Thi TTKD [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

ĐỀ SỐ 1: Câu 1: Cho tín hiệu điều biến QPSK với 2 symbol truyền có dạng [si; ss] là [-1-j; 1+j]. Qua kênh truyền có đáp ứng xung kênh h = [0,7; 0,3]. Symbol phải thứ 2 (symbol giữa) là: A. 0.4+0.4i B. 1-0.4i C. 0.7-0.7i D. 0.3-0.3i E. ĐAK Câu 2: Cho kênh truyền có đáp ứng biên độ kênh: h = [0,7; 0,3] và độ trễ tương ứng là r = [0;0,2]𝝁𝒔. Xđ băng thông kết hợp(coherence bandwidth) là: A. 2.15 MHZ B. 2.76MHZ C. 35.76MHZ D. 1.53MHZ E. ĐAK Câu 3: Mô hình kênh truyền nào sử dụng hiệu quả để tính suy hao diện rộng cho dải tần số sóng mang 2 GHz? A.Okumura B.Hata C.Hata mở rộng D.Eayleigh hoặc Rician E. Câu 4: Tần số Doppler sẽ cực đại khi hướng chuyển động của đầu thu/phát là: A.Song song B.Vuông góc C.Hướng vào nhau D.Hướng ra xa E. 𝟐 Câu 5:Cho kênh truyền Rayleigh, khi công suất phát là 𝝈 , tính xác suất nhận được tín hiệu tại mức công suất thu 𝝈𝟐 là: A. 𝜎 2 B.exp(-1/𝜎 2 ) C.0.6/𝜎 2 D.1/𝜎 2 E. Câu 6:Kênh truyền có thời gian trễ truyền dẫn là [0,2,4] 𝝁𝒔, đáp ứng công suất tương ứng là [0, -2, -4] dB. Tính băng thông kết hợp 50%: A.50MHZ B.91MHZ C.120MHZ D.182KHZ E. Câu 7: Ưu điểm của kỹ thuật OFDM: A.PAPR cao B.Ít chịu ảnh hưởng nhiễu cộng C.Cho phép truyền tốc độ cao D.Có tiền tố vòng E. Câu 8:Chọn phát biểu đúng về MIMO: A.Truyền nhiều luồng dữ liễu trên nhiều tần số khác nhau B. Truyền nhiều luồng dữ liễu trên nhiều khe thời gian khác nhau C. Truyền nhiều luồng dữ liễu cùng khe thời gian và tần số D. Truyền nhiều luồng dữ liễu giống nhau trên các anten E. Câu 9:Nếu tốc độ data là 2 kbps, tốc độ chuỗi trãi phổ là 10 kbps thì tốc độ chuỗi bit sau trãi phổ trực tiếp là bao nhiêu? A.2 kbps B.10 kbps C.12 kbps D.20 kbps E. Câu 10:Ma trận truyền MIMO theo cấu trúc Alamouti

A.

B.

C.

D.

Câu 11: Vai trò các số “0’’ ở đầu và cuối symbol là OFDM A.Là băng thông bảo vệ B.Là thời gian bảo vệ C.Chống ISI D.Chống AWGN E. Câu 12:Cho 2 symbol truyền [si; ss] là [1-j; 1+j]. Tìm tín hiệu sau mã hóa theo cấu trúc Alamoti 1+𝑗 1−𝑗 1− 𝑗 1+𝑗 1−𝑗 1+𝑗 1−𝑗 1+𝑗 ] ] ] ] A.[ B.[ C.[ D.[ 1 + 𝑗 −1 − 𝑗 −1 − 𝑗 1 + 𝑗 1 + 𝑗 −1 − 𝑗 −1 + 𝑗 1 + 𝑗 Câu 13 : Cho dữ liệu thu từ 2 antena theo cấu trúc MIMO ghép kênh không gian SDM như sau : −𝟎. 𝟔 −𝟎. 𝟖 [-0.9+0.2i ; -0.5+j]. Biết ma trận kênh truyền là H : [U,S,V] = svd(H), có U=[ ] −𝟎. 𝟖 𝟎. 𝟔 Dữ liệu sau khi giãi mã. A.[0.94-0.92i ;0.42+0.44i] B.[1-j ;1+j] C.[-0.94+0.92i ;0.42+0.44i] D.[-0.94+0.92i ; 0.42-0.44i] E. Câu 14 :Cho mỗi chuỗi bit truyền có tốc độ 1 Mbps, sử dụng 16-QAM, bộ lọc phát có r =0.5. Tính băng thông DSB của tín hiệu phát : A.250 KHZ B.250MHZ C.325MHZ D.375KHZ E. Câu15 :Kỹ thuật chính sử dụng trong chuẩn 802.11n là : A.Trãi phổ B.OFDM C.MIMO D.MIMO-OFDM E. B Tự Luận Cho chuỗi bit truyền có tốc độ 1 Mbps, điều biến BPSK, với 2 symbol truyền có dạng 𝟎. 𝟔 𝟎. 𝟐 −𝟎. 𝟔 −𝟎. 𝟖 [s0 ;s1] là [1 -1]. Cho kênh H = [ ] có [U,S,V] = svd(H) lần lượt là [ ], 𝟎. 𝟑 𝟎. 𝟕 −𝟎. 𝟖 𝟎. 𝟔 𝟎. 𝟗 𝟎 −𝟎. 𝟕 −𝟎. 𝟕 [ ], và [ ] 𝟎 𝟎. 𝟒 −𝟎. 𝟕 𝟎. 𝟕 1. Cho hệ thống STBC, tính dữ liệu sau khi mã hóa ở phía phát ? 2. Cho hệ thống SDM, tính dữ liệu sau mã hóa ở phía phát ? Nếu dữ liệu nhận là [-0.9 ;-0.5]. Tìm dữ liệu sau khi tách MIMO ở đầu thu ? 3. Tính băng thông truyền nếu sử dụng kỹ thuật MIMO-OFDM, nếu MIMO là STBC, C.......... Có CP = ¼, và bỏ qua pilot ?

Câu 1: Cho chuỗi bit truyền có tốc độ 1 Mbps, có r=0,3, điều biến QPSK, với 4 symbol truyền có dạng [s0 ; s1; s2 ; s3 ] là [1 − j; 1 + j; − 1 − j; 1 + j ] . Qua kênh truyền có đáp ứng kênh h = [0, 6; 0,4]

1. Tính tín hiệu sau khi qua kênh truyền?

2. Qua kênh truyền có đáp ứng biên độ kênh h = [0, 6; 0,4] với độ trễ là [0 0.2]us, Doppler=50Hz

Tính coherent bandwith, coherent time 3. Xác định loại ảnh hưởng của kênh truyền (lọc lọc tần số/phẳng, biến đổi nhanh/chậm) Hướng dẫn: 1. S=[1-i;1+i;-1-i;1+i] h=[0.6 0.4] y=conv(h,S) y= 0.6000 - 0.6000i 1.0000 + 0.2000i -0.2000 - 0.2000i 0.2000 + 0.2000i 0.4000 .4000i Câu 2: Cho tín hiệu truyền điều biến QPSK, với 4 symbol truyền có dạng [s0 ; s1; s2 ; s3 ] là [1 − j; 1 + j; − 1 − j; 1 + j ]

Xác định tín hiệu truyền theo phương pháp STBC? Câu 3: Cho kênh truyền MIMO H có 0,5 − 0, 2i 0,3 + 0, 2i  H =   0,1 − 0,1i 0, 4 − 0,5i 

[U,S,V]=svd(H) U= -0.62- 0.33i 0.70 -0.15i -0.67 + 0.25i -0.7 0- 0.05i S= 0.85 0 0 0.37 V= -0.55 + 0i 0.83 + 0.0000i -0.31 - 0.78i -0.20 - 0.51i

a. Hai symbol truyền có dạng là [1 + j; 1 − j] , tính tín hiệu sau khi tiền mã hóa? b. Cho tín hiệu sau khi tiền mã hóa là X1 = [ 0.28 - 1.38i ; -0.78 +1.18i], tính tín hiệu thu? c. Cho tính hiệu thu là Y = [ -0.60 - 0.55i ; -1.01 -0.08i], tính dữ liệu sau khi tách MIMO ở phía thu?

Bài tập bổ sung : Cho hệ thống có tốc độ bit tổng cộng là 20Mbps, sử dụng QPSK, số điểm FFT =256, khoảng CP=1/4, hệ thống có 8 pilot được phân bố đều trong dữ liệu, 55Zero và 1DC. 1.1. Tính tốc độ baud (sau khối ánh xạ chòm sao) 1.2. Tính tốc độ mẫu sau IFFT 1.3. Tính băng thông truyền sau IFFT ( không tính băng thông bảo vệ) 1.4. Tính băng thông sau khối CP (không tính băng thông bảo vệ) ----------------