Giải chi tiết P6 - Hacker 3 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

2019 Giải chi tiết Part 6 – Hacker 3

[email protected] TOEIC Corner - ứng dụng luyện TOEIC MIỄN PHÍ 12/2019

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Chào các bạn, Các bạn đang cầm trên tay tài liệu giải thích tường tận, chi tiết Part 6 -TOEIC theo format mới 2019. Tài liệu được viết nhằm mục đích giúp các bạn tự học phần 6 nói chung và bài thi TOEIC nói riêng một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. - Các từ mới trong bài đọc sẽ được giải thích nghĩa ở box bên cạnh (Lưu ý : đây chỉ là nghĩa của từ ở trong ngữ cảnh, chúng tôi cố gắng dịch SÁT nghĩa nhất có thể). - Các từ mới sẽ được ghi chú thêm dạng của từ (word form). - Từ mới sẽ được in đậm + giải thích ý nghĩa chứ không dịch hoàn toàn để giúp các bạn chủ động hơn trong quá trình học. Một số từ/ cụm từ có bôi đen nhưng không có giải thích nghĩa thì đó là những từ/cụm từ đã gặp trước đó, nó được bôi đen để nhắc lại. - Các từ vựng thường gặp trong bài thi đều được giải thích nghĩa đầy đủ. - Mọi điểm ngữ pháp cần lưu ý đều được giải thích. - Chỉ ra các bẫy (nếu có) của câu hỏi. Một số từ viết tắt trong tài liệu (n) = Noun (u.n) = Uncountable noun (adj) = adjective (v) = verb (phr. V)= phrasal Verb (adv) = adverb (n ph.) = noun phrase (prep.) = preposition (conj.) = conjunction (AE) = American English (BE) = British English GR : chú thích về Ngữ pháp hỗ trợ hiểu đúng TRAP : bẫy cần lưu ý Nội dung tài liệu sẽ có 8 tests được giải thích chi tiết và 2 tests để dành lại cho các bạn thử sức và áp dụng những kiến thức đã rút ra được từ 8 test giải chi tiết.

Cám ơn các bạn đã sử dụng tài liệu. Mọi ý kiến đóng góp và phản hồi về kết quả việc sử dụng tài liệu xin gửi về [email protected]. Sự phản hồi của các bạn là động lực để chúng tôi soạn thêm những tài liệu bổ ích trong tương lai. TOEIC Corner Team.

1|Page

https://www.facebook.com/TOEICCorner990

Giới thiệu về Part 6 – New Format Một trong những thay đổi đáng lưu ý của Part 6 là việc thêm vào 1 dạng câu hỏi mới: CHỌN MỘT CÂU HOÀN CHỈNH PHÙ HỢP ĐỂ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG. Thực ra nếu đã quen với format cũ, chắc hẳn các bạn còn nhớ có một dạng bài cực kì ĐẶC THÙ của part 6 đó là chọn LIÊN TỪ (conjunction) phù hợp. Thực tế dạng bài mới cũng khá tương tự, chỉ là hơi nâng cao lên một chút thôi. Để làm cả hai dạng bài đặc thù của Part 6 này, các bạn chỉ cần nhớ 1 điều: bám chặt vào CÂU NGAY TRƯỚC/SAU NÓ. Lý do vì văn viết trong tiếng Anh rất coi trọng tính liên kết thể hiện qua 2 tiêu chí:

1. COHESION (liên kết ở cấp độ câu về mặt hình thức, thường thể hiện bằng việc sử dụng các "linking devices" (vd như LIÊN TỪ : Therefore, In addition, Consequently, As a result....) Exp: Many economists say Audiotimes is still too small to be a serious competitor in the electronics market. Some industry analysts, (148) ____ challenge that assessment. (A) therefore

(B) furthermore

(C) likewise

(D) however

Rõ ràng ý tưởng câu số 2 đối lập với câu số 1 nên liên từ cần tìm phải là HOWEVER. --> Key D Rất nhiều nhà kinh tế học cho rằng Audiotimes có quy mô quá nhỏ so với các đối thủ cạnh tranh khác trong lĩnh vực điện tử. Tuy nhiên, một vài nhà thống kê trong ngành tranh cãi về đánh giá đó. 2. COHERENCE (Sự liên kết trong ý tưởng, mạch bài, ý tưởng được sắp xếp theo thứ tự tuyến tính hợp lý, câu sau liên quan và hỗ trợ cho câu trước). Exp: According to spokesperson Katharina Seiler, MKZs exports could reach a colossal 50,000 metric tons this year. (144) ___. (A) Such a figure is unprecedented in the company’s history. (B) Moreover, Ms. Seiler holds an advanced degree in economics. (C) Pecans are high in vitamins and minerals. (D) Still, MKZ shares have been profitable in recent years. Keywords của câu trước: MKZ exports, reach, 50,000 m3, this year. --> liên quan đến sản lượng xuất khẩu. Để chọn câu sau. Cần xem trong 4 đáp án đáp án nào có liên quan đến các keywords phía trên không. Cần lưu ý các lựa chọn có liên quan đến CHỈ MỘT KEYWORD có khả năng là TRAP của câu. A. such a figure (liên quan đến 50,000m3) B. bằng cấp của bà Seiler --> không liên quan. TRAP : "according to spokesperson Seiler" (đây không phải là phần nd chính của câu, được đưa vào để trích dẫn tác giả) C. Giá trị dinh dưỡng của Pecans --> không liên quan trực tiếp đến câu ngay trước nó. TRAP: MKZ là công ty xuất khẩu Pecans. D. Giá trị cổ phiếu của MKZ --> tưởng liên quan (cùng nói về MKZ) mà không hề liên quan. Đáp án D sẽ đúng nếu câu trước nói về cổ phiếu của MZK. Lưu ý trạng từ still = vẫn. Dựa vào coherence thì câu trước phải nói về khả năng sinh lời của cổ phiếu ở những năm trước mới hợp lý.

2|Page

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 --> Key A. Dịch : Con số này là chưa từng có trong lịch sử công ty *************************************** Mình cực kỳ đánh giá cao hiệu quả của Part 6 đem lại đối với việc học tiếng Anh dài hạn (đặc biệt là kĩ năng viết) vì nó giúp các bạn hình thành khái niệm về sự chặt chẽ trong một đoạn văn tiếng Anh khi viết đây là điều đa phần người Việt học Tiếng Anh bị thiếu. Ngưng than thở và lo lắng, bắt tay vào XỬ LÝ #part 6 nhé.

3|Page

https://www.facebook.com/TOEICCorner990

TEST 1 Questions 131-134 refer to the following e-mail. To: MoRay Productions From: Laura Hahn Subject: Proposal Attachment: Product list To Whom It May Concern,

Retail business: doanh nghiệp bán lẻ

My retail business, Delrio, currently needs a new (131) ___ for its products. Delrio mostly sells souvenir items, like canvas bags, pouches, and umbrellas, and I was wondering if you could produce some goods I've designed for an upcoming trade fair. This event will provide an opportunity for my company to attract customers and establish a positive (132) ___ with them.

Pouch (n): túi nhỏ

It is therefore very important for the merchandise I sell to appeal to my target market. (133) ___ , everything must be convenient to use and made of durable materials. I have attached a list of products I intend to feature and would like a sample of each one. (134) ___ Sincerely, Laura Hahn, Delrio CEO 131. (B) (C) (D)

(A) manufacture manufacturer manufacturing manufactured

132. (B) (C) (D)

(A) nuisance attitude reputation condition

133. (B) (C) (D)

(A) In this way In contrast In particular In reality

134. (A) Perhaps we can discuss the issue further at the trade fair. (B) If I like the results, I’d be willing to work with you on a regular basis. (C) Once I make the design changes, I will send you the order. (D) Your quoted prices are higher than I have budgeted for the items. 4|Page

Mostly (adv) = mainly: chủ yếu Souvenir item (n. ph): đồ lưu niệm

Trade fair (n. ph.): hội chợ thương mại Merchandise (u.n): hàng hóa Appeal (v): hấp dẫn, lôi cuốn Durable (adj): bền, dẻo dai Intend (v): có dự định + to Feature (v) = to include as an important part.

Hint : a new ___  Cần một danh từ ĐẾM ĐƯỢC, SỐ ÍT  Loại A. (v) : sản xuất Loại C. : (Ving)/ (u.n) : ngành sx Loại D. : Ved Key B : manufacturer (N – đếm được/ số ít) : nhà sản xuất A. sự phiền phức B. thái độ C. uy tín D. điều kiện Key C. establish a positive reputation : tạo dựng một thương hiệu/ danh tiếng tích cực. A. Bằng cách đó B. Ngược lại C. Cụ thể là D. Thực tế là Key C A. Có lẽ chúng ta có thể thảo luận vấn đề kĩ càng hơn ở buổi hội chợ. TRAP : lặp lại « trade fair » B. Nếu tôi hài lòng với kết quả, tôi sẽ sẵn sàng làm việc với anh thường xuyên.  Key B C. Khi tôi thay đổi thiết kế, tôi sẽ gửi anh đơn đặt hàng. D. Giá anh đưa ra là cao hơn (cái giá) mà tôi đã dự trù cho sản phẩm.

Resident (n): cư dân https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Facility renovation ( n. ph.): việc nâng cấp csvc Questions 135-138 refer to the following notice. Notice to all Northrup Apartment residents: As you know, we have done some (135) ____ facility renovations for the first time. A children's playground in the compound has been added, and the old water pipes have been changed. Also, new walkways have been put in to replace the ones that had holes. Northrup Apartment management (136) ___you a detailed report of the amount that was spent on materials and labor. You all should have had a chance (lẽ ra đã nên có…) to go over it carefully by now. Costs will be divided as we earlier (137) ___ during the management-resident meeting. The management will pay 60 percent of the costs and residents will pay the remainder. To offset the share you have claimed responsibility for, your monthly amenities and maintenance bills will increase by $25 beginning next month. (138) ___.

Compound (n): khu vực có hàng rào bao quanh  sân chơi trẻ em trong khu nhà. Water pipe (n. ph.): ống nước Walkway (n): đường cho người đi bộ Replace (v): thay thế

Hole (n): lỗ/ ổ gà

Materials and labor: vật liệu và nhân công Go over (ph. V): check st carefully = xem kĩ As: như là management-resident meeting : buổi họp cư dân the remainder (n) : phần còn lại

offset (v) : cân đối

claimed responsibility : trách nhiệm đã được đưa ra amenities and maintenance bills : phí dịch vụ (phí csvc + bảo trì) increase by : tăng thêm # increase to : tăng đến

135. (B) (C) (D)

(A) clever repetitive conservative extensive

136. (B) (C) (D)

(A) will send has sent to be sent is sending

137. (A) declined (B) agreed (C) encompassed (D) attempted 138. (A) Those who haven’t paid the charge yet will receive a fine. (B) The additional fee will be charged until the expenses are all paid for. (C) Please let us know when you will be using the new services. (D) This will be imposed after the facility improvements have been approved.

5|Page

A. thông minh B. lặp lại C. bảo tồn bảo vệ D. sâu rộng Key D A. tương lai đơn B. HTHT miêu tả sự việc ĐÃ xảy ra, k xác định thời điểm C. Loại vì trong câu cần một ĐỘNG TỪ CHÍNH. To V/Ving không thể là động từ chính trong câu (#xem thêm #tips8) D. HTTD miêu tả hành động ĐANG diễn ra hoặc KẾ HOẠCH trong tương lai gần. Key B Hint : Chú ý câu sau : You all should have had a chance to go over it carefully by now. Tới thời điểm này (by now), tất cả các bạn đáng lẽ đã có cơ hội xem xét kĩ càng nó.  report đã được gửi trước đó rồi  Loại A, D A. giảm B. đồng ý  Key B C. bao quanh, vây quanh, chứa đựng, hoàn thiện D. thử A. Những người (người mà) chưa trả phí sẽ nhận được một khoản phạt. B. Phí cộng thêm sẽ được tính cho đến khi toàn bộ chi phí được thanh toán.  Key B C. Hãy cho chúng tôi biết khi nào bạn sẽ sử dụng dịch vụ mới. D. Nó (khoản phí tăng thêm) sẽ được áp dụng sau khi những cải thiện cơ sở vật chất được thông qua.

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Questions 139-142 refer to the following information. Win a free ski lift ticket from Schuler! Schuler Gas (139) ____ its customers a chance to win free ski lift tickets. They are worth $149 each and good for the entire day at any of the 15 resorts participating in this promotion. From now until December 26, simply buy over 38 liters of fuel at any Schuler gas station nationwide. Then leave the receipt, complete with your contact information on the back, in the box (140) ___ the exit. Please note that the tickets will be valid for a limited time. (141) ___. Furthermore, they cannot be exchanged for cash. Our raffle on January 1 will determine the winners, who can (142) ___ the tickets at the station the day after we call them. Alternatively, winners can arrange to have them mailed.

Ski lift: cáp trep để kéo người trượt tuyết lên đỉnh dốc be worth: trị giá participating = which participate (MĐQH rút gọn) liters of fuel: lít nhiên liệu

any: bất kì

gas station (n. ph.): trạm xăng on the back: ở mặt sau valid (adj): có giá trị, có hiệu lực Furthermore (conj.) = in addition Raffle (n): chương trình xổ số Determine /dɪˈtɜː.mɪn/ (v): xác định Alternatively: hoặc là (dùng để đưa thêm một lựa chọn khác

139. (B) (C) (D)

(A) has offered was offering will have offered is offering

140. (B) (C) (D)

(A) inside beside upon without

141. (A) You can save more if you buy ski lift tickets for five or more days. (B) Each one must be used by the date and time stamped on it. (C) Discounts are not applicable if coupons are past their expiration dates. (D) The country's ski resorts are among the best the world has to offer.

142. (A) claim (B) deliver (C) redeem (D) pursue

6|Page

A. HTHT B. QKTD C. TLHT D. HTHT  Key D : diễn tả hành động đang xảy ra. Schuler Gas đang mang đến cho khách hàng cơ hội giành được những chiếc vé cáp treo miễn phí. A. ở trong, bên trong B. bên cạnh  Key B. Beside the exit : cạnh lối ra C. trên/ ở trên D. không có (cái gì) A. Bạn có thể tiết kiệm nhiều hơn nếu bạn mua vé cáp treo cho 5 ngày hoặc nhiều hơn. B. Mỗi vé cần được sử dụng trước ngày và thời gian được đóng dấu trên nó. (« one/it » là đại từ thay thế cho danh từ « ticket » ở câu trước).  Key B C. Giảm giá không được áp dụng nếu coupons đã quá ngày hết hạn. D. Khu nghỉ dưỡng trượt tuyết của đất nước nằm trong tốp tốt nhất thế giới. A. claim ~ demand/ ask for  Key A. B. phân phát, giao… C. redeem = exchange st for money/goods : đổi cái gì đó lấy tiền/hàng. D. theo đuổi …

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Questions 143-146 refer to the following article. Abbotsburg, May 9 — After a year of construction, the Abbotsburg Community Center will be unveiled next Friday. (143) ___. Costing nearly $5 million, the center is considered a luxury (1) by some who contend that the money should have been used (2) to (144) ___ local roads instead. Most residents, however, believe the center is a (145) ___. Karen Petrowski, (146) ___ has been appointed the center’s director said, "lt will provide residents with the vital social, recreational, and educational opportunities they require.” And she added, "We believe that, in time, the entire community will consider it a worthwhile place (1).” 143. (A) The profitability of the venture could affect its completion. (B) It has so far proven quite popular with people of all ages. (C) But there was some opposition to the project when it started. (D) The city has become a model for other cities to follow. 144. (A) repaired (B) repairing (C) repairs (D) repair

145. (B) (C) (D) 146. (B) (C) (D)

(A) commitment necessity responsibility coincidence (A) instead who later also

7|Page

Abbotsburg Community Center : trung tâm cộng đồng Abbotsburg Unveil (v) : khánh thành (1) consider (as) something : coi như là cái gì Contend (V) : cho rằng (2) should have V3 : lẽ ra nên, đáng lẽ instead : thay vào đó appoint (v) : bổ nhiệm entire (adj) : toàn bộ worthwhile (adj) : đáng giá, đáng tiền

A. Tính sinh lời của khoản đầu tư có thể ảnh hưởng đến sự hoàn thành của nó. B. Cho đến nay, nó đã chứng minh khá là phổ biến với mọi người ở tất cả các lứa tuổi. C. Nhưng có một vài sự phản đối dự án khi nó bắt đầu. -> Key C. Hint : câu sau giải thích lý do vì sao nó bị phản đối D. Thành phố đã trở thành kiểu mẫu cho các thành phố khác làm theo. Use to do something Key D. Note : Loại ngay A và C vì sau « to » là động từ không chia theo thì. * Có một số ít trường hợp sau to + Ving (xem thêm #tip22) A. cam kết B. thứ cần thiết, thiết yếu  Key B C. trách nhiệm D. sự trùng hợp ngẫu nhiên Trong một câu/ mệnh đề chỉ có một ĐỘNG TỪ CHÍNH DUY NHẤT (xem thêm #tip8). Phía sau câu đã có động từ chính SAID  « has been appointed » phải nằm trong một mệnh đề quan hệ.  Key B. Dịch : Karen Petrowski, (NGƯỜI MÀ đã được bổ nhiệm làm giám đốc trung tâm) nói rằng : « Nó sẽ mang đến cho cư dân cơ hội giao tiếp xã hội, giải trí, giáo dục mà họ mong muốn.

https://www.facebook.com/TOEICCorner990

TEST 2 Questions 131-134 refer to the following e-mail. To: Christine Lata From: Dr. Miles Hamilton

Date: March 15 Subject: Retirement Dear Ms. Lata, My 40-year career as a physician is coming to an end as I plan to (131) ___ from my position on June 1. Although I look forward to enjoying my golden years, I will miss my work helping patients. As your doctor, I believe I should suggest an appropriate replacement. (132) ___, I'd like to recommend Dr. Jennifer Jana. She is an excellent physician whose clinic is (133) ___ to my current office. With your consent, your medical records will be transferred to her on June 2. (134) ___. I wish you good health and a happy future. Best regards, Dr. Miles Hamilton Hamilton Medical Clinic 131. (B) (C) (D)

(A) step down move out take over hold off

132. (B) (C) (D) 133. (B) (C) (D)

(A) Therefore Likewise Afterward Conversely (A) addressable straight divided close

134. (A) Your chart shows a marked improvement since her last visit. (B) Of course, I am glad that you have decided to remain with me. (C) Otherwise, you may retrieve them from my staff before that date. (D) There are many forms of treatment for your condition.

8|Page

Retirement (n): sự nghỉ hưu Physician (n): bác sĩ Come to an end: kết thúc Golden years: quãng thời gian sau khi nghỉ hưu Helping = which helps (MĐQH rút gọn) Appropriate (adj) : thích hợp Replacement (n) : sự thay thế whose clinic : người mà phòng khám của bà ấy (WHOSE – đại từ quan hệ chỉ sở hữu) consent(n) : sự cho phép, sự đồng ý medical record (n) : hồ sơ bệnh án retrieve (v) = recover : khôi phục lại/ lấy lại

A. give up a job/ position = nghỉ việc/ bỏ việc B. chuyển ra (khỏi nhà) C. tiếp quản D. không làm gì ngay (Eg : Could you hold off making your decision for a few days?) Key A. A. Do đó  Key A B. Tương tự C. Sau đó D. Ngược lại A. có thể giải quyết được (vấn đề…) B. thẳng C. bị tách ra, bị chia rẽ D. gần Note : phân biệt với closed (đóng) Key D A. Đồ thị của bạn chỉ ra một sự cải thiện đáng kể kể từ lần thăm khám trước. B. Tất nhiên, tôi rất vui rằng bạn quyết định tiếp tục với tôi. C. Nếu bạn không (đồng ý) thì, bạn có thể lấy lại chúng (hồ sơ bệnh án) từ nhân viên của tôi trước ngày đó.  Key C D. Có rất nhiều cách điều trị cho bệnh của bạn.

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Questions 135-138 refer to the following letter. April 7 William Randell 118 West Ocean Boulevard Oceanside, California 92049

Boulevard (n): đại lộ

Dear Mr. Randell, Your application has been (135) ____. We are pleased to welcome you to West Coast State University. In the coming weeks, we will be sending more information about how you should prepare for your first semester. (136) ___ you meet the enrollment deadline, you will be allowed to sign up for a full course load and pay your tuition in the last week of July. We will also issue you a student ID card then. (137) ___. Should you wish to have a dormitory room at that point, we will assign you one a week prior to the start of classes. You will be authorized to move in shortly (138) ____. Once again, congratulations on your successful application, and we hope to see you this fall. Sincerely, Admissions and Financial Aid West Coast State University

Full course load: khóa học đủ (full) tín chỉ

135. (B) (C) (D) 136. (B) (C) (D)

(A) rejected deferred replaced accepted (A) Up until On condition that Though Rather than

137. (A) Now that you have sent the amount, please wait for confirmation. (B) We hope that you found your classes to be both fun and informative. (C) Once you receive it, you may access all of the facilities on campus. (D) The additional charge to your account is for the card you lost.

138. (A) before (B) soon (C) thereafter (D) now

9|Page

Semester (n): học kì

Enrollment (n): nhập học Sign up for: đăng kí Tuition (n): học phí

Should you wish… = If you (should) wish… (đảo câu điều kiện loại 1) Dormitory room (N. ph.) : phòng kí túc xá Assign (v) : phân/ phân công Prior to : trước Authorize (v) : cho quyền, cho phép Fall (n) : mùa thu Admissions and Financial Aid : phòng hỗ trợ tài chính và tuyển sinh.

A. từ chối B. bảo lưu C. thay thế D. chấp nhận  Key D (dựa vào ý câu sau) A. = up to = until B. = only if : chỉ khi Key B C. = although : mặc dù D. hơn là (Eg : I think I'd like to stay at home this evening rather than go out.) Dịch : Chỉ khi bạn nhập học đúng hạn, bạn sẽ được đăng kí khóa học đủ tín chỉ. A. Vì bạn đã gửi số tiền đó, hãy đợi được xác nhận. B. CHúng tôi hi vọng rằng bạn sẽ thấy những lớp học của bạn vừa vui vẻ vừa cung cấp nhiều kiến thức/ thông tin. C. Khi bạn nhận nó (ID card), bạn có thể vào tất cả các tòa nhà trong trường.  Key C Note : ở nước ngoài 1 trường đại học có thể có nhiều cơ sở và mỗi cơ sở được gọi là một campus. D. Phí tính thêm vào tài khoản của bạn là để cho cái thẻ mà bạn làm mất.  TRAP : cố tình nhắc đến danh từ đã xuất hiện trong câu phía trên để tạo sự liên quan về hình thức, nhưng lại không liên quan về nội dung. A. trước B. sớm C. sau đó, sau mốc thời gian đã được đề cập trước đó  Key C D. bây giờ

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Transit option: lựa chọn đi lại/di chuyển Questions 139-142 refer to the following article.

Approve (v): chấp thuận, phê duyệt

New Transit Options Coming! City Council yesterday (139) ___ to approve the proposed subway extension into the Glostrup zone of Copenhagen. (140) ___. This has encouraged developers to build more apartments there. Moreover, the creation of the nearby Albertslund Technology Park has added thousands of new jobs. These (141) ___ opportunities have been the key to attracting more people to the district. Since development began, however, it (142)___ the area's transit capacity to its limits, causing local residents and businesses to campaign for a subway extension. A few council members opposed the proposal, pointing out the high expense of underground transit. Nevertheless, the building of the subway extension will proceed at an estimated cost of €650 million and should be operational within five years.

Proposed (adj): được đề xuất Subway extension: sự mở rộng tuyến tàu điện ngầm Transit capacity: năng lực vận chuyển Campaign for (v): tham gia cuộc vận động ủng hộ Vs. campaign against: …. Chống lại Oppose: phản đối

Proposal: bản đề án

Point out: chỉ ra

expense (n): chi phí

Nevertheless: tuy nhiên

proceed (v): tiếp tục

the building of = việc xây dựng (phần mở rộng của tuyến tàu điện ngầm) estimated cost: chi phí dự tính/ dự trù operational (a): sẵn sàng hoạt động

139. (A) failed (B) reacted (C) voted (D) hesitated 140. (A) Tourism to the area has grown in recent years thanks to a popular campaign. (B) The population in this area has been increasing because of low property costs. (C) The district’s transportation costs are increasing at an unprecedented rate. (D) The closure of the Glostrup line was announced just two months earlier. 141. (B) (C) (D)

(A) education employment volunteer sponsorship

142. (B) (C) (D)

(A) will stretch stretches will be stretched has stretched

10 | P a g e

A. thất bại B. phản ứng lại C. bỏ phiếu  Key C D. lưỡng lự A. Du lịch ở khu vực đã phát triển trong vài năm gần đây nhờ vào một chiến dịch phổ biến. B. Dân số ở khu vực này đã và đang tăng bởi vì giá nhà thấp.  Key B (liên quan đến cả câu trước và câu sau nó) C. Chi phí vận chuyển /đi lại trong khu vực đang tăng lên ở mức chưa từng thấy. D. Việc đóng tuyến Glostrup đã được thông báo trước 2 tháng. A. giáo dục B. công ăn việc làm  Key B C. tình nguyện viên D. sự tài trợ A. TLĐ B. HTĐ C. TLĐ bị động D. HTHT  Key D (hint : Since) Kể từ khi bắt đầu phát triển (xây dựng nhiều công trình, thu hút nhiều người tới định cư), nó ĐÃ kéo căng năng lực vận chuyển của phương tiện công cộng trong khu vực tới giới hạn của nó, đó chính là lý do làm cho nhiều người dân và doanh nghiệp tham gia chiến dịch ủng hộ sự mở rộng của tàu điện ngầm.

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Confirm (v): xác nhận

Questions 143-146 refer to the following memo. To : All staff From: Louise Nixon, Director of operations Subject: VIP event Date: September 6 We have confirmed a booking for over 200 guests from September 27 to 30. Many of (143)___ are important people from respected organizations who anticipate a high level of service from us. They will be our only guests over the entire four-day period. For privacy reasons, you are expected to cooperate with requests from their security personnel and (144) ___ from discussing the event outside the hotel. (145) ___. We've also agreed that guests will be allowed complimentary use of the spa, gym, and business center. (146) ___, they should be billed if they order room service or make long-distance calls.

Respected organization: tổ chức có uy tín Anticipate (v): thấy trước, đoán trước Cooperate (v): cộng tác, hợp tác Security personnel: những người thuộc đội bảo vệ Complimentary (a): miễn phí = free Bill (v): gửi hóa đơn/ tính phí Order room service: sử dụng dịch vụ phòng. Make long-distance calls: thực hiện các cuộc gọi đường dài

143. (A) whom (B) them (C) their (D) which 144. (A) to refrain (B) refraining (C) refrained (D) refrains 145. (A) The guests were very pleased with the service we provided. (B) Another group needs to use our small meeting room on the 28th. (C) The contract states that their meals should be provided free of charge. (D) Event participants will be entitled to a discount upon booking.

Cần một đại từ tân ngữ bổ nghĩa cho giới từ of  Key B. (xem thêm #tip23)

146. (A) Specifically (B) Sometimes (C) Otherwise (D) On the other hand

A. Đặc biệt là B. thỉnh thoảng C. Otherwise ~ If not D. ~ Ngược lại: Dùng để giới thiệu một điều ngược lại với điều đã nhắc đến phía trên. (miễn phí >< trả tiền)  Key D

11 | P a g e

Cấu trúc song song : you are expected to V and (to) V  Key A. Refrain from = to avoid : tránh/ kiềm chế A. Những người khách ĐÃ rất hài lòng với dịch vụ chúng ta cung cấp. B. Một nhóm KHÁC cần sử dụng phòng họp nhỏ của chúng ta vào ngày 28. C. Hợp đồng chỉ ra rằng bữa ăn của họ là miễn phí.  Key C (Câu sau đó : việc sử dụng spa, gym … CŨNG miễn phí). D. Người tham dự sự kiện sẽ được tặng suất giảm giá khi đặt phòng.

https://www.facebook.com/TOEICCorner990

TEST 3 Questions 131-134 refer to the following e-mail. To: Collin McCabe From: Virginia Payton Date: February 22 Subject: Your Clarks Telecom bill Dear Mr. McCabe, Please be informed that your monthly Internet bill (131) ___ $48.25 should have been paid by February 15. Payment is due immediately. Otherwise, a fee worth 5 percent of the amount owed will be added every month until your outstanding balance has been (132) ____. At this time, we would like to recommend that you use our automatic payment system. (133) ___. Simply log into your account, go to "Payment Settings," select "Automatic," and click "Submit." If you feel that there has been a billing error, you (134) ____ to contact us and we will gladly review your payment history. Virginia Payton Clarks Telecom

Please be informed that = I’d like to inform you that: xin được thông báo rằng By (prep.): trước hoặc trong (ngày 15/2) Payment is due immediately: khoản tiền này phải trả ngay lập tức Otherwise (conj)~ If not: nếu không thì Fee (n): khoản phí Worth (adj) = which is worth (MĐQH rút gọn) Owe (v): nợ Owed = which is owed (MĐQH rút gọn) outstanding balance: số dư chưa thanh toán gladly (adv): một cách vui vẻ

131. (B) (C) (D)

(A) totaled totally totaling totals

132. (B) (C) (D)

(A) canceled settled insured forgotten

133. (A) This may affect when you start receiving high-speed service. (B) The money you owe will be paid on the scheduled date through this means. (C) We have sent a receipt confirming payment of the charges. (D) Your service will be restored once you send the amount that is due. 134. (A) encourage (B) encouraging (C) are encouraged (D) will encourage

12 | P a g e

Total (v): tổng cộng Câu đã có động từ chính  Loại D (xem thêm #tip8: một mệnh đề chỉ có duy nhất một động từ chính). Key C: … bill totaling $48.2= … bill which totals $48.25 = Nếu không thì một khoản phí có giá trị bằng 5% khoản tiền nợ sẽ được cộng vào mỗi tháng cho đến khi số dư chưa thanh toán được thanh toán. A. xóa bỏ, hủy bỏ (Eg: cancel an order/reservation) B. thanh toán  Key B C. bảo hiểm D. quên A. Nó có thể ảnh hưởng khi bạn bắt đầu nhận được dịch vụ tốc độ cao. B. Số tiền bạn nợ sẽ được trả vào ngày đã lên kế hoạch thông qua cách này (“automatic payment system” đã nhắc tới ở câu trên).  Key B C. Chúng tôi đã gửi hóa đơn (cái mà) xác nhận khoản thanh toán của số tiền phải trả. D. Dịch vụ của bạn sẽ được khôi phục khi bạn gửi/trả khoản tiền tới hạn. Nghĩa bị động.  Key C …, bạn được khuyến khích liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ kiểm tra/xem lại lịch sử thanh toán của bạn một cách vui vẻ.

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Horse-riding holiday: kì nghỉ cưỡi ngựa/ kì nghỉ Questions 135-138 refer to the following advertisement. trên lưng ngựa. Waterview Valley Ranch is the perfect place to take a horse-riding holiday. Discover the beauty of the surrounding area and (135) ____ about its past as our knowledgeable guides delight you with interesting stories of its history. (136) ___ you like riding horses for relaxation or prefer a challenging ride in the open country, we have all the equipment you'll need to fulfill your requirements.(137) ___. In addition, should you choose to bring your own horses, we can (138) ___ them during your stay with us. This is because our stables have ample space, where they will be well cared for. Simply let us know what your party needs when you call us at 555-7823 to book your spot.

Surrounding (a): xung quanh

As (conj.): vì

Knowledgeable (a): hiểu biết, am hiểu Guide (n): hướng dẫn viên Delight (v): làm cho vui thích Open country: vùng đất trống ít nhà cửa Fullfil your requirements: đáp ứng yêu cầu của bạn should you choose: = if you (should) choose (mệnh đề if rút gọn) stable (N): chuồng ngựa ample (a): rộng book your spot: đặt chỗ

135. (B) (C) (D)

(A) learned learns learn to leam

Cấu trúc song song: discover (…) and learn about (….) Key C

136. (B) (C) (D)

(A) Even Although Only if Whether

Whether … or… Dù bạn thích cưỡi ngựa thư giãn HAY thích những chuyến đi đầy thử thách, chúng tôi có tất cả những thiết bị mà bạn cần để đáp ứng yêu cầu của bạn. Key D A. Những tour có người hướng dẫn được lên lịch đều đặn của chúng tôi đã bị đăng kí trước quá nhiều. B. Nó đảm bảo trải nghiệm của bạn với chúng tôi là vừa an toàn vừa thỏa đáng.  Key B C. Gia súc chúng tôi nuôi nổi tiếng với chất lượng đặc biệt cao. D. Đồ cưỡi ngựa của bạn phải đạt tiêu chuẩn nghiêm ngặt của trang trại. A. đổi (v) B. đua (v) C. cung cấp chỗ ở (v) D. bán đấu giá (v) Key C

137. (A) Our regularly scheduled guided tours have been overbooked. (B) This ensures your experience with us is both safe and satisfactory. (C) The livestock we raise is renowned for its exceptionally high quality. (D) Your horse-riding gear must meet the strict standards of the ranch. 138. (A) switch (B) race (C) house (D) auction

13 | P a g e

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Questions 139-142 refer to the following announcement. Important Announcement Beaumont Hall announces with (139) ____ that the August 17 concert featuring the pianist Sophia Kaminsky has been canceled. Ms. Kaminsky has suddenly taken ill, and organizers have deemed it best to (140) ___ the event until further notice. If you purchased your ticket using cash, you will receive an immediate refund. On the other hand, those who paid for tickets with a credit card will not get a (141)___ refund. This is due to card processing regulations. In addition to being fully refunded, everyone who purchased a ticket will receive a 20 percent discount when they make a future reservation. (142) ___. Hopefully, the discount makes up for the inconvenience. Please accept our sincerest apologies.

Announce (v): thông báo Feature (v): có sự tham gia của Concert featuring the pianist = concert which features the pianist: buổi hòa nhạc có sự tham gia của nghệ sĩ piano (MĐQH rút gọn) Deem (v): cho rằng until further notice: cho đến khi có thông báo tiếp theo purchase (v): mua credit card (n): thẻ tín dụng

refund (n): sự hoàn tiền due to: vì

card processing regulations: quy định xử lý thẻ being fully refunded: được hoàn trả hoàn toàn make a future reservation: đặt chỗ trong tương lai Hopefully: hi vọng là make up for = compensate: bù đắp cho sincerest apology: lời xin lỗi chân thành nhất

139. (B) (C) (D)

(A) regrettable regret regrettably regretful

140. (A) sponsor (B) evaluate (C) confirm (D) postpone 141. (A) previous (B) formal (C) prompt (D) dependent 142. (A) We can no longer offer group rates to those without valid memberships. (B) We cannot combine this price reduction with any other special promotion or discount. (C) We are committed to starting each of our productions in a punctual manner. (D) We have posted the dates and times for this performance on our Web site.

14 | P a g e

Sau giới từ + Danh từ/ đại từ/ Ving  Key B Regrettable (adj): đáng tiếc (Eg: regrettable decision) Regretful (adj): nuối tiếc (eg: regretful look) A. tài trợ B. đánh giá C. xác nhận D. hoãn  Key D A. trước B. trang trọng, chính thức C. ngay lập tức  Key C D. phụ thuộc A. Chúng tôi không thể còn ưu đãi mức giá nhóm cho những ai (người mà) không có thẻ thành viên còn hiệu lực. B. Chúng tôi không thể kết hợp mức giá giảm này (20% discount) với bất kì chương trình khuyến mại đặc biệt hoặc giảm giá nào khác.  Key B C. Chúng tôi cam kết bắt đầu mỗi sản phẩm của chúng tôi một cách đúng giờ. D. Chúng tôi đã đăng ngày và giờ của các màn trình diễn lên trang web của chúng tôi.

https://www.facebook.com/TOEICCorner990 Questions 143-146 refer to the following letter.

Cordially (adv) invite (v): thân mời Recital (n): buổi ngâm thơ

Emma Florins 1119 Parrish Drive Rockville, MD 20851 Dear Ms. Florins, You are cordially invited to Speaking Poetry, a recital with three of the literary world's most (143) ___ poets. Adalberto Marte, Marceline Fontes, and Lawrence Faucher will be reading their recently published works. Our past (144) ___ have mainly featured works adhering to a more traditional style. However, we are pleased that the diversity of the genre will be able to shine through this time. Our invited writers discard regular forms and rhyming patterns characteristic of conventional poetry. (145) ___. Focusing on such topics as our rapidly changing society and the impact of technology, (146) ___ poems are sure to resonate with audience members. The recital will take place on October 10 at the Rocheport Arts Center. We hope to see you Sincerely, Abraham Schlitz Rocheport Arts Center

three of the literary world's most promising poets: ba trong số những nhà thơ có triển vọng nhất trong thế giới văn học. recently published works: Những tác phẩm được xuất bản gần đây. Feature (v): bao gồm, có adhering to = which adhere to (MĐQH rút gọn) adhere to (v): trung thành, gắn bó với diversity (n): sự đa dạng genre (n): thể loại shine (v): tỏa sáng Our invited writers discard regular forms and rhyming patterns characteristic of conventional poetry: Các tác giả được mời tới của chúng tôi đã từ bỏ các hình thức thông thường và các mẫu vần điệu (cái mà) là đặc trưng của thơ ca cổ truyền. our rapidly changing society: xã hội đang thay đổi nhanh chóng của chúng ta poem: bài thơ resonate (v): tạo tiếng vang take place (v): diễn ra

143. (A) imminent (B) crowded (C) widespread (D) promising 144. (A) performances (B) publications (C) communications (D) competitions 145. (A) With the right publicity, these poets will be able to become well known. (B) There are similarities between traditional and contemporary works. (C) Instead, they rely on expressive writing to address modern issues. (D) Many guests have much preferred the themes of our earlier recitals.

146. (A) his (B) its (C) your (D) their 15 | P a g e

A. sắp xảy ra B. đông đúc C. lan rộng, phổ biến D. đầy hứa hẹn  Key D A. màn trình diễn, buổi biểu diễn  Key A B. sự xuất bản C. sự giao tiếp D. sự cạnh tranh A. Với việc quảng cáo đúng hướng, những nhà thơ này sẽ có thể trở nên nổi tiếng. B. Có những điều tương tự giữa các tác phẩm truyền thống và đương đại. C. Thay vào đó (thay cho hình thức và mẫu vần điệu nhắc đến ở câu trên), họ dựa vào văn phong biểu cảm để giải quyết các vấn đề hiện đại.  Key C D. Nhiều khách mời đã thích những chủ đề của các buổi ngâm thơ trước đây của chúng tôi hơn nhiều (so với chủ đề của các buổi hiện tại). Key D. “những bài thơ của họ - những tác giả (đã nhắc đến ở câu trên).

https://www.facebook.com/TOEICCorner990

TEST 4

Server (n): hệ thống máy chủ

Questions 131-134 refer to the following memo. To: All staff members From: Greg Birch, CTO Subject: Server Date: March 2 As you may know, our company server (131) ____. Although the disruption was only temporary and the server is now running, I am considering switching to a different system. (132) ___ the server goes down again, it could create a serious problem. Because we want to prevent that from happening, I've spoken with Jason, the head of our IT team. He can install a new server that will be less (133) ___ to malfunctions. (134) ___. Thankfully, we will be able to files from the old server to the new one without any difficulty. I will continue to send you updates as I receive more information from Jason. 131. (B) (C) (D)

(A) disconnecting was disconnected has been disconnected has disconnected

132. (B) (C) (D)

(A) Before But If So

133. (B) (C) (D)

(A) vulnerable flexible dangerous faulty

134. (A) The breakdown is expected to be repaired over the next few days. (B) In addition, it will have a greater memory capacity and better security. (C) However, this solution is impractical as it is much too costly. (D) Several companies in the affected area reported similar outages.

16 | P a g e

Temporary (adj): tạm thời Switch to something (v): chuyển, đổi Go down (phrasal v.): ngừng hoạt động tạm thời Prevent something from something/ Ving: ngăn cản cái gì khỏi cái gì/ việc gì the head of our IT team: trưởng phòng tin học malfunction (n): sự trục trặc without any difficulty: không có khó khăn gì/ một cách dễ dàng. As (conj.): khi

A. loại vì Ving không thể đóng vai trò động từ chính trong câu B. QK, bị động  Key B (ở đây hiểu là thời điểm bị ngắt kết nối ai cũng biết). Sự khác nhau giữa QKĐ và HTHT: xem thêm #tip6 C. HTHT bị động D. HTHT chủ động Dịch: Như bạn đã có thể biết, hệ thống máy chủ của công ty chúng ta đã bị ngắt kết nối. Key C. Dựa vào nghĩa: Nếu máy chủ lại ngừng hoạt động (tạm thời) lần nữa, nó có thể gây ra một vấn đề nghiêm trọng. Grammar: câu điều kiện loại 1. Ở mệnh đề kết quả sử dụng “could” để nhấn mạnh khả năng “có thể” xảy ra của kết quả (