40 1 635KB
Khoá học của tôi
Đáp án chi tiết: ETS TOEIC 2022 Test 8
Chia sẻ
Khoá học online
Đề thi online
Flashcards
Kích hoạt khoá học
Quay về trang kết quả
Part 1
Hiện toàn bộ transcript/đáp án Highlight nội dung
1
Lưu/khôi phục
2
3
4
5
6
00:00
Part 1
Part 2
Part 3
Part 4
Part 5
Part 6
Part 2
Part 7
101 Mr. Pierce requested that all employees meet in _____ o ice at noon.
A. himself B. his C. him D. he
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Từ điển
Part 3
Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "o ce" sau nó. Chọn đáp án B. Dịch: Ông Pierce yêu cầu tất cả nhân viên gặp nhau trong buổi tiệc của ông ấy vào buổi trưa. Từ vựng: - request (v): yêu cầu - request (n): sự yêu cầu, lời yêu cầu Ông Pierce yêu cầu tất cả nhân viên gặp nhau trong buổi tiệc của ông ấy vào buổi trưa.
102 We greatly appreciate your _____ in preparing your o ce for the upcoming move.
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Part 4
A. cooperates B. cooperated C. cooperation D. cooperate Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống cần điền 1 danh từ để cùng với tính từ sở hữu "your" tạo thành cụm danh từ, làm tân ngữ bổ nghĩa cho ngoại động từ "appreciate". Chọn đáp án C. Dịch: Chúng tôi đánh giá rất cao sự hợp tác của bạn trong việc chuẩn bị văn phòng cho việc chuyển chỗ sắp tới. Từ vựng: - appreciate (v): cảm kích, đánh giá cao ai hoặc cái gì. - upcoming (adj): sắp tới, đang tới
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Part 5
- move (n,v): sự dịch chuyển, di chuyển Chúng tôi đánh giá rất cao sự hợp tác của bạn trong việc chuẩn bị văn phòng cho việc chuyển chỗ sắp tới.
103 Employees who _____ to contribute to the company picnic should contact Mr. Liu.
A. require B. supply C. wish D. express
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
Part 6
Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Câu này phải dựa vào nghĩa của các phương án để chọn đáp án phù hợp nhất. Đáp án C. Dịch: Các nhân viên mong muốn đóng góp cho chuyến dã ngoại của công ty vui lòng liên hệ với ông Liu.
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
Part 7
- employee (n): nhân viên, người làm thuê - employer (n): người thuê lao động Các nhân viên mong muốn đóng góp cho chuyến dã ngoại của công ty vui lòng liên hệ với ông Liu.
104 Ms. Ngo will make the awards announcement _____ the luncheon next week.
A. up B. onto C. off D. at Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa và cách dùng các giới từ để chọn đáp án đúng là D. Dịch: Cô Ngo sẽ công bố phần thưởng vào buổi tiệc trưa tuần sau. Từ vựng: - award (n): phần thưởng (lớn, để tôn vinh 1 thành tựu). - reward (n): phần thưởng, giải thưởng, (nhỏ, để động viên 1 sự nỗ lực) - luncheon (n): bữa tiệc trưa - announcement (n): thông báo Cô Ngo sẽ công bố phần thưởng vào buổi tiệc trưa tuần sau.
105 As of October 1, Ms. Givens will be planning our departments travel _____.
A. budgeted B. budget C. budgetary D. budgeter Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Trong câu này có danh từ ghép rất hay được dùng "travel budget". Danh từ này được hình thành nhờ ghép 2 danh từ "travel" và "budget" với nhau. Nghĩa của danh từ ghép là "ngân sách du lịch". Chọn đáp án B. Dịch: Kể từ ngày 1 tháng 10, cô Givens sẽ lập kế hoạch ngân sách du lịch cho các bộ phận của chúng ta. Từ vựng: - budget (n, v): ngân sách; lập ngân sách - budget (adj): không đắt (ví dụ: a budget guitar) - as of (prep): kể từ (thời điểm) Kể từ ngày 1 tháng 10, cô Givens sẽ lập kế hoạch ngân sách du lịch cho các bộ phận của chúng ta.
106 Job applicants are _____ encouraged to submit a work portfolio and a resume.
A. rapidly B. strongly C. nearly D. tightly Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Câu này cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng. Dịch: Các ứng viên xin việc rất được khuyến khích nộp hồ sơ công việc và sơ yếu lý lịch. Từ vựng: - submit (v): nộp, đệ trình - encourage(v): khuyến khích - resume (n): sơ yếu lý lịch - Các ứng viên xin việc rất được khuyến khích nộp hồ sơ công việc và sơ yếu lý lịch.
107 Join us for dinner on Friday _____ Mr. Yi's promnotion to Vice President of Marketing.
A. to celebrate B. celebrates C. will celebrate D. celebrated Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Cụm "to do something" nghĩa là "để làm gì đó", được dùng để chỉ hành động mục đích. Dịch: Hãy tham gia bữa tối với chúng tôi vào thứ Sáu để ăn mừng việc ông Yi được đề bạt làm Phó Giám đốc Tiếp thị. Từ vựng: - promnotion (n): sự đề bạt, thăng chức - celebrate (v): ăn mừng Hãy tham gia bữa tối với chúng tôi vào thứ Sáu để ăn mừng việc ông Yi được đề bạt làm Phó Giám đốc Tiếp thị.
108 The _____ of 21 tools ordered will be delivered to the Abby Street warehouse this afternoon.
A. set B. room C. t D. power Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Câu này phải dựa vào nghĩa (danh từ) để chọn đáp án đúng. Chọn A. Dịch: Bộ 21 công cụ được đặt hàng sẽ được chuyển đến kho Abby Street vào chiều nay. Từ vựng: - order (n): đơn hàng, thứ tự - order (v): gọi món, đặt hàng, xếp thứ tự - warehouse (n): kho - set (n): bộ Bộ 21 công cụ được đặt hàng sẽ được chuyển đến kho Abby Street vào chiều nay.
109 Galaxy Health Club offers a 20 percent discount for all classes _____ November.
A. entire B. during C. while D. ever Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng là B. Dịch: Galaxy Health Club giảm giá 20% cho tất cả các lớp học trong suốt tháng 11. Từ vựng: - discount (v, n): chiết khấu - offer (v): cung cấp, mời chào Galaxy Health Club giảm giá 20% cho tất cả các lớp học trong suốt tháng 11.
110 _____ the printer cartridge was installed correctly, it leaked some ink.
A. Although B. So C. If D. However Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng là A. Dịch: Mặc dù hộp mực máy in đã được lắp đúng cách, nhưng nó đã bị rò rỉ một ít mực. Từ vựng: - cartridge (n): hộp đạn, hộp mực máy in - leak (v, n): rò rỉ; sự rò rỉ Mặc dù hộp mực máy in đã được lắp đúng cách, nhưng nó đã bị rò rỉ một ít mực.
111 Ms. Chu will explain how the factory workers can protect _____ equipment from damage.
A. theirs B. them C. themselves D. their Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "equipment ". Chọn đáp án D. Dịch: Cô Chu sẽ giải thích cách các công nhân nhà máy có thể bảo vệ thiết bị của họ khỏi bị hư hại. Từ vựng: - damage (n, v): sự hư hại; làm hư hại - protect (v): bảo vệ Cô Chu sẽ giải thích cách các công nhân nhà máy có thể bảo vệ thiết bị của họ khỏi bị hư hại.
112 Promotional ideas for violinist Zelina Ortiz will be _____ by the publicity team next month.
A. escorted B. tutored C. discussed D. subscribed Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng là C. Dịch: Các ý tưởng quảng cáo cho nghệ sĩ violin Zelina Ortiz sẽ được nhóm công khai thảo luận vào tháng tới. Từ vựng: - publicity (n): sự công khai, sự quảng cáo - promotional (adj): quảng cáo - - Các ý tưởng quảng cáo cho nghệ sĩ violin Zelina Ortiz sẽ được nhóm công khai thảo luận vào tháng tới.
113 Giffords Global Investors Magazine experienced its highest numbers in _____ sales in the last quarter.
A. digits B. digital C. digit D. digitize Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ "sales" đứng sau nó. Đáp án B. Dịch: Tạp chí Giffords Global Investors Magazine đã trải qua những con số cao nhất về doanh số bán hàng kỹ thuật số trong quý trước. Từ vựng: - experience (n, v): kinh nghiệm; trải nghiệm - quarter (n,v): quý; chia ra làm 4 Tạp chí Giffords Global Investors Magazine đã trải qua những con số cao nhất về doanh số bán hàng kỹ thuật số trong quý trước.
114 A new barbershop is opening _____ the neighborhood already has three others.
A. among B. that C. prior to D. even though Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng là D. Dịch: Một tiệm hớt tóc mới đang mở mặc dù khu phố đã có ba tiệm khác. Từ vựng: - barbershop (n): tiệm tóc - neighborhood (n): khu phố Một tiệm hớt tóc mới đang mở mặc dù khu phố đã có ba tiệm khác.
115 Now that Rocker Guitar School is a _____ enterprise, it can afford to hire additional teachers.
A. musical B. pro table C. compact D. long Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa của các phương án, chọn đáp án phù hợp là B. Dịch: Hiện nay Rocker Guitar School đã là một doanh nghiệp có lãi, nên trường có đủ khả năng để thuê thêm giáo viên. Từ vựng: - hire (v): thuê - afford (v) đủ khả năng, đủ tư cách, cho - enterprise (n) doanh nghiệp Hiện nay Rocker Guitar School đã là một doanh nghiệp có lãi, nên trường có đủ khả năng để thuê thêm giáo viên.
116 The renovated o ce building did not look the way Ms. Garcia _____ it would.
A. imagine B. imagining C. imagined D. imagination Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống cần một động từ chia thì phù hợp với các trợ động từ khác trong câu (did, would) nên chọn đáp án C. Dịch: Tòa nhà văn phòng được cải tạo trông không giống như cách cô Garcia tưởng tượng. Từ vựng: - imagination (n): trí tưởng tượng, sự tưởng tượng - renovate (v): cải tạo Tòa nhà văn phòng được cải tạo trông không giống như cách cô Garcia tưởng tượng.
117 Arsov Consulting advised us to wait until the _____ to ship the new line of sweaters.
A. summer B. year C. hours D. weather Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng là A. Dịch: Arsov Consulting khuyên chúng tôi nên đợi đến mùa hè để chạy dòng áo len mới. Từ vựng: - sweater (n): áo - advise (v): khuyên Arsov Consulting khuyên chúng tôi nên đợi đến mùa hè để chạy dòng áo len mới.
118 The heads of _____ department in the company must attend the training session in Kolkata.
A. its B. each C. most D. several Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: "each" đứng trước 1 danh từ số ít. Dịch: Các trưởng mỗi bộ phận trong công ty đều phải tham gia khóa đào tạo tại Kolkata. Từ vựng: - attend (v): tham gia, chú tâm - session (n): phiên, khóa (họp, đào tạo,...) Các trưởng mỗi bộ phận trong công ty đều phải tham gia khóa đào tạo tại Kolkata.
119 Vurk Ltd., manufacturer of industrial sewing machines, is _____ to introduce a line of home products soon.
A. applied B. expected C. inquired D. objected Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng là B. Dịch: Vurk Ltd., nhà sản xuất máy may công nghiệp, được trông đợi sẽ sớm giới thiệu dòng sản phẩm gia dụng. Từ vựng: - sew (v): may, khâu - industrial (adj): công nghiệp Vurk Ltd., nhà sản xuất máy may công nghiệp, được trông đợi sẽ sớm giới thiệu dòng sản phẩm gia dụng.
120 Reception desk personnel are thoroughly trained to answer any _____ that hotel guests may have.
A. questioner B. questioned C. questions D. questionable Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống cần một danh từ nên loại B và D. Dựa vào nghĩa để loại tiếp A. Chọn C. Dịch: Nhân viên lễ tân được đào tạo kỹ lưỡng để giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Từ vựng: - thoroughly (adv): kỹ lưỡng, đầy đủ, tận tâm - questionable (adj): nghi vấn, không chắc đúng Nhân viên lễ tân được đào tạo kỹ lưỡng để giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
121 Wyckshire Mobile's unlimited talk, text and data plan is priced _____ at £00 per month.
A. promptly B. reasonably C. partially D. loyally Đáp án đúng:B Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa của các phương án, chọn đáp án phù hợp là B. Dịch: Gói data, nhắn tin và gọi không giới hạn của Wyckshire Mobile có giá hợp lý là £ 50,00 mỗi tháng. Từ vựng: - price (n): giá - price (v): định giá, trả giá - reasonable (adj): hợp lý Gói data, nhắn tin và gọi không giới hạn của Wyckshire Mobile có giá hợp lý là £ 50,00 mỗi tháng.
122 Khaab Staffers announced its acquisition of an international database of _____ 5,000 companies sorted by location or industry.
A. many B. beside C. wide D. over Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa của các phương án, chọn đáp án đúng là D. Dịch: Khaab Staffers đã công bố mua lại cơ sở dữ liệu quốc tế của hơn 5.000 công ty được sắp xếp theo địa điểm hoặc ngành. Từ vựng: - acquisition (n): sự mua, sự thâu tóm - sort (v): sắp xếp, phân loại Khaab Staffers đã công bố mua lại cơ sở dữ liệu quốc tế của hơn 5.000 công ty được sắp xếp theo địa điểm hoặc ngành.
123 The presence of several eagle nests makes Hiltop Grove a favorite site for _____ bird watchers.
A. enthusiastic B. affordable C. elaborate D. comparable Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa của các phương án để chọn đáp án phù hợp nhất là A. Dịch: Sự hiện diện của một số tổ đại bàng khiến Hiltop Grove trở thành địa điểm yêu thích của những người đam mê quan sát chim. Từ vựng: - presence (n): sự hiện diện, sự có mặt - favorite (adj): yêu thích - site (n): hiện trường, địa điểm
Sự hiện diện của một số tổ đại bàng khiến Hiltop Grove trở thành địa điểm yêu thích của những người đam mê quan sát chim.
124 The general manager has implemented a system to ll online orders of costume jewelry lines more _____.
A. quick B. quickest C. quicker D. quickly Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ " ll" trước đó. Chọn đáp án D. Dịch: Tổng giám đốc đã triển khai một hệ thống điền đơn đặt hàng trực tuyến các dòng trang phục nữ trang nhanh chóng hơn. Từ vựng: - implement (v): triển khai, thực hiện - costume (n): trang phục Tổng giám đốc đã triển khai một hệ thống điền đơn đặt hàng trực tuyến các dòng trang phục giả kim nhanh chóng hơn.
125 Quillet Motors has been working _____ the goal of reducing its factory emissions by 25 percent since last year.
A. after B. across C. opposite D. toward Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa của các phương án để chọn đáp án đúng là D. Dịch: Quillet Motors đã và đang hướng tới mục tiêu giảm 25% lượng khí thải trong nhà máy kể từ năm ngoái. Từ vựng: - emission (n): khí thải - reduce (v): giảm - goal (n): mục tiêu - Quillet Motors đã và đang hướng tới mục tiêu giảm 25% lượng khí thải trong nhà máy kể từ năm ngoái.
126 Gribson & Kim's _____ brand identity accurately conveys the company's image and values.
A. powers B. powered C. powerful D. powerfully Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống có thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ "brand identity". Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C. Phương án B "powered" cũng có thể dùng như 1 tính từ, nhưng không phù hợp về nghĩa. Dịch: Bộ nhận diện thương hiệu mạnh mẽ của Gribson & Kim truyền tải chính xác hình ảnh và giá trị của công ty. Từ vựng: - identity (n): sự xác minh, sự nhận dạng - convey (v): chuyển đạt Bộ nhận diện thương hiệu mạnh mẽ của Gribson & Kim truyền tải chính xác hình ảnh và giá trị của công ty.
127 The city council approved Remco's application to build a shopping center _____ opposition from local residents.
A. in spite of B. in order that C. even so D. on the contrary Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa của các phương án, chọn đáp án đúng là A. Dịch: Hội đồng thành phố đã chấp thuận đơn xin xây dựng trung tâm mua sắm của Remco bất chấp sự phản đối của cư dân địa phương. Từ vựng: - contrary (adj, n): trái ngược, điều trái ngược - opposition (n) sự đối lập, sự phản đối Hội đồng thành phố đã chấp thuận đơn xin xây dựng trung tâm mua sắm của Remco bất chấp sự phản đối của cư dân địa phương.
128 Marliet Marketing can help any business _____ its products through multimedia advertising packages.
A. promote B. promoted C. promotable D. promoter Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Trong câu có sử dụng cấu trúc "help somebody do something" có nghĩa là "giúp ai đó làm điều gì". Chọn đáp án A. Dịch: Marliet Marketing có thể giúp bất kỳ doanh nghiệp nào quảng bá sản phẩm của mình thông qua các gói quảng cáo đa phương tiện. Từ vựng: - through (prep): thông qua, xuyên suốt - multimedia (n, adj): đa phương tiện Marliet Marketing có thể giúp bất kỳ doanh nghiệp nào quảng bá sản phẩm của mình thông qua các gói quảng cáo đa phương tiện.
129 Local reporters sought _____ with the department manager who found old property records in the city hall basement.
A. permits B. materials C. conditions D. interviews Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Dựa vào nghĩa của các phương án để chọn đáp đúng là D. Dịch: Các phóng viên địa phương đã cố gắng thực hiện các cuộc phỏng vấn với người quản lý bộ phận, người đã tìm thấy hồ sơ tài sản cũ trong tầng hầm của tòa thị chính thành phố. Từ vựng: - sought (v): tìm kiếm, thực hiện - basement (n): tầng hầm - property (n): tài sản Các phóng viên địa phương đã cố gắng thực hiện các cuộc phỏng vấn với người quản lý bộ phận, người đã tìm thấy hồ sơ tài sản cũ trong tầng hầm của tòa thị chính thành phố.
130 To appeal to younger consumers throughout Asia, the sportswear company is shifting its marketing tactics _____.
A. drama B. dramatic C. dramatically D. more dramatic Đáp án đúng:C Giải thích chi tiết đáp án Giải thích: Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "shift" (được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn). Đáp án đúng là C. Dịch: Để thu hút người tiêu dùng trẻ tuổi trên khắp châu Á, công ty quần áo thể thao đang thay đổi đáng kể các chiến thuật tiếp thị của mình. Từ mới: - tactic (n): chiến thuật, binh pháp - shift (n): ca làm việc - shift (v): thay đổi - consumer (n): người tiêu dùng Để thu hút người tiêu dùng trẻ tuổi trên khắp châu Á, công ty quần áo thể thao đang thay đổi đáng kể các chiến thuật tiếp thị của mình.
TIẾP THEO
132
146
Từ vựng: - contribute (v): đóng góp, góp phần - contact (n,v): liên hệ, thông tin để liên hệ
© 2021
131
Khoá học online
Tài nguyên
Hỗ trợ
STUDY4
[IELTS Fundamentals] Từ vựng và
Lịch khai giảng
Hướng dẫn sử dụng
Về chúng tôi
ngữ pháp cơ bản IELTS
Thư viện đề thi
Hướng dẫn mua hàng
Liên hệ
[IELTS Intensive Listening] Chiến
Cộng đồng
Chăm sóc khách hàng
Điều khoản bảo mật
lược làm bài và luyện nghe IELTS
Kho tài liệu
Phản hồi khiếu nại
Điều khoản sử dụng
Listening theo phương pháp
Live class
Dictation [IELTS Intensive Reading] Luyện trọn bộ Từ vựng - Dạng đề - Chiến lược làm IELTS Reading [IELTS Intensive Speaking] Thực hành luyện tập IELTS Speaking [IELTS Intensive Writing] Thực hành luyện tập IELTS Writing với sample essays
Địa chỉ Trụ sở chính: 163 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam CS1: Số 15, Ngõ 208, Giải Phóng, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam CS2: 101 Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
@ 2021 - Bản quyền của Công ty TNHH Công Nghệ A Plus. Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp số: 0109675459, cấp bởi Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hà Nội
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200