Giải Ets 2022 Reading (Full) - Ms Hoa TOEIC [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

READING

2

Siêu tốc giải đề STS Summer 2021

30+ TRƯỜNG HỌC, TỔ CHỨC

TOEIC 500

TOEIC 600

TOEIC 550

Ms Hoa TOEIC

4

Siêu tốc giải đề STS Summer 2021

www.anhngumshoa.com

REFINED KNOWLEDGE

i

level

INSPIRATION

24/24

P

PRACTICE

L

LOGIC

Siêu tốc giải đề STS Summer 2021

5

6

Siêu tốc giải đề STS Summer 2021

Lời mở đầu Các bạn thân mến! Chứng chỉ TOEIC đang từng ngày chứng minh được độ phổ biến ở cả trong nước và quốc tế, cùng với đó, việc học TOEIC cũng không còn là nỗi lo của nhiều học viên nữa, bởi những nguồn tài liệu học tập và thực hành vô cùng đầy đủ và đa dạng. Tuy nhiên, trong quá trình học và luyện đề, nhiều học viên vẫn gặp phải vấn đề đã tồn đọng từ lâu “Tại sao luyên đề nhiều mà không gia tăng điểm số.” Anh Ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều này và nhận thấy rằng, nguồn tài nguyên học tập dù phong phú nhưng nếu không có vận dụng triệt để từ khâu làm tới khâu chữa bài chi tiết để rút ra những ưu điểm và hạn chế, sẽ rất khó để học viên có thể lĩnh hội được kiến thức 1 cách trọn vẹn và khắc phục các sai sót trong quá trình làm bài. Chính vì lí do này, Anh Ngữ Ms Hoa cùng đội ngũ chuyên gia đã lên ý tưởng và và đưa ra giải pháp cho các bạn đang trong giai đoạn luyện thi chứng chỉ TOEIC với bộ “Chữa đề ETS 2022 Reading”-được xuất bản độc quyền bởi YBM với bản quyền từ ETS – tổ chứ khảo thí, ra đề thi và cấp chứng chỉ TOEIC quốc tế. Đây là bộ đề được đánh giá là cập nhật những xu hướng ra đề và các dạng đề mới nhất, có độ sát lên tới 99% so với đề thi thật. Vì thế, cũng giống như những bộ đề ETS hằng năm, bộ sách cũng nằm trong “Top những bộ sách luyện đề bán chạy nhất” dành cho đối tượng luyện thi TOEIC. Cấu trúc cuốn giải đề bao gồm 3 phần chính, là kết quả của sự dày công nghiên cứu và xây dựng từ các thầy cô và đội ngũ học thuật tại Anh Ngữ Ms Hoa nhằm mang lại sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của học viên, cụ thể: 

Chữa chi tiết cụ thể từng câu trong đề thi



Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại



Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp

Qua cuốn sách này, Anh Ngữ Ms Hoa hi vọng rằng các bạn có thể trang bị cho mình những kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả nhất để từ đó nâng cao điểm số của bản thân. Chúc các bạn thành công!

1

Contents TEST 1 ......................................................................................................... 3 TEST 2 ....................................................................................................... 45 TEST 3 ....................................................................................................... 84 TEST 4 ..................................................................................................... 124 TEST 5 ..................................................................................................... 163 TEST 6 ..................................................................................................... 203 TEST 7 ..................................................................................................... 241 TEST 8 ..................................................................................................... 283 TEST 9 ..................................................................................................... 322 TEST 10 ................................................................................................... 362

Link sách các bạn truy câp tại link này nha: https://bit.ly/2022etstoeic Hoặc truy cập bằng mã QR tại đây:

2

TEST 1 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích Đứng trước chỗ trống là

101

A

danh từ goods (hàng hóa) => Đáp án sẽ là 1 tính từ => Chọn A

Dịch

Mở rộng

Mougey Fine Gifts được biết To be known for tới với sự đa dạng lớn về sth: được biết tới hàng hóa khu vực.

với điều gì

Bám theo nghĩa: “Mức thu nhập đang tăng tại ---- và các khu vực xung quanh.” 102

D

A. gia đình B. thế giới C. công ty

Income (n) thu Mức thu nhập đang tăng tại thành phố và các khu vực xung quanh.”

nhập

Surrounding (adj): bao quanh

D. thành phố => Chọn D Đứng sau chỗ trống là danh từ next electricity bill 103

D

=> Đáp án sẽ là 1 tính từ sở hữu => Chọn D

Vì chúng tôi vừa có sự thay đổi tỉ giá gần đây, hãy mong đợi hóa đơn tiền điện kế tiếp của bạn sẽ thấp hơn 1 chút.

Expect Sb/ Sth to V: mong đợi ai/ cái gì làm gì

Bám theo nghĩa: “Khách nghỉ tại khách sạn sẽ có 1 tầm nhìn ra biển tuyệt đẹp Khách nghỉ tại khách sạn sẽ 104

D

---- các cửa sổ hướng có 1 khung cảnh biển tuyệt Nam.”

đẹp qua các cửa sổ hướng

A. trên

Nam.

B. ngoại trừ C. bên trên

3

South-facing (adj) hướng Nam nhìn ra

D. qua => Chọn D As soon as Cấu trúc would like to do 105

A

sth: muốn làm gì => Chọn A

Mr. Kim muốn tổ chức 1 possible: sớm cuộc họp về vấn đề tài nhất có thể khoản Jasper sớm nhất có thể.

Arrange (v) sắp xếp

Bám theo nghĩa: “Nhà máy được đặt một cách ---- ở gần ga tàu.” 106

B

A. thường xuyên B. thuận tiện

Nhà máy được đặt một cách thuận tiện ở gần ga tàu.

C. sáng sủa D. tập thể => Chọn B Đứng trước chỗ trống có Vì sự trì hoãn phương tiện 107

C

Because of

do thời tiết mùa đông, 1 vài

=> Đáp án phải là 1 danh từ người tham gia hội nghị có => Chọn C

thể sẽ đến muộn.

- Because S + V - Because of N/ NPhrase / Ving

Bám theo nghĩa: “Sự bảo dưỡng hợp lý các thiết bị sưởi ấm của bạn đảm bảo cho việc những lỗi nhỏ có thể được sửa ---- chúng trở 108

D

nên nghiêm trọng.” A. kết quả là B. bên cạnh đó C. mặc dù D. trước khi => Chọn D

4

Sự bảo dưỡng hợp lý các thiết bị sưởi ấm của bạn đảm bảo cho việc những lỗi nhỏ có thể được sửa trước khi chúng trở nên nghiêm trọng

Proper (adj) hợp lý

Ensure (v) đảm bảo

Đứng sau chỗ trống là 109

D

động từ organized => Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn D

Các thông tin trên Web site của Croyell Decorators được sắp xếp 1 cách rõ ràng.

Cấu trúc bị động: S+V+O => O + be + VII (by S)

Bám theo nghĩa: “Tập đoàn Copley thường xuyên được ---- với tư cách 1 công ty tuyển nhân viên tới từ 110

A

khắp nơi trên thế giới.” A. biết tới B. cho phép C. chuẩn bị

Tập đoàn Copley thường Corporation (n) xuyên được biết tới với tư tập đoàn cách 1 công ty tuyển nhân viên tới từ khắp nơi trên thế Employ (v) thuê, giới.

tuyển dụng

D. điều khiển => Chọn A Bám theo nghĩa: “Các thanh toán được thực hiện

Cấu trúc bị động

---- 4:00 P.M sẽ được xử lý

will be + PII

vào ngày làm việc hôm Các thanh toán được thực 111

B

sau.”

hiện sau 4:00 P.M sẽ được Process (v): thực

A. sau đó

xử lý vào ngày làm việc hôm hiện, xử lý

B. sau

sau.

C. hơn

Business day (n)

D. thường

ngày làm việc

=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Hãng xử lí nước Greenfiddle thường thuê những kỹ sư 112

B

có các kỹ năng toán học ---.” A. được điều chỉnh B. nâng cao

5

Hãng xử lí nước Greenfiddle thường thuê những kỹ sư có Water treatment các kỹ năng toán học nâng (n) xử lý nước cao.

C. háo hức D. trung thành => Chọn B Evaluate (v): đánh Sau khi đánh giá khu phố, 113

C

Cấu trúc after + Ving

Mr. Park đã quyết định sẽ

=> Chọn C

không chuyển quán café của ông vào Thomasville.

giá

Decide to V/not to V: quyết định làm gì/không làm gì Precipitation (n)

Đứng sau chỗ trống là

lượng mưa

khoảng thời gian the past three year 114

B

Lượng mưa trung bình tại

Trong câu có xuất hiện thì Campos trong vòng 3 năm hiện tại hoàn thành has qua là 22.7 cm. been

For + khoảng thời gian

Since + mốc thời

=> Chọn B

gian Efficiency (n) hiệu

Đứng trước chỗ trống là mạo từ a 115

D

Đứng sau chỗ trống là danh từ revision of … => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Để nâng cao hiệu suất tại Perwon Manufacturing sẽ yêu cầu sự sửa đổi 1 cách sáng tạo những quy trình hiện có.

suất, hiệu quả

Revision (n) xem xét, sửa đổi

Existing (adj) hiện có

Bám theo nghĩa: “Những người tham dự hội nghị sẽ 116

B

chia sẻ chung chỗ ở ---- họ nộp 1 yêu cầu đặc biệt cho 1 phòng đơn.”

6

Những người tham dự hội nghị sẽ chia sẻ chung chỗ ở trừ khi họ nộp 1 yêu cầu đặc biệt cho 1 phòng đơn.

Accommodation (n) chỗ ở

Submit (v) nộp

A. kể cả

Attendee (n)

B. trừ khi

người tham dự

C. tương tự D. cũng => Chọn B Renewal (n) sự Đứng trước chỗ trống là động từ receive Đứng sau chỗ trống là dấu 117

C

phẩy => Cần 1 danh từ làm tân ngữ

gia hạn Để nhận sự gia hạn, hãy đảm bảo ô trống phù hợp được tích vào trong mẫu đơn đặt hàng của tạp chí.

=> Chọn C

Appropriate (adj) phù hợp

Order form (n) mẫu đơn đặt hàng

Bám theo nghĩa: “Sự quyên góp vào quỹ bảo tồn hoang dã Natusi đã tăng lên khi người tiêu dùng cảm thấy 118

C

--- về tình hình kinh tế.” A. cẩn trọng B. có ích C. tự tin

Donation (n) Sự quyên góp vào quỹ bảo quyên góp tồn hoang dã Natusi đã tăng lên khi người tiêu dùng cảm Wildlife reserve thấy tự tin về tình hình kinh (n) sự bảo tồn tế.

thiên nhiên hoang dã

D. có thể chịu đựng => Chọn C

Đứng sau chỗ trống là 119

C

động từ applied => Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn C

7

Khi được sử dụng 1 cách liên tục, kem phục hồi Tilda sẽ làm giảm sự xuất hiện của đường nhăn và các nếp nhăn.

Restoration (n) phục hồi

Fine lines (n) đường nhăn

Wrinkle (n) nếp nhăn Bám theo nghĩa: “Giám đốc Marketing xác nhận rằng 1 chương trình phần mềm mới sẽ sẵn sàng ---- Giám đốc Marketing xác 120

A

vào ngày 01/11.”

nhận rằng 1 chương trình Confirm (v) xác

A. ra mắt

phần mềm mới sẽ sẵn sàng nhận

B. tạo điều kiện

ra mắt vào ngày 01/11.”

C. phát sinh D. sử dụng => Chọn A Bám theo nghĩa: “Satinesse Seat Covers sẽ hoàn tiền lại cho đơn hàng

121

A

của bạn ---- bạn không

Satinesse Seat Covers sẽ

hoàn toàn hài lòng.”

hoàn tiền lại cho đơn hàng Satisfy (v) hài

A. nếu

của bạn nếu bạn không hoàn lòng

B. chưa

toàn hài lòng.

C. cho đến khi D. không => Chọn A Bám theo nghĩa: “Trong vòng 5 năm qua, việc sản xuất ở nhà máy Harris đã tăng gần gấp đôi về ----.” 122

C

A. đa số B. ấn bản C. sản lượng D. kinh tế => Chọn C

8

Trong vòng 5 năm qua, việc sản xuất ở nhà máy Harris đã tăng gần gấp đôi về sản lượng.

Double (v): tăng gấp đôi

Production (n) việc sản xuất

Công thức tương lai tiếp 123

D

diễn S + will be + Ving => Chọn D

Workstation (n) Ms. Tsai sẽ điều phối sự lắp nơi làm việc đặt không gian làm việc mới với người bán hàng.

Vendor (n) người bán hàng

Bám theo nghĩa: “1 sự nâng cấp trong phần mềm sẽ tăng lên ---- năng suất của nhân viên hành chính 1 sự nâng cấp trong phần 124

A

của chúng ta.”

mềm sẽ tăng lên đáng kể

A. đáng kể

năng suất của nhân viên

B. thuyết phục

hành chính của chúng ta.”

C. thành thạo

Productivity (n) năng suất

Administrative (adj) hành chính

D. vui mừng => Chọn A Đứng trước chỗ trống là dành từ menu 125

C

=> Đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ

Substitute (v) Đầu bếp tại Rustic Diner có thay thế cho phép khách quen có sự thay thế trong menu.

Patron (n) khách quen

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Ms. Rodriguez lưu ý rằng việc --- các chính sách cụ thể về việc sử dụng máy tính công 126

D

ty là rất quan trọng.” A. thông báo B. kế nhiệm C. ước tính D. xây dựng => Chọn D

9

Ms. Rodriguez lưu ý rằng việc xây dựng các chính sách cụ thể về việc sử dụng máy tính công ty là rất quan trọng.”

Explicit (adj) cụ thể

Note (v) lưu ý

Bám theo nghĩa: “---- Peura Insurance đã chọn được 1 không gian làm việc lớn hơn, nó sẽ bắt đầu việc Giờ đây Peura Insurance đã đàm phán hợp đồng cho chọn được 1 không gian làm 127

B

thuê.”

việc lớn hơn, nó sẽ bắt đầu

A. Hạnh phúc

việc đàm phán hợp đồng

B. Giờ đây

cho thuê.

Negotiate (v) đàm phán

C. Mặc dù D. Trên thực tế => Chọn B Diligently (adv) 1

Bám theo nghĩa: “Nhóm

cách chăm chỉ

của Mr. Tanaka đã làm việc ---- hàng tháng trời đề đảm bảo 1 hợp đồng chính phủ Nhóm của Mr. Tanaka đã 128

B

béo bở.”

làm việc chăm chỉ hàng

A. sẵn sàng

tháng trời đề đảm bảo 1 hợp

B. chăm chỉ

đồng chính phủ béo bở.

C. tò mò D. cực kỳ

Lucrative (adj) béo bở

Government (n) chính phủ

Curiously (adv) 1

=> Chọn B

cách tò mò

Đứng sau chỗ trống là danh từ plans => Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Loại A, D 129

C

Chủ ngữ trong câu là Sendark Agency’s travel insurance là chủ ngữ chỉ vật => Loại B

10

Mặc dù các gói bảo hiểm du lịch của Sendark Agency có Insurance (n) bảo thể được mua qua điện hiểm thoại, hầu hết các chương trình của nó được mua trực Purchase (v) mua tuyến.

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Garstein Furniture chuyên về các sản phẩm chức năng có giá

Craft (v) chế tác

thành rẻ ---- được chế tác Garstein Furniture chuyên 130

B

tuyệt đẹp.”

về các sản phẩm chức năng Inexpensive (adj)

A. do đó

có giá thành rẻ cũng như rẻ

B. cũng như

được chế tác tuyệt đẹp.”

C. cuối cùng

Functional (adj) hoạt động

D. theo như => Chọn B

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Đứng trước chỗ trống là level of => Đáp án cần là 1 danh từ Bám theo nghĩa: “Để tiếp Để tiếp tục cung cấp mức độ 131

D

tục cung cấp mức độ ---- dịch vụ cao nhất tới các cao nhất tới các khách thuê khách thuê tập đoàn của tập đoàn của chúng tôi”

chúng tôi

C. người phục vụ

Tenant (n) người thuê

Corporate (n) tập đoàn

D. dịch vụ => Chọn D Bám

theo

nghĩa:

“----

khoảng thời gian này, các 132

B

nhà vệ sinh sẽ không thể sử dụng được, nên các khách thuê and khách của họ nên

11

Trong khoảng thời gian này, các nhà vệ sinh sẽ không thể sử dụng được, nên các khách thuê and khách của

Out of order: hỏng, không sử dụng được

Lobby (n) sảnh

thay vào đó sử dụng cơ sở họ nên thay vào đó sử dụng ở sảnh phía Bắc.”

cơ sở ở sảnh phía Bắc.”

A. Cùng với B. Trong khoảng C. Mà không có D. Giữa => Chọn B Bám theo nghĩa: “Chúng tôi ---- cho bất kỳ sự bất tiện nào việc này có thể gây

133

A

ra.”

Chúng tôi xin lỗi cho bất kỳ

A. xin lỗi

sự bất tiện nào việc này có

B. sắp xếp

thể gây ra.

C. hiểu ra

Inconvenience (n) sự bất tiện

Cause (v) gây ra

D. nhận ra => Chọn A Vế trước nói về sự xin lỗi cho bất cứ sự bất tiện nào mà vấn đề gây ra => Vế sau nói về việc câu hỏi và bình luận về vấn đề này có thể được nộp tại đâu 134

D

A. Nếu bạn muốn tham gia ban quản lý tài sản của chúng tôi, hãy gọi cho chúng tôi ngày hôm nay. B. Cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn trong khi sảnh chính đang được sơn.

12

Property (n) tài Chúng tôi xin lỗi cho bất kỳ sản sự bất tiện nào việc này có thể gây ra. Các câu hỏi hoặc Attempt (v) cố bình luận có thể sẽ được gắng chuyển trực tiếp tới văn phòng ban quản lý.

Patience (n) sự kiên nhẫn

C. Xin đừng cố gắng đi vào sảnh phía Bắc trong những ngày này. D. Các câu hỏi hoặc bình luận có thể sẽ được chuyển trực tiếp tới văn phòng ban quản lý. => Chọn D Cấu trúc as … as possible => Đáp án là tính từ hoặc Tôi gần đây nhận được một trạng từ 135

A

lời mời vào phút cuối tới 1

Đứng trước chỗ trống là bữa tiệc. Tôi đã mua 1 bộ động từ tailored

vest và cần nó được may đo

=> Đáp án là trạng từ

một cách nhanh nhất có thể.

Tailor (v) may đo

Invitation (n) lời mời

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Một người bạn gợi ý tôi sử dụng dịch vụ của Antonio’s Tailoring Shop ở trung tâm Một người bạn gợi ý tôi sử Auckland.

Khi

tôi

gặp dụng dịch vụ của Antonio’s

Antonio, ông ấy đã dành Tailoring Shop ở trung tâm Give sb a full 136

B

đầy đủ sự quan tâm tới tôi Auckland.

Khi

tôi

gặp attention: dành

---- cửa hàng của ông ấy rất Antonio, ông ấy đã dành đầy đầy đủ sự quan bận rộn.”

đủ sự quan tâm tới tôi cho tâm tới ai

A. theo như

dù cửa hàng của ông ấy rất

B. mặc dù

bận rộn.”

C. như là D. cho dù => Chọn B 137

13

B

Câu trước bày tỏ sự ngạc Ông ấy sau đó đã giải thích Assure (v) đảm nhiên về việc ông Antonio về giá thành may đo và đảm bảo

hoàn thành bộ vest sớm bảo với tôi rằng ông ấy có hơn dự kiến => Vế sau tiếp thể có bộ vest của tôi sẵn Have sth ready: tục nói về sự hài lòng với sàng trong 3 ngày, nhưng có cái gì sẵn sàng dịch vụ

ông ấy đã hoàn thành nó

A. Tất nhiên, cửa hàng bận trong 2 ngày! Bộ vest cũng rộn nhất vào các thứ 7.

vừa vặn tôi một cách hoàn

B. Bộ vest cũng vừa vặn tôi hảo. một cách hoàn hảo. C. Tôi đã thực hiện 1 giao dịch khác D. Ông ấy từng đi bán áo. => Chọn B Bám theo nghĩa: “Antonio đã điều hành cửa hàng của ông ấy trong 30 năm, và kinh nghiệm của ông ấy đã thực sự thể hiện điều đó. 138

C

Ông ấy là 1 thợ may ----.” A. cũ B. tạm thời C. tuyệt vời

Antonio đã điều hành cửa hàng của ông ấy trong 30 năm, và kinh nghiệm của Run sth: điều ông ấy đã thực sự thể hiện hành cái gì điều đó. Ông ấy là 1 thợ may tuyệt vời.

D. giỏi nhất => Chọn C Câu trước nói về nội quy là trẻ ít nhất 6 tuổi mới được Xin hãy lưu ý rằng trẻ phải ít vào thăm nông trại => Câu nhất 6 tuổi mới được vào 139

B

sau nói về việc sẽ không có tham quan nông trại. Sẽ ngoại lệ cho quy định này

không có ngoại lệ nào cho

A. Trong trường hợp thời chính sách này. tiết xấu, tất cả động vật sẽ

14

Exception (n) ngoại lệ

Fee (n) lệ phí

được chuyển vào bên trong. B. Sẽ không có ngoại lệ nào cho quy định này. C. Những đứa trẻ nhỏ hơn thế có thể tìm được nhiều thứ để thưởng thức. D. Lệ phí này bao gồm bữa trưa và 1 món quà lưu niệm nhỏ. => Chọn B Bám theo nghĩa: “Tôi đã đính kèm 1 danh sách các hoạt động ---- cho các khách tham quan nhỏ Tôi đã đính kèm 1 danh sách 140

D

tuổi.”

các hoạt động mang tính Enclose (v) đính

A. hợp pháp

giáo dục cho các khách tham kèm

B. mang tính nghệ thuật

quan nhỏ tuổi.

C. mang tính thể thao D. mang tính giáo dục => Chọn D Bám theo nghĩa: “2 trong số các ---- này phải được lên lịch trước. Chúng là lớp học làm pho mát và sự giới 141

A

thiệu về cách nuôi ong.” A. sự kiện B. vở kịch C. sự điều trị D. chuyến đi => Chọn A

15

2 trong số các sự kiện này phải được lên lịch trước. Chúng là lớp học làm pho In advance: trước mát và sự giới thiệu về cách nuôi ong.

Đứng trước chỗ trống là động từ let => Đáp án là tân ngữ => Loại A, D Bám theo nghĩa: “Xin hãy Xin hãy cho tôi biết sự lựa 142

B

cho ---- biết sự lựa chọn chọn của bạn trước đầu của bạn trước đầu tuần tuần sau.

Selection (n) sự lựa chọn

sau.” B. tôi C. cô ấy => Chọn B Chúng tôi, các chuyên gia Đứng trước chỗ trống là sức khỏe răng miệng của 143

D

động từ tobe are

trung

tâm

Healthonity Professional (n)

=> Đáp án cần là tính từ

Dental, rất tự hào giới thiệu chuyên gia

=> Chọn D

về phòng khám mới mở của chúng tôi.

Câu trước nói về việc trên trang Web về danh sách các dịch vụ phòng khám cung cấp => Câu sau nói cụ thể đó là gì A. Chúng bao gồm các 144

A

phương pháp tổng thể và thẩm mỹ B. Chúng tôi đã chuyển địa điểm từ khu dân cư Hilsborough. C. Web site là sản phẩm của A to Z Host Builders.

16

Comprehensive Trên Web site của chúng tôi, (adj) toàn diện bạn có thể thấy 1 danh sách toàn diện các phương pháp Cosmetic (Adj) mà chúng tôi cung cấp. thẩm mỹ Chúng bao gồm các phương pháp tổng thể và thẩm mỹ

Creation (n) sản phẩm

D. 1 vài trong số chúng đắt 1 cách ngạc nhiên. => Chọn A Câu mang nghĩa liên lạc với 145

B

trung tâm để lên lịch hẹn => Chọn B

Hãy liên lạc với trung tâm Initial (adj) ban qua số 305-555-0121 để lên đầu lịch cho việc đánh giá ban Evaluation (n) sự đầu

đánh giá

Bám theo nghĩa: “Tất cả các ---- tới lần đầu sẽ được hưởng lợi từ việc giảm giá 50% trên chi phí cho tới hết Tất cả các bệnh nhân tới lần 146

C

tháng này.”

đầu sẽ được hưởng lợi từ

A. người mua hàng

việc giảm giá 50% trên chi

B. cư dân

phí cho tới hết tháng này.”

Benefit (v) có lợi

C. bệnh nhân D. người thuê => Chọn C

PART 7 Câu hỏi

147

17

Dịch câu hỏi

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Mục đích đoạn thông

Dòng 1 – 3 đoạn thông báo: Handle (v) xử lý

báo là gì?

As many of you are aware,

A. Để báo cáo về việc

there was a problem with Outage (n) ngưng

bảo trì sân bay B. Để cung cấp cập nhật

B

Pelman

Technology,

the hoạt động, mất

system that handles our airline

về 1 vấn đề kỹ thuật

reservations. This outage has Rough (adj) khó

C. Để giới thiệu hệ thống

affected several airlines. It has khăn

đặt chỗ mới

been a rough week, but the

D. Để quảng cáo về các

good news is that is has been Affect (v) tác

tuyến đường bay tới 1

repaired.

số thành phố

Như các bạn đã biết, đã có 1 vấn

đề

động

với

Pelman

Technology, hệ thống xử lý việc đặt vé của hãng hàng không chúng tôi. Việc ngưng hoạt động này đã tác động tới 1 vài hãng hàng không. Đây là 1 tuần rất khó khăn, nhưng tin tốt là nó đã được sửa. Dòng 5 – 7 đoạn thông báo: We have added more on-site

Theo Mr. Clifford, hãng

customer service

hàng không đã tăng

representatives at airports in

cường tạm thời cái gì?

all of our destination cities to

A. Số chuyến bay sẵn

assist customers with their

sàng bay 148

B. Các lựa chọn ăn tối

C

trên chuyến bay

sóc khách hàng tại địa điểm ở

hàng tại các sân bay

(n) người đại diện

On-site: tại địa điểm

các thành phố điểm đến để

D. Giá các chuyến bay

hỗ trợ khách hàng với chuyến

quốc tế

18

Chúng tôi đã tăng cường những người đại diện chăm

C. Sự trợ giúp tới khách

149

flights and information.

Representative

bay và thông tin của họ.

Các ứng viên cho vị trí

Dòng 3, 4 đoạn 1 bài quảng Video production

này được yêu cầu phải

cáo:

có điều gì?

B

(n) sản xuất video

Successful applicants must

A. Kinh nghiệm trong

possess strong language skills High-speed (adj)

sản xuất video

and have a computer, a tốc độ cao

B. Một số trang thiết bị

headset,

and

cụ thể

Internet access.

C. Bằng đại học chuyên

Ứng viên tiềm năng phải sở

ngành ngôn ngữ

hữu kỹ năng ngôn ngữ cao

D. 1 văn phòng với khu

cũng như phải có máy tính, tai

vực lễ tân

nghe,



high-speed

đường

truyền

Internet tốc độ cao. Điều gì là đúng về công việc?

150

A. Nó là vị trí toàn thời

Dòng 3 đoạn 2 bài quảng cáo:

gian.

Choice of your projects – we

B. Nó trả mức lương cố

have worked in many types of

định.

D

content.

C. Nó liên quan tới việc

Bạn được lựa chọn dự án –

công tác 1 số nước

chúng tôi đã làm việc trong

ngoài.

nhiều thể loại nội dung.

D. Nó cung cấp 1 sự lựa

Content (n) nội dung

Fixed (adj) cố định

Involve (v) liên quan tới

chọn các đầu việc. Điều gì là đúng về việc thử phần mềm? A. Nó bao gồm nhiều phiên bản của

151

Konserted.

Dòng 4 đoạn thông tin bản

B. Nó được hoàn thành

báo cáo:

trong vài ngày. C. Nó yêu cầu người tham gia phải hoàn thành 1 khảo sát. D. Nó diễn ra ở 1 chuỗi các buổi hòa nhạc.

19

B

Testing dates: January 10-12 Ngày thử: 10-12/1

Multiple (adj) nhiều

Survey (n) khảo sát

Dòng 1, 2 đoạn 2 bản báo cáo: Initial Findings: Task number 3 proved the most challenging, with 3 participants unable to complete

Hành động nào là khó

under

2

Kết quả ban đầu: Nhiệm vụ 3

dùng để hoàn thành?

chứng tỏ được là nhiệm vụ Challenging (adj)

A. Tìm kiếm 1 sự kiện B. Tìm kiếm 1 người bạn

in

minutes.

khăn nhất cho người

152

it

C

C. Mời bạn tới 1 buổi

thử thách nhất, với 3 người thử thách tham gia không thể hoàn thành trong thời gian dưới 2 Post (v): đăng

trình diễn

phút.

D. Đăng đánh giá trên 1

Dòng 5, 6 đoạn 1 bản báo cáo:

Web site

In task number 3, participants invited friends to a concert. Trong nhiệm vụ 3, người tham gia phải mời được bạn tham gia các buổi hòa nhạc. Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email:

153

Điều gì được chỉ ra về

Because you drew a sizeable

lần xuất hiện trước của

crowd when you appeared at

Ms. Atiye ở Mutamark?

the conference in the past, we

A. Nó được tham dự với

will

số lượng đông.

arrangements for your visit

B. Nó được chuyển tới 1

A

be

making

this time.

địa điểm lớn hơn.

Vì bạn đã kéo được 1 đám

C. Nó bao gồm 1 buổi

đông lớn khi bạn xuất hiện ở

trình diễn âm nhạc.

hội nghị trong quá khứ, chúng

D. Nó diễn ra ở Koros

tôi sẽ có những sự sắp xếp đặc

Hall.

biệt cho chuyến viếng thăm lần này của bạn.

20

special

Sizeable (adj) lớn

Dòng 5, 6 đoạn 1 email: The Blue Room at the Debeljak Hotel holds only 120, so this

Koros Hall có thể chứa

year we’re also booking the

bao nhiêu người? 154

A. 40 B. 50

Koros Hall, which has a D

capacity of 270. Phòng Blue ở khách sạn

C. 120

Capacity (n) sức chứa

Debeljak chỉ chứa được 120

D. 270

người, nên năm nay chúng tôi sẽ đặt phòng ở Koros Hall, có sức chứa 270 người. Dòng 6, 7, 8 đoạn 1 email: We can offer you a 40-to-50minute slot on the last day of the conference when attendee

Ms. Atiyeh có khả năng

should be at its peak.

sẽ xuất hiện tại hội nghị

Chúng tôi có thể cung cấp cho Peak (n) đỉnh

Mutamark lúc nào? 155

A. Vào ngày 17/09

D

B. Vào ngày 18/09

bạn 1 khung thời gian khoảng 40-50 phút vào ngày cuối của Take place (v) hội nghị, khi số người tham gia diễn ra

C. Vào ngày 19/09

thường đạt đỉnh.

D. Vào ngày 20/09

Dòng 2, 3 đoạn 1 email: …, scheduled to take place this year from 17 to 20 September in Zargos.

156

21

Saenger, Inc. có khả

Dòng 1 – 4 bài báo:

năng là ngành kinh

Ottawa-based Saenger, Inc., đường ray

doanh gì?

A

Monorail (n)

has been selected by the city

A. 1 công ty xây dựng

of Sudbury to build the Commercial (adj)

B. 1 công ty bất động sản

monorail system that will thương mại

C. 1 công ty xử lý hàng

connect the city’s commercial

hóa

district to the airport.

D. 1 nhà cung cấp dịch

Saenger, Inc., được đặt tại

vụ tài chính

Ottawa đã được chọn bởi thành phố Sudbury để xây dựng hệ thống đường ray nối quận thương mại của thành phố tới sân bay.

Điều gì được chỉ ra về đường ray?

Đoạn cuối bài báo:

A. Nó cần thêm vốn từ

Construction is slated to begin

các nhà đầu từ.

in early June and is expected to

B. Nó sẽ cần nhiều năm 157

để hoàn thành.

B

C. Nó được đề xuất bởi

be complete within 4 years. Việc thi công được dự kiến sẽ bắt đầu vào đầu tháng 6 và

các quan chức sân bay.

được kì vọng sẽ hoàn thành

D. Nó cung cấp vé giảm

trong vòng 4 năm.

giá cho cư dân thành phố.

Dựa vào câu trước:

Câu sau phù hợp với vị

Ottawa-based Saenger, Inc.,

trí nào nhất trong các vị

has been selected by the city

trí được đánh dấu [1],

of Sudbury to build the

[2], [3] và [4]?

monorail system that will

“Dọc theo tuyến, đường 158

ray sẽ dừng lại ở 9 trạm.” A. [1] B. [2] C. [3] D. [4]

22

A

connect the city’s commercial district to the airport. Saenger, Inc., được đặt tại Ottawa đã được chọn bởi thành phố Sudbury để xây dựng hệ thống đường ray nối quận thương mại của thành

Be slated: được dự kiến Funding (n) tiền vốn

Propose (v) đề xuất

phố tới sân bay. Dọc theo tuyến, đường ray sẽ dừng lại ở 9 trạm. Vào lúc 3:01 P.M, Ms.

Tin nhắn của Mr. Beck lúc 2:54

McCall có ý gì khi viết,

P.M:

“Không có vấn đề gì”?

I’d like you to read it over.

A. Cô ấy không có bất kỳ

Tôi muốn bạn đọc nó.

vấn đề nào trong việc

Tin nhắn của Ms. McCall lúc

đăng nhập vào máy tính

3:01 P.M:

cô ấy. 159

B. Cô ấy không nghĩ 1 tài

C

liệu có lỗi.

me to revise anything, or do you want me to just check that

C. Cô ấy sẵn sàng đánh

Issue (n) vấn đề

Error (n) lỗi

it is all clear?

giá 1 tài liệu.

Không vấn đề gì. Ông có muốn

D. Cô ấy không có thời gian để

No problem. Would you like

tôi sửa đổi điều gì không hay

gặp những

chỉ muốn tôi kiểm tra xem nó

người đại diện từ Keyes

đã rõ ràng chưa?

Elegant Home.

Tin nhắn của Mr. Beck lúc 3:02 P.M:

Ms. McCall có khả năng

Feel free to add information

làm công việc gì? A. Marketing 160

B. Kế toán

A

C. Tư vấn pháp luật

to the section “Advertising

Expertise (n)

Strategies,” since that’s your

chuyên môn

area of expertise. Hãy cứ thoải mái điền vào

D. Các dịch vụ về công

Consult (v) tư vấn

mục “Các chiến lược quảng

nghệ thông tin

cáo,” vì đó là lĩnh vực chuyên môn của bạn.

161

23

Điều gì được gợi ý về hội chợ đồ thủ công?

Đoạn 3 email: D

Craft (n) đồ thủ

Also, because we hold the fair công rain or shine, all vendors must

A. Nó diễn ra ở trung

supply their own tenting to Vendor (n) người

tâm Staffordsville.

protect themselves and their bán hàng

B. Nó đang được tổ chức

wares from the possibility of

lần đầu tiên.

rain.

C. Nó chuyên môn vào

Đồng thời, vì chúng tôi tổ chức

những đồ thủ công được

hội chợ kể cả trời mưa hay

sản xuất ở địa phương.

nắng, tất cả người bán hàng

D. Nó được tổ chức ở

phải tự cung cấp lều bạt để

ngoài trời.

bảo vệ họ và đồ của họ khỏi

Ware (n) đồ đạc

khả năng trời mưa. Giải thích: vì hội chợ được tổ chức ngoài trời nên người bán hàng phải chuẩn bị lều phòng cho thời tiết xấu. Dòng 2, 3 đoạn 1 email: Please note that all applicants

162

Điều gì KHÔNG được

must submit a $25 application

nhắc tới như 1 yêu cầu

fee, whether or not they want

để bán hàng ở hội chợ

to share a space with another

đồ thủ công?

applicant.

A. Chia sẻ không gian với người tham gia khác

A

Xin hãy lưu ý rằng tất cả ứng Applicant (n) ứng viên phải nộp 1 khoản phí $25, viên

B. Trả phí để tham gia

cho dù họ muốn hay không

C. Nộp hình ảnh về món

chia sẻ không gian với 1 ứng

đồ

viên khác.

D. Tự cung cấp lều

Giải thích: việc chia sẻ không gian với người khác là tự nguyện, không phải yêu cầu

Ms. Renaldo có khả năng 163

bán gì? A. Bản phác thảo

24

Đoạn cuối email: D

Jewelry (n) trang

Finally, please be aware that sức every year we receive far more

B. Ảnh

applications

from

jewelry Discouraged (adj)

C. Đồ gốm

makers than we can accept. nản lòng

D. Trang sức

We hope that you will not be too discouraged if your work is Sketch (n) bản not accepted this year, as you phác thảo are applying for the first time. Cuối cùng, xin hãy lưu ý rằng mọi năm chúng tôi nhận được nhiều đơn ứng tuyển từ những người làm đồ trang sức hơn chúng tôi có thể chấp nhận. Chúng tôi hy vọng rằng bạn sẽ không quá nản lòng nếu sản phẩm của bạn không được chấp nhận năm nay, vì đây là lần đầu tiên bạn tham gia.

164

25

Câu sau phù hợp với vị

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

Moreover, all applicants must

trí đánh dấu [1], [2], [3]

submit a minimum of 4

và [4]?

photographs of their work in

“Hãy đảm bảo chúng đại

order to be considered as a Represent (v) đại

diện 1 cách rõ ràng

vendor.

những sản phẩm bạn

A

diện

Thêm vào đó, tất cả ứng viên

mong muốn bán ở sự

phải nộp tối thiểu 4 bức ảnh về A minimum of: tối

kiện.”

sản phẩm của họ để được coi thiểu

A. [1]

là người bán hàng. Hãy đảm

B. [2]

bảo chúng đại diện 1 cách rõ

C. [3]

ràng những sản phẩm bạn

D. [4]

mong muốn bán ở sự kiện.

Đoạn 1 tờ thông tin: The updated control panel is linked to an integrated system that allows you to activate and

disable

systems

165

in

all

security

your

home,

Sleep Soundly Solutions

including your Sleep Soundly

hoạt động trong lĩnh vực

motion sensor as well as your

nào?

fire,

A. Bất động sản

monoxide detectors.

B. Bảo hiểm nhân thọ

C

smoke,

and

carbon

Bảng điều khiển được nâng

C. An ninh gia đình

cấp được kết nối với 1 hệ

D. Vận chuyển đồ nội

thống tích hợp sẽ cho phép

thất

bạn kích hoạt hoặc tắt tất cả các hệ thống an ninh trong

Activate (v) kích hoạt >< disable (v) tắt

Motion sensor (n) cảm biến chuyển động

Operate (v) hoạt động, vận hành

nhà bạn, bao gồm cảm biến chuyển động Sleep Soundly cũng như thiết bị phát hiện lửa, khói, và carbon monoxide của bạn.

166

26

Sản phẩm mới nào đang

Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông tin:

được đề nghị bởi Sleep

We have also developed a new

Soundly Solutions?

smartphone application that

A. Cảm biến chuyển

will

động bên ngoài

disturbances wherever you thiết bị phát hiện

B. Ứng dụng

B

notify

you

of

any Detection (n)

are. The app is available for

smartphone

download now.

Disturbance (n)

C. Dịch vụ lắp đặt tại

Chúng tôi cũng đã phát triển 1 sự xáo trộn

nhà

ứng dụng di động mới mà sẽ

D. Các thiết bị phát hiện

thông báo cho bạn bất kỳ sự

lửa

xáo trộn nào bất kể bạn đang

ở đâu. Ứng dụng đã có sẵn để tải xuống ngay bây giờ. Dòng 2, 3, 4 đoạn 3 tờ thông báo: Using products manufactured by other companies may result Result in: dẫn đến

167

Từ “meet” trong đoạn

in an alarm system that does việc

3, dòng 3 gần nghĩa

not meet safety requirements

nhất với

for residential buildings or Safety

A. chào hỏi

C

comply with local laws.

requirement (n)

B. chạm

Sử dụng sản phẩm được sản yêu cầu an toàn

C. đáp ứng

xuất bởi các công ty khác có

D. trải nghiệm

thể dẫn tới 1 sản phẩm không Comply (v) tuân đáp ứng được các yêu cầu an thủ toàn cho các tòa nhà dân cư hoặc tuân thủ luật pháp địa phương. Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư: To reflect these and other

Mục đích của lá thư là

significant changes that JATA

gì?

has undergone over time, the

A. Để thông báo việc

Board

thay đổi tên

viên ưu tú C. Để gợi ý những thay đổi cho 1 chương trình học D. Để lên các danh sách thành tựu cá nhân

Trustees

has Reflect (v) phản

approved a proposal by the ánh

B. Để vinh danh cựu sinh 168

of

A

Faculty Senate to rename the institution Academy

the of

Caribbean Board of Trustees

Science

and (n) hội đồng quản

Technology. Để phản ánh những điều này và các sự thay đổi đáng kể khác mà JATA đã làm qua thời gian, Hội Đồng Quản Trị đã

27

trị

chấp thuận đề xuất bởi của trưởng khoa để đổi tên viện thành Học viện Khoa Học và Công Nghệ Caribbean. Đoạn 1, dòng 3 bức thư: As you know, JATA was originally established as a

169

Từ “established” trong

vocational

đoạn 1, dòng 3, gần

agriculture but now offers (n) trường dạy

nghĩa nhất với

courses in a varied array of nghề

A. bị ảnh hưởng

B

school

for Vocational school

disciplines, …

B. được thành lập

Như bạn đã biết, JATA ban đầu Array of

C. được xác nhận

được thành lập với tư cách là disciplines: nhiều

D. được dàn xếp

1 trường dạy nghề về nông lĩnh vực nghiệp nhưng hiện giờ cung cấp nhiều khóa học ở nhiều lĩnh vực khác nhau, …

Điều gì được gợi ý về Dr.

170

Geerlings?

Dòng 4, 5 đoạn 2 bức thư:

A. Cô ấy có kế hoạch

All

tham dự lễ kỷ niệm của

members, both current and

JATA.

former,

B. Cô ấy đã dạy các khóa

participate in a logo design

học trong lĩnh vực an

are

and

faculty

invited

to

contest.

ninh mạng.

Tất cả các học viên và nhân

C. Cô ấy có thể tham

viên của khoa, cả hiện tại và đã

tham gia vào cuộc thi

nghỉ, được mời để tham dự 1

thiết kế logo của JATA.

cuộc thi thiết kế logo.

D. Cô ấy ở trong ban hội

=> Chọn C

đồng quản trị của JATA.

28

C

students

Cybersecurity (n) an ninh mạng

Dòng cuối đoạn 1 bức thư: Today’s students work with sophisticated

equipment,

much of which did not exist in our early days. Các học viên ngày nay được làm việc với những thiết bị rất tinh vi, mà nhiều trong số chúng không tồn tại trong những ngày đầu của chúng tôi.

Điều gì KHÔNG được

=> Loại B

nhắc tới về JATA trong

Dòng 1, 2 đoạn 3 bức thư:

bức thư?

The renaming ceremony and

A. Các giáo sư của viện

the introduction of the new Sophisticated

sống ở trong khuôn viên 171

B. Học viên của viện được tiếp cận với các thiết bị hiện đại C. Viện sẽ được 20 tuổi vào 01/06 D. Viện được theo học bởi các sinh viên quốc tế

logo will take place at 11 A.M (adj) phức tạp A

on June 1, the twentieth anniversary of the institution.

Lễ đổi tên và giới thiệu logo tên mới sẽ diễn ra lúc 11 A.M ngày 01/06, lễ kỉ niệm 20 năm của viện. => Loại C Dòng 5, 6, 7 đoạn 1 bức thư: Our student body, which for the first ten years consisted almost exclusively of locals, is now culturally diverse, with students from across the Americas and Europe. Học viên của chúng ta, trong 10 năm đầu tiên chỉ bao gồm

29

Rename (v) đổi

hầu như là sinh viên địa phương, giờ đã đa dạng về văn hóa, với học viên tới từ khắp nơi ở Mỹ và Châu Âu. => Loại D Tin nhắn của Mr. Campbell lúc 8:55 A.M: I really enjoyed meeting him. I think he’d be a great reporter

172

Người viết làm việc cho

here. He seems smart and

công ty về lĩnh vực gì?

organized, and his samples

A. 1 nhà xuất bản sách

show that he’s a great writer.

B. 1 tòa soạn báo

Tôi thực sự rất thích cuộc gặp

C. 1 công ty sản xuất

B

mặt với anh ấy. Tôi nghĩ anh ấy

phim

sẽ là 1 phóng viên tuyệt vời ở

D. 1 công ty giới thiệu

đây. Anh ấy trông có vẻ rất

việc làm

thông minh và ngăn nắp, và

Job-placement firm (n) công ty giới thiệu việc làm

Reporter (n) phóng viên

các bài mẫu của anh ấy cho thấy rằng anh ấy là 1 tay viết tuyệt vời. => Chọn B Tin nhắn của Ms. Montaine lúc Lúc

173

8:59

A.M,

Ms.

8:57 A.M:

Randolph có ý gì khi viết,

Brooke, can you contact Mr.

“Không vấn đề gì”?

Erickson to set up the next

A. Cô ấy muốn tham gia

interview? Is that a problem?

vào 1 cuộc phỏng vấn.

C

Brooke, bạn có thể liên lạc với

B. Cô ấy không nghĩ Mr.

Mr. Erickson để sắp xếp buổi

Erickson

phỏng vấn tiếp theo được

tuyển.

nên

được

không? Đó có là vấn đề không?

30

Fulfill (v) hoàn thành

Set up (v) sắp xếp, chuẩn bị

C. Cô ấy cảm thấy thoải

Tin nhắn của Ms. Randolph lúc

mái hoàn thành 1 yêu

8:59 A.M:

cầu.

Not at all.

D. Cô ấy chưa đọc bài

Không vấn đề gì

viết của Mr. Erickson.

=> Chọn C

Điều gì được chỉ ra về

Tin nhắn của Ms. Montaine lúc

Mr. Erickson?

9:00 A.M:

A. Anh ấy chưa bao giờ

Thanks. I also see that he has

có 1 buổi phỏng vấn

a varied work history. That will

công việc. 174

B. Anh ấy đã giữ nhiều vị trí trong nhiều lĩnh vực

make him a well-rounded B

Cảm ơn. Tôi cũng thấy rằng

công việc.

(adj) toàn diện

đa dạng. Điều đó sẽ làm anh

trí của Ms. Peters.

ấy trở thành 1 phóng viên toàn

D. Anh ấy là đồng nghiệp

diện.

cũ của Ms. Montaine.

31

Well-rounded

anh ấy có 1 lịch sử làm việc rất

C. Anh ấy sẽ đảm nhận vị

175

reporter.

Theo cuộc thảo luận,

Tin nhắn của Mr. Campbell lúc

điều gì là quan trọng với

9:03 A.M:

Mr. Peters về những

Asley, I believe you will Transition (v)

người mới tuyển?

participate

in

A. Có các kinh nghiệm

interview.

Note

đưa tin tức trước đây

Peters is probably going to ask Committed (adj)

B. Khả năng bắt đầu

D

the

next chuyển đổi

that

Mr.

why Mr. Erickson wants to tận tụy

công việc mới ngay lập

transition

from

tức

writing to in-house news đảm bảo ≠

C. Giao tiếp tốt với đồng

reporting. Also, Mr. Peters will Insurance (n) bảo

nghiệp

want assurances that he’s hiểm

D. Ở lại với công ty trong

committed

1 thời gian dài

around for several years.

and

freelance Assurance (n) sự

will

stick

Asley, tôi tin rằng bạn sẽ tham gia vào cuộc phỏng vấn tiếp theo. Hãy lưu ý rằng Ms. Peters có lẽ sẽ hỏi Mr. Erickson tại sao anh ấy lại muốn chuyển từ viết lách tự do sang đưa tin tức nội bộ. Đồng thời, Mr. Peters muốn sự đảm bảo rằng anh ấy sẽ tận tụy và gắn bó trong 1 vài năm.

Dòng 1 đoạn 2 bài báo: Add some green plants to the décor. Thêm 1 vài cây xanh vào để trang trí

176

Điều gì KHÔNG được gợi

=> Loại A

ý trong bài báo?

Dòng 1 – 4 đoạn 3 bài báo:

A. Sử dụng cây cối để

Take breaks and go outdoors. nhân tạo

trang trí chỗ làm việc

Even just five minutes before

B. Đi ra ngoài trong giờ nghỉ

C

or after lunch break will Element (n) nhân provide your eyes with a tố

C. Sử dụng các máy móc

respite from artificial light

ít tiếng ồn

sources.

D. Trang trí với ảnh cá

Hãy nghỉ và đi ra ngoài. Chỉ 5 ngơi

nhân

phút trước hoặc sau giờ nghỉ trưa thôi cũng sẽ cho mắt bạn thời gian nghỉ ngơi từ các nguồn ánh sáng nhân tạo. => Loại B Dòng 6, 7 đoạn 4 bài báo:

32

Artificial (adj)

Respite (n) nghỉ

Select a few favorite pictures as important decorative elements. Chọn 1 vài bức ảnh yêu thích như các nhân tố trang trí quan trọng. => Loại D Dòng 7, 8, 9 đoạn 3 bài báo:

Tại sao rèm cửa được

Installing double-glazed

nhắc tới? A. Vì chúng khá đắt 177

B. Vì chúng chặn ánh sáng tự nhiên

B

C. Vì chúng khó hòa hợp với đồ nội thất

windows instead of blinds to

Double-glazed

reduce glare while

(adj) 2 lớp kính

maintaining natural light. Sử dụng cửa sổ lắp kính 2 lớp

Glare (n) ánh

thay vì rèm cửa để giảm độ

sáng chói

lóa trong khi giữ được ánh

D. Vì chúng thu hút bụi

sáng tự nhiên.

Điều gì được chỉ ra về tạp chí?

Đoạn cuối bài báo:

A. Nó là nhà xuất bản

Dear readers, if you have tips

kinh doanh duy nhất ở

to add to this list, send them in

Alberta.

and they will be published in Publication (n)

B. Các nhà xuất bản của 178

nó đang tuyển thêm

C

nhân viên.

next month’s issue.

nhà xuất bản

Người đọc thân mến, nếu các bạn có mẹo nào để thêm vào Sponsor (v) tài trợ

C. Các biên tập viên sẽ

danh sách này, hãy gửi chúng

muốn lắng nghe từ độc

cho chúng tôi và chúng sẽ

giả.

được xuất bản vào số sau.

D. Nó được tài trợ bởi 1 công ty nội thất. 179

33

Điều gì được gợi ý về Ms. Testa?

D

Đoạn cuối bài báo:

Dull (adj) chán nản, buồn tẻ

A. Cô ấy là 1 cây viết

Dear readers, if you have tips

chuyên nghiệp.

to add to this list, send them in Issue (n) số báo

B. Cô ấy đang mở 1 công

and they will be published in

ty mới.

next month’s issue.

C. Công việc của cô ấy

Người đọc thân mến, nếu các

yêu cầu thường xuyên di

bạn có mẹo nào để thêm vào

chuyển.

danh sách này, hãy gửi chúng

D. Cô ấy đọc số trước

cho chúng tôi và chúng sẽ

của

được xuất bản vào số sau.

Alberta

Matters.

Business

Đoạn 1 bức thư: It may interest your readers to know about the company I work for, called Movable, Inc. We aspire to make dull offices more comfortable and convenient for workers, especially for today’s on-themove employees. Nó có thể gây hứng thú cho độc giả của bạn khi biết về công ty mà tôi đang làm cho, được gọi là Moveable. Chúng tôi mong muốn làm cho những văn phòng buồn tẻ trở nên thoải mái và thuận tiện hơn cho người đi làm, đặc biệt là những nhân viên đang chuẩn bị di chuyển. Giải thích: Ms. Testa đã đọc được gợi ý về việc thêm các tips ở số báo trước nên đã viết

34

thư giới thiệu về công ty của mình. Dòng 2 – 5 đoạn 2 bức thư: Our “Can-do Case” ensures that

your

favorite

office

supplies always travel with you. Our “Modular Décor Kit”,

Điều gì được gợi ý về các

weighing

sản phẩm của Moveable

and a folding photo frame

được.

chăng.

kg,

lamp, a miniature silk plant,

A. Chúng có thể đóng gói

180

1.75

contains a portable reading

Inc,.?

B. Giá của chúng rất phải

just

with space for 3 pictures. A

Sản phẩm “Can-Do Case” của chúng tôi đảm bảo rằng tất cả

C. Chúng có sẵn trong 1

các đồ dụng cụ văn phòng ưu

khoảng thời gian ngắn.

thích của bạn sẽ luôn luôn

D. Chúng được làm từ

đồng hành cùng bạn. Sản

các vật liệu có thể tái

Ensure (v) đảm bảo

Portable (adj) có thể tháo rời

Miniature (adj) nhỏ

phẩm “Modular Décor Kit”,

chế.

nặng chỉ 1.75kg, chứa 1 chiếc đèn có thể tháo rời, 1 cái cây bằng lụa nhỏ, và 1 khung hình gấp được với chỗ cho 4 bức ảnh.

181

35

Tour 1 khác với các Tour

Dòng 2 đoạn giới thiệu Tour 1:

khác như thế nào?

See the Changing of the Guard

A. Nó sử dụng xe bus 2

and conclude the day with a

tầng.

C

river cruise.

B. Nó bao gồm nhiều

Xem sự thay phiên gác và kết

bữa ăn ở những nhà

thúc ngày bằng 1 chuyến du

hàng nổi tiếng.

ngoạn trên sông.

Conclude (v) kết luận, kết thúc

Double-decker bus (n) xe bus 2 tầng

C. Nó cho phép người tham gia thấy được London từ mặt nước. D. Nó diễn ra cả ngày. Điều gì được bao gồm trong chi phí của các gói

Dòng 1 đoạn 7 trang Web:

tour?

LTC’s

knowledgeable

staff

members

A. 182

Phương

tiện

di

chuyển từ khách sạn

B

local

personally

guide each one of our tours.

B. 1 người hướng dẫn

Các nhân viên địa phương am

viên

hiểu của LTC sẽ trực tiếp dẫn

C. Bữa sáng ở 1 nhà hàng

từng tour của chúng tôi.

Knowledgeable (adj) hiểu biết

D. 1 vé tới London Eye Dòng 1, 2 bài đánh giá: This is my first trip to London. I decided to see all the major tourist sites on my own, but I wanted someone to help me discover the most interesting

183

Ms. Bouton có khả năng

places to shop in London.

sẽ mua tour nào?

Đây là chuyến đi đầu tiên của Major (adj) lớn

A. Tour 2 B. Tour 3

A

tôi tới London. Tôi quyết định sẽ tự mình tham quan tất cả On one’s own: tự

C. Tour 4

những địa điểm tham quan, mình ai làm gì

D. Tour 5

nhưng tôi muốn có ai đó giúp tôi khám phá những địa điểm mua sắm thú vị nhất của London. Dòng 1 đoạn giới thiệu Tour 1: Full-day tour of the most popular tourist sites on one of

36

our most famous red doubledecker buses. Tour kéo dài cả ngày khám phá những địa điểm tham quan nổi tiếng nhất trên 1 trong những chiếc xe bus 2 tầng màu đỏ nổi tiếng của chúng tôi. Dòng 6, 7 bài đánh giá: And it was a bonus that

Bài đánh giá gợi ý gì về

Larissa also speaks French.

Ms. Bouton?

My daughter and I were

A. Cô ấy thích các

visiting from Paris, and we

chuyến tham quan trên 184

xe bus. B. Cô ấy nói tiếng Pháp.

B

C. Cô ấy đang trong

appreciated being able to

Appreciate Ving:

communicate in 2 languages.

rất cảm kích làm

Và thêm 1 điều nữa là Larissa



cũng nói tiếng Pháp. Tôi và

chuyến công tác.

con gái tôi tới đây tham quan

D. Cô ấy đã sử dụng dịch

từ Paris, và chúng tôi rất cảm

vụ của LTC trước đây.

kích có thể giao tiếp được bằng 2 ngôn ngữ. Đoạn cuối bài đánh giá:

185

Tại sao Ms. Bouton thất

The only unpleasant part of

vọng với chuyến tour?

the tour was that Oxford

A. Nó rất đắt.

Street was extremely crowded

B. Nó rất thiếu tổ chức.

when we visited, and it was

C. Nó ở trong 1 khu vực

C

difficult to walk around easily.

rất đông.

Điều không hài lòng duy nhất

D. Nó ở trong khu vực

của chuyến tour là phố Oxford

không thú vị của thành

rất đông lúc chúng tôi tới, và

phố.

nó rất khó khăn trong việc đi lại

37

Unpleasant (adj) không hài lòng

Disorganized (adj) thiếu tổ chức

Dòng 1, 2, 3 email 1: Thank you for registering for Emilio Costa’s seminar on June 11 at the Rothford Business Center. We are glad you took

Chủ đề nào có khả năng

advantage of the opportunity

là chủ đề chính của buổi

for conference participants to

hội thảo vào ngày

purchase

11/06? 186

A. Tư vấn tài chính B. Thiết kế đồ họa

some

of

Emilio

Costa’s graphic-design books B

at a discounted price. Cảm ơn bạn đã đăng ký tham

C. Các chiến lược

gia hội thảo của Emilio Costa

Marketing

vào ngày 11/06 ở trung tâm

D. Văn phong kinh

Take advantage of: tận dụng cơ hội

Register (v) đăng ký

kinh doanh Rothford. Chúng

doanh

tôi rất vui vì bạn đã tận dụng cơ hội cho những người tham gia hội nghị để mua 1 vài cuốn sách thiết kế đồ họa của Emilio Costa với 1 cái giá đã giảm.

187

38

Điều gì được gợi ý về

Dòng 2, 3, 4 đoạn thông báo:

Mr. Morgan?

For those of you who have

A. Anh ấy tham gia hội

ordered it, please give your

nghị với 1 người đồng

mailing

nghiệp.

volunteer at the check-in desk,

B. Anh ấy có 1 bài thuyết trình ở hội nghị.

C

address

to

the

and the book will be mailed to At no cost: miễn your home at no cost to you.

C. Anh ấy được miễn

Với những ai đã đặt nó, xin hãy

phí phí giao hàng khi

để lại địa chỉ thư cho tình

mua 1 cuốn sách.

nguyện viên ở bàn check-in, và

D. Anh ấy đã trả trước

cuốn sách sẽ được gửi về nhà

tiền cho 1 số cuốn sách.

bạn miễn phí.

phí

Dòng 1, 2 đoạn thông báo:

Mục đích của đoạn

Unfortunately, we do not have

thông báo là gì?

copies of Emilio Costa’s book

A. Để giải thích 1 vấn đề

Branding Strategies in Graphic

B. Để yêu cầu tình 188

nguyện viên

A

C. Để yêu cầu thanh

Design with us today. Thật không may, chúng tôi không có bản sao sách Chiến

toán

lược xây dựng thương hiệu

D. Để quảng bá 1 cuốn

Promote (v) quảng bá

Unfortunately (adv) không may

trong thiết kế đồ họa với

sách

chúng tôi ngày hôm nay. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2: Before we submit our final

Theo email thứ 2, Mr.

draft, I would like to rethink Submit (v) nộp

Morgan đã gợi ý thay

how we are presenting our

đổi điều gì?

data. Have you had the chance Draft (n) bản

A. Hạn chót để nộp 1 dự

to look through the Costa book phác thảo

án 189

B. Nội dung 1 bài đánh

D

giá sách

I showed you? Trước khi chúng ta nộp bản How we are phác thảo cuối cùng, tôi muốn presenting the

C. Thời gian của 1 cuộc

xem xét lại về cách chúng ta data ~ the display

họp đã được lên lịch

đang trình bày dữ liệu của of some

D. Việc trình bày của 1

mình. Bạn đã có cơ hội xem information

số thông tin

qua cuốn sách của Costa tôi cho bạn xem chưa?

190

39

Mr. Morgan bỏ ra bao

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email 2:

nhiêu tiền cho cuốn

Have you had the chance to Clarity (n) sự rõ

sách mà ông ấy cho Ms.

look through the Costa book I ràng

Tsu xem?

A

showed you? He gives great

A. $17.60

advice on improving the clarity Appeal (v) hấp

B. $14. 40

of the financial information in dẫn

C. $16.00

marketing materials.

D. $22.40

Bạn đã có cơ hội xem qua cuốn sách của Costa tôi cho bạn xem chưa? Ông ấy đưa ra những lời khuyên rất tuyệt vời về cách cải thiện tính rõ ràng các thông tin tài chính trong các tài liệu marketing. Dòng 2 bảng giá sách: Perfected Figures: Making Data Visually Appealing. Cách hoàn thiện các chỉ số: làm cho các dữ liệu hấp dẫn về mặt trực quan. Discounted price: $17.60 Giá đã giảm: $17.60

Mục đích của bài báo là gì?

Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo:

A. Để báo cáo về lợi ích

The planned renovation of the

của các tòa nhà sử dụng

historic Anton Building by Renovation (n) sự

với nhiều mục đích

Jantuni Property Developers cải tạo

B. Để cung cấp cập nhật 191

về 1 dự án

B

C. Để khuyến khích cư

(JPD) is facing new delays. Việc cải tạo đã được lên kế Mixed-used (adj) hoạch của tòa nhà lịch sử được sử dụng với

dân nộp đơn cho 1 vị trí

Anton của Jantuni Property nhiều mục đích

công việc

Developers (JPD) đang đối mặt

D. Để công bố 1 sự thay

với những trì hoãn mới.

đổi trong chính sách của thành phố Mặt tích cực nào của tòa 192

nhà Anton mà Ms. Yadav nhắc tới?

40

C

Dòng 6 – 10 đoạn 2 bài báo:

Aspect (n) khía

In creating their offer, the

cạnh

City Council should consider

A. Sự hiệu quả trong chi

JDP’s excellent record of

Restore (v) khôi

phí của nó

beautifully restoring and

phục

B. Sự tuân thủ của nó với

maintaining several other

các tiêu chuẩn môi

historic buildings in Clanton.

trường

Khi tạo ra yêu cầu của mình, xét

C. Chất lượng được dự

hội đồng thành phố nên xem

đoán trước của công

xét tới kỉ lục xuất sắc của JPD

việc cải tạo

trong việc khôi phục và duy trì

D. Không gian bán hàng

1 cách đẹp đẽ 1 vài tòa nhà

lớn

lịch sử khác ở Clanton.

Consider (v) xem

Giải thích: do sự xuất sắc trong việc cải tạo những tòa nhà trước nên việc cải tạo lần này cũng được dự báo là thành công. Dòng 3, 4 đoạn 1 email:

Điều gì được gợi ý về

We have been informed that

JPD qua email của Ms.

your restoration project of this

Bautista?

building

A. Nó nhận được sự

Chúng tôi đã được thông báo

B. Nó có những không

thuê duy nhất ở Clanton. C. Nó đã chuyển văn phòng chính tới tòa nhà Anton. D. Nó là 1 công ty tương đối mới.

41

finished

good timing for us.

kiếm.

gian văn phòng để cho

be

sometime this spring, which is

chấp thuận nó đang tìm

193

will

A

rằng dự án khôi phục tòa nhà sẽ được hoàn thành vào lúc nào đó vào mùa xuân này, cũng là thời điểm rất thích hợp với chúng tôi. Giải thích: Ms. Bautista được thông báo về thời điểm việc cải tạo được hoàn thành => Việc trì hoãn đã bị loại bỏ.

Inform (v) thông báo

For rent: cho thuê

Approval (n) sự chấp thuận

194

Thông tin nào về tòa nhà

Dòng 7, 8 đoạn 1 email:

mà Ms. Bautista yêu cầu

Would there be any reserved

từ Mr. Rowell?

parking for our employees if

A. Khoảng cách tới ga

we rented there? We would

tàu gần nhất

appreciate any information

B. Loại hình kinh doanh

you can provide.

của những người thuê

D

Sẽ có chỗ đậu xe được để

khác

giành cho nhân viên của chúng

C. Ngày hoàn thành việc

tôi nếu chúng tôi thuê ở đó

cải tạo

chứ? Tôi sẽ rất cảm kích nếu

D. Sự có sẵn của chỗ đậu

có bất kỳ thông tin nào bạn có

xe cho nhân viên

thể cung cấp.

Occupant (n) người thuê

Completion (n) hoàn thành

Dòng 6, 7 đoạn 1 email: We anticipate needing a space

195

Lenoiva có khả năng sẽ

at least 300 square metres in

thuê không gian nào?

size.

A. Unit 2B

D

B. Unit 2C

Chúng tôi dự đoán sẽ cần 1 Anticipate (v) dự khoảng không gian ít nhất đoán

C. Unit 2D

300m2 kích thước.

D. Unit 2E

Unit 2E trong bản thiết kế: 375m2 Available: có thể cho thuê

196

Ms. Jefferson nhắc tới

Dòng 4, 5 đoạn 1 email 1:

điều gì trong email thứ

Some time ago, I rented a

1?

Kayak for myself from DGC,

A. Cô ấy đã dùng dịch vụ của DGC trước đây

but this will be my first time renting from DGC for a group.

B. Cô ấy dạy 1 khóa học

1 khoảng thời gian trước, tôi

trong

đã thuê cho bản thân 1 chiếc

thuyền

42

A

an

toàn

tàu

thuyền Kayak từ DGC, nhưng

C. Cô ấy là 1 cư dân ở

đây sẽ là lần đầu tiên tôi thuê

Daneston

từ DGC cho cả 1 nhóm.

D. Cô ấy sở hữu thuyền kayak của riêng mình Dòng 3, 4 đoạn 1 email 1: We are most interested in renting boats that seat one

Lựa chọn thuê nào phù

person.

hợp nhất với nhu cầu

Chúng tôi đang hứng thú với

của Ms. Jefferson? 197

A. Lựa chọn số 1

C

B. Lựa chọn số 2

việc thuê thuyền chứa được 1 người. Sự lựa chọn số 3 trong bảng

C. Lựa chọn số 3

Meet sb’s needs: đáp ứng nhu cầu của ai đó

giá:

D. Lựa chọn số 4

Option 3: 1-person kayak Lựa chọn số 3: thuyền kayak 1 người Dòng 4, 5 đoạn 1 email 2: Incidentally, we recently added a rowboat option that

198

Giá theo giờ của lựa

is an excellent choice for

chọn mới nhất của DGC

adults who wish to boat with

Incidentally (adv)

là gì?

their children.

tình cờ

A. $11

B

Tình cờ, chúng tôi gần đây đã

B. $13

thêm lựa chọn 1 thuyền chèo Hourly rate (n) giá

C. $14

sẽ là 1 sự lựa chọn tuyệt vời theo giờ

D. $15

cho những người lớn muốn chèo thuyền với con cái họ. Sự lựa chọn số 5 trong bảng giá:

43

Option 5: 3- or 4- person rowboat (3 adults or 2 adults and 2 small childrens) Hourly rate: $13 Lựa chọn số 5: thuyền chèo 3 hoặc 4 người (3 người lớn hoặc 2 người lớn 2 trẻ con) Giá theo giờ: $13 Điều gì được chỉ ra về DGC trong bảng giá? A. Nó mở cửa kinh

Dòng 4, 5 bảng giá:

doanh quanh năm.

Groups of 10 or more qualify In advance: trước

B. Nó có thể sẽ đóng cửa 199

trong ngày nếu hôm đó thời tiết xấu.

for a discount if they book at C

least one week in advance.

Qualify (v) đủ

Nhóm 10 người hoặc hơn đủ điều kiện, được

C. Nó cung cấp giá đặc

điều kiện để giảm giá nếu họ phép

biệt cho nhóm 10 người

đặt trước ít nhất 1 tuần.

hoặc hơn. D. Nó chấp nhận đặt chỗ qua trang Web. Theo bảng giá, điều gì là đúng với tất cả các thuyền?

200

A. Chúng có thể vừa 3

Dòng 3 bảng giá:

người lớn.

Life jackets and paddles are chèo

B. Chúng có thể được

included in the rental fee.

thuê qua đêm.

Áo phao và mái chèo đã được Life jacket (n) áo

C. Chúng phù hợp cho

tính vào phí thuê.

trẻ nhỏ. D. Chúng được trang bị với phao cứu trợ.

44

D

Paddle (n) mái

phao

TEST 2 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích Đứng sau chỗ trống là danh từ group

101

A

=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn A

Dịch

Ms. Burdow đã được thăng chức sau khi nhóm của cô ấy ghi nhận sự tăng trưởng doanh thu cao nhất năm.

Mở rộng Revenue (n) doanh thu

Growth (n) sự tăng trưởng

Bám theo nghĩa: “Chương trình cộng đồng bao gồm các lớp học trong nhiếp ảnh, hội họa, ---- các loại Chương trình cộng đồng đặc 102

C

hình nghệ thuật khác.”

trưng gồm các lớp học trong

A. chưa

nhiếp ảnh, hội họa, và các

B. nhưng

loại hình nghệ thuật khác.

C. và

Feature (v) đặc trưng gồm

Photography (n) nhiếp ảnh

D. thêm vào đó => Chọn C Container (n) Đứng sau chỗ trống là 103

A

động từ secured => Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn A

Các thùng đựng kính phải được đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.

thùng đựng, hộp đựng

Transport (n) vận chuyển

Đứng trước chỗ trống là sở 104

D

hữu cách => Đáp án cần là danh từ => Chọn D

45

Số liệu bán hàng của tháng này đã tăng 5% trong vòng 5 tháng qua.

Sales figures (n) số liệu bán hàng

Bám theo nghĩa: “Các thực tập sinh mùa hè có thể ---hoặc là nhà ở công ty miễn phí hoặc là tiền lương trị Các thực tập sinh mùa hè có 105

A

giá $2.000.”

thể chọn hoặc là nhà ở công

A. chọn

ty miễn phí hoặc là tiền

B. tự hỏi

lương trị giá $2.000.

C. ứng tuyển

Intern (n) thực tập sinh

Stipend (n) tiền lương

D. thuê => Chọn A Bám theo nghĩa: “Nếu khách hàng để lại lời nhắn thoại, chúng tôi sẽ trả lời --- nhanh chóng trong 1 Nếu khách hàng để lại lời 106

D

ngày làm việc.

nhắn thoại, chúng tôi sẽ trả

A. thêm

lời cuộc gọi nhanh chóng

B. nỗ lực

trong 1 ngày làm việc.

C. tín hiệu

Prompt (adj) nhanh chóng

Voice message (n) tin nhắn thoại

D. cuộc gọi => Chọn D Đứng trước chỗ trống là so sánh nhất most 107

A

Đơn vị sản xuất hiệu quả

Đứng sau chỗ trống là nhất của bộ phận sẽ nhận danh từ production unit

được 1 khoản thưởng vào

=> Đáp án cần là 1 tính từ

cuối cùng của quý.

=> Chọn A Cấu trúc between the hours of … and …: giữa các Al’s Café giờ sẽ mở cửa vào 108

46

B

giờ

các ngày Chủ Nhật từ các giờ

=> Chọn B

9 A.M đến 5 P.M.

Quarter (n) quý

Receive a bonus: nhận 1 khoản thưởng

Bám theo nghĩa: “Mr. Liu sẽ không ở văn phòng sáng nay ---- ông ấy có 1 buổi

109

B

hẹn với nha sĩ.”

Mr. Liu sẽ không ở văn

A. theo

phòng sáng nay vì ông ấy có

B. vì

1 buổi hẹn với nha sĩ.

C. bao gồm

Because S + V

Because of + N/NP/Ving

D. cũng như vậy => Chọn B Đứng trước chỗ trống là Đội ngũ của Ms. Trinacria trợ động từ can 110

A

đang phát triển thiết bị vòi

Đứng sau chỗ trống là là trong bếp mà có thể phản động tư respond

hồi 1 cách đáng tin cậy với

=> Đáp án cần là 1 trạng từ điều khiển giọng nói. => Chọn A

Faucet (n): vòi

Develop (v) phát triển

Reliable (adj) đang tin cậy

Bám theo nghĩa: “Cho tới thời điểm hiện tại, các dàn nhạc

của

thành

phố

Richmond đã bán hết vé --- Cho tới thời điểm hiện tại, Sold out: bán hết 111

C

- buổi hòa nhạc của nó.”

các dàn nhạc của thành phố

A. hoàn thành

Richmond đã bán hết vé mọi Orchestra (n) dàn

B. tổng

buổi hòa nhạc của nó.

nhạc

C. mọi D. toàn bộ => Chọn C

112

47

B

Cấu trúc before + Ving => Chọn B

Bạn phải đóng ứng dụng Installation (n) sự trước khi bắt đầu cài đặt bản lắp đặt, cài đặt cập nhật ứng dụng.

Software update (n) cập nhật phần mềm Bám theo nghĩa: “Ủy ban giao thông thành phố thúc

Committee (n) ủy

giục những người lái xe moto phải lái xe ---- ở Main Ủy ban giao thông thành 113

D

Street.”

phố thúc giục những người

A. dồi dào

lái xe moto phải lái xe cẩn

B. rõ ràng

thận ở Main Street.

C. đúng đắn

ban

Urge (v) thúc giục

Urge sb to V: thúc giục ai làm gì

D. cẩn thận => Chọn D

Announce (v)

Đứng trước chỗ trống là 114

C

mạo từ the => Đáp án cần là danh từ => Chọn C

Đại học Eastington vừa công bố sự loại bỏ tất cả đồ ăn chứa chất bảo quản nhân tạo khỏi menu của các căngtin của nó.

công bố

Artificial (adj): nhân tạo

Preservative (n) chất bảo quản Commuter (n)

Cấu trúc even + so sánh 115

B

hơn => Chọn B

1 vài hành khách bị muộn vì hành khách, thời tiết, nhưng việc đóng người đi đường đường còn ảnh hưởng với mức độ thậm chí là lớn hơn. Road closure (n) đóng đóng đường

Bám theo nghĩa: “Ở mỗi Ở mỗi màn biểu diễn, vũ Display (v) thể 116

D

màn biểu diễn, vũ công công Clay Hastings thể hiện hiện Clay Hastings thể hiện 1 --- 1 khả năng tuyệt vời để có

48

- tuyệt vời để có thể kết nối thể kết nối với khán giả của Remarkable (adj) với khán giả của anh ấy.”

anh ấy.”

đáng kể, tuyệt vời

A. mức độ B. chức năng C. tổng số D. khả năng => Chọn D

Đứng sau chỗ trống là tính 117

A

từ beneficial => Đáp án cần là trạng từ => Chọn A

Giờ làm việc linh hoạt của Armand Corp. rất có lợi về mặt tài chính cho công ty khi tỷ lệ nhân viên luân chuyển vị trí là rất thấp.

Beneficial (adj) có lợi

Employee turnover: luân chuyển vị trí Practice (n) phong tục

Đứng trước chỗ trống là Ragini Kumari đã xuất bản 1 118

B

tính từ agricultural

cuốn sách về lịch sử của Agricultural (adj)

=> Đáp án cần là danh từ

phong tục nông nghiệp nông nghiệp

=> Chọn B

trong khu vực. Region (n) khu vực

Bám theo nghĩa: “Ms. Sanchez ---- đã được thăng chức lên quản lý văn phòng

119

C

ở Delbay Tech.”

Ms. Sanchez gần đây đã

A. bất cứ đâu

được thăng chức lên quản lý

B. sớm

văn phòng ở Delbay Tech.

C. gần đây D. khi nào => Chọn C

49

Promote (v) thăng chức

Bám theo nghĩa: “Xin hãy giữ phòng 200 vào chiều thứ 2, vì buổi workshop được dự kiến ---- trong vài Xin hãy giữ phòng 200 vào 120

D

giờ.”

chiều

thứ

2,



buổi Be expected to:

A. xảy ra

workshop được dự kiến kéo được dự kéo

B. bắt đầu

dài trong vài giờ.”

C. giữ D. kéo dài => Chọn D Bám theo nghĩa: “Zachary Cho, chủ tịch hiệp hội hoa Canada, đã giới thiệu diễn giả ---- ở hội nghị.” 121

A

A. mở màn B. mở rộng C. cẩn thận

Zachary Cho, chủ tịch hiệp hội hoa Canada, đã giới thiệu diễn giả mở màn ở hội nghị.

Association (n) hiệp hội

Florist (n) người bán hoa

D. cấp năng lượng => Chọn A Cần 1 đại từ quan hệ thay 122

C

thế cho the team => Chọn C

Đội mà hoàn thành buổi huấn luyện trực tuyến trước Cater (v) phục vụ sẽ nhận được 1 bữa trưa đồ ăn được phục vụ.

Bám theo nghĩa: “Các tin về công nghiệp và các sự kiện xã hội sắp tới ---- các 123

B

mục được xuất hiện trong bản tin của công ty.” A. trong khoảng B. nằm trong C. hướng tới

50

Các tin về công nghiệp và các sự kiện xã hội sắp tới nằm trong các mục được xuất hiện trong bản tin của công ty.

Newsletter (n) bản tin

D. ngoại trừ => Chọn B Bám theo nghĩa: “Rất nhiều khách hàng đã giữ được sự trung thành với Kristiansen Electronics ---- Rất nhiều khách hàng đã giữ nhiều năm vì dịch vụ khách được sự trung thành với 124

A

hàng tuyệt vời của chúng Kristiansen Electronics qua tôi.”

nhiều năm vì dịch vụ khách

A. qua

hàng tuyệt vời của chúng

B. kể cả

tôi.”

Remain (v) giữ được

Faithful (adj) trung thành

C. trước D. trong khi => Chọn A Chủ ngữ trong câu là The release of the earnings report không thể tự thực 125

C

hiện hành động => Câu phải chia ở thể bị động

Earnings report Sự phát hành của báo cáo (n) báo cáo thu thu nhập sẽ bị hoãn cho tới nhập khi các số liệu mới nhất của công ty sẵn sàng.

Release (n) sự ra mắt, phát hành

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Trợ lý giám đốc Melissa Arun làm

Assistant (n) trợ

việc ---- các thực tập sinh



để giám sát chất lượng Trợ lý giám đốc Melissa Arun 126

B

công việc của họ.”

làm việc cùng với các thực Monitor (v) giám

A. qua

tập sinh để giám sát chất sát

B. cùng với

lượng công việc của họ.

C. chống lại

Quality (n) chất

D. về

lượng

=> Chọn B

51

Bám theo nghĩa: “Ms. Fujita đã hoãn việc họp nhóm tới tuần sau vì mọi người đã có ---- việc cần Ms. Fujita đã hoãn việc họp 127

B

làm trong tuần này rồi.”

nhóm tới tuần sau vì mọi Postpone (v)

A. hầu như

người đã có đủ việc cần làm hoãn

B. đủ

trong tuần này rồi.

C. không D. cái mà => Chọn B Bám theo nghĩa: “Hãy gọi Gislason Insurance hôm nay để gặp 1 đại diện ---để được báo giá miễn phí. 128

A

A. được cấp phép

Hãy gọi Gislason Insurance hôm nay để gặp 1 đại diện được cấp phép để được báo

B. tối đa

giá miễn phí.

C. yêu cầu

Agent (n) nhân viên, người đại diện

Quote (n) báo giá

D. cũ => Chọn A Bám theo nghĩa: “Chiến dịch

marketing

của

Motorbike Unlimited sẽ bắt đầu ---- các điều khoản hợp đồng 129

D

được hoàn

thiện.” A. cũng như là B. ngoài C. hơn là D. ngay khi => Chọn D

52

Chiến dịch marketing của Motorbike Unlimited sẽ bắt đầu ngay khi các điều khoản hợp đồng được hoàn thiện.

Campaign (n) chiến dịch

Term (n) điều khoản

Bám theo nghĩa: “---- Sao Mộc có thể cung cấp cho các nhà khoa học với

Long-awaited

những câu trả lời đã được Sự quan sát Sao Mộc có thể (adj) được đợi từ 130

C

đợi từ lâu.”

cung cấp cho các nhà khoa lâu

A. Sự tăng tốc

học với những câu trả lời đã

B. Ý định

được đợi từ lâu.

C. Sự quan sát

Scientist (n) nhà khoa học

D. Sự cung cấp => Chọn C

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Các khảo sát khách hàng cho thấy tựa game kém ---- hơn.” 131

C

A. đắt B. lặp lại C. hấp dẫn

Các khảo sát khách hàng cho thấy tựa game kém thu hút hơn.

Survey (n) khảo sát

Indicate (v) chỉ ra

D. ngạc nhiên => Chọn C Đứng trước chỗ trống là từ hạn định several 132

D

=> Đáp án cần là danh từ số nhiều => Chọn D

Trong vài tháng tới, đội ngũ phát triển game sẽ giới thiệu 1 vài sự điều chỉnh để làm cho sản phẩm thu hút hơn.

Modification (n) sự điều chỉnh

Attractive (adj) hấp dẫn

Vế trước nói về việc 1 vài Trong vài tháng tới, đội ngũ Conduct (v) thực 133

A

sự cải tiến sẽ được thực phát triển game sẽ giới thiệu hiện hiện trong vài tháng tới => 1 vài sự điều chỉnh để làm

53

vế sau nói về việc thử các cho sản phẩm thu hút hơn. Reliable (adj) sự thay đổi này.

Tại thời điểm đó, nhiều sự đáng tin cậy

A. Tại thời điểm đó, nhiều thử nghiệm sẽ được thực sự thử nghiệm sẽ được hiện

Sign (v) ký

thực hiện B. Đây sẽ là sự ra mắt lớn nhất trong năm của chúng tôi C. Tuy nhiên, các khảo sát không đáng tin cậy D. Mỗi thành viên nhóm phải ký vào đơn. => Chọn A Bám theo nghĩa: “Nếu các thay đổi thành công, chúng tôi mong rằng sẽ ra mắt tựa game vào tháng 1 ---134

B

tháng 2 năm sau.” A. từ khi B. hoặc C. nếu

Nếu các thay đổi thành công, chúng tôi mong rằng sẽ ra mắt tựa game vào tháng 1 hoặc tháng 2 năm

Hope to V: mong muốn làm gì

sau.

D. sau => Chọn B Bám theo nghĩa: “Cảm ơn vì đã liên lạc với bộ phận kỹ thuật chúng tôi ---- câu hỏi 135

D

của bạn.” A. cho tới khi B. bên cạnh C. thành D. với

54

Cảm ơn vì đã liên lạc với bộ phận kỹ thuật chúng tôi với câu hỏi của bạn.

Technical (adj) kỹ thuật

Query (n) câu hỏi

=> Chọn D Bám theo nghĩa: “----, cuộc gọi của chúng ta đã bị ngắt

Disconnect (v)

khi chúng tôi đang cố gắng khởi động lại hệ thống của Như bạn đã biết, cuộc gọi bạn từ địa điểm từ xa của của chúng ta đã bị ngắt khi 136

D

chúng tôi.”

chúng tôi đang cố gắng khởi

A. Nói cách khác

động lại hệ thống của bạn từ

B. Vì lí do này

địa điểm từ xa của chúng tôi.

C. Ví dụ

ngắt kết nối

Reboot (v) khởi động lại

Remote (adj) từ xa

D. Như bạn đã biết => Chọn D Vế sau nói về yêu cầu người nhận email phải liên lạc lại với bộ phận kỹ thuật => Vế sau nói về lý do A. Chúng tôi mời bạn tới

thăm 1 trong những trung Thật không may, chúng tôi Priority (adj) ưu tâm sửa máy tính của lại không có số điện thoại tiên chúng tôi ở khu vực của mà chúng tôi có thể liên lạc bạn. 137

B

với bạn. Vì thế, hãy liên lạc Check (n) séc

B. Thật không may, chúng lại với chúng tôi vào thời tôi lại không có số điện gian sớm nhất và nhắc tới At one’s earliest thoại mà chúng tôi có thể cuộc trò chuyện ID#TECH12- convenience: vào liên lạc với bạn.

2020A để hoàn tất việc sửa thời gian sớm

C. Cảm ơn 1 lần nữa vì là 1 chữa hệ thống. trong những khách hàng ưu tiên của chúng tôi. D. Xin hãy nộp tờ séc của bạn cho phí dịch vụ ngay lập tức.

55

nhất

Chúng tôi đã ưu tiên yêu cầu Inquiry (n) yêu Cấu trúc help sb do sth: của bạn và mong sẽ giúp cầu 138

A

giúp ai làm gì

được bạn khôi phục máy

=> Chọn A

tính về khả năng đầy đủ của Capability (n) khả nó.

năng

Bám theo nghĩa: “---- đặc biệt này là hoàn hảo với

Retailer (n) nhà

những khách sạn, nhà bán lẻ, hay bất cứ nơi nào mà Đề nghị đặc biệt này này là móc treo được sử dụng hoàn hảo với những khách 139

B

rộng rãi.”

sạn, nhà bán lẻ, hay bất cứ

A. Quần áo

nơi nào mà móc treo được

B. Đề nghị

sử dụng rộng rãi.

C. Trang trí

bán lẻ

Hanger (n) móc treo

Extensively (adv) rộng rãi

D. Hiệu suất => Chọn B Cấu trúc Made of: được 140

A

làm từ gì => Chọn A

Được làm từ gỗ óc chó sơn mài, những chiếc móc treo

Durable (adj) bền

này không chỉ bền, mà còn rất an toàn cho môi trường.

Bám theo nghĩa: “---- đủ khỏe để giữ được lên tới 10 pounds.” 141

B

A. Cả hai

Chúng đủ khỏe để giữ được

B. Chúng

lên tới 10 pounds.

Up to: lên tới

C. Ít hơn D. Của chúng => Chọn B Câu trước nói về yêu cầu Lưu ý rằng tất cả các đơn Sturdy (adj) cứng 142

D

khoản đặt cọc 20% => Câu hàng yêu cầu 1 khoản tiền cáp sau nói về số tiền còn lại sẽ cọc 20%. Số còn lại sẽ đến

56

được trả sau khi đơn hàng hạn khi đơn hàng được Investment (n) tới.

chuyển tới

khoản đầu tư

A. Các sản phẩm của chúng tôi sẽ là những món quà rất tuyệt vời. B. Trong khi cứng cáp, các móc treo bằng gỗ cũng rất nặng. C. Các móc treo chất lượng là 1 sự đầu tư rất tuyệt. D. Số còn lại sẽ đến hạn khi đơn hàng được chuyển tới. => Chọn D Bám theo nghĩa: “Tôi viết thư này để trả lời cho bài quảng cáo được đăng ở cửa sổ của cửa hàng Baxter Tôi viết thư này để trả lời Frequent (Adj) Art Supplies. Với tư cách là cho bài quảng cáo được thường xuyên khách quen của ---- của đăng ở cửa sổ của cửa hàng 143

C

bạn, tôi thấy rằng nó là 1 Baxter Art Supplies. Với tư Invaluable (adj) nguồn động lực vô giá qua cách là khách quen của cửa vô giá nhiều năm.”

hàng của bạn, tôi thấy rằng

A. trường học

nó là 1 nguồn cảm hứng vô Inspiration (n)

B. nhà

giá qua nhiều năm.

C. cửa hàng D. bảo tàng => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Tôi sẽ rất vui sướng khi 144

57

C

động từ Tobe be

trưng bày tác phẩm nghệ

=> Đáp án cần là tính từ

thuật của tôi.

cảm hứng

Chủ ngữ trong câu là I chỉ người => Chọn C Bám theo nghĩa: “Tôi tin rằng tôi sẽ rất hợp với vị trí vì tôi vừa nhiệt tình và thân thiện. ----, tôi đã tổ chức Tôi tin rằng tôi sẽ rất hợp với những workshop rất thành vị trí vì tôi vừa nhiệt tình và Enthusiastic (adj) 145

A

công ở nhiều địa điểm thân thiện. Thêm vào đó, tôi nhiệt tình trong khu vực.”

đã tổ chức những workshop

A. Thêm vào đó

rất thành công ở nhiều địa Suit (v) phù hợp

B. Tuy nhiên

điểm trong khu vực.

C. Tựu chung lại D. Tương tự => Chọn A Câu trước nói về việc tác giả gửi hồ sơ và các tài liệu liên quan => Câu sau nói về việc có thể xem thêm các tài liệu này ở đâu. A. Tôi rất thích workshop về tranh vẽ tuần trước. 146

B

B. Bản mẫu các tác phẩm sơ của tôi, đã bao gồm

Attach (v) đính

của tôi có thể được tìm thêm các chi tiết về những

kèm

thấy ở www.mcrane.com C. Tôi vừa mới bắt đầu làm việc với màu nước. D. Để nhận được bảng giá, hãy liên hệ với tôi ở số 347555-0101. => Chọn B

58

Tôi đã đính kèm bản sao hồ

workshop nào.

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

147

Đáp

Giải thích

án

Biển hiệu này có khả

Đoạn đầu tấm biển:

năng sẽ xuất hiện ở đâu?

Work in progress: Commercial

A. Ở bên trên kệ trưng

Anticipated completion date:

bày sách

March 1

B. Ở 1 công trường

B

Công trường đang thi công: dự

C. Ở 1 tòa nhà cư dân

án thương mại

D. Trong 1 lớp học

Ngày hoàn thành dự kiến:

trường đại học

01/03

Mở rộng

Anticipated (adj) được dự kiến

Completion (n) hoàn thành

Tại sao người đọc biển

148

hiệu nên gọi 1 số điện

Dòng cuối biển hiệu:

thọai?

To report a problem at this

A. Để nộp 1 giấy phép B. Để nộp đơn ứng

D

worksite, call 919-555-0134.

Permit (n) giấy

Để báo cáo vấn đề tại công phép

tuyển 1 công việc

trường này, hãy gọi 919-555-

C. Để xác nhận 1 ngày

0134.

D. Để báo cáo 1 vấn đề Dòng 1, 2, 3 đoạn thông tin:

149

Mục đích đoạn thông tin

On Saturday, August 1, the

là gì?

Durhamtown Symphony

Instrument (n)

A. Để thông báo việc

Orchestra will be giving a free

nhạc cụ

chuyển địa điểm

educational performance at

B. Để công bố 1 sự kiện

B

the Cardona Culture Center,

Symphony (n)

sắp tới

498 Mahogany Ave.

nhạc giao hưởng

C. Để mô tả 1 vài nhạc cụ

Vào thứ 7, 01/08, dàn nhạc

D. Để đánh giá 1 buổi

giao hưởng Durhamtown sẽ

biểu diễn

tổ chức 1 buổi biểu diễn giáo dục miễn phí ở trung tâm văn

59

Avenue (n) đại lộ

hóa Cardona, 498 Mahogany Ave. Theo đoạn thông tin, các khán giả sẽ có thể làm

Dòng 5 đoạn thông tin:

được gì?

Audience members will have

A. Hát theo 150

B. Yêu cầu bài hát

C

C. Nói chuyện với nhạc

an opportunity to ask

Opportunity (n)

questions.

cơ hội

Khán giả sẽ có cơ hội hỏi các

sỹ

câu hỏi

D. Đăng ký cho các lớp nhạc

Dòng 6, 7 đoạn quảng cáo: The event will conclude with

Từ “conclude” ở đoạn 1,

the orchestra performing

dòng 6, gần nghĩa nhất với 151

A. tăng

Well-known (adj)

works by some of today’s D

B. quyết định

nổi tiếng

well-known musicians and song writers.

Song writer (n)

Sự kiện sẽ kết thúc với dàn

C. tin vào

nhạc biểu diễn 1 số tác phẩm

D. kết thúc

nhạc sĩ

của nhiều ca sĩ và nhạc sĩ nổi tiếng ngày nay. Tin nhắn Mr. Portier lúc 2:41

152

Nghề nghiệp của Ms.

P.M:

Ruiz có khả năng là gì?

Hi, I’m Nick, and I’m having Specialist (n)

A. Nhân viên ngân hàng

trouble

B. Thiết kế đồ họa C. Nhà phát triển phần

D

into

my chuyên viên

account. Chào. Tôi là Nick, và tôi đang Bank teller (n)

mềm

gặp vấn đề trong việc truy cập nhân viên ngân

D. Chuyên viên hỗ trợ

vào tài khoản của tôi.

khách hàng

Tin nhắn của Ms. Ruiz lúc 2:42 P.M:

60

getting

hàng

Hi, Nick. I’m happy to help. Have you tried resetting your password? Chào, Nick. Tôi rất vui lòng được giúp đỡ. Bạn đã thử thiết lập lại mật khẩu chưa? Tin nhắn của Ms. Ruiz lúc 2:45 P.M:

Vào lúc 2:45 P.M, Mr.

Don’t worry, I’m here to help!

Portier có ý gì khi viết,

Your account number is

“Đúng nó đấy”?

X58292J, right? I can reset

A. 1 mật khẩu đã được

your account on my end.

thiết lập lại 153

B. Anh ấy đã có thể truy cập vào tài khoản của

Đừng lo, tôi ở đây để giúp! Tài D

khoản của bạn là X58292J, phải không? Tôi có thể thiết

mình

lập lại tài khoản của bạn từ

C. Anh ấy đã nhận được

bên tôi.

email của Ms. Ruiz

Tin nhắn Mr. Portier lúc 2:45

D. Ms. Ruiz đã có được

P.M:

thông tin cô ấy cần

That’s it. Đúng nó đấy.

Điều gì được chỉ ra về gara oto Adnan?

Dòng 2 đoạn 1 tờ quảng cáo:

A. Nó sẽ được chuyển

Serving Manchester for 20

tới 1 địa điểm khác tại 154

Manchester. B. Nó đã kinh doanh được 2 thập kỉ. C. Nó cung cấp giờ làm việc buổi tối 1 tuần 1 lần.

61

B

years!

Decade (n): thập

Đã phục vụ tại Manchester

kỉ = 10 năm

được 20 năm.

D. Nó chỉ sửa những xe được sản xuất tại địa phương. Theo tờ quảng cáo, ai

Đoạn cuối tờ quảng cáo:

được mời để gọi vào số

Interested in selling your car?

điện thoại? 155

A. Người sở hữu xe

A

B. Thợ máy

Call us now! 0161 496 0437 Hứng thú trong việc bán xe của mình? Hãy gọi cho chúng

C. Kỹ thuật viên xe đua

tôi ngay! 0161 496 0437

D. Người lái xe tải

Mechanic (n) thợ máy

Technician (n) kỹ thuật viên

Đoạn 1 tờ thông báo: Do you need to safely dispose

Mục đích của thông báo

of piles of confidential

là gì? A. Để thông báo người dân về 1 ngày đáo hạn 156

B. Để quảng bá 1 dịch vụ C. Để chào mừng 1

paperwork? Come to Watford

Due date (n) ngày

Community Shredding Day on

đáo hạn

April 8 from 8:00 A.M to B

11:00 A.M.

Shred (v) xé, hủy

Bạn có cần loại bỏ các chồng

ngành kinh doanh mới

giấy tờ tuyệt mật 1 cách an Confidential (adj)

tới với thành phố

toàn? Hãy đến với ngày hội tuyệt mật

D. Để quảng cáo về 1

hủy giấy của cộng đồng

cuộc thi

Watford vào 08/04 từ 8:00 A.M tới 11:00 A.M

157

62

Điều gì có khả năng sẽ

Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông

xảy ra và 08/04?

báo:

A. Giấy sẽ được tái chế

Bring any unneeded bank

B. 1 người đại diện ngân

A

statements, tax documents,

hàng sẽ gặp khách hàng

and bills. They will be securely

C. 1 bãi đỗ xe mới sẽ mở

shredded and recycled on the

cửa

spot.

Bank statement (n) sao kê ngân hàng

Tax (n) thuế

Representative (n) người đại diện

D. 1 hội nghị thông tin sẽ

Hãy mang tới những sao kê

được cung cấp

ngân hàng, tài liệu thuế, và hóa đơn không cần thiết. Chúng sẽ được hủy 1 cách an toàn và tái chế ngay tại chỗ.

Câu sau phù hợp với vi

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

Bring any unneeded bank

trí đánh dấu [1], [2], [3]

statements, tax documents,

và [4]? 158

“Đơn giản là lái xe tiến lên và thả chúng xuống.”

and bills. B

hóa đơn không cần thiết. Đơn

B. [2]

giản là lái xe tiến lên và thả

C. [3]

chúng xuống.

D. [4] Ms. Das được yêu cầu

Dòng 2, 3 email:

làm gì?

We ask that you complete a

A. Xác nhận thông tin

three-minute survey to rate

liên lạc của cô ấy B. Cung cấp 1 vài phản

B

hồi

Dòng 4, 5, 6 email:

Ms. Monier chỉ ra rằng cô ấy sẽ làm gì cho Ms.

khách sạn của cô ấy miễn phí

63

Chúng tôi muốn bạn hoàn sự đăng ký

chúng tôi.

D. Gia hạn việc đăng ký

A. Gia hạn thời gian ở

Subscription (n)

đánh giá thời gian của bạn với

hàng

160

your time with us.

thành 1 khảo sát 3 phút để

C. Hoàn tất việc mua

Das?

Hãy mang tới những sao kê thả ai/ cái gì ở ngân hàng, tài liệu thuế, và đâu

A. [1]

159

Drop sb/sth off:

C

To thank you for

Raffle (n) vòng

participating, we will enter

quay sổ xố

your name in our monthly raffle to win a complimentary

Complimentary

two-night stay at one of our

(adj) miễn phí

hotels.

B. Hỗ trợ cô ấy sử dụng

Để cảm ơn về sự tham gia của

1 trang web

bạn, chúng tôi sẽ nhập tên bạn

C. Cho cô ấy cơ hội để

vào vòng quay sổ xố hàng

thắng 1 giải thưởng

tháng của chúng tôi để thắng

D. Cung cấp 1 mã giảm

1 kỳ nghỉ 2 đêm tại 1 trong

giá cho lần ở khách sạn

những khách sạn của chúng

tiếp theo

tôi.

Theo bài quảng cáo, khi nào các khách hàng có

Dòng 2 đoạn 1 bài quảng cáo:

thể truy cập vào đơn vị

Your clean, dry storage unit is

kho của họ?

available to you around the

A. Mọi lúc 161

B. Chỉ từ thứ Hai tới thứ

A

Sáu

clock. Đơn vị kho khô ráo, sạch sẽ của bạn sẽ có sẵn cho bạn bất

C. Chỉ vào thứ Bảy và

Accompany (v) đồng hành, đi cùng

kể ngày đêm.

Chủ Nhật

At any time ~ around the clock

D. Khi được đi cùng bởi 1 nhân viên anh ninh

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bài quảng cáo: Our

Các khách hàng cần làm

monitored

gì để vào được cơ sở?

162

camera an ninh C. Nhập mã truy cập D. Trình diện giấy tờ nhận dạng cho bảo vệ

by

facility

is

high-quality

security cameras, and each

A. Mua vé ngày B. Được nhận diện bởi

storage

customer is given a pass code. C

Our secure electronic gate can be released only by entering this code. Cơ sở lưu trữ của chúng tôi được giám sát bởi các camera an ninh chất lượng cao, và mỗi khách hàng sẽ được cấp 1 mã

64

Identification (n) Nhận dạng

Monitor (v) giám sát

High-quality (adj) chất lượng cao

truy cập. Các cổng an ninh chạy điện chỉ có thể được mở ra bằng cách nhập mã. Khách hàng cần làm gì để nhận được giảm giá? A. Bằng cách giảm bớt không gian lưu trữ của

Đoạn cuối bài quảng cáo:

họ đi 20%

And now, get 20 percent off

B. Bằng cách thuê các 163

đơn vị cỡ lớn trong 1 năm

with a twelve-month rental of B

our largest type of unit! Và giờ, nhận giảm giá 20% với

C. Bằng cách đưa bài

việc thuê 12 tháng đơn vị lưu

quảng cáo cho 1 người

trữ to nhất của chúng tôi.

đại diện dịch vụ xem

Premium-size: cỡ lớn

Cut back (v) cắt giảm

Representative (n) người đại diện

D. Bằng cách đồng ý sử dụng dịch vụ sang năm thứ 2 Dòng 1 – 4 đoạn 1 bài báo: Gamer Arcades and fast-food franchise Frankie’s Burgers

164

Khi nào thì sự hợp tác

have announced a new

trở nên chính thức?

partnership, which will

A. Tháng 7

formally start at the

B. Tháng 8

B

Franchise (n) chuỗi

beginning of August.

C. Tháng 11

Gamer

Arcades



chuỗi

D. Tháng 12

thương hiệu đồ ăn nhanh

Partnership (n) sự hợp tác

Frankie’s Burgers đã công bố 1 sự hợp tác, chính thức bắt đầu vào đầu tháng 8. 165

65

Điều gì được chỉ ra về sự hợp tác của Gamer

D

Đoạn 3 bài báo:

Premises (n) cơ sở

Arcades



Frankie’s

Until now, there have been no

Burgers?

food options in the premises. Take a break (v)

A. Nó đã được đồng ý

With

sau nhiều tháng đàm

however, customers will be

phán.

able to take a break for a State-of-the-art:

B. Nó sẽ không được áp

delicious meal and then get hiện đại, tối tân

dụng với tất cả địa điểm

back to enjoying our state-of-

của Gamer Arcades.

the-art gaming centers.

C. Nó đang đợi sự chấp

Cho tới tận bây giờ, đã không cổ đông

thuận của các cổ đông.

có lựa chọn về đồ ăn nào tại

D. Đây là sự hợp tác đầu

các cơ sở của chúng tôi. Với sự Negotiation (n)

tiên của Gamer Arcades

hợp tác này, khách hàng sẽ có đàm phán

với 1 nhà hàng.

thể nghỉ giải lao với 1 bữa ăn

this

partnership, nghỉ ngơi

Shareholder (n)

ngon và quay trở lại tận hưởng các trung tâm điện tử hiện đại của chúng tôi. Theo

bài

báo,

Dòng 1 – 4 đoạn 4 bài báo:

Ms.

This is not the first major

Beckerman là ai?

change Mr. Ingram has made

A. Chủ tịch 1 công ty

to the company since he took

cung cấp thực phẩm

over from Justine Beckerman Take over (v) tiếp

B. Chủ sở hữu của 166

thương hiệu Frankie’s

D

Burgers

tiếp

D. Chủ tịch cũ của

Arcades?

66

từ

Justine

ngoái.

Mr. Ingram đã làm gì ở

quản

Beckerman tháng 11 năm

Gamer Arcades

tiên

Đây không phải là thay đổi lớn

cho công ty kể từ khi ông ấy

sản xuất game

đầu

quản

đầu tiên Mr. Ingram đã làm Major (adj) lớn

C. Chủ sở hữu 1 công ty

167

last November.

Gamer

Dòng 4, 5, 6 đoạn 4 bài báo: A

Virtual reality (n)

A month after assuming the thực tế ảo role of president, he brought

A. Ông ấy giới thiệu

virtual reality games to Gamer Branch (n) chi

game thực tế ảo.

Arcades.

B. Ông ấy thành lập 1 vài

1 tháng sau khi nhận chức vự

chương trình từ thiện.

chủ tịch, ông ấy mang các Headquarters (n)

C. Ông ấy mở các chi

game thực tế ảo đến với trụ sở

nhánh ở Bỉ.

Gamer Arcades.

nhánh

D. Ông ấy di chuyển trụ sở tới Đức. Mr. Chaudhari sẽ muốn

168

làm gì?

Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:

A. Quảng bá 1 triển lãm

Earthsky Films International is

về hàng không

seeking a distributor for our Distributor (n)

B. Tuyển quản lý cho 1

latest

doanh nghiệp mới

D

production,

Project nhà phân phối

Aerial.

C. Trở thành giám khảo 1

Earthsky International đang Audience (n) khán

lễ hội phim

tìm 1 nhà phân phối cho tác giả

D. Giới thiệu 1 bộ phim

phẩm mới nhất của chúng tôi,

tới với khán giả 1 cách

Project Aerial.

rộng rãi hơn Điều gì được chỉ ra về

Dòng 1, 2 đoạn 2 bức thư:

Project Aerial?

Our

A. Nó được quay chủ

C. Nó phân tích các giai đoạn đầu của 1 ngành công nghiệp. D. Nó được đầu tư bởi 1 công ty hàng không.

67

Aerial,

aviation history that began

B. Sự ra mắt của nó đã được mong đợi từ lâu.

Project

examines an exciting period in

yếu ở Hà Lan.

169

film,

C

more than 150 years ago.

Aviation (n) hàng

Bộ phim của chúng tôi, Project không Aerial, phân tích 1 thời kỳ thú vị của ngành hàng không mà đã bắt đầu hơn 150 năm trước.

Điều gì được chỉ ra về Mr.

Halsey



Dòng 1, 2 đoạn 3 bức thư:

Mr.

The two lead roles are played

Golding?

by Winston Halsey and Virgil

A. Họ là những diễn viên nổi tiếng. 170

B. Họ đã được huấn luyện với tư cách là phi

A

Golding,

figures

familiar

to

that

are Lead role (n) vai

international chính

audiences. 2 vai chính được đóng bởi Well-known (adj)

công.

Winston

C. Họ nghiên cứu về lịch

Halsey



Virgil nổi tiếng

Golding, các nhân vật đã quá

sử ngành hàng không.

quen thuộc với khán giả quốc

D. Họ đã làm việc cùng

tế.

nhau trong 1 vài dự án.

Dựa vào câu trước:

171

Câu sau phù hợp với vị

The two lead roles are played

trí nào nhất trong các vị

by Winston Halsey and Virgil

trí được đánh dấu [1],

Golding,

figures

[2], [3] và [4]?

familiar

to

“Cả 2 đều đã nhận được

audiences.

những sự ca ngợi qua

C

that

are

international

2 vai chính được đóng bởi

các năm.”

Winston

Halsey



Virgil

A. [1]

Golding, các nhân vật đã quá

B. [2]

quen thuộc với khán giả quốc

C. [3]

tế. Cả 2 đều đã nhận được

D. [4]

những sự ca ngợi qua các

Critical acclaim (n) sự ca ngợi

năm.

172

68

Người viết có khả năng

Tin nhắn của Ms. Andreou lúc Market (n) thị

làm trong loại hình kinh

9:06 A.M

doanh nào? A. 1 đại lý nghiên cứu thị

A

trường

Good morning, Jakob and Sandra. I need help with the Unfortunate (adj)

trường

focus

group

with

the không may

B. 1 cửa hàng in

photographers that is taking

C. 1 công ty phát triển

place on Thursday morning. Potential (adj)

phần mềm

I’m no longer available to lead tiềm năng

D. 1 studio nhiếp ảnh

it. Chào buổi sáng, Jakob và Sandra. Tôi cần trợ giúp với nhóm trọng điểm với các nhiếp ảnh gia diễn ra vào sáng thứ 5. Tôi không còn có thể dẫn dắt nó nữa. Tin nhắn Mr. Wendt lúc 9:09 A.M: That’s unfortunate. We need to follow up with that meeting to advise our client about what is important to potential customers. Thật không may. Chúng tôi cần theo sát cuộc họp để quảng cáo với khách hàng chúng tôi về điều gì là quan trọng với các khách hàng tiềm năng. Tin nhắn của Ms. Andreou lúc

173

Khi nào thì nhóm tập

9:06 A.M

trung với các nhiếp ảnh

Good morning, Jakob and

gia sẽ diễn ra?

Sandra. I need help with the

A. Thứ Hai

C

focus

with

the

B. Thứ Ba

photographers that is taking

C. Thứ Năm

place on Thursday morning.

D. Thứ Sáu

I’m no longer available to lead it.

69

group

Take place (v) diễn ra

Chào buổi sáng, Jakob và Sandra. Tôi cần trợ giúp với nhóm trọng điểm với các nhiếp ảnh gia diễn ra vào sáng thứ 5. Tôi không còn có thể dẫn dắt nó nữa. Điều gì được chỉ ra về Mr. Wendt? A. Anh ấy sẽ muốn tham

174

gia hội nghị hơn

Tin nhắn của Mr. Wendt lúc

B. Anh ấy làm việc ở bên

9:15 A.M:

dưới của văn phòng Ms.

I’ve never led a focus group Run sth ~ lead

Liu

C

before, but I’m Happy to do it. sth: tổ chức, dẫn

C. Anh ấy trước đây

Tôi chưa dẫn dắt 1 nhóm tập dắt cái gì

chưa từng tổ chức nhóm

trung bao giờ, nhưng tôi sẽ rất

tập trung

vui lòng làm điều đó.

D. Anh ấy là thành viên có kinh nghiệm nhất của nhóm

175

70

Vào lúc 9:19 A.M, Ms.

Tin nhắn của Mr. Wendt lúc

Liu có ý gì khi viết,

9:18 A.M:

“Không cần thiết đâu”?

OK, how many copies will be

A. Cô ấy có thể hủy

needed?

chuyến công tác của

OK, có bao nhiêu bản sao sẽ

mình. B. Các thành viên nhóm

D

cần đến?

Consent (n) chấp

Tin nhắn Ms. Liu lúc 9:19 A.M: thuận

tập trung sẽ không hoàn

Actually, there is no need. I

thành các đơn chấp

have copies left over from

thuận.

another group I ran last

C. 1 nhóm tập trung có

Tuesday. They’re still on my

thể được lên lịch lại.

desk.

D. Mr. Wendt không nên

Thật ra, không cần thiết đâu.

in thêm đơn chấp thuận

Tôi vẫn còn bản sao thừa từ 1

nào nữa.

nhóm khác mà tôi dẫn. Chúng vẫn ở trên bàn tôi đấy. Dòng 1 – 4 đoạn 2 trang Web: Here’s how it works: Batches of organic materials, prepared in small pieces, are loaded into the machine’s rotating drum.

176

Các máy xử lý Drymotic

As the drum turns, moisture is Batch (n) hàng

được thiết kế để làm gì?

removed from the pieces by loạt

A. Cắt đồ ăn thành

microwave energy. The final Rotating drum (n)

những miếng nhỏ

moisture level can be preset by trống quay

B. Bảo quản đồ ăn bằng cách sấy khô chúng

B

the operator. Đây là cách mà nó hoạt động: Moisture (n) độ

C. Thêm độ ẩm vào các

Hàng loạt những nguyên liệu ẩm

nguyên liệu hữu cơ

hữu cơ, được chuẩn bị theo

D. Cải thiện màu sắc và

những miếng nhỏ, được đưa Preset (v) đặt

hương vị của sản phẩm

vào trong trống quay của máy. trước Khi trống quay, chất ẩm sẽ được loại bỏ ra khỏi các miếng bởi năng lượng vi sóng. Mức ẩm cuối cùng có thể được đặt trước bởi người vận hành.

177

71

Trong trang Web, từ

Dòng 4, 5 đoạn 2 trang Web:

“retain” trong đoạn 2,

The dried pieces retain their

dòng 4, gần nghĩa nhất

color, taste, and nutrition, and

với

D

are then ready for packaging.

A. nhớ

Các miếng đã khô vẫn giữ

B. hỗ trợ

được màu sắc, hương vị, và

C. tăng cường

chất dinh dưỡng của chúng, và

Nutrition (n) chất dinh dưỡng

D. giữ

sau đó sẽ được chuẩn bị cho đóng gói. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: We purchased a Drymotic unit (product number: G4260, serial number: 01938207) last

Điều gì được gợi ý về tập

year for use with our line of

đoàn Yambrett? A. Nó vận hành máy hút ẩm số lượng lớn.

đóng gói với quy mô

Instant (adj) ăn

Chúng tôi mua 1 sản phẩm

liền

Drymotic (số sản phẩm:

B. Nó sản xuất đồ ăn 178

instant stew mixes.

B

nhỏ.

G4260, mã số series:

Stew (n) món

01938207) năm ngoái với

hầm

mục đích sử dụng với dòng

C. Nó gần đây vừa thử nghiệm sản phẩm mới. D. Nó được thành lập 1

sản phẩm hỗn hợp hầm ăn

Small-scale (adj)

liền.

quy mô nhỏ

Dòng 3 bảng sản phẩm:

năm trước.

G4260: Small-scale manufacturers G4260: các nhà máy sản xuất quy mô nhỏ

Tại sao Mr. Volterra viết

179

cho ban dịch vụ khách

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

hàng của Drymotic?

Please let me know if you have

A. Để hẹn lịch 1 sự bảo

any suggestions for resolving

trì

this issue in a timely manner.

B. Để hỏi xem 1 sản

Xin hãy cho tôi biết nếu bạn có

phẩm có được hưởng

bất cứ gợi ý trong việc giải

bảo hành không

quyết vấn đề này 1 cách kịp

C. Để có lời khuyên về

thời.

việc thực hiện sửa chữa

72

C

Resolve (v) giải quyết

In a timely manner: kịp thời

D. Để yêu cầu sự thay thế 1 chiếc máy

180

Vấn đề gì xảy ra với máy

Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

xử lý của tập đoàn

We had no issues with the

Yambrett?

machine until the beginning

A. Nó vận hành chậm

of this month, when we

chạp hơn.

began to notice an increase in

B. Nó đang gây ra nhiều

A

tiếng ồn hơn.

Chúng tôi không có bất kì vấn

C. Nó đang sử dụng

đề nào với chiếc máy cho tới

nhiều năng lượng hơn.

đầu tháng này, khi chúng tôi

D. Nó yêu cầu việc làm

bắt đầu nhận thấy chúng sự

sạch thường xuyên hơn.

gia tăng trong thời gian xử lý.

in Gore composed almost

Ybor xây?

entirely of reclaimed,

A. Chúng rất lớn.

C. Chúng được xây trên

recovered, or found D

Compose (v) cấu tạo

nhà ở Gore được cấu tạo gần

D. Chúng được xây với

như hoàn toàn bằng những

những nguyên liệu đã

nguyên vật liệu khai hoang,

được sử dụng.

73

materials. Ông ấy đã xây hàng chục ngôi

khắp New Zealand.

182

Notice (v) để ý tới

He has built dozens of houses

những ngôi nhà mà Mr.

B. Chúng rất đắt.

(n) thời gian xử lý

Dòng 4, 5, 6 đoạn 1 bài báo:

Bài báo chỉ ra điều gì về

181

processing time.

Processing time

phục hồi, hoặc được tìm thấy.

Mr. Ybor yêu cầu các

Dòng 6 – 10 đoạn 3 bài báo:

Power tool (n)

khách hàng của ông ấy

He works solely with

dụng cụ điện

làm gì?

homeowners who already

A. Thay thế các hàng rào

D

know how to operate power

Hand-on work (n)



tools and are willing to do

công việc có thể

B. Tạo ra gạch trang trí

some of the hand-on work

tự thực hiện

C. Nộp các bản thiết kế

themselves.

D. Sử dụng dụng cụ điện

Ông ấy chỉ làm việc với những

Design plan (n)

chủ nhà đã biết cách sử dụng

bản thiết kế

các dụng cụ điện và sẽ sẵn sàng tự mình làm một số công việc có thể tự làm được. Theo bài báo, người đọc có thể làm gì trên trang

Dòng 3, 4, 5 đoạn 4 bài báo:

Web của Mr. Ybor?

Mr. Ybor’s Web site, featuring

A. Yêu cầu báo giá cho

photos of his projects, can be

dịch vụ của ông ấy 183

B. Xem 1 số dự án đã làm

B

của ông ấy

found at yborhabitats.co.nz. Trang Web của Mr. Ybor, bao gồm những bức ảnh về các dự

C. Tải xuống 1 vài hướng

án của ông ấy, có thể được tìm

dẫn đã được viết

thấy tại yborhabitat.co.nz.

D. Đọc đánh giá từ các

Quote (n) báo giá

Instruction (n) hướng dẫn

Satisfied (adj) hài lòng

khách hàng hài lòng Đoạn 2 đoạn email: I want to add an extension to

Ms. Holmes muốn làm gì? A. Gỡ bỏ mái nhà đã cũ

B. Thay thế gạch sàn

Extension (n)

incorporating left over

phần mở rộng

materials I have from the

của cô ấy 184

my current house,

C

ngoài hiên của cô ấy

patio that I had built a few

Incorporate (v)

years ago.

kết hợp

Tôi muốn thêm 1 phần mở

C. Tăng kích thước nhà

rộng vào ngôi nhà hiện tại của Leftover (n) đồ

của cô ấy

tôi, kết hợp những vật liệu

D. Xây 1 căn nhà mới

thừa

thừa mà tôi có từ lần xây hiên nhà 1 vài năm trước.

Phần nào trong đề xuất 185

của Ms. Holmes có Mr. Ybor có thể sẽ từ chối?

74

A

Dòng 1, 2 đoạn 4 email:

Method (n)

Are you available and

phương thức

interested in doing this work?

A. Ngày bắt đầu

I would like to start as early

Starting date (n)

B. Giá cả đề xuất

as next month.

ngày bắt đầu

C. Phương thức thanh

Ông có rảnh và có hứng thú

toán

với những công việc này

Waiting list (n)

D. Lựa chọn vật liệu

không? Tôi muốn bắt đầu

danh sách chờ

sớm nhất là vào tháng sau. Dòng 5, 6 đoạn 3 bài báo: With a waiting list of at least a year, Mr. Ybor is able to carefully select his client. Với danh sách chờ kéo dài ít nhất là 1 năm, Mr. Ybor có thể cẩn thận chọn khách hàng của mình. Giải thích: Vì danh sách chờ của Mr. Ybor đã kéo dài cả năm, khả năng ông nhận công việc của Ms. Holmes là không thể. Dòng 1, 2 đoạn 1 email 1:

Mục đích của email đầu

Hagit Caspi will be visiting for

tiên là gì?

a couple of days next week to

A. Để thông báo nhân

interview for the position of

viên về chuyến viếng

executive vice president here

thăm sắp tới 186

B. Để quảng cáo về 1 vị trí công việc C. Để gợi ý 1 nhân viên cho 1 việc thăng chức D. Để giới thiệu 1 đồng nghiệp mới

75

A

at Cliff Feiring Associates (CFA). Hagit Caspi sẽ tới thăm 1 vài ngày tuần tới để phỏng vấn cho vị trí phó chủ tịch điều hành ở đây tại Cliff Feiring Associates (CFA).

Vice president (n) phó chủ tịch

Colleague (n) đồng nghiệp

Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email 1: As such, I am asking all of you to attend certain events with her. Please see the attached agenda, and add the events marked CFA to your calendar. Vì vậy, tôi yêu cầu tất cả các bạn tham gia vào 1 số sự kiện nhất định với cô ấy. Xin hãy

Bữa nào mà tất cả các

nhìn vào lịch trình đã được

nhân viên phải thêm vào

đính kèm, và thêm các sự kiện

lịch của họ? 187

A. Bữa sáng ngày 23/10

D

B. Bữa trưa ngày 23/10

đánh dấu CFA vào lịch của các bạn. Dòng 6 lịch trình:

C. Bữa tối ngày 23/10

Date: 24 October

D. Bữa sáng ngày 24/10

Certain (adj) nhất định

Mark (v) đánh dấu

Time: 9:00 A.M Event: Breakfast in office Invitees: CFA Ngày: 24/10 Thời gian: 9:00 A.M Sự kiện: bữa sáng tại văn phòng Người đối tượng tham dự: CFA

188

76

Vì lí do nào mà Ms. Caspi

Dòng 1, 2 đoạn 3 email 2:

viết cho Mr. Chou?

Last but certainly not least, Last but not least:

A. Để xin lỗi về 1 sự trì hoãn

B

thank you for your offer, which cuối cùng nhưng I received this morning. I không kém phần

B. Để chấp nhận 1 yêu

would be honored to take on quan trọng

cầu

the role of executive vice

C. Để bàn về các kế

president of CFA starting in

hoạch đi công tác bằng

January.

máy bay

Cuối cùng nhưng cũng không

D. Để hỏi về chi tiết 1

kém phần quan trọng, cảm ơn

công việc

vì lời đề nghị của bạn, mà tôi đã nhận được sáng nay. Tôi sẽ rất vinh dự được đảm nhận vị trí phó chủ tịch điều hành của CFA bắt đầu từ tháng 1. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email 2: I particularly appreciated my conversation with Mr.

Mr. Georgopoulos có

Georgopoulos at Medium

khả năng là ai?

Hills Bistro. He told me some

A. Nhân viên ở Medium 189

Hills Bistro B. 1 thành viên hội đồng

B

C. Trưởng 1 bộ phận

amazing stories about CFA’s

Appreciate (v)

history.

cảm kích, trân

Tôi đặc biệt rất cảm kích với

trọng

cuộc trò chuyện với Mr.

D. Nhân viên bộ phận

Georgopoulos ở Medium Hills

nhân sự

Bistro. Ông ấy kể cho tôi 1 số câu chuyện thú vị về lịch sử của CFA.

Email thứ 2 chỉ ra điều gì

Dòng 1, 2 đoạn 3 email 2:

về công việc?

Last but certainly not least,

A. Nó sẽ bắt đầu vào

thank you for your offer, which

tháng 1. 190

B. Nó sẽ ở Tel Aviv. C. Nó liên quan đến việc làm thêm giờ. D. Nó vẫn cần 1 mô tả công việc.

77

A

I received this morning. I would be honored to take on the role of executive vice president of CFA starting in January.

Description (n) mô tả

Work overtime: làm thêm giờ

Cuối cùng nhưng cũng không kém phần quan trọng, cảm ơn vì lời đề nghị của bạn, mà tôi đã nhận được sáng nay. Tôi sẽ rất vinh dự được đảm nhận vị trí phó chủ tịch điều hành của CFA bắt đầu từ tháng 1. Bài báo chỉ ra điều gì về

191

Alacritum, Inc.?

Dòng đầu bài báo:

A. Nó vận hành 80% các

TRIVESS (1 February)

trạm sạc ở Châu Á.

TRIVESS (01/02)

B. Nó đang di chuyển

Dòng cuối bài báo:

văn phòng tổng của

A testing location will open at hành

mình tới Lorged vào

D

Operate (v) vận

the beginning of next month in

tháng 2.

Lorged.

Head office (n)

C. Nó xây 400 trạm PRO

1 điểm thử nghiệm sẽ được văn phòng tổng

dọc theo đường cao tốc

mở vào đầu tháng sau ở

1.

Lorged.

D. Nó sẽ thử 1 địa điểm trạm vào tháng 3. Theo bảng số liệu, khu

Dòng 2 bảng số liệu:

vực nào được kì vọng sẽ

Region: Elondell

có nhiều khách hàng 192

nhất? A. Elondell

Number of Stations: 26 A

Khu vực: Elondell

B. Southern Borelvia

Số trạm sạc: 26

C. Western Borelvia

Khách hàng mỗi ngày: 9,200

D. North Shore Mục đích chính của 193

email là gì? A. Để đàm phán giá

78

Customers per Day: 9,200

B

Region (n) khu vực

Be expected to V: được kì vọng sẽ làm gì

Dòng 1, 2, 3 email:

Negotiate (v) đàm

Following the meeting with

phán

our community partners in

B. Để cung cấp lời

Western Borelvia this week, I

Suggest Ving: gợi

khuyên

suggest adding air-

ý làm gì

C. Để giải thích lí do cho

conditioning to the waiting

việc chậm 1 đơn hàng

areas in that region because

D. Để gợi ý 1 sự hợp tác

of the desert conditions there.

mới

Theo sau cuộc họp với các đối tác cộng đồng của chúng ta ở Western Borelvia tuần này, tôi gợi ý thêm hệ thống điều hòa cho các khu vực chờ ở khu vực đó vì điều kiện sa mạc ở đây. Dòng 4, 5 email: I have also learned firsthand that poor cell service along

194

Hệ thống nào ở trạm

Highway 1 will make the Vending system

PRO sẽ cần tới giải pháp

wireless network at most PRO (n) hệ thống bán

kỹ thuật?

stations unreliable, so we will hàng tự động

A. Hệ thống làm sạch

need a technological solution

B. Hệ thống bán đồ ăn tự

D

for that as well.

động

Tôi cũng vừa mới biết được không tin cậy

C. Hệ thống chiếu sáng

rằng sóng kém dọc theo

D. Hệ thống thông báo

Đường cao tốc 1 sẽ làm cho Solution (n) giải

tin nhắn

mạng không dây tại hầu hết pháp các trạm PRO không tin cậy, nên chúng ta sẽ cần 1 giải pháp kỹ thuật cho vấn đề đó.

Sẽ có bao nhiêu trạm 195

cần hệ thống điều hòa ở các khu vực nghỉ? A. 10

79

Unreliable (adj)

Dòng 1, 2, 3 email: C

Following the meeting with our community partners in Western Borelvia this week, I

B. 14

suggest adding air-

C. 20

conditioning to the waiting

D. 26

areas in that region because of the desert conditions there. Theo sau cuộc họp với các đối tác cộng đồng của chúng ta ở Western Borelvia tuần này, tôi gợi ý thêm hệ thống điều hòa cho các khu vực chờ ở khu vực đó vì điều kiện sa mạc ở đây. Dòng 4 bảng số liệu: Region: Western Borelvia Number of Stations: 20 Customers per Day: 6,390 Khu vực: Western Borelvia Số trạm sạc: 20 Khách hàng mỗi ngày: 6,390 Đoạn đầu email 1: My first draft of the press release is attached. As we

196

Ms. Beker có khả năng là

previously discussed by phone,

ai?

my contract includes one

A. 1 kiến trúc sư

additional half-hour meeting

B. 1 cây viết tự do

to discuss the project and any

C. 1 đầu bếp chuyên nghiệp D.

Trợ

B

changes you would like me to make before I submit the press



Roytenberg

cho Mr.

release to my contacts at Pinetown Weekly. Bản nháp đầu tiên của tôi về thông cáo báo chí đã được đính kèm. Như chúng ta đã

80

Press release (n) thông cáo báo chí

Additional (adj thêm

Draft (n) bản nháp, bản phác thảo

thảo luận trong điện thoại lần trước, hợp đồng của tôi bao gồm thêm 1 cuộc họp nửa tiếng để thảo luận về dự án và bất cứ thay đổi nào bạn muốn tôi làm trước khi tôi nộp thông báo cáo báo chí cho các liên hệ ở Pinetown Weekly. Theo email thứ 1, điều gì

197

cần được thêm vào

Dòng 1 đoạn 3 email 1:

thông cáo?

In addition, I will need to get a Quotaion (n) trích

A. 1 câu trích dẫn

direct quotation from either of dẫn

B. 1 tiêu đề

A

you or from Chef Vaux.

C. Số điện thoại của 1

Thêm vào đó, tôi sẽ cần 1 câu Headline (n) tiêu

liên hệ

trích dẫn trực tiếp của bạn đề

D. 1 bức ảnh đã được

hoặc của đầu bếp Vaux.

xuất bản trước đó Dòng 1 – 4 đoạn 1 thông cáo báo chí: Charlotte’s, located at Avenue D and Oak Street, will open its

Charlotte’s là loại hình

doors on Friday, February 5.

kinh doanh gì?

Owners Levon Roytenberg and

A. 1 nông trại 198

B. 1 dịch vụ phục vụ ăn uống C. 1 quán café D. 1 chuỗi siêu thị

C

Aubee Jordan are excited to welcome

patrons

for

an

aromatic cup of coffee or steaming espresso, specialty pastries, and savory café fare. Charlotte’s, nằm tại đại lộ D và phố Oak, sẽ mở cửa vào thứ 6, 05/02. Chủ sở hữu Levon

81

Patron (n) khách quen

Avenue (n) đại lộ

Aromatic (adj) thơm

Pastry (n) bánh

Roytenberg và Aubee Jordan rất hứng thú chào mừng những vị khách quen với 1 cốc cà phê thơm hoặc 1 cốc espresso bốc khói, những chiếc bánh đặc biệt, và các món cà phê mặn. Dòng 1 đoạn 1 email 1: Please let me know if I can stop by this week. I would like to take photos of the space. Xin hãy cho tôi biết tôi có thể

Tại sao Ms. Jordan mời

ghé qua trong tuần này

Ms. Becker tới

không? Tôi muốn chụp 1 vài

Charlotte’s vào ngày

tấm ảnh của không gian này.

29/01?

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2:

A. Để thử sandwich 199

B. Để giúp trang trí cho

C

việc khai trương

Stop by: ghé qua

I know you had asked to come by the site – are you available Grand opening tomorrow, January 29, at 3:00 (n) khai trương

C. Để chụp ảnh 1 tòa

P.M? I will be there all day

nhà

decorating

D. Để gặp Mr.

for the

grand

opening.

Roytenberg

Tôi biết bạn đã yêu cầu tới đây – bạn có rảnh vào ngày mai, lúc 3 giờ chiều ngày 29/01 không? Tôi sẽ ở đó cả ngày trang trí cho việc khai trương. Dòng 1, 2 đoạn 2 email 2:

Cái gì được đặt tại góc 200

của đại lộ D và phố Oak?

82

D

You have put together an excellent first draft. The only major problem I see that you

Put together (v) tập hợp lại

A. văn phòng chính của

have mixed up the location of Corporate (adj)

Mr. Becker

our corporate office and the tập thể, đoàn thể

B. Trụ sở của Pinetown

café.

Weekly

Bạn đã tập hợp lại bản nháp Mix up (v) nhầm

C. Nơi ở hiện tại của Mr.

đầu tiên 1 cách tuyệt vời. Chỉ lẫn

Roytenberg

có 1 lỗi nghiêm trọng mà tôi

D. 1 tòa nhà văn phòng

thấy được là bạn đã lẫn lộn

của tập đoàn

văn phòng tập đoàn của chúng tôi với quán café. Dòng 1 – 4 đoạn 1 thông cáo báo chí: Charlotte’s, located at Avenue D and Oak Street, will open its doors on Friday, February 5. Charlotte’s, nằm tại đại lộ D và phố Oak, sẽ mở cửa vào thứ 6, 05/02.

83

TEST 3 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Đứng trước chỗ trống là has => Câu sử dụng hiện tại Vantage Automotive 101

C

hoàn thành

Designs gần đây đã sáp

=> Đáp án sẽ là 1 động từ nhập với công ty Pallax.

Merge (v) sáp nhập

chia PII => Chọn C Bám theo nghĩa: “Trời mưa được dự đoán kéo dài cả cuối tuần, ---- chuyến dã ngoại của công ty sẽ phải bị Trời mưa được dự đoán kéo Predict (v) dự báo 102

A

hoãn.”

dài cả cuối tuần, nên chuyến

A. nên

dã ngoại của công ty sẽ phải Postpone (v)

B. cho

bị hoãn.

hoãn

C. nhưng D. cũng không => Chọn A Đứng sau chỗ trống là Hãy sử dụng công ty vận Alternative (n) danh từ order 103

104

84

B

D

chuyển thay thế nếu Greer thay thế

=> Đáp án cần là 1 tính từ Freight không thể giải quyết sở hữu

việc vận chuyển kiện hàng Expedite (v) giải

=> Chọn B

của bạn được.

Bám theo nghĩa: “Căng tin Căng tin sẽ giới thiệu các sẽ giới thiệu các món ăn --- món ăn từ các khu vực khác

quyết

- các khu vực khác nhau nhau trên thế giới vào tuần trên thế giới vào tuần này.” này. A. qua B. thông qua C. thành D. từ => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ms. Patel sẽ tới New để tới 105

B

tính từ possible

thăm các địa điểm có khả

=> Đáp án cần là 1 danh từ năng trở thành nhà kho mới => Chọn B

của công ty của cô ấy.

Possible (adj) có khả năng

Warehouse (n) kho

Đứng trước chỗ trống là hiện tại hoàn thành has grown 106

A

Đứng sau chỗ trống là mốc thời gian its beginnings as a…

Clydeway, Inc., đã tăng trưởng rất đáng kể kể từ khi nó bắt đầu là 1 cửa hàng tạp hóa nhỏ ở góc phố.

Since + mốc thời gian

For + khoảng thời gian

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Khi đặt vé máy bay, việc ---- các quy tắc cho kích cỡ hành lý

Guideline (n) quy

trên trang Web của hãng Khi đặt vé máy bay, việc tắc hàng không là rất khôn kiểm tra các quy tắc cho kích 107

A

ngoan.”

cỡ hành lý trên trang Web Luggage (n) hành

A. kiểm tra

của hãng hàng không là rất lý

B. đóng

khôn ngoan.

C. chấp thuận D. lên danh sách => Chọn A

85

Book (v) đặt

Bám theo nghĩa: “Giai điệu quá ---- đến nỗi nhà soạn nhạc phải đơn giản hóa các phần của nó để cho buổi Giai điệu quá phức tạp đến 108

B

trình diễn trực tiếp.”

nỗi nhà soạn nhạc phải đơn

A. trực tiếp

giản hóa các phần của nó để

B. phức tạp

cho buổi trình diễn trực tiếp.

C. được yêu thích

Simplify (v) đơn giản hóa

Performance (n) phần trình diễn

D. có ích => Chọn B Đứng trước chỗ trống là 109

D

trạng từ highly => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Nhóm thử nhận thấy các Illustration (n) hình minh họa trong hướng hình minh họa dẫn sử dụng đồ gia dụng mang tính thông tin cao.

Appliance (n) đồ gia dụng

Bám theo nghĩa: “Các chỉ dẫn cho dự án tự mình làm của Masuda dễ hiểu đủ cho ---- một người thợ xây Các chỉ dẫn cho dự án tự 110

D

mới.”

mình làm của Masuda dễ

A. đúng

hiểu đủ cho kể cả một người

B. sớm

thợ xây mới.

C. làm sao

Comprehensive (adj) dễ hiểu

Novice (adj) người mới

D. kể cả => Chọn D Đứng sau chỗ trống đề cập 111

A

tới 2 người là the two candidates => Chọn A

86

Qualification (n) Không ai trong 2 ứng viên bằng cấp cho vị trí có các bằng cấp cần thiết.

Candidate (n) ứng viên

Bám theo nghĩa: “Nhu cầu cho các thợ điện được đào tạo với trình độ cao trong --- xây dựng đã tăng nhanh chóng trong những năm 112

D

gần đây.” A. sự tuyển dụng B. hoạt động C. kiến thức

Nhu cầu cho các thợ điện được đào tạo với trình độ cao

trong

ngành

công

nghiệp xây dựng đã tăng nhanh chóng trong những năm gần đây.”

Highly trained (adj) được đào tạo với trình độ cao

Rapidly (adv) nhanh chóng

D. ngành công nghiệp => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ms. Daly sẽ chuẩn bị 1 bản 113

C

động từ propose

ngân sách marketing và sẽ

=> Đáp án cần là 1 tân ngữ

đề xuất nó trong buổi họp

=> Chọn C

với khách hàng.

Propose (v) đề xuất

Budget (n) ngân sách

Bám theo nghĩa: “Mr. Silva đã yêu cầu các nhân viên bán hàng ---- sự tiêu dùng trong đi lại để cắt giảm chi Mr. Silva đã yêu cầu các 114

D

phí.”

nhân viên bán hàng giới hạn Expenditure (n)

A. thuyết phục

sự tiêu dùng trong đi lại để sự tiêu dùng

B. yêu cầu

cắt giảm chi phí.

C. quyết định D. giới hạn => Chọn D Bám theo nghĩa: “Hội đồng 115

B

thành phố sẽ thảo luận về 1 số chính sách nhất định, đặc biệt là những chính

87

Hội đồng thành phố sẽ thảo Policy (n) chính luận về 1 số chính sách nhất sách định, đặc biệt là những chính sách được tạo ra bởi Council (n) hội chính quyền trước.

đồng

sách được tạo ra ---- chính

Administration

quyền trước.”

(n) chính quyền

A. bất kì B. bởi C. tới D. và => Chọn B Bám theo nghĩa: “Tiền tip sẽ được thu lại vào mỗi lúc

Pool (v) thu thật

kết thúc ca và được chia đều ---- toàn bộ các nhân Tiền tip sẽ được thu lại vào 116

B

viên phục vụ.”

mỗi lúc kết thúc ca và được

A. bên trên

chia đều giữa toàn bộ các

B. giữa

nhân viên phục vụ.

C. bên cạnh

Waitstaff (n) nhân viên phục vụ

Divide (v) chia ra

D. về => Chọn B Đứng trước chỗ trống là tính từ successful => Đáp án cần là danh từ Bám theo nghĩa: “Costpa Analytics Ltd. đã thực hiện 117

A

1 vài ---- thành công trong 2 công ty dữ liệu đang nổi lên.

Costpa Analytics Ltd. đã thực hiện 1 vài đầu tư thành Emerge (v) nổi công trong 2 công ty dữ liệu lên đang nổi lên.

A. đầu tư D. nhà đầu tư => Chọn A

118

88

C

Đứng trước chỗ trống là so sánh hơn more

Vallentrade quản lý các tài Conservative (adj) khoản của khách hàng 1 thận trọng cách thận trọng hơn so với

=> Đáp án cần là tính từ hầu hết các công ty môi giới Brokerage (n) môi hoặc trạng từ

khác.

giới

Động từ chính trong câu là manages => Chọn C Ideal (adj) lý Cấu trúc between … and: Nhiệt độ điều hành lý tưởng tưởng 119

A

giữa … và

cho các máy tính bảng là

=> Chọn A

giữa 10 và 30 độ C.

Tablet computer (n) máy tính bảng

Loại A, B vì their và their own cần đi với 1 danh từ 120

D

Loại C vì they không đóng vai trò tân ngữ => Chọn D

Trong tất cả những người đã công khai giới thiệu chính mình tại cuộc gặp mặt câu lạc bộ thợ mộc, khoảng 1 nửa là các nhà thầu thương mại.

Cần đáp án mang nghĩa chỉ Vào thứ 5, 2 kỹ thuật viên sẽ 121

C

mục đích

có mặt trên đường Sratus để

=> Chọn C

bảo dưỡng 2 cái bếp ga.

Bản chất câu này: “The

122

C

Bảng tính chứa các dữ liệu

=> Rút gọn mệnh đề với về doanh số bán lẻ trong quý động từ theo sau là chủ 4 đã được đính kèm. động

tờ rơi quảng cáo của chúng 123

D

tôi để có được những ---đầy đủ của những sản phẩm được giảm giá.”

89

Contractor (n) nhà thầu

Technician (n) kỹ thuật viên

bảng tính

Retail (n) bán lẻ

Quarter (n) quý

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “Hãy xem

thương mại

Spreadsheet (n)

spreadsheet which contains…”

Commercial (adj)

Hãy xem tờ rơi quảng cáo Flyer (n) tờ rơi của chúng tôi để có được toàn bộ mô tả của những Promotional (adj) sản phẩm được giảm giá.

quảng cáo

A. trao đổi B. hỗ trợ C. hóa đơn D. mô tả => Chọn D Bám theo nghĩa: “Những người bán hàng mới được hướng dẫn để nghiên cứu về ngành kinh doanh của Những người bán hàng mới các khách hàng ---- trước được hướng dẫn để nghiên 124

B

khi liên hệ với họ lần đầu cứu về ngành kinh doanh tiên.”

của các khách hàng tiềm

A. toàn bộ

năng trước khi liên hệ với họ

B. tiềm năng

lần đầu tiên.

Salespeople (n) người bán hàng

Research (v) nghiên cứu

C. ngang bằng D. thực tế => Chọn B Chỗ trống đứng giữa 2 125

A

mệnh đề => Đáp án cần là 1 liên từ => Chọn A

Nếu bạn sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến, các hóa đơn có thể được thanh toán bất cứ khi nào nó là

Convenient (adj) thuận tiện

thuận lợi nhất.

Loại A vì above all thường Chương trình thực tập của đứng đầu câu

chúng tôi kết hợp những bài Combine (n) kết

Loại C vì now that cần đi thuyết giảng với các dự án hợp 126

B

cùng 1 mệnh đề

thực tế để cung cấp các

Loại D vì in order to cần đi hướng dẫn chính thức cũng Lecture (n) bài

90

với động từ

như các kinh nghiệm chuyên giảng

=> Chọn B

nghiệp.

Đứng trước chỗ trống là danh từ employee 127

C

=> Đáp án cần là danh từ để tạo thành cụm danh từ => Chọn C

Các lợi ích của nhân viên ở Medmile Ventures bao gồm các lựa chọn mua cổ phiếu và các đợt tăng lương được lên lịch.

Share option (n) lựa chọn mua cổ phiếu

Bám theo nghĩa: “---- của thành phố hi vọng có thể lấy được những giấy phép cần thiết để xây tòa nhà Các nhà phát triển thành Permit (n) giấy văn phòng cao 20 tầng tại phố hi vọng có thể lấy được phép 128

B

phố Minerva.”

những giấy phép cần thiết

A. Lịch trình

để xây tòa nhà văn phòng Boundary (n)

B. Người phát triển

cao 20 tầng tại phố Minerva. ranh giới

C. Đại lộ D. Ranh giới => Chọn B Đứng trước chỗ trống là mạo từ the 129

D

Đứng sau chỗ trống là danh từ framework => Đáp án cần là 1 tính từ

Compliance Các nhân viên bộ phận tiếp department (n) nhận phản ánh thường bộ phận tiếp xuyên giám sát các thay đổi nhận phản ánh trong khung quy định. Regulatory (adj)

=> Chọn D

quy định

Bám theo nghĩa: “Máy sưởi di động X250 có thể đạt Máy sưởi di động X250 có được ---- mong muốn mà thể đạt được đầu ra mong 130

C

không chạm tới ngưỡng muốn mà không chạm tới nhiệt độ đặc biệt cao.”

ngưỡng nhiệt độ đặc biệt

A. phong tục

cao.

B. yếu tố

91

Desirable (adj) mong muốn

Portable (adj) di động, có thể tháo lắp

C. đầu ra D. kích thước

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Đội ngũ quản lý chất lượng của chúng tôi kiểm tra tất cả các sản phẩm 1 cách cẩn Đội ngũ quản lý chất lượng Quality-control thận ---- đóng gói để đảm của chúng tôi kiểm tra tất cả (adj) kiểm soát 131

C

bảo sự hài lòng của khách các sản phẩm 1 cách cẩn chất lượng hàng.”

thận trước khi đóng gói để

A. trong trường hợp

đảm bảo sự hài lòng của Inspect (v) kiểm

B. cũng nhiều như

khách hàng.

tra

C. trước khi D. để thích hợp với => Chọn C Câu sau nói về quy trình đổi trả rất dễ dàng nếu khách hàng không hài lòng => Câu trước nói về hỏi về Chúng tôi mong rằng bạn Redesign (v) thiết sự hài lòng của khách hàng hoàn toàn hài lòng với sản kế lại 132

A

A. Chúng tôi mong rằng phẩm của mình. Nếu không, bạn hoàn toàn hài lòng với chúng tôi thực hiện việc Loyal (adj) trung sản phẩm của mình. B. Chúng tôi đang kì vọng thiết kế lại trang Web của mình mùa hè này.

92

hoàn trả rất dễ dàng.

thành

C. Chúng tôi rất trân trọng các khách hàng trung thành của chúng tôi. D. Chúng tôi để ý rằng địa chỉ thanh toán của bạn đã thay đổi. => Chọn A Đơn giản là liên hệ với Câu trước nói về các chúng tôi ở địa chỉ trường hợp cần đổi trả [email protected] hoặc không hài lòng thì sẽ om nếu bạn cần kích cỡ, 133

A

được xử lý ngay lập tức

màu sắc, hoặc kiểu dáng

=> Động từ cần chia thì khác – hoặc nếu bạn không tương lai

hài lòng vì bất cứ lí do gì.

=> Chọn A

Việc đổi của bạn sẽ được xử

Dissatisfied (adj) không hài lòng

lý ngay lập tức. Bám theo nghĩa: “Chúng tôi sẽ cung cấp số tiền

134

D

hoàn trả cho phương thức

Method (n)

thanh toán gốc, ---- phí vận Chúng tôi sẽ số tiền hoàn

phương thức

chuyển trả lại.”

trả cho phương thức thanh

A. qua

toán gốc, trừ đi phí vận

B. trên

chuyển trả lại.

C. lên tàu, thuyền

Issue (v) cung cấp

Original (adj) gốc

D. trừ đi => Chọn D Đứng sau chỗ trống là 135

D

danh từ information => Đáp án cần là 1 tính từ

93

Tất cả các thông tin đã tồn

Be moved to:

tại trong tài khoản của bạn,

được di chuyển

bao gồm các liên hệ và các

tới

sự kiện trên lịch, sẽ được

Danh từ information tự chuyển tới hệ thống mới

Contact (n) liên

tồn tại chứ không phải trước 4:00 A.M thứ Hai

hệ

được tồn tại => Chọn D Loại B vì plus không đi cùng Ving Loại C vì already không đi 136

A

cùng Ving Loại D vì whose là đại từ quan hệ cần đứng trước danh từ => Chọn A

Mặc dù chúng tôi đang làm việc 1 cách rất siêng năng để dự đoán và cung cấp các giải pháp cho tất cả các vấn đề có thể xảy ra, 1 vài nhân viên có thể sẽ gặp phải các khó khăn khi cố gắng đăng nhập vào tài khoản của họ sau việc đổi hệ thống.

Diligently (adv) siêng năng

Anticipate (v) dự đoán

Log in (v) đăng nhập vào

Bám theo nghĩa: “Thêm vào đó, sẽ có khả năng

Remote (ad) thấp

thấp là 1 số thông tin sẽ bị mất. ----, hãy chắc chắn Thêm vào đó, sẽ có khả năng Possibility (n) khả việc sao lưu bất cứ tệp thấp là 1 số thông tin có thể năng 137

D

email quan trọng nào ngay sẽ bị mất. Vì lí do này, hãy khi có thể.”

chắc chắn việc sao lưu bất Back up (v) sao

A. Trước đó

cứ tệp email quan trọng nào lưu

B. Nếu không

ngay khi có thể.

C. Kể cả vậy

Critical (adj) quan

D. Vì lí do này

trọng

=> Chọn D Vế trước nói về việc sao Thêm vào đó, sẽ có khả năng lưu dữ liệu đề phòng khả thấp là 1 số thông tin có thể 138

C

năng thông tin bị mất => sẽ bị mất. Vì lí do này, hãy Câu sau nói về việc liên hệ chắc chắn việc sao lưu bất với ai nếu cần sự trợ giúp cứ tệp email quan trọng nào trong việc này

94

ngay khi có thể. Nếu bạn cần

Reactivate (v) tái kích hoạt

Assistance (n) sự trợ giúp

A. Phần mềm mới sẽ được sự trợ giúp về vấn đề này, đặt hàng vào tuần này.

hãy liên hệ với bộ phận IT

B. Hệ thống hiện tại sẽ được tái kích hoạt vào tháng 6. C. Nếu bạn cần sự trợ giúp về vấn đề này, hãy liên hệ với bộ phận IT. D. Trong trường hợp đó, bạn phải tự mình hoàn thành việc cài đặt. Đầu thư thường là lời chúc sức khỏe A. Đây là 1 yêu cầu được nhắc nhở B. Cảm ơn vì khoản đóng 139

D

góp hào phóng C. Tất cả mọi người đều được chào mừng tại đây

Tới tất cả các nhóm tại JWF và các đối tác cộng đồng của chúng tôi: Tôi mong tất cả mọi người đều khỏe.

Generous (adj) hào phóng

Donation (n) khoản đóng góp

D. Tôi mong tất cả mọi người đều khỏe => Chọn D Sau chỗ trống không có tân ngữ

Tôi chỉ muốn thông báo với

=> Đáp án phải chia ở thể các bạn rằng Sofia Vargas đã Let sb know sth: 140

C

bị động

được thuê với tư cách là thông báo cho ai

Vì email này nó về chuyện giám đốc ngân sách của cái gì đã xảy ra

Jansen-Webb Foundation.

=> Chọn C 141

95

D

Bám theo nghĩa: “Ms. Ms. Vargas có 1 lý lịch vững Fiscal (adj) ngân Vargas có 1 lý lịch vững chắc trong điều hành ngân sách

chắc trong ---- ngân sách sách trong mảng phi lợi Nonprofit (adj) trong mảng phi lợi nhuận.” nhuận.”

phi lợi nhuận

A. giới thiệu B. nhân viên hành chính C. điều hành D. quản lý => Chọn D Đây là câu khuyến khích của ban điều hành tới nhân 142

A

viên là hãy tới chào hỏi và giới thiệu bản thân với Ms. Vargas. => Chọn A

Ms. Vargas đã bắt đầu công việc của cô ấy với chúng ta vào sáng nay, nên hãy ghé qua và giới thiệu bản thân với cô ấy.

Bám theo nghĩa: “Chương trình được tài trợ bởi JAMTO ---- các khách sạn và doanh nghiệp được kể 143

D

tên ở phía sau tờ rơi.” A. mặc dù B. thay vì C. trừ

Chương trình được tài trợ bởi JAMTO cùng với các khách sạn và doanh nghiệp được kể tên ở phía sau tờ

Sponsored by: được tài trợ bởi

rơi.

D. cùng với => Chọn D Cùng nhau chúng tôi mời các Bối cảnh câu đang ở hiện bạn nắm bắt cơ hội của các 144

A

tại

trải nghiệm văn hóa và giáo

=> Chọn A

dục tốt nhất mà Jamaica có thể cung cấp.

145

96

D

Take advantage of: nắm bắt lợi thế của

Finest (adj) tốt nhất

Bám theo nghĩa: “---- các Tham gia vào các địa điểm Attraction (n) địa địa điểm bao gồm vườn bao gồm vườn quốc gia điểm du lịch

quốc gia Caribbean, phòng Caribbean, phòng trưng bày Gallery (n) phòng trưng bày đồ gốm vịnh đồ gốm vịnh Montego, trải trưng bày Montego, trải nghiệm âm nghiệm âm nhạc Jamaican, nhạc Jamaican, và nhiều và nhiều thứ khác nữa. thứ khác nữa.” A. Sớm C. Qua C. Chi phí rẻ D. Tham gia => Chọn D Câu trước nói về các đặc điểm của thẻ => Câu sau bổ sung thêm A. Cảm ơn vì đơn đặt hàng của bạn. 146

B

B. Nó có thể được sử dụng trong 3 ngày. C. Xe bus chỉ chạy vào các

1 thẻ có thể có hiệu lực lên tới 5 người. Nó có thể được sử dụng trong 3 ngày

Valid (v) có hiệu lực

ngày trong tuần. D. Các thẻ tín dụng lớn đều được chấp nhận. => Chọn B

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp án

Giải thích

Mr. Tanaka có khả năng 147

là ai? A. Chủ sở hữu mới của phòng thí nghiệm

97

C

Tin nhắn của Ms. Newman lúc 10:13 A.M:

Mở rộng

Laboratory (n) phòng thí nghiệm

B. 1 khách hàng quan

The staff are excited that he Transfer (v)

trọng

finally is going to be working thuyên chuyển

C. 1 nhân viên được điều

with us here.

chuyển

Các nhân viên rất phấn khích

D. 1 phi công

rằng ông ấy cuối cùng cũng sẽ tới đây làm việc với chúng ta. Tin nhắn Ms. Newman lúc 10:15 A.M:

Lúc 10:16 A.M, Mr.

So I’ve always heard. It would

Kambayashi có ý gì khi

be nice for him to get a quick

viết, “Nghe ổn đấy”?

tour of the lab and meet some

A. Ông ấy hài lòng về các

members of the team before

chuẩn bị cho bữa tối

our welcome dinner.

B. Ông ấy thích ý tưởng

Tôi đã luôn được nghe về điều

ghé qua văn phòng 148

trước bữa tối

B

C. Ông ấy đánh giá cao danh

tiếng

đó rồi. Và cũng sẽ thật tốt nếu ông ấy có thể tham quan nhanh 1 vòng phòng thí

chuyên

nghiệm và gặp 1 vài thành viên

nghiệp của Mr. Tanaka

Reputation (n) danh tiếng

Professional (adj) chuyên nghiệp

nhóm trước bữa tối chào

D. Ông ấy vui mừng là

mừng của chúng ta.

các thành viên trong

Tin nhắn Mr. Kambayasi lúc

nhóm đã hoàn thành

10:16 A.M:

công việc của mình

Sounds good. Nghe ổn đấy.

149

98

Mục đích của email là gì?

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:

Venue ~ location

A. Để hủy 1 sự kiện

Because many more

(n) địa điểm

B. Để công bố 1 địa điểm mới

B

attendees have signed up, we have changed the location of

Sign up (v) đăng

C. Để tuyển 1 số người

our event to



diễn thuyết ở workshop

The Rill Inn; Perth

D. Để yêu cầu các tình

Vì càng có nhiều người tham

Attendee (n)

nguyện viên cho một

dự đăng ký, chúng tôi đã

người tham dự

workshop

chuyển địa điểm của sự kiện tới The Rill Inn; Perth

150

Ms. Hardesty được yêu

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

cầu làm gì?

Please acknowledge you are

A. Chia sẻ thông báo tới

aware of the update. I would

những người tham dự

appreciate if you could treat Urgent (adj) khẩn

khác

this request as urgent and cấp

B. Lựa chọn 1 thời gian

C

thích hợp để gặp mặt

Xin hãy xác nhận rằng bạn đã Notice (n) thông

C. Xác nhận đã nhận

biết về cập nhật này. Tôi sẽ rất báo

được tin nhắn

cảm kích nếu bạn xem yêu cầu

D. Cập nhật thông tin

này là khẩn cấp và phản hồi lại

liên lạc của cô ấy

1 cách sớm nhất. Dòng đầu tiên bài quảng cáo:

Virens có công việc kinh doanh gì? 151

A. Cửa hàng bánh ngọt B. Trạm phát thanh

C

Pastry (n) bánh

television, phones, tablets,

ngọt

and more!

chiếc TV, máy tính bảng, điện trạm phát thanh

D. Nhà hàng pizza

99

Come to Virens for the best

Hãy đến Virens để mua những Radio station (n)

C. Cửa hàng đồ điện từ

152

reply as soon as convenient.

thoại, và nhiều hơn thế nữa!

Theo bài quảng cáo,

Đoạn 2, 3 bài quảng cáo:

điều gì sẽ xảy ra vào

Grand Opening Celebration

02/10?

Featuring comedian and DJ

A. Declan Gibb sẽ biểu

Declan Gibb from radio station

diễn ở sự kiện

A

KYX 93.8

B. 2 doanh nghiệp sẽ

Saturday, October 2, 10:00

chuyển tới các địa điểm

A.M – 8:00 P.M

mới

Buổi lễ khai trương

Launch (v) ra mắt

Expire (v) hết hạn

C. 1 sản phẩm mới sẽ

Với sự góp mặt của diễn viên

được ra mắt

hài và DJ Declan Gibb từ trạm

D. 1 phiếu giảm giá sẽ

phát thanh KYX 93.8

hết hạn

Thứ 7, ngày 02/10, 10:00 A.M – 8:00 P.M

Trang Web có khả năng

153

nhắm tới đối tượng

Dòng 1 đoạn 1 trang Web:

nào?

Want to boost the health and Morale (n) tinh

A. Nông dân B. Chủ doanh nghiệp

B

morale of your employees?

thần

Bạn có muốn thúc đẩy sức

C. Nhân viên công ty

khỏe và tinh thần của nhân Boost (v) thúc đẩy

D. Nhân viên của Office

viên của bạn

Nature Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web:

Điều gì được chỉ ra về

Just choose your selections

Office Nature?

and delivery day, and a fresh

A. Họ vận chuyển đồ ăn

box of healthy food items will Selection (n) sự

lành mạnh 154

B. Họ cung cấp giảm giá hàng tuần

be brought automatically each lựa chọn A

Chỉ cần chọn lựa chọn của bạn Automatically

C. Họ tự làm làm những

và ngày vận chuyển, và 1 hộp (adv) tự động

chiếc bánh nướng

sản phẩm tươi mới và lành

D. Họ tự trồng trái cây

mạnh sẽ được đưa tới tự động

của họ

155

mỗi tuần

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 1 – 7 đoạn 1 bài báo:

Mr. Geiger?

Wanting

A. Ông ấy thường xuyên

passion for exploring places

đi công tác tới Mumbai.

B

to

combine

his

and cultures with his career as

B. Ông ấy đã giám sát sự

a corporate travel consultant,

mở

Marcus Geiger founded Geiger

rộng

nghiệp.

100

week.

1

doanh

Travel Management (GTM).

Combine (v) kết hợp

Passion (n) đam mê

C. Ông ấy quyết định trở

Now, ten years later, the Consultant (n) tư

thành nhà văn du lịch 10

company has offices in the vấn

năm trước.

United States, Canada, and

D. Ông ấy từng làm

several

trong công ty khách sạn.

nations.

South

American Travel writer (n) nhà văn du lịch

Mong muốn kết hợp niềm đam mê khám phá các địa điểm và văn hóa với sự nghiệp của ông ấy với tư cách là tập đoàn tư vấn du lịch, Marcus Geiger đã sáng lập ra Geiger Travel Management (GTM). Giờ đây, 10 năm sau, công ty đã có văn phòng tại Mỹ, Canada, và 1 vài nước Nam Mỹ. GTM cung cấp dịch vụ

Itinerary (n) lịch

nào?

Dòng 7 – 10 đoạn 1 bài báo:

A. Đặt phòng khách sạn

It crafts itineraries and

cho các lãnh đạo B. Dẫn các workshop 156

huấn luyện đa nền văn hóa

A

facilities travel and

Accommodation

accommodation

(n) chỗ ở

arrangements for business professionals.

C. Cung cấp dịch thuật ở

sắp xếp chỗ ở cho các chuyên

D. Trang bị nội thất các

gia kinh doanh.

văn phòng ở các chi

GTM KHÔNG có thỏa

A. Balefire Electronics

101

Furnish (v) trang bị nội thất

nhánh nước ngoài

thuận với công ty nào?

Translation (n)

Nó xây dựng lịch trình đi lại và dịch thuật

các hội nghị

157

trình

D

Dòng 8 – 12 đoạn 3 bài báo:

Operation (n)

And looking to launch

chiến dịch, hoạt

operations in Europe, the

động

B. Apura Airways

company is currently in

C. Triggerfish

discussions with Krokushaus

D. Krokushaus AG

AG, a hospitality company with locations throughout Germany. Và đang tìm cách bắt đầu các hoạt động ở Châu Âu, công ty hiện tại đang trong quá trình thảo luận với Krokushaus AG, 1 công ty khách sạn với nhiều địa điểm trải khắp nước Đức. Giải thích: thỏa thuận đang trong quá trình thảo luận nên chưa có Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 thông cáo báo chí:

158

Chủ đề của thông cáo

Yves Vernier, the Chief

báo chí là gì?

Information Officer at the

A. Sự thăng chức của 1

Tearson Corporation,

lãnh đạo công ty

announced on Monday that

B. Sử dụng công nghệ

B

200 robots will soon appear in

trong cửa hàng

Tearson’s grocery stores.

C. Sự ra mắt dòng sản

Yves Vernier, giám đốc thông

phẩm mới

tin tại tập đoàn Tearson, công

D. Sự di dời trụ sở chính

bố vào thứ 2 rằng 200 robot sẽ

Chief Information Officer (n) giám đốc thông tin

Product line (n) dòng sản phẩm

sớm xuất hiện tại các cửa hàng tạp hóa của Tearson. Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 thông cáo Label (n) nhãn

Bailey có thể làm gì? 159

A. Dọn dẹp bừa bộn trên sàn

102

C

báo chí: The robots, called Bailey, will Spill (v) đổ ra be used to locate areas where

B. Tạo các nhãn cho sản

boxes or bottles have fallen Cereal (n) ngũ cốc

phẩm

and broken, spilling cereal,

C. Tìm các khu vực có

juice, or other substances onto Substance (n)

nước đổ

the floor.

D. Định vị sản phẩm cho

Robot, có tên gọi là Bailey, sẽ

khách hàng

được sử dụng để định vị các

hợp chất

khu vực nơi mà các hộp bị rơi hoặc vỡ, làm đổ ra ngũ cốc, nước hoa quả, hoặc các hợp chất khác ra sàn. Điều gì được gợi ý về thông cáo báo chí?

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông cáo

A. 1 chương trình chạy

báo chí:

thử ở Calgary đã rất thành công. B. Các cửa hàng Tearson 160

sẽ được cải tạo trong

A

tháng 12.

During the eighteen-month

Pilot programme

pilot programme, store

(n) chương trình

managers consistently gave

chạy thử

the robots high marks. Trong quãng thời gian 18 Consistently (adv)

C. 1 nhà kho đạt được

tháng chạy thử, các quản lý liên tục

điểm cao cho các tính

cửa hàng liên tục cho các

năng an toàn.

robot điểm cao.

D. Các quản lý sẽ được tuyển tại 1 số cửa hàng.

Dòng 1 đoạn 1 email:

Mục đích của email là gì?

I am sorry that next month’s

A. Để xin lỗi về 1 sự trì

issue of Practical Gardening Cancellation (n)

hoãn 161

B. Để quảng bá 1 sản phẩm mới C. Để công bố 1 sự hủy bỏ

103

C

will be our last.

sự hủy bỏ

Tôi rất lấy làm tiếc phải báo cáo rằng số tháng sau của Error (n) lỗi Practical Gardening sẽ là số cuối cùng của chúng tôi.

D. Để chỉ ra lỗi trong thanh toán Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email: After 62 years of monthly issues,

we

at

Morphos

Publishing have decided that Practical Gardening will be

162

Practical Gardening có

among the periodicals that we

khả năng là gì?

must discontinue.

A. 1 bộ phim

Sau 62 năm phát hành các số

B. 1 cuốn sách

D

hàng tháng, chúng tôi ở

C. 1 trang Web

Morphos Publishing đã quyết

D. 1 tạp chí

định rằng Practical Gardening

Periodical (n) tạp chí

Discontinue (v) cho ngừng

sẽ nằm trong những tạp chí mà chúng tôi phải cho ngừng. Giải thích: Practical Gardening là 1 tạp chí xuất bản hàng tháng đã được 62 năm. Dòng 3, 4 đoạn 2 email: However, if you would rather

163

Từ “balance” trong đoạn

have the balance of your

2 dòng 4 gần nghĩa nhất

subscription account refunded

với

to you, please contact us at

A. số tiền còn lại

A

(822) 555-0127.

B. ổn định

Tuy nhiên, nếu bạn muốn số

C. tăng lên trong giá cả

dư trong tài khoản đăng ký

D. sự sản xuất

của bạn được hoàn trả cho bạn, hãy liên hệ với chúng tôi ở số (822) 555-0127.

104

Subscription (n) đăng ký

Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:18 P.M:

164

Vào lúc 2:20 P.M, Mr.

Yes, we need more whiteboard

Carden có ý gì khi viết,

markers.

“Không cần gì ở đây cả”

Vâng, chúng tôi cần thêm bút

A. Ông ấy không nghe

viết bảng trắng

được gì từ Ms. Pokora.

Tin nhắn Mr. Kopalinski lúc phòng kho

B. Ông ấy không cần

B

Supply room (n)

2:19 P.M:

phải đặt 1 đơn hàng.

And how about accounting?

Marker (n) bút

C. Ông ấy không cần

Thế còn phòng kế toán thì viết bảng

thêm bút dạ.

sao?

D. Ông ấy chưa kiểm tra

Tin nhắn Mr. Carden lúc 2:20

phòng kho.

P.M: Nothing here. Không cần gì ở đây cả. Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:23

Ms. Daley đã báo cáo

P.M:

vấn đề nào?

No, just regular black markers.

A. 1 số bài thuyết trình

Three

quá dài.

phòng đã tăng.

C

C. 1 vài dụng cụ văn

from the box we have, but they seem to have dried up.

thôi. 3 hộp là đủ. Tôi đã thử vài

dụng được.

cái trong các hộp mà chúng ta

D. Phòng hội nghị không

có, nhưng chúng hình như đã

đủ lớn.

Tin nhắn Ms. Daley lúc 2:23

tới từ phòng ban nào?

P.M:

A. Kế toán

phí

Regular (adj) bình thường

Conference room (n) phòng hội nghị

bị hết mực.

Ms. Daley có khả năng

B. Nhân sự

105

be

Không, chỉ bút dạ đen thường

phòng đã không còn sử

166

should

enough. I tried some markers

B. Các chi phí trong văn 165

boxes

Expense (n) chi

B

No, just regular black markers. Three

boxes

should

be

Orientation (n) định hướng

C. Mua hàng

enough. I tried some markers Training session

D. Vận chuyển

from the box we have, but (n) buổi huấn they seem to have dried up. A luyện group of new employees will be starting next week, and we’ll need markers for the orientation

and

training

sessions. Không, chỉ bút dạ đen thường thôi. 3 hộp là đủ. Tôi đã thử vài cái trong các hộp mà chúng ta có, nhưng chúng hình như đã bị hết mực. 1 nhóm nhân viên mới sẽ bắt đầu và tuần sau, và chúng ta sẽ cần bút dạ cho các buổi định hướng và huấn luyện. Tin nhắn Mr. Kopalinski lúc 2:24 P.M: OK. Lindsay, in addition to

Ms. Pokora có thể sẽ làm

those markers, could you

gì tiếp theo?

please order a new chair for

A. Tìm 1 vài thông tin

the second-floor conference

B. Đánh giá 1 tài luyện 167

huấn luyện C. Tổ chức 1 buổi định hướng D. Liên hệ với các quản lý phòng

A

room to replace the one that is broken? You’ll need to look up the model number. Thanks. Được

rồi.

Lindsay,

Ngoài

những cái bút dạ đó, bạn có thể đặt 1 chiếc ghế mới cho phòng hội nghị tầng 2 để thay thế cái đã bị gãy đó không?

106

Bạn sẽ cần phải tìm số hiệu của mẫu đó. Cảm ơn. Giải thích: Ms. Pokora sẽ phải tìm thông tin của chiếc ghế Tại sao Mr. Merchant lại

Guest presenter

gửi email?

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

A. Để tuyên bố rằng cô

It is my pleasure to welcome mời

ấy sẽ nghỉ hưu

Reginald Carmen to Edmonton

B. Để cung cấp chi tiết về 168

nhân viên mới

(n) diễn giả khách

B

C. Để chào mừng 1 diễn

Engineering Consultants, LLC.

Publicize (n) công

Tôi rất vinh hạnh được chào

khai

mừng Reginald Carmen tới

giả khách mời xuất sắc D. Để công khai sự mở rộng vào 1 ngành kinh

với Edmonton Engineering

Distinguished

Consultants, LLC.

(adj) xuất sắc, ưu tú

doanh mới Điều gì được chỉ ra về Dr. Carmen? A. Ông ấy có kinh

169

Dòng 2, 3 đoạn 2 email:

thống giao tiếp.

Upon

B. Ông ấy đã làm việc với

university, he spent 6 years

tư cách là cố vấn cho

designing telecommunications

Edmonton Engineering

A

graduating

from

systems for AstroPart, Inc.

Consultants trong quá

Sau khi tốt nghiệp đại học, ông

khứ.

ấy đã dành ra 6 năm thiết kế

C. Ông ấy từng hướng

các hệ thống viễn thông cho

dẫn Ms. Merchant ở

AstroPart, Inc.

công ty khác. D. Ông ấy tốt nghiệp trường kỹ thuật Glasse.

107

Tele-

nghiệm thiết kế các hệ

communication (n) viễn thông

Mentor sb: dạy bảo, hướng dẫn ai

Graduate (v) tốt nghiệp

Dòng 3, 4 đoạn 2 email: He comes to us directly from the Glasse school of Engineering, where he spent the past nineteen years. While there, he served as a Dr. Carmen đã giảng dạy ở trường kỹ thuật Glasse

A. 6 năm

Directly (adv) trực

years, teaching advanced

tiếp

mathematics and various

trong bao lâu? 170

full-time professor for ten

C

B. 9 năm

special courses in

Professor (n) giáo

engineering.



Ông ấy tới với chúng ta trực Advanced

C. 10 năm

tiếp từ trường kỹ thuật Glasse, mathematics (n)

D. 19 năm

nơi mà ông ấy đã dành ra 19 toán cao cấp năm để giảng dạy. Khi ở đó, ông ấy phục vụ với tư cách giáo sư toàn thời gian, giảng dạy môn toán cao cấp và 1 số các khóa học đặc biệt khác trong kỹ thuật.

171

108

Câu sau phù hợp với vị

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

During that time, he led the

trí đánh dấu [1], [2], [3]

team that redesigned the

và [4]

school’s electrical engineering

“Ông ấy vì thế sẽ là sự

curriculum.

lựa chọn hoàn hảo cho

D

Trong khoảng thời gian đó,

việc thiết kế lại các

ông ấy đã dẫn dắt 1 nhóm

chương trình đào tạo

thiết kế lại chương trình giảng

khách hàng của chúng

dạy môn kỹ thuật điện của

ta.”

trường. Ông ấy vì thế sẽ là sự

A. [1]

lựa chọn hoàn hảo cho việc

Electrical engineering (n) kỹ thuật điện

Curriculum (n) hệ thống bài giảng

B. [2]

thiết kế lại các chương trình

C. [3]

đào tạo khách hàng của chúng

D. [4]

ta. Setting (n) khung

Bài đánh giá chỉ ra điều

Dòng 1, 2 đoạn 1 bài báo:

gì về thị trấn Janford?

Locals know Janford as a quiet

A. Nó là 1 khung cảnh rất

town situated next to a forest Situated (v) nằm

yên bình 172

B. Nó đã hơn 100 năm trăm tuổi

cảnh

that is popular with hikers. A



Người dân địa phương biết đến Janford với tư cách 1 thị Thrive (v) lớn

C. Nó có 1 cộng đồng

trấn yên tĩnh nằm cạnh 1 khu mạnh

nghệ sỹ đang lớn mạnh

rừng rất nổi tiếng với những

D. Nó có 1 trường học về

nhà leo núi.

lâm học nổi tiếng

Forestry (n) lâm nghiệp

Điều gì được chỉ ra về bảo tàng? A. Mục tiêu chính của nó

Dòng 9, 10, 11 đoạn 2 bài báo:

là về nghệ thuật cổ.

Due to the size of its collection,

B. Nó đã nhận được 1 vài

the museum regularly rotates

giải thưởng quốc gia. 173

C. Địa điểm của nó làm

D

du khách khó tìm được.

the works on display. Vì quy mô của bộ sưu tập, bảo tàng

D. Nó trưng bày 1 vài

thường

xuyên

luân

chuyển các tác phẩm được

hiện vật từ những bộ

Rotate (v) luân chuyển

Limited (adj) được giới hạn

trưng bày.

sưu tập của nó trong khoảng thời gian giới hạn.

Dòng 1 – 5 đoạn 3 bài báo: 174

Điều gì có khả năng là đúng về Mr. Dabulis?

C

Experts

consider

JUAM

noteworthy as a home to a comprehensive collection of

109

Sculptor (n) nhà điêu khắc

A. Ông ấy bắt đầu sự

twentieth-century

art.

In Noteworthy (adj)

nghiệp của mình là 1 họa

particular, it holds the largest đáng chú ý

sĩ.

public collection of works by

B. Ông ấy tạo ra các bức

sculptor Robert Dabulis.

chạm khắc dành riêng

Các chuyên gia coi JUAM đáng (adj) toàn diện

cho JUAM.

chú ý như ngôi nhà cho 1 bộ

C. Ông ấy tạo ra các tác

sưu tập toàn diện của nghệ

phẩm nghệ thuật trong

thuật thế kỉ 20. Cụ thể, nó giữ

khoảng thời gian thế kỉ

bộ sưu tập các tác phẩm lớn

20.

nhất của nhà điêu khắc Robert

D. Ông ấy học ở trường

Dalibus.

Comprehensive

đại học Janford. Câu sau phù hợp với vị

175

trí nào nhất trong các vị

Dựa vào câu trước:

trí đánh dấu [1], [2], [3]

No need to venture into the

và [4]

big city to see an impressive

“Những người say mê

art collection.

nghệ thuật có thể tìm

Không cần mạo hiểm đi tới các

thấy nó ngay đây tại

A

thành phố lớn để được chiêm

Janford.”

ngưỡng các bộ sự tập nghệ

A. [1]

thuật ấn tượng. Những người

B. [2]

say mê nghệ thuật có thể tìm

C. [3]

thấy nó ngay đây tại Janford.

Enthusiast (n) người say mê

Venture (v) mạo hiểm

D. [4]

176

110

Ready Barn có khả năng

Bảng sản phẩm trong tờ hóa

là chuyên môn về cái gì?

đơn:

A. Thiết bị nhà bếp

Description

B. Những lời mời tới các

A

Mô tả

bữa tiệc

Countertop Electric Grill

C. Vận chuyển đồ tiếp tế

Bàn nướng điện

D. Đồ gia dụng lớn

Egg Beater

Grill (n) vỉ nướng

Kettle (n) cái ấm

Grater (n) cái nạo

Máy đánh trứng Tea Kettle Ấm trà Toaster Máy nướng bánh Cheese Grater Nạo phô mai Dòng 4 tờ hóa đơn: Shipping address: Helen Kang 45 Skyrise Road Newten, NY 12039 Địa chỉ nhận hàng: Helen Kang

Điều gì được chỉ ra về số

45 đường Skyrise

45 đường Skyrise?

Newten, NY 12039

A. Nó là địa chỉ của Ready Barn. 177

B. Nó là địa chỉ thanh toán của Mr. Shim. C. Nó là địa chỉ mới của Mr. Kang. D. Nó là địa chỉ cũ của Mr. Shim.

Billing address (n)

Dòng 1, 2 đoạn email: The items I purchased are C

housewarming gifts for my niece,

Helen

Kang,

who

recently purchased a new home. Therefore, her address was provided as the delivery destination. Các sản phẩm tôi mua là quà tân gia của tôi cho cháu gái tôi, Helen Kang, vừa mua 1 căn nhà mới. Vì thế, địa chỉ nhà nó được cung cấp là địa chỉ đích của đơn hàng.

111

địa chỉ thanh toán

Housewarming (n) tân gia

Dòng 7, 8 đoạn 1 email:

178

Mr. Shim yêu cầu điều gì

Also, I would like to ask you to

trong email của mình?

return the money I paid for the

A. Giảm giá B. Hoàn tiền

B

expedited shipping.

Expedited (adj)

Đồng thời, tôi cũng muốn yêu nhanh

C. 1 hóa đơn

cầu các bạn hoàn lại số tiền mà

D. 1 danh sách quà tặng

tôi đã trả cho dịch vụ chuyển phát nhanh. Đoạn 2 email: Additionally, I do not recognize item number 7564 that I was charged for $14 for on my receipt. Please let me

Sản phẩm nào là sản

know how to send it back.

phẩm Mr. Shim không

Thêm vào đó, tôi không nhận

có ý định mua? 179

A. Nạo phô mai

D

B. Vỉ nướng

ra sản phẩm số 7564 mà tôi đã bị tính phí vào hóa đơn của tôi. Xin hãy chỉ cho tôi

C. Máy nướng bánh

cách để gửi lại nó.

D. Máy đánh trứng

Additionally (adv) thêm vào đó

Receipt (n) hóa đơn

Dòng 3 bảng sản phẩm: Item number: 7564 Description: Egg Beater Số sản phẩm: 7564 Mô tả: Máy đánh trứng

Theo email, điều gì là

Đoạn 3 email:

đúng về Mr. Shim?

I am a longtime customer of năm

A. Ông ấy hài lòng vì 180

những sản phẩm mình đã mua. B. Ông ấy đã mua hàng ở Ready Barn trước đây.

112

Longtime (adj) lâu

B

Ready Barn, and I am usually very

satisfied

with

your Reply (v) phản hồi

products and services. Please reply as soon as possible.

Cấu trúc:

C. Ông ấy nhận được

Tôi là 1 khách hàng lâu năm As Adj/adv as

hàng đúng hạn.

của Ready Barn, và tôi thường possible

D. Ông ấy thích mua

rất hài lòng với sản phẩm và

hàng qua cuốn danh

dịch vụ của các bạn. Xin hãy

mục sản phẩm hơn.

phản hồi tôi sớm nhất có thể. Giải thích: Mr. Shim đã mua hàng rất nhiều lần tại Ready Barn nên mới trở thành khách hàng lâu năm. Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

181

Tại sao Ms. Redman gửi

We value you as a customer

email cho Mr. Che?

and want to make sure your

A. Để cập nhật cho ông

experience with Silvervale Air Airfare (n) giá vé

ấy về sự sửa chữa của

is

vài thiết bị

attached Voucher 789198 in

B. Để thông báo về các thay đổi trong giá vé

D

positive,

so

we

have máy bay

the amount of $200.

Assign (v) chỉ

Chúng tôi coi trọng bạn như 1 định, phân công

máy bay

hàng khách và muốn đảm bảo

C. Để chỉ định cho ông ấy

rằng trải nghiệm của bạn với Compensation (n)

1 chỗ ngồi mới

Silvervale là tích cực, nên sự đền bù

D. Để cung cấp cho ông

chúng tôi đính kèm tờ phiếu

ấy 1 sự đền bù

khuyến mãi 789798 với mệnh giá $200.

182

113

Trong email, cụm từ

Dòng 2, 3 đoạn 2 email:

“applied to” trong đoạn

This may be applied to a future

2, dòng 3, gần nghĩa

domestic flight with us. The

nhất với

voucher expires after twelve

A. yêu cầu

B

months.

B. được dùng cho

Tờ phiếu có thể được áp dụng

C. xử lý

cho các chuyến bay nội địa với

D. được giữ với

chúng tôi trong tương lai.

Domestic flight (n) chuyến bay nội địa

Ms. Redman đề cập tới điều gì về phiếu khuyến mãi 789798? A. Nó có hiệu lực trong

Dòng 3 đoạn 2 email:

12 tháng 183

B. Nó chưa được gửi đi C. Nó có thể được dùng

The voucher expires after A

twelve months. Tờ phiếu sẽ hết hạn sau 12

cho các chuyến bay quốc

tháng.

tế

Expire (v) hết hạn

Valid (v) có hiệu lực

D. Nó không thể được chuyển lại cho khách hàng khác Đoạn 2 vé máy bay:

Điều gì có thể được chỉ

Summary of airfare charges:

ra về Mr. Che từ vé máy

Base fare: $259.54

bay?

Taxes and fees: $33.76

A. Ông ấy sử dụng toàn

Voucher 789798: -$200.00

bộ giá trị của phiếu 184

khuyến mãi. B. Ông ấy trả thêm 1

Total: $93.00 A

bay:

khoản phí cho 1 sự nâng

Giá vé cơ bản: $259.54

cấp.

Thuế và phụ phí: $33.76

C. Ông ấy đặt vé khứ hồi.

185

Cột 3 đoạn 1 vé máy bay:

A. Nó khởi hành từ Los Angeles

114

Arrives:

của

Silvervale Air?

Base fare (n) giá vé cơ bản

Tổng: $93.00

Điều gì được chỉ ra về 29

khứ hồi

-$200.00

quen của Silvervale Air.

bay

(n) chuyến bay

Phiếu khuyến mãi 789798:

D. Ông ấy là khách hàng

chuyến

Tổng quan về chi phí chuyến

Round-trip flight

B

Los Angeles Mon., May 6 1:35 P.M Tới:

Checked bag (n) hành lý kí gửi

Depart (v) khởi hành

B. Nó tới nơi vào buổi

Los Angeles

chiều

Thứ 2, 06/05

C. Hành khách của nó

1:35 P.M

không có chỗ ngồi được chỉ định D. Hành khách của nó được miễn phí 2 túi hành lý ký gửi Theo biên bản cuộc họp, điều gì được chỉ ra về cuộc thử nghiệm?

Mục 2 biên bản cuộc họp:

A. Giai đoạn thử nghiệm

The pilot test will be carried

kéo dài 3 tháng

out during the first quarter of Carry out (v) tiến

B. Các vấn đề được chỉ ra 186

trong quá trình thử nghiệm phải được báo

the fiscal year, January 3 – hành A

March 31. Việc thử nghiệm sẽ được tiến Fiscal year (n)

cáo ngay lập tức

hành vào quý đầu tiên của năm tài chính

C. Chạy các thử nghiệm

năm tài chính, từ 03/01 –

sẽ rất tốn kém

31/03.

D. Các kế hoạch thử nghiệm vẫn cần sự chấp thuận của chủ tịch Mr. Cao đã làm gì?

Mục 3 biên bản cuộc họp:

A. Ông ấy đã thiết kế lại

5 existing clients will use the

1 trang Web.

experimental version of Re-

B. Ông ấy đã nộp báo 187

cáo thường niên. C. Ông ấy đã hoàn thành 1 khảo sát. D. Ông ấy đã bắt đầu 1 doanh nghiệp mới.

115

C

pitch during the pilot test. They will then take a survey to rate the software’s effectiveness, ease of use, and affordability.

Effectiveness (n) độ hiệu quả

Rate (v) đánh giá

Affordability (n) khả năng mua

5 khách hàng hiện tại sẽ sử dụng phiên bản thử nghiệm của Re-pitch trong giai đoạn thử. Họ sau đó sẽ tham gia khảo sát để đánh giá về độ hiệu quả, khả năng sử dụng và mua của phần mềm. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: I wanted to follow up after having just submitted our thoughts regarding your Repitch marketing software. Tôi muốn theo dõi sau khi đã nộp những suy nghĩ của chúng tôi về phần mềm marketing Re-pitch của bạn. Dòng 2, 3 đoạn 1 email: You will find that our pilot-test

188

Mr. Cao yêu cầu điều gì?

feedback is overwhelmingly

A. Xem kết quả của 1 thử

positive, which is why we

nghiệm

would like to be notified

B. Tham gia vào các việc

immediately upon the rollout

thử nghiệm trong tương

of this product.

lai

C

Bạn sẽ thấy rằng các phản hồi

C. Được thông báo khi

cho chương trình của chúng

phần mềm được bán ra

tôi tích cực 1 cách áp đảo,

D. Để sắp xếp 1 cuộc hẹn

cũng là lí do vì sao chúng tôi

tư vấn marketing

muốn được thông báo ngay lập tức khi sản phẩm này được phát hành.

116

Set up (v) sắp xếp

Overwhelmingly (adv) áp đảo

Rollout (n) phát hành

Dòng 5 – 9 đoạn 1 bài báo:

189

Theo bài báo, Re-pitch

This sales-boosting software

có thể làm gì?

works by generating a pop-up

A. Nó theo dõi doanh số

window that reminds online

của các cửa hàng bán lẻ

shoppers of products they

online.

have already viewed, after

B. Nó ngăn chặn các cửa

they have navigated away

sổ hiện lên trong các

D

from the product page.

trình duyệt Web.

Phần mềm thúc đẩy doanh số

C. Nó cung cấp giảm giá

này hoạt động bằng cách tạo

cho các sản phẩm.

ra 1 cửa sổ hiện lên nhắc nhở

D. Nó trưng bày các sản

khách hàng online về các sản

phẩm cho khách hàng

phẩm mà họ đã xem, sau khi

online xem xét mua.

họ đã điều hướng ra khỏi

Generate (v) tạo ra

Pop-up window (adj) cửa số hiện lên

trang sản phẩm. Coffer Digital có khả

Mục 4 biên bản cuộc họp:

năng sẽ sử dụng nguồn

If the Re-pitch pilot is

vốn từ GPZ Capital như

successful, a larger dollar

thế nào? A. Để mua lại 1 công ty 190

nhỏ hơn B. Để quảng cáo sản

B

phẩm C. Để thuê thêm nhân

Tại sao việc thay đổi địa

117

khoản đầu tư

marketing campaign. Nếu chương trình thử của Re-

Extensive (adj)

pitch thành công, khoản đầu

mở rộng

dịch marketing mở rộng.

trang thiết bị mới

quan trọng?

design and run an extensive

để thiết kế vào chạy chiến

D. Để đầu tư vào các

điểm của bãi đỗ xe là

Investment (n)

tư nhiều tiền hơn sẽ cần đến

viên

191

investment will be needed to

B

Dòng 3 – 8 đoạn 3 bài báo:

Environmental

An environmental impact

impact (n) tác

review conducted by the city

động tới môi

questioned the placement of

trường

A. Để giảm cho phí xây

a parking lot. The planners

dựng

solved the problem by moving

Planner (n) nhà

B. Để bảo vệ môi trường

the parking lot to the other

quy hoạch

C. Để làm cho việc đi lại

side of the airport and

dễ dàng hơn cho hành

instituting a shuttle bus

Shuttle bus (n) xe

khách

service.

bus đưa đón

D. Để cung cấp không

1 bài đánh giá về tác động tới

gian cho các phương

môi trường được thực hiện

tiện lớn hơn

bởi thành phố đã đặt nghi vấn về địa điểm đặt chỗ đỗ xe. Các nhà quy hoạch đã giải quyết vấn đề này bằng cách di chuyển bãi đỗ sang phía bên kia sân bay và cung cấp dịch vụ xe bus đưa đón. Dòng 1 – 4 đoạn 4 bài báo:

192

Mr. Benetti nhấn mạnh

“Thanks to the cooperative

điều gì về ga C?

efforts of all stakeholders, the

A. Nó là ga duy nhất có

project was completed by the

Wi-Fi miễn phí

deadline

B. Nó được thiết kế bởi

overage,” said Artuno Benetti,

1 kiến trúc sư nổi tiếng

the airport’s Chief Operating

C. Việc cải tạo của nó

D

with

no

budget

Officer.

được tại trợ bởi thành

Cảm ơn những nỗ lực hợp tác

phố

của các cổ đông, dự án đã

D. Việc cải tạo của nó

được hoàn thành trước thời

được hoàn thành đúng

hạn mà không bị vượt ngân

giờ

sách,” Artuno Benetti, giám đốc vận hành sân bay, nói.

118

Corporative (adj) hợp tác

Overage (n) vượt quá

Chief Operating Officer (n) giám đốc vận hành

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email: They are very pleased with Coover Brothers products and expect to double their orders next year. In fact, they offered

193

Coover Brothers có khả

to feature our bedroom and

năng sản xuất ra sản

dining room sets at the Double (v) tăng

phẩm nào?

upcoming Home and Garden gấp đôi

A. Nội thất

A

Exposition.

B. Quần áo

Họ rất hài lòng về các sản Offer to do sth:

C. Dụng cụ bếp

phẩm của Coover Brothers và đề nghị làm gì

D. Đồ làm vườn

mong đợi sẽ tăng gấp đôi đơn hàng vào năm sau. Thực ra, họ cũng đề nghị giới thiệu các bộ sản phẩm cho phòng ngủ và phòng ăn ở triển lãm Home and Garden. Dòng 3 – 8 đoạn 2 bài báo: The 3 major airlines that used

Điều gì được chỉ ra về

Terminal C before the

Brightway Airlines? A. Họ là hãng vận chuyển quốc tế.

chuyến bay tới Omaha. C. Họ sử dụng nhà ga C trước khi nó được cải tạo. D. Họ có khu vực đợi riêng cho hành khách.

Newcomer (n)

in operation there. Also at

người mới tới

Terminal C will be newcomer

B. Họ cung cấp các 194

renovation will now be back

C

Paik Airway, a regional carrier Regional (adj) khu that is expanding its routes. 3 hãng hàng không lớn đã sử dụng nhà ga C trước khi nó

Route (n) tuyến

được cải tạo sẽ quay trở lại

đường

hoạt động tại đó. Đồng thời ở nhà ga C sẽ có 1 hãng hàng không mới là Paik Airway, 1

119

vực

hãng chuyên chở trong vùng đang mở rộng tuyến bay của nó. Cột 1 bảng thông báo bay Airline Brightway Planet Z Paik Windrover Hãng hàng không Brightway Planet Z Paik Windrover Dòng 1 đoạn 1 email: I’m at the Harrison City Airport

Điều gì được gợi ý về

to catch the 3:30 flight home

Ms. Yee?

Tôi đang ở sân bay thành phố

A. Cô ấy làm việc ở

Harrison để bắt chuyến bay

Omaha. 195

B. Cô ấy đã gặp với Mr. Benetti.

lúc 3:30 về nhà C

Dòng 5 bảng thông báo bay: Airline: Windrover

C. Chuyến bay của cô ấy

Time: 3:30

khởi hành trễ.

Status: delayed

D. Hành lí của cô ấy bị

Hãng hàng không: Windrover

mất.

Giờ khởi hành: 3:30 Trạng thái: bị hoãn Dòng 3 – 6 đoạn 2 cuốn sổ:

Cuốn sổ nhắc gì về Zell 196

Exteriors? A. Họ khuyến khích

120

D

Panel (n) tấm lợp

All of our roofing panels are fabricated at one of our

Precut (v) cắt

regional manufacturing

trước

khách hàng tới thăm

facilities, precut to the

showroom.

necessary dimensions for your

B. Họ lên lịch các dự án

roof.

trước vài tháng.

Tất cả các tấm lợp mái của

C. Họ yêu cầu việc kiểm

chúng tôi đều được sản xuất

tra tại địa điểm trước khi

tại 1 trong những cơ sở sản

lắp đặt.

xuất trong khu vực của chúng

D. Họ cắt sản phẩm theo

tôi, được cắt trước đề phù

yêu cầu trước khi giao

hợp với kích thước cần thiết

đi.

của mái nhà bạn. Dòng 2 – 5 mẫu đơn: My shed building is an odd shade of purple, and I want to find a color that complements it. But I have a question. I would like the new metal roof

197

Xét đến các yêu cầu của

to be placed on top of the old

Mr. Keenan, lợi ích được

shingle roof I have. This would

liệt kê nào có thể sẽ hấp

save money on time, labor,

dẫn với ông ấy A. Lợi ích 1

B

and disposal. Nhà lán của tôi có 1 màu tím kì

B. Lợi ích 2

lạ, và tôi muốn tìm 1 màu mà

C. Lợi ích 3

có thể bổ sung cho nó. Nhưng

D. Lợi ích 4

tôi có 1 câu hỏi. Tôi muốn 1 mái nhà bằng kim loại mới đặt lên trên cái mái lợp cũ mà tôi có. Điều này sẽ tiết kiệm chi phí về thời gian, nhân công, và việc tiêu hủy. Lợi ích 2 trong cuốn sổ:

121

Complement (v) bổ sung

Shed (n) nhà lán

Place on top of sth: đặt bên trên thứ gì

Shingle (n) mái lợp

Large selection of panel types, trim options, and paint colors to choose from Nhiều lựa chọn về loại tấm lợp, tùy chọn cắt tỉa và màu sắc sơn để chọn

198

Mẫu đơn chỉ ra điều gì

2 dòng cuối mẫu đơn:

về Mr. Keenan?

I have spent a lot of time

A. Ông ấy đã nghiên cứu

reading online forums for

về các tùy chọn cho mái

professional contractors, and

nhà.

there are mixed opinions

B. Ông ấy mắc lỗi khi lắp

about this.

đặt 1 vài vật liệu.

A

Tôi đã dành rất nhiều thời gian

C. Ông ấy muốn dự án

để đọc trên các diễn đàn cho

của mình được hoàn

nhà thầu chuyên nghiệp, và có

thành nhanh chóng.

rất nhiều ý kiến lẫn lộn về việc

D. Ông ấy không hài lòng

này.

với nhà thầu trước. Dòng 3, 4, 5 mẫu đơn: But I have a question. I would like the new metal roof to be placed on top of the old

Mr. Keenan có khả năng

shingle roof I have. This would

sẽ chọn sản phẩm nào? 199

A. SLP Snap Lock B. XM Panel C. QR Rigid D. WT Panel

save money on time, labor, C

and disposal. Nhưng tôi có 1 câu hỏi. Tôi muốn 1 mái nhà bằng kim loại mới đặt lên trên cái mái lợp cũ mà tôi có. Điều này sẽ tiết kiệm chi phí về thời gian, nhân công, và việc tiêu hủy.

122

Contractor (n) nhà thầu

Dòng 6 email: QR Rigid – Low-cost panels that can be installed directly on top of an existing roof. QR Rigid – các tấm lợp giá rẻ mà có thể được lắp đặt bên trên những tấm lợp đã có sẵn. Ms. Shertz nói gì với Mr. Keenan?

Dòng 2, 3 email:

A. Ông ấy có thể tiết

A sales representative will

kiệm tiền bằng cách

contact you by phone within

không trì hoãn trong

48 hours, but first please look

việc đưa ra lựa chọn. 200

B. Ông ấy nên xem qua hợp đồng được đề xuất. C. Ông ấy sẽ được gọi bởi người đại diện của Zell. D. Ông ấy đã đặt nhầm nguyên vật liệu trong quá khứ.

123

over the attached product C

catalog. 1 người đại diện bán hàng sẽ liên hệ với bạn trong vòng 48 giờ, nhưng trước tiên hãy xem qua cuốn danh mục sản phẩm được đính kèm.

Attached (adj) được đính kèm

Catalog (n) cuốn danh mục sản phẩm

TEST 4 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Loại B và D vì others và they đi với động từ số nhiều 101

A

Mr. Araki đã không thể mua

Loại C vì any cần đi với được vé cho buổi hòa nhạc danh từ

vì chúng đã bị bán hết

=> Chọn A

Mở rộng

Sold out: bán hết

Unable to do sth: không thể làm gì

Bám theo nghĩa: “Các lớp học ---- cách sử dụng phần mềm sắp xếp nhân viên mới sẽ bắt đầu vào tháng Các lớp học về cách sử dụng 102

D

12.”

phần mềm sắp xếp nhân

A. tại

viên mới sẽ bắt đầu và tháng

B. tới

12.

C. bởi D. trên, về => Chọn D Import (v) nhập khẩu >< Export Đứng sau chỗ trống là 103

D

danh từ collection => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Bộ sưu tập da đa dạng của Hillsdale Fabrics được nhập khẩu từ Italy.

(v) xuất khẩu

Leather (n) da

Collection (n) bộ sưu tập

124

Bám theo nghĩa: “1 ---gồm 4 chuyên gia vệ sinh răng miệng đã nói về sự nghiệp trong lĩnh vực của 1 hội đồng gồm 4 chuyên gia 104

B

họ.”

vệ sinh răng miệng đã nói về

A. kế hoạch

sự nghiệp trong lĩnh vực của

B. hội đồng

họ.

C. hỗ trợ

Dental Hygienist (n) chuyên gia vệ sinh răng miệng

Field (n) lĩnh vực

D. phiên bản => Chọn B Ardentine Realty đang tích Đứng sau chỗ trống là cực tìm kiếm các tài sản cho 105

A

động từ seeking

thuê cho danh mục đầu tư Portfolio (n) danh

=> Đáp án cần là 1 trạng từ của họ

mục đầu tư

=> Chọn A

Bám theo nghĩa: “Thứ 6 này, Zone Fly Cameras mời công chúng tới buổi ---miễn phí về nhiếp ảnh trên Thứ 6 này, Zone Fly Cameras 106

D

không.”

mời công chúng tới buổi hội Aerial (adj) trên

A. bức ảnh

thảo miễn phí về nhiếp ảnh không

B. vé

trên không.

C. hành động D. hội thảo => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Giải thưởng Ambury công 107

C

tính từ sở hữu its

=> Đáp án cần là 1 danh từ đáng chú ý cho tính sáng tạo => Chọn C

125

nhận các nghiên cứu mà

và đổi mới của nó.

Recognize (v) công nhận

Notable (adj) đáng chú ý

Bám theo nghĩa: “Buổi diễu hành mùa thu hoạch năm nay sẽ ---- làng, bắt đầu và kết thúc ở quảng trường 108

B

thị trấn.” A. xoay vòng B. vòng quanh C. lăn

Buổi diễu hành mùa thu Parade (n) buổi hoạch năm nay sẽ diễn ra diễu hành vòng quanh làng, bắt đầu và kết thúc ở quảng trường thị Square (n) quảng trấn.

trường

D. nới lỏng => Chọn B Chủ ngữ trong câu, 109

B

Questwiz là chủ ngữ số ít => Động từ chia ở số ít => Chọn B

Questwiz, cơ sở dữ liệu mới nhất của thư viện, chứa nhiều các loại tài liệu.

Database (n) cơ sở dữ liệu

Bám theo nghĩa: “Sau hơn 3 năm, đơn xin cấp bằng sáng chế ---- cũng đã được

110

B

chấp thuận.”

Sau hơn 3 năm, đơn xin cấp

A. đã

bằng sáng chế cuối cùng

B. cuối cùng

cũng đã được chấp thuận.

Patent (n) bằng sáng chế

C. liên tục D. chính xác => Chọn B Chủ ngữ trong câu The First Street Hotel không thể tự thực hiện cải tạo mà 111

D

phải được cải tạo => Động từ chia thể bị động => Chọn D

126

Khách sạn ở phố số 1 đã luôn Book (v) đặt luôn được đặt hết kể từ khi nó được cải tạo vào năm Renovate (v) cải ngoái.

tạo

Bám theo nghĩa: “Các phòng ban không nên chia ra 1 lượng ---- ngân sách và đồ dùng văn phòng.” 112

C

A. ngang bằng B. thú vị C. quá nhiều

Các phòng ban không nên chia ra 1 lượng quá nhiều ngân sách và đồ dùng văn phòng.

Office supplies (n) đồ dùng văn phòng

D. không xác định => Chọn C Đứng sau chỗ trống là Maxwell Copies in sổ bằng 113

C

động từ selected

=> Đáp án cần là 1 trạng từ lựa chọn cẩn thận về chất => Chọn C Loại B và D vì but và yet thường đứng giữa nối 2

114

A

mệnh đề nối lập Loại C vì neither thường đi với nor hoặc of => Chọn A Đứng sau chỗ trống là

115

D

loại giấy dày và bóng được

danh từ importance => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

lượng và độ bền.

Glossy (adj) bóng loáng

Durability (n) độ bền

Mặc dù Mr. Kamau đã làm cho Mobasa Communications được 2 năm, ông ấy chưa bao giờ

Take time off: xin nghỉ

xin nghỉ. Feedback (n) Ở khách sạn Morrighan, giải

phản hồi

quyết phản hồi khách hàng là rất quan trọng.

Address (v) giải quyết

Bám theo nghĩa: “Chương

Enable sb to do

trình máy tính mới của Chương trình máy tính mới sth: cho phép ai 116

A

Axofare cho phép người sử của Axofare cho phép người làm gì dụng sắp xếp và thu hồi sử dụng sắp xếp và phục hồi data ----.” A. hiệu quả

127

data 1 cách hiệu quả.

Vague (adj) mơ hồ

B. không thể đảo ngược

Retrieve (v) phục

C. mơ hồ

hồi

D. đặc biệt => Chọn A Stock market (n)

117

A

Đứng trước chỗ trống là Tập đoàn Trelmoni vừa

thị trường chứng

tính từ sở hữu its

khoán

công bố các phân tích của

=> Đáp án cần là 1 danh từ họ về thị trường chứng => Chọn A

khoán toàn cầu.

Analysis (n) phân tích

Đứng trước chỗ trống là Liu’s Foods rất vui mừng mạo từ the 118

C

được tiết lộ sản phẩm được

=> Câu sử dụng cấu trúc so ưa chuộng nhất trong dòng sánh nhất

sản phẩm súp đã nổi tiếng

=> Chọn C

của họ: súp bí ngô.

Reveal (v) tiết lộ

Pumpkin (n) bí ngô

Loại A và C vì these và even Ngân sách được đề xuất của Fire station (n) though cần đi với S + V 119

B

thành phố vạch ra rất nhiều trạm cứu hỏa

Loại D vì always không dự án khác nhau, bao gồm đứng đầu câu

cả các cải tạo cho trạm cứu Proposed (adj)

=> Chọn B

hỏa ở đường Fessler.

được đề xuất

Bám theo nghĩa: “Sự kiện khai trương ---- của tiệm bánh mới phải bị hoãn khi 1 đường ống bị vỡ trong Sự kiện khai trương đã được Postpone (v) 120

A

bếp.”

lên lịch của tiệm bánh mới hoãn

A. được lên lịch

phải bị hoãn khi 1 đường

B. được duy trì

ống bị vỡ trong bếp.

C. được tạo động lực D. kinh nghiệm => Chọn A

128

Burst (v) vỡ ra

Đứng trước chỗ trống có are being 121

C

Consider (v) xem 2 nhân viên trong phòng kế xét

=> Đáp án là động từ chia toán đang được xem xét để thể bị động

thăng chức.

=> Chọn C

thăng chức

Mệnh đề sau được chia thì Kể từ khi nhóm nhạc rock hiện tại hoàn thành 122

A

Promotion (n)

Captain Zero quyết định

Mệnh đề trước là mốc thời cung cấp vé miễn phí tới gian the rock band Captain buổi hòa nhạc của họ, doanh …

số album của họ đã đạt kỉ

=> Chọn A

lục.

Sales (n) doanh số

Reach record numbers: đạt kỉ lục

Bám theo nghĩa: “---- buổi phỏng vấn của cô ấy, hội động đã đồng ý rằng Ms. Han là ứng viên tốt nhất Sau buổi phỏng vấn của cô 123

D

cho vị trí giám sát.”

ấy, hội động đã đồng ý rằng

A. Như trong

Ms. Han là ứng viên tốt nhất

B. Giống như

cho vị trí giám sát.

C. Gần

Supervisor (n) giám sát

Candidate (n) ứng viên

D. Sau => Chọn D Bám theo nghĩa: “Sau khi giám sát quá trình kiểm soát kho của tập đoàn Hasher ---- vài ngày, người 124

D

cố vấn đã xác định được vấn đề.” A. trong số B. ngoại trừ C. tắt D. trong

129

Sau khi giám sát quá trình Monitor (v) giám kiểm soát kho của tập đoàn sát Hasher trong vài ngày, người cố vấn đã xác định được vấn Process (n) quá đề.

trình

=> Chọn D Đứng trước chỗ trống là 125

B

động từ fastened => Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn B

Những người vận hành cần trục phải kiểm tra tất cả những bộ phận chuyển động của máy phải được gắn chặt trước khi sử dụng.

Crane (n) cần trục

Operator (n) người vận hành

Bám theo nghĩa: “Sử dụng phiếu giảm giá này để ---báo giá miễn phí cho dịch vụ lưu trữ đám mây.” 126

D

A. quảng cáo B. giảm giá C. phát triển

Sử dụng phiếu giảm giá này Cloud storage (n) để nhận báo giá miễn phí lưu trữ đám mây cho dịch vụ lưu trữ đám mây.

Quote (n) báo giá

D. nhận => Chọn D Bằng cách kiểm tra độ bền Đứng trước chỗ trống là 127

B

mạo từ the => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn B

của phương tiện ở trong địa hình sa mạc, những người thiết kế đã chứng minh được rằng nó hoạt động 1 cách hoàn hảo trong các điều kiện khắc nghiệt.

Terrain (n) địa hình

Prove (v) chứng minh

Harsh (adj) khắc nghiệt

Bám theo nghĩa: “Đèn vàng nhấp nháy hoạt động như 1 ---- rằng pin máy ảnh cần 128

C

được sạc.” A. ví dụ B. sự cho phép C. chú ý D. hành chính

130

Đèn vàng nhấp nháy hoạt động như 1 chú ý rằng pin Charge (v) sạc máy ảnh cần được sạc.”

=> Chọn C Loại A và C vì several và each cần đi với 1 danh từ Bám theo nghĩa: “Ms. Rosen không nói ---- về các 129

B

kế hoạch cho phòng nghỉ cho nhân viên mới.” A. bất cứ điều gì

Ms. Rosen không nói bất cứ điều gì về các kế hoạch cho Break room (n) phòng nghỉ cho nhân viên phòng nghỉ mới.

D. 1 ai đó => Chọn A Bám theo nghĩa: “Tăng trưởng doanh thu vượt

Revenue (n)

quá 2% có thể được thấy --- các mảng kinh doanh quý Tăng trưởng doanh thu vượt 130

A

này.”

quá 2% có thể được thấy

A. trong khắp

trong khắp các mảng kinh

B. thành

doanh quý này.

C. trước

doanh thu

Exceed (v) vượt

Segment (n) mảng

D. bên trên => Chọn A

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Theo ngữ cảnh, vấn đề này vẫn đang diễn ra và chưa Như 1 vài các bạn đã biết, 131

D

được giải quyết.

=> Động từ chia ở hiện tại sự cố kỹ thuật với ứng dụng tiếp diễn => Chọn D

131

chúng tôi đang gặp phải 1 số

di động của chúng tôi.

Technical difficulty (n) sự cố kỹ thuật

Câu trước là thông báo về sự cố với ứng dụng di động => Câu sau là lời trấn an rằng vấn đề đang được giải quyết A. Các kỹ sư của chúng tôi hiện tại đang xử lý vấn đề này. B. Ứng dụng di động mới 132

A

rất dễ để sử dụng, và nó có sẵn miễn phí. C. Chúng tôi có 1 vài chỗ trống cho cho vị trí đại diện

Như 1 vài các bạn đã biết, chúng tôi đang gặp phải 1 số sự cố kỹ thuật với ứng dụng di động của chúng tôi. Các kỹ sư của chúng tôi hiện tại đang xử lý vấn đề này.

Representative (n) người đại diện

Announce (v) công bố

chăm sóc khách hàng. D. Chúng tôi đang công bố sự khai trương của địa điểm mới của ngân hàng Gold Star. => Chọn A Bám theo nghĩa: “Chúng tôi đang kì vọng ứng dụng sẽ hoạt động trở lại ---- 24

133

B

giờ tới.”

Chúng tôi đang kì vọng ứng Expect sb/sth to

A. nếu

dụng sẽ hoạt động trở lại V: kì vọng ai/cái gì

B. trong vòng

trong vòng 24 giờ tới.

sẽ làm gì

C. miễn là D. trên cả => Chọn B Bám theo nghĩa: “---- các Trong khoảng thời gian đó Transaction (n) 134

C

giao dịch ngân hàng có thể các giao dịch ngân hàng có giao dịch được thực hiện tại bất kì thể được thực hiện tại bất kì

132

địa điểm chi nhánh nào của địa điểm chi nhánh nào của Branch (n) chi chúng tôi, và các máy rút chúng tôi, và các máy rút nhánh tiền tự động của chúng tôi tiền tự động của chúng tôi cũng vẫn hoạt động.”

cũng vẫn hoạt động.

A. Bất thường

Automated (adj) tự động

B. Cuối cùng C. Trong khoảng thời gian đó D. Ví dụ là => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Bethenie liên từ as 135

B

Industries đảm Function (v) hoạt

bảo rằng các sản phẩm của động

=> Đáp án cần là quá khứ họ sẽ hoạt động như đã phân từ

được quảng cáo trong ít Guarantee (v)

=> Chọn B

nhất 1 năm kể từ ngày mua.

đảm bảo

Câu trước nói về khoảng thời gian sản phẩm có thể hoạt

động

như

được

quảng cáo => Câu sau nhấn mạnh thời gian lâu hơn với 1 số sản phẩm nhất định A. Với 1 số sản phẩm nhất 136

A

định khoảng thời gian này có thể được kéo dài B. Các cửa hàng của Bethenie Industries có mặt tại 3 nước C. 1 hóa đơn điện tử sẽ được xuất ra tại thời điểm đó

133

Bethenie

Industries đảm

bảo rằng các sản phẩm của họ sẽ hoạt động như đã được quảng cáo trong ít Generate (v) tạo nhất 1 năm kể từ ngày mua. ra Với 1 số sản phẩm nhất định khoảng thời gian này có thể được kéo dài.

D. Các mẫu thử sản phẩm đang có mặt tại các cửa hàng => Chọn A Bám theo nghĩa: “---- này chỉ được áp dụng cho các sản phẩm được bán tại các cửa hàng của Bethenie Industries và các nhà phân 137

D

phối được cấp phép khác.” A. Lịch trình

Bảo hành này chỉ được áp dụng cho các sản phẩm được bán tại các cửa hàng của Bethenie Industries và các nhà phân phối được cấp

B. Bán hàng

phép khác.

C. Yêu cầu

Distributor (n) nhà phân phối

Licensed (adj) được cấp phép

D. Bảo hành => Chọn D Xin hãy lưu ý rằng các sản Đứng sau chỗ trống là phẩm được hoàn trả vì bị hư 138

B

danh từ packaging

hại nên được chuyển lại cho Damage (n) hư

=> Đáp án cần là 1 tính từ

chúng tôi, bất cứ lúc nào có hại

=> Chọn B

thể, trong gói hàng ban đầu của nó.

Chủ

ngữ

chính

the

refrigerated and frozen- Bắt đầu từ ngày 03/08, các food sections là chủ ngữ số khu vực làm lạnh và thực 139

D

nhiều

phẩm động lạnh của cửa

=> Động từ phải chia ở số hàng sẽ dự kiến được xây nhiều

Section (n) khu vực

dựng

=> Chọn D

140

134

B

Bám theo nghĩa: “----, thực phẩm tại những khu vực

Vì thế, thực phẩm tại những khu vực này trong khi công việc được hoàn thành.

Unavailable (adj) không có sẵn

này trong khi công việc được hoàn thành.” A. Tuy nhiên B. Vì thế C. Bên cạnh đó D. Cũng giống như vậy => Chọn B Bám theo nghĩa: “Các quản lý cửa hàng rất tự tin rằng --- ngày bất tiện chắc chắn

141

A

Inconvenience

sẽ rất xứng đáng.”

Các quản lý cửa hàng rất tự (adj) bất tiện

A. 1 vài

tin rằng 1 vài ngày bất tiện

B. không

chắc chắn sẽ rất xứng đáng.

C. nhỏ hơn

Confident (adj) tự tin

D. nhỏ => Chọn A Câu sau nói về những khuyến mãi cho 1 sự kiện => Câu trước sẽ nói về sự kiện đó là gì A. Cửa hàng phải đóng trong 3 ngày B. Khách hàng phải đỗ xe ở 142

D

bãi đỗ xe mới được thêm vào gần đây C. Các sản phẩm kem sẽ vẫn có sẵn trong quá trình tu sửa D. 1 lễ kỉ niệm đặc biệt sẽ được diễn ra vào ngày 12/08

135

1 lễ kỉ niệm đặc biệt sẽ được Complimentary diễn ra vào ngày 12/08. Tại (adj) miễn phí sự kiện này, sẽ có những mẫu thử miễn phí của 1 số Nutritious (adj) lựa chọn đồ ăn mới, bao bổ dưỡng gồm sự lựa chọn mở rộng về bữa trưa và bữa tối bổ Ready-to-eat (adj) dưỡng hoặc ăn liền

ăn liền

Spokesperson (n) người phát ngôn Câu trước có xuất hiện từ Theo người phát ngôn Nacio annual mang nghĩa buổi Roja, chương trình hàng 143

D

trưng bày này được diễn ra năm này đánh dấu những nỗ 1 năm 1 lần

lực mới nhất của trong

=> Chọn D

nghiên cứu cây cảnh.

Highlight (v) đánh dấu

Effort (n) nỗ lực

Botanical (adj) cây cảnh Câu trước nói về việc các nỗ lực này có mục đích là để hiểu thêm về những khó khăn chung => Câu sau nói về việc sẽ giải quyết những khó khăn này như thế nào A. Công ty tìm kiếm những lĩnh vực có lợi nhuận cao nhất trong nông nghiệp 144

C

B. Công ty phỏng vấn những nhà nghiên cứu từ khắp nơi trên thế giới C. Các nhà nghiên cứu và đội ngũ phát triển sẽ từ đó phát triển những giống cây tốt mà giải quyết được những khó khăn này D.Những

nghiên

cứu

chuyên sâu của họ sản sinh ra một trong những cây có

136

Nhiều trong số những nỗ lực này bắt nguồn từ những Profitable (adj) có khảo sát khách hàng được lợi nhuận thiết kế để có thêm những hiểu biết về những khó khăn Varietal (n) cây chung. Các nhà nghiên cứu giống tốt và đội ngũ phát triển sẽ từ đó phát triển những giống Designed to V: cây tốt mà giải quyết được được thiết kế để những khó khăn này

hương vị thơm ngon nhất trên thị trường => Chọn C Đứng trước chỗ trống là danh từ desert => Đáp án là 1 danh từ để Những người làm vườn ở 145

tạo thành cụm danh từ

B

những khu vực sa mạc sẽ

Phía trước không có mạo rất đặc biệt cảm kích từ

Appreciate (v) cảm kích

Goldtones”, Roja nói.

=> Danh từ số nhiều => Chọn B Và họ có thể cũng sẽ có Cần 1 chủ ngữ để thay thế 146

D

cho Gardeners ở câu trước => Chọn D

hứng thú vào những bụi hồng Q7 của chúng ta, sản phẩm mà cũng phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu tương tự.

Bush (n) bụi cây

Thrive (v) phát triển mạnh

Climate (n) khí hậu

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

147

137

Đáp

Giải thích

án

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 1, 2 đoạn 1 tờ quảng

Star Fitness Club?

cáo:

A. Nó vừa xây dựng 1 cơ

Come and join us as we open

sở mới.

A

our newest club in

B. Nó cung cấp đồ uống

Summerlake City in our

với thẻ thành viên đóng

brand-new building located at

phí.

714 Shadow Road.

Mở rộng

Facility (n) cơ sở

C. Nó gần đây đã bán

Đến và tham gia với chúng tôi

những máy tập đã qua

khi chúng tôi mở câu lạc bộ

sử dụng.

mới nhất của mình ở thành

D. Nó mở cửa 7 ngày 1

phố Summerlake ở trong tòa

tuần.

nhà mới của chúng tôi đặt tại 714 phố Shadow. Dòng 1 Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ quảng cáo:

148

Điều gì KHÔNG được

The offer is available at all Star

nhắc đến về ưu đãi đặc

Fitness locations and is good

biệt?

until 30 June.

A. Nó hết hạn vào cuối

Khuyến mãi được áp dụng tại

tháng 6.

tất cả các địa điểm của Star Combine (v) kết

B. Nó có thể được sử dụng tại bất cứ địa điểm

C

Fitness và được áp dụng đến hợp 30/06.

nào.

=> Loại A, B

C. Nó bao gồm các buổi

The offer is for new members

tập với huấn luyện viên.

only and cannot be combined

D. Nó chỉ hướng tới các

with any other offer.

khách hàng mới.

Ưu đãi này chỉ cho các thành

Expire (v) hết hạn

viên mới và nó không thể kết hợp với bất kì ưu đãi nào khác. => Loại C Mục đích của thông báo

Dòng 2 đoạn 1 thông báo:

là gì?

Welcome to Atlanta. We are

A. Để yêu cầu phản hồi 149

về 1 lần ở gần đây. B. Để thông báo với khách hàng về 1 sự thay đổi địa điểm.

138

B

pleased you have chosen the Private event (n) Westerly Hotel. Chào mừng tới thành phố Atlanta. Chúng tôi rất vui

tiệc cá nhân

C. Để mời khách tới dự 1

mừng vì bạn đã chọn khách

buổi tiệc cá nhân.

sạn Westerly.

D. Để công bố về việc

Giải thích: mở đầu thông báo

mở cửa 1 khách sạn mới.

là lời chào mừng khách hàng tới 1 thành phố khác

150

Điều gì được nhắc tới về

Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo:

bữa sáng?

A complimentary breakfast is

A. Nó miễn phí.

served daily from 6:00 A.M to

B. Nó không có sẵn vào

10:30 A.M, in our dining area

các cuối tuần.

located in the lobby.

C. Nó sẽ không được

A

phục vụ vào ngày 02/05.

phục vụ hàng ngày từ 6:00

D. Nó sẽ sớm bao gồm

A.M – 10:30 A.M, ở khu vực ăn

nhiều sự lựa chọn hơn

uống của chúng tôi nằm tại

nữa.

sảnh.

Khi nào thì việc xây dựng

A. Tháng 6 B. Tháng 7

D

139

September. Việc xây dựng bắt đầu vào tháng 9 này.

D. Tháng 9 Điều gì sẽ được thảo

Dòng 3, 4, 5 thông báo:

luận ở cuộc họp cộng

Public meetings to solicit

đồng?

comments regarding design

A. Việc giảm giao thông

options for the new stations

đường bộ

Lobby (n) sảnh

Construction begins this

C. Tháng 8

152

free of charge

Dòng 3 thông báo:

dự án bắt đầu? 151

1 bữa sáng miễn phí sẽ được

Complimentary ~

C

are scheduled for June, July,

B. Nguồn nguyên vật liệu

and August.

của việc xây dựng

Các cuộc họp cộng đồng để

C. Bản thiết kế 1 trạm

trưng cầu ý kiến và các lựa

tàu

chọn thiết kế các trạm tàu mới

Solicit (v) xin

Source (n) nguồn

Express train (n) tàu tốc hành

D. Lịch trình các chuyến

được lên lịch vào tháng 6, 7 và

tàu tốc hành

8. Tin nhắn của Ms. Dominguez lúc 3:24 P.M: Hi Travis. I’m at the market shopping for tomatoes, but none of them are ripe. Can you check to see if we have any frozen tomato sauce on hand from last week? Otherwise, I guess I could get some canned

Mr. Farley có khả năng

tomatoes.

làm trong ngành kinh

Chào Travis. Tôi đang ở chợ

doanh gì? 153

A. 1 nông trại

C

B. 1 cửa hàng tạp hóa

mua cà chua, nhưng chưa cái nào trong số chúng chín cả. Bạn có thể kiểm tra xem chúng

C. 1 nhà hàng

ta còn sốt cà chua đông lạnh

D. 1 dịch vụ chuyển phát

từ tuần trước không? Nếu

Ripe (adj) chín

Sauce (n) nước sốt

Canned (adj) đóng hộp

không, tôi nghĩ là tôi mua cà chua đóng hộp. Tin nhắn Mr. Farley lúc 3:28 P.M: I’m afraid we’re all out. Let me speak to the chef. Tôi e là chúng ta hết sạch rồi. Để tôi hỏi đầu bếp xem sao. Tin nhắn của Ms. Dominguez

Vào lúc 3:27 P.M, Mr. 154

Farley có ý gì khi viết, “Tôi e là chúng ta hết sạch rồi”?

140

lúc 3:24 P.M: D

Hi Travis. I’m at the market shopping for tomatoes, but none of them are ripe. Can you

Deadline (n) hạn chót

A. Các nhân viên đã hết

check to see if we have any

ý tưởng

frozen tomato sauce on hand

B. 1 hạn chót đã bị lỡ

from last week? Otherwise, I

C. Nhân viên đã rời khỏi

guess I could get some canned

chỗ làm

tomatoes.

D. 1 mặt hàng không có

Chào Travis. Tôi đang ở chợ

sẵn

mua cà chua, nhưng chưa cái nào trong số chúng chin cả. Bạn có thể kiểm tra xem chúng ta còn sốt cà chua đông lạnh từ tuần trước không? Nếu không, tôi nghĩ là tôi mua cà chua đóng hộp. Tin nhắn Mr. Farley lúc 3:28 P.M: I’m afraid we’re all out. Let me speak to the chef. Tôi e là chúng ta hết sạch rồi. Để tôi hỏi đầu bếp xem sao.

Belle Coffee sẽ làm gì

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:

vào 12/01?

Next week, Belle Coffee will

A. Sáp nhập với Yonge

debut

Confections 155

B. Mở địa điểm thứ 2

C

C. Giới thiệu sản phẩm

Theo thông báo, điều gì

141

creation, the Latte Slow Brew.

nhập

Tuần sau, Belle Coffee sẽ cho

Brew.

trình thành viên

Web?

coffee Merge (v) sáp

nhất của chúng tôi, Latte Slow

D. Bắt đầu 1 chương

được có ở trên trang

newest

ra mắt sản phẩm cà phê mới Debut (v) ra mắt

mới

156

our

Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo: D

Rollout at our other Belle Coffee locations will follow

Recipe (n) công thức

A. 1 phiếu giảm giá

over the next 4 weeks. To learn

B. 1 công thức

more, visit bellecoffee.ca.

C. 1 đơn ứng tuyển

Sự ra mắt tại các địa điểm

D. 1 lịch trình

khác của Belle Coffee sẽ theo sau trong 4 tuần tiếp theo. Để biết thêm, hãy ghé thăm bellecoffee.ca. Dựa vào câu trước: Choose from a variety of their

Câu sau phù hợp với vị

fresh-baked muffins, including

trí nào nhất trong các vị

a flavour baked especially for

trí đánh dấu [1], [2], [3]

Belle Coffee: the chocolate

và [4]

espresso muffin.

“Các sản phẩm cà phê và 157

bánh ngọt thêm khác sẽ

C

có mặt để bán.”

Lựa chọn đa dạng các loại Muffin (n) bánh bánh xốp mới nướng của họ, xốp nướng bao gồm 1 hương vị được

A. [1]

nướng đặc biệt cho Belle

B. [2]

Coffee,

C. [3]

bánh

xốp

nướng

chocolate espresso. Các sản

D. [4]

phẩm cà phê và bánh ngọt thêm khác sẽ có mặt để bán.

158

159

142

Vở opera nào sẽ được

Dòng 4 đoạn 1 bảng thông

biểu diễn mà không có

báo:

giờ nghỉ?

September 14-22: The

A. Sigrun B. Le Lapin

C

Shipmaster’s Garden (90

Intermission (n)

minutes with no intermission)

giờ nghỉ

C. The Shipmaster’s

14-22/09: The Shipmaster’s

Garden

Garden (90 phút không có giờ

D. Orkestia

nghỉ)

Điều gì có thể là đúng về

B

Dòng 2, 3 đoạn 2 bảng thông Matinee báo:

performance (n)

các

nghệ



trong

Join us for a special series of buổi biểu diễn

chương trình Artists-in-

noon matinee performances buổi chiều

residence?

by these artists and help us

A. Họ đều đến từ khu

celebrate the next generation Generation (n)

vực Dalston.

of talent coming into the field thế hệ

B. Họ đều trẻ hơn những

of opera from around the

người biểu diễn khác.

world.

C. Họ đều được huấn

Hãy tham gia cùng chúng tôi

luyện 1 cách chuyên

trong 1 series đặc biệt về các

nghiệp với tư cách là các

buổi biểu diễn buổi chiều bởi

vũ công.

những nghệ sĩ này và giúp

D. Họ đều nổi tiếng trên

chúng tôi chào mừng thế hệ

thế giới.

nghệ sĩ mới từ khắp nơi trên thế giới bước vào lĩnh vực opera. Dòng 3 đoạn 1 bảng thông báo:

160

Ai có khả năng sẽ biểu

July 6-14: Le Lapin (3 hours

diễn trong vở Le Lapin?

with 2 intermissions)

A. Ms. Shimoda B. Mr. Patton

B

06-14/07: Le Lapin (3 tiếng với 2 quãng nghỉ)

C. Ms. Godin

Dòng 7 đoạn 2 bảng thông

D. Mr. Souza

báo: July 6: Kalim Patton 06/07: Kalim Patton

161

143

Điều gì KHÔNG được

Dòng 3 – 7 đoạn 1 bài báo:

Pedestrian (n)

nhắc đến trong các kế

A team of engineers is

người đi bộ

hoạch cho bãi tàu? A. Không gian văn phòng

A

working to turn it into an open-air pedestrian mall with

B. Sự giải trí

restaurants, a dozen retail

C. Khu vực mua sắm

businesses, and an outdoor

Retail (adj) bán lẻ

Patio (n) hiên

D. Cơ sở ăn uống

patio that will feature live music performances. 1 nhóm các kỹ sư đang làm việc để biến nó thành 1 trung tâm mua sắm ngoài trời cho người đi bộ với các nhà hàng, hàng chục gian hàng bán lẻ, và 1 hiên ngoài trời với sự tham gia của các màn trình diễn nhạc sống. Dòng 1 – 5 đoạn 2 bài báo: Until June of last year, the city had planned to demolish the

162

Điều gì được gợi ý về bãi

shipyard–a

tàu Muelker?

caused a strong reaction from

A. Nó sẽ được góp mặt

community

trong 1 video.

especially former shipbuilders

B. Nó sẽ có 1 tượng đài

who viewed the site as a

cho những người thợ

C

decision

that

members,

treasured industrial landmark.

đóng tàu trước đây.

Cho tới tận tháng 6 năm ngoái,

C. Người địa phương rất

thành phố đã có kế hoạch phá

coi trọng lịch sử của nó.

hủy bãi tàu–1 quyết định gây

D. 1 con tàu hiện tại

nên những phản ứng mạnh

đang được đóng tại đó.

mẽ từ cộng đồng, đặc biệt là

Demolish (v) phá hủy

Reaction (n) phản ứng

Landmark (n) biểu tượng

những người thợ đóng tàu cũ mà xem địa điểm như 1 biểu tượng công nghiệp quý giá.

163

Từ “serving” ở đoạn 3,

Dòng 5 – 9 đoạn 3 bài báo:

dòng 7 gần nghĩa nhất

When this project is complete,

với A. tham dự

144

B

the new complex will be enjoyed throughout the year,

Complex (n) khu phức hợp

B. hoạt động

serving

as

C. phân phối

employment

D. trình bày

and

a

recreation

place

for Opportunity (n)

opportunities cơ hội while

the

legacy of the site’s past will Recreation (n) endure.

giải trí

Khi dự án được hoàn tất, khu phức hợp mới sẽ được tận Legacy (n) di sản hưởng trong suốt cả năm, hoạt động như 1 nơi có nhiều cơ hội việc làm và sự giải trí trong khi di sản của quá khứ của địa điểm sẽ đứng vững. Tại sao Mr. Davis lại viết ra bản ghi nhớ?

Dòng 1 đoạn 1 bản ghi nhớ:

A. Để hỏi nhân viên

Today kicks off Harkness

tham gia 1 buổi đào tạo 164

B. Để yêu cầu nhân viên làm việc ngoài giờ

Clothiers’ Customer Service C

Appreciation Week. Hôm nay là sự bắt đầu của

C. Để cung cấp chi tiết về

tuần lễ tri ân dịch vụ khách

1 lễ kỉ niệm

Kick off: bắt đầu

Work overtime: làm việc ngoài giờ

hàng của Harkness Clothiers.

D. Để công bố sự kết thúc của 1 dự án

Dòng 5, 6 đoạn 1 bản ghi nhớ:

Điều gì được gợi ý về

We understand that last year’s

Harkness Clothiers?

merger with Sporting Clothes,

A. Họ đã kết hợp với 1 165

công ty khác. B. Họ trao giải thưởng cho nhân viên hằng năm.

145

A

Inc was confusing and difficult at times. Chúng tôi hiểu rằng vụ sáp nhập với Sporting Clothes, Inc năm ngoái là rất khó hiểu và

Waterproof (adj) chống nước

Confusing (adj) khó hiểu

C. Họ sản xuất dòng sản

khó khăn vào khoảng thời gian

phẩm quần áo chống

đó.

nước. D. Họ có 1 đội ngũ chăm sóc khách hàng rất nhỏ. Dòng 1, 2 đoạn 2 bản ghi nhớ: On Tuesday, starting at 8 A.M,

Khi nào thì sự kiện sẽ

everyone will be treated to a

diễn ra vào buổi sáng? 166

A. Vào thứ 3 B. Vào thứ 4

breakfast served with coffee, A

pastries, and fruit. Vào thứ 3, bắt đầu từ 8 A.M,

C. Vào thứ 5

mọi người sẽ được phục vụ 1

D. Vào thứ 6

bữa sáng với cà phê, bánh ngọt, và hoa quả. Dựa vào các câu sau: To show our appreciation, management

Câu sau phù hợp với vị

fun this week.

đánh dấu [1], [2], [3] và

Để bày tỏ sự biết ơn của chúng Potluck: bữa ăn

[4]

tôi, ban quản lý sẽ cung cấp 1 tụ họp

“Để bày tỏ sự biết ơn 167

lý sẽ cung cấp 1 vài cơ hội để vui vào tuần này.” A. [1] B. [2] C. [3] D. [4]

providing

some opportunities to have

trí nào trong các vị trí

của chúng tôi, ban quản

is

vài cơ hội để vui vào tuần này. C

Vào thứ 3, bắt đầu từ 8 A.M, Management (n) mọi người sẽ được phục vụ 1 ban quản lý bữa sáng với cà phê, bánh ngọt, và hoa quả. Vào thứ 4, Host (v) tổ chức chúng ta sẽ có 1 bữa trưa tụ họp lúc buổi chiều. Vào thứ 5, chúng ta sẽ tổ chức 1 bữa tối theo nhóm tại Mo’s Bistro sau giờ làm. Vào thứ 6, sẽ có 1

146

cuộc thi sau bữa trưa nơi bạn có thể thắng các giải thưởng. Dòng 3 – 5 đoạn 1 thông báo: A special preview sale for the Friends of Chesterton Public

Ai có thể tham gia đợt

Library (FCPL), the library’s

khuyến mãi vào thứ 6?

volunteer support group, will

A. Những nhân viên 168

được trả lương B. Các tình nguyện viên

be held on Friday, November B

15, from 4:00 P.M to 8:00 P.M. 1 buổi khuyến mãi đặc biệt

C. Trẻ nhỏ

trước dành cho thư viện công

D. Những người đóng

cộng Chesterton (FCPL), nhóm

góp tài chính

Donor (n) người hiến tạng, đóng góp

Financial (adj) tài chính

hỗ trợ tình nguyện, sẽ diễn ra vào thứ 6, 15/11, từ 4:00 P.M tới 8:00 P.M. Dòng 1 đoạn 3 thông báo:

169

Từ “welcome” trong

We welcome donations of Genre (n) thể loại

đoạn 3, dòng 1, gần

books for all ages, in all

nghĩa nhất với

genres, in both paperback and Paperback (n) bìa

A. chấp nhận

A

hardcover.

mềm

B. chào đón

Chúng tôi chấp nhận tất cả

C. tôn trọng

đóng góp về sách cho mọi độ Hardcover (n) bìa

D. hài lòng

tuổi, tất cả các thể loại, cả bìa cứng cứng và bìa mềm.

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 2,3 đoạn 3 thông báo:

các bài báo?

Please, note, however, that

A. Chúng được đặt ở 170

tầng 2. B. Chúng sẽ chỉ được bán cho các tình nguyện viên.

147

Torn (v) xé rách

D

books

that

are

torn

or Deface (v) làm

otherwise defaced will be hỏng rejected. Sorry, no magazines or journals, please.

Reject (v) từ chối

C. Chúng sẽ không thể

Xin hãy lưu ý rằng, tuy nhiên,

được mượn.

các cuốn sách đã bị xé hoặc

D. Chúng không thể

làm hỏng sẽ bị từ chối. Xin thứ

được đóng góp.

lỗi, chúng tôi cũng sẽ không chấp nhận tạp chí hoặc báo.

Khi nào thì những đóng góp được diễn ra vào

Dòng 6 đoạn 2 thông báo:

buổi tối? 171

A. Vào thứ Hai

B

B. Vào thứ Tư

Wednesday: 1:00 P.M to 8:00 P.M Thứ Tư: 1:00 P.M tới 8:00 P.M

C. Vào thứ Năm D. Vào thứ Sáu

Tin nhắn Ms. Park lúc 4:03 P.M: Hello everyone. I just want to check in with you before the weekend. Kaz, how did your meeting with Blumfield

172

bất động sản

Những người viết liên

Associates go?

quan tới ngành kinh

Chào mọi người. Tôi chỉ muốn

doanh gì?

kiểm tra lại với mọi người

A. Bất động sản

C

trước khi cuối tuần. Kaz, cuộc

B. Dịch vụ đi lại

họp của bạn với Blumfield

C. Công nghệ văn phòng

Associates diễn ra thế nào?

D. Cố vấn tài chính

Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc 4:10 P.M: It could not have been better. They’re purchasing 40 new laptops

with

a

service

agreement. I’ve got the signed contract in hand.

148

Real estate (n)

Consultant (n) cố vấn

Cấu trúc It could not have been better: không thể nào tốt hơn

Không thể nào tốt hơn. Họ sẽ mua 40 laptop với 1 thỏa thuận dịch vụ. Tôi đang có hợp đồng đã được kí trong tay đây. Tin nhắn Ms. Park lúc 4:03 P.M:

173

Chức vụ của Ms. Park có

Hello everyone. I just want to

khả năng là gì?

check in with you before the

A. Chuyên viên quảng

weekend. Kaz, how did your

cáo B. Giám đốc Nhân Sự

D

meeting

with

Blumfield Specialist (n)

Associates go?

C. Người giữ sổ sách

Chào mọi người. Tôi chỉ muốn

D. Quản lý bộ phận bán

kiểm tra lại với mọi người

hàng

trước khi cuối tuần. Kaz, cuộc

chuyên viên

họp của bạn với Blumfield Associates diễn ra thế nào? Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc 4:14 P.M:

Điều gì được chỉ ra về

Are you sure about that?

Mr. Lim?

Didn’t Michael Lim just land a

A. Ông ấy đã không thể

big sale?

hoàn thành 1 vụ mua

Bạn chắc về điều đó chứ?

bán 174

B. Ông ấy hiện tại đang đi công tác C. Ông ấy là thành viên mới của phòng ban người viết D. Ông ấy vừa kí 1 hợp đồng

Chẳng phải Michael Lim vừa A

chốt được 1 hợp đồng lớn sao? Tin nhắn Ms. Park lúc 4:15 P.M: Unfortunately, Michael’s customers backed out at the last minute. They decided to lease computers and printers

149

Away on business: đi công tác

Lease (v) thuê

Back out (v) rút lui

from another firm rather than purchase new equipment. Thật không may, khách hàng của Michael đã rút lui vào phút cuối. Họ đã quyết định thuê máy tính và máy in thay cho việc mua trang thiết bị mới. Vào lúc 4:18 P.M, Ms. Becker có ý gì khi nói,

175

“Không có gì”?

Tin nhắn Mr. Fedorowitz lúc

A. Cô ấy rất vui lòng

4:17 P.M:

hoàn trả 1 số chi phí đi

That’s too bad. And thanks for

lại.

taking care of that, Danielle.

B. Cô ấy rất hài lòng khi

Tệ quá. Và cũng cảm ơn vì đã

đã thành công có được 1

A

xử lí việc đó, Danielle.

khách hàng mới.

Tin nhắn Ms. Becker lúc 4:18

C. Cô ấy cảm thấy nhẹ

P.M:

nhõm khi đã kết thúc

My pleasure!

tuần làm việc.

Không có gì!

Expense (n) chi phí

Relieved (adj) nhẹ nhõm

D. Cô ấy rất vui mừng khi gợi ý thuê trang thiết bị. Điều gì được ngụ ý về

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bài quảng Experienced (adj)

Loretti Printing Co.?

cáo:

A. Nó có 1 địa điểm bán

While customers can still place

lẻ thực tế. 176

B. Nó đang sáp nhập với 1 công ty danh thiếp. C. Nó đang tìm kiếm những người thiết kế có kinh nghiệm.

150

có kinh nghiệm

A

orders in person, as they’ve In person: trực done for nearly a decade, we tiếp now have a system that makes ordering

business

cards Business card (n)

especially quick and easy.

danh thiếp

D. Nó đã mở rộng sự lựa

Trong khi khách hàng vẫn có

chọn giấy của mình.

thể đặt trực tiếp, như họ đã làm trong gần 1 thập kỉ, chúng tôi giờ đây đã có 1 hệ thống mà làm cho việc đặt làm danh thiếp đặc biệt nhanh và dễ dàng. Dòng 4, 5 đoạn 1 bài quảng

Theo bài quảng cáo,

cáo:

điều gì mà khách hàng

Choose from hundreds of

có thể làm trên trang

easy-to-use templates, include

Web của công ty?

your own text and images, and Easy-to-use: dễ

A. Đưa ra phản hồi về 177

công ty

B

B. Tự thiết kế danh thiếp

create

professional-quality dàng sử dụng

business cards within minutes. Mailing list (n) Lựa chọn từ hàng trăm mẫu dễ danh sách gửi thư

cho chính họ

dàng sử dụng, tự thêm chữ và

C. Tham gia vào danh

ảnh của bạn vào, và tạo ra

sách gửi thư của công ty

những tấm danh thiếp chất

D. Nhập mã để giảm giá

lượng cao trong vài phút. Dòng 3 đoạn 1 email: It would have been such a shame to have printed 50

Mr. Thibault có khả năng

cards I can’t use.

đã đặt loại danh thiếp

Sẽ thật tiếc nếu in ra 50 tấm Glare (n) chói

nào? 178

A. Matte B. Glossy C. Textured D. Metallic

A

danh thiếp mà tôi không thể sử dụng.

Standard (adj)

Dòng 2 bảng sản phẩm

tiêu chuẩn

Type: Matte-M1 Description: Standard card stock, reduces glare Minimum order: 50 cards

151

Loại: Matte-M1 Mô tả: loại tiêu chuẩn, giảm độ chói Đơn hàng tối thiểu: 50 danh thiếp Tại sao Mr. Thibault lại

179

thay logo cho đơn hàng

Dòng 1 đoạn 2 email:

của ông ấy?

As I mentioned over the

A. Nó không được căn

phone, I had accidentally

chỉnh phù hợp

uploaded an older version of

B. Kích cỡ tệp có nó

D

my logo to the Web site.

không chính xác

Như tôi đã nhắc tới trong điện

C. Nó dành cho 1 công ty

thoại, tôi đã vô tình tải lên 1

không chính xác

phiên bản cũ của logo của tôi

D. Nó là tấm ảnh bị lỗi

lên trang Web.

Align (v) căn chỉnh

Outdated (adj) lỗi thời

Accidentally (adv) vô tình

thời Dòng 2, 3 đoạn 2 email: I’ve since replaced it with the

180

Trong email, từ

current one in the same file

“reflects” trong đoạn 2,

size, and I’m hoping you can

dòng 3, gần nghĩa nhất

confirm

that

this change

reflects

the

image

với A. trả lại

B

I’ve Replace (v) thay

included here.

B. phù hợp

Tôi đã thay thế nó với tấm ảnh

C. xem xét

hiện tại trong cùng kích cỡ tệp,

D. chiếu sáng

và tôi hy vọng rằng bạn có thể

thế

xác nhận rằng nó phù hợp với bức ảnh tôi đã thêm vào đây.

181

152

Theo trang Web, điều gì là đúng liên quan đến

Dòng 8 đoạn 2 trang Web: C

Screenwriter (n)

Classes are capped at 10 viết kịch bản students.

chuỗi lớp học viết kịch

Các lớp học được giới hạn 10 Cap (v) giới hạn

bản?

học viên

A. Các lớp buổi sáng là có sẵn. B. Hạn chót để nộp đơn tham gia là 10/01. C. Kích cỡ lớp được giới hạn còn 10 học viên. D. Các lớp học được tổ chức vào các buổi tối trong tuần. Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web: Please send a 20-page writing

182

Thứ gì phải được kèm

sample (this can be from any

theo đơn đăng ký?

genre of writing) and a 20-

Deposit (n) khoản

A. Khoản đặt cọc cho phí

word autobiographical

cọc

dạy

statement to

B. 1 sơ yếu lí lịch các nhân ngắn gọn

B

apply@greencitysceenwriters. Brief (adj) ngắn org

gọn

C. 1 mẫu bằng chứng cư

Xin hãy gửi 1 bản mẫu kịch bản

trú

dài 20 trang (có thể tới từ bất Autobiographical

D. 2 kịch bản đã được

thể loại nào) và 1 bản tự (n) tự truyện

xuất bản

truyện dài

20

trang

tới

apply@greencitysceenwriters. org

183

153

Mục đích của email của

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Mr. Hartzog là gì?

My name is Joshua Hartzog,

A. Để giải thích về vô số

D

and I am one of the instructors

các giải thưởng của ông

at Green City Screenwriters’

ấy

Workshop. I am pleased to

Instructor (n) người hướng dẫn

Encourage (v) khuyến khích

B. Để vạch ra bài tập đầu

inform you of your acceptance Acceptance (n) sự

tiên của lớp

to our next series of classes.

C. Để khuyến khích 1 tác

Tên tôi là Joshua Hartzog, và

giả tham gia

tôi là 1 trong những người Tobe pleased to

D. Để hồi đáp 1 đơn

hướng dẫn ở Workshop của V: hài lòng làm gì

đăng ký của học viên

Green City Screenwriters. Tôi

chấp thuận

rất vui mừng thông báo với bạn về sự chấp thuận tới với chuỗi lớp học của chúng tôi. Dòng 1 đoạn 2 email: Here is a little about me: I’ve been a teacher at GCSW since

184

Điều gì được chỉ ra về

it started.

Mr. Hartzog?

Đây là đôi lời về tôi: tôi đã là 1

A. Ông ấy dẫn dắt ủy ban

giáo viên của GCSW từ khi nó

tuyển chọn

được thành lập.

Creative (adj)

Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:

sáng tạo

B. Ông ấy đã dạy tại GCSW được 25 năm

B

For the last 25 years, GCSW

C. 8 kịch bản của ông ấy

has helped writers from all Head (v) dẫn dắt

đã giành giải thưởng

over the country develop

D. 3 kịch bản của ông ấy

creative projects.

diễn ra tại Green City

Trong 25 năm qua, GCSW đã giúp những người viết tới từ khắp nơi trên đất nước phát triển những dự án sáng tạo.

185

154

Mr. Hampton được yêu

Dòng 1, 2 đoạn 3 email:

cầu làm gì?

Please fill out the attached trợ tài chính

A. Hoàn thành mẫu đơn

A

Financial aid: hỗ

New Student Information form

đã được đính kèm

and return it to me either via Via: thông qua

B. Gửi thông tin liên hệ

email or in person at the Green

C. Nộp đơn xin hỗ trợ tài

City Foundation for the Arts by Foundation (n) tổ

chính

January 1.

D. Gửi kịch bản mẫu

Xin hãy điền vào đơn thông tin

chức

học viên mới đã được đính kèm và gửi cho lại tôi hoặc là thông qua email hoặc là trực tiếp tại tổ chức nghệ thuật Green City trước 01/01. Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email: If there is no resolution by tomorrow,

the

evening’s

dinner will be moved to Maury’ Restaurant. I have

186

Ms. McNally có khả năng

already discussed this with

là ai?

owner Maury Roebling, and Solution (n) giải

A. 1 nhân viên lễ tân

he's preparing to welcome pháp

B. 1 đầu bếp bữa tiệc

C

your professional group.

Event organizer

C. 1 người tổ chức sự

Nếu không có giải pháp nào (n) người tổ chức

kiện

trước ngày mai, bữa tối sẽ sự kiện

D. 1 chủ cửa hàng cà phê

được chuyển sang nhà hàng của Maury. Tôi đã thảo luận điều này với Maury Roebling, và ông ấy đang chuẩn bị để chào

đón

nhóm

chuyên

nghiệp của bạn. Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Vấn đề gì được đề cập

The water heater servicing the Industrial

trong email? 187

A. 1 sự kiện đã bị hủy B. 1 khách sạn đang đóng cửa

155

D

kitchen at the hotel is broken. appliance (n) We

cannot

serve

meals trang thiết bị

because there is no hot water công nghiệp for washing pots and dishes.

C. 1 hóa đơn sửa chữa

Hệ thống đun nước phục vụ

không được trả đúng

cho bếp của khách sạn đang

hạn

hỏng. Chúng tôi không thể

D. 1 trang thiết bị công

phục vụ các món ăn vì không

nghiệp không hoạt động

có nước nóng để rửa nồi và đĩa. Dòng 1, 2 đoạn 2 email: I am offering vouchers to all guests that can be used for breakfast or lunch at Sarah’s Café next door.

Điều gì có thể được kết

Tôi đang cung cấp cho tất cả

luận về Ms. Nichols?

khách hàng phiếu khuyến mãi

A. Ông ấy không hài lòng

cho bữa sáng hoặc trưa tại

về bữa ăn.

quán cà phê Sarah ở bên cạnh.

B. Ông ấy tới 1 tiệc trưa 188

muộn 25 phút.

C

C. Ông ấy là khách của

Dòng 1, 2 bài đánh giá:

Luncheon (n) tiệc

I enjoyed a soup and a trưa sandwich special at Sarah’s

khách sạn Insley.

Café this afternoon because I

D. Ông ấy là khách hàng

received a voucher from my

thường xuyên của 1 nhà

hotel.

hàng.

Tôi đã tận hưởng món súp và sandwich ở quán cà phê Sarah vào chiều nay vì tôi nhận được 1 phiếu khuyến mãi từ khách sạn của tôi. Bảng 2 đoạn 2 lịch trình

Lịch trình sự kiện chỉ ra 189

điều gì? A. Những người tham gia tour sẽ đi bộ đi lại.

156

Tour of Dublin A

1:00 P.M to 4:00 P.M Visit some interesting sites in our host city. Wear

Host city (n) thành phố chủ nhà

B. Sự giải trí sẽ được

comfortable shoes, as tour

Register (v) đăng

cung cấp tại sảnh.

participants will cover



C. Những người tham

approximately two miles.

gia phải đăng ký tham

Tour tham quan Dublin

Approximately

dự đại hội việc làm.

1:00 P.M tới 4:00 P.M

(adv) xấp xỉ

D. Tất cả các hoạt động

Tham quan 1 số địa điểm hấp

đều diễn ra vào buổi

dẫn trong thành phố chủ nhà

chiều.

của chúng tôi. Hãy mang những đôi giày thật thoải mái, vì người tham gia sẽ phải đi bộ quãng đường xấp xỉ 2 dặm. Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email: If there is no resolution by tomorrow,

the

evening’s

dinner will be moved to

190

Điều gì được gợi ý về

Maury’ Restaurant. I have

bữa tối xã giao?

already discussed this with

A. Nó sẽ bao gồm 1 bài

owner Maury Roebling, and

diễn thuyết bởi Mr.

he's preparing to welcome Original (adj) ban

Bagley.

your professional group.

B. Nó phải bị hoãn sang 1 lần khác.

D

Nếu không có giải pháp nào trước ngày mai, bữa tối sẽ Networking

C. Nó được nhắm tới cho

được chuyển sang nhà hàng dinner: bữa tối xã

các sinh viên kế toán.

của Maury. Tôi đã thảo luận giao

D. Nó được di chuyển đi

điều này với Maury Roebling,

từ địa điểm ban đầu của

và ông ấy đang chuẩn bị để

nó.

chào

đón

nhóm

chuyên

nghiệp của bạn. Cột 1 bảng 2 đoạn 1 lịch trình: Networking dinner 7:00 P.M. Maury’s Restaurant

157

đầu

Bữa tối xã giao 7:00 P.M. Nhà hàng Maury Giải thích: sự kiện ban đầu được lên lịch diễn ra tại khách sạn Insley nhưng phải chuyển sang nhà hàng Maury vì 1 số sự cố.

191

Antizio International

Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web:

kinh doanh trong ngành

Antizio

công nghiệp gì?

leading provider of designer

A. Vật liệu xây dựng

ceramic, porcelain, and stone

B. Quảng cáo thương

A

International

is

a

tile.

mại

Antizio là nhà phân phối dẫn

C. Sản xuất máy tính

đầu về gạch lát gốm. sứ, và đá

D. Thiết kế thời trang

thiết kế

tác

International cung cấp cho khách hàng?

Dòng 1, 2 đoạn 2 trang Web:

A. Nhân viên của nó có

When you partner with Antizio

thể thành thạo 2 ngôn

International, you have access

ngữ.

to the most respected brands

B. Các sản phẩm của nó

in the industry.

có tiếng tăm tốt.

Khi bạn hợp tác với Antizio International, bạn sẽ có truy

nó được miễn cho

cập vào 1 trong những thương

những khách hàng

hiệu uy tín nhất trong ngành

thường xuyên.

công nghiệp.

của nó rất linh hoạt.

158

B

C. Phí vận chuyển của

D. Các kế hoạch chi trả

Porcelain (n) sứ

Partner (v) hợp

Lợi thế mà Antizio

192

Ceramic (n) gốm

Brand (n) thương hiệu

Bilingual (adj) thông thạo 2 ngôn ngữ

Reputation (n) danh tiếng

Flexible (adj) linh hoạt

Dòng 1, 2, và bảng 1 bảng sản phẩm Effective April 1, following products will be discounted. Manufacturer Ventana Product line “Brittany”

193



country red,

Màu nào của dòng sản

violet, taupe

phẩm Brittany có thể

Orders for these products

được đặt sau 01/04?

cannot be accepted after April Effective + mốc

A. Country Red

D

1.

thời gian: có hiệu

B. Violet

Có hiệu lực từ 01/04, những lực

C. Taupe

sản phẩm sau đây sẽ được

D. Soft green

giảm giá Nhà sản xuất Ventana Dòng sản phẩm “Brittany”

-

country

red,

violet, taupe Đơn hàng cho các sản phẩm này sẽ không được chấp nhận sau ngày 01/04. Dòng 7 đoạn 2 mẫu đơn:

194

Tại sao Mr. Lin lại trả lại

Reason for return:

sản phẩm?

Actual color does not match

A. Ông ấy mua nhiều sản phẩm hơn ông ấy cần.

B

the catalog image.

Actual (adj) thực

Lí do hoàn trả:

tế

B. Ông ấy không hài lòng

Màu sắc thực tế không trùng

với màu sắc sản phẩm.

với màu trong ảnh cuốn danh mục sản phẩm.

159

C. Sản phẩm được gửi tới ông ấy có kích cỡ không chính xác. D. Sản phẩm bị hư hại trong quá trình vận chuyển. Tại sao yêu cầu hoàn

Dòng 2, 3 email:

tiền của Mr. Lim có khả

Return

năng sẽ bị từ chối?

1.

được đặt thiết kế tùy

Hoàn trả sản phẩm sẽ không

riêng. B. Ông ấy không thành

C

công trong việc cung cấp

01/05.

sự ủy quyền

Ngày hoàn trả:

D. Ông ấy quên hỏi số ủy

12/05

quyền lại. Mục đích của email đầu

Dòng 1, 2 đoạn 2 email 1:

tiên là gì?

In response to our growth, we

A. Để công bố việc tuyển

have

nhân viên mới.

workshop

B. Để mời nhân viên tới

significant customer service in

1 buổi lễ kỉ niệm.

their respective industries.

hoạch

cho

sự

tăng

chứng

May 12

1 hạn chót đã hết hạn.

C. Để vạch ra các kế

Proof (n) bằng

Authorization (n)

Return date:

C. Ông ấy đổi trả sau khi

160

được chấp thuận sau ngày

Dòng 1 đoạn 2 mẫu đơn:

bằng chứng mua hàng.

196

products

cannot be accepted after May

A. Ông ấy mua sản phẩm

195

of these

A

added

three

new

presenters

with

Để đáp lại sự tăng trưởng của chúng ta, chúng tôi đã quyết

trưởng của công ty.

định thêm 1 diễn giả trong hội

D. Để công nhận những

thảo với những kinh nghiệm

nhân viên có hiệu suất

chăm sóc khách hàng đáng kể

làm việc cao.

trong từng lĩnh vực của họ.

Response (n) đáp lại, phản hồi

Significant (adj) đáng kể

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 1: Just last month we exceeded Zikomo

Solutions

our goals and conducted 25



customer service workshops

chuyên môn trong lĩnh

for 18 different companies in

vực nào? 197

A. Sản xuất máy tính

D

B. Kế toán

the greater Groton area.

Exceed (v) vượt

Chỉ trong tháng trước chúng ta qua đã vượt qua mục tiêu và tổ

C. Vận chuyển

chức 25 hội thảo chăm sóc

D. Dịch vụ khách hàng

khách hàng cho 18 công ty khác nhau trong khu vực Groton. Dòng 2, 3 lịch trình:

Lịch trình chỉ ra điều gì

Course Name

về các workshop?

Telephone skills

A. 1 vài số chúng cùng

Customer Service in a Digital

được tổ chức trong 1

World

ngày. 198

B. 1 vài trong số chúng được diễn ra tại văn

Location B

Tên khóa học

phòng của Zikomo.

thế giới số hóa

D. Chúng thường lấp đầy

Địa điểm

hết các chỗ.

161

thông thường

Chăm sóc khách hàng trong

kéo dài nguyên 1 ngày.

Zikomo, Groton

Ai có đủ điều kiện để

Dòng 3, 4 đoạn 2 email 1:

dẫn workshop vào ngày

Caleb Patel will train those in

04/05?

fields related to medicine.

A. Mr Garrison

Typically (adv)

Kỹ năng gọi điện

C. Chúng thông thường

199

Zikomo, Groton

C

Caleb Patel sẽ huấn luyện

B. Ms. Okoro

những người mà có chuyên

C. Mr. Patel

ngành liên quan tới thuốc.

Qualified (adj) đủ điều kiện

Relate (v) liên quan

D. Mr. Gorospe

Dòng 4 lịch trình: Course Name Patient Relations for Hospital Professionals Date May 4 Tên khóa học Quan hệ bệnh nhân cho các chuyên gia bệnh viện Ngày 04/05 Dòng 2, 3, 4 email 2: I think the half-day session could be extended to a fullday, considering the

200

Ms. Snyder gợi ý điều gì

interesting topic and the skill

về các trải nghiệm huấn

of the excellent presenter.

luyện của nhân viên cô

Tôi nghĩ buổi huấn luyện nửa

ấy?

ngày nên được kéo dài thành

A. Các lựa chọn đỗ xe rất

cả ngày, xét đến sự thú vị của Topic (n) chủ đề

thuận tiện. B. Buổi huấn luyện ngày

B

chủ đề và các kỹ năng của người hướng dẫn tuyệt vời.

Extend (v) kéo

02/05 quá ngắn.

Dòng 2 lịch trình:

dài, mở rộng

C. Các chủ đề không thú

Course Name

vị.

Telephone Skills

D. Những người hướng

Course length

dẫn tới muộn.

Half day Tên khóa học Kỹ năng gọi điện Độ dài khóa Nửa ngày

162

TEST 5 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Ms. Abe sẽ đặt thêm đồ tiếp tế phẩm vào ngày mai, ---hãy nói với cô ấy ngay bây giờ nếu bạn cần bất cứ thứ 101

C

gì.” A. hơn B. đợi

Ms. Abe sẽ đặt thêm đồ tiếp tế vào ngày mai, nên hãy nói

Right away: ngay

với cô ấy ngay bây giờ nếu lập tức bạn cần bất cứ thứ gì.

C. nên D. về => Chọn C Bám theo nghĩa: “Rạp Knysya yêu cầu tất cả các thiết bị điện tử phải để chế

Electronic device

độ yên lặng ---- vở kịch bắt Rạp Knysya yêu cầu tất cả (n) thiết bị điện 102

D

đầu.”

các thiết bị điện tử phải để tử

A. cũng

chế độ yên lặng trước khi vở

B. nhưng

kịch bắt đầu.”

C. trừ khi

Silence (v) làm cho im lặng

D. trước khi => Chọn D Câu sử dụng điều kiện loại Liên lạc với phòng Nhân Sự 103

163

D

1 dạng đưa ra gợi ý

nếu bạn có bất cứ câu hỏi

=> Chọn D

nào về việc xin nghỉ.

Take time off: xin nghỉ

Loại B và D vì More và Enough không đứng trước 104

A

từ chỉ số lượng Loại C vì Often không đi cùng danh từ

Gần 80,000 người đã tới xem trận bóng đá ngày hôm qua.

=> Chọn A Đứng trước chỗ trống là 105

C

động từ tobe is => Đáp án là 1 tính từ => Chọn C

Report (v) báo Khách hàng online báo cáo cáo rằng trang Web của công ty chúng ta hơi khó hiểu.

Confusing (adj) khó hiểu

Bám theo nghĩa: “---- giao thông được dự đoán sẽ xảy ra vào tuần sau dọc đường

106

C

Reimers.”

Trì hoãn giao thông được dự

A. Người lái xe

đoán sẽ xảy ra vào tuần sau

B. Đám đông

dọc đường Reimers.

Along (prep) dọc theo

C. Trì hoãn D. Nhu cầu => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Bệnh viện Shaloub muốn Laboratory (n) 107

D

động từ hire

tuyển 1 vài nhân viên phòng phòng thí nghiệm

=> Đáp án cần là 1 trạng từ thí nghiệm đáp ứng được => Chọn D

yêu cầu cao hơn.

Hire (v) tuyển

Bám theo nghĩa: “Bất cứ khi nào bạn là người ---- ra khỏi phòng, xin hãy tắt hết Bất cứ khi nào bạn là người 108

A

đèn.”

cuối cùng ra khỏi phòng, xin Turn off (v) tắt

A. cuối cùng

hãy tắt hết đèn.

B. bên trong C. kết thúc

164

D. gần => Chọn A Đứng sau chỗ trống là tính Sau cuộc trò chuyện ngắn 109

B

từ brief

gọn với trưởng ban kỹ thuật,

=> Đáp án cần là 1 danh từ Mr. Moore đã đồng ý cập => Chọn B

nhật hướng dẫn vận hành.

Cấu trúc beyond one’s Sau khi doanh thu đạt kỉ lục, 110

B

expectation: vượt qua sự kì giá cổ phiếu của Shamrock vọng của ai

Jewelry tăng vượt mức kì

=> Chọn B

vọng của chúng tôi.

Đứng trước chỗ trống là động từ khuyết thiếu 111

C

cannot => Động từ chia nguyên thể => Chọn C

Brief (adj) ngắn gọn

Manual (n) hướng dẫn Profit (n) lợi nhuận

Stock price (n) giá cổ phiếu

Chúng tôi không thể hoàn

Sufficient (adj)

thành việc quay phim của

đầy đủ

bộ phim tài liệu của chúng tôi, Morning after Night, mà Documentary (n) không có sự đầu tư đầy đủ.

phim tài liệu

Bám theo nghĩa: “Hãy tới sân ga sớm hơn vài phút vì tàu của Mr. Xu sẽ tới ----

112

C

Promptly (adv)

vào lúc 7:00 P.M.”

Hãy tới sân ga sớm hơn vài đúng giờ

A. cẩn thận

phút vì tàu của Mr. Xu sẽ tới

B. đột xuất

đúng giờ vào lúc 7:00 P.M.

C. đúng giờ

Unexpectedly (adv) đột xuất

D. rõ ràng => Chọn C Bám theo nghĩa: “---- có 113

D

thể được làm để sửa lại đơn hàng của bạn, vì nó đã được giao đi rồi.”

165

Không có gì có thể được làm để sửa lại đơn hàng của bạn, vì nó đã được giao đi rồi.

Revise (v) sửa

A. Của chúng ta

Merchandise (n)

B. Không ai

hàng hóa, sản

C. Những cái khác

phẩm

D. Không gì => Chọn D Bám theo nghĩa: “Những người mới tốt nghiệp gần

Collaboration (n)

đây có xu hướng ---- những nơi làm việc mà làm việc Những người mới tốt nghiệp nhóm và sự hợp tác được gần đây có xu hướng thích 114

D

khuyến khích.”

những nơi làm việc mà làm

A. nghĩ

việc nhóm và sự hợp tác

B. nộp đơn

được khuyến khích.

C. mở rộng

sự hợp tác

Encourage (v) khuyến khích

Tend to V: có xu hướng làm gì

D. thích => Chọn D

Procedure (n) quy

Đứng trước chỗ trống là tính từ specific và danh từ cleaning 115

B

=> Đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ

trình Zhang Cleaning rất cẩn thận để đảm bảo rằng tất cả nhân Specific (adj) cụ viên của họ làm theo 1 quy thể trình lau dọn cụ thể. Ensure (v) đảm

=> Chọn B

bảo

Bám theo nghĩa: “Mumbai Jewel là 1 nhà hàng được ca ngợi 1 cách rộng rãi, chủ 116

C

yếu ---- các bữa tối tự chọn ngon miệng của họ.” A. như là B. không chỉ

166

Mumbai Jewel là 1 nhà hàng được ca ngợi 1 cách rộng rãi, chủ yếu bởi vì các bữa tối tự chọn ngon miệng của họ.

Buffet (n) bữa ăn tự chọn

Acclaimed (adj) được ca ngợi

C. bởi vì D. cùng với => Chọn C Bám theo nghĩa: “Trước buổi phỏng vấn công việc, việc chuẩn bị cho ---- để trả lời những câu hỏi thường Trước buổi phỏng vấn công Common (adj) xuyên được hỏi nhất là rất việc, việc chuẩn bị cho bản thông thường 117

D

quan trọng.”

thân để trả lời những câu hỏi

A. của ai

thường xuyên được hỏi nhất Critical (adj) quan

B. bất cứ cái nào

là rất quan trọng.

trọng

C. của họ D. bản thân => Chọn D Bám theo nghĩa: “Trong khi nó là việc không ----, nhân viên được khuyến khích đọc cuốn sách của Joan Trong khi nó là việc không Frantz mang tên Balancing yêu cầu, nhân viên được 118

A

Work and Life.”

khuyến khích đọc cuốn sách

A. yêu cầu

của Joan Frantz mang tên

B. xuất bản

Balancing Work and Life.

Guarantee (v) đảm bảo

C. hạn chế D. đảm bảo => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 119

C

động từ tobe is => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C

167

Sturdy (adj) chắc Việc mang những đôi ủng chắn chắc chắn để đi leo núi là rất thích hợp.

Advisable (adj) hợp lí, thích hợp

Bám theo nghĩa: “Công viên Nordel sẽ mở cửa một khi nhiệt độ trung bình

120

A

ngày đạt tới ---- 15o C.”

Công viên Nordel sẽ mở cửa

A. ít nhất

một khi nhiệt độ trung bình

B. kể từ

ngày đạt tới ít nhất 15o C.

C. cùng với

Average (adj) trung bình

Reach (v) đạt tới

D. trước => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 121

D

tính từ greater => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn D Bám

theo

Trước khi đầu tư, Mr. Commit (v) cam Hwang sẽ đợi 1 sự đảm bảo kết hơn rằng Briomer Tech cho hoàn toàn cam kết cho dự Assurance (n) án này.

nghĩa:

đảm bảo

“Lợi

nhuận thường niên của Tralim Consulting được kì vọng ---- sẽ vượt €5 triệu.” 122

C

A. chính xác B. cực kì C. cuối cùng

Lợi nhuận thường niên của Annual (adj) Tralim Consulting được kì thường niên vọng cuối cùng sẽ vượt €5 triệu.”

Exceed (v) vượt

D. đồng đều => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Mặc dù có nhiều yếu tố đóng mạo từ the 123

B

=> Đáp án cần là so sánh doanh nghiệp, Mr. Lee nghĩ nhất

rằng việc giữ khách hàng hài

=> Chọn B

lòng là điều quan trọng nhất.

Bám theo nghĩa: “Ms. 124

A

Alshammari dành ra cả 1 giờ để ---- từng thay đổi

168

góp cho sự thành công của 1

Ms. Alshammari dành ra cả 1 giờ để chi tiết ra từng thay

Contribute (v) đóng góp

Factor (n) yếu tố Staff meeting (n) buổi họp nhân viên

trong ngân sách trong buổi đổi trong ngân sách trong họp nhân viên.”

buổi họp nhân viên.

A. chi tiết B. tham dự C. phản hồi D. tuân thủ => Chọn A

Cấu trúc Book sth in 125

B

advance: đặt cái gì trước => Chọn B

1 lời khuyên là khách hàng nên đặt chỗ cho phòng dạ hội Desert Rose cho các sự kiện của họ trước 4 tháng.

Ballroom (n) phòng dạ hội

Recommend (v) khuyên

Bám theo nghĩa: “Để có 1 sự hiểu biết thật sự về mức độ sản xuất của chúng ta, dữ liệu từ các địa điểm Để có 1 sự hiểu biết thật sự khoan dầu phải ---- nhất có về mức độ sản xuất của 126

A

thể.”

chúng ta, dữ liệu từ các địa

A. chính xác

điểm khoan dầu phải chính

B. lạc quan

xác nhất có thể.

C. độc quyền

Understanding (n) hiểu biết

Cấu trúc As adj/adv as possible

D. cạnh tranh => Chọn A Áp dụng phần mềm thanh Câu cần 1 trạng từ bổ nghĩa toán hiện đại sẽ nâng cấp 127

B

cho động từ improve

quy trình quản lý tài chính

=> Chọn B

của Narrin Group 1 cách đáng kể.

Bám theo nghĩa: “Nhờ sự 128

B

--- hiệu quả đồ uống của Drinkever, sự ra mắt vào

169

Nhờ sự quảng bá hiệu quả đồ uống của Drinkever, sự ra

Substantially (adv) đáng kể

Adopt (v) áp dụng Effective (adj) hiệu quả

tháng trước là 1 sự thành mắt vào tháng trước là 1 sự Beverage (n) đồ công.”

thành công.”

uống

A. dịch vụ B. quảng bá C. phản hồi D. thông tin => Chọn B Trong câu có dấu hiệu By this time next year 129

B

=> Động từ phải chia thì tương lai hoàn thành => Chọn B

Vào giờ này năm sau, Grasswell Industries sẽ mở thêm 2 nhà máy mới ở miền

Plant (n) nhà máy

Đông Châu Âu.

Bám theo nghĩa: “Hãy cung cấp ---- những món ăn vặt cao cấp lên xe đẩy cho

130

C

chuyến bay tiếp theo.”

Hãy cung cấp đầy đủ những

A. hoàn toàn

món ăn vặt cao cấp lên xe

B. kiếm được

cho chuyến bay tiếp theo.

C. đầy đủ

Premium (adj) cao cấp

Cart (n) xe đẩy

D. nhiều năng lượng => Chọn C

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Bám theo nghĩa: “Odense Odense Media công bố hôm 131

B

Media công bố hôm nay nay rằng doanh số ban đầu rằng doanh số ban đầu của của phiên bản máy tính bảng phiên bản máy tính bảng mới nhất, Virtusonic, đã

170

Mở rộng Initial (adj) ban đầu

Version (n) phiên bản

mới nhất, Virtusonic, đã --- vượt qua sự kì vọng của - sự kì vọng của công ty.”

công ty.

A. dựa trên B. vượt qua C. đầu tư D. cải thiện => Chọn B Đứng trước chỗ trống là mạo từ the 132

C

Đứng sau chỗ trống là danh từ sales => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C

Người phát ngôn của công

Spokesperson (n)

ty Kerstin Vestergaard cho

người phát ngôn

rằng có nhiều yếu tố đã đóng góp cho doanh số ấn

Attribute (v) cho

tượng này.

rằng

Câu trước giới thiệu về về chiếc ốp cho máy tính bảng => Câu sau nói về tác dụng của nó A. Khách hàng phải xem xét chiếc máy tính bảng sẽ được sử dụng cho việc gì. 133

D

Thứ nhất phải kể đến chiếc

B. Virtusonic sẽ có sẵn với ốp cao cấp của máy tính các màu sắc khác tháng bảng. Chiếc vỏ bảo vệ này sau. C. Hãy tới các cửa hàng để

đảm bảo độ bền cho thiết bị

Protective (adj) bảo vệ

Durability (n) độ bền

có giá tốt nhất cho thiết bị mới. D. Chiếc vỏ bảo vệ này đảm bảo độ bền cho thiết bị. => Chọn D 134

171

A

Bám theo nghĩa: “Thêm Thêm vào đó, Virtusonic còn Ideal (adj) lí vào đó, Virtusonic còn có có tính năng tự điều chỉnh tưởng

tính năng tự điều chỉnh độ độ sáng màn hình. Điều này sáng màn hình. Điều này cho phép nó điều chỉnh tự Feature (n) tính cho phép nó điều chỉnh tự động với các điều kiện ánh năng động với các điều kiện ---- sáng thấp hơn lí tưởng. thấp hơn lí tưởng.”

Adjust (v) điều

A. ánh sáng

chỉnh

B. tiếng ồn C. nhiệt độ D. gió => Chọn A Theo ngữ cảnh, đây là Máy chủ sẽ bị tắt trong xấp 135

C

thông báo về 1 việc bảo trì xỉ 8 tiếng từ 11 P.M thứ 7, sẽ xảy ra trong tương lai.

06/06, tới 7 A.M Chủ Nhật,

=> Chọn C

07/06.

Bám

theo

nghĩa:

Server (n) máy chủ

Approximately (adv) xấp xỉ

“----

khoảng thời gian này, truy

Access (n) truy

cập vào trang Web sẽ bị

cập

hạn chế, và việc gửi email Trong khoảng thời gian này, 136

A

sẽ bị tạm dừng.”

truy cập vào trang Web sẽ bị Restrict (v) hạn

A. Trong khoảng

hạn chế, và việc gửi email sẽ chế

B. Mặc dù

bị tạm dừng.

C. Sau khi

Pause (v) tạm

D. Trước

dừng

=> Chọn A Phía trước đã nói về việc máy chủ sẽ được tắt từ thứ 137

C

7 tới Chủ Nhật => Đáp án là lời thông báo khi nào máy chủ sẽ hoạt động trở lại

172

Máy chủ sẽ bị tắt trong xấp xỉ 8 tiếng từ 11 P.M thứ 7, 06/06, tới 7 A.M Chủ Nhật, 07/06. Trong khoảng thời gian này, truy cập vào trang Web sẽ bị hạn chế, và việc

Programmer (n) lập trình viên

Resume (v) tiếp tục

A. Công việc sẽ được hoàn gửi email sẽ bị tạm dừng. thành trong giờ hành Tất các các hoạt động trên chính.

trang Web sẽ được tiếp tục

B. 1 đội ngũ gồm 7 lập trình vào sáng Chủ Nhật. viên sẽ làm việc 1 cách khó khăn. C. Tất các các hoạt động trên trang Web sẽ được tiếp tục vào sáng Chủ Nhật. D. Hãy kiểm tra email của bạn nếu cần thiết. => Chọn C Bám theo nghĩa: “1 khi hệ thống được bật lại, hãy dành ra chút thời gian để khám phá những tính năng 138

B

---- trên trang Web.” A. an toàn B. được cập nhật C. di động

1 khi hệ thống được bật lại, Explore (v) khám hãy dành ra chút thời gian phá để khám phá những tính năng được cập nhật trên Portable (adj) di trang Web.

động

D. tạm thời => Chọn B Bám theo nghĩa: “Chi phí biến đổi là 1 loại; chúng

Variable (adj)

bao gồm lương nhân viên Chi phí biến đổi là 1 loại; biến đổi hoặc chi phí vật tư. Các chi chúng bao gồm lương nhân 139

C

phí ---- được coi là cố viên hoặc chi phí vật tư. Các Wage (n) lương định.”

chi phí khác được coi là cố

A. bất kì

định.

B. cả 2 C. cái khác

173

Fixed (adj) cố định

D. cái đó => Chọn C Bám theo nghĩa: “Bạn phải chịu chi phí cơ hội bất cứ khi nào bạn quyết định làm 1 việc cụ thể ---- chọn các Bạn phải chịu chi phí cơ hội Incur (v) chịu 140

C

lựa chọn thay thế.”

bất cứ khi nào bạn quyết

A. trừ

định làm 1 việc cụ thể thay vì Alternative (adj)

B. như là

chọn các lựa chọn thay thế.

thay thế

C. thay vì D. nếu => Chọn C Bám theo nghĩa: “Sự xem xét kĩ lưỡng các chi phí cơ hội tiềm năng là rất quan trọng. Lí tưởng nhất là nó Sự xem xét kĩ lưỡng các chi Consideration (n) sẽ ---- việc đưa ra quyết phí cơ hội tiềm năng là rất sự xem xét 141

B

định.”

quan trọng. Lí tưởng nhất là

A. loại bỏ

nó sẽ ảnh hưởng tới việc Potential (adj)

B. ảnh hưởng

đưa ra quyết định.

tiềm năng

C. thay thế D. tự động hóa => Chọn B Consult (v) tham

Câu sau là lời gợi ý tham khảo với 1 kế toán để có 1 Cũng có những loại chi phí sự hiểu biết đầy đủ => Câu khác trong kinh doanh. Bạn 142

D

trước nêu mục đích đưa ra nên tham khảo với 1 người lời gợi ý đó

kế toán được cấp phép để có

A. Số lượng nhân viên đang sự hiểu biết rõ ràng hơn. tiếp tục dao động.

174

khảo, hỏi ý kiến

Fluctuate (v) dao động

Commission (n) tiền hoa hồng

B. 1 quản lý bán hàng kiểm soát tiền hoa hồng của nhân viên. C. Doanh nghiệp này từng có hàng tồn kho lớn hơn. D. Cũng có những loại chi phí khác trong kinh doanh. => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Morlon Homes Goods sẽ mở trợ động từ was và trạng vào thứ 6 này trong 1 143

B

từ formerly

khoảng không gian rộng Square meter:

=> Đáp án cần là 1 động từ 130m2 trên đường Waverly mét vuông chia dạng bị động

mà trước đây thuộc về

=> Chọn B

Binkley’s Market.

Bám theo nghĩa: “Morlon có rất nhiều sản phẩm hấp dẫn cho những ngôi nhà hiện đại. Hàng tồn kho của 144

D

chúng tôi ---- thay đổi.” A. nơi nào đó B. sau đó C. hợp lí

Morlon có rất nhiều sản Inventory (n) phẩm hấp dẫn cho những hàng tồn kho ngôi nhà hiện đại. Hàng tồn kho của chúng tôi thường Modern (adj) hiện xuyên thay đổi.

đại

D. thường xuyên => Chọn D Câu trước nói về việc đây là của hàng đầu tiên của Morlon trong khu vực => 145

A

Câu sau nói về việc còn những cửa hàng khác nữa A. Công ty cũng có 14 cửa hàng khác khắp đất nước.

175

Đây là cửa hàng đầu tiên của Morlon trong khu vực. Công ty cũng có 14 cửa hàng khác khắp đất nước.

Out of business: đóng cửa

Competitor (n) đối thủ

B. Lợi nhuận đã tăng 25% kể từ quý trước. C. Đối thủ lớn nhất của Morlon là Country Home. D. Binkley’s Market đã phải đóng cửa đầu năm ngoái. => Chọn A Đứng trước là danh từ 1 buổi lễ trai trương bao opening 146

D

gồm có đồ ăn miễn phí, quà

=> Đáp án cần là 1 danh từ tặng, mà phiếu giảm giá sẽ Giveaway (n) quà để tạo thành 1 cụm danh được tổ chức vào thứ 7, tặng từ

13.04 từ 10:00 A.M tới 6:00

=> Chọn D

P.M.

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 và dòng 1 đoạn 2:

Mục đích tờ quảng cáo

Is nutrition important to you?

là gì?

Do you like high-quality,

A. Để quảng bá về sự

natural products?

khai trương 1 cửa hàng 147

B. Để thu hút khách hàng mới C. Để công bố 1 menu mới D. Để báo cáo về việc nâng cấp 1 trang Web

Are you short on time? B

Then consider our healthy, nutritional meals shipped right to your door! Chế độ dinh dưỡng có quan trọng với bạn? Bạn có thích các sản phẩm tự nhiên, chất lượng cao?

176

Nutrition (n) dinh dưỡng

Attract (v) thu hút

Bạn không có thời gian? Vậy thì hãy xem xét sử dụng những bữa ăn lành mạnh, giàu dinh dưỡng được chuyển tới tận cửa nhà bạn! Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ quảng cáo:

148

Điều gì sẽ có sẵn trong

We will send your first week

suốt cả tháng 6?

of delicious meals from our

A. Phân tích chế độ ăn

Healthy Meal menu with

kiêng

C

complimentary shipping!

B. 1 công thức mẫu

Chúng tôi sẽ gửi bạn những

C. Vận chuyển miễn phí

bữa ăn ngon miệng từ menu

D. Đăng ký cho 1 tạp chí

Healthy Meal của chúng tôi

Diet (n) ăn kiêng

Analysis (n) phân tích

trong tuần đầu với miễn phí vận chuyển! Dòng 5, 6, 7 đoạn 1 email: Unsurprisingly, Elmont avenue

149

Mục đích của email là gì?

will be closed to all vehicle

A. Để khuyến khích sự

traffic between 7:00 A.M and

tham gia vào 1 cuộc đua

10:45 A.M. This means that

B. Để cảnh báo về việc

residents’ cars will not be able

đóng cửa 1 đường sắp

to enter or exit our parking

tới

B

garage during this event.

C. Để lên lịch lại 1 cuộc

Không ngạc nhiên, đại lộ

họp với người thuê

Elmont sẽ bị đóng đối với tất

D. Để công bố 1 kế

cả phương tiện từ 7:00 A.M

hoạch xây dựng

tới 10:45 A.M. Điều này có nghĩa là xe cộ của người dân sẽ không thể ra hoặc vào bãi đỗ

177

Avenue (n) đại lộ

Resident (n) dân cư

Participation (n) sự tham gia

xe của chúng tôi trong lúc sự kiện này diễn ra. Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email: So on Saturday, there will be

Điều gì được chỉ ra về

nearly 5000 registered

cuộc thi Marathon của

contestants running along the

thành phố Georgetown?

stretch of road that provides

A. Nó có gần 5000 người tham gia. 150

B. Nó đang được tổ chức lần đầu tiên.

A

the only access to our

Contestant (n)

Thompson Towers parking

người dự thi

garage entrance. Vì vậy vào ngày thứ 7, sẽ có Entrance (n) lối

C. Nó bắt đầu ở đại lộ

gần 5000 người đăng ký dự thi vào

Elmont.

chạy dọc theo chiều dài con

D. Nó bao gồm người

đường mà cung cấp lối vào

tham gia từ Thompson

cổng duy nhất tới bãi đỗ xe

Towers.

của Thompson Towers của chúng tôi.

151

152

178

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 1, 2 cuốn sổ tay:

những chiếc hộp ván sợi

One reason that corrugated

uốn nếp?

fiberboard has become such a Corrugated (adj)

A. Chúng rất dễ dàng

popular material for shipping uốn nếp

gắn nhãn.

fresh vegetables and fruits is

B. Chúng giữ được nhiều hơn so với những hộp

A

the ease of labeling the Fiberboard (n) containers.

ván sợi

khác.

1 lý do làm cho hộp ván sợi

C. Chúng giữ rau củ tươi.

uốn nếp trở nên nổi tiếng Label (v) dán

D. Chúng được sử dụng

trong việc vận chuyển rau củ nhãn

ít hơn so với những loại

và hoa quả tươi là việc dễ dàng

khác.

dán nhãn các hộp đựng.

Tại sao các quản lý cửa hàng

thường

thích

D

Dòng 7 – 10 cuốn sổ tay:

Known as: được biết tới với

những chiếc hộp đồ họa

This method, known as

nhiều màu sắc?

“Preprinting”, costs about

A. Chúng có thể được

15% more, but many

làm sạch và tái sử dụng.

supermarket managers prefer

B. Chúng có với nhiều

it because customers are

kích cỡ khác nhau.

attracted to the colorful

C. Chúng thường được

displays, which leads to

yêu cầu bởi khách hàng.

increased sales.

D. Chúng làm tăng sức

Phương pháp này, còn được

mua của khách hàng.

biết đến với tên “In trước”,

Lead to: dẫn đến

đắt hơn khoảng 15%, nhưng nhiều quản lý siêu thị thích sử dụng nó vì khách hàng bị thu hút bởi màn hình đầy màu sắc, và dẫn tới việc tăng trong doanh thu.

153

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 2, 3 đoạn 2 đoạn quảng

công việc?

cáo:

A. Nó liên quan tới việc

1. Provide administrative

làm việc với những

support for members of the

người

product design team,

thiết

kế

sản

phẩm.

A

B. Nó yêu cầu việc đi

reports

công tác thường xuyên.

1. Cung cấp sự trợ giúp hành

C. Nó là 1 vị trí tạm thời.

chính cho các thành viên trong

D. Nó đã trống được 1

ban thiết kế, bao gồm các báo

vài tháng.

cáo đi lại và chi phí. Đoạn cuối bài quảng cáo:

Theo đoạn quảng cáo, 154

ứng viên phải làm gì để ứng tuyển?

179

including travel and expense

C

To be considered, email your résumé and cover letter to [email protected];

Administrative (adj) hành chính

Cover letter (n) thư xin việc

A. Cung cấp 1 danh sách

Để được xem xét, hãy gửi School

khách hàng

email sơ yếu lí lịch và thư xin transcripts: bảng

B. Chuyển tiếp bảng

việc tới địa chỉ

điểm trường học

[email protected]

C. Nộp bản sơ yếu lí lịch

Reference letter:

D. Gửi thư giới thiệu

thư giới thiệu

Các ứng viên sẽ làm gì tại

Candidates selected for an

buổi phỏng vấn?

interview will be required to

A. Trả lời điện thoại

take a basic software

B. Tham gia 1 bài kiểm 155

tra máy tính

B

C. Nộp 1 bản mẫu viết

Lớp học Marketing cơ

C

B. 05/04

 Determine your target

được đề cập trong lớp

customers and what

học Marketing cơ bản?

180

NHỮNG CƠ BẢN VỀ

Dòng 3 đoạn 2 trang Web:

Chủ đề nào sẽ KHÔNG

cạnh tranh như thế nào

April 15, 6 P.M

Basic (n) cơ bản

15/04, 6 P.M

D. 06/05

nghiệp khác với đối thủ

viên

MARKETING

C. 15/04

B. Cho thấy 1 doanh

Applicant (n) ứng

MARKETING BASICS

nào?

tiềm năng

soạn

Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web:

bản sẽ diễn ra và lúc

157

Compile (v) biên

cơ bản.

cáo

A. Nhận diện khách hàng

Ứng viên được lựa chọn cho

bài kiểm trình độ phần mềm

D. Biên soạn 1 bản báo

A. 01/03

proficiency test.

phỏng vấn sẽ phải tham gia 1

tay

156

điểm trường học

motivates them to buy C

 Xác định khách hàng mục tiêu của bạn và điều gì thôi thúc họ mua hàng => Loại A Dòng 5 đoạn 2 trang Web:

Efficiently (adv) hiệu quả

Determine (v) xác định

Motivate (v) thôi thúc

C. Chọn người thiết kế

 Identify your competitors

đồ họa để tạo ra những

and stand out from them

quảng cáo

 Nhận dạng các đối thủ của

D. Tiêu tiền cho quảng

mình và cách để nổi bật hơn so

cáo 1 cách hợp lý

với họ => Loại B Dòng 6 đoạn 2 trang Web:

 Get the most out of your limited marketing budget  Sử dụng 1 cách tốt nhất ngân sách quảng cáo hạn hẹp => Loại D Điều gì được chỉ ra về lớp

học

căn

bản

Marketing?

Dòng 1, 2 đoạn 3 trang Web:

A. Nó được giảng dạy

Marketing Basics is part of

bởi các giáo sư ngành

Moore County Library’s new

Marketing.

ongoing series, Marketing for County (n) hạt

B. Nó nằm trong 1 số các 158

lớp học được cung cấp cho

các

chủ

B

doanh

Small Businesses. Căn bản Marketing là 1 phần Ongoing (adj) trong chuỗi học mới đang diễn đang diễn ra

nghiệp.

ra của thư viện hạt Moore,

C. Nó được thiết kế cho

Marketing cho các doanh

các lãnh đạo tập đoàn.

nghiệp nhỏ.

D. Nó sẽ được mang tới 1 lần nữa trong tương lai gần.

159

Thông tin này có khả

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 trang

năng hướng tới ai?

Web:

A. Những người đi công tác

181

A

This

new

extended-stay

section

offers

apartments,

Section (n) khu vực

B. Khách du lịch

which are ideal for executives Ideal (adj) lý

C. Nhân viên khách sạn

who are relocating or for tưởng

D.

people on company travel for

Công

nhân công

trường

more than a week. Khu vực mới này cung cấp những căn hộ lưu trú kéo dài, rất lý tưởng cho những cán bộ cấp cao đang thuyên chuyển hoặc những người trong công ty đi công tác nhiều hơn 1 tuần.

160

161

182

Khách sạn cung cấp điều

Dòng 6 đoạn 2 trang Web:

gì miễn phí?

 Complimentary Coffee

A. Dọn dẹp phòng B. Internet

D

served each morning in the

Housekeeping (n)

lobby

dọn dẹp phòng

C. Phòng hội nghị

 Cà phê miễn phí được phục

D. Cà phê

vụ mỗi buổi sáng ở sảnh

Câu sau phù hợp với vị

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

We offer furnished one- and

trí đánh dấu [1], [2], [3]

two-bedroom apartments

và [4]

with a living room,

“Thêm vào đó, các dịch

workspace, and full kitchen.

vụ tùy chọn sẽ có sẵn cho khách lưu trú lâu

C

Chúng tôi cung cấp các căn hộ Optional (adj) tùy được trang bị 1 và 2 phòng chọn

dài.”

ngủ với 1 phòng khách, không

A. [1]

gian làm việc, và 1 nhà bếp.

B. [2]

Thêm vào đó, các dịch vụ lựa

C. [3]

chọn sẽ có sẵn cho khách lưu

D. [4]

trú lâu dài.

Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:11 P.M:

Mr. Stern và Ms. Kitzos

Hi, Petra. A customer wants

có khả năng làm việc ở

1,000 glossy color posters, Glossy (adj)

đâu?

doubled-size. Any chance we

A. Tại 1 cửa hàng vận 162

chuyển

D

B. Tại 1 công ty kiến trúc

can do this today?

Poster (n) áp

Chào, Petra. 1 khách hàng phích muốn 1000 tấm áp phích màu Architecture (n)

C. Tại 1 văn phòng kế

bóng, kích thước gấp đôi. Có kiến trúc

toán

khả năng nào chúng ta có thể

D. Tại 1 cửa hàng in ấn

làm điều đó trong hôm nay không?

163

164

183

Vào lúc 2:14 P.M, Mr.

Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:13

Stern có ý gì khi nói:

P.M:

“Thật là nhẹ nhõm”

They want to know if it can be

A. Ông ấy rất biết ơn việc

done by 10 A.M.

Ms. Kitzos đã làm việc

Họ muốn biết rằng nó có thể

thêm giờ.

được hoàn thành trước 10

B. Ông ấy không còn lo

A.M không.

lắng về việc công ty có

Tin nhắn Ms. Kitzos lúc 2:13

khả năng sẽ mất 1 khách

B

P.M:

hàng.

Sure.

C. Ông ấy rất cảm kích

Tất nhiên rồi

việc phản hồi nhanh

Tin nhắn Mr. Stern lúc 2:14

chóng của Ms. Kitzos.

P.M:

D. Ông ấy rất vui mừng

That’s a relief. Thanks.

ông ấy không cần phải

Thật là nhẹ nhõm. Cảm ơn

tới sớm vào buổi sáng.

nhé.

Houkcomm có kế hoạch làm gì ở Roseville?

D

Grateful (adj) biết ơn

Client (n) khách hàng

Dòng 3, 4, 5 bài báo:

Subcontractor (n)

Houkcomm is reportedly

nhà thầu phụ

looking to open a Roseville

A. Cung cấp dịch vụ điện

office as part of a new

Reportedly (adv)

thoại mới

venture for the company: an

được cho là

B. Cho thuê không gian

expansion into the digital

cho các nhà thầu phụ

media industry.

C. Di chuyển trụ sở của

Houkcomm được cho là đang



tìm kiếm cơ hội mở văn phòng

D. Mở thêm 1 bộ phận

Roseville như 1 phần của

kinh doanh mới

chiến dịch mới cho công ty: sự mở rộng vào ngành công nghiệp truyền thông số.

Điều gì là đúng về Houkcomm?

Dòng 1, 2, 3 bài báo:

A. Nó là công ty viễn

Houkcomm, one of the state’s

thông duy nhất của

leading

bang. 165

B. Nó hiện tại đang thuê địa điểm ở trung tâm

telecommunications Telecommunicati

companies, will likely establish on (n) viễn thông D

operations in Roseville. Houkcomm, 1 trong những Presence (n) sự

Roseville.

công ty dẫn đầu về viễn thông hiện diện

C. Nó gần đây đã tuyển

của bang, có khả năng sẽ thiết

hơn 100 nhân viên mới.

lập hoạt động ở Roseville.

D. Nó đã có 1 sự hiện diện lớn trong bang.

166

184

Phóng viên có khả năng

Dòng 7 – 10 bài báo:

Spokesperson (n)

đã có được thông tin

Houkcomm spokesperson

người phát ngôn

cho bài báo bằng cách

have not offered any details

nào?

on the plan, but two

Architect (n) kiến

architects involved with the

trúc sư

A. Từ thông cáo báo chí

B

được viết bới người đại

project confirmed that one

diện của Houkcomm

proposed building design

B. Bằng cách phỏng vấn

would accommodate over 100 permit (n) giấy

nhân viên từ một công

workers.

Construction

phép xây dựng

ty đang làm việc cho

Người phát ngôn của

Houkcomm

Houkcomm không cung cấp

C. Qua các tài liệu công

thêm chi tiết gì về kế hoạch,

cộng và các giấy phép thi

nhưng 2 kiến trúc sư liên quan

công

tới dự án xác nhận 1 bản thiết

D. Bằng cách tham dự

kế tòa nhà được đề xuất có

buổi họp báo ở Roseville

thể chứa hơn 100 nhân viên.

Theo bài báo, điều gì sẽ

Dòng 12 -15 bài báo:

sớm xảy ra?

The likely location for this

A. Việc thi công sẽ được bắt đầu với 1 tòa nhà mới.

trường Behr sẽ được

Residence (n) nhà

building, according to these



sources, is a property

B. Tất cả nhà ở tại quảng 167

soon-to-be constructed

A

mua.

adjacent to Behr Square in

Negotiate (v) đàm

central Roseville.

phán

Địa điểm khả thi cho tòa nhà

C. Houkcomm sẽ đàm phán các hợp đồng cung cấp mới.

sẽ sớm được thi công, theo

Adjacent to: nằm

các nguồn tin, sẽ là khu đất

bên cạnh

nằm cạnh quảng trường Behr

D. Các công việc sản xuất

ở trung tâm Roseville.

sẽ tăng lên ở Roseville.

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email: I am writing to give you an

168

Sevastya là loại hình

update on this year’s sales so Chain (n) chuỗi

kinh doanh gì?

far. I am happy to report that

A. Đại lý du lịch B. Nhà xuất bản tạp chí

C

currently our sales volume is Expand one’s up 20% from last year. This is reach: mở rộng

C. Nhà bán lẻ quần áo

due to the fact that we have tầm hoạt động

D. Chuỗi khách sạn

been

very

successful

in của ai

expanding our international reach.

185

Tôi viết thư này để cho các cập nhật về doanh số năm nay. Tôi rất vui mừng thông báo là hiện tại lượng doanh số của chúng ta đã tăng 20% so với năm ngoái. Đây có thể là do thực tế là chúng ta đã rất thành công trong viên mở rộng tầm hoạt động của chúng ta ra quốc tế. Dòng 1, 2 đoạn 2 email: In Brazil, sales increased 57%,

169

Theo email, sản phẩm

which can be attributed to the

của công ty có thể được

Rio De Janeiro Fashion Show

thấy bởi khán giả tại

where our evening wear was

đâu? A. Ở Brazil

A

featured.

Attribute (v)

Ở Brazil, doanh số tăng 57%, được cho là do

B. Ở Nga

mà có thể được cho là do buổi

C. Ở UAE

biểu diễn thời trang ở Rio De

D. Ở Hàn Quốc

Janeiro, nơi mà bộ sưu tập trang phục buổi tối của chúng ta được giới thiệu. Dòng 1, 2, 3 đoạn 3 email:

Theo Mr. Ishiguro, điều

I am confident that our new

gì có khả năng mang tới

program,

sự gia tăng kinh doanh

A. Quảng cáo trên Tivi B. Chương trình thẻ tín dụng mở rộng C. Các cuộc thi do công ty tài trợ

186

offers

discounts to customers who Referral (n) lời

trong tương lai? 170

which

D

invite others to shop with us, giới thiệu will begin to boost sales growth at all locations. Tôi rất tự tin rằng chương trình mới của chúng ta, mà cung cấp giảm giá cho khách

Boost (v) thúc đẩy

D. Những lời giới thiệu

hàng mời những người khác

từ khách hàng

tới mua sắm với chúng ta, sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng doanh thu tại tất cả các địa điểm.

Câu sau phù hợp với vị

171

trí nào nhất trong các vị

Dựa vào các câu sau:

trí đánh dấu [1], [2], [3]

Sau đây là 1 số số liệu từ khắp

và [4]

nơi trên thế giới. Ở Brazil,

“Sau đây là 1 số số liệu

doanh số tăng 57%, mà có thể

từ khắp nơi trên thế

B

được cho là do buổi biểu diễn

giới.”

thời trang ở Rio De Janeiro,

A. [1]

nơi mà bộ sưu tập trang phục

B. [2]

buổi tối của chúng ta được

C. [3]

giới thiệu….

Figure (n) số liệu

D. [4] Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:08 P.M: Hello, Bernadette and Harrison. We urgently need to

Người viết có khả năng

schedule a team meeting, so

làm việc ở phòng ban

we can get working on our

nào? 172

A. Bán hàng B. Marketing C. Thanh toán D. Nghiên cứu

B

project. Chào, Bernadette và Harrison. Chúng ta cần lên lịch gấp cho 1 buổi họp nhóm, để chúng ta có thể bắt tay vào làm việc với dự án của chúng ta. Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:10 P.M:

187

Urgently (adv) gấp

Schedule (v) lên lịch

Sure. Are you wanting an allmarketing-staff meeting? Let me know if I can assist. Tất nhiên rồi. có phải bạn đang muốn 1 cuộc họp toàn bộ nhân viên Marketing? Hãy cho tôi biết nếu tôi có thể trợ giúp. Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:12 P.M:

173

3 người viết được chỉ

No, I was thinking of the O’Neil

định dự án gì?

project, so only the three of us

A. Dự án O’Neil B. Dự án McMillan

A

who are on that team need to meet.

C. Dự án Greller

Không, tôi đang muốn nói về

D. Dự án Allford

dự án O’Neil, nên chỉ cần 3

Assign (v) chỉ định

chúng ta làm việc trong nhóm đó cần phải họp. Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:15

174

Vào lúc 1:18 P.M, Mr.

P.M:

Miller có ý gì khi viết,

I thought I had been

“Được rồi, tôi hiểu rồi”?

reassigned to the McMillan

A. Ông ấy hiểu rằng ông

project instead.

ấy không bị chuyển đi 1

Tôi tưởng tôi đã được điều

nhóm khác.

chuyển sang dự án McMillan

B. Ông ấy nhận ra rằng

A

rồi chứ.

ông ấy không tới 1 cuộc

Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:17

họp đúng giờ.

P.M:

C. Ông ấy chấp nhận

No, the final slot of that team

rằng ông ấy sẽ không đi

was filled by Jacob Aikens,

gặp 1 khách hàng.

since he’s worked on similar projects in the past, like the

188

On time: đúng giờ ≠ in time: kịp giờ

Acknowledge (v) biết được

D. Ông ấy biết rằng mình

Greller project and the Allford

đã không hoàn thành 1

project.

dự án.

Không, chỗ trống cuối cùng của nhóm đó đã được lấp vào bởi Jacob Aikens, vì anh ấy đã làm việc với dự án tương tự trong quá khứ, như là dự án Greller và dự án Allford. Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:18 P.M: Okay, I see. Được rồi, tôi hiểu rồi. Tin nhắn Mr. Miller lúc 1:21 P.M:

175

Tại sao cuộc họp lại

Wednesday won’t work for

được lên lịch vào thứ 6

me, but I could do Friday at 1

thay vì thứ 4?

P.M.

A. Ms. McCann đã có 1

Thứ 4 thì không được rồi,

cam kết họp với 1 nhóm

nhưng tôi có rảnh vào thứ 6 Commitment (n)

khác vào hôm đó.

lúc 1 P.M.

B. Lịch trình của Ms. Ecco rất bận rộn vào

C

Tin nhắn Ms. McCann lúc 1:23 P.M:

Conference room

tháng này.

Sounds good! Bernadette?

(n) phòng hội

C. Mr. Miller không rảnh

Nghe ổn đấy! Berdadette?

nghị

vào thứ 4.

Tin nhắn Ms. Ecco lúc 1:23

D. 1 nhóm bán hàng sẽ

P.M:

sử dụng phòng hội nghị

Perfect! I’ll reserve the small

vào thứ 4.

conference room for us. Tuyệt vời! Tôi sẽ đặt phòng hội nghị nhỏ cho chúng ta.

189

cam kết

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email: I think your idea to reinstate the Greer’s Coffee Club is excellent, and I’m also pleased to know your customers have been asking about the club

176

Tại sao Ms. Gurnani lại

punch cards. I agree that this

gửi email?

is a good time to bring back

A. Để chào đón nhân

the program, as we are

viên mới

working on rebranding the

B. Để mô tả cách tham

company.

gia 1 câu lạc bộ

D

Tôi nghĩ ý tưởng phục hồi câu

C. Để mời Mr. Dimmick

lạc bộ cà phê của Greer là rất

tới 1 buổi họp

xuất sắc, và tôi cũng rất vui

D. Để xác nhận các chi

lòng khi biết các khách hàng

tiết 1 bản đề xuất

của bạn đã hỏi về những thẻ

Reinstate (v) phục hồi

Punch card (n) thẻ bấm lỗ

bấm lỗ của câu lạc bộ. Tôi đồng ý rằng đây là thời gian tốt để đem trở lại chương trình, vì chúng tôi đang làm việc để thay đổi lại thương hiệu. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: Thank you for your recent call. Vice president (n)

Mr. Dimmick là ai?

We are always pleased to hear phó giám đốc

A. Nhà cung cấp mới 177

B. Quản lý cửa hàng C. Phó tổng giám đốc D. Giám đốc khu vực

B

from one of our many local store managers.

Cảm ơn vì cuộc gọi gần đây (n) giám đốc khu của bạn. Chúng tôi luôn luôn vực vui mừng khi được nghe từ 1

190

Regional director

trong nhiều quản lý cửa hàng địa phương của chúng tôi. Dòng 2, 3 đoạn 1 email: I think your idea to reinstate

Ms. Gurmani gợi ý điều

the Greer’s Coffee Club is

gì về quán cà phê của

excellent, and I’m also pleased

Greer?

to know your customers have

A. Nó trước đây đã có 1 178

câu lạc bộ cà phê B. Nó là 1 công ty mới

been asking about the club A

punch cards. Tôi nghĩ ý tưởng phục hồi câu

C. Nó tuyển 1 cố vấn

lạc bộ cà phê của Greer là rất

marketing

Flavor (n) hương vị

Launch (v) ra mắt

xuất sắc, và tôi cũng rất vui

D. Nó đang cho ra mắt 1

lòng khi biết các khách hàng

vị cà phê mới

của bạn đã hỏi về những thẻ bấm lỗ của câu lạc bộ. Dòng 1, 2 trang Web: We have brought back the

Trang Web gợi ý điều gì

Greer’s Coffee Club, but with

về câu lạc bộ cà phê của

an update: it is now even

Greer?

easier

A. Nó cho phép khách

bấm lỗ nữa. C. Nó không còn được cung cấp tại tất cả các địa điểm nữa. D. Nó yêu cầu khách hàng trả phí hàng tháng.

Simply

and register.

B. Nó giờ đây không còn yêu cầu việc sử dụng thể

use!

download our new mobile app Allow sb to do

hàng đặt hàng online.

179

to

B

Chúng tôi đã đem trở lại câu làm gì lạc bộ cà phê của Greer, nhưng với 1 nâng cấp: giờ đây Update (n) cập nó còn dễ sử dụng hơn. Đơn nhật giản là tải xuống ứng dụng di động mới của chúng tôi và đăng ký. Giải thích: trước đây khách hàng cần phải có thẻ bấm lỗ

191

sth: cho phép ai

nhưng giờ đây chỉ cần tải xuống ứng dụng Dòng 4, 5 trang Web:

Trên trang Web, từ

Each time you accrue 100

“redeem” trong đoạn 1,

points, you can redeem the

dòng 4 gần nghĩa nhất 180

với A. trao đổi

points for discounts on coffee, A

food, and other items.

Accrue (v) tăng

Mỗi lần bạn tăng được 100

B. trả

điểm, bạn có thể đổi điểm để

C. giải phóng

lấy giảm giá cho cà phê, đồ ăn,

D. thuyết phục

và các sản phẩm khác

Theo đoạn quảng cáo công việc, điều gì sẽ là công việc của ứng viên

181

thành công?

Dòng 3 đoạn 2 đoạn quảng

A. Đánh giá các chính

cáo công việc:

sách thuế B. Giám sát việc lên các

B

Sound (adj) hợp lí

 Developing sound financial strategies

Strategy (n) chiến

kế hoạch tài chính

 Phát triển các chiến lược tài

lược

C. Đánh giá các chiến

chính hợp lí

dịch quảng bá D. Gặp gỡ các điều phối viên gây quỹ Dòng 1, 2 đoạn 4 đoạn quảng

Hạn chót cho đơn ứng

cáo công việc:

tuyển công việc là khi

To apply: Send application

nào? 182

A. 10/04 B. 15/05 C. 21/06 D. 01/07

192

B

and supporting documents to Human Resources our

director

of

Human (n): nhân sự

Resources, Celeste Zomorodi, at [email protected] by May 15.

Để ứng tuyển: gửi đơn ứng tuyển và các tài liệu hỗ trợ tới giám đốc phòng Nhân Sự của chúng tôi, Celeste Zomorodi, tại [email protected] trước 15/04. Điều gì có khả năng là

183

đúng về Ms. Hosokawa

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

và Ms. Zomorodi?

I wanted to ask you about the

A. Họ gặp nhau ở trường

finance director job posting

đại học.

released by our department

B. Họ là bạn của Ms.

C

just yesterday.

Shabiby.

Tôi muốn hỏi bạn về bài đăng

C. Họ làm việc ở phòng

tuyển vị trí giám đốc tài chính

Nhân Sự.

được phát hành bởi phòng

D. Họ đã biết nhau từ

chúng ta ngày hôm qua.

Posting (n) bài đăng

Finance director (n) giám đốc tài chính

thuở nhỏ. Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

184

Trong email, từ “fit”

I

trong đoạn 1, dòng 2

Michaela Shabiby who I think

gần nghĩa nhất với

may be a good fit for this

A. thỏa thuận

C

have

a

friend

named

position.

B. thành công

Tôi có 1 người bạn tên là

C. sự phù hợp

Michaela Shabiby, người mà

D. sự chuẩn bị

có thể là 1 sự phù hợp tốt với vị trí này. Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email:

Từ mô tả của Ms. 185

Zomorodi, yêu cầu nào mà Ms. Shabiby có thể không đáp ứng được?

193

Master’s degree

Michaela graduated with a (n) bằng thạc sĩ C

Master’s degree in Finance from

the

University

of Graduate (v) tốt

Grenada three years ago and nghiệp

A. Kinh nghiệm trong

has worked since then as

công việc liên quan

finance director at Southside Analytical (adj)

B. Bằng cấp đại học

Investment Bank.

C. Các kỹ năng giao tiếp

Michaela tốt nghiệp với bằng

tốt

thạc sỹ ngành tài chính từ Unparalleled (adj)

D. Các kỹ năng phân tích

trường đại học Grenada 3 năm không thể sánh

vượt trội

trước và từ đó đã làm việc với bằng

phân tích

tư cách giám đốc tài chính tại ngân hàng đầu tư Southside. => Loại A, B Dòng 3, 4 đoạn 2 email: She is an experienced trainer, and her analytical skills are unparalleled. Cô ấy là 1 trainer có kinh nghiệm, và kỹ năng phân tích của cô ấy là không thể sánh bằng. => Loại D Dòng 1 – 4 trang Web:

Mục đích của trang Web

We have made our dashboard

là gì?

navigation system fully voice

A. Đẻ mô tả 1 nghiên

enabled. With our Nozawa

cứu người tiêu dùng gần 186

đây B. Để giải thích về những trì hoãn 1 sự ra mắt sản phẩm C. Để công bố các nâng cấp của 1 phương tiện

194

Navigation Interface (NNI), C

drivers can stay focused on the road. We have also added cupholders between the front seats, enhanced the back-seat speakers, and expanded the cargo area by 29 liters.

Dashboard (n) bảng đồng hồ

Navigation (n) định vị

Interface (n) giao diện

Enhance (v) nâng cao

D. Để báo cáo về 1 bài

Chúng tôi đã làm cho bảng Usability (n) khả

kiểm tra khả năng sử

đồng hồ định hướng của năng sử dụng

dụng 1 phương tiện

chúng tôi được hoàn toàn điều khiển bằng giọng nói. Với giao diện định vị Nozawa của chúng tôi (NNI), các lái xe có thể giữ tập trung trên đường. Chúng tôi cũng đã thêm vào các khay giữ cốc giữa các ghế trước, nâng cao công suất loa phía sau, và mở rộng chứa hàng thêm 29 lít. Dòng 3, 4 trang Web: We

187

have

also

added

Theo trang Web, cái gì là

cupholders between the front

lớn hơn ở trên Nozawa

seats, enhanced the back-seat Cargo (n) khoang

10?

speakers, and expanded the chứa hàng

A. Không gian lưu trữ

A

cargo area by 29 liters.

B. Vô lăng

Chúng tôi cũng đã thêm vào Expand (v) mở

C. Động cơ

các khay giữ cốc giữa các ghế rộng

D. Gương

trước, nâng cao công suất loa phía sau, và mở rộng chứa hàng thêm 29 lít.

188

195

Ms. Herrera chỉ ra điều

Dòng 2, 3 đoạn 2 phản hồi

gì trong phản hồi khảo

khảo sát:

sát?

I do, however, really like being

A. Cô ấy đã liên lạc với

able to fit more in the trunk,

quản lý quận.

D

and this model’s acceleration

B. Cô ấy có kế hoạch để

power

seems

cho đại lý sửa xe cho

improved

mình.

previous models.

to

compared

have with

Trunk (n) cốp xe

Acceleration (n) sự tăng tốc

District (n) quận

C. Cô ấy gần đây đã

Tuy nhiên, tôi lại rất thích việc Dealership (n) đại

được thăng chức lên 1 vị

có thể để thêm nhiều đồ vào lý

trí mới.

cốp, và sự mạnh tăng tốc của

D. Cô ấy đã lái nhiều hơn

mẫu này cũng đã cải thiện so

1

với những mẫu trước.

phương

tiện

của

Nozawa. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 phản hồi khảo sát: Overall, I am happy with my purchase, but I am not pleased with the new position of the

189

Vị trí nào trong xe mà

cupholders. Some air vents Air vent (n)

Ms. Herrera sẽ muốn

could have been placed there đường ống thông

đường ống thông hơi?

instead, and it would have hơi

A. Gần ghế sau B. Giữa các ghế trước

B

made the heating and cooling system more efficient.

Place (v) đặt

C. Bên cạnh màn hình

Nhìn chung, tôi rất vui mừng vì

hiển thị

sản phẩm của mình, nhưng tôi Display screen (n)

D. Trên mặt đồng hồ

không hài lòng với vị trí mới màn hình hiển thị của khay đựng cốc. 1 vài đường ống thông hơi nên được đặt tại đó, và nó sẽ làm cho việc sưởi ấm hoặc làm mát hiệu quả hơn.

190

196

Điều gì cần được sửa?

Dòng 1, 2, 3 bản ghi nhớ:

A. Các hồ sơ dịch vụ xe

We

B. Thiết bị định vị C. Thông tin liên lạc

B

received

Negative (adj)

negative tiêu cực >
Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn A

Dịch

Đầu bếp Daniels đã gây ấn tượng với khách hàng với những món khai vị cầu kỳ của mình.

Mở rộng Sophisticated (adj) cầu kỳ

Entrées (n) món khai vị

Theo ngữ cảnh, đây là việc 102

D

xảy ra trong quá khứ

Việc sản xuất dầu đã giảm Production (n)

=> Đáp án chia thì quá khứ 5% từ tháng 1 tới tháng 2.

sản xuất

=> Chọn D Đứng đằng sau chỗ trống là 103

D

danh từ suggestions => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Cấu trúc plan to do sth: lên 104

B

kế hoạch làm gì => Chọn B

Ms. Ito có những gợi ý hữu ích để giải quyết những vấn đề máy tính.

Khách sạn Vidorn đang lên kế hoạch để xây dựng 1 vòi phun nước ở phía trước lối vào.

Resolve (v) giải quyết

Fountain (n) vòi phun nước

Entryway (n) lối vào

Bám theo nghĩa: “Lịch trình sự kiện cho ---- âm nhạc sẽ

105

A

được đăng lên vào thứ 6.”

Lịch trình sự kiện cho lễ hội

A. lễ hội

âm nhạc sẽ được đăng lên

B. tình huống

vào thứ 6.

C. nhạc cụ D. vấn đề

203

Post (v) đăng

Instrument (n) nhạc cụ

=> Chọn A Theo ngữ cảnh, câu cần 1 106

C

trạng từ bổ nghĩa cho động từ fill => Chọn C

Physician (n) bác Khi xử lý các yêu cầu xin nghỉ sĩ phép y tế, các bác sĩ phải điền đầy đủ vào 1 tờ đơn.

Leave request (n) yêu cầu xin nghỉ

Bám theo nghĩa: “Nhiều nhà thiết kế thời trang ---danh mục nghề nghiệp online của họ thường Nhiều nhà thiết kế thời 107

D

xuyên.”

trang cập nhật danh mục On a daily basis:

A. mặc

nghề nghiệp online của họ thường xuyên

B. mời

thường xuyên.

C. trải dài D. cập nhật => Chọn D Đứng trước chỗ trống là giới từ of => Đáp án cần là 1 danh từ => Loại C, D 108

A

Bám theo nghĩa: “Tất cả các chuyến bay bị hoãn 3 tiếng vì sự dày đặc ----.”

Tất cả các chuyến bay bị hoãn 3 tiếng vì sự dày đặc sương.

A. sương B. máy phun sương => Chọn A Đứng sau chỗ trống là tên Dàn nhạc Northwick sẽ biểu 109

110

204

A

B

địa điểm Revebury Hall

diễn cuối tháng này tại

=> Chọn A

Revebury Hall.

Bám theo nghĩa: “Chỉ có Chỉ có những nhân viên hiện những nhân viên ---- đang tại đang làm việc tại văn

Orchestra (n) dàn nhạc

Reserve (v) đặt

làm việc tại văn phòng phòng Toronto mới có thể Toronto mới có thể đặt đặt phòng hội nghị. phòng hội nghị.” A. có thể B. hiện tại C. ngay lập tức D. chính xác => Chọn B Loại A vì any thường dùng trong câu phủ định/nghi vấn 111

B

Loại C vì another không đi cùng of

1 vài nhân viên đã đặt hàng Standing desk (n) cho chiếc bàn đứng mới.

bàn đứng

Loại D vì either of đi cùng động từ số ít Bám theo nghĩa: “Besty Riley sẽ tìm kiếm sự trợ giúp từ những tình nguyện viên ---- cho các tour bảo Besty Riley sẽ tìm kiếm sự tàng được sửa đổi của trợ giúp từ những tình 112

A

chúng tôi.”

nguyện viên trước đây cho

A. trước đây

các tour bảo tàng được sửa

B. theo sau

đổi của chúng tôi.

Seek (n) tìm kiếm

Revised (adj) được sửa đổi

C. toàn bộ D. từ từ => Chọn A Bám theo nghĩa: “Các 113

D

khách hàng của Casorama nhận được ---- của cửa hàng thay vì hoàn trả tiền

205

Các

khách

hàng

của

Casorama nhận được điểm tín dụng của cửa hàng thay vì hoàn trả tiền mặt sau khi trả 1 hàng hóa.

Cash (n) tiền mặt

Upon (prep) sau khi

mặt sau khi trả 1 hàng hóa.” A. sự chấp nhận B. huấn luyện C. sự ưu tiên D. điểm tín dụng => Chọn D Bám theo nghĩa: “Nhà máy của chúng tôi mới được nâng

cấp

năm

ngoái,

nhưng cảng chất hàng ---- Nhà máy của chúng tôi mới 114

C

cần nâng cấp.”

được nâng cấp năm ngoái, Loading dock (n)

A. thật là

nhưng cảng chất hàng vẫn cảng chất hàng

B. rất

cần nâng cấp.

C. vẫn D. kể cả => Chọn C Đứng sau chỗ trống là danh từ mayor => Đáp án cần là 1 tính từ 115

C

Chủ ngữ mayor không thể tự bầu cử mà phải được bầu cử

Mayor (n) thị Thị trưởng mới được bầu cử gần đây nói rằng cô ấy sẽ sớm có kế hoạch giải quyết các vấn đề về giao thông.

=> Chọn C

trưởng

Address (v) giải quyết

Elect (v) bầu

Đứng trước chỗ trống là Nghiên cứu của Ms. Kim tiết Differ (v) khác 116

D

động từ differ

=> Đáp án cần là 1 trạng từ nhau đáng kể trong lượng => Chọn D Theo ngữ

117

A

dinh dưỡng của chúng. cảnh,

Reveal (v) tiết lộ

dành Hãy để chúng tôi dành Extend warmest

những lời chào đón nồng những lời chào đón nồng welcome: dành nhiệt tới ai

206

lộ rằng các loại cỏ khô khác nhau

nhiệt nhất tới Mr. Lam những lời chào

=> Chọn A

Keong Wu, phó giám đốc đón nồng nhiệt marketing mới của chúng ta. nhất

Đứng trước chỗ trống là tính từ increased và danh từ public 118

B

=> Đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ

Cuộc bình chọn mới nhất chỉ Poll (n) bình chọn ra sự chấp thuận tăng cao của công chúng cho dự án Approval (n) sự cải tạo sân vận động.

chấp thuận

=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Doanh thu của Oshka Landscape --- khá cao vào việc bán hàng theo mùa.” 119

B

A. sâu rộng B. phụ thuộc C. có thể truy cập

Doanh

thu

của

Oshka

Landscape phụ thuộc khá cao vào việc bán hàng theo mùa.

Revenue (n) doanh thu

Insightful (adj) sâu sắc

D. sâu sắc => Chọn D Bám theo nghĩa: “Du lịch tại Cork đã chậm lại trong vài tuần trở lại đây ---- thời tiết lạnh lẽo bất thường.” 120

C

A. miễn là B. trong trường hợp C. bởi vì

Du lịch tại Cork đã chậm lại trong vài tuần trở lại đây bởi vì thời tiết lạnh lẽo bất thường.

Tourism (n) du lịch

Unreasonably (adv) bất thường

D. trừ => Chọn C Đứng trước chỗ trống là so 121

C

sánh nhất the most => Đáp án cần là tính từ => Chọn C

207

Tổ chức Aznet đang cung Grant (n) khoản cấp 3 khoản thưởng trị giá thưởng $5000 cho các doanh nhân

với ý tưởng kinh doanh sáng Entrepreneur (n) tạo nhất.

doanh nhân

Bám theo nghĩa: “Dựa vào màn trình diễn ---- của cô ấy, Ms. Soares có thể sẽ thể hiện khá tốt trong cuộc 122

B

thi 50 mét.” A. cả 2 đều không C. trước đây C. ngoài ra

Dựa vào màn trình diễn trước đây của cô ấy, Ms. Soares có thể sẽ thể hiện khá tốt trong cuộc thi 50

Based on: dựa vào

mét.

D. 2 lần => Chọn B Bám theo nghĩa: “Sách hướng dẫn đưa ra 1 ---- cơ bản các tính năng chính

123

A

Primary (adj)

của máy ảnh R25100.”

Sách hướng dẫn đưa ra 1 mô chính

A. mô tả

tả cơ bản các tính năng

B. người cố vấn

chính của máy ảnh R25100.

C. thử thách

Manual (n) sách hướng dẫn

D. trường hợp => Chọn A Bám theo nghĩa: “Hãy đảm bảo rằng bạn ---- lựa chọn Internet không dây trên điện thoại công ty của 124

C

mình để tránh những phí dữ liệu thêm.” A. trả B. kéo C. cho phép D. thổi phồng

208

Hãy đảm bảo rằng bạn cho Wireless (adj) phép lựa chọn Internet không dây không dây trên điện thoại công ty của mình để tránh Additional (adj) những phí dữ liệu thêm.

thêm

Bám theo nghĩa: “CEO của True Home Estates ---tuyển những người đại lý mà đã vượt qua được CEO của True Home Estates Overcome (v) những trở ngại trong cuộc luôn luôn tuyển những vượt qua 125

D

sống của họ.”

người đại diện mà đã vượt

A. sớm

qua được những trở ngại Obstacle (n) vật

B. hầu như

trong cuộc sống của họ.

cản

C. đủ D. luôn luôn => Chọn D Loại A vì whether cần đi với S+V

Để nhận được thanh toán, Vendor (n) người

Loại B vì whose cần đi với N những người bán hàng phải bán hàng 126

C

+V

nộp 1 hóa đơn online trong

Loại D vì while cần đi với S vòng 20 ngày làm việc kể từ Invoice (n) hóa +V

khi hoàn thành dự án.

đơn

=> Chọn C Bám theo nghĩa: “---- mở 1 tiệm bánh, Mr. Laxalt đã làm việc trong ngành công nghiệp thực phẩm được 15 Trước khi mở 1 tiệm bánh, 127

A

năm.”

Mr. Laxalt đã làm việc trong

A. Trước khi

ngành công nghiệp thực

B. Mặc dù

phẩm được 15 năm.

Industry (n) ngành công nghiệp

C. Thì D. Nếu => Chọn A Bám theo nghĩa: “Những lo 128

C

ngại ban đầu của các nhà đầu từ đã được xoa dịu bởi

209

Nỗi lo ban đầu của các nhà đầu từ đã được xoa dịu bởi

Fear (n) nỗi sợ, nỗi lo

báo cáo doanh số ---- được báo cáo doanh số trấn an Calm (v) xoa dịu công bố tuần này.”

được công bố tuần này.

A. xa xôi B. chăm chú C. trấn an D. yên tĩnh => Chọn C 1 khía cạnh khác biệt trong Đứng trước chỗ trống là phong cách phác họa của danh từ comic 129

D

họa sĩ Chapin Kurek là sự

=> Đáp án cần là 1 danh từ phóng đại các đặc điểm trên để tạo thành cụm danh từ

khuôn mặt gần giống như

=> Chọn D

trong truyện tranh.

Portrait (n) phác họa

Distinctive (adj) khác biệt

Aspect (n) khía cạnh

Trong câu xuất hiện dấu hiệu for over a century 130

B

=> Động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn => Chọn B

Ramirez

Instruments

đã High-quality (adj)

thiết kế những chiếc ghi ta chất lượng cao acoustic chất lượng cao được hơn 1 thế kỷ.

Century (n) thế kỷ

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Đứng sau chỗ trống có giới 1 buổi kiểm tra đã được từ of 131

C

thực hiện tại nhà hàng của

Đứng trước chỗ trống bạn vào ngày 12/09 bởi không có mạo từ

những người đại diện của

=> Đáp án cần là 1 danh từ Cục vệ sinh và an toàn thực số nhiều

210

phẩm.

Mở rộng

Inspection (n) kiểm tra

Conduct (v) thực hiện

=> Loại A, B Bám theo nghĩa: “1 buổi kiểm tra đã được thực hiện tại nhà hàng của bạn vào ngày 12/09 bởi ---- của Cục vệ sinh và an toàn thực phẩm. C. những người đại diện D. những sự đại diện => Chọn C Câu trước nói về xác nhận nhà hàng đã được kiểm tra bởi đại diện y tế => Câu sau nói về tần suất của việc kiểm tra này A. Những cuộc kiểm tra này được thực hiện 1 năm 132

A

1 lần. B. Nhà hàng sẽ phải đóng cửa để kiểm tra. C. Các quy định được đăng lên trang Web của chúng

1 buổi kiểm tra đã được thực hiện tại nhà hàng của bạn vào ngày 12/09 bởi những người đại diện của Regulation (n) Cục vệ sinh và an toàn thực quy định phẩm. Những cuộc kiểm tra này được thực hiện 1 năm 1 lần.

tôi. D. Cục mở cửa lúc 9:00 A.M. Bám theo nghĩa: “Mục đích của buổi kiểm tra là để xác 133

D

nhận nhà hàng của bạn tuân thủ với tất cả quy định địa phương và tất cả

211

Mục đích của buổi kiểm tra Compliance (n) là để xác nhận nhà hàng của tuân thủ bạn tuân thủ với tất cả quy định địa phương và tất cả Permit (n) giấy giấy phép cần thiết được cập phép nhật tới thời điểm hiện tại.

giấy phép ---- được cập

Up-to-date: cập

nhật mới nhất.”

nhật mới nhất

A. ý nghĩa B. may mắn C. cố chấp D. cần thiết => Chọn D Bám theo nghĩa: “Cục đã xác định được là tất cả các quy định đang được làm

134

B

theo ----.”

Cục đã xác định được là tất

A. tiềm năng

cả các quy định đang được

B. 1 cách hài lòng

làm theo 1 cách hài lòng.

Determine (v) xác định

C. không nhất quán D. tạm thời => Chọn B Cấu trúc be delighted to V: 135

D

vui mừng làm gì => Chọn D

Chúng tôi rất vui mừng chào đón bạn với tư cách là khách Delighted (adj) hàng của Premium Thai vui mừng Candles.

Câu trước là câu xác nhận đơn hàng của khách hàng => Câu sau là lời cảm ơn vì đã mua hàng A. Hãy lưu lại ưu đãi có thời Đơn hàng bán buôn 40 hộp 136

B

hạn này ngay

nến của bạn đang được xử lí.

B. Cảm ơn vì đã mua hàng

Cảm ơn vì đã mua hàng.

C. Chúng tôi cũng có cả những cái hộp khác D. Trang Web của chúng tôi đã được ra mắt

212

Wholesale (n) bán buôn

Process (v) xử lí

=> Chọn B Hầu hết sản phẩm trong đơn 2 vế trước và sau chỗ trống hàng của bạn còn hàng và sẽ mang nghĩa đối lập. 137

A

được chuyển tới Anh trong In stock: còn hàng

=> Cần 1 từ nối mang nghĩa 10 ngày. Tuy nhiên, xin hãy >< out of stock: đối lập nối 2 câu

lưu ý rằng những cây nến hết hàng

=> Chọn A

hương hoa hồng sẽ nằm trong đơn hàng sau.

Bám theo nghĩa: “Chúng tôi thực sự mong rằng bạn hài lòng với đơn hàng ---của mình với tư cách là Chúng tôi thực sự mong khách 138

C

hàng

mới

của rằng bạn hài lòng với đơn

Premium Thai Candles.”

hàng đầu tiên của mình với

A. hợp lý

tư cách là khách hàng mới

B. thông thường

của Premium Thai Candles.

C. đầu tiên D. nhanh => Chọn C Bám theo nghĩa: “Tỉ lệ việc làm của đất nước đã tăng hơn 40,000 trong khoảng thời gian tháng 10 và 11, -- Tỉ lệ việc làm của đất nước -- số liệu thống kê vừa đã tăng hơn 40,000 trong 139

C

được công bố của chính khoảng thời gian tháng 10 và Statistic (n) số phủ.”

11, theo số liệu thống kê vừa liệu thống kê

A. vì

được công bố của chính

B. trong khi

phủ.”

C. theo D. thay vì => Chọn C

213

Câu trước nói về lĩnh vực dẫn đầu trong tăng trưởng 140

B

việc làm => Câu sau nói về lĩnh vực đứng thứ 2 => Chọn B Các câu trước đang phân tích về sự tăng trưởng tại các lĩnh vực => Câu sau tiếp tục ý này A. Cổ phiếu ngành dịch vụ tiện ích tăng trung bình 5%. B. Tuy nhiên, 1 nhà máy

141

C

sản xuất xe hơi mới sẽ mở cửa tháng sau. C. Lĩnh vực duy nhất không có sự tăng trưởng là nông nghiệp. D. Tỉ lệ nhập học đại học chỉ tăng lên 4%. => Chọn C

Sự tăng trưởng lớn nhất là ở trong lĩnh vực bán lẻ, với Retail (n) bán lẻ 9,000 việc làm được tạo ra. Lĩnh vực dịch vụ đứng thứ 2 Overall (adj) tổng về hoạt động tổng thể với thể 8.400 công việc được thêm. Sự tăng trưởng lớn nhất là ở trong lĩnh vực bán lẻ, với 9,000 việc làm được tạo ra. Lĩnh vực dịch vụ đứng thứ 2 về hoạt động tổng thể với 8.400 công việc được thêm. Ngành

dịch

vụ

chuyên

nghiệp và kinh doanh cũng đạt được việc làm. Dịch vụ sức khỏe và giáo dục cho thấy sự tăng mạnh với 4,200

Utility (n) tiện ích

Agriculture (n) nông nghiệp

Enrollment (n) nhập học

công việc mỗi mảng. Lĩnh vực duy nhất không có sự tăng trưởng là nông nghiệp.

Vế trước câu được chia “Thị trường việc làm vẫn rất Economist (n) nhà hiện tại đơn 142

A

=> Vế sau cũng cần chia mong rằng nó vẫn sẽ tiếp hiện tại đơn

tục,” nhà kinh thế Keisha Robust (adj)

=> Chọn A

Hou nói.

Đứng sau chỗ trống là 143

B

danh từ security => Đáp án cần là 1 tính từ

214

mạnh mẽ, và chúng tôi kinh tế

Khách hàng giờ đây có thể xem đồng thời tất cả các tài khoản Loffer của mình và tận hưởng sự bảo mật được

mạnh mẽ Simultaneously (adv) đồng thời

Fingerprint (n) vân tay

Danh từ security không thể tăng cường qua việc quét tự tăng cường mà phải nhận dạng vân tay. được tăng cường. => Chọn B Bám theo nghĩa: “----, người dùng giờ đây có thể tùy biến bảng điện tử online của họ để theo dõi Thêm vào đó, người dùng các chi phí và ngân sách giờ đây có thể tùy biến bảng 144

A

của họ.”

điện tử online của họ để

A. Thêm vào đó

theo dõi các chi phí và ngân

B. Kết quả là

sách của họ.

Customize (v) tùy biến

Track (v) theo dõi

C. Cuối cùng D. Ngược lại => Chọn A Câu trước là lời nói về việc các thay đổi có thể là thử thách với 1 số người => Câu sau xác nhận rằng đội ngũ phát triển có biết về điều này A. Các phương pháp an 145

C

ninh mới được nhắm để xử lí vấn đề này. B. Chúng tôi sẽ giám sát kỹ sự phát triển này. C. Các thành viên trong đội ngũ chúng tôi biết rõ về điều này. D. Chúng tôi chân thành xin lỗi về sự sai lầm này.

215

Các thay đổi có thể được cho Individual (n) cá là khá thử thách với các cá nhân nhân, đặc biệt là những tiến bộ công nghệ nhẹ và nhanh Advancement (n) chóng. Các thành viên trong tiến bộ đội ngũ chúng tôi biết rõ về điều này

Rapid (adj) nhanh

Bám theo nghĩa: “Vì thế, nếu bạn cần bất cứ sự trợ giúp ---- bất cứ tính năng nào của ứng dụng của chúng tôi, hãy gọi cho chúng tôi ở số 555-0133 146

D

hoặc tới trang Web của chúng tôi ở www.lofferbank.com/faq” A. qua

Vì thế, nếu bạn cần bất cứ sự trợ giúp với bất cứ tính năng nào của ứng dụng của chúng tôi, hãy gọi cho chúng tôi ở số 555-0133 hoặc tới trang

Assistance (n) sự trợ giúp

Web của chúng tôi ở www.lofferbank.com/faq

B. cho C. bởi D. với => Chọn D

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp

Members of the community

cáo?

who live east of Broad Avenue

A. Việc di chuyển gần

and west of Riverside Avenue

đây của 1 doanh nghiệp

are invited to stop in and claim

B. Sự khai trương của 1 cửa hàng chi nhánh C. Đợt khuyến mãi đặc biệt cho người dân địa phương D. Sự giới thiệu của 1 thương hiệu sản phẩm

216

Mở rộng

Dòng 3, 4, 5 đoạn quảng cáo:

Cái gì đang được quảng

147

Giải thích

án

C

an additional discount on selected

merchandise

this

weekend. Các thành viên của cộng đồng sống tại phía Đông của đại lộ Broad và phía Tây của đại lộ Riverside có thể ghé qua để

Brand (n) thương hiệu

Resident (n) dân cư

nhận được giảm giá thêm cho 1 số mặt hàng vào cuối tuần này. Dòng 1, 2, 3 đoạn quảng cáo:

148

Điều gì được chỉ ra về

This event is our way of saying

Kendrick Appliances?

thank you to our friends and

A. Nó đã kinh doanh

neighbors for welcoming our

được 1 năm.

new business to the South

B. Nó có 1 cửa hàng ở

Waterfront neighborhood one

đại lộ Broad.

year ago.

C. Dịch vụ giao hàng của

A

Sự kiện này là cách chúng tôi

nó chỉ giới hạn ở South

gửi lời cảm ơn tới những bạn

Waterfront.

bè và hàng xóm của chúng tôi

D. Giờ mở cửa của nó

đã chào đón doanh nghiệp

được mở rộng vào cuối

mới của chúng tôi tới khu dân

tuần.

cư South Waterfront 1 năm

Delivery service (n) dịch vụ giao hàng

trước. Điều gì được chỉ ra về sự

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bản ghi

kiện tuyển dụng và

nhớ:

thông tin?

We will be holding a hiring

A. Nó sẽ được diễn ra ở căng tin 149

B. 1 phí tham dự sẽ được tính C. Nó sẽ diễn ra vào buổi chiều D. Những người tham dự sẽ được yêu cầu đăng ký trước

217

C

and information event on

Auditorium (n)

Wednesday, February 27,

khán phòng

from 2 P.M to 5 P.M in the Winkler Auditorium.

Admission fee (n)

Chúng tôi sẽ tổ chức 1 sự kiện phí tham dự tuyển dụng và thông tin vào thứ 4, 27/02, từ 2 P.M tới 5 P.M tại khán phòng Winkler.

Dòng 1, 2 đoạn 2 bản ghi nhớ:

150

Mr. Menzales khuyến

As a valued employee, you will

khích nhân viên làm gì?

receive a bonus if you refer a

A. Tình nguyện dẫn dắt 1

candidate who is hired and

dự án

whose employment lasts at

B. Giới thiệu các ứng

least three months.

viên cho việc làm

B

Với tư cách là 1 nhân viên có

C. Nhận được thưởng

giá trị, các bạn sẽ nhận được 1

bằng cách làm thêm giờ

khoản thưởng nếu các bạn

D. Ứng tuyển vào vị trí

giới thiệu được ứng viên mà

được trả lương tốt hơn

được tuyển làm thời gian làm

Candidate ~ applicant (n) ứng viên

Receive a bonus: nhận được thưởng

việc kéo dài ít nhất 3 tháng. Điều gì được chỉ ra về cuộc họp sắp tới? A. Nó sẽ được diễn ra ở Harmony Drive B. Nó sẽ bao gồm sự bỏ 151

phiếu cho 1 văn phòng

Dòng 3 đoạn 2 tờ thông báo: B

 Election of the vice president  Bầu cử phó chủ tịch

C. Nó sẽ được dẫn dắt

Election (n) bầu cử

bởi Mr. Robsen D. Nó sẽ có 1 diễn giả từ trung tâm cộng đồng địa phương

152

218

Điều gì là đúng về Mr.

Dòng 2, 3, 4 đoạn 3 tờ thông

Robsen?

báo:

A. Ông ấy là phó chủ tịch

If you have not yet paid your Due (n) hội phí

của hiệp hội B. Ông ấy quên trả phí

D

dues, please do so. You may pay at the meeting, or you Association (n)

thành viên của mình

may send your payment to hiệp hội

C. Ông ấy phục vụ đồ

Bob Robsen at 595 Shelton

uống tại cuộc họp

Drive.

D. Ông ấy thu thập hội

Nếu bạn chưa thanh toán

phí của các thành viên

khoản hội phí của mình, xin

hiệp hội

hãy làm vậy ngay. Bạn có thể thanh toán tại cuộc họp, hoặc gửi khoản nó cho Bob Robsen tại 595 Shelton Drive.

Tại sao Mr. Ozawa lại liên lạc với Ms. Murato?

Tin nhắn Mr. Ozawa lúc 12:06

A. Để giới thiệu cô ấy với

P.M:

khách hàng mới

Hi Kara. I wanted to let you

B. Để thông báo với cô 153

ấy 1 việc trì hoãn

B

C. Để yêu cầu cô ấy đặt

know that my train is going to Deadline (n) hạn be late.

chót

Chào Kara. Tôi muốn cho bạn

vé tàu

biết rằng chuyến tàu của tôi sẽ

D. Để cảm ơn cô ấy đã

tới trễ.

thay đổi hạn chót 1 dự án

Tin nhắn Mr. Ozawa lúc 12:14

Vào lúc 12:15 P.M, Ms.

P.M:

Murato có ý gì khi viết,

I think you should get started.

“Nghe ổn đấy”?

The plans for the new hospital

A. Cô ấy sẽ liên lạc với

wing are on my desk. You

Mr. Ozawa nếu cô ấy có

know everything about the

câu hỏi. 154

B. Cô ấy sẽ tham dự 1 cuộc họp bằng điện thoại. C. Cô ấy sẽ lái xe đưa Mr. Ozawa tới ga. D. Cô ấy sẽ lên lịch lại 1 buổi cố vấn.

219

A

changes to the original design. You can call me if the client has any questions that you are unable to answer. Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu đi. Các thiết kế cho khu vực mới của bệnh viện ở trên bàn của tôi. Bạn đã biết về tất cả

Consultation (n) buổi cố vấn

Unable to V: không thể làm gì

những thay đổi so với bản thiết kế gốc. Bạn có thể gọi cho tôi nếu khách hàng có bất cứ câu hỏi gì mà bạn không thể trả lời. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: Your trip to Milan is only a week away. Your room at the Classico

Khi nào thì Mr. Neuman

been

23 at 2 P.M, and check-out is

của mình tại Milan? A. Vào ngày 16/07

has

confirmed. Check-in is on July

sẽ bắt đầu việc lưu trú

155

Hotel

C

B. Vào ngày 20/07

on July 28 at 11 A.M. Chuyến đi của bạn tới Milan chỉ còn cách 1 tuần. Phòng của

C. Vào ngày 23/07

bạn ở khách sạn Classico đã

D. Vào ngày 28/07

được xác nhận. Bạn sẽ nhận phòng ngày 20/07 lúc 2 P.M, và trả phòng vào ngày 28/07 lúc 11 A.M. Dòng 1, 2 đoạn 2 email: We urge you to plan ahead

Ưu đãi nào đã được bao

regarding car rentals. As a Sightseeing (n)

gồm trong email?

Vacation Siteseer customer, ngắm cảnh

A. Giảm giá thuê xe 156

B. Thời gian trả phòng muộn C. Nâng cấp phòng D. Các tour ngắm cảnh miễn phí

you are entitled to a discount A

of 20% if you book your car Entitled to V: now. Chúng tôi khuyên bạn nên lên kế hoạch trước cho việc đặt Rental (n) thuê xe. Với tư cách là khách hàng của Vacation Siteseer, bạn sẽ

220

được làm gì

được giảm giá 20% nếu bạn đặt xe ngay bây giờ. Dựa vào câu trước: We urge you to plan ahead regarding car rentals. As a Vacation Siteseer customer, you are entitled to a discount of 20% if you book your car

Câu sau phù hợp với vị

now. Our car rental partners

trí nào nhất trong các vị

are offering this special deal

trí đánh dấu [1], [2], [3]

only until July 20, so do not

và [4]?

wait.

“Khám phá các lựa chọn 157

của bạn trên trang Web của chúng tôi và đặt

Chúng tôi khuyên bạn nên lên C

kế hoạch trước cho việc đặt xe. Với tư cách là khách hàng

ngay hôm nay.”

Reservation (n) đặt (bàn, xe, …)

của Vacation Siteseer, bạn sẽ

A. [1]

được giảm giá 20% nếu bạn

B. [2]

đặt xe ngay bây giờ. Các đối

C. [3]

tác cho thuê xe của chúng tôi

D. [4]

cung cấp khuyến mãi đặc biệt này chỉ tới ngày 20/07, nên đừng chần chừ. Khám phá các lựa chọn của bạn trên trang Web của chúng tôi và đặt ngay hôm nay.

158

221

Chủ đề chính của bài báo

Dòng 1, 2 đoạn 1 bài báo:

là gì?

A power outage yesterday

A. Các lí do để di chuyển

caused a number of

tới Craverton

B

businesses and area

B. 1 tình huống bất ngờ

attractions in downtown

tại Craverton

Craverton to close.

Power outage (n) mất điện

Attraction (n) địa điểm du lịch

C. Các nguồn dự báo

1 sự cố mất điện ngày hôm

thời tiết uy tín

qua đã làm nhiều doanh

D. Các địa điểm có thể

nghiệp và các địa điểm du lịch

trở thành địa điểm du

tại trung tâm Craverton phải

lịch

đóng cửa. Dòng 1, 2 đoạn 2 bài báo:

Mr. Nam có khả năng là

Sung Min Nam, who was

ai?

leading a tour of some of the Itinerary (n) lịch

A. 1 phóng viên 159

B. 1 giáo sư C. 1 nhà sử học nghệ

historic D

sites

downtown, trình

changed his itinerary. Sung Min Nam, người đang Historian (n) nhà

thuật

dẫn tour 1 số địa điểm lịch sử sử học

D. 1 hướng dẫn viên du

ở trung tâm, đã thay đổi lịch

lịch

trình của mình. Dòng 1, 2 đoạn 3 bài báo:

160

Bài báo nhắc tới điều gì

For the Craverton Art

về bảo tàng nghệ thuật

Museum, the outage did not

Craverton?

make any difference in

A. Nó không bị mất tiền

earnings because its galleries

ngày hôm qua

are closed to the public on

B. Nó nằm ở gần trung

A

Earnings (n) thu

Tuesdays.

tâm Craverton

Với bảo tàng nghệ thuật

C. Nó mở cửa cho khách

Craverton, việc mất điện

vào các ngày thứ 3

không gây ra bất cứ thay đổi gì

D. Nó sẽ bắt đầu 1 chuỗi

trong thu nhập vì các phòng

các lớp học nghệ thuật

trưng bày của họ đóng cửa với

nhập

công chúng vào các thứ 3.

161

Câu sau phù hợp với vị

Dựa vào câu trước:

trí nào nhất trong các vị

Power was restored to most

trí đánh dấu [1], [2], [3] và [4]?

222

C

area

businesses

yesterday afternoon.

by

late

Restore (v) phục hồi

“Tuy nhiên các nhân

Điện đã được phục hồi tại hầu Day off (n) ngày

viên vẫn có được 1 ngày

hết các khu vực kinh doanh và nghỉ

nghỉ”

cuối chiều hôm qua. Tuy nhiên

A. [1]

các nhân viên vẫn có được 1

B. [2]

ngày nghỉ.

C. [3] D. [4] Điều gì được gợi ý về

Tin nhắn Mr. Shirani lúc 8:17

Ms. Erben?

A.M:

A. Cô ấy là 1 kế toán viên 162

B. Cô ấy là quản lý 1 phòng ban

Can you remind us what’s she D

studying at the university? Bạn có thể nhắc lại cho chúng

C. Cô ấy là người tổ chức

Convention (n) hội nghị

tôi cô ấy đang học gì tại

hội nghị

trường đại học được không?

D. Cô ấy là 1 sinh viên

Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:15 A.M: Hi. Our new intern, Mila Erben, arrives tomorrow. Do you

Mr. Shirani đã làm gì vào

have any tasks for Mila to

tuần trước?

start on?

A. Tham dự 1 hội nghị 163

B. Làm việc tại 1 văn phòng chi nhánh C. Đi nghỉ mát D. Bắt đầu 1 công việc mới

Chào. Thực tập sinh mới của A

chúng ta, Mila Erben, sẽ tới vào ngày mai. Bạn có bất kì công việc nào để Mila làm không? Tin nhắn Mr. Shirani lúc 8:16 A.M: I’m really sorry. I was out of the office last week at the

223

Intern (n) thực tập sinh

Task (n) công việc

JNTD Convention. Can I get back to you later today? Tôi thực sự xin lỗi. Tôi đã vắng mặt tại văn phòng tuần trước để tham dự hội nghị JNTD. Tôi có thể liên lạc lại vào cuối ngày hôm nay không? Vào lúc 8:20 A.M, Ms.

164

Porter có ý gì khi viết,

Tin nhắn Mr. Alvarez lúc 8:19

“Như vậy là được rồi”

A.M:

A. Cô ấy sẽ tự hoàn

Well, I might have a few tasks,

thành 1 dự án

although they may be a bit

B. Cô ấy nghĩ công việc

dull.

sẽ mất 2 tuần để thực

Tôi có thể có vài đầu việc đấy,

hiện

C

Dull (adj) buồn tẻ

mặc dù chúng có vẻ sẽ hơi

C. Cô ấy đồng ý với ý

buồn tẻ.

tưởng mà Mr. Alvarez

Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:20

đề xuất

A.M:

D. Cô ấy sẽ cung cấp

That will do.

thêm thông tin cho Mr.

Như vậy là được rồi.

Shirani sau Tin nhắn Ms. Porter lúc 8:20

165

Ms. Porter yêu cầu

A.M:

người viết làm gì trước

That will do. And I might have

thứ 5?

some documents for her to

A. Tuyển 1 thực tập sinh

copy. That ought to be enough

B. Sao chép các tài liệu

D

for Mila’s first week. But I’d

C. Gửi email cho cô ấy

appreciate it if you could meet

D. Lên kế hoạch các công

with your team by Thursday

việc

and organize additional tasks for Mila for next week.

224

Document (n) tài liệu

Appreciate (v) cảm kích

Như vậy là được rồi. Và tôi có thể cũng có vài tài liệu cho cô ấy để sao chép. Chừng đó là đủ cho tuần đầu tiên của Mila. Nhưng tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể họp với nhóm của mình trước thứ 5 và sắp xếp thêm các đầu việc cho Mila cho tuần sau. Dòng 1 – 4 đoạn 1 email:

Tổ chức Dolina làm về

Our mission is to promote the

lĩnh vực gì?

use of distance-learning

A. Bán phần mềm cho

platforms in rural areas and

các trường học 166

B. In các sổ tay được sử dụng trong trường

communities that are isolated C

Nhiệm vụ của chúng tôi là

C. Sử dụng công nghệ để

quảng bá việc sử dụng các nền

hỗ trợ việc học

tảng học từ xa cho các vùng

D. Xây thư viện tại các

nông thôn và các cộng đồng bị

thành phố lớn

công việc D. Tới thăm 1 vài thư viện

225

Isolated (adj) bị biệt lập

is sponsoring a presentation entitled “Distance Learning in

tiền

C. Ứng tuyển vào 1 vị trí

vùng nông thôn

At 2:00 P.M on June 25, Dolina

A. Chấp thuận 1 khoản

thảo trực tuyến

Rural area (n)

Đoạn 2 email:

làm gì?

B. Tham gia vào 1 hội

tảng

biệt lập về mặt địa lý.

Ms. Rosa được yêu cầu

167

geographically.

Platform (n) nền

Rural Libraries.” … To register B

for the webinar, and to learn more about our foundation’s projects, visit our Web site at www.dolina foundation.org. Vào lúc 2:00 P.M ngày 25/06, Dolina sẽ tài trợ cho 1 hội thảo

Webinar (n) hội thảo trực tuyến

Sponsor (v) tài trợ

với tên gọi “Học từ xa tại các thư viện vùng nông thôn” … Để đăng ký cho hội thảo trực tuyến, và để biết thêm về các dự án của tổ chức chúng tôi, hãy truy cập trang web www.dolina foundation.org. Ms. Fernandez có khả năng là ai? A. 1 sinh viên từ chương

Dòng 1 đoạn 1 email:

trình của tổ chức

I am contacting you on behalf

B. 1 thành viên lãnh đạo 168

tại 1 công ty công nghệ

D

C. 1 nhà nghiên cứu tại

of the Dolina Foundation. Tôi đang liên hệ với bạn với tư cách là thay mặt cho tổ chức

thư viện các vùng nông

Dolina.

thôn

On behalf of: thay mặt cho ai, cái gì

Researcher (n) nhà nghiên cứu

D. 1 nhân viên của tổ chức Đoạn 1 bức thư:

Mục đích của bức thư là

It was a privilege to stay in

gì?

your home during the week of Privilege (n) đặc

A. Để giải thích về 1

22/07 as part of the Scottish quyền

truyền thống gia đình 169

B. Để xác nhận 1 kiện hàng đã được nhận

Connections home exchange C

trong nhà của bạn vào tuần chương trình trao

cho 1 ngôi nhà

ngày 22/07 như 1 phần của đổi

D. Để vạch ra các lợi ích

chương trình trao đổi nhà

của việc đi nghỉ dưỡng

226

Chuyện gì đã xảy ra vào ngày 25/07?

Exchange

Thật là 1 đặc quyền khi được ở program (n)

C. Để bày tỏ sự cảm kích

170

program.

Scottish Connections. A

Dòng 1 – 3 đoạn 4 bức thư:

Lid (n) nắp

A. 1 đồ vật đã bị hư hỏng

As I said in the note I left on Food processor

B. 1 đơn hàng đã được

your dining room table on July (n) máy xay thực

giao

25, the day of my wedding phẩm

C. 1 sự kiện đã được

anniversary party, the lid of

phục vụ ăn uống

your food processor cracked Crack (v) vỡ

D. 1 đám cưới được tổ

as we were preparing our

chức

meal. Như tôi đã nói trong mẩu giấy tôi để lại trên bàn ăn của bạn vào ngày 25/07, ngày tổ chức tiệc kỉ niệm ngày cưới của tôi. Chiếc nắp của máy xay thực phẩm bị vỡ khi chúng tôi đang chuẩn bị đồ ăn. Dòng 1, 2 đoạn 5 bức thư:

Điều gì có thể gợi ý về

I hope that you and your

Ms. MacCauley?

friends enjoyed our apartment

A. Cô ấy là người đứng

here in Aberdeen just as much

đầu của chương trình

as we enjoyed your mountain

trao đổi nhà. 171

B. Cô ấy sống ở khu vực

B

đồi núi.

này cũng nhiều như chúng tôi

D. Cô ấy lên kế hoạch

tận hưởng căn nhà trên núi

chuyển tới Aberdeen.

227

Tôi hi vọng bạn và những hàng

hưởng căn hộ tại Aberdeen

Ms. Brinwall.

của bạn

Điều gì sẽ xảy ra vào

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

ngày 03/10?

Welcome to Throng Software.

A. Những chiếc laptop

Relative (n) họ

người bạn của mình tận

C. Cô ấy là họ hàng của

172

home.

D

We are pleased that you are

mới sẽ được cấp cho

joining the company. On your

nhân viên

first day of work, Monday,

Issue (v) cung cấp

To be pleased that S + V: rất hài

B. 1 bữa tiệc trưa sẽ

October 3, please report to lòng (vui mừng) vì

được tổ chức tại căn tin

building 14 at 8:45 A.M.

C. Tour tham quan 1 tòa

Chào

nhà được cải tạo sẽ

Software. Chúng tôi rất vui

được cung cấp

mừng vì bạn đã gia nhập công

D. 1 nhân viên mới sẽ

ty. Vào ngày đầu tiên làm việc

bắt đầu công việc

của bạn, thứ 2, ngày 03/10, xin

mừng

tới

việc gì

Throng

hãy trình báo tới tòa nhà 14 vào lúc 8:15 A.M. Dòng 6, 7 đoạn 1 email: When

173

you

are

finished,

Mr. Pham sẽ hoàn thành

someone will guide you to

1 số giấy tờ tại đâu?

Human Resources in building

A. Ở tòa nhà 12

12 so you can fill your payroll

B. Ở tòa nhà 14

A

and benefits forms.

C. Ở văn phòng của ông

Khi bạn đã xong việc, sẽ có

ấy

người dẫn bạn tới phòng Nhân

D. Ở phòng IT

Sự tại tòa nhà 12 để bạn có thể

Payroll (n) bảng lương

điền phiếu lương và các mẫu đơn lợi ích của mình. Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email: Please join me and several

Từ “rest” trong đoạn 2,

colleagues at 11:30 A.M. We

dòng 2, gần nghĩa nhất

will take you to one of our Settle (v) ổn định

với 174

A. đa số B. phần còn lại C. giờ nghỉ D. mục đích

B

favorite restaurants near the office.

The

rest

of

afternoon will be free for you đồng nghiệp to get settled into your office and review the information you receive during the day.

228

the Colleague (n)

Hãy tham gia cùng tôi và 1 vài đồng nghiệp khác vào 11:30 A.M. Chúng tôi sẽ đưa bạn tới 1 trong những nhà hàng yêu thích của chúng tôi ở gần văn phòng. Khoảng thời gian còn lại của buổi chiều sẽ là thời gian rảnh cho bạn để ổn định văn phòng và xem các thông tin bạn nhận được vào buổi sáng. Dòng 2, 3 đoạn 3 email:

175

Mr. Pham sẽ làm gì vào

The rest of the afternoon will

buổi chiều?

be free for you to get settled

A. Kiểm tra 1 vài thiết bị

into your office and review the

B. Tới văn phòng của Ms.

information

Griffin

B

you

receive

during the day.

C. Xem qua vài đề xuất

Khoảng thời gian còn lại của

dự án

buổi chiều sẽ là thời gian rảnh

D. Nhận biết các thiết bị

cho bạn để ổn định văn phòng

được đặt ở đâu

và xem các thông tin bạn nhận

Proposal (n) đề xuất

được vào buổi sáng. Theo bài đánh giá, điều

176

gì được gợi ý về Mr.

Dòng 1, 2 bài đánh giá:

Silver?

My visit to Calbo Cuts as a

A. Ông ấy tới 1 cuộc hẹn

first-time customer was

muộn.

disappointing.

B. Ông ấy không yêu cầu

Lần ghé thăm tới Calbo Cuts

1 kiểu tóc thông thường.

của tôi với tư cách khách hàng

C. Ông ấy mới chỉ tới

lần đầu tiên là rất thất vọng.

Calbo Cuts 1 lần.

229

C

Standard (adj) tiêu chuẩn

Sign (n) biển hiệu

D. Ông ấy không thấy biển hiệu ở trên cửa. Dòng 13 – 21 bài đánh giá: The stylish, though, cut my hair without saying a word. I understand that not everyone likes to make small talk, but I found my stylish’s total silence

177

Khía cạnh nào trong trải

to be rude. When she finished

nghiệm của ở Calbo Cuts

my haircut, she removed the

gây thất vọng cho Mr.

haircutting cape without even

Silver?

offering to blow-dry my hair.

A. Giá cả

D

Tuy nhiên, nhân viên tạo mẫu

B. Địa điểm

tóc cắt tóc cho tôi mà không

C. Giờ hoạt động

nói lấy 1 lời. Tôi hiểu rằng

D. Dịch vụ khách hàng

không phải ai cũng nói chuyện phiếm, nhưng tôi thấy sự im

Silence (n) sự im lặng

Small talk (n) chuyện phiếm

Haircutting cape (n) áo choàng cắt tóc

lặng tột độ của nhân viên tạo mẫu tóc đó là sự thô lỗ. Khi cô ấy xong với tóc của tôi, cô ấy bỏ áo choàng cắt tóc ra mà không đề nghị sấy tóc cho tôi. Tại sao Ms. Makoski lại

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bức thư:

gợi ý Mr. Silver liên lạc

If you feel that any of our staff Unaccommodatin

với cô ấy?

were unaccommodating or g (adj) thiếu giao

A. Để thay đổi 1 cuộc 178

hẹn B. Để cung cấp thêm các chi tiết C. Để sắp xếp 1 cuộc họp cá nhân

230

B

unprofessional, then I would tiếp like to hear more details regarding your complaint. Feel Complaint (n) free to call me directly at 803- phàn nàn 555-0110.

D. Để cập nhân thông tin

Nếu bạn cảm thấy bất kì ai

liên lạc

trong số nhân viên của chúng tôi thiếu giao tiếp hoặc thiếu chuyên nghiệp, thì tôi sẽ rất muốn nghe thêm chi tiết về phàn nàn của bạn. Đừng ngại liên hệ trực tiếp với tôi tại số 803-555-0110. Dòng 1 – 3 đoạn 2 bức thư: I would be happy to schedule an appointment for you for a haircut and blow-dry with Marissa Lopez, I believe can provide you with the haircut

Điều gì được gợi ý về

experience you are looking for.

Ms. Lopez?

Tôi sẽ rất vui lòng đặt lịch hẹn

A. Cô ấy dành trọn vẹn 1

cắt tóc và sấy đầu cho bạn với

tiếng đồng hồ để cắt tóc.

Marissa Lopez, tôi tin rằng cô

B. Cô ấy không chấp 179

nhận khách không hẹn trước. C. Cô ấy giờ đây là nhà tạo mẫu tóc nổi tiếng nhất. D. Cô ấy thích việc nói chuyện với khách hàng.

ấy có thể cung cấp cho bạn trải Walk-in customer D

nghiệm cắt tóc mà bạn đang (n) khách hàng tìm kiếm.

không hẹn trước

Dòng 14 – 16 bài đánh giá: I

understand

that

not

everyone likes to make small talk, but I found my stylish’s total silence to be rude. Tôi hiểu rằng không phải ai cũng

nói

chuyện

phiếm,

nhưng tôi thấy sự im lặng tột độ của nhân viên tạo mẫu tóc đó là sự thô lỗ.

231

Dòng 4, 5 đoạn 2 bức thư: In addition, on your next visit to Calbo Cuts, we would like to offer you a complimentary

Mr. Silver sẽ nhận được

bottle of our all-natural

gì miễn phí trong lần kế

shampoo, one of our best-

tiếp tới Calbo Cuts? 180

A. 1 chai dầu gội

A

B. Cắt tóc

selling products. Thêm vào đó, trong lần tiếp theo bạn đến với Calbo Cuts,

C. Sấy đầu

chúng tôi muốn tặng đến bạn

D. 1 sản phẩm mới

Best-selling (adj) bán chạy nhất

Complimentary ~ free: miễn phí

1 chai dầu gội hoàn toàn từ thiên nhiên miễn phí, 1 trong những sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 bài báo: It is often hard for managers

Trong bài báo, từ “hard”

or team leaders to learn the

trong đoạn 1, dòng 1,

best way to give feedback to

gần nghĩa nhất với 181

A. chống chịu

B

B. khó khăn

employees and colleagues.

Team leader (n)

1 điều thường rất khó khăn trưởng nhóm cho quản lý hoặc trưởng nhóm

C. chắc chắn

là học cách tốt nhất để cung

D. đúng

cấp phản hồi cho nhân viên và đồng nghiệp.

182

232

Mục đích của bài báo là

Dòng 1, 2 đoạn 2 bài báo:

gì?

Ms. Bishara will be speaking

A. Để công bố về sự kiện sắp tới

A

at Stonecliff Bookstore on

Publisher (n) nhà

Monday, 6 April at 2:00 P.M.

xuất bản

B. Để báo cáo 1 nhà xuất

Ms. Bishara sẽ có 1 buổi diễn

bản sách mới

thuyết tại cửa hàng sách

C. Để quảng cáo về dịch

Stonecliff vào thứ 2, 06/04 lúc

vụ cố vấn

2:00 P.M.

D. Để quảng bá 1 cửa hàng sách mới Điều gì được gợi ý về Ms. Pan trong email?

Dòng 2, 3 email:

A. Cô ấy vừa quay trở lại

I was in London a few days

từ 1 chuyến công tác 183

B. Cô ấy đang hứng thú trong việc viết sách

ago working on the Philips A

account. Tôi vừa ở London 1 vài ngày

C. Cô ấy không thể tham

trước để làm việc về tài khoản

dự 1 sự kiện

Philips.

D. Cô ấy có kế hoạch chuyển tới London

Dòng 3, 4 email: While there, on April 6, I had a chance to meet Samina

184

Ms. Pan có khả năng gặp

Bishara and hear her speak

Ms. Bishara tại đâu?

on the topic of her new book,

A. Ở khách sạn B. Ở 1 buổi họp kế hoạch

D

Facts on Feedback. Khi ở đó, vào ngày 06/04, tôi

C. Ở 1 văn phòng kế toán

đã có cơ hội gặp Samina

D. Ở 1 cửa hàng sách

Bishara và nghe buổi diễn

Topic (n) chủ đề

Have a chance to V: có cơ hội làm gì

thuyết của cô ấy về chủ đề của cuốn sách mới nhất của cô ấy, Facts on Feedback.

185

233

Ms. Pan định đưa thứ gì

Dòng 5, 6 email:

Background (n)

cho Mr. Burton?

I will gather further details

tiểu sử

A. 1 đề xuất ngân sách

C

about Ms. Bishara’s

B. 1 chương trình hội

background and availability

nghị

and send that to you shortly.

Shortly (adv) sớm

C. 1 vài thông tin về 1 cố

Tôi sẽ thu thập thêm chi tiết

Gather (v) thu

vấn kinh tế

về tiểu sử và thời gian rảnh

thập

D. Tài liệu liên quan đến

của Ms. Bishara và gửi cho

tài khoản Philips

bạn sớm thôi. Dòng 2, 3, 4 đoạn 2 email 1: Since you are locally based, perhaps you have insights

186

Mục đích của email đầu

about the places listed on the

tiên là gì?

conference Web site? I’m

A. Để yêu cầu việc tư vấn

leaning towards Victoria Grill Insight (n) hiểu

cho 1 sự kiện

because

B. Để đưa thông tin về 1

harbor, but I would like to hear

địa điểm cho du khách

A

it

overlooks

the biết sâu sắc

your opinion.

List (v) liệt kê

C. Để đề xuất 1 chủ đề

Vì bạn ở gần đây, có lẽ bạn có

cho 1 bài báo

1 sự hiểu biết sâu sắc về Overlook (v) nhìn

D. Để mời các lãnh đạo

những địa điểm được liệt kê ra ra cái gì

doanh nghiệp tới 1 hội

trên trang Web của hội nghị?

nghị

Chúng tôi đang có thiên hướng chọn Victoria Grill vì nó nhìn ra cảng, nhưng tôi muốn lắng nghe ý kiến của bạn. Dòng 2, 3 đoạn 1 email 1:

187

Vai trò của Ms. Lien

I am delighted that you will be

trong hội nghị làm gì?

part of our panel, and I am

A. Chủ trì ban bồi thẩm

looking forward to hearing Initiative (n) sáng

B. thuyết trình C. Liên lạc với các công

B

you discuss your paper on kiến local government initiatives.

ty phục vụ ăn uống

Tôi rất hài lòng khi bạn sẽ là 1 Chair (v) chủ trì

D. Cung cấp nhân viên

thành viên trong ban bồi

cho bàn thông tin

thẩm, và tôi mong muốn sẽ được nghe thảo luận của bạn

234

về các sáng kiến cho chính quyền địa phương. Tại sao Mr. Zezula lại có

188

hứng thú với việc ăn tối

Dòng 3, 4 email 1:

ở Victoria Grill?

I’m leaning towards Victoria

A. nó cung cấp các lựa

Grill because it overlooks the

chọn cho người ăn chay.

harbor, but I would like to hear

B. Nó cung cấp các

D

your opinion.

phòng riêng tư.

Chúng tôi đang có thiên

C. Nó mở cửa tương đối

hướng chọn Victoria Grill vị nó

muộn.

nhìn ra cảng, nhưng tôi muốn

D. Nó có khung cảnh rất

lắng nghe ý kiến của bạn.

Vegetarian (n) người ăn chay

thu hút. Dòng 5, 6 email 2: If you like, I could stop by after work and inquire about a dinner reservation at Bombay Palace on October 6. Nếu bạn muốn, tôi có thể ghé

Buổi thảo luận được lên

qua nhà hàng sau giờ làm và

lịch sẽ diễn ra vào khi

hỏi về việc đặt chỗ ở Bombay

nào? 189

A. Vào 21/09 B. Vào 22/09 C. Vào 01/10 D. Vào 06/10

D

Palace vào ngày 06/10. Dòng 1, 2 đoạn 1 email 1: As the panel chair, I am organizing a dinner for all the speakers immediately following the panel. Với tư cách thành viên ban bồi thẩm, tôi đang sắp xếp 1 bữa tối cho tất cả diễn ra ngay sau buổi thảo luận.

235

Inquire (v) hỏi

Stop by: ghé qua

Dòng 1 trang Web:

190

Thông tin nào ở trang

All of these restaurants are

Web hội nghị mà Ms.

located within walking

Lien nghĩ là không chính

distance of the conference

xác?

site.

A. Khả năng của Bombay

Tất cả các nhà hàng này đều

Palace’s trong việc tổ

nằm trong khoảng cách gần

Distance (n)

với địa điểm hội nghị.

khoảng cách

chức cho các nhóm lớn B. Khoảng cách của

B

Pricey (adj) đắt

Dòng 3, 4 email 2:

Victoria’s Grill từ địa

Victoria Grill is somewhat

Within walking

điểm sự kiện

pricey and is in fact would

distance: trong

C. Giá đồ ăn tại các nhà

require a taxi ride from the

khoảng cách gần

hàng

conference site.

D. Nhu cầu đặt bàn bữa

Victoria Grill khá là đắt và

tối

trên thực tế cần phải bắt taxi từ địa điểm hội nghị.

Điều gì là đúng về

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Netforce Events?

As a result of our company’s

A. Nó gần đây được

expansion last spring, we

chuyển sang 1 tòa nhà

moved into a larger facility

khác 191

B. Nó sản xuất đồ nội

A

thất

xuân trước, chúng tôi chuyển

mới

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

Mục đích của email là gì?

236

As a result of: là kết quả của

nội thất mới.

mùa xuân trước

sẵn màu của ghế

sản xuất

sang 1 cơ sở lớn hơn và cần

D. Nó được thành lập

A. Để phàn nàn về sự có

Là kết quả của việc mở rộng công ty của chúng tôi vào mùa

C. Nó vừa mở 1 cửa hàng

192

and needed new furniture.

Manufacture (v)

D

I am hereby requesting that you replace all 22 with chair from your new Executive line

Stationery (n) văn phòng phẩm

B. Để yêu cầu sửa chữa 1

(Item #10612) at no extra Assume (v) cho

số ghế

charge-assuming that they are rằng

C. Để đặt 1 đơn hàng văn

better quality.

phòng phẩm

Bởi vậy tôi yêu cầu bạn thay

D. Để yêu cầu việc thay

toàn bộ 22 ghế với những ghế

đổi 1 số đồ nội thất

từ dòng sản phẩm Executive mới của bạn (Sản phẩm #10612) mà không có thêm phụ phí-cho rằng chúng có chất lượng tốt hơn.

Điều gì được chỉ ra về ghế Ergonomic Task?

Dòng 1, 2 đoạn thông tin sản Warranty (n) bảo

A. Chúng có giá cả hợp

phẩm:

lý. 193

B. Chúng là những mẫu rất phổ biến.

hành

The Ergonomic Task Chair is B

our best-selling swivel model.

Washable (adj) có

The Ergonomic Task Chair là thể giặt được

C. Chúng đến với bảo

mẫu ghế xoay bán chạy nhất

hành có hạn.

của chúng tôi.

D. Nó được làm ra từ vải

Swivel (adj) xoay

có thể giặt được. Điều gì được ngụ ý về

Dòng 3, 4 đoạn 2 email:

Gerenuk Office Design?

If you are unable to do this, we

A. Họ cung cấp giảm giá

will

cho những khách hàng

B. Nó không đồng ý với yêu cầu của Ms. Martin. C. Dòng ghế Executive của nó bán ra rất nhanh. D. Nó đang chịu sự quản lí của ban quản lí mới.

237

forced

to

look

elsewhere for our furnishing

mua lần đầu. 194

be

B

needs. Nếu các bạn không thể làm điều này, chúng tôi sẽ phải bắt buộc tìm ở nơi khác cho nhu cầu nội thất của chúng tôi. Đoạn đầu tờ hóa đơn:

One-stop shop: cửa hàng 1 địa điểm

Hanson’s: Your one-stop shop for office supplies Hanson’s: cửa hàng 1 địa điểm cho đồ dùng văn phòng của bạn Giải thích: Vì Gerenuk Office Design không đồng ý với yêu cầu của Ms. Martin nên cô ấy đã đặt hàng tại nơi khác Dòng 3 cột màu sản phẩm trong đoạn thông tin sản phẩm:

195

Netforce Events đã đặt

Green, Item Code 490GN

màu ghế nào từ

Xanh lá, mã sản phẩm 490GN

Hanson’s?

Dòng 1 thông tin sản phẩm

A. Đen

C

trong hóa đơn:

B. Xanh da trời

Item

C. Xanh lá

Ergonomic Task Chair,

D. Đỏ

Item 490GN Sản phẩm Ghế Ergonomic Task, Sản phẩm 490GN

196

238

Lí do của sự kiện là gì?

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:

A. Để quảng bá 1 sản

On 21 September, all Kloof

phẩm

employees are invited to a

B. Để ăn mừng khai

celebration to commemorate

trương 1 cửa hàng mới

D

our first five years in business.

C. Để chào mừng 1 chủ

Vào 21/09, tất cả nhân viên

tịch công ty mới

của Kloof được mời tới dự lễ kỉ

D. Để đánh dấu 1 lễ kỉ

niệm 5 năm đầu tiên đi vào

niệm của công ty

hoạt động của chúng ta.

Commemorate (v) kỉ niệm

197

Theo thông báo, sự kiện

Dòng 1, 2 đoạn 2 thông báo:

sẽ được tổ chức ở đâu?

Our gathering will convene

A. Tại 1 công viên

from 1 to 8 P.M, on the patio

B. Gần 1 tòa nhà văn

B

of our headquarters building.

phòng

Buổi tụ họp sẽ diễn ra từ 1 đến

C. Tại 1 cửa hàng bán lẻ

8 P.M, ở ngoài sân hiên của

D. Trên 1 sân thể thao

văn phòng trụ sở của chúng ta.

Headquarters (n) trụ sở

Patio (n) sân hiên

Dựa theo thông tin trong biểu đồ, Ms. Williamson đã mắc lỗi

Dòng 4, 5 đoạn 1 thông báo:

nào?

Beverages will also be

A. Cô ấy không đăng ký

provided.

mang theo thứ gì cả.

Đồ uống cũng sẽ được cung

B. Cô ấy không xác nhận 198

ý định tham gia của

C

mình.

cấp.

Side dish: món ăn

Dòng 7 biểu đồ

phụ

Name: Patricia Williamson

C. Cô ấy kế hoạch mang

Side dish: drinks

1 số thứ mà công ty sẽ

Tên: Patricia Williamson

cung cấp.

Món phụ: đồ uống

D. Cô ấy muốn mang theo nhiều khách hơn số lượng cho phép.

199

239

Ms. Nwosu có khả năng

Dòng 2, 3, 4 email:

sẽ khuyến khích Mr.

However, since I have just thiết lập

Johnson làm gì?

arrived in South Africa, the

A. Giúp đỡ với việc chuẩn bị

A

Set up: chuẩn bị,

culture surrounding a braai Contribute (v) picnic is quite new to me. Also, đóng góp

B. Mang theo thịt

I am not much of a cook, but I

C. Trợ giúp trong việc

do want to contribute to the Surround (v) vây

nướng

success of the picnic.

quanh

D. Dẫn dắt 1 trong số các

Tuy nhiên, vì tôi mới tới Nam

trò chơi

Phi nên các khía cạnh văn hóa xung quanh buổi dã ngoại kiểu Braai là khá mới với tôi. Đồng thời, tôi cũng không phải 1 đầu bếp giỏi, nhưng tôi muốn cống hiến cho sự thành công của buổi dã ngoại. Dòng 5, 6 đoạn 1 thông báo: In exchange, we ask that attendees either plan to bring a side dish to share or volunteer to join the setup crew. Đổi lại, chúng tôi yêu cầu người tham gia hoặc là mang theo 1 món ăn phụ để chia sẻ hoặc là tham gia vào đội ngũ chuẩn bị.

Email gợi ý điều gì về Mr.

200

240

Johnson?

Dòng 3, 4 email:

A. Ông ấy không phải là

However, since I have just

nhiếp ảnh gia mới bắt

arrived in South Africa, the

đầu

culture surrounding a braai

B. Ông ấy thích nấu ăn

C

picnic is quite new to me.

C. Ông ấy không tới từ

Tuy nhiên, vì tôi mới tới Nam

Nam Phi

Phi nên các khía cạnh văn hóa

D. Ông ấy thích các sự

xung quanh buổi dã ngoại kiểu

kiện trong nhà hơn

Braai là khá mới với tôi

Indoor (adj) trong nhà >< outdoor (adj) ngoài trời

Culture (v) văn hóa

TEST 7 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích Đứng sau chỗ trống là danh từ recent order

101

B

=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn B

Dịch

Mở rộng

Xin hãy chuyển trực tiếp tất cả các câu hỏi về đơn hàng Direct (v) chuyển gần đây tới trung tâm chăm hướng sóc khách hàng

Bám theo nghĩa: “Ms. Wu là ---- của cuộc thi, và cô ấy có thể nhận giải thưởng của mình vào tuần sau.” 102

D

A. cộng sự B. thành viên C. người chơi

Ms. Wu là người thắng cuộc của cuộc thi, và cô ấy có thể nhận giải thưởng của mình vào tuần sau.

Prize (n) giải thưởng ≠ Price (n) giá cả

D. người thắng cuộc => Chọn D First-time Chỉ trong 1 khoảng thời gian customer (n) Cụm cố định limited time: có hạn, ngân hàng Macro sẽ khách hàng tới 103

D

thời gian có hạn

cung cấp cho khách hàng lần lần đầu

=> Chọn D

đầu 1 khoản thưởng $100 khi họ mở 1 tài khoản.

Bonus (n) khoản thưởng

Bám theo nghĩa: “1 nhà 1 nhà kính địa phương đã 104

B

kính ---- đã quyên góp 1 vài quyên góp 1 vài chậu cây để chậu cây để làm đẹp cho làm đẹp cho sảnh của tòa thị sảnh của tòa thị chính.”

241

chính.

Donate (v) quyên góp

A. tiềm năng

Potted plant (n)

B. địa phương

chậu cây

C. chính D. tương lai

City hall (n) tòa

=> Chọn B

thị chính

Đứng trước chỗ trống là từ Tài liệu được đính kèm này 105

A

hạn định any

sẽ chỉ ra cách để báo cáo bất

=> Đáp án cần là 1 danh từ kì chi phí nào xảy ra trong => Chọn A

quá trình đi công tác.

Attached (adj) đính kèm

Incur (v) xảy ra

Bám theo nghĩa: “Những người không phải thành

Nonmember (n)

viên có thể sử dụng phòng

người không phải

gym nếu họ trả ---- vào cửa Những người không phải là thành viên hằng ngày và kí vào giấy thành viên có thể sử dụng 106

A

miễn trừ cho khách.”

phòng gym nếu họ trả phí Waiver (n) giấy

A. phí

vào cửa hằng ngày và kí vào miễn trừ

B. thu nhập

giấy miễn trừ cho khách.

C. lương

Income (n) thu

D. tiền

nhập

=> Chọn A Đứng sau chỗ trống là danh từ employees 107

B

=> Đáp án cần là 1 tính từ sở hữu => Chọn B Bám theo nghĩa: “Hãy gọi Bowton Chimney cho 1 sự

108

C

kiểm tra và lau dọn toàn diện ---- mùa đông bắt đầu.”

242

Sharik Pharmaceuticals sẽ tổ chức 1 buổi dã ngoại công ty cho nhân viên của họ tại

Host (v) tổ chức

công viên Hain.

Hãy gọi Bowton Chimney cho 1 sự kiểm tra và lau dọn Inspection (n) sự toàn diện trước mùa đông kiểm tra bắt đầu.

A. vì rằng B. mặc dù C. trước khi D. kể từ khi => Chọn C Tập đoàn bất động bất sản Text message (n) Trong câu đang thiếu động Ikeda giờ đây sử dụng tin tin nhắn 109

A

từ chính

nhắn để cập nhật cho khách

=> Chọn A

hàng về các tài sản được Client (n) khách quan tâm.

hàng

Bám theo nghĩa: “Theo hồ sơ của bạn, bạn đã ---- cho việc kiểm tra thường niên của bạn ở phòng khám của 110

D

Dr. Barell.” A. tự nguyện B. có ích C. quan ngại

Theo hồ sơ của bạn, bạn đã quá hạn cho việc kiểm tra sức khỏe thường niên của bạn ở phòng khám của Dr. Barell.

Record (n) hồ sơ

Checkup (n) kiểm tra sức khỏe

D. quá hạn => Chọn D Loại A vì opposite chỉ đứng trước danh từ Loại B vì that cần đi với 1 Bàn trợ giúp nhân viên sẽ 111

C

động từ

được chuyển lên phòng 530

Loại D vì anywhere không trong lúc phòng Nhân Sự được dùng để nối 2 mệnh đang được cải tạo. đề

Renovate (v) cải tạo

Help desk: bàn trợ giúp

=> Chọn C

112

243

D

Bám theo nghĩa: “Siêu thị Siêu thị Bray Farm được Bray Farm được nằm ---- nằm dọc theo phố Elm, gần

Intersection (n) giao lộ

phố Elm, gần giao lộ của nó giao lộ của nó với đường Lane (n) đường với đường Wye.”

Wye.

A. về B. bên trong C. bên dưới D. dọc theo => Chọn D Cụm cố định extended 113

D

hours: thời gian được kéo dài => Chọn D

Văn phòng của chúng tôi cung cấp thời gian làm việc kéo dài để mang tới cho khách hàng thêm sự linh

Flexibility (n) sự linh hoạt

hoạt

Bám theo nghĩa: “Tập đoàn Arraneo đã tạo ra 1 ---trực tuyến để cụ thể khuyến khích sự mua hàng Tập đoàn Arraneo đã tạo ra 114

A

trong giới trẻ.”

1 ưu đãi trực tuyến để cụ thể

A. ưu đãi

khuyến khích sự mua hàng

B. giá cả

trong giới trẻ.

C. liên lạc

Specifically (adv) cụ thể

Encourage (v) khuyến khích

D. số lượng => Chọn A Đứng sau chỗ trống là Corracar Ltd. đang tiếp tục 115

116

D

B

động từ looking

tìm kiếm những cách mới để

=> Đáp án cần là 1 trạng từ mở rộng mạng lưới vận

rộng

Network (n)

=> Chọn D

chuyển của nó.

Loại A vì in case S + V

Nhân viên có thể mang bữa

Loại D vì although S + V

trưa của mình tới cuộc họp Presentation (n)

mạng lưới

Bám theo nghĩa: “Nhân và thưởng thức nó trong buổi thuyết trình viên có thể mang bữa trưa buổi thuyết trình.

244

Expand (v) mở

của mình tới cuộc họp và thưởng thức nó ---- buổi thuyết trình.” B. trong lúc C. trở thành => Chọn B Đứng trước chỗ trống là động từ requires 117

B

Reorganization Hàng

hóa

tại

Logan’s (n) tổ chức lại

=> Đáp án cần là 1 danh từ Clothing yêu cầu sự tổ chức đóng vai trò tân ngữ

lại vào đầu mỗi mùa.

=> Chọn B

Merchandise (n) hàng hóa

Bám theo nghĩa: “Các thực tập sinh phải hoàn thành và nộp lại ---- của nhân viên mới trong ngày làm việc Các thực tập sinh phải hoàn 118

D

đầu tiên của họ.”

thành và nộp lại giấy tờ của

A. lý lịch

nhân viên mới trong ngày

B. ban quan lý

làm việc đầu tiên của họ.

C. sự xuất bản

Background (n) lý lịch

Intern (n) thực tập sinh

D. giấy tờ => Chọn D Bám theo nghĩa: “ở Jake’s Downtown Bistro cần phải được đặt trước ---- lượng Ăn tối các ngày trong tuần ở Reservation (n)

119

D

khách đông.”

Jake’s Downtown Bistro cần đặt chỗ trước

A. liên quan tới

phải được đặt trước bởi vì

B. với tư cách là

lượng khách đông.

C. trong D. bởi vì => Chọn D

245

Volume (n) số lượng

Bám theo nghĩa: “Nếu mọi người có ai cần ---- với Ms. De Sola, hãy nhớ làm điều đó trước buổi họp ngày Nếu mọi người có ai cần 120

D

hôm nay.”

tham khảo với Ms. De Sola,

A. phản chiếu

hãy nhớ làm điều đó trước

B. sắp xếp

buổi họp ngày hôm nay.

Prior to: trước khi

C. liên quan tới D. tham khảo => Chọn D Look forward to Đứng sau chỗ trống là Mr. Lau rất mong đợi được Ving: mong muốn 121

A

danh từ students

gặp những sinh viên tham làm gì

=> Đáp án cần là 1 tính từ

vọng ở sự kiện Ngày Hội Việc

=> Chọn A

Làm

Ambitious (adj) tham vọng

Xin hãy giữ lại tất cả hồ sơ Đứng sau Please cần là 1 122

B

động từ nguyên thể => Chọn B

chi tiêu hằng ngày, vì những bản sao kê số dư trực tiếp có thể sẽ không phản ánh được các hoạt động trong tài khoản gần đây.

Statement (n) bản sao kê

Spending (n) chi tiêu

Bám theo nghĩa: “Mr. Batt ---- thăng chức cho những người ở bên trong công ty, nhưng gần đây ông ấy 123

D

bước ra ngoài tổ chức để thay thế giám đốc cơ sở.” A. sau đó B. lơ đãng C. cùng nhau

246

Mr. Batt thường thăng chức cho những người ở bên trong công ty, nhưng gần đây ông ấy bước ra ngoài tổ chức để thay thế giám đốc cơ sở.

Promote (v) thăng chức

Organization (n) tổ chức

D. thường => Chọn D Adopt (v) tiếp

Chủ ngữ trong câu … latest 124

A

report là chủ ngữ số ít => Động từ phải chia số ít => Chọn A

Báo cáo mới nhất của cơ quan sức khỏe Quốc Gia kết luận rằng các quy tắc chăm sóc sức khỏe mới được tiếp nhận gần đây đã thành công.

nhận

Regulation (n) quy định

Conclude (v) kết luận

Loại B và D vì Some và Other cần đi với 1 danh từ 125

A

Loại C vì sau Those phải là động từ chia số nhiều => Chọn A

Bất kì ai muốn tham gia bữa tiệc trưa tuần sau phải nói Luncheon (n) tiệc với Ms. Hasegawa trước trưa buổi trưa ngày mai.

Bám theo nghĩa: “1 khi đơn hàng đã được xử lý bởi phòng bán hàng, chúng sẽ được ---- trong vòng 48 1 khi đơn hàng đã được xử 126

C

giờ.”

lý bởi phòng bán hàng,

A. cam kết

chúng sẽ được lấp đầy vào

B. ở vị trí

trong vòng 48 giờ.

Process (v) xử lý

C. lấp đầy D. xảy ra => Chọn C Đứng sau chỗ trống là cụm by the company 127

C

=> Động từ phải ở thể bị động => Chọn C

247

Lợi nhuận Talhee Beverage Profit (n) lợi Co. tăng khoảng 4% vào năm nhuận ngoái, theo như số liệu mới được công bố bởi công ty

Figure (n) số liệu

Cấu trúc Both … and: Cả … Cả CEO và CFO đều có quyền 128

C



kí những tấm séc trị giá hơn

=> Chọn C

$10,000.

Authorize (v) cho phép

Sign (v) ký

Bám theo nghĩa: “Có rất nhiều lí do ---- chuyện chi

Agreement (n)

phí để đàm phán về 1 thỏa

129

B

thuận mới.”

Có rất nhiều lí do bên cạnh

A. đồng thời

chuyện chi phí để đàm phán

B. bên cạnh

về 1 thỏa thuận mới.

C. thật vậy

thỏa thuận

Negotiate (v) đàm phán

D. tuy nhiên => Chọn B Bám theo nghĩa: “Các biên tập viên ở Benchley Press rất có kỹ năng trong việc đọc các đoạn văn ---- để Các biên tập viên ở Benchley sửa lỗi và đánh bóng văn Press rất có kỹ năng trong 130

D

xuôi.”

việc đọc các đoạn văn kĩ

A. hợp lý

càng để sửa lỗi và đánh bóng

B. hoàn hảo

văn xuôi.

Correct (v) sửa

Polish (v) đánh bóng

Prose (n) văn xuôi

C. chặt chẽ D. kĩ càng => Chọn D

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

131

A

248

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Cấu trúc opportunity to do Cùng với kế hoạch thưởng Associate (n) sth: cơ hội để làm gì

tiền mặt tiêu chuẩn, các cộng tác viên

=> Chọn A

cộng tác viên bán hàng giờ Opportunity (n) đây sẽ có cơ hội để dành cơ hội được vé tới các buổi hòa nhạc, các sự kiện thể thao, và các buổi biểu diễn trên sân khấu.

Câu trước nói về việc phúc lợi này được thiết kế để biến năm nay thành năm bán hàng thành công nhất => Câu sau là lời khẳng định chắc chắn công ty sẽ đạt được mục tiêu này

Incentive (n) phúc Phúc lợi thêm này được lợi

A. Năm tài chính kết thúc thiết kế để giúp biến năm 132

B

vào tháng 10.

nay thành năm bán hàng Fiscal year: năm

B. Tôi tự tin rằng chúng ta tuyệt vời nhất của chúng ta. tài chính có thể đạt được mục tiêu Tôi tự tin rằng chúng ta có này.

thể đạt được mục tiêu này.

C. Sự tham gia ở sự kiện là

bắt buộc

bắt buộc. D. TFF đang tìm cách cải tại các văn phòng của họ vào năm sau. => Chọn B Bám theo nghĩa: “Các thông tin ---- thêm sẽ được cung cấp trong 1 vài ngày Các thông tin chi tiết thêm 133

B

tới.”

sẽ được cung cấp trong 1 vài

A. đồ tiếp tế

ngày tới.

B. chi tiết C. sản phẩm

249

Mandatory (adj)

D. hóa đơn => Chọn B Bám theo nghĩa: “----, nếu bạn có bất kì câu hỏi nào về chương trình, hãy liên hệ với phòng Nhân Sự.” 134

D

A. Tương tự B. Vì thế C. Trên hết D. Trong lúc đó

Các thông tin chi tiết thêm sẽ được cung cấp trong 1 vài ngày tới. Trong lúc đó, nếu bạn có bất kì câu hỏi nào về chương trình, hãy liên hệ với

Human Resources Department: phòng Nhân Sự

phòng Nhân Sự.

=> Chọn D Bám theo nghĩa: “Các ---dịch vụ tài chính mà các kế toán tiếp thu được là rất cần thiết kể cả với những Các kĩ năng dịch vụ tài chính người đang tìm cách tuyển mà các kế toán tiếp thu Gain (v) tiếp thu 135

B

các vị trí bên ngoài lĩnh vực được là rất cần thiết kể cả được tài chính.”

với những người đang tìm

A. ngành công nghiệp

cách tuyển các vị trí bên Seek (v) tìm kiếm

B. kĩ năng

ngoài lĩnh vực tài chính.

C. nhu cầu D. lĩnh vực => Chọn B Các kĩ năng dịch vụ tài chính Theo ngữ cảnh, 2 câu trước mà các kế toán tiếp thu Persuade (v) và sau chỗ trống chỉ mối được là rất cần thiết kể cả thuyết phục 136

D

quan hệ nguyên nhân – kết với những người đang tìm quả.

cách tuyển các vị trí bên Role (n) vai trò, vị

=> Chọn D

ngoài lĩnh vực tài chính.Kết trí quả là, nhiều kế toán chuyên

250

nghiệp đã bị thuyết phục để đảm nhận những vị trí khác. Bám theo nghĩa: “Trong không quá 800 từ, hãy mô tả lý lịch trong kế toán và giải thích ---- nó sẽ có hữu Trong không quá 800 từ, hãy ích trong lĩnh vực mới của mô tả lý lịch trong kế toán và 137

C

bạn.”

giải thích làm thế nào nó sẽ

A. cái gì

có hữu ích trong lĩnh vực

B. của ai

mới của bạn.

Profession (n) lĩnh vực

C. làm sao D. cái nào => Chọn C Câu trước nói về nội dung và cách nộp bản lý lịch => Câu sau nói về hạn chót để nộp là bao giờ. A. Hạn chót để nộp là 15/10 B. Chúng tôi tuyển kế toán 138

A

viên ở tất cả các giai đoạn trong sự nghiệp của họ C. Chứng chỉ này được

Hãy gửi cái này như là 1 tệp đính kèm tới [email protected]. Hạn chót để nộp là 15/10.

Submission (n) nộp

Response (n) phản hồi

công nhận 1 cách rộng rãi D. Chúng tôi cảm ơn vì phản hồi đã nhận được từ bạn hôm nay => Chọn A Bám theo nghĩa: “Đã hàng 139

C

tháng trời, Yi Zhang, chủ sở hữu của Zhang Office

251

Đã hàng tháng trời, Yi Zhang, Search (v) tìm chủ sở hữu của Zhang Office kiếm

Supplies, đã tìm các cách Supplies, đã tìm các cách để để tăng ----.”

tăng doanh số.

A. sản xuất B. sức chứa C. doanh số D. Lương => Chọn D Cấu trúc give it a try: thử 140

B

làm gì => Chọn B

Người đại diện đã thuyết Convince (v) phục tôi hãy thử nó đi. Sử dụng phương pháp, ông

Đứng trước chỗ trống là ấy đầu tiên xác định được 141

A

động từ determined

chính xác điều mà các khách

=> Đáp án cần là 1 trạng từ hàng tiềm năng quan ngại về => Chọn A

điều gì và họ muốn gì khi đi mua đồ dùng văn phòng.

thuyết phục

Method (n) phương pháp

Determine (v) xác định

Câu trước nói về việc ông ấy sử dụng những trích dẫn của người tham gia nghiên cứu vào đâu => Câu sau bổ Sau đó ông ấy sử dụng sung thêm cho ý này

những trích dẫn thẳng thắn Candid (adj)

A. Ông ấy đã kinh doanh từ những người đã tham gia thẳng thắn, bộc được 11 năm rồi 142

B

cuộc nghiên cứu thị trường trực

B. Ông ấy cũng sử dụng của ông ấy để tạo ra những chúng trong các chiến dịch quảng cáo cho trang Web Market research email trực tiếp

của ông ấy. Ông ấy cũng sử (n) nghiên cứu thị

C. Ông ấy cũng sở hữu 1 dụng chúng trong các chiến trường siêu thị địa phương D. Ông ấy có kế hoạch di chuyển sang 1 tòa nhà bé hơn

252

dịch email trực tiếp.

Bám theo nghĩa: “Để giúp làm giảm tắc nghẽn giao thông và làm cho việc đỗ Để giúp làm giảm tắc nghẽn xe dễ dàng hơn,

giao thông và làm cho việc

Newgrange Township sẽ đỗ

xe

dễ

cung cấp xe bus miễn phí Newgrange

dàng Township

hơn, sẽ

tới và từ hội chợ hạt cung cấp xe bus miễn phí tới 143

C

Newgrange năm nay. ---- và

từ

hội

sẽ có mặt từ thứ 6, 05/06, Newgrange

chợ năm

hạt nay.

tới thứ 7, 07/06.”

Phương tiện di chuyển sẽ có

A. Đồ uống

mặt từ thứ 6, 05/06, tới thứ

B. Thông tin

7, 07/06.”

Congestion (n) tắc nghẽn

Fair (n) hội chợ

C. Phương tiện di chuyển D. Giải trí => Chọn C Theo ngữ cảnh, đây là các hoạt động trong 1 kế 144

A

hoạch chứ chưa xảy ra => Động từ chia thì tương lai

Xe bus sẽ rời sân hội chợ nửa tiếng 1 chuyến, từ 8:30 A.M tới 7:30 P.M

Fairground (n) sân hội chợ

=> Chọn A Các câu trước nói về thời gian và các quy định trên xe bus => Câu sau bổ sung 145

D

cho ý này A. Cảm ơn vì đã tới với triển lãm oto năm nay B. Sẽ có sự tăng trong phí dịch vụ năm nay

253

Xe bus tới hội chợ sẽ xuất phát từ những địa điểm này hàng giờ từ 8 A.M tới 5 P.M. Xe bus sẽ rời sân hội chợ nửa tiếng 1 chuyến, từ 8:30 A.M tới 7:30 P.M. Xin hãy lưu ý rằng trẻ em dưới 16 tuổi phải được đi kèm bởi 1 người lớn. Đồ ăn và đồ uống

Accompany (v) đi kèm

Hourly (adv) hàng giờ

Depart (v) khởi hành

C. Chúng tôi mong bạn sẽ cũng không được phép trên tận hưởng sự lưu trú của xe bus bạn ở khách sạn D. Đồ ăn và đồ uống cũng không được phép trên xe bus => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Ban tổ chức của hội chợ hạt Sponsor (n) nhà danh từ buses và liên từ Newgrange cảm ơn những tài trợ 146

B

and

nhà tài trợ hào phóng vì đã

=> Đáp án cần là 1 danh từ cung cấp cho chúng tôi xe Generous (adj) => Chọn B

bus và tài xế năm nay.

hào phóng

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Đoạn 1 và dòng 1, 2 đoạn 2: This is to acknowledge receipt of your letter dated March 5.

Mục đích của email là gì?

Your

A. Để sửa lại 1 vài thông

C. Để quảng bá 1 nhóm lớp mới D. Để xác nhận 1 việc hủy

been

membership is scheduled to Athletic (adj) thể

B. Để cung cấp giảm giá cho thành viên

has

processed. Your athletic club

tin

147

request

D

end on the date indicated thao below. Thư này là để xác nhận hóa Indicate (v) chỉ ra đơn của bức thư được gửi từ 05/03 của bạn. Yêu cầu của bạn đã được xử lý. Tư cách thành viên câu lạc bộ thể thao của bạn sẽ kết thúc

254

vào ngày được chỉ ra bên dưới. Dòng 3 đoạn 2 và đoạn 3 email: Please be sure to clear out

Mr. Cahyo phải làm gì

your locker of any personal

trước 31/03?

belongings by this deadline.

A. Gửi 1 tấm séc 148

B. Dọn dẹp 1 chiếc tủ

B

C. Viết cho 1 người

Termination effective: March 31 Xin hãy đảm bảo bạn đã dọn

hướng dẫn

dẹp hết đồ cá nhân của mình

D. Gọi cho Mr. Sommers

ra khỏi tủ trước hạn chót này. Việc chấm dứt có hiệu lực

Instructor (n) người hướng dẫn

Empty (v) dọn dẹp

Personal belongings: đồ đạc cá nhân

ngày: 31/03 Dòng 2, 3 thông báo: Internet service will be down for much of the day. This

Thông báo này được

means that residents will not

nhắm tới ai?

be able to access the building’s

A. Đội thi công công 149

trường

C

B. Nhà cung cấp Internet

wireless network

Wireless (adj)

Dịch vụ Internet sẽ bị tắt trong không dây phần lớn ngày hôm đó. Điều

C. Cư dân tòa nhà

này có nghĩa là các cư dân sẽ

D. Nhân viên bảo trì

không thể truy cập vào hệ thống mạng không dây của toàn nhà

Thông báo gợi ý điều gì

Dòng 5, 6 thông báo:

sẽ xảy ra vào lúc 5:00 150

P.M ngày 23/09? A. 1 trang Web mới sẽ được ra mắt

255

D

Those who require access to the Internet between 9:00 A.M to 5:00 P.M on 23 September

Take effect: có hiệu lực

Restore (v) phục hồi

B. 1 phí dịch vụ mới sẽ có

will need to make other

hiệu lực

arrangements.

C. Truy cập vào 1 tòa nhà

Những người yêu cầu truy cập

sẽ bị hạn chế

vào Internet từ 9:00 A.M tới

D. Dịch vụ Internet sẽ

5:00 P.M ngày 23/09 sẽ cần

được phục hồi

phải thực hiện những sự sắp xếp khác. Giải thích: hệ thống sẽ bị tắt từ 9:00 A.M tới 5:00 P.M nên từ 5:00 P.M trở đi Internet sẽ được phục hồi Dòng 1 – 4 đoạn 2 email: If you have any questions, comments, or concerns about it, call us at 555-0142, Monday

151

Mục đích của email là gì?

through Friday between 8:00

A. Để thông báo khách

A.M and 7:00 P.M, and

hàng về việc giao hàng

Saturday and Sunday between

muộn

10:00 A.M and 5:00 P.M. you Notify (v) thông

B. Để xác nhận 1 yêu cầu

can also email us at

đổi trả

D

customerservice@dixons_clot

C. Để yêu cầu thanh toán

hing.com

cho 1 đơn hàng

Nếu bạn có bất kì câu hỏi, bình ngại

D. Để nói với khách hàng

luận, hoặc quan ngại về nó,

làm thế nào để đưa ra

hãy gọi cho chúng tôi ở số 555-

phản hồi

0142, thứ 2 đến thứ 6 từ 8:00 A.M tới 7:00 P.M, và thứ 7 và Chủ Nhật từ 10:00 A.M tới 5:00 P.M. Bạn cũng có thể gửi email cho chúng tôi tại

256

báo

Concern (n) quan

customerservice@dixons_clot hing.com Dòng 1 – 3 đoạn 2 email: If you have any questions, comments, or concerns about it, call us at 555-0142, Monday

Điều gì được chỉ ra về

through Friday between 8:00

Dixon’s Clothing?

A.M and 7:00 P.M, and

A. Họ có 1 vài cửa hàng.

Saturday and Sunday between

B. Họ cung cấp vận

10:00 A.M and 5:00 P.M.

chuyển miễn phí. 152

C. Các đại diện chăm sóc

C

khách hàng của họ làm

Nếu bạn có bất kì câu hỏi, bình luận, hoặc quan ngại về nó, hãy gọi cho chúng tôi ở số 555-

việc hàng ngày.

Product review: đánh giá sản phẩm

0142, thứ 2 đến thứ 6 từ 8:00

D. Trang Web của họ

A.M tới 7:00 P.M, và thứ 7 và

xuất hiện các bài có

Chủ Nhật từ 10:00 A.M tới

đánh giá từ khách hàng.

5:00 P.M. Giải thích: ngày nào khách hàng cũng có thể gọi cho cửa hàng để bày tỏ quan điểm Tin nhắn Ms. Oliver lúc 9:22

153

Mục đích của cuộc họp

A.M:

được nhắc tới bởi Ms.

We had more candidates

Oliver là gì?

apply for the job than we Expertise (n)

A. Để phỏng vấn 1 ứng

anticipated.

viên cho 1 vị trí trống

C

We

need

to chuyên môn

decide who to interview, and

B. Để chấp thuận cho 1

your expertise would be very Anticipate (v) dự

thông báo công việc

helpful.

C. Để xem xét các ứng

Chúng ta có nhiều ứng viên

viên cho 1 công việc

hơn tôi đã dự đoán. Chúng ta cần quyết định xem ai là người

257

đoán

D. Để chọn ra các thành

được phỏng vấn, và chuyên

viên cho 1 ủy ban tuyển

môn của bạn sẽ rất hữu ích.

dụng Tin nhắn Mr. Sauceda lúc 9:23

154

Vào lúc 9:24 A.M, Ms.

A.M:

Oliver có ý gì khi viết,

I’ll be happy to help. It’s at 4,

“Chính xác đấy”?

right?

A. Phòng họp ở trên

Tôi sẽ rất sẵn lòng giúp đỡ. Nó Committee (n) ủy

tầng 4

diễn ra vào lúc 4 giờ phải ban

B. Cuộc họp được lên lịch sẽ diễn ra vào lúc

B

không? Tin nhắn Ms. Oliver lúc 9:24 Conference

4:00 P.M

A.M:

room: phòng hội

C. 4 người sẽ tham gia

Exactly. In conference room B. nghị

cuộc họp

I’ll see you there. Thank you.

D. Ủy ban sẽ gặp nhau 4

Chính xác đấy. Ở phòng hội

lần

thảo B. Tôi sẽ gặp bạn ở đó. Cảm ơn. Dòng 5 – 13 đoạn 1 bài báo: The company was started by

Mục đích chính của bài

Jona Lindgren, who began his

báo là gì?

career as an apprentice at a

A. Để công bố 1 vị trí

metal parts firm in Sweden.

công việc tại 1 công ty

He eventually immigrated to

B. Để nói về việc đổi địa 155

điểm của công ty C. Để tóm tắt lại về lịch sử công ty D. Để mô tả những chiến lược sản xuất thành công

C

the United States and settled in the outskirts of the city Minneapolis. Mr. Lindgren established a modest enterprise that grew, generating most of its revenue from the production of custom machine parts.

258

Apprentice (n) người học việc

Immigrate (v) nhập cư

Outskirt (n) ngoại ô

Summarize (v) tóm tắt

Công ty được thành lập bởi Jona Lindgren, người bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là người học việc cho 1 công ty chế tạo chi tiết kim loại tại Thụy Điển. Ông ấy sau đó đã nhập cư vào Mỹ và định cư tại ngoại ô của thành phố Minneapolis.

Mr.

Lindgren

thành lập ra 1 công ty phát triển, tạo ra phần lớn doanh thu của nó từ chế tạo các bộ phận máy theo yêu cầu. Dòng 4, 5, 6 đoạn 2 bài báo: In the recent years, current

Từ “assumed” ở đoạn 2,

president

dòng 6, gần nghĩa nhất

A. đảm nhận

CEO

Mary

Wallin has gradually assumed

với 156

and

A

B. giả bộ

the leadership role from her father. Trong những năm gần đây,

C. nghĩ rằng

chủ tịch và CEO hiện tại Mary

D. có ý định

Gradually (adv) dần dần

Leadership (n) lãnh đạo

Wallin đã dần dần đảm nhận vai trò lãnh đạo từ cha mình.

157

259

Điều gì gần đây là đúng

Dòng 1 – 4 đoạn 2 bài báo:

về Lindgren Machinery?

Thirty years ago, Lindgren

A. Họ đang huấn luyện

Machinery was purchased by

những quản lý mới

James Wallin. Today, the firm

B. Họ mới di chuyển trụ

D

continues as a family-owned

sở của mình gần đây

and family-directed operation.

C. Họ là nhà tuyển dụng

30

lớn nhất của thành phố

Machinery đã được mua lại

năm

trước,

Lingrend

Headquarters (n) trụ sở

Employer (n) nhà tuyển dụng

D. Họ là doanh nghiệp

bởi James Wallin. Ngày nay,

gia đình

công ty tiếp tục là hoạt động do gia đình sở hữu và điều hành. Đoạn 2 email: We are proud to offer a range of services, including a 24hour coffee shop, a fitness center, and a business lounge. There is also a parking area for guests who wish to travel by car. However, the Pantico Lisbon is well situated and is Amenity (n) tiện

Mục đích chính của

within walking distance to nghi

email là gì?

many

A. Để yêu cầu 1 thay đổi

158

viên khách sạn mới C. Để cung cấp mô tả các tiện ích của khách sạn D. Để lấy phản hồi từ 1 khách hàng gần đây

shopping,

entertainment, and dinning Business lounge

trong việc đặt phòng B. Để giới thiệu 1 nhân

fine

options. C

We

also

have (n) phòng chờ

convenient access to public thương gia transportation, and airport transfers can be booked for a Public fee.

Chúng tôi rất tự hào khi cung phương tiện công cấp quán cà phê mở cửa 24 cộng giờ, trung tâm thể hình, và phòng chờ thương gia. Chúng tôi cũng có 1 khu vực đỗ xe dành cho những khách muốn đi lại bằng oto. Tuy nhiên Pantico Lisbon cũng nằm ở vị trí tốt và gần với nhiều lựa chọn mua sắm, giải trí ăn uống

260

transportation (n)

cao cấp. Chúng tôi cũng có những kết nối thuận tiện với các phương tiện công cộng, và việc đưa đón sân bay có thể được đặt với 1 khoản phí. Khách sạn cung cấp dịch

159

vụ gì cho khách?

Dòng 2, 3 đoạn 2 email:

A. Xe bus đưa đón tới

There is also a parking area for

sân bay miễn phí

guests who wish to travel by

B. 1 bãi đỗ xe

B

car.

C. Phiếu khuyến mãi cho

Chúng tôi cũng có 1 khu vực

các nhà hàng trong khu

đỗ xe dành cho những khách

vực

muốn đi lại bằng ôtô.

Shuttle (n) xe bus đưa đón

D. Các tour thành phố Dòng 2, 3 đoạn 3 email:

Theo email, Mr.

A calendar with details about

Underhill sẽ có thể tìm

upcoming events, both can be

thấy gì trên trang Web?

found at our hotel and in the Receipt (n) hóa

A. Thông tin về 1 số sự 160

kiện B. Bản đồ của các khu

surrounding area, can be đơn A

1 quyển lịch với các chi tiết về Upcoming (adj)

vực địa phương

những sự kiện sắp tới, cả ở sắp tới

C. 1 danh sách các nhân

khách sạn của chúng tôi và ở

viên

khu vực xung quanh, có thể

D. 1 hóa đơn chi tiết

được tìm thấy tại đó.

Mục đích của bức thư là

Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:

gì? 161

A. Để giải thích về các lí do cho 1 việc tăng lệ phí B. Để cung cấp trạng thái của 1 tấm bằng

261

found there.

We are writing to notify that B

your license as described below will expire at the end of the year.

Status (n) trạng thái

Expire (v) hết hạn

C. Để lên lịch 1 cuộc họp

Chúng tôi viết cho bạn để

ở Laketon

thông báo rằng bằng lái của

D. Để cập nhật số nhận

bạn được mô tả bên dưới đây

dạng của người sử dụng

sẽ hết hạn vào cuối năm nay. Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư: The fees are $20 for boat and

162

Theo bức thư, Mr.

snowmobile licenses, $30 for

Fernandez cần trả bao

motorcycle licenses, $40 for

nhiêu tiền?

car licenses, and $50 for truck

A. $20

B

licenses.

B. $30

Lệ phí là $20 cho bằng lái tàu

C. $40

thuyền và xe trượt tuyết, $30

D. $50

cho bằng lái xe máy, $40 cho

Snowmobile (n) xe trượt tuyết

bằng lái ôtô, và $50 cho bằng lái xe tải. Câu sau phù hợp với vị trí nào nhất trong các vị

163

trí đánh dấu [1], [2], [3]

Dựa vào câu trước:

và [4]?

It is quick and easy to renew

“Để làm vậy, xin hãy truy

online.

cập vào trang Web của

C

Sẽ rất là nhanh chóng và dễ Renew (v) gia hạn

chúng tôi.”

dàng để gia hạn online. Để làm

A. [1]

vậy, xin hãy truy cập vào trang

B. [2]

Web của chúng tôi.

C. [3] D. [4] Ai sẽ tới thăm từ Hong

Tin nhắn Mr. Tham lúc 8:04

Kong? 164

A. Mr. Tham B. Ms. Cromwell C. Ms. Agarwal

262

C

A.M: Hello, Kelly and Jonathan. Have we confirmed who will

Call in: mời đến

D. Mr. Klein

be arriving from Hong Kong next week? Chào,

Kelly



Jonathan.

Chúng ta đã xác nhận được là ai sẽ tới từ Hong Kong vào tuần sau chưa? Tin nhắn Ms. Cromwell lúc 8:05 A.M: The Hong Kong offices is sending Sara Wang and Neha Agarwal. Others can call in if needed. Văn phòng Hong Kong sẽ gửi đi

Sara

Wang



Neha

Agarwal. Những người khác có thể mời đến nếu cần. Tin nhắn Ms. Cromwell lúc 8:09 A.M:

165

Vào lúc 8:11 A.M, Mr. Li

They’ll be set up in the

có ý gì khi viết, “sẽ có 3

conference room B.

người đấy.”

Otherwise, they can use the

A. Sẽ có thêm 1 vị khách

empty desks located near

nữa tới

Michael Klein in Human

B. 1 phòng hội nghị khác

A

Resources.

có thể sử dụng được

Họ sẽ được sắp xếp làm việc

C. Phòng Kế Toán có 1

tại phòng hội nghị B. Nếu

vài không gian làm việc

không, họ có thể sử dụng

D. Lịch trình sẽ bao gồm

những chiếc bàn trống ở gần

thêm 1 ngày họp nữa

Michael Klein ở phòng Nhân Sự. Tin nhắn Mr. Li lúc 8:11 A.M:

263

Otherwise (conj) nếu không

Empty (adj) trống

Hold on. Actually, there are going to be three. Lillian Zhang is coming, too. Chờ đã. Thực ra, sẽ có 3 người đấy. Lillian Zhang cũng sẽ tới. Tin nhắn Ms. Cromwell lúc 8:13 A.M: Why is Ms. Zhang coming? I

166

Ms. Zhang có khả năng

thought

là ai?

Marketing team.

A. 1 kế toán viên

Tại sao Ms. Zhang lại tới? Tôi Closely (adv) chặt

B. 1 đại diện phòng

tưởng chỉ có đội Marketing chẽ

Nhân Sự C.

1

D chuyên

viên

it

was just

the

thôi chứ. Tin nhắn Mr. Li lúc 8;14 A.M:

Specialist (n)

Marketing

The packaging designers have chuyên viên

D. 1 nhân viên thiết kế

been working closely with

bao bì

Marketing on this project. Đội thiết kế bao bì và đội Marketing đã làm việc chặt chẽ với nhau trong dự án này. Tin nhắn Ms. Cromwell lúc

167

Ms. Cromwell yêu cầu

8:17 A.M:

Mr. Li làm gì?

Got it. I’ll take care of it. I’ll

A. In ra lịch trình họp

send a final schedule to you

B. Chuẩn bị 1 danh sách

before lunch. Jonathan, please

các số liên hệ

B

update the list of call-in

C. Phân phát thực đơn

participants’

names

and

bữa trưa

numbers and send it to all of

D. Chỉ định khách tới văn

us.

phòng

Hiểu rồi. Tôi sẽ lo việc đó. Tôi sẽ gửi bản lịch trình cuối cùng

264

Distribute (v) phân phối

Assign (v) chỉ định

cho các bạn trước bữa trưa. Jonathan, hãy cập nhật tên và số điện thoại của những người tham gia và gửi chúng cho chúng tôi. Mục đích của tờ thông

168

tin là gì?

Dòng 1, 2 đoạn 1 tờ thông tin:

A. Để chi tiết ra những

The City of New Langston is

vấn đề của phương tiện

seeking proposals for the Solicit (v) thu hút,

giao thông công cộng

manufacture and installation xin (đầu tư)

B. Để thu hút đấu thầu

of electronic signage at bus

cho 1 dự án của thành

B

stops throughout the city.

Bid (n) đấu thầu

phố

Thành phố New Langston

C. Để vạch ra lịch sử của

đang tìm kiếm đề xuất cho sự Signage (n) bảng

người đi xe bus

sản xuất và lắp đặt các bằng chỉ dẫn

D. Để khuyến khích

chỉ dẫn điện tử tại các trạm xe

trách nhiệm với môi

bus xuyên suốt thành phố.

trường Điều gì được chỉ ra về các biển báo được đề

Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ thông tin:

xuất?

Cities around the world have

A. Chúng sẽ giống y hệt

begun to incorporate real-

những biển báo xe bus

time arrival information into

hiện tại ở New Langston 169

B. Chúng sẽ được sản xuất bởi 1 công ty ở New Langston C. Chúng sẽ thông báo những người đi xe về thời gian tới của xe bus tiếp theo

265

C

bus stop signage. Các thành phố từ khắp nơi trên thế giới đã bắt đầu kết hợp thông tin xe tới theo thời gian thực vào những bảng chỉ dẫn tại trạm xe.

Incorporate (v) kết hợp

Real-time (adj) thời gian thực

D. Chúng sẽ cần được lập trình 1 tháng 1 lần Dòng 3, 4 đoạn 2 tờ thông báo:

Theo tờ thông tin, điều

Electronic signs are proving to

gì là kết quả của việc lắp

be very popular with riders,

đặt biển báo tại các

and studies show that the

thành phố khác?

introduction of such signage

A. Sự gia tăng trong việc

has contributed to increased

sử dụng phương tiện 170

giao thông công cộng

A

B. Phí xe bus cao hơn

ridership in numerous cities. Biển báo điện tử đang chứng tỏ được sự phổ biến với

C. Hệ thống chiếu sáng

những người đi xe, và các

được cải thiện tại các

nghiên cứu cũng chỉ ra rằng

điểm dừng

việc giới thiệu những bảng chỉ

D. Có nhiều chuyến xe

Fare (n) phí (xe cộ, tàu thuyền…)

On-time: đúng giờ ≠ In-time: kịp giờ

Numerous (adj) nhiều

dẫn này đã đóng góp vào sự

bus tới đúng giờ hơn

gia tăng trong lượt đi xe trong rất nhiều các thành phố. Dòng 1, 2 đoạn 3 tờ thông

Điều gì KHÔNG phải là

báo:

yêu cầu của biển hiệu

The signs must be powered by Solar energy:

mới?

solar energy and have a năng lượng mặt

A. Chúng phải được cấp

battery backup allowing them trời

điện bằng năng lượng 171

mặt trời B. Chúng phải hoạt động được khi trời mưa C. Chúng phải có độ tin cậy D. Chúng phải hiển thị thông tin màu

266

to operate at night, on cloudy D

days, and in all weather Backup (adj) dự conditions.

trữ

Những biển báo phải được cấp điện bằng năng lượng mặt Reliability (n) độ trời và có pin dự trữ cho phép tin cậy chúng có thể hoạt động trong buổi đêm, vào những ngày

mây, và trong tất cả các điều kiện thời tiết. => Loại A, B Dòng 3, 4 đoạn 3 tờ thông báo: The

signs

must

have

a

reliability factor of at least 99 percent. Các biển báo phải có yếu tố tin cậy ít nhất là 99% => Loại C Dòng 3, 4 đoạn 1 đoạn thông

172

Điều gì được chỉ ra về

báo:

công ty Traskin Public

To keep up with our recent

Relations?

rapid expansion, Traskin is

A. Nó là 1 công ty mới

now seeking a new junior

B. Nó có các văn phòng

D

project manager.

quốc tế

Để bắt kịp với sự mở rộng

C. Nó tập trung vào phát

nhanh chóng của chúng tôi

triển trang Web

gần đây, Traskin hiện giờ đang

D. Nó đang lớn mạnh

tìm kiếm 1 quản lý dự án cấp

Keep up with: bắt kịp với

Rapid (adj) nhanh

thấp mới. Dòng 5, 6 đoạn 1 đoạn thông

Điều gì được gợi ý về vị

báo:

trí đang được quảng

This training program serves

cáo? 173

A. Nó cung cấp các cơ hội đi công tác B. Nó yêu cầu kinh nghiệm trong việc huấn luyện nhân viên mới

267

as the starting point for C

several of our current senior project managers. Chương trình huấn luyện này có tác dụng như 1 điểm bắt đầu cho 1 vài vị trí quản lý dự

Lead to: dẫn đến

Temporary (adj) tạm thời

C. Nó có thể dẫn tới việc

án cấp cao hiện tại của chúng

thăng chức

tôi.

D. Nó là 1 vị trí tạm thời 1 trong những trách

174

nhiệm của công việc là

Dòng 2, 3 đoạn 2 tờ thông

gì?

báo:

A. Gửi các cập nhật

Additionally, the successful

thường xuyên

applicant will create weekly

B. Dẫn các cuộc họp nhóm hằng tuần

A

email updates for internal Internal (adj) nội teammates and clients.

C. Thực hiện các nghiên

Thêm vào đó, ứng viên thành

cứu thị trường

công sẽ tạo những email cập

D. Phân bổ công việc cho

nhật hằng tuần cho các thành

các thành viên trong

viên nội bộ và khách hàng.

bộ

nhóm Dựa vào câu trước: Qualifications include a

175

Câu sau phù hợp với vị

minimum of two years’

trí nào nhất trong các vị

management experience at a

trí đánh dấu [1], [2], [3]

similar agency, knowledge of

và [4]?

project management

Agency (n) cơ

“Kinh nghiệm trong việc

software, and excellent

quan

chuẩn bị ngân sách là 1

D

organizational skills.

điểm cộng.”

Kinh nghiệm bao gồm tối thiểu Similar (adj)

A. [1]

2 năm kinh nghiệm quản lý ở 1 tương tự

B. [2]

cơ quan tương tự, kiến thức

C. [3]

về phần mềm quản lý dự án,

D. [4]

và các kỹ năng tổ chức tốt. Kinh nghiệm trong việc chuẩn bị ngân sách là 1 điểm cộng.

268

Trang Web chi ra điều gì về Zolio Rentals?

Dòng 3, 4 đoạn 1 trang Web:

A. Nó đang mở rộng

We have more than 50

hàng tồn kho của mình

locations throughout Canada, Inventory (n)

B. Nó đang huấn luyện 176

các cộng tác viên chăm sóc khách hàng mới

with limited delivery available hàng tồn kho C

in some locations. Chúng tôi có hơn 50 địa điểm Branch (n) chi

C. Nó có thể vận chuyển

trải dài Canada, với dịch vị giao nhánh

thiết bị tới 1 vài khu vực

hàng hạn chế có sẵn tại 1 số

nhất định

địa điểm.

D. Nó gần đây mở thêm các địa điểm chi nhánh

Dòng 1, 2 đoạn 2 email: Would you like to use it while I

Tại sao Mr. Fitzpatrick lại

have it? If so, we can

gửi email?

coordinate our schedules, and

A. Để đưa ra đề nghị hỗ

I can bring it to you after I

trợ 177

B. Để xin lỗi cho 1 sự bỏ

A

sót

finish. Bạn có muốn sử dụng nó khi tôi đang có nó không? Nếu có,

C. Để hỏi về phản hồi

chúng ta có thể điều phối lịch

cho 1 sản phẩm

Oversight (n) bỏ sót

Coordinate (v) điều phối

trình của chúng ta, và tôi có

D. Để hoãn 1 dự án

thể mang nó tới cho bạn khi tôi xong việc.

Trong email, từ “cover”

178

trong đoạn 2, dòng 3,

Dòng 3 đoạn 2 email:

gần nghĩa nhất với

I will gladly cover the entire giấu

A. báo cáo về

rental fee.

B. bảo vệ

Tôi sẽ rất sẵn lòng chi trả cho Entire (adj) toàn

C. che giấu

toàn bộ phí thuê.

D. trả cho

269

D

Conceal (v) che

bộ

Would you like to use it while I have it? If so, we can

Email Gợi ý điều gì về

coordinate our schedules, and

Mr. Fitzpatrick?

I can bring it to you after I

A. Gia đình ông ấy đang

finish.

có kế hoạch chuyển tới

Bạn có muốn sử dụng nó khi

Durham

tôi đang có nó không? Nếu có,

B. Ông ấy đã làm việc với 179

tư cách là cố vấn tưới

D

tiêu trong nhiều năm

chúng ta có thể điều phối lịch Irrigation (n) tưới trình của chúng ta, và tôi có tiêu thể mang nó tới cho bạn khi

C. Ông ấy thường xuyên

tôi xong việc.

thuê thiết bị từ Zolio

Giải

Rentals

thích:



nhà

Mr.

Fitzpatrick và nhà Ms. Stanton

D. Nhà của ông ấy ở gần

gần nhau nên Mr. Fitzpatrick

với nhà của Ms. Stanton

mới có thể mang máy đào cho Ms. Stanton. Dòng 2 – 6 đoạn 1 email: I wanted to let you know that I did some research on the Zoilo Rentals Web site, and I have

Mr. Fitzpatrick có khả

decided that tomorrow I am

năng sẽ tiêu bao nhiêu

going to rent the smallest Trencher (n) máy

tiền cho Zolio Rentals? 180

A. $166 B. $194 C. $237 D. $275

C

trencher that is available. I will đào use the machine only for a couple of hours, but since the Load (v) chất lên closest rental location is 45 minutes away in Durham, and it will take time to load it onto my truck and both for the trip home and back to Durham

270

again, I have decided to rent the machine for a full day. Tôi muốn cho bạn biết rằng tôi đã xem qua trang Web của Zolio Rentals, và tôi đã quyết định rằng ngày mai tôi sẽ thuê chiếc máy đào cỡ nhỏ nhất mà họ có. Tôi sẽ cần chiếc chỉ trong 1 vài giờ thôi, nhưng vì địa điểm cho thuê gần nhất ở Durham cách đây 45 phút di chuyển, và cũng sẽ cần thời gian để đưa nó lên xe tải của tôi cho cả chuyến đi về nhà và quay trở lại Durham, tôi đã quyết định sẽ thuê chiếc máy nguyên 1 ngày. Dòng 2 bảng kết quả tìm kiếm 24-hour rental 45-cm trencher: $237 Thuê 24 giờ Máy đào cỡ 45 cm: $237

181

271

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 2 – 5 đoạn 2 bài báo:

Mr. Hadhav?

Its product that is most in lợi nhuận

A. Ông ấy tạo ra 1 trong

demand and thus, profitable,

số những sản phẩm của công ty

A

Profitable (adj) có

is called Vigilant. Invented by Research and Mr. Jadhav, and available Development

B. Ông ấy là người sáng

across India, the device is (R&D) phòng

lập của tập đoàn

intended

Welinaras

health problems.

for people

with nghiên cứu và phát triển

C. Ông ấy từng điều

Sản phẩm mà có nhu cầu cao

hành bộ phận R&D

và, thêm vào đó, có lợi nhuận

D. Ông ấy đã là chủ tịch

nhất của công ty được gọi là

công ty được 3 năm

Vigilant. Được sáng chế bởi Mr. Jadhav, và có mặt trải dài khắp Ấn Độ, thiết bị được dành cho những người có vấn đề về sức khỏe. Dòng 7 – 10 đoạn 2 bài báo: A key feature is its ability to regularly gather and update

Điều gì được chỉ ra về Vigilant?

trường Quốc Tế

Feature (n) tính

condition, information that

năng

might be crucial in

A. Nó được bán trên thị 182

data about the patient’s

B

B. Nó thu thập thông tin

emergencies.

Inexpensive (adj)

1 tính năng quan trọng là khả rẻ năng của nó trong việc thường

C. Nó rẻ

xuyên thu thập và cập nhật dữ Crucial (adj) quan

D. Nó là 1 sản phẩm mới

liệu về tình trạng, thông tin trọng của bệnh nhân mà có thể sẽ là quan trọng trong các trường hợp khẩn cấp. Dòng 1 – 5 đoạn 1 bài báo:

Ứng viên được chọn có

Welinaras Corporation, the

khả năng sẽ làm việc ở

health technology company

đâu? 183

A. Ở Pune B. Ở Mumbai C. Ở New Delhi D. Ở Hyderabad

272

B

headquartered

in

Pune,

announced today that its Research and Development (R&D) Division will be based in Mumbai effective 1 May.

Effective + mốc thời gian: có hiệu lực từ bao giờ

Tập đoàn Welinaras, công ty công nghệ sức khỏe có trụ sở tại Pune, vừa công bố hôm nay rằng bộ phận Nghiên Cứu và Phát Triển (R&D) sẽ được đặt tại Mumbai, có hiệu lực từ ngày 01/05. Dòng 2 đoạn 1 tờ quảng cáo việc làm: Job title: Senior Research and Development Engineer Tiêu đề công việc: Kỹ sư Nghiên cứu và Phát Triển cấp cao Khi nào là hạn chót để

Dòng 3 đoạn 1 tờ quảng cáo

nộp đơn ứng tuyển? 184

A. Tháng 3 B. Tháng 4

việc làm: B

Apply by: 25 April Nộp đơn ứng tuyển trước

C. Tháng 5

ngày: 25/04

D. Tháng 6 1 yêu cầu cho vị trí này là

185

gì?

Dòng 6 đoạn 2 tờ quảng cáo

A. Đã xuất bản những

công việc:

Scholarly (adj)

bài báo học thuật

 Minimum of three years’

học thuật

B. Đã từng cung cấp sự chăm sóc sức khỏe

experience in managing research teams

Medical care (n)

C. Có kinh nghiệm quản

 Có tối thiểu 3 năm kinh sự chăm sóc sức



nghiệm quản lý đội ngũ nghiên khỏe

D. Đã làm việc ở nước

cứu

ngoài

273

C

Đoạn 2 email 1: Access to the library is always free and is on a first-come, first-served basis, so please plan accordingly, especially for events in our two smallest venues, the Helms Room, First come-first

Địa điểm nào chỉ chứa

which seats 35, and the Avery served: ai đến

được 20 người? 186

A. Phòng Helms B. Phòng Stokes

Room, which has only 20 trước được phục C

computer stations.

vụ trước

Truy cập vào thư viện là miễn

C. Phòng Avery

phí và dựa trên cơ sở ai đến Venue (n) địa

D. Phòng Fredricks

trước được phục vụ trước, đặc điểm biệt là cho các sự kiện trong 2 địa điểm nhỏ nhất của chúng tôi, phòng Helms, chỉ chứa được 35 người, và phòng Avery, chỉ có 20 trạm máy tính. Dòng 2, 3 đoạn 1 email 1: A highlight is a presentation on Arabic poetry translation,

Ai được nêu ra với tư

presented by a lecturer who

cách là diễn giả mới ở

will make her first visit to Ada

thư viện hạt Ada? 187

A. Ms. Briggs B. Ms. Elgin C. Ms. Weiss D. Ms. Reynolds

B

County Library. 1 điểm nhấn là bài diễn thuyết về dịch thơ Ả rập, được trình dắt bởi 1 diễn giả mà sẽ đến thăm thư viện hạt Ada lần đầu tiên. Dòng 3 bảng lịch trình:

274

Highlight (n) điểm nhấn

Lecturer (n) diễn giả

Featured topic: Arabic Poetry Translation Guest lecturer: Carole Elgin Date and time: April 17, 3-5 P.M Location: Stokes Room Chủ đề: Dịch Thơ Ả Rập Diễn giả khách mời: Carole Elgin Thời gian: 17/04, 3-5 P.M Địa điểm: phòng Stokes Đoạn 2 email 2: I apologize for the Công

việc

của

inconvenience of needing to

Ms.

reschedule, but I appreciate

Carlton có khả năng là

your help in getting the event

gì?

rebooked, as I am excited to

A. Giảng viên đại học 188

B. Lập trình viên máy

C

tính

present my topic. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện của việc cần lên lịch trình lại,

C. Người điều phối sự

nhưng tôi rất trân trọng sự trợ

kiện

Coordinator (n) người điều phối

Inconvenience (adj) bất tiện

giúp của bạn trong việc làm

D. Đại lý du lịch

cho sự kiện được đăng ký lại, vì tôi rất hào hứng trong việc thuyết trình chủ đề của mình. Dòng 4, 5, 6 đoạn 1 email 2:

Sự kiện nào sẽ cần phải

It is currently scheduled to

lên lịch lại? 189

A. Văn học Idaho B. Lịch sử của từ điển C. Triết học phi hư cấu

275

B

Draw (v) thu hút

take place in the Stokes Room, which is the perfect

Nonfiction (n) phi

size for the crowd I hope to

hư cấu

draw. It also has all the

D. Việc lập trình như là 1

necessary technology for my

kỹ năng

lecture, so I would still like to use that room. Nó hiện tại đang được lên lịch để diễn ra ở phòng Stokes, cũng là kích cỡ hoàn hảo cho đám đông mà tôi muốn thu hút. Nó cũng có những trang thiết bị cần thiết cho bài thuyết giảng của tôi, nên tôi vẫn sẽ muốn sử dụng phòng đó.

Điều gì được chỉ ra về Mr. Morrison? A. Ông ấy chưa bắt đầu

Dòng 5, 6 đoạn 1 email 2:

chuẩn bị cho bài thuyết

It also has all the necessary

giảng của mình

technology for my lecture, so I

B. Ông ấy sẽ tới thư viện 190

vào ngày 08/05 C. Ông ấy không cần phải

would still like to use that D

room. Nó cũng có những trang thiết

đi công tác cho công việc

Utilize (v) tận dụng

bị cần thiết cho bài thuyết

của mình

giảng của tôi, nên tôi vẫn sẽ

D. Ông ấy có kế hoạch

muốn sử dụng phòng đó.

tận dụng công nghệ trong bài thuyết trình của mình

191

276

Những tình nguyện viên

Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:

ủng hộ dòng sông có

The foundation would like to nhân

trách nhiệm gì?

A

train

individuals to

in

Individual (n) cá

area

A. Giám sát thay đổi

communities

conduct Monitor (v) giám

trong chất lượng nước

periodic water-quality tests.

sát

B. Thúc đẩy thói quen

Tổ chức muốn huấn luyện các Riverbank (n) bờ

bảo tồn nước

cá nhân từ các cộng đồng khu sông

C. Giữ cho khu vực bờ

vực thực hiện các bài kiểm tra

sông sạch sẽ

chất lượng nước.

D. Dẫn những tour giáo dục các con sông và suối Dòng 3, 4 phần yêu cầu của trang Web:

➢ availability to conduct testing at least once every four

192

Điều gì được ngụ ý về

weeks to detect any changes

những người nhận được

in water quality

email 1?

➢ Có mặt để thực hiện việc Commit (v) cam

A. Họ sẽ phải chia sẻ 1

kiểm tra ít nhất 1 lần mỗi 4 kết

phương tiện

tuần để phát hiện thay đổi

B. Họ đã giúp tuyển tình

C

trong chất lượng nước

Record (n) hồ sơ

nguyện viên

Đoạn 1 email 1:

C. Họ đã có cam kết phải

Thank you for your interest in

Detect (v) phát

rảnh 1 tháng 1 lần

participating as a river

hiện

D. Họ sẽ nhập hồ sơ vào

advocate for the Central River

1 hệ thống máy tính

Foundation. Cảm ơn vì sự hứng thú của bạn trong việc tham gia với tư cách là người ủng hộ sông cho tổ chức Central River.

193

277

Email 1 chỉ ra điều gì về

Dòng 1, 2 đoạn 2 email 1:

việc huấn luyện?

A training session has been

A. Nó được tổ chức tại

B

scheduled at Clifford Park on

tòa nhà tổ chức Central

Saturday, May 8, from 9:00

River

A.M to 12 noon.

Training session (n) buổi huấn luyện

Multiple (adj) nhiều

B. Nó sẽ diễn ra vào buổi

1 buổi huấn luyện đã được lên

sáng

lịch tại công viên Clifford,

C. Nó sẽ kéo dài 1 tiếng

08/05, từ 9:00 A.M tới 12 giờ

D. Nó sẽ diễn ra tại nhiều

trưa.

địa điểm Dòng 1, 2 đoạn 1 email 2: I’m supposed to complete my first water test on May 20. Are you available to meet me there to help me do it correctly? Tôi phải hoàn thành việc kiểm

Ms. Lim có khả năng sẽ

tra nước đầu tiên của mình Supposed to V:

gặp với Ms. Connors ở

vào 20/05. Bạn có rảnh vào phải làm gì

đâu? 194

A. Ở cầu Sutton

C

B. Ở khúc cua Bradford

hôm đó để giúp tôi làm việc đó 1 cách đúng đắn không?

Cove (n) vịnh nhỏ

Dòng 3 bảng địa điểm kiểm

C. Ở vịnh Aldewick

tra:

D. Ở công viên Tanner

Bend (n) khúc cua

Water Testing Site: Alderwick Cove Volunteer: Mary Connors Địa điểm kiểm tra nước: vịnh Aldewick Tình nguyện viên hướng dẫn: Mary Connors

Trong

email

2,

Ms.

Đoạn 2 email 2:

Connors yêu cầu Ms. Lim 195

278

làm gì? A. Đưa cô ấy đi

Also, do you have an extra Give sb a ride: D

water-testing kit? It looks like cho ai đi nhờ mine is missing a few pieces.

B. Liên lạc với Ms.

Can we use one of yours until I Extra (adj) thêm

Schroeder

can get my supplies replaced?

C. Tới sớm 30 phút

Đồng thời, bạn có dư bộ kit

D. Mang bộ kit kiểm tra

kiểm tra nước không? Có vẻ

nước

như bộ của tôi bị thiếu 1 vài mảnh. Chúng ta có thể sử dụng bộ của bạn cho đến khi bộ của tôi được thay thế đươc không? Đoạn 1 email 1: Thank you for your recent email requesting recommendations for solar power for your ceramics company. Before I make a recommendation for which

Công việc của Ms. Ayala

company would best serve

có khả năng là gì? 196

A. Cố vấn kỹ thuật B. Giám sát nhà máy

your needs, could you please A

answer these questions? Cảm ơn vì email gần đây của

C. Cây viết tạp chí

bạn yêu cầu những gợi ý về

D. Nhân viên bảo trì

các lựa chọn về năng lượng mặt trời cho công ty gốm sứ

Recommendation (n) gợi ý

Technical (adj) kỹ thuật

Ceramic (n) gốm sứ

của bạn. Trước khi tôi đưa ra gợi ý về công ty nào sẽ phục vụ nhu cầu của bạn 1 cách tốt nhất, bạn có thể trả lời những câu hỏi sau không? Câu hỏi 2 email 1:

Ms. Ayala chỉ ra điều gì 197

về năng lượng mặt trời? A. Nhiều tòa nhà chính phủ đang được trang bị

279

Time frame (n)

What is your time frame? The khung thời gian D

government plans to provide financial incentives toward the Incentive (n) cost of installing solar power khuyến khích

với các tấm năng lượng

that will take effect in about Efficiency (n) hiệu

mặt trời

two years.

B. Các doanh nghiệp

Khung thời gian lắp đặt của

nước ngoài về năng

bạn là bao giờ? Chính phủ

lượng mặt trời đang

đang có kế hoạch cung cấp các

phát triển rất nhanh

khuyến khích tài chính cho chi

C. Các tấm năng lượng

phí lắp đặt năng lượng mặt

mặt trời trên nóc nhà

trời mà sẽ có hiệu lực trong

cung cấp năng lượng

khoảng 2 năm nữa.

quả

hiệu quả nhất D. Trì hoãn việc lắp đặt các tấm năng lượng mặt trời 2 năm sẽ làm giảm chi phí Dòng 2, 3 đoạn 1 email 2: To ensure sufficient cooling, much of the roof space is taken up by industrial-sized air-conditioning units and

198

Câu hỏi nào của Ms.

venting silos for our ovens.

Ayala mà Mr. Szasz sẽ

The rest of our property

không thể trả lời được?

contains a sizeable parking

A. Câu số 1

D

Sufficient (adj) đủ

Sizeable (adj) lớn

lot, because there is no public

Sacrifice (v) hy

B. Câu số 3

transportation in the area,

sinh

C. Câu số 4

and our 150 employees must

D. Câu số 5

drive to work.

Inflexible (adj)

Để đảm bảo việc làm mát đầy không linh hoạt đủ, phần lớn mái nhà của chúng tôi là các điều hòa không khí cỡ công nghiệp và các hầm thông gió cho các lò

280

nung của chúng tôi. Phần còn lại của cơ sở bao gồm 1 bãi đỗ xe khá lớn, vì không có phương tiện công cộng ở trong khu vực, và 150 nhân viên của chúng tôi phải lái xe đi làm. => Loại B, C Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email 2: We have an inflexible deadline for our current project, so I am willing to sacrifice money to get the panels installed as soon as possible. Chúng tôi có 1 hạn chót không linh hoạt cho dự án hiện tại của chúng tôi, vì thế tôi sẵn sàng hi sinh tiền bạc để các tấm năng lượng được lắp đặt càng sớm càng tốt. => Loại A

199

281

Theo email thứ 2, điều gì

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email 2:

được gợi ý về nhà máy

To ensure sufficient cooling,

sản xuất gốm sứ?

much of the roof space is

A. Nó được nằm xa khỏi

taken up by industrial-sized

đường lớn

air-conditioning

B. Nó yêu cầu hệ thống

B

units

and

venting silos for our ovens.

làm mát rộng rãi

Để đảm bảo việc làm mát đầy

C. Nó nằm trong 1 tuyến

đủ, phần lớn mái nhà của

đường có phương tiện

chúng tôi là các điều hòa

công cộng

không khí cỡ công nghiệp và

Route (n) tuyến đường

Industrial-sized: cỡ công nghiệp

D. Nó gần đây được

các hầm thông gió cho các lò

chuyển về thủ đô

nung của chúng tôi. Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email 2: We have an inflexible deadline for our current project, so I am willing to sacrifice money to get the panels installed as soon as possible. Chúng tôi có 1 hạn chót không linh hoạt cho dự án hiện tại

200

Ms. Ayala có khả năng sẽ

của chúng tôi, vì thế tôi sẵn

gợi ý công ty nào?

sàng hi sinh tiền bạc để các

A. AKX Solar

tấm năng lượng được lắp đặt

B. Sun365

C

càng sớm càng tốt.

C. Beranek Systems

Dòng 4 bảng giới thiệu công

D. Plutosolar

ty: Company: Beranek Systems Specialty: Parking areas Comments: Fast turnaround, but quite expensive Công ty: Beranek Systems Chuyên về: các khu vực đỗ xe Nhận xét: thời gian quay vòng nhanh, nhưng khá đắt

282

Turnaround (n) thời gian quay vòng

TEST 8 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Đứng sau chỗ trống là danh từ office 101

B

Mr. Pierce yêu cầu tất cả

=> Đáp án cần là 1 tính từ nhân viên gặp ở văn phòng sở hữu

của ông ấy vào buổi trưa.

=> Chọn B Đứng trước chỗ trống là 102

C

tính từ sở hữu your => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn C

Cấu trúc wish to V: muốn 103

C

làm gì => Chọn C

Chúng tôi rất cảm kích về sự Appreciate (v) hợp tác của bạn trong việc cảm kích chuẩn bị văn phòng của các bạn cho việc di chuyển sắp Cooperation (n) tới.

sự hợp tác

Những nhân viên mà có mong muốn đóng góp cho Contribute (v) chuyến dã ngoại của công ty đóng góp nên liên lạc với Mr. Liu.

Bám theo nghĩa: “Ms. Ngo sẽ đưa ra công bố về giải thưởng ---- bữa tiệc trưa

104

D

Luncheon (n) tiệc

tuần sau.”

Ms. Ngo sẽ đưa ra công bố trưa

A. trên

về giải thưởng tại bữa tiệc

B. lên trên

trưa tuần sau.

C. đặt xuống

Announcement (n) công bố

D. tại => Chọn D 105

283

B

Đứng trước chỗ trống là sở Kể từ ngày 01/10, Ms. As of + mốc thời hữu cách department’s

Givens sẽ lên kế hoạch cho gian: kể từ

=> Đáp án cần là 1 danh từ ngân sách đi lại của phòng => Chọn B

chúng ta.

Bám theo nghĩa: “Các ứng viên ---- được khuyến khích nộp danh mục việc làm và 1 bản sơ yếu lí lịch.” 106

B

A. nhanh chóng B. rất C. gần như

Các ứng viên rất được khuyến khích nộp danh mục việc làm và 1 bản sơ yếu lí lịch.

Encourage (v) khuyến khích

Portfolio (n) hạng mục

D. chặt chẽ => Chọn B Theo ngữ cảnh, đây là lời mời tham gia bữa tối để 107

A

chúc mừng sự thăng chức của 1 cá nhân => Chọn A

Hãy tham gia bữa tối vào thứ 6 để ăn mừng sự thăng chức của Ms. Yi lên chức phó giám đốc phòng Marketing.

Promotion (n) sự thăng chức

Vice President (n) phó giám đốc

Bám theo nghĩa: “---- 21 dụng cụ đã được đặt hàng sẽ được giao tới nhà kho trên phố Abby chiều hôm Bộ 21 dụng cụ đã được đặt 108

A

nay.”

hàng sẽ được giao tới nhà Warehouse (n)

A. Bộ

kho trên phố Abby chiều nhà kho

B. Phòng

hôm nay.

C. Vừa vặn D. Sức mạnh => Chọn A Loại A vì entire cần 1 từ Câu lạc bộ sức khỏe Galaxy 109

B

hạn định đứng trước

Loại C vì while cần đi với S tất cả lớp học trong tháng giá +V

284

cung cấp giảm giá 20% cho Discount (n) giảm

11.

Loại D vì ever không đi với mốc thời gian => Chọn B Bám theo nghĩa: “---- hộp mực máy in đã được lắp vào 1 cách chính xác, nó

110

A

vẫn bị chảy mực.”

Mặc dù hộp mực máy in đã

A. Mặc dù

được lắp vào 1 cách chính

B. Nên

xác, nó vẫn bị chảy mực.

C. Nếu

Cartridge (n) hộp mực

Leak (v) rò rỉ

D. Tuy nhiên => Chọn A Đứng sau chỗ trống là Ms. Chu sẽ giải thích cho danh từ equipment 111

D

việc làm thế nào để công

=> Đáp án cần là 1 tính từ nhân nhà máy có thể bảo sở hữu

quản thiết bị của họ không bị

=> Chọn D

hư hại.

Damage (n) hư hại

Bám theo nghĩa: “Các ý tưởng để quảng bá cho

Violinist (n) nhạc

nhạc sĩ violin Zelina Ortiz sẽ

sĩ violin

được ---- bởi đội ngũ Các ý tưởng để quảng bá cho 112

C

quảng cáo vào tháng sau.”

nhạc sĩ violin Zelina Ortiz sẽ Publicity team:

A. hộ tống

được thảo luận bởi đội ngũ đội ngũ quảng

B. dạy bảo

quảng cáo vào tháng sau.

cáo

C. thảo luận D. đăng kí

Escort (v) hộ tống

=> Chọn C Đứng sau chỗ trống là 113

B

danh từ sales => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn B

285

Tạp chí Giffords Global Investors

đã

đón

nhận

những số liệu cao nhất trong

Digital (adj) kĩ thuật số

Quarter (n) quý

doanh thu mảng kĩ thuật số trong quý vừa rồi. Loại A và C vì among và prior to cần đi với 1 danh từ Bám theo nghĩa: “1 cửa 114

D

tiệm cắt tóc mới đang chuẩn bị mở ---- khu phố đã có 3 cửa tiệm khác rồi.”

Barbershop (n) 1 cửa tiệm cắt tóc mới đang cửa tiệm cắt tóc chuẩn bị mở mặc dù khu phố đã có 3 cửa tiệm khác rồi.

Neighborhood (n) khu phố

B. rằng D. mặc dù => Chọn D Bám theo nghĩa: “Giờ đây trường Rocker Guitar đã là 1 tổ chức ----, họ đã có thể thuê thêm giáo viên.” 115

B

A. âm nhạc B. có lợi nhuận C. nhỏ gọn

Giờ đây trường Rocker Guitar đã là 1 tổ chức có lợi nhuận, họ đã có thể thuê thêm giáo viên.

Afford to V: có thể làm gì

Profitable (adj) có lợi nhuận

D. dài => Chọn B Chỗ trống đứng sau chủ ngữ Ms. Garcia 116

C

=> Đáp án cần là 1 động từ => Loại A, B, D => Chọn C Bám theo nghĩa: “Arsov Consulting khuyên chúng

117

A

tôi nên đợi tới ---- để vận chuyển dòng sản phẩm áo len mới.”

286

Tòa nhà văn phòng được cải tạo trông không giống với cách mà Ms. Garcia đã tưởng tượng nó sẽ trở thành

Arsov Consulting khuyên chúng tôi nên đợi tới mùa hè để vận chuyển dòng sản phẩm áo len mới.

Renovated (adj) cải tạo

Imagine (v) tưởng tượng Advise (v) khuyên bảo

Sweater (n) áo len

A. mùa hè B. năm C. giờ D. thời tiết => Chọn A Loại C, D vì theo sau most và several là danh từ số nhiều Bám theo nghĩa: “Những Người đứng đầu ---- phòng 118

B

ban trong công ty phải tham gia buổi huấn luyện ở Kolkata.”

Head (n) người Những Người đứng đầu mỗi đứng đầu phòng ban trong công ty phải tham gia buổi huấn Training session luyện ở Kolkata.

(n) buổi huấn luyện

A. của nó B. mỗi => Chọn B

Nhà sản xuất máy khâu công Sewing machine Cấu trúc to be expected to nghiệp Vurk Ltd. được kì (n) máy khâu 119

B

V: được kì vọng sẽ làm gì

vọng sẽ giới thiệu dòng sản

=> Chọn B

phẩm gia đình mới trong Manufacturer (n) thời gian sớm.

nhà sản xuất

Đứng trước chỗ trống là từ hạn định any => Đáp án cần là 1 danh từ Bám theo nghĩa: “Tất cả 120

C

nhân viên bàn lễ tân đề được huấn luyện 1 cách cẩn thận để có trả lời bất kì ---- mà khách ở khách sạn có thể có.” A. người hỏi

287

Tất cả nhân viên bàn lễ tân Personnel (n) đề được huấn luyện 1 cách nhân viên cẩn thận để có trả lời bất kì câu hỏi mà khách ở khách Thoroughly (adv) sạn có thể có.

cẩn thận

C. câu hỏi => Chọn C Bám theo nghĩa: “Gói gọi điện, nhắn tin và dữ liệu không

giới

hạn

của

Wyckshire Mobile được Gói gọi điện, nhắn tin và dữ định giá ---- ở mức £50.00 liệu không giới hạn của 121

B

mỗi tháng.”

Wyckshire

Mobile

được

A. nhanh chóng

định giá hợp lí ở mức £50.00

B. hợp lí

mỗi tháng.

Unlimited (adj) không giới hạn

Price (v) định giá

C. 1 phần D. trung thành => Chọn B Bám theo nghĩa: “Khaab Staffers vừa công bố việc mua lại 1 cơ sở dữ liệu quốc tế của ---- 5,000 công Khaab Staffers vừa công bố ty được phân loại theo địa việc mua lại 1 cơ sở dữ liệu 122

D

điểm hoặc ngành kinh quốc tế của hơn 5,000 công doanh.”

ty được phân loại theo địa

A. nhiều

điểm

B. bên cạnh

doanh.

hoặc

ngành

kinh

C. rộng

Acquisition (n) mua lại

Sort (v) phân loại

Database (n) cơ sở dữ liệu

D. hơn => Chọn D Bám theo nghĩa: “Sự hiện diện của 1 vài tổ đại bàng 123

A

đã làm cho Hilltop Grove trở thành 1 địa điểm được yêu thích cho những người

288

Sự hiện diện của 1 vài tổ đại bàng đã làm cho Hilltop Nest (n) tổ Grove trở thành 1 địa điểm được yêu thích cho những Presence (n) sự người có đam mê với việc hiện diện nghiên cứu về chim

---- với việc nghiên cứu về chim” A. đam mê B. có thể mua C. phức tạp D. tương tự => Chọn A Quản lý chung đã triển khai Đứng trước chỗ trống là so 1 hệ thống để điền vào 124

D

sánh hơn more

những đơn hàng của dòng

=> Chọn D

trang sức cho quần áo nhanh chóng hơn.

Implement (v) thực hiện, triển khai

Jewelry (n) trang sức

Bám theo nghĩa: “Quillet Motors đã làm việc để ---mục tiêu làm giảm lượng khí thải của nhà máy của Quillet Motors đã làm việc họ xuống 25% kể từ năm để hướng tới mục tiêu làm 125

D

ngoái.”

giảm lượng khí thải của nhà

A. sau khi

máy của họ xuống 25% kể từ

B. khắp

năm ngoái.

Emission (n) khí thải

C. đối diện D. hướng tới => Chọn D Đứng trước chỗ trống là sở hữu cách Gribson & Kim’s 126

C

Sự nhận diện thương hiệu nhận diện thương

Đứng sau chỗ trống là mạnh mẽ của Gribson & Kim hiệu danh từ brand identity

đã truyền đạt chính xác hình

=> Đáp án cần là 1 tính từ

ảnh và giá trị của công ty.

=> Chọn C

289

Brand identity:

Convey (v) truyền đạt

Loại B, C, D vì in order that, 127

A

even so và on the contrary đều đi với S + V => Chọn A

Hội đồng thành phố đã chấp Opposition (n) thuận đơn của Remco để phản đối xây dựng 1 trung tâm mua sắm mặc cho những phản Resident (n) cư đối từ cư dân địa phương.

dân

Marliet Marketing có thể Cấu trúc help sb do sth: giúp bất kì doanh nghiệp 128

A

giúp đỡ ai làm gì

nào quảng bá sản phẩm của

=> Chọn A

họ thông qua các gói quảng

Multimedia (n) đa phương tiện

cáo đa phương tiện. Bám theo nghĩa: “Các phóng viên địa phương đã tìm kiếm ---- với người quản lý bộ phận mà đã tìm Các phóng viên địa phương ra những hồ sơ tài sản cũ đã tìm kiếm những buổi 129

D

trong hầm của tòa thị phỏng vấn với người quản lý chính.”

bộ phận mà đã tìm ra những

A. giấy phép

hồ sơ tài sản cũ trong hầm

B. tài liệu

của tòa thị chính.

Record (n) hồ sơ

C. điều kiện D. phỏng vấn => Chọn D Để thu hút hơn với người Theo ngữ cảnh, câu cần 1 tiêu dùng trẻ tuổi trải khắp 130

C

trạng từ bổ nghĩa có động Châu Á, công ty thể thao đã từ shifting

chuyển đổi các chiếc lược

=> Chọn C

marketing của họ 1 cách đáng kể.

290

Appeal (v) thu hút

Consumer (n) người tiêu dùng

Shift (v) chuyển đổi

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Chào mừng tới Dining-Ticket, dịch vụ online mà vận chuyển những bữa ăn Chào mừng

tới

Dining-

ngon miệng, chất lượng Ticket, dịch vụ online mà vận 131

A

cao tới tận ---- nhà bạn.”

chuyển những bữa ăn ngon

A. bậc thềm

miệng, chất lượng cao tới

B. trạm

tận bậc thềm nhà bạn.

High-quality (adj) chất lượng cao

C. chương trình D. chợ => Chọn A Để bắt đầu sử dụng DiningCấu trúc start + Ving: bắt Ticket, đơn giản là nhập địa 132

B

đầu làm gì

chỉ của bạn để thấy được các View (v) nhìn

=> Chọn B

lựa chọn giao hàng địa phương của mình.

Các câu trước nói về quy trình sử dụng Dining-Ticket => Câu sau tóm tắt lại lại sử dụng dịch vụ này rất dễ 133

D

A. Thêm các nhân viên giao hàng đang được tuyển B. Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng tại cửa hàng trong vòng 1 tiếng nữa

291

Để bắt đầu sử dụng DiningTicket, đơn giản là nhập địa chỉ của bạn để thấy được các lựa chọn giao hàng địa phương của mình. Tiếp theo, lọc ra thông tin với mức giá, loại ẩm thực, và tên nhà hàng mong muốn của bạn. Sau đó, theo dõi đơn hàng của bạn khi nó đang

Price range: mức giá

Cuisine

(n)

ẩm

thực

Track (v) theo dõi

C. Việc huấn luyện của được vận chuyển bởi nhân chúng tôi rất kỹ càng và viên của Dining-Ticket. Nó nhanh

chỉ đơn giản là như vậy thôi

D. Nó chỉ đơn giản là như vậy thôi => Chọn D Đứng trước chỗ trống là 134

D

mạo từ the => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn D

Để thưởng thức các món ăn từ nhà hàng yêu thích từ chính sự tiện nghi của ngôi nhà của chính bạn, hãy thử Dining-Ticket ngày hôm nay!

Bám theo nghĩa: “Cảm ơn bạn vì đã chọn ---- thanh toán không biên lai cho tài khoản Staunton Natural 135

D

Gas của bạn.” A. giá trị B. bằng cấp C. dự án

Cảm ơn bạn vì đã lựa chọn phương thức thanh toán không giấy cho tài khoản Staunton Natural Gas của

Paperless (adj) không giấy

bạn.

D. lựa chọn => Chọn D Bám theo nghĩa: “---- từ ngày 20/08, bạn sẽ nhận được sao kê hàng tháng của bạn theo phương thức Bắt đầu từ ngày 20/08, bạn 136

C

điện tử.”

sẽ nhận được sao kê hàng Statement (n) sao

A. Cho đến khi

tháng của bạn theo phương kê

B. Chỉ

thức điện tử.

C Bắt đầu D. Kể cả => Chọn C

292

Đứng trước chỗ trống là động từ khuyết thiếu may 137

A

=> Động từ cần giữ nguyên thể => Chọn A

Bất cứ lúc nào bạn cũng có thể trở lại sử dụng thanh Settings: cài đặt toán bằng giấy truyền thống bằng cách chọn vào nó trong At any time: bất mục cài đặt trong tài khoản cứ lúc nào của bạn.

Câu sau nói về việc hóa đơn vẫn sẽ đến hạn vào đầu mỗi tháng => Câu trước nói về việc ngoài phương thức thanh toán

Account balance

thì sẽ không có gì thay đổi

(n): số dư tài

A. Số dư hiện tại đã quá Không có gì khác trong quá khoản hạn 138

B

trình thanh toán của bạn sẽ

B. Không có gì khác trong bị thay đổi. Hóa đơn của bạn Representative quá trình thanh toán của vẫn sẽ đến hạn vào ngày đầu (n) đai diện bạn sẽ bị thay đổi

tiên của mỗi tháng.

C. 1 người đại diện công ty

Overdue (adj) quá

sẽ sớm liên lạc với bạn

hạn

D. Tài khoản sẽ bị đóng vào ngày cuối cùng của mỗi tháng => Chọn B Bám theo nghĩa: “Hãy để tôi dành lời khen ngợi tới tất cả các bạn vì những 139

C

công việc xuất sắc của các bạn trong quý vừa qua! Hãy tự mình xem bản báo cáo được đính kèm mà sẽ cung cấp tất cả những chi

293

Hãy để tôi dành lời khen ngợi tới tất cả các bạn vì Commend (v) những công việc xuất sắc khen ngợi của các bạn trong quý vừa qua! Hãy tự mình xem bản Outstanding (adj) báo cáo được đính kèm mà xuất sắc sẽ cung cấp tất cả những chi

tiết. ----, sẽ luôn luôn có tiết. Tuy nhiên, sẽ luôn luôn chỗ cho sự phát triển.”

có chỗ cho sự phát triển.

A. Tương tự B. Trong trường hợp đó C. Tuy nhiên D. Kể cả => Chọn C Bám theo nghĩa: “Đó là lí do vì sao chúng tôi đang khởi động 1 chương trình - Tuy nhiên, sẽ luôn luôn có

140

C

--- mới.”

chỗ cho sự phát triển. Đó là

A. radio

lí do vì sao chúng tôi đang

C. tập luyện

khởi động 1 chương trình

C. huấn luyện

huấn luyện mới.

Launch (v) khởi động, bắt đầu

D. lợi ích => Chọn C Đứng trước chỗ trống là Nó sẽ được cung cấp bởi 1 Analyze (v) phân 141

A

trợ động từ has

công ty bên ngoài mà đã tích

=> Động từ cần chia PII

phân tích nhu của chúng ta 1

=> Chọn A

cách cẩn thận.

Needs (n) nhu cầu

Câu trước nói về việc chương trình huấn luyện sẽ bắt đầu tại phòng ban của người viết => Câu sau 142

B

thông báo về việc ngày bắt đầu sẽ là bao giờ A. Đây là quý tuyệt vời nhất của chúng ta rồi! B. Tôi sẽ cho các bạn biết về thời gian sớm thôi

294

Mặc dù việc các mô đun học sẽ được cung cấp trải dài khắp toàn bộ tổ chức, chúng sẽ được bắt đầu tại phòng của chúng ta. Tôi sẽ cho các bạn biết về thời gian sớm thôi.

Registration (n) đăng ký

C. Các khách hàng của chúng ta cũng rất hài lòng D. Đăng ký hiện tại đã đầy Bám theo nghĩa: “Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp hội

Focus (v) tập

đồng quản trị của chúng ta

trung vào

vào thứ 4 sẽ tập trung vào Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp sự sáp nhập ---- của công ty hội đồng quản trị của chúng Merger (n) sự sáp 143

B

chúng ta với Adacorp Ltd.”

ta vào thứ 4 sẽ tập trung vào nhập

A. được chọn

sự sáp nhập sắp tới của công

B. sắp tới

ty chúng ta với Adacorp Ltd.

Board of

C. thi thoảng

Directors (n) hội

D. hỗn hợp

đồng quản trị

=> Chọn B Câu trước nói về thông báo về cuộc họp hội đồng quản trị sắp tới => Câu sau là yêu cầu nhân viên tham gia A. Xin hãy sắp xếp thời gian để tham gia cuộc họp này trực tiếp 144

A

B. Các thực tập sinh sẽ báo cáo về trải nghiệm của họ ở Adacorp C. Thay vào đó, chúng tôi sẽ kéo dài cuộc họp thêm 1 tiếng D. Các bạn sẽ sớm được

Xin hãy lưu ý rằng cuộc họp hội đồng quản trị của chúng ta vào thứ 4 sẽ tập trung vào Legal team (n) đội sự sáp nhập sắp tới của công ngũ pháp lí ty chúng ta với Adacorp Ltd. Chúng ta sẽ có sự tham gia In person: trực của CEO của Adacorp và 1 tiếp vài quản lý cũng như các thành viên của đội ngũ pháp Notify (v) thông lý cả 2 công ty. Xin hãy sắp báo xếp thời gian để tham gia cuộc họp này trực tiếp

thông báo về luật mới 145

295

C

Loại A vì each other cần đi Bất kì ai có câu hỏi cho hội sau 1 động từ

đồng quản trị của chúng tôi

Ample (Adj) đủ

Loại B và D vì yours và sẽ được cung cấp đủ khoảng whoever làm chủ ngữ để hỏi họ. trong câu cần đi sau bởi 1 động từ => Chọn C Bám theo nghĩa: “----, tôi muốn yêu cầu rằng các lịch trình không khẩn cấp được để lại cho cuộc họp ban quản lí của chúng ta vào 146

B

đầu tháng 2.”

Mục đích của cuộc họp này là để làm rõ lịch trình cho quá trình sáp nhập. Bất kì ai có câu hỏi cho hội đồng quản trị của chúng tôi sẽ được cung cấp đủ khoảng thời gian để hỏi họ. Vì lí do

A. Ngược lại

này, tôi muốn yêu cầu rằng

B. Vì lí do này

các lịch trình không khẩn cấp

C. Sau đó

được để lại cho cuộc họp

D. Ví dụ như

Clarify (v) làm rõ

Timeline (n) lịch trình

Nonurgent (adj) không khẩn cấp

ban quản lí của chúng ta vào

=> Chọn B

đầu tháng 2.

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

147

296

Đáp án

Giải thích

Mở rộng

Tờ thông tin gợi ý điều gì

Dòng 1, 2 tờ thông tin:

về hạt Smith?

Take your career to new tuyệt đẹp

A. Dân số của nó đang

heights as a bridge inspector

tăng nhanh chóng

in beautiful Smith County, Tunnel (n) đường

B. Hệ thống đường hầm

C

Spectacular (adj)

known for its spectacular and hầm

của nó yêu cầu hiện đại

varied landscape!

hóa

Đưa sự nghiệp của bạn lên 1 Highway (n) cao

C. Nó là 1 nơi hấp dẫn để

tầm cao mới với tư cách là tốc

sống và tới thăm

người kiểm tra cầu ở hạt Smith

D. Nó gần đây đang xây

xinh đẹp, được biết tới cho Modernization (n)

rất nhiều đường cao tốc

cảnh quan tuyệt đẹp và đa hiện đại hóa dạng Dòng 4, 5, 6 tờ thông tin: The position involves

Theo tờ thông tin, điều

assessing the condition of

gì là nhiệm vụ của người

existing bridges, tunnels,

kiểm tra cầu?

culverts, and related road

A. Giám sát công việc 148

bảo trì B. Quy hoạch những cây

signs as well as proposing and A

overseeing repairs. Vị trí liên quan đến việc đánh

cầu mới

giá trình trạng những cây cầu,

C. Thu phí cầu và hầm

đường hầm, cống đang có và

D. Thiết kế biển báo giao

những biển báo có liên quan

thông

Assess (v) đánh giá

Culvert (n) cống

Oversee ~ supervise (n) giám sát

cũng như đề xuất và giám sát việc sửa chữa.

Thông báo này có khả năng nhắm tới ai?

149

A. Những người hiện tại

Dòng 1 đoạn 1 thông báo:

đang có vé

Thank you for purchasing Steamship (n) tàu

B. Các thuyền viên tàu

tickets for a tour of the historic hơi nước

hơi nước

A

Walton Steamship.

C. Những người đại diện

Cảm ơn bạn vì đã mua vé cho Historic (adj)

chăm sóc khách hàng

tour tham quan tàu hơi nước mang tính lịch sử

D. Những hướng dẫn

mang tính lịch sử Walton.

viên du lịch đang trong quá trình huấn luyện

150

Thông báo khuyên mọi

Đoạn 2 tờ thông báo:

người nên làm gì?

Please note that tours are

A. Cập nhật thông tin liên hệ của họ

297

C

conducted both inside the ship and outside on deck.

Conduct (v) thực hiện

B. In ra những tài liệu

Tours are rarely canceled due

Deck (n) boong

lịch sử tham khảo

to weather. Please wear

tàu

C. Ăn mặc cho việc dành

appropriate clothing in case

Rarely (adv) hiếm

thời gian bên ngoài

we experience cold or wet

khi

D. Tới sớm trong ngày

weather.

diễn ra tour

Xin hãy lưu ý rằng các tour Appropriate (adj) được diễn ra cả bên trong tàu phù hợp và bên ngoài boong. Các tour rất hiếm khi bị hủy vì lí do thời tiết. Xin hãy mặc quần áo phù hợp phòng trường hợp chúng ta gặp thời tiết lạnh hoặc ướt. Dòng 1, 2 email:

151

Ms. Das có khả năng

Thank you for contacting

đang gặp vấn đề gì?

Volunix Ltd., the online store

A. Trang Web của công

for medical supplies. We

ty cô ấy không thể truy

apologize for the technical

cập được

difficulty you are experiencing

B. Máy tính cô ấy cần

D

with your online purchase.

cập nhật hệ thống

Cảm ơn bạn vì đã liên hệ với

C. Cô ấy không nhận

Volunix Ltd., cửa hàng online

được số tiền hoàn trả

cho đồ y tế. Chúng tôi rất xin

D. Cô ấy không thể mua

lỗi bạn đã gặp phải sự cố kỹ

1 món đồ

thuật với việc mua hàng online

Technical difficulty (n) sự cố kỹ thuật

Accessible (adj) truy cập

của mình Điều gì được gợi ý về vé

152

hỗ trợ?

Dòng 3 đoạn 1 email:

A. Nó không được nộp 1

Your support ticket was

cách chính xác B. Nó được nộp sau giờ làm việc

298

B

submitted on Wednesday, September 6, at 10:12 P.M.

Incorrectly (adv) không chính xác

Resolve (v) giải quyết

C. Nó được xử lý trong 1

Vé hỗ trợ của bạn được nộp

giờ

vào thứ 4, 06/09, lúc 10:12

D. Nó được giải quyết

P.M.

bởi 1 quản lý ở Volunix

Dòng 1, 2 đoạn 2 email: The Volunix team responds to support issues as quickly as possible. During regular business hours (8:00 A.M to 6 P.M, Monday through Friday), you can expect a response within 1 hour. Đội ngũ tại Volunix phản hồi những vấn đề hỗ trợ nhanh nhất có thể. Trong giờ làm việc thông thường (8:00 A.M đến 6:00 P.M, thứ 2 tới thứ 6), bạn có thể có sự phản hồi trong vòng 1 tiếng. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: I am George Siskos, Recruiting Manager at Crehcorp Ltd. We

Mục đích của email là gì?

are currently looking to hire an

A. Để quảng cáo cho

accounting clerk, and Joe

Crehcorp 153

B. Để yêu cầu 1 hội nghị C. Để tuyển 1 nhân viên D. Để công bố 1 sự thăng chức

C

Argento recommended you.

Tôi là George Siskos, quản lý cách để làm gì tuyển dụng ở Crehcorp Ltd. Chúng tôi hiện tại đang tìm cách tuyển 1 nhân viên kế toán, và Joe Argento đã giới thiệu bạn.

299

Looking to V: tìm

Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

154

Ms. Siskos đã đính kèm

From what Joe told me, your

thứ gì?

background makes you a good

A. Mô tả công việc

fit

B. Báo cáo tài chính

A

for the

role

(posting

attached).

C. Thư mời hội nghị

Từ những gì Joe đã nói với tôi,

D. Đường liên kết tới chỉ

lí lịch của bạn khiến bạn rất

đường lái xe

phù hợp với vai trò này (Bài

Link (n) đường liên kết

đăng đã được đính kèm). Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email: If you’re interested in learning more about Crehcorp and the

155

Ms. Lim được yêu cầu

position, I will be happy to

làm gì?

provide further information.

A. Vào trang Web của

Let me know when you are Give sb a call: gọi

Crehcorp B. Liên hệ với Mr.

D

available to talk, and I will give cho ai you a call.

Argento

Nếu bạn có hứng thú với Further: thêm

C. Gửi 1 sơ yếu lí lịch

Crehcorp và vị trí này, tôi sẽ

D. Phản hồi 1 email

rất sẵn lòng cung cấp thêm thông tin cho bạn. Hãy cho tôi biết khi nào bạn rảnh để nói chuyện, và tôi sẽ gọi cho bạn.

156

300

Vào lúc 4:42 P.M, Ms.

Tin nhắn Mr. Chang lúc 4:40

Kehoe có ý gì khi viết,

P.M:

“Như thế là hoàn hảo

Well, OK. I guess I could cover

đấy”? A. Cô ấy đang mong đợi

C

the workshops three Fridays a Obligation (n) month.

mùa hè

Được rồi. Tôi nghĩ là tôi có thể

B. Cô ấy nghĩ 1 workshop

tổ chức được workshop 3 thứ

sẽ rất phổ biến

6 trong 1 tháng đấy.

nghĩa vụ

C. Cô ấy hài lòng với 1

Tin nhắn Ms. Kehoe lúc 4:42

lịch trình được đề xuất

P.M:

D. Cô ấy vui mừng rằng

That would be perfect. That

Mr. Chang sẽ được thuê

will give me enough time for my other obligation. Như thế là hoàn hảo đấy. Như vậy sẽ cho tôi đủ thời gian cho các nghĩa vụ khác. Tin nhắn Ms. Chang lúc 4:43 P.M:

157

Loại workshop gì đang

The other thing is, this summer Watercolor (n)

được lên kế hoạch?

we want to focus on painting màu nước

A. Nghệ thuật B. Tài chính cá nhân

A

with watercolors, rather than basic drawing.

Personal finance

C. Du lịch

Còn 1 việc nữa là, mùa hè này (n) tài chính cá

D. Dịch vụ khách hàng

chúng tôi muốn tập trung vào nhân tranh với màu nước, thay vì tranh vẽ cơ bản. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 bức thư:

Tại sao bức thư gửi tới

The purpose of this letter is to

Mr. Lang lại được viết?

invite you, on behalf of the

A. Để yêu cầu 1 bức thư

board of directors, to be the

giới thiệu từ ông ấy

keynote

B. Để nhờ ông ấy đánh 158

giá 1 số chủ đề hội nghị C. Để chúc mừng ông ấy đã giành được 1 giải thưởng D. Để hỏi ông ấy gia nhập 1 hội nghị

301

D

speaker

at

the

International Green Solutions Research

Institute

(IGSRI)

Conference. Mục đích của bức thư này là để mời ban, thay mặt cho hội đồng quản trị, làm diễn giả chính ở hội nghị Nghiên Cứu

Keynote speaker (n) diễn giả chính

On behalf of: thay mặt cho

Về Các Giải Pháp Xanh Quốc Tế (IGSRI). Dòng 3, 4 đoạn 1 bức thư:

159

Hội nghị IGSRI sẽ được

It will be held at the Fairview

tổ chức tại thành phố

Conference Center in Saint

nào?

Louis, Missouri, from

Conference

December 3 to 5.

center (n) trung

B. Fairview

Nó sẽ được tổ chức tại trung

tâm hội nghị

C. Saint Louis

tâm hội nghị Fairview ở Saint

D. Geneva

Louis, Missouri, 03/12 đến

A. Portland

C

05/12. Câu sau phù hợp với vị trí nào nhất trong các vị

Dựa vào câu trước:

trí đánh dấu [1], [2], [3]

You were recommended by a

và [4]? 160

“Họ đánh giá rất cao chuyên môn của bạn.”

number of my colleagues. B

Bạn được đề xuất bởi 1 số đồng nghiệp của tôi. Họ đánh

A. [1]

Expertise (n) chuyên môn

giá rất cao chuyên môn của

B. [2]

bạn.

C. [3] D. [4]

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 trang

Điều gì được chỉ ra về

Web:

khảo sát?

You have been directed to this giải trí

A. Nó gần đây đã được

survey through a page on the

chỉnh sửa 161

B. Nó có thể được truy cập từ nhiều nguồn online khác nhau C. Nó cần 1 tiếng để hoàn tất

302

Recreation (n)

B

Sergey Parks and Recreation Newsletter (n) Department’s Web site, from bản tin one of Ecology Alive’s most recent online newsletter, or Modify (v) chỉnh from a friend’s social media sửa page.

D. Nó chỉ được gửi cho

Bạn đã được điều hướng tới

những sinh viên đại học

khảo sát này thông qua 1 trang trên trang Web của Sở Công Viên và Giải Trí Sergey, từ 1 trong những bản tin mới nhất của Ecology Alive, hoặc từ trang truyền thông của 1 người bạn.

162

Mục đích của khảo sát là

Dòng 1, 2 đoạn 2 trang Web:

gì?

This survey aims to help local

A. Để tìm các cách tuyển

wildlife

tình nguyện viên

practical

B. Để đánh giá các thế

attracting a dedicated and

mạnh của 1 tổ chức

reliable volunteer base.

C. Để đánh giá quần thể

A

approaches

to

Khảo sát này nhắm tới việc giúp đỡ các tổ chức động vật

khu vực

hoang dã địa phương tìm cách

D. Để xác định các đặc

cách tiếp cận thực tế để thu

điểm quan trọng của 1

hút 1 cơ sở tình nguyện viên

người lãnh đạo

tận tâm và đáng tin cậy.

Ecology Alive C. Họ sẽ được trả tiền cho sự tham gia của họ

thực tế

Approach (n) cách tiếp cận

particular question, you can

A. Họ có thể bỏ qua 1 số

B. Họ phải đăng kí

Practical (adj)

If you do not wish to answer a

khảo sát?

câu hỏi

Aim (v) hướng tới

Dòng 3, 4 đoạn 2 trang Web:

những người phản hồi

303

find

động vật hoang dã tại 1

Điều gì được gợi ý về về

163

organizations

A

move on to the next one.

Particular (adj) cụ

Nếu bạn không muốn trả lời 1 thể câu hỏi cụ thể nào, bạn có thể chuyển tiếp sang câu hỏi tiếp theo.

D. Họ sẽ nhận được thêm 1 khảo sát từ Mr. McHann

164

Mục đích của thông báo

Dòng 1, 2 đoạn 1 thông báo:

là gì?

Beginning on January 1,

A. Để hỏi nhân viên nộp

Barkley-Stephens

1 thông tin

Corporations (BSC) will

B. Để khuyến khích việc

transition into a security

sử dụng các cơ sở nhiều

system that uses integrated

hơn

D

ID badges.

C. Để thảo luận về việc

Bắt đầu từ ngày 01/01, tập

đặt chỗ tại 1 tòa nhà

đoàn Barkley-Stephens (BSC)

D. Để thông báo về các

sẽ chuyển sang sử dụng hệ

thay đổi trong hệ thống

thống an ninh mới mà sử dụng

an ninh

thẻ nhận dạng tích hợp.

Integrated (adj) tích hợp

Transition (v) chuyển

Dòng 5, 6 đoạn 1 thông báo: The new system will be more technologically advanced,

Từ “points” trong đoạn 1, dòng 6, gần nghĩa nhất với 165

A. mục đích

C

B. chi tiết

integrating ID badge

Technologically

information with various

(adv) về mặt công

access points around our

nghệ

facility. Hệ thống mới sẽ hiện đại hơn Advanced (adj)

C. địa điểm

về mặt công nghệ, tích hợp các hiện đại

D. khoảng khắc

thông tin thẻ nhận dạng với nhiều điểm truy cập xung quanh cơ sở của chúng ta.

Điều gì là 1 trong những 166

ưu điểm được chỉ ra về thẻ nhận dạng mới?

304

Dòng 2, 3 đoạn 2 thông báo: D

Moreover, the badges create an electronic record of who

Durable (adj) chống chịu

Track (v) theo dõi

A. Chúng cho vừa 1 cách

has entered which areas of the

thuận tiện vào trong túi

building and when.

B. Chúng cho phép truy

Thêm vào đó, thẻ còn tạo ra 1

cập thêm vào các khu

hồ sơ điện tử về ai đã truy cập

vực của 1 tòa nhà

vào khu vực nào của tòa nhà

C. Chúng có sức chống

và khi nào.

chịu tốt hơn những thẻ cũ D. Chúng có thể theo dõi vị trí của nhân viên tại địa điểm Đoạn cuối thông báo: New photographs will be

Theo thông báo, tính

taken in Mid-December, when

năng nào của thẻ hiện

everyone will be asked to fill Brief (adj) ngắn

tại sẽ được cập nhật? 167

A. Ảnh thẻ B. Logo công ty

out a brief form to complete gọn A

badge processing. Ảnh thẻ mới sẽ được chụp vào Job title (n) vị trí

C. Hình dáng

giữa tháng 12, khi mọi người công việc

D. tên vị trí công việc của

sẽ được yêu cầu điền vào 1

nhân viên

mẫu đơn ngắn gọn để hoàn thành việc xử lí thẻ.

168

305

Tại sao Mr. Smith lại gửi

Tin nhắn của Mr. Smith lúc

tin nhắn đầu tiên?

7:51 P.M:

A. Để gia hạn 1 lời mời

Good morning, Josephine and

B. Để yêu cầu 1 số trợ

Carl. Is either one of you at the

giúp

B

office yet? My train is running

C. Để xin lỗi về 1 sai lầm

late and I want to make sure

D. Để xác nhận việc đặt

everything is set up for our

chỗ đi du lịch

8:30 A.M workshop.

Extend (v) gia hạn, kéo dài

set up (v) chuẩn bị, thiết lập

Chào buổi sáng, Josephine và Carl. Cả 2 bạn đã tới văn phòng chưa? Chuyến tàu của tôi tới muộn và tôi muốn đảm bảo mọi thứ đã được chuẩn bị cho buổi workshop lúc 8:30 A.M của chúng ta. Giải thích: Tàu của Mr. Smith đến muộn nên ông ấy nhờ Ms. Mallian và Mr. Domingo chuẩn bị cho buổi workshop Tin nhắn Mr. Domingo lúc 7:57

169

Điều gì được gợi ý về hội

A.M:

thảo Savy Steel?

I’ll be there in about 10

A. Nó sẽ được chuyển

minutes. Are you talking about

sang 1 địa điểm khác

the workshop in the Aster

B. Nó là 1 trong 2 hội

Room?

thảo được diễn ra cùng ngày

B

another

Because

there

workshop

is

taking

place in Obell Hall too.

C. Nó sẽ bao gồm 1 bài

Tôi sẽ tới đó trong khoảng 10

thuyết trình của Ms.

phút nữa. Chúng ta đang nói

Mallian

về workshop trong phòng

D. Nó sẽ bắt đầu muộn

Aster phải không? Bởi vì sẽ có

hơn kế hoạch

1 workshop khác diễn ra ở sảnh Obell nữa đấy. Tin nhắn Mr. Smith lúc 7:59 Rearrange (v) sắp

Vào lúc 8:02 A.M, Mr.

A.M:

Domingo có ý gì khi viết, 170

“Hiểu rồi”? A. Ông ấy sẽ kiểm tra và thiết bị

306

A

xếp lại

Yes, the one the Aster Room – the Savvy Steel workshop. I Projector (n) máy would appreciate it if you chiếu would rearrange the seats into

B. Ông ấy sẽ mở khóa

a circle, turn on the projector, Agenda (n) lịch

phòng Aster

and

C. Ông ấy sẽ mang thêm

presentation slides I sent last

ghế

night, just to make sure that

D. Ông ấy sẽ sửa lại lịch

everything,

trình hội thảo

audio, is working.

run

through

including

the trình

the

Đúng rồi, cái ở phòng Aster – workshop Savvy Steel. Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn sắp xếp lại chỗ ngồi thành hình tròn, bật máy chiếu lên và xem lại những slide thuyết trình mà tôi gửi tối qua, để đảm bảo rằng mọi thứ, bao gồm cả âm thanh, đều hoạt động. Tin nhắn Mr. Domingo lúc 8:02 A.M: Got it. I actually set the chairs up last night. Hiểu rồi. Thực ra tôi đã chuẩn bị ghế từ tối qua rồi. Tin nhắn Ms. Mallian lúc 8:04 A.M:

Mr. Domingo được yêu

Thanks, Carl. Would you mind Make change (v)

cầu làm gì?

printing out fifteen copies of thay đổi

A. Mang cà phê tới cho 171

đồng nghiệp ông ấy B. Thay đổi 1 số slide C. Gặp Mr. Smith ở ga D. In 1 số bản sao

D

the agenda while I take care of the rest?

Cảm ơn, Carl. Bạn có thể in ra Ving: bạn có thể … 15 bản sao của lịch trình trong không? khi tôi xử lí mọi việc còn lại được không?

307

Would you mind +

Tin nhắn Mr. Domingo lúc 8:05 A.M: Sure. I’ll get it done as soon as possible. Tất nhiên rồi. Tôi sẽ xử lí chúng sớm nhất có thể.

172

Mục đích của bức thư là

Dòng 2, 3 đoạn 1 bức thư:

gì?

I am writing to share a

A. Để giới thiệu 1 sản

marketing idea with you that Beneficial (adj) có

phẩm

would be beneficial for both lợi

B. Để đặt chỗ

C

our companies.

C. Để đề xuất 1 sự hợp

Tôi viết thư này để chia sẻ 1 ý Partnership (n) sự

tác mới

tưởng marketing mà có thể có hợp tác

D. Để công bố 1 sự thăng

lợi cho cả 2 công ty của chúng

chức

ta. Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bức thư: Our crew members who fly to Seattle

173

have

stayed

at

Điều gì được chỉ ra về

Obsidian Villa several times in

Obsidian Villa?

the past. They report that the

A. Nó thường xuyên có

rooms

các phòng trống

comfortable and clean and

B. Nó gần đây vừa tuyển

that the staff is friendly and

thêm các quản lí

D

are

consistently

efficient.

C. Nó có 3 triệu khách

Các thành viên phi hành đoàn

hàng mỗi năm

của chúng tôi mà đã bay tới

D. Nó cung cấp dịch vụ

Seattle đã ở Obsidian Villa 1

khách hàng tốt

vài lần trong quá khứ. Họ báo cáo rằng các phòng luôn thoải mái và sạch sẽ và nhân viên rất thân thiện và hiệu quả.

308

Consistently (adv) liên tục, luôn luôn

Efficient (adj) hiệu quả

Dòng 1, 2 đoạn 2 bức thư: To give you an idea of the

174

Mr. Bolton đã gửi gì kèm

advertising possibilities we

theo bức thư?

offer, our graphic design team

A. Mẫu quảng cáo

has created four potential

B. 1 tạp chí trên chuyến

advertisements.

bay

A

Để cho bạn biết được về ý

C. Vé máy bay

tưởng về các khả năng quảng

D. Lịch trình 1 khách

cáo mà chúng tôi cung cấp, đội

hàng

ngũ thiết kế đồ họa của chúng tôi đã tạo ra 4 quảng cáo tiềm năng. Dựa vào những câu trước: Our crew members who fly to Seattle

have

stayed

at

Obsidian Villa several times in

175

Câu sau phù hợp nhất

the past. They report that the

với vị trí nào nhất trong

rooms

các vị trí đánh dấu [1],

comfortable and clean and

[2], [3] và [4]?

that the staff is friendly and

“Tôi đã đọc được nhiều

efficient.

đánh giá tích cực mà

B

are

consistently

Các thành viên phi hành đoàn

cũng nói điều tương tự.”

của chúng tôi mà đã bay tới

A. [1]

Seattle đã ở Obsidian Villa 1

B. [2]

vài lần trong quá khứ. Họ báo

C. [3]

cáo rằng các phòng luôn thoải

D. [4]

mái và sạch sẽ và nhân viên rất thân thiện và hiệu quả. Tôi đã đọc được nhiều đánh giá tích cực mà cũng nói điều tương tự.

309

Sample (n) mẫu

Itinerary (n) lịch trình

Potential (adj) tiềm năng

Điều gì được chỉ ra về chuỗi bài đọc? A. Nó được tổ chức 1

Dòng 4, 5 đoạn 3 lịch trình:

tháng 1 lần B. Nó bao gồm cả những 176

tác giả mới lẫn đã nổi tiếng

B

The series welcomes both

Emerge (v) trồi

well-established and

lên

emerging writers. Chuỗi bài đọc chào đón cả Well-known (adj)

C. Nó yêu cầu vé để

những tay viết đã nổi tiếng lẫn nổi tiếng

tham gia

đang lên.

D. Nó làm nổi bật những cuốn sách mới được xuất bản gần đây Các tay viết cần gửi gì cho nhà sách?

177

A. Thông tin về lí lịch của

Dòng 2, 3 đoạn 3 lịch trình:

họ

With your writing sample,

B. 1 cuốn sách mà họ

send a one-paragraph

muốn đọc cho khách

A

Biography (n) tiểu

biography.

hàng

Cùng với mẫu viết của bạn,

C. Địa điểm mà họ muốn

hãy gửi kèm 1 đoạn tiểu sử

thuyết giảng

của bạn.

sử

D. 1 hợp đồng đã được kí

178

310

Tại sao Ms. Rodcliff lại

Dòng 2, 3 đoạn 3 email:

viết email?

Are you available for a phone

A. Để giới thiệu cô ấy tới

call tomorrow? Of course, I

1 khách hàng mới

C

would prefer to interview you

B. Để mô tả kinh nghiệm

in person, but I’m out of town

của cô ấy với 1 nhà

on

tuyển dụng tiềm năng

week.

assignment until

next

In person: trực tiếp

Assignment (n) nhiệm vụ, công việc

C. Để sắp xếp 1 cuộc

Thầy có rảnh cho 1 cuộc gọi

phỏng vấn như 1 phần

vào ngày mai không? Tất

công việc của cô ấy

nhiên, em muốn phỏng vấn

D. Để lên lịch 1 chuyến

thầy trực tiếp, nhưng em sẽ ra

viếng thăm tới 1 trường

khỏi thị trấn cho 1 công việc

đại học

cho tới tuần sau. Đoạn 1 email: I heard that you and professor Sandene are reading at the Spotted Cat in a few weeks. How exciting! I am hoping to attend both readings and am looking forward to seeing you both again!

179

Ms. Rodcliff mong muốn

Em nghe được rằng thầy và

được nghe

giáo sư

giáo sư Sandene sẽ đọc ở nhà

Sandene đọc vào ngày

sách Spotted Cat trong 1 vài

nào?

tuần nữa. Thật là thú vị! Em

A. 02/06

D

mong sẽ được tham gia cả 2

B. 03/06

buổi đọc và được gặp lại 2

C. 11/06

thầy cô 1 lần nữa!

D. 13/06

Dòng 4 đoạn lịch trình: Wednesday, June 13 Bernice Sandene, author of Retroactive: A history of Athletic Wear Thứ 4, 13/06 Bernice Sandene, tác giả của Retroactive: A history of Athletic Wear

311

Looking forward to Ving: mong chờ làm gì

Dòng 4, 5 đoạn 2 email: I would like to ask whether I may feature your book in my next column. The column will

180

Ms. Rodcliff muốn đánh

be published the day before

giá cuốn sách nào trong

your reading.

cột báo của mình?

Em muốn hỏi rằng em có thể

A. Into the Sea:

thêm cuốn sách của thầy vào

Collected Poems B. The Mastery of

B

cột báo của em được không. Column (n) cột Cột sẽ được xuất bản vào 1 báo

Comfort

ngày trước bài đọc của thầy.

C. Family Threads

Dòng 2 đoạn lịch trình:

D. Retroactive: A History

Sunday, June 3

of Athletic Wear

David Callander, author of The Mastery of Comfort Chủ Nhật, 03/06 David Callandar, tác giả cuốn The Mastery of Comfort

Điều gì được chỉ ra về

181

Kerilyn Fashions?

Dòng 7, 8 đoạn 1 trang Web:

A. Nó là công ty gia đình

And we offer fresh, new

điều hành

designs every season; sample Upon request:

B. Nó cung cấp dịch vụ

items can be sent to you upon theo yêu cầu

chuyển hàng xuyên đêm

D

request.

C. Giá cả của nó rất cạnh

Và chúng tôi cung cấp các thiết Competitive (adj)

tranh

kế mới vào mùa; các sản phẩm cạnh tranh

D. Sự lựa chọn sản phẩm

mẫu có thể được gửi tới bạn

của nó được cập nhật

theo yêu cầu.

thường xuyên 182

312

Điều gì KHÔNG phải là 1 ưu điểm được nhắc tới

B

Dòng 4, 5 đoạn 1 trang Web:

Label (n) nhãn

của dịch vụ của Kerilyn

We will badge the products in Badge (v) gắn huy

Fashion?

your order with sew-in labels hiệu

A. Nó có thể cung cấp

carrying

trước các sản phẩm mẫu

branded logo.

trước khi đặt hàng

Chúng tôi sẽ gắn huy hiệu các Facilitate (v) làm

B. Phí vận chuyển được

sản phẩm trong đơn hàng của cho dễ dàng hơn

miễn trong các đơn

bạn với các nhãn được khâu

hàng lớn

vào mang logo thương hiệu Waive (v) miễn

C. Hàng hóa chuyển tới

của công ty bạn.

doanh nghiệp của khách

=> Loại C

hàng được dán nhãn

Dòng 7, 8 đoạn 1 trang Web:

trước

And we offer fresh, new

D. Nó phân công những

designs every season; sample

quản lí đặc biệt để trợ

items can be sent to you upon

giúp khách hàng mới

request.

your

company’s

Và chúng tôi cung cấp các thiết kế mới vào mùa; các sản phẩm mẫu có thể được gửi tới bạn theo yêu cầu. => Loại A Dòng 3, 4 đoạn 3 trang Web: You will be assigned an account manager who will contact you within 24 hours and facilitate your first and future orders. Bạn sẽ được phân với với 1 quản lí tài khoản, người mà sẽ liên lạc với bạn trong vòng 24 giờ và làm các đơn hàng đầu

313

tiên và trong tương lai của bạn dễ dàng hơn. => Loại D Dòng 1, 2 đoạn 1 email: Thank you very kindly for

Mr. Anderson có khả

effectively facilitating our very

năng là ai?

first order last month from

A. 1 người mẫu thời

Kerilyn Fashion – the cotton

trang 183

B. 1 nhà thiết kế thời

C

trang

blend T-shirts. Chân thành cảm ơn bạn vì đã giúp làm cho đơn hàng đầu

C. 1 quản lí tài khoản

tiên của chúng tôi vào tháng

D. 1 người giám sát văn

supervisor (n) giám sát

blend (n) pha trộn

trước từ Kerilyn Fashion –

phòng

những chiếc áo phông pha trộn bằng cotton dễ dàng hơn.

184

185

314

Trong email, từ

Dòng 3, 4 đoạn 1 email:

“anticipate” trong đoạn

We would like to request the

1, dòng 4, gần nghĩa

same items, but we anticipate

nhất với A. kì vọng

A

needing a larger quantity.

Quantity (n) số

Chúng tôi muốn đặt vẫn sản lượng

B. ngăn chặn

phẩm như vậy, nhưng chúng

C. mong muốn

tôi dự đoán sẽ cần 1 số lượng

D. phụ thuộc vào

lớn hơn.

Điều gì được nhắc tới

Dòng 2, 3 đoạn 1 email:

bởi Mr. Baliga?

They were well made, and our hàng

A. Công ty của ông ấy

customers liked them so much

đang lên kế hoạch mở

D

Stock (n) nguồn

that we sold out in two weeks. Firm (n) công ty

các địa điểm chi nhánh

Chúng được làm ra rất tốt, và

B. Nguồn hàng áo phông

khách hàng của chúng tôi Sold out: bán hết

của ông ấy quá lớn

thích chúng nhiều tới nỗi hàng

C. Ông ấy đã đặt đơn

chúng tôi đã bán hết hàng

hàng áo phông với 1 số

trong 2 tuần.

màu D. Ông ấy tin rằng hàng hóa của Kerily có chất lượng cao. Theo biển hiệu, điều gì sẽ xảy ra với những đồ nội thất không có người nhận? A. Chúng sẽ được bán

2.

với giá khuyến mãi 1 lần 186

nữa. B. Chúng sẽ được quyên

Unclaimed: không

Mục 2 biển hiệu: Merchandise

unclaimed

after 7 days will be returned to A

inventory and resold. 2. Hàng hóa không có người

góp cho 1 tổ chức từ

nhận sau 7 ngày sẽ được trả lại

thiện địa phương.

kho và được bán lại.

C. Nó ngay lập tức sẽ bị

có người nhận

Donate (v) quyên góp

Charity (n) từ thiện

tiêu hủy. D. Nó được chuyển tới nhà kho dài hạn.

187

315

Điều gì được gợi ý về

Mục 3 biển hiệu:

Beth’s Secondhand

3. We are not responsible for

Furniture?

damage to items that are

A. Nó đang dưới sự quản

awaiting collection.

lý của ban quản lý mới

3. Chúng tôi không chịu trách

B. Nó không chấp nhận

B

nhiệm với những hư hại tới

việc hoàn trả

sản phẩm trong lúc đợi thu

C. Nó là 1 doanh nghiệp

thập

phi lợi nhuận

Giải thích: cửa hàng không

D. Nó đang mở thêm 1

chịu trách nhiệm và chấp nhận

địa điểm khác

hoàn trả cho những sản phẩm

Nonprofit (adj) phi lợi nhuận

bị hư hại trong quá trình đợi thu thập Mục 4 biển hiệu: 4. We will provide delivery

Điều gì được chỉ ra về

services for large furniture on

đơn hàng của Mr.

request. Large furniture is

Hasegawa?

considered 25 kg or heavier.

A. Nó có giá ít hơn $100 188

B. Nó phải được nhận trong vòng 2 ngày

Reduced (adj)

4. Chúng tôi có cung cấp giao giảm D

hàng cho những đồ nội thất lớn theo yêu cầu. Đồ nội thất On request: theo

C. Nó được giảm giá vì 1

lớn được xem là nặng 25kg yêu cầu

hư hại

hoặc hơn.

D. Nó không được coi là

Dòng 3 tờ hóa đơn:

đồ nội thất lớn

Weight: 18 kg Cân nặng: 18 kg Dòng 1 đoạn 1 email:

189

Sản phẩm số 39253 có

My name is Edward

khả năng là gì?

Hasegawa. On Tuesday, I

A. 1 chiếc ghế bành B. 1 chiếc bàn học

B

bought a desk from your

Shelving unit (n)

store.

kệ

C. 1 chiếc kệ

Tên tôi là Edward Hasegawa.

D. 1 chiếc bàn

Vào thứ 3, tôi có mua 1 chiếc bàn học từ cửa hàng của bạn. Dòng 3, 4 đoạn 1 email:

Mục đích của email là gì? A. Để lên lịch 1 giờ giao hàng 190

B. Để xác nhận số lượng mua C. Để yêu cầu sự gia hạn cho việc giữ

316

C

I’d like to ask whether the

Unforeseen (adj)

hold time can be extended

không lường

because of these unforeseen

trước được

circumstances. Tôi muốn hỏi rằng việc giữ Circumstance (n) hàng của tôi có thể được kéo tình huống vài do những tình huống

191

D. Để hỏi về việc đổi trả

không lường trước được được

1 sản phẩm

không.

Theo trang Web, điều gì

Dòng 2, 3 đoạn 1 trang Web:

được mong đợi sẽ được

Many businesses are having

tăng?

difficulty

A. Thời gian huấn luyện

plumbers they need.

B. Giá của thiết bị

D

finding

licensed

Nhiều doanh nghiệp đang gặp

C. Chi phí nhân công

khó khăn trong việc tìm kiếm

D. Nhu cầu thợ sửa ống

những thợ sửa ống nước được

nước lành nghề

cấp phép mà họ cần

Plumber (n) thợ sửa ống nước

Labor (n) lao động

Difficulty (n) khó khăn

Quảng cáo gợi ý điều gì

192

về Huang Services?

Dòng 1 đoạn 1 quảng cáo:

A. Nó đã kinh doanh

Position summary: Full-time

được 3 năm

position available at newest

B. Nó đóng cửa vào 1 số

location in Springfield.

mùa nhất định

D

Tổng quan về vị trí: vị trí toàn

C. Nó chỉ có các vị trí

thời gian đang được cung cấp

công việc bán thời gian

tại địa điểm mới nhất tại

D. Nó có nhiều hơn 1 địa

Springfield.

Summary (n) tổng quan

Certain (adj) nhất định

điểm

193

317

Leland Skilled Staffing và

Đoạn cuối quảng cáo:

Huang Services có điểm

Send résumé to

gì chung?

[email protected]

A. Chúng đề được sáng

We will contact those who

lập bởi Mr. Huang

C

pass a thorough background

B. Chúng đều được đặt

check to schedule an

tại Springfield

interview.

C. Chúng xác minh trình

Gửi sơ yếu lí lịch đến

độ của nhân viên

[email protected]

Thorough (adj) kỹ lưỡng

Verify (v) xác minh

Specialize (v) chuyên môn

D. Chúng có chuyên môn

Chúng tôi sẽ liên lạc với những

vào

người đã vượt qua vòng kiểm

việc

sửa

nước

thương mại

tra lí lịch kỹ lưỡng để lên lịch cho 1 cuộc phỏng vấn. Dòng 5, 6 đoạn 2 trang Web: We confirm the background and experience of the workers, so you can focus on your business. Chúng tôi xác nhận về lí lịch và kinh nghiệm của nhân viên, để bạn có thể tập trung vào công việc của mình. Dòng 1, 2 đoạn 1 email: I am writing because I am seeking a residential plumber for my business. I have had a

Ms. Huang nhắc tới điều

job advertisement posted for a

gì về bài đăng công việc?

while now but have not had

A. Nó không thành công 194

B. Nó sẽ sớm bị xóa C. Nó không chứa thông

success in finding the right A

candidate. Tôi đang viết vì tôi đang tìm

tin chính xác

Residential (adj) dân cư

kiếm 1 thợ nước dân cư cho

D. Nó được đăng trên 1

doanh nghiệp của tôi. Tôi đã

trang Web nổi tiếng

có 1 quảng cáo được đăng lên 1 thời gian rồi nhưng không có thành công trong việc tìm ra ứng viên phù hợp.

Điều gì đã thay đổi về vị 195

trí ở Huang Services? A. Lương khởi điểm

318

D

Đoạn 2 quảng cáo:

Driver’s license

Position Requirements:

(n) bằng lái xe

Plumbing license; 3 years’

B. Số lượng giấy phép

experience; driver’s license;

Starting salary (n)

cần thiết

ability to use modern

lương khởi điểm

C. Giờ làm việc

technology.

Modern (adj) hiện

D. Năm kinh nghiệm yêu

Yêu cầu vị trí: giấy phép sửa đại

cầu

nước; 3 năm kinh nghiệm; bằng lái xe; khả năng sử dụng công nghệ hiện đại. Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 email: We require that the candidate have a plumbing license and will accept two years of experience. The candidate will also need a driver’s license and be available to occasionally work evening hours. Chúng tôi yêu cầu các ứng viên phải có bằng cấp sửa nước và sẽ chấp nhận 2 năm kinh nghiệm. Ứng viên cũng cần có bằng lái xe và có thể thi thoảng làm việc vào giờ tối. Dòng 6 – 10 đoạn 1 bài báo:

Wenford Technologies

To encourage a greater global Perspective (n)

muốn quảng bá điều gì

perspective among conference góc nhìn

với học bổng?

participants, two individuals

A. Sự tăng trưởng nhanh 196

chóng B. Hợp tác công việc C. Các góc nhìn đa dạng D. Xử lý vấn đề 1 cách sáng tạo

319

C

each from Latin America, Individual (n) cá Africa, and Asia will be nhân selected

as

scholarship

recipients.

Recipient (n)

Để khuyến khích góc nhìn toàn người nhận cầu lớn hơn giữa những người

tham dự hội nghị, 2 cá nhân mỗi khu vực Mỹ Latin, Châu Phi, và Châu Á sẽ được chọn làm người nhận học bổng. Theo bài báo, điều gì sẽ

Dòng 1, 2, 3 đoạn 3 bài báo:

được kì vọng từ ứng viên

Applicants must be employed

nhận học bổng?

full-time in computer science

A. Họ phải phản hồi 1

for a period of between one

khảo sát online 197

B. Họ nên đề xuất những chủ đề cho workshop

and five years in order to be D

eligible. Ứng viên phải làm việc toàn

C. Họ phải chọn trước

thời gian trong chuyên ngành

các buổi hội nghị

khoa học máy tính trong

D. Họ nên là những

Computer science (n) khoa học máy tính

Eligible (adj) đủ điều kiện làm gì

khoảng thời gian 1 đến 5 năm

người đang ở giai đoạn

để đủ điều kiện ứng tuyển.

đầu của sự nghiệp Lịch trình gợi ý điều gì về hội nghị?

Dòng 2 đoạn mở đầu lịch

A. Nó sẽ cung cấp 1 bữa

trình:

ăn được phục vụ mỗi

A final schedule with speaker’s

buổi trưa

names and their affiliations Affiliation (n) sự

B. Nó vẫn đang hoàn 198

thiện 1 số chi tiết

B

C. Nó phụ thuộc vào

will be available two months liên kết prior to the event. Lịch trình cuối cùng với tên Vary (v) thay đổi

những tình nguyện viên

diễn giả và những liên kết của

để dẫn dắt các buổi thảo

họ sẽ được ra mắt 2 tháng

luận

trước khi sự kiện diễn ra.

D. Chúng sẽ thay đổi format hằng ngày 199

320

Điều gì có thể được kết luận về Mr. Adebayo?

A

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:

Acquire (v) nhận được

A. Ông ấy làm việc trong

It is an exciting opportunity for

lĩnh vực khoa học máy

me, and I am really looking Field (n) lĩnh vực

tính

forward to learning from

B. Ông ấy nhận được 1

others in the same field who Job offer (n) lời

lời mời làm việc từ

work in different parts of the mời công việc

Wenford Technologies

world.

C. Ông ấy hi vọng sẽ

Đây là 1 cơ hội thú vị cho tôi,

nhận được 1 vài khách

và tôi rất mong muốn được

hàng quốc tế

học hỏi từ những người khác

D. Ông ấy hoàn tất việc

cùng chuyên ngành mà làm

huấn

việc tại những phần khác nhau

nghiệp

luyện của

chuyên mình



trên thế giới.

Newark Dòng 2, 3 đoạn 2 email: This task would start at 9:30 A.M in Newark, and it will require my attention for 30

Trong phần nào của hội

minutes or so.

nghị thì Mr. Adebayo sẽ

Công việc này sẽ bắt đầu vào

vắng mặt mỗi ngày? 200

A. Bữa sáng B. Công bố C. Thuyết trình D. Thảo luận với ban bồi thẩm

lúc 9:30 A.M ở Newark, và nó C

sẽ yêu cầu sự tập trung của tôi khoảng 30 phút hoặc khoảng đó. Dòng 3 bảng lịch trình: 9:40 A.M – Noon Presentations 9:40 – Trưa Thuyết trình

321

Absent (adj) vắng mặt

TEST 9 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

101

B

Giải thích Anyone là chủ ngữ số ít

Có cà phê trong phòng nghỉ

=> Động từ phải chia số ít

cho bất cứ ai muốn 1 cốc cà

=> Chọn B

phê trước buổi họp.

Cụm come with: đi kèm với 102

B

Dịch

cái gì => Chọn B

Mở rộng

Break room (n) phòng nghỉ

Mỗi vali Ready Wear đi kèm Warranty (n) bảo với 1 bảo hành 10 năm.

hành

Bám theo nghĩa: “Mr. O’Sullivan giám sát việc thi công điện ở tòa nhà căn hộ

103

D

---- dòng sông.”

Mr. O’Sullivan giám sát việc

A. thành

thi công điện ở tòa nhà căn

B. như là

hộ bên cạnh dòng sông.

Oversee (v) giám sát

C. tới D. bên cạnh => Chọn D Đứng sau chỗ trống là

104

C

danh từ booking

Cho các câu hỏi về việc đặt Booking

department

phòng khách sạn của bạn, department (n)

=> Đáp án cần là 1 tính từ hãy gọi bộ phận đặt phòng bộ phận đặt sở hữu

của chúng tôi ở số 555-0109. phòng

=> Chọn C Đứng sau chỗ trống là 105

A

động từ defending => Đáp án cần là trạng từ => Chọn A

322

Jane Rhodes đã được ca Assertive (adj) ngợi vì đã quả quyết bảo vệ quả quyết danh tiếng của công ty.

Reputation (n) danh tiếng

Commend (v) ca ngợi Câu có dấu hiệu last week. => Động từ chia thì quá khứ Chủ ngữ a second order Đơn hàng thứ 2 của 500 106

A

không thể tự đặt mà phải chiếc cốc giấy tái chế đã được đặt

được đặt tuần trước.

Recycled (adj) tái chế

=> Động từ chia thể bị động => Chọn A Bám theo nghĩa: “1 trong những ---- cho vị trí này là 3 năm kinh nghiệm chăm

107

B

sóc khách hàng.”

1 trong những yêu cầu cho vị

A. cộng tác viên

trí này là 3 năm kinh nghiệm

B. yêu cầu

chăm sóc khách hàng.

Associate (n) cộng tác viên

C. mẹo D. trợ lí => Chọn B

Dựa theo cấu trúc, câu 108

C

thiếu chủ ngữ => Chọn C

109

323

B

Các giám sát viên sẽ nhận được email hằng tuần nhắc nhở họ chấp thuận thời gian biểu.

Bám theo nghĩa: “Bắt đầu Bắt đầu từ tuần sau, chuỗi từ tuần sau, chuỗi khách khách sạn Contempo Inns sẽ

Remind (v) nhắc nhở

Time sheet (n) thời gian biểu Chain (n) chuỗi

As of: kể từ

sạn Contempo Inns sẽ ---- nằm dưới sự quản lí ban sự quản lí ban quản lí mới.” quản lí mới. A. vượt qua B. dưới C. bên cạnh D. gần => Chọn B Đứng sau chỗ trống là danh từ staff members 110

C

=> Đáp án cần là tính từ sở hữu => Chọn C

Các quản lí có thể truy cập vào thông tin nhân viên của By + Ving: bằng họ bằng cách liên hệ với cách làm gì phòng Nhân Sự.

Bám theo nghĩa: “Sau 18 năm kinh doanh, Chu Home Health Services giữ nguyên sự tận tâm với ---- Sau 18 năm kinh doanh, Chu 111

A

của khách hàng.”

Home Health Services giữ

A. hài lòng

nguyên sự tận tâm với sự hài

B. sản xuất

lòng của khách hàng.

Satisfaction (n) sự hài lòng

Committed (adj) tận tâm

C. năng lượng D. cơ hội => Chọn A Nurses là danh từ chỉ người 112

B

=> cần ĐTQH thay thế cho người => Chọn B Bám theo nghĩa: “Bãi đỗ xe

113

C

cho khách ---- đằng sau khu phức hợp văn phòng ở trên đại lộ Mayfield.”

324

Những y tá khoa sản mà làm việc

dưới

quyền

của

Dorothy Caramella giờ đây sẽ làm việc cho Pierre

Obstetrics (n) khoa sản

Cocteau. Bãi đỗ xe cho khách có sẵn đằng sau văn phòng ở trên đại lộ Mayfield.

Avenue (n) đại lộ

Complex (n) khu phức hợp

A. được điều chỉnh B. hình ảnh C. có sẵn D. khẩn cấp => Chọn C Trong số các công việc, 114

A

Other + N số nhiều

phòng Mua Hàng đàm phán Procure (v) mua

=> Chọn A

các hợp đồng để mua được được hàng với giá tốt nhất có thể.

Bám theo nghĩa: “Hồ bơi cộng đồng sẽ được thi công ---- 3 giai đoạn tách

115

C

Separate (adj)

biệt.”

Hồ bơi cộng đồng sẽ được tách biệt

A. cho

thi công trong 3 giai đoạn

B. xa

tách biệt.

C. trong

Stage (n) giai đoạn

D. ở => Chọn C Debut (n) sự ra Cụm make one’s debut: có Laptop Lanaiya 7 đã có sự ra mắt 116

A

sự ra mắt

mắt của nó ở hội nghị công

=> Chọn A

nghệ thường niên Delbar.

Summit (n) hội nghị

Bám theo nghĩa: “Tận hưởng 1 tháng miễn phí khi bạn mở công ty trên Tận hưởng 1 tháng miễn phí 117

D

email của Rooster ---- dịch khi bạn mở công ty trên Hosting service vụ lưu trữ Web.”

email của Rooster và dịch vụ (n) dịch vụ lưu trữ

A. sau đó

lưu trữ Web.

B. chưa C. nhưng

325

D. và => Chọn D Đứng sau chỗ trống là tính 118

D

từ higher => Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn D

Giá thầu của dự án cầu hóa ra lại cao hơn đáng kể so với kì vọng.

Bid (n) thầu

Turn out: hóa ra là Negotiation (n)

Cấu trúc enough to V: đủ Các đàm phán hợp đồng đã đàm phán 119

D

để làm gì

đủ gần cho việc hoàn tất kí

=> Chọn D

kết thỏa thuận trước thứ 5.

Completion (n) hoàn tất

Đứng sau chỗ trống là 120

A

danh từ damage => Đáp án cần là tính từ => Chọn A

Filber Woodworking nhắc Direct (adj) trực nhở khách hàng rằng ánh tiếp sáng mặt trời trực tiếp sẽ gây ra hư hại kéo dài cho đồ Lasting (adj) kéo nội thất.

dài

Đứng sau chỗ trống là danh từ số nhiều employees => Loại A, C

121

B

Bám theo nghĩa: “---- nhân

Tất cả nhân viên muốn xin

viên muốn xin nghỉ phép

nghỉ phép phải nộp yêu cầu

phải nộp yêu cầu trước 2

trước 2 tuần.

tuần.”

Take time off: xin nghỉ

Submit (v) nộp

B. Tất cả D. Tổng => Chọn B Đứng sau chỗ trống là Bronco Building Equipment 122

326

B

danh từ decisions

sử dụng dữ liệu để tạo ra

=> Đáp án cần là 1 tính từ

những quyết định mang tính

=> Chọn B

chiến lược và lên kế hoạch

Plot (v) lên kế hoạch

cho các hoạt động trong Strategic (adj) tương lai.

chiến lược

Bám theo nghĩa: “Cùng với các chuỗi hòa nhạc buổi tối, Centennial Park ---- sẽ tổ chức 1 vài hoạt động Cùng với các chuỗi hòa nhạc cho trẻ em vào mùa hè buổi tối, Centennial Park 123

D

này.”

cũng sẽ tổ chức 1 vài hoạt Series (n) chuỗi

A. tuy nhiên

động cho trẻ em vào mùa hè

B. mặc dù

này.

C. kết quả là D. cũng => Chọn D Bám theo nghĩa: “Vì ---không gian trong trung tâm thương mại giờ đã có người thuê, lượng người đi 124

D

bộ đã tăng lên rất nhiều.” A. nhiều chừng đó B. sau đó C. trong trường hợp

Vì nhiều không gian trong trung tâm thương mại giờ đã có người thuê, lưu lượng người đi bộ đã tăng lên rất

Tenant (n) người thuê

nhiều.

D. nhiều => Chọn D Đứng sau chỗ trống là Hoàn tất mẫu đơn 1 cách Rapid (adj) nhanh 125

C

danh từ processing

cẩn thận để đảm bảo việc xử

=> Đáp án cần là 1 tính từ

lý nhanh nhất của đơn của Ensure (v) đảm

=> Chọn C

bạn.

Cấu trúc appeal to sb: thu 126

D

hút ai => Chọn D

327

Các thay đổi cho công thức nước ngọt của Top Fizz đã thất bại trong việc thu hút khách hàng.

bảo Formulation (n) công thức

Fail to V: thất bại làm gì Câu đã có động từ chính là came as a surprise Theo ngữ cảnh, đáp án cần là 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ 127

B

Bám theo nghĩa: “----siêu thị Liu rằng Jennifer Chan sẽ tiếp quản với tư cách là CEO từ tháng sau đến 1

Công bố của siêu thị Liu rằng Jennifer Chan sẽ tiếp quản với tư cách là CEO từ tháng sau đến 1 cách rất là ngạc

Take over (v) tiếp quản

nhiên.

cách rất là ngạc nhiên.” B. Công bố D. Người công bố Temporarily (adv) Loại A, B, D vì If only, Since 128

C

và Though cần đi với S + V => Chọn C

Vì những cải tạo rộng rãi, tạm thời ngân hàng Main Vault sẽ tạm thời chuyển sang 1450 Relocate (v) di đại lộ Barrister.

chuyển (đi nơi khác)

Đứng trước chỗ trống là danh từ loyalty và liên từ 129

B

and => Đáp án cần là 1 danh từ => Chọn B

130

D

việc

Recordings

cho tìm

ARF kiếm

những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa được biết đến

328

Quỹ đầu tư Dornell and minh bạch Franklyn hứa hẹn sự trung thành và minh bạch không ai Incomparable sánh được tới khách hàng.

(adj) không ai sánh được

Bám theo nghĩa: “---- mà làm

Transparency (n)

Những người đại diện mà Talented (adj) tài làm việc cho ARF Recordings năng tìm kiếm những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa được biết Record (v) ghi âm

mà có mong muốn ghi âm đến mà có mong muốn ghi album đầu tiên.”

âm album đầu tiên.

A. Nhà văn B. Người công bố C. Vũ công D. Đại diện => Chọn D

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Thư viện thành phố Fallberg sẽ tổ chức cuộc họp hội đồng hàng tháng vào ngày 19/08 Thư viện thành phố Fallberg lúc 6 P.M. Các thành viên sẽ tổ chức cuộc họp hội 131

B

của

cộng

đồng

được đồng hàng tháng vào ngày

khuyến khích ----.”

19/08 lúc 6 P.M. Các thành

A. viết

viên của cộng đồng được

B. tham gia

khuyến khích tham gia.

Board meeting (n) họp hội đồng

Encourage (v) khuyến khích

C. ủng hộ D. tình nguyện => Chọn B Chỗ trống đứng sau dấu phẩy + câu đã có động từ 132

C

chính includes => Đáp án là mệnh đề quan hệ => Chọn C

329

Lịch trình, có sẵn ở trên trang Web của thư viện, bao gồm 1 buổi thông tin về 1 tòa nhà thư viện được đề xuất ở phía Đông thành phố.

Proposed (adj) được đề xuất

Bám theo nghĩa: “Quản lí dự án Andre Cazal sẽ chia sẻ về các ý tưởng của tòa nhà. ----, ông ấy sẽ dẫn dắt Quản lí dự án Andre Cazal sẽ 1 cuộc thảo luận về làm chia sẻ về các ý tưởng của 133

A

cách nào việc thi công tòa nhà. Thêm vào đó, ông được tài trợ.”

ấy sẽ dẫn dắt 1 cuộc thảo

A. Thêm vào đó

luận về làm cách nào việc thi

B. Kết quả là

công được tài trợ.

Project manager (n) quản lí dự án

Concept (n) ý tưởng

C. Như đã được đề cập D. Trong thời gian đó => Chọn A Câu trước nói về việc sẽ có thời gian cho việc lấy ý kiến của công chúng => Câu sau nói về việc những người tham gia sẽ có cơ hội đóng góp ý kiến

Period (n) khoảng

A. Các thành viên hội đồng Sẽ có khoảng thời gian cho thời gian mới sẽ được bổ nhiệm vào việc lấy ý kiến của công tháng 9 134

D

chúng sau các mục của Until further

B. Chi nhánh chính sẽ vẫn chương

trình

nghị

sự. notice: cho tới khi

đóng cửa cho tới khi có Những người tham gia sẽ có có thông báo mới thông báo thêm

cơ hội chia sẻ những phản

C. Dự án đã bị hủy do sự hồi vào khoảng thời gian đó. Appoint (v) bổ thiếu hụt nguồn tài trợ từ công chúng D. Những người tham gia sẽ có cơ hội chia sẻ những phản hồi vào khoảng thời gian đó.

330

nhiệm

Bám theo nghĩa: “Làm việc nhóm không chỉ cải thiện năng suất mà còn dẫn tới việc tăng sự hài lòng của khách hàng và nhân viên. ---, chúng tôi sẽ kết hợp các bài tập xây dựng nhóm với 1 kế hoạch cải thiện tại cửa 135

A

hàng mà chúng tôi tin sẽ làm cho nhân viên, ban quản lí, và khách hàng vui lòng.” A. Do đó B. Ví dụ

Làm việc nhóm không chỉ cải thiện năng suất mà còn dẫn tới việc tăng sự hài lòng của khách hàng và nhân viên. Do đó, chúng tôi sẽ kết hợp các bài tập xây dựng nhóm với 1 kế hoạch cải thiện tại cửa hàng mà chúng tôi tin sẽ làm

Productivity (n) năng suất

Combine (v) kết hợp

cho nhân viên, ban quản lí, và khách hàng vui lòng.

C. Thật không may D. Mặt khác => Chọn A Đứng trước chỗ trống là Chúng tôi sẽ thiết kế lại các danh từ hollow spaces 136

D

bức tường trong cửa hàng Display (v) trưng

=> Đáp án cần là 1 tính từ của chúng tôi để trông giống bày quan hệ thay thế cho danh như cây cối với các khoảng từ này

rỗng nơi mà sản phẩm có Hollow (adj) rỗng

=> Chọn D

thể được trưng bày.

Theo ngữ cảnh, đây là các kế hoạch xảy ra trong Các cộng tác viên sẽ được 137

D

tương lai

=> Động từ chia thì tương các hợp tác theo các nhóm lai => Chọn D

138

331

B

giao nhiệm vụ để làm hợp 1

để lắp ráp chúng.

Assemble (v) lắp ráp

Cooperatively (adv) hợp tác

Câu sau nói về việc sẽ có 1 Dự án này sẽ kéo dài 1 ngày. Reopening (n) mở sự kiện mở cửa lại khi dự Khi nó hoàn thành, chúng tôi cửa lại

án kết thúc => Câu trước sẽ đặt hàng lên kệ và có 1 Inform (v) thông nói về việc dự án sẽ kéo dài buổi khai trương lại vui vẻ báo bao lâu

cho khách hàng.

A. Các khách hàng đã được thông báo B. Dự án này sẽ kéo dài 1 ngày C. 1 thông báo sẽ sớm được đưa ra D. Những đơn vị này có sẵn với 1 số màu => Chọn B Bám theo nghĩa: “Email này là lời xác nhận rằng FixIt Plumbing sẽ có thể ---đường ống gas ở căn hộ Email này là lời xác nhận của bạn ở 458 đường rằng Fix-It Plumbing sẽ có 139

B

Heron.”

thể lắp đặt đường ống gas ở

A. điền vào

căn hộ của bạn ở 458 đường

B. lắp đặt

Heron.

C. điều tra

Gas line (n) đường ống dẫn gas

Residence (n) căn hộ

D. kiểm tra => Chọn B Theo ngữ cảnh, đây là thông báo về 1 việc sắp 140

D

diễn ra => Động từ chia thì tương lai => Chọn D

141

332

A

Chúng tôi sẽ điều Bradley Certified (adj) Burns, 1 thợ chính được được chứng nhận chứng nhận và cấp phép, tới làm việc vào thứ 2, 10/08, từ Licensed (adj) 10:00 A.M tới 11:00 A.M.

được cấp phép

Câu trước nói về việc công Nó sẽ mất khoảng 1 tiếng để Stove (n) bếp việc sẽ mất khoảng 1 tiếng đặt đường ống vào. Khi đó

=> Câu sau nói về việc mọi bếp gas của ban sẽ sẵn sàng Competitor (n) thứ sẽ sẵn sàng khi công để sử dụng

đối thủ

việc được hoàn thành A. Khi đó bếp gas của ban sẽ sẵn sàng để sử dụng B. Mr. Evans đã làm việc tại khu vực của bạn vào tuần trước C. Hãy gọi chúng tôi trước 9:30 A.M vào ngày hôm trước D. Chúng tôi làm việc này tốt hơn những đối thủ của chúng tôi => Chọn A Bám theo nghĩa: “Nếu bạn cần thay đổi hủy ----, hãy liên lạc với chúng tôi ngay.” 142

D

A. đăng kí B. thành viên C. kỉ niệm

Nếu bạn cần thay đổi hủy cuộc hẹn, hãy liên lạc với chúng tôi ngay.

Subscription (n) đăng kí

D. cuộc hẹn => Chọn D Với tư cách là nhà bán lẻ đồ Cấu trúc seek to V: tìm cách điện tử hàng đầu của Úc, 143

A

để làm gì

chúng tôi luôn tìm cách để

=> Chọn A

giữ vị thế của mình là người dẫn đầu ngành công nghiệp.

Retailer (n) nhà bán lẻ

Maintain (v) giữ

Câu trước nói về việc sáng Sáng kiến vượt qua mong Initiative (n) sáng 144

B

kiến thành công ngoài đợi của chúng tôi. Vì thế kiến mong đợi = > Câu sau sẽ là chúng tôi đang mở rộng

333

kế hoạch mở rộng ra tất cả chương trình này tới tất cả Exceed (v) vượt địa điểm

các địa điểm của chúng tôi qua

A. Tái chế điện tử rất có ích vào cuối năm nay. cho môi trường

Retain (v) giữ

B. Vì thế chúng tôi đang mở rộng chương trình này tới tất cả các địa điểm của chúng tôi vào cuối năm nay C. 1 vài khách hàng thật không may đã không thành công trong việc giữ lại biên lai của mình D. Các doanh nghiệp trải khắp đất nước đã tái chế rất nhiều vật liệu => Chọn B Vào cuối 11, tất cả các quản Đứng sau chỗ trống là 145

C

danh từ instructions => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn C

lí cửa hàng sẽ được gửi 1 Partner (n) đối hướng dẫn chi tiết về việc tác làm thế nào để thu thập các mặt hàng và gửi chúng đi Instruction (n) cho các đối tác tái chế của hướng dẫn chúng ta.

Bám theo nghĩa: “----, chúng tôi sẽ công bố chương trình cho công 146

B

chúng thông qua các mạng xã hội và quảng cáo in bắt đầu vào giữa tháng 12.” A. Thay vào đó B. Thêm vào đó

334

Thêm vào đó, chúng tôi sẽ công bố chương trình cho công chúng thông qua các mạng xã hội và quảng cáo in bắt đầu vào giữa tháng 12.

Via: thông qua

Social media (n) mạng xã hội

C. Tuy nhiên D. Ví dụ => Chọn B

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

147

Đáp

Giải thích

án

Mở rộng

Điều gì được gợi ý về tòa

Dòng 2, 3, 4 đoạn quảng cáo:

nhà căn hộ?

Situated in a mid-rise building

A. Chúng đang nằm dưới

that is ten years old, the

sự quản lí của ban quản

apartment is convenient to Mid-rise (adj)

lí mới

shops and café and within a trung tầng

B. Nó có 1 bãi đỗ xe rộng

C

walking distance of the train

lớn

station.

Within a walking

C. Nó gần với các

Đặt tại 1 tòa nhà trung tầng 10 distance: gần

phương tiện công cộng

năm tuổi, căn hộ rất thuận

D. Nó được thi công 1

tiện tới các cửa hàng và quán

năm trước

cà phê và gần với 1 trạm tàu. Dòng 4, 5, 6 đoạn quảng cáo: The oven and dishwasher have

148

Điều gì KHÔNG được

just been replaced, and a fresh

nhắc tới là đồ gia dụng

tile

mới?

installed in the kitchen. A new mặt bàn

A. Chiếc tủ lạnh

A

countertop

has

been Countertop (n)

washer and dryer set is next to

B. Máy sấy quần áo

the pantry.

C. Chiếc lò nướng

Lò nướng và máy rửa bát vừa đựng đồ ăn

D. Chiếc máy rửa bát

được thay thế, và 1 mặt bàn bằng gạch vừa được lắp đặt trong bếp. Bộ máy rửa và sấy

335

Pantry (n) tủ

quần áo mới được đặt cạnh tủ đựng đồ ăn. Dòng 2, 3, 4 thông báo: For help with damaged or

149

Thông báo gợi ý điều gì

missing parts, instructions for

về Drapes-A-Lot?

do-it-yourself installation, or

A. Nó không cung cấp

questions about your product,

dịch vụ lắp đặt

call Drapes-A-Lot customer

B. Nó không chấp nhận

support at (713) 555-0101.

hoàn trả

A

Để xin sự giúp đỡ với các bộ

C. Nó cung cấp hỗ trợ

phận bị hư hại hoặc mất,

khách hàng online

hướng dẫn cho việc tự lắp đặt,

D. Nó gần đây mở các

hoặc câu hỏi liên quan đến sản

cửa hàng bán lẻ

phẩm của bạn, hãy gọi cho hỗ

Missing (adj) mất tích

Do-it-yourself: tự mình làm

trợ khách hàng Drapes-A-Lot ở số (713) 555-0101. Dòng 5, 6, 7 thông báo:

Theo thông báo, thông

Before calling, please have the

tin nào là cần thiết khi

following information ready:

liên lạc với hỗ trợ khách

your

hàng?

B. Địa điểm cửa hàng nơi

B

sản phẩm được mua

số sê ri

của bạn, mã số đơn hàng, và

khách hàng

bạn mua nó tại đâu.

Mr. Odom có khả năng

336

your purchase.

chuẩn bị: Tên và số điện thoại

D. Địa chỉ email của

A. Quản lí khách sạn

number, and where you made Serial number (n)

những thông tin sau được

dùng để thanh toán

là ai?

phone

Trước khi gọi, xin hãy có

C. Số thẻ tín dụng được

151

and

number, the purchase order

A. Số sê ri sản phẩm 150

name

D

Tin nhắn Mr. Odom lúc 10:15

Groundskeeper

A.M:

(n) người trông

We’re almost finished

coi đất

B. Nhân viên tổ chức sự

trimming the bushes and

kiện

trees around the lobby

C. Thanh tra xây dựng

entrance. We’ll trim

D. Người trông coi đất

everything in the back garden

Trim (v) cắt tỉa

Flower bed (n)

after lunch. While we’re in the luống hoa front, though, we’re going to weed the flower beds. Chúng ta gần xong việc cắt tỉa bụi cây và cây cối xung quanh lối vào sảnh rồi. Chúng ta sẽ cắt tỉa vườn sau sau bữa trưa. Trong khi chúng ta đang ở phía trước, chúng ta sẽ cắt cỏ dại ở các luống hoa. Tin nhắn Ms. Truesdell lúc 10:18 A.M:

Vào lúc 10:25 A.M, Ms.

I thought they were cleaned

Truesdell có ý gì khi viết,

up earlier this week.

“Phải rồi”?

Tôi tưởng chúng đã được dọn

A. Cô ấy yêu cầu 1 số cây

dẹp vào đầu tuần trước rồi

được cắt tỉa

mà.

B. Cô ấy xác nhận việc 152

đặt chỗ của khách C. Cô ấy nhớ về việc tại sao 1 công việc lại chưa xong D. Cô ấy hiểu tại sao 1 số nội thất lại không được giao

C

Tin nhắn Mr. Odom lúc 10:20 A.M: Remember it

We

couldn’t get to the weeding on Wednesday. Hãy nhớ rằng trời đã mưa. Chúng ta đã không thể tới được chỗ cỏ dại vào thứ 4 được.

337

rained.

Tin nhắn Ms. Truesdell lúc 10:25 A.M: That’s right. Phải rồi. Điều gì được chỉ ra về những giá sách cổ? A. Chúng sẽ được di

Dòng 3, 4 đoạn 1 quảng cáo:

chuyển tới 1 địa điểm ở phố Bundar 153

B. Chúng đã được trưng bày ô cửa sổ cửa hàng

B

This includes the beautiful

Antique (adj) cổ

antique bookshelves from our

kính

main storefront window. Những thứ này bao gồm cả Poor condition (n)

C. Chúng đang trong tình

những kệ sách cổ kính từ ô cửa tình trạng kém

trạng kém

sổ chính của chúng tôi.

D. Chúng được làm ra bởi những nhà thiết kế nổi tiếng Điều gì được gợi ý về hiệu sách Saft?

154

A. Nó sẽ nằm trên cùng

Dòng 2, 3 đoạn 2 quảng cáo:

đường với địa điểm hiện

It will be significantly more Interior (n) nội

tại

spacious and feature a distinct thất

B. Nó sẽ được mở 7 ngày

C

interior design.

1 tuần

Nó sẽ rộng rãi hơn đáng kể và Distinct (adj)

C. Nó sẽ lớn hơn cửa

bao gồm thiết kế nội thất riêng riêng biệt

hàng cũ

biệt.

D. Nó sẽ giữ lại hầu hết nhân viên Ủy ban gửi ngân sách đề 155

xuất cho thành phố khi nào? A. Tháng 1

338

Budget proposal C

Mục 3 các thành tựu của ủy (n) ngân sách đề ban:

xuất

B. Tháng 2

 In April, we submitted our Approval (n) sự

C. Tháng 4

budget proposal to the city chấp thuận

D. Tháng 5

council for approval.  Vào tháng 4, chúng tôi đã nộp bản ngân sách đề xuất lên hội đồng thành phố để xin sự chấp thuận. Mục 1 các thành tựu của ủy ban:

Ủy ban đã thu thập

 In January, we completed a

thông tin về hoạt động

community survey about what

nào để đề xuất ở đâu? 156

A. Từ 1 khảo sát B. Từ 1 báo cáo

activities to offer in the new A

Birch Hill Center for the Arts.  Vào tháng 1, chúng tôi đã

C. Từ 1 đề xuất

Community (n) cộng đồng

hoàn thành khảo sát cộng

D. Từ các buổi phỏng

đồng về những hoạt động gì

vấn cá nhân

để đề xuất trong trung tâm nghệ thuật Birch Hill.

1 người muốn gia nhập

157

vào ủy ban được hướng

Dòng 2, 3 đoạn 2 bản tin:

dẫn làm gì?

If you are interested in serving Questionnaire (n)

A. Hoàn thành 1 bản câu

on the committee, please call bản câu hỏi

hỏi

D

952-555-0128.

B. Gửi 1 email

Nếu bạn có hứng thú trong Direct (v) hướng

C. Ghé thăm 1 trang

việc phục vụ ở trong ủy ban, dẫn

Web

hãy gọi 952-555-0128.

D. Gọi 1 cuộc gọi Từ “sector” trong đoạn 158

1, dòng 2, gần nghĩa nhất với A. phần

339

B

Dòng 2 đoạn 1 đoạn quảng cáo:

Portion (n) phần

B. ngành công nghiệp

Previous experience in the

C. khu vực

advertising sector is useful but

D. hoạt động

not required. Kinh nghiệm trước đây trong lĩnh vực quảng cáo là hữu ích nhưng không yêu cầu Dòng 1, 2 đoạn 3 đoạn quảng cáo:

 “In my first six month as a

159

Công việc của Mr. Kuti là

designer

gì?

already had the chance to

A. Nhân viên thiết kế B. Luật sư

A

at

Patton,

I’ve

work with several clients and even lead my own team.”

C. Kỹ thuật viên IT

 “Trong 6 tháng đầu tiên làm

D. CEO

việc tại Patton, tôi đã có cơ hội

Lawyer (n) luật sư

để làm việc với 1 vài khách hàng và thậm chí là dẫn dắt đội ngũ của riêng mình.” Điều gì là đúng về cả Mr.

Dòng 1, 2 đoạn 3 đoạn quảng

Kuti và Ms. Hussain?

cáo:

A. Họ thích việc tình

 “In my first six month as a

nguyện trong thời gian

designer

rảnh của mình

thích việc làm việc ở Patton C. Họ là những trưởng nhóm ở phòng ban của mình D. họ đều làm việc ở Patton dưới 1 năm

340

Patton,

I’ve Legal consultant

already had the chance to (n) cố vấn pháp

B. Họ nghĩ mọi người sẽ 160

at

D

work with several clients and luật even lead my own team.”  “Trong 6 tháng đầu tiên làm Spare time (n) việc tại Patton, tôi đã có cơ hội thời gian rảnh để làm việc với 1 vài khách hàng và thậm chí là dẫn dắt đội ngũ của riêng mình.”

Dòng 4, 5 đoạn 3 đoạn quảng cáo:

 “I’ve been working as a legal consultant for just under a year, and I’ve enjoyed every moment.”  “Tôi đã làm việc với tư cách và cố vấn pháp luật được dưới 1 năm, và tôi đã tận hưởng từng giây phút ở đây.” Dr. Mowatt có khả năng

161

là ai?

Dòng 1 đoạn 1 bức thư:

A. Chủ sở hữu 1 trại hè

It is a pleasure to recommend Owner (n) chủ sở

B. Giám đốc 1 chương

Mr. Renaldo Silva for your hữu

trình huấn luyện

B

nursing programme.

C. 1 ứng viên cho vị trí

Thật là 1 vinh hạnh khi đề xuất Biology (n) sinh

chăm sóc sức khỏe

Mr. Renaldo Silva cho chương học

D. 1 giáo sư ngành sinh

trình điều dưỡng của bạn.

học con người

162

341

Điều gì được chỉ ra về

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư:

Ms. Oliveira?

As a nurse myself for more

A. Con cô ấy tham gia

than three decades, I have

Decade (n) thập

trại hè West

worked with young

kỉ

B. Cô ấy đã làm trong

professionals in various

ngành chăm sóc sức khỏe được 30 năm

B

settings, including large

Clinic (n) phòng

hospitals, small clinics,

khám

C. Cô ấy làm ở trại hè

schools, and, for the past

West 4 ngày 1 tuần

several years, exclusively at

Exclusively (adv)

D. Cô ấy giám sát các

Summer Camp West.

độc quyền

nhân viên điều dưỡng ở

Với tư cách là 1 y tá đã hơn 3

1 bệnh viện

thập kỉ, tôi đã làm việc với

những chuyên gia trẻ ở đa dạng các môi trường, bao gồm những bệnh viện lớn, phòng khám nhỏ, trường học, và, đã được 1 vài năm rồi, làm việc độc quyền với trại hè West. Dựa vào câu trước: As a nurse myself for more than three decades, I have worked with young professionals in various

Câu sau phù hợp với vị

settings, including large

trí nào nhất trong các vị

hospitals, small clinics,

trí đánh dấu [1], [2], [3] và [4]? “Như vậy, tôi có thể

163

lòng trắc ẩn của ông ấy

Attest (v) chứng

several years, exclusively at

thực

Summer Camp West.

chứng thực sự chuyên nghiệp của Mr. Silva và

schools, and, for the past

Với tư cách là 1 y tá đã hơn 3 Professionalism C

thập kỉ, tôi đã làm việc với (n) sự chuyên những chuyên gia trẻ ở đa nghiệp

cho những người mà

dạng các môi trường, bao gồm

ông ấy chăm sóc.”

những bệnh viện lớn, phòng Compassion (n)

A. [1]

khám nhỏ, trường học, và, đã lòng trắc ẩn

B. [2]

được 1 vài năm rồi, làm việc

C. [3]

độc quyền với trại hè West.

D. [4]

Như vậy, tôi có thể chứng thực sự chuyên nghiệp của Mr. Silva và lòng trắc ẩn của ông ấy cho những người mà ông ấy chăm sóc.

164

342

Tài liệu này có khả năng nhắm tới ai?

D

Dòng 1, 2 đoạn 1 tài liệu:

Hazard (n) nguy hiểm

A. Nhà sản xuất thang

Workers doing construction or

B. Nhà thiết kế quần áo

repair work on roofs face Ladder (n) thang

C. Thanh tra nhà ở

multiple potential hazards.

D. Thợ lắp đặt mái nhà

Công nhân thi công tại các Face (v) đối mặt công tình hoặc làm các công việc sửa chữa trên mái nhà đối mặt với nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn.

Từ “practices” trog đoạn 1, dòng 3 gần nghĩa nhất

165

với

Dòng 3 đoạn 1 tài liệu:

Commonsense

A. Hành động thông

Stay safe by using

(adj) thông

commonsense practices.

thường

thường B. Bài tập thể chất

A

Hãy giữ an toàn bằng cách sử

C. Doanh nghiệp chuyên

dụng những phương pháp

Rehearsal (n)

nghiệp

thông thường.

tổng duyệt

D. Tổng duyệt cho buổi biểu diễn

166

343

Điều gì được chỉ ra về tài

Mục 1 và 2 lưu ý về ăn mặc:

liệu?

 Wear long-sleeved shirts, Long-sleeved

A. Sky-High Roofing có

even in warm weather, and (adj) dài tay

chuyên môn trong việc

keep

lắp đặt tấm năng lượng

buttoned.

mặt trời B. Các chủ nhà phải chịu

C

your

wrist

cuffs (chân)

 Mặc áo dài tay, kể cả trong Cuff (n) cúc thời tiết ấm, và giữ cho cúc áo

trách nhiệm trong việc

ở cổ tay luôn đóng.

Snag (v) đụng vào

đánh dấu những khu

 Wear long pants without

vực nguy hiểm

cuffs, as they can snag on Debris (n) mảnh

C. Quần áo che tay và

roofing material and catch vỡ

chân là rất quan trọng

debris.

D. Những thợ mái phải

 Mặc quần dài không cúc, vì

tham gia 1 workshop

chúng có thể đụng vào vật liệu

của công ty

trên mái và vướng các mảnh vỡ. Mục 3 lưu ý ăn mặc:

 Wear work boots that cover the ankles, and replace boots when the soles show excessive wear.  Đi ủng làm việc mà che hết Earmuff (n) bịt tai

Điều gì KHÔNG được

mắt cá chân, và thay thế ủng

nhắc tới trong tài liệu như 1 phương pháp an toàn? 167

A. Sử dụng kính an toàn

B

B. Sử dụng bịt tai C. Sử dụng giày cứng cáp

khi đế bị mòn quá mức

Sturdy (adj) cứng

=> Loại C

cáp

Mục 2 lưu ý trang thiết bị:

 Use protective eyewear

Ankle (n) mắt cá

 Sử dụng kính bảo hộ

chân

=> Loại A

D. Thực hiện việc kiểm

Mục 2 lưu ý khi bắt đầu ca làm: Excessive (adj)

tra thiết bị

 Check the condition of quá mức ladders

and

all

safety

equipment  Kiểm tra tình trạng của thang và tất cả các thiết bị an toàn Chủ đề của những lời

Dòng 4 – 8 đoạn 1 bài báo:

phàn nàn ban đầu về tòa nhà 168

Carberry

Works là gì? A. Kích cỡ của nó B. Thiết kế của nó C. Địa điểm của nó

344

When architects unveiled the

Public B

blueprints for the structure, longtime

residents

argued

that its bright colors and angular shapes did not blend

Unveil (v) tiết lộ

Angular (adj) góc cạnh

Distinctive (adj) khác biệt

D. Mục đích của nó

well with Carberry’s distinctive redbrick buildings. Khi các kiến trúc sư tiết lộ các bản thiết kế cấu trúc, những cư dân lâu năm đã cho rằng rằng màu sắc tươi sáng và hình dạng góc cạnh của nó không hòa hợp tốt với những tòa nhà gạch đỏ khác biệt của Carberry. Dòng 1 – 4 đoạn 2 bài báo: In the end, a more conservative version of the original building design was drafted and the grand

Điều gì được gợi ý về thị

opening was planned for April

trấn Carberry?

28.

A. Nó đang hoãn lại 1 sự

Cuối cùng, 1 phiên bản bảo bảo thủ

kiện

thủ hơn của thiết kế cũ đã

B. Nó đang tìm kiếm 1 169

quản lí thị trấn mới C. Nó có nhiều dự án cho năm sau D. Nó có dân cư ít hơn so với những thị trấn lân cận

A

được phác thảo và việc khai Draft (v) phác họa trương đã được lên kế hoạch diễn ra và 28/04.

In time: kịp giờ

Dòng 10 – 12 đoạn 4 bài báo:

làm gì >< on time:

The work should be completed đúng giờ in time to celebrate the building’s opening in late May. Công việc dự kiến sẽ hoàn thành kịp giờ cho việc khai trương tòa nhà vào cuối tháng 5.

345

Conservative (adj)

170

Thi trấn sẽ xử lí như thế

Dòng 6 – 10 đoạn 4 bài báo:

nào với những lo ngại

A

của Ms. Molina?

installation

A. Bằng cách cải thiện

gutters and connecting drains (adj) ngầm

biển hiệu ở tòa nhà văn

to divert the water to the

phòng Axios B. Bằng cách hoàn trả cô

C

team

has

begun

of

the

additional Underground

neighborhood’s underground Gutter (n) rãnh sewer system.

nước

ấy hóa đơn điện nước

1 đội ngũ đã bắt đầu việc lắp

C. Bằng cách điều hướng

đặt thêm những rãnh nước và Divert (v) chuyển

nước ra khỏi khu vực

kết nối các cống để chuyển hướng

D. Bằng cách mở rộng

hướng nước tới hệ thống cống

khu vực đỗ xe

ngầm của khu dân cư. Dựa vào câu trước: Local concerns even sparked the creation of a social media

171

Câu sau phù hợp với vị

group, whose members urged

trí nào nhất trong các vị

residents

trí đánh dấu [1], [2], [3]

opinions

và [4]?

meetings and in other public Urge (v) thúc giục

“Hàng chục người vừa làm việc đó.”

A

to at

voice town

their council

forums. Những quan ngại còn thúc đẩy Creation (n) sự

A. [1]

việc hình thành 1 nhóm mạng hình thành

B. [2]

xã hội, mà các thành viên thúc

C. [3]

giục dân cư nêu lên ý kiến của

D. [4]

họ ở cuộc họp hội đồng thi trấn và trong những diễn đàn công cộng khác. Hàng chục người vừa làm việc đó.

Tại sao Mr. Chambers lại 172

liên lạc với Green City Tours?

346

C

Tin nhắn Ms. Chambers lúc Emergency (adj) 1:32 P.M:

khẩn cấp

A. Để lên kế hoạch 1 cho

Hello. I’m writing about Yorke

1 chuyến đi cho nhân

Corporation’s upcoming trip

viên mới

to Vancouver. I believe that

B. Để hỏi về phí của 1 thẻ

Green City Tours has arranged

tín dụng

for all meals to be included for

C. Để biết về thông tin

the

chi tiết 1 chuyến đi

correct?

D. Để cung cấp thông tin

Xin chào. Tôi viết để xin thông

liên lạc khẩn cấp

tin về chuyến đi sắp tới của tập

participants.

Is

that

đoàn York tới Vancouver. Tôi tin rằng Green City Tours đã sắp xếp tất cả bữa ăn được bao gồm cho tất cả những người tham gia rồi, phải không? Tin nhắn Ms. Reese lúc 1:33

Vào lúc 1:35 P.M, Mr.

P.M:

Chambers có ý gì khi

No, the terms of the contract

viết, “Thất vọng thật

specifically

đấy”?

both a welcome reception and

với các gợi ý nhà hàng

a farewell dinner. All other

B. Ông ấy khó chịu vì việc không thể tham gia chuyến đi C. Ông ấy không nghĩ Ms. Reese có thể trả lời câu hỏi D. Ông ấy không thích 1 vài điều khoản trong hợp đồng

347

that

“Participants will be hosted to

A. Ông ấy không đồng ý

173

state

D

meals are to be covered at the participants’

own

expense

during the program.” Please let me know if there are any more questions you have about this trip. Không, các điều khoản trong hợp đồng đã chỉ ra rằng “Những người tham gia sẽ

Term (n) điều khoản

Reception (n) tiệc trang trọng

được tổ chức 1 buổi tiệc chào đón và 1 bữa tối chia tay. Những bữa ăn khác sẽ được chi trả bởi chi phí của những người tham gia trong suốt chương trình.” Xin hãy cho tôi biết nếu bạn có thêm bất kì câu hỏi nào về chuyến đi này. Tin nhắn Mr. Chambers lúc 1:35 P.M: That’s disappointing. Thất vọng thật đấy. Tin nhắn Mr. Chambers lúc 1:35 P.M: That’s

disappointing!

Our

previous employee trips have included all meals. Could I be

174

Ms. Diaz có khả năng

connected with a supervisor? Concierge (n)

làm nghề gì?

I’m quite certain that this nhân viên tiền

A. Quản lí chăm sóc

option

khách hàng

included in the contract.

B. Nhân viên hành chính

A

should

have

been sảnh

Thật thất vọng đấy! Những In accordance

thành phố Vancouver

chuyến đi cho nhân viên trước with: tuân theo

C. Người viết blog du lịch

đều bao gồm tất cả các bữa

D. Nhân viên tiền sảnh

ăn. Tôi có thể kết nối với quản Stipulation (n)

khách sạn

lí được không. Tôi khá chắc là quy định lựa chọn này nên được bao gồm bên trong hợp đồng. Tin nhắn Ms. Diaz lúc 1:37 P.M: Good afternoon, Mr.

348

Chambers. I apologize for any misunderstanding concerning Yorke Corporation’s contract terms with Green City Tours. The contract was created in accordance with the requests of

Franklin

Wang,

your

company’s CFO. It was his stipulation that intervening meals not be included. We could make recommendations for some other dining options. Chào buổi chiều, Mr. Chambers. Tôi xin lỗi vì bất cứ hiểu nhầm nào liên quan đến các điều khoản hợp đồng của tập đoàn Yorke với Green City Tours. Hợp đồng được tạo ra được

tuân

theo

Franklin

Wang, CFO của công ty của bạn. Việc các bữa ăn xen kẽ không được bao gồm là quy định của ông ấy. Chúng tôi có thể gợi ý 1 vài lựa chọn ăn uống khác cho bạn. Mr. Chambers sẽ làm gì

Tin nhắn Mr. Chambers lúc

tiếp theo? 175

A. Chuẩn bị 1 bài diễn văn chào mừng B. Nghiên cứu về 1 địa điểm lịch sử

349

1:40 P.M: C

That’s OK. Thank you both for your assistance. I’m going to consult with Mr. Wang about

Situation (n) tình huống

Historical (adj) lịch sử

C. Nói chuyện với 1 đồng

the situation. I may be in touch Speech (n) bài

nghiệp

with you again soon.

D. Thử 1 vài món ăn

Không sao đâu. Cảm ơn cả 2

diễn văn

bạn vì sự trợ giúp. Tôi sẽ tham khảo thêm với Mr. Wang về tình huống này. Tôi có thể sẽ liên lạc lại sớm thôi. Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

176

Tại sao email lại được

I am sorry to tell you that, Conflict (n) xung

viết ra?

because of an unexpected đột

A. Để đưa ra thông báo

scheduling

về 1 sự thay đổi trong kế

Blau

hoạch B. Để gửi 1 lời mời

A

must

conflict,

Mayor

cancel

her Unexpected (adj)

appearance at next week’s bất ngờ, không event.

được thông báo

C. Để chỉnh sửa việc đặt

Tôi xin lỗi phải thông báo rằng, trước

chỗ 1 chuyến bay

vì những xung đột bất ngờ

D. Để tóm tắt về 1 cuộc

trong lịch trình, thị trưởng Appearance (n)

họp gần đây

Blau sẽ phải hủy việc xuất hiện sự xuất hiện của bà ấy ở sự kiện tuần sau. Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:

Thị trưởng Blau hỗ trợ

The mayor is proud to have

cho 1 dự án bằng cách

played a part in negotiating a

nào? A. Bà ấy giúp trong việc lấy 1 số giấy phép thi 177

công B. Bà ấy giúp 2 nhóm đạt được thỏa thuận C. Bà ấy thiết lập mối quan hệ với 1 hàng hàng không ở nước ngoài

350

B

noise-reduction agreement

Permit (n) giấy

between Jasperton

phép

International Airport and nearby homeowners, and she

Reach an

regrets that she will not be

agreement: đạt

there to celebrate.

được thỏa thuận

Thị trưởng rất tự hào vì đã góp phần vào việc đàm phán cho 1 thỏa thuận giảm tiếng ồn giữa

D. Bà ấy đàm phán với

sân bay quốc tế Jasperton và

hội đồng thành phố cho

những dân cư xung quanh, và

việc tăng tài trợ

bà ấy rất lấy làm tiếc vì không thể ở đó để ăn mừng được.

Điều gì được công khai trong bài báo?

Dòng 3, 4, 5 đoạn 1 bài báo:

A. Sự cống hiến của 1

The event will mark the

sân bay mới 178

B. 1 cuộc hẹn với giám đốc sân bay

completion of the extension of D

airport runway 15. Sự kiện sẽ đánh dấu sự hoàn

C. Thiết kế của 1 máy

thành của việc kéo dài đường

bay thân rộng

bay 15.

D. Sự khai trương của 1

wide-body aircraft (n): máy bay thân rộng

runway (n) đường bay

đường bay kéo dài Đoạn 2 email: By the way, we heard good news about Arovion Air –

Điều gì được gợi ý về

Congratulations! A lot of

Arovion Air?

people traveling to East Asia

A. Nó đang nằm dưới sự

on business will be happy to

quản lí của ban quản lí

take advantage of this.

mới 179

B. Nó rất nổi tiếng với giá vé rẻ C. Nó cung cấp những chuyến bay dài D. Nó gần đây vừa di chuyển trụ sở

C

Nhân tiện, chúng tôi đã nghe được những tin tốt về Arovion Air – xin chúc mừng! Rất nhiều người đi công tác tới Đông Á sẽ rất vui mừng tận dụng những lợi thế này. Dòng 5, 6, 7 đoạn 3 bài báo: At least one long-haul carrier is already preparing to fly

351

Carrier (n) hãng vận tải

Nonstop (adj) không ngừng

nonstop from Jasperton to East Asia. Ít nhất thì 1 hãng vận tải đường dài đã chuẩn bị cho việc bay không ngừng từ Jasperton tới Đông Á. Dòng 4, 5 đoạn 1 email: The city council chairperson will take her place. Chủ tọa hội đồng thành phố sẽ thế chỗ cô ấy. Ai có khả năng sẽ đại

City

diện cho thị trưởng của

A. Ms. Burton

council

chairperson

Rosalie Colman and airport

Jasperton ở buổi lễ? 180

Chairperson (n)

Dòng 5 – 8 đoạn 1 bài báo:

B

B. Ms. Colman

director

Norris

Yuan

will

gather with other invited guests to cut the ribbon at

C. Mr. Hylton

9:30 A.M.

D. Mr. Yuan

Chủ tọa hội đồng thành phố Rosalie Colman và giám đốc

chủ tọa

City council (n) hội đồng thành phố

Ribbon (n) ruy băng

sân bay Norris Yuan sẽ tập hợp với những vị khách đã được mời khác để cắt băng khánh thành vào lúc 9:30 A.M.

181

352

Mục đích của bức thư là

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 bức thư:

gì?

Ms. Morgan waited on me and Virtually (adv)

A. Để hỏi về cách để hoàn trả 1 sản phẩm

C

was very helpful, but you had hầu như virtually no adult style that fit

B. Để biết thông tin về 1

my small, narrow face. I hope Petite (adj) nhỏ

việc sửa chữa

that in the future you will have

C. Để đề xuất 1 yêu cầu

more

petite

frames

for

đặc biệt

women.

D. Để hỏi về ngày giao

Ms. Morgan đã đợi và cũng rất

hàng

là hữu ích, nhưng các bạn hầu như không có phong cách người lớn nào hợp với khuôn mặt nhỏ và hẹp của tôi. Tôi mong rằng các bạn sẽ có những gọng kính nhỏ hơn cho phụ nữ. Dòng 2, 3 đoạn 1 bức thư: Ms. Morgan waited on me and

Ms. Morgan làm việc ở

was very helpful, but you had Optician (adj)

đâu?

virtually no adult style that fit người bán đồ về

A. 1 công ty vận chuyển 182

B. 1 cửa hàng bán lẻ

C

quần áo

my small, narrow face.

quang học (mắt

Ms. Morgan đã đợi và cũng rất kính, …) là hữu ích, nhưng các bạn hầu

C. 1 cửa hàng mắt kính

như không có phong cách Narrow (adj) hẹp

D. 1 công ty thẻ tín dụng

người lớn nào hợp với khuôn mặt nhỏ và hẹp của tôi.

183

353

Điều gì được gợi ý về

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 bức thư:

Pelder Opticians?

I found a pretty pair of glasses

A. Nó nằm trên phố

at Your Best Frames that are

Broad

petite size. I plan to purchase

B. Nó có nhiều lựa chọn

them this week. If I buy the

về mắt kính bé

D

frames, could I have them

C. Nó có 1 cửa hàng

shipped to your store for you

online bán gọng kính

to make and insert the lenses?

D. Nó sẽ lắp mắt kính

Tôi tìm thấy 1 cặp kính ở Your

vào những gọng được

Best Frames với kích thước

mua từ nơi khác

nhỏ. Tôi có kế hoạch mua nó

Lenses (n) mắt kính

Insert (v) gắn

vào tuần này. Nếu tôi mua gọng kính, tôi có thể cho chúng được giao đến cửa hàng để bạn để bạn làm và gắn mắt kính vào không? Dòng 2, 3 đoạn 2 bức thư: If I buy the frames, could I have them shipped to your store for you to make and insert the lenses? Nếu tôi mua gọng kính, tôi có thể cho chúng được giao đến

184

Kiện hàng của Your Best

cửa hàng để bạn để bạn làm

Frames được gửi tới ai?

và gắn mắt kính vào không?

A. Ms. Reggar B. Ms. Potts

A

Dòng 4, 5, 6 hóa đơn: Ship to:

C. Ms. Lane

Manager, Pelder Opticians

D. Mr. Gyula

RE: Order for S. Potts 930 Main Street, Tamisville VT 05003 Gửi tới: Quản lí, mắt kính Pelder RE: đơn hàng cho S. Potts 930 phố Main, Tamisville VT 05003

185

354

Điều gì được chỉ ra về

Đoạn cuối hóa đơn:

đơn hàng?

Notes:

A. Nó được nộp vào

Ship directly to Pelder

02/12

C

Opticians, per Ms. Potts.

B. Nó được kì vọng sẽ tới

Expected delivery by

vào 05/12

December 12. Paid in full.

Paid in full: đã được thanh toán đủ

C. Nó đã được trả tiền

Ghi chú:

D. Nó bao gồm thêm 1

Chuyển thẳng tới mắt kính

cặp gọng kính nữa

Pelder, theo Ms. Potts. Dự kiến nhận hàng trước 12/12. Đã được thanh toán đủ.

Điều gì được chỉ ra về MJS?

Dòng 3, 4 đoạn 1 trang Web:

A. Nó đang nằm dưới sự

Our professionally certified

quản lí của ban quản lí

staff delivers quality, stress-

mới

free cleaning services seven

B. Nó đang gia hạn 186

những hợp đồng thường

D

niên của mình

days a week.

Stress-free (adj)

Những nhân viên chuyên không căng thẳng nghiệp đã được chứng nhận

C. Nó chuyên vào dọn

của chúng tôi mang đến dịch

dẹp khu dân cư

vụ lau dọn chất lượng, không

D. Nó cung cấp dịch vụ

áp lực 7 ngày 1 tuần.

tất cả các ngày trong tuần

Đoạn tiêu đề lịch trình

Lịch trình này nhắm tới

Milford

ai?

B. Những nhà cung cấp

C

sản phẩm lau dọn

evening of Monday, June 10.

Lịch trình phân công công việc

D. Những người tìm việc

355

Assignment schedule for the

Dịch vụ lau dọn Milford (MJS)

C. Nhân viên của MJS

188

Service

(MJS)

A. Khách hàng của MJS 187

Janitorial

Job seeker (n) người tìm việc

Janitorial (adj) lau dọn

cho tối thứ 2, 10/06

Đội Silver sẽ có mặt ở

Dòng 6 lịch trình:

Laundromat (n)

đâu vào 10/06?

Location: J. Mallery

tiệm giặt là

A. Ngân hàng Shoreside

D

Accounting

B. Quán cà phê Larimar

Details: Dusting and

Vacuum (v) hút

C. Tiệm giặt là Powder

vacuuming

bụi

D. Công ty kế toán J.

Team: Silver team

Mallery

Địa điểm: công ty kế toán Mallery Chi tiết công việc: dọn và hút bụi Đội: Silver Mục 2 quy trình làm việc:

Đại diện của MJS có thể

2. We will visit your place of

sẽ làm gì tiếp theo như 1

business for a free

lời phản hồi của bức

consultation.

thư?

2. Chúng tôi sẽ tới cơ sở kinh Specific (adj) cụ

A.

Gọi

cho

Irene’s

doanh của bạn để tư vấn miễn thể

Formal Wear để cung 189

cấp sự giới thiệu B. Có 1 chuyến viếng

phí B

Dòng 1, 2 đoạn 1 bức thư:

Polish (v) đánh

I have a specific need,

bóng

thăm tới Irene’s Formal

requiring professional floor

Wear

cleaning and polishing in the

Estimate (n) ước

C. Email 1 bản ước tính

large lobby of my business.

tính

cho Ms. Nogueira

Tôi có 1 nhu cầu cụ thể, yêu

D. Gửi 1 hợp đồng đến

cầu việc lau dọn và đánh bóng

Ms. Nogueria

sàn chuyên nghiệp ở sảnh lớn của doanh nghiệp của tôi.

190

356

Đội nào có khả năng sẽ

Dòng 3, 5 và đoạn cuối lịch

được điều phối đến

trình

Irene’s Formal Wear vào

Details: Window cleaning

tháng 7? A. Đội Silver

B

Team: Blue team Details: Floor cleaning and

B. Đội Blue

polishing

C. Đội Green

* Note that beginning next

D. Đội Gold

month, the Blue Team and the

Switch (v) đổi

Gold Team will switch cleaning roles. Chi tiết công việc: Lau cửa sổ Đội: Blue Chi Tiết công việc: Lau dọn và đánh bóng sàn Đội: Gold * Chú ý rằng bắt đầu từ tháng sau, đội Blue và Gold đổi nhiệm vụ cho nhau. Dòng 6, 7 đoạn 1 thực đơn:

Theo thực đơn, món ăn

Comes with salad, drink (soft

nào KHÔNG được bao

drink, coffee, or tea), and

gồm trong bữa ăn tự 191

chọn BBQ and Fixings? A. Salad

bread (cornbread or dinner D

Đi kèm với salad, đồ uống

B. Đồ uống

(nước ngọt, cà phê, hoặc trà),

C. Bánh mì

và bánh mì (bánh mì bắp hoặc

D. Hoa quả

ổ bánh mì nhỏ).

sai lầm trong việc tính phí

357

bánh mì nhỏ

Sản phẩm: bữa ăn tự chọn Separate (adj)

2 ngày riêng biệt

C. Deelish Barbecue mắc

Dinner roll (n) ổ

delivered June 23): $20.00

A. Đơn hàng sẽ đến vào

giao hàng thông thường

bánh mì bắp

Delivery charge (Order to be

2 lần cho 1 đơn hàng?

giao ở ngoài khu vực

Cornbread (n)

Item: BBQ and Fixings Buffet

khách hàng lại bị tính phí

B. Đơn hàng sẽ được

kèm với

Dòng 2, 4, 5 đoạn 1 hóa đơn:

Theo hóa đơn, tại sao

192

roll).

Come with: đi

A

BBQ and Fixings

riêng biệt

Phí giao hàng (đơn hàng được giao ngày 23/06): $20.00 dòng 1, 2, 3 đoạn 2 hóa đơn: Item: Breakfast choice C Delivery charge (Order to be delivered June 24): $20.00

Error (n) lỗi

D. Khách hàng gặp lỗi khi

Sản phẩm: Lựa chọn bữa sáng

thanh toán

C Phí giao hàng (đơn hàng được giao ngày 24/06): $20.00 Dòng 3 đoạn 2 thực đơn: Extra sides available by the pound:

Món phụ nào mà Ms.

$6.00: Potato salad

Keum đã mua?

Món phụ có sẵn theo tiền

A. Đậu cô ve và hành 193

B. Salad khoai tây

B

C. Bánh macaroni và phô

bảng Anh: $6.00: salad khoai tây Dòng 3 đoạn 1 hóa đơn

mai

Item: extra side

D. Đậu hầm

Unit cost: $6.00 Sản phẩm: món ăn phụ Giá tiền đơn vị: $6.00 Dòng 1, 2 đoạn 1 email: Thank you for sending the

Mr. Arnaud có khả năng

invoice. I just have a few

là ai?

questions about the invoice

A. Giám sát viên phục vụ 194

ăn uống

A

B. Khách hàng

and was hoping you could help. Cảm ơn vì đã gửi lại chúng tôi

C. Chủ nhà hàng

hóa đơn. Tôi chỉ có 1 vài câu

D. Nhà phê bình ẩm thực

Critic (n) nhà phê bình

Invoice (n) hóa đơn

hỏi về hóa đơn này và hi vọng bạn có thể trả lời. Dòng 2, 3 đoạn 3 email:

Dựa theo email, Ms. 195

Keum

vọng

Mr.

Arnaud sẽ làm gì tiếp theo?

358



Would this agreement still C

work? If so, I will make the deposit

payment

once

receive the new invoice.

I

Deposit (n) tiền cọc

A. Gọi cho cô ấy và đánh

Thỏa thuận này vẫn còn hiệu

giá 1 đơn hàng

lực chứ? Nếu có, tôi sẽ thanh

B. Lên lại lịch cho 1 đơn

toán tiền cọc một khi tôi nhận

hàng

được hóa đơn mới.

C. Gửi cô ấy hóa đơn mới D. Cung cấp mẫu ăn thử Tại sao công ty nên sử dụng chiến lược kinh

196

doanh được mô tả trong

Dòng 3 – 6 đoạn 1 bài báo:

bài báo?

Instead of focusing on local Purposely (adv)

A. Để lấp vào những vị trí

and regional markets for their cố tình, có chủ ý

lãnh đạo 1 cách nhanh

products,

chóng B. Để tăng độ nhận diện

D

they

purposely

diversify their retail locations.

Market (n) thị

Thay vì tập trung vào các thị trường

thương hiệu

trường lân cận và trong khu

C. Để tạo ra lực lượng

vực cho sản phẩm của mình, Workforce (n) lực

lao động đa dạng hơn

họ chủ ý đa dạng hóa các địa lượng lao động

D. Để tránh sự phụ

điểm bán lẻ của mình.

thuộc và duy nhất 1 khu vực Dòng 1, 2 đoạn 1 thông cáo báo chí:

Ban lãnh đạo của Lolo

Lolo Sportswear announced responsibility:

Sportswear thay đổi khi

today that Joseph Chakata will nhận trách nhiệm

nào? 197

A. Tháng 4 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 12

Assume

C

become

its

new

chief

executive officer. Mr. Chakata Chief executive will assume responsibilities in officer (CEO) (n) July.

Lolo Sportswear vừa thông hành báo rằng Joseph Chakata sẽ

359

giám đốc điều

trở thành giám đốc điều hành mới của công ty. Mr. Chakata sẽ nhận các trách nhiệm vào tháng 7. Dòng 3, 4, 5 đoạn 3 bài báo: With its planned April move into

the

Latin

American

market, Lolo Sportswear will

198

Điều gì được gợi ý về Mr.

follow suit.

Chakata?

Với việc mở rộng đã được lên

A. Ông ấy là 1 nhà thiết

kế hoạch vào thị trường Mỹ

kế thời trang

Latin tháng 4, Lolo Sportswear

B. Ông ấy sống ở vùng

sẽ làm theo cách đó.

Trung Đông C. Ông ấy gần đây vừa

D

Overseas: nước

Dòng 3, 4, 5 đoạn 2 thông cáo ngoài báo chí:

Transition (n) sự

tốt nghiệp từ trường

The

leadership

kinh thế

comes after the successful

D. Ông ấy sẽ giám sát

launch

hoạt động kinh doanh ở

company’s

vùng Mỹ Latin

store.

in

transition chuyển giao

April

of

the

first

overseas

Sự chuyển giao lãnh đạo theo sau sự ra mắt thành công cửa hàng nước ngoài đầu tiên của công ty. Dòng 1, 2 đoạn 2 thông cáo

Theo thông cáo báo chí,

báo chí:

Ms. Alden là ai? 199

A. Người sáng lập 1 công ty thành công B. Cố vấn marketing C. Chuyên viên Nhân Sự

360

Mr. A

Chakata

Publication (n) ấn will

replace phẩm

Shirley Alden, who founded Lolo Sportswear and then Specialist (n) served as its CEO for eighteen chuyên viên years.

D. Chủ sở hữu 1 ấn

Mr. Chakata sẽ thay thế

phẩm kinh tế

Shirley Alden, người sáng lập ra Lolo Sportswear và sau đó phục vụ dưới tư cách CEO của nó trong 18 năm. Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Điều gì được ngụ ý về

I recently learned from our

Ms. Alden?

mutual friend Chester Mau

A. Sự nghỉ hưu của cô ấy

that you are ready to begin

ở Đông Á đã rất vui vẻ

another commercial venture,

B. Hoạt động mới nhất

this time in the furniture

của bà ấy là vào 1 ngành 200

công nghiệp mà còn mới đối với bà ấy C. Bà ấy trước đây đã đầu tư vào Colorspright, Inc. D. Bà ấy đã hỏi lời khuyên từ Mr. Chakata

361

B

industry. Tôi gần đây vừa biết được từ người bạn chung Chester Mau của chúng ta rằng bạn đã sẵn sàng để bắt đầu cho 1 hoạt động thương mại khác, lần này là ở trong ngành công nghiệp nội thất.

Mutual (adj) chung

Commercial (adj) thương mại

TEST 10 PART 5 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Đứng sau chỗ trống là 1 nhân viên bán hàng hữu 101

C

danh từ salesperson

ích đã hỗ trợ Ms. Han với

=> Đáp án cần là 1 tính từ

việc chọn mua 1 máy tính

=> Chọn C

mới

Mở rộng

Salesperson: nhân viên bán hàng

Bám theo nghĩa: “Tác giả Daniel Aiduk ---- có những bài thuyết giảng ở hội nghị

102

D

viết sách quốc gia.”

Tác giả Daniel Aiduk ---- có

A. dần dần

những bài thuyết giảng ở hội

B. dài hơn

nghị viết sách quốc gia.

Gradually (adv) dần dần

C. cùng nhau D. thường xuyên => Chọn D Đứng trước chỗ trống là Mr. Kohl có rất nhiều kinh 103

A

giới từ of

nghiệm trong việc thực hiện

=> Đáp án cần là 1 danh từ các nhiệm vụ phân tích chi => Chọn A

phí.

A great deal of + N: có nhiều

Analysis (n) phân tích

Bám theo nghĩa: “Để lên lịch ----, khách hàng có thể nhấp vào phần “lịch trình” 104

D

ở góc bên trên bên phải của trang chủ.” A. ví dụ B. lựa chọn

362

Để lên lịch hẹn, khách hàng có thể nhấp vào phần “lịch trình” ở góc bên trên bên phải của trang chủ.

Client (n) khách hàng

Individual (n) cá nhân

C. cá nhân D. cuộc hẹn => Chọn D Loại A vì now không đi cùng N 105

B

Loại C vì whose S + V Loại D vì and nối 2 từ hoặc mệnh đề hoặc câu

Coffee grounds Bã cà phê đã sử dụng nên (n) bã cà phê được loại bỏ ở cuối mỗi ngày làm việc.

Dispose (v) loại bỏ

=> Chọn B Bám theo nghĩa: “Các nỗ lực tuyển nhân viên mới của công ty chúng tôi đã được tăng cường ---- có rất Các nỗ lực tuyển nhân viên nhiều nhân viên gần đây đã mới của công ty chúng tôi đã 106

A

nghỉ việc.”

được tăng cường vì có rất

A. vì

nhiều nhân viên gần đây đã

B. mặc dù

nghỉ việc.

Intensify (v) tăng cường

Effort (n) nỗ lực

C. thay vì D. trừ khi => Chọn A Đứng trước chỗ trống là 107

D

trạng từ fairly => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn D

Predictable (adj) Sự xuất hiện của mưa nặng dự đoán được hạt trong tháng 5 là có thể dự đoán được.

Occurrence (n) sự xuất hiện, xảy ra

Bám theo nghĩa: “Hãy nhắc nhở khách trả lại xe được 108

A

thuê ---- 1 bình xăng đầy.” A. với B. từ C. trừ

363

Hãy nhắc nhở khách trả lại xe được thuê với 1 bình xăng đầy.

Rental (adj) cho thuê

Tank (n) bình

D. hướng đến => Chọn A Bám theo nghĩa: “---- mùa đông, Serina Builders sẽ 1 lần nữa cung cấp dịch vụ lắp đặt và sửa chữa mái Sau 109

C

mùa

đông,

Serina

nhà.”

Builders sẽ 1 lần nữa cung

A. Như là

cấp dịch vụ lắp đặt và sửa

B. Hơn nữa

chữa mái nhà.

Installation (n) sự lắp đặt

Once again: 1 lần nữa

C. Sau D. Trong khi => Chọn C Chủ ngữ trong câu The lights in the cinema là chủ Đèn trong phòng chiều sẽ 110

A

ngữ số nhiều

mờ đi trước khi bộ phim bắt Dim (v) mờ đi

=> Động từ chia số nhiều

đầu.

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “Khi lên lịch trình cho cuộc họp, xin hãy ---- tới những đồng nghiệp ở các múi giờ khác.” 111

B

A. đáng kể B. chú ý C. độc quyền

Khi lên lịch trình cho cuộc họp, xin hãy chú ý tới những đồng nghiệp ở các múi giờ khác.

Time zone (n) múi giờ

Colleague (n) đồng nghiệp

D. nghiêm trọng => Chọn B Đứng trước chỗ trống là 112

C

động từ rose => Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn C

364

Doanh số sản phẩm của Greentrim

tăng

nhanh

chóng theo sau sự giới thiệu chính sách giao hàng mới của họ.

Sharply (adv) nhanh chóng

Bám theo nghĩa: “Xin hãy --- Hearnshaw cho tất cả những nhu cầu đồ gia dụng

113

D

cho nhà bạn.”

Xin hãy cân nhắc Hearnshaw

A. lắp ráp

cho tất cả những nhu cầu đồ

B. cân bằng

gia dụng cho nhà bạn.

C. chia sẻ

Appliance (n) đồ gia dụng

Need (n) nhu cầu

D. cân nhắc => Chọn D Đứng trước chỗ trống là 114

B

giới từ for => Đáp án cần 1 tân ngữ => Chọn B

Thứ 2 sẽ là ngày tốt nhất cho chúng ta để dọn dẹp chiếc Carpet (n) thảm thảm ở sảnh.

Bám theo nghĩa: “Những người leo núi, ---- khám phá những con đường mòn mới mở, đã tối khu 115

D

bảo tồn Millar với con số kỉ lục.” A. mềm mại B. sáng

Vast (adj) rộng Những người leo núi, háo lớn hức được khám phá những con đường mòn mới mở, đã Trail (n) đường tối khu bảo tồn Millar với mòn con số kỉ lục. Record (n) kỉ lục

C. rộng lớn D. háo hức

Câu còn thiếu danh từ làm 116

A

chủ ngữ => Chọn A

117

365

D

Phóng viên của KOHW Jenae Johnson sẽ được thăng chức lên người dẫn bản tin khi Dana Wagner nghỉ hưu.

Bám theo nghĩa: “Cư dân - Cư dân chủ yếu đưa ra các --- đưa ra các quan ngại về quan ngại về sự tác động của

Anchor (n) người dẫn tin

Retire (v) nghỉ hưu Impact (n) tác động

sự tác động của dự án lên dự án lên sự tắc nghẽn giao Congestion (n) sự sự tắc nghẽn giao thông.”

thông.

tắc nghẽn

A. vô cùng B. không chắc C. dày đặc D. chủ yếu => Chọn D Loại A, B vì that và such không đi cùng tính từ sở 118

C

hữu Loại D vì in spite of + N => Chọn C

Miễn là đơn hàng tạp hóa Fromo của bạn được đặt trước 10:00 A.M, nó sẽ được chuyển tới trong cùng ngày.

Grocery (n) tạp hóa

As long as: miễn là

Bám theo nghĩa: “Phòng Tài Chính sẽ ---- 1 buổi ăn trưa và học vào thứ 4.” 119

D

A. liên hệ B. thu thập C. gặp

Lunch-and-learn: Phòng Tài Chính sẽ tổ chức 1 ăn trưa và học buổi ăn trưa và học vào thứ 4.

Finance (n) tài chính

D. tổ chức => Chọn D

Protective Đứng sau chỗ trống là 120

A

danh từ clothing => Đáp án cần là 1 tính từ => Chọn A

Quần áo bảo hộ phải được mặc bởi nhân viên khi đi vào khu vực công trường.

clothing (n) quần áo bảo hộ

Personnel (n) nhân viên

Bám theo nghĩa: “Với 121

B

thành viên cấp độ Star Elite, hầu hết những thay đổi chuyến bay đều có thể

366

Với thành viên cấp độ Star Elite, hầu hết những thay đổi chuyến bay đều có thể Incur (v) chịu được thực hiện mà không phải chịu thêm phí đặt nào.

được thực hiện ---- phát sinh thêm phí đặt nào.” A. cùng với B. mà không C. tới khi D. bên trong => Chọn B Chúng ta thấy trong câu này đã có 1 động từ chính “should be sent” -> động từ phía trước phải ở dạng rút gọn

122

B

Bản chất câu này:

Bất kì lá thư nào chứa những

Any letter which contains

thông tin nhạy cảm nên

sensitive information

được gửi đi sử dụng dịch vụ

should be sent using a

đưa thư.

courier service.

Sensitive (adj) nhạy cảm

Courier (n) người đưa thư

“which contains” -> rút gọn mệnh đề với động từ theo sau là chủ động -> Chọn B Bám theo nghĩa: “Quán cà phê Abelos lấy nguồn hàng rau củ và hoa quả của nó từ những 123

B

trang

phương ---- có thể.” A. cẩu thả B. bất cứ khi nào C. một lần D. rất => Chọn B

367

trại

địa

Quán cà phê Abelos lấy nguồn hàng rau củ và hoa quả của nó từ những trang trại địa phương bất cứ khi nào có thể.

Source (v) lấy hàng

Bám theo nghĩa: “Nhu cầu cho giày chạy Waterlace cao tới nỗi chủ cửa hàng phải đặt ---- 2 đôi giày cho Nhu cầu cho giày chạy 124

A

mỗi khách.”

Waterlace cao tới nỗi chủ

A. giới hạn

cửa hàng phải đặt giới hạn 2

B. giá

đôi giày cho mỗi khách.

C. hàng tiếp tế

Demand (n) nhu cầu

Procedure (n) quy trình

D. quy trình => Chọn A Chủ ngữ “the new security camera” là chủ ngữ chỉ vật 125

C

Camera an ninh mới từ điều

=> cần đại từ phản thân để chỉnh chính nó có thể ghi lại nhấn mạnh cho S.

video chất lượng trong đêm.

=> Chọn C

Record (v) ghi lại

Adjust (v) điều chỉnh

Bám theo nghĩa: “Hãy liên lạc với Ms. Meyer nếu bạn muốn 1 bản cứng của bản phân tích ngân sách ---- Hãy liên lạc với Ms. Meyer trong bài thuyết trình của nếu bạn muốn 1 bản cứng 126

B

chủ tịch.”

của bản phân tích ngân sách

A. xảy ra

được nhắc đến trong bài

B. được nhắc đến

thuyết trình của chủ tịch.

C. học được

Budget analysis (n) phân tích ngân sách

Hard copy (n) bản cứng

D. phục vụ => Chọn B Đứng trước chỗ trống là 127

D

động từ receiving => Đáp án cần là 1 trạng từ => Chọn D

368

Saul’s Pizzeria đã thay đổi lựa chọn thực đơn của mình sau khi liên tục nhận được phản hồi khách hàng tiêu cực.

Negative (adj) tiêu cực

Bám theo nghĩa: “Topticolor sản xuất những thiết bị nhắm tới việc sử dụng bởi những nhiếp ảnh Topticolor sản xuất những 128

C

gia ----.”

thiết bị nhắm tới việc sử Amateur (n)

A. hữu hình

dụng bởi những nhiếp ảnh nghiệp dư

B. cuối cùng

gia nghiệp dư.

C. nghiệp dư D. cần thiết => Chọn C Behavior (n) hành Đứng trước chỗ trống là Nghiên cứu hành vi người 129

D

mạo từ the

tiêu dùng sẽ được lặp lại để

=> Đáp án cần là 1 danh từ đảm bảo độ tin cậy của kết => Chọn D

quả.

vi

Repeat (v) lặp lại

Consumer (n) người tiêu dùng

Bám theo nghĩa: “Kiểm tra email ---- trong ngày để đảm bảo rằng những giao tiếp quan trọng với những Kiểm tra email định kì trong Overlook (v) bỏ khách hàng không bị bỏ ngày để đảm bảo rằng qua 130

B

qua.”

những giao tiếp quan trọng

A. nhân tạo

với những khách hàng không Artificially (adv)

B. định kì

bị bỏ qua.

C. miễn cưỡng D. đồng thời => Chọn B

369

nhân tạo

PART 6 Câu

Đáp

hỏi

án

Giải thích

Dịch

Mở rộng

Bám theo nghĩa: “Cửa hiệu sách Hermel đang tìm kiếm 1 cộng tác viên tạm

131

D

thời ---- mùa lễ sắp tới.”

Cửa hàng hiệu Hermel đang

A. về

tìm kiếm 1 cộng tác viên tạm

B. trên

thời cho mùa lễ sắp tới.

Temporary (adj) tạm thời

C. tới D. Cho => Chọn D Câu trước đang nói về những nhiệm vụ của công việc => Câu sau bổ sung ý này A. Công việc cũng liên quan đến việc xử lí giao dịch bán hàng 132

A

B. Chúng tôi mở cửa đến nửa đêm trong ngày lễ C. Cửa hàng sách của chúng tôi cũng bán đồ nghệ thuật D. Quán cà phê nằm ở tầng 1 của cửa hiệu => Chọn A

370

Nhiệm vụ bao gồm chào Transaction (n) khách và trả lời câu hỏi. giao dịch Công việc cũng liên quan đến việc xử lí giao dịch bán hàng Process (v) xử lí

Đứng trước chỗ trống là tính từ friendly và từ nối Chúng 133

A

tôi

muốn

tuyển

and

những ứng viên thân thiện

=> Đáp án cần là 1 tính từ

và năng động.

Energetic (adj) năng động

=> Chọn A Bám theo nghĩa: “---- là vào ngày 21/10.” A. Lễ ăn mừng 134

C

B. Sự phát hành

Hạn chót là vào ngày 21/10.

C. Hạn chót

release (n) sự phát hành

D. Cuộc họp => Chọn C Bám theo nghĩa: “Thị trấn yên tĩnh Kikole, trên bờ Tanzanian,

đang

được

thiết lập để trở thành 1 Thị trấn yên tĩnh Kikole, trên cảng biển được trang bị bờ Tanzanian, đang được Unassuming (adj) 135

C

đầy đủ sau sự gia tăng thiết lập để trở thành 1 cảng yên tĩnh trong ---- từ khu vực.”

biển được trang bị đầy đủ

A. an ninh

sau sự gia tăng trong đầu tư Coast (n) bờ biển

B. du lịch

từ khu vực.

C. sự đầu tư D. đánh cá => Chọn C Chủ ngữ là This trong ngữ cảnh này không thể tự Điều này là để thu hút Spur (v) thúc đẩy 136

A

thực hiện hành động

những doanh nghiệp mới và

=> Loại B, C

để thúc đẩy tăng trưởng Growth (n) sự

Đứng sau chỗ trống là kinh tế thêm nữa. động từ attract

371

tăng trưởng

=> Loại D vì sau for phải là danh từ => Chọn A Câu trước nói về việc quyết định mở 1 trung tâm tại đây của công ty => Câu sau nói về việc đây là sự xuất hiện đầu tiên của công ty này tại đây A. 1 số người tin rằng cải thiện những cảng khác sẽ là tốt hơn 137

D

B. Chính Phủ Tanzanian đã hứa hẹn sẽ đầu tư vào cảng mới C. Những nhà phát triển hi vọng sẽ hoàn thành tất sự

1 công ty, Marina International Shipping, đã công bố các kế hoạch để mở 1 trung tâm tại đây. Đây sẽ là lần xuất hiện lớn đầu tiên của công ty vận chuyển tại Đông Phi

Hub (n) trung tâm

Major (adj) lớn

Transformation (n) sự biến đổi

biến đổi của Kikole trong vòng 10 năm. D. Đây sẽ là lần xuất hiện lớn đầu tiên của công ty vận chuyển tại Đông Phi => Chọn D Loại A vì in case S + V Loại D vì equally as + N Theo ngữ cảnh, 2 vế này là 138

A

2 vế đối lập nhau A. Tuy nhiên B. Vì thế => Chọn A

372

1 số các quan chức chính Opposition (n) sự phủ gần đây đã bày tỏ phản đối những sự phản đối với kế hoạch. Tuy nhiên, với tình Express (v) bày tỏ hình tài chính cần thiết đã được đảm bảo, có thể chắc Government chắn rằng dự án vẫn sẽ tiếp official (n) quan tục

chức chính phủ

Bạn sẽ tìm thấy ở đây không Cấu trúc not only … but chỉ đồ ăn, chuyến đi, và trò 139

D

also: không chỉ … mà còn

chơi tuyệt vời, mà còn cả

=> Chọn D

những buổi biểu diễn thú vị

Fantastic (adj) tuyệt vời

cho tất cả lứa tuổi. Bám theo nghĩa: “Và cũng đừng bỏ lỡ ---- mới nhất của chúng tôi. Chuyến tàu Và hãy chắc chắn rằng bạn The Crazy Cowboy là 1 không bỏ lỡ địa điểm thu hút Thrilling (adj) kịch hành trình xuyên qua miền mới nhất của chúng tôi. tính 140

C

viễn Tây hoang dã.”

Chuyến

tàu

The

Crazy

A. cửa hàng

Cowboy là 1 hành trình kịch Journey (n) hành

B. thành viên

tính xuyên qua miền viễn trình

C. địa điểm thu hút

Tây hoang dã.

D. đồ uống => Chọn C Câu trước nói về các chương trình và phí vào cửa => Câu sau gợi ý việc tham khảo lịch trình để biết thêm chi tiết A. Có hơn 20 người bán đồ ăn khác nhau ở hội chợ 141

C

B. Có yêu cầu độ tuổi ở hầu hết các trò chơi ở hội chợ C. Tham khảo lịch trình để biết về giờ biểu diễn và giá tiền D. Hãy ghé qua trang Web của chúng tôi để xem bạn có đủ điều kiện không

373

Buổi biểu diễn năm nay bao Vendor (n) người gồm xiếc xe đạp, chương bán trình Khủng Long, và nhà ảo thuật Walter. Xin hãy lưu ý Refer (v) tham rằng những người có vé cơ khảo bản sẽ cần phải trả thêm 1 khoản phí để có thể vào buổi Eligible (adj) được biểu diễn.

phép

Chủ ngữ we là chủ ngữ số 142

A

nhiều

Chúng tôi cũng cung cấp thẻ

=> Động từ chia số nhiều

VIP Family Fun với giá $95.

Pass (n) thẻ

=> Chọn A Theo ngữ cảnh, quyết định nghỉ hưu đã được thực 143

D

hiện trong quá khứ => Động từ chia hiện tại hoàn thành

Chúng tôi đã quyết định sẽ nghỉ hưu và đóng cửa công ty sau 40 năm hoạt động.

Retire (v) nghỉ hưu

=> Chọn D Bám theo nghĩa: “----, chúng tôi muốn chắc chắn rằng bạn sẽ không gặp phải sự gián đoạn nào tới dịch Tuy nhiên, chúng tôi muốn 144

B

vụ của mình.”

chắc chắn rằng bạn sẽ không

A. Tương tự

gặp phải sự gián đoạn nào

B. Tuy nhiên

tới dịch vụ của mình.”

C. Nhìn chung

Disruption (n) sự gián đoạn

Experience (v) trải nghiệm, gặp phải

D. Vào lúc đó => Chọn B Loại C vì whose S + V Bám theo nghĩa: “Vì lí do này, chúng tôi đã sắp xếp Vì lí do này, chúng tôi đã sắp cho Kondo’s Heating and xếp cho Kondo’s Heating Air sẽ bắt đầu cung cấp and Air bắt đầu cung cấp Effective + mốc 145

B

dịch vụ cho bạn có hiệu lực dịch vụ cho bạn có hiệu lực thời gian: có hiệu từ ngày 01/06. Tôi chắc từ ngày 01/06. Tôi chắc chắn lực từ chắn rằng bạn sẽ hài lòng rằng bạn sẽ hài lòng với dịch với dịch vụ ----.” A. của chúng tôi B. của họ

374

vụ của họ.

D. của anh ấy => Chọn B Câu trước là lời giới thiệu về Kondo’s => Câu sau nói về việc họ sẽ sớm liên lạc A. Xây dựng 1 cơ sở khách hàng vững mạnh có thể mất nhiều năm

Kondo’s là 1 công ty tuyệt

B. Chúng tôi sẽ tổ chức 1 vời với những kỹ thuật viên 146

C

buổi khai trương lại

có kinh nghiệm và kỹ năng

C. Bạn có thể sẽ nhận được cao. Bạn có thể sẽ nhận thư của họ sớm thôi

được thư của họ sớm thôi

D. Nhiều vị trí công việc

Technician (n) kỹ thuật viên

Customer base (n) cơ sở khách hàng

trong lĩnh vực hệ thống điều hòa và sưởi ấm đang có sẵn. => Chọn C

PART 7 Câu

Dịch câu hỏi

hỏi

Đáp

P.M:

sẽ làm về cái gì tiếp

Hi, Avichai. I finished the

theo? A. 1 chiếc ghế sofa B. 1 chiếc bàn văn phòng C. 1 kê sách D. 1 bộ ghế

375

Mở rộng

Tin nhắn Mr. Bodine lúc 1:07

Mr. Bodine có khả năng

147

Giải thích

án

D

Upholstery (n)

upholstery on the sofa and bọc ghế chairs for Ms. Levin. They look great! It’s such a nice fabric. Fabric (n) vải Which order should I work on next?

Chào, Avichai. Tôi đã hoàn thành việc bọc sofa và các ghế cho Ms. Levin. Chúng trông rất tuyệt! Vải vóc rất tốt. Tôi nên làm cho đơn hàng nào tiếp theo? Tin nhắn Ms. Rosen lúc 1:14 P.M: Glad to hear it. I promised the Chens their dining chairs by Saturday. Thật vui mừng khi nghe điều đó. Tôi hứa với nhà Chens sẽ làm xong bộ ghế ăn của họ trước thứ 7. Tin nhắn Ms. Rosen lúc 1:14 P.M:

148

Vào lúc 1:19 P.M, Mr.

Glad to hear it. I promised the

Bodine có ý gì khi viết,

Chens their dining chairs by

“Tôi không tới được”?

Saturday. By the way, the

A. Ông ấy sẽ không gặp

Metropolitan Design Show on

được Rita hay Tom

June 14 has been postponed to

B. Ông ấy sẽ không thể tham gia 1 sự kiện

B

July 7.

Thật vui mừng khi nghe điều hoãn

C. Ông ấy không thể đáp

đó. Tôi hứa với nhà Chens sẽ

ứng 1 hạn chót được

làm xong bộ ghế ăn của họ

D. Ông ấy không biết lắp

trước thứ 7. Nhân tiện, triển

đặt 1 nội thất như thế

lãm thiết kế Metropolitan đã

nào

được hoãn sang 07/07. Tin nhắn Mr. Bodine lúc 1:19 P.M:

376

Postpone (v)

Oh, then I can’t make it. Ồ, vậy thì tôi không tới được rồi. Dòng 2 – 5 đoạn 1 thông báo: If you would like the freedom to save unlimited recipes daily, automatically generate

149

Thông báo khuyến khích

shopping lists, create weekly

người sử dụng làm gì?

meal plans, and track

A. Chia sẻ công thức của

nutritional data, you can

chính họ

become a premium member

B. Nộp lời chứng thực

for just $2.99 a month.

của chính họ

C

Nếu bạn muốn có quyền tự do

C. Nâng cấp trạng thái

để lưu các công thức không

thành viên của họ

giới hạn, tạo ra những danh

D. Tải xuống 1 cập nhật

sách mua sắm tự động, tạo ra

phần mềm mới đây

các kế hoạch bữa ăn hàng tuần, và theo dõi dữ liệu dinh

Premium (adj) cao cấp

Unlimited (adj) không giới hạn

Nutritional (adj) dinh dưỡng

Testimonial (n) chứng thực

dưỡng, bạn có thể trở thành thành viên cao cấp của chúng tôi với giá chỉ $2.99 1 tháng.

150

377

Theo thông báo, tại sao

Dòng 3, 4 đoạn 2 thông báo:

người dùng nên vào 1

Visit our “PM Community”

trang Web?

Web page to view real

A. Để tham gia vào 1

testimonials from our

chuyến tham quan ảo B. Để thấy 1 mẫu kế

D

Virtual (adj) ảo

premium members. Hãy vào trang Web “Cộng

Ingredient (n)

hoạch bữa ăn

đồng PM” của chúng tôi để

nguyên liệu

C. Để so sánh những

xem những lời chứng thực

nguyên liệu từ các công

thực tế từ những hội viên cao

thức tương tự

cấp của chúng tôi.

D. Để tìm hiểu về trải nghiệm của mọi người Mr. Winters yêu cầu Ms.

151

Prigarina xác nhận điều

Dòng 3, 4 email:

gì?

However, you have not yet

A. Tần suất dọn dẹp văn

confirmed whether you will

phòng của cô ấy

use our services weekly or

B. Ông ấy nên tới cơ sở

A

biweekly.

của cô ấy khi nào

Tuy nhiên, bạn vẫn chưa xác

C. Văn phòng cô ấy ở

nhận bạn sẽ sử dụng các dịch

đâu

vụ của chúng tôi hàng tuần

D. Sản phẩm mà cô ấy

hay 2 tuần 1 lần.

Biweekly: 2 tuần 1 lần

thích Ms. Prigarina có thể nhận được 2 lần dọn

152

dẹp miễn phí bằng cách

Dòng 6, 7 email:

nào?

If you sign up for six months of

A. Bằng cách trả trước

service by 31 October, your

cho dịch vụ

first two cleanings are free.

B. Bằng cách ký hợp

B

Nếu bạn đăng ký 6 tháng dịch

đồng 6 tháng

vụ trước 31/10, bạn sẽ nhận

C. Bằng cách thay đổi

được 2 lần dọn dẹp đầu tiên

ngày bắt đầu của mình

miễn phí.

Prepay (v) trả trước

Starting date (n) ngày bắt đầu

D. Bằng cách sử dụng mã giảm giá

153

378

Tại sao Mr. Keller nói

Dòng 2, 3, 4 đoạn 1 email:

ông ấy không thể gặp

This was my mistake, as I

mặt theo kế hoạch?

somehow double-booked our

A. Ông ấy dự đoán việc

D

appointment time. In fact, I

trở lại muộn từ 1 chuyến

am on my way out the door

đi

right now to keep the other

Double-book (v) đặt 1 chỗ (hẹn, phòng …) cho nhiều người

B. Ông ấy không có

appointment – a meeting with Priority (n) ưu

thông tin mới để báo

a high-priority client.

cáo

Đây là lỗi của tôi, vì tôi bằng 1

C. Ông ấy quyết định sẽ

cách nào đó đã thời gian hẹn

nghỉ buổi chiều

của chúng ta với nhiều người.

D. Ông ấy phát hiện 1

Thực ra, tôi đang đang trên

xung đột trong lịch trình

đường ra ngoài cửa ngay bây

tiên

giờ để giữ cuộc hẹn còn lại – 1 cuộc họp với 1 khách hàng ưu tiên cao. Điều gì có khả năng sẽ

Dòng 3, 4 đoạn 2 email:

được thực hiện trước

Meanwhile, I will ask Leona to

cuộc họp?

calculate

A. Thêm nhiều thông tin

budgets

tài chính sẽ được thu 154

thập B. Địa điểm họp sẽ thay

initiatives A

funding.

Dòng 1, 2 đoạn 1 thẻ đánh giá:

Điều gì được chỉ ra về

Tell us about your visit to our

cửa hàng Gracio?

store today so we can improve

A. Nó mới mở cửa gần

379

need chính xác

trợ.

sẽ được chỉnh sửa

hàng mới

will

kiến trong tương lai mà cần tài

D. 1 kế hoạch marketing

những cộng tác viên bán

that

future Accurate (adj)

chính xác hơn cho các sáng

mời tham gia

B. Nó đang huấn luyện

some

tính toán ngân sách 1 cách thập

C. 1 người khác sẽ được

đây

for

accurate

Trong khi đó, tôi sẽ nhờ Leona Gather (v) thu

đổi

155

more

C

the way we serve you.

Competition (n)

Hãy nói về trải nghiệm tới cửa cuộc thi hàng của chúng tôi để chúng tôi có thể cải thiện cách chúng tôi phục vụ các bạn.

C. Nó muốn cải thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng của mình D. Nó đã tổ chức 1 cuộc thi Dòng 3, 4 đoạn 1 thẻ đánh giá: And each week, one comment

Từ “drawn” trong đoạn

card will be drawn from those

1, dòng 3 gần nghĩa nhất

submitted

với 156

A. phác thảo

B

B. chọn

to

earn

the

customer a $50 store coupon. Và mỗi tuần, 1 thẻ đánh giá sẽ được rút từ những người đã

C. thu hút

nộp để khách hàng có thể

D. mô tả

nhận được phiếu giảm giá $50 tại cửa hàng

Mr. Nguyen đã viết gì trải nghiệm của mình? A. Ông ấy mua 1 vài món

157

phụ kiện khác nhau

Dòng 5, 6 phần đánh giá:

B. Ông ấy mất rất nhiều

The one I chose ended up in my

thời gian để tìm 1 món

planned price range too.

quà

D

Món quà mà tôi chọn cũng ở

C. 1 quản lí trả lời câu hỏi

trong tầm giá trong kế hoạch

của ông ấy

của tôi.

Accessory (n) phụ kiện

Price range (n) tầm giá

D. Ông ấy có thể tiêu trong ngân sách mua quà của mình

158

Tại sao email lại được gửi?

D

Dòng 1, 2 đoạn 1 email:

Instruct (v) hướng

Please be advised that the

dẫn

Customer Security System (CSS) installed on your

380

Alert (v) cảnh báo

A. Để tạo động lực cho

computer will be

nhân viên để nâng cao

automatically updated this

khả năng của họ

weekend.

B. Để hướng dẫn nhân

Xin hãy lưu ý rằng hệ thống

viên làm sao để cài đặt

anh ninh khách hàng (CSS)

cập nhật 1 phần mềm

được cài đặt trên máy tính của

máy tính

bạn sẽ được tự động cập nhật

C. Để nắm được phản

vào cuối tuần này.

hồi về 1 vài quy trình an ninh D. Để cảnh báo nhân viên về 1 vài thay đổi tới 1 số phần mềm sắp tới Đoạn 3 email: Please note that following the

Theo email, nhân viên sẽ

update there will be a change

được trải nghiệm điều gì

in the appearance of the CSS

sau ngày 18/04?

log-in screen, but this change

A. Máy ảnh trang Web 159

với chất lượng tốt hơn B. Màn hình đăng nhập

will not affect the log-in B

procedures. Xin hãy lưu ý rằng theo sau

CSS khác

bản cập nhật sẽ là 1 thay đổi

C. Dịch vụ trợ giúp kĩ

trong diện mạo của màn hình

thuật nhanh hơn

đăng nhập, nhưng nó sẽ

D. Bàn phím dễ chịu hơn

Appearance (n) diện mạo

Keyboard (n) bàn phím

Log-in (v) đăng nhập

không ảnh hưởng tới các quy trình đăng nhập. Dựa vào câu trước:

Câu sau phù hợp với vị 160

trí nào nhất trong các vị trí đánh dấu [1], [2], [3] và [4]?

381

Function (n) chức

Specifically, the update will be năng A

taking place from midnight, Saturday,

April

17,

midnight, Sunday, April 18.

to Take place (v) diễn ra

“Trong thời gian này, 1

Cụ thể, việc cập nhật sẽ diễn ra

vài chức năng sẽ bị hạn

và nửa đêm thứ 7, 17/04 tới

chế hoặc không có sẵn.”

nửa đêm Chủ Nhật, 18/04.

A. [1]

Trong thời gian này, 1 vài chức

B. [2]

năng sẽ bị hạn chế hoặc không

C. [3]

có sẵn.

D. [4] Đoạn 1 đoạn thông tin: All

returns

require

authorization. during

hàng

Customer Service with your authorization (n)

Electronics Plus Express 161

chăm sóc khách hàng

hours

A.M to 5:00 P.M) or email

của

B. Những người đại diện

business

call

7:00 P.M and weekends 10:00

năng nhắm tới ai? Khách

Please

(Monday-Friday 9:00 A.M to

Thông tin này có khả

A.

prior

return request to receive a ủy quyền A

return authorization code. Tất cả hoàn trả yêu cầu 1 sự ủy representative (n)

C. Kỹ thuật viên sửa

quyền trước. Xin hãy gọi trong người đại diện

chữa

giờ làm việc (Thứ 2-Thứ 6 9:00

D. Nhân viên phòng vận

A.M đến 7:00 P.M và các ngày

chuyển

cuối tuần từ 10:00 A.M đến 5:00 P.M) hoặc email phòng Chăm Sóc Khách Hàng với yêu cầu hoàn trả của bạn để nhận được mã ủy quyền hoàn trả.

162

382

Điều gì được chỉ ra về tất

Dòng 1 – 4 đoạn 1 đoạn thông

cả đồ hoàn trả?

tin:

A. Chúng chỉ có thể được

C

Please call during business

nhận tại các địa điểm

hours (Monday-Friday 9:00

cửa hàng

A.M

to

7:00

P.M

and

business hours (n) giờ làm việc

Process (v) xử lí

B. Chúng không thể

weekends 10:00 A.M to 5:00

được xử lí vào các ngày

P.M)

cuối tuần

Service

C. Chúng yêu cầu 1 mã

request to receive a return

ủy quyền

authorization code.

D. Chúng không được

Xin hãy gọi trong giờ làm việc

chấp thuận sau 14 ngày

(Thứ 2-Thứ 6 9:00 A.M đến

or

email with

Customer

your

return

7:00 P.M và các ngày cuối tuần từ 10:00 A.M đến 5:00 P.M) hoặc email phòng Chăm Sóc Khách Hàng với yêu cầu hoàn trả của bạn để nhận được mã ủy quyền hoàn trả. Dòng 4, 5, 6 đoạn 2 đoạn

Điều gì được nhắc tới về

thông báo:

phí vận chuyển đồ hoàn

If you need to return the item

trả?

by post, the store will issue

A. Chúng được tính dựa

and email a postage-paid Postage (n) bưu

trên cân nặng của kiện

shipping label for you to print chính

hàng 163

B. Chúng được liệt kê trên trang Web của công

at home and attach to your D

phẩm qua đường bưu điện,

C. Chúng sẽ được hoàn

cửa hàng sẽ phát hành và Label (n) nhãn

trả cho khách hàng

email cho bạn 1 nhãn vận

trong vòng 30 ngày

chuyển trả phí bưu chính cho

D. Chúng được trả bởi

bạn in tại nhà và dán lên kiện

công ty

383

Mục đích của cuộc bàn luận online là gì?

Issue (v) gửi, phát

Nếu bạn cần hoàn trả sản hành

ty

164

parcel.

hàng của bạn. A

Tin nhắn Ms. Wethers lúc 2:15 Invitation (n) lời P.M:

mời

A. Để đánh giá những sự

Hi, Mr. Easton. I want to

sắp xếp cho 1 chuyến

remind you about the dinner

viếng thăm của khách

meeting with your client, Mr.

hàng

Kasai, at the Magnolia Grill

B. Để chọn địa điểm cho

this evening. Mr. Kasai will be

1 buổi lễ ăn mừng của

coming

công ty

airport. Ana Kwon from our

C. Để phát lời mời cho 1

marketing department will be

bữa tối

joining both of you.

D. Để sắp xếp taxi cho 1

Chào, Mr. Easton. Tôi muốn

vài đồng nghiệp tới công

nhắc bạn về bữa tối với khách

tác

hàng của bạn, Mr. Kasai, ở nhà

directly from

the

hàng Magnolia Grill vào tối nay. Mr. Kasai sẽ tới trực tiếp từ sân bay. Ana Kwon từ phòng Marketing sẽ tham gia cùng 2 người. Tin nhắn Ms. Wethers lúc 2:33 P.M: Don’t worry. Mr. Friedman is picking Mr. Kasai up at the

Ai sẽ là người tới sân

airport and dropping the bags

bay? 165

A. Ms. Wethers B. Mr. Easton C. Mr. Friedman D. Ms. Kwon

off at the hotel. I’m adding C

Kyle to this message now in case

you

two

need

to

communicate. Đừng lo. Mr. Friedman sẽ đón Mr. Kasai từ khách sạn và thả mấy cái túi ở khách sạn. Tôi sẽ thêm Kyle vào hội thoại này

384

Drop sth off: thả cái gì ở đâu

Pick sb up: đón ai

trong trường hợp các bạn cần giao tiếp Tin nhắn Mr. Easton lúc 2:34

166

Điều gì được chỉ ra về

P.M:

Mr. Kasai?

Sounds great. I can drive Mr.

A. Ông ấy thích ăn tối ở

Kasai back to the hotel

Magnolia Grill

following our meeting. It

B. Ông ấy là 1 khách

would be a nice gesture for

hàng quan trọng

B

such a key client.

C. Ông ấy muốn tới

Nghe tuyệt vời đấy. Tôi có thể

khách sạn của mình

lái xe chở Mr. Kasai về khách

đúng giờ

sạn sau cuộc gặp mặt của

D. Ông ấy rất mơ hồ

chúng ta. Nó sẽ là 1 cử chỉ tốt

phương hướng lái xe

cho 1 khách hàng quan trọng

Gesture (n) cử chỉ

Confused (adj) mơ hồ, khó hiểu

như ông ấy.

167

385

Vào lúc 2:47 P.M, Ms.

Tin nhắn Mr. Easton lúc 2:34

Wethers có ý gì khi viết,

P.M:

“Ý kiến hay đấy, Mr.

Sounds great. I can drive Mr.

Easton”?

Kasai back to the hotel

A. Cô ấy nghĩ rằng 1 bữa

following our meeting. It

tối không cần trang

would be a nice gesture for Informal (adj)

trọng

such a key client.

B. Cô ấy tin rằng sự lựa

D

không trang trọng

Nghe tuyệt vời đấy. Tôi có thể

chọn khách sạn là phù

lái xe chở Mr. Kasai về khách Appropriate (adj)

hợp

sạn sau cuộc gặp mặt của phù hợp

C. Cô ấy không nghĩ 1

chúng ta. Nó sẽ là 1 cử chỉ tốt

khách hàng có bằng lái

cho 1 khách hàng quan trọng

xe

như ông ấy.

D. Cô ấy đồng ý rằng 1

Tin nhắn Ms. Wethers lúc 2:40

khách hàng nên được

P.M:

cung cấp 1 chuyến đi tới

Good idea, Mr. Easton. A taxi

1 khách sạn

after the dinner will not be necessary then. Ý kiến hay đấy, Mr. Easton. Vậy thì 1 chuyến taxi sau bữa tối sẽ là không cần thiết nữa rồi. Đoạn 1 email: Our company is growing, and I am pleased to welcome new staff members! Those in our Nairobi office will get to know Mary Gichuki very well. She

168

Mục đích chính của

will be the new office manager

email là gì?

there,

A. Để mô tả 1 số sự thay

November. Some of you met

đổi nhân sự

her last week when she visited

B. Để bàn luận về 1 vài

the office. She will be replacing

quy trình mới của văn

David Alberts.

phòng

A

beginning

on

1

Công ty chúng ta đang lớn

C. Để so sánh địa điểm 2

mạnh, và tôi cũng rất vui

công ty

mừng chào đón nhân viên

D. Để báo cáo về những

mới! Những người ở văn

người khách của văn

phòng Nairobi sẽ được làm

phòng gần đây

quen với Mary Gichuki. Cô ấy sẽ là quản lí văn phòng mới ở đó, bắt đầu từ 01/11. 1 vài người trong số các bạn đã gặp cô ấy khi cô ấy tới thăm văn phòng. Cô ấy sẽ thay thế David Alberts.

386

Contrast (v) so sánh

Get to know sb: làm quen với ai

Dòng 1, 2, 3 đoạn 2 email: Ms.

Pillai

will

be

an

administrative assistant, and she will greet visitors, answer the phone, and perform office

169

Ai sẽ làm việc bán thời

duties. She will work on

gian tại Rinders Business

Wednesdays, Thursdays, and Administrative

Systems?

Fridays from 10:00 A.M to (adj) hành chính

A. Ms. Gichuki

C

3:00 P.M.

B. Mr. Alberts

Ms. Pillai sẽ là trợ lý hành Greet (v) chào

C. Ms. Pillai

chính, và cô ấy sẽ chào đón đón

D. Ms. Cloeten

khách tới thăm, trả lời điện thoại, và thực hiện các nghĩa vụ văn phòng khác. Cô ấy sẽ làm việc vào các thứ 4, thứ 5, và thứ 6 từ 10:00 A.M tới 3:00 P.M Đoạn 3 email: Mark

Điều gì KHÔNG được chỉ

being promoted to senior

viên

tuyển C. Ông ấy đang được thăng chức D. Ông ấy đang được điều chuyển

has

for the past fifteen years, is

A. Ông ấy là 1 kế toán

170

who

worked in the Nairobi office

ra về Mr. Karunga?

B. Ông ấy vừa mới được

Karunga,

accounting and will work in B

our new Mombasa office beginning on 15 November. Mark Karunga, người đã làm việc tại văn phòng Nairobi trong 15 năm qua, đang được thăng chức lên kế toán cấp cao và sẽ làm việc tại văn phòng

387

Transfer (v) điều chuyển

mới của chúng ta ở Mombasa bắt đầu từ ngày 15/11. Ms. Cloeten chỉ ra điều gì về địa điểm

Dòng 2, 3 đoạn 4 email:

Mombasa?

We hope to have all positions

A. Nó là nơi làm việc mới

filled there before the grand

của cô ấy 171

B. Nó hiện tại chưa được

B

mở cửa

opening in November. Chúng tôi hi vọng có thể lấp đầy tất cả các vị trí tại đó trước

C. Nó đã có đầy đủ nhân

Hope to V: hi vọng sẽ làm được gì

sự khai trương vào tháng 11.

viên D. Nó lớn hơn văn phòng ở Nairobi

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 trang Web: The Finnerton Theater is Grenville’s premier cinema for

172

Mục đích của trang Web

independent movies,

là gì?

documentaries, and film

Premier (adj)

A. Để công bố về 1 liên

classics. Locally owned and

hàng đầu

hoan phim sắp tới

operated for over 50 years,

B. Để bàn luận về việc mở cửa 1 rạp chiếu mới

D

the theater retains its strong

Documentary (n)

connection to the city.

phim tài liệu

C. Để quảng bá về 1 bộ

Rạp chiếu Finnerton là rạp

phim mới ra mắt

chiếu hàng đầu cho những bộ Retain (v) giữ

D. Để viết mô tả về 1 rạp

phim độc lập, phim tài liệu, và được

chiếu phim địa phương

các bộ phim kinh điển. Được sở hữu và vận hành tại địa phương trong hơn 50 năm, rạp vẫn giữ được kết nối mạnh mẽ của nó với thành phố.

388

Dòng 1, 2 đoạn 1 trang Web: The Finnerton Theater is Grenville’s premier cinema for

Rạp Finnerton nằm ở

independent movies,

thành phố nào? 173

A. Grenville B. Nesterport

documentaries, and film A

classics. Rạp chiếu Finnerton là rạp

C. Belmere

chiếu hàng đầu của Greenville

D. Cincinnati

cho những bộ phim độc lập, phim tài liệu, và các bộ phim kinh điển. Dòng 6, 7, 8 đoạn 2: In the past decade, it has served as the host for the

174

Điều gì được chỉ ra về

Greater Cincinnati Film

rạp Finnerton?

Festival, the Midwest

A. Nó sẽ được chuyển

Documentary Fest, and the

sang 1 tòa nhà khác sớm

annual Clearacre Conference,

thôi

which is sponsored by the

B. Nó đã mở rộng thực

city’s largest employer,

đơn nhượng quyền của

C

liên hoan phim

Clearacre Tech.



Trong 1 thập kỉ qua nó đã hoạt

C. Nó là nơi hội nghị

động như nơi tổ chức liên

hằng năm được tổ chức

hoan phim Greater Cincinnati,

D. Nó là nhà tuyển dụng

liên

lớn nhất của thành phố

Midwest, và hội nghị thường

hoan

phim

tài

Film festival (n)

Concession (n) nhượng quyền

liệu

niên Clearacre, được tài trợ bởi nhà tuyển dụng lớn nhất thành phố, Clearacre Tech. 175

389

Câu sau phù hợp với vị trí nào nhất trong các vị

B

Dựa vào câu trước.

Amid (prep) giữa

trí đánh dấu [1], [2], [3]

Once a top entertainment Persist (v) kiên trì

và [4]?

destination, it later persisted Stagnation (n) sự

“Giữa những cảnh quan

through years of economic sụt giảm

thành phố đang thay

stagnation and urban decline.

đổi, nó tiếp tục phát

Từ là 1 điểm đến giải trí hàng Urban decline (n)

triển với khu dân cư

đầu, nó sau đó vẫn kiên trì qua sự xuống cấp đô

xung quanh nó.”

nhiều năm sụt giảm kinh tế và thị

A. [1]

sự xuống cấp đô thị. Giữa

B. [2]

những cảnh quan thành phố

C. [3]

đang thay đổi, nó tiếp tục phát

D. [4]

triển với khu dân cư xung quanh nó.” Dòng 2, 3 đoạn 1 cuốn sách: Our goal is to design unique,

176

Cuốn sách chỉ ra điều gì

beautiful gardens that meet

về các thiết kế của công

our clients’ specifications and

ty?

require minimal care once

A. Chúng rất sặc sỡ

they have been planted.

B. Chúng có thể được

Mục tiêu của chúng tôi là thiết

giữ gìn 1 cách dễ dàng

B

kế ra những khu vườn độc

C. Chúng tận dụng các

nhất và đẹp đẽ mà đáp ứng

khu vực trống

được những thông số kĩ thuật

D. Chúng kết hợp với

của khách hàng của chúng tôi

những cấu trúc đã cũ

mà yêu cầu sự chăm sóc tối

Unique (adj) độc nhất

Specification (n) thông số so với mực nước biển

Minimal (adj) tối thiểu

thiểu 1 khi chúng đã được trồng. Dòng 3, 4 đoạn 1 cuốn sách: Tại sao người đọc được 177

điều hướng đến trang Web của Hapler?

390

Soil (n) đất

We also care deeply about A

reducing air, soil, and water

Environmental

pollution. For more

practice (n) hoạt

information about how we

động môi trường

A. Để hiểu về những

achieve this, please visit

hoạt động môi trường

hapler.co.uk.

của họ

Chúng tôi cũng quan tâm sâu chứng chỉ

B. Để xem những chứng

sắc tới việc làm giảm sự ô

chỉ của nhân viên của họ

nhiễm không khí, đất, và

C. Để khám phá những ý

nước. Để có thêm thông tin về

tưởng thiết kế

chúng tôi đã hoàn thành việc

D. Để xem những lời

này như thế nào, hãy ghé

chứng thực từ những

thăm hapler.co.uk.

Credential (n)

khách hàng trước Đoạn giai đoạn 2 trong quy trình làm việc: We will conduct a thorough

178

Điều gì được chỉ ra về

survey of your land to collect

Hapler’s?

information on water level,

A. Nó cung cấp các dịch

elevation, soil type, and sun

vụ cho nhiều khách hàng

patterns. Note that we work Thorough (adj) kĩ

cùng 1 lúc

on many projects at once and lưỡng

B. Nó tính phí cho tất cả

may not complete the survey

khách hàng của mình theo giờ

A

until up to a month after your Elevation (n) độ initial consultation call.

C. Nó chỉ làm việc với

Chúng tôi sẽ thực hiện 1 khảo

những khách hàng là

sát kĩ lưỡng mảnh đất của bạn Initial (adj) ban

dân cư

để thu thập thông tin về mực đầu

D. Nó được đề xuất bởi

nước, độ cao, loại đất, và quỹ

hầu hết những khách

đạo mặt trời. Lưu ý rằng chúng

hàng của nó

tôi làm với rất nhiều dự án cùng 1 lúc và có thể sẽ không thể hoàn thành khảo sát cho tới tận 1 tháng sau khi bạn

391

cao

nhận được cuộc gọi tư vấn ban đầu. Dòng 1 đoạn 1 email: I have attached an initial draft of a landscape design for you to consider. Tôi đã đính kèm 1 bản phác thảo thiết kế cảnh quan ban đầu cho bạn xem xét. Đoạn giai đoạn 3 trong quy Draft (n) bản

179

Dự án của Mr.

trình làm việc:

Grotenhuis đang nằm ở

Our design

giai đoạn nào trong quá

present you with a proposed Existing (adj) đã

trình? A. Giai đoạn 1

C

phác thảo specialist

will

design to suit your existing có sẵn landscape. We will discuss the

B. Giai đoạn 2

adjustments until you are Suit (v) phù hợp

C. Giai đoạn 3

satisfied with every aspect of

D. Giai đoạn 4

the plan.

Aspect (n) khía

Các chuyên viên thiết kế của cạnh chúng tôi sẽ gửi bạn 1 bản thiết kế đề xuất mà phù hợp với cảnh quan sẵn có của bạn. Chúng tôi sẽ thảo luận về những chỉnh sửa cho đến khi bạn hài lòng với mọi khía cạnh của bản thiết kế.

180

392

Tại sao Mr. Sampell lại

Dòng 1 – 5 đoạn 1 email:

gợi ý thay đổi địa điểm

In our property walk-through, kiểm tra lại

của 1 lối đi?

B

Walk-through (n)

you indicated where you want

A. Để tránh những nguy

to have a walkway from the Pathway (n) lối đi

hiểm tiềm tàng

parking area to your office.

B. Để cung cấp lựa chọn

However, we are proposing Grass (n) cỏ

hiệu quả nhất

something slightly different

C. Để tận dụng những

for you to consider. Experience Commercial (adj)

bóng mát đã sẵn có

has

D. Để thể hiện được mặt

pathways

thu hút nhất của tòa nhà

settings as direct as possible.

taught

us in

to

make thương mại

commercial

Otherwise, people often walk through the grass anyway. Trong lúc kiểm tra lại tài sản của bạn, bạn chỉ ra nơi bạn muốn xây lối đi từ khu vực đỗ xe tới văn phòng của bạn. Tuy nhiên, chúng tôi muốn đề xuất thứ gì đó khác đi 1 cho bạn xem xét. Kinh nghiệm đã dạy chúng tôi làm lối đi trong những quang cảnh thương mại trực diện nhất có thể. Nếu không, mọi người thường sẽ chỉ dẫm lên cỏ.

181

393

Mục đích thông báo là

Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 thông báo:

gì?

In response to its recently

A. Để giới thiệu về 1

conducted passenger survey,

tuyến xe bus mới

the Merenville Regional Bus

B. Để báo cáo về việc

Authority (MRBA) will be

đóng cửa 1 trạm xe bus

C

adjusting its Saturday and

C. Để công bố về sự cải

Sunday

thiện dịch vụ vận tải

Merenville

công cộng

(MCS) and Louberg.

D. Để khuyến khích

Để phản hồi cho khảo sát

những

khách hàng mới được thực

nhận xét

về

service Central

between Station

Response (n) phản hồi

những đề xuất thay đổi

hiện gần đây, cơ quan xe bus

đã được lên lịch

khu vực Merenville (MRBA) sẽ điều chỉnh dịch vụ vào thứ 7 và Chủ Nhật của họ giữ trạm trung tâm Merenville (MCS) và Louberg. Mục 2 trong lịch trình được chỉnh sửa:

Điều gì được gợi ý về

 Bus 47, which runs on both

chuyến xe bus 47?

days, will now be departing

A. Nó có điểm dừng mới

MCS at 7:00 A.M in addition to

trong tuyến đường của

its

mình 182

B. Nó có thời gian khởi

C

hành sớm nhất

regularly

scheduled

departure times of 12:15 P.M Departure (n) and 6:15 P.M.

khởi hành

 Xe bus 47, chạy cả 2 ngày,

C. Nó từng chỉ khởi hành

giờ đây sẽ khởi hành từ MCS

vào buổi chiều

lúc 7:00 A.M ngoài thời gian

D. Nó chỉ phục vụ vào 1

khởi hành thường được lên

ngày duy nhất của tuần

lịch của nó vào 12:15 P.M và 6:15 P.M. Đoạn 1 email: Regarding your request, I can Adjustment (n) sự

Ms. Brunkhorst có khả

take over your late-night bus điều chỉnh

năng sẽ lái xe nào vào

driving shift on Saturday, May

22/05? 183

A. Xe 36 B. Xe 47 C. Xe 51 D. Xe 65

A

22. I realize that I’ll have to be Make sure to V: alert, so I’ll make sure to get đảm bảo rằng sẽ plenty of sleep. Về yêu cầu của bạn, tôi có thể thay làm lái xe bus ca đêm thứ Plenty of N: nhiều 7, 22/05. Tôi nhận ra là tôi sẽ

394

làm gì

phải tập trung cao độ, nên tôi sẽ đảm bảo ngủ 1 giấc dài. Mục 2 trong lịch trình được chỉnh sửa: Bus 36, in service on Saturdays only, will be departing MCS every hour on the hour, with the first departure scheduled for 6:00 A.M, and the last to take place at midnight. This adjustment is intended to provide passengers with more departure options. Xe 36, chỉ phục vụ vào các ngày thứ 7, sẽ khởi hành từ MCS vào mỗi giờ, với lần khởi hành đầu tiên được lên lịch vào 6:00 A.M, và chuyến cuối cùng sẽ diễn ra vào lúc nửa đêm. Sự điều chỉnh này nhắm tới việc cung cấp cho hành khách nhiều lựa chọn khởi hành hơn.

184

395

Trong email, từ “realize”

Đoạn 1 email:

trong đoạn 1, dòng 2

Regarding your request, I can

gần nghĩa nhất với

take over your late-night bus

A. kiếm được

B

driving shift on Saturday, May

B. hiểu ra

22. I realize that I’ll have to be

C. trao đổi

alert, so I’ll make sure to get

D. đạt được

plenty of sleep.

Về yêu cầu của bạn, tôi có thể thay làm lái xe bus ca đêm thứ 7, 22/05. Tôi nhận ra là tôi sẽ phải tập trung cao độ, nên tôi sẽ đảm bảo ngủ 1 giấc dài. Đoạn 2 email: In return, could you possibly

Ms. Brunkhorst chỉ ra

take over my day shift on

điều gì trong email?

Tuesday, May 25? A friend of

A. Cô ấy có kế hoạch

mine, who works for the same

nhận 1 công việc mới ở

Chicago-based company that I

Chicago 185

B. Cô ấy không có thời gian để tới thăm Mr.

used to work for, will be D

visiting me that day. Đổi lại, bạn có thể nhận giúp

Martinez

tôi ca sáng vào thứ 3, 25/05

C. Cô ấy thích làm các ca

được không? 1 người bạn của

sớm thứ 3 hơn

Shift (n) ca

In return: đổi lại

Prefer to V: thích làm gì hơn

tôi, người mà làm cùng công ty

D. Cô ấy muốn dành thời

ở Chicago mà trước đây tôi đã

gian với 1 người bạn cũ

từng làm cho, sẽ tới thăm tôi vào ngày đó. Dòng 3, 4 đoạn 1 tờ rơi: For example, you might learn

Theo tờ rơi, chủ đề gì sẽ

how to economize financially

được đưa ra ở trong các

without

buổi workshop? 186

A. Làm đẹp 1 ngôi nhà B. Tiết kiệm tiền C. Chăm sóc thú cưng D. Sử dụng các dịch vụ tái chế của thành phố

inhibiting

your

lifestyle or to discover ways of B

reducing your impact on the environment by living smarter. Ví dụ, bạn có thể sẽ học được cách tiết kiệm tài chính mà không cản trở lối sống của mình hoặc khám phá các cách

396

Inhibit (v) cản trở

Economize (v) tiết kiệm

để giảm sự của sự tác động mình lên môi trường bằng cách sống thông minh hơn. Điều gì có thể là đúng về

Dòng 6, 7, 8 đoạn 1 tờ rơi:

Mr. Cardwell?

Our own Grant Cardwell,

A. Ông ấy là 1 người dự

prominent and long-time

báo thời tiết chuyên

Hagerstown resident, will be

nghiệp 187

B. Ông ấy là thành viên của tổ chức MCRWI

leading a session on B

weatherizing your home. Grant Cardwell của chúng tôi,

C. Ông ấy là giáo sư 1

1 cư dân lâu năm và nổi tiếng

trường đại học

của Hagerstown, sẽ dẫn dắt 1

D. Ông ấy đang đảm

hội thảo về cách phong hóa

nhận việc tổ chức chuỗi

Weatherize (v) phong hóa (bảo vệ căn nhà khỏi yếu tố ngoại cảnh)

Prominent (adj) nổi tiếng

ngôi nhà của chúng ta.

workshop Quick Fix

Dòng 2 mục 4 của lịch trình Essential Maintenance – Keep

Hội thảo về việc bảo

your vehicle in top driving

dưỡng xe sẽ diễn ra khi

condition despite harsh winter

nào? 188

A. 10:00 A.M

D

B. 11:00 A.M

weather.

Harsh (adj) khắc

Những bảo trì quan trọng – nghiệt Giữ cho phương tiện của bạn

C. 1:00 P.M

trong tình trạng tốt nhất bất

D. 2:00 P.M

chấp thời tiết mùa đông khắc nghiệt

189

397

Mr. Perkins muốn thông

Dòng 3, 4, 5 email:

tin về điều gì?

A neighbor mentioned that

A. Các chủ đề sự kiện

A

there would be a session

B. Cách đăng ký sự kiện

related to gardening, but do

C. Địa điểm sự kiện

any of the workshops address

Specific (adj) cụ thể

Registration (n) đăng ký

D. Lên lịch trình cho sự

my specific interest about the Flora (n) thực vật

kiện

native flora and fauna? 1 người hàng xóm đã nhắc tới Fauna (n) động việc sẽ có 1 hội thảo về liên vật quan đến việc làm việc, những có bất kì hội thảo nào nói về sở thích cụ thể của tôi về thảm thực vật và động vật bản địa không? Dòng 3, 4, 5 email: A neighbor mentioned that there would be a session related to gardening, but do any of the workshops address my specific interest about the

190

Mr. Perkins có khả năng

native flora and fauna?

sẽ tham gia workshop

1 người hàng xóm đã nhắc tới Nurture (v) chăm

nào?

việc sẽ có 1 hội thảo về liên sóc

A. Sự phong hóa

quan đến việc làm việc, những

B. DIY các sản phẩm chăm sóc cá nhân

C

có bất kì hội thảo nào nói về sở Ecosystem (n) hệ thích cụ thể của tôi về thảm sinh thái

C. Tạo ra không gian tự

thực vật và động vật bản địa

nhiên

không?

Sustainable (adj)

D. Những bảo trì quan

Mục 3 của lịch trình:

ổn định

trọng

Creating

Natural

Spaces-

Grow native plants and learn about nurturing the local ecosystem.

Help

build

a

naturally sustainable habitat right in your own garden or yard.

398

Tạo ra không gian tự nhiênTrồng những cây bản địa và học về cách chăm sóc hệ sinh thái địa phương. Giúp xây dựng 1 môi trường sống tự nhiên ổn định ngày trong vườn hoặc sân nhà bạn. Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email: Please note that we will not be able to meet the next two Mondays, since I will be out of

Theo email, tần suất

town. That means we will not

diễn ra các cuộc họp ban

meet again until next month.

quản lí thường là bao 191

lâu? A. 2 lần 1 tuần

Xin hãy lưu ý rằng chúng ta sẽ B

không gặp nhau vào 2 ngày thứ 2 tiếp theo, vì tôi sẽ ra

B. 1 lần 1 tuần

Take place (v) diễn ra

khỏi thành phố. Điều đó có

C. 2 lần 1 tháng

nghĩa là chúng ta sẽ không gặp

D. 1 lần 1 tháng

cho tới tuần sau. Giải thích: tác giả nói về việc sẽ bỏ lỡ 2 cuộc họp vào 2 thứ 2 sau đó => Tuần nào cũng họp

192

399

Email chỉ ra điều gì về

Dòng 1, 2 đoạn 2 email:

phòng Runabout?

For now, we will move forward

A. Nó sẽ trải qua 1 số sự

with plans for installing a Publication (n) ấn

thay đổi

climbing wall in the Runabout phẩm

B. Nó sẽ tổ chức 1 sự

A

Room.

kiện đặc biệt

Giờ thì, chúng ta sẽ tiếp tục Undergo (v) trải

C. Nó gần đây mới mở

chuyển sang các kế hoạch lắp qua

D. Nó xuất hiện trong 1

đặt tường trèo ở phòng

ấn phẩm gần đây

Runabout.

Dòng 2, 3 đoạn 2 email: Kelly Mulgrew has agreed to send us the names of some

Ai có khả năng là người

companies that can do the

đã tạo ra biểu đồ? 193

A. Mr. Louis B. Ms. Chang

work, C

along

with

their

availability and prices. Kelly Murgrew đã đồng ý gửi

C. Ms. Mulgrew

cho chúng ta tên của 1 vài

D. Mr. Holden

Chart (n) biểu đồ

Availability (n) khả dụng

công ty có thể thực hiện công việc này, sự khả dụng cũng như và giá thành của họ

Theo đánh giá online,

194

điều gì là đúng về quán

Dòng 5, 6 bài đánh giá:

cà phê?

In addition to the usual child-

A. Giá của nó đã được

friendly food, they now offer

giảm

more choices for adults.

B. Giờ hoạt động của nó

C

Cùng với những món ăn thân

đã được kéo dài

thiện với

trẻ

em

thông

C. Thực đơn của nó bao

thường, họ giờ đây đã cung

gồm vài món mới

cấp thêm các lựa chọn cho

D. Nội thất của nó vừa

người lớn.

được trang trí lại

195

400

Công ty nào có khả năng

Dòng 2 phần ghi chú biểu đồ:

đã lắp đặt tường trèo

Climbing Walls Galore offers

cho vui vui chơi Rowan?

many colors and mix-and-

A. Rick’s Walls of Fun B. Climbing Walls Galore

B

match options. Climbing Walls Galore cung

C. Pru’s Climbing Walls

cấp rất nhiều màu sắc và các

D. Wethersfield Walls

lựa chọn kết hợp

and Playgrounds

Dòng 3, 4 bài đánh giá:

In addition to N: cùng với

Adult (n) người lớn

Interior (n) nội thất

Many places have climbing walls, but this one included many more colors than any we had seen before. Có nhiều chỗ có tường trèo, nhưng chỗ này còn bao gồm thêm nhiều màu sắc hơn tất cả những chỗ mà chúng tôi đã đi. Theo cuốn sách, tất cả các tour có điểm chung gì?

196

A. Chúng kéo dài cùng 1

Dòng 1 đoạn 1 cuốn sách:

khoảng thời gian

The following tours run from 1 sách nhỏ

B. Chúng bắt đầu từ

C

Brochure (n) cuốn

April to 30 August.

cùng 1 địa điểm

Các tour sau chạy từ 01/04 tới Have in common:

C. Chúng được cung cấp

30/08.

có điểm chung

trong các tháng D. Chúng tốn cùng 1 giá tiền mỗi người Biểu đồ chỉ ra điều gì về tour Dublin Castle?

Dòng 3 biểu đồ:

A. Nó được đánh giá cao

Tour name: Dublin Castle

nhất

Tours per day: 8

B. Nó chạy ít hơn so với 197

tour Secrets of Dublin C. Nó có lợi nhuận cao nhất 1 ngày so với các tour D. Nó có lợi nhuận theo tour nhiều hơn so với tour vườn Ireland

401

Average (adj)

Average customer review (/5): trung bình A

4.8 Tên tour: Dublin Castle

Profit (n) lợi

Tour trong 1 ngày: 8

nhuận

Đánh giá trung bình của khách hàng (/5): 4.8

Mục 3 phần giới thiệu tour: Garden of Ireland-5 hours, €30 per person Half-day walking excursion to the mountains south of Dublin and the old city of Kilkenny.

198

Donovan Tour

Starts and finishes at Gardiner

Operators chạy bao

Street Coach Station.

nhiêu tour tới Kilkenny

Garden of Ireland-5 tiếng, €30

mỗi ngày? A. Một

B

mỗi người

Excursion (n)

Chuyến du ngoạn nửa ngày tới chuyến du ngoạn

B. Hai

những ngọn núi ở phía Nam

C. Sáu

Dublin và thành phố cổ

D. Tám

Kilkenny. Bắt đầu và kết thúc ở ga Gardiner Street Coach. Dòng 5 biểu đồ: Tour name: Garden of Ireland Tours per day: 2 Tên tour: Garden of Ireland Số tour mỗi ngày: 2 Đoạn 2 email:

Mục đích email là gì?

I know you are busy with your

A. Để đặt hàng những

tour guide recruitment for our

cuốn sách

new October Magic tour, so

B. Để giải thích về các 199

chính sách cho những người hướng dẫn viên mới C. Để lên lịch 1 cuộc họp với đồng nghiệp

402

C

can we meet on Monday. Would 2 P.M work? Tôi biết bạn đang bận với việc tuyển hướng dẫn viên du lịch cho tour October Magic của chúng ta, nên chúng ta có thể

Recruitment (n) tuyển dụng

Complaint (n) lời phàn nàn

D. Để phản hồi 1 lời

gặp vào thứ 2. Chúng ta có thể

phàn nàn của khách

gặp nhau lúc 2 P.M được chứ?

hàng Dòng 1, 2, 3 đoạn 1 email: I was thinking we should discontinue the tour to the Cliffs of Moher, as we have not profited from it. Tôi đang nghĩ rằng chúng ta nên dừng tour tới các vách đá của Moher, vì chúng đã không đem lại lợi nhuận cho chúng ta. Mục 4 phần giới thiệu tour:

Theo Ms. O’Malley, tour

Galway Mini Cruise-9 hours,

nào có khả năng sẽ bị

€70 per person

cho dừng? 200

A. Dublin Castle B. Secrets of Dublin C. Garden of Ireland D. Galway Mini Cruise

D

Full-day excursion

to

the

Atlantic coast for a mini cruise beside the magnificent Cliffs of Moher. Includes lunch. Starts and finishes at Gardiner Street Coach station. Galway Mini Cruise-9 tiếng, €70 mỗi người Chuyến du ngoạn cả ngày tới các bờ biển Đại Tây Dương cho 1 chuyến du thuyền bên cạnh những vách đá tuyệt đẹp tại Moher. Đã bao gồm bữa trưa. Bắt đầu và kết thúc ở ga Gardiner Street Coach.

403

Cliff (n) vách đá

Magnificent (adj) tuyệt đẹp

Discontinue (v) dừng

www.anhngumshoa.com

https://bit.ly/800toeic3thang

An Website: https://www.anhngumshoa.com/ Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/ Group: https://www.facebook.com/groups/toeic4kynang.mshoa/ Youtube: Ms Hoa TOEIC Official Instagram: https://www.instagram.com/anhngumshoa/ Tiktok: https: //www.tiktok.com/@anhngumshoa Hotline: 0934 489 666 https://www.anhngumshoa.com/ Website tự học TOEIC hàng đầu Việt Nam - Trang web luyện thi TOEIC miễn phí đầu tiên ở Việt Nam. - Website có giao diện cực kỳ thân thiện và khoa học. - Với hàng nghìn tài liệu học TOEIC miễn phí phù hợp với mọi cấp độ. - Các bài học được phân chia theo kỹ năng và mục tiêu rõ ràng, để các bạn dễ dàng lựa chọn luyện tập. -- Cung Cu cấp lộ trình học TOEIC từ mất gốc đến 800+ tinh gọn và hiệu quả.

WE CAN DO IT

Siêu tốc giải đề STS Summer 2021

7