnh bục giảng. (C) Một người đang ghi chép trên giấy. (D) Một người đang điều chỉnh micro.
- podium /ˈpəʊ.di.əm/ (n): bục diễn thuyết
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
6.
(A) There are some vehicles lining the side of a street. (B) There are trees planted on the roof of a building. (C) Some bicycles are parked on a walkway. (D) Some people are driving through an intersection.
(A) Nhiều phương tiện đang xếp hàng bên đường. (B) Cây cối được trồng trên mái của một tòa nhà. (C) Những chiếc xe đạp đang đậu trên một lối đi. (D) Nhiều người đang lái xe qua giao lộ.
- intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ (n): giao lộ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 2 7. What are your store hours today? (A) In the storage room. (B) Nine AM to six PM. (C) Walnut Avenue.
8. Would you like to see the doctor on Monday or Tuesday? (A) My annual check-up. (B) They're very patient. (C) Tuesday works better.
7. Khung giờ làm việc của cửa hàng là mấy giờ? (A) Trong phòng lưu trữ. (B) Chín giờ sáng đến sáu giờ chiều. (C) Đại lộ Walnut.
- avenue /ˈæv.ə.njuː/ (n): đại lộ
8. Bạn muốn gặp bác sĩ vào thứ Hai hay thứ Ba? (A) Kiểm tra sức khỏe hàng năm của tôi. (B) Họ rất kiên nhẫn. (C) Thứ Ba tiện hơn.
9. Why is the training session shorter this time? (A) Because the instructor has to leave early. (B) Yes, I'm almost ready to submit it. (C) Close to the train station.
9. Sao buổi tập lần này lại ngắn hơn vậy? (A) Vì người hướng dẫn phải về sớm. (B) Vâng, tôi gần như đã sẵn sàng để gửi nó. (C) Gần ga xe lửa.
- instructor /ɪnˈstrʌk.tər/ (n): người hướng dẫn
10. Didn't the owners of this restaurant open another location? (A) I'll have the soup. (B) Yes, just last week. (C) Your table is ready.
10. Chủ của nhà hàng này vừa mở thêm chi nhánh ở chỗ khác phải không? (A) Tôi sẽ ăn súp. (B) Đúng, mới tuần trước. (C) Bàn của bạn đã sẵn sàng.
11. I can buy a gift certificate for this store, right? (A) It's beautiful, thank you. (B) Yes, for any amount you'd like. (C) It's not available in red.
11. Tôi có thể mua một phiếu quà tặng cho cửa hàng này không? (A) Nó đẹp, cảm ơn bạn. (B) Vâng, bao nhiêu cũng được. (C) Nó không có sẵn màu đỏ.
12. What's the average age of the residents in this apartment complex?
12. Độ tuổi trung bình của cư dân trong khu chung cư này là bao nhiêu?
- certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ (n): chứng chỉ, phiếu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) Across the river in Doverville. (B) It takes a lot of training. (C) About 40 years old. 13. When is the new-hire orientation taking place? (A) On Monday at three o'clock. (B) Just the manual. (C) In the main conference room.
(A) Bên kia sông ở Doverville. (B) Cần phải đào tạo rất nhiều. (C) Khoảng 40 tuổi. 13. Buổi định hướng cho nhân viên mới sẽ diễn ra khi nào? (A) Vào thứ Hai lúc ba giờ. (B) Chỉ là hướng dẫn sử dụng. (C) Trong phòng họp chính.
- orientation /ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/ (n): định hướng,
14. Why did your manager move to a different office? (A) Because of her promotion. (B) An apartment near city hall. (C) I haven't seen that film yet.
14. Sao người quản lý của bạn - promotion /prəˈməʊ.ʃən/ chuyển đến một văn phòng (n): sự thăng chức khác vậy? (A) Vì cô ấy vừa được thăng chức. (B) Một căn hộ gần tòa thị chính. (C) Tôi chưa xem bộ phim đó.
15. Will you be at the meeting in the afternoon? (A) It was a very productive discussion. (B) A fifteen-page contract. (C) I have a doctor's appointment.
15. Bạn sẽ có mặt tại cuộc họp vào buổi chiều chứ? (A) Đó là một cuộc thảo luận rất hiệu quả. (B) Hợp đồng dài mười lăm trang. (C) Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ.
16. When will we know if the project received funding? (A) By next week. (B) Another project timeline. (C) A revised budget.
16. Khi nào chúng ta sẽ biết liệu dự án có nhận được tài trợ hay không? (A) Vào tuần tới. (B) Một tiến trình dự án khác. (C) Ngân sách sửa đổi.
17. Do you have the sales report ready? (A) Several software updates.
17. Bạn đã chuẩn bị báo cáo bán hàng xong chưa? (A) Một số bản cập nhật phần
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) The guest list is short. (C) Yes, I finished it this morning.
mềm. (B) Danh sách khách mời ngắn. (C) Vâng, tôi đã hoàn thành nó sáng nay.
18. You received the payment that I submitted, right? (A) No, I can't be there. (B) That's a great place to vacation. (C) Yes, we processed it Tuesday.
18. Anh đã nhận được khoản thanh toán mà tôi gửi chưa? (A) Không, tôi không thể ở đó. (B) Đó là một nơi tuyệt vời để đi nghỉ. (C) Vâng, chúng tôi đã xử lý nó vào thứ Ba.
19. How many people are joining us for dinner? (A) No, he's out of town. (B) I haven't checked my email. (C) Did you enjoy it?
19. Sẽ có bao nhiêu người tham gia bữa tối cùng chúng tôi? (A) Không, anh ấy ở ngoài thị trấn. (B) Tôi chưa kiểm tra email nữa. (C) Bạn có thích nó không?
20. When will the airconditioning be fixed? (A) By this afternoon. (B) Yes, it was a mix. (C) Behind the table.
20. Máy điều hòa phải sửa đến khi nào? (A) Đến chiều lận. (B) Vâng, đó là một sự pha trộn. (C) Phía sau cái bàn.
21. Where should I put this display of books? (A) We just remodeled the second floor. (B) A different publisher. (C) I don't think so.
21. Tôi nên đặt những quyển sách hàng trưng bày này ở đâu? (A) Chúng tôi vừa sửa lại chồng thứ hai. (B) Một nhà xuất bản khác. (C) Tôi không nghĩ vậy.
22. Who ordered more printer paper? (A) Well, I used the last 50
22. Ai đặt thêm giấy máy in thế? (A) Chà, tôi vừa dùng hết 50
- remodel /ˌriːˈmɒd.əl/ (v): sửa lại, chỉnh lại
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
sheets. (B) Black ink and light bulbs. (C) Just a sandwich, please.
tờ cuối cùng. (B) Mực đen và bóng đèn. (C) Chỉ là một chiếc bánh mì, làm ơn.
23. It's usually cheaper to buy airplane tickets in advance. (A) A round-trip flight. (B) Yes, that's true. (C) A week ago.
23. Mua vé máy bay sớm thường rẻ hơn. (A) Một chuyến bay khứ hồi. (B) Vâng, chính xác. (C) Một tuần trước.
24. Can we pay for the new printer with the company credit card? (A) How much does it cost? (B) That position has been filled. (C) No, a compact car.
24. Chúng tôi có thể dùng thẻ tín dụng của công ty để thanh toán máy in mới không? (A) Nó có giá bao nhiêu? (B) Vị trí đó đã được lấp đầy. (C) Không, một chiếc xe nhỏ gọn.
25. Isn't the number of jobs in this area increasing? (A) Math is my favorite subject. (B) Yes, especially in manufacturing. (C) Please lift it up a little higher.
25. Không phải số lượng việc làm trong lĩnh vực này đang tăng lên sao? (A) Toán học là môn học yêu thích của tôi. (B) Có, đặc biệt là trong sản xuất. (C) Hãy nâng nó lên cao hơn một chút.
26. May I speak with Mr. Kumar? (A) It's from April to May. (B) Is there anything I can help you with? (C) In the marketing survey.
26. Tôi có thể nói chuyện với ông Kumar không? (A) Đó là từ tháng Tư đến tháng Năm. (B) Tôi có thể giúp gì cho bạn nào? (C) Trong cuộc khảo sát tiếp thị.
27. Where are the free samples of the bakery's new cupcakes?
27. Nơi cho ăn thử miễn phí các mẫu bánh nướng mới của tiệm bánh ở đâu thế?
-
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) Yes, that price is correct. (B) It was a great birthday party. (C) You should've come earlier.
(A) Có, giá đó là chính xác. (B) Đó là một bữa tiệc sinh nhật tuyệt vời. (C) Bạn nên đến sớm hơn.
28. I need someone to help me update next week's schedule. (A) A dentist appointment. (B) November twenty-third. (C) I have some time later on.
28. Tôi cần ai đó giúp tôi cập nhật lịch trình của tuần tới. (A) Một cuộc hẹn với nha sĩ. (B) Ngày hai mươi ba tháng mười một. (C) Chốc nữa tôi có thời gian này.
29. Who would like to attend the museum opening tomorrow? (A) I thought I closed it. (B) My sister is in town this week. (C) Photography and sculptures.
29. Ai muốn tham dự buổi khai mạc bảo tàng vào ngày mai nào? (A) Tôi nghĩ rằng tôi đã đóng nó. (B) Tuần này chị/em gái tôi đến chơi rồi. (C) Nhiếp ảnh và tác phẩm điêu khắc.
30. Would you mind helping me clean the break room? (A) But, it's only Thursday. (B) Thanks, just a few more. (C) It wasn't broken yesterday.
30. Bạn có phiền giúp tôi dọn dẹp phòng nghỉ không? (A) Nhưng, mới thứ Năm thôi mà. (B) Cảm ơn, chỉ vài câu nữa thôi. (C) Nó không bị hỏng ngày hôm qua.
31. The singer in that band is great. (A) I'm not a fan of pop music. (B) Yes, it's locally grown. (C) The record shop on Main Street.
31. Ca sĩ trong ban nhạc đó thật tuyệt. (A) Tôi không phải fan nhạc pop. (B) Có, nó được trồng ở địa phương. (C) Cửa hàng băng đĩa trên Phố Chính.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 3 32 -34 M-Au (32) Hello, Schooner's Grocery, how can I help you?
M-Au (32) Schooner's Grocery xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
W-Am Hi, (33) I have a question- would it be possible for your store to start stocking Diamond granola bars again? They're my favorite, and I couldn't find any last time I was shopping.
W-Am Xin chào, (33) Tôi muốn hỏi - liệu cửa hàng của bạn có thể nhập lại các thanh ngũ cốc Diamond không (granola - yến mạch/ ngũ cốc)? Đó là món đồ yêu thích của tôi và tôi không tìm thấy kể từ lần cuối cùng tôi đi mua sắm.
M-Au Actually, another customer made the same request just yesterday! (34) I'II Iet the store manager know - she'll be reviewing our product inventory at the end of the month.
M-Au Thực ra thì, một khách hàng khác đã đưa ra yêu cầu tương tự vào ngày hôm qua! (34) Tôi sẽ nói cho người quản lý cửa hàng biết - cô ấy thường xem xét kiểm kho sản phẩm của chúng tôi vào cuối tháng.
32. Where does the man work? (A) At a grocery store (B) At an office supply store (C) At a gift shop (D) At an advertising firm
32. Người đàn ông làm việc ở đâu? (A) Tại một cửa hàng tạp hóa (B) Tại một cửa hàng đồ dùng văn phòng (C) Tại một cửa hàng quà tặng (D) Tại một công ty quảng cáo
33. Why does the woman call the business? (A) To ask about a product (B) To confirm a delivery (C) To praise an employee (D) To inquire about job openings
33. Tại sao người phụ nữ gọi điện cho cửa hàng? (A) Để hỏi về một sản phẩm (B) Để xác nhận giao hàng (C) Để khen ngợi một nhân viên (D) Để hỏi về cơ hội việc làm
34. What does the man say he will do? (A) Provide a coupon (B) Update a Website (C) Meet with a client (D) Speak to a manager
34. Người đàn ông nói rằng anh ta sẽ làm gì? (A) Cung cấp phiếu giảm giá (B) Cập nhật trang web (C) Gặp gỡ khách hàng (D) Nói chuyện với người quản lý
- make a request (phrase): yêu cầu - inventory (n): kiểm kê, kho - stock (n): kho, dự trữ, sự nhập vào
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
35 - 37 W-Br Hi, Makoto. Sorry to bother you, but (35) where will our department meeting be this afternoon?
W-Br Xin chào, Makoto. Xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng (35) cuộc họp của bộ phận chúng ta sẽ diễn ra vào chiều nay ở đâu?
M-Au I scheduled it in the conference room on the first floor, Room 176.
M-Au Tôi đã lên lịch ở phòng họp tầng 1, Phòng 176.
W-Br Oh, but... (36) the projector in that room isn't working.
W-Br Ồ, nhưng ... (36) máy chiếu trong phòng đó không hoạt động.
M-Au Steve said he'd request one from the IT department. Oh, here he is now. Steve, have you had a chance to request the projector for this afternoon?
M-Au Steve cho biết anh ấy sẽ yêu cầu một cái từ bộ phận CNTT. Ồ, anh ấy đây rồi. Steve, bạn đã có cơ hội yêu cầu máy chiếu cho buổi chiều nay chưa?
M-Cn Yes, it's already set up. By the way, (37) I'd like to make a few announcements about the new time-reporting process at the start of the meeting. Is that OK?
M-Cn Có, nó đã được lắp đặt. Nhân tiện, (37) Tôi muốn đưa ra một vài thông báo về quy trình báo cáo thời gian mới khi bắt đầu cuộc họp. Ổn chứ?
M-Au Sure, we have time for that.
M-Au Chắc chắn, chúng tôi có thời gian cho việc đó.
35 What does the woman ask about? (A) The time of an event (B) The name of a client (C) The location of a meeting (D) The cost of an order
35 Người phụ nữ hỏi về điều gì? (A) Thời gian của một sự kiện (B) Tên của một khách hàng (C) Địa điểm của một cuộc họp (D) Chi phí của một đơn đặt hàng
36 What problem does the woman mention? (A) Some equipment is not working. (B) Some documents are missing. (C) An agenda is incorrect. (D) An employee is absent.
36 Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì? (A) Một số thiết bị không hoạt động. (B) Một số tài liệu bị thiếu. (C) Chương trình làm việc không chính xác. (D) Một nhân viên vắng mặt.
37 What does Steve ask for permission to do? (A) Revise a contract (B) Make some announcements (C) Complete a purchase (D) Leave work early.
37 Steve xin phép để làm gì? (A) Sửa đổi hợp đồng (B) Đưa ra một số thông báo (C) Hoàn tất giao dịch mua (D) Đi làm sớm.
- bother (v): làm phiền - be set up (phrase): được lắp đặt/ sắp xếp - make an announcement (phrase): thông báo, đưa ra thông báo - process (n): quy trình/ quá trình
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
38 - 40 M-Cn Hi, Bridgette. Do you want to go to the employee cafeteria for a coffee?
M-Cn Xin chào, Bridgette. Bạn có muốn đến quán cà phê của nhân viên không?
W-Br OK! M-Cn I wanted to ask about your move. (38) I'm so glad you're in my neighborhood now. Are you settling in to your new apartment?
W-Br OK! M-Cn Tôi muốn hỏi về việc chuyển dời của bạn. (38) Bây giờ tôi rất vui vì bạn đang ở trong khu phố của tôi. Bạn đang định cư tại căn hộ mới của mình hả?
W-Br Yes, thanks. There's just one thing, though. I'm not familiar with the area yet, and I'm trying to find a new eye doctor. Know of any?
W-Br Vâng, cảm ơn. Tuy nhiên, chỉ có một điều. Tôi chưa quen với khu vực này và tôi đang cố gắng tìm một bác sĩ mắt mới. Bạn có quen biết ai không?
M-Cn Yeah, (39) I have a good ophthalmologist, Dr. Chan. The great thing is she works on the weekend, so you don't have to take time off to see her.
M-Cn Vâng, (39) Tôi có một bác sĩ nhãn khoa giỏi, bác sĩ Chan. Điều tuyệt vời là cô ấy làm việc vào cuối tuần, vì vậy bạn không cần phải nghỉ để gặp cô ấy.
W-Br Perfect. Do you happen to have her number?
W-Br Tuyệt vời. Bạn có số của cô ấy không?
M-Cn (40) I have her business card at my desk. Let me get it for you. 38 What did the woman recently do? (A) She moved to a new area. (B) She published a book. (C) She participated in a news conference. (D) She purchased a mobile phone.
M-Cn (40) Tôi có danh thiếp của cô ấy ở bàn làm việc. Để tôi lấy nó cho bạn. 38 Người phụ nữ gần đây đã làm gì? (A) Cô ấy đã chuyển đến một khu vực mới. (B) Cô ấy đã xuất bản một cuốn sách. (C) Cô ấy đã tham gia một cuộc họp báo. (D) Cô ấy đã mua một chiếc điện thoại di động.
39 What does the man say about Dr. Chan? (A) She is available on weekends. (B) She speaks several languages. (C) She conducts research. (D) She works for a university.
39 Người đàn ông nói gì về bác sĩ Chan? (A) Cô ấy sẵn sàng vào cuối tuần. (B) Cô ấy nói nhiều ngôn ngữ. (C) Cô ấy tiến hành nghiên cứu. (D) Cô ấy làm việc cho một trường đại học.
40 What does the man say he will do? (A) Arrange a client luncheon (B) Move some furniture (C) Give the woman a business card (D) Show the woman an informational video
40 Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì? (A) Sắp xếp một bữa tiệc trưa cho khách hàng (B) Di chuyển một số đồ đạc (C) Đưa danh thiếp cho người phụ nữ (D) Cho người phụ nữ xem một đoạn video cung cấp thông tin
- settle in (phrase): ổn định, định cư, giải quyết - be familiar with (phrase): quen với - ophthalmologist /ˌɑːf.θælˈmɑː.lə.dʒɪst/ (n): bác sĩ mắt - take time off (phrase): dành thời gian nghỉ (trong bài: nghỉ phép) Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
41 - 43 W-Am Welcome back, Raj! (41) How was your vacation last week?
W-Am Chào mừng trở lại, Raj! (41) Kỳ nghỉ tuần trước của bạn thế nào?
M-Au Very good. (41) I went to Fairview with my family, and (42) it gave me some ideas for work-like how the city planning commission can make it easier to pay for parking in the business district.
M-Au Rất tốt. (41) Tôi đến Fairview với gia đình và (42) nó cho tôi một số ý tưởng về công việc giống như cách ủy ban quy hoạch thành phố có thể làm cho việc trả tiền đậu xe trong khu thương mại dễ dàng hơn.
W-Arn (42) But the city just installed digital parking meters that accept credit cards last year. M-Au That's true, but it's easier to pay with a mobile application. That's what they do in Fairview. I could even add money to the meter remotely before I ran out of time. W-Am (43) I've heard about those applications, but never used one before. M-Au (43) I have one right here on my phone. Let me show you how it works.
W-Arn (42) Nhưng thành phố mới lắp đặt đồng hồ đỗ xe kỹ thuật số chấp nhận thẻ tín dụng vào năm ngoái. M-Au Điều đó đúng, nhưng việc thanh toán bằng ứng dụng di động sẽ dễ dàng hơn. Đó là những gì họ làm ở Fairview. Tôi thậm chí có thể thêm tiền vào đồng hồ từ xa trước khi hết thời gian. W-Am (43) Tôi đã nghe nói về những ứng dụng đó, nhưng chưa bao giờ sử dụng nó trước đây. M-Au (43) Tôi có một cái ở đây trên điện thoại của tôi. Hãy để tôi chỉ cho bạn cách nó hoạt động.
41 What did the man do last week? (A) He conducted a safety inspection. (B) He competed in an athletic tournament. (C) He took a family vacation. (D) He led a city government meeting. 42 What are the speakers mainly talking about? (A) Methods of training employees (B) Methods of paying for parking (C) How to use protective equipment (D) How to choose an insurance policy 43 What will the man probably do next? (A) Charge a credit card (B) Approve a budget (C) Pick up a new uniform (D) Demonstrate a mobile application
41 Người đàn ông đã làm gì vào tuần trước? (A) Anh ta đã tiến hành một cuộc kiểm tra an toàn. (B) Anh ấy đã thi đấu trong một giải đấu điền kinh. (C) Anh ấy đã đi nghỉ cùng gia đình. (D) Anh ấy đã dẫn đầu một cuộc họp của chính quyền thành phố. 42 Người nói chủ yếu nói về điều gì? (A) Phương pháp đào tạo nhân viên (B) Phương thức trả tiền đậu xe (C) Cách sử dụng thiết bị bảo hộ (D) Cách chọn hợp đồng bảo hiểm 43 Người đàn ông có thể sẽ làm gì tiếp theo? (A) Tính phí thẻ tín dụng (B) Phê duyệt ngân sách
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) Chọn một bộ đồng phục mới (D) Giải thích/ Hướng dẫn xài một ứng dụng di động - commission (n): ủy ban, hội đồng - district (n): quận, khu vực, miền - install (v): cài/ lắt đặt - remotely (adv): từ xa - run out of time (phrase): hết thời gian 44 -46 M-Cn Deborah, (44) I want to introduce Ken Jacobs. He's the architect who'll be doing the remodeling plans for the restaurant. W-Br Oh, nice to meet you, Mr. Jacobs. We're excited about the remodeling. (45) 0ne of our main priorities is to increase our seating capacity.
M-Cn Deborah, (44) Tôi muốn giới thiệu Ken Jacobs. Anh ấy là kiến trúc sư sẽ lên kế hoạch tu sửa cho nhà hàng. W-Br Ồ, rất vui được gặp ông, ông Jacobs. Chúng tôi rất vui mừng về việc tu sửa. (45) Một trong những ưu tiên chính của chúng tôi là tăng sức chứa chỗ ngồi.
M-Au Yes, I know that seating is an important part of your plans. (46) What I'd like to do today is just look around the building and get some ideas for how to do that.
M-Au Vâng, tôi biết rằng chỗ ngồi là một phần quan trọng trong kế hoạch của bạn. (46) Điều tôi muốn làm hôm nay chỉ là nhìn quanh tòa nhà và lấy một số ý tưởng về cách thực hiện điều đó.
M-Cn Sure. (46) Deborah and I will show you around.
M-Cn Chắc chắn. (46) Deborah và tôi sẽ dẫn bạn dạo xung quanh.
44 Who is Ken Jacobs? (A) An architect (B) A chef (C) A furniture designer (D) A theater owner
44 Ken Jacobs là ai? (A) Một kiến trúc sư (B) Một đầu bếp (C) Một nhà thiết kế đồ nội thất (D) Một chủ rạp hát
45 What priority does the woman mention? (A) Using local products (B) Reducing expenses (C) Finding qualified employees (D) Providing more seating
45 Ưu tiên người phụ nữ đề cập đến là gì? (A) Sử dụng các sản phẩm địa phương (B) Giảm chi phí (C) Tìm kiếm nhân viên có năng lực (D) Cung cấp thêm chỗ ngồi
46 What will the speakers do next? (A) Walk around a building (B) Estimate some prices (C) Look at some plans (D) Discuss permit requirements
46 Người nói sẽ làm gì tiếp theo? (A) Đi bộ xung quanh một tòa nhà (B) Ước tính một số mức giá (C) Xem xét một số kế hoạch (D) Thảo luận các yêu cầu về giấy phép
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
- architect (n): kiến trúc sư - priority (n): sự ưu tiên - seating capacity (n): sức chứa/ số lượng chỗ ngồi - show around (phrase): dẫn đi dạo xung quanh
47 - 49 M-Au Welcome to Anderson's Hardware Store.
M-Au Chào mừng đến với Cửa hàng Phần cứng của Anderson.
W-Arn Hi. (47) I bought this electric saw from your store a while ago, and it stopped working. I'd like to exchange it for a new one.
W-Arn Xin chào. (47) Tôi đã mua chiếc cưa điện này từ cửa hàng của bạn một thời gian trước, và nó đã ngừng hoạt động. Tôi muốn đổi nó lấy một cái mới.
M-Au OK. If you give me your name, I can look up the details of your purchase.
M-Au OK. Nếu bạn cho tôi biết tên của bạn, tôi có thể tra cứu thông tin chi tiết về giao dịch mua của bạn.
W-Arn Sure, my name's Frances Russell. M-Au Unfortunately, this tool doesn't qualify for an exchange, because you bought it over a year ago. (48) The warranty's only valid for one year. W-Arn Really? (48) I thought it came with a three-year guarantee.
W-Arn Chắc chắn rồi, tên tôi là Frances Russell. M-Au Rất tiếc, công cụ này không đủ điều kiện để trao đổi vì bạn đã mua nó hơn một năm trước. (48) Bảo hành chỉ có hiệu lực trong một năm.
M-Au I have the warranty right here.
Thật sao? (48) Tôi nghĩ rằng nó đi kèm với bảo hành ba năm.
W-Arn Oh, OK then. Thanks for checking.
M-Au Tôi có thấy giấy bảo hành ở đây rồi.
M-Au (49) I recommend having our mechanic fix your saw. She can repair all kinds of power tools for a small fee.
W-Arn Ồ, được rồi. Cảm ơn vì đã kiểm tra.
47 What product are the speakers discussing? (A) An electric tool (B) A light fixture (C) A safety helmet (D) A laptop computer
47 Người nói đang thảo luận về sản phẩm nào? (A) Một công cụ điện (B) Một vật cố định ánh sáng (C) Mũ an toàn (D) Một máy tính xách tay
M-Au (49) Tôi khuyên bạn nên nhờ thợ của chúng tôi sửa máy cưa của bạn. Cô ấy có thể sửa chữa tất cả các loại dụng cụ điện với một khoản phí nhỏ.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
48 Why does the man say, "I have the warranty right here"? (A) To indicate that he is confused (B) To prove that he is correct (C) To finalize a purchase (D) To decline an offer 49 What does the man suggest the woman do? (A) Have an item repaired (B) Read a manual (C) Take some photographs (D) Complete a survey
48 Tại sao người đàn ông nói, "Tôi có quyền bảo hành ở đây"? (A) Để chỉ ra rằng anh ta đang bối rối (B) Để chứng minh rằng người đàn ông đúng (C) Để hoàn tất giao dịch mua (D) Từ chối một đề nghị 49 Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì? (A) Sửa chữa một thiết bị (B) Đọc sách hướng dẫn (C) Chụp một số bức ảnh (D) Hoàn thành một cuộc khảo sát
- hardware store (n): cửa hàng thiết bị phần cứng - electric (adj/n): liên quan đến điện - a while ago (n): một khoảng thời gian trước - exchange (v): đổi trả - qualify for (phrase): đủ điều kiện cho/ để - warranty (n): bảo hành - valid (adj): có giá trị, có hiệu lực - guarantee (v/n): bảo đảm - mechanic (adj/n): cơ khí/ thợ máy - power tool (n): công cụ/ dụng cụ chạy bằng điện 50 - 52 W: For the next stage of this focus group meeting, I want to ask about the instruction manual for our desktop computer. What are your impressions of it?
W: Ở phần tiếp theo của cuộc họp nhóm tập trung này, tôi muốn hỏi về hướng dẫn sử dụng cho máy tính để bàn của chúng tôi. Ấn tượng của bạn về nó là gì?
M1: Personally, I think it could be improved.
M1: Cá nhân tôi nghĩ nó có thể được cải thiện.
W: Can you elaborate on which aspects of it W: Bạn có thể nói rõ hơn về những khía cạnh need to be revised? nào của nó cần được sửa đổi không? M1: Well . . . the part explaining how to plug in M1: Chà. . . phần giải thích cách cắm các dây the various cords is too vague. khác nhau quá mơ hồ. M2: Yeah, and I couldn’t find any directions on M2: Vâng, và tôi không thể tìm thấy bất kỳ how to use the orange cable that’s provided. hướng dẫn nào về cách sử dụng cáp màu cam như được cung cấp. W: OK, I’ll make a note of that. W: Được rồi, tôi sẽ ghi chú lại điều đó.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
M2: It’d also be useful if the manual had more M2: Nó cũng sẽ hữu ích nếu sách hướng dẫn graphics. có nhiều hình ảnh hơn. M1: Right—in order to illustrate the various M1: Đúng — để minh họa các bước thiết lập set-up steps. khác nhau. 50. Who most likely are the men? (A) Repair specialists (B) Sales associates (C) Research participants (D) Technical writers
50. Những người đàn ông có khả năng là ai? (A) Chuyên gia sửa chữa (B) Cộng tác viên bán hàng (C) Người tham gia nghiên cứu (D) Người viết kỹ thuật
51. What is mentioned about the computer manual? (A) It has been recently updated. (B) It uses a small font size. (C) It is printed in multiple languages. (D) It lacks clarity at certain parts.
51. Những gì được đề cập vềsổ tay hướng dẫn sử dụng máy tính? (A) Nó đã được cập nhật gần đây. (B) Nó sử dụng cỡ chữ nhỏ. (C) Nó được in bằng nhiều ngôn ngữ. (D) Nó thiếu rõ ràng ở một số phần nhất định.
52. What do the men suggest? (A) Using more images (B) Creating some graphs (C) Shortening a handbook (D) Expanding an introduction
52. Những người đàn ông đề nghị gì? (A) Sử dụng nhiều hình ảnh hơn (B) Tạo một số đồ thị (C) Rút gọn sổ tay (D) Mở rộng phần giới thiệu
53 - 55 M: Natalie, don’t you think we should install M: Natalie, bạn có nghĩ chúng ta nên lắp đặt automated payment machines in our máy thanh toán tự động trong bãi đậu xe của shopping mall’s parking lot? trung tâm mua sắm của chúng ta không? W: Definitely. Many visitors have complained that waiting to pay our parking attendant at the counter is very inefficient. It seems that cars are getting backed up when there are many shoppers trying to exit the parking lot at the same time.
W: Chắc chắn. Nhiều du khách đã phàn nàn rằng việc chờ đợi để trả tiền cho nhân viên giữ xe của chúng tôi tại quầy là rất kém hiệu quả. Có vẻ như những chiếc ô tô đang bị kẹt lại khi có nhiều người mua sắm cố gắng thoát ra khỏi bãi đậu xe cùng một lúc.
M: I can understand their concern. Plus, using automated machines in the lot will likely save us more money in the long run, since we wouldn’t have to pay the wages of the parking attendants.
M: Tôi có thể hiểu mối quan tâm của họ. Thêm vào đó, việc sử dụng máy móc tự động trong bãi đậu xe có thể sẽ giúp chúng tôi tiết kiệm nhiều tiền hơn về lâu dài, vì chúng tôi sẽ không phải trả tiền công của những người giữ xe.
W: Good point. Let’s bring this up to our manager at the staff meeting this afternoon.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 19
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
W: Đó là một điểm tốt. Hãy trình bày điều này với người quản lý của chúng ta trong cuộc họp nhân viên chiều nay. 53. Why have customers made complaints? (A) A sale period was cut short. (B) A machine error occurred. (C) A process takes too long. (D) A parking lot is too small.
53. Tại sao khách hàng phàn nàn? (A) Thời gian bán hàng đã bị cắt ngắn. (B) Xảy ra lỗi máy. (C) Một quá trình mất quá nhiều thời gian. (D) Một bãi đậu xe quá nhỏ.
54. What does the man say about the machines? (A) They are used at other locations. (B) They will cut down on an expense. (C) They were discussed in a meeting. (D) They have been fully repaired.
54. Người đàn ông nói gì về máy móc? (A) Chúng được sử dụng tại các địa điểm khác. (B) Họ sẽ cắt giảm một khoản chi phí. (C) Họ đã được thảo luận trong một cuộc họp. (D) Chúng đã được sửa chữa đầy đủ.
55. What does the woman suggest? (A) Rescheduling an afternoon gathering (B) Hiring an additional agent (C) Mentioning an idea to a supervisor (D) Distributing a mall coupon book
55. Người phụ nữ đề nghị điều gì? (A) Lên lịch lại buổi tập trung buổi chiều (B) Thuê thêm một đại lý (C) Đưa ra ý tưởng cho người giám sát (D) Phân phối sách phiếu mua hàng
56 - 58 W: Hello, Mr. Lowell. My name is Francis Foucault, and I’m calling from The Norwood Chronicles. Our paper is planning to do a series of articles on local entrepreneurs, and I’d like to interview you for one of the features. Would you be willing to do that? M: Most likely, but I want to know more about the series before committing. W: The articles will focus on how Portland residents came to own companies. Since you’re one of the city’s most prominent businesspeople, our readers would be eager to learn about your life. I’m free to meet with you anytime next week. M: In that case, yes, I’d be happy to be interviewed. Why don’t we meet up next Tuesday?
W: Xin chào, ông Lowell. Tên tôi là Francis Foucault và tôi đang gọi từ The Norwood Chronicles. Bài báo của chúng tôi đang có kế hoạch thực hiện một loạt các bài báo về các doanh nhân địa phương và tôi muốn phỏng vấn bạn cho một trong những khía cạnh này. Bạn có sẵn sàng thực hiện không? M: Rất có thể, nhưng tôi muốn biết thêm về chương trình trước khi cam kết. W: Các bài báo sẽ tập trung vào việc cư dân Portland đã làm chủ các công ty như thế nào. Vì bạn là một trong những doanh nhân nổi bật nhất của thành phố, độc giả của chúng tôi sẽ rất mong muốn tìm hiểu về cuộc sống của bạn. Tôi rảnh và có thể gặp bạn bất cứ lúc nào vào tuần tới.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 20
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
M: Um, vâng, tôi rất vui khi được phỏng vấn. Tại sao chúng ta không gặp nhau vào thứ Ba tới? 56. Where most likely does the woman work? (A) At a public relations firm (B) At a newspaper company (C) At a management firm (D) At a government office
56. Người phụ nữ có khả năng làm việc ở đâu nhất? (A) Tại một công ty quan hệ công chúng (B) Tại một công ty báo chí (C) Tại một công ty quản lý (D) Tại văn phòng chính phủ
57. What does the man want to learn more about? (A) A forthcoming set of articles (B) A potential business proposition (C) A special subscription offer (D) An early enrollment period
57. Người đàn ông muốn tìm hiểu thêm điều gì Về? (A) Một tập các bài báo sắp xuất bản (B) Một đề xuất kinh doanh tiềm năng (C) Ưu đãi đăng ký đặc biệt 58. What will most likely happen on Tuesday? (D) Một kỳ nhập học sớm (A) Business partners will meet. (B) Residents will gather for an event. 58. Điều gì có khả năng xảy ra nhất vào thứ (C) An interview will be conducted. Ba? (D) A story will be released. (A) Các đối tác kinh doanh sẽ gặp nhau. (B) Cư dân sẽ tụ tập cho một sự kiện. (C) Một cuộc phỏng vấn sẽ được tiến hành. (D) Một câu chuyện sẽ được phát hành.
59 - 61 M: Rita, it’s Dean calling from Los Angeles. Did I catch you at a bad time?
M: Rita, tôi là là Dean gọi từ Los Angeles. Tôi Không làm phiền bạn chứ?
W: Not at all. How is your trip going?
W: Không hề. Chuyến đi của bạn diễn ra như thế nào?
M: Quite well. In fact, I’m contacting you to discuss my meeting with the CEO of Bower Industries. We’ve agreed to sign a contract. W: So, we’re going to distribute Bower Industries’ merchandise along the East Coast? M: Yes, beginning in May. W: That’s great news! Seeing as an agreement has now been reached, we should talk about which staff member will be put in charge of managing relations with the client.
M: Khá tốt. Trên thực tế, tôi đang liên hệ với bạn để thảo luận về cuộc họp của tôi với Giám đốc điều hành của Bower Industries. Chúng tôi đã đồng ý ký hợp đồng. W: vậy, chúng ta sẽ phân phối hàng hóa của Bower Industries dọc theo Bờ biển phía Đông? M: Vâng, bắt đầu từ tháng Năm. W: Đó là một tin tuyệt vời! Xem như đã đạt được thỏa thuận, chúng ta nên thảo luận về
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 21
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
M: I’ll arrange a meeting with our team about the matter as soon as I get back.
nhân viên nào sẽ được giao phụ trách quản lý quan hệ với khách hàng. M: Tôi sẽ sắp xếp một cuộc họp với nhóm của chúng ta về vấn đề này ngay khi tôi quay lại.
59. Why is the man calling? (A) To negotiate a contract (B) To share a meeting outcome (C) To change a travel itinerary (D) To set up an appointment
59. Tại sao người đàn ông lại gọi? (A) Để thương thảo hợp đồng (B) Để chia sẻ kết quả cuộc họp (C) Để thay đổi hành trình du lịch (D) Để thiết lập một cuộc hẹn
60. What does the woman want to discuss? (A) Recruiting additional staff (B) Postponing a meeting (C) Delegating a task (D) Pursuing a business deal
60. Người phụ nữ muốn thảo luận điều gì? (A) Tuyển thêm nhân viên (B) Hoãn cuộc họp (C) Ủy quyền/giao một nhiệm vụ (D) Theo đuổi một thỏa thuận kinh doanh
61. What does the man agree to do when he returns? (A) Organize a gathering (B) Stop by the woman's office (C) Appoint a team leader (D) Reschedule a future trip
61. Người đàn ông đồng ý làm gì khi trở về? (A) Tổ chức một cuộc họp (B) Ghé qua văn phòng của người phụ nữ (C) Chỉ định một trưởng nhóm (D) Lên lịch cho chuyến đi trong tương lai
62 - 64 W: A problem has been discovered in our latest coffeemaker. Apparently, it overheats when it’s left on for more than an hour, which is a safety hazard.
W: Một vấn đề đã được phát hiện trong máy pha cà phê mới nhất của chúng tôi. Rõ ràng, nó quá nóng khi để lâu hơn một giờ, đây là một mối nguy hiểm về sự an toàn.
M: Hmm . . . That’s definitely a problem. We’d better play it safe. Let’s instruct our engineers to begin working to improve the design immediately.
M: Hừm. . . Đó chắc chắn là vấn đề. Tốt hơn chúng ta nên sử dụng nó an toàn. Hãy hướng dẫn các kỹ sư của chúng tôi bắt đầu làm việc để cải thiện thiết kế ngay lập tức.
W: They’ve already been notified and will be prioritizing the task over the next few days. Nevertheless, we should push back the product’s launch a week or so in order to have the flaw fixed.
W: Họ đã được thông báo và sẽ ưu tiên nhiệm vụ trong vài ngày tới. Tuy nhiên, chúng ta nên lùi thời gian ra mắt sản phẩm một tuần hoặc lâu hơn để sửa lỗi.
M: I think you’re right. It doesn’t appear as though we have any other options.
M: Tôi nghĩ bạn đúng. Nó không xuất hiện như thể chúng tôi có bất kỳ tùy chọn nào khác.
62. What is the problem?
62. Vấn đề là gì?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 22
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) An item consumes a lot of energy. (B) A product is missing components. (C) A device will not shut off. (D) An appliance gets too warm.
(A) Một vật tiêu thụ rất nhiều năng lượng. (B) Một sản phẩm bị thiếu các thành phần. (C) Một thiết bị sẽ không tắt. (D) Một thiết bị bị quá nóng.
63. What does the man mean when he says, "We'd better play it safe"? (A) He would like to inform a director. (B) He plans to announce a recall. (C) He wants a product redesigned. (D) He is going to conduct some tests.
63. Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói, "Tốt hơn là chúng ta nên chơi nó an toàn"? (A) Anh ấy muốn thông báo cho một giám đốc. (B) Anh ấy muốn sản phẩm được thiết kế lại. (C) Anh ấy muốn một sản phẩm được thiết kế lại. (D) Anh ấy sẽ tiến hành một số bài kiểm tra.
64. What does the woman suggest? (A) Delaying a release date (B) Canceling an expo presentation (C) Selecting another manufacturer (D) Issuing a safety warning
64. Người phụ nữ đề nghị điều gì? (A) Dời ngày phát hành (B) Hủy bản trình bày hội chợ (C) Lựa chọn nhà sản xuất khác (D) Đưa ra cảnh báo an toàn
65 - 67 M: Hey, Hadley. I’d like you to lead the software development team when Raoul retires in two weeks. If you accept the position, I’ll tell our developers at the meeting this afternoon.
M: Này, Hadley. Tôi muốn bạn lãnh đạo nhóm phát triển phần mềm khi Raoul nghỉ hưu sau hai tuần nữa. Nếu bạn chấp nhận vị trí này, tôi sẽ nói với các nhà phát triển của chúng tôi trong cuộc họp chiều nay.
W: Really? I’m honored that you selected me out of all the other candidates interested in the position. I’d love to take on that role. Do you know what my first assignment will be?
W: Thật không? Tôi rất vinh dự khi bạn đã chọn tôi trong số tất cả các ứng viên khác quan tâm đến vị trí này. Tôi muốn đảm nhận vai trò đó. Bạn có biết nhiệm vụ đầu tiên của tôi sẽ là gì không?
M: Yes. You’ll be overseeing a project updating one of our applications. W: Are you referring to Music Time? I know its monthly downloads dropped again. M: No, that application has already been dealt with. Actually, I’m talking about the one with the greatest jump in downloads since May. Its code must be revised.
M: Vâng. Bạn sẽ giám sát một dự án nâng cấp một trong các ứng dụng của chúng tôi. W: Bạn đang đề cập đến Music Time? Tôi biết số lượt tải xuống hàng tháng của nó lại giảm xuống. M: Không, ứng dụng đó đã được xử lý. Trên thực tế, tôi đang nói về video có lượt tải xuống tăng vọt nhất kể từ tháng 5. Mã của nó phải được sửa đổi.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 23
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
65. What is the conversation mainly about? (A) A departmental downsizing (B) An upcoming product launch (C) A change in leadership (D) A request for overtime hours
65. Đoạn hội thoại chủ yếu nói về điều gì? (A) Giảm quy mô phòng ban (B) Một sản phẩm sắp ra mắt (C) Một sự thay đổi trong lãnh đạo (D) Yêu cầu về giờ làm thêm
66. What is the man planning to do? (A) Postpone a regular staff meeting (B) Announce a decision to personnel (C) Download a competitor's programs (D) Consider taking on a different role
66. Người đàn ông định làm gì? (A) Hoãn cuộc họp nhân viên thông thường (B) Thông báo quyết định cho nhân sự (C) Tải xuống các chương trình của đối thủ cạnh tranh (D) Cân nhắc đảm nhận một vai trò khác
67. Look at the graphic. Which application will be edited? (A) PicSnap (B) Docx (C) Music Time (D) Text Monkey
67. Nhìn vào đồ họa. Ứng dụng nào sẽ được chỉnh sửa? (A) PicSnap (B) Docx (C) Music Time (D) Text Monkey
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 24
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
68 - 70 W: I’m going to buy an Orange Blast soda because the gas station shop is having a special on this brand. If I buy two, I’ll get one free. Do you want one? M: Can I look at the label? Hmm . . . although it contains a sizeable amount of vitamins, I’ll pass. I’m fine with the amount of fat and sodium it contains, but I’m trying to avoid drinks with more than 40 grams of this other ingredient.
W: Tôi sẽ mua một lon nước ngọt Orange Blast vì cửa hàng xăng đang có chương trình đặc biệt về nhãn hiệu này. Nếu tôi mua hai cái, tôi sẽ nhận được một cái miễn phí. Bạn có muốn một cái không? M: Tôi có thể nhìn vào nhãn không? Hừ! . . mặc dù nó chứa một lượng lớn vitamin, tôi sẽ bỏ qua. Tôi ổn với lượng chất béo và natri có trong nó, nhưng tôi đang cố gắng tránh đồ uống có hơn 40 gam thành phần khác này.
W: No problem. Is there anything else you’d like? It’s on me.
W: Không sao. Bạn muốn bất kỳ thứ gì khác không?Tôi trả.
M: Really? Thanks! Umm . . . could you grab me a bottle of green tea, please? I’ll go out and pump the gas. That way, we’ll be able to leave as soon as you’re finished.
M: Thật không? Cảm ơn! Ừm. . . bạn có thể lấy cho tôi một chai trà xanh được không? Tôi sẽ ra ngoài và bơm xăng. Bằng cách đó, chúng tôi sẽ có thể rời đi ngay sau khi bạn mua xong.
68. Why does the woman plan to buy Orange Blast soda? (A) The gas station has only one brand. (B) The store has a special offer. (C) The man recommended the flavor. (D) The product was just released.
68. Tại sao người phụ nữ định mua soda Orange Blast? (A) Trạm xăng chỉ có một nhãn hiệu. (B) Cửa hàng có một ưu đãi đặc biệt. (C) Người đàn ông đề nghị hương vị. (D) Sản phẩm vừa được phát hành.
69. Look at the graphic. Which ingredient is the man trying to avoid?
69. Nhìn vào đồ họa. Thành phần nào là người đàn ông cố gắng tránh?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 25
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) Cholesterol (B) Fat (C) Sodium (D) Sugar
(A) Cholesterol (B) Chất béo (C) Natri (D) Đường
70. What does the man request the woman do? (A) Register for a store membership (B) Complete a transaction quickly (C) Refill a gas tank in a car (D) Purchase a different beverage
70. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ điều gì làm? (A) Đăng ký thành viên cửa hàng (B) Hoàn thành giao dịch nhanh chóng (C) Đổ đầy bình xăng trên ô tô (D) Mua đồ uống khác
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 26
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 4 71 - 73 M-Au: Welcome to the local morning news. And now for our top story. (71) Mayforth Motor Company has announced plans to build a new assembly plant here in Centerville next year. (72)This is very positive news for our city, especially in terms of employment. The company is promising to hire 500 workers, and, on top of that, there will be many construction jobs while the factory is being built. James Mayforth, president of Mayforth Motor Company, stopped by the studio earlier today to talk about the new factory. (73) We are pleased to present that interview now. 71 What is the broadcast about (A) A fund-raising initiative (B) A business merger (C) A new factory (D) A product launch 72 What benefit is expected for the city of Centerville? (A) A public park will be expanded. (B) A hospital will add services. (C) Roadways will be improved. (D) Employment will increase. 73 What will the listeners hear next? (A) A music program (B) An interview (C) A sports report (D) A weather forecast
M-Au: Chào mừng đến với bản tin buổi sáng của địa phương. Và bây giờ là chuyên mục đầu tiên của chúng tôi. (71) Mayforth Motor Company đã công bố kế hoạch xây dựng một nhà máy lắp ráp mới tại Centreville vào năm tới. (72) Đây là một tin rất tích cực cho thành phố của chúng ta, đặc biệt là về việc làm. Công ty hứa hẹn sẽ thuê 500 công nhân, và trên hết, sẽ có nhiều công việc xây dựng trong khi nhà máy đang được xây dựng. James Mayforth, chủ tịch của Mayforth Motor Company, đã ghé lại trường quay vào đầu ngày hôm nay để nói về nhà máy mới. (73) Chúng tôi xin được giới thiệu cuộc phỏng vấn đó ngay bây giờ. 71 Chương trình phát sóng nói về cái gì (A) Một sáng kiến gây quỹ (B) Hợp nhất kinh doanh (C) Một nhà máy mới (D) Ra mắt sản phẩm 72 Lợi ích nào được mong đợi cho thành phố Centreville? (A) Một công viên công cộng sẽ được mở rộng. (B) Một bệnh viện sẽ thêm các dịch vụ. (C) Đường xá sẽ được cải thiện. (D) Việc làm sẽ tăng lên. 73 Người nghe sẽ nghe điều gì tiếp theo? (A) Một chương trình âm nhạc (B) Một cuộc phỏng vấn (C) Một báo cáo thể thao (D) Dự báo thời tiết
- announce (v): thông báo, công bố - assembly (n): sự lắp ráp - on top of that (phrase): hơn hết, ngoài ra - construction (n): việc. sự xây dựng - plant (n): nhà máy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 27
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
74 - 76 W-Br Good morning, Marco. (74) This is Soo-Lin, from the warehouse. (75, 76) I'm calling to get your approval to purchase five computer tablets for the inventory managers. Right now they're writing down customer orders by hand and then inputting them into the computers in their offices. If we give them tablets, they'll be able to finish the orders much more quickly. (76) I'd like to buy the tablets next week-it'd really help improve our efficiency in the warehouse. The budget meeting is on Monday, right? Please let me know what you decide-thanks! 74 Where does the speaker work? (A) At a repair shop (B) At a conference center (C) In a factory (D) In a warehouse
W-Br Chào buổi sáng, Marco. (74) Tôi là SooLin, từ bộ phận nhà kho. (75, 76) Tôi đang gọi để lấy xác nhận của bạn để mua năm máy tính bảng cho người quản lý hàng tồn kho. Ngay bây giờ họ đang viết các đơn đặt hàng của khách hàng bằng tay và sau đó nhập chúng vào máy tính trong văn phòng của họ. Nếu chúng tôi cung cấp cho họ máy tính bảng, họ sẽ có thể hoàn thành đơn đặt hàng nhanh hơn nhiều. (76) Tôi muốn mua máy tính bảng vào tuần tới - nó thực sự giúp cải thiện năng suất của chúng tôi tại nhà kho. Cuộc họp lên ngân sách là vào thứ Hai, phải không? Xin vui lòng cho tôi biết những gì bạn quyết định-cảm ơn! 74 Người nói làm việc ở đâu? (A) Tại một cửa hàng sửa chữa (B) Tại trung tâm hội nghị (C) Trong một nhà máy (D) Tại một nhà kho
75 What does the speaker want to purchase? (A) Light fixtures (B) Office furniture (C) Electronic devices (D) Employee uniforms
75 Người nói muốn mua gì? (A) Đèn chiếu sáng (B) Nội thất văn phòng (C) Thiết bị điện tử (D) Đồng phục nhân viên
76 What does the speaker imply when she says, "The budget meeting is on Monday, right?" (A) She wants to participate in a discussion. (B) She wants to meet some new employees. (C) She hopes a request will be approved quickly. (D) She knows that the listener will be unavailable.
76 Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "Cuộc họp ngân sách diễn ra vào thứ Hai, phải không?" (A) Cô ấy muốn tham gia vào một cuộc thảo luận. (B) Cô ấy muốn gặp một số nhân viên mới. (C) Cô ấy hy vọng một yêu cầu sẽ nhanh chóng được chấp thuận. (D) Cô ấy biết rằng người nghe sẽ không có mặt.
- warehouse (n): kho - approval (n): sự chấp thuận - inventory (n): bản kiểm kê/ hàng tồn kho - input (v): nhập vào - efficiency (n): hiệu quả, năng suất - budget (n/v): ngân sách
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 28
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
77 -79 M-Au Summer's here, and (77) it's time for the city of Ocean View's annual music competition. This Saturday evening, come to Fountain Park to listen to local bands play their best songs. With fifteen music groups participating, this year's event will be better than ever! And remember, the audience gets to determine the winner- (78) just download our event application to your smartphone. On that app, you can vote for your favorite performance. Also, we're still in need of people to help out with the food and beverage booths. (79) Volunteers will be allowed to watch the performances from special seats that are right next to the stage! Please contact our volunteer coordinator at 555-0193 to sign up.
M-Au Mùa hè đến rồi, và (77) đã đến lúc diễn ra cuộc thi âm nhạc hàng năm của thành phố Ocean View. Tối thứ bảy này, hãy đến Fountain Park để nghe các ban nhạc địa phương chơi những bài hát hay nhất của họ. Với mười lăm nhóm nhạc tham gia, sự kiện năm nay sẽ tuyệt vời hơn bao giờ hết! Và hãy nhớ rằng, khán giả có thể xác định người chiến thắng- (78) chỉ cần tải ứng dụng sự kiện của chúng tôi xuống điện thoại thông minh của bạn. Trên ứng dụng đó, bạn có thể bình chọn cho màn trình diễn yêu thích của mình. Ngoài ra, chúng tôi vẫn cần mọi người giúp đỡ với các gian hàng thực phẩm và đồ uống. (79) Tình nguyện viên sẽ được phép xem các màn trình diễn từ những chiếc ghế đặc biệt ngay cạnh sân khấu! Vui lòng liên hệ với điều phối viên tình nguyện của chúng tôi theo số 555-0193 để đăng ký.
77 What type of event is the announcement about? (A) A music concert (B) A press conference (C) A food festival (D) A government election
77 Thông báo về loại sự kiện nào? (A) Một buổi hòa nhạc (B) Một cuộc họp báo (C) Một lễ hội ẩm thực (D) Một cuộc bầu cử chính phủ
78 Why are the listeners encouraged to download an application? (A) To look at a menu (B) To cast a vote (C) To get a map (D) To check a schedule 79 What does the speaker say volunteers will receive? (A) A water bottle (B) A meal coupon (C) Special seating (D) Free transportation - annua (n/adj): hằng năm - in need of (phrase): cần, có nhu cầu - beverage (n): đồ uống nhẹ/ giải khát - sign up (phrase): đăng ký
78 Tại sao người nghe được khuyến khích tải xuống ứng dụng? (A) Để xem menu (B) Để bình chọn (C) Để có được một bản đồ (D) Để kiểm tra lịch trình 79 Người nói tình nguyện viên sẽ nhận được gì? (A) Một chai nước (B) Phiếu ăn uống (C) Chỗ ngồi đặc biệt (D) Vận chuyển miễn phí
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 29
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
80 - 82 M-Cn As you know, (80) we're planning next year's line of athletic shoes, so I'll start this week's design-team meeting with customer feedback. (81) The feedback shows that consumers are unhappy with the current design of our athletic shoes. Specifically, many people think our shoes are uncomfortable and have said their feet hurt after exercising. Management would like to see your ideas for some new designs by the end of the week. To that end, we're going to divide you into small groups to work together to help you meet the deadline. (82) I'll e-mail you the group assignments after the meeting. 80 What kind of merchandise does the company produce? (A) Eyewear (B) Footwear (C) Furniture (D) Electronics 81 According to the speaker, what do consumers want? (A) Lower prices (B) Better packaging (C) More color selections (D) More-comfortable designs 82 What information will be e-mailed to the listeners? (A) An employee survey (B) An inventory list (C) Some product specifications (D) Some group assignments
M-Cn Như bạn đã biết, (80) chúng tôi đang lên kế hoạch cho dòng giày thể thao trong năm tới, vì vậy tôi sẽ bắt đầu cuộc họp nhóm thiết kế tuần này về phản hồi của khách hàng. (81) Phản hồi cho thấy người tiêu dùng không hài lòng với thiết kế hiện tại của giày thể thao của chúng tôi. Cụ thể, nhiều người nghĩ rằng đôi giày của chúng tôi không thoải mái và đã nói rằng chân của họ bị đau sau khi tập thể dục. Ban quản lý muốn xem ý tưởng của bạn cho một số thiết kế mới vào cuối tuần. Để đạt được điều đó, chúng tôi sẽ chia bạn thành các nhóm nhỏ để làm việc cùng nhau nhằm giúp bạn hoàn thành đúng thời hạn. (82) Tôi sẽ gửi email cho bạn các nhiệm vụ của nhóm sau cuộc họp. 80 Loại hàng hóa nào mà công ty sản xuất? (A) Kính mắt (B) Giày dép (C) Đồ nội thất (D) Điện tử 81 Theo người nói, người tiêu dùng mong muốn điều gì? (A) Giá thấp hơn (B) Bao bì tốt hơn (C) Nhiều lựa chọn màu hơn (D) Thiết kế thoải mái hơn 82 Thông tin nào sẽ được gửi qua e-mail cho người nghe? (A) Một cuộc khảo sát nhân viên (B) Danh sách hàng tồn kho (C) Một số thông số kỹ thuật sản phẩm (D) Một số bài tập/ nhiệm vụ nhóm
- athletic (adj): thuộc thể thao - consumer (n): khách hàng - to that end (phrase): nhằm mục đích, vì mục tiêu đó, để đạt được điều đó - meet the deadline (phrase): hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 30
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
83 - 85 W-Am Hi, Pierre. It's Emiko. (83) I wanted to follow up with you about your upcoming travel to Lakewood for the trade show. (84) I'm having trouble finding you accommodations-there are other events in Lakewood that weekend, and every hotel is completely booked. There's usually a place to stay in Springfield. You'd just have to drive a bit farther the day of the show. Please call me when you can. Also, (85) don't forget that your manager needs to approve your presentation before you leave. Thanks. 83 What event is the listener attending soon? (A) A community fund-raiser (B) A trade show (C) A film festival (D) A sports competition
Xin chào, Pierre. Là Emiko đây. (83) Tôi muốn tiếp nối với bạn về chuyến du lịch sắp tới của bạn đến Lakewood cho triển lãm thương mại. (84) Tôi đang gặp khó khăn trong việc tìm chỗ ở cho bạn-có những sự kiện khác ở Lakewood vào cuối tuần đó, và mọi khách sạn đều đã được đặt hết. Thường có một nơi để ở tại Springfield. Bạn chỉ cần lái xe xa hơn một chút vào ngày diễn ra chương trình. Hãy gọi cho tôi khi bạn có thể. Ngoài ra, (85) đừng quên rằng người quản lý của bạn cần phải phê duyệt bài thuyết trình của bạn trước khi bạn rời đi. Cảm ơn. 83 Người nghe sắp tham dự sự kiện nào? (A) Người gây quỹ cộng đồng (B) Triển lãm thương mại (C) Một liên hoan phim (D) Một cuộc thi thể thao
84 Why does the speaker say, "There's usually a place to stay in Springfield"? (A) To confirm a reservation (B) To reject a suggestion (C) To give directions (D) To offer a solution
84 Tại sao người nói nói, "Thường có một nơi để ở tại Springfield"? (A) Để xác nhận đặt chỗ (B) Để từ chối một đề xuất (C) Để chỉ đường (D) Để đưa ra một giải pháp
85 What requires a manager's approval? (A) A conference presentation (B) A catering request (C) An equipment purchase (D) A rental car agreement
85 Điều gì cần sự chấp thuận của người quản lý? (A) Một bài thuyết trình trong hội nghị (B) Một yêu cầu phục vụ (C) Mua thiết bị (D) Hợp đồng thuê xe
- trade show (n): buổi triển lãm thương mại - accommodation (n): chỗ ở - farther (adv): xa hơn 86 - 88 M-Au Thank you, everyone, for attending today's safety training. (86) This training is required before you start working at the construction site. Before we begin, please put on your orange safety vest and hard hat. Then, (87) we'll step outside and I'll show
M-Au Cảm ơn mọi người đã tham gia khóa huấn luyện về an toàn hôm nay. (86) Việc đào tạo này là bắt buộc trước khi bạn bắt đầu làm việc tại công trường. Trước khi chúng tôi bắt đầu, vui lòng mặc áo bảo hộ màu cam và mũ cứng. Sau đó, (87) chúng ta
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 31
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
you how to properly operate the construction equipment. After that, you'll have time to practice while I supervise the group. At the end of the day, (88) you'll each receive a certificate that indicates that you're authorized to use our construction equipment. 86 Who most likely are the listeners? (A) Construction workers (B) Park rangers (C) Gardeners (D) Architects
sẽ ra ngoài và tôi sẽ chỉ cho bạn cách vận hành đúng các thiết bị xây dựng. Sau đó, bạn sẽ có thời gian luyện tập trong khi tôi giám sát nhóm. Vào cuối ngày, (88) mỗi người bạn sẽ nhận được một chứng chỉ cho biết rằng bạn được phép sử dụng thiết bị xây dựng của chúng tôi. 86 Người nghe có khả năng là ai nhất? (A) Công nhân xây dựng (B) Kiểm lâm viên (C) Người làm vườn (D) Kiến trúc sư
87 What will the group do outside? (A) Measure a plot of land (B) Clear some trails (C) Take some photographs (D) Learn about some equipment
87 Nhóm sẽ làm gì bên ngoài? (A) Đo một khu đất (B) Xóa một số con đường mòn (C) Chụp một số bức ảnh (D) Tìm hiểu về một số thiết bị
88 What will happen at the end of the day? (A) Supplies will be collected. (B) Work schedules will be created. (C) Certificates will be distributed. (D) Books will be ordered.
88 Điều gì sẽ xảy ra vào cuối ngày? (A) Vật tư sẽ được thu thập. (B) Lịch trình làm việc sẽ được tạo. (C) Các chứng chỉ sẽ được trao. (D) Sách sẽ được đặt hàng.
- construction site (n): công trường - vest (n): áo gile, bồ đồ - hard hat (n): mũ cứng/ bảo hộ - supervise (v): giám sát - authorized (adj): được phép, giấy phép, có thẩm quyền 89 - 91 W-Br OK, everyone. (89) I have a few announcements before the patients start arriving here at the medical clinic. First, (90) the new chairs I ordered for the waiting room are coming this morning. Please let me know when the delivery people get here so I can give them specific instructions about where to unload the chairs. Also, Mark is out this week on holiday. (91) Since he's the one responsible for scheduling the follow-up appointments for our patients, I'll need one of you to take over that task while he's away. Who'd be willing to do that?
W-Br OK, mọi người. (89) Tôi có một vài thông báo trước khi bệnh nhân bắt đầu đến đây tại phòng khám y tế. Đầu tiên, (90) những chiếc ghế mới mà tôi đặt cho phòng chờ sẽ đến vào sáng nay. Vui lòng cho tôi biết khi nào người giao hàng đến đây để tôi hướng dẫn cụ thể nơi dỡ ghế. Ngoài ra, tuần này Mark đi nghỉ. (91) Vì anh ấy là người chịu trách nhiệm sắp xếp các cuộc hẹn tái khám cho bệnh nhân của chúng tôi, tôi sẽ cần một trong các bạn đảm nhận nhiệm vụ đó khi anh ấy đi vắng. Ai sẽ sẵn sàng làm điều đó?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 32
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
89 Where does the speaker work? (A) At a furniture store (B) At a medical clinic (C) At a fitness center (D) At a travel agency
89 Người nói làm việc ở đâu? (A) Tại một cửa hàng đồ nội thất (B) Tại một phòng khám y tế (C) Tại trung tâm thể dục (D) Tại một công ty du lịch
90 According to the speaker, what will happen this morning? (A) Some items will be delivered. (B) Some workshops will be held. (C) A building will be inspected. (D) An article will be published.
90 Theo người nói, điều gì sẽ xảy ra vào sáng nay? (A) Một số mặt hàng sẽ được giao. (B) Một số hội thảo sẽ được tổ chức. (C) Một tòa nhà sẽ được kiểm tra. (D) Một bài báo sẽ được xuất bản.
91 Why does the speaker need a volunteer? (A) To order office supplies (B) To organize a filing system (C) To distribute some brochures (D) To schedule some appointments
91 Tại sao người nói cần một tình nguyện viên? (A) Đặt mua đồ dùng văn phòng (B) Để tổ chức một hệ thống nộp đơn (C) Để phân phát một số tài liệu quảng cáo (D) Để lên lịch một số cuộc hẹn
- unload (v): dỡ hàng - on holiday (n): trong kỳ nghỉ - take over (phrase): đảm nhận, tiếp quản, tiếp nhận - appointment (n): buổi hẹn 92 - 94 W-Am Hi, (92) it's Sofia, one of the inspectors at the factory. Since you're the manager, I wanted to let you know about something. At the staff meeting last week I discussed the new inspection procedures with all the teams. (93) I told everyone that the production teams would have to wait for their machines to be inspected before turning them on each morning. Well, I just arrived to do the inspection, and all the machines are already running. Remember, the purpose of the inspections is to check the machine settings. (94) If the settings aren't correct, a lot of raw materials could be wasted, which is a problem. Please call me back at the factory. 92 Where does the speaker work? (A) At a farm (B) At a factory (C) At a television station
W-Am Hi, (92) Tôi là Sofia, một trong những thanh tra tại nhà máy. Vì bạn là người quản lý, tôi muốn cho bạn biết về một số điều. Tại cuộc họp nhân viên tuần trước, tôi đã thảo luận về các thủ tục kiểm tra mới với tất cả các đội. (93) Tôi đã nói với mọi người rằng các đội sản xuất sẽ phải đợi máy của họ được kiểm tra trước khi bật chúng vào mỗi buổi sáng. À, tôi vừa đến để kiểm tra, và tất cả các máy đã chạy. Hãy nhớ rằng, mục đích của việc kiểm tra là để kiểm tra các cài đặt của máy. (94) Nếu cài đặt không chính xác, rất nhiều nguyên liệu thô có thể bị lãng phí, đó là một vấn đề. Vui lòng gọi lại cho tôi tại nhà máy. 92 Người nói làm việc ở đâu? (A) Tại một trang trại (B) Tại một nhà máy (C) Tại một đài truyền hình
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 33
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) At a repair shop
(D) Tại một cửa hàng sửa chữa
93 What does the speaker imply when she says, "all the machines are already running"? (A) Some instructions were not followed. (B) It is too late to change an assignment. (C) A project deadline will be met. (D) Extra help will not be needed.
93 Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "tất cả các máy đã chạy"? (A) Một số hướng dẫn đã không được tuân theo. (B) Đã quá muộn để thay đổi bài tập. (C) Một thời hạn của dự án sẽ được đáp ứng. (D) Sẽ không cần trợ giúp thêm.
94 What is the speaker concerned about? (A) Misplacing a manual (B) Exceeding a budget (C) Breaking a contract (D) Wasting materials
94 Người nói đã lưu tâm đến điều gì? (A) Đặt sai hướng dẫn sử dụng (B) Vượt quá ngân sách (C) Phá vỡ hợp đồng (D) Lãng phí vật liệu
- inspector (n): thanh tra viên - inspection (n): sự kiểm tra, cuộc thanh tra - procedure (n): quy trình, quy cách, thủ tục 95 - 97 W-Am: Welcome to today's bus tour of the market district. Now that you've all found a seat, we'll get started. Today, we'll be exploring three of the main markets in the area. Unfortunately, (95) there is one market that we won't be able to see. It's closed because it's located on First Street, and that road's shut down for emergency repairs. Instead, (96) we'll ride on a riverboat this afternoon. You'll see some beautiful views of the city from the boat. (97) Now, I suggest getting your cameras ready. We'll soon be stopping at a statue of the city's founder so you can take a picture.
W-Am: Chào mừng bạn đến với chuyến tham quan bằng xe buýt ngày hôm nay của khu chợ. Bây giờ tất cả các bạn đã tìm thấy một chỗ ngồi, chúng ta sẽ bắt đầu. Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá ba trong số các chợ chính trong khu vực. Thật không may, (95) có một chợ mà chúng ta sẽ không thể tham quan. Nó bị đóng cửa vì nó nằm trên đường First Street và con đường đó sẽ ngừng hoạt động để sửa chữa khẩn cấp. Thay vào đó, (96) chúng ta sẽ đi thuyền trên sông vào chiều nay. Bạn sẽ thấy một số cảnh đẹp của thành phố từ trên thuyền. (97) Bây giờ, tôi khuyên bạn nên chuẩn bị máy ảnh của mình. Chúng tôi sẽ sớm dừng lại ở một bức tượng của người sáng lập thành phố để bạn có thể chụp ảnh.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 34
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
95 Look at the graphic. Which market is closed today? (A ) The flower market (B) The fish market (C) The handicrafts market (D) The fruit market 96 What will the listeners do this afternoon? (A) Meet a city official (B) Visit a museum (C) Attend a concert (D) Take a boat ride 97 What does the speaker recommend that the listeners do next? (A) Put on their name tags (B) Take out their cameras (C) Apply sunscreen (D) Buy a bottle of water
95 Nhìn vào hình ảnh. Chợ nào đóng cửa hôm nay? (A) The flower market - Chợ hoa (B) The fish market - Chợ cá (C) The handicrafts market - Chợ thủ công mỹ nghệ (D) Thư fruit market - Chợ trái cây 96 Người nghe sẽ làm gì vào chiều nay? (A) Gặp gỡ một quan chức thành phố (B) Ghé thăm viện bảo tàng (C) Tham dự một buổi hòa nhạc (D) Đi thuyền 97 Người nói khuyên người nghe nên làm gì tiếp theo? (A) Đặt thẻ tên của họ (B) Lấy máy ảnh của họ ra (C) Bôi kem chống nắng
- explore (v): khám phá - emergency (nn): trường hợp khẩn cấp - statue (n): bức tượng - founder (n): người/ nhà sáng lập 98 - 100 W-Br: Hi, Gordon, it's Anna . (98) I've arrived here in Vancouver for the opening of the branch office. I wanted to discuss the sales strategy with you, and I don't think it can wait until I get back. I'm wondering if you'll be available for a discussion on Friday
W-Br: Xin chào, Gordon, tôi là Anna. (98) Tôi đã đến Vancouver để khai trương văn phòng chi nhánh. Tôi muốn thảo luận về chiến lược bán hàng với bạn và tôi không nghĩ rằng nó có thể đợi cho đến khi tôi quay lại. Tôi tự hỏi liệu bạn có rảnh để thảo luận
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 35
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
morning. (99) There's a two-hour time difference between the office here in Vancouver and your office. So that'll be nine A.M. for you. The opening ceremony here doesn't start until midmorning. (100) Please call me back to confirm that this time will work for you. Thanks.
vào sáng thứ Sáu không. (99) Có một khoảng thời gian chênh lệch là hai giờ giữa văn phòng ở Vancouver và văn phòng của bạn. Vì vậy, lúc đó sẽ là chín giờ sáng chỗ bạn. Lễ khai mạc ở đây không bắt đầu cho đến giữa buổi sáng. (100) Vui lòng gọi lại cho tôi để xác nhận rằng thời gian này sẽ phù hợp với bạn. Cảm ơn.
98 What event is the speaker planning to attend? (A) A retirement celebration (B) A job interview (C) A trade show (D) A branch opening
98 Người nói dự định tham gia sự kiện nào? (A) Lễ kỷ niệm nghỉ hưu (B) Một cuộc phỏng vấn việc làm (C) Triển lãm thương mại (D) Khai trương chi nhánh
99 Look at the graphic. Where is the listener's office located? (A) In Vancouver (B) In Denver (C) In Chicago (D) In Montreal 100 What does the speaker ask the listener to do? (A) Return a phone call (B) Provide flight information (C) Authorize an expense (D) Verify an address - branch office (n): văn phòng chi nhánh - strategy (n): chiến lược - opening ceremony (n): buổi/ lễ khai trương - midmorning (n): giữa buổi sáng
99 Nhìn vào hình ảnh. Văn phòng của người nghe nằm ở đâu? (A) Ở Vancouver (B) Ở Denver (C) Ở Chicago (D) Ở Montreal 100 Người nói yêu cầu người nghe làm gì? (A) Gọi lại một cuộc điện thoại (B) Cung cấp thông tin chuyến bay (C) Ủy quyền một khoản chi phí (D) Xác minh địa chỉ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 36
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 5 101. Free Internet service -------- available in the lobby but not in the guest rooms. (A) being (B) to be (C) are (D) is
101. Dịch vụ Internet miễn phí thì có tại sảnh đợi nhưng không có trong phòng nghỉ.
KEY: D Chủ ngữ số ít (Free Internet service) nên cần phải chọn động từ tobe số ít là is. Loại: (A) being (B) to be (C) are ( đi với Chủ ngữ số nhiều) 102. A third branch --------- Starshorn Hair Salon will open in Georgetown's industrial district. (A) up (B) of (C) along (D) in KEY: B - branch /bræntʃ/ (n): chi nhánh
102. Chi nhánh thứ ba của Starshorn Hair Salon sẽ mở tại khu công nghiệp của Georgetown. (A) lên, trên (B) của (C) cùng, dọc theo (D) trong
103. The March shipment to Busan can fit an ------- thirteen containers. (A) adding (B) additional (C) addition (D) add
103. Chuyến hàng tháng 3 đến Busan có thể vừa thêm mười ba thùng nữa.
KEY: B Do trước khoảng trống có mạo từ (an) và sau khoảng trống có danh từ (thirteen containers) nên cần điền tính từ. Loại: (A) Ving (C) danh từ (D) động từ nguyên mẫu 104. Ms. Tran ------- the clients fifteen different apartments in one afternoon. (A) made
104. Cô Trần đã cho khách hàng xem mười lăm căn hộ khác nhau trong một buổi chiều.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 37
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) opened (C) passed (D) showed KEY: D nghĩa là “đã cho xem” Loại: (A) đã thực hiện (B) đã mở (C) đã qua 105. Mr. Sweeney is most pleased when -----press releases are published unedited. (A) he (B) him (C) his (D) himself
105. Ông Sweeney hài lòng nhất khi thông cáo báo chí của ông được công bố chưa qua chỉnh sửa.
KEY: C Sau khoảng trống có danh từ (press releases) nên phía trước cần điền tính từ sở hữu. Loại: (A) Chủ ngữ (B) Tân ngữ (D) Đại từ phản thân 106. Whenever company costs ---------significantly, the budget is adjusted. (A) rise (B) rises (C) risen (D) rising
106. Bất cứ khi nào công ty chi phí tăng đáng kể, ngân sách được điều chỉnh.
KEY: A Phía trước khoảng trống là chủ ngữ số nhiều (company costs) nên động từ theo sau chia ở dạng nguyên mẫu. Loại: (B) V1s (C) V3 (D) Ving 107. This is a ------ to all employees to submit expense reports by the end of the month. (A) remind (B) reminded (C) reminding
107. Đây là một lời nhắc nhở để tất cả nhân viên nộp báo cáo chi phí vào cuối tháng.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 38
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) reminder KEY: D Phía trước khoảng trống có mạo từ (a) nên phía sau cần điền danh từ. Loại: (A) V1 (B) Ved (C) Ving
108. Please e-mail Human Resources if you are able to help set up the events room -------- the annual office party. (A) since (B) before (C) into (D) except
108. Vui lòng gửi e-mail cho Bộ phận Nhân sự nếu bạn có thể giúp thiết lập phòng tổ chức sự kiện trước khi bữa tiệc văn phòng hàng năm.
KEY: B nghĩa là “trước khi” Loại: (A) từ khi (C) trong (D) ngoại trừ 109. Aita Corporation will hire roughly 50 new employees ------- the next year. (A) over (B) while (C) somewhat (D) ideally
109. Tập đoàn Aita sẽ thuê khoảng 50 nhân viên mới trong năm tới.
KEY: A nghĩa là “trong vòng” Loại: (B) trong khi (C) một chút (D) lý tưởng 110. Dine Out Magazine will publish an article next month about people who -------go to the same restaurant. (A) repeated (B) repeatedly (C) repeat (D) repetition
110. Tạp chí Dine Out sẽ đăng một bài báo tháng tới về những người liên tục đến cùng một nhà hàng.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 39
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
KEY: B Phía sau khoảng trống có động từ (go) nên cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó. Loại: (A) tính từ (C) động từ (D) danh từ 111. The aircraft's ------- flight had arrived late, so its scheduled 10:15 A.M. departure was delayed. (A) committed (B) entitled (C) previous (D) spacious
111. Chuyến bay trước của máy bay đã đến muộn, vì vậy theo lịch trình là 10:15 sáng. khởi hành đã bị trì hoãn.
KEY: C nghĩa là “trước” Loại: (A) cam kết (B) cho quyền (D) rộng rãi 112. Blue Form Company offers its employees ------- in their working location and hours. (A) flexible (B) flex (C) flexibility (D) flexed
112. Công ty Blue Form cung cấp cho nhân viên sự linh hoạt về địa điểm và giờ làm việc của họ.
KEY: C Cần điền một danh từ theo công thức OFFER SOMEBODY SOMETHING: cung cấp cho ai thứ gì. Loại: (A) tính từ (B) động từ (D) động từ quá khứ 113. The latest sales figures ------ to the vice president that the company was doing well. (A) reinforcing (B) reinforcement (C) reinforces (D) reinforced
113. Các số liệu bán hàng mới nhất đã củng cố cho phó chủ tịch rằng công ty đang hoạt động tốt.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 40
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
KEY: D Phía trước là Chủ ngữ số nhiều (The latest sales figures) nên chọn động từ quá khứ. Loại: (A) Ving (B) danh từ (C) động từ số ít 114. Management at the Sidol Factory is researching different --------- to enhancing employee productivity. (A) instincts (B) decisions (C) occasions (D) approaches
114. Ban lãnh đạo tại Nhà máy Sidol đang nghiên cứu phương pháp khác biệt để nâng cao năng suất của nhân viên.
KEY: D nghĩa là “phương pháp” Loại: (A) bản năng (B) quyết định (C) dịp 115. Only two percent of the focus group participants reported -------- disliking the new ice-cream flavor. (A) stronger (B) strong (C) strongly (D) strongest
115. Chỉ có hai phần trăm những người tham gia nhóm tập trung cho biết họ rất không thích hương vị kem mới.
KEY: C Phía sau khoảng trống có động từ (disliking) nên cần một trạng từ để bổ nghĩa. Loại: (A) tính từ so sánh hơn (B) tính từ (D) tính từ so sánh nhất 116. Our line of passenger cars includes the latest --------- technology to protect vehicles and their passengers. (A) safety (B) more safety (C) most safety (D) saves
116. Dòng xe du lịch của chúng tôi bao gồm công nghệ an toàn mới nhất để bảo vệ xe và hành khách của họ.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 41
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
KEY: A Phía trước khoảng trống là tính từ (latest) và phía sau khoảng trống là danh từ (technology) cần một danh từ. Loại: (B) more safety (C) most safety (D) động từ số ít 117. Jetways Japan and Night Sky Airways have ------ a planned merger, which is under review by government regulators. (A) treated (B) flown (C) announced (D) spread
117. Jetways Japan và Night Sky Airways đã thông báo một kế hoạch sáp nhập, đang được các cơ quan quản lý chính phủ xem xét.
KEY: C nghĩa là “thông báo” Loại: (A) đối xử (B) bay (D) trải ra
118. The old Abita Theater was demolished one week ago, and construction of an office complex at the site is ------- underway. (A) yet (B) usually (C) soon (D) already
118. Nhà hát Abita cũ đã bị phá bỏ một tuần trước, và việc xây dựng một khu phức hợp văn phòng tại địa điểm này đã được tiến hành.
KEY: D nghĩa là “đã”. Loại: (A) chưa (B) thường (C) sớm 119. Wreen Watch's latest smartwatch offers ------- features not found in other products. (A) similar (B) multiple (C) broken (D) careful
119. Đồng hồ thông minh mới nhất của Wreen Watch cung cấp nhiều tính năng không có ở các sản phẩm khác.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 42
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
KEY: B nghĩa là “nhiều”. Loại: (A) tương tự (C) vỡ/bể (D) cẩn thận 120. Although the conference does not ------begin until Friday, many participants have informal meetings scheduled for Thursday. (A) official (B) officiate (C) officials (D) officially
120. Mặc dù hội nghị không chính thức bắt đầu cho đến thứ sáu, nhiều người tham gia đã có các cuộc họp không chính thức được lên lịch vào thứ năm.
KEY: D Phía sau có động từ (begin) nên phía trước điền trạng từ để bổ nghĩa. Loại: (A) tính từ (B) động từ (C) danh từ (số nhiều) 121. Each year the Metro Enterprise Association honors a local business that has made a ------- impact on the city. (A) comfortable (B) significant (C) difficult (D) granted
121. Mỗi năm Hiệp hội Doanh nghiệp Metro vinh danh một doanh nghiệp địa phương đã tạo ra ảnh hưởng đáng kể đến thành phố.
KEY: B nghĩa là “đáng kể” Loại: (A) thoải mái (C) khó khăn (D) công nhận 122. Martaska Technologies requires -------new employees receive at least two weeks of training before starting work. (A) that (B) for (C) and (D) when
122. Martaska Technologies yêu cầu rằng nhân viên mới được đào tạo ít nhất hai tuần trước khi bắt đầu làm việc.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 43
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
KEY: D Cần chọn that theo cấu trúc REQUIRE THAT S + V: Yêu cầu rằng… 123. Retailers were given one year to -------their terminals to accommodate new credit card technology. (A) upgrade (B) progress (C) motivate (D) describe
123. Các nhà bán lẻ đã có một năm để nâng cấp thiết bị đầu cuối của họ để đáp ứng công nghệ thẻ tín dụng mới.
KEY: A nghĩa là “nâng cấp” Loại: (B) tiến hành (C) thúc đẩy (D) miêu tả 124. Marketers find that older consumers respond best to facts and statistics, --------- for teenagers, the best strategy is humor. (A) such as (B) whereas (C) due (D) almost
124. Các nhà tiếp thị nhận thấy rằng người tiêu dùng lớn tuổi phản ứng tốt nhất với các dữ kiện và số liệu thống kê, trong khi đối với thanh thiếu niên, chiến lược tốt nhất là hài hước.
KEY: B nghĩa là “trong khi” Loại: (A) như là (C) vì (D) gần như 125. Because of a processing error, Elmore Distributors -------- shipped cases of frozen fish to a bakery. (A) equally (B) illegibly (C) accidentally (D) vigorously
125. Do lỗi xử lý, Nhà phân phối Elmore đã vô tình vận chuyển cá đông lạnh đến một tiệm bánh.
KEY: C nghĩa là “vô tình” Loại: (A) bằng nhau
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 44
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) khó đọc (D) mạnh mẽ 126. With ---------- from the board of directors, CEO Brian Kieder is aggressively pursuing fresh revenue sources. (A) authorization (B) authorizes (C) authorize (D) authorized
126. Hàng năm Arrow Mill, Inc., xử lý một lượng ngũ cốc đáng kể.
KEY: A Phía trước khoảng trống là giới từ (with) và phía sau khoảng trống (from) là giới từ nên cần điền danh từ. Loại: (B) V1s (C) V1 (D) Ved 127. Mr. Itomitsu's recent book on fitness encourages readers to strive for a healthy ------- between physical exertion and rest. (A) quantity (B) supply (C) balance (D) number
127. Cuốn sách gần đây của ông Itomitsu về thể dục khuyến khích người đọc phấn đấu cho một sức khỏe cân bằng giữa gắng sức và nghỉ ngơi.
KEY: C nghĩa là “sự cân bằng” Loại: (A) số lượng (B) cung cấp (D) con số 128. --------- an anonymous donation, the Metropolitan Hospital was able to purchase new imaging equipment. (A) In case (B) As though (C) Owing to (D) If only
128. Do một khoản quyên góp ẩn danh, Bệnh viện Metropolitan đã có thể mua thiết bị hình ảnh mới.
KEY: C nghĩa là “do”. Loại:
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 45
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) phòng khi (B) như thể là (D) nếu chỉ 129. Employees -------- cars are parked in designated clients spaces should move them immediately. (A) those (B) other (C) who (D) whose
129. Nhân viên người mà có xe ô tô đang đậu trong không gian khách hàng chỉ định nên di chuyển chúng ngay lập tức.
KEY: D do câu mang nghĩa sở hữu. Loại: (A) những cái/ những người (B) khác (C) người mà 130. The design team considered many 130. Nhóm thiết kế đã cân nhắc nhiều sự kết possible -------- before settling on the red and hợp có thể xảy ra trước khi quyết định phối black color scheme for the corporate Website. màu đỏ và đen cho trang web của công ty. (A) functions (B) combinations (C) destinations (D) roles KEY: B nghĩa là “kết hợp” Loại: (A) chức năng (B) điểm đến (C) vai trò
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 46
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 6
Questions 131-134 refer to the following email. You are receiving this email (131) ------ you have contacted Brell Home in the past about our houseware products or have visited our Web site. If you no longer wish to receive our e-mails, you can be removed from our list. (132) ------. But do you really want to miss out on discount offers for products that will help you turn your house into an (133) -----home? We hope you will choose to remain a subscriber so that we can continue to send (134) ------ for the most popular new products for your home. 131. (A) even (B) because (C) during (D) among 132. (A) Simply reply to this e-mail with the word "unsubscribe." (B) The issue has not yet been resolved. (C) Please provide your order number. (D) Our products are made by local artisans using natural materials.
Bạn nhận được email này (131) vì trước đây bạn đã liên hệ với Brell Home về các sản phẩm đồ gia dụng của chúng tôi hoặc đã truy cập trang web của chúng tôi. Nếu bạn không muốn nhận e-mail của chúng tôi nữa, bạn có thể bị xóa khỏi danh sách của chúng tôi. (132) Chỉ cần trả lời e-mail này với từ "hủy đăng ký.". Nhưng bạn có thực sự muốn bỏ lỡ các ưu đãi giảm giá cho các sản phẩm sẽ giúp bạn biến ngôi nhà của mình thành ngôi nhà (133) hấp dẫn? Chúng tôi hy vọng bạn sẽ chọn vẫn là người đăng ký để chúng tôi có thể tiếp tục gửi (134) phiếu giảm giá cho các sản phẩm mới phổ biến nhất cho ngôi nhà của bạn. 131. (A) thậm chí (B) bởi vì (C) trong khi (D) trong số
133. (A) invites (B) invited (C) inviting (D) invitation
132. (A) Chỉ cần trả lời e-mail này bằng từ "hủy đăng ký." (B) Vấn đề vẫn chưa được giải quyết. (C) Vui lòng cung cấp số đơn đặt hàng của bạn. (D) Các sản phẩm của chúng tôi được làm bởi các nghệ nhân địa phương bằng vật liệu tự nhiên.
134. (A) pieces (B) contracts (C) samples (D) coupons
133. (A) Ns/Vs (B) V-ed (C) Adj (D) N 134. (A) miếng (B) hợp đồng (C) mẫu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 47
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) phiếu giảm giá -
housewares /ˈhaʊswerz/ (n): đồ gia dụng miss out /mɪs aʊt/ (v): để lỡ inviting /ɪnˈvaɪtɪŋ/ (adj): hấp dẫn, mời gọi subscriber /səbˈskraɪbə/ (n): người đăng ký natural material /ˈnæʧrəl məˈtɪərɪəl/ (n): vật liệu tự nhiên coupon /ˈkuːpɒn/ (n): phiếu giảm giá
Questions 135-138 refer to the following notice Please note that the south lobby of the building will be closed from 7:00 P.M. this evening to 7:00 A.M. tomorrow morning. Routine (135) ------- will be performed on the heating and cooling systems. (136) -------, the central air conditioning will be turned off between these hours. We have scheduled any necessary (137) ------ to take place outside of regular business hours. (138) -------. If you need access to the building during these hours, please use the north lobby or the basement-level entrances. They will be unlocked and extra lighting will be provided in these two areas. Thank you, Building Management
Xin lưu ý rằng sảnh đợi phía nam của tòa nhà sẽ đóng cửa từ 7:00 tối nay đến 7:00 sáng mai. (135) Việc bảo dưỡng định kỳ sẽ được thực hiện đối với hệ thống sưởi và làm mát. (136) Do đó, điều hòa trung tâm sẽ bị tắt giữa những giờ này. Chúng tôi đã lên lịch cho mọi (137) sửa chữa cần thiết sẽ diễn ra ngoài giờ làm việc thông thường. (138) Mục tiêu của chúng tôi là giảm thiểu sự khó chịu của bạn khi bạn ở văn phòng. Nếu bạn cần vào tòa nhà trong những giờ này, vui lòng sử dụng sảnh phía bắc hoặc các lối vào ở tầng hầm. Chúng sẽ được mở khóa và ánh sáng bổ sung sẽ được cung cấp ở hai khu vực này. Cảm ơn bạn, Ban Quản lí toà nhà
135. (A) maintenance (B) maintained (C) maintains (D) maintainable
135. (A) N (B) V-ed (C) V-s (D) Adj
136. (A) As a result (B) Even though (C) On the contrary (D) In comparison
136. (A) Do đó (B) Mặc dù (C) Ngược lại (D) So sánh
137. (A) designs (B) repairs (C) meetings (D) strategies
137. (A) thiết kế (B) sửa chữa (C) các cuộc họp (D) chiến lược
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 48
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
138. (A) Extra office chairs will be available. (B) Our goal is to minimize your discomfort while you are in the office. (C) The thermostat setting needed to be reset. (D) The employee entrance code is changing again next month. -
138. (A) Sẽ có thêm ghế văn phòng. (B) Mục tiêu của chúng tôi là giảm thiểu sự khó chịu của bạn khi bạn ở văn phòng. (C) Cần đặt lại cài đặt bộ điều nhiệt. (D) Mã tuyển dụng của nhân viên sẽ lại thay đổi vào tháng tới.
lobby /ˈlɒbi/ (n): hành lang routine /ruːˈtiːn/ (adj): định kỳ take place /teɪk pleɪs/ (v): diễn ra basement /ˈbeɪsmənt/ (n): tầng hầm entrance /ˈɛntrəns/ (n): lối vào maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n): sự bảo trì maintainable /meɪnˈteɪnəbl/ (adj): có thể bảo trì minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm thiểu discomfort /dɪsˈkʌmfət/ (n): sự khó chịu
Questions 139-142 refer to the following email. To: Kristina Tursi From: Steven Bracchio Date: August 24 Subject: Thank you Dear Ms. Tursi, Thank you for your time today. I (139) -----enjoyed meeting and interviewing with your team. It is clear to me that Fratelli Tursi is a dynamic company (140) ------ for great success. (141) ------. As we discussed, I am comfortable conducting business in the Italian language, and beyond that, I believe my marketing skills would strongly support Fratelli Tursi's efforts to grow internationally. I understand that the partners will be considering whom to call in to the office for (142) ------ interviews. Please let me know if you require additional information about me. I very much look forward to hearing from you. Steven Bracchio 139. (A) closely (B) skillfully
Tới: Kristina Tursi Người gửi: Steven Bracchio Ngày: 24 tháng 8 Chủ đề: Cảm ơn Cô Tursi thân mến, Cảm ơn vì thời gian của cô hôm nay. Tôi (139) rất thích gặp gỡ và phỏng vấn với nhóm của cô. Đối với tôi, rõ ràng Fratelli Tursi là một công ty năng động (140) có vị thế để đạt được thành công lớn. (141) Tôi nghĩ kỹ năng của tôi phù hợp với nhu cầu của nhóm bán hàng của cô. Như chúng ta đã thảo luận, tôi cảm thấy thoải mái khi tiến hành công việc kinh doanh bằng tiếng Ý và hơn thế nữa, tôi tin rằng kỹ năng tiếp thị của mình sẽ hỗ trợ mạnh mẽ cho nỗ lực phát triển quốc tế của Fratelli Tursi. Tôi hiểu rằng các đối tác sẽ xem xét nên gọi ai đến văn phòng để phỏng vấn (142) thêm. Vui lòng cho tôi biết nếu cô cần thêm thông tin về tôi. Tôi rất mong nhận được phản hồi từ cô. Steven Bracchio 139.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 49
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) quickly (D) thoroughly 140. (A) positioned (B) position (C) positions (D) positionally 141. (A) My salary has risen with my increased responsibilities. (B) The office space is well designed. (C) I think my skills are a good match for the needs of your sales team. (D) Please use my personal email address to reach me. 142. (A) initial (B) optional (C) further (D) experienced
-
(A) chặt chẽ (B) một cách khéo léo (C) nhanh chóng (D) rất 140. (A) được định vị (B) vị trí (C) vị trí (D) về mặt vị trí 141. (A) Lương của tôi đã tăng cùng với trách nhiệm của tôi ngày càng tăng. (B) Không gian văn phòng được thiết kế tốt. (C) Tôi nghĩ kỹ năng của tôi phù hợp với nhu cầu của nhóm bán hàng của bạn. (D) Vui lòng sử dụng địa chỉ email cá nhân của tôi để liên hệ với tôi. 142. (A) viết tắt (B) tùy chọn (C) thêm, nhiều hơn (D) có kinh nghiệm
dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): năng động thoroughly /ˈθʌrəli/ (adv): triệt để, rất internationally /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənli/ (adv): quốc tế
Questions 143-146 refer to the following letter. Dear Small-Business Owner: Do you change your opening and closing times depending on the season? According to market research, a quarter of all small businesses periodically (143) ----- their operating hours. However, such changes are not always accurately reflected in the search engine results and on the many Websites that show your operating hours to your customers. Inaccurate information can lead to customer frustration, which can drive them to do business with your competitors. (144)-----
Gửi chủ doanh nghiệp nhỏ: Bạn có thay đổi thời gian mở và đóng cửa tùy theo mùa không? Theo nghiên cứu thị trường, một phần tư của tất cả các doanh nghiệp nhỏ theo (143) điều chỉnh định kỳ giờ hoạt động của họ. Tuy vậy,những thay đổi đó không phải lúc nào cũng được phản ánh chính xác trong kết quả của công cụ tìm kiếm và trên nhiều trang web hiển thị giờ hoạt động của bạn cho khách hàng của bạn. Thông tin không chính xác có thể dẫn đến sự thất vọng của khách hàng, điều này có thể thúc đẩy họ kinh doanh với đối thủ cạnh tranh của bạn. (144) Một khi đã mất khách hàng, sẽ khó có thể tìm lại.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 50
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-. One of our services is designed to help you monitor (145) ------- the your operating hours are being shown on the Web. To learn more about our tools and services, please see the enclosed brochure. We would be happy to work with you (146) ------- your business's opportunities. Sincerely, Richard N. Batterman Account Representative Muros Solutions Enclosure
Một trong những dịch vụ của chúng tôi được thiết kế để giúp bạn theo dõi giờ hoạt động của bạn đang được hiển thị trên Web (145) như thế nào. Để tìm hiểu thêm về các công cụ và dịch vụ của chúng tôi, vui lòng xem tài liệu đính kèm. Chúng tôi rất vui được làm việc với bạn (146) để tối đa hóa cơ hội kinh doanh của bạn. Trân trọng, Richard N. Batterman Đại diện tài khoản Muros Solutions Cuối thư
143. (A) adjust (B) report (C) display (D) examine
143. (A) điều chỉnh (B) báo cáo (C) màn hình (D) kiểm tra
144. (A) Today's search engines are more sophisticated. (B) Many of them prefer to shop online. (C) Our competitors face similar issues. (D) Once lost, they can be hard to bring back.
144. (A) Các công cụ tìm kiếm ngày nay tinh vi hơn. (B) Nhiều người trong số họ thích mua sắm trực tuyến. (C) Các đối thủ cạnh tranh của chúng tôi phải đối mặt với các vấn đề tương tự. (D) Một khi đã mất khách hàng, sẽ khó có thể tìm lại.
145. (A) how (B) until (C) why (D) unless 146. (A) maximization (B) to maximize (C) maximum (D) having maximized -
145. (A) như thế nào (B) cho đến khi (C) tại sao (D) trừ khi 146. (A) N (B) to V (C) N (D) having Ved
a quarter of /ə ˈkwɔːtər ɒv/: một phần tư periodically /ˌpɪərɪˈɒdɪkəli/ (adv): định kỳ adjust /əˈʤʌst/ (v): điều chỉnh frustration /frʌsˈtreɪʃən/ (n): sự thất vọng examine /ɪgˈzæmɪn/ (v): kiểm tra maximization /ˌmæksɪməˈzeɪʃn/ (n): sự tối đa hóa
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 51
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
-
maximize /ˈmæksɪmaɪz/ (v): tối đa hóa
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 52
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
PART 7 147 - 148
CHÚ Ý Là mọ t phà n trong quá trình chú ng tôi chuyẻ n sang chủ sở hữu mới, khá ch sạ n Wesselman đang trong quá trình thực hiẹ n mọ t só cả i tié n vè cả nh quan, bao gò m cá c luó ng hoa dọ c theo ló i đi. Chú ng tôi xin lõ i vè tình trạ ng khó coi hiẹ n tạ i củ a sân, nhưng sẽ sớm có mọ t mà ng trình diẽ n hoa á n tượng. Cả m ơn sự kiên nhã n củ a cá c bạ n, và chú ng tôi hy vọ ng bạ n sẽ trở lạ i mả nh đá t củ a chú ng tôi khi người là m vườn đã hoà n thà nh công viẹ c củ a họ . + + +
transition /trænˈzɪʃn/ (n): quá trình apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lõ i floral /ˈflɔːrəl/ (adj): hoa
147. What is the purpose of the sign? (A) To explain why an area is inaccessible (B) To highlight a new service being offered (C) To express regret for the hotel’s appearance (D) To promote gardening positions that will soon be available
147. Mục đích của tấm biển là gì? (A) Để giải thích tại sao một khu vực không thể truy cập được (B) Để làm nổi bật một dịch vụ mới đang được cung cấp (C) Để bày tỏ sự tiếc nuối cho diện mạo của khách sạn (D) Để quảng cáo các vị trí làm vườn sắp có sẵn
148. What is mentioned about the Wesselman 148. Những gì được đề cập về khách sạn Hotel? Wesselman? (A) It has a new owner. (A) Nó có một chủ sở hữu mới. (B) It has more vacancies than usual. (B) Nó có nhiều vị trí tuyển dụng hơn (C) It is offering a seasonal promotion. bình thường. (D) It is a popular venue for special (C) Nó đang cung cấp một chương trình events. khuyến mãi theo mùa. (D) Đây là một địa điểm phổ biến cho các Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 53
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
sự kiện đặc biệt.
149 - 150
Mi-Yeon Chun (9:01 A.M.) Chà o, Trudy. Bạ n có tình cờ có mã hẹ thó ng trực tuyé n mới không? Trudy Acosta (9:02 A.M.) Ý chị là những cá i chú ng ta cà n phả i bá o cá o là chú ng ta đã là m viẹ c bao nhiêu giờ mõ i tuà n? Mi-Yeon Chun (9:03 A.M.) Vâng, chính xá c. Trudy Acosta (9:04 A.M.) Tôi sẽ tìm chú ng, nhưng giờ tôi phả i gạ p ông Carlyle vè mọ t vá n đè khả n cá p với ứng dụ ng ngân hà ng di đọ ng củ a chú ng ta. Và i khá ch hà ng không thẻ truy cạ p tà i khoả n củ a họ . Tôi sẽ gửi mã qua thư điẹ n tử cho chị khi tôi trở lạ i bà n là m viẹ c. Mi-Yeon Chun (9:06 A.M.) Được thôi. Cả m ơn! 149. Where do the writers most likely work? (A) At a building security company (B) At an employment agency (C) At a computer device manufacturer (D) At a financial institution
149. Các nhà văn có khả năng làm việc ở đâu? (A) Tại một công ty bảo vệ tòa nhà (B) Tại cơ quan việc làm (C) Tại một nhà sản xuất thiết bị máy tính (D) Tại một tổ chức tài chính
150. At 9:03 a.m., why does Ms. Chun write, 150. Vào lúc 9:03 sáng, tại sao cô Chun lại “Yes, exactly”? viết, "Đúng, chính xác"? (A) She thinks that a new online system is (A) Cô ấy nghĩ rằng một hệ thống trực easy to use. tuyến mới rất dễ sử dụng. (B) She is sure that she has recorded her (B) Cô ấy chắc chắn rằng cô ấy đã ghi lại work hours. giờ làm việc của mình. (C) She is confirming that Ms. Acosta is (C) Cô ấy đang xác nhận rằng cô Acosta correct. là chính xác. (D) She is reporting that she has worked a (D) Cô ấy đang báo cáo rằng cô ấy đã làm full week. việc cả tuần. Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 54
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
151 - 152
Cả m ơn vì đã gửi cho tôi mọ t má y xay thức ăn củ a công ty đẻ đỏ i lá y phả n hò i sả n phả m củ a tôi. Đọ ng cơ củ a Limtil IB-8900 có vẻ mạ nh hơn mọ t chú t so với đọ ng cơ củ a hai má y xay mà tôi đã xem xé t trước đây. Chié c má y nà y là m tó t lá m, đạ c biẹ t là trong thié t lạ p tó c đọ cao. Mọ t điè u đá ng thá t vọ ng là đường đo lường không dẽ giả i mã và dường như mờ dà n và trở nên ít rõ rà ng hơn sau mọ t và i là n rửa. Điè u nà y có thẻ là mọ t vá n đè với sự đó ng dá u trên thié t bị. Cá c đường đo lường cà n được khá c hoạ c đá nh dá u vĩnh viẽ n đẻ được rõ rà ng hơn. Không cà n phả i nó i, điè u nà y rá t quan trọ ng trong công thức ná u ăn mà đò i hỏ i cá c nguyên liẹ u phả i được đo lường mọ t cá ch chính xá c. + + + + +
blender /ˈBlendə (r) / (n): má y xay decipher / dɪˈsaɪfə (r) / (v): giả i mã legible / ˈLedʒəbl / (adj): dẽ đọ c engrave / ɪnˈɡreɪv / (v): khá c permanently / ˈPɜːmənəntli / (adv): vĩnh viẽ n
151. What is suggested about Ms. Daley? (A) She wants to return a defective part. (B) She needs updated instructions. (C) She purchased the wrong product. (D) She was asked for her opinion.
151. Điều gì được gợi ý về cô Daley? (A) Cô ấy muốn trả lại một bộ phận bị lỗi. (B) Cô ấy cần hướng dẫn cập nhật. (C) Cô ấy đã mua nhầm sản phẩm. (D) Cô ấy đã được hỏi ý kiến của mình.
152. What does Ms. Daley mention about measurement lines? (A) They are hard to read. (B) They are a minor problem. (C) They are an issue with several blender models.
152. Cô Daley đề cập gì về các đường đo? (A) Chúng khó đọc. (B) Chúng là một vấn đề nhỏ. (C) Chúng là một vấn đề với một số mô hình máy xay sinh tố. (D) Chúng được in bằng màu tối.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 55
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) They are printed in a dark color. 153 - 154
Thưa cô Singh, Chú ng tôi hiẹ n đang chá p nhạ n đè cử cho danh sá ch top 20 củ a tạ p chí Bả o Mạ t Mạ ng và Bà ng Sá ng Ché . Top 20 củ a ISPPM là hướng dã n ưu viẹ t cho cá c doanh nghiẹ p tìm kié m chuyên gia đẻ bả o vẹ giá trị củ a tà i sả n trí tuẹ . Hoà n thà nh danh sá ch Top 20 là mọ t nhiẹ m vụ khó khăn, và chú ng tôi đá nh giá cao sự đó ng gó p củ a cá c bạ n cho quá trình nà y. Né u bạ n muó n đè cử cho danh sá ch thường niên nà y, hã y là m nó và o ngà y 17 thá ng 4. Hã y và o trang web củ a chú ng tôi và điè n thông tin chi tié t vè những nhà tư vá n mà bạ n tin là nên đưa và o danh sá ch củ a năm nay, cù ng với lời giả i thích ngá n gọ n cho đè cử củ a bạ n. Xin lưu ý rà ng chú ng tôi không chá p nhạ n tự đè cử hay đè cử cho đò ng nghiẹ p trong cù ng mọ t công ty. Danh sá ch cuó i cù ng sẽ được công khai và o thá ng sá u. Chú ng tôi mong đợi được xem đè cử củ a cá c bạ n. Trân trọ ng, Tom, Martinez, biên tạ p viên kỹ thuạ t
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 56
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
+ + +
nomination / ˌNɒmɪˈneɪʃn / (n): sự đè cử preeminent / ˌPriː ˈemɪnənt / (adj): ưu viẹ t consultant /kənˈsʌltənt/ (n): người tư vá n
153. What is Mr. Martinez requesting? (A) Articles for a magazine (B) Best ideas for using social media (C) The names of skilled consultants (D) Strategies for securing computer equipment
153. Ông Martinez yêu cầu gì? (A) Các bài báo cho một tạp chí (B) Ý tưởng tốt nhất để sử dụng phương tiện truyền thông xã hội (C) Tên của các nhà tư vấn lành nghề (D) Các chiến lược bảo mật thiết bị máy tính
154. How is Ms. Singh being asked to respond? (A) By accessing a Web site (B) By mailing in a form (C) By attending a meeting in June (D) By sending an e-mail to Mr. Martinez
154. Cô Singh được yêu cầu trả lời như thế nào? (A) Bằng cách truy cập một trang Web (B) Bằng cách gửi thư trong một biểu mẫu (C) Bằng cách tham dự một cuộc họp vào tháng Sáu (D) Bằng cách gửi thư điẹ n tử cho ông Martinez
155 - 157
Clearhold Coating là mọ t hẹ thó ng chá m thá m trong suó t mới được phá t triẻ n cá i mà vượt trọ i so với lớp phủ mà u truyè n thó ng. Clearhold rá t lý tưởng cho sự ứng dụ ng và o cá c công trình xá y dựng theo cọ t, cả mới và đang tò n tạ i, cũ ng như cá c thà nh phà n trang trí bên trong và bên ngoà i. Clearhold cũ ng có thẻ được á p dụ ng cho cá c tà ng hà m bà ng bê tông và nè , cá i mà không thẻ với vạ t liẹ u chó ng thá m củ a cá c đó i thủ cạ nh tranh củ a chú ng ta. Clearhold ngăn chạ n đọ ả m thá m qua sà n nhà và có thẻ được á p dụ ng trước khi lá p đạ t cá c tá m phủ dính và sà n nhà như là thả m, gạ ch, tá m mỏ ng hoạ c gõ cứng. Clearhold sẽ có sã n tạ i cá c cửa hà ng bá t đà u từ thá ng 1. Đẻ bié t thêm thông tin, tham khả o trang web www.clearholdcoating.com. Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 57
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
+ + + +
transparent / trænsˈpærənt / (adj): trong suó t pigmented / pɪɡˈmentɪd / (adj): có sá c tó masonry / ˈMeɪsənri / (n): nè (cá c bọ phạ n củ a tò a nhà được là m bà ng đá /công viẹ c xây dựng bà ng đá ) concrete / ˈKɒŋkriːt / (adj): là m bà ng bê tông
155. What does Clearhold Coating do? (A) It provides protection from moisture. (B) It ensures that floors look shiny. (C) It adds color to brick and stone. (D) It shields masonry from scratches.
155. Clearhold Coating để làm gì? (A) Nó cung cấp sự bảo vệ khỏi độ ẩm. (B) Nó đảm bảo rằng sàn nhà trông sáng bóng. (C) Nó tạo thêm màu sắc cho gạch và đá. (D) Nó bảo vệ khối xây khỏi bị trầy xước.
156. What does the description indicate about Clearhold Coating? (A) It is intended for outdoor use only. (B) It contains natural pigments. (C) It is suitable for both new and old masonry. (D) It requires a single application.
156. Mô tả cho biết gì về Clearhold Coating? (A) Nó chỉ được sử dụng ngoài trời. (B) Nó chứa các sắc tố tự nhiên. (C) Nó phù hợp cho cả khối xây mới và cũ. (D) Nó yêu cầu một ứng dụng duy nhất.
157. How is Clearhold Coating an improvement on products already on the market? (A) It is resistant to heat. (B) It can be used on subfloors. (C) It is made with nontoxic ingredients. (D) It can be applied to many types of furniture.
157. Clearhold Coating là một cải tiến như thế nào đối với các sản phẩm đã có trên thị trường? (A) Nó có khả năng chống nhiệt. (B) Nó có thể được sử dụng trên các tầng con. (C) Nó được làm bằng các thành phần không độc hại. (D) Nó có thể được áp dụng cho nhiều loại nội thất.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 58
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
158 - 160
Chăm sóc vỉ nướng Minot của bạn Cả m ơn vì đã mua chié c vỉ nướng không dính Minot. Với sự chăm só c chu đá o, bạ n và gia đình bạ n sẽ thích ná u bá nh nướng, bá nh sandwich nướng, và nhiè u thứ nữa trong nhiè u năm tới. Trước tiên, điè u quan trọ ng là bả o vẹ vỉ nướng khỏ i tié p xú c với kim loạ i có thẻ cà o xước bè mạ t không dính. ---[1]---. Và đạ c điẻ m không dính củ a vỉ nướng cũ ng nhạ y cả m với thay đỏ i nhiẹ t đỏ i nhiẹ t đọ . Hã y chá c rà ng không nhú ng cá i vỉ nướng nó ng trong nước má t cá i mà gây ra sự cong vênh hoạ c tró c vỏ . ---[2]---. Thay và o đó , hã y đẻ vỉ nướng má t trước khi chà rửa. Cuó i cù ng, viẹ c rửa bà ng tay mọ t cá ch cả n thạ n sẽ ké o dà i tuỏ i thọ củ a vỉ nướng Minot. Không sử dụ ng má t chà mạ nh như len thé p. Rửa nhẹ nhà ng với mọ t mié ng vả i hoạ c bọ t biẻ n mè m được ưu tiên.---[3]-----[4]---. Né u bạ n có bá t kỳ câu hỏ i nà o vè vỉ nướng Minot, hã y ghé thăm trang web khá ch hà ng củ a chú ng tôi tạ i www.minot.co.uk. + + + +
griddle / ˈꞬrɪdl / (n): vỉ nướng scratch /skrætʃ/ (v): là m trà y xước sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): nhạ y cả m sponge /spʌndʒ/ (n): mié ng bọ t biẻ n
158. For whom are the instructions most likely intended? (A) A product manufacturer (B) A store employee (C) A cookware owner (D) A support professional
158. Các hướng dẫn có nhiều khả năng dành cho ai? (A) Một nhà sản xuất sản phẩm (B) Một nhân viên cửa hàng (C) Một chủ sở hữu dụng cụ nấu ăn (D) Chuyên gia hỗ trợ
159. What method is recommended for washing the item? (A) Scrubbing it with steel wool
159. Phương pháp nào được khuyến nghị để giặt đồ? (A) Chà sạch nó bằng len thép
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 59
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(B) Immersing it in cool water (C) Wiping it with a soft sponge (D) Cleaning it without soap 160. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? “Therefore, avoid using metal cooking utensils with the griddle.” (A) [1] (B) [2] (C) [3] (D) [4]
(B) Ngâm nó trong nước mát (C) Lau nó bằng một miếng bọt biển mềm (D) Làm sạch nó mà không cần xà phòng 160. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], [4] câu nào sau đây đúng nhất? “Do đó, tránh sử dụng dụng cụ nấu ăn bằng kim loại với vỉ nướng.” (A) [1] (B) [2] (C) [3] (D) [4]
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 60
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
161 - 163
Bẹ nh nhân thân mé n, Chú ng tôi vui mừng thông bá o, kẻ từ ngà y 1 thá ng 9, phò ng khá m nha khoa Meyers sẽ cũ ng cá p nhiè u giờ hơn đẻ đá p hơn tó t hơn nhu cà u củ a bạ n đó i với cá c cuọ c hẹ n ngoà i giờ là m viẹ c bình thường. Cù ng với viẹ c thuê thêm nha sĩ và trợ lý , chú ng tôi sẽ có thẻ cung cá p cá c cuọ c hẹ n thường xuyên từ thứ hai đé n thứ bả y từ 7 giờ sá ng đé n 6 giờ chiè u. Bá c sĩ Meyers sẽ tié p tụ c cũ ng cá p những cuọ c hẹ n khả n cá p trẽ và o khoả ng 7 giờ tó i. Né u bạ n muó n sá p xé p lạ i cuọ c hẹ n đẽ sã n có , vui lò ng gọ i cho văn phò ng củ a chú ng tôi theo só 555-0132. Cả m ơn bạ n đã tin tưởng chú ng tôi với sự chăm só c nha khoa cho bạ n. Thân á i, EricaTrumble, quả n lý văn phò ng 161. What is the purpose of the e-mail? (A) To inform customers of schedule changes. (B) To announce a new dental product (C) To supply information on dental hygiene (D) To confirm an appointment
161. Mục đích của thư điẹ n tửl là gì? (A) Để thông báo cho khách hàng về sự thay đổi lịch trình. (B) Để công bố một sản phẩm nha khoa mới (C) Cung cấp thông tin về vệ sinh răng miệng (D) Để xác nhận một cuộc hẹn
162. The word “meet” in paragraph 1, line 2, is closest in meaning to (A) oppose (B) experience (C) gather together
162. Từ “meet” trong đoạn 1, dòng 2, gần nghĩa nhất với (A) phản đối (B) kinh nghiệm (C) tập hợp lại với nhau
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 61
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) provide for 163. What is indicated about Meyers Dental Clinic? (A) It is a new business. (B) It has some new employees. (C) It will expand to a second location. (D) It offers only morning appointments.
(D) cung cấp cho 163. Điều gì được chỉ định về Phòng khám Nha khoa Meyers? (A) Nó là một doanh nghiệp mới. (B) Nó có một số nhân viên mới. (C) Nó sẽ mở rộng đến vị trí thứ hai. (D) Nó chỉ cung cấp các cuộc hẹn buổi sáng.
164 - 167
Đóng cửa sớm hơn vào những ngày thứ sáu trong mùa hè HOUSTON (3 thá ng 6) - Mù a hè đã trở nên thoả i má i hơn cho cá c nhân viên củ a Aftnax Software, nơi mà công ty đã thié t lạ p chính sá ch thứ sá u mù a hè . ---[1]---. Từ bây giwof cho đé n tuà n đà u tiên củ a thá ng 9, văn phò ng sẽ đó ng cửa lú c 1 giờ chiè u, vì vạ y nhân viên có thẻ vè nhà sớm. “Thạ t tuyẹ t khi được nghỉ và o 1 giờ chiè u”, Clay Jackson nó i, mọ t nhân viên củ a Aftnax trong mọ t thạ p kỉ qua. ---[2]---. “Có những đêm tôi ở lạ i văn phò ng cho đé n 7 hay 8 giwof tó i né u tôi có mọ t dự á n cà n hoà n thà nh. Nhưng bié t văn phò ng sẽ đó ng cửa sớm và thứ sá u giú p tôi có nhiè u thời gian hơn với gia đình”. Bên cạ nh viẹ c thú c đả y tinh thà n công nhân, cá c nghiên cứu đã chỉ ra rà ng thời gian ngưng hoạ t đọ ng theo lịch trình thực sự là m tăng năng suá t. ---[3]---. Só lượng cá c công ty cung cá p phié u thưởng nà y đã tăng 23 phà n trăm trong 5 năm qua. Remmor Tech. mọ t trong những công ty địa phương đà u tiên lạ p ra chính sá ch tương tự nó i rà ng kẻ từ khi nó bá t đà u cung cá p thời gian nghỉ và o thứ sá u 12 năm trước, nó đã thá y mọ t sự cả i thiẹ n đá ng kẻ trong sự hà i lò ng củ a nhân viên. ---[4]---. “Sự hạ nh phú c củ a nhân viên rá t quan trọ ng đó i với chú ng ta”, Alexandra Odoms nó i, giá m đó c Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 62
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
điè u hà nh củ a Remmor. “Chú ng tôi bié t rà ng né u chú ng tôi quan tâm nhân viên củ a mình, thì nhân viên sẽ quan tâm đé n công viẹ c họ là m cho chú ng tôi”. +
perk /pɜːk/ (n): thù lao thêm
164. What is the purpose of the article? (A) To detail the result of a study on employee morale (B) To describe an effective business practice (C) To announce a change in executive leadership (D) To profile a company new to the area
164. Mục đích của bài báo là gì? (A) Để trình bày chi tiết kết quả của một nghiên cứu về tinh thần của nhân viên (B) Để mô tả một phương thức kinh doanh hiệu quả (C) Thông báo về sự thay đổi trong ban lãnh đạo điều hành (D) Để lập hồ sơ cho một công ty mới trong khu vực
165. What is indicated about Mr. Jackson? (A) He works an overnight shift. (B) He works from home on Fridays. (C) He used to work for Remmor Tech. (D) He has worked for Aftnax Software for ten years.
165. Điều gì được chỉ ra về ông Jackson? (A) Anh ấy làm ca trực đêm. (B) Anh ấy làm việc tại nhà vào các ngày thứ Sáu. (C) Anh ấy từng làm việc cho Remmor Tech. (D) Anh ấy đã làm việc cho Aftnax Software trong mười năm.
166. According to Ms. Odoms, what is the rationale for having a Summer Friday policy? (A) It attracts top talent Remmor Tech. (B) It creates a positive work environment. (C) It allows employees to work later on other days. (D) It lets employees spend more time with their families.
166. Theo bà Odoms, lý do nào để có chính sách Thứ Sáu Mùa Hè? (A) Nó thu hút tài năng hàng đầu Remmor Tech. (B) Nó tạo ra một môi trường làm việc tích cực. (C) Nó cho phép nhân viên làm việc muộn hơn vào những ngày khác. (D) Nó cho phép nhân viên dành nhiều thời gian hơn cho gia đình của họ.
167. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? “And companies are taking notice.” (A) [1] (B) [2] (C) [3] (D) [4]
167. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], [4] câu nào sau đây đúng nhất? "Và các công ty đang chú ý." (A) [1] (B) [2] (C) [3] (D) [4]
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 63
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
168 - 171
Master International cung cá p những kỳ thực tạ p cho sinh viên đạ i họ c và sinh viên vừa mới tó t nghiẹ p đà y đam mê vè công nghiẹ p phà n mè m và muó n có được kinh nghiẹ m thực té trong mã hó a, phá t triẻ n sả n phả m, tié p thị và an ninh. Sả n phả m củ a chú ng tôi được sử dụ ng bởi cá c doanh nghiẹ p trên toà n thé giới. Mõ i vị trí thực thạ p không lương ké o dà i trong khoả ng thời gian 4 thá ng và yêu cà u cam ké t tạ i chõ ít nhá t 3 ngà y mọ t tuà n. Ứng dụ ng phả i được nhạ n trước ngà y 1 thá ng 11 (cho chương trình mù a xuân), ngà y 1 thá ng 4 (cho mù a hè ), hay 1 thá ng 7 (cho mù a thu). Sinh viên đạ i họ c hiẹ n tạ i được khuyé n khích kiẻ m tra với cá c tỏ chức họ c thuạ t củ a họ đẻ xá c định xem tín chỉ môn họ c có thẻ được cá p hay không. Mạ c dù mọ t só thực tạ p sinh sau đó có thẻ được cung cá p viẹ c là m toà n thời gian, những đè nghị viẹ c là m không được đả m bả o. Master International nhạ n hà ng trăm đơn thực tạ p trong suó t cả năm. Sau xem xé t ban đà u, mọ t só người được chọ n sẽ được liên lạ c trước mõ i chu kỳ 4 thá ng cho mọ t cuọ c phỏ ng vá n trực tié p hay qua điẹ n thoạ i. Cá ch ứng tuyẻ n: Đẻ bá t đà u, chú ng tôi yêu cà u như sau: Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 64
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
+ Mọ t đơn xin viẹ c đã hoà n thà nh (nà m trong tab mã u) + Mọ t lá thư chỉ ra lĩnh vực quan tâm và môn họ c liên quan + Hai lá thư giới thiẹ u Nọ p tá t cả tà i liẹ u cho: Master International Bọ phạ n nhân sự 34 Crawley Square London, England SE7 9BQ + + + + + +
internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ (n): kỳ thực tạ p gain /ɡeɪn/ (v): thu được commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): lời cam ké t academic / ˌÆkəˈdemɪk / (adj): họ c thuạ t institution /ˌɪnstɪˈtjuːʃn/ (n): tỏ chức initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): ban đà u
168. What most likely is Master International? (A) An employment agency (B) An international bank (C) A software firm (D) A study-abroad program
168. Điều gì có khả năng nhất là Master International? (A) Một cơ quan làm việc (B) Một ngân hàng quốc tế (C) Một công ty phần mềm (D) Một chương trình du học
169. By what date must an application be submitted for a summer internship? (A) January 1 (B) April 1 (C) July 1 (D) November 1
169. Đơn xin thực tập mùa hè phải được nộp vào ngày nào? (A) 1 tháng 1 (B) 1 Tháng 4 (C) 1 tháng 7 (D) 1 tháng 11
170. What is suggested about the Master International internship program? (A) It is collaborating with a local university. (B) It was created within the past year. (C) It offers paid positions to all participants. (D) It is highly competitive.
170. Đề xuất gì về chương trình thực tập Master International? (A) Nó đang hợp tác với một trường đại học địa phương. (B) Nó đã được tạo ra trong năm qua. (C) Nó cung cấp các vị trí được trả tiền cho tất cả những người tham gia. (D) Nó có tính cạnh tranh cao.
171. What is an application NOT required to submit? (A) Employment history (B) A completed application form (C) Recommendation letters (D) A description of relevant courses
171. Đơn đăng ký KHÔNG bắt buộc phải nộp là gì? (A) Lịch sử việc làm (B) Đơn đăng ký đã điền đầy đủ thông tin (C) Thư giới thiệu (D) Mô tả các khóa học liên quan
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 65
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
172 - 175 Jaya Pillay (9:04 A.M.) Paul và Kristen - hai người có đé n buỏ i họ p sá ng nay không? Tôi cà n giú p đỡ tôi đang trẽ . Paul Smythe (9:06 A.M.) Đú ng vạ y. Anh cà n gì? Jaya Pillay (9:07 A.M.) Cô có thẻ nó i và i lời vè buỏ i liên hoan phim cuó i tuà n trước ở Atlanta không? Kristen Tervo (9:07 A.M.) Chờ đã , cuọ c họ p lú c má y giờ? Jaya Pillay (9:08 A.M.) 10 giờ 30 phú t sá ng. Paul Smythe (9:08 A.M.) Chá c chá n rò i. Anh muó n tôi nó i gì? Kristen Tervo (9:09 A.M.) Ò phả i rò i. Tôi sẽ không ở đó hôm nay. Tôi đang bạ n là m viẹ c cho David vè tà i chính. Jaya Pillay (9:10 A.M.) Được rò i. Paul, chỉ cà n nó i đôi điè u vè viẹ c tham dự thạ t tuyẹ t, và cả đọ i nên tự hà o vè công viẹ c vá t vả củ a mình. Paul Smythe (9:11 A.M.) Chá c rò i. Khi anh đé n, anh có nó i gì vè viẹ c mở rọ ng đé n Florida quý tới không? Jaya Pillay (9:12 A.M.) Vâng, nhưng hà u hé t cuọ c họ p sẽ vè viẹ c phá t triẻ n cá c chié n lược đẻ bá n được nhiè u vé hơn và o cuó i tuà n mở cửa tạ i cá c rạ p chié u phim củ a chú ng ta. Kristen Tervo (9:14 A.M.) Thạ t tó t khi bié t điè u đó . Ngà y mai tôi sẽ gạ p phó chủ tịch phụ trá ch phá t triẻ n. Tôi chá c chá n sẽ thông bá o cho cô á y vè những gì chú ng ta đã là m. 172. For what type of business do the writers most likely work? (A) A construction company (B) A financial services firm (C) A movie theater chain (D) A travel agency
172. Người viết có khả năng làm việc cho loại hình kinh doanh nào? (A) Một công ty xây dựng (B) Một công ty dịch vụ tài chính (C) Một chuỗi rạp chiếu phim (D) Một cơ quan du lịch
173. At 9:09 a.m., what does Ms. Tervo imply when she writes, “Oh right”?
173. Lúc 9:09 sáng, bà Tervo ngụ ý gì khi viết, "Ồ đúng rồi"?
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 66
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) She agrees that the festival was a success. (B) She now remembers when a meeting will begin. (C) She thinks that Mr. Smythe is the best person to speak to. (D) She is confirming that she will purchase some tickets.
(A) Cô ấy đồng ý rằng lễ hội đã thành công. (B) Bây giờ cô ấy nhớ khi nào một cuộc họp sẽ bắt đầu. (C) Cô ấy nghĩ rằng ông Smythe là người tốt nhất để nói chuyện cùng. (D) Cô ấy đang xác nhận rằng cô ấy sẽ mua một số vé.
174. What will be the main focus of the 10:30 a.m. meeting? (A) Developing a financial report (B) Explaining into new territories (C) Planning a future festival (D) Increasing the number of customers
174. Trọng tâm chính của cuộc họp 10:30 sáng là gì? (A) Xây dựng báo cáo tài chính (B) Giải thích về lãnh thổ mới (C) Lập kế hoạch cho một lễ hội trong tương lai (D) Tăng số lượng khách hàng
175. What does Ms. Tervo say that she will do tomorrow? (A) Provide an update to a supervisor (B) Lead a discussion on finances (C) Develop a marketing strategy (D) Travel to Atlanta for business
175. Cô Tervo nói rằng cô ấy sẽ làm gì vào ngày mai? (A) Cung cấp bản cập nhật cho người giám sát (B) Dẫn dắt một cuộc thảo luận về tài chính (C) Phát triển một chiến lược tiếp thị (D) Du lịch đến Atlanta để công tác
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 67
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
176 - 180
Thưa cô Khwan, Cả m ơn cô đã triẹ u tạ p nhó m lạ i nhanh chó ng đẻ giả i quyé t vá n đè à m hà nh khá ch vừa đưa tin. Sự tá c nghẽ n trong khu vực khởi hà nh, đạ c biẹ t là chõ đăng ký , đã là mọ t nguò n khié u nạ i liên tụ c củ a khá ch hà ng. Mọ t só hã ng hà ng không, như là Sunleaf, đã giả i quyé t vá n đè tương tự tạ i cá c cỏ ng củ a họ bà ng cá ch tạ o ra thêm cá c dò ng cá p doanh nghiẹ p cho viẹ c đăng ký . Tôi đè nghị rà ng thay và o đó chú ng ta yêu cà u cá c hã ng hà ng không đạ t thêm nhân viên tạ i cá c tuyé n kiẻ m tra. Tuy nhiên, điè u nà y đò i hỏ i nhiè u ki-ó t và quà y. Né u không được tu sửa lạ i rọ ng rã i, ở đây không có đủ chõ tạ i sân bay Granite Springs. Chú ng ta cà n tạ p hợp đè xuá t cho cuọ c họ p ngân sá ch thá ng tới. Tôi sẽ đẻ cô Pembroke bié t rà ng chú ng ta đang lên ké hoạ ch. Nó có thẻ được bỏ sung và o ngân sá ch năm nay. Vá n đè khá c chú ng ta cà n thả o luạ n là thêm nhiè u nhà hà ng. Hà nh khá ch tié p tụ c bình luạ n vè điè u đó trên cá c cuọ c khả o sá t. Cả m ơn, Jim Frollo + + +
remodel /ˌriːˈmɒdl/ (v): tu sửa counter /ˈkaʊntə(r)/ (n): quà y tính tiè n extensive /ɪkˈstensɪv/ (adj): rọ ng rã i
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 68
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
GSP đặt hành khách lên hàng đầu Tá c giả Katherine Herncane (10 thá ng 10) - Đà u thá ng nà y, tin tức lưu hà nh rà ng viẹ c quả n lý củ a sân bay Granite Springs (GSP) đã xem xé t mọ t thay đỏ i lớn rà ng sẽ rú t ngá n thời gian hà nh khá ch chờ đợi trong hà ng mà không ả nh hưởng đé n giá vé củ a họ . Trong mọ t cuọ c trò chuyẹ n với tờ Granite Springs đà u tuà n nà y, giá m đó c điè u hà nh sân bay Claire-Lise Pembroke xá c nhạ n rà ng sân bay sẽ bá t đà u tu sửa và o mù a xuân đẻ mở rọ ng quà y đăng ký cho khá ch du lịch kinh té . Đọ i củ a cô cũ ng đang lên ké hoạ ch nâng cá p cá c tù y chọ n ăn uó ng tạ i sân bay. “Chú ng tôi rá t phá n khởi vè sự mở rọ ng nà y, cá i mà sẽ cả i thiẹ n sự trả nghiẹ m cho tá t cả cá c hà nh khá ch củ a chú ng tôi”, Pembroke đã nó i. “Cá c đợt cả i tạ o nên được hoà n thà nh trước cuó i năm sau”. 176. According to the email, what has been a consistent problem at Granite Springs Airport? (A) Flight delays caused by construction (B) Limited food selections on aircraft (C) Poorly managed gate areas (D) Complaints about the high cost of travel
176. Theo thư điẹ n tử, vấn đề nhất quán tại Sân bay Granite Springs là gì? (A) Chuyến bay bị hoãn do thi công (B) Lựa chọn thực phẩm hạn chế trên máy bay (C) Khu vực cổng được quản lý kém (D) Khiếu nại về chi phí du lịch cao
177. In the email, the word “room” in paragraph 1, line 7, is closest in meaning to (A) space (B) lodging (C) chance (D) location
177. Trong thư điẹ n tử, từ “room” trong đoạn 1, dòng 7, gần nghĩa nhất với (A) không gian (B) chỗ ở (C) cơ hội (D) vị trí
178. What does the e-mail suggest about travelers at Granite Springs Airport? (A) They especially like traveling with Sunleaf Airlines. (B) They are content with the dining options at the airport. (C) They need to walk a long distance to get to the airline gates. (D) They are regularly asked to
178. Thư điện tử gợi ý gì về du khách tại Sân bay Granite Springs? (A) Họ đặc biệt thích đi du lịch với Sunleaf Airlines. (B) Họ hài lòng với các lựa chọn ăn uống tại sân bay. (C) Họ cần đi bộ một quãng đường dài để đến cổng hàng không. (D) Họ thường xuyên được yêu cầu
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 69
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
provide feedback.
cung cấp phản hồi.
179. According to the article, what will remain the same after the renovations? (A) Food services (B) Gate numbers (C) Ticket prices (D) Check-in areas
179. Theo bài báo, những gì sẽ vẫn giữ nguyên sau khi cải tạo? (A) Dịch vụ ăn uống (B) Số cổng (C) Giá vé (D) Các khu vực đăng ký
180. What is suggested about Mr. Frollo? (A) His remodeling experience will be useful in the spring. (B) His proposal will be implemented by the end of next year. (C) He recently started his position at the airport. (D) He will soon be interviewed by the Granite Springs Airport.
180. Điều gì được gợi ý về ông Frollo? (A) Kinh nghiệm tu sửa của anh ấy sẽ hữu ích vào mùa xuân. (B) Đề xuất của ông sẽ được thực hiện vào cuối năm sau. (C) Anh ấy gần đây đã bắt đầu vị trí của mình tại sân bay. (D) Anh ấy sẽ sớm được phỏng vấn bởi Granite Springs Airport.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 70
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
181 - 185
Thân gửi cá c nhân viên, Cá c bức ả nh từ bữa tiẹ c nghỉ hưu củ a Nitin Kumar và o ngà y 3 thá ng tư hiẹ n tạ i đã có sã n. Đẻ xem album, và o trang web Happy Moon Photography tạ i happymoonphotography.co.in và nhạ p tên công ty và só ID (933704). Bạ n có thẻ đạ t hà ng những bả n in riêng lẻ với giá cho mõ i bả n, hoạ c chọ n 1 trong 4 gó i được liẹ t kê dưới đây. Cơ bả n: 4 bả n in 10x15 Cơ bả n Plus: 4 bả n in 10x15 và 2 bả n in 13x18 Chia sẻ : 8 bả n in 10x15 và 4 bả n in 13x18 Cho mọ i người: 16 bả n in 10x15 và 8 bả n in 13x18 Nhạ p mã chié t khá u 10 PERCENT trong mụ c phié u mua hà ng tạ i quà y thanh toá n khi bạ n đạ t hà ng trực tuyé n và nhạ n được vạ n chuyẻ n miẽ n phí với chié t khá u 10%. Hoạ c là , bạ n có thẻ hoà n thà nh đơn đạ t hà ng đính kè m và o thư điẹ n tử nà y và trả lạ i cho tôi. Những bức ả nh có sã n trực tuyé n trong 30 ngà y. Với khá ch hà ng mua sau thời gian đó , hã y gọ i đường dây hõ trợ khá ch hà ng củ a Happy Moon theo só 11 2670 5004. Thân á i, Sirisha Rao, điè u phó i viên sự kiẹ n đạ c biẹ t.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 71
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Thưa ông Pandit, Cả m ơn ông đã đạ t hà ng từ chụ p ả nh Happy Moon! Vui lò ng xem lạ i đơn đạ t hà ng củ a ông đã mua dưới đây. Cá c bức ả nh củ a ông nên được gửi qua bưu điẹ n không muọ n hơn ngà y 23 thá ng năm. Sự kiẹ n: tiẹ c nghỉ hưu củ a Nitin Kumar, công nghiẹ p AKRZ 4 bả n in 10x15 củ a hình 204: Giả m 10%: Tỏ ng cọ ng: Lên ké hoạ ch mọ t sự kiẹ n? Đạ t mọ t trong bó n nhié p ả nh gia củ a chú ng tôi trước 15 thá ng sá u và nhạ n được chié t khá u 20%. 181. According to the first e-mail, What must employees do to view photographs of the party? (A) Enter an ID number (B) Open an attachment (C) Meet with a photographer (D) Contact customer support
181. Theo thư điẹ n tử đầu tiên, nhân viên phải làm gì để xem ảnh của bữa tiệc? (A) Nhập số căn cước (B) Mở tệp đính kèm (C) Gặp gỡ với một nhiếp ảnh gia (D) Liên hệ Hỗ trợ khách hàng
182. What is NOT true about the photographs of the party? (A) They can be purchased individually. (B) They were taken on April 3. (C) They are organized into four albums. (D) They will be available online for 30
182. Điều gì KHÔNG đúng về các bức ảnh của bữa tiệc? (A) Chúng có thể được mua riêng lẻ. (B) Chúng được chụp vào ngày 3 tháng Tư. (C) Chúng được sắp xếp thành 4 album.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 72
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
days.
(D) Chúng sẽ có sẵn trực tuyến trong 30 ngày.
183. Why was the second email sent? (A) To provide a tracking number (B) To request a payment (C) To confirm a transaction (D) To promote a new service
183. Tại sao thư điẹ n tửl thứ hai được gửi đi? (A) Để cung cấp một số theo dõi (B) Để yêu cầu thanh toán (C) Để xác nhận một giao dịch (D) Để quảng cáo một dịch vụ mới
184. What package did Mr. Pandit most likely purchase? (A) Basic (B) Basic Plus (C) To Share (D) For Everyone
184. Nhiều khả năng ông Pandit đã mua gói hàng nào? (A) Căn bản (B) Cơ bản Plus (C) Chia sẻ (D) Dà nh cho tá t cả
185. What is indicated about Mr. Pandit? (A) He recently retired. (B) He plans corporate events. (C) He booked a photographer for June 15. (D) He entered a discount code online.
185. Điều gì được chỉ ra về ông Pandit? (A) Anh ấy gần đây đã nghỉ hưu. (B) Anh ấy lên kế hoạch cho các sự kiện của công ty. (C) Anh ấy đã đặt một nhiếp ảnh gia cho ngày 15 tháng 6. (D) Anh ấy đã nhập mã giảm giá trực tuyến.
186 - 190
HAMILTON (3 thá ng 2) - Trung tâm huá n luyẹ n Ruakura (RTC) đang chuyẻ n đé n khu công nghiẹ p Springdale. Phá t ngôn viên Jax Wu đã nó i RTC hy vọ ng sẽ khai trương và o thá ng năm chỉ với mọ t chú t giá n đoạ n lịch trình thông thường. Theo ông Wu, cơ sở mới nà y cung cá p đà o tạ o và công nhạ n cho công viẹ c trong nhiè u lĩnh Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 73
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
vực, bao gò m công viẹ c đường bọ , khai thá c và xây dựng đang mở cửa đú ng lú c. “Có rá t nhiè u cơ họ i viẹ c là m hiẹ n nay trong cá c lĩnh vực chuyên môn nà y, đạ c biẹ t xung quanh Hamilton,” Ông Wu nó i. Vị trí mới sẽ thuạ n tiẹ n hơn cho mọ i người đẻ đé n được tò a nhà hiẹ n tạ i củ a RTC trên đường Clarkston. Có mọ t điẻ m dừng giao thông công cọ ng trực tié p trước khu công nghiẹ p và cũ ng có bã i đạ u xe miẽ n phí. Đẻ bié t thêm thông tin, ghé thăm trang web củ a RTC tạ i www.ruakurate.co.nz. + + +
relocate /ˌriːləʊˈkeɪt/ (v): di dời interruption /ˌɪntəˈrʌpʃn/ (n): sự giá n đoạ n field /fiːld/ (n): lĩnh vực
Khai trương trung tâm huấn luyện Ruakura (RTC) Chủ nhật, 16 tháng 8, 1 giờ chiều đến 4 giờ chiều Hã y tham gia với chú ng tôi và o chủ nhạ t, 16 thá ng 8, khi chú ng tôi mở trung tâm mới tạ i khu công nghiẹ p Springdale. Cá c khó a họ c sẽ bá t đà u và o thứ hai, 17 thá ng 8. Xem bên dưới cho những gì chú ng tôi cung cá p trong tuà n đà u tiên. Đẻ đăng ký cho bá t kỳ khó a họ c nà o, hã y đé n tab đăng ký . Né u bạ n có câu hỏ i, hã y gửi thư điẹ n tử cho người lưu trữ hò sơ củ a chú ng tôi, cô Phoebe Gordon, tạ i [email protected]. RTC cũ ng có thẻ huá n luyẹ n tạ i chõ , đẻ bié t thêm chi tié t, hã y xem tab Cá c dịch vụ khó a họ c. 17 thá ng 8: bò i dưỡng an toà n công viẹ c, ông Jenkins, hướng dã n viên 18-19 thá ng 8: quả n lý giao thông trên trang là m viẹ c cơ bả n, bà Agarwal, hướng dã n viên 19 thá ng 8: bò i dưỡng an toà n công viẹ c, bà McKenzie, hướng dã n viên 20-21 thá ng 8: cá p phé p thié t bị hạ ng nạ ng, ông Waipuka, hướng dã n viên 21-22 thá ng 8: quả n lý giao thông trên trang là m viẹ c cơ bả n, ông Yeo, hướng dã n viên +
registrar /ˌredʒɪˈstrɑː(r)/ (n): người lưu trữ hò sơ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 74
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
+
offering /ˈɒfərɪŋ/ (n): thứ được chà o bá n
Bà Gordon thân mé n, Tôi đăng ký khó a họ c bò i dưỡng an toà n công viẹ c và o ngà y 17 thá ng 8. Tuy nhiên, hiẹ n tạ i tôi đang đi công tá c ở Tonga và chuyé n bay trở vè sẽ đé n và o ngà y đó . Liẹ u tôi có thẻ đỏ i sang lớp và o ngà y 19 thá ng 8 không? Chân thà nh, Abraham Lutui +
registration /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ (n): sự đăng ký
186. What is the main focus of the article? (A) A company’s closing celebration (B) A road improvement project (C) Advances in manufacturing technology (D) The relocation of a training facility
186. Trọng tâm chính của bài báo là gì? (A) Lễ kỷ niệm đóng cửa của một công ty (B) Một dự án cải tạo đường (C) Những tiến bộ trong công nghệ sản xuất (D) Di dời cơ sở đào tạo
187. What does Mr. Wu mention in the article? (A) He will be teaching a new course. (B) Many jobs are available in the area. (C) Local transportation should be improved. (D) There is a problem with the parking structure.
187. Ông Wu đề cập đến điều gì trong bài báo? (A) Anh ấy sẽ dạy một khóa học mới. (B) Nhiều công việc có sẵn trong khu vực. (C) Giao thông địa phương cần được cải thiện. (D) Có vấn đề với cấu trúc bãi đậu xe.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 75
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
188. What is suggested about RTC? 188. Điều gì được gợi ý về RTC? (A) Its tuition fees have increased. (A) Học phí của nó đã tăng lên. (B) It is hiring new instructors. (B) Nó đang thuê những người hướng dẫn (C) The opening of its new location was mới. delayed. (C) Việc mở địa điểm mới của nó đã bị (D) The registration period for classes trì hoãn. was extended. (D) Thời gian đăng ký cho các lớp học đã được kéo dài. 189. What is indicated about RTC’s courses? (A) They are fully booked. (B) They are all two-day sessions. (C) They may be offered more than once per month. (D) They require full payment in advance.
189. Điều gì được chỉ ra về các khóa học của RTC? (A) Chúng đã được đặt hết. (B) Tất cả đều là các buổi học kéo dài hai ngày. (C) Họ có thể được cung cấp nhiều hơn một lần mỗi tháng. (D) Họ yêu cầu thanh toán đầy đủ trước.
190. What is most likely true about Mr. Lutui? (A) He is registered for Mr. Jenkin’s course. (B) He previously worked at RTC. (C) He had to reschedule his flight. (D) He is interested in a travel career.
190. Điều gì có khả năng đúng nhất về ông Lutui? (A) Anh ấy đã đăng ký khóa học của ông Jenkin. (B) Trước đây anh ấy đã từng làm việc tại RTC. (C) Anh ấy phải dời lại chuyến bay của mình. (D) Anh ấy quan tâm đến sự nghiệp du lịch.
191-195
Vẹ sinh thương mạ i Gleelan 632 đường Oakland, Halifax, NS B3J 3J5 www.gleelancleaning.com.ca Điẹ n thoạ i: 902-555-0111 Hó a đơn: 705526 Ngà y: 1 thá ng 10 Hó a đơn đé n: Tà i khoả n: 30056JA Endora Gellis Jant Advertising 1900 đường Barrington, Suite 230 Halifax, NS B3J 1P2 Ngà y củ a dịch vụ
Mô tả
Giá
6 thá ng 9
Là m sạ ch
$80
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 76
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
13 thá ng 9
20 thá ng 9 27 thá ng 9
văn phò ng Là m sạ ch văn phò ng Là m sạ ch thả m Là m sạ ch văn phò ng Là m sạ ch văn phò ng Là m sạ ch cửa sỏ
Chié t khá u khá ch hà ng ưu tiên (10%): Só dư đé n hạ n:
$80 $135 $80 $80 $115
-$57 $513
Với câu hỏ i vè hó a đơn, vui lò ng liên hẹ quả n lý hó a đơn củ a chú ng tôi tạ i [email protected].
Xin chà o, Tôi vié t vè hó a đơn chú ng tôi đã nhạ n được tạ i Jant Advertising hôm qua. Có vẻ như đã có nhà m lã n. Chú ng tôi đã yêu cà u rửa cửa sỏ và o cuó i thá ng trước, nhưng bạ n đã hủ y dịch vụ đạ c biẹ t đó . Tuy nhiên, phí cho nó có trong hó a đơn. Né u có thẻ , chú ng tôi muó n lên lịch rửa cửa sỏ sớm thá ng nà y, trước khi thời tié t trở nên quá lạ nh. Trong khi đó , bạ n có thẻ gửi cho chú ng tôi hó a đơn chính xá c được không? Thân á i, Endora Gellis
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 77
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Jant Advertising + +
invoice /ˈɪnvɔɪs/ (n): hó a đơn charge /tʃɑːdʒ/ (n): tiè n phí
Cô Gellis thân mé n, Cả m ơn vì đã liên lạ c với chú ng tôi vè hoạ t đọ ng thá ng 9. Thay mạ t bọ phạ n hó a đơn, tôi muó n xin lõ i vè lõ i là m đó . Bạ n đã đú ng rà ng chú ng tôi đã hủ y viẹ c rửa cửa sỏ cá i mà được lên lịch. Hôm đó có mọ t trạ n mưa lớn. Chú ng tôi sẽ loạ i bỏ phí nà y và gửi bạ n hó a đơn chính xá c và o hôm nay. Và bởi vì đó là lõ i củ a chú ng tôi, hã y lưu ý rà ng chú ng tôi sẽ cung cá p chié t khá u hoà n toà n cho tá t cả được liẹ t kê trong hó a đơn thá ng 9. Tôi đã kiẻ m tra với phò ng lên lịch, và họ có thẻ lên lịch lạ i viẹ c rửa cửa sỏ cho bạ n và o ngà y 11 thá ng 10, trù ng với viẹ c là m sạ ch văn phò ng thường lẹ củ a bạ n. Vui lò ng xá c nhạ n né u nó phù hợp với Jant Advertising. Cả m ơn vì đã tié p tụ c là m viẹ c với chú ng tôi. Chân thà nh, Burt Radke Vẹ sinh thương mạ i Gleelan. 191. What does the invoice indicate about Jant Advertising? (A) It has its offices cleaned weekly. (B) It recently moved to a new location.
191. Hóa đơn cho biết gì về Quảng cáo Jant? (A) Nó có văn phòng của nó được làm sạch hàng tuần. (B) Gần đây nó đã chuyển đến một vị trí
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 78
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(C) It replaced its carpeting in September. (D) It had some windows repaired.
mới. (C) Nó đã thay thế thảm của nó vào tháng Chín. (D) Nó đã được sửa chữa một số cửa sổ.
192. What amount does Ms. Gellis want removed from the invoice? (A) $80 (B) $115 (C) $135 (D) $513
192. Cô Gellis muốn xóa số tiền nào khỏi hóa đơn? (A) $ 80 (B) $ 115 (C) $ 135 (D) $ 513
193. According to Mr. Radke, why was the service canceled? (A) There were not enough cleansers available. (B) The equipment was not functioning. (C) There was a mistake on the schedule. (D) The weather conditions were poor.
193. Theo ông Radke, tại sao dịch vụ bị hủy bỏ? (A) Không có đủ chất tẩy rửa có sẵn. (B) Thiết bị không hoạt động. (C) Có một sai sót trong lịch trình. (D) Điều kiện thời tiết kém.
194. What is suggested about Jant Advertising? (A) It will receive $57 off the full price. (B) It is currently seeking experienced cleaning staff. (C) Its office will close early on October 11. (D) It has multiple locations throughout the city.
194. Điều gì được gợi ý về Quảng cáo Jant? (A) Nó sẽ nhận được 57 đô la giảm giá đầy đủ. (B) Nó hiện đang tìm kiếm nhân viên làm sạch có kinh nghiệm. (C) Văn phòng của nó sẽ đóng cửa sớm vào ngày 11 tháng 10. (D) Nó có nhiều địa điểm trên khắp thành phố.
195. Who is most likely Mr. Radke? (A) A window installer (B) A billing manager (C) An office cleaner (D) A scheduling assistant
195. Ai có khả năng là ông Radke? (A) Người cài đặt cửa sổ (B) Người quản lý thanh toán (C) Người dọn dẹp văn phòng (D) Một trợ lý lập lịch trình
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 79
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
196 - 200
Loại: tà i sả n gia đình Địa điểm: Bonatra Acres tạ i quạ n Windham Cập nhất mới nhất: 28 thá ng 10 Bonatra Acres là mọ t cọ ng đò ng dân cư dẽ thương ở quạ n Windham với gia đình đơn thân 2, 3 hay 4 phò ng ngủ gà n trường họ c, phương tiẹ n giao thông công cọ ng và công viên đẹ p. Cá c mô hình Lalique và Grand Barron có mọ t nhà bé p ăn trong nhà , 1 phò ng khá ch lớn và mọ t nhà xe. Mô hình Andover, ngôi nhà giá rẻ nhá t, là mọ t ngôi nhà mọ t tà ng với mọ t sân ở phía sau. The Mickala là mọ t nhà phong cá ch đọ c đá o có phò ng ngủ trên là u với cửa sỏ lớn. The Harrison là mô hình 2 tà ng với những nâng cá p hiẹ n đạ i. Tà i sả n hiẹ n sã n có đẻ bá n Địa chỉ
Só phò ng Só nhà ngủ tá m
Mô hình
126 Hickory Drive
3
2
Grand Barron
912 Birch
2
1
Andover
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 80
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Place 21 Lilac Lane
2
1
Mickala
108 Pine Avenue
3
1
Lalique
+ +
feature /ˈfiːtʃə(r)/ (n): đạ c tính community /kəˈmjuːnəti/ (n): cọ ng đò ng
Cô Sidkoff thân mé n, EMIK Properties đươc đá nh giá cao bởi người quả n lý củ a tôi, David Mwabili, người mà là m viẹ c với cô đẻ tìm tà i sả n kinh doanh củ a ông á y. Tôi thá c má c không bié t cô có bá n nhà trong khu nà y không. Vợ củ a tôi và tôi mong đợi chuyẻ n tới quạ n Windham với những đứa trẻ củ a chú ng tôi đẻ gà n gũ i công viẹ c hơn. Chú ng tôi sẽ cà n phương tiẹ n giao thông công cọ ng dẽ dà ng. Tôi sẽ rá t bié t ơn né u cô có thẻ giới thiẹ u mọ t só danh sá ch vè những căn nhà có giá hợp lý trong khu vực đó , lý tưởng với 2 hay 3 phò ng ngủ và ít nhá t 2 phò ng tá m. Tôi có thẻ đé n thăm nhà và o sá ng thứ tư và chiè u thứ năm. Cả m ơn, Chun Lai + +
residential /ˌrezɪˈdenʃl/ (adj): thuọ c vè dân cư property /ˈprɒpəti/ (n): tà i sả n
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 81
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Preston, 16 tháng 10 Gà n đây tôi đã mua mọ t căn nhà từ EMIK Properties và có niè m vui được là m viẹ c với Valerie Sidkoff, chủ sở hữu củ a công ty. Cô á y kiên nhã n chỉ cho tôi xem nhiè u căn nhà trong khu tôi thích và chú ý đé n nhu cà u củ a tôi. Mó i quan tâm duy nhá t củ a tôi vè EMIK Properties là có vẻ ưu tiên thương mạ i hó a khá ch hà ng hơn là dân cư. Cơ quan nà y dự trữ trưa thứ năm và thứ sá u đẻ trưng bà y cá c tà i sả n thương mạ i đọ c quyè n. Mạ c dù điè u nà y không ả nh hưởng đé n tôi, nó có thẻ khó khăn cho những người khá c muó n mua nhà . + +
prioritize /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên exclusively /ɪkˈskluːsɪvli/ (adj): đọ c quyè n
196. What does the listing indicate about Bonatra Acres? (A) It was built recently. (B) It is located near parks. (C) It features apartment units for sale. (D) It is close to a city.
196. Danh sách cho biết gì về Bonatra Acres? (A) Nó được xây dựng gần đây. (B) Nó nằm gần các công viên. (C) Nó có các đơn vị căn hộ để bán. (D) Nó gần với một thành phố.
197. What Bonatra Acres model is currently unavailable? (A) The Lalique (B) The Grand Barron (C) The Andover (D) The Harrison
197. Mô hình Bonatra Acres nào hiện không có sã n? (A) The Lalique (B) Grand Barron (C) Andover (D) The Harrison
198. What does the e-mail indicate about Mr. Lai? (A) He will be getting a new job soon. (B) He heard about EMIK Properties from his supervisor. (C) He owns EMIK Properties.
198. Bức thư điẹ n tử cho biết điều gì về ông Lai? (A) Ông ấy sẽ sớm nhận được một công việc mới. (B) Ông ấy đã nghe về EMIK Properties từ người giám sát của mình.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 82
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+: https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook: https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(D) He currently lives in Windham Country.
(C) Ông á y sở hữu EMIK Properties. (D) Ông ấy hiện đang sống ở quạ n Windham.
199. What Bonatra Acres Property best meets Mr. Lai’s needs? (A) 126 Hickory Drive (B) 912 Birch Place (C) 21 Lilac Lane (D) 108 Pine Avenue
199. Tà i sả n Bonatra Acres nào đáp ứng tốt nhất nhu cầu của ông Lai? (A) 126 Hickory Drive (B) Birch Place (C) 21 Ngõ Lilac (D) 108 Đại lộ Pine
200. When will Mr. Lai likely visit properties? (A) On a Wednesday morning (B) On a Wednesday afternoon (C) On a Thursday morning (D) On a Thursday afternoon
200. Khi nào ông Lai có khả năng sẽ đến thăm các tài sản? (A) Vào một buổi sáng thứ Tư (B) Vào một buổi chiều thứ tư (C) Vào một buổi sáng thứ Năm (D) Vào một buổi chiều thứ Năm
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 83