Phan Tich Moi Nguy-3-NGK Co Ga [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY Tên sản phẩm: Nước giải khát có ga Nguyên liệu / Công đoạn chế biến (1) Nước tinh khiết

Xác định mối nguy tiềm ẩn xâm nhập vào, được kiểm soát hoặc tăng lên ở công đoạn này (2) - VL: Tạp chất, cát, sạn…

- HH: Dư lượng kim loại nặng (As, Pb, Hg, Cd, Cu và Zn) - SH: VSV gây bệnh Đường kính

Phụ gia thực phẩm (natri benzoat, axit citric, hương liệu, phẩm màu E150, Acesulfam K, Xitrat Natri)

- Vật lý: Tơ, sợi bao bì nhỏ - Hóa học: Dư lượng Bisunphit - Sinh học: Không - Vật lý: Có thể bị nhiễm tạp chất do bao bì bị rách/thủng

Mối nguy Áp dụng biện pháp phòng ngừa có đáng kể Giải thích nhận định ở cột 3 nào để ngăn chặn/loại bỏ mối không nguy đáng kể (Có/Không) (3) (4) (5) Không - Hệ thống lọc nước kín, qua nhiều cột lọc có kích thước khác nhau - Kiểm tra/bảo trì hệ thống lọc thường xuyên Có - Kim loại nặng còn tồn dư từ - Định kì lấy mẫu kiểm tra hàm nguồn nước ngầm lượng kim loại nặng - Kiểm soát hệ thống lọc Có - VSV trong nguồn nước có - Kiểm soát hệ thống lọc thể nhiễm vào sản phẩm - Định kỳ lấy mẫu kiểm tra chất lượng nước tinh khiết Không - Được loại bỏ ở khâu lọc Không

- Kiểm tra hồ sơ nhà cung cấp

Không

- Tất cả các phụ gia đều được bảo quản trong bao bì kín, có nắp đậy. - Kiểm soát khi tiếp nhận hóa chất vào kho. - Thực hiện theo quy phạm bảo quản hóa chất

- Hóa học: Không - Sinh học: Không 1/4

Có phải là CCP không (Có/Không) (6)

Không

Nguyên liệu / Công đoạn chế biến (1) Chai  Tráng  Sát khuẩn

Nước tinh khiết, CO2 tinh khiết  Làm lạnh  Bão hòa CO2

Nắp chai  In ngày SX  Rửa Nấu dịch đường  Tàng trữ Phối trộn

Lọc

Xác định mối nguy tiềm ẩn xâm nhập vào, được kiểm soát hoặc tăng lên ở công đoạn này (2) - Vật lý: Bụi, tơ nhựa nhỏ - Hóa học: Không - Sinh học: Không - Vật lý: Tạp chất kích thước nhỏ - Hóa học: Tạp chất phụ trong CO2 - Sinh học: Không - VL: Tạp chất lạ - HH: Không - SH: Nấm mốc - VL: Tơ sợi bao bì - HH: Không - SH: có thể có VSV gây bệnh - VL:Tạp chất từ bao bì - HH: dư lượng chất bảo quản natri benzoat và đường E150 - SH: VSV còn sót lại - VL: cát, sạn, tơ sợi bao bì - HH: Không - SH: VSV còn sót

Mối nguy có đáng kể Giải thích nhận định ở cột 3 không (Có/Không) (3) (4) Không - Kiểm soát tại khâu tráng, sát khuẩn và chiết chai

Không

- Định kỳ làm vệ sinh bể lạnh, đường ống. Kiểm tra kỹ sau khi làm vệ sinh - Kiểm tra kỹ chất lượng CO2 khi nhập kho và trả lại nhà cung cấp nếu không đạt tiêu chuẩn.

Không

- Sát khuẩn, tráng nút chai kĩ

Không Không

- Loại bỏ ở công đoạn rửa - Hiếm gặp



- Có thể nhiễm vào sản phẩm

Không Có

- Được loại bỏ tại khâu lọc - Do lượng natri benzoat và đường E150 vượt quá giới hạn cho phép - Lượng VSV còn rất ít - Vệ sinh cột lọc ngay sau khi lọc xong. Thay cột lọc nếu chất lượng dịch lọc không đảm bảo

Không

Không Không

Không

Kìm hãm sự phát triển ở khâu 2/4

Áp dụng biện pháp phòng ngừa nào để ngăn chặn/loại bỏ mối nguy đáng kể

Có phải là CCP không (Có/Không)

(5)

(6)

Không

- Được loại bỏ tại khâu lọc - Kiểm soát nồng độ đường và thời gian tàng trữ theo quy định

Không

- Kiểm soát nồng độ phụ gia và lượng cân pha chế - Hiệu chuẩn cân phân tích - Kiểm soát nồng độ natri benzoat.



Nguyên liệu / Công đoạn chế biến (1)

Xác định mối nguy tiềm ẩn xâm nhập vào, được kiểm soát hoặc tăng lên ở công đoạn này (2)

Tàng trữ xi-rô thành phẩm

- VL: Tạp chất còn lại trong can - HH: Không - SH: VSV còn sót

Chai  Tráng  Sát khuẩn

- VL: Tạp chất lạ (bụi) - HH: Không - SH: Mốc, vi khuẩn…

Chiết xi-rô vào chai

- VL: Bụi ở đầu chiết

- HH: Không - SH: Không Chiết nước bão - VL: Tạp chất nhỏ trong hòa CO2 ống chiết - HH: Không - SH: VSV còn sót Đóng nắp

-

Dán nhãn

VL: Rò rỉ do đóng nắp không kín - HH: Không - SH: Không - VL: Chai bẩn do rò rỉ

Đóng thùng in ngày SX

-

Mối nguy Áp dụng biện pháp phòng ngừa có đáng kể Giải thích nhận định ở cột 3 nào để ngăn chặn/loại bỏ mối không nguy đáng kể (Có/Không) (3) (4) (5) bão hòa CO2 Không - Ít khả năng xảy ra - Tráng, rửa sạch sẽ trước khi sử dụng Không Không - Lượng VSV ít - Kìm hãm sự phát triển ở khâu bão hòa CO2 Không - Loại bỏ ở khâu tráng

Không

- Loại bỏ ở khâu tráng, sát khuẩn - Ít khả năng xảy ra

Không

- Ít khả năng xảy ra

- Vệ sinh đường ống trước khi sử dụng

Không

- Kìm hãm nhờ nồng độ CO2

- Kiểm soát nồng độ CO2 khi bão hòa

Không

- Loại bỏ ở công đoạn dán nhãn

Không

- Loại bỏ ngay những chai nghi ngờ



HH: Không SH: Không VL: Không HH: Không 3/4

- Vệ sinh thiết bị chiết trước khi sử dụng

Có phải là CCP không (Có/Không) (6) Không

Không



Nguyên liệu / Công đoạn chế biến (1) Nhập kho

Xác định mối nguy tiềm ẩn xâm nhập vào, được kiểm soát hoặc tăng lên ở công đoạn này (2) - SH: Không - VL: Không - HH: Không - SH: Không

Mối nguy có đáng kể Giải thích nhận định ở cột 3 không (Có/Không) (3) (4)

4/4

Áp dụng biện pháp phòng ngừa nào để ngăn chặn/loại bỏ mối nguy đáng kể

Có phải là CCP không (Có/Không)

(5)

(6)