Topic 3 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

BT.3.3.(Xác định lỗ tổn thất) (Tháng 1/2018->31/12/2020=3 năm) -Tính giá trị ghi sổ: +Giá mua=600.000 +Chi phí hàng năm=¿

600.000 =60.000 10

+Khấu hao lũy kế vào ngày 31/12/2020=3*60.000=180.000 +Giá trị ghi sổ vào ngày 31/12/2020=600.000-180.000=420.000 - Tính giá trị có thể thu hồi: +Giá trị sử dụng=326.926 +Giá trị hợp lý trừ chi phí bán=316.000-14.000=302.000 +Giá trị thu hồi vào ngày 31/12/2020=326.926 - Lỗ tổn thất: +Giá trị ghi sổ vào ngày 31/12/2020=420.000 +Giá trị thu hồi vào ngày 31/12/2020=420.000-326.926=93.074 - Xử lý kế toán: Nợ Lỗ tổn thất

93.074

Có Lỗ tổn thất lũy kế: TSCDHH (thuyền)

93.074

-Chi phí khấu hao của thuyền cho năm 2021: +Giá trị sổ sách sửa đổi vào ngày 31/12/2020=326.926 +Đời sống hữu dụng còn lại=10 năm-3 năm(2018->2020)= 7 năm +Chi phí Khấu hao cho năm 2021=¿ Nợ Chi phí khấu hao TSCĐ

326.926 =46.704 7 46.704

Có Khấu hao lũy kế TSCĐ (thuyền)

BT.3.4.(Xác định giá trị tổn thất và ghi nhận)

46.704

1. Xác định giá trị sử dụng (Value in use) của tài sản với tỷ lệ chiết khấu dự tính 10%. Năm

Dòng tiền 20.000 20.000 20.000 10.000

1 2 3 Thanh lý vào năm 3

Chiết khấu 0.909 0.827 0.751 0.751

Hiện giá 18.180 16.540 15.020 7.510

=>Giá trị sử dụng= 18.180+16.540+15.020+751= 57.250 2. Tính tổn thất tài sản và ghi nhận bút toán nhật ký liên quan (nếu có) - CA: 100.000 - FV – cost to sell = 50.000- 2.000 = 48.000 => RA = Value in use = 57.250 => Lỗ tổn thất= 100.000 – 57.250= 42.750 * Mô hình giá gốc Nợ Lỗ do suy giảm giá trị 42.750 Có Lỗ tổn thất lũy kế

42.750

3. *Mô hình đánh giá lại: Nợ Thặng dư do đánh giá lại (OCI)

30.000

Nợ Lỗ do suy giảm giá trị

12.750

Có PPE (Tài sản)

42.750

BT.3.5.(Xác định giá trị tổn thất và ghi nhận)

1. Xác định giá trị sử dụng của tài sản với tỷ lệ chiết khấu dự tính là 5%/năm. Năm 1 2

Dòng tiền 50.000 50.000

Chiết khấu 0.952 0.907

Hiện giá 47.600 45.350

3 Thanh lý vào năm 3

50.000 10.000

0.864 0.864

43.200 8.640

=>Giá trị sử dụng (Value in use) = 47.600 + 45.350 + 43.200+8.640 = 144.790 2. .Tính tổn thất tài sản và ghi nhận bút toán liên quan (nếu có tổn thất xảy ra) - CA: 200.000 - FV – cost to sell = 150.000 – 2.000= 148.000 => RA = 148.000 => Lỗ tổn thất = 200.000 – 148.000= 52.000 *Mô hình giá gốc: Nợ Lỗ do suy giảm giá trị

52.000

Có Lỗ tổn thất lũy kế

52.000

1. Vào cuối kỳ kế toán khi thấy có dấu hiệu tổn thất thì thực hiện thử nghiệm.

BT.3.6. (Tổn thất của đơn vị tạo tiền) -Xác định đơn vị tạo tiền (CGU) +Trong trường hợp này, đơn vị tạo tiền là nhà máy tại Alandia bởi vì các tài sản riêng biệt thì không tạo ra dòng tienefn độc lập với các tài sản khác -Tính toán giá trị sử dụng (EUR’000) Năm 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Dòng tiền 10.200 9.550 8.900 8.250 7.600 6.950 6.300 5.650 5.000 4.350

Chiết khấu 1/(1+5%)^1=0,952 1/(1+5%)^2=0,907 1/(1+5%)^3=0,864 1/(1+5%)^4=0,823 1/(1+5%)^5=0,784 1/(1+5%)^6=0,746 1/(1+5%)^7=0,711 1/(1+5%)^8=0,677 1/(1+5%)^9=0,645 1/(1+5%)^10=0,614

PV 10.200/1+5%)^1=9.714 9.550/1+5%)^2=8.662 8.900/1+5%)^2=7.688 8.250/1+5%)^4=6.787 7.600/1+5%)^5=5.955 6.950/1+5%)^6=5.186 6.300/1+5%)^7=4.477 5.650/1+5%)^8=3.824 5.000/1+5%)^9=3.223 4.350/1+5%)^10=2.671

72.750

58.188

+Chi phí tháo dỡ, di dời/ khôi phục mặt bằng vào năm 2030= -15.000 +Giá trị sử dụng=58.188+(-15.000)=43.188 -Giá trị có thể thu hồi (UER’000) +Giá trị sử dụng=43.188 +GTHL trừ chi phí bán=42.000 +Giá trị có thể thu hồi vào ngày 31/12/2020=43.188 -Tính lỗ tổn thất (UER’000) +Giá tri ghi sổ Lò phản ứng hạt nhân, tháp làm mát, kho chứa nhiên liệu hạt nhân, thiết bị

=55.000

Các thiết bị kỹ thuật khác

=8.000

Tòa nhà quản lý

=2.000

Các khoản phải thu

=2.000

->Tổng giá trị ghi sổ vào ngày 31/12/2020=67.000 +Giá trị có thể thu hồi vào ngày 31/12/2020=43.188 ->Lỗ tổn thất vào ngày 31/12/2020=23.812 (43.188-67.000) -Phân bổ lỗ tổn thất (EUR’000) Tài sản Lò phản ứng hạt nhân, tháp làm mát, kho chứa nhiên liệu hạt nhân, thiết bị Các thiết bị kỹ thuật khác Tòa nhà quản lý Tổng -Xử lý bút toán: Nợ Lỗ tổn thất

Giá trị ghi sổ 55.000

%Tổng giá trị 84,62%

Phân bổ lỗ tổn thất 20.149

8.000 2.000 65.000

12,31% 3,08% 100%

2.931 733 23.812

23.812

Có Lỗ tổn thất lũy kế PPE(Lò phản ứng hạt nhân, tháp làm mát, kho chứa nhiên liệu hạt nhân, thiết bị) 20.149 Có Lỗ tổn thất lũy kế PPE (Các thiết bị kỹ thuật khác)

2.931

Có Lỗ tổn thất lũy kế PPE (Tòa nhà quản lý)

733

BT 3.7: (Phân bổ tổn thất cho các đơn vị tạo tiền và ghi nhận)

1. Tính toán và ghi nhận bút toán đánh giá tổn thất của công ty Alpha. - CA: 200.000 Giá trị sử dụng: 160.000 FV – cost to sell: 72.000 +50.000=122.000  RA= 160.000  Lỗ tổn thất = 200.000 – 160.000=40.000 * Ở máy 3, vì (FV - cost to sell) > CA (50.000 > 40.000) => không có lỗ tổn thất * Ở máy 2, phân bổ lỗ tổn thất theo tỷ lệ là 20.000*(80.000/140.000)=11.430; mà (FV-cost to sell) - CA = 8.000 (80.000 -72.000) => Lỗ tổn thất phân bổ cho máy 2 là 8. => Lỗ tổn thất của máy 1 là 12.000 (20.000 - 8.000) CGU LTTM phân bổ Máy 1 Máy 2 Máy3 Nợ Lỗ do suy giảm giá trị

CA 20.000 60.000 80.000 40.000

Lỗ tổn thất 20.000 12.000 8.000

40.000

Có LTTM phân bổ

20.000

Có Máy 1

12.000

Có Máy 2

8.000

2. Xác định giá trị ghi sổ của các loại tài sản trong đơn vị tạo ra tiền được trình bày trên báo cáo tài chính ngày 31/12/20x1. GTGS vào 31/12/20x1: Máy 1: 60.000 – 12.000 = 48.000 Máy 2: 80.000 – 8.000 = 72.000 Máy 3: 40.000

BT.3.8.(Hoàn nhập tổn thất) -Giá trị có thể thu hồi (EUR’000) +Giá trị sử dụng=32.000 +GTHL trừ chi phí bán=28.000 +Giá trị có thể thu hồi vào ngày 31/12/2020=32.000 -Tính mức hoàn nhập của lỗ tổn thất: +GTGS vào ngày 31/12/2020=16.398 +Phần giá trị có thể thu hồi> GTGS=32.000-16.398=15.602 +Giá trị ghi sổ vào ngày 31/12/2020 nếu không xảy ra lỗ tổn thất vào 2018=24.440 +Lỗ tổn thất được hoàn nhập=24.440-16.398=8.042 +Đánh giá lại tiềm tàng=32.000-24.440=7.560 -Phân bổ cho khoảng hoàn nhập lỗ tổn thất (EUR’000) Tài sản

Giá trị ghi sổ

%trên tổng giá trị

Đất khoáng trị liệu Nguồn bùn trị liệu Thiết bị Spa Thiết bị thể thao/ giải trí thư giãn Văn phòng quản lý Các TSCĐ khác

6.280 3.624 3.140 1.932

38,30% 22,10% 19,15% 11,78%

1.207 215 16.398 Nợ PPE (Đất khoáng trị liệu)

7,36% 1,31% 100% 3.080

Nợ PPE (Nguồn bùn trị liệu)

1.777

Nợ PPE (Thiết bị Spa)

1.540

Nợ PPE (Thiết bị thể thao/ giải trí thư giãn)

948

Nợ PPE (Văn phòng quản lý)

592

Nợ PPE (Các TSCĐ khác)

105

Có Hoàn nhập lỗ tổn thất

Hoàn nhập lỗ tổn thất được phân bổ 3.080 1.777 1.540 948 592 105 8.042

8.042