Giải chi tiết Nghe + Đọc [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

LỜI GIẢI PART 1 1. (W-Br)

1. (W-Br)

(A) She’s eating some desserts.

(A) Cô ấy đang ăn món tráng miệng.

(B) She’s cleaning the glass.

(B) Cô ấy đang lau kính.

(C) She’s baking some pastries.

(C) Cô ấy đang nướng bánh.

(D) She's looking at a display.

(D) Cô ấy đang nhìn món hàng trưng bày.

2. (W-Am)

2. (W-Am)

(A) The presenter is standing behind a podium.

(A) Người dẫn chương trình đang đứng sau cái bục.

(B) A meeting room is being set up.

(B) Một phòng họp đang được thiết lập.

(C) People are seated on both sides of the table.

(C) Mọi người đang ngồi ở cả hai phía của cái bàn.

(D) A man is passing out some documents.

(D) Người đàn ông đang phát một số tài liệu.

3. (M-Cn)

3. (M-Cn)

(A) A lamp has been placed on the table.

(A) Một chiếc đèn đã được đặt trên bàn.

(B) A shelf extends from wall to wall.

(B) Một kệ sách kéo dài từ bên tường này sang tường

(C) The curtains have been pulled open.

kia.

(D) Four chairs are stacked in the corner.

(C) Rèm cửa đã được mở ra. (D) Bốn chiếc ghế xếp chồng lên nhau ở góc nhà.

4. (M-Au)

4. (M-Au)

(A) Some boxes are being labeled by the man.

(A) Một vài chiếc hộp đang được dán nhãn bởi người

(B) Goods are being loaded into a truck.

đàn ông.

(C) A man is repairing some equipment.

(B) Hàng hóa đang được chất vào chiếc xe tải.

(D) A warehouse worker is taking a break.

(C) Người đàn ông đang sửa chữa một vài thiết bị. (D) Một nhân viên nhà kho đang nghỉ ngơi.

5. (W-Br)

5. (W-Br)

(A) They're organizing the tools.

(A) Họ đang sắp xếp các công cụ.

(B) They're putting on some vests.

(B) Họ đang mặc áo vét.

(C) They're plugging in a laptop.

(C) Họ đang cắm phích điện máy tính xách tay.

(D) They're wearing protective headgear.

(D) Họ đang đội mũ bảo hộ.

6. (M-Cn)

6. (M-Cn)

(A) The people are gazing at some screens.

(A) Mọi người đang nhìn chằm chằm vào một vài

(B) The man is printing some information.

màn hình.

(C) The woman is sitting next to the man.

(B) Người đàn ông đang in một số tài liệu.

(D) The people are drawing some graphs.

(C) Người phụ nữ đang ngồi cạnh người đàn ông. (D) Mọi người đang vẽ một số đồ thị.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

LỜI GIẢI PART 2 7. When are you coming to work tomorrow?

7. Ngày mai cậu sẽ đến làm việc vào lúc nào thế?

(A) Not until nine-fifteen.

(A) Chín giờ mười lăm.

(B) Organizing my files.

(B) Sắp xếp các tập tin của tôi.

(C) I don’t mind if you join.

(C) Tôi không thấy phiền nếu bạn tham gia đâu.

8. Did you get my e-mail about the conference?

8. Cậu nhận được e-mail của tớ về buổi hội thảo

(A) The post office was closed.

chưa vậy?

(B) No, I’ve been away.

(A) Bưu điện đóng cửa rồi.

(C) I haven’t seen him.

(B) Chưa, tớ vừa ra ngoài. (C) Tôi chưa gặp anh ấy.

9. Where should we send the limousine to pick up 9. Chúng ta nên cử xe đến đâu để đón khách hàng the clients?

nhỉ?

(A) We’d better send it by express mail.

(A) Tốt hơn hết chúng ta nên gửi nó bằng chuyển

(B) I’ll pick it up after work.

phát nhanh.

(C) To the Greel Plaza Hotel.

(B) Tớ sẽ đến lấy nó sau khi tan làm. (C) Đến khách sạn Greel Plaza.

10. Can’t you take an earlier train on Friday

10. Cậu không thể đi chuyến tàu sớm hơn vào chiều

afternoon?

Thứ Sáu sao?

(A) Because it’s scheduled for Friday.

(A) Vì nó được lên lịch cho thứ Sáu rồi.

(B) All staff have attended the training.

(B) Tất cả nhân viên đều tham gia tập huấn.

(C) I’ll need to check when I can leave work.

(C) Tớ sẽ cần phải kiểm tra khi nào thì tớ có thể tan sở/rời khỏi cơ quan.

11. Will Ms. Dillinger give us more details about the

11. Cô Dillinger sẽ sớm cho chúng ta biết thêm chi

company trip soon?

tiết về chuyến đi nghỉ của công ty phải không?

(A) It’s still a long way off.

(A) Còn lâu mới tới chuyến đi mà.

(B) Try your confirmation code.

(B) Thử mã xác nhận của cậu đi.

(C) It was very generous of her.

(C) Cô ấy thật rộng lượng/hảo tâm.

12. Do you think you can repair the copy machine, 12. Anh nghĩ là anh có thể sửa được chiếc máy photo or will we need to buy a new one?

này không, hay chúng ta cần phải mua cái mới?

(A) I’ll call him.

(A) Tôi sẽ gọi cho anh ấy.

(B) Yes, it was very affordable.

(B) Ừ, nó rẻ lắm.

(C) I’m certain it can be fixed.

(C) Tôi chắc chắn là có thể sửa được nó.

13. How long would it take to get to the airport from

13. Từ đây ra sân bay mất bao lâu vậy?

here?

(A) Mất chỉ nửa tiếng đi taxi thôi.

(A) Only half an hour by taxi.

(B) Cứ 15 phút một lần.

(B) There’s one every fifteen minutes.

(C) Khoảng hai mươi đô la.

(C) About twenty dollars. 14. Who posted the notice in the break room?

14. Ai đã dán thông báo trong phòng nghỉ thế?

(A) Sure, let’s take a break.

(A) Chắc chắn rồi, hãy nghỉ giải lao thôi.

(B) I’ll post them after lunch.

(B) Tớ sẽ đăng chúng sau bữa trưa.

(C) Someone from Personnel.

(C) Một người nào đó ở Phòng nhân sự.

15. Where will this year’s summer music festival be 15. Lễ hội âm nhạc mùa hè năm nay sẽ được tổ chức held?

ở đâu vậy?

(A) Usually in the middle of July.

(A) Thường vào giữa tháng 7.

(B) Tickets are on sale now.

(B) Vé đang bán giảm giá đấy.

(C) I heard it’ll be in Baxter Park.

(C) Tôi nghe nói là ở Baxter Park.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

16. Which airline did you use when you flew to the

16. Cậu đi hãng hàng không nào để bay đến

Bahamas?

Bahamas thế?

(A) I highly recommend it.

(A) Tớ khuyên cậu nên như vậy.

(B) It was only a short trip.

(B) Chỉ là một chuyến đi ngắn thôi.

(C) I think it was SunJet Air.

(C) Tớ nghĩ đó là hãng SunJet Air.

17. Would you like to order from the menu or take

17. Quý khách muốn gọi món theo thực đơn hay là

advantage of our buffet option?

tận dụng chọn món ở tiệc đứng của chúng tôi?

(A) You should give the buffet a try.

(A) Cậu nên thử tiệc đứng.

(B) We’d like to look at the menu.

(B) Chúng tôi muốn xem thực đơn.

(C) Yes, that sounds perfect.

(C) Ừ, nghe có vẻ tuyệt vời đấy.

18. It’s not supposed to be stormy this weekend, is

18. Cuối tuần này chắc là không có bão, phải không?

it?

(A) Tớ chưa xem dự báo thời tiết.

(A) I haven’t checked the forecast.

(B) Nó được tổ chức mỗi cuối tuần.

(B) It’s held every weekend.

(C) Tớ không nghĩ là các quy tắc lại tốt vậy.

(C) I don’t know the rules very well. 19. Why was our plant in Taiwan closed down?

19. Tại sao nhà máy ở Đài Loan của chúng ta lại phải

(A) No, I don’t think so.

đóng cửa vậy?

(B) The one near the coast.

(A) Không, tôi không nghĩ vậy.

(C) It failed an inspection.

(B) Cái ở gần bờ biển. (C) Phát hiện sai phạm trong thanh tra.

20. How often should we clean the staff refrigerator?

20. Bao lâu thì chúng ta nên dọn tủ lạnh của nhân

(A) At least once a month.

viên một lần?

(B) I swept and mopped earlier.

(A) Ít nhất mỗi tháng một lần.

(C) You should use a damp cloth.

(B) Tôi đã quét và lau khô trước đó. (C) Cậu nên dùng một chiếc khăn ẩm.

21. Have all the ink cartridges been used up already? 21. Tất cả các hộp mực đều được dùng hết rồi chứ? (A) Put graphs on the next slide.

(A) Cho biểu đồ vào trang tiếp theo đi.

(B) Yes, but we’ve ordered more.

(B) Ừ, nhưng chúng tôi đã đặt thêm rồi.

(C) It hasn’t been decided yet.

(C) Vẫn chưa được quyết định.

22. Ms. Swinton has been transferred to the Berlin

22. Cô Swinton đã được chuyển đến chi nhánh tại

branch, hasn’t she?

Berlin, phải không?

(A) You can ask her for a transfer.

(A) Cậu có thể xin cô ấy để đổi.

(B) She started working there yesterday.

(B) Cô ấy bắt đầu làm việc ở đó từ hôm qua rồi.

(C) I think she’ll be happy to help you.

(C) Tôi nghĩ cô ấy rất sẵn lòng giúp cậu.

23. I’ll let you know when your table is ready.

23. Tôi sẽ báo cho bạn biết khi chiếc bàn của bạn

(A) Thanks, we’ll wait here.

làm xong/sẵn sàng.

(B) It was fantastic, thanks.

(A) Cảm ơn, chúng tôi sẽ chờ ở đây.

(C) I wanted darker brown wood.

(B) Thật tuyệt vời, cảm ơn. (C) Tôi muốn gỗ màu nâu đậm hơn.

24. Why don’t you assign some additional duties to

24. Tại sao cậu không giao thêm nhiệm vụ cho thực

our intern?

tập sinh của chúng ta nhỉ?

(A) I’ll put up a few more signs.

(A) Tớ sẽ dựng thêm vài biển báo nữa.

(B) I’m not sure he could handle the work.

(B) Tớ không chắc cậu ấy có thể làm được việc/xử lý

(C) Yes, we bought some extra ones.

được. (C) Có, chúng tôi đã mua thêm một số thứ.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

25. Do you want to buy my tickets for the film

25. Cậu có muốn mua vé của tớ cho bộ phim sẽ ra

premiere this weekend?

mắt cuối tuần này không?

(A) It’s the best film I’ve seen in a while.

(A) Nó là bộ phim hay nhất mà tớ từng xem.

(B) I don’t think I’d be able to go.

(B) Tớ không nghĩ là tớ có thể đi được.

(C) Where can I purchase some?

(C) Tớ có thể mua ở đâu vậy?

26. What forms of payment does this store accept?

26. Cửa hàng này chấp nhận hình thức thanh toán

(A) Your payment was declined.

nào vậy?

(B) Everything except checks.

(A) Thanh toán của bạn đã bị từ chối.

(C) There are a few forms to fill out.

(B) Mọi thứ ngoại trừ séc. (C) Có một vài mẫu để điền vào.

27. Who should I see about replacing my broken 27. Tôi nên gặp ai để thay màn hình máy tính bị computer monitor?

hỏng vậy?

(A) I’d really appreciate that.

(A) Tôi thực sự biết ơn về điều đó.

(B) We can take a break afterwards.

(B) Sau đó chúng ta có thể nghỉ ngơi luôn.

(C) Miguel in tech support can help you with

(C) Miguel bên hỗ trợ kỹ thuật có thể giúp anh.

that. 28. This set of keys belongs to you, doesn’t it?

28. Chùm chìa khóa này của cậu, đúng không vậy?

(A) No, not that long.

(A) Không, không lâu đâu.

(B) Yes, where did you find them?

(B) Đúng rồi, cậu tìm thấy chúng ở đâu vậy?

(C) There’s a spare set at reception.

(C) Ở quầy lễ tân có một bộ chìa khóa dự phòng đấy.

29. Why did the delivery person come up the stairs?

29. Tại sao người giao hàng lại đi lên cầu thang thế?

(A) He’ll arrive just before lunch.

(A) Anh ấy sẽ đến ngay trước bữa trưa.

(B) Please move them somewhere else.

(B) Hãy mang chúng đi chỗ khác.

(C) The elevator must be out of order.

(C) Chắc thang máy bị hỏng.

30. How about meeting at the coffee shop to discuss

30. Gặp nhau ở quán cà phê để bàn về dự án được

the project?

không?

(A) She said we’ve sold ten cups so far.

(A) Cô ấy nói, cho đến bây giờ chúng ta đã bán được

(B) We talked about several issues.

10 cốc.

(C) I’d rather use the meeting room.

(B) Chúng tôi đã bàn về một số vấn đề. (C) Tôi muốn dùng phòng họp hơn.

31. Have we found enough volunteers for the focus

31. Chúng ta đã tìm được đủ tình nguyện viên cho

group?

nhóm khảo sát chưa vậy?

(A) The findings will be released next week.

(A) Những phát hiện sẽ được công bố vào tuần tới.

(B) I believe Chris is still searching.

(B) Tớ nghĩ Chris vẫn đang tìm.

(C) That should be more than enough room.

(C) Như thế này là còn hơn cả đủ phòng ấy.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

LỜI GIẢI PART 3 Questions 32 through 34 refer to the following conversation. (M-Cn) Excuse me, 32could you help me find the

(M-Cn) Xin lỗi, cô có thể tìm giúp tôi chiếc áo sơ

dress shirts? I need something appropriate to wear

mi không? Tôi cần một cái gì đó tương thích để

under a suit for a dinner tonight. The shirt I was

mặc cùng với bộ com-lê cho một bữa tiệc tối nay.

planning to wear got stained.

Chiếc áo sơ mi tôi định mặc lại bị ố màu mất rồi.

(W-Br) Of course, they’re right over here.

33

You’re

(W-Br) Rất sẵn lòng, chúng ở ngay đây thôi. Anh

in luck because we’re currently having a buy-

thật may mắn vì hiện tại chúng tôi đang có chương

one-get-one-free promotion. What color are you

trình khuyến mãi mua một tặng một. Anh cần tìm

looking for?

màu nào thế?

(M-Cn) Hmm, I’m not sure whether blue or white would look better.

34

Could you get me one of

each to try on? That would help me decide.

(M-Cn) Hmm, tôi cũng không chắc là màu xanh hay màu trắng sẽ đẹp hơn nữa. Cô có thể lấy cho tôi từng mẫu để thử chứ? Như vậy sẽ giúp tôi dễ quyết định hơn.

32. Where most likely are the speakers?

32. Nhiều khả năng người nói đang ở đâu?

(A) In a clothing store

(A) Trong một cửa hàng quần áo

(B) In a café

(B) Trong quán cà phê

(C) At a dry cleaner’s

(C) Tại một tiệm giặt khô

(D) In a bookstore

(D) Trong một hiệu sách

33. According to the woman, why is the man lucky?

33. Theo người phụ nữ, tại sao người đàn ông lại

(A) A business is open.

may mắn?

(B) A person is present.

(A) Một doanh nghiệp vừa khai trương.

(C) A sale is being held.

(B) Một người vừa có mặt.

(D) A seat is empty.

(C) Đang có đợt giảm giá. (D) Một ghế còn trống.

34. What will the man most likely do next?

34. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?

(A) Write down some instructions

(A) Viết ra một số hướng dẫn

(B) Choose between two items

(B) Chọn một trong hai món đồ

(C) Consult a calendar

(C) Tham khảo lịch

(D) Go to a different place

(D) Đi đến một nơi khác

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 35 through 37 refer to the following conversation. (M-Au) Did you hear the company picnic on Friday

(M-Au) Cậu có nghe nói gì về buổi dã ngoại của

afternoon? It’s going to be at, uh, Deep Lake Park

công ty vào chiều thứ Sáu chưa vậy? Nó sẽ diễn ra

35

at 1:00 P.M., and departmental teams will play

tại công viên Deep Lake lúc 1 giờ chiều đấy, và các

against each other in intramural games.

đội của mỗi phòng ban sẽ thi đấu với nhau trong các trò chơi thể thao nội bộ.

(W-Br) That sounds like fun, but I’m not sure if I 36

(W-Br) Nghe có vẻ thú vị đó, nhưng tớ không biết

can go. I have to meet with the auditors that

có đi được không nữa. Sáng hôm ấy, tớ phải đi gặp

morning, and I don’t know if we’ll be done in time.

các kiểm toán viên, tớ cũng chẳng biết liệu có xong đúng giờ hay không nữa.

(M-Au) That’s a shame! Can you change the

(M-Au) Tiếc thật đấy! Sao cậu không thay đổi thời

meeting time, or does it have to be on Friday?

gian họp, hoặc nhất thiết phải là thứ Sáu à?

(W-Br)

37

We have to file our review that

(W-Br) Chúng tớ phải trình bản đánh giá vào chiều

afternoon. But I’ll definitely try to make it.

hôm ấy. Nhưng nhất định tớ sẽ cố gắng có mặt.

35. What will the company picnic include?

35. Dã ngoại của công ty sẽ có những gì?

(A) A boat tour

(A) Một chuyến du lịch bằng thuyền

(B) A talent show

(B) Một cuộc thi tài năng

(C) An arts and crafts table

(C) Bàn thủ công mỹ nghệ

(D) Some competitions

(D) Một số cuộc thi đấu

36. What does the woman say she will do on Friday

36. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì vào sáng thứ

morning?

Sáu?

(A)

Go to a meeting

(A) Đi họp

(B)

Purchase some supplies

(B) Mua một số vật liệu

(C)

File paperwork

(C) Sắp xếp giấy tờ

(D)

Set up some equipment

(D) Cài đặt một số thiết bị

37. What must happen by the end of the week?

37. Chuyện gì sẽ diễn ra vào cuối tuần?

(A) A review must be submitted.

(A) Một bản đánh giá phải được trình lên.

(B) A speech must be edited.

(B) Một bài phát biểu phải được chỉnh sửa.

(C) A prize must be selected.

(C) Một giải thưởng phải được bầu chọn.

(D) An application must be completed.

(D) Một tờ đơn phải được hoàn thành.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 38 through 40 refer to the following conversation. (W-Am) 38I have to go to our head office in New

(W-Am) Tôi phải đến trụ sở chính của chúng ta ở

York City, but I’m not sure the best way to get

thành phố New York, nhưng tôi không chắc đâu là

there.

cách tốt nhất để tới đó nữa. 39

(M-Cn) By bus. You can take one from the

(M-Cn) Đi xe buýt. Cô có thể bắt một chiếc từ nhà

terminal over on Grand Street straight to Penn

ga trên phố Grand đi thẳng đến Trạm Penn, ở đó

Station, where you can catch the subway. It takes

cô có thể đi tàu điện ngầm. Sẽ mất khoảng hai

about two and a half hours.

tiếng rưỡi đấy.

40

(W-Am) Hmm, my meeting is at 9:30 A.M. and I (W-Am) Hmm, cuộc họp của tôi vào lúc 9:30 và lại don’t want to leave that early. Is there a train I

tôi không muốn bỏ về sớm. Thay vào đó, tôi có thể

can take instead?

đón tàu hỏa được không?

(M-Cn) There is a train, but you’ll have to drive

(M-Cn) Có tàu luôn, nhưng cô phải lái xe đến

over to Rosedale to catch it. It doesn’t save much

Rosedale thì mới bắt được. Nó cũng không tiết

time, all things considered.

kiệm được nhiều thời gian đâu, hãy cân nhắc mọi thứ nhé.

38. What does the woman say she will do in New

38. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì ở thành phố

York City?

New York?

(A) Take an exam

(A) Đi tham dự kỳ thi

(B) Pick up a friend

(B) Đón một người bạn

(C) See tourist attractions

(C) Ngắm các danh lam thắng cảnh

(D) Visit corporate headquarters

(D) Đến trụ sở chính của công ty

39. What does the man say the woman can do on

39. Người đàn ông nói người phụ nữ có thể làm gì

Green Street?

ở phố Grand?

(A) Catch a taxi

(A) Bắt taxi

(B) Rent a car

(B) Thuê xe

(C) Board a train

(C) Lên tàu

(D) Take a bus

(D) Bắt xe buýt

40. Why does the woman ask about a train?

40. Tại sao người phụ nữ lại hỏi về chuyến tàu?

(A) She enjoys riding trains.

(A) Cô ấy thích đi xe lửa.

(B) She prefers a shorter journey.

(B) Cô ấy muốn chuyến đi ngắn hơn.

(C) She is concerned about prices.

(C) Cô lo ngại về giá.

(D) She has a lot of luggage.

(D) Cô ấy có rất nhiều hành lý.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 41 through 43 refer to the following conversation. (M-Au) I need to make an appointment with Dr. 41

(M-Au) Tôi cần hẹn gặp bác sĩ Patel. Tôi muốn nhờ

Patel, please. I’d like to have my teeth cleaned

bác sĩ tẩy trắng răng và muốn kiểm tra xem liệu

and to have her check to see whether I cracked

chỗ trám cũ có bị nứt hay không.

an old filling. (W-Am) Sure, I’m happy to arrange that for you.

(W-Am) Chắc chắn rồi, rất sẵn lòng sắp xếp cuộc hẹn cho anh.

42

(M-Au) Great. How long will the appointment

(M-Au) Tuyệt. Cuộc hẹn sẽ mất bao lâu nhỉ?

probably take? (W-Am) About an hour. What time would you like

(W-Am) Khoảng một giờ. Anh muốn tới khám lúc

to come in?

mấy giờ thế?

43

(M-Au) I’m free before noon on Monday,

(M-Au) Tôi rảnh trước buổi trưa thứ Hai, thứ Ba

Tuesday, or Thursday.

hoặc thứ Năm.

43

(W-Am) Dr. Patel is out of town on Monday

(W-Am) Bác sĩ Patel sẽ đi công tác vào thứ Hai và

and Tuesday but I can schedule you at 10 A.M.

thứ Ba nhưng tôi có thể xếp lịch cho anh vào lúc 10

on the sixteenth. You’d see the assistant first.

giờ sáng ngày mười sáu. Anh sẽ gặp trợ lý trước

Would you like to make that appointment?

nhé. Anh có muốn đăng ký cuộc hẹn đó không?

(M-Au) Yes, thank you.

(M-Au) Có chứ, cám ơn cô nhé.

41. Who most likely does the woman work for?

41. Người phụ nữ có nhiều khả làm việc cho ai?

(A) A lawyer

(A) Luật sư

(B) A dentist

(B) Nha sĩ

(C) A hair stylist

(C) Tạo mẫu tóc

(D) A tax preparer

(D) Người khai thuế

42. What does the man ask about?

42. Người đàn ông hỏi gì?

(A) The location of an office

(A) Địa điểm của văn phòng

(B) The fee for a service

(B) Phí dịch vụ

(C) The length of an appointment

(C) Khoảng thời gian của cuộc hẹn (cuộc hẹn kéo

(D) The steps of a procedure

dài bao lâu) (D) Các bước của một thủ tục

43. What day will the man most likely have an

43. Nhiều khả năng người đàn ông sẽ hẹn gặp vào

appointment?

ngày nào?

(A) Monday

(A) Thứ Hai

(B) Tuesday

(B) Thứ Ba

(C) Wednesday

(C) Thứ Tư

(D) Thursday

(D) Thứ Năm

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 44 through 46 refer to the following conversation. (W-Am) I just bought a new television from your

(W-Am) Tôi vừa mua một chiếc tivi mới ở cửa

store on Wednesday and then I saw in your Sunday

hàng của anh vào thứ Tư và sau đó tôi có xem

ad that the same television is now on sale.

44

Is

there anything you can do for me?

quảng cáo vào ngày Chủ nhật thì được biết chiếc tivi như vậy hiện đang được giảm giá. Anh có thể làm gì cho tôi không?

44

(M-Cn) Yes. It’s within a week of the item

(M-Cn) Vâng. Mặt hàng đang được bán ra trong

going on sale, so I’m allowed to give you the

vòng một tuần, nên tôi được phép cung cấp cho cô

45

discounted price. Do you have the receipt

giá chiết khấu. Cô có biên lai mua hàng chứ?

from the purchase? (W-Am) 45Yes, here it is. Can you return the

(W-Am) Nó đây. Anh có thể chuyển lại tiền chênh

difference to my credit card?

lệch vào thẻ tín dụng của tôi chứ? 46

(M-Cn) Yeah, we can definitely do that. Let’s

(M-Cn) Yeah, tất nhiên chúng tôi có thể làm vậy

take this to the manager, since she’s the one

rồi. Hãy mang nó đến cho người quản lý, vì cô ấy là

who can approve your refund.

người phê duyệt khoản tiền thừa của cô.

44. What is the conversation mainly about?

44. Cuộc trò chuyện chủ yếu nói về việc gì?

(A) Receiving a discount

(A) Nhận chiết khấu

(B) Checking a credit card charge

(B) Kiểm tra phí thẻ tín dụng

(C) Exchanging a defective device

(C) Đổi một thiết bị bị lỗi

(D) Understanding a contract

(D) Hiểu một hợp đồng

45. What does the woman most likely give the

45. Nhiều khả năng người phụ nữ sẽ đưa cho

man?

người đàn ông cái gì?

(A) An advertisement

(A) Một tờ quảng cáo

(B) A warranty

(B) Giấy chứng nhận

(C) A receipt

(C) Biên lai

(D) A phone number

(D) Một số điện thoại

46. Why will the speakers visit a manager?

46. Tại sao người nói lại đến gặp người quản lý?

(A) To process a complaint

(A) Để giải quyết khiếu nại

(B) To retrieve some stock

(B) Để lấy lại một số cổ phiếu

(C) To confirm a store policy

(C) Để xác nhận chính sách của cửa hàng

(D) To obtain authorization

(D) Để được phê duyệt

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 47 through 49 refer to the following conversation with three speakers. (W-Am) 47I got a demonstration model of the

(W-Am) Tớ đã có được mô hình của sản phẩm lò

new toaster oven for our products launch. I’ll

nướng bánh mỳ mới cho buổi ra mắt sản phẩm

focus on how it complements our current lines

chúng ta. Tớ sẽ tập trung vào việc làm thế nào mà

of juice makers and microwaves…

lò nướng này là sự kết hợp hoàn hảo cho các dòng sản phẩm hiện tại của chúng ta như máy ép trái cây và lò vi sóng…

(M-Au) That’s terrific, Dina. And how are the event

(M-Au) Tuyệt vời đó Dina à. Thế còn việc chuẩn bị

preparations going?

cho sự kiện sao rồi?

(W-Am) We’re inviting key editors of trade

(W-Am) Chúng ta sẽ mời các nhà biên tập

publications, so 48our audience size keeps

chính/chủ chốt của các tạp chí thương mại nên

growing. There could be a problem with

lượng khán giả của chúng ta sẽ tăng lên. Có thể sẽ

seating…

có vấn đề với chỗ ngồi đây...

(M-Au) Oh, Jeff can help. He showed me a useful

(M-Au) Oh, Jeff có thể giúp chúng ta. Cậu ấy đã

Web site, seatingchart.com. That helps plan seating

chỉ cho tớ một trang web hữu ích, seatchart.com.

layouts. Right, Jeff?

Nó giúp chúng ta lập kế hoạch bố trí chỗ ngồi. Đúng không, Jeff?

49

(M-Cn) Sure, I’ll walk Dina through all the

(M-Cn) Chắc chắn rồi, tớ sẽ giải thích cho Dina tất

site’s features. Let me open it on my laptop.

cả các tính năng của trang web này. Để tớ mở nó trong máy của tớ.

47. Where most likely do the speakers work?

47. Nhiều khả năng người nói làm việc ở đâu?

(A) At a convention center

(A) Tại một trung tâm hội nghị

(B) At a business magazine

(B) Tại một tạp chí kinh doanh

(C) At a package delivery company

(C) Tại một công ty giao hàng trọn gói

(D) At a kitchen appliance manufacturer

(D) Tại nhà sản xuất thiết bị nhà bếp

48. What does the woman say might be a problem?

48. Người phụ nữ nói có thể sẽ có vấn đề về thứ

(A) The budget for an event

gì?

(B) The starting time of an event

(A) Ngân sách cho sự kiện

(C) The number of attendees at an event

(B) Thời gian bắt đầu sự kiện

(D) The type of food served at an event

(C) Số người tham dự tại sự kiện (D) Các loại món ăn phục vụ tại sự kiện

49. What does Jeff offer to do?

49. Jeff đề nghị làm gì?

(A) Explain a Web site’s features

(A) Giải thích các tính năng của trang Web

(B) Design invitation cards

(B) Thiết kế thiệp mời

(C) Deliver items to a nearby office

(C) Giao hàng đến văn phòng gần đó

(D) Respond to a client’s e-mail

(D) Trả lời e-mail của khách hàng

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 50 through 52 refer to the following conversation. (W-Br) Tim, 50Haruto upstairs needs to know

(W-Br) Tim, Haruto ở lầu trên cần biết chúng ta

what percentage of our earnings are coming

kiếm được bao nhiêu phần trăm từ dòng sản phẩm

from the new line of sports watches.

đồng hồ thể thao mới.

(M-Cn) That’s no problem. I have a spreadsheet

(M-Cn) Không thành vấn đề. Tôi có bảng tính danh

cataloguing that. What time period does he want

mục đó. Anh ấy muốn xem dữ liệu từ giai đoạn nào

to see data from?

thế?

51

(W-Br) He’d like to see it from May, when the

(W-Br) Anh ấy muốn biết từ tháng 5, từ khi dòng

line launched, up through this month.

sản phẩm được tung ra cho đến tháng này.

52

(M-Cn) OK, I’ll organize this into a report so

(M-Cn) OK, tôi sẽ sắp xếp cái này vào báo cáo để

that he can see the percentage for each month as

anh ấy có thể xem được phần trăm mỗi tháng cũng

well as overall. That way he can see how the sales

như tổng thể. Bằng cách đó, anh ấy có thể thấy xu

have trended.

hướng bán hàng như thế nào.

50. According to the woman, what has Haruto

50. Theo người phụ nữ, Haruto đã yêu cầu thứ gì?

asked for?

(A) Thông tin về lợi nhuận

(A) Information about profits

(B) Một số hồ sơ khách hàng

(B) Some customer profiles

(C) Lịch trình sự kiện

(C) An event schedule

(D) Đề xuất thiết kế

(D) A design proposal 51. What happened in May?

51. Chuyện gì xảy ra vào tháng 5?

(A) Haruto was promoted.

(A) Haruto đã được thăng chức.

(B) A merger took place.

(B) Sáp nhập diễn ra.

(C) New products were released.

(C) Các sản phẩm mới được tung ra.

(D) A financial period ended.

(D) Một giai đoạn tài chính kết thúc.

52. What does the man say he will do?

52. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?

(A) Create a report

(A) Tạo báo cáo

(B) Fill out a form

(B) Điền vào biểu mẫu

(C) Contact Haruto

(C) Liên hệ với Haruto

(D) Search for a document

(D) Tìm tài liệu

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 53 through 55 refer to the following conversation. (M-Au) OK. I just packed the extra luggage for the 53

(M-Au) OK. Tôi vừa đóng gói thêm hành lý cho

trade show - it has the deluxe samples of all

triển lãm thương mại - nó gồm những mẫu cao cấp

our company’s makeup and skin care products.

của tất cả các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da của công ty chúng ta.

(W-Br) Good. And the print shop will deliver our

(W-Br) Tốt. Và đúng 10 giờ sáng, cửa hàng in sẽ

final batch of brochures by 10 A.M. sharp.

giao các tập quảng cáo hoàn chỉnh của chúng ta.

(M-Au) Oh. Let’s pack those before heading to the

(M-Au) Oh. Hãy đóng gói chúng trước khi đến sân

54

airport. But will we have time for that?

bay nhé. Nhưng liệu chúng ta có thời gian để làm vậy không?

(W-Br) Well…the plane leaves at five in the

(W-Br) À ... máy bay cất cánh lúc 5 giờ chiều.

afternoon. (M-Au) Ah! 54We’re all right then.

(M-Au) Ah! Vậy thì không sao rồi.

(W-Br) Yeah, the airport taxi arrives here at two, so

(W-Br) Yeah, taxi sân bay sẽ đến đây lúc hai giờ, vì

we can even have a sit-down lunch.

vậy thậm chí chúng ta còn có thể ngồi ăn trưa nữa cơ.

55

(M-Au) Sure. For now, I’ll e-mail some last

(M-Au) Chắc chắn rồi. Bây giờ tôi sẽ gửi e-mail

minute invitations to potential attendees.

một số lời mời cuối cùng cho những người tham dự tiềm năng.

53. What kind of products does the speakers’

53. Loại sản phẩm nào công ty của người nói làm

company make?

ra?

(A) Business stationery

(A) Văn phòng phẩm cho các doanh nghiệp

(B) Travel bags

(B) Túi du lịch

(C) Cosmetics

(C) Mỹ phẩm

(D) Beverages

(D) Đồ uống

54. What does the woman imply when she says,

54. Người phụ nữ ngụ ý gì khi nói, “máy bay cất

“the plane leaves at five in the afternoon”?

cánh lúc 5 giờ chiều?"

(A) She wants to stay longer at an event.

(A) Cô ấy muốn ở lại sự kiện lâu hơn.

(B) She thinks she will miss a flight.

(B) Cô ấy nghĩ mình sẽ lỡ mất chuyến bay.

(C) She would prefer an earlier flight.

(C) Cô ấy thích một chuyến bay sớm hơn.

(D) She is not worried about time pressure.

(D) Cô ấy không lo áp lực về thời gian.

55. What will the man probably do next?

55. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?

(A) Go to a print shop

(A) Đi tới quán in

(B) Order a meal for delivery

(B) Đặt hàng giao một bữa ăn

(C) Phone a taxi company

(C) Điện thoại cho một công ty taxi

(D) Send some e-mails

(D) Gửi một số e-mail

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 56 through 58 refer to the following conversation. (M-Cn) 56I’m interested in renting a new office

(M-Cn) Tôi muốn thuê một không gian/mặt

space. We need about three-thousand square feet,

bằng/chỗ làm văn phòng mới. Chúng tôi cần

and we’d like to be downtown with easy access to

khoảng ba nghìn mét vuông, và chúng tôi muốn tại

public transportation.

trung tâm thành phố dễ dàng tiếp cận phương tiện giao thông công cộng.

56

(W-Br) I know of spaces in two office buildings (W-Br) Tôi biết không gian trong hai tòa nhà văn that might suit your needs. 57One is two blocks

phòng này có thể phù hợp với nhu cầu của anh.

from a stop on the underground train. The

Một là hai dãy nhà tại một điểm dừng tàu điện

other isn’t near the train but three bus lines run

ngầm. Tòa nhà kia thì không ở gần tàu nhưng có

past it.

ba tuyến xe buýt chạy qua đó.

(M-Cn) Both of those sites sound like good 58

(M-Cn) Cả hai khu này đều có vẻ khá hợp lý đấy.

possibilities. Are there current vacancies?

Hiện tại cả hai còn chỗ cho thuê không vậy?

(W-Br) There certainly are, in both buildings. When

(W-Br) Cả hai tòa nhà vẫn còn. Khi nào anh rảnh

would you be free to look at them? We can get you

để tới xem chúng vậy? Nếu anh chuyển đến trong

a discount if you’re ready to move in within one

vòng một tháng tới, chúng tôi sẽ có giảm giá cho

month.

anh.

56. Who most likely is the woman?

56. Nhiều khả năng người phụ nữ là ai?

(A) A building owner

(A) Chủ sở hữu tòa nhà

(B) A maintenance worker

(B) Một nhân viên bảo trì

(C) A safety inspector

(C) Một thanh tra về an toàn lao động

(D) A real estate agent

(D) Một nhân viên đại lý bất động sản

57. What does the woman mention about some

57. Người phụ nữ đề cập gì đến một số tòa nhà?

buildings?

(A) Chúng gần với các điểm dừng giao thông.

(A) They are near transportation stops.

(B) Gần đây, chúng đã được tân trang.

(B) They were recently renovated.

(C) Chúng đắt tiền.

(C) They are expensive.

(D) Chúng cao.

(D) They are tall. 58. What aspect of some spaces does the man ask

58. Người đàn ông hỏi về khía cạnh/điểm nào về

about?

không gian/chỗ/mặt bằng?

(A) Availability

(A) Có sẵn/tính khả dụng/có ai thuê chưa

(B) Cleanliness

(B) Sạch sẽ

(C) Security

(C) An ninh

(D) Size

(D) Kích thước

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 59 through 61 refer to the following conversation. (W-Am) Frank, I’m concerned. 59Our bookstore’s

(W-Am) Frank, tớ đang lo quá. Doanh số bán sách

sales have dropped three months in a row. To

của chúng ta đã giảm ba tháng liên tiếp. Chúng ta

help sell this piled-up inventory, we need to hold

cần phải tổ chức một sự kiện đặc biệt tại cửa hàng

60

an in-store special event. We can start with

để bán được hết hàng tồn kho chất đống này.

book readings and prize contests…

Chúng ta sẽ bắt đầu với việc đọc sách và các cuộc thi giải thưởng...

(M-Au) There you go. Uh…what can I do?

(M-Au) Đúng rồi đấy. Uh ... Tớ có thể làm gì đây?

(W-Br) Let’s see. I can create the promotional

(W-Br) Xem nào. Tớ có thể làm tờ rơi quảng cáo.

flyers. You’re good at photography. How about

Cậu chụp hình đẹp. Cậu sẽ chụp ảnh tại sự kiện

taking pictures at the event?

nhé?

(M-Au) Sure. We should consider having live music

(M-Au) Chắc chắn rồi. Chúng ta nên cân nhắc xem

too.

có nên có nhạc sống không. 61

(W-Br) Yes, perhaps a local folk band… This

(W-Br) Ừ, có thể là một ban nhạc dân ca địa

afternoon, when it’s not busy, I’ll look over our

phương ... Chiều nay, khi nào rảnh, tớ sẽ kiểm tra

store budget and see what we can afford.

ngân sách cửa hàng và xem chúng ta có thể có đủ khả năng làm gì.

59. What is the woman concerned about?

59. Người phụ nữ lo ngại về điều gì?

(A) Falling sales

(A) Giảm doanh thu

(B) Computer problems

(B) Các vấn đề máy tính

(C) Inventory shortages

(C) Thiếu hụt hàng tồn kho

(D) Customer complaints

(D) Khiếu nại của khách hang

60. Why does the man say, “what can I do”?

60. Tại sao người đàn ông nói, “Tớ có thể làm gì

(A) To give advice

đây?”

(B) To offer help

(A) Để đưa ra lời khuyên

(C) To indicate regret

(B) Để cung cấp sự/tình nguyện giúp đỡ

(D) To reflect on himself

(C) Để tỏ ý hối tiếc (D) Để suy ngẫm lại bản thân mình

61. What does the woman say she will do in the

61. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì vào buổi

afternoon?

chiều?

(A) Clean some shelves

(A) Lau dọn giá sách

(B) Review a budget

(B) Xem lại ngân sách

(C) Visit a concert hall

(C) Đến phòng hòa nhạc

(D) Meet an author

(D) Gặp gỡ một tác giả

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 62 through 64 refer to the following conversation and directory. (W-Br) Welcome to Gould Library. How can I help

(W-Br) Chào mừng đến với Thư viện Gould. Hôm

you today?

nay tôi giúp gì được cho anh nhỉ?

(M-Au) Hello, I’d like to use one of the computers

(M-Au) Xin chào, tôi muốn dùng một trong những

here with access to the Internet.

máy tính ở đây có nối mạng internet.

(W-Br) Sure. 62Our computers are located

(W-Br) Tất nhiên rồi. Máy tính của chúng tôi được

upstairs next to our fiction books.

đặt ở lầu trên, bên cạnh sách khoa học viễn tưởng.

(M-Au) Great. Is there a limit on how long I can

(M-Au) Tuyệt. Có quy định thời gian tôi có thể sử

use the computers?

dụng máy tính trong bao lâu không vậy?

(W-Br) Yes, we have a one-hour limit. Just type in

(W-Br) Có, chúng tôi giới hạn một giờ. Chỉ cần

your library card number, and the computer will

nhập số thẻ thư viện của anh và máy tính sẽ tự

automatically calculate the time for you.

động tính thời gian.

63

(M-Au) Oh, I don’t have a library card. Do I

(M-Au) Ồ, tôi không có thẻ thư viện. Tôi phải cần

need one?

thẻ thư viện sao?

(W-Br) Unfortunately, you can’t access our

(W-Br) Thật tiếc, anh không thể truy cập vào máy

computers without one. I can help you make one

tính của chúng tôi mà không có thẻ. Tôi có thể làm

64

right now. I just need a valid identification

cho anh một cái ngay bây giờ. Tôi chỉ cần chứng

card.

minh nhân dân là được.

62. Look at the graphic. Which floor are the

62. Nhìn vào hình vẽ. Máy tính nằm ở tầng nào?

computers located on?

(A) 4

(A) 4

(B) 3

(B) 3

(C) 2

(C) 2

(D) 1

(D) 1 63. What problem does the man mention?

63. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?

(A) He does not have a card.

(A) Anh ta không có thẻ.

(B) He did not return a book on time.

(B) Anh ta đã không trả một cuốn sách đúng hạn.

(C) He cannot find an audiobook.

(C) Anh ta không thể tìm thấy sách nói.

(D) He could not book a meeting room.

(D) Anh ta không thể đặt phòng họp.

64. What does the woman ask the man for?

64. Người phụ nữ yêu người đàn ông đưa cái gì?

(A) A log-in password

(A) Một mật khẩu đăng nhập

(B) An author’s name

(B) Tên một tác giả

(C) Personal identification

(C) Giấy tờ tùy thân

(D) Proof of residence

(D) Hộ khẩu

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 65 through 67 refer to the following conversation and floor plan. (W-Am) Excuse me, can you tell me where the

(W-Am) Xin lỗi, anh có thể chỉ cho tôi phòng tập

fitness center is located in this hotel?

thể dục của khách sạn này ở đâu không?

(M-Cn) Sure. If you look at this map here,

65

it’s on

(M-Cn) Được chứ. Nếu cô nhìn vào bản đồ này ở

the seventh floor right next door to the spa.

đây, nó ở tầng bảy, ngay bên cạnh spa.

(W-Am) Great. Thanks.

(W-Am) Tuyệt. Cảm ơn anh nhé.

(M-Cn) Also,

66

we just enlarged the fitness

(M-Cn) Ngoài ra, chúng tôi vừa mở rộng phòng

center and added a new café. We’re now serving

tập thể dục và thêm một quán cà phê mới ở đó.

beverages such as protein drinks, fruit juices, and

Chúng tôi đang phục vụ đồ uống như đồ uống có

more. The café is near the locker rooms.

chất đạm, nước ép trái cây và nhiều thứ khác. Quán cà phê bên cạnh phòng thay đồ đó.

(W-Am) Excellent.

(W-Am) Tuyệt vời.

(M-Cn) Be sure to check it out. As our guest,

(M-Cn) Nhớ xem nó cho kỹ nhé. Là khách hàng

67

của chúng tôi, cô sẽ được chọn một thức uống

you’re eligible to enjoy one free drink of your

choice during your stay here. Just tell the staff

miễn phí trong thời gian nghỉ dưỡng ở đây. Chỉ cần

your room number. Also, be aware our café closes

cho nhân viên biết số phòng của cô thôi. Ngoài ra,

one hour before the fitness center does.

hãy nhớ là quán café sẽ đóng cửa sớm hơn phòng tập thể dục một giờ đó nhé.

65. Look at the graphic. Which room is the fitness

65. Nhìn vào hình vẽ. Phòng tập thể dục nằm ở

center located in?

đâu?

(A) 701

(A) 701

(B) 702

(B) 702

(C) 703

(C) 703

(D) 704

(D) 704

66. What does the man mention about the fitness

66. Người đàn ông nói gì về phòng tập thể dục?

center?

(A) Nó đã sơn lại các phòng thay đồ.

(A) It had its locker rooms repainted.

(B) Nó tăng giờ làm việc.

(B) It extended its business hours.

(C) Nó có thiết bị mới.

(C) It has new equipment.

(D) Gần đây nó đã được mở rộng

(D) It was recently expanded. 67. What does the man recommend the woman

67. Người đàn ông gợi ý người phụ nữ làm gì?

do?

(A) Đặt bữa trưa

(A) Make a lunch reservation

(B) Hỏi nhân viên đường đi

(B) Ask a staff member for directions

(C) Thưởng thức đồ uống miễn phí

(C) Enjoy a complimentary beverage

(D) Đặt một liệu trình spa

(D) Book a spa session

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 68 through 70 refer to the following conversation and menu. (M-Au) Ji-Young, 68I need you to inform the café

(M-Au) Ji-Young, tôi cần cô thông báo cho nhân

staff we won’t be able to serve any more

viên quán cà phê là ngày hôm nay, chúng ta sẽ

watermelon juice today because we’ve run out

không thể phục vụ thêm bất kỳ loại nước dưa hấu

of watermelons.

nào nữa vì hết sạch dưa hấu rồi.

(W-Br) We used them all?

(W-Br) Chúng ta đã dùng hết tất cả rồi sao?

(M-Au) Yes, so please tell the staff to apologize to

(M-Au) Ừ, vì vậy báo cho nhân viên để họ xin lỗi

our customers but to remind them we have many

khách hàng và cũng để nhắc họ rằng chúng ta còn

69

alternatives on the menu. Some, like the

nhiều lựa chọn khác trong thực đơn. Một số loại

strawberry juice, are the same price as the

như nước ép dâu tây, đều bằng giá với nước ép

watermelon juice.

dưa hấu.

(W-Br) OK. I remember seeing some fruit as part of

(W-Br) OK. Tôi nhớ là thấy một số trái cây của đơn

the delivery order tomorrow. Will we get more

giao hàng giao vào ngày mai. Chúng ta sẽ mua

then?

thêm nhé?

(M-Au) Yeah. Oh, and when that delivery arrives,

(M-Au) Yeah. Oh, khi hàng đến, cô có thể hỏi nhà

70

cung cấp của chúng ta xem liệu anh ấy có còn

can you ask our supplier if he finally has more

cooking oil in stock? I want to order some soon.

nhiều dầu ăn trong kho không nhé? Tôi muốn đặt hàng sớm.

(W-Br) No problem.

(W-Br) Không vấn đề gì.

68. What problem is mentioned?

68. Vấn đề gì được đề cập đến?

(A) A product is not available.

(A) Một sản phẩm không còn.

(B) A delivery has been delayed.

(B) Giao hàng đã bị trì hoãn.

(C) A machine is broken.

(C) Máy bị hỏng.

(D) A price has been mislabeled.

(D) Giá đã bị ghi nhãn sai.

69. Look at the graphic. How much does a

69. Nhìn vào hình vẽ. Nước dưa hấu có giá bao

watermelon juice cost?

nhiêu?

(A) $3.00

(A) 3 đô la

(B) $3.50

(B) 3,5 đô la

(C) $4.00

(C) 4 đô la

(D) $4.50

(D) 4,5 đô la

70. What does the man ask the woman to do?

70. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?

(A) Write a menu

(A) Viết một thực đơn

(B) Unpack some boxes

(B) Mở một số hộp

(C) Find a receipt

(C) Tìm biên lai

(D) Ask a question

(D) Hỏi một câu hỏi

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

LỜI GIẢI PART 4 Questions 71 through 73 refer to the following telephone message. (M-Cn) Hello, Mr. Dawkins. This is Bob Gunderson 71

(M-Cn) Xin chào, ông Dawkins. Tôi là Bob

calling from Bob's Bicycles. I'm contacting all of

Gunderson gọi từ cửa hàng xe đạp của Bob. Tôi

our regular customers to inform them about

đang liên hệ với tất cả khách hàng thường xuyên

our year-end clearance sale that will be held this

của mình để thông báo về việc xả hàng kho cuối

coming weekend. We'll be offering huge

năm với giá rẻ của chúng tôi sẽ được tổ chức vào

discounts on older models of bikes, as well as bike

cuối tuần này. Chúng tôi sẽ khuyến mại giảm giá

accessories such as pumps, LED lights, and bicycle

rất lớn trên các mẫu xe đạp cũ, cũng như các phụ

72

locks. Also, the first twenty people to make a

kiện xe đạp như bơm xe, đèn LED và ổ khóa xe đạp.

purchase during the sale will receive a

Bên cạnh đó, 20 người đầu tiên mua hàng trong

complimentary bike safety helmet. I really hope

quá trình khuyến mại sẽ nhận được mũ bảo hiểm

73

to see you there. Also, I'll e-mail you an

xe đạp miễn phí. Tôi thực sự hy vọng được gặp ông

electronic version of our new catalog right now.

ở đó. Ngoài ra, tôi sẽ e-mail cho ông một danh

I’m sure you’ll be interested in our new products.

mục mới phiên bản điện tử của chúng tôi ngay bây giờ. Tôi chắc chắn ông sẽ quan tâm đến các sản phẩm mới của chúng tôi.

71. What is the main purpose of the call?

71. Mục đích chính của cuộc gọi là gì?

(A) To announce an opening of a store

(A) Để thông báo khai trương một cửa hàng

(B) To promote a new bike model

(B) Để quảng cáo một mẫu xe đạp mới

(C) To request assistance

(C) Để yêu cầu hỗ trợ

(D) To describe a special sale

(D) Để nói về đợt giảm giá đặc biệt

72. What will some customers receive for free?

72. Một số khách hàng sẽ nhận được gì miễn phí?

(A) A repair service

(A) Dịch vụ sửa chữa

(B) A bike pump

(B) Bơm xe đạp

(C) A helmet

(C) Mũ bảo hiểm

(D) A bicycle

(D) Xe đạp

73. What will the speaker do next?

73. Người nói sẽ làm gì tiếp theo?

(A) Check an inventory

(A) Kiểm tra hàng tồn kho

(B) Order some products

(B) Đặt hàng một số sản phẩm

(C) Send a document

(C) Gửi tài liệu

(D) Update a Web site

(D) Cập nhật một trang Web

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 74 through 76 refer to the following news report. (W-Am) I'm Sue Planter, and I'm here with the 74

(W-Am) Tôi là Sue Planter, và tôi ở đây với bản tin

WPKK Radio morning news. The big story this

buổi sáng của đài phát thanh WPKK. Câu chuyện

week is that construction of the skyscraper on

lớn tuần này là việc xây dựng tòa nhà chọc trời trên

Fourth Avenue is finally underway. The project

Đại lộ số 4 cuối cùng cũng được tiến hành. Dự án

was delayed due to the long rainy season we had

đã bị trì hoãn do chúng ta phải trải qua mùa mưa

this summer, but it seems the building crew is

kéo dài vào mùa hè này, nhưng có vẻ như đội xây

ready to start work. Once complete, the skyscraper

dựng đã sẵn sàng để bắt đầu công việc. Sau khi

will have two hundred floors and house dozens of

hoàn thành, tòa nhà chọc trời sẽ có 200 tầng và

75

large companies. There will be lots of dust

hàng chục ngôi nhà của các công ty lớn. Sẽ có rất

along Fourth Avenue, so you may wish to

nhiều bụi dọc theo Đại lộ số 4, vì vậy các bạn nên

detour onto Mayberry Street instead. I'll be back

đi vòng qua đường Mayberry. Tôi sẽ sớm quay lại

76

soon with your daily weather report. But first, a

với bản tin thời tiết hàng ngày. Nhưng trước hết, là

quick commercial break.

một đoạn quảng cáo ngắn.

74. What is the news report mainly about?

74. Bản tin chủ yếu nói về điều gì?

(A) An upcoming festival

(A) Lễ hội sắp tới

(B) Some road maintenance

(B) Bảo trì đường bộ

(C) A construction project

(C) Dự án xây dựng

(D) Some weather conditions

(D) Điều kiện thời tiết

75. What are the listeners advised to do?

75. Người nghe được khuyên làm gì?

(A) Take a different route

(A) Đi theo một tuyến đường khác

(B) Use public transportation

(B) Sử dụng phương tiện giao thông công cộng

(C) Bring some waterproof materials

(C) Mang theo một số vật liệu không thấm nước

(D) Contact a city official

(D) Liên lạc với viên chức thành phố

76. What will the listeners hear next?

76. Người nghe sẽ nghe gì tiếp theo?

(A) A song

(A) Một bài hát

(B) A weather report

(B) Bản tin thời tiết

(C) An interview

(C) Cuộc phỏng vấn

(D) An advertisement

(D) Quảng cáo

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 77 through 79 refer to the following announcement. (M-Au) 77Welcome to tonight's free

(M-Au) Chào mừng quý vị đến buổi trình diễn

performance, featuring jazz pianist Nick Patna.

miễn phí tối nay, có nghệ sĩ nhạc jazz Nick Patna.

This exciting event celebrates the stage renovations

Sự kiện thú vị này kỷ niệm về việc cải tạo sân khấu

here in this grand concert hall - made possible

trong phòng hòa nhạc lớn này - có thể thực hiện

from generous support by Cultural Center

được là nhờ vào sự hỗ trợ hào phóng của các

78

members like you. Before we begin, I know some

thành viên Trung tâm Văn hóa như quý vị. Trước

members have had issues accessing their

khi chúng ta bắt đầu, tôi biết một số thành viên đã

membership accounts via our online system. It's

gặp sự cố khi truy cập vào tài khoản thành viên của

a brand-new program. There are still technical

họ thông qua hệ thống trực tuyến của chúng tôi.

glitches to work out, but they'll be resolved soon.

Đó là một chương trình hoàn toàn mới. Vẫn còn

79

Also, we invite everyone to stay after the show,

những trục trặc về kỹ thuật cần giải quyết, nhưng

when our volunteers will pass out warn and cold

chúng sẽ sớm được giải quyết thôi. Ngoài ra,

beverages along with light snacks in the hall

chúng tôi mời tất cả mọi người ở lại sau buổi biểu

lobby.

diễn, các tình nguyện viên của chúng tôi sẽ phát đồ uống lạnh và nóng cùng với đồ ăn nhẹ tại tiền sảnh.

77. Where most likely is the announcement being

77. Thông báo có khả năng đang được đưa ra ở

given?

đâu nhất?

(A) At a music concert

(A) Tại buổi hòa nhạc

(B) At a film screening

(B) Tại buổi chiếu phim

(C) At a sporting contest

(C) Tại một cuộc thi thể thao

(D) At a fashion show

(D) Tại một chương trình thời trang

78. Why does the speaker say, “It’s a brand-new

78. Tại sao người nói lại nói, “Đó là một chương

program”?

trình hoàn toàn mới”?

(A) To confirm schedule changes

(A) Để xác nhận thay đổi lịch biểu

(B) To highlight special features

(B) Để làm nổi bật các tính năng đặc biệt

(C) To seek more participation

(C) Để tìm kiếm sự tham gia nhiều hơn

(D) To provide an excuse

(D) Để đưa ra lời bào chữa/thanh minh

79. According to the speaker, what will happen

79. Theo như người nói, chuyện gì sẽ diễn ra sau sự

after an event?

kiện?

(A) A job recruiting fair will be held.

(A) Một hội chợ tuyển dụng việc làm sẽ được tổ

(B) Refreshments will be served.

chức.

(C) A photo session will be staged.

(B) Đồ uống giải khát sẽ được phục vụ.

(D) Prizes will be awarded.

(C) Một buổi chụp ảnh sẽ được tổ chức. (D) Giải thưởng sẽ được trao.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 80 through 82 refer to the following introduction. (M-Cn) Hello, everyone, and welcome to this year's

(M-Cn) Xin chào, tất cả mọi người và chào mừng

Building Forward Association dinner. Before

đến với bữa tối của Building Forward Association

tonight's guest speaker joins me on stage, I'd like

năm nay. Trước khi vị khách mời tối nay tham gia

80

to briefly discuss his work. Gilbert Branson has

cùng tôi trên sân khấu, tôi muốn thảo luận ngắn

made a huge contribution to the field of

gọn về công việc của ông ấy. Gilbert Branson đã có

architecture, designing fifteen of the most

một đóng góp to lớn cho lĩnh vực kiến trúc, thiết

recognizable modern structures throughout the

kế mười lăm cấu trúc hiện đại dễ nhận biết nhất

United States. His recent design for the new

trên khắp nước Mỹ. Thiết kế gần đây của ông ấy

Philadelphia Bank headquarters has been praised

cho trụ sở mới của Ngân hàng Philadelphia đã

by many of his peers in the field. 81Although he

được nhiều đồng nghiệp của ông ca ngợi trong

plans to move to the United Kingdom early next

lĩnh vực này. Mặc dù ông dự định chuyển đến

year, he still has several projects lined up in the

Vương quốc Anh vào đầu năm tới, nhưng ông vẫn

United States. We'll hear from Mr. Branson in a few

còn một số dự án xếp hàng chờ tại Hoa Kỳ. Chúng

82

minutes, but first, let's watch a short film of his

ta sẽ nghe từ ông Branson trong một vài phút nữa,

many wonderful designs.

nhưng trước hết, hãy xem một bộ phim ngắn về những thiết kế tuyệt vời của ông ấy.

80. What most likely is Mr. Branson's occupation?

80. Nghề của ông Branson có khả năng là gì nhất?

(A) Web designer

(A) Thiết kế web

(B) Bank manager

(B) Người quản lý ngân hàng

(C) Architect

(C) Kiến trúc sư

(D) Accountant

(D) Kế toán

81. What does Mr. Branson intend to do next year?

81. Ông Branson dự định sẽ làm gì vào năm tới?

(A) Write a book

(A) Viết một cuốn sách

(B) Remodel his office

(B) Tu sửa lại văn phòng

(C) Relocate overseas

(C) Chuyển ra nước ngoài

(D) Begin his retirement

(D) Bắt đầu nghỉ hưu

82. What will listeners most likely do next?

82. Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?

(A) Listen to a speech

(A) Nghe một bài phát biểu

(B) Enjoy a meal

(B) Thưởng thức bữa ăn

(C) Watch a video clip

(C) Xem một video

(D) Ask some Questions

(D) Hỏi một số câu hỏi

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 83 through 85 refer to the following telephone message. (W-Am) Hi, Todd. I'm gathering the samples for 83

(W-Am) Xin chào, Todd. Tôi đang thu thập các

the Fitness Expo - we'll be displaying every pro-

mẫu hàng cho Fitness Expo (Triển lãm Thể hình) -

athlete vitamin supplement and energy snack

chúng ta sẽ trưng bày tất cả các loại thực phẩm bổ

84

we market. Our assigned booth is big enough,

sung năng lượng và vitamin mà chúng ta đã buôn

but, uh... it's at the end of a long hallway. I think

bán. Gian hàng được chỉ định cho chúng ta đủ lớn,

we can do a little better. We've exhibited at the

nhưng, uh ... nó lại nằm phía cuối hành lang. Tôi

84

show three times before, so Pam, the organizer,

nghĩ chúng ta có thể làm tốt hơn một chút. Chúng

may be able to get us space near a seminar

ta đã triển lãm ba lần trước đây, nên Pam, người tổ

85

room. I'll call her and see. In the meantime, could

chức, có thể chuyển chúng ta tới một gian hàng

you double-check the schedule for who's

gần phòng hội thảo. Tôi sẽ gọi cho cô ấy xem sao.

staffing the booth and when? Just to make sure

Trong thời gian chờ đợi, để đảm bảo chúng ta có

we're fully staffed. Thanks!

đủ nhân viên, bạn có thể kiểm tra lại lịch biểu làm việc của nhân viên ở gian hàng không và khi nào? Cảm ơn!

83. What does the speaker’s company most likely

83. Công ty của người nói có nhiều khả năng bán

sell?

gì nhất?

(A) Fitness clothing

(A) Quần áo thể dục

(B) Home fitness equipment

(B) Trang thiết bị thể dục tại nhà

(C) Sports nutrition products

(C) Sản phẩm dinh dưỡng về thể thao

(D) Stadium facilities

(D) Trang thiết bị sân vận động

84. What does the speaker mean when she says, “I

84. Người nói có ý gì khi nói: “Tôi nghĩ chúng ta có

think we can do a little better”?

thể làm tốt hơn một chút”?

(A) Her company’s sales are disappointing.

(A) Doanh số bán hàng của công ty cô ấy là đáng

(B) Some preparations are moving too slowly.

thất vọng.

(C) She will inquire about other display options.

(B) Một số việc chuẩn bị đang diễn ra quá chậm.

(D) She wants more staff training programs.

(C) Cô ấy sẽ hỏi về những lựa chọn bày bán hàng khác. (D) Cô ấy muốn có nhiều chương trình đào tạo nhân viên hơn.

85. What does the speaker ask the listener to do?

85. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?

(A) Proofread a document

(A) Đọc một tài liệu

(B) Confirm a work schedule

(B) Xác nhận lịch làm việc

(C) Clean a conference room

(C) Làm sạch/lau dọn phòng hội thảo

(D) Respond to a client’s e-mail

(D) Trả lời e-mail của khách hàng

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 86 through 88 refer to the following excerpt from a meeting. (W-Br) Good morning, everybody. 86I’m happy to

(W-Br) Chào buổi sáng, mọi người. Tôi rất vui khi

inform you that all the managers of TMI

thông báo với các bạn rằng tất cả các nhà quản lý

Financial will be invited to a dinner this Friday

của Tài chính TMI sẽ được mời đến một bữa tiệc tối

to welcome our new CEO. We've reserved a

vào thứ Sáu này để chào mừng Giám đốc điều

private room at Daniella's on Sixth Avenue, and the

hành mới của chúng ta. Chúng tôi đã đặt một

time of the meal has been set for 7:30 P.M.

phòng riêng tại Daniella trên Đại lộ số 6, và thời

87

However, I'd like all of you to arrive at 7:00

gian của bữa tiệc đã được lên lịch vào lúc 7 giờ 30

P.M. to make sure we're all present when the

phút tối. Tuy nhiên, tôi muốn tất cả các bạn đến

88

CEO arrives. Also, before we begin our meal, I

vào lúc 7 giờ để đảm bảo tất cả chúng ta đều có

want each of you to greet the CEO and give a

mặt khi Giám đốc điều hành tới. Ngoài ra, trước khi

brief introduction letting him know your name,

bắt đầu bữa tiệc, tôi muốn mỗi bạn chào hỏi Giám

which department you work in, and what project

đốc điều hành và giới thiệu ngắn gọn để cho ông

you’re currently working on.

ấy biết tên của bạn, bộ phận bạn làm việc và dự án bạn hiện đang đảm nhiệm.

86. Why is the company organizing a special meal?

86. Tại sao công ty lại tổ chức một bữa ăn đặc biệt?

(A) To celebrate its corporate anniversary

(A) Để kỷ niệm công ty của mình

(B) To reward some outstanding employees

(B) Để thưởng cho một số nhân viên xuất sắc

(C) To welcome a new executive

(C) Để chào đón một giám đốc điều hành mới

(D) To mark a retirement of a manager

(D) Để ghi dấu việc về hưu của một quản lý

87. What time should the listeners arrive at the

87. Người nghe nên đến nhà hàng lúc mấy giờ?

restaurant?

(A) Lúc 6 giờ 30 phút tối.

(A) At 6:30 P.M.

(B) Lúc 7 giờ tối.

(B) At 7:00 P.M.

(C) Lúc 7 giờ 30 phút tối.

(C) At 7:30 P.M.

(D) Lúc 8 giờ tối.

(D) At 8:00 P.M. 88. What does the speaker want the listeners to do

88. Người nói muốn người nghe làm gì tại nhà

at the restaurant?

hàng?

(A) Give a presentation

(A) Thuyết trình

(B) Promote some new merchandise

(B) Quảng bá một số hàng hóa mới

(C) Present some awards

(C) Trao một số giải thưởng

(D) Introduce themselves

(D) Tự giới thiệu bản thân

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 89 through 91 refer to the following advertisement. (W-Br) It's time to get fit at the newly renovated 89

(W-Br) Đã đến lúc phải tập luyện tại Câu lạc bộ thể

Arbax fitness Club. Our workout rooms feature

hình Arbax mới được cải tạo gần đây. Các phòng

brand-new layouts - we now have similar types of

tập thể dục của chúng tôi có bố cục/bày trí hoàn

equipment conveniently grouped together. And

toàn mới - giờ đây chúng tôi đã nhóm các thiết bị

did you know that our first personal training

tương tự lại với nhau để thuận tiện. Và các bạn có

90

session is always free? Schedule a free, no-

biết là buổi huấn luyện cá nhân đầu tiên của chúng

obligation consultation with a trainer today - we tôi luôn miễn phí không? Hãy lên lịch tư vấn miễn can tailor a workout program to fit your needs. We 91

phí, không ép buộc với huấn luyện viên ngay hôm

know what you're thinking. You're a busy

nay - chúng tôi sẽ điều chỉnh chương trình tập

professional with a hectic daily schedule. So to

luyện để phù hợp với nhu cầu của các bạn. Chúng

help you manage your health and fitness, we stay

tôi biết các bạn đang nghĩ gì. Bạn là một chuyên

open from 5 A.M. to 10 P.M. Join our gym today!

gia bận rộn với lịch trình hàng ngày dày đặc. Vì vậy, để giúp bạn quản lý sức khỏe và thể lực của mình, chúng tôi sẽ mở cửa từ 5 giờ sáng đến 10 giờ tối. Hãy tham gia phòng tập thể dục của chúng tôi ngay hôm nay!

89. According to the speaker, what is new at Arbax

89. Theo người nói, có gì mới ở Câu lạc bộ thể hình

Fitness Club?

Arbax?

(A) Its number of staff

(A) Số lượng nhân viên

(B) Its Web site

(B) Trang web

(C) Its floor plans

(C) Bố trí/thiết kế cơ sở của nó

(D) Its class schedules

(D) Lịch học của lớp

90. What are listeners encouraged to do?

90. Người nghe được khuyến khích làm gì?

(A) Arrange a consultation

(A) Sắp xếp tư vấn

(B) Purchase a lifetime membership

(B) Mua thẻ thành viên suốt đời

(C) Submit a feedback survey

(C) Đệ trình bản khảo sát về phản hồi

(D) Participate in a local sports festival

(D) Tham gia vào lễ hội thể thao địa phương

91. Why does the speaker say, “We know what

91. Tại sao người nói nói, “Chúng tôi biết các bạn

you're thinking”?

đang nghĩ gì”?

(A) To express understanding

(A) Để thể hiện sự thấu hiểu

(B) To indicate surprise

(B) Để bày tỏ sự ngạc nhiên

(C) To give a reason

(C) Để đưa ra lý do

(D) To explain an exercise

(D) Để giải thích một bài tập

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 92 through 94 refer to the following talk. (M-Au) 92It's nice to see so many people here

(M-Au) Thật tuyệt khi thấy rất nhiều người ở đây

for today’s open house at 87 Grover Road. This

để tham quan/xem ngôi nhà được chào bán của

wonderful three-story home has already generated

hôm nay tại số 87 đường Grove. Ngôi nhà ba tầng

a lot of interest, so I don’t expect it to stay on the

tuyệt vời này đã tạo ra rất nhiều sự quan tâm, vì

market for very long. Please take a look around the

vậy tôi không nghĩ là nó sẽ tồn tại lâu trên thị

house and its pretty gardens, which are still

trường đâu. Hãy nhìn xung quanh ngôi nhà và

maintained once a week.

93

I'm afraid the power

những khu vườn xinh đẹp của nó, nơi mà vẫn được

isn’t on, so it might be difficult to see down in the

chăm sóc một lần một tuần. Tôi e là điện chưa có,

basement. You can use the flashlight provided.

vì vậy có thể sẽ khó để nhìn xuống dưới tầng hầm.

Also, 94don't forget to pick up a brochure on

Các bạn có thể sử dụng đèn pin được cung cấp.

your way out. It contains information about this

Ngoài ra, đừng quên lấy một cuốn sách nhỏ trên

property and several other available homes in the

đường ra. Nó chứa thông tin về tài sản này và một

area.

số ngôi nhà có sẵn khác trong khu vực.

92. Who most likely is the speaker?

92. Ai có khả năng nhất là người nói?

(A) A real estate agent

(A) Nhân viên đại lý bất động sản

(B) A sales clerk

(B) Nhân viên bán hàng

(C) A gardener

(C) Người làm vườn

(D) A market vendor

(D) Người bán hàng ngoài chợ

93. What problem does the speaker mention?

93. Người nói đề cập đến vấn đề gì?

(A) A garden is in poor condition.

(A) Khu vườn đang trong tình trạng tồi tệ.

(B) There is not enough time.

(B) Không có đủ thời gian.

(C) A building needs repairs.

(C) Tòa nhà cần được sửa chữa

(D) There is no electricity.

(D) Không có điện.

94. What are the listeners encouraged to do?

94. Người nghe được khuyến khích làm gì?

(A) Make a payment

(A) Thanh toán

(B) Take a brochure

(B) Lấy một cuốn sách nhỏ

(C) Sign some documents

(C) Ký một số tài liệu

(D) Get some directions

(D) Hỏi đường

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 95 through 97 refer to the following excerpt from a meeting and list. (W-Br) Hello, everyone. August was a busy month

(W-Br) Xin chào mọi người. Tháng Tám là một

here at Al’s Electronics Store. I’ve printed out a list

tháng bận rộn tại Cửa hàng Điện tử của Al. Tôi vừa

of our best-selling items, which I’m handing out

in ra một danh sách các mặt hàng bán chạy nhất

95

now. As you can see, the most popular item was

của chúng ta, cái mà hiện đang được phân phát.

our air conditioner with six hundred twenty

Như các bạn có thể thấy, mặt hàng phổ biến nhất

96

units sold. I’m sure so many of these models

là điều hòa với 620 chiếc được bán ra. Tôi chắc

were sold because the weather was so hot.

chắn rằng bởi vì thời tiết quá nóng nên rất nhiều

Before it gets cooler, I want to keep selling as many

mặt hàng này đã được bán. Trước khi trời trở nên

of these air conditioners as possible. I think the

mát hơn, tôi muốn tiếp tục bán càng nhiều điều

usual method is to hold a sale, but 97I wanted to

hòa càng tốt. Tôi nghĩ rằng phương pháp thông

get some input. If you can think of any other

thường là bán hàng giảm giá, nhưng tôi muốn

creative ways of selling these products, please

nhận được một số ý kiến đóng góp. Nếu bạn có

let me know. Thanks.

thể nghĩ ra bất kỳ cách sáng tạo nào khác để bán các sản phẩm này, thì vui lòng cho tôi biết. Xin cảm ơn.

95. Look at the graphic. What product is the

95. Nhìn vào hình vẽ. Người nói đang nói về sản

speaker talking about?

phẩm gì?

(A) X190

(A) X190

(B) Swiff B

(B) Swiff B

(C) Draco 1

(C) Draco 1

(D) BN237

(D) BN237

96. According to the speaker, what has influenced

96. Theo người nói, điều gì đã ảnh hưởng đến việc

the sales of air conditioners?

bán máy điều hòa không khí?

(A) A discount

(A) Giảm giá

(B) The weather

(B) Thời tiết

(C) An advertisement

(C) Một quảng cáo

(D) A newer model

(D) Mô hình mới hơn

97. What does the speaker ask the listeners to do?

97. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?

(A) Install some equipment

(A) Lắp đặt một số thiết bị

(B) Print some handouts

(B) In một số tài liệu

(C) Enter some accounting data

(C) Nhập một số dữ liệu kế toán

(D) Share some ideas

(D) Chia sẻ một số ý tưởng

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 98 through 100 refer to the following talk and program. (M-Cn) Good evening. I hope everyone is enjoying

(M-Cn) Chào buổi tối. Tôi hy vọng mọi người sẽ

Vander Corporation's annual awards ceremony.

thích lễ trao giải thường niên của Tập đoàn Vander.

98

Tôi rất vinh dự khi được trao giải thưởng tiếp theo

I'm so honored to be presenting our next

award to my colleague and friend Nora

cho đồng nghiệp và cũng bạn của tôi Nora

Leventhal. Ms. Leventhal joined Vander more than

Leventhal. Cô Leventhal đã gia nhập Vander hơn

99

ten years ago as a salesperson. She worked hard

mười năm trước với tư cách là một nhân viên bán

selling our medical supplies to hospitals, clinics,

hàng. Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để bán hàng vật

and laboratories. She was promoted to Vice

tư y tế của chúng ta cho các bệnh viện, phòng

President of Sales two years ago.

100

And last year,

khám và phòng thí nghiệm. Cô ấy đã được thăng

she helped develop and simplify the supply

chức làm Phó Chủ tịch bộ phận Bán hàng 2 năm

ordering process, which cut production time

trước. Và năm ngoái, cô đã giúp phát triển và đơn

down by ten percent. We're excited to see what

giản hóa quy trình đặt hàng cung cấp, giúp giảm

else she'll accomplish. Please join me in welcoming

thời gian sản xuất xuống 10%. Chúng tôi rất háo

Nora Leventhal to the stage.

hức để xem cô ấy có thể đạt được những thành công nào nữa. Hãy cùng tôi chào đón Nora Leventhal lên sân khấu.

98. Look at the graphic. Which award is the speaker

98. Nhìn vào hình vẽ. Người nói đang trao giải

presenting?

thưởng gì?

(A) Partner of the Year

(A) Đối tác của năm

(B) Corporate Achievement

(B) Thành tích doanh nghiệp

(C) Innovator Award

(C) Giải thưởng sáng tạo

(D) Leadership Prize

(D) Giải thưởng Lãnh đạo

99. What type of business is Vander Corporation?

99. Tập đoàn Vander thuộc loại hình doanh nghiệp

(A) A laboratory

nào?

(B) An employment agency

(A) Phòng thí nghiệm

(C) A food production facility

(B) Cơ quan tuyển dụng

(D) A medical-supply company

(C) Một cơ sở sản xuất thực phẩm (D) Một công ty cung ứng về y tế

100. According to the speaker, what happened at

100. Theo người nói, điều gì đã xảy ra tại Tập đoàn

Vander Corporation last year?

Vander vào năm ngoái?

(A) Some machines were replaced.

(A) Một số máy đã được thay thế.

(B) A vice president retired.

(B) Một phó tổng thống đã nghỉ hưu.

(C) Some salespeople were hired.

(C) Một số nhân viên bán hàng đã được thuê.

(D) A production time was shortened.

(D) Thời gian sản xuất đã được rút ngắn.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

LỜI GIẢI PART 5 101.

The

contract-------by

the Giải thích: Nhận thấy có “by” là bạn biết động từ ở chỗ trống

representatives after a few hours of là thể bị động. negotiations.

Tạm dịch: Hợp đồng ĐÃ ĐƯỢC KÝ KẾT bởi những người đại

(A) sign

(B) was signed ✔

diện sau vài giờ đàm phán.

(C) was signing (D) signed Vocabulary: ❑ contract (n): hợp đồng; ❑ representative (n): người đại diện; ❑ negotiation (n): sự đàm phán 102. Mr. Mercer had to pull over so----- Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ bạn overheated engine could cool off.

sẽ điền tính từ sở hữu. Tính từ này bổ nghĩa cho cụm

(A) his ✔

(B) him

“overheated engine”

(C) he

(D) himself

Tạm dịch: Ông Mercer phải dừng xe bên đường để động cơ đang quá nóng CỦA ÔNG hạ nhiệt.

Vocabulary: ❑pull over (v) dừng xe bên đường; ❑ overheated (a) quá nóng; ❑ cool off (v) làm mát lại 103. The----box left over from the Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa television delivery should be recycled.

để chọn được phương án phù hợp.

(A) urgent

Tạm dịch: Cái thùng RỖNG được bỏ lại từ việc chuyển hàng

(B) absent

(C) empty✔ (D) notable

tivi nên được tái chế.

Vocabulary: ❑ urgent (adj): khẩn cấp; ❑ absent (adj): vắng mặt; ❑ notable (adj): có danh tiếng, đáng chú ý 104. Guests at the banquet were------ Giải thích: Either ...or...hoặc both...and. Không thấy có OR hay served a dessert after the main meal.

AND nào nên bạn loại được B, D. Whether đứng trước mệnh đề

(A) also ✔

(B) either

nên loại C.

(C) whether

(D) both

Tạm dịch: Những vị khách ở bữa tiệc CŨNG được phục vụ món tráng miệng sau bữa ăn chính.

Vocabulary: ❑ banquet (n): bữa tiệc; ❑ dessert (n): món tráng miệng 105. Employees need a-----form of Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ bạn transportation to get to work on time.

sẽ điền một tính từ. Dựa vào hậu tố tính từ -able nên bạn chọn B.

(A) relies

(B) reliable ✔

Tạm dịch: Những nhân viên cần một dạng phương tiện vận

(C) reliability

(D) reliably

chuyển ĐÁNG TIN CẬY để đi làm đúng giờ.

Vocabulary: ❑ Employee (n): nhân viên; ❑ transportation (n) phương tiện giao thông; ❑ reliability (n) sự đáng tin cậy 106. Many attendees were late for the Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa conference-----the traffic congestion để chọn được phương án phù hợp. near the convention hall.

Tạm dịch: Nhiều người tham gia đã đến buổi hội thảo trễ VÌ ùn

(A) yet

tắc giao thông gần phòng hội nghị.

(B) ever

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

(C) instead of

(D) owing to

✔ Vocabulary: ❑ traffic congestion (np): sự tắc nghẽn giao thông; ❑ instead of: thay vì; ❑ owing to: bởi vì 107. There were no customers in the Phân tích: Anyway: dù sao đi nữa, dù thế nào đi nữa thường được restaurant, but it stayed open until 10 dùng như một cách để thay đổi đề tài (đừng đầu câu), quay lại P.M.-----. (A) else

chủ đề mà đã bị cắt ngang trước đó hoặc nói về sự tương phản (đứng cuối câu)

(B) rather

(C) soon

(D) anyway ✔

Tạm dịch: Nhà hàng không có khách đến nhưng DÙ SAO ĐI nữa nó vẫn mở cửa hoạt động cho đến 10 giờ tối.

Vocabulary ❑ Chú ý phân biệt anyway (dù sao đi nữa) và by the way (tiện thể, sẵn tiện đây) 108. After a commission structure was Giải thích: Thấy có “than – dấu hiệu so sánh hơn” nên bạn chọn introduced, sales employees worked-- C. So sánh hơn thì tính từ một âm tiết sẽ thêm -ER (hard + ER). ---than they did before.

Tạm dịch: Sau khi giới thiệu về cấu trúc trả hoa hồng, các nhân

(A) hardness

(B) hard

viên bán hàng đã làm việc CHĂM CHỈ HƠN trước đó.

(C) harder ✔

(D) hardest

Vocabulary: ❑ commission structure (n): cấu trúc trả hoa hồng 109. Do not turn off the printer------ Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một mệnh đề bạn sẽ điền the final page of the report is still một liên từ. printing.

Tạm dịch: Đừng tắt máy in NẾU trang cuối cùng của bản báo

(A) there

(B) then

(C) if ✔

(D) ahead

cáo vẫn còn đang in.

Vocabulary: ❑ turn off: tắt; ❑ report (n): bản báo cáo 110. The awards ceremony will be Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp. broadcast-----the country this evening Tạm dịch: Buổi lễ trao giải thưởng sẽ được phát sóng TRÊN toàn at 7 P.M. Eastern time. quốc gia vào tối nay vào lúc 7 giờ tối theo giờ phương Đông (A) readily

(B) aboard

(C) during

(D) across ✔

Vocabulary: ❑ readily (adv): một cách sẵn sàng; ❑ aboard (adv): trên tàu (thuyền, xe lửa, máy bay…); ❑ during (prep): trong lúc 111. Ms. Salem------her first design Giải thích: Khi một câu chưa thấy động từ chính nào (động từ job for a fashion magazine three được chia thì) thì bạn loại bỏ các phương án Ving, To V đầu tiên months ago. (A) started ✔

nên bạn loại D. Phía sau bạn thấy trạng ngữ “three months ago – (B)

starts (C) will start

3 tháng trước đây” nên bạn sẽ chọn động từ ở thì quá khứ đơn. Tạm dịch: Bà Salem ĐÃ BẮT ĐẦU công việc thiết kế cho tạp chí

(D) starting

thời trang 3 tháng trước đây.

Vocabulary: ❑ design job (np): công việc thiết kế; ❑ fashion magazine (np): tạp chí thời trang

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

112. It was fortunate that the outdoor Giải thích: Cách dùng such như một predeterminer: music festival was held on------a sunny

Such + mạo từ “a” + danh từ đếm được

and breezy day.

Such + danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.

(A) more (B) very (C) such ✔

(a)

You're an idiot! Bạn là một thằng ngốc

(b)

You're such an idiot! Bạn đúng là một thằng ngốc

Such thường được dùng để nhấn mạnh danh từ còn SO được

(D) much

dùng để nhấn mạnh tính từ. Tạm dịch: Điều may mắn là lễ hội âm nhạc ngoài trợ đã được tổ chức trong một ngày mát mẻ và nhiều nắng đến thế.

Vocabulary: ❑ fortunate (a) may mắn; ❑ fortunately (adv) một cách may mắn 113. Because the licensing agreement Giải thích: Khi chỗ trống có dạng “mạo từ”____”giới từ” hoặc “giới was so important, the-----for Redbud từ”____”giới từ” thì bạn sẽ điền một danh từ. A và C đều là danh Media spent a lot of time preparing for từ nhưng dựa vào nghĩa bạn sẽ chọn C. it.

Tạm dịch: Bởi vì hợp đồng bản quyền quá quan trọng nên

(A) negotiation

(B) negotiated

NGƯỜI ĐÀM PHÁN cho Redbud Media đã dành nhiều thời gian

(C) negotiator ✔

(D) negotiating

để chuẩn bị cho nó (hợp đồng).

Vocabulary: ❑ licensing agreement (np): hợp đồng bản quyền; ❑ negotiation (n): sự đàm phán 114. The guidebook reported that Giải thích: Khi chỗ trống đứng giữa trợ động từ, động từ khiếm each room in Dovetail Inn is------ khuyết và động từ thì bạn sẽ điền một trạng từ để bổ nghĩa cho decorated in a different theme.

động từ sau đó.

(A) attractively ✔

(B) attractive

Tạm dịch: Quyển sách hướng dẫn báo cáo lại rằng mỗi phòng ở

(C) attraction

(D) attracted

Dovetail Inn được trang trí CUỐN HÚT/HẤP DẪN theo một chủ đề khác nhau.

Vocabulary: ❑ guidebook (n): sách hướng dẫn; ❑ decorate (v): trang trí; ❑ attractive (adj): cuốn hút

115. Because the sales director’s Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa presentation ran so long, attendees để chọn được phương án phù hợp. could not bring-----other topics during Bring up = introduce = giới thiệu the meeting. Tạm dịch: Bởi vì bài thuyết trình của giám đốc bán hàng quá dài (A) up ✔ (B) over nên những người tham gia có thể không GIỚI THIỆU về các chủ (C) off

(D) around

đề khác trong suốt buổi họp.

Vocabulary: ❑ sales director (np): giám đốc bán hàng; ❑ presentation (n): bài thuyết trình; ❑ attendee (n): người tham dự 116. The company-----a legal expert Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa before releasing a product that was để chọn được phương án phù hợp. similar to that of its competitor.

Tạm dịch: Công ty ĐÃ THAM VẤN chuyên gia pháp luật trước

(A) recognized

khi tung ra sản phẩm tương tự với sản phẩm của đối thủ cạnh

(B) consulted ✔

(C) encouraged (D) developed

tranh.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Vocabulary: ❑ recognize (v): phát hiện, nhận ra; ❑ encourage (v): khuyến khích; ❑ develop (v): phát triển 117. Due to the------of her absences Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa from work, Ms. Antonio was poorly để chọn được phương án phù hợp. rated on her employee evaluation.

Tạm dịch: Vì SỰ THƯỜNG XUYÊN xin nghỉ việc của bà, nên bà

(A) movement

Antonio được xếp hạng thấp trong bảng đánh giá công việc.

(B) termination

(C) acceptance

(D) frequency ✔

Vocabulary: ❑ movement (n): sự di chuyển; ❑ termination (n): sự kết thúc, sự hoàn thành; ❑ acceptance (n): sự chấp nhận 118. With the help of a professional Giải thích: Đại từ quan hệ THAT đang thay thế cho A LOGO (số graphic designer, Newark Industries ít) nên động từ sau đó cũng phải số ít nên loại D. Sau that cần 1 wants to create a logo that-----its động từ chính nên loại A (khi nào bỏ that đi mới chọn A). Không corporate values.

có dấu hiệu nào về quá khứ đơn nên loại B.

(A) depicting

Newark Industries wants to create a logo that depicts its

(B) depicted

corporate values.

(C) depicts ✔

Newark Industries wants to create a logo depicting its corporate values. (nếu chọn A thì câu sẽ như thế này)

(D) depict

Tạm dịch: Với sự trợ giúp của chuyên viên thiết kế đồ họa, Newark Industries muốn tạo ra một logo MÔ TẢ được giá trị công ty mình.

Vocabulary: ❑depict (v) mô tả; ❑ professional (adj): chuyên nghiệp; ❑ corporate (adj): thuộc tập thể, công ty 119. Experts confirmed that the wildlife Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa in Houston Lake could be------affected để chọn được phương án phù hợp. if a manufacturing plant is built nearby. Tạm dịch: Các chuyên gia xác nhận rằng động vật hoang dã ở (A) lately

(B) evenly

hồ Houston có thể bị tác động XẤU nếu nhà máy sản xuất được

(C) mutually

(D) adversely ✔

xây dựng gần đó.

Vocabulary: ❑ lately (adv): gần đây; ❑ evenly (adv): một cách đều đều, một cách bằng nhau; ❑ mutually (adv): lẫn nhau 120. As the IT office was already Giải thích: Khi chỗ trống nằm cuối mệnh đề hoàn chỉnh S + V + closed, Ms. Goldstein had to make the O____. (không thiếu chủ ngữ hay tân ngữ) mà các đáp án liên quan repairs to the copy machine------.

đến các dạng đại từ, tính từ sở hữu thì bạn sẽ dùng đại từ phản

(A) she

(B) herself ✔

thân. Thi thoảng sẽ có giới tự BY sẽ giúp bạn dễ nhận ra hơn (by

(C) hers

(D) her

herself hoặc herself) Tạm dịch: Bởi vì văn phòng IT đã đóng cửa, nên bà Goldstein phải TỰ MÌNH sửa chữa máy photo.

Vocabulary: ❑ office (n): văn phòng; ❑ make the repairs (vp): sửa chữa; ❑ copy machine (np): máy photo

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

121.------ten o’clock this morning, the Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa polls were favoring senatorial candidate để chọn được phương án phù hợp. Natasha Horne to win by 6%.

Tạm dịch: KỂ TỪ lúc 10 giờ sáng nay, các cuộc thăm dò ý kiến

(A) Instead of

(B) As of ✔

đang ủng hộ ứng cử viên thượng nghị sĩ Natasha Horne chiến

(C) Such as

(D) According to

thẳng khoảng 6%.

Vocabulary: ❑ Instead of: thay vì; ❑ Such as: như là, chẳng hạn là; ❑ According to: theo như 122. Thanks to the------earned from the Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa sale of its former manufacturing site, the để chọn được phương án phù hợp. company had surplus funds.

Tạm dịch: Nhờ vào DOANH THU kiếm được từ việc bán cơ sở

(A) salary

(B) account

sản xuất trước đó, công ty đã có lượng tiền dư.

(C) revenue ✔

(D) payroll

CKLT

Vocabulary: ❑ payroll (n) bảng lương; ❑ salary (n) lương; ❑ account (n) tài khoản

123. Through decades of research, Dr. Giải thích: Khi chỗ trống có dạng “mạo từ”____”giới từ” hoặc Carter has become the leading-----on “giới từ”____”giới từ” thì bạn sẽ điền một danh từ. Ở giữa chỉ mới natural pain relief techniques.

có tính từ leading nên bạn cần điền một danh từ.

(A) expertly

(B) experts

Tạm dịch: Qua nhiều thập kỷ nghiên cứu, Tiến Sỹ Carter đã trở

(C) expert ✔

(D) expertise

thành CHUYÊN GIA hàng đầu về các kỹ thuật giảm đau tự nhiên.

Vocabulary: ❑ decade (n): thập kỷ; ❑ technique (n): kĩ thuật; ❑ expertise (n): ý kiến chuyên môn 124. Should the alarm fail to turn off Giải thích: Chỗ trống đang đứng sau ngoại động từ contact when the authorization code is entered, nên bạn phải điền một từ đóng vai trò tân ngữ. our là tính từ contact-------as soon as possible.

không làm tân ngữ được. We chỉ dùng làm chủ ngữ. Còn C thì

(A) us ✔

(B) our

cũng không phù hợp.

(C) ours

(D) we

Tạm dịch: Nếu chuông báo động không tắt được khi nhập mã xác nhận thì hãy liên hệ CHÚNG TÔI sớm nhất có thể.

Vocabulary: ❑ alarm (n): chuông báo động; ❑ authorization (n): sự cho phép, cấp phép; ❑ contact (v): liên hệ 125. Scholars found that a direct------of Giải thích: Khi chỗ trống có dạng “mạo từ”____”giới từ” hoặc the text from Chinese to English resulted “giới từ”____”giới từ” thì bạn sẽ điền một danh từ. Giữa “a” và in a loss of the author’s intentions.

“of” chưa có danh từ nào nên bạn điền danh từ. Dựa vào hậu tố

(A) translator

danh từ -tion bạn chọn C.

(B) translate

Tạm dịch: Các học giả nhận thấy rằng VIỆC BIÊN DỊCH trực

(C) translation ✔ (D) translated

tiếp văn bản từ tiếng Trung sang tiếng Anh làm mất những ngụ ý của tác giả.

Vocabulary: ❑ Scholar (n) học giả, người nhận học bổng; ❑ translator (n) người biên dịch

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

126. The performance will last for Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa around

two

hours,

and

audience để chọn được phương án phù hợp.

members may meet the director------.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn sẽ kéo dài khoảng 2 giờ và các thính

(A) just

giả có thể gặp gỡ đạo diễn SAU ĐÓ.

(B) afterward ✔ (C) rather (D) toward Vocabulary: ❑ just (adv): một cách chính xác, đúng; ❑ rather (adv): phần nào, khá; ❑ toward (prep): về phía 127. One of the technicians proved that- Giải thích: Cấu trúc abandone something: từ bỏ thứ gì đó =< ----the project would be the best chuyển thành gerund sẽ là abadoning something: việc từ bỏ thứ decision for the company in the long gì đó. run.

Ở đây chọn C không phải là tính từ abandoning bổ nghĩa cho

(A) abandons

danh từ phía sau mà abandoning ở đây là một gerund.

(B) abandon

Cụm gerund “abandoning the project” đóng vai trò chủ ngữ của

(C) abandoning ✔

mệnh đề.

(D) abandoned

Tạm dịch: Một trong số các kỹ thuật viên đã chứng minh rằng VIỆC TỪ BỎ dự án sẽ là quyết định tốt nhất cho công ty về dài hạn.

Vocabulary: ❑ technician (n): kỹ thuật viên; ❑ in the long run: về lâu dài; ❑ abandon (v): từ bỏ 128.

The

strongest

economic----- Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa

suggest that the currency’s value will để chọn được phương án phù hợp. increase steadily this quarter.

Tạm dịch: CÁC CHỈ SỐ kinh tế quan trọng nhất chỉ ra rằng giá

(A) indicators ✔

(B) merits

trị của tiền tệ sẽ tăng dần trong quý này.

(C) alternates

(D) degrees

Vocabulary: ❑ merit (n): sự xứng đáng; ❑ alternate (n): người thay thế; ❑ degree (n): mức độ 129.------the

misspelling

of

the Giải thích: By the time + mệnh đề ở quá khứ đơn, mệnh đề ở

interviewee’s name was discovered, quá khứ hoàn thành. the article had already gone to print.

Tạm dịch: VÀO THỜI ĐIỂM lỗi sai chính tả của tên người người

(A) Suddenly

phỏng vấn được phát hiện thì bài báo đã được đem đi in rồi.

(B) By the time ✔ (C) Meanwhile (D) Now that Vocabulary: ❑ Suddenly (adv): một cách đột ngột; ❑ Meanwhile (adv): trong lúc đó; ❑ Now that: bởi vì 130.

Ashe

popular moisturizing coconut oil.

Cosmetics skincare effects

released

a Giải thích: Phân tích lại câu bạn dễ nhìn hơn:

line-----the Ashe Cosmetics released a popular skincare line (which combines) of aloe and the moisturizing effects of aloe and coconut oil. Do rút gọn dạng chủ động nên which combines = combining.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

(A) combines

Cấu trúc Combine A and B: kết hợp A và B.

(B) combine

Tạm dịch: Ashe Cosmetics đã tung ra thị trường dòng sản phẩm

(C) combining ✔

chăm sóc da nổi tiếng mà KẾT HỢP các tác dụng dưỡng ẩm của

(D) combined

lô hội và dầu dừa.

Vocabulary: ❑ release (v): phát hành, tung ra thị trường; ❑ moisturizing effect (np): công dụng dưỡng ẩm ; ❑ combine (v): kết hợp

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

LỜI GIẢI PART 6

Questions 131-134 refer to the following article. March 16—The Rosewood City Council is considering a measure to increase funding for the Parks and Recreation Department by 12%. The eighteen sites within the park system ---131--- by residents of all ages for recreation and relaxation. Supporters of the change argue that the current amount of funding is not enough. “---132---we need is financial support for facility improvements,” says Council Member Dena Walters. “The current budget only covers maintenance.” The --133—will be discussed at the upcoming city council meeting at 7 P.M. on March 28 at the Rosewood Community Center. All residents are invited to attend the meeting. --134---. Therefore, residents should keep their comments brief so that everyone has a chance to speak. 131. (A) will use (B) had been using (C) are used (D) could have been used 132. (A) What (B) Which (C) That (D) Who 133. (A) result (B) technique (C) matter (D) example 134. (A) Departmental budgets are adjusted annually. (B) Seating is available on a first-come, first-served basis. (C) Higher than usual attendance is expected. (D) Each council member serves a two-year term.

131C.Giải thích: phía sau bạn thấy “by” – một dấu hiệu của câu bị động nên bạn lọa 2 phương án chủ động là A và B. Could have + Ved/3 (lẽ ra đã) không phù hợp cách dùng trong câu này nên loại D. Tạm dịch: 18 vị trí trong hệ thống công viên đều ĐƯỢC SỬ DỤNG bởi các cư dân ở mọi tuổi tác cho mục đích giải trí và thư giãn. 132A.Giải thích: Mệnh đề danh ngữ “what we need – những gì chúng ta cần” đóng vai trò chủ ngữ của câu. Bạn không chọn THAT vì that đứng trước một mệnh đề hoàn chỉnh còn What đứng trước một mệnh đề thiếu chủ ngữ hoặc tân ngữ. “We need” đang thiếu 1 tân ngữ cho need nên bạn dùng what. Tạm dịch: NHỮNG GÌ chúng ta cần là hỗ trợ tài chính để cải thiện cơ sở vật chất. 133C.Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp. Tạm dịch: VẤN ĐỀ sẽ được thảo ở trong cuộc họp hội đồng thành phố sắp tới vào lúc 7 giờ tối vào ngày 28 tháng 3. 134C. (A) Ngân sách phòng ban được điều chỉnh hàng năm. (B) Cách bố trí chỗ ngồi dựa trên nguyên tắc ưu tiên trước sau. (C) Được dự đoán là có số người tham gia cao hơn thường lệ. (D) Mỗi thành viên trong hội đồng có nhiệm kỳ 2 năm. Dựa vào 2 câu trước và sau bạn chọn được phương án C. Tạm dịch: Tất cả cư dân đều được mời tham dự cuộc họp. Được dự đoán là có số người tham gia cao hơn thường lệ. Do đó mà, các cư dân nên phát biểu ý kiến ngắn gọn để mọi người đều có cơ hội phát biểu.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 135-138 refer to the following e-mail. To: Lan Nguyen From: VC Appliances Date: January 4 Subject: RE: Return request Dear Ms. Nguyen, We received your message about the problem with your recent order in which the Firefly-360 heater had a ---135--- power cord. We’re very sorry for any inconvenience this may have caused. ---136—our best efforts at quality control, sometimes faulty items do end up leaving our production facility. We will be sure to report this issue to the factory foreman. ---137--, Whichever option you decide to choose, please accept the attached discount coupon to use toward your next purchase. It can be used online by Inputting the sixteen-digit code at checkout. We hope you --138--- to be a VC Appliances customer. Sincerely, Tatsuto Sakai

135C.Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp. Phía sau bạn thấy “We’re very sorry – chúng tôi rất lấy làm tiếc” thì bạn cũng có thể đoán được “power cord -dây nguồn nối điện” này defective (bị lỗi). Tạm dịch: Chúng tôi đã nhận được tin nhắn của bạn về vấn đề trong đơn hàng của bạn đó là lò sưởi Firefly-360 có dây kết nối nguồn bị LỖI. 136D. Giải thích: nếu chọn A được thì bạn chọn B cũng được vì while khi đứng đầu câu cũng mang nghĩa mặc dù. Khi có 2 phương án cùng thấy hợp lý thì cả 2 phương án đều sai. Lý do sai là vì phía sau chỉ là một cụm danh từ “our best efforts at quality control” nên bạn không điền liên từ. Tạm dịch: MẶC DÙ đã nỗ lực hết mình trong khâu kiểm soát chất lượng, nhưng thỉnh thoảng các sản phẩm có lỗi rốt cuộc lại để lọt ra ngoài nhà máy sản xuất.

135. (A) perishable (B) reluctant (C) defective (D) careless

137A. Giải thích: (A) Chúng tôi sẽ rất vui khi hoặc hoàn tiền mua hàng lại cho bạn hoặc cung cấp sản phẩm thay thế. (B) Cảm ơn bạn vì đã thấu hiểu /thông cảm cho tình huống (sự cố) này. (C) Sản phẩm này có đủ điều kiện để hoàn trả theo chính sách công ty của chúng tôi. (D) Lò sưởi được thiết để sử dụng trong phòng với nhiều kích cỡ khách nhau. Phía sau bạn thấy “Whichever option you decide to choose – dù bạn có đưa ra lựa chọn nào đi nữa” => tức phía trước phải có các lựa chọn nên A là hợp lý nhất.

136. (A) Although (B) While (C) Unlike (D) Despite

137. (A) We are happy to either refund your purchase or provide a replacement. (B) Thank you for your understanding of this situation. (C) This product is eligible for return under our company policy. 138C. Giải thích: ở câu này kiểm tra về cấu trúc của (D) The heater is designed to be used in rooms of hope. various sizes. Sau hope thường dùng hiện tại đơn hoặc tương lai đơn để chỉ sự việc trong tương lai. 138. (A) continued I hope that she comes to the party tomorrow. (B) were continuing I hope that she'll come to the party tomorrow. (C) will continue Tạm dịch: Cho dù bạn chọn tùy chọn nào, vui lòng (D) had continued chấp nhận phiếu giảm giá đính kèm để sử dụng cho lần mua hàng tiếp theo. Nó có thể được sử dụng trực tuyến bằng cách nhập mã mười sáu chữ số lúc thanh toán. Chúng tôi hy vọng bạn SẼ TIẾP TỤC trở thành khách hàng của VC Appliances.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 139-142 refer to the following letter. Tyrone Berry 941 Joy Lane Burbank, CA91502 Dear Mr. Berry, On behalf of the Small Business Owners Association (SBOA), I would like to invite you to our annual leadership workshop. This year, we have selected Boston as the host city, due to its --139--- location. The event will be held at the Jenkins Center. If you are traveling from out of town, please see the enclosed details regarding ---140--. SBOA has negotiated discounted rates with these hotels for our participants. This workshop is an excellent way to --141--- your skills. Space is limited, so if you are interested in taking part in this event, be sure to register by the August 10 deadline. --142--Sincerely, Shannon Payne Event Coordinator, SBOA 139. (A) accessible (B) accessibly (C) access (D) accessibility 140. (A) accommodations (B) fees (C) presenters (D) requirements 141. (A) volunteer (B) instruct (C) strengthen (D) pursue 142. (A) The registration process has now closed. (B) We hope you had as much fun as last year. (C) A larger venue may be more suitable. (D) This will ensure that a spot is saved for you.

139A. Giải thích: Chỗ trống đang đứng trước một (cụm) danh từ bạn sẽ điền một tính từ. Dựa vào hậu tố tính từ -ible bạn có thể chọn được A. Tính từ “accessible” có nghĩa là “có thể dễ dàng tiếp cận được” Tạm dịch: Năm nay, chúng tôi đã chọn Boston làm thành phố đăng cai nhờ vào vị trí THUẬN LỢI/CÓ THỂ DỄ DÀNG ĐẾN ĐƯỢC. 140A. Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp. Phía sau bạn thấy ‘SBOA has negotiated discounted rates with these hotels for our participants. – SBOA đã thương lượng được mức giá ưu đãi với các khách sạn dành cho người tham dự của chúng tôi” nên bạn biết phía trước đang nói về chỗ ăn ở nên chọn A. 141C.Giải thích: Đây là “leadership workshop – buổi hội thảo về kỹ năng lãnh đạo” nên chỗ trống chọn C là hợp lý nhất vì các buổi hội thảo này thường cung cấp cho các chủ doanh nghiệp các kiến thức và kỹ năng lãnh đạo từ đó “strengthen your skills – tăng cường các kỹ năng của bạn”. Tạm dịch: Buổi hội thảo này là cách tuyệt vời để CỦNG CỐ/TĂNG CƯỜNG các kỹ năng của bạn. 142D.Giải thích: (A) Quá trình đăng ký hiện đã dừng lại/ngừng tiếp nhận. (B) Chúng tôi hi vọng bạn sẽ vui vẻ như năm rồi. (C) Nơi tổ chức sự kiện lớn hơn có lẽ sẽ phù hợp hơn. (D) Điều này sẽ đảm bảo chỗ của bạn đã được giữ. Bạn thấy phía trước có câu “if you are interested in taking part in this event, be sure to register by the August 10 deadline. – nếu bạn muốn tham gia sự kiện này, hãy nhớ đăng ký trước hạn cuối là ngày 10 tháng 8” nên D là phương án phù hợp nhất.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 143-146 refer to the following notice. ----143-- This will be done in recognition of the public holiday. Ticketing agents will be available again the following day. Passengers may still purchase tickets from the automated ticketing machines ---144--- online. Staff members will be located throughout the terminal to assist passengers with inquiries. Please note that commuter passes are not ---145--- on public holidays. Passengers must purchase a separate ticket for their journey. If you do not have a ticket to present to the conductor, you may be subject to a fine. The trains will run on an amended schedule during the holiday. For --146--- of departure and arrival times, visit www.nationalraill .com. 143. (A) The Randall Station ticketing office will be closed on January 1. (B) Passengers are reminded to allow for extra travel time. (C) National Rail has plans to increase passenger fares. (D) A high volume of travelers is expected at Randall Station. 144. (A) in spite of (B) provided that (C) as well as (D) because of 145. (A) thorough (B) distinctive (C) valid (D) feasible 146. (A) permission (B) confirmation (C) settlement (D) outcome

143A.(A) Văn phòng bán vé Randall Station sẽ đóng cửa vào ngày 1 tháng Giêng. (B) Các hành khách được nhắc nhở nên tính đến thời gian đi lại. (C) National Rail có kế hoạch tăng giá vé hành khách. (D) Ở Randall Station được dự đoán là có lượng khách du lịch cao. Phía sau bạn thấy câu “This will be done in recognition of the public holiday – Điều này là do hưởng ứng ngày nghỉ lễ cả nước”. nên phương án A là phù hợp nhất. Tạm dịch: Văn phòng bán vé Randall Station sẽ đóng cửa vào ngày 1 tháng Giêng. Điều này là do hưởng ứng ngày nghỉ lễ cả nước. Đại lý bán vé sẽ hoạt động lại vào ngày sau đó. 144C. Giải thích: Passengers may still purchase tickets from the automated ticketing machines as well as online. Tạm dịch: Các hành khách có thể vẫn mua được vé từ hệ thống bán vé tự động CŨNG NHƯ (mua) trực tuyến. 145C. Giải thích: chủ ngữ đang là “commuter passes – những tấm vé đi xe lửa” nên lựa chọn tính từ valid (có giá trị) để bổ nghĩa cho nó là phù hợp nhất. Tạm dịch: Vui lòng chú ý những tấm vé đi xe lửa sẽ KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ trong các ngày nghỉ lễ cả nước/chung. 146B. Giải thích: Đây là câu hỏi về từ vựng nên bạn cần dựa vào nghĩa để chọn được phương án phù hợp. Loại các phương án permission (sự cho phép), settlement (sự giải quyết, dàn xếp) và outcome (kết quả, hậu quả) vì đều không hợp nghĩa. Tạm dịch: Các chuyến xe lửa sẽ khởi hành theo lịch trình định trước trong các ngày nghỉ. Để XÁC NHẬN thời gian khởi hành và thời gian đến, hãy ghé www.nationalraill .com.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

LỜI GIẢI PART 7

Questions 147-148 refer to the following form. Translation and Explanation Questions 147-148 refer to the following form. PC SOLUTIONS 1958 Tyler Avenue, 248-555-0171 Date: March 20 Order accepted by: Anna Bernard Ngày: 20 tháng 3 Đơn hàng được chấp nhận bởi: Anna Bernard Customer name: David Pierce Phone number: 248-555-0174 Tên khách hàng: David Pierce Số điện thoại: 248-555-0174 Model: Viex Co. R-20 Tablet Description of issue: Cracked screen Mẫu: Máy tính bảng Viex Co. R-20 Mô tả hiện trạng: Màn hình bị vỡ Completion date: March 22 147Technician: Jason Crawford Ngày hoàn thành: 22 tháng 3 Kĩ thuật viên: Jason Crawford Special instructions: Customer has paid in full for screen replacement and scratch-resistant coating. 148

A 15% new customer discount was applied.

Hướng dẫn đặc biệt: Khách hàng đã thanh toán đầy đủ cho việc thay thế màn hình và lớp phủ chống xước. Giảm 15% cho khách hàng mới đã được áp dụng. 147. What is Mr. Crawford responsible for?

147. Ông Crawford chịu trách nhiệm về cái gì?

(A) Delivering an item

(A) Giao hàng

(B) Making a repair

(B) Sửa chữa

(C) Taking an order

(C) Đặt mua hàng

(D) Processing a payment

(D) Xử lý thanh toán

148. What can be inferred about Mr. Pierce?

148. Có thể suy ra điều gì về ông Pierce?

(A) He purchased a protective case for his

(A) Ông ấy đã mua một khung bảo vệ cho

device.

thiết bị.

(B) He presented a coupon for the services.

(B) Ông ấy đã trình phiếu giảm giá các dịch vụ.

(C) He is using PC Solutions for the first

(C) Ông ấy lần đầu tiên dùng dịch vụ tại PC

time.

Solutions.

(D) He will pick up an item on March 20.

(D) Ông ấy sẽ lấy món hàng vào ngày 20 tháng 3.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 149-150 refer to the following e-mail Translation and Explanation Questions 149-150 refer to the following e-mail To: Elias Kinnard [email protected] Đến: Elias Kinnard [email protected] From: Jeanette Aguayo [email protected] Từ: Jeanette Aguayo [email protected] Date: January 8/Ngày: 8 tháng 1 Subject: Details/Chủ để: Chi tiết Dear Mr. Kinnard,/Ông Kinnard thân mến, It was a pleasure meeting with you to discuss the feasibility of Valley Fashion using our facility to produce the jeans for your new product line. I know you considered our initial offer too high, so I have discussed the issue with our fabrication team. 149Considering you would require a bulk order, we have adjusted the figures as below. Please note that this is the best offer we can provide. Tôi rất vui được gặp ông để thảo luận về tính khả thi của Valley Fashion, sử dụng cơ sở của chúng tôi để sản xuất quần jean cho dòng sản phẩm mới của ông. Tôi biết ông đã coi giá ban đầu của chúng tôi là quá cao, do vậy tôi đã thảo luận vấn đề này với nhóm sản xuất của chúng tôi. Xét rằng ông yêu cầu số lượng lớn, chúng tôi đã điều chỉnh số tiền/giá cả như dưới đây. Xin lưu ý rằng đây là giá tốt nhất mà chúng tôi có thể cung cấp. Valley Fashion: Production Cost Summary Valley Fashion: Tóm tắt Giá Sản xuất Updated January 7 Cập nhật ngày 7 tháng 1 Category/ Danh mục

Cost per item/ Giá 1 đơn vị

150

Labor/ Nhân công

$2.91/ đô la

Fabric/ Vải

$3.21/ đô la

Button, zipper, rivets/ Nút, dây kéo, đinh tán

$1.24/ đô la

Distressed finish/ Hoàn thành việc hư hỏng

$0.84/ đô la

Factory overhead/ Chi phí chung của nhà máy

$0.39/ đô la

Total/Tổng

$8.33/ đô la

The rate may be slightly higher than those of our competitors, but our company has the fewest

on-site accidents of any facility in the region. Many socially conscious consumers pay attention to this factor when making purchasing decisions, and this will reflect positively on your company. Mức giá này có thể sẽ cao hơn một chút so với các đổi thủ cạnh tranh, nhưng công ty chúng tôi có ít sự cố tại nơi sản xuất nhất so với các cơ sở khác trong khu vực. Nhiều người tiêu dùng có ý thức về xã hội chú ý đến yếu tố này khi đưa ra quyết định mua hàng, và điều này sẽ phản ánh tích cực về công ty của ông. Sincerely,/Trân trọng Jeanette Aguayo WPA Manufacturing

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

149. What is the purpose of the e-mail?

149. Mục đích của e-mail là gì?

(A) To request additional funds

(A) Để yêu cầu các quỹ bổ sung

(B) To tell about a changed budget

(B) Để nói về ngân sách/tiền đã thay đổi

(C) To promote a product

(C) Để quảng bá một sản phẩm

(D) To explain a pricing error

(D) Để giải thích một lỗi về giá cả

150. What does Ms. Aguayo suggest about

150. Bà Aguayo đề cập điều gì về WPA Manufacturing?

WPA Manufacturing?

(A) Nó có tiếng về sự an toàn tốt.

(A) It has an excellent safety record.

(B) Đây là nhà máy lớn nhất trong khu vực.

(B) It is the largest factory in the area.

(C) Nó có giá nhân công thấp nhất.

(C) It has the lowest labor prices.

(D) Nó phổ biến trên phương tiện truyền thông xã hội.

(D) It is popular on social media.

Questions 151-152 refer to the following job announcement. Translation and Explanation Questions 151-152 refer to the following job announcement. Openings at TG Automotive/ Vị trí việc làm tại TG Automative TG Automotive is currently seeking vehicle mechanics for its Renwick and Abbott branches. The work for these full-time positions will be exclusively during the daytime, as weekend and evening shifts are not required. (151)Wages are negotiable, and employees will be eligible for health insurance and paid vacation after a six-month probationary period. Applicants must have either two years of experience in the automotive repair industry or certification from a technical school. TG Automotive hiện đang tìm kiếm những thợ sửa chữa động cơ xe hơi cho các chi nhánh tại Renwick và Abbott. Công việc toàn thời gian này sẽ làm duy nhất vào ban ngày, những ca làm vào cuối tuần và buổi tối là không bắt buộc. Tiền lương có thể thương lượng, và nhân viên sẽ được hưởng bảo hiểm sức khoẻ và được nghỉ phép sau sáu tháng thử việc. Ứng viên phải có hai năm kinh nghiệm trong ngày công nghiệp sửa chữa máy móc tự động hoặc giấy chứng nhận đã học qua trường chuyên về kỹ thuật. Applications should be sent to [email protected] by October 5. Interviews will be held over a three-day period (October 9-11), and successful applicants will begin work on October 15. 152New employees must undergo two weeks of paid training, the first of which will take place at the Huntington branch, and the second of which will be at the place of employment. Các hồ sơ ứng tuyển nên được gửi đến [email protected] trước ngày 5 tháng 10. Các cuộc phỏng vấn sẽ được tổ chức trong thời gian ba ngày (ngày 9-11 tháng 10) và những người trúng tuyển sẽ bắt đầu làm việc vào ngày 15 tháng 10. Các nhân viên mới phải trải qua hai tuần huấn luyện có lương, tuần đầu tiên sẽ diễn ra tại chi nhánh Huntington, và tuần thứ hai sẽ là tại nơi làm việc. 151. What is indicated about the position?

151. Điều gì được chỉ ra về vị trí tuyển dụng?

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

(A) Its benefits increase after a trial

(A) Phúc lợi của nó tăng lên sau một thời gian thử việc.

period.

(B) Người nộp đơn phải có lịch trình linh hoạt.

(B) Its applicants must have a flexible

(C) Nhân viên của công ty nhận được mức lương cố

schedule.

định như nhau.

(C) Its employees receive the same fixed pay

(D) Nó đòi hỏi hai năm kinh nghiệm.

rate. (D) It requires two years of experience 152. How long will employees train at the

152. Nhân viên sẽ đào tạo tại chi nhánh Huntington

Huntington branch?

trong bao lâu?

(A) Two days

(A) Hai ngày

(B) Three days

(B) Ba ngày

(C) One week

(C) Một tuần

(D) Two weeks

(D) Hai tuần

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 153-154 refer to the following text-message chain. Translation and Explanation Questions 153-154 refer to the following text-message chain. Salvo Trevisano 3:08 P.M. Are you still at the Hillcrest Street property? Salvo Trevisano 3:08 P.M Bạn vẫn còn ở chỗ khu đất trên đường Hillcrest phải không? Jaromir Nowak 3:14 P.M Yes. What’s up? Jaromir Nowak 3:14 P.M Vâng. Có chuyện gì vậy? Salvo Trevisano 3:15 P.M. The supplier will deliver some materials around 4, and I’d like some help unloading it. 153Will you be able to get back here by then? Salvo Trevisano 3:15 P.M. Nhà cung cấp sẽ giao đến một số vật liệu vào khoảng 4 giờ, và tôi cần sự trợ giúp để dỡ vật liệu đó xuống. Đến lúc đó, liệu bạn có thể quay lại đây được không? Jaromir Nowak 3:16 P.M Probably not. Jaromir Nowak 3:16 P.M Có lẽ là không được rồi. Salvo Trevisano 3:18 P.M. Really? I thought it was only supposed to be a short job. Salvo Trevisano 3:18 P.M. Thật sao? Tôi nghĩ công việc sẽ không nhiều đâu/Tôi thấy việc đó đơn giản mà. Jaromir Nowak 3:20 P.M. 154

It was, but some of the wiring is worn and I need to replace it so It’s not a safety hazard when

the electricity is turned back on. Jaromir Nowak 3:20 P.M. Đúng là vậy, nhưng một số dây đã bị mòn/hỏng và tôi cần phải thay thế nó để tránh nguy cơ mất an toàn khi bật điện trở lại. Salvo Trevisano 3:21 P.M OK. I understand Salvo Trevisano 3:21 P.M OK. Tôi hiểu rồi. 153. At 3:16 P.M., what does Mr. Nowak mean

153. Lúc 3:16 chiều, ông Nowak có ý gì khi viết: "Có

when he writes, “Probably not"?

lẽ là không được rồi"?

(A) He does not have enough materials.

(A) Anh ấy không có đủ vật liệu.

(B) He is unable to assist with a task.

(B) Anh ta không thể trợ giúp công việc được.

(C) He does not think the supplies will arrive.

(C) Anh ta không nghĩ rằng vật tư/nguồn cung cấp

(D) He is having trouble finding Hillcrest Street.

sẽ đến. (D) Anh ấy đang gặp khó khăn khi tìm đường Hillcrest.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

154. Who most likely is Mr. Nowak?

154. Ai có thể là ông Nowak?

(A) An equipment supplier

(A) Nhà cung cấp thiết bị

(B) An electrician

(B) Một thợ điện

(C) A real estate agent

(C) Một đại lý bất động sản

(D) A mover

(D) Người đề xuất ý kiến

Questions 155-157 refer to the following memo. Translation and Explanation Questions 155-157 refer to the following memo. To: All Staff September 30 Đến: Tất cả nhân viên Ngày 30 tháng 9 With Summit Spa’s plans to extend its business hours, the management team has been conducting interviews of applicants for a massage therapist position. 155We are pleased to announce that we have found someone to join our team, Angela Thorpe. Với kế hoạch của Summit Spa là để nới rộng giờ làm việc, nhóm quản lý đã tiến hành phỏng vấn các ứng viên cho vị trí trị liệu xoa bóp. Chúng tôi rất vui mừng thông báo rằng chúng tôi đã tìm được người tham gia vào nhóm của chúng ta, Angela Thorpe. Ms. Thorpe is a state-certified massage therapist who received her initial training ten years ago from the Grundy Institute. She spent seven years working at the day spa at Jasper Hotel in Santa Barbara. During her time there, she started the Stress Reduction Association (SRA), a charity committed to teaching others about healing through relaxation techniques.

156

She moved to Oakland three years ago and

started working at the Laurel Center, where she was awarded Employee of the Year. Due to the Laurel Center’s upcoming closure, she was searching for similar work. Ms. Thorpe’s skills 157cover a wide range of techniques, so we are excited to have her on board. Cô Thorpe là một chuyên viên trị liệu xoa bóp được chứng nhận của tiểu bang, người đã nhận được sự đào tạo ban đầu 10 năm trước từ Viện Grundy. Cô đã dành bảy năm làm việc tại spa tại Jasper Hotel ở Santa Barbara. Trong thời gian ở đó, cô bắt đầu Hiệp hội Giảm căng thẳng (SRA), một tổ chức từ thiện cam kết dạy cho người khác về chữa bệnh thông qua các kỹ thuật thư giãn. Cô đã chuyển đến Oakland cách đây ba năm và bắt đầu làm việc tại Trung tâm Laurel, ở đây cô được tặng thưởng Giải Nhân viên của năm. Do sự đóng cửa sắp tới của Trung tâm Laurel, cô ấy đang tìm kiếm công việc tương tự. Các kỹ năng của cô Thorpe bao gồm nhiều kỹ năng về kỹ thuật, vì vậy chúng tôi rất vui khi bà ấy trở thành nhân viên của công ty. Her first day here will be Monday, October 7. Please make an effort to make her feel welcome. Ngày làm việc đầu tiên của cô ấy là thứ Hai, ngày 7 tháng 10. Hãy chào đón cô ấy nồng nhiệt. 155. What is the purpose of the memo?

155. Mục đích của bản thông báo là gì?

(A) To introduce an employee

(A) Để giới thiệu một nhân viên

(B) To endorse a job candidate

(B) Để xác nhận một ứng viên

(C) To provide client information

(C) Để cung cấp thông tin khách hàng

(D) To announce a promotion

(D) Để thông báo chương trình khuyến mãi

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

156. How long has Ms. Thorpe lived in

156. Bà Thorpe sống ở Oakland trong bao lâu?

Oakland?

(A) Ba năm

(A) Three years

(B) Năm năm

(B) Five years

(C) Bảy năm

(C) Seven years

(D) Mười năm

(D) Ten years 157. The word “cover” in paragraph 2, line

157. Từ "cover" trong đoạn 2, dòng 10, gần nghĩa nhất

10, is closest in meaning to

với

(A) protect

(A) bảo vệ

(B) hide

(B) giấu

(C) include

(C) bao gồm

(D) report

(D) báo cáo

Questions 158-160 refer to the following article. Translation and Explanation Questions 158-160 refer to the following article. Kroft Koffee Launches Grocery Store Line NASHVILLE, June 15 —With its mismatched sofas and armchairs, contemporary artwork, and soft folk music, Kroft Koffee has become known internationally for being the perfect meeting place for a cozy afternoon with friends. But now the company has made a move to bring its products to consumers’ homes as well. — [1] —. 158CEO Diego Cardoso, who recently took over for Isabelle Hammond, had a vision for stocking Kroft Koffee products in stores. NASHVILLE, ngày 15 tháng 6 –Với sự kết hợp ngẫu hứng của những chiếc ghế xô-pha và ghế bành không cùng loại, cùng với tác phẩm nghệ thuật đương thời và âm nhạc dân tộc du dương, Kroft Koffee đã trở nên lừng danh trên thế giới, trở thành nơi gặp gỡ hoàn hảo cho một buổi chiều ấm cúng cùng bạn bè. Nhưng bây giờ công ty đã có một động thái để đưa sản phẩm của mình đến tận nhà của người tiêu dùng. - [1] -. Giám đốc Diego Cardoso, người vừa tiếp quản Isabelle Hammond đã có ý tưởng về việc lưu giữ các sản phẩm Kroft Koffee trong các cửa hàng. The new line of drinks, sold under the name Kroft Koffee Express, launched last week and is being sold exclusively at the Birchtree grocery store chain. — [2] —. The line includes chilled versions of the business’s lattes, cappuccinos, and Americanos.

159

“We’re pleased to be partnering with Birchtree,”

Cardoso said. “Its shoppers and ours are alike, so we believed it was a perfect match.” Dòng đồ uống mới, được bán dưới tên Kroft Koffee Express, ra mắt tuần trước và đang được bán độc quyền tại chuỗi cửa hàng tạp hóa Birchtree. - [2] -. Dòng sản phẩm bao gồm các phiên bản ướp lạnh của cà phê latte, ca-pu-chi-no, A-me-ri-ca-no. Cardoso cho biết: "Chúng tôi rất vui khi được hợp tác với Birchtree”. "Khách hàng của chúng tôi đều giống nhau, vì vậy chúng tôi tin rằng đó là một trận đấu hoàn hảo." While Kroft Koffee itself has had strong sales over the past year, it is yet to be determined whether the Express line will succeed. — [3] —. This poor result comes despite Kroft Koffee’s heavy investment in marketing campaigns for television and social media. Even the most optimistic analysts predict that the goods will be pulled from shelves within a few months. — [4] —. Trong khi Kroft Koffee đã có doanh số bán hàng mạnh mẽ trong năm qua, vẫn chưa được xác định liệu dòng Express có thành công hay không. - [3] -. Kết quả nghèo nàn mặc dù Kroft Koffee đã đầu tư rất nhiều

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

cho các chiến dịch tiếp thị truyền hình và truyền thông xã hội. Ngay cả những nhà phân tích lạc quan nhất cũng dự đoán là hàng hóa sẽ bị lấy xuống khỏi kệ trong vòng vài tháng nữa. - [4] 158. What can be inferred about Kroft

158. Điều gì có thể được suy ra về về Kroft Koffee?

Koffee?

(A) Nó có chi nhánh bên trong các cửa hàng Birchtree.

(A) It has branches inside Birchtree stores.

(B) Nó có quản lý mới.

(B) It is under new management.

(C) Nó thay đổi thực đơn theo mùa.

(C) It changes its menu seasonally.

(D) Gần đây nó đã mở rộng ra nước ngoài

(D) It has recently expanded overseas 159. According to the article, why was

159. Theo bài báo, tại sao Birchtree được chọn bởi

Birchtree selected by Kroft Koffee?

Kroft Koffee?

(A) For its reasonable prices

(A) Vì mức giá hợp lý của nó

(B) For its brand recognition

(B) Vì sự nhận dạng thương hiệu

(C) For its similar customer base

(C) Vì nền tảng khách hàng giống nhau

(D) For its stable distribution network

(D) Vì mạng lưới phân phối ổn định

160. In which of the positions marked [1], [2],

160. Trong các vị trí đánh dấu [1], [2], [3] và [4] thì câu

[3], and [4] does the following sentence best

sau phù hợp với vị trí được nào nhất?

belong?

"Hầu hết các chi nhánh đều báo cáo chỉ bán được một

“Most branches reported selling just a few of

ít đồ uống trong tuần đầu tiên mà sản phẩm được

the drinks in the entire first week that the

cung cấp/chào bán."

product was offered.”

(A) [1]

(A) [1]

(B) [2]

(B) [2]

(C) [3]

(C) [3]

(D) [4]

(D) [4]

Questions 161-163 refer to the following information. Translation and Explanation Questions 161-163 refer to the following information. Tetrex Freshwater Aquarium Thank you for purchasing a Tetrex Freshwater Aquarium.

161

To get started on enjoying the relaxing

hobby of keeping fish, follow the steps below. Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm bể cá tại Tetrex Freshwater Aquarium. Để bắt đầu thưởng thức sở thích thư giãn trong việc nuôi cá, hãy làm theo các bước dưới đây. 1. Wash the interior of the tank with warm, soapy water.

162

Be sure to rinse the sides of the

tank thoroughly so that no residue remains, as this can be toxic to fish. Rửa bên trong bể với nước xà phòng ấm. Hãy chắc chắn súc/rửa các mặt của bể để một cách kỹ lưỡng, để không còn chất cặn của xà phòng, vì điều này có thể gây độc đối với cá. 2. Cover the bottom of the tank with pebbles or decorative gravel and fill the tank about 75% full. Add any live or plastic plants. Handle the roots of live plants gently, and make sure they are completely covered. Fill the rest of the tank with water. Lấp đầy đáy bể với sỏi/đá cuội hoặc sỏi trang trí và đổ đầy khoảng 75% hồ/bể. Bỏ thêm bất kỳ cây sống hoặc nhựa vào. Gắn rễ cây sống một cách nhẹ nhàng/cẩn thận, và chắc chắn rằng chúng ở hoàn toàn trong bể. Đổ đầy nước vào phần còn lại bể.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

3. Hang the filter on the side of the tank, ensuring that the filter is submerged. Allow the filter to soak for at least 20 minutes before turning on the filter pump. Đặt bộ lọc ở phía bên của bể, đảm bảo rằng bộ lọc chìm xuống. Cho bộ lọc ngâm ít nhất 20 phút trước khi bật bơm lọc. Check that the water is room temperature. Add fish to the tank one by one. Kiểm tra nước ở nhiệt độ phòng. Bỏ cá vào bể từng con một. If you are missing parts, please call our customer service line at 1-800-555-0166. Nếu bạn thiếu bộ phận, vui lòng gọi cho đường dây dịch vụ khách hàng của chúng tôi theo số 1-800-5550166. 163

For a duplicate warranty card, e-mail Patrick Davis at [email protected].

Để nhận bản sao giấy bảo hành, hãy gửi e-mail cho Patrick Davis tại [email protected]. 161. What is the information mainly about?

161. Thông tin chủ yếu về điều gì?

(A) Performing an initial setup

(A) Thực hiện thiết lập lần đầu

(B) Selecting the right fish

(B) Chọn đúng cá

(C) Cleaning a fish tank

(C) Làm sạch bể cá

(D) Replacing dirty tank water

(D) Thay nước bẩn trong hồ

162. What are users instructed to avoid

162. Người dùng được chỉ dẫn tránh làm gì?

doing? (A) Overfilling the tank with water

(A) Lấp đầy bể bằng nước

(B) Getting electrical components wet

(B) Để các bộ phận điện bị ướt

(C) Leaving soap on tank surfaces

(C) Để dính lại xà phòng trên bề mặt bể

(D) Exposing plant roots to the air

(D) Phơi bày rễ cây vào không khí

163. What can users do by e-mailing the

163. Người dùng có thể làm gì bằng cách gửi e-mail

address provided?

đến địa chỉ được cung cấp?

(A) Order fish for the tank

(A) Đặt mua cá cho bể

(B) Make a warranty claim

(B) Thực hiện cam kết bảo hành

(C) Request a missing part

(C) Yêu cầu phần thiết bị bị mất

(D) Get a copy of a document

(D) Nhận một bản sao của chứng từ/giấy tờ

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 164-167 refer to the following online chat discussion. Translation and Explanation Questions 164-167 refer to the following online chat discussion. Sarah Brady [11:13A.M]

164

I’ve just spoken to Mr. Shinn, the representative from

Doucet. He had ordered some uniforms for his branch’s tellers and loan officers, and he’s wondering if they can be delivered on April 9 instead of April 17. Tôi vừa nói chuyện với ông Shinn, đại diện từ Doucet. Ông đã đặt hàng cho một số đồng phục cho các nhân viên giao dịch và cán bộ chi nhánh ngân hàng của ông, và ông ấy đang băn khoăn liệu chúng có thể được giao vào ngày 9 thay vì 17 tháng Tư không. Bruce Murphy [11:15 A.M.]

165

Unfortunately, the main blade on the cutting machine

broke. I’ve ordered a new one, but it’s going to take a few days to arrive. I’ve reassigned some employees to work on sewing projects in the meantime. Thật không may, lưỡi chính trên máy cắt đã bị vỡ. Tôi đã đặt mua một cái mới, nhưng sẽ mất vài ngày để đến nơi. Tôi đã phân công lại một số nhân viên để làm việc cho các dự án may mặc trong thời gian chờ đợi. Sarah Brady [11:16 A.M.]

What about taking the fabric to our site in Pittsburg and having the

cutting

done

there?

166

It

would

include

some

transportation costs, but I think that would work out fine. Hay chuyển vải tới chỗ của chúng ta ở Pittsburg và nhờ họ hoàn thành khâu cắt ở đó thì sao? Sẽ bao gồm một số chi phí vận chuyển, nhưng tôi nghĩ làm thế sẽ hữu ích. Albert Cramer [11:17 A.M.]

I don’t think so. Tôi không nghĩ như vậy.

Sarah Brady [11:18 A.M.]

Oh, really? Why not? Ô, vậy sao? Tại sao không?

Albert Cramer [11:18 A.M.]

I had a phone meeting with the production manager there yesterday, and he said they have a number of rush orders. So, I’m sure they couldn’t take on any more work at the moment. Tôi đã có cuộc nói chuyện qua điện thoại với giám đốc sản xuất ở đó hôm qua, và anh ấy nói họ có nhiều đơn đặt hàng gấp. Vì vậy, tôi chắc chắn họ không thể đảm nhận thêm công việc vào lúc này.

Sarah Brady [11:20 A.M.]

All right. Well, despite the delays on our end, we can still finish Mr. Shinn’s order by the originally agreed date, can’t we? Được rồi. Vậy, mặc dù cho là chậm trễ ở khâu cuối cùng đi, thì chúng ta vẫn có thể hoàn thành đơn đặt hàng của ông Shinn theo ngày ban đầu đã đồng ý, phải không?

Bruce Murphy [11:21 A.M.]

Yes, that shouldn’t be a problem. Vâng, việc đó không thành vấn đề.

Albert Cramer [11:21 A.M.]

I’ll make sure his order is processed first after everything is up and running so that we can meet the original deadline.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Tôi sẽ đảm bảo rằng đơn đặt hàng của ông ấy được xử lý đầu tiên sau khi mọi thứ đã được bắt đầu và chạy để chúng ta có thể kịp thời hạn ban đầu. 167

Sarah Brady [11:23 A.M.]

OK. Then I’d better let him know about the status of his

order. Thanks for the information. Được. Vậy thì tốt hơn hết tôi sẽ cho ông ấy biết về tình trạng đơn hàng của ông ấy. Cảm ơn vì thông tin. 164. Who most likely is Mr. Shinn?

164. Ai có khả năng là ông Shinn nhất?

(A) A production manager

(A) Giám đốc sản xuất

(B) A fashion designer

(B) Một nhà thiết kế thời trang

(C) A bank employee

(C) Một nhân viên ngân hàng

(D) A fabric supplier

(D) Nhà cung cấp vải

165. Why is the writers’ company unable to

165. Tại sao công ty của người viết không thể

accommodate a request?

đáp ứng yêu cầu?

(A) They no longer produce the desired item.

(A) Họ không còn sản xuất ra sản phẩm yêu

(B) They do not have enough employees.

cầu nữa.

(C) They are planning to relocate to

(B) Họ không có đủ nhân viên.

Pittsburg.

(C) Họ đang có kế hoạch di chuyển đến

(D) They are waiting for replacement components.

Pittsburg. (D) Họ đang chờ các bộ phận thay thế.

166. At 11:17 A.M., what does Mr. Cramer most likely

166. Vào 11:17 sáng, ông Cramer có ý gì khi

mean when he writes, “I don’t think so”?

viết: "Tôi không nghĩ thế"?

(A) He thinks transportation costs are too

(A) Ông nghĩ rằng chi phí vận chuyển là quá

high.

cao.

(B) He is too busy to help Ms. Brady.

(B) Ông ấy quá bận rộn để giúp cô Brady.

(C) He disagrees with the proposal.

(C) Ông ấy không đồng ý với đề xuất đó.

(D) He doubts the branch has enough

(D) Ông ấy nghi chi nhánh đã đủ

workers.

công nhân.

167. What does Ms. Brady say she will do?

167. Cô Brady nói cô ấy sẽ làm gì?

(A) Place a rush order

(A) Đặt gấp một đơn hàng

(B) Update a customer

(B) Cập nhật thông tin cho khách hàng

(C) Work overtime

(C) Làm thêm giờ

(D) Change a deadline

(D) Thay đổi hạn chót

Questions 168-171 refer to the following e-mail. Translation and Explanation Questions 168-171 refer to the following e-mail. To: Undisclosed Recipients/Đến:Người nhận ẩn danh From: Taylor Diehl [email protected] /Từ: Taylor Diehl [email protected] Date: March 2/Ngày: 2 tháng 3 Subject: Hello/Chủ đề: Xin chào

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

On behalf of Brantley, Inc., I would like to welcome you all on board.

168

We strive for accuracy and

efficiency in the testing and analysis of laboratory samples, and you will play an important role in this regard. Your individual team leaders will be getting in touch soon to provide further orientation materials, which will help you to have a 169sound understanding of our policies and expectations. In the meantime, I’d like to summarize some of the key sites in our multi-building complex. Thay mặt cho tập đoàn Brantley, tôi rất vui được chào đón tất cả các bạn trở thành nhân viên của công ty. Chúng tôi cố gắng phấn đấu để thực hiện chính xác và hiệu quả trong việc kiểm tra và phân tích các mẫu phòng thí nghiệm, và các bạn sẽ đóng một vai trò quan trọng trong vấn đề này. Những người đội trưởng của bạn sẽ sớm liên lạc để cung cấp thêm về tài liệu định hướng, giúp bạn hiểu đầy đủ hơn về các chính sách và niềm mong đợi của chúng tôi. Trong thời gian chờ đợi, tôi muốn tóm tắt một số vị trí chính trong tòa nhà phức hợp. All of you will be stationed in Delano Tower, which is the center of our operations. Additional equipment can be procured from the warehouse in the Stokes Building, but a request must be made in advance. If you experience any safety issues,

170

there is an on-site nurse available in the Elliot Building, which

is also the home of our security office. Questions regarding payroll and benefits are handled by our finance department, which is located in Vine Hall. Their extension number is 300. Tất cả các bạn sẽ tập trung tại Tháp Delano, là trung tâm hoạt động của chúng tôi. Các thiết bị phụ có thể lấy kiếm được từ nhà kho trong toà nhà Stokes, nhưng phải yêu cầu phải trước. Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề về an toàn nào, có một y tá tại chỗ trong Toà nhà Elliot, đây cũng là nơi có văn phòng an ninh của chúng tôi. Các câu hỏi liên quan đến tiền lương và phúc lợi được xử lý bởi bộ phận tài chính của chúng tôi, được đặt tại Vine Hall. Số điện thoại mở rộng của chúng tôi là 300. If you plan on driving to work, 171you’ll need a pass to leave your vehicle in one of the on-site lots. These are available at no cost, pending availability, and can be obtained from Steven Reiter. He can be reached at extension 251. All employees must wear a photo ID badge at all times. 170You should get one from the security office as soon as you arrive on your first day. Nếu bạn định lái xe đi làm, bạn sẽ cần phải có vé để đậu xe ở một trong bãi đỗ xe tại chỗ. Nó sẽ có sẵn trong thời gian sắp tới và không mất phí và có thể lấy được từ Steven Reiter. Có thể liên lạc với anh ấy thông qua số mở rộng 251. Tất cả nhân viên phải luôn luôn mang thẻ ID có ảnh. Bạn nên tới văn phòng an ninh lấy một cái ngay khi bạn đến làm vào ngày đầu tiên. Please feel free to contact me with questions at any time. I look forward to getting to know you all better. Xin vui lòng liên hệ với tôi với các câu hỏi bất cứ lúc nào. Tôi mong muốn hiểu về tất cả các bạn nhiều hơn. Taylor Diehl HR Director, Brantley, Inc. 168. Who most likely are the recipients?

168. Ai có khả năng là người nhận email này nhất?

(A) Safety inspectors

(A) Thanh tra an toàn

(B) Lab technicians

(B) Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm

(C) Team leaders

(C) Trưởng nhóm

(D) Job applicants

(D) Người xin việc

169. The word “sound” in paragraph 1, line 4,

169. Từ "sound" trong đoạn 1, dòng 4, gần nghĩa nhất

is closest in meaning to

với

(A) positive

(A) tích cực

(B) thorough

(B) đầy đủ/trọn vẹn

(C) durable

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

(D) noisy

(C) bền (D) ồn ào

170. Where should the recipients go upon

170. Những người nhận được email nên đi đâu khi

arrival?

đến nơi?

(A) To Delano Tower

(A) Đến Tháp Delano

(B) To the Stokes Building

(B) Đến Toà nhà Stokes

(C) To the Elliot Building

(C) Đến Toà nhà Elliot

(D) To Vine Hall

(D) Đến Vine Hall

171. What is Mr. Reiter responsible for

171. Ông Reiter có trách nhiệm làm gì?

doing? (A) Distributing orientation materials

(A) Phân phát tài liệu định hướng

(B) Answering payroll questions

(B) Trả lời các câu hỏi về tiền lương

(C) Issuing parking passes

(C) Cấp thẻ đậu xe

(D) Performing safety training

(D) Thực hiện huấn luyện an toàn lao động

Questions 172-175 refer to the following letter. Translation and Explanation Questions 172-175 refer to the following letter. Richard Singer 323 Westwood Avenue Kansas City, KS 64106 Dear Mr, Singer, Ông Singer thân mến, I am writing to you about the possibility of hiring you to create a new logo and Web site for my landscaping business, Landry, Inc. We have been in operation for about eight years, and we currently get a lot of business from recommendations by friends. However, we are trying to expand the business, so we plan to launch a Web site to advertise our services. — [1] —.

172

When I got the flyer for your business in the

mail, I thought you would be perfect. Tôi viết thư cho ông về khả năng tuyển dụng/thuê ông để tạo ra một logo và trang web mới cho hoạt động kinh doanh cảnh quan của tôi, Landry, Inc. Chúng tôi đã hoạt động được khoảng 8 năm, và hiện tại chúng tôi nhận được rất nhiều công việc từ lời giới thiệu từ bạn bè . Tuy nhiên, chúng tôi đang cố gắng mở rộng kinh doanh, vì vậy chúng tôi có kế hoạch để ra mắt một trang web để quảng cáo dịch vụ của chúng tôi. - [1] -. Khi tôi nhận được tờ thông tin về doanh nghiệp của bạn qua mail, tôi nghĩ bạn sẽ hoàn hảo/thích hợp. Our current “logo” is just the name of the business in an attractive font. I would like to change this to a recognizable picture that can be used on our Web site, promotional materials, business cards, etc. — [2] —. Because we deal with landscaping and property maintenance, I would like the logo to incorporate the image of a leaf or a tree. — [3] —. This is so that it will match the uniforms that our employees wear.

173

I

have enclosed a sketch of what I have in mind, but obviously this would need to be improved upon. I’m more than willing to take your advice regarding the appearance of the logo. "Logo" hiện tại của chúng tôi chỉ là tên của doanh nghiệp với một phông chữ thu hút. Tôi muốn thay đổi điều này sang hình ảnh dễ nhận biết, cái mà có thể được sử dụng trên trang web, tài liệu quảng cáo, danh thiếp của chúng tôi ... - [2] -. Bởi vì chúng tôi kinh doanh về việc bảo trì cảnh quan và tài sản, nên tôi muốn logo kết hợp hình ảnh của lá hoặc cây. - [3] -. Điều này là để nó sẽ phù hợp với đồng phục mà nhân viên

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

của chúng tôi mặc. Tôi đã đính kèm một phác thảo những gì tôi có trong tâm trí, nhưng rõ ràng điều này sẽ cần phải được cải thiện hơn nữa. Tôi sẵn sàng tiếp nhận/ghi nhận/lắng nghe lời khuyên của ông về hình dáng của logo. I hope you are available to take on this project. I would like to set up a meeting where I could explain my needs in detail. — [4] —. At that time, you could give me a

174

rough estimate of what the initial, and

ongoing fees would be. I can be reached by phone at 305-555-0192. I look forward to hearing from you! Tôi hy vọng ông có thể thực hiện dự án này. Tôi muốn có một cuộc họp để tôi có thể giải thích chi tiết các nhu cầu của tôi. - [4] -. Lúc đó, ông có thể cho tôi một ước tính sơ bộ/đại khái/phỏng ước về chi phí ban đầu, và các chi phí sau đó. Ông có thể liên lạc với tôi qua điện thoại theo số 305-555-0192. Tôi mong được nghe tin từ ông. Sincerely,/Trân trọng James Landry Owner, Landry, Inc. 172. How did Mr. Landry find out about Mr.

172. Bằng cách nào mà ông Landry biết đến ông

Singer’s business?

Singer?

(A) By performing an online search

(A) Bằng cách thực hiện tìm kiếm trực tuyến

(B) By getting a friend’s recommendation

(B) Nghe lời giới thiệu của một người bạn

(C) By receiving a promotional flyer

(C) Nhận tờ thông tin quảng cáo

(D) By reading a newspaper advertisement

(D) Bằng cách đọc quảng cáo trên một tờ báo

173. What has been included with the letter?

173. Những gì đã được bao gồm trong thư?

(A) A sample contract

(A) Hợp đồng mẫu

(B) A drawing of an idea

(B) Bản thảo của một ý tưởng

(C) A photo of a uniform

(C) Một bức ảnh của một bộ đồng phục

(D) A business brochure

(D) Một tờ rơi về kinh doanh

174. The word “rough” in paragraph 3, line 3 is

174. Từ "rough" trong đoạn 3, dòng 3 có ý nghĩa

closest in meaning to

gần nhất với

(A) forceful

(A) mạnh mẽ

(B) difficult

(B) khó khăn

(C) uneven

(C) không đồng đều

(D) approximate

(D) xấp xỉ

175. In which of the positions marked [1], [2], [3],

175. Trong các vị trí đánh dấu [1], [2], [3] và [4] thì

and [4] does the following sentence best belong?

câu sau phù hợp với vị trí được nào nhất?

“I also want navy blue to be used as one of the

"Tôi cũng muốn màu xanh nước biển được sử

colors in it.”

dụng như một trong những màu sắc trong logo."

(A) [1]

(A) [1]

(B) [2]

(B) [2]

(C) [3]

(C) [3]

(D) [4]

(D) [4]

Questions 176-180 refer to the following Web page and e-mail. Translation and Explanation Questions 176-180 refer to the following Web page and e-mail. http://www.charterantiques.com/abouts Charter Antiques

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

176B

Owned and operated by Al Litchfield for the past two decades, 176CCharter Antiques has one

of the largest collections of competitively priced antique furniture on the East Coast.

176C

Our

inventory is constantly changing, so we encourage you to visit the store regularly. Được sở hữu và điều hành bởi Al Litchfield trong hai thập kỷ qua, Charter Antiques sở hữu một trong những bộ sưu tập đồ nội thất cổ lớn nhất có giá cả cạnh tranh trên bờ biển phía Đông. Hàng tồn kho của chúng tôi là liên tục thay đổi, vì vậy chúng tôi khuyến khích bạn ghé thăm cửa hàng thường xuyên. Antique Sales: We offer free delivery on all orders. If you’re not satisfied with your purchase, you may return it for a full refund within 30 days. 178Please note that the item must be returned in the same condition and at the customer’s expense. Kinh doanh đồ cổ: Chúng tôi cung cấp giao hàng miễn phí cho tất cả các đơn đặt hàng. Nếu bạn không hài lòng với giao dịch mua hàng của mình, bạn có thể hoàn lại nó để được hoàn trả đầy đủ trong vòng 30 ngày. Xin lưu ý rằng mặt hàng phải được trả lại trong cùng tình trạng và chi phí vận chuyển sẽ được trả bởi khách hàng (khách hàng trả phí vận chuyển). 176D

Antique Refurbishments: If you have an old item that you love, we can bring it back to its original

condition. Sửa chữa đồ cổ: Nếu bạn có một món hàng cũ mà bạn yêu thích, chúng tôi có thể mang nó trở về với tình trạng ban đầu của nó. Sell Your Antiques: 177Send photos and a description to Al ([email protected]) and he can tell you what it is worth (final offers will be made once the item is seen in person). Bán đồ cổ của bạn: Gửi hình ảnh và mô tả đến Al ([email protected]) và anh ấy sẽ nói cho bạn biết đồ đó đáng giá bao nhiêu (mức giá cuối cùng sẽ được quyết định ngay sau khi nhìn thấy hàng trực tiếp). To: Charter Antiques [email protected] Đến: Charter Antiques [email protected] From: Ye Chao [email protected] Từ: Ye Chao [email protected] Date: May 20/Ngày: 20 tháng 5 Subject: (178)Antique desk/Chủ đề: Cái bàn cổ To Whom It May Concern: Gửi đến những người có thể liên quan: I purchased a mahogany writing desk at your store on May 15, and it was delivered to my home yesterday. While I think it’s a lovely piece, and it’s the perfect size for my home office, I'm afraid I need to return the item. Unfortunately, 179the shade of the wood does not match the floorboards as I had expected. Tôi đã mua bàn viết bằng gỗ gụ tại cửa hàng của bạn vào ngày 15 tháng 5, và nó đã được giao đến nhà tôi hôm qua. Mặc dù tôi nghĩ đó là một tác phẩm đáng yêu, và nó có kích thước hoàn hảo cho văn phòng làm việc tại nhà của tôi, nhưng tôi sợ rằng tôi cần phải trả lại vật phẩm đó. Thật không may, màu sắc của gỗ không phù hợp với sàn như tôi đã mong đợi. Please e-mail me back to let me know what I need to do next. I'd like to get the item returned by May 24 if possible 180because that’s when the replacement desk I ordered will be delivered, and don't really have space for both pieces in the room.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Xin vui lòng e-mail lại cho tôi để cho tôi biết những gì tôi cần làm tiếp theo. Tôi muốn gửi hàng trả lại trước ngày 24 tháng 5 nếu có thể vì đó là khi bàn thay thế tôi đặt mua sẽ được giao và tôi thật sự không có chỗ cho cả hai trong phòng. Sincerely,/Trân trọng Ye Chao 176. What is NOT true about Charter Antiques?

176. Điều gì KHÔNG đúng về các tiệm đồ cổ

(A) It matches the price of its competitors.

Charter?

(B) It has been open for twenty years.

(A) Cửa hàng có giá bằng/giống với giá của đối thủ

(C) Its merchandise changes regularly.

cạnh tranh.

(D) It offers furniture restoration services.

(B) Cửa hàng đã được mở trong hai mươi năm. (C) Hàng hóa của nó thay đổi thường xuyên. (D) Nó cung cấp dịch vụ phục hồi nội thất.

177. What is indicated about Charter Antiques’

177. Những gì được chỉ ra về chủ sở hữu Charter

owner?

Antiques?

(A) He posts photos of the merchandise online.

(A) Ông ấy đăng ảnh của hàng hóa trực tuyến.

(B) He purchased the business from

(B) Ông ấy đã mua doanh nghiệp từ một người nào

someone else.

khác.

(C) He can assess the value of furniture.

(C) Ông ấy có thể đánh giá giá trị của đồ nội thất.

(D) He wants to open another location.

(D) Anh ta muốn mở một địa điểm khác.

178. What can be inferred about Mr. Chao?

178. Có thể suy ra gì về ông Chao?

(A) He is a regular customer of Charter

(A) Ông ta là khách hàng thường xuyên của Charter

Antiques.

Antiques.

(B) He will have to pay some shipping costs.

(B) Ông ta sẽ phải trả một số chi phí vận chuyển.

(C) He is not eligible for a full refund.

(C) Ông ta không đủ điều kiện cho một khoản hoàn

(D) He has a private antique collection.

lại đầy đủ. (D) Ông ấy có bộ sưu tập đồ cổ riêng.

179. What problem does Mr. Chao have with

179. Ông Chao có vấn đề gì với mặt hàng này?

the item? (A) Its shape

(A) Hình dạng của nó

(B) Its size

(B) Kích thước của nó

(C) Its color

(C) Màu của nó

(D) Its brand

(D) Thương hiệu của nó

180. Why does Mr. Chao want a transaction

180. Tại sao Ông Chao muốn việc giao dịch hoàn

completed quickly?

thành nhanh chóng?

(A) To settle an issue before a trip

(A) Để giải quyết vấn đề trước chuyến đi

(B) To move into a new home

(B) Để chuyển vào một ngôi nhà mới

(C) To make room for some guests

(C) Để có chỗ cho một số khách

(D) To prepare for another delivery

(D) Để chuẩn bị cho lần giao hàng khác

Questions 181-185 refer to the following e-mail and form. Translation and Explanation Questions 181-185 refer to the following e-mail and form. To: Hamid Kasun [email protected] Đến: Hamid Kasun [email protected]

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

From: Wright Communications [email protected] Từ: Wright Communications [email protected] Date: March 10/Ngày: 10 tháng 3 Subject:RE: Account #49506/Chủ đề: Phản hồi tài khoản #49506 Dear Mr. Kasun,/Ông Kasun thân mến, 181

We have received your request to transfer your Wright Communications services from 672

Franco Street to 1051 Orleans Avenue on March 28. The request has been officially made on your account, and no further action is needed from you at this time. Chúng tôi đã nhận được yêu cầu của ông về việc chuyển dịch vụ Wright Communications từ số 672 Franco Street tới số 1051 Orleans Avenue vào ngày 28 tháng 3. Yêu cầu này đã được chính thức thực hiện và bạn không cần làm gì thêm từ lúc này. The final day of service at your current residence will be March 27, and the new service will be ready on March 28. Because there will be no break in service,

182

you will be billed the usual amount for

your package, which is $49.99. Regarding your inquiry, your billing cycle will not change. 184It will continue to be from the 5th of each month to the 4th of the following month. Ngày cuối cùng của dịch vụ tại nơi cư ngụ hiện tại của bạn sẽ là ngày 27 tháng 3, và dịch vụ mới sẽ sẵn sàng vào ngày 28 tháng 3. Bởi vì sẽ không có ngắt quãng trong dịch vụ, nên bạn sẽ phải trả số tiền thông thường cho gói của bạn là 49.99 đô la. Về yêu cầu của bạn, kỳ lập hóa đơn của bạn sẽ không thay đổi. Nó sẽ vẫn tiếp tục từ ngày 5 của mỗi tháng đến ngày 4 của tháng tiếp theo. 183

You also mentioned that you might want to add a cell phone to your package sometime

next month after you turn in the one from your company. This is very easy to do, and I have attached a list of our packages for your information. Bạn cũng đã đề cập rằng bạn có thể muốn thêm một chiếc điện thoại di động vào gói của bạn vào tháng tới sau khi bạn nộp chiếc điện thoại lại cho công ty của bạn. Điều này rất dễ thực hiện và tôi đã đính kèm một danh sách các gói của chúng tôi để cho bạn thêm thông tin. Thank you for being a Wright Communications customer! Cảm ơn vì bạn đang là một khách hàng của Wright Communications Nando Deleon Accounts Agent, Wright Communications Wright Communications Packages Package

Services

Monthly Charge

Basic

Internet Only

$39.99

Internet + Cable

$49.99

P-Basic

Internet + Phone

$54.99

Premium

Internet + Cable + Phone

$89.99

Gói

Dịch vụ

Chi phí hàng tháng

Basic

Chỉ có mạng

39.99 đô la

T-Basic

Mạng + Cáp

49.99 đô la

P-Basic

Mạng + Điện thoại

54.99 đô la

Premium

Mạng + Cáp + Điện thoại

89.99 đô la

182

T-Basic

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

184

Bills will be issued five days after the final day of the billing cycle. Customers can make

payments by credit card on our Web site at www. wrightcomm.com or by sending a check to Write Communications Billing Office, P.O. Box 1385, Bloomington, IN 47408. 185Please note that you must add a $2.99 processing fee to all check payments. Hóa đơn sẽ được phát sau năm ngày kể từ ngày cuối cùng của kỳ lập hóa đơn. Khách hàng có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng trên trang web của chúng tôi tại www.wrightcomm.com hoặc bằng cách gửi séc tới Văn phòng Thanh toán Wright Communications, P.O. Box 1385, Bloomington, IN 47408. Xin lưu ý rằng bạn phải thêm một khoản phí 2.99 đô la cho tất cả các khoản thanh toán bằng séc. 181. What is the purpose of the e-mail?

181. Mục đích của e-mail là gì?

(A) To request payment for services

(A) Để yêu cầu thanh toán dịch vụ

(B) To introduce a new service

(B) Để giới thiệu một dịch vụ mới

(C) To explain a policy change

(C) Để giải thích một sự thay đổi chính sách

(D) To confirm a change of address

(D) Để xác nhận thay đổi địa chỉ

182. Which package is Mr. Kasun currently

182. Ông Kasun hiện đang sử dụng gói nào?

using? (A) Basic

(A) Basic

(B) T-Basic

(B) T-Basic

(C) P-Basic

(C) P-Basic

(D) Premium

(D) Predium

183. What can be inferred about Mr. Kasun?

183. Có thể suy ra gì về ông Kasun?

(A) He was dissatisfied with a service. (B) He is a new Wright Communications

(A) Ông không hài lòng với dịch vụ.

customer.

(B) Ông là một khách hàng mới của Wright

(C) He currently uses a work-issued phone.

Communications.

(D) He is considering downsizing his

(C) Ông hiện đang sử dụng điện thoại do cơ

package.

quan/chỗ làm phát. (D) Ông đang cân nhắc cắt giảm gói.

184. When most likely will Mr. Kasun receive his

184. Khi nào ông Kasun nhận được hóa đơn tiếp

next bill?

theo?

(A) March 31

(A) Ngày 31 tháng 3

(B) April 4

(B) Ngày 4 tháng 4

(C) April 9

(C) Ngày 9 tháng 4

(D) April 30

(D) Ngày 30 tháng 4

185, What is indicated about payments?

185. Những gì được chỉ ra về việc thanh toán?

(A) They can be partially refunded.

(A) Chúng có thể được hoàn trả từng phần.

(B) They may take a few days to process.

(B) Có thể mất vài ngày để xử lý.

(C) They are more expensive by check.

(C) Việc thanh toán sẽ tốn kém hơn khi thực hiện

(D) They will incur a fee if received late.

bằng séc. (D) Sẽ chịu phí nếu nhận được muộn.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 186-190 refer to the following notice, e-mail, and article. Translation and Explanation Questions 186-190 refer to the following notice, e-mail, and article. EMPLOYEE NOTICE: CHANGES AT FORTUNA RESTAURANT NHÂN VIÊN CHÚ Ý: CÁC THAY ĐỔI TẠI NHÀ HÀNG FORTUNA March 5/Ngày 5 tháng 3 Fortuna Restaurant will undergo a construction project to add an outdoor patio to the property. The patio will wrap around two sides of the restaurant. It will have a regular section on Parson Avenue and 189

a VIP section on the south side of the building with views of Canterbury Lake.

Nhà hàng Fortuna sẽ trải qua một dự án xây dựng để xây thêm một sân ngoài trời khuôn viên. Sân sẽ bao quanh hai bên của nhà hàng. Nó sẽ có một phần trên Đại lộ Parson và một khu vực VIP ở phía Nam của tòa nhà với hướng nhìn ra Hồ Canterbury. 188

The work will begin next week and the patio's grand opening is tentatively scheduled for

May 26, though this is subject to change depending on the construction's progress. During construction, the rear section of the dining room will be closed off. 186DThe work will include pulling up the bushes that surround the building, 186Alaying a stone floor, 186Cand erecting a decorative metal fence. Công trình sẽ bắt đầu vào tuần tới và lễ khai trương sân được dự kiến vào ngày 26 tháng 5, mặc dù điều này có thể thay đổi tùy thuộc vào tiến trình xây dựng. Trong quá trình xây dựng, phần phía sau của phòng ăn sẽ đóng cửa. Công việc gồm có cả việc nhổ cỏ dại bao quanh tòa nhà, đặt một sàn đá, và dựng lên hàng rào bằng kim loại trang trí. Thank you for your cooperation. Cảm ơn sự hợp tác của bạn. To: Undisclosed Recipients Đến : Người nhận ẩn danh From: Vinay Narang [email protected] Từ: Vinay Narang [email protected] Date: June 12/Ngày: 12 tháng 6 Subject: Fortuna Restaurant/Chủ để: Nhà hàng Fortuna On behalf of Fortuna Restaurant, I would like to invite you all to the grand opening of our restaurant’s outdoor patio. 187We believe this change to our business will be of interest to your readers, and we would be happy to give you a tour on the event day and tell you more about the change.

188

The

event will take place on Friday, June 18 at 11 a.m. You will have opportunities to take pictures, and we even expect an appearance by a few city officials, including Mayor Stephanie Gonzalez. Free food will be served, but we do ask that you reply to this e-mail address to reserve your seat. Thay mặt cho Nhà hàng Fortuna, tôi xin mời tất cả các bạn tới tham dự lễ khai trương sân ngoài trời của nhà hàng. Chúng tôi tin rằng sự thay đổi này đối với hoạt động kinh doanh của chúng tôi sẽ khiến cho các độc giả của bạn quan tâm đến và chúng tôi sẽ rất vui khi dẫn bạn tham quan một vòng vào ngày diễn ra sự kiện và nói cho bạn biết thêm về sự thay đổi này. Sự kiện sẽ diễn ra vào Thứ sáu, 18 tháng 6 lúc 11 giờ sáng. Bạn sẽ có cơ hội để chụp ảnh, và chúng tôi thậm chí mong đợi một sự xuất hiện của một vài quan chức thành phố, bao gồm cả Thị trưởng Stephanie Gonzalez. Thức ăn miễn phí sẽ được phục vụ, nhưng chúng tôi yêu cầu bạn trả lời e-mail này để đặt chỗ của bạn. I hope to see you all there! Tôi hi vọng sẽ gặp tất cả các bạn ở đó!

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Vinay Narang General Manager, Fortuna Restaurant Dining in Style By Joel Gossett Summer is in full swing, and it’s the perfect weather for some outdoor dining all around town. Mùa hè sôi động, và đó là thời tiết lý tưởng cho một số bữa ăn ngoài trời khắp thành phố. Linda’s Café: 922 Ingram Road, 555-0196

Pearl: 1705 Elk Street, 555-0164

For casual meals on a budget, Linda’s Café is

190

a great summer hotspot. I dined in their

make Pearl a wonderful choice for special

rooftop section, which features tables with

occasions. The sophisticated atmosphere

large umbrellas for shade.

makes it one of my top choices for fine

Excellent service and exotic dishes

dining. Cafe Linda: 922 Ingram Road, 555-0196. Đối với các bữa ăn bình dân eo hẹp về ngân

Pearl: 1705 Elk Street, 555-0164.

sách/tiền bạc, Café Linda là một điểm đến

Dịch vụ tuyệt vời và các món ăn lạ miệng

gây sốt mùa hè. Tôi đã ăn trưa trên khu vực

khiến Pearl trở thành sự lựa chọn tuyệt vời

sân thượng của họ, nơi các bàn có ô dù lớn

cho những dịp đặc biệt. Bầu không khí trong

để tạo bóng râm.

lành làm cho nó trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của tôi cho bữa ăn ngon.

Fortuna Restaurant: 613 Parson Avenue, 555-0122

Marchini’s: 1806 16th Street, 555-0134

189

Specializing in Italian cuisine, Marchini’s has

I loved the beautiful view of

Canterbury Lake when dining on Fortuna

large portions for a low price. Outdoor

Restaurant’s newly built patio. The menu has

balcony tables should be reserved in

a wide selection of affordable appetizers and advance to avoid disappointment. entrees. Nhà hàng Fortuna: 613 Đại lộ Parson, 555- Marchini's: 1806 16th Street, 555-0134 0122

Chuyên về ẩm thực Ý, đa số các món ăn ở

Tôi yêu cảnh đẹp của hồ Canterbury khi dùng Marchini có giá rẻ. Bàn ban công ngoài trời bữa ở sân mới được xây dựng của nhà hàng nên được đặt trước để tránh thất vọng. Fortuna. Thực đơn có nhiều món khai vị và món ăn nhẹ với giá cả phải chăng. 186. What is NOT indicated as part of the

186. Điều gì KHÔNG được chỉ ra như là một

remodeling project?

phần của dự án tu sửa?

(A) Installing a stone floor

(A) Lắp đặt sàn đá

(B) Planting some bushes

(B) Trồng một số cây bụi

(C) Putting up some fencing

(C) Xây dựng một số hàng rào

(D) Removing some vegetation

(D) Nhổ bỏ một số cây cối/thực vật

187. Who most likely was the e-mail sent to?

187. Email này có thể được gởi tới ai? (ai là

(A) New restaurant employees

người có thể nhận email này?)

(B) Members of the press

(A) Nhân viên nhà hàng mới

(C) Local city officials

(B) Các thành viên của báo chí

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

(D) Construction crew workers

(C) Cán bộ địa phương (D) Đội công nhân xây dựng

188. What can be inferred about the construction

188. Có thể suy luận gì về dự án xây dựng?

project?

(A) Dự án xây dựng được hoàn thành trong hai

(A) It was completed in two phases.

giai đoạn.

(B) It resulted in a road closure.

(B) Dự án xây dựng dẫn đến chặn được.

(C) It experienced some delays.

(C) Dự án xây dựng đã trải qua/gặp phải một số

(D) Its pictures were posted online.

chậm trễ. (D) Hình ảnh của nó đã được đăng trực tuyến.

189. What is suggested about Mr. Gossett?

189. Gossett gợi ý gì về ông Gossett?

(A) He visited Fortuna Restaurant with a

(A) Ông đã đến nhà hàng Fortuna cùng với một

friend.

người bạn.

(B) He has uploaded some photos of a patio.

(B) Ông ấy đã đăng tải một số bức ảnh của sân

(C) He sat in the VIP section of Fortuna

lên.

Restaurant.

(C) Ông ta ngồi trong khu vực VIP của nhà hàng

(D) He currently works near Parson Avenue.

Fortuna. (D) Ông hiện đang làm việc gần Đại lộ Parson.

190. Which restaurant is probably the most

190. Nhà hàng nào có lẽ là đắt nhất?

expensive?

(A) Cafe Linda

(A) Linda’s Cafe

(B) Nhà hàng Fortuna

(B) Fortuna Restaurant

(C) Pearl

(C) Pearl

(D) Marchini’s

(D) Marchini’s

Questions 191-195 refer to the following list, schedule, and e-mail. Translation and Explanation Questions 191-195 refer to the following list, schedule, and e-mail Most recent films by director Louis Bryant Những phim gần đầy của giám đốc Louis Bryant Across the Sea: Based on the novel of the same name, Across the Sea is one of the highest-grossing action movies to date.

191

Set in the late 17th-century, the film stars Corey Underwood as a

mischievous pirate who tries to win the king’s favor. Film critics gave it 5 out of 5 stars. Across the Sea: Dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên, Across the Sea là một trong những bộ phim hành động có doanh thu cao nhất cho đến nay. Bối cảnh diễn ra vào cuối thế kỷ 17, ngôi sao Corey Underwood thủ vai một cướp biển tinh nghịch cố gắng giành được sự ủng hộ của nhà vua. Các nhà phê bình phim đã đánh giá nó 5 sao. Dawn at Sornhill:

191

This critically acclaimed historical drama set in the Elizabethan period

follows one family’s struggle with poverty.

195

Bryant consulted leading historical scholars on

English history to ensure accuracy in all aspects of the film. Dawn at Sornhill: Bộ phim lịch sử nổi tiếng được đánh giá cao này trong thời kỳ của Elizabethan sau cuộc đấu tranh của một gia đình với nghèo đói. Bryant đã nhận sự tư vấn các học giả lịch sử hàng đầu về lịch sử Anh để đảm bảo độ chính xác trong mọi khía cạnh của bộ phim.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

The Icy Pavement:

191

Starring Corey Underwood, this action film follows the life of a 1920s

detective who is racing against time to bring down a criminal threatening the elites of New York. The film received rave reviews from critics and numerous awards. The Icy Pavement: Với sự tham gia của Corey Underwood, bộ phim hành động này kể về cuộc sống của một thám tử năm 1920, người đang chạy đua với thời gian để hạ bệ một tội ác đang đe dọa các tầng lớp ở New York. Bộ phim đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ các nhà phê bình và nhiều giải thưởng. 192

We Were There:

191

Depicting army life during the time of the Spanish Civil War, 1936 to

1939, We Were There offers action-packed scenes alongside thought-provoking dialog. The lead roles are masterfully played by Corey Underwood and Pat Avis, winning them Best Actor and Best Supporting Actor, respectively. We Were There: Miêu tả cuộc sống của quân đội trong thời kỳ Nội chiến Tây Ban Nha, 1936-1939, We Were There cung cấp các cảnh hành động cùng với hội thoại kích thích tư duy. Các vai chính được Corey Underwood đóng vai chính và Pat Avis, lần lượt đoạt giải Nam diễn viên xuất sắc nhất và Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất. Benito Giordano, owner Home

Now Playing

Program Schedule

Contact Us

http://ww.channel9guide.com Channel 9 Program Schedule: April 10 Lịch Trình Kênh 9: Ngày 10 tháng 4 Wake-Up, World!

193

6:30 A.M.

Host Jenny Kirkland explores organization tips for your home. For everything from cosmetics to photos, you’ll discover how to keep your belongings out of the way and in good condition. Người dẫn chương trình Jenny Kirkland sẽ cùng bạn khám phá các mẹo sắp xếp cho ngôi nhà của bạn. Đối với mọi thứ từ mỹ phẩm đến ảnh, bạn sẽ khám phá cách giữ đồ đạc của mình gọn gàng và trong tình trạng tốt. Music Spotlight 1938:00 A.M. A continuation of the series on the traditional music of Peru, this week features Mantaro Valley, You’ll learn how the area’s brass band music preserves the history of the local people. Tiếp tục loạt bài về âm nhạc truyền thống của Peru, tiết mục chủ chốt của tuần này là Thung lũng Mantaro, Bạn sẽ tìm hiểu cách mà ban nhạc chuyên dùng nhạc khí bằng đồng của vùng này gìn giữ lịch sử của người dân địa phương. Opposing Opinions 9:00 A.M. Now at a new time slot! In this lively talk show, the panel takes on a different newsworthy topic each week. This episode covers the recent presidential debate. Bây giờ vào khung thời gian mới! Trong chương trình tọa đàm sôi động này, ban hội thẩm sẽ đưa ra một chủ đề khác nhau về tin tức mỗi tuần. Tập này nhằm vào cuộc tranh luận gần đây của tổng thống. Behind the Scenes 10:00 A.M. 192

Award-winning director Louis Bryant discusses his recent film about soldiers. In the interview,

he tells about the planning and preparation that went into creating the epic wartime scenes. Đạo diễn đoạt giải Louis Bryant thảo luận về bộ phim gần đây của anh về những người lính. Trong cuộc phỏng vấn, ông nói về quá trình lập kế hoạch và sự chuẩn bị để bắt đầu tạo ra những cảnh chiến tranh sử thi trên phim. To: [email protected]

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Đến: [email protected] From: Russell Davenport [email protected] Từ: Russell Davenport [email protected] Date: April 11/Ngày: 11 tháng 4 Subject: Channel 9 programming/Chủ đề: Chương trình Kênh 9 To Whom It May Concern:/Đến những ai quan tâm: I’m writing to let you know that I am a big fan of your morning shows. I’m not always free when they’re on, but I made a point of watching yesterday’s programs because I was interested in the interview with Louis Bryant.

195

I had the opportunity to meet him on set when I was acting as a

consultant for Dawn at Sornhill, and I thought your interviewer did a fantastic job of capturing his personality. Tôi viết thư để cho bạn biết rằng tôi là một fan hâm mộ lớn của các chương trình buổi sáng của bạn. Không phải lúc nào tôi cũng rảnh khi chương trình được chiếu nhưng tôi đã xem chương trình hôm qua bởi vì tôi quan tâm đến cuộc phỏng vấn với Louis Bryant. Tôi đã có cơ hội gặp anh ấy khi tôi thực hiện vai trò như là người làm tư vấn cho Dawn ở Sornhill và tôi nghĩ người phỏng vấn của bạn đã làm một công việc tuyệt vời trong việc nắm bắt tính cách của anh ấy. In addition, I always enjoy the helpful and interesting topics presented by Jenny Kirkland. Her show has been a part of the Channel 9 lineup since the beginning, and the newer morning shows complement it perfectly. I hope you will 194keep providing many excellent options for viewers. Ngoài ra, tôi luôn thích thú với các chủ đề hữu ích và thú vị được trình bày bởi Jenny Kirkland. Chương trình của cô ấy đã là một phần của Kênh 9 từ khi bắt đầu, và các chương trình buổi sáng mới hơn bổ sung vào một cách hoàn hảo. Tôi hy vọng bạn sẽ tiếp tục cung cấp nhiều lựa chọn tuyệt vời cho người xem. Warmest regards, Russell Davenport. 191. What do all of Mr. Bryant’s recent films

191. Tất cả những bộ phim gần đây của ông Bryant

have in common?

có điểm gì chung?

(A) They were all praised by critics.

(A) Tất cả đều được ca ngợi bởi các nhà phê bình.

(B) They are all set in the past.

(B) Tất cả đều lấy bối cảnh trong quá khứ.

(C) They all star the same actor.

(C) Tất cả đều có cùng một diễn viên.

(D) They are all in the same genre.

(D) Chúng đều thuộc cùng một thể loại.

192. Which movie was discussed on Channel

192. Bộ phim nào đã được thảo luận trên Kênh 9?

9?

(A) Across the Sea

(A) Across the Sea

(B) Dawn at Sornhill

(B) Dawn at Sornhill

(C) The Icy Pavement

(C) The Icy Pavement

(D) We Were There

(D) We Were There 193. What is true about Channel 9’s programs?

193. Điều gì là đúng về các chương trình của kênh

(A) Opposing Opinions features new

9?

politicians each week.

(A) Opposing Opinions chiếu về các nhà chính trị

(B) Music Spotlight has been moved to a

mới mỗi tuần

new time.

(B) Music Spotlight đã được chuyển sang khung giờ

(C) Wake-Up, World! is the longest-running

mới.

morning show.

(C) Wake-up, World! là chương trình buổi sáng có

(D) The host of Behind the Scenes has

thời gian phát sóng dài nhất.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

recently changed.

(D) Người dẫn chương trình Behind the Scenes gần đây đã thay đổi.

194. In the e-mail, the word “keep” in

194. Trong e-mail, từ "keep" trong đoạn 2, dòng 3,

paragraph 2, line 3, is closest in meaning to

gần nhất có nghĩa là

(A) preserve

(A) bảo quản

(B) continue

(B) tiếp tục

(C) hold

(C) giữ

(D) control

(D) kiểm soát

195. What can be inferred about Mr.

195. Có thể suy ra gì về ông Davenport?

Davenport?

(A) Ông ấy đã gặp Jenny Kirkland trước đây.

(A) He has met Jenny Kirkland before.

(B) Ông ta xem Kênh 9 hàng ngày.

(B) He watches Channel 9 daily.

(C) Ông là một chuyên gia về lịch sử Anh.

(C) He is an expert at English history.

(D) Cuốn sách của ông đã được dựng thành phim.

(D) His book was made into a movie.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Questions 196-200 refer to the following information, customer review, and response. Translation and Explanation Questions 196-200 refer to the following information, customer review, and response. http://www.sandoval.net/products Sandoval Memory Foam Mattresses Home

Products

Customer Forum

Contact

Sandoval offers a wide range of sizes to maximize your comfort! Click a product below for further details. Sandoval cung cấp đa dạng các kích cỡ để tối đa hóa sự thoải mái của bạn! Nhấp vào một sản phẩm bên dưới để biết thêm chi tiết. Memory foam mattresses:/Nệm xốp: Twin (90 x 190cm): £1,499 Double (135 x 190cm): £1,699 King (150 x 200cm): £1,999 Super King (180 x 200cm): £2,399 Accessories:/Phụ kiện: Mattress cover (twin/double/king/super king): £20/£25/£30/£35 Standard memory foam pillow: £50 Sleeping mask: £10 198

New contour pillow coming July 1!

Gối viền mới sẽ ra mắt vào ngày 1 tháng 7! http://www.sandoval.net/customerforum Posted July 4 by Woo-Seok Choi Được đăng vào ngày 4 tháng 7 bởi Woo-Seok Choi I decided to buy a Sandoval mattress because I thought that Sandoval had many strong

197

including its high quality and reasonable prices. I’ve been using it for about two weeks,

points,

196

and I

especially like how the foam doesn’t absorb heat, so it keeps the surface of the mattress the same temperature all night. I would not recommend buying the standard pillow, as it is too high for sleeping on your back. Tôi quyết định mua một chiếc nệm Sandoval bởi vì tôi nghĩ rằng Sandoval có nhiều ưu điểm, bao gồm chất lượng cao và giá cả hợp lý. Tôi đã sử dụng nó trong khoảng hai tuần, và tôi đặc biệt thích nệm không hấp thụ nhiệt, vì vậy nó giữ cho bề mặt của nệm cùng nhiệt độ suốt đêm. Tôi sẽ không khuyên bạn mua gối tiêu chuẩn, vì nó quá cao để ngủ so với lưng của bạn. I haven’t bought a cover for the mattress yet, 200Dbut I’m considering it because it is designed to soak up sweat and other moisture under your sheets. 200BThe Web site says that it can be taken off, but I’m not sure whether or not it has to be dry cleaned, which would be expensive due to its size.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

Tôi chưa mua bọc nệm, nhưng tôi đang xem xét nó vì nó được thiết kế để thấm rút mồ hôi và độ ẩm khác dưới tấm nệm của bạn. Theo trang web, nó có thể tháo ra được, nhưng tôi không chắc liệu có giặt khô được không, kích thước của nó sẽ làm giá giặt đắt hơn. http://www.sandoval.net/customerforum Posted July 5 by Clara Veloz [Sandoval Customer Service Team] Được đăng vào ngày 5 tháng 7 bởi Clara Veloz (Nhóm Dịch vụ Khách hàng Sandoval) Mr. Choi, thank you for sharing your feedback! We’re sorry that you are displeased with one of our products. 198We’d like to send you our newly released item by way of apology.

199

Please send

a message to [email protected] to let me know whether the address listed in your customer account file is still accurate. Ông Choi, cảm ơn vì đã chia sẻ phản hồi của ông! Chúng tôi rất tiếc vì ông không hài lòng với một trong những sản phẩm của chúng tôi. Chúng tôi muốn gửi cho ông sản phẩm mới được tung ra thị trường như lời xin lỗi của chúng tôi. Vui lòng gửi một tin nhắn đến [email protected] để cho tôi biết liệu địa chỉ được liệt kê trong tài khoản khách hàng của ông còn chính xác hay không. As for the mattress cover, we highly recommend getting one to protect your purchase. 200AIt can be washed in a regular washing machine, so there is very little upkeep. It will help to keep your mattress looking like new for many years. Đối với bao nệm, chúng tôi khuyên ông nên nên mua một cái để bảo vệ nệm của ông. Nó có thể được giặt trong máy giặt bình thường, do đó không cần phải bảo quản nhiều. Nó sẽ giúp giữ nệm của ông trông như mới trong nhiều năm. Thank you for being a Sandoval customer! Cảm ơn đã là khách hàng của Sandoval! 196. What does Mr. Choi like most about the

196. Ông Choi thích điều gì nhất về cái nệm mà ông

mattress he bought?

ta mua?

(A) Its lightweight design

(A) Thiết kế nhẹ của nó

(B) Its soft surface

(B) Bề mặt mềm mại

(C) Its consistent temperature

(C) Nhiệt độ ổn định

(D) Its product warranty

(D) Bảo hành sản phẩm

197. In the customer review, the word

197. Trong phần đánh giá khách hàng, từ "points"

“points” in paragraph 1, line 2, is closest in

trong đoạn 1, dòng 2, có nghĩa gần nhất với

meaning to

(A) nhiều địa điểm

(A) sites

(B) các tính năng

(B) features

(C) nhiều mục đích

(C) objectives

(D) nhiều ý kiến

(D) opinions 198. What will be sent to Mr. Choi?

198. Cái gì sẽ được gửi cho ông Choi?

(A) A mattress cover

(A) Bọc nệm

(B) A standard pillow

(B) Một cái gối tiêu chuẩn

(C) A contour pillow

(C) Một gối đường viền

(D) A sleeping mask

(D) Mặt nạ ngủ

199. What does Ms. Veloz ask Mr. Choi to

199. Bà Veloz yêu cầu ông Choi làm gì?

do? (A) Confirm an address

(A) Xác nhận địa chỉ

(B) Apply for a refund

(B) Đăng ký hoàn lại tiền

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/

(C) Select a size

(C) Chọn kích thước

(D) Delete a comment

(D) Xóa nhận xét

200. What is NOT indicated about the

200. Điều gì KHÔNG được chỉ ra/nói đến về bọc

mattress cover?

nệm?

(A) It is machine washable.

(A) Có thể giặt bằng máy được.

(B) It is removable.

(B) Nó có thể tháo lắp được.

(C) It replaces sheets.

(C) Nó thay thế khăn trải giường.

(D) It absorbs moisture.

(D) Nó hấp thụ độ ẩm.

Tham gia nhóm để nhận các tài liệu khác sớm nhất: https://www.facebook.com/groups/englishbestie/