36 0 2MB
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Hạo Phương Công ty TNHH Cơ Điện BEE
NỘI DUNG CHỌN ĐIỆN TRỞ HÃM .......................................................................................................................... 3 VỊ TRÍ CÁC SWITCH .............................................................................................................................. 3 Vị trí các switch giới hạn ...................................................................................................................... 3 Vị trí lắp đặt các switch buộc giảm tốc: ............................................................................................... 4 Cảm biến bằng tầng trên và dưới ....................................................................................................... 4 CHỨC NĂNG TÍN HIỆU INPUT OUTPUT .............................................................................................. 6 Bộ điều khiển chính ............................................................................................................................. 6 Bo mở rộng chính SM09IO/C .............................................................................................................. 8 Bo đầu car SM.02H ............................................................................................................................. 9 Bo mở rộng bo đầu car SM09IO/B .................................................................................................... 11 Bo điều khiển Carbin SM.02/G .......................................................................................................... 13 Bo mở rộng bo điều khiển carbin SM.09/B ....................................................................................... 14 Bo lệnh SM.03 ................................................................................................................................... 16 Bo hiển thị tầng SM-04-VRF.............................................................................................................. 16 DOWNLOAD UPLOAD THAM SỐ ........................................................................................................ 17 Download tham số từ mainboard tới handheld operator ................................................................... 17 Thủ tục download tham số ............................................................................................................. 18 Upload tham số từ handheld operator tới mainboard ....................................................................... 18 Thủ tục upload tham số ................................................................................................................. 18 AUTO TURNING ĐỘNG CƠ ................................................................................................................ 18 Turning cho động cơ đồng bộ (PMSM) ............................................................................................. 19 Turning cho động cơ không đồng bộ (Induction Motor) .................................................................... 19 HỌC TẦNG ........................................................................................................................................... 19 THAM SỐ .............................................................................................................................................. 19 BẢNG MÃ LỖI ....................................................................................................................................... 41 ĐIỀU KHIỂN NHÓM .............................................................................................................................. 49 Cấu trúc hệ thống .............................................................................................................................. 49 Đặc điểm cơ bản ............................................................................................................................... 49 Tổng quan bo điều khiển nhóm sm-gc/c ........................................................................................... 50 Sơ đồ cổng truyền thông kết nối máy tính ........................................................................................ 52 Phương thức kết nối hệ thống nhóm ................................................................................................ 53 Sơ đồ kết nối tủ điều khiển nhóm .................................................................................................. 53 Kết nối truyền thông giữa tủ điều khiển nhóm và hệ thống thang máy ......................................... 53 Cài đặt hoạt động điều khiển nhóm ................................................................................................... 54 Kết nối dây ..................................................................................................................................... 54 Cài jumper đầu cuối truyền thông .................................................................................................. 54 Đo trở kháng .................................................................................................................................. 54 1 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
ty TNHH Cơ Điện BEE Công Công ty TNHH Hạo Phương
Menu cài đặt .................................................................................................................................. 55 Phần mềm cài đặt tham số bo điều khiển nhóm ............................................................................... 55
2 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
CHỌN ĐIỆN TRỞ HÃM
Model AS380
Công suất động cơ (kW)
2S01P1 2S02P5 2S03P7
1.1 2.2 3.7
4T02P2 4T03P7 4T05P5 4T07P5 4T0011 4T0015 4T18P5 4T0022 4T0030 4T0037 4T0045 4T0055 4T0075
2.2 3.7 5.5 7.5 11 15 18.5 22 30 37 45 55 75
Giá trị tối thiểu (Ω)
Giá trị tối đa (Ω)
Giá trị khuyên dùng (Ω)
Thiết bị tích hợp 200V 26 72 26 58 26 39 Thiết bị tích hợp 400V 56 210 56 144 56 100 56 72 34 48 34 41 17 31 17 27 11 20 8 16 5 10 5 8 5 6
Tổng giá trị công suất điện trở khuyên dùng (W) Đồng bộ Không đồng bộ
64 50 30
1000 1000 1600
1000 1000 1200
100 80 70 64 40 24 24 20 15 12 9 8 6
1000 1600 2000 3200 4000 5000 6400 8000 10000 12000 18000 22000 30000
1000 1200 1600 2000 3200 4000 5000 6400 8000 10000 15000 18000 25000
VỊ TRÍ CÁC SWITCH VỊ TRÍ CÁC SW ITCH GIỚI HẠN Hệ thống thang máy tích hợp, các switch cần sắp xếp theo đúng hai tình huống như dưới: 1. Khi tốc độ thang máy 1.75m/s, không chỉ yêu cầu phải lắp switch giới hạn ở trên mà còn cần lắp 2 switch buộc giảm tốc. Chi tiết vị trí các switch như hình dưới:
3 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
VỊ TRÍ LẮP ĐẶT CÁC SW ITCH BUỘC GIẢM TỐC: Tốc độ 1 giảm tốc 2 giảm tốc 3 giảm tốc 4 giảm tốc
1m/s
1.5m/s
1.6m/s
1.75m/s
2m/s
2.5m/s
3m/s
3.5m/s
4m/s
1.2~2m
2.2~2.6m
2.4~2.6m
2.2~2.6m
2.2~2.6m
2.2~2.6m
2.2~2.6m
2.2~2.6m
2.2~2.6m
Không
Không
Không
Không
3.4~4m
4.9~5.6m
4.9~5.6m
4.9~5.6m
4.9~5.6m
Không
Không
Không
Không
Không
Không
6.8~7.5m
8.8~9.5m
7.0~8.1m
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
11.2~12m
CẢM BIẾN BẰNG TẦNG TRÊN VÀ DƯỚI Yêu cầu lắp đặt 2 cờ bằng tầng. Tuy nhiên, trong trường hợp có sử dụng chức năng Pre-opening hoặc Pre-opening và Re-leveling thì cần thêm 2 cờ nữa. Hình dưới là chi tiết cho yêu cầu cờ và lá từ.
4 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Hạng mục
Cờ bằng tầng
Loại nguyên liệu
Nam châm vĩnh cửa hoặc switch cảm biến quang điện. Loại cảm biến quang điện khuyến nghị nên dùng vì có độ chính xác cao hơn. 2 Khoảng cách 2 đầu 200mm
Số lượng Chiều cao, rộng, sâu
Vị trí lắp đặt
Đỉnh carbin
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
Cờ dãi cửa cho chức năng Pre-Opening cửa Nam châm vĩnh cửu
Lá từ
2 2 cảm biến phải đặt tại vị trí như nhau.
Theo số tầng Lá từ dài 220, khuyến cáo người dùng không nên làm ít hơn giá trị này Trên thân ray dẫn hướng
Đỉnh carbin
Lá sắt mỏng >1.5mm
5 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
CHỨC NĂNG TÍN HIỆU INPUT OUTPUT BỘ ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
CONNECTOR
Vị trí
Tên tín hiệu
Định nghĩa
Ghi chú
JP1
JP1.1
XCOM
Chân chung 0V từ X20 ~X22
JP1.2
X20
Ngõ vào an toàn chính, 110/220V
Sử dụng để kết nối đến mạch an toàn thang máy.
JP1.3
X21
Ngõ vào mạch an toàn cửa, 110/220V
JP1.4
X22
Ngõ vào mạch an toàn cửa tầng, 110V/ 220V
JP2.1
Y0
Tín hiệu Relay mở contactor #KMB
JP2.2
Y1
Tín hiệu Relay mở contactor phanh #KMZ
JP2.3
Y2
Tín hiệu Relay mở contactor ngõ ra #KMY
JP2.4
COM1
Tín hiệu com từ Y0-Y2
JP3.1
Y3
Tín hiệu Relay mở cửa nhanh (pre-opening)
JP3.2
Y4
Tín hiệu Relay báo khi chạy cứu hộ xong
JP3.3
COM2
Tín hiệu com từ Y3-Y4
JP3.4
Y5
Tín hiệu Relay báo cháy
JP3.5
COM3
Tín hiệu COM Y5
JP2
JP3
6 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
JP4
JP5
JP6
JP7
JP8
JP9
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
JP3.6
Y6
Spare
JP3.7
COM4
Tín hiệu COM Y6
JP4.1
0V
Nguồn 0VDC
JP4.2
CAN0H
Tín hiệu truyềnthông TXA0+
JP4.3
CAN0L
Tín hiệu truyền thông TXA0 -
JP5.1
0V
Nguồn 0VDC
JP5.2
CAN1H
Tín hiệu truyền thông TXA1+
JP5.3
CAN1L
Tín hiệu truyền thông TXA1 -
JP6.1
0V
Nguồn 0VDC
JP6.2
CAN2H
Community monitor (TXA2+)
JP6.3
CAN2L
Community monitor (TXA2-)
JP7.1
G5VIO
Isolated power 0V
JP7.2
+5VIO
Isolated power +5V
JP7.3
NC, undefined
JP7.4
G24VIO
OC output isolated power 0V
JP7.5
+24VIO
OC input isolated power +24V
JP8.1
X0
X0-X1= on là trạng thái AUTO
NC
JP8.2
X1
X0-X1= off là trạng thái INS
NC
JP8.3
X2
Tín hiệu chạy UD chiều lên
NO
JP8.4
X3
Tín hiệu chạy UD chiều xuống
NO
JP8.5
X4
Hộp giới hạn giảm tốc chiều lên SSU
NC
JP8.6
X5
Hộp giới hạn giảm tốc chiều xuống SSD
NC
JP8.7
X6
Tín hiệu móng ngựa trên – SQU
NO
JP8.8
X7
Tín hiệu móng ngựa dưới – SQD
NO
JP8.9
X8
Tín hiệu báo contactor nguồn #KMY đã hút
NC
JP8.10
X9
Tín hiệu báo contactor phanh #KMB đã hút
NC
JP9.1
X10
Tín hiệu Swich của phanh mở thắng bên trái
NO
JP9.2
X11
Tín hiệu Swich của phanh mở thắng bên phải
NO
JP9.3
X12
Tín hiệu báo motor bị quá nhiệt
NO
JP9.4
X13
Advanced door opening relay detection
NO
JP9.5
X14
Door signal detection
Đặt F129=0 nếu không sử dụng chức năng này.
JP9.6
X15
Tín hiệu báo cháy
NO
Truyền thông can bus với bo đầu car, bo carbin, bo tầng. Sử dụng khi chạy song song 2 thang, hoặc chạy nhóm nhiều thang.
7 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
JP9.7
X16
Tín hiệu chạy cứu hộ
NO
JP9.8
X17
Tín hiệu contactor an toàn cửa #KAD đã hút.
NO
(khi mạch an toàn cửa tầng kín thì sẽ hút contactor này) JP9.9
X18
Hộp giới hạn giảm tốc chiều lên SSU1.
Đặt F156=0 nếu không sử dụng chức năng này. NO
(sử dụng khi tốc độ từ 2m/s trở lên) JP9.10
X19
Hộp giới hạn giảm tốc chiều xuống.
NO
SSD1(sử dụng khi tốc độ từ 2m/s trở lên) JP10
JP10.1
+24VIO
Ngõ vào nguồ n 24VDC
JP10.2
VSIO
Nguồ n chọn mức tı́ch cự c cho ngõ vào input. Kế t nố i chân này lên JP10.1 thı̀ ngõ vào là loại tıć h cự c 0V. Kế t nố i chân này lên JP10.3 thı̀ ngõ vào là loại tıć h cự c 24V.
JP11
JP10.3
G24VIO
Ngõ vào nguồ n 0VDC
JP11.1
0V
0V analog
JP11.2
AIN-
Ngõ vào vi sai analog-
JP11.3
AIN+
Ngõ vào vi sai analog+
BO MỞ RỘNG CHÍNH SM09IO/C
Connector
Vị trí
Chức năng
JP1 INPUT
0
Emergency Levelling
1
Ngõ vào báo động đất
2
Back-up power
3
Ngõ vào báo quá tải (>100%)
4
Ngõ vào báo đầy tải (100%)
Ghi chú
8 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
JP2 Output
5
Ngõ vào báo nhẹ tải
6
Ngõ vào báo cháy
7
Ngõ vào khóa thang máy
8
Ngõ vào tự học tầng
9
Sealing star Detect
10
Back-up
11
Fire return
12
Ngõ vào buộc giảm tốc trên 3
13
Ngõ vào buộc giảm tốc dưới 3
14
Ngõ vào buộc giảm tốc trên 4
15
Ngõ vào buộc giảm tốc dưới 4
16
Giới hạn trên
17
Giới hạn dưới
0
Ngõ ra báo tốc độ chậm mở cửa trước(V100%.
NC
1
Parallel voice port D0, LSB
2
Parallel voice port D1
Bus truyền thông với bộ âm thanh thông báo.
3
Parallel voice port D2
4
Parallel voice port D3
5
Parallel voice port D4
6
Parallel voice port D5
7
Parallel voice port D6
8
Parallel voice port D7
9
0V.
10
24V
1
Chân chung JP8.2
2
Ngõ ra HY5, điều khiển đèn quạt carbin.
DB1 SW1
Program burning record port SW1.1
Switch điện trở đầu cuối CAN
SW1.2 SW2
SW2.1 SW2.2
BO MỞ RỘNG BO ĐẦU CAR SM09IO/B
11 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
CONNECTOR
Vị trí
JP1
Kết nối tới bo đầu car SM-02/H
JP2
Kết nối tới bo mở rộng đầu car khác
JP6
1
Ngõ ra HY6, lệnh mở cửa sau.
2
Ngõ ra HY7, lệnh đóng cửa sau.
3
Ngõ ra HY8, ngõ ra báo di chuyển cửa sau.
4
COM JP6.1~ JP6.3
1
Ngõ ra HY9, ngõ ra mở cửa trước.
2
COM JP7.1
1
Ngõ ra HY10, ngõ ra đóng cửa trước.
2
COM JP8.1
1
Ngõ ra HY11, ngõ ra báo di chuyển cửa trước.
2
COM JP9.1
1
Ngõ vào HX7, giới hạn mở cửa sau.
Mặt định NC
2
Ngõ vào HX8, giới hạn đóng cửa sau.
Mặt định NC
3
Ngõ vào HX9, photocell cửa sau
Mặt định NO
4
Ngõ vào nguồn, cần kết nối lên +24V
1
Ngõ vào HX10, ngõ vào thiết bị an toàn cửa sau.
JP7
JP8
JP9
JP3
JP4
Định nghĩa
Ghi chú
Mặt định NO 12
AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
JP5
2
Ngõ vào HX11, dự phòng.
3
COM 0V JP4.1~ JP4.2
1
Ngõ vào HX12, dự phòng
2
COM 0V JP5.1
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
BO ĐIỀU KHIỂN CARBIN SM.02/G
Connector
Vị trí
Định nghĩa
Ghi Chú
JP1
1
Ngõ vào 24V
2
Ngõ vào GND
Kết nối với bộ điều khiển chính.
3
CANH
4
CANL
JP2
Kết nối tới bo lệnh gọi tầng carbin SM-03
JP3
Kết nối tới bo mở rông carbin
JP4
Cổng điều chỉnh carbin Ngõ vào GX0, attendant change 1 Direction.
JP5
13 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
JP6
JP7
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
2
Ngõ vào GX1, giữ cửa mở DOB
3
Ngõ vào GX2, ưu tiên carbin NHB
4
GX3, attendant by-pass
5
GX4, báo cháy
6
Chân chung JP5.1-JP5.5
1
Cực - của led
2
Cực + của led
3
Tiếp điểm
4
Tiếp điểm
1
Cực - của led
2
Cực + của led
3
Tiếp điểm
4
Tiếp điểm
Khi có cháy thang không chạy nữa, nhưng nếu kích chân này thì sẽ chạy bình thường.
Nút nhấn mở cửa
Nút nhấn đóng cửa
DB1
Cổng cắm keypad khi thực hiện điều chỉnh bằng tầng…
SW1
SW1.1
Switch điện trở đầu cuối CAN
SW1.2 SW2
SW2.1 SW2.2
Switch SW3 lựa chọn vị trí panel gọi tầng (COP), mỗi bo SM.02G kêt nối tới 1 COP SW3.1
SW3.2
SW3.3
SW3.4
Ghi chú
1
0
0
0
COP ở cửa trước
0
1
0
0
COP ở cửa sau
0
0
1
0
COP dành cho người tàn tật.
0
0
0
1
Nhiều thang lớn, chỗ chọn tầng trong carbin có 2 panel gọi, cái này sẽ chọn cái bên nào là master cái nào là slave.
BO MỞ RỘNG BO ĐIỀU KHIỂN CARBIN SM.09/B
14 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
CONNECTOR
Vị trí
JP1
Kết nối tới bo điều khiển car bin SM-02/G
JP2
Kết nối tới bo mở rộng car bin khác
JP6
1
Ngõ ra GY0, ngõ ra đèn giữ mở cửa.
2
Ngõ ra GY1 dự phòng.
3
Ngõ ra GY2 dự phòng.
4
COM JP6.1~ JP6.3
1
Ngõ ra GY3 dự phòng.
2
COM JP7.1
1
Ngõ ra GY4 dự phòng.
2
COM JP8.1
1
Ngõ ra GY5 dự phòng.
2
COM JP9.1
1
Ngõ vào GX7 dự phòng.
2
Ngõ vào GX8 dự phòng.
3
Ngõ vào GX9 dự phòng.
4
Ngõ vào nguồn, cần kết nối lên +24V
1
Ngõ vào GX10, ngõ vào nút giữ mở cửa.
2
Ngõ vào GX11, NS-SW.
3
COM 0V JP4.1~ JP4.2
JP7
JP8
JP9
JP3
JP4
Định nghĩa
Ghi chú
Mặt định NO
15 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
JP5
1
Ngõ vào GX12, dự phòng
2
COM 0V JP5.1
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
BO LỆNH SM.03 Sử dụng để kết nối với các nút gọi tầng trong carbin. Mỗi bo hổ trợ lên đến 8 tầng, khi sử dụng lớn hơn 8 tầng thì gắn thêm bo lệnh vào connector mở rộng.
Sơ đồ chân của nút gọi tầng như dưới:
BO HIỂN THỊ TẦNG SM-04-VRF
16 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
Connector
Mô tả
Ghi chú
JP1
Cổng truyền thông nối tiếp.
Kết nối với bo điều khiển chính.
1: TXV+: 24V 2: TXV-: 0V 3: TXA+: CANH 4: TXA-: CANL
JP2
Nút gọi tầng lên
JP3
Nút gọi tầng xuống
JP4
Đèn chỉ thị tầng, báo quá tải và ngõ vào khóa thang.
JP5
Đèn chỉ thị đầy tải, ngõ ra báo cháy.
JP6
Cổng truyền thông RS232
S1
Cắm jum vào để set địa chỉ, gỡ ra khi hoàn thành.
SW1
Switch điện trở đầu cuối truyền thông
DOWNLOAD UPLOAD THAM SỐ DOW NLOAD THAM SỐ TỪ MAINBOARD TỚI HANDHELD OPERATOR Để download tham số từ mainboard AS380 lưu vào Handhelp Operator, trước tiên bắt buộc trong thư mục gốc của Handhelp Operator phải tồn tại folder sau: para\ user. Trong thư mục user, phải tồn tại các file .txt, với tên file là 00.txt đến 99.txt. Có nghĩa là chúng ta có thể lưu được 100 bộ file thông số thang máy. Xem hình ví dụ như dưới: 17 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
THỦ TỤC DOW NLOAD THAM SỐ
Cắm Handhelp Operator vào main board. Tại menu chính, nhấn Enter để vào danh mục menu. Di chuyển đến menu: Intelligentize/ List Select/ Dnload to OP. Tại menu Description, nhấn Enter để nhập dòng mô tả cho file tham số. Dòng mô tả sẽ hiển thị tại dòng trên cùng của file. Ví dụ như hình dưới, dòng mô tả là EXAMP1.
Nếu bạn không muốn nhập dòng mô tả thì có thể bỏ qua thao tác này bằng cách bấm phím mũi tên xuống để chuyển qua. Lúc này dòng mô tả trong file lưu sẽ để trống. Tại menu File Name, nhấn Enter để nhập tên file text lưu trong bộ nhớ của Handhelp. Lưu ý rằng tên file này đã tồn tại trong Handhelp. Nếu tên file chưa tồn tại thì quá trình download sẽ bị lỗi. Trường hợp bạn muốn để tên file mặt định thì bấm phím mũi tên xuống để bỏ qua. Tại màn hình nhập password, bạn nhập password 5678. Sau đó, nhấn enter để chấp nhận. Quá trình sẽ bắt đầu download đến khi hoàn thành bạn sẽ thấy hiện Finish.
UPLOAD THAM SỐ TỪ HANDHELD OPERATOR TỚI MAINBOARD Để upload tham số từ Handhelp Operator vào mainboard thang máy, trước tiên bắt buộc trong thư mục gốc của Handhelp Operator phải tồn tại folder sau: para. Trong thư mục para, phải tồn tại các file .txt hoặc các folder tên khác chứa các file .txt tham số. Tên file txt bạn đặt tùy ý sao cho dễ nhớ. Ví dụ para/ thamso/ thamsomau.txt. THỦ TỤC UPLOAD THAM SỐ
Cắm Handhelp Operator vào main board. Tại menu chính, nhấn Enter để vào danh mục menu. Di chuyển đến menu: Intelligentize/ List Select/ Upload to MB. Chọn file name cần upload. Nhập password 5678 để chấp nhận. Quá trình upload bắt đầu, chờ một lúc đến khi hiển thị Upload Finish. Quá trình hoàn thành.
AUTO TURNING ĐỘNG CƠ 18 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
TURNING CHO ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ (PMSM) Mục đích của quá trình turning động cơ đồng bộ là để lấy thông số góc lệch phase encoder. Theo mặt định, biến tần sẽ tự động auto turning tĩnh (không quay motor) góc lệch phase encoder khi lần đầu tiên chạy từ lúc mới bật nguồn. Quá trình tự turning này diễn ra khoảng 5s, hết thời gian này thang sẽ chạy bình thường. Để bỏ chức năng tự turning lúc mới bật nguồn, set thông số F245=6, F246=0. TURNING CHO ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ (INDUCTION MOTOR) Vào menu Commisionning/ Motor Tech. Lưu ý, chức năng này chỉ sử dụng cho động cơ không đồng bộ, không dùng chức năng này khi sử dụng động cơ đồng bộ.
HỌC TẦNG Cần thực hiện các bước bên dưới trước khi cho thang máy học tầng:
Các ngõ vào an toàn chính, an toàn cửa carbin, an toàn cửa tầng đang có. Chạy UD thành công. Kiểm tra trạng thái NO, NC các cờ giảm tốc, cờ bằng tầng, switch giới hạn (nếu có). Kiểm tra các tham số F25, F26, F27 xem đúng chưa. Đặt thông số tổng số tầng tại F11. Đặt tốc độ học tầng tại F183.
Vào menu menu Commisioning/ Shaft Tech. Lúc này, ở góc trái phía trên màn hình Handhelp Operator, hiển thị chữ Tech. Đồng thời hàng led 7 đoạn trên board điều khiển chính nhấp nháy chu kỳ 1s. Sau đó, chuyển switch Normal/ Inspection sang vị trí Normal để bắt đầu quá trình học tầng. Lúc này, hàng led 7 đoạn ngưng nhấp nháy và thang máy bắt đầu di chuyển đến tầng dưới cùng. Khi đến vị trí bằng tầng của tầng dưới cùng, thang máy di chuyển ngược lên lại tới vị trí bằng tầng của tầng trên cùng. Mỗi khi thang đi qua một tầng, số tầng sẽ tự động tăng lên 1. Khi tới vị trí bằng tầng của tầng trên cùng, thang máy sẽ ngưng lại. Một thông báo sẽ hiển thị cho biết quá trình học tầng thành công hay thất bại. Nếu báo thành công, bạn có thể chạy auto bình thường và gọi được tầng. Nếu học thất bại, bạn phải kiểm tra lại các điều kiện khác, xong cho học tầng lại.
THAM SỐ
Hàm
Tên
Giá trị mặt định
Phạm vi cài đặt
Đơn vị
Ghi chú
F00
Accelerating slope
0.550
0.200~1.500
m/s2
Độ dốc lúc tăng tốc
F01
Decelerating slope
0.550
0.200~1.500
m/s2
Độ dốc lúc giảm tốc
19 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
F02
S curve T0 (initial S
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
1.300
0.300~3.000
s
Chỉnh thời gian uốn tại lúc khởi tạo T0
1.100
0.300~
s
Chỉnh thời gian uốn tại lúc cuối đường đặt tuyến tăng tốc T1
s
Chỉnh thời gian uốn tại lúc đầu của đặt tuyến giảm tốc T2
s
Chỉnh thời gian uốn tại lúc cuối cùng của đặt tuyến giảm tốc
m/s
Chỉnh tốc độ định mức của thang máy
angle time T0) F03
S curve T1 (S angle T1 at
3.000
end of acceleration) F04
S curve T2 (S angle time
1.1000
0.300~ 3.000
T2 at the beginning of deceleration) F05
S curve T3 (S angle time
1.300
0.300~ 3.000
T3 at the end of deceleration) F06
Nominal speed
1.750
0.100~10.000
F09
Parking floor
1
1~64
F10
Offset floor
0
0~64
Nếu sử dụng thang đơn thì luôn đặt bằng 0. Nếu sử dụng chế độ group hoặc parallel thì tầng thấp nhất của thang trong group được đặt bằng 0.
F11
Floor number
18
2~64
F12
Inspection speed
0.25
0~0.63
m/s
Tốc độ chạy UD
F13
Creeping speed
0.06
0.01~0.15
m/s
Tốc độ vào bò tầng (khi vào cảm biến bằng tầng)
F14
Closing delay 1 (repsonse
3
0~30
S
Thời gian giữ mở cửa khi có lệnh gọi tầng tại tầng carbin đang đứng. Hết thời gian này cửa sẽ đóng lại
3
0~30.0
S
Tổng số tầng của thang
to hall call) F15
Closing delay 2 (repsonse to car call)
F16
Brake delay
0.2
0~2.0
S
Thời gian trễ từ khi có tín hiệu chạy động cơ đến khi contactor phanh được kích mở.
F17
Automatic enable signal release time
0.6
0.2~3.0
S
F122
Fire floor
1
F18
Thời gian trì hoãn đóng phanh khi ngưng lệnh chạy. 1~64
Thang máy sẽ quay về tầng này khi có lệnh báo cháy được ban hành. Đặt bằng 1 cho tầng dưới cùng.
F20
Base station return delay
0
0~65535
S
Khi hết thời gian này mà không có bất kỳ lệnh gọi tầng nào thì thang 20
AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
máy sẽ tự động chạy về tầng base station đặt tại F22.
Time
Khi đặt F20=0 thì chức năng này không sử dụng. F21
Leveling switch motion
6
0~40
mm
Chỉnh sai số cho switch bằng tầng.
1
1~64
Tầng base để thang máy tự động chạy về khi hết thời gian cài đặt tại F20 mà không có bất kỳ lệnh gọi tầng nào.
0
0~3
Với chế độ Duplex:
delay distance (full-speed) F22
Single and Duplex return to base station
F23
F24
Group control mode
Drive mode (0 for digital;1 for analogy; 2
=0: cho thang chı́nh. =1: cho thang phụ.
Cho bo F5021. =0: cho lệnh tốc độ bằng ngõ ra số.
for analogy with creep)
=1: cho lệnh tốc độ bằng ngõ ra analog. =2: cho lệnh tốc độ bằng ngõ ra analog cho chế độ bò. Cho AS380: =1: dừng không bò. =2: dừng có bò.
F25
Input type 1 (normal open
819
0~65535
Đặt trạng thái NO/NC của 16 ngõ vào số X0 đến X15.
2
0~65535
Đặt trạng thái NO/NC của 16 ngõ vào số từ X16 đến X31.
0
0~65535
Đặt trạng thái NO/NC của bo carbin.
327
0~65535
Đặt trạng thái NO/NC của bo đầu car.
or close setup for X0~ X15 input point) F26
Input type 2 (normal open or close setup for X16~ X25 input point)
F27
Elevator car board input type (normal open or close setup for GX0~ GX15 input point)
F28
Car roof input type (normal open or close
21 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
setup for HX0~ HX15 input point) F29
Service floor 1 (Set up if
65535
0~65535
Cho phép hoạt động tầng 1 đến 16.
65535
0~65535
Cho phép hoạt động tầng 17 đến 32.
65535
0~65535
Cho phép hoạt động tầng 33 đến 48.
65535
0~65535
Cho phép hoạt động tầng 49 đến 64.
5
0~60
1~16 floors are secure) F30
Service floor 2 (Set up if 17~32 floors are secure)
F31
Service floor 3 (Set up if 33~48 floors are secure)
F190
Service floor 4 (Set up if 49~64 floors are secure)
F33
Automatic operation
S
Thời gian gọi tầng tự động, mục đích để test thang máy.
interval for test run F34
Automatic operation times for test run.
0
0~65535
Số lần test chạy tự động, kết hợp với F33 để test thang máy.
F35
Firefighting switch input definition and firefighting mode selection
0
0~65535
Chọn chế độ cháy.
F36
Band-type Brake switch detection mode
0
0~2
Chọn chế độ phản hồi thắng: =0: không sử dụng. =1: có sử dụng hồi tiếp thắng (tiêu chuẩn China). =2: tiêu chuẩn Hồng Koong
F40
Weight data bias
48
-~100
%
Đặt trọng lượng ban đầu. Quan sát giá trị phần trăm trọng lượng trên màn hình khi tải thang máy đã được cân bằng. Sau đó đặt giá trị này tại F40. Nếu giá trị không được đặt, hoặc trọng lượng đo không đúng sẽ ảnh hưởng đến độ êm lúc khởi động.
F41
Weighter study and parameter setup command.
0
0/1/2/10/ 20/30/40/
1: lệnh tự học không tải và dữ liệu sẽ trả về sau khi quá trình học không tải thành công.
50/60 22 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
2: lệnh học đầy tải và dữ liệu sẽ trả về sau khi quá trình học đầy tải thành công. 10: phạm vi hoạt động của cảm biến trọng lượng 0~10mm. 20: phạm vi hoạt động của cảm biến trọng lượng 0~20mm. 30: phạm vi hoạt động của cảm biến trọng lượng 0~30mm. 40: Phạm vi hoạt động của cảm biến trọng lượng 10m~0. 50: Phạm vi hoạt động của cảm biến trọng lượng 20m~0. 60: Phạm vi hoạt động của cảm biến trọng lượng 30m~0. Sau khi đặt lệnh tự học tương ứng, F41 sẽ hiển thị 5 nếu nó bắt đầu tự học, và đầu vào lệnh tự học sẽ hiển thị sau khi quá trình học thành công. Tuy nhiên, 0 sẽ hiển thị nếu quá trình học thất bại. Đối với chế độ 1 và 2, nó có thể chỉ phục hồi khi F41 hiện 6. F43
Buzzing/flashing function selection for attendant status call
3
0~65535
Chọn chức năng kêu còi/ chớp nháy đèn khi có trạng thái gọi. Bit0 =1: còi bên trong carbin kêu khi nhấn nút gọi. Bit0=0: không cho phép còi. Bit1=1: đèn chỉ thị của nút nhấn gọi tầng tương ứng trong carbin nhấp nháy khi có tầng gọi được đăng ký. Bit1=0: không cho phép đèn nút nhấn nhấp nháy. Bit2=1: đóng cửa và cho phép trạng thái nghỉ. Bit 3=1: chế độ schindler.
F44
Serial communication address (255 for non-monitor)
255
0~255
Đặt địa chỉ cho cổng JP22 (RS232 trên bo F5021). Đặt địa chỉ truyền thông nối tiếp, khi chạy thang đơn thì đặt giá trị 255. Mỗi thang trong dãi có thể đặt một số tự nhiên nhỏ hơn 255 cho bo mạch chính để có thể giám sát từ xa bằng PC, phần mềm giám sát được cài đặt trên PC để giám sát hoạt động của các thang máy. Mỗi thang trong dãi có thể cài đặt độc lập.
23 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
Cần phải kết nối đến một bo giao tiếp mới sử dụng được chức năng này. F45
Deceleration distance for single Floor
Tham số này cho bo F5021. Chỉ có tác dụng khi F24=0 lệnh điều khiển tốc độ bằng ngõ ra số. Đặt khoảng cách giảm tốc cho tầng đơn.
F46
Deceleration distance for double Floor
Tham số này cho bo F5021. Chỉ có tác dụng khi F24=0 lệnh điều khiển tốc độ bằng ngõ ra số. Đặt khoảng cách giảm tốc cho 2 tầng.
F47
Deceleration distance for triple Floor
Tham số này cho bo F5021. Chỉ có tác dụng khi F24=0 lệnh điều khiển tốc độ bằng ngõ ra số. Đặt khoảng cách giảm tốc cho 3 tầng.
F49
Emergency leveling
0
0~2
orientation mode
Chế độ chọn hướng chạy về bằng tầng trong trường hợp cứu hộ: 0: phán đoán hướng chạy thông qua momen. Nếu momen UCM data set -> set M0=0 để bỏ chức năng UCM.
48 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
ĐIỀU KHIỂN NHÓM CẤU TRÚC HỆ THỐNG Mỗi hệ thống điều khiển nhóm cần một tủ điều khiển nhóm, mà phần lõi là bo điều khiển nhóm SMGC. Bo SM-GC truyền thông với mỗi bo điều khiển chính SM-01 của mỗi thang máy thông qua CAN bus, và sắp đặt lệnh gọi tầng tới các bo SM-01 để làm cho hệ thống chạy hiệu quả. Sơ đồ cấu trúc như hình bên dưới:
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN Hệ thống điều khiển nhóm Smart COMII sử dụng kỹ thuật điều khiển tập trung, có nghĩa là hệ thống sẽ sắp xếp và gởi tới lệnh gọi tầng bởi một bo điều khiển đặc biệt. Để giảm tối thiểu thời gian đợi, hệ thống điều khiển nhóm phân tích vị trí carbin bao gồm chiều cao tầng, carbin gọi và vị trí gọi tầng, vị 49 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
trí đi qua và vị trí hướng ưu tiên để gởi đi một lệnh gọi tầng tới thang máy có thể đáp ứng thời gian nhanh nhất. Hệ thống điều khiển nhóm có thể làm tăng hiệu quả hoạt động của thang. Hệ thống điều khiển nhóm Smart COMII có thể điều khiển tới 8 thang máy cùng lúc, số tầng tối đa của mỗi thang là 48. Chú ý: khi có 3 hoặc 4 thang trong hệ thống, thì phải cần thiết lắp thêm một bo mạch mở rộng. Bo điều khiển nhóm sử dụng CAN bus để truyền thông với bo điều khiển chính, để đảm bảo tin tưởng về tốc độ truyền dữ liệu. Hệ thống điều khiển nhóm có chức năng bảo vệ dự phòng, nếu hệ thống điều khiển nhóm có bất kỳ lỗi xảy ra, nó sẽ cắt nguồn cung cấp. Những thang máy trong hệ thống điều khiển nhóm có thể chạy bình thường ở chế độ độc lập. Khi hệ thống điều khiển nhóm có thể khôi phục lại bình thường thì tất cả các thang máy trong hệ thống sẽ tự động kết nối lại trong chế độ điều khiển nhóm. Hệ thống điều khiển nhóm có thể cắt thang máy bị lỗi khỏi nhóm. Nếu hệ thống tìm thấy thang máy có nhận lệnh gọi tầng nhưng không thấy phản hồi, hệ thống sẽ cắt thang máy bị lỗi và thực hiện gởi lại lệnh gọi tầng để đảm bảo người sử dụng không đợi chờ lâu. Nếu bo điều khiển thang máy chạy bình thường, lệnh gọi tầng sẽ được gởi tới bo điều khiển nhóm. Hệ thống điều khiển sau đó sẽ gởi một tín hiệu đăng ký gọi tới bộ điều khiển gọi thông qua bo điều khiển thang máy để làm sáng đèn nút gọi. Nếu bo điều khiển thang máy không có nguồn, hệ thống điều khiển nhóm sẽ truyền thông trực tiếp với bộ điều khiển gọi để đảm bảo rằng vẫn hoạt động trong hệ thống. Những LED trên bo điều khiển nhóm, người dùng có thể giám sát truyền thông giữa bo điều khiển nhóm và bo điều khiển chính. Ngõ vào của bo điều khiển nhóm cũng có LED hiển thị tương ứng để cho biết trạng thái ON/OFF. TỔNG QUAN BO ĐIỀU KHIỂN NHÓM SM-GC/C
50 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
STT
VỊ TRÍ
JP2
JP2.1
SỐ CỔNG
ĐỊNG NGHĨA
LED HIỂN THỊ
Không sử dụng
D104
JP2.2
TXA4-
CAN – thang số 4
JP2.3
TXA4+
CAN + thang số 4
JP2.4
TXV4-
Nguồn 0V thang số 4
JP2.5
TXV4+
Nguồn 24V thang số 4
JP2.6
Không sử dụng
JP2.7
TXA3-
CAN - thang số 3
JP2.8
TXA3+
CAN + thang số 3
JP2.9
TXV3-
Nguồn 0V thang số 3
JP2.10
TXV3+
Nguồn 24V thang số 3
JP2.11
Không sử dụng
JP2.12
TXA2-
CAN - thang số 2
JP2.13
TXA2+
CAN + thang số 2
JP2.14
TXV2-
Nguồn 0V thang số 2
JP2.15
TXV2+
Nguồn 24V thang số 2
JP2.16
JP3
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
Không sử dụng
JP2.17
TXA1-
CAN - thang số 1
JP2.18
TXA1+
CAN + thang số 1
JP2.19
TXV1-
Nguồn 0V thang số 1
JP2.20
TXV1+
Nguồn 24V thang số 1
JP3.1
Không sử dụng
JP3.2
TXA4-
CAN – thang số 8
JP3.3
TXA4+
CAN + thang số 8
JP3.4
TXV4-
Nguồn 0V thang số 8
JP3.5
TXV4+
Nguồn 24V thang số 8
JP3.6
Không sử dụng
JP3.7
TXA3-
CAN - thang số 7
JP3.8
TXA3+
CAN + thang số 7
JP3.9
TXV3-
Nguồn 0V thang số 7
JP3.10
TXV3+
Nguồn 24V thang số 7
JP3.11
Không sử dụng
JP3.12
TXA2-
CAN - thang số 6
JP3.13
TXA2+
CAN + thang số 6
JP3.14
TXV2-
Nguồn 0V thang số 6
JP3.15
TXV2+
Nguồn 24V thang số 6
D103
D102
D101
D108
D107
D106
51 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
JP3.16
JP4
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
Không sử dụng
JP3.17
TXA1-
CAN - thang số 5
JP3.18
TXA1+
CAN + thang số 5
JP3.19
TXV1-
Nguồn 0V thang số 5
JP3.20
TXV1+
Nguồn 24V thang số 5
JP4.3
0V
Nguồn 0V
JP4.4
+24V
Nguồn +24V
D105
JP4.1 JP4.2
JP4.5
Không sử dụng
JP4.6
Không sử dụng
JP4.7
+24V
Ngõ vào nguồn + cách ly VISO+
JP4.8
+24V
Ngõ vào nguồn + cách ly VISO+
JP4.9
+24V
Ngõ vào nguồn + cách ly VISO+
JP4.10
D100
Ngõ vào nguồn - cách ly VISO-
JP4.11
Chân chung
Chân chung ngõ vào, kết nối nội tới JP4.10
JP4.12
Chân chung
Chân chung ngõ vào, kết nối nội tới JP4.10
JP4.13
X7
Không sử dụng
D243
JP4.14
X6
Không sử dụng
D242
JP4.15
X5
Ngõ vào cho biết giờ cao điểm
D241
JP4.16
X4
Ngõ vào chuyển dịch vụ tầng II
D240
JP4.17
X3
Ngõ vào chuyển dịch vụ tầng I
D239
JP4.18
X2
Ngõ vào giờ thấp điểm
D238
JP4.19
X1
Ngõ vào báo chuyển đổi nhóm
D237
JP4.20
X0
Ngõ vào phát hiện nguồn điện bất thường
D236
SƠ ĐỒ CỔNG TRUYỀN THÔNG KẾT NỐI MÁY TÍNH Bo điều khiển nhóm SM-GC/C sử dụng chuẩn truyền thông RS232 để kết nối với máy tính dùng cho mục đích cài đặt chế độ chạy cho bo nhóm. Sơ đồ kết nối giữa bo nhóm và cổng COM trên máy tính như dưới:
52 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
Định nghĩa tín hiệu cổng RS232: SM.GC/C(P1)
Máy tính
Ghi chú
2
3
RXD
3
2
TXD
5
5
SGND
PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI HỆ THỐNG NHÓM SƠ ĐỒ KẾT NỐI TỦ ĐIỀU KHIỂN NHÓM
PS1, PS2, PS3, PS4 là nguồn cung cấp riêng biệt gắn trên tủ điều khiển nhóm.
PS1: Nguồn 24V(1.8A) và 5V(3A), 5V để cung cấp nguồn cho bo điều khiển nhóm làm việc. PS2, PS3, PS4: chỉ có nguồn 24V(1.8A).
FU1, FU2, FU3, FU4: cầu chì bảo vệ quá dòng. Sơ đồ trên sử dụng cho nhóm gồm 4 thang máy. Chú ý: chân COM của nguồn 24V của mỗi thang nối chung với chân COM của nguồn 24V trên tủ điều khiển nhóm tương ứng. Chân +24V của nguồn 24V trên tủ điều khiển của mỗi thang không cần kết nối. KẾT NỐI TRUYỀN THÔNG GIỮA TỦ ĐIỀU KHIỂN NHÓM VÀ HỆ THỐNG THANG MÁY Để điều khiển nhóm, hãy kết nối dây truyền thông của bo điều khiển nhóm tới bo điều khiển chính của mỗi thang máy tương ứng.
53 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
Sơ đồ trên là ví dụ kết nối bo điều khiển nhóm tới bo điều khiển thang máy F5021. Nguồn cung cấp cho cuộn coil relay KAGC lấy từ tủ điều khiển chính. Bình thường khi tủ có điện thì KAGC đóng, kết nối CAN bus của các bo gọi tầng SM-04 về bo điều khiển chính SM-01 của mỗi thang. Lúc này, khi nhấn nút gọi tầng thì lệnh gọi tầng sẽ truyền từ bo tầng về bo chính SM-01, sau đó từ bo chính về bo điều khiển nhóm SM-GC. Bo nhóm xử lý lệnh gọi tầng xong, phản hồi lệnh sáng đèn về bo chính, sau đó bo chính gởi lệnh sáng đèn gọi tầng của bo tầng. Lệnh gọi tầng được chấp nhận. Trường hợp tủ thang máy bị mất nguồn, relay KAGC sẽ kết nối bo tầng về trực tiếp bo điều khiển nhóm. Lúc này bo điều khiển nhóm sẽ truyền lệnh trực tiếp tới bo gọi tầng mà không thông qua bo chính. CÀI ĐẶT HOẠT ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN NHÓM KẾT NỐI DÂY Sau khi test chạy thang đơn OK, tiến hành kết nối đường truyền thông CAN bus giữa bo điều khiển chính tới bo điều khiển nhóm. CÀI JUMPER ĐẦU CUỐI TRUYỀN THÔNG Để ưu tiên cho hoạt động điều khiển nhóm, hãy kết nối Jump cho phép điện trở đầu cuối giữa 2 dây truyền thông TXA+, TXA-. ĐO TRỞ KHÁNG 54 AS Department 12/2016 R3
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ Điện BEE
Sau khi cài đặt Jump điện trở đầu cuối, đo giá trị trở kháng giữa 2 terminal CAN H và CAN L giá trị khoảng 60 Ω. Nếu giá trị đo không nằm trong khoảng này, thì hãy kiểm tra lại vị trí Jump kết nối đúng chưa, kiểm tra cáp nối đất đảm bảo không… MENU CÀI ĐẶT Những thang máy trong chế độ điêu khiển nhóm, trước khi thực hiện test thử chạy nhóm phải đảm bảo rằng mỗi thang chạy ở chế độ đơn OK. Sau đó, set thông số Group Mode của tất cả các thang bằng 2. Xem thông số F23, F181. PHẦN MỀM CÀI ĐẶT THAM SỐ BO ĐIỀU KHIỂN NHÓM
55 AS Department 12/2016 R3