2016 06 14-SGM-Thuyet Minh BPTC Bottom-Up.100% [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG

HIỆP HÕA

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM BOTTOM - UP (KẾT CẤU) DỰ ÁN CHUNG CƢ CỤM III, IV VÀ TRUNG TÂM VĂN HÓA CÓ THU – KHU DÂN CƢ TRUNG SƠN 6,57 HA – KHU 6A – KHU CHỨC NĂNG SỐ 6 – ĐÔ THỊ NAM THÀNH PHỐ ĐỊA ĐIỂM: KHU 6A – KHU CHỨC NĂNG SỐ 6 XÃ BÌNH HƯNG – HUYỆN BÌNH CHÁNH – TP.HCM

TP.HCM, 06-2016

DỰ ÁN:

CHUNG CƢ CỤM III, IV VÀ TRUNG TÂM VĂN HÓA CÓ THU – KHU DÂN CƢ TRUNG SƠN 6,57 HA – KHU 6A – KHU CHỨC NĂNG SỐ 6 – ĐÔ THỊ NAM THÀNH PHỐ KHU 6A – KHU CHỨC NĂNG SỐ 6 – XÃ BÌNH HƯNG – HUYỆN BÌNH CHÁNH – TP.HCM

C.TY TNHH ĐẦU TƯ

Ngày....... tháng ...... năm 2016

VIỆT TÂM

C.TY C

HẦN ĐẦU TƯ X Y DỰNG

HIỆP HÕA

Ngày....... tháng ...... năm 2016 GIÁM ĐỐC

Nguy n Hu nh V nh Hoàng

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN ....................................................................................................................... 1 2. CÁC CĂN CỨ ...................................................................................................................... 1 2.1 Tiêu chuẩn .............................................................................................................................. 1 2.2 hần mềm tính toán: Plaxis, Etabs ........................................................................................ 1 2.3 Cao độ hiện hữu ..................................................................................................................... 1 3. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN ......................................................................................... 2 3.1 Vật liệu ................................................................................................................................... 2 3.2 Thông số tường vây DW600 và tường vây cọc nhồi D350 ................................................... 2 3.3 Địa chất .................................................................................................................................. 3 4. TRÌNH TỰ CÁC BƢỚC THI CÔNG ................................................................................ 4 5. MÔ HÌNH PLAXIS 8.5 ....................................................................................................... 5 5.1 Chuyển vị và nội lực: ............................................................................................................. 6 6. TÍNH TOÁN THÉP DỌC TRONG TƢỜNG VÂY DW600 VÀ CỌC KHOAN NHỒI D350 ..................................................................................................................................... 16 6.1 Tính toán thép dọc trong tường vây DW600 ....................................................................... 16 6.2 Tính toán thép dọc trong cọc khoan nhồi D350 ................................................................... 18 7. TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THANH CHỐNG ........................................................... 19 7.1 Tính toán kiểm tra hệ thanh chống tầng 1 ............................................................................ 19 7.2 Tính toán kiểm tra hệ thanh chống tầng 2 và tầng 3 ............................................................ 23 8. TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ KINGPOST .................................................................... 27 9. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 34 9.1 Kết luận ................................................................................................................................ 34 9.2 Kiến nghị .............................................................................................................................. 34

i

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM (BOTTOM - UP) 1. TỔNG QUAN Dự án tọa lạc tại vị trí mặt tiền đường 9A – Nguy n Văn Cừ nối dài, khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh. Với vị trí thuận lợi, cư dân có thể di chuyển nhanh chóng từ khu chung cư đến Đại học RMIT, các khu trung tâm thương mại, hệ thống trường học các cấp, bệnh viện, khu vui chơi thiếu nhi và chợ Bến Thành - khu vực trung tâm thành phố. Nằm trong khu dân cư đã hoàn thiện đầy đủ về mặt cơ sở hạ tầng, tiện ích dịch vụ. Phía trước mặt là dải công viên rộng lớn và sông Ông Lớn. Môi trường sống trong lành với mật độ cây xanh trong khu vực rất lớn, cảnh quan cực đẹp với kiến trúc của đô thị kiểu mẫu. Kết nối d dàng với các khu vực lân cận, đặc biệt là khu đô thị hú Mỹ Hưng, khu dân cư Him Lam kênh tẻ, tạo nên một tổng thể khu đô thị kiểu mẫu hiện đại tại Việt Nam.

Mặt bằng tổng thể 2. CÁC CĂN CỨ 2.1

Tiêu chuẩn 

TCVN 2737 – 1995

: “Tải trọng và tác động -Tiêu chuẩn thiết kế”.

 thiết kế”.

TCVN 5574 – 2012

: “Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn



TCVN 5575 – 2012

: “Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế”.



TCVN 10304:2014

: “Móng cọc, tiêu chuẩn thiết kế”.

2.2

Phần mềm tính toán: Plaxis, Etabs

2.3

Cao độ hiện hữu Công trình có 2 tầng hầm, cao độ hiện hữu tương đương với cao độ -0.6m của kiến trúc 1

3. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN 3.1

Vật liệu Bê tông + Sàn: B30 (M400) Rb = 17 MPa,

Rbt = 1.2 MPa,

Eb = 32.5e3 MPa

Rbt = 1.05 MPa,

Eb = 30.0e3 Mpa

+ Tường vây: B25 (M350) Rb = 14.5 MPa,

+ Cọc khoan nhồi (bao quanh đài thang máy): B25 (M350) Rb = 14.5 MPa,

Rbt = 1.05 MPa,

Eb = 30.0e3 MPa

Th p + Thép chủ:

AIII (CIII) fy = 390 Mpa

(hoặc tương đương)

AII (CII)

fy = 295 MPa

(hoặc tương đương)

AI (CI)

fy = 235 MPa

(hoặc tương đương)

+ King-post: chữ H, thép CCT34 (hoặc tương đương)

f = 210 Mpa

+ Hệ giằng chống (shoring): thép hình CCT34 (hoặc tương đương) f = 210 Mpa Rs = 210 MPa

 = 0.30

E = 2.1e7 MPa;

G = 810000 MPa;

 = 7850 kg/m3 3.2

 = 1210-6 /oC

Thông số tƣờng vây DW600 và tƣờng vây cọc nhồi D350 -

Thông số tường vây như sau: + Tường vây Barrete dài 16m, dày 0.6m

+ Tường vây Cọc khoan nhồi xung quanh hố pít có đường kính D = 350mm, dài 6m với khoảng cách giữa 2 mép cọc khoan nhồi là t = 150 mm. -

Các thông số của tường vây & cọc khoan nhồi: + Đường kính cọc khoan nhồi

D = 350 mm

+ Khoảng cách giữa 2 mép cọc khoan nhồi t = 150 mm + Modun đàn hồi

Eb = 0.9*30.0e3 = 27.0e3 MPa

2

Bảng 1: Thông số của tường vây DW600 và D350 Thành phần

Thông số

Trị số

Đơn vị

DW600

EA

1.62x106

kN/m

DW600

EI

4.86x105

kNm2/m

Hệ số poisson



0.25

BP350@500

EA

7.03x106

kN/m

BP350@500

EI

3.98x104

kNm2/m

Hệ số poisson



0.25

Loại mô hình

Bảng 2: Thông số sàn tầng hầm được khai báo trong Plaxis Thành phần

Thông số

Trị số

Đơn vị

S250

EA

8.125x106

kN/m

S250

EI

4.232x104

kNm2/m

Hệ số poisson



0.2

Loại mô hình

Bảng 2b: Thông số hệ giằng chống được khai báo trong Plaxis Thành phần

Thông số

400x400x13x21

Loại mô hình

Material type

Elastic

Elastic

Axial stiffness

EA

4.59x106

9.0x106

-

Mực nước ngầm (nước t nh ): -1.0m

-

Tải thi công: 

3.3

Hoạt tải máy đào, xe đào

 Hoạt tải đường lớn Địa chất

Double 400x400x13x21

:

15 kN/m2

:

20 kN/m2

Đơn vị

kN

Căn cứ theo Báo cáo Kết quả khoan khảo sát địa chất công trình, các thông số của các lớp đất như sau: STT 1 2 3 4 5

Lớp đất Lớp 1: Lớp đất đắp Lớp 2: Lớp bùn sét Lớp 3: Sét màu nâu đỏ Lớp 4: Sét pha, xám xanh Lớp 5: Cát pha

Chiều dày γunsat (m) (kN/m3) 1 18 14 14.8 4 19.9 4 20.2 ~ 20.3

γsat (kN/m3) 18 14.8 20.2 20.8 20.9

E50 (kN/m2) 10,000 2940 15900 13500 32400

Eur c 2 (kN/m ) (kN/m2) 30000 27 8820 12 47700 32.6 40500 21.8 97200 6.7

φ (độ) 1 2 13.6 14.8 26.7

3

4. TRÌNH TỰ CÁC BƢỚC THI CÔNG Tường vây (DW) có chiều dày 0.6m và sâu 16m. Cọc vây BP (D350) dài 6m được bố trí và tính toán thiết kế nhằm mục đích hạn chế dịch chuyển đầu cọc trong quá trình thi công đào đất đài thang máy. Trình tự Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom – Up được mô phỏng như sau: - Bước 1: Đào đất từ cao độ -0.60m đến cao độ -1.6m, lắp hệ thanh chống đơn 1*H400x400x13x21 ở cote -0.8m. - Bước 2: Đào đất từ cao độ -1.6m đến cao độ đáy móng -4.1m, lắp hệ thanh chống cặp đôi 2*H400x400x13x21 ở cote -3.6m. - Bước 3: Đào đất từ cao độ -4.1m đến cao độ đáy móng -6.8m, lắp hệ thanh chống cặp đôi 2*H400x400x13x21 ở cote -6.6m. - Bước 4: Đào đất tới cao độ đáy hố pit -11.4m (khu vực đài thang máy) - Bước 5: Thi công móng hố pít, sàn hầm và móng các khu vực xung quanh. Tiến hành thi công hệ kết cấu từ dưới lên.

4

5. MÔ HÌNH PLAXIS 8.5

Hình 2: Mô hình Plaxis mặt cắt A-A

5

5.1

Chuyển vị và nội lực: a. Bước 1:

Mô tả Đào đất từ cao độ -0.60m đến cao độ -1.6m, lắp hệ thanh chống đơn 1*H400x400x13x21.

Ghi chú

b. Bước 2: Mô tả Đào đất từ cao độ -1.6m đến cao độ đáy móng 4.1m.

Ghi chú

Kết quả:

Mô hình tính toán

Chuyển vị tổng

6

Lực trong tầng chống 1 (N = -160.4 KN/m)

Chuyển vị ngang của tường vây

Đường bao moment của tường vây

7

Đường bao lực cắt của tường vây c. Bước 3: Mô tả Lắp tầng chống thứ 2 ở cao độ -3.6m. Đào đất từ cao độ -4.1m đến cao độ đáy móng -6.8m

Ghi chú

Kết quả:

Mô hình tính toán

8

Chuyển vị tổng

Lực trong tầng chống 1 (N = -103.8 KN/m)

Lực trong tầng chống 2 (N = -292.8 KN/m)

9

Chuyển vị ngang của tường vây

Đường bao moment của tường vây

Đường bao lực cắt của tường vây 10

d. Bước 4: Mô tả Lắp tầng chống thứ 3 ở cao độ -6.6m. Đào đất từ cao độ -6.8m đến cao độ đáy móng -11.4m.

Ghi chú Thi công Cọc khoan nhồi xung quanh hố pít, trước khi đào khu vực hố pít.

Kết quả:

Mô hình tính toán

Chuyển vị tổng

11

Lực trong tầng chống 1 (N = -56.55 KN/m)

Lực trong tầng chống 2 (N = -320.2KN/m)

Lực trong tầng chống 3 (N = -248.2KN/m)

12

Chuyển vị ngang của tường vây barrete D600

Đường bao moment của tường vây barrete D600

13

Đường bao lực cắt của tường vây barrete D600

Chuyển vị ngang của cọc khoan nhồi D350

Đường bao lực cắt của cọc khoan nhồi D350 14

Đường bao moment của cọc khoan nhồi D350

Hệ số an toàn FS=2.565 Kết luận: - Moment lớn nhất của tường vây DW600: 1070 kN.m/m - Moment lớn nhất của cọc khoan nhồi D350: 10.53 kN.m/m

15

Bảng tổng hợp kết quả chuyển vị và nội lực lớn nhất: Hạng mục 1. Tƣờng vây DW600: Chuyển vị ngang cực đại của tường vây

Đơn vị

Giá trị

cm

9.28

Lực cắt cực đại của tường vây

kN/m

307.26

Mô men cực đại của tường vây

kNm/m

1070

Chuyển vị ngang cực đại của cọc khoan nhồi D350

cm

2.45

Lực cắt cực đại của cọc khoan nhồi D350

kN/m

8.37

Mô men cực đại của cọc khoan nhồi D350

kNm/m

10.53

Lực chống của tầng chống 1

kN/m

-160.4

Lực chống của tầng chống 2

kN/m

-320.2

Lực chống của tầng chống 3

kN/m

-248.2

Ghi chú

2. Cọc nhồi D350:

3. Hệ giằng chống:

Hệ số an toàn FS

2.565

6. TÍNH TOÁN THÉP DỌC TRONG TƢỜNG VÂY DW600 VÀ CỌC KHOAN NHỒI D350 6.1

Tính toán th p dọc trong tƣờng vây DW600 Kết quả kiểm tra khả năng chịu moment của tường vây theo tiêu chuẩn TCVN và tính toán trên 1m dài của tường vây như sau: Bề dày: h = 0.6 m; bề rộng: b = 1.0 m; Lớp bê tông bảo vệ: a = 5.0 cm 1 DỮ LIỆU ĐẦU VÀO TCVN Bêtông Rb

5 11.6

Mpa

Rbt

1.05

Mpa

Eb

30000

2

Cốt th p 3 Rs

365

Mpa

Rsw

290

Mpa

Rsc

365

Mpa

Es

200000

Mpa

αR

0.405

xR

0.564

16

TIẾT DIỆN b

1

m

h

0.6

m

abv

0.05

cm

Biểu đồ moment tính toán và biểu đồ bao moment trong tường vây DW 600 Kết luận: Tường vây đảm bảo khả năng chịu lực. 17

Tính toán th p dọc trong cọc khoan nhồi D350

6.2

Kết quả kiểm tra khả năng chịu moment của cọc khoan nhồi theo tiêu chuẩn TCVN và tính toán cho cọc khoan nhồi D350 và khoảng cách 150mm giữa 2 mép cọc khoan nhồi như sau: Đường kính: D = 350 m; a= 150mm; Lớp bê tông bảo vệ: a = 4.0 cm

TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG TƯỜNG VÂY CỌC KHOAN NHỒI D350@500 D a l hscdtt n abv Rb Eb Rs Rsc Es np CR hlmin hlmax

TCVN 5574:2012 350 mm 500 mm 6000 mm 0.8 10 40 mm 8.6275 MPa 27000 MPa 365 MPa 365 MPa 200000 MPa 21 1 0.005 0.06

M M (kNm/m) Mpile (kNm) Tính toán Kiểm tra

BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC 1200 1000 800 600 400 200 N

10.53 5 As 4Ø12 452

19.54 Tỷ số 0.16

0 0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

-200 -400 TCVN

Nội lực

Ok

Kết luận: Cốt thép dọc trong cọc khoan nhồi được bố trí 4Ø12 theo chu vi. Cọc khoan nhồi đảm bảo khả năng chịu lực.

18

7. TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THANH CHỐNG Mô hình Etabs cho tầng hầm của công trình Sai Gon Mia mô phỏng quá trình thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom - Up. Công trình được đào mở và tiến hành lắp đặt hệ thanh chống bao gồm 3 tầng chống để đảm bảo khả năng chịu lực cũng như chuyển vị của tường trong quá trình thi công đào đất tầng hầm.

Mô hình Etabs hệ thanh chống 7.1

Tính toán kiểm tra hệ thanh chống tầng 1 Hệ thanh chống tầng 1 chịu tải ngang áp lực đất như sau:

Lực trong tầng chống 1 (N = -160.4 KN/m) Từ kết quả mô hình tính toán bằng phần mềm laxis mặt cắt 1-1, kiểm tra lực dọc trong thanh chống tầng 1 như sau: Chọn các thanh thép làm hệ giằng và thanh chống là 1 thép hình H400x400x21x13. 19

Chọn các thanh thép làm hệ dầm biên là 1 thanh thép hình H400x400x21x13..

Sơ đồ tính toán

20

Axial Force

Moment

COÂNG TRÌNH: SAIGON MIA Bảng 3. Kiểm tra HAÏNG MUÏ C: SHORING

khả năng chịu lực dọc trong thanh chống

ÑÒA ÑIEÅM : TRUNG SON - BINH CHANH - TP.HCM

CHECK STEEL FRAME DESIGN AXIAL Steel Parameters f =

2,100 kG/cm2

2.1E+06

E=

kG/cm

2

CHARACTERISTICS SST

LINE LABE LS

CALCULATION AXIAL

Bar Size

Heä soá Löïc doïc Number an cho 1 of bar toaøn thanh

B

H

T

D

A

FORCE

(m)

(m)

(m)

(m)

(m2)

T

-

Lx

Ly

T

m

m

Stress

f

Check

(kG/cm2 ) (kG/cm2 )

1 2

B2411 B2581

400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4

0.4 0.4

0.021 0.013 0.021 0.021 0.013 0.021

262.2 206.8

1 1

1 1

262.2 206.8

8.0 8.0

8.0 8.0

1,445 1,139

1,995 1,995

OK OK

3 4 5 6

B2411 B2859 B2564 B2566

400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4 0.4 0.4

0.4 0.4 0.4 0.4

0.021 0.021 0.021 0.021

0.021 0.021 0.021 0.021

137.6 109.2 107.6 98.8

1 1 1 1

1 1 1 1

137.6 109.2 107.6 98.8

8.0 8.0 8.0 8.0

8.0 8.0 8.0 8.0

758 602 593 544

1,995 1,995 1,995 1,995

OK OK OK OK

7 8 9

B2424 B2872 B2421

400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4 0.4

0.4 0.4 0.4

0.021 0.013 0.021 0.021 0.013 0.021 0.021 0.013 0.021

88.4 88.1 81.6

1 1 1

1 1 1

88.4 88.1 81.6

8.0 8.0 8.0

8.0 8.0 8.0

487 486 449

1,995 1,995 1,995

OK OK OK

10

B2858

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

67.8

1

1

67.8

8.0

8.0

374

1,995

OK

0.013 0.013 0.013 0.013

21

11 12 13 14

B2904 B2413 B2424 B2580

400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4 0.4 0.4

0.4 0.4 0.4 0.4

0.021 0.021 0.021 0.021

0.013 0.013 0.013 0.013

0.021 0.021 0.021 0.021

61.9 56.8 88.4 55.2

1 1 1 1

1 1 1 1

61.9 56.8 88.4 55.2

8.0 8.0 8.0 8.0

8.0 8.0 8.0 8.0

341 313 487 304

1,995 1,995 1,995 1,995

OK OK OK OK

15 16 17 18

B2898 B2899 B2904 B2905

400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4 0.4 0.4

0.4 0.4 0.4 0.4

0.021 0.021 0.021 0.021

0.013 0.013 0.013 0.013

0.021 0.021 0.021 0.021

53.8 52.9 51.9 47.5

1 1 1 1

1 1 1 1

53.8 52.9 51.9 47.5

8.0 8.0 8.0 8.0

8.0 8.0 8.0 8.0

296 291 286 262

1,995 1,995 1,995 1,995

OK OK OK OK

19 20 21 22

B2394 B2403 B2397

400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4 0.4 0.4

0.4 0.4 0.4 0.4

0.021 0.021 0.021 0.021

0.013 0.013 0.013 0.013

0.021 0.021 0.021 0.021

178.5 155.0 143.2 138.1

1 1 1 1

1 1 1 1

178.5 155.0 143.2 138.1

8.0 8.0 8.0 8.0

8.0 8.0 8.0 8.0

983 854 789 761

1,995 1,995 1,995 1,995

OK OK OK OK

B2400

Kết luận: Thanh chống đảm bảo khả năng chịu lực. COÂNG TRÌNH: SAIGON MIA

Bảng 4. Kiểm tra khả năng chịu lực trong HAÏNG MUÏ C: SHORING ÑÒA ÑIEÅM : TRUNG SON - BINH CHANH - TP.HCM

dầm biên

CHECK STEEL FRAME DESIGN MOMENT Steel Parameters f =

2,100 kG/cm2 CHARACTERISTICS

SST

1 2 3 4 5 6 9 10

LINE LABE LS

Bar Size

CHECK MOMEN

B

H

T

D

Jx

Wx

Sx

Momen

(m)

(m)

(m)

(m)

(m4)

(m3)

(m3)

(T.m)

Stress

f.c

Check

(kG/cm2 ) (kG/cm2 )

B2454 400x400x13x21 B2456 400x400x13x21 B2457 400x400x13x21 B2461 400x400x13x21

1

0.4

0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 32.5

994

1,995

OK

1 1 1

0.4 0.4 0.4

0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 39.2 0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 29.0 0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 31.2

1,202 889 956

1,995 1,995 1,995

OK OK OK

B2460 400x400x13x21 B2458 400x400x13x21 B2450 400x400x13x21 B2393 400x400x13x21

1 1

0.4 0.4

0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 23.9 0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 36.0

732 1,103

1,995 1,995

OK OK

1 1

0.4 0.4

0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 33.5 0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 26.3

1,026 805

1,995 1,995

OK OK

Kết luận: Dầm biên đảm bảo khả năng chịu lực.

22

7.2

Tính toán kiểm tra hệ thanh chống tầng 2 và tầng 3

Hệ thanh chống tầng 2 và tầng 3 có cấu tạo hệ thanh chống như nhau, do đó giữa 2 tầng chống thiên về an toàn, chỉ kiểm tra tầng chống có chịu tải ngang áp lực đất lớn hơn như sau: Giá trị Áp lực ngang của đất tác dụng lên tầng chống 2, tầng chống 3:

Lực trong tầng chống 2 (N = -320.2KN/m)

Lực trong tầng chống 3 (N = -248.2KN/m) Chọn giá trị lực tác dụng vào tầng chống 2 (N = -320.2KN/m) để kiểm tra hệ thanh chống. Từ kết quả mô hình tính toán bằng phần mềm laxis mặt cắt 1-1, kiểm tra lực dọc trong thanh chống tầng 2,3 như sau: Chọn các thanh thép làm hệ giằng và thanh chống là 2 thép hình H400x400x21x13. Chọn các thanh thép làm hệ dầm biên là 2 thanh thép hình H400x400x21x13.

23

Sơ đồ tính toán:

24

Axial Force

Moment

COÂNG TRÌNH: SAIGON MIA HAÏNG MUÏ C: SHORING Bảng 5. Kiểm tra

khả năng chịu lực dọc trong thanh chống

ÑÒA ÑIEÅM : TRUNG SON - BINH CHANH - TP.HCM

CHECK STEEL FRAME DESIGN AXIAL Steel Parameters f =

2,100 kG/cm2

2.1E+06

E=

kG/cm

2

CHARACTERISTICS SST

LINE LABE LS

CALCULATION AXIAL

Bar Size

Heä soá Löïc doïc Number an cho 1 of bar toaøn thanh

B

H

T

D

A

FORCE

(m)

(m)

(m)

(m)

(m2)

T

-

Lx

Ly

T

m

m

Stress

f

Check

(kG/cm2 ) (kG/cm2 )

1 2

B2662 B2640

400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4

0.4 0.4

0.021 0.013 0.021 0.021 0.013 0.021

111.5 115.1

1 1

1 1

111.5 115.1

8.0 8.0

8.0 8.0

614 634

1,995 1,995

OK OK

3 4 5 6

B2633 B2641 B2546 B2680

400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4 0.4 0.4

0.4 0.4 0.4 0.4

0.021 0.021 0.021 0.021

0.021 0.021 0.021 0.021

110.3 115.3 157.8 113.0

1 1 1 1

1 1 1 1

110.3 115.3 157.8 113.0

8.0 8.0 8.0 8.0

8.0 8.0 8.0 8.0

607 635 869 623

1,995 1,995 1,995 1,995

OK OK OK OK

7 8 9

B2658 B2598 B2602

400x400x13x21 400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4 0.4

0.4 0.4 0.4

0.021 0.013 0.021 0.021 0.013 0.021 0.021 0.013 0.021

114.0 125.7 165.2

1 1 1

1 1 1

114.0 125.7 165.2

8.0 8.0 8.0

8.0 8.0 8.0

628 692 910

1,995 1,995 1,995

OK OK OK

10

B2597

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

81.4

1

1

81.4

8.0

8.0

448

1,995

OK

0.013 0.013 0.013 0.013

25

11

B2601 B2599

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

86.0

1

1

86.0

8.0

8.0

474

1,995

OK

12

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

129.3

1

1

129.3

8.0

8.0

712

1,995

OK

13

B2562

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

162.2

1

1

162.2

8.0

8.0

894

1,995

OK

14

B2405

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

173.0

1

1

173.0

8.0

8.0

953

1,995

OK

15

B2399

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

168.0

1

1

168.0

8.0

8.0

926

1,995

OK

16

B2404

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

162.0

1

1

162.0

8.0

8.0

892

1,995

OK

17

B2398 B2618

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

140.0

1

1

140.0

8.0

8.0

771

1,995

OK

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

129.0

1

1

129.0

8.0

8.0

711

1,995

OK

B2614 B2611 B2615

400x400x13x21 400x400x13x21

0.4 0.4

0.4 0.4

0.021 0.013 0.021 0.021 0.013 0.021

153.8 201.0

1 1

1 1

153.8 201.0

8.0 8.0

8.0 8.0

847 1,107

1,995 1,995

OK OK

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

108.3

1

1

108.3

8.0

8.0

597

1,995

OK

22

B2572

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

168.0

1

1

168.0

8.0

8.0

926

1,995

OK

23

B2557

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

158.0

1

1

158.0

8.0

8.0

870

1,995

OK

24

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

135.0

1

1

135.0

8.0

8.0

744

1,995

OK

25

B2559 B2848

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

165.0

1

1

165.0

8.0

8.0

909

1,995

OK

26

B2845

400x400x13x21

0.4

0.4

0.021 0.013 0.021

130.0

1

1

130.0

8.0

8.0

716

1,995

OK

18 19 20 21

Kết luận: Thanh chống đảm bảo khả năng chịu lực. COÂNG TRÌNH: SAIGON MIA

HAÏNG Bảng MUÏC: SHORING 6. Kiểm tra khả năng chịu lực trong ÑÒA ÑIEÅM : TRUNG SON - BINH CHANH - TP.HCM

dầm biên

CHECK STEEL FRAME DESIGN MOMENT Steel Parameters f =

2,100 kG/cm2 CHARACTERISTICS

SST

1 2 3 4 5 6 9 10

LINE LABE LS

Bar Size

CHECK MOMEN

B

H

T

D

Jx

Wx

Sx

Momen

(m)

(m)

(m)

(m)

(m4)

(m3)

(m3)

(T.m)

Stress

f.c

Check

(kG/cm2 ) (kG/cm2 )

B2454 400x400x13x21 B2456 400x400x13x21 B2457 400x400x13x21 B2461 400x400x13x21

2

0.4

0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 62.2

952

1,995

OK

2 2 2

0.4 0.4 0.4

0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 66.9 0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 48.3 0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 50.8

1,024 740 778

1,995 1,995 1,995

OK OK OK

B2460 400x400x13x21 B2458 400x400x13x21 B2450 400x400x13x21 B2393 400x400x13x21

2 2

0.4 0.4

0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 32.7 0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 67.0

501 1,026

1,995 1,995

OK OK

2 2

0.4 0.4

0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 32.5 0.4 0.021 0.013 6.5E-04 3.3E-03 1.8E-03 63.2

498 968

1,995 1,995

OK OK

Kết luận: Dầm biên đảm bảo khả năng chịu lực.

26

8. TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ KINGPOST Mô phỏng công trình bằng phần mềm Etabs đến khi kết thúc quá trình thi công Bottom - Up ( thi công 2 tầng hầm). Hệ Kingpost được thiết kế để chịu tải trọng của của hệ shoring và giảm chiều dài tính toán của hệ shoring. Công trình sử dụng king-post là loại thép hình: H400x400x21x13. Thiết kế 2 loại king post tương ứng với 2 chiều dài khác nhau. + Loại kingpost 1: Nằm ở khu vực chính giữa tương ứng hệ shoring chịu lực theo phương ngang của tường vây. + Loại kingpost 2: Nằm ở khu vực 2 biên tương ứng hệ shoring chịu lực theo phương ngang của tường vây.

Mặt bằng phân loại Kingpost

hản lực của kingpost. 27

BẢNG PHẢN LỰC CHÂN KINGPOST LOẠI 1 Story BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE

Point 2888 3585 3586 3587 3588 3589 3590 3591 3592 3593 3594 3595 3596 3597 3598 3599 3600 3601 3602 3603 3604 3605 3606 3607 3608 3609 3610 3611 3613 3614 3615 3616 3617 3618 3619 3620 3621 3622 3623 3624 3625 3626 3627 3628 3631 3632 3633 3634 3635 3636 3637 3638 3639 3640 3641 3642 3643 3644 3645 3646 3647 3648 3649 3650 3651 3652 3653 3654 3655

Load COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1

FZ (T) 10.97 12.82 9.06 9.64 11.11 10.61 12.74 12.77 12.79 12.8 12.82 12.84 12.85 12.79 13.01 12.83 12.94 12.97 13.04 12.8 13.27 13.16 13.1 13.04 13 10.47 10.46 10.45 10.51 10.52 10.51 10.51 10.51 10.51 10.51 10.51 10.49 10.5 10.49 10.48 10.42 10.46 9.56 15.65 17.34 9.89 11.09 11 11.01 11.02 11.02 11.02 11.02 11.02 11.03 11.03 11.03 11.03 11.03 11.03 11.01 11.04 11.01 17.17 9.8 10.97 10.9 10.91 10.91 28

BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE

3656 3657 3658 3659 3660 3661 3662 3663 3664 3665 3666 3667 3668 3669 3670 3671 3672 3673 3674 3675 3676 3677 3678 3679 3680 3681 3682 3683 3684 3685 3686 3687 3688 3689 3690 3691 3692 3693 3694 3695 3696 3697 3698 3699 3700 3701 3702 3703 3704 3705 3706 3707 3708 3709 3710 3711 3712 3713 3715 3716 3717 3718 3719 3720 3721 3722 3723 3724 3725 3726 3727 3728

COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1

10.92 10.92 10.92 10.91 10.94 10.91 10.93 10.93 10.93 10.93 10.93 10.93 10.93 11.01 9.51 9.47 11 10.91 10.92 10.92 10.92 10.91 10.91 10.92 10.9 10.93 10.89 10.91 10.9 10.9 10.9 10.9 10.89 10.96 9.81 17.02 9.58 11.18 11.08 11.09 11.09 11.09 11.08 11.08 11.08 11.07 11.1 11.06 11.08 11.07 11.07 11.06 11.06 11.04 11.12 9.94 17.37 17.02 9.06 20.82 12.01 10.38 13.1 10.27 13.11 10.27 13.22 10.26 13.29 10.25 13.34 10.24 29

BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE

3729 3730 3731 3732 3733 3734 3735 3736 3737 3738 3739 3740 3741 3742 3743 3744 3745 3746 3747 3748 3749 3750 3751 3752 3753 3754 3755

COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1

13.39 10.25 13.4 10.19 13.61 10.33 13.16 10.18 13.64 10.24 13.48 10.23 13.51 10.23 13.51 10.23 13.53 10.23 13.53 13.54 10.23 10.22 13.55 13.7 10.35 8.48 11.44

Giá trị Phản lực lớn nhất của thanh Kingpost loại 1: Nmax = 20.82 T

30

Bảng tính toán sức chịu tải của kingpost loại 1: * Thông số chung: - Tên cọcH400 - hương pháp thi công * Kích thước - Tiết diện

đóng Thông số khác

H-400x400x13x21

- Bề rộng (m) - tc(mm)

2,100.0

0.40 21.00

- Chiều dài cọc(m) - Cao độ đầu cọc

13.00

- Cao độ MNN

-2.0

214.54

- Chu vi cọc (m)

2.37

- tb (mm) - Tiết diện (cm2 )

2

- RS / Rsc(KG/cm ) = 11.0 -10.80

* Thông số các giá trị của nền đất Tên đất / Loại đất

STT

Cao độ (m) Zđ

Zc

Bề dày (m)

ztb (m)

Lực dính ma sát Hệ số γđất c trong rỗng 3 eo (KN/m ) (KN/m2) φ (o)

Vị trí mũi cọc

SPT

1

Lớp 0: Lớp đất đắp

-0.60

-1.60

1.00

1.10

2

Lớp 1: Bùn sét - bùn á sét chảy

-1.60

-15.60

14.00

8.60

14.8

12.00

1.20

1

3

Lớp 2: Sét màu nâu đỏ, dẻo cứng - nửa cứng Lớp 3: Sét pha, xám nâu, dẻo cứng - nửa cứng Lớp 4: Cát pha, nâu-xám vàng

-15.60

-19.60

4.00

17.60

19.9

32.60

13.60

12

-19.60

-23.60

4.00

21.60

20.2

21.80

14.80

14

-23.60

-45.60

22.00

34.60

20.3

6.70

26.75

4 5

-

mũi cọc trong lớp này 20 -

* Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc :

Pvl   ( Rb Ab  RS AS ) Pvl (KN)

4,505.3

* Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền - phụ lục G :

Rc,u  q p Ap  u  fili

fs  ca  (1 sina )h, tana

 R Rc,a  0 c,u  n  k γk=

 Rc,a (KN)

trong đó

, qp  cNc vp Nq  dp N

1.75 262.1

Sức chịu tải của thanh kingpost loại 1: Qa = 26.21 T > Nmax = 20.82 T  đảm bảo khả năng chịu lực. Kết luận: Thanh kingpost loại 1 cần ngàm vào đất từ cao độ -10.8m với chiều dài ngàm 11 m, cao độ mũi thanh kingpost được ngàm vào lớp đất 3: Sét pha, xám nâu dẻo cứng – nửa cứng.

31

BẢNG PHẢN LỰC CHÂN KINGPOST LOẠI 2 Story BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE BASE

Point 2919 2925 2953 2956 2957 2960 3756 3775 3776 3777 3782 3784 3785 3786 3787 3788 3789 3796 3800 3801 3802 3804 3805 3806 3809 3811 3812 3813 3814 3815 3816 3817 3830 3831 3832 3833 3834 3835 3836 3837 3838

Load COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1 COMB1

FZ (T) 12.28 21.96 8.99 14.39 20.16 43.05 21.52 24.06 13.57 26.25 23.36 31.95 26.88 26.43 20.33 20.64 20.72 0.25 15.93 14.26 15.27 14.8 6.79 10.15 16.24 16.23 15.8 14.53 5.8 26.51 31.24 26.9 13.12 20.71 27.6 15.41 12.37 17.9 17.62 46.59 16.36

Giá trị Phản lực lớn nhất của thanh Kingpost loại 2: Nmax = 46.59 T

32

Bảng tính toán sức chịu tải của kingpost loại 2: * Thông số chung: - Tên cọcH400 - hương pháp thi công * Kích thước - Tiết diện

đóng Thông số khác

H-400x400x13x21

- RS / Rsc(KG/cm2 ) =

2,100.0

- Bề rộng (m) - tc(mm)

0.40 21.00

- Chiều dài cọc(m) - Cao độ đầu cọc

- tb (mm)

13.00

- Cao độ MNN

-2.0

- Chu vi cọc (m)

2.37

- Tiết diện (cm2 ) 214.54 * Thông số các giá trị của nền đất Tên đất / Loại đất

STT

16.0 -10.80

Cao độ (m) Zđ

Zc

Bề dày (m)

ztb (m)

Lực dính ma sát Hệ số γđất c trong rỗng 3 eo (KN/m ) (KN/m2) φ (o)

Vị trí mũi cọc

SPT

1

Lớp 0: Lớp đất đắp

-0.60

-1.60

1.00

1.10

2

Lớp 1: Bùn sét - bùn á sét chảy

-1.60

-15.60

14.00

8.60

14.8

12.00

1.20

1

-

3

Lớp 2: Sét màu nâu đỏ, dẻo cứng - nửa cứng Lớp 3: Sét pha, xám nâu, dẻo cứng - nửa cứng Lớp 4: Cát pha, nâu-xám vàng

-15.60

-19.60

4.00

17.60

19.9

32.60

13.60

12

-

-19.60

-23.60

4.00

21.60

20.2

21.80

14.80

14

-

-23.60

-45.60

22.00

34.60

20.3

6.70

26.75

20mũi cọc trong lớp này

4 5

-

* Sức chịu tải theo vật liệu làm cọc :

Pvl   ( Rb Ab  RS AS ) Pvl (KN)

4,505.3

* Sức chịu tải theo chỉ tiêu cường độ đất nền - phụ lục G :

Rc,u  q p Ap  u  fili

fs  ca  (1 sina )h, tana

 R Rc,a  0 c,u  n  k γk=

 Rc,a (KN)

trong đó

, qp  cNc vp Nq  dp N

1.75 493.5

Sức chịu tải của thanh kingpost loại 2: Qa = 49.35 T > Nmax = 46.59 T  đảm bảo khả năng chịu lực. Kết luận: Thanh kingpost loại 2 cần ngàm vào đất từ cao độ -10.8m với chiều dài ngàm 16 m. Cao độ mũi của thanh kingpost được ngàm vào lớp đất 4: Cát pha, nâu – xám vàng.

33

9. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 9.1

Kết luận  Tường vây DW 600 đảm bảo khả năng chịu lực.  Tường cọc khoan nhồi D350 đảm bảo khả năng chịu lực.  Hệ shoring và dầm biên đảm bảo khả năng chịu lực.  King post đảm bảo khả năng chịu lực.

9.2

Kiến nghị Căn cứ báo cáo khảo sát địa chất và quy mô công trình, Tư vấn thiết kế định hướng áp dụng

biện pháp thi công Bottom - Up để thi công phần ngầm. Trước khi thi công, nhà thầu phải đệ trình biện pháp thi công phù hợp với năng lực và thực tế để tư vấn thẩm tra, tư vấn thiết kế và chủ đầu tư phê duyệt. Trong quá trình thi công đào đất, yêu cầu quan trắc chuyển vị ngang của hệ tường vây. Nếu tường chuyển vị lớn bất thường cần thông báo kịp thời cho đơn vị thiết kế để có biện pháp xử lý kịp thời.

34