34 0 732KB
Bồi dưỡng ĐTQG VẤN ĐỀ 3: HỢP CHẤT CACBONYL, AXIT, ESTE VÀ DẪN XUẤT-II Câu 16: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: O
CH2=C=CH2/Et2O
CH2=CHMgBr/Et2O
A
KH
B
C
60 °C
h
toluen, 175 °C 1. NaIO4/MeOH
TBHP
H
G
KH/THF, 0°C
2. toluen, 110 °C
1. benzen, h
E
2. LiN(TMS)2 PhSSO2Ph/THF, -78 °C
D (C14H22O)
LiN(TMS)2 PhSeBr/THF, -78 °C 1. H2O2, THF
I
K
Me2S=CH2
L (C15H20O3)
2. Ac2O/AcONa K2CO3/MeOH
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
HMPA: Hexamethylphosphoramide Xác định công thức cấu trúc của các hợp chất A - I.
Câu 18 V2-2005 Axit lysergic được tìm thấy trong một số loài nấm. Người ta có thể tổng hợp toàn phần axit ( ) lysergic theo ba giai đoạn lớn sau đây: Giai đoạn 1: COOC2H5 O
C6H5N=N
Hexandial
2
cacbetoxixiclopentanon
( A)
(B)
COOH NH ( D )
(C)
Hãy viết sơ đồ phản ứng thực hiện các chuyển hoá A B và B C. Giai đoạn 2
D
H2/Ni 1 :1
-
E
C6H5COCl/OH
F
SOCl2
G
AlCl3
H
Br2/CH3COOH
J
a. Hãy viết công thức cấu tạo của E, F, G, H và J. b. Trình bày cơ chế của phản ứng G H. Nguyễn Đình Thế-Trường THPT Chuyên Hưng Yên
1
Bồi dưỡng ĐTQG Giai đoạn 3
(CH3)2CO
Br2/CH3COOH 1:1
K
HOCH2CH2OH H+
L
CH3NH2
M HOOC
H
N H
J
M
N
H2O/ H+
P
HO-
natri arsenat W Ni / _ H2
Q
H
CH3
N
axit (±) lysergic a. Hãy viết công thức cấu tạo của K, L, M, N, P và Q. b. Giải thích tại sao phải chuyển K thành L và nêu bản chất của phản ứng P Q. c. Viết công thức cấu tạo của W và nêu cách tổng hợp W từ Q. Câu 19: Xác định cấu trúc các chất trong sơ đồ tổng hợp tecpen sau đây
Câu 20: Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ A đến E trong dãy chuyển hóa sau. Biết rằng, chất đầu (X) hỗ biến trước khi phản ứng chuyển thành A. O
Me3SiCl Et3N X
A
1. (CH2=CH)2Zn 2. H3O+
B
Ph3P=CH2
chuyển vị Cope
C
D
E
(kém bền)
O
Câu 21: Xác định những tác chất thích hợp từ A – K để thực hiện chuỗi chuyển hóa sau đây:
Câu 22(QG 2010) Hoàn thành dãy phản ứng chuyển hóa sau:
Nguyễn Đình Thế-Trường THPT Chuyên Hưng Yên
2
Bồi dưỡng ĐTQG 1.
O
H3C
O +
H3C
COOH
o
A
COOH A
2. H3C-CH=CH2 + Cl2 + CH3OH
t , -H2O
ArCHO, AcOH
B C6H8O4
Mg,ete
C
CO2 CO2
C
, EtOH piperi®in
D
Kh«ng ph¶n øng
B Mg,ete
D
J C6H13NO3
NaHCO3, to
PCl5
E
F
Br2
G NH3 (3 mol)
I
CH3OH, HCl
H
Câu 23: Cấu tạo của hợp chất K (tách từ quả hồi) đã được xác định theo sơ đồ phản ứng sau: K (C7H10O 5)
O3
Me2S
L (C7H10O7)
CH3OH H+
M
HIO4
N
H3O+
OHCCHO + OHCCH(OH)CH2COCOOH
a. Hãy vẽ công thức cấu tạo của L, M, N và K, biết rằng K không chứa nhóm chức ancol bậc ba. b. Hãy viết sơ đồ phản ứng tổng hợp ra K từ những hợp chất chứa không quá 4C. Câu 24(QG-2014): Xác định các chất chưa biết trong sơ đồ chuyển hóa sau:
Câu 25(QG-2014): Ba hợp chất P,Q và S có cùng công thức C9H14O3. Người ta thực hiện quá trình chuyển há của P theo sơ đồ sau:
a) Biết P4 có công thức O=CH-CH2-CH2-CO-CH2-CHO, hãy xác định CTCT của P, P1, P2 và P3 trong sơ đồ trên. b) Khi xử lí các chất Q hoặc S bằng EtONa/EtOH đều tạo ra chất P. Xác đihj CTCT của Q và S. Gải thích ngắn gọn sự chuyển hóa Q và S thành P Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Xác định công thức cấu tạo các chất từ A đến G trong sơ đồ chuyển hóa trên. Câu 27(QG 2013). Hoàn thành các sơ đồ phản ứng dưới đây: a) Nguyễn Đình Thế-Trường THPT Chuyên Hưng Yên
3
Bồi dưỡng ĐTQG OHC
CHO
+ CH3NH2 + HOOC
1) CH3I du
D1
2) Ag2O, H2O, t0 D2
COOH
1) CH3I du 2) Ag2O, H2O, t0 1) CH3I du 2) Ag2O, H2O, t
0
1) O3
E1
t0
A (C8H13NO)
Zn(Hg) B HCl(d)
axit glutari + axit oxalic
2) H2O2 1) O3
E2
2) H2O2
axit malonic + axit Sucxinic
Hãy giải thích sự hình thành hợp chất A trong sơ đồ trên bằng cơ chế phản ứng. b) O
dd HCl
H3COOC
1) KOH, H2O 2) HCl
O
C (C11H14O4)
COOCH3 CH3COOH
HgO, Br2, CCl4 t0
Nguyễn Đình Thế-Trường THPT Chuyên Hưng Yên
A (C13H14O6)
HgO, Br2, CCl4 t0
D (C9H12Br2)
4