trắc nghiệm ôn GK KTTCNC [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH NÂNG CAO 1. Phát biểu nào sau về khái niệm “Nợ phải trả” là đúng? A. Là nghĩa vụ hiện tại và tương lai của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà DN có thể thanh toán từ các nguồn lực của mình. B. Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà DN phải thanh toán từ các nguồn lực của mình. C. Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà DN có thể phải thanh toán từ các nguồn lực của mình. D. Không có đáp án đúng. 2. Khi chuyển đổi nghĩa vụ Nợ phải trả thành Vốn chủ sở hữu: A. DN đã thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ đó. B. Tổng Nguồn vốn của DN không thay đổi. C. Hệ số Nợ phải trả giảm xuống. D. Cả 3 phương án trên đều đúng. 3. Các khoản Nợ phải trả không mang tính chất thương mại gồm: A. Nợ phải trả người bán. B. Nợ phải trả lãi vay, cổ tức, lợi nhuận phải trả. C. Tài sản thừa chờ xử lý. D. Cả B&C đều đúng. 4. Số dư đầu kỳ của TK 331A bên Nợ là 120 triệu, trong kỳ nhà cung cấp A giao hàng cho DN theo hóa đơn GTGT: tiền hàng: 120 triệu, thuế GTGT 10%, DN đã nhận hàng đủ, số tiền còn lại sẽ thanh toán sau 1 tháng. Hàng đã nhập kho đủ. Kế toán ghi: A. Nợ TK 156: 120 triệu và Có TK 331A: 120 triệu B. Nợ TK 156: 120 triệu. Nợ TK 133: 12 triệu và Có TK 331A: 132 triệu C. Nợ TK 331A: 12 triệu và Có TK 156: 12 triệu. D. Nợ TK 156: 120 triệu. Nợ TK 133: 12 triệu, Có TK 331A: 120 triệu và Có TK 112: 12 triệu. 5. Chuyển khoản thanh toán hóa đơn mua hàng kỳ trước số 123: giá mua trước thuế 70 triệu, VAT 10%, do thanh toán sớm được hưởng chiết khấu 1%, đã nhận được báo Nợ của ngân hàng, kế toán ghi: A. Nợ TK 112: 77 triệu và có TK 331: 77 triệu. B. Nợ TK 156: 70 triệu. Nợ TK 133: 7 triệu, Có TK 112: 76,23 triệu, Có TK 515: 0,77 triệu.

C. Nợ TK 331: 0,77 triệu, Có TK 515: 0.77 triệu và Nợ TK 331: 76,23 triệu, Có TK 112: 76,23 triệu. D. Nợ TK 331: 0,77 triệu, Có TK 156: 0,7 triệu và Có TK 133: 0,77 triệu. 6. Ngày 1/6/N hợp đồng cho thuê cửa hàng với số tiền 20 triệu/tháng cho kỳ hạn thuê 3 tháng từ 1/6/N đến 30/8/N. Người mua thanh toán ngay tiền thuê cả 3 tháng bằng TGNH, DN đã nhận được giấy báo Có của NH, kế toán ghi nhận? A. Nợ TK 112/Có TK 131: 60 triệu. B. Nợ TK 112/Có TK 515: 60 triệu. C. Nợ TK 112/Có TK 3387: 60 triệu. D, Nợ TK 112/Có TK 511: 60 triệu. 7. Trích trước chi phí lãi vay phải trả của kỳ kế toán N số tiền: 23 triệu, kế toán ghi? A. Nợ TK 242/Có TK 335: 23 triệu. B. Nợ TK 242/Có TK 112: 23 triệu. C. Nợ TK 112/Có TK 335: 23 triệu. D. Nợ TK 635/Có TK 335: 23 triệu. 8. Khi vay ngân hàng theo phương thức trả gốc đều hàng kỳ và tính lãi trên dư nợ gốc còn lại thì: A. Tiền lãi không thay đổi trong suốt thời hạn vay. B. Tiền lãi giảm dần trong suốt thời hạn vay. C. Tiền lãi tăng dần trong suốt thời hạn vay. D. Không có phương án nào đúng. 9. Phát biểu nào sau đây đúng về “Nợ tiềm tàng”: i. Nợ tiềm tàng là nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ giao dịch, sự kiện đã qua. ii. Nợ tiềm tàng không thể ước tính giá trị một cách đáng tin cậy. iii. Nợ tiềm tàng không được phản ánh trong Bảng cân đối kế toán. iv. Nợ tiềm tàng có thể xác định chắc chắn thời gian thanh toán. A. i, ii đúng

C. i, ii, iii đúng

B. ii, iii đúng

D. ii, iii, iv đúng

10. Phát hành trái phiếu có phụ trội là: A. Phát hành trái phiếu với mệnh giá nhỏ hơn giá phát hành của trái phiếu.

B. Phát hành trái phiếu với mệnh giá lớn hơn giá phát hành của trái phiếu. C. Phát hành trái phiếu với mệnh giá bằng giá phát hành của trái phiếu. D. Không có đáp án đúng. 11. Tại khoản Thặng dư vốn cổ phần được sử dụng khi: A. Mệnh giá của CP phổ thông lớn hơn giá phát hành. B. CP phổ thông được bán với giá cao hơn mệnh giá. C. Giá thị trường của CP lên cao hơn giá phát hành. D. Số lượng CP đã phát hành lớn hơn số lượng cổ phiếu đang lưu hành. 12. Mục nào dưới đây sẽ làm giảm tổng VCSH: A. Cổ phiếu quỹ.

C. Vốn góp

B. Quỹ đầu tư phát triển.

D. Không có phương án đúng.

13. Công ty CP Trường Đạt mua lại 1000 CP phổ thông để hủy bỏ ngay, có mệnh giá là 10.000đ/CP, giá mua lại là 40.000đ/CP. Kế toán ghi: A. Nợ TK 419: 40 triệu đ và Có TK 1121: 40 triệu đ. B. Nợ TK 411: 10 triệu đ và Có TK 1121: 10 triệu đ. C. Nợ TK 4111: 10 triệu đ, Nợ TK 4112: 30 triệu đ và Có TK 1121: 40 triệu đ. D. Không có phương án đúng. 14. Công ty ABC mua lại 40.000 CP của chính công ty mệnh giá 10.000đ/CP với mệnh giá thị trường là 16.000đ/CP. Công ty ABC quyết định giữ số cổ phiếu này để tái phát hành. Giá trị số cổ phiếu mua lại này được ghi: A. Vào tài khoản vốn góp 400tr đ B. TK tài sản “Đầu tư tài chính dài hạn”, theo giá mua thực tế: 640 tr đ C. TK tài sản “Đầu tư tài chính dài hạn”, theo giá mua thực tế: 400 tr đ D. vào TK điều chỉnh giảm vốn góp, TK “Cổ phiếu quỹ”: 640 tr đ 15. Công ty Compact được phép phát hành 50 triệu cổ phiếu phổ thông, mệnh giá $1 và đã phát hành 16.697.000 CP. Các cổ đông đã góp $199.623.000. Giá phát hành bình quân một cổ phiếu là: A. $1

C. $3,99

B. $11,96 = 199.623.000/16.697.000

D. Không có đáp án đúng

16. Công ty Compact được phép phát hành 50 triệu cổ phiếu phổ thông, mệnh giá $1 và đã phát hành 16.697.000 CP. Các cổ đông đã góp $199.623.000. Giá trị thặng dư vốn cổ phần là: A. $182 926 000=199623000-16697000 (chênh lệch giá phát hành và giá thị trường của 16697000 cp) C. $199 623 000 B. $ 16 697 000

D. Không có đáp án đúng

17. Khi vốn hóa một khoản chi phí lãi vay để xây dựng cơ bản thay vì việc hạch toán vào chi phí tài chính sẽ làm: A. Giảm kết quả kinh doanh của kỳ vốn hóa và giảm được thuế TNDN B. Tăng kết quả kinh doanh của kỳ vốn hóa và giảm được thuế TNDN C. Tăng giá trị tài sản xây dựng cơ bản dở dang, giảm chi phí tài chính, tăng KQKD của DN ở kỳ vốn hóa và chi phí lãi vay này sẽ được phân bổ vào chi phí kinh doanh trong tương lai. D. Không có phương án đúng. 18. Chia tách cổ phiếu khác với chia cổ tức bằng cổ phiếu chỗ: A. không phải ghi sổ C. Giảm mệnh giá của cổ phiếu: khi chia tách cổ phiếu, số lượng cổ phiếu tang nên sẽ giảm mệnh giá của cổ phiếu nhưng k thay đổi trong tổng thể B. tăng số lượng cổ phiếu lưu hành

D. Cả A và B đều đúng.

19. Khi DN mua 10.000 CP quỹ trả bằng TGNH giá mua là 15.000đ/cp, chi phí giao dịch là 1%. Kế toán phản ánh: A. Nợ TK 419: 151.500.000đ - Có TK 112: 151.500.000đ B. Nợ TK 419: 150.000.000đ - Nợ 4112: 1.500.000đ - Có TK 112: 151.500.000đ C. Nợ TK 419: 150.000.000đ - Nợ TK 635: 1.500.000đ - Có TK 112: 151.500.000đ D. Nợ TK 4111: 151.500.000đ – Có TK 419: 151.500.000đ 20. DN tái phát hành 5.000CP quỹ thu bằng TGNH với giá 20.000đ/cp ở câu trên. Kế toán phản ánh: Nợ TK 112: 5000x20000 A. Nợ TK 112: 100.000.000đ – Có TK 419: 75.000.000đ – Có TK 4112: 25.000.000đ B. Nợ TK 112: 100.000.000đ – Có TK 419: 100.000.000đ C. Nợ TK 112: 100.000.000đ – Có TK 419: 75.000.000đ – Có TK 515: 25.000.000đ D. không có đáp án đúng.

21. DN tái phát hành nốt 5.000cp quỹ thu bằng TGNH với giá 20.000đ/cp ở câu 19. Kế toán phản ánh: A. Nợ TK 112: 100.000.000đ – Có TK 419: 75.000.000đ – Có TK 4112: 25.000.000đ B. Nợ TK 112: 100.000.000đ – Có TK 419: 75.750.000đ – Có TK 4112: 24.250.000đ C. Nợ TK 112: 100.000.000đ – Có TK 419: 75.000.000đ – Có TK 515: 25.000.000đ D. không có đáp án đúng. 22*. Ngày 01/01/01 CTCP ABC phát hành trái phiếu với mệnh giá là $1000 đã thu bằng TGNH. Kỳ hạn 3 năm, lãi suất danh nghĩa là 7%/năm trả lãi hàng năm vào cuối mỗi năm. Lãi suất thực tế trên thị trường tại thời điểm phát hành là 10%/năm. Giá phát hành trái phiếu là: A. $872

C. $1.115

B. $925

D. $1.197 Giá phát hành=

(

)

1000 ×7 % 1 1000 × 1− + =$ 925 3 10 % ( 1+10 % ) ( 1+10 % )3

23*. Với thông tin ở câu 22. Chi phí lãi vay của DN năm thứ 2 là: 92,5 70 902,5 22,5 A. $70

C. $94,75

B. $100

D. Không có phương án đúng.

24. TK thuế TNDN hoãn lại phải trả được sử dụng để: A. Ghi nhận một khoản thuế TNDN mà DN chưa trả ở kỳ này, hoãn lại đến kỳ sau sẽ trả. B. Ghi nhận một khoản thuế TNDN hoãn lại phải trả do lợi nhuận chịu thuế ở kỳ này thấp hơn lợi nhuận kế toán, thuế TNDN thực tế phải trả của kỳ này thấp hơn thuế TNDN tính trên lợi nhuận kế toán. C. Sử dụng để điều chỉnh chi phí thuế TNDN hoãn lại D. Cả B và C đều đúng. 25. Nghiệp vụ trả cổ tức bằng cổ phiếu có ảnh hưởng đến BCTC của DN: A. Tổng VCSH giảm

C. Cả A và B đúng

B. Tổng tài sản giảm

D. Cả A và B sai

26. Ngày 25/12/N, công ty M thông báo chia cổ tức năm N với mức 3.000đ/cp, ngày bắt đầu chi trả cổ tức là 5/1/N+1. Kế toán ghi nhận vào ngày 25/12/N? A. Nợ TK 421/Có TK 112

C. Nợ TK 421/Có TK 338

B. Nợ TK 112/Có TK 421

D. Nợ TK 338/Có TK 421

27. Các chi phí liên quan đến việc phát hành cổ phiếu được kế toán ghi nhận vào bên: A. Nợ TK 4112

C. Nợ TK 421

B. Nợ TK 635

D. Có TK 4112

28. Các chi phí liên quan đến việc phát hành trái phiếu (không phân bổ) được kế toán ghi nhận? A. Nợ TK 4112

C. Nợ TK 421

B. Nợ TK 635

D. Có TK 811

29. Kế toán ghi nhận phần chênh lệch giữa giá tái phát hành cổ phiếu quỹ lớn hơn giá trị ghi sổ của cổ phiếu quỹ vào bên? A. Nợ TK 4112

C. Nợ TK 811

B. Có TK 4112

D. Có TK 515

Tự luận: Ngày 1/1/2019, công ty … có tình hình nguồn vốn như sau: (đv: tr đ) TK 341: 210 (lãi suất 1,2%/tháng) TK 331A (dư Có): 250 TK 331B (dư Nợ): 130 TK 3331: 56 TK 334: 200 TK 334: 25,2 TK 338: 40 điền vào chỗ trống:

TK 3431: 600 (60.000TP mệnh giá 10.000đ/tp, lãi 15%/năm, thời hạn 5 năm) TK 3433: 120 (của 60.000tp) TK 4111: 1.000 (100.000CP, mệnh giá 10.000đ/cp) TK 4112 (dư Có): 300 TK 419: 240 (20.000cp x 12.000đ/cp) TK 421 (dư Có): 200

1. Ngày 1/1/2019 công ty còn nợ nhà cung cấp A:…… 2. Ngày 1/1/2019 số tiền công ty đã trả trước cho nhà cung cấp B là:…. 3. Giả sử công ty đã phát hành 60.000 trái phiếu một đợt vào năm 2018, tại thời điểm phát hành, công ty đã phát hành với giá: ….. 4. Giá trị nguồn vốn của công ty vào ngày 1/1/2019 là: …. 5. Số lượng cổ phiếu phổ thông của công ty lưu hành vào ngày 1/1/2019 là:….. 6. Nếu công ty quyết định chia cổ tức bằng cổ phiếu, theo tỷ lệ 5:1 (cổ đông sở hữu 5cp nhận được 1cp trả cổ tức) thì các cổ đông hiện hữu sẽ được chia số cổ phiếu là:…. 7. Sau khi chia cổ tức bằng cổ phiếu thì giá trị nguồn vốn của công ty sẽ là:….. 8. Hệ số Nợ của công ty tại thời điểm 1/1/2019 là:…..