Tam Thien Tu [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

雀tước: sẻ 鷄 (雞) kê: gà 蒼thương:xanh白bạch trắng Tam thiên tự 天thiên: trời. 地điạ: đất. 我ngã: ta 他tha: khác 苦khổ: đắng 酸toan: chua 舉cử : cất. 存tồn: còn. 伯bá: bác 姨di: dì 騶sô: sô 驾giá: giá 子tử : con. 孫tôn: cháu. 鉛diên: chì 錫tích: thiết 石thạch: đá 金kim: vàng 六lục: sáu. 三tam: ba 役dịch: việc 功công:công 衢cù: đàng 巷hạng: ngõ 家gia: nhà 國quốc: nước 翰hàn: lông 翼dực: cánh 鐸Đạc:mõ 鐘chung:chuông 前tiền: trước 後hậu: sau 聖thánh: ~ 賢hiền: hiền 方Phương:vuông 牛ngưu: trâu 馬mã ngựa 僊仙tiên:~ 佛phật: bụt 直trực thẳng 距cự : cựa 牙nha: răng 潦lạo: lụt 潮triều: triều 桌Trác: đẳng 函hàm: hòm 無vô : chăng 有hữu: có 鳶diên:diều 窥窺khuy:dòm 察sát: xét 犬khuyển: chó 羊dương: dê 鳳(凤)phượng: phượng miện: lét 占chiêm: xem 歸qui: về 走tẩu: chạy 丈trượng: ~ 尋tầm: tầm 妹muội em 姊tỷ: chị 拜bái: lạy 跪quỵ: quỳ 盤bàn:mâm 盏trản: chén 柿thị: thị 桃đào điều 去khứ: đi 來lai: lại 斤cân:rìu 斧phủ: búa 女nữ: gái 男nam: trai 繭kiển: kén 絲ty: tơ 帶đái:đai lưng 冠quan mũ 梅mai:mơ 李lý:mận, Lý 穀cốc: lúa 蔴ma: vừng 足túc: đủ 多đa : nhiều 滓tử: cặn 清thanh: trong 薑khương: gừng 芥giới: cải 愛ái: yêu 憎tăng: ghét 胸hung:lòng 臆ức: ngực 是thị: phải 非phi: chăng 識thức: biết 知tri: hay 墨mặc: mực 硃chu: son 筍duẫn: măng 木mộc: cây 根căn: rễ 嬌kiều: non 熟thục: chín 芽nha : mống (mầm) 易dị: dễ 難nan: khôn 愼thận:cẩn ~廉liêm: ngay 皼cổ: trống 鉦chinh: chiêng 旨chỉ: ngon 甘cam: ngọt私tư: tây 慕mộ: mến 傾khuynh:nghiêng 柱trụ: cột 樑lương: rường 至chí: đến 回hồi: về 仰ngưỡng: ngửa 床sàng:giường席tịch: chiếu 鄉(鄕)hương: quê巿thị: chợ 半bán: nửa 雙song: đôi 欠khiếm: thiếu 餘dư: thừa 婦phụ: vợ 夫phu: chồng 餌nhĩ: mồi 綸luân: chỉ 鋤sừ: bừa 鞠cúc: cuốc 內nội: trong 中trung: giữa 猴hầu: khỉ 虎hổ: hùm 燭chúc: đuốc 燈đăng: đèn 壜đàm:chum 臼cữu:cái cối 門môn: cửa 屋ốc: nhà 升thăng:lên 降giáng: xuống 暮mộ: tối 朝triều: mai 英anh: hoa 蒂đế: rễ 田điền: ruộng 宅trạch: nhà 菲phỉ:hẹ 葱thông:hành 長长trườngdài 短đoản ngắn 老lão: già 童đồng: trẻ

蛇xà: rắn 象tượng : voi 晒sái: phơi 烝chưng: 位vị: ngôi 階giai: thứ nấu 據cứ: (chứng)cứ 依y:y裔duệ:gấu 葵quì:hoa~ 藿hoắc: hoa~ áo襟khâm:tay(áo) 閣các:gác 樓lâu: lầu 缝phùng: may 侍thị: chầu 歌ca: hát dệt 扇phiến: quạt du: dù 鞋hài: miệt 秋thu: mùa~ 夏hạ: hạ giày 冰băng : giá 雨 vũ: mưa 師sư: thầy 餞tiễn: đưa 迎nghinh: rước bạn 水thủy: nước 泥nê: bùn 涸hạc: cạn khôi: hòn 堆đôi: đống đầy 芡khiếm: súng 蓮liên sen my眉: mày

織chức: 履 lý: 友hữu: 溢dật:

ngải艾: ngải

bồ蒲:

bồ mãi買: mua bán vạn萬: vạn

mại賣: thiên千:

nghìn thường償: đền

báo報:

trả thúy翠: chim trả cò lao牢: bò

âu鷗: thát獺:

rái ngốc呆: dại ngu愚: mục目: ngây 名danh: tên 姓tánh: họ mắt thằng繩: dây tuyến線: đầu頭: 笱cẩu: đó 荃thuyên:nơm diện面: mặt sợi 飯phạn: cơm 漿tương: nướcđầu tân新: mới cửu久: phát髮: 尺xích: thước 分phân:~ tu鬚: râu lâu 斤cân: cân 斗đẩu: đấu tóc thâm深: sâu thiển淺: 熊hùng: gấu 豹báo: beo thiềm蟾: cóc thiện鳝: cạn 貓miêu:mèo 鼠thử:chuột lươn khoán券: khoán bi碑: 腸tràng:ruột 背bối: lưng oán怨: hờn huyên諠: bia 林lâm: rừng 海hải: biển dứt bỉ彼: kia y伊: 置trí: để 排bài: bày chức職: chức quan官: ấy 正chính:ngay 邪tà: vạy quan 恃thị: cậy 僑kiều: nhờ lan蘭: hoa lan huệ蕙: 碁棋kỳ: cờ 博bác: bạc huệ 懶lãn: nhác 側trắc: nghiêng giá蔗: mía da:dừa 呈trình: chiềng 說thuyết: qua瓜: dưa lệ茘: nói vải 呼hô: gọi 召triệu: vời

kiến見: thấy xem tu脩: nem bánh tỵ避: lánh về

quan觀: bính餅餠: hồi迴:

phiệt筏: bè

tùng叢: dõng勇: mạnh lương良: lang榔: cau

bụi phụ負: đội

lành đề提: huynh兄: anh tẩu嫂:chịdâu cầm trung衷: ngọa卧: nằm xu趨: chí志: chí lòng rảo hiếu孝: thảo trung忠: long龍: rồng lý鯉: (cá) gáy ngay bạng蚌: thìn辰: ngày khắc刻: kỳ蜞: cáy trai khắc bắc北: bắc nam南: kiên肩: vai nghạch額: trán nam kiều橋: cam柑: cam quít橘: quán館: quán

rượu địch笛 : sáo

sinh笙

:sênh kha哥: anh

thúc叔:

chú nhũ乳: vú

thần唇:

quít áp鴨: vịt

thưởng赏: ~

ngan can肝: gan mật thận腎: cật

nga鵝:

cầu tang桑: dâu

mít đảm膽: nhục肉: thịt da cân筋: gia茄: cà

gân chỉ 趾:(ngón) chân quăng 肱: cánh (tay) tỉnh醒: tỉnh hàm酣:

táo

y衣: áo

nại柰: bì皮:

tràng hoàng黃: vàng

môi hoãn鯇:cátrôi lang:cádiếc bích碧 biếc

xích赤:

say đỏ quyền拳: tay chủng踵: thảo草: cỏ bình萍: gót bèo quí季: rốt nguyên元: di鮧: cá nheo lễ鱧: cá đầu chuối phú富: giàu ân殷: diêm鹽: muối thái菜: thịnh rau

huyền玄:

đen thầm諶: tin trướng帳:~ màn

duy帷:

loan鸞: loan

hạc鹤鶴:

tảo棗: hạc đỉnh鼎: vạc lãnh领:

tửu酒:

oa鍋:

nồi xuy炊: xôi

chử煑:

nấu xú醜: xấu

tiên鮮:

tươi tiếu笑: cười

sân嗔:

giận sắt虱: rận

nhăng:

ruồi

đại玳:đồimồi

quân軍: quân chúng衆: minh明: sáng

nguyên鼋congiải

~ súng銃: súng

bố布: vải

la羅:

the thiền蟬: ve suất蟀:dế liễm蔹: khế

đăng橙:

chanh canh羹: canh chúc粥: cháo thược勺: gáo

lư鑪: cao trì池: ao

lò độ渡: đò bến nghị蟻: kiến ong

cờ sơ初: sơ cựu舊: cũ vũ武: vũ văn dân民: dân xã đại大: cả

lãnh岭: nhộng tốc速: chóng cân巾:

chày vân雲: mây

khăn lửa khâm衾: chăn nhục褥: thần娠: chửa nệm nuôi thẩm嬸: thiếm cô姑: vĩ尾: đuôi cô quyệt鳜底:cárô thì鲥:cácháy ngần

: đáy

tỉnh井:

phong蜂: cằm tàm蠺蠶tằm dõng蛹:

núi chẩm枕: gối

để

tin kỳ旗: ấn印: in thuyên鐫:cắt,khắc vật物: vật nhơn人: người văn文: hy嬉: chơi hý戲 : cợt xã社: cơ機: chốt máy phu枹: chày tôn尊: tá借: vay hoàn還: trả giã: (thuyền)~mành艋:

mành tân濱: giếng khẩu口: miệng di頣頤: vu迂: quanh

hà河: sông

ngân垠:

vảy huy揮: vẫy

kinh徑:

tắt thiết切: cắt

tha磋:

mài trì遲: vu芋: khoai

đậu豆:

đậu hỏa火: lăng菱củ ấu tỷ柿: trái hồng dục育: cung弓cai cung nỗ弩 : cái nỏ lân鳞: phủ釜: chõ đang鐺: cái xanh diệp葉: chấp執: chi枝: cành

cầm niên年: năm nguyệt月 tháng

tín信:

lá tõa鎖: khóa kềm

kiềm鉗:

nhu柔: mềm

kính勁: tích脊:xương sống trợ箸: đũa chủy匙: môi xoang腔: lòng cứng thìa lập立: đứng hành行: hư虚: không phấn粉: thực實 khôi灰: vôi đi phấn thật thiết鐵: sắt uy威: uy đức德: đồng銅: đồng đông東: hàm鹹: mặn lạt辣: đức cay đông sóc朔 bắc cấp級: bực giai堦階: trắc仄: trắc bình平: doanh盈: đầy phạp乏: thềm thiếu bằng bất不: chăng gia加: thêm giảm減: da耶: vậy? dược 躍:nhảy bào袍: áo bị被: bớt tiềm潜潛chìm châm針: chăn hước謔 : cợt thành誠: đình庭: sân khuyết闕: kim nhận刃(mũi)nhọn tin cửa toàn全: trọn tịnh並: dự譽: khen dao謡: dựng孕: chửa thai胎: đều đài苔: rêu ngợi thai cấu垢: bụi (nhơ) vịnh泳: quán灌: tưới bình炳: cai該: cai kế計: lội thoan湍: trôi soi kể xuy : xôi mễ米: thần臣: tôi chủ主: tế婿: rể hôn婚: gạo hồ狐: cáo chúa dâu lộc鹿: hươu cú句: câu thơ書: vũ舞: múa phi飛飞: hoài懷:cưu(nhớ) sách bay hiệp挾:cắpxốcnách đổ堵: vách tường墙: trinh貞贞: ngay tĩnh靜: ủng壅: lấp lưu流: tường lặng trôi chùy椎: dùi xưng稱: tặng thành成: trượng杖: gậy bôn奔: phường坊:phường phố 鋪:~ nên chạy vãng往: qua bộ部: bộ phiên藩: vong忘: quên ký記: viễn遠: xa phiên nhớ hồng鴻: cả quyền權quyền tước爵: thê妻: vợ thiếp妾: chá炙: chả trà茶: tước hầu chè đắc得: được vi爲: bào匏: bầu ủng : nghệ藝: nghề tài財财: làm ống của

tham貪: tham dục欲:

tụng訟: kiện

minh鳴: cao蒿: sào

muốn quyển捲: cuốn (lại) trương張: trương (ra) sương霜: sương thử暑: nắng hạo皓sángtrắng hinh馨thơm thiêm苫: rơm lạp粒:

kêu tùng從: theo

lái trại寨: trại

thôn村:

thôn nộn嫩: non

khổng悾:

hạt lương凉: mát

nghiên研硏nghiền

no khố庫: kho vựa hán漢: đứa

bão飽: khôn lang郎:

khiến miện冕:mũ~ trâm簪:cây~ đảo搗: đâm đãi thải汰sảy liên連: liền nối : đoan端: mối dòng lung籠: lồng

chàng sọt hoành橫:ngang khoát闊: đố蠹: mọt rộng sâu ba波: sóng hưởng響: câu勾: câu vang thê梯: thang

chấm kỷ几: thố醋: giấm

ghế mẫu母: mẹ

dầu nhi兒: phù芙: trầu

con viên圓: tròn

nhuệ銳:

nhọn soạn撰: dọn thâu châu州châu huyện縣:huyện

tỏi khoái鱠: gỏi

tôm thu收: kiêm兼: gồm khắp hạ下: thấp cao

sử使:

dại đào淘: phái派: phái dòng tài裁: trồng

đà柁:

tông宗: ngải刈:

cắt

tục續: sắc穑: gặt cày phái派: tích瘠: gầy béo quĩ簣: xảo巧: khéo ròng

ưu耰: phì肥: tinh精:

trùng蟲: phùng馮冯: họ Phùng điểm點:

mạnh孟: họ Mạnh tính併: sánh lượng諒:

tin du油: kiên堅: bền thật toán蒜: tất必: ắt tua hà鰕: tự寺: chùa

xác確: tu須: bưu郵:

dịch phổ普: bích壁:ngọc~ cơ萁: sao cơ cao高: đê堤: bờ cảnh境: cõi

vấn問: hỏi bày thư沮: lầy

thiết設:

táo燥: kiệu轎: kiệu

gươm liêm鐮鎌liềm trửu帚箒chổi quĩ櫃: củi sương箱: rương hương香: hương lạp蠟:

đình khu軀: mình mặt mật密: nhặt

tri輜辎:

xe thính聴: nghe

đỗ覩:

thấy thủ取: lấy ban từ徐: khoan

ban頒颁: cấp急:

kíp tư笥: níp

đan簞:

đình亭:

giai cức棘: gai mạo貌: hạt đạm淡: lạt sơ疎疏: nồng

thưa án晏: trưa

thần晨:

sớm cảm感: cảm

phu孚:

tin bộc僕: min

miếu廟:

miễu

ráo thương : giáokiếm劍:

sáp tháp塔: tháp

đài臺: đài

nhân仁: nung濃:

ước约: mong tưởng想:

tê廝:

nhớ trái:債 nợ

duyên缘:

duyên nghiễn硯nghiên tiên笺:

đứa tích積: chứa

giấy sung充: dã也: vậy

tai! 哉:

đầy hậu厚: dày

thay! khinh輕: hạnh幸: may

kham堪:

nhẹ thế势: thế tài

khá tài才: quyền顴颧: má nhĩ耳: tai