Duoc Lieu 2 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Page

1

1. Tác dụng, công dụng của alkaloid có công thức dưới dây A. Ức chế hệ thần kinh trung ương, , an thần, gây ngủ B. Kháng khuẩn, trị tiêu chảy, lỵ, lợi mật, thông mật, giúp tiêu hóa C. Kích thích hệ thần kinh trung ương, trị ngộ độc thuốc barbituric D. Trị đau thắt ngực do co thắt động mạch vành, trị cao huyết áp

2. Cho cắn alkaloid toàn phần của hạt Strychnos nux-vomica vào trong hỗn hợp gồm H2SO4 5% và HNO3 50%. Thêm vào dung dịch này vài tinh thể NaNO2, sau đó kiềm hóa bằng NaOH 10%, và chiết với cloroform, kết quả là A. Thu được Brucin và loại bỏ Strychnin C. Thu được Strychnin và Brucin B. Thu được Strychnin và loại bỏ Brucin D. loại bỏ Strychnin và Brucin 3. Alcaloid có nhiều nhất trong: A. Nhựa thông C. Nhựa lô hội B. Nhựa cánh kiến trắng D. Nhựa thuốc phiện 4. Người ta có thể phân biệt alcaloid chính chiết từ củ của cây Stephania glabra và thân rễ Coptis teeta nhờ vào: A. Màu sắc C. Thể trạng B. Mùi D. Cả A,B,C 5. Sự khác biệt chủ yếu của Atropin và Hyoscyamin là: A. Góc quay cực riêng C. Các nhóm thế trên acid tropic B. Cấu trúc khung cơ bản D. Phản ứng với thuốc thừ Vitali-Morin 6. Khi cho alcaloid tác dụng với thuốc thử Dragendorff, người ta nhận dịnh phản ứng dương tính khi: A. Dung dịch acid có màu vàng cam C. Dịch chiết acid có tủa màu vàng cam B. Dịch chiết Cloroform có tủa màu vàng cam D. Soi KHV có tinh thể hình kim màu vàng cam 7. Thuốc thử gì thường được dùng để xác định dịch chiết dược liệu còn hay hết alcaloid? A. Dragendorff C. Valse-Mayer B. Bouchardat D. Hager 8. Kết quả định tính alkaloid của canhkina, phản ứng Erythroquinin cho màu gì là dương tính? A. Màu đỏ như máu C. Màu vàng cam B. Màu xanh da trời D. Màu tím không bền 9. Dịnh lượng alkaloid bằng phương pháp acid – base trong môi trường khan, người ta thường dùng chỉ thị nào? A. Phenolphatalein C. Đỏ methyl B. Tím tinh thể D. Methyl da cam 10. Để chiết xuất alkaloid có tính base yếu bằng dung môi hữu cơ kém phân cực, người ta thường dùng kiềm hóa dược liệu bằng dung dịch A. NH4OH 25% C. KOH 10% B. NaOH 5% D. KOH 25% 11. Cách phát hiện vết trong kỹ thuật sắc ký lớp mỏng để xác dịnh dược liệu có chứa alcalid hay không là: A. Phun hoặc nhúng thuốc thử Vanillin-Sulfuric C. Soi UV 365nm B. Phun hoặc nhúng thuốc thử dragendorff D. Hơ trong bình chứa hơi Iod 12. Để xác định bột dược liệu A có phải là bột Radix Catharanthi hay không, người ta có thể làm kỹ thuật sắc ký lớp mỏng A. Với chất chuẩn là Vinblastin C. Với dược liệu chuẩn là lá cà độc dược B. Với chất chuẩn là Ajmalicin D. Với dược liệu chuẩn là rễ dừa cạn 13. Tỷ số giữa đoạn đường di chuyển của Atropin và đoạn đường di chyển của chất quy chiếu X (Quinin) trên cùng bản mỏng được gọi là A. Rf của Atropin C. Rx của Atropin B. RQ của Atropin D. Cả A, B, C đúng 14. Kỹ thuật gì có thể được dùng để định tính và đồng thời định lượng alcaloid trong dược liệu? A. Sắc ký trao đổi ion C. Sắc ký chế hóa B. Sắc ký cột D. Sắc ký lỏng hiệu năng cao

2 Page

15. Trong kỹ thuật định lượng bằng HPLC, người ta dựa vào yếu tố nào để xác định tỷ lệ phần trăm Berberin có trong dịch chiết hoàng liên A. Thời gian lưu của berberin trong mẫu chuẩn và mẫu thử B. Nổng độ dung dịch beberin chuẩn C. Diện tích pic (peck) của berberin trong mẫu chuẩn và mẫu thử D. Cả A, B, C 16. Để phân lập alcaloid bằng nhựa trao đổi ion dương (cationit), có thể rửa giải alcaloid đã hấp phụ trên cột bằng A. Dung dịch kiềm hay amoniac C. Dung dịch H2SO4 10% B. Dung dịch cồn – acid D. Dung môi chloroform 17. Nguyên tắc định lượng cochicine trong hạt tỏi độc A. Biến đổi Colchicine thành democolchin sau đó cho tác dụng với acid nitric đặc để có dung dịch màu đỏ tím và đo màu B. Biến đổi colchicine thành colchiccin bằng HCl đặc sau đó cho tác dụng FeCl 3 để có dung dịch màu xanh và đo màu C. Chiết xuất colchicine và định lượng trực tiếp bằng aicd H2SO4 0,2N với chỉ thị đỏ methyl D. Chiết xuất colchicine và định lượng trực tiếp bằng aicd HCl 0,2N với chỉ thị tím tinh thể 18. Trong cây Catharanthus roseus (L.) G, Don, acaloid nào có tác dụng trị bệnh bạch cầu (Ung thư máu): A. Ajmalin C. Catharanthin B. Ajmalicin D. Vincalcucoblastin 19. Có thể chiết xuất alcaloid Ajmalicin làm thuốc tăng tuần hoàn máu não từ: A. Folium Daturae C. Rhizoma Coptidix B. Radix Rauvolflae D. Semen Strychni 20. Định lượng l. Tetrahydropalmatin trong củ bình vôi , Dược điển Việt Nam IV áp dụng phương pháp A. Cân C. Đo màu bằng máy quan phổ UV-Vis B. Acid – base D. HPLC 21. Để xác định nhựa thuốc phiện, có thể dựa vào phản ứng của acid gì với FeCl 3? A. Acid citric C. Aicd Formic B. Acid meconic D. Acid nicotinic 22. Alkaloid dược dùng để trị lỵ amip chiết trừ vỏ thân cây mức hoa trắng là A. Arecolin C. Conessin B. Emetin D. ……. 23. Tác dụng đã được chứng minh của Alcaloid trong cây trinh nữ hoàng cung là: A. Ngăn chặn sự phát triển của tế bào cancer và kích thích tế bào lympho T hoạt động và phát triển B. Tăng lượng oxy trong máu, tăng tuần hoàn máu não, tăng chuyển hóa ở mô mỡ và làm giảm sức căng ở các động mạch nhỏ C. Làm giãn cơ trơn…. Phế quản, phế nang có thể dùng cho người tắc nghẽn mãn tính D. Ngăn cản hoặc loại trừ …. Trong khớp xương với sự tham gia biến đổi những chất có chứa………… 24. Có thể chiết xuất alcaloid nào sau dậy bằng phương pháp thăng hoa A. Atropin C. Berberin B. Cafein D. Strychinin 25. Hầu hết các alcaliod thông thường ở dạng base tan tốt trong? A. Cồn C. Dung môi hữu cơ kém phân cực B. Nước D. Dung môi hữu cơ phân cực mạnh 26. Nhóm thuốc thử (TT) chung của alcaloid gồm: A. TT Bertrand, Bouchardat, Dragendorff,Valse-Mayer B. TT Bertrand, Bouchardat, Dragendorff, Lugol C. TT Bertrand, Bouchardat, Mantaz….. D. TT Bertrand, Bouchardat, Felling, Mayer 27. Với thuốc thử Bertrand phản ứng dương tính khi dịch chiết alcaloid cho tủa màu: A. Nâu (Bouchardat) C. Trắng (Valse-Mayer và Bertrand) B. Vàng cam (Dragendorff) D. Đỏ

Page

3

28. Trong kỹ thuật SKLM, đối với alcaloid dạng base người ta thường cho thêm chất gì vào dung môi để tách các vết ra dễ hơn: A. Acid formic C. NH4OH 25% B. Acid sulfuric D. NaOH 10% 29. Pư của alcakloid với thuốc thử pư màu thường được dùng để làm gì: a. Xác định dược liệu có chưa alcakloid hay không c. Chiết xuất alkaloid b. Xác định tên alkaloid hoặc nhóm alcakloid d. Phân lập alkaloid 30. Để xác định alkaloid trong lá trà, người ta thực hiện: a. Pư vithi-morcin c. Thử nghiệm Grabe b. Pư Murexib d. Pư Theieciquinoline 31. Dược liệu nào sau đây có thành phần alkaloid chính giống thành phần có trong rễ hoàng liên a. Cà độc dược c. Mã tiền b. Canhkina d. Vàng đắng 32. Để kiềm hóa alkaloid trong vỏ thân canh ki na ngta dùng : a. NH4OH 5% c. NH4OH 25% b. NaOH 1% d. NaOH 10% 33. Tinh tan của isoberin dạng base khác với dạng base của alkaloid thông thường do có cấu trúc: a. Nitrogen (nito) bậc 4 c. Nitrogen (nito) bậc 3 b. Nitrogen (nito) bậc 2 d. Nitrogen (nito) bậc 1 34. Chọn phát biểu sai về dầu thực vật ? a. Dầu thực vật chứ hỗn hợp acylglycerid của đa số acid béo chưa no b. Dầu thực vật không chứa cholesterol nên có lợi cho người bị bệnh lí tim mạch. c. ở 15OC , dầu thực vật ở thể lỏng. d. Đa số dầu thực vật bền với nhiệt độ nên được dung trong việc chiên nướng thức ăn. 35. AB nào sau đây được gọi là vit F? a. A- stearic b. A- linoleic b. A- palmitic d. A- arachidic 36. AB nào sau đây thuộc nhóm AB w- 3? a.A- stearic b. A – oleic c. A- docosahexaenoic d. Acid gorlic 37. Ở nhiệt độ cao , dầu mỡ phân hủy tạo sản phẩm nào sau đây ? a. Acid béo b. acrolin c. glycerol d. alkan 38. Nếu có nhóm ester của acyglycerol ( dầu, mỡ) bị thủy phân thì sản phẩm thu được sẽ là? a. monoacyl glycerol + acid béo c. glycerol + a. béo b. diacylglycerol + a. béo d. a, b đúng 39. A. béo nào sau đây có nhệt độ nóng chảy thấp nhất? a. A. oleic b. A. arachidonic c. A. stearic d. A . lindeic 40. Alcol có phân tử lớn kết hợp với AB tạo ra hợp chất nào? a. phospholipid b. glycerid c. sterid d. cerid ( sáp) 41. Để phân loại dầu khô, dầu nữa khô, dầu không khô dựa vào? a. CSA b.CSXP c. CSE d. CSI 42. Các acid béo trong dầu mỡ có thể định tính bằng SKK với đk các a. béo phải được ? a. glycosyl hóa b. hydroxyl hóa c. methyl ester hóa d. hydrat hóa 43. Hợp chất lipiodol ( dung làm chất cản quang) là sản phẩm của phản ứng nào sau đây? a. phản ứng OXH, acid béo b. phản ứng iod vào AB không no c. phản ứng khử hóa acid béo d. phản ứng hydro hóa acid béo không no

Page

4

44. Dầu thầu dầu được chiết bằng pp ép nguội vì lý do nào? a. dầu thầu dầu có chứa protein độc b. dầu thầu dầu có chứa ricinin độc c. dầu dễ bị hỏng ở nhiệt d. ép nguội thu được nhiều dầu béo hơn. 45. Có thể định tính dầu lạc dựa vào thành phần nào sau đây? a. vit A b. vit E c. Acid arachidonic d. Acid arachidic 46. Lanolin được dung làm chất nhũ hóa trong nhũ dịch nước dầu là do lanolin có đặc điểm nào sau đây? a. cấu tạo hóa học 1 đầu thấn nước , 1 đầu than dầu( lecithin) b. thuộc nhóm lipid nên tan trong dầu c. tính chất giữ lượng nước gấp 2 lần trọng lượng d. tất cả sai 47. Hạt dầu nành có chứa các thành phần sau ngoại trừ: a. protein b. lecithin c. dầu béo d. tinh dầu 48. Khi dầu mỡ bị OXH , chỉ số acid tang thì chỉ số iod sẽ: a. tang b. giảm c. không thay đổi d. tang hoặc giảm tùy theo mẫu 49. Alcaloid là những hợp chất có chứa nitrogen: a. trong nhân dị vòng b. ở mạch nhánh c. trong cấu trúc acid amin d. A, B đúng 50. Acid béo nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? a. Acid oleic b. Acid stearic c. Acid arachidonic d. Acid linolenic 51. Cây thuộc họ nào thường có chứa tinh dầu? a. Lamiaceae b. Myrtaceae c. Rutaceae d. Cả A, B và C 52. Thành phần chính trong tinh dầu của cây Melaleuca cajeputi? a. camphen b. limonene c. eugenol d. cineol 53. Hiện nay để định tính và định lượng thành phần cấu tạo của tinh dầu, người thường dùng kĩ thuật: a. SKLM c. Sắc kí cột b. Sắc kí chế hóa d. Sắc kí khí 54. Thành phần cấu tạo của tinh dầu thường là dẫn chất thuộc nhóm: a. Isopren c. Mono serqui teipen b. Diterpen d. Triterpen 55. Để giữ cho tinh dauaf cam chanh chiết ra mùi thơm tự nhiên, ngta dùng pp nào để chiết suất: a. Pp ép c. Pp chưng cất lôi kéo hơi nước b. Pp ướt d. Cả 3 pp 56. Số hối nào sau đây là của dẫn chất Oxymonoteper a. 402+16 b. 136+16 b. 201+16 d. 226+16 57. Các hợp chất terper được hình thành bởi các đơn vị cơ bẩn: a. Isopropan c. Isoprene b. Acid isovaleric d. Propylene 58. Cây thuộc họ nào sau đây ít khi chứa tinh dâu a. Lamiaceae c. Cucurbitaceae b. Myrtaceae d. Rutaceae

Page

5

59. Tên khoa học của gừng: a. Zingiber officinale b. Plestranthus amboinicus c. Menthe arvensis d. Cymobopogon flexousces 60. Thành phần chính trong tinh dầu đinh hương: a. Camphen b. Eugenol c. Limonene d. Cineol 61. Sả hoa hồng (plamarosa,cymbopogon martini) cho tinh dầu có thành phần chủ yếu là: a. Citronellal b. Limornen c. Citrala d. Genariol 62. Định tính tinh dầu chiết từ citres flexousus bằng SKLM, ngta dùng chất đối chiếu nào: a.citral b. geraniol c. cineol d. citronellal 63. Để phát hiện nước trong tinh đầu, người ta dùng: a. CuSO4 b. MgSO4 c. Al2(SO4)3 d. NacCl 64. Khi cất tinh dầu tram, ng ta dùng ống hứng tinh dầu: a. Nhẹ hơn nước b. Nặng hơn nước c. ống hứng đặc biệt d. ống hứng có khoang rộng 65. Định tính tinh dầu chiết từ cymbopogon citrates bằng SKLM, ngta dùng chất đối chiếu nào: a.citral b. geraniol c. cineol d. citronellal 66. Làm thế nào để thử nghiệm tính bay hơi tinh dầu: a. Nhỏ TD lên giấy lọc, hơ nóng nhẹ xem còn để lại vết trong mờ hay không b. Cho TD vào ống nghiệm, đun nóng để xem bông gói fuschin bịt ở đầu ống nghệm có bị nhộm đỏ c. Đặt ống nghiệm chứa mẫu tinh dầu vào tủ lạnh, xem thể tích tinh dầu còn lại sau 30 phút. d. Cả ABC 67. Thành phần cấu tạo của tinh dầu thường là dẫn chất thuộc nhóm : a. Isoprene b. Mono và serquiterpen c. Diterpen d. Tritepen

68. Công thức bên đây là của :

69.

70.

71.

72.

73.

74.

75.

Page

6

76.

a. Thymol b. Eugenol c. Menthol d. Anethol DD NaOH 5% (hoặc KOH 5%) dùng để tách chất gì? Từ thành phần nào? a. Menthol từ TD Bạc hà b. Cineol từ TD tram c. Aldehyd cinamic từ TD quế d. Eugenol từ TD đinh hương Cách xử lý mẫu TD lẫn cồn a. Lắc mẫu thử nghiệm với nước b. Lắc mẫu thử nghiệm với Ether c. Chưng cất lôi cuốn hơi nước d. Cả 3 đều đúng Trong cây, alcaloid có nhân isdol được sinh tổng hợp từ nguyên liệu ban đầu là: a. Muối Natri vô cơ có trong đất cây hút được nhờ rễ b. NH3 có trong nước cây hút được nhờ rễ c. Hợp chất N2 trong KK cây hấp thụ qua lá. d. Acid amin tryptophan có trong cây Những thứ sau đây không phải là lipid a. Glycerol b. Lecithin c. Sáp ong d. sterol sau đây là 1 acid béo không bão hòa đơn mono: a. acid palmactic b. acid arachidonic c. acid oleic d. acid linoleic sáp thuộc nhóm : a. lipid b. amino acid c. monosachrid d. oligo saecharid nói chung, tốc độ nhanh các acid béo chưa bao hõa ở nhiệt độ phòng: a. Chất rắn b. Chất lỏng c. Lỏng trong sự có mặt của oxy d. Lỏng khi không có oxy Dạng lỏng triglyceride ở nhiệt độ phòng thường là : a. Dầu b. Rắn c. Mỡ d. Không có chất nào trong số đó

Page

7

77. Chất béo và dầu tương ứng phong phú Đáp án: Béo bảo hòa và không no 78. Acid arachidoniceo có 20 ng tử các bôn với a. 1 LK đôi b. 2 LK đôi c. 3 LK đôi d. 4 LK đôi 79. Chất nào sau đây bay hơi được nhưng không xếp vào tinh dầu: a. Eugenol b. Cinnamic aldehyde c. Sayrol d. Coumarin 80. Theo DDVN IV, lượng tối thiểu tinh dầu bạc hà trong lá không dưới : a. 1% b. 7% c. 5% d. 10% 81. Lipid là thành phần quan trọng của : a. Trung tâm b. Ribosom c. Màng sinh học d. Cả A,B 82. Tất cả các nguyên tử sau đều có 18 nguyên tử cacbon, ngoài trừ: a. Linoleic acid b. Acid palmatic c. Acid linolenic d. Acid stearic 83. 1 chất lỏng được hình thành bởi sự phân ngưng tụ: a. Cacbon + hydro b. Acid béo + alcol c. Acid béo + amin d. Acid béo + acid amin 84. Số mg của KOH cần thiết để trung hòa có trong 1g chất béo được gọi là: a. Số kali b. Số acid c. Số hóa trị d. Số lượng nối đôi 85. Chất béo bao gồm: a. Rượu được liên kết bởi các LK ester với 3 acid béo b. Phân tử glycerol được liên kết bởi các liên kết ester với 3 acid béo c. Phân tử glycerol được liên kết bởi các liên kết ester với 4 acid béo d. Phân tử glycerol được liên kết bởi các liên kết ester với 1 acid béo 86. Phytosterol gồm a. Stigmasterol b. Ergosterol c. Cholesterol d. Cả ab

Page

8

87. Câu nào sai về lipid a. Không tan trong nước b. Hòa tan trong ethanol (cồn) c. Hòa trong trong benzene d. Hòa tan trong clofrom 88. Hợp chất với carbinhydrat cùng với acid béo: a. Lipid đơn giả b. Sáp c. Glycolipid d. Phospholipid 89. Những thứ sau đây không phải là dẫn chất cholesterol: a. Hormon steroid b. Vitamin E c. Muối mật d. Vitamin D 90. Ephearin trong ma hoàng thuộc nhóm : a. Proto alkaloid b. Ale + tropan c. Alk + nhân isdol d. Nhân quinolin 91. Công thức bên đây có cấu trúc

a. b. c. d. 92.

Alkaloid nhân pyriclin Alkaloid nhân indol Alkaloid nhân purin Alkaloid nhân quinolin Tác dụng , công dụng của alkaloid có trong công thức :

a. b. c. d.

Kích thích trung khu vận động của TKTW, trị bệnh Trị bệnh bạch tí ( ung thư máu) ức chế TKTW, cảm giác đau làm nguyên liệu bán tổng hợp thuốc có cấu trúc steroid

Page

9

93. qui trình thích hợp để chiết xuất thyoscyamin trong cây atro billadomo là: a. kiềm hóa dược liệu bằng NH4OH 25% đun nóng 20 phút và chiết = CHCl3 b. kiềm hóa dược liệu bằng NH4OH 10% đun nóng 15 phút và chiết = CHCl3 c. kiềm hóa dược liệu bằng NH4OH 25% ( hoặc Na2CO3 5%) sau đó chiết = CHCl3 hay ether ở nhiệt độ thường. d. kiềm hóa dược liệu bằng NH4OH 25% đun nóng cho alc thăng hoa thành tinh thể hình kim 94. tác dụng, công dụng của Alc có trong công thức:

a. ức chế TKTW, an thần, gây ngủ b. Kháng khuẩn, trị tiêu chảy, lỵ, lợi mật, thông mật, giúp TH. c. Kích thích hệ TKTW, trị ngộ độc d. Trị đau thắt ngực do co thắt động mạch vạch, trị cao HA 95. Cho cắn alc toàn phần của hạt Stychnos maxx-vomica vào trong hỗn hợp gồm H sSO4 5% và HNO3 50% thêm vào dd này vài tinh thể NaNO2 sau đó kiềm hóa bằng NaOH 10% và chiết với Cloroform; kết quả là: a. Thu được brucin và loại bỏ Strychomin b. Thu được Strychomin và loại bỏ Brucin c. Thu được cả strychomin và brucin d. Loại bỏ cả strychomin và brucin 96. Thuốc thử dùng để phát hiện vết trong kĩ thuật SKLM tinh đâu bạc hà có ghi trong DDVN IV: a. Trim hill b. Vanillin – sulfuric c. Fecl3 d. KOH 97. Hợp chất thơm có trong tinh dầu đinh hương là : a. Eugenol b. Limomen c. Terpineol d. Camphor 98. Để tách citral từ tinh dầu sả, ngta dùng chất gì a. HCl b. Natrisulfit c. Nacl d. H3PO4 99. Chất nào sau đây bay hơi được nhưng không xếp vào tinh đầu: a. Eugenol b. Aldehyde cinamic c. Menthol d. Courmain 100. Steroid là ester của acid béo và: a. Cholesterol b. Cetyl alcol c. Glycerol d. Cả 3 đều đúng

10 Page

101. a. b. c. d. 102. a. b. c. d. 103. a. b. c. d. 104. a. b. c. d. 105. a. b. c. d. 106. a. b. c. d. 107. a. b. c. d. 108. a. b. c. d. 109. a. b. c. d. 110. a. b. c. d.

Chất nào sau đây thuộc nhóm forfolipid Tristearin Mono steryl glycerol Lecithin Acid gamma leinolenic Khi dầu mỡ bị oxi hóa chỉ số nào tăng: Cs acid Cs xà phòng Cs ester Cs iod Pp kiểm nghiệm dầu gan cá có trộn lẫn paraffin là: Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước Thử độ tan trong ester dầu hỏa Xã phòng hóa Thử độ tan trong nước Bơ ca cao được dùng làm tá dược thuốc đạn chủ yếu là do Mùi vị dễ chiu, thể chất rắn Cấu tạo chủ yếu bởi acid béo no Đông đặc ở nhiệt độ thường, chảy lỏng ở 35% Có giá trị dinh dưỡng cao Tác dụng nhuận tẩy của dầu thầu dầu là do tác dụng của : Acid arachidone Acid oleic Acid lauric Acid ricinoleic Kí hiệu C20:4 dùng để chỉ acid béo nào: Acid nicinic Acid arachidic Acid arachidonic Acid ricinoleic Khi dầu béo bị oxy hóa, chỉ số acid của mẫu dầu sẽ thay đổi như thế nào: Tăng Giảm Không đổi Bằng chỉ số ester Để xác định các thành phần cấu tạo tinh dầu, người ta dùng đầu dò Ms và chỉ số nào? Chỉ số kovats Chỉ số acid Chỉ số ester Chỉ số xà phòng Họ nào sau đây chứa tinh dầu Cucurbitaceae Lamiaceae Rubiaceae Liliaceae Tên khoa học của bưởi Citrus aurantium Citrus reticulate Citrus maxima Citrus limonia

11 Page

111. Thành phần tinh dầu tram: a. Camphen b. Eugenol c. Limonene d. Cineol 112. Định tinh là thanh cao hoa vàng theo DDVN IV bằng chất đối chiều nào: a. Artemisimin b. Quinis c. Cineol d. Rotunda 113. Để phát hiện nước trong tinh dầu, ngta dùng: a. CuSO4 khan b. MgSO4 c. Al2(SO4)3 d. Nacl 114. Khi chưng cất tinh dầu bạc hà, ngta dùng ống hứng tinh dầu: a. Nhẹ hơn nước b. Nặng hơn nước c. ống hứng đặc biệt d. ống hứng có khoang rộng 115. sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của : acid linolenic, aci palmitic, acid oleic theo tứ tự tăng dần: a. acid oleic – acid palmitic – acid linolenic b. acid palmitic – acid linoleic – acid oleic c. acid linolenic – acid palmitic – acid oleic d. acid linolenic – acid oleic – acid palmitic 116. lipip có một trong các tính chất sau: a. thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất b. tan trong nước và các dung môi phân cực c. không tan trong ether, benzene, chloroform d. tất cả đều sai 117. chất béo nào sau đây thuộc nhóm acyglycerol (glycerid)? a. Tristearin b. Sáp ông c. Acid stearic d. Cephalin 118. Định lượng hàm lượng lipid trong hạt đậu nành, ta dùng pp: a. Chưng cất lôi cuốn theo hơi nước b. Phương pháp chiết lanh c. Phương pháp cân d. Phương pháp chiết nóng 119. Acid oleic có nhiều trong dầu nào: a. Dầu hỏa b. Dầu oliu c. Dầu thầu dầu d. Dầu dừa 120. Acid arachidic có trong cây nào: a. Glycine max, họ Fabaceace b. Glycine max, họ Rutaceace c. Arachis hypogaca, họ Fabaceace d. Arachis hypogaea, họ Aracaceae

Page

12

121. Nếu phản ứng xà phòng hóa dầu béo xảy ra hoàn toàn, Sp thu được: a. Các acid béo b. Glycerol c. Muối kiềm của acid béo và glycerol d. A và b đúng 122. Dầu béo thông thường tan tốt trong dung môi nào: a. Butanol b. Chloroform c. Cồn 96% d. Nước 123. Acid béo w-3 là acid béo không no và có đặ điểm nào : a. Có 3 nối đôi b. Có nhiều nối đôi và có 1 nối đôi ở C3 tính từ nhóm – CH3 cuối mạch. c. Có 3 carbon d. Có nhiều nối đôi và có 1 nối đôi ở C3 tính từ nhóm – COOH 124. Đun nóng Bột dược liệu trong ống nghiệm, xuất hiện luồng khói màu đỏ tím, sau khi đun những giọt nước màu tím ngưng tụ bên thành ống nghiệm là cách nhận biết: a. Bột của cây Ephedrin Sinica b. Bột của cây Cimohono officimolk ( cây canhkina) c. Bột của cây Strychin d. Bột của cây Strychin glabra 125. Đinh lượng I_tetra hydropalmitic trong củ bình vôi, DDVN áp dụng pp: a. Cân b. Acid – base c. Do màu d. HPLC 126. Để xác định nhựa cây thuốc phiện, có thể dựa vào pư với acid gì với FeCL3 a. Acid citric b. Acid meconic c. Acid tropic d. Acid aconitic 127. Alcakloid đc dùng để trị lỵ amip chiêt xuất tư vỏ thân cây mức hoa trắng là: a. Arecolin b. Emetin c. Conessin d. Salacolin 128. Tác dụng đã được chứng minh của cây trinh nữ hàng cung: a. Ngăn chặn sự phát triển của TB cancer và kích thước TB lympho T hoạt động và phát triển b. Tăng lượng oxy trong máu, tăng tuần hòa máu não, tăng chuyển hóa ở mô não do giảm sức căn ở các động mạch nhỏ c. Làm giãn cơ trong khí quản, phế quản, phế nang nên có thể dùng cho người bị tắt nghẽn phổi mãn tính d. Ngăn cản hoặc loại trừ tích tụ acid uric trong khớp xương do có sự tham gia biến đổi những chất có nhân purin nên dùng để trị bệnh grout 129. Trong kỹ thuật định lượng bằng HPLC, ngta dựa vào các yếu tố nào để xác định tỉ lệ % berberin có trong dịch chiết hoàn liên: Đáp án: Dựa vào yếu tố để tích nồng độ berberin : điện tích hay chiều cao pic thu đc của dung dịch thử, dd chuẩn và nồng độ berbein của dung dịch chuẩn.

13 Page

130. a. b. c. d. 131. a. b. c. d. 132. a. b. c. d. 133. a. b. c. d. 134. a. b. c. d. 135. a. b. c. d. 136. a. b. c. d. 137. a. b. c. d. 138. a. b. c. d. 139. a. b. c. d.

Nếu 1 nhóm ester của oxy glycerol ( dầu, mỡ) bị thủy phân thì sp thu đc là : Monoacyl + acid béo Glycrol + acid béo Diacylglycerol + acid béo A,b đúng Acid béo nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Oleic Acid arachidonic Acid stearic Acid lindeic Alcol nào có phân tử lượng kết hợp với AB tạo hợp chất nào: Phospholipid Glycerid Sterid Urid Để phân loại dầu khô, dầu nữa khô, dầu không khô dựa vào: CSA CSXP CSE CSI Các acid béo trong dầu mỡ có thể định tính bằng sắc kí khí của pư nào sau đây: Glycosyl hóa Hydroxyl hóa Methyl ester hóa Hydrat hóa HC lipiodol là sản phẩm của phản ứng nào: Pư oxy hóa acid béo Pư gắn với iod vào aicd béo không no Pư khử hóa acid béo Pư hydro hóa acid béo không no Dầu thầu dầu được chiết bằng pp ép nguội vì lý do: Dầu thầu dầu có protein độc Dầu thầu dầu có chứa ricinin độc Dầu dễ bị nhiệt độ Ép nguột cho nhiều dầu béo hơn có thể định tính dầu lạc dựa vào thành phần : Vitamin A Vitamin E Acid arachidonic Acid arachidic Chỉ số xà phòng trong dầu mỡ dùng để xác định: R-COOH tự do R-OH R-COOH và R-COOR1 R-CO-R1 Lecithin thuộc nhóm: Tricayl glycerol Glycerophospholipid Cerid Sterid

Page

14

140. a. b. c. d. 141. a. b. c. d. 142. a. b. c. d. 143. a. b. c. d. 144. a. b. c. d. 145. a. b. c. d. 146. a. b. c. d.

thành phần trong hạt ca cao được dùng làm tá dược thuốc đạn: chất đạm chất béo ( bơ cacao) theobronin chất màu Lanolin là chất béo có nguồn gốc: Lông cừu Hạt đậu nành Hạt đại phong tử Hạt thầu dầu Dầu thầu dầu được chiết theo pp nào: Pp nước nóng trực tiếp Pp ép nóng Pp nước nóng gián tiếp Pp ép nguội Kí hiệu C18:1 dùng để chỉ acid béo nào: Acid ricinic Acid oleic Acid linoleic Acid linolenic Chất béo khác với tinh dầu ở đặc điểm nào: Tính bay hơi và tính tan trong nước Tính bay hơi và tỷ trọng Tính bya hơi và nguồn gốc trong tự nhiên Tính bay hơi và cấu tạo hóa học Lipid có một trong các tính chất sau: Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất Tan trong nước và các dung môi phân cực Không tan trong ether, benzene, chloroform Tất cả đều sai Chất béo nào sau đây thuộc nhóm acyl glycerol Tristearin Sáp ong Acid stearic Cephalin

  

Page

15

                       

Radix canthanan …. + dùng chất chuẩn : bột của rễ cây dừa cạn + chất đối chiếu : Aimalicin định lượng của định lượng colchicine: Colchicine colchicine + FeCl3 HCL đ đ ALK sử dụng cột cation sd chất để tách : kiềm hoặc NH 4OH ALK có base yếu , dung chất nào để kiềm hóa : NH 4OH 25% ALK trong canhkina dung chất nào để kiềm hóa : NH 4OH 10 % phản ứng và thuốc thử tạo màu để : xác định riêng từng loại ALK Cần loại tạp nào trong tram: Aldehyd Tìm dầu mỏ trong tinh dầu : lắc với cồn 80 % Cho tràm ( tên KH) : tinh dầu gì? Cineol Chiết xuất tràm : dung H3PO4 Đoạn đường Atropin và chiết qui chiếu x ( quinine) :R QAM TT bertran: tủa trắng Phân biệt tinh dầu và dầu béo : mùi thơm, bay hơi, cấu tạo hóa học Chất nào thuộc acylglycero (glicerid): dầu mỡ Menthol thuộc : monoterpen Số khối monoterpen : 136 Tinh dầu hoa hồng: genariol Tên la tinh quế : cinnamomun cassia Tinh dầu quế : cineol Định lượng, định tính tinh dầu: SK khí Tách cineo dùng: H3PO4 Chất dùng phân biệt citral : natri bi sulfit tinh dầu bị nước dùng : Natri sulfat tinh dầu quế ( đinh hương ): dùng ống hứng nặng hơn nước bộ phận dùng của định hương : nụ thanh phần chính đại hồi: enatho

DD màu xanh