GIẢI CHI TIẾT HACKER TOEIC (PART 5) [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Giới thiệu: ----Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English. Đây là bộ sách giải chi tiết phần Part 5 bộ đề HACKER TOEIC 3 Xuất bản năm 2020. Nội dung chính của bộ sách này bao gồm: + Bài giải chi tiết cho từng câu hỏi đề thi Toeic Part 5 từ Test 1 – Test 10 của bộ HACKER TOEIC. + Bài dịch chi tiết cho từng câu hỏi. + Chú giải chi tiết về các từ vựng kèm cụm từ đáng chú ý. Khi sử dụng bộ sách này, Anhle English khuyên các bạn nên sử dụng kèm với bộ sách HACKER. Cụ thể, các bạn nên dành thời gian giải các đề thi trong quyển ETS 2020 trước, có thể giải từng đề lần lượt, sau đó sử dụng bộ sách này để kiểm tra các câu làm sai. Từ đó, sẽ giúp các bạn nhận ra các lỗi kiến thức của bản thân về từ vựng, ngữ pháp. Đồng thời, nó sẽ giúp các bạn nhớ cách làm bài lâu hơn. Bộ HACKER TOEIC các bạn có thể Download qua Website: https://toeicsharing.com/ Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài thi. Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ: Website: https://anhletoeic.com/ Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam: https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

101. Delegates attending the international trade Các đại biểu tham dự hội nghị thương mại quốc tế đã được cung cấp những chỗ ở qua đêm tại convention were provided with overnight ------at Hotel Boswick. Khách sạn Boswick. (A) accommodated (B) accommodates (C) accommodating (D) accommodations  Chọn (D) do đằng trước khoảng trống là tính từ overnight cần điền danh từ.  Loại trừ: (A) Ved (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) tính từ

102. Charles Wang submitted a résumé that Charles Wang đã nộp một bản lý lịch mà nhấn ------- his years of experience in advertising. mạnh nhiều năm kinh nghiệm của mình trong (A) emphasized (B) enclosed lĩnh vực quảng cáo. (C) estimated (D) employed  Chọn (A) nghĩa là nhấn mạnh, làm nổi bật.  Loại trừ: (B) gửi, đính kèm (C) ước tính, định giá (D) thuê, tuyển dụng

103. Beginning next week, Zumwalt, Inc.'s new Bắt đầu từ tuần tới, điện thoại thông minh mới smartphone will be available for purchase at của Tập đoàn Zumwalt sẽ có sẵn để mua tại các ------- retailers across Korea and Japan. nhà bán lẻ được ủy quyền trên khắp Hàn Quốc và Nhật Bản. (A) authorizing (B) authority (C) authorization (D) authorized  Chọn (D) theo cấu trúc giới từ (at) + tính từ + danh từ (retailers).  Loại trừ: (A) V-ing (B) danh từ (chính quyền) (C) danh từ (sự cho phép, ủy quyền)

104. Highway construction has been postponed Việc xây dựng đường cao tốc đã bị hoãn vô thời indefinitely as Hampshire County residents have hạn do người dân Hạt Hampshire bày tỏ sự phản ------- to the plan. đối với kế hoạch này. (A) preferences (B) arrangements (C) considerations (D) objections  Chọn (D) nghĩa là sự phản đối và do phía sau khoảng trống có giới từ to.  Loại trừ: (A) sự ưa thích, ưu tiên (có thể đi với giới từ for) (B) sự sắp xếp, cuộc hẹn (C) sự cân nhắc

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

105. The Trescott Chamber of Commerce ------- Phòng Thương mại Trescott sẽ vinh danh doanh local businessman Brian Larue at a ceremony nhân địa phương Brian Larue tại một buổi lễ vào next week. tuần tới. (A) was honoring (B) to honor (C) will honor (D) honor  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (The Trescott Chamber of Commerce) cần điền động từ chính và cuối câu có trạng ngữ next week là dấu hiệu của thì tương lai đơn: will + động từ nguyên mẫu (will honor).  Loại trừ: (A) thì quá khứ tiếp diễn (B) to-V (chỉ đứng sau động từ chính) (D) thì hiện tại đơn, động từ nguyên mẫu

106. Please review your contract, and feel free Vui lòng xem lại hợp đồng của bạn và vui lòng to ask us ------- questions you might have. hỏi chúng tôi bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể có. (A) few (B) either (C) any (D) much  Chọn (C) do phía sau khoảng trống có danh từ số nhiều (questions) cần điền một lượng từ phù hợp => loại (B) và (D). Xét ngữ cảnh trong câu, chỉ có đáp án any (hỏi chúng tôi bất kỳ câu hỏi nào) là chính xác.  Loại trừ: (A) rất ít, không nhiều (cũng đi với danh từ số nhiều nhưng không hợp ngữ cảnh) (B) hoặc (đi với danh từ số ít và thường gặp trong cấu trúc either A or B) (D) nhiều (đi với danh từ không đếm được)

107. The manager announced that a few office Người quản lý thông báo rằng một số lô hàng vật supply ------- would be delayed because of tư văn phòng sẽ bị trì hoãn vì điều kiện thời tiết. weather conditions. (A) shipment (B) shipments (C) to ship (D) shipping  Chọn (B) do khoảng trống đứng trước động từ chính (would be delayed) cần điền một danh từ để tạo thành một cụm danh từ làm chủ ngữ của mệnh đề sau that => loại (C). Ngoài ra, do trước đó có lượng từ (a few) nên đáp án chỉ có thể là danh từ số nhiều (-s).  Loại trừ: (A) danh từ số ít (C) to-V (D) danh từ không đếm được (việc vận chuyển)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01 108. By adding extra flights between Dubai and Istanbul, Euroblue Airlines will increase its ------- for this route by more than 50 percent. (A) endurance (B) motivation (C) location (D) capacity  Chọn (D) nghĩa là công suất.  Loại trừ: (A) sự bền bỉ, chịu đựng (B) động lực, sự thúc đẩy (C) địa điểm

HOTLINE: 1900.888.895 Bằng cách bổ sung thêm các chuyến bay giữa Dubai và Istanbul, Euroblue Airlines sẽ tăng thêm hơn 50% công suất cho tuyến này.

109. Hamilton Hospital's purchase of a medical Việc Bệnh viện Hamilton mua một thiết bị quét scanning device will permit doctors to diagnose y tế sẽ cho phép các bác sĩ chẩn đoán bệnh nhân chính xác hơn bao giờ hết. patients more ------- than ever before. (A) precise (B) precisely (C) precision (D) preciseness  Chọn (B) theo cấu trúc động từ (diagnose) + tân ngữ (patients) + trạng từ (-ly).  Loại trừ: (A) tính từ (C) và (D) danh từ

110. ------- a bank has approved Flynn Co.'s Do một ngân hàng đã chấp thuận khoản vay kinh business loan, the company can begin its planned doanh của Công ty Flynn, công ty có thể bắt đầu expansion. kế hoạch mở rộng của mình. (A) Even if (B) As though (C) Consequently (D) Now that  Chọn (D) và do khoảng trống đứng đầu câu cần điền một (cụm) liên từ phù hợp => loại (D). Xét ngữ cảnh mệnh đề sau dấu phẩy là kết quả của sự việc phía trước nên đáp án chỉ có thể là Now that nghĩa là do, bởi vì (= because, since, as – dùng để chỉ nguyên nhân).  Loại trừ: (A) cụm liên từ (dù là, dẫu cho) (B) liên từ (cứ như là, không thể đứng đầu câu) (= as if) (C) trạng từ (do đó/vì vậy, không thể đứng đầu câu) (= therefore)

111. Online reviewers praise Alpha Fashion's Những người đánh giá trực tuyến khen ngợi việc ------- deliveries and its generous return policy. giao hàng kịp thời và chính sách hoàn trả hào (A) tangible (B) measured phóng của Alpha Fashion. (C) timely (D) subsequent  Chọn (C) nghĩa là kịp thời, đúng lúc.  Loại trừ: (A) rõ ràng, hiển nhiên (= obvious) (B) đều đặn, thận trọng (D) đến sau, theo sau

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

112. Though Bruce Guthrie's concert is planned Mặc dù buổi biểu diễn của Bruce Guthrie được ------- August 1, the organizers have said that lên kế hoạch vào ngày 1 tháng 8, ban tổ chức đã this is subject to change. nói rằng điều này có thể thay đổi. (A) at (B) for (C) since (D) in  Chọn (B) theo cấu trúc [plan] (is planned) for something (August 1) nghĩa là lên kế hoạch cho cái gì.

113. The public speaking course presents Khóa học nói trước đám đông mang đến cho trainees with opportunities ------- themselves in người được đào tạo cơ hội thể hiện bản thân front of a group. trước một nhóm người. (A) will express (B) to express (C) are expressing (D) expressed  Chọn (B) theo cấu trúc opportuntiy to do something (to express) nghĩa là cơ hội để làm gì.  Loại trừ: (A) thì tương lai đơn (C) thì hiện tại tiếp diễn (D) thì quá khứ đơn, V-ed

114. The speaker at the Westicon Literature Diễn giả tại Hội thảo Văn học Westicon đã kể Seminar told an ------- story that had the entire một câu chuyện thú vị khiến toàn bộ khán giả audience laughing in enjoyment. phải bật cười thích thú. (A) amusing (B) amusement (C) amused (D) amuse  Chọn (A) theo cấu trúc mạo từ (an) + tính từ + danh từ (story) => loại (B) và (D). Xét ngữ cảnh tính từ này bổ nghĩa cho danh từ chỉ sự vật (câu chuyện), nên đáp án cần điền phải tận cùng đuôi -ing.  Loại trừ: (B) danh từ (C) tính từ chỉ người (-ed) (D) động từ nguyên mẫu

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

115. A fee of $100 will be ------- to office rental Một khoản phí 100 đô la sẽ được áp dụng cho payments that are more than two weeks late. các khoản thanh toán tiền thuê văn phòng trễ (A) applied (B) applying hơn hai tuần. (C) apply (D) application  Chọn (A) do sau [be] (will be) thường điền V-ing (thì tiếp diễn) hoặc V3/ed (thể bị động) => loại (C) và (D). Ngoài ra, chủ ngữ là danh từ chỉ sự vật (A fee of $100) nên đáp án cần điền chỉ có thể là V-ed (applied) để tạo thành thể bị động.  Loại trừ: (B) V-ing (C) động từ nguyên mẫu (D) danh từ

116. Last month's issue of Wise Finance ------Tạp chí Wise Finance phát hành tháng trước đã có cuộc phỏng vấn độc quyền với Chuck an exclusive interview with Chuck Granville, founder of financial firm Granville Investments. Granville, người sáng lập công ty tài chính (A) subscribed (B) admitted Granville Investments. (C) featured (D) dedicated  Chọn (C) nghĩa là có (ai/cái gì đặc trưng, tiêu biểu).  Loại trừ: (A) đăng ký, đặt mua dài hạn (B) thừa nhận (D) cống hiến, tận tụy – thường gặp trong cấu trúc dedicated to (doing) something

117. Broadcasting the ------- latest news 24 hours Phát sóng tin tức mới nhất 24 giờ mỗi ngày, đài a day, cable station CPP allows viewers to keep truyền hình cáp CPP cho phép người xem cập up-to-date on world events. nhật các sự kiện thế giới. (A) fewer (B) very (C) far (D) more  Chọn (B) do trong câu đang có hình thức so sánh nhất (the latest) chỉ có thể điền trạng từ very để nhấn mạnh thêm (trạng từ này có thể bỏ đi cũng không ảnh hưởng nghĩa của câu). Các đáp án còn lại đều là hình thức so sánh hơn cần có trạng từ than ở phía sau để biết so sánh cái gì hơn cái gì.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

118. The software ------- that New-Tech offers Các cải tiến phần mềm mà New-Tech cung cấp remove security risks and improve the loại bỏ các rủi ro bảo mật và cải thiện hiệu suất performance of computers. của máy tính. (A) increments (B) enhancements (C) certificates (D) exceptions  Chọn (B) nghĩa là sự cải tiến, tăng cường.  Loại trừ: (A) sự gia tăng, lợi tức (C) chứng chỉ (D) ngoại lệ

119. Mr. Evans took a taxi to avoid being late, Ông Evans đã bắt taxi để tránh bị trễ, nhưng buổi but the theater show had ------- begun by the biểu diễn của nhà hát đã bắt đầu rồi trước khi time he arrived. ông ấy đến nơi. (A) usually (B) seldom (C) hourly (D) already  Chọn (D) do khoảng trống đứng giữa thì quá khứ hoàn thành: had + V3/ed (had … begun) chỉ có thể điền trạng từ như still, already. Các đáp án còn lại chỉ đứng trước hoặc sau động từ chính chứ không thể đứng ở vị trí vừa được đề cập.  Loại trừ: (A) thường xuyên (dấu hiệu của thì hiện tại đơn) (B) hiếm khi (dấu hiệu của thì hiện tại đơn) (C) mỗi tiếng

120. Notices ------- residents of possible power Những thông báo cho cư dân biết về khả năng outages were mailed out a week before crews mất điện đã được gửi đi một tuần trước khi các began work on the power lines. đội ngũ bắt đầu làm việc trên đường dây điện. (A) inform (B) information (C) informed (D) informing  Chọn (D) do trong câu đã có động từ chính (were mailed) và phía sau khoảng trống có tân ngữ (residents) nên đây là một hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động (V-ing). Câu đầy đủ là: Notices (which informed  informing) residents ... were mailed …  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) danh từ (C) V-ed (chỉ áp dụng khi đó là rút gọn mệnh đề quan hệ thể bị động)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

121. Mr. Clemons' work was so impressive that Khả năng làm việc của ông Clemons ấn tượng đến mức ông ấy đã được bổ nhiệm làm quản lý he was made a senior manager ------- only six cấp cao chỉ sau sáu tháng làm việc tại công ty. months with the company. (A) on (B) after (C) while (D) owing to  Chọn (B) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ chỉ khoảng thời gian (six months) cần điền một (cụm) giới từ phù hợp.  Loại trừ: (A) giới từ (trên) (C) liên từ (trong khi, phía sau phải là mệnh đề) (D) cụm giới từ (bởi vì, do – dùng để chỉ nguyên nhân) (= because of)

122. In anticipation of an increase in visitors during the summer holiday, the Shoreline Inn decided to ------- hire additional housekeeping staff. (A) adversely (B) uncontrollably (C) temporarily (D) relatively  Chọn (C) nghĩa là tạm thời.  Loại trừ: (A) bất lợi (B) không thể kiểm soát được (D) tương đối, khá

Với dự đoán lượng khách tăng trong kỳ nghỉ hè, Quán trọ Shoreline đã quyết định tạm thời thuê thêm nhân viên dọn phòng.

123. Although a graduate degree is a requirement Mặc dù bằng tốt nghiệp là một yêu cầu cho vị trí for the position, none of ------- who responded to này, không ai trong số những người mà đã phản the job announcement have one. hồi thông báo tuyển dụng có bằng. (A) they (B) these (C) themselves (D) those  Chọn (D) theo cấu trúc those (people) who + động từ chính (responded) nghĩa là những người mà làm gì đó.  Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ có thể đứng đầu câu hoặc mệnh đề) (B) những ai/cái này (phía sau phải có danh từ số nhiều) (C) chính họ (đại từ phản thân thường đứng cuối câu, sau động từ chính)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

124. Travel writer Arthur Chaplin will give a short presentation tomorrow ------- the trip described in his new book, Walking in Peru. (A) along (B) regarding (C) in exchange for (D) by means of  Chọn (B) nghĩa là về, đối với.  Loại trừ: (A) dọc theo (C) để đổi lấy (D) bằng cách, phương pháp

Nhà văn du lịch Arthur Chaplin sẽ có một bài thuyết trình ngắn vào ngày mai về chuyến đi được mô tả trong cuốn sách mới của anh ấy, Dạo bước ở Peru.

125. Having written multiple books on the effects of global warming, Ms. Black is widely regarded as a ------- expert on environmental issues. (A) naive (B) notable (C) tolerant (D) mundane  Chọn (B) nghĩa là có tiếng, trứ danh.  Loại trừ: (A) ngây thơ (C) khoan dung (D) trần tục, thế gian

Từng viết nhiều cuốn sách về tác động của hiện tượng nóng lên toàn cầu, cô Black được nhiều người coi là chuyên gia có tiếng về các vấn đề môi trường.

126. Local water quality is ------- to improve Chất lượng nước địa phương nhất định sẽ được cải thiện khi trung tâm xử lý nước thải được once the sewage treatment center is upgraded. (A) grown (B) limited nâng cấp. (C) bound (D) acquired  Chọn (C) theo cấu trúc [be] (is) bound to do something (to improve) nghĩa là chuyện gì nhất định, chắc chắn sẽ xảy ra.  Loại trừ: (A) lớn, trưởng thành (B) hạn chế (D) mua, đạt được

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

127. Charles Kapoor was not considered a Charles Kapoor không được coi là ứng viên phù suitable candidate for a financial analyst position hợp cho vị trí nhà phân tích tài chính mặc dù ông ------- he possessed exceptional investment có kinh nghiệm đầu tư đặc biệt. experience. (A) accordingly (B) in spite of (C) as if (D) even though  Chọn (D) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một (cụm) liên từ phù hợp để diễn tả hai sự việc trái ngược nhau.  Loại trừ: (A) trạng từ (phù hợp, vì vậy = therefore) (B) cụm giới từ (mặc dù, bất chấp) (C) cụm liên từ (cứ như là, = as though)

128. The tour bus did not stop at Sheffield Xe buýt du lịch đã không dừng ở Sân vận động Stadium, so its passengers could only take Sheffield, vì vậy hành khách của nó chỉ có thể pictures as they drove ------- it. chụp ảnh khi họ đi ngang qua nó. (A) until (B) past (C) onto (D) within  Chọn (B) nghĩa là ngang qua (thường đi với các động từ chỉ sự di chuyển như walk, drive, run, go, v.v.)  Loại trừ: (A) cho tới khi (phía sau phải có mốc thời gian) (C) lên trên (D) trong vòng (khoảng thời gian)

129. Mercer Incorporated carefully goes over Tập đoàn Mercer cẩn thận xem xét cả các cuộc ------ its customer surveys and market research khảo sát khách hàng của họ và nghiên cứu thị before making important decisions. trường trước khi đưa ra các quyết định (A) as well as (B) both quan trọng. (C) between (D) neither  Chọn (B) theo cấu trúc both A (its customer surveys) and B (market research) nghĩa là cả A và B.  Loại trừ: (A) cũng như (= and) (C) giữa (cũng thường gặp trong cấu trúc between A and B nhưng không hợp ngữ cảnh) (D) cả hai đều không (thường gặp trong cấu trúc neither A nor B)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 01

HOTLINE: 1900.888.895

130. For the purpose of increasing sales, Với mục đích tăng doanh số bán hàng, Mendelbaum Electronics is giving a prize to Mendelbaum Electronics sẽ trao một giải thưởng ------- is the 100th person to buy a refrigerator. cho bất kỳ ai là người thứ 100 mua tủ lạnh. (A) whichever (B) another (C) whoever (D) someone  Chọn (C) do đằng trước khoảng trống có giới từ to, động từ chính (is giving) và phía sau có danh từ person chỉ người cần điền đại từ quan hệ làm tân ngữ (whoever = any person who).  Loại trừ: (A) bất kỳ cái gì (B) một ai/cái gì khác (phía sau phải có danh từ số ít) (D) một ai đó (mơ hồ)

02

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

101. According to Picton Daily News, only Theo Thời Báo Picton, chỉ có thiệt hại vừa phải ------- damage to the area occurred during the cho khu vực đã xảy ra cơn bão nhiệt đới. tropical storm. (A) moderate (B) moderating (C) moderately (D) moderation  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là danh từ (damage) cần điền tính từ để bổ nghĩa.  Loại trừ: (B) V-ing (C) trạng từ (D) danh từ

102. The employees at Barneveld Inc. are Các nhân viên tại Tập đoàn Barneveld được encouraged to build teamwork by assisting ------- khuyến khích xây dựng tinh thần đồng đội bằng on various projects. cách hỗ trợ lẫn nhau trong các dự án khác nhau. (A) the other (B) one another (C) other (D) another  Chọn (B) do khoảng trống đứng sau động từ (assisting) cần điền một đại từ phù hợp làm tân ngữ. Các đáp án còn lại phía sau phải có danh từ đi liền.  Loại trừ: (A) (những) ai/cái gì còn lại (phía sau phải có danh từ số ít hoặc số nhiều) (C) những ai/cái gì khác (phía sau phải có danh từ số nhiều) (D) một ai/cái gì khác (phía sau phải có danh từ số ít)

103. Some marketing team members from Một số thành viên nhóm tiếp thị từ Game-Tekno Game-Tekno will be traveling to Tokyo ------sẽ đến Tokyo trước ngày khai trương chi nhánh để hoàn thiện công tác chuẩn bị. the branch opening to finalize preparations. (A) although (B) next to (C) ahead of (D) inside of  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the branch opening) cần điền một (cụm) giới từ phù hợp => loại (A). Xét ngữ cảnh trong câu, đáp án chỉ có thể là ahead of (trước ngày khai trương, = before/prior to)  Loại trừ: (A) liên từ (mặc dù, phía sau phải có mệnh đề) (B) cụm giới từ (bên cạnh, sát bên) (C) cụm giới từ (chưa đến bao lâu, cụm này hiếm mà chủ yếu gặp giới từ inside)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

104. The seminar speaker offered some ------Diễn giả tại hội thảo đã đưa ra một số lập luận arguments in favor of natural medications thuyết phục ủng hộ các loại thuốc và biện pháp and remedies. tự nhiên. (A) convinced (B) convince (C) convincing (D) convincingly  Chọn (C) theo cấu trúc lượng từ (some) + tính từ + danh từ (arguments) => loại (B) và (D). Xét ngữ cảnh tính từ này bổ nghĩa cho danh từ chỉ sự vật (lập luận), nên đáp án cần điền phải tận cùng đuôi -ing.  Loại trừ: (A) tính từ chỉ người (-ed) (B) động từ nguyên mẫu (D) trạng từ

105. The statue on Hastings Avenue that was Bức tượng trên Đại lộ Hastings được khánh unveiled in a ceremony yesterday ------- by an thành trong một buổi lễ hôm qua đã được lấy ancient Roman sculpture. cảm hứng từ một tác phẩm điêu khắc La Mã cổ đại. (A) inspired (B) to be inspired (C) was inspired (D) is inspiring  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ chính chỉ sự vật (The statue on Hastings Avenue) cần điền động từ chính (mệnh đề that was … yesterday là mệnh đề quan hệ có thể giản lược cho dễ nhìn câu hơn) và phía sau có giới từ by là dấu hiệu của thể bị động: [be] + V3/ed (was inspired).  Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (B) to be V3/ed (thể bị động của to-V) (D) thì hiện tại tiếp diễn

106. An old building in the Brickford Một tòa nhà cũ trong khu phố Brickford sẽ bị neighborhood will be demolished and ------- a phá bỏ và thay thế bằng một căn hộ sang trọng. luxury apartment. (A) differed from (B) imposed on (C) replaced with (D) attributed to  Chọn (C) nghĩa là thay thế bằng (ai/cái gì).  Loại trừ: (A) khác biệt so với (B) áp đặt cho (D) quy cho, là do

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

107. After he was appointed sales manager, Sau khi được bổ nhiệm làm giám đốc bán hàng, Bill Haskell đã đạt được sự phối hợp cải thiện Bill Haskell achieved improved ------- between the staff in the sales and marketing departments. giữa các nhân viên trong bộ phận bán hàng và tiếp thị. (A) coordinator (B) coordinative (C) coordinated (D) coordination  Chọn (D) do khoảng trống đứng sau tính từ (improved) cần điền một danh từ phù hợp => loại (B) và (C). Xét phía sau nó có giới từ between (giữa), nên đáp án chỉ có thể là coordination (sự phối hợp giữa ai/cái gì và ai/cái gì).  Loại trừ: (A) danh từ (người điều phối) (B) tính từ (C) V-ed

108. All potential clients are given brochures containing brief ------- of GL Mutual's insurance policy packages. (A) distributions (B) operations (C) summaries (D) subtractions  Chọn (C) nghĩa là bản tóm tắt, sơ lược.  Loại trừ: (A) sự phân phối (B) hoạt động (D) phép trừ

Tất cả các khách hàng tiềm năng đều được phát tài liệu chứa những bản tóm tắt ngắn gọn về các gói hợp đồng bảo hiểm của GL Mutual.

109. The Beckford Auditorium can be reached Thính phòng Beckford có thể được tiếp cận bằng by walking ------- the second floor corridor to the cách đi bộ xuyên qua hành lang tầng hai đến end of the hallway. cuối hành lang. (A) through (B) without (C) away (D) under  Chọn (A) nghĩa là xuyên qua.  Loại trừ: (B) mà không có (C) rời đi, xa cách (D) dưới

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

110. Codex Corporation showed a great deal of Tập đoàn Codex đã cho thấy sự thấu hiểu sâu ------- about Ms. Khan's recent medical issues sắc về các vấn đề sức khỏe gần đây của cô Khan and gave her an extended leave. và cho cô ấy nghỉ phép thêm. (A) understand (B) understandable (C) understood (D) understanding  Chọn (D) do khoảng trống đứng sau giới từ (of) cần điền danh từ.  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) tính từ (C) bất quy tắc của động từ understand

111. Mayor Terrence Miller ------- the volunteers Thị trưởng Terrence Miller đã khen ngợi các tình for the self-sacrificing work they did to assist the nguyện viên vì họ quên mình để hỗ trợ cộng community during the disaster. đồng trong thảm họa. (A) contested (B) commended (C) restricted (D) promised  Chọn (B) nghĩa là khen ngợi, tuyên dương.  Loại trừ: (A) tranh cãi, ganh đua (C) hạn chế, giới hạn (D) hứa (thường gặp trong cấu trúc promise to do something nghĩa là hứa làm gì)

112. The Parker Fairground off Taylor Street is Hội chợ Parker ngoài đường Taylor là nơi lý the perfect place for families and friends ------tưởng cho các gia đình và bạn bè ghé đến vào mùa hè. during the summer. (A) to visit (B) will visit (C) are visiting (D) visits  Chọn (A) theo cấu trúc place (for somebody) (for families and friends) to do something (to visit) nghĩa là nơi (cho ai) để làm gì.  Loại trừ: (B) thì tương lai đơn (C) thì hiện tại tiếp diễn (D) thì hiện tại đơn

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

113. The carpenter noted that the old house's Người thợ mộc lưu ý rằng mái của ngôi nhà cũ đã khá là xuống cấp và sẽ sớm được sửa chữa. roof was ------- run-down and would soon have to be repaired. (A) rather (B) seldom (C) never (D) often  Chọn (A) do khoảng trống cần điền một trạng từ phù hợp có thể bổ nghĩa cho tính từ (run-down) ở phía sau. Các đáp án còn lại thường đứng trước động từ chính và là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.  Loại trừ: (B) hiếm khi (C) không bao giờ, chưa từng (D) thường

114. ------- editing and rewriting documents, Ngoài việc chỉnh sửa và viết lại tài liệu, Quill Quill Editing offers translation services in a Editing cung cấp dịch vụ dịch thuật sang một số number of languages. ngôn ngữ. (A) On behalf of (B) In addition to (C) Due to (D) In spite of  Chọn (B) nghĩa là bên cạnh, ngoài việc gì (dùng để bổ sung thêm thông tin, = Besides).  Loại trừ: (A) thay mặt cho (C) do, bởi vì (= because of) (D) mặc dù, bất chấp

115. Customers should carefully read the Khách hàng nên đọc kỹ phần mô tả của từng mặt descriptions of each item ------- online to avoid hàng được đặt mua trên mạng để tránh việc đổi time-consuming product returns. trả sản phẩm mất thời gian. (A) was ordered (B) ordering (C) ordered (D) orders  Chọn (C) do đằng trước khoảng trống đã có động từ chính (should read) và có danh từ chỉ sự vật (item) nên đây là một hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ thể bị động (V3/ed). Câu đầy đủ là: Customers should carefully read … each item (which is) ordered online …  Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị động) (B) V-ing (chỉ áp dụng khi đó là rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động) (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

116. The release date for HBS Tech's new Ngày phát hành sản phẩm mới của HBS Tech đã product was ------- a mistake as its competitor thực sự là một sai lầm khi đối thủ cạnh tranh của had launched a similar item earlier. họ đã tung ra một sản phẩm tương tự trước đó. (A) deliberately (B) indeed (C) instead (D) evenly  Chọn (B) nghĩa là quả thực, thực sự (dùng để khẳng định một sự việc).  Loại trừ: (A) thận trọng, cố tình (C) thay vào đó (D) ngang bằng, như nhau

117. All ------- directed to Holston Prudential's Tất cả các câu hỏi được chuyển đến nhóm hỗ trợ customer service support team are handled in dịch vụ khách hàng của Holston Prudential đều complete confidence. được xử lý một cách hoàn toàn tự tin. (A) inquiring (B) inquired (C) inquiries (D) inquire  Chọn (C) do đằng trước khoảng trống có lượng từ all (tất cả) cần điền danh từ số nhiều (-s).  Loại trừ: (A) tính từ (B) V-ed (D) động từ nguyên mẫu

118. Country-Link Limited utilizes special Country-Link Limited sử dụng giấy gói đặc biệt wrapping paper to prevent ------- items from để ngăn các mặt hàng mỏng manh không bị vỡ trong quá trình giao hàng. breaking during delivery. (A) subtle (B) delicate (C) vigorous (D) cautious  Chọn (B) nghĩa là mỏng manh, dễ vỡ (= fragile).  Loại trừ: (A) phảng phất, tinh tế (C) mạnh mẽ, mãnh liệt (D) thận trọng

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

119. The scheduled meetings for Augustus Các cuộc họp dự kiến dành cho nhân viên của Manufacturing's staff were spaced far enough Augustus Manufacturing được tổ chức cách xa ------- to allow employees to complete their nhau đủ để nhân viên có thể hoàn thành công usual tasks. việc thông thường của họ. (A) alongside (B) beyond (C) apart (D) besides  Chọn (C) theo cụm far apart nghĩa là cách xa nhau.  Loại trừ: (A) sát bên, dọc theo (B) xa hơn, vượt quá (D) ngoài ra, hơn nữa

120. Bug-Fix Software ------- users of its Bug-Fix Software khuyên người dùng chương trình chống vi-rút của mình tải xuống các bản antivirus program to download regular updates cập nhật thường xuyên và quét máy tính của họ and scan their computers on a weekly basis. (A) advises (B) suggests hàng tuần. (C) attracts (D) persists  Chọn (A) theo cấu trúc [advise] somebody (users) to do something (to download) nghĩa là khuyên ai làm gì.  Loại trừ: (B) đề xuất (phía sau phải có mệnh đề hoặc V-ing đi liền) (C) thu hút (D) khăng khăng, cố chấp

121. Passengers are asked to store any carry-on Hành khách được yêu cầu cất mọi hành lý xách luggage ------- in the overhead bins and fasten tay một cách an toàn vào thùng trên cao và thắt their seat belts prior to takeoff. dây an toàn trước khi cất cánh. (A) securely (B) secure (C) security (D) securing  Chọn (A) theo cấu trúc động từ (store) + tân ngữ (carry-on luggage) + trạng từ (-ly).  Loại trừ: (B) tính từ (C) danh từ (D) V-ing

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02 122. Included in the lease is a strict ------requiring tenants to pay for any damages caused to the property. (A) prediction (B) condition (C) negotiation (D) expense  Chọn (B) nghĩa là điều kiện.  Loại trừ: (A) sự dự đoán (C) sự thương lượng, đàm phán (D) chi phí

HOTLINE: 1900.888.895 Bao gồm trong hợp đồng thuê nhà là một điều kiện nghiêm ngặt yêu cầu người thuê phải trả tiền cho bất kỳ thiệt hại nào gây ra cho cơ ngơi.

123. Manuel Torres, ------- books have all been Manuel Torres, người có những cuốn sách đều là best-selling titles, has released his newest những tựa sách bán chạy nhất, đã phát hành ấn publication on the topic of the national phẩm mới nhất của mình về chủ đề hệ thống bầu election system. cử quốc gia. (A) whose (B) who (C) whom (D) what  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là danh từ (books) đi liền chỉ có thể điền đại từ quan hệ whose để diễn tả sự sở hữu.  Loại trừ: (B) người mà (đóng vai trò chủ ngữ, phía sau phải là động từ chính) (C) người mà (đóng vai trò tân ngữ, phía sau phải là mệnh đề) (D) những thứ mà (không làm đại từ quan hệ)

124. Mr. Norris will ------- take Friday Ông Norris thỉnh thoảng sẽ nghỉ buổi chiều thứ afternoons off if he has to travel a long distance sáu nếu ông ấy phải đi một quãng đường dài during weekends. trong những ngày cuối tuần. (A) accidentally (B) once (C) occasionally (D) lately  Chọn (C) nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi (= sometimes).  Loại trừ: (A) tình cờ, ngẫu nhiên (B) ngay khi (D) gần đây

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

125. The assistant curator ensures that all Trợ lý giám tuyển đảm bảo rằng tất cả các hiện artifacts ------- according to museum guidelines vật được cất giữ theo hướng dẫn của bảo tàng để to avoid deterioration. tránh bị hư hỏng. (A) were being stored (B) stored (C) are stored (D) will be storing  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (all artifacts) chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động: [be] + V3/ed và xét mệnh đề trước that chia thì hiện tại đơn (ensures) nên đáp án cần điền cũng chia thì tương ứng (are stored).  Loại trừ: (A) thì quá khứ tiếp diễn (thể bị động) (B) thì quá khứ đơn (D) thì tương lai tiếp diễn

126. The captain of the cruise ship instructed Thuyền trưởng của tàu du lịch đã hướng dẫn các the passengers to stay off the outdoor decks hành khách tránh xa các boong ngoài trời trong ------- winds become severe. trường hợp gió trở nên nghiêm trọng. (A) in the event that (B) in keeping with (C) unless (D) instead of  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một (cụm) liên từ phù hợp => loại (B) và (D). Xét kết quả (câu trước) và giả thuyết (câu sau) đều gắn kết hợp lý với nhau, nên đáp án cần điền chỉ có thể là if (nếu) hoặc in the event that (trong trường hợp).  Loại trừ: (B) cụm giới từ (phù hợp, theo kịp) (C) liên từ (trừ khi, = if not – không hợp ngữ cảnh) (D) cụm giới từ (thay vì)

127. Clifton Oil and Gas's annual sales are showing great ------- compared to last year, when profits were disappointing. (A) denial (B) consideration (C) potential (D) oversight  Chọn (C) nghĩa là tiềm năng.  Loại trừ: (A) sự phủ nhận (B) sự cân nhắc, suy xét (D) sự sơ xuất, bỏ sót

Doanh thu hàng năm của Công ty Xăng Dầu Clifton đang cho thấy tiềm năng lớn so với năm ngoái, khi lợi nhuận gây thất vọng.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 02

HOTLINE: 1900.888.895

128. Most participants have found Bucksmith Hầu hết những người tham gia đều nhận thấy chương trình thực tập của Bucksmith Capital Capital's internship program ------- because it provides them with relevant banking experience. thỏa mãn vì nó cung cấp cho họ kinh nghiệm (A) satisfaction (B) satisfactory ngân hàng liên quan. (C) satisfyingly (D) satisfied  Chọn (B) theo cấu trúc [find] (found) somebody/something (Bucksmith Capital’s internship program) + tính từ nghĩa là thấy ai/cái gì như thế nào => loại (A) và (C). Xét tân ngữ chỉ sự vật (chương trình thực tập), nên đáp án cần điền một tính từ tương ứng bổ nghĩa cho nó.  Loại trừ: (A) danh từ (C) trạng từ (D) tính từ chỉ người (-ed)

129. Researchers conducting experiments in the Các nhà nghiên cứu đang tiến hành các thí laboratory are kindly asked to return equipment nghiệm trong phòng thí nghiệm được yêu cầu trả to ------- it is stored. thiết bị về nơi nó được cất giữ. (A) where (B) whether (C) when (D) elsewhere  Chọn (A) theo cấu trúc [return] something (equipment) to somebody/something/place và xét ngữ cảnh là trả về nơi cất giữ nên đáp án cần điền chỉ có thể là where để diễn tả nơi chốn.  Loại trừ: (B) liệu (thường gặp trong cấu trúc whether A or B) (C) khi mà (chỉ thời gian, không hợp ngữ cảnh) (D) nơi khác (không phù hợp vì đằng trước không hề nhắc đến một nơi nào cụ thể)

130. For ------- coverage of top stories from around the world, more viewers tune in to Global Syndicated than any other news channel. (A) renewable (B) dependable (C) reachable (D) adjustable  Chọn (B) nghĩa là đáng tin cậy.  Loại trừ: (A) có thể hồi phục, gia hạn (C) có thể với tới được (D) có thể điều chỉnh được

Để có mức độ đưa tin đáng tin cậy về những tin bài hàng đầu trên khắp thế giới, nhiều người xem theo dõi Global Syndicated hơn bất kỳ kênh tin tức nào khác.

03

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

101. Hanson Inc.'s marketing team ------- to Đội ngũ tiếp thị của Tập đoàn Hanson đã tập hợp finalize the television advertisement for the để hoàn thiện quảng cáo truyền hình cho màn company's newest touch screen monitor. hình cảm ứng mới nhất của công ty. (A) assembling (B) assembled (C) to assemble (D) assembly  Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (Hanson Inc.’s marketing team) cần điền động từ chính (chia thì).  Loại trừ: (A) V-ing (C) to-V (D) danh từ

102. The construction of a new subway line was Việc xây dựng một tuyến tàu điện ngầm mới aimed at ------- overcrowding during rush hour. nhằm giảm bớt tình trạng quá tải vào giờ (A) imposing (B) preparing cao điểm. (C) relieving (D) benefiting  Chọn (C) nghĩa là giảm bớt, làm dịu đi.  Loại trừ: (A) áp đặt (đi với giới từ on/upon) (B) chuẩn bị (phía sau thường có giới từ for) (D) giúp ích, làm lợi (phía sau thường có giới từ from)

103. Ms. Bedford was chosen to represent Cô Bedford được chọn làm đại diện cho Centraine because of her considerable ------- in Centraine nhờ vào chuyên môn đáng kể của cô ấy trong lĩnh vực mua bán và sáp nhập. mergers and acquisitions. (A) experts (B) expertly (C) expert (D) expertise  Chọn (D) do đằng trước khoảng trống là tính từ (considerable) cần điền một danh từ phù hợp => loại (B). Xét ngữ cảnh trong câu, đáp án chỉ có thể là expertise (chuyên môn đáng kể).  Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (chuyên gia) (B) trạng từ (C) tính từ (thành thạo), danh từ số ít (chuyên gia)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

104. The wireless headset ------- by Smartcom's Tai nghe không dây được đại diện Smartcom representative at the Fentwood Technology giới thiệu tại Triển lãm Thương mại Công nghệ Trade Show will go on the market next month. Fentwood sẽ được bán ra thị trường vào tháng tới. (A) demonstrate (B) demonstrates (C) demonstrated (D) demonstrating  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (The wireless headset) chỉ sự vật, phía sau nó đã có động từ chính (will go) và giới từ by là dấu hiệu của hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ thể bị động (V3/ed). Câu đầy đủ là: The wireless headset (which was) demonstrated by … will go …  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) V-ing (chỉ áp dụng khi đó là rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động)

105. Members who renew their newspaper Các thành viên gia hạn đăng ký báo của họ ít subscription at least one month prior to its ------- nhất một tháng trước khi hết hạn sẽ nhận được chiết khấu 5 phần trăm. will receive a 5 percent discount. (A) opening (B) expiration (C) obligation (D) statement  Chọn (B) nghĩa là sự kết thúc, hết hạn.  Loại trừ: (A) lễ khai trương, vị trí tuyển dụng (C) nghĩa vụ, bổn phận (D) lời tuyên bố, phát biểu

106. Lorasoft's customer service agents are Các nhân viên dịch vụ khách hàng của Lorasoft instructed to handle minor requests ------- before được hướng dẫn tự họ xử lý các yêu cầu nhỏ forwarding calls directly to the technical trước khi chuyển tiếp cuộc gọi trực tiếp đến đội support team. ngũ hỗ trợ kỹ thuật. (A) their (B) them (C) they (D) themselves  Chọn (D) do vị trí khoảng trống cần điền là tân ngữ (đứng sau động từ chính handle) và tương đồng với chủ ngữ (Lorasoft’s customer service agents) nên đáp án cần điền chỉ có thể là đại từ phản thân (-self/-selves, áp dụng khi chủ ngữ và tân ngữ cùng chỉ một đối tượng như nhau).  Loại trừ: (A) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ) (B) tân ngữ (nếu dùng có thể gây hiểu nhầm họ là những người nào đó khác nữa) (C) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

107. The popularity of the daily television show, Mức độ phổ biến của chương trình truyền hình hàng ngày, Cập nhật về Người nổi tiếng, đã Celebrity Update, has declined ------- the years giảm dần trong những năm qua khi tin tức giải as entertainment news has become increasingly available online. trí ngày càng xuất hiện nhiều trên mạng. (A) toward (B) until (C) as to (D) over  Chọn (D) do đằng trước khoảng trống là thì hiện tại hoàn thành (has declined) và khi đề cập khoảng thời gian (the years) thì chỉ có thể dùng giới từ for hoặc over.  Loại trừ: (A) tới, hướng đến (= to) (B) cho tới khi (phía sau phải có thời điểm hoặc mốc thời gian) (C) liên quan đến

108. Scientists employed by Fluent Pharmaceuticals spend most of their time ------medications to treat diabetes. (A) developing (B) practicing (C) depicting (D) signaling  Chọn (A) nghĩa là phát triển.  Loại trừ: (B) tập luyện (C) mô tả, miêu tả (D) ra dấu, báo hiệu

Các nhà khoa học do Fluent Pharmaceuticals tuyển dụng dành phần lớn thời gian phát triển các loại thuốc điều trị bệnh tiểu đường.

109. ------- who needs to access information on Bất kỳ ai mà cần truy cập thông tin trên trang the corporate Web site must first obtain login web của công ty trước tiên phải có thông tin credentials from the IT department. đăng nhập từ bộ phận công nghệ thông tin. (A) Those (B) Anyone (C) Most (D) All  Chọn (B) do phía sau khoảng trống có đại từ quan hệ who chỉ có thể chọn đại từ Those hoặc Anyone => loại (C) và (D). Tuy nhiên, động từ chính theo sau lại chia số ít (needs) nên đáp án cần điền chỉ có thể là Anyone (bất kỳ ai – đại từ bất định như Anyone, Someone, Everyone, hay No one luôn là số ít).  Loại trừ: (A) những người mà (= Those people, chỉ có thể dùng đại từ này khi động từ chính phiá sau chia số nhiều) (C) phần lớn, hầu hết (phía sau phải có danh từ số nhiều hoặc giới từ of) (D) tất cả (phía sau phải có danh từ số nhiều hoặc giới từ of)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

110. Flintrock Manufacturing employees are Nhân viên của Flintrock Manufacturing được required ------- a training program in equipment yêu cầu hoàn thành chương trình đào tạo về an safety in order to operate heavy machinery on toàn thiết bị để vận hành máy móc hạng nặng the job. trong công việc. (A) completing (B) complete (C) to complete (D) completely  Chọn (C) theo cấu trúc [be] (are) required to do something (to complete) nghĩa là được yêu cầu làm gì.  Loại trừ: (A) V-ing (B) động từ nguyên mẫu, tính từ (D) trạng từ

111. Had Mr. Shriver booked his vacation Nếu ông Shriver đã đặt gói kỳ nghỉ sớm hơn package further in advance, he ------- a much nữa, ông ấy sẽ chỉ phải trả một mức giá thấp lower price. hơn nhiều. (A) is being paid (B) would have paid (C) would have been paid (D) has paid  Chọn (B) theo cấu trúc của câu điều kiện loại 3 đảo ngữ: Had + chủ ngữ 1 (Mr. Shriver) + V3/ed (booked), chủ ngữ 2 (he) + would + have V3/ed (would have paid).  Loại trừ: (A) thì hiện tại tiếp diễn (thể bị động) (C) thể bị động của would have V3/ed (D) thì hiện tại hoàn thành

112. Most of the conference participants arrived Hầu hết những người tham gia hội nghị đã đến an hour ago, but the keynote speaker is ------một tiếng trước, nhưng diễn giả chính vẫn đang on his way. trên đường đến. (A) still (B) already (C) before (D) lately  Chọn (A) nghĩa là vẫn còn.  Loại trừ: (B) đã rồi (thường là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành) (C) trước khi (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề) (D) mới đây (thường là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

113. Research indicates that consumers are much Nghiên cứu chỉ ra rằng người tiêu dùng có nhiều more likely to purchase products from khả năng mua sản phẩm từ các công ty thể hiện companies that show ------- for the environment. sự quan tâm đến môi trường. (A) compliance (B) designation (C) concern (D) diversity  Chọn (C) nghĩa là sự quan tâm, lo ngại.  Loại trừ: (A) sự tuân thủ (thường gặp trong cụm in compliance with something) (B) sự chỉ định (D) sự đa dạng

114. Mr. Reed made ------- to rent a car, as he Ông Reed đã sắp xếp thuê một chiếc xe hơi, vì planned to meet with several clients during ông ấy dự định gặp một số khách hàng trong his trip. chuyến đi của mình. (A) arranges (B) arranging (C) arranged (D) arrangements  Chọn (D) theo cụm [make] (made) arrangements nghĩa là sắp xếp, lên lịch cuộc hẹn và bản thân sau động từ đó cũng cần phải điền danh từ làm tân ngữ.  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (B) V-ing (C) V-ed

115. The latest version of the accounting Phiên bản mới nhất của phần mềm kế toán software is not ------- with the operating system không tương thích với hệ điều hành được cài đặt trên máy tính văn phòng. installed on the office computers. (A) rational (B) challenged (C) acquainted (D) compatible  Chọn (D) nghĩa là tương thích và do phía sau có giới từ with.  Loại trừ: (A) có lý, sáng suốt (B) khó khăn, khiếm khuyết (C) quen thuộc (cũng đi với giới từ with nhưng không hợp ngữ cảnh)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

116. Automat CEO Sergei Rostov's speech on Bài phát biểu của Giám đốc điều hành Automat, trends in the high-tech industry drew an audience Sergei Rostov về các xu hướng trong ngành công nghệ cao đã thu hút một lượng khán giả consisting mostly of ------- entrepreneurs. chủ yếu là các doanh nhân tham vọng. (A) aspiring (B) aspired (C) aspire (D) aspiration  Chọn (A) theo cấu trúc giới từ (of) + tính từ + danh từ (entrepreneurs).  Loại trừ: (B) V-ed (C) động từ nguyên mẫu (D) danh từ

117. Since acquiring the land on Taylor Avenue Kể từ khi mua lại khu đất trên Đại lộ Taylor 5 five years ago, the proprietor ------ multiple năm trước, chủ đầu tư đã nhận được nhiều lời đề nghị từ các nhà phát triển muốn mua nó. offers from developers wishing to buy it. (A) had been receiving (B) will receive (C) has received (D) to receive  Chọn (C) do đầu câu có liên từ since là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành: have/has + V3-ed (has received).  Loại trừ: (A) thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (B) thì tương lai đơn (D) to-V (chỉ đứng sau động từ chính)

118. BRE Manufacturing is unlikely to take BRE Manufacturing khó có cơ hội thâu tóm chances on new names as ------- brands are more những tên tuổi mới vì các thương hiệu quen thuộc đang hấp dẫn hơn với thị trường mục tiêu appealing to its target market. (A) familiar (B) proficient của họ. (C) sufficient (D) aggressive  Chọn (A) nghĩa là quen thuộc (có thể đi với giới từ with).  Loại trừ: (B) tài giỏi, thành thạo (C) đủ (D) hằn học, hung hăng

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

119. The cast was interviewed by the press ------- Dàn diễn viên đã được báo chí phỏng vấn sau the first performance of the play Father Simon. buổi diễn đầu tiên của vở kịch tên là Cha Simon. (A) rather (B) as soon as (C) following (D) between  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the first performance) cần điền một giới từ phù hợp => loại (A) và (B). Xét ngữ cảnh trong câu, đáp án chỉ có thể là following (theo sau, = after).  Loại trừ: (A) trạng từ (phần nào, khá là – thường gặp trong cụm would rather) (B) cụm liên từ (ngay khi, = when/once) (D) giới từ (giữa, thường gặp trong cấu trúc between A and B)

120. Ms. Morgan's ------- responsibility as the Trách nhiệm chính của cô Morgan với tư cách là người đứng đầu hoạt động của công ty là đảm company's head of operations is to ensure that bảo rằng mọi bộ phận đều hoạt động trơn tru. every department is running smoothly. (A) reputable (B) principal (C) ethical (D) efficient  Chọn (B) nghĩa là chính, chủ yếu.  Loại trừ: (A) có danh tiếng, uy tín (C) (thuộc) đạo đức, luân thường đạo lý (D) có năng lực, hiệu quả

121. Home Choice is looking for suppliers who Home Choice đang tìm kiếm các nhà cung cấp can ------- produce the various parts it needs for có thể sản xuất với giá cả phải chăng các bộ its new line of kitchen appliances. phận khác nhau mà họ cần cho dòng thiết bị nhà (A) afford (B) affording bếp mới của mình. (C) affordable (D) affordably  Chọn (D) theo cấu trúc động từ khiếm khuyết (can) + trạng từ (-ly) + động từ nguyên mẫu (produce).  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) V-ing (C) tính từ

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

122. Eastern Automotive is the largest producer Ô tô Eastern là nhà sản xuất phụ tùng xe lớn nhất, chỉ sau Dreier Limited về lợi nhuận of vehicle parts, ------- only Dreier Limited in terms of annual profits. hàng năm. (A) within (B) behind (C) among (D) beyond  Chọn (B) nghĩa là sau.  Loại trừ: (A) trong vòng (khoảng thời gian) (C) nằm trong số (từ 3 người/vật trở lên) (D) xa hơn, vượt quá

123. The owner of White Pearl Restaurant has Chủ nhà hàng White Pearl luôn nhận thấy việc always found conducting regular surveys to be a tiến hành các cuộc khảo sát thường xuyên là một cách đáng tin cậy để thu thập phản hồi của ------- way of obtaining customer feedback. khách hàng. (A) reliant (B) reliability (C) reliable (D) relying  Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (a) + tính từ + danh từ (way) => loại (B) và (D). Xét ngữ cảnh trong câu, chỉ có tính từ reliable (một cách đáng tin cậy) là phù hợp.  Loại trừ: (A) tính từ (nhờ cậy, dựa vào – phía sau thường đi với giới từ on/upon) (B) danh từ (D) V-ing

124. ------- students have requested on-campus Một khi sinh viên đã yêu cầu chỗ ở trong khuôn viên trường, họ phải đợi ít nhất một tháng để có housing, they must wait at least a month for an phản hồi chính thức. official response. (A) Once (B) Then (C) Yet (D) During  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền liên từ (once = when = as soon as).  Loại trừ: (B) trạng từ (sau đó, không thể đứng đầu câu) (C) trạng từ (vẫn chưa, thường chỉ đứng cuối câu và là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành) (D) giới từ (trong suốt một khoảng thời gian)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03 125. Mr. Trevors overcame the difficulty of speaking French by ------- improving his skills with regular practice. (A) gradually (B) respectively (C) intimately (D) haltingly  Chọn (A) nghĩa là dần dần, từ từ.  Loại trừ: (B) theo thứ tự (C) thân mật, sâu sắc (D) ngập ngừng, lưỡng lự

HOTLINE: 1900.888.895 Ông Trevors đã vượt qua khó khăn khi nói tiếng Pháp bằng cách dần dần nâng cao kỹ năng của mình với việc luyện tập thường xuyên.

126. Dong Suk Kim's promotion was approved Việc thăng chức của Dong Suk Kim đã được after the sudden ------- of the company's chief chấp thuận sau sự ra đi đột ngột của giám đốc điều hành công ty. executive officer. (A) gratitude (B) departure (C) routine (D) adjustment  Chọn (B) nghĩa là sự ra đi, khởi hành  Loại trừ: (A) lòng biết ơn, nhớ ơn (phía sau thường đi với giới từ to) (C) công việc thường ngày, thói quen (D) sự điều chỉnh

127. The ------- script for the novel of Winding Kịch bản được chuyển thể cho tiểu thuyết Con đường Quanh co sẽ đóng vai trò là kịch bản cho Road will serve as a screenplay for the bộ phim sắp tới. upcoming film. (A) adapt (B) adapted (C) adaptability (D) adaptively  Chọn (B) nghĩa là mặc dù (diễn tả 2 sự việc trái ngược nhau).  Loại trừ: (A) cả 2 (thường gặp trong cấu trúc both .... and ...) (C) để mà (chỉ mục đích, không đứng đầu câu) (D) liệu (thường gặp trong cấu trúc whether ... or ...)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 03

HOTLINE: 1900.888.895

128. ------- the run-down parking lot, the rest of Ngoài bãi đậu xe đang xuống cấp, các cơ sở còn the building's facilities are in excellent condition. lại của tòa nhà đều trong tình trạng tuyệt vời. (A) Regarding (B) Namely (C) Other than (D) Or else  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the run-down parking lot) cần điền một (cụm) giới từ phù hợp => loại (B) và (D). Xét ngữ cảnh trong câu, đáp án chỉ có thể là Other than (ngoài/ngoại trừ, = Except).  Loại trừ: (A) giới từ (về, đối với) (B) trạng từ (cụ thể, đó là – phía sau là danh từ nhưng không hợp ngữ cảnh) (D) cụm trạng từ (nếu không thì, thường dùng để chỉ hậu quả = Otherwise)

129. Although there are numerous household Mặc dù có rất nhiều chất tẩy rửa gia dụng được cleaners being sold, many shoppers simply bán, nhiều người mua hàng chỉ đơn thuần là mua purchase ------- ones are being promoted. bất cứ loại nào đang được khuyến mại. (A) when (B) what (C) whichever (D) which  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là đại từ ones (= household cleaners) => loại (A) và (B). Tuy nhiên, đằng trước khoảng trống không có danh từ chỉ sự vật để thay thế nên đáp án cần điền chỉ có thể là whichever (mua bất cứ cái/loại nào).  Loại trừ: (A) khi (phía trước cần có thời điểm hoặc mốc thời gian) (B) những gì mà (không thể đi liền với one/ones) (D) cái mà (phía trước phải có danh từ chỉ sự vật)

130. Providing senior managers with Cung cấp cho các nhà quản lý cấp cao chế độ đãi incentive-based compensation is a ------- solution ngộ dựa trên khuyến khích là một giải pháp thiết to their declining productivity. thực cho việc giảm năng suất của họ. (A) variable (B) thriving (C) discrete (D) practical  Chọn (D) nghĩa là thực tế, thiết thực.  Loại trừ: (A) có thể thay đổi (B) thịnh vượng, phát đạt (C) riêng biệt, rời rạc

04

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

101. Meals at Moonlight Grill consist of various Các bữa ăn tại Moonlight Grill bao gồm nhiều món ăn khác nhau thú vị với thực khách ở mọi dishes ------- for guests of all ages. (A) enjoys (B) enjoy lứa tuổi. (C) enjoyable (D) enjoying  Chọn (C) do đây là hình thức mệnh đề quan hệ giản lược động từ [be] (phía trước đã có động từ chính consist of). Câu đầy đủ là: … consist of various dishes (which are) enjoyable for …  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (B) động từ nguyên mẫu (D) V-ing (chỉ áp dụng khi đó là rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động)

102. Mayberry Research Institute offers staff Viện Nghiên cứu Mayberry cung cấp các phúc ------- which include dental coverage and lợi cho nhân viên bao gồm bảo hiểm nha khoa và a pension plan. chương trình lương hưu. (A) benefitted (B) beneficially (C) benefits (D) beneficial  Chọn (C) theo cấu trúc [offer] (offers) somebody (staff) something (benefits – trong trường hợp này là danh từ) nghĩa là cung cấp cái gì cho ai.  Loại trừ: (A) V-ed (B) trạng từ (D) tính từ

103. Arranging an appointment to see Việc sắp xếp một cuộc hẹn gặp bác sĩ Menard Dr. Menard one month in advance is ------- due trước một tháng là cần thiết do lịch trình bận rộn của cô. to her busy schedule. (A) grateful (B) conclusive (C) precise (D) necessary  Chọn (D) nghĩa là cần thiết.  Loại trừ: (A) biết ơn (thường đi với giới từ to) (B) (có tính) xác định, kết luận (C) rõ ràng, chính xác

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

104. Patrons who had their vehicles parked Những vị khách quen đã đậu xe chờ ở lối vào waited by the Canton Theater entrance while Nhà hát Canton trong khi những người phục vụ ------- retrieved their cars. lấy xe của họ. (A) attending (B) attends (C) attendants (D) attendance  Chọn (C) do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau while cần điền một danh từ phù hợp làm chủ ngữ => loại (A) và (B). Xét động từ phía sau (retrieve) chỉ một hành động mà chỉ có người mới làm được nên đáp án cần điền phải là attendants (người phục vụ)  Loại trừ: (A) V-ing (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) danh từ (sự tham dự)

105. ------- all the entrepreneurs in Florida are in Gần như tất cả các doanh nhân ở Florida đều ủng favor of the government's plan to cut taxes, hộ kế hoạch cắt giảm thuế của chính phủ, mặc though a small minority is opposed. dù một ít người phản đối. (A) Solely (B) Certainly (C) Unusually (D) Nearly  Chọn (D) do chỉ có phương án này mới có thể đi với trạng từ all phía sau (Nearly all nghĩa là gần như tất cả).  Loại trừ: (A) đơn độc, một mình (B) dĩ nhiên, chắc chắn (C) khác thường

106. AEG Co. is looking for sales associates who Công ty AEG đang tìm kiếm các cộng tác viên demonstrate excellent communication skills and bán hàng thể hiện kỹ năng giao tiếp xuất sắc và an ability to work in a ------- manner. khả năng làm việc theo tinh thần hợp tác. (A) cooperative (B) cooperation (C) cooperatively (D) cooperate  Chọn (A) theo cấu trúc mạo từ (a) + tính từ + danh từ (manner).  Loại trừ: (B) danh từ (C) trạng từ (D) động từ nguyên mẫu

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04 107. The unnecessary extra work on Sackler Department Store's new building could have been ------- if the design plans had been followed precisely. (A) avoided (B) proposed (C) cautioned (D) cultivated  Chọn (A) nghĩa là tránh né, ngăn ngừa.  Loại trừ: (B) đề xuất (C) cảnh báo (D) canh tác, trồng trọt

HOTLINE: 1900.888.895 Việc thi công bổ sung không cần thiết trên tòa nhà mới của Cửa hàng Bách hóa Sackler lẽ ra đã có thể tránh được nếu các kế hoạch thiết kế được tuân thủ chính xác.

108. Ms. Herrera could not sit in an aisle seat Cô Herrera không thể ngồi ghế lối đi trong during her international flight because there were chuyến bay quốc tế của mình vì không còn chỗ ------- available. nào có sẵn. (A) hardly (B) any (C) mainly (D) none  Chọn (D) do phía sau khoảng trống không có danh từ và xét ngữ cảnh trong câu chỉ có thể điền đại từ none (= no aisle seat) nghĩa là không có cái (chỗ ngồi ngay lối đi) nào.  Loại trừ: (A) khó có thể, hầu như không (phía sau thường có động từ chính) (B) bất kỳ cái nào (phía sau phải có danh từ) (C) phần lớn, chủ yếu

109. Mr. Holt's acceptance of the financial executive position is ------- his satisfaction with the salary offer. (A) in contrast to (B) dependent on (C) as opposed to (D) on condition that  Chọn (B) nghĩa là phụ thuộc vào.  Loại trừ: (A) và (C) trái ngược với (D) với điều kiện là

Việc ông Holt chấp nhận vị trí điều hành tài chính phụ thuộc vào mức độ hài lòng của ông với mức lương.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

110. Transport officials are still unsure of ------- Các quan chức giao thông vẫn chưa rõ điều gì đã caused Train 580 to break down earlier khiến Tàu 580 gặp sự cố sáng sớm nay. this morning. (A) each (B) those (C) what (D) why  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là động từ chính (caused) chỉ có thể điền đại từ what (điều, những gì)  Loại trừ: (A) mỗi người/vật (phía sau phải có danh từ số ít) (B) những (người) mà (phía sau phải có đại từ quan hệ who hoặc danh từ số nhiều) (D) tại sao (thường gặp trong cụm the reason why)

111. The Project Green report argues ------- that Báo cáo của Dự án Xanh lập luận một cách thuyết phục rằng cách tốt nhất để cứu các loài có the best way to save endangered species is by nguy cơ tuyệt chủng là đặt chúng vào các khu placing them in protected wildlife areas. (A) persuasive (B) persuade vực động vật hoang dã được bảo vệ. (C) persuasion (D) persuasively  Chọn (D) do khoảng trống đứng sau động từ chính (argues) cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho nó.  Loại trừ: (A) tính từ (B) động từ nguyên mẫu (C) danh từ

112. The guide told visitors touring the High Người hướng dẫn nói với những du khách đang Point Library that the facility ------- by the tham quan Thư viện High Point rằng cơ sở này renowned architect Albert Grand. đã được thiết kế bởi kiến trúc sư nổi tiếng (A) designs (B) was designed Albert Grand. (C) designing (D) will be designed  Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ của mệnh đề that (the facility) chỉ sự vật cần điền động từ chính ở thể bị động. Xét mệnh đề trước đó có động từ chính (told) chia thì quá khứ đơn và ngữ cảnh trong câu (đã thiết kế và xây xong rồi mới có cái thư viện), đáp án cần điền chỉ có thể chia thì quá khứ đơn tương ứng: was/were + V3/ed (was designed).  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) V-ing (chỉ có thể đứng sau động từ chính) (D) thì tương lai đơn ở thể bị động

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

113. Sundersen Technologies -------- 10 percent Sundersen Technologies đã khấu trừ 10% từ hóa from Mr. Garrison's bill since he was eligible for đơn của ông Garrison vì ông đủ điều kiện được a bulk purchase discount. giảm giá khi mua hàng số lượng lớn. (A) deducted (B) substituted (C) deposited (D) submitted  Chọn (A) nghĩa là khấu trừ.  Loại trừ: (B) thay thế (= replace) (C) gửi (tiền) vào ngân hàng, đặt cọc (D) nộp, đệ trình

114. ------- the recent economic upturn, Nhờ vào sự đi lên của nền kinh tế gần đây, tỷ lệ unemployment is on the decline as more and thất nghiệp đang giảm xuống khi ngày càng more businesses are hiring full-time employees. nhiều doanh nghiệp thuê nhân viên toàn (A) In order that (B) As a result of thời gian. (C) Despite (D) Provided that  Chọn (B) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the recent economic upturn) cần điền một (cụm) giới từ phù hợp => loại (A) và (D). Xét ngữ cảnh mệnh đề sau là kết quả của sự việc phía trước nên đáp án cần điền chỉ có thể là As a result of (= Because of, Thanks to).  Loại trừ: (A) cụm liên từ (để mà, không thể đứng đầu câu) (= So that) (C) giới từ (mặc dù, bất chấp – không hợp ngữ cảnh) (= In spite of) (D) cụm liên từ (miễn là)

115. Passengers ------- to fill in their arrival Hành khách được nhắc nhở điền vào phiếu đến forms during the flight for quicker processing at của họ trong chuyến bay để xử lý nhanh hơn tại the immigration checkpoint. cửa khẩu kiểm tra nhập cảnh. (A) remind (B) have reminded (C) reminding (D) are reminded  Chọn (D) theo cấu trúc [be] (are) reminded to do something (to fill) nghĩa là được nhắc nhở làm gì.  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) thì hiện tại hoàn thành (C) V-ing

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

116. Overdrive is a low-budget action film that Overdrive là một bộ phim hành động kinh phí thấp không liên quan đến cuốn tự truyện của has no ------- to actor Sam Horton's autobiography, which has the same title. nam diễn viên Sam Horton, cái có cùng tựa đề. (A) relates (B) related (C) relate (D) relation  Chọn (D) do sau lượng từ (no) cần điền danh từ.  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (B) tính từ (C) động từ nguyên mẫu

117. Without exception, ------- employees must Không có ngoại lệ, tất cả nhân viên phải trải qua undergo on-the-job training to enhance đào tạo tại chỗ để nâng cao kỹ năng của họ. their skills. (A) every (B) all (C) a lot (D) few  Chọn (B) do phía sau khoảng trống có danh từ số nhiều => loại (A) và (C). Tuy nhiên, xét ngữ cảnh trong câu thì chỉ có lượng từ all là phương án phù hợp (do phía trước có cụm without exception nghĩa là không có ngoại lệ nào, = all)  Loại trừ: (A) mỗi (phía sau phải là danh từ số ít, = each) (C) nhiều (đúng ra phải là a lot of/lots of mới có thể đi với danh từ số nhiều) (D) rất ít, không nhiều (cũng đi với danh từ số nhiều nhưng không hợp ngữ cảnh)

118. The client was never in his office ------Khách hàng không bao giờ có mặt tại văn phòng many times Ms. Baxter tried to call him. của ông ta bất kể bao nhiêu lần bà Baxter đã cố (A) otherwise (B) however gắng gọi cho ông ta. (C) hence (D) somehow  Chọn (B) nghĩa là bất kể, dù thế nào (= no matter how) do phía sau có từ many. Các đáp án còn lại không thể đi liền với many.  Loại trừ: (A) nếu không thì (thuờng đứng sau dấu phẩy) (C) do đó, vì vậy (thuờng đứng sau dấu phẩy, = therefore/thus) (D) không hiểu sao, bằng cách nào đó (từ này hầu như không gặp trong TOEIC)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

119. LocerTech's primary goal is to be as ------Mục tiêu chính của LocerTech là đáp ứng hết as possible to customer inquiries. sức có thể các thắc mắc của khách hàng. (A) shortened (B) accelerated (C) responsive (D) intentional  Chọn (C) theo cấu trúc responsive to somebody/something (customer inquiries) nghĩa là đáp ứng, phản hồi nhanh ai/cái gì.  Loại trừ: (A) rút ngắn lại (B) thúc giục, tăng tốc (D) cố ý, có chủ đích

120. Rodgers Industrial celebrated the ------- of Rodgers Industrial đã tổ chức dịp lễ kỷ niệm 50 its 50th anniversary by hosting a banquet for năm thành lập bằng cách tổ chức một bữa tiệc clients from around the world. cho các khách hàng từ khắp nơi trên thế giới. (A) impression (B) integration (C) occasion (D) gratitude  Chọn (C) theo cấu trúc [celebrate]/on (celebrated) the occasion of something (its 50th anniversary) nghĩa là ăn mừng/nhân dịp gì đó.  Loại trừ: (A) ấn tượng (thường theo cấu trúc [make]/[leave] impression on somebody) (B) sự hòa nhập, tích hợp (D) lòng biết ơn, sự nhớ ơn (thường đi với giới từ to)

121. Gilbot Grounds had to work ------- to get Gilbot Grounds đã phải làm việc cật lực để hoàn the landscaping project finished by the deadline. thành dự án cảnh quan đúng thời hạn. (A) intense (B) intensely (C) intensive (D) intensity  Chọn (B) do đằng trước khoảng trống có động từ (work) cần điền trạng từ để bổ nghĩa.  Loại trừ: (A) tính từ (mãnh liệt, dữ dội) (C) tính từ (tập trung, chuyên sâu) (D) danh từ

122. Under the finance minister's leadership, corporations recovered quickly from last year's losses and then began making substantial -------. (A) regulations (B) earnings (C) entrants (D) estimations  Chọn (B) nghĩa là thu nhập.  Loại trừ: (A) quy định, điều lệ (C) thí sinh, người mới (D) sự đánh giá, ước lượng

Dưới sự lãnh đạo của bộ trưởng tài chính, các tập đoàn đã phục hồi nhanh chóng từ những khoản thua lỗ của năm ngoái và sau đó bắt đầu có thu nhập đáng kể.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

123. The provision of additional government Việc chính phủ cung cấp thêm các khoản trợ cấp grants for college tuition will make education cho học phí đại học sẽ làm cho giáo dục có thể ------- to more people from around the country. tiếp cận với nhiều người hơn từ khắp nơi trên (A) exclusive (B) plentiful đất nước. (C) confidential (D) accessible  Chọn (D) theo cấu trúc accessible to somebody (more people) nghĩa là tiếp cận với ai.  Loại trừ: (A) độc quyền, dành riêng (B) dồi dào, phong phú (C) riêng tư, tuyệt mật

124. The current edition of the employee Ấn bản hiện tại của sổ tay nhân viên chứa các handbook ------- detailed guidelines for hướng dẫn chi tiết về đánh giá hiệu suất của employee performance reviews. nhân viên. (A) contain (B) was contained (C) contains (D) containing  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ số ít (The current edition of the employee handbook) cần điền động từ chính và phía sau nó lại có tân ngữ đi liền (detailed guidelines) nên đáp án cần điền chỉ có thể là động từ số ít có -s (contains).  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu, thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số nhiều (B) thì quá khứ đơn (thể bị động) (D) V-ing (chỉ đứng sau động từ chính)

125. Shoppers looking for high-quality Những người mua sắm đang tìm kiếm đồ điện tử electronics at low prices will find a ------chất lượng cao với giá thấp sẽ tìm thấy nhiều lựa selection at the new NorvelTech store. chọn hơn tại cửa hàng NorvelTech mới. (A) greatest (B) greatly (C) greaten (D) greater  Chọn (D) do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp chỉ hai sự việc trái ngược.  Loại trừ: (A) liên từ (bất kỳ khi nào) (B) trạng từ (kể cả như vậy, thường đứng một mình trước dấu phẩy) (C) giới từ (mặc dù, bất chấp)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

126. Although Southmoore Records has been Mặc dù Southmoore Records đã tích cực tìm actively seeking a new CEO for three months, kiếm giám đốc điều hành mới trong ba tháng, họ they have ------- to find a suitable candidate. vẫn chưa tìm được ứng viên phù hợp. (A) yet (B) never (C) seldom (D) seemed  Chọn (A) theo cấu trúc have yet to do something (to find) nghĩa là vẫn chưa làm gì (= have not found).  Loại trừ: (B) không bao giờ (phía sau phải có V3/ed nếu dùng thì hiện tại hoàn thành) (C) hiếm khi (D) có vẻ, dường như (phía sau cũng có thể đi với to-V nhưng không hợp ngữ cảnh)

127. Many office workers frequent Stan's Bistro Nhiều nhân viên văn phòng thường lui tới Stan's because of its ------- to the business district. Bistro vì nó gần khu thương mại. (A) proximity (B) closure (C) simplicity (D) scheme  Chọn (A) theo cấu trúc proximity to somebody/something (the business district) nghĩa là gần ai/cái gì.  Loại trừ: (B) sự đóng cửa, kết thúc (C) sự dễ dàng, đơn giản (D) kế hoạch (= plan)

128. The temperature this morning is cool and Nhiệt độ sáng nay mát mẻ, dễ chịu nhưng dự báo pleasant, but it is expected to increase steadily sẽ tăng đều trong ngày. ------- the day. (A) between (B) above (C) next to (D) throughout  Chọn (D) theo cụm throughout/all the day nghĩa là trong ngày, suốt cả ngày.  Loại trừ: (A) giữa (thường đi theo cấu trúc between A and B) (B) phía trên (chỉ phương hướng) (C) bên cạnh, sát bên (chỉ phương hướng)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 04

HOTLINE: 1900.888.895

129. Now that the city has hired additional Do thành phố đã thuê thêm công nhân, họ có thể workers, it can ------- with the construction of the tiến hành xây dựng trung tâm dân sự mới. new civic center. (A) enhance (B) concern (C) replace (D) proceed  Chọn (D) nghĩa là tiến hành, tiếp tục.  Loại trừ: (A) tăng cường (B) liên quan, làm ai lo ngại (C) thay thế

130. ------- to be the best in the city, the Melise Được báo cáo là tốt nhất trong thành phố, Nhà Restaurant is booked for the next six months. hàng Melise được đặt hết chỗ trong 6 tháng tới. (A) Reporting (B) Report (C) Reported (D) Reportable  Chọn (C) do vị trí của khoảng trống là mệnh đề giản lược cùng chủ ngữ (the Melise Restaurant) và bản thân nó là danh từ chỉ sự vật nên đáp án cần điền chỉ có thể là V3/ed (Reported).  Loại trừ: (A) V-ing (chỉ áp dụng khi đó là rút gọn mệnh đề rút gọn thể chủ động) (B) động từ nguyên mẫu (chỉ đứng đầu câu mệnh lệnh) (D) tính từ (không phù hợp ngữ cảnh)

05

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

101. Holden Advertising Agency won ------- all Công ty quảng cáo Holden thực tế đã giành được the major marketing awards this year. tất cả các giải thưởng tiếp thị lớn trong năm nay. (A) practical (B) practicality (C) practically (D) practicalities  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau động từ (won) cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa.  Loại trừ: (A) tính từ (B) danh từ (tính thực tiễn) (D) danh từ số nhiều (vấn đề thực tế)

102. Mr. Harris neglected ------- his name at the Ông Harris đã quên ký tên vào cuối đơn xin việc bottom of his employment application. của mình. (A) sign (B) signs (C) to sign (D) was signed  Chọn (C) theo cấu trúc [neglect] (neglected) to do something (to sign) nghĩa là quên, sơ ý không làm gì.  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) thì quá khứ đơn (thể bị động)

103. Eugene Rivera, who negotiated an Eugene Rivera, người đã đàm phán một thỏa agreement between the two firms, reported that thuận giữa hai công ty, báo cáo rằng các chi tiết the details would be settled ------- the next sẽ được giải quyết trong vòng vài ngày tới. several days. (A) within (B) close to (C) afterward (D) nearby  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the next several days) cần điền một (cụm) giới từ phù hợp => loại (C) và (D). Do cụm đó chỉ khoảng thời gian, đáp án chỉ có thể là within (trong vòng vài ngày tới).  Loại trừ: (B) cụm giới từ (gần ai/một nơi nào đó) (C) trạng từ (sau đó, thường chỉ đứng đầu hoặc cuối câu) (D) tính từ (gần đó, thường dùng để chỉ nơi chốn)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

104. Earlier this morning, Mr. Yang ------- that Sáng sớm nay, ông Yang đã thông báo rằng mọi everyone in his department would receive người trong bộ phận của ông sẽ nhận được a bonus. tiền thưởng. (A) announcing (B) announces (C) announced (D) has announced  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (Mr. Yang) cần điền động từ chính và đầu câu có trạng ngữ thời gian (Earlier this morning) cũng như động từ chính ở mệnh đề sau that (would receive) là dấu hiệu của thì quá khứ đơn: V2/ed (announced).  Loại trừ: (A) V-ing (chỉ đứng sau động từ chính) (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) thì hiện tại hoàn thành

105. Audio-One is so ------- about the quality of Audio-One tự tin về chất lượng sản phẩm đến products that it offers a money-back guarantee mức cam kết hoàn tiền cho tất cả các mặt hàng. for all items. (A) beneficial (B) probable (C) confident (D) productive  Chọn (C) nghĩa là tự tin.  Loại trừ: (A) có lợi (B) có thể, chắc hẳn (diễn tả khả năng xảy ra sự việc nào đó trong tương lai) (D) năng suất, hữu ích

106. After carefully analyzing the budget report, Sau khi phân tích kỹ lưỡng báo cáo ngân sách, Mr. Green could ------- approve funding for the ông Green cuối cùng cũng có thể chấp thuận tài expansion of Jewett Resorts. trợ cho việc mở rộng Khu nghỉ dưỡng Jewett. (A) final (B) finally (C) finalize (D) finals  Chọn (B) theo cấu trúc động từ khiếm khuyết (could) + trạng từ (-ly) + động từ nguyên mẫu (approve).  Loại trừ: (A) tính từ (C) động từ nguyên mẫu (D) danh từ số nhiều (vòng chung kết)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

107. Ms. Warren is in charge of making sure Cô Warren chịu trách nhiệm đảm bảo rằng các khách hàng đến thăm nhận được mọi thứ họ cần that the ------- clients receive everything they need during their stay. trong thời gian lưu trú. (A) to visit (B) visit (C) visited (D) visiting  Chọn (D) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (clients).  Loại trừ: (A) to-V (chỉ đứng sau động từ chính) (B) động từ nguyên mẫu (C) V-ed

108. Kembil Co.'s board instructed James Hội đồng quản trị của Công ty Kembil đã hướng Holley to implement a versatile ------- to dẫn James Holley thực hiện một cách tiếp cận linh hoạt để lập kế hoạch dài hạn trong 5 long-term planning for the next five years. năm tới. (A) approach (B) approaches (C) approachable (D) approached  Chọn (A) theo cấu trúc mạo từ (a) + tính từ (versatile) + danh từ (approach vừa là động từ nguyên mẫu vừa là danh từ).  Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) tính từ (D) V-ed

109. Building of the Beverly Office Complex can begin as soon as the firm ------- all the necessary permits from City Hall. (A) searches (B) entrusts (C) figures (D) acquires  Chọn (D) nghĩa là có, lấy được (cái gì).  Loại trừ: (A) tìm kiếm (B) giao phó (cho ai) (C) tính toán, hiểu được

Việc xây dựng Khu phức hợp văn phòng Beverly có thể bắt đầu ngay sau khi công ty lấy được tất cả các giấy phép cần thiết từ Tòa Thị chính.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

110. A factor especially ------- to the agricultural Một yếu tố đặc biệt liên quan đến ngành nông industry is whether there are reliable supplies of nghiệp là liệu có nguồn cung cấp nước và điện water and electricity. đáng tin cậy hay không. (A) knowledgeable (B) convenient (C) pertinent (D) simultaneous  Chọn (C) theo cấu trúc pertinent to something (the agricultural industry) nghĩa là liên quan đến cái gì (= related).  Loại trừ: (A) thành thạo, am hiểu (B) tiện lợi (D) đồng thời, cùng lúc

111. ------- the most cutting-edge cellular phones Ngay cả những điện thoại di động tiên tiến nhất cũng có thể không đáp ứng được nhu cầu cụ thể may not satisfy the specific needs of every user. (A) Notwithstanding (B) Once của mọi người dùng. (C) Nearly (D) Even  Chọn (D) nghĩa là thậm chí, ngay cả (dùng để nhấn mạnh cụm danh từ, động từ, trạng ngữ trong câu).  Loại trừ: (A) tuy nhiên, thế mà (= regardless) (B) trước kia, đã từng (C) gần, hầu như

112. As it has been ------- 60 business days since Vì đã hơn 60 ngày làm việc kể từ ngày mua the purchase date, Branson Outlet will not allow hàng, Branson Outlet sẽ không cho phép trao đổi an exchange or refund. hoặc hoàn tiền. (A) so much (B) more than (C) much longer (D) as few as  Chọn (B) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ số nhiều (60 business days) => loại (A) và (C). Xét cụm đó chỉ khoảng thời gian nên đáp án cần điền chỉ có thể là more than (nhiều hơn, = over)  Loại trừ: (A) nhiều (phía sau phải có danh từ không đếm được) (C) lâu hơn nữa (trạng ngữ này thường chỉ đứng cuối câu) (D) một ít như (cụm này hiếm gặp và hầu như không xuất hiện trong TOEIC)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

113. Ms. Mitchell is looking for an apartment Cô Mitchell đang tìm một căn hộ gần ga tàu để ------- a train station so that she will not không cần phải di chuyển bằng ô tô. need to commute by car. (A) near (B) toward (C) adjacent (D) between  Chọn (A) nghĩa là gần.  Loại trừ: (B) tới, hướng đến (C) sát bên, ngay cạnh (thường đi với giới từ to) (D) giữa (thường gặp trong cấu trúc between A and B)

114. Immediately after ordering a new office Ngay sau khi đặt mua bàn văn phòng mới trực desk online, Mr. Perez was issued ------- of the tuyến, ông Perez đã được xác nhận giao dịch. transaction. (A) confirm (B) confirmation (C) confirms (D) confirmed  Chọn (B) do sau động từ [issue] (was issued) cần điền danh từ làm tân ngữ.  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) tính từ

115. Ventera Inc. was able to build strong relationships with its most valuable customers by ------- communicating with them. (A) marginally (B) comparably (C) consistently (D) indefinitely  Chọn (C) nghĩa là thường xuyên, liên tục.  Loại trừ: (A) nhỏ, vừa đủ (B) có thể so sánh được (D) mập mờ, vô định

Tập đoàn Ventera đã có thể xây dựng mối quan hệ bền chặt với những khách hàng có giá trị nhất của mình bằng cách liên lạc thường xuyên với họ.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05 116. In order to ------- satisfactory levels of productivity in the factory, the floor manager regularly consults with workers about mechanical problems. (A) persuade (B) limit (C) maintain (D) remain  Chọn (C) nghĩa là duy trì.  Loại trừ: (A) thuyết phục (B) giới hạn (D) vẫn (như cũ), còn lại

HOTLINE: 1900.888.895 Để duy trì mức năng suất đạt yêu cầu trong nhà máy, người quản lý tầng thường xuyên hỏi ý kiến của công nhân về các vấn đề cơ khí.

117. The candidates for the job opening have Các ứng viên cho vị trí tuyển dụng có kinh ------- experiences and career objectives despite nghiệm và mục tiêu nghề nghiệp khác nhau mặc dù tất cả đều đã làm việc trong cùng lĩnh vực. all having worked in the same field. (A) difference (B) differently (C) different (D) differ  Chọn (C) theo cấu trúc động từ (have) + tính từ + danh từ (experiences and career objectives).  Loại trừ: (A) danh từ (B) trạng từ (-ly) (D) động từ nguyên mẫu

118. Koester Company records all incoming customer calls with the ------- of ensuring inquiries are handled appropriately. (A) status (B) reservation (C) association (D) intent  Chọn (D) nghĩa là ý định, mục đích.  Loại trừ: (A) tình trạng, địa vị (B) sự đặt chỗ, giữ trước (C) sự kết hợp, hội liên hiệp

Công ty Koester ghi lại tất cả các cuộc gọi đến của khách hàng với mục đích đảm bảo các thắc mắc được xử lý thích hợp.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

119. Coalport's management is not certain that Ban lãnh đạo của Coalport không chắc chắn rằng một chiến dịch quảng cáo sẽ thành công trong an advertising campaign will successfully boost việc thúc đẩy doanh số bán hàng bởi vì họ chưa sales because it has ------- launched one before. (A) never (B) also từng tung ra một chiến dịch quảng cáo nào (C) always (D) still trước đây.  Chọn (A) do vị trí khoảng trống đứng giữa thì hiện tại hoàn thành (has … launched) chỉ có thể điền một số trạng từ như already, still, never, ever để bổ nghĩa => loại (B) và (C). Tuy nhiên, xét ngữ cảnh của mệnh đề trước because (không chắc chắn thành công) tức là họ chưa từng làm chiến dịch nào nên đáp án cần điền chỉ có thể là never.  Loại trừ: (B) cũng (dùng để bổ sung thêm thông tin) (C) luôn luôn (dấu hiệu của thì hiện tại đơn) (D) vẫn còn (không phù hợp ngữ cảnh)

120. MediaCore's customers will have digital Khách hàng của MediaCore sẽ có quyền truy cập ------- to dozens of publications by the end of kỹ thuật số vào hàng chục ấn phẩm vào khoảng the month. cuối tháng. (A) access (B) accessing (C) accessed (D) accesses  Chọn (A) theo cấu trúc tính từ (digital) + danh từ + giới từ (to).  Loại trừ: (B) V-ing (C) V-ed (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

121. ------- fashion design jobs appear glamorous Mặc dù những công việc thiết kế thời trang xuất in popular media, most positions in the industry hiện đầy hào hứng trên các phương tiện truyền are demanding in reality. thông đại chúng, trên thực tế, hầu hết các vị trí (A) Although (B) Despite trong ngành đều có yêu cầu cao. (C) Regarding (D) Assuming  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp => loại (B) và (C). Xét ngữ cảnh trong câu, mệnh đề trước và sau dấu phẩy trái ngược nhau nên đáp án cần điền chỉ có thể là Although (mặc dù, = Even though/Though).  Loại trừ: (B) giới từ (dù, bất chấp) (C) giới từ (về, đối với) (D) liên từ (giả sử rằng, = if)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

122. Ryder Capital Bank now trains its advisors Ngân hàng Ryder Capital hiện đào tạo các cố vấn của mình một cách toàn diện hơn để đảm more ------- to make certain that they are thoroughly familiar with the investment process. bảo rằng họ đã hoàn toàn quen thuộc với quy trình đầu tư. (A) comprehensively (B) temporarily (C) wastefully (D) optionally  Chọn (A) nghĩa là hoàn toàn, toàn diện.  Loại trừ: (B) tạm thời (C) lãng phí (D) (không có trạng từ này trong tiếng Anh)

123. Once the project ends next year, employee Khi dự án kết thúc vào năm tới, các cuộc đánh evaluations ------- to assess erformance and giá nhân viên sẽ được thực hiện để đánh giá hiệu decide on pay increases. quả làm việc và quyết định tăng lương. (A) will conduct (B) were conducted (C) have conducted (D) will be conducted  Chọn (D) do chủ ngữ (employee evaluations) chỉ sự vật và trạng ngữ ở trước dấu phẩy có cụm next year chỉ thời điểm tương lai nên đáp án cần điền chỉ có thể là thì tương lai đơn ở thể bị động: will + be + V3/ed (will be conducted).  Loại trừ: (A) thì tương lai đơn (B) thì quá khứ đơn (thể bị động) (C) thì hiện tại hoàn thành

124. Wheelpoint's new line of tires performs Dòng lốp mới của Wheelpoint hoạt động tốt ------- under the most hazardous road conditions. trong những điều kiện đường xá nguy hiểm nhất. (A) habitually (B) capably (C) sizably (D) generously  Chọn (B) nghĩa là tốt, thành thạo.  Loại trừ: (A) đều đặn, thường xuyên (C) (không có trạng từ này trong tiếng Anh) (D) rộng lượng, hào phóng

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

125. Bransonville Beach is closed ------- further Bãi biển Bransonville đóng cửa cho đến khi có notice as the area is affected by strong tides thông báo mới do khu vực này bị ảnh hưởng bởi caused by Hurricane Thurston. thủy triều mạnh do Bão Thurston gây ra. (A) from (B) onto (C) until (D) during  Chọn (C) theo cụm until further notice nghĩa là cho đến khi có thông báo mới.  Loại trừ: (A) từ (B) lên trên (D) trong suốt (khoảng thời gian)

126. Immigration gave Mr. Kim an ------- on his stay, allowing him to remain another six months for work. (A) attendance (B) expertise (C) operation (D) extension  Chọn (D) nghĩa là sự mở rộng, gia hạn.  Loại trừ: (A) sự tham dự (B) chuyên môn (C) sự hoạt động

Phòng nhập cảnh đã cho phép ông Kim gia hạn thời gian lưu trú, cho phép ông ấy ở lại làm việc thêm sáu tháng.

127. The ------- reason a new security gate was Lý do chính mà cổng an ninh mới được lắp đặt installed is that the old one had been damaged by là cổng cũ đã bị hư hỏng do bão. the storm. (A) thick (B) quick (C) high (D) main  Chọn (D) theo cụm the main reason nghĩa là lý do chính. Các đáp án còn lại không thể đi chung với danh từ reason.  Loại trừ: (A) dày (B) nhanh chóng (C) cao

HACKERS 3 (PART 5): TEST 05

HOTLINE: 1900.888.895

128. Submissions ------- meet Literati Các bài dự thi mà đáp ứng tiêu chuẩn của Tạp Magazine's standard will be considered for chí Literati sẽ được xem xét để xuất bản số tiếp publication our next issue. theo của chúng tôi. (A) these (B) those (C) that (D) they  Chọn (C) do phía sau khoảng trống đã có động từ chính (will be considered) cần điền một đại từ quan hệ (who, whom, which, that, v.v.) để dẫn dắt mệnh đề quan hệ.  Loại trừ: (A) những ai/cái này (phía sau phải có danh từ số nhiều) (B) những ai/cái đó (phía sau phải có danh từ số nhiều hoặc đại từ quan hệ who) (D) họ (đại từ nhân xưng làm chủ ngữ chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề)

129. Investor Link was able to ------- the Investor Link đã có thể chống chọi với cuộc khủng hoảng tài chính vì ông Macintyre đã có financial crisis because Mr. Macintyre had the tầm nhìn xa để phát triển kế hoạch dự phòng. foresight to develop a contingency plan. (A) advocate (B) engage (C) persist (D) withstand  Chọn (D) nghĩa là chống chọi, chịu được.  Loại trừ: (A) chủ trương, ủng hộ (B) tham gia (thường đi với giới từ in) (C) khăng khăng, cố chấp (thường đi với giới từ in)

130. Ms. Kenner and Mr. Stone were both Cô Kenner và ông Stone đều được mời đến cuộc invited to the meeting, but ------- of them has họp, nhưng cả hai đều chưa xác nhận. confirmed yet. (A) most (B) few (C) neither (D) whatever  Chọn (C) do phía sau khoảng trống có giới từ of => loại (B) và (D). Xét mệnh đề trước dấu phẩy đang nhắc đến hai người (Ms. Kenner and Mr. Stone) nên đáp án cần điền chỉ có thể là neither (cả hai đều không).  Loại trừ: (A) hầu hết, phần lớn (ít nhất từ ba người/vật trở lên) (B) không nhiều, rất ít (D) bất cứ thứ gì (phía sau thường có danh từ)

06

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

101. Ms. Berkin ------- nominees their invitations Cô Berkin đã gửi cho những người được đề cử for the Outstanding Citizenship Awards Gala thư mời tham dự Gala Trao giải Công dân Xuất last week. sắc vào tuần trước. (A) sends (B) sent (C) is sent (D) sending  Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (Ms. Berkin) chỉ người cần điền động từ chính ở thể chủ động => loại (C) và (D). Xét cuối câu có trạng ngữ last week là dấu hiệu của thì quá khứ đơn: V2/ed nên đáp án cần điền chỉ có thể là sent (bất quy tắc của động từ send).  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) thì hiện tại đơn (thể bị động) (D) V-ing (chỉ đứng sau động từ chính)

102. Patients undergoing a complete medical Những bệnh nhân đang khám sức khỏe tổng quát examination are asked ------- eating solid food được yêu cầu tránh ăn thức ăn đặc trong vòng 12 for 12 hours prior to their appointment. giờ trước cuộc hẹn của họ. (A) avoid (B) to avoid (C) avoiding (D) avoidably  Chọn (B) theo cấu trúc [be] (are) asked to do something (to avoid) nghĩa là được yêu cầu làm gì.  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (C) V-ing (D) trạng từ

103. Strong winds knocked a tree down on the Gió mạnh đã làm đổ một cây bên đường và tạo road and created a potential ------- for ra một nguy cơ tiềm ẩn cho những người lái xe ô speeding motorists. tô chạy quá tốc độ. (A) treatment (B) hazard (C) expectation (D) deliberation  Chọn (B) nghĩa là hiểm họa, rủi ro (= risk).  Loại trừ: (A) sự điều trị, xử lý (C) sự kỳ vọng (D) sự thận trọng, tranh luận

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

104. The finance director noticed that the reports Giám đốc tài chính nhận thấy rằng các báo cáo ------- had submitted to the board were not the mà cô ấy đã đệ trình lên hội đồng quản trị không final version. phải là bản cuối cùng. (A) she (B) her (C) hers (D) herself  Chọn (A) do khoảng trống đứng trước động từ chính (had submitted) cần điền đại từ phù hợp làm chủ ngữ của mệnh đề quan hệ giản lược. Câu đầy đủ là: … the reports (which/that) she had submitted to the board were not …  Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ) (C) đại từ sở hữu (không thể đứng đầu câu hay mệnh đề) (D) đại từ phản thân (thường đứng cuối câu)

105. Local transport regulations permit city Các quy định vận tải địa phương cho phép xe buses to have ------- 32 seats for passengers. buýt thành phố có tối đa 32 chỗ ngồi cho (A) as for (B) up to hành khách. (C) next to (D) regardless of  Chọn (B) nghĩa là lên đến, tối đa và do phía sau khoảng trống có nhắc đến con số (32 seats).  Loại trừ: (A) đối với (C) bên cạnh, sát bên (D) bất kể

106. In response to the feedback that her Trước những phản hồi rằng bản thảo của cô ấy manuscript was too lengthy, author Dawn Wentz quá dài, tác giả Dawn Wentz đã giảm số trang xuống. ------- the number of pages. (A) reduction (B) reduce (C) reduced (D) are reducing  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (author Dawn Wentz) cần điền động từ chính và mệnh đề trước dấu phẩy chia thì quá khứ đơn (was) nên đáp án chỉ có thể là thì quá khứ đơn tương ứng: V2/ed (reduced).  Loại trừ: (A) danh từ (B) thì hiện tại đơn, động từ nguyên mẫu (D) thì hiện tại tiếp diễn

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

107. Zoo-Croft Fashion's corporate income and Các tài liệu thu nhập và chi phí doanh nghiệp expense documents were delivered to the outside của Zoo-Croft Fashion được giao cho kế toán bên ngoài để có được một sự phân tích tài chính accountant to get an unbiased financial -------. (A) analysis (B) analyst khách quan. (C) analyzed (D) analyze  Chọn (A) do đằng trước khoảng trống là tính từ (financial) cần điền một danh từ phù hợp => loại (C) và (D). Xét ngữ cảnh trong câu (có một sự phân tích tài chính khách quan), đáp án cần điền chỉ có thể là analysis.  Loại trừ: (B) danh từ (nhà phân tích, không hợp ngữ cảnh) (C) V-ed (D) động từ nguyên mẫu

108. Mr. Cantrell realized he had overbilled the Ông Cantrell nhận ra mình đã tính tiền quá cao client and ------- contacted her to explain cho khách hàng và nhanh chóng liên hệ với cô the error. ấy để giải thích lỗi lầm. (A) prompt (B) prompted (C) promptly (D) prompts  Chọn (C) do khoảng trống cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho động từ contacted phía sau.  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu, danh từ, tính từ (B) V-ed (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít, danh từ số nhiều

109. According to the survey, a greater number Theo khảo sát, một số lượng lớn cư dân hơn bao of residents than ever before ------- in the city's giờ hết đang tham gia vào chương trình tái chế recycling program. của thành phố. (A) participation (B) are participating (C) participating (D) participants  Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ (a great number of residents than ever before) cần điền động từ chính (chia thì).  Loại trừ: (A) danh từ (sự tham dự, thường đi với giới từ in) (C) V-ing (D) danh từ số nhiều (người tham dự)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

110. Just one day after announcing that a new Chỉ một ngày sau khi thông báo rằng một nhà factory would be opened, KerbCo máy mới sẽ được mở, KerbCo Manufacturing đã Manufacturing received ------- applications nhận được vài đơn xin việc. for jobs. (A) several (B) none (C) every (D) each  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là danh từ số nhiều đi liền chỉ có thể chọn lượng từ several (= some).  Loại trừ: (B) không một ai/cái gì (phía sau phải có giới từ of) (C) và (D) mỗi (phía sau phải là danh từ số ít)

111. After three months of intense negotiations, Sau ba tháng đàm phán căng thẳng, các thỏa ------- for the construction of new power plants thuận xây dựng các nhà máy điện mới đã được were signed. ký kết. (A) agreed (B) agreeable (C) agreements (D) agreeably  Chọn (C) do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau dấu phẩy cần điền danh từ làm chủ ngữ và động từ chính (were signed) ở dạng số nhiều nên đáp án cần điền chỉ có thể là danh từ số nhiều (-s).  Loại trừ: (A) tính từ (được chấp thuận) (B) tính từ (có thể chấp nhận được, phía sau thường có giới từ to) (D) trạng từ

112. Reviews of the Mardison Hotel chain's Những đánh giá về các trung tâm thương mại updated business centers are ------- positive. được cập nhật của chuỗi khách sạn Mardison hết (A) overwhelming (B) overwhelmingly sức tích cực. (C) overwhelmed (D) overwhelm  Chọn (B) theo cấu trúc [be] (are) + trạng từ (-ly) + tính từ (positive).  Loại trừ: (A) tính từ (C) V-ed (D) động từ nguyên mẫu

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

113. Mr. Holden's outgoing ------- is beneficial to Tính cách hướng ngoại của Holden có lợi cho him as his job requires a lot of networking anh ấy vì công việc của anh ấy đòi hỏi nhiều mối and socializing. quan hệ và xã giao. (A) person (B) personality (C) personable (D) personally  Chọn (B) do đằng trước khoảng trống là tính từ (outgoing) cần điền một danh từ phù hợp => loại (C) và (D). Tuy nhiên, danh từ chỉ người chỉ có thể sử dụng khi phía trước có mạo từ a/an (chỉ số ít) hoặc bản thân nó phải là danh từ số nhiều mới áp dụng được nên đáp án cần điền chỉ có thể là personality (tính cách).  Loại trừ: (A) danh từ (người, không sử dụng được vì sai ngữ pháp) (C) tính từ (D) trạng từ

114. Mr. Henry gave his staff additional training Ông Henry đã cho nhân viên của mình đào tạo on the new office policy, but several of them thêm về chính sách văn phòng mới, nhưng một were still -------. số người trong số họ vẫn còn lúng túng. (A) confusing (B) confused (C) confuse (D) confusion  Chọn (B) do đằng trước khoảng trống có [be] (were) và xét ngữ cảnh nó theo sau chủ ngữ chỉ người (them = staff: nhân viên) nên đáp án cần điền chỉ có thể là tính từ tận cùng đuôi -ed.  Loại trừ: (A) tính từ chỉ sự vật (-ing) (C) động từ nguyên mẫu (D) danh từ

115. Southern Mutual Insurance ------- clients to Công ty Bảo hiểm Southern Mutual khuyến sign up for long-term plans as they have khích khách hàng đăng ký các gói dài hạn vì chúng có mức phí thấp hơn. lower rates. (A) was encouraged (B) encouraging (C) encourages (D) is encouraged  Chọn (C) do khoảng trống theo sau chủ ngữ (Southern Mutual Insurance) và phía sau nó có tân ngữ (clients) đi liền nên đáp án cần điền chỉ có thể là động từ chính (chia thì) ở thể chủ động.  Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị động) (B) V-ing (D) thì hiện tại đơn (thể bị động)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06 116. The Loughton Youth Club ------- offered to help organize a community cleanup day and to recruit local volunteers. (A) manually (B) arguably (C) suggestively (D) generously  Chọn (D) nghĩa là hào phóng, rộng lượng.  Loại trừ: (A) bằng tay, thủ công (B) được cho là (C) khiêu gợi, tà dâm

HOTLINE: 1900.888.895 Câu lạc bộ Thanh niên Loughton đã hào phóng đề nghị giúp tổ chức một ngày làm sạch cộng đồng và tuyển dụng các tình nguyện viên địa phương.

117. Mr. Pullman has asked for ------- time to Ông Pullman đã yêu cầu thêm thời gian để nộp turn in his report because he requires some báo cáo của mình vì ông ấy cần thêm một số additional information. thông tin. (A) any (B) a few (C) more (D) many  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là danh từ không đếm được (time) => loại (B) và (D). Xét ngữ cảnh trong câu (xin thêm thời gian vì cần bổ sung thông tin) nên đáp án cần điền chỉ có thể là lượng từ more (nhiều hơn).  Loại trừ: (A) bất kỳ, một vài (không hợp ngữ cảnh) (B) một vài (phía sau phải là danh từ số nhiều) (D) nhiều (phía sau phải là danh từ số nhiều)

118. Mayor David Lee's introduction of Senator Laura Moncton ------- her speech, giving an overview of her track record of political reforms. (A) required (B) preceded (C) performed (D) accomplished  Chọn (B) nghĩa là diễn ra trước.  Loại trừ: (A) cần, yêu cầu (C) trình diễn, thực hiện (D) hoàn thành, đạt được

Lời giới thiệu của Thị trưởng David Lee về Thượng nghị sĩ Laura Moncton đã diễn ra trước bài phát biểu của cô ấy, giới thiệu tổng quan về thành tích cải cách chính trị của cô ta.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

119. Album sales for rock band Trifecta have Doanh số bán album của ban nhạc rock Trifecta rất thấp mặc dù vé buổi hòa nhạc của họ đã been low ------- their concert tickets have been selling out. bán hết. (A) if only (B) as long as (C) even though (D) provided that  Chọn (C) nghĩa là mặc dù (dùng để diễn tả hai sự việc trái ngược nhau).  Loại trừ: (A) giá như (diễn tả điều ước, chỉ đứng đầu câu có một mệnh đề) (B) và (D) miễn là (= if, diễn tả giả thuyết)

120. Ms. Davies could only hear ------- of what Cô Davies chỉ có thể nghe được những mẩu was discussed since the restaurant chosen for the chuyện đã được thảo luận vì nhà hàng được chọn meeting was so noisy. cho cuộc họp quá ồn ào. (A) fragments (B) excerpts (C) summaries (D) shares  Chọn (A) nghĩa là mẫu, mảnh (câu chuyện, tin tức, v.v.).  Loại trừ: (B) trích đoạn (C) bản tóm tắt (D) phần, cổ phiếu

121. There were ------- malfunctions with the Đã có những trục trặc liên tục với phần mềm cập agency's updated software, so management nhật của cơ quan, vì vậy ban lãnh đạo đã quyết decided to use the old version temporarily. định sử dụng phiên bản cũ tạm thời. (A) competent (B) cautious (C) persistent (D) imperative  Chọn (C) nghĩa là liên tục, kiên trì.  Loại trừ: (A) thành thạo, có khả năng (B) thận trọng (D) cấp bách, có tính chất ra lệnh

122. In an emergency, an alarm in Hamley Trong trường hợp khẩn cấp, chuông báo động ở Towers will sound, indicating that everyone Hamley Towers sẽ vang lên, cho biết mọi người inside must ------- the building immediately. bên trong phải rời khỏi tòa nhà ngay lập tức. (A) oppose (B) dismiss (C) vacate (D) assemble  Chọn (C) nghĩa là rời khỏi, bỏ trống (cái gì).  Loại trừ: (A) chống đối, ganh đưa (B) giải tán, sa thải (D) tập hợp, lắp ráp

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

123. The accommodations at the Grandview Những chỗ ở tại Khách sạn Grandview có vẻ ít Hotel seemed less than ------- when compared to hơn mong muốn khi so sánh với các lựa chọn the attractive, reasonably priced options in town. hấp dẫn, giá cả hợp lý trong thị trấn. (A) desirable (B) responsible (C) extensive (D) unlimited  Chọn (A) nghĩa là mong muốn, hấp dẫn.  Loại trừ: (B) có trách nhiệm (thường đi với giới từ for) (C) bao quát, rộng lớn (D) vô hạn

124. Madsen Industries' new microwave ovens Lò vi sóng mới của Madsen Industries hiện có are now available ------- high-quality kitchen sẵn ở bất cứ nơi nào bán các thiết bị nhà bếp chất lượng cao. appliances are sold. (A) by the time (B) as soon as (C) wherever (D) throughout  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một (cụm) liên từ phù hợp => loại (D). Xét ngữ cảnh trong câu (có sẵn ở bất cứ nơi nào chúng được bán) nên đáp án cần điền chỉ có thể là wherever.  Loại trừ: (A) cụm liên từ (trước thời điểm, thường đứng đầu câu) (B) cụm liên từ (ngay khi, = when/once) (D) giới từ (xuyên suốt, khắp)

125. The sequel to last year's film Galactic Phần tiếp theo của bộ phim Galactic Express Express made $400 million worldwide, ------- is năm ngoái đã kiếm được 400 triệu đô la trên toàn more than the first movie earned. thế giới, số tiền này nhiều hơn cả phần đầu tiên (A) this (B) what kiếm được. (C) whose (D) which  Chọn (D) do đằng trước khoảng trống có dấu phẩy và phía sau có động từ chính (is) chỉ có thể điền đại từ quan hệ which (which ở đây thay cho cả sự việc ở đằng trước chứ không thay cho danh từ nào cụ thể).  Loại trừ: (A) ai/cái này (chỉ có thể dùng khi đằng trước là dấu chấm) (B) những gì mà (không phù hợp ngữ cảnh và phía sau thường có danh từ đi liền) (C) của ai/cái gì (diễn tả sự sở hữu, phía sau phải có danh từ liền)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

126. Due to their limited experience in Asia, Do kinh nghiệm ở châu Á còn hạn chế, các giám KDM's executives made the ------- choice to đốc điều hành của KDM đã đưa ra lựa chọn hợp collaborate with a well-established firm in lý là hợp tác với một công ty lâu đời trong the region. khu vực. (A) sense (B) sensing (C) sensible (D) sensibly  Chọn (A) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (choice).  Loại trừ: (B) động từ nguyên mẫu (C) V-ing (D) trạng từ

127. The media have ------- named several Các phương tiện truyền thông đã nêu tên rõ ràng một số loại thuốc có thể gây nguy hiểm khi dùng medications that can be dangerous when taken mà không có đơn của bác sĩ. without a doctor's prescription. (A) inconveniently (B) expressly (C) supportively (D) comparably  Chọn (B) nghĩa là rõ ràng, dành riêng.  Loại trừ: (A) bất tiện (C) (không có trạng từ này trong tiếng Anh) (D) có thể so sánh được

128. Jessup Inc. chose Bill Torres to represent Tập đoàn Jessup đã chọn Bill Torres để đại diện the firm in an upcoming meeting ------- his cho công ty trong một cuộc họp sắp tới do thành success in past negotiations. công của ông trong các cuộc đàm phán trước đó. (A) likewise (B) instead of (C) apart from (D) given  Chọn (D) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (his success in past negotiations) cần điền một (cụm) giới từ phù hợp => loại (A). Xét ngữ cảnh cụm này là nguyên nhân cho sự việc ở đằng trước nên đáp án cần điền chỉ có thể là given (do, = because of/thanks to)  Loại trừ: (A) trạng từ (tương tự vậy) (B) cụm giới từ (thay vì) (C) cụm giới từ (ngoại trừ, = except)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 06

HOTLINE: 1900.888.895

129. The machinery in Templex's factory has Máy móc trong nhà máy của Templex đã trở nên become so outdated that funds have been ------lỗi thời nên quỹ đã được chỉ định để mua những to purchase new ones. cái mới. (A) exempted (B) hosted (C) conducted (D) designated  Chọn (D) nghĩa là chỉ định.  Loại trừ: (A) miễn trừ (thuế, thường đi với giới từ from) (B) đăng cai, dẫn chương trình (C) thực hiện (thường gặp trong cụm conduct a survey, research, v.v.)

130. The manager did his best to make decisions Người quản lý đã cố gắng hết sức để đưa ra các that took the finance division members' quyết định có cân nhắc các đề xuất của các thành suggestions into -------. viên bộ phận tài chính. (A) recommendation (B) calculation (C) appliance (D) consideration  Chọn (D) theo cấu trúc [take] (took) something (the finance division members’ suggestions) into consideration nghĩa là cân nhắc điều gì.  Loại trừ: (A) sự giới thiệu, tiến cử (B) sự tính toán (C) thiết bị, dụng cụ

07

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07

HOTLINE: 1900.888.895

101. Mr. Finney paused ------- during his speech Ông Finney đã dừng lại giây lát trong suốt bài to change the slide projected on the screen. phát biểu của mình để thay đổi slide chiếu trên (A) moment (B) momentarily màn hình. (C) momentous (D) momentary  Chọn (B) do đằng trước khoảng trống có động từ (paused) cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho nó.  Loại trừ: (A) danh từ (C) tính từ (quan trọng, thiết yếu) (D) tính từ (chốc lát, tạm thời)

102. All of the presenters at the social media Tất cả những người thuyết trình tại hội thảo tiếp marketing seminar introduced ------- to the thị truyền thông xã hội đã giới thiệu bản thân họ với khán giả trước khi bắt đầu phát biểu. audience before beginning to speak. (A) they (B) theirs (C) them (D) themselves  Chọn (D) do khoảng trống đứng sau động từ chính (introduced) cần điền tân ngữ và vì chủ ngữ và tân ngữ đều cùng chỉ một đối tượng như nhau (những người thuyết trình) nên đáp án chỉ có thể là đại từ phản thân (-self/-selves).  Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề) (B) đại từ sở hữu (đằng trước phải có hình thức sở hữu để thay thế) (C) tân ngữ (có thể gây hiểu nhầm là những người nào khác nữa)

103. Rattan Furniture House's new production Nhà máy sản xuất mới của Rattan Furniture plant is expected to be fully ------- by early April. House dự kiến sẽ đi vào hoạt động hoàn toàn vào (A) operate (B) operator đầu tháng 4. (C) operation (D) operational  Chọn (D) theo cấu trúc [be] + trạng từ (fully) + tính từ.  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) danh từ (người vận hành, điều khiển) (C) danh từ (sự hoạt động)

104. Petra Towers is located just ------- of the Tòa tháp Petra nằm ngay bên ngoài khu vực downtown area, close to a subway station. trung tâm thành phố, gần ga tàu điện ngầm. (A) outside (B) beyond (C) away (D) across  Chọn (A) do phía sau khoảng trống có giới từ of chỉ có thể điền outside (bên ngoài cái gì).  Loại trừ: (B) xa hơn, vượt quá (không đi với giới từ) (C) rời, xa khỏi (thường đi với giới từ from) (D) đối diện, bên kia đường (không đi với giới từ, = opposite)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07

HOTLINE: 1900.888.895

105. ------- gas containers in a cool environment Hãy bảo quản bình gas trong môi trường mát mẻ to prevent them from exploding. để tránh phát nổ. (A) To store (B) Store (C) Stored (D) Storing  Chọn (B) do khoảng trống đứng đầu câu và phía sau không có mệnh đề hay động từ chính nào khác nên đáp án cần điền động từ nguyên mẫu làm chủ ngữ câu mệnh lệnh.  Loại trừ: (A) to-V (chỉ mục đích) (C) V-ed (D) V-ing (chỉ sự việc)

106. Ms. Brendon received a ------- to see a Cô Brendon đã nhận được một lời giới thiệu đến skilled accountant specializing in tax preparation gặp một kế toán viên lành nghề chuyên về khai from her coworker. thuế từ đồng nghiệp của cô. (A) refer (B) referral (C) refers (D) referable  Chọn (B) do đằng trước khoảng trống có mạo từ (a) cần điền danh từ.  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) tính từ

107. If the animation convention had not been Nếu hội nghị phim hoạt hình không bị hủy bỏ, canceled, the Richelieu Hotel ------- a khách sạn Richelieu đã có một lượng công việc đáng kể. considerable amount of business. (A) has had (B) has (C) is being had (D) would have had  Chọn (D) theo cấu trúc của câu điều kiện loại 3: If + chủ ngữ 1 (the animal convention) + thì quá khứ hoàn thành (had not been canceled), chủ ngữ 2 (the Richelieu Hotel) + would + have V3/ed (would have had).  Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành (B) thì hiện tại đơn (C) (động từ [have] thường không bao giờ chia bị động)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07

HOTLINE: 1900.888.895

108. The Society for Ecological Excellence is Hiệp hội Sinh thái Xuất sắc hiện đang nhận những đề cử của các tổ chức thân thiện với môi currently accepting ------- of environmentally friendly organizations for its upcoming awards trường cho lễ trao giải sắp tới của mình. ceremony. (A) reputations (B) nominations (C) concentrations (D) assumptions  Chọn (B) nghĩa là đề cử.  Loại trừ: (A) danh tiếng (C) sự tập trung (thường đi với giới từ on) (D) giả định

109. Ms. Crawford accepted the most ------- job Cô Crawford đã chấp nhận lời đề nghị làm việc offer she received after considering all thích hợp nhất mà cô ấy nhận được sau khi cân her options. nhắc tất cả các lựa chọn của mình. (A) prefer (B) preference (C) preferable (D) preferably  Chọn (C) theo cấu trúc của so sánh nhất: the most + tính từ (preferable) + danh từ (job).  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) danh từ (D) trạng từ

110. Southbound traffic ------- Highway 14A Giao thông hướng Nam dọc theo Quốc lộ 14A sẽ chậm trong hai tuần tới trong khi việc sửa chữa will be slow for the next two weeks while road repairs take place. đường đang diễn ra. (A) among (B) all (C) along (D) aboard  Chọn (C) do phía sau là mệnh đề cần điền một liên từ diễn tả kết quả của sự việc phía trước.  Loại trừ: (A) liên từ (khi) (B) liên từ (do, bởi vì) (D) trạng từ (cuối cùng)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07 111. Greil Manufacturing began a partnership with FRN Inc. that ------- benefited both companies. (A) mutually (B) delicately (C) densely (D) preventively  Chọn (A) nghĩa là lẫn nhau, qua lại  Loại trừ: (B) công phu, tế nhị (C) đông đúc, dày đặc (D) phòng ngừa

HOTLINE: 1900.888.895 Greil Manufacturing đã bắt đầu hợp tác với Tập đoàn FRN để cả hai công ty cùng có lợi.

112. The expense for fixing the vehicle was Chi phí sửa xe đã cao hơn chi phí ước tính mà higher than the ------- cost given by the auto thợ sửa xe đưa ra. mechanic. (A) estimating (B) estimated (C) estimation (D) estimates  Chọn (B) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ/V-ed (estimated) + danh từ (estimation).  Loại trừ: (A) V-ing (C) danh từ (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

113. ------- Logan Home Appliances' annual Vì chương trình khuyến mãi hàng năm của Đồ Gia dụng Logan hiện đang diễn ra, cửa hàng promotion is now underway, the store is far nhộn nhịp hơn bình thường. busier than usual. (A) But that (B) Due to (C) Notwithstanding (D) Since  Chọn (D) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp => loại (A) và (B). Xét ngữ cảnh mệnh đề này là nguyên nhân của sự việc ở mệnh đề sau dấu phẩy nên đáp án chỉ có thể là Since (do, bởi vì = Because, As).  Loại trừ: (A) không có cụm từ này trong tiếng Anh (B) cụm giới từ (do, bởi vì – phía sau phải là cụm danh từ) (= Because of) (C) liên từ (mặc dù, bất kể = Although)_

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07

HOTLINE: 1900.888.895

114. Experts say that a rise in property values in Các chuyên gia nói rằng sự gia tăng giá trị bất động sản ở khu vực Bedford sẽ là kết quả có thể the Bedford area will be the ------- outcome of the increase in local population. xảy ra của sự gia tăng dân số địa phương. (A) susceptible (B) transferable (C) probable (D) questionable  Chọn (C) nghĩa là có thể xảy ra, chắc hẳn.  Loại trừ: (A) dễ bị ảnh hưởng, tác động (thường đi với giới từ to) (B) có thể chuyển đổi, di dời (D) nghi vấn, đáng ngờ

115. The campus parking lot is used by so many Bãi đậu xe trong khuôn viên trường được nhiều students that even those with parking passes are sinh viên sử dụng đến nỗi ngay cả những người có thẻ đậu xe cũng chưa chắc đảm bảo có chỗ. not ------- guaranteed a spot. (A) insistently (B) measurably (C) necessarily (D) markedly  Chọn (C) nghĩa là chắc chắn, nhất thiết.  Loại trừ: (A) khăng khăng, nhất quyết (B) đáng kể (= considerably, significantly, noticeably) (D) rõ rệt

116. Ram Builders' supervisor ------- the client that the supplies needed for construction would arrive on time. (A) bargained (B) concerned (C) predicted (D) assured  Chọn (D) nghĩa là gần, sắp sửa.  Loại trừ: (A) dưới, trong tình trạng (B) phía trước, sớm hơn (C) gần đó

Người giám sát của Ram Builders đã đảm bảo với khách hàng rằng vật tư cần thiết cho việc xây dựng sẽ đến đúng giờ.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07

HOTLINE: 1900.888.895

117. Schilling Investors Group has not ------Tập đoàn Đầu tư Schilling vẫn chưa tìm được found a suitable candidate to replace ứng viên phù hợp để thay thế ông Macmillan, Mr. Macmillan, who resigned two weeks ago. người đã từ chức cách đây 2 tuần. (A) almost (B) yet (C) far (D) only  Chọn (B) nghĩa là vẫn chưa và do trạng từ yet thường là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành ở thể phủ định: have/has + not + V3/ed (has not found).  Loại trừ: (A) gần, hầu như (C) rất nhiều (trạng từ này thường dùng để nhấn mạnh so sánh hơn, = much) (D) chỉ, duy nhất

118. The athlete recently beat the world record Vận động viên này gần đây đã đánh bại kỷ lục for the marathon ------- less than a minute. thế giới về marathon dưới một phút. (A) beneath (B) above (C) at (D) by  Chọn (D) do khi nhắc tới số lượng, mức độ hay một kỷ lục nào đó về thời gian, trong tiếng Anh sẽ sử dụng giới từ by.  Loại trừ: (A) bên dưới (B) bên trên (C) tại, lúc (một địa điểm cụ thể hoặc giờ giấc trong ngày)

119. First Canadian National Bank charges a Ngân hàng Quốc gia First Canadian tính phí hoa commission when cash ------- from its machines hồng khi tiền mặt được rút từ máy bởi những by non-customers. người không phải là khách hàng của họ. (A) to withdraw (B) is withdrawn (C) withdraws (D) is withdrawing  Chọn (B) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ chỉ sự vật (cash) là dấu hiệu của thể bị động: [be] + V3/ed (is withdrawn – động từ này là bất quy tắc của động từ withdraw).  Loại trừ: (A) to-V (chỉ đứng sau động từ chính) (C) thì hiện tại đơn (D) thì hiện tại tiếp diễn

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07

HOTLINE: 1900.888.895

120. The city of Myerstown plans to turn an Thành phố Myerstown có kế hoạch biến một khu 80-acre ------- of land near Weller River into a đất rộng 80 mẫu Anh gần sông Weller thành một public park next year. công viên công cộng vào năm tới. (A) period (B) stretch (C) degree (D) collection  Chọn (B) theo cấu trúc a stretch of something (land) nghĩa là một vùng, khu gì đó (đất, nước). Các đáp án còn lại cũng có thể theo sau là giới từ of nhưng không hợp ngữ cảnh.  Loại trừ: (A) giai đoạn (= stage) (C) mức độ (D) bộ sưu tập

121. The woman sitting ------- Mr. Heath at the Người phụ nữ ngồi đối diện với ông Heath tại cuộc họp đã tốt bụng cho ông mượn một cây bút meeting was kind enough to lend him a pen at theo yêu cầu của ông. his request. (A) apart (B) opposite (C) from (D) closely  Chọn (B) do phía sau khoảng trống là đại từ hay danh từ (Mr. Heath) cần điền một giới từ phù hợp => loại (A) và (D). Xét ngữ cảnh trong câu đang đề cập đến phương hướng, vị trí nên đáp án cần điền chỉ có thể là opposite (đối diện, = across).  Loại trừ: (A) trạng từ (cách nhau, tách rời) (C) giới từ (từ đâu, lúc nào) (D) trạng từ (gần gũi, chặt chẽ)

122. Once the vendor ------- his payment, Sau khi nhà cung cấp chuyển khoản tiền thanh Smith & Cooper Wholesalers will ship his toán của mình, Smith & Cooper Wholesalers sẽ order out. giao đơn hàng của họ. (A) substitutes (B) leases (C) transfers (D) enforces  Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (the) + tính từ + danh từ (effects).  Loại trừ: (A) động từ (B) danh từ số nhiều (D) trạng từ

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07 123. The board of directors ------- agreed to change Two-Tone Media's logo as all the members considered it outdated. (A) inseparably (B) unanimously (C) elaborately (D) intimately  Chọn (B) nghĩa là nhất trì, đồng lòng.  Loại trừ: (A) không thể tách rời, chia lìa (C) công phu, kỹ lưỡng (D) thân mật, tường tận

HOTLINE: 1900.888.895 Hội đồng quản trị đã nhất trí thay đổi logo của Two-Tone Media vì tất cả các thành viên đều cho rằng nó đã lỗi thời.

124. Airport officials have announced that more Các quan chức sân bay đã thông báo rằng việc ------- security checks will be adopted to kiểm tra an ninh nghiêm ngặt hơn sẽ được áp dụng để loại bỏ mọi mối đe dọa tiềm ẩn. eliminate any potential threats. (A) reluctant (B) mundane (C) obtainable (D) rigorous  Chọn (D) nghĩa là nghiêm ngặt, khắt khe (= strict).  Loại trừ: (A) miễn cưỡng, bất đắc dĩ (thường gặp trong cấu trúc reluctant to do something) (B) (thuộc) trần tục, thế gian (C) có thể kiếm, đạt được

125. The organizers of the Brock County Fair Các nhà tổ chức của Hội chợ Hạt Brock đã quyết have decided to ------- the event due to the poor định hoãn sự kiện do điều kiện thời tiết xấu. weather conditions. (A) back down (B) give away (C) keep out (D) put off  Chọn (D) do nghĩa là trì hoãn, dời lại (= postpone, delay).  Loại trừ: (A) rút lại (lời nói, yêu cầu) (B) tặng quà, cho đi (C) tránh xa (nơi nào)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07

HOTLINE: 1900.888.895

126. Customers who subscribe to Travelog's Khách hàng mà đăng ký tạp chí trực tuyến của online magazine will receive discounts ------Travelog sẽ được giảm giá cho dù sự đăng ký their subscriptions are for six months or a year. của họ là sáu tháng hay một năm. (A) rather (B) either (C) even (D) whether  Chọn (D) theo cấu trúc whether A (six months) or B (a year) nghĩa là cho dù A hay B (cho thấy một trong hai sự việc cái nào cũng được, không quan trọng).  Loại trừ: (A) tương đối, khá là (= quite) (B) hoặc (A hay B – cũng có cấu trúc either A or B nhưng dùng để diễn tả sự lựa chọn, không hợp ngữ cảnh) (C) thậm chí, ngay cả (dùng để nhấn mạnh)

127. Barton Electronics will have to boost Barton Electronics sẽ phải đẩy mạnh sản xuất để production to meet the ------- demand for its đáp ứng nhu cầu khá lớn cho mẫu máy rửa bát newest dishwasher model. mới nhất của mình. (A) bulky (B) proficient (C) sizable (D) wealthy  Chọn (C) nghĩa là khá lớn (= considerable).  Loại trừ: (A) cồng kềnh, đồ sộ (B) tài giỏi, thành thạo (thường đi với giới từ in/at) (D) giàu có (= rich)

128. Mr. Sampson must renew his gym Ông Sampson phải gia hạn tư cách thành viên membership by December 31, ------- he will be phòng tập thể dục của mình trước ngày 31 tháng unable to access the facility. 12, nếu không ông sẽ không thể vào cơ sở này. (A) but (B) or (C) so (D) not  Chọn (B) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp => loại (D). Xét ngữ cảnh mệnh đề sau dấu phẩy đang cho thấy hậu quả nếu không làm theo sự việc phía trước (không gia hạn tư cách thành viên thì không được vào cơ sở), đáp án cần điền chỉ có thể là or nghĩa là nếu không thì (= otherwise).  Loại trừ: (A) liên từ (nhưng, diễn tả hai sự việc trái ngược nhau) (C) liên từ (do đó, vì vậy – diễn tả kết quả của sự việc phía trước) (D) trạng từ (không, chỉ đứng sau động từ [be] hoặc các trợ động từ như do, does, did, have, has, will, can, must, should, v.v.)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 07

HOTLINE: 1900.888.895

129. ReliaCorp's sale of some surplus property Việc ReliaCorp bán một số tài sản thặng dư được cho là đã cứu công ty khỏi phá sản. is ------- with saving the company from bankruptcy. (A) agreed (B) motivated (C) reminded (D) credited  Chọn (D) theo cấu trúc [be] (is) credited with doing something (saving the company) nghĩa là được cho là, ghi nhận làm điều gì.  Loại trừ: (A) đồng ý (B) thúc đẩy, truyền động lực (C) gợi nhớ, nhắc nhở (thuờng gặp trong cấu trúc remind somebody to do something)

130. ------- otherwise stated, all course materials Trừ khi có quy định khác, tất cả tài liệu khóa học will be available at the campus bookstore two sẽ có sẵn tại hiệu sách của trường hai tuần trước weeks before the first day of class. ngày đầu tiên của lớp học. (A) While (B) Still (C) Unless (D) Whereas  Chọn (C) theo cụm unless otherwise stated nghĩa là trừ khi có quy định khác.  Loại trừ: (A) trong khi (phía sau thường có thì tiếp diễn) (B) vẫn còn (thường không đứng đầu câu) (D) trong khi (dùng để so sánh hai sự việc, không thể đứng đầu câu) (= while)

08

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

101. The meteorologist reviews the daily weather Nhà khí tượng học xem xét các kiểu thời tiết patterns and makes ------- for temperatures and hàng ngày và đưa ra dự đoán về nhiệt độ và điều conditions. kiện thời tiết. (A) predicts (B) predictions (C) predicted (D) predictably  Chọn (B) theo cấu trúc [make] (makes) predictions for something (temperatures and conditions) nghĩa là đưa ra dự đoán về điều gì.  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) V-ed (D) trạng từ

102. Sommerland Shopping Mall is situated Trung tâm Mua sắm Sommerland nằm cách khu ------- ten minutes away from the vực trung tâm thành phố khoảng 10 phút. downtown area. (A) approximating (B) approximated (C) approximately (D) approximate  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là quãng đường, thời gian hoặc số tiền (ten minutes) cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa.  Loại trừ: (A) V-ing (B) V-ed (D) động từ nguyên mẫu, tính từ

103. All airlines are required by law to keep Theo luật, tất cả các hãng hàng không đều phải inflatable life jackets located ------- passenger giữ áo phao bơm hơi nằm bên dưới ghế hành seats in case there is an emergency. khách trong trường hợp khẩn cấp. (A) following (B) next (C) except (D) underneath  Chọn (D) nghĩa là bên dưới.  Loại trừ: (A) sau, tiếp theo (= after) (B) bên cạnh, sát bên (đi liền với giới từ to) (C) ngoại trừ (= apart from)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

104. Mr. Katz was confident that ------- could do Ông Katz tự tin rằng rất ít người có thể làm tốt a better job with database maintenance than his công việc bảo trì cơ sở dữ liệu hơn đội ngũ có highly skilled team. tay nghề cao của ông. (A) less (B) few (C) those (D) whatever  Chọn (B) nghĩa là rất (ít người). Đây là hình thức rút gọn của few people.  Loại trừ: (A) ít hơn (phía sau phải có danh từ không đếm được, tính từ hoặc trạng từ) (C) những (ai/cái gì) (phía sau phải có danh từ số nhiều hoặc đại từ quan hệ who) (D) bất kể cái gì (phía sau thường có danh từ)

105. After Benton Enterprises adopted the ------- Sau khi Benton Enterprises áp dụng thông lệ cho of allowing its staff to work flexible hours, phép nhân viên của mình làm việc theo giờ linh productivity began to rise. hoạt, năng suất đã bắt đầu tăng lên. (A) practice (B) practically (C) practiced (D) practitioner  Chọn (A) theo cấu trúc the practice of doing something (allowing its staff) nghĩa là thông lệ, thói quen làm gì.  Loại trừ: (B) trạng từ (C) V-ed (D) danh từ (người hành nghề)

106. Evergreen Hotel was built at a time when Khách sạn Evergreen đã được xây dựng vào thời Baldwin City ------- strong growth, but it may điểm Thành phố Baldwin đang trải qua sự phát triển mạnh mẽ, nhưng nó có thể đóng cửa nếu close if the recession continues. (A) undergoes (B) is undergoing suy thoái tiếp tục. (C) will undergo (D) was undergoing  Chọn (D) do động từ chính ở đầu câu (was built) đang chia thì quá khứ đơn nên khoảng trống cần chia một thì quá khứ tương ứng.  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn (B) thì hiện tại tiếp diễn (C) thì tương lai đơn

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

107. The display coordinator's role is to ensure that everything sold in the store is ------arranged to look appealing to customers. (A) barely (B) namely (C) formerly (D) carefully  Chọn (D) nghĩa là cẩn thận.  Loại trừ: (A) (bài trí) nghèo nàn, vừa đủ (B) cụ thể, đó là (C) trước đây, đã từng

Vai trò của điều phối viên trưng bày là đảm bảo rằng mọi thứ bày bán trong cửa hàng đều được sắp xếp cẩn thận để trông hấp dẫn khách hàng.

108. Many consumers agreed that Edgewood Limited's greatest strength was its ------- in maintaining high levels of quality. (A) comparison (B) component (C) consistency (D) conclusion  Chọn (C) nghĩa là tính nhất quán.  Loại trừ: (A) sự so sánh (B) thành phần (D) kết luận

Nhiều người tiêu dùng đồng ý rằng sức mạnh lớn nhất của Công ty TNHH Edgewood là tính nhất quán trong việc duy trì chất lượng cao.

109. The human resources manager called a Giám đốc nhân sự đã triệu tập một cuộc họp vào meeting on Monday ------- everyone about his thứ hai để thông báo cho mọi người về kế hoạch thuê nhân viên mới trong những tháng tới. plan to hire new employees in the coming months. (A) informs (B) informed (C) be informed (D) to inform  Chọn (D) theo cấu trúc [call] (called) something (a meeting) to do something (to inform) nghĩa là kêu gọi, triệu tập cái gì để làm gì.  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (B) V-ed, thì quá khứ đơn (C) thể bị động của động từ nguyên mẫu

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

110. Mary Rose was asked to join the Mary Rose đã được yêu cầu tham gia đội ngũ information access team because she ------- to truy cập thông tin vì trước đây cô ấy đã đóng similar projects previously. góp cho các dự án tương tự. (A) was contributed (B) had contributed (C) contributes (D) will contribute  Chọn (B) do động từ chính ở đầu câu (was asked) đang chia thì quá khứ đơn nên khoảng trống cần chia thì quá khứ tương ứng => loại (C) và (D). Xét cuối câu có trạng từ previously (trước đó) suy ra hành động này diễn ra trước hành động đầu câu, cũng như động từ contribute thường ở thể chủ động nên đáp án chỉ có thể là quá khứ hoàn thành: had + V3/ed (had contributed).  Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị động – không phù hợp vì chủ ngữ she chỉ người và phía sau đã có tân ngữ similar projects) (C) thì hiện tại đơn (D) thì tương lai đơn

111. The accounting department's current Chương trình phần mềm hiện tại của phòng kế software program is not ------- for the tasks that toán không thỏa đáng cho các công việc cần phải need to be performed. thực hiện. (A) adequate (B) competent (C) comforting (D) proficient  Chọn (A) nghĩa là thỏa đáng, đầy đủ.  Loại trừ: (B) thành thạo, có khả năng (C) (có tính) an ủi, dỗ dành (D) tài giỏi, thông thạo (thường đi với giới từ in/at)

112. Chef Alan Peralta's ------- of classic French Cách giải thích các món ăn Pháp cổ điển của đầu dishes is considered both unique and daring in bếp Alan Peralta được coi là vừa độc đáo vừa the culinary world. táo bạo trong thế giới ẩm thực. (A) obligation (B) calculation (C) subtraction (D) interpretation  Chọn (D) nghĩa là cách giải thích, diễn giải.  Loại trừ: (A) nghĩa vụ, bổn phận (B) sự tính toán (C) phép trừ

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

113. Work from artist Leah Mills' newest Tác phẩm từ bộ sưu tập mới nhất của nghệ sĩ collection was displayed ------- at the Beech Leah Mills được trưng bày độc quyền tại Phòng Gallery in Atlanta. trưng bày Beech ở Atlanta. (A) exclusion (B) exclusively (C) excludes (D) exclude  Chọn (B) do đằng trước khoảng trống có động từ (was displayed) cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho nó.  Loại trừ: (A) danh từ (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) động từ nguyên mẫu

114. ------- wishing to work overtime this month Bất cứ ai muốn làm thêm trong tháng này đều is reminded to advise the supervisor before the được nhắc nhở thông báo cho cấp trên trước khi end of the week. kết thúc tuần này. (A) Whoever (B) All (C) Those (D) Anyone  Chọn (D) do phía sau khoảng trống là mệnh đề quan hệ giản lược (wishing = who wish) cần một đại từ có thể áp dụng trường hợp này => loại (A) và (B). Xét động từ chính trong câu (is reminded) là số ít nên đáp án cần điền chỉ có thể là đại từ bất định Anyone (hoặc Someone, Everyone, No one).  Loại trừ: (A) người mà, bất kể ai (phía sau phải là động từ chính hoặc mệnh đề) (B) tất cả (phía sau phải có danh từ số nhiều hoặc không đếm được) (C) những người mà (có thể áp dụng rút gọn mệnh đề quan hệ nhưng không phù hợp vì động từ chính phải ở dạng số nhiều)

115. Customers with packages exceeding 250 Khách hàng có những bưu kiện dài hơn 250 cm centimeters in length are ------- additional sẽ bị Bowden Courier tính thêm phí vận chuyển. shipping fees by Bowden Couriers. (A) charging (B) charged (C) chargers (D) charges  Chọn (B) theo cấu trúc [be] (are) charged (with) something (additional fees) nghĩa là (ai đó) bị tính chi phí gì.  Loại trừ: (A) V-ing (C) danh từ số nhiều (cục sạc pin) (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

116. Participants will be given ample time after Những người tham gia sẽ có nhiều thời gian sau the presentation to ------- any concerns they may buổi thuyết trình để đưa ra bất kỳ mối quan tâm have about the marketing plan. nào mà họ có thể có về kế hoạch tiếp thị. (A) raise (B) discharge (C) screen (D) invest  Chọn (A) theo cấu trúc express/raise (any) concerns about something (the marketing plan) nghĩa là đưa ra mối quan tâm, lo ngại về chuyện gì.  Loại trừ: (B) dỡ hàng, cho về (C) che chắn, chiếu phim (D) đầu tư (thường đi với giới từ in)

117. The new road from Batik Enterprise's warehouse to the post office has been a great ------- for employees in the shipping department. (A) registration (B) increment (C) movement (D) advantage  Chọn (D) nghĩa là thuận lợi, lợi thế.  Loại trừ: (A) sự đăng ký (B) sự gia tăng, tiền lãi (C) sự di chuyển, phong trào

Con đường mới từ kho của Xí nghiệp Batik đến bưu điện đã là một thuận lợi lớn cho các nhân viên trong bộ phận vận chuyển.

118. The launch of Blanca Restaurant was Sự kiện ra mắt Nhà hàng Blanca đã đủ thành công, nhưng chủ sở hữu mong muốn sự kiện này successful -------, but the proprietor wished the thu hút được sự chú ý lớn hơn từ giới truyền event had attracted greater attention from local media. thông địa phương. (A) rather (B) enough (C) soon (D) yet  Chọn (B) nghĩa là đủ và do khoảng trống đứng sau tính từ (successful) chỉ có thể điền trạng từ này.  Loại trừ: (A) tương đối, khá là (phải đứng trước tính từ/trạng từ) (C) sớm, không lâu nữa (không phù hợp vì nó là dấu hiệu của thì tương lai, trong khi động từ chính was đang chia thì quá khứ đơn) (D) vẫn chưa (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

119. Edmonton Supply is ------- to extend a Edmonton Supply sẵn sàng gia hạn chiết khấu discount when customers place a minimum order khi khách hàng đặt hàng tối thiểu 1,000 đơn vị for 1,000 units of the camping accessories. phụ kiện cắm trại. (A) capable (B) respective (C) compatible (D) willing  Chọn (D) theo cấu trúc [be] (is) willing to do something (to extend) nghĩa là sẵn sàng, tình nguyện làm điều gì.  Loại trừ: (A) giỏi, có năng lực (thường đi với giới từ of) (B) riêng biệt, tương ứng (C) tương thích, phù hợp (thường đi với giới từ with)

120. Renovations can begin on Bounty Bank's Việc cải tạo có thể bắt đầu tại các văn phòng main offices ------- the board authorizes chính của Ngân hàng Bounty ngay khi hội đồng quản trị phê chuẩn dự án. the project. (A) also (B) pending (C) unless (D) once  Chọn (D) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp => loại (A) và (B). Xét ngữ cảnh mệnh đề đó là điều kiện để diễn ra sự việc ở đằng trước (phê chuẩn rồi thì mới bắt đầu được), đáp án chỉ có thể là once (ngay khi, = when, as soon as)  Loại trừ: (A) trạng từ (cũng) (B) giới từ (trong quá trình, cho tới khi) (C) trừ khi (không hợp ngữ cảnh, = if not)

121. Ms. Wilson left behind a career in law to Cô Wilson đã bỏ dở sự nghiệp luật sư để theo ------- her dream of running a bed-and-breakfast đuổi ước mơ kinh doanh nhà hàng phục vụ bữa in Tuscany. sáng ở Tuscany. (A) aspire (B) pursue (C) withdraw (D) contend  Chọn (B) theo cụm pursue somebody’s (her) dream nghĩa là theo đuổi giấc mơ của ai.  Loại trừ: (A) khao khát, tham vọng (thường đi với giới từ to hoặc to-V) (C) rút khỏi, rút lui (thường đi với giới từ from) (D) cho rằng, đấu tranh (thường đi với giới từ with/for)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

122. The staff in charge of writing press releases Nhân viên chịu trách nhiệm viết thông cáo báo should get all facts ------- thoroughly before chí nên kiểm tra tất cả các sự việc kỹ lưỡng sending an announcement to the media. trước khi gửi thông cáo đến giới truyền thông. (A) checked (B) checking (C) check (D) checks  Chọn (A) theo cấu trúc của thể nhờ vả (bị động): get something (all facts) V3/ed (checked) nghĩa là nhờ ai làm gì đó.  Loại trừ: (B) V-ing (C) động từ nguyên mẫu (chỉ sử dụng được khi đó là cấu trúc chủ động: get somebody do something) (D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

123. Ms. Reyes considered the amount of Cô Reyes cân nhắc số lượng hành lý mang theo luggage she was taking on her beach excursion trong chuyến du ngoạn bãi biển trước khi quyết before deciding on ------- car to rent. định thuê chiếc xe nào. (A) these (B) where (C) other (D) which  Chọn (D) do phía sau khoảng trống có danh từ số ít (car) chỉ có thể chọn đại từ which.  Loại trừ: (A) những ai/cái này (phía sau phải có danh từ số nhiều) (B) nơi mà (phía sau phải là mệnh đề) (C) những ai/cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều)

124. A top competitor withdrew from the international tennis tournament due to a ------- injury. (A) captivating (B) prescribing (C) towering (D) lingering  Chọn (D) nghĩa là dai dẳng, kéo dài.  Loại trừ: (A) làm say đắm, quyến rũ (B) kê toa thuốc (C) cao chót vót, dữ dội

Một đối thủ hàng đầu đã rút lui khỏi giải quần vợt quốc tế do chấn thương kéo dài.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

125. ------- a few members opposing the plan, the Bất chấp một số thành viên phản đối kế hoạch executive board has decided to go through with này, ban điều hành vẫn quyết định thực hiện the investment in Diehl Electronics. bằng được khoản đầu tư vào Diehl Electronics. (A) Notwithstanding (B) Consequently (C) Between (D) Throughout  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (a few members) cần điền một giới từ phù hợp => loại (B). Xét ngữ cảnh hai sự việc ở trước và sau dấu phẩy trái ngược nhau (một số phản đối nhưng vẫn tiến hành), đáp án chỉ có thể là Notwithstanding (= In spite of, Despite).  Loại trừ: (B) trạng từ (kết cục, vì vậy – không thể đứng đầu câu) (C) giới từ (giữa, thường gặp trong cấu trúc between A and B) (D) giới từ (khắp, xuyên suốt)

126. An international body has ------- the Một tổ chức quốc tế đã chấp thuận việc hình formation of a protected area covering large thành một khu bảo tồn bao gồm phần lớn rừng sections of the Amazon rainforest. nhiệt đới Amazon. (A) notified (B) approved (C) deducted (D) signified  Chọn (B) nghĩa là chấp thuận.  Loại trừ: (A) thông báo, cho ai biết (thường đi với giới từ of) (C) khấu trừ (D) biểu thị, cho thấy

127. Steeltop's machinery is solidly built and will operate ------- for years without the need for costly maintenance and repairs. (A) explicitly (B) regretfully (C) reliably (D) attentively  Chọn (C) nghĩa là đáng tin cậy.  Loại trừ: (A) rõ ràng, dứt khoát (B) đáng tiếc, hối hận (D) chăm chú

Máy móc của Steeltop được chế tạo kiên cố và sẽ hoạt động đáng tin cậy trong nhiều năm mà không cần bảo trì và sửa chữa tốn kém.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 08

HOTLINE: 1900.888.895

128. The spokesperson for Beaumont Industries Người phát ngôn của Beaumont Industries đã made an official apology ------- the company for thay mặt công ty đưa ra lời xin lỗi chính thức về the way it dealt with a delivery delay. cách họ xử lý việc giao hàng chậm trễ. (A) as soon as (B) according to (C) in spite of (D) on behalf of  Chọn (D) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the company) cần điền một (cụm) giới từ phù hợp => loại (A). Xét ngữ cảnh trong câu, đáp án chỉ có thể là on behalf of (thay mặt cho công ty).  Loại trừ: (A) cụm liên từ (ngay khi, = when, once – phía sau phải có mệnh đề) (B) cụm giới từ (theo, dựa trên) (C) cụm giới từ (mặc dù, bất kể = despite)

129. Copyright ------- have the exclusive right to Người sở hữu bản quyền có toàn quyền sử dụng, use, modify, and distribute the images they sửa đổi và phân phối hình ảnh mà họ tải lên upload to Westforth Corporation's Web site. trang web của Tập đoàn Westforth. (A) held (B) holds (C) holding (D) holders  Chọn (D) do khoảng trống đứng trước động từ chính (have) cần điền một danh từ phù hợp để tạo thành cụm danh từ (copyright holders nghĩa là người sở hữu bản quyền) làm chủ ngữ đầu câu.  Loại trừ: (A) V3 (bất quy tắc của động từ hold) (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) danh từ (chứng khoán, tài sản – thường chia số nhiều)

130. ------- the weather is pleasant, the Giả sử rằng thời tiết dễ chịu, buổi họp mặt xã hội company's social gathering will occur at Ogilvy của công ty sẽ diễn ra tại Công viên Ogilvy vào Park this weekend. cuối tuần này. (A) Rather than (B) Assuming that (C) Owing to (D) Hence  Chọn (B) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một (cụm) liên từ phù hợp => loại (C). Xét ngữ cảnh mệnh đề đầu câu là điều kiện, giả thuyết để diễn ra sự việc ở mệnh đề sau dấu phẩy (thời tiết dễ chịu thì tổ chức họp mặt) nên đáp án chỉ có thể là Assuming (that).  Loại trừ: (A) cụm giới từ (thay vì, hơn là) (C) cụm giới từ (do, bởi vì = because of) (D) trạng từ (vì vậy, do đó = therefore)

09

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

101. Food manufacturers are responsible for Các nhà sản xuất thực phẩm có trách nhiệm thực ------- the safety requirements set by the hiện các quy định an toàn do chính phủ đặt ra. government. (A) fulfillment (B) fulfilling (C) fulfilled (D) fulfill  Chọn (B) theo cấu trúc giới từ (for) + V-ing (fulfilling) + tân ngữ (the safety requirements).  Loại trừ: (A) danh từ (C) tính từ (D) động từ nguyên mẫu

102. A number of people are lining up in the Một số người đang xếp hàng tại sảnh khách sạn Sherwood Hotel lobby ------- in the two-day Sherwood để đăng ký tham gia hội thảo công nghệ kéo dài hai ngày. technology symposium. (A) enroll (B) enrolls (C) enrollment (D) to enroll  Chọn (D) do khoảng trống cần điền to-V (to enroll) để chỉ ra mục đích của sự việc đằng trước (xếp hàng tại sảnh khách sạn để tham gia hội thảo).  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) danh từ

103. Tel-Corn Corp.'s merger with Voice Việc sáp nhập của Tập đoàn Tel-Corn với Tập Messenger Inc. ------- at a press conference on đoàn Voice Messenger đã được công bố trong một cuộc họp báo vào thứ hai tuần trước. Monday last week. (A) was announcing (B) to announce (C) was announced (D) announced  Chọn (C) do khoảng trống đứng sau chủ ngữ chỉ sự vật (Tel-Corn Corp.'s merger with Voice Messenger Inc.) cần điền động từ chính ở thể bị động: [be] + V3/ed (was announced).  Loại trừ: (A) thì quá khứ tiếp diễn (B) to-V (chỉ đứng sau động từ chính) (D) thì quá khứ đơn

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

104. Mr. Kim went to Beijing by ------- for a Ông Kim đã tự mình đến Bắc Kinh để tham dự digital media conference and met several một hội nghị truyền thông kỹ thuật số và gặp gỡ potential clients there. một số khách hàng tiềm năng ở đó. (A) he (B) him (C) his (D) himself  Chọn (D) theo cụm by oneself (himself) nghĩa là tự mình làm việc gì.  Loại trừ: (A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh đề) (B) tân ngữ (có thể đứng sau giới từ nhưng có thể gây hiểu nhầm him là người nào đó khác chứ không phải Mr. Kim) (C) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)

105. People who donate more than $50 to the Những người quyên góp hơn 50 đô la cho Nhóm Children's Cancer Group will receive a Ung thư Trẻ em sẽ nhận được một áo thun ------- T-shirt. miễn phí. (A) compliment (B) compliments (C) complimented (D) complimentary  Chọn (D) theo cấu trúc mạo từ (a) + tính từ + danh từ (T-shirt).  Loại trừ: (A) danh từ số ít, động từ nguyên mẫu (đi với giới từ on) (B) danh từ số nhiều, thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (đi với giới từ on) (C) V-ed

106. To move items that are fragile and breakable, the manager has rented specialized ------- from Relocation Shippers. (A) equipment (B) condition (C) background (D) quality  Chọn (A) nghĩa là thiết bị.  Loại trừ: (B) điều kiện (C) bối cảnh, lý lịch (D) chất lượng, phẩm chất

Để di chuyển các mặt hàng dễ vỡ, người quản lý đã thuê thiết bị chuyên dụng từ Relocation Shippers.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

107. The Grenville Heritage Museum ------Bảo tàng Di sản Grenville cấm du khách chụp visitors from taking any photos or videos of the ảnh hoặc quay video về các tác phẩm triển lãm. exhibition pieces. (A) differentiates (B) presents (C) prohibits (D) releases  Chọn (C) nghĩa là cấm, ngăn chặn (= ban, forbid).  Loại trừ: (A) phân biệt (phía sau thường có cấu trúc between A and B hoặc giới từ from) (B) đưa ra, trình bày (D) phát hành, giải thoát

108. If you lose your room key, please ------- it Nếu bạn làm mất chìa khóa phòng, vui lòng báo to reception staff to get a replacement. cho nhân viên lễ tân để nhận chìa khóa thay thế. (A) reports (B) report (C) reported (D) reporting  Chọn (B) do khoảng trống đứng đầu mệnh đề sau dấu phẩy và thán từ Please chỉ có thể điền động từ nguyên mẫu làm chủ ngữ của câu mệnh lệnh.  Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) tính từ, V-ed (D) V-ing (chỉ đứng sau động từ chính)

109. Reyman Steel is building a new warehouse Reyman Steel đang xây dựng một nhà kho mới ở ------- the street from its main bên kia đường so với nhà máy sản xuất chính của mình. manufacturing plant. (A) without (B) between (C) across (D) inside  Chọn (C) nghĩa là đối diện, bên kia đường (= opposite).  Loại trừ: (A) mà không có (B) giữa (thường gặp trong cấu trúc between A and B) (D) bên trong

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

110. Dr. Germain ------- dozens of research Tiến sĩ Germain đã viết hàng chục bài báo papers on electronic commerce before she retired nghiên cứu về thương mại điện tử trước khi bà a few years ago. nghỉ hưu vài năm trước. (A) will write (B) writing (C) writes (D) had written  Chọn (D) do phía sau khoảng trống có giới từ before/after thường nghĩ ngay đến thì hoàn thành. Ngoài ra, động từ chính ở mệnh đề đó đang chia thì quá khứ đơn (retired) nên đáp án cần điền chỉ có thể là quá khứ hoàn thành: had + V3/ed (had written) để diễn tả hành động xảy ra trước trong quá khứ.  Loại trừ: (A) thì tương lai đơn (B) V-ing (chỉ đứng sau động từ chính) (C) thì hiện tại đơn

111. The CEO is ------- in the office but communicates with his staff through frequent e-mails. (A) immediately (B) similarly (C) rarely (D) concisely  Chọn (C) nghĩa là ít, hiếm khi.  Loại trừ: (A) ngay lập tức (B) tương tự, giống nhau (D) ngắn gọn, súc tích

Giám đốc điều hành hiếm khi ở văn phòng nhưng giao tiếp với nhân viên của mình thông qua các e-mail định kỳ.

112. The federal government abandoned a plan Chính quyền liên bang đã từ bỏ kế hoạch xây to build a pipeline through Alton City due dựng một đường ống dẫn qua Thành phố Alton to overwhelming public -------. do sự phản đối của công chúng. (A) opposition (B) oppose (C) opposes (D) opposing  Chọn (A) do khoảng trống đứng sau tính từ (overwhelming) cần điền danh từ để tạo thành cụm danh từ (public opposition nghĩa là sự phản đối của công chúng).  Loại trừ: (B) động từ nguyên mẫu (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) tính từ

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

113. The Ergonicore office chair is -------, so it Ghế văn phòng Ergonicore có thể điều chỉnh can comfortably seat individuals of được, vì vậy nó có thể thoải mái ngồi cho những varying heights. người có chiều cao khác nhau. (A) occupied (B) productive (C) adjustable (D) committed  Chọn (C) nghĩa là có thể điều chỉnh được.  Loại trừ: (A) có người đang sử dụng, bận rộn (= busy) (B) năng suất, hữu ích (D) cống hiến, tận tụy (thường gặp trong cấu trúc committed to (doing) something)

114. The presentation will commence ------- all Buổi thuyết trình sẽ bắt đầu ngay khi tất cả khán the audience members have taken their seats. giả đã vào chỗ ngồi của mình. (A) even if (B) as soon as (C) prior to (D) by means of  Chọn (B) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một (cụm) liên từ phù hợp => loại (C) và (D). Xét ngữ cảnh mệnh đề đó là điều kiện, thời điểm để diễn ra sự việc ở đầng trước nên đáp án chỉ có thể là as soon as (= when, once).  Loại trừ: (A) cụm liên từ (ngay cả khi, dù là – không hợp ngữ cảnh) (C) cụm giới từ (trước khi, = before) (D) cụm giới từ (bằng cách, nhờ vào)

115. The Russian tennis player is confident that she can ------- defeat her opponent by a wide margin. (A) slightly (B) effortlessly (C) cautiously (D) diversely  Chọn (B) nghĩa là dễ dàng.  Loại trừ: (A) nhẹ nhàng, hơi (C) thận trọng (D) đa dạng

Tay vợt người Nga tự tin rằng cô có thể dễ dàng đánh bại đối thủ với tỷ số cách biệt.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

116. The Magic Attic, a newly released movie by The Magic Attic, bộ phim mới ra mắt của đạo director Ron Speilman, is a family film that is diễn Ron Speilman, là một bộ phim gia đình phù ------- for all ages. hợp cho mọi lứa tuổi. (A) resistant (B) appropriate (C) simultaneous (D) equivalent  Chọn (B) nghĩa là phù hợp, thỏa đáng  Loại trừ: (A) chịu được, kháng cự (thường đi với giới từ to) (C) đồng thời, cùng lúc (D) tương đương (thường đi với giới từ to)

117. Excursion Travel Agency has numerous Excursion Travel Agency có rất nhiều danh sách listings for ------- priced accommodations within cho những chỗ ở giá cả hợp lý trong giới hạn city limits. khu vực thành phố. (A) reasonable (B) reasonably (C) reasonability (D) reasoned  Chọn (B) do khoảng trống cần điền trạng từ (-ly) để bổ nghĩa cho tính từ/V3-ed (priced) ở phía sau. Ngoài ra, chúng ta có cụm reasonably priced nghĩa là giá cả hợp lý.  Loại trừ: (A) và (D) tính từ (C) danh từ (sự hợp lý)

118. Reports that Shadco will be acquiring Các báo cáo rằng Shadco sẽ mua lại Durbania tốt Durbania remain ------- at best as neither nhất vẫn nên là dự kiến vì cả hai công ty đều chưa xác nhận bất kỳ kế hoạch nào như vậy. company has confirmed any such plans. (A) tentative (B) perpetual (C) formal (D) consistent  Chọn (A) nghĩa là tạm thời, dự kiến.  Loại trừ: (B) không ngừng, liên tục (= continuous) (C) trang trọng, chính thức (D) kiên định, phù hợp (thường đi với giới từ with)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

119. All goods ------- by ship must be thoroughly Tất cả hàng hóa đến bằng tàu biển phải được inspected by customs officials before entering kiểm tra kỹ lưỡng bởi các quan chức hải quan the country. trước khi nhập cảnh. (A) arrive (B) arrives (C) arriving (D) have arrived  Chọn (C) do trong câu đã có động từ chính (must be) nên đây là một hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ thể chủ động (V-ing – động từ arrive không chia bị động). Câu đầy đủ là: All goods (which arrive  arriving) by ship must be ...  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (D) thì hiện tại hoàn thành

120. Brilla Boutique staff may refund a Nhân viên của Brilla Boutique có thể hoàn lại customer's clothing purchase ------- after a tiền mua quần áo của khách hàng chỉ sau khi customer has presented a receipt. khách hàng đã xuất trình biên lai. (A) when (B) only (C) yet (D) still  Chọn (B) theo cụm only after nghĩa là chỉ sau khi. Các đáp án còn lại không thể đi chung với giới từ (after).  Loại trừ: (A) khi mà (dùng để diễn tả thời điểm, phía sau phải có mệnh đề) (C) vẫn chưa (thường đứng cuối câu và là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành) (D) vẫn còn (thường bổ nghĩa cho động từ)

121. Attending the shareholders' meeting takes Việc tham dự đại hội cổ đông được ưu tiên dành ------- for the president of Goodman Company cho chủ tịch Công ty Goodman bất chấp lịch despite his hectic work schedule. trình làm việc dày đặc của ông ấy. (A) outlook (B) effect (C) priority (D) direction  Chọn (C) nghĩa là sự ưu tiên.  Loại trừ: (A) cảnh vật, quan điểm (B) kết quả, tác động (thường đi với giới từ on) (D) sự chỉ dẫn, phương hướng

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

122. Quest Airlines allows registered members Quest Airlines cho phép các thành viên đã đăng ký tích lũy điểm dặm bay bất cứ khi nào họ mua to accumulate mileage points ------- they buy a plane ticket. vé máy bay. (A) whatever (B) instead (C) whenever (D) that  Chọn (C) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp => loại (A) và (B). Xét ngữ cảnh trong câu, đáp án chỉ có thể là whenever (bất cứ khi nào).  Loại trừ: (A) đại từ (bất cứ điều gì, thường đi với danh từ) (B) trạng từ (thay vào đó, thường đứng cuối câu hoặc trước dấu phẩy) (D) liên từ (rằng, không phù hợp ngữ cảnh)

123. Offering rooms that can ------- about 40 Cung cấp các phòng có thể chứa khoảng 40 persons, Bean's Playpen is ideal for small parties người, Bean's Playpen là nơi lý tưởng cho các bữa tiệc và sự kiện nhỏ. and events. (A) convey (B) accommodate (C) furnish (D) familiarize  Chọn (B) nghĩa là chứa (bao nhiêu người), cung cấp chỗ ở cho ai.  Loại trừ: (A) truyền đạt, vận chuyển (C) cung cấp, trang bị đồ đạc (D) làm quen (thường đi với giới từ with)

124. ------- the unfavorable feedback Borebrooke So với những phản hồi không thuận lợi mà Đại University received in the past, this year's survey học Borebrooke đã nhận được trong quá khứ, kết results show that students are generally satisfied. quả khảo sát năm nay cho thấy nhìn chung sinh (A) As far as (B) Compared to viên hài lòng. (C) Given that (D) Rather  Chọn (B) nghĩa là so với, do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the unfavorable feedback) cần điền (cụm) giới từ.  Loại trừ: (A) cụm liên từ (theo như) (C) cụm liên từ (với việc là) (D) trạng từ (khá, tương đối – thường bổ nghĩa cho tính từ/trạng từ)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

125. Because the Web site for Workmates Bởi vì trang web cho Workmate Consulting Consulting was not ------- updated, it listed không được cập nhật thường xuyên, nó đã liệt kê several job vacancies that had already một số vị trí tuyển dụng đã được tuyển rồi. been filled. (A) regularly (B) respectively (C) numerically (D) casually  Chọn (A) nghĩa là thường xuyên, đều đặn.  Loại trừ: (B) theo thứ tự, lần lượt (C) về số lượng (D) tình cờ, không trang trọng

126. All Swift-Dent electronic toothbrushes are Tất cả các bàn chải đánh răng điện Swift-Dent ------- warranty for a year from the time they đều được bảo hành một năm kể từ khi mua hàng. are purchased. (A) after (B) among (C) under (D) behind  Chọn (C) theo cụm under warranty nghĩa là được bảo hành.  Loại trừ: (A) sau (B) trong số (từ ba người/vật trở lên) (D) phía sau (chỉ vị trí, phương hướng)

127. Production has been ------- on Grant Auto's new line of cars while engineers resolve a problem with the brake system. (A) attracted (B) subtracted (C) confronted (D) suspended  Chọn (D) nghĩa là đình chỉ, tạm ngưng.  Loại trừ: (A) thu hút, hấp dẫn (B) trừ (C) đương đầu, đối mặt

Việc sản xuất đã bị đình chỉ đối với dòng xe ô tô mới của Grant Auto trong khi các kỹ sư giải quyết sự cố với hệ thống phanh.

HACKERS 3 (PART 5): TEST 09

HOTLINE: 1900.888.895

128. Tai Shing Electronics usually outsources Tai Shing Electronics thường gia công sản xuất manufacturing to foreign partners ------- its cho các đối tác nước ngoài trong trường hợp các domestic facilities are unable to keep up cơ sở trong nước không thể đáp ứng kịp nhu cầu. with demand. (A) but for (B) in case (C) so that (D) up to  Chọn (B) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một (cụm) liên từ phù hợp => loại (A) và (D). Xét ngữ cảnh mệnh đề sau là giả thuyết, tình huống có thể xảy ra nên đáp án chỉ có thể là in case (trong trường hợp trong nước không đáp ứng kịp).  Loại trừ: (A) cụm giới từ (nếu không nhờ vào) (C) cụm liên từ (để mà, chỉ mục đích) (D) cụm giới từ (lên đến)

129. Patrick Jolson will be interviewed ------Patrick Jolson sẽ được phỏng vấn cùng với ba three other promising candidates for the position ứng viên triển vọng khác cho vị trí trưởng phòng of research and development head. nghiên cứu và phát triển. (A) even though (B) up until (C) in honor of (D) along with  Chọn (D) do phía sau khoảng trống là cụm danh từ (three other promising candidates) cần điền một (cụm) giới từ phù hợp => loại (A). Xét ngữ cảnh trong câu, đáp án chỉ có thể là along with (cùng với ba ứng viên khác).  Loại trừ: (A) cụm liên từ (mặc dù, = although) (B) cụm liên từ/giới từ (cho tới khi, = until/till) (C) cụm giới từ (vinh danh)

130. Eastwood County likely has a ------- of Hạt Eastwood có thể có vô số tài nguyên thiên nhiên do gần với cả dãy núi và đại dương. natural resources given its proximity to both a mountain range and the ocean. (A) deliberation (B) dedication (C) wealth (D) leisure  Chọn (C) theo cấu trúc a wealth of something (natural resources) nghĩa là vô số, rất nhiều.  Loại trừ: (A) sự thận trọng, tranh luận (B) sự cống hiến, tận tụy (thường đi với giới từ to) (D) thời gian rôi, hoạt động giải trí

10

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10

HOTLINE: 1900.888.895

101. Body-Wise Gym ------- closes for minor Phòng tập Body-Wise đóng cửa định kỳ để cải renovations and cleaning. tạo và dọn dẹp. (A) periodic (B) periodical (C) period (D) periodically  Chọn (D) theo cấu trúc chủ ngữ (Body-Wise Gym) + trạng từ (-ly) + động từ (closes).  Loại trừ: (A) và (B) tính từ (C) danh từ

102. The reporter forecasted sunny weather Các phóng viên dự báo thời tiết nắng trên khắp ------- the Midwestern region for tomorrow. vùng Tây Trung Bộ trong ngày mai. (A) among (B) throughout (C) without (D) until  Chọn (B) nghĩa là khắp, xuyên suốt (một khoảng thời gian, khu vực nào đó).  Loại trừ: (A) trong số (từ ba người/vật trở lên) (C) mà không có (D) cho tới khi

103. The faulty card reader located at the side Đầu đọc thẻ bị lỗi nằm ở lối vào bên của trụ sở entrance of Carter & Associates' headquarters Carter & Associates sẽ được sửa chữa trong tuần tới. ------- in the coming week. (A) was repaired (B) repairs (C) will be repaired (D) has been repaired  Chọn (C) do chủ ngữ (The faulty card reader) chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động: [be] + V3/ed (vế located at … headquarters là mệnh đề quan hệ giản lược ở thể bị động không cần quan tâm) => loại (B). Xét cuối câu có trạng ngữ in the coming week (trong tuần tới) là dấu hiệu của thì tương lai nên đáp án chỉ có thể là will be repaired.  Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn (thể bị động) (B) thì hiện tại đơn (D) thì hiện tại hoàn thành (thể bị động)

104. The accounting department revised Bộ phận kế toán sửa đổi dự toán cho các khoản estimates for expenditures after ------- the news chi sau khi nhận được tin rằng ngân sách sẽ được that the budget would be changed. thay đổi. (A) to receive (B) receives (C) receiver (D) receiving  Chọn (D) theo cấu trúc giới từ (after) + V-ing + tân ngữ (the news).  Loại trừ: (A) to-V (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít (C) danh từ

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10

HOTLINE: 1900.888.895

105. Colorlast makes a line of outdoor paints that Colorlast sản xuất một dòng sơn ngoài trời được pha chế đặc biệt để chịu được nhiều năm tiếp are ------- formulated to withstand years of exposure to sun and precipitation. xúc với ánh nắng mặt trời và lượng mưa. (A) special (B) specialty (C) specially (D) specialization  Chọn (C) theo cấu trúc [be] (are) + trạng từ (-ly) + V3/ed (formulated).  Loại trừ: (A) tính từ (B) danh từ (chuyên môn, đặc sản) (D) danh từ (sự chuyên môn hóa)

106. Athlete Tim Ferguson has made a ------Vận động viên Tim Ferguson đã bình phục chấn recovery from his injuries and will be able to thương đáng kể và sẽ có thể góp mặt trong trận play in his team's next match. đấu tiếp theo của đội. (A) reverse (B) preferable (C) remarkable (D) negligible  Chọn (C) nghĩa là đáng kể (= significant, considerable, noticeable).  Loại trừ: (A) đảo ngược (B) thích hợp hơn (D) không đáng kể

107. Prospective candidates for the position will Các ứng viên tiềm năng cho vị trí này sẽ được be notified of the final decision by June 1 at thông báo về quyết định cuối cùng chậm nhất vào ngày 1 tháng 6. the -------. (A) late (B) latest (C) lately (D) later  Chọn (B) theo cụm at the latest nghĩa là chậm, muộn nhất (đề cập đến thời hạn).  Loại trừ: (A) tính từ (C) trạng từ (D) tính từ ở dạng so sánh hơn

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10

HOTLINE: 1900.888.895

108. Dr. Watanabe was seated ------- the keynote Tiến sĩ Watanabe ngồi giữa diễn giả chính và speaker and the foundation president during chủ tịch quỹ trong bữa tiệc. the banquet. (A) about (B) between (C) versus (D) except  Chọn (B) theo cấu trúc between A (the keynote speaker) and B (the foundation president) nghĩa là giữa A và B.  Loại trừ: (A) về, khoảng (C) chống lại, đấu với (D) ngoại trừ (= apart from)

109. Ms. Larrington's ------- speech about how to Bài phát biểu nhiệt tình của cô Larrington về cách cải thiện sự hài lòng của khách hàng đã improve customer satisfaction has motivated thúc đẩy các chuyên gia dịch vụ khắp đất nước. service specialists across the country. (A) perishable (B) portable (C) enthusiastic (D) indifferent  Chọn (C) nghĩa là hăng hái, nhiệt tình (thường đi với giới từ about).  Loại trừ: (A) dễ ôi thiu, hư hỏng (thức ăn, hoa quả) (B) có thể mang theo, xách tay (D) thờ ơ, vô tâm (đi với giới từ to)

110. Verdant Island can only be visited in the Đảo Verdant chỉ có thể được tham quan vào ban daytime since ------- of it is covered by water ngày vì phần lớn của nó bị bao phủ bởi nước vào at night. ban đêm. (A) much (B) few (C) less (D) enough  Chọn (A) do phía sau có giới từ of => loại (C) và (D). Xét ngữ cảnh trong câu cần dịch là phần lớn, hầu hết hòn đảo nên đáp án cần điền chỉ có thể là much (= most, almost all).  Loại trừ: (B) rất ít, hầu như không (phía sau thường phải có danh từ số nhiều) (C) ít hơn (đi với danh từ không đếm được) (D) đủ (phải có tính từ/trạng từ ở đằng trước hoặc danh từ ở phía sau)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10

HOTLINE: 1900.888.895

111. Extra staff were called in from nearby Nhân viên bổ sung đã được gọi đến từ các chi branches to help plant crews ------- production nhánh gần đó để giúp đội ngũ nhà máy đáp ứng deadlines for an unexpected order. thời hạn sản xuất cho một đơn hàng đột xuất. (A) meet (B) enter (C) relieve (D) commit  Chọn (A) theo cụm meet deadlines nghĩa là đáp ứng thời hạn.  Loại trừ: (B) đi vào, gia nhập (C) làm dịu đi, yên lòng (D) cam kết (thường đi với giới từ to)

112. Officials at Lextar International were Các quan chức tại Lextar International đã không unable to agree ------- a definite solution to the thể đồng ý về một giải pháp dứt điểm cho vấn đề problem of steadily declining profit margins. tỷ suất lợi nhuận giảm dần. (A) at (B) that (C) by (D) on  Chọn (D) theo cấu trúc agree on/about something (a definite solution) nghĩa là đồng ý về điều gì.

113. According to the Ministry of the Theo Bộ Môi trường, các quy định cập nhật về tiêu thụ nước sẽ có hiệu lực vào tháng tới. Environment, updated ------- on water consumption will go into effect next month. (A) regulation (B) regulate (C) regulating (D) regulations  Chọn (D) do đằng trước khoảng trống có tính từ/V3-ed (updated) cần điền một danh từ phù hợp và xét ngữ phảo trong câu thì đáp án chỉ có thể là danh từ số nhiều (-s).  Loại trừ: (A) danh từ số ít (không phù hợp vì đằng trước phải có mạo từ a/an) (B) động từ nguyên mẫu (C) V-ing

114. The dean announced that an esteemed Trưởng khoa thông báo rằng một giáo sư đáng professor working at the university for three kính làm việc tại trường đại học trong ba thập kỷ decades would be ------- retiring. sẽ sớm nghỉ hưu. (A) rarely (B) frequently (C) newly (D) soon  Chọn (D) do động từ chính (would be) ở đằng trước là dấu hiệu của thì tương lai ở dạng quá khứ cần điền một trạng từ làm phù hợp (sớm nghỉ hưu).  Loại trừ: (A) hiếm khi (B) thường xuyên (C) gần đây, vừa mới (chỉ bổ nghĩa cho tính từ)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10

HOTLINE: 1900.888.895

115. Torres Architecture, the agency that Torres Architecture, cơ quan quy hoạch Tháp planned the Steadman Tower, won an award Steadman, đã giành được giải thưởng từ from Building Life Global for its ------- design. Building Life Global cho thiết kế đặc biệt của họ. (A) distinction (B) distinctiveness (C) distinctive (D) distinctively  Chọn (C) theo cấu trúc tính từ sở hữu (its) + tính từ + danh từ (design).  Loại trừ: (A) danh từ (B) (không có danh từ này trong tiếng Anh) (D) trạng từ

116. To increase the stability of large data Để tăng tính ổn định của việc truyền dữ liệu lớn, transfers, the technical crew will ------- an đội ngũ kỹ thuật sẽ cài đặt một chương trình graded software program on Friday. phần mềm đã phân loại vào thứ sáu. (A) detach (B) install (C) convert (D) capture  Chọn (B) nghĩa là cài đặt, lắp đặt (phần mềm, trang thiết bị).  Loại trừ: (A) tháo gỡ, lấy ra (C) biến đổi, chuyển sang (thường đi với giới từ to/into) (D) chiếm lấy, bắt được

117. The Cottonwood Gallery guarantees that Phòng trưng bày Cottonwood đảm bảo rằng mỗi mặt hàng mà nó bán đều là hàng gốc và đi kèm ------- of the items it sells is an original and comes with an official certificate of authenticity. với giấy chứng nhận chính thức về tính xác thực. (A) many (B) each (C) both (D) all  Chọn (B) do động từ chính ở phía sau khoảng trống (is) đang chia số ít chỉ có thể chọn đại từ each (mỗi, = every). Các đáp án còn lại chỉ có thể áp dụng khi động từ chính chia số nhiều.  Loại trừ: (A) nhiều (C) cả hai (D) tất cả

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10

HOTLINE: 1900.888.895

118. If Jennifer hits all of her sales targets for the Nếu Jennifer đạt được tất cả các mục tiêu bán next quarter, there is a good chance she hàng trong quý tiếp theo, rất có thể cô ấy sẽ được will -------. thăng chức. (A) promote (B) have promoted (C) be promoted (D) be promoting  Chọn (C) do xét ngữ cảnh cô ấy không thể tự thăng chức cho mình và phía sau khoảng trống không có tân ngữ là dấu hiệu của thể bị động: [be] (will be) + V3/ed (be promoted).  Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu (B) have + V3/ed (D) be + V-ing

119. The developers at Staycor ------- test new software multiple times as their overall objective is to detect and eliminate any defects. (A) almost (B) barely (C) suddenly (D) typically  Chọn (D) nghĩa là thông thường.  Loại trừ: (A) gần, hầu như (B) vừa đủ (C) thình lình, đột ngột

Các nhà phát triển tại Staycor thường kiểm tra phần mềm mới nhiều lần vì mục tiêu tổng thể của họ là phát hiện và loại bỏ bất kỳ lỗi nào.

120. Gigantica Studio's new action movie has Bộ phim hành động mới của Gigantica Studio có some scenes which may be inappropriate for một số cảnh có thể không phù hợp với những người dưới 15 tuổi. ------- under the age of 15. (A) whoever (B) them (C) these (D) those  Chọn (D) do đây là trường hợp rút gọn mệnh đề quan hệ. Câu đầy đủ là … for those (people who are) under the age of 15.  Loại trừ: (A) bất cứ ai (đi với động từ chính hoặc mệnh đề phía sau) (B) họ, chúng (không hợp ngữ pháp) (C) những ai/cái này (phía sau phải có danh từ số nhiều)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10

HOTLINE: 1900.888.895

121. After years of difficulty doing it herself, Sau nhiều năm gặp khó khăn khi tự làm nó, cô Pace đã phải nộp thuế thông qua một cơ quan Ms. Pace had her taxes ------- through an accounting agency. kiểm toán. (A) filing (B) file (C) filed (D) to file  Chọn (C) theo cấu trúc của câu nhờ vả ở thể bị động: [have] (had) + something (her taxes) + V3/ed (filed) nghĩa là nhờ ai làm gì đó.

122. ------- expectations, the band's greatest hits Vượt ngoài mong đợi, CD thành công nhất của CD sold a million copies shortly after its release. ban nhạc đã bán được một triệu bản ngay sau khi (A) Recommending (B) Perceiving phát hành. (C) Evolving (D) Exceeding  Chọn (D) theo cụm Exceeding expectations nghĩa là vượt ngoài mong đợi, kỳ vọng.  Loại trừ: (A) đề nghị, giới thiệu (B) hiểu được, nhận thức (C) tiến triển, tiến hóa

123. Mr. Conrad posted advertisements on several recruitment sites, including the ------regarding salaries and benefits. (A) permissions (B) configurations (C) particulars (D) institutions  Chọn (C) nghĩa là thông tin chi tiết.  Loại trừ: (A) sự cho phép, giấy phép (B) cấu hình, hình dạng (D) cơ quan, thể chế

Ông Conrad đã đăng quảng cáo trên một số trang web tuyển dụng, bao gồm các thông tin chi tiết về tiền lương và phúc lợi.

124. Top executives from Home Stock gave Các giám đốc điều hành hàng đầu của Home members of the local media a tour of the new Stock đã cho các thành viên của giới truyền store ------- its grand opening. thông địa phương tham quan cửa hàng mới trước (A) next to (B) ahead of ngày khai trương. (C) aside from (D) in front of  Chọn (B) nghĩa là trước (một mốc thời gian nào đó, thời hạn)  Loại trừ: (A) bên cạnh, sát bên (C) ngoài ra (= besides) (D) đằng trước

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10 125. Responding to declining sales figures, Senturia Automotive concluded that they had to ------- the M5 Sedan line. (A) disembark (B) disobey (C) discontinue (D) dismiss  Chọn (C) nghĩa là ngừng, gián đoạn.  Loại trừ: (A) bốc dỡ (hàng hóa), lên bờ (B) không tuân theo (D) giải tán, sa thải

HOTLINE: 1900.888.895 Trước tình hình doanh số sụt giảm, Senturia Automotive kết luận rằng họ đã phải ngừng sản xuất dòng M5 Sedan.

126. The Chicago Herald gives a 40 percent The Chicago Herald giảm giá 40% cho những discount to existing ------- who sign up for access người đặt mua báo dài hạn hiện tại đăng ký to its online edition. quyền truy cập vào ấn bản trực tuyến của họ. (A) subscription (B) subscribed (C) subscribes (D) subscribers  Chọn (D) do đằng trước khoảng trống có tính từ (existing) cần điền một danh từ phù hợp => loại (A) và (B). Xét phía sau nó có đại từ quan hệ who (thay cho danh từ chỉ người) nên đáp án chỉ có thể là subscribers (người đặt mua dài hạn).  Loại trừ: (A) danh từ (sự đặt mua dài hạn) (B) V-ed, thì quá khứ đơn (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít

127. Sunny River Vacations endeavors to satisfy Sunny River Vacations luôn nỗ lực để làm hài every customer by personalizing travel details to lòng mọi khách hàng bằng cách cá nhân hóa các ensure that each trip is -------. chi tiết du lịch để đảm bảo mỗi chuyến đi đều đáng nhớ. (A) memory (B) memorable (C) memorizing (D) memorials  Chọn (B) do đằng trước khoảng trống có động từ [be] (is) cần điền tính từ.  Loại trừ: (A) danh từ (trí nhớ, kỷ niệm) (C) V-ing (D) danh từ (đài tưởng niệm)

HACKERS 3 (PART 5): TEST 10

HOTLINE: 1900.888.895

128. Rowan Training Center has added more Trung tâm Đào tạo Rowan đã bổ sung thêm nhiều lớp học kinh doanh, nâng tổng số buổi học business classes, which brings the total number theo lịch trình lên gần gấp đôi so với năm ngoái. of ------- sessions to nearly double that of last year. (A) schedule (B) scheduled (C) schedules (D) scheduling  Chọn (B) theo cấu trúc giới từ (of) + tính từ/V3-ed (scheduled) + danh từ (sessions).  Loại trừ: (A) danh từ, động từ nguyễn mẫu (C) danh từ số nhiều, V-ing (D) V-ing

129. Ms. Jacobs' managerial style is democratic Phong cách quản lý của cô Jacobs là dân chủ ở ------- she includes her staff in the chỗ cô ấy đưa nhân viên của mình vào quá trình decision-making process. ra quyết định. (A) in that (B) for example (C) so that (D) rather than  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là mệnh đề cần điền một (cụm) liên từ phù hợp => loại (B) và (D). Xét ngữ cảnh mệnh đề sau là bổ nghĩa, giải thích thêm cho mệnh đề trước đó nên đáp án chỉ có thể là cụm in that (ở chỗ).  Loại trừ: (B) trạng ngữ (cho ví dụ, thường đứng trước dấu phẩy) (C) cụm liên từ (để mà, chỉ mục đích) (D) trạng ngữ (hơn là, thay vì)

130. MEG Electronics has a page on its Web site dedicated to ------- from users of its products. (A) licenses (B) testimonials (C) accomplishments (D) tendencies  Chọn (B) nghĩa là lời chứng thực.  Loại trừ: (A) giấy phép, bằng (lái xe) (C) thành tích (D) xu hướng

MEG Electronics có một trang trên trang web dành riêng cho lời chứng thực từ những người sử dụng sản phẩm của mình.