Giun TT [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Strongyloides stercolaris Giun lươn Giun tưởng thành - AT GĐ 1: miệng mở, TQ có ụ phình, xoang Trứng/ Ấu miệng ngắn trùng - AT GĐ 2: miệng đóng, TQ hình trụ, đuôi chẻ AT GĐ 2 qua da Chu trình tự nhiễm (AT GĐ 1  AT GĐ 2 bên trong cơ thể; chu trình này xảy ra thường xuyên liên tục, là Thể lây lan nguyên nhân của nhiều vấn đề nội khoa phức tạp ); có thể theo đường máu xâm nhập các cơ quan khác nhau của cơ thể Môi trường đất Người (ruột non)

Trichinella spiralis Giun xoắn

Toxacara canis Giun đũa chó Toxacara cati – Giun đũa mèo

Có giun móc, có giun lươn Củ Chi, Thủ Đức, Hóc Môn, Long An, Bình

Wuchereria bancrofti

♂: 1,5 – 0,04mm ♀: 3,5 – 0,06mm

♂: 11 – 25mm ♀: 25 – 54mm

25 – 100mm

AT: 100 x 6µm, trong sợi thịt có thể lên đến 900 – 1300 x 35 - 49µm

69 x 37µm

260 x 10µm

Ấu trùng

Trứng có AT GĐ 3

Ấu trùng

Ấu trùng

Tàng chủ: chuột, thú rừng Người (cơ vân)

Người là KC ngẫu nhiên

Người ăn thịt sống có nang AT

Nghịch đất, tiếp xúc chó mèo

Người là KC ngẫu nhiên KCTG 1 : Cyclops KCTG 2 : cá nước ngọt, lưỡng thê, bò sát, chim, ĐV có vú KCVV : ĐV ăn thịt ĐNA Người ăn thịt KCTG 2 có AT GĐ 3

Người (hệ bạch huyết) KCTG : muỗi (Culex quinquefasciatus , Anopheles hyrcanus) Châu Á, Phi, Đại Dương

Ký chủ

Dịch tễ

Gnathostoma spirigerum

Brugia malayi

Người (hệ bạch huyết) KCTG : muỗi Mansonia (Mansonia longipalpis)

Ấn Độ, Indonesia, Nam TQ, Triều Tiên Người bị muỗi có mang AT đốt

Dương Mạn tính: - Da: mề đay, bầm máu, đường ngoằn ngoèo ngang thắt lưng, quanh HM - Đường TH: đau bụng, tiêu chảy, mất cân, ngứa HM - Phổi: ho, viêm phổi - Khớp: viêm đa khớp, đau cơ Lâm sàng Nặng, biến chứng (người suy giảm miễn dịch) - HC Sprue: phân mỡ, giảm albumin máu, phù toàn thân - Phổi: viêm phổi, áp xe phổi - TKTW: VMN, áp xe não - NT huyết - Tìm AT trong phân, nếu (-) dùng pp Chẩn đoán Baermann, Sasa - Huyết thanh miễn dịch - Nhẹ: Albendazole 200mg 10mg/kg/ngày x 5 ngày - Nặng: Albendazole Điều trị 10mg/kg/ngày x 15 – 21 ngày, KS diệt gram (-), ko xài corticoid

- Gđ giun TT ở ruột: tiêu chảy, sốt kéo dài - Gđ AT di chuyển: phù mí mắt, mặt, viêm kết mạc, đau lưng, sưng cơ, ngứa, cảm giác kiến bò - Gđ AT kéo thành bọc và hồi phục: tổng trạng suy yếu, mất px xương bánh chè và gân Achilles, viêm cơ tim

Hội chứng AT di chuyển nội tạng - TK: đau đầu, động kinh, rối loạn hành vi, yếu liệt - Da: bầm da, mề đay, sưng, u cục - Hô hấp: ho kéo dài - RLTH: tiêu chảy, đau bụng, gan lách to - Đau khớp - Thận: HC thận hư, VCTC Hội chứng AT di chuyển ở mắt: viêm màng bồ đào

- Đau TV, nôn, ói. - Định vị ở mô sưới da: phù, viêm, sang thương hồng ban, ngứa, cứng - Phù

Cấp: - Viêm mạch bạch huyết tái đi tái lại: tiến triển ly tâm từ vùng hạch Mãn: - Phù voi (chân, bìu) - Tăng BC toan tính nhiệt đới: tăng Eosinophil, IgE BC: xơ hóa, nghẽn mạch bạch huyết  vỡ mạch (thận, ống dẫn tiểu, bàng quang)

- Sinh thiết cơ (cơ sưng, cứng) - Tìm KT AT trong huyết thanh bằng ELISA Mebendazole 400mg/ngày x 3 ngày, sau đó 800mg/ngày x 15 ngày

Huyết thanh chẩn đoán: kỹ thuật ELISA với kháng nguyên ES từ AT GD92 của Toxacara canis Albendazole 10mg/kg/ngày x 5, 10, 15, 28 ngày (tùy biển hiện LS)

- Bắt được AT (2,5 – 12,5 x 0,4 – 1,2mm) và định danh - HT chần đoán bằng ELISA Albendazole 10mg/kg/ngày x 14 – 21 ngày

- Tìm phôi trong máu lấy từ 8h tối đến 3h sán, nếu (-) dung pp Knott hay Harris - Huyết thanh MD: tìm KT hay tìm KN bằng pp KT đơn dòng Diethylcarbamazine 6mg/kg/ngày x 3 tuần