TN T NG H P HTTTKT2 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HTTTKT2 CHƯƠNG 1- (C1) 1. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích? a. b. c. d.

phù hợp rẻ đáng tin cậy kịp thời

The correct answer is: rẻ 2. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng: a. b. c. d.

Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn Tự động hóa việc ra quyết định Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp

The correct answer is: Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp 3. Hoạt động trả nợ ngân hàng là thuộc chu trình kinh doanh nào? a. b. c. d.

Chu trình sản xuất Chu trình tài chính Chu trình doanh thu Chu trình chi phí

The correct answer is: Chu trình tài chính 4. Dữ liệu khác gì với thông tin? a. b. c. d.

Không có sự khác biệt Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của hệ thống

The correct answer is: Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống 5. Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ phải trả là thuộc: a. b. c. d.

Chu trình doanh thu Chu trình nhân sự Chu trình chi phí Chu trình tài chính

The correct answer is: Chu trình chi phí

6. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến: a. b. c. d.

Cả hai đều đúng Sự mâu thuẫn mục tiêu Cả hai đều sai Sự tương đồng mục tiêu

The correct answer is: Sự mâu thuẫn mục tiêu 7. Mục tiêu chính của kế toán là để: a. b. c. d.

thực hiện các thủ tục kiểm soát chuẩn bị báo cáo tài chính đảm bảo khả năng sinh lời của DN cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng

The correct answer is: cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng

1

8. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì: a. b. c. d.

Tất cả đều sai Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống

The correct answer is: Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống 9. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp: a. b. c. d.

xác định dự phòng nợ xấu xác định xem có nên phê duyệt việc bán chịu hay không quyết định mua bao nhiêu hàng từ nhà cung cấp loại bỏ gian lận tài chính

The correct answer is: loại bỏ gian lận tài chính 10. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê duyệt) đã thực hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin cần thiết nhất trong hoạt động nào sau đây? a. b. c. d.

Bán hàng hóa & dịch vụ Trả lương cho nhân viên Mua hàng hóa & dịch vụ thanh toán cho nhà cung cấp

The correct answer is: Mua hàng hóa & dịch vụ

1. A DFD is a representation of which of the following? a. b. c. d.

the logical operations performed by a computer program decision rules in a computer program flow of data in an organization computer hardware configuration

The correct answer is: flow of data in an organization 10. How are data sources and destinations represented in a data flow diagram? a. b. c. d. e.

none of the above as a circle as a curved arrow as two parallel lines as a square

The correct answer is: as a square 3. Which of the following statements is FALSE? a. b. c. d.

d. Both a and b are false. b. A document flowchart emphasizes the flow of documents or records containing data. a. Flowcharts make use of many symbol c. DFDs help convey the timing of events

The correct answer is: c. DFDs help convey the timing of events 7. Which of the following statements is FALSE? a. b. c. d.

A flowchart is an analytical technique used to describe some aspect of an information system in a clear, concise, and logical manner. Flowcharts are easy to prepare and revise when the designer utilizes a flowcharting software package. Flowcharts use a standard set of symbols to describe pictorially the flow of documents and data through a system.ER A system flowchart is a narrative (tường thuật/mô tả bằng văn bản hoặc lời nói ) representation of an information system.

2

The correct answer is: A system flowchart is a narrative (tường thuật/mô tả bằng văn bản hoặc lời nói ) representation of an information system. 9. All of the following are recommended guidelines for making flowcharts more readable, clear, concise, consistent, and understandable EXCEPT: a. b. c. d.

Design the flowchart so that flow proceeds from top to bottom and from left to right. Show the final disposition of all documents to prevent loose ends that leave the reader dangling. Divide a document flowchart into columns with labels. Flowchart all data flows, especially exception procedures and error routines (theo qui định, trình tự thông thường)

The correct answer is: Flowchart all data flows, especially exception procedures and error routines (theo qui định, trình tự thông thường) 10. adding value to an organization. a. b.

False True

The correct answer is: True 11. flows, transformation processes, and data stores. Each is represented on a DFD by a different symbol. a. b.

True False

The correct answer is: True 12. they should at least be able to do which of the following? a. b. c. d.

Prepare documentation for a newly developed information system Teach others how to prepare documentation. Critique and correct documentation that others prepare. Read documentation to determine how the system work .

The correct answer is: Read documentation to determine how the system work . 11. Lợi ích của thông tin trừ đi chi phí tạo thông tin được gọi là: a. b. c. d.

Giá trị của thông tin Tất cả đều sai Giá trị gia tăng của hệ thống thông tin Giá trị của doanh nghiệp

The correct answer is: Giá trị của thông tin 12. Nội dung nào sau đây không phải là cách thức của hệ thống thông tin kế toán trong việc cải thiện quá trình ra quyết định trong tổ chức a. b. c. d.

Phân tích dữ liệu về bán hàng Xác định các tình huống yêu cầu phải có sự can thiệp của nhà quản trị Đánh giá rủi ro Lưu trữ thông tin về kết quả của những lần ra quyết định trước đó

The correct answer is: Đánh giá rủi ro

13. Giá trị của một hệ thống thông tin kế toán bao gồm: a. b. c. d.

Cải thiện hiệu quả; Chia sẻ tri thức; Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của chuỗi cung ứng; Cải thiện hiệu quả Tất cả đều đúng Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của chuỗi cung ứng; Cải thiện việc ra quyết định

3

The correct answer is: Tất cả đều đúng 14. Một thỏa thuận hoặc thực hiện giữa 2 đối tác để trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc các sự kiện khác có thể đo lường bằng nội dung kinh tế (economic terms) (2 ĐÁP ÁN) a. b. c. d.

Hoạt động trao – nhận Chu trình kinh doanh Nghiệp vụ Hoạt động

The correct answers are: Nghiệp vụ, Hoạt động trao – nhận 15. Điểm khác biệt giữa dữ liệu và thông tin là (2 ĐÁP ÁN) a. b. c. d.

Dữ liệu là đầu vào; thông tin là đầu ra Dữ liệu là các sự kiện, con số; thông tin chỉ là các con số Dữ liệu là đầu vào; thông tin là quy trình xử lý dữ liệu Dữ liệu chưa có ý nghĩa với người sử dụng; thông tin có ý nghĩa với người sử dụng

The correct answers are: Dữ liệu là đầu vào; thông tin là đầu ra, Dữ liệu chưa có ý nghĩa với người sử dụng; thông tin có ý nghĩa với người sử dụng 16.Mục tiêu của quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán là: a. b. c. d.

Tạo thông tin Gia tăng tính năng kiểm soát Lưu trữ dữ liệu Thu thập dữ liệu đầu vào

The correct answer is: Tạo thông tin GV. PHẠM TRÀ LAM 1. Chu kỳ nghiệp vụ nào bao gồm các tương tác giữa một tổ chức và các nhà cung cấp của nó? a. b. c. d.

Chu kỳ chi phí Hệ thống sổ cái và báo cáo Chu kỳ doanh thu Chu trình nhân sự / tiền lương

The correct answer is: Chu kỳ chi phí

2. Đâu KHÔNG phải là cách thức khiến thông tin hỗ trợ cải thiện việc ra quyết định? a. b. c. d.

Cung cấp những phản hồi về hiệu quả của các quyết định trước đó Xác định các tình huống đòi hỏi phải có hành động quản lý Sự gia tăng tình trạng quá tải thông tin Giảm sự không chắc chắn

The correct answer is: Sự gia tăng tình trạng quá tải thông tin 3. Chức năng nào sau đây là chức năng của hệ thống thông tin kế toán? a. b. c. d.

Giảm nhu cầu xác định chiến lược và vị trí chiến lược Chuyển đổi dữ liệu thành thông tin hữu ích Phân bổ nguồn lực tổ chức Tự động hóa tất cả các quyết định

The correct answer is: Chuyển đổi dữ liệu thành thông tin hữu ích 4. Đâu KHÔNG phải là một đặc điểm làm cho thông tin hữu ích? a. b. c. d.

Có liên quan/ thích hợp Đáng tin cậy Không tốn kém Kịp thời

4

The correct answer is: Không tốn kém 5. Dữ liệu khác thông tin như thế nào? a. b. c. d.

Không có sự khác biệt Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào Dữ liệu hữu ích hơn thông tin

The correct answer is: Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào 6. Trong chu trình nào, doanh nghiệp thực hiện vận chuyển hàng hóa cho khách hàng? a. b. c. d.

Chu kỳ sản xuất Chu kỳ tài chính Chu kỳ chi tiêu Chu kỳ doanh thu

The correct answer is: Chu kỳ doanh thu 7. Mục tiêu của quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán là: a. b. c. d.

Lưu trữ dữ liệu Thu thập dữ liệu đầu vào Tạo thông tin Gia tăng tính năng kiểm soát

The correct answer is: Tạo thông tin 8. Giá trị của một hệ thống thông tin kế toán bao gồm: a. b. c. d.

Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của chuỗi cung ứng; Cải thiện hiệu quả Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ; Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả của chuỗi cung ứng; Cải thiện việc ra quyết định Cải thiện hiệu quả; Chia sẻ tri thức; Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ Tất cả đều đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng 9. Thông tin hữu ích nên thỏa mãn bảy tiêu chuẩn gồm: tính thích hợp, tính đáng tin cậy, tính đầy đủ, tính dễ hiểu, tính có thể kiểm chứng, tính có thể truy cập và (7) ……….Hãy điền tiêu chí thứ 7 vào chỗ trống. The correct answer is: kịp thời 10. Hệ thống là một ….. gồm các thành phần quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt mục tiêu của nó a. b. c. d.

Tập hợp Tổ chức Cấu trúc Thực thể

The correct answer is: Tập hợp 11. Một thỏa thuận hoặc thực hiện giữa 2 đối tác để trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc các sự kiện khác có thể đo lường bằng nội dung kinh tế (economic terms) (2 ĐÁP ÁN) a. b. c. d.

Hoạt động Hoạt động trao – nhận Nghiệp vụ Chu trình kinh doanh

The correct answers are: Nghiệp vụ, Hoạt động trao – nhận 12. Nội dung nào sau đây không phải là cách thức của hệ thống thông tin kế toán trong việc cải thiện quá trình ra quyết định trong tổ chức a. b.

Xác định các tình huống yêu cầu phải có sự can thiệp của nhà quản trị Đánh giá rủi ro

5

c. d.

Phân tích dữ liệu về bán hàng Lưu trữ thông tin về kết quả của những lần ra quyết định trước đó

The correct answer is: Đánh giá rủi ro

CHƯƠNG 2- LƯU ĐỒ (C2) GV: PHAN THỊ BẢO QUYÊN 1. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát? a. b. c. d.

đầu vào của hệ thống đối tượng bên ngoài đầu ra của hệ thống nơi lưu trữ dữ liệu

The correct answer is: nơi lưu trữ dữ liệu 2. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia tăng giá trị cho DN a. b.

Đúng Sai

The correct answer is: Đúng 3. Khi vẽ sơ đồng dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “cập nhật khoản phải thu” sẽ xuất hiện trong ký hiệu: a. b. c. c.

Tất cả đều sai hình chữ nhật hình tròn Hai đường kẻ song song

The correct answer is: hình tròn 4. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống a. Sơ đồ cấp khái quát b. Sơ đồ d. e.

Sơ đồ cấp 0 Lưu đồ

The correct answer is: Sơ đồ cấp khái quát 5. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ a. Đúng b. Sai The correct answer is: Sai 6. Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống? a. b. c. d.

Người thiết kế hệ thống kiểm toán viên & kế toán viên ban quản trị kế toán viên & người thiết kế hệ thống

The correct answer is: kiểm toán viên & kế toán viên 7. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu: a.

hai đường kẻ song song

6

b. c. d.

hình tròn hình vuông đường kẻ có hướng mũi tên

The correct answer is: hình vuông 8. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý a. b.

Sai Đúng

The correct answer is: Đúng 9. Lưu đồ là hình vẽ thể hiện a. b. c. d.

trình tự xử lý tất cả dữ liệu đầu vào kết xuất đầu ra

The correct answer is: tất cả 10. Sơ đồ dòng dữ liệu là a. b. c. d.

hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý & đầu ra của một hệ thống thông tin hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính

The correct answer is: hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp 11. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc: a. b. c. d.

xác định trình tự của các hoạt động xử lý xác định các hoạt động không hiệu quả xác định cách thức luân chuyển chứng từ phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống

The correct answer is: xác định các hoạt động không hiệu quả 12. Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin kế toán hiện tại để cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh nghiệp để có được hiểu biết chung về HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo. Công cụ tài liệu mà anh ta nên sử dụng cho mục đích này là: a. b. c. d.

không có công cụ nào phù hợp cả hai sơ đồ dòng dữ liệu lưu đồ

The correct answer is: lưu đồ 13. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả việc lưu trữ dữ liệu & cả cách thức lưu trữ của dữ liệu a. c.

Sai đúng

The correct answer is: Sai 14. Lưu đồ là hình vẽ có mô tả: a. b. c. d.

Đối tượng bên ngoài Cả hai Đối tượng bên trong Không ai cả

The correct answer is: Cả hai

7

15. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “dữ liệu thanh toán của khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu: a. b. c. d.

hai đường kẻ song song hình vuông đường kẻ có hướng mũi tên hình tròn

The correct answer is: đường kẻ có hướng mũi tên 16. Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, “cập nhật thông tin chi tiết của từng nhân viên” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….., và “lập bảng tính lương” sẽ được mô tả bằng kí hiệu ……. a. b. c. d.

ký hiệu xử lý thủ công, đầu ra đầu vào, đầu ra đầu vào, kí hiệu xử lý thủ công ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công

The correct answer is: ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công

17. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát? a. b. c. d.

đầu ra của hệ thống đầu vào của hệ thống đối tượng bên ngoài nơi lưu trữ dữ liệu

The correct answer is: nơi lưu trữ dữ liệu 18. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả: a. b. c. d.

hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả cách họ thực hiện xử lý người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

The correct answer is: hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý 19. Sơ đồ dòng dữ liệu là a. b. c. d.

hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý & đầu ra của một hệ thống thông tin hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận

The correct answer is: hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp 2. Một sơ đồ dòng dữ liệu (Logic) thể hiện a. b. c. d.

Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính Cách nhìn Logic của xử lý và dữ liệu luân chuyển Cách nhìn vật lý của dữ liệu

The correct answer is: Cách nhìn Logic của xử lý và dữ liệu luân chuyển 12. Trong DFD chi tiết các cấp và DFD tổng quát có các đối tượng bên ngoài giống hệt nhau a. b.

Sai Đúng

The correct answer is: Sai 4. Lựa chọn nào KHÔNG PHẢI là hướng dẫn để vẽ lưu đồ một cách Logic, dễ hiểu, rõ ràng, ngắn gọn.

8

a. b. c. d.

Vẽ tất cả các thông tin luân chuyển trừ các hoạt động xử lý thông tin, đặc biệt các hoạt động xử lý thực tế diễn ra nhưng không đảm bảo kiểm soát. Mỗi ký hiệu xử lý nên có một ký hiệu đầu vào và một ký hiệu kết thúc. Thiết kế các lưu đồ theo chiều luân chuyển từ trên xuống dưới, từ trái phải. Phân chia lưu đồ thành nhiều cột có tiêu đề cột

The correct answer is: Vẽ tất cả các thông tin luân chuyển trừ các hoạt động xử lý thông tin, đặc biệt các hoạt động xử lý thực tế diễn ra nhưng không đảm bảo kiểm soát. 9. Trong lưu đồ, ký hiệu nào mô tả xử lý bằng tay a. b. c. d.

Hình chữ nhật Hình vuông Hình thang cân Hình tròn

The correct answer is: Hình thang cân 14. Một DFD chi tiết chứa đựng/mô tả 4 nội dung cơ bản : (1) nguồn và đích dữ liệu/thông tin của hệ thống; (2) luân chuyển dữ liệu; (3) Xử lý dữ liệu; (4) Lưu trữ dữ liệu. Mỗi một nội dung trên được mô tả bằng 1 ký hiệu khác nhau a. b.

Đúng Sai

The correct answer is: Đúng 8. Công cụ kỹ thuật nào hay nội dung nào dưới có thể mô tả chi tiết một báo cáo được thể hiện trên giấy tờ hay trên màn hình dữ liệu a. b. c. d.

Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết Không có lựa chọn nào phù hợp Lưu đồ Sơ đồ dòng dữ liệu khát quát

The correct answer is: Lưu đồ 3. Phát biểu nào SAI a. b. c. d. e.

Lưu đồ sử dụng một bộ các ký hiệu chuẩn để mô tả bằng hình các luân chuyển dữ liệu trong một hệ thống. Một lưu đồ chương trình trình bày xử lý logic trong một chương trính máy tính. Lưu đồ hệ thống là một bài tường thuật bằng từ một hệ thống thông tin Lưu đồ rất dễ vẽ và sửa bằng công cụ phần mềm vẽ lưu đồ. Lưu đồ là một kỹ thuật phân tích được sử dụng để mô tả một vài khía cạnh của một hệ thống theo cách logic, ngắn gọn, rõ ràng.

The correct answer is: Lưu đồ hệ thống là một bài tường thuật bằng từ một hệ thống thông tin 11. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả rõ phạm vi một hệ thống a. b. c. d.

Lưu đồ chương trình máy tính Không lựa chọn nào phù hợp Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết

The correct answer is: Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát 15. Những người kế toán ở các vị trí công việc khác nhau sẽ yêu cầu các kỹ năng khác nhau về lập tài liệu hệ thống. Tuy nhiên, ít nhất, kế toán phải có được kỹ năng gì dưới đây a. b. c. d.

Nhận xét và sửa chữa những tài liệu do người khác lập Dùng các công cụ phù hợp để Lập tài liệu để phát triển hệ thống mới Dạy cách sử dụng công cụ để lập tài liệu Đọc hồ sơ/tài liệu để hiểu hệ thống hoạt động thế nào

The correct answer is: Đọc hồ sơ/tài liệu để hiểu hệ thống hoạt động thế nào 6. Nội dung nào sau đây không được cân nhắc tới khi lập hồ sơ mô tả hoạt động của hệ thống

9

a. b. c. d.

Những hoạt động nào trong qui trình hoạt động của hệ thống Cần bao nhiêu chi phí để thực hiện các hoạt động trong qui trình Ai tham gia vào qui trình hoạt động của hệ thống Những Hoạt động trong qui trình được thực hiện ở đâu?

The correct answer is: Cần bao nhiêu chi phí để thực hiện các hoạt động trong qui trình 20. Hãy kết nối các khái niệm của từng dạng lưu đồ Lưu đồ chứng từ (Document flowchart) Answer 1: mô tả dòng lưu chuyển của chứng từ và dữ liệu giữa các bộ phận Lưu đồ chương trình (Program flowchart) Answer 2: mô tả chuỗi các hoạt động hợp lý được thực hiện trong chương trình máy tính Lưu đồ hệ thống (System flowchart) Answer 3: mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và đầu ra của hệ thống The correct answer is: Lưu đồ chứng từ (Document flowchart) → mô tả dòng lưu chuyển của chứng từ và dữ liệu giữa các bộ phận, Lưu đồ chương trình (Program flowchart) → mô tả chuỗi các hoạt động hợp lý được thực hiện trong chương trình máy tính, Lưu đồ hệ thống (System flowchart) → mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và đầu ra của hệ thống 21. Khi vẽ DFD, dữ liệu không thể truyền trực tiếp: a. c. d. e.

Từ thực thể bên ngoài hệ thống vào hoạt động xử lý dữ liệu Giữa hai thực thể bên ngoài hệ thống Từ nơi lưu trữ đến hoạt động xử lý dữ liệu Giữa hai hoạt động xử lý dữ liệu

The correct answer is: Giữa hai thực thể bên ngoài hệ thống 22. Thực thể bên bên ngoài hệ thống làm nhiệm vụ … (2 từ) dữ liệu The correct answer is: chuyển hóa 23. Phát biểu nào sau đây không đúng về DFD khái quát: a. b. c. d.

Sơ đồ dòng dữ liệu cấp cao nhất Không sử dụng ký hiệu lưu trữ Mô tả tổng quan về hệ thống Mô tả chi tiết quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống

The correct answer is: Mô tả chi tiết quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống 24. Phát biểu nào không đúng đối với lưu đồ chứng từ a. b. c. d. e.

Nguyên tắc sandwich Chứng từ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ Lưu trữ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ Cách duy nhất để lấy dữ liệu hay lưu trữ dữ liệu trong thiết bị máy tính là thông qua hoạt động xử lý máy tính (hình chữ nhật) Chứng từ không thể là điểm kết thúc của lưu đồ

The correct answer is: Lưu trữ không thể là điểm bắt đầu của lưu đồ 25. Nội dung nào không phải là vai trò của DFD (sơ đồ dòng dữ liệu) a. b. c. e.

Mô tả thực hiện tham gia vào hoạt động xử lý dữ liệu Mô tả trình tự xử lý logic của hệ thống Mô tả điểm khởi đầu của hệ thống Mô tả hệ thống xử lý gì? (tên)

The correct answer is: Mô tả thực hiện tham gia vào hoạt động xử lý dữ liệu GV. PHẠM TRÀ LAM 1. Nội dung nào không phải là vai trò của DFD (sơ đồ dòng dữ liệu)

10

a. b. c. d.

Mô tả trình tự xử lý logic của hệ thống Mô tả điểm khởi đầu của hệ thống Mô tả hệ thống xử lý gì? (tên) Mô tả thực hiện tham gia vào hoạt động xử lý dữ liệu

The correct answer is: Mô tả thực hiện tham gia vào hoạt động xử lý dữ liệu 2. Hãy kết nối các khái niệm của từng dạng lưu đồ The correct answer is: Lưu đồ chương trình (Program flowchart) → mô tả chuỗi các hoạt động hợp lý được thực hiện trong chương trình máy tính, Lưu đồ chứng từ (Document flowchart) → mô tả dòng lưu chuyển của chứng từ và dữ liệu giữa các bộ phận, Lưu đồ hệ thống (System flowchart) → mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và đầu ra của hệ thống 3. Tài liệu hệ thống giải thích cách thức hệ thống hoạt động gồm ai, … (2 từ), khi nào, ở đâu, tại sao và cách để nhập dữ liệu, xử lý, lưu trữ dữ liệu, tạo thông tin và kiểm soát hệ thống The correct answer is: cái gì 4. Thực thể bên trong hệ thống chỉ …… (3 từ) dữ liệu của hệ thống The correct answer is: cho hoặc nhận 5. Nội dung nào không phải là vai trò của việc sử dụng tài liệu hệ thống đối với kế toán a. b. c. d.

Hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu Hiểu về hệ thống hiện hành Đánh giá xem hệ thống hiện tại có đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng không Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của kiểm soát nội bộ

The correct answer is: Hỗ trợ doanh nghiệp đạt được mục tiêu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về DFD khái quát: a. b. c. d.

Mô tả chi tiết quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống Mô tả tổng quan về hệ thống Không sử dụng ký hiệu lưu trữ Sơ đồ dòng dữ liệu cấp cao nhất

The correct answer is: Mô tả chi tiết quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống

CHƯƠNG 3 (C3) GV: PHAN THỊ BẢO QUYÊN 1. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối tượng a. b. c. d.

1, 1, 2 1, 2, 1 2, 1, 1 Tất cả đều sai

The correct answer is: 1, 1, 2 2. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể: a. b. c. d.

Tất cả đều sai Nguồn lực Sự kiện Đối tượng

The correct answer is: Tất cả đều sai 3. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào? a. b. c.

Mã khối & mã nhóm Mã nhóm & mã gợi nhớ Mã trình tự & mã gợi nhớ

11

d.

Mã gợi nhớ & mã khối

The correct answer is: Mã trình tự & mã gợi nhớ 4. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH? a. b.

Có Không

The correct answer is: Không 5. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là: a. b. c. d.

0:N 1:N 1:1 M:N

The correct answer is: 1:N 6. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa a. b. c. d.

mã khối mã nhóm mã trình tự mã gợi nhớ

The correct answer is: mã nhóm 7. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong qui trình a. b.

Đúng Sai

The correct answer is: Sai 8. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu a. b. c. d.

Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống Mô hình kế toán truyền thống Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu Tất cả trừ C.

The correct answer is: Tất cả trừ C. 9. Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có ưu điểm: a. b. c. d.

tăng tính kịp thời cho dữ liệu tránh mâu thuẫn dữ liệu tránh được sự trùng lặp dữ liệu, Tất cả đều đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng 10. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3) lập hóa đơn, (4) thu tiền a. b. c. d.

(2) và (4) (1) và (4) (2) và (3) (1) và (2)

The correct answer is: (2) và (4) 11. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ a. b.

Sai Đúng

The correct answer is: Sai

12

12. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa a. b. c. d.

mã khối mã trình tự mã nhóm mã gợi nhớ

The correct answer is: mã gợi nhớ 13. Lượng số tối đa của một thực thể liên kết với một thành phần của một thực thể khác là a. b. c. d.

1 và N 0 và N 0 và 1 N

The correct answer is: 1 và N 14. Thực thể trong mô hình REA là: a. b. c. d.

đối tượng, sự kiện, nguồn lực bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ đối tượng, sự kiện, hoạt động nguồn lực, sự kiện, đối tượng

The correct answer is: nguồn lực, sự kiện, đối tượng 15. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA? a. b. c. d.

Giao hàng Khách hàng Hóa đơn Bán hàng

The correct answer is: Hóa đơn 11. Trong 1 sơ đồ REA, “Phải thu khách hàng” có thể được phân loại là thực thể nào dưới đây a. b. c. d.

Nguồn lực (Resource ) Tác nhân (Agent) Không lựa chọn nào là phù hợp Sự kiện (Event)

The correct answer is: Không lựa chọn nào là phù hợp 13. Trong hầu hết các tình huống, thông thường lượng số tối đa của mối quan hệ giữa các thực thể đối tượng/tác nhân (Agent) và thực thể sự kiện thường là a. b. c. d.

Một- Nhiều Một – Một Nhiều- Nhiều Không- Nhiều

The correct answer is: Một- Nhiều 8. Mô hình liên kết thực thể (relational data model) vẽ các dữ liệu được lưu trữ trong… a. b. c. d.

Tập tin (files) Mục tiêu (objects) Bảng dữ liệu (tables) Cây dữ liệu dạng phân cấp (hierarchies)

The correct answer is: Bảng dữ liệu (tables) 1. Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là a. b. c.

Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language) Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Definition language) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)

13

d.

Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)

The correct answer is: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system) 2. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô. a. b. c.

Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung cấp. Tất cả các lựa chọn Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán

The correct answer is: Tất cả các lựa chọn 4. Trong môi trường kinh doanh các hàng hóa vật dụng thông thường, lượng số tối đa của mối liên kết giữa tập thực thể bán hàng và tập thực thể hàng tồn kho là a. b. c. d.

Nhiều – nhiều Nhiều – một Một – nhiều Một – một

The correct answer is: Nhiều – nhiều 6. Tất cả các thông tin (tên, điểm trung bình, ngành học v.v..) về một sinh viên cụ thể được lưu trữ trong cùng một a. b. c. d.

Thuộc tính của thực thể (attribute) Mẫu tin (record) Vùng/trường dữ liệu (field) Tập tin (file)

The correct answer is: Mẫu tin (record) 10. Một công ty có 5 tài khoản TIỀN khác nhau, bao gồm: tài khoản “giao dịch thông thường” (checking account), tài khoản “ký thác của thị trường tiền tệ” (lãi suất cao- money market account), tài khoản “quỹ chi tiêu lặt vặt” (petty cash account), tài khoản “thanh toán lương” (payroll account) và tài khoản “đầu tư” (investment account). Khi nhận tiền từ khách hàng, công ty luôn chuyển vào tài khoản “giao dịch thông thường”. Lựa chọn nào dưới đây mô tả chính xác nhất lượng số tối đa của mối quan hệ giữa thực thể TIỀN và NHẬN TIỀN a. b. c. d.

Nhiều- Nhiều Một – Một Một- Nhiều Nhiều- Một

The correct answer is: Một- Nhiều 7. “Ghi chép và xử lý thông tin về một nghiệp vụ tại thời gian nó xẩy ra” là muốn mô tả nội dung nào dưới đây a. b. c. d.

Xử lý theo thời gian thực (online, real-time processing) Sơ đồ xử lý tài khoản (chart of accounts processing) Xử lý theo lô (batch processing) Xử lý nghiệp vụ được thu thập (captured transaction processing)

The correct answer is: Xử lý theo thời gian thực (online, real-time processing) 14. Mô hình hóa dữ liệu xẩy ra trong giai đoạn nào của thiết kế cơ sở dữ liệu a. b. c. d.

Phân tích hệ thống và thiết kế vật lý hệ thống (physical design) Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm Thiết kế khái niệm (conceptual design) và hiện thực hóa/triển khai (implementation) và chuyển đổi (conversion) Thiết kế vật lý và triển khai và chuyển đổi

The correct answer is: Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm

20. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp

14

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một chương trình phần mềm được sử dụng để quản lý và kiểm soát dữ liệu và sự …… (2 từ) giữa dữ liệu với các chương trình ứng dụng Answer: Tương tác 21. Mã hóa dữ liệu đầu vào giúp: a. c. d. e.

Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất thông tin Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình sử dụng hệ thống thông tin Tất cả đều sai Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình xử lý thông tin

The correct answer is: Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất thông tin 22. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp: Lượng số (Cardinalities): Thể hiện mức độ của mối liên kết. Nó cho biết …. (2 từ) thành phần của một thực thể liên kết với một thành phần của thực thể khác. Answer: Số lượng 23. Lựa chọn thuật ngữ thích hợp để điền vào phát biểu “phương pháp xử lý dữ liệu … có ưu điểm là hiệu quả hơn nếu khối lượng dữ liệu lớn” a. b. c. d. e.

Theo lô Trực tuyến Theo tháng Đúng lúc Theo năm

The correct answer is: Theo lô 24. Hoạt động xử lý dữ liệu bao gồm: a. b. c. d. e.

Thêm, xóa, cập nhật, thay đổi Tất cả đều sai Xóa, cập nhật, thay đổi, chuyển đổi Thêm, cập nhật, thay đổi, bổ sung Thêm, xóa,cập nhật, lưu trữ

The correct answer is: Thêm, xóa, cập nhật, thay đổi 25. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp …. (4 từ) là một tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập trung nhằm loại bỏ sự trùng lắp dữ liệu Answer: Cơ sở dữ liệu

GV. PHẠM TRÀ LAM 1. Lựa chọn thuật ngữ thích hợp để điền vào phát biểu “phương pháp xử lý dữ liệu … có ưu điểm là cung cấp thông tin nhanh” a. b. c. d. e.

Theo tháng Theo năm Theo lô Đúng lúc Trực tuyến

The correct answer is: Trực tuyến 2. Matching column A with column B relating to benefits of database technology

15

The correct answer is: Data independence → Data items are independent of the programs that use them, Cross-functional analysis → Relationships can be explicitly defined and used in the preparation of management reports, Central management of data → Data management is more efficient because the database administrator is responsible for coordinating, controlling, and managing data, Reporting flexibility → The database can easily be browsed to research problems or obtain detailed information 3. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp …. (4 từ) là một tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập trung nhằm loại bỏ sự trùng lắp dữ liệu The correct answer is: cơ sở dữ liệu 4. Mã hóa dữ liệu đầu vào giúp: a. b. c. d.

Tất cả đều sai Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình xử lý thông tin Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình sử dụng hệ thống thông tin Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất thông tin

The correct answer is: Tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót trong quá trình nhập liệu và truy xuất thông tin 5. Điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một chương trình phần mềm được sử dụng để quản lý và kiểm soát dữ liệu và sự …… (2 từ) giữa dữ liệu với các chương trình ứng dụng The correct answer is: tương tác 6. Hệ cơ sở dữ liệu bao gồm a. b. c. d. e.

Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phần cứng và phần mềm Tất cả đều sai Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, chương trình ứng dụng Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, phần cứng Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, hệ thống mạng

The correct answer is: Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, chương trình ứng dụng

CHƯƠNG 4 (C4): GV: PHAN THỊ BẢO QUYÊN 1. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về: a. b. c. d.

Thủ tục ủy quyền phù hợp Thủ tục giám sát Kiểm soát nhập liệu Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách

The correct answer is: Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách 2. Môi trường nội bộ là: a. b. c. d.

tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên B và C môi trường kiểm soát văn hóa doanh nghiệp

The correct answer is: B và C 3. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong doanh nghiệp là: a. b. c. d.

Kiểm toán viên độc lập Kiểm toán viên nội bộ Nhà quản lý cấp cao Hội đồng quản trị

16

The correct answer is: Nhà quản lý cấp cao 4. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm yếu kém? a. b. c. d.

Bộ phân mua hàng được phép tạo ra các yêu cầu mua hàng Bộ phận kiểm soát hàng tồn kho được phép nhận hàng hóa Nhân viên kho hàng được phép giao hàng cho KH Tất cả đều đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng 5. Khuôn mẫu COBIT: a. b. c. d.

là khuôn mẫu được công nhận ở Úc và Newzealand là khuôn mẫu về quản trị doanh nghiệp chỉ áp dụng cho các DN lớn là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin

The correct answer is: là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin 6. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là mục tiêu mà khuôn mẫu nào nhắm tới: a. b. c. d.

COSO không khuôn mẫu nào ERM COBIT

The correct answer is: COSO 7. Đánh giá rủi ro là: a. b. c. d.

Cả hai sai quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu nhằm đưa ra những sửa chữa thích hợp quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu Cả hai đúng

The correct answer is: quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu 8. Trình tự hình thành các mục tiêu a. b. c. d.

Mục tiêu báo cáo, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ và mục tiêu chiến lược Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ) Mục tiêu tuân thủ và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu báo cáo) Mục tiêu báo cáo và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ)

The correct answer is: Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ) 9. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm thiểu rủi ro. Những chính sách và thủ tục này gọi là: a. b. c. d.

hoạt động kiểm soát thủ tục kiểm soát chính sách kiểm soát qui trình kiểm soát

The correct answer is: hoạt động kiểm soát 10. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo COSO là gì? a. b. c. d.

Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu thông tin đáng tin cậy hoạt động hữu hiệu và hiệu quả Sự tuân thủ luật lệ và qui định

The correct answer is: Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu 12. Lựa chọn nào sau đây không phải là phản ứng với rủi ro

17

a. b. c. d. e.

Giảm thiểu rủi ro Chấp nhận rủi ro Né tránh rủi ro Ước lượng rủi ro Chia xẻ rủi ro

The correct answer is: Ước lượng rủi ro 6. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập (câu hỏi nhiều đáp án) a. b. c. d.

Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng

The correct answer is: Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng 5. Những phân chia nào dưới đây đảm bảo được nguyên tắc phân chia trách nhiệm 1 cách đầy đủ a. b. c. d.

Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản Kiểm soát; ghi chép; và giám sát Giám sát; Ghi chép; và lập kế hoạch Kiểm soát; bảo vệ; và ủy quyền

The correct answer is: Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản 9. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm soát ngăn ngừa a. b. c. d.

Phân chia trách nhiệm Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống Xây dựng chính sách an ninh hệ thống Huấn luyện

The correct answer is: Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống 10. Để đạt được kết quả tốt, nhà quản lý cần thực hiện những hoạt động giám sát: a. b. c.

Tất cả các lựa chọn Thường xuyên Định kỳ

The correct answer is: Tất cả các lựa chọn

2. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất a. b. c. d.

Sẽ dễ dàng hơn khi gắn thêm các kiểm soát vào 1 hệ thống được thiết kế sẵn so với thiết kế các kiểm soát cùng lúc trong giai đoạn thiết kế ban đầu. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO xác định có 4 mục tiêu kiểm soát mà ban quản lý cần đạt được để hoàn thành mục tiêu của tổ chức Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO được chấp nhận rộng rãi, là căn cứ cho thiết kế và triển khai kiểm soát nội bộ để kiểm soát hoạt động kinh doanh Khuôn mẫu Kiểm soát nội bộ của COSO là có phạm vi hẹp và giới hạn trong kiểm soát tài chính

The correct answer is: Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO được chấp nhận rộng rãi, là căn cứ cho thiết kế và triển khai kiểm soát nội bộ để kiểm soát hoạt động kinh doanh 11. Rủi ro vốn có và rủi ro còn lại khác nhau là do khả năng hay xác suất xẩy ra rủi ro giữa trước và sau khi áp dụng thủ tục kiểm soát a. b.

Đúng Sai

The correct answer is: Đúng 4. Phát biểu nào sau đây là SAI về môi trường kiểm soát

18

a. b. c. d.

Hành vi đạo đức và quan điểm của ban quản lý hướng về kiêm soát nội bộ sẻ ít ảnh hưởng tới hành động và niềm tin của nhân viên trong tổ chức Sự giám sát là quan trọng đặc biệt trong tổ chức có đặc điểm là không thể đáp ứng các báo cáo trách nhiệm chi tiết hoặc quá nhỏ nên không thể phân chia trách nhiệm đầy đủ Một văn bản ban hành chính sách hoặc cẩm nang hướng dẫn thực hành (procedures manual) là một công cụ quan trọng cho phân chia trách nhiệm Một cấu trúc tổ chức phức tạp và không rõ ràng có thể là dấu hiệu của các vấn đề nghiêm trọng hơn

The correct answer is: Hành vi đạo đức và quan điểm của ban quản lý hướng về kiêm soát nội bộ sẻ ít ảnh hưởng tới hành động và niềm tin của nhân viên trong tổ chức 1. Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG NẰM TRONG mục tiêu được đề cập trong khuôn mẫu KSNB của COSO a. b. c. d.

Mục tiêu chiến lược Mục tiêu báo cáo Mục tiêu tuân thủ Mục tiêu hoạt động

The correct answer is: Mục tiêu chiến lược

7. Trình tự nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP trong qui trình đánh giá rủi ro a. b. c. d.

Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Xác định kiểm soát; Ước tính rủi ro; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát Ước tính rủi ro; xác định kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát;

The correct answer is: Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát 20. Yếu tố nào KHÔNG phải là một thành phần của ERM? a. b. c. d. e.

b và c. Nhận dạng sự kiện. Tất cả đều là các thành phần của ERM. Môi trường bên ngoài. Nhận diện rủi ro.

The correct answer is: Môi trường bên ngoài. 21. Thiết lập một kế hoạch phát triển dự án tái phát triển hệ thống chi tiết a. b. c. d. e.

Một thủ tục thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách Một thủ tục ủy quyền phù hợp cho nghiê ̣p vụ và hoạt đô ̣ng Một thủ tục phân chia trách nhiệm Một thủ tục kiểm tra độc lập việc thực hiện Một thủ tục kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống

The correct answer is: Một thủ tục kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống 22. Các áp lực có thể dẫn đến gian lận của nhân viên (theo tam giác gian lận) bao gồm: a. b. c. d. e.

sợ mất việc và áp lực của gia đình hoặc bạn bè sự thiếu hụt kiểm soát sợ mất việc tỷ suất kết quả công việc kém áp lực của gia đình hoặc bạn bè

The correct answer is: sợ mất việc và áp lực của gia đình hoặc bạn bè 23. Hãy gắn kết các mục tiêu của COSO_ERM với những giải thích về chúng Báo cáo

19

Answer 1: Giúp đảm bảo độ chính xác, đầy đủ và độ tin cậy của các báo cáo tài chính và phi tài chính. Hoạt động Answer 2: Giả quyết tính hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động Báo cáo Answer 3: Cải thiện việc ra quyết định và giám sát các hoạt động của công ty và kết quả hoạt động hiệu quả hơn. Tuân thủ Answer 4: Hỗ trợ doanh nghiệp tuân thủ các luật lệ và quy định hiện hành Chiến lược Answer 5: Liên quan đến việc đạt được sứ mạng của doanh nghiệp 24. Mục tiêu nào của ERM theo COSO liên quan đến các đối tượng bên ngoài tổ chức? a. b. c. d.

Mục tiêu tuân thủ. Mục tiêu chiến lược. Mục tiêu hoạt động. Mục tiêu báo cáo.

The correct answer is: Mục tiêu tuân thủ. 25. Đối chiếu sổ sách/ báo cáo có nguồn độc lập a. b. c. d. e.

Một thủ tục kiểm tra độc lập việc thực hiện Một thủ tục phân chia trách nhiệm Một thủ tục ủy quyền phù hợp cho nghiê ̣p vụ và hoạt đô ̣ng Một thủ tục thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách Một thủ tục kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống

The correct answer is: Một thủ tục kiểm tra độc lập việc thực hiện 26. Yếu tố nào KHÔNG thuộc thành phần môi trường nội bộ theo COSO_ERM a. b. c. d. e.

Giám sát KSNB bởi hội đồng quản trị Đánh giá rủi ro Cam kết về tính chính trực Yếu tố tác động bên ngoài Cơ cấu tổ chức

The correct answer is: Đánh giá rủi ro 27. Thành phần thứ ba của ERM thứ ba là: a. b. c. d.

Thiết lập mục tiêu. Thông tin và truyền thông. Đánh giá rủi ro. Nhận dạng sự kiện.

The correct answer is: Nhận dạng sự kiện. 28. Xác định điểm mới trong khuôn mẫu KSNB của COSO 2013 so với COSO 1992 a. b. c. d. e.

Bị chi phối của cơ quan quản lý nhà nước Mở rộng mục tiêu tuân thủ Mở rộng mục tiêu báo cáo Chỉ cung cấp sự đảm bảo hợp lý Xây dựng các yếu tố hỗ trợ KSNB hữu hiệu

The correct answer is: Mở rộng mục tiêu báo cáo 29. Đâu KHÔNG phải là nguy cơ đe dọa đến tổ chức a. b.

Hỏa hoạn Mất khách hàng

20

c. d. e.

Không tuân thủ luật pháp Lãng phí Thiếu tiền

The correct answer is: Thiếu tiền 30. Hãy giải thích 4 cách thức phản ứng với rủi ro theo COSO_ERM bằng cách kết nối cột A với cột B Né tránh rủi ro Answer 1: Bằng cách không tham gia vào các hoạt động tạo ra rủi ro. Chấp nhận rủi ro Answer 2: Không thực hiện bất cứ hành động nào Chia sẻ/ chuyển giao rủi ro Answer 3: Bằng cách mua bảo hiểm hoặc thuê ngoài một hoạt động Giảm thiểu rủi ro Answer 4: Bằng cách thực hiện một hệ thống KSNB hữu hiệu The correct answer is: Né tránh rủi ro → Bằng cách không tham gia vào các hoạt động tạo ra rủi ro., Chấp nhận rủi ro → Không thực hiện bất cứ hành động nào, Chia sẻ/ chuyển giao rủi ro → Bằng cách mua bảo hiểm hoặc thuê ngoài một hoạt động, Giảm thiểu rủi ro → Bằng cách thực hiện một hệ thống KSNB hữu hiệu 31. Hãy điền vào chỗ trống nội dung thích hợp: ……………………. (4 chữ) là rủi ro còn sót lại sau khi nhà quản lý thực hiện các kiểm soát nội bộ hoặc một số phản ứng khác với rủi ro Answer: Rủi ro còn lại

32. Điều nào sau đây không vi phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm? a. b. c. d.

Viết séc và nhận séc trong thư được gửi bằng thư. Nhận séc thanh toán được gửi bằng thư và ghi nhật ký thu tiền. Phê duyệt đơn đặt hàng và nhận các mặt hàng được đặt hàng. Phê duyệt thanh toán cho nhà cung cấp và hoàn thành việc đối chiếu tiền với ngân hàng hàng tháng.

The correct answer is: Viết séc và nhận séc trong thư được gửi bằng thư. 33. Hãy đánh số thứ tự cho quy trình đánh giá rủi ro theo COSO_ERM Quyết định: giảm thiểu rủi ro/ chấp nhận/ chia sẻ/ né tránh rủi ro Answer 1: 6 Ước tính lợi ích và chi phí Answer 2: 5 Ước tính khả năng xảy ra rủi ro của nguy cơ/ rủi ro Answer 3: 2 Xác định nguy cơ/ rủi ro doanh nghiệp đang đối mặt Answer 4: 1 Ước tính tác động/ mức thiệt hại tiềm tàng từ nguy cơ/ rủi ro Answer 5: 3 Xác định các kiểm soát để đối phó với nguy cơ/ rủi ro Answer 6: 4

21

The correct answer is: Quyết định: giảm thiểu rủi ro/ chấp nhận/ chia sẻ/ né tránh rủi ro → 6, Ước tính lợi ích và chi phí → 5, Ước tính khả năng xảy ra rủi ro của nguy cơ/ rủi ro → 2, Xác định nguy cơ/ rủi ro doanh nghiệp đang đối mặt → 1, Ước tính tác động/ mức thiệt hại tiềm tàng từ nguy cơ/ rủi ro → 3, Xác định các kiểm soát để đối phó với nguy cơ/ rủi ro → 4 34. Hãy kết nối nội dung trong cột A và cột B tương ứng (liên quan đến các yếu tố của thành phần hoạt động kiểm soát theo COSO_ERM) Phân chia trách nhiệm Answer 1: Gồm phân hai khía cạnh: kế toán và hệ thống Kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống Answer 2: Liên quan đến việc phê duyệt của ban quản lý, sự tham gia của người dùng, đến quá trình phân tích, thiết kế, thử nghiệm, triển khai và chuyển đổi hệ thống Kiểm soát quản trị việc thay đổi Answer 3: Qui trình chính thức nhằm đảm bảo rằng các sửa đổi với phần cứng, phần mềm hoặc các qui trình không làm giảm độ tin cậy của hệ thống Kiểm tra độc lập việc thực hiện Answer 4: Được thực hiện bởi một nhân viên không phải là người thực hiện hoạt động ban đầu, nhằm đảm bảo các nghiệp vụ được xử lý chính xác Ủy quyền phù hợp cho nghiê ̣p vụ và hoạt đô ̣ng Answer 5: Ban quản lý thiết lập các chính sách cho nhân viên tuân theo và sau đó trao quyền cho họ Thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách Answer 6: Mẫu biểu và nội dung nên đơn giản, giảm thiểu lỗi và dễ kiểm tra đối chiếu Đảm bảo an toàn cho tài sản, sổ sách và dữ liệu Answer 7: Hạn chế tiếp cận với tài sản của DN The correct answer is: Phân chia trách nhiệm → Gồm phân hai khía cạnh: kế toán và hệ thống, Kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống → Liên quan đến việc phê duyệt của ban quản lý, sự tham gia của người dùng, đến quá trình phân tích, thiết kế, thử nghiệm, triển khai và chuyển đổi hệ thống, Kiểm soát quản trị việc thay đổi → Qui trình chính thức nhằm đảm bảo rằng các sửa đổi với phần cứng, phần mềm hoặc các qui trình không làm giảm độ tin cậy của hệ thống, Kiểm tra độc lập việc thực hiện → Được thực hiện bởi một nhân viên không phải là người thực hiện hoạt động ban đầu, nhằm đảm bảo các nghiệp vụ được xử lý chính xác, Ủy quyền phù hợp cho nghiê ̣p vụ và hoạt đô ̣ng → Ban quản lý thiết lập các chính sách cho nhân viên tuân theo và sau đó trao quyền cho họ, Thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách → Mẫu biểu và nội dung nên đơn giản, giảm thiểu lỗi và dễ kiểm tra đối chiếu, Đảm bảo an toàn cho tài sản, sổ sách và dữ liệu → Hạn chế tiếp cận với tài sản của DN GV. PHẠM TRÀ LAM 1. Rủi ro tiềm tàng là rủi ro có sai lệch tiềm ẩn, vốn có đối với doanh nghiệp a. b.

True False

The correct answer is 'True'. 2. Việc ủy quyền cho nhân viên xử lý các giao dịch thông thường mà không có sự chấp thuận đặc biệt a. c. d. e. f.

Ủy quyền cụ thể Ủy quyền cho nhân viên Ủy quyền cho người quản lý cấp trung Tất cả đều sai Ủy quyền chung

The correct answer is: Ủy quyền chung 3. Các yếu tố kiểm soát nội bộ tạo cơ hội cho gian lận của nhân viên và BCTC gồm: a. e.

tinh thần và lòng trung thành của nhân viên thấp nhân viên không đủ năng lực

22

f. g.

hoạt động bị khủng hoảng giám sát không đầy đủ

The correct answer is: giám sát không đầy đủ 4. Phân chia trách nhiệm kế toán cần tách biệt giữa (có 3 đáp án đúng) a. g. h. h. i.

Thực hiện, bảo quản tài sản, ghi chép nghiệp vụ Xét duyệt nghiệp vụ và thực hiện Xét duyệt, bảo quản tài sản, thực hiện Bảo quản tài sản, ghi chép nghiệp vụ, xét duyệt Ghi chép nghiệp vụ, xét duyệt, thực hiện

The correct answer is: Bảo quản tài sản, ghi chép nghiệp vụ, xét duyệt 5. Hãy điền vào chỗ trống thuật ngữ thích hợp Sự kiện có có tác động tích cực đến việc đạt mục tiêu là …………….. (2 từ) The correct answer is: cơ hội 6. Ngăn cản gian lận là a. b. c. d.

Một loại hoạt động kiểm soát Cái mà kiểm soát cần bảo vệ Lợi ích của kiểm soát Nguy cơ mà tổ chức cần tránh

The correct answer is: Lợi ích của kiểm soát 7. Các áp lực có thể dẫn đến gian lận của nhân viên (theo tam giác gian lận) bao gồm: a. b. c. d. e.

sợ mất việc và áp lực của gia đình hoặc bạn bè áp lực của gia đình hoặc bạn bè sợ mất việc tỷ suất kết quả công việc kém sự thiếu hụt kiểm soát

The correct answer is: sợ mất việc và áp lực của gia đình hoặc bạn bè 8. Hãy xác định các yếu tố sau thuộc khuôn mẫu về KSNB theo COSO hay thuộc khuôn mẫu COSO-ERM (một yếu tố có thể thuộc cả 2 khuôn mẫu) The correct answer is: khuôn mẫu COSO-ERM → Xác định sự kiện, khuôn mẫu về KSNB theo COSO → Hoạt động kiểm soát, khuôn mẫu về KSNB theo COSO → Đánh giá rủi ro, khuôn mẫu COSO-ERM → Thông tin và truyền thông, khuôn mẫu COSOERM → Hoạt động kiểm soát, khuôn mẫu về KSNB theo COSO → Môi trường kiểm soát, khuôn mẫu COSO-ERM → Đánh giá rủi ro, khuôn mẫu về KSNB theo COSO → (các hoạt động) giám sát, khuôn mẫu COSO-ERM → (các hoạt động) giám sát, khuôn mẫu về KSNB theo COSO → Thông tin và truyền thông, khuôn mẫu COSO-ERM → Môi trường nội bộ, khuôn mẫu COSO-ERM → Thiết lập mục tiêu, khuôn mẫu COSO-ERM → Phản ứng với rủi ro, khuôn mẫu COSO-ERM → Xác đinh sự kiện 9. Đâu là điểm khác biệt trong khái niệm về kiểm soát nội bộ theo COSO và quản trị rủi ro doanh nghiệp theo COSO a. b. c. d. e.

Cung cấp sự đảm bảo hợp lý Nhận diện các sự kiện tiềm tàng có thể ảnh hưởng đến doanh nghiệp Bị chi phối bởi con người trong tổ chức Là một quá trình Hỗ trợ doanh nghiệp đạt mục tiêu

The correct answer is: Nhận diện các sự kiện tiềm tàng có thể ảnh hưởng đến doanh nghiệp 10. Hãy kết nối nội dung trong cột A và cột B tương ứng (liên quan đến các yếu tố của thành phần hoạt động kiểm soát theo COSO_ERM) The correct answer is: Đảm bảo an toàn cho tài sản, sổ sách và dữ liệu → Hạn chế tiếp cận với tài sản của DN, Phân chia trách nhiệm → Gồm phân hai khía cạnh: kế toán và hệ thống, Kiểm soát quản trị việc thay đổi → Qui trình chính thức nhằm đảm bảo rằng các sửa đổi với phần cứng, phần mềm hoặc các qui trình không làm giảm độ tin cậy của hệ thống, Ủy quyền phù hợp cho nghiê ̣p vụ và hoạt đô ̣ng → Ban quản lý thiết lập các chính sách cho nhân viên tuân theo và sau đó trao quyền cho họ, Kiểm tra

23

độc lập việc thực hiện → Được thực hiện bởi một nhân viên không phải là người thực hiện hoạt động ban đầu, nhằm đảm bảo các nghiệp vụ được xử lý chính xác, Kiểm soát phát triển và chuyển đổi hệ thống → Liên quan đến việc phê duyệt của ban quản lý, sự tham gia của người dùng, đến quá trình phân tích, thiết kế, thử nghiệm, triển khai và chuyển đổi hệ thống, Thiết kế và sử dụng chứng từ, sổ sách → Mẫu biểu và nội dung nên đơn giản, giảm thiểu lỗi và dễ kiểm tra đối chiếu 11. Sự không chắc chắn vừa là rủi ro, vừa là cơ hội a. b.

True False

The correct answer is 'True'. 12. Điều nào sau đây không vi phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm? a. b. c. d.

Phê duyệt đơn đặt hàng và nhận các mặt hàng được đặt hàng. Viết séc và nhận séc trong thư được gửi bằng thư. Nhận séc thanh toán được gửi bằng thư và ghi nhật ký thu tiền. Phê duyệt thanh toán cho nhà cung cấp và hoàn thành việc đối chiếu tiền với ngân hàng hàng tháng.

The correct answer is: Viết séc và nhận séc trong thư được gửi bằng thư.

13. Yếu tố nào KHÔNG thuộc thành phần môi trường nội bộ theo COSO_ERM a. b. c. d. e.

Đánh giá rủi ro Yếu tố tác động bên ngoài Cam kết về tính chính trực Cơ cấu tổ chức Giám sát KSNB bởi hội đồng quản trị

The correct answer is: Đánh giá rủi ro 14. Hãy giải thích 4 cách thức phản ứng với rủi ro theo COSO_ERM bằng cách kết nối cột A với cột B The correct answer is: Chia sẻ/ chuyển giao rủi ro → Bằng cách mua bảo hiểm hoặc thuê ngoài một hoạt động, Chấp nhận rủi ro → Không thực hiện bất cứ hành động nào, Né tránh rủi ro → Bằng cách không tham gia vào các hoạt động tạo ra rủi ro., Giảm thiểu rủi ro → Bằng cách thực hiện một hệ thống KSNB hữu hiệu 15. COBIT là một khuôn mẫu về an ninh và kiểm soát, cho phép: a. b. c. d.

Người dùng dịch vụ CNTT được đảm bảo về kiểm soát và bảo mật Người dùng dịch vụ CNTT được đảm bảo về an ninh và kiểm soát Người dùng dịch vụ CNTT được đảm bảo về an ninh và bảo mật Người phát triển dịch vụ CNTT được đảm bảo về an ninh và kiểm soát

The correct answer is: Người dùng dịch vụ CNTT được đảm bảo về an ninh và kiểm soát

CHƯƠNG 5 (C5): KIỂM SOÁT HTTT 1. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công ty chưa có sẵn giải phải cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm duyệt và cách ly bởi phần mềm chống virus. Đây là ví dụ về: a. b. c. d.

Kiểm soát ngăn ngừa và kiểm soát bù đắp Kiểm soát ngăn ngừa Kiểm soát phát hiện Kiểm soát bù đắp

The correct answer is: Kiểm soát ngăn ngừa 2. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh: a. b. c.

Mật khẩu nên được thay đổi định kỳ và đều đặn Mật khẩu không nên là từ được tìm thấy trong từ điển Mật khẩu phải chứa một hỗn hợp gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt

24

d.

Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự

The correct answer is: Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự 3. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập liệu đầu vào sau: a. b. c. d.

Cả hai là sai Kiểm tra tính hợp lý Cả hai là đúng Kiểm tra giới hạn

The correct answer is: Cả hai là đúng 4. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh: a. b. c. d.

Mật khẩu phải chứa một hỗn hợp gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự Mật khẩu không nên là từ được tìm thấy trong từ điển Mật khẩu nên được thay đổi định kỳ và đều đặn

The correct answer is: Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự 5. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về: a. b. c. d.

prompting Closed-loop verification Kiểm tra lỗi Kiểm soát Định dạng trước

The correct answer is: Closed-loop verification 6. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là: a. b. c. d.

Tổng số giờ làm việc Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên Tổng số nhân viên Tổng số tiền ròng

The correct answer is: Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên 7. Ma trận kiểm soát truy cập: a. b. c. d.

Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực khớp giữa thông tin xác thực của người dung với việc ủy quyền của anh ta. cần được cập nhật thường xuyên

The correct answer is: Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập 8. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông qua: a. b. c. d.

Cả hai đều đúng Giới hạn về những gì mà các ngừoi dùng khác nhau có thể làm trong hệ thống Kiểm soát quyền truy cập người dùng Cả hai đều sai

The correct answer is: Cả hai đều đúng 9. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các tác vụ cụ thể là giải thích cho kiểm soát: a. b. c. d.

Xác định xác thực (authentication) Phân quyền (authorization) Giám sát nguy cơ

The correct answer is: Phân quyền (authorization) 10. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông qua việc:

25

a. b. c. d.

Nhắc KH về khoản nợ đến hạn thanh toán Tính tổng số tiền nợ đến hạn thanh toán của các KH Kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ

The correct answer is: Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ 5. Thủ tục nào sau đây có thể làm giảm thiệt hại của gian lận một khi nó xẩy ra a. b. c. d.

Thực hiện kế hoạch dự phòng (contingency plan) Sao lưu dự phòng 1 cách thường xuyên các dữ liệu và phần mềm xử lý Phân chia trách nhiệm Mua bảo hiểm

The correct answer is: Phân chia trách nhiệm 9. Thủ tục kiểm soát nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC phân loại là kiểm soát chung a. b. c. d.

Đối chiếu chứng từ Kiểm soát truy cập Xây dựng kế hoạch phục hồi sau thiệt hại Mua bảo hiểm

The correct answer is: Đối chiếu chứng từ 8. Thủ tục kiểm soát để xác định người hay thiết bị đang cố gắng truy cập tới hê thống gọi là a. b. c. d.

Ủy quyền và xác thực Xác thực (Authentication controls) Ủy quyền (Authorization controls) Không lựa chọn nào đúng.

The correct answer is: Xác thực (Authentication controls) 7. Thủ tục kiểm soát chỉ để giới hạn việc truy cập tới một phần nào đó của hệ thống thông tin cũng như hoạt động gì sẽ được thực hiện a. b. c. d.

Xác thực (Authentication controls) Cả ủy quyền và xác thực Không lựa chọn nào đúng Ủy quyền (Authorization controls)

The correct answer is: Ủy quyền (Authorization controls) 10. Kiểm soát nào sau đây có thể giúp ngăn ngừa việc nhập thiếu thông tin vào một vùng dữ liệu cụ thể nào đó a. b. c. d.

Kiểm soát đầy đủ (completeness check) Kiểm tra hợp lệ (validity check) Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check) Kiểm soát độ dài vùng dữ liệu (Size check)

The correct answer is: Kiểm soát đầy đủ (completeness check) 4. Thủ tục nào dưới đây là cơ bản, quan trọng và hiệu quả nhất để ngăn ngừa gian lận xẩy ra a. b. c. d.

Phân chia trách nhiệm Kiểm soát truy cập (logical access control) Buộc nghỉ phép Kiểm soát virus

The correct answer is: Phân chia trách nhiệm 1. Đánh số trước tất cả chứng từ là một kiểm soát giảm thiểu để đảm bảo dữ liệu chính xác và tin cậy tại giai đoạn nào trong qui trình xử lý a. b. c.

Đầu ra Xử lý Đầu vào

26

The correct answer is: Đầu vào 2. Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa nhập dữ liệu chữ vào mục giá hàng tồn kho? a. b. c. d.

Kiểu vùng dữ liệu (field check) Kiểm soát dấu (sign check) Kiểm soát hợp lý (reasonableness check) Kiểm soát giới hạn (limit check)

The correct answer is: Kiểu vùng dữ liệu (field check)

3. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa nhập mã số khách hàng không tồn tại (không có thực) trong một nghiệp vụ bán hàng? a. b. c. d.

Kiểm tra sự đầy đủ (completeness check) Kiểu vùng dữ liệu (field check) Tổng lô (batch total) Kiểm tra hợp lệ (validity check)

The correct answer is: Kiểm tra hợp lệ (validity check) 6. Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là Gian lận máy tính a. b. c. d.

Thực hiện việc sửa chữa chương trình máy tính nhưng không được phép Sử dụng máy tính để có thông tin 1 cách bất hợp pháp Thực hiện không thành công việc bảo trì có kế hoạch/bảo trì phòng ngừa (preventive maintenance) Ăn cắp tiền bằng cách sửa các ghi chép bằng máy tính (computer records)

The correct answer is: Thực hiện không thành công việc bảo trì có kế hoạch/bảo trì phòng ngừa (preventive maintenance) 1. Which of the following statements is false? a. b. c. d.

Employee use of e-mail and instant messaging probably represents two of the greatest threats to the confidentiality of sensitive information Organizations should not provide individuals with the ability to access, review, correct, or delete the personal information stored about them The phrase “garbage in, garbage out” highlights the importance of data quality To protect yourself from identity theft you should print only your initials and last name, rather than your full name on checks

The correct answer is: Organizations should not provide individuals with the ability to access, review, correct, or delete the personal information stored about them 2. Full backups are time-consuming, so most organizations only do full backups _____ and supplement them with _____ partial backups a. b. c. d.

weekly; daily quarterly; monthly annually; quarterly monthly; weekly

The correct answer is: weekly; daily 3. If an online file is damaged, the _____ can be used for reconstruction purposes a. b. c. d.

field check hash total record count transaction log

The correct answer is: transaction log 4. It is important to control access to system output. Some of the control procedures include: a.

Source documents and other forms should be designed to help ensure that errors and omissions are minimized

27

b. c. d.

Train employees to not leave reports containing sensitive information in plain view on their desktops when they are not physically present The organization establishes a set of procedures and policies for protecting the privacy of personal information None of the above

The correct answer is: Train employees to not leave reports containing sensitive information in plain view on their desktops when they are not physically present 5. The time-based model of information security is defined as: a. b. c. d.

Time it takes for the organization to detect an attack Time it takes to respond to an attack All of the above Time it takes an attacker to break through the various controls that protect the organization’s information assets

The correct answer is: Time it takes an attacker to break through the various controls that protect the organization’s information assets 6. Which of the following can organizations use to protect the privacy of a customer’s personal information when giving programmers a realistic data set with which to test a new application? a. b. c. d.

digital watermark digital signature data masking data loss prevention

The correct answer is: data masking GV. PHẠM TRÀ LAM 1. Which of the following statements is true? a. b. c. d.

Information security is necessary for protecting confidentiality, privacy, integrity of processing, and availability of information resources The time-based model of security can be expressed in the following formula: P < D + C Information security is primarily an IT issue, not a managerial concern The concept of defense-in-depth reflects the fact that security involves the use of a few sophisticated technical controls

The correct answer is: Information security is necessary for protecting confidentiality, privacy, integrity of processing, and availability of information resources 2. of the following is a detective control? a. b. c. d.

physical access controls hardening endpoints penetration testing patch management

The correct answer is: penetration testing 3. Which of the following statements is true? a. b. c. d.

Encryption and hashing are both reversible (can be decoded) Hashing is reversible, but encryption is not Neither hashing nor encryption is reversible Encryption is reversible, but hashing is not

The correct answer is: Encryption is reversible, but hashing is not 4. An example of how criminals attack an organization include these steps a. b. c. d. e.

All of the above None of the above Conduct reconnaissance Cover tracks by creating a back door Attempt social engineering

The correct answer is: All of the above

28

5. The five principles of the Trust Services Framework that contribute to the overall objective of systems reliability include: a. b. c. d.

Plan and organize Effectiveness Processing integrity Reliability

The correct answer is: Processing integrity 6. A biometric identifier includes: a. b. c. d.

Smart cards Fingerprints PINs Passwords

The correct answer is: Fingerprints

CHƯƠNG 6 (C6) GV: PHAN THỊ BẢO QUYÊN CHU TRÌNH DOANH THU: 1. EDI là viết tắt của: a. b. c. d.

Electronic data interchange Electronic department integration Ecommerce data interchange Extensible digital information

The correct answer is: Electronic data interchange 2. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng tồn kho mới. Hệ thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián đoạn sản xuất hoặc dư thừa một số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho tăng cao. Hệ thống mới sẽ tập trung vào việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng: a. b. c. d.

Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP Hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT Tất cả đều đúng Hệ thống quản lý hàng tồn kho EOQ

The correct answer is: Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP 3. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là: a. b. c. d.

để bán nhiều sản phẩm nhất có thể để giảm số dư nợ phải thu khách hàng bằng cách tăng thu tiền mặt để tối đa doanh số, tối thiểu chi phí để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý

The correct answer is: để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý 4. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là: a. b. c. d.

Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu và sắp xếp việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng

29

The correct answer is: Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng 5. Rủi ro nào sau đây là rủi ro khi nhận thanh toán từ KH? a. b. c. d.

Thanh toán trễ hoặc chậm Trộm cắp tiền Không thanh toán Tất cả đều đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng 6. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng lớn hơn số lượng giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)? a. b. c. d.

Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa đơn bán hàng Sử dụng thông tin từ vận đơn để lập hóa đơn bán hàng Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng

The correct answer is: Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng 7. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu? a. b. c. d.

Nhận hàng Lập hóa đơn Xử lý đặt hàng Giao hàng

The correct answer is: Nhận hàng 8. Chu trình doanh thu bắt đầu khi: a. b. c. d.

lập hóa đơn cho KH một khoản thanh toán được nhận một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận

The correct answer is: một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ 9. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu? a. b. c. d.

Yêu cầu mua hàng Vận đơn Lệnh bán hàng Giấy giao hàng

The correct answer is: Yêu cầu mua hàng 10. Chứng từ nào sau đây thường kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH? a. b. c. d.

Hóa đơn bán hàng Thông báo chuyển tiền Phiếu gửi tiền Bảng sao kê hàng tháng của KH

The correct answer is: Thông báo chuyển tiền

11. Kiểm tra tín dụng cần biết: a. b. c. d.

Tất cả đều đúng Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải thu KH Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không

The correct answer is: Tất cả đều đúng

30

12. Công nghệ nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chu trình doanh thu? a. b. c. d.

CRM SCM ERP EDI

The correct answer is: SCM 13. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không có sẵn hoặc từ chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là: a. b. c. d.

Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho thường xuyên Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ

The correct answer is: Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ 14. Một hóa đơn bán hàng được tạo ra cho mỗi một nghiệp vụ bán hàng hợp lệ dựa trên: a. b. c. d.

Thông tin về giá cả và thông tin hàng hóa Yêu cầu bán hàng và thông tin giá Dữ liệu KH và thông tin hàng hóa Dữ liệu KH và lệnh bán hàng

The correct answer is: Dữ liệu KH và lệnh bán hàng 15. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần đối chiếu giữa hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ: a. b. c. d.

Lệnh bán hàng và vận đơn Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng Phiếu đóng gói Lệnh bán hàng

The correct answer is: Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng 16. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ…… mới có quyền phát hành bản ghi nhớ tín dụng (credit memos) a. b. c. d.

Kiểm soát viên Người giám sát khoản phải thu KH Người quản lý tín dụng Nhân viên thu ngân

The correct answer is: Người quản lý tín dụng 17. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông qua việc: a. b. c. d.

Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ Nhắc KH về khoản nợ đến hạn thanh toán Tính tổng số tiền nợ đến hạn thanh toán của các KH Kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH

The correct answer is: Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ 18. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt a. b. c. d. e.

Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập dữ liệu đặt hàng Gửi hàng và lập hóa đơn Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt Credit Memo

The correct answer is: Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn 4. Chứng từ nào được sử dụng để thông báo đặt hàng được chấp nhận cho kế toán

31

a. b. c. d.

Phiếu xuất kho Phiếu gửi hàng Hóa đơn Hợp đồng kinh tế

The correct answer is: Hợp đồng kinh tế 15. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “khách hàng phủ nhận đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn) a. b. c. d.

Xét duyệt đặt hàng Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản

The correct answer is: Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp 12. Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ khách hàng này sang khách hàng khác” Select one: a. b. c.

Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) khi nhập liệu hoạt động thu tiền Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng

The correct answer is: Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền 10. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để NGĂN NGỪA nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán” a. b. c. d.

Tất cả đều đúng Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng

The correct answer is: Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu 1. Một chứng từ dùng để xác định yêu cầu của khách hàng gửi tới nhà cung cấp được gọi là a. b. c. d.

Phiếu xuất kho (picking ticket) Đặt hàng bổ sung (back order) Lệnh bán hàng (sales order) Đặt hàng từ khách hàng (customer’s order/order)

The correct answer is: Đặt hàng từ khách hàng (customer’s order/order) 3. Trong cơ sở dữ liệu tích hợp/dùng chung, những đe dọa nào dưới đây liên quan tới toàn bộ các hoạt động trong chu trình a. b. c. d.

Công bố trái phép các thông tin quan trọng của DN Toàn bộ các lựa chọn trên Dữ liệu bị mất hoặc phá hủy Dữ liệu trên tập tin chính không chính xác hoặc không hợp lệ

The correct answer is: Toàn bộ các lựa chọn trên 17. Kiểm soát nào phù hợp để KIỂM SOÁT NGUY CƠ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng” a. b. c. d. e. f.

Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hóa đơn Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket) Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng Tất cả các lựa chọn trên

The correct answer is: Tất cả các lựa chọn trên 6. Để đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt, ai nên xét duyệt hoạt động bán chịu

32

a. b. c. d.

Quản lý BP kế toán/kế toán trưởng Quản lý tín dụng Quản lý lập hoá đơn Quản lý bán hàng

The correct answer is: Quản lý bán hàng 16. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng” a. b. c. d. e. f.

Tất cả các lựa chọn trên Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket) Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hóa đơn

The correct answer is: Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket) 1. For good internal control, who should approve credit memos? a. b. c. d.

billing manager controller sales manager credit manager

The correct answer is: credit manager 2. A general threat throughout the revenue cycle includes: a. b. c. d. e.

Loss or destruction of data All of the above All of the above Theft of inventory Invalid orders

The correct answer is: Loss or destruction of data 3. Aging of accounts receivable is based on the a. b. c. d.

invoice date picking ticket date bill of lading date sales order date

The correct answer is: invoice date 4. Which method is most likely used when a company offers customers discounts for prompt payment? a. b. c. d.

balance-forward method open-invoice method cycle billing method accounts receivable aging method

The correct answer is: open-invoice method 5. Which document is used to authorize the release of merchandise from the inventory control (warehouse) to shipping? a. b. c. d.

sales invoice shipping order packing slip picking ticket

The correct answer is: picking ticket 6. Operational data is needed to monitor performance and to perform the following recurring tasks:

33

a. b. c. d. e.

B and C Determine inventory availability Respond to customer inquiries about account balances and order status All of the above Select methods for delivering merchandise

The correct answer is: All of the above GV. PHẠM TRÀ LAM 1. The applicable control for theft of cash is a. b. c. d.

Segregation of duties Lockboxes Use of cash registers All of the above

The correct answer is: All of the above 2. For good internal control, who should approve credit memos? a. b. c. d.

sales manager billing manager controller credit manager

The correct answer is: credit manager 3. The two basic methods to maintain accounts receivable are a. b. c. d.

None of the above Real-time and open-invoice Real-time and balance-forward Open-invoice and balance-forward

The correct answer is: Open-invoice and balance-forward 4. Which activity is part of the sales order entry process? a. b. c. d.

preparing a bill of lading approving sales returns setting customer credit limits checking customer credit

The correct answer is: checking customer credit 5. The integrated database underlying an ERP system results in which of the following general threats to the revenue cycle? a. b. c. d.

loss or destruction of data inaccurate or invalid master data unauthorized disclosure of sensitive information all of the above

The correct answer is: all of the above 6. The applicable control procedure for the threat of incomplete or inaccurate customer orders is: a. b. c. d.

Reconciliation of sales order with the picking ticket Data entry edit checks Data entry edit controls Segregation of duties

The correct answer is: Data entry edit controls

CHU TRÌNH CHI PHÍ: (C7)

34

GV: PHAN THỊ BẢO QUYÊN 1. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc điểm của hệ thống a. b. c. d.

Voucher systems Tất cả đều đúng Non-voucher systems Tất cả đều sai

The correct answer is: Voucher systems 2. Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận hàng là: a. b. c. d.

xác minh bất kỳ các khoản giảm giáo mua hàng nào cho việc giao hàng của NCC cập nhật sổ chi tiết theo dõi hàng hóa. quyết định vị trí cất giữ hàng chờ sử dụng quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không

The correct answer is: quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không 3. Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của hoạt động nhận và nhập kho là: a. b. c. d.

lỗi trên hóa đơn mua hàng của NCC sai sót trong khâu kiểm đếm yêu cầu các mục không cần thiết kickback

The correct answer is: sai sót trong khâu kiểm đếm 4. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không ngăn ngừa hay phát hiện được những tình huống: a. b. c. d.

Tất cả đều sai Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng

The correct answer is: Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt 5. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến: a. b. c. d.

Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán Ghi giảm trên sổ nhật ký chung Tất cả đều đúng Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được hưởng

The correct answer is: Tất cả đều đúng 6. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)? a. b. c. d.

giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm Tất cả đều sai giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm

The correct answer is: giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm 7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP? a. b. c. d.

Tất cả đều sai Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu xác định số lượng hàng đặt tối ưu

The correct answer is: Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu 8. Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện trên báo cáo nhận hàng: a.

Số ĐĐH

35

b. c. d.

được đếm và kiểm tra bởi nhân viên nào Số lượng Giá của các mặt hàng

The correct answer is: Giá của các mặt hàng 9. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn a. b. c. d.

Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và báo cáo nhận hàng Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC

The correct answer is: Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC 10. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là: a. b. c. d.

chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh chỉ thanh toán cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu

The correct answer is: chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh 11. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có trách nhiệm tiếp cận hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi chép hàng tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt) a. b.

Đúng Sai

The correct answer is: Đúng 1. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không phù hợp chất lượng”. a. b. c. d. e. f.

Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này Tất cả các lựa chọn trên Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp

The correct answer is: Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo 2. Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu so với nhu cầu a. b. c. d.

Phương pháp JIT (just in time) inventory system Phương pháp EFT (electronic funds transfer) Phương pháp MRP (material requirement planning) Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)

The correct answer is: Phương pháp EFT (electronic funds transfer) 3. Phát biểu nào sau đây là SAI a. b. c. d. e. f.

Khi nhận hàng, bộ phận nhận hàng luôn luôn nhận được hóa đơn mua hàng và bắt buộc phải đối chiếu hóa đơn mua hàng với đặt hàng mua ( lựa chọn 2) Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng hóa (lựa chọn 1) Lựa chọn (2) và (3) Lựa chọn (1) và (2) Đối chiếu hóa đơn mua hàng, phiếu nhập kho và hợp đồng kinh tế trước khi chấp nhận hóa đơn (lựa chọn 3) Cả 3 lựa chọn.

The correct answer is: Lựa chọn (1) và (2)

36

4. Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hóa đơn hai lần a. b. c. d.

Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC Chỉ lập SEC dựa trên những hóa đơn đã được kiểm tra phù hợp với phiếu nhập kho và đặt hàng Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC

The correct answer is: Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC 5. Thủ tục nào sau đây là KHÔNG PHÙ HỢP để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền hoa hồng từ người bán a. b. c. d.

Đánh số trước và kiểm tra định kỳ các đặt hàng mua Xét duyệt toàn bộ đặt hàng mua Duy trì một danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu toàn bộ việc mua hàng được thực hiện từ những người trong danh sách này Yêu cầu người mua hàng công bố bất cứ khoản đầu tư tài chính nào với người bán tiềm tàng

The correct answer is: Đánh số trước và kiểm tra định kỳ các đặt hàng mua 6. Chứng từ nào sau đây được dùng làm căn cứ để xác định yêu cầu của người mua với người bán a. b. c. d.

Credit Memo Phiếu nhập kho (receiving report) Đặt hàng mua (Purchase order) Debit Memo

The correct answer is: Đặt hàng mua (Purchase order) 7. Một chứng từ được sử dụng để liệt kê mỗi hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC thanh toán, được gọi là: a. b. c. d.

Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order) Debit Memo Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher ) Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)

The correct answer is: Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher ) 8. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả chính xác theo từng hóa đơn cho toàn nhóm các hóa đơn của cùng nhà cung cấp. a. b. c. d.

Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system) (lựa chọn 2) Cả lựa chọn (1) và (2) Không lựa chọn nào Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system) (lựa chọn 1)

The correct answer is: Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system) (lựa chọn 2) 9. THủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “không được hưởng chiết khấu thanh toán do thanh toán không đúng thời hạn” a. b. c. d.

Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán Giới hạn truy cập tới SEC trắng Tất cả các lựa chọn Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp

The correct answer is: Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán GV. PHẠM TRÀ LAM 1. Match the threats in the left column to appropriate control procedures in the right column The correct answer is: Failing to take available purchase discounts for prompt payment → Maintain a cash budget, Disclosure of sensitive supplier information (e.g., banking data) → Accept only deliveries for which an approved purchase order exists, Paying for items not received → Issue checks only for complete voucher packages (receiving report, supplier invoice, and purchase order).,

37

Theft of inventory → Restrict physical access to inventory, Wasted time and cost of returning unordered merchandise to suppliers → Restrict access to the supplier master data 2. Hãy xác định thứ tự của các dòng thông tin một cách hợp lý trong DFD cấp 0 The correct answer is: 1 → Chu trình sản xuất, bộ phận khác, bộ phận sản xuất -> Chu trình chi phí (nhu cầu hàng), 2 → Xét duyệt yêu cầu mua hàng trong nội bộ và Chu trình chi phí -> Nhà cung cấp (thông tin đặt hàng), 3 → Chu trình chi phí -Nhà cung cấp -> Chu trình chi phí (hàng hóa/ dịch vụ và hóa đơn), 4 → Nhà cung cấp -> Chu trình chi phí (Chu trình chi phí -> chu trình sản xuất, bộ phận khác, kiểm soát HTK, chu trình doanh thu (hàng hóa), 5 → Chu trình chi phí -> chu trình sản xuất, bộ phận khác, kiểm soát; Chu trình chi phí -> Nhà cung cấp (thanh toán) và chu trình doanh thu -> chu trình chi phí (phản hồi về chất lượng hàng hóa) 6 → Chu trình chi phí -> Hệ thống sổ cái và báo cáo (dữ liệu mua hàng và thanh toán), 3. Match the threats in the left column to appropriate control procedures in the right column The correct answer is: Paying the same invoice twice → Issue checks only for complete voucher packages (receiving report, supplier invoice, and purchase order), Purchasing items at inflated prices → Require purchases to be made only from approved suppliers, Purchasing goods of inferior quality → Hold purchasing managers responsible for costs of scrap and rework, Kickbacks → Train employees in how to properly respond to gifts or incentives offered by suppliers, Accidental loss of purchasing data → Carry out a regular backup of expenditure cycle database 4. Crucial operating decisions when selecting suppliers for inventory items includes: a. b. c. d.

all of the above dependability of making decisions price quality of materials

The correct answer is: all of the above 5. Điền thuật ngữ thích hợp vào ô trống: Nonvoucher systems là hệ thống theo dõi hóa đơn theo từng ..................... Answer: Người bán 6. The activities in the expenditure cycle in the correct order of activity is a. b. c. d.

order, storing, paying identifying needs, approving, ordering, paying approving, receiving, paying ordering, receiving, approving, paying

The correct answer is: ordering, receiving, approving, paying 7. The approach to managing inventory that is based on forecasted sales to schedule production is a. b. c. d.

JIT MRP EOQ IBM

The correct answer is: MRP 1. ....................... là chứng từ xét duyệt cho phép trong nội bộ và là cơ sở để tiến hành lựa chọn nhà cung cấp thích hợp

38

The correct answer is: lệnh mua hàng 2. The document used to request that an item be ordered is the a. b. c. d.

purchase requisition purchase advice purchase auction purchase order

The correct answer is: purchase requisition 3. Khi hàng tồn kho rớt xuống dưới mức tối thiểu theo quy định thì người xét duyệt sẽ tiến hành đồng ý yêu cầu mua hàng trong nội bộ. Cách thức xét duyệt yêu cầu mua hàng trong nội bộ này cho thấy doanh nghiệp đang áp dụng phương pháp kiểm soát HTK nào? a. b. c.

Theo dõi HTK tức thời (JIT) Ước lượng HTK tối thiểu (EOQ) Lập kế hoạch yêu cầu HTK (MRP)

The correct answer is: Ước lượng HTK tối thiểu (EOQ) 4. The following is (are) a red flag(s) that would identify suppliers likely to represent potential problems a. b. c.

A large percentage of the supplier’s gross sales were to one company The supplier’s address is on the invoices Entertainment expenses are high in terms of a percentage of the supplier’s gross sales

The correct answer is: Entertainment expenses are high in terms of a percentage of the supplier’s gross sales 5. Imprest funds are used to make minor purchases with cash, the total sum of cash and _______________ should equal the preset fund balance a. b. c. d.

vouchers coins checks notes

The correct answer is: vouchers 6. Hoạt động điều chỉnh mua hàng có thể phát sinh ở bất cứ thời điểm nào, không phải luôn luôn là sau hoạt động nhận hàng và nhập kho a. b.

True False

The correct answer is 'True'. 7. Match the threats in the left column to appropriate control procedures in the right column The correct answer is: Wasted time and cost of returning unordered merchandise to suppliers → Restrict access to the supplier master data, Failing to take available purchase discounts for prompt payment → Maintain a cash budget, Disclosure of sensitive supplier information (e.g., banking data) → Accept only deliveries for which an approved purchase order exists, Paying for items not received → Issue checks only for complete voucher packages (receiving report, supplier invoice, and purchase order). Theft of inventory → Restrict physical access to inventory 8. For good internal control, which of the following duties can be performed by the same individual? a. b. c. d.

Cancel supporting documents in the voucher package, Negotiate terms with suppliers Approve purchase orders, Request inventory to be purchased Request inventory to be purchased, Cancel supporting documents in the voucher package Negotiate terms with suppliers, Approve purchase orders

The correct answer is: Negotiate terms with suppliers, Approve purchase orders

39

9. For good internal control, which of the following duties can be performed by the same individual? a. b. c. d.

Sign checks, Cancel supporting documents in the voucher package, Mail checks Negotiate terms with suppliers, Approve purchase orders, Mail checks Approve purchase orders, Request inventory to be purchased, Cancel supporting documents in the voucher package Cancel supporting documents in the voucher package, Negotiate terms with suppliers, Sign checks

The correct answer is: Sign checks, Cancel supporting documents in the voucher package, Mail checks 10. ....................... thể hiện lượng hàng thực sự đã nhận từ nhà cung cấp và là cơ sở để ghi nhận nợ phải trả vào hệ thống kế toán The correct answer is: phiếu giao hàng 11. Hoạt động mua tài sản cố định và thanh toán tiền mua TSCĐ không được xếp vào chu trình chi phí a. b.

True False

The correct answer is 'False'. 12. Which of the following statements is false? a. b. c. d. e.

Kickbacks are the most expensive form of employee corruption. All of the above The Bureau of Industry and Security maintains lists of individuals and companies with whom it is illThe Bureau of Industry and Security maintains lists of individuals and companies with whom it is illegal to transact business RFID technology is more efficient than bar codes Competitive written bids should be solicited for high-cost and specialized products

The correct answer is: All of the above 13. A receiving report is typically not used for a. b. c. d.

low cost supply items reoccurring items items ordered on blanket purchase orders receipt of services

The correct answer is: receipt of services 14. Điền thuật ngữ thích hợp vào ô trống: Voucher systems là hệ thống theo dõi hóa đơn theo .............................. thanh toán The correct answer is: ngày dự định

TỔNG HỢP 22. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng” a. b. c. d. e. f.

Tất cả các lựa chọn trên Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket) Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hóa đơn

The correct answer is: Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket) 3. Trong lưu đồ, ký hiệu nào mô tả xử lý bằng tay a. b. c.

Hình tròn Hình vuông Hình bình hành

40

d.

Hình thang cân

The correct answer is: Hình thang cân 20. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp để KIỂM SOÁT “nhân viên doanh nghiệp ăn cắp hàng tồn kho” a. b. c. d.

Kiểm kê định kỳ Sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương Kiểm soát tiếp cận tới hàng tồn kho

The correct answer is: Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương 11. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG có khả năng được vẽ như 1 thực thể trong mô hình dữ liệu REA a. b. c. d.

Tờ hóa đơn bán hàng Bán hàng Khách hàng Xe tải chở hàng

The correct answer is: Tờ hóa đơn bán hàng 2. Rủi ro vốn có và rủi ro còn lại khác nhau là do khả năng hay xác suất xẩy ra rủi ro giữa trước và sau khi áp dụng thủ tục kiểm soát a. b.

Đúng Sai

The correct answer is: Đúng 23. Kiểm soát nào phù hợp để KIỂM SOÁT NGUY CƠ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng” a. b. c. d. e. f.

Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng Tất cả các lựa chọn trên Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hóa đơn Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket) Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng

The correct answer is: Tất cả các lựa chọn trên 35. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm a. b. c. d.

Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng Gửi hàng; và lập hóa đơn Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng

The correct answer is: Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng 25. Mức độ Thiệt hại kỳ vọng/ thiệt hại dự đoán (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của nguy cơ (impact of threat) là do khả năng xẩy ra nguy cơ/rủi ro a. b.

Sai Đúng

The correct answer is: Đúng

13. Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục “người chấp thuận hóa đơn mua hàng khác với người xét duyệt thanh toán” a. b. c.

Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng

The correct answer is: Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống

41

39. Trong lưu đồ, ký hiệu nào dưới đây mô tả lưu trữ bằng tay a. b. c. d.

Hình tam giác Hình tròn Hình vuông Hai (2) đoạn thẳng song song

The correct answer is: Hình tam giác 6. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không phù hợp chất lượng”. a. b. c. d. e. f.

Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp Tất cả các lựa chọn trên

The correct answer is: Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo 33. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá hàng để bán cho người quen” a. b. c. d.

Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho, (có dữ liệu giá bán và chiết khấu) Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán và chiết khấu) Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm và giá bán

The correct answer is: Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng 36. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm a. b. c. d.

Xét duyệt, Phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo); và Kế toán phải thu Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và xét duyệt, phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo)

The correct answer is: Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu 1. Thông tin về tất cả các nhà cung cấp được phê duyệt đã thực hiện tốt như thế nào trong 12 tháng trước là cần thiết để thực hiện hoạt động liên quan nào dưới đây? a. b. c. d.

Mua hàng Thanh toán cho người bán Thanh toán cho nhân viên Bán hàng

The correct answer is: Mua hàng 31. Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là a. b. c. d. e.

Người quản lý tín dụng Kế toán trưởng Người quản lý lập hóa đơn Phụ trách kế toán Người quản lý bán chịu

The correct answer is: Người quản lý tín dụng 14. Mô hình hóa dữ liệu xẩy ra trong giai đoạn nào của thiết kế cơ sở dữ liệu a. b. c. d.

Phân tích hệ thống và thiết kế vật lý hệ thống (physical design) Thiết kế khái niệm (conceptual design) và hiện thực hóa/triển khai (implementation) và chuyển đổi (conversion) Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm Thiết kế vật lý và triển khai và chuyển đổi

42

The correct answer is: Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm 10. Một DFD chi tiết chứa đựng/mô tả 4 nội dung cơ bản : (1) nguồn và đích dữ liệu/thông tin của hệ thống; (2) luân chuyển dữ liệu; (3) Xử lý dữ liệu; (4) Lưu trữ dữ liệu. Mỗi một nội dung trên được mô tả bằng 1 ký hiệu khác nhau a. b.

Sai Đúng

The correct answer is: Đúng 16. Phát biểu nào sau đây là SAI a. b. c. d.

Lưu đồ sử dụng nhiều ký hiệu Một lưu đồ chứng từ nhấn mạnh tới luân chuyển chứng từ và các dòng thông tin chứa đựng dữ liệu Tất các các lựa chọn đều không phù hợp DFD có thể chuyển tải hoặc mô tả thời gian của các sự kiện

The correct answer is: DFD có thể chuyển tải hoặc mô tả thời gian của các sự kiện 24. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt a. b. c. d. e.

Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập dữ liệu đặt hàng Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt Credit Memo Gửi hàng và lập hóa đơn Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng

The correct answer is: Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn 37. Công ty xây dựng qui trình để kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ về kiểm soát ________. Người quản lý kiểm tra lại qui trình gửi lại tập tin bị từ chối là một ví dụ về kiểm soát ________. a. b. c. d.

Ngăn ngừa; phát hiện Sửa chữa; phát hiện Phát hiện; sửa chữa Phát hiện; ngăn ngừa

The correct answer is: Ngăn ngừa; phát hiện 38. Một sơ đồ dòng dữ liệu (Logic) thể hiện a. b. c. d.

Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính Cách nhìn vật lý của dữ liệu Cách nhìn Logic của xử lý và luân chuyển dữ liệu Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính

The correct answer is: Cách nhìn Logic của xử lý và luân chuyển dữ liệu 40. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm bảo”. a. b. c. d. e. f.

Tất cả các lựa chọn trên Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này

The correct answer is: Tất cả các lựa chọn trên 19. Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ khách hàng này sang khách hàng khác” a. b. c.

Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) khi nhập liệu hoạt động thu tiền Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng

The correct answer is: Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền

43

15. Lựa chọn nào sau đây không phải là phản ứng với rủi ro a. b. c. d. e.

Chia xẻ rủi ro Ước lượng rủi ro Giảm thiểu rủi ro Chấp nhận rủi ro Né tránh rủi ro

The correct answer is: Ước lượng rủi ro 5. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây a. b. c.

Công bố trái phép thông tin người bán Cả 2 lựa chọn Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ

The correct answer is: Công bố trái phép thông tin người bán 12. Trong hầu hết các tình huống, thông thường lượng số tối đa của mối quan hệ giữa các thực thể đối tượng/tác nhân (Agent) và thực thể sự kiện thường là a. b. c. d.

Không- Nhiều Nhiều- Nhiều Một – Một Một- Nhiều

The correct answer is: Một- Nhiều 26. Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển a. b. c.

Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả lại Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài

The correct answer is: Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài 7. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả “Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase order)” a. b. c. d.

Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document) Là lời hứa thanh toán và có thể trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội dung trên chứng từ này

The correct answer is: Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng 17. Có 4 thủ tục kiểm soát như sau: (1) Nhân viên bán hàng được nhập giá bán trên tập tin chính (2) Nhân viên bán hàng chỉ được xem và truy xuất đơn giá trên tập tin chính (3) Nhân viên bán hàng được nhập đơn giá bán trên tập tin nghiệp vụ ; (4) Đơn giá bán được xuất hiện tự động theo mã hàng bán. Kiểm soát nào sau đây có thể kiểm soát việc nhân viên bán hàng hạ giá trên hóa đơn in từ hệ thống cho người quen mà không được ủy quyền a. c. d. e. f. g. g. h. i.

Thủ tục 1 Không có thủ tục nào phù hợp Tất cả các thủ tục Thủ tục 3 Thủ tục 1 và 3 và 4 Thủ tục 2 và 3 Thủ tục 2 và 4 Thủ tục 2 Thủ tục 4

The correct answer is: Thủ tục 2 và 4 21. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “khách hàng phủ nhận đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn) a. e. f.

Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng (lựa chọn 1) Xét duyệt đặt hàng (lựa chọn 4) Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp (lựa chọn 3)

44

h.

Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản (lựa chọn 2)

The correct answers are: Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp (lựa chọn 3), Xét duyệt đặt hàng (lựa chọn 4) 30. Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định các hoạt động xử lý mà mỗi cá nhân được phép thực hiện trên các tập tin được gọi là a. g. h. i.

Xác thực (Authentication) Không thủ tục nào đúng Ủy quyền (Authorization) Kiểm soát xâm nhập

The correct answer is: Ủy quyền (Authorization) 27. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, hệ thống tự động điền hay xuất hiện tự động các thông tin liên quan tới mã được nhận diện thì gọi là a. i. j. j.

Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check) Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check) Kiểm soát hợp lệ (validaty check)

The correct answer is: Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) 28. Trong sơ đồ dòng dữ liệu, ký hiệu nào mô tả xử lý a. k. l. k.

Hình vuông Hình bình hành Hình thang cân Hình tròn

The correct answer is: Hình tròn 9. Trong DFD chi tiết các cấp và DFD tổng quát có các đối tượng bên ngoài giống hệt nhau a. Đúng m. Sai The correct answer is: Sai 34. Trong sơ đồ dòng dữ liệu, ký hiệu nào dưới đây mô tả lưu trữ a. n. o. l.

Hai (2) đoạn thẳng song song Hình vuông Hình tròn Hình tam giác

The correct answer is: Hai (2) đoạn thẳng song song 29. Bước nào dưới đây là trật tự đúng của đánh giá rủi ro a. p. q. m.

Ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định kiểm soát, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát Xác định nguy cơ, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định kiểm soát và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích

The correct answer is: Xác định nguy cơ, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định kiểm soát và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát 18. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp nhất để KIỂM SOÁT NGUY CƠ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán” a. r. s. n.

Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu Tất cả đều đúng

The correct answer is: Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền 8. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả rõ phạm vi một hệ thống

45

a. t. u. v.

Lưu đồ chương trình máy tính Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết Không lựa chọn nào phù hợp

The correct answer is: Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát 4. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây a. b. c.

Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ Công bố trái phép thông tin người bán Cả 2 lựa chọn

The correct answer is: Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ 32. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi tới……………………., thông báo trả tiền được gửi tới ………………….. a. b. c. d.

Kế toán phải thu; thu ngân Thu ngân; bộ phận bán hàng Thu ngân; Kế toán phải thu Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân

The correct answer is: Thu ngân; Kế toán phải thu GV. PHẠM TRÀ LAM 1. Người sử dụng trực tiếp thông tin do Hệ thống thông tin kế toán doanh nghiệp cung cấp sẽ không bao gồm a. b. c. d.

Nhà đầu tư mạo hiểm Công ty cung cấp nguyên vật liệu cho doanh nghiệp Lãnh đạo quản lý thành phố Công ty mua thành phẩm của doanh nghiệp

The correct answer is: Lãnh đạo quản lý thành phố 2. Tiêu chuẩn nào dưới đây ít phù hợp nhất khi xây dựng tiêu chuẩn để lựa chọn nhà cung cấp a. b. c. d.

Khả năng giao hàng kịp thời Xếp hạng uy tín về tín dụng của nhà cung cấp Chất lượng hàng hóa Giá bán hàng hóa

The correct answer is: Xếp hạng uy tín về tín dụng của nhà cung cấp 3. Trong hầu hết các trường hợp, mỗi sự kiện trong mô hình REA sẽ có ít nhất một đối tượng ....................... và một đối tượng ...................... liên quan đến sự kiện này a. b. c. d.

Bên trong; nhân viên Bên ngoài; thực thể Bên trong; nguồn lực Bên trong; bên ngoài

The correct answer is: Bên trong; bên ngoài 4. Phát biểu nào sau đây không phải là mục tiêu của kế hoạch khắc phục sau thảm họa a. b. c. d.

Tiếp tục hoạt động bình thường càng sớm càng tốt Giảm thiểu mức độ gián đoạn, hư hỏng hoặc mất mát Huấn luyện nhân viên cho các hoạt động khẩn cấp Thiết lập một phương tiện thay thế vĩnh viễn cho việc xử lý thông tin

The correct answer is: Thiết lập một phương tiện thay thế vĩnh viễn cho việc xử lý thông tin 5. Thủ tục kiểm soát giúp xác định dữ liệu đầu vào có thuộc loại dữ liệu phù hợp gọi là thủ tục a. b. c.

Kiểm tra dấu (sign check) Kiểm tra giới hạn (limit check) Kiểm tra dung lượng vùng nhập liệu (size check)

46

d.

Kiểm tra kiểu dữ liệu (field check)

The correct answer is: Kiểm tra kiểu dữ liệu (field check) 6. Trong việc tạo ra một sơ đồ quan hệ thực thể, những gì mà một tổ chức muốn thu thập và lưu trữ thông tin được gọi là: a. b. c. d.

Mối quan hệ thực thể Một mô hình dữ liệu Một cơ sở dữ liệu Một thực thể

The correct answer is: Một thực thể 7. Phát biểu nào sau đây không phải là thủ tục kiểm soát hữu ích đối với việc truy cập vào báo cáo đầu ra của hệ thống a. b. c. d.

Yêu cầu nhân viên đăng xuất khỏi các ứng dụng khi rời khỏi bàn làm việc của họ Cho phép du khách di chuyển trong khắp tòa văn phòng mà không cần giám sát Hạn chế truy cập vào các phòng có máy in Mã hóa báo cáo để phản ánh tầm quan trọng của các báo cáo đó

The correct answer is: Cho phép du khách di chuyển trong khắp tòa văn phòng mà không cần giám sát

8. DFD khái quát của hệ thống xử lý thanh toán lương sẽ có liên quan với những đối tượng bên ngoài nào a. b. c. d.

Tất cả bộ phận trên Nhân viên Ngân hàng Bộ phận nhân sự

The correct answer is: Tất cả bộ phận trên 9. Thủ tục nào sau đây là kém hiệu quả nhất để ngăn ngừa việc thanh toán trùng nhiều lần 1 hóa đơn a. b. c. d.

Chỉ thanh toán dựa trên hóa đơn gốc kèm theo các chứng từ khác trong bộ chứng từ thanh toán Chọn tất cả đáp án trên Kế toán phải trả lập chứng từ thanh toán; Bộ phận quỹ tiến hành thanh toán Đóng dấu "đã thanh toán" lên bộ chứng từ thanh toán

The correct answer is: Kế toán phải trả lập chứng từ thanh toán; Bộ phận quỹ tiến hành thanh toán 10. Cách nào sau đây là hiệu quả nhất trong việc phát hiện ra các mưu đồ gian lận mà ít thu hút sự chú ý của những kẻ đang phạm tội? a. b. c. d.

Thuê một chuyên gia gian lận Cài đặt camera an ninh để theo dõi hoạt động của nhân viên Triển khai đường dây nóng về gian lận Yêu cầu nhân viên tham gia các kỳ nghỉ bắt buộc

The correct answer is: Yêu cầu nhân viên tham gia các kỳ nghỉ bắt buộc 11. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, người nào sau đây có quyền phát hành bản ghi nhớ tín dụng (credit memo) a. b. c. d.

Kế toán trưởng Giám đốc tín dụng Thu ngân Tổ trưởng tổ kế toán phải thu

The correct answer is: Giám đốc tín dụng 12. Mối đe dọa đối với hệ thống thông tin kế toán ngày càng tăng vì: a. b. c. d.

Nhiều doanh nghiệp không nhận ra việc bảo mật dữ liệu là rất quan trọng đối với sự sống còn của đơn vị Tất cả các đáp án trên Nhiều doanh nghiệp đầu tư nhiều nguồn lực để bảo vệ tài sản của đơn vị Nhiều doanh nghiệp tin rằng bảo vệ thông tin là yêu cầu chiến lược quan trọng

47

The correct answer is: Nhiều doanh nghiệp không nhận ra việc bảo mật dữ liệu là rất quan trọng đối với sự sống còn của đơn vị 13. Trong DFD của quy trình thanh toán khách hàng, "Khách hàng" sẽ được biểu diễn bởi a. b. c. d.

Hai đường ngang Không có điều nào ở trên Một hình vuông Một vòng tròn

The correct answer is: Một hình vuông 14. Khẳng định nào sau đây là đúng? a. b. c. d.

Nhập liệu đầu vào theo lô là chính xác hơn nhập liệu trực tuyến Xử lý theo lô không được sử dụng thường xuyên Xử lý theo lô đảm bảo rằng thông tin lưu trữ luôn luôn được cập nhật Xử lý theo lô trực tuyến là sự kết hợp giữa xử lý theo thời gian thực và xử lý theo lô

The correct answer is: Xử lý theo lô trực tuyến là sự kết hợp giữa xử lý theo thời gian thực và xử lý theo lô 15. Phương thức chuyển đổi nào chấm dứt hệ thống cũ ngay sau khi hệ thống mới vừa sẵn sàng nghiệm thu? a. b. c. d.

Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion) Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion) Chuyển đổi trực tiếp (direct conversion) Vận hành song song (parallel conversion)

The correct answer is: Chuyển đổi trực tiếp (direct conversion) 16. Sơ đồ cấu trúc về việc ủy quyền và phân chia trách nhiệm cung cấp những căn cứ để lập kế hoạch, giám sát và kiểm soát liên quan đến a. b. c. d.

Môi trường nội bộ Cơ cấu tổ chức Hoạt động kiểm soát Khung ngân sách

The correct answer is: Cơ cấu tổ chức 17. Theo khuôn mẫu ERM, khái niệm nào sau đây không phải là một phản ứng rủi ro? a. b. c. d.

Chia sẻ Chấp nhận Né tránh Giám sát

The correct answer is: Giám sát

18. Ký hiệu mô tả hoạt động xử lý dữ liệu trên DFD cần phải kết nối với a. b. c. d.

Luôn luôn được theo sau bởi một lưu trữ dữ liệu Chỉ có các dữ liệu đi ra Chỉ có dữ liệu đi vào Dữ liệu đi vào và đi ra

The correct answer is: Dữ liệu đi vào và đi ra 19. Các hệ thống cũ và mới được vận hành đồng thời trong cùng một khoảng thời gian là kiểu chuyển đổi theo a. b. c. d.

Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion) Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion) Chuyển đổi trực tiếp (direct conversion) Vận hành song song (parallel conversion)

The correct answer is: Vận hành song song (parallel conversion) 1. Khi nhập liệu xuất kho, mã hàng hóa cần được kiểm soát với các thủ tục kiểm soát sau:

48

a. b. c. d.

Kiểm tra kiểu dữ liệu, kiểm tra hợp lệ Kiểm tra kiểu dữ liệu, kiểm tra dấu Kiểm tra đầy đủ, kiểm tra hợp lệ Kiểm tra đầy đủ, kiểm tra kiểu dữ liệu

The correct answer is: Kiểm tra đầy đủ, kiểm tra hợp lệ 2. Nội dung nào dưới đây không phải là vấn đề cần giải quyết ở giai đoạn nhận hàng từ nhà cung cấp a. b. c. d.

Chất lượng hàng không đảm bảo Số lượng hàng không phù hợp đặt hàng Tất cả các vấn đề trên Hàng hóa mua với giá không hợp lý

The correct answer is: Hàng hóa mua với giá không hợp lý 3. Phương thức chuyển đổi nào chấm dứt hệ thống cũ ngay sau khi hệ thống mới vừa sẵn sàng nghiệm thu? a. b. c. d.

Chuyển đổi trực tiếp (direct conversion) Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion) Vận hành song song (parallel conversion) Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)

The correct answer is: Chuyển đổi trực tiếp (direct conversion) 4. Theo khuôn mẫu ERM, khái niệm nào sau đây không phải là một phản ứng rủi ro? a. b. c. d.

Giám sát Chia sẻ Né tránh Chấp nhận

The correct answer is: Giám sát 5. Sơ đồ cấu trúc về việc ủy quyền và phân chia trách nhiệm cung cấp những căn cứ để lập kế hoạch, giám sát và kiểm soát liên quan đến a. b. c. d.

Hoạt động kiểm soát Cơ cấu tổ chức Khung ngân sách Môi trường nội bộ

The correct answer is: Cơ cấu tổ chức 6. Trong DFD của quy trình thanh toán khách hàng, "xử lý các khoản phải thu" sẽ được biểu diễn bởi a. b. c. d.

Một hình vuông Hai đường ngang Một vòng tròn Không có điều nào ở trên

The correct answer is: Một vòng tròn 7. Thủ tục kiểm soát giúp xác định dữ liệu đầu vào có thuộc loại dữ liệu phù hợp gọi là thủ tục a. b. c. d.

Kiểm tra kiểu dữ liệu (field check) Kiểm tra dấu (sign check) Kiểm tra dung lượng vùng nhập liệu (size check) Kiểm tra giới hạn (limit check)

The correct answer is: Kiểm tra kiểu dữ liệu (field check) 8. Ví dụ đúng nhất về tổng tài chính của tập tin liên quan đến tiền lương là: a. b. c. d.

Tổng số giờ làm việc Tổng số nhân viên Tổng số tiền phải trả cho nhân viên Tổng số mã số chứng minh nhân dân của nhân viên

49

The correct answer is: Tổng số tiền phải trả cho nhân viên 9. Các hệ thống cũ và mới được vận hành đồng thời trong cùng một khoảng thời gian là kiểu chuyển đổi theo a. b. c. d.

Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion) Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion) Chuyển đổi trực tiếp (direct conversion) Vận hành song song (parallel conversion)

The correct answer is: Vận hành song song (parallel conversion) 10. Mối đe dọa đối với hệ thống thông tin kế toán ngày càng tăng vì: a. b. c. d.

Nhiều doanh nghiệp không nhận ra việc bảo mật dữ liệu là rất quan trọng đối với sự sống còn của đơn vị Nhiều doanh nghiệp đầu tư nhiều nguồn lực để bảo vệ tài sản của đơn vị Nhiều doanh nghiệp tin rằng bảo vệ thông tin là yêu cầu chiến lược quan trọng Tất cả các đáp án trên

The correct answer is: Nhiều doanh nghiệp không nhận ra việc bảo mật dữ liệu là rất quan trọng đối với sự sống còn của đơn vị 11. Thủ tục nào sau đây là kém hiệu quả nhất để ngăn ngừa việc thanh toán trùng nhiều lần 1 hóa đơn a. b. c. d.

Chỉ thanh toán dựa trên hóa đơn gốc kèm theo các chứng từ khác trong bộ chứng từ thanh toán Kế toán phải trả lập chứng từ thanh toán; Bộ phận quỹ tiến hành thanh toán Đóng dấu "đã thanh toán" lên bộ chứng từ thanh toán Chọn tất cả đáp án trên

The correct answer is: Kế toán phải trả lập chứng từ thanh toán; Bộ phận quỹ tiến hành thanh toán 12. Sau khi nhận được phàn nàn từ khách hàng, công ty đã triển khai hệ thống mã vạch. Thủ tục này có thể liên quan đến vấn đề phàn nàn nào của khách hàng a. b. c. d.

Giao sai mặt hàng Giao sai khách hàng Giao sai địa chỉ Tất cả đều đúng

The correct answer is: Giao sai mặt hàng 13. Yếu tố quan trọng nhất của bất kỳ thủ tục kiểm soát ngăn ngừa nào là a. b. c. d.

Kết quả thực hiện Các chính sách, thủ tục Các biện pháp thưởng - phạt Con người

The correct answer is: Con người 14. Khẳng định nào sau đây là đúng? a. b. c. d.

Xử lý theo lô đảm bảo rằng thông tin lưu trữ luôn luôn được cập nhật Xử lý theo lô không được sử dụng thường xuyên Xử lý theo lô trực tuyến là sự kết hợp giữa xử lý theo thời gian thực và xử lý theo lô Nhập liệu đầu vào theo lô là chính xác hơn nhập liệu trực tuyến

The correct answer is: Xử lý theo lô trực tuyến là sự kết hợp giữa xử lý theo thời gian thực và xử lý theo lô 15. Trong hầu hết các trường hợp, mỗi sự kiện trong mô hình REA sẽ có ít nhất một đối tượng ....................... và một đối tượng ...................... liên quan đến sự kiện này a. b. c. d.

Bên trong; nguồn lực Bên trong; bên ngoài Bên ngoài; thực thể Bên trong; nhân viên

The correct answer is: Bên trong; bên ngoài 16. Trong DFD của quy trình thanh toán khách hàng, "Khách hàng" sẽ được biểu diễn bởi

50

a. b. c. d.

Hai đường ngang Một vòng tròn Một hình vuông Không có điều nào ở trên

The correct answer is: Một hình vuông 17. Khi nhập liệu mua chịu, nhân viên kế toán nhập Mã Nhà cung cấp, màn hình nhập liệu tự truy xuất và hiển thị tên, địa chỉ, mã số thuế NCC. Đây là ví dụ của thủ tục kiểm soát a. b. c. d.

Kiểm tra vòng lặp kín Kiểm tra dữ liệu trùng lắp Kiểm tra hợp lý Kiểm tra hợp lệ

The correct answer is: Kiểm tra vòng lặp kín 18. Phát biểu nào sau đây không phải là thủ tục kiểm soát hữu ích đối với việc truy cập vào báo cáo đầu ra của hệ thống a. b. c. d.

Mã hóa báo cáo để phản ánh tầm quan trọng của các báo cáo đó Hạn chế truy cập vào các phòng có máy in Yêu cầu nhân viên đăng xuất khỏi các ứng dụng khi rời khỏi bàn làm việc của họ Cho phép du khách di chuyển trong khắp tòa văn phòng mà không cần giám sát

The correct answer is: Cho phép du khách di chuyển trong khắp tòa văn phòng mà không cần giám sát 19. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp ERM? a. b. c. d.

Sự kiện không chắc chắn có thể dẫn đến cơ hội Nhà quản lý phải quyết định mức độ chấp nhận rủi ro của đơn vị Các doanh nghiệp được thành lập để tạo ra giá trị cho xã hội Sự kiện không chắc chắn có thể dẫn đến rủi ro

The correct answer is: Các doanh nghiệp được thành lập để tạo ra giá trị cho xã hội

51