FILE 20200303 102525 Aster-Nice-3000 1c3448ebb1663f917261f38b90c7b5 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT NICE3000+ NỘI DUNG CÁC TÍN HIỆU NGÕ VÀO, NGÕ RA ...................................................................................................... 2 HƯỚNG DẪN SỬA LẠI TỦ điều khiển KHI SỬ DỤNG CHO ĐỘNG CƠ CÓ HỘP SỐ (IM MOTOR) .. 2 BẢNG TỐM TẮT THAM SỐ .................................................................................................................... 3 MÃ LỖI .................................................................................................................................................. 18 VẬN HÀNH HỆ THỐNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG .................................................................................. 29 ĐIỀU KHIỂN SONG SONG VÀ NHÓM ............................................................................................. 29 Điều khiển song song .................................................................................................................... 29 Điều khiển nhóm ............................................................................................................................ 32 ĐIỀU CHỈNH CHÍNH XÁC BẰNG TẦNG .......................................................................................... 33 Điều chỉnh tất cả các tầng ............................................................................................................. 33 Điều chỉnh bằng tầng cho từng tầng riêng biệt .............................................................................. 34

AS Department ver 11/2016 R2

1

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

CÁC TÍN HIỆU NGÕ VÀO, NGÕ RA HƯỚNG DẪN SỬA LẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN KHI SỬ DỤNG CHO ĐỘNG CƠ CÓ HỘP SỐ (IM MOTOR) 1.Gỡ bỏ contactor ngắn mạch stator động cơ.

2. Bỏ tiếp điểm 13 14 nối vào x8, và nối tắt tiếp điểm 43 44 của contactor fx.

AS Department ver 11/2016 R2

2

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

BẢNG TỐM TẮT THAM SỐ

Tham số

Tên tham số

Mặt định

Chú thích

NHÓM THAM SỐ CƠ BẢN F0-00

Control mode

1

Chế độ điều khiển: 0: Sensorless vector control (SVC) 1: Closed-loop vector control (CLVC) 2: Voltage/Frequency (V/F) control

F0-01

F0-03 F0-04 F0-05

Command source selection

1

0: điều khiển trên keypad 1: điều khiển từ tủ

Maximum running speed

1.6

Chọn tốc độ tối đa của thang (m/phút)

Rated elevator speed

1.6

Tốc độ định mức của thang máy (m/phút)

Rated elevator load

1000

Trọng lượng định mức của thang máy (kg)

NHÓM THAM SỐ ĐỘNG CƠ F1-00

Encoder type

0

Chọn loại encoder: 0: SIN/COS encoder. 1: UVW encoder. 2: ABZ incremental encoder. 3: ECN413/1313 absolute encoder

F1-01 F1-02

F1-03

F1-04 F1-05

F1-11

Rated motor power

Công suất động cơ, xem trên nhãn động cơ.

Rated motor voltage

Điện áp định mức của động cơ, xem trên nhãn động cơ.

Rated motor current

Dòng định mức của động cơ, xem trên nhãn động cơ.

Rated motor frequency

Tần số động cơ, xem trên nhãn động cơ.

Rated motor rotational speed

Tốc độ vòng/phút của động cơ, xem trên nhãn động cơ.

Auto-tuning mode

Chế độ tự động turning động cơ: 0: không hoạt động. 1: tự động turning có tải (động cơ kết nối với carbin). 2: tự động turning không tải (động cơ không kết nối carbin).

AS Department ver 11/2016 R2

3

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER 3: học tầng. F1-12 F1-25

Encoder pulse per revolution Motor type

2048

Độ phân giải encoder

1

Chọn loại động cơ: 0: động cơ không đồng bộ 1: động cơ đồng bộ

NHÓM ĐIỀU KHIỂN VECTOR F2-00 F2-01 F2-02 F2-03 F2-04 F2-05

Speed loop proportional gain KP1 Speed loop integral time Ti1 Switchover frequency 1

40

Speed loop proportional gain Kp2 Speed loop integral time Ti2 Switchover frequency 2

35

0.6 2.00

0.80

F2-00 và F2-01 là tham số điều chỉnh PI khi tần số nhỏ hơn giá trị đặt tại F2-02. F2-03 và F2-04 là tham số điều chỉnh PI khi tần số lớn hơn giá trị đặt tại F2-05. Nếu tần số ở giữa F2-02 và F2-05 thì điều chỉnh PI được thực hiện từ giá trị trung bình của 2 nhóm tham số PI (F2-00, F2-01 và F203, F2-04) như hình bên dưới.

5.00

Để hệ thống phản hồi nhanh, tăng độ lợi và giảm thời gian tích phân tương ứng. Tuy nhiên, hệ thống có khả năng bị rung động. Khuyến nghị nên điều chỉnh theo phương thức như dưới: Nếu giá trị mặt định không đạt yêu cầu, thì mới thực hiện điều chỉnh. Đầu tiên giảm độ lợi xuống để đảm bảo hệ thống không bị rung động, và giảm thời gian tích phân để đảm bảo hệ thống phản hồi nhanh nhưng độ vột lố nhỏ. F2-06 F2-07 F2-08 F2-10

Current loop Kp1 (torque)

60

Current loop Kp1 (torque)

30

Torque upper limit

150

Đặt giới hạn momen.

Elevator running direction

0

0: hướng chạy và hướng xung encoder cùng phase. 1: hướng chạy ngược phase và hướng xung encoder ngược phase. 2: hướng chạy không thay đổi, hướng xung encoder ngược phase. 3: hướng chạy ngược phase, hướng xung encoder không thay đổi.

AS Department ver 11/2016 R2

4

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

F2-11 F2-12 F2-13

F2-16 F2-17

F2-18

Position lock current coefficient Position lock speed loop Kp

15

Position lock speed loop Ki

0.6

Torque acceleration time

1ms

Torque deceleration time

350ms

Startup acceleration time

0.00s

0.5

Những tham số này dùng để điều chỉnh bù pre-torque trong trường hợp không sử dụng loadcell. Chức năng khởi động không load cell cho phép khi F8-01=2. Giảm giá trị những tham số này trong trường hợp carbin trược tuột lúc khởi động và tăng lên trong trường hợp có rollback. Đặt thời gian tăng tốc và giảm tốc của momen: Nếu âm thanh động cơ bất thường khi bơm dòng lúc khởi động thì tăng giá trị F2-16 lên để loại bỏ. Nếu âm thanh bất thường khi giảm tốc để dừng, tăng giá trị F2-17 lên. Đặt thời gian tăng tốc lúc khởi động.

THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN CHẠY F3-00 F3-01

F3-02 F3-03 F3-04 F3-05 F3-06 F3-07

F3-11 F3-18

F3-19 F3-20

Startup speed

0.00

Tần số lúc khởi động

Startup holding time

0.00

Thời gian giữ tần số khởi động

Acceleration rate

0.6

Acceleration start jerk time

2.5

Acceleration end jerk time

2.5

Deceleration rate

0.6

Deceleration end jerk time

2.5

Deceleration start jerk time

2.5

Inspection speed

0.25

Tốc độ chạy UD

Zero-speed control time at startup

0.2

Thời gian điều khiển tốc độ zero lúc khởi động.

Brake release delay

0.6s

Thời gian delay nhả phanh

Zero-speed control time at end

0.3s

Thời gian điều khiển tốc độ zero lúc kết thúc.

Chỉnh theo giản đồ bên dưới:

NHÓM THAM SỐ VỊ TRÍ TẦNG F4-00

Leveling adjustment

AS Department ver 11/2016 R2

30

Điều chỉnh độ chính các vị trí bằng tầng.

5

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

F4-01 F4-02 F4-03

Current floor

Cho biết tầng hiện tại của vị trí carbin.

High byte of current floor position Low byte of current floor position

Cho biết byte cao xung hiện tại. 34464

Cho biết byte thấp xung hiện tại.

CHỨC NĂNG TERMINAL

F5-01 F5-02 F5-03 F5-04 F5-05 F5-06 F5-07 F5-08 F5-09 F5-10 F5-11 F5-12 F5-13 F5-14 F5-15 F5-16 F5-17 F5-18 F5-19 F5-20 F5-21 F5-22 F5-23 F5-24

01/33: tín hiệu bằng tầng trên NO/NC. 03/35: tín hiệu khu vực cửa NO/NC. 02/34: tín hiệu bằng tầng dưới NO/NC. 04/36: tín hiệu hồi tiếp mạch an toàn NO/NC. 05/37: tín hiệu hồi tiếp mạch khóa cửa NO/NC. 06/38: tín hiệu hồi tiếp contactor run NO/NC. 07/39: tín hiệu hồi tiếp contactor thắng NO/NC.

X1 function selection

33

X2 function selection

00

X3 function selection

34

X4 function selection

00

X5 function selection

00

X6 function selection

38

22/54: Shorting door lock circuit contactor

X7 function selection

39

X8 function selection

22

X9 function selection

40

X10 function selection

09

X11 function selection

10

X12 function selection

44

X13 function selection

45

X14 function selection

48

X15 function selection

49

X16 function selection

50

X17 function selection

51

X18 function selection

00

X19 function selection

00

X20 function selection

00

X21 function selection

00

X22 function selection

00

X23 function selection

00

feedback NO/NC. 08/40: tín hiệu switch chuyển chế độ Normal/ Inspection NO/NC. 09/41: tín hiệu chạy lên của nút nhấn Up trong chế độ UD. 10/42: tín hiệu chạy xuống của nút nhấn Down trong chế độ UD. 12/44: tín hiệu giới hạn trên NO/NC. 13/45: tín hiệu giới hạn dưới NO/NC. 14/46: tín hiệu báo quá tải NO/NC. 15/47: tín hiệu báo đầy tải NO/NC. 16/48: tín hiệu buộc giảm tốc trên 1 NO/NC. 17/49: tín hiệu buộc giảm tốc dưới 1 NO/NC. 18/50: tín hiệu buộc giảm tốc trên 2 NO/NC. 19/51: tín hiệu buộc giảm tốc dưới 2 NO/NC. 00: không sử dụng. 11/43: tín hiệu khẩn cấp báo cháy NO/NC. 20/52: tín hiệu buộc giảm tốc trên 3 NO/NC. 21/53: tín hiệu buộc giảm tốc dưới 3 NO/NC. 23/55: Firefighter running signal NO/NC. 24/56: tín hiệu photocell cửa 1. 25/57: tín hiệu photocell cửa 2. 26/58: Brake travel switch 1 NO/NC. 27/59: Emergency evacuation signal NO/NC. 28/60: tín hiệu khóa thang NO/NC. 29/61: tín hiệu hồi tiếp mạch an toàn 2 NO/NC.

X24 function selection

00

30/62: Hồi tiếp contactor ngắn mạch stator NO/ NC. 31/63: tín hiệu phản hồi mạch khóa cửa 2 NO/NC. 65/97: tín hiệu an toàn cửa 1 NO/NC. 66/98: tín hiệu an toàn cửa 2 NO/NC. 67/99: tín hiệu báo quá nhiệt động cơ NO/NC. 68/100: tín hiệu báo động đất NO/NC. 69/101: tín hiệu cấm cửa sau NO/NC. 70/102: Light-load signal NO/NC. 71/103: Half-load signal NO/NC.

AS Department ver 11/2016 R2

6

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER 72/104: Fire emergency floor switchover signal NO/NC. 76/108: ngõ vào mở cửa 1. 77/109: ngõ vào mở cửa 2. 78/110: Brake travel switch 2 input NO/NC.

F5-25

F5-26 F5-27 F5-28 F5-29 F5-30 F5-31

F5-36

F5-37

CTB input type

192

Loại ngõ vào của bo đầu car: Bit 0: photocell cửa 1. Bit 1: photocell cửa 2. Bit 2: giới hạn mở cửa cửa 1. Bit 3: giới hạn mở cửa cửa 2. Bit 4: giới hạn đóng cửa cửa 1. Bit 5: giới hạn đóng cửa cửa 2. Bit 6: tín hiệu báo đầy tải. Bit 7: tín hiệu báo quá tải. Bit 8: Light-load signal. 0: NC input. 1: NO input.

Y1 function selection

1

1: điều khiển contactor RUN. 2: điều khiển contactor thắng. 3: Shorting door lock circuit contactor control. 04: Fire emergency floor arrival signal feedback. 05: mở cửa 1. 06: đóng cửa 1. 07: mở cửa 2. 08: đóng cửa 2. 09: Brake and RUN contactors healthy. 10: báo lỗi. 11: báo chạy. 12: Shorting PMSM stator contactor. 13: Emergency evacuation automatic switchover 14: System healthy 15: điều khiển còi khẩn cấp. 16: Higher-voltage startup of brake. 17: cho biết hướng chạy lên. 18: điều khiển đèn quạt. 19: Medical sterilization. 20: Non-door zone stop. 21: Electric lock. 22: Non-service state.

Load cell input selection

0

Chọn ngõ vào loadcell: 0: Không sử dụng chức năng này. 1: Ngõ vào số trên bo đầu car. 2: CTB ngõ vào analog trên bo đầu car. 3: ngõ vào analog ở bo điều khiển chính.

X25 function selection

0

0: không sử dụng 4: tín hiện mạch an toàn chính. 5: tín hiệu mạch khóa cửa. Chú ý điện áp cao.

Y2 function selection Y3 function selection Y4 function selection Y5 function selection Y6 function selection

AS Department ver 11/2016 R2

7

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

F5-38 F5-39

X26 function selection

4

Tín hiệu mạch an toàn (chú ý điện áp cao)

X27 function selection

5

Tín hiệu mạch an toàn cửa (chú ý điện áp cao)

THAM SỐ CƠ BẢN THANG MÁY F6-00 F6-01 F6-02

F6-03

F6-04

F6-05 F6-06 F6-07 F6-08

F6-09

Top floor of elevator

Cài đặt tổng số tầng

Bottom floor of elevator

Set trong dãi từ 1 đến F6-00.

Parking floor

1

Khi thời gian vượt quá giá trị cài đặt tại F900, thang máy sẽ tự động chạy về tầng parking.

Fire emergency floor

1

Khi có tín hiệu báo cháy, thang máy sẽ tự động chạy về tầng này.

Elevator look floor

1

Khi có tín hiệu khóa thang, thì thang máy tự động chạy về tầng này.

Service floor

65535

Service floor

65535

Number of elevator in group mode Elevator No.

1

Số lượng thang máy trong chế độ group. Số thứ tự thang trong chế độ song song/ nhóm. 1: thang master. 2: thang slave.

Program control selection 2

Chọn chương trình điều khiển song song/ nhóm.

NHÓM THAM SỐ TEST F7-00

F7-01

F7-02

F7-04

F7-05

Car call floor registered

Gọi tầng bất kỳ.

Hall call forbidden

Nhập tầng cần gọi Nhập tầng cần gọi Nhập tầng cần gọi 0

Door open forbidden

0

Cấm mở cửa thang: 0: không cấm. 1: cấm.

Up call floor registered

Down call floor registered

AS Department ver 11/2016 R2

Gọi tầng lên.

Gọi tầng xuống.

Cấm gọi tầng từ nút gọi tầng bên ngoài: 0: không cấm. 1: cấm.

8

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

F7-06

F7-07

Overload function

0

Chức năng báo quá tải 0: không cho phép. 1: cho phép

Limit switch forbidden

0

Cấm sử dụng limit switch: 0: không cấm. 1: cấm.

CHỨC NĂNG THÊM F8-00 F8-01

F8-02 F8-03 F8-04 F8-05 F8-08 F8-09

F8-10

Load for load cell autotuning Pre-torque selection

0: cho phép 2

Pre-torque offset

15

Drive gain

0.5

Brake gain

0.6

0: Pre-torque invalid . 1: Load cell pre-torque compesation. 2: Automatic pre-torque compensation.

Current car load

Sử dụng tham số này để điều chỉnh pretorque lúc khởi động thang máy khi hệ thống sử dụng một analog load cell. Hiển thị trọng lượng hiện tại của carbin

Anti-nuisance function Emergency evacuation operation speed at power failure Emergency evacuation operation mode at power failure

1.0~100.0%

Chức năng chống làm phiền 0.05m/s

Tốc độ chạy cứu hộ khi mất điện

Chọn chế độ hoạt động khi mất nguồn: 0: không chạy. 1: sử dụng nguồn UPS. 2: sử dụng bình ắc qui 48VDC.

F8-11

Brake apply delay

0.6s

Thời gian trì hoãn trước khi đóng phanh.

THỜI GIAN F9-00

Idle time before returning to base floor

5 min

Đặt thời gian để thang máy quay về tầng nền. Khi hết thời gian này mà không có bất kỳ hoạt động gọi tầng nào thì thang máy sẽ tự động chạy về tầng nền. Đặt =0: chuwscs năng này không sử dụng.

AS Department ver 11/2016 R2

9

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

F9-01

F9-02

Time for fan and lamp to be turned off

2 min

Motor running time limit

45 s

Đặt thời gian để thang máy tự động tắt đèn, quạt carbin khi không có hoạt động gọi tầng. Đặt giới hạn thời gian hoạt động của động cơ. Ở trạng thái bình thường, nếu thời gian động cơ chạy liên tục giữa 2 tầng liền kề vượt quá tham số này nhưng không có tín hiệu bằng tầng được phát hiện thì hệ thống sẽ thực hiện bảo vệ. Nếu tham số đặt < 3s thì sẽ không hợp lệ.

F9-03 F9-04 F9-05 F9-06 F9-07 F9-09

Year

Năm

Month

Tháng

Day

Ngày

Hour

Giờ

Minute

Phút

Accumulative working time

Thời gian hoạt động tích lũy= F9-11 x 10000 + F9-12

F9-11

High byte of running times

Byte thời gian chạy

F9-12

Low byte or running times

Byte thấp thời gian chạy CHỨC NĂNG CỬA

FB-00

Door machine number

1

Số lượng cửa: 1: thang 1 cửa.2: thang 2 cửa.

FB-02

Service floor 1 of door machine1

65535

Cho phép hoạt động cửa 1 từ tầng 1 đến tầng 16.

FB-03

Service floor 2 of door machine1

65535

Cho phép hoạt động cửa 1 từ tầng 17 đến tầng 31.

FB-04

Service floor 1 of door machine2

65535

Cho phép hoạt động cửa 2 từ tầng 1 đến tầng 16.

FB-05

Service floor 2 of door machine2

65535

Cho phép hoạt động cửa 2 từ tầng 17 đến tầng 31.

AS Department ver 11/2016 R2

10

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

FB-06

Time protection for opening the door

1s

Arrival gong output delayed time

1ms

Time protection for closing the door

15

FB-09

Door open/close time

0

Sử dụng để đặt thời gian mở lại hoặc đóng lại cửa khi hoạt động đóng/ mở cửa bất thường.

FB-10

Door state of standby elevator

0

Sử dụng để đặt trạng thái cửa khi thang máy dừng hoặc vào chế độ nghỉ:

FB-07

FB-08

Đặt thời gian bảo vệ mở cửa: Sau khi có lệnh mở cửa, nếu hệ thống không nhận được bất kỳ tín hiệu giới hạn mở cửa nào sau thời gian đặt ở tham số này thì hệ thống sẽ mở cửa lại. Khi thời gian mở/ đóng cửa đạt đến giá trị FB-09 thì hệ thống sẽ báo lỗi Err49. Sử dụng để đặt thời gian chuông bằng tầng: Khi giá trị tham số này lớn hơn 10 và hiển thị carbin đã chuyển qua tầng cần đến thì hệ thống sẽ xuất ra tín hiệu báo chuông sau khoảng thời gian cài ở tham số này. Nếu giá trị nhỏ hơn 10 thì hệ thống sẽ xuất tín hiệu chuông tại lúc dừng. Sử dụng để đặt thời gian bảo vệ đóng cửa: Sau khi xuất lệnh đóng cửa, nếu hệ thống không nhận được tín hiệu giới hạn đóng cửa sau khoảng thời gian cài đặt ở tham số này, thì hệ thống sẽ thực hiện đóng cửa lại. Khi thời gian mở/ đóng cửa đạt đến giá trị FB-09 thì hệ thống sẽ báo lỗi Err49.

0: đóng cửa tại tầng nền. 1: mở cửa và đợi tại tầng nền. 2: mở cửa và đợi tại bất kỳ tầng nào. FB-11

Door open holding time for hall call

5s

Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có một lệnh gọi tầng từ bên ngoài. Thang máy đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một lệnh đóng cửa.

FB-12

Door open holding time for car call

3s

Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có một lệnh gọi bên trong carbin. Thang máy đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một lệnh đóng cửa.

AS Department ver 11/2016 R2

11

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

FB-13

Door open holding time at base floor

10s

Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi thang máy đến tầng nền. Thang máy đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một lệnh đóng cửa.

FB-14

Door open holding time at such signal input

30s

Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có tín hiệu ngõ vào delay mở cửa. Thang máy đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một lệnh đóng cửa.

FB-15

Special door open holding time

30s

FB-16

Manual door open holding time

5s

FB-17

Holding time for forced door close

120s

CHỨC NĂNG BẢO VỆ FC-00

Program control for

0

protection function

Phát hiện chạm đất khi bật nguồn: Bit 0=1: bộ điều khiển phát hiện chạm đất lúc mở nguồn. Nếu phát hiện lỗi, bộ điều khiển khóa ngõ ra ngay lập tức và hiển thị lỗi. Bit 0=0: bộ điều khiển không phát hiện lỗi chạm đất tại lúc bật nguồn.

FC-01

Program control 2 for

0

protection function

Bảo vệ mất phase ngõ ra: Bit1=1: hủy bỏ bảo vệ mất phase ngõ ra. Bit1=0: bộ điều khiển phát hiện và hiển thị lỗi mất phase. Bit14=1: hủy bỏ bảo vệ mất phase ngõ vào. Bit14=0: bộ điều khiển phát hiện và báo lỗi mất phase ngõ vào.

TRUYỀN THÔNG RS232 FD-00

Baudrate

0

Cài đặt tốc độ truyền thông: 0: 9600. 1: 38400.

AS Department ver 11/2016 R2

12

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

FD-02

Local address

1

Cài địa chỉ truyền thông.

FD-03

Communication response delay

10ms

Thời gian delay phản hồi.

FD-04

Communication timeout

0.0s

Đặt thời gian timeout.

FD-07

HCB:JP1 input

1

Cài đặt chức năng cho ngõ vào bo gọi tầng:

FD-08

HCB:JP2 input

2

1: tín hiệu khóa thang. 2: tín hiệu báo cháy. 3: cấm tầng hiện tại. 4: tín hiệu báo tầng VIP. 5: tín hiệu báo tầng an ninh. 6: tín hiệu nút đóng cửa. 7: tín hiệu báo cháy thứ 2.

FD-09

HCB:JP1 output

1

FD-10

HCB:JP2 output

2

Cài đặt chức năng cho ngõ ra bo gọi tầng: 0: không giá trị. 1: chỉ thị chiều lên. 2: chỉ thị chiều xuống. 3: ngõ ra lỗi. 4: Non-door zone stop output. 5: ngõ ra báo tầng không cho phép cửa. 6: ngõ ra chỉ thị nút đóng cửa.

FD-11

HCB-B:JP1 input

0

0: Reserved NO/NC input: 1/33: Light-load signal 2/34: Half-load signal 3/35: Door 2 selection 4/36: Door 2 restricted (back door forbidden) 5/37: Door 1 safety edge

AS Department ver 11/2016 R2

13

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER 6/38: Door 2 safety edge 7/39: Single/Double door selection FD-12

HCB-B:JP2 input

0

FD-13

HCB-B:JP3 input

0

FD-14

HCB-B:JP4 input

0

0: Reserved NO/NC input: 1/33: Light-load signal 2/34: Half-load signal

FD-15

HCB-B:JP5 input

0

FD-16

HCB-B:JP6 input

0

3/35: Door 2 selection 4/36: Door 2 restricted (back door forbidden) 5/37: Door 1 safety edge 6/38: Door 2 safety edge 7/39: Single/Double door Selection

FD-17

HCB-B:A1 output

0

FD-18

HCB-B:A2 output

0

FD-19

HCB-B:B1 output

0

0: Reserved 1: Fault output 2: Non-door zone stop output 3: Non-service state output

FD-20

HCB-B:B2 output

0

FD-21

HCB-B:C1 output

0

5: Power failure emergency

FD-22

HCB-B:C2 output

0

output

FD-23

HCB-B:C3 output

0

4: Fire emergency output

6: Door lock valid 7: Night output signal

FD-24

HCB-B:C4 output

0

FD-25

HCB-B:C5 output

0

FD-26

HCB-B:C6 output

0 HIỂN THỊ

FE-01 ~ FE-31

Floor 1 display

AS Department ver 11/2016 R2

Cài đặt hiển thị tầng:

14

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER Floor 31 display FE-35 ~FE-43

Floor 32 display Floor 40 display

Ví dụ: cài 1901 => số hiển thị: 19=””, 01=”01”. Vậy 1901=”01” 00: Display "0" 01: Display "1" 02: Display "2" 03: Display "3" 04: Display "4" 05: Display "5" 06: Display "6" 07: Display "7" 08: Display "8" 09: Display "9" 10: Display "A" 11: Display "B" 12: Display "G" 13: Display "H" 14: Display "L" 15: Display "M" 16: Display "P" 17: Display "R" 18: Display "-" 19: No display 20: Display "12" 21: Display "13" 22: Display "23" 23: Display "C" 24: Display "D" 25: Display "E" 26: Display "F"

AS Department ver 11/2016 R2

15

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER 27: Display "I" 28: Display "J" 29: Display "K" 30: Display "N" 31: Display "O" 32: Display "Q" 33: Display "S" 34: Display "T" 35: Display "U" 36: Display "V" 37: Display "W" 38: Display "X" 39: Display "Y" 40: Display "Z" 41: Display "15" 42: Display "17" 43: Display "19 FE-32

Elevator function selection 1

Chọn chức năng thang máy 1: Bit2: chức năng Re-levelling. Bit3: Pre-open door. Bit4: Hủy đăng ký gọi tầng. Bit5: Chức năng an ninh tầng ban đêm. Bit6: Down collective selective peak service. Bit7: Parallel/Group control peak service. Bit8: Time-based service floor function. Bit9: Chức năng VIP. Bit11: Hủy gọi tầng trong carbin. Bit12: Hủy gọi tầng ngoài carbin.

AS Department ver 11/2016 R2

16

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

FE-33

Elevator function selection 2

Bit1: giữ mở cửa tại giới hạn mở cửa. Bit2: lệnh đóng cửa không out khi có giới hạn đóng cửa. Bit4: tự động reset contactor Run và phanh khi bị kẹt. Bit5: phát hiện switch giảm tốc bị kẹt. Bit7: chức năng buộc đóng cửa. Bit8: chọn ngõ ra loại NO/NC của contactor ngắn mạch stator động cơ. Bit9: thực hiện dừng khi re-leveling. Bit13: chức năng bảo vệ tốc độ cao thang máy. Bit15: điều khiển cửa đối diện.

AS Department ver 11/2016 R2

17

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

MÃ LỖI

Mã lỗi

Tên

Err02

Quá dòng lúc tăng tốc

Nguyên nhân   

Err03

Quá dòng lúc giảm tốc

   

Err04

Quá dòng lúc chạy tại một tốc độ không đổi

  

Khắc phục

Mạch ngõ ra chính bị ngắn mạch, chạm đất. Động cơ thực hiện auto-turning không đúng. Tín hiệu encoder không đúng.

Kiểm tra contactor:

Mạch ngõ ra chính bị ngắn mạch, chạm đất. Động cơ thực hiện auto-turning không đúng. Thời gian giảm tốc quá ngắn. Tín hiệu encoder không đúng.

Kiểm tra cáp động cơ:

Mạch ngõ ra chính bị ngắn mạch, chạm đất. Động cơ thực hiện auto-turning không đúng. Encoder bị nhiễu nghiêm trọng.

 

 

  

     Err06

Quá áp lúc giảm tốc

AS Department ver 11/2016 R2



Điện áp ngõ vào quá cao. Năng lượng tái sinh của động cơ quá cao. Trở kháng hãm quá lớn, hoặc bộ hãm bị hư. Thời gian tăng tốc quá ngắn. Điện áp ngõ vào quá cao.

Kiểm tra xem thông số cài đặt của động cơ có đúng với thông số ghi trên nhãn động cơ. Thực hiện auto-turning lại.

Kiểm tra encoder:



Quá áp lúc tăng tốc

Kiểm tra xem vỏ cáp động cơ có bị hư hỏng, ngắn mạch, chạm đất và kết nối an toàn. Kiểm tra cách điện nguồn chỗ đấu nối động cơ, và kiểm tra động cơ có chạm đất hay không.

Kiểm tra thông số động cơ:



Err05

Kiểm tra xem contactor run có bình thường không. Kiểm tra xem có ngắn mạch contactor PMSM stator là nguyên nhân gây ngắn mạch đầu ra.

Kiểm tra độ phân giải encoder có đặt đúng không. Kiểm tra xem các dây tín hiệu encoder có bị dập gãy, có đặt trong đường ống độc lập, hay cáp quá dài và kiểm tra nối đất tại điểm cuối của dây. Kiểm tra xem encoder có cài đặt được chắc chắn không, quan sát xem trục encoder có gắn kết chắc chắn với trục của động cơ và kiểm tra xem encoder có ổn định tại tốc độ bình thường không. Kiểm tra và chắc chắn dây encoder được đấu đúng.

Kiểm tra xem điện áp ngõ vào quá cao không. Quan sát điện áp bus xem có cao quá không (bình thường từ 540 ~ 580 V đối với loại ngõ vào 380). Kiểm tra hệ số cân bằng. Kiểm tra xem điện áp DC bus có tăng nhanh lúc chạy không. Nếu đúng, thì điện trở xả không làm việc hoặc model không đúng:

18

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER    Err07



Quá áp tại tốc độ không đổi



Điện áp ngõ vào quá cao. Trở kháng hãm quá lớn, hoặc bộ hãm bị hư.



Thấp áp

 



 

Nếu trở kháng của điện trở xả là đúng và lỗi quá áp xảy ra mỗi thời điểm khi thang máy đạt được tốc độ đích, thì giảm giá trị F2-01 hoặc F2-04 để giảm độ uốn và ngăn chặn quá áp.

Lỗi sụt nguồn xảy ra của nguồn đầu vào. Điện áp ngõ vào quá thấp. Bo lái bị lỗi.

   

Err10

Quá tải bộ điều khiển

Lỗi này cho biết bộ điều khiển chạy với dòng lớn hơn giá trị định mức trong một thời gian dài. Các nguyên nhân gồm:    

Err11

Động cơ quá tải

  

Err12

Err13

Mất phase nguồn cung cấp

Mất phase nguồn ra

   

AS Department ver 11/2016 R2

Kiểm tra xem cáp kết nối điện trở xả có bị hư không, hay có chạm đất không và kết nối có chắc chắn không. Kiểm tra xem trở kháng của điện trở xả có phù hợp không. Nếu có sử dụng bộ hãm bên ngoài, kiểm tra xem bộ hãm có làm việc đúng và đúng chủng loại không.

Khi hiện Err05 và Err06, kiểm tra xem thời gian tăng tốc và giảm tốc có quá ngắn không. 



Err08 Err09

Năng lượng tái sinh của động cơ quá cao. Trở kháng hãm quá lớn, hoặc bộ hãm bị hư. Thời gian giảm tốc quá ngắn.

Trở kháng máy quá lớn. Hệ số cân bằng không phù hợp. Tín hiệu hồi tiếp encoder bất thường. Động cơ thực hiện auto-turning không đúng (dòng thang máy lúc chạy cao hơn bình thường). FC-02 đặt không đúng. Trở kháng cơ khi quá lớn. Hệ số cân bằng không đúng. Ngõ vào phase không đúng thứ tự. Bo mạch lái bị lỗi. Dây ngõ ra của mạch chính bị mất. Động cơ bị hư.

Kiểm tra xem điện áp nguồn bên ngoài có quá thấp không. Kiểm tra xem có bị mất nguồn lúc chạy không. Kiểm tra xem dây cáp ngõ vào có đảm bảo không. Liên hệ với chúng tôi hoặc với đại lý ủy quyền của chúng tôi.

Loại bỏ các vấn đề về cơ khí:  

Kiểm tra xem phanh đã nhả chưa và nguồn phanh có bình thường không. Kiểm tra hệ số cân bằng đúng không.

Kiểm tra kết quả quá trình turning: 



Kiểm tra xem tín hiệu hồi tiếp encoder, cài đặt tham số và góc khởi tạo encoder cho động cơ PMSM đúng chưa. Kiểm tra tham số động cơ và thực hiện turning lại.

 

Khôi phục FC-02 về mặt định. Tham khảo lỗi Err10.



Kiểm 3 phase đầu vào có cân bằng không và điện áp nguồn có bình thường không. Nếu không thì điều chỉnh lại nguồn. Liên hệ chúng tôi để xử lý. Kiểm tra xem dây ra động cơ được đảm bảo.

 

19

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER 

Err14

Quá nhiệt module

  

Err15

Ngõ ra bất thường

 

Err16

Lỗi điều khiển dòng

 

Nhiệt độ xung quanh quá cao. Quạt tản nhiệt hỏng. Lọc thông gió bị bụi bám nhiều.

Điện trở xả bên ngoài bị ngắn mạch. Contactor chạy bất thường. Subcode 1,2: độ lệch dòng điện quá lớn. Subcode 3: độ lệch tốc độ quá lớn.

      

Kiểm tra contactor CHẠY là bình thường. Thay thế động cơ lỗi. Tìm cách giảm nhiệt độ xung quanh. Làm sạch lọc bụi thông gió. Thay thế quạt hư. Kiểm tra và làm sạch thông thoáng xung quanh tủ điều khiển. Kiểm tra xem điện trở xả và bộ hãm có đúng chưa. Kiểm tra xem contactor chính có làm việc đúng không, có bị kẹt hay móp méo gì không.

Subcode 1,2:   

Kiểm tra xem điện áp ngõ vào có thấp không. Kiểm tra xem cáp kết nối giữa động cơ và bộ điều khiển có đảm bảo không. Kiểm tra xem contactor CHẠY có làm việc đúng không.

Subcode 3:   



  Err17

Nhiễu encoder trong lúc autoturning động cơ

 

Subcode 2: tín hiệu encoder Sin/Cos bất thường. Subcode 3: tín hiệu UVW bất thường.

Kiểm tra mạch encoder có đúng không. Kiểm tra xung độ phân giải encoder có đúng không. Kiểm tra tín hiệu encoder, cáp encoder có để cách ly với cáp động lực, hay cáp encoder quá dài, vỏ bọc giáp không nối đất tại đầu cuối. Kiểm tra và cài đặt encoder chắc chắn, trục encoder bắt chắc chắn lên trục quay của động cơ, quan sát xem encoder có ổn định lúc chạy hay không. Kiểm tra và cài đặt đúng thông số động cơ, và thực hiện turning lại. Tăng giới hạn trên của momen tại F2-08.

Subcode 2: 



Có nhiễu nghiêm trọng ở tín hiệu C, D, Z của encoder sin/ cos. Kiểm tra và cách ly cáp encoder xa khỏi cáp động lực, và chắc chắn rằng hệ thống nối đất đáng tin cậy. Kiểm tra lại card PG có đấu dây đúng không.

Subcode 3:  AS Department ver 11/2016 R2

Có nhiễu nghiêm trọng ở tín hiệu U, V, W của encoder 20

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER



Err18

Phát hiện lỗi dòng

Err19

Lỗi auto-turning động cơ



Bo điều khiển lái bị lỗi.

Subcode 1: lỗi đo đạc trở kháng stator. Subcode 5, 6: lỗi nhận biết vị trí cực từ. Subcode 11: lưu lỗi góc tại lúc auto-turning động cơ đồng bộ. Subcode 101, 102: lỗi autoturning động cơ.

UVW. Kiểm tra và cách ly cáp encoder xa khỏi cáp động lực, và chắc chắn rằng hệ thống nối đất đáng tin cậy. Kiểm tra lại card PG có đấu dây đúng không.

Liên hệ với chúng tôi. Subcode 1, 5, 6: 

Kiểm tra dây động cơ và kiểm tra xem có bị mất phase contactor ở vị trí ngõ ra.

Subcode 11: 

Tại góc tự do lúc auto-turning, nguồn cung cấp bị mất khi động cơ quay dịch chuyển khoảng nhỏ, và lỗi này cho biết hướng chạy khi có nguồn lại. Để khắc phục lỗi, thực hiện auto-turning góc tự do lần nữa và cho động cơ chạy liên tiếp 3 vòng.

Subcode 101:  

Thời gian auto-turning động cơ đồng bộ có tải quá lâu. Kiểm tra dây encoder đúng chưa, hoặc thay thế card PG và thực hiện turing lại.

Subcode 102:  

Err20

Phản hồi tốc độ không đúng

Subcode 1: 

Tín hiệu encoder không được phát hiện trong lúc auto-turning không tải động cơ đồng bộ.

Subcode 3: 

Thứ tự phase của động cơ không đúng.

Subcode 4: 

Tín hiệu phase Z không nhận được trong lúc auto-turning động cơ đồng bộ.

Subcode 5:

AS Department ver 11/2016 R2

Thời gian auto-turning động cơ bằng chế độ hoạt động trên tủ điện quá lâu. Kiểm tra dây encoder đấu nối đúng chưa, thay thế card PG và thực hiện turning lại.

Subcode 1, 4, 5, 7:  

Kiểm tra xem encoder có bình thường không. Kiểm tra xem card PG có bình thường không.

Thay đổi bất kỳ 2 phase của cáp động cơ UVW. Subcode 9:  

Góc của động cơ đồng bộ bất thường. Thực hiện auto-turning lại. Độ lợi tỉ lệ vòng tốc độ nhỏ hoặc thời gian lấy mẫu lớn. Tăng độ lợi tỉ lệ hoặc giảm thời gian lấy mẫu cho đúng.

Subcode 12: 21

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER



Cáp encoder sin/cos bị gãy.

Subcode 7: 

Cáp encoder UVW bị gãy.

Subcode 9: 

 

Subcode 13: 

Độ lệch tốc độ quá lớn.

Subcode 12: 

Tín hiệu AB bị mất tại lúc khởi động.

Subcode 13: 



Tín hiệu AB bị mất trong lúc chạy. Tín hiệu encoder sin/cos bị nhiễu nghiêm trọng lúc chạy.

Err21



Err22

Tín hiệu encoder sin/cos bị nhiễu nghiêm trọng hoặc tín hiệu CD không đúng trong lúc auto-turning.

Lỗi không có trong tài liệu của hãng Tín hiệu bằng tầng bất thường

Tín hiệu analog encoder bị nhiễu nghiêm trọng trong lúc động cơ chạy, hoặc tín hiệu encoder tiếp xúc không tốt. Bạn cần kiểm tra lại mạch encoder.

Subcode 55:

Subcode 55: 

Tín hiệu AB của encoder bất chợt bị mất. Kiểm tra dây encoder đúng chưa, nhiễu hoặc động cơ bị mắt kẹt, nguồn của bộ thắng bị lỗi trong lúc đang chạy.

Subcode 19:

Subcode 19: 

Kiểm tra xem phanh có nhả không. Kiểm tra xem cáp tín hiệu AB có bị gãy không.

Tín hiệu analog encoder bị nhiễu nghiêm trọng trong lúc auto-turning động cơ hoặc thứ tự tín hiệu CD encoder bị sai.

Kiểm tra F0-06 phải lớn hơn F1-04. Kiểm tra kết nối encoder, đảo lại phase động cơ. Subcode 101: 

Tín hiệu bằng tầng bị kẹt.

Subcode 102: 

Tín hiệu bằng tầng bị mất.

Subcode 101, 102:   

Subcode 103: 

Độ lệch vị trí bằng tầng quá lớn khi ở trạng thái chạy tự động.

Kiểm tra cảm biến bằng tầng và cảm biến khu vực cửa có làm việc đúng không. Kiểm tra lắp đặt của miếng pad cảm biến bằng tầng. Kiểm tra điểm cảm biến bằng tầng bo MCB.

Subcode 103:

Err23

Chạm đất động cơ

Động cơ bị chạm đất.

Kiểm tra xem có bị chạm đất động cơ không.

Err24

Lỗi đồng hồ thời gian thực RTC

Subcode 101:

Subcode 101:

Dữ liệu lưu trữ bất thường

Subcode 101, 102:

Err25



AS Department ver 11/2016 R2



Thông tin đồng hồ thời gian thực của bo MCB bất thường. Dữ liệu của bo MCB lưu trữ bất thường.

 

Thay thế pin đồng hồ. Thay thế bo MCB mới.

Subcode 101, 102: 

Liên hệ chúng tôi.

22

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Err26

Err29

Tín hiệu động đất

Subcode 101:

Phản hồi contactor ngắn mạch PMSM bất thường

Subcode 101:





Tín hiệu động đất được kích hoạt và thời gian quá 2s. Tín hiệu hồi tiếp contactor ngắn mạch PMSM bất thường.

Subcode 101: 

Subcode 101:   

Err30

Vị trí thang máy bất thường

Subcode 101, 102: 

Trong chế độ chạy bằng tầng hoặc chạy tốc độ bình thường, thời gian chạy lớn hơn F9-02 và nhỏ hơn (FA38+10) nhưng tín hiệu bằng tầng không thay đổi.

Tốc độ thang máy bất thường

Subcode 101: 

Phát hiện tốc độ chạy lúc tốc độ bình thường vượt quá giới hạn.





Tốc độ vượt quá giới hạn lúc chạy UD hoặc học tầng.

 

Tốc độ vượt quá giới hạn lúc ở chế độ ngắn mạch hãm stator.

Subcode 104: 

Tốc độ vượt quá giới hạn lúc chạy cứu hộ.

Subcode 105: 

Err34

Lỗi logic

Chức năng bảo vệ thời gian chạy cứu hộ cho phép (đặt ở bit8 của F6-45) và thời gian chạy vượt quá 50s, là nguyên nhân gây lỗi timeout.

Logic của bo MCB bất thường

AS Department ver 11/2016 R2

Kiểm tra tham số cài đặt và đấu giây encoder đúng chưa. Kiểm tra cài đặt tham số có đúng với nhãn động cơ. Thực hiện auto-turning lại.

Subcode 102: 

Subcode 103: 

Kiểm tra xem cáp tín hiệu bằng tầng có kết nối đúng hay không, và kiểm tra xem dây đồng có chạm đất hoặc ngắn mạch với cáp tín hiệu không. Kiểm tra khoảng cách giữa 2 tầng có quá lớn hoặc thời gian bằng tầng đặt tại F3-21 có quá ngắn hay không, nguyên nhân là thời gian chạy bằng tầng quá dài. Kiểm tra xem tín hiệu mạch encoder có bị mất hay không.

Subcode 101:

Subcode 102: 

Kiểm tra tín hiệu NO/NC của contactor có đúng không. Kiểm tra contactor và tín hiệu phản hồi có đúng không. Kiểm tra cuộn coil của contactor ngắn mạch MPSM.

Subcode 101, 102:

 Err33

Kiểm tra tín hiệu báo động đất có thích hợp với tham số cài đặt NO/NC của bo MCB không.

Thử giảm tốc độ chạy UD hoặc thực hiện lại auto-turning.

Subcode 103: 

Kiểm tra xem có cho phép chức năng ngắn mạch PMSM stator.

Subcode 104, 105:  

Kiểm tra công suất nguồn cứu hộ có đạt yêu cầu. Kiểm tra tốc độ chạy cứu hộ có đặt đúng không.

Liên hệ chúng tôi

23

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Err35

Dữ liệu học tầng bất thường

Subcode 101: 

Khi học tầng bắt đầu, vị trí thang máy không ở tại vị trí tầng dưới cùng hoặc cảm biến buộc giảm tốc dưới không đúng.

Subcode 102: 

Hệ thống không đặt ở chế độ UD khi học tầng thực hiện.

Subcode 103: 

It is judged upon power-on that shaft auto-tuning is not performed.

Subcode 105: 

Hướng chạy thang máy và xung không phù hợp.

Subcode 103: 

Subcode 101: 





Không có tín hiệu bằng tầng trong khi chạy liên tục 45s.

Subcode 112: 

Kiểm tra xem switch chế độ UD có bật sang trạng thái UD không.

Subcode 103, 104, 113, 114: 

Thực hiện học tầng lại.

Subcode 105: 

Độ dài xung bằng tầng bất thường.

Subcode 108, 110:

Kiểm tra xem switch buộc giảm tốc dưới có hợp lệ không và tham số F4-01 có đặt đúng số tầng dưới cùng không.

Subcode 102:

Subcode 106, 107, 109: 

Báo lỗi tại mỗi lần bật nguồn bởi vì lệnh học tầng đã không thực hiện trước khi vận hành ở tốc độ UD.

Kiểm tra hướng chạy thang máy có đúng với xung thay đổi F4-03. F4-03 sẽ tăng khi chạy lên, và giảm khi chạy xuống. Nếu không thì thay đổi giá trị F2-10 để đảm bảo đúng.

Subcode 106, 107, 109:  

Khi học tầng xong carbin không ở vị trí trên cùng. 

Kiểm tra xem trạng thái NO/NC của switch bằng tầng đúng chưa. Kiểm tra xem miếng pad sensor bằng tầng có lắp đặt đúng chưa, và kiểm tra xem có bị nhiễu nguồn nếu cảm biến bằng tầng nhấp nháy. Kiểm tra xem miếng pad sensor bằng tầng có quá dài không.

Subcode 108, 110:  

Kiểm tra dây tín hiệu bằng tầng đúng chưa. Kiểm tra xem khoảng cách tầng có quá lớn không, đó là nguyên nhân gây ra lỗi timeout. Tăng tốc độ đặt tại F3-11 và thực hiện học tầng lại để đảm bảo học tầng sẽ hoàn tất trong khoảng 45s.

Subcode 111, 115: 

Cho phép chức năng ngắn tầng nếu khoảng cách nhỏ hơn 50cm. Nếu khoảng cách tầng bình thường, kiểm tra cài đặt của miếng pad bằng tầng và cảm biến của tầng này.

Suncode 112: AS Department ver 11/2016 R2

24

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER



Err36

Hồi tiếp contactor ngõ ra bất thường

Subcode 101: tín hiệu hồi tiếp đã được kích hoạt nhưng contactor chưa kích. Subcode 102: bộ điều khiển kích tín hiệu out contactor nhưng không có tín hiệu phản hồi về. Subcode 103: dòng khởi động của động cơ không đồng bộ quá nhỏ. Subcode 104: khi cả hai tín hiệu hồi tiếp và tín hiệu contactor ngõ ra đều cho phép nhưng không tương thích.

Err37

Phản hồi contactor thắng bất thường

Subcode 101: ngõ ra contactor thắng không đúng với tín hiệu hồi tiếp. Subcode 102: khi cả hai tín hiệu hồi tiếp contactor và contactor thắng đều cho phép nhưng không đúng. Subcode 103: ngõ ra của contactor thắng không tương xứng với tín hiệu phản hồi thắng 1. Subcode 104: khi cả hai tín hiệu hồi tiếp và tín hiệu phản hồi hành trình thắng 1 cho phép, trạng thái của chúng không đúng. Subcode 105: tín hiệu hồi tiếp contactor không hợp lệ trước khi mở contactor phanh.

Err38

Tín hiệu encoder bất thường

Kiểm tra xem cài đặt F6-00 (tầng trên cùng của thang) có nhỏ hơn điều kiện thực tế không.

Subcode 101, 102, 104:  

Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp của contactor có đúng không. Kiểm tra trạng thái NO/NC có đúng không.

Subcode 103:  

Kiểm tra cáp ngõ ra UVW của bộ điều khiển có kết nối đúng chưa. Kiểm tra mạch điều khiển cuộn coil contactor ngõ ra có bình thường không.

Subcode 101:   

Kiểm tra xem contactor thắng đóng mở đúng chưa. Kiểm tra tín hiệu hồi tiếp NO/NC của contactor thắng có khai báo đúng không. Kiểm tra xem mạch hồi tiếp của contactor thắng có bình thường không.

Subcode 102: 

Kiểm tra trạng thái tín hiệu NO/NC có đặt đúng.

Subcode 103, 105:  

Kiểm tra tín hiệu NO/NC của tiếp điểm hành trình phanh 1, 2 có set đúng không. Kiểm tra mạch hành trình phanh có bình thường không.

Subcode 106: ngõ ra của contactor phanh không đúng so với tín hiệu phản hồi switch hành trình phanh 2.

Subcode 104, 107:

Subcode 107: khi cả hai tín hiệu của switch hành trình phanh cho phép, trạng thái của chúng không đúng.

Subcode 105:

Subcode 101: xung encoder đặt tại F4-03 không thay đổi trong khoảng thời gian đặt tại F1-13.

Subcode 101:

Subcode 102: xung F4-03 tăng lên khi chạy hướng xuống.

AS Department ver 11/2016 R2





 

Kiểm tra tín hiệu NO/NC của switch hành trình ½ có set đúng. Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp thắng còn hoạt động tốt hay không. Kiểm tra encoder sử dụng đúng chưa. Kiểm tra phanh làm việc đúng chưa.

Subcode 102, 103:

25

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Subcode 103: xung F4-03 giảm khi chạy hướng lên.

Err39

Quá nhiệt động cơ



Subcode 104: SVC sử dụng chế độ điều khiển khoảng cách.

Subcode 104:

Subcode 101: ngõ vào báo quá nhiệt động cơ kích hoạt trong thời gian nhất định.

Subcode 101:



   

Err41

Hở mạch an toàn

Subcode 101: mạch an toàn chính bị hở.



 

Mạch an toàn cửa hở trong lúc chạy

Subcode 101, 102: hồi tiếp mạch an toàn cửa không hợp lệ trong lúc chạy thang máy.



 

Tín hiệu giới hạn trên bất thường

Subcode 101: switch giới hạn trên bị lỗi khi thang máy chạy hướng lên.



 Tín hiệu giới hạn dưới bất thường

Subcode 101: switch giới hạn dưới bị lỗi khi thang máy chạy hướng xuống.

Kiểm tra các tiếp điểm cửa tầng và cửa carbin đảm bảo tiếp xúc tốt. Kiểm tra tiếp điểm mạch an toàn cửa hoạt động đúng chưa. Kiểm tra tín hiệu hồi tiếp NO/NC của tiếp điểm cửa đúng chưa. Kiểm tra nguồn cung cấp ra mạch an toàn cửa bình thường không. Kiểm tra trạng thái NO/NC của switch giới hạn trên. Kiểm tra xem switch giới hạn có tiếp xúc tốt không. Kiểm tra vị trí lắp đặt của switch giới hạn có đúng tiêu chuẩn.

Subcode 101:   

AS Department ver 11/2016 R2

Kiểm tra trạng thái các switch mạch an toàn. Kiểm tra xem nguồn cung cấp ra mạch an toàn có bình thường không. Kiểm tra tiếp điểm mạch an toàn đúng chưa. Xác nhận đúng trạng thái NO/ NC của các tiếp điểm mạch an toàn.

Subcode 101:



Err44

Kiểm tra tham số cài đặt NO/NC đúng chưa. Kiểm tra socket bộ bảo vệ nhiệt có hoạt động bình thường. Kiểm tra động cơ có sử dụng đúng và có hỏng hóc gì không. Cải thiện quạt tản nhiệt cho động cơ.

Subcode 101, 102:



Err43

Đặt F0-00 =1 trong chế độ điều khiển khoảng cách.

Subcode 101:



Err42

Kiểm tra tham số cài đặt và dây đấu nối đúng chưa.

Kiểm tra trạng thái NO/NC của switch giới hạn dưới. Kiểm tra xem switch giới hạn có tiếp xúc tốt không. Kiểm tra vị trí lắp đặt của switch giới hạn có đúng tiêu chuẩn.

26

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Err45

Tín hiệu buộc giảm tốc bất thường

Subcode 101: khoảng cách switch buộc giảm tốc dưới không đầy đủ lúc học tầng. Subcode 102: khoảng cách buộc giảm tốc trên không đủ lúc học tầng.

Subcode 101, 103:   

Subcode 103: switch buộc giảm tốc bị kẹt hoặc bất thường trong lúc chạy. Err46

Bằng tầng bất thường

Subcode 101: tín hiệu bằng tầng không được kích hoạt lúc bằng tầng. Subcode 102: tốc độ chạy bằng tầng vượt quá 0.1m/s. Subcode 103: tại lúc bắt đầu chạy tốc độ bình thường, trạng thái bằng tầng hợp lệ và có phản hồi mạch an toàn cửa.

Subcode 101: kiểm tra xem tín hiệu bằng tầng có bình thường không. Subcode 102: kiểm tra xem encoder có sử dụng đúng không. Subcode 103, 104:  

Suncode 104: lúc bằng tầng, không có tín hiệu an toàn cửa hoặc tín hiệu an toàn cửa nhận 2s sau khi ngõ ra mạch an toàn cửa ngắn mạch. Err47

Contactor ngắn mạch khóa cửa bất thường.

Subcode 101: trong lúc bằng tầng hoặc lúc chạy mở cửa trước, contactor ngắn mạch khóa cửa kích out liên tục 2 s, nhưng tín hiệu hồi tiếp không hợp lệ và khóa cửa đã không được kết nối. Subcode 102: trong lúc bằng tầng hoặc chạy mở trước cửa, contactor ngắn mạch khóa cửa không out, nhưng hồi tiếp hợp lệ liên tục 2s.

Lỗi mở cửa

Subcode 101: thời gian liên tục cửa không mở đạt đến giới hạn cài đặt tại Fb-09.

 

 

Subcode 101: thời gian liên tục cửa đóng không đạt đến giới hạn cài đặt tại Fb-09.

AS Department ver 11/2016 R2

Kiểm tra tín hiệu bằng tầng bình thường. Kiểm tra tốc độ bằng tầng có quá thấp.

Subcode 101: 



Lỗi đóng cửa

Kiểm tra tín hiệu NO/NC của tiếp điểm hồi tiếp trên contactor ngắn mạch khóa cửa. Kiểm tra contactor ngắn mạch khóa cửa hoặt động đúng không.

Subcode 103:



Err49

Kiểm tra tín hiệu cảm biến bằng tầng có bình thường không. Kiểm tra trạng thái NO/NC của tiếp điểm hồi tiếp của các tiếp điểm mạch an toàn cửa.

Subcode 101, 102:

Subcode 103: trong lúc bằng tầng hoặc chạy mở trước cửa, thời gian out của contactor ngắn mạch khóa cửa lớn hơn 15s. Err48

Kiểm tra các switch buộc giảm tốc có tiếp xúc tốt không. Kiểm tra trạng thái NO/NC của switch buộc giảm tốc. Đảm bảo rằng quan sát tốc độ buộc giảm tốc đúng yêu cầu của tốc độ thang máy.

Kiểm tra hệ thống cửa có làm việc đúng không. Kiểm tra xem tín hiệu out của bo đầu car CTB có bình thường không. Kiểm tra giới hạn mở cửa và tín hiệu khóa cửa có bình thường không.

Subcode 101: 

Kiểm tra hệ thống cửa có làm việc đúng không.

27

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER  

Err50

Tín hiệu bằng tầng liên tục bị mất

Subcode 101: tín hiệu bằng tầng bị kẹt 3 lần liên tục. Subcode 102: tín hiệu bằng tầng mất trong 3 lần liên tục.

Subcode 101, 102:   

Err51

Truyền thông CAN với bo đầu car bất thường

Subcode 101: dữ liệu phản hồi của truyền thông CAN bus với bo đầu car CTB không đúng.

   

Err52

Truyền thông bo tầng HCB bất thường.

Subcode 101: dữ liệu phản hồi của truyền thông với bo tầng không đúng.

   

Err53

Mạch khóa cửa bị lỗi

Subcode 101: tín hiệu hồi tiếp khóa cửa kích hoạt 3s sau khi cửa mở. Subcode 102: trạng thái của tiếp điểm nhiều đường khóa cửa liên tục 3s sau khi cửa mở.

Kiểm tra tín hiệu output trên bo đầu car CTB có bình thường không. Kiểm tra tín hiệu giới hạn đóng cửa và tín hiệu khóa cửa có bình thường không. Kiểm tra cảm biến bằng tần và cảm biến khu vực cửa có làm việc đúng không. Kiểm tra pad bằng tầng. Kiểm tra ngõ vào bằng tầng trên bo MCB. Kiểm tra kết nối cáp truyền thông. Kiểm tra nguồn bo CTB. Kiểm tra nguồn 24V bo điều khiển có bình thường không. Kiểm tra xem có nhiễu lên tín hiệu truyền thông không. Kiểm tra kết nối cáp truyền thông. Kiểm tra nguồn bo HCB. Kiểm tra nguồn 24V bo điều khiển có bình thường không. Kiểm tra xem có nhiễu lên tín hiệu truyền thông không.

Subcode 101:  

Kiểm tra mạch khóa cửa xem có bình thường không. Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp của mạch khóa cửa có đúng không.

Err54

Quá dòng tại lúc khởi động UD

Dòng khởi động vượt quá 120% dòng định mức.

Thay đổi bit 1 của FC-00=1 để hủy bỏ phát hiện dòng.

Err55

Dừng tại tầng khác

Subcode 101: lúc thang máy chạy tự động, giới hạn mở cửa không nhận được trong khoảng thời gian FB-06.

Subcode 101: kiểm tra tín hiệu giới hạn mở cửa tại tầng hiện tại.

Err57

Truyền thông SPI bất thường

Subcode 101, 102: truyền thông SPI bất thường. Dữ liệu nhận không đúng trong 2s của truyền thông DSP.

Subcode 101, 102: kiểm tra dây giữa bo control và bo drive. Subcode 103: Liên hệ chúng tôi.

Subcode 103: MCB không đúng với AC drive. Err58

Switch vị trí học tầng bất thường

Subcode 101: switch buộc giảm tốc trên và dưới không được kết nối.

AS Department ver 11/2016 R2

Subcode 101, 102: Kiểm tre tín hiệu NO/NC của switch buộc giảm tốc trên và dưới.

28

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Subcode 102: tín hiệu giới hạn trên và dưới không được kết nối. Err62

Cáp ngõ vào analog bị gãy

Subcode 101:

Subcode 101:

Tải car hiện tại nhỏ hơn trọng lượng không tải set tại F8-06 và độ lệch lớn.

  

Err65

Lỗi UCMP

Kiểm tra F5-36 có set đúng không. Kiểm tra cáp tín hiệu analog của CTB hoặc MCB có kết nối sai hay bị gãy không. Điều chỉnh chức năng switch load cell.

Enable : F8-19 bit9 set 1. Disable : F8-19 bit9 set 0

Err66

Brake force test

Set bit thứ 8 của F8-19 lên 1.

error

Enable : F8-19 bit8 set 1 Disable : F8-19 bit8 set 0 Xem thêm cách xử lý lỗi Err66 tại Error trouble shooting.

VẬN HÀNH HỆ THỐNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN SONG SONG VÀ NHÓM Nice3000 cung cấp chức năng để điều khiển song song hoặc nhóm.  

Điều khiển song song 2 thang máy bằng cách sử dụng cổng truyền thông CAN. Điều khiển nhóm nhiều thang máy sử dụng thêm bo điều khiển nhóm.

ĐIỀU KHIỂN SONG SONG ĐIỀU KHIỂN SONG SONG MẶT ĐỊNH SỬ DỤNG CỔNG TRUYỀN THÔNG CAN PORT CN3 Bảng bên dưới mô tả các tham số cài đặt cho chức năng điều khiển song song được thực hiện thông qua cổng truyền thông CAN CN3. Mã hàm

Tên tham số

Dãi cài đặt

Cài đặt cho điều khiển song song

Ghi chú

F6-07

Số lượng thang trong chế độ song song hoặc nhóm

1-8

2

Sử dụng 2 thang

F6-08

Thứ tự thang

1-8

1: thang master 2: thang slave

F5-30

Chọn chức năng cho ngõ ra Y5

14

Khi sử dụng CN3 để truyền thông song song, bạn cần cài đặt địa chỉ cho đầu car CTB, như mô tả bảng bên dưới: CTB

Jum cài đặt

CTB thang 1

AS Department ver 11/2016 R2

Mô tả Ngắn mạch J2 tại vị trí OFF hoặc không kết nối nó. Đặt CTB như là bo master (địa chỉ 1).

29

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

CTB thang 2

Ngắn mạch J2 tại vị trí OFF hoặc không kết nối nó. Đặt CTB như là bo slave (địa chỉ 2).

Sơ đồ đấu nối như dưới:

ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN THÔNG SONG SONG SỬ DỤNG CỔNG CAN2 PORT CN4 Thông số cài đặt như bảng bên dưới: Mã hàm

Tên tham số

Dãi cài đặt

Cài đặt cho điều khiển song song

Ghi chú

F6-07

Số lượng thang trong chế độ song song hoặc nhóm

1-8

2

Sử dụng 2 thang

F6-08

Thứ tự thang

1-8

1: thang master 2: thang slave

F6-09

Chọn chương trình điều khiển 2

Bit3=1: điều khiển song song, nhóm bằng CAN2

Với cách sử dụng song song này, bạn không cần đặt địa chỉ cho bo đầu car CTB. Sơ đồ đấu nối như dưới:

AS Department ver 11/2016 R2

30

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

MÔ TẢ ĐIỀU KHIỂN SONG SONG 



 

Định nghĩa tầng: Tầng người dùng: tầng thật tế của tòa nhà. Tầng vật lý: là những tầng mà thang máy có thể dừng và cung cấp dịch vụ hoạt động tại đó. Hoặc những tầng có lắp đặt pad bằng tầng. Ví dụ tầng vật lý, pad bằng tầng phải được lắp đặt ở cả hai thang. Ngay cả khi một thang không cần dừng tại một tầng nhất định, pad bằng tầng cũng phải lắp đặt tại tầng đó. Bạn có thể cài đặt tham số không cho phép hoạt động tầng tại tầng đó. Địa chỉ của bo gọi tầng HCB nên đặt theo tầng vật lý. Chạy song song chỉ có thể thực hiện khi địa chỉ HCB đặt cho cả hai thang giống nhau tại tầng giống nhau. Tầng trên cùng (F6-00) và tầng dưới cùng (F6-01) của mỗi thang nên đặt cơ bản tương ứng theo tầng vật lý của thang máy.

Ví dụ: Giả sử có 2 thang chạy song song. Thang 1 có 1 tầng hầm và 4 tầng trên hầm nhưng chỉ dừng tại tầng B1, tầng 1, tầng 2, tầng 3. Thang 2 có 4 tầng trên hầm nhưng chỉ dừng tại tầng 1, 3, 4. Cấu hình bên dưới của 2 thang trong chế độ song song:

AS Department ver 11/2016 R2

31

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Bảng tham số cài đặt cho hai thang: Thang 1

Thang 2

Số thang trong chế độ song song/ nhóm F6-07

2

2

Số thứ tự thang F6-08

1

2

Tầng thật sự

Tầng vật lý

Địa chỉ bo tầng HCB

Hiển thị bo tầng HCB

Địa chỉ bo tầng HCB

Hiển thị bo tầng HCB

B1

1

1

FE-01=1101

1

2

2

FE-02=1901

2

FE-02=1901

2

3

3

FE-03=1902

Không dừng, không gọi nhưng yêu cầu phải lắp pad bằng tầng

FE-03=1902

3

4

4

FE-04=1903

4

FE-04=1903

4

5

Không gọi tầng

Không gọi tầng

5

FE-05=1904

Tầng dưới cùng F6-01

1

2

Tầng trên cùng F6-00

4

5

Dịch vụ tầng F6-05

65535

65531 (không dừng tại tầng 3)

ĐIỀU KHIỂN NHÓM Để điều khiển nhóm chạy nhiều hơn 2 thang máy thì yêu cầu phải có thêm bo GCB (MCTC-GCB-A) .  

Một bo GCB điều khiển nhóm tối đa 4 thang máy. Nếu cần điều khiển nhóm nhiều hơn 4 thang máy, thì cần phải lắp 2 bo GCB. Yêu cầu này được tùy chỉnh, hãy liên hệ chúng tôi.

Những tham số cài đặt điều khiển nhóm mô tả như dưới:

AS Department ver 11/2016 R2

32

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Mã hàm

Tên tham số

Dãi cài đặt

Cài đặt điều khiển nhóm

Ghi chú

F6-07

Số lượng thang máy chạy trong chế độ song song hoặc nhóm

1-8

1-8

Cài giá trị theo số lượng thang thực tế

F6-08

Số thứ tự thang

1-8

1-8

=1: cho thang 1. =2: cho thang 2.

F6-09

Chọn chương trình điều khiển 2

Bit3=1: điều khiển bằng CAN2.

Đặt bit3=1 khi sử dụng CAN2 port CN4 làm cổng truyền thông điều khiển song song hoặc nhóm.

Bit4: điều khiển nhóm tương thích với NICE3000

Đặt bit4=1 khi sử dụng NICE3000 liên quan trong điều khiển nhóm.

Bạn không cần phải cài địa chỉ cho bo đầu car CTB. Cấu hình đấu nối như dưới:

ĐIỀU CHỈNH CHÍNH XÁC BẰNG TẦNG Có 2 phương thức để điều chỉnh chính xác độ bằng tầng, như mô tả dưới đây: ĐIỀU CHỈNH TẤT CẢ CÁC TẦNG AS Department ver 11/2016 R2

33

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Mã hàm

Tên

Dãi cài đặt

Mặt định

F4-00

Mức điều chỉnh

0-60

30

F4-00 sử dụng để điều chỉnh vị trí bằng tầng chung cho tất cả các tầng. ĐIỀU CHỈNH BẰNG TẦNG CHO TỪNG TẦNG RIÊNG BIỆT Mã hàm

Tên

Dãi cài đặt

Mặt định

Đơn vị

Fr-00

Chức năng điều chỉnh bằng tầng

0: không cho phép

0

-

Fr-01

Điều chỉnh bằng tầng giá trị 1

00000-60060

30030

mm

Fr-02

Điều chỉnh bằng tầng giá trị 2

Fr-20

Điều chỉnh bằng tầng giá trị 20

1: cho phép

SƠ ĐỒ GIẢI THUẬT ĐIỀU CHỈNH BẰNG TẦNG Đặt Fr-00=1 để cho phép điều chỉnh

Vào bên trong carbin sau khi thang máy tự động chạy lên tầng trên cùng

Điều chỉnh mức bằng tầng: Bấm nút chọn tầng trên cùng 1 lần, vị trí dừng sẽ tăng lên 1mm. Bấm nút chọn tầng dưới cùng, vị trí dừng sẽ giảm xuống 1mm.

Sau khi chỉnh xong, nhấn đồng thời nút tầng trên cùng và tầng dưới cùng để lưu lại dữ liệu.

Chạy tới tầng tiếp theo, thực hiện điều chỉnh.

AS Department ver 11/2016 R2

34

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Điều chỉnh hoàn tất các tầng?

No

Yes Phục hồi Fr-00=0 để kết thúc

Kết thúc

Các chú ý:     

Phải đảm bảo quá trình học tầng thành công và thang máy có thể chạy tự động bình thường. Sau khi đặt Fr-00=1, thang máy sẽ vô hiệu gọi tầng và tự động chạy lên tầng trên cùng và giữ cửa mở. Lúc điều chỉnh, bo carbin hiện “00” hoặc giá trị sau khi điều chỉnh. Giá trị dương: mũi tên lên + giá trị, giá trị âm: mũi tên xuống + giá trị. Dãi điều chỉnh +-30mm. Sau khi lưu giá trị điều chỉnh, bo carbin sẽ hiện số tầng hiện tại. Chú ý rằng nếu tầng chỉ định không cần điều chỉnh, thì bạn cũng cần lưu dữ liệu nếu không thì bạn không thể gọi tầng.

AS Department ver 11/2016 R2

35