28 0 151KB
Hàm
Tên
Giá trị mặt định
Phạm vi cài đặt
Đơn vị
Ghi chú
F00
Accelerating slope
0.450
0.200~1.500
m/s2
Độ dốc lúc tăng tốc
F01
Decelerating slope
0.450
0.200~1.500
m/s2
Độ dốc lúc giảm tốc
F02
S curve T0 (initial S
1.500
0.300~3.000
s
Chỉnh thời gian uốn tại lúc khởi tạo T0
1.300
0.300~
s
Chỉnh thời gian uốn tại lúc cuối đường đặt tuyến tăng tốc T1
s
Chỉnh thời gian uốn tại lúc đầu của đặt tuyến giảm tốc T2
s
Chỉnh thời gian uốn tại lúc cuối cùng của đặt tuyến giảm tốc
m/s
angle time T0) F03
S curve T1 (S angle T1 at
3.000
end of acceleration) F04
S curve T2 (S angle time
1.300
0.300~ 3.000
T2 at the beginning of deceleration) F05
S curve T3 (S angle time
1.500
0.300~ 3.000
T3 at the end of deceleration) F06
Nominal speed
1.000
0.100~10.000
F09
Parking floor
1
1~64
Chỉnh tốc độ định mức của thang máy Tầng trực
F11
Floor number
8
2~64
Tổng số tầng của thang
F12
Inspection speed
0.25
0~0.63
m/s
Tốc độ chạy UD
F20
Base station return delay
0
0~65535
S
Time
Khi hết thời gian này mà không có bất kỳ lệnh gọi tầng nào thì thang máy sẽ tự động chạy về tầng base station đặt tại F22. Khi đặt F20=0 thì chức năng này không sử dụng.
F22
Single and Duplex return
1
1~64
Tầng base để thang máy tự động chạy về khi hết thời gian cài đặt tại F20 mà không có bất kỳ lệnh gọi tầng nào.
65535
0~65535
Cho phép hoạt động tầng 1 đến 16.
65535
0~6553
Cho phép mở cửa trước của tầng 1 ~16.
1
0~65535
Cho phép mở cửa sau của tầng 1
to base station F29
Service floor 1 (Set up if 1~16 floors are secure)
F50
Front door opening permission 1 (opening setup value for 1~16 floors)
F53
Rear door opening
~16.
permission 1 (opening setup value for 1~16 floors) F62
Anti-slipping limit time
80
20~45
F128
Control of front and rear doors
1
0/1
S
Thời gian giới hạn cho hoạt động chống trượt, mặt định là 32. Nếu thang máy lỗi không nhận bất kỳ tín hiệu trong khoảng 32s, nó sẽ dừng và thông báo lỗi NO25 (giá trị được định nghĩa bởi GB75882003 giữa 20~45s). Điều khiển cửa trước và cửa sau: 0: điều khiển cửa trước và cửa sau riêng biệt. 1: điều khiển cửa trước và cửa sau chung.
F130
Maintain the
3
0~7
opening/closing torque
Duy trì momen đóng mở cửa: 0: không duy trì đóng mở cửa. 1: duy trì mở cửa khi đã mở hết cửa. 2: duy trì đóng cửa khi đã đóng hết cửa. 3: duy trì cả hai. 4: chỉ duy trì đóng cửa trong lúc hoạt động.
F137
Service floor 1 (Floor 1~ 16) when NS-SW function is set.
65535
0~65535
Cài đặt cho phép hoạt động tầng từ tầng 1 đến 16.
F152
Lighting delay (fans turned off automatically, delay
180
0~65535
s
Thời gian trì hoãn để tắt đèn và quạt carbin khi không có hoạt động thang máy.
lighting) F183
Learn trip speed
0.450
0~1.000
m/s
Tốc độ học tầng.
F193
No-load compensation on
100
0~100.0
%
Bù không tải tại tầng dưới cùng, sử dụng cho chức năng bù momen lúc khởi động.
100
0~100.0
%
Bù đầy tải tại tầng dưới cùng, sử dụng cho chức năng bù momen lúc khởi động.
100
0~100.0
%
Bù không tải tại tầng trên cùng, sử dụng cho chức năng bù momen lúc khởi động.
the bottom floor F194
Full-load compensation on the bottom floor
F195
No-load compensation on the top floor
F202
Motor type
Tham số F193~F195 chỉ hợp lệ khi F164 set = 0, 3, 4. 0
Chọn loại động cơ:
0/1
0: động cơ không đồng bộ. 1: động cơ đồng bộ. F203
Motor rated power
kW
22
Công suất động cơ. Xem trên nhãn động cơ.
F204
Motor nominal current
41,5
A
Dòng định mức động cơ. Xem trên nhãn động cơ.
F205
Motor nominal frequency
50
Hz
Tần số định mức động cơ. Xem trên nhãn động cơ.
F206
Motor nominal rotation speed
1460
rpm
Tốc độ định mức động cơ. Xem trên nhãn động cơ.
F207
Motor nominal voltage
400
V
Điện áp định mức động cơ. Xem trên nhãn động cơ.
F208
Number of poles of motor
4
Encoder type
0
F210
2~128
Số cực động cơ. Xem trên nhãn động cơ.
0~2
Loại encoder: 0: incremental encoder. 1: Sin/ Cos.
2: Endat. F211
Encoder pulse number
1024
500~16000
F212
Zero speed PID
150.00
0.00~655.35
ppr
Độ phân giải encoder.
Điều chỉnh hằng số P của PID: Tăng giá trị P sẽ cải thiện được tốc độ phản ứng của hệ thống. Nhưng giá trị quá lớn của P sẽ là nguyên nhân của sự vột lố và gây ra rung động.
adjustor incremental P0
Hằng số tích phân I như là thời gian phản hồi. Khi điều chỉnh các tham số PID, trước tiên nên điều chỉnh thông số P, tăng giá trị P lớn nhất có thể nhưng đảm bảo hệ thống phải ổn định. Sau đó, điều chỉnh thông số I đảm bảo hệ thống phản ứng nhanh và không sốc. Hằng số vi phân D điều chỉnh khi cả hai thông số P và I đã chỉnh nhưng vẫn chưa đủ để cải thiện độ êm hệ thống.
F213
Zero speed PID adjustor integral
100.00
0.00~655.35
I0 F214
Zero speed PID adjustor differential D0
0.50
0.00~655.35
F215
Low speed PID adjustor
90.00
0.00~655.35
incremental P1
F216
Low speed PID adjustor integral I1
50.00
0.00~655.35
F217
Low speed PID adjustor differential D1
0.50
0.00~655.35
F218
Medium speed PID
140.00
0.00~655.35
35
0.00~655.35
0.20
0.00~655.35
adjustor incremental P2 F219
Medium speed PID adjustor integral I2
F220
Medium speed PID adjustor differential D2
F221
High speed PID adjustor incremental P3
160.00
0.00~655.35
F222
High speed PID adjustor integral
5.00
0.00~655.35
I3 F223
High speed PID adjustor differential D3
0.10
0.00~655.35
F224
Low speed point switch frequency
1.0
0.0~100.0
%
50.0
0.0~100.0
%
F0 F225
High speed point switch frequency F0
F226
Zero servo time
0.5
0.0~30.0
s
F227
Band-type Brake release time
0.4
0.00~30.00
s
Thời gian mở phanh.
F233
F234
Feedback direction of encoder
1
Motor phase sequence
0
Hướng phản hồi encoder: 1: hướng dương.
0/1
0: hướng âm. Hướng động cơ: 1: hướng dương.
0/1
0: hướng âm.
BẢNG MÃ LỖI
Mã lỗi
Mô tả
Nguyên nhân
02
Hở mạch an toàn cửa
Hở mạch an toàn cửa
03
Quá hành trình thang máy khi chạy lên
Trong chế độ tự động, switch giới hạn trên và dưới đều kích hoạt tại cùng một thời điểm khi thang máy không ở vị trí mức cao nhất. Trong quá trình chạy lên, giới hạn trên ngắt kết nối. Trong quá trình chạy lên, thang máy vượt qua mức đỉnh.
04
Quá hành trình thang máy khi chạy xuống
Trong chế độ tự động, switch giới hạn trên và dưới đều kích hoạt tại cùng một thời điểm khi thang máy không ở vị trí mức cao nhất. Trong quá trình chạy xuống, giới hạn dưới ngắt kết nối. Trong quá trình chạy xuống, thang máy vượt qua mức dưới.
05
Khóa cửa không mở
06
Khóa cửa không đóng
08
Lỗi truyền thông CAN bus
Cửa không ở vị trí mở sau khi có tín hiệu mở cửa quá 15s.
Nhiễu truyền thông. Không sử dụng điện trở đầu cuối. Truyền thông ngắt. Ngắt kết nối truyền thông SM-02 với bộ điều khiển chính.
10
Switch buộc giảm tốc trên 1 không đúng vị trí
Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải cao hơn 3/5 chiều cao của tầng trên cùng. Kiểm tra xem vị trí switch buộc giảm tốc có ngắn hơn khoảng cách giảm tốc tối thiểu không. Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của switch giảm tốc trên có thấp hơn 100mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của switch giảm tốc trên có cao hơn 150mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm tốc trên có thấp hơn 100mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm tốc trên có cao hơn 150mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Trong chế độ tự động, switch giới hạn dưới và giới hạn trên đều kích hoạt tại cùng một thời điểm và thang máy không ở vị trí cao nhất.
11
Switch buộc giảm tốc dưới 1 không đúng vị trí
12
Switch buộc giảm tốc trên 2 không đúng vị trí
13
Switch buộc giảm tốc dưới 2 không đúng vị trí
Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải cao hơn 3/5 chiều cao của tầng dưới cùng. Kiểm tra xem vị trí switch buộc giảm tốc có ngắn hơn khoảng cách giảm tốc tối thiểu không. Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của switch giảm tốc dưới có cao hơn 100mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của switch giảm tốc trên có thấp hơn 150mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm tốc trên có cao hơn 100mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm tốc trên có thấp hơn 150mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Trong chế độ tự động, switch giới hạn dưới và giới hạn trên đều kích hoạt tại cùng một thời điểm và thang máy không ở vị trí thấp nhất. Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải cao hơn 3/5 chiều cao của tầng trên cùng. Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của switch giảm tốc trên có thấp hơn 150mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của switch giảm tốc trên có cao hơn 250mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm tốc trên có thấp hơn 150mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm tốc trên có cao hơn 200mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra sau khi học tầng hoặc khi bật nguồn, vị trí của switch buộc giảm tốc phải cao hơn 3/5 chiều cao của tầng dưới cùng. Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của switch giảm tốc trên có cao hơn 150mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra trong quá trình hoạt động: vị trí của switch giảm tốc trên có thấp hơn 250mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm tốc trên có cao hơn 150mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng. Kiểm tra tại lúc dừng: vị trí của switch giảm tốc trên có cao thấp 200mm so với vị trí switch giảm tốc lúc học tầng.
14
Switch buộc giảm tốc trên 3 không đúng vị trí
Xem lỗi 10, 12.
15
Switch buộc giảm tốc dưới 3 không đúng vị trí
Xem lỗi 11, 13.
16
Switch buộc giảm tốc trên 4 không đúng vị trí
Xem lỗi 10, 12.
17
Switch buộc giảm tốc dưới 4 không đúng vị trí
Xem lỗi 11, 13.
19
Giới hạn đóng mở cửa bị lỗi
Ở chế độ tự động, giới hạn đóng cửa và giới hạn mở cửa đều kích hoạt tại cùng một thời điểm với thời gian timeout là 1.5s.
20
Lỗi bảo vệ trượt
Trong quá trình hoạt động, khi hết thời gian đặt tại F26 mà switch bằng tầng không được kích hoạt.
21
Quá nhiệt động cơ
Tín hiệu ngõ vào báo quá nhiệt động cơ được kích hoạt.
22
Lỗi đảo động cơ
Động cơ bị trược liên tục trong khoảng 0.5s (tốc độ phản hồi khi chạy lên 150mm).
23
Lỗi quá tốc độ thang máy
Khi giá trị phản hồi tốc độ lớn hơn tốc độ cho phép 0.1s. Khi tốc độ cung cấp nhỏ hơn 1m/s. Tốc độ cho phép=tốc độ cung cấp +0.25m/s. Khi tốc độ cung cấp lớn hơn 1m/s. Tốc độ cho phép= tốc độ cung cấp *1.25. Tốc độ cho phép < tốc độ định mức * 108%.
24
Tốc độ thang máy quá thấp
27
Lỗi cảm biến bằng tầng trên
28
Lỗi cảm biến bằng tầng dưới
Khi giá trị tốc độ phản hồi nhỏ hơn tốc độ cho phép trong khoảng 0.5s. Khi tốc độ cung cấp nhỏ hơn 0.5m/s, tốc độ cho phép= tốc độ cung cấp – 0.25m.s. Khi tốc độ cung cấp lớn hơn 0.5m/s, tốc độ cho phép=tốc độ cung cấp *0.5. Khi kích hoạt cảm biến bằng tầng trên lớn hơn khoảng cách hiệu lực bảo vệ hoặc nhỏ hơn khoảng cách bảo vệ không hợp lệ tối đa. Khi chiều dài của pad bằng tầng nhỏ hơn 300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu lực =300mm*4. Khi chiều dài của pad bằng tầng lớn hơn 300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu lực= chiều dài của pad bằng tầng *4. Cảm biến bằng tầng dưới không được kích hoạt. Khi kích hoạt cảm biến bằng tầng dưới lớn hơn khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu lực hoặc lớn hơn khoảng cách bảo vệ tối đa không hợp lệ. Khi chiều dài của pad bằng tầng ít hơn 300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu lực=300*4. Khi chiều dài của pad bằng tầng lớn hơn 300mm: khoảng cách bảo vệ tối đa có hiệu lực= chiều dài của pad bằng tầng *4. Khi tầng trên cùng ít hơn 3: bảo vệ tối đa không hợp lệ =chiều cao tầng * 1.5.
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
30
Lỗi vị trí bằng tầng quá lớn
32
Mạch an toàn chính bị hở trong lúc hoạt động
35
Lỗi tiếp điểm contactor phanh
Công ty TNHH Cơ – Điện
Khi tầng trên cùng lớn hơn 3: bảo vệ tối đa không hợp lệ = chiều cao tầng tối đa *2.5.
Kiểm tra vị trí lỗi bằng tầng tại lúc dừng. Lỗi xuất hiện khi phát hiện lỗi lớn hơn giá trị đặt tại F146. Mạch an toàn chính bị hở trong lúc hoạt động
36
Lỗi tiếp điểm contactor đầu ra
Bộ điều khiển không kích tín hiệu mở contactor phanh nhưng tín hiệu ngõ vào contactor phát hiện được kích hoạt. Bộ điều khiển kích hoạt tín hiệu mở contactor phanh nhưng tín hiệu ngõ vào phát hiện không được kích hoạt. Bộ điều khiển không kích tín hiệu mở contactor đầu ra nhưng tín hiệu ngõ vào contactor phát hiện được kích hoạt. Bộ điều khiển kích hoạt tín hiệu mở contactor đầu ra nhưng tín hiệu ngõ vào phát hiện không được kích hoạt.
37
Lỗi khóa cửa
Tín hiệu ngõ vào đóng khóa cửa khi tín hiệu giới hạn mở cửa được kích hoạt.
38
Sự cố switch phanh
Bộ điều khiển không có tín hiệu kích mở contactor phanh, nhưng ngõ vào switch phanh được phát hiện đóng/mở. Bộ điều khiển đã kích hoạt tín hiệu contactor phanh nhưng không có ngõ vào switch phanh được phát hiện đóng/mở.
Phần điều khiển của AIO đã gởi ra tín hiệu chạy nhưng không nhận tín hiệu phản hồi chạy từ bộ phận lái.
Lỗi phát hiện relay mở cửa trước
Khi relay output mở cửa trước được phát hiện không tương xứng với mở cửa trước quá 0.5s. Kích ngõ ra Y14 nhưng ngõ vào X17 không được phát hiện, hoặc Y14 không kích nhưng ngõ vào X17 được phát hiện.
49
Lỗi truyền thông
Truyền thông bất thường giữa bộ phận lái và bộ phận điều khiển.
50
Lỗi tham số
Lỗi đọc tham số.
60
Base closure failure
Lúc hoạt động, tiếp điểm contactor ngõ ra được phát hiện ngắt kết nối, bộ điều khiển sẽ tắt ngõ ra AIO và báo lỗi 60.
61
Lỗi tín hiệu khởi động
Sau khi phanh được mở, không có tín hiệu đầu cuối zero servo được nhận từ bộ phận lái.
62
Ngõ ra không có tốc độ
Sau khi khởi động, thang máy duy trì tại tốc độ 0, và thang máy không di chuyển.
67
Lỗi RTC
Bộ điều khiển bị lỗi phần cứng thời gian thực.
68
Chiều dài của pad bằng tầng lúc tự học và khoảng cách với
Pad bằng tầng quá dài hoặc quá ngắn.
40
Lỗi tín hiệu chạy
42
Lỗi switch giảm tốc
45
32 AS Department 12/2016 R1
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ – Điện
switch bằng tầng không đúng theo yêu cầu
69
Mâu thuẫn giữa số tầng học được và tổng số tầng thang máy
71
Bảo vệ quá dòng module
72
Lỗi ADC
73
Quá nhiệt bộ tản nhiệt
74
Lỗi bộ hãm
(Chiều dài của pad bằng tầng + không gian switch bằng tầng)/2 nhỏ hơn 100mm hoặc lớn hơn 900mm. Khu vực bằng tầng quá dài hoặc quá ngắn. (Chiều dài của pad bằng tầng – không gian switch bằng tầng)/2 ít hơn 10mm hoặc lớn hơn 100mm.
Điện áp DC quá cao: kiểm tra nguồn cung cấp hoặc quán tính tải có quá cao, kiểm tra xem có sử dụng hãm động năng. Ngắn mạch ngoại vi: kiểm tra xem dây động cơ có bị ngắn mạch hay chạm đất không. Mất phase ngõ ra: kiểm tra xem dây ra động cơ có bị mất. Lỗi encoder: kiểm tra xem encoder có bị hỏng hay dây đấu nối có sai không. Encoder sai phase: kiểm tra phase động cơ. Động cơ sai phase: kiểm tra phase động cơ. Góc phase tự học không đúng: cho học lại. Không đủ dòng khi tự học phase: tăng độ lợi dòng F247 khi tự học. Lỗi contactor hoặc phần cứng hư hỏng. Bộ chuyển đổi nội mất kết nối. Hư cảm biến dòng: sửa chữa cảm biến dòng. Mạch lấy mẫu dòng điện có vấn lỗi: sửa chữa bo. Nhiệt độ xung quanh quá cao: giảm nhiệt độ xung quanh, tăng cường thông gió. Bụi làm tắt nghẽn tản nhiệt: lau bụi. Quạt bất thường: kiểm tra cáp nguồn kết nối đến quạt, thay thế quạt. Lỗi mạch dò nhiệt độ. Bộ hãm bị hư: thay thế module lái tương ứng. Kiểm tra kết nối điện trở hãm.
75
Lỗi đứt cầu chì
Dòng quá lớn đổ qua cầu chì: kiểm tra xem mạch cầu chì có bị hở mạch hoặc mất bị mất kết nối không.
76
Quá momen ngõ ra
Điện áp nguồn ngõ vào thấp. Lỗi encoder: kiểm tra xem encoder có hư hay dây đấu nối đúng không. Mất pha ngõ ra: kiểm tra xem có bị mất kết nối ngõ ra không.
77
Lệch tốc độ
78
Quá áp bus lúc tăng tốc, giảm tốc, hoặc tại tốc độ hằng số.
Thời gian tăng tốc quá ngắn: tăng thời gian tăng tốc. Quá tải: giảm tải. Giới hạn dòng quá thấp: tăng giá trị giới hạn dòng. Điện áp ngõ vào bất thường. Động cơ khởi động nhanh với tốc độ cao: ngưng và khởi động lại động cơ. 33
AS Department 12/2016 R1
79
Điện áp bus thấp
80
Hở phase ngõ ra
Quán tính tải lớn: sử dụng bộ hãm thích hợp. Thời gian giảm tốc quá ngắn. Trở kháng điện trở hãm lớn hoặc không kết nối. Điện áp nguồn xuống dưới giá trị tối thiểu hoạt động. Lỗi nguồn tức thì. Dây đấu nối nguồn ngõ vào bị mất. Mạch nguồn bên trong thiết bị bất thường. Dòng tải khởi động lớn. Kết nối ngõ ra động cơ bất thường, mất kết nối. Nguồn điện quá nhỏ, ít hơn 1/20 công suất tối đa động cơ: điều chỉnh công suất biến tần hoặc công suất động cơ. Mất cân bằng phase: kiểm tra xem dây động cơ có rớt ra không.
Quá dòng động cơ tại tốc độ thấp, lúc tăng tốc.
Điện áp lưới ngõ vào thấp. Tham số động cơ bất thường. Động cơ khởi động nhanh lúc hoạt động: khởi động sau khi động cơ dừng quay.
Quá dòng động cơ tại tốc độ thấp, lúc giảm tốc.
Điện áp ngõ vào thấp. Tải có quán tính lớn. Tham số động cơ bất thường. Thời gian giảm tốc quá ngắn: tăng lên.
Quá dòng động cơ tại tốc độ thấp, lúc tốc độ là hằng số.
Tải đột biến lúc hoạt động. Tham số động cơ sai.
82
Lỗi encoder
Encoder kết nối không đúng. Encoder không có tín hiệu output. Dây encoder không kết nối. Mã hàm cài đặt bất thường.
83
Phát hiện dòng tại lúc dừng
Dòng điện không ngăn chặn hiệu quả lúc động cơ dừng.
84
Vận tốc đảo ngược lúc hoạt động
Tốc độ đảo ngược lúc hoạt động: kiểm tra biến đổi tải bên ngoài. Phase encoder không đúng so với động cơ: thay đổi phase encoder hoặc phase động cơ. Động cơ đảo ngược lúc khởi động và dòng đạt đến giới hạn dòng: giới hạn dòng quá thấp, hoặc động cơ không đúng.
81
85
Phát hiện vận tốc tại lúc dừng
Mất phanh và carbin thang máy trược: kiểm tra phanh. Can thiệp encoder mất.
86
Lỗi phase động cơ
Đảo dây động cơ.
87
Quá tốc độ tại hướng thuận chiều tải
Tự học góc động cơ không đúng: cho học lại. Lỗi tham số encoder. Tải nặng theo chiều thuận.
88
Quá tốc độ tại hướng ngược chiều tải
Tự học góc động cơ không đúng: cho học lại.
STEP Hướng dẫn sử dụng AS380
Công ty TNHH Cơ – Điện
Lỗi tham số encoder. Tải nặng theo chiều ngược.
89
Sai phase UVW của encoder
Có vấn đề với kết nối encoder hoặc tham số cài đặt.
90
Lỗi truyền thông encoder
Kiểm tra lại dây và thực hiện tự học encoder.
91
Quá dòn ABC (giá trị tức thời 3 phase)
Động cơ 1 phase chạm đất. Encoder lỗi. Phase encoder sai. Phase động cơ sai. Góc phase tự học không đúng. Dòng không đủ khi tự học phase. Phát hiện lỗi tại bo mạch lái.
92
Lỗi phát hiện phanh
Relay ngõ ra không kích hoạt: kiểm tra mạch relay. Relay phanh không kích hoạt: kiểm tra xem cáp nguồn phanh có mất hoặt ngắt kết nối. Lỗi các linh kiện phản hồi.
93
Quá áp ngõ vào
94
Encoder UVW không kết nối
96
Encoder không tự học
Điện áp ngõ vào quá cao. Có vấn đề với mạch phát hiện quá áp ngõ vào. Có vấn đề với mạch encoder: kiểm tra xem đầu cuối đấu nối có mất hoặc dây có gãy hay hư hỏng gì không. Lỗi học góc encoder động cơ đồng bộ.
97
Quá dòng hiệu dụng RMS ngõ ra
Chạy quá tải trong thời gian dài. Ngắn mạch cuộn dây động cơ. Lỗi encoder. Sai phase encoder. Sai phase động cơ. Góc phase tự học không đúng. Không đủ dòng lúc tự học. Ngắn mạch ngõ ra.
98
Lỗi encoder sin cos
Hư encoder hoặc sai dây.
99
Phase ngõ vào sai
Điện áp ngõ vào bất thường. Hở mạch phase ngõ vào. Terminal kết nối ngõ vào bị mất.
100
Bảo vệ quá tốc độ (vượt quá tốc độ tối đa)
Lỗi tham số encoder. Lỗi tham số bảo vệ quá tốc độ.
101
Quá dòng động cơ tốc độ cao
Điện áp lưới thấp. Tải biến đổi lúc chạy. Tham số động cơ bất thường. Tham số encoder không đúng.
102
Bảo vệ đất
Kết nối lỗi. Động cơ bất thường. Rò rỉ điện phía động cơ.
103
Điện dung giảm giá trị
Điện dung tụ điện biến tần giảm giá trị.
104
Lỗi từ bên ngoài
Có tín hiệu báo lỗi từ bên ngoài.
105
Ngõ ra không cân bằng
Kết nối biến tần với ngõ ra mất kết nối, sai, hoặc lỗi. 35
AS Department 12/2016 R1
Không cân bằng 3 phase động cơ: kiểm tra động cơ.
106
Lỗi tham số
Sửa lại tham số.
107
Lỗi cảm biến dòng
Lỗi phần cứng bo lái.
108
Ngắn mạch điện trở xả
Ngắn mạch điện trở xả bên ngoài.
109
Giá trị dòng tức thời quá lớn
Khi giá trị tức thời Ia, Ib, Ic của 3 phase lúc hoạt động quá lớn.
112
Ngắn mạch IGBT
Ngắn mạch ngoại vi: kiểm tra xem có bị ngắn mạch dây ngõ ra, chạm đất ngõ ra.
113
Lỗi truyền thông AIO
Kết nối mất bên trong biến tần. Tiếp xúc phần cứng không tốt hoặc bị hư.
114
Lỗi relay nạp
Hư relay nạp. Điện áp nguồn ngõ vào giảm quá 30V.