TMTT Tru BTS 19-08 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

CÔNG TY TNHH VÀ DỊCH VỤ KHANG PHÁT P13 - B13 - P. KIM LIÊN - Q. ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI

THUYẾT MINH

TÍNH TOÁN TRỤ ANTEN DÂY CO

Công trình: TRẠM BTS - XÓM MỎ Địa Điểm: Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình HÀ NỘI , THÁNG 03, NĂM 2017

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN

TÍNH TOÁN TRỤ ANTEN DÂY CO

CHỦ TRÌ KC THIẾT KẾ

KS. NGUYỄN THANH VIỆT KS. HỒ VĂN NGỌC CHÍ

CÔNG TY TNHH VÀ DỊCH VỤ KHANG PHÁT

GIÁM ĐỐC

NGUYỄN THANH VIỆT

SƠ ĐỒ TÍNH VẬT LIỆU TẢI TRỌNG

SAP2000

8/19/17 1:09:26

SAP2000 v14.2.2 - File:TRU BTS KHONG CO KHUNG CHONG XOAY - 3-D View - Tonf, m, C Units

SAP2000

8/19/17 1:09:50

SAP2000 v14.2.2 - File:TRU BTS KHONG CO KHUNG CHONG XOAY - 3-D View - Tonf, m, C Units

SAP2000

8/19/17 1:10:16

SAP2000 v14.2.2 - File:TRU BTS KHONG CO KHUNG CHONG XOAY - 3-D View - Tonf, m, C Units

I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN: 1. Hồ sơ thiết kế đã có: 2. Các tiêu chuẩn thiết kế: - TCVN 2737 - 1995: "Tải trọng và Tác động" - TCVN 5575 - 2012: "Kết cấu Thép" - Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 5574 - 2012: "Kết cấu Bê tông - Cốt thép" - Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 229-1999: "Hướng dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió" - TCXD 45 - 1978: "Tiêu chuẩn thiết kế nền móng công trình" 3. Các phần mềm tính toán: - Young's Structure : Kiểm tra hệ kết cấu theo TCVN - SAP2000 (V14.2): Tính toán nội lực, chuyển vị II. ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CÔNG TRÌNH: 1. Giải pháp phần thân. Hệ kết cấu tháp thép không gian có hệ dây cáp néo. 2. Giải pháp phần móng. Móng nông trên nền thiên nhiên 3. Vật liệu. 3.1. Bê tông Móng: Cấp độ bền: -Cường độ chịu nén tính toán Rn (Mpa)

B15 8.5

-Cường độ chịu kéo tính toán Rk (Mpa)

0.75

-Mô đun đàn hồi (Eb): 3.2. Cốt thép: A.Có đường kính =10 (mm) Cấp độ bền: -Cường độ chịu kéo tính toán Rs (Mpa) -Cường độ chịu nén tính toán Rsc (Mpa) -Cường độ chịu cắt tính toán Rsw (Mpa) -Mô đun đàn hồi (Eb): 3.3. Thép hình : - Sử dụng thép CT3

CII, AII 280 280 225 210000

+ Module đàn hồi của thép: + Cường độ tiêu chuẩn theo giới hạn chảy: + Cường độ tính toán chịu kéo, uốn, nén: + Cường độ tính toán chịu cắt:

E= fy = f= fv =

2.1E+05 260 245 143.619

(MPa) (MPa) (MPa) (MPa)

+ Cường độ tính toán chịu ép mặt: 3.4. Que hàn: - Sử dụng que hàn N50, N50-6B + Cường độ đường hàn góc 3.5. Bulông: - Sử dụng bulông neo có cấp độ bền + Cường độ tính toán chịu cắt

fc =

400.000

(MPa)

fwf =

215

(MPa)

fvb =

190

(MPa)

ftb =

210

(MPa)

+ Cường độ tính toán chịu kéo - Sử dụng bulông liên kết có cấp độ bền + Cường độ tính toán chịu cắt

5.6

5.6 fvb =

190

(MPa)

ftb = + Cường độ tính toán chịu kéo 210 (MPa) 3.6. Dây co: (mm) - Sử dụng dây co cáp thép mạ kẽm, đường kính d= 10 (kN) + Lực kéo đứt nhỏ nhất: P= 60 4. Sơ đồ tính Sử dụng chương trình SAP2000 để tính nội lực. Kết cấu của công trình được tính theo mô hình không gian Phân tích theo bài toán phi tuyến. Dùng chương trình Young's Structure để kiểm tra hệ kết cấu theo TCVN III. TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN Tải trọng tác dụng lên công trình gồm có tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời 1. Tải trọng thường xuyên. 1.1. Tải trọng bản thân. Tải trọng bản thân của kết cấu được tính toán tự động bởi SAP2000. Hệ số độ tin cậy được lấy bằng 1,05 1.2. Tải trọng thiết bị Trọng lượng này đặt tại các vị trí treo thiết bị (xem phụ lục tải trọng ) 2. Tải trọng gió. Công trình đặt tại xã Dân Hạ , Kỳ Sơn, Hòa Bình , theo TCVN 2737 -1995, là vùng áp lức góp IA (Xem kết quả tính gió tại phụ lục tải trọng gió) 3. Tổ hợp tải trọng: 3.1. Các trường hợp tải trọng: Tổ hợp nội lực theo Tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737 - 95, ứng với công trình đang thiết kế TT - Tĩnh tải: CANGCAP - Căng cáp: GX,GYY,GXX - Gió chính X, gió Y, gió ngược X 3.2. Các tổ hợp tải - Tĩnh tải và căng cáp và gió X TT-CC-GX = TT+CANGCAP+GX - Tĩnh tải và căng cáp và gió XX TT-CC-GYX = TT+CANGCAP+GXX - Tĩnh tải và căng cáp và gió Y TT-CC-GY = TT+CANGCAP+GY 4. Tính toán - kiểm tra hệ kết cấu - cấu kiện Xem phụ lục thuyết minh kèm theo

KẾT QUẢ KIỂM TRA

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TÍNH TOÁN 1. Chuyển vị đỉnh cột: 0.2202 m < H/100 = 0.42 m 2. Góc nghiêng lớn nhất của 1 điểm trên tháp: 0.5268 độ < 1 độ 3. Ứng suất lớn nhất trong thanh chính: 12000 kG/cm2 < 2300 kG/cm2 4. Ứng suất lớn nhất trong thanh giằng: 459 kG/cm2 < 2300 kG/cm2 5. Lực kéo lớn nhất trong dây co: 33.8 KN < [P] =60 kN

Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1 TẢI TRỌNG GIÓ THÔNG SỐ ĐẦU VÀO Vùng gió I-A Ắp lực gió Wo 65 (kG/m2) Vận tốc gió 32.56 (m/s) Dạng dịa hình A Hệ số độ tin cậy 1.2 Chiều cao công trình 42 m Chiều rộng công trình 0.6 m Kết cấu thuộc dạng tháp rỗng Số đoạn tháp: đoạn 14 Chiều cao mỗi đoạn: m 3

GX

GY

Diện tích Đường kính Chiều dài thanh dàn / Cao độ Đoạn Tiết diện thanh Số thanh B. rộng cánh Ai tháp thanh m

1

2

3

4

5

6

7

8

9

`

P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18

3 3 3 3 6 6 6 6 9 9 9 9 12 12 12 12 15 15 15 15 18 18 18 18 21 21 21 21 24 24 24 24 27 27 27

m 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15

m 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018

GXX

3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850

GIÁ TRỊ GIÓ Cx∞i

Cxi

(TCVN 2737-95) Cx Ct W

m2 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015

0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13

0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08

F

(kG/m2)

(kG)

0.494

0.526

41.030

73.85

0.494

0.526

44.804

80.65

0.494

0.526

47.512

85.52

0.494

0.526

49.400

88.92

0.494

0.526

50.877

91.58

0.494

0.526

52.108

93.79

0.494

0.526

53.257

95.86

0.494

0.526

54.241

97.63

0.494

0.526

55.226

99.41

10

11

12

13

14

D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18 P60x4 D18 D18 D18

27 30 30 30 30 33 33 33 33 36 36 36 36 39 39 39 39 42 42 42 42

15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15 3 18 15 15

Bảng tổng hợp gió tĩnh Cao độ Kí hiệu GT_X đốt Z(m) (kG) 0.00 3.00 D1 73.85 6.00 D2 80.65 9.00 D3 85.52 12.00 D4 88.92 15.00 D5 91.58 18.00 D6 93.79 21.00 D7 95.86 24.00 D8 97.63 27.00 D9 99.41 30.00 D10 101.18 33.00 D11 102.51 36.00 D12 103.84 39.00 D13 105.17 42.00 D14 106.20

`

0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018 0.06 0.018 0.018 0.018

0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300 3.000 0.600 0.850 0.300

0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005 0.180 0.011 0.015 0.005

1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13 0.673 1.13 1.13 1.13

1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08 0.64 1.08 1.08 1.08

0.494

0.526

56.211

101.18

0.494

0.526

56.949

102.51

0.494

0.526

57.688

103.84

0.494

0.526

58.426

105.17

0.494

0.526

59.001

106.20

Get Result

GT_XX

GT_Y

-73.85 -80.65 -85.52 -88.92 -91.58 -93.79 -95.86 -97.63 -99.41 -101.18 -102.51 -103.84 -105.17 -106.20

42.64 46.56 49.38 51.34 52.87 54.15 55.35 56.37 57.39 58.42 59.18 59.95 60.72 61.32

Đốt D14 D13 D12 D11 D10 D9 D8 D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1

GT_X GT_XX GT_Y 106.20 -106.20 61.32 105.17 -105.17 60.72 103.84 -103.84 59.95 102.51 -102.51 59.18 101.18 -101.18 58.42 99.41 -99.41 57.39 97.63 -97.63 56.37 95.86 -95.86 55.35 93.79 -93.79 54.15 91.58 -91.58 52.87 88.92 -88.92 51.34 85.52 -85.52 49.38 80.65 -80.65 46.56 73.85 -73.85 42.64

PHỤ LỤC 2 . TẢI TRỌNG ANTEN 1. Tải trọng bản thân STT 1 2

Thiết bị 6 Sector Anten GSM Anten MW

Kích thước (mm) 1200x260x120 D600

Trọng lượng (kG) 15 30

Cao độ (m)

Vị trí Gần đỉnh cột, cách thân cột 250mm Dưới GSM, cách thân cột 500mm

40 39

2. Tải trọng gió tác dụng lên Anten STT 1 2

Cao độ (m) 6 Sector Anten GSM 40 Anten MW 39 Thiết bị

γ

Ck

1.2 1.2

1.4 1.4

k

Diện tích Ak

Wo 2

(kG/m ) 1.4 65 1.424 65

Wtt

2

(m ) 0.140 0.283

21.862 43.967

PHỤ LỤC 3 TẢI TRỌNG GIÓ ĐỘNG Gió động được tính theo TCXD 229 : 1999 Đầu tiên ta khảo sát sự dao động của công trình với 12 mode dao động. Sau khi giải bằng SAP2000 ta được các tần số dao động riêng fi như sau: Tần số dao động cơ bản của công trình:

Dạng dao động

Tần số

Chu kỳ

Công thức

T (s)

f (Hz)

1 2

0.41700 0.24860

f1 = 1/T1 f2 = 1/T2

2.40