79 2 98KB
BÀI TẬP - LÝ THUYẾT ĐỘ ĐO VÀ TÍCH PHÂN Bài 1: Chứng minh rằng một lớp C những tập con của X là một đại số khi và chỉ khi C không rỗng và a) A ∈ C, B ∈ C ⇒ A ∩ B ∈ C b) A ∈ C ⇒ AC ∈ C Bài giải Bài này ta chứng minh hai chiều như sau: ( ⇒ ) Giả sử X là một đại số, ta chứng minh hai tính chất a) và b) trên. + Ta có, X , A ∈C ⇒ A C = X \ A ∈ C (chứng minh xong tính chất b) + Áp dụng định nghĩa ta có:
A ∈C ,B ∈C ⇒ A c ,B c ∈C ⇒ A c ∪ B c ∈C ⇒ X \ (A c ∪ B c ) ∈C ⇔ (A c ∪ B c )c ∈C ⇔ A ∩ B ∈ C
(thoa a)
( ⇐ ) Gỉa sử chỉ khi C không rỗng thỏa mãn A ∈ C, B ∈ C ⇒ A ∩ B ∈ C và A ∈ C ⇒ AC ∈ C , ta chứng minh X là đại số. Tức là, 1. A ∈C , B ∈C ⇒ A ∪ B ∈C 2. A , B ∈C ⇒ A \ B ∈C Thật vậy, +
A ∈C ,B ∈C ⇒ A c ∈C ,B c ∈C ⇒ A c ∩ B c ∈C ⇒ (A ∪ B )c ∈C ⇒ ((A ∪ B )c )c ∈C ⇒ A ∪ B ∈C (thoa 1).
+ A ,B ∈C ⇒ B c ∈C ⇒ A ∩ B c ∈ C ⇒ A \ B ∈C
(thoa 2)
Vậy bài 1 được chứng minh xong.
( )
Bài 2: Cho fk
là một dãy những hàm đo được, cơ bản theo độ đo trên A , nghĩa là với mọi ε > 0,
k
với mọi δ > 0 , tồn tại N sao cho
{
}
µ x∈ A : fk (x) − fl (x) ≥ ε < δ , ∀ k,l ≥ N Chứng minh rằng
( )
a) Tồn tại dãy kn
n
các số tự nhiên sao cho
1 1 µ x∈ A : fk (x) − fk (x) ≥ i < i i +1 i 2 2 ∞
n=1
Đặt Bn = U x∈ A : fki +1 (x) − fki (x) ≥
(
)
b) Với mỗi x∈ BC , dãy fkn (x)
( )
c) Dãy fkn Bài giải.
n
n
∞ 1 , B = I Bn 2i n=1
là dãy Cauchy.
hội tụ hầu khắp nơi về một hàm f nhận giá trị hữu hạn trên A .
( )
a) Vì fk
là một dãy những hàm đo được, cơ bản theo độ đo trên A .
k
1 1 > 0, với mọi δ = i > 0 , tồn tại N (i ) sao cho i 2 2
Nên lấy ε =
1 1 µ x ∈ A : f k ( x) − f l ( x) ≥ i < i , ∀k , l > N (i ) 2 2 Ta xây dựng dãy con ( f ki )i của ( f k ) k bằng cách lấy các chỉ số ki sao cho
k1 = k (1), k2 = max{k1 + 1; k (2)},.......... ki = max{ki −1 + 1; k (i )} Khi đó,
1 1 µ x ∈ A : fk (x) − fk (x) ≥ i < i i +1 i 2 2 (đpcm) ∞
n=1
b) Đặt Bn = U x∈ A : fki +1 (x) − fki (x) ≥
∞ 1 , B = I Bn 2i n=1
∞ 1 ∞ 1 µ B ≤ µ B ≤ x ∈ A : f ( x ) − f ( x ) ≥ Thì ≤∑ ∑ n ki +1 ki 2i n=i 2i n =i ∞
1 = 0 ⇒ µB = 0 i i →∞ n =i 2
Vì lim ∑
Lấy x∈ BC suy ra x ∉ B và do đó có n0 ∈ N sao cho x ∉ Bn0 . Nghĩa là,
∀n, m ≥ n0 : f kn ( x) − f km ( x) ≤
(
)
Vậy fkn (x)
n
1 2i
là dãy Cauchy.
( )
c) Vì µB = 0 nên fkn
n
hội tụ hầu khắp nơi về một hàm f nhận giá trị hữu hạn trên A .
Bài 3: Cho f là một hàm khả tích trên A và a > 0. Chứng minh rằng
{
}
µ x∈ A : f (x) ≥ a < +∞ Bài giải Ta có,
B = { x ∈ A : f ( x) ≥ a} ⊆ A ⇒ ∫ d µ ≤ ∫ d µ B
A
⇒ a ∫ d µ ≤a ∫ d µ ⇒ ∫ ad µ ≤ ∫ ad µ ≤ ∫ fd µ < +∞ B
A
B
A
A
Do do, µB = µ { x ∈ A : f ( x) ≥ a} < +∞ Bài 4: Tính tích phân của hàm sau trên 0; 3
xarctan x, neá u ln(1+ x) voâtæ f (x) = 4 x+sin x , neá u ln(1+ x) höu tæ x + 5