c1,2,3,4 HTTTKT 12-06-2021 Lúc 02-22-43 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

31191026636 - Nguyễn Thị Ngoan

Nhà của tôi

Các khoá học của tôi

tra LMS sau mỗi chương

Khoa Kế toán

Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán

AIS-K45KN007-T7-NBL

Mở lại bài kiểm tra c1,2,3,4,5

Bắt đầu vào lúc Thứ bảy, 1 Tháng năm 2021, 1:27 PM State Finished Kết thúc lúc Thứ bảy, 1 Tháng năm 2021, 2:14 PM Thời gian thực hiện 46 phút 43 giây Điểm 43,00/64,00 Điểm 6,72 out of 10,00 (67%)

Câu Hỏi 1

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

6. Tất cả các thông tin (tên, điểm trung bình, ngành học v.v..) về một sinh viên cụ thể được lưu trữ trong cùng một a. Tập tin ( le) b. Vùng/trường dữ liệu ( eld) c. Mẫu tin (record) d. Thuộc tính của thực thể (attribute)

The correct answer is: Mẫu tin (record)

Kiểm

Câu Hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

11. Trong 1 sơ đồ REA, “Phải thu khách hàng” có thể được phân loại là thực thể nào dưới đây a. Không lựa chọn nào là phù hợp b. Tác nhân (Agent) c. Sự kiện (Event) d. Nguồn lực (Resource )

The correct answer is: Không lựa chọn nào là phù hợp

Câu Hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

7. “Ghi chép và xử lý thông tin về một nghiệp vụ tại thời gian nó xẩy ra” là muốn mô tả nội dung nào dưới đây a. Xử lý theo lô (batch processing) b. Xử lý theo thời gian thực (online, real-time processing) c. Sơ đồ xử lý tài khoản (chart of accounts processing) d. Xử lý nghiệp vụ được thu thập (captured transaction processing)

The correct answer is: Xử lý theo thời gian thực (online, real-time processing)

Câu Hỏi 4

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

15. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng với mệnh giá là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm. a. 60.000 b. 40.000 c. 50.000 d. 10.000

The correct answer is: 40.000

Câu Hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

7. Trình tự nào sau đây PHÙ HỢP trong qui trình đánh giá rủi ro a. Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát b. Ước tính rủi ro; xác định kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; c. Xác định kiểm soát; Ước tính rủi ro; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát d. Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát;

The correct answer is: Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát

Câu Hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

2. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô. a. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung cấp. b. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán c. Tất cả các lựa chọn

The correct answer is: Tất cả các lựa chọn

Câu Hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

7. Lý do nào sau đây là KHÔNG QUAN TRỌNG để doanh nghiệp lập tài liệu hệ thống của doanh nghiệp mình a. Phân tích, đánh giá hoạt động của hệ thống doanh nghiệp mình b. Chuẩn hóa hồ sơ hệ thống doanh nghiệp mình c. Có thông tin để đàm phán mua doanh nghiệp đối thủ d. Mô tả và huấn luyện nhân viên doanh nghiệp mình sử dụng hệ thống

The correct answer is: Có thông tin để đàm phán mua doanh nghiệp đối thủ

Câu Hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

5. Nội dung nào dưới đây không nằm trong sơ đồ dòng dữ liệu cấp khái quát/tổng quát a. Dòng Dữ liệu đi vào hệ thống b. Lưu trữ c. Đối tượng bên ngoài d. Dòng thông tin đi ra hệ thống

The correct answer is: Lưu trữ

Câu Hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

9. Thuộc tín nào sau đây có thể được dùng như thuộc tính khóa chính a. Số dư tài khoản nhà cung cấp b. Tên nhà cung cấp c. Mã vùng nhà cung cấp (zip code) d. Mã nhà cung cấp ( supplier number)

The correct answer is: Mã nhà cung cấp ( supplier number)

Câu Hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

4. Trong môi trường kinh doanh các hàng hóa vật dụng thông thường, lượng số tối đa của mối liên kết giữa tập thực thể bán hàng và tập thực thể hàng tồn kho là a. Một – một b. Một – nhiều c. Nhiều – nhiều d. Nhiều – một

The correct answer is: Nhiều – nhiều

Câu Hỏi 11

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

9. Thủ tục kiểm soát để xác định người hay thiết bị đang cố gắng truy cập tới hê thống gọi là a. Xác thực (Authentication controls) b. Tất cả đáp án trên đều đúng c. Tất cả đáp án trên đều sai d. Ủy quyền (Authorization controls)

The correct answer is: Xác thực (Authentication controls)

Câu Hỏi 12

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

15. Khi các đối tượng được đánh số tiếp nối liên tục và khi bỏ 1 đối tượng thì sẽ gây ra 1 khoảng trống trong trình tự. Loại mã nào là phù hợp nhất cho mô tả trên a. Mã trình tự b. Mã nhóm c. Mã khối d. Mã gợi nhớ

The correct answer is: Mã trình tự

Câu Hỏi 13

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

11. Lựa chọn nào sau đây là phù hợp nhất để mô tả rõ phạm vi một hệ thống a. Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết b. Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát c. Lưu đồ chương trình máy tính d. Không lựa chọn nào phù hợp

The correct answer is: Sơ đồ dòng dữ liệu khái quát

Câu Hỏi 14

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

8. Công ty XYZ có 1 vấn đề kiểm soát nội bộ nghiêm trọng và ước tính mức ảnh hưởng liên quan tới vấn đề là 10 triệu, xác suất xẩy ra vấn đề là 5%. Có 2 thủ tục kiểm soát được đề nghị để giải quyết vấn đề. Thủ tục A có chi phí 250,000 và làm giảm xác suất xẩy ra vấn đề xuống còn 2%. Thủ tục B có chi phí ước tính 360,000, xác xuất xẩy ra vấn đề giảm được 4%. Nếu áp dụng đồng thời cả 2 thủ tục thì xác xuất xẩy ra vấn đề chỉ còn là 0.1%. a. Áp dụng thủ tục A b. Áp dụng thủ tục B c. Không áp dụng thủ tục nào hết d. Áp dụng cả A và B

The correct answer is: Áp dụng thủ tục A

Câu Hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

8. Công cụ kỹ thuật nào hay nội dung nào dưới có thể mô tả chi tiết một báo cáo được thể hiện trên giấy tờ hay trên màn hình dữ liệu a. Sơ đồ dòng dữ liệu khát quát b. Sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết c. Không có lựa chọn nào phù hợp d. Lưu đồ

The correct answer is: Lưu đồ

Câu Hỏi 16

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

14. Một DFD chi tiết chứa đựng/mô tả 4 nội dung cơ bản : (1) nguồn và đích dữ liệu/thông tin của hệ thống; (2) luân chuyển dữ liệu; (3) Xử lý dữ liệu; (4) Lưu trữ dữ liệu. Mỗi một nội dung trên được mô tả bằng 1 ký hiệu khác nhau a. Sai b. Đúng

The correct answer is: Đúng

Câu Hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

16. Trong các loại mã sau, mã nào có tính linh hoạt nhất trong mô tả đối tượng được mã hóa a. Mã trình tự b. Mã nhóm c. Mã gợi nhớ d. Mã khối

The correct answer is: Mã nhóm

Câu Hỏi 18

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

5. Công ty AAA chỉ bán nhà do công ty tự xây cho cư dân. Lượng số tối đa của mối quan hệ thực thể bán hàng và hàng hóa là: a. Nhiều – nhiều b. Nhiều –một c. Một –nhiều d. Một –một

The correct answer is: Một –nhiều

Câu Hỏi 19

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

5. Thủ tục kiểm soát để giới hạn việc truy cập tới một phần nào đó của hệ thống thông tin cũng như hoạt động gì sẽ được thực hiện a. Tất cả đáp án trên đều sai b. Xác thực (Authentication controls) c. Ủy quyền (Authorization controls) d. Tất cả đáp án trên đều đúng

The correct answer is: Ủy quyền (Authorization controls)

Câu Hỏi 20

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

3. Các chứng từ được tập hợp thành nhóm trước khi xử lý là một đặc tính của a. Không mô tả nào là phù hợp b. Xử lý theo lô c. Cả a và b d. Xử lý ngay theo thời gian thực (On-line real-time )

The correct answer is: Xử lý theo lô

Câu Hỏi 21

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

5. Những phân chia nào dưới đây đảm bảo được nguyên tắc phân chia trách nhiệm 1 cách đầy đủ a. Kiểm soát; bảo vệ; và ủy quyền b. Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản c. Kiểm soát; ghi chép; và giám sát d. Giám sát; Ghi chép; và lập kế hoạch

The correct answer is: Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản

Câu Hỏi 22

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

15. Những người kế toán ở các vị trí công việc khác nhau sẽ yêu cầu các kỹ năng khác nhau về lập tài liệu hệ thống. Tuy nhiên, ít nhất, kế toán phải có được kỹ năng gì dưới đây a. Nhận xét và sửa chữa những tài liệu do người khác lập b. Dạy cách sử dụng công cụ để lập tài liệu c. Đọc hồ sơ/tài liệu để hiểu hệ thống hoạt động thế nào d. Dùng các công cụ phù hợp để Lập tài liệu để phát triển hệ thống mới

The correct answer is: Đọc hồ sơ/tài liệu để hiểu hệ thống hoạt động thế nào

Câu Hỏi 23

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

13. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Mức tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm. a. 10.000 b. 50.000 c. 10.000.000 d. 50.000.000

The correct answer is: 50.000.000

Câu Hỏi 24

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

2. Một sơ đồ dòng dữ liệu (Logic) thể hiện a. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính b. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính c. Cách nhìn Logic của xử lý và dữ liệu luân chuyển d. Cách nhìn vật lý của dữ liệu

The correct answer is: Cách nhìn Logic của xử lý và dữ liệu luân chuyển

Câu Hỏi 25

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

13. Trong hầu hết các tình huống, thông thường lượng số tối đa của mối quan hệ giữa các thực thể đối tượng/tác nhân (Agent) và thực thể sự kiện thường là a. Không- Nhiều b. Một – Một c. Nhiều- Nhiều d. Một- Nhiều

The correct answer is: Một- Nhiều

Câu Hỏi 26

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

13. Các thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật và quyền riêng tư a. Kiểm soát truy cập thông tin b. Không có thủ tục nào được trình bày bên trên c. Tất cả các thủ tục trên d. Mã hóa thông tin e. Xác định và phân loại thông tin cần bảo vệ f. Huấn luyện

The correct answer is: Tất cả các thủ tục trên

Câu Hỏi 27

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

12. Trong DFD chi tiết các cấp và DFD tổng quát có các đối tượng bên ngoài giống hệt nhau a. Sai b. Đúng

The correct answer is: Sai

Câu Hỏi 28

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

9. Thủ tục nào dưới đây là cơ bản, quan trọng và hiệu quả nhất để ngăn ngừa gian lận xẩy ra a. Kiểm soát virus b. Kiểm soát truy cập (logical access control) c. Buộc nghỉ phép d. Phân chia trách nhiệm

The correct answer is: Phân chia trách nhiệm

Câu Hỏi 29

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

10. Thủ tục nào sau đây có thể KHÔNG làm giảm thiệt hại của gian lận một khi nó xẩy ra a. Sao lưu dự phòng 1 cách thường xuyên các dữ liệu và phần mềm xử lý b. Mua bảo hiểm c. Thực hiện kế hoạch dự phòng (contingency plan) d. Phân chia trách nhiệm

The correct answer is: Phân chia trách nhiệm

Câu Hỏi 30

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

14. Mô hình hóa dữ liệu xẩy ra trong giai đoạn nào của thiết kế cơ sở dữ liệu a. Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm b. Thiết kế vật lý và triển khai và chuyển đổi c. Phân tích hệ thống và thiết kế vật lý hệ thống (physical design) d. Thiết kế khái niệm (conceptual design) và hiện thực hóa/triển khai (implementation) và chuyển đổi (conversion)

The correct answer is: Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm

Câu Hỏi 31

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

4. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm soát ngăn ngừa a. Phân chia trách nhiệm b. Xây dựng chính sách an ninh hệ thống c. Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống d. Huấn luyện

The correct answer is: Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống

Câu Hỏi 32

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

3. Phát biểu nào sau đây là đúng a. Khái niệm “phòng thủ sâu” (defense-in-depth) phản ánh rằng an ninh bao gồm việc sử dụng một vài kiểm soát kỹ thuật phức tạp b. An ninh thông tin chủ yếu là vấn đề công nghệ thông tin, không phải là vấn đề quản lý c. Mô hình an ninh dựa trên thời gian (time - based model of security) có thể diễn tả bởi công thức sau: P