Tinh Toan Khoi Dong Be UASB [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG BỂ UASB (250 m3/ I. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 1 Hoàn thiện công tác lắp đặt toàn bộ đường ống công nghệ bể UASB 2 Hoàn thiện công tác lắp đặt tấm tách pha 3 Hoàn thiện công tác làm kín các vị trí nắp thăm bể 4 Hoàn thiện lắp đặt toàn bộ đường ống công nghệ cụm bể hóa lý 5 Vận hành thử nghiệm và xác định liều lượng hóa chất phù hợp cho cụm bể hóa lý 6 Đầu dò pH, dụng cụ đo COD, TSS 7 Vận hành tự động được cụm bơm bể phân phối theo tín hiệu đồng hồ lưu lượng 8 Nạp 80 - 100 m3 bùn kỵ khí bể UASB hệ thống tương tự Mật độ bùn nạp Thể tích bùn nạp MLSS vùng phản ứng Tải trọng xử lý tương ứng

50,000 (mg/l) 100 (m³) 18,265 (mg/l) 2.56 (kgCOD/m³.d)

II. CÁC CỘT MỐC TRONG QUÁ TRÌNH KHỞI ĐỘNG BỂ UASB

STT

Giai đoạn

1 Thích nghi 36 m³. 3 Vận hành cụm bơm nội tuần hoàn đạt vận tốc nước dâng 0.15 m/h. 4 Tăng vận tốc nước dâng nếu không thấy nổi bùn (max 0.6 m/h). 5 Đảm bảo pH nước thải ở bể phân phối luôn đặt 6.5 - 8.5. 6 Giai đoạn thích nghi không nạp tải đều (chỉ duy trì 36 m3 nước thải ban đầu để chạy tuần hoàn trong vòng 5 ngày). Nếu pH đầu ra bể UASB tụt thì tiếp tục không nạp nước và nâng pH để đảm bảo vượt qua pha Axit hóa. 7 Sau giai đoạn thích nghi, nước thải pH ổn định, không nổi bùn, vận tốc nước dâng chạy đạt 0.3 m/h (min) thì chuyển qua giai đoạn nạp tải tiếp theo. 8 Nạp tải theo bảng tính ở mục II, khi hiệu suất >= 60% thì chuyển qua bước nạp tải tiếp theo. 9 Trong bất cứ giai đoạn vận hành nào, nếu phát hiện bùn nổi, pH nước thải sau bể UASB giảm bất thường thì phải ngưng nạp tải, tiến hành cân bằng pH toàn cụm bể và giảm vận tốc nước dâng. 10 Mục tiêu: tải trọng xử lý khoảng 4.0 - 5.0 kgCOD/m³.d và lưu lượng xử lý đạt 250 m³/ngày

BỂ UASB (250 m3/d) Điều kiện chuyển giai đoạn Tải trọng xử lý (kinh nghiệm) Mật độ bùn tương ứng

Qd (m3/d)

Thời gian vận hành (d)

Qtb (m3/h) 34 34 68 137 205 274 342

1.4 1.4 2.9 5.7 8.6 11.4 14.3

7 7 7 7 7 7 7 49

60% (H) 7 kgCOD/m3.d 50000 mg/l

Sinh khối LCOD MLSS tổng tích lũy (kgCOD/ tích lũy (mg/l) (mg/l) m3.d) 140 140 280 560 840 1,120 1,400 4,480

Lưu lượng đáp ứng vận tốc nước dâng vd (m/h) Qth (m³/h) 0.15 0.6 chạy tuần hoàn nâng pH để đảm bảo

âng chạy đạt 0.3 m/h (min)

tải tiếp theo. bể UASB giảm bất thường

đạt 250 m³/ngày

8.21 32.85

18,405 18,545 18,825 19,385 20,225 21,345 22,745

2.58 2.60 2.64 2.71 2.83 2.99 3.18

Thể tích bể UASB 454 VFA (mg/l)