55 1 725KB
CÔNG TY TNHH MTV THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN TRUNG
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH RƠLE REF 615 - ABB
Đà Nẵng, 11/2016
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 1/20
MỤC LỤC I.
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH GIAO DIỆN NGƯỜI MÁY (HMI) .............................. 4 1.Tìm hiểu giao diện người máy tại chỗ: ...................................................................... 4 2. Hiển thị. ................................................................................................................... 4 3. Các LED chỉ dẫn. ..................................................................................................... 4 4. Bàn phím. ................................................................................................................. 6 5. Cách sử dụng HMI ................................................................................................... 6 5.1 Đăng nhập .............................................................................................................. 6 5.2 Đăng xuất .............................................................................................................. 7 5.3 Xem sơ đồ nhất thứ ............................................................................................... 7 5.4 Thay đổi các giá trị cài đặt. .................................................................................... 7 5.5 Thay đổi các giá trị số. ........................................................................................... 8 5.6 Sử dụng Clear và acknownledge .......................................................................... 8 6. Giám sát .................................................................................................................... 9 6.1 Giám sát các tin nhắn chỉ dẫn. ............................................................................... 9 6.2 Giám sát các trạng thái đầu vào, đầu ra. ................................................................ 9 7. Đo lường .................................................................................................................. 9 8. Xem bản tin sự cố .................................................................................................. 10 9. Xem sự kiện ........................................................................................................... 10 10. Điều khiển các thiết bị nhất thứ. .......................................................................... 11
II. GIAO DIỆN RƠLE BẰNG PHẦN MỀM PCM 600 ................................................. 11 III. CÁC CHỨC NĂNG BẢO VỆ CỦA RƠLE .............................................................. 12 1. Bảo vệ quá dòng. ....................................................................................................... 12 1.1 Bảo vệ quá dòng vô hướng ................................................................................... 12 1.2 Bảo vệ quá dòng có hướng. .................................................................................. 12 2. Bảo vệ chạm đất. ........................................................................................................ 13 2.1 Bảo vệ chạm đất vô hướng ................................................................................... 13 2.2 Bảo vệ chạm đất có hướng.................................................................................... 13 3. Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch. ................................................................................. 14 4. Bảo vệ lỗi máy cắt(50BF) .......................................................................................... 14 5. Bảo vệ điện áp ............................................................................................................ 15 5.1 Bảo vệ quá áp. ....................................................................................................... 15 5.2 Bảo vệ kém áp....................................................................................................... 15 5.3 Bảo vệ quá áp thứ tự không. ................................................................................. 15 5.4 Bảo vệ quá áp thứ tự nghịch ................................................................................. 15 IV. SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY RƠLE REF 615 .......................................................................... 16 V. PHIẾU CHỈNH ĐỊNH RƠLE .................................................................................... 18
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 2/20
GIỚI THIỆU REF 615 là rơ le của hãng ABB được thiết kế với các tính năng bảo vệ, điều khiển, đo lường và giám sát cho các trạm và hệ thống lưới công nghiệp.Rơ le cung cấp các bảo vệ chính cho đường dây trên không, cáp ngầm và các hệ thống thanh cái của lưới phân phối.Với thiết kế mềm dẻo,rơ le có thể được cấu trúc với riêng bảo vệ dòng hoặc phối hợp giữa dòng với áp đem lại lợi ích tối ưu cho lưới của bạn. REF 615 là rơ le đơn giản, thuận tiện, và có đầy đủ các tính năng như bảo vệ quá dòng thời gian xác định,phụ thuộc, quá dòng thứ tự nghịch, bảo vệ không đồng pha, lỗi máy cắt, quá tải nhiệt, bảo vệ điện áp và đóng lặp lại máy cắt.Rơ le bảo vệ chạm đất trở kháng cao và bảo vệ chạm đất nhạy cho lưới trung tính trực tiếp nối đất và cách đất.Ngoài ra, nhằm đảm bảo an toàn, rơ le còn trang bị chức năng phát hiện hồ quang 3 pha trong giám sát máy cắt.Rơ le còn tích hợp chức năng điều khiển, đóng cắt máy cắt tại chỗ hoặc từ xa từ hệ thống điều khiển. REF 615 còn hỗ trợ tiêu chuẩn IEC 61850 cho truyền thông trong trạm.Ngoài ra, rơ le còn hỗ trợ các tiêu chuẩn truyền thông công nghiệp như DNP 3.0,Modbus.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 3/20
I. HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH GIAO DIỆN NGƯỜI MÁY (HMI) 1.Tìm hiểu giao diện người máy tại chỗ: LHMI chứa các yếu tố sau: -Màn hình hiển thị - Nút nhấn - Các chỉ dẫn LED -Cổng truyền thông LHMI được sử dụng cho cài đặt, giám sát và điều khiển. 2. Hiển thị. - Màn hình hiển thị được chia vào 4 vùng cơ bản sau: 2
1: Tiêu đề 2: Biểu tượng 3.Nội dung 4.Thanh cuộn
4
- Vùng tiêu đề phía trên của màn hình hiển thị chứa chỉ dẫn vị trí hiện tại của menu. - Vùng biểu tượng góc phải phía trên màn hình hiển thị chỉ dẫn các hoạt động tức thời hoặc mức sử dụng. + Hoạt động tức thời được chỉ dẫn bởi các ký tự sau: . U : font/firmware được cập nhật. . S : các thông số được lưu trữ . ! : các cảnh báo và chỉ dẫn. + Mức sử dụng hiện thời được chỉ dẫn bởi các ký tự sau: . V : viewer . O : operator . E : engineer . A : administrator - Vùng nội dung hiển thị menu nội dung - Nếu menu chứa nhiều hàng hơn hiển thị tại 1 thời điểm,một thanh cuộn được hiển thị ở bên phải. - Các hiển thị là được cập nhật theo chu kỳ hoặc dựa trên sự thay đổi của dữ liệu nguồn, thông số hoặc sự kiện. 3. Các LED chỉ dẫn. LHMI bao gồm 3 chỉ dẫn bảo vệ trên hiển thị : Ready, Start và Trip và 11 LED ở phía trước LHMI, 11 LED này có thể được cấu trúc với PCM 600 và chế độ hoạt động được chọn với LHMI,PCM 600, WHMI. CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 4/20
Ở đây có thêm 2 LED bổ sung vừa sử dụng như nút điều khiển : Đóng và Mở,đồng thời hiển thị vị trí đóng,cắt. LED TRIP
LED START
LED READY
Các LED lập trình Bao gồm 11 LED có thể lập trình được sử dụng cho các chỉ dẫn cảnh báo.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 5/20
4. Bàn phím. - Bàn phím LHMI chứa các nút nhấn mà được sử dụng để điều hướng trong hiển thị hoặc menu. Với các nút nhấn này, bạn có thể đưa ra các lệnh mở và đóng đến các đối tượng nhất thứ như máy cắt, DCL…Các nút nhấn này còn đươc sử dụng để xem các cảnh báo, reset chỉ dẫn, chuyển đổi giữa local và remote.
1: Phím đóng 2: Phím thoát khỏi trình đơn hiện hành 3: Phím lên dùng để di chuyển lên 4: Phím khởi động chế độ soạn thảo và xác nhận sự thay đổi thông số đặt trong chế độ soạn thảo. 5: Bỏ tác vụ đang nhập. Thoát các lệnh và soạn thảo 6: Đèn LED sáng là đang tải cấu hình/settings 7: LED sáng khi kết nối với PC 8: Phím cắt 9: Phím qua trái dùng để di chuyển về trình đơn trước 10: Phím xuống dùng để di chuyển xuống dưới trong cùng trình đơn 11: Phím qua phải dùng để di chuyển đến trình đơn sau 12: Phím khoá để loggin quyền truy cập rơle 13: Phím chuyển đổi điều khiển tại chỗ/từ xa. 14: Phím di chuyển về trình đơn chính 15: Hiển thị nội dung trợ giúp. 16: Cổng giao với PC bằng cáp mạng LAN. 5. Cách sử dụng HMI Bạn phải đăng nhập trước khi sử dụng LHMI.Mặc định là không dùng password nhưng ta có thể cho phép bằng cách vào đường dẫn : Main menu/Configuration/Authorization/Local override và chọn false. 5.1 Đăng nhập - Ấn
để vào đăng nhập
- Ấn
,
để chọn mức đăng nhập.
- Sau đó ấn CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 6/20
- Nhập password vào bằng cách sử dụng các phím
và
- Cuối cùng nhấn 5.2 Đăng xuất - Ấn
để vào đăng xuất
- Chọn Yes và nhấn 5.3 Xem sơ đồ nhất thứ Sơ đồ nhất thứ là được tạo với PCM 600 Ta chọn Main menu/Control/SLD để xem sơ đồ nhất thứ hoặc ấn giữa menu chính,đo lường và sơ đồ nhất thứ. Ví dụ sơ đồ gồm 1 máy cắt và 1 TI.
để chuyển
5.4 Thay đổi các giá trị cài đặt. - Chọn Main menu/settings/settings/ấn - Chọn nhóm bằng cách ấn - Ấn - Ấn
để xác nhận. và ấn
để vào menu phụ,quay lại ấn
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 7/20
5.5 Thay đổi các giá trị số. -Ấn -Ấn
để tăng giá trị và ấn
để giảm giá trị của 1 số.
để di chuyển con trỏ đến 1 số khác.
4.2 Thay đổi giá trị kiểu chữ - Ấn
-Ấn
để thay đổi giá trị của ký tự hoạt động.
để di chuyển con trỏ đến 1 ký tự khác.
-Để chèn 1 ký tự hoặc 1 khoảng cách ta ấn cùng lúc - Để xóa 1 ký tự ta ấn cùng lúc Sau khi thay đổi xong ta ấn chính.
để xác nhận, ấn
hoặc
để trở về menu
Để lưu các thay đổi ta chọn Yes và ấn Để thoát mà không lưu ta chọn NO và ấn giá trị gốc trước đó.
Lúc này các tham số sẽ phục hồi về
5.6 Sử dụng Clear và acknownledge Nút Clear dùng để sử dụng để reset,xác nhận và xóa tất cả tin nhắn, chỉ dẫn, các LED,các đầu ra đang giữ và bản ghi sự cố. 1. Ấn nút Clear,menu Clear sẽ xuất hiện.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 8/20
2. Chọn 1 mục để clear bằng cách sử dụng phím 3. Sau đó nhấn
để xác nhận.
6. Giám sát 6.1 Giám sát các tin nhắn chỉ dẫn. Khi có sự cố thì 1 bản tin sự cố sẽ xuất hiện. Bản tin gồm các chỉ dẫn pickup hoặc trip của 1 chức năng bảo vệ và lỗi rơle.
Sau khi xem xong ta ấn tin.
để đóng bản tin mà không xóa, hoặc ấn
để xóa bản
6.2 Giám sát các trạng thái đầu vào, đầu ra. -Vào Main menu/monitoring/I/O status/condition monitoring 7. Đo lường Muốn xem đo lường ta vào đường dẫn Main menu/Mesurements. Mục này bao gồm tất cả các giá trị tức thời của giá trị đo lường hệ thống.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 9/20
8. Xem bản tin sự cố Ta vào đường dẫn Main menu/monitoring/Recorded data/Fault record. Bản tin sau sẽ xuất hiện.
Chọn 1 bản tin bằng cách sử dụng các phím thoát ra lại ta ấn
,và ấn
hoặc
.Muốn
hoặc
9. Xem sự kiện Một bản tin sự kiện bao gồm ngày,giờ, các mô tả thiết bị, đối tượng. Ta vào đường dẫn : Main manu/Events.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 10/20
Một list các sự kiện sẽ hiện ra. Chọn 1 sự kiện bằng cách sử dụng các phím ,và ấn
hoặc
.Muốn thoát ra lại ta ấn
hoặc
10. Điều khiển các thiết bị nhất thứ. Các thiết bị nhất thứ có thể được điều khiển qua LHMI với nút OPEN và CLOSE khi rơle được đặt ở chế độ tại chỗ và bạn đã đăng nhập ở mức điều khiển. Các bước thực hiện như sau: 1. Chọn đối tượng với các phím 2. Ấn
để mở và ấn
để đóng.
3. Nhập mật khẩu và nhấn 4. Xác nhận hoạt động, ta chọn Yes và nhấn 5. Muốn hủy ta chọn No và nhấn
II. GIAO DIỆN RƠLE BẰNG PHẦN MỀM PCM 600 Để thực hiện thao tác cài đặt cho rơle bằng máy tính cần thiết phải có dây mạng giao diện, kết nối cổng mạng máy tính và cổng mạng ở mặt trước hoặc mặt sau của rơle và phần mềm PCM600 V2.5. (Xem chi tiết ở phần tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm PCM600 V2.5)
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 11/20
III. CÁC CHỨC NĂNG BẢO VỆ CỦA RƠLE 1. Bảo vệ quá dòng. 1.1 Bảo vệ quá dòng vô hướng Rơ le được trang bị với 3 cấp tác động: Low 51P-1, High 51P-2, Instantaneous 50P/51P với đặc tính thời gian độc lập và phụ thuộc nhằm bảo vệ quá dòng cho sự cố 1 pha, 2 pha và 3 pha.
1.2 Bảo vệ quá dòng có hướng.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 12/20
Rơ le được trang bị với 2 cấp tác động: Low 67-1, High 67-2 với đặc tính thời gian độc lập và phụ thuộc nhằm bảo vệ quá dòng có hướng cho sự cố 1 pha, 2 pha và 3 pha.
Sơ đồ logic của bảo vệ quá dòng có hướng
2. Bảo vệ chạm đất. 2.1 Bảo vệ chạm đất vô hướng Rơ le được trang bị với 3 cấp tác động: Low 51N-1, High 51N-2, Instantaneous 50N/51N với đặc tính thời gian độc lập và phụ thuộc nhằm bảo vệ quá dòng cho các sự cố chạm đất.
Sơ đồ logic cho bảo vệ quá dòng chạm đất vô hướng 2.2 Bảo vệ chạm đất có hướng Rơ le được trang bị với 2 cấp tác động: Low 67N-1, High 67N-2 với đặc tính thời gian độc lập và phụ thuộc nhằm bảo vệ quá dòng có hướng cho các sự cố chạm đất.
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 13/20
Sơ đồ logic của bảo vệ chạm đất có hướng 3. Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch. Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch với đặc tính thời gian độc lập và phụ thuộc nhằm phát hiện các sự cố 1 pha, 2 pha, mất cân bằng tải, đứt dây hoặc lưới không đối xứng. Chức năng làm việc dựa trên việc đo lường dòng thứ tự nghich.
Sơ đồ logic của bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch. 4. Bảo vệ lỗi máy cắt(50BF)
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 14/20
Sơ đồ logic bảo vệ lỗi máy cắt(50BF)
5. Bảo vệ điện áp 5 .1 Bảo vệ quá áp. Bảo vệ quá áp được áp dụng trên hầu hết các hệ thống lưới từ quá áp mà dẫn tới phá hủy cách điện và hư hỏng thiết bị.Bảo vệ được trang bị với đặc tính thời gian phụ thuộc và độc lập nhằm bảo vệ cho các sự cố quá áp 1 pha, 2 pha, 3 pha.
Sơ đồ logic bảo vệ quá áp 5.2 Bảo vệ kém áp Bảo vệ kém áp để bảo vệ ngắt thiệt bị ra khỏi lưới nhằm tránh hư hỏng thiết bị khi làm việc trong điều kiện kém áp.
5.3 Bảo vệ quá áp thứ tự không.
Sơ đồ logic của bảo vệ quá áp thứ tự không 5.4 Bảo vệ quá áp thứ tự nghịch
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 15/20
Sơ đồ logic của bảo vệ quá áp thứ tự nghịch
IV. SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY RƠLE REF 615
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 16/20
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 17/20
V. PHIẾU CHỈNH ĐỊNH RƠLE Rơle REF615- chỉ dùng chức năng đồng bộ Chức năng 51
TRỊ SỐ CHỈNH ĐỊNH Parameter PHLPTOC Live dead mode
Difference voltage Difference frequency Difference angle Synchrocheck mode
Control mode Dead line value Live line value Close pulse Max energizing V Phase shift Minimum Syn time Maximum Syn time Energizing time Closing time of CB
Values (range)
Settings
-1=Off 1=Both Dead 2=Live L, Dead B 3=Dead L, Live B 4=Dead Bus, L Any 5=Dead L, Bus Any 6=One Live, Dead 7=Not Both Live 0.01...0.50 xUn 0.001...0.100 xFn 5...90 deg 1=Off 2=Synchronous 3=Asynchronous 1=Continuous 2=Command 0.1...0.8 xUn 0.2...1.0 xUn 200...60000 ms 0.50...1.15 xUn -180...180 deg 0...60000 ms 100...6000000 ms 100...60000 ms 40...250 ms
(…)
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Ghi chú Đặt theo thực tế
0.1 0.1 30 2=Synchronous
1=Continuous 0.5 0.2 300 1.05 0 2s 60s 100 80
Trang 18/20
Rơle REF615- dùng các chức năng quá dòng
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 19/20
CPC ETC-P7:Hướng dẫn vận hành rơle REF615-ABB
Trang 20/20