42 1 317KB
PLANT YG41
ĐẠI CƯƠNG HÓA SINH 1. Nguyên tố nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất tính theo tổng số nguyên tử trong cơ thể A. O
B. H
C. C
D. N
2. Nguyên tố nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất tính theo tổng số nguyên tử trong cơ thể A. H
B. O
C. C
D. N
3. Sinh nguyên tố là: A. Nguyên tố có trong thành phần hóa học của cơ thể sống có vai trò hóa học nhất định B. Nguyên tố tham gia quá trình tạo hình và tạo nhiệt cho cơ thể C. Nguyên tố tham gia vào hoạt động sinh lý của cơ thể D. Cả abc đều sai 4. Các nguyên tố đa lượng trong cơ thể A. Ca,P,Cl,Mg,Mn B. Zn,K,Cl,Mg,P
C. Si,Al,H,O,C D. Cl,K,S,Na,Mg
5. Những đặc điểm của cơ thể sống A. Sự sinh sản B. Khả năng tự điều hòa C. Chuyển hóa các chất, chuyển hóa năng lượng
D. Tính chất tự tổ chức của vật sống E. Tất cả đều đúng
6. Nguyên tố nào sau đây tham gia thành phần hồng cầu A. Zn
B. Fe
C. Fe,Zn
D. I
7. Đối với cơ thể sống, sinh nguyên tố có vai trò. Ngoại trừ: A. Tham gia cấu tạo tế bào và mô B. Tham gia chuyển hóa các chất và chuyển hóa năng lượng C. Tham gia quá trình duy trì nòi giống D. Tham gia điều hòa chức năng 8. Chất nào không là đơn vị cấu tạo của các chất cơ bản của cơ thể sống A. Acid amin
B. Acid nucleic
C. Glucose
D. Acid béo
9. Ứng dụng của hóa sinh trong sự sống ngoại trừ A. Hóa sinh nghiên cứu bản chất của cơ thể sống B. Hóa sinh lâm sàng giúp chẩn đoán theo dõi bệnh chính xác C. Sản phẩm biến đổi gen là hoàn toàn vô hại cho người sử dụng D. Sự phát hiện bộ mã gen người là thành công lớn nhất 10. Chất xúc tác sinh học bao gồm A. Men B. Cơ chất chuyển hóa
C. Sinh tố D. Nội tiết tố
CHUYỂN HÓA CÁC CHẤT 1. Các phương pháp nghiên cứu chuyển hóa trung gian, chọn câu sai A. Dùng lát cắt mỏng dưới 1 mm Lưu hành nội bộ
B. Phân tích các sản phẩm chuyển hóa 1
PLANT YG41
C. Dùng hệ thống vô bào
D. Khuyết tật di truyền
2. Vòng quay chuyển hóa của 1 chất được tính theo A. Bản đồ di truyền B. Thời gian cần thiết để một nửa số phân tử của chất đó bị thoái hóa thay bằng những phân tử mới C. Bilang của một chất D. Thời gian cần thiết để tất cả các phân tử của chất đó bị thoái hóa và thay bằng những phân tử mới 3. Thoái hóa là: A. Quá trình phân giải các đại phân tử B. Quá trình phân giải các chất hữu cơ
C. Quá trình hóa học xảy ra trong tế bào D. Quá trình hóa học xảy ra trong cơ thể
4. Quá trình biến đổi các đại phân tử hữu cơ có tính đặc hiệu theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử có tính đặc hiệu của cơ tể A. Dị hóa
B. Đồng hóa
C. Thoái hóa
D. Tổng hợp
5. Quá trình đồng hóa diễn ra các bước A. Tiêu hóa, hấp thu, bài tiết B. Co bóp, tiêu hóa, hấp thu, bài tiết
C. Tiêu hóa, hấp thu, tổng hợp D. Tiêu hóa, hấp thu, tổng hợp, bài tiết
6. Phản ứng tổng hợp xảy ra được là nhờ A. Phản ứng liên hợp B. Quá trình dị hóa
C. Quá trình đồng hóa D. Tất cả đều sai
7. Nửa đời sống của phospholipid não ở chuột là: A. 5-6 ngày B. 200 ngày
C. 16-75 ngày D. 0.5-1 ngày
8. Điều nào sau đây thể hiện cơ thể đang hồi phục A. Bilang dương B. Bilang = 0
C. Bilang không âm D. Bilang âm
9. Hoạt động của enzyme phụ thuộc vào A. Nhiệt độ môi trường B. pH môi trường C. Chất hoạt hóa và chất ức chế
D. Nồng độ cơ chất E. Tất cả đều đúng
10. Tất cả các enzyme có bản chất A. Vitamin
B. Protein
C. Coenzyme A
D. Cộng tố
CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG 1. Phản ứng sau đây lần lượt được xúc tác bởi G + ATP G6P
Lưu hành nội bộ
G-6P G + ADP
2
PLANT YG41
A. Kinase và Isomerase B. Kinase và phosphorylase C. Dehydrogenase và hydrolase
D. Phosphotransferase và Phosphoesterase
2. Phản ứng sau đây là: RH + HO-PO3H2 R-PO3H2 + H2O A. Phản ứng oxy hóa B. Phản ứng thủy phân
C. Phản ứng khử phosphoryl D. Phản ứng phosphoryl hóa
3. Chọn câu đúng về khử phosphoryl A. Cắt đứt liên kết phosphate B. Tọa ra năng lượng
C. Do enzyme xúc tác D. Tất cả đều đúng
4. Kết thúc chu trình Krebs có nhiều phân tử ATP được tạo ra A. 9
B. 12
C. 14
D. 0
C. 7
D. 8
5. Chu trình Krebs có bao nhiêu giai đoạn A. 5
B. 6
6. Tế bào nào của tụy tiết ra Glucagon A. Alpha B. Beta
C. Cả AB đúng D. Cả AB sai
7. LH là hormone có tác dụng A. Kích thích tuyến sữa B. Tăng sự co bóp của tử cung
C. Kích thích sự sinh tinh ở nam giới D. Kích thích nang trứng chin và vỡ để tạo hoàng thể
8. Enzyme cư trú trong ty thể tế bào là: A. Cytocrom oxidase B. Succinic dehydrogenase
C. Aconitase D. Tất cả enzyme trên
9. Cơ chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hóa là: A. AMP
B. ADP
C. UDP
D. NAD
E. GDP
10. Chọn câu sai khi nói về chu trình carboxylic A. Oxy hóa một phân tử pyruvate cần 5 nguyên tử oxy B. Carbohydrat lipid, acidmin có thể được oxy hóa qua chu trình Krebs C. Acetat chỉ có thể đi vào chu trình Krebs dưới dạng Acetyl D. Chỉ có hai trong ba carbon của acid pyruvic được oxy hóa qua chu trình Krebs E. Chu trình chỉ xảy ra trong điều kiện yếm khí
XÚC TÁC SINH HỌC 1. Thành phần quyết định tính đặc hiệu của enzyme A. Protein B. Kim loại
C. Vitamin D. B và C đúng
2. Yếu tố vật lý chính ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme là: A. Nồng độ của enzyme, nồng độ cơ chất, pH môi trường Lưu hành nội bộ
3
PLANT YG41
B. Nồng độ của enzyme, nồng độ cơ chất, nhiệt độ C. Nồng độ cơ chất, pH môi trường, nhiệt độ D. Nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất, pH, nhiệt độ môi trường 3. Vitamin nào có thành phần cấu tạo coenzyme A ? A. B1
B. B5
C. B6
D. B12
4. Vitamin nào có trong thành phần của Flavin nucleotide ( FAD) A. B1
B. B2
C. B5
D. B6
5. Tính chất của enzyme. Chọn câu sai A. Có tính đặc hiệu B. Giữ nguyên sau phản ứng
C. Thay đổi hệ số cân bằng để thay đổi tốc độ phản ứng D. Làm cho phản ứng mau đạt tới cân bằng
6. Enzyme xúc tác sự ngưng tụ giữa Acetyl-CoA với oxaloacetate là: A. Citrate – synthetase B. Citrite – synthetase
C. Isocitrate – synthetase D. Tất cả đều sai
7. Thiếu vitamin C sẽ gây ra bệnh lý nào sau đây A. Scorbut B. Pellagra
C. Thiếu máu D. Bệnh Sprue
8. Thừa vitamin D: A. Làm cho xương to và đặc hơn B. Giúp hấp thụ Calci ở ruột tốt hơn
C. Gây ứ động calci ở mô mềm như phổi và thận D. Cả AB đúng
9. Coenzyme liopic trong phức hợp đa enzyme cho sự khử carboxyl oxy hóa acid pyruvic thường kết hợp với coenzyme khác là: A. NAD+
B. Pyridoxal
C. TPP
D. Biotin
10. Sinh tổng hợp coenzyme A cần có: A. Vitamin B1 B. Ion Mn
C. Acid panthothenic D. Pyruvat kinase
HÓA HỌC GLUCID 1. Polyssacharide nào sau đây chứa liên kết alpha-1,6-glycozit A. Amylose, Glycogen B. Amylopectin, Cellulose
C. Glycogen, Amylopectin D. Amylose, Cellulose
2. Chọn câu sai A. Glucid là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể sinh vật B. Hàm lượng glucid ở động vật cao hơn nhiều so với ở động vật C. Ở động vật glycid chiếm 2% khối lượng khô D. Galactose còn gọi là đường sữa 3. Glucose thường có nhiều trong A. Chuối Lưu hành nội bộ
B. Chanh
C. Nho
D. Xoài 4
PLANT YG41
4. Olygosaccharide: A. B. C. D.
2-10MS Gồm nhiều phân tử MS cùng 1 loại tạo nên Gồm nhiều phân tử MS khác loại tạo nên Cả 3 câu trên đều sai
5. Câu nào sau đây là sai về MS: A. B. C. D.
MS có tính chất hóa học giống aldehyde, ceton, rượu Có phản ứng tạo este Có OH bán acetal Chỉ có vai trò là chất oxy hóa
6. Polyssachride thuần là: A. Tinh bột B. Glycogen
C. Cellulose D. Cả ABC đúng
7. Dẫn xuất quan trọng của MS A. Glucosamine, Acetyl glycosamine, Acid N-acetyl- Neuraminic B. Dextrose, Ester phosphate, Glycosamine C. Glucose, Galactose, Fructose D. Osamine, Ester phosphate, Acid sialic 8. Galactose là đồng phân epime của glucose ở vị trí A. C1
B. C2
C. C3
D. C4
9. DS có cấu tạo từ alpha D Glucose nối với beta D Fructose bằng liên kết 1,2 glycozit A. Maltose
B. Sacharos e
C. Lactose D. Fructose
10. Pentose gồm A. Glucose, galactose B. Ribose, Glucose
C. Deoxyribose, Ribose D. Fructose, Galactose
CHUYỂN HÓA GLUCID 1. Sự tiêu hóa glucid trong cơ thể diễn ra chủ yếu ở: A. Dạ dày B. Ruột non đặc biệt hành tá tràng
C. Gan D. Ruột già
2. Giai đoạn cuối của quá trình thoái hóa glucid theo con đường HDP A. Sự biến đổi của acid pyruvic trong điều kiện yếm khí hoặc hiếu khí B. Sự oxy hóa C. Phosphoryl hóa glucose và sự tạo thành HDP D. Chu trình pentose 3. Chọn câu đúng A. Sự thoái hóa của glucid diễn ra trong điều kiện yếm khí gọi là sự hô hấp B. Sự thoái hóa glycid trong điều kiện hiếu khí gọi là sự lên men C. Thoái hóa glucid theo con đường HDP xảy ra trong 3 giai đoạn với 14 phản ứng
Lưu hành nội bộ
5
PLANT YG41
D. Giai đoạn 2 của thoái hóa glycid theo con đường HDP là sự phosphryl hóa glucose và sự tạo thành HDP ( F1-6DP) 4. Thoái hóa glucid theo con đường HDP tính từ phân tử glucose tách từ glycogen thu được A. 24
B. 36
C. 38
D. 39
5. Vai trò khử độc của glycid được thực hiện nhờ vào con đường chuyển hóa: A. HDP B. HMP
C. Ozamin
D. Glucuro nat
6. Hormone làm giảm đường huyết A. Adrenali n
B. Insulin
C. Glucago n
D. Thyronin
7. Sự hấp thu đường là hiện tượng mS từ ống ruột qua tế bào niêm mạc ruột non vào máu nhờ cơ thể A. Khuếch tán, thẩm thấu B. Thẩm thấu, vận chuyển tích cực
C. Khuếch tán, vận chuyển tích cực D. Tất cả đều sai
8. Liên quan giữa HDP và HMP A. Phosphoglyceraldehyd và Frutose 6P B. Glycose 6P và Fructose 6P
C. Phosphoglyceraldehyd và Frucotse 1,6diP D. Glucose 6P và Fructose 1,6diP
9. Ý nghĩa chủ yếu của con đường HDP A. Tạo năng lượng B. Tạo hình
C. Cung cấp cơ chất chuyển hóa D. Tất cả đều đúng
10. Sự thủy phân tinh bột bởi amy;ase sẽ tạo ra A. Glucose và Fructose B. Glucose và Mantose
C. Galactose và Fructose D. Galactose và Mantose
HEMOGLOBIN VÀ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN 1. Một nguyên tử Fe2+ trong một bán đơn vị của Hb có những liên kết nào A. 4 liên kết với N của vòng Pyrol B. 2 liên kết với N của Histidine
C. 1 Liên kết có thể bị chiếm bởi Oxy D. Tất cả đều đúng
2. CO2 vận chuyển trong máu theo cơ chế nào A. Kết hợp với Fe2+ cảu Hem B. Kết hợp với nhóm amin tự do của phân tử Globin tạo thành Carbonyl Hemoglobin C. Carbonic Anhydrase thủy phân CO2 thành H+ và CO32- vận chuyển trong huyết tương D. Tất cả đều đúng 3. Nếu cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch acid amin có pH < pHi ( pH đẳng điện(, acid amin có dạng nào nhiều nhất A. Cation B. Anion Lưu hành nội bộ
C. Lưỡng cực D. ABC đúng 6
PLANT YG41
4. Việc duy trì nồng độ MetHb là nhiệm vụ của hệ thống khử của hồng cầu, đặc biệt là: A. Hệ thống khử NADH B. Hệ thống NADP/ NADPHH+
C. Hệ thống acid ascorbic D. Hệ thống Glytathione
5. Vai trò chính của protid là: A. Tạo năng, tạo hình B. Vận động
C. Hô hấp D. Tất cả đều đúng
6. CO gây độc đối với cơ thể là do: A. Đây là khí độc B. CO gắn lên những điểm gắn của O2
C. Sự kết hợp của CO và Hb rất bền vững D. Cả ABC đều đúng
7. Loại chất nào sau đây thuộc nhóm Cromoprotein, ngoại trừ: A. …
B. Flaveprotein
C. Ferritin
D. Hemocyanin
8. Myoglobin A. Là sắc tố đỏ của hồng cầu B. Là sắc tố hô hấp của tế bào cơ ở ĐVCXS
C. Là sắc tố đỏ của động vật bậc thấp D. Là sắc tố xanh của các loài côn trùng
9. HbS A. Glutamat ở vị trí 6 chuổi alpha thay thể bằng valin B. Glutamat ở vị trí 6 chuổi alpha thay thể bằng lysin C. Glutamat ở vị trí 6 chuổi beta thay thể bằng valin D. Glutamat ở vị trí 6 chuổi beta thay thể bằng lysin 10. Trong cơ thể có 1 lượng Hb dưới dạng MetHb là: A. 1% B. >1%
C. 7000
D. Enzyme làm giảm năng lượng hoạt hóa 2> Enzyme làm tăng lượng sản phẩm ở trạng thái cân bằng phản ứng 3> Trong một phản ứng hóa sinh, vận tốc phản ứng luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất 4> Trong một phản ứng hóa sinh, nồng độ enzyme không ảnh hưởng tới vận tốc ban đầu của phản ứng 5> Trong một phản ứng hóa sinh, nồng độ enzyme nhất định, vận tốc của phản ứng có giới hạn 52. Trong các phát biểu sau đây về enzyme, chọn tập hợp câu sai: 1> Các tế bào sống đều có thể tiết ra hormone 2> Tất cả các enzyme đều có bản chất protein 3> Enzyme có thể thay đổi trạng thái cân bằng phản ứng 4> Các enzyme xúc tác phản ứng thủy phân không cần coenzyme 5> Một enzyme có thể có nhiều loại coenzyme 53. Trong các phát biểu sau về hormone, hãy chọn tập hợp câu sai 1> Mọi tế bào đều có thể tiết ra hormone 2> Hormone thường được chia làm 3 loại: amin, peptid, lipid 3> Tất cả các hormone đều có bản chất là protein 4> Cơ quan đích là nơi nhận và phát huy tác dụng của hormone 5> Là những chất được tổng hợp bởi những tế bào chuyên biệt 54. Trong các phát biểu sau về vitamin, hãy chon tập hợp câu sai 1> Vitamin B1 là vitamin chống bệnh khô mắt 2> Vitamin là protein cần thiết cho sự sống 3> Tất cả các tế bào sống đều có khả năng tổng hợp vitamin 4> Vitamin ADEK là các vitamin tan trong dầu 5> Vitamin tan trong nước thường tham gia thành phần các loại coenzyme
A:123
B: 13
C:4
D:1234
55. Chọn tập hợp đúng 1> Phản ứng Ninhydrin là phản ứng nhận biết acid amin, peptid và protein 2> Các dipeptide luôn luôn cho phản ứng Biuret dương tính 3> Glutathion là tripeptid chứa glutamin, cysteine và glycine 4> Phản ứng Biuret là phản ứng nhận biết acid amin 56. Hãy chọn tập hợp đúng cho những phát biểu sau đây về protid 1> Protein thể hiện tính chất của 1 dung dịch keo khi hòa tan trong nước Lưu hành nội bộ
13
PLANT YG41
2> 3> 4> 5>
Protein khi thủy phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptide Tính chất đặc biệt của các acid amin là chúng đều có thể tạo liên kết peptide Protein không bị tác dụng khi thay đổi nhiệt độ, pH, bức xạ tử ngoại Protein chứa các nhóm amin và carboxyl tự do bắt nguồn từ các nhóm gamma-carboxyl của glutamic acid và các nhóm epsilon-amino của lysine
A:123
B:24
C:35
D:345
57. Các acid amin không cần thiết, chọn tập hợp đúng 1> Cơ thể không tổng hợp được mà cần cung cấp bởi thức ăn 2> Cơ thể chỉ tổng hợp được 10 acid amin 3> Tổng hợp nhờ các enzyme trong phức hợp Multienzyme 4> Tổng hợp được từ các alpha-ceto acid tương ứng 5> Tổng hợp theo con đường tổng hợp chung, giống nhau 58. Các acid amin cần thiết – Chọn tập hợp đúng 1> Methionin 2> Tryptophan
3> Isoleucin 4> Alanin
5> Casein
59. Các enzyme thủy phân protein – Chọn tập hợp đúng 1> Hydratase, pepsin 2> Lyase, transferase 3> Trypsin, Chymotrypsin
4> Pepsin, Aminopeptidase 5> Carboxypeptidase
60. Các acid béo cần thiết, chọn tập hợp đúng 1> Oleic, palmitic 2> Linolenic, butyric 3> Linolenic, arachidonic
4> Linoleic và linolenic 5> Arachidonic và linoleic
LIPID 1. Lipid tan trong A. Nước B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực D. Dung dịch đệm trong nước
2. Lipid có những chức năng sau đây, ngoại trừ A. Tham gia cấu trúc màng B. Dự trữ năng lượng
C. Vận chuyển D. Chứa thông tin di truyền
3. Chọn tập hợp những chất mà lipid hòa tan được A. Eter, NaCl, nước cất, alcol B. Alcol, eter, NaCl, Cloroform
C. Clorofom, Ether, Alcol, Aceton D. Ether, NaOH, Clorofom, nước cất
4. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo cần thiết A. B. C. D.
A.oleic, a.panmitic, a.linolenic A.steric, a.oleic, a.linolenic A.panmitoleic, a.linoleic, a.arachidonic A.linoleic, a.arachidonic
Lưu hành nội bộ
14
PLANT YG41
5. Tập hợp nào chỉ gồm toàn acid béo bão hòa A. Oleic, palmitic, arachidonic B. Butyric, Oleic, Linolenic
C. Stearic, Palmitic, Butyric D. Palmitic, Linolenic, Stearic
6. Các chất sau đây đều là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol ngoại trừ A. Vitamin D B. Sắc tố mật
C. Muối mật D. Glycocholat
7. Dạng lipid được hấp thu nhiều nhất ở niêm mạc ruột A. B. C. D.
Triglyceride Alpha-monoglycerid Beta-monoglycerid Tất cả các dạng trên đều hấp thụ như nhau
8. Xà phòng là: A. Các chất tẩy mang điện tích âm B. Muối kép của acid béo C. Chất được tạo thành do thủy phân các hydratcarbon mạch dài D. Chất làm tăng sức căng mặt ngoài 9. Ý nghĩa của veic65 tổng hộp Triglycerid A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể B. Tạo lipid dữ trữ cho cơ thể
C. Tham gia cấu tạo màng D. Góp phần vận chuyển mỡ từ gan đến các tổ chức
10. Lipoprotein nào sau đây có nguồn gốc từ ruột A. HDL B. LDL
C. Chylomicron D. Tất cả câu trên
11. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong lipid A. Tryglyceride B. Cholesterol
C. Phospholipid D. Acid béo tự do
12. Thành phần nào dưới đây tương ứng với alpha lipoprotein trong kỹ thau6t5 điện di A. HDL B. LDL
C. VLDL D. Chylomicron
13. Quá trình beta oxy hóa acid béo xảy ra ở: A. Ngoài ty thể B. Trong ty thể
C. Ribosome D. Nhân tế bào
14. Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL A. Phospholipid B. Cholesterol tự do
C. Tryglyceride D. Acid béo tự do
15. Vai trò của muối mật là: A. Nhũ tương hóa chất béo B. Giúp hấp thu vitamin tan trong dầu mỡ Lưu hành nội bộ
15
PLANT YG41
C. Tăng hoạt tính của enzyme lipase D. Cả ABC đều đúng 16. Sản phẩm cuối cùng của quá trình beta oxy hóa acid palmitic al2: A. AcetylcoA B. CO2, H2O
C. Proplonyl CoA D. Triglyceride
17. Quá trình sinh tổng hợp acid béo no chủ yếu xảy ra ở: A. Bào tương B. Ribosome
C. Ty thể D. Ngoài ty thể
18. Thể ceton được tổng hợp ở A. Gan
B. Thận
C. Tim
D. Cơ
19. Chọn câu sai A. Quá trình beta-oxy hóa acid béo xảy ra ở gan B. AcetylcoA được dùng để tạo thể ceton C. Gan sử dụng một phần các thể ceton, phần còn lại thì được vận chuyển vào máu đến các mô ngoại vi D. Ở các mô ngoại vi, thể ceton lại được chuyển thành các Acetyl CoA 20. Chất nào sau đây không được tạo ra ở gan A. Ure B. Ceton
C. Cholesterol D. Vitamin D
21. Nồng độ ceton có trong máu người là: A. 100mg/24h
27. Thực chất của quá trình tiêu hóa lipid ở ruột non là gì Lưu hành nội bộ
16
PLANT YG41
A. Nhũ tương hóa lipid thành các hạt nhỏ B. Lipid bị oxy hóa khử C. Lipid bị khử oxy
D. Lipid bị thủy phân hoàn toàn thành các đơn vị câu tạo E. Lipid bị thủy phân không hoàn toàn
28. Sau quá trình tiêu hóa, thành phần nào sau đây được hấp thu thẳng vào máu và vận chuyển đến gan dưới dạng tự do A. Cholesterol B. Triglyceride
C. Acid béo D. Phospholipid
29. …
E. Glycerol
30. …
31. AcetylcoA ở bào tương đi vào trong ty thể dưới dạng nào A. Acetyl CoA tự do B. Camitylacyl CoA
C. Acyl carnitin D. Succinyl coA
E. Acyl alenylic
32. Tổng hợp cholesterol xảy ra ở thận A. Chỉ ở gan không có ở các mô khác B. Thượng thận là chủ yếu C. Tinh hoàn, buồng trứng
D. Chỉ có ở ruột non E. Gan, niêm mạc ruột là chủ yếu
33. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ A. Ăn nhiều glucid B. Nghiện rượu C. Thiếu apo B
D. Thiếu Phospholipid E. Tất cả các nguyên nhân trên
34. Chọn câu đúng A. Acid mật, muối mật, sắc tố mật là sản phẩm thoái hóa của cholesterol B. Bilirubin là muối mật C. Deoxycholic là 1 acid mật D. Glycocholate được tạo thành từ Glucose và acid cholic E. Vitamin D được tạo thành theo phương thức Cholesterol -> 2H -> Cholecalciferol 35. Để đánh giá nguy cơ xơ vữa thành mạch cần làm xét nghiệm gì ? A. Cholesterol toàn phần B. Triglyceride C. HDL
D. LDL E. Tất cả các xét nghiệm trên
36. Tăng thể ceton trong bệnh đái tháo đường là do: A. Tăng tạo acetylcoA do tăng quá trình beta oxy hóa acid béo B. Giảm oxy hóa acetylcoA trong chu trình acid citric C. Giảm tổng hợp acid béo và cholesterol từ AcetylcoA D. Tất cả các nguyên nhân trên 37. Đặc điểm nào dưới đây là của cholesterol: A. Có công thức chung là C22H36O2 B. Có 1 chức rượu ở C5
C. Có 2 gốc methyl ở C10 và C11 D. Có một liên kết kép ở C4
38. Cholesterol toàn phần máu tăng cao trong những trường hợp bệnh lý sau, ngoại trừ: A. Xơ vữa ĐM B. HCTH Lưu hành nội bộ
C. Tiểu đường D. Cường năng tuyến giáp 17
PLANT YG41
E. Sỏi mật 39. Hơi thở có mùi Ceton khi nồng độ ceton máu tăng: A. >100mg%
B. >200mg%
C. >20mg%
D. >100mg%
40. Chọn tập hợp câu đúng Lipoprotein tỉ trọng thấp LDL 1> Là LP gây nguy cơ xơ vữa thành mạch 2> Chứa loại lipid nhiều nhất là cholesterol 3> Chứa apoprotein A. 123
B. 124
4> Là LP có tác dụng che chở chống xơ vữa ĐM 5> Có vai trò vận chuyển triglyceride nội sinh C. 234
D. 145
E. 235
41. Quá trình tiêu hóa lipid nhờ: 1> Sự nhũ tương của dịch mật, tụy 2> Sự thủy phân của enzyme amylase 3> Sự thủy phân của enzyme lipase A. 123
B. 124
4> Sự thủy phân của enzyme Peptidase 5> Sự thủy phân của enzyme phospholipase C. 135
D. 234
E. 235
Dựa vào các dữ liệu sau để trả lời các câu từ 42-46 A. 7dehydrocholesterol B. HDL C. LDL
D. B-hydroxybutyric E. Glycine
42. … Là một thành phần cảu thể ceton trong máu 43. … là tiền chất của vitamin D3 44. … có vai trò chống xơ mỡ thành mạch 45. … tác nhân chính gây xỡ vữa thành mạch 46. … liên kết với acid mật 47. Khi thoái hóa hoàn toàn một phân tử acid béo stearic 18C, cơ thể tích lũy được A. 129 ATP
B. 131ATP
C. 140ATP
D. 146ATP
48. Trong giai đoạn hoạt hóa một phân tử acid béo của quá trình oxy hóa có sự tham gia của A. 1 ADP
B. 1 ATP
C. 3ATP
D. 2ADP
E. 2ATP
49. Số phận của acetylcoA là: A. Tạo thể ceton cho gan trực tiếp sử dụng B. Oxy hóa trong chu trình acid citric hoặc tạo tiền chất của cholesterol C. Thoái hóa đến cùng cho CO2 và H2O tạo thể ceton , tổng hợp acid béo, tổng hợp cholesterol D. Tổng hợp glucid, protid, acid béo E. Tổng hợp acid béo, tổng hợp acid nucleic 50. Thoái hóa acid béo bão hòa có số carbon lẻ khác với thoái hóa acid béo bão hòa có số C chẵn ở điểm nào: A. Tạo acetyl CoA B. Tạo propionyl CoA C. Có sự tham gia của enzyme Enoyl coA hydratase Lưu hành nội bộ
18
PLANT YG41
D. Có sự tham gia của các enzyme dehydrogenase với coenzyme là FAD và NAD 51. Nguồn cung cấp NADPH, H+ cho các phản ứng sinh tổng hợp acid béo chủ yếu là A. Con đường HDP B. Con đường HMP
C. Chu trình acid citric D. Phản ứng hydro của isocitrate
52. Chọn câu đúng- trong sinh tổng hợp acid béo A. Có chất trung gian được tạo thành từ acid L-phosphotidic B. Phức hợp acid béo synthetase có 6 enzyme, 1 phân tử ATP và 1 gốc SH C. Phức hợp multienzyme có 5 enzyme 1 phân tử ACP và 2 gốc SH D. Phức hợp acid béo synthetase có 6 enzyme, 1 phân tử ACP và 2 gốc SH 53. Tỉ số nào sau đây đánh giá nguy cơ xơ vữa ĐM tốt nhất A. Cholesterol toàn phần / Triglyceride B. Cholesterol / Phospholipid C. LDL / HDL
D. Cholesterol ester / Cholesterol máu toàn phần
54. Trong bệnh đái tháo đường do thiếu insulin, máu bệnh nhân có nhiều acid béo tự do vì: A. Cơ thể không sử dụng được nặng lượng từ nguồn glucid B. Lượng glucose vào trong tế bào giảm C. Cơ thể phải tăng cường thoái hóa lipid ( Triglyceride) D. Ở bệnh nah6n này có tăng quá trình sinh tổng hợp acid béo do ăn nhiều glucid 55. Triglyceride có nhiều nhất trong… và ít nhất trong … 56. Phospholipid có nhiều nhất trong … và ít nhất trong … 57. Cholesterol có nhiều nhất trong … và ít nhất trong …
HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA HEMOGLOBIN 1. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi acid amin ở vị trí số 6 là valin A. Hb A
B. HbC
C. HbF
D. HbS
2. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại Chomoprotein có nhóm ngoài chứa nhân porphyrin A. Hb, Cyt, Glycoprotein B. Hb, Cyt, Myoglopin C. Hb, Clorophyll, flavaprotein
D. Chorophyl, Hb, Ferritin E. Hb, Cyt, Ferritin
3. Loại Hb nào sau đây mà chuỗi beta có acid amin thứ 6 là lysine A. HbC B. HbS
C. HbF D. HbA
E. Không phải loại nào trên
4. Trong các phát biểu sau đây về Hb, chọn câu sai: A. Máu người chứa khoảng 15-16gHb/100ml máu B. Hb là một loại protein tạp C. HbS là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng câu hình bia D. HbA chiếm 98% tổng lượng Hb người trưởng thành 5. Tập hợp gồm các dẫn xuất của Hb có chứa Fe2+, chọn câu đúng A. HbO2, HbCO2, MetHb B. HbCO2, HbCO, MetHb C. HbCO, HbCO2, HbO2
D. HbO2, HbCO, MetHb E. HbCO, Met Hb, HbO2
6. Chọn câu đúng Lưu hành nội bộ
19
PLANT YG41
A. Tinh thể Hemin có màu trắng B. HbC là Hb chủ yếu của bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu hình liềm C. Hb là một loại protein có cấu trúc bậc 3,4 D. Tỉ lệ sắt trong Hb là 0.34 E. HbF và HbA có tổng lượng gần như nhau ở trẻ sơ sinh 7. Dẫn xuất nào sau đây của Hb có chứa Fe3+ A. HbCO2 B. HbCO
C. HbO2 D. MetHb
E. Cả ABCD sai
8. Hb được tổng hợp chủ yếu ở: A. Thận, gan, tủy xương B. Cơ lách hồng cầu non
C. Thận não hệ võng nội mô D. Tủy xương, hồng cầu non
HÓA HỌC PROTID 1. Tập hợp chỉ gồm toàn protid thuần là: A. Fibrinogen, Ferritin, Chromoprotein B. Ferritin, meloprotein, collagen
C. Albunin, globulin, histon, prolapnin, sleroprotein D. Fibrinogen, glycoprotein, collagen
2. Protein tủa bởi muối trung tính có nồng độ cao là do A. Sự biến tính của các cấu trúc protein B. Có lớp áo nước bao quanh phân tử protein C. Sự tích điện các tiểu phần protein D. Sự mất lớp áo nước và mất sự trung hòa điện tích của các tiểu phân protein 3. Acid amin nào sau đây KHÔNG CÓ tính hoạt quang: A. Threonin
B. Methlonin
C. Valine
D. Glycin
4. Bằng phương pháp điện di, chọn dd đệm có pH tốt nhất để tách 2 protein có pH bằng 4 và 6 A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
5. Globulin và Albumin được xem: A. Protein sợi B. Protein của tóc
C. Protein không tan D. Protein thuần
6. Tập hợp chỉ gồm toàn acid amin mạch thẳng. A. Asp, Gly,Val,Tyr B. Ala,Gly,His,Tyr
C. Ala,Asp,Arg,Leu D. Leu,tryp,Met,Phe
7. Tập hợp chỉ gồm acid amin dị vòng A. Pro,His,Hypro,Tryp B. Phe,His,Ile,Tryp
C. Pro,Phe,His,Hypro D. Tryp,Tyr, His, Lys
8. Phản ứng Ninhydrin dùng để xác định A. Acid amin có chứa nhóm SH B. Liên kết peptide Lưu hành nội bộ
C. Alpha-acid amin D. Liên kết glycoside 20
PLANT YG41
9. Cấu trúc bậc 2 của protein là: A. Sự xoắn cuộn gấp khúc của chuỗi polypeptide B. Sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptide do liên kết hydro quyết định C. Do các liên kết disulfur quyết định D. Do nhiều polypeptide tạo thành 10. Cấu trúc bậc 4 của Hemoglobin là: A. Do liên kết peptide quyết định B. Do các liên kết disulfur quyết định C. Do sự xoắn cuộn của chuỗi polypeptide D. Do chuỗi 4 polypeptide có cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau 11. Protein có thể bị biến tính bởi các yếu tố nào sau đây ? A. Các chất khử, nhiệt độ cao, thời gian kéo dài B. Nhiệt độ cao, thời gian kéo dài, các cation kim loại nặng C. Các cation kim loại nặng, thời gian kéo dài, nhiệt độ cao D. Nhiệt độ cao, các chất khử , các cation kim loại nặng 12. Acid amin nào sau đây chứa 1 cầu disulfua: A. Methionin B. Cystein
C. Cystin D. Homocystein
13. Keratin là: A. Globulin B. Protein sợi
C. Protein cầu D. Tripeptide
14. Một protein được gọi là biến tính khi A. Được đưa về pH đẳng điện B. Cấu trúc bậc 2,3,4 bị đảo lộn
C. Được kết tủa bởi muối trung tính D. Được để trong tủ lạnh 0oC trong 2h
15. Protein có thể biến tính bởi: A. Acid mạnh, Base yếu, muối kim loại nặng, nhiệt độ thấp B. Muối kim loại nặng, acid mạnh, dd đệm C. Nhiệt độ cao, acid mạnh, base mạnh D. Nhiệt độ cao, acid mạnh, base mạnh, muối KL nặng 16. Chất nào sau đây có bản chất protein A. Carbohydrate B. Vitamin
C. Enzyme D. Triglyceride
17. Acid amin nào dưới đây có chứa nhóm SH A. Cystein B. Thronin
C. Phenyalanine D. Histidine
18. Phản ứng biuret dùng để A. Xác định liên kết peptide B. Xác định sự có mặt của alpha acid amin
C. Tìm pentose D. Tìm tryptophan
19. Chọn câu sai A. Bradykinin, Kallidin gậy hạ huyết áp cơ trơn B. Gramicillin, penicillin, tyrocidin, bacitracin là những loại peptide kháng sinh C. ACTH chỉ huy vỏ thượng thận, tiết các hormone steroid có 38 acid amin D. Glycagon làm tăng đường huyết, insulin làm giảm đường huyết Lưu hành nội bộ
21
PLANT YG41
20. Trong phương pháp điện di, nếu pH môi trường nhỏ hơn pH của protein thì protein sẽ A. Di chuyển về cực âm B. Di chuyển về cực dương
C. Tủa D. Tạo dạng lưỡng cực
21. Trong phương pháp điện di, nếu pH môi trường lớn hơn pH của protein thì protein sẽ A. Di chuyển về cực âm B. Di chuyển về cực dương
C. Tủa D. Tạo dạng lưỡng cực
22. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ hòa tan của protein, ngoại trừ: A. pH B. muối
C. Áp suất D. Dung môi
23. Trả lời A. Hai liên kết chính trong cấu trúc protein là… B. Ba liên kết phụ trong cấu trúc protein là … C. Dùng phương pháp … loại muối ra khỏi dd protein D. Ở nhiệt độ … đa số protein mất tính bền vững bắt đầu có sự biến tính E. 6 chức năng sinh học protein là:…
CHUYỂN HÓA PROTID 1. Nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn acid amin cần thiết A. Arg-Tyr-Gly
B. His-Lys-Glu
C. Asp-Gly-Lys
D. Met-Lys-Phe
2. Phát biểu nào đúng về acid amin cần thiết A. Tổng hợp được trong thận nhưng không được tạo ra ở các mô khác B. Không được bài tiết bởi người vì quá quan trọng đối với cơ thể C. Không thể được tổng hợp đầy đủ trong cơ thể mà phải được cung cấp bởi thức ăn D. Giống nhau trong tất cả các loài động vật 3. NH3 di chuyển trong máu dưới dạng nào A. Pyruvat B. Fumarat
C. alphaKG D. Glutamin
4. Chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển và khử amin là: A. Pyruvat B. Fumarat
C. AlphaKG
D. Glutami n
5. Trong dịch tiêu hóa, các enzyme sau đây thủy phân protein, ngoại trừ: A. Carboxydehydrogenase B. Aminopeptidase
C. Pepsin D. Trypsin
6. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm thoái hóa của protein A. Ure
B. Glutamin
C. Acid uric
D. Asparagin
7. NH3 được vận chuyển trong máu dưới dạng A. Kết hợp glytamic tạo thành glutamin B. Kết hợp acid aspatic tạo asparagine Lưu hành nội bộ
C. Muối ammonium D. Kết hợp CO2 tạo carbamyl phosphate 22
PLANT YG41
8. GOT tăng một số bệnh về A. Thận B. Gan
C. Tim D. Đường tiêu hóa
9. Nồng độ GPT tăng chủ yếu trong A. Rối loạn chuyển hóa glucid B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
10. Glutamin tới gan được A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure B. Phân hủy ra NH3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+ C. Phân hủy thành ure D. Phân hủy thành carbamyl phosphate, tổng hợp ure 11. Glutamin tới gan được A. Phân hủy ra NH3 tổng hợp thành ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu B. Phân hủy ra NH3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+ C. Phân hủy thành ure D. Phân hủy t hành Carbamyl phosphate 12. Glutamin tới thận được A. Phân hủy ra NH3 tổng hợp thành ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu B. Phân hủy ra NH3 đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+ C. Phân hủy thành ure D. Phân hủy t hành Carbamyl phosphate 13. Tập hợp những chất nào sau đây là sản phẩm chuyển hóa của protein A. Ure, Creatinin, Amoniac B. Acid béo, Cholesterol, Triglyceride
C. Glycerol, Acid amin, Glucose D. Creatinin, Acid uric, Ure, Amoniac
14. Một protein phân hủy sẽ tạo ra A. Các liên kết peptide B. Làm giảm các nhóm carboxyl tự do
C. Làm giảm pH D. Lma2 tăng các acid amin tự do
15. Đặc điểm của các acid amin không cần thiết là: A. Tổng hợp được trong cơ thể, không cần cung cấp bởi thức ăn B. Tổng hợp theo con đường riêng của chúng C. Tổng hợp được từ các alphaKeto acid D. Giống nhau trong tất cả các loài động vật 16. Men Transaminase xúc tác cho phản ứng chuyển amin thường có nhiều ở A. Trong ty thể B. Trong bào dịch
C. Trong nhân tế bào D. Trong các mô động vật
17. Tiêu hóa protein, chọn câu sai A. Được xúc tác nhờ enzyme thủy phân có tên là proteinpeptidase B. Các enzyme thủy phân có tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên kết peptide C. Có sự tham gia của các phân tử nước, trong sự cắt đứt liên kết peptide D. Bao gồm các enzyme: pepsin, trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase, aminopeptidase 18. Một cơ thể ở trạng thái cân bằng nitrogen (-) khi A. Ăn vào nhiều hơn thải ra B. Thải ra nhiều hơn ăn vào
C. Thải ra và ăn vào bằng nhau D. Nước tiểu không chứa nito
19. Phát biểu về phản ứng chuyển và khử amin, chọn câu đúng Lưu hành nội bộ
23
PLANT YG41
A. B. C. D.
Hai phản ứng có thể đi đôi với nhau Phản ứng chuyển amin quan trọng hơn phản ứng khử Phản ứng chuyển tương đối dễ dàng hơn phản ứng khử Một số acid amin cho phản ứng chuyển và 1 số acid amin khác không cho phản ứng chuyển amin 20. Nói về sản phẩm thoái hóa của acid amin, chọn câu đúng A. Nồng độ ure máu không phụ thuộc vào chế độ ăn uống B. Nồng độ Creatinin máu phụ thuộc vào nhiều chế độ ăn uống và điều kiện sinh hoạt C. Trong suy thận, nồng độ Creatinin huyết giảm do không lọc qua cầu thận được D. Trong suy gan, ure huyết giảm và NH3 tăng trong máu do gan không được tổng hợp 21. Về protein trong cơ thể, chọn câu sai: A. Gan tổng hợp toàn bộ Albumin cho máu B. Toàn bộ globulin máu được tổng hợp ở hệ liên võng nội mô C. Albumin và Globulin đều được tổng hợp tại gan D. Gamma Globulin tham gia cấu tạo kháng thể 22. Trong chuyển hóa acid amin, phản ứng chuyển nhóm amin được xúc tác bởi enzyme A. Phosphatase
B. Dehydrogenas e
C. Transaminase D. Oxygenase
23. Trong chuyển hóa amin, chọn câu sai A. Sản phẩm đào thải của acid amin là các hợp chất chứa nito B. Cung cấp khoảng 30% năng lượng cơ thể C. Thoái hóa hoàn toàn tạo ra Ure, CO2, nước D. Biến thành các thành phần hóa học quan trọng 24. Phát biểu về các tính chất của protein, chọn câu sai A. Khi hòa tan trong nước tạo thành các dung dịch keo bền vững B. Tính chất đặc hiệu của các acid amin là hầu như tất cả chúng đều tạo liên kết peptide C. Protein bền vững hầu như không bị tác dụng bởi các điều kiện như nhiệt độ, pH tia tử ngoại D. Protein khi bị thủy phân tạo ra các acid amin tự do và các đoạn polypeptide 25. Chuyển hóa acid amin, chọn câu sai A. Tất cả các acid amin đều được trực tiếp khử amin oxy hóa B. Hai quá trình chuyển và khử có liên quan chặt chẽ với nhau C. Trong cơ thể động vật, các enzyme khử amin OXH có hoạt tính như nhau và sản phẩm tạo thành sau quá trình xúc tác là alpha cetoacid và NH3 D. GPT là một enzyme nội bào sẽ tăng rất rõ trong máu trong bệnh viêm gan siêu vi
Lưu hành nội bộ
24