Kt Môn Tiếng Việt [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

MÔN TIẾNG VIỆT – HỒ THỊ KIỀU TRANG Câu 1: Ẩn dụ tu từ là: A. Cách lấy từ ngữ biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của con người để biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của đối tượng không phải con người B. Cách dùng những từ ngữ vốn biểu thị về sự vật, thực vật, động vật để biểu thị con người C. Cách dùng hình ảnh cụ thể sinh động để biểu thị một ý niệm về triết lí nhân sinh hay một bài học luân lí đạo đức D. Cách cá nhân lâm thời lấy tên gọi đối tượng này để biểu thị đối tượng kia trên cơ sở liên tưởng về những nét tương đồng giữa hai đối tượng Câu 2: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất " A. Phải làm ngay hôm nay thì mới kịp B. Không còn thời gian nữa đâu! C. Để ngày kia mới làm thì càng muộn D. Đằng nào cũng đã muộn rồi Câu 3: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề bài báo của Tuổi trẻ cười) A. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa “khói” B. Y tế hay là… “ê” một tý C. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá D. Ý thức … ngủ chăng? Câu 4: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây: A. Thả mồi bắt bóng B. Tiếng gọi của non sông C. Vườn cây, ao cá D. Lời ăn, tiếng nói Câu 5: Chỉ ra âm tiết nửa mở: A. huy B. hai

C. cam D. gì Câu 6: Tính thời sự là đặc trưng của phong cách ngôn ngữ nào? A. Phong cách ngôn ngữ khoa học B. Phong cách ngôn ngữ báo chí – công luận C. Phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ D. Phong cách ngôn ngữ chính luận Câu 7: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi gặp các cụ Các Mác, cụ Lê Nin " ( Hồ Chí Minh) A. Ẩn dụ B. Hoán dụ C. Nhã ngữ D. Không có biện pháp tu từ Câu 8: Chọn luận điểm ĐÚNG: A. Âm tiết "thịt" có âm cuối là phụ âm vang mũi. B. Âm tiết "hoa" có âm chính là nguyên âm đôi. C. Âm tiết "vía" có âm chính là nguyên âm đôi. D. Âm tiết "trang" có âm cuối là phụ âm tắc vô thanh. Câu 9: Cụm từ "nghe thầy giáo giảng bài" có: A. thành tố trung tâm là "thầy giáo" B. phần phụ sau là kết cấu song hành C. thành tố trung tâm là "giảng bài" D. phần phụ sau là kết cấu C-V Câu 10: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ? A. Thư mời B. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn

đáp C. Bài giảng của giáo viên D. Nhật kí Đặng Thùy Trâm Câu 11: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng vàng, giá đôi lạng vàng chứ chửa vị tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của Nguyễn Khải) thể hiện đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật: A. Tính thời sự B. Tính thẩm mỹ C. Tính hùng biện D. Tính hình tượng và tính tổng hợp Câu 12: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào tạo, Tổ trưởng Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên ở điều 1 căn cứ quyết định thi hành.” thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn ngữ hành chính - công vụ? A. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính B. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt chẽ C. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính D. Từ dùng có tính hình ảnh Câu 13: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối: A. giội, chan B. ném, lao C. dứa, thơm D. vịt, ngan Câu 14: Chỉ ra từ thuần Việt có quan hệ với tiếng Mường: A. bóc B. rẫy C. gọt D. gà

Câu 15: Từ "bé" có những nghĩa sau: 1. Tính chất của sự vật nói chung: có kích thước, thể tích kém hơn nhiều so với những cái cùng loại (vd: Chữ bé như con kiến) 2. Tính chất của con người: rất ít tuổi, non trẻ (vd: Con còn bé) Sự chuyển nghĩa từ (1) sang (2) mang đặc điểm: A. Nghĩa sau khác hẳn nghĩa trước B. Nghĩa của từ được mở rộng ra C. Thay đổi nghĩa biểu thái D. Nghĩa của từ bị thu hẹp lại Câu 16: Tiền giả định của phát ngôn "Đóng cửa lại !": A. Đừng chần chừ nữa! B. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang đóng C. Sao lại mở cửa ra! D. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang mở Câu 17: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm nay, Nhật tước khí giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm, chúng đã bán nước ta hai lần cho Nhật." A. Phong cách báo chí - công luận B. Phong cách chính luận C. Phong cách ngôn ngữ sách vở D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật Câu 18: Hình thức ngữ âm "kẻ" có các nghĩa sau: 1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây) 2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi). 3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy). 4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày) Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ? A. 1 từ

B. 3 từ C. 2 từ D. 4 từ Câu 19: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm: A. còn B. học C. họp D. goòng Câu 20: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có tiền giả định là: A. Tôi hơn hẳn anh ta B. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh C. Điều ấy không sao, ta nên thể tất D. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh Câu 21: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ: "Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ Mặt trời chân lý chói qua tim". A. Ẩn dụ từ vựng B. Tượng trưng C. Ẩn dụ tu từ D. Hoán dụ tu từ Câu 22: Đơn vị từ vựng nào dưới đây có tính quốc tế? A. Thuật ngữ B. Thành ngữ C. Từ nghề nghiệp D. Quán ngữ

Câu 23: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ nào của phong cách sinh hoạt hàng ngày? A. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm B. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ C. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói D. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ Câu 24: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm: A. hoàng B. làm C. ta D. cành Câu 25: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái: A. chén, đánh chén B. hy sinh, từ trần C. tặng, thí D. phi cơ, máy bay Câu 26: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là: A. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy ra B. Ngữ sẽ đi khi Việt đến C. Việt và Ngữ là bạn bè D. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi Câu 27: Chỉ ra từ có cách viết ĐÚNG: A. sợ sệt B. (da) sanh sao C. sinh đẹp

D. xo xánh Câu 28: Tiền giả định bách khoa là: A. Tất cả hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung B. Tiền giả định được diễn đạt bằng những dấu hiệu hình thức trong phát ngôn C. Vốn tin mà người giao tiếp có chung D. Những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra nghĩa tường minh của phát ngôn Câu 29: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học: A. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích thước B. Chỉ có một nghĩa C. Có tính nhiều nghĩa D. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm) Câu 30: Tìm tiếng lóng: A. bón thúc B. long sàng C. đào (nữ diễn viên trẻ) D. tử (thi hỏng) Câu 31: Quán ngữ là: A. Dạng trung gian giữa cụm từ cố định và cụm từ tự do B. Điển hình của cụm từ cố định C. Điển hình của cụm từ tự do D. Một loại cụm từ tự do Câu 32: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản còn lại: A. Báo cáo tổng kết cuối năm

B. Tuyên ngôn độc lập C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến D. Cáo bình Ngô Câu 33: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong phát ngôn trên thể hiện luận điểm nào dưới đây: A. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ pháp B. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng C. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn D. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói Câu 34: Tìm quán ngữ khẩu ngữ: A. Của đáng tội B. Tóm lại C. Có thể cho rằng D. Một là Câu 35: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của: A. Phong cách báo chí - công luận B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật C. Phong cách chính luận D. Phong các hành chính công vụ Câu 36: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo phương thức: A. hoán dụ từ vựng B. ẩn dụ tu từ C. hoán dụ tu từ D. ẩn dụ từ vựng Câu 37: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là: A. 8 âm vị

B. 6 âm vị C. 5 âm vị D. 2 âm vị Câu 38: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là A. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra B. Người nói và người nghe đều bận bịu C. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến D. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi Câu 39: Phát ngôn : “Cậu Tú Tân được gọi là “cậu tú” vì thi tú tài hai lần không đỗ.” dùng biệp pháp tu từ gì? A. Đồng nghĩa kép B. Chơi chữ C. Uyển ngữ D. Phản ngữ Câu 40: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là Nam Cao đã dùng biện pháp tu từ: A. Tương phản B. Tượng trưng C. Đồng nghĩa kép D. Hoán dụ nghệ thuậ Câu 41: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất nào? A. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá. B. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa C. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa) D. Xảy ra với hàng loạt từ

Câu 42: Ngữ cố định là: A. Cụm từ cố định vừa có tính hoàn chỉnh về nghĩa, vừa có tính gợi cảm B. Một loại cụm từ tự do C. Cụm từ đã cố định hóa, có tính chặt chẽ, sẵn có, có tính xã hội như t D. Cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các loại văn bản Câu 43: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận? A. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra B. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã luận C. Hịch, bản tin, phóng sự D. Xã luận, phóng sự Câu 44: Phát ngôn " Ông Thơm thì ai chả biết (ông ấy)!" có tiền giả định là: A. Ông Thơm biết tất cả mọi người. B. Ông Thơm là người nổi tiếng C. Ông Thơm biết tôi đấy D. Tôi cũng biết ông Thơm đấy Câu 45: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm A. trắng phau B. xăng dầu C. lành tính D. bàn học Câu 46: Tiền giả định: A. Là hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung B. Là những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra ý nghĩa tường minh C. Là nội dung thông báo gián tiếp của câu nói D. Được diễn đạt bằng các dấu hiệu hình thức của phát ngôn tường minh

Câu 47: Tìm từ cổ: A. Hoàng giáp B. Long sàng C. Khanh D. Chác Câu 48: Tìm luận điểm đúng: A. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa B. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại C. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích D. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ Câu 49: Xác định phong cách ngôn ngữ của phát ngôn sau đây: "Đà Nẵng ngày (...) Con mèo hen của mẹ ơi, con mới xa nhà có một tuần mà mẹ cứ tưởng đã hàng năm." A. Phong cách thư từ B. Phong cách chính luận C. Phong cách hành chính công vụ D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Câu 50: Tìm ngữ cố định khác với những đơn vị còn lại: A. Dậu đổ bìm leo B. Đáng chú ý là C. Vắt cổ chày ra nước D. Chuột chạy cùng sào