50 3 13MB
Người soạn: Thầy Nguyễn Trần Vương
I H C I GIẢ T R A P T Ế I T + 0 5 8 Ộ B 56 Giải thích chi tiết Dịch song ngữ đầy đủ Liệt kê mọi từ vựng mới trong bài
LỜI MỞ ĐẦU Xét thấy tình hình đề thi TOEIC hiện nay đang trên đà khó dần, đề thi cả nghe và đọc ngày càng dài và đòi hỏi phải tư duy nhiều, gây rất nhiều khó khăn cho các em khi tự luyện và ôn tại nhà nên thầy quyết định soạn thảo bộ giải chi tiết Full PART 56 5 TEST CUỐI BỘ 850+ để cho các em tiện tham khảo sau khi giải và ôn lại đề. Bộ giải chi tiết này bao gồm 3 phần lớn: phần giải thích chi tiết; phần dịch song ngữ và phần liệt kê toàn bộ từ vựng có trong bài. Khi tự ôn tại nhà, các em nên tự canh thời gian giải đề như đi thi trước, sau đấy check đáp án rồi xem phần giải thích để hiểu rõ lý do mình làm sai, tiếp đến, sau khi biết lý do sai, các em viết lại các từ vựng và ngữ pháp mới có trong bài vào trực tiếp sách đề của mình hoặc viết ra vở/sổ rồi học thuộc sau cùng là dựa trên bản dịch song ngữ của thầy để dịch hiểu lại được nhuyễn nhanh nội dung có trong bài, học như vậy sẽ giúp các em hiểu rõ bài hơn và nhớ bài lâu hơn Dù đã đọc lại nhiều lần để rã soát lại độ chính xác của sách tuy nhiên chắc chắn sẽ không tránh khỏi các sai sót đáng tiếc nên nếu trong quá trình học, các em có phát hiện bất cứ sai sót nào trong sách hoặc muốn góp ý để hoàn thiện bộ sách này hơn hoặc nếu các em có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến sách thì các em có thể ib cho thầy theo facebook cá nhân sau nhé: https://www.facebook.com/vuong.toeic/ Sắp tới đây, thầy sẽ sắp xếp soạn bản giải của các bộ như XANH-CAM, YBM, 950+ nên các em theo dõi Group TOEIC MAX 990 của thầy để nhận được các tài liệu giải chi tiết trên nhé: https://www.facebook.com/groups/577426722640320 Bạn nào có nhu cầu ôn thi TOEIC ONLINE do thầy kèm thì có thể ib thầy qua fb: https://www.facebook.com/vuong.toeic/ Sau cùng, thầy mong các em hiểu được rằng quá trình ôn luyện là cả một sự nổ lực không ngừng nghỉ, phải giải đề, ôn luyện đề đấy thật kỹ thì mới lên trình được nên nhiều lúc các em sẽ thấy nản, thấy mệt mỏi, những lúc đấy, các em nếu thấy nản quá thì cứ tạm dừng việc học lại một hai hôm để đầu óc thoải mái lại rồi học tiếp, như vậy sẽ hiệu quả hơn các em nhé. Thầy chúc các em ôn luyện tốt, thi tốt và đạt được các kết quả như các em mong đợi nhé. Nếu đạt được target các em có thể chia sẻ kết quả và câu chuyện ôn luyện của
mình lên group https://www.facebook.com/groups/577426722640320 để giúp các bạn khác có động lực phấn đấu hơn các em nhé! Sài Gòn, Ngày 05/02/2021
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
TEST 6 BỘ 850+ --PART 5-TEST 6-101. Eugene Peters will meet with the chief executive officer-------3 P.M this afternoon
KEY C.
a) On (prep) vào
*On+ Ngày trong tuần/ngày, tháng/ngày, tháng, năm
b) In (prep) trong
Giải thích:
*In+ Tháng/năm/mùa/thập kỷ/thế kỷ/buổi trong ngày
c) At (prep) vào lúc d) Within (prep) trong vòng
*At+ Số giờ =>Vì ngay sau khoảng trống là số giờ (3 P.M) nên ta chọn giới từ AT
Tạm dịch: Eugene Peters sẽ gặp mặt giám đốc điều hành VÀO LÚC 3h trưa nay
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Meet (v) gặp mặt/ đáp ứng
2.
Meet with sb= gặp mặt ai
3.
Chief executive officer= CEO (n) giám đốc điều hành
4.
Executive (adj, n) quản trị, người trong ban quản trị
5.
Officer (n, v) sĩ quan/viên chức, chỉ huy
6.
Chief (n, adj) người lãnh đạo/ổng chủ, quan trọng
7.
This (adj, p) nay/này, cái này
8.
Afternoon (n) buổi trưa
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
1
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
102. Sales of the new cold medicine will be------by the Food and Drug Administration until more tests are completed
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
KEY D. Giải thích: dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa
a) Expired (adj) hết hạn b) Delivered (adj) được giao c) Involved (adj) có liên quan d) Suspended (adj) bị hoãn
Tạm dịch: Việc bán hàng ra thị trường của loại thuốc cảm lạnh mới sẽ BỊ HOÃN bởi Ban Quản Lý Thuốc Và Thực Phẩm cho tới khi các đợt thử nghiệm thuốc được hoàn tất
-TỪ VỰNG CẦN HỌC1.
Sale (n) việc bán hàng/doanh thu/đợt giảm giá
2.
New (adj)=fresh= mới
3.
Cold (adj, n) lạnh/cảm lạnh
4.
Medicine (n) thuốc
5.
By (prep) bởi
6.
Food and Drug Administration (n) Ban Quản Lý Thuốc Và Thực Phẩm
7.
Food (n) thực phẩm/món ăn/thức ăn
8.
Drug (n, v) thuốc, cho hít ma tuý
9.
Administration (n) ban quản lý/sự quản trị
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
2
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
10. Until = till (prep, conj) cho tới khi 11. More (adj, adv, p) nhiều hơn 12. Test (n, v) đợt thử nghiệm/bài kiểm tra, thử nghiệm/kiểm tra 13. Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành/hoàn tất 103. Delta Computer, which has the potential to become one of the fastest-----companies in the computer industry, has struggled to attract foreign investment
KEY D. Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Demanding (adj) khắc khe b) Engaging (adj) hấp dẫn/duyên dáng c) Distinguishing (adj) nổi bật d) Emerging (adj) nổi lên
Tạm dịch: Công ty Delta Computer, công ty mà có tìm năng trở thành một trong số những công ty NỔI LÊN nhanh nhất trong ngành máy tính, đã phải nổ lực rất nhiều để thu hút đầu tư nước ngoài
-TỪ VỰNG CẦN HỌC1.
Computer (n) máy tính
2.
Has/have (v thường) có
3.
Potential (adj, n) tiềm năng
4.
Become (v) trở thành
5.
One of+ Ns= một trong những/một trong số
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
3
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
6.
Industry (n) ngành/công nghiệp
7.
Struggle (n, v) sự nỗ lực rất nhiều, nỗ lực rất nhiều
8.
Attract = draw (v) thu hút
9.
Foreign (adj) nước ngoài
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
10. Investment (n) sự đầu tư 104. The merger of Mando Technology and Komi International is expected to be complete------the next two weeks.
KEY C.
a) Along (prep) dọc theo
* Dịch nghĩa ta thấy các giới từ until, within, about có vẻ hợp nghĩa. TUY NHIÊN:
b) Until (prep, conj)=till= cho đến khi c) Within (prep) trong vòng d) About (prep) khoảng/về
Giải thích:
* Giới từ until= till= cho tới khi+ mốc thời gian MÀ ngay sau khoảng trống là khoảng thời gian (the next two weeks) nên LOẠI until * Giới từ about+ khoảng thời gian NHƯNG ta vẫn loại là vì cụm “About the next two weeks” dùng để chỉ về thời gian là cụm từ không tồn tại * Giới từ Within+ khoảng thời gian, ngay sau khoảng trống là khoảng thời gian (the next two weeks) NÊN ta chọn
Tạm dịch: Việc sáp nhập của công ty Mando Technology và công ty Komi International được cho rằng sẽ được hoàn tất TRONG VÒNG 2 tuần tới
-TỪ VỰNG CẦN HỌC1.
Merger (n, v) sự sáp nhập, sáp nhập
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
4
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
2.
Technology (n) công nghệ
3.
International (adj) quốc tế
4.
Be expected to= được cho rằng/được dự kiến
5.
Expect (v) cho rằng/nghĩ rằng/mong đợi
6.
Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành/hoàn tất
7.
Next (adj, adv) tới/tiếp theo
8.
Two (n) 2
9.
Week (n) tuần
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
105. ------to World Business can be renewed online or with the automated telephone renewal service.
KEY A.
a) Subscriptions (Ns) các đăng ký
* Trước động từ chính “Can be renewed” phải là chủ ngữ của câu MÀ chủ ngữ của câu phải là một cụm Noun NÊN [-------to World Business] là cụm Noun
b) Subscribers (Ns) những người đăng ký c) Subscribes (Vs) đăng ký d) Subscribed (Ved) đã đăng ký
Giải thích:
* Ta có cụm Noun có cấu trúc: [N1 giới từ N2]= [-------to World Business] =>Khoảng trống cần điền một Noun =>loại C, D vì không phải là Noun =>dịch nghĩa và chọn từ phù hợp =>chọn “Subscriptions” vì hợp nghĩa
Tạm dịch: CÁC ĐĂNG KÝ đối với tờ báo World Business có thể được gia hạn online hoặc (gia hạn) với dịch vụ gia hạn tự động bằng điện thoại
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
5
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
-TỪ VỰNG CẦN HỌC1.
World (n) thế giới
2.
Business (n) kinh doanh/doanh nghiệp/công ty
3.
Can (n, v) cái bình/cái hộp, có thể
4.
Renew (v) gia hạn=extend
5.
Online (adj, adv) trực tuyến
6.
Or (conj) hoặc
7.
With (prep) với/có
8.
Automate (v) tự động hoá
9.
Automated (adj) tự động
10. Telephone (n, v) điện thoại, gọi điện thoại 11. Renewal (n) sự gia hạn 12. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 106. If you have tires that are too----on a small vehicle, you may not feel comfortable while driving.
KEY B. Giải thích: * Be + (adv)+ …ADJ…
a) Width (n) bề ngang
=>Are + (too)+…ADJ…
b) Wide (adj, adv) rộng, xa
=>Khoảng trống cần một ADJ. Trạng từ “too” bổ nghĩa cho tính từ đứng sau nó
c) Widen (v) mở rộng/lớn d) Widely (adv) rộng rãi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
6
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
Tạm dịch: Nếu bạn lắp những lốp xe mà quá LỚN lên một chiếc xe nhỏ thì bạn có thể cảm thấy không dễ chịu trong khi lái xe
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. If (conj, n) nếu, sự không chắc chắn 2. Have/has (v thường) có 3. Tire (n, v) lốp xe, lắp lốp xe vào 4. Too (adv) quá 5. On (prep) trên 6. Small (adj, adv) nhỏ, thành phần nhỏ 7. Vehicle (n, v) xe cộ, đi bằng xe 8. May (n, v) tháng 5, có thể 9. Not (adv) không 10. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy 11. Comfortable (adj) thoải mái/dễ chịu/tiện nghi/ấm cúng/yên tâm 12. While (n, v, conj) khoản thời gian, giết thời gian, trong khi 13. Drive (n, v) cuộc đi chơi bằng xe/cuộc phát động, lái xe 107. Our goal is to provide every
KEY C.
customer with full service and complete
Giải thích:
satisfaction, and we look forward to ------you for many years to come a)
Serve (v) phục vụ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
*Look forward to+ N/Ving= mong đợi điều gì/mong đợi làm điều gì => Server (n) và Serving (ving) đều hợp lý
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
7
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
b)
Server (n) máy chủ/người phục vụ
=> Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c)
Serving (ving) phục vụ
=> Chọn Serving
d)
Served (ved) phục vụ
Tạm dịch: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho mỗi khách hàng dịch vụ đầy đủ cũng như sự hài lòng hoàn toàn, và chúng tôi cũng mong đợi sẽ PHỤC VỤ cho bạn trong nhiều năm sau nữa
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Goal (n) mục tiêu/khung thành
2.
Provide (v) cung cấp= supply
3.
Every (adj) mỗi
4.
Customer= client= patron=regular=custom=consumer (n) khách hàng
5.
With (prep) với
6.
Full (adj, n) đầy/đầy đủ/no nê, toàn bộ
7.
Complete (adj, v) hoàn toàn, hoàn thành/hoàn tất
8.
Satisfaction (n) sự hài lòng
9.
Look forward to+ N/ving= mong đợi điều gì/mong đợi làm điều gì
10. Many (adj, p) nhiều 11. Year (n) năm 12. Years to come= những năm sắp tới/những năm tiếp theo 108. For over a decade, jazz-----both young and old have made 105.8 F.M the place to be on the radio.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY B. Giải thích:
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
8
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
a) Enthusiasm (n) sự nhiệt tình
* [Jazz -----both young and old] đứng trước động từ chính của câu [have made]
b) Enthusiasts (n) người nhiệt tình/người đam mê/người yêu thích
=> cụm [Jazz -----both young and old] là chủ ngữ của câu
c) Enthusiastic (adj) nhiệt tình d) Enthusiastically nhiệt tình
(adv)
một
cách
* Chủ ngữ của câu thường là cụm N => cụm [Jazz -----both young and old] là cụm N * [both young and old] cụm từ bổ nghĩa, là thành phần phụ nên ta xem như không tồn tại => cụm [Jazz-----] là cụm N => khoảng trống cần 1 N để làm N chính của cụm N * A và B đều là N => Dịch và chọn từ hợp nghĩa => Chọn B
Tạm dịch: Khoảng hơn một thập kỷ qua, NHỮNG NGƯỜI ĐAM MÊ nhạc Jazz cả già lẫn trẻ đều đã xem kênh 105.8 FM là kênh yêu thích của họ trên radio
--TỪ VỰNG CẦN HỌC---1.
For (prep) khoảng
2.
Over (adv, prep) qua, hơn
3.
Decade (n) thập kỷ/10 năm
4.
Jazz (n) nhạc Jazz
5.
Both….and= cả…..lẫn….
6.
Young (adj, n) trẻ, người trẻ
7.
Old (adj) già
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
9
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
8.
Make sth the place to be= xem cái gì đấy là cái yêu thích/là nơi yêu thích
9.
The place to be= nơi yêu thích/nơi mọi người thích đến
109. Mr. Kensington established-----as one of the most competent biochemists in the world as he published six papers in Bio World las year alone. a) He (p nhân xưng ở vị trí S, vị trí S) anh ấy/ông ấy
KEY D. Giải thích: * Công thức: establish oneself as+ tên nghề nghiệp= thành công trong vai trò/trong công việc gì =>chọn D
b) His (ttsh, + N) của anh ấy/của ông ấy c) Him (p nhân xưng ở vị trí O, vị trí O) anh ấy/ông ấy d) Himself (p phản thân-đứng ở vị trí O, đại từ nhấn mạnh-đứng ngay sau N được nhấn mạnh) chính anh ấy/chính ông ấy/tự
Tạm dịch: Ông Kensington đã THÀNH CÔNG TRONG VAI TRÒ là một trong số các nhà hoá sinh tài giỏi nhất trên thế giới vì ông ấy đã xuất bản tận sáu bài báo trên tờ Bio World chỉ riêng trong năm trước thôi
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. One of+ Ns= một trong những/một trong số 2. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn 3. Competent (adj) tài giỏi/thạo 4. Biochemist (n) nhà hoá sinh
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
10
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
5. World (n) thế giới 6. As (prep, conj) với vai trò là/là, vì 7. Publish (v) xuất bản/công bố 8. Six (n) 6 9. Paper (n) báo/giấy/giấy tờ 10. Last (adj, adv, v) cuối/trước/ngoái, cuối, kéo dài 11. Year (n) năm 12. Alone (adj, adv) một mình/cô đơn, chỉ riêng
110. One of the greatest-----of the social network system is that it offers instant access to the databases of plenty of libraries and educational institutions all over the world.
KEY D. Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Profits (n, v) lợi nhuận, có lợi b) Flaws (n) lỗi lầm/thiếu sót/cơn bão c) Favors (n, v) thiên vị, thiên vị d) Advantages (n, v) sự thuận lợi/lợi thế, có lợi
Tạm dịch: Một trong các LỢI ÍCH tuyệt vời nhất của hệ thống mạng lưới xã hội là nó cung cấp sự truy cập ngay lập tức vào hệ thống dữ liệu của nhiều thư viện cũng như các cơ sở giáo dục trên khắp thế giới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC--
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
11
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
1.
One of + Ns= một trong các/một trong số
2.
Great (adj, n) tuyệt vời, người vĩ đại
3.
Social (adj, n) xã hội, buổi họp mặt
4.
Network (n, v) mạng lưới, kết nối
5.
System (n) hệ thống
6.
Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp
7.
Instant (adj, n) ngay tức khắc/ngay lập tức, thức ăn nhanh/chốc lát
8.
Access (n, v) sự truy cập, truy cập
9.
Database (n) hệ thống dữ liệu
10. Of (prep) của 11. Plenty of + Ns= nhiều/các 12. Library (n) thư viện 13. And (conj) và/cũng như 14. Educational (adj) giáo dục 15. Institution (n) cơ sở/tổ chức 16. All (adj, adv, p) toàn bộ/tất cả 17. Over (prep) khắp 18. World (n) thế giới 111. The revised regulations require that all customers-----at least two forms of identification when opening a new checking account at a bank. a) Supply (n, Vo) nguồn cung cấp/vật tư, cung cấp
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY A. Giải thích: *Công thức câu giả định S1+ Require/ask/demand/….+ THAT+ S2+ (should) + Vo
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
12
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
b) Supplies (Ns, Vs) nguồn cung cấp/vật tư, cung cấp c) Are supplied (be+ Ve/ed- dạng bị động) được cung cấp d) Will supply (Will+ Vo- thì TLĐ) sẽ cung cấp
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
*Áp dụng câu thức, có: + [The revised regulations] là S1 + [require] là động từ thuộc công thức câu giả định + [all customers] là S2 =>Khoảng trống phải là vị trí của Vo =>Chọn supply
Tạm dịch: Các quy định được chỉnh sửa lại yêu cầu rằng tất cả khách hàng phải CUNG CẤP ít nhất 2 dạng giấy tờ tuỳ thân khi mở một tài khoản checking mới tại ngân hàng
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. Revise (v) chỉnh sửa lại 2. Regulation (n) quy định 3. Require (v) yêu cầu/cần đến 4. All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ 5. Customer (n)= client= consumer=patron=regular=custom= khách hàng 6. At least= ít nhất 7. Two (n) 2 8. Form (n, v) dạng/tờ đơn, hình thành 9. Identification (n) sự nhận dạng/giấy tờ tuỳ thân 10. When (adv, conj) khi nào, khi 11. Open (v, n) mở, không gian thoáng 12. New= fresh (adj) mới 13. Checking account (n) tài khoản checking
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
13
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
14. Bank (n, v) ngân hàng/bờ sông, chuyển tiền vào ngân hàng/đào bờ 112. According to a newspaper report today, it is expected that the euro will fall to $1.28 ------the next three weeks. a) Into (prep) thành/vào trong b) Up to (adv) không quá c) Around (adv, prep) đây đó, vòng quanh/khoảng d) Over (prep) trong vòng/hơn
KEY D. Giải thích: *Dịch nghĩa thì thấy around và over đều có vẻ hợp lý về nghĩa TUY NHIÊN, xét về cách dùng thì: + Around (=vào khoảng thời gian)+ mốc thời gian MÀ “the next three weeks” là khoảng giời gian NÊN loại
=>Chọn đáp án còn lại là Over. Over the next three weeks= TRONG VÒNG 3 tuần tới Tạm dịch: Theo một bản tin trên báo hôm nay, dự đoán rằng đồng Euro sẽ giảm xuống mức 1.28 Đô la TRONG VÒNG 3 tuần tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. According to (prep) theo 2. Newspaper (n) báo 3. Report (n, v) bản tin/bản báo cáo, báo cáo 4. Today (adv, n) hôm nay 5. It is expected that = dự đoán/ dự kiến rằng 6. Fall (n, v) mùa thu/sự ngã, giảm/ngã 7. Next (adj, adv) tới/tiếp theo 8. Three (n) 3
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
14
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
9. Week (n) tuần 113. Our Monday meetings are always held in the seminar room-----otherwise indicated in the weekly schedule. a) Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, trước khi
KEY D. Giải thích: *Ta có cụm Unless otherwise indicated= trừ phi có thông báo khác
b) Because (conj) bởi vì c) Despite (prep) mặc dù d) Unless (conj) trừ phi
Tạm dịch: Các cuộc họp diễn ra vào thứ 2 của chúng ta luôn luôn được tổ chức trong phòng hội nghị TRỪ PHI có thông báo khác trong lịch biểu hằng tuần
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Our (ttsh) của chúng ta/của chúng tôi
2.
Monday (n) thứ 2
3.
Meeting (n) cuộc họp/cuộc gặp mặt
4.
Always (adv) luôn luôn
5.
Hold-held-held (v) tổ chức
6.
Seminar (n) hội nghị
7.
Room (n, v) phòng, chừa chỗ
8.
Unless otherwise indicated= trừ phi có thông báo khác/trừ khi được ghi khác
9.
Weekly (adj, adv) hàng tuần
10. Schedule (n, v) lịch trình, lên lịch
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
15
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
114.When----- a customer service representative to ask questions, it would be better to have a list of them ready. a) Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện thoại/gọi tên b) To call (to+ Vo) gọi c) Called (Ved) gọi d) Calling (ving) gọi
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
KEY D. Giải thích: câu này thuộc dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ khi chủ ngữ của 2 câu giống nhau *Câu đầy đủ, lúc chưa rút gọn sẽ là When YOU CALL a customer service representative to ask questions, it would be better (FOR YOU) to have a list of them ready *Ta thấy, chủ ngữ của 2 câu đều giống nhau, đều là YOU nên ta được áp dụng kiến thức RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ. Khi rút gọn, ta được phép bỏ chủ ngữ trong mệnh đề trạng ngữ (câu mở đầu bằng when, because, before, after,… được gọi là mệnh đề trạng ngữ), động từ chính trong câu chuyển đổi thành Ving nếu ở dạng chủ động, V3/ed nếu ở dạng bị động
*Sau khi RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ, ta được: When YOU CALL a customer service representative to ask questions, it would be better (FOR YOU) to have a list of them ready *Lưu ý: FOR YOU là thành phần phụ có thể có hoặc không Tạm dịch: Khi GỌI ĐIỆN cho nhân viên bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng để hỏi các câu hỏi thì tốt nhất là bạn nên có một danh sách các câu hỏi được chuẩn bị sẵn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
16
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. When (adv, conj) khi nào, khi 2. Customer service (n) dịch vụ chăm sóc khách hàng 3. Representative (n) người đại diện/nhân viên 4. Ask (v) hỏi/yêu cầu 5. Question (n, v) câu hỏi, hỏi 6. It would be better= tốt nhất là nên 7. Have/has (v thường) có 8. List (n, v) danh sách, liệt kê 9. Ready (adj, adv, v, n) sẵn sàng, sẵn sàng, chuẩn bị sẵn sàng, tiền mặt 115. Customers are required to present a valid form of-----to a teller when transferring a large sum of money from a bank.
KEY D. Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Currency (n) sự lưu hành b) Demonstration (n) minh/sự biểu hiện
sự
chứng
c) Withdrawal (n) sự rút lui/sự rút d) Identification (n) dạng/giấy tờ tuỳ thân
sự
nhận
Tạm dịch: Các khách hàng được yêu cầu xuất trình một loại GIẤY TỜ TUỲ THÂN có hiệu lực cho thu ngân khi chuyển một số tiền lớn từ ngân hàng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
17
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. Customer (n)= client=patron=regular=custom= consumer= khách hàng 2. Require (v) yêu cầu/ cần đến 3. Present (n, adj, v) món quà, hiện tại, xuất trình 4. Valid (adj) có hiệu lực 5. Form (n, v) loại/dạng/tờ đơn, hình thành 6. Teller (n) thu ngân/người kể chuyện 7. When (adv, conj) khi nào, khi 8. Transfer (n, v) sự chuyển/chuyển 9. Large (adj) lớn 10. Sum (n, v) tổng, tổng cộng 11. Money (n) tiền 12. From (prep) từ 13. Bank (n, v) ngân hàng/bờ sông, chuyển tiền vào ngân hàng/đào bờ 116. Several leading oil companies have been trying to gain access to the rights----crude oil in the oil fields in South America. a) Produce (v, n) sản xuất, sản phẩm
KEY D. Giải thích: ta có Rights to do sth= quyền làm gì =>Rights TO PRODUCE crude oil= quyền sản xuất dầu thô
b) Production (n) sự sản xuất/ năng suất c) Being produced (being+ Ved) sản xuất d) To produce (to+ Vo) sản xuất
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
18
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
Tạm dịch: Các công ty dầu dẫn đầu trong ngành đã cố gắng giành được CÁC QUYỀN khai thác dầu thô trong các khu khai thác dầu ở vùng Nam Mỹ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. Several (adj, p) nhiều/các 2. Leading (adj, n) dẫn đầu/hàng đầu 3. Oil (n, v) dầu, bôi trơn 4. Company=firm=enterprise=business=corporation (n) công ty 5. Try (n, v) sự cố gắng, cố gắng 6. Gain (n, v) bổng lộc, đạt được/giành được 7. Access (n, v) sự sử dụng/sự truy cập, truy cập 8. Right (n, v, adj) quyền, chỉnh lại, đúng 9. Crude (adj) thô/thô lỗ/nguyên/chưa luyện 10. Field (n) khu vực/cánh đồng/ngành/lĩnh vực 11. South (n) phía nam 12. America (n) nước Mỹ 117.-------the state of the economy these days, most consumers cannot afford to buy expensive new products.
KEY B. Giải thích: có 2 cách làm câu này C1- dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) If (conj) nếu+ SVO
C2- xét ngữ pháp, cụ thể:
b) Given (prep) xét+ N/VING c) Considered (adj) được cân nhắc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
19
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
d) Provided (conj)= providing= là/với điều kiện là + SVO
miễn
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
+ Sau khoảng trống là một cụm N [the state of the economy] nên ta loại A, D vì sau A, D phải là SVO + C có thể đứng đầu câu ở dạng thức rút gọn mệnh đề trạng ngữ của mệnh đề trạng ngữ becauce hoặc since. MẶC DÙ điền C vào đúng ngữ pháp nhưng lại sai về mặt nghĩa NÊN loại
Tạm dịch: XÉT tình hình kinh kế bây giờ, hầu hết người tiêu dùng đều không thể đủ khả năng mua các sản phẩm mới đắt tiền
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. State (n, v, adj) tình hình/bang, khẳng định, đất nước 2. Economy (n) kinh tế/tiết kiệm 3. These (adj, n) này, những cái này 4. Day (n) ngày 5. These day (adv)=now= hiện giờ/bây giờ 6. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, hầu hết 7. Consumer (n) người tiêu dùng 8. Cannot=can’t (v) không thể 9. Afford (v) đủ khả năng làm gì 10. Buy =purchase (v) mua 11. Expensive (adj) đắt tiền 12. New=fresh (adj) mới 13. Product (n)=produce=goods= sản phẩm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
20
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
118. Some stock brokerage companies have been reducing fees for trading stocks in order to------new customers.
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
KEY B. Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Provide (v) cung cấp=supply b) Attract (v) thu hút=draw c) Discover (v) khám phá= explore d) Lose (v) mất/thất bại
Tạm dịch: Một số công ty môi giới cổ phiếu đã cố gắng giảm chi phí cho việc mua bán cổ phiếu để THU HÚT khách hàng mới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. Some (adj, p) một vài, một số 2. Stock (n) cổ phiếu 3. Brokerage (n) môi giới 4. Company (n)= firm=enterprise=business=corporation= công ty 5. Reduce (v) giảm 6. Fee (n, v) chi phí, trả lương 7. For (prep) cho/về 8. Trade (n, adj, v) thương mại, thương mại, mua bán 9. In order to= so as to= to+ Vo= để làm gì 10. New= fresh (adj) mới 11. Customer=consumer=client=regular=patron=custom (n) khách hàng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
21
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
119. Some stock analysts strongly suggested to------that they pull out of the project to develop the copper mine in Venezuela.
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
KEY D. Giải thích: dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa
a) Invest (v) đầu tư b) Investing (ving) việc đầu tư c) Investment (n) sự đầu tư d) Investors (Ns) nhà đầu tư Tạm dịch: Một số nhà phân tích cổ phiếu đề xuất với CÁC NHÀ ĐẦU TƯ rằng họ nên rút ra khỏi dự án phát triển mỏ đầu ở Venezuela
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Some (adj, p) một vài/một số
2.
Stock (n) cổ phiếu
3.
Analyst (n) nhà phân tích
4.
Strongly (adv) rất/rất nhiều
5.
Suggest (v) đề xuất
6.
That (conj) rằng
7.
Pull out of sth= rút ra khỏi cái gì
8.
Project (n, v) dự án, lên dự án làm gì/dự kiến
9.
Develop (v) phát triển
10. Cooper (n, adj, v) đồng, bằng đồng, bọc đồng 11. Mine (p, n) của tôi, mỏ 12. In (prep) ở
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
22
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
120. Transcent Telecom, which announced its plan to------with Ciao, Inc., the largest domestic software development company, will increase its influence in the telecommunication industry.
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
KEY C. Giải thích: trong 4 đáp án chỉ có merge và deal đi với with, cụ thể + Merge with (v) sáp nhập với + Deal with (v) xử lý
a) Acquire (v) giành được/thu mua
được/
đạt
=>Dịch và chọn câu hợp nghĩa với bài
b) Sell (v) bán c) Merge (n, v) sự sáp nhập, sáp nhập d) Deal (n, v) thoả thuận, xử lý/chia bài Tạm dịch: Công ty Transcent Telecom, cái công ty mà đã thông báo về kế hoạch của nó về việc SÁP NHẬP với tập đoàn Ciao-một công ty phát triển phần mềm trong nước lớn nhất, sẽ tăng sự ảnh hưởng của nó trong ngành viễn thông
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Announce (v)=notify=notice= thông báo
2.
Its (ttsh) của nó
3.
Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì/dự kiến làm gì
4.
With (prep) với
5.
Inc. = tập đoàn
6.
Largest (adj) lớn nhất
7.
Domestic (adj, n) trong nước, người hầu
8.
Software (n) phần mềm
9.
Development (n) sự phát triển
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
23
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
10. Company=firm=business=enterprise=corporation (n) công ty 11. Increase=boost (n, v) sự tăng, tawng 12. Influence (n, v) sự ảnh hưởng, ảnh hưởng 13. Telecommunication (n) viễn thông 14. Industry (n) ngành/công nghiệp 121. The federal government has so far not tried to raise the retirement age----questions regarding the long-term adequacy of the national pension plan. a) Nevertheless (adj, conj) tuy nhiên b) However (adv, conj) cho dù, tuy nhiên c) Although (conj) mặc dù d) In spite of (prep) mặc dù= despite
KEY D. Giải thích: *Dịch nghĩa, ta thấy C, D có nghĩa phù hợp *Xét ngữ pháp: ngay sau khoảng trống là một cụm N dài [questions regarding the long-term adequacy of the national pension plan]= [nhiều câu hỏi có liên quan đến sự thích hợp trong giai đoạn dài hạn đối với kế hoạch nghỉ hưu trên cả nước] =>Chọn in spite of vì nó cộng được với N/cụm N =>Loại C vì sau Although phải cộng với SVO
Tạm dịch: Chính phủ liên bang đến giờ vẫn không cố gắng độ tuổi nghỉ hưu MẶC DÙ có rất nhiều câu hỏi (được đặt ra) liên quan đến sự thích hợp của kế hoạch nghỉ hưu áp dụng cho cả nước trong giai đoạn dài hạn
Dịch thoáng: Chính phủ liên bang đến giờ vấn không cố gắng tăng độ tuổi nghỉ hưu MẶC DÙ có rất nhiều câu hỏi xoay quanh việc liệu rằng kế hoạch nghỉ hưu áp dụng cho cả nước có thật sự hiệu quả trong giai đoạn dài hạn không
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
24
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Federal (adj) liên bang
2.
Government (n) chính phủ
3.
So far= until now= đến giờ
4.
Not (adv) khongp/chưa
5.
Try (n, v) sự cố gắng, cố gắng/thử
6.
Raise (n, v) sự tăng, tăng
7.
Retirement (n) sự nghỉ hưu
8.
Age (n, v) tuổi, làm cho già đi
9.
Question (n, v) câu hỏi, hỏi
10.
Regarding=about=pertaining to (prep) về/có liên quan
11.
Long-term= dài hạn
12.
Adequacy (n) sự thích hợp/ sự đầy đủ
13.
National (adj, n) quốc gia/khắp cả nước, kiều bào
14.
Pension (n, v) lương hưu, trả lương hưu
15.
Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì
122. Some economists expect that fuel-----, which have been stable for the past ten years, will likely soar next year. a) Price (n, v) giá, định giá=cost=rate b) Priced (ved) có giá/định giá c) Prices (Ns, Vs) giá, định giá
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: *Khoảng trống cần 1 N=>A, C có khả năng đúng *N ở khoảng trống sẽ có sự hoà hợp với động từ trong mệnh đề quan hệ về số ít, số nhiều
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
25
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
d) Pricing (ving) định giá/có giá
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
=>Động từ trong mệnh đề quan hệ là động từ số nhiều Have NÊN N ở khoảng trống phải là N số nhiều =>Chọn prices
Tạm dịch: Một số nhà kinh tế học cho rằng GIÁ nhiên liệu, cái mà đã ở mức ổn định trong vòng 10 năm qua, thì sẽ có khả năng đạt ở mức giá cao vào năm tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Some (adj, p) một vài/một số
2.
Economist (n) nhà kinh tế học
3.
Expect (v) mong đợi/cho rằng/dự kiến
4.
That (conj) rằng
5.
Fuel (n, v) nhiên liệu/chất đốt, cung cấp nhiên liệu/chất đốt
6.
Stable (adj, n, v) ổn định, chuồng ngựa, cho ngựa vào chuồng
7.
For the past+ số năm+ years= trong vòng + số năm+ qua =>For the past ten years= trong vòng 10 năm qua
8.
Past (adv, prep, adj, n) qua, qua, qua/quá khứ, quá khứ
9.
Year (n) năm
10. Likely (adj, adv) có khả năng 11. Soar (v, n) đạt ở mức cao, sự bay lên vút 12. Next (adj, adv) tới/tiếp theo
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
26
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
123. Mr. Wilson-----from jet lag since he came to London the day before the meeting with some important clients. a) Suffer (v) chịu đựng b) Is suffered (is + ved) bị/được chịu đựng c) Had suffered (had+ Ved) đã chịu đựng d) Was suffering (was+ ving) đã đang chịu đựng
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
KEY D. Giải thích: *Ngữ cảnh câu nhấn mạnh hành động trải qua (suffer) đã đang diễn ra trong giai đoạn ngay sau khi ông Wilson bay đến London và hiện giờ đã kết thúc rồi nên ta sẽ dùng thì Quá Khứ Tiếp Diễn để diễn tả hành động đấy. *Loại A vì ông Wilson là số ít nên phải thêm s vào động từ suffer mới đúng *Loại B vì suffer from sth là nội động từ nên không chia ở thể bị động được *Loại C vì hành động suffer không xảy ra trước hành động bay đến London, nó xảy ra sau hành động bay tới London nên ta không dùng thì Quá Khứ Hoàn Thành được
Tạm dịch: Ông Wilson ĐÃ PHẢI TRẢI QUA hội chứng jet lag từ khi ông ấy đến London vào ngày trước khi cuộc họp với với một số khách hàng quan trọng diễn ra
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. From (prep) từ 2. Jet lag (n) hội chứng jet lag là hội chứng rối loạn thay đổi múi giờ do di chuyển từ múi giờ này sang múi giờ khác. Hội chứng này thường gây ra mất ngủ, mệt mỏi,….. 3. Since (prep, conj) kể từ khi, kể từ khi/vì 4. Come-came-come (v) đi đến
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
27
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
5. Day (n) ngày 6. Before (adv, prep, conj) trước đó, trước, trước khi 7. Meeting (n) buổi gặp mặt/cuộc họp 8. With (prep) với 9. Some (adj, p) một vài 10. Important (adj) quan trọng 11. Client= customer=consumer=patron=regular=custom (n) khách hàng 124. The shutdown of the power plant was very------as the mechanical problems were repaired more quickly than expected.
KEY D. Giải thích: Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Sure (adj, adv) chắc chắn b) Ready (adj, adv, v, n) sẵn sàng, sẵn sàng, chuẩn bị sẵn sàng, tiền mặt c) Prompt (adj, adv, v, n) ngay lập tức, đúng giờ, nhắc, sự nhắc d) Brief (adj, n, v) ngắn, bản tóm tắt, tóm tắt
Tạm dịch: Việc ngừng hoạt động của nhà máy năng lượng đã diễn ra rất NGẮN vì các vấn đề kỹ thuật đã được sửa chữa nhanh hơn dự kiến
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. Shutdown (n) việc ngừng hoạt động 2. Power (n, v) năng lượng, nối điện
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
28
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
3. Plant (n, v) nhà máy/xưởng/cây cối, trồng cây 4. Very (adv) rất 5. As (conj) vì 6. Mechanical (adj) kỹ thuật 7. Problem (n) vấn đề 8. Repair (n, v) sự sửa chữa, sửa chữa 9. More (adj, adv, p) nhiều hơn/hơn 10. Quickly (adv) nhanh 11. Than (prep, conj) hơn 12. Expect (v) dự kiến/cho rằng/mong đợi 125. Drug prices have been rising at----an unprecedented rate that people are worried that the drugs they need will be beyond their ability to purchase. a) So (adv, conj) như vậy, để/vì thế
KEY D. Giải thích: *Công thức SUCH a/an+ Noun+ THAT + SVO = ĐỄN NỖI =>Such an unprecedented rate that= mức giá chưa từng có ĐẾN NỖI
b) Too (adv) quá c) Very (adj) rất d) Such (adj, p) như vậy, điều như vậy
Tạm dịch: Giá thuốc đã và đang tăng ở mức giá chưa từng có ĐẾN NỖI mọi người đều lo lắng rằng thuốc mà họ cần sẽ vượt ngoài khả năng mua của họ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. Drug (n, v) thuốc, chơi ma tuý
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
29
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
2. Price (n, v) giá định giá= cost 3. Rise (n, v) sự tăng, tăng 4. Unprecedented (adj) chưa từng có/chưa có tiền lệ 5. Rate (n, v) mức giá/tỷ lệ, xếp loại/định giá 6. People (n, v) mọi người, di dân đến một vùng mới 7. Be worried that = lo lắng rằng 8. Worry (n, v) sự lo lắng, lo lắng=concern 9. Need (n, v) nhu cầu, cần 10. Beyond (adv, prep) ở nơi xa, vượt ngoài /vượt ngoài phạm vi 11. Ability (n) khả năng 12. Purchase=buy (v) mua 126. Employees who wish to attend the upcoming seminar are required to register online by October 8, and then details ------it will be e-mailed to them. a) Pertaining to (prep)= regarding=về/có liên quan
KEY A. Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
about=
b) After (prep, conj) sau, sau khi c) Related (adj) có liên quan d) As soon as =ngay khi Tạm dịch: Các nhân viên mà muốn tham dự hội nghị sắp tới được yêu cầu phải đăng ký online không quá ngày 8/10, và sau đấy các thông tin chi tiết CÓ LIÊN QUAN đến buổi hội nghị (nó) sẽ được email đến họ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
30
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Employee = worker=attendant=personnel=staff=staff member (n) nhân viên
2.
Wish (n, v) điều ước, muốn
3.
Attend =participate in=take part in= join= enter (v) tham dự
4.
Upcoming=forthcoming (adj) sắp tới
5.
Seminar (n) hội nghị
6.
Require (v) yêu cầu/ càn đến
7.
Register (n, v) sổ sách, đăng ký
8.
Online (adj, adv) trực tuyến
9.
By (prep) bởi/không quá
10. October (n) tháng 10 11. Then (adv) sau đấy 12. Detail (n, v) thông tin chi tiết, nêu chi tiết 13. Email (n, v) bức email, gửi email 14. To (prep) đến 127. -----trivial the mistranslation of a passage in a contract may appear to be, it could lead to a lawsuit and the loss of money between the two companies.
KEY A.
a) However (adv, conj) dù thế nào, tuy nhiên
Công thức 1: However + adj+ S+ tobe, SVO= Dù….. nhưng…..
b) Nevertheless (adv, conj) tuy nhiên
Công thức 2: However + adv+ S+ V, SVO= Dù….. nhưng…..
c) Despite (prep) mặc dù
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Giải thích: *Câu này thuộc công thức sau:
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
31
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
d) Although (conj) mặc dù
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
=>Câu hỏi này thuộc công thức 1 =>Khoảng trống cần điền từ However
Tạm dịch: DÙ việc dịch sai một đoạn trong hợp đồng có vẻ ít quan trọng nhưng nó có thể dẫn đến tổn thất về tiền cũng như việc kiện tụng giữa 2 công ty
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Trivial (adj) ít quan trọng/bình thường/tầm thường
2.
Mistranslation (n) việc dịch sai/ bản dịch sai
3.
Passage (n) đoạn văn/hành lang
4.
Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp đồng
5.
May (n, v) tháng 5, có thể
6.
Appear (v) có vẻ/ xuất hiện
7.
Could (v) có thể
8.
Lead (v) dẫn đến
9.
Lawsuit (n) việc kiện tụng
10. Loss (n) sự tổn thất/sự thiệt hại/sự mất mát 11. Money (n) tiền 12. Between (prep, adv) giữa, ở giữa 13. Two (n) 2 14. Company =business=enterprise=firm=corporation (n) công ty 128. It is very hard to determine-----proposal will be more effective when implementing a new financial policy.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D. Giải thích:
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
32
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
a) Whenever (adv, conj) khi nào, bất cứ khi nào b) How (adv, conj) như thế nào, như thế nào/cách mà c) Whichever (adj, p) bất cứ….nào, bất cứ cái nào/người nào/vật nào
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
*Nếu dịch nghĩa thì cả 4 đáp án đều có nghĩa hợp lý. TUY NHIÊN, chỉ WHOSE và WHICHEVER khi điền vào mới tạo thành câu đúng ngữ pháp. Khi điền Whenever hoặc How vào thì câu sẽ bị sai ngữ pháp ở chỗ proposal là 1 N đếm được, nó phải được thêm s ở sau mới đúng ngữ pháp NÊN loại A, B
d) Whose (adj, từ hạn định) của ai *Từ hạn định Whose+ N (N này có thể là N không đếm được, N số ít, N số nhiều đều được) *Tính từ Whichever + N số ít =>Cả Whose và Whichever khi điền vào đều đúng ngữ pháp TUY NHIÊN, whichever thường được dùng để chỉ sự lựa chọn 1 trong 2 hoặc các sự lựa chọn và nếu dùng whichever thì câu thường có đề cập đến tập hợp các sự lựa chọn dấy. Xét trong bài, ta không thấy có đề cập đến bất cứ tập hợp các sự lựa chọn nào NÊN ta chọn Whose sẽ đúng hơn *Lưu ý: đôi khi giải đề thi TOEIC ta sẽ thấy có 2 hoặc thậm chí 3 đáp án đều đúng, khi đấy ta thường phân vân, suy nghĩ rất nhiều. CÁCH TỐT NHẤT để chọn đáp án trong trường hợp đấy là hãy chọn câu đúng hơn trong các câu thấy đúng là được các em nhé! Tạm dịch: Rất khó để xác định đề xuất CỦA AI sẽ có hiệu quả hơn khi thực hiện một chính sách tài chính mới
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
33
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Very (adv) rấ t
2.
Hard (adj, adv) khó, rấ t nổ lự c
3.
Determine (v) xác đị nh/quyế t đị nh
4.
Proposal (n) đề xuấ t
5.
More (adj, adv, p) nhiề u hơ n
6.
Effective (adj) hiệ u quả
7.
When (adv, conj) khi nào, khi
8.
Implement (v, n) thực hiện, dụng cụ
9.
New (adj) mới
10. Financial (adj) tài chính 11. Policy (n) chính sách 129. -----you require more information, please visit the Oxford Film Festival Web site at www.off.org and click on “Upcoming Events”.
KEY B. Giải thích:
b) Should (v) nên
*Dịch nghĩa câu này ta thấy vị trí khoảng trống cần một từ có nghĩa là NẾU. Nhìn 4 đán án ta thấy các đáp án A, B, C là các từ mở đầu mệnh đề IF dạng đảo ngữ
c) Were (v2) thì/là/ở
=>loại D
d) Did (v2) đã làm
*Nhìn vào mệnh đề phụ, ta thấy động từ chính là Vo (visit)
a) Had (v2, v3) đã có
=>Câu hỏi này phải thuộc dạng đảo ngữ của mệnh đề IF loại 1 *Công thức đảo ngữ của mệnh đề IF loại 1:
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
34
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
+ Công thức 1: SHOULD + S1+ Vo, S2+ will/may/might/should/can + Vo + Công thứ 2: SHOULD + S1+ Vo, please+ Vo =>Câu hỏi này thuộc công thứ 2 =>khoảng trống cần điền từ SHOULD *LƯU Ý: khi dịch mệnh đề IF dạng đảo ngữ, các từ mở đầu mệnh đề IF trong dạng đảo ngữ như SHOULD, WERE, HAD, ta không dịch mà thay vào đó khi dịch ta sẽ thêm từ NẾU vào Tạm dịch: NẾU bạn cần thêm thông tin, vui lòng ghé thăm website Liên Hoan Phim Oxford tại www.off.org và nhấp vào mục “Các sự kiện sắp diễn ra”
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Require (v) yêu cầu/ cần đến
2.
More (adj, adv, p) nhiều hơn/thêm
3.
Information (n) thông tin
4.
Please (v) vui lòng làm gì
5.
Visit (n, v) sự ghé thăm, ghé thăm
6.
Film (n, v) phim, quay phim
7.
Festival (n) liên hoan/lễ hội
8.
Click (n, v) sự nhấp chuột, nhấp chuột
9.
Upcoming =forthcoming (adj) sắp tới/sắp diễn ra
10. Event (n) sự kiện
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
35
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
130. The financial manager rejected the new budget proposal to remodel the boardroom and chose----to make the spare room into a new employee lounge.
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
KEY C. Giải thích: dịch và chọn đáp án thích hợp
a) So as b) Exchangeably (adv) có thể trao đổi được c) Instead (adv) thay thế/thay vào đó d) Somewhere else =một nơi khác Tạm dịch: Giám đốc tài chính đã từ chối đề xuất ngân sách mới về phương án tân trang lại phòng họp của ban giám đốc và THAY VÀO ĐÓ đã chọn phương án chuyển căn phòng dư thành phòng mới của nhân viên
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Financial manager (n) giám đốc tài chính
2.
Reject (v) từ chối
3.
New= fresh (adj) mới
4.
Budget (n, v, adj) ngân sách, ghi vào ngân sách, rẻ
5.
Proposal (n) đề xuất
6.
Remodel (v) = refurbish= tân trang lại
7.
Boardroom (n) phòng họp của ban giám đốc
8.
And (conj) và
9.
Choose-chose-chosen (v) chọn
10. Make sth into= biến cái gì thành cái gì/chuyển đổi cái gì thành cái gì
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
36
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
11. Spare (adj, n, v) dư/thừa/dự phòng, đồ phụ tụng/ đồ dự phòng, tiết kiệm 12. Room (n, v) phòng, chừa phòng 13. Into (prep) thành/vào trong 14. Employee= personnel=worker=attendant=staff= staff member (n) nhân viên 15. Lounge (n, v) sự đi lang thang/phòng, đi lang thang
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
37
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
-PART 6-TEST 6Questions 131-134 refer to the following letter
Dear Ms. Kim, I am writing to let you know that the bicycle you required about is currently out of stock and can only be purchased with a special order. You can get your order— [131]—a week from today if you pay for express delivery service in advance. Please reply to this letter or call me directly at 692-9815 at your earliest convenience and let me know—[132]—you still want to purchase the bicycle. If so, I will contact the manufacturer as quickly as possible. –[133]--. I look forward to—[134]—from you.
Yours truly, Brandon Lee Các câu hỏi 131-134 tham khảo bức thư sau:
Bà Kim kính mến, Tôi viết bức thư này là để cho bà biết rằng chiếc xe đạp mà bà hỏi về hiện tại thì không còn hàng trong kho và chỉ có thể được mua với một đơn hàng riêng. Bà có thể nhận đơn hàng của bà –[131]- trong vòng một tuần từ hôm nay nếu bài chi trả cho dịch vụ giao hàng nhanh trước Vui lòng phản hồi lại bức thư này hoặc gọi điện cho tôi trực tiếp tại số 692-9815 vào bất cứ khi nào bà có thời gian và cho tôi biết –[132]- liệu rằng bà vẫn muốn mua chiếc xe đạp đấy không. Nếu bà vẫn muốn, tôi sẽ sẽ liên hệ nhà sản xuất nhanh nhất có thể. –[133]- Sau đấy, bà sẽ được thông báo bằng email khi nào bà có thể nhận được chiếc xe đạp mơ ước của bà. Tôi mong đợi -[134]- nghe tin từ bà
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
38
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
Chân thành, Brandon Lee 131.
KEY C.
a) By (prep) bởi
Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa, ta thấy over và within đều có vẻ hợp nghĩa
b) Over (prep) hơn c) Within (prep) trong vòng d) Between (prep) giữa
*Over + khoảng thời gian DÙNG ĐỂ diễn tả thời gian diễn ra một một hành động dài. TUY NHIÊN, khi phân tích sâu, ta thấy: Vd1: He stays over two years (anh ấy ở lại hơn 2 năm) =>Hành động ở lại là hành động dài *Within + khoảng thời gian DÙNG ĐỂ diễn tả thời gian diễn ra của một hành động ngắn. Vd2 The tickets should be reach you within this week (vé sẽ đến tay bạn trong vòng tuần này) =>Hành động đến tay người nhận của các tấm vé là một hành động ngắn, vé đến rồi thôi chứ không thể nào cứ đến hoài hoài, xảy ra dài như hành động ở lại trên vd1 nên trong Vd2 ta phải dùng within chứ không thể dùng over được *Xét câu trong bài, ta thấy hành động nhận được là một hành động ngắn, tức có nghĩa là nhận rồi thôi chứ không thể kéo dài được tương tự như hành động đưa thư đến tay người nhận trong vd2 nên ta CHỌN within
132.
KEY A.
a) Whether (conj) liệu rằng….hay Giải thích: Dịch và chọn từ hợp nghĩa không
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
39
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
b) What (adj nghi vấn, P nghi vấn, adj, n) gì, cái gì, mà, cái mà c) Even though=though=although (conj) mặc dù d) Since (adv, prep, conj) từ đó, kể từ đó, vì
133.
KEY B.
a) Some highly customized bicycles are specifically designed for touring
a) Một vài xe đạp làm theo ý khách hàng thì được thiết kế đặc biệt dành cho việc đi tham quan
b) Then, you will be notified by email when you can receive your dream bicycle
b) Sau đấy, bà sẽ được thông báo bằng email khi nào bà có thể nhận được chiếc xe đạp mơ ước của bà
c) In this situation, bicyclists are usually concerned about the risk of accidents
c) Trong tình hình này, những người đi xe đạp thường xuyên lo về rủi ro xảy ra tai nạn
d) The city will build new bicycle lanes to help its residents exercise.
d) Thành phố sẽ xây dụng các làng xe đạp mới để hỗ trợ cho người dân trong việc tập thể dục
Giải thích: *Đán án B đúng vì khi điền B vào, ta thấy: 1. Tạo thành mạch văn hợp nghĩa 2. Tạo thành mạch văn có sự liên kết logic với ý ngay trước khoảng trống, cụ thể: ngay trước khoảng trống, bà Lee có đề cập với bà Kim là khách hàng về việc nếu khách hàng vẫn muốn mua xe đạp thì bà Lee sẽ liên hệ với nhà sản xuất sớm nhất có thể cho khách hàng MÀ sau khi liên hệ thì tất nhiên, khách
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
40
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
hàng sẽ nhận được phản hồi, nhận được thông báo từ nhà sản xuất 134.
KEY B.
a) Hear (Vo) nghe
Giải thích: áp dụng công thức look forward to+ N/ving=mong đợi điều gì/mong đợi làm gì
b) Hearing (Ving) nghe c) Being heard (being v3) nghe d) Heard (v2,3) nghe
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ
39.
Want (n, v) sự mong muốn, muốn
40.
Purchase =buy (v) mua
2.
Write (v) viết/viết thư
41.
If so= nếu vậy
3.
Let (v) để
42.
Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
4.
Know (n) biết
43.
Manufacturer (n) nhà sản xuất
5.
That (conj) rằng
44.
6.
Bicycle (n, v) xe đạp, đi bằng xe đạp
As quickly as possible = nhanh nhất có thể
45.
Quickly (adv) nhanh
7.
Inquire (v) hỏi
46.
Possible (adj, n) có thể, sự có thể
8.
About (prep) về
47.
9.
Currently (adv) hiện tại
Look forward to+ N/ving=mong muốn điều gì/mong muốn làm gì
48.
From (prep) từ
49.
Yours truly= chân thành
50.
Some (adj, p) một vài/một số
51.
Highly (adv) rất
10. Out of stock= không còn hàng trong kho 11. Stock (n, v) kho/cổ phiếu, cất hàng trong kho 12. And (conj) và
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
41
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
52.
Customized (adj) làm theo ý khách hàng
53.
Customize (v) làm theo ý khách hàng
54.
Specifically (adv) riêng/ đặc biệt
55.
Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế
56.
Tour (n, v) cuộc tham quan, đi tham quan
57.
Then (adv) sau đó
58.
Notify (v)=announce=notice thông báo
21. From (prep) từ
59.
Email (n, v) email, gửi bằng email
22. Today (adv, n) hoomnay
60.
When (adv, conj) khi nào, khi
23. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn
61.
Receive (v) nhận
62.
Dream (n, v) giấc mơ/mơ ước, mơ
63.
In (prep) trong
64.
Situation (n) tình cảnh/tình trạng
65.
Bicyclist (n) người đi xe đạp
66.
Usually (adv) thường xuyên
67.
Concern (n, v) sự lo lắng, lo lắng
68.
Be concerned about= lo lắng về
69.
Risk (n, v) rủi ro, liều
70.
Accident (n) tai nạn
71.
City (n) thành phố
72.
Build (v) xây dựng/đóng tàu
13. Only (adj, adv) duy nhất, chỉ 14. Purchase=buy (v) mua 15. With (prep) với 16. Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt 17. Order (n, v) đơn hàng, đặt đơn hàng 18. Can (n, v) hộp, có thể 19. Get (v) nhận được 20. Week (n) tuần
24. Pay (n, v) lương, sự thanh toán 25. Pay for (v) thanh toán/trả tiền 26. Express (adj, adv, n, v) nhanh, rõ ràng, tàu hoả tốc, thể hiện 27. Delivery (n) sự giao hàng 28. Service (n, v) dịch vụ, phục vụ 29. In advance = trước 30. Please (v) vui lòng làm gì 31. Reply (n, v) sự phản hồi, phản hồi 32. This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
=
hình/hoàn
42
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
33. Or (conj) hoặc
73.
New=fresh (adj) mới
34. Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện/gọi
74.
Lane (n) làng đường
35. Directly= in person= direct (adv) trực tiếp
75.
Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
76.
Resident (n)=people = người dân
77.
Exercise (n, v) bài tập thể dục, tập thể dục
36. At (prep) tại 37. At your earliest convenience= bất cứ khi nào bạn có thời gian 38. Still (adv, adj, n, v) vẫn/đứng yên, phẳng lặng, sự phẳng lặng, làm cho phẳng lặng
Questions 135-138 refer to the following e-mail
To: Ethan McGowan [email protected] From: Wesley Park [email protected] Subject: Alternative Product Redress Date: July 3 Dear Mr.McGowan, We received the e-mail you sent yesterday to place an order for product Belden 192. Unfortunately, the Belden 192 is no longer being manufactured, and we currently do not have any belden 192 models available at any of –[135]—stores. --[136]—we would like to suggest our new model, the Belden 201, which basically has the same functions as the Belden 192, except for its sound quality, which is more advanced. –[137]—Once you do that, we will change your order request and arrange a shipment of the Belden 201 right away. We will be awaiting your –[138]—of our offer. Sincerely yours, Wesley Park
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
43
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
Các câu hỏi 135-138 tham khảo email sau:
Gửi đến: Ethan McGowan [email protected] Gửi từ: Wesley Park [email protected] Chủ đề: Sự chọn lại sản phẩm khác Ngày: 3 tháng 7
Ông McGowan kính mến, Chúng tôi đã nhận được email mà ông đã gửi đi vào ngày hôm qua để đặt một đơn hàng cho sản phẩm Belden 192. Không may thay, sản phẩm Belden 192 hiện không còn được sản xuất nữa, và chúng tôi hiện tại không có bất cứ mẫu sản phẩm Belden 192 nào có sẵn tại bất cứ cửa hàng nào –[135]- của chúng tôi cả. -[136]- Vì vậy, chúng tôi muốn đề xuất mẫu sản phẩm mới của chúng tôi, Belden 201, sản phẩm này cơ bản có cùng các chứ năng như sản phẩm Belden 192, ngoại trừ chất lượng âm thanh của nó, thì tốt hơn nhiều. –[137]- Nếu ông chấp nhận mẫu sản phẩm này, vui lòng cho chúng tôi biết. Khi ông làm điều đấy (cho chúng tôi biết), chúng tôi sẽ thay đổi yêu cầu đặt hàng của ông và sắp xếp một đợt giao hàng của sản phẩm Belden 201 ngay tức khắc. Chúng tôi sẽ đợi –[138]- sự đồng ý của ông về sự đề xuất của chúng tôi. Chân thành, Wesley Park 135.
KEY D.
a) Your (ttsh) của bạn
Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Its (ttsh) của nó c) Their (ttsh) của họ d) Our (ttsh) của chúng tôi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
44
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
136.
KEY B.
a) Unfortunately (adv) không may thay
Giải thích:
b) Therefore (adv) vì vậy/do đó c) In addition (adv) ngoài ra d) To make things worse=làm mọi thứ tệ hơn
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
+ Ngay trước khoảng trống là các câu mang nghĩa chỉ nguyên nhân: “Unfortunately, the Belden 192 is no longer being manufactured, and we currently do not have any belden 192 models available at any of our store”
+ Ngay sau khoảng trống là câu mang nghĩa chỉ kết quả: “we would like to suggest our new model, the Belden 201”
=>Ta dùng trạng từ Therefore đóng vai trò làm từ liên kết 2 ý câu chỉ nguyên nhân và kết quả này lại với nhau. (sau Therefore là câu chỉ ý kết quả)
137.
KEY B.
a) Let us give you the details on the quality of sound that this model can produce
a) Hãy để chúng tôi đưa (cung cấp) cho bạn các thông tin chi tiết về chất lượng âm thanh mà mẫu sản phẩm này có thể tạo ra
b) If this model sound acceptable to you, please let us know c) Please report any technical defects in the Belden 192 you purchased d) It is an honor to produce the best audio system in collaboration with you
...Chạm Tới Đam Mê !!!
b) Nếu ông chấp nhận mẫu sản phẩm này, vui lòng cho chúng tôi biết c) Vui lòng báo cáo bất cứ lỗi kỹ thuật nào ở trong sản phẩm Belden 192 mà bạn đã mua d) Là một vinh dự khi sản xuất ra được một hệ thống âm thanh tốt nhất khi hợp tác với bạn
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
45
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
Giải thích: B là đáp án hợp lý vì khi điền B vào khoảng trống, ta thấy: 1. Tạo thành mạch văn hợp nghĩa 2. Tạo thành mạch văn có sự liên kết logic với câu ngay sau khoảng, cụ thể là câu B và câu ngay sau khoảng trống đều đề cập đến một ý tuy nhiên cách diễn đạt câu từ lại khác đi: please let us know ≈ Once you do that. Cụ thể: + Câu B có đề cập đến việc đến việc ông McGowan hãy cho người của công ty bán hàng biết (please let us know) nếu ông McGowan chấp nhận mẫu sản phẩm Belden 201 + Câu ngay sau khoảng trống cũng đề cập đến việc nếu ông McGowan làm điều đó, tức là ông ấy cho người của công ty biết (Once you do that) thì họ sẽ thay đổi yêu cầu đơn hàng của ông ấy và sắp xếp việc giao hàng ngay
138.
KEY A.
a) Approval (n) sự đồng ý/sự chấp thuận
Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Dedication (n) sự cống hiến/sự tận tâm/lời đề tựa c) Favor (n, v) thiên vị, thiên vị d) Advice (n) lời khuyên
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
46
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
--TỪ
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
VỰNG CẦN HỌC-33. Except for (prep) ngoại trừ
1.
Email (n, v) email, gửi email
2.
To (prep) gửi đến
34. Sound (n, v, adj) âm thanh, có vẻ, khoẻ mạnh
3.
From (prep) gửi từ
35. Quality (n) chất lượng
4.
Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải chịu
36. More (adj, adv, p) nhiều hơn
5.
Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò
37. Advance (n, v, adj) sự tiến bộ, tiến bộ, trước
6.
Receive (v) nhận
7.
Send-sent-sent (v) gửi
38. Once (adv, adj, conj) đã có 1 thời, trước đây, khi
8.
Yesterday (adv, n) ngày hôm qua
39. Do (v) làm
9.
Place (n, v) chỗ, đặt
40. That (adj, n) đó, điều đó
10. Place an order= đặt một đơn hàng
41. Change (n, v) sự thay đổi, đổi
11. Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
42. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
12. For (prep) cho
43. Arrange (v) sắp xếp
13. Product (n) sản phẩm=produce=goods=merchandi se
44. Shipment (n) sự giao hàng
14. Unfortunately (adv) không may thay
46. Await (v) chờ đợi
15. No longer=không còn nữa= not any longer 16. Manufacture (n, v) sự sản xuất, sản xuất 17. Manufactures (ns) hàng hoá sản xuất theo phương thức công nghiệp
45. Right away = immediately (adv) ngay tức khắc/ngay lập tức
47. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp 48. Sincerely yours= trân trọng 49. Let (v) để 50. Give (v) cho/tặng/cung cấp 51. Detail (n, v) chi tiết, nêu chi tiết 52. Produce (n, v) sản phẩm, tạo ra
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
47
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
18. Currently (adv)=now=at moment=at present= hiện tại
the
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
53. Acceptable (adj) có thể chấp nhận được
19. Not (adv) không
54. Please (v) vui lòng
20. Any (adj, p) bất cứ
55. Know (v) biết
21. Model (n) mẫu/người mẫu
56. Report (n, v) bản tin/bản tường thuật/bản báo cáo, báo cáo
22. Available (adj) có sẵn 23. Any of= bất cứ….của 24. Store (n, v) cửa hàng, trữ 25. Would like to= muốn làm gì 26. Suggest (v) đề xuất= come up with
57. Technical (adj) kỹ thuật 58. Defect (n, v) lỗi, bỏ đạo 59. Purchase (v)=buy= mua 60. Honor (n, v) sự vinh danh, vinh danh
27. New = fresh (v) mới
61. Best (adj, adv, n) tốt nhất, tốt nhất, cái tốt nhất
28. Basically (adv) cơ bản
62. System (n) hệ thống
29. Same (adj, n) giống nhau, cái giống nhau
63. In collaboration with= hợp tác với
30. Function (n, v) chức năng, hoạt động 31. Except (prep, v) ngoại trừ, trừ ra 32. Except that (conj) ngoại trừ Questions 139-142 refer to the following letter
Mr.Thomas Lee Komi Electronics 909 Sunhill Street San Diego, CA 92110
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
48
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
Dear Mr. Lee, We are pleased to –[139]—your order of November 23. --[140]—because of an unexpected shortage of computer chips, the digital computer graphic card is out of stock, and we are unable to fill your order at this time. We can provide a substitute product, called the ultimate computer graphic card, for you. It is a minor upgraded version of the graphic card you are looking for, and there is no big difference between them. Please let me know how you feel about—[141]— proposal. --[142]--. Sincerely yours,
Kelly Ha Head of Sales Choff Electronics Outlet Các câu hỏi 139-142 tham khảo bức thư sau: Ông Thomas Lee Công ty Komi Electronics 909 đường Sunhill San Diego, CA 92110
Ông Lee kính mến! Chúng tôi vui mừng –[139]- thông báo cho ông biết là chúng tôi đã nhận được đơn hàng vào ngày 23/11 của ông. -[140]- Tuy nhiên bởi vì sự hết hàng không lường trước đối với sản phẩm con chíp máy tính, card đồ hoạ máy tính kỹ thuật số thì không còn hàng trữ trong kho, nên chúng tôi không thể đáp ứng được đơn hàng của ông vào thời điểm này
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
49
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
Nhưng chúng tôi có thể cung cấp cho ông một sản phẩm thay thế, được gọi là card đồ hoạ máy tính tối ưu. Nó là một phiên bản được nâng cấp một ít của card đồ hoạ mà ông đang tìm mua, và không có sự khác biệt lớn giữa chúng. Vui lòng cho tôi biết rằng ông cảm giác như thế nào về đề xuất –[141]- của chúng tôi. -[142]- Chúng tôi mong được sớm phục vụ lại ông một lần nữa. Chân thành,
Kelly Ha Trưởng bộ phận bán hàng Đại lý Choff Electronics 139.
KEY A.
a) Acknowledge (v) thông báo là đã nhận được
Giải thích: Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Place (n, v) chỗ, đặt c) Fulfill (v) đáp ứng d) Terminate (v, adj) chấm dứt, cuối cùng 140.
KEY B.
a) Although (conj) mặc dù
Giải thích:
b) However (conj) tuy nhiên
+ Câu trước khoảng trống: “We are pleased to acknowledge our order of November 23= chúng tôi vui mừng thông báo cho ông biết là chúng tôi đã nhận được đơn hàng của ông vào ngày 23/11”
c) Thus (adv) do đó d) In addition (adv) ngoài ra
+ Câu sau khoảng trống: “because of an unexpected shortage of computer chips, the digital computer graphic card is out of stock, and we are unable to fill your order at this time= bởi vì sự hết hàng không
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
50
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
lường trước đối với sản phẩm con chíp máy tính, card đồ hoạ máy tính kỹ thuật số thì không còn hàng trữ trong kho, nên chúng tôi không thể đáp ứng được đơn hàng của ông vào thời điểm này” =>Câu trước và câu sau khoảng trống là hai câu đối lập nhau về nghĩa nên ta có thể chọn however hoặc although TUY NHIÊN, khi dịch nghĩa thì ta thấy However hợp lý hơn nên ta chọn However
141.
KEY A
a) Our (ttsh) của chúng tôi
Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Its (ttsh) của nó c) Which (adj, p) nào, cái nào d) One (n, p) một, một…. 142.
KEY C.
a) We will return your payment for this order
a) Chúng tôi sẽ trả lại khoản thanh toán của bạn cho đơn hàng này
b) Thank you for giving us this opportunity to serve you
b) Cảm ơn vì đã cho chúng tôi cơ hội này để phục vụ bạn
c) We look forward to serving you soon again
c) Chúng tôi mong được sớm phục vụ lại ông một lần nữa
d) I am confident you will find it was worth waiting for
d) Tôi tự tin bạn sẽ cảm thấy nó đáng để chờ đợi Giải thích:
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
51
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
*MẶC DÙ sau khi thế lần lượt 4 đáp án và khoảng trống ta thấy B, C, D đều hợp nghĩa TUY NHIÊN chỉ có C mới là câu hay được dùng trong các ngữ cảnh email phản hồi khách hàng trong việc mua hàng như thế này NÊN ta chọn C
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1. 2.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ Following (adj, prep, n) sau đây, theo sau, người ủng hộ
3.
Electronic (n) điện tử học
4.
Street (n) con đường
5.
Be pleased to= vui mừng làm điều gì
6.
Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
7.
November (n) tháng 11
8.
Because of= owing to= due to (prep) bởi vì
9.
Unexpected (adj) không lường trước/không dự đoán trước được
31. Graphic (adj) đồ hoạ 32. Look for (v) tìm kiếm 33. There is/are= có 34. No (adj) không 35. Big (adj, n) lớn, điều lớn lao 36. Difference (n) sự khác biệt/sự bất đồng 37. Between (prep, adv) giữa, ở giữa 38. Please (v) vui lòng 39. Let (v) để 40. Know (v) biết 41. How (adv) bằng cách nào/như thế nào
10. Shortage of (n) thiếu/thiếu hụt
42. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy
11. Computer chip (n) con chíp máy tính
43. About (prep) về
12. Digital computer graphic card (n) card đồ hoạ máy tính kỹ thuật số
45. Sincerely yours= chân thành
13. Be out of stock= hết hàng trong kho
44. Proposal (n) đề xuất
46. Head of sales (n) trưởng bộ phận bán hàng 47. Outlet (n) đại lý
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
52
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
48. Return (n, v) sự trả lại/trả lại= refund
14. Stock (n, v) kho, trữ vào kho 15. Be unable to=không thể làm gì
49. Payment (n) khoảng thanh toán
16. Fill (v) đổ đầy/đáp ứng
50. Thank you for= cảm ơn vì
17. At this time= tại thời điểm này 18. This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này 19. Time (n, v) thời gian/lần, tính thời gian 20. Can (n,v) cái hộp, có thể
51. Give (v) cho 52. Opportunity (n) cơ hội 53. Serve (v) phục vụ 54. Look forward to= mong đợi 55. Soon (adv) sớm
21. Provide = supply (v) cung cấp
56. Again (adv) lại/một lần nữa
22. Substitute (n, v) người/vật thay thế, thay thế 23. Product goods=merchandise=produce sản phẩm
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
= (n)
24. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
57. Confident (adj) tự tin 58. Find (n, v) sự tìm thấy, cảm thấy 59. Worth (n, adj) giá trị, đáng giá 60. Wait (n, v) sự đợi, đợi
25. Ultimate (adj, n) tối thượng/tối ưu/cuối cùng, cái tốt nhất 26. For (prep) cho 27. Minor (adj, n, v) nhỏ/ít, người vị thành niên, học môn phụ 28. Upgraded (adj) được nâng cấp 29. Upgrade (n, v) sự nâng cấp, nâng cấp 30. Version (n) phiên bản Questions 143-146 refer to the following notice
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
53
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
SARA DESIGN FACTORY Notice Number: 7399 NOTICE OF POLICY CHANGES The Accounting Department has just finished—[143]—its new payroll software package, and there are some changes we all need to be aware of. From now on, all time sheets for the preceding calendar month need to be submitted by the 3rd of the month.—[144]--. The use of regular vacation and personal leave is – [145]—to the personnel director’s approval. Ideally, regular vacation and personal leave requests should be made with at least ten days’notice Expense reports are also due on the 3rd of the month. Purchase orders may be submitted at any time, but they—[146]—on Fridays. If you have any urgent requests or questions about the new time sheet system, please fell free to talk to Ms. Ryan in the accounting office in person. Thank you for your cooperation in advance.
John Wilson Chief Executive Officer
Các câu hỏi 143-146 tham khảo thông báo sau: XƯỞNG THIẾT KẾ SARE Số thông báo: 7399
THÔNG BÁO VỀ CÁC SỰ THAY ĐỔI VỀ CHÍNH SÁCH Bộ phận kế toán vừa mới hoàn tất –[143]- việc cài đặt gói phần mềm tính toán lương mới của nó, và có một vài thay đổi mà tất cả chúng ta cần phải biết Từ giờ về sau, tất cả phiếu chấm công của tháng trước cần được nộp trước ngày 3 của tháng. –[144]- Lương hiện giờ sẽ được cấp vào ngày 10 của mỗi tháng. Việc sử dụng kỳ nghỉ thông thường và việc nghỉ riêng cá nhân thì –[145]- phải có sự đồng ý
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
54
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
của giám đốc nhân sự. Lý tưởng thay, các yêu cầu về việc nghỉ thông thường và nghỉ riêng cá nhân đều phải báo trước chỉ có 10 ngày. Các báo cáo chi phí cũng đến hạn phải nộp vào ngày 3 của tháng. Các yêu cầu mua hàng có thể được nộp bất cứ khi nào, nhưng chúng –[146]- sẽ được xử lý vào các ngày thứ 6 Nếu bạn có bất cứ yêu cầu hoặc câu hỏi gấp nào về hệ thống chấm công mới này, vui lòng thoải máy nói chuyện với bà Ryan trong phòng tài chính trực tiếp. Cảm ơn về sự hợp tác của các bạn trước nhé. John Wilson Giám đốc điều hành 143.
KEY D.
a) Install (v) cài đặt/lắp đặt
Giải thích: áp Sth/Doing sth
b) Installation (n) sự cài đặt/ sự lắp đặt c) Installed (ved) cài đặt/ lắp đặt d) Installing (ving) cài đặt/ lắp đặt
dụng
cấu
trúc
finish+
=>Đáp án B, D hợp với cấu trúc trên TUY NHIÊN nếu điền B vào, ta sẽ có [Finish installation its new payroll software package] là một cụm không đúng ngữ pháp vì không có sự tồn tại của cấu trúc finish sth sth =>Loại B
144.
KEY A.
a) Paychecks will now be issued on the 10th of each month
a) Lương hiện giờ sẽ được cấp vào ngày 10 của mỗi tháng
b) All employees are allowed to adjust their work hours
b) Tất cả nhân viên được cho phép điều chỉnh giờ làm việc của họ
c) We need to understand why we’ve done our accounting the way we have
c) Chúng ta cần phải hiểu tại sao chúng ta thực hiện các công việc về kế toán theo cái cách mà chúng ta đã và đang thực hiện
d) Some experts are appropriately handling our accounting troubles
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
55
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
d) Một vài chuyên gia đang xử lý các vấn đề rắc rối về kế toán của chúng ta một cách thích hợp
Giải thích: *Đán án A điền vào khoảng trống sẽ hợp lý vì: 1. Tạo thành mạch văn hợp nghĩa 2. Tạo thành mạch văn có sự liên kết logic với các ý trước và ý sau của khoảng trống, cụ thể: + Mở đầu đoạn 2 của văn bản, người viết dùng cụm From now on= Từ giờ về sau để mở đầu việc liệt kê các sự thay đổi trong chính sách của xưởng sản xuất, nào là trước khoảng trống, người viết đề cập sẽ thay đổi về “all time sheets for the preceding calendar month need to be submitted by the 3rd of the month”. Ngay sau khoảng trống, người viết lại tiếp tục đề cập về sự thay đổi “The use of regular vacation and personal leave is subject to the personnel director’s approval. Ideally, regular vacation and personal leave requests should be made with at least ten days’notice” =>Khoảng trống cũng phải đề cập về một sự thay đổi về chính sách, trong 4 đáp án chỉ có câu A, B TUY NHIÊN chỉ chọn A là hợp lý nhất vì ngay trước khoảng trống có đề cập đến vấn đề về phiếu chấm công (time sheet) nên khoảng trống đề cập về lương bổng sẽ hợp lý hơn so với việc điều chỉnh giờ của nhân viên ở câu B
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
56
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
145.
KEY A.
a) Subject (adj) phải chịu/phải có
Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Ready (adj) có c) Entitled (adj) được đặt tiêu đề d) Responsible nhiệm
(adj)
chịu
trách
146.
KEY D.
a) Process (v) xử lý
Giải thích: dịch và chọn câu hợp nghĩa
b) Were processed (were+ ved) đã được xử lý c) Are processing (are+ ving) đang xử lý d) Will be processed (will be+ ved) sẽ được xử lý
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-39. Also (adv) cũng/ngoài ra
1.
Notice (n, v) thông báo, thông báo
2.
Factory (n) phân xưởng/nhà máy
3.
Number (n, v) số, đánh số
4.
Policy (n) chính sách
42. Order (n, v) đơn hàng/sự đặt hàng, đặt hàng
5.
Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
43. May (n, v) tháng 5, có thể
6.
Accounting department phận kế toán
44. At any time= bất cứ khi nào
7.
Just (adv) chỉ/vừa mới
40. Due (n, v) phí, đến hạn 41. Purchase (n, v) việc mua, mua
(n)
bộ
45. But (conj) nhưng 46. Friday (n) thứ 6
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
57
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
8.
Finish (n, v) phần cuối, hoàn tất
47. Have (v thường) có
9.
New = fresh (adj) mới
48. Urgent (adj) khẩn cấp
10. Payroll (n) lương bổng
49. Question (n, v) câu hỏi, hỏi
11. Software (n) phần mềm
50. About (prep) về
12. Package (n, v) gói/bưu kiện, đóng bưu kiện
51. System (n) hệ thống
13. There+ are/is= có 14. Some (adj, p) một vài/một số
52. Please (v) vui lòng 53. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy
15. All (adj, adv, p) tất cả
54. Free (adj, adv, v) tự do, tự do, phóng thích
16. Need (n, v) nhu cầu, cần
55. Feel free= cảm thấy thoải mái
17. Be aware of= biết/ có ý thức
56. Talk (n, v) cuộc nói chuyện, nói chuyện
18. From now on= từ giờ về sau 19. Time sheet (n) phiếu chấm công
57. Accounting office (n) phòng kế toán
20. Preceding (adj) trước
58. In person (adv) trực tiếp
21. Calendar month (n) tháng/tháng dương lịch
59. Cooperation (n) sự hợp tác
22. Calendar (n, v) lịch, ghi vào lịch
60. In advance (adv) trước 61. Paycheck (n) lương
23. Submit (v) nộp 24. By (prep) bởi/không quá
62. Now (adv, conj) bây giờ, vì 63. Issue (n, v) số báo, cấp/phát hành
25. Month (n) tháng 26. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 27. Regular (adj, n) thông thường, khách quen
64. Employee (n) nhân viên 65. Allow (v) cho phép 66. Adjust (v) điều chỉnh
28. Vacation (n, v) nghỉ lễ, đi nghỉ lễ
67. Work hour (n) giờ làm việc
29. Personal (adj) riêng/cá nhân
68. Need (n, v) nhu cầu, cần
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
58
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương---
30. Leave (n) việc nghỉ phép
69. Understand (v) hiểu
31. Personal director (n) giám đốc nhân sự
70. Do one’s account= làm công việc về kế toán
32. Approval (n) sự đồng ý/ sự chấp thuận
71. Way (n) cái cách
33. Ideally (adv) lý tưởng thay
72. Some (adj, p) một vài
34. Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
73. Expert (n, adj) chuyên gia, có chuyên môn
35. At least = ít nhất
74. Appropriately (adv) thích hợp
36. Day (n) ngày
75. Handle (n, v) tay cầm, xử lý
37. Expense (n) chi phí
76. Trouble (n) rắc rối
38. Report (n, v) bản báo cáo, báo cáo
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
59
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
TEST 7-SÁCH 850+ --PART 5-TEST 7-101. All the participants in the trade seminar are required to bring----laptop computers and employees badges a) They (p nhân xưng ở vị trí S) họ b) Their (ttsh, + N) của họ
KEY B. Giải thích: CÂU HỎI ĐẠI TỪ *Sau khoảng trống có 2 noun là [laptop computers] và [employee badges] NÊN ta cần điền một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho 2 noun đấy
c) Them (p nhân xưng ở vị trí O) họ d) Theirs (p sở hữu) cái….của họ Tạm dịch: Tất cả người tham gia trong hội nghị thương mại đều được yêu cầu phải mang theo laptop và thẻ nhân viên CỦA HỌ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
All (adj, adv, p) toàn bộ
2.
Participant= attendee (n) người tham gia/người tham dự
3.
In (prep) trong
4.
Trade (n, adj, v) thương mại, thương mại, buôn bán
5.
Seminar (n) hội nghị
6.
Require (v) yêu cầu/cần đến
7.
Bring (v) mang theo
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
1
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
8.
Computer (n) máy tính
9.
Employee= personnel= worker= staff= staff member= attendant (n) nhân viên
10.
Badge (n) huy hiệu/thẻ
102. Every employee in our office must be able to work independently in an ----busy environment. a) Accidentally (adv) tình cờ/ngẫu nhiên b) Accessibly (adv) có thể tiếp cận c) Extremely (adv) vô cùng/cực kỳ d) Energetically (adv) mạnh mẽ/hăng hái
KEY C. Giải thích: CÂU HỎI TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Khoảng trống nằm trong cụm N [an-----busy environment] và nằm ngay trước tính từ busy NÊN khoảng trống có thể là ADJ bổ nghĩa cho N chính hoặc ADV bổ nghĩa cho tính từ ngay sau nó TUY NHIÊN nhìn vào 4 đáp án ta thấy cả 4 đáp án đều là ADV nên bắt buộc phải dịch mới đưa ra được đáp án đúng *Dịch lần lượt 4 đáp án, ta thấy đáp án C hợp nghĩa nhất
Tạm dịch: Mỗi nhân viên trong văn phòng của chúng ta đều phải có thể làm việc độc lập trong một môi trường VÔ CÙNG bận rộn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Every (adj) mỗi
2.
Employee =personnel=worker=attendant=staff= staff member (n) nhân viên
3.
In (prep) trong
4.
Our (ttsh) của chúng ta
5.
Office (n) văn phòng/cơ quan/chức vụ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
2
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9906.
Must (v) phải
7.
Be able to= có thể làm gì
8.
Work (n, v) công việc/tác phẩm, làm việc/thi công
9.
Independently (adv) độc lập
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Busy (adj, v) bận rộn 11. Environment (n) môi trường 103. Her cultural background is different than -----, so she can view the matter from an entirely unique perspective. a) I (p nhân xưng ở vị trí S) tôi
KEY D. Giải thích: CÂU HỎI ĐẠI TỪ *Trong trường hợp này Than là giới từ nên sau nó cần một O của giới từ
b) My (ttsh) của tôi
=>Loại A, B vì chúng không thể làm O của giới từ
c) Me (p nhân xưng ở vị trí O) tôi
*Còn C, D ta dịch nghĩa để chọn từ hợp nghĩa
d) Mine (p sở hữu) của tôi
=>Chọn Mine (=my cultural background) * Đại từ sở hữu= tính từ sở hữu+ N
Tạm dịch: Nền tảng kiến thức về văn hoá của cô ấy khác so với nền tảng kiến thức văn hoá của tôi, vì thế cô ấy có thể nhìn vấn đề từ một góc nhìn hoàn toàn độc đáo
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Her (ttsh, p nhân xưng ở vị trí O) của cô ấy, cô ấy
2.
Cultural (n, v) văn hoá, trồng trọt
3.
Background (n) nền/nền tảng kiến thức/thông tin cần thiết
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
3
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9904.
Different=various (adj) khác nhau
5.
Than (prep, conj) so với
6.
So (conj) vì thế
7.
She (p nhân xưng ở vị trí S) cô ấy
8.
Can (n, v) cái hộp, có thể
9.
View (n, v) quan điểm/cảnh, nhìn
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Matter (n, v) vấn đề, có ý nghĩa 11. From (prep) từ 12. Entirely (adv) hoàn toàn 13. Unique (adj, n) độc nhất, vật có một không hai 14. Perspective (n) góc nhìn/triển vọng 104. Both the exteriors and the interiors of our cars have been----redesigned to appeal to domestic and foreign customers a) Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn thành
KEY C. Giải thích: CÂU HỎI TỪ LOẠI *Khoảng trống đứng kẹp giữa cấu trúc của thể bị động, cụ thể là been và redesigned NÊN ta cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ chính của thể bị động này
b) Completing (ving) hoàn thành c) Completely (adv) hoàn toàn d) Completion (n) sự hoàn thành
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
4
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Tạm dịch: Cả phần bên ngoài và phần bên trong của các chiếc ô tô của chúng ta đã được thiết kế lại HOÀN TOÀN để thu hút các khách hàng trong và ngoài nước
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Both….and (conj) cả….và/cả….lẫn/vừa…..vừa
2.
Both (adj, p) cả hai
3.
Exterior (n, adj) phần bên ngoài, ở bên ngoài
4.
Interior (n, adj) phần bên trong, ở bên trong
5.
Our (ttsh) của chúng ta
6.
Car (n) xe ô tô/toa xe lửa/giỏ khinh khí cầu/buồng thang máy
7.
Redesign (v) thiết kế lại
8.
Appeal (v)=draw= thu hút
9.
Appeal (n, v) sự hấp dẫn/sự kháng cáo, hấp dẫn
10. Domestic (adj, n) trong nhà/trong gia đình/trong nước, người đầy tớ 11. Foreign (adj) ngoài nước/nước ngoài 12. Complete= finish=achieve (v) hoàn thành/hoàn tất 13. Completion = achievement (n) sự hoàn thành 105. A discount coupon is a kind of ticket or document that can be ----for a financial discount or rebate when purchasing a product
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Refunded (ved) hoàn trả
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
5
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
b) Exchanged (ved) đổi/trao đổi c) Purchased (ved) mua d) Subtracted (ved) trừ Tạm dịch: Phiếu giảm giá là một loại vé hoặc giấy tờ mà có thể được ĐỔI để lấy một khoản giảm giá về tiền hoặc sự giảm giá khi mua một sản phẩm.
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Discount (n, v) sự giảm giá, giảm giá
2.
Coupon (n) phiếu
3.
Discount coupon (n) phiếu giảm giá
4.
Kind (adj, n) tử tế, loại
5.
Kind=type (n) loại
6.
Or (conj) hoặc
7.
Document (n, v) tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu
8.
Can (n, v) hộp, có thể
9.
For (prep) để nhận lấy/cho
10. Financial (adj) tài chính 11. Rebate (n) sự giảm giá 12. When (conj, adv) khi, khi nào 13. Purchase (n, v) việc mua hàng, mua 14. Product= goods= produce=merchandise=item (n) sản phẩm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
6
-TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
106. The library contains a wide range of fiction and nonfiction books and is open to the public----regular business hours.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) For (prep) cho/ để đạt được/để có được b) Total (adj, n, v) toàn bộ, toàn bộ, tính tổng c) Down (adj, prep, adv, v) xuống, xuống, xuống, đặt xuống d) During (prep) trong suốt Tạm dịch: Thư viện chứa đủ loại các sách tiểu thuyết hư cấu cũng như các sách về người thật việc thật và mở cửa đến cộng động TRONG SUỐT giờ làm việc thông thường
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Library (n) =athenaeum=thư viện/phòng đọc
2.
Contain (v) chứa đựng/chứa/bao gồm
3.
A wide range of= đủ loại
4.
Fiction (n) tiểu thuyết hư cấu
5.
Nonfiction (n) sách về người thật việc thật
6.
Book (n, v) sách, đặt chỗ/đặt phòng/đặt vé
7.
Book=reserve=make a reservation for= order= arrange for= secure (v) đặt trước
8.
Open (n, v, adj) không gian thoáng mát, mở cửa, mở cửa/cởi mở
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
7
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9909.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Public (adj, n) cộng đồng
10. Regular (adj, n) thông thường, khách quen 11. Business (n) kinh doanh/doanh nghiệp/công ty 12. Hour (n) giờ 107. SK Penny, Inc. currently awards long-serving employees with up to 14 days of vacation-----two years.
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ b) Much (adj, adv, p) nhiều c) Every (adj) mỗi d) Some (adj, p) một vài Tạm dịch: Tập đoàn SK Penny hiện tại tặng thưởng cho các nhân viên làm việc lâu dài ở công ty tối đa là 14 ngày nghỉ MỖI hai năm
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Inc.= incorporation= tập đoàn
2.
Currently= now= at present= at the moment = hiện tại
3.
Award (n, v) giải thưởng, tặng thưởng
4.
Long-serving= làm việc lâu dài cho công ty
5.
Employee = personnel= worker=attendant= staff= staff member (n) nhân viên
6.
With (prep) với
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
8
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9907.
Up to (adv) muộn nhất là/tối đa là/không quá
8.
Day (n) ngày
9.
Vacation (n, v) kỳ nghỉ, đi nghỉ lễ
10.
Two (n) 2
11.
Year (n) năm
108. -----receiving his law degree from a local law school, Mr. kennedy began his career in law enforcement.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY C. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Unlike (prep) không giống b) About (prep) về c) Upon (prep) ngay khi/khi d) For (prep) cho Tạm dịch: NGAY KHI nhận được bằng luật học của ông ấy từ một trường luật ở địa phương, ông Kennedy đã bắt đầu sự nghiệp của ông ấy trong việc thực thi pháp luật
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Receive (v) nhận
2.
Law (n) luật/luật học
3.
Degree (n) bằng cấp/độ
4.
From (prep) từ
5.
Local (adj, n) địa phương, người địa phương
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
9
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
6.
Law school (n) trường luật
7.
School (n, v) trường học, đào tạo
8.
Begin-began-begun (v) bắt đầu
9.
Career (n, adj, v) sự nghiệp, chuyên nghiệp, lao nhanh
10. Enforcement (n) sự thi hành/ sự tuân theo 109. The new desktop computers are equipped-----the latest wordprocessing software and highresolution monitors
KEY B. Giải thích: CÂU GIỚI TỪ *Ta có cụm be equipped with= được trang bị với
a) By (prep) bởi b) With (prep) với c) Through (prep) thông qua d) For (prep) cho Tạm dịch: Các máy tính để bàn mới đều được trang bị VỚI phần mềm xử lý word mới nhất và các màn hình có độ phân giải cao
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
New=fresh (adj) mới
2.
Desktop (adj, n) mặt bàn, màn hình nền
3.
Computer (n) máy tính
4.
Be equipped with= được trang bị với
5.
Latest (adj) mới nhất
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
10
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9906.
Word-processing software (n) phần mềm xử lý word
7.
High-resolution (n) độ phân giải cao
8.
Monitor (n, v) màn hình, giám sát
110.------the personnel head’s absence, the staff meeting on the welfare of the employees will be held as planned.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Due to (prep) vì b) Ahead of (prep) trước c) Regardless of (prep) bất kể d) Nonetheless (adv) tuy nhiên Tạm dịch: BẤT KỂ sự vắng mặt của người đứng đầu bộ phận nhân sự, cuộc họp nhân viên về vấn đề phúc lợi của nhân viên sẽ vẫn được tổ chức như dự kiến
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Personnel head (n) người đứng đầu bộ phận nhân sự
2.
Absence (n) sự vắng mặt
3.
Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên
4.
Meeting (n) cuộc họp/cuộc gặp mặt
5.
On (prep) về
6.
Welfare (n) phúc lợi xã hội/tiền trợ cấp
7.
Of (prep) của
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
11
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
8.
Employee = personnel = staff= staff member= attendant=worker (n) nhân viên
9.
Hold-held-held (v) tổ chức
10.
As planned= như dự kiến/như kế hoạch
111. If you are interested in any of our new items, please contact us via email, telephone, or fax so that we can send you----information.
KEY A.
a) Further (adj) thêm/bổ sung
*Không chọn D vì dịch không hợp nghĩa: “detail information= thông tin sự chi tiết”
b) Few (adj, + Ns) quá ít
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
*Khi muốn chỉ “thông tin chi tiết” ta dùng “detailed information” không dùng “detail information”
c) Little (adj, + N kđđ) quá ít d) Detail (N) sự chi tiết
Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm bất cứ sản phẩm mới nào của chúng tôi, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua email, điện thoại hoặc fax để chúng tôi có thể gửi cho bạn các thông tin THÊM
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn
2.
Be interested in= quan tâm muốn làm gì/thú vị với cái gì
3.
Any (adj, p) bất cứ
4.
New= fresh (adj) mới
5.
Item (n) món hàng/ sản phẩm
6.
Please+ Vo= vui lòng làm gì
7.
Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
12
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9908.
Contact= reach (v) liên hệ/liên lạc
9.
Via (prep= by = qua
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Email (n, v) email, gửi bằng email 11. Telephone (n, v) điện thoại, gọi điện thoại 12. Fax (n, v) fax, đánh fax 13. So that (conj) = in order that= để 14. Can (n, v) hộp, có thể/đóng hộp 15. Send (v)= forward=direct= gửi/chuyển 16. Information (n) thông tin= detail=background 17. Further= added= phụ /thêm
supplementary=
supplemental=
extra=
additional
(adj)
112. In an effort----prices, our KEY D. company streamlined the production process and minimized package Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ volume and weight. *Áp dụng công thức in an effort to+ Vo= in an attempt to+ Vo= Để cố gắng làm điều gì a) Reduced (ved) giảm b) Reduces (Vs) giảm c) Would reduce (would+ vo) sẽ giảm d) To reduce (to+ vo) giảm Tạm dịch: Để cố gắng GIẢM giá cả, công ty của chúng ta đã cải tiến quy trình sản xuất cũng như giảm thiểu tối đa khối lượng và trọng lượng của bao bì sản phẩm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
13
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
In an effort to Vo= in an attempt to Vo= để cố gắng làm điều gì
2.
Price (n,v) giá cả, định giá= cost=rate
3.
Company (n)= enterprise=business=firm= công ty
4.
Streamline (v) cải tiến
5.
Production (n) sự sản xuất/sản lượng/tác phẩm
6.
Process (n, v) sự xử lý, xử lý
7.
And (conj) và/cũng như
8.
Minimize (v) giảm thiểu tối đa
9.
Package (n, v) bao bì/bưu kiện, đóng gói
10.
Volume (n) khối lượng/thể tích/quyển sách
11.
Weight (n, v) cân nặng/sức nặng/sự ảnh hưởng, đè nặng lên
113. The recently purchased fax machine on the third floor works-----more quietly than the old one on the second floor. a) Very (adv) rất
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Quan sát sau khoảng trống có more+ adv+ than. Đây là cấu trúc của câu so sánh hơn *Khoảng trống đứng trước trạng từ ở dạng so sánh hơn more quietly
b) Quite (adv) khá c) Even (adv) thậm chí/còn/còn lại d) So (adv) đến mức/rất
=>Ta cần một trạng từ dùng để nhấn mạnh mức độ so sánh *Các trạng từ nhấn mạnh so sánh hơn:
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
14
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
- Nhấn mạnh tính chất NHIỀU HƠN NHIỀU, ta dùng các trạng từ: far/much/a lot/ even/ still/ greatly - Nhấn mạnh tính chất HƠN MỘT CHÚT, ta dùng các trạng từ: a bit/ a little/slightly =>Áp dụng các lý thuyết trên, ta chọn C Tạm dịch: Chiếc máy fax mới được mua gần đây nằm ở tầng 3 làm việc CÒN êm hơn cả chiếc máy fax cũ ở tầng 2
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Recently (adv) gần đây
2.
Purchase (v, n) mua, sự mua
3.
Fax (n, v) máy fax, gửi fax
4.
Machine (n, v, adj) máy móc, làm bằng máy, máy móc
5.
On (prep) ở trên
6.
Third (n) thứ 3
7.
Floor (n, v) tầng/lầu, lót sàn
8.
Work (n, v) công việc/tác phẩm, làm việc/hiệu quả
9.
More (adj, adv, p) nhiều hơn
10.
Quietly (adv) êm/yên lặng
11.
Than (prep, conj) so với
12.
Old (adj) già/cũ
13.
Second (adj, n, v) đứng thứ 2, người đứng ở vị trí thứ 2, giúp đỡ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
15
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
114. The sales contract-----indicates that some photo files may be used for commercial purposes.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ họp nghĩa
a) Recently (adv) gần đây b) Courteously (adv) lịch sự/nhã nhặn c) Straightforwardly ràng/rõ/dễ hiểu
(adv)
rõ
d) Elegantly (adv) thanh lịch/tao nhã Tạm dịch: Hợp đồng bán hàng chỉ ra RÕ rằng một vài file hình ảnh có thể được sử dụng cho các mục đích thương mại
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Sale (n) doanh thu/bán hàng/đợt giảm giá
2.
Contract (n, v) hợp đồng, ký hợp đồng
3.
Indicate (v) chỉ rõ/nói rõ
4.
That (conj) rằng
5.
Some (adj, p) một vài
6.
Photo= photograph (n, v) hình ảnh, chụp ảnh
7.
May (n, v) tháng 5, có thể
8.
Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
9.
For (prep) cho
10. Commercial (adj, n) thương mại, quảng cáo
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
16
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
11. Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm gì=aim 115. Providing a toll-free number for its-----customers, the company will get more orders and calls for information on its products
KEY A. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Potential (adj) tiềm năng b) Confidential (adj) bí mật c) Artificial (adj) nhân tạo/giả d) Progressive (adj) tiến bộ Tạm dịch: Việc cung cấp số điện thoại không mất phí cho các khách hàng TIỀM NĂNG của nó thì công ty sẽ nhận được nhiều đơn hàng và các cuộc gọi hỏi thăm các thông tin về sản phẩm hơn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Provide (v) cung cấp/xuất trình
2.
Toll-free= không tính phí
3.
Number (n, v) con số/số điện thoại, đánh số
4.
Its (ttsh) của nó
5.
Customer = client=patron=regular=consumer=custom (n) khách hàng
6.
Company=firm=business=enterprise=corporation (n) công ty/tập đoàn
7.
Get (v) nhận được
8.
More (adj, adv, p) nhiều hơn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
17
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
9.
Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
10.
Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện
11.
For (prep) về/đề nhận được
12.
Information (n) thông tin
13.
Product= produce=goods=item=merchandise (n) sản phẩm
116. Financial institutions need---storage space to upload all of the information about their monetary transactions. a) Security (n) sự an ninh
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI * Ta có: Need (V ngoại)----ADJ------storage space (N kép) =>Khoảng trống cần một ADJ để bổ nghĩa cho N kép
b) Securely (adv) an toàn c) Secure (adj) an toàn d) Securing (ving) buột chặt
Tạm dịch: Các tổ chức tài chính cần không gian lưu trữ AN TOÀN để đăng tải tất cả các thông tin về các giao dịch về tiền tệ của họ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Financial (adj) tài chính
2.
Institution (n)= organization= institute= tổ chức/cơ sở
3.
Need (n, v) nhu cầu, cần
4.
Storage (n) sự lưu trữ
5.
Space (n, v) không gian, đặt cách khoảng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
18
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9906.
Upload (v) đăng tải
7.
All (adj, adv, p) tất cả
8.
Information= detail= background (n) thông tin
9.
About (prep)= regarding = pertaining to= về
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Their (adj) của họ 11. Monetary (adj) tiền/tiện tệ 12. Transaction (n) giao dịch/ sự thực hiện 117. Many single people are not----for some tax benefits that married couples can enjoy.
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn đáp án đúng
a) Responsible (adj) chịu tránh nhiệm b) Eligible (adj) có đủ điều kiện c) Easy (adj) dễ dàng d) Possible (adj) có thể Tạm dịch: Nhiều người độc thân không CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN để nhận được một vài gói lợi ích về thuế mà các cặp đôi đã kết hôn có thể nhận
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Many (adj, p) nhiều
2.
Single (adj, n, v) đơn độc/duy nhất, người độc thân, chọn lựa cái gì ra trong những cái khác
3.
People (n, v) người, di dân
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
19
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9904.
Not (adv) không
5.
Be eligible for= đủ điều kiện để nhận được
6.
Some (adj, p) một vài/một số
7.
Tax (n, v) thuế, đánh thuế
8.
Benefit (n, v) lợi ích, có lợi
9.
That (conj) rằng/mà
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Married (adj) đã kết hôn 11. Couple (n) cặp đôi 12. Can (n, v) hộp, có thể 13. Enjoy (v) tận hưởng, trong bài này ta nên dịch thoáng là “nhận được” 118. The Cal State Union Bank closes at 5:00 P.M,-----you can withdraw money from your account all day.
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Or (conj) hoặc b) But (conj) nhưng c) Even (adv) thậm chí d) Which (adj, p) nào, cái nào/cái mà/mà Tạm dịch: Ngân hàng Cal State Union Bank đóng của vào lúc 5h chiều, NHƯNG bận vẫn có thể rút tiền từ tài khoản của bạn nguyên cả ngày
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
20
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
1.
Bank (n, v) ngân hàng/bờ sông, chuyển tiền vào ngân hàng/đào bờ
2.
Close (n, v, adj) khu vực có rào xung quanh, đóng cửa, gần gũi
3.
At (prep) vào lúc
4.
Can (n, v) cái hộp, có thể
5.
Withdraw (v) rút tiền/rút lui
6.
Money (n) tiền
7.
From (prep) từ
8.
Your (adj) của bạn
9.
Account (n, v) tài khoản, giải thích
10. All (adj, adv, p) tất cả/nguyên, tất cả, tất cả 11. Day (n) ngày 119. Our sales manager----next quarter’s sales to increase twofold
KEY D.
a)
Project (Vo) dự đoán
b)
Projecting (ving) dự đoán
c)
Are projected (be+ ved) được dự đoán
*Khoảng trống nằm sau chủ ngữ câu là [Our sales manager] nên ta cần điền vào một động từ chia thì để làm động từ chính của câu
d)
Projects (Vs) dự đoán
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
=>Loại B vì Ving không phải là đọng từ chi thì =>Loại A vì chủ ngữ [Our sales manager] là số ít nên động từ project phải thêm s vào mới đúng ngữ pháp
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
21
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
=>Loại C vì chủ ngữ số ít [Our sales manager] nên ta phải dùng động từ tobe là is mới đúng Tạm dịch: Quản lý bán hàng của chúng ta DỰ ĐOÁN doanh thu của quý tiếp theo sẽ tăng gấp đôi
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Our (ttsh) của chúng ta
2.
Sales manager (n) quản lý bán hàng
3.
Next (adj, adv) tới/tiếp theo
4.
Quarter (n, v) quý/một phần tư, chia ra một phần tư
5.
Sale (n) doanh thu/sự bán hàng/đợt giảm giá
6.
Increase= boost (n, v) sự tăng, tăng
7.
Twofold (adj, adv) gấp đôi/gồm 2 phần
120. The Yellow Chip Travel Agency KEY C. will---package tours to New York with free hotel accommodations next year. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa a) Inform (v) thông báo b) Remind (v) nhắc nhở c) Offer (v) đề xuất/cung cấp d) Notify (v) thông báo
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
22
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Tạm dịch: Công ty lữ hành Yellow Chip sẽ CUNG CẤP các gói tua đi đến New York có kèm chỗ ở tại khách sạn miễn phí vào năm tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Travel agency (n) công ty lữ hành
2.
Package (n, v) gói, đóng gói
3.
Package tour (n) gói tua
4.
To (prep) đi đến
5.
With (prep) có kèm/với
6.
Free (adj)=complementary= at no cost= at no charge= miễn phí
7.
Hotel (n) khách sạn
8.
Accommodation (n) chỗ ở
9.
Next (adj, adv) tới
10.
Year (n) năm
121. If-----by the board of directors, the relocation of General Stell to Detroit will probably occur in October. a) Approve (v) chấp thuận b) Approval (n) sự chấp thuận c) Approved (ved) được chấp thuận d) Approving (ving) chấp thuận
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Câu này thuộc dạng RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ, cụ thể - Các mệnh đề bắt đầu bằng if, because, after, before,…được gọi là mệnh đề trạng ngữ =>Mệnh đề If……by the board of directors là mệnh đề trạng ngữ
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
23
-TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
-Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ mà một trong 2 mệnh đề có một mệnh đề là mệnh đề trạng ngữ thì ta có thể áp dụng RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ để làm câu văn ngắn gọn hơn *Câu 121 là dạng thức RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ, câu đầy đủ sẽ là: If the relocation of General Stell to Detroit IS APPROVED by the board of directors, the relocation of General Stell to Detroit will probably occur in October *Khi rút gọn mệnh đề trạng ngữ, ta bỏ chủ ngữ trong mệnh đề trạng ngữ, động từ chính chuyển thành VING (nếu động từ ở dạng chủ động) hoặc V3/ED (nếu động từ ở dạng bị động) =>Sau khi rút gọn sẽ là: If APPROVED by the board of directors, the relocation of General Stell to Detroit will probably occur in October (động từ chính trong mệnh đề trạng ngữ được chuyển thành Ved bởi vì nó ở dạng bị động) Tạm dịch: Nếu ĐƯỢC CHẤP THUẬN bởi hội đồng quản trị, thì việc chuyển chổ của công ty General Steel đến Detroit hầu như chắc chắn sẽ diễn ra vào tháng 10
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn
2.
By (prep) bởi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
24
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
3.
The board of directors (n) hội đồng quản trị/ban giám đốc
4.
Relocation (n) sự chuyển chỗ
5.
Steel (n) thép
6.
Probably (adv) hầu như chắc chắn
7.
Occur (v) diễn ra=happen=take place
8.
In (prep) vào
9.
October (n) tháng 10
122. Neither the quality of products--- KEY C. --workplace safety should be Giải thích: CÂU LIÊN TỪ compromised in the name of profits. *Ta có Neither….nor= cả….và….đều không a) And (conj) và b) Or (conj) hoặc c) Nor (conj) d) But also= mà còn Tạm dịch: Cả chất lượng sản phẩm và an toàn chỗ làm đề không nên THOẢ HIỆP dưới danh nghĩa lợi nhuận
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Quality (n) chất lượng/phẩm chất
2.
Product = item=goods=merchandise=produce (n) sản phẩm
3.
Workplace (n) chỗ làm/nơi làm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
25
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9904.
Safety (n) sự an toàn= security
5.
Should (v) nên
6.
Compromise (v, n) dàn xếp, thoả hiệp, sự thoả hiệp
7.
Name (n, v) tên/danh nghĩa, đặt tên
8.
Profit (n, v) lợi nhuận, có lợi
123. -----concerns about the possibility of complaints by the residents, the city government will grant a new development contract to the housing developer.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY D. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>C, D hợp nghĩa
a) But (conj) nhưng b) Despite of = cụm này không tồn tại c) Even though (conj) mặc dù d) In spite of (prep) mặc dù
*Sau khoảng trống là một cụm N [concerns about the possibility of complaints by the residents], cụm này có 3 cụm giới từ đóng vai trò là thành phần phụ bổ nghĩa, cụ thể là [about the possibility]; [of complaints] và [by the residents]. N chính của cụm N trên là từ “concerns” NÊN ta cần điền một GIỚI TỪ vào khoảng trống=>chọn In spite of
Tạm dịch: Mặc dù CÁC MỐI BẬN TÂM về khả năng nhận được các phàn nàn từ người dân nhưng chính quyền thành phố vẫn sẽ giao gói thầu xây dựng mới cho công ty nhà đất
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Concern (n,v) mối bận tâm, lo lắng
2.
About (prep) về
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
26
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
3.
Possibility (n) khả năng
4.
Complaint (n) sự phàn nàn
5.
Of (prep) của
6.
By (prep) bởi, trong trường hợp này dịch là “từ” thì câu văn sẽ dễ hiểu hơn
7.
Resident (n) người dân
8.
City (n) thành phố
9.
Government (n) chính quyền
10. Grant (v, n) giao/cấp, lợi lộc 11. New= fresh (adj) mới 12. Development (n) sự phát triển/sự xây dựng 13. The housing developer (n) công ty nhà đất 124. A lot of people who showed up at the art auction in Chicago-----great interest in purchasing works from the famous art collection. a) Express (Vo) bày tỏ b) Expressed (Ved) bày tỏ c) Expression (n) sự bày tỏ d) Expressing (ving) bày tỏ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY B. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Khoảng trống đứng sau chủ ngữ của câu [A lot of people who showed up at the art auction in Chicago] nên ta cần điền vào một V đóng vai trò là V chính của câu MÀ động từ chính của câu phải là một động từ chia thì NÊN loại C, D * Chủ ngữ số nhiều nên A cũng có khả năng đúng. Để tìm ra được câu trả lời chính xác của bài, ta phải dựa trên ngữ cảnh bài để xét thì của động từ
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
27
-TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
=>Dựa vào ngữ cảnh bài, ta thấy buổi đấu giá đã diễn ra nên việc mọi người thể hiện hành động BÀY TỎ sự vô cùng quan tâm của họ đến việc việc mua các tác phẩm cũng phải đã diễn ra trong quá khứ =>V chính phải được chia ở thì quá khứ đơn Tạm dịch: Rất nhiều người mà đã xuất hiện tại buổi đấu giá nghệ thuật ở Chicago thì ĐÃ BÀY TỎ sự vô cùng quan tâm đến việc mua các tác phẩm từ các bộ sưu tâm nghệ thuật nổi tiếng
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
A lot of+ N số nhiều= rất nhiều…..
2.
People (n, v) người, di dân
3.
Who (p) mà/người mà
4.
Show up= appear (v) xuất hiện
5.
At (prep) tại
6.
Art (n) nghệ thuật/ sự khéo tay
7.
Auction (n, v) sự đấu giá, bán đấu giá
8.
In (prep) ở
9.
Great interest (n) sự vô cùng quan tâm
10.
Purchase (n, v) sự mua, mua
11.
Work (n, v) tác phẩm/công việc, làm việc
12.
From (prep) từ/đến từ
13.
Famous= renowned= well-known= popular (adj) nổi tiếng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
28
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 99014.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Collection (n) bộ sưu tập
125. Due to a massive gas-----, the gas pipelines running along the bottom of the Straits of Mackenzie were shut down yesterday. a) Leak (N ít) sự rò rỉ b) Leaks (N nhiều)
KEY A. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Ta có cụm N [a massive gas-----]. Khoảng trống nằm cuối cụm N nên ta cần điền vào một N đóng vai trò là N chính của cụm N *Ta có mạo từ A + N số ít NÊN N cần điền phải là N số ít
c) Leaked (ved) bị rỉ
=>chọn A
d) To leak (to+ Vo) rỉ
Tạm dịch: Vì một SỰ RÒ RỈ khí đốt lớn, nên các đường ống dẫn khí đốt chạy dọc ở phần dưới đáy của eo biển Mackenzie đã bị đóng lại vào ngày hôm qua
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Due to= owing to= because of (prep) vì
2.
Massive (adj)= big= lớn
3.
Gas (n, v) khí đốt, cung cấp khí đốt
4.
Pipeline (n) đường ống dẫn
5.
Run along= chạy dọc theo
6.
Along (adv, prep) về phía trước, dọc theo
7.
Bottom (n) phần dưới/dưới đáy
8.
Straits of + tên eo biển= eo biển+ tên=> straits of Mackenzie= eo biển Mackenzie
9.
Shut down (v) đóng/tắt/ngừng hoạt động
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
29
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Yesterday (adv, n) hôm qua 126. Located in the center of Toronto, the Royal Ontario Museum makes the history of Ontario ------to every resident and visitor. a) Access (n) lối vào/quyền dụng/sự lên thuỷ triều
sử
b) Accessing (ving) truy cập
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Ta có công thức Make+ O + ADJ= làm cho/khiến cho cái gì đó có tính chất như thế nào =>khoảng trống cần điền một ADJ để bổ nghĩa cho O của động từ make
c) Accessible (adj) có thể tiếp cận d) Accessibly (adv) một cách có thể tiếp cận Tạm dịch: Nằm ở trong trung tâm của Toronto, viện bảo tàng Royal Ontario Museum khiến cho lịch sử của Ontario CÓ THỂ ĐƯỢC TIẾP CẬN đến mọi người dân và khách viếng thăm
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Be located in= nằm ở trong
2.
Center (n, v) trung tâm, đặt ở vị trí trung tâm
3.
Museum (n) viện bảo tàng
4.
History (n) lịch sử
5.
Every (adj) mỗi/mọi
6.
Resident (n) người dân= people= public
7.
And (conj) và
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
30
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9908.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Visitor (n) khách viếng thăm
127. Last week, some scuba divers went underwater without any protective gear, ------could be very dangerous and even fatal.
KEY D. Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ
a) That (p) mà/cái mà
*Khoảng trống cần một đại từ có thể thay thế cho cả mệnh=> chọn Which vì chỉ có Which mới có chức năng thay thế nguyên mệnh đề
b) Who (p) mà/người mà
*Loại When vì sau when phải là SVO
c) When (adv) khi
*Loại That vì That không được sử dụng ngay sau dấu phải trong mệnh đề quan hệ
d) Which (p) cái mà/điều mà
*Loại Who vì không hợp nghĩa Tạm dịch:Tuần trước, một vài thợ lặn có bình khí đã lặn xuống chỗ nước sâu mà không có bất cứ dụng cụ bảo vệ nào, ĐIỀU MÀ có thể rất nguy hiểm và thậm chí có thể chết người
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Last (adj, adv, v) rồi/trước/cuối, cuối, kéo dài
2.
Week (n) tuần
3.
Some (adj, p) một vài/một số
4.
Scuba (n) bình khí nén
5.
Diver (n) thợ lặn
6.
Go underwater= lặn xuống chỗ nước sâu
7.
Underwater (adj, adv, n) dưới mặt nước, dưới mặt nước, chỗ nước sâu
8.
Without (prep) mà không
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
31
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9909.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Any (adj, p) bất cứ
10. Protective (adj) bảo vệ 11. Gear (n, v) thiết bị, sang số 12. Could (v) có thể 13. Very (adv) rất 14. Dangerous (adj) nguy hiểm 15. And (conj) và 16. Even (adv, adj, v) thậm chí, bằng phẳng, san bằng 17. Fatal (adj) chết người/chí mạng
128. Economists and financial market analysts need to pinpoint the exact cause of the global financial crisis----find some working solutions.
KEY C.
a) In order that (conj) để
=>A, C hợp nghĩa
b) Rather than (conj) thay vì
=>xét ngữ pháp: sau khoảng trống là 1 động từ Vo nên chọn C- so as to+ Vo
Giải thích: CÂU LIÊN TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) So as to= để d) Provided that (conj) miễn là Tạm dịch: Các chuyên gia kinh tế và các nhà phân tích thị trường tài chính cần xác định ra nguyên nhân chính xác của khủng hoảng tài chính toàn câu ĐỂ tìm ra một vài giải pháp tạm thời
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
32
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Economist (n) nhà kinh tế học
2.
And (conj) và
3.
Financial (adj) tài chính
4.
Market (n, v) thị trường/chợ, đưa ra thị trường/đưa ra chợ bán
5.
Analyst (n) nhà phân tích
6.
Need (n, v) nhu cầu, cần
7.
Pinpoint (n, v) đầu đinh ghim, xác định
8.
Exact (adj, v) chính xác, đòi hỏi
9.
Cause (n, v) nguyên nhân, gây ra
10. Of (prep) của 11. Global (adj) toàn cầu 12. Crisis (n) khủng hoảng 13. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy 14. Some (adj, p) một vài 15. Working (adj) tạm thời 16. Solution (n) giải pháp/đáp án 129. Astronomical studies in the past few decades have shown that the gravity of the moon is about 20 percent of -----of the Earth.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
33
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
*Câu này là dạng câu sử dụng đại từ, câu khi không sử dụng đại từ sẽ là
a) It (p) nó b) One (p) một…. c) That (p) cái đó/…dịch tuỳ ngữ cảnh d) Those (p) những cái đó
Astronomical studies in the past few decades have shown that the gravity of the moon is about 20 percent of the gravity of the Earth =>Ta thấy đại từ cần điền vào phải là một đại từ có thể thay thế được cho danh từ the gravity (danh từ không đếm được) => loại one và those vì 2 đại từ này không dùng thay thế cho danh từ không đếm được =>loại it vì it không đứng ở giữa 2 chữ of
Tạm dịch: Các nghiên cứu về thiên văn học trong vòng các thập kỷ qua đã cho thấy rằng trọng lực của mặt trăng thì khoảng 20% của TRỌNG LỰC của trái đất *Lưu ý: khi dịch ta đưa câu về dạng đầy đủ và dịch sẽ cho ra được câu dịch dễ hiểu hơn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Astronomical= astronomic (adj) thiên văn học
2.
Study (n, v) nghiên cứu, nghiên cứu
3.
In the past few+ weeks/months/years/decades= tuần/tháng/năm/thập kỷ qua
4.
Show (v) cho thấy
5.
That (conj) rằng
6.
Gravity (n) trọng lực
7.
Moon (n, v) mặt trăng, đi lang thang
...Chạm Tới Đam Mê !!!
trong
vòng
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
34
vài
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9908.
About (prep) khoảng
9.
Percent (n) %
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Earth (n) trái đất 130. This type of heater is a good choice for the quick heating of enclosed spaces; however, it should not be left ----a)
Unused (adj) chưa sử dụng
b)
Inorganized (adj) không ngắn nắp
c)
Unattended (adj) không có người giám sát
d)
Unexpected (adj) trạ ng thái không được mong đợi
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Tạm dịch: Loại lò sưởi này là một sự lựa chọn tốt cho việc làm nóng nhanh ở không gian kín, tuy nhiên, nó không nên được để ở trạng thái không có người giám sát
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này
2.
Type (n, v) loại, đánh máy
3.
Heater (n) lò sưởi
4.
Good (adj) tốt
5.
Choice (n) sự lựa chọn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
35
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9906.
For (prep) cho
7.
Quick (adj) nhanh
8.
Heat (v) làm nóng
9.
Enclosed (adj) khép kín
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Space (n, v) không gian, đặt cách nhau 11. However (adv, conj) dù như thế nào, tuy nhiên 12. Should (v) nên 13. Not (adv) không 14. Be left unattended= để ở trạng thái không có người giám sát
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
36
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
--PART 6-TEST 7-Questions 131-134 refer to the following letter
JOB TRANSFER REQUEST LETTER Dear Head of Human Resources, I would like to respectfully inquire about the possibility of a transfer to the Columbus, Ohio location. My spouse has received a job offer there, --[131]—will begin next month. I –[132]—working here for the past six years, first as an assistant manager, and now in my current position as department head. I feel that I have been an asset in Accounting and would like to continue my association with the company. I am—[133]—to stay on for several weeks to help train someone to fill the position I will leave. I know several employees who would make good candidates for the position and would be happy to share my thoughts with you. My experience at Syracuse’s has been very rewarding, and I would appreciate the opportunity to continue my career with the company. –[134]--.
Sincerely, Michael Moore Các câu hỏi 131-134 tham khảo bức thư sau: THƯ YÊU CẦU CHUYỂN CHỖ CÔNG VIỆC Kính gửi người đứng đầu bộ phận nhân sự! Tôi xin hỏi về khả năng chuyển chỗ công việc đến chi nhanh ở Columbus, Ohio. Vợ của tôi đã nhận được một đề xuất công việc ở đó, -[131]- công việc sẽ bắt đầu vào tháng tới.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
37
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Tôi -[132]- đã rất thích làm việc ở đây trong 6 năm qua, đầu tiên với vai trò là trợ lý quản lý, và hiện giờ trong vị trí hiện tại của tôi là trưởng bộ phận. Tôi cảm thấy rằng tôi đã và đang là một người có ích trong bộ phận kế toán và tôi vẫn muốn tiếp tục làm việc ở công ty Tôi –[133]- có thể ở lại trong vài tuần để hỗ trợ tập huấn một người sẽ lắp vào vị trí mà tôi sẽ rời đi. Tôi biết nhiều nhân viên mà có thể là các ứng cử viên tốt cho vị trí đấy và sẽ vui lòng chia sẻ suy nghĩ của tôi với ông. Trải nghiệm của tôi tại công ty Syracuse’s là các trải nghiệm rất bổ ích, và tôi sẽ rất biết ơn cơ hội có thể tiếp tục sự nghiệp của mình tại công ty. –[134]- Sự cân nhắc kỹ càng của ông về yêu cầu của tôi là điều tôi rất biết ơn.
Trân trọng, Michael Moore 131.
KEY B.
a) That (conj) mà/rằng
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
b) Which (p) cái mà/mà
*Mệnh đề [-----will begin next month] là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ được đề cập trước đấy là [a job offer]. Cái gì sẽ bắt đầu vào tháng tới, đấy chính là “một đề xuất công việc= a job offer”
c) Who (p) mà/người mà d) Since (adv, conj, prep) kể từ đó, vì, kể từ khi
=>Mệnh đề [-----will begin next month] phải là mệnh đề quan hệ =>Khoảng trống đứng đầu mệnh đề quan hệ nên khoảng trống có thể là Who, whom, which, that, where, when, why =>loại D vì since không mở đầu mệnh đề quan hệ được
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
38
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
=>Loại that vì trong mệnh đề quan hệ, that không đứng ngay sau dấu phẩy =>Loại who vì danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa là danh từ chỉ vật “a job offer” mà who là phải mở đầu mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người 132.
Key C.
a) Enjoying (ving) tận hưởng/rất
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
thích
*Nhìn vào dấu hiệu: for the past+ số năm+
b) Am enjoying (be+ ving) đang tận hưởng/đang rất thích
years=> đây là dấu hiệu về thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH nên khoảng trống cần điền một động từ
c) Have enjoyed (have+ ved) đã
ở thì hiện tại hoàn thành
tận hưởng/đã rất thích d) Will have enjoyed (will+ have+ ved) sẽ tận hưởng/sẽ rất thích 133.
KEY D.
a) Ready (adj) sẵn sàng
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
b) Possible (adj) có khả năng
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa=> có A, D hợp nghĩa TUY NHIÊN chỉ có D mới thường được sử dụng trong ngữ cảnh bài này NÊN ta chọn D
c) Considerate trọng/chu đáo
(adj)
thận
d) Able (adj) có thể
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
39
-TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
134.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY B.
a) I look forward to having the opportunity to work with you soon b) Your thoughtful consideration of my request will be greatly appreciated c) We decided to cut the budget to maximize cost efficiency in hiring new employees d) I would like to inform you that I am resigning from my position as head of Accounting
a) Tôi mong đợi có được cơ hội làm việc với bạn sớm b) Sự cân nhắc kỹ càng của ông về yêu cầu của tôi là điều tôi rất biết ơn. c) Chúng tôi đã quyết định cắt giảm ngân sách để tối đa hoá hiệu quả về chi phí trong việc thuê nhân viên mới d) Tôi muốn thông báo cho bạn biết rằng tôi sẽ từ chức chức vụ người đứng đầu bộ phận kế toán
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO KHOẢNG TRỐNG *Thế lần lượt 4 đáp án vào khoảng trống để dịch và chọn ra câu trả hợp nghĩa nhất
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Job (n,v) công việc, làm việc vặt
2.
Transfer (n, v) sự chuyển chỗ, chuyển chỗ
3.
Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
4.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ
5.
Head (n) cái đầu/người đứng đầu
6.
Human resources (n) bộ phận nhân sự
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
40
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9907.
Would like to= muốn làm gì
8.
Respectfully (adv) kính cẩn/lễ phép
9.
Inquire (v) hỏi
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. About (prep) về 11. Possibility (n) khả năng 12. To (prep) đến 13. Location (n) địa điểm/chi nhánh 14. Spouse (n) vợ/chồng 15. Receive (v) nhận 16. Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp 17. There (adv, n) ở đó, nơi đó 18. Begin (v) bắt đầu= start 19. Next (adj, adv) tiếp/tới 20. Month (n) tháng 21. Work (n, v) công việc, làm việc 22. Here (adv) ở đây 23. For the past+ số năm+ years= trong + số năm+ năm qua=> for the past six years= trong 6 năm qua 24. First (adj, adv) đầu tiên 25. As (prep) với vai trò là 26. Assistant manager (n) trợ lý quản lý 27. Now (adv, conj) bây giờ, vì
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
41
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
28. Current (adj, n) hiện tại, dòng 29. Position (n) vị trí 30. Department (n) bộ phận 31. Department head (n) trưởng bộ phận 32. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy 33. That (conj) rằng 34. Asset (n) tài sản/ người có ích 35. Accounting (n) bộ phận kế toán 36. Continue (v) tiếp tục 37. Association (n) sự hợp tác/ sự kết hợp 38. With (prep) với 39. Company (n) công ty= firm= enterprise=business 40. Be able to= có thể 41. Stay on (v) ở lại 42. For (prep) khoảng 43. Several (adj, p) nhiều 44. Week (n) tuần 45. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ 46. Train (n, v) xe lửa, tập huấn 47. Someone (p) một người đó 48. Fill (v) lắp vào/ đáp ứng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
42
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
49. Leave (v) rời khỏi 50. Know (v) biết 51. Employee (n)= worker= personnel= staff= staff member = nhân viên 52. Good (adj) tốt 53. Candidate (n) ứng cử viên= applicant 54. Happy (adj) vui vẻ/ hạnh phúc 55. Share (n, v) cổ phần, chia sẻ 56. Thought (n) suy nghĩ 57. Experience (n, v) kinh nghiệm/trải nghiệm, trải nghiệm 58. Very (adv) rất 59. Rewarding (adj) có ích/ đáng giá 60. Appreciate (v) đánh giá cao/ biết ơn/cảm ơn 61. Opportunity (n) cơ hội 62. Career (n, adj, v) sự nghiệp, chuyên nghiệp, lao nhanh 63. Sincerely (adv) chân thành 64. Look forward to+ N/ving= mong muốn làm gì 65. Soon (adv) sớ 66. Thoughtful (adj) chu đáo/ tỷ mĩ/ kỹ lưỡng 67. Consideration (n) sự cân nhắc 68. Greatly (adv) rất 69. Decide (v) quyết định
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
43
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
70. Cut (v) cắt giảm 71. Budget (n, v, adj) ngân sách, ghi vào ngân sách, giá rẻ 72. Maximize (v) tối đa hoá 73. Cost (n, v) chi phí, định giá 74. Efficiency (n) hiệu quả 75. Hire (n, v) sự thuê, thuê 76. New (adj) mới 77. Inform (v) thông báo 78. Resign (v) từ chức Questions 135-138 refer to the following letter
BK Computer World 1123 Orchard Ave Fremont, CA 94513 Dear Mr. Pinkman: Thank you for your letter describing the problem you had with your laptop computer. We believe, as you do, that electronic equipment should be built to last.—[135]—laptop computers are highly reliable, occasionally, units fail for a number of reasons. Although we cannot provide you with a replacement since it is now past the 30-day return period, we can provide you with information to get your unit—[136]--.You need to call BK technical support at (510) 603-0110. Someone there will provide you with instructions on how to package and return your unit for repairs. --[137]--, you may purchase a new unit from us. We have several of the Andromeda units in stock and have recently dropped the price to $299. We also have plenty of the new G909 and G911 units in stock.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
44
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Whatever route you choose, feel free to visit us for a product demonstration anytime.—[138]--. Sincerely,
Stacy McKintire Customer Service Head BK Computer World Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức thư sau:
Thế Giới Máy Tính BK 1123 Đại lộ Orchard Fremont, CA 94513 Ông Pinkman kính mến Cảm ơn vì bức thư của ông đã mô tả vấn đề mà ông trải qua với chiếc máy tính xách tay của ông. Chúng tôi tin là theo thông thường thì thiết bị điện tử nên được tạo ra để sử dụng lâu dài. –[135]Trong khi các máy tính xách tay đều rất bền, nhưng thi thoảng, chúng vẫn bị hỏng vì một số lý do. Mặc dù chúng tôi không thể cung cấp cho ông sản phẩm thay thế vì hiện giờ nó đã quá thời gian đổi trả 30 ngày, nhưng chúng tôi vẫn có thể cung cấp cho ông thông tin để ông yêu cầu -[136]- sửa chữa máy tính của ông. Ông cần phải gọi đến bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của cửa hàng BK tại số (510) 6030110. Nhân viên ở đấy sẽ cung cấp cho ông các hướng dẫn về cách đóng gói và gửi trả máy tính xách tay của ông để nhận được sự sửa chữa -[137]- Hay cách khác, ông có thể mua một chiếc máy tính xách tay mới từ chúng tôi. Chúng tôi có rất nhiều máy tính dòng Andromeda trong kho và gần đây có giảm giá xuống còn 299 Đô la. Chúng tôi cũng có nhiều dòng máy mới G909 và G911 trong kho Dù bất cứ sự lựa chọn nào mà ông chọn lựa, cứ hãy thoải mái đến cửa hàng của chúng tôi để xem buổi trình bày về sản phẩm vào bất cứ khi nào. –[138]- Chúng tôi rất vui khi phục vụ ông và hi vọng sẽ tiếp tục làm điều đấy trong tương lai.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
45
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
135.
KEY C.
a) Despite (prep) mặc dù
Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ
b) Once (conj) khi c) While (conj) trong khi d) As if (conj) như thể
*Khoảng trống cần điền một LIÊN TỪ nối kết hai mệnh đề đối lập nhau, cụ thể mệnh đề [laptop computers are highly reliable] và mệnh đề [units fail for a number of reasons] là hai mệnh đề đối lập nhau =>chọn C vì While là liên từ nối hai mệnh đề trái ngược nhau, không chọn despite vì sau despite phải là một N hoặc một Ving mà trong bài, sau khoảng trống là một mệnh đề
136.
KEY D.
a) Repair (v) sửa chữa
Giải thích: ta có công thức get/have sth+
b) To repair (to+ Vo) sửa chữa
v3/ed= nhờ ai đó làm gì cho mình
c) Repairing (ving) sửa chữa
Ex: get/have your car repaired= nhờ người/yêu cầu ai đó sửa xe cho bạn
d) Repaired (ved) sửa chữa
*Áp dụng vào bài, có: get your unit REPAIRED= nhờ/yêu cầu ai đó sửa chữa máy tính cho bạn (từ unit trong bài là từ được sử dụng thay thế cho từ laptop computer để tránh trường hợp lặp từ NÊN khi dịch ta có thể trả về dạng ban đầu, trước khi thế bằng từ đồng nghĩa để dịch)
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
46
-TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
137.
KEY D.
a) Additionally (adv) ngoài ra
Giải thích: CÂU LIÊN TỪ
b) Consequently (adv) do đó/vì vậy c) Apparently (adv) hình như d) Alternatively (adv) cách khác
*Vị trí đứng ở đầu câu và đứng ngay trước dấu phẩy nên ta cần một liên từ hoặc một trạng từ có chức năng giống liên từ dùng để nối kết các câu lại với nhau *Câu trước khoảng trống và câu sau khoảng trống đều đề cập đến các phương án lựa chọn, cụ thể - Câu trước khoảng trống: “You need to call BK technical support at (510) 6030110. Someone there will provide you with instructions on how to package and return your unit for repairs”. Câu này đề cập phương án lựa chọn là khách hàng nếu muốn sửa laptop thì nên gọi đến nhân bộ phận hỗ trợ kỹ thuật để họ hướng dẫn đóng gói và gửi lại laptop cho hãng để sửa - Câu sau khoảng trống: “you may purchase a new unit from us”. Đây cũng là một lựa chọn mà khách hàng có thể chọn để giải quyết vấn đề của mình, đấy là có thể mua máy tính xách tay mới =>Chọn trạng từ Alternatively là thích hợp nhất vì trạng từ này dùng để chỉ lựa chọn một trong các lựa chọn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
47
-TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
*Không chọn trạng từ Additionally vì sau trạng từ này ta phải đề cập thêm một điều gì đấy ngoài điều đã được đề cập NHƯNG lưu ý là các điều được đề cập phải có cùng tính chất, ví dụ cùng đồng tình về một điều gì hoặc cùng không tình về điều gì,…. =>Bài này, hai sự lựa chọn không có cùng tính chất với một, một lựa chọn là đề xuất khách hàng sửa máy tính, một lựa chọn là đề xuất khách hàng bỏ máy tính và mua máy tính mới. Hai lựa chọn này gần như có tính chất trái ngược nhau NÊN không chọn Additionally KEY B.
138. a) We apologize for our carelessness b) We’re glad to serve you and hope to continue to do so in the future
a) Chúng tôi xin lỗi vì sự bất cẩn của chúng tôi
c) We hope that you will strongly consider joining us
b) Chúng tôi rất vui khi phục vụ bạn và hi vọng sẽ tiếp tục làm điều đấy trong tương lai
d) On behalf of us all, I would like to express our sincere thanks
c) Chúng tôi hi vọng rằng ông sẽ cân nhắc tham gia cùng chúng tôi d) Đại diện tất cả chúng tôi, tôi muốn bày tỏ lời cảm ơn chân thành của chúng tôi Giải thích: thế lần lượt 4 đáp án vào chỗ trống và chọn đáp án có nghĩa thích hợp
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
48
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 9901.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ
2.
Computer (n) máy tính
3.
World (n) thế giới
4.
Orchard (n) vườn cây ăn quả
5.
Thank you for= cảm ơn vì
6.
Describe (v) mô tả
7.
Problem (n) vấn đề
8.
With (prep) với
9.
Laptop computer (n) máy tính xách tay
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Believe (v) tin tưởng 11. As you do= như thông thường/theo thông thường 12. That (conj) rằng 13. Electronic (n) điện tử 14. Equipment (n) thiết bị 15. Should (v) nên 16. Build-built-built (v) xây dựng/tạo ra 17. Be built to last= bền/ sử dụng được lâu dài 18. Laptop computer (n) máy tính xách tay 19. Highly (adv)= very = rất 20. Reliable= be built to last= durable (adj)= bền 21. Occasionally (adv) thi thoảng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
49
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
22. Unit (n) món đồ, trong bài này, từ unit là từ dùng để thay thế cho danh từ laptop computer để tránh trường hợp lặp từ, nên ta có thể dịch unit= laptop computer= máy tính xách tay 23. Fail for= bị hỏng vì 24. Fail (v, n) bị hỏng/thi rớt, sự thi rớt 25. A number of= nhiều/một số 26. Reason (n, v) lý do, lập luận 27. Although (conj) mặc dù 28. Cannot= can’t= không thể 29. Provide (v) cung cấp 30. With (prep) với 31. Replacement (n) sự thay thế/người thay thế/vật thay thế/ sản phẩm thay thế 32. Since (adv, conj, prep) kể từ đấy, vì, kể từ 33. Now (adv, conj) hiện giờ, vì 34. Past (adv, prep) qua/quá 35. Day (n) ngày 36. Return (n, v) sự trả lại, trả lại 37. Period (adj, n) giai đoạn, giai đoạn 38. Can (n, v) cái hộp, có thể 39. Information (n) thông tin= detail= background 40. Need (n, v) nhu cầu, cần 41. Call (n, v) cuộc gọi, gọi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
50
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
42. Technical (adj) kỹ thuật 43. Support (n, v) sự hỗ trợ/người hỗ trợ, hỗ trợ 44. At (prep) tại 45. Someone (p) một ai đó, trong bài này, ta nên dịch là “nhân viên” sẽ hay hơn 46. There (adv, n) ở đấy, nơi đấy 47. Instruction=direction (n) sự hướng dẫn 48. On (prep) trên/ về 49. How to+ Vo= cách làm gì 50. Package (n, v) bưu kiện, đóng gói bưu kiện 51. Repair (n, v) sự sửa chữa, sửa chữa 52. May (n, v) tháng 5, có thể 53. Purchase (n, v) sự mua, mua 54. New (adj) mới 55. From (prep) từ 56. Several (adj, p) nhiều 57. Be in stock = ở trong kho 58. Stock (n, v) cái kho/cổ phần, cất trong kho 59. Recently (adv) gần đây 60. Drop (v) giảm 61. Price (n, v) giá, định giá 62. Also (adv) cũng/ngoài ra
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
51
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
63. Plenty of= nhiều 64. Whatever (adj, p) bất cứ thứ gì 65. Route (n, v) tuyến đường, gửi hàng hoá theo một tuyến đường 66. Choose (v) chọn 67. Feel (n, v) cảm giác, cảm thấy 68. Feel free to do sth= cứ thoải mái làm gì 69. Visit (n,v) sự đến thăm, đến thăm 70. Product= goods=item=produce=merchandise (n) sản phẩm 71. Demonstration (n) sự trình bày 72. Anytime (adv) bất cứ khi nào 73. Sincerely (adv) chân thành 74. Apologize (v) xin lỗi 75. Carelessness (n) sự bất cẩn 76. Glad (adj) rất vui 77. Serve (v) phục vụ 78. Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng 79. Continue (v) tiếp tục 80. So (adv) như thế/như vậy 81. Future (adj, n) tương lai 82. Strongly (adv) rất 83. Consider (v) cân nhắc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
52
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
84. Join (n, v) chỗ nối, tham gia 85. On behalf of = đại diện 86. Would like to + vo= muốn làm gì 87. Express (adj, adv, v, n) nhanh chóng, rõ ràng, biểu đạt/thể hiện, tàu hoả tốc 88. Sincere (adj) chân thành 89. Thanks (n) những lời cảm ơn Questions 139-142 refer to the following letter: Aifa Apartment Communities The Office of Resident Services Palm Tree Avenue, Miami, FL 32003 Dear Ms. Jordan, I am writing to notify you of the current status of your apartment renter’s insurance. As of March 31, your insurance has expired. You must—[139]—a new renter’s insurance application form before May 1. Failure to supply complete coverage of your rented property will –[140]—in the termination of your lease for apartment #310 at Aifa Apartment Communities. --[141]--.It will protect you and your family from fire, water, and wind damage and will also reimburse you for any losses—[142]—in case of theft. It can’t stop something from happening. However, if something unexpected does happen and it is covered by your policy, you won’t have to pay the full cost of a loss. Please bring proof of insurance to the office of Resident Services before the May 1 deadline. Sincerely, Charles Parker Manager The Office of Resident Services
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
53
-TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Các câu hỏi 139-142 tham khảo bức thư sau: Khu chung cư Aifa Văn phòng cung cấp dịch vụ cho khu chung cư Đại lội Palm Tree, Miami, FL 32003
Bà Jordan kính mến! Tôi viết bức thư này để thông báo cho bà biết về tình trạng hiện tại về bảo hiểm người thuê căn hộ của bà. Từ 31/3, bảo hiểm của bà đã hết hạn. Bà phải –[139]- hoàn thành tờ đơn đăng ký bảo hiểm mới dành cho người thuê trước 1/5. Không đóng bảo hiểm đầy đủ cho căn hộ bà thuê sẽ -[140]- dẫn đến việc chấm dứt hợp đồng thuê căn hộ số 310 của bà tại khu chung cư Aifa. -[141]- Mục đích chính của bảo hiểm dành cho người thuê căn hộ là sự an tâm trong tâm trí. Nó sẽ bảo vệ bà và gia đình bà khỏi các hư hại có liên quan đến lửa, nước và gió và cũng sẽ hoàn trả lại cho bà đối với bất cứ tổn thất nào mà bà –[142]- phải chịu trong trường hợp bị trộm cắp. Nó không thể làm mọi chuyện dừng xảy ra. Tuy nhiên, nếu một điều gì đấy không lường trước có xảy ra và nó nằm trong phạm vi bảo hiểm của chúng tôi, bà sẽ không phải trả toàn bộ chi phí tổn thất. Vui lòng mang theo giấy tờ bảo hiểm đến văn phòng cung cấp dịch vụ cho khu chung cư trước hạn chót là ngày 1/5. Chân thành,
Charles Parker Quản lý Văn phòng cung cấp dịch vụ cho khu chung cư 139.
KEY D.
a) Agree (v) đồng ý
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
54
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
b) Understand (v) hiểu
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Renew (v) gia hạn/làm mới
=>chọn D
d) Complete (v) hoàn thành
=>Không chọn C vì renew là gia hạn hoặc làm mới, nếu gia hạn hoặc làm mới thì phải gia hạn hoặc làm mới từ cái cũ, cái đã có rồi mà sau khoảng trống ta thấy “a new renter’s insurance application= đơn đăng ký bảo hiểm mới dành cho người thuê”. Đây là tờ đơn mới nên ta không thể gia hạn được NÊN ta loại đáp án C
140.
KEY C.
a) Give (v) cho/tặng
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)
b) Cause (v) gây ra
*Ta có cụm động từ “result in= dẫn đến”
c) Result (v) dẫn đến
=>chọn result vì là từ đi theo cụm với giới từ in
d) Cancel (v) huỷ
*Không chọn cause vì cause không đi theo cụm với giới từ in 141.
KEY A.
a) The primary purpose of renter’s insurance is peace of mind
a) Mục đích chính của bảo hiểm dành cho người thuê căn hộ là sự an tâm trong tâm trí
b) It will protect your assets from financial risk if something goes wrong
...Chạm Tới Đam Mê !!!
b) Nó sẽ bảo vệ tài sản của bạn khỏi các rủi ro tài chính nếu có điều gì bất trắc
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
55
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
c) You may have to pay for expensive surgeries and treatments if you have no insurance
c) Bạn có thể phải trả phí cho các cuộc phẩu thuật và các đợt điều trị đắt đỏ nếu bạn không có bảo hiểm
d) We currently provide top security to meet the needs of our residents
d) Chúng tôi hiện tại cung cấp an ninh hàng đầu để đáp ứng nhu cầu của người dân Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO KHOẢNG TRỐNG *Thế lần lượt 4 đáp án và chọn đáp án hợp nghĩa => A, B đều hợp nghĩa, tuy nhiên ta không chọn B được vì nếu điền B vào đoạn văn chứa khoảng trống [141] sẽ mở đầu đại từ it MÀ câu trước khoảng trống [141] không hề đề cập đến danh từ mà đại từ it thay thế NÊN ta không chọn B được.
142.
KEY D.
a) Be incurred (be+ ved) phải chịu
Giải thích: BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Incurring (ving) chịu c) Incurs (vs) chịu d) Incurred (ved) chịu
*Ta có FOR đứng ở giữ câu như vậy là phải FOR ở dạng giới từ MÀ giới từ đi với N/VING. Nhìn vào bài thấy sau FOR không phải VING =>Any losses------in case of theft PHẢI LÀ một cụm N =>Khoảng trống phải là một động từ không chia thì vì nếu động từ đấy chia thì thì nó sẽ làm cụm đứng sau FOR biến thành mệnh đề mà như vậy là sai ngữ pháp
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
56
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
=>loại C vì incurs là động từ ở thì HTĐ =>Chọn D vì đây là trường hợp rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động, câu đầy đủ là “…FOR any losses WHICH/THAT incurred in case of theft”
are
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Apartment (n) căn hộ
2.
Apartment communities (n) khu chung cư
3.
Office (n) văn phòng/chức vự
4.
The office of resident services (n) phòng cung cấp dịch vụ cho khu chung cư
5.
Avenue (n) đại lộ
6.
Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
7.
Write (v) viết thư/viết
8.
Notify (v) = inform= announce = thông báo
9.
Current (n, adj) dòng, hiện tại
10.
Status (n) tình trạng/hiện trạng
11.
Renter (n) người thuê
12.
Insurance (n) bảo hiểm
13.
As of= kể từ/từ
14.
March (n, v) tháng 3, diễu hành
15.
Expire (v) hết hạn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
57
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
16.
Must (v) phải
17.
New (adj) mới
18.
Application (n) tờ đơn
19.
Form (n) tờ đơn
20.
Before (adv, conj, prep) trước đây, trước khi, trước
21.
May (n, v) tháng 5, có thể
22.
Failure (n) sự thất bại
23.
Supply (n, v) sự cung cấp/nguồn cung cấp/vật tư, cung cấp
24.
Complete (v, adj) hoàn thành, đầy đủ
25.
Coverage (n) phạm vi bảo hiểm
26.
Rent (n, v) sự cho thuê, thuê
27.
Property (n) tải sản/nhà cửa/đất đai, trong bài từ property được dùng để thay thế cho từ apartment nên ta có thể dịch property= apartment= căn hộ
28.
Termination (n) sự chấm dứt/sự sẩy thai
29.
Lease (n, v) hợp đồng cho thuê, cho thuê
30.
#: viết tắt của từ number= số
31.
At (prep) tại
32.
Protect (v) bảo vệ
33.
Family (n) gia đình
34.
Fire (n, v) lửa, đốt
35.
Water (n, v) nước, tưới nước
36.
Wind (n, v) gió, thổi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
58
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 99037.
Damage (n, v) hư hỏng, làm hỏng
38.
Also (adv) ngoài/cũng
39.
Reimburse (v) hoàn trả
40.
For (prep) đối với
41.
Any (adj, p) bất cứ
42.
Loss (n) sự tổn thất/sự mất mát
43.
In case of= trong trường hợp
44.
Theft (n) trộm cắp
45.
Can’t= cannot= không thể
46.
Stop (n, v) sự dừng, dừng
47.
Something (p) một điều gì đó
48.
From (prep) từ/khỏi
49.
Happen = take place= occur= xảy ra
50.
However (adv, conj) dù thế nào, tuy nhiên
51.
If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn
52.
Unexpected (adj) không lường trước
53.
Cover (n,v) bìa, chi trả bởi bảo hiểm
54.
Policy (n) chính sách/hợp đồng
55.
Won’t= will not= sẽ không
56.
Have to (v) phải
57.
Pay (n, v) lương, thanh toán/trả phí/trả
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
59
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 99058.
Full (adj, n) toàn bộ, toàn bộ
59.
Cost (n, v) chi phí, định giá
60.
Please (v) vui lòng
61.
Bring (v) mang theo
62.
Proof (n) bằng chứng/giấy tờ làm bằng chứng
63.
Deadline (n) hạn chót
64.
Primary (adj, n) chính yếu, điều chính yếu
65.
Purpose (n, v) mục tiêu, mục tiêu làm gì
66.
Peace (n) sự yên tâm/sự hoà bình
67.
Mind (n) tâm trí
68.
Asset (n) tài sản/người có ích
69.
Financial (adj) tài chính
70.
Risk (n, v) rủi ro, liều
71.
Go wrong= xảy ra vấn đề/ xảy ra bất trắc
72.
May (n, v) tháng 5, có thể
73.
Expensive (adj) đắt đỏ
74.
Surgery (n) cuộc phẩu thuật
75.
Treatment (n) sự trị liệu
76.
No (adj) không
77.
Currently (adv) hiện tại
78.
Top (adj) hàng đầu
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
60
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 99079.
Security (n) an ninh
80.
Meet (v) gặp mặt/ đáp ứng
81.
Need (n, v) nhu cầu, cần
82.
Resident (n) người dân
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Questions 143-146 refer to the following notice
The City of Spokane Public Notice ORDINANCE NO.1123 Next month, the city of Spokane will host a big parade for the fire department.—[143]--.These brave men have been sorely neglected, and we would like—[144]—them to the forefront of our memories and remind ourselves that we are protected by these men every day. Their sacrifices were not in vain because the local firefighting community will always be—[145]—to saving the lives of those caught in house and forest fires. Residents are invited to pay their—[146]--. If you are unable to attend the event, please send flowers to let our heroes’loved ones know that they are still in your thoughts. Các câu hỏi 143-146 tham khảo thông báo sau:
Thành Phố Spokane Thông Báo Cộng Đồng QUI ĐỊNH SỐ 1123 Vào tháng tới, thành phố Spokane sẽ tổ chức một buổi diễu hành có qui mô lớn dành phòng phòng cháy chữa cháy. –[143]- Buổi diễu hành này sẽ tôn vinh những người anh hùng đã ngã xuốngnhững người mà đã hi sinh mạng sống của họ trong khi cứu sống người khác. Những chàng trai dũng cảm này đã bị lãng quên trong một thời gian lâu, và chúng tôi muốn –[144]- mang họ trở về ký
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
61
-TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
ức của chúng ta và nhắc nhở chính chúng ta rằng chúng ta được bảo vệ bởi những chàng trai này mỗi ngày. Những sự hi sinh của họ không phải là vô nghĩa bởi vì phòng chữa cháy địa phương sẽ vẫn luôn luôn –[145]- tận tâm thực hiện trách nhiệm cứu sống những người mắc kẹt trong các đám cháy nhà, cháy rừng Tất cả dân được mời đến để thể hiện –[146]- sự tôn trọng của mình. Nếu bạn không thể tham gia sự kiện này, vui lòng gửi hoa đến để những người thân yêu của những người anh hùng biết rằng họ vẫn tồn tại trong suy nghĩ của bạn. KEY D.
143. a) For some people, saving lives is just a part of their job description b) There will be different events related to fire safety in other regions
a) Đối với một vài người, việc cứu mạng người chỉ là một phần trong mô tả công việc của họ b) Sẽ có các sự kiện khác nhau liên quan đến đến an toàn cháy nổ ở các vùng khác
c) We must improve the treatment of firefighters and their working conditions
c) Chúng ta phải cử xử với những người lính chữa cháy tốt hơn cũng như phải cải thiện điều kiện làm việc của họ
d) The parade will honor fallen heroes who tragically lost their lives while saving others
d) Buổi diễu hành này sẽ tôn vinh những người anh hùng đã ngã xuống-những người mà đã hi sinh mạng sống của họ trong khi cứu sống người khác Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG *Thế lần lượt 4 đáp án vào khoảng trống, dịch và chọn ra đáp án hợp nghĩa
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
62
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
=>Chọn D vì nó vừa hợp nghĩa vừa tạo nên sự liên kết về câu từ giữa câu nằm ở khoảng trống và câu ngay sau khoảng trống, cụ thể + Câu D có đề cập đến “fallen heroes= những người anh hùng đã ngã xuống” + Câu ngay khoảng trống cũng có đề cập đến cùng đối tượng đấy tuy nhiên đối tượng lại được diễn đạt dưới hình thức là từ đồng nghĩa, chứ không lặp lại hoàn toàn cụm “fallen heroes”, cụ thể là họ đã dùng cụm “these brave men” 144.
KEY B.
a) Bring (vo) mang theo
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) To bring (to+ vo) mang theo c) Brought (v2,3) mang theo
*Ta có would like to+ Vo =>chọn to bring
d) Being brought (being+ v3) mang theo 145.
KEY A.
a) Dedicated (ved) tận tâm/tận tuỵ
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Dedicating (ving) cống hiến c) Dedication (n) sự cống hiến
*Ta có cụm Be dedicated to+ Ving= tận tâm/tận tuỵ làm gì
d) Dedicate (vo) cống hiến 146.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D.
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
63
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
a) Expectations (n) sự mong đợi
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
b) Earnings (n) doanh thu
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Proceeds (n) số tiền thu được d) Respects (n) sự tôn trọng
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
City (n) thành phố
2.
Public notice (n) thông báo cộng đồng
3.
Public (adj, n) cộng đồng
4.
Notice (n, v) thông báo
5.
Ordinance (n) qui định
6.
No.= number= số
7.
Next (adj, adv) tới/tiếp theo
8.
Month (n) tháng
9.
Host (n, v) người dẫn chương trình/người đăng cai tổ chức, tổ chức
10.
Big (adj) lớn/có qui mô lớn
11.
Parade (n, v) buổi diễu hành, diễu hành
12.
Fire department (n) phòng phòng cháy chữa cháy
13.
These (adj, p) này, những cái này
14.
Brave (adj) dũng cảm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
64
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
15.
Men (n) chàng trai/đàn ông
16.
Sorely (adv) rất lớn, trong bài này, ta dịch thoáng là “trong một khoảng thời gian lâu”
17.
Neglect (v) bỏ mặc/lãng quên
18.
Would like to+ vo= muốn làm gì
19.
Forefront (n) phía trước/mặt trước
20.
Memory (n) ký ức
21.
Bring them to the forefront of our memories=> dịch thoáng= mang họ trở về ký ức của chúng ta
22.
Remind (v) nhắc nhở
23.
Ourselves (P) chính chúng ta
24.
Protect (v) bảo vệ
25.
Every (adj) mỗi
26.
Day (n) ngày
27.
Sacrifice (n) sự hi sinh
28.
Be not in vain= không phải là vô ích/không phải là vô nghĩa
29.
Because (conj) bởi vì
30.
Local (adj, n) địa phương, người địa phương
31.
Firefighting community (n) phòng chữa cháy
32.
Always (adv) luôn luôn
33.
Save (v) cứu sống
34.
Lives (ns) tính mạng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
65
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
35.
Those (n) người người
36.
Catch-caught-caught (v) bắt gặp, trong bài, ta dịch thoáng là “mắc kẹt”
37.
House (n, v) nhà, chứa
38.
Forest (n) rừng
39.
Resident (n) người dân
40.
Invite (n, v) thư mời, mời
41.
Pay one’s respect= thể hiện sự tôn trọng của ai
42.
If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn
43.
Be unable to= không thể
44.
Attend (v) tham gia= take part in= participate in
45.
Event (n) sự kiện
46.
Send (v) gửi
47.
Flower (n) hoa
48.
Let (v) để
49.
Loved one (n) người thân/người thân yêu
50.
Know (v) biết
51.
Still (adv, adj, v) vẫn, bằng phẳng, san bằng
52.
In (prep) trong
53.
Thought (v2, n) suy nghĩ
54.
For (prep) đối với
55.
Some (adj, p) một vài
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
66
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-TOEIC MAX 99056.
People (n, v) người, di dân
57.
Just (adv) chỉ/vừa mới
58.
Part (n) phần
59.
Job (n, v) công việc, làm việc vặt
60.
Desciption (n) sự mô tả
61.
Different (adj) khác nhau
62.
Be related to= có liên quan
63.
Fire safety (n) an toàn về cháy nổ
64.
Other (adj) khác
65.
Region (n) vùng/miền
66.
Must (v) phải
67.
Improve (v) cải tiến
68.
Treatment (n) sự cư xử/sự đối xử
69.
Firefighter (n) lính cứu hoả
70.
Working condition (n) điều kiện làm việc
71.
Honor (n, v) sự tôn vinh, tôn vinh
72.
Fallen (v3) ngã xuống
73.
Hero (n) người anh hùng
74.
Tragically (adv) bi thương
75.
Lost (v2, v3) mất
76.
Whille (conj) trong khi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
67
-TOEIC MAX 99077.
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Others (n) người khác
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
68
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
TEST 8-BỘ 850+ -PART 5-TEST 8101. European financial institutions will pull ----funds out of China due to monetary difficulties occurring in America. a) They (p nhân xưng ở vị trí S) họ
KEY C. Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ *Sau khoảng trống có danh từ funds nên khoảng trống cần điền một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ đấy
b) Them (p nhân xưng ở vị trí O) họ c) Their (ttsh, + N) của họ d) Theirs (p sở hữu) cái gì đấy của họ Tạm dịch: Các tổ chức tài chính ở Châu Âu sẽ rút tiền đầu tư CỦA HỌ ra khỏi Trung Quốc vì các khó khăn liên quan đến tiền tệ đang xảy ra ở Mỹ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
European (adj, n) thuộc Châu Âu, người Châu Âu
2.
Financial (adj) tài chính
3.
Institution (n)= institute = organization= tổ chức
4.
Pull (v) kéo
5.
Pull sth out of= kéo cái gì ra khỏi cái gì
6.
Pull funds out of= rút tiền ra khỏi…
7.
China (n) Trung Quốc
8.
Due to= owing to= because of (prep) bởi vì
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
1
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9909.
Monetary (adj) tiền tệ
10.
Difficulty (n) sự khó khăn
11.
Occur (v)= happen= take place= diễn ra/xảy ra
12.
America (n) nước Mỹ
102. All of the department heads are expected to perform well on both familiar-----new tasks
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY A. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ *Ta có cặp liên lẫn…/vừa….vừa…
a) And (conj) và
từ
both….and=
cả…
b) But (conj) nhưng c) Or (conj) hoặc d) Nor (conj) cũng không Tạm dịch: Tất cả các trưởng bộ phận đều được yêu cầu phải thực hiện tốt cả các nhiệm vụ quen thuộc LẪN các nhiệm vụ mới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ
2.
Department (n) bộ phận
3.
Head (n) cái đầu/người đứng đầu/trưởng
4.
Be expected to= được mong đợi/ được yêu cầu/được dự kiến
5.
Perform (v) thực hiện/biểu diễn/hoạt động
6.
Well (adv, n) tốt, cái giếng
7.
On (prep) trên
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
2
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9908.
Both (adj, p) cả hai, cả hai
9.
Familiar (adj, n) quen thuộc, bạn thân
10.
New=fresh (adj) mới
11.
Task (n, v) nhiệm vụ, giao nhiệm vụ
103. The municipal gallery is----closed for refurbishment and is due to reopen in September of next year.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY A. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Currently (adv) hiện giờ
=> A, D hợp nghĩa. TUY NHIÊN, trạng từ Lately chỉ sử dụng cho thì HTHT mà câu 103 thuộc thì HTĐ nên ta loại lately
b) Quickly (adv) nhanh chóng c) Instantly (adv) ngay lặp tức d) Lately (adv) vừa mới/gần đây
Tạm dịch: Nhà trưng bày thành phố HIỆN GIỜ thì đóng cửa để tân trang và được sắp xếp mở cửa lại vào tháng 9 của năm tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Municipal (adj) thành phố/ đô thị
2.
Gallery (n) nhà trưng bày
3.
Close (v, n) đóng cửa, khu đất có rào
4.
For (prep) để làm gì
5.
Refurbishment (n) sự tân trang
6.
Due (adj) được sắp xếp/ đến hạn
7.
Reopen (v) mở cửa lại
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
3
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9908.
In (prep) vào
9.
September (n) tháng 9
10.
Next (adj, adv) tới
11.
Year (n) năm
104. Thousands of researchers from almost 100 countries will be in-----at the international academic conference on climate change in Stockholm next month.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY C. Giải thích: TỪ VỰNG (DANH TỪ) *Ta có công thức: be in attendance= có mặt/tham gia một sự kiện
a) Attention (n) sự chú ý b) Attendee (n) người tham gia c) Attendance (n) sự có mặt/ số lượng người có mặt d) Attendant (n) nhân viên Tạm dịch: Hàng ngàn nhà nghiên cứu đến từ gần 100 quốc gia sẽ CÓ MẶT tại hội nghị học thuật quốc tế về sự thay đổi khí hậu ở Stockholm vào tháng tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Thousands of+ Ns= hàng ngàn
2.
Researcher (n) nhà nghiên cứu
3.
From (prep) từ/đến từ
4.
Almost (adv) gần/hầu như
5.
Country (n) quốc gia/nông thôn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
4
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9906.
International (adj) quốc tế
7.
Academic (adj, n) học thuật, học viên học viên
8.
Conference (n) hội nghị
9.
On (prep) về/ trên
10.
Climate (n) khí hậu/ xu thế
11.
Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi
12.
Next (adj, adv) tới/tiếp theo
13.
Month (n) tháng
105. In recent years, increased college student enrollment at the city’s universities has led to greater demand for-----properties. a) Rent (n, v) sự thuê, thuê b) Rents (Vs) thuê
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Áp dụng công thức: demand for + N= nhu cầu về cái gì => sau FOR là một cụm N => [-----properties] là một cụm N
c) Rental (n) cho thuê d) Renting (ving) thuê
=>Khoảng trống đứng trước N, ta cần một tính từ bổ nghĩa cho N chính hoặc một N phụ bổ nghĩa cho N chính => A, C có thể đúng TUY NHIÊN, trên thực tế người ta chỉ dùng cụm Rentel properties để chỉ các bất động sản cho thuê, không dùng cụm Rent properties
Tạm dịch: Trong những năm gần đây, số lượng sinh viên được tuyển ở các trường đại học ở thành phố đã dẫn đến nhu cầu cần bất động sản CHO THUÊ lớn hơn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
5
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
In (prep) trong
2.
Recent (adj) gần đây
3.
Year (n) năm
4.
Increased (adj) tăng lên
5.
Increase (n, v) sự tăng, tăng
6.
College (n) trường đại học/trường cao đẳng
7.
Student (n) học sinh/ sinh viên
8.
Enrollment (n) sự tuyển sinh/số lượng được tuyển
9.
At (prep) ở/tại
10.
City (n) thành phố
11.
University (n) trường đại học
12.
Lead-led-led (v) dẫn đến
13.
Greater (adj) lớn hơn
14.
Demand (n, v) nhu cầu, cần
15.
Property (n) bất động sản/tài sản
106. For a------time only, customers can purchase our new powerful laptop computers with 0% financing and no money down. a) Limit (n) sự giới hạn
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống nằm trước N chính (time) trong cụm N [a-----time] NÊN ta có thể điền một ADJ hoặc một N để bổ nghĩa cho N chính
b) Limits (vs) giới hạn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
6
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
c) Limiting (adj) giới hạn
=>Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa
d) Limited (adj) được giới hạn
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất
Tạm dịch: Chỉ đối với một khoảng thời gian ĐƯỢC GIỚI HẠN, các khách hàng có thể mua máy tính xách tay mới hoạt động mạnh với lãi xuất 0% và không cần tiền trả trước
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
For (prep) đối với/cho
2.
Time (n) khoảng thời gian/thời gian
3.
Only (adv) chỉ
4.
Customer (n) khách hàng
5.
Can (n, v) cái hộp, có thể
6.
Purchase (n, v) sự mua, mua
7.
New (adj) mới
8.
Powerful (adj) hoạt động mạnh
9.
Laptop computer (n) máy tính xách tay
10. With (prep) với 11. Financing= lãi xuất 12. And (conj) và 13. No money down= không cần trả tiền trước 107. The number of American overseas travelers fell-----as it dropped by 12% from the previous year due to the economic recession
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
7
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
*Khoảng trống nằm sau nội động từ fell NÊN ta cần điền vào một ADV để bổ nghĩa cho nội động từ đấy
a) Sharp (n) sắc/nhọn b) Sharpen (v) mài cho sắc
=>chọn C
c) Sharply (adv) rõ rệt d) Sharpness (n) độ sắc bén
Tạm dịch: Số lượng khách du lịch nước ngoài là người Mỹ đã giảm RÕ RỆT khi nó giảm xuống còn 12% so với năm ngoái vì sự khủng hoảng kinh tế
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
The number of= số lượng
2.
American (n) người Mỹ
3.
Overseas (adj, adv) nước ngoài
4.
Traveler (n) người đi du lịch/khách du lịch
5.
Fall-fell (v) giảm
6.
As (conj) khi
7.
Drop (v) giảm
8.
By (prep) khoảng
9.
From (prep) từ
10. Previous (adj) trước 11. Year (n) năm 12. Due to (prep) vì 13. Economic (adj) kinh tế 14. Recession (n) sự khủng hoảng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
8
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
108. According to the forest service, -----who does not follow the rules will be fined or barred from visiting the mountain again.
KEY C.
a) They (p nhân xưng ở vị trí S) họ
=>B, C, D đều hợp nghĩa TUY NHIÊN khi xét ngữ pháp thì động từ chính trong mệnh đề quan hệ phải hoà hợp về số ít, số nhiều với danh từ mà mệnh đề quan hệ đấy bổ nghĩa. Động từ trong mệnh đề quan hệ được chia ở dạng số ít (does not follow) NÊN danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa phải ở dạng có thể đi với động từ số ít
b) Those (n, đi với động từu số nhiều) những người c) Anyone (p, đi với động từ số ít) bất cứ ai d) People (n, đi với động từ số nhiều) người
Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
=>Chọn C
Tạm dịch: Theo tổ chức quản lý rừng, bất cứ ai mà không tuân thủ các qui định sẽ bị phạt hoặc bị cấm đi đến ngọn một lần nữa
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
According to (prep) theo
2.
Forest (n, v) rừng, trồng rừng
3.
Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
4.
The forest service (n) tổ chức quản lý rừng
5.
Who (p) người mà/mà
6.
Not (adv) không
7.
Follow (v) làm theo/tuân thủ
8.
Rule (n, v) qui định, thống trị
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
9
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9909.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Fine (n, adj) tiền phạt, khoẻ/ổn
10. Bar (v) cấm 11. From (prep) từ 12. Visit (n, v) sự đi đến, đi đến 13. Mountain (n) ngọn núi 14. Again (adv) một lần nữa 109. This method sometimes helps clarify topics that we may misunderstand or not-----understand
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Partially (adv) một phần b) Fully (adv) hoàn toàn/toàn bộ/trọn vẹn c) Hardly (adv) khắc nghiệt/vừa chỉ mới d) Incidentally (adv) ngẫu nhiên Tạm dịch: Phương pháp này thi thoảng giúp ích trong việc làm sáng tỏ các chủ đề mà chúng ta có thể hiểu nhầm hoặc không hiểu được TRỌN VẸN
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này
2.
Method (n) phương pháp
3.
Sometimes (adv) thi thoảng/thình thoảng
4.
Help (n, v) sự giúp ích, giúp ích/giúp đỡ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
10
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9905.
Clarify (v) giải thích rõ/ làm sáng tỏ
6.
Topic (n) chủ đề
7.
That (conj) mà/rằng
8.
May (n, v) tháng 5, có thể
9.
Misunderstand (v) hiểu sai
10.
Or (conj) hoặc
11.
Not (adv) không
12.
Understand (v) hiểu được
110. Due to unexpected audio teleconference system failures, the----was postponed until next Wednesday.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống đứng sau The nên ta cần điền vào một N
a) Present (adj) hiện tại b) Presenter (n) người dẫn chương trình c) Presentation (n) bài thuyết trình
=>B, C đều là N =>Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn presentation
d) Presented (ved) thuyết trình
Tạm dịch: Vì các sự cố không báo trước về hệ thống thực hiện hội nghị qua cuộc gọi audio nên BÀI THUYẾT TRÌNH đã bị hoãn tới thứ tư tuần tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Due to= owing to= because of (prep) bởi vì
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
11
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
2.
Unexpected (adj) không báo trước/không lường trước
3.
Expect (v) mong đợi/cho rằng
4.
Audio teleconference system (n) hệ thống thực hiện hội nghị qua cuộc gọi audio
5.
System (n) hệ thống
6.
Failure (n) sự hư hỏng/sự cố
7.
Postpone (v) hoãn
8.
Until= till (conj, prep) đến khi/tới
9.
Wednesday (n) thứ 4
111. Our security teams are on duty 24 hours a day to give----attention to any situations that may arise. a) Prompt (adj, adv, v) nhanh chóng/ngay lặp tức, đúng, thúc giục
KEY A. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống cần điền một ADJ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó là danh từ attention
b) Promptness (n) tính chất mau lẹ c) Prompting (ving) thúc giục d) Promptly chóng
(adv)
đúng
giờ/nhanh
Tạm dịch: Các đội bảo vệ của chúng tôi thì túc trực 24/24 để đưa ra sự chú ý NGAY LẶP TỨC đối với bất cứ tình huống nào mà có thể phát sinh
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Our (ttsh) của chúng tôi/ của chúng ta
2.
Security team (n) đội bảo vệ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
12
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
3.
Be on duty= túc trực/trực
4.
24 hours a day= 24/24
5.
Give (n, v) sự đàn hồi, cho/tặng/đưa ra
6.
Attention (n) sự chú ý/sự chu đáo
7.
To (prep) đối với
8.
Any (adj, p) bất cứ
9.
Situation (n) tình huống/tình hình/hoàn cảnh/chỗ làm
10.
May (n,v) tháng 5, có thể
11.
Arise (v) xuất hiện/xảy ra/phát sinh
112. One of the oldest manufacturing plants in Alabama finally-----operations following a month-long suspension.
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ) *Dịch và chọn từ họp nghĩa
a) Stopped (ved) ngừng/dừng b) Renovated (ved) nâng cấp c) Completed (ved) hoàn thành d) Resumed (ved) bắt đầu lại Tạm dịch: Một trong các xưởng sản xuất lâu đời nhất ở Alabama cuối cùng ĐÃ BẮT ĐẦU hoạt động LẠI sau sự tạm dừng kéo dài một tháng
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
One of+ Ns= một trong các/một trong số
2.
Oldest (adj) lâu đời nhất/già nhất/cũ nhất
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
13
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9903.
Manufacturing (n) sản xuất
4.
Manufacturing plant (n) xưởng sản xuất
5.
In (prep) ở
6.
Finally (adv) cuối cùng
7.
Operation (n) sự hoạt động
8.
Following (prep) theo sau/ sau
9.
Month-long (adj) kéo dài một tháng
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Suspension (n) sự tạm dừng/hệ thống giảm xóc 113. Highly advanced medical technology can help surgeons conduct delicate surgeries more-----
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Urgently (adv) khẩn cấp b) Promptly (adv) một cách nhanh chóng c) Precisely (adv) một cách chính xác d) Seriously (adv) nghiêm trọng
=>B, C có nghĩa hợp lý. TUY NHIÊN, ta chọn C vì C có nghĩa chính xác hơn trong ngữ cảnh này, cụ thể: khi phẩu thuật (surgery) người ta sẽ chú trọng đến yếu tố chính xác hơn là yếu tố thời gian. HƠN NỮA, ở đây không phải là ca phẩu thuật bình thường mà là các ca phẩu thuật tinh vi (delicate surgeries) thì lại càng đòi hỏi độ chính xác =>Chốt đáp án mặc dù B, C có nghĩa đều đúng TUY NHIÊN, chính xác nhất lại là câu C *Lưu ý: thật ra trạng từ Promptly cũng có nghĩa là CHÍNH XÁC tuy nhiên nghĩa đấy chỉ sử dụng khi nói về giờ giấc không dùng bổ nghĩa cho hành động, ví dụ: the meeting
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
14
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
will start PROMPTLY at 9 A.M= cuộc họp sẽ bắt đầu CHÍNH XÁC vào lúc 9h sáng =>Bài này, ta cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ conduct= thực hiện NÊN ta không dùng được trạng từ Promptly với nghĩa là CHÍNH XÁC Tạm dịch: Công nghệ y khoa tiến bộ ở mức độ cao có thể giúp các bác sĩ phẩu thuật thực hiện các cuộc phẩu thuật tinh vi MỘT CÁCH CHÍNH XÁC hơn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Highly (adv) rất/ ở mức độ cao
2.
Advanced (adj) tiến bộ
3.
Advance (n, v, adj) tiến bộ, tiến bộ, trước
4.
Medical (adj, n) y khoa, sinh viên y
5.
Technology (n) công nghệ
6.
Can (n, v) cái hộp, có thể
7.
Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ/giúp ích
8.
Surgeon (n) bác sĩ phẩu thuật
9.
Delicate (adj) tinh vi
10. Surgery (n) cuộc phẩu thuật 11. More (adj, adv, p) hơn/nhiều hơn 114. Last month, Mandoo Tech debuted a new computer half the size of the
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
15
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
computers most people use, making it the-----computer on the market.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Better (adj) tốt hơn b) Smallest (adj) nhỏ nhất c) Worst (adj) tệ nhất d) Widest (adj) lớn nhất Tạm dịch: Tháng trước, công ty Mandoo Tech đã lần đầu giới thiệu chiếc máy tính máy chỉ bằng một nửa kích cỡ của các máy tính mà hầu hết mọi người dùng, làm cho nó trở thành chiếc máy tính NHỎ NHẤT trên thị trường
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Last (adj, adv, v) rồi/trước/cuối cùng, cuối cùng, kéo dài
2.
Month (n) tháng
3.
Debut (v) lần đầu giới thiệu
4.
New=fresh (adj) mới
5.
Computer (n) máy tính
6.
Half (adj) bằng một nửa
7.
Size (n) kích cỡ
8.
Most (adj) hầu hết
9.
People (n) mọi người
10. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 11. Make + O + Adj/N= làm cho cái gì trở thành…..
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
16
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
12. Market (n) thị trường 115. The newly improved container trucks are almost as-------as the conventional ones, but they are stronger and easier to control
KEY A.
a) Heavy (adj) nặng
- Tobe+ As +...ADJ thường….+ As
b) Heavier (adj so sánh hơn) nặng hơn
- V thường + As +….ADV thường…+ As
c) Heaviest (adj so sánh nhất) nặng nhất
*Áp dụng vào bài, ta thấy trước As là tobe (are) NÊN khoảng trống cần điền vào một ADJ thường
d) Heavily (adv) nặng
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Ta có cấu trúc:
*Không chọn Adj dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất vì câu hỏi này không có dấu hiệu của 2 dạng so sánh đấy
Tạm dịch: Các xe công-ten-nơ mới được cải tiến thì gần như là NẶNG bằng các xe công-tennơ thông thường, nhưng chúng mạnh hơn và dễ điều khiển hơn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Newly (adv) mới
2.
Improved (adj) được cải tiến
3.
Container truck (n) xe công-te-nơ
4.
Almost (adv) gần như
5.
As…as= bằng
6.
Conventional (adj) thường/thông thường
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
17
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
7.
One (p) là đại từ có nghĩa được dịch theo từng ngữ cảnh khác nhau, đại từ One thay thế cho danh từ nào thì ta dịch nghĩa của nó theo danh từ đấy, trong bài đại từ One thay thế cho container trucks nên ta sẽ dịch ones là xe công-ten-nơ
8.
But (conj) nhưng
9.
Stronger (adj) mạnh hơn
10.
Easier (adj) dễ dàng hơn
11.
Control (n, v) sự điều khiển, điều khiển
116. To retain their freshness, these onions and tomatoes should be put into the refrigerator and stored-------36 degrees Fahrenheit.
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) More (adj) nhiều hơn b) Less (adj) ít hơn c) Low (adj) thấp d) Below (prep) dưới Tạm dịch: Để giữ được sự tươi ngon của chúng, các củ hành và các quả cà chua này nên được bỏ vào tủ lạnh và bảo quản DƯỚI 36 độ F
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Retain (v) giữ
2.
Freshness (n) sự tươi ngon
3.
These (adj, p) này, những cái này
4.
Onion (n) củ hành
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
18
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9905.
And (conj) và
6.
Tomato (n) quả cà chua
7.
Should (v) nên
8.
Put (v) đặt/để/bỏ
9.
Into (prep) vào
10.
Refrigerator (n)= fridge= tủ lạnh
11.
Store (n, v) cửa hàng, trữ/cất giữ/bảo quản
12.
Degree (n) độ
13.
Fahrenheit= F
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
117. Once the pharmaceutical patents----, other companies can produce identical versions of the original drugs four times cheaper than the current rates.
KEY A.
a) Expire (Vo) hết hạn
=>Khoảng trống phải là V trong mệnh đề SVO đứng sau liên từ Once mà V trong mệnh đề SVO phải là một V chia thì
b) Expires (Vs) hết hạn c) Is expired (be+ ved) bị hết hạn d) Will be expired (will+ be+ ved) sẽ bị hết hạn
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Liên từ Once+ SVO. Trong đó, S là [the pharmaceutical patents]
=>cả 4 đáp án đều là V chia thì nên cả 4 đáp án đều có khả năng đúng *xét chủ ngữ là danh từ số nhiều [the pharmaceutical patents] nên loại B, C *Động từ trong mệnh đề trạng ngữ không chia ở thì tương lai đơn (mệnh đề trạng ngữ là mệnh đề mở đầu bằng Once, before, after,…)
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
19
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
=>Loại D Tạm dịch: Khi các bằng sáng chế về dược học HẾT HẠN, thì các công ty khác có thể sản xuất ra các loại thuốc giống như các loại thuốc gốc với giá rẻ hơn gấp 4 lần so với giá hiện tại
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Once (conj, adj) khi, trước đây
2.
Pharmaceutical (adj) dược học
3.
Patent (n, v) bằng sáng chế, cấp bằng sáng chế
4.
Other (adj) khác
5.
Company (n) công ty
6.
Can (n, v) cái hộp, có thể
7.
Produce (v, n) sản xuất, sản phẩm
8.
Identical (adj) giống nhau
9.
Version (n) loại/kiểu
10.
Original (adj, n) gốc, nguyên bản
11.
Drug (n) thuốc
12.
Four times= gấp 4 lần
13.
Cheaper (adj) rẻ hơn
14.
Than (conj, prep) hơn
15.
Current (adj, n) hiện tại, dòng
16.
Rate (n, v) giá, định giá
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
20
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
118. The individual-----responsibility is to process all sales paperwork is Andrew Kim, the assistant director
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) What (adj) gì
=>chọn C vì whose là hợp nghĩa nhất
b) Whether (conj) liệu rằng c) Whose (adj, p) của ai, mà…của người đó d) This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này
HOẶC, ta cũng có thể giải bài này bằng cách áp dụng kiến thức về mệnh đề quan hệ. Khoảng trống này cần một đại từ quan hệ chỉ tính sở hữu mà trong các đại từ quan hệ chỉ có đại từ Whose chỉ tính sở hữu NÊN chọn Whose
Tạm dịch: Người MÀ trách nhiệm CỦA NGƯỜI ĐÓ là xử lý tất cả các giấy tờ bán hàng là cô Andrew Kim-cô trợ lý giám đốc
-TỪ VỰNG CẦN HỌC1.
Individual (n, adj) người, cá nhân
2.
Responsibility (n) trách nhiệm
3.
Process (v, n) xử lý, sự xử lý
4.
All (adj, adv, p) tất cả/toàn bộ
5.
Sales paperwork (n) giấy tờ bán hàng
6.
Assistant (n) người trợ lý
7.
Director (n) giám đốc
8.
Assistant director (n) trợ lý giám đốc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
21
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
119. ------studying the personal and social economic activities which affect the national economy, economists regularly attempt to predict future global economic trends.
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY A. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) In addition to (prep) ngoài…ra b) Furthermore (adv) hơn nữa c) In place of (prep) thay vì d) As a result of (prep) bởi vì Tạm dịch: NGOÀI việc nghiên cứu các hoạt động kinh tế của cá nhân và xã hội-cái mà ảnh hưởng đến nền kinh tế đất nước RA, các nhà kinh tế học còn thường xuyên cố gắng tiên liệu về các xu hướng kinh tế toàn cầu trong tương lai
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Study (n, v) việc nghiên cứu, nghiên cứu
2.
Personal (adj) cá nhân
3.
And (conj) và
4.
Social (adj, n) xã hội, buổi tụ họp
5.
Economic (adj) kinh tế
6.
Activity (n) hoạt động
7.
Which (p) mà/cái mà
8.
Affect (v) ảnh hưởng
9.
National (adj,n) quốc gia, kiều bào
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
22
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99010.
Economy (n) kinh tế
11.
Economist (n) nhà kinh tế học
12.
Regularly (adv) thường xuyên
13.
Attempt (v) cố gắng
14.
Predict (v) tiên liệu/dự đoán
15.
Future (adj, n) tương lai
16.
Global (adj) toàn cầu
17.
Trend (n) xu hướng= climate
120. The shoe store located on 11th Street provides a wide------of brands for customers to choose from
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Type (n) loại b) Preference (n) sở thích/sự thiên vị c) Difference (n) sự khác nhau d) Selection (n) tuyển chọn Tạm dịch: Cửa hàng giày nằm trên đường 11 cung cấp MỘT TUYỂN CHỌN gồm nhiều thương hiệu cho khách hàng chọn lựa
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Shoe (n, v) giày, đi giày
2.
Store (n, v) cửa hàng, lưu trữ
3.
Be located on= nằm ở
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
23
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
4.
Street (n) đường
5.
Provide (v) cung cấp
6.
A wide selection of+ Ns= một tuyển chọn gồm nhiều thứ gì
7.
Brand (n, v) thương hiệu/nhãn dán, dán nhãn dán
8.
Customer = consumer=patron=client=regular=custom (n) khách hàng
9.
Choose-chose-chosen (v) chọn
10.
From (prep) từ
121. An industrial expert said Zayo Auto’s------of SS Motors will narrow the gap in automobile technology between the two companies from six years to three years.
KEY A. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Acquisition (n) sự thu mua b) Competition (n) sự cạnh tranh c) Advances (n) tiến bộ d) Development (n) sự phát triển Tạm dịch: Một chuyên gia trong ngành đã nói rằng SỰ THU MUA công ty SS Motors của công ty Zayo Auto sẽ thu hẹp khoảng cách trong công nghệ ô tô giữa hai công ty từ 6 năm xuống còn 3 năm
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Industrial (adj) công nghiệp/ngành
2.
Expert (n, adj) chuyên gia, chuyên môn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
24
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
3.
Say-said-said (v) nói
4.
Narrow (v) thu hẹp
5.
Gap (n) khoảng cách/khoảng trống
6.
Automobile (n) xe ô tô
7.
Technology (n) công nghệ
8.
Between (prep, adv) giữa, ở giữa
9.
Company =firm=business=enterprise=corporation (n) công ty
10.
From (prep) từ
11.
Year (n) năm
122. According to a news report, our company’s brand value ranked 13th----120 multinational corporations around the world.
KEY B. Giải thích: CÂU GIỚI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Of (prep) của b) Among (prep) trong số c) From (prep) từ d) Throughout (prep) trong suốt Tạm dịch: Theo bản tin tin tức, giá trị thương hiệu của công ty của chúng ta đã được xếp hạng thứ 13 TRONG SỐ 120 tập đoàn đa quốc gia trên khắp thế giới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
According to (prep) theo
2.
News report (n) bản tin tin tức
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
25
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
3.
Our (ttsh) của chúng ta
4.
Company=firm=business=enterprise=corporation (n) công ty
5.
Brand (n, v) thương hiệu/nhãn dán, dãn nhãn dán
6.
Value (n, v) giá trị, định giá
7.
Rank (v) được xếp hạng/xếp loại
8.
Multinational (adj) đa quốc gia
9.
Corporation (n) tập đoàn
10.
Around (adv, prep) đó đây, khắp
11.
World (n) thế giới
123. This museum is one of the oldest institutions in the United States dedicated to-----the nation’s railroad history.
KEY C. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
a) Preserve (Vo) bảo tồn
*Áp dụng công thức: be dedicated to+ Ving= tận tâm làm điều gì/ dành toàn tâm toàn lực làm điều gì
b) Preservation (N) sự bảo tồn
=>Khoảng trống cần một Ving
c) Preserving (Ving) bảo tồn d) Preserved (Ved) bảo tồn Tạm dịch: Viện bảo tàng này là một trong số các tổ chức lâu đời nhất ở nước Mỹ dành toàn tâm toàn lực để BẢO TỒN lịch sử đường sắt của quốc gia
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
26
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
2.
Museum (n) viện bảo tàng
3.
One of+ Ns= một trong số
4.
Oldest (adj) lâu đời nhất
5.
Institution (n) tổ chức
6.
United States (n) nước Mỹ
7.
Be dedicated to+ Ving= dành toàn tâm toàn lực làm gì
8.
Nation (n) quốc gia/dân tộc
9.
Railroad (n, v) đường sắt, gửi hàng bằng đường sắt
10. History (n) lịch sử 124. If the company-----these new energy drinks in China, they probably wouldn’t have been popular.
KEY C. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Áp dụng cấu trúc IF loại 3:
a) Sells (Vs) bán
If+ S+ had+ Ve/ed…., S+ would+ have+ v3/ed
b) Sold (V2, V3) bán c) Had sold (had+ V3) bán d) Should sell (should+ Vo) nên bán
=>Khoảng trống cần điền một động từ ở dạng had+ v3/ed
Tạm dịch: Nếu công ty BÁN các loại nước uống năng lượng mới này ở Trung Quốc, thì chúng có thể đã không trở thành loại thức uống được nhiều người yêu thích
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn
2.
Company=firm=business=enterprise=corporation= công ty
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
27
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
3.
These (adj, p) này, những cái này
4.
New=fresh (adj) mới
5.
Energy (n) năng lượng
6.
Drink (n, v) nước uống, uống
7.
China (n) Trung Quốc
8.
In (prep) ở
9.
Probably (adv) có thể
10.
Popular (adj) nổi tiếng/phổ biến/trở thành cái gì được mọi người yêu thích
125. Many factors, including a lack of oxygen, extreme weather, and frostbite, make it ------to climb some high mountains a) Difficulty (N) sự khó khăn
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Ta có make+ O+ adj =>Khoảng trống cần điền một ADJ bổ nghĩa cho tân ngữ của động từ make
b) Difficulties (Ns) những sự khó khăn c) Difficult (adj) khó d) Difference (N) sự khác nhau Tạm dịch: Nhiều yếu tố, bao gồm thiếu oxi, thời tiết khắc nghiệt, và vết thương gây ra vì lạnh, khiến cho việc leo lên một vài ngọn núi cao trở nên KHÓ KHĂN
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Many (adj, p) nhiều
2.
Factor (n) yếu tố/nhân tố
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
28
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9903.
Include (v) bao gồm
4.
A lack of= sự thiếu
5.
Oxygen (n) oxi
6.
Extreme (adj) khắc nghiệt
7.
Weather (n, v) thời gian, biến dạng vì thời tiết
8.
And (conj) và
9.
Frostbite (n) vết thương gây ra vì lạnh
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
10. Make (v) làm cho/khiến cho 11. Climb (n, v) sự leo, leo 12. Some (adj, p) một vài 13. Mountain (n) ngọn núi 126. Any customer who makes a----payment must pay the remaining balance plus a $5 late charge the next month
KEY A. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Partial (adj) một phần b) Immediate (adj) ngay lặp tức c) Total (adj) toàn bộ d) Reliable (adj) đáng tin cậy Tạm dịch: Bất cứ khách hàng nào mà thực hiện thanh toán MỘT PHẦN đều phải thanh toán phần còn lại cộng với một phí thanh toán trễ là 5 Đô la vào tháng tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
29
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
1.
Any (adj, p) bất cứ
2.
Customer (n)= consumer=client=patron=regular=custom= khách hàng
3.
Who (p) người mà/mà
4.
Make a payment= thực hiện thanh toán
5.
Must (v) phải
6.
Pay (v, n) thanh toán, tiền lương
7.
Remaining= còn lại
8.
Balance (n, v) phần còn lại, cân bằng
9.
Plus (v) cộng với/cộng vào
10. Late (adj, adv) muộn/trễ 11. Charge (n, v) phí, tính phí 12. Next (adj, adv) tới/tiếp theo 13. Month (n) tháng 127. -----some people are very different from us, we should still respect their cultures and local customs.
KEY A. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Even though (conj) mặc dù b) Nevertheless (conj, adv) tuy nhiên c) Despite (prep) mặc dù d) Even (adv) thậm chí
...Chạm Tới Đam Mê !!!
=> A, C hợp nghĩa => Xét sau khoảng trống là SVO nên ta chọn A, không chọn C vì sau despite phải là N/VING
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
30
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Tạm dịch: MẶC DÙ một vài người thì rất khác với chúng ta, nhưng chúng ta vẫn nên tôn trọng văn hoá và các tập tục địa phương của họ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Some (adj, p) một vài/một số
2.
People (n, v) người, di dân
3.
Very (adv) rất
4.
Different (adj) khác nhau/khác
5.
From (prep) từ/ với/khỏi
6.
Should (v) nên
7.
Still (adv, adj) vẫn, tĩnh lặng
8.
Respect (v, n) tôn trọng, sự tôn trọng
9.
Culture (n, v) văn hoá, trồng trọt
10. Local (adj, n) địa phương, người địa phương 11. Custom (n) tục lệ/ tập tục 128. Customers who take their computers to the service center for repairs will be -----contacted, typically within one hour, after the repairs are completed.
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Randomly (adv) ngẫu nhiên b) Promptly (adv) nhanh chóng c) Periodically (adv) theo định kỳ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
31
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
d) Recently (adv) gần đây Tạm dịch: Các khách hàng mà đem máy tính của họ đến trung tâm dịch vụ để sửa chữa sẽ được liên hệ lại NHANH CHÓNG, thường là trong vòng 1 giờ đồng hồ, sau khi việc sửa chữa được hoàn tất
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Customer (n)= consumer= partron= client=regular=custom= khách hàng
2.
Who (p) người mà/mà
3.
Take (v) dẫn/mang
4.
Computer (n) máy tính
5.
To (prep) đến
6.
The service center (n) trung tâm dịch vụ
7.
For (prep) để
8.
Repair (n, v) việc sửa chữa, sửa chữa
9.
Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ/liên lạc
10.
Typically (adv) thông thường/thường là
11.
Within (prep) trong vòng
12.
Hour (n) giờ
13.
After (conj, prep) sau khi, sau
14.
Complete (adj, v) đầy đủ, hoàn tất
129. Due to the poor economy, most of the employees will put off taking their
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
32
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
summer vacation until the domestic economy------
*Ta có Until + SVO. Có [the domestic economy] là S
a) Improve (Vo) cải thiện
=> Khoảng trống cần điền một V mà V trong SVO phải là một V chia thì
b) Had improved (had+ ved, QKHT) cải thiện c) Will improve (Will+ Vo, TLĐ) cải thiện d) Has improved (Has+ Ved, HTHT) cải thiện
=>Loại A vì S (the domestic economy) là S số ít nên đúng ngữ pháp thì improve phải thêm s =>Loại B vì B là thì Quá khứ hoàn thành (QKHT) mà thì QKHT dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra và chấm dứt trước một hành động khác trong quá khứ. Nhìn vào câu hỏi, ta không thấy hành động này khác được chia ở thì quá khứ nên không thể dùng QKHT ở đây được =>Loại C vì không dùng thì Tương lai đơn (TLĐ) trong mệnh đề trạng ngữ. (Lưu ý: mệnh đề trạng ngữ là các mệnh đề mở đầu bằng until, till, before, after,…) => chọn D vì áp dụng kiến thức về sự hoà hợp giữa các thì, nếu động từ trong mệnh đề chính là thì TLĐ thì động từ trong mệnh đề phụ phải thuộc về một trong các thì như: HTĐ, HTTD, HTHT. Cụ thể: +Mệnh đề chính trong bài là: “most of the employees will put off taking their summer vacation”. +Mệnh đề phụ (mệnh đề trạng ngữ) trong bài là: “until the domestic economy—V---”
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
33
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
=>Động từ trong mệnh đề chính chia ở thì TLĐ nên động từ chính trong mệnh đề phụ phải chia ở một trong các thì HTĐ, HTTD, HTHT MÀ trong 4 đáp án chỉ có thì HTĐ ở câu A và thì HTHT ở câu D. Câu A loại vì chủ ngữ số ít nên improve phải thêm s mới đúng NÊN ta chỉ có thể chọn D Tạm dịch: Vì nền kinh tế nghèo nàn, nên hầu hết các nhân viên đều sẽ hoãn việc đi nghỉ hè cho đến khi nền kinh tế trong nước CẢI THIỆN
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Due to= owing to= because of (prep) bởi vì
2.
Poor (adj) nghèo nàn
3.
Economy (n) nền kinh tế/sự tiết kiệm
4.
Most of= hầu hết
5.
Employee= worker=personnel=staff= staff member (n) nhân viên
6.
Put off= postpone= delay (v) hoãn
7.
Summer (n, v) mùa hè, đi chơi mùa hè
8.
Vacation (n, v) nghỉ lễ, đi nghỉ lễ
9.
Until=till (conj, prep) cho đến khi
10.
Domestic (adj, n) trong nước/nội địa, người hầu
130. It appears that many office workers overuse caffeine like coffee---they get tired or stressed from work and their daily routines.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
34
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
a) So that (conj) đề b) Even if (conj) thậm chí nếu c) Whenever (conj) bất cứ khi nào d) Whichever (p) bất cứ cái nào Tạm dịch: Có vẻ rằng nhiều nhân viên văn phòng lạm dụng chất caffeine như cà phê BẤT CỨ KHI NÀO họ mệt mỏi hoặc bị stress từ nơi làm việc cũng như từ các công việc thường ngày của họ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Appear (v) có vẻ/xuất hiện
2.
That (conj) rằng
3.
Many (adj, p) nhiều
4.
Office (n) văn phòng/chức vụ
5.
Worker (n) nhân viên
6.
Overuse (v) lạm dụng
7.
Caffeine (n) chất caffeine
8.
Like (prep) như
9.
Coffee (n) cà phê
10. Get tired= mệt mỏi 11. Or (conj) hoặc 12. Stressed (adj) bị stress 13. From (prep) từ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
35
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
14. Work (n) công việc/nơi làm việc 15. And (conj) và/cũng như 16. Daily (adj, adv, n) hằng ngày, hằng ngày, nhật báo 17. Routine (n) công việc thường ngày/thói quen
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
36
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
-PART 6-TEST 8Questions 131-134 refer to the following advertisement
The East Seafood Restaurant The East Seafood Restaurant is a great choice for people who want a quick meal and for families with kids. We guarantee you’ll get your king crabs in 15 minutes, --[131]—your meal is on us! Our meals include hand-cut Frend-fries, a healthy salad bar selection, and a variety of soft drinks. Apply today to become a member of our restaurant. Every time you visit, a stamp will be put on your membership card. –[132]—10 visits, you will receive a free lobster meal. Members will receive a 20% discount on Blue Ocean merchandise like T-shirts and caps with the East Seafood Restaurant logo.— [133]— The East Seafood Restaurant—[134]—an annual membership fee of $40. Please note that the membership card cannot be used to pay for meals; it is not a credit card. Các câu hỏi 131-134 tham khảo bài quảng cáo sau
Nhà hàng Hải Sản Phương Đông Nhà hàng Hải Sản Phương Đông là một lựa chọn tuyệt vời cho những người mà muốn một bữa ăn nhanh chóng cũng như cho các gia đình có trẻ nhỏ. Chúng tôi đảm bảo bạn sẽ có được món cua king crabs của bạn trong vòng 15 phút, -[131]- hoặc bữa ăn của bạn sẽ do chúng tôi thanh toán! Các bữa ăn của chúng tôi bao gồm món khoai tây chiên cắt bằng tay, một quầy salad tốt cho sức khoẻ, và nhiều loại thức uống có ga Hãy đăng ký hôm nay để trở thành một thành viên của nhà hàng của chúng tôi. Mỗi lần bạn đến, một dấu mộc sẽ được đóng vào thẻ thành viên của bạn. –[132]- sau 10 lần đến, bạn sẽ nhận được một bữa ăn tôm hùm miễn phí. Các thành viên sẽ nhận được khoảng giảm giá 20% đối với sản phẩm của hãng Blue Ocean như áo thun và nón lưỡi trai có in logo nhà hàng Hải Sản Phương Đông. –[133]- Các thành viên cũng sẽ nhận được ghế ngồi ưu tiên khi nhà hàng đông khách.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
37
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Nhà hàng Hải Sản Phương Đông –[134]- tính phí phí thành viên hàng năm là 40 Đô la. Vui lòng lưu ý rằng thẻ thành viên không thể được sử dụng để thanh toán cho các bữa ăn; nó không phải là thẻ tín dụng. 131.
KEY C.
a) For (prep) đối với/cho
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
b) Either (adj) cái này hoặc cái kia trong 2 cái
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn Or là hợp nghĩa nhất
c) Or (conj) hoặc d) And (conj) và 132.
KEY D.
a) Before (prep) trước
Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ
b) While (conj) trong khi c) Since (conj) vì
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn After là hợp nghĩa nhất
d) After (prep) sau 133.
KEY A.
a) Members will also get priority seating when the restaurant is crowded
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO
b) Our restaurant is conveniently accessible by bus and subway
...Chạm Tới Đam Mê !!!
VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG =>Thế lần lượt 4 đáp án vào dịch và chọn đáp án phải đảm bảo 2 yêu cầu: + có nghĩa hợp mạch nghĩa của bài
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
38
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
c) The number of our restaurant members has increased considerably
+ có sự liên kết với cầu liền trước hoặc câu liền sau khoảng trống hoặc liên kết với nội dung của bài
d) Super seafoods such as salmon and tuna are known to promote heart health
=>Câu A ĐÚNG vì nó thoả mãn 2 yếu tố là: + có nghĩa hợp mạch nghĩa của bài + có sự liên kết với câu liền trước, cụ thể là câu trước đang đề cập đến lợi ích của việc làm thành viên của nhà hàng nên câu nằm trong khoảng trống cũng phải là câu liệt kê về lợi ích của việc trở thành thành viên của nhà hàng thì mới hợp logic a) Các thành viên cũng sẽ nhận được ghế ngồi ưu tiên khi nhà hàng đông khách b) Nhà hàng của chúng tôi thì có thể đi đến bằng xe buýt và tàu điện ngầm rất thuận tiện c) Số lượng thành viên của nhà hàng chúng tôi đã tăng lên đáng kể d) Các loại món ăn hải sản thơm ngon như cá hồi và cá ngừ thì nổi tiếng về việc tăng cường sức khoẻ tim mạch
134.
KEY A.
a) Charges (v) tính phí
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)
b) Joins (v) gia nhập
...Chạm Tới Đam Mê !!!
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
39
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990c) Costs (v) trị giá
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
=>Chọn A là hợp nghĩa nhất
d) Transfers (v) chuyển
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Following (adj, prep) bên dưới, theo sau
2.
Advertisement (n) quảng cáo
3.
East (n) phía đông/phương đông
4.
Seafood (n) hải sản
5.
Restaurant (n) nhà hàng
6.
Great (adj, n) tuyệt vời, người vĩ đại
7.
Choice (n) sự lựa chọn
8.
For (prep) dành cho
9.
People (n, v) người, di dân
10. Who (p) người mà/mà 11. Want (n, v) sự muốn, muốn 12. Quick (adj) nhanh chóng 13. Meal (n) bữa ăn 14. Family (n) gia đình 15. With (prep) có/với 16. Kid (n) trẻ con/trẻ em 17. Guarantee (n, v) sự đảm bảo, đảm bảo
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
40
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
18. Get (v) nhận được/có được 19. Your (adj) của bạn 20. King crab (n) cua king crab 21. In (prep) trong vòng 22. Minute (n, v) biên bản/phút, ghi vào biên bản 23. Be on us= chúng tôi chi trả 24. Include (v) bao gồm 25. Hand-cut= cắt bằng tay 26. French- fries (n) khoai tây chiên 27. Healthy (adj) tốt cho sức khoẻ 28. Salad bar selection (n) quầy salad 29. And (conj) và 30. A variety of= nhiều loại 31. Soft drinks (n) thức uống có ga 32. Apply (v) nộp đơn đăng ký 33. Today (adv, n) hôm nay 34. Become (v) trở thành 35. Member (n) thành viên/hội viên 36. Every (adj) mỗi 37. Time (n,v) lần/thời gian, tính thời gian
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
41
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
38. Visit (n, v) sự đến, đến 39. Stamp (n) dấu mộc 40. Put (adj) đặt, trường hợp này để dịch thuần việt, ta dịch thoáng “put” là “đóng” 41. On (prep) lên trên 42. Membership card (n) thẻ hội viên/thẻ thành viên 43. Receive (v) nhận được 44. Free (adj, adv, v) miễn phí, miễn phí, phóng thích 45. Lobster (n) tôm hùm 46. Discount (n, v) khoảng giảm giá, giảm giá 47. Merchandise (n) hàng hoá/sản phẩm 48. Like (prep) như 49. T-shirts (n) áo thun 50. Cap (n) nón lưỡi trai 51. Annual (adj) hàng năm 52. Fee (n, v) phí, trả lương 53. Please (v) vui lòng 54. Note that= lưu ý rằng 55. Cannot= can’t= không thể 56. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 57. Pay for (v) thanh toán
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
42
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
58. Not (adv) không 59. Credit card (n) thẻ tín dụng 60. Also (adv) cũng/ngoài ra 61. Priority (n) sự ưu tiên 62. Seating (n) ghế ngồi 63. When (conj) khi 64. Crowded (adj) đông đúc 65. Conveniently (adv) thuận tiện 66. Accessible (adj) có thể đi đến được/có thể tiếp cận được 67. By (prep) bằng 68. Bus (n, v) xe buýt, đi bằng xe buýt 69. Sybway (n, v) tàu điện ngầm, đi bằng tàu điện ngầm 70. The number of= số lượng 71. Increase (n, v) sự tăng, tăng 72. Considerably (adv) đáng kể 73. Super (adj) tuyệt vời/thơm ngon 74. Such as= như 75. Salmon (n) cá hồi 76. And (conj) và 77. Tuna (n) cá ngừ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
43
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
78. Be known= được biết 79. Promote (v) tăng cường/xúc đẩy 80. Heart (n) tim mạch 81. Health (n) sức khoẻ Questions 135-138 refer to the following
MEMORANDUM From: North America Corporation HR & Payroll Services To: All employees Date: January 8 Subject: Change in the delivery of your pay statement Over the past few months, electronic pay statements have replaced paper pay statements for many employees—[135]—pay is directly deposited into an account. Your final paper pay statement— [136]—and delivered to you on January 15. If you want to continue to receive a paper pay statement, you can follow the instructions that will be sent to you in mid-January. Electronic delivery of your pay statement is part of our goal to encourage the use of HR and payroll self-service By using HR and payroll self-service, you will have easy—[137]—to current and past pay information in seconds. In addition, some of the company’s costs associated with producing and delivering pay statements will be reduced.—[138]--. We believe finding ways to improve employee convenience is one of the top priorities of the Human Resources Department. Thank you Các câu hỏi 135-138 tham khảo bản thông báo sau
THÔNG BÁO
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
44
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Từ: Bộ phận lương bổng & nhân sự của tập đoàn Bắc Mỹ Đến: Toàn thể nhân viên Ngày: 8/1 Chủ đề: sự thay đổi trong việc chuyển bảng kê khai lương của bạn Trong vòng vài tháng qua, các bảng kê khai lương bằng điện tử đã thay thế các bảng kê khai lương bằng giấy của nhiều nhân viên –[135]- những người mà lương của họ thì được chuyển trực tiếp vào tài khoản. Bảng kê khai lương bằng giấy cuối cùng của bạn –[136]- sẽ được in và được giao đến bạn vào 15/1. Nếu bạn muốn tiếp tục nhận được bảng kê khai lương bằng giấy, bạn có thể làm theo các hướng dẫn mà sẽ được gửi đến bạn vào giữa tháng 1. Việc chuyển bảng sao kê lương của bạn bằng điện tử là một phần của mục tiêu của chúng tôi trong việc khuyến khích việc sử dụng hệ thống tự phục vụ của bộ phận lương bổng và nhân sự Bằng cách sử dụng hệ thống tự phục vụ của bộ phận lương bổng và nhân sự, bạn sẽ có được –[137]sự truy cập dễ dàng vào các thông tin về tiền lương hiện tại và trong quá khứ. Ngoài ra, một vài khoảng chi phí của công ty có liên quan đến việc tạo ra và chuyển đi các bảng sao kê tiền lương sẽ được giảm xuống.-[138]- Sự thay đổi chính sách này sẽ cơ bản góp phận cho sự tiện lợi của nhân viên của chúng ta. Chúng tôi tin rằng việc tìm ra các cách cải thiện sự tiện lợi cho nhân viên là một trong các ưu tiên hàng đầu của bộ phận nhân sự. Xin cảm ơn! 135.
KEY D.
a) Who (p) người mà/mà
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
b) Which (p) cái mà/mà c) While (conj) trong khi d) Whose (p) những người mà…của họ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>A, B, D hợp nghĩa =>Loại B vì which mở đầu mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật đứng trước nó mà
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
45
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
danh từ trước khoảng trống là danh từ chỉ người (employees) nên loại =>Loại A vì sau Who phải là một câu thiếu, hoặc là thiếu chủ ngữ hoặc là thiếu tân ngữ. Quan sát câu sau khoảng trống là câu đủ thành phần nên loại =>Chọn Whose vì sau là một câu đủ 136.
KEY D.
a) Prints (Vs) in
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Were printed (QKĐ, bị động) đã được in c) Has printed (HTHT) đã in d) Will be printed (TLĐ, bị động) sẽ được in
*Nhìn vào mục thời gian thông báo được ra ở đầu thông báo là ngày 8/1. Trong khi đó, thời gian ngay sau khoảng trống là 15/1 tức là động từ cần điền vào khoảng trống phải là một động từ chia ở thì tương lại =>Chọn D là hợp nghĩa nhất
137.
KEY B.
a) Search (n) sự nghiên cúu
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
b) Access (n) sự truy cập
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Insight (n) sự hiểu biết sâu sắc d) Control (n) sự kiểm soát 138.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C.
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
46
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
a) Our employees have played a vital role in the company’s success
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO KHOẢNG TRỐNG
b) Management is willing to increase the bonuses of all employees as requested
*Dịch và chọn câu thích hợp
c) This policy change will ultimately contribute to the convenience of our employees d) The objective of technology in the workplace is to facilitate everyday work for employees
=>C vừa hợp nghĩa vừa có sự liên kết với câu sau khoảng trống, cụ thể là câu C và câu sau khoảng trống đều có đề cập đến sự tiện lợi của nhân viên (convenience) a) Các nhân viên của chúng tôi đã đóng một vai trò quan trọng trong sự thành công của công ty b) Ban quản lý sẵn sàng tăng tiền thưởng của toàn bộ nhân viên như đã được yêu cầu c) Sự thay đổi chính sách này sẽ cơ bản góp phận cho sự tiện lợi của nhân viên của chúng ta d) Mục tiêu của công nghệ ở chỗ làm là hỗ trợ công việc hàng ngày cho nhân viên
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Memorandum (n) thông báo
2.
From (prep) từ
3.
North (n) phía bắc
4.
America (n) nước Mỹ
5.
Corporation (n) tập đoàn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
47
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
6.
HR & Payroll service (n) bộ phận lương bổng & nhân sự
7.
To (prep) đến
8.
All (adj, adv, p) toàn thể/toàn bộ
9.
Employee (n) nhân viên
10. Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải chịu 11. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 12. In (prep) trong 13. Delivery (n) sự giao hàng 14. Of (prep) của 15. Statement (n) bản sao kê 16. Over (prep) trong 17. Past (adj) qua/quá khứ 18. Few (adj) vài 19. Month (n) tháng 20. Electronic (adj) điện tử 21. Pay (n, v) lương, thanh toán 22. Statement (n) bản sao kê 23. Replace (v) thay thế 24. Paper (n) giấy 25. For (prep) cho
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
48
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
26. Many (adj, p) nhiều 27. Directly (adv) trực tiếp 28. Deposit (n, v) khoản đặt cọc, đặt cọc 29. Into (prep) vào trong 30. Account (n, v) tài khoản, giải thích 31. Final (n, adj) trận chung kết, cuối cùng 32. Deliver (v) giao hàng 33. January (n) tháng 1 34. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn 35. Want (n, v) sự mong muốn, muốn 36. Continue (v) tiếp tục 37. Can (n, v) cái hộp, có thể 38. Follow (v) làm theo 39. Instruction (n) sự hướng dẫn 40. That (p) mà/cái mà 41. Mid = giữ 42. Part (n) phần 43. Goal (n) mục tiêu 44. Encourage (v) khuyến khích 45. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
49
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
46. By (prep) bằng cách 47. Easy (adj) dễ dàng 48. Current (adj, n) hiện tại, dòng 49. In (prep) trong vòng 50. Second (n) giây 51. In addition (conj) ngoài ra 52. Some of= một vài 53. Company (n) công ty 54. Cost (n, v) giá, trị giá 55. Be associated with= có liên quan 56. Produce (v) tạo ra 57. Reduce (v) giảm 58. Believe (v) tin 59. Find (n, v) sự tìm thấy, tìm 60. Way (n) cách 61. Improve (v) cải thiện 62. Convenience (n) sự tiện lợi 63. One of+ Ns= một trong số 64. Top (adj) hàng đầu 65. Priority (n) sự ưu tiên
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
50
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
66. Human resources department (n) bộ phận nhân sự 67. Play (v) đóng (vai trò) 68. Role (n) vai trò 69. Vital (adj) quan trọng 70. Success (n) sự thành công 71. Management (n) ban quản lý 72. Be willing to= sẵn sàng làm gì 73. Increase (n, v) sự tăng, tăng 74. Bonus (n) tiền thưởng 75. As requested= như đã yêu cầu 76. Request (n, v) yêu cầu 77. Policy (n) chính sách 78. Ultimately (adv) cơ bản 79. Contribute (v) đóng góp 80. Objective (n) mục tiêu 81. Technology (n) công nghệ 82. Workplace (n) chỗ làm 83. Facilitate (v) làm cho thuận tiện/hỗ trợ 84. Everyday (adj) mỗi ngày 85. Work (n, v) công việc, làm việc Questions 139-142 refer to the following notice
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
51
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
EFFECTIVE MONDAY, JULY 1
RELOCATION NOTICE As of July 1, the Cheese Pastry Factory will no longer be in its current location. We have closed our head office in Hayward and have begun the process of relocating to our new offices in Oakland Any—[139]—about concerns or problems with products or services must now be sent to the following address: Cheese Pastry Factory, 110 Telegraph Lane, Oakland, California 94577. However, our online store, www.cpf.com, and our employee e-mail addresses will remain –[140]--. Unfortunately, we have not yet received our new telephone and fax numbers from Oakland Telephone Services.—[141]— --[142]—the Cheese Pastry Factory, we would like to thank you for your patience and hope you continue to shop with the largest pastry supplier in the Northern California area.
Các câu hỏi 139-142 tham khảo thông báo sau
CÓ HIỆU LỰC VÀO NGÀY THỨ 2, NGÀY 1/7
THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHUYỂN CHỖ Kề từ ngày 1/7, cửa hàng Cheese Pastry Factory sẽ không còn ở tại địa điểm hiện tại nữa. Chúng tôi đã đóng của văn phòng tổng của chúng tôi ở Hayward và đã bắt đầu quá trình chuyển chỗ đến các văn phòng mới của chúng tôi ở Oakland. Bất cứ -[139]- thư từ nào về các mối bận tâm hoặc các vấn đề với sản phẩm hoặc dịch vụ của chúng tôi bây giờ phải được gửi đến địa chỉ sau: Cheese Pastry Factory, 110 Telegraph Lane, Oakland, California 94577. Tuy nhiên, cửa hàng online của chúng tôi, www.cpf.com, và các địa chỉ email của nhân viên chúng tôi sẽ vẫn –[140]- không đổi. Thật không may là, chúng tôi vẫn chưa nhận được số điện thoại mới cũng như số fax mới từ dịch vụ điện thoại Oakland Telephone Services. –[141]- Chúng tôi hi vọng sẽ có các số này được liệt kê trên web site của chúng tôi trong vòng 48h tới.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
52
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
-[142]- Đại diện cửa hàng Cheese Pastry Factory, chúng tôi muốn cảm ơn bạn vì sự kiên nhẫn của bạn và hi vọng bạn sẽ tiếp tục mua sắp với chúng tôi-nhà cung cấp bánh kẹo lớn nhất ở khu vực Bắc California
139.
KEY D.
a) Response (n) câu trả lời
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
b) Complaint (n) lời phàn nàn
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Questionnaire (n) bảng câu hỏi d) Correspondence (n) thư từ 140.
KEY D.
a) Unchange (v) không đổi
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b) Unchangingly (adv) không đổi
*Sau linking verb remail + ADJ
c) Unchanging (adj) không thay đổi
=>C, D đúng. Tính từ điền vào sẽ bổ nghĩa cho chủ ngữ của câu là [employee email addresses= các địa chỉ email của nhân viên] MÀ các địa chỉ email của nhân viên không thể TỰ KHÔNG THAY ĐỔI ĐƯỢC, nó phải ĐƯỢC ai đó để ở trạng thái KHÔNG THAY ĐỔI, NÊN ta cần điền vào một tính từ dạng bị động
d) Unchanged (adj) không bị thay đổi
=>Chọn D là hợp lý 141.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C.
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
53
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
a) Our company is well known for producing various types of breads and pastries b) Personal information like your home address or phone number should be kept private c) We hope to have these numbers listed on our Web site in the next 48 hours d) Other social networking services will become crucial communication channels with customers
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀ KHOẢNG TRỐNG *Dịch và chọn câu hợp nghĩa =>C là hợp nghĩa nhất a) Công ty của chúng ta nổi tiếng về việc sản xuất nhiều loại bánh mì cũng như bánh ngọt khác nhau b) Các thông tin cá nhân như địa chỉ nhà hoặc số điện thoại của bạn nên được giữ kín c) Chúng tôi hi vọng sẽ có các số này được liệt kê trên web site của chúng tôi trong vòng 48h tới. d) Các dịch vụ mạng lưới xã hội khác sẽ trở thành các kênh liên lạc chủ yếu với khách hàng
142.
KEY A.
a) On behalf of (prep) đại diện
Giải thích: dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Regardless of (prep) bất chấp c) Instead of (prep) thay vì d) In place of (prep) thay vì
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Question (n, v) câu hỏi, hỏi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
54
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
2.
Refer to (v) tham khảo
3.
Following (adj, prep, n) sau đó, sau đó, người ủng hộ
4.
Notice (n, v) thông báo
5.
Effective (adj) có hiệu lực
6.
Monday (n) thứ 2
7.
July (n) thứ 7
8.
Relocation (n) sự dời chỗ
9.
As of (prep) kể từ
10.
Cheese (n) phô mai
11.
Pastry (n) bánh ngọt
12.
Factory (n) nhà máy
13.
No longer= không còn nữa
14.
Its (adj) của nó
15.
Current (n, adj) dòng, hiện tại
16.
Location (n) địa điểm/chỗ
17.
Close (v) đóng
18.
Head office (n) văn phòng tổng/trụ sở
19.
Begin –began-begun (v) bắt đầu
20.
Process (n, v) quá trình/sự xử lý, xử lý
21.
Relocate (v) dời chỗ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
55
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
22.
New (adj) mới
23.
Office (n) văn phòng
24.
Any (adj, p) bất cứ
25.
About (prep) về
26.
Concern (n, v) sự bận tâm, bận tâm
27.
Or (prep) hoặc
28.
Problem (n) vấn đề
29.
With (prep) với
30.
Product (n) sản phẩm
31.
Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
32.
Must (v) phải
33.
Know (v) biết
34.
Now (adv, conj) bây giờ, vì
35.
Send-sent-sent (v) gửi
36.
To (prep) đến
37.
Address (n, v) địa chỉ, xử lý
38.
However (adv, conj) dù thế nào đi chăng nữa, tuy nhiên
39.
Online (adj, adv) trực tuyến
40.
Store (n, v) cửa hàng, trữ
41.
Employee (n) nhân viên
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
56
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99042.
Remain (v) vẫn
43.
Unfortunately (adv) thật không may thay
44.
Not (adv) chưa
45.
Yet (adv, conj) chưa, nhưng
46.
Receive (v) nhận được
47.
Telephone (n, v) điện thoại, gọi điện thoại
48.
And (conj) và
49.
Fax (n, v) bản fax, gửi fax
50.
Number (n, v) số, đánh số
51.
From (prep) từ
52.
Would like to = muốn
53.
Thank you for= cảm ơn bạn vì
54.
Patience (n) sự kiên nhẫn
55.
Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
56.
Continue (v) tiếp tục
57.
Shop (n, v) cửa hàng, mua sắm
58.
With (prep) vowiss
59.
Largest (adj) lớn nhất
60.
Supplier (n) nhà cung cấp
61.
Northern (n) phía bắc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
57
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99062.
Area (n) khu vực
63.
Company (n) công ty
64.
Be well known for = nổi tiếng về
65.
Produce (v) sản xuất
66.
Various (adj) nhiều loại khác nhau
67.
Type (n, v) loại, đánh máy
68.
Bread (n) bánh mì
69.
Personal (adj) cá nhân
70.
Information (n) các thông tin
71.
Like (prep) như
72.
Home (n) nhà
73.
Address (n, v) địa chỉ, xử lý
74.
Or (prep) hoặc
75.
Phone number (n) số điện thoại
76.
Should (v) nên
77.
Keep-kept-kept (v) giữ
78.
Private (adj) kín/riêng tư
79.
These (adj, p) này, những cái này
80.
List (n, v) danh sách, liệt kê
81.
Next (adj, adv) tới
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
58
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99082.
Hour (n) tiếng
83.
Other (adj) khác
84.
Social (adj, n) xã hội, cuộc tụ họp
85.
Network (n, v) mạng lưới, mạng lưới
86.
Become (v) trở nên
87.
Crucial (adj) chủ yếu
88.
Communication (n) sự liên lạc
89.
Channel (n) kênh
90.
Customer (n) khách hàng
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Questions 143-146 refer to the following letter Ms. Rita White 909 Star Avenue Bakersfield, CA 90232
OLIVER TOYS Dear Ms.White Thank you for your letter dated October 26. I am writing to—[143]—receipt of your request for a replacement item. We are always happy to replace items that fail to meet expectations of our customers provided that the items are in perfect condition In order to return the item to us, please send it in its original packaging—[144]—the invoice that you received with the delivery. In addition, please print a return label from the customer services section of our Web site and attach it to the returned item
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
59
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Please remember that our return policy requires that items be sent back in good condition and within 30 days of purchase.—[145]--. However, you may rest assured that we will do everything that we can to deal with your return in a timely—[146]— Yours sincerely, Brian McGrigger Head of Customer Services Division Các câu hỏi 143-146 tham khảo bức thư sau
CỬA HÀNG ĐỒ CHƠI OLIVER TOYS Bà Rita White Số 909 Đại lộ Star Bakersfield, CA 90232
Bà White kính mến Cảm ơn vì bức thư của bà được viết vào ngày 26/10. Tôi viết bức thư này là để -[143]- báo cho bà biết tôi đã nhận được yêu cầu của bà về sản phẩm thay thế. Chúng tôi luôn luôn vui vẻ trong việc thay thế sản phẩm mà không đáp ứng các mong đợi của khách hàng của chúng tôi miễn là các sản phẩm vẫn còn tốt Để trả lại sản phẩm cho chúng tôi, bà vui lòng gửi nó trong bao bì gốc –[144]- kèm với hoá đơn mà bà đã nhận khi được giao hàng. Ngoài ra, vui lòng in tấm nhãn dán gửi trả được lấy từ mục dịch vụ chăm sóc khách hàng trên website của chúng tôi và đính kèm nó vào sản phẩm được gửi trả Vui lòng nhớ rằng chính sách gửi trả của chúng tôi yêu cầu rằng các sản phẩm phải được gửi trả trong tình trạng tốt và trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua. –[145]- Chúng tôi rất xin lỗi rằng bà không hài lòng với sản phẩm đã mua. Tuy nhiên, bà có thể tin chắc rằng chúng tôi sẽ làm mọi thứ mà chúng tôi có thể xử lý việc gửi trả hàng của bà –[146]- kịp thời nhất
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
60
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
143.
KEY B.
a) Deliver (v) giao hàng
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ)
b) Acknowledge (v) báo cho biết đã nhận
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn B là hợp nghĩa nhất
c) Purchase (v) mua d) Return (v) trả lại 144.
KEY C.
a) Aside from (prep) ngoại trừ
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (GIỚI TỪ)
b) On top of (prep) trên đầu của
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Together with (prep) kèm với
=>Chọn C là hợp nghĩa nhất
d) Regardless of (prep) bất chấp 145.
KEY C.
a) Thank you for your many years of patronage
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG
b) Many of the complaints are due to the poor quality of products or services
* Dịch và chọn câu hợp nghĩa
c) We are very sorry that you are note pleased with your purchase
a) Cảm ơn vì nhiều năm ủng hộ của bạn b) Nhiều lời phàn nàn là do chất lượng sản phẩm hoặc dịch vụ bị kém c) Chúng tôi rất xin lỗi rằng bà đã không hài lòng với sản phẩm đã mua
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
61
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
d) We rely on market surveys to know which products are satisfying customers
d) Chúng tôi phụ thuộc vào các khảo sát thị trường để biết sản phẩm nào thì làm hài lòng khách hàng
146.
KEY A.
a) Fashion (n)
Giải thích: từ đi theo cụm: in a timely
b) Matter (n) vấn đề
fashion= kịp thời nhất
c) Decision (n) quyết định d) Treatment (n) sự đối xử
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Question (n, v) câu hỏi, hỏi
2.
Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người ủng hộ
3.
Toy (n) đồ chơi
4.
Avenue (n) đại lộ
5.
Thank you for= cảm ơn vì
6.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ
7.
Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò
8.
October (n) tháng 10
9.
Write (v) viết
10.
Receipt (n) sự nhận/hoá đơn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
62
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
11.
Request (n, v) yêu cầu, yêu cầu
12.
For (prep) cho
13.
Replacement (n) sự thay thế/người thay thế/vật thay thế
14.
Item (n) hàng hoá/vật
15.
Always (adv) luôn luôn
16.
Happy (adj) vui vẻ/hạnh phúc
17.
Replace (v) thay thế
18.
Fail (n, v) sự thi hỏng, không làm gì
19.
Meet (v) đáp ứng/gặp
20.
Expectation (n) sự mong đợi
21.
Of (prep) của
22.
Customer (n) khách hàng
23.
Provided that (conj) miễn là
24.
Perfect (adj, v) hoàn hảo, làm cho hoàn hảo
25.
Condition (n, v) điều kiện, quy định
26.
In order to= phải làm gì
27.
Return (n, v) sự trả lại, trả lại
28.
Please (v) vui lòng
29.
Send (v) gửi
30.
Its (adj) của nó
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
63
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
31.
Original (adj, n) gốc/ban đầu, bản gốc
32.
Packaging (n) sự đóng gói
33.
Invoice (n, v) hoá đơn, gửi hoá đơn
34.
That (p) mà/cái mà
35.
Receive (v) nhận
36.
With (prep) với
37.
Delivery (n) sự giao hàng
38.
In addition (conj) ngoài ra
39.
Print (n, v) sự in, in
40.
Label (n, v) nhãn dán, dán nhãn
41.
From (prep) từ
42.
Customer (n) khách hàng
43.
Service (n, v) dịch vụ, phục vụ
44.
Section (n) phần
45.
And (conj) và
46.
Attach (v) đính kèm
47.
Remember (v) nhớ
48.
Policy (n) chính sách
49.
Require (v) yêu cầu
50.
Back (adj, adv, n, v) phía sau, trở lại, cái lưng, lùi lại
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
64
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
51.
In (prep) trong
52.
Good (adj) tốt
53.
Condition (n) điều kiện
54.
Withinn (prep) trong vòng
55.
Day (n) ngày
56.
However (adv, conj) dù sao đi nữa, tuy nhiên
57.
May (n, v) tháng 5, có thể
58.
Rest (n, v) sự nghỉ ngơi, nghỉ ngơi
59.
Rest assured that= có thể tin chắc (yên trí) là
60.
Everything (p) mọi thứ
61.
Can (n, v) cái hộp, có thể
62.
Deal with (v) xử lý
63.
Yours sincerely = chân thành
64.
Head (n) cái đầu/người đứng đầu
65.
Customer services devision (n) bộ phận chăm sóc khách hàng
66.
Many (adj, p) nhiều
67.
Year (n) năm
68.
Patronage (n) sự hỗ trợ
69.
Complaint (n) sự phàn nàn
70.
Due to (prep) vì/do
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
65
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99071.
Poor (adj) nghèo nàn
72.
Quality (n) chất lượng
73.
Product (n) sản phẩm
74.
Very (adv) rất
75.
Sorry (adj) xin lỗi
76.
Pleased (adj) vui lòng
77.
Purchase (n, v) việc mua/ sản phầm đã mua, mua
78.
Rely on (v) phụ thuộc
79.
Market (n, v) thị trường, đưa ra thị trường
80.
Survey (n, v) khảo sát
81.
Know (v) biết
82.
Which (adj, p) cái nào
83.
Satisfy (v) hài lòng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương-
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
66
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
TEST 9-BỘ 850+ -PART 5-TEST 9101. Every year, many tourists-----all over the world go to Arizona to see popular tourist attractions
KEY A. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) From (prep) từ b) Who (p) người/mà c) Along (prep) dọc theo d) Where (adv) nơi nào/nơi mà Tạm dịch: Mỗi năm, nhiều khách du lịch TỪ khắp nơi trên thế giới đi đến Arizona để tham quan các điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Every (adj) mỗi
2.
Year (n) năm
3.
Many (adj, p) nhiều
4.
Tourist (n) khách du lịch
5.
All (adj, adv, p) toàn bộ
6.
All over the world= khắp nơi trên thế giới
7.
Go (v) đi
8.
To (prep) đến
9.
See (v) xem/tham quan
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
1
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
10.
Popular (adj) phổ biến
11.
Tourist attractions (n) những điểm thu hút khách du lịch
102. Best Business Consulting always sends their pamphlets highlighting the reasons behind the success of their projects to attract------clients from abroad.
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Attract--------clients =>V ngoại— [ADJ] --- N
a) Prospect (v) thăm dò b) Prospective (adj) có triển vọng/có tiềm năng
=>Khoảng trống cần một ADJ bổ nghĩa cho N đứng sau nó
c) Prospectively (adv) tiềm năng d) Prospecting (ving) thăm dò Tạm dịch: Công ty tư vấn Best Business Consulting luôn luôn gửi các tập quảng cáo của họ-cái mà làm nổi bật lên các lý do nằm sau sự thành công của các dự án thu hút các khách hàng TIỀM NĂNG của họ đến từ nước ngoài
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Best (adj, adv) tốt nhất
2.
Business (n) doanh nghiệp/công ty
3.
Consulting (n) công ty tư vấn
4.
Always (adv) luôn luôn
5.
Send (v) gửi
6.
Their (adj) của họ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
2
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
7.
Pamphlet (n) tập quảng cáo= brochure
8.
Highlight (v) làm nổi bật
9.
Reason (n, v) lý do, lập luận
10.
Behind (prep) đứng đằng sau
11.
Success (n) sự thành công
12.
Project (n, v) dự án, dự kiến làm gì
13.
Attract= draw (v) thu hút
14.
Client= customer=consumer=patron=regular=custom= khách hàng
15.
From (prep) từ
16.
Abroad (adv) ở nước ngoài
103. Several local businesses in Syracuse, including mine, usually donate a-----of our sales to the municipal orphanage.
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Variety (n) sự đa dạng b) Percentage (n) phần trăm c) Charge (n) chi phí d) Value (n) giá trị Tạm dịch: Nhiều doanh nghiệp địa phương ở Syracuse, bao gồm cả doanh nghiệp của tôi, thì thường xuyên quyên góp một PHẦN TRĂM doanh thu của chúng tôi đến trại trẻ mồ coi thành phố
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
3
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Several (adj, p) nhiều
2.
Local (adj, n) địa phương, người địa phương
3.
Business (n) doanh nghiệp/công ty
4.
In (prep) ở
5.
Including (prep) bao gồm/ kể cả
6.
Mine (p) ….của tôi, trong câu này, mine= my business NÊN khi ta dịch ta sẽ dịch “mine” là “doanh nghiệp của tôi”
7.
Usually (adv) thường xuyên
8.
Donate (v) quyên góp
9.
Sale (n) doanh thu/sự bán hàng/đợt giảm giá
10.
To (prep) đến
11.
Municipal (adj) thành phố/đô thị
12.
Orphanage (n) trại mồ coi
104. Cashiers usually spend most of their time on their feet, which can be very-------. a) Tire (v) làm mệt mỏi b) Tires (Vs) làm mệt mỏi c) Tired (ved, adj dạng bị động) mệt mỏi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống đứng sau tobe nên ta cần điền một tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ của câu =>Tired và Tiring đều là adj, tired là tính từ bị động, tiring là tính từ chủ động. Tính từ chủ động là tính từ chỉ tính chất bản chất, có nghĩa là tự chủ thế đấy có tính chất đấy chứ không phải do đối tượng khác tác động lên
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
4
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
d) Tiring (ving, adj dạng chủ động) mệt mỏi
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
chủ thể đấy để làm cho chủ thể đấy có tính chất đấy. Tính từ bị động là tính từ chỉ tính chất có được là do đối tượng khác tác động lên chủ thể làm chủ thể tạo ra tính chất đấy =>Tính chất mệt mỏi ở đây là do chủ ngữ tự tạo ra, chủ ngữ tự có tính chất đấy, không phải do đối tượng khác tác động lên chủ ngữ để tạo ra tính chất đấy (việc đứng trong rất nhiều giờ tự tạo ra tính chất mệt mỏi) NÊN ta cần điền vào một tính từ chủ động (tiring) =>Chọn D
Tạm dịch: Các thu ngân thường phải dành hầu hết thời gian làm việc của họ ở trạng thái đứng, mà điều đấy có thể rất mệt mỏi
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Cashier (n) thu ngân
2.
Usually (adv) thường
3.
Spend (v) dành
4.
Most of = hầu hết
5.
Time (n) thời gian
6.
On one’s feet= ở trạng thái đứng
7.
Can (v) có thể
8.
Very (adv) rất
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
5
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
105. The mayor said that the city has severe traffic congestion problems, so it will vigorously invest in trains, buses, and the aging subway system------the next 10 years.
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ phù hợp
a) Approximately (adv) xấp xỉ b) Nearly (adv) gần c) Over (prep) trong vòng d) Above (prep) trên Tạm dịch: Thị trưởng đã nói rằng thành phố gặp phải các vấn đề về tắc nghẽn giao thông trầm trọng, vì thế nó sẽ đầu tư mạnh vào tàu lửa, xe buýt, và hệ thống tàu điện ngầm cũ kỹ TRONG VÒNG 10 năm tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Mayor (n) thị trưởng
2.
Say-said-said (v) nói
3.
That (conj) rằng
4.
City (n) thành phố
5.
Severe (adj) khắc khe/trầm trọng/khắc nghiệt
6.
Traffic (n) giao thông
7.
Congestion (n) sự ùn tắc/sự tắc nghẽn
8.
Problem (n) vấn đề
9.
So (conj) vì thế
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
6
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99010.
Vigorously (adv) mạnh mẽ/sôi nổi/mãnh liệt/mạnh
11.
Invest (v) đầu tư
12.
Train (n, v) tàu lửa, tập huấn
13.
Bus (n, v) xe buýt, đi bằng xe buýt
14.
Aging (n) sự già đi
15.
Subway (n, v) xe điện ngầm, đi bằng xe điện ngầm
16.
System (n) hệ thống
17.
Next (adj, adv) tiếp theo
18.
Year (n) năm
106. The city council appointed some aviation experts to the airport technical committee, which will-----the airport controlling system.
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Supply (v) cung cấp b) Oversee (v) giám sát c) Transport (v) vẩn chuyển d) Instruct (v) hướng dẫn Tạm dịch: Hội đồng thành phố đã bổ nhiệm một vài chuyên gia về hàng không vào uỷ ban kỹ thuật ở sân bay, uỷ ban này sẽ GIÁM SÁT hệ thống điều khiển ở sân bay
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
City (n) thành phố
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
7
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
2.
Council (n) hội đồng
3.
Appoint (v) bổ nhiệm
4.
Some (adj, p) một vài
5.
Aviation (n) hàng không
6.
Expert (n, adj) chuyên gia, chuyên môn
7.
Airport (n) sân bay
8.
Technical (adj) kỹ thuật
9.
Committee (n) uỷ ban
10.
Controlling (ving) sự điều khiển
11.
System (n) hệ thống
12.
Which là đại từ thay thế cho từ “the airport technical committee” nên khi dịch ta có thể dịch là “uỷ ban kỹ thuật ở sân bay” hoặc “uỷ ban này”
107. All of the sales-----need to pay more attention to keeping their promises with their foreign clients
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Vị trí khoảng trống cần điền một N đóng vai trò là N chính trong cụm N [the sales--------]
a) Represent (v) đại diện b) Representatives viên/người đại diện
KEY B.
(n)
c) Representing (ving) đại diện
nhân
=>B, D đều là N =>Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn B
d) Representation (n) sự đại diện Tạm dịch: Tất cả NHÂN VIÊN bán hàng cần phải chú ý hơn vào việc giữ những lời hứa của họ với các khách hàng ở nước ngoài
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
8
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
All of + N= tất cả…
2.
Sales (n) sự bán hàng/doanh thu/đợt giảm giá
3.
Sales representative (n) nhân viên bán hàng
4.
Need (n, v) nhu cầu, cần
5.
Pay (n, v) tiền lương, trả
6.
More (adj, adv, p) nhiều hơn
7.
Attention (n) sự chú ý
8.
Keep (v) giữ
9.
Promise (n, v) lời hứa, hứa
10.
With (prep) với
11.
Foreign (adj) nước ngoài
12.
Client=customer=consumer=patron=regular=custom (n) khách hàng
108. Please note that-----employees are not permitted to enter the restricted area at any time
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Dedicated (adj) tận tâm/tận tuỵ b) Experienced (adj) có kinh nghiệm c) Unauthorized (adj) không phép/không phận sự
được
d) Approved (adj) được thông qua
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
9
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tạm dịch: Vui lòng lưu ý rằng các nhân viên KHÔNG CÓ PHẬN SỰ không được phép đi vào khu vực cấm vào bất cứ thời điểm nào
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Please (v) vui lòng làm gì
2.
Note (n, v) lời ghi chú, ghi chú
3.
That (conj) rằng
4.
Employee (n)= personnel=staff= staff member= worker= nhân viên
5.
Not (adv) không
6.
Permit (v) cho phép
7.
Enter (v) đi vào
8.
Restricted (adj) cấm/hạn chế
9.
Area (n) khu vực
10.
At any time= vào bất cứ thời điểm nào
109. Although the economy has been prosperous in the past three years, the income growth rate has been-----declining. a) Consist (v) bao gồm
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống đứng giữa be và Ving, ta cần điền một trạng từ vào để bổ nghĩa cho động từ được chia ở dạng ving
b) Consistency (n) tính kiên định c) Consistent (adj) kiên định
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
10
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990d) Consistently (adv) định/không đổi/liên tục
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
kiên
Tạm dịch: Mặc dù nền kinh tế đã và đang rất thuận lợi trong vòng 3 năm nay, nhưng tỷ lệ tăng thu nhập vẫn LIÊN TỤC giảm
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Although= though= even though (conj) mặc dù
2.
Economy (n) kinh tế/tiết kiệm
3.
Have/has+ v3/ed được dịch hoặc là “đã làm gì” hoặc là “ đã và đang làm gì”
4.
Properous (adj) rất thuận lợi/phát đạt
5.
In the past+ số năm+ years= trong vòng+ số năm+ qua
6.
Year (n) năm
7.
Income (n) thu nhập
8.
Growth (n) sự phát triển/sự tăng
9.
Rate (n, v) tỷ lệ, định giá
10.
Decline (n, v) sự giảm, giảm
110. All of your medical records will be kept-----and will not be provided to any related or unrelated third parties
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Áp dụng công thức:
a) Security (n) an ninh b) Secure (adj) an toàn c) Secured (ved) được an toàn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
+keep sth ADJ= giữ cho cái gì có tính chất gì +Sth will be kept ADJ= cái gì đó sẽ được giữ có tính chất gì
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
11
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
d) Securely (adv) an toàn/chắc chắn Tạm dịch: Tất cả hồ sơ y tế sẽ được giữ AN TOÀN và không được cung cấp cho bất cứ bên liên quan hoặc bên thứ 3 không liên quan nào
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
All of+ N= bất cứ….nào
2.
Medical (adj, n) y tế, nhân viên y khoa
3.
Record (n, v) hồ sơ, ghi âm
4.
Not (adv) không
5.
Provide (v) cung cấp
6.
To (prep) tới/đến
7.
Any (adj, p) bất cứ….nào, bất cứ cái nào
8.
Related (adj) có liên quan
9.
Or (conj) hoặc
10.
Unrelated (adj) không liên quan
11.
Third (n) thứ 3
12.
Party (n) bên/tiệc
111. The company decided------10% of its workforce as a part of a restructuring effort due to slow demand for new yachts
KEY B. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Áp dụng công thức: decide to + Vo= quyết định làm gì
a) Downsize (v) giảm b) To downsize (to+ vo) giảm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
12
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
c) Downsizing (ving) giảm d) Downsized (ved) giảm Tạm dịch: Công ty đã quyết định GIẢM 10% lực lượng lao động của nó như là một phần của nổ lực tái cấu trúc vì nhu cầu thị trường thấp về sản phẩm du thuyền mới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Company= firm=enterprise=business=corporation (n) công ty
2.
Decide (v) quyết định
3.
Its (adj) của nó
4.
Workforce (n) lực lượng lao động
5.
As (prep) như là
6.
Part (n, v) phần, tách ra
7.
Restructuring (n) sự tái cấu trúc lại
8.
Effort (n) nổ lực/kết quả
9.
Due to= owing to= because of (prep) bởi vì
10.
Slow (adj, adv, v) chậm, chậm, đi chậm
11.
Demand (n) nhu cầu/nhu cầu thị trường, yêu cầu
12.
For (prep) cho/về
13.
New=fresh (adj) mới
14.
Yacht (n, v) du thuyền, đi bằng du thuyền
112. This city has 10 municipal parks spread -----its downtown area, meaning
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: CÂU GIỚI TỪ
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
13
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
that most residents live near areas with lots of trees and can breathe clean air.
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
*Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn C vì hợp nghĩa nhất
a) Between (prep) giữa b) With (prep) với/có c) Throughout (prep) trong suốt/khắp d) Nearby (adv) gần Tạm dịch: Thành phố này có 10 công viên đô thị được đặt nằm trải dài KHẮP khu vực trung tâm thương mại của nó, điều đấy có nghĩa là phần lớn người dân sống gần các khu vực có nhiều cây và có thể hít thở không khí trong lành
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này
2.
City (n) thành phố
3.
Has/have (v) có
4.
Municipal (adj) đô thị
5.
Park (n, v) công viên/bãi đỗ xe, đỗ xe
6.
Spread (v) sắp xếp nằm trải dài/nằm trải dài
7.
Its (adj) của nó
8.
Downtown (adj, n) khu vực trung tâm thương mại
9.
Area (n) khu vực
10.
Mean (adj, v) tồi tàn, có nghĩa
11.
That (conj) là/rằng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
14
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99012.
Most (adj, adv, p) phần lớn
13.
Resident (n) người dân
14.
Live (v) sống
15.
Near (prep) gần
16.
With (prep) với/có
17.
Lots of + Ns= nhiều
18.
Tree (n, v) cây, đuổi lên cây
19.
And (conj) và
20.
Can (n, v) cái hộp, có thể
21.
Breathe (v) hít thở/thở
22.
Clean (adj, v) trong lành, làm sạch
23.
Air (n, v) không khí, hông gió
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
113. ------receiving her diploma in business administration, she returned to South Africa, where she joined the family business in the gem trade
KEY C.
a) For (prep) cho
=>Chọn C là hợp nghĩa nhất
Giải thích: CÂU GIỚI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) From (prep) từ c) Upon (prep) khi d) Besides (prep) ngoài…ra
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
15
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tạm dịch: KHI nhập được bằng quản trị kinh doanh, cô ấy đã trở về vùng Nam Phi, nơi mà cô ấy đã gia nhập vào công ty gia đình cô ấy về buôn bán đá quý
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Receive (v) nhận được
2.
Her (adj) của cô ấy
3.
Diploma (n) bằng cấp
4.
Business administration (n) quản trị kinh doanh
5.
Return (n, v) sự trở lại, trở lại
6.
South Africa (n) Nam Phi
7.
Where (adv) nơi mà
8.
Join (n, v) chỗ nối, tham gia/gia nhập
9.
Family (n) gia đình
10.
Business (n) công ty
11.
In (prep) trong
12.
Gem (n) đá quý
13.
Trade (n, adj, v) thương mại, thương mại, buôn bán
114. If the photocopier does not work at all, please check to see that it is plugged in-------and that the power switch is turned to “On”
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống đứng sau động từ được chia ở thể bị động (is plugged in) nên ta cần điền vào
a) Correct (adj) chính xác
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
16
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
b) Correction (n) sự sửa chữa
một TRẠNG TỪ để bổ nghĩa cho động từ được chia ở thể bị động đó
c) Correcting (ving) sửa chữa d) Correctly cách
(adv)
đúng
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
đắn/đúng
Tạm dịch: Nếu máy phô tô không hoạt động một chút nào cả, thì vui lòng kiểm tra xem nó có được cắm ĐÚNG CÁCH và nút nguồn được mở lên chưa
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn
2.
Photocopier (n) máy phô tô
3.
Not (adv) không
4.
Work (n, v) công việc, hoạt động
5.
At all = chút nào/xíu nào
6.
Please (v) vui lòng
7.
Check (n, v) tiền séc, kiểm tra
8.
See (v) xem
9.
That (conj) rằng
10.
Plug in (v) cắm vào
11.
And (conj) và
12.
Power switch (n) nút nguồn
13.
Turn to “on”= mở/bật
115. Whenever purchasing boxed lunches from convenience stores,
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D.
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
17
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
customers are advised always to check details such as the production dates, manufacturers, and------dates a) Expire (v) hết hạn b) Expires (vs) hết hạn
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống đứng ở vị trí trước N chính trong cụm N [----dates] nên ta cần điền vào một tính từ bổ nghĩa cho N chính hoặc điền một danh từ đóng vai trò là N phụ bổ nghĩa cho N chính
c) Expired (ved, adj) bi hết hạn d) Expiration (n) hết hạn Tạm dịch: Bất cứ khi nào mua thức ăn đóng hộp từ cửa hàng tiện lợi, các khách hàng đều được khuyên là luôn luôn kiểm tra các thông tin chi tiết như ngày sản xuất, nhà sản xuất và ngày HẾT HẠN
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Whenever (adv, conj) khi nào, bất cứ khi nào
2.
Purchase (n, v) sự mua hàng, mua hàng
3.
Boxed lunches (n) thức ăn đóng hộp/bữa ăn trưa đóng hộp
4.
From (prep) từ
5.
Convenience store (n) cửa hàng tiện lợi
6.
Customer=consumer=client=patron=regular=custom (n) khách hàng
7.
Advise (v) khuyên
8.
Always (adv) luôn luôn
9.
Check (n, v) tiền séc, kiểm tra
10. Detail (n, v) thông tin chi tiết, nêu lên chi tiết
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
18
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
11. Such as= như 12. Production date (n) ngày sản xuất 13. Manufacturer (n) nhà sản xuất/hãng sản xuất 14. And (conj) và 15. Expiration date (n) ngày hết hạn 116. Under the revised law, every guest should pay a special state sales tax------all alcoholic beverages
KEY A. Giải thích: CÂU GIỚI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) On (prep) về/trên
=>Chọn On là hợp nghĩa nhất
b) With (prep) với/có c) By (prep) bởi/được viết bởi d) At (prep) tại Tạm dịch: Dưới bộ luật được chỉnh sửa lại, mỗi vị khách phải trả một phí thuế bán hàng đặc biệt của Bang VỀ tất cả các loại thức uống có chứa cồn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Under (prep) dưới
2.
Revised (adj) được chỉnh sửa lại
3.
Revise (v) sửa lại
4.
Law (n) luật/luật học/bộ luật
5.
Every (adj) mỗi/mọi
6.
Guest (n) vị khách/ký sinh trùng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
19
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9907.
Should (v) nên/phải
8.
Pay (n, v) tiền lương, trả
9.
Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt
10.
State (n) Bang
11.
Sales tax (n) thuế bán hàng
12.
All (adj, adv, p) tất cả
13.
Alcoholic (n, adj) người nghiện rượu, có chứa cồn
14.
Beverage (n) thức uống
117. --------the order is delivered by October, the company will have to cancel it and search for another supplier.
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) When (conj) khi b) Ever since= kể từ đấy c) Unless (conj) kể từ khi/nếu…không d) However (adv, conj) dù đến đâu, tuy nhiên Tạm dịch: NẾU đơn hàng KHÔNG được giao vào trước hoặc vào tháng 10 thì công ty phải huỷ nó và tìm kiếm một nhà cung cấp khác
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
20
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
2.
Deliver (v) giao hàng/đỡ đẻ
3.
By (prep) muộn nhất là/không quá/trước hoặc vào
4.
Company=firm=enterprise=business=corporation (n) công ty
5.
Have to (v) phải
6.
Cancel (n, v) sự huỷ, huỷ
7.
Search (n, v) sự tìm kiếm/tìm kiếm
8.
Another (adj, p) khác, một cái khác
9.
Supplier (n) nhà cung cấp
118. The survey results showed that auto insurance rates in New York are-----higher than those in other cities in the United States.
KEY D.
a) Very (adv) rất
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) More (adv) nhiều hơn c) So that (conj) để d) Considerably (adv) đáng kể Tạm dịch: Các kết quả khảo sát đã cho thấy rằng tiền bảo hiểm ô tô ở New York thì cao hơn ĐÁNG KỂ so với các giá bảo hiểm ở các thành phố khác ở Mỹ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Survey (n, v) cuộc khảo sát, khảo sát
2.
Result (n, v) kết quả, dẫn đến
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
21
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
3.
Show (n, v) buổi biểu diễn, cho thấy
4.
Auto (n) ô tô
5.
Insurance rate (n) tiền bảo hiểm
6.
In (prep) ở
7.
Higher (adj) cao hơn
8.
Those là đại từ, thay thế cho “insurance rates” nên khi dịch, ta có thể dịch “those” là “các giá tiền bảo hiểm”
9.
Other (adj) khác
10. City (n) thành phố 11. United States (n) nước Mỹ 119. As--------, our company is sending you its latest brochure along with a price list by courier service. a) Request (vo) yêu cầu b) Requests (vs) yêu cầu c) Requested (ved) yêu cầu d) Requesting (ving) yêu cầu
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Câu này thuộc dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ, câu đầy đủ sẽ là: As our company was requested, our company is sending you its latest brochure along with a price list by courier service *Ta có: chủ ngữ của 2 câu trên giống nhau nên ta có thể áp dụng kiến thức rút gọn mệnh đề trạng ngữ để tiến hành rút gọn (mệnh đề mở đầu bằng as là mệnh đề trạng ngữ), cụ thể ta lược bỏ chủ ngữ của mệnh đề trạng ngữ và đồng thời đưa động từ chính trong mệnh đề trạng ngữ thành ving (nếu động từ ở thể chủ động) hoặc thành v3/ed
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
22
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
(nếu động từ ở thể bị động). Câu này, động từ chính trong mệnh đề trạng ngữ đang ở thể bị động nên khi rút gọn động từ sẽ đổi thành V3/ed, cụ thể: As REQUESTED, our company is sending you its latest brochure along with a price list by courier service. Tạm dịch: Như ĐƯỢC YÊU CẦU, công ty của chúng tôi sẽ gửi cho bạn tập quảng cáo mới nhất của chúng tôi kèm với danh sách giá cả bằng dịch vụ chuyển phát nhanh
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
As (conj) như
2.
Company=firm=enterprise=business= corporation (n) công ty
3.
Send (v) gửi
4.
Be+Ving có thể được dịch là “đang làm gì” hoặc có thể được dịch là “sẽ làm gì” tuỳ ngữ cảnh
5.
Its (adj) của nó
6.
Latest (adj) mới nhất
7.
Brochure (n)=pamphlet= tập quảng cáo
8.
Along with (prep) cùng với
9.
Price (n, v) giá, định giá
10.
List (n, v) danh sách, liệt kê
11.
By (prep) bởi
12.
Courier service (n) dịch vụ chuyển phát nhanh
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
23
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
120. Unlike-------companies, ours is equipped with the most modern machinery, so you’re assured of outstanding quality each time we deliver your order
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>C, D hợp nghĩa. TUY NHIÊN, chỉ có many mới cộng được với N số nhiều phía sau, much đi với N không đếm được
a) Few (adj) rất ít b) More (adj) nhiều hơn
=>Chọn C
c) Many (adj) nhiều d) Much (adj) nhiều Tạm dịch: Không giống như NHIỀU công ty, công ty của chúng tôi được trang bị với máy móc hiện đại nhất, vì thế bạn được đảm bảo về chất lượng tuyệt vời mỗi lần chúng tôi giao đơn hàng của bạn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Unlike (prep) không giống như
2.
Company = firm=business=entreprise=corporation (n) công ty
3.
Ours (đại từ sở hữu) ….của chúng tôi, trong câu này, đại từ sở hữu “ours” thay thế cho cụm “our company” nên khi dịch, ta có thể dịch “ours” là “công ty của chúng tôi”
4.
Be equipped with= được trang bị với
5.
Most (adj, adv, p) nhất, nhất, hầu hết
6.
Modern (adj) hiện đại
7.
Machinery (n) máy móc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
24
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9908.
So (conj) vì thế
9.
Be assured of= được đảm bảo về
10.
Outstanding (adj) xuất sắc/tuyệt vời
11.
Quality (n) chất lượng
12.
Each (adj, adv) mỗi
13.
Time (n) lần
14.
Deliver (v) giao hàng
15.
Order (n, v) đơn hàng, đặt hàng
121. -----for Southeast Asian countries to create economic growth, it is necessary to establish sound economic development plans and domestic environments friendly to foreign direct investment and trade
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY A. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ *Áp dụng cấu trúc in order for sb/sth to + Vo= để cho ai/cái gì làm gì
a) In order b) But (conj) nhưng c) So that (conj) để d) In addition (conj) ngoài ra Tạm dịch: ĐỂ cho các quốc gia Đông Nam Á tạo ra sự tăng trưởng kinh kế thì cần thiết phải lập nên các kế hoạch phát triển kinh tế tốt cũng như tạo ra môi trường trong nước thân thiện đối với các đầu tư và các mua bán trực tiếp từ nước ngoài
--TỪ VỰNG CẦN HỌC--
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
25
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
1.
Southeast Asian (n) Đông Nam Á
2.
Country (n) quốc gia
3.
Create (v) tạo ra/sáng tạo
4.
Economic (adj) kinh tế
5.
Growth (n) sự tăng trưởng/sự phát trineer
6.
It is necessary to Vo= cần thiết làm điều gì (không dịch it is)
7.
Establish (v) thiết lập/lập nên
8.
Sound (adj) tốt
9.
Development (n) sự phát triển
10.
Plan (n) kế hoạch
11.
And (conj) và
12.
Domestic (adj, n) trong nước/nội địa, người hầu
13.
Environment (n) môi trường
14.
Friendly (adj) thân thiện
15.
Foreign (adj) nước ngoài
16.
Direct (adj) trực tiếp
17.
Investment (n) sự đầu tư
18.
Trade (n, adj, v) thương mại/buôn bán, thương mại, buôn bán
122. People in the northeast region, which suffered from record floods last week, moved quickly to recover from the damage as the rainfall------
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
26
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất
a) Recurred (ved) tái diễn b) Continued (ved) tiếp tục c) Threatened (ved) đe doạ d) Subsided (ved) rút xuống
Tạm dịch: Người dân ở vùng Đông Bắc, nơi mà đã trải qua các trận lũ kỷ lục vào tuần trước, đã nhanh chóng chuyển sang khôi phục lại cuộc sống từ các thiệt hại bão lũ ngay khi lượng nước mưa RÚT XUỐNG
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
People (n) người dân
2.
In (prep) ở
3.
Northeast (n) vùng Đông Bắc
4.
Region (n) vùng
5.
Which (p) cái mà, trong bài này, ta dịch là “nơi mà” sẽ hợp ngữ cảnh hơn
6.
Suffer (v) trải qua
7.
From (prep) từ
8.
Record (n) kỷ lục
9.
Flood (n, v) lũ lụt, tràn ngập
10.
Last (adj, adv, v) rồi/cuối, cuối, kéo dài
11.
Week (n) tuần
12.
Move (v) chuyển
13.
Quickly (adv) nhanh chóng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
27
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
14.
Recover (v) khôi phục lại, trong bài ta dịch thoáng là “khôi phục lại cuộc sống”
15.
Damage (n, v) hư hỏng/thiệt hại, làm hư hỏng
16.
As (conj) khi/ngay khi
17.
Rainfall (n) lượng nước mưa
123. The head architect-----the new office building design by the time the client visits us to meet with the board members next month
KEY D.
a) Complete (vo) hoàn thành b) Has completed (htht) đã hoàn thành
S+ Will have+ V3/ed… + By the time + S+ V (thì hiện tại đơn)+….= ai sẽ hoàn thành việc gì TÍNH ĐẾN LÚC ai đấy làm gì
c) Will be completed (tlđ) sẽ được hoàn thành
=>Chỗ trống cần điền một động từ được chia theo will+ have+ v3/ed
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Áp dụng công thức
d) Will have completed (tlht) sẽ hoàn thành Tạm dịch: Kiến trúc sư trưởng SẼ HOÀN THÀNH thiết kế toà nhà văn phòng mới tính đến lúc khách hàng đến công ty chúng ta để gặp mặt các thành viên của hội đồng quản trị vào tháng tới
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Head (n) người đứng đầu/người trưởng/cái đầu
2.
Architect (n) kiến trúc sư
3.
New= fresh (adj) mới
4.
Office building (n) toà nhà văn phòng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
28
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
5.
Design (n, v) mẫu thiết kế, thiết kế
6.
By the time= tính đến lúc
7.
Client (n) khách hàng
8.
Visit (n, v) sự viếng thăm/sự đi đến, đi đến
9.
Visit us= đến thăm chúng ta, theo ngữ cảnh bài, ta nên dịch là “đến công ty của chúng ta” thì nghĩa câu sẽ hay hơn
10.
Meet with (v) gặp mặt
11.
Board members (n) các thành viên của hội đồng quản trị
12.
Next (adj, adv) tới
13.
Month (n) tháng
124. -------the probationary period is complete, some of the interns will be employed fulltime, and the company will provide them with competitive salaries and extra benefits
KEY B. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn B là hợp nghĩa nhất
a) While (conj) trong khi b) Once (conj) khi c) So that (conj) để d) As though (conj) như thể Tạm dịch: KHI thời gian thực tập kết thúc, một vài trong số các thực tập viên sẽ được thuê toàn thời gian, và công ty sẽ cung cấp cho họ các mức lương cạnh tranh cũng như các gói lợi ích thêm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
29
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Probationary (adj) thực tập
2.
Period (n) giai đoạn/thời gian
3.
Complete (adj) hoàn thành/hoàn tất/kết thúc
4.
Some of + Ns= một vài trong số
5.
Intern (n, v) thực tập sinh, thực tập
6.
Employ (v) thuê/ chiếm
7.
Fulltime (adj, adv) toàn thời gian
8.
And (conj) và
9.
Company (n) công ty
10.
Provide (v) cung cấp
11.
Competitive (adj) cạnh tranh
12.
Salary (n) lương
13.
Extra (adj, adv, n) thêm, thêm, phí thêm
14.
Benefit (n, v) gói lợi ích/phúc lợi, có lợi
125. KS Electronics, one of the world’s largest multinational companies, now has more than 15,000 employees-----represent over 20 nationalities.
KEY B.
a) Whichever (p) bất cứ cái gì
=>chọn B, C đều có nghĩa hợp lý TUY NHIÊN, sau khoảng trống là VO nên ta chỉ có thể điền WHO, không điền WHOM được, muốn điền
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
30
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
b) Who (p) người mà/những người mà/mà
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
WHOM vào thì phía sau khoảng trống phải là SVO
c) Whom (p) người mà d) Whoever (p) bất cứ ai Tạm dịch: Công ty điện tử KS Electronics, một trong số các công ty đa quốc gia lớn nhất thế giới, hiện giờ có hơn 15000 nhân viên-NHỮNG NGƯỜI MÀ đại diện cho hơn 20 quốc gia
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Electronics (n) điện tử học
2.
One of+ Ns= một trong các
3.
World (n) thế giới
4.
Largest (adj) lớn nhất
5.
Multinational (adj) đa quốc gia
6.
Company (n) công ty
7.
Now (adv, conj) hiện giờ, vì
8.
Has/have (v) có
9.
More than= nhiều hơn
10.
Employee (n) nhân viên
11.
Represent (v) đại diện cho
12.
Over (prep) hơn
13.
Nationality (n) dân tộc/quốc gia
126. Ryan Films has a vacancy for an----accountant to manage the full
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY A.
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
31
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
accounting functions of the top movie production company in the country
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ)
a) Experienced (adj) có kinh nghiệm
=>chọn A là hợp nghĩa nhất
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Absolute (adj) tuyệt đối c) Optimal (adj) tối ưu d) Advantageous (adj) có lợi Tạm dịch: Công ty Ryan Films có một vị trí công việc trống cho một kế toán CÓ KINH NGHIỆM để quản lý toàn bộ các hoạt động kế toán của môt công ty sản xuất phim ảnh hàng đầu trong nước
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Have/has (v) có
2.
Vacancy (n) vị trí công việc trống= opening
3.
Manage (v) quản lý=run
4.
Full (adj, n) toàn bộ
5.
Accounting functions= các hoạt đông kế toán
6.
Function (n, v) chức năng, hoạt động
7.
Top (adj) hàng đầu
8.
Movie= film (n) phim
9.
Production (n) sự sản xuất
10.
Company (n) công ty
11.
In the country = trong nước
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
32
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
127. Some people believe that nuclear power plants provide safe, consistent, and------sources of clean energy
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Extensive (adj) lớn/rộng b) Unreliable (adj) không đáng tin cậy c) Expressive (adj) có ý nghĩa d) Affordable (adj) rẻ/ hợp lý
=>A, D đều có nghĩa hợp lý TUY NHIÊN thường khi nhắc đến năng lượng hạt nhân người ta thường nhắc đến đặc tính chi phí rẻ của nó NÊN mặc dù cả 2 câu đều hợp nghĩa NHƯNG câu đúng nhất là D
Tạm dịch: Một vài người tin rằng các nhà máy sản xuất năng lượng hạt nhân cung cấp các nguồn năng lượng sạch, an toàn, liên tục và RẺ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Some (adj, p) một vài
2.
People (n) người
3.
Believe (v) tin
4.
That (conj) rằng
5.
Nuclear (adj) hạt nhân
6.
Power (n) năng lượng
7.
Plant (n) xưởng/nhà máy sản xuất
8.
Provide (v) cung cấp
9.
Safe (adj, n) an toàn, két sắt
10.
Consistent (adj) liên tục
11.
And (conj) và
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
33
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99012.
Source (n) nguồn
13.
Clean (adj, adv, v) sạch, sạch sẽ, làm sạch
14.
Energy (n) năng lượng
128. Auctions are proving to be------exciting and effective for both buyers and sellers
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a)
Financially (adv) về mặt tài chính
b)
Carefully (adv) cẩn thận
c)
Extraneously quan
d)
Simultaneously thời/vừa…vừa
=>chọn D là hợp nghĩa nhất
(adv) không liên (adv)
đồng
Tạm dịch: Các buổi đấu giá có vẻ VỪA hào hứng VỪA có hiệu quả đối với cả người mua và người bán
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Auction (n, v) buổi đấu giá, đấu giá
2.
Prove (v) chứng tỏ/tỏ ra/có vẻ
3.
Exciting (adj) hào hứng
4.
And (conj) và/cũng như
5.
Effective (adj) hiệu quả
6.
For (prep) đối với
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
34
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9907.
Both (adj, p) cả hai
8.
Buyer (n) người mua
9.
Seller (n) người bán
129. Researchers who do not wear safety glasses to protect their eyes are not ------to enter the chemistry laboratory
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Expected (ved) cho rằng/ dự đoán b) Permitted (ved) cho phép c) Attached (ved) đính kèm d) Intervened (ved) xen vào Tạm dịch: Những nhà nghiên cứu mà không đeo kính bảo hộ để bảo vệ mắt của họ thì không được CHO PHÉP đi vào phòng thí nghiệm chất hoá học
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Researcher (n) nhà nghiên cứu
2.
Who (p) người mà/mà
3.
Not (adv) không
4.
Wear (v) mặc/ăn mòn
5.
Safety (n) an toàn
6.
Safety glasses (n) kính bảo hộ
7.
Protect (v) bảo vệ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
35
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9908.
Eye (n) mắt
9.
Enter (v) đi vào
10.
Chemistry (n) hoá học/chất hoá học
11.
Laboratory (n) phòng thí nghiệm
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
130. You should inform the hospital receptionist of your expected absence----an alternate date for your medical appointment can be discussed
KEY B.
a) Owing to (prep) vì
=>Chọn so that vì hợp nghĩa nhất
Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) So that (conj) để c) Therefore (adv) do đó d) Once (conj) khi Tạm dịch: Bạn nên thông báo cho nhân viên lễ tân của bệnh viện biết về việc vắng mặt có biết trước của bạn ĐỂ một ngày thay thế cho cuộc hẹn khám sức khoẻ của bạn có thể được thảo luận Dịch thoáng: Bận nên báo cho nhân viên lễ tân của bệnh viện biết là bạn sẽ bận vào ngày hẹn khám sức khoẻ ĐỂ họ thay đổi cho bạn một ngày khác phù hợp
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Should (v) nên
2.
Inform (v) thông báo/báo
3.
Hospital (n) bệnh viện
4.
Receptionist (n) nhân viên lễ tân
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
36
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
5.
Expected (adj) có thẻ biết được/có thể dự đoán được
6.
Absence (n) sự vắng mặt
7.
Alternate (adj, n, v) người thay thế/ngày thay thế, luân phiên/thay thế, luân phiên
8.
Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò
9.
Medical (adj, n) y khoa, nhân viên y khoa/sự khám sức khoẻ
10.
Appointment (n) cuộc hẹn
11.
Can (n, v) cái hộp, có thể
12.
Discuss (v) thảo luận
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
37
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
-PART 6-TEST 9Questions 131-134 refer to the following memorandum
MEMORANDUM To: All Employees From: Joseph C.Smith, Senior Vice President Randy Jones has informed me—[131]—his decision to step down as the president of Red Jet Airlines, effective immediately, to pursue other opportunities. Randy was—[132]—in shaping the growth and direction of one of the nation’s leading regional air carriers.—[133]--. We wish him well. Effective today, Fred Martin will assume the duties of president of Red Jet Airlines. Fred brings— [134]—experience in airline planning, operations, finance, and leadership to this position. He served as head of customer service, senior director of strategy and business development, and director of operational planning in the past. He brings passion and professionalism to our airline, and I know he will lead our company to new levels of excellence with your support. Thank you for your effort to keep our airline flying strong. Các câu hỏi 131-134 tham khảo thông báo sau
THÔNG BÁO Gửi đến: Toàn thể nhân viên Gửi từ: Joseph C.Smith, phó chủ tịch cấp cao Randy Jones đã báo cho tôi biết –[131]- về quyết định của ông ấy là sẽ từ chức chủ tịch của hãng hàng không Red Jet Airlines, quyết định này có hiệu lực ngay tức khắc, để theo đuổi các cơ hội khác. Randy đã –[132]- giúp ích rất nhiều trong việc định hình sự phát triển và hướng đi của một trong số những hãng vận tải hàng không hàng đầu trong vùng của cả nước. –[133]- Những sự đóng góp to lớn cũng như tài lãnh đạo xuất chúng của ông ấy trong nhiều năm qua rất đáng được biết ơn. Chúng ta hi vọng rằng ông ấy sẽ gặp những điều tốt lành.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
38
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Có hiệu lực vào ngày hôm nay, ông Fred Martin sẽ tiếp quản các nhiệm vụ công việc của chức vụ chủ tịch hãng hàng không Red Jet Airlines. Ông Fred mang vốn kinh nghiệm –[134]- phong phú của mình trong việc lên kế hoạch, việc điều hành, tài chính và tài lãnh đạo trong lĩnh vực hàng không vào vị trí công việc này. Ông ấy đã từng nắm giữ vị trí nguời đứng đầu bộ phận chăm sóc khách hàng, vị trí giám đốc cấp cao về chiến lược và phát triển công ty, và cả vị trí giám đốc lên kế hoạch điều hành trong quá khứ. Ông ấy mang sự đam mê và sự chuyên nghiệp đến hãng hàng không của chúng ta, và tôi biết rằng ông ấy sẽ lãnh đạo công ty của chúng ta tiến lên các mức độ thành công mới với sự ủng hộ của các bạn. Xin cảm ơn vì sự nổ lực của các bạn trong việc giữ cho hãng hàng không của chúng ta ngày càng phát triển hơn. 131.
KEY B.
a) With (prep) với
Giải thích: CÂU GIỚI TỪ
b) Of (prep)
*Cấu trúc: inform sb of th
c) Toward (prep) hướng tới d) Against (prep) chống lại
=>informed me OF his decision =>Khoảng trống cần điền vào giới từ OF
132.
KEY C.
a) Instrument (n) dụng cụ
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b) Instrumenting (ving) phối nhạc c) Instrumental (adj) rất có công/giúp ích trong việc gì d) Instrumented (ved) phối nhạc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
*Khoảng trống đứng sau TOBE nên ta có thể điền vào hoặc là ADJ hoặc là N =>A, C có thể đúng =>Loại A vì instrument là danh từ đếm được, nếu được điền vào khoảng trống thì câu này sẽ bị sai ngữ pháp vì danh từ đếm được không đứng trơ trơ một mình, hoặc trước nó phải có mạo từ, hoặc sau
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
39
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
nó phải có s/es để biến thành dạng số nhiều hoặc vừa có từ hạn định ở trước vừa có s/es ở sau thì mới đúng ngữ pháp được =>Chọn C là hợp lý nhất KEY D.
133. a) Then, he became the youngest chief executive officer at the age of 38
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP
b) Let’s wait and see how the new chief executive officer leads our company
*Dịch và chọn câu hợp nghĩa
c) The former chief executive officer has used innovative ideas to make outstanding airplanes d) His significant contributions and strong leadership over many years are appreciated
VÀ KHOẢNG TRỐNG
=>D là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra, D cũng có sự liên kết ý với câu ngay sau khoảng trống, cụ thể câu D có đề cập đến việc ông Randy có rất nhiều đóng góp cho công ty và điều đó rất đáng được cảm ơn. Câu ngay sau khoảng trống là câu nói về sự biết ơn đấy của người trong công ty đối với ông Randy, để biết ơn ông Randy, họ đã chúc ông ấy những điều tốt lành (we wish him well) a) Sau đó, ông ấy trở thành CEO trẻ tuổi nhất ở độ tuổi 38 b) Hãy đợi và xem CEO mới sẽ lãnh đạo công ty của chúng ta như thế nào
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
40
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
c) Ông CEO trước đã sử dụng các ý tưởng sáng tạo để tạo nên các máy bay tốt d) Những sự đóng góp to lớn cũng như tài lãnh đạo xuất chúng của ông ấy trong nhiều năm qua rất đáng được biết ơn 134.
KEY B.
a) Extend (v) mở rộng
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b) Extensive (adj) rộng lớn/phong phú c) Extended (ved, adj) mở rộng, được mở rộng d) Extension (n) sự mở rộng
*Khoảng trống đứng trước danh từ chính (experience) trong cụm N [----experience] NÊN ta cần điền vào một ADJ hoặc một N để bổ nghĩa cho N chính =>B, C, D có khả năng đúng =>Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn B vì hợp nghĩa nhất
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Memorandum (n)=memo= thông báo
2.
To (prep) gửi đến
3.
All (adj, adv, p) toàn bộ
4.
Employee (n) nhân viên
5.
From (prep) gửi từ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
41
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9906.
Senior vice president (n) phó chủ tịch cấp cao
7.
Inform (v) thông báo cho biết
8.
Decision (n) sự quyết định
9.
Step down= từ chức
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
10. As (prep) với vai trò là/ở vị trí/ở chức vụ 11. President (n) chủ tịch 12. Of (prep) của 13. Airline (n) hãng hàng không 14. Effective (adj) có hiệu lực 15. Immediately (adv) ngay lặp tức 16. Pursue (v) theo đuổi 17. Other (adj) khác 18. Opportunity (n) cơ hội 19. In (prep) trong việc 20. Shape (n, v) hình dạng, định hình 21. Growth (n) sự phát triển 22. And (conj) và 23. Direction (n) hướng đi 24. One of= một trong số 25. Nation (n) đất nước
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
42
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
26. Leading (adj) đứng đầu 27. Regional (adj) trong vùng 28. Air carrier (n) hãng vận tải hàng không 29. Wish (n, v) điều ước, ước 30. Well (adv) tốt 31. Wish sb well= chúc những điều tốt lành 32. Today (adv, n) hôm nay 33. Assume (v) cho rằng/ tiếp quản/đảm đương 34. Duty (n) nhiệm vụ công việc 35. Bring (v) mang đến 36. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm 37. Airline (n) hãng hàng không 38. Planning (ving) việc lên kế hoạch 39. Operation (n) hoạt động 40. Finance (n) tài chính 41. And (conj) và 42. Leadership (n) tài lãnh đạo 43. This (adj) này 44. Position (n) vị trí/vị trí chức vụ 45. Serve (v) phục vụ/làm việc ở công ty
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
43
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
46. Head (n) người đứng đầu/đầu 47. Customer service (n) bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng 48. Senior (adj) cấp cao 49. Director (n) giám đốc 50. Strategy (n) chiến lược 51. Business (n) công ty 52. Development (n) sự phát triển 53. Operational (adj) điều hành 54. In the past= trong quá khứ 55. Passion (n, v) đam mê, say mê 56. Professionalism (n) sự chuyên nghiệp 57. Know (v) biết 58. Lead (v) lãnh đạo 59. New (adj) mới 60. Level (n) mức độ 61. Excellence (n) sự xuất sắc, trong bài này, ta dịch thoáng thành “thành công” 62. With (prep) với 63. Support (n, v) sự hỗ trợ, hỗ trợ 64. Thank you for= xin cảm ơn về 65. Effort (n) sự nỗ lực
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
44
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
66. Keep (v) giữ 67. Flying strong= phát triển hơn 68. Then (adv) sau đó 69. Become-became-become (v) trở thành 70. Youngest (adj) trẻ nhất 71. Chief executive officer= CEO 72. Age (n) tuổi 73. Let’s= hãy 74. Wait (n, v) sự đợi, đợi 75. See (v) xem 76. How (adv) như thế nào 77. Former (adj) trước 78. Innovative (adj) tiến bộ/sáng tạo 79. Idea (n) ý kiến 80. Make (v) làm ra/tạo ra 81. Outstanding (adj) xuất sắc/tốt 82. Airplane (n) máy bay 83. Significant (adj) to lớn/đáng kể 84. Contribution (n) sự đóng góp 85. Strong leadership (n) sự lãnh đạo xuất chúng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
45
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
86. Over (prep) trong 87. Many (adj, p) nhiều 88. Year (n) năm 89. Aprreciate (v) biết ơn/cảm ơn/ đánh giá cao Questions 135-138 refer to the following e-mail
To: Sheldon King [email protected] From: Linda Hamilton [email protected] Date: August 1 Subject: About a new Web site Dear Ms.King, As you are a valued subscriber to the Cosmopolitan Gazette, we want to let you know—[135]— about the upcoming launch of our exciting new Web site, cosmopolitangazette.com. Starting on Monday, August 12, you’ll be able to enjoy our latest news coverage on the Web site.—[136]—the printed version of the newspaper will continue to offer exclusive print-only content, the Web site will also have content of its own, such as interactive crosswords and forums that harness the power of the Internet. We have no doubt that—[137]—will mean that readers will enjoy both the newspaper and the Web site in equal measure. While the main part of the Web site will be open to the public, subscribers such as yourself will have access to a special subscriber’s area, where you will find premium content reserved only for our subscribers.—[138]— Sincerely yours, Linda Hamilton
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
46
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Các câu hỏi 135-138 tham khảo email sau Gửi đến: Sheldon King [email protected] Gửi từ: Linda Hamilton [email protected] Ngày: 1/8 Chủ đề: về một website mới Bà King kính mến Vì bà là một người khách hàng đáng quý của tờ báo Cosmopolitan Gazette, chúng tôi muốn –[135]trực tiếp cho bà biết về sự ra mắt sắp tới đây của website mới, đầy thú vị của chúng tôi, cosmopolitangazette.com. Bắt đầu từ ngày thứ 2, 12/8, bà sẽ có thể tận hưởng các tin tức mới nhất của chúng tôi trên website. –[136]- Trong khi phiên bản in giấy của tờ báo vẫn tiếp tục cung cấp các nội dung chỉ dành riêng cho bản in giấy, thì website cũng sẽ có các nội dung riêng của nó, như trò chơi ô chữ tương tác và các diễn đàn, những nội dung này sẽ khai thác sức mạnh của mạng internet. Chúng tôi tin chắc rằng –[137]- điều đấy sẽ có nghĩa là đọc giả sẽ tận hưởng cả báo giấy và website như nhau. Trong khi phần chính của website sẽ được ra mở (miễn phí) cho mọi người thì các khách hàng như bà sẽ có quyền truy cập vào khu vực đặc biệt dành riêng cho người đăng ký báo, nơi mà bà sẽ tìm thấy các nội dung hay chỉ dành riêng cho những nguời đăng ký báo của chúng tôi. –[138]- Chúng tôi rất biết ơn sự ủng hộ liên tục của bà đối với Cosmopolitan Gazette. Chân thành, Linda Hamilton 135.
KEY D.
a) Direct (adj) trực tiếp
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b) Directed (ved) hướng dẫn c) Director (n) giám đốc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
47
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
d) Directly (adv) trực tiếp
*Khoảng trống đứng sau động từ NÊN ta cần điền một TRẠNG TỪ bổ nghĩa cho động từ đấy
136.
KEY A.
a) While (conj) trong khi
Giải thích: CÂU LIÊN TỪ
b) Unless (conj) trừ phi c) Since (conj) vì
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn A là hợp nghĩa nhất
d) Once (conj) khi 137.
KEY B.
a) Them (p) họ/chúng
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
b) This (p) điều này c) Those (p) những điều đó
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn This là hợp nghĩa nhất
d) Their (adj) của họ 138.
KEY B.
a) Here are ten of the most common web site errors and issues to look out for
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀO
b) We appreciate your continued patronage of the Cosmopolitan Gazette
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KHOẢNG TRỐNG *Dịch và chọn câu hợp nghĩa =>B là hợp nghĩa nhất
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
48
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
c) We would like to apologize in advance for all the problems that the sudden changes may cause d) Tell your subscribers how grateful you are for their support with a thoughtful, timely thank-you email
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
a) Ở đây có 10 lỗi sai phổ biến nhất trên website và các vấn đề cần cẩn trọng b) Chúng tôi rất biết ơn sự ủng hộ liên tục của bà đối với Cosmopolitan Gazette. c) Chúng tôi muốn xin lỗi trước về tất cả các vấn đề mà những sự thay đổi đột ngột có thể gây ra d) Hãy nói với những người đăng ký báo của rằng bạn rất biết ơn sự ủng hộ của họ bằng một bức email cảm ơn chu đáo và kịp thời
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Email (n, v) email, gửi email
2.
To (prep) gửi đến
3.
From (prep) gửi từ
4.
Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò
5.
Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải chịu
6.
About (prep) về
7.
New (adj) mới
8.
As (conj) vì
9.
Valued (adj) quý
10.
Subscriber (n) người đăng ký báo/khách hàng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
49
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
11.
Want (n, v) sự mong muốn, muốn
12.
Let (v) để
13.
Know (v) biết
14.
Upcoming (adj) sắp tới
15.
Launch (n, v) sự ra mắt sản phẩm, ra mắt sản phẩm
16.
Exciting (adj) thú vị/hào hứng
17.
Starting = bắt đầu
18.
On (prep) vào
19.
Monday (n) thứ 2
20.
August (n) tháng 8
21.
Be able to= có thể
22.
Enjoy (v) tận hưởng
23.
Latest (adj) mới nhất
24.
News (n) tin tức
25.
Coverage (n) việc đưa tin tức
26.
Printed version (n) phiên bản in giấy/bản báo giấy
27.
Newspaper (n) báo
28.
Continue (v) tiếp tục
29.
Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp
30.
Exclusive (adj) dành riêng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
50
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
31.
Print-only = chỉ dành cho bản in
32.
Content (n, adj, v) sự bằng lòng/nội dung, bằng lòng, bằng lòng
33.
Also (adv) cũng/ngoài ra
34.
Its (adj) của nó
35.
Own (p) riêng
36.
Such as= như
37.
Interactive (adj) tương tác
38.
Crossword (n) trò chơi ô chữ
39.
And (conj) và
40.
Forum (n) diễn đàn
41.
That (p) cái mà/mà, trong bài này, đại từ that thay thế cho danh từ “interactive crosswords” và “forums” nên khi dịch, ta có thể là “các trò chơi ô chữ tương tác và các diễn đàn” hoặc ta cũng có thể dịch gọn là “các nội dung này”
42.
Harness (v) khai thác
43.
Power (n) sức mạnh
44.
Have no doubt that = không nghi ngờ rằng=tin chắc rằng
45.
Mean (v) có nghĩa
46.
Reader (n) đọc giả
47.
Enjoy (v) tận hưởng
48.
Both (adj, p) cả hai
49.
Both ….and= cả ….và
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
51
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
50.
In equal measure=một cách bằng nhau/bằng nhau
51.
While (conj) trong khi
52.
Main (adj) chính
53.
Part (n) phần
54.
Open (v) mở cửa
55.
Opne to the public = mở cho mọi người
56.
Public (adj, n) cộng đồng
57.
Access (n, v) sự truy cập, truy cập
58.
Special (adj, n) đặc biệt, sự kiện đặc biệt
59.
Area (n) khu vực
60.
Where (adv) nơi mà
61.
Find (n, v) sự tìm thấy, tìm thấy
62.
Premium (adj) tốt
63.
Reserve for= dành cho
64.
Only (adj, adv) duy nhất, chỉ
65.
Sincerely yours= chân thành
Questions 139-142 refer to the following letter Dear Mr.Kane, Passion. Dedication. Industry Know-how These are the attributes that drive me, and these are the attributes that I bring to my work. I am passionate about the job that I do.—[139]—opening a new market territory, I always start from the
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
52
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
ground up. No one ever gave me a $30 million brand and told me to grow it into a $40 million brand. Instead, they gave me a new brand or a new territory and watched as I drove it to success. I’m dedicated to—[140]—my best. I’m a “roll up your sleeves” kind of worker who makes work a priority and who believes wholeheartedly in customer service. –[141]--. With more than 15 years in the field, I am well-known and respected by manufacturers, retailers, and other representatives of all sizes, from big-box retailers to mom-and-pop stores. I’d like the—[142]—to share more of my passion, dedication, and know-how in person. I look forward to following up with you soon. Regards, Mina Weston Các câu hỏi 139-142 tham khảo bức thư sau Ông Kane kính mến Sự đam mê, sự cống hiến và các kinh nghiệm cũng như các kiến thức thực tiễn về ngành nghề của mình Những điều đấy là những phầm chất định hướng tôi, và những điều đấy cũng là những phẩm chất mang tôi đến công việc của mình. Tôi đam mê về công việc mà tôi làm. –[139]- Khi mở một khu vực thị trường mới, tôi luôn luôn bắt đầu từ con số 0 đi lên. Chưa có ai từng đưa cho tôi một thương hiệu 30 triệu Đô la và yêu cầu tôi phát triển nó thành một thương hiệu 40 triệu đô. Thay vào đó, họ đưa cho tôi một thương hiệu mới hoặc một khu vực mới và ngồi xem khi tôi đưa nó đến thành công Tôi tận tâm làm việc hết sức mình. Tôi là kiểu nhân viên “luôn sẵn sàng sắn tay áo lên làm việc”, người mà công việc luôn là ưu tiên và cũng là người mà tin hoàn toàn vào dịch vụ khách hàng. – [141]- Tôi có kiến thức cũng như chuyên môn cao về ngành mình đang làm. Với hơn 15 năm trong ngành, tôi được biết đến và được tôn trọng bởi nhiều nhà sản xuất, nhà bán lẻ, cũng như những người đại diện khác từ tất cả các cơ sở kinh doanh ở mọi quy mô, từ cửa hàng bán lẻ chuyên về một sản phẩm đến các cửa hàng được sở hữu bởi gia đình.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
53
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tôi muốn có –[142]- cơ hội để chia sẻ nhiều hơn về đam mê, sự cống hiến và các kinh nghiệm, kiến thức thực tiễn của tôi một cách trực tiếp. Tôi mong đợi nghe tin từ ông sớm. Trân trọng, Mina Weston 139.
KEY C.
a) With (prep) với
Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ
b) Aside from (prep) ngoài….ra c) When (conj) khi d) Even so (adv) tuy nhiên
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn When là hợp nghĩa nhất *Câu này thuộc kiến thức về rút gọn mệnh đề trạng ngữ (mệnh đề trạng ngữ là các mệnh đề bắt đầu bằng when, after, before,…). Câu đầy đủ sẽ là: When I open a new market territory, I always start from the ground up =>Hai câu này có cùng chủ ngữ nên ta có thể thực hiện rút gọn mệnh đề trạng ngữ bằng cách bỏ ngữ trong mệnh đề trạng ngữ, động từ chính đưa về dạng ving hoặc v3/ed =>câu sau khi rút gọn: When opening a new market territory, I always start from the ground up
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
54
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
140.
KEY B.
a) Perform (vo) thực hiện/làm việc
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Performing (ving) thực hiện/làm việc c) Performed (ved) thực hiện/làm việc
*Áp dụng cấu trúc: be dedicated to + VING= tận tâm làm gì
d) Performer (n) người biểu diễn 141.
KEY B.
a) I know how to deal with difficult situations
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP
b) I have deep industry expertise and knowledge
*Dịch và chọn câu hợp nghĩa
c) I have been with this company for a long time d) I can give you good advice based on my experience
VÀO VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG
=>Chọn B là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra, câu B và các câu liền sau khoảng trống có sự liên kết ý với nhau, cụ thể câu B có đề cập đến việc người viết thư có kiến thức, chuyên môn cao về ngành người đó đang làm; các câu liền sau khoảng trống giải thích, bổ sung ngữ cho câu B (người đó có kiến thức, có chuyên môn cao là vì người đấy làm trong ngành được hơn 15 năm, ngoài ra, người đấy còn rất được tôn trọng bởi rất nhiều người,…) a) Tôi biết cách xử lý các vấn đề khó b) Tôi có kiến thức cũng như chuyên môn cao về ngành mình đang làm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
55
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
c) Tôi đã làm việc ở công ty này trong một khoảng thời gian dài d) Tôi có thể cho bạn lời khuyên tốt dựa trên kinh nghiệm của tôi 142.
KEY C.
a) Plan (n) kế hoạch
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
b) Right (n) quyền
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Opportunity (n) cơ hội
=>Chọn C là hợp nghĩa nhất
d) Authority (n) quyền lực
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ
2.
Passion (n, v) sự đam mê, đam mê
3.
Dedication (n) sự cống hiến
4.
Know-how (n) kinh nghiệm và kiến thức thực tiễn
5.
Industry (n) ngành/công nghiệp
6.
These (n) những cái đấy/những điều đấy
7.
Attribute (n,v) phẩm chất, quy cho
8.
That (p) mà/cái mà
9.
Drive (v) định hướng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
56
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
10.
And (conj) và/cũng như
11.
Bring (v) mang
12.
To (prep) đến
13.
Work (n, v) công việc, làm việc
14.
Be passionate about= đam mê về
15.
Passionate (adj) đam mê
16.
About (prep) về
17.
Job (n, v) công việc, làm việc vặt
18.
Do (v) làm
19.
Open (v) mở
20.
New (adj) mới
21.
Market (n, v) thị trường/chợ, đưa ra thị trường/đưa ra chợ bán
22.
Territory (n) khu vực/lãnh thổ
23.
Always (adv) luôn luôn
24.
Start (n, v) sự bắt đầu, bắt đầu
25.
From (prep) từ
26.
Ground (n) mặt đấy
27.
From the ground up= từ số 0 lên
28.
No (adj) không
29.
No one= không một ai/chưa ai
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
57
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99030.
Ever (adv) bao giờ
31.
Give-gave-given (v) đưa
32.
Million (n) triệu
33.
Brand (n) thương hiệu
34.
Tell-told-told (v) nói/bảo
35.
Tell sb to do sth= yêu cầu ai làm gì
36.
Grow (v) phát triển/trồng
37.
Into (prep) thành
38.
Instead (adv) thay vào đó
39.
Give-gave-given (v) đưa
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
40.
Watch (v) xem
41.
As (conj) khi
42.
Drive-drove-driven (v) đưa
43.
Success (n) thành công
44.
Be dedicated to+ Ving= tận tâm
45.
Perform my best= làm việc hết sức mình
46.
Roll up your sleeves= luôn sẵn sàng sắn tay áo lên làm việc
47.
Kind (n, adj) kiểu, đánh máy
48.
Worker (n) nhân viên/công nhân
49.
Make work a priority= công việc là ưu tiên
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
58
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
50.
Believe (v) tin tưởng
51.
Wholeheartedly (adv) hoàn toàn/toàn tâm toàn ý
52.
Customer service (n) dịch vụ chăm sóc khách hàng
53.
With (prep) với
54.
More than= nhiều hơn
55.
Year (n) năm
56.
Field (n) ngành/cánh đồng
57.
Well-known (adj) được nhiều người biết đến/nổi tiếng
58.
Respect (v) tôn trọng
59.
By (prep) bởi
60.
Manufacturer (n) nhà sản xuất
61.
Retailer (n) nhà bán lẻ
62.
And (conj) và
63.
Other (adj) khác
64.
Representative (n) người đại diện
65.
All (adj, adv, p) toàn bộ
66.
Sizes (n) qui mô
67.
Of all sizes= ở mọi qui mô, xét ngữ cảnh bài, ta dịch thoáng “other representatives of all sizes= những người đại diện khác từ tất cả các cơ sở kinh doanh ở mọi quy mô”
68.
From (prep) từ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
59
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
69.
Big-box retailers (n) cửa hàng bán lẻ chuyên về một sản phẩm
70.
To (prep) đến
71.
Mom-and-pop stores (n) cửa hàng được sở hữu bởi gia đình
72.
‘d like= would like= muốn
73.
Share (v) chia sẻ
74.
In person (adv) một cách trực tiếp/trực tiếp
75.
Look forward to + N/ving= mong đợi làm gì
76.
Follow up with you= biết được tin tức từ bạn
77.
Soon (adv) sớm
78.
Know (v) biết
79.
How to= cách làm gì
80.
Deal with (v) xử lý
81.
Difficult (adj) khó
82.
Situation (n) tình huống
83.
Deep (adj) sâu
84.
Expertise (n) kiến thức chuyên môn
85.
Knowledge (n) kiến thức
86.
Be with the company= làm việc ở công ty
87.
For a long time= trong một khoảng thời gian dài
88.
Good (adj) tốt
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
60
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99089.
Advice (n) lời khuyên
90.
Base on (v) dựa trên
91.
Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Questions 143-146 refer to the following letter Dear Ms.Murphy Thank you for attending the Manchester Air Quality Workshop. We hope that you found the workshop—[143]—and worthwhile. Our primary goal was to increase your understanding of air quality and other environmental issues and to introduce and provide resources—[144]—will support your classroom instruction.
There were many topics covered during the workshop, and the presenters did outstanding jobs of sharing their expertise with you. If you would like to contact any of the presenters with questions, please see the attachment for their contact information. --[145]--.Thank you for your comments and suggestions on the evaluations, and I assure you that each will –[146]—consideration so that future workshops will be even more of a success. Again, thank you for being a part of our Air Quality Workshop. Please recommend this training course to others in the future. I wish you the best. Sincerely, Isabella Choi President The Manchester Air Quality Association Các câu hỏi 143-146 tham khảo bức thư sau Bà Murphy kính mến,
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
61
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Xin cảm ơn bà vì đã tham gia Hội Thảo Chất Lượng Không Khí Manchester. Chúng tôi hi vọng rằng bà đã cảm thấy hội thảo này –[143]- chứa nhiều thông tin hữu ích cũng như đáng để tham dự. Mục tiêu chính của chúng tôi là làm tăng sự hiểu biết của bà về chất lượng không khí cũng như các vấn đề môi trường khác, và cũng nhằm giới thiệu, cung cấp các nguồn tài nguyên –[144]mà sẽ hỗ trợ việc giảng dạy trong lớp học của bà. Có rất nhiều chủ đề được đưa ra trong suốt hội thảo, và những người diễn thuyết đã rất xuất sắc trong việc chia sẻ các kiến thức chuyên môn của họ với bà. Nếu bà muốn liên hệ với bất cứ người nào trong số những người diễn thuyết để đặt câu hỏi, thì vui lòng xem phần đính kèm để có được các thông tin liên lạc của họ. -[145]- Sự hăng hái của bà đã giúp làm cho thời gian ở cùng nhau của chúng ta trở nên vừa có hiệu quả vừa vui vẻ. Xin cảm ơn bà về những lời bình luận cũng như các đề xuất về việc đánh giá, chúng tôi đảm bảo với bà rằng mỗi một bình luận hay đề xuất của bà đều –[146]- sẽ nhận được sự cân nhắc để cho các hội thảo trong tương lai thậm chí sẽ thành công hơn nữa. Một lần nữa, cảm ơn vì đã là một phần của buổi Hội Thảo Về Chất Lượng Không Khí. Vui lòng giới thiệu khoá tập huấn này cho những người khác trong tương lai. Chúc bà những điều tốt đẹp nhất Chân thành, Isabella Choi Chủ tịch Hiệp Hội Chất Lượng Không Khí Manchester 143.
KEY B.
a)
Inform (vo) thông báo cho biết
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b)
Informative (adj) chứa nhiều thông tin hữu ích
*Find-found-found (v) cảm thấy
c)
Informed (ved) thông báo cho biết
d)
Information (n) thông tin
...Chạm Tới Đam Mê !!!
*Find + O+ ADJ/N =>B, D có khả năng đúng
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
62
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn B là hợp lý nhất 144.
KEY D.
a) They (p) họ
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
b) It (p) nó c) Who (p) mà/ngư ờ i mà d) That (p) mà/cái mà
*Mệnh đề [-------will support your classroom instruction] là mệnh đề bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó là resources NÊN khoảng trống cần điền vào một từ có thể mở đầu một mệnh đề quan hệ được =>C, D có khả năng đúng =>Loại C vì danh từ mà mệnh đề quan hệ bổ nghĩa là danh từ chỉ vật resources nên ta loại Who =>Chọn D là hợp lý nhất
145.
KEY C.
a) We have also experienced problems emerging from environmental pollution
Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP
b) A new workshop on the environment will be held on November 11-13
...Chạm Tới Đam Mê !!!
VÀO KHOẢNG TRỐNG *Dịch và chọn câu hợp nghĩa =>Chọn C là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra, câu C và câu liên sau có sự liên kết với nhau, cụ thể là câu C có đề cập về việc bà Murphy rất hăng hái trong buổi hội thảo;
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
63
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
c) Your enthusiasm helped make our time together both productive and fun d) The study indicates vehicle emissions are a leading contributor to poor air quality
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
câu ngay sau khoảng trống cũng có đề cập đến sự hăng hái này, vì bà ấy rất hái nên bà ấy bình luận và nêu lên rất nhiều đề xuất trong buổi hội thảo a) Chúng tôi cũng đã trải qua nhiều vấn đề phát sinh từ ô nhiểm môi trường b) Một hội thảo mới về môi trường sẽ được tổ chức từ ngày 11-13 tháng 11 c) Sự hăng hái của bà đã giúp làm cho thời gian ở cùng nhau của chúng ta trở nên vừa có hiệu quả vừa vui vẻ d) Nghiên cứu chỉ ra rằng chất thải từ xe cộ là nhân tố chính góp phần vào việc làm cho chất lượng không khí không tốt
146.
KEY A.
a) Be given = được nhận
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Give (vo) nhận
*Will+ Vo
c) To give (to+ vo) nhận d) Giving (ving) nhận
=>C, D loại, còn A, B có khả năng đúng =>Dịch nghĩa câu thấy khoảng trống cần một động từ ở thể bị động nên chọn A
--TỪ VỰNG CẦN HỌC--
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
64
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9901.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ
2.
Thank you for= cảm ơn vì
3.
Attend (v) tham dự/tham gia
4.
Workshop (n) hội thảo
5.
Air (n, v) không khí, hong gió
6.
Quality (n) chất lượng
7.
Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
8.
That (conj) rằng
9.
Find-found-found (v) cảm thấy
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
10. Worthwhile (adj) đáng giá/đáng tham gia 11. Primary (adj, n) chính, điều quan trọng 12. Goal (n) mục tiêu 13. Increase (n, v) sự tăng, tăng lên 14. Understanding (n) sự hiểu biết 15. Of (prep) của/về 16. And (conj) và 17. Other (adj) khác 18. Environmental (adj) môi trường 19. Issue (n, v) vấn đề, cấp/ban hành 20. Introduce (v) giới thiệu
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
65
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
21. Provide (v) cung cấp 22. Resource (n) nguồn tài nguyên 23. Support (n, v) sự hỗ trợ, hỗ trợ 24. Classroom (n) lớp học 25. Instruction (n) sự hướng dẫn/sự giảng dạy 26. There were= có/đã có 27. Many (adj, p) nhiều 28. Topic (n) chủ đề 29. Be covered= được đưa ra 30. During (prep) trong suốt 31. Presenter (n) người diễn thuyết 32. Outstanding (adj) xuất sắc 33. Job (n, v) công việc, làm việc vặt 34. Did outstanding jobs of= đã rất xuất sắc trong việc làm gì 35. Share (v) chia sẻ 36. Expertise (n) kiến thức chuyên môn 37. With (prep) với 38. If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn 39. Would like to= muốn làm gì 40. Contact (n, v) người liên hệ, liên hệ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
66
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
41. Any (adj, p) bất cứ 42. Question (n, v) câu hỏi, hỏi, trong ngữ cảnh bài, ta dịch thoáng “with questions= để đặt câu hỏi” 43. Please (v) vui lòng 44. See (v) xem 45. Attachment (n) phần đính kèm 46. Information (n) thông tin 47. Comment (n, v) lời bình luận, bình luận 48. Suggestion (n) đề xuất 49. Evaluation (n) sự đánh giá 50. Assure (v) đảm bảo 51. Each (adj, p) mỗi, mỗi=> trong bài đại từ “each” thay thế cho cụm “each of your comments and suggestions” nên khi dịch đại từ “each” ta có thể dịch là “mỗi một bình luận hay đề xuất của bà” 52. Consideration (n) sự cân nhắc 53. So that (conj) để 54. Future (adj, n) tương lai 55. Even (adv) thậm chí 56. Success (n) sự thành công 57. Again (adv) một lần nữa 58. Part (n) một phần 59. Of (prep) của
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
67
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
60. Recommend (v) giới thiệu 61. Tranning (n) sự tập huấn 62. Course (n) khoá học 63. Others (n) người khác 64. I wish you the best= chúc bạn những điều tốt lành 65. Sincerely (adv) chân thành 66. President (n) chủ tịch 67. Association (n) hiệp hội 68. Also (adv) cũng/ngoài ra 69. Experience (n, v) kinh nghiệm, trải nghiệm/trải qua 70. Problem (n) vấn đề 71. Emerge (v) hiện ra/nổi lên 72. From (prep) từ 73. Pollution (n) sự ô nhiễm 74. New (adj) mới 75. Environment (n) môi trường 76. Hold-held-held (v) tổ chức 77. November (n) tháng 11 78. Enthusiasm (n) sự hăng hái/sự nhiệt tình 79. Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp/giúp đỡ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
68
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
80. Make sth + adj= khiến cho/làm cho cái gì đấy có tính chất nào=> make our time together both productive and fun= làm cho thời gian ở cùng nhau của chúng ta trở nên vừa có hiệu quả vừa vui vẻ 81. Both…and= vừa…vừa 82. Productive (adj) hiệu quả 83. Fun (v) vui vẻ 84. Study (n, v) nghiên cứu, học 85. Indicate (v) chỉ rõ 86. Vehicle (n) xe cộ/phương tiện đi lại 87. Emission (n) chất thải 88. Leading (adj) hàng đầu 89. Contributor (n) điều đóng góp/điều góp phần/nhân tố góp phần 90. Poor (adj) tệ/nghèo
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
69
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
TEST 10-BỘ 850+ -PART 5-TEST 10101. The winner of this year’s award will get a tour-----the manufacturing plant in Alabama and wonderful prizes
KEY D. Giải thích: CÂU GIỚI TỪ *Áp dụng công thức: tour of+ N= tua thăm quan về cái gì đấy
a) For (prep) cho b) With (prep) với c) Before (prep) trước d) Of (prep) về/của
Tạm dịch: Người chiến thắng của giải thưởng của năm nay sẽ nhận được một tua tham quan VỀ xưởng sản xuất ở Alabama cùng với các phần thưởng tuyệt vời
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Winner (n) người chiến thắng
2.
This (adj, p, adv) nay/này, cái này, đến mức này
3.
Year (n) nawm
4.
Award (n, v) giải thưởng, tặng thưởng
5.
Get (v) nhận được
6.
Tour (n, v) tua tham quan, đi tham quan
7.
Manufacturing (n) sản xuất
8.
Plant (n, v) xưởng, trồng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
1
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9909.
Manufacturing plant (n) xưởng sản xuất
10.
In (prep) ở
11.
And (conj) và
12.
Wonderful (adj) tuyệt vời
13.
Prize (n, v) giải thưởng, đánh giá cao
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
102. A-------of the proceeds will be donated to local charity organizations to help homeless and hungry New Yorkers.
KEY D.
a) Level (n) mức độ
=>C, D hợp nghĩa TUY NHIÊN, trong ngữ cảnh này, người ta thường chỉ dùng Portion để chỉ về phần chứ không dùng section
b) Fund (n) quỹ c) Section (n) bộ phận/phần
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ) *Dịch nghĩa và chọn từ hợp nghĩa
d) Portion (n) phần Tạm dịch: Một PHẦN của số tiền thu được sẽ được quyên góp vào các tổ chức từ thiện địa phương để giúp đỡ những người đói khát và không nhà ở ở New York
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Proceeds (n) số tiền thu được
2.
Donate (v) quyên góp
3.
Local (adj, n) địa phương, người địa phương
4.
Charity (n) tổ chức từ thiện
5.
Organization (n) tổ chức
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
2
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9906.
Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
7.
Homeless (adj) vô gia cư/không có nhà ở
8.
And (conj) và
9.
Hungry (adj) đói
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
10. New Yorkers (n) người dân New York/người dân sống ở New York 103. Ruby & Kabi Furniture has provided various kinds of do-ityourself unassembled furniture for customers -----the past five years a) From (prep) từ
KEY D. Giải thích: CÂU GIỚI TỪ *Áp dụng cấu trúc FOR the past + số năm+ year(s)= TRONG VÒNG + số năm+ qua => FOR the past five years= TRONG VÒNG 5 năm qua
b) With (prep) với c) Of (prep) của d) For (prep) cho/trong vòng
Tạm dịch: Cửa hàng nội thất Ruby và Kabi đã cung cấp rất nhiều loại đồ nội thất chưa lắp sẵn dành cho người tự làm cho các khách hàng TRONG VÒNG 5 năm qua
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Furniture (n) đồ nội thất
2.
Provide (v) cung cấp= supply
3.
Various (adj) đa dạng
4.
Kind (n, adj) loại, tử tế
5.
Do-it-yourself= tự làm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
3
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9906.
Unassembled (adj) chưa lắp sẵn
7.
For (prep) dành cho
8.
Customer= consumer=client (n) khách hàng
9.
Year (n) năm
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
10. Past (adj) qua/quá khứ 104. Several excellent and unique restaurants are located-------walking distance of the new branch office in London.
KEY A.
a) Within (prep) trong phạm vi
=>Chọn A là hợp nghĩa nhất
Giải thích: CÂU GIỚI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) From (prep) từ c) By (prep) bởi d) Through (prep) thông qua Tạm dịch: Nhiều nhà hàng xuất sắc và độc đáo nằm TRONG PHẠM VI khoảng cách đi bộ của văn phòng chi nhánh mới ở London
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Several (adj, p) nhiều
2.
Excellent (adj) xuất sắc
3.
Unique (adj, n) độc đáo, vật duy nhất
4.
Restaurant (n) nhà hàng
5.
Be located = nằm tại/toạ lạc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
4
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9906.
Walking distance (n) khoảng cách đi bộ
7.
Of (prep) của
8.
New=fresh (adj) mới
9.
Branch (n, v) chi nhánh, mọc nhành
10.
Office (n) văn phòng/cơ quan
11.
In (prep) ở
105. The amount of the yearly bonus-----every year depending on the profitability of the company.
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống nằm ngay sau chủ ngữ nên ta cần điền một động từ chính của câu. Chủ ngữ là [The amount of the yearly bonus]
a) Vary (vo) thay đổi b) Varies (vs) thay đổi
=>Loại C, D vì không phải là động từ
c) Variety (N) nhiều loại
=>Loại cả A vì chủ ngữ [The amount of the yearly bonus] đi với động từ số ít (varies), không đi với động từ số nhiều (vary)
d) Various (adj) đa dạng
Tạm dịch: Số lượng tiền thưởng hằng năm THAY ĐỔI mỗi năm phụ thuộc vào tình trạng lãi của công ty
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Amount (n, v) số lượng, tính đến
2.
Of (prep) của
3.
Yearly (adj, adv) hằng năm
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
5
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
4.
Bonus (n) tiền thưởng
5.
Every (adj) mỗi
6.
Year (n) năm
7.
Depending on= phụ thuộc vào
8.
Profitability (n) tình trạng lãi
9.
Company = firm = enterprise= business (n) công ty
106. Almost all of our department heads attended yesterday’s meeting,-----the inclement weather that included wind storms and hail
KEY D.
a) Furthermore (adv) hơn nữa
=>B, D hợp nghĩa TUY NHIÊN sau khoảng trống là một cụm N [the inclement weather] (that included wind storms and hail là mệnh đề quan hệ, là mệnh đề phụ nên có thể có cũng được, không có cũng không sao nên trong trường hợp này ta xem như nó không tồn tại) NÊN ta chọn giới từ Notwithstanding
b) Whereas (conj) trong khi c) However (adv, conj) dù như thế nào, tuy nhiên d) Notwithstanding (adv, prep) bất kể/mặc dù
Giải thích: CÂU LIÊN TỪ+ GIỚI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Tạm dịch: Hầu như toàn bộ các trưởng bộ phận của chúng ta đều đã tham dự cuộc họp của ngày hôm qua, MẶC DÙ thời tiết khắc nghiệt-cái mà bao gồm bão có gió đi kèm và cả mưa đá
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Almost (adv) hầu như
2.
All (adj, adv, p) toàn bộ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
6
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9903.
Department head (n) trưởng bộ phận
4.
Attend (v) tham gia/tham dự
5.
Yesterday (adv, n) hôm qua
6.
Meeting (n) cuộc họp
7.
Inclement (adj) khắc nghiệt
8.
Weather (n, v) thời tiết, làm thay đổi
9.
That (p) mà/cái mà
10.
Include (v) bao gồm
11.
Wind (n, v) gió, thổi
12.
Storm (n, v) bão, xông vào
13.
Wind storms (n) bão
14.
Hail (n, v) mưa đá, mưa đá
107. Some customers were------with the overall quality of the new products manufactured by the Ryan Corporation
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Ta có công thức be disappointed with= bị thất vọng về
a) Disappointing (ving) thất vọng b) Disappointed (ved) thất vọng c) Disappoint (v) thất vọng d) Disappointment (n) sự thất vọng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
7
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tạm dịch: Một vài khách hàng bị THẤT VỌNG về toàn bộ chất lượng của các sản phẩm mới được sản xuất bởi tập đoàn Ryan Corporation
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Some (adj, p) một vài
2.
Customer (n) khách hàng
3.
Overall (adv, adj, n) nhìn chung, toàn bộ, áo khoác
4.
Quality (n) chất lượng
5.
Of (prep) của
6.
New= fresh (adj) mới
7.
Product (n)=produce=goods=items= sản phẩm
8.
Manufacture (n, v) sự sản xuất, sản xuất
9.
By (prep) bởi
10.
Corporation (n) tập đoàn
108. The central bank’s monetary policy committee voted-----to leave the standard interest rate unchanged.
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Singly (adv) từng cái 1
=>chọn B là hợp lý nhất
b) Unanimously (adv) nhất trí c) Immediately (adv) ngay lặp tức d) Separately (adv) tách biệt
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
8
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tạm dịch: Uỷ ban chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương đã bỏ phiếu NHẤT TRÍ giữ tỷ lệ lãi suất không đổi
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Central (adj) trung tâm/trung ương
2.
Bank (n, v) ngân hàng/bờ sông, gửi tiền vào ngân hàng
3.
Monetary (adj) tiền tệ
4.
Policy (n) chính sách
5.
Committee (n) uỷ ban
6.
Vote (n, v) lá phiếu, bỏ phiếu
7.
Leave (v) để, trong bài này ta dịch thoáng là “giữ”
8.
Standard (adj, n) tiêu chuẩn
9.
Interest rate (n) tỷ lệ lãi suất
10.
Unchanged (adj) không đổi
109. -----the company’s brand image is one of the most effective ways to increase its sales in the European market.
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Photocopying (ving) việc sao chép b) Enhancing (ving) việc làm nổi bật c) Representing (ving) việc đại diện d) Simplifying (ving) việc đơn giản hoá
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
9
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tạm dịch: VIỆC LÀM NỔI BẬT hình ảnh thương hiệu của công ty là một trong các cách hiệu quả nhất để làm tăng doanh thu của nó ở thị trường Châu Âu
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Company (n)= firm= enterprise= business= corporation= công ty
2.
Brand (n, v) thương hiệu/nhãn dán, dán nhãn
3.
Image (n, v) hình ảnh, hình dung
4.
One of+ Ns= một trong số
5.
Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn
6.
Way (n) cách
7.
Increase (n, v) sự tăng, làm tăng
8.
Its (adj) của nó
9.
Sales (n) doanh thu/sự bán hàng/đợt giảm giá
10.
European (n) Châu Âu
11.
Market (n, v) thị trường, đưa ra thị trường
110. Due to numerous requests, the-----deadline for the submission of the revised market analysis report is January 10 a) Extend (vo) kéo dài/gia hạn b) Extension (n) sự kéo dài/sự gia hạn
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống ở trước N chính trong cụm N [the----deadline] NÊN ta cần điền vào một tính từ để bổ nghĩa cho N chính hoặc một danh từ đóng vai trò là N phụ bổ nghĩa cho N chính
c) Extensive (adj) rộng lớn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
10
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
d) Extended (adj) được kéo dài/được gia hạn
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
=> B, C, D đều hợp lý *Dịch nghĩa và chọn ra đáp án hợp nghĩa =>Chọn D
Tạm dịch: Do có rất nhiều yêu cầu, nên hạn chót về việc nộp bản phân tích thị trường chỉnh sửa lại ĐƯỢC GIA HẠN đến ngày 10 tháng 1
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Due to= owing to= because of (prep) bởi vì
2.
Numerous (adj) nhiều
3.
Request (n, v) sự yêu cầu, yêu cầu
4.
Deadline (n) hạn chót
5.
Submission (n) sự nộp
6.
Of (prep) của
7.
Revised (adj) được chỉnh sửa lại
8.
Market (n, v) thị trường, đưa ra thị trường
9.
Analysis (n) sự phân tích/bản phân tích
10.
Report (n, v) báo cáo
11.
January (n) tháng 1
111. The new laundry detergent products have been------tested by our researchers, so they are perfectly safe for customers to use
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
11
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
a) Hardly (adv) khắc nghiệt b) Thoroughly (adv) kỹ lưỡng c) Exceptionally (adv) cá biệt d) Previously (adv) trước đó
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
=>B, D có nghĩa phù hợp. TUY NHIÊN, xét ngữ cảnh câu sau dấu phẩy “vì thế chúng hoàn toàn an toàn cho khách hàng sử dụng”. Ta thấy Thoroughly sẽ phù hợp với ngữ cảnh hơn vì chỉ khi nào sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng thật sự thì nó mới an toàn được, chứ kiểm tra trước đó (previously) thì chưa chắc gì có thể đảm bảo sự an toàn của sản phẩm vì có thể họ có kiểm tra trước đó nhưng kiểm tra không kỹ chẳng hạn
Tạm dịch: Các sản phẩm bột giặt mới đã được kiểm tra KỸ LƯỠNG bởi các nhà nghiên cứu của chúng tôi, vì thế chúng thì hoàn toàn an toàn cho khách hàng sử dụng
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
New = fresh (adj) mới
2.
Laundry (n) hiệu giặt quần áo
3.
Detergent (n) chất tẩy
4.
Laundry detergent (n) bột giặt
5.
Product = produce= items=goods=merchandise= sản phẩm
6.
Test (n, v) sự thử nghiệm, thử nghiệm/kiểm tra
7.
By (prep) bởi
8.
Researcher (n) nhà nghiên cứu
9.
So (conj) vì thế
10.
Perfectly (adv) hoàn toàn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
12
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99011.
Safe (adj, n) an toàn, két sắt
12.
Customer (n) khách hàng
13.
Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
112. The government------believes tax cuts will help revive the economy and get it to emerge from the current economic recession.
KEY B.
a)
Exactly (adv) chính xác
=>Chọn B vì nó hợp nghĩa nhất
b)
Firmly quyết
c)
Effectively (adv) có hiệu quả
d)
Respectively (adv) lần lượt
(adv)
nhất
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
quyết/kiên
Tạm dịch: Chính phủ KIÊN QUYẾT tin rằng những sự cắt giảm thuế sẽ giúp phục hồi nền kinh tế và đưa nó lên từ sự suy thoái kinh tế hiện tại
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Government (n) chính quyền/chính phủ
2.
Believe (v) tin
3.
Tax (n, v) thuế, đánh thuế
4.
Cut (n, v) sự cắt giảm, cắt
5.
Help (n, v) sự giúp đỡ, giúp đỡ
6.
Revive (v) phục hồi lại
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
13
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9907.
Economy (n) nền kinh tế
8.
Get (v) đưa
9.
Emerge (v) nổi lên/lên
10.
From (prep) từ
11.
Current (n, adj) dòng, hiện tại
12.
Economic (adj) kinh tế
13.
Recession (n) sự suy thoái
113. Most of the assembly line workers finally-------the plant relocation plan after the company promised them job security and medical benefits
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY C. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (ĐỘNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>A, C hợp nghĩa TUY NHIÊN loại A vì sai ngữ pháp, nếu đúng ngữ pháp phải là Agreed TO the plant relocation plan…..
a) Agreed (ved) đồng ý b) Made (v2) tạo ra
=>Chọn C
c) Endorsed (ved) tán thành/đồng ý d) Appealed (ved) kêu gọi Tạm dịch: Hầu hết các nhân viên dây chuyền sản xuất cuối cùng ĐÃ TÁN THÀNH kế hoạch chuyển chỗ phân xưởng sau khi công ty hứa với họ sẽ đảm bảo an toàn trong cuộc việc cũng như sẽ nhận được các lợi ích về y tế
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Most of+ Ns= hầu hết….
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
14
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
2.
Assembly line (n) dây chuyền sản xuất
3.
Worker (n) nhân viên/công nhân
4.
Finally (adv) cuối cùng
5.
Plant (n, v) phân xưởng/cây xanh, trồng cây
6.
Relocation (n) sự chuyển chỗ
7.
Plan (n, v) kế hoạch, lên kế hoạch làm gì
8.
After (conj, prep) sau khi, sau
9.
Company (n) công ty
10.
Promise (n, v) lời hứa, hứa
11.
Job (n, v) công việc, làm việc lặt vặt
12.
Security (n) sự an toàn
13.
And (conj) và
14.
Medical (adj, n) y tế, sinh viên y khoa
15.
Benefit (n, v) lợi ích, có lợi
114. These savings points are------for discounted meals and merchandise from the Maxie Department Store.
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TÍNH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Calculative (adj) tính toán
=>Chọn B là hợp nghĩa nhất
b) Redeemable (adj) có thể đổi c) Dependable (adj) đáng tin cậy
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
15
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
d) Transferable (adj) có thể di chuyển được Tạm dịch: Những điểm tích luỹ này CÓ THỂ ĐỒI để lấy các bữa ăn được giảm giá cũng như các sản phẩm từ cửa hàng bách hoá Maxie Department Store
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
These (adj, p) này, những cái này
2.
Savings points (n) điểm tích luỹ
3.
For (prep) để nhận lấy
4.
Discounted (adj) được giảm giá
5.
Meal (n) bữa ăn
6.
And (conj) và
7.
Merchandise (n) sản phẩm
8.
From (prep) từ
9.
Department store (n) cửa hàng bách hoá
115. This gas field was-----our company discovered natural gas with commercial value for the first time
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) Which (adj, p) nào, cái nào
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất
b) What (adj, n) gì, cái gì c) When (adv, conj) khi nào, khi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
16
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
d) Where (adv, n) nơi nào, nơi/địa điểm Tạm dịch: Mỏ khí đốt này đã là NƠI mà lần đầu tiên công ty chúng ta đã phát hiện ra khí đốt tự nhiên có giá trị thương mại
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
This (adj, p, adv) này, cái này, đến mức này
2.
Gas (n, v) khí đốt, cung cấp khí đốt
3.
Field (n) cánh đồng/mỏ
4.
Company=firm=enterprise=business= corporation= công ty
5.
Discover (v) phát hiện ra
6.
Natural (adj, n) tự nhiên/bẩm sinh, người khờ
7.
With (prep) với/có
8.
Commercial (adj,n) thương mại, quảng cáo
9.
Value (n, v) giá trị, định giá
10.
For the first time= lần đầu tiên
116. The investment by Komi International is the------largest foreign direct investment in the nation’s financial industry.
KEY D.
a) Quite (adv) tương đối
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Much (adv) nhiều
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
17
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
c) Every (adv) mỗi/mọi d) Single (adj) duy nhất Tạm dịch: Sự đầu tư bởi công ty Komi International là sự đầu tư trực tiếp từ nước ngoài lớn nhất và DUY NHẤT trong ngành tài chính của đất nước
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Investment (n) sự đầu tư
2.
By (prep) bởi
3.
Largest (adj) lớn nhất
4.
Direct (adj) trực tiếp
5.
In (prep) trong
6.
Nation (n) quốc gia/đất nước
7.
Financial (adj) tài chính
8.
Industry (n) ngành/công nghiệp
117. In appreciation of your-------, we would like to offer you a 20% discount coupon you can use for any online or in-store purchase
KEY D.
a) Eligibility (n) tính đủ tư cách
=>chọn D là hợp nghĩa nhất
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Efforts (n) các nổ lực c) Refund (n) sự hoàn trả d) Patronage (n) sự ủng hộ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
18
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tạm dịch: Để thể hiện sự biết ơn đối với SỰ ỦNG HỘ của bạn, chúng tôi muốn cung cấp cho bạn một phiếu giảm giá 20% mà bạn có thể sử dụng cho bất cứ sự mua hàng online hoặc mua hàng tại cửa hàng trực tiếp nào
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
In appreciation of = để thể hiện sự biết ơn đối với
2.
Your (adj) của bạn
3.
Would like to+ Vo= muốn làm gì
4.
Offer (n, v) sự đề xuất, đề xuất/cung cấp
5.
Discount (n, v) khoảng giảm giá, giảm giá
6.
Coupon (n) phiếu mua hàng
7.
Can (n, v) cái hộp, có thể
8.
Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng
9.
For (prep) cho
10.
Any (adj, p) bất cứ
11.
Or (conj) hoặc
12.
In-store = tại cửa hàng trực tiếp
13.
Purchase (n, v) sự mua hàng, mua hàng
118. Please be-------and refrain from activities in the theater that may cause any inconvenience to other members of the audience and the actors on stage.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống nằm sau động từ tobe nên ta cần điền một tính từ
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
19
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
a) Consideration (n) sự cân nhắc b) Considerable (adj) to lớn c) Considered (adj) được cân nhắc
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
=>B, C, D đều là tính từ =>Dịch nghĩa để chọn đáp án đúng =>Chọn D vì hợp nghĩa nhất
d) Considerate (adj) có ý tứ/thận trọng Tạm dịch: Vui lòng CÓ Ý TỨ và không thực hiện các hoạt động trong rạp hát- cái mà có thể gây ra bất cứ sự bất tiện nào đối với các khán giả khác cũng như với các diễn viên trên sân khấu
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Please (v) vui lòng làm gì
2.
Refrain (v, n) kiềm chế không làm gì, điệp khúc
3.
From (prep) từ
4.
Activity (n) hoạt động
5.
In (prep) trong
6.
Theater (n) rạp hát
7.
That (p) cái mà/mà
8.
May (n, v) tháng 5, có thể
9.
Cause (n, v) nguyên nhân, gây ra
10.
Any (adj, p) bất cứ
11.
Inconvenience (n) sự bất tiện
12.
To (prep) đối với
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
20
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99013.
Other (adj) khác
14.
Member (n) thành viên
15.
Of (prep) của
16.
Audience (n) khán giả
17.
And (conj) và
18.
Actor (n) diễn viên
19.
On (prep) trên
20.
Stage (n) sân khấu
119. -------our new car models were released last quarter, they have been astonishingly popular
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY B. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) During (prep) trong suốt
=>B là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra ta thấy câu này áp dụng cấu trúc SINCE + QKĐ, HTHT
b) Since (conj) kể từ khi c) When (conj) khi d) As though (conj) như thể
Tạm dịch: KỂ TỪ KHI các mẫu xe ô tô mới của chúng ta được tung ra thị trường ở quý trước, chúng đã và đang đang nhiều người yêu thích một cách đáng kinh ngạc
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
New=fresh (adj) mới
2.
Car (n, v) ô tô/toa tàu
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
21
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9903.
Model (n) mẫu
4.
Release (v) tung ra thị trường/phóng thích
5.
Last (adj, adv, v) trước/cuối, cuối, kéo dài
6.
Quarter (n,v) quý, chia làm 4
7.
Astonishingly (adv) một cách đáng kinh ngạc
120. --------is a questionnaire designed to provide the information needed for a thorough evaluation of your particular spinal problem
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY B. Giải thích: CÂU ĐẢO NGỮ VỚI TÍNH TỪ để nhấn mạnh TÍNH TỪ *Dạng bình thường, chưa đảo ngữ:
a) Attach (vo) đính kèm b) Attached (adj) được đính kèm c) Attaching (ving) đính kèm d) Attachment (n) đồ phụ tùng
A questionnaire designed to provide the information needed for a thorough evaluation of your particular spinal problem IS ATTACHED =>Dạng đảo ngữ, ta đưa tính từ cần nhấn mạnh lên đầu câu, đưa tobe ra trước chủ ngữ câu: ATTACHED is a questionnaire designed to provide the information needed for a thorough evaluation of your particular spinal problem =>Chọn B
Tạm dịch: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM là một bản câu hỏi được thiết kế để cung cấp các thông tin cần thiết cho sự đánh giá kỹ lưỡng về vấn đề xương sống của cá nhân bạn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
22
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Questionnaire (n) bảng câu hỏi
2.
Provide (v) cung cấp
3.
Information (n) thông tin
4.
Need (v) cần
5.
For (prep) cho
6.
Thorough (adj) kỹ lưỡng
7.
Evaluation (n) sự đánh giá
8.
Of (prep) của/về
9.
Particular (adj) cá nhân
10. Spinal (adj) xương sống 11. Problem (n) vấn đề 121. Some renowned meteorologists said that deforestation is responsible for-----25% of the global climate change problem
KEY B.
a) Near (adv, prep) gần
=>A, B hợp nghĩa. Tuy nhiên, ta không dùng Near cộng số phần trăm như vậy. Thường ta sẽ dùng Approximately đi với số phần trăm để chỉ XẤP XỈ một số phần trăm nào đó
b) Approximately (adv) xấp xỉ c) Mostly (adv) hầu hết
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
d) Highly (adv) rất
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
23
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tạm dịch: Một vài nhà khí tượng học nổi tiếng đã nói rằng việc phá rừng chịu trách nhiệm cho XẤP XỈ 25% của vấn để thay đổi môi trường toàn cầu
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Some (adj, p) một vài
2.
Renowned (adj)= popular= nổi tiếng
3.
Meteorologist (n) nhà khí tượng học
4.
Say-said-said (v) nói
5.
That (conj) rằng
6.
Deforestation (n) sự phá rừng
7.
Be responsible for = chịu trách nhiệm cho
8.
Of (prep) của
9.
Global (adj) toàn câu
10.
Climate (n) khí hậu/xu thế
11.
Change (n, v) sự thay đổi/thay đổi
12.
Problem (n) vấn đề
122. According to a recent report published by an international health organization, there are a number of regional and national-----of the cold virus. a) Variety (n) nhiều loại
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: TỪ VỰNG (DANH TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa => A, B, C hợp nghĩa. TUY NHIÊN, khi xét ngữ pháp: a number of + Ns
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
24
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990b) Variation (n) biến thể
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
=> Chọn C
c) Variations (n) biến thể d) Variability (n) tính chất có khuynh hướng thay đổi Tạm dịch: Theo một báo cáo gần đây được công bố bởi một tổ chức sức khoẻ quốc tế, có nhiều BIẾN THỂ theo vùng, theo quốc gia của vi rút cảm cúm
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
According to (prep) theo
2.
Recent (adj) gần đây
3.
Report (n, v) báo cáo
4.
Publish (v) công bố
5.
By (prep) bởi
6.
International (adj) quốc tế
7.
Health (n) sức khoẻ
8.
Organization (n) tổ chức
9.
There are= có
10.
A number of + Ns= nhiều
11.
Regional (adj) theo vùng
12.
And (conj) và
13.
National (adj, n) theo quốc gia, kiều bào
14.
Of (prep) của
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
25
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99015.
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Cold virus (n) vi rút cảm cúm
123. Employees at KBG Electronics will receive a significant bonus-----the company’s net profits exceed the expectations of the president and the board
KEY A. Giải thích: CÂU LIÊN TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn A là hợp lý nhất
a) Provided that (conj) miễn là b) While (conj) trong khi c) In that (conj) bởi vì d) Unless (conj) trừ phi/nếu…không Tạm dịch: Các nhân viên tại công ty điện tử KBG Electronics sẽ nhận được một phần tiền thưởng đáng kể MIỄN LÀ lợi nhuận thuần của công ty vượt mức mong đợi của chủ tịch và hội đồng quản trị
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Employee (n) nhân viên
2.
Electronics (n) điện tử học
3.
Receive (v) nhận
4.
Significant (adj) đáng kể
5.
Bonus (n) tiền thưởng
6.
Company (n) công ty
7.
Net profit (n) lợi nhuận thuần
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
26
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9908.
Profit (n, v) lợi nhuận, có lợi
9.
Exceed (v) vượt mức
10.
Expectation (n) sự mong đợi
11.
Of (prep) của
12.
President (n) chủ tịch
13.
And (conj) và
14.
Board (n) hội đồng quản trị
124. This new approach will----reduce the size and complexity of the library and decrease the number of librarians required to maintain books and reference material a) Significance (n) sự đáng kể/ý nghĩa b) Significant trọng
(adj)
đáng
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY D. Giải thích: CÂU TỪ LOẠI *Khoảng trống nằm giữa will và động từ nguyên thể (reduce) nên ta cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ nguyên thể đấy
kể/quan
c) More significant (adj so sánh hơn) quan trọng hơn d) Significantly (adv) đáng kể Tạm dịch: Phương pháp mới này sẽ giảm ĐÁNG KỂ kích cỡ và sự phức tạp của thư viện cũng như sẽ giảm số lượng thủ thư cần để bảo quản sách và các tài liệu tham khảo
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
This (adj, adv, p) này, cái này, đến mức này
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
27
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9902.
New (adj) mới
3.
Approach (n, v) phương pháp, tiếp cận
4.
Reduce (v) giảm
5.
Size (n) kích cỡ
6.
Complexity (n) sự phức tạp
7.
Of (prep) của
8.
Library (n) thư viện
9.
And (conj) và
10.
Decrease (n, v) sự giảm, giảm
11.
The number of= số lượng
12.
Librarian (n) thủ thư
13.
Required (adj) cần
14.
Maintain (v) bảo quản
15.
Book (n, v) sách, đặt phòng
16.
Reference material (n) tài liệu tham khảo
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
125. All damage to building materials must be reported------to the construction manager within 24 hours of the damage occuring
KEY B.
a) Soon (adv) sớm
=> A, B hợp nghĩa TUY NHIÊN khi xét kỹ ngữ cảnh ta không nên dùng Soon ở câu này vì nghĩa câu sẽ có sự mâu thuẩn, cụ thể
b) Directly (adv) trực tiếp
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
28
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
c) Especially (adv) đặc biệt
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
+ Reported soon= báo cáo sớm, sớm có nghĩa là sớm, miễn sao không muộn là được
d) Recently (adv) gần đây
+Reported…. within 24 hours= trong vòng 24h, tức có nghĩa là phải báo nội trong 24 giờ không được báo chậm hơn =>Câu hỏi đặt ra là bây giờ ta phải báo cáo vào khi nào, trong 24h hay khi nào cũng được miễn sao là sớm thôi =>Ta chỉ có thể dùng 1 trong 2 từ chỉ thời gian (soon, within 24 hours) thì câu mới hợp lý được =>Chốt, chọn B Tạm dịch: Toàn bộ các hư hỏng đối với các vật liệu xây dựng phải được báo cáo TRỰC TIẾP đến quản lý thi công trong vòng 24 giờ kể từ khi hư hỏng xảy ra --TỪ
VỰNG CẦN HỌC--
1.
All (adj, adv, p) toàn bộ
2.
Damage (n, v) sự hư hỏng, hư hỏng
3.
Building materials (n) vật liệu xây dựng
4.
Must (v) phải
5.
Report (n, v) báo cáo, báo cáo
6.
To (prep) đến
7.
Construction manager (n) quản lý thi công
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
29
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 9908.
Within (prep) trong vòng
9.
Hour (n) giờ
10.
Occurring (n) sự xảy ra
126. There are some employees who prefer to work independently and others who do better when------with their colleagues a) Work (vo) làm việc b) To work (to+ Vo) làm việc c) Working (ving) làm việc d) Worked (ved) làm việc
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
KEY C. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Câu này có sử dụng kiến thúc rút gọn mệnh đề trạng ngữ. Câu đầy đủ sẽ là: …….others who do better when THEY WORK with their colleagues =>Chủ ngữ của 2 câu cùng chỉ một đối tượng (others=they) NÊN ta có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ bằng cách bỏ chủ ngữ trong mệnh đề trạng ngữ đồng thời đưa động từ chính trong mệnh đề trạng ngữ (work) thành dạng ving (thể chủ động) hoặc v3/ed (thể bị động) =>Dạng rút gọn: …….others who do better when THEY WORKING with their colleagues
Tạm dịch: Có một vài nhân viên thích làm việc độc lập hơn trong khi một vài người khác thì làm việc tốt hơn khi LÀM VIỆC chung với đồng nghiệp của họ
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
There are= có
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
30
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
2.
Some (adj, p) một vài
3.
Employee (n) nhân viên
4.
Who (p) người mà/mà, trong bài này ta không dịch để câu được sáng nghĩa hơn
5.
Prefer (v) thích làm gì hơn
6.
Work (n, v) công việc, làm việc
7.
Independently (adv) độc lập
8.
And (conj) và, trong bài này từ này ta không dịch vì dịch vào ta sẽ thấy câu hơi tối nghĩa, thay vào đấy ta sẽ thế “and=và” bằng từ “trong khi” để nghĩa câu được rõ hơn
9.
Do (v) làm
10.
Better (adj, adv) tốt hơn
11.
With (prep) với
12.
Colleague (n) đồng nghiệp= co-worker
127. What matters the most is--------soon our company will be able to make inroads into the Korean market.
KEY B. Giải thích: CÂU TỪ VỰNG *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
a) When (adv, conj) khi nào, khi b) How (adv) bao nhiêu, how soon= bao lâu nữa
=>chọn B là hợp nghĩa nhất, how soon= bao lâu nữa
c) Where (n) nơi d) Which (p) cái mà/cái
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
31
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Tạm dịch: Điều bận tâm nhất là BAO LÂU NỮA công ty chúng ta sẽ có thể xâm nhập vào thị trường Hàn Quốc
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
What (p) điều/điều mà
2.
Matter (n, v) vấn đề, làm bận tâm
3.
Most (adj, adv, p) nhất, nhất, phần lớn
4.
Company =firm=business=enterprise= corporation = công ty
5.
Be able to= có thể
6.
Be unable to= không thể
7.
Make inroads= xâm nhập
8.
Inroad (n) sự xâm nhập
9.
Into (prep) vào
10.
Market (n,v) thị trường, đưa ra thị trường
11.
Korean (n) Hàn Quốc
128. Mr. Winters------a managerial position but declined it since he was looking for something more lucrative a) Offers (vs) đề xuất b) Offered (ved) đã đề xuất c) Was offered (qkđ) được đề xuất
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C. Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ *Ta áp dụng kiến thức về sự hoà hợp giữa các thì trong Tiếng Anh, có động từ trong mệnh đề trạng ngữ mở đầu bằng SINCE là động từ chia ở thì QKTD thì động từ trong mệnh đề chính phải là động từ chia ở QKĐ
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
32
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
d) Will be offered (tlđ) sẽ được đề xuất
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
=>Loại A, D *Dịch nghĩa câu ta thấy khoảng trống cần một động từ chia ở thể bị động nên chọn C
Tạm dịch: Ông Winters ĐÃ ĐƯỢC ĐỀ XUẤT một vị trí công việc quản lý nhưng đã từ chối vì ông ấy đang tìm một việc gì đó đem lại lợi ích nhiều hơn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Managerial (adj) quản lý
2.
Position (n, v) vị trí, đặt ở vị trí
3.
But (conj) nhưng
4.
Decline (n, v) sự tụt giảm, tụt giảm/từ chối
5.
Since (conj) vì
6.
Look for (v) tìm kiếm
7.
Something (n) một cái gì đó/một việc gì đó
8.
More (adj, adv, p) nhiều hơn
9.
Lucrative (adj) có lợi/sinh lợi
129. GE Technology claims its new computer software is compatible with most computer operating systems, but some of its customers suggest------
KEY C.
a) Instead (adv) thay vì
=>Chọn C là hợp nghĩa nhất
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ) *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
b) Comparably (adv) có thể so sánh
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
33
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
c) Otherwise (adv) khác/khác đi d) On the other hand =mặc khác Tạm dịch: Công ty công nghệ GE Technology khẳng định rằng phần mềm máy tính mới của nó thì tương thích với hầu hết các hệ điều hành máy tính, nhưng một vài khách hàng của nó lại nói KHÁC ĐI
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Technology (n) công nghệ
2.
Claim (n, v) sự đòi/đòi/khẳng định
3.
Its (adj) của nó
4.
New=fresh (adj) mới
5.
Computer (n) máy tính
6.
Software (n) phần mềm
7.
Compatible (adj) tương thích
8.
With (prep) với
9.
Most (adj, adv, p) hầu hết, nhất, phần lớn
10.
Computer operating systems (n) hệ điều hành máy tính
11.
Suggest (v) đề xuất/nói về
130. All the participants in the upcoming international business conference may stay at the Top Hotel or the Presidential Hotel, -------they find more pleasant and convenient
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D. Giải thích: CÂU ĐẠI TỪ *Dịch và chọn từ hợp nghĩa
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
34
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990a) Everyone (p) mọi người b) That (p) cái mà/mà c) Whoever (p) bất cứ ai
d) Whichever (p) bất cứ cái nào
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
=>B, D hợp nghĩa. TUY NHIÊN đại từ quan hệ THAT không đứng ngay sau dấu phẩy nên ta loại. Câu này, dùng WHICHEVER (=bất cứ cái nào) để chỉ trong 2 lựa chọn, ta chỉ có thể lựa chọn 1 trong 2 lựa chọn đấy thôi
Tạm dịch: Toàn bộ người tham gia hội nghị kinh doanh quốc tế sắp tới có thể ở tại khách sạn Top Hotel hoặc khách sạn Presidential Hotel, BẤT CỨ CÁI NÀO họ thấy dễ chịu và tiện nghi hơn
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
All (adj, adv, p) toàn bộ
2.
Participant = attendee (n) người tham gia/tham dự
3.
Upcoming (adj) sắp tới
4.
International (adj) quốc tế
5.
Business (n) kinh doanh
6.
Conference (n) hội nghị
7.
May (n,v) tháng 5, có thể
8.
Stay (n, v) sự ở, ở lại
9.
At (prep) tại
10.
Hotel (n) khách sạn
11.
Find (n, v) sự tìm thấy, tìm kiếm/cảm thấy
12.
More (adj, adv, p) hơn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
35
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99013.
Pleasant (adj) dễ chịu
14.
And (conj) và
15.
Convenient (adj) tiện nghi
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
36
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
-PART 6-TEST 10Questions 131-134 refer to the following letter Dear Ms. Hwang, Please accept this letter as formal notification that I am stepping down my current position. -[131]-. However, if at all possible, I would appreciate you releasing me from my employment with the company as soon as possible. If I could provide any assistance in training my replacement or otherwise facilitating the -[132]--, I would be happy to do so. Thank you for the opportunities for professional and personal development that you have provided me —[133]— the last seven years. I have enjoyed working for the company and appreciate the support —[134]— me during my tenure here. I look forward to hearing from you regarding the end date of my employment. Sincerely, James Taylor Headl of International Sales Các câu hỏi 131-134 tham khảo bức thư sau Bà Hwang kính mến Vui lòng chấp nhận bức thư này như là một thông báo chính thức rằng tôi sẽ từ chức từ vị trí hiện tại của tôi. –[131]- Tôi hiểu rằng thông báo trước 2 tuần mới được chấp nhận. Tuy nhiên, nếu có thể, tôi sẽ rất cảm ơn bà khi bà cho tôi nghỉ việc ở công ty sớm nhất có thể. Nếu tôi có thể cung cấp bất cứ sự hỗ trợ nào về việc tập huấn người thay thế tôi hoặc có thể hỗ trợ –[132]- việc chuyển giao, thì tôi sẽ vui vẻ làm điều đấy. Tôi cảm ơn vì những cơ hội cho sự phát triển bản thân cũng và nghề nghiệp mà bà đã cung cấp cho tôi –[133]- trong suốt 7 năm qua. Tôi đã tận hưởng việc làm việc cho công ty và rất biết ơn sự hỗ trợ -[134]- được cung cấp cho tôi trong suốt thời gian tôi làm việc tại đây. Tôi mong đợi nghe tin từ bà về ngày cuối cùng mà tôi làm việc. Chân thành,
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
37
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
James Taylor Trưởng bộ phận bán hàng quốc tế 131.
KEY A.
a) I understand that two weeks’notice is standard
a) Tôi hiểu rằng thông báo trước 2 tuần mới được chấp nhận
b) Some employees were severely criticized and eventually fired
b) Một vài nhân viên bị chỉ trích nghiêm khắc và cuối cùng bị sa thải
c) You will have deeper knowledge and ability to think logically
c) Bạn sẽ có kiến thức uyên thâm cũng như có khả năng suy nghĩ logic
d) I have argued that trade is good for peace and prosperity
d) Tôi đã tranh luận rằng thương mại thì tốt cho hoà bình và sự thịnh vượng Giải thích: CÂU ĐIỀ N CÂU THÍCH HỢP VÀO KHOẢNG TRỐNG Câu A điền vào vừa đảm bảo hợp nghĩa vừa đảm bảo có sự liên kết ý với câu sau. Ta thấy, hai câu trước và sau khoảng trống được nối với nhau bằng liên từ chỉ sự đối lập However. Câu sau khoảng trống nói về việc ông James Taylor muốn nghỉ việc càng sớm càng tốt CÓ NGHĨA ĐỐI LẬP với ý trong câu A là quy định của công ty là muốn nghỉ việc phải báo trước 2 tuần, không phải cứ muốn nghỉ khi nào thì nghỉ
132.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY C.
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
38
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
a) Career (n) sự nghiệp
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
b) Turnover (n) doanh thu/doanh số
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Transition (n) sự chuyển giao
=> C, D đều hợp nghĩa TUY NHIÊN, xét theo ngữ cảnh này thì transition hợp ngữ cảnh hơn, vì người viết thư này muốn xin việc và tỏ lòng muốn giúp trong quá trình chuyển giao công việc từ mình sang người sẽ thay thế mình
d) Change (n) sự thay đổi
133.
KEY B.
a) Within (prep) trong vòng
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (GIỚI TỪ)
b) During (prep) trong suốt c) Except (prep) ngoại trừ d) Across (prep) băng qua
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>A, B hợp nghĩa tuy nhiên khi xét kỹ thì chỉ có During là hợp nghĩa nhất. Cụ thể: +During (trong suốt) nếu nói về thời gian thì dùng để chỉ một hành động nào đấy, được diễn ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian được nêu +Within (trong vòng) nếu nói về thời gian thì dùng để chỉ một hành động nào đó chỉ xảy ra vào một thời điểm trong khoảng thời gian được nêu =>ngữ cảnh bài đề cập đến các cơ hội phát triển cá nhân và phát triển nghề nghiệp mà người viết thư nhận được trong suốt khoảng thời gian 7 năm qua, hành động nhận được các cơ hội này là hành động
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
39
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
diễn ra liên tục, liên tục nhận được cơ hội CHỨ KHÔNG phải chỉ nhận được một cơ hội duy nhất thôi (ta quan sát câu “thank you for the OPPORTUNITIES, từ OPPORTUNITIES được dùng ở N số nhiều, ý chỉ là công ty đã cho người viết thư rất nhiều cơ hội) NÊN ta chọn During là hợp lý nhất 134.
KEY D.
a) Provide (v) cung cấp
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b) Provision (n) sự cung cấp c) Providing (ving) cung cấp d) Provided (ved) cung cấp
*Câu [------- me during my tenure here] là mệnh đề đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ đứng trước khoảng trống là danh từ support. *Mệnh đề quan hệ đầy đủ sẽ là: [WHICH have been PROVIDED (to) me during my tenure here] *Mệnh đề quan hệ dạng rút gọn sẽ là: [PROVIDED me during my tenure here] =>Câu trong bài thuộc dạng mệnh đề quan hệ rút gọn nên chọn provided là hợp lý nhất
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
40
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
2.
Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người ủng hộ
3.
Please (v) vui lòng
4.
Accept (v) chấp nhận
5.
However (adv, conj) dù thế nào đi nữa, tuy nhiên
6.
If at all possible= if possible = nếu có thể
7.
Would (v) sẽ
8.
Appreciate (v) đánh giá cao/biết ơn/cảm ơn
9.
Release (n, v) sự giải thoát, giải thoát
10.
Release me from my employment= giải thoát tôi khỏi công việc của tôi, dịch thoáng là “cho tôi nghỉ việc”
11.
From (prep) từ
12.
Employment (n) công việc/việc làm
13.
With (prep) với
14.
Company (n) công ty
15.
As soon as possible= sớm nhất có thể
16.
If (conj, n) nếu/liệu rằng, sự không chắc chắn
17.
Could (v) có thể
18.
Provide (v) cung cấp
19.
Any (adj, p) bất cứ
20.
Assistance (n) sự hỗ trợ
21.
In (prep) trong việc
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
41
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
22.
Training (n) sự tập huấn
23.
Replacement (n) người/sự thay thế
24.
Or (conj) hoặc
25.
Otherwise (adj, adv, conj) khác, cách khác, nếu không thì
26.
Facilitate (v) hỗ trợ
27.
Happy (adj) vui vẻ/hạnh phúc
28.
So (adv) như thế
29.
Thank you for= xin cảm ơn về
30.
Opportunity (n) cơ hội
31.
For (prep) cho
32.
Professional (adj, n) nghề nghiệp, người chuyên nghiệp
33.
And (conj) và
34.
Personal (adj) cá nhân
35.
Development (n) sự phát triển
36.
That (p) mà/cái mà
37.
Last (adj, adv, v) qua/cuối, cuối, kéo dài
38.
Year (n) năm
39.
Enjoy (v) tận hưởng
40.
Work (n, v) công việc, làm việc
41.
Support (n, v) sự hỗ trợ, hỗ trợ
42.
Tenure (n) nhiệm kỳ/thời gian đương nhiệm/thời gian làm việc ở một chức vụ nào
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
42
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99043.
Here (adv) ở đây
44.
Look forward to+ N/ving= mong đợi làm gì
45.
Hear (v) nghe
46.
Regarding (prep) về
47.
End (n, v) cuối, kết thúc
48.
Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò
49.
Sincerely (adv) chân thành
50.
Head (n) cái đầu/người đứng đầu
51.
Of (prep) của
52.
International (adj) quốc tế
53.
International sales (n) bộ phận bán hàng quốc tế
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Questions 135-138 refer to the following letter Dear Ms.Winston: I received a collection notice from Union City Telecom on February 1. The letter states that I own a past due balance from the November 16 to December 15 billing period. The letter also states that my mobile phone service will be disconnected—[135]—I act immediately; however, I am informing you for the second time that I paid that bill on January 10 On January 18, I received a call from one of your representatives about this matter, and I told him that I had sent a check to your office for the due amount of $46.92 ten days ago. Unfortunately, I failed to get his name. I am—[136]—that you have not taken care of this matter. I am also—[137]— a coppy of the check herewith --[138]— Sincerely yours,
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
43
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
John Kensington (510)692-3355 Encl: copy of check
Các câu hỏi 135-138 tham khảo bức thư sau Bà Winston kính mến Tôi đã nhận được một thông báo thu tiền từ công ty viễn thông Union City Telecom vào ngày 1 tháng 2. Bức thư nói rằng tôi có một khoảng tiền đến hạn phải trả trong quá khứ, thời gian bill là từ ngày 16/11 đến ngày 15/12. Bức thư cũng nói rằng dịch vụ điện thoại di động của tôi sẽ bị ngắt kết nối –[135]- trừ phi tôi hành động ngay lặp tức; tuy nhiên, tôi thông báo cho bà lần này là lần thứ hai rằng tôi đã trả bill đấy vào ngày 10/1 rồi Vào ngày 18/1, tôi đã nhận được một cuộc gọi từ một trong số những người đại diện của bà về vấn đề này, và tôi đã nói với anh ấy rằng tôi đã gửi tiền séc đến văn phòng của anh ấy về số tiền đến hạn phải trả là 46.92 Đô la 10 ngày trước đấy. Thật không may là, tôi đã quên hỏi tên anh ấy. Tôi –[136]rất bực mình rằng bà đã không xử lý vấn đề này. Tôi cũng –[137]- đã đính kèm bản sao của tờ séc kèm theo ở đây. -[138]- Tôi hi vọng rằng bản sao này của tờ séc sẽ giải quyết vấn đề này một cách dứt điểm. Chân thành, John Kensington (510) 692- 3355 Encl: bản sảo của tờ séc 135.
KEY C.
a) If (conj) nếu/liệu rằng
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (LIÊN TỪ)
b) Whether (conj) liệu rằng/dù
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
44
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
c) Unless (conj) trừ phi/nếu…không
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
d) As if (conj) như thể
=>Chọn C là hợp nghĩa nhất
136.
KEY D.
a) Irritate (v) bực mình/phát cáu
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b) Irritation (n) sự phát cáu/sự bực *Dịch và chọn từ hợp nghĩa mình =>Chọn D là hợp nghĩa nhất c) Irritating (adj) làm phát cáu/làm bực mình d) Irritated (adj) bực mình/phát cáu 137.
KEY B.
a) Issuing (ving) phát hành/cấp
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG
b) Enclosing (ving) đính kèm c) Endorsing (ving) đồng ý/xác nhận
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>Chọn B là hợp nghĩa nhất
d) Writing (ving) viết
138.
KEY D.
a) The judgment is expected to result a) Sự phán quyết được cho rằng sẽ dẫn đến in other lawsuits các vụ kiện cáo khác b) The company decided to cut b) Công ty đã quyết định giảm chi phí hàng monthly rates starting next month tháng bắt đầu từ tháng tới
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
45
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
c) The city is well covered by major c) Thành phố được phủ sóng tốt bởi các mobile phone service providers nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di động lớn d) I hope that this settles the matter once and for all d) Tôi hi vọng rằng bản sao này của tờ séc sẽ giải quyết vấn đề này một cách dứt điểm. Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀ KHOẢNG TRỐNG *Dịch và chọn câu hợp nghĩa =>Chọn D là hợp nghĩa nhất
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người ủng hộ
2.
Letter (n, v) bức thư/chữ cái, viết chữ
3.
Receive (v) nhận được
4.
Collection (n) sự thu
5.
Notice (n, v) thông báo
6.
Collection notice (n) thông báo thu tiền
7.
From (prep) từ
8.
Telecom (n) viễn thông
9.
On (prep) vào ngày
10.
February (n) tháng 2
11.
State (v) nói rằng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
46
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99012.
That (conj) rằng
13.
Own (v) sở hữu/có
14.
Past (adj) quá khứ
15.
Due (adj) đến hạn phải trả
16.
Balance (n) số dư/cái cân
17.
November (n) tháng 11
18.
December (n) tháng 12
19.
Billing period (n) thời gian bill
20.
Also (adv) cũng/ngoài ra
21.
Mobile phone service (n) dịch vụ điện thoại di động
22.
Disconnect (v) ngắt kết nối
23.
Act (v) hành động
24.
Immediately (adv) ngay tức khắc
25.
However (adv, conj) dù thế nào đi nữa, tuy nhiên
26.
Inform (v) thông báo
27.
For the second time= lần thứ 2
28.
Pay-paid-paid (v) trả
29.
That (adj) đó
30.
Bill (n) hoá đơn
31.
January (n) tháng 1
32.
Call (n, v) cuộc gọi, gọi điện
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
47
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
33.
One of + Ns= một trong số
34.
Representative (n) người đại diện
35.
About (prep) về
36.
This (adj) này
37.
Matter (n, v) vấn đề, có ý nghĩa
38.
And (conj) và
39.
Tell-told-told (v) nói
40.
Send-sent-sent (v) gửi
41.
Check (n) tờ séc
42.
Office (n) văn phòng
43.
Amount (n ,v) số tiền, lên tới
44.
Day (n) ngày
45.
Ago (adv) trước đó
46.
Unfortunately (adv) thật không may là/thật không may thay
47.
Fail to + Vo= không làm gì
48.
Fail to get his name= quên không hỏi tên anh ấy
49.
Name (n, v) tên, đặt tên/bổ nhiệm
50.
Not (adv) không
51.
Take care of= xử lý/giải quyết
52.
Copy (n, v) bản sao, sao chép
53.
Herewith (adv) kèm theo đây
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
48
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 99054.
Sincerely yours = chân thành
55.
Encl= enclose= đính kèm
56.
Judgment (n) phán quyết
57.
Be expected to= dự kiến sẽ
58.
Result in= dẫn đến
59.
Other (adj) khác
60.
Lawsuit (n) việc kiện cáo
61.
Company (n) công ty
62.
Decide (v) quyết định
63.
Cut (n, v) sự cắt, cắt/giảm
64.
Monthly (adj, adv) hàng tháng
65.
Rate (n) chi phí/mức
66.
Starting = bắt đầu
67.
Next (adj, adv) tới/sau
68.
Month (n) tháng
69.
City (n) thành phố
70.
Well (adv) tốt
71.
Cover (v) phủ sóng
72.
By (prep) bởi
73.
Major (adj) lớn
74.
Provider (n) nhà cung cấp
...Chạm Tới Đam Mê !!!
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
49
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
75.
Hope (n, v) sự hi vọng, hi vọng
76.
Settle (v) giải quyết
77.
Once and for all= dứt điểm
78.
Đại từ “this” trong câu D của câu 138 là đại từ thay thế cho danh từ “a copy of the check” trong câu ngay trước khoảng trống [138] trong bài nên khi dịch thay vì dịch “this” là “cái này” thì ta nên dịch là “bản sao này của tờ séc” thì ý của câu sẽ sáng nghĩa hơn
Questions 139-142 refer to the following e-mail To: Elizabeth Giles [email protected] From: Robert Shaw [email protected] Date: October 26 Subject: About one-day computer class
Dear Ms.Giles, Our company will be hosting a one-day computer class on Saturday, November 10. -[139]- , the main office over-registered us, so we now have to look for a larger space. We need a large conference room with at least 16 power outlets and several long tables —[140]— we can set up computer equipment. We also need a lunch buffet for –[141]—50 people. We have received many recommendations from other businesses that have used your facilities for similar classes and found both the rooms and the staff to be first rate.—[142]— Thank you. Robert Shaw Head of Personnel
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
50
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
(601)837-2454/EXT 119 Các câu hỏi 139-142 tham khảo email sau Gửi đến: Elizabeth Giles [email protected] Gửi từ: Robert Shaw [email protected] Ngày: 26/10 Chủ đề: về một buổi học tin học diễn ra trong 1 ngày
Bà Giles kính mến, Công ty của chúng tôi sẽ tổ chứ một buổi học tin học diễn ra trong 1 ngày vào ngày thứ 7, ngày 10/11. –[139]- Thật không may thay, văn phòng tổng công ty chúng tôi đã đăng ký quá mức, vì thế bây giờ chúng tôi phải tìm một không gian rộng hơn Chúng tôi cần một phòng hội nghị rộng có ít nhất 16 ổ cắm điện và nhiều bàn dài –[140]- nơi mà chúng tôi có thể lắp đặt các thiết bị máy tính. Chúng tôi cũng cần một buổi tiệc buffet trưa cho – [141]- xấp xỉ 50 người. Chúng tôi đã nhận được nhiều sự giới thiệu từ các công ty khác mà đã sử dụng cơ sở vật chất của bà cho các buổi học tương tự và (họ cũng) đã cảm thấy rằng phòng ốc cũng như nhân viên (ở chỗ bà) rất tốt. –[142]- Vui lòng gọi điện cho tôi bất cứ khi nào tiện cho bà để thảo luận về việc thuê phòng và giá cả của nó. Xin cảm ơn Robert Shaw Trưởng bộ phận nhân sự (610) 837-2454/EXT 119 139.
...Chạm Tới Đam Mê !!!
KEY D.
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
51
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
a) Similarly (adv) tương tự
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)
b) Reasonably (adv) hợp lý
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Additionally (adv) ngoài ra
=>Chọn D là hợp nghĩa nhất. Ngoài ra, sau khoảng trống là câu có ý chỉ điều tiêu cực, rằng công ty họ đăng ký quá mức, tức là đăng ký quá nhiều người cho một buổi học nên đâm ra phòng học không có đủ không gian cho toàn bộ nhân viên được đăng ký MÀ thường ta dùng trạng từ Unfortunately để mở đầu một câu có ý tiêu cực NÊN chọn Unfortunately là lựa chọn chính xác nhất
d) Unfortunately (adv) thật không may thay
140.
KEY D.
a) Which (p) mà/cái mà
Giải thích: CÂU VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
b) Whose (p) mà….của… c) Whom (p) mà/người mà d) Where (adv) nơi mà
*Mệnh đề quan hệ trong bài bổ nghĩa cho danh từ [a large conference room] ở phía trước. Mệnh đề quan hệ này có vị trí mở đầu tại vị trí khoảng trống [140] NÊN ta cần tìm một đại từ hoặc trạng từ quan hệ để điền vào khoảng trống cũng như là từ để mở đầu mệnh đề quan hệ đấy =>Loại B vì ngay sau whose phải là một N mà sau khoảng trống là từ we nên không loại =>Loại whom vì whom sẽ mở đầu mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người đứng ở phí trước MÀ danh từ đứng phía
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
52
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
trước cần bổ nghĩa là [a large conference room] là một danh từ chỉ vật nên loại =>Loại which vì nếu điền which vào khoảng trống thì câu phía sau nó phải là một câu thiếu, tức là hoặc là thiếu chủ ngữ hoặc là thiếu tân ngữ MÀ câu phía sau khoảng trống [we can set up computer equipment] là một câu đủ nên ta loại =>Chọn Where vì sau khoảng trống là một câu đủ MÀ sau where cũng là một câu đủ NÊN chọn where là đúng nhất về nghĩa cũng như ngữ pháp 141.
KEY A.
a) Roughly (adv) xấp xỉ
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (TRẠNG TỪ)
b) Incrementally (adv) tăng thêm c) Considerably (adv) đáng kể
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa =>chọn A là hợp nghĩa nhất
d) Straightforwardly (adv) thẳng thắn 142.
KEY C.
a) Please inform us if you identify any maintenance needs
a) Vui lòng báo cho chúng tôi biết liệu rằng bạn có nhận ra bất cứ nhu cầu bảo dưỡng nào không
b) We are thankful for the public investment in schooling c) Please call me at your convenience to discuss availability and prices
...Chạm Tới Đam Mê !!!
b) Chúng tôi cảm ơn vì sự đầu từ cộng đồng vào giáo dục
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
53
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
d) It is no secret that computers are becoming faster and faster
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
c) Vui lòng gọi điện cho tôi bất cứ khi nào tiện cho bà để thảo luận về việc thuê phòng và giá cả của nó. d) Nó không phải là bí mật rằng máy vi tính ngày càng trở nên nhanh hơn và nhanh hơn nữa Giải thích: CÂU ĐIỀN CÂU THÍCH HỌP VÀ KHOẢNG TRỐNG *Dịch và chọn câu hợp nghĩa
--TỪ VỰNG CẦN HỌC-1.
Email (n, v) email, gửi email
2.
To (prep) gửi đến
3.
From (prep) gửi từ
4.
Date (n, v) ngày, ghi ngày/hẹn hò
5.
Subject (n, v, adj) chủ đề, khuất phục, phải chịu
6.
About (prep) về
7.
One-day= diễn ra trong một ngày
8.
Computer class (n) buổi học tin học
9.
Company (n) công ty
10. Host (v, n) tổ chức, người tổ chức/người dẫn chương trình 11. Saturday (n) thứ 7 12. November (n) tháng 11
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
54
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
13. Main office (n) văn phòng tổng 14. Over-register= đăng ký quá mức 15. So (conj) vì thế 16. Have to (v) phải 17. Look for (v) tìm/tìm kiếm 18. Larger (adj) rộng hơn 19. Space (n, v) không gian, đặc cách nhau 20. Need (n, v) nhu cầu, cần 21. Conference room (n) phòng hội nghị 22. With (prep) với/có 23. At least (adv) ít nhất 24. Power outlet (n) ổ cắm điện 25. And (conj) và 26. Several (adj, p) nhiều 27. Long (adj) dài/lâu 28. Table (n, v) bàn, đặt lên bàn 29. Can (n, v) cái hộp, có thể 30. Set up (v) cài đặt/lắp đặt 31. Equipment (n) thiết bị 32. Also (adv) cũng/ngoài ra 33. A lunch buffet (n) một bữa ăn buffet trưa
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
55
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
34. For (prep) cho 35. People (n, v) người, di dân 36. Receive (v) nhận 37. Many (adj, p) nhiều 38. Recommendation (n) sự giới thiệu/sự tiến cử 39. From (prep) từ 40. Other (adj) khác 41. Business (n) công ty/kinh doanh 42. That (p) mà/cái mà 43. Use (n, v) việc sử dụng, sử dụng 44. Facility (n) cơ sở vật chất 45. Similar (adj) tương tự/giống nhau/giống 46. Found (v) đã cảm thấy 47. Room (n) phòng 48. Staff (n, v) nhân viên, bố trí nhân viên 49. Be first rate = rất tốt 50. Please (v) vui lòng 51. Inform (v) thông báo 52. If (conj, n) liệu rằng/nếu, sự không chắc chắn 53. Identify (v) nhận ra 54. Any (adj, p) bất cứ
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
56
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
55. Maintenance (n) sự bảo dưỡng 56. Thankful (adj) cảm ơn 57. Public (adj, n) cộng đồng 58. Investment (n) sự đầu tư 59. Schooling (n) sự giáo dục 60. Call (n, v) cuộc gọi, gọi 61. At your convenience= vào bất cứ khi nào bà có thời gian rảnh 62. Discuss (v) thảo luận/bàn về 63. Availability (n) sự sẵn có, dịch thoáng trong bài này là “việc thuê phòng” 64. Price (n, v) giá, định giá 65. No (adj) không 66. Secret (n, adj) bí mật 67. Become (v) trở nnee 68. Faster (adj) nhanh hơn Questions 143-146 refer to the following Web page http:www.westerndairyguild.org Every year, the Western Dairy Guild (WDG) hosts a major trade fair for dairy products and conducts educational forums on dairy technology and science—[143]—the dairy farming industry. Nowadays, the dairy farming industry in the United States is growing fast because most dairy farms are using the latest technology. Dairy and food products from the western United States are recognized for their quality both domestically and internationally Most world-renowned chefs have long used dairy products produced from this region. State Milk Quality Contest, which is one of the –[144]—dairy product events in the United States, will be held
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
57
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
by the WDG next month.—[145]--. Paul Edwards was last year’s—[146]--.His cow milk received the best score, which was 97.4 out of 100 Các câu hỏi 143-146 tham khảo trang web sau http:www.westerndairyguild.org Mỗi năm, Hội Sản Phẩm Bơ Sữa Vùng Phía Tây (WDG) đều tổ chức một hội chợ thương mại lớn về các sản phẩm bơ sữa và tiến hành tổ chức các diễn đàn cung cấp kiến thức về khoa học, công nghệ sản xuất bơ sữa –[143]- để thúc đẩy ngành kinh doanh sản xuất bơ sữa. Ngày nay, ngành kinh doanh sản xuất bơ sữa ở nước Mỹ đang phát triển nhanh bởi vì hầu hết các trang trại sản xuất bơ sữa đều sử dụng các công nghệ mới nhất. Các sản phẩm thực phẩm cũng như các sản phẩm bơ sữa đến từ phía tây nước Mỹ được đánh giá cao về chất lượng kể cả trong nước và quốc tế. Hầu hết các đầu bếp nổi tiếng thế giới đều sử dụng lâu năm các sản phẩm bơ sữa được sản xuất từ vùng này. Cuộc thi Chất Lượng Sữa ở Bang, cái mà là một trong số các sự kiện về sản phẩm bơ sữa –[144]- có uy tín nhất ở nước Mỹ, sẽ được tổ chức bởi Hội WDG vào tháng tới. –[145]- Những nhà sản xuất sữa đến từ khắp nơi trên thế giới sẽ đến đó để thi đấu. Paul Edwards là –[146]- người chiến thắng của năm ngoái. Sữa bò của ông ấy đã nhận được số điểm cao nhất, số điểm đấy là 97.4 trên tổng số 100 điểm 143.
KEY A.
a) To advance (to+ Vo) để thúc đẩy
Giải thích: CÂU BIẾN THỂ ĐỘNG TỪ
b) Is advancing (HTTD) đang thúc đẩy
*phân tích ngữ pháp câu sau:
c) Has been advanced (HTHT) đã được thúc đầy d) Will advance (TLĐ) sẽ thúc đẩy
S
O1
[The Western Dairy Guild (WDG)] hosts [a major trade fair for dairy products] and conducts [educational forums on dairy technology and science—[143]—the dairy farming industry] V2
...Chạm Tới Đam Mê !!!
V1
O2
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
58
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
=>Câu trên là một câu ghép gồm 2 mệnh đề được nối kết với nhau bằng liên từ and , hai mệnh đề này có cùng một chủ ngữ. *Câu ghép này có 2 mệnh, ứng mỗi mệnh đề sẽ có 1 động từ chia thì. Quan sát câu trên, ta thấy câu đã có đủ 2 động từ chia thì là hosts và conducts NÊN động từ cần điền vào khoảng trống phải là một động từ không chia thì MÀ động từ không chia thì chỉ có A (to+ Vo không phải là động từ chia thì) NÊN ta chọn A 144.
KEY C
a) Prestigious (adj) có uy tín
Giải thích: CÂU TỪ LOẠI
b) More prestigious (adj so sánh hơn) có uy tín hơn c) Most prestigious (adj so sánh nhất) có uy tín nhất d) Most prestigiously (adv so sánh nhất) một cách có uy tín nhất
*Khoảng trống đứng trước N chính (dairy product events) trong cụm N [the-----dairy product events] NÊN ta cần điền vào một tính từ để bổ nghĩa cho N chính =>Loại D *Ta có one of+ so sánh nhất =>Chọn C
145.
KEY B.
a) You can book your stay directly on the hotel’s own Web site
a) Bạn có thể đặt chỗ ở của bạn trực tiếp trên web site riêng của khách sạn
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
59
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
b) Milk producers from all around the globe go there to compete
b) Những nhà sản xuất sữa đến từ khắp nơi trên thế giới sẽ đến đó để thi đấu
c) Automation technology is chaning the way farms produce dairy products
c) Công nghệ tự động đang thay đổi cách các trang trại sản xuất sản phẩm bơ sữa
d) A large number of events will be held to capture the attention of visitors
d) Một số lượng lớn các sự kiến sẽ được tổ chức để thu hút sự chú ý của khách tham quan Giải thích: CÂU HỎI ĐIỀN CÂU THÍCH HỢP VÀ VỊ TRÍ KHOẢNG TRỐNG *Câu B vừa hợp với mạch nghĩa của bài vừa có sự liên kết logic với câu liền trước và câu liền sau khoảng trống, cụ thể: câu liền trước khoảng trống đang đề cập đến cuộc thi Chất Lượng Sữa ở Bang thì các câu ngay sau nó thường phải là câu mô tả về cuộc thi đấy để giúp người đọc hiểu rõ đôi nét về cuộc thi. Quan sát câu ngay sau khoảng trống đúng là câu mô tả về cuộc thi ( Paul Edwards là người chiến thắng của năm ngoái. Sữa bò của ông ấy đã nhận được số điểm cao nhất, số điểm đấy là 97.4 trên tổng số 100 điểm). Do đó, câu ở khoảng trống cũng phải là một câu mô tả về cuộc thi đấy =>chỉ có câu B mới mô tả về cuộc thi nên ta chọn B
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
60
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
146.
KEY D.
a) Judge (n) giám thảo
Giải thích: CÂU TỪ VỰNG (DANH TỪ)
b) Expert (n) chuyên gia
*Dịch và chọn từ hợp nghĩa
c) Organizer (n) nhà tổ chức d) Winner (n) người chiến thắng --TỪ
VỰNG CẦN HỌC--
1.
Following (adj, prep, n) theo sau, theo sau, người ủng hộ
2.
Every (adj) mỗi
3.
Year (n) năm
4.
Dairy (n) sản xuất bơ sữa
5.
Guild (n) hội/phường
6.
Host (v, n) tổ chức, người tổ chức/người dẫn chương trình
7.
Major (adj) lớn/chính
8.
Trade (adj, n, v) thương mại, thương mại, buôn bán
9.
Fair (adj, n) công bằng, hội chợ
10. For (prep) dành cho 11. Product (n) sản phẩm 12. And (conj) và 13. Conduct (v) tiến hành= carry out 14. Educational (adj) giáo dục/cung cấp thông tin
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
61
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
15. On (prep) về 16. Technology (n) công nghệ 17. Science (n) công nghệ 18. The dairy farming industry (n) ngành kinh doanh sản xuất bơ sữa 19. Industry (n) ngành/công nghiệp 20. Nowaday (adv, n) ngày nay 21. United States (n) nước Mỹ 22. Grow (v) phát triển/trồng 23. Fast (adj, adv, n, v) nhanh, nhanh, sự ăn kiêng, ăn kiêng 24. Because (conj) bởi vì 25. Most (adj, adv, p) nhất, nhất, hầu hết 26. Use (n, v) sự sử dụng, sử dụng 27. Latest (adj) mới nhất 28. From (prep) từ 29. Western (n) phía tây 30. Recognize (v) công nhận/đánh giá cao 31. Quality (n) chất lượng 32. Both (adj, p) cả hai 33. Domestically (adv) trong nước 34. Internationally (adv) quốc tế 35. World-renowned = nổi tiếng thế giới
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
62
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
36. Chef (n) đầu bếp 37. Long (adv) lâu/lâu năm 38. Produce (v) sản xuất 39. Region (n) vùng 40. State (n) bang 41. Milk (n) sữa 42. Contest (n, v) cuộc thi, tranh giành 43. One of= một trong số 44. Event (n) sự kiện 45. In (prep) ở 46. Hold-held-held (v) tổ chức 47. By (prep) bởi 48. Next (adj, adv) tới 49. Month (n) tháng 50. Last (adj, adv, v) trước/cuối, cuối, kéo dài 51. Cow (n) bò cái 52. Receive (v) nhận 53. Best (adj, adv) nhất 54. Score (n, v) điểm, đạt được 55. A out of B= A trong tổng số B 56. Advance (n, v, adj) sự tiến bộ, tiến bộ/thúc đẩy, trước
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
63
SÁCH GIẢI BỘ 850+
--TOEIC MAX 990-
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
57. Prestigious (adj) có uy tín 58. Prestigiously (adv) một cách có hiệu quả 59. Can (n, v) cái hộp, có thể 60. Book (n, v) quyển sách, đặt chỗ 61. Stay (n, v) việc ở, ở 62. Directly (adv) một cách trực tiếp 63. Hotel (n) khách sạn 64. Own (p, v) của riêng mình, sở hữu 65. Producer (n) nhà sản xuất 66. All (adj, adv, p) tất cả 67. Around (prep) khắp 68. Globe (n) toàn cầu/thế giới 69. There (adv, n) ở đó, nơi đó 70. Compete (v) thi đấu 71. Automation (n) sự tự động hoá 72. Change (n, v) sự thay đổi, thay đổi 73. Way (n) cách 74. Farm (n) trạng trại 75. A large number of= một số lượng lớn/nhiều 76. Capture (n, v) sự bắt giữ, bắt giữ/thu hút 77. Attention (n) sự chú ý
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
64
--TOEIC MAX 990-
SÁCH GIẢI BỘ 850+
-Thầy Nguyễn Trần Vương--
78. Visitor (n) khách tham quan 79. Judge (n, v) giám khảo, phán xét 80. Expert (n, adj) chuyên gia, chuyên môn 81. Organizer (n) nhà tổ chức 82. Winner (n) người chiến thắng
...Chạm Tới Đam Mê !!!
Dành tặng riêng cho các thành viên group TOEIC MAX 990 Tham gia group để nhận thêm các tài liệu TOEIC hay khác Tham gia ngay: https://www.facebook.com/groups/577426722640320
65