29 0 4MB
Quyển sách giải đề Toeic chi tiết phần 3 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ sách Mozilge New TOEIC Actual Test Part 5, 6 cùng nhà xuất bản bộ đề Economy biên soạn. Đề thi trong sách này rất hay và sát với đề thi thật vì vậy trước khi xem phần giải đề thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự hiểu bài. https://docs.google.com/file/d/0B6HRE_DinG9URUxRQTkxVk9tT1E/edit Link sách giải đề phần 1 và phần 2 https://drive.google.com/open?id=0B4jcr8FKRo19cFoyN1hXZjB2czA https://drive.google.com/open?id=0B4jcr8FKRo19dUlFM0huZVVRLTg Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi Toeic thì bạn có thể tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 trên facebook.Mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể. Link group: https://www.facebook.com/groups/toeictienchung Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+". https://goo.gl/tf9lvP Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Lời cuối group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 mihf xin được gửi lời cảm ơn đến các tác giả đã cùng thực hiện cuốn sách này. Để có được cuốn sách giải đáp chi tiết như thế này các bạn đã phải bỏ ra rất nhiều công sức. Hy vọng quý bạn đọc sẽ trân trọng quyển sách này. “Bạn học bao nhiêu quyển sách không quan trọng mà quan trọng là bạn học được bao nhiêu kiến thức trong một quyển sách”
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 1
Nhóm tác giả: Đèo Quốc Đàm: https://www.facebook.com/dam.deoquoc Toeic Tiến Chung: https://www.facebook.com/tien.chung.35 Cao Thị Ngọc Ánh: https://www.facebook.com/profile.php?id=100006571533197 Nguyễn Nữ: https://www.facebook.com/carly.danial Bùi Ngọc Hiến: https://www.facebook.com/hien.buingoc.90 Lý Thùy Trang: https://www.facebook.com/kienlua.kute
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 2
MỤC LỤC Test 11- Đèo Quốc Đàm .................................................................................... 4 Test 12 – Cao Thị Ngọc Ánh ........................................................................... 51 Test 13 – Tiến Chung....................................................................................... 91 Test 14 – Cao Thị Ngọc Ánh ......................................................................... 125 Test 15 – Cao Thị Ngọc Ánh ......................................................................... 177 Test 16 – Nguyễn Nữ ..................................................................................... 223 Test 17 – Nguyễn Nữ ..................................................................................... 259 Test 18 – Lý Thùy Trang ............................................................................... 293 Test 19 – Bùi Ngọc Hiến................................................................................ 315 Test 20 – Lý Thùy Trang ............................................................................... 346
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 3
Test 11- Đèo Quốc Đàm Test 11- Đèo Quốc Đàm 101. To protect personal information, computers users should always exercise ______ when using public computer terminals A. cautiously B. cautious C. caution D. cautionary Giải thích: Vì exercise là ngoại động từ nên nó cần phải có object đứng sau, và như vậy từ đứng sau động từ exercise, bổ nghĩa cho nó chỉ có thể là CCCC. caution. * exercise caution = take caution (thận trọng) exercise (v) = [transitive] exercise something (formal) to use your power, rights or personal qualities in order to achieve something - When she appeared in court she exercised her right to remain silent. - He was a man who exercised considerable influence over people. DỊCH: Để bảo vệ thông tin cá nhân, người sử dụng máy tính nên luôn luôn thận trọng khi sử dụng thiết bị đầu cuối máy tính ở nơi công cộng. 102. It is _________ that every employee lock up the file cabinets when leaving the office. A. decisive B. willing C. imperative D. resourceful Giải thích: SUBJUNCTIVE MOOD + thức giả định hay còn gọi là bàng thái cách + là cách động từ để diễn tả những gì trái với thực tế hoặc chưa thực hiện, những gì còn nằm trong tiềm thức người ta.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 4
Test 11- Đèo Quốc Đàm Dùng trong các mệnh đề danh từ bắt đầu bằng that đứng sau các tính từ như: ADVISABLE (ADVISED) - NECESSARY - RECOMMENDED - URGENT CRUCIAL - IMPORTANT - OBLIGATORY - REQUIRED - IMPERATIVE VITAL - MANDATORY - PROPOSED - SUGGESTED - ESSENTIAL *Formula: IT+BE (any tense) + ADJ+ THAT+ SUBJECT+ VERB (bare infinitive) *Eg: + It is necessary that he find the book. (Điều cần thiết là anh ta phải tìm ra cuốn sách đó.) + It was urgent that she leave at once. (Điều cấp bách là cô ta phải ra đi ngay lập tức.) Nhìn vào danh sách các tính từ ta thấy có tính từ imperative ---> Chọn CCCC nhé! DỊCH: Điều bắt buộc là mỗi nhân viên phải khóa tủ đựng hồ sơ khi rời khỏi văn phòng. 103. On the factory floor, the __________ of appropriate personal protective equipment is required at all times according to safety regulations. A. bending B. processing C. wearing D. making Giải thích: Đáp án là CCCC cần một danh từ trong cụm the... of ...., ngoài ra chính vì cụm từ " personal protective equipment' (thiết bị bảo hộ cá nhân) thì phải mặc vào người nhé!!! at all times (idm) = always - Our representatives are ready to help you at all times. DỊCH: Trong khu vực nhà máy, việc đeo thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp luôn luôn là cần thiết theo quy định về an toàn.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 5
Test 11- Đèo Quốc Đàm 104. The internet has enabled consumers to choose ________ a variety of devices to access information and technology anywhere and at anytime. A. in B. among C. from D. within Giải thích: Đáp án là CCCC, chúng ta không chọn B. vì giới từ among + danh từ số nhiều DỊCH: Internet đã cho phép người tiêu dùng lựa chọn từ một loạt các thiết bị để truy cập thông tin và công nghệ ở bất cứ đâu và bất cứ lúc nào. 105. Most of our office furniture has been bought more on the basis of ______than comfort. A. affords B. affording C. afforded D. affordability Giải thích: Cần một danh từ sau giới từ OF và giữ vai trò tương đồng với vế sau ----> chọn DDDDD nha các bạn!!!! A. affords (V+s) B. affording (V+ing) C. afforded (V+ed) D. affordability (n) DỊCH: Hầu hết các đồ nội thất văn phòng của chúng tôi đã được mua nhiều hơn trên cơ sở khả năng chi trả hơn là sự thoải mái. 106. Cars ______ unattended in front of the hotel for more than 30 minutes will be towed away at the owner’s expense.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 6
Test 11- Đèo Quốc Đàm A. leave B. leaving C. left D. have left Giải thích: Với cụm danh từ làm chủ ngữ, nếu viết lại đầy đủ sẽ là "Cars which are left unattended in front of the hotel for more than 30 minutes ..." như vậy đây là dạng mệnh đề quan hệ bị động rút gọn ---> Đáp án là CCCC nha!!! DỊCH: Xe hơi nào bị bỏ mặc ở phía trước cửa khách sạn trong hơn 30 phút sẽ được kéo đi bằng chi phí của chủ sở hữu. 107. In the handout, the third page ________ the architechtural design concept that has been submitted for approval. A. determines B. illustrates C. considers D. accounts Giải thích: Câu này chủ yếu dựa vào nghĩa của từng từ nhé!!! Đáp án là BBBB A. determine (xác định) [transitive, intransitive] = determine to do something | determine (that)… | determine on something to decide definitely to do something Eg: They determined to start early. B. illustrate (minh họa) 1. [usually passive] = to use pictures, photographs, diagrams, etc. in a book, etc. * illustrate something Eg: an illustrated textbook * illustrate something with something
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 7
Test 11- Đèo Quốc Đàm Eg: His lecture was illustrated with photos taken during the expedition. 2. to make the meaning of something clearer by using examples, pictures, etc. * illustrate something - To illustrate my point, let me tell you a little story. - Last year's sales figures are illustrated in Figure 2. * illustrate how, what, etc… Here's an example to illustrate what I mean. C. consider (xem xét) *consider doing something - We're considering buying a new car. - You wouldn’t consider marrying a man for his money, then? *consider how/what, etc… - We need to consider how the law might be reformed. - He was considering what to do next. D. account (tính toán)[usually passive] (formal) = to have the opinion that somebody/something is a particular thing *account somebody/something + adj. Eg: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty. *account somebody/something + noun Eg: The event was accounted a success. DỊCH: Trong các tài liệu phát tay, trang thứ ba minh họa khái niệm về thiết kế kiến trúc đã được đệ trình để phê duyệt. 108. The president of the company knows that they need to attract and _______ more consumers if they want to avoid failure. A. satisfaction B. satisfy GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 8
Test 11- Đèo Quốc Đàm C. satisfied D. satisfying Giải thích: Đây là cấu trúc tương đồng, có nghĩa là trước “and” là từ loại gì thì sau nó phải là từ loại đó ---> chọn BBBBBB nha các bạn!!!! A. satisfaction (n) B. satisfy (v) C. satisfied (V-ed) D. satisfying (V-ing) DỊCH: Chủ tịch công ty biết rằng họ cần phải thu hút và đáp ứng người tiêu dùng nhiều hơn nếu họ muốn tránh thất bại. 109. All the airlines _____ advise you to turn off your cell phone before boarding, so as not to cause possible electronic malfuction. A. kinder B. kind C. kindest D. kindly Giải thích: Trong câu này chổ trống đó đứng trước động từ, và sau động từ đã có túc từ “you”, vậy chúng ta cần phải có trạng từ để bổ nghĩa cho nó ----> chọn DDDDDD nha các bạn!!! DỊCH: Tất cả các hãng hàng không thành thật khuyên bạn nên tắt điện thoại di động của bạn trước khi lên máy bay, nhầm tránh gây ra sự cố điện tử có thể. 110. People are surprised at the company’s record sales of the new product, but its profit margins are ______ to decrease because competition begins to be stiff. A. capable B. likable C. owing
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 9
Test 11- Đèo Quốc Đàm D. liable Giải thích: Câu này hoàn toàn dựa vào nghĩa của từng từ và nghĩa của ngữ cảnh ---> chọn DDDDDD nha các bạn!!!! A. capable (adj) 1. having the ability or qualities necessary for doing something * capable of somethingYou are capable of better work than this. * capable of doing something Eg: - He's quite capable of lying to get out of trouble. - I'm perfectly capable of doing it myself, thank you. 2. having the ability to do things well ==>synonymskilled, competent - She's a very capable teacher. - I'll leave the organization in your capable hands. B. likable (adj) = pleasant and easy to like Eg: a very likeable man C. owing (adj) = money that is owing has not been paid yet Eg: £100 is still owing on the loan. D. liable (adj) = liable to do something likely to do something Eg: We're all liable to make mistakes when we're tired. DỊCH: Mọi người ngạc nhiên khi doanh số bán hàng kỷ lục của công ty trong sản phẩm mới, nhưng mức lợi nhuận của nó có khả năng bị giảm vì cạnh tranh bắt đầu gay gắt. 111. At first, I will present figures on the amount of money our country has invested _______. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 10
Test 11- Đèo Quốc Đàm A. broad B. broaden C. abroad D. broadcast Giải thích: Vì trong câu này động từ invest là nội động từ ----> như vậy chổ trống đó cần một trạng từ ----> chọn CCCCCC nha các bạn!!! A. broad (adj) = wide (adj) B. broaden (v) = become wider C. abroad (adv) = in or to a foreign country Eg: to be/go/travel/live abroad - She worked abroad for a year. - imports of cheap food from abroad D. broadcast (v) = broadcast (something) to send out programmes on television or radio Eg: - The concert will be broadcast live (= at the same time as it takes place) tomorrow evening. - Most of the programmes are broadcast in English. - They began broadcasting in 1922. DỊCH: Đầu tiên, tôi sẽ trình bày các số liệu về số tiền nước ta đã đầu tư ra nước ngoài. 112. I have not yet found time to go over the last quarter’s sales figures ________, but it has already been approved by the vice president. A. me B. mine
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 11
Test 11- Đèo Quốc Đàm C. myself D. my Giải thích: Câu này đã đầy đủ thành phần ---> chổ trống đó cần một đại từ để nhấn mạnh cho chủ từ ---> chọn CCCCCC nha các bạn!!! DỊCH: Tôi vẫn chưa có thời gian để tự mình xem qua doanh số bán hàng trong quý cuối cùng, nhưng nó đã được phó chủ tịch thông qua. 113. Nobody has the right to see medical records ________ they have written authorization from the appropriate doctor. (A) although (B) in order (C) unless (D) despite Giải thích: Vì hai vế, hai mệnh đề có nghĩa trái ngược nhau ---> chọn CCCCCC nha các bạn!!! - unless = if ...not DỊCH: Không ai có quyền xem hồ sơ y tế, trừ khi họ được phép dưới hình thức viết tay từ bác sĩ thích hợp. 114. Workers who continue to labor _______ will be rewarded with a series of quarterly bonuses. (A) repeatedly (B) hardly (C) heavily (D) diligently Giải thích: Cần một trạng từ để điền vào khoảng trống. Sau đó dùng phương pháp loại trừ theo nghĩa của từng từ ---> chọn DDDDDD nha mọi người!!! (A) repeatedly (adv) = many times
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 12
Test 11- Đèo Quốc Đàm Eg: The victim had been stabbed repeatedly in the chest. (B) hardly (adv) = almost no; almost not; almost none Eg: - There's hardly any tea left. - Hardly anyone has bothered to reply. (C) heavily (adv) = to a great degree; in large amounts Eg: - It was raining heavily. - to drink/smoke heavily (D) diligently (adv) = in a way that shows care and effort in your work or duties Eg: They worked diligently on the task they had been given. DỊCH: Những công nhân nào tiếp tục lao động siêng năng sẽ được tưởng thưởng với một loạt các khoản tiền thưởng quý. 115. In accordance with the latest regulations, no employee will be ________ to work more than nine hours per day. (A) requirement (B) requires (C) required (D) requisition Giải thích: Cần một động từ cột ba để lắp vào khoảng trống -----> Chọn CCCCCC là chính xác nha!!! DỊCH: Nhằm phù hợp với các quy định mới nhất, sẽ không có nhân viên nào được yêu cầu làm việc nhiều hơn chín tiếng đồng hồ mỗi ngày. 116. The department manager finally _______ why the new software wasn’t working properly.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 13
Test 11- Đèo Quốc Đàm (A) asked for (B) turned in (C) figured out (D) filled out Giải thích: Câu này gặp phải phrasal verbs, chúng ta căn cứ vào vế sau của câu để chọn cụm từ phù hợp nhất nha!!!---> chọn CCCCCC nha!!! (A) asked for * ask for somebody | ask for something = to say that you want to speak to somebody or be directed to a place Eg: When you arrive, ask for Jane. (B) turned in * turn something in 1. to give back something that you no longer need Eg: You must turn in your pass when you leave the building. 2. (especially North American English) to give something to somebody in authority Eg: They turned in a petition with 80.000 signatures. Eg: I haven't even turned in Monday's work yet. 3. to achieve a score, performance, profit, etc. Eg: The champion turned in a superb performance to retain her title. (C) figured out figure out somebody | figure out something | figure somebody out | figure something out 1. to think about somebody/something until you understand them/it ==> synonym work out GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 14
Test 11- Đèo Quốc Đàm Eg: We couldn't figure her out. * figure out how, what, etc… I can't figure out how to do this. 2. to calculate an amount or the cost of something * figure out how, what, etc… Have you figured out how much the trip will cost? (D) filled out * fill something out = fill something in (điền vào) DỊCH: Vị trưởng phòng cuối cùng đã tìm ra lý do tại sao phần mềm mới không hoạt động đúng. 117. The U.S. government announced that it willimpose economic _______ against Japan unless the issue is settled by Tuesday. (A) investments (B) sanctions (C) aids (D) links Giải thích: Câu này chọn theo nghĩa của từ và ngữ cảnh toàn câu nha các bạn ---> chọn BBBBB thôi!!! (A) investments (n) (sự đầu tư) (B) sanctions = [countable, usually plural] sanction (against somebody) an official order that limits trade, contact, etc. with a particular country, in order to make it do something, such as obeying international law (đòn trừng phạt) Eg: - Trade sanctions were imposed against any country that refused to sign the agreement. - The economic sanctions have been lifted.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 15
Test 11- Đèo Quốc Đàm (C) aids [countable] = an object, a machine, etc. that you use to help you do something Eg: - a hearing aid - Photos make useful teaching aids. (D) links = a relationship between two or more people, countries or organizations * link (with something) Eg: - to establish trade links with Asia - The department is interested in developing closer links with industry. * link (between A and B) Eg: Social customs provide a vital link between generations. DỊCH: Chính phủ Mỹ thông báo sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với Nhật Bản, trừ khi vấn đề được giải quyết trước hôm thứ Ba. 118. For _______ wishing to take some pictures of the gardens, free time will be given to you after a guided tour. (A) any (B) those (C) them (D) who Giải thích: Câu này cần một đại từ làm tân ngữ cho giới từ FOR mà có thể làm chủ ngữ, rồi sau đó rút gọn nha -- chọn BBBBBB nha các bạn !!! Nghĩa là: - For those wishing ... = For those people who wish ----> For those wishing.... DỊCH: Đối với những người có nhu cầu để chụp một số hình ảnh của khu vườn, thời gian miễn phí sẽ được trao cho bạn sau chuyến du lịch có hướng dẫn. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 16
Test 11- Đèo Quốc Đàm
119. Members of QC division should have ________ all the parts before the management decided to recall. (A) discerned (B) speculated (C) assumed (D) scrutinized Giải thích: Câu này là câu yêu cầu các bạn có vốn từ kha khá - chọn AAAAA nha các bạn!!! (A) discern (v) = to know, recognize or understand something, especially something that is not obvious (phân biệt) ===> synonym detect * discern something Eg: - It is possible to discern a number of different techniques in her work. - He discerned a certain coldness in their welcome. * discern how, whether, etc… Eg: It is often difficult to discern how widespread public support is. * discern that… Eg: I quickly discerned that something was wrong. (B) speculate (v) [intransitive, transitive] to form an opinion about something without knowing all the details or facts (dự đoán) * speculate (about/on/as to something) Eg: - We all speculated about the reasons for her resignation. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 17
Test 11- Đèo Quốc Đàm - They were all speculating as to the identity of the stranger. * speculate why, how, etc… Eg: It is useless to speculate why he did it. * speculate that… Eg: We can speculate that the stone circles were used in some sort of pagan ceremony. (C) assume (v) = to think or accept that something is true but without having proof of it (giả định) * assume (that)… - It is reasonable to assume (that) the economy will continue to improve. - Let us assume for a moment that the plan succeeds. - She would, he assumed, be home at the usual time. * it is assumed (that)… It is generally assumed that stress is caused by too much work. * assume something Don't always assume the worst (= that something bad has happened). (D) scrutinize (v) = scrutinize somebody/something to look at or examine somebody/something carefully (xem xét kỷ lưỡng) Eg: - She leaned forward to scrutinize their faces. - The statement was carefully scrutinized before publication. DỊCH: Thành viên của bộ phận QC lẽ ra đã thấy rõ tất cả các bộ phận trước khi quản lý quyết định gọi lại. 120. The car company remains _______ to reviewing and revising security measures on a timely basis to ensure the safety of its drivers.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 18
Test 11- Đèo Quốc Đàm (A) committed (B) committing (C) commits (D) commit Giải thích: Cần một tính từ sau động từ remain vì đây là linking verb nha các bạn --> chọn AAAAA là chính xác nha. DỊCH: Các công ty xe hơi vẫn cam kết xem xét và chỉnh lý các biện pháp an ninh một cách kịp thời để đảm bảo sự an toàn cho những người điều khiển nó. 121. To ensure the two-year free maintenance guarantee, the enclosed questionnaire must be completed and submitted _____ 30 days of purchase. (A) by (B) before (C) within (D) under Giải thích: within + time expression : trong vòng -> hành động có thể xảy ra trước hoặc bằng khoảng thời gian đó. Eg: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. ---> chọn CCCCC nha mọi người!!! DỊCH: Để đảm bảo việc bảo trì miễn phí trong vòng hai năm, các câu hỏi kèm theo phải được hoàn tất và nộp về trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày mua hàng. 122. Although we introduced the new product more than a year ago, it _______ has a very small share of the toy market compared with previous products. (A) once (B) ever
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 19
Test 11- Đèo Quốc Đàm (C) still (D) yet Giải thích: Câu này bắt đầu là Although mặc dù vậy thì chọn trạng từ nào ăn ý với nó ---> Chọn CCCCC nha vẫn còn!!! DỊCH: Mặc dù chúng tôi đã giới thiệu các sản phẩm mới hơn một năm trước đây, nhưng nó vẫn chiếm một thị phần rất nhỏ trong thị trường đồ chơi nếu so với các sản phẩm trước đó. 123. The account manager has _______ a tremendous amount of wealth in a very short time. (A) accelerated (B) accumulated (C) accessed (D) accommodated Giải thích: Câu này thoạt nhìn sẽ làm các bạn bối rối vì tiếp đầu tố của những động từ giống nhau. Ngoài ra vốn từ vựng rất quan trọng trong việc chọn từ --> chọn BBBBBBB nha các bạn !!! (A) accelerate (v) [intransitive, transitive] = to happen or to make something happen faster or earlier than expected (đẩy nhanh tiến độ) Eg: Inflation continues to accelerate. * accelerate something Eg: Exposure to the sun can accelerate the ageing process. (B) accumulate (v) (tích lũy) * accumulate something = to gradually get more and more of something over a period of time ===> synonym amass Eg: - I seem to have accumulated a lot of books. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 20
Test 11- Đèo Quốc Đàm - By investing wisely she accumulated a fortune. - We have accumulated a great amount of evidence. (C) access (v) (truy cập) * access something (computing) = to open a computer file in order to get or add information * access something (formal) = to reach, enter or use something Eg: The loft can be accessed by a ladder. (D) accommodate (v) [transitive] = accommodate somebody to provide somebody with a room or place to sleep, live or sit (cung cấp đủ chổ) Eg: - The hotel can accommodate up to 500 guests. - The aircraft is capable of accommodating 28 passengers. DỊCH: Người quản lý tài khoản đã tích lũy được một số tài sản to lớn trong một thời gian rất ngắn. 124. Even though Ms. Tirano is no longer Sitcliffe Investments’s CEO, she still has a profound ______ on the new product development. (A) influence (B) inspiration (C) indication (D) instruction Giải thích: Câu này phải chọn danh từ nào đi được với giới từ ON nha các bạn chọn AAAAA nha!!! (A) influence (n) [uncountable, countable] (ảnh hưởng) * influence (on/upon somebody/something) the effect that somebody/something has on the way a person thinks or behaves or on the way that something works or develops
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 21
Test 11- Đèo Quốc Đàm - to have/exert a strong influence on somebody - the influence of the climate on agricultural production - What exactly is the influence of television on children? (B) inspiration (n) (nguồn cảm hứng) * inspiration (to do something) | inspiration (for something) the process that takes place when somebody sees or hears something that causes them to have exciting new ideas or makes them want to create something, especially in art, music or literature - Dreams can be a rich source of inspiration for an artist. - Both poets drew their inspiration from the countryside. (C) indication (n) = a remark or sign that shows that something is happening or what somebody is thinking or feeling (chỉ báo) indication (of something) They gave no indication of how the work should be done. indication (of doing something) He shows every indication (= clear signs) of wanting to accept the post. indication (that…) There are clear indications that the economy is improving. (D) instruction (n) (lời chỉ dẫn) * instructions [plural] = detailed information on how to do or use something ==> synonym direction - Follow the instructions on the packet carefully. - Always read the instructions before you start. * instruction on how to do something The plant comes with full instructions on how to care for it. DỊCH: Mặc dù bà Tirano không còn là CEO của Doanh nghiệp Đầu tư Sutcliffe nữa, nhưng bà ấy vẫn có một ảnh hưởng sâu sắc đến sự phát triển sản phẩm mới.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 22
Test 11- Đèo Quốc Đàm
125. Only a few of the people will be able to benefit from the aid _____ to their countries by private organizations. (A) give (B) gave (C) giving (D) given Giải thích: Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ bị động - chọn DDDDD nha các bạn *Viết đầy đủ lại như sau: Only a few of the people will be able to benefit from the aid (which is) given to their countries by private organizations. DỊCH: Chỉ có một vài trong số những người sẽ được hưởng lợi từ sự hỗ trợ dành cho quốc gia của họ bởi các tổ chức tư nhân. 126. Milky’s Choco will provide a refund or a _______ if its product is not completely satisfactory to customers. (A) repetition (B) double (C) replacement (D) likeness Giải thích: Trong câu này cần một danh từ ở chổ trống vì đây là cấu trúc song song đồng thời cũng dựa nghĩa của cả câu để chọn từ nhé ---> chọn DDDDD nha các bạn!!! (A) repetition (n) = sự lập lại (B) double (n) = gấp đôi (C) replacement (n) = sự thay thế (D) likeness (n) = sự giống nhau
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 23
Test 11- Đèo Quốc Đàm
DỊCH: Công ty Milky Choco sẽ hoàn tiền lại hoặc thay thế nếu sản phẩm của họ không làm cho khách hàng hoàn toàn hài lòng. 127. If you default _____ your payments, the bank will be forced to repossess your car. (A) at (B) with (C) of (D) on Giải thích: Câu này chúng ta chọn DDDDD vì: * default (on something) = to fail to do something that you legally have to do, especially by not paying a debt Eg: to default on a loan/debt * repossess something = to take back property or goods from somebody who has arranged to buy them but who still owes money for them and cannot pay Eg: (British English) First I lost my job, then my house was repossessed. DỊCH: Nếu không trả nợ đúng như trên thanh toán, ngân hàng sẽ buộc phải lấy lại chiếc xe của bạn. 128. Our April meeting will be held ______ but normally we always meet at the library. (A) anywhere (B) elsewhere (C) somewhere (D) everywhere Giải thích: Câu này chúng ta cần một trạng từ ---> Elsewhere là trạng từ thay thế cho somewhere else GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 24
Test 11- Đèo Quốc Đàm + Else không có hình thức số nhiều. + Else cũng có hình thức sở hữu. Eg: You're wearing somebody else's coat. (Bạn đang mặc chiếc áo khoác của một ai đó.) ----> chọn BBBBB nha các bạn!!!! DỊCH: Cuộc họp tháng tư của chúng tôi sẽ được tổ chức ở nơi khác nhưng thông thường chúng tôi luôn gặp gỡ ở thư viện. 129. The unique _____ of the candidate enabled him to have almost any job that he wanted. (A) expertise (B) expertly (C) experts (D) expert Giải thích: Cần một danh từ sau tính từ “unique”---> loại B và C vì B là adverb còn C là danh từ chỉ người số nhiều, còn D thì không hợp nghĩa (chuyên gia) --> chọn AAAA nha mọi người (A) expertise (n) = expert knowledge or skill in a particular subject, activity or job Eg: - professional/scientific/technical, etc. expertise - We have the expertise to help you run your business. - It is difficult to find staff with the level of expertise required for this job. (B) expertly (adv) = in a way that shows or involves great knowledge or skill (một cách chuyên nghiệp) - The roads were icy but she stopped the car expertly. - The music was expertly performed.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 25
Test 11- Đèo Quốc Đàm
(C) experts (plural noun) (D) expert (n) a person with special knowledge, skill or training in something a computer/medical expert (chuyên gia) * expert (at/in/on something) - an expert in child psychology - an expert on modern literature * expert (at/in/on doing something) - He's an expert at getting his own way. - Don't ask me—I'm no expert! DỊCH: Chuyên môn độc đáo của ứng cử viên cho phép ông ấy có gần như bất kỳ công việc nào mà ông ấy muốn. 130. The courier insisted that I sign the document as _______ that he had delivered the software from our provider. (A)
prove
(B)
proving
(C)
proved
(D)
proof
Giải thích: Cần một danh từ ở chổ trống sau as ---> chọn DDDDD nha các bạn !!! A. prove (v) B. proving (V-ing) C. proved (V-ed) D. proof (n)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 26
Test 11- Đèo Quốc Đàm DỊCH: Nhân viên chuyển phát nhanh cứ nhất quyết bắt tôi ký vào văn bản làm bằng chứng rằng ông đã chuyển giao phần mềm từ nhà cung cấp của chúng tôi. 131. Some employees have to wait years before they are fully ______ in the company pension plan. (A) assured (B) vested (C) entitled (D) eligible Giải thích: Trong câu này, chúng ta chọn động từ nào có thể đi với IN nha ---> chọn BBBBBB nha các bạn!!! (xem chú giải bên đưới) (A) assure (v) = to tell somebody that something is definitely true or is definitely going to happen, especially when they have doubts about it * assure somebody (that)… Eg: - You think I did it deliberately, but I assure you (that) I did not. - We were assured that everything possible was being done. - She's perfectly safe, I can assure you. * assure somebody (of something) Eg: - We assured him of our support. - I won’t let you down, I can assure you of that. * assure somebody + speech Eg: - ‘He'll come back,’ Susan assured her.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 27
Test 11- Đèo Quốc Đàm (B) vest (v) *vest in somebody | vest in something = (law) (of power, property, etc.) to belong to somebody/something legally Eg: In the case of bankruptcy, the property shall vest in the trustee. * vest something in somebody | vest somebody with something [often passive](formal) 1. to give somebody the legal right or power to do something Eg: - Overall authority is vested in the Supreme Council. - The Supreme Council is vested with overall authority. 2. to make somebody the legal owner of land or property (C) entitle (v) [often passive] = to give somebody the right to have or to do something * entitle somebody to something Eg: - You will be entitled to your pension when you reach 65. - Everyone's entitled to their own opinion. * entitle somebody to do something Eg: This ticket does not entitle you to travel first class. (D) eligible (adj) = a person who is eligible for something or to do something, is able to have or do it because they have the right qualifications, are the right age, etc. * eligible (for something) Eg: - Only those over 70 are eligible for the special payment. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 28
Test 11- Đèo Quốc Đàm - The new regulations made a lot of prisoners eligible for early release. - You are not considered eligible for legal aid. * eligible (to do something) When are you eligible to vote in your country? ==> opposite ineligible DỊCH: Một số nhân viên phải chờ nhiều năm trước khi họ được trao đầy đủ quyền trong kế hoạch hưu trí của công ty. 132. Michael has ______ an admission to the university, and the main focus of his first semester will be on courses in statistics. (A) offered (B) been offered (C) been offering (D) offers Giải thích: Câu này chúng ta phải chọn câu bị động, vì bản thân anh ta không thể tự nhiên vào học ở đại học mà phải được sự chấp nhận của nhà trường ---> chọn BBBBBB nha các bạn!!! DỊCH: Michael đã được nhận vào học ở trường đại học, và trọng tâm chính của học kỳ đầu tiên của anh ta sẽ là về các khóa học trong thống kê. 133. All recently ________ machine operators are required to go through a company-mandated safety orientation. (A) hired (B) received (C) submerged (D) inclined Giải thích: Cần một tính từ từ để điền vào chổ trống vì “machine operators” là cụm từ cố định rồi ----> chọn AAAAAA nha các bạn
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 29
Test 11- Đèo Quốc Đàm (A) hire (v) [transitive, intransitive] (thuê) * hire (somebody) (especially North American English) = to give somebody a job Eg: - She was hired three years ago. - He does the hiring and firing in our company. - We’re not hiring right now. (B) received (adj) = accepted by most people as being correct (được đón nhận) Eg: - The received wisdom is that they cannot win. - They challenged received ideas about education. (C) submerged (adj) [only before noun] = under the surface of water or liquid (chìm ngập) Eg: - Her submerged car was discovered in the river by police divers. (D) inclined (adj) (nghiêng về/ có khuynh hướng) * [not before noun] inclined (to do something) = wanting to do something - She was inclined to trust him. - He writes only when he feels inclined to. - There'll be time for a swim if you feel so inclined. * inclined to do something = tending to do something; likely to do something - He's inclined to be lazy. - They'll be more inclined to listen if you don't shout.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 30
Test 11- Đèo Quốc Đàm DỊCH: Tất cả các người vận hành máy được thuê gần đây được yêu cầu phải qua một định hướng an toàn được công ty được uỷ quyền. 134. The opinion poll aimed at small business owners was too complicated, so many ________ to complete it. (A) refusals (B) refuses (C) refused (D) refusing Giải thích: Cần một động từ ở chổ trống, vì many ở đây là đại từ. Bạn phải hiểu là “many refused” chính là---> many small business owners refused to complete it. DỊCH: Các cuộc thăm dò dư luận nhằm vào các chủ doanh nghiệp nhỏ là quá phức tạp, vì thế quá nhiều doanh nghiệp từ chối hoàn thành nó. 135. To be competent, a salesperson must know ______ customers want and their needs are. (A) that (B) what (C) how (D) whether Giải thích: Cần một đại từ làm tân ngữ cho động từ “want’ và “ their needs are”--> chọn BBBBBB là chính xác rồi nha!!!! DỊCH: Để có đủ thẩm quyền, một nhân viên bán hàng phải biết khách hàng muốn gì và nhu cầu của họ là gì. 136. The government has some ______ concerning the accounting practices of Enron Corporation. (A) fragments (B) questions
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 31
Test 11- Đèo Quốc Đàm (C) expressions (D) infusions Giải thích: Câu này cũng đòi hỏi vốn từ vựng của bạn. Dựa vào ngữ cảnh của cả câu, ta chọn BBBBB nha!!! (A) fragment (n) a small part of something that has broken off or comes from something larger (phân đoạn) Eg: - Police found fragments of glass near the scene. - The shattered vase lay in fragments on the floor. - I overheard a fragment of their conversation. (B) question (n) information
[countable] a sentence, phrase or word that asks for
- to ask/answer a question - The question is, how much are they going to pay you? - (formal) The question arises as to whether or not he knew of the situation. (C) expression (n) = showing feelings/ideas (sự diển tả) [uncountable, countable] things that people say, write or do in order to show their feelings, opinions and ideas - Freedom of expression (= freedom to say what you think) is a basic human right. - (formal) The poet's anger finds expression in (= is shown in) the last verse of the poem. - The riots are the most serious expression of anti-government feeling yet. (D) infusion (n) [countable, uncountable] (sự thêm vào) * infusion of something (into something) (formal) = the act of adding something to something else in order to make it stronger or more successful
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 32
Test 11- Đèo Quốc Đàm Eg: - a cash infusion into the business - an infusion of new talent into science education DỊCH: Chính phủ có một số câu hỏi liên quan đến việc hoạt động kế toán của Tổng công ty Enron. 137. Children under six years of age can have a 50% discount ________ accompanied by a coupon. (A) by (B) now (C) only (D) when Giải thích: Câu này phải chọn DDDDDD vì chỉ sau WHEN hoặc người ta dùng V-ing hay V-ed mà thôi!!!! DỊCH: Trẻ em dưới sáu tuổi có thể được giảm giá 50% khi kèm theo phiếu giảm giá. 138. The experts cannot _______ predict the course of action that must be taken to rescue this company. (A) optionally (B) economically . (C) deeply (D) confidently Giải thích: Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “predict” ----> chọn DDDDD nha mọi người!!!! (A) optionally (adv) --> optional (adj) = that you can choose to do or have if you want to (tùy chọn) Eg: Certain courses are compulsory; others are optional. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 33
Test 11- Đèo Quốc Đàm (B) economically (adv) = in a way connected with the trade, industry and development of wealth of a country, an area or a society Eg: - The factory is no longer economically viable. - Economically, the centre of Spain has lost its dominant role. - Changes have taken place both economically and politically. (C) deeply (adv) = very; very much Eg: - She is deeply religious. - They were deeply disturbed by the accident. - Opinion is deeply divided on this issue. - deeply rooted customs/ideas (D) confidently (adv) * in a way that shows that you feel sure about your own ability to do things and be successful Eg: Carla smiled confidently at the cameras. * in a way that shows you feel certain that something will happen in the way that you want or expect Eg: Investors can confidently expect to make an average of 5% a year. DỊCH: Các chuyên gia có thể không đủ tự tin dự đoán rằng một loạt hành động đó phải được thực hiện để giải cứu vãn công ty này. 139. Overtime charges are applicable _______ the holiday season, as well as every Saturday and Sunday night. (A) when (B) during
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 34
Test 11- Đèo Quốc Đàm (C) if (D) which Giải thích: Chúng ta chọn BBBBB nha vì cả A, C và D + một mệnh đề: Cách sử dụng “during” * Giới từ “during” + danh từ được dùng để đề cập một sự việc gì xảy ra ở một thời điểm xác định nhưng nó không cho chúng ta biết nó xảy ra bao lâu. E.g. Nobody spoke during the presentation. -> Không ai nói chuyện trong suốt buổi thuyết trình. E.g. We get plenty of snow here during the winter. -> Tuyết rơi nhiều nơi chúng tôi ở trong suốt mùa đông. DỊCH: Phí ngoài giờ được áp dụng trong suốt mùa lễ hội, cũng như vào các tối thứ bảy và chủ nhật. 140. The online order check-up system provides customers with the opportunity to verify that every order is correct before it _______. (A) submit (B) to submit (C) is submitted (D) has submitted Giải thích: Trong câu này đại từ “it” thay thế cho “ The online order”, do nó bản thân nó không thể tự thực hiện được ---> chọn CCCCCC nha các bạn!!! DỊCH: Hệ thống kiểm tra việc đặt hàng trực tuyến cung cấp cho khách hàng cơ hội để xác minh rằng mọi đơn đặt hàng là chính xác trước khi nó được gửi đi. Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 35
Test 11- Đèo Quốc Đàm Questions 141-143 refer to the following news item. In Moldavia, the second growing season for grape laden vines is about to begin. Covered with ________ nets and buried in snow, the grapes will be harvested just before they become frozen solid. 141. (A) decisive (B) reminiscent (C) protective (D) indicative Giải thích: Dĩ nhiên gặp câu này các bạn phải đoán nghĩa thôi, mà nếu không đủ trình để hiểu nghĩa thì chỉ còn cách chọn hên xui. ---> Ở đây mình chọn CCCCC nha!!! (A) decisive (adj) = able to decide something quickly and with confidence decisive management (quyết định) Eg: The government must take decisive action on gun control. ==> opposite indecisive (B) reminiscent (adj) (gợi nhớ lại) * reminiscent of somebody/something = reminding you of somebody/something Eg: - The way he laughed was strongly reminiscent of his father. - She writes in a style reminiscent of both Proust and Faulkner. * [only before noun] (formal) = showing that you are thinking about the past, especially in a way that causes you pleasure Eg: a reminiscent smile (C) protective (adj) (bảo vệ)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 36
Test 11- Đèo Quốc Đàm 1.[only before noun] = providing or intended to provide protection Eg: - Workers should wear full protective clothing. - a protective layer of varnish - a protective barrier against the sun’s rays 2. having or showing a wish to protect somebody/something * protective (towards somebody/something) Eg: She had been fiercely protective towards him as a teenager. * protective (of somebody/something) Eg: - He was extremely protective of his role as advisor. - He put a protective arm around her shoulders. - Parents can easily become over-protective of their children (= want to protect them too much). (D) indicative (adj) [not usually before noun] * indicative (of something) (formal) = showing or suggesting something Eg: - Their failure to act is indicative of their lack of interest. - The rise in unemployment is seen as indicative of a new economic recession. * DỊCH: Ở Moldavia, mùa tăng trưởng thứ hai cho giống nho leo trĩu quả sắp bắt đầu. Được bọc bằng lưới bảo vệ và bị chôn vùi trong tuyết, nho sẽ được thu hoạch trước khi chúng trở nên đong cứng. The grapes ________ to make ice wine, the most renowned and generally most expensive wine in the area.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 37
Test 11- Đèo Quốc Đàm 142. (A) used (B) using (C) are used (D) user Giải thích: Câu này chúng ta phải chia ở bị động nha vì chủ từ là “The grapes”---> Chọn CCCCC nha các bạn!!! DỊCH: Nho được dùng để làm rượu băng, nói chung đây là loại rượu vang nổi tiếng nhất và là rượu đắt tiền nhất trong khu vực.
This unconventional technique produces a fragrant dessert-style wine that, since the early 1980s, has become a staple of Moldavian wine growers. Ice wine is also made in smaller quantities in Oregon and New Hampshire, as well as in Bavaria. Ice wine is unknown to many wine drinking people largely ________ it’s nearly impossible to produce in areaswhere the winters aren’t harsh. 143. (A) unless (B) whereas (C) because (D) while Giải thích: Dựa vào nghĩa của từng từ và ngữ cảnh của cả câu ---> chọn CCCCCC nha mọi người!!! DỊCH: Kỹ thuật độc đáo này tạo ra một loại rượu vang kiểu tráng miệng thơm đó, kể từ đầu những năm 1980, nó đã trở thành loại rượu chủ lực cho các nhà trồng nho ở Moldova.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 38
Test 11- Đèo Quốc Đàm Rượu vang băng cũng được người ta làm ra với số lượng nhỏ hơn ở Oregon và New Hampshire, cũng như ở Bavaria. Rượu vang băng là lạ đối với nhiều người uống rượu phần lớn là vì nó gần như không thể sản xuất ở những nơi không có mùa đông khắc nghiệt.
Price Guarantee
If, within 30 days of your purchase from Best Bay, you find a local competitor offering a lower price on an available product of the same brand and model, we’ll refund the difference plus another 10% of the difference. Simply bring us verification of the lower price, plus your original Best Bay receipt to ________ 144. (A) clarify (B) file (C) claim (D) waive your refund. Giải thích: Trong câu này ---> chọn CCCCC nhé vì: * claim the refund = yêu cầu bồi thường (A) clarify (v) = to make something clearer or easier to understand (làm rõ) * clarify something - to clarify a situation/problem/issue - I hope this clarifies my position. - The law on drugs needs to be clarified. - Talking to someone has helped clarify my feelings.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 39
Test 11- Đèo Quốc Đàm (B) file (v) = to put and keep documents, etc. in a particular place and in a particular order so that you can find them easily; to put a document into a file (đệ trình/ sắp dặt) * file something (+ adv./prep.) Eg: - The forms should be filed alphabetically. - Please file it in my ‘Research’ file. * file something away Eg: I filed the letters away in a drawer. (C) claim (v) [transitive, intransitive] = to ask for money from the government or a company because you have a right to it (đòi bồi thường) * claim something He's not entitled to claim unemployment benefit. * claim something from something Eg: - She claimed damages from the company for the injury she had suffered. - You could have claimed the cost of the hotel room from your insurance. * claim (on something) (for something) Eg: - You can claim on your insurance for that coat you left on the train. (D) waive (v) (khước từ) * waive something = to choose not to demand something in a particular case, even though you have a legal or official right to do so ==> synonym forgo Eg: - He waived his right to appeal against the verdict. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 40
Test 11- Đèo Quốc Đàm - We have decided to waive the tuition fees in your case. - He has agreed to waive his rights to the money. DỊCH: Nếu trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua hàng từ Best Bay, bạn tìm thấy một đối thủ cạnh tranh địa phương cung cấp một mức giá thấp hơn trên một sản phẩm sẵn có của cùng một thương hiệu và mô hình, thì chúng tôi sẽ hoàn lại phần tiền chênh lệch cộng thêm 10% của sự khác biệt đó. Đơn giản chỉ cần đem cho chúng tôi xác minh của mức giá thấp hơn, cùng với hóa đơn Best Bay ban đầu của bạn để yêu cầu bồi thường.
Does not apply to special, bonus and free offers, or on products with special financing offers. Does not apply to cellular phones or pagers in California. For complete price guarantee details, please see a customer service representative. Some products in this ad may be slightly _______ from illustrations. 145. A. outside B. different C. beautiful D. accountable Giải thích: Trong câu này chúng ta cần một từ có thể đi với giới từ FROM ---> chọn BBBBBB nha các bạn! DỊCH: Không áp dụng cho những món đặc biệt, tiền thưởng và chào hàng miễn phí, hoặc trên các sản phẩm với các đề nghị tài chính đặc biệt. Không áp dụng cho điện thoại di động và máy nhắn tin ở California. Để biết thêm đầy đủ chi tiết đảm bảo giá cả, xin vui lòng gặp đại diện dịch vụ khách hàng. Một số sản phẩm trong quảng cáo này có thể hơi khác so với hình minh họa.
__________ notices for errors in this advertisement will be posted in our stores. 146. A. Distribution GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 41
Test 11- Đèo Quốc Đàm B. Vision C. Correction D. Assurance We reserve the right to limit quantities. Giải thích: Một gợi ý nhỏ các bạn nên đọc cả câu để nắm được ý chính, rồi từ đó mới quyết định nên chọn từ nào. Vì cụm “notices for errors” thông báo cho các sai sót, mà một khi đã có sai sót thì doanh nghiệp luôn tìm cách chỉnh sửa --> chọn CCCCC nha mọi người!!! A. Distribution (n) [uncountable] = the act of giving or delivering something to a number of people (sự phân phối) Eg: - the distribution of food and medicines to the flood victims - He was arrested on drug distribution charges. B. Vision (n) [uncountable] = the ability to see; the area that you can see from a particular position (thị lực) Eg: - to have good/perfect/poor/blurred/normal vision - 20–20 vision (= the ability to see perfectly) - Cats have good night vision. - The couple moved outside her field of vision. C. Correction (n) [countable] = a change that makes something more accurate than it was before (sự chỉnh sửa) Eg: - I've made a few small corrections to your report. - The paper had to publish a correction to the story.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 42
Test 11- Đèo Quốc Đàm D. Assurance (n) [countable] = a statement that something will certainly be true or will certainly happen, particularly when there has been doubt about it (sự đảm bảo) ==> synonym guarantee, promise Eg: - They called for assurances that the government is committed to its education policy. - Unemployment seems to be rising, despite repeated assurances to the contrary. DỊCH: Các thông báo điều chỉnh sai sót trong quảng cáo này sẽ được niêm yết trong các cửa hàng của chúng tôi. Chúng tôi có quyền hạn chế về số lượng.
Dear Dave Sanders,
I am writing this letter with regard to Slimanowski. Mr. Slimanowski is an excellent employee who has worked for me for the ________ four years. He is 147. (A) past (B) following (C) next (D) ultimate Giải thích: Khi đọc đến câu này, thấy thì present perfect ---> chọn ngay AAAAA liền nhé!!! DỊCH: Dave Sanders thân mến,
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 43
Test 11- Đèo Quốc Đàm Tôi viết thư này có liên quan tới ông Simanowski. Ông Simanowski là một nhân viên xuất sắc đã từng làm việc với tôi trong suốt bốn năm qua. hard working, diligent, and __________ all of his duties as wellas any of my 148. (A) imposes (B) concludes (C) connects (D) performs Giải thích: Chọn DDDDDD để đi với duties nha các bạn !!!! (A) impose (v) = [transitive] impose something (on/upon something/somebody) to introduce a new law, rule, tax, etc.; to order that a rule, punishment, etc. be used (áp đặt) Eg: A new tax was imposed on fuel. (B) conclude (v) [transitive] (not used in the progressive tenses) = to decide or believe something as a result of what you have heard or seen (kết luận) * conclude something (from something) What do you conclude from that? * conclude (that)… The report concluded (that) the cheapest option was to close the laboratory. * conclude from something that… He concluded from their remarks that they were not in favour of the plan. * it is concluded that… It was concluded that the level of change necessary would be low.
(C) connect (v) * connect something (to something) = to join something to the main supply of electricity, gas, water, etc. or to another piece of equipment. Eg: GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 44
Test 11- Đèo Quốc Đàm - First connect the printer to the computer. - We're waiting for the telephone to be connected. (D) perform (v) = [transitive] perform something to do something, such as a piece of work, task or duty ==> synonym carry out - to perform an experiment/a miracle/a ceremony - She performs an important role in our organization. - This operation has never been performed in this country. - A computer can perform many tasks at once. DỊCH: Ông là người làm việc chăm chỉ, siêng năng, và thực hiện tất cả các nhiệm vụ của mình cũng như bất kỳ các nhân viên khác của tôi.
other workers. As an on-site engineer, he has received nothing but the highest praise from all of our customers whom he has visited. While I am not eager to see him depart our company, I urge you to _______ consider him for the position of senior engineer at your company. Please feel free to contact me or my secretary if you have any questions concerning Mr. Slimanowski. 149. (A) respectively (B) strongly (C) resignedly (D) proportionally Giải thích: Trong câu này cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ consider nhe các bạn ---> chọn BBBBBB nha!!!
(A) respectively (adv) in the same order as the people or things already mentioned (tương ứng) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 45
Test 11- Đèo Quốc Đàm Eg: Julie and Mark, aged 17 and 19 respectively
(B) strongly (adv) = to a great degree or extent (một cách mạnh mẽ) Eg: - Health spending is strongly linked to the country's wealth. - These conclusions are strongly supported by a recent study.
(C) resignedly (adv) = in a way that calmly accepts something unpleasant or difficult that you cannot change (một cách chịu đựng) Eg: ‘I suppose you're right,’ she said resignedly.
(D) proportionally (adv) = in a way that increases or decreases in size, amount or degree according to changes in something else (tỉ lệ thuận) ==> synonym proportionately Eg: Families with children spend proportionally less per person than families without children.
DỊCH: Là một kỹ sư tại chỗ, ông ấy đã không nhận được gì ngoài những lời khen ngợi cao nhất từ tất cả các khách hàng của chúng tôi mà ông ấy đã đến thăm. Trong khi tôi không thiết tha gì lắm khi để ông ấy rời bỏ công ty chúng tôi, tôi rất mong anh chân thành xem xét anh ấy vào vị trí kỹ sư cao cấp trong công ty của bạn. Xin vui lòng liên hệ với tôi hoặc thư ký của tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến ông Simanowski.
Sincerely, Kevin/ Nigrow GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 46
Test 11- Đèo Quốc Đàm Personnel manager
YMCA
The Winnipeg chapter of the YMCA, an association dedicated to improving the lives of young people ________ education in leadership skills and personal 150. (A) though (B) through (C) thorough (D) throughout
growth, is seeking a generous, dedicated person to round out our team.
Giải thích: Cần một giới từ trong câu này nhe các bạn ---> chọn BBBBBB nha mọi người!!!!
(A) though (conjunction) (mặc dù) (B) through (prep) (thông qua) (C) thorough (adj) (toàn diện) (D) throughout (adv) (rộng khắp)
DỊCH: YMCA GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 47
Test 11- Đèo Quốc Đàm
Chi nhánh Winnipeg của YMCA, một hiệp hội chuyên về cải thiện cuộc sống của những người trẻ thông qua giáo dục về kỹ năng lãnh đạo và phát triển cá nhân, đang tìm kiếm một người hào phóng, người tận tâm để lấp vào đội của chúng tôi.
DIRECTOR OF FUNDRAISING
The successful applicant will enjoy working under challenging deadlines and will have the ability to find innovative solutions to inevitable contingencies. Also, he or she will have over ten years of related experience in either fundraising or some other facets in the not-for-profit sector, as well as an ________ for strong leadership and motivation.
151. (A) attraction (B) aptitude (C) attribution (D) attitude
Giải thích: Đối với câu này, việc chọn đúng đáp án tùy thuộc vào số vốn từ của bạn ---> chọn BBBBBB nha mọi người!!!!
(A) attraction (n) [singular, uncountable] = a feeling of liking somebody, especially sexually (thu hút) Eg: - She felt an immediate attraction for him.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 48
Test 11- Đèo Quốc Đàm - Sexual attraction is a large part of falling in love. - They felt a strong mutual attraction.
(B) aptitude (n) = natural ability or skill at doing something (năng khiếu) ===> synonym talent * an aptitude test (= one designed to show whether somebody has the natural ability for a particular job or course of education) * aptitude for something She showed a natural aptitude for the work. * aptitude for doing something His aptitude for dealing with children got him the job.
(C) attribution (n) (ghi nhận) * attribution (of something) (to something) = the act of saying or believing that something is the result of a particular thing Eg: incorrect attribution of the cause of death.
(D) attitude (n) (thái độ) [countable] the way that you think and feel about somebody/something; the way that you behave towards somebody/something that shows how you think and feel * attitude (to/towards/about/on somebody/something) changes in public attitudes to/about marriage Eg: - social attitudes to/towards/about/on education - the government’s attitude towards single parents
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 49
Test 11- Đèo Quốc Đàm DỊCH: Tuyển giám đốc gây quỹ - Ứng viên trúng tuyển sẽ tận hưởng thời hạn làm việc đầy thử thách và có khả năng tìm ra các giải pháp sáng tạo để dự phòng những trường hợp không thể tránh khỏi. Ngoài ra, người đó phải có hơn mười năm kinh nghiệm liên quan hoặc có kinh nghiệm gây quỹ hoặc một số mặt khác trong lĩnh vực không-vì-lợi nhuận, cũng như có năng khiếu về tài lãnh đạo mạnh mẽ và có động lực.
To apply, please forward a resume to the Winnipeg chapter of the YMCA as soon as possible, as we are looking to fill this position immediately. The YMCA certainly respects all the candidates who apply, however in the interest of time, we will only be _______ qualified applicants. Please, no telephoneinquiries. 152. (A) contact (B) contacts (C) contacting (D) contacted Giải thích: Vì chủ từ là WE nên chúng ta phải chọn câu chủ động ---> chọn CCCCCC nha các bạn! DỊCH: Để đăng ký, xin vui lòng gửi đơn xin việc đến chi nhánh Winnipeg của tổ chức YMCA càng sớm càng tốt, bởi vì chúng tôi đang tìm kiếm để lắp vào vị trí này ngay lập tức. Tổ chức YMCA chắc chắn tôn trọng tất cả các ứng cử viên nộp đơn, tuy nhiên bàn về vấn đề thời gian, chúng tôi sẽ chỉ liên lạc với các ứng viên có trình độ. Vui lòng không hỏi qua điện thoại. Send to: Winnipeg YMCA Attn. Director Marnoch 2353 Portage St. Winnipeg, Mtba. H4G5Y6 GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 50
Test 12 – Cao Thị Ngọc Ánh Test 12 – Cao Thị Ngọc Ánh 101. It was the opinion of the estate planner to have the ______ documents placed in a vault at the bank. (A) originally (adv) (B) original (adj) (C) originality (n) (D) origin (n) Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ “documents” nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó => chọn B originally (adv): used to describe the situation that existed at the beginning of a particular period or activity, especially before something was changed Ex: The school was originally very small. original (adj) only before noun existing at the beginning of a particular period, process or activity Ex: The room still has many of its original features new and interesting in a way that is different from anything that has existed before; able to produce new and interesting Ex: That's not a very original suggestion usually before noun painted, written, etc. by the artist rather than copied Ex: ToveyThe original manuscript has been lost
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 51
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh originality (n) the quality of being new and interesting in a way that is different from anything that has existed before Ex: This latest collection lacks style and originality. origin (n) the point from which something starts; the cause of something Ex: Most coughs are viral in origin (= caused by a virus). a person’s social and family background Ex: She has risen from humble origins to immense wealth. Dịch: Nhà hoạch định bất động sản có ý kiến là để các chứng từ gốc tại hầm ở ngân hàng 102. You will be required to give us certain registration information, all of ______ must be accurate and updated. (A) it (B) them (C) which (D) those Giải thích: All of + danh từ đã xác định ( có “a, an, the, this, my...” ) hoặc + đại từ ( pronoun ví dụ như him, them, which, whom… được sử dụng khi ta đã đề cập danh từ mà “it” và “them” thay thế trước đó )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 52
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Ở đây ta thấy cần 1 đại từ để thay thế cho danh từ “information” nên chỉ có thể chọn “which” vì “which” thay thế được cho tất cả danh từ ( không đếm được, đếm được số ít, số nhiều ) còn “them” chỉ dùng cho danh từ đếm được số nhiều. require : to V ( yêu cầu làm gì ) Dịch: Bạn sẽ được yêu cầu cung cấp cho chúng tôi thông tin đăng ký nhất định, tất cả đều phải chính xác và cập nhật. 103. We need to have a spare copier since the only one that is_____ is near the end of its performance. (A) conditional ( phụ thuộc, có điều kiện ) (B) functional (hữu dụng, thiết thực,hoạt động) (C)original ( gốc, thuộc nguồn gốc ) (D) additional(thêm vào, tăng thêm ) Spare: thay thế,dự phòng Kiến thức bổ sung: Since, as, because đều có nghĩa là bởi vì * Since và As được dùng khi người nói muốn nhắc đến một lý do nào đó mà người nói cho rằng người nghe đã biết hoặc cho rằng nó là một thông tin phổ biến mà ai cũng biết hoặc chỉ đơn giản rằng người nói cho rằng nó không quan trọng bằng phần còn lại của câu nói. - As we’ve been married for 3 years, it’s time to think about having a baby. (Vì chúng tôi đã cưới nhau được 3 năm rồi, đã đến lúc nghĩ đến việc sin hem bé) * Because được dùng khi muốn đề cập đến thông tin mà người nói nghĩ rằng người nghe chưa biết. Nếu muốn nhấn mạnh hơn nữa, nếu người nói cho rằng GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 53
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh đó là phần quan trọng nhất trong câu nói thì mệnh đề với because sẽ được đặt cuối câu: - Why are you leaving? - I’m leaving because I can’t stand you for even 1 minute! (Sao anh lại bỏ đi thế? – Tôi bỏ đi là vì tôi không thể chịu nổi cô cho dù chỉ 1 phút!) Mệnh đề với because cũng có thể đứng một mình và làm thành một câu hoàn chỉnh nhưng cách dùng này không được áp dụng với since hay as: - Why did you lose your job? – Because I had to spend too much time taking care of my wife. (Sau cậu lại mất việc thế? – Vì tớ phải dành quá nhiều thời gian chăm sóc vợ tớ.) * For cũng đôi khi được dùng với nghĩa “vì, bởi vì”: For được dùng ở mệnh đề sau (không được đứng ở đầu câu) khi người nói muốn đưa ra một dẫn chứng, một thông tin thêm cho lời nói của mình hơn là thực sự đưa ra một lý do: - You must have forgotten to send the email, for there’s nothing in my inbox! (Chắc hẳn là anh đã quên gửi thư điện tử cho tôi, vì trong hòm thư không có gì cả!) Dịch: Chúng tôi cần một máy photo dự phòng bởi vì cái mà đang hoạt động sắp hết hạn sử dụng 104. It's really surprising that these pieces of pottery had been buried ______ the earth for thousands of years. (A) inside ( bên trong, nội bộ ) (B) down ( ở phía dưới, xuống ) (C) beneath (ở dưới thấp ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 54
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) toward ( về phía, về hướng ) Beneath cũng đồng nghĩa với under và underneath, nhưng người ta dùng nó trong văn chương, các loại văn có tính trang trọng: Ex: Far beneath the waters of the North Atlantic lies the wreck of the great liner, the Atlantic. (Nằm sâu dưới làn nước ở Bắc Đại Tây Dương là xác chiếc du thuyền Titanic vĩ đại) Recent discoveries have revealed a remarkable diversity and abundance of microbial life beneath the surface of the earth. (Những khám phá gấn đây cho chúng ta thấy sự phong phú và đa dạng của vi sinh vật sống dưới lòng đất) Dịch: Thật là ngạc nhiên rằng những mảnh gốm này đã được chôn vùi sâu dưới lòng đất cả ngàn năm nay rồi. 105 . The planning committee couldn’t develop a _____ sound plan for the fiscal years budget because they thought they had not had enough time. (A) finance (n) (B) finances (n- số nhiều ) (C) financial (adj) (D) financially (adv) Giải thích: Chỗ trống đứng trước tính từ nên chỉ có thể điền 1 trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “sound” => chọn đáp án D GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 55
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh finance (n) (especially British English) (usually North American English financing) [uncountable] finance (for something) money used to run a business, an activity or a project Ex: The project will only go ahead if they can raise the necessary finance. [uncountable] the activity of managing money, especially by a government or commercial organization Ex: the Minister of Financethe finance director/departmenta diploma in banking and financethe world of high finance (= finance involving large companies or countries) finances [plural] the money available to a person, an organization or a country; the way this money is managed Ex: It’s about time you sorted out your finances. financial (adj) connected with money and finance Ex: Tokyo and New York are major financial centres (Australian English, New Zealand English, informal) having money Ex: She gives very sound financial advice. financially (adv) in a way that is connected with money and finance - She is still financially dependent on her parents. - Financially, I'm much better off than before. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 56
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh - Such projects are not financially viable without government funding. Dịch: Ban kế hoạch không thể phát triển một kế hoạch có căn cứ tài chính cho ngân sách những năm tài chính bởi vì họ nghĩ họ không có đủ thời gian 106. Not only did I receive _____ I ordered at the price I wanted but also i got two-day shipping, and a five-dollar credit for my moderate patience. (A) that (B) which (C) what (D) when Giải thích: “that”, “which”,”when” là những dại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ để bổ nghĩa cho danh từ (“that”và “which” ) hoặc bổ nghĩa cho thời điểm (“when”) vì vậy chỗ trống cần điền đứng sau 1 động từ nên chỉ có thể chọn đáp án (C) Not only….but also: chẳng những…mà còn Dịch: Chẳng những tôi nhận được hàng đã đặt với mức giá như mong muốn mà còn nhận được nó sau có 2 ngày vận chuyển, và lãi được 5 đô la cho sự kiên nhẫn của tôi. 107. My teacher______ me about a nearby bookstore which mainly sells foreign language cartoons, novels and dictionaries. (A) gave (cho, biếu ,tặng ) (B) told (nói, kể, tường thuật )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 57
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (C) suggested ( đề nghị, đề xuất, gợi ý ) (D) recommended ( giới thiệu, tiến cử ) Dịch: Giáo viên của tôi kể cho tôi về hiệu sách gần đây bán chủ yếu những quyển từ điển, tiểu thuyết và hoạt hình tiếng nước ngoài. 108. No employee can be______ hard-working all the time, so a good supervisor must know when to rest his team members, especially during downtime. (A) expectantly ( mong đợi, hy vọng ) (B) unfailingly ( luôn luôn, lúc nào cũng…) (C) sparsely ( thưa thớt, rải rác ) (D) honestly ( trung thực, chân thực ) Dịch: Không một nhân viên nào có thể chăm chỉ suốt được, do đó, một người giám sát tốt phải biết khi nào cho thành viên trong nhóm nghỉ ngơi, đặc biệt là trong thời gian không phải làm việc. 109. His business is failing to such an______ that it is losing over $40,000 a year. (A) extend (v)- mở rộng, gia hạn (B) extension (n)- sự gia hạn, mở rộng (C) extent (n)- khoảng rộng, qui mô, phạm vi (D) extensive (adj): rộng rãi, bao quát
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 58
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên chỉ có thể điền 1 danh từ => loại A và D.Dựa vào nghĩa chọn được đáp án (C) extend (v) [transitive] extend something to make something longer or larger Ex: There are plans to extend the no-smoking area. [transitive] extend something to make something last longer Ex: The show has been extended for another six weeks. [transitive] extend something to make a business, an idea, an influence, etc. cover more areas or operate in more places Ex: The company plans to extend its operations into Europe. extension (n) [uncountable, countable] extension (of something) the act of increasing the area of activity, group of people, etc. that is affected by something Ex: The bank plans various extensions to its credit facilities.My home life was becoming no more than an extension of my job. •
[countable] extension (to something) (North American English also
addition) a new room or rooms that are added to a house •
[countable] a new part that is added to a building
Ex: a planned two-storey extension to the hospital
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 59
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh •
[countable] extension (of something) an extra period of time allowed for
something Ex: He's been granted an extension of the contract for another year. extent (n) How large, important, serious, etc. something is Ex: It is difficult to assess the full extent of the damage. The physical size of an areaYou can't see the full extent of the beach from here. Used to show how far something is true or how great an effect it has Ex: To a certain extent, we are all responsible for this tragic situation. extensive (adj) • covering a large area; great in amount Ex: The house has extensive grounds. • including or dealing with a wide range of information EX: His knowledge of music is extensive.She has extensive experience in computers. Dịch: Doanh nghiệp thất bại lớn đến mức một năm họ mất đến hơn 40000$ 110. No sooner______ I mailed the letter than I realized that she’d changed addresses. (A) was
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 60
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (B) had (C) have (D) did Giải thích: No sooner ... than... = Hardly / Barely / Scarely ...when / before... (Vừa mới .... thì.....) Cách nói thông thường: - S + no sooner + had +V(PP/V3) + than + clause (mệnh đề thường ở thì quá khứ đơn). - S + hardly / barely / scarely + had+ V(PP/V3) + when / before + clause (mệnh đề thường ở thì quá khứ đơn) - I scarely had time to ring the bell before the door opened. Cách nói đảo ngữ (thường được dùng theo cách nói chuyện lịch sự, trong văn viết và đặc biệt là trong các lối viết văn học) : - No sooner had + S + V(PP/V3) + than + clause (mệnh đề thường ở thì quá khứ đơn). - Hardly / Barely / Scarely had + S + V(PP/V3) + when / before + clause (mệnh đề thường ở thì quá khứ đơn) Dịch: Tôi vừa gửi thư cho cô ấy thì nhận ra là cô ấy đã đổi địa chỉ 111. There_____ still many people in developing countries that are not served by the traditional energy infrastructures. (A)
Are GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 61
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (B) Is (C) Was (D)
Were
Giải thích: Ta thấy danh từ đằng sau chỗ trống là danh từ số nhiều nên động từ cần dùng cũng phải là động từ số nhiều => có thể loại đáp án (B) và (C). Mệnh đề sau “that” ở hiện tại nên để phù hợp về thì trong câu thì mệnh đề trước “that” cũng cần chia ở hiện tại. Trong câu xuất hiện từ “still” (vẫn) cũng là 1 căn cứ để mệnh đề đó chia ở hiện tại=> cọn đáp án A Dịch: Hiện vẫn còn rất nhiều người ở các nước đang phát triển không được phục vụ bởi các cơ sở hạ tầng năng lượng truyền thống. 112. This manual is______ intended to help customers understand how to handle our new machine. (A) specific (adj) (B) specifically (adv) (C) specification (n) (D) specified (v-ed) Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước động từ => chỗ trống cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đứng sau nó “intended” Dịch: Quyển sổ tay được dùng để giúp khách hàng hiểu được cách vận hành máy móc mới của chúng tôi 113. The university will have a hard time trying to restore its _____ after the news of the scandal breaks out.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 62
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (A) reputation ( sự nổi danh, danh tiếng ) (B) effects (kết quả, hiệu quả ) (C) operation (sự hoạt động, thao tác ) (D) influence (ảnh hưởng, tác dụng ) Dịch: Sau khi tin tức về vụ bê bối nổ ra, đại học này sẽ có một thời gian khó khăn để cố gắng khôi phục lại danh tiếng của mình 114. Once you become accustomed to using this new printer, you’ll find it_____ to operate and maintain. (A) easily(adv) (B) ease (n) (C) easier (adj) (D) easiness (n) Giải thích: Sau “find” (nhận thấy, cảm thấy) cần 1 tính từ nên chỉ có thể chọn đáp án (C) Find + O + adj+ to V ( cảm thấy như thế nào khi làm gì) Dịch: Một khi bạn trở nên quen với việc sử dụng máy in mới này, bạn sẽ thấy nó dễ vận hành và sửa chữa. 115. Students may choose to tour a 300-year-old castle_____ go to the art museum. (A) also ( cũng )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 63
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (B) or( hoặc ) (C) if ( nếu ) (D) still ( vẫn ) Dịch nghĩa để chọn đáp án Dịch: Học sinh có thể lựa chọn đến thăm lâu đài 300 năm tuổi hoặc đến bảo tàng mĩ thuật 116. The legislative assembly set a new______ that will commence before the new term starts after the summer break. (A) magnet( nam châm, người có sức lôi cuốn mạnh, vật có sức hấp dẫn mạnh ) (B) matrix (ma trận, khuôn dưới ) (C) mandate (lệnh, sự ủy nhiệm, sự ủy thác ) (D) mode ( cách thức, phương thức, kiểu, mốt ) Dịch: Các hội đồng lập pháp thiết lập một nhiệm vụ mới, nhiệm vụ này sẽ bắt đầu sau kỳ nghỉ hè trước khi bước vào một nhiệm kì mới 117. At the end of each shift, all workers must sign their names and_____ their time cards. (A) initialed (B) initials (C) initial (D) initialing
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 64
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Liên từ “and” dùng cấu trúc song song, nó nối 2 động từ sau “must” là “sign” và “chỗ trống” nên chỗ cần điền cũng phải là 1 động từ nguyên thể ( động từ sau must dùng động từ nguyên thể ) Dịch: Vào cuối mỗi ca làm việc thì tất cả công nhân phải kí và viết họ tên vào phiếu chấm công 118. The______ from the movie Waldo will be donated to the Actor's Federation to help encourage a younger generation of potentialmovie stars. (A) profits ( lợi ích, lợi nhuận) (B) ingredient ( thành phần, bộ phận ) (C) anticipation ( sự đoán trước,sự mong đợi,sự thúc đẩy ) (D) staff (nhân viên, cán bộ ) Giải thích: Help +V nguyên thể Dịch: Lợi nhuận kiếm được từ bộ phim Waldo sẽ được tặng cho liên đoàn diễn viên để khuyến khích thế hệ trẻ của những ngôi sao điện ảnh tiềm năng. 119. We always try to remind storage staff that it is crucial for fragile items to be ______ packedand managed carefully. (A) adamantly ( cứng rắn, kỉ cương ) (B) adequately ( tương xứng, thích đáng,thỏa đáng ) (C) admiringly (khâm phục, thán phục,ngưỡng mộ ) (D) adversely (bất lợi, có hại, ngược ) Giải thích: GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 65
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh - Try+ to V:cố gắng làm gì - Try + V-ing : thử làm gì Dịch: Chúng tôi luôn cố gắng nhắc nhở nhân viên lưu trữ rằng đối với các mặt hàng dễ vỡ, việc đóng gói đầy đủ và sắp xếp một cách cẩn thận thật sự rất quan trọng 120. Many forms of renewable energy have the advantage of ______ common environmentalproblems and, thus, can be developed withless governmental oversight. (A) avoided(v-ed) (B) avoiding(v-ing) (C) avoid(v) (D) avoidance(n) “Thus” = “so” (do vậy) nhưng “thus” thường được dùng trong văn viết, “so”dùng trong giao tiếp Giải thích: Chỗ trống sau “of” nên cần điền một danh từ hoặc động từ đuôi –ing mà ta thấy sau chỗ cần điền là 1 cụm danh từ ( tính từ + danh từ ) đóng vai trò làm tân ngữ nên chỗ cần điền phải là động từ đuôi –ing mà không phải là danh từ Dịch: Các dạng của năng lượng tái tạo có lợi thế trong việc tránh các vấn đề môi trường chung do đó chúng có thể được phát triển với ít sự giám sát của chính phủ.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 66
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh 121. The pages of WaterHealthConnection.orgmay be reproduced noncommercially by physicians and other health care professionals, but any other reproduction is subject to________. (A) approve (v) (B) be approved ( động từ dưới dạng bị động ) (C) approving(v-ing) (D) approval(n) Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau giới từ “to” nên cần 1 danh từ đóng vai trò làm tân ngữ => chọn D Dịch: Trang web của WaterHealthConnection.org có thể được sao chép phi thương mại bởi các bác sĩ và các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác, nhưng bất kỳ sự sao chép nào khác phải chịu sự phê chuẩn 122. Even though products are temporarily out of stock due to the transportation strike, we will make all possible efforts to fill your order______ 15 days. (A) until (cho đến khi) (B) by (trước) (C) before ( trước khi ) (D) within ( trong khoảng ) Giải thích: Sau “until,by, before” là 1 mốc thời gian. Trong trường hợp của “before” nếu có khoảng thời gian thì ta sẽ dùng “15 days before” chứ không dùng “before 15 days” GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 67
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Mặc dù các sản phẩm đang tạm thời hết hàng do cuộc đình công vận chuyển nhưng chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức có thể để hoàn thành đầy đủ đơn đặt hàng trong vòng 15 ngày. 123 ______ having a web site and an onlinemarketing campaign does not enable one to make quick money without respecting long- established business practices. (A) Simply (adv) (B) Simplify (v) (C) Simple (adj) (D) Simplification (n) Giải thích: Ta thấy câu đã đầy đủ các thành phần của câu nên chỗ trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho câu. Dịch: Chỉ đơn giản có một trang web và một chiến dịch tiếp thị online thì không thể làm cho một người kiếm tiền nhanh chóng mà không cần đến những trải nghiệm của kinh doanh lâu dài. 124. Please put your clothes in the bag _____, fillout the form below, and drop them off at the front desk between 9 a.m. and 6 p.m. (A) provided (B) providing (C) provides (D) provider
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 68
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Ta thấy chỗ trống đứng sau 1 danh từ nên nó chỉ có thể điền 1 danh từ hoặc dùng mệnh đề quan hệ để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước đó. Tuy nhiên xét về nghĩa chỗ cần điền không thể dùng danh từ “provider- nhà cung cấp”vì vậy chỉ có thể dùng mệnh đề quan hệ trong câu này. Ở đây ta dùng dạng rút gọn bị động của mệnh đề quan hệ. Mệnh đề đầy đủ: Please put your clothes in the bag which ( that ) is provided….=>>>>Khi rút gọn mệnh đề trở thành : Please put your clothes in the bag provided… Rút gọn mệnh đề quan hệ: 1) Dùng cụm Ving : Dùng cho các mệnh đề chủ động The girl who is sitting next to you is my sister = The girl sitting to you is my sister 2) Dùng cụm Phân từ hai : Dùng cho các mệnh đề bị động . The house which is being built now belongs to Mr. John = The house built now belongs to Mr. Jonh (dạng 1 và 2 là 2 dạng vô cùng phổ biến) 3) Dùng cụm động từ nguyên mẫu (to Vinf) Dùng khi danh từ đứng trước có các từ bổ nghĩa như :ONLY,LAST,số thứ tự như: FIRST,SECOND… He is the last man who left the ship = He is the last man to leave the ship. -Động từ là HAVE/HAD He had something that he could/ had to do = He had something to do
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 69
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh -Đầu câu có HERE (BE),THERE (BE) There are six letters which have to be written today. There are six letters to be written today. GHI NHỚ : Trong phần to inf này các bạn cần nhớ 2 điều sau: - Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm for sb trước to inf. We have some picture books that children can read. We have some picture books for children to read. Tuy nhiên nếu chủ ngữ đó là đại từ có nghĩa chung chung như we,you,everyone…. thì có thể không cần ghi ra. Studying abroad is the wonderful thing that we must think about. Studying abroad is the wonderful (for us ) to think about. - Nếu trước relative pronoun có giới từ thì phải đem xuống cuối câu. ( đây là lỗi dễ sai nhất). We have a peg on which we can hang our coat. We have a peg to hang our coat on. Dịch: Xin vui lòng đặt quần áo của bạn trong túi đã được cung cấp, hãy điền vào mẫu dưới đây, và để chúng ra tại quầy lễ tân trong khoảng từ 9:00 đến16:00 125. Vehicles purchased at Diablo Fiaat will be_____ free of charge for the first 15,000miles. (A) served (B) serviced (C) service (D) serving
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 70
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Ta thấy chỗ trống cần điền đứng ngay sau “tobe” nên chỉ có thể điền động từ đuôi –ing (động từ ở thể tiếp diễn) hoặc động từ đuôi –ed (động từ ở dạng bị động). Xét nghĩa của câu ta thấy động từ của câu sẽ phải được chia ở dạng bị động nên đáp án cần chọn là đáp án B Dịch: Những chiếc xe được bán ở Diablo Fiaat sẽ được phục vụ miễn phí trong 15000 dặm đầu tiên 126. Once_______ , the companies will be thelargest company in Los Angeles and generate $1 billion in annual revenues. (A) merge (B) are merged (C) merged (D) have merged Giải thích: Đây là dạng rút gọn mệnh đề khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ Khi 2 câu cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn bớt một chủ ngữ như sau 1. I saw Mr Tam. I ran away ( câu chủ động ) --> Seeing Mr Tam, I ran away. 2. His novel was written in 2000. It was the best-seller at that time ( câu bị động ) --> Written in 2000, his novel was the best-seller at that time. Vậy chuyện gì sẽ xảy ra nếu như 2 hoặc nhiều câu khác chủ ngữ nhưng ta vẫn muốn rút gọn? GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 71
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Ta buộc phải dùng cấu trúc gọi là cấu trúc tuyệt đối (absolute phrase/sentence) hay còn gọi là câu độc lập Cấu trúc này thường dc dùng trong văn chương và thơ Nó có thể đứng trước, sau hoặc chen vào giữa câu mà ko ảnh hưởng tới cấu trúc tổng thể của câu A. Cấu tạo của câu độc lập - nó không dùng động từ mà dùng phân từ (participle)/tính từ/cụm giới từ... 1. N + V-ing =>active (mang nghĩa chủ động) a. The girl stood all by herself. Her hair fluttered in the wind. (khác chủ ngữ) => The girl stood all by herself, her hair FLUTTERING in the wind. (CHỦ ĐỘNG) (Cô gái đứng một mình, tóc dài bay trong gió..) b. There was nothing else to do. we went home => There BEING nothing else to do, we went home. c. It was a fine day yesterday. I took my son fishing. => It BEING a fine day yesterday, I took my son fishing. 2. N + PP => passive (mang nghĩa bị động) He sat all by by himself in the room. His back was turned to the window. (khác chủ ngữ) =>He sat all by by himself in the room, his back TURNED to the window. (BỊ ĐỘNG)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 72
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh 3:Danh từ (đại từ)+ cụm giới từ/tính từ A girl came in, book in hand. He was waiting, his eyes on her back. Her determination stronger than ever, Nexisa resolved not to give up until she had achieved her dreams. Chú ý :1.Trước cấu trúc độc lập có thể có giới từ “with” Don’t sleep WITH the windows open. With my mother being ill, I won’t be able to go on holiday Dịch: Sau khi sát nhập, các công ty sẽ là công ty lớn nhất ở Los Angeles và tạo ra 1 tỷ USD doanh thu hàng năm. 127. The expected interest rates seem low, but itcan be assumed that _______will fluctuateaccording to the current economic situation. (A) they (B) them (C) their (D) themselves Giải thích: Chỗ trống cần điền đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu vì vậy chúng ta chỉ có thể dùng đại từ nhân xưng “they” Đại từ nhân xưng (personal pronouns)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 73
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh
Số ít:
Chủ ngữ
Tân ngữ
ngôi thứ
I
me
nhất
you
you
ngôi thứ
he/she/it
him/her/it
ngôi thứ
we
us
nhất
you
you
ngôi thứ
they
them
hai ngôi thứ ba Số nhiều:
hai ngôi thứ ba
• Chức năng: – I, he, she, we, they có thể là chủ ngữ của động từ: I see it. He knows you. They live here. – Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ. I saw her. Tom likes them. – Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ. Bill found me a job. Ann gave him a book. Hoặc tân ngữ của giới từ: To us with him without them for her Đại từ sở hữu (possessive pronouns) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 74
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh • Ví dụ: mine, yours, hers, his, ours, yours, theirs • Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ Ví dụ: This is our room = this is ours. You’ve got my pen. You are using mine. Where’s yours? Đại từ phản thân (reflexive pronouns) • Ví dụ: myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, yourselves, themselves Chú ý: ourselves, yourselves, themselves là hình thức số nhiều. • Chức năng: – Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người: I cut myself. Tom and Ann blamed themselves for the accident. – Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ + giới từ: He spoke to himself. Look after yourself. I’m annoyed with myself. – Được sử dụng như các đại từ nhấn mạnh danh từ hoặc đại từ: The King himself gave her the medal. Chúng thường nhấn mạnh chủ ngữ của câu và được đặt sau nó: Ann herself opened the door. Tom himself went. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 75
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Khi chúng nhấn mạnh các danh từ khác, chúng được đặt ngay sau danh từ đó: I saw Tom himself. I spoke to the President himself. – Được sử dụng như các tân ngữ sau giới từ: I did it by myself. He did that to himself. Dịch: Các mức lãi suất dự kiến có vẻ thấp, nhưng nó được cho rằng có thể biến động theo tình hình kinh tế hiện nay. 128. We are disappointed to announce that by the time we achieved our goal, the competitor had_______ surpassed it. (A) still ( vẫn, vẫn còn ) (B) yet (chưa, hãy còn, còn nữa ) (C) already ( đã, rồi ) (D) once (một khi, trước kia ) Dịch:Chúng tôi rất thất vọng khi thông báo rằng vào thời điểm chúng tôi đạt được mục tiêu thì các đối thủ cạnh tranh đã vượt qua nó. 129. This pass allows the holder______ one motor vehicle in the National Museum of Anthropology parking area for one day. (A) to park (B) parking (C) parked GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 76
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) parks Giải thích: Cấu trúc S+ allow + O + to V Allow (v): / əˈlaʊ /, permit (v): / pəˈmɪt / và let (v): /let/ Cả ba động từ này đều dùng để nói cho phép một ai đó được làm một việc gì hoặc không bị ngăn cản khi làm công việc đó. 1. Allow và permit có ngữ nghĩa và cách dùng tương tự nhau. Cả hai có thể thay thế cho nhau nhưng permit được dùng trang trọng hơn. Allow và permit đều được theo sau bằng cấu trúc:objegt + infinitive (Bổ ngữ + nguyên thể). The director doesn't allow/permit him to use the telephone. (Giám đốc không cho phép anh ấy dùng điện thoại). Khi không có bổ ngữ là người. Thì hình thức -ing được sử dụng. They don't allow smoking in their housse. (Họ không cho hút thuốc lá trong nhà họ). Các hình thức thụ động rất thông dụng khi ta nói "một ai đó không được phép làm một việc gì"hay "một việc nào đó không được phép thực hiện". Customers are not permitted to smoke. (Khách hàng không được phép hút thuốc lá). Photography is not allowed in the barracks. (Không được phép chụp ảnh trong các doanh trại). Tuy nhiên, cấu trúc thụ động với "It is..." chỉ có thể dùng với permit. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 77
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh It is not permited to walk around the bank. (Không được đi bộ xung quanh ngân hàng). Ta không nói "It is not allowed to walk around thne bank". Chỉ có allow mới được dùng với trạng từ. She wouldn't allow me in. (Cô ta không cho tôi vào). Dịch: Giấy phép này cho phép người giữ xe được đỗ một xe cơ giới tại Bảo tàng nhân học quốc gia, đỗ xe ở khu vực đỗ xe một ngày. 130. Consumers are not______ about the results of the Gallup Poll conducted by the Ministry of Finance. (A) optimistic (adj) -lạc quan, yêu đời (B) optimism (n)- sự lạc quan, tính lạc quan (C) optimist (n)- người lạc quan, người yêu đời (D) optimistically (adv)- một cách lạc quan, yêu đời Giải thích: Ta thấy chỗ trống cần điền đứng sau “tobe” nên chỉ có thể là adj,danh dừ ( A hoặc B hoặc C ).Tuy nhiên sau chỗ trống có “about+ mệnh đề” vì vậy không thể điền 1 danh từ mà cần một tính từ để phù hợp => chọn đáp án B. Dịch: Người tiêu dùng không lạc quan về kết quả của Gallup Poll được tiến hành do Bộ Tài chính
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 78
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh 131. For the past 10 years, the number of women graduating with degrees in medicine and law______ by over 30 percent. (A) has been risen (B) will have risen (C) was rising (D) has risen Giải thích: Ta thấy dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành : “for the past 10 yearstrong 10 năm qua”=> chỉ có thể chọn A hoặc D. Tuy nhiên xét nghĩa của câu ta thấy động từ của câu phải chia ở dạng chủ động nên đáp án cần chọn là D Dịch: Số lượng phụ nữ tốt nghiệp với bằng y học và luật tăng lên hơn 30 phần trăm trong 10 năm qua 132. If you have a scheduling _______.pleasecontact your instructor to make other arrangements. (A) failing ( sự thất bại, sự trượt, thiếu sót ) (B) conflict ( sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm ) (C) concern (sự quan tâm, lo lắng, sự liên quan ) (D) response ( câu trả lời, sự đáp lại, hưởng ứng ) Dịch: Nếu bạn có lịch trình chồng chéo lên nhau, vui lòng liên hệ với người hướng dẫn của bạn để sắp xếp lịch trình khác. 133. The last clause in the contract will probably______ apprehension if it currently stands, sothe director has asked Mr. Smith to edit it. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 79
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (A) preside ( chỉ huy, điều khiển, hướng dẫn ) (B) force ( ép buộc, bắt buộc, cưỡng ép) (C) cause ( gây ra, gây nên, sinh ra ) (D) compliment (khen ngợi, ca tụng, tặng biếu ) Dịch: Các điều khoản cuối cùng trong hợp đồng nếu giữ nguyên có thể sẽ gây ra nhiều lo lắng do vậy đạo diễn đã yêu cầu ông Smith chỉnh sửa nó. 134. I think that the more cases we see, the easier it will be for us to identify the problem______ we must deal. (A) of what (B) with which (C) in which (D) about that Giải thích: Cụm từ deal with: giải quyết nên khi dùng mệnh đề quan hệ với đại từ quan hệ “which” thì giới từ “with” được đưa lên trước. Dịch:Tôi nghĩ rằng chúng ta càng gặp nhiều trường hợp thì chúng ta càng dễ nhận ra những vấn đề cần giải quyết. 135. Many business advisors emphasized that forward and long-term planning is an important factor for_______doing business overseas.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 80
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (A) them (B) anyone (C) yourself (D) theirs Giải thích: Chỗ trống cần điền một đại từ làm tân ngữ => loại D Dịch để chọn đáp án Dịch: Rất nhiều nhà tư vấn kinh doanh nhấn mạnh rằng kế hoạch chiến lược lâu dài trong tương lai là một nhân tố quan trọng trong công việc kinh doanh của bất cứ ai. 136. According to last quarter’s sales record, it is obvious that the marketing and sales staff have been ______in attracting newcustomers. (A) little ( nhỏ bé, bé bỏng ) (B) lax (lỏng lẻo, không chặt chẽ, mềm, không nghiêm ngặt ) (C) lean (đói kém, mất mùa, gầy còm ) (D) loath (bất đắc dĩ, miễn cưỡng ) Dịch: Theo ghi nhận daonh thu quý trước, rõ ràng nhân viên tiếp thị và nhân viên bán hàng đã lỏng lẻo trong việc thu hút khách hàng mới. 137. There is stiff______ in the Olympic trials due to the increased popularity of the sport. (A) competition ( sự cạnh tranh, cuộc thi)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 81
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (B) pronouncement (lời tuyến bố, lời công bố ) (C) repetition ( sự nhắc lại, sự tái diễn ) (D) upstart (người mới trở nên giàu,người mới phát ) Dịch: Có sự cạnh tranh gay gắt trong các thử nghiệm Olympic do sự phổ biến của thể thao ngày càng tăng. 138. A more _______ version of our privacy policy isavailable online at our company website or a hard copy can be obtained at the information counter in our main office. (A) learned (hay chữ, có học thức, thông thái) (B) devoted (hết lòng, tận tình, tận tâm) (C) detailed (chi tiết,tỉ mỉ,cặn kẽ ) (D) caused (có lí do,có căn cứ, có nguyên nhân ) Dịch: Một phiên bản chi tiết hơn về chính sách bảo mật của chúng tôi đang có sẵn trực tuyến tại trang web của công ty hoặc một bản sao cứng có thể được mua tại các quầy thông tin tại văn phòng chính của chúng tôi. 139. Due to the immense pressure from shareholders, Mr. Brown spoke nervouslyand______ many of the statements he hadmade earlier this year. (A) awarded ( tặng thưởng, trao thưởng ) (B) inferred (suy ra, luận ra, gợi ý ) (C) attempted (cố gắng, thử ) (D) contradicted (phủ nhận, từ chối ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 82
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Do những áp lực lớn từ các cổ đông,ông Brown đã nói trong tâm trạng lo lắng và phủ nhận tất cả các báo cáo mà ông ấy đã làm trước đó trong năm nay Thì trong Lời nói trực tiếp
Thì trong Lời nói gián tiếp
140. By the end of January, the ministerannoun ced that India______ the targets set for the year 2002.
(A) was exceeded (B) to exceed (C) exceeding (D) had exceeded Giải thích: Cấu trúc câu gián tiếp. Thì trong câu gián tiếp phải lùi thì so với câu trực tiếp. Ta thấy mốc thời gian trong câu trên là ở quá khứ nên trong câu gián tiếp khi lùi thì sẽ trở thành thì quá khứ hoàn thành => chọn đáp án D
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 83
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh - Hiện tại đơn
- Quá khứ đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Quá khứ tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành
- Hiện tại hoàn thành TD
- Quá khứ hoàn thành TD
- Quá khứ đơn
- Quá khứ hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành
- Quá khứ hoàn thành (không đổi)
- Tương lai đơn
- Tương lai trong quá khứ
- Tương lai TD
- Tương lai TD trong quá khứ
- Is/am/are going to do
- Was/were going to do
- Can/may/must do
- Could/might/had to do
Dịch:Đến cuối tháng Giêng, các Bộ trưởng đã thông báo rằng Ấn Độ đã có những mục tiêu đặt ra cho năm 2002. I’ll be staying at the Intercontinental on Fulbright Street______the sixth. 141 A) between (ở giữa…. và…., trong khoảng) (B) before (trước khi) (C) by ( trước một mốc thời gian ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 84
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) until ( cho đến khi ) Dịch: Tôi sẽ ở Intercontinental trên phố Fulbright cho đến thứ 6 I’m hoping that Julie Stein will be able to join us. Did you know that she won the_______for the “Most Successful Ad” this year? 142 (A) pronouncement( lời tuyên bố, sự công bố ) (B) competition ( sự cạnh tranh, cuộc thi ) (C) force (sức lực, sức mạnh, quyền lực, sự bắt buộc ) (D) repetition ( sự nhắc lại, sự tái diễn ) Dịch: Mình hi vọng rằng Julie Stein có thể tham gia cùng chúng ta. Cậu có biết là cô ấy đã dành được danh hiệu “Quảng cáo thành công nhất” trong năm nay không? Her experience would be_______ for the Busan Project. 143 (A) invaluable ( vô giá ) (B) compatible (tương thích, tương hợp, phù hợp ) (C) uncertain (không chắc chắn, không kiên định, dễ thay đổi ) (D) disappointed (thất vọng ) Dịch: Dự án Busan cho cô ấy những kinh nghiệm vô giá
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 85
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh For the past three years, Mr. Clark has been employed by Eastern Engineering as part of the work-study program of the School of Engineering at the University of California, Berkeley. During the period, I was his immediate______ . 144 (A) Supervises (v) (B)supervised(v) (C) supervising(v) (D) supervisor (n) Giải thích: Ta thấy chỗ trống cần điền đứng sau 1 tính từ là “immediate” nên chỗ cần điền là 1 danh từ ( tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ ). Ở đây chỉ có đáp án D là danh từ hợp nghĩa của câu. Dịch: Trong ba năm qua, anh Clark đã được khoa công trình phương Đông thuê làm việc như là một phần của chương trình vừa học vừa làm trong trường kỹ thuật tại đại học California, Berkeley. Trong thời gian đó, tôi là gián sát trực tiếp của anh ấy. From the very beginning, Mr. Clark distinguished himself by his initiative and his ability to learn quickly and work_____ . 145 (A)eventually ( cuối cùng, suy cho cùng ) (B) efficiently(hiệu quả, hiệu nghiệm ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 86
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (C)absolutely ( tuyệt đối, hoàn toàn ) (D) necessarily (tất yếu, nhất thiết ) Dịch: Ngay từ đầu, anh Clark đã tự làm mình trở nên đặc biệt với sự chủ động, khả năng học hỏi nhanh chóng và làm việc hiệu quả. In fact, we were so_____ with him that we offered him a position with our firm - certainly the highest recommendation we could give 146 (A) warned(có báo trước, có cảnh báo ) (B) acquired( giành được,thu được,đạt được) (C) impressed( ấn tượng, ghi sâu, khắc sâu ) (D) tired (mệt mỏi, hết hứng thú, chán ) Dịch: Thực tế là chúng tôi ấn tượng với anh ấy đến nỗi mà chúng tôi giành cho anh ấy một vị trí trong công ty của chúng tôi,chắc chắn đây là sự tiến cử cao nhất mà chúng tôi có thể giành cho anh ấy. If we don’t have your current name or address, you might not be on the voters’ list. You will not be able to vote in the next election_____ you are listed. 147 (A) but( nhưng, tuy nhiên ) (B) otherwise (mặt khác, nếu không thì…) (C) without ( không, không có, trừ khi )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 87
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) unless ( nếu không…) Dịch: Nếu chúng tôi không có tên và địa chỉ hiện tại của bạn thì bạn sẽ không nằm trong danh sách bỏ phiếu. Bạn sẽ không thể bỏ phiếu trong lần chọn tiếp theo nếu bạn không được nằm trong danh sách. Your social security number will only be used for identification______ when registering. 148 (A) supports ( sự ủng hộ, sự chống đỡ, hỗ trợ ) (B) purposes (mục đích, ý định ) (C) completions (sự hoàn thành, sự làm xong, sự bổ sung ) (D) coalitions (sự liên kết, sự liên minh, liên hiệp ) Dịch: Số an sinh xã hội của bạn sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích xác định khi đăng ký. Federal Privacy Act, it cannot be made available to the public or ______ in any reports. 149 (A)use (B) using (C)users (D)used
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 88
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Liên từ “or” nối 2 động từ “made”và “chỗ trống” vì vậy chỗ cần điền phải là động từ có dạng như “made”.Hoặc có thể giải thích động từ ở đây cần ở dạng bị động( sau “cannot be” ) nên chỉ có thể chọn đáp án D Dịch: Đạo luật Bảo mật liên bang không thể tuy tiện công khai hoặc sử dụng trong bất kỳ báo cáo nào If you’ve ever been asked to work abroad, you’ll know it’s not just a matter of throwing a few essentials into a suitcase and canceling your newspaper subscription. Depending on your destination, it will need careful consideration and preparation. Sensible ______is essential. 150 (A) plan ( (v): dự định, có kế hoạch; (n):kế hoạch ) (B) plans (C) planning ( sự lập kế hoạch ) (D) planned ( v-ed) Giải thích:Chỗ cần điền đứng sau 1 tính từ “sensible” nên cần điền 1 danh từ ( tính từ đứng trước bổ nghĩa cho dnah từ ). Dịch nghĩa sẽ tìm được danh từ phù hợp là “planning” chứ không phải “plan” Dịch: Nếu bạn đã từng làm việc tại nước ngoài, bạn sẽ biết rằng sẽ chẳng có vấn đề gì khi bạn vứt vội vài thứ cần thiết vào va li và dừng ngay việc đọc báo lại. Bạn sẽ biết có cần chuẩn bị và cân nhắc cẩn thận hay không phụ thuộc vào điểm đến. Vì thế, lập kế hoạch hợp lý là rất cần thiết. If there’s no occupational health service, then seek______ from your doctor at least six to eight weeks before you go. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 89
Test 2 – Cao Thị Ngọc Ánh 151 (A) advice ( lời khuyên lời chỉ bảo-(n) ) (B) advisor (n)- cố vấn (C) advisory (adj)- tư vấn, cố vấn (D) advisable (adj) – nên,thích hợp, đáng theo Giải thích: Chỗ trống cần điền ở vị trí 1 tân ngữ nên cần 1 danh từ => loại C và D. Dịch nghĩa để chọn đáp án=> A phù hợp nghĩa Dịch: Nếu không có dịch vụ y tế lao động, thì hãy tìm kiếm lời khuyên từ bác sĩ của bạn ít nhất sáu đến tám tuần trước khi bạn đi. Finally, find out details of any current illness outbreaks where you’re going and what to do if you’re ill when abroad. Following a few simple guidelines can help to_____ that your stay overseas will beenjoyable, and hopefully, profitable. 152 (A) assure (quả quyết, cam đoan) (B) measure (đo lường, liệu chừng ) (C) ensure ( bảo đảm, chắc chắn ) (D) unsure (không chắc chắn ) Dịch: Cuối cùng, hãy tìm hiểu thông tin chi tiết của bất kỳ dịch bệnh hiện nay đang bùng nổ ở những nơi bạn sẽ đi và những thứ phải làm nếu bạn bị bệnh khi ở nước ngoài. Một vài hướng dẫn đơn giản sau đây có thể đảm bảo kì nghỉ của bạn ở nước ngoài sẽ được thú vị, đầy phấn khởi và thuận lợi. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 90
Test 13 – Tiến Chung Test 13 – Tiến Chung
101 After measuring temperatures throughout the winter, we found out that the average temperature was two degrees --------- normal. (A)
within
(B)
against
(C)
below
(D)
underneath
Giải thích Trong 4 giới từ trên để chỉ nhiệt độ dưới mốc nào đó thì ta dùng giới từ below Dịch Sau khi đo nhiệt độ trong suốt mùa đông, chúng tôi đã phát hiện ra rằng nhiệt độ trung bình là ở dưới 2 độ so với mức bình thường.
102 The children who are under the age of 5 are not -------- to swim in this pool unless accompanied by an adult. (A)
permit
(B)
permitted
(C)
permits
(D)
permitting
Giải thích Chủ ngữ : The children Trạng ngữ : who are under the age of 5 Động từ : not --------ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 91
Test 3 – Tiến Chung Vị trí còn thiếu là động từ chính của câu đến đây ta loại D vì không làm động từ chính loại C vì chủ ngữ số nhiều Chọn B vì câu này ở thể bị động các bạn xem chi tiết phần dịch nghĩa bên dứoi Dịch Các trẻ em dưới 5 tuổi không được phép bơi trong hồ này trừ khi có người lớn đi kèm. 103. Some people are not aware that health care and educational expenses are ------- on their income tax return. (A) responsible : responsible (for something) being able to be blamed for something Who's responsible for this mess? (B) deductible : that can be taken away from an amount of money you earn, from tax, etc. These costs are deductible from profits. (C)
capable : having the ability or qualities necessary for doing something
capable of something You are capable of better work than this. (D)
convertible : that can be changed to a different form or use
a convertible sofa (= one that can be used as a bed) Dịch Một số người không nhận thức được rằng việc chăm sóc sức khỏe và chi phí giáo dục được khấu trừ trên tờ khai thuế thu nhập của họ. 104. Parking is strictly prohibited here and will result in the vehicle being towed away at the owner’s ----------. (A)
expense : the money that you spend on something GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 92
Test 3 – Tiến Chung The garden was transformed at great expense. (B) fee : an amount of money that you pay to join an organization, or to do something membership fees an amount of money that you pay for professional advice or services legal fees (C) toll : the amount of damage or the number of deaths and injuries that are caused in a particular war, disaster, etc. The official death toll has now reached 7 000. (D) fare : the money that you pay to travel by bus, plane, taxi, etc. bus/taxi fares Dịch Đỗ xe bị nghiêm cấm ở đây và sẽ dẫn đến việc xe bị kéo đi bằng chi phí của chủ sở hữu. 105 Atmospheric water vapor -------------- air temperature by absorbing thermal radiation from the Sun and the Earth. (A)
regulate
(B)
regulates
(C)
is regulated
(D)
has been regulated
Giải thích Chủ ngữ : Atmospheric water vapor Động từ : -------------Đối với câu đáp án có cả dạng câu chủ động và bị động thì ta dịch nghĩ trước để loại trừ. Dịch nghĩa thấy câu chủ động chọn A hoặc B.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 93
Test 3 – Tiến Chung Tiếp tục xét thấy chủ ngữ là cụm danh từ ghép không đếm được ta chia động từ số ít Dịch Hơi nước trong khí quyển điều chỉnh nhiệt độ không khí bằng cách hấp thụ bức xạ nhiệt từ mặt trời và trái đất. 106 Management decided to give a generous Christmas bonus in --------- of the employees’ dedicated service throughout the year. (A) recognition : [uncountable] recognition (for something) public praise and reward for somebody’s work or actions She gained only minimal recognition for her work. (B) notice : the fact of somebody paying attention to somebody/something or knowing about something Don't take any notice of what you read in the papers. (C) absence : the fact of somebody being away from a place where they are usually expected to be; the occasion or period of time when somebody is away The decision was made in my absence (= while I was not there). (D)
help
Dịch Quản lý quyết định tặng một khoản tiền thưởng hào phóng dịp Giáng sinh trong việc công nhận sự cộng hiến hết mình của nhân viên trong suốt cả năm. 107. The president always makes it a point to --------- to each manager in person about the status of the project. (A)
say : say something
(B)
tell : tell somebody
(C)
speak : speak to GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 94
Test 3 – Tiến Chung (D)
express : express something
Giải thích Vị trí chỗ trống cần động từ đi với giới từ to đằng sau.Chỉ có thể chọn speak to. Dịch Vị chủ tịch luôn luôn nhấn mạnh vấn đề để nói chuyện với mỗi người quản lý trực tiếp về tình trạng của dự án. 108. Much --------- the surprise of all teachers, most students wanted to come to school during the summer break. (A)
of
(B)
in
(C)
to
(D)
at
Giải thích Các bạn nhớ kỹ cấu trúc sau: much to somebody's surprise/embarrassment : thể hiện sự ngạc nhiên của ai đó khi việc gì xảy ra. Much to my relief, the conversation turned to another topic. Dịch Gây rất nhiều ngạc nhiên với tất cả giáo viên, hầu hết học sinh muốn đến trường trong thời gian nghỉ hè. 109. Employers recruit candidates --------- academic accomplishments are commensurate with the nature and demands of a job. (A)
that
(B)
who GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 95
Test 3 – Tiến Chung (C)
which
(D)
whose
Giải thích Mệnh đề chính : Employers recruit candidates Mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho candidates : --------- academic accomplishments are commensurate with the nature and demands of a job. Ta thấy mệnh đề quan hệ đã đầy đủ thành phần câu nên chọn D là đại từ sở hữu thế hiện mối quan hệ của academic accomplishments và candidates Dịch Nhà tuyển dụng thuê ứng viên có thành tích học tập tương xứng với tính chất và yêu cầu của công việc. 110. Even though the contract is finalized, it still remains --------- whether the both parties will agree on it. (A)
to see
(B)
seeing
(C)
to be seen
(D)
seen
Giải thích Các bạn ghi nhớ kỹ cấu trúc it remains to be seen để lần sau gặp lại không bị lúng túng nữa. used to say that it is still uncertain whether something will happen or is true: It remains to be seen whether the operation was successful. Dịch
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 96
Test 3 – Tiến Chung Mặc dù hợp đồng đã được hoàn thành, nó vẫn còn chưa chắc chắn liệu rằng cả hai bên sẽ thống nhất về nó. 111. Many consumers expect --------- but things are mechanical and eventually will break down. (A)
perfectly
(B)
perfect
(C)
perfection
(D)
perfected
Giải thích expect something ta cần danh từ trong chỗ trống. Dịch Nhiều người tiêu dùng mong đợi sự hoàn hảo nhưng mọi thứ từ cơ khí và cuối cùng sẽ hỏng hóc. 112. Rules of conduct during the meeting as detailed in the pamphlet will be strictly followed and no --------- will be made for anyone. (A)
permissions : when someone is officially allowed to do something
They didn't have permission to cross the frontier. (B)
ejections : to make someone leave a place or building by using force
eject somebody from something The demonstrators were ejected from the hall. (C) prohibitions : the act of stopping something being done or used, especially by law the prohibition of smoking in public areas (D)
exceptions : a person or thing that is not included in a general statement GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 97
Test 3 – Tiến Chung Most of the buildings in the town are modern, but the church is an exception. Dịch Quy tắc ứng xử trong cuộc họp như chi tiết trong cuốn sách nhỏ này sẽ được thực hiện nghiêm túc và không có trường hợp ngoại lệ đối với bất cứ ai. 113. In 1890, Kate Mead --------- the medical director of the Bryn School for girls, the first school in the United States to initiate a preventive health program. (A)
become
(B)
becomes
(C)
became
(D)
has become
Giải thích Vị trí chỗ trống là động từ trong câu,xét thấy dấu hiệu mốc thời gian trong quá khứ In 1890 dễ dàng chọn được C Dịch Năm 1890, Kate Mead đã trở thành giám đốc y tế của trường Bryn cho nữ sinh, trường học đầu tiên ở Hoa Kỳ để bắt đầu một chương trình y tế dự phòng. 114. The training program will help the human resources staff members to establish a --------- of local qualified applicants. (A)
sense : a feeling about something important
He felt an overwhelming sense of loss. a strong sense of purpose/identity/duty, etc. (B) pool : pool (of something) a group of people available for work when needed a pool of cheap labour GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 98
Test 3 – Tiến Chung (C) boost : boost something to make something increase, or become better or more successful to boost exports/profits (D)
tool : a thing that helps you to do your job or to achieve something
research tools like questionnaires Dịch Các chương trình đào tạo sẽ giúp các nhân viên phòng nhân sự xây dựng một nhóm các ứng viên đủ điều kiện địa phương. 115. Banks have Introduced a call-banking system --------- customers do not have to go to the bank or cash dispenser. (A)
in order : theo thứ tự
Please get your desk in order. I wish you would put things in order! (B) despite : used to show that something happened or is true although something else might have happened to prevent it Her voice was shaking despite all her efforts to control it. (C)
so that : để mà
I stopped so that you could catch up. (D)
because : for the reason that
I did it because he told me to. Dịch Các ngân hàng đã giới thiệu một hệ thống call-banking để khách hàng không cần phải đến ngân hàng hay máy rút tiền. 116. Ms. Stevensen will deliver the farewell speech --------- at the senior vice president’s party. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 99
Test 3 – Tiến Chung (A)
her
(B)
she
(C)
hers
(D)
herself
Giải thích Chủ ngữ : Ms. Stevensen Động từ : will deliver Tân ngữ : the farewell speech Vị trí chỗ trống đứng cuối mệnh đề đã đầy đủ thành phần dễ dàng chọn được đại từ phản thân đáp án C. Dịch Bà Stevenson sẽ tự mình phát biểu tại buổi tiệc chia tay của ngài phó chủ tịch. 117. The board of directors has requested that the financial division provide them with a --------- funds report rather than the files they usually get. (A)
consolidate
(B)
consolidator
(C)
consolidated
(D)
consolation
Giải thích Câu này không có cách nào khác các bạn phải học thuộc cụm từ the Consolidated Fund : a supply of money collected from tax in the UK that is used especially to pay the interest on the national debt Dịch
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 100
Test 3 – Tiến Chung Ban giám đốc đã yêu cầu các bộ phận tài chính gửi cho họ với một báo cáo quỹ chứ không phải là các file mà họ thường nhận được. 118. The price of a new sweater in a retail outlet seldom --------- mirrors the actual cost of its manufacture. (A)
direct
(B)
directly
(C)
directed
(D)
direction
Giải thích Chủ ngữ : The price of a new sweater Động từ : mirrors Vị trí chỗ trống đứng trước động từ và sau chủ ngữ nên chỉ có thể chọn trạng từ để bổ nghĩa cho động từ. Dịch Giá của một chiếc áo len mới trong một cửa hàng bán lẻ ít khi phản ánh trực tiếp các chi phí sản xuất thực tế của nó.. 119. If a key becomes worn or is broken, a replacement will be issued on a trade-in --------- as long as the original is also turned in. (A)
basis : the way things are organized or arranged
on a regular/permanent/part-time/temporary basis (B)
base : an idea, a fact, a situation, etc. from which something is developed
She used her family's history as a base for her novel.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 101
Test 3 – Tiến Chung (C) dispute : disagreement between two people, groups or countries; discussion about a subject where there is disagreement a dispute between the two countries about the border (D) argument : a conversation or discussion in which two or more people disagree, often angrily to win/lose an argument Dịch Nếu cái chìa khóa trở nên mòn hoặc bị hỏng, một sự thay thế sẽ được thực hiện dựa trên nguyên tắc mua bán miễn là bản gốc được trả lại. trade-in : a used car, piece of equipment etc that you give to a seller of a new one that you are buying as part of the payment = part exchange Are you going to give your Ford as a trade-in? turn something ↔ in to give back something you have borrowed or rented [= return]: When do the library books have to be turned in? 120. We will have a meeting tomorrow with the chairman to see if we can come to a --------- acceptable compromise. (A)
mutually
(B)
mutual
(C)
mutualize
(D)
mutuality
Giải thích Trong cụm danh từ a --------- acceptable compromise thì vị trí chỗ trống ta chỉ có thể chọn trạng từ để bổ nghĩa cho danh từ theo sau nó. Dịch GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 102
Test 3 – Tiến Chung Chúng tôi sẽ có một cuộc họp vào ngày mai với ngài Chủ tịch để xem liệu chúng tôi có thể đi đến một thỏa hiệp chấp nhận được. 121. Ms. Ferraro is planning to run for city council president in the --------election, but she doesn’t have much support from local residents. (A) proceeding : the process of using a court to settle a disagreement or to deal with a complaint bankruptcy/divorce/extradition, etc. proceedings (B)
consecutive : following one after another in a series, without interruption
She was absent for nine consecutive days. (C)
upcoming : going to happen soon
the upcoming presidential election (D)
following : next in time
the following afternoon/month/year/week Dịch Bà Ferraro đang có kế hoạch để tranh cử cho chức chủ tịch hội đồng thành phố trong cuộc bầu cử sắp tới, nhưng bà ấy không nhận được nhiều sự ủng hộ từ người dân địa phương. 122. You must have approval from the operation manager before you remove --------- equipment from the factory. (A)
many
(B)
a
(C)
any
(D)
these
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 103
Test 3 – Tiến Chung
Giải thích Cách làm nhanh nhất cho câu này là dịch nghĩa. Lưu ý: Equipment là danh từ không đếm được nên loại many và a đi kèm danh từ đếm được. Dịch Bạn phải có sự chấp thuận của người quản lý hoạt động trước khi bạn loại bỏ bất kỳ thiết bị từ nhà máy. 123. In Korea, women are more vulnerable to short-term economic changes, as they are mostly employed in --------- and temporary positions. (A)
precious : valuable or important and not to be wasted
Clean water is a precious commodity in that part of the world. (B) intermediate : having more than a basic knowledge of something but not yet advanced; suitable for somebody who is at this level an intermediate skier/student, etc. (C)
unstable : likely to change suddenly
The political situation remains highly unstable. (D)
lengthy : very long, and often too long, in time or size
lengthy delays Dịch Ở Hàn Quốc, phụ nữ dễ bị tổn hại hơn với những thay đổi kinh tế trong ngắn hạn, vì họ là chủ yếu làm việc ở các vị trí không ổn định và tạm thời. 124. The wearing of telephone headsets during business hours has been proven to prevent workplace injuries --------- improving productivity.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 104
Test 3 – Tiến Chung (A)
while
(B)
because
(C)
since
(D)
so that
Dịch Việc đeo tai nghe điện thoại trong giờ làm việc đã được chứng minh để ngăn chặn tai nạn tại nơi làm việc trong khi lại nâng cao năng suất. 125. Taking care of plants that need --------- regularly is an excellent experience for children. (A)
to water
(B)
being watered
(C)
to be watered
(D)
to watering
Giải thích Các bạn ghi nhớ cấu trúc sau something needs to be checked/cleaned/done…. Cái gì đó cần phải được làm gì. The engine will need to be completely checked. Dịch Chăm sóc những cây cần được tưới nước thường xuyên là một kinh nghiệm tuyệt vời cho trẻ em. 126. Most retailers that have not been compliant with the new customs --------will experience a severe business slowdown. (A)
regulative
(B)
regulations GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 105
Test 3 – Tiến Chung (C)
regular
(D)
regularly
Giải thích Câu này các bạn phải hiểu được nghĩ từ customs nó có 2 nghĩa: phong tục,tập quán hoặc là hải quan.Trong câu này customs mang nghĩa hải quan sẽ hợp lý hơn. Trong 4 đáp án dịch nghĩa chúng ta chọn B là hợp nghĩa nhât. Bạn nào làm thủ tục tại sân bay rồi có thể sẽ để ý đến cụm này : Customs Regulations : quy định hải quan ( nhập cảnh vào nước nào đó ) Dịch Hầu hết các nhà bán lẻ đã không tuân thủ các quy định hải quan mới sẽ trải nghiệm một sự suy giảm nghiêm trọng kinh doanh. 127. American companies --------- in exporting to Germany should conduct thorough market research as well as identify relevant standards. (A)
have interests
(B)
are interested
(C)
interested
(D)
interesting
Giải thích Dạng rút gọn mệnh đề quan hệ: American companies which are interested in exporting to Germany Dịch Các công ty Mỹ quan tâm đến xuất khẩu sang Đức nên tiến hành nghiên cứu thị trường kỹ lưỡng cũng như xác định các tiêu chuẩn có liên quan.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 106
Test 3 – Tiến Chung 128. Tour buses bound --------- the ancient capital city leave the main bus station every hour in Lima. (A)
for
(B)
to
(C)
at
(D)
from
'
Giải thích Cụm từ bound for : travelling, or ready to travel, in a particular direction or to a particular place a plane bound for Dublin Dịch Những chuyến xe buýt đi đến cố đô rời khỏi bến xe chính mỗi giờ một lần tại Lima. 129. The usual term of employment is one month to three months, depending on --------- many orders are received. (A)
that
(B)
what
(C)
quite
(D)
how
Dịch Thỏa thuận lao động thông thường là một tháng đến ba tháng, tùy thuộc vào số lượng đơn đặt hàng nhận được. 130. Your telephone bill is 60 days --------- , and if you do not pay the full amount within three days, Telco will be forced to disconnect your service. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 107
Test 3 – Tiến Chung (A)
outdated : no longer useful because of being old-fashioned
outdated equipment (B)
overdue : not paid, done, returned, etc. by the required or expected time
an overdue payment/library book (C) overall : including all the things or people that are involved in a particular situation; general the person with overall responsibility for the project (D)
overage : too old to be allowed to do a particular thing
They were disqualified after fielding two overage players. Dịch Hóa đơn điện thoại của bạn đã 60 ngày kể từ ngày quá hạn, và nếu bạn không phải trả toàn bộ số tiền trong vòng ba ngày, Telco sẽ bị buộc phải ngắt kết nối dịch vụ của bạn. 131. In order to avoid service charges, a minimum payment must be --------by the date provided on the statement. (A)
had
(B)
submitted
(C)
taken
(D)
made
Dịch Để tránh chi phí dịch vụ,việc thanh toán tối thiểu phải được thực hiện trước ngày cung cấp trên báo cáo. 132. The negative results of recent crash tests question the --------- of XYZ Motors’ newest line of compact cars. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 108
Test 3 – Tiến Chung (A)
probability : how likely something is to happen
The probability is that prices will rise rapidly. (B)
attachment : a strong feeling of affection for somebody/something
a child’s strong attachment to its parents (C) reliability : the quality of being able to be trusted to do what somebody wants or needs The incident cast doubt on her motives and reliability. (D) belief : belief (in something/somebody) a strong feeling that something/somebody exists or is true; confidence that something/somebody is good or right I admire his passionate belief in what he is doing. Dịch Những kết quả của thử nghiệm va chạm gần đây đặt câu hỏi về độ tin cậy của các dòng mới nhất của những xe XYZ Motors '. 133. The quality of the vehicle we decided to buy proved to be superior to -------- of any others in the same class. (A)
those
(B)
that
(C)
these
(D)
this
Giải thích So sánh số ít ta dùng that of chứ không dùng this of Trong câu này that of ngầm chỉ the quality Dịch GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 109
Test 3 – Tiến Chung Chất lượng của xe, chúng tôi đã quyết định mua tỏ ra vượt trội hơn so với bất kỳ những chiếc xe khác trong cùng một dòng xe. 134. If the government announces that companies should reduce the legal work week to 35 hours, many small companies --------- bankrupt. (A)
will go
(B)
have gone
(C)
went
(D)
goes
Giải thích Cấu trúc câu điều kiện loại I
Câu điều kiện loại I còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc - Công thức câu điều kiện loại 1 If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu) Dịch Nếu chính phủ thông báo rằng công ty nên giảm tuần làm việc hợp pháp đến 35 giờ, nhiều công ty nhỏ sẽ phá sản. 135. We have decided to have a Grand Opening Sale for a month, --------- all customers to take advantage of surprisingly marked down prices and state-ofthe-art products. (A)
allows
(B)
allowing
(C)
allow
(D)
will allow GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 110
Test 3 – Tiến Chung Giải thích Chúng ta đã có động từ chính trong câu là have decided.Nên chỗ trống không thể chọn đáp án có thể làm động từ chính. => Loại A,C,D Chọn B rút gọn mệnh đề quan hệ. Kiến thức liên quan Mệnh đề quan hệ liên kết: - Có dấu phẩy (,) đứng trước - Đứng ở cuối câu để nói tiếp thêm ý cho cả câu hoặc bổ nghĩa cho cả câu. They asked me to go away, WHICH was very rude. (Họ bảo tôi đi chỗ khác, điều này thật thô lỗ!) Dịch Chúng tôi đã quyết định giảm giá nhân dịp khai trương trong một tháng, cho phép tất cả các khách hàng để tận dụng đợt hạ giá đáng kinh ngạc và vẻ nghệ thuật của các sản phẩm. 136. As long as the construction of the new factory is completed on time, we predict that production will have -------- doubled by the beginning of next year. (A)
ever than
(B)
much more
(C)
more than
(D)
even more
Giải thích doubled ở đây là động từ nên chỗ trống cần vị trí của trạng từ. much more/even more + tính từ/trạng từ so sánh hơn giữa 2 đối tượng => loại B và D ever than => hơn so với cái gì đó, phía trước và phía sau nó có cái gì nữa mới đc more than ở đây là adv, giống như là really, very,.. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 111
Test 3 – Tiến Chung Dịch Miễn là việc xây dựng các nhà máy mới được hoàn thành đúng thời hạn, chúng tôi dự đoán rằng sản lượng sẽ tăng hơn gấp đôi vào đầu năm tới. 137. In the newsletter issued on May 6, the new CEO announced the --------closing of a six-month-old factory in New Mexico due to frequent strikes. (A) previous : happening or existing before the event or object that you are talking about synonym prior No previous experience is necessary for this job. (B)
mature : behaving in a sensible way, like an adult
Jane is very mature for her age. (C)
ready: fully prepared for what you are going to do
Are you nearly ready? (D)
early : arriving, or done before the usual, expected or planned time
You're early! I wasn't expecting you till seven.
Dịch Trong bản tin phát hành vào ngày 6 tháng 5,vị CEO mới công bố đóng cửa sớm một nhà máy mới mở sáu tháng ở New Mexico bởi vì sự đình công thường xuyên. 138. Most companies created great advertising from outsourcing, but we decided to use the resources available --------- our company. (A) between : in or into the space separating two or more points, objects, people, etc. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 112
Test 3 – Tiến Chung Q comes between P and R in the English alphabet. (B)
within : inside something/somebody
The noise seems to be coming from within the building. (C)
beyond : on or to the further side of something
The road continues beyond the village up into the hills. (D)
toward : in the direction of somebody/something
They were heading towards the German border. Dịch Hầu hết các công ty tạo ra quảng cáo rất lớn từ nhân lực bên ngoài, nhưng chúng tôi quyết định sử dụng các nguồn lực sẵn có trong công ty của chúng tôi. 139. The site manager --------- a week-long safety workshop for both newly hired operators and those with over three years of experience. (A)
organized
(B)
organizing
(C)
organize
(D)
was organized
Giải thích The site manager là chủ ngữ số ít nên chỉ có thể chọn A hoặc D.Đến đây ta dịch nghĩa chủ động hay bị động để chọn. Dịch Người quản lý trang web tổ chức hội thảo về an toàn kéo dài một tuần cho cả những nhà điều hành mới được tuyển dụng và những người có hơn ba năm kinh nghiệm.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 113
Test 3 – Tiến Chung 140 Representatives of the academy stress that the problem is not dangerous -------that no accidents or injuries have been caused by the malfunction. (A)
but
(B)
so
(C)
for
(D)
and
Giải thích Chú ý cấu trúc stress that… VD: I must stress that everything I've told you is strictly confidential. Cần chọn liên từ phù hợp ta thấy “ that the problem is not dangerous “ và “ that no accidents or injuries have been caused by the malfunction “ dịch nghĩa thể hiện sự ngang bằng nên chọn D and Dịch Các đại diện của học viện nhấn mạnh là sự việc không nguy hiểm và không có tai nạn hoặc thương tích đã được gây ra bởi sự cố này. Part 6 Questions 141-143 refer to the following letter. Citizens Action Coalition 76 Ansolm Street Cork, Ireland March 21,2000 Dear Jeanne, Let me take this opportunity to congratulate and welcome you to the Executive Board of the Citizens Action Coalition. I look forward to working with you. Our bylaws require a minimum of three board meetings per year. However, sometimes the need arises to_______ more than three times. Our meetings are scheduled on Friday evenings. Minutes and agendas 141 GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 114
Test 3 – Tiến Chung (A) confide to tell somebody secrets and personal information that you do not want other people to know confide something (to somebody) She confided all her secrets to her best friend. confide (to somebody) that… He confided to me that he had applied for another job. (B) acquire - acquire something to gain something by your own efforts, ability or behavior Ex: She has acquired a good knowledge of English. - acquire something to obtain something by buying or being given it Ex: The company has just acquired new premises. (C) accompany - accompany somebody (formal) to travel or go somewhere with somebody His wife accompanied him on the trip. - accompany something to happen or appear with something The text is accompanied by a series of stunning photographs. -accompany somebody (at/on something) to play a musical instrument, especially a piano, while somebody else sings or plays the main tune The singer was accompanied on the piano by her sister. . (D) convene convene something to arrange for people to come together for a formal meeting to convene a meeting
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 115
Test 3 – Tiến Chung Dịch: Qui định của chúng tôi yêu cầu tối thiểu là ba cuộc họp hội đồng mỗi năm. Tuy nhiên, đôi khi có nhu cầu cần họp hơn ba lần. will be provided for you prior to the board meetings. You will need to bring them to the meetings with you as additional ones are not provided. I am enclosing a brochure which covers the various committees in our organization and their purposes. Committee meetings are________ scheduled during the day on the Friday of the board meeting. 142. (A) generally - by or to most people The plan was generally welcomed. - in most cases I generally get up at six. (B) generously - in a way that shows that somebody is willing to give freely Please give generously. - using or providing more of something than is necessary a dress that is generously cut (= uses plenty of material) -kindly; in a way that shows that somebody is willing to see what is good about somebody/something She speaks generously about everyone. (C) approximately used to show that something is almost, but not completely, accurate or correct The journey took approximately seven hours.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 116
Test 3 – Tiến Chung (D) slightly - a little a slightly different version - a slightly built person is small and thin Dịch: Các cuộc họp ủy ban thường được lên kế hoạch trong ngày vào thứ sáu của cuộc họp hội đồng quản trị. (Last week’s Monday meeting was an exception. Emergency committee meetings are usually held on the weekend during the day. Starting July you will receive a______each month of £ 500 to defray expenses of the board and related meetings. 143 (A) statement something that you say or write that gives information or an opinion Are the following statements true or false? (B) stipend an amount of money that is paid regularly to somebody, especially a priest, as wages or money to live on a monthly stipend (C) receipt a piece of paper that shows that goods or services have been paid for Can I have a receipt, please? (D) response a spoken or written answer
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 117
Test 3 – Tiến Chung She made no response. Dịch: Bắt đầu từ tháng bảy, bạn sẽ nhận được một khoản trợ cấp hàng tháng là £ 500 để trang trải chi phí của hội đồng quản trị và các cuộc họp liên quan. Expenses that go beyond the £500 may be reimbursed, but only if accompanied by Form and approved by the treasury secretary. Again, congratulations and welcome! Sincerely yours, Mcwgwet KofoL Devon Bicycle Use Program The citizens of Devon have voted to______ a free bicycle program, in which bicycles will be available for free public use in the central shopping district, starting June 6. 144 (A) persuade to make somebody do something by giving them good reasons for doing it (B) object to say that you disagree with, disapprove of or oppose something (C) distinguish to recognize the difference between two people or things (D) institute to introduce a system, policy, etc. or start a process Dịch: Bắt đầu từ 6 tháng 6 các công dân của Devon đã bình chọn để lập một chương trình xe đạp miễn phí, trong đó xe đạp sẽ có sẵn cho công chúng sử dụng miễn phí trong khu trung tâm mua sắm The citizens voted on May 4 to support the program, the brainchild of Mayor Paul Asterbury. Guidelines
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 118
Test 3 – Tiến Chung The Small Business and Entrepreneur’s Association has_______ donated 50 bicycles (5 for 10 convenient access areas). 145 (A) severely very badly or seriously severely disabled (B) generously in a way that shows that somebody is willing to give freely Please give generously. (C) economically in a way connected with the trade, industry and development of wealth of a country, an area or a society The factory is no longer economically viable. (D) totally completely Ex: They come from totally different cultures. Dịch: Các doanh nghiệp và hiệp hội các nhà doanh nghiệp nhỏ đã hào phóng tặng 50 xe đạp (5 trong 10 khu vực truy cập thuận tiện). Bicycles are free for public use from 7 a.m. to 9 p.m. every day. They will be painted red and yellow and they will come equipped with baskets for personal belongings. Bicycles will be locked when not for public use. There are many benefits to this program: clearer air, less noise pollution, as well as improving the general appearance of the downtown area. With your initiative and cooperation, we can make downtown Devon a beautiful place to spend an afternoon! To help, please be gentle with the bicycles and leave them in the______ places. 146 (A) assigned to give somebody something that they can use, or some work or responsibility GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 119
Test 3 – Tiến Chung (B) ingrained ingrained (in somebody/something) (of a habit, an attitude, etc.) that has existed for a long time and is therefore difficult to change (C) replaced to be used instead of something/somebody else; to do something instead of somebody/something else (D) deranged unable to behave and think normally, especially because of mental illness Dịch: Để giúp đỡ, xin vui lòng nhẹ nhàng với những chiếc xe đạp và để chúng ở những nơi được giao.
MANILA RENTALS The'Philippines’ equipment rental leader has an immediate opening for a branch administrative assistant at its newest location in Tarlac. Job duties include accounts payable, accounts receivable, bank deposits, office management and general office. Manila Rentals offers a competitive______ wage, benefits package, and 401K, as well as the most lucrative and unique profit sharing plan in the industry. 147 (A) nutritious (of food) very good for you; containing many of the substances which help the body to grow (B) acquainted - acquainted with something (formal) familiar with something, having read, seen or experienced it The students are already acquainted with the work of Shakespeare - not close friends with somebody, but having met a few times before We got acquainted at the conference (= met and started to get to know each other). acquainted with somebody I am well acquainted with her family. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 120
Test 3 – Tiến Chung (C) comprehensive including all, or almost all, the items, details, facts, information, etc., that may be concerned (D) presumptive likely to be true, based on the facts that are available a presumptive diagnosis of bowel cancer Dịch: Manila Rentals cung cấp một mức lương cạnh tranh toàn diện, gói lợi ích, và 401K, cũng như các kế hoạch chia sẻ lợi nhuận hấp dẫn và độc đáo nhất trong ngành. Manila Rentals uses_______ the highest-quality equipment and glass. We have also been rated Number 148 (A) formerly in earlier times Namibia, formerly known as South West Africa (B) only used to say that no other or others of the same group exist or are there She's their only daughter. (C) justly in a way that most people consider to be morally fair and reasonable to be treated justly (D) temporarily in a way that lasts or is intended to last or be used only for a short time; in a way that is not permanent We regret this service is temporarily unavailable. Dịch: Manila Rental chỉ sử dụng các thiết bị và kính chất lượng cao nhất. One three years in a row by Consumer Watch Magazine. Qualified candidates should have a________ of two years of experience in a similar office environment. 149
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 121
Test 3 – Tiến Chung (A) minimal very small in size or amount; as small as possible The work was carried out at minimal cost. (B) minimum used after amounts to show that the amount is the lowest possible You'll need £200 minimum for your holiday expenses. (C) maxim a well-known phrase that expresses something that is usually true or that people think is a rule for sensible behaviour (D) mass a large amount of a substance that does not have a definite shape or form Dịch: Ứng viên phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm trong một môi trường làm việc tương tự. Good interpersonal and organizational skills are a must.
Geordie Bailey Jr. named CEO of Bailey Homes Ltd. Sydney-based Bailey Homes announced this morning that it has hired the son of the former CEO, 'r‘ Geordie Bailey, to take over as CEO of Bailey Homes Ltd. Bailey Homes Ltd. spokesperson Carol Taylor said that the controversial move was due not to nepotism, but______ the incredible success of the younger Bailey’s own company, Montana Farms. Ms. 150 (A) also (B) such (C) else (D) rather GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 122
Test 3 – Tiến Chung Cấu trúc: not … but rather …. : Không là… mà là Dịch: Người phát ngôn của Bailey Homes Ltd. – Carol Taylor thông báo rằng việc thuyên chuyển gây tranh cãi này vấn đề không phải do người nhà mà do sự thành công không thể tin được của công ty riêng của Bailey – Montana Farms. Ms Taylor said that the appointment was made in a democratic and transparent manner and that the board reached this decision on their own, independent _______ the Bailey family, which still owns 51 percent of “Mr. Bailey learned from his father to be sure,” Ms. Taylor was quoted as saying, “but Montana Farms was his own company. 151 (A) on (B) about (C) against (D) of all shares. Phrase: be independent of: không phụ thuộc vào Dịch: Taylor phát biểu rằng việc bổ nhiệm này được thực hiện một cách rõ ràng và dân chủ, hội đồng đưa ra quyết định của riêng họ, không phụ thuộc vào gia đình Bailey… He built it from scratch into one of the biggest real estate companies in the country, so I don’t think I need to stand here and defend our decision to have him try to lead us out of the situation we’re in.” Investors decidedly did not share Ms. Taylor’s______ and continued to dump Bailey Homes Ltd. Stocks in record numbers. 152 (A) optimism (n) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 123
Test 3 – Tiến Chung (B) optimist (n) (C) optimum (adj) (D) optimize (v) Vì chỗ trống phải điền sau sở hữa cách nên từ cần điền phải là một danh từ nên loại đáp án C và D. Dịch nghĩa để chọn đáp án A Dịch: Các nhà đầu tư không chung quan điểm lạc quan của Taylor và tiếp tục bán hạ giá cổ phiếu của Bailey Home Ltd. Với một con số kỉ lục One broker, tongue firmly in cheek, was quoted as saying: “We’re creating glorious buying opportunities in the near future if half of what Carol says is true.”
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 124
Test 14 – Cao Thị Ngọc Ánh Test 14 – Cao Thị Ngọc Ánh
101. Any car manufacturer wishing to participate in the ______ Seoul Motor Show should register at least three months in advance to secure an exhibition space. (A) recent (gần đây, mới xảy ra) (B) appearing (xuất hiện) (C) happening (xảy ra) ( D) annual (thường niên, hằng năm) _Note_: in advance: trước, sớm Ex: You need to book a week in advance Các cách dùng của “WISH”:
WISH ở hiện tại. Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế. Ví dụ: Glenn wishes she had a lot of money. (Glenn ước rằng mình có thật nhiều tiền.) Mary wishes she were taller. (Mary ước rằng cô ấy cao hơn) Chú ý: • Đối với chủ ngữ ở vế “wish” là chủ ngữ số nhiều, chúng ta sử dụng wish. (Ví dụ: They wish, Many people wish,…). Đối với chủ ngữ ở vế “wish” là chủ ngữ số ít, chúng ta sử dụng wishes. (Ví du: He wishes, the boy wishes,…) • Động từ ở vế sau luôn được chia ở thì QUÁ KHỨ ĐƠN. Đặc biệt, khi động ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 125
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh từ ở dạng “to be” thì được chia thành “Were” đối với tất cả các chủ ngữ ở vế 2. WISH ở quá khứ Câu ước ở quá khứ dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ. Ví dụ: He wishes he had studied English when he was young. (Anh ấy ước rằng mình đã học Tiếng Anh hồi anh còn trẻ.) She wishes her little brother hadn’t broken her favorite vase.) (Cô ấy ước rằng em trai của mình đã không làm vỡ chiếc bình yêu thích của cô ấy.) Chú ý: • Động từ được chia ở vế câu sau WISH được chia ở thì QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH ( Had + động từ ở dạng phân từ 2) Ví dụ: Anne wishes she hadn’t been out of the office when the President called her yesterday. (The fact is that she was out of the office when the President called her yesterday.) Emily wishes she had taken ballet lessons last year when her friend took them. (The fact is that Emily didn’t take the ballet lessons last year when her friend took them.) 3. WISH ở tương lai Câu ước ở tương lai dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai. Ví dụ: Gwyneth wishes she would get an A in Statistics. (The fact is that she might get an A in Statistics but she doesn’t know yet.) She wishes her husband would take her dancing tonight. (The fact is that her husband might or might not take her dancing tonight.) Chú ý: • Động từ được chia ở vế câu sau WISH được dùng ở dạng NGUYÊN THỂ sau WOULD hoặc COULD. Ví dụ: The girl wishes she would pass her final exam. I wish you wouldn’t do that. Các cách sử dụng khác của WISH: • “I wish to” có cùng nghĩa với “I want to” Ví dụ: I wish to make a complaint. I wish to see the manager. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 126
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh • Sử dụng “Wish” với một cụm danh từ đứng sau để đưa ra một lời chúc mừng, mong ước. Ví dụ: We wish you a merry Christmas. I wish you all the best in your new job. Các bạn chú ý nhé, nếu các bạn muốn đưa ra một lời mong ước cho người khác bằng cách sử dụng động từ, các bạn phải dùng “hope” chứ không được sử dụng “wish” nhé. Ví dụ: We wish you the best of luck = We hope you have the best of luck. I wish you a safe and pleasant journey = I hope you have a safe and pleasant journey. Dịch: Bất kỳ nhà sản xuất xe hơi nào có mong muốn tham gia cuộc triển lãm xe hơi Seoul được tổ chức thường niên thì nên đăng kí trước 3 tháng để đảm bảo an ninh của không gian triển lãm.
102. I am eager to receive a written response from you at _____ earliest convenience and would appreciate your serious attention to this matter. (A) its (B) my (C) your (D) our Dịch: Tôi rất mong nhận được phản hồi bằng văn bản từ bạn sớm nhất và sẽ đánh giá cao sự quan tâm nghiêm túc của bạn về vấn đề này. __Note__: At your earliest convenience: tiện nhất cho bạn Mở rộng một chút, chúng ta có các cụm từ sử dụng với “at”: At least: ít nhất GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 127
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh At best: tốt nhất At most: nhiều nhất At the earliest: sớm nhất At the latest: muộn nhất là At all cost: bằng mọi giá At your convenience: tiện nhất cho bạn (feel) At ease: thoải mái, thư giãn, hết lo lắng At the end of the day: cuối cùng = finally At the expense of sb/ at sb’s expense: do ai chịu phí tobe eager to V: háo hức, thiết tha Ex: The man was eager to please young intellectuals eager for knowledge. pay/make/ draw/turn + attention + to something => chú ý đến thứ gì đó Ex: He drew attention to three spelling mistakes. 103. Successful business owners stay _____ on their customers, never losing their perspective. (A) focusing (B) be focusing (C) focused (D) be focused Giải thích: chọn "focused" bởi vì "stay" là một động từ tĩnh, đứng sau nó phải là một tính từ, tính từ phù hợp cho chủ ngữ “Successful business owners” là “focused” PHÂN BIỆT TÍNH TỪ TIẾNG ANH ' - ED' HAY ' - ING ' GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 128
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh "She was surprised when she was upgraded to first class." Khi ta thêm hậu tố "- ed " và " - ing " vào sau động từ sẽ biến động từ đó thành tính từ. Nhưng khi nào dùng - ed khi nào dùng -ing vào sau động từ?. Chỉ có một ít tính từ kết thúc bằng – ed hoặc - ing nhưng chúng rất phổ biến : worried /worrying , interested / interesting , excited / exciting ' - ED ' ADJECTIVES Giới từ kết thúc bằng - ed được dùng để nói người ta cảm thấy thế nào : 'She was surprised to find that she had been upgraded to first class . ' 'I was confused by the findings of the report . ' 'She felt tired after working hard all day. ' ' - ING ' ADJECTIVES Giới từ kết thúc bằng - ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào . Hãy so sánh những ví dụ dưới đây với những câu ở trên . 'Being upgraded to first class is surprising. ' ‘The findings of this report are confusing . ' 'Working hard all day is tiring. ' __Note__: stay focused: giữ tập trung “never losing their perspective” là mệnh đề quan hệ rút gọn bổ nghĩa cho “successful business owners”. Mệnh đề đầy đủ: “Sucessful business owners….who never lose their perspective” Các động từ tĩnh tương tự như “stay”, đi sau nó là tính từ. Những động từ quan điểm: seem, appear - Your plan seems realistic (Kế hoạch của bạn có vẻ thực tế.) - He appears older than he really is (Anh ta nhìn có vẻ như già hơn tuổi) Những động từ cảm giác: look, feel, taste, smell, sound - The blue dress looks better (Áo đầm màu xanh dương nhìn đẹp hơn.) - This fabric feels lovely. (Loại vải này có vẻ đẹp ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 129
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh - I didn’t enjoy the food. It tasted horrible (Tôi không thích món này. Nó dở quá.) - These flowers smell beautiful (Những hoa này có mùi thơm) - That sound system sounds expensive (Hệ thống âm thanh đó có vẻ đắt tiền) Những động từ thay đổi trạng thái: become, get, go,turn - She became very angry when she saw whatthey had done (Cô ta đã nổi giận khi thấy những gì họ đã làm - As night fell the air grew cold (Càng tối, trời càng lạnh ).
- The sun got hotter and hotter (Trời càng lúc càng nóng hơn). His face went white with shock when he heard thenews (Mặt của anh ta trắng bệt với ngạc nhiên khi nghe tin ) As I get older, my hair is starting to turn grey (Khi tôi già đi, tóc bắt đầu bạc đi ) Những động từ, trạng từ và tính từ khác Những động từ này có thể đi với tính từ. Chúng cũng có chức năng như một động từ mà đi cùng với trạng từ. - She looked angry (adjective) = she had an angryexpression (Cô ta giận dữ (tính từ) = cô ta có sự biểu lộ giận dữ) - She looked angrily (adverb) at her husband. Here,‘looked’ is a deliberate action (Cô ta nhìn chồng một cách giận dữ )=> Ở đây, ‘looked’ là một động từ có chủ ý.
- The cake tasted beautiful (adjective) = the cakehad a beautiful taste (Chiếc bánh này ăn ngon (tính từ) = chiếc bánh này có vị ngon. ) - She quickly (adverb) tasted the cake. Here,‘tasted’ is a deliberate action (Cô ta ăn thử chiếc bánh một cách vội vã )=> Ở đây, ‘tasted’ là một động từ có chủ ý.
104. All outstanding fees and charges must be paid ______ full before utility service can be restored to your residence. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 130
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (A) on (B) above (C) in (D) without Giải thích: In full: - With nothing omitted ( không sót (thiếu) cái gì ) Ex: I shall expect your life story in full. - To the full amount due Ex: Their relocation costs would be paid in full - To the utmost; completely ( đạt đến mức tối đa; hoàn toàn, đầy đủ ) Ex: The textbooks have failed to exploit in full the opportunities offered Dịch: Tất cả phí mua hàng và các phụ phí phải được trả đầy đủ trước khi dịch vụ tiện ích được hoàn trả lại về chỗ ở của bạn. 105. Information released today in print and on the Internet will ______ consumers choose a health care insurance plan that best meets their needs. (A) assist ( giúp, giúp đỡ) (B) allow (cho phép) (C) help ( giúp đỡ )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 131
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) advise ( khuyên bảo ) Giải thích: assist là "làm giúp những phần đơn giản trong công việc của một người khác". ( nghĩa mang tính hỗ trợ) Ex: The successful applicant will assist the manager. Những ứng cử viên trúng tuyển sẽ làm trợ lý cho giám đốc. Cấu trúc: Assist in/ with sth: Ex: Would you be willing to assist in our group's work Assist sb: Ex: We come here to assist you assist sb with sth/ in doing sth Ex: He asked me to assist you with this program or: He asked me to assist you in holding this program Help : được dùng phổ biến trong giao tiếp Ex: Can I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho bạn?) Could you help me to move this table? (Bạn có thể giúp tôi di chuyển cái bàn này được không?) ___Note___: Có thêm 1 từ cũng có nghĩa tương tự như assist và help cũng rất dễ nhầm là “aid” Aid có thể dịch sang tiếng Việt là viện trợ. Ví dụ như: military aids có nghĩa là viện trợ quân sự, hay grant aid có nghĩa là viện trợ không hoàn lại. Thông thường thì aid được dùng trong trường hợp những khoản giúp đỡ mang tính chất tiền bạc. Ví dụ: The project has been greatly aided by the generosity of local business. (Dự án này nhận được sự hỗ trợ rất lớn từ phía các doanh nghiệp ở địa phương). Meet their demand = meet their needs: đáp ứng nhu cầu Ex: The policy is doing nothing to meet the needs of women
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 132
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Những thông tin được phát hành trên báo và trên internet ngày hôm nay sẽ giúp người tiêu dùng chọn lựa được bảo hiểm y tế đáp ứng tốt nhất nhu cầu của họ.
106. Nancy Freeman is ambitious and strategic and, therefore, is _____ the top candidate to take over as manager of public relations. (A) consider(v): cân nhắc, xem xét (B) considerable(adj): đáng kể, to lớn (C) considerate(adj): ân cần, chu đáo (D) considered(v) Giải thích: Sau động từ tobe có thể là tính từ hoặc phân từ II (động từ ở dạng bị động). Tuy nhiên xét thấy câu trên không thể chọn tính từ vì đằng sau có “the top candidate”, nếu chọn tính từ thì tính từ cần đứng sau “the” === KEY D take over: tiếp quản, tiếp nhận Ex: We have taken over Hanoi since 1954 Dịch: Nancy Freeman là người tham vọng và chiến lược do đó ông được coi là ứng viên hàng đầu để tiếp nhận vị trí quản lý của phòng quan hệ đối ngoại. 107. The dream of most salaried workers is to have a vacation at a resort where there are long sandy beaches and shady palm trees_____ the sea. (A) between ( ở giữa) (B) above (bên trên) (C) beside( bên cạnh) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 133
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) across ( ngang qua) salaried worker: công nhân làm công ăn lương Dịch: Ước mơ của hầu hết người lao động làm công ăn lương là có một kỳ nghỉ tại một khu nghỉ mát, nơi có những bãi cát dài và những cây cọ rợp bóng cạnh biển. 108. The Chinese government will _______ be implementing a new policy that will allow foreign firms to relocate their manufacturing facilities with less paperwork and tax free incentives. (A) soon ( sớm, chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc ) (B) frequently ( thường xuyên ) (C) sparingly ( tiết kiệm, không hoang phí ) (D) sometimes ( thỉnh thoảng ) Giải thích: Cách dùng động từ allow (cho phép) Allow + Object + to V Ex: The director doesn’t allow him to use the telephone. Allow + V-ing Ex: They don’t allow smoking in their house. Dịch: Chính phủ Trung Quốc sẽ sớm triển khai chính sách mới cho phép các công ty nước ngoài được chuyển cơ sở sản xuất của họ với ít giấy tờ hơn và có những ưu đãi về thuế. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 134
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh 109. Despite the severe winter weather, all offices will remain _____ to handle weather-related customer inquiries and complaints. (A) openly(adv) (B) opening(n) (C) openings(n) (D) open(adj) Giải thích: Động từ remain theo sau là tính từ, “open” là tính từ mang nghĩa “mở, ngỏ” => KEY D __Note__: to remain + adj => Vẫn còn ở trong trạng thái hoặc điều kiên nào đó . Ex: The situation remains tense. = Tình hình vẫn căng thẳng.
to remain + to do (something) => vẫn còn cần làm cái gì đó (hiện tại chưa làm, cần phải làm trong tương lai)
Ex: Some problems remain to be solved. = Một số vấn đề vẫn còn cần được giải quyết Dịch: Mặc dù thời tiết mùa đông rất khắc nghiệt nhưng tất cả văn phòng sẽ vẫn mở cửa để giải quyết những yêu cầu và khiếu nại liên quan đến thời tiết. 110. Full service at the Hilton Hotel may be disrupted for the next two months because the commissary kitchen is _______ (A) renovating GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 135
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (B) being renovated (C) been renovating (D) been renovated Giải thích: “commissary kitchen” không thể tự sửa chữa, cải tiến được mà phải được sửa chữa vì vậy động từ cần cho câu này cần ở dạng bị động => động từ ở dạng bị động phù hợp là “being renovated” => KEY B Disrupt: Làm gián đoạn, đứt đoạn Ex: Flooding disrupted rail services Dịch: Dịch vụ trọn gói tại khách sạn Hilton có thể bị gián đoạn trong hai tháng tới vì các bếp đang được cải tiến, sửa chữa. 111. Public employees are permitted only to wear________ issued clothing while on duty. (A) irregularly ( không đều đặn, thất thường ) (B) actually (thực tế, hiện tại ) (C) rapidly ( một cách nhanh chóng ) (D) officially ( chính thức ) irregularly ( không đều đặn, thất thường ) Ex: His heart was playing up, beating irregularly actually (thực tế, hiện tại ) Ex: We must pay attention to what young people are actually doing. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 136
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh rapidly ( một cách nhanh chóng ) Ex: The business is expanding rapidly permit ( cho phép ) permit me to add that... ( permit sb + to V ) cho phép tôi được nói thêm rằng... weather permitting nếu thời tiết cho phép Dịch: Trong khi làm nhiệm vụ, công nhân viên chức chỉ được phép mặc đồng phục chính thức. 112. _______ we will be losing a key person. i want to assure you that our organization remains strong. (A) Because + Phrase ( Bởi vì ) (B) Despite + Noun ( mặc dù ) (C) The fact that + phrase ( thực tế là, trên thực tế ) (D) Even though + phrase ( mặc dù ) Key person : người quan trọng Dịch: Mặc dù chúng ta sẽ mất đi một người quan trọng nhưng tôi muốn đảm bảo với bạn rằng tổ chức của chúng vẫn còn rất lớn mạnh. 113. Many companies are in the middle of adopting a decentralized decisionmaking system because it allows managers to have even_______ flexibility. (A) great
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 137
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (B) greater (C) greatest (D) greatly Giải thích: Chỗ trống đứng trước danh từ nên còn thiếu tính từ => loại D.Ta thấy không có “the” => loại so sánh hơn nhất => loại C. Dịch nghĩa chọn B (so sánh hơn hợp nghĩa hơn) Dịch: Nhiều công ty đang đứng giữa việc quyết định áp dụng một hệ thống phân cấp bởi vì nó cho phép các nhà quản lý có sự linh hoạt tốt hơn. 114. The job requires you to have personal attributes _______ the ability to work as a team member. (A) to (B) by means of ( bằng phương pháp ) (C) from (D) such as ( ví dụ như ) Dịch: Công việc đòi hỏi bạn phải có các đặc tính cá nhân như khả năng làm việc theo nhóm. Giải thích: To require: Khi muốn diễn tả một điều yêu cầu, một điều đòi hỏi, hay bắt buộc, tiếng Anh có động từ to require, danh từ là requirement. Cũng có nghĩa là điều cần đến hay cần phải có=need.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 138
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (1) Require nghĩa là cần hay bắt buộc - This matter requires careful consideration=vấn đề này cần xét kỹ. (Sau require có thể dùng túc từ trực tiếp direct object. Trong thí dụ trên direct object là consideration.) - Most house plants require watering=những cây cảnh trong nhà cần tưới. (Direct object là danh động từ gerund: watering.) - What material do you require (=need) to complete the job?=Anh cần vật liệu gì để hoàn thành công việc? - The subpoena requires (=orders) you to appear in court=Tờ trát bắt buộc ông phải có mặt ở toà án. (2) Mẫu câu require + that. The municipal regulations require that dogs be kept on leashes in public areas=Luật lệ (qui định) thành phố bắt buộc chó phải có dây xích khi ở nơi công cộng. (3) Mẫu câu: To be required + to do=> You are required by law to wear seat belts=Luật bắt buộc ông/bà phải đeo dây nịt an toàn khi lái xe. (4) Required có thể làm adjective hay past participle, và trong trường hợp này thì required đi trước danh từ hay sau động từ be. - The bill failed to get the required votes= “Dự luật bị bác vì không đủ số phiếu bắt buộc” - The book is required reading for this class="Cuốn sách là cuốn bắt buộc phải đọc trong lớp này” - Required courses are courses students must take; for example, English composition= “Những lớp bắt buộc là lớp sinh viên bắt buộc phải theo; ví dụ như luận văn tiếng Anh” - Children should know what is required of them= “Trẻ em nên biết các em phải làm những gì” GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 139
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (5) Require có thể theo sau bởi một động từ chưa chia có to: I require him to help me= “Tôi cần anh ấy giúp tôi” Hay mệnh đề that-clause theo sau bởi một subjunctive. (I require that he help me). Ability to do something: có khả năng làm gì Ex: The manager had lost his ability to motivate the players 115. Because the handouts for the presentations had been misplaced, Mr. Stone _____ the theories in detail. (A) dispelled (xua tan, xua đuổi đi ) (B) detected (nhận ra, phát hiện ra ) (C) described ( diễn tả, mô tả ) (D) divided (chia, phân ra ) Bổ sung: dispelled (xua tan, xua đuổi đi ) Ex: The brightness of the day đi nothing to dispel Elaine’s dejection detected (nhận ra, phát hiện ra ) o
to detect someone in doing something phát hiện thấy người nào đang làm gì
o
to detect a symptom of disease phát hiện ra triệu chứng bệnh divided (chia, phân ra ) to divide something into several parts ( chia cái gì ra làm nhiều phần ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 140
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Bởi vì các tài liệu cho các bài thuyết trình đã được đặt không đúng chỗ nên ông Stone đã phải mô tả các lý thuyết thật chi tiết. 116. If a concert is called off, TicketBox will promptly refund the cost of the ticket and any associated charges ______ applicable. (A) whether ( liệu rằng, có….không, có…chăng ) (B) if ( nếu ) (C) unless ( nếu không) (D) as soon as (ngay khi ) Dịch: Nếu một buổi hòa nhạc bị hoãn, Ticket Box sẽ hoàn trả nhanh chóng chi phí vé máy bay và bất kỳ chi phí liên quan nếu có Giải thích: call off: + Gọi ra chỗ khác Ex: Please call off your dog ( Làm ơn gọi con chó của anh ra chỗ khác đi ) + đình lại, hoãn lại, hủy bỏ Ex: The match was called off ( cuộc đấu đã được hoãn lại ) + Làm lãng đi Ex: to call off one’s attention ( làm đãng trí)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 141
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh 117. Those employees who are considering applying for the marketing director position must _______ the requirements listed in the job posting in order to be considered. (A) reach(chìa ra, với lấy, tiếp cận ) (B) keep (giữ, bám lấy, nuôi nấng ) (C) meet ( gặp, đáp ứng, đương đầu ) (D) reject ( không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ ) Giải thích: in order to: để mà Apply for: nộp vào, gắn vào meet the requirements : đáp ứng yêu cầu reach(chìa ra, với lấy, tiếp cận ) (+ out) chìa ra, đưa (tay) ra
o
to reach out one's hand chìa tay ra
o
trees reach out their branches cây chìa cành ra
với tay, với lấy
o
to reach the ceiling với tới trần nhà
o
to reach down one's hat với lấy cái mũ xuống
o
reach me the dictionary, will you? anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 142
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh keep (giữ, bám lấy, nuôi nấng ) o
to keep something as a souvenir giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm
o
to keep hold of something nắm giữ cái gì
o
to keep a family nuôi nấng gia đình
o
to keep bees nuôi ong
reject ( không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ ) o to reject someone's demand bác bỏ yêu cầu của ai Dịch: Những nhân viên đang xem xét lên các vị trí giám đốc marketing phải đáp ứng các yêu cầu đã được liệt kê trong thông báo công việc để được xem xét 118. This particular section can only be accessed by USComp registered users who have access to this particular ______ of our database. (A) segmentation (sự chia đoạn, sự phân khúc ) (B) segment ( khúc, đoạn, phần ) ( C) segmented (v-ed) (D) segmenting (v-ing: phân đoạn )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 143
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau tính từ và đứng trước of => cần điền danh từ => loại C và D. Dựa vào nghĩa => chọn B, loại C Dịch: Phần đặc này chỉ có thể bị truy cập bởi người dùng đã đăng kí USComp, những người này có thể truy cập được những phần đặc biệt trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi. 119 Make sure the nut is turned ------ -- on the bolt because we don’t want any annoying rattling. (A) solidly ( một cách vững vàng ) (B) marginally( hơi hơi ) (C) cleanly (dễ dàng, êm xuôi ) (D) tightly ( chặt chẽ, sít sao ) Giải thích: solidly ( một cách vững vàng ) Ex: The factory is built solidly marginally( hơi hơi ) Ex: The figure declined marginally cleanly (dễ dàng, êm xuôi ) Ex: I passed the exam cleanly tightly ( chặt chẽ, sít sao ) Ex: He hold my hand tightly Dịch: Hãy chắc chắn rằng cái ốc ở cái chốt cửa được xoáy thật chặt vì chúng tôi không muốn bất kì tiếng lạch cạch nào làm phiền.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 144
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh 120. The optional schedule for the upcoming summer _______ on the bulletin board next to the personnel division. (A) posted (B) has been posted (C) were posted (D) had posted Giải thích: Một hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp diện ở hiện tại nên sử dụng thì hiện tại hoàn thành => chọn B Cách dùng thì hiện tại hoàn thành: Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. Ex : I’ve done all my homeworks / Tôi đã làm hết bài tập về nhà Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại : Ex: They’ve been married for nearly Fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm. Note : Chúng ta thường hay dùng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho những trường hợp như thế này Ex : She has lived in Liverpool all her life/ Cố ấy đã sống cả đời ở Liverpool. Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm Ex: He has written three books and he is working on another book. Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever) Ex : My last birthday was the worst day I’ve ever had/ Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 145
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói Ex : I can’t get my house. I’ve lost my keys. Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi. Special : Trong một số trường hợp, ta sử dụng trạng thái quá khứ phân từ của động từ TOBE : BEEN như một dạng quá khứ phân từ của động từ GO. Ex: Tim’s been to Marid = (Tim went and came back ) Dịch: Lịch trình tự chọn cho mùa hè tới đã được thông báo trên bảng thông báo cạnh khu vực bộ phận nhân sự 121 Please pay the full price by credit card or bank transfer as we do not accept payment_______ delivery. (A) out of ( ngoài, ở ngoài ) (B) within ( trong vòng thời gian ) (C) upon (lúc, vào lúc, trong lúc ) (D) up to ( đến) Giải thích: out of ( ngoài, ở ngoài ) Ex: He is out of town this week ( Tuần này anh ấy không ở trong thành phố ) within ( trong vòng thời gian ) Ex: I loved him within three years upon (lúc, vào lúc, trong lúc ) Ex: upon the heavy middle of the night ( vào đúng nửa đêm ) up to ( đến) Ex: Up to now, I hadn’t had a relationship
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 146
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Hãy trả đầy đủ tiền bằng thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng vì chúng tối không chấp nhận thanh toán khi giao hàng. 122 We are able to attract the best and brightest young employees to our company because we offer a highly competitive salary and arange of _____ (A) benefit(n) : lợi ích (B) benefits (n) (C) beneficial(adj): có ích, có lợi (D) beneficiary(n) : người hưởng lợi Giải thích: Sau “of” cân một danh từ => loại C. Sau “arrange of” + danh từ số nhiều nên đáp án là (B): benefits To be able to a. Dùng để chỉ khả năng làm được một việc gì đó, đôi khi có thể sử dụng thay thế cho "can", nhưng không thông dụng bằng "Can" Ex: I'm able to read = I can read b. Dùng để đề cập tới một sự việc xảy ra trong một tình huống đặc biệt (particular situation), chúng ta dùng was/were able to… (không dùng could): - The fire spread throughthe building quickly but everybody was able to escape or … everybody managed toescape (but not 'could escape'). Ngọn lửa lan nhanh trongtòa nhà nhưng mọi người đã có thể chạy thoát được. - They didn't want tocome with us at first but we managed to persuade them or … we were able topersuade them (but not 'could persuade').
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 147
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Lúc đầu họ không muốn đếnnhưng sau đó chúng tôi đã thuyết phục được họ. Dịch: Chúng tôi có thể thu hút các nhân viên trẻ tuổi sán giá và tốt nhất cho công ty bởi vì chúng tôi cung cấp một mức lương cạnh tranh cao và hàng loạt những lợi ích. 123 The ISC has a conference room, ______ can accommodate up to 10 people for small group meetings or classes. (A) where (B) which (C) that (D) who Giải thích: cần đại từ quan hệ chỉ vật => dùng “which” hoặc “that” nhưng “that” không đứng sau dấu phẩy nên chúng ta sẽ chọn “which” a) WHO: Who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó. Ex: - The man who is standing overthere is Mr. Pike. - That is the girl who I told you about. b) WHOM: Whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó. Ex: - The woman whom /who you say yeaaterday is my aunt. - The boy whose/ who we are looking for is Tom. Who/ whom làm tân ngữ có thể lược bổ được trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause). Ex: - The woman you saw yesterday is my aunt - The boy we are looking for is Tom. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 148
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh c) WHICH: Which là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ (Subject) hoặc tân ngữ(object) cho động từ đứng sau nó. Ex: - This is the book which I like best. - The hat which is red is mine. Which làm tân ngữ có thể lược bỏ trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause). Ex: - This is the book I like best. - The dress I bought yesterday is very beuatiful. d) THAT: That là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật. That có thể được dùng thay chowho, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định (dèining ralative clause) Ex: - That is the book that/ which I like best. - That is the bicycle that/ which belongs to Tom. - My father is the person that/ who(m) I admire most. - The woman that/ who lived here before us is a novelist. That luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từeveything, something, anything, all, little, much, more và sau dạng so sánh nhất (superlative).Ex: - I can see a girl and her dog that are running in the park. - She is the nicest woman that I've ever met.
e) WHOSE: Whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. Whose đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. Whose luôn đi kèm với một danh từ. Ex: - The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom. - John found a cat whose leg was broken. f) WHEN: When là đại từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ chỉ thời gian. When được dùng thay cho at/on/ in which, then. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 149
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Ex: - May Day is the day when (on which) people hold a meeting. - That was the time when (at which) he managed the company. g) WHERE: Where là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn.Wheređược dùng thay cho at/ in/ to which, there. Ex: - Do you know the country where (in which) I was born? - Hanoi is the place where I like to come. h) WHY: Why là trạng từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau the reason. Why được dùng thay cho for which. Ex: - Please tell me the reason why (for which) you are so sad. - He told me the reason why he had been absent from class the day before. Dịch: ISC có một phòng hội nghị với sức chứa lên đến 10 người cho nhỏ những cuộc họp nhỏ hay các lớp học.
124 Only videos conforming to ABC Broadcast Standards and Practices will be eligible for _______ in the television programs, based on the Judgement of ABC's producers. (A) include(v) (B) including(v-ing) (C) included(v-ed) (D) inclusion(n) Giải thích: Sau “for” là một danh từ hoặc cụm danh từ => chọn (D): inclusion. be eligible for sthg/ to do sthg: có quyền làm gì Ex: Customers are eligible for discounts Base on sth: dựa trên … GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 150
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Ex: the film is based on a novel by Pat Comroy Dịch: Chỉ các video phù hợp với thực tế và tiêu chuẩn phát sóng ABC mới được đưa vào trong các chương trình truyền hình dựa trên sự phán xét của các nhà sản xuất của ABC. 125 The next meeting will be held on November 5, 2007. but the location has _______ to be determined. (A) already( đã, rồi ) (B) never ( không bao giờ, không khi nào) (C) still (vẫn, vẫn còn ) (D) any ( bất cứ, tuyệt đối không ) Giải thích: already( đã, rồi ) Ex: I have already had breakfast. never ( không bao giờ, không khi nào) Ex: I have never given someone the lie. still (vẫn, vẫn còn ) Ex: I still love him any ( bất cứ, tuyệt đối không ) Ex: I haven’t any penny ( Tôi chẳng có xu nào cả ) Dịch: Buổi họp tới sẽ được tổ chức vào ngày 5/11/2007 nhưng địa điểm vẫn cần được xác định.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 151
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh 126 Most credit card companies will not hold you _________ for unauthorized charges made to your credit card. (A) account (B) accounting (C) accounted (D) accountable Accountable for something: chịu trách nhiệm về cái gì Dịch: Hầu hết các công ty thẻ tín dụng sẽ không chịu trách nhiệm về những khoản tiền trái phép đến thẻ tín dụng của bạn. 127 _______ the John Sales has in mind for the design will be discussed with the team coordinator and the rest of the team members. (A) Wherever( bất kì nơi nào) (B) Whenever ( bất cứ khi nào ) (C) Whatever ( bất cứ cái gì ) (D) However ( Dù đến đâu, dù cách nào, tuy nhiên ) Giải thích: Wherever( bất kì nơi nào) Ex: Sit wherever you like! ( Hãy ngồi bất cứ chỗ nào mà anh muốn ) Whenever ( bất cứ khi nào )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 152
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Ex: Whenever I see it I think of you ( Mỗi khi nhìn thấy nó tôi lại nghĩ đến bạn ) Whatever ( bất cứ cái gì ) Ex: You can eat whatever you want ( Bạn muốn ăn gì thì ăn ) However ( dù đên đâu, dù cách nào, tuy nhiên ) Ex: However powerful this machine is, it needs to be well maintained ( Cái máy dù mạnh thế nào đi nữa thì nó cũng cần được bảo quản cẩn thận ) __Note__ Khi bạn muốn nói rằng điều gì đó mới là đúng trong tình huống cụ thể và rằng dù người nào, nơi nào, nguyên nhân nào, cách thức nào, hoặc vật nào có liên quan đến đều không quan trọng, thì bạn sử dụng `whoever', `wherever', `however', `whatever', or `whichever' 5 cách dùng “however” 1. however adj/adv S..+SV = no matter how.. : dù như thế nào Eg: however smart he is, he can't solve this problem. 2. SV;however, SV hoặc SV. However SV : Tuy nhiên Eg: I'm hungry now. However, i have no money on me. 3. however many times SV,SV: dù biết bao nhiêu lần Eg: however many times i tell him not to bother me, he still does. 4. However SV, SV= although SV, SV: mặc dù Eg :however I earn little money, I raise fund. 5. However do/does/did…( trợ động từ) SV?: bằng cách nào mà...? Eg: However do you become rich?
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 153
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Bất cứ điều gì trong thiết kế mà John Sales lo lắng sẽ được thảo luận với điều phối viên và các thành viên còn lại của nhóm. 128. To keep our affiliate prices ______ , Florance library members who misplace their identification cards will have to pay $10 replacement charges. (A) afford(v): có thể, có đủ khả năng ( để làm gì) (B) affords (C) affordable(adj) : có thể chấp nhận, có khả năng chi trả (D) affordability(n): khả năng chi trả Giải thích: keep something adj: Giữ thứ gì đó=> câu trên chỗ trống cần từ loại tính từ => chọn C Dịch: Để giữ giá gốc của chúng tôi rong khả năng chi trả thì những thành viên của thư viện bị mất thẻ sẽ nộp 10$ làm phí thay thế. 129 The documents are finalized and will be distributed to the employees. so it will be possible to put the new protocols into practice ______ . (A) accidently (tình cờ, ngẫu nhiên ) (B) economically ( về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế ) (C) solidly ( một cách chắc chắn, vững vàng ) (D) shortly ( trong thời gian ngắn, không lâu,sớm )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 154
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: accidently (tình cờ, ngẫu nhiên ) Ex: I met him accidently on street economically ( về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế ) Ex: This country is economically poor but culturally rich solidly ( một cách chắc chắn, vững vàng ) Ex: This house was built solidly. shortly ( trong thời gian ngắn, không lâu,sớm ) Ex: I will come shortly, please wait me some minutes Dịch: Các tài liệu được hoàn thiện và sẽ được phân phối cho nhân viên do đó không lâu nữa các phương thức mới có thể sẽ được đưa vào thực tiễn. Distribute to: phân phối Be possible to: có thể 130 If there is any problem with the service please fill out a ______ form, available at the front information counter. (A) regret ( sự hối tiếc, ân hận ) (B) denial (sư từ chối, khước từ,phủ nhận ) (C) challenge (sự thách thức, thử thách ) (D) complaint ( kiên tụng,phàn nàn ) Giải thích:
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 155
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh regret ( sự hối tiếc, ân hận ) Ex: I express my regret for what I done ( Tôi rất ân hận về những gì tôi đã làm ) denial (sư từ chối, khước từ,phủ nhận ) Ex: She shook her head in denial ( Cô ấy lắc đầu từ chối ) challenge (sự thách thức, thử thách ) I took up her challenge ( Tôi đã nhận lời thách thức của cô ấy ) complaint ( kiên tụng,phàn nàn ) Ex: She made a complaint about the previous shipments ( Cô ấy đã phàn nàn về đơn hàng trước ) Fill out: điền vào ( đơn..) Available at: có sẵn ở Dịch: Nếu dịch vụ xảy ra bất kì vấn đề gì hãy điền vào đơn phàn nàn có sẵn ở quầy thông tin phía trước. 131 When the management selects staff who want to work in an overseas branch, they must speak the appropriate language _______ to avoid any miscommunication. (A) customarily ( thông thường, theo lẽ thường ) (B) fluently ( lưu loát, trôi chảy ) (C) overly (quá mức, thái quá ) (D) doubly (gấp đôi, gấp hai) Giải thích: customarily ( thông thường, theo lẽ thường ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 156
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Ex: The leaves are customarily used for animal fodder ( Lá thường được dùng làm thức ăn cho động vật ) fluently ( lưu loát, trôi chảy ) Ex: She speaks English fluently overly (quá mức, thái quá ) Ex: She was a jealous and overly possessive woman ( cố ấy là một phụ nữ ghen tuông và sở hữu quá mức ) doubly (gấp đôi, gấp hai) Ex: We are going to have to work doubly hard ( chúng tôi sẽ phải làm việc chăm chỉ gấp đôi ) Dịch: Khi quản lí lựa chọn những nhân viên muốn làm việc ở chi nhánh nước ngoài, họ phải nói được ngôn ngữ tương ứng để tánh những hiểu lầm quá mức. 132. Because of the revised smoking policy, many employees in the office ________ that there is not enough space to smoke outside. (A) complaining (B) to complain (C) are complaining (D) has complained Giải thích: Chỗ trống còn thiếu động từ chính =>loại A và B. Ta nhận thấy mệnh đề sau “that” ở thì hiện tại => chọn C: are complaining Dịch: Bởi vì các chính sách hút thuốc đã được sửa đổi, nhiều nhân viên trong văn phòng phàn nàn rằng không có đủ không gian để hút thuốc bên ngoài. 133 Bright Future Mortgage Company requires a letter of ______ before processing any new applications for home mortgages. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 157
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (A) character ( đặc tính, đặc điểm, tính cách ) (B) influence (sự hảnh hưởng, tác động ) (C) input ( đầu vào, nhập vào ) (D) credit (tín dụng ) Giải thích: character ( đặc tính, đặc điểm, tính cách ) Ex: His character is generous. influence (sự hảnh hưởng, tác động ) Ex: Human influenced negatively to the environment. input ( đầu vào, nhập vào ) Ex: Input area is wrong credit (tín dụng ) Ex: I need a letter of credit Letter of credit: thư tín dụng Dịch: Công ty thế chấp Bright Future yêu cầu thư tín dụng trước khi xử lý bất kỳ đơn cho vay thế chấp nhà mới nào. 134 Due to the adverse economic conditions in the country this year. there have been a ________ number of bankruptcies filed by start-up companies. (A) Increasing ( tăng lên, gia tăng )
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 158
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (B) Wide ( mở rộng, rộng lớn ) (C) Raised ( nâng lên, kéo lên ) (D) Upscale ( nâng cấp ) Giải thích Increasing ( tăng lên, gia tăng ) Ex: The figure increased considerably. Wide ( mở rộng, rộng lớn ) Ex: The road is wided Raised ( nâng lên, kéo lên ) Ex: You rased me up Upscale ( nâng cấp ) Ex: The software is upscaled Due to = Because of + phrase: Bởi vì A number of + danh từ số nhiều >< The number of + danh từ số ít Dịch: Do điều kiện kinh tế trong nước năm nay bất lợi đã có một số lượng ngày càng tăng các vụ phá sản của các công ty khởi nghiệp. 135 Most farmers should buy refrigeration containers to transport vegetables so that they do not _______, thus providing consumers with the freshest produce. (A) be deteriorated (B) deteriorate GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 159
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (C) deteriorating (D) to deteriorate Giải thích: Sau trợ động từ dùng động từ nguyên thể => Chọn B MOST Most là tính từ, nghĩa là nó chỉ bổ nghĩa cho danh từ. * Most + N ( đi với danh từ không xác định ) = hầu hết Ex: - Most Vietnamese people understand French. (đúng) Most of Vietnamese people understand French. ( sai) - Most students passed the test. - Most people like tea. MOST OF * Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết (Chú ý: Ta dùng of sau Most khi có những từ chỉ định theo sau) Ex: Most of my friends live abroad. She has eaten most of that cake 1. Mệnh đề + SO THAT/IN ORDER THAT + S can/could/will/would + V ... GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 160
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Lưu ý:Thông thường nếu không có NOT thì dùng can /could còn có NOT thì dùng won't / wouldn't ,trừ những trường hợp có ý ngăn cấm thì mới dùng can't/couldn't. I study hard so that I can pass the exam. I study hard so that I won't fail the exam. I hide the toy so that my mother can't see it. ( tôi giấu món đồ chơi để mẹ tôi không thể thấy nó -> ngăn không cho thấy ) 2. Mệnh đề + IN ORDER TO/SO AS TO/TO + Inf. Lưu ý: Nếu có NOT thì để NOT trước TO, tuy nhiên mẫu TO không áp dụng được trường hợp có NOT. I study hard. I want to pass the exam. -> I study hard in order to / so as to /to pass the exam. I study hard. I don't want to fail the exam. -> -> I study hard in order not to fail the exam. đúng -> I study hard so as not to /to fail the exam.đúng -> I study hard not to fail the exam. Sai Dịch: Hầu hết nông dân nên mua container lạnh để vận chuyển rau quả để chúng không bị hỏng, do đó cung cấp cho người tiêu dùng những sản phẩm tươi ngon
nhất
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 161
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh 136. Keep your workspace neat and put away any tools or materials you've used before ________ for the day. (A) deciding ( quyết định ) (B) leaving ( rời đi, bỏ đi, để lại ) (C) admitting (nhận, thừa nhận ) (D) extending (kéo dài, gia hạn, mở rộng ) Put away: sắp xếp Giải thích: deciding ( quyết định ) Ex: I decided to leave my work leaving ( rời đi, bỏ đi, để lại ) Ex: Before I left, I had turned off the light. admitting (nhận, thừa nhận ) Ex: I admit this was wrong. extending (kéo dài, gia hạn, mở rộng ) Ex: Their power is extending more and more every day. Dịch: Hãy giữ nơi làm việc của bạn gọn gàng và xếp gọn bất cứ dụng cụ hay nguyên liệu đã dùng trước khi rời đi. 137. The department manaer frequently has to________ her colleagues when they go on a business trip. (A) fill in for ( bổ nhiệm,thế vào, điền vào ) (B) hand over to ( hand sthg over to someone: chuyển giao cái gì cho ai đó ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 162
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (C) get round to (tránh né, chuồn, lẩn tránh ) (D) keep up with ( keep up with sb: theo kịp ai, không thua kém ai ) Giải thích: fill in for ( bổ nhiệm,thế vào, điền vào ) Ex: He filled in for the manager position. hand over to ( hand sthg over to someone: chuyển giao cái gì cho ai đó ) Ex: I will hand my work over to him. get round to (tránh né, chuồn, lẩn tránh ) Ex: I wonder why he got round to me keep up with ( keep up with sb: theo kịp ai, không thua kém ai ) Ex: I kept up with you Dịch: Quản lí bộ phận thường xuyên phải bàn giao công việc cho đồng nghiệp của cô ấy khi họ đi công tác 138. Rebecca King will _____ the idea of outsourcing overflow to keep clients fully supplied and satisfied. (A) turn over ( đảo, lật, lật lên ) (B) tear down (giật xuống, lao xuống) (C) bring up ( nuối nấng, dạy dỗ, gợi ý ) (D) touch down (hạ cánh, chạm đường biên ngang ) Giải thích: turn over ( đảo, lật, lật lên ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 163
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Ex: The engine turned over when we tried it with the starter handle tear down (giật xuống, lao xuống) Ex: Look! It is tearing down bring up ( nuối nấng, dạy dỗ, gợi ý ) Ex: She will bring up a question touch down (hạ cánh, chạm đường biên ngang ) Ex: The plane is touching down. Dịch: Rebecca King sẽ đưa ra ý tưởng về việc sản xuất thuê ngoài để khách hàng có thể được cung cấp đầy đủ và cảm thấy hài long. 139. Please be reminded _______ payments more than one week overdue will be charged a processing fee of $15. (A) which (B) of (C) about (D) that Remind that + clause: nhắc nhở rằng…. Dịch: Xin được nhắc nhở rằng các khoản thanh toán quá hạn hơn 1 tuần sẽ bị tính lệ phí 15 $.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 164
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh 140. If there was a mistake in any _______ shipments. the new management will correct the problem and send a gift package as an apology for the inconvenience. (A) lax (lỏng lẻo, không chặt chẽ ) (B) advance (sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ )
(C) previous ( trước (thời gian, thứ tự), ưu tiên ) (D) visual ( thuộc thị giác, tầm nhìn ) lax (lỏng lẻo, không chặt chẽ ) Giải thích: lax (lỏng lẻo, không chặt chẽ ) Ex. Don’t be too lax with your children. advance (sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ )
advance copy o bản (sách, tài liệu, ...) đưa (cho tác giả...) trước khi xuất bản
in advance o trước, sớm to pay in advance trả tiền trước
in advance of o trước, đi trước Marx's ideas ưere in advance of his age những tư tưởng của Mác đã đi trước thời đại của người
previous ( trước (thời gian, thứ tự), ưu tiên ) Ex: She looked tired after her exertions of the previous evening GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 165
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh visual ( thuộc thị giác, tầm nhìn ) Ex: She has a goo visual memory Dịch: Nếu có sai lầm trong bất kỳ lô hàng trước đó, quản lý mới sẽ sửa những vấn đề đó và gửi một gói quà như một lời xin lỗi vì sự bất tiện. PART 6 It has long been the policy of this company to pay one-half the membership fees for our employees____(141)_____ membership in certain organizations would be of ___(142)___benefit to the company. 141: (A) which (B) that (C) whose (D) who Giải thích: Ta thấy trước chỗ cần điền là 1 danh từ chỉ người nên chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người => loại (A) Tuy nhiên sau chỗ cần điền có danh từ “membership” nên chỉ có thể chọn “whose” CÁCH DÙNG CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ 1. Cách dùng Who Who được sử dụng là hình thức chủ từ khi từ đứng trước của nó là tiếng chỉ người Ví dụ
The man who spoke to you, is my father (Người đàn ông, người mà đã nói chuyện với anh là cha tôi)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 166
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh
The girls who serve in the shop are the owner's daughters (Những cô gái giúp việc ở hiệu là con gái ông chủ)
2. Cách dùng Whom Whom sử dụng là hình thức bổ túc từ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người Ví dụ
The man whom you meet is my father (Người đàn ông, người mà anh gặp là cha tôi )
The girls whom you saw are my sisters (Những cô gái mà anh thấy là các chị họ tôi )
Chú ý: Trong văn nói người ta thường dùng who hoặc that thay cho whom, hoặc phổ thông hơn nữa bỏ whom đi. Ví dụ:
Văn viết: The man whom you meet is my father Văn nói:
The man who you meet if my father The man that you meet is my father The man you meet is my father
Trong trường hợp whom làm từ bổ túc cho một giới từ, khi viết ta để giới từ trước whom, khi nói tư để giới từ sau cùng, còn whom được thay thế bằng that hoặc bỏ hẳn. Ví dụ:
Văn viết: The man to whom I spoke Văn nói: GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 167
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh The man that I spoke to The man I spoke to. 3. Cách dùng Whose Whose sử dụng là hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là tiếng chỉ người Ví dụ:
The men whose houses were damaged will be compensated. (Những người có nhà bị thiệt hại sẽ được bồi thường)
Chú ý: Danh từ chỉ sở hữu vật đứng sau whose không bao giờ có mạo từ. 4. Cách dùng which Which sử dụng là hình thức chung cho chủ từ và bổ túc từ, khi tiền vị tự là tiếng chỉ vật Ví dụ:
The dog which won the race (Con chó thắng cuộc đua)
The book which I bought (Cuốn sách mà tôi mua )
Chú ý: Trong văn nói có thể dùng that thay cho which, hoặc có thể bỏ which đi khi nó làm bổ túc từ Ví dụ:
Văn viết: The dog which won the race Văn nói: The dog that won th race
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 168
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Khi which làm bổ túc từ cho một giới từ, ta viết giới từ trước which nhưng lúc nói ta để giới từ sau cùng rồi thay which bằng that hoặc bỏ hẳn which đi. 5. Cách dùng That That sử dụng có thể thay thế cho những hình thức who, whom, which như ta đã thấy ở trên ngoài ra that còn bắt buộc dùng trong những trường hợp sau đây: - Sau cực cấp(superlative) Ví dụ
Saigon is the noisiest city that I have ever met (Sài Gòn là thành phố ồn ào nhất mà tôi từng gặp )
This is the last letter that he wrote (Đây là bức thư cuối cùng nó đã viết)
- Sau những tiếng all, only, very, every( và những tiếng kép với everry) no(và những tiếng kép với no), any, much, little. Ví dụ:
Answer all the questions that I asked you (Hãy trả lời tất cả những câu hỏi tôi đã hỏi anh)
Thay lost the only son that they have (Họ mất đứa con trai độc nhất mà họ có)
I have nothing that you like
(Tôi không có cái gì bạn thích cả)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 169
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh - Sau từ đứng trước hỗn hợp(gồm cả người và vật) Ví dụ:
The people, cattle and carts that went to market Người súc vật và xe đi tới chợ
- Sau kiểu nói "it is" Ví dụ: It is the teacher that decides what to read Chú ý: Có thể bỏ that đi trong những trường hợp là bổ túc từ 6. Cách sử dụng of which Of which sử dụng là hình thức sở hữu cách này bây giờ ít dùng vì người ta thường sử dụng whose thay nó Ví dụ: The house whose roof was damaged Ngôi nhà có mái bị hư hại. 142 (A) Terminal ( ở giai đoạn cuối, ở cuối, chót ) (B) practical (Thiết thực, có ích ) (C) optical (thuộc thị giác, quang học ) (D) rhetorical (cường điệu, hoa mỹ,tu từ ) Dịch: Từ lâu công ty đã có những chính sách trả một nửa phí hội viên cho nhân viên của chúng tôi, tư cách hội viên của họ trong tổ chức sẽ mang lại lợi ích thiết thực cho công ty Any employee wishing to___(143)___ a membership or to join such an organization must request permission from his or her department head, in writing. 143 (A) renew (thay mới, đổi mới, hồi phục, gia hạn ) (B) reappear (xuất hiện lại ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 170
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (C) remodel ( làm lại, sửa đổi, tu sửa ) (D) revolve ( suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại ) Dịch: Bất kỳ nhân viên có nhu cầu gia hạn thành viên hoặc tham gia vào một tổ chức phải cần sự cho phép của người đứng đầu bộ phận của mình hoặc bằng văn bản. The position___(144)____ a high degree of decision-making on the part ___(145)_____ of the applicant. 144 (A) entails ( cho kế thừa, đòi hỏi, bắt phải ) (B) erupts ( phun trào, nổ ra, mọc ) (C) relinquishes ( buông, thả, từ bỏ ) (D) imbibes ( hấp thụ, tiêm nhiễm, thấm vào ) 145 (A) available ( có sẵn, có hiệu lưc, có giá trị ) (B) increased ( tăng lên, lớn them ) (C) independent ( độc lập, không phụ thuộc ) (D) immune (miễn khỏi, được miễn ) Dịch: Vị trí này yêu cầu người nộp đơn cần có mức độ cao việc ra của việc đưa ra quyết định một cách độc lập The qualified applicant must have at least two years of___(146)___ experience with a strong knowledge of Worldwide Office software products, and be able to work in a fast-paced environment, both independently and with a diverse team. 146 (A) founded ( có cơ sở ) (B) conveyed (được chuyển tải ) (C) related ( liên quan ) = relavant GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 171
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) rejected (bị loại bỏ, không chấp nhận ) Dịch: Người nộp đơn đủ điều kiện phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm có kiến thức vững chắc về sản phẩm phần mềm văn phòng trên toàn thế giới, và có thể làm việc trong một môi trường có nhịp độ nhanh, độc lập và làm việc với một đội ngũ đa dạng. The results of a Westchester real estate survey __(147)__ that although 50% of those interviewed would prefer not to make monthly rental payments or deal with landlords, the biggest reason people buy a house is so that they can have a place they can call their own. 147 (A) admit ( nhận vào, kết nạp, thừa nhận ) (B) require ( đòi hỏi, yêu cầu, qui định ) (C) expand (mở rộng, trải ra, phát triển ) (D) reveal (bộc lộ, biểu lộ, tiết lộ ) Dịch: Các kết quả của một cuộc khảo sát bất động sản Westchester tiết lộ rằng mặc dù 50% số người được hỏi không muốn thanh toán tiền thuê nhà hàng tháng hoặc đối phó với chủ nhà nhưng lí do lớn nhất để họ mua một ngôi nhà là để họ có thể có một nơi ở của riêng họ. Only 10% were motivated by financial reasons buying house to sell later at a __(148)___. 148 (A) finance (tài chính, tiền của ) (B) profit (lợi ích, lợi nhuận, tiền lãi ) (C) money ( tiền bạc, tiền tệ ) (D) charge (tiền phải trả, giá tiền, tiền công ) Dịch: Chỉ có 10% trong số đó có động cơ thúc đẩy bởi lí do tài chính là mua nhà rồi bán lại để thu lợi nhuận Oddly enough, next to “having your own place,” the greatest__(149)__ factor was the urge to build, remodel, and choose design interiors. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 172
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh 149 (A) motivated (adj) (B) motivating (adj) (C) motivity (n) (D) motiveless (adj) Giải thích: Câu trên ta thấy sau chỗ cần điền là một danh từ vì vậy chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. =>loại C vì C là một danh từ. Xét nghĩa phù họp ta loại được đáp án D. Còn A và B. Ta sẽ dùng “motivating” do “factor” là danh từ chỉ vật, hiện tượng nên ta dùng giới từ kết thúc bằng - ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào . PHÂN BIỆT TÍNH TỪ TIẾNG ANH ' - ED' HAY ' - ING ' "She was surprised when she was upgraded to first class." Khi ta thêm hậu tố "- ed " và " - ing " vào sau động từ sẽ biến động từ đó thành tính từ. Nhưng khi nào dùng - ed khi nào dùng -ing vào sau động từ?. Chỉ có một ít tính từ kết thúc bằng – ed hoặc - ing nhưng chúng rất phổ biến : worried /worrying , interested / interesting , excited / exciting ' - ED ' ADJECTIVES Giới từ kết thúc bằng - ed được dùng để nói người ta cảm thấy thế nào : 'She was surprised to find that she had been upgraded to first class . ' 'I was confused by the findings of the report . ' 'She felt tired after working hard all day. ' ' - ING ' ADJECTIVES Giới từ kết thúc bằng - ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào . Hãy so sánh những ví dụ dưới đây với những câu ở trên . 'Being upgraded to first class is surprising. ' ‘The findings of this report are confusing . ' 'Working hard all day is tiring. ' GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 173
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Thật lạ là bên cạnh "có chỗ đứng riêng của mình," yếu tố thúc đẩy lớn nhất là sự thôi thúc xây dựng, sửa sang lại, và chọn thiết kế nội thất. __(150)__ a generous grant from the Harwood Estate Educational Foundation, O’Brien University will, over the coming five months, be expanding its library complex and making improvements to the facilities at Thacker Gym. 150 (A) So that ( so that+ phrase : để mà) (B) As a result ( kết quả là ) (C) Thanks to ( Nhờ vào ) (D) In addition ( Thêm vào đó ) Giải thích: So that ( so that+ phrase : để mà) = in order that Ex: They whisper to each other so that no one else can hear As a result ( kết quả là ) Ex: The tower collapsed as a result of safety violations. Thanks to ( Nờ ( việc gì đó) ) Ex: Thanks to my friends helped me with the exam, I passed it. In addition ( Thêm vào đó ) In addition, cũng như additionally, furthermore, besides, moreover, thường được dùng ở đầu câu. Ex: You must read the question carefully. In addition, you should also prepare an outline for your essay. Dịch: Nhờ một khoản trợ cấp hào phóng của Quỹ giáo dục Harwood, Đại học O'Brien 5 tháng tới sẽ được mở rộng thư viện và cải tiến các thiết bị ở phòng tập thể dục Thacker
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 174
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Due to the construction work these projects will involve, a number of facilities will betemporarily closed or relocated until they reopen in their ___(151)___state in about four months. 151 (A) improve (v) (B) improvement (n) (C) improving (adj) (D) improved (adj) Giải thích: Ta thấy sau chỗ cần điền có “state” là danh từ nên trước nó ta cần 1 tính từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó => chỉ còn (C) và (D) là tính từ. Giới từ kết thúc bằng - ed được dùng để nói người ta cảm thấy thế nào Giới từ kết thúc bằng - ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào Chọn đáp án (C) là phù hợp Dịch: Do các công trình xây dựng thực hiên các dự án sẽ làm ảnh hưởng nên một số nhà máy tạm thời đóng cửa hoặc di dời cho đến khi khoảng 4 tháng nữa họ sẽ mở lại với tình trạng cải thiện hơn. However, library hours may be___(152)__ on some days to allow for building renovation. 152 (A) deducted ( deducted from: khấu trừ đi từ…) (B) reflected ( phản ánh, reflect + on : có tiếng, mang tiếng ) (C) lowered ( hạ thấp, kéo xuống ) (D) curtailed ( cắt bớt, rút bớt ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 175
Test 4 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Tuy nhiên giờ hoạt động của thư viện sẽ phải giảm trong vài ngày để sửa chữa cơ sở hạ tầng.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 176
Test 15 – Cao Thị Ngọc Ánh Test 15 – Cao Thị Ngọc Ánh 101 The sales manager will provide you with the ------- data required to analyze new competitors’ potential. (A) specific (adj) (B) specify (v) (C) specifically (adv) (D) specifier (n) Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ “data” nên cần 1 tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ đó => chọn A Provide somebody with something: cung cấp cho ai cái gì Require + to V: yêu cầu làm gì, cần thiết để làm gì Dịch: Giám đốc bán hàng sẽ cung cấp cho bạn dữ liệu cụ thể cần thiết cho việc phân tích tiềm năng của các đối thủ cạnh tranh mới 102 Many countries are seriously -----------in natural gas, a hydrocarbon fuel of special value because it burns cleanly. (A) defective (B) deficient (C) defensive (D) decisive Giải thích: Chọn đáp án bằng cách dịch nghĩa (A) defective: có thiếu sót, khiếm khuyết (a defective memory trí nhớ kém ) (B) deficient: thiếu, thiếu hụt, không đầy đủ, không hoàn toàn (to be deficient in courage thiếu can đảm )
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 177
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (C) defensive có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng thủ, có tính chất chống giữ; để che chở, để bảo vệ, để phòng thủ (a defensive weapon vũ khí để bảo vệ ) (D) decisive
quyết định o a decisive factor nhân số quyết định o a decisive battle trận đánh quyết định
kiên quyết, quả quyết, dứt khoát o decisive character tính kiên quyết Dịch: Nhiều quốc gia đang bị thiếu hụt trầm trọng khí tự nhiên, một loại nhiên liệu hidrocacbon có giá trị đặc biệt do nó cháy sạch sẽ. 103 Establishing a nationwide distribution network is the -------- project our department has ever undertaken. (A) challenged (B) challenging (C) most challenging (D) more challenged Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng sau mạo từ “the” nên chỉ có thể là danh từ mà sau nó đã có danh từ là “project” nên chỗ cần điền là tính từ. Mặt khác ta thấy vế sau có: “our department has ever undertaken” – ( bộ phận chúng tôi đã từng đảm nhận ) nên ở đây để phù hợp cần một tính từ so sánh hơn nhất => chọn C Dịch: Thiết lập một mạng lưới phân phối trên toàn quốc là dự án khó khăn nhất mà bộ phận của chúng tôi đã từng thực hiện. 104. After three years of experiments, our new series of stationery products will------- hit the market throughout the country. (A) finally: cuối cùng, sau cùng
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 178
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (B) extremely: cực kì, vô cùng, hết đỗi (C) indefinitely: mập mờ, không dứt khoát (D) once: đã từng, trước kia Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước động từ “hit” nên cần 1 trạng từ đứng trước bổ nghĩa cho nó. Dựa vào nghĩa của từ vựng để chọn đáp án Dịch: Sau ba năm thí nghiệm, chuỗi các sản phẩm văn phòng phẩm mới của chúng tôi cuối cùng sẽ tung ra thị trường khắp cả nước. 105 . We at North Hills Finance contact our customers in order to---------- our financial services to their requirements. (A) customary (adj)- thông thường, theo thói quen (B) customize (v)- chiều lòng khách hàng, tùy biến (C) customarily (adv): thông thường, theo lẽ thường (D) customer (n): khách hàng Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau “in order to” nên cần 1 động từ. ( in order to + V : để làm gì ) Dịch: Chúng tôi ở sở tài chính North Hill liên lạc với những khách hàng của chúng tôi để tùy chỉnh dịch vụ tài chính theo yêu cầu của họ. 106. 5' disks are --------- ever used now and there are no machines available within our company that can read this type of disk. (A) partly (phần nào, đến chừng mực nào đó ) (B) mainly ( chính, chủ yếu, phần lớn ) (C) rarely (ít khi, hiếm khi ) (D) largely ( ở mức độ lớn ) Dịch: Những chiếc đĩa 5’ này hiện này hiếm khi được sử dụng và không có cái máy nào sẵn có trong công ty của chúng tôi có thể đọc được loại đĩa này. 107 . The new leader of the Union of European Nations will be -----------attendance at the summit in Prague next Tuesday. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 179
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (A) in (B) on (C) at (D) under Giải thích: In attendance: present somewhere, often at an important or official event The Duke of York will be in attendance at tonight’s gala concert. Dịch: Các nhà lãnh đạo mới của Liên minh châu Âu sẽ tham dự hội nghị ở Prague vào thứ Ba tới. 108. You must be aware------------ the smoking policy in the building will change on the first Monday of next month. (A) concerning (B) about (C) which (D) that Giải thích: Aware that + mệnh đề: nhận thức rằng…. Dịch: Bạn phải nhận thức được rằng chính sách hút thuốc lá ở nhà cao tầng sẽ thay đổi vào thứ 2 đầu tiên của tháng tới 109. According to a recent opinion poll, many foreigners complain about the difficulties ---------------- while driving in Japan. (A) parked ( đỗ (xe), để lại ) (B) concentrated ( tập trung, cô đặc ) (C) concealed ( giấu diếm, che giấu, che đậy ) (D) encountered (chạm trán, đụng độ, bắt gặp ) Giải thích: Dựa vào nghĩa từ vựng để chọn đáp án GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 180
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Theo một cuộc khảo sát dư luận gần đây, nhiều người nước ngoài phàn nàn về những khó khăn gặp phải trong khi lái xe tại Nhật Bản. 110. It is generally accepted that users do not equal customers; for example, many people use MS Office but very --------actually purchased an individual copy at the store. (A) little (B) most (C) few (D) much Giải thích: Ở đây dùng “few” là ở trước đó có “many people”, người dùng không muốn nhắc lại “people” nên lược bỏ nó đi. Cụm đầy đủ là “….but very few people actually…” (people là danh từ đếm được số nhiều nên dùng “few” chứ không phải “little” Dịch: Nhìn chung rất dễ chấp nhận rằng người sử dụng không giống với khách hàng, ví dụ rất nhiều người dùng MS Office nhưng rất ít người trả tiền để mua bản copy tại cửa hàng. 111. Some people argue that atomic bombs should not have been used in the Second World War, but others............ that using them was inevitable so as to put a quick end to the war. (A) maintenance (n) (B) maintain (v) (C) maintaining (v-ing) (D) maintains (v) Inevitable: không thể tránh khỏi Others = other + N ( ở đây others = other people ) Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau danh từ “others” ( others = other people ) nên chúng ta cần 1 động từ. Chủ ngữ là “others” nên động từ không chia => chọn B
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 181
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Một số người cho rằng những quả bom nguyên tử không nên được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ hai, nhưng những người khác cho rằng việc sử dụng chúng là không thể tránh khỏi để nhanh chóng kết thúc cuộc chiến. 112. Residents were ---------- to learn that property taxes would remain unchanged for another year. (A) enjoyed (B) relieved (C) designed (D) enlightened Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau “tobe” nên động từ cần ở dạng bị động mà tất cả đáp án đều là động từ ở dạng bị động nên chúng ta sẽ dực vào nghĩa để chọn đáp án. (A)
Enjoyed
thích thú, khoái (cái gì) o to enjoy an interesting book thích thú xem một cuốn sách hay o to enjoy oneself thích thú, khoái trá
được hưởng, được, có được o to enjoy good health có sức khoẻ o to enjoy poor health có sức khoẻ kém (B)relieved
làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi to relieve someone's mind làm ai an tâm o to feel relieved cảm thấy yên lòng o
o
làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...) to relieve someone's anxiety làm cho ai bớt lo âu GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 182
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh to relieve someone of his load làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai to relieve someone's of his position cách chức ai to relieve one's feelings nói hết cho hả dạ, nói hết ý nghĩ của mình cho nhẹ người to relieve someone of his cash (purse) (đùa cợt) đỡ nhẹ túi tiền của ai
o o o o
giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ
giải vây o the town was relieved thành phố đã được giải vây (C)designed phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật)
có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ o to design to do (doing) something dự định làm việc gì o we did not design this result chúng tôi không dự kiến kết quả thế này
o
chỉ định, để cho, dành cho this little sword was not designed for real fighting thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự
(D)
enlightened
làm sáng tỏ, mở mắt cho (ai, về vấn đề gì...)
((thường) động tính từ quá khứ) giải thoát cho (ai) khỏi sự ngu dốt, giải thoát cho (ai) khỏi sự mê tín...
(thơ ca) soi sáng, rọi đèn Dịch: Người dân được trấn tâm rằng thuế bất động sản sẽ không thay đổi trong vòng một năm nữa.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 183
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh 113. Those wishing to apply for the executive secretary position are advised to deliver all application materials in --------- in order to receive priority consideration. (A) personnel (n)
toàn thể cán bộ công nhân viên (cơ quan, nhà máy...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ (B) persons = people những với nghĩa trịnh trọng (C) personality: cá tính, nhân cách (D) person ( con người- in person: tự mình làm lấy ) Kiến thức bổ sung: Person: - Người, một người đàn ông, một người đàn bà, một em nhỏ (an individual). Salesperson=người bán hàng. (What kind of person is she?=Cô ta là người thế nào?) - In person=tự mình làm lấy, không nhờ ai, chính mình hiện diện. (You must sign these papers in person=Bạn phải tự mình ký những giấy này.) People: số nhiều của person: - How many people were at the concert?=Có bao nhiêu người tới dự buổi hòa nhạc? - Advertising is aimed at young people=Quảng cáo nhắm vào giới trẻ. Persons: - Trường hợp PERSONS=PEOPLE: Three persons were present=Three people were present: Có ba người có mặt. - Dùng persons với nghĩa trịnh trọng (official) như trong một tấm bảng: Unauthorized persons will be escorted from the building=Người lạ mặt sẽ bị nhân viên an ninh đưa ra khỏi toà nhà.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 184
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh People/Peoples: người dân, thường dân một xứ, nhân dân, dân tộc, người ta (nói chung). Lưu ý: People vốn là số nhiều của person, nhưng khi thêm "s",peoples có nghĩa những dân tộc. - The mayor should remember that he was elected to serve the people=Ông thị trưởng nên nhớ rằng ông được bầu để phục vụ nhân dân. - The American people=dân tộc Mỹ - The peoples of Asia=các dân tộc ở Á châu - The two peoples’ borders=biên giới của hai dân tộc - The people in Washington want better schools for their children=Dân thủ đô Washington muốn có trường tốt hơn cho con họ. - People don’t like to be kept waiting=Người ta không muốn chờ. You people (không có "s"=các người, mấy người: tiếng dùng nói với một nhóm người, khi giận) - Do you people have any idea how much trouble you’ve caused?=Mấy người có biết mấy người gây ra bao phiền toái không? Verb: To people thường dùng ở passive: di dân, cư trú, hoặc sinh sống ở đâu. (A densely peopled area=a densely populated area=khu đông người ở) - The cafés downtown are peopled with college students=Mấy phòng trà ở trên phố đông sinh viên đến uống. - One quarter in Miami has traditionally been peopled by Cubans=Một khu ở Miami theo truyền thống có nhiều dân từ Cuba đến lập nghiệp. Tóm lại: Person là một người với nghĩa cụ thể, một cá nhân có cá tính riêng biệt (She’s not an easy person to deal with=Bà ta khó tính lắm). Persons: dùng khi số người xác định hoặc nghĩa trịnh trọng. People: dùng khi có nhiều người, có nghĩa người dân, nhân dân, người ta, dân tộc. Peoples là số nhiều của a people (dân tộc). Dịch: Những người muốn ứng tuyển cho vị trí thư ký điều hành nên tự mình giao tất cả các tài liệu liên quan để nhận được ưu tiên cân nhắc
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 185
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh 114. A hand-written application for a(n) -----------of absence must be submitted to the human resources department. (A) permission (B) leave ( leave of absence: nghỉ phép ) (C) allowance (D) consent Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ mà cả 4 đáp án đều là danh từ nên dựa vào nghĩa để chọn đáp án (A)permission o
sự cho phép, sự chấp nhận with your kind permission nếu ông vui lòng cho phép phép; giấy phép
(B) leave
sự cho phép o by your leave xin phép ông, xin phép anh o to ask leave xin phép o to get leave được phép o to give leave cho phép o to refuse leave từ chối không cho phép o without a "by (with) your leave " không thèm xin phép
sự được phép nghỉ o to be on leave nghỉ phép o leave of absence phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 186
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh o
absent without leave (quân sự) nghỉ không phép
sự cáo từ, sự cáo biệt o to take leave cáo từ (C) allowance
sự cho phép
sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận o by his own allowance do chính anh ta thừa nhận
tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt o to get a very small allowance from home every month hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ o family allowance fund quỹ trợ cấp gia đình đông con
phần tiền, khẩu phần, phần ăn o to put the men on half allowance (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần o to be on short allowance bị hạn chế khẩu phần o at no allowance không hạn chế o to reduce the allowance of water giảm khẩu phần nước o do not take more than your usual allowance không được ăn quá khẩu phần thường lệ
sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ o to make allowances for the difference of age kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi o to make allowance for youth chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ
sự trừ, sự bớt o to make allowance for the tare trừ bì
(kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 187
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) consent sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành) o
by greneral (common) consent do sự ưng thuận chung, được toàn thể nhất trí tán thành
o
by mutual consent do hai bên bằng lòng
o
with one consent được toàn thể tán thành
o
to carry the consent of somebody được sự tán thành của ai Dịch: Đơn xin nghỉ phép viết tay phải nộp cho bộ phận nhân sự 115 --------- half of the employees at SymComp volunteer to participate in the benefit show at the nearby amateur playhouse. (A) Rarely (B) Roughly (C) Considerably (D) Urgently Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án (A) Rarely
hiếm, hiếm có, ít có
đặc biệt, bất thường (B) Roughly
ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm
dữ dội, mạnh mẽ
thô lỗ, thô bạo, sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 188
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh o
to answer roughly trả lời cộc cằn
đại thể, đại khái, phỏng chừng, phác, nháp o roughly speaking nói đại khái o to estimate roughly ước lượng áng chừng hỗn độn, chói tai (C) Considerably: đáng kể, lớn lao, nhiều (D) Urgently: Gấp, khẩn cấp Dịch: Khoảng một nửa số nhân viên tại SymCom tình nguyện tham gia vào các chương trình phúc lợi tại các nhà hát nghiệp dư ở gần đó. 116. The general affairs department will issue a corporate debit card to any managerial-level staff member ----------- signs up for one. (A) whom (B) who (C) whoever (D) whose Giải thích: Câu trên cần 1 đại từ quan hệ mà chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ, sau đấy lại không có danh từ nên đại từ quan hệ cần điền là “who” Dịch: Các bộ phận công việc chung sẽ phát hành thẻ ghi nợ của công ty cho bất kỳ nhân viên cấp quản lý nào mà phải kí những thẻ đó. 117. With the purchase of our product, a --------- of free merchandise is given to steady customers during the next week. (A) settlement (B) connection (C) reference (D) selection GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 189
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần một danh từ mà cả 4 đáp án đều là danh từ nên chúng ta dựa vào nghĩa để chọn đáp án. (A) settlement
sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải
sự thanh toán
sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp; khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp (B) connection
o
sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối to have a connection with có quan hệ với
sự mạch lạc o there is no connection in his speech bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả sự giao thiệp, sự kết giao to form a connection with someone giao thiệp với ai o to break off a connection tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao o
bà con, họ hàng, thân thuộc o he is a connection of mine anh ta là người bà con của tôi (tôn giáo) phái, giáo phái
o
(thương nghiệp) khách hàng shop has a good (wide) connection cửa hàng đông khách
tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác) o to miss the connection nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau) (C) reference GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 190
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh
sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết o outside the reference of the tribunal ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án
sự hỏi ý kiến o he acted without reference to me anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi
sự xem, sự tham khảo to make reference to a dictionary tham khảo từ điển o a book of reference sách tham khảo o reference library thư viện tra cứu (không cho mượn) o
sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến o to make reference to a fact nhắc đến một sự việc gì
sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới o in (with) reference to về (vấn đề gì...); có liên quan tới o without reference to không có liên quan gì đến; không kể gì
sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...) o to take up someone's references tìm hiểu lý lịch (tư cách...) của ai o to have good references có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốt o to give someone as a reference viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu
dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách) (D) selection
sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa
người (vật) được chọn lựa
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 191
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh o
the new headmaster is a good selection ông hiệu trưởng mới là người đã được tuyển lựa cẩn thận
(sinh vật học) sự chọn lọc o natural selection sự chọn lọc tự nhiên o artificial selection sự chọn lọc nhân tạo Dịch: Với việc mua sản phẩm của chúng tôi, sự lựa chọn hàng hóa miễn phí được đưa ra để ổn định khách hàng trong tuần tới. 118. Ms. Jackson, who is the marketing manager has -------- us that we should be more professional regarding marketing strategy. (A) explained (B) informed (C) expressed (D) inquired Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp án (A) explained giảng, giảng giải, giải nghĩa
o
giải thích, thanh minh to explain one's attitude thanh minh về thái độ của mình
(B) informed báo tin cho; cho biết
o
truyền cho (ai...) (tình cảm, đức tính...) to inform someone with the thriftiness truyền cho ai tính tiết kiệm
C) expressed biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 192
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh o
to express oneself diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...)
o
his face expressed sorrow nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn (D) inquired
((thường) + into) điều tra, thẩm tra o to inquire into something điều tra việc gì
(+ after, for) hỏi thăm, hỏi han o to inquire after somebody hỏi thăm ai (+ for) hỏi mua; hỏi xin
o
hỏi to inquire the way hỏi đường
o
Dịch: Bà Jackson, quản lý tiếp thị đã thông báo với chúng tôi rằng chúng tôi nên chuyên nghiệp hơn về chiến lược tiếp thị. 119 At first, this proposal may seem quite attractive, but upon ----------examination, it turns out to be problematic. (A) closed (adj)
đóng, đóng kín
tư tưởng không thoáng, có đầu óc bảo thủ
kín, không công khai o a closed meeting một cuộc họp kín
o
kiểu đóng (yêu cầu phải là thành viên của công đoàn, hiệp hội, liên hiệp) a closed shop một hãng, xưởng kiểu đóng (chỉ thuê những người đã là thành viên của công đoàn)
(B) closing (adj) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 193
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh kết thúc, cuối cùng closing speech bài nói kết thúc
o
(C) closer (adj)
gần, thân, sát o a close friend bạn thân o a close translation bản dịch sát o a close resemblance sự giống hệt o close combat trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà
chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận o a close argument lý lẽ chặt chẽ o close attention sự chú ý cẩn thận o a close examination sự xem xét kỹ lưỡng (D) closes (v)
o
đóng, khép to close the door đóng cửa
làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau o close the ranks! hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ!
kết thúc, chấm dứt, làm xong o to close one's days kết thúc cuộc đời, chết o to close a speech kết thúc bài nói Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ “examination” nên cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ. Đáp án C phù hợp nghĩa
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 194
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Lúc đầu, đề xuất này có thể có vẻ khá hấp dẫn, nhưng nếu xem xét kỹ hơn, hóa ra là có vấn đề. 120 The accounting department ------------ more hours than usual on budgeting for next year. (A) bought
mua
(nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó)
mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai) (B) cashed trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt
to cash in o gởi tiền ở ngân hàng o (thông tục) chết
to cash in on o kiếm chác được ở (C) spent tiêu, tiêu pha
dùng (thì giờ...), tốn o to spend time in reading dùng thì giờ vào việc đọc qua, sống qua to spend the holidays by the seaside qua những ngày nghỉ ở bờ biển o to spend a sleepless night qua một đêm không ngủ o
(D) afforded
có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) o I can't afford to lose a minute tôi không thể để mất một phút nào GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 195
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh
cho, tạo cho, cấp cho, ban cho o reading affords us pleasure đọc sách cho ta niềm vui thú o the fields afford enough fodder for the cattle cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án Spend time doing something: dành thời gian làm gì đó Dịch: Các bộ phận kế toán đã mất nhiều giờ hơn so với bình thường để làm ngân sách cho năm tới. 121 Being fluent in French, he may be called upon to act as a translator for the group --------------- the need arise. (A) in case (B) would (C) if (D) should Giải thích: -Câu điều kiện loại một => chọn “if” hoặc “should” -“the need” là chủ ngữ số ít nhưng động từ “arise” không chia => chọn “should” Cấu trúc: Should + S+ V(infinitive)…= If + S + V… Dịch: Vì thành thạo tiếng Pháp, anh ta có thể được yêu cầu làm biên dịch cho nhóm nếu nhu cầu tăng To call upon: yêu cầu 122 The government should take thoughtful care in -------- opinions from both citizens and foreigners. (A) monitoring (B) monitored (C) was monitored (D) has monitored Both….and: cả hai, cả…lẫn GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 196
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau giới từ mà sau đó là danh từ “opinions” đóng vai trò làm tân ngữ nên chỗ trống cần 1 động từ đuôi –ing. Dịch: Chính phủ cần phải chăm sóc chu đáo trong việc theo dõi ý kiến của cả công dân nước mình và người nước ngoài. 123. The governor of the state of Iowa said that state spending --------- reduced over the next few years, and he will announce the specifics of his budget cut recommendations by March 28. (A) has (B) has been (C) will have (D) will have to be Giải thích: Ta thấy có dấu hiệu nhận biết “the next few years” nên động từ cần chia ở thì tương lai => loại A và B. Xét nghĩa ta thấy động từ cần ở dạng bị động => chọn D Dịch: Thống đốc bang Iowa cho biết rằng chi tiêu nhà nước sẽ phải giảm trong vài năm tới, và ông sẽ công bố chi tiết cụ thể ngân sách bị cắt giảm theo kiến nghị vào 28 tháng 3. 124. Ms. Elaine will be away on business for three days, so just leave the Fidelity contract on ------- desk. (A) hers (B) her (C) she (D) herself Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ sở hữu => chọn B _Đa ̣i từ nhân xưng: I | you | he | she | it | they | we đại diện cho chủ thể người nói trong xưng hô=> gọi đây là đại từ nhân xưng vd: i am 19 years old.) _TÍ nh từ sở hữ u: my | your | his | her | its | their | our là tính từ nên đứng trước danh từ,thể hiện tính được sở hữu của đồ vật đối với một chủ thể nào đó ,vd:my book.... cuốn sách này được sở hữu bởi tôi) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 197
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh _Đa ̣i từ sở hữ u: mine | yours | his | hers | its | theirs | ours thể hiện sự sở hữu của chủ thể đối với vật được sở hữu,trong đó nhấn mạnh tới chủ thể .Vì vậy trong một số ngữ cảnh ,đại từ sở hữu có thể thay thế cho một đồ vật,hoặc một nhóm đồ vật(dạng số nhiều) thuộc sở hữu của ai đó,vì trong những ngữ cảnh đó những đồ vật đó hiển nhiên được hiểu là những đồ vật nào theo những thông tin được cung cấp trước đó .khi đó người ta chỉ muốn nhấn mạnh sự sở hữu đối với đồ vật đó. vd: whose is this expensive car? it's mine. Đại từ phản thân: 1. Sử dụng đại từ phả n thân như một đối tượng trực tiếp (khi chủ ngữ chính là chủ thể hành động): VD: I am teaching myself to play the flute. (Tôi đang tự học thổi sáo) Be careful! You might hurt yourself with that knife. (Cẩn thận cái dao đấy! Bạn có thể tự làm đau mình) – Một vài động từ sẽ thay đổi nghĩa một chút khi đi cùng đại từ phản thân: VD: Would you like to help yourself to another drink? = Would you like to take another drink. (Bạn có muốn tự mình lấy một đồ uống khác không?) – Không sử dụng đại từ phản thân sau các động từ miêu tả những việc mà con người thường làm cho bản thân họ. VD: wash (giặt giũ), shave (cạo râu), dress (mặc quần áo)… 2. Sử dụng đại từ phả n thân như một đối tượng của giới từ (đứng sau giới từ) khi đối tượng này liên quan đến chủ thể của mệnh đề) VD: I had to cook for myself. (Tôi phải tự nấu ăn cho chính mình) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 198
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh We was feeling very sorry for ourselves. (Chúng tôi cảm thấy rất tiếc nuối cho chính chúng tôi) Chúng ta sử dụng personal pronouns (đại từ nhân xưng), chứ không dùng reflexive pronouns, sau giới từ chỉ vị trí và sau “with” khi mang ý nghĩa ‘cùng đồng hành, sát cánh’ VD: He had a suitcase beside him. (Anh ấy để hành lý ngay bên cạnh mình) She had a few friends with her. (Cô ấy có một vài người bạn cùng sát cánh) 3. Kết hợp với giới từ “by” khi chúng ta muốn nhấn mạnh rằng một người đang đơn độc một mình mà không có ai giúp đỡ VD: He lived by himself in an enormous house. (Anh ấy sống đơn độc trong một ngôi nhà lớn) She walked home by herself. (Cô ấy đi về nhà một mình) The children got dressed by themselves. (Lũ trẻ phải tự mặc quần áo) 4. Dùng để nhấn mạnh vào bản chất của một người/ một vật mà chúng ta đang đề cập đến, đặc biệt khi chúng ta nói đến một người nổi tiếng VD: My country itself is quite a small town. (Bản thân quê tôi là một thị trấn nhỏ) McCartney himself is an immortal. (Bản thân McCarney là một huyền thoại) 5. Chúng ta thường đặt đại từ phả n thân ở cuối câu để nhấn mạnh chủ thể hành động VD: I painted the house myself. (Chính tôi tự sơn nhà) She washed her car herself. (Chính cô ấy tự rửa xe của mình) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 199
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Bà Elaine sẽ đi công tác trong ba ngày, vì vậy chỉ để lại các hợp đồng Fidelity trên bàn của mình. 125. They asked --------- to find the restaurant at which they had made reservations. (A) which (B) how (C) what (D) that Giải thích: How to do something: cách làm gì đó Dịch: Họ hỏi cách tìm nhà hàng mà ở đó họ có thể đặt chỗ trước 126. Every meeting has a 10-minute break time with --------- beverages and cookies for tired attendees. (A) contrasting (B) contradictory (C) complacent (D) complimentary Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước danh từ “beverages” nên cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ đó. Ta thấy cả 4 đáp án đều là tính từ nên ta dựa vào nghĩa để chọn đáp án. (A) contrasting o
khác nhau một cách rõ rệt; có xu hướng tương phản, đối lập contrasting (or contrastive) colors những màu sắc tương phản
(B) contradictory
mâu thuẫn, trái ngược o contradictory statements những lời tuyên bố mâu thuẫn
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 200
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh
hay cãi lại, hay lý sự cùn (C) complacent
tự mãn
bằng lòng, vừa ý, thoả mãn (D) complimentary
ca ngợi, ca tụng, tán tụng o to be complimentary about somebody's work ca ngợi việc làm của ai o a complimentary speech bài diễn văn tán tụng
mời, biếu (vé), miễn phí o complimentary tickets vé mời Dịch: Mỗi cuộc họp có một thời gian nghỉ 10 phút với các đồ uống và bánh miễn phí cho những người tham dự cảm thấy mệt mỏi. 127. Contrary to what is written, the first meeting actually ------- in conference room number 6, and the second one in room number 3 yesterday. (A) was taken place (B) has taken place (C) took place (D) taking place Giải thích: Ta thấy cuối câu có “yesterday”, một dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ nên ta chọn đáp án C Contrary to (+ to) trái với, trái ngược với
o
contrary to our expectations trái với sự mong đợi của chúng tôi
o
at contrary to... làm ngược lại với... GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 201
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Ngày hôm quá, trái với những gì được viết, cuộc họp đầu tiên thực tế đã diễn ra tại phòng hội nghị số 6, và lần thứ hai trong phòng số 3. 128. The annual dividend that is payable ------------ shareholders will not be paid until the end of the month. (A) from (B) to (C) in (D) of Giải thích: when a cheque, etc. is made payable to somebody, their name is written on it and they can then pay it into their bank account Ex: Please make the cheque payable to Rose Roger. Dịch: Các cổ tức hàng năm mà phải trả cho các cổ đông sẽ không được trả cho đến cuối tháng này. 129. To keep your order on hold, please leave a ------------ of twenty percent of the purchase price and contact information with the clerk. (A) toll (B) fare (C) fee (D) deposit Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước “of”, sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ mà cả 4 đáp án đều là danh từ nên ta cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án. (A) toll: thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...) (B) fare: tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay...) (C) fee: tiền thù lao; tiền thưởng (người hầu...), học phí
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 202
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) deposit o
vật gửi, tiền gửi money on deposit tiền gửi ngân hàng có lãi
tiền ký quỹ, tiền đặc cọc o to leave some money as deposit để tiền đặt cọc Dịch: Để giữ đơn hàng của bạn, xin vui lòng để lại cho nhân viên bán hàng khoản đặt cọc bằng hai mươi phần trăm của giá bán và thông tin liên hệ. 130. The factory floor manager expressed concern that production by the nightshift machine operators ------------ considerably lower this month. (A) is (B) are (C) has (D) have Giải thích: Ta thấy mệnh đề sau “that” chưa có động từ chính, chủ ngữ là “production by the night-shift machine operators” nên chúng ta chia động từ ở dạng số ít. Sau chỗ trống là cụm tính từ ( trạng từ + tính từ ) như vậy động từ là động từ “tobe’’=> chọn đáp án A Dịch: Quản lí nhà máy bày tỏ lo ngại rằng việc sản xuất được tiến hành bởi các nhân viên vận hành máy móc ca đêm tháng này giảm đáng kể 131. Those analysts who were ----------- unable to calculate the figures are now able to do so with the current data. (A) presently (B) previously (C) precisely (D) preventively
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 203
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau “tobe” và trước tính từ “unable” nên cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ đằng sau. Cả 4 đáp án đều là tính từ nên chúng ta dịch nghĩa để chọn đáp án. A) presently chẳng mấy chốc, ngay sau đó
hiện giờ, hiện nay, bây gi
(B) previously: trước, trước đây (C) precisely
đúng, chính xác đúng thế, hoàn toàn đúng (dùng trong câu trả lời tán tỉnh...)
(D) preventively: ngăn ngừa, phòng ngữa Dịch: Những nhà phân tích trước đó không thể tính toán các con số nàythì giờ đây đã có thể làm được với các dữ liệu hiện tại. 132 ------------ the heavy traffic on the freeway, the delegation of ambassadors arrived over one hour late at the conference. (A) Although ( mặc dù ) (B) Due to ( bởi vì ) (C) In addition ( Thêm vào đó ) (D) However ( Tuy nhiên ) Giải thích: Sau chỗ cần điền là cụm danh từ nên loại A,B, D. In addition to + something. Ngoài ra có thể dùng nghĩa để chọn đáp án. Dịch: Do tắc đường trên đường cao tốc, các đoàn đại biểu của các đại sứ đến hội nghị muộn hơn một giờ. 133 A five-percent ------------- will be added to your hotel bill if you do not check out by noon. (A) surcharge (B) salary GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 204
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (C) profit (D) increase Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án (A) surcharge
phần chất thêm, số lượng chất thêm
số tiền tính thêm
thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản phải chịu thuế) (B) salary tiền lương to draw one's salary lĩnh lương
o
(C) profit
lợi, lợi ích, bổ ích o to do something to one's profit làm gì vì có lợi, làm gì vì thấy bổ ích cho mình tiền lãi, lợi nhuận to make a good profit on kiếm được nhiều lãi trong (việc gì) o a profit and loss account bản tính toán lỗ lãi o
(D) increase
sự tăng, sự tăng thêm o an increase in population sự tăng số dân o on the increase đang tăng lên, ngày càng tăng số lượng tăng thêm
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 205
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Một phụ phí năm phần trăm sẽ được thêm vào hóa đơn khách sạn của bạn nếu bạn không trả phòng vào buổi trưa 134. Send John to the office supply store to ------------- some notebooks and pens for the next meeting. (A) join (B) pick up (C) find out (D) get over Giải thích: (A) join gia nhập, nhập vào, vào o
to join a party gia nhập một đảng
o
to join the army vào quân đội, nhập ngũ (B) pick up
to pick up o cuốc, vỡ (đất) o nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được to pick up a stone nhặt một hòn đá to pick up information vớ được tin, nhặt được tin to pick up livelihood kiếm sống lần hồi to pick up profit vớ được món lãi to pick up passengers nhặt khách, lấy khách (xe buýt...) o tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai) o vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 206
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh o o
o o o
lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc) rọi thấy (máy bay...) (đèn pha) to pick up an airplane rọi thấy một máy bay bắt được (một tin,) (đài thu) tăng tốc độ (động cơ) (thể dục,thể thao) chọn bên
to pick oneself up o đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã) (C) find out
to find out o khám phá ra, tìm ra o phát minh ra o giải (một vấn đề)
to find out about o hỏi về, tìm hiểu về (D) get over Dịch: Gửi John đến các cửa hàng cung cấp thiết bị văn phòng để chọn lên một số máy tính xách tay và bút cho các cuộc họp tiếp theo. 135 Parkland Chiropractic looks forward to ----------- our patients with the bestquality care in the state. (A) serve (B) served (C) serving (D) be served Giải thích: Look forward to something Dịch: Parkland Chiropractic hi vọng phục vụ bệnh nhân của chúng tôi với các dịch vụ chăm sóc chất lượng tốt nhất trong tiểu bang. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 207
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh 136. The governor ----------- that the number of jobs will be doubled after the completion of his new civic development project. (A) anticipates (B) anticipating (C) is anticipated (D) to anticipate Giải thích: Ta thấy câu trên thiếu động từ chính đứng trước “that” nên loại đáp án B, C. Dựa vào nghĩa thấy động từ cần chia ở dạng chủ động nên chọn đáp án A. Dịch: Thống đốc dự báo rằng số lượng việc làm sẽ được tăng gấp đôi sau khi hoàn thành dự án phát triển công dân mới của mình. 137 After reviewing his qualifications, we have concluded that his chances of --------- by the company are very high. (A) hire (B) hiring (C) hired (D) being hired Giải thích: Ta thấy chỗ cần điền đứng sau giới từ “of” nên động từ cần ở dạng V-ing=> loại A và C. Mặt khác dịch nghĩa ta thấy động từ cần ở dạng bị động nên chọn đáp án D. Dịch: Sau khi xem xét trình độ, chúng tôi đã kết luận rằng cơ hội của anh ấy được công ty thuê là rất cao. 138. For our records, Mr. Jones asks that Martha Davis --------- her complaint in writing and give it directly to him. (A) put (B) place (C) appoint
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 208
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) require 139. Oracle’s chief executive, Larry Ellison, has emphasized --------- the company in the process of expansion has no plans to make acquisitions that don't contribute to its longterm strategy. (A) that (B) on (C) whether (D) in Giải thích: emphasize that: give special importance to something ( nhấn mạnh ) She emphasized that their plan would mean sacrifices and hard work. Dịch: Giám đốc điều hành của Oracle, Larry Ellison, đã nhấn mạnh rằng các công ty trong quá trình mở rộng không có kế hoạch mua lại mà không góp phần vào chiến lược dài hạn của nó. 140 We stayed at a hotel ---------- there were bugs in our rooms and the air conditioning didn’t work, so we will make a complaint to the travel agency. (A) which (B) why (C) where (D) how Giải thích: Ta cần đại từ quan hệ thay thế cho “hotel” ( nơi chốn ) => chọn where- đáp án C WHICH: - làm chủ từ hoặc túc từ trong mệnh đề quan hệ - thay thế cho danh từ chỉ vật ….N (thing) + WHICH + V + O GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 209
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh ….N (thing) + WHICH + S + V WHY: mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason. …..N (reason) + WHY + S + V … Ex: I don’t know the reason. You didn’t go to school for that reason. → I don’t know the reason why you didn’t go to school. WHERE: thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there ….N (place) + WHERE + S + V …. (WHERE = ON / IN / AT + WHICH) Ex: a/ The hotel wasn’t very clean. We stayed at that hotel. → The hotel where we stayed wasn’t very clean. → The hotel at which we stayed wasn’t very clean. Dịch: Chúng tôi ở một khách sạn mà trong phòng thì có bọ và điều hòa đã không hoạt động, vì vậy chúng tôi sẽ làm đơn khiếu nại đến cơ quan du lịch. The financial section of the Enteraunt Today reports that many new hotels and restaurants are beginning to falter and that bankruptcies may be on the ............................. . 141 (A) horizon (B) community (C) market
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 210
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (D) addition Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên cần 1 danh từ mà cả 4 đáp án đều là danh từ nên dựa vào nghĩa để chọn đáp án. (A) horizon
chân trời
(nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
(địa lý,ddịa chất) tầng
on the horizon (nghĩa bóng) sắp xảy ra đến nơi (sự việc...)
o
(B) community
dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...) o we must work for the welfare of the community chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân
phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...) o a religious community giáo phái o the foreign community in Paris nhóm người ngoại quốc ở Pa-ri
sở hữu cộng đồng, sở hữu chung community of religion cộng đồng tôn giáo o community of interest cộng đồng quyền lợi o
(the community) công chúng, xã hội (C) market
chợ o to go to market đi chợ GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 211
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh
thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng o the foreign market thị trường nước ngoài (D) addition
(toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại sự thêm, phần thêm o the family had a new addition gia đình ấy thêm một người o in addition to thêm vào Dịch: Chuyên mục tài chính của Enteraunt hôm nay báo cáo rằng nhiều khách sạn mới và nhà hàng đang bắt đầu chững lại và có nguy cơ phá sản. I would like you to take the following actions: 1. Review our credit terms and collection activities and tighten up where necessary. 2. Work out a program whereby we can-------------- our average collection period from the current 60 days to 40 days, or better. 142 (A) protect bảo vệ, bảo hộ, che chở
o
to protect someone from (against) danger che chở ai khỏi bị nguy hiểm (B) compete đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
o
to compete with someone in talent đua tài với người nào
o
to compete against other countries in trade cạnh tranh thương mại với các nước khá (C) maintain
giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản o to maintain friendly relations duy trì những quan hệ hữu nghị GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 212
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh to maintain an attitude giữ một thái độ to maintain a road bảo quản một con đường
o o
giữ vững, không rời bỏ o to maintain one's position giữ vững vị trí của mình
o
bảo vệ, xác nhận rằng to maintain one's opinion bảo vệ ý kiến của mình
(D) reduce
giảm, giảm bớt, hạ o to reduce speed giảm tốc độ o to reduce prices giảm (hạ) giá o to reduce the establishment giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi o to be reduced to a shadow (skeleton) gầy đi chỉ còn là một bộ xương o to be greatly reduced by illness ốm gầy đi nhiều
làm nghèo đi, làm cho sa sút o to be in reduced circumstances bị sa sút Dịch: Nhờ cho ra một chương trình mà chúng ta có thể làm giảm thời gian thu thập trung bình từ hiện tại là 60 ngày hiện tại xuống còn 40 ngày, hoặc tốt hơn. Please pay special attention to the hotel in Birmingham. I have reviewed their file and we have been much too lax in our collection efforts. In all cases, --------- company policy and report what you are doing to address these issues. 143 (A) alert
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 213
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh alert somebody (to do something) | alert somebody (that)… to warn somebody about a dangerous or urgent situation Neighbours quickly alerted the emergency services. alert somebody to something to make somebody aware of something They had been alerted to the possibility of further price rises. (B) follow theo, theo đuổi o
to follow a policy theo một chính sách
o
to follow someone's example theo gương người nào (C) precede đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước
o
such duties precede all others những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
o
the words that precede những từ ở trước, những từ ở trên đây
o
must precede this measure by milder ones phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này (D) reject
không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ o to reject someone's demand bác bỏ yêu câu của ai
loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh)
từ chối không tiếp (ai) Dịch: Trong mọi trường hợp, hãy làm theo chính sách công ty và báo cáo những gì bạn đang làm để giải quyết những vấn đề này.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 214
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh January 22, 2006 Dear Mr. David: Thank you for your letter of January 4, 2006. I was astonished to learn that you had not received our remittance in settlement of your invoice number J 64623, of December 30, 2004. At your request I checked this with my files and found that your invoice-----------on January 28, 2005 to 144 (A) forwarded (B) was forwarding (C) had forwarded (D) had been forwarded Giải thích: Mệnh đề sau “found that” thì cần 1 mệnh đề ở thì quá khứ hoành thành ( hành động đó đã diễn ra trước thời điểm trong quá khứ đó rồi ) và động từ trong câu này cần chia ở dạng bị động nên chọn đáp án D. the Accounts Section of our Institute for----------- and that on the same day our Accounts Section had, in turn, sent our remittance to the amount of $126.00 to your company through Mitsui Bank, Ltd. and National Westminster Bank, Overseas Branch. 145 (A) processing (B) processes (C) process (D) processed Giải thích: Sau giới từ “for” là 1 danh từ hoặc động từ ở dạng đuôi –ing=> chọn đáp án A Dịch (câu 144 và 145 ): Theo như yêu cầu của bạn, tôi đã kiểm tra các tập tin của tôi và thấy rằng hóa đơn của bạn đã được chuyển tiếp vào ngày 28 tháng 1 năm 2005 tới tài khoản của Viện chúng tôi để tiến hành và cùng ngày đó tài khoản của chúng tôi đã nhận được và sau đó chúng tôi đã chuyển tiền 1 khoản GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 215
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh là 126,00 $ cho công ty của bạn thông qua Ngân hàng Mitsui, Ltd và Ngân hàng National Westminster, Chi nhánh ở nước ngoài. I noted, however, that this payment from our Institute had been made in the name of the Institute of Medical Science, University of Tokyo, not in my name, without-------------- of the invoice. For this reason I presume that a serious mixup might have happened during processing at your company. 146 (A) enclosure tài liệu gửi kèm (theo thư) (B) accountability trách nhiệm, trách nhiệm phải giải thích (C) allotment
sự phân công, sự giao việc (phần việc); sự định dùng (một số tiền vào việc gì)
sự chia phần, sự phân phối; sự định phần (D) commitment sự cam kết Dịch: Tuy nhiên tôi lưu ý rằng việc thanh toán này từ Viện của chúng tôi đã được thực hiện lấy tên của Viện Khoa học Y khoa, Đại học Tokyo chứ không lấy tên tôi và không bao gồm hoá đơn. This is all I can tell you at present. I would like to apologize for the payment being made in a way that might have caused a mix-up. I do hope everything will be straightened out soon. Sincerely yours. ScnvLhesAbe' Jenny Lane 65 Pipeline Highway Anchorage, Alaska 95561 May 17, 2000 Dear George, I would like to pass on to you the results of the research I have done in---------a location for another outlet for our men's clothing store 147
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 216
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (A) determination (B) to determine (C) determining (D) determined Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau giới từ “in” nên động từ cần chia dưới dạng đuôi –ing => chọn đáp án C Dịch: Tôi muốn gửi lại cho bạn những kết quả của các nghiên cứu tôi đã thực hiện trong việc xác định vị trí cho cửa hàng phân phối khác cho cửa hàng quần áo nam của chúng tôi. I am considering an enclosed mall as opposed to a downtown single address location, an outdoor strip mall, or a hotel complex. I have found that the foot traffic at the enclosed mall is 55% more than the downtown location, 35% more than the strip mall, and 75% more than the hotel. Additionally, the rent at the enclosed mall is only 30% higher than that of the strip mall and the downtown location, and it is the same as the hotel rent. The lease at both malls is five years,--------- the downtown location is four and the hotel three. 148 A) when
khi, lúc, hồi o when I was a boy khi tôi còn bé o when at school hồi còn đi học
o
trong khi mà, một khi mà he is playing when he should be studying nó cứ nô đùa trong khi đáng lý ra nó phi học
(B) whereas
nhưng trái lại, trong khi mà, còn GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 217
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh some people like meat with much fat in it whereas others hate it nhiều người thích thịt mỡ trong khi mà nhiều
o
(pháp lý) bởi vì, xét rằng
(C) whenever
bất cứ lúc nào; lúc nào o you may come whenever you like anh có thể đến bất cứ lúc nào anh muốn
mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào o whenever I see it I think of you mỗi lần thấy cái đó tôi lại nhớ đến anh (D) whether có... không, có... chăng, không biết có... không he asked whether it was true ông ta hỏi không biết điều đó có đúng không
o
Dịch: Thuê ở cả hai trung tâm là năm năm, trong khi vị trí trung tâm thành phố là bốn năm và khách sạn là ba năm. All things considered, I think we’re better off with the enclosed mall. Please drop me a line or an e-mail and let me know your ...................... on the matter. 149 (A) recovery sự đòi lại được (món nợ...)
sự bình phục, sự khỏi bệnh recovery from infuenza sự khỏi cúm o past recovery không thể khỏi được (người ốm) o
sự khôi phục lại, sự phục hồi lại (kinh tế) (B) thoughts
ý nghĩ, tư tưởng GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 218
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh o o o
to read someone's thoughts đoán được ý nghĩ của ai a thought struck me tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi a noble thought tư tưởng cao đẹp
ý, ý, kiến, ý định, ý muốn o to speak one's thought nói rõ ý kiến của mình ra
sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm o the doctor is full of thought for the patient người bác sĩ hết lòng lo lắng quan tâm đến người bệnh (C) conditions
điều kiện o on (upon) condition that với điều kiện là
(số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế o under the present conditions trong hoàn cảnh hiện tại o favourable conditions hoàn cảnh thuận lợi (D) advantage sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
o
to be of great advantage to có lợi lớn cho
o
to take advantage of an opportunity lợi dụng cơ hội
o
to take advantage of somebody lợi dụng ai
o
to turn something into advantage khai thác sử dụng cái gì
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 219
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh Dịch: Hãy để lại cho tôi số điện thoại hoặc e-mail và hãy cho tôi biết suy nghĩ của bạn về vấn đề này. I am writing to request further assistance from you concerning a legal matter---------- my business. 150 (A) involve (B) involvement (C) involving (D) involved Giải thích: Câu rút gọn mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động. Cụm đầy đủ là: “a legal matter which involves my business’’ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN: 1) Dùng cụm Ving : Dùng cho các mệnh đề chủ động The girl who is sitting next to you is my sister = The girl sitting to you is my sister 2) Dùng cụm Phân từ hai : Dùng cho các mệnh đề bị động . The house which is being built now belongs to Mr. John = The house built now belongs to Mr. Jonh Dịch: Tôi viết thư này để yêu cầu hỗ trợ thêm từ bạn liên quan đến một vấn đề pháp lý liên quan đến doanh nghiệp của tôi. I would like to know whether or not I have legal grounds to terminate the contract of one of my employees. Previously you drew up a contract for me regarding the hiring of Mr. Eric Thomson, whom I appointed as head salesperson. He appeared to be qualified when I interviewed him, but lately his work has been severely----------- in GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 220
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh quality. He has failed to meet his sales quotas for five straight months and is often absent from work. 151 (A) lack (B) lacks (C) lacking (D) lacked Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau “tobe” nên chỉ có thể ở dạng đuôi –ing- thì tiếp diễn hoặc dưới dạng bị động- đuôi –ed. Tuy nhiên ta thấy nghĩa của câu cần động từ ở dạng chủ động => chọn đáp án C Dịch: Khi phỏng vấn anh ấy, anh ấy đáp ứng được đầy đủ điều kiện, nhưng gần đây công việc của anh ấy đã thiếu chất lượng trầm trọng. I wish to terminate my agreement with Mr. Thomson. He claimed that legally I cannot break the contract and refused to quit, though I have repeatedly asked him to. I have already found a suitable replacement for him, Mr. Alex Cora, who comes highly recommended. Is there any way I can----------- the contract I have with Mr. Thomson? 152 (A) satisfy o
làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) to satisfy the examiners đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...) o we should not rest satisfied with our successes chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta (B) identify
đồng nhất hoá, coi như nhau nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng o to identify oneself with gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với o to identify oneself with a party gắn bó chặt chẽ với một đảng GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 221
Test 5 – Cao Thị Ngọc Ánh (C) nullify
huỷ bỏ; làm thành vô hiệu (D) notify báo, khai báo; thông báo, cho hay, cho biết
o
to notify someone of something báo cho ai biết việc gì
o
to notify someone of one's new address cho ai biết địa chỉ mới
Dịch: Có cách nào tôi có thể vô hiệu hóa hợp đồng tôi có với ông Thompson không? Enclosed is a copy of the contract we signed. Please look it over and inform me of my options.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 222
Test 16 – Nguyễn Nữ Test 16 – Nguyễn Nữ 101. We are currently recruiting for a packaging engineer for a client of ______ that is based in the Nashville, Tennessee area. (A)
we ( đại từ nhân xưng )
(B)
us ( đại từ )
(C)
our ( tính từ sở hữu )
- Sau giới từ cộng với NOUN/CỤM NOUN/ĐẠI TỪ ( tân ngữ )/ ĐẠI TỪ SỞ HỮU/ V-ING Loại A,C - Trong câu có dụng ý diễn đạt sở hữu Loại B - ours (ở đây) = our company * Notes về đại từ sở hữu: ( Ví dụ: mine, yours, hers, his, ours, yours, theirs ) Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ Ex: This is our room = this is ours. You’ve got my pen. You are using mine. Where’s yours? - recruit (v) : tuyển dụng ; bổ sung - client (n) : khách hàng *Dịch: Hiện tại chúng tôi đang tuyển dụng một kĩ sư đóng gói cho một khách hàng của công ty chúng tôi có trụ sở tại khu vực Nashville, Tennessee.
102. The main goal of advertising agencies is to create a product ______ that their customers and the public will respond to. ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 223
Test 6 – Nguyễn Nữ (A)
famished (v) : đói khổ; cùng cực
(B)
frenetic (v) : điên cuồng; cuồng tín
(C)
frequent (v) : hay lui tới hoặc thăm một nơi nào đó Ex: to frequent the theatre (hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát)
- Ta thấy trước mệnh đề THAT là 1 câu đã có động từ chính là “ IS” , mặc khác “Product” ( danh từ ) làm chủ ngữ nên theo sau đó sẽ là 1 động từ ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động . - Câu từ vựng Dịch nghĩa Bốc bỏ vào - agency (n) : cơ quan, sở, hãng… - respond + to :trả lời; đáp ứng; đáp lại; đối phó lại (hành vi, cách cư xử.. của ai); hưởng ứng Ex: to respond to the appeal ( hưởng ứng lời kêu gọi) Ex: to respond to someone's kindness (đáp lại lòng tốt của ai) *Dịch: Mục đích chính của hãng quãng cáo là tạo ra một sản phẩm đã được hoàn tất để khách hàng của họ và công chúng sẽ đáp ứng.
103. ________ of people who are interested in our products e-mailed the marketing manager in order to obtain more detailed information. (A)
The number
(C)
Numbers ( danh từ số nhiều của Number )
(D)
Number (n) : con số, số lượng GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 224
Test 6 – Nguyễn Nữ Giải thích: + The number of : (Số lượng những …): dùng để nói về số lượng; đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít. Ex: The number of days in a week is 7 (Số ngày trong một tuần là bảy) + A number of : (Một số những…): dùng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó; đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều. Ex: A number of hours have passed (Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua) - Theo sau vị trí cần điền là giới từ “OF” nên sử dụng 1 trong 2 cụm “A NUMBER OF” và “ THE NUMBER OF” Loại C, D - Sau chủ ngữ số nhiều “ PEOPLE” và chia động từ ở số nhiều “ARE” Loại A - in order to = to = so as to + V-inf - obtain (v) : đạt được, có được *Dịch : Một vài những ai quan tâm tới sản phẩm của chúng tôi thì hãy mail với quản lí tiếp thị để có được những thông tin chi tiết hơn.
104. Career Forum is a job fair _____ companies come in and recruit and evaluate potential employees, and this is open to all college students. (A)
because
Because = as = since + clause : bởi vì
At/In which : thay thế cho Where dùng trong mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn (C)
when : khi nào
(D)
from there : kể từ đó GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 225
Test 6 – Nguyễn Nữ Giải thích: - a job fair ( 1 hội chợ việc làm ) chỉ nơi chốn, mà theo sau ô trống cần điền là 1 danh từ dùng mệnh đề quan hệ Chọn B - come in : được tuyển ; được bầu; lên nắm quyền - evaluate (v) : đánh giá Ex : evaluate the chances of success of a candidate (đánh giá các cơ hội thành công của một ứng cử viên ) - cấu trúc : be open to sb : dùng được cho ai, có thể dùng *Dịch: Diễn đàn nghề nghiệp là một hội chợ việc làm mà ở đó các công ty lên nắm quyền và tuyển sụng và đánh giá các nhân viên tiềm năng và điều này có thể áp dụng cho tất cả sinh viên đại học.
105. The person ____ you will be your guide for the next few hours, so feel free to ask her any questions you may have regarding the exhibit. (A)
in support of
(B)
at odds with
(C)
with regard to
+ with regard to sth : về mặt nào đó; về vấn đề nào đó + in support of somebody/something : ủng hộ ai/cái gì; giúp đỡ ai/cái gì + be at odds (with sb)(over/on sth) : xung đột + in frond of : trước; phía trước - câu từ vựng Dịch và chọn GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 226
Test 6 – Nguyễn Nữ - exhibit (n) : vật triễn làm *Dịch : Những người đi phía trước bạn sẽ là người chỉ dẫn cho bạn khoảng 1 vài giờ đến , vì vậy hãy thoải mái hỏi bất kì câu hỏi nào mà bạn quân tâm đến vật triễn lãm. 106. The vice president wasn’t _____ for this morning’s briefing because he had a car accident on the way to work.
(B)
valid (adj) : (pháp lý) có giá trị; có hiệu lực; hợp lệ
(C)
workable (adj) : có thể làm được ; khả thi
(D) remedial (adj) : (thuộc) sự chữa bệnh, (thuộc) sự điều trị; để chữa bệnh, để điều trị Giải thích: - Câu từ vựng Dịch Chọn - briefing (n) : cuộc họp ; lời chỉ dẫn (về chiến thuật...) ;sự chỉ dẫn tường tận *Dịch: Phó chủ tịch đã không có mặt trong cuộc họp sáng nay vì ông ấy đã có một tai nạn xe hơi trên đường đi làm. 107. The car buyer grew _____ when it seemed that the dealer tried to rush the sale. (A)
suspects (v): nghi ngờ
(C)
suspicion (n)
(D)
suspected (Ved của suspect )
- Sau động từ thường + ADV nhưng động từ GREW( dần dần trở thành, dần dần trở nên ) ( V2 của grow) theo sau nó là 1 “adjective” Loại A,C,D
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 227
Test 6 – Nguyễn Nữ Ex: It began to grow dark (Trời bắt đầu tối dần) Ex: grow better ( khá hơn lên) Ex: to grow worse (xấu đi) - Dealer ( n) : người buôn bán - Rush (v): vội vàng *Dịch: Người mua xe hơi càng nghi ngờ khi dường như nhà buôn cố gắng để vội vàng bán.
108. Please fill out the medical history form ____ before returning it to the receptionist. (A)
complete ( v) : hoàn thành
(C)
completing ( V-ing )
(D)
completion (n ) : sự hoàn thành
Giải thích: - Sau động từ + Adv - fill out : điền vào - form (n) : mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào) - receptioni *Dịch: Làm ơn hãy điền đầy đủ vào mẫu đơn lịch sử y khoa trước khi trả lại nó cho nhân viên tiếp tân.st (n) : nhân viên tiếp tân
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 228
Test 6 – Nguyễn Nữ 109. Mr. Gomez has recently added several paintings to his masterpiece _____ and he is going to exhibit them to the public. (A)
collect (v) thu tập ; sưu tầm
(B)
collects ( v)
(C)
collector (n) : nhà sưu tầm
- Sau đại từ sở hữu + Noun , mà sau “HIS” đã là danh từ « masterpiece » , vị trí tiếp đó là 1 danh từ đứng tiếp nữa.
Đây là điểm ngữ pháp NOUN+NOUN + Ta thường dùng hai danh từ đứng liền nhau (danh từ+danh từ) để chỉ một vật/một người/một tư tưởng v.v... Ví dụ: a tennis ball: trái banh tennis Truy cập để hiểu thêm chi tiết : http://www.yeuanhvan.com/english-grammarlessons-for-vietnamese/4953-noun--noun - masterpiece (n) : tác phẩm lớn; kiệt tác - “ masterpiece collection” : bộ sưu tập kiệt tác *Dịch: Ông Gomez gần đây đã thêm một vài bức tranh vào bộ sưu tập kiệt tác của ông ấy và ông ta dự định triễn lãm chúng đến công chúng.
110. In order to ____ our clients better service, our technical support team members will be taking a training course to update their knowledge. (A)
make (v) : làm GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 229
Test 6 – Nguyễn Nữ (B)
control (v) : điều khiển
(D)
restore (v) : lưu trữ
Giải thích: - Câu từ vựng Dịch Chọn *Dịch : Để cung cấp đến những khách hàng của chúng ta sự phục vụ tốt hơn, các thành viên đội hỗ trợ kĩ thuật của chúng tôi sẽ thực hiện 1 khóa đào tạo để nâng cao kiến thức của họ.
111. The restaurant, _____ on the first floor of Wurster Hall, has been closed for nearly two years while the building underwent seismic upgrading. (A)
house
+ house ( n) : nhà ở, căn nhà + house ( v ) : ở , trú ( nội động từ ) (B)
houses ( noun số nhiều của house )
(C)
housing ( V-ing )
- Chủ ngữ là “The restaurant”, động từ chính của câu “ Close” vị trí cần điền là một động từ rút gọn ở thể bị động trong mệnh đề quan hệ. - undergo ( v) : chịu đựng ; trải qua - seismic (adj ) : ( thuộc ) động đất ; địa chấn - upgrading (n) : sự nâng cấp * Dịch : Nhà hàng ở trên tầng 1 của Hội trường Wurster đã được đóng của khoảng gần 2 năm trong khi các tòa nhà đã trải qua nâng cấp địa chấn. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 230
Test 6 – Nguyễn Nữ
112. Sales of our new wireless product have already doubled _____ we attended the hardware trade show last month. (A)
by : (prep) : qua, bằng cách + V-ing / noun
(B)
before
+ before (prep) : trước , trước mặt + V-ing/ noun + before (liên từ ) : trước khi + clause
+ since (prep) : từ … + (time _) + since ( liên từ ) : từ khi , tù lúc + clause (D)
past ( prep) : quá; vượt quá; hơn; qua
- Theo sau vị trí cần điền là một CLAUSE Loại A, D - Dịch nghĩa và chọn B or D - wireless (adj) : không dây - sales (n) : doanh số; lượng hàng bán được - hardware (n) : phần cứng *Dịch : Doanh số của sản phẩm không dây mới của chúng tôi đã tăng gấp đôi từ khi chúng tôi tham dự hội chợ thương mại phần cứng tháng trước.
113. Leasing a vehicle is a new _____ business people make. (A)
decision that many self employed
clerical (adj) : (thuộc) công việc biên chép, (thuộc) văn phòng GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 231
Test 6 – Nguyễn Nữ Ex: a clerical error (điều sai sót khi biên chép) (B)
mechanical (adj) : (thuộc) máy móc; (thuộc) cơ khí; (thuộc) cơ học
(C)
local (adj) : địa phương
- lease (v) : thuê - Câu từ vựng Dịch Chọn *Dịch : Cho thuê xe là một quyết định tiết kiệm mới mà nhiều người tự chủ kinh doanh thực hiện.
114. Computer game designer Mike Olsen could hardly ____ himself as he described the new game’s alterations and upgrades. (A)
compose (v) : soạn; sáng tác
+ contain oneself : nén mình; dằn lòng (C)
contend (v) : đấu tranh, tranh giành
(D)
continue (v) : tiếp tục
Giải thích: - Câu từ vựng Dịch chọn - alteration (n) : sự thay thế, sự thay đổi - upgrade (n) : sự nâng cấp *Dịch: Nhà thiết kế game máy tính Mike Olesen khó có thể dằn mình khi ông ta đã mỗ tả sự thay thế và sự nâng cấp game mới .
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 232
Test 6 – Nguyễn Nữ 115. Everybody on the board of directors is in _____ that the merger of those two units should take place. (A) agreeing ( V-ing )
+ to be in agreement (with ): bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với (C)
an agreement
(D)
agreements
- merger (n) :sự hợp nhất - take place (v) : diễn ra *Dịch: Mọi gười trong ban giám đốc thì đang thống nhất rằng việc sáp nhập 2 đơn sẽ diễn ra.
116. The human resources department has taken over the _____ of the annual awards dinner because the events department is overworked. (A)
installation (n) : sự thiết lập; sự cài đặt
(C)
evaluation (n) : sự định giá; sự ước lượng
(D)
cooperation (n) : sự hợp tác
Giải thích - Câu từ vựng Dịch Chọn - department (n) : bộ phận - take over : do someone's job, become the new manager : thực hiện; tiếp quản, nối nghiệp GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 233
Test 6 – Nguyễn Nữ Ex: Please take over the bookkeeping while I'm away. ( Hãy thực hiện viêc nội dịch khi tôi ra ngoài.) - Overwork (v) : làm việc quá sức *Dịch: Bộ phận nguồn nhân sự đã thực hiện sự xếp đặt của bữa tối giải thưởng hằng năm do bộ phận sự kiện đã làm việc quá sức.
117. Because of the airline strike, Mr. Da Silva ____ trip to Paris. (A)
postpone (v) : trì hoãn
(B)
to postpone ( V-toinf)
(C)
should be postponed
his plan for a business
( should + be + V_ed : bị động của should)
- “Mr. Da Silva” ở ngôi thứ 3 , sô ít, nếu chia ở thì hiện tại thì động từ theo sauchur ngủ đó phải chia số nhiều ( thêm “S” ) Loại A - Trong câu chưa có động từ chính nên không thể chia động từ ở dạng to-inf hay –ing được Loại B - Vì ở trước có “Because of” ( bời vì ) diễn tả sự việc đã xảy ra do 1 nguyên nhân nào đó Vế sau chỉ kết quả đáp án C không phù hợp Chọn D *Dịch: Do sự đình công của hàng không, Ông Da Silva phải trì hoãn kế hoạch về chuyến đi kinh doanh đến Pari.
118. Of the two applicants, Tom maybe the ____ qualified person to work with for the upcoming project. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 234
Test 6 – Nguyễn Nữ
(B). much (C). too (D). well Giải thích: - “ Of the two applicants” : Trong 2 người xin việc Vế sau nhắc đến Tom So sánh hơn Chọn A - upcoming (adj) : nội địa *Dịch : Trong hai người xin việc, Tom có thể là người có trình độ tốt hơn để làm việc cho dự án nội địa.
119. Given the success of the marketing campaign, Ms. Walker will ____ get the position of marketing director. (A)
greatly (adv) : rất , lắm
(C)
normally (adv) : thông thường; như thường lệ
(D)
mainly (adv) : chính ; chủ yếu ; phần lớn
- Câu từ vựng Dịch Chọn *Dịch: Thành công trong chiến dịch tiếp thị, Bà Waliker chắc chắn sẽ đảm nhận vị trí giám đốc tiếp thị.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 235
Test 6 – Nguyễn Nữ 120. We are sorry to inform you that since you didn’t pay for the bill by November 7th, our service will have to be temporarily _____ . (A)
suspend (v) : đình chỉ ; hoãn
(B)
suspension (n)
(C)
suspending (V-ing)
- to be sorry to - inform (v) : thông báo = announce - “ will have to be” + V3/ed Loại A,B,C - temporarily (adv) : tạm thời - pay for the bill : thanh toán hóa đơn *Dịch: Chúng tôi rất tiếc khi phải thồn báo rằng từ khi bạn không thanh toán hóa đơn vào Ngày 7 tháng 11 nên dịch vụ của chúng tôi sẽ phải tạm thời hoãn.
121. There is an indication that big oil companies are pursuing a strategy to_____ small firms out of business, although nothing has been proven yet. (A)
draw (v) : kéo, lôi kéo, thu hút
(C)
divide ( v) : chia; phân chia
(D)
diversify (v) : đa dạng hóa
- strategy (n) : chiến dịch *Dịch: Có một dấu hiệu cho thấy các công ty dầu mỏ lớn đang theo đuổi một chiến lược để lái các công ty nhỏ ra khỏi kinh doanh, mặc dù chưa có gì đã được chứng minh . GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 236
Test 6 – Nguyễn Nữ
122. An off-road vehicle, ____ its name implies, is designed there are no roads.
for use where
(A) though + clause : mặc dù
(C) while ( liên từ) : trong khi (D) whereas ( liên từ ):nhưng trái lại ; trong khi là , mà còn - off-road (n) : đường phức tạp - imply (v) : ngụ ý *Dịch: Một loại hình giao thông đường phức tạp, như cái tên ngụ ý của nó, được thiết kế để sử dụng khi không có đường giao thông.
123. Yunan’s inter-locking colored sidewalk bricks are an example of the city’s beautification _____ . (A)
profit (n) : lợi nhuận
(C)
protest (n) : sự phản đối , sự phản kháng
(D)
prospect (n) : khách hầng tiềm năng.
Giải thích: - ở đây sử dụng điểm ngữ pháp Noun+Noun ( như câu 109 ở trên) - Câu từ vựng Dịch Chọn - brick (n) : gạch - sidewalk (n) : vỉa hẻ, lề đường GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 237
Test 6 – Nguyễn Nữ - inter-locking : liên khóa - beautification (n) : làm đẹp *Dịch: Gạch màu lề đường của liên khóa Yunan là những ví dụ cho dự án làm đẹp cảu thành phố.
124. Although the board members are concerned about spending too much of the city’s budget, there is a general _____ that a new library must be built.
(B)
determination (n) : sự xác định
(C)
accumulation (n) : sự tích lũy
(D)
discrepancy (n) : sự khác biệt
Giải thích: - Vị trí vần điền là 1 danh từ bổ nghĩa cho tính từ đứng trước đó. - Câu từ vựng Dịch Chọn - concern + about : lo lắng , lo ngại về *Dịch: Mặc dù các thành viên hội đồng quản trị lo ngại về chi tiêu quá nhiều ngân sách của thành phố, một sự đồng thuận chung rằng một thư viện mới phải được xây dựng. 125. _____ the time the Environmental Protection Act was passed, our company was already following strict regulations for disposing of industrial waste. (A)
Of
(B)
Up GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 238
Test 6 – Nguyễn Nữ
+ At the time : vào một lúc hoặc thời gian nào đó trong quá khứ (D)
On
- regulation (n) : quy định ; nội quy - strict (adj) : nghiêm ngặt , nghiêm khắc - dispose of ( somebody / something) : vứt bỏ, tống khứ; đánh bại Ex: a better way of disposing of household waste (một cách hiệu quả hơn để vứt bỏ rác thải trong nhà) *Dịch: Lúc Luật Bảo vệ môi trường đã được thông qua, công ty chúng tôi đã được theo quy định nghiêm ngặt về xử lý chất thải công nghiệp.
126. These days a wise housewife sometimes ______ commodities through a website that offers a wide range of products. (A)
purchase
(B)
purchasing
( (D)
to purchase
Giải thích: - Trong mệnh đề “These days a wise housewife sometimes ______ commodities through a website” thiếu động từ chính cho câu Loại B, D - “ a wise housewife” là chủ ngữ số ít Loại A - wise (adj) : khôn ngoan, thông minh GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 239
Test 6 – Nguyễn Nữ - commodity (n) : hàng hóa - a wide range of : 1 loạt các *Dịch: Những ngày này một bà nội trợ khôn ngoan thường mua hàng hóa thông qua một trang web cung cấp một loạt các sản phẩm.
127. The program has been so successful that its ____ has been extended until November 4. (A)
date (n) : ngày tháng ; kì hạn
(B)
end (n) : sự kết thúc; giới hạn
(D)
result (n) : kết quả
- trong câu có “ until November 4” chỉ thời gian ( ý trong câu nói về sự diễn ra liên tục của chương trình sẽ được kéo dài đến tận ngày 4 tháng 11) *Dịch: Chương trình đã than công đến nỗi thời gian tiếp tục của nó được mở rộng cho đến ngày 4 tháng 11.
128. Please call the bank in order to be sure that the electronically _____ funds have been deposited Into your account. (A)
transferring (V-ing)
(B)
transfer (v) : chuyển ; phát
(C)
translation (n)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 240
Test 6 – Nguyễn Nữ - Vị trí cần điền là 1 adj ( adv+ adj + noun ) - deposite (v) : gửi ( tiền ) *Dịch: Xin vui lòng gọi các ngân hàng để đảm bảo rằng các khoản tiền chuyển điện tử đã được gửi vào tài khoản của bạn.
129. For ____ information, including charges and expenses, please see the prospectus which should be read carefully before investing or sending money. (A)
after (adj) ; sau ; phía sau
(C)
closer (adj) : gần hơn
(D)
another (adj) : khác
Giải thích: - Cần một adj để bổ nghĩa cho danh từ “information” - prospectus (n) : giấy cáo hoạch ; tờ quảng cáo. *Dịch: Để biết thêm thông tin, bao gồm cả phí và chi phí, xin vui lòng xem bản cáo bạch cần được đọc một cách cẩn thận trước khi đầu tư hoặc gửi tiền.
130. In order to make a more competitive environment, the president _____ to increase the commission rate of top-selling sales personnel. (A)
expresses (v) : diễn đạt
+ intend to do sth : có ý định làm gì (C)
suggests (v) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 241
Test 6 – Nguyễn Nữ + suggest + V-ing : đề nghị; đề xuất (D)
determines (v)
+ determine someone to do something : làm cho người nào quyết định việc gì, thôi thúc người nào làm việc gì + determine on doing (to do) something : quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì - the commission rate : tỉ lệ hoa hồng - personel (n) : công-nhân viên *Dịch: Để tạo ra một môi trường cạnh tranh hơn, chủ tịch dự định tăng tỷ lệ hoa hồng của nhân viên bán hàng bán chạy hàng đầu.
131. Although _____ neglected during his lifetime, Ray Charles is regarded as one of the most influential artists in modern jazz by many critics today. (A)
someone : một người nào đó
(B)
something : một điều gì đó, cái gì đó
(C)
somewhere : một nơi nào đó
Ex: answer somewhat hastily ( trả lời khí vội vàng một chút) - Vị trí cần điền là mọt ADV để bổ sung cho động từ “neglected” - Although + clause( S+ V) nhưng ở đây là câu rút gọn cùng chủ ngữ ở thể bị động. Câu đầy đủ của nó là “Although She has been somwhat neglected during his lifetime, Ray Charles is regarded as one of the most influential artists in modern jazz by many critics today” - neglect (v) : sao nhãng; bỏ quên ; không ngó tới
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 242
Test 6 – Nguyễn Nữ - be regard as : được xem như là.. - influential (adj) : có ảnh hưởng ; có tác dụng - critic (n) : nhà phê bình *Dịch: Mặc dù hơi bị bỏ quên trong suốt cuộc đời của mình, Ray Charles được 243oil à một trong những nghệ sĩ có ảnh hưởng nhất trong nhạc jazz hiện đại bởi nhiều nhà phê bình hiện nay.
132. Our customers usually pay their bills promptly in order to avoid the _____ of late charges. (A)
impossibility (n) : sự không thể thực hiện được ;điều không thể có
Ex: don't expect him to do impossibilities (đừng trông chờ anh ta làm những việc không thể làm được ) (B)
importer (n) : người nhập khẩu; hãng nhập khẩu
(C)
importance (n) : sự quan trọng
- Câu từ vựng Dịch Chọn - promptly (adv) : mau lẹ ; nhanh chóng ; ngay lập tức Ex: she replied promptly to my letter ( cô ta đã mau mắn trả lời thư của tôi ) *Dịch: Khách hàng của chúng tôi thường phải trả các hóa đơn của họ kịp thời để tránh việc áp đặt các khoản thanh toán chậm.
133. The marketing director will have his secretary ______ the meeting minutes before distributing them to the attendees. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 243
Test 6 – Nguyễn Nữ
(B)
transcribed
(C)
be transcribing
(D)
to be transcribed
- Cấu trúc : Have + S.O + V-inf = Get + S.O + V-toinf ( nhờ ai làm gì) Ex: I have my father paint my picture. Bị động : Have/get+ Sth + V3/ed Ex : I had my hair cut yesterday - Minutes (n) : biên bản ( cuộc họp ) *Dịch: Giám đốc tiếp thị sẽ nhờ thư kí của ông ta ghi lại biên bản cuộc họp trước khi phát chúng đến cho các người tham dự.
134. ______ a very competitive salary, all of our employees will receive a special overtime allowance. (A) Due to + V-ing/Noun ( = because of, on account of, as a result of, in consequence of, caused by... )
(C)
As a result : như một kết quả
(D)
In addition ( + to) : thêm vào
- competitive (adj) : mang tính cạnh tranh - allowance (n): tiền trợ cấp GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 244
Test 6 – Nguyễn Nữ *Dịch: Trên một mức lương rất cạnh tranh , tất cả các nhân viên của chúng tôi sẽ nhận được một khoản trợ cấp làm thêm giờ đặc biệt.
135. The health food division is considering ______ a new line of seasonings in selected areas next winter. (A)
to introduce
(C) introduce (D)
introduced
- Sau động từ CONSIDER +V-ing - division (n) : sự phân chia - seasoning (n) : gia vị *Dịch: Việc phân chia thực phẩm sức khỏe đang được xem xét giới thiệu một dòng mới của các gia vị trong các lĩnh vực được lựa chọn trong mùa đông tới.
136. We _______ quality merchandise and if, for any reason, you're not happy with the merchandise you may return it for credit, replacement or a refund. (A)
elevate (v) : nâng lên ; đưa lên
(B)
inform (v) : thông báo
(D)
leave (v) : để lại ; bỏ quên
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 245
Test 6 – Nguyễn Nữ
- Câu từ vựng Dịch chọn - merchandise (n) : hàng hóa - quality (n) : chất lượng - credit (n) : thẻ tín dụng - refund (v) : hoàn trả tiền *Dịch: Chúng tôi đem đến hàng hóa chất lượng và nếu vì bất cứ lý do nào, bạn không hài lòng với hàng hóa bạn có thể trả lại nó qua thẻ tín dụng, đổi lại hoặc hoàn lại tiền.
137. It’s only September, but our advertising budget for the calendar year has already been ______.
Ex: exceed the limits (vượt quá giới hạn) (B)
outdated (v) : làm lỗi thời
(C)
overdrawn (v): phóng đại ; cường điệu
(D)
impressed (v) : ấn tượng
- Câu từ vựng Dịch Chọn - budget (n) : ngân sách *Dịch: Mới chỉ tháng Chín, nhưng ngân sách quảng cáo của chúng ta cho năm dương lịch đã được vượt mức.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 246
Test 6 – Nguyễn Nữ 138. One of the _____ outcomes of the dispute is the rift that has formed between Mr. Zelim and Mr. Boxtner, who have had good relations for the last five years. (A)
unqualified (adj) : không đủ năng lực
(B)
uninformed (adj) : không được báo tin ; không biết trước
(D)
unattached (adj) : không bị kiềm chế; không bị ràng buộc
- Câu từ vựng Dịch Chọn - outcome (n) : hậu quả ; kết quả - dispute (n) : sự tranh cãi , bất đồng - rift (n) : mối bất hòa *Dịch: Một trong những kết quả bất ngờ của tranh cãi là mối bất hòa đã hình thành giữa ông và ông Boxtner Zelim, những người đã có mối quan hệ tốt trong năm năm qua.
139. The construction companies complained that the fines ____ for their safety violations were far too punitive. (A)
what
(C)
which
(D)
that
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
must pay
Page 247
Test 6 – Nguyễn Nữ - Trong câu là dùng mệnh đề quan hệ, nhưng ở đây không dùng Which/That thay thế cho “the fines” đứng trước đó được , nếu dùng which/that thì phải dùng bị động nhưng MUST ở đây nguyên mẫu . - Ở đây người ta rút gọn đại từ quan hệ, câu nguyên vẹn là : “The construction companies complained that the fines ( which )they must pay for their safety violations were far too punitive.” - violation (n) : sự vi phạm - punitive (adj) : phạt ; trừng phạt *Dịch: Các công ty xây dựng phàn nàn rằng các khoản tiền phạt mà họ phải trả cho hành vi vi phạm an toàn của họ đã quá trừng phạt.
140. If the complainant does not make a submission, the investigation will be _____ with. (A)
procedures (n) : thủ tục
Ex: the procedure of the meeting ( thủ tục hội nghị)
Ex: the story proceeds as follows (câu chuyện tiếp diễn như sau) (C)
processions (n) : đám rước; cuộc diễu hành
(D)
processed (v) : xử lý
- Sau “will be” + V3/ed hoặc V-ing ( nếu ở thì tương lai tiếp diễn ) Loại A, C - Dịch nghĩa chọn B or D - complainant (n): người thưa kiện - submission (n) : sự phục tùng; ý kiến trình tòa GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 248
Test 6 – Nguyễn Nữ - investigation (n) : sự điều tra *Dịch: Nếu người thưa kiện không đưa ra một ý kiến trình tòa, cuộc điều tra sẽ được tiếp tục.
Questions 141-143 . CONSERVATIVE PARTY CONFERENCE 2004 BLACKPOOL, 6-9TH OCTOBER We have great pleasure in inviting you to attend. _______ heavy security and administrative costs, I regret that we must make a charge of $5.00 per 141.
(B
Owing ( + to) : vì
(C)
Because + clause : bởi vì
(D)
Except for = apart from : ngoại trừ
- “heavy security and administrative costs” là một cụm noun Loại B - Không có giới từ “to” theo sau Loại B - Dịch nghĩa Loại D *Dịch: Do an ninh nặng và chi phí hành chính, tôi rất tiếc là chúng ta phải tạo một khoản phí là $ 5.00 mỗi người có nhu cầu tham dự hội nghị.
person wishing to attend the conference. Checks should be made ______ to The National Union. I 142.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 249
Test 6 – Nguyễn Nữ (A) remarkable (adj) : đáng chú ý; đặc biệt
(C) variable (adj) : hay thay đổi , thay đổi ; biến thiên (D) desirable (adj) : đáng ao ước ; đáng khao khát - Sau MAKE + ADJ *Dịch: Kiểm tra phải được thực hiện có lợi cho Liên minh Quốc gia
would be most grateful if you would ensure that the enclosed form, photocopied if necessary, is completed by each individual ______ to attend the conference, and that it is sent with an accompanying 143. (A) wish (v) (B)
wishes (v)
(D) wished (v)
- Vị trí cần điền là 1 danh từ bổ nghĩa cho tính từ “individual” *Dịch: ….mỗi mong muốn cá nhân để tham dự hội nghị…..
check and two passport-sized photographs to arrive at this office no later than 14 August. We will send you an agenda and tickets upon receipt of the completed form. Question 144-146 GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 250
Test 6 – Nguyễn Nữ MEMORANDUM To:
Constance Lubitsch
From: RichardEckert Subject: Popularity of Booklet About 2,800 requests have come in over the last few months _____ for our booklet, This Is How the 144
Ex: mathematics tasks the child's brain (toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng) (B)
requiring (v) : yêu cầu
(C)
reacting (v): tác động trở lại; phản ứng lại
Ex: tyranny reacts upon the tyrant himself ( sự bạo ngược tác hại trở lại ngay đối với kẻ bạo ngược) (D)
adapting (v) : thích ứng ; thích nghi
Ex: adapt oneself to circumstances (tự mình thích nghi với hoàn cảnh) - “Tasking” ở đây là sử dụng mệnh đề qun hệ rút gọn ở thể chủ động (About 2,800 requests have come in over the last few months (which tasked) for our booklet) - booklet (n) : cuốn sách nhỏ *Dịch: Khoảng 2.800 yêu cầu đã đến trong vòng vài tháng qua đã chồng chất lên cuốn sách nhỏ của chúng tôi….
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 251
Test 6 – Nguyễn Nữ Stock Exchange Works, which we issued for our twentieth anniversary. I would like your views on whether or not we should have it reprinted. Mr. Studie has reported the following facts: 1. The cost of reprinting 6,000 copies is approximately $2,500. 2. A breakdown of the requests shows that 1,521 came from college and high school students, 387 from private industries, and 911 from individuals. 3. Our previous printing of 12,000 copies was distributed _______ shareholders, employees, and educational leaders in the area. 145. (A) through (B)
without
(C)
inside
- distribute something among/to somebody : to share things among a group of people Ex: Clothes and blankets have been distributed among the refugees - previous (adj) : vội vàng; hấp tấp *Dịch: Việc in ấn vội vàng 12.000 bản của chúng tôi đã được phân phối cho các cổ đông, nhân viên và các nhà lãnh đạo giáo dục trong khu vực.
4. Pages 10 and 11 should be revised to reflect the current sales figures and a more _____ understanding of the costs. 146. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 252
Test 6 – Nguyễn Nữ
Ex: an accurate remark (một nhận xét xác đáng) (B)
earnest (adj) : đứng đắn ; nghiêm chỉnh
(C)
dignified (adj) : có giá trị; có phẩm cách
Ex:
a dignified person (một con người có phẩm giá )
(D)
concealed (adj) : giấu diếm ; che đậy
*Dịch: Trang 10 và 11 cần được sửa đổi để phản ánh các số liệu bán hàng hiện tại và một sự hiểu biết chính xác hơn về chi phí.
FYI: I am sending this request to all middle managers, and I would greatly appreciate it if you would answer the questions I have provided below so that we can tabulate answers more easily. 1. Would a reprinting of 6,000 copies be enough? 2. What Is the message of this booklet? 3. Could it be improved upon so as to get our message across more clearly? Please respond by June 1.
Question 147-149. MEMORANDUM To:
George Belcher
From: Jenny Lang Date: September 13 Subject: November Sales Conference GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 253
Test 6 – Nguyễn Nữ I just received the deadline for the materials we'll need for the sales conference presentations: October first. I would appreciate it if you could have your staff ____ putting together what author photos they 147.
(B)
started
(C)
be starting
(D) to be started
- Cấu trúc Have S.O + V-inf (nhờ ai làm gì )
have. We’re going to do the same thing we did last year. We’ll present the book cover along with a photo of the author. I know that we have quite a few photographs on file, but please have one of your staff go over them, as I’m sure not all of them are in usable ______ . New authors will send in their shots, which have to meet 148. (A)
consent (n) : sự đồng ý ; sự ưng thuận
(C) contraction (n) : sự thu nhỏ ; sự co, teo lại (D) convergence (n) : sự hội tụ ; đọ hội tụ
- cụm « in condition » : trong tình trạng Ex: his bicycle is in rusty condition (xe đạp của nó đang ở tình trạng rỉ nát) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 254
Test 6 – Nguyễn Nữ - go over : kiểm tr, xem xét kỹ lưỡng - usable (adj) : có thể dùng được *Dịch: Tôi biết rằng chúng tôi có một vài hình ảnh trong tập tin, nhưng làm ơn nhờ một trong những nhân viên của bạn kiểm tra chúng, như tôi chắc chắn rằng không phải tất cả trong số chúng đang trong tình trạng có thể sử dụng.
certain size, print and paper quality requirements. This point needs to be made very clear to new authors. It often happens that authors send in a perfectly good photo of themselves, but because it doesn’t meet our ______ requirements for the projector, we lose valuable time in trying to replace it. 149. (A) confident (adj) : tự tin (B)
accustomed (adj) : quen với ; quen thuộc
(D)
featured (adj) : đặc trưng
- cấu trúc : meet one’s requirement : đáp ứng yêu cầu của ai *Dịch: Nó không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho các dự án ( Theo nội dung của bài đọc yêu cầu kỹ thuật về làm ảnh….)
Any other materials that you think would be of help, please send along.
Question 149 – 152. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 255
Test 6 – Nguyễn Nữ Clean Power LLC’s Privacy Policy Statement This website is property of Clean Power LL.C. We respect your privacy. We will not collect personally ______ information about you such as your name, address, telephone number, or e-mail 150. (A) affordable (adj) : phải chăng ; vừa phải ; có thể chấp nhận được (B)
undeniable (adj) : không thể phủ nhận ; không thể bác bỏ
(D)
considerable (adj) : đáng kể ; lớn lao
- “name” , “ address” , “telephone number” Những thông tin có thể nhận biết *Dịch: Chúng tôi sẽ không thu thập thông tin có thể nhận biết cá nhân về bạn như tên, địa chỉ, số điện thoại của bạn……
address through our website unless you have provided it to us voluntarily. The information we collect is used for internal review only. To prevent unauthorized access, maintain data accuracy, and ensure the correct use of information, we have put in place appropriate physical, electronic, and managerial procedures to safeguard and secure the information we collect online. Furthermore, we do not intend now or in the future to sell, rent, or market to third parties the personal data you submit. The original authorship ____ on this website is protected by copyright. This includes writings, artwork, 151. (A)
appear
(B)
appears
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 256
Test 6 – Nguyễn Nữ
(D)
appeared
- Vị trí cần điền là một động từ ở dạng rút gọn chủ động trong mệnh đề quan hệ. ( Động từ chính của câu là “protect” ) *Dịch: Các tác chính xuất hiện trên trang web này được bảo vệ bởi bản quyền
photographs, and other forms of authorship protected by copyright. Uploading or downloading works protected by copyright without the authority of Clean Power LLC is an infringement of our exclusive rights of reproduction and/or distribution. Anyone found to have infringed upon a copyrighted work may be liable for statutory damages up to $30,000 for each work infringed upon and, if _____ infringement is proven by Clean Power LLC, that amount may be increased up to $150,000 for each work infringed upon. 152. (A) skillful (adj) : khéo tay; tài giỏi
(C)
careful (adj) : cẩn thận
(D) plentiful (adj) : phong phú ; dồi dào - infringement (n) : sự vi phạm ; sự xâm phạm *Dịch: Nếu vi phạm có chủ tâm được chứng minh bởi Clean Power LLC, số tiền đó có thể được tăng lên đến $ 150,000 cho mỗi công trình vi phạm.
How to contact us:
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 257
Test 6 – Nguyễn Nữ Clean Power Corporate Offices 124
North 121st Street Wauwatosa, Wl 53226
We can be reached via e-mail at: service @cleanpower1 .com or you can reach us by telephone at: 1-800-388-1608.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 258
Test 17 – Nguyễn Nữ Test 17 – Nguyễn Nữ
101. Exposa Company has announced that it is going to stop _____ its sports gear.
(B)
to produce
(C)
produced
(D)
produce
*Đối với động từ “STOP” TH1: Stop + V-ing : thôi không làm nữa Ex: I stopped smoking 2 months ago. (Tôi thôi không hút thuốc từ 2 tháng trước) TH2: Stop + V-toinf : dừng lại để làm gì ( muốn nói rằng ai đó tạm ngừng một việc gì đó đang làm để làm một việc khác ) Ex: He stopped to get a drink of water. ( Tôi dừng lại để uống nước) - Trong câu sử dụng động từ STOP trong trường 1 . - gear (n) : thiết bị ; dụng cụ *Dịch: Công ty Exposa đã thông báo rằng nó sắp ngừng sản xuất dụng cụ thể thảo của nó. 102. Keeping customer ____ to a minimum is the job of everyone who works in the store. (A)
complain (v) : phàn nàn
(B)
complaining (V-ing)
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 259
Test 7 – Nguyễn Nữ (C)
complained (V-ed)
- Ví trí cần điền là một danh từ - “ customer complaint” : sự khiếu nại khách hàng *Dịch: Duy trì các khiếu nại khách hàng đến mức tối thiểu là công việc của những người làm việc trong cửa hàng.
103. ______ any particular opposition, the plans for an outdoor rally at the city park are likely to proceed as scheduled. (A)
Unless = If… not : nếu không …. thì
(B)
Because + clause : bởi vì
(D)
Except (v): ngoại trừ
- particular (adj) : kỹ lưỡng; cặn kẽ - opposition (n) : sự phản đối ; phe đối lập - rally (n) :đại hội - proceed (v) : tiến hành *Dịch: Nếu ngăn chặn được bất kì sự phản đối cặn kẽ nào , các kế hoạch cho một cuộc đại hội ngoài trời tại công viên thành phố có khả năng tiến hành như dự kiến.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 260
Test 7 – Nguyễn Nữ 104. Send your job application to New Start Association and we will send you a list of companies with openings that most _____ relate to your career experiences.
(B)
closest ( so sánh nhất của close )
(C)
closed (adj) : bảo thủ ; không cởi mở, khép kín
(D)
closer ( so sánh hơn của close )
* CLOSE vừa là trạng từ vừa là tính từ. - relate + to : liên quan đến.. - Vị trí cần điền là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “RELATE” - opening (n) : cơ hội ; dịp tốt *Dịch: Gửi hồ sơ xin việc của bạn đến New Start Association và chúng tôi sẽ gửi cho bạn một danh sách các công ty với nhiều cơ hội liên quan chặt chẽ nhất với kinh nghiệm nghề nghiệp của bạn.
105. If your home needs ____ offer you and how it will be done. (A)
decorate
(C)
decorated
(D)
to decorate
, we will talk to you about what we can
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 261
Test 7 – Nguyễn Nữ Nếu chủ ngữ là vật : Need + V-ing = Need to be + V3/ed Nếu chủ ngữ là người : Need + V-toinf - Trong câu chủ ngữ là “your home” ( vật) nên động từ chia sau NEED là Ving/to be V3/ed *Dịch: Nếu ngôi nhà của bạn cần được trang trí, chúng tôi sẽ nói chuyện với bạn về những gì chúng tôi có thể cung cấp cho bạn nó sẽ được thực hiện như thế nào.
106. Mr. Wilrose can repair , ______ will be an asset in his position as assembly line manager for northern Europe.
(B)
who ( dùng trong mệnh đề quan hệ thay thế cho người )
(C)
whichever (đại từ) : nào… ; bất cứ… nào
Ex: You can drive whichever of the cars you want. (bạn có thể lái bất cứ chiếc xe nào em muốn.) (D)
whoever (= any person = any one) : bất cứ người nào
Ex: He makes friends easily with whoever he meets. (Anh ấy kết bạn dễ dàng với bất cử ai mà anh gặp. ) - Dùng “WHICH” để thay thế cho “SOME MACHINES” đứng trước đó. - asset (n) : tài sản - position (n) : vị trí ; địa vị
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 262
Test 7 – Nguyễn Nữ *Dịch: Ông Wilrose có thể sửa chữa một số máy móc, cái mà sẽ là một tài sản trong địa vị của ông ta như là người quản lý dây chuyền lắp ráp cho Bắc Âu. 107. ______ a network of computers has revolutionized not only how information is processed, but also how it can be stored. (A)
Have
(C)
Had
(D)
Has
- Vị trí cần điền là một V-ing để tọ thành một cụm danh từ “Having a network of computers” làm chủ ngữ trong câu. - revolutionize (v) : cách mạng hóa - process (v) : xử lí - store (v) : lưu trữ *Dịch: Có một mạng lưới các máy tính đã được cách mạng hóa không chỉ làm thế nào thông tin được xử lý, mà còn làm thế nào nó có thể được lưu trữ.
108. The figure on the last line is the total dollar _____ that is required to purchase the product you have requested.
Ex: A bill for the full amount (hoá đơn tính đủ tổng số tiền ) (B)
focus (n) : tiêu điểm ; trung tâm
(C)
agreement (n) : sự đồng ý ; sự thỏa thuận ; hợp đồng
(D)
load (n) : nhiều ; hàng đống GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 263
Test 7 – Nguyễn Nữ
- Câu từ vựng Dịch Chọn - purchase (v) : mua bán *Dịch: Các con số trên dòng cuối cùng là tổng giá trị đôla toàn bộ cần thiết để mua sản phẩm mà bạn yêu cầu.
109. The association was set up ____ the aim of encouraging improved standards of recording and publication. (A)
on
(C)
inside
(D)
in
- Set up = establish = form : thành lập ; hình thành Ex: They set up a commission to investigate the problem of youth crime. (Họ đã thành lập một hội đồng ủy ban để điều tra vấn đề vị phạm qui chế của thanh niên.) - be set up with the aim of doing s.th : được thành lập nhằm mục đích…. *Dịch: Hiệp hội này được thành lập nhằm mục đích khuyến khích các tiêu chuẩn cải thiện ghi âm và xuất bản.
110. Should people have _____ to the Internet, they can gather a wealth of information from this global service and develop many aspects of their lives. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 264
Test 7 – Nguyễn Nữ
+ access to something / somebody : cơ hội/quyền sử dụng cái gì; sự đến gần ai Ex: Students must have access to a good library (sinh viên phải được quyền vào đọc sách ở một thư viện tốt) (B)
accessing (V-ing của động từ access )
(C)
accessed (V-ed của động từ access )
(D)
accessible (adj) : dễ gần ; có thể gần được
- Đây là câu đảo ngữ cảu điều kiện loại 1 *Dịch: Nếu con người có cơ hội sử dụng Internet thì họ có thể thu thập rất nhiều thông tin từ các dịch vụ toàn cầu này và phát triển nhiều khía cạnh của cuộc sống của họ.
111. The admission committee has looked carefully through all the application materials that have been received, and they have chosen several letters of ____ .
(B)
interest (n) : sự quan tâm ; điều quan tâm
(C)
frequency (n) : tần số
(D)
attention (n) : sự chú ý
- Câu từ vựng Dịch Chọn - material (n) : tài liệu ; vật liệu - application (n) : sự áp dụng GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 265
Test 7 – Nguyễn Nữ - letters (n) : văn học ; văn chương *Dịch: Ban tuyển sinh đã quan sát một cách cẩn thận thông qua tất cả các tài liệu áp dụng đã được nhận, và họ đã chọn một số đoạn ngắn văn học.
112. The production manager should consider the quantity of output according to various ______ demands. (A)
seasoning (n) : gia vị
(B)
seasoned (adj) : dày dạn ; thích hợp để sử dụng
Ex: A seasonal trade (việc mua bán theo mùa) (D)
seasons (n) : mùa vụ
- output (n) : sản phẩm - quantity (n) : số lượng *Dịch: Giám đốc sản xuất nên xem xét số lượng của sản phẩm theo nhu cầu từng mùa khác nhau.
113. It’s hardly surprising that jobs in publishing often require workers to meet ____ deadlines. (A)
tightly (adv) : chặt chẽ
(C)
tightest ( so sánh nhất của tight)
(D)
tightness (n) : độ kín ; tính chất thật
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 266
Test 7 – Nguyễn Nữ - Vị trí cần điền là một ADJ để bổ sung cho danh từ “deadlines” Loại A, D - Nếu dùng “tightest” thì trước đó phải có mạo từ “THE” Loại C - deadline (n) : kỳ hạn; thời hạn *Dịch: Nó hầu như không đáng ngạc nhiên rằng các công việc trong ngành xuất bản thường yêu cầu người lao động đáp ứng thời hạn chặt chẽ.
114. Only shareholders or their named _____ are able to cast a vote at the meeting to determine the next chairman. (A)
equivalents (n) : vật tương đương
(C)
opponents (n) : đối thủ ; đối phương
(D)
subjects (n) : dân ; thần dân
- shareholder (n) : cổ đông; người có cổ phần - chairman (n) : chủ tịch *Dịch: Chỉ có những cổ đông hoặc đại diện được được chỉ định của họ mới có thể tham gia bình chọn tại cuộc họp để xác định chủ tịch tiếp theo.
115. You will not be eligible to attend your graduation ceremony if you have _____ debts to the college. (A)
excellent (adj) : hơn hẳn ; xuất sức ; ứu tú
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 267
Test 7 – Nguyễn Nữ (C)
admirable (adj) : đáng phục ; đáng ngưỡng mộ
(D)
innovative (adj) : sáng kiến ; có tính chất đổi mới
- eligible (adj) : đủ tư cách ; thích hợp Ex: eligible for membership (đủ tư cách trở thành hội viên) - ceremony (n) : nghi thức; nghi lễ - debt (n) : (toán kinh tế) món nợ *Dịch: Bạn sẽ không đủ tư cách để tham dự lễ tốt nghiệp của bạn nếu bạn òn môn nợ chưa giải quyết xong ở trường.
116. During the second quarter last year, _____ at the East Asia division increased dramatically. (A)
productive (adj) : có năng suất
(C)
productively (adv) : sản suất nhiều
(D)
produced (adj) : dài quá đáng
- Vị trí cần điền là một danh từ Loại A, C, D - quarter (n) : quý - division (n) : phân khu , khu vực - dramatically (adv) : đột ngột *Dịch: Trong quý thứ 2 năm vừa rồi, sản lượng ở khu vực Đông Á tăng lên đột ngột. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 268
Test 7 – Nguyễn Nữ
117. Please do not telephone our service department _____ contacted by a warranty division staff member. (A)
but : nhưng
(B)
otherwise : Nếu không thì
(C)
without + V-ing/Noun : mà không
previously
- Kết hợp ngữ pháp + Dịch Chọn - previously (adv) : trước; trước đây - “ service department” : Bộ phận dịch vụ - warranty (n) : sự đảm bảo *Dịch: Làm ơn đừng gọi điện cho bộ phận dịch vụ của chúng tôi nếu không liên lạc trước đó với một nhân viên bộ phận bảo hành.
118. We ask that all K-mart customers use this questionnaire to give ____ opinions about the quality of our merchandise. (A)
they (đại từ) + V
(C)
theirs (đại từ sở hữu) = tính từ sở hữu + danh từ
(D)
themselves ( đại từ phản thân)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 269
Test 7 – Nguyễn Nữ - Sau vị trí cần điền là danh từ “ opinion” Loại A, C, D - questionnaire (n) : bảng câu hỏi - quality (n) : chất lượng - merchandise (n) : hàng hóa *Dịch: Chúng tôi yêu cầu tất cả các khách hàng K-mart sử dụng bảng câu hỏi này để đưa các ý kiến của họ về chất lượng hàng hóa của chúng tôi.
119. If you get into a car accident, write down all the relevant information and telephone your insurance company to ____ a claim. (A)
acquire (v) : giành được; đạt được
(B)
exceed (v) : phóng đại ; làm quá
(C)
attach : bắt giữ (ai) ; tịch biên (gia sản)
- relevant (adj) : có liên quan - insurance (n) : sự bảo hiểm - “ file a claim” : nộp đơn khiếu nại *Dịch: Nếu bạn gặp phải một tai nạn xe hơi, hãy ghi lại tất cả các thông tin có liên quan và gọi điện thoại cho công ty bảo hiểm của bạn để nộp đơn khiếu nại.
120. If you keep your good ____ records, there will be some prizes awarded at the graduation ceremony. (A)
attend (v) : có mặt GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 270
Test 7 – Nguyễn Nữ (B)
attending (V-ing )
(C)
attended (V-ed)
- Vị trí cần điền là một danh từ ( sử dụng điểm ngữ pháp noun+noun) - record (n) : biên bản ; hồ sơ - the graduation ceremony : lễ tốt nghiệp *Dịch: Nếu bản duy trì hồ sơ sự đến dự tốt cảu bạn sẽ có một giải thưởng được trao tại lễ tốt nghiệp.
121. In the April issue, the L.A. Times criticized one rival magazine for having reported _____ and questionable information without any factual support. (A)
inaccurately (adv) : thiếu chính xác; sai sót
(C)
inaccuracy (n) : sự không đúng
(D)
to be inaccurate
- Công thức : ADJ+ Noun , vị trí cần điền là một tính từ bổ sung cho danh từ “information” - criticize (v) : phê bình ; chỉ trích - report (v) : đưa tin - questionable (adj) : đáng nghi ngờ GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 271
Test 7 – Nguyễn Nữ - “For + V-ing” trong câu = because of *Dịch: Trong số ra tháng Tư, LA Times đã chỉ trích một tạp chí đối thủ vì đã đưa những thông tin đáng ngờ và thiếu chính xác mà không cần bất kỳ sự hỗ trợ thực tế.
122. _____ employees who wish to attend the International Oceanography Conference in Miami should enroll by next month. (A)
Whose (dùng trong mệnh đề quan hệ chỉ sự sở hữu)
(B)
Which ( Thay thế cho danh từ chỉ vật trong MĐQH)
(D)
That ( + danh từ số ít)
- “employees” là danh từ số nhiều chỉ người Loại B, D - Ở đây không dùng “Whose” vì sau “employees” đã có “WHO” thay thế - enroll (v) : kết nạp vào *Dịch: Những nhân viên này, muốn tham dự Hội nghị Hải dương học quốc tế tại Miami nên kết nạp vào tháng tới.
123. Please notify a branch office if there are any _____ in your status as an employee of Orion Consulting. (A)
variety (n) : sự đa dạng
(B)
alteration (n) : sự thay đổi ; sự sửa đổi ( danh từ ko đếm được)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 272
Test 7 – Nguyễn Nữ (C)
transform (v) : thay đổi ; chuyển đổi
- “There are” + danh dừ đếm được số nhiều - status (n) : địa vị ; thân thế *Dịch: Xin vui lòng thông báo cho một văn phòng chi nhánh nếu có bất kỳ thay đổi trong địa vị của bạn như một nhân viên của Orion Consulting.
124. While Tom is working at his home office, a more advanced printer will ____ in the training center. (A)
install
(C)
be installing
(D)
have installed
- Cấu trúc bị động cảu thì TLĐ : Will be + V3/ed *Dịch: Trong khi Tom đang làm việc tại văn phòng nhà của mình, một máy in tiên tiến hơn sẽ được lắp đặt ở trung tâm đào tạo.
125. Belgian public authorities will ____ the construction of the transshipment facilities, which will be open to all potential users on equal and nondiscriminatory terms. (A)
pay (v) : trả
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 273
Test 7 – Nguyễn Nữ (B)
buy (v) : mua
(C)
invest (v) : đầu tư
Ex: finance a charity (tài trợ cho một tổ chức từ thiện) - construction (n) : sự xây dựng - facility (n) : cơ sở vật chất - transshipment (n) : sự chuyển tàu; sự sang tàu - non-discriminatory (adj) : không phân biệt *Dịch: Cơ quan công quyền Bỉ sẽ tài trợ cho việc xây dựng các cơ sở trung chuyển, sẽ được mở cho tất cả người dùng tiềm năng trên cơ sở bình đẳng và không phân biệt.
126. Of the four applicants, she is best _____ to the position that has to be filled soon. (A)
suitable (adj)
+ suitable for/to s.th/sb : phù hợp; thích hợp ( dùng cho chủ ngữ là vật) Ex: clothes suitable for cold weather (quần áo phù hợp với tiết trời lạnh)
+ suited for/to s.th/sb : hợp, phù hợp, thích hợp với ai/cái gì (dùng cho chủ ngữ là người) Ex: he's better suited to a job with older pupils (C)
suite (v) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 274
Test 7 – Nguyễn Nữ (D)
suites (v)
- Sau tobe + adj Loại C, D - Chủ ngữ là người « SHE » Loại A - fill (v) : bổ nhiệm - position (v) : vị trí *Dịch : Trong số bốn người nộp đơn, cô ấy là người phù hợp nhất với vị trí cần được bổ nhiệm sớm
127. When you participate in out-of-town conferences, make room ______ and don’t forget to ask whether the hotel will hold your reservation if you are late. (A)
accommodates (v)
(C)
accommodating (adj)
(D)
accommodated (v)
- conference (n) : hội nghị - out-of-town (adj) : ở ngoài thị trấn - reservation (n ) : sự giành trước; sự giữ trước - Vị trí cần điền là một danh từ *Dịch: Khi bạn tham gia các hội nghị ngoài thị trấn, hãy thuê chỗ nơi ăn chốn ở và đưungf quên hỏi xem khách sạn có giữ trước phòng của bạn nếu bạn đến trễ. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 275
Test 7 – Nguyễn Nữ
128. Attendees at today’s meeting will be _____ a complaint against the CEO’s idea for the next year’s budget. (A)
generate
(C)
to generate
(D)
generated
Thì tương lại tiếp diễn : Công thức: S + will + be + V-ing…. Cách dùng: Th1: Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai Ex: He will be reading a book this time tomorrow Th2: Diễn tả một hành động đang diễn ra khi một hành động khác xen vào ở tương lai Ex: When I get back at eleven, they will be sleeping - Trong câu đang dùng thì tương lại tiếp diễn ở TH1 - attendee (n) : người tham dự *Dịch: Những người tham dự trong cuộc họp hôm nay sẽ đưa ra một lời phàn nàn chống lại ý tưởng của giám đốc điều hành cho ngân sách năm sau.
129. The representative at the counter does not remember _____ have access to the company’s accounts. (A)
to let you
to agree (V-toinf) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 276
Test 7 – Nguyễn Nữ (B)
agreement (n) : sự đồng ý
(C)
agreed (V-ed)
remember + to-inf : nhớ để làm gì = don’t forget + to-inf remember + V-ing : nhớ là đã làm gì ( đã xảy ra trong quá khứ) - counter (n) : quầy hàng; quầy thu tiền - access to : truy cập vào *Dịch: Người đại diện tại quầy thu tiền đã không nhớ là đã để cho bạn truy cập vào tài khoản của công ty.
130. All customers wishing to return or exchange items purchased from other store locations should visit the customer service counter for _______. (A)
assist (v) : giúp đỡ
(B)
assisting (V-ing)
(C)
assisted (V-ed)
- Sau giới từ + V-ing/Noun Loại A, C - Nếu dùng V-ing trong trương hợp này thì phải là “ for being assisted” vì nó mang nghĩa bị động. Loại B
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 277
Test 7 – Nguyễn Nữ *Dịch : Tất cả các khách hàng có nhu cầu trả lại hoặc đổi hàng đã mua từ các địa điểm cửa hàng khác nên đến quầy dịch vụ khách hàng cho sự giúp đỡ.
131. Often the first task of any new employee is to try and fit in as _______ as possible to relieve some of the anxiety that comes with being in a new environment. (A)
quick (adj)
(B)
quicker ( so sánh hơn của quick)
(C)
quickest ( so sánh nhất của quick)
- Vị trí cần điền là ADV để bổ sung cho hai động từ “TRY” và “FIT” - relieve (v) : làm nhẹ bớt; làm giảm bớt - anxiety (n) : sự lo lắng ; lo âu *Dịch: Thường thì công việc đầu tiên của bất cứ nhân viên mới là để cố gắng và phù hợp càng nhanh càng tốt để giảm bớt một số trong những xảy đến trong lúc đang ở môi trường mới.
132. If its ___ had been more competitive, 21st Century Construction would have been the main contractor. (A)
estimation (n) : sự ước lượng; sự đánh giá
(C)
estimated (adj) : được ước lượng
(D)
estimating (v) : đánh giá ; ước lượng GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 278
Test 7 – Nguyễn Nữ
- competitive (adj) : mang tính cạnh tranh - contractor (n) : nhà thầu *Dịch: Nếu bảng kê giá cả của nó cạnh tranh hơn thì 21st Century Construction sẽ trở thành nhà thầu chính.
133. Additional staff ___ to the office for further case study to figure out what is going on in the market. (A)
sent
(B)
being sent
(D)
were sending
- Câu bị động - additional (adj) : bổ sung ; thêm - study (n) : việc nghiên cứu - figure out : tìm ra *Dịch: Nhân viên bổ sung đã được đưa đến văn phòng trong trường hợp nghiên cứu thêm nữa để tìm ra những gì đang xảy ra trên thị trường.
134. You should be aware that there are ____ five weeks until the end of the year, by which time all receipts must be collected. (A)
meagerly (adv) : sơ xài GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 279
Test 7 – Nguyễn Nữ (B)
singly (adv) : lẻ; đơn độc ; từng cái một
(C)
sparsely (adv) : thưa thớt; rải rác
- be aware that : ý thức rằng - receipt (n) : khoản thu, biên lai *Dịch: Bạn nên ý thức rằng chỉ còn vừa đủ y năm tuần cho đến hết cuối năm , do thời gian mà tất cả các khoản thu phải được thu gom.
135. Requests ___ be submitted at least two weeks in advance during summer vacation season. (A)
ought ( + to)
(B)
need
(C)
might
- “Must”có nghĩa là PHẢI, dùng diễn tả một yêu cầu bắt buộc, mang nghĩa bắt buộc rất mạnh. *Dịch: Những yêu cầu phải được nộp ít nhất hai tuần trước trong kì nghỉ hè.
136. According to the latest memorandum, all security personnel have been informed that they are required to keep the main entrance ______ at all times. (A)
lock (v) : khóa GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 280
Test 7 – Nguyễn Nữ
(C)
locking (n) : sự khóa ; chốt
(D)
locker (n) : người khóa
- Sau “KEEP” + ADJ - memorandum (n) : thông cáo ; thứ báo - at all times = always : luôn luôn *Dịch: Theo thông cáo mới nhất, tất cả các nhân viên an ninh đã được thông báo rằng họ được yêu cầu giữ cho lối vào chính luôn luôn được khóa.
137. This area of the city looks ___ the same as it did 20 years ago. (A)
much (adj): nhiều ; lắm ( đi với danh từ không đếm được)
(B)
many (adj) : nhiều lắm ( đi với danh từ đếm được)
(C)
more (adj) : hơn nửa ( so sánh hơn cảu much & many )
(D)
most ( có THE ở trước )
- Vì “The same” không đếm được Chọn A *Dịch: Khu vực này của thành phố trông rất giống như nó đã làm cách đây 20 năm.
138. The affidavit all candidates for this position have submitted ____ that they must disclose all job offers from our competitors within the last six months. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 281
Test 7 – Nguyễn Nữ (A)
state
(C)
stating
(D)
to state
- submit s.th: đưa ra ; đệ trình cái gì - affidavit (n) : bản khai có tuyên thệ - disclose (v) : mở ra ; vạch trần *Dịch: Bản khai tất cả các ứng cử viên cho vị trí này đã đưa ra các phát biểu mà họ phải tiết lộ tất cả các công việc cung cấp từ đối thủ cạnh tranh của chúng tôi trong vòng sáu tháng qua.
139. To obtain additional assistance in installing the software, customers may contact us by telephone or e-mail, _____ they prefer. (A)
whenever : bất cứ khia nào ( chỉ thời gian)
(B)
however : tuy nhiên
(D)
wherever : mọi lúc mọi nơi (chỉ nơi chốn )
-“ telephone or e-mail” Chỉ vật - assistance (n) : sựu hỗ trợ ; giúp đỡ - install (v) : lắp đặt
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 282
Test 7 – Nguyễn Nữ *Dịch: Để có được sự hỗ trợ bổ sung trong cài đặt phần mềm, khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua điện thoại hoặc e-mail, bất cứ cái nào họ thích
140. The web site is updated once every ____ months to ensure the completeness of its database of games. (A)
other (adj) : khác
(C)
many (adj) : nhiều ( đi với danh từ đếm được số nhiều)
(D)
some (adj) : 1 vài ( đi với cả danh từ đếm được và không đếm được)
- ở đây cụm “ once every few months” được xem như một thành ngữ - Vì “to ensure the completeness” ( để đảm bảo tính đầy đủ) nên nếu bỏ tính từ “MANY” vào thì “updated once every many months”( cập nhập nhiều tháng 1 lần) Nó tương phản ( Ta phải hiểu là để đảm bảo việc đầy đù , trọn ven thì cần phải cập nhập mỗi lần trong “ít” tháng nghĩa là số lượng thời gian càng ngắn càng tốt cho mỗi lần cập nhập để “đảm bảo” tính đầy đủ. ) - database (n) : cơ sở dữ liệu - update (v) : cập nhập - completeness (n) : tính đầy đủ; tính chất trọn vẹn *Dịch: Các trang web được cập nhật ba tháng một lần để đảm bảo tính đầy đủ của cơ sở dữ liệu của trò chơi.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 283
Test 7 – Nguyễn Nữ Questions 141-143. BULK TRASH PICK-UP In June, July and August, the Department of Public Works will once again be accepting ____ for pick141.
(B)
resentments (n) : sự phật ý ; sự oán giận
(C)
retirements (n ) : sự nghỉ hưu
(D)
regards (n) : sự quan tâm ; lòng yêu mến
- Accept requests = accept proposals : chấp nhận những yêu cầu ; đề nghị ( Cứ thấy Accept thì cứ mần Request) *Dịch: Trong tháng Sáu, tháng Bảy và tháng Tám, Bộ phận Công sở một lần nữa sẽ chấp nhận những yêu cầu….. up of bulk trash from residences that are serviced by the city for regular pickups. If you need bulk trash picked up, you can call (517) 453-8967 to make an _____ . Bulk trash is anything over sixty pounds. 142. (A) adaption (n) : sự thích ứng (B)
ovation (n) : sự hoan hô
+ make (fix) an appointment (with S.O) : hẹn gặp ai (D)
obedience (n) : sựu vâng lời ; sự tuân thủ
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 284
Test 7 – Nguyễn Nữ - bulk (n) : số lượng - trash (n) : rác thải - pick up (v) : nhặt *Dịch: Nếu bạn cần nhặt số lượng lớn rác thải , bạn có thể gọi (517) 453-8967 để có 1 cuộc hẹn.
Items such as doors, broken chairs or pieces of machinery are permissible. Please remember to remove all doors from things like refrigerators, freezers and ovens, so that a child cannot get trapped inside. Please do not place items outside for pick-up before 6 p.m. the previous evening or after 6 a.m. the day of the pick-up. ______ items like paint or solvents cannot be picked up. 143.
(B)
Inevitable (adj) : chắc chắn xảy ra ; khổng thể tránh được
(C)
Dependable (adj) : có thể tin được ; đáng tin cậy
(D) Insurmountable (adj) : không thể vượt qua được ( chướng ngại vật…)
- Vị trí cần điền là một tính từ bổ sung cho danh từ “items” - Trong hóa học ‘ thuốc màu và dung môi’ rất dễ cháy “ Paint or Solvent” là “ inevitable items” - item (n) : vật phẩm; mặt hàng - paint (n) : sơn ; thuốc màu - solvent (n) : dung môi ; chất hòa tan
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 285
Test 7 – Nguyễn Nữ *Dịch: Các vật phẩm dễ cháy như thuốc màu hay dung môi không thể nhặt được.
They must be disposed of at the FortThornton Station at 436 Wattes Road N.W. The station’s Environmental Safety Section accepts drop-offs on weekdays from 8 a.m. to 4 p.m. Question 144- 146. Mr. Henry L. Armstrong Vice President Data Processing Center Vally National Bank Dear Henry: I wonder if you could give me some advice about hiring an EDP consultant. We are ____ considering 144. (A) commonly (adv) : thông thường; bình thường
(C)
totally (adv) : hoàn toàn
(D)
technically (adv) : nói đến kỹ thuật đã được sử dụng
- Vị trí cần điền là một ADV bổ nghĩa cho động từ ‘consider’ *Dịch: Chúng tôi đang cân nhắc nghiêm túc ý tưởng…..
the idea of installing an EDP system in our Accounting and Central Filing Department, to improve inventory control and _____ better information for production scheduling.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 286
Test 7 – Nguyễn Nữ 145. (A) provided (B) providing
(D)
provides
- To + V-inf và nối nhau bởi “AND” nên vị trí cần điền cũng là một “V-inf” - inventory (n) : hàng tồn kho - control (n) : sự kiểm sát *Dịch: ….để cải thiện kiểm soát hàng tồn kho và cung cấp thông tin tốt hơn cho kế hoạch sản xuất.
Since no one here knows very much about EDP, could you give me some names of _____ consultants 146. (A) conditional (adj) : có điều kiện (B)
preventable (adj) : có thể ngăn chặn, phòng ngừa
(D)
treatable (adj) : có thể điều trị, chữa được
- consultant (v) : cố vấn , nhà chuyên môn *Dịch: Vì ở đây không có ai biết nhiều về EDP, ông có thể cho tôi một vài tên của một số cố cấn có uy tín ….. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 287
Test 7 – Nguyễn Nữ
in the field to help us with our feasibility study? Also, I would like to obtain some idea of what the going rates for such services are. I certainly appreciate any help you can give me with this. Thanks very much. Sincerely, VCkrcun/Koy
Question 147- 149. Dear Tenant, This letter will serve as an official _____ . I have reasonable cause to believe that there has been 147. (A) welcome (n) : sự hoan nghênh (B)
feedback (n) : sự phản hồi
(D) opology (n) : sự xin lỗi
- Dựa vào các câu “there has been cigatette smoking in your unit” , “what caused me to check the area” Đây là một lời cảnh báo về việc cấm hút thuốc *Dịch: Lá thư này sẽ gửi như một lời cảnh báo chính thức…
cigarette smoking in your unit. For the past week, I have cleaned up cigarette butts and ashes from below your balcony. Initially, the downstairs neighbors GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 288
Test 7 – Nguyễn Nữ complained, and that is what caused me to check the area. Since this time, I have smelled smoke when _____ by your front door. 148. (A) walks (B)
walked
(C)
to walk
- Ở đây dùng V-ing để rút gọn trong mệnh đề có When khi cùng chủ ngữ. “ Câu gốc : I have smelled smoke when I walked by your fron door”
As stated in your lease, this is a non-smoking building. Violation of this, or any other terms of your lease, makes the year-long agreement void. Three months ago, I had tenants living in 404B who smoked in their apartment. They chose to ignore the warning and were given thirty days’ _____ immediately. I want 149.
(v): chú ý ; nhận biết ; báo trước (B) notices (v) (C) noticed (Ved) (D) noticeable (adj) : đáng chú ý
- Vị trí cần điền là một danh từ bổ nghĩa cho “ thiry days” ( có sở hữu) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 289
Test 7 – Nguyễn Nữ *Dịch: Họ chọn cách làm ngơ lời cảnh báo và đã được cho thời hạn 30 ngày ngay lập tức.
you to know that I take this seriously. I have run Mr. Sheldon s building for over ten years. People like living here because it is clean, healthy and safe. I try to pick all renters carefully. I hope that I have done so in your case. Sincerely, Lydia/ Thorntcm/ Lydia Thornton
Questions 150-152. Safety Over Europe The skies over Europe are swarming, and safety is a growing concern, according to a recent report from the European Air Safety Commission(EASC). European airlines already carry approximately a quarter of global passenger traffic, and EC-Control, an alr-traffic-control group based in Brussels, ______ that safety 150. (A) alerts (n) : sự báo động (B)
tells (v) ; nói , bảo
(D)
notifies (v) : thông báo
- “ Dựa vào các từ “ global passenger traffic” or “safety incidents” or “ traffic Increase” Động từ thích hợp nhất để điền là “Warm” GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 290
Test 7 – Nguyễn Nữ
incidents could grow more common as traffic Increases. ‘The problem Is more aircraft, more passengers, and more flights,” says EASC spokesperson Roger Hudson, who notes that in the next decade, air traffic world-wide will have increased twofold from current levels. ‘That means twice as many accidents,” Hudson says, “if accident rates hold.” Currently, the accident rate in Europe is 0.9 accidents for every one million flights, _____ with 0.5 in the U.S. The 151. (A)
comparison
(B)
compare
(C)
comparing
- Ta thấy trong câu “Currently, the accident rate in Europe is 0.9 accidents for every one million flights, _____ with 0.5 in the U.S” động từ chính là “IS” Vị trí cần điền là một động từ rút gọn bị động ở mệnh đề quan hệ *Dịch: Hiện nay, tỷ lệ tai nạn ở châu Âu là 0,9 tai nạn cho mỗi một triệu chuyến bay, được so sánh với 0,5 ở Mỹ.
world-wide rate is 1.5 accidents for every million flights. Since 80% of all accidents involve human failure, the EASC is calling for more rigorous crew training and stronger safety procedures. It may take a new attitude in Europe, too, the report notes. While most European airlines are as safe as U.S. carriers, according to recent studies just 21% of European airlines and Industry groups rank safety their top priority _____ below reducing delays, lowering costs, and other concerns. 152. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 291
Test 7 – Nguyễn Nữ
Ex: some People's Democracies as Vietnam, Korea... ( một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên...) (B)
on
(C)
with
(D)
by
- cụm A top (first) priority : điều được xét trước mọi điều khác - Dùng “AS” để đưa ra các liệt kê “below reducing delays, lowering costs, and other concerns.”
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 292
Test 18 – Lý Thùy Trang Test 18 – Lý Thùy Trang
101. The projects in…………of money are certainly worthwhile projects, but we cannot fund them this year due to steep budget cuts. (A) needed (B) needs (C) need (D) necessary
Ta có cụm (to) be in need of st = need st: cần cái gì Dịch: Những dự án cần tiền chắc chắn đáng giá nhưng chúng ta không thể cấp vốn cho chúng vì ngân sách đang dần bị cắt giảm. 102. As announced in the last quarter’s sales meeting, the marketing department will do its best to attract all…………customers. (A) prevented (B) prospective (C) prescriptive (D) promissory Ta có attract st: thu hút cái gì đó, phía sau lại có customers vậy là cần một tính từ phù hợp về nghĩa đứng trước customers. Giữa 4 đáp án thì chỉ có B: prospective là phù hợp nhất. (To) attract prospective customers: thu hút những khách hàng tiềm năng. - Prevented: bị ngăn chặn - Prospective: triển vọng, tiềm năng - Prescriptive: có tính sai khiến, ra lệnh ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 293
Test 8 – Lý Thùy Trang - Promissory: hứa hẹn Dịch: Như đã được thông báo tại cuộc họp về doanh số quý trước, phòng marketing sẽ nỗ lực hết mình để thu hút tất cả khách hàng tiềm năng. 103. You will have to put down a 40$ deposit, which will be refunded upon………of the bicycle. (A) return (B) returning (C) returned (D) returns Giải thích: Sau giới từ upon ta cần một N, đó là return: sự gửi trả (một vật gì) Dịch: Bạn phải đặt cọc 40$ trước, số tiền này sẽ được hoàn lại khi bạn trả lại chiếc xe đạp. 104. The new VSW X300 model, with all its state-of-the-art features, has a market…………of over 2,000 euro. (A) cost (B) fee (C) charge (D) value Cụm market value: giá trị thị trường của một vật. Cost: chi phí (đi lại, ăn ở) Fee: lệ phí (lệ phí thi, học phí) Charge: giá tiền (giá tiền phòng….)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 294
Test 8 – Lý Thùy Trang Value: giá trị Dịch: Mô hình VSW X30 mới với tất cả các tính năng vượt trội có giá trị thị trường trên 2000 Euro. 105. When equipment is mishandled, there are………..a number of engineers in the department who can handle it. (A) normally: thông thường, bình thường (trạng từ) (B) normality: tính bình thường (danh từ) (C) normal: bình thường (tính từ) (D) normalcy tính bình thường (danh từ) Ta nhận thấy từ cần điền vào chỗ trống đứng sau tobe và đứng trước lượng từ a number of thì chỉ có normally là hợp lý nhất. C là tính từ loại, B và D là danh từ cũng loại. Dịch: Khi một thiết bị bị vận hành sai thì có rất nhiều kĩ sư ở bộ phận này giúp xử lí nó. 106. Due to a reduction in government and corporate financial backing, we……..for your help in remaining a vibrant and outstanding arts center. (A) require: đòi hỏi (động từ) (B) ask:hỏi, thỉnh cầu (động từ) (C) suggest: đề nghị (động từ) (D) need: cần (động từ) Ta có cụm ask for help: cầu xin, thỉnh cầu sự giúp đỡ Dịch: Do sự hỗ trợ tài chính của Chính phủ và công ty giảm bớt nên chúng tôi thỉnh cầu sự giúp đỡ của anh để duy trì một trung tâm nghệ thuật đáng giá và 107. The major speaker was not able to arrive earlier than expected………the road construction was not completed. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 295
Test 8 – Lý Thùy Trang (A) as: vì, bởi vì. As + clause (B) despite: dù, mặc dù. Despite + N/Ving/ the fact that Clause (C) for : vì/cho/do. For + N (D) however: tuy nhiên, từ nối “As” ở đây có vai trò giống như “because” có nghĩa là vì, bởi vì. Không dùng however vì không có dấu phẩy ngăn cách hai mệnh đề, không dùng despite và for vì sau đó là một mệnh đề, không phải danh từ. Dịch: Phát ngôn viên chính không thể đến sớm hơn dự kiến vì vẫn chưa xây xong con đường này. 108. All salespeople working……..commission must attend this year’s sales conference in Minneapolis in order to stay current with the latest developments in the industry. (A) in (B) from (C) on (D) under Ta có cụm “work on commission”: bán hàng hưởng theo doanh số Dịch: Tất cả nhân viên bán hàng hưởng theo doanh số bán đều phải tham dự cuộc họp doanh số của năm nay ở Minneapolis để nắm được những diễn biến gần đây nhất trong ngành. 109. As long as you pay for insurance, you will be compensated if some of the items you order from us are damaged in………. (A) transit: (B) transition: sự chuyển tiếp (danh từ) (C) transitions: sự chuyển tiếp (danh từ số nhiều) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 296
Test 8 – Lý Thùy Trang (D) transitional: chuyển tiếp, quá độ (tính từ) Ta có cụm in transit: dọc đường Dịch: Chừng nào mà bạn nộp tiền bảo hiểm thì bạn sẽ được đền bù khi một vài món hàng bạn đặt của chúng tôi bị hỏng dọc đường. 110. Those employees………these new procedures will be given a seven-day probation. (A) violate: vi phạm (động từ) (B) violated: vi phạm, Ved (C) violations : những vụ vi phạm (danh từ số nhiều) (D) violating: Ving Ta dễ dàng nhận thấy câu này sử dụng Ving để rút gọn thành phần chủ ngữ those employees who violate = those employees violating Dịch: Những nhân viên nào vi phạm qui trình mới này sẽ bị tạm nghỉ 7 ngày. 111. If you expect this to be a successful partnership, I recommend that both parties carefully negotiate all the contract……….. (A) requirements: yêu cầu (danh từ) (B) interests: lợi ích (danh từ) (C) discussions: thảo luận (danh từ) (D) thoughts: suy nghĩ (danh từ) Đối với câu hỏi này, từ cần điền phải phù hợp về nghĩa do vậy chọn requirements là phù hợp nhất. Ta có cụm contract requirements: điều khoản, yêu cầu trong hợp đồng. Dịch: Nếu anh hi vọng đây là một sự hợp tác thành công thì tôi đề nghị hai bên cần thương lượng cẩn thận tất cả những yêu cầu trong hợp đồng.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 297
Test 8 – Lý Thùy Trang 112. The new company smoking policy will come into…………to protect nonsmokers in the workplace. (A) effect: hiệu quả (danh từ) (B) result: kết quả (danh từ) (C) consideration: sự cân nhắc, xem xét (danh từ) (D) outcome: kết quả (danh từ) Ta có cụm come into effect: có hiệu lực (= be effective = take effect) Dịch: Chính sách hút thuốc mới này của công ty sẽ có hiệu lực nhằm bảo vệ những người không hút thuốc ở nơi làm việc. 113. The quality of their clothes has fallen………since they started using cheaper fabrics to make them. (A) even: thậm chí (B) ever: từng (phó từ) (C) never: không bao giờ, trạng từ (D) every: mỗi Ta có cụm ever since: suốt từ đó, kể từ đó, mãi mãi từ đó Dịch: Chất lượng quần áo của họ đã giảm liên tục kể từ khi họ bắt đầu sử dụng loại sợi rẻ tiền hơn để làm. 114. All travelers are reminded that they should be……….of local regulations about taking pictures out of designated areas. (A) ambitious: tham vọng, tính từ (B) reticent: kín đáo, dè dặt, tính từ (C) oblivious: quên, không chú ý tới, tính từ (D) cognizant: hiểu, nhận thức, tính từ GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 298
Test 8 – Lý Thùy Trang Giải thích: Ta có be cognizant of st: hiểu biết, nhận thức về điều gì Dịch: Tất cả du khách đều được nhắc nhở cần phải nắm rõ qui định về việc chụp ảnh tại những nơi được cho phép. 115. The spacecraft will pass behind the planet 10 minutes later,………out of contact for about 20 minutes. (A) remain: còn lại. động từ (B) remains: còn lại, động từ (C) remaining: còn lại, Ving (D) remained: còn lại, Ved Ta dùng Ving để rút gọn mệnh đề. Dịch: Con tàu không gian sẽ bay ra khỏi hành tinh này 10 phút tới và sẽ không có tín hiệu khoảng 20 phút. 116. Under this warranty policy, repairs to damaged products are covered,……..they are performed by a certified agency. (A) in order that: để, mệnh đề tính ngữ chỉ mục đích, in order that + Clause (B) provided that: với điều kiện là (C) depending on (D) rather than: Giải thích: Chỗ trống cần điền phải là một cụm từ có nghĩa phù hợp với câu. Ta có cụm provided that: với điều kiện là (= providing = on/upon the condition that). Dịch: Theo chính sách bảo hành này thì phí sửa chữa các sản phẩm hỏng sẽ được thanh toán với điều kiện là do một cơ quan được cấp phép thực hiện. 117. A work……..is required before anyone under the age of 18 is allowed to work in any job with the exception of agriculture. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 299
Test 8 – Lý Thùy Trang (A) permit: giấy phép, danh từ (B) permission: sự cho phép, danh từ (C) permitted: cho phép, Ved (D) permitting: cho phép, Ving Ta cần điền một từ để có nghĩa phù hợp với nghĩa của câu. Ta có work permit là một danh từ ghép có nghĩa là giấy phép làm việc. Dịch: Bất kì ai dưới 18 tuổi được phép làm việc ở mọi ngành nghề trừ ngành nông nghiệp ra đều phải có giấy phép làm việc. 118. Nowadays most people prefer corresponding via e-mail to……….letters. (A) write (B) written (C) writing (D) wrote Giải thích: Ta có prefer doing st to doing st: thích làm gì hơn làm gì do vậy chỗ trống cần một Ving là writing. Dịch: Ngày nay người ta thích trả lời qua email hơn là viết thư tay. 119. Participants of the PGA annual meeting are expected………..at the reception desk before entering the conference hall. (A) register (B) to register (C) will register (D) registing
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 300
Test 8 – Lý Thùy Trang Ta có cấu trúc bị động với các từ tường thuật như say/ request/ expect sẽ là be said/requested/expected to do st nên chỗ trống cần điền là to register. Dịch: Những thành viên tham dự cuộc họp hàng năm của PGA đều được dự kiến là sẽ đăng kí tại bàn lễ tân trước khi vào sảnh hội nghị. 120. The company president could not make the merger public because it was based on a ………agreement. (A) tentative: tạm thời, tính từ (B) domesticated: được thuần hóa, Ved (C) talkative: nói nhiều, tình từ (D) consulted: tư vấn, Ved Cần một từ phù hợp với nghĩa của câu. Tentative agreement: nhất trí tạm thời Dịch: Giám đốc công ty không thể công bố rộng rãi hơn vì nó dựa trên sự nhất trí tạm thời. 121. To fully recognize value from the data and turn it into a strategic information asset, organization need to………concept of data management. (A) deal (B) place (C) embrace (D) subject Cần một từ điền vào có nghĩa phù hợp nhất với câu. Dịch: Để hiểu rõ hoàn toàn giá trị của dữ liệu và chuyển nó sang một dạng tài sản thông tin có tính chiến lược, các tổ chức cần nắm rõ được khái niệm quản lý dữ liệu. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 301
Test 8 – Lý Thùy Trang 122……….is Global Marketing, a department newsletter that is published by the staff of the marketing department biweekly. (A) attaching (B) attached (C) to attach (D) attacher Giải thích: Ở đây Ved đóng vai trò làm chủ ngữ, cấu trúc này được sử dụng rất phổ biến trong email thương mại. Dịch: Được kèm theo là Global Marketing – một thư thông báo do nhân viên phòng marketing công bố hai tuần một lần. 123. Mr.Eben Alton asked that Mr.Richard Ko………..all questions very carefully so that there are no mistakes. (A) edit (B) edits (C) editing (D) edition Ta có cấu trúc giả định dạng suggest that S be/do st, do vậy chỗ trống cần điền sẽ là edit. Dịch: Anh Eben Alton cho biết anh Richard Ko soạn các câu hỏi rất kĩ càng nên không có sai sót nào cả. 124. The mail room is rarely asked to send letters by……mail because it is much more expensive. (A) registering (B) registered
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 302
Test 8 – Lý Thùy Trang (C) register (D) registration Cần điền một tính từ mang nghĩa bị đông bổ nghĩa cho danh từ mail. Ta có cụm registered mail: bưu phẩm đảm bảo. Dịch: Phòng đưa thư rất hiếm khi bị yêu cầu gửi thư bằng bưu phẩm bảo đảm 125. The website is designed to give customers all the facts so that they can make an………decision when obtaining a mortgage. (A) educate (B) educating (C) educated (D) educates Cần một tính từ mang nghĩa bị động bổ nghĩa cho decision nên chỉ có educated phù hợp nhất. Dịch: Trang web này được thiết kế nhằm cung cấp cho khách hàng tất cả các yếu tố để họ có thể đưa ra một quyết định đã được cân nhắc rất kĩ khi thế chấp. 126. Ms. West, our in-house tax attorney, provided me with a great deal of…….regarding the regulations that apply to Johnson and Weston account. (A) information: thông tin, danh từ (B) descriptions: sự mô tả, danh từ (C) insight: sự thấu nhìn bên trong, danh từ (D) directions: phương hướng Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất với câu. Dịch: Cô West, luật sư thuế nội bộ của chúng tôi, đã cung cấp cho tôi rất nhiều thông tin về các qui định có thể áp dụng cho tài khoản Johnson và Weston. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 303
Test 8 – Lý Thùy Trang 127. Each division, faculty, and campus head will develop a business recovery plan to ensure……of business in the event of incident or emergency. (A) continue: liên tục, động từ (B) continual: liên miên, tính từ (C) continually: liên tục, trạng từ (D) continuity: sự liên tục, danh từ nhận thấy trước chỗ trồng là động từ “ensure” và sau đó là giới từ “of” nên từ cần điền phải là một danh từ là phù hợp nhất. Dịch: Mỗi một trưởng ban, bộ phận sẽ phải xây dựng một kế hoạch phục hổi kinh doanh để đảm bảo tình hình kinh doanh trong điều kiện gặp sự cố hay khẩn cấp. 128. The personality of the candidate for the office manager position must……the philosophy of the mission statement. (A) complete: hoàn thành (B) compare: so sánh (C) match: phù hợp (D) master: thành thạo Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất với câu. Dịch: Phẩm chất của ứng cử viên cho vị trí quản lý văn phòng phải phù hợp với triết lý của lời tuyên thệ trách nhiệm. 129. Piggolio recently has begun a campaign that will improve client………and retention rates of those customers. (A) satisfied (B) satisfactory: tính từ
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 304
Test 8 – Lý Thùy Trang (C) satisfy: động từ (D) satisfaction: danh từ Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất với câu. Ta có cụm client satistaction: sự hài lòng khách hàng Dịch: Piggolio gần đây đã tiến hành một chiến dịch nhằm nâng cao sự hài lòng khách hàng và tỉ lệ giữ khách của những khách hàng này. 130. Frequents strikes and demonstrations have a……..effect on the economy, especially in developing countries. (A) susceptible: dễ bị ảnh hưởng, tính từ. (B) quarterly: theo quý, tính từ, trạng từ (C) voracious: tham ăn, tính từ (D) significant: đáng kể, lớn, tính từ Giải thích : Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất với câu. Dịch: Những cuộc biểu tình và đình công thường xuyên có ảnh hưởng đáng kể tới nền kinh tế, đặc biệt là những nước đang phát triển. 131. Naturally Beautiful, a leader in the cosmestics industry, will introduce a(n)…….of face creams that is expected to be highly successful. (A) collection: sự sưu tầm (B) group: nhóm (C) arrangement: sự sắp xếp (D) setting Giải thích : Chọn từ có nghĩa phù hợp nhất với câu. Dịch: Naturally Beautiful, một công ty hàng đầu trong ngành mỹ phẩm sẽ giới thiệu một bộ sưu tập kem dưỡng da được dự kiến sẽ thành công lớn. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 305
Test 8 – Lý Thùy Trang 132. Because the scanner was out of order, the sales clerk had no choice but to enter every serial number…….into the computer. (A) individually: trạng từ (B) individual: cá nhân, danh từ, tính từ (C) individualism: chủ nghĩa cá nhân, danh từ (D) individuals: cá nhân, danh từ số nhiều Giải thích : Ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ enter đó là individually Dịch: Vì chiếc máy scan hỏng nên nhân viên bán hàng không còn lựa chọn nào khác ngoài việc nhập từng con số riêng lẻ vào máy tính. 133. The company’s order fulfillment system should be kept………to satisfy customers an increase profits (A) to streamline (B) streamline (C) streamlining (D) streamlined Giải thích : sau keep có thể gồm Ving hoặc tính từ, trong câu này ta cần một adj Dịch: Hệ thống thực hiện lệnh của công ty cần được giữ ở trạng thái tinh giản để làm hài lòng khách hàng cũng như tăng lợi nhuận. 134. Special dietary meals will be provided in flight if you request one upon making a reservation……….at least one day before departure. (A) neither (B) nor
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 306
Test 8 – Lý Thùy Trang (C) either (D) or Giải thích : câu mang nghĩa lựa chọn nên chọn đáp án là or Dịch: Bữa ăn theo chế độ ăn kiêng đặc biệt sẽ được phục vụ trong chuyến bay nếu bạn yêu cầu khi đặt chỗ hoặc ít nhất một ngày trước khi khởi hành. 135. The new CEO was very……….about the necessity of increasing the market share to compete against major companies. (A) emphatic: dứt khoát, tính từ (B) emphasize, động từ (C) emphasizing, Ving (D) emphatically, trạng từ Giải thích : Có tobe nên cần một tính từ Dịch: Giám đốc điều hành mới nhấn mạnh rất nhiều đến sự cần thiết của việc tăng thị phần để cạnh tranh với nhiều công ty lớn. 136. Recognising the valuale ideas that all employees contribute the the organization is the key………effective management. (A) at (B) from (C) through (D) to Giải thích : Ta có cụm to be the key to: là chìa khóa cho Dịch: Việc nhận ra các ý tưởng giá trị của tất cả nhân viên đóng góp cho tổ chức là chìa khóa cho sự quản lý hiệu quả.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 307
Test 8 – Lý Thùy Trang 137. Whether or not nonresident aliens are………from paying social security tax depends on what kind of visa they have. (A) attempt: nỗ lực, động từ (B) tempt: xúi giục, động từ (C) exempt: miễn giảm, động từ (D) prompt: xúi giục, động từ Giải thích : Ta có cụm to be exempt from: được miễn giảm, giảm trừ Dịch: Việc người nước ngoài không cư trú được miễn đóng thuế an sinh xã hội hay không phụ thuộc vào loại visa nào mà họ có. 138. Please ………in mind that Mr. Doherty will closely mornitor working hours of each and every employee in this department. (A) make (B) have (C) keep (D) take Giải thích : Ta có cụm keep in mind: ghi nhớ Dịch: Làm ơn hãy nhớ rằng ông Doherty sẽ giám sát chặt chẽ giờ làm việc của mỗi một nhân viên trong bộ phận này. 139. Some young people at this company are under………pressure to succeed in their career. (A) intensive (B) intense (C) intended (D) intentional GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 308
Test 8 – Lý Thùy Trang Giải thích : Ta có cụm intense pressure: áp lực gia tăng, áp lực lớn. Dịch: Một số người trẻ tuổi ở công ty này hiện giờ đang chịu áp lực gia tăng phải thành công trong sự nghiệp của mình. 140. We have now begun accepting applications…….electronic form, but we strongly recommend sending them by first-class mail. (A) in (B) below (C) above (D) with Giải thích : Theo cách thức nào đó ta dùng giới từ in Dịch: Tới nay chúng tôi đã bắt đầu chấp nhận các ứng dụng theo hình thức điện tử nhưng chúng tôi khuyên vẫn nên gửi chúng bằng hệ thống bưu điện hạng nhất. 141. It allows their subordinates………..their own skills and competencies A: developments B: to develop C: developing D: developed Giải thích : Ta có allow sb to do st nên chọn đáp án là to develop. Dịch: Điều này sẽ cho phép cấp dưới của họ phát triển kĩ năng và năng lực của mình. 142. Is there someone on your team who would benefit………..the experience of performing the task? A: on GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 309
Test 8 – Lý Thùy Trang B: from C: to D: of Giải thích : Ta có cụm benefit from st/doing st: hưởng lợi từ cái gì. Dịch: Có người nào trong đội của bạn sẽ có được kinh nghiệm thực hiện nhiệm vụ không? 143………..creating more time to allow you to focus on your own job, delegating gives your people the gift of learning by doing, taking risks and become comfortable with the consequences of their own performance. A: besides B: In addition C: As well D: Furthermore Giải thích : Ta có besides + Ving, besides = in addition to. Furthermore là từ nối thường đứng đầu và tách với câu bằng dấu phẩy. As well đứng cuối câu và theo sau không có gì. Dịch: Ngoài việc tạo thêm thời gian cho phép bạn tập trung vào công việc riêng của mình, việc ủy quyền còn mang tới cho nhân viên của bạn cơ hội học hỏi bằng cách làm việc, liều lĩnh và trở lên thoải mái với kết quả hoạt động của riêng họ. 144. As the member of the Electrix Team, you know that Electrix is a world……..in the field of electronics. A: lead B: leads C: leader
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 310
Test 8 – Lý Thùy Trang D: leading Giải thích : Ta nhận thấy trước world xuất hiện mạo từ “a” do vậy từ đi sau phải là danh từ, world ở đây đóng vai trò như tính từ nên chọn leader. Dịch: Với tư cách là thành viên của Electrix Team, bạn biết rằng Electrix là công ty hàng đầu thế giới trong lĩnh vực điện tử 145……….this report of Electrix’s operations, you’ll learn more about your company. A: By reviewing B: By review C: To review D: As reviewed Giải thích : Phần trống cần điền phải dùng cụm từ mang ý nghĩa chỉ nguyên nhân dẫn tới kết quả của vế thứ hai. Do vậy chọn by reviewing Dịch: Bằng cách xem xét bản báo cáo các hoạt động này của Electrix bạn sẽ biết nhiều hơn về công ty của mình. Learn ngoài nghĩa học ra thì còn có nghĩa là biết nữa. 146. This organization designs new software and enhances……….packages. A: Existing B: Securing C: Occurring D: Maintaining Giải thích : Dựa vào ý nghĩa trong câu ta dễ dàng chọn được đáp án là existing, vì sao phải thiết kế mới và enhance cái gì. Chắc chắn là enhance cái hiện tại. Dịch: Tổ chức này thiết kế phần mềm mới và cải thiện các mẫu bao bì hiện tại.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 311
Test 8 – Lý Thùy Trang 147. The ………growth of metropolitan Haiphong is reflexed in the expansion of the city’s living area by roughly thirteen percent. A: Approachable B: Considerable C: Available D: Comfortable Giải thích: Ta thấy phía sau có expansion và by 13%, xét về tính logic thì chọn considerable là phù hợp nhất. Dịch: Sự phát triển đáng kể của thành phố lớn Hai Phong đươc phản ánh trong việc mở rộng diện tích ở thêm khoảng chừng 13% 148. In general, the economic conditions in Haiphong seem extremely…….for a continued increase in new housing construction and housing improvements. A: Favored B: Favor C: Favorable D: Favorably Giải thích: Ta có sau seem + adj. Do vậy chọn favorable. Extremely ở đây là adv bổ nghĩa cho favorable. Dịch: Nhìn chung, các điều kiện kinh tế ở Hai phong có vẻ cực kì thuận lợi cho việc tiếp tục xây dựng và nâng cấp nhà ở. 149. The…………of the new Hunddei automobile manufacturing plant will further develop the economy of the metropolitan area. A: Introduction B: Investigation
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 312
Test 8 – Lý Thùy Trang C: Subscription D: Exploration Giải thích : Từ cần điền cần có nghĩa phù hợp nhất với câu do vậy ta chọn introduction. Dịch: Việc đưa vào hoạt động nhà máy sản xuất ô tô Huyndai mới này sẽ tiếp tục góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố lớn này 150. The result is a combination of fatigue, disorientation, indigestion, headaches, and insomnia ……….called jet lag. A: Conceivably B: Cooperatively C: Collectively D: Comparably Giải thích : Ta chọn từ có nghĩa phù hợp với câu nhất, trước đó liệt kê rất nhiều căn bệnh và có từ kết là jet lag thì chỗ trống hẳn là một từ có nghĩa là tổng kết lại nên collectively là hợp lí nhất. Dịch: Kết quả là một sư kết hợp của mệt mỏi, mất phương hướng, khó tiêu, đau đầu và mất ngủ nhìn chung được gọi là “jet lag”. 151. On the next day, eat light meals…….of fruit, soups, salads and dry toast. A: Consist B: Consists C: Consisting D: Consisted Giải thích : Ta thấy câu này dùng Ving để rút gọn nên chọn đáp án là consisting.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 313
Test 8 – Lý Thùy Trang Ta có (to) consist of: bao gồm, ngoài ra còn có include, contain, comprise cũng có nghĩa là bao gồm. Dịch: Ngày tiếp theo, ăn các bữa nhẹ gồm hoa quả, các loại súp, salad và bánh mỳ khô. 152. Try to expose …………to as many hours of daylight as the number of time zones you crossed. A: You B: Your C: Yours D: Yourself. Giải thích : Sau động từ ta dùng đại từ phản thân nên chọn yourself. Dịch: Cố gắng phơi mình nhiều giờ vào ban ngày ngang với số lượng múi giờ mà nước bạn đi qua.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 314
Test 19 – Bùi Ngọc Hiến Test 19 – Bùi Ngọc Hiến
101. Statistics released on Asian tourism for 2006 - ----- -- that business was brisk in spite of a slowdown in business worldwide. (A) show (B) showing (C) shown (D) shows Giải thích Ta thấy câu trên chưa có động từ chính vì vậy không thể chia động từ dưới dạng (B) và (C) ( dạng động từ của mệnh đề quan hệ rút gọn ) Mặt khác chủ ngữ đã có “Statistics”- 1 danh từ số nhiều => vị trí cần điền là 1 động từ chia ở dạng số nhiều. => chọn đáp án A Brisk : hoạt động Dịch : Số liệu thống kê về du lịch Châu Á cho năm 2006 cho thấy doanh nghiệp vẫn hoạt động bất chấp sự sụt giảm trong kinh doanh trên toàn thế giới
102. In order to ------ -- late fees, please pay the entire balance no later than the due date. (A) credit (B) avoid (C) renew (D) destroy ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 315
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Giải thích In order to + V ,cả bốn đáp án đều đúng về ngữ pháp. Ta dịch nghĩa để tìm từ thích hợp Credit : tín, tín dụng VD We bought the dishwasher on credit Avoid : tránh VD The name was changed to avoid confusion with another firm. Renew : thay mới VD The army renewed its assault on the capital. Destroy : phá hủy no later than: không muộn hơn Dịch: Để tránh lệ phí trả trễ, vui lòng thanh toán toàn bộ số dư không muộn hơn ngày hết hạn.
103. If we want to make more progress in saving money during these difficult economic times, we need to keep ------ -- more specific budget records. (A) quite (B) just (C) much (D) very Giải thích Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài ( tính từ có hai âm tiết đuôi không có y)
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 316
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến S + V + far/much + more + Adj/Adv + than noun/pronoun Dịch : Nếu chúng ta muốn tiến bộ hơn trong việc tiết kiệm tiền trong thời buổi kinh tế khó khăn, chúng ta cần phải lưu giữ nhiều hồ sơ ngân sách cụ thể hơn
104.Many young employees say that they would prefer more vacation time ----- -- a pay raise (A) with (B) to (C) from (D) rather Giải thích Cấu trúc “prefer something to something” : thích cái gì hơn cái gì Dịch Nhiều nhân viên trẻ nói rằng họ sẽ thích thời gian nghỉ nhiều hơn là một khoản lương tăng.
105.Because of the recent stock market crash, investors are ------ -- about entering the market again. (A) caution (n) hoặc (v) (B) cautioned (v-ed) (C) cautious (adj) (D) cautiously (adv) Giải thích GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 317
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Ta thấy chỗ trống cần điền đứng sau :”tobe” nên chỉ có thể điền V-ing ( thì hiện tại tiếp diễn), V-ed ( câu bị động ) hoặc tính từ. Xét nghĩa của câu không có ý bị động => chọn đáp án C Dịch : Bởi vì sự sụp đổ thị trường chứng khoán gần đây, nhà đầu tư nên thận trọng hơn vào thị trường một lần nữa.
106.Dell is one of the biggest computer software companies ------ -- to expand its operation in South America. (A) simple (B) frequent (C) common (D) eager Giải thích Simple : đơn giản Frequent : thường xuyên Common : thông thường Eager : mong muốn eager for something She is eager for (= wants very much to get) her parents' approval. eager to do something Everyone in the class seemed eager to learn. Dịch : Dell là một trong những công ty phần mềm máy tính lớn nhất mong muốn mở rộng hoạt động tại Nam Mỹ
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 318
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến 107. If you have any ------- instructions about the preparation of your room, please let us know 24 hours before you arrive. A specialize (v) B specialist (n) C special (adj) D specially (adv) Giải thích Chỗ trống cần điền đứng trước danh từ “instructions” nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau => chọn đáp án C
Dịch : Nếu bạn có bất kỳ hướng dẫn đặc biệt về việc chuẩn bị của phòng của bạn, xin vui lòng cho chúng tôi biết 24 giờ trước khi đến
108 .When a flight is fully booked, it is the airline's policy to put passengers' names on a waiting list and call them if there are --------. A cancel B cancelled C cancellations D cancelling Giải thích Chỗ trống cần điền đứng sau “tobe” nên cần 1 danh từ, 1 tính từ hoặc V-ing hoặc V-ed=> loại đáp án A. Tuy nhiên dựa vào nghĩa của câu chỉ có thể chọn danh từ là hợp lí => chọn đáp án C
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 319
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Dịch : Khi một chuyến bay được đặt một cách hoàn toàn, đó là chính sách của hãng hàng không để đưa tên của hành khách trên một danh sách chờ đợi và gọi cho họ nếu có sự hủy bỏ .
109 They had a highly sophisticated alarm system ------- in the building. A install B installing C installed D installs Giải thích Ta thấy câu đã đủ thành phần chính trong câu nên chỗ cần điền chỉ có thể là dạng mệnh đề quan hệ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng trước “system” Dịch nghĩa của câu thì động từ cần điền phải ở dạng bị động nên chọn đáp án C ( dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ dạng bị động ) 1) Dùng cụm Ving : Dùng cho các mệnh đề chủ động Ex: The girl who is sitting next to you is my sister = The girl sitting to you is my sister 2) Dùng cụm Phân từ hai : Dùng cho các mệnh đề bị động . Ex: The house which is being built now belongs to Mr. John = The house built now belongs to Mr. Jonh Dịch : Họ đã có một hệ thống báo động rất tinh vi cài đặt trong tòa nhà
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 320
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến 110 The cellular phone market is largely ------- , so companies are having a hard time making new sales. (A) cooperated (B) demonstrated (C) generated (D) saturated Giải thích Dịch nghĩa để lựa chọn đáp án cooperated : hợp tác demonstrate: mô tả, miêu tả Generated ; tạo ra Saturated : bão hòa Dịch: Phần lớn thị trường điện thoại di động đang bão hòa, vì vậy công ty đang có một thời gian khó khăn để tạo ra doanh thu mới.
111. The federal mail service is in operation every weekday , --------- there is rain or snow. (A) regardless of ( không kể đến, bất chấp ) (B) even if ( cho dù là ) (C) while ( trong khi ) (D) despite ( mặc dù ) Giải thích
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 321
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến “while” và “despite” không đứng sau dấu phẩy Regardless of + N/Ving Chọn “even if” : cho dù là Dịch: Dịch vụ bưu điện liên bang hoạt động vào các ngày thường trong tuần, cho dù là trời mưa hay có tuyết.
112 Many readers stated that the new novel by William Dorel has great ------to the young. (A) appeal (n) hoặc (v) (B) appealed (v-ed) (C) appealing (v-ing) hoặc (adj) (D) appealingly (adv) Giải thích Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên ta cần 1 danh từ ( tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó ) => chọn đáp án A Dịch Nhiều độc giả cho rằng cuốn tiểu thuyết mới của William Dorel có sức hấp dẫn lớn với giới trẻ
113 The task should -------- no difficulty for someone with managerial experience. (A) deal ( chia, phân phát, phân phối ) (B) cope [(+ over) lồi ra (như phần trên cùng của tường), (+ with) đối phó, đương đầu] (C) present ( bày tỏ, đưa ra ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 322
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (D) learn ( học tập, nghiên cứu ) Dịch nghĩa để chọn đáp án
Dịch Nhiệm vụ này không được gây ra khó khăn gì cho những người có kinh nghiệm quản lý.
114 Having failed to complete the audit by the date that had been set, Mr. Leonard decided to seek --------- from a few of his colleagues. (A) help (n) hoặc (v) – giúp đỡ, sự giúp đỡ (B) helping (v-ing) (C) helped (v-ed) (D) helpful (adj) ( hữu dụng, có ích ) Seek + noun: tìm kiếm cái gì Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng sau động từ “seek” nên cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ=> chọn đáp án A Dịch : Thất bại trong việc hoàn thành việc kiểm tra sổ sách trước ngày nó đã được thiết lập, ông Leonard quyết định tìm kiếm sự giúp đỡ từ một vài đồng nghiệp của ông
115 The ---------- features of the machine are amazing, so it is recommended by many experts in the field. (A) safe
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 323
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (B) safer (C) safety (D) safely Giải thích Chỗ cần điền đứng trước danh từ “features” nên cần 1 tính từ bổ nghĩa cho “features” hoặc 1 danh từ để tạo cụm danh từ. Ở đây cần 1 danh từ để tạo cụm danh từ “safety features: chức năng an toàn” Dịch Các tính năng an toàn của máy là tuyệt vời, vì vậy nó được khuyên dùng bởi nhiều chuyên gia trong lĩnh vực này
116 The Tax Authority ---------- Marco Inc. that it should pay off its outstanding tax liabilities within 30 days. (A) recommended (B) announced (C) ordered (D) advised Giải thích Dịch nghĩa để chọn đáp án recommended : gợi ý Announced : thông báo Ordered : đề nghị Advised : khuyên nhủ, răn bảo ,thông báo .. Dịch Cơ quan Thuế thông báo Marco Inc. rằng nó phải trả hết nợ thuế tồn đọng GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 324
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến trong vòng 30 ngày
117 Cleaning, maintenance, and replacement of existing equipment account for ---------- a third of the maintenance company's annual revenue. (A) along (dọc theo, theo ) (B) about ( khoảng, về ) (C) aloud ( to tiếng, thấy rõ, rõ rành rành ) (D) alone (một mình, riêng, chỉ có ) Giải thích About : khoảng Dịch : Vệ sinh, bảo trì và thay thế các tài khoản thiết bị hiện có chiếm khoảng một phần ba doanh thu hàng năm của công ty bảo trì Account for: chiếm 118 We are not working with a real-time inventory system, so it is possible that the item you have chosen -------- out of stock. (A) appear (B) appearing (C) appeared (D) appears Giải thích Ta thấy các động từ trong câu chia ở thì hiện tại nên chỗ trống cũng cần 1 động từ chia ở hiện tại => loại B và C. Mặt khác thấy chủ ngữ là “the item” – là danh từ số ít nên chọn đáp án D GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 325
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Dịch Chúng tôi không làm việc với một hệ thống kiểm kê theo thời gian, vì vậy nó có thể là hàng đó mà bạn đã chọn không xuất hiện trong kho.
119 The Trenton Corporation conducted an -------- investigation into whether the accident was due to a fault in their engine. (A) expensive (B) extensive (C) excessive (D) executive Giải thích Dịch nghĩa để chọn đáp án extensive : sâu rộng VD The house has extensive grounds Expensive : đắt đỏ VD Making the wrong decision could prove expensive. Excessive : quá đáng , dư thừa VD They complained about the excessive noise coming from the upstairs flat. Executive : chấp hành, điều hành . Dịch : Tổng công ty Trenton tiến hành một cuộc điều tra sâu rộng xem tai nạn là do lỗi trong công cụ của họ 120 The company's new product -------- more publicity than its marketing department expected. (A) is receiving GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 326
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (B) receive (C) was received (D) receiving Giải thích Câu chưa có động từ chính nên không thể chọn đáp án D ( dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ) “Receive” không bao giờ được dùng dạng bị động vì nghĩa của nó luôn mang nghĩa bị động=> loại đáp án C Chủ ngữ của câu là danh từ số ít nên không thể chọn B Dịch : Sản phẩm mới của công ty đang nhận được nhiều sự quảng cáo hơn so với bộ phận tiếp thị của nó dự kiến
121. The consultant was hired to collect ------ --information on the weaknesses of each branch of operations. A accurate B earnest C dignified D outspoken Giải thích Accurate ; chính xác Earnest : nghiêm trang đúng đắn Dignifined : trnag nghiêm . đang hoàng Outspoken : thẳng thắn GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 327
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Dịch : Các chuyên gia tư vấn được thuê để thu thập thông tin chính xác về những điểm yếu của mỗi chi nhánh hoạt động
122. Use of any type of heat generating product or equipment must be utilized as ------ by the manufacturer. A recommendation B recommend C recommending D recommended Giải thích Sau recommended by : được đề xuất bởi => D Recommendation of/ from Dịch : Sử dụng bất kỳ loại sản phẩm, thiết bị sinh nhiệt phải được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất.
123 When the red light starts to blink, it's time to replace your batteries with fresh -------. (A) some (B) others (C) ones (D) any Giải thích Vị trí cần điền đứng sau tính từ “fresh” nên cần 1 danh từ ( tính từ đứng trước GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 328
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến bổ nghĩa cho danh từ ) => loại A,D . dịch nghĩa thì C phù hợp hơn. Dịch : khi ánh sáng màu đỏ bắt đầu nhấp nháy, đó chính là thời điểm để bạn thay thế ác quy của mình bằng những cái mới.
124 This company would never ------- such an environmentally destructive project. (A) search (B) build (C) employ (D) sanction Giải thích Dịch nghĩa để chọn đáp án sanction : xử phạt Employ ; tuyển dụng Build : xây dựng Search : nghiêm cứu tìm tòi Dịch : Công ty này sẽ không bao giờ xử phạt một dự án phá hoại môi trường như này.
125 Water consumption -------- person in the United States is three times that of Japan. (A) with (B) for GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 329
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (C) per (D) by Giải thích Cụm water consumption per person : lượng nước tiêu thụ trên đầu người. Dịch Lượng nước tiêu thụ trên đầu người ở Hoa Kỳ gấp ba lần so với Nhật Bản
126 A farewell -------- for Mr. Farrell will be held in the banquet hall at 6 this evening. (A) reception (B) indication (C) perception (D) dedication Giải thích Reception : bữa tiệc tiếp đón Indication : sự chỉ dẫn Perception : sự nhận thức Dedication : sự đóng góp Dịch : Bữa tiệc chia ty cho ông Farrell sẽ được tổ chức tại phòng tiệc lúc 6 giờ tối nay.
127 The Office Warehouse is having a 50-percent sale on all blank CDs ------supplies last.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 330
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (A) while ( trong khi) (B) during ( trong suốt) (C) for + 1 khoảng thời gian ( trong khoảng…) (D) until ( cho đến khi ) Dịch: Văn phòng Warehouse đang có đượt giảm 50% trên tất cả các đĩa CD còn trống trừng nào còn nguồn cung cấp cuối cùng.
128 Next month, Mr. Murasaki, vice president of the company, will -------- at Nissan Ltd. For thirty-five years. (A) work (B) working (C) has worked (D) have been working Giải thích Chỗ cần điền đứng sau “will” nên loại đáp án B và C Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai. Ex: + By November, we'll have been living in this house for 10 years. Dịch: Ở thời điểm tháng tới, ông Murasaki, phó chủ tịch của công ty, đã làm việc tại Nissan TNHH được ba mươi lăm năm rồi.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 331
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến 129 Everyone knows that -------- all children have the opportunity for school education in this country. (A) no (B) none (C) not (D) any Giải thích No + N none/any + of + N hoặc none/any + V => chọn C Dịch : Mọi người đều biết rằng không phải tất cả trẻ em đều có cơ hội để học tập ở đất nước này
130 ----------- has the housing market been more favorable for first-time home buyers. (A) Seldom (B) Ever (C) Appropriately (D) Moreover Giải thích Dịch nghĩa để chọn đáp án Seldom : hiếm khi
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 332
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Appropriately : một cách phù hợp Moreover : thêm Ever : chưa bào giờ Dịch Hiếm khi có thị trường nhà đất được thuận lợi hơn cho người mua nhà lần đầu.
131 SaturnParts.NET is dedicated to providing you with --------- Saturn parts and accessories at discounted prices. (A) genuine (B) severe (C) recurrent (D) unanimous Giải thích Dịch nghĩa để chọn đáp án genuine : chính hãng Severe : giản dị Recurrent : tái phát , hồi quy Unanimous ; nhất trí Dịch : SaturnParts.NET chuyên dành để cung cấp cho bạn với các bộ phận và phụ kiện chính hãng Saturn với giá chiết khấu 132 Terry Baker joined a firm ---------- the suburb of Tokyo in order to be near his home. (A) on GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 333
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (B) in (C) at (D) from Giải thích At: Được dùng cho một điểm, tại một điểm nào đó, quanh một điểm nào đó, dùng cho địa chỉ nhà ( có số nhà cụ thể ) Ex: I’m waiting for my brother at the situation In: • Tên Châu lục => In Asia • Tên Quốc gia => In Vietnam • Tên Thành phố => In Ha Noi On để chỉ vị trí bề mặt như (bức tường, sàn nhà, kệ sách…) hoặc đường ( bờ biển, lối đi, vỉa hè…), chỉ số tầng, địa chỉ nhà ( không có số nhà ) Dịch : Terry Baker gia nhập một công ty trong khu ngoại ô của Tokyo để được gần nhà mình
133 French Accents offers exceptional -------- of 19th-century Baroque furniture at nine different retail branches. (A) opportunities (B) examples (C) services (D) facilities Giải thích
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 334
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Opportunities : cơ hội Examples : mẫu Services : dịch vụ Facilities : cơ sở vật chất Dịch French Accents cung cấp các mẫu đặc biệt của đồ nội thất Baroque thế kỷ 19 tại chín ngành bán lẻ khác nhau
134 The board selected Mike's proposal for restructuring the company because it was the most ------------. (A) respective (B) interested (C) innovative (D) attracted Giải thích Respective : tôn trọng Interested : thú vị Innovative : sáng tạo Attracted : hấp dẫn Dịch : Hội đồng quản trị lựa chọn đề nghị của Mike để cơ cấu lại công ty vì nó là sáng tạo nhất
135 Mr. Romaho has had difficulty walking since the car accident and often needs someone to accompany --------- when he goes out. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 335
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (A) himself ( đại từ phản thân ) (B) he ( đại từ nhân xưng làm chủ ngữ ) (C) him ( đại từ- làm tân ngữ ) (D) his ( tính từ sở hữu ) Giải thích Vị trí cần điền đứng sau động từ nên ta cần 1 tân ngữ => loại B , D . Hành động ko phải do chính chủ thể làm nên loại A =>chọn C Dịch : Ông Romaho đã đi đứng khó khăn kể từ khi tai nạn xe hơi và thường cần có người đi cùng ông khi ông đi ra ngoài.
136 All public companies that -------- in unethical nondisclosure of financial situations to their stockholders will be prosecuted to the full extent of the law. (A) engage (B) enforce (C) encompass (D) encourage Giải thích Engage : tham gia VD: It is a movie that engages both the mind and the eye. Enforce : thực thi VD It's the job of the police to enforce the law. Encompass : bao gồm
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 336
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến VD The job encompasses a wide range of responsibilities. Encourage : khuyến khích Dịch : Tất cả các công ty đại chúng tham gia vào các phi vụ phi đạo đức bị tiết lộ tình hình tài chính cho các cổ đông của họ sẽ bị truy tố đến mức độ đầy đủ của pháp luật
137 This mobile device was the most successful of all products test-marketed in the --------- year. (A) past ( trước, đã qua ) (B) next ( tiếp, sắp tới, sau đó ) (C) following ( sau đó ) (D) ultimate ( cuối cùng, sau cùng ) Giải thích Ta thấy câu trên dùng thì qua khứ nên chỉ có thể chọn đáp án A Dịch : Thiết bị di động này là thành công nhất của tất cả các sản phẩm thử nghiệm trên thị trường trong năm qua
138 The main reason for the dramatic increase in the younger population in the city is that -------- has a lot of job opportunities. (A) it (B) there (C) here (D) they GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 337
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Giải thích “It” ở đây dùng để thay thế cho “the city” ở đằng trước Dịch : Lý do chính cho sự gia tăng đáng kể trong dân số trẻ trong thành phố là nó có rất nhiều cơ hội việc làm.
139 Walter Anderson creates tension in his movies by -------- the lighting and angles while filming his scenes. (A) varied (B) vary (C) varying (D) varies Giải thích Sau giới từ “by” chỉ có thể dùng danh từ hoặc ( V-ing ) => chọn đáp án C Dịch : Walter Anderson tạo căng thẳng trong các bộ phim của mình bằng cách thay đổi ánh sáng và góc trong lúc quay những cảnh của mình
140 Since ------ -- this company I have travelled to Melboume three times as it is where our central client services department is. (A) join (B) joining (C) joined (D) have joined Giải thích GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 338
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Sau “Since” cần một mệnh đề, ở đây 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ nên ta có thể dùng dạng rút gọn chủ ngữ I saw Mr Tam. I ran away ( câu chủ động ) --> Seeing Mr Tam, I ran away. His novel was written in 2000. It was the best-seller at that time ( câu bị động ) --> Written in 2000, his novel was the best-seller at that time.
Dịch Kể từ khi gia nhập công ty này, tôi đã đi đến Melbourne ba lần vì nó là nơi bộ phận dịch vụ khách hàng trung tâm của chúng tôi ở.
141-143 Part of the water treatment facilities on the Yangtze River will be ______ modernization. 141 (A) retaining : giữ lại (B) omitting : bỏ qua (C) confiscating : tịch thu (D) undergoing : trải qua Dịch: Một phần của các thiết bị xử lý nước trên sông Dương Tử sẽ trải qua hiện đại hóa Installation should be _____ within two weeks time. 142 GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 339
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (A) complete (B) completion (C) completes (D) completely Giải thích Sau “be” chỉ có thể dùng V-ing, V-ed hoặc tính từ. Ở đây chỉ có tính từ nên chọn đáp án A Dịch: Cài đặt nên được hoàn thành trong vòng 2 tuần. Brochures ______ the process and the new technology being applied are available to all citizens affected by the change. We thank you for your patience. 143 (A) making : làm (B)
explaining : giải thích
(C)
opposing : đối lập
(D)
approving : phê duyện
Dịch : Tài liệu giải thích quá trình quảng cáo và các công nghệ mới đang được áp dụng có sẵn cho tất cả các công dân bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi. Chúng tôi cảm ơn bạn đã kiên nhẫn của bạn. 144-147 Dear Mr. Henderson, If you ____ our inquiries, alternative arrangement might have been considered to enable you to keep your phone, since we are generally most unwilling to GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 340
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến ______ this measure. 144 (A) answered (B) have answered (C) answer (D) had answered Giải thích Ta thấy mệnh đề sau dấu phẩy ở dạng “might have been” nên xác định được đây là câu điều kiện loại 3 => chọn đáp án D Các loại câu điều kiện: Type
Forms
Usage
0
If + S + V(s,es), S+ V(s,es)/câu mệnh lệnh
1
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall...... + Vo
Đk có thể xảy ra ở hiẹn tại ỏ tương lai
2
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should...+ Vo
Đk không có thật ở hiện tại
3
If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could...+ have + V3/Ved
Đk không có thật trong quá khứ
Đk kết If + S + had + V3/Ved, S + would + Vo hợp
145 (A) save : tiết kiệm (B) take : mất
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 341
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến (C) decline : suy giảm (D) cancel : hủy bỏ Dịch : . Nếu bạn đã trả lời thắc mắc của chúng tôi, cuộc sắp xếp thay thế có thể được coi là cho phép bạn tiếp tục giữ cho điện thoại của bạn, vì chúng ta nói chung là hầu hết không sẵn sàng để tiến hành biện pháp này. A great deal of inconvenience is avoided if bills are paid ______ . 146 (A) relatively : một cách tương đối (B)
promptly : một cách chính xác, kịp thời
(C)
randomly : một cách ngẫu nhiên
(D)
ultimately : cuối cùng
Dịch : Một số lượng lớn bất tiện là tránh được nếu các hóa đơn được thanh toán kịp thời. 147-149 The shuttle ______ of eight vehicles that transport people from home or work to the nearest train stations. 147 (A) thinks ( nghĩ ) (B) consists ( bao gồm ) (C) composes ( bao gồm – thường ở dạng bị động ) (D)
involves + N ( bao gồm )
Giải thích Consists of : bao gồm , gồm có GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 342
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Dịch Tàu con thoi gồm tám xe mà mọi người vận chuyển từ nhà hoặc làm việc với các trạm xe lửa gần nhất According to economic _______ Michael Cameron, many of the low-income residents are not able to get to 148 (A) analyst (B) analysis (C) analyze (D) to analyze Giải thích Sau “economic”- là 1 danh từ chỉ có thể điền 1 danh từ để tạo cụm danh từ. Vị trí cần điền là 1 chức danh => A Dịch : Theo nhà phân tích kinh tế Michael Cameron, nhiều người dân thu nhập thấp không thể đến được công việc ổn định bởi vì họ không có đủ tiền mua xe.
The EDF had two ________ in mind when it created the shuttle plan: to pool commuters, thereby reducing pollution and the use of resources, and to provide transportation improvements that would not increase costs to low-income commuters. 149 (A) Foundations ( sự thành lập, nền tảng, cơ sở ) (B) beliefs ( niềm tin, sự tin tưởng ) (C) goals ( mục đích, mục tiêu ) (D) objections ( sự phản đối, chống đối ) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 343
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Dịch: Các EDF đã có hai mục tiêu trong tâm trí khi nó tạo ra những kế hoạch đưa đón: vào hồ bơi hành khách, do đó làm giảm ô nhiễm và việc sử dụng các nguồn lực, và để cung cấp những cải tiến vận chuyển mà không làm tăng chi phí cho người đi làm có thu nhập thấp. 150-152 As you may well know, the first day _____ requires a lot of paper signing and an introduction to your colleagues and the company itself. 150 (A) ever (B) once (C) yet (D) usually Giải thích Ta thấy câu dùng thì hiện tại đơn nên trạng từ phù hợp chỉ có thể là D Dịch: Như các bạn cũng có thể biết, trong ngày đầu tiên thường đòi hỏi rất nhiều giấy tờ và phải giới thiệu cho đồng nghiệp của bạn và cho chính công ty. Be sure to come ____ to take notes. 151 (A)
prepare
(B)
preparation
(C)
preparing
(D)
prepared GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 344
Test 9 – Bùi Ngọc Hiến Cụm Come prepared: sẵn sàng, đến có chuẩn bị Dịch : Hãy chắc chắn để sẵn sàng ghi chú.
On the ______ last day of every month, you will receive your paycheck. 152 (A) much : nhiều (B) far : đến nay (C)
very : rất chỉ
(D) even : thậm chí Dịch: Vào ngày cuối cùng của mỗi tháng, bạn sẽ nhận được tiền lương của bạn.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 345
Test 20 – Lý Thùy Trang Test 20 – Lý Thùy Trang
101. If you are----- arriving after 8 p.m., please give us a call so we can make arrangements for your arrival. (A) (B) (C) (D)
Anticipation(n) Anticipate(v) anticipating anticipated
Giải thích: Đây là chỉ ý định trong tương lai gần, nên ta chia ở thì HTTD( S + be (am/is/are) + V-ing + (O) , còn anticipate +Ving nhé C và D chỉ là Ving và Ved thôi. DỊCH: Nếu bạn đang dự định đến sau 08:00, xin vui lòng gọi cho chúng tôi để chúng tôi có thể sắp xếp cho bạn đến. 102. Ms. Flint is the------ of Care World, a global organization helping to feed hungry children in third-world countries. (A) (B) (C) (D)
Founder(n): người thành lập foundation(n): sự thành lập founding(v): thành lập found(v): được tìm thấy
Giải thích: Cấu trúc the+N+of: The photos of mine=> loại C,D Dựa theo nghĩa chọn A
DỊCH: Bà Flint là người sáng lập Chăm Sóc Toàn Cầu, một tổ chức toàn cầu giúp tiếp tế trẻ em đói khát ở các nước thế giới thứ ba. Kiến thức bổ sung:
ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 346
Test 10 – Lý Thùy Trang S + found/find + N : tìm thấy ### S +find/found + it + adj/N + to V: nhận thấy,thấy: I found it very difficult to learn about English
103. I would rather decide where I spend my money than--------- someone else make that decision. (A) (B) (C) (D)
have to have having on having
Giải thích: cấu trúc Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì): I'd rather learn English than learn Math. Tránh nhầm chọn C với cấu trúc: spend + amount of time/ money + Ving(dành bao nhiêu thời gian làm gì…): I spend 2 hours learning E a day DỊCH: Tôi thà tự quyết định nơi tôi tiêu tiền của tôi hơn là có ai đó đưa ra quyết định đó. 104. Disposal of harmful household chemicals like detergents and motor oil is a significant ------- hazard. (A) (B) (C) (D)
Environmentally(adv) về mặt môi trường Environmentalist(N) : Nhà môi trường học Environmentalism(N) Học thuyết môi trường Environmental(Adj): thuộc về môi trường
Giải thích: Chỗ trống cần điền là Adj bổ nghĩa cho danh từ Hazard A_Environmentally adverb an environmentally sensitive area (= one that is easily damaged or that contains rare animals, plants, etc.) environmentally damaging GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 347
Test 10 – Lý Thùy Trang B Envoronmentalist(n) A person who is concerned about the natural environment and wants to improve and protect it C environmentalism / noun [ uncountable ] D_environmental(adj) [ usually before noun ] 1 connected with the natural conditions in which people, animals and plants live; connected with the environment the environmental impact of pollution environmental issues/problems an environmental group/movement (= that aims to improve or protect the natural environment) environmental damage 2 connected with the conditions that affect the behaviour and development of sb/sth environmental influences an environmental health officer DỊCH: Xử lý hóa chất gia dụng độc hại như chất tẩy rửa và dầu động cơ là một mối nguy cơ môi trường đáng kể. 105. Some manufacturers employ external contractors to create prefer to use the resources available within our company. (A) (B) (C)
, but we
Advertisement(N) advertised(V) advertising(N) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 348
Test 10 – Lý Thùy Trang (D)
advertise(V)
Giải thích: Nhìn vào đáp án chỉ có 2 dạng là N và V, ở đây trước chỗ trống là to V nên cần điền vào là N=> loại B,D Ở đây do không có mạo từ(a/an/the) kèm theo nên đây phải là N không đếm được => chọn C A_ Advertisement (n) 1 [ countable ] ~ (for sth) a notice, picture or film telling people about a product, job or service Put an advertisement in the local paper to sell your car. 2 [ countable ] ~ for sth an example of sth that shows its good qualities Dirty streets and homelessness are no advertisement for a prosperous society. B_advertised( v: QK của D nhé) to tell the public about a product or a service in order to encourage people to buy or to use it If you want to attract more customers, try advertising in the local paper. ~ sth (as sth) The cruise was advertised as the ‘journey of a lifetime’. I bought the camera and case as advertised in the catalogue. 2 to let people know that sth is going to happen, or that a job is available by giving details about it in a newspaper, on a notice in a public place, on the Internet, etc ~ (for sb/sth) We are currently advertising for a new sales manager. ~ sth We advertised the concert quite widely.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 349
Test 10 – Lý Thùy Trang
C_ advertising(N) [ uncountable ] the activity and industry of advertising things to people on television, in newspapers, on the Internet, etc A good advertising campaign will increase our sales. radio/TV advertising Val works for an advertising agency (= a company that designs advertisements) . a career in advertising DỊCH: Một số nhà sản xuất sử dụng các nhà thầu bên ngoài để quảng bá, nhưng chúng tôi thích sử dụng các nguồn lực sẵn có trong công ty của chúng tôi 106. After 30 years of dedication, Mr. Schindler is retiring………Chief Executive Officer of the worldwide diving gear company. (A) (B) (C)
for to as
(D)
in
Giải thích: For: dùng trong trường hợp làm cho cơ quan nào As: làm ở vị trí nào, với tư cách là..Ở đây Chief Executive Officer là 1 vị trí nên chọn As In: làm trong phòng ban nào DỊCH: Sau 30 năm cống hiến, ông Schindler được nghỉ hưu với tư cách là Giám đốc điều hành của công ty thiết bị lặn trên toàn thế giới. 107. Instructions posted above the exits -------the procedures in case of an emergency evacuation. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 350
Test 10 – Lý Thùy Trang (A) (B) (C) (D)
is outlined outline outlining are outlined
Giải thích: Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn. Câu đầy đủ là Instructions which are posted …..mệnh đề 1 đá được rút gọn nên mệnh đề 2 động từta giữ nguyên, chủ ngữ Instructions mang số nhiều => chọn B DỊCH: Hướng dẫn cái mà được đăng ở trên các lối thoát hiểm chỉ ra (phác họa ra) những bước cần làm trong trường hợp sơ tán khẩn cấp. Kiến thức bổ sung: .In case of + N = If there is/are In case + S + do/does/did + V = Because it may/might happen
In case theo sau là 1 mệnh đề còn in case of theo sau là 1 danh từ hoặc cụm danh từ.
108. Singapore is a wonderful city with exquisite shopping, exciting attractions and -----luxurious hotels. (A) (B) (C) (D)
Yet(chưa): thường dung trong câu hỏi , nghi vấn Also (cũng) Else (ngoài ra, khác) If (nếu)
Giải thích; Câu này dịch nghĩa thôi nhá : Singapore là một thành phố tuyệt vời với mua sắm tinh tế, điểm tham quan thú vị và khách sạn cũng sang trọng 109. Cancellations must be made 24 hours prior to departure, and no------- can be made in this case. (A) (B) (C) (D)
Admissions: sự thừa nhận Prohibitions: sự ngăn cấm Permissions: sự cho phép exceptions trường hợp ngoại lệ
Giải thích: Dịch nghĩa: Việc hủy bỏ phải được thực hiện 24 giờ trước khi khởi hành, và không có trường hợp ngoại lệ có thể được thực hiện trong trường hợp GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 351
Test 10 – Lý Thùy Trang này. Ngoài ra nên nhớ: Prior to= before 110. The anti-drug campaign--a positive effect on keeping inner-city students in schools and away from the streets. (A) (B) (C) (D)
has had have has done has to do
Giải thích: Cấu trúc have an effect on someone/something = affect: Có ảnh hưởng đến… Câu này không rõ mốc thời gian nên ta chọn thì HTHT Dịch nghĩa: Các chiến dịch chống ma túy Có tác động tích cực vào việc giữ học sinh nội thành trong các trường học và đi từ các đường phố. 111. The director is considering introducing a new management system------he thinks costs less. (A) (B) (C) (D)
what which whose how
Giải thích: Ta nhớ lại cách dung đại từ quan hệ( Who, which, whose, whom, that) và trạng từ quan hệ( where, when, why). Ở đây từ cần điền thay thế cho danh từ new management system đứng trước là đồ vật => chọn B Chúng ta dùng What khi muốn nói với nghĩa điều mà. I don’t understand what you say.: tôi không hiểu điều anh nói Which Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, dùng đại diện cho đồ vật, động vật GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 352
Test 10 – Lý Thùy Trang Bổ sung cho cả câu đứng trước nó The book which is on the table is Ho Chi Minh author Whose Khi muốn nói đến của ai ta dùng whose. I have a friend whose father is a doctor. Who Làm chủ ngữ, dùng đại diện cho người The women who is long hair is my teacher whom Dùng đại diện cho tân ngữ chỉ người The girl whom you met yesterday in my house is my sister That Dùng đại diện cho chủ ngữ chỉ người, vật, đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (who, which vẫn có thê sử dụng được) The book that is on the table is Ho Chi Minh auther My father is the person that I admire most When Thay thế cho cụm thời gian The month when you visited your mother Where Thay thế cho nơi chốn The place where we married Why Thay thế cho lí do The reason why he left me
DỊCH: Giám đốc đang xem xét giới thiệu một hệ thống quản lý mới Cái mà ông ấy nghĩ rằng giảm chi phí hơn. 112. Booking tickets-------- in advance reduces the cost of business travel, the single largest overhead expense for most management consulting GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 353
Test 10 – Lý Thùy Trang companies. (A) (B) (C) (D)
Also(adv): cũng well(adv): sớm still(adv): vẫn yet(adv): chưa
Giải thích: Ở đây ta cần điền 1 adv để bổ nghĩa cho động từ Booking. Tất cả đều là trạng từ, trước hết ta loại yet vì đây là câu khẳng định, dựa theo nghĩa chọn B Well : Với well cần nhớ 1 số cấu trúc sau: can/could/may/might well : probably as well as= not only….but also: không những mà còn (She is clever as well as beautiful.) be well on the way to sth/doing :th sớm (trên đường) đạt được cái j (She is well on the way to recovery) be well up in sth: biết nhiều về j(He's well up in all the latest developments.) to be sensible or wise to do sth: khôn ngoan để làm j (You did well to sell when the price was high) do well out of sb/sth: tạo ra lợi nhuận or nhận tiền từ ai
Also: ( not used with negative verbs ) in addition; too She's fluent in French and German. She also speaks a little Italian. Ngoài ra: nhắc lại về not only but also: She was not only intelligent but also very musica.
Still
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 354
Test 10 – Lý Thùy Trang continuing until a particular point in time and not finishing I wrote to them last month and I'm still waiting for a reply.
yet used in negative sentences and questions to talk about sth that has not happened but that you expect to happen : I haven't received a letter from him yet. I didn't receive a letter from him yet. ‘Are you ready?’ ‘No, not yet.’
DICH: Đặt vé trước thật sớm làm giảm chi phí kinh doanh du lịch, các chi phí trên không lớn nhất đối với hầu hết các công ty tư vấn quản lý. 113. Over 300 international delegates attended the reception yesterday, where ---------------- were served very delicious and expensive foods. (A) (B) (C) (D)
them their they themselves
Giải thích: Sau when là 1 mệnh đề, vì vậy chỗ trống cần điền đóng vai trò là chủ ngữ=> chọn C Loại A và D lần lượt là đại từ nhân xưng và đại từ phản thân đều được dung làm tân ngữ, loại B vì sau tính từ sở hữu là 1 danh từ. Cần nhớ thêm: by+ oneself= alone: một mình DỊCH: Hơn 300 đại biểu quốc tế tham dự tiệc ngày hôm qua, nơi họ được phục vụ thức ăn rất ngon và đắt tiền 114. Marcus Incorporated will always remain the most --------supplier of fiber optic cables for Jules Communications. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 355
Test 10 – Lý Thùy Trang (A) (B) (C) (D)
successive partial subsequent important
Giải thích: A-Sucessive(adj): chỉ đứng trước danh từ: following immediately one after the other( liên tiếp, kế tiếp) There has been low rainfall for two successive years B_Partial (adj): not complete or whole ( không toàn bộ, là 1 phần…) It was only a partial solution to the problem. C-Subsequent(adj): happening or coming after (đang xảy ra or sắp tới) Developments on this issue will be dealt with in a subsequent report. D_Important(adj): having a great effect on people or things; of great value an important decision/ factor. I have an important announcement to makehaving great influence or authority an important He likes to feel important.
Dựa theo nghĩa ta chọn D Ngoài ra trong câu ta cần nhớ lại cấu trúc so sánh trong câu
1. So sánh bằng (Equality) Cấu trúc: Khẳng định (positive): S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun Phủ định (negative): S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun Ví dụ: She is as beautiful as her sister He is as stupid as his friend
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 356
Test 10 – Lý Thùy Trang 2. So sánh hơn (Comparative) Tính từ ngắn (Short Adj):S + V + adj/adv + er + than + N/pronoun Tính từ dài (Long Adj): S + V + more + adj/adv + than + N/pronoun Ví dụ: He is taller than his father. 3. sánh hơn nhất (Superlative) Tính từ ngắn (Short adj):S + V + the + adj/adv + est + N/pronoun Tính từ dài (Long adj):S + V + the most + adj/adv + N/pronoun. Ví dụ: She is the most beautiful girl I have ever seen. This is the longest river in the world Trong câu này là so sánh hơn nhất với tính từ dài( important) DỊCH: Marcus Incorporated sẽ luôn luôn vẫn là nhà cung cấp quan trọng nhất của các loại cáp sợi quang cho Jules Truyền thông 115. To decrease employee turnover, supervisors should make it a point -----the complaints of each employee on a regular basis. (A) to recognize (B) recognize (C) recognized (D) of recognizing Giải thích: Ta có cấu trúc Make it a point to inf= try to I make it a point to donate blood at least twice a year.
Chọn A
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 357
Test 10 – Lý Thùy Trang DỊCH: Để giảm sự thay đổi nhân công, giám sát viên nên cố gắng hết sức để chắc chắn nhận ra lời khiếu nại của mỗi nhân viên một cách thường xuyên. 116. Please .. over the terms and conditions of the contract carefully before signing at the bottom. (A) (B) (C) (D)
see look view observe Giải thích: A-see(v): Có các cấu trúc sau See sb/sth as sth: to consider sth as a future possibility (His colleagues see him as a future director.
see sth in sb/sth:to find sb/sth attractive or interesting I don't know what she sees in him. see about sth : to deal with sth I must see about (= prepare) lunch Sau trống là over nên ta chọn B DỊCH: Hãy xem qua các điều khoản và điều kiện của hợp đồng trước khi ký ở phía dưới 117. On our installment payment plan, the total balance must be paid three days…… delivery of the item. (A) (B) (C) (D)
prior to by due to until
Giải thích: Cái này theo nghĩa thôi: GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 358
Test 10 – Lý Thùy Trang - Prior to( Trước khi) - By (bằng), - Due to (Do, bởi vì): chú ý cấu trúc Due to+N/Cụm danh từ nhé, cuối là until( Cho đến tận khi) DỊCH: Về kế hoạch trả góp của chúng tôi, tổng số phải được thanh toán ba ngày trước khi giao hàng của món đồ. 118. Because the department is shorthanded, many of the staff members complain to their supervisors that their tasks are much too------for them. (A) (B) (C) (D)
tangled demanding uneasy stubborn
Giải thích: A- tangled(adj): 1
twisted together in an untidy way
tangled hair/bed clothes 2 complicated, and not easy to understand tangled financial affairs B_Demanding(adj): 1 ( of a piece of work ) needing a lot of skill, patience, effort, etc The work is physically demanding. the most demanding challenge I have ever faced 2 ( of a person ) expecting a lot of work or attention from others; not easily satisfied a demanding boss/child GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 359
Test 10 – Lý Thùy Trang My grandma became very demanding as she got older.
C_uneasy(adj) 1 feeling worried or unhappy about a particular situation, especially because you think that sth bad or unpleasant may happen or because you are not sure that what you are doing is right ~ about sth He was beginning to feel distinctly uneasy about their visit. ~ about doing sth She felt uneasy about leaving the children with them. 2 not certain to last; not safe or settled an uneasy peace The two sides eventually reached an uneasy compromise. 3 that does not enable you to relax or feel comfortable She woke from an uneasy sleep to find the house empty.
Stubborn(adj) 1 ( often disapproving ) determined not to change your opinion or attitude obstinate He was too stubborn to admit that he was wrong. She can be as stubborn as a mule . She has inherited her mother's stubborn streak. 2 difficult to get rid of or deal with a stubborn problem
Ta có Cấu trúc: too + adjective or adverb, dựa vào nghĩa ta chọn B (đòi hỏi khắt khe) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 360
Test 10 – Lý Thùy Trang DỊCH: Bởi vì bộ phận này thiếu nhân lực, nhiều người trong số các nhân viên phàn nàn với giám sát viên của họ rằng nhiệm vụ của họ quá đòi hỏi khắt khe cho họ Ngoài ra cần nhớ: Many of + Determine +Noun. Trước các nhóm Determiners ( a, the, my, this) và Đại Từ (PronounsMany + Noun : không có OF. Chúng ta thường không dùng OF sau Many khi không có Article/Possessive Adjective đứng trước NOUN : There aren't many large glasses left. ( Many of large glasses : sai) Lưu ý nhé!!! 119. In order to make this event a success, we must have dedication and
from all
those involved in the planning stages. (A) (B) (C) (D)
complicity cooperation convergence contention
Giải thích: A_Conplicity(n) uncountable the act of taking part with another person in a crime collusion (sự thông đồng) evident complicity between the two brothers B_ Cooperation(N) uncountable (Hợp tác) 1 the fact of doing sth together or of working together towards a shared aim ~ (with sb) (in doing sth) a report produced by the government in cooperation with the chemical industry ~ (between A and B) We would like to see closer cooperation between parents and schools. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 361
Test 10 – Lý Thùy Trang 2 ~ (in doing sth) willingness to be helpful and do as you are asked We would be grateful for your cooperation in clearing the hall as quickly as possible. C_ Convergence(n_uncountable): hội tụ D_ Contention(n): tranh đua 1 [ uncountable ] angry disagreement between people dispute One area of contention is the availability of nursery care. 2 [ countable ] ~ (that…) a belief or an opinion that you express, especially in an argument It is our client's contention that the fire was an accident. . in conˈtention (for sth) with a chance of winning sth Only three teams are now in contention for the title. out of conˈtention (for sth) without a chance of winning sth
theo nghĩa chọn B
DỊCH: Để làm cho sự kiện này là một thành công, chúng ta phải có sự cống hiến và hợp tác từ tất cả những người tham gia trong các giai đoạn lập kế hoạch . 120. If the car fails to start, your best bet is to first check the battery, then the electrical to the starter. (A) (B)
Connected (adj) Connects(V) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 362
Test 10 – Lý Thùy Trang (C) (D)
Connect(V) Connection(N)
Giải thích: electriacal là Adj nên sau nó là 1 N=> chọn D DỊCH: Nếu chiếc xe không khởi động, đặt cược tốt nhất của bạn là kiểm tra đầu tiên pin, sau đó mối nối điện đến bộ khởi động. C_Connect __CÒN B LÀ V CHIA Ở NGÔI T3 SỐ ÍT 1 (A to/with/and B) to join together two or more things; to be joined together The towns are connected by train and bus services. 2 sth (to sth) to join sth to the main supply of electricity, gas, water, etc. or to another piece of equipment First connect the printer to the computer. We're waiting for the telephone to be connected. 3 ~ (sb) (to sth) to join a computer to the Internet or a computer network Click ‘Continue’ to connect to the Internet. 4 ~ sb/sth (with sb/sth) to notice or make a link between people, things, events, etc. There was nothing to connect him with the crime. I was surprised to hear them mentioned together: I had never connected them before. 5 ~ (with sth) to arrive just before another one leaves so that passengers can change from one to the other His flight to Amsterdam connects with an afternoon flight to New York. There's a connecting flight at noon. 6 ~ sb to join telephone lines so that people can speak to each other GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 363
Test 10 – Lý Thùy Trang put through Hold on please, I'm trying to connect you. 7 ~ (with sb) to form a good relationship with sb so that you like and understand each other They met a couple of times but they didn't really connect. 8 ~ (with sb/sth) ( informal ) to hit sb/sth The blow connected and she felt a surge of pain. conˌnect sth ˈup (to sth) | conˌnect ˈup (to sth) to join sth to a supply of electricity, gas, etc. or to another piece of equipment; to be joined in this way She connected up the two computers.
A_Connected(ADj) ~ (with sb/sth) (of two or more things or people) having a link between them market prices and other connected matters They are connected by marriage. jobs connected with the environment The two issues are closely connected . The fall in retail sales is directly connected with the decline in employment.
D_connection(N) 1 [ countable ] something that connects two facts, ideas, etc.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 364
Test 10 – Lý Thùy Trang link ~ (between A and B) Scientists have established a connection between cholesterol levels and heart disease. His resignation must have some connection with the recent scandal. ~ (with sth) a direct/close/strong connection with sth How did you make the connection (= realize that there was a connection between two facts that did not seem to be related) ? 2 [ uncountable , countable ] ~ (to sth) the act of connecting or the state of being connected Connection to the gas supply was delayed for three days. I'm having problems with my Internet connection.
121. I’d like to let you know that I can be weekdays or all day on weekends. (A) (B) (C) (D)
at
home after 6:00 p.m. on
arrived reached stayed called
Giải thích: Ta có reach verb (ARRIVE): to arrive somewhere The storm continues to move west and is expected to reach the east coast of Florida tomorrow. 122. Although the plan was poorly received at first, Dr. Walter’s idea is now gaining……among the executives. (A) (B)
tension insistence GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 365
Test 10 – Lý Thùy Trang (C) (D)
occasion momentum
Giải thích: ta có cụm be gain momentum: đạt được đà A_Tension(N): căng thẳng ~ (between A and B) a situation in which people do not trust each other, or feel unfriendly towards each other, and which may cause them to attack each other There is mounting tension along the border. 2 ~ (between A and B) a situation in which the fact that there are different needs or interests causes difficulties There is often a tension between the aims of the company and the wishes of the employees. 3 [ uncountable ] a feeling of anxiety and stress that makes it impossible to relax nervous tension We laughed and that helped ease the tension . Walking and swimming are excellent for releasing tension. a tension headache 4 [ uncountable ] the feeling of fear and excitement that is created by a writer or a film/movie director dramatic tension As the movie progresses the tension builds.
B_Ínsistence(n): nghĩa chung chung là ngoan cố [ uncountable ] ~ (on sth/on doing sth) | ~ (that…) GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 366
Test 10 – Lý Thùy Trang an act of demanding or saying sth firmly and refusing to accept any opposition or excuses their insistence on strict standards of behaviour . No one was convinced by his insistence that he was not to blame. C_ Occasion(n): dịp, lần 1 [ countable ] a particular time when sth happens on this/that occasion I've met him on several occasions. (Tôi đã gặp anh ta 1 vài lần) I can remember very few occasions when he had to cancel because of ill health. They have been seen together on two separate occasions . On one occasion, she called me in the middle of the night. He used the occasion to announce further tax cuts. 2 [ countable ] a special event, ceremony or celebration a great/memorable/happy occasion Turn every meal into a special occasion . They marked the occasion (= celebrated it) with an open-air concert. Their wedding turned out to be quite an occasion. He was presented with the watch on the occasion of his retirement. 3 ~ (for sth/doing sth) a suitable time for sth It should have been an occasion for rejoicing, but she could not feel any real joy. I'll speak to him about it if the occasion arises (= if I get a chance).
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 367
Test 10 – Lý Thùy Trang 4 a reason or cause ~ (to do sth) I've had no occasion to visit him recently. She doesn't have much occasion to speak French in her new job. ~ (of/for sth) Her death was the occasion of mass riots. I'm willing to go to court over this if the occasion arises (= if it becomes necessary) .
D_Momentum [ uncountable ] 1 the ability to keep increasing or developing The fight for his release gathers momentum each day. They began to lose momentum in the second half of the game. 2 a force that is gained by movement The vehicle gained momentum as the road dipped. 3 the quantity of movement of a moving object, measured as its mass multiplied by its speed
DỊCH: Mặc dù kế hoạch được đón nhận kém nhiệt tình lúc ban đầu, y kiến của ông Walter bây giờ đang đạt được đà giữa những người điều hành.
Ngoài ra cần nhớ lại mệnh đề tương phản trong câu này: Although/ Even though/ Though + clause ( mặc dù, cho dù) Ex: Although he was ill, he wasn’t absent from school. Although/ Though/ Even though được dùng để chỉ sự tương phản. Chúng ta không được dùng Although/ Though / Even though và But trong cùng một lúc. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 368
Test 10 – Lý Thùy Trang Ex: Although it rained heavily, but they arrived at the airport on time. ( incorrect) Although it rained heavily, they arrived at the airport on time. (correct) In spite of + V_ing/Noun Ex: In spite of the interesting film, she felt sleepy. * Sau despite có hai cách dùng : Despite + N/V_ing Ex: Despite the bad weather, they continued to play football. Despite the fact that + clause Ex: Despite the fact that they played well, they didn’t win the game.
123. Mr. Taylor has agreed to — Mr. Chiu in writing the proposal for the merger by next Friday’s meeting. (A) (B) (C) (D)
hold stop assist notice
Giải thích: Dựa vào nghĩa ta chọn C(v)_Assist 1 to help sb to do sth Anyone willing to assist can contact this number. ~ in/with sth We are looking for people who would be willing to assist in the group's work. ~ sb We'll do all we can to assist you. The play was directed by Mike Johnson, assisted by Sharon Gale. ~ sb in doing sth We will assist you in finding somewhere to live. ~ sb in/with sth Two men are assisting the police with their enquiries (= are being questioned by the police) . GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 369
Test 10 – Lý Thùy Trang ~ sb to do sth a course to assist adults to return to the labour market 2 ~ sth to help sth to happen more easily activities that will assist the decision-making process
Ngoài ra cần nhớ, cấu trúc agree to do smt: đồng ý làm gì He agreed to leave early tomorrow morning Với stop(v) có 2 cấu trúc thông dụng sau : Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm I stopped smoking 2 months ago. - Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì I’m working in the garden and I stop to smoke.
DỊCH: Ông Taylor đã đồng ý hỗ trợ ông Chiu bằng văn bản đề nghị sáp nhập của họp hôm thứ Sáu tới. 124. The low market barriers in the South America market have proved……… to foreign importers. (A) attractively: trạng từ, một cách lôi cuốn (B) attractive: tính từ, hấp dẫn, lôi cuốn (C) attract: động từ, thu hút (D) attracted: Ved Giải thích: Trong trường hợp này prove đóng vai trò giống như 1 linking verb, do vậy sau đó cần 1 adj, key là B: attractive.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 370
Test 10 – Lý Thùy Trang Dịch: Những rào cản thị trường phân khúc thấp ở Nam Mỹ hóa ra lại hấp dẫn các nhà nhập khẩu nước ngoài. 125. Home Watch reported that the housing prices of Westport soared……..the announcement of the new school construction. (A) soon (B) because (C) since (D) after Giải thích: Ta nhận thấy phía sau chỗ trống là một cụm danh từ do vậy chỉ có “after” là phù hợp nhất. Sau because là một mệnh đề, sau since là một cụm thời gian nếu dùng ở thì hoàn thành, là mệnh đề nếu có nghĩa giống như because, soon là trạng từ, loại. Dịch: Cơ quan theo dõi thị trường trong nước cho biết giá tiền các căn hộ ở Westport tăng vọt sau khi có thông báo việc xây dựng ngôi trường mới.
126. Consumers seem worried………Internet sites can gather information about them and use it for purposes they may not like. (A) about (B) which (C) that (D) with
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 371
Test 10 – Lý Thùy Trang Giải thích: Ta nhận thấy phía sau chỗ trống cần điền là một mệnh đề do vậy loại ngay được “about” và “with”. Cũng không chọn “which” vì ở đây không có dấu hiệu mệnh đề giản lược do vậy đáp án là “that”. Dịch: Người tiêu dùng có vẻ lo lắng về việc các trang web điện tử có thể thu thập thông tin về họ và sử dụng cho những mục đích mà họ không muốn.
127. A sudden large reduction in business caused many of the companies to…….some of their employees. (A) dismiss: động từ, sa thải (B) quit: động từ, từ bỏ (C) resign: động từ, từ chức (D) reduce: động từ, giảm Giải thích: Dễ dàng nhận thấy đây là một câu hỏi về kiến thức từ vựng, do đó đáp án “dismiss” sẽ cho nghĩa hợp lí nhất Dịch: Kết quả hoạt động kinh doanh giảm đột ngột khiến nhiều công ty phải sa thải một số nhân viên của mình.
128. When placing an order online, customers should be as………as possible in describing the products. (A) full: tính từ, đầy đủ
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 372
Test 10 – Lý Thùy Trang (B) distinctive: tính từ, đặc biệt (C) fixed: tính từ, cố định (D) specific : tính từ, cụ thể Giải thích: Đây là một câu hỏi về từ vựng, cần tìm một từ có nghĩa phù hợp nhất, do vậy chỉ có đáp án là “specific” là hợp lý nhất. Dịch: Khi đặt hàng online, khách hàng nên miêu tả sản phẩm cụ thể nhất có thể.
129. Pregnant women………in assembly line positions must be given less strenuous jobs. (A) work (B) have worked (C) working (D) to work Giải thích: Dễ dàng nhận thấy đây là cấu trúc ngữ pháp sử dụng Ving để rút gọn mệnh đề quan hệ, do vậy đáp án là “working” Dịch: Phụ nữ mang thai làm việc tại các vị trí dây chuyền lắp ráp phải được nhận những công việc bớt căng thẳng hơn.
130. NOETECH Ltd made its sales representatives……..that this year competition in the computer market will increase dramatically. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 373
Test 10 – Lý Thùy Trang (A) aware: tính từ, nhận thức, nhận biết (B) serious: tính từ, nghiêm trọng (C) careful: cẩn thận (D) thoughtful: chu đáo, thận trọng, sâu sắc Giải thích: Ta thấy cấu trúc make st/sb + tính từ, cả 4 đáp án đều là tính từ do vậy cần chọn một từ có nghĩa phù hợp nhất và đó là đáp án “aware” Dịch: Công ty trách nhiệm NOETECH thông báo cho đại diện bán hàng của mình biết rằng năm nay sự cạnh tranh trên thị trường máy tính sẽ tăng lên rất nhiều.
131. The board of directors encourages staff members to summit………related to the relocation of the company. (A) propose: động từ (B) proposed : Ved (C) proposals: danh từ (D) proposes: động từ thêm s Giải thích: Ta có cấu trúc encourage sb to do st: khuyến khích ai đó làm gì, trong câu đã có động từ summit nên thiếu thành phần tân ngữ đằng sau, và chỉ có danh từ “proposals” là hợp lý nhất. Dịch: Ban giám đốc khuyến khích các thành viên hội đồng đưa ra đề suất liên quan tới việc di dời công ty. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 374
Test 10 – Lý Thùy Trang
132. The first course of action in a time of recession is…….overhead costs, such as lease expenses. (A) reduced (B) reduce (C) have reduced (D) to reduce Giải thích: Ta thấy câu đang cần một động từ to verb đứng sau tobe để làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu, do đó chọn đáp án D: to reduce Dịch: Tiến trình hành động đầu tiên khi suy thoái đó là giảm chi phí quản lý, thí dụ như các loại phí thuê.
133. Unfortunately this item has been discontinued; please look around for……..one. (A) other: tính từ, khác (B) another: tính từ, nữa, thêm (C) one another: đại từ, lẫn nhau (D) each other: đại từ, lẫn nhau Giải thích: Chỗ trống cần điền một từ sao cho nghĩa của câu phù hợp nhất, do vậy chọn đáp án là another. Dịch: GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 375
Test 10 – Lý Thùy Trang Không may là mặt hàng này bấy lâu nay đã ngừng sản xuất, làm ơn hãy tìm xung quanh xem có thêm sản phẩm nào nữa không.
134. It is prudent to carry allergy medication with you when you’re travelling to a foreign location in case you have an allergic……..to local foods. (A) respondent: tính từ, đáp lại (B) operation: danh từ, sự hoạt động (C) performance: danh từ, biểu diễn (D) reaction: danh từ, phản ứng Giải thích: Đây là một câu hỏi về từ vựng điền vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa nhất, và đó là đáp án D: reaction Dịch: Thật cẩn thận khi mang thuốc dị ứng bên mình khi bạn đi tới một nơi xa lạ ngộ nhỡ trường hợp bạn có dấu hiệu dị ứng với những món ăn địa phương.
135. The medical board……..the license of one of the staff nurses for unethincal behavior, but they didn’ publicly specific exactly what she had done. (A) suspended: động từ, Ved (B) suspend: động từ (C) suspension: danh từ (D) suspending: Ving Giải thích:
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 376
Test 10 – Lý Thùy Trang Ta nhận thấy câu này đã có đủ thành phần chủ ngữ và bổ ngữ, do vậy để câu đúng về ngữ pháp thì chỗ trống cần điền là một động từ, ta loại ngay được đáp án C và D. Đáp án B không đúng vì chủ ngữ là số ít, thì trong vế thứ 2 của câu là quá khứ đơn, do vậy ta chọn đáp án A: suspended. Dịch: Bộ y tế đã tạm ngưng giấy phép hoạt động của một nhân viên y tá vì cách cư xử thiếu chuẩn mực. Tuy nhiên họ không công khai chính xác những gì cô ta đã làm.
136. ………the rate was much higher than we thought, the rooms were quite elegant and spacious. (A) Despite (B) While (C) However (D) Inspite of Giải thích: Ta thấy đằng sau chỗ trống là một mệnh đề nên loại ngay hai đáp án A và D vì despite/ inspite of + N/N-phrase/ Ving/ the fact that. Nếu dùng however thì sau ô trống sẽ có dấu phẩy. Ngoài ra “while” còn có một nghĩa khác giống như “although, despite”, cách dùng này thì while luôn đứng đầu câu. Dịch: Mặc dù giá thuê phòng cao hơn rất nhiều so với chúng ta nghĩ nhưng các phòng được trang trí rất đẹp và rộng rãi.
137. Sales at Bank’s Grocery Shop have more than …….due to the relocation of its retail stores to major business districts.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 377
Test 10 – Lý Thùy Trang (A) three: danh từ, số ba (B) tripled: động từ, gấp ba (C) third: tính từ, thứ 3 (D) three times: lượng từ, ba lần Giải thích: Ta có “more than” = very, là trạng từ do vậy để câu có nghĩa ta cần một động từ, trong 4 đáp án trên thì chỉ có đáp án B là hợp lí nhất. Dịch: Doanh số bán hàng tại Bank’s Grocery tăng gấp 3 lần nhờ việc di dời các cửa hàng bán lẻ tới nhiều khu thương mại lớn.
138. The visiting delagates from Asia will be…….at the Arirang restaurant tonight at 7:30. (A) dining (B) diner (C) dine (D) dined Giải thích: Trong câu này nếu không để ý kĩ nhiều bạn sẽ bị mắc lừa và chọn đáp án D: dined theo thói quen be + Ved là thể bị động, tuy nhiên câu này không phải là bị động. Ta thấy có mốc thời gian cụ thể trong tương lai đó là thì tương lai tiếp diễn, nên đáp án chính xác là đáp án A: dining. Dịch:
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 378
Test 10 – Lý Thùy Trang Các đại biểu tới thăm đến từ châu Á sẽ dùng bữa tối tại cửa hàng Arirang tối nay vào lúc 7:30
139……….the remarks received from our international salespeople, the next annual sales convention will be held at a hotel near an international airport. (A) Because: bởi vì (B) While: trong khi, mặc dù (C) As: vì/khi (D) Due to: do, vì Giải thích: Ta thấy phía sau chỗ trống là một cụm danh từ do vậy chỉ có đáp án D là chính xác nhất vì sau because/ as/ while là một mệnh đề. Dịch: Nhờ có nhận xét của nhiều nhà kinh doanh quốc tế, lần tới cuộc hội nghị về doanh số hàng năm sẽ được tổ chức tại một khách sạn gần một sân bay quốc tế.
140. A government report………with the effects of toxic building materials is expected to be released this afternoon. (A) dealing (B) addressing (C) referring (D) regarding Giải thích:
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 379
Test 10 – Lý Thùy Trang Đây là câu hỏi về từ vựng chọn nghĩa sao cho phù hợp với nghĩa của câu. Ta có cụm “deal with”: giải quyết, xử lý là hợp nhất do vậy ta chọn đáp án A. Dịch: Người ta dự đoán chiều nay một bản cáo cáo đệ trình lên Chính phủ về việc giải quyết ảnh hưởng của các loại vật tư xây dựng độc hại sẽ được công bố.
141. The amount of luggage you are……..to carry on board is limited by weight, dimensions and numbers. (A) Prohibited: Ved, cấm (B) Revised: Ved, xem lại (C) Introduced: giới thiệu (D) Allowed: cho phép Giải thích: Chỗ trống cần điền là một động từ dạng Ved và phải phù hợp về mặt ý nghĩa và chỉ có đáp án D là phù hợp nhất. Dịch: Số lượng hành lý bạn được phép mang lên máy bay bị hạn chế về khối lượng, kích thước và số lượng.
142. If room allows, the one-piece rule may be relaxed according to space and availability in the………..compartments and the area under the seats. (A) overexposed: phơi quá lâu (B) overheard: Ved, nghe lỏm (C) overhead: tính từ, ở trên đầu GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 380
Test 10 – Lý Thùy Trang (D) overpowered: Ved, áp đảo Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng chọn cho phù hợp với nghĩa của câu, ta nhận thấy có đáp án C: overhead là phù hợp nhất. Dịch: Nếu có chỗ trống thì qui định gửi hàng nguyên khối có được thể linh động tùy thuộc vào không gian phía trên đầu và dưới ghế ngồi.
143. Certain items such as purses and newspapers may be carried on board, over and above the free baggage…….., if you keep them on your body. (A) allowance: sự cho phép (B) permission: sự chấp nhận, cho phép (C) weight: khối lượng (D) estimate: ước tính Giải thích: Đây là một câu hỏi từ vựng, điền từ vào chỗ trống cho phù hợp với nghĩa. Ta chọn đáp án là A: allowance Dịch: Một số mặt hàng cụ thể như ví, báo có thể được mang lên máy bay cộng với hành lý được phép mang lên nếu bạn giữ chúng bên mình.
144. Most of the thefts have occurred……..normal working hours (9 to 5). (A) while: trong khi (B) during: trong suốt GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 381
Test 10 – Lý Thùy Trang (C) except: trừ (D) since: kể từ khi, vì Giải thích: Trong suốt một khoảng thời gian nào ta dùng during, do vậy chọn đáp án là B Dịch: Hầu hết các vụ trộm vặt xảy ra trong giờ làm việc hàng ngày (9h sáng – 5h chiều).
145. Due to these incidents of theft, we have adopted specific increased security…….. (A) clothing (B) reasons (C) measures (D) problems Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng, điền từ cho hợp nghĩa câu, nên đáp án C: measures là hợp lý nhất. Dịch: Do nhiều vụ trộm vặt xảy ra nên chúng tôi thực hiện các biện pháp an ninh cụ thể. 146. The IDs must be worn and be visible………all the times. (A) of (B) by
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 382
Test 10 – Lý Thùy Trang (C) on (D) at Giải thích: Ta có cụm at all the times = always, nên ta chọn đáp án D để hợp với nghĩa của câu. Dịch: Tất cả phải luôn luôn đeo chứng minh thư và có thể trông thấy được.
147. The truth is, if you’re going to take control of your financial investments, then either you have to do the research………or find someone else you can rely on. (A) you (B) your (C) yours (D) yourself Giải thích: Ta nhận thấy trong câu này có ý muốn nhấn mạnh chủ ngữ tự làm điều gì đó nên ta dùng yourself với nghĩa trên, đáp án là D Dịch: Sự thật là nếu bạn định kiểm soát các khoản đầu tư tài chính của mình thì hoặc là bạn phải tự tìm kiếm hoặc tìm một người mà bạn có thể tin tưởng.
148. He looks at the potential………..demand, watches the local political climate. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 383
Test 10 – Lý Thùy Trang (A) for (B) to (C) as (D) onto Giải thích: Ta có cụm for demand: theo yêu cầu, do vậy đáp án là A Dịch: Anh ta nhìn nhận vào tiềm năng theo yêu cầu, xem xét tình hình chính trị sở tại. 149. A good financial advisor is more than willing to tell you why he makes the….. (A) reservations (B) decisions (C) contributions (D) concessions Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng, điền từ vào chỗ trống để câu có nghĩa, ta chọn đáp án à B: decisions. Ta có cụm make decision = decide: quyết định Dịch: Một nhà tư vấn tài chính tốt rất sẵn sàng nói cho bạn biết vì sao anh ta lại đưa ra quyết định như vậy.
150. One of the consequences of the serious employment crisis that started then was the…….of youth unemployment; in the context of a sharp decrease in employment, there was a tendency to avoid new contracts. GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 384
Test 10 – Lý Thùy Trang (A) emerge: động từ, nổi lên (B) emergent: tính từ, nổi lên (C) emergency: danh từ, sự khẩn cấp (D) emergence: danh từ, sự nổi lên Giải nghĩa: Ta có cụm the N1 of N2, nhận thấy từ cần điền phải là danh từ và phải phù hợp về mặt nghĩa, do vậy ta chọn đáp án là D Dịch: Một trong những hậu quả của cuộc khủng hoảng thất nghiệp trầm trọng mà sau đó sẽ bắt đầu là sự thất nghiệp của giới trẻ. Trong bối cảnh tỉ lệ có việc làm giảm mạnh có một xu hướng né tránh các hợp đồng mới.
151. Youth unemployment remained very high until January, even though at this time the work participation rate among young people decreased considerably due to the extension of the period of…….education. (A) complicated (B) compulsory (C) compliant (D) complained Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng, chọn từ sao cho hợp nghĩa với câu nhất. Ta chọn đáp án B: compulsory Dịch:
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 385
Test 10 – Lý Thùy Trang Tỉ lệ thất nghiệp của người trẻ vẫn còn rất cao mãi cho đến tận tháng 1, mặc dù vào thời điểm này tỉ lệ đăng kí đi làm của người trẻ giảm đáng kể nhờ có việc kéo dài thời gian giáo dục bắt buộc
152. The problem of youth unemployment was thus transformed into a problem of insecure youth employment: young people are reaching an increasingly high level of education, but obtain less qualified jobs than they……to, and for a longer or shorter period alternate between temporary work and unemployment. (A) inspire: truyền cảm hứng (B) aspire: tha thiết, mong mỏi (C) expire: hết hạn (D) transpire: diễn ra Giải thích: Đây là câu hỏi từ vựng, chọn từ hợp nghĩa với câu nên ta chọn đáp án B: aspire Ta có aspire to do st: tha thiết, mong mỏi làm gì đó Dịch: Vấn đề thất nghiệp của người trẻ tuổi sau đó đã biến thành một vấn đề việc làm bấp bênh: người trẻ tuổi hiện đạt được trình độ học vấn cao nhưng lại không có công việc chuyên môn như họ mong muốn. Không sớm thì muộn sẽ thay vào đó là công việc tạm thời hoặc thất nghiệp.
GROUP ĐỒNG HÀNH CHINH PHỤC TOEIC 990
Page 386