48 7 851KB
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
SỔ TAY CÔNG TÁC BẢO TRÌ và KIỂM TRA ACB World Super AE – Type AE-SW
AE630-SW AE1000-SW AE1250-SW AE1600-SW AE2000-SWA AE2500-SW AE3200-SW AE4000-SWA
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
1/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
CÔNG TÁC KIỂM TRA VÀ BẢO TRÌ Nội dung và tần suất kiểm tra-bảo trì là khác nhau phụ thuộc vào môi trường và điều kiện làm việc. Đọc kỹ từng chi tiết chỉ dẫn sau đây để thực hiện công tác kiểm tra – bảo trì được đầy đủ.
MỤC LỤC 1. 2. 3. 4. 5. 6.
Công tác chuẩn bị trước khi kiểm tra Chi tiết mặt trước và cấu tạo bên trong Quy trình kiểm tra chi tiết Công tác kiểm tra Chẩn đoán hư hỏng Kiểm tra tiếp điểm
Phụ lục: Các biểu mẫu biên bản
! CHÚ Ý ! Chỉ những người có chuyên môn cần thiết mới được thực hiện công tác bảo trì/kiểm tra. Nên nhớ nguy cơ điện giật trong quá trình thực hiện • Chỉ được thao tác sau khi cắt điện ở máy cắt tổng đầu nguồn và bảo đảm không có điện. Luôn nhớ có nguy cơ bị điện giật
•
Nếu như công tác kiểm tra/bảo trì buộc phải tiến hành mà không thể cắt điện trong một vài trường hợp, thì phải mang găng tay cao su, mang ủng cách điện và lót thảm cao su trên sàn nhà khi thao tác. Chỉ sử dụng các dụng cụ có bọc cách điện. Chỉ cho phép tiếp xúc với các phần mang điện đối với các công nhân có chú ý đầy đủ đến việc cách điện cho cơ thể. Các thao tác đóng cắt bình thường có thể thực hiện an toàn vì các phần mang điện đã được bao bọc bởi vỏ cách điện của thiết bị.
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
2/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
1- Công tác chuẩn bị trước khi thực hiện kiểm tra: Đối với công việc kiểm tra định kỳ trong điều kiện đang hoạt động bình thường thực hiện các bước sau:
! CHÚ Ý ! Không được kéo ACB ra khi mặt chỉ thị còn chỉ “ON” 1.1-
Sau khi kéo ACB ra khỏi khung, tháo mặt che theo cách sau:
1.1.1- Tháo vít M6 (h.3-2) AE630 ~ AE1600-SW AE2000-SWA AE2000~3200-SW 3 pole AE4000-SWA 3 pole
4 vít M6
AE2000~3200-SW 4 pole AE4000-SWA 4 pole
6 vít M6
1.1.2- Tháo mặt che phải để cần nạp ở trạng thái nạp Ghi chú: Vì lý do an toàn, xả nạp về vị trí OFF sau khi tháo mặt nạ 1.2-
Tháo buồng dập hồ quang:
1.2.1- Tháo vít M6 (h.4-1) AE630~AE1600-SW AE2000-SWA
1 vít / cực
AE2000~3200-SW AE4000-SWA
2 vít / cực
1.2.2- Kéo trượt nắp che buồng dập hồ quang ra (h.4-2) 1.2.3- Kéo buồng dập hồ quang lên (h.4-3)
2- Chi tiết mặt trước và kết cấu bên trong 2.1-
Mặt trước h.5-1 Loại cố định
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
h.5-2 Loại ngăn kéo
3/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
2.2-
Máy cắt hạ thế AE
Kết cấu bên trong
(h.5.3) [1] Trạm nối của mạch điều khiển [2] Đấu nối mạch điều khiển [3] Công tắc phụ [4] Shunt trip, cuộn đóng [5] Rơ le trip điện tử Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
[14] Tiếp điểm động [15] Tiếp điểm cố định [16] Thanh dẫn phía máy cắt [17] Thanh dẫn phía đế máy [18] Nối mạch động lực 4/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
[6] Mặt che trước [7] Cơ cấu trip [8] Cơ cấu đóng 9] Cơ cấu sạc [10] Lò xo đóng [11] Cơ cấu kéo ra [12] Bệ trung gian [13] buồng dập hồ quang
[19] Đế [20] Lò xo tiếp điểm [21] Thanh dẫn phía máy cắt [22] Thanh dẫn phía đế máy [23] Biến dòng CT [24] Cuộn cảm biến dòng [25] Khung vỏ
3- Hướng dẫn quy trình kiểm tra và thay thế: 3.1- Giới thiệu Việc kiểm tra ACB nhằm phát hiện sớm các chi tiết có nguy cơ gây hư hỏng để duy trì hoạt động của ACB thông qua việc thay đúng lúc các chi tiết /vật tư hao mòn hoặc hư hỏng để ngăn ngừa tai nạn/ sự cố mà thiết bị có thể gây ra cận lúc hết hạn sử dụng. Mitsibishi Electric đề xuất các hướng dẫn sau đây để thực hiện công tác kiểm tra và thay thế, kiểm tra định kỳ và chi tiết. Xin vui lòng đọc kỹ đoạn sau đây trước khi sử dụng. 3.2- Hướng dẫn quy trình kiểm tra và thay thế căn cứ theo thời gian và môi trường sủ dụng Mức độ sử dụng Điều kiện 1 tham khảo 2
Môi trường xấu
Môi trường làm việc Nơi sạch sẽ khô ráo Trong nhà không có khí ăn mòn và ít bụi
1
Nơi ít bụi nhưng có khí lẫn muối, axít
2
Nơi có nhiều khí ăn mòn, bụi mà người không thể ở lâu dài
Thí dụ
HD kiểm tra
Phòng điện có ngăn bụi hoặc điều hòa kkhí Bảng tủ điện phân phối trong phòng điện không ngăn bụi hoặc điều hòa kkhí Nhà máy điện địa nhiệt, xử lý nước thải, sắt thép, bột giấy,… Nhà máy hóa chất, quặng mỏ
HD thay thế 10-20 năm
2-3 năm / lần
7-15 năm
1 lần / năm
3-7 năm
1 lần / nửa năm
1-3 năm
3.3- Hướng dẫn quy trình kiểm tra và thay thế căn cứ theo số chu kỳ hoạt động Kích cỡ
AE 630-SW 1000-SW 1250-SW 1600-SW 2000SWA 2000-SW 2500-SW 3200-SW 4000SWA
H. Dẫn K. Tra Số Ckỳ hđộng với Iđm (*) Mỗi 500 ckỳ
Giới hạn số ckỳ hđộng với Iđm
Số c kỳ h động kg Iđm
Ckỳ h động/giờ
Mỗi 2,000 ckỳ
20
10 1,000
Số chu kỳ hđộng Kg Iđm Tổng số
5,000
Dòng điện
Số ckỳ hđộng
20,000 25,000
150 100 50
Với Iđm
G.hạn số ckỳ hđộng với dòng quá tải
1,500 1,500
23,500 18,500
1,000 500
19,000 19,500
6 lần Iđm
12 ckỳ
20,000 3 ckỳ
(*) Với Iđm: Chu kỳ hoạt động được xem như với dòng định mức ngay cả khi dòng điện nhỏ hơn nhiều dòng định mức cực đại của máy cắt.
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
5/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
4- Quy trình kiểm tra chi tiết 4.1- Kiểm tra đầu tiên 4.1.1- Kiểm tra trước khi đóng điện Hạng mục ktra 1- Xem mối nối dây động lực có chắc không 2- Xem có vật lạ dẫn điện nào (như dây vụn, đinh ốc, …) lọt vào các đầu nối không 3- Xem mặt che trước, đê1 máy cắt có nứt, vỡ hoặc hư hỏng không 4- Xem ACB có bị thấm nước hoặc đọng sương
Chỉ tiêu Lực vặn bu lông M12: 40-50N-m Phải dọn sạch sẽ Phải còn nguyên vẹn Phả không có nước hoặc đọng sương
4.1.2- Vị trí đo - Tiêu chuẩn cách điện và điện áp thử (1) Vị trí đo cách điện và điện áp Vị trí đo (1) Giữa các phần mang điện động lực và đất (2) Giữa các cực (3) Giữa các thanh dẫn ra phía trên và dưới (4) Giữa các phần mang điện động lực và điều khiển (5) Giữa mạch điều khiển và đất
Thử cách điện ON OFF O O O O O O O
O
Thử điện áp chịu đựng ON OFF O O O O O O O
(2) Tiêu chuẩn: điện trở cách điện và điện áp chịu đựng - Đo điện trở cách điện ( bằng meghom kế 500V): không nhỏ hơn 5MΩ cho riêng máy cắt). - Thử điện áp chịu đựng: Thời gian cấp điện: 1 phút
(1) Giữa các phần mang điện động lực và đất (2) Giữa các cực (3) Giữa các thanh dẫn ra phía trên và dưới (4) Giữa các phần mang điện động lực và điều khiển (5) Giữa mạch điều khiển và đất
O
(50MΩ đối với
3,500V 3,500V 3,500V 3,500V 2,000V
! CHÚ Ý ! ! Trong trường hợp kiểm tra điện môi vỏ tủ điện, phải tháo dây cấp nguồn của bộ điều khiển UVT
4.2- Kiểm tra định kỳ Kiểm tra định kỳ nên tiến hành lần đầu tiên sau khi đưa vào sử dụng được một tháng, sau đó căn cứ theo hướng dẫn về quy trình kiểm tra-thay thế để đảm bảo máy cắt hoạt động ổn định lâu dài. 4.2.1- Kiểm tra bên ngoài Hạng mục ktra 1. Bụi bám
Ph pháp ktra Mắt thường
2. Đầu nối dây động lực 3. Đầu nối điều khiển 4. Mặt che trước, đế, phiến đấu nối dây đkhiển 5. Thấm nước
Siết lại Siết lại Mắt thường Mắt thường
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
Mục tiêu Phải sạch, không bám bụi Lực siết: 40-50N-m Lực siết: 0.9-1.2N-m Không rạn nứt, biến dạng Không được có nước
Ph pháp xử lý Thối gió hoặc lau bằng giẻ khô Siết lại nếu cần Siết lại nếu cần Thay thế nếu có dấu hiệu bất thường Thay thế nếu có dấu hiệu thấm nước 6/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
4.2.2- Thanh dẫn động lực (bên ngoài) Hạng mục ktra 1. Đo cách điện
Ph pháp ktra Megger 500V
Mục tiêu Không thấp hơn 5MΩ (50MΩ riêng ACB)
2. Bụi bám 3. Đổi màu, biến dạng
Mắt thường Mắt thường
Không bụi bám Không bị đổi màu hoặc biến dạng lò xo ép
Ph pháp xử lý Lau sạch bụi trước khi đo. Trong trường hợp kg thể phục hồi, thay ACB và khung vỏ Lau sạch Thay thế nếu có dấu hiệu bất thường
4.2.3- Thanh dẫn động lực (tháo buồng dập HQ để ktra bên trong) Hạng mục ktra 1. Độ mòn tiếp điểm
Ph pháp ktra Đo và mắt thường
Mục tiêu Khe hở giữa chốt chặn và tiếp điểm động > 2mm
2. Đổi màu tiếp điểm
Mắt thường
Không đổi màu, biến dạng
Ph pháp xử lý Thay thế máy cắt nếu trị số thấp hơn tiêu chuẩn, số chu kỳ hoạt động vượt quá giới hạn cho phép Thay máy cắt nếu phát hiện đổi màu, biến dạng tiếp điểm
4.2.4- Buồng dập HQ Hạng mục ktra 1. Khói muội bám 2. Rạn nứt
Ph pháp ktra Mắt thường Mắt thường
Mục tiêu Không khói muội bám Không rạn, vỡ
3. Tình trạng tấm dập HQ
Mắt thường
Kg bị chảy, cháy
4. Vít bắt buồng dập HQ
Siết lại
Siết chặt 2.5~4N-m
Ph pháp xử lý Lau sạch Thay thế nếu có dấu hiệu bất thường Thay thế nếu có dấu hiệu bất thường Siết chặt
4.2.5- Cơ cấu đóng/cắt ( tháo mặt che trước để kiểm tra bên trong) Hạng mục ktra 1. Lò xo của cơ cấu nạp tay
Ph pháp ktra Bằng tay
Mục tiêu Phải hoạt động trơn tru
2. Cơ cấu đóng bằng tay và trip
Bằng tay
Phải hoạt động trơn tru
Ph pháp xử lý Trong trường hợp kg nạp được, bôi mỡ vào lẩy như chỉ dẫn (tr. 29) Bôi mõ vào vòng bi như chỉ dẫn (tr.29)
4.2.6- Cơ cấu kéo ra (loại drawout) Hạng mục ktra 1. Hoạt động kéo ra
Ph pháp ktra Kéo ra thử
Mục tiêu Thấy được thẻ khóa và các vị trí nối dây
Ph pháp xử lý Bôi mỡ như chỉ dẫn (tr. 29)
Mục tiêu Không có vết rạn nứt, biến dạng bên ngoài và núm chỉnh định Sử dụng máy đo (Y60, Y-2000) để xác định đặc tính rơle còn trong phạm vi tiêu chuẩn Kg được bám bụi
Ph pháp xử lý Thay thế nếu có dấu hiệu hư hỏng
4.2.7- Rơle trip điện tử Hạng mục ktra 1. Vỏ ngoài rơle
Ph pháp ktra Mắt thường
2. Đặc tính bảo vệ
Đo
3. Bụi
Mắt thường
Thay thế rơ le nếu phát hiện trị số kiểm tra lệch ngoài tiêu chuẩn
Lau sạch bụi bằng vải khô, kg được dùng dung môi
4.2.8- Phụ kiện Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
7/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
Hạng mục ktra 1. Cuộn đóng (CC), shunt trip (SHT)
Ph pháp ktra Thử điện
2. Tiếp điểm phụ (AX)
3. Bộ sạc môtơ (MD)
Ktra thông mạch Axa và Axb Thử điện
4. Bộ thấp áp (UVT)
Thử điện
5. Nắp che an toàn (SST)
Kéo ra/đẩy vào
6. Cell Switch (CL)
Kéo ra/đẩy vào
7. Cơ cấu liên động cơ (MI)
Ktra khe hở giữa chốt trip và đòn bẩy
Mục tiêu Phải hoạt động tin cậy, dễ dàng trong phạm vi điện áp xác định theo “instruction manual” Phải tác động theo điều kiện làm việc của ACB Phải sạc đầy đủ và tin cậy trong phạm vi thời gian đặt theo chỉ dẫn “instruction manual” Phải đóng được khi điện áp còn 85% đm, phải trip và ngăn không cho đóng khi điện áp còn 45% đm (1) Phải kg nứt, vỡ (2) Phải thao tác kéo ra/đẩy vào trơn tru Chuyển được các vị trí “TEST” “CONNECTED” rõ ràng 0.1~0.2mm
Ph pháp xử lý Thay cuộn đóng và shunt trip nếu có hoạt động bất thường
Thay tiếp điểm nếu có bất thường Kiểm tra lại nguồn điện hoặc thay thế MD nếu có dấu hiệu bất thường Thay thế nếu có dấu hiệu bất thường
Thay thế Loại bỏ chướng ngại Thay khung đế nếu hoạt động kg trơn tru Thay thế nếu có dấu hiệu bất thường Thay thế nếu kg điều chỉnh được
4.3- Kiểm tra sau khi cắt cự cố Sau khi máy cắt tác động do xảy ra sự cố quá tải hoặc ngắn mạch phải tiến hành kiểm tra chi tiết các hạng mục theo mục 4.2. Có thể sử dụng lại máy cắt nếu như các chỉ tiêu sau kiểm tra đều đạt. Cần phải tiến hành xác định và loại bỏ nguyên nhân gây ra sự cố trước khi đóng điện lại. Tuy nhiên nên thay thế máy cắt trong thời gian sớm nhất nếu nó đã tác động cắt dòng sự cố quá lớn. Cần phải đặt máy cắt ở chế độ giám sát thường xuyên các tác động của việc tăng nhiệt quá mức và các tác động bất thường khác cho đén khi thay thế máy cắt mới. Tham khảo bảng sau đây liên quan đến mức độ dòng cắt và cách xử lý. Mức độ dòng cắt 1. Dòng cắt < 10 Iđm (tầm longtime-delay, short-time-delay)
2. Dòng cắt ~ 20 Iđm (tầm instantaneous)
3. Dòng cắt lớn tương đương với khả năng cắt của ACB
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
Mức độ hư hại máy cắt (1) Biểu hiện bất thường trên các chi tiết bên ngoài, kg thể nhìn thấy bằng mắt thường (2) Tiếp điểm mòn nhẹ, bám muội khói,… (1) Bám muội than nhẹ trên các khe thoát HQ (2) Tiếp điểm và buồng dập HQ hư hại nhẹ (1) Muội than bám nhiều trên khe thoát HQ (2) Tiếp điểm và buồng dập HQ hư hại đáng kễ.
Xử lý Sử dụng lại được (1) Tham khảo mục 3.3 liên quan đến tuổi thọ/dòng điện (2) Th bị có khả năng hoạt động 12 lần với dòng cắt = 6 Iđm Sử dụng lại được có thể thực hiện đóng cắt O-COCO với khả năng cắt đm (1) Thay thế ngay (2) Nếu kg thay ngay được, máy cắt phải được sử dụng cẩn thận bằng cách giảm dần dòng tải, miễn là các chỉ tiêu mục 4.2 phải đạt. Thực hiện thêm thử nghiệm điện áp chịu đựng ở mức 2 lần điện áp cách điện, nói cách khác 2,000V. Tuy nhiên tốt nhất là thay thế. 8/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
Ghi chú: (1) Trong mọi trường hợp, phải đảm bảo khe hở giữa que chặn (stopper pin) và tiếp điểm động (trg.12) không nhỏ hơn 2mm. (2) Trong trường hợp dụng cụ trip điện tử có chức năng chỉ báo, có thể dễ dàng xác định nguyên nhân trip nằm trong phạm vi long-time-delay, short-time-delay hay instantaneous. (3) Nếu không ước lượng được trị số dòng sự cố, xử lý như mục 3 phần 4.3
5- Chẩn đoán hư hỏng Triệu chứng
Nguyên nhân có thể
Tay quay đã được đẩy vào Cuộn UVT kg có điện
Xử lý Sơ bộ Giải tỏa OFF-lock (CYL, CAL, bệ khóa) Đặt một trong các vị trí “DISCONNECTED” “TEST” hoặc “CONNECTED” Lấy tay quay ra Cấp điện cho UVT
Lò xo đóng không nạp
Nạp lò xo
Cuộn đóng không hoạt động (đóng bằng tay được)
Nếu đã cấp điện, kiểm tra lại mạch đk Nếu điện áp không có, kiểm tra các đầu nối Cơ cấu hoạt động sai Kểm tra cuộn UVT
OFF-lock (CYL,CAL, bệ khóa ) kg mở Vị trí kéo ra không phù hợp
Không đóng được
Đóng được
Phụ kiện hư hỏng Trip xảy ra cùng lúc khi đóng (1) Cuộn UVT hỏng (2) Vít giữ lẩy đóng và lẩy trip long ra ACB cắt lúc nạp sau khi đóng Có vật lạ lọt vào cơ cấu đóng
ACB bị trip cuối lúc nạp
Nút ON bị vỡ Nút ON không ấn được Lò xo giữa tấm đóng và cần trip UVT rơi ra
Không cắt được
(1) ACB không trip được ngay cả sau khi ấn nút OFF (2) Shunt trip không hoạt động (3) Shunt trip không hoạt động (OFF bằng tay được)
Siết lại
Lấy vật lạ ra
Lắp lò xo lại đúng vị trí (trạng thái OFF, DISCHARGED) Có hư hỏng hoặc tiếp điểm bị hàn dính Kiểm tra điện cấp cho UVT và mạch điều khiển Nếu có điện * Ktra tiếp xúc các cọc C1, C2 * Lấy cuộn SHT ra cấp điện thử từ ngoài (kg quá 5 giây) * Khi ACB đóng, tháo C1, C2,
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
Kế tiếp Liên hệ nhà cung cấp nếu đã xử lý sơ bộ mà vẫn không đạt kết quả
Tham khảo phần: “triệu chứng bất thường của UVT” Liên hệ nhà cung cấp nếu kg nạp được bằng tay Tham khảo phần “ không nạp được” nếu không nạp được bằng điện
Thay cuộn đóng Liên hệ nhà cung cấp Thay thế nếu cuộn UVT hư Liên hệ nhà cung cấp nếu vẫn không kết quả Liên hệ nhà cung cấp Liên hệ nhà cung cấp nếu có dấu hiệu nứt, bể các phụ kiện Liên hệ nhà cung cấp Liên hệ nhà cung cấp Liên hệ nhà cung cấp nếu vẫn không kết quả Liên hệ nhà cung cấp Ghi chú (1) Ktra cuộn UVT Thay SHT nếu phát hiện hư hỏng. Kiểm tra AX Thay AX nếu phát 9/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Không nạp được
Máy cắt hạ thế AE
(4) Nút OFF không ấn được (5) Nút OFF bị vỡ (1) Không nạp được bằng tay * Tay gạt bị gảy * Tay gạt bị kẹt * Có dấu hiệu bất thường ở cơ cấu nạp (2) Không nạp được bằng điện * Không có điện * Có điện
Mối nối bị lỏng Tăng nhiệt bất thường
Lò xo ép của tiếp điểm kẹp bị hỏng Điện trở tiếp xúc của tiếp điểm tăng
Tiếp điểm mòn nhiều
Rơ le điện tử hoạt động bất thường (1) Trip sớm
Quá tải Cài đặt sai
Rơ le hỏng Rơ le hỏng (2) Trip trễ (kg trip khi quá tải)
Thao tác kéo ra/đẩy vào bị trở ngại
Hở mạch dây nối với CT (thể hiện ERR, vẫn cấp nguồn) Mối nối dây với cuộn dây trip bị hở mạch Không đẩy tay quay vào được Tấm khóa lock plate không thể ấn vào
Tấm khóa không lồi ra ở các vị trí “TEST”, “CONNECTED” Chốt chặn bị gảy nên mặc dù tấm khóa có bật ra ở các vị trí “TEST, “CONNNECTED” nhưng thao tác đẩy vào vẫn không chốt được Đèn chỉ thị vẫn không thay đổi trạng thái Tay quay không xoay được Có vật lạ giữa máy cắt và
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
ktra thông mạch các mối nối -
hiện kg thông mạch Liên hệ nhà cung cấp Liên hệ nhà cung cấp Liên hệ nhà cung cấp
Vô mỡ Vô mỡ
Liên hệ nhà cung cấp Liên hệ nhà cung cấp
Liên hệ nhà cung cấp Cấp điện (1) Đ/cơ kg quay * Ktra U1, U2 tại mạch điều khiển, trường hợp điện DC kiểm tra thêm cực tính * Kiểm tra tiếp xúc của đ/cơ (2) Đ/cơ quay nhưng kg nạp * Ktra nạp tay * Ktra lò xo đ/cơ Vặn chặt lại
Chùi sạch mặt tiếp xúc
Theo tiêu chuẩn mục 6.2 khi kiểm tra tiếp điểm Kiểm tra dòng tải Hiệu chỉnh lại
Vặn chặt các mối nối, thay môtơ nếu ktra đầu dây hở mạch
Thay môtơ nếu nạp được bằng tay Thay thế nếu thanh dẫn bị đổi màu hoặc cháy đầu nối Thay thế khung vỏ Thay máy cắt nếu nhiệt độ vẫn không giảm sau khi chùi sạch mặt tiếp điểm Thay máy cắt
Nếu đã cài đặt trị số tối đa mà vẫn trip, thay máy cắt có khả năng cắt lớn hơn Thay rơle mới
Thử chức năng trip bằng máy thử Thử chức năng trip bằng máy thử Nối lại cho chắc
Kiểm tra mối nối hoặc thay rơle mới Kiểm tra lại cuộn trip
Nối lại cho chắc
Thay cuộn trip
Đẩy vào sau khi ấn nút OFF
Liên hệ nhà cung cấp
Xoay tay quay một ít sang phải/trái và đẩy tấm khóa vào đúng vị trí có thể đẩy vào dễ dàng Bôi mỡ thêm
Liên hệ nhà cung cấp nếu vẫn không có kết quả Thay đèn chỉ thị
Thay đèn chỉ thị
Bôi thêm mỡ
Thay đèn chỉ thị
Đẩy tấm khóa vào Lấy vật lạ ra
Liên hệ nhà cung cấp Thay thế các phụ kiện 10/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Tấm che an toàn (SST) kg hoạt động Phiến đấu nối (ATC) không tạo kết nối được ở các vị trí “TEST”, ‘CONNECTED”
Máy cắt hạ thế AE khung đế cản trở thao tác kéo ra/ đẩy vào Mối nối điện bị hỏng cản trở thao tác kéo ra/đẩy vào Phiến đấu nối tự động (ATC) bị vỡ Miếng ngăn tấm che an toàn bị vỡ Que gài của tấm che an toàn bị gãy Bọc nhựa của ATC bị vỡ Lưỡi của ATC bị biến dạng
Không có điện áp vào các đầu dây D1, D2 Điện áp đặt vào quá thấp (hoặc quá cao) Bộ điều khiển UVT trục trặc
Cọc DT1, DT2 hở mạch
Không có điện vào cuộn UVT
Cuộn UVT hở mạch Công tắc phụ không hoạt động
Hở mạch các mối nối Phụ kiện công tắc phụ bị vỡ, gảy
bị vỡ Liên hệ nhà cung cấp Thay thế ATC Thay SST Thay SST Liên hệ nhà cung cấp Liên hệ nhà cung cấp
Kiểm tra nguồn cấp điện Kiểm tra và điều chỉnh cho phù hợp với điện áp định mức của UVT Ktra các cọc DT1, DT2 có nối nhau kg? Hở mạch trong trường hợp dùng nút ấn để tác động trip (tiếp điểm b) Ktra trị số đ/áp vào cuộn UVT. Đ/áp trung bình 25VDC (đ/áp đỉnh 120VDC) Kiểm tra thông mạch cuộn UVT Kiểm tra tiếp xúc của phiến đấu nối ATC
Xem xét mạch cấp nguồn Liên hệ nhà cung cấp
Tháo dây nối vào cuộn UVT và kiểm tra điện áp Thay thế bộ điều khiển UVT nếu kg có điện vào. Xem xét cuộn UVT nếu có điện Thay thế cuộn UVT Thay công tắc phụ Liên hệ nhà cung cấp
Ghi chú: (1) Khi buộc phải thao tác kéo máy cắt ra, chỉ thực hiện sau khi cắt điện thiết bị phía trên. Kéo máy cắt ra khi nó còn mang điện có thể gây ra tai nạn nghiêm trọng. 6- Kiểm tra tiếp điểm 6.1- Kiểm tra tiếp điểm chính (1) Tháo buồng dập HQ (2) Đóng ACB (3) Xác định khe hở giữa stopper pin và que chặn 1 và tiếp điểm động 2 lớn hơn 2mm (h.116-1). Nếu khe hở nhỏ hơn 2mm tiếp điểm coi như hết tuổi thọ , thay ACB mới.
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
11/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
6.2- Tần suất kiểm tra tiếp điểm Thực hiện theo chỉ dẫn ở mục 3.3 (trg. 6)
Mẫu Biên bản kiểm tra ETR (rơ le điện tử) – cho model WS Sử dụng Loại Dòng định mức (In) Số serie Loại rơle ETR Số serie của rơle ETR Mục kiểm tra Người kiểm tra Bên (1) Phải không có vết nứt, vỡ trên ETR ngoài (2) Không sút, lỏng các mối nối mạch điều khiển Xác định (1) Long time Dòng định mức (Ir) các trị delay Dòng liên tục (Iu) số cài Thời gian tác động (TL) đặt (2) Short time Dòng pickup (Isd) delay Thời gian tác động (Tsd) (3) Dòng pickup (Ii) Instantaneous Thời gian tác động (Ti) (4) Pre-alarm Dòng pickup (Ip) Thời gian tác động (Tp) (5) Grand Dòng pickup (Ig) fault Thời gian tác động (Tg) protection Thông số cài đặt TRIP và ALARM cho GFR (6) Bảo vệ Dòng pickup (I∆n) dòng rò Thời gian tác động (Te) Thông số cài đặt TRIP và ALARM cho ER Dòng pickup (%) (1) Long time Thời gian tác động (s) delay (Note 1) (2) Short time Dòng pickup (%) Pickup, delay (Note 2) Thời gian tác động (s) Thời (3) Dòng pickup (%) gian tác Instantaneous Thời gian tác động (s) động (4) Pre-alarm Dòng pickup (%) Thời gian tác động (s) (5) Grand Dòng pickup (%) fault Thời gian tác động (s) protection (6) Bảo vệ Dòng pickup (%)
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
Phải không có vết nứt, vỡ Nối lại chắc chắn
Ghi ra giá trị cài đặt
105%~125% x Iu TL ± 20% at 200% Iu Isd ±15% Tsd ± 20% at 150% Isd Ii ± 15% ≥ 40ms at 150Ii Ip ± 10% TL/2 ± 20% at 200%Iu Ig ± 20% Tg ± 20% at 150% Ig I∆n+0% ~ 30%
12/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE
dòng rò Thời gian tác động (s) (1) Chỉ thị trip tiếp điểm ngõ ra (L, S/I, G, E, P) Ngõ ra (2) Chỉ thị trip ngõ ra LED (L, S/I, G, E, P)
Te ± 20% at 150% I∆n Ngõ ra tương ứng lần lượt với mỗi trạng thái Đèn sáng tương ứng với mỗi trạng thái
Khác, ghi chú Ghi chú
Ghi chú: (Note1) Nếu Thực hiện tác động chế độ short-time hoặc long-time khi tiến hành đo ở trạng thái hoạt động pickup instantaneous, sử dụng nút L/S LOCK (LTD/STD LOCK). (Note2) Nếu thực hiện tác động chế độ long-time hoặc instantaneous khi tiến hành đo ở chế độ short-time delay phải thay đổi giá trị cài đặt ( các giá trị long-time hoặc instantaneous) – hoặc thay đổi giá trị dòng thử (min 140% Iu). Nếu bạn thay đổi giá trị cài đặt, phải bảo đảm phục hồi giá trị trước đó khi kết thúc quá trình thử. Mẫu Biên bản Kiểm tra máy cắt – cho model AE-SW Sử dụng Loại Dòng định mức Số serie Ngày sản xuất Loại và số serie của rơle điện tử ETR Mục kiểm tra Kiểm tra hoạt động bộ đếm Điều kiện ON/OFF Sự nguyên vẹn của vỏ, đế Sự nguyên vẹn của tay nạp Sự nguyên vẹn của phiến Bên đấu nối mạch điều khiển ngoài Đổi màu của thanh đấu nối Sự nguyên vẹn của rơle điện tử Sự nguyên vẹn của đèn chỉ thị trạng thái (drawout indicator) Giữa các cực Điện Giữa các đầu ra phía nguồn trở và phía tải cách Giữa mạch động lực-đất điện Giữa mạch điều khiển- đất Độ mòn tiếp điểm Độ mòn lưới buồng dập HQ Rỉ sét, ăn mòn các phụ kiện cơ khí Vỡ, rơi vòng đệm, chốt lò xo,… Hoạt động bất thường ở cơ Xem cấu nạp xét bên Hoạt động bất thường ở cơ trong cấu đóng Hoạt động bất thường ở cơ cấu trip Bụi đất, vật lạ xâm nhập Mối nối dây của CT và ETR Hoạt động đóng cắt Tiếp điểm phụ Hoạt Shunt trip động của các UVT phụ Hoạt động của môtơ kiện Cơ cấu kéo ra/đẩy vào Bu lông, vít bị lỏng
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
Người kiểm tra Ktra mắt Trước thường Sau Ktra mắt Trước thường Sau
Kiểm tra bằng mắt thường
Phải không có hư hại nghiêm trọng
Dùng megger 500V
≥ 5MΩ
Kiểm tra độ mở
Ktra bằng mắt thường
Hoạt động bằng tay
≥ 2mm
Phải không có dấu hiệu hư hỏng nặng
Phải trơn tru
Kiểm tra hoạt động
Siết chặt thêm sau khi ktra
Phải không được
13/14
Hướng dẫn Bảo trì SW
Máy cắt hạ thế AE bằng mắt Ktra bằng mắt thường
Bôi mỡ thêm
lỏng ra Thêm mỡ nếu bị khô
Lau chùi Kết quả ktra, ghi chú khác:
•
Ký hiệu: (O): tốt, (∆): đã thay thế, (X): cần phải thay, (-) : không cần ktra Quy Trình bổ sung chất bôi trơn – Máy cắt AE-SW
1- Hướng dẫn bôi trơn căn cứ theo thời gian và môi trường sử dụng. Mức độ sử dụng Môi trường bình 1 thường 2 1 Môi trường xấu 2
Môi trường Không khí sạch và khô ráo Trong nhà, ít bụi,…Nơi không có khí ăn mòn Địa điểm có khí lẫn muối như sulfur dioxid, hydrogen sulphid, hoặc nơi có nhiệt độ trung bình trong 24 giờ vượt quá +350C. Địa điểm có khí ăn mòn nhiều và bụi bậm mà con người không thể ở được lâu dài
Hướng dẫn bôi trơn - Lần đầu: 4~6 năm - Từ lần thứ hai: 3 năm Mỗi 2 năm/ lần
Mỗi năm/lần
2- Hướng dẫn bôi trơn căn cứ theo số chu kỳ hoạt động. Loại AE630-SW~AE1600-SW AE2000-SWA AE2000-SW~AE3200-SW AE4000-SWA
Hướng dẫn bôi trơn Số chu kỳ hoạt động (Ghi chú 1) Mỗi 2.000 chu kỳ Mỗi 2.000 chu kỳ
Ghi chú (1): Số chu kỳ hoạt động gồm có dòng định mức và không định mức (2): Khi thực hiện kiểm tra bôi trơn, thao tác đóng/mở khoảng 10 lần liên tục. Khuyến cáo thực hiện động tác đóng/mở ít nhất 1 lần trong năm để làm trơn tru các bộ phận cơ khí. 3- Thực hiện công tác bôi trơn sau khi kéo ACB khỏi khung và để riêng ra bên ngoài. 4- Tháo vít mặt che (h. 3-2) 5- Vì lý do an toàn, sau khi tháo mặt che, đưa ACB về trạng thái “Discharged” và “OFF”. 6- Nên sử dụng mỡ bôi trơn Osmosis (TD: Multemp ET-100M của KYODO YUSHI CO., LTD hoặc Molyoil chai phun F100 của SUMICO LUBRICANT CO., LTD). 7- Vị trí bôi trơn được chỉ dẫn bằng mũi tên --------. Lau dầu mỡ cũ càng sạch càng tốt trước khi bôi thêm. 8- Phun xịt dầu bôi trơn Molyoil F100 vào các vị trí không có chỉ dẫn đặc biệt. 9- Sau khi bôi trơn, đóng/mở bằng tay 2~3 lần để cho trơn tru.
Công ty Điện-CN DANH ĐẶNG
14/14