37 1 3MB
Bản thảo tài liệu khai thác sử dụng bộ điều khiển thang máy PLC-FX3G-ANALOG MỤC LỤC: Trình tự lắp đặt vận hành: ...................................................................................... 3 Chức năng: ............................................................................................................. 3 Hình lắp đặt board cabin mở rộng: ......................................................................... 7 Sơ đồ kết nối BOARD FX3G01A: ......................................................................... 8 Sơ đồ kết nối BOARD FX3G02A cửa nhân công: ................................................ 9 Sơ đồ kết nối nguồn 24V và tín hiệu CAN BUS................................................... 10 Bảng tín hiệu IO BOARD FX3G01A: .................................................................. 11 Bảng tín hiệu IO BOARD FX3G02A: .................................................................. 12 Bảng thông số cài đặt cho thang: .......................................................................... 13 Hình vẽ vị trí lắp đặt các cảm biến bằng tầng: ...................................................... 16 Đặc tuyến hoạt động của thang: ........................................................................... 17 Bảng thông số khoảng cách lắp đặt công tắc giảm tốc cho thang:......................... 17 Bảng mã hiển thị tầng thông dụng: ....................................................................... 17 Bảng mã hiển thị tầng đầy đủ: .............................................................................. 18 Hướng dẫn sử dụng phím điều khiển: ................................................................... 19 Các chức năng của menu điều khiển: .................................................................... 20 Cấu trúc menu điều khiển:..................................................................................... 21 Cách sử dụng menu điều khiển: ............................................................................ 22 1. Đăng nhập (login): Sử dụng khi cần thay đổi thông số hệ thống. ................ 22 2. Xem và thay đổi thông số cài đặt (parameter): ............................................. 22 3. Hiển thị số tầng: ........................................................................................... 24 4. Cửa (Door):.................................................................................................. 25 5. Chỉnh độ lệch tầng chiều lên (Lv UP): ........................................................ 26 6. Chỉnh độ lệch tầng chiều lên (Lv Down):.................................................... 27 7. Thời gian hệ thống (Date): ........................................................................... 29 8. Thông tin lỗi (Error): ................................................................................... 30 9. Lệnh gọi (Call):............................................................................................ 31 10. Học tầng (Teach): ..................................................................................... 35 11. Khôi phục cấu hình về mặc định (Reset): .................................................. 36 12. Tín hiệu cửa (Input): ................................................................................. 37 13. Tune biến tần: ........................................................................................... 38 Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển cầm tay: .......................................................... 39 1. Cấu tạo:........................................................................................................ 39 2. Các phím trên bộ điểu khiển: ....................................................................... 39 3. Các menu chính của bộ điều khiển: .............................................................. 40 4. Các chức năng của menu Chọn Tác Vụ:...................................................... 41 1
5. Các chức năng của menu Cài Đặt: ............................................................... 42 6. Chức năng của các phím trong menu: .......................................................... 43 Bảng mã lỗi: ......................................................................................................... 45 Tham số cài biến tần FUJI cho máy kéo không hộp số: ........................................ 50 Tham số cài biến tần Yaskawa cho máy kéo không hộp số .................................. 57
2
Trình tự lắp đặt vận hành: 1. 2. 3. 4. 5.
Lắp đặt, đấu nối. Tune biến tần. Chạy Inspection để kiểm tra. Học tầng. Chạy thử thang.
Chức năng: Stt
Chức năng
1
Chế độ chạy tay (Inspection).
2
Hành trình tự về bằng tầng.
3
Điều khiển đồng hồ.
4
Tự động đóng cửa.
5
Mở cửa khi có lệnh gọi.
6
Đóng cửa bằng nút nhấn.
7
Mở cửa bằng nút nhấn.
8
Chọn loại cửa.
9
Tự động đổi tầng
10 Hủy lệnh gọi sai.
Ghi chú Chế độ chạy tay dùng để kiểm tra, bảo trì thang. Khi không ở chế độ kiểm tra, nếu thang dừng ngoài vị trí bằng tầng, thang sẽ tự động quay về tầng gần nhất với vận tốc chậm và mở cửa khi bằng tầng. Đồng hồ hệ thống dùng để ghi nhận thời gian sự kiện khi hoạt động. Sau khi thang dừng tầng và mở cửa, cửa sẽ tự động đóng lại sau một khoảng thời gian đặt trước. Khi có lệnh gọi tại tầng thang đang dừng, cửa sẽ tự động mở ra. Cửa sẽ tiếp tục mở nếu nút gọi vẫn giữ. Khi ở chế độ tự động, nếu nhấn nút đóng cửa, cửa sẽ đóng lại ngay, không phụ thuộc thời gian trì hoãn. Khi thang đang ở vị trí bằng tầng, nếu nhấn nút mở cửa, cửa sẽ được mở ra ngay. Có thể cài đặt thông số loại cửa. cửa tự động , cửa nhân công Khi thang dừng bằng tầng, nếu thời gian mở cửa vượt quá giá trị cài đặt mà công tắc giới hạn mở cửa không tác động, thang sẽ tự động đóng cửa lại và di chuyển đến tầng kế. Có thể hủy lệnh gọi trong cabin bằng cách nhấn 2 lần vào nút vừa gọi. 3
11
12
13
14
15
16
17 18 19 20
21
22
Khi thang di chuyển đến tầng cuối cùng và chuẩn bị đổi chiều, tất cả Xóa lệnh gọi khi đổi chiều. lệnh gọi phía sau tầng hiện tại sẽ được xóa ngay. Hệ thống điều khiển dừng thang chính xác theo khoảng cách tầng đã Dừng trực tiếp. học, không cần phải dò tìm vị trí dừng. Khi thang ở chế độ tự động, nếu không có lệnh gọi sau khoảng thời Tắt đèn, quạt ở chế độ chờ. gian 3 phút, hệ thống sẽ tự động tắt đèn và quạt trong cabin cho đến khi có lệnh gọi mới. Nếu chức năng quay về tầng home được cài đặt. sau một thời gian định Tự động quay về tầng Home trước nếu không có lệnh gọi, thang sẽ tự động di chuyển về tầng Home. Khi phát hiện cửa đóng không kín Đóng cửa lại. trong quá trình hoạt động, cửa sẽ được tự động đóng lại. Hệ thống sẽ tự động ghi các thông số Ghi nhận lỗi. của các lỗi phát sinh trong quá trình vận hành ( 20 lỗi mới nhất). Hệ thống có thể tự học và lưu lại các Tự học tầng. thông số của thang trước khi đưa vào sử dụng. Có thể cài đặt tầng cho phép thang Chọn tầng phục vụ. phục vụ hoặc không phục vụ. Có thể thay đổi cách hiển thị ký hiệu Chọn cách hiển thị tầng. của tầng. Hiển thị thông tin về vị trí tầng, Hiển thị thông tin bằng led ma trận. hướng di chuyển, trạng thái thang… Ở trong cabin và ngoài hàng lang. Trong tình huống có báo cháy, thang sẽ hủy tất cả lệnh gọi, di chuyển đến Tầng cứu hỏa. khu vực cứu hỏa, mở cửa và chuyển sang trạng thái chờ. Hệ thống thang sẽ so sánh tín hiệu vị Tự động điều chỉnh tín hiệu dừng trí của cờ và cảm biến bằng tầng của bằng tầng. mỗi tầng với thông số đã học để tự 4
23
24
25
26 27
28
29
30
31
động điều chỉnh thông số vận hành. Khi đặt chế độ khóa thang hệ thông và xóa tất cả các lệnh gọi. Thang sẽ chỉ thực hiện các lệnh gọi trong cabin cho đến khi không còn lệnh gọi mới. Sau đó thang sẽ di chuyển về tầng Khóa thang được cài, tắt đèn, quạt trong cabin sau khi tự động mở cửa, sáng đèn của nút nhấn mở cửa và tự động đóng cửa sau thời gian 10s. cuối cùng thang dừng hoạt động và sẽ hoạt động trở lại khi không khóa . Khi thang ở ngoài vị trí bằng tầng, Bảo vệ chống mở cửa khi không cửa sẽ không được mở để đảm bảo bằng tầng. an toàn. Khi thang đang đóng lại, nếu phát hiện có vật cản giữa 2 cửa, cửa sẽ Bảo vệ cảm biến cửa. được mở ra lại. Cảm biến cửa sẽ không hoạt động khi thang đang ở chế độ cứu hỏa. Khi quá tải trọng, cửa thang sẽ mở ra Bảo vệ quá tải. đồng thời báo tín hiệu chuông. Khi hệ thống phát hiện thang di Bảo vệ chạy ngược. chuyển ngược hướng so với hành trình. Thang sẽ được dừng khẩn cấp. Nếu thang di chuyển liên tục với thời gian lớn hơn giá trị giới hạn (tối đa Giới hạn thời gian hoạt động. 45s) mà không bằng tầng, mọi hoạt động của thang sẽ được dừng. Khi phát hiện công tắc giảm tốc, Bảo vệ khi gặp công tắc giảm tốc bất thang sẽ dừng khẩn cấp để tránh va thường. chạm. Cả đỉnh và đáy thang được lắp công tắc giới hạn và công tắc giảm tốc để Bảo vệ chống vượt quá giới hạn. ngăn ngừa thang di chuyển vượt quá giới hạn . Hệ thống sẽ kiểm tra độ tin cậy của các tiếp điểm của rơle và công tắc tơ Bảo vệ tiếp điểm rơle và contactor. an toàn. Nếu phát hiện có bất kỳ sự khác biệt nào giữa trạng thái tiếp 5
32 33 34 35 36
37
38
39 40 41 42 43 44
45 46
điểm và trạng thái làm việc của cuộn dây rơle và công tắc tơ, mọi hoạt động của thang sẽ được dừng lại. Khi hệ thống phát hiện tín hiệu lỗi Bảo vệ sự cố mạch điều khiển. của mạch điều khiển chính. Hệ thống sẽ được dừng khẩn cấp. Mạch điều khiển chính được tích hợp Bảo vệ lỗi bộ xử lý. mạch bảo vệ WDT. Bảo vệ an toàn trong trường hợp Bảo vệ quá tốc. thang di chuyển quá tốc độ giới hạn. Bảo vệ an toàn trong trường hợp Bảo vệ thấp tốc. thang di chuyển dưới tốc độ giới hạn. Bảo vệ an toàn, tránh trường hợp Lỗi truyền thông CAN. thang hoạt động khi thông tin CAN bị lỗi. Khi cửa thang chuẩn bị đóng và công Bảo vệ an toàn cửa. tắc an toàn cửa tác động, thang sẽ tự động mở cửa hoặc giữ cửa mở. Hệ thống sẽ kiểm tra độ tin cậy của Bảo vệ công tắc thắng. hệ thống thắng thông qua hoạt động của các tiếp điểm. Hệ thống sẽ báo lỗi khi phát hiện Kiểm tra lỗi trong quá trình học tầng. thông số không phù hợp trong quá trình học tầng Bảo vệ quá nhiệt động cơ. Bảo vệ tránh động cơ bị quá nhiệt. Hệ thống sẽ dừng thang khi phát Bảo vệ lỗi công tắc cửa. hiện trạng thái khóa cửa có bất thường. Thang sẽ dừng khi phát hiện khóa Bảo vệ khóa cửa không hoàn toàn. cửa không hoàn toàn. Độ lệch của cờ bằng tầng của mỗi Vi chỉnh bằng tầng tầng có thể vi chỉnh được bằng phần mềm . ở chế độ cửa nhân công trước khi Rung chuông báo hiệu chạy chạy rung 3 hồi chuông ngắn Chế độ cửa nhân công Khi thang dừng nếu của mở sẽ hiện kí hiệu cửa Báo hiệu cửa mở mở tại vị trí mũi tên tại các board hiển thị tầng Chống chập phím Khi phím bị chập quá dài 30 phút 6
thang tự động vô hiệu hóa phím tiếp tục phục vụ lệnh gọi khác Hình lắp đặt board cabin mở rộng:
Số điểm dừng từ 1-16
Số điểm dừng từ 17-24
Số điểm dừng từ 25-32
Số điểm dừng từ 33-40
Số điểm dừng từ 41-48
7
Sơ đồ kết nối BOARD FX3G01A:
8
Sơ đồ kết nối BOARD FX3G02A cửa nhân công:
9
Sơ đồ kết nối nguồn 24V và tín hiệu CAN BUS
10
Bảng tín hiệu IO BOARD FX3G01A: Port
J18
J19
J26
J7
J6
Pin
IO
Loại
J18.0
RB
out
Chức năng Ngõ ra mở thắng cơ
J18.1
RBX
out
Ngõ ra kích mở thắng cơ
J18.2
INS
inp
Ngõ vào chuyển mạch chạy nhận công
J18.3
LVD
inp
Ngõ vào cảm biến bằng tầng phía trên
J18.4
LVU
inp
Ngõ vào cảm biến bằng tầng phía dưới
J18.5
TCI1
inp
Ngõ vào SW giảm tốc 1 chiều UP
J18.6
RCI1
inp
Ngõ vào SW giảm tốc 1 chiều dow
J18.7
TCI2
inp
Ngõ vào SW giảm tốc 2 chiều UP
J18.8
RCI2
inp
Ngõ vào SW giảm tốc 2 chiều DOW
J18.9
OV
out
Ngõ ra 0V
J19.0
+15V
out
J19.1
OA
out
J19.2
OB
out
J19.3
OV
J19.4
EA
inp
Ngõ vào xung Ecoder (A)
J19.5
EB
inp
Ngõ vào xung Ecoder (B)
J26.0
V-
out
Ngõ ra Analog (0V)
J26.1
V+
out
Ngõ ra Analog (0-10V)
J7.0
CAN1L
CAN1 L
J7.1
CAN1H
CAN2 H
J7.2
OV
PW
0V
J7.3
+24V
PW
+24V
J6.0
CAN1L
Ghi chú
0V Ecoder
CAN1 L 11
J6.1
CAN1H
J6.2
OV
CAN2 H PW
J6.3
J28
0V NC
J28.0
+24V
PW
+24V
J28.1
OV
PW
0V
Bảng tín hiệu IO BOARD FX3G02A: Port
J8
J9
J16
Pin
IO
Loại
Chức năng
J8.0
+24V
PW
Ngõ vào nguồn 24VDC.
J8.1
GND/0V
PW
Ngõ vào 0VDC.
J8.2
CANH
CANH
J8.3
CANL
CANL
J9.0
+24V
J9.1
GND/0V
J9.2
UI
OUT Bit báo chiều UP.
J9.3
DI
OUT Bit báo chiều DOWN.
J9.4
RUN
J9.5
E
OUT Bit E.
J9.6
D
OUT Bit D.
J9.7
C
OUT Bit C.
J9.8
B
OUT Bit B.
J9.9
A
OUT Bit A.
X0
GOL
INP
Giới hạn mở hoàn toàn cửa 1
X1
GCL
INP
Giới hạn đóng hoàn toàn cửa 1
X2
OVL
INP
Ngõ vào báo quá tải.
X3
PTC
INP
Ngõ vào cảm biến quang của cửa cabin.
Ghi chú
OUT Ngõ ra cấp nguồn 24VDC cho board hiển thị BCD. OUT Ngõ ra 0V cấp nguồn cho board BCD.
OUT Bit RUN.
12
X4
NHB
Ưu tiên cabin
X5
DOB
Công tắc giữ cửa trong cabin
X6
GOL1
Giới hạn mở hoàn toàn cửa 2
X7
GCL1
Giới hạn đóng hoàn toàn cửa 2
CM
0V
J17.0
COM
J17.1
DO
OUT Ngõ ra 0V. OUT Ngõ ra chung của J17. OUT Ngõ ra relay mở cửa cabin 1.
J17.2
DC
OUT Ngõ ra relay đóng cửa cabin 1.
J17.3
GONG
OUT Ngõ ra báo chuông bằng tầng.
J17.4
OVL
OUT Ngõ ra báo quá tải.
J17.5
F/L
OUT Ngõ ra tắt mở đèn, quạt.
J17.6
DO1/ LED HOLD
J17
Ngõ ra kích relay báo chuông khi ở chế độ cửa nhân công
OUT Ngõ ra relay ON led phim HOLD
J17.7 DC1/FREE OUT Bảng thông số cài đặt cho thang: Thông số P00 P01 P02 P03 P04 P05 P06
Tên Gia tốc khi tăng tốc. Gia tốc khi giảm tốc. Thời gian tăng tốc T0. Thời gian tăng tốc T1. Thời gian giảm tốc T2. Thời gian giảm tốc T3. Vận tốc máy kéo.
Giá trị mặc định
Giới hạn
Đơn vị tính
0.550
0.220 – 1.500
m/s2
0.550
0.220 – 1.500
m/s2
2.500
0.300 – 3.000
s
1.300
0.300 – 2.000
s
2.000
0.300 – 2.000
s
2.000
0.300 – 3.000
s
1450
40 - 10000
rpm
Ghi chú
13
P07 P08 P09
Xung encoder. Số điểm dừng. Vận tốc thang. Vận tốc chạy thang. Vận tốc Inspection. Vận tốc học tầng. Vận tốc khởi động. Vận tốc về bằng tầng. Vận tốc chạy cứu hộ.
1024 3 1.000
100-10000 2-64 0.200 – 1.750
m/s
100
20 - 110
%
0.250
0 - 0.500
m/s
0.500
0.060 - 0.800
m/s
0.006
0 – 0.010
m/s
0.060
0.010 – 0.150
m/s
6
5-9
m/min
P16
Mode chạy thang.
0
0-1
P17
Điều khiển nhóm.
0
0-2
-
P18
Tầng home.
0
1 - 64
-
0
0 - 32
-
P10 P11 P12 P13 P14 P15
P19
Tầng Offset.
P20
Tầng khóa thang.
1
1-64
-
P21
Tầng cứu hỏa.
1
1 - 64
-
P22
Mode chạy khi có tín hiệu báo cháy.
1
0-1
-
P23
Thời gian trễ quay về tầng Home.
10
0 - 9999
s
P24
Mode cửa.
0
0-1
-
0: Analog. 1: Tích hợp. 0: Simplex. 1: Master. 2: Slaver. 0: Không sử dụng. 1-64: Cho phép. Tầng chỉ định có chức năng khóa thang, là tầng thang sẽ đáp khi khóa. 0: Chạy về tầng cài đặt (P21) khi có báo cháy. 1: Đang chạy, dừng ở tầng gần nhất, sau đó quay về tầng cài đặt (P21).
0: Cửa tự động. 1: Cửa nhân công. 14
P25 P26
P27 P28 P29 P30 P31 P32
Số cửa. Thời gian giữ cửa mở khi không có lệnh gọi. Thời gian giữ cửa mở khi có lệnh gọi. Thời gian trễ mở thắng. Thời gian trễ đóng thắng. Thời gian trễ xuất đặc tuyến. Thời gian vận tốc khởi động Thời gian trễ tắt đèn, quạt.
0
0-1
-
3
0 - 30
s
3
0 - 30
s
0.200
0 – 2.000
s
0.600
0.200 – 3.000
s
0.500
0 – 9.000
s
1.000
0 – 9.000
s
3
3 - 64
min
P33
Chỉnh bằng tầng chiều lên tất cả các tầng.
50
0 - 99
mm
P34
Chỉnh bằng tầng chiều xuống tất cả các tầng.
50
0 - 99
mm
P35
Mode chạy kiểm tra.
0
0-1
-
P36
Xóa lệnh cabin.
0
0–1
-
0: 1 cửa. 1: 2 cửa.
Trên 50: chỉnh hướng lên, độ lệch bằng giá trị đặt trừ 50 . Dưới 50: chỉnh hướng xuống, độ lệch bằng 50 trừ giá trị đặt. Trên 50: chỉnh hướng xuống, độ lệch bằng giá trị đặt trừ 50 . Dưới 50: chỉnh hướng lên, độ lệch bằng 50 trừ giá trị đặt. 0: Chạy tự động. 1: Chạy kiểm tra (không mở cửa) xoa lênh cabin khi đảo chiều phục vụ 0: Không xóa. 15
P37
Bù trượt cáp.
0
0-1
-
P38
Thời gian giới hạn kiểm tra trượt.
32
20 - 45
s
1: Xóa llệnh cabin khi đổi đ chiều. 0: Không cho phép. 1: Cho phép. (Chỉỉ dùng trong trườ ờng hợp độ trượ ợt lớn.)
Móng ngựa trên (LVD)
Đơn vị đo: mm
Móng ngựa dưới (LVU)
Cờ bằng tầng
Hình vẽ ẽ vị trí lắp đặt các cảm biến bằng tầng:
16
Đặc tuyến hoạt động của thang Với các vị trí thông số tác động:
Bảng thông số khoảng cách lắp đặt công tắc giảm tốc cho thang: Khoảng cách lắp đặt công tắc giảm tốc 1 cho thang Vận tốc định mức của thang. Khoảng cách
1.0 m/s 1.2m-2.0m
1.5 m/s 2.2m-2.6m
1.6 m/s 2.2m-2.6m
1.75 m/s 2.2m-2.6m
Bảng mã hiển thị tầng thông dụng: Code
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Display
Out of service
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Code
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Display
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Code
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
Display
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Code
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
Display
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Code
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
Display
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
Code
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
Display
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
Code
72
73
74
75
76
77
22
23
24
25
Display
60
61
62
63
64
0
B
G
L
M 17
Code
21
20
93
94
95
96
97
98
99
122
Display
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
B9
L1
Code
123
124
134
135
136
Display
L2
L3
G1
G2
G3
Bảng mã hiển thị tầng đầy đủ: Code Display Code Display Code
0 0 10 10 20
1 1 11 11 21
2 2 12 12 22
3 3 13 13 23
4 4 14 14 24
5 5 15 15 25
Display
B2
B1
B
G
L
M
33 21 43 31 53 41 63 51 73 61 83 B8 93 K 103 P7 113 M1 123 L2 133 S6 143 C2 153 1C 163 5F 173 13A
34 22 44 32 54 42 64 52 74 62 84 B9 94 U 104 P8 114 M2 124 L3 134 S8 144 C3 154 2C 164 9F 174 14A
35 23 45 33 55 43 65 53 75 63 85 P 95 S 105 P9 115 M3 125 H1 135 1B 145 C4 155 3C 165 1A 175 15A
30 31 32 Code Display error door emergency 20 40 41 42 Code 28 29 30 Display 50 51 52 Code 38 39 40 Display 60 61 62 Code 48 49 50 Display 70 71 72 Code 58 59 60 Display 80 81 82 Code B5 B6 B7 Display 90 91 92 Code D E A Display 100 101 102 Code P4 P5 P6 Display 110 111 112 Code E2 E3 E4 Display 120 121 122 Code G2 G3 L1 Display 130 131 132 Code S3 S4 S5 Display 140 141 142 Code 6B 7B C1 Display 150 151 152 Code 1M 3M 4M Display 160 161 162 Code 2F 3F 4F Display 170 171 172 Code 6A 7A 12A Display
6 6 16 16 26 over load 36 24 46 34 56 44 66 54 76 64 86 R 96 Z 106 P10 116 R1 126 H2 136 2B 146 D1 156 4C 166 2A 176 16A
7 7 17 17 27
8 8 18 18 28
inspection error safety 37 25 47 35 57 45 67 55 77 0 87 H 97 P1 107 1L 117 R2 127 H3 137 3B 147 D2 157 5C 167 3A 177 17A
38 26 48 36 58 46 68 56 78 B3 88 F 98 P2 108 5L 118 R3 128 S1 138 4B 148 D3 158 6C 168 4A 178 22A
9 9 19 19 29 reset 39 27 49 37 59 47 69 57 79 B4 89 C 99 P3 109 E1 119 G1 129 S2 139 5B 149 D4 159 1F 169 5A 179 33A 18
Code Display Code Display Code Display Code Display Code Display Code Display Code Display
180 AS 190 GF 200 RF 210 UP 220 KE8 230 12B 240 -3
181 AF 191 MZ 201 PM 211 MR 221 KE9 231 13B 241 -4
182 183 184 185 CF LB UB LG 192 193 194 195 SR HP AB PH 202 203 204 205 LD JC SS LL 212 213 214 215 PC KE1 KE2 KE3 222 223 224 225 B1A B2A B3A B4A 232 233 234 235 14B 15B 16B 17B 242 243 244 245 -5 -6 -7 -8
186 UG 196 AA 206 LF 216 KE4 226 P3A 236 19A 246 -9
187 SB 197 PB 207 UF 217 KE5 227 P7A 237 22B 247 -10
188 EG 198 AG 208 FF 218 KE6 228 P8A 238 -1 248 lock
189 KG 199 BE 209 LP 219 KE7 229 P9A 239 -2
Hướng dẫn sử dụng phím điều khiển: a. Ý nghĩa các ký hiệu: STT
Ký hiệu
Ý nghĩa
Công dụng
1
ENTER
Phím Enter
-
Vào menu. Nhập dữ liệu.
2
ESC
Phím Escape
-
Trở về menu trước. Hủy thay đổi dữ liệu.
3
Phím Lên
-
Di chuyến sang menu kế tiếp. Tăng giá trị nhập thêm 1 đơn vị.
4
Phím Xuống
-
Di chuyến về menu trước. Giảm giá trị nhập 1 đơn vị.
5
Phím trái
-
Di chuyển con trỏ nhập sang trái.
6
Phím phải
-
Di chuyển con trỏ nhập sang phải.
7
Led tắt
-
Chỉ thị đèn led ở trạng thái tắt. 19
8
Led sáng
- Chỉ thị đèn led ở trạng thái sáng, hiển thị thông tin.
9
Led chớp
- Chỉ thị đèn led ở trạng thái chớp. Báo vị trí con trỏ nhập dữ liệu.
b. Ghi chú: Màn hình hiển thị khi thang ở mode tự động:
Trạng thái cửa Vị trí tầng Mode thang Chiều di chuyển của thang
Các chức năng của menu điều khiển: STT
Nội dung
Chức năng
1
Đăng nhập
Nhập mật khẩu khi cần thay đổi thông số hệ thống.
2
Thông số thang
Xem và thay đổi thông số hệ thống.
3
Hiển thị số tầng
Khai báo cách hiển thị số tầng.
4
Điều khiển cửa
Điều khiển đóng mở cửa
5
Hiển thị
Điều chỉnh độ Điều chỉnh độ lệch bằng tầng. lệch tầng 20
6
Ngày tháng
Cài đặt thời gian hệ thống.
7
Thông tin lỗi
Xem thông tin lỗi.
8
Lệnh gọi
Thực hiện lệnh gọi tầng, đóng, mở cửa.
9
Học tầng
Điều khiển quá trình học.
10
Reset
Reset thông số thang về giá trị mặc định.
11
Input
Cài đặt trạng thái GOL, GCL.
Cấu trúc menu điều khiển:
21
Cách sử dụng menu điều khiển: 1.
Đăng nhập (login): Sử dụng khi cần thay đổi thông số hệ thống. a. Trình tự thực hiện:
Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Màn hình chính. Vào mục đăng nhập.
ENTER
Nhấn phím Enter 2 lần đến khi đèn bắt đầu chớp nháy.
ENTER × 2
Nhấn phím ↑ hoặc ↓ để tăng hoặc giảm giá trị nhập. Phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập, đèn chớp báo vị trí nhập dữ liệu Nhấn phím lên hoặc xuống để tăng hoặc giảm giá trị nhập.
ENTER
Nhấn phím Enter để đăng nhập hoặc phím Esc để hủy và trở về menu trước.
ESC
b. Ghi chú: Mật khẩu đăng nhập mặc định là 1234. 2. Xem và thay đổi thông số cài đặt (parameter): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu.
22
ENTER
Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập.
ENTER
Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang.
ENTER
Nhấn phím Enter để vào xem thông số cài đặt. Ví dụ: thông số P00 có giá trị là 0.550. Dùng phím ↑ và xuống để xem các thông số khác. (từ P00…P27) Ví dụ: thông số P02 có giá trị là 1300.
ENTER
Nhấn phím Enter đến khi đèn chớp để vào thay đổi thông số. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị cài đặt. Ví dụ: nhập số 5 cho hàng đơn vị. Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập, đèn sẽ chớp để chỉ vị trí nhập dữ liệu.
ENTER
ESC
Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị cài đặt. Thực hiện tương tự với các số còn lại. Ví dụ: nhập số 8 cho hàng chục. Sau khi nhập số xong, nhấn phím Enter để xác nhận thay đổi và chuyển sang thông số kế tiếp hoặc nhấn phím Esc để hủy thay đổi.
b. Ghi chú: Không thể nhập giá trị vượt quá giới hạn cho phép của từng thông số, khi nhập giá trị ngoài vùng cho phép, giá trị sẽ tự động trở về giá trị mặc định.
23
3. Hiển thị số tầng: a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER
ENTER ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu. Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập. Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang. Nhấn phím ↑ để vào menu hiển thị tầng.
ENTER
ENTER
Nhấn phím Enter để vào xem thông tin hiển thị của từng tầng. Ví dụ: FL01 là tầng thứ nhất, 01 là giá trị hiển thị của tầng thứ nhất. Dùng phím ↑, ↓ để xem thông tin của các tầng khác. Ví dụ: FL02 là tầng thứ nhất, 02 là giá trị hiển thị của tầng thứ hai. Nhấn phím Enter đến khi đèn chớp nháy để vào thay đổi thông tin hiển thị của tầng đang xem. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị cài đặt. Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập, đèn sẽ chớp để chỉ vị trí nhập dữ liệu. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị cài đặt. Ví dụ: đặt giá trị hiển thị của tầng 02 là 17. 24
ENTER
Nhấn phím Enter để xác nhận thay đổi và chuyển sang thông số kế tiếp hoặc nhấn phím Esc để hủy thay đổi.
ESC
b. Ghi chú: Giá trị hiển thị xem ở bảng mã hiển thị tầng. 4. Cửa (Door): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER ENTER ENTER
×2
ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu. Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập. Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang. Nhấn phím ↑ 2 lần để vào menu cửa. Nhấn phím Enter để vào xem thông tin điều khiển cửa của từng tầng. Ví dụ: tại tầng 01, cửa trước không được phép mở (0), cửa sau được phép mở (1). Dùng phím ↑, ↓ để xem thông tin của các tầng khác.
ENTER
Nhấn phím Enter đến khi đèn chớp nháy để vào thay đổi thông tin cửa của tầng đang xem. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị trong khoảng 0 hoặc 1, giá trị 0 là không cho phép mở, 1 là cho phép 25
mở.
ENTER
Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập, đèn sẽ chớp để chỉ vị trí nhập dữ liệu cho cửa trước và cửa sau. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị cài đặt. 1 là cho phép mở và 0 là không cho phép mở. Ví dụ: ở tầng 5 cho phép mở cả cửa trước và cửa sau. Nhấn phím Enter để xác nhận thay đổi và chuyển sang thông số kế tiếp hoặc nhấn phím Esc để hủy thay đổi.
ESC
b. Ghi chú: Ý nghĩa các thông số hiển thị trên led:
Giá trị cài đặt cho cửa sau Giá trị cài đặt cho cửa trước trước Vị trí tầng
5. Chỉnh độ lệch tầng chiều lên (Lv UP): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER ENTER ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu. Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập. Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang. 26
×3
ENTER
ENTER
Nhấn phím ↑ 3 lần để vào menu chỉnh độ lệch tầng. Nhấn phím Enter để vào xem thông tin độ lệch điều chỉnh của từng tầng. Ví dụ: tầng 01 giá trị là 20 (độ lệch bằng 0). Dùng phím ↑, ↓ để xem thông tin của các tầng khác. Ví dụ: tầng 03 giá trị là 20 (độ lệch bằng 0). Nhấn phím Enter đến khi đèn chớp nháy để vào thay đổi gía trị điều chỉnh của tầng đang xem. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị độ lệch của tầng, đơn vị điều chỉnh là mm. Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập, đèn sẽ chớp để chỉ vị trí nhập dữ liệu.
ENTER
ESC
Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị cài đặt. Ví dụ: đặt giá trị độ lệch cho tầng 3 là 35 (dịch 15mm theo chiều lên). Sau khi nhập xong, nhấn phím Enter để xác nhận thay đổi và chuyển sang thông số kế tiếp hoặc nhấn phím Esc để hủy thay đổi.
b. Ghi chú: Phạm vi điều chỉnh độ lệch tầng là từ 00 đến 40. Giá trị mặc định là 20. Giá trị đặt lớn hơn 20 là chỉnh theo hướng thuận chiêu (đi khoảng cách dài hơn), khoảng cách điều chỉnh bằng giá trị đặt trừ 20. Giá trị đặt nhỏ hơn 20 là chỉnh theo hướng ngược lại(thang đi khoảng cách ngắn lại), khoảng cách điều chỉnh bằng 20 trừ giá trị đặt. Đơn vị điều chỉnh là mm. 6. Chỉnh độ lệch tầng chiều lên (Lv Down): 27
a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER ENTER ENTER
×4
ENTER
ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu. Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập. Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang. Nhấn phím ↑ 4 lần để vào menu chỉnh độ lệch tầng. Nhấn phím Enter để vào xem thông tin độ lệch điều chỉnh của từng tầng. Ví dụ: tầng 01 giá trị là 20 (độ lệch bằng 0). Dùng phím ↑, ↓ để xem thông tin của các tầng khác. Ví dụ: tầng 03 giá trị là 20 (độ lệch bằng 0). Nhấn phím Enter đến khi đèn chớp nháy để vào thay đổi gía trị điều chỉnh của tầng đang xem. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị độ lệch của tầng, đơn vị điều chỉnh là mm. Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập, đèn sẽ chớp để chỉ vị trí nhập dữ liệu. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị cài đặt. Ví dụ: đặt giá trị độ lệch cho tầng 3 là 35 (dịch 15mm theo chiều xuống). 28
ENTER
Sau khi nhập xong, nhấn phím Enter để xác nhận thay đổi và chuyển sang thông số kế tiếp hoặc nhấn phím Esc để hủy thay đổi.
ESC
b. Ghi chú: Phạm vi điều chỉnh độ lệch tầng là từ 00 đến 40. Giá trị mặc định là 20. Giá trị đặt lớn hơn 20 là chỉnh theo hướng thuận quang đường dài thêm, khoảng cách điều chỉnh bằng giá trị đặt trừ 20. Giá trị đặt nhỏ hơn 20 là chỉnh theo ngược quang đường ngán lại, khoảng cách điều chỉnh bằng 20 trừ giá trị đặt. Đơn vị điều chỉnh là mm. 7. Thời gian hệ thống (Date): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER ENTER ENTER
×5
ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu. Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập. Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang. Nhấn phím ↑ 5 lần để vào menu thời gian hệ thống. Nhấn phím Enter để vào xem thời gian hệ thống. Ví dụ: năm hệ thống là 2016. Dùng phím ↑, ↓ để xem thông tin khác. Ví dụ: ngày hệ thống là 28 tháng 2, giờ hệ thống là 17giờ 15 phút. 29
Phím nhấn
Hiển thị
ENTER
Trạng thái
Nhấn phím Enter đến khi đèn chớp nháy để điều chỉnh thời gian. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để tăng hoặc giảm giá trị trong khoảng từ 0 đến 9.
ENTER
ESC
Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập, đèn sẽ chớp để chỉ vị trí nhập dữ liệu. Dùng phím ↑ hoặc ↓ để thay đổi giá trị. Ví dụ: đặt thời gian hệ thống là 19 giờ 10 phút. Nhấn phím Enter để xác nhận thay đổi và chuyển sang thông số kế tiếp hoặc nhấn phím Esc để hủy thay đổi.
8. Thông tin lỗi (Error): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER
ENTER
Nhấn phím Enter và ↓ để vào menu xem thông tin lỗi. Nhấn phím Enter để vào xem thông tin lỗi. Ví dụ: lỗi mới nhất (00) có mã lỗi là 64. Dùng phím ↑, ↓ để xem thông tin khác. Ví dụ: - Thông số lỗi là: 00, tại tầng 4. - Ngày ghi lỗi là 28 tháng 2. 30
- Năm ghi lỗi là 2016. - Thời gian ghi lỗi là 17 giờ 15 phút.
Dùng phím ←, → để di chuyển xem các lỗi trước đó, hệ thống lưu được tối đa 20 lỗi. Ví du: - Lỗi 01, mã lỗi là 44.
ENTER
Nhấn phím Esc để trở về menu trước.
ESC
b. Ghi chú: Ý nghĩa các thông tin báo lỗi:
Mã lỗi Thứ tự lỗi
Tầng phát hiện lỗi Thông số lỗi
Lỗi E00 là lỗi mới nhất. Hệ thống lưu được tối đa 20 lỗi. Khi số lỗi lớn hơn 20, lỗi cũ nhất sẽ được xóa khi có lỗi mới ghi vào. 9. Lệnh gọi (Call): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái 31
Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu lệnh gọi.
ENTER
Nhấn phím Enter để vào thực hiện lệnh gọi.
Dùng phím ↑, ↓ để chuyển đổi loại lệnh gọi. Ví dụ: - Lệnh gọi lên từ hành lang tầng 1. - Lệnh gọi xuống từ hành lang tầng 5. - Lệnh gọi đến tầng 5 từ cabin. - Lệnh mở cửa. - Lệnh đóng cửa.
Cách thực hiện lệnh gọi lên từ hành lang. Từ menu Call, dùng phím ↑, ↓ để chuyển đến mục gọi lên (UP).
ENTER
Nhấn phím Enter đến khi đèn led chớp để nhập tầng muốn gọi. Dùng phím ↑, ↓ để thay đổi giá trị nhập.
32
Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập. Dùng phím ↑, ↓ để thay đổi giá trị nhập. Ví dụ: thực hiện lệnh gọi đi lên từ hành lang tầng 14.
ENTER
ESC
Nhấn phím Enter để thực hiện lệnh gọi hoặc nhấp phím Esc để hủy lệnh và trở về menu trước. Thực hiện lệnh gọi xuống từ hành lang. Từ menu Call, dùng phím ↑, ↓ để chuyển đế mục gọi xuống (Down).
ENTER
Nhấn phím Enter đến khi đèn chớp để vào nhập tầng gọi. Dùng phím ↑, ↓ để nhập tầng muốn gọi. Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập.
ENTER
ESC
Dùng phím ↑, ↓ để nhập số của tầng gọi. Ví dụ: thực hiện lệnh gọi đi xuống từ hành lang tầng 19. Nhấn phím Enter để thực hiện lệnh gọi hoặc nhấp phím Esc để hủy lệnh và trở về menu trước. Thực hiện lệnh gọi tầng từ cabin. Từ menu Call, dùng phím ↑, ↓ để chuyển đế mục lệnh gọi Cabin. 33
Phím nhấn
ENTER
Hiển thị
Trạng thái
Nhấn phím Enter đến khi đèn chớp để vào mục nhập tầng gọi đến. Dùng phím ↑, ↓ để nhập số của tầng gọi đến. Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập.
ENTER
ESC
Dùng phím ↑, ↓ để nhập số của tầng gọi. Ví dụ: thực hiện lệnh gọi đến tầng 28 từ cabin. Nhấn phím Enter để thực hiện lệnh gọi hoặc nhấp phím Esc để hủy lệnh và trở về menu trước. Thực hiện lệnh mở cửa. Từ menu Call, dùng phím ↑, ↓ để chuyển đến mục mở cửa.
ENTER
ESC
Nhấn phím Enter để mở cửa.
Nhấn phím Esc để trở về menu Call. Thực hiện lệnh đóng cửa. Từ menu Call, dùng phím ↑, ↓ để chuyển đến mục đóng cửa.
34
Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Nhấn phím Enter để đóng cửa.
ENTER
Nhấn phím Esc để trở về menu Call.
ESC
10. Học tầng (Teach): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn > INS
Hiển thị
Trạng thái Chuyển khóa chuyển Ins - Auto về vị trí Ins. Từ màn hình chính.
ENTER ENTER ENTER
×3
ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu. Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập. Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang. Nhấn phím ↓ 3 lần để vào menu học tầng. Nhấn phím Enter để vào học tầng.
ENTER × 2
Nhấn phím Enter 2 lần đến khi trạng thái học tầng chuyển từ 0 lên 1.
> AUTO
Chuyển khóa chuyển Ins - Auto về vị trí Auto, thang sẽ tự động thực hiện quá trình học tầng. 35
Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Nếu quá trình học tầng thành công, hệ thống sẽ báo Pass. Chuyển khóa chuyển sang vị trí Ins và về Auto để kết thúc quá trình học tầng, thang sẽ chuyển về vị trí sẵn sàng hoạt động.
INS > AUTO
11. Khôi phục cấu hình về mặc định (Reset): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER ENTER ENTER ×2
ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu. Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập. Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang. Nhấn phím ↓ 2 lần để vào menu Reset. Nhấn phím Enter để nhập mật khẩu Reset (5678). Dùng phím ↑, ↓ để thay đổi giá trị.
Dùng phím ←, → để di chuyển con trỏ nhập dữ liệu.
Dùng phím ↑, ↓ để thay đổi giá trị. 36
Phím nhấn
ENTER
Hiển thị
Trạng thái
Sau khi nhập mật khẩu xong, nhấn phím Enter để xác nhận thay đổi hoặc Esc để hủy và trở về menu trước.
ESC
b. Ghi chú: Mật khẩu reset mặc định là 5678. Sau khi reset thông số, phải cài đặt thông số phù hợp và cho thang học tầng lại thì thang mới có thể hoạt động được. 12. Tín hiệu cửa (Input): a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
ENTER ENTER ENTER
Nhấn phím Enter để vào menu. Nhấn phím ↑ và Enter để vào mục đăng nhập. Sau khi nhập đúng mật khẩu, nhấn Enter sẽ vào menu cài đặt cho thang. Nhấn phím ↓ để vào menu Input.
ENTER
Nhấn phím Enter để vào xem giá trị cài đặt của input tương ứng là NO (thường mở) hay NC (thường đóng). ví dụ: GOL đang được cài đặt là NO. Nhấn phím ↑, ↓ để chọn xem thông tin cài đặt của các input: GOL, GCL, OVL, PTC, X4, X5, GO1, GC1.
37
Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái
Nhấn phím Enter để vào thay đổi giá trị cài đặt.
ENTER
Dùng phím ↑, ↓ để thay đổi giá trị cài đặt. 0 tương ứng với NO và 1 tương ứng với NC Ví dụ: cài đặt bit GOL là thường đóng (NC).
ENTER
Nhấn phím Enter để xác nhận thay đổi và chuyển sang mục kế tiếp.
ESC
Nhấn phím Esc để kết thúc và trở về menu trước .
13. Tune biến tần: a. Trình tự thực hiện: Phím nhấn
Hiển thị
Trạng thái Từ màn hình chính.
> INS ESC
UP, DOWN
> AUTO
Chuyển khóa chuyển Ins - Auto về vị trí Ins. Nhấn phím ESC để vào chế độ Tune. Cài đặt chế độ Tune trên biến tần, nhấn và giữ phím UP hoặc DOWN tại tủ điều khiển để Tune. Sau khi kết thúc quá trình Tune, chuyển khóa chuyển Ins - Auto về vị trí Auto, thang sẽ thoát chế độ Tune và trở về chế độ tự động. 38
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển cầm tay: 1.
Cấu tạo: Cổng kết nối
ELEVATOR OPERATOR FX3G-CT
VERSION
LCD
MAIN: 3G01A CONTROL:V1.0
F1 Phím
F3
ESC
2.
F2
ENTER
Các phím trên bộ điểu khiển: Phím
Ký hiệu
Phím tăng
Phím giảm Phím dịch trái Phím dịch phải Phím F1
F1
Phím F2
F2
Chức năng Chuyển đổi các mục trong menu. Tăng giá trị khi nhập dữ liệu. Cài đặt giá trị ON/OFF cho các bít điều khiển Chuyển đổi các mục trong menu. Tăng giá trị khi nhập dữ liệu. Cài đặt giá trị ON/OFF cho các bít điều khiển. Chuyển đổi giữa các mục trong menu. Di chuyển con trỏ nhập dữ liệu sang trái. Chuyển đổi giữa các mục trong menu. Di chuyển con trỏ nhập dữ liệu sang phải. Phím tắt để xem lịch sử lỗi (Error). Lựa chọn ngôn ngữ (tiếng Việt). Phím tắt để vào menu “Gọi kiểm tra”. Lựa chọn ngôn ngữ (tiếng Anh). 39
3.
Phím
Ký hiệu
Phím F3
F3
Phím Escape
ESC
Phím Enter
ENTER
Chức năng Phím tắt, để xem đặc tuyến chạy của thang.
trở về menu trước. Huỷ nhập dữ liệu. Vào menu. Chọn chức năng trong menu. Lưu thay đổi dữ liệu.
Các menu chính của bộ điều khiển: Phím nhấn
Hiển thị
Chức năng
VERSION
Kết nối.
MAIN: 3G01A CONTROL:V1.0
Hiển thị thông tin phiên bản của hệ thống.
Đăng nhập 0000
ENTER
Langguages:Viêt nam
Chọn ngôn ngữ hiển thị. Nhập mật khẩu để đăng nhập 1234.
F1: English F2: Việt nam
ENTER
ENTER
Thông tin chung Vận tốc: 0.00 m/s Tầng: 03 simplex Tác vụ: Normal Tr Thái: stop Cửa: Lock F1: Xem ER–F3: đồ thị F2: Gọi–Enter: menu Chọn tác vụ 1 1.Cài đặt hệ thống 2.Gọi kiểm tra 3.Xem đặc tuyến 4.Giám sát IN-OUT 5.Học tầng 6.Xem lịch sử lỗi 7.Data 8.Đ. xuất
Xem trạng thái hiện tại của hệ thống.
Các tác vụ chính của bộ điều khiển.
40
4.
Các chức năng của menu Chọn Tác Vụ: Cài Đặt 1 1.Thông số chính 2.Hiển Thị Tầng 3.Chỉnh bằng tầng 4.cài đặt cửa 5.Cài IN/OUT 6.Cài đồng hồ 7 . RESET
Cài Thông Số RESET P00 = 0.550
m/s2
Gia tốc tăng tốc Set:0.220 – 1.500
...
0000
Gọi Kiểm tra Floor: 03 Call 02 CABIN: ---------UP: ---------DOWN: ---------Open Door: ---------Close Dor: ---------ESC: Exit – F3: Curve V:-0.00 m/s T: 8.26s
Chọn tác vụ 1 1.Cài đặt hệ thống 2.Gọi kiểm tra 3.Xem đặc tuyến 4.Giám sát IN-OUT 5.Học tầng 6.Xem lịch sử lỗi 7.Data 8.Đ. xuất
Board 3G01A INS :0 LVU :0 LVD:0 TCI1:0 RCI1:0 TCI2:1 RCI2:1 DO1 :0 DC1 :0 GOG:0 DO2 :0 DC2 :0 OVL:0 F/L :0 DOWN: Next
IO PLC X:00000000011111 :01234567012345 11010000001101 Y:0000000011 :0123456701 0000001000 DOWN: NEXT
Board 3G02A GOL1:0 GCL1:1 OVL:1 PTC :1 X4 :1 X5 :1 GOL2:1 GCL2:1
DOWN: Next
Học Tầng Vận tốc: 0.00 m/s Tầng: 03 Tác vụ: Normal Tr Thái: stop Cửa: Close
Lịch Sử Lỗi Num: 0 Err code: 37 Data: 02 Floor: 05 Date: 10/08/2017 Time: 09:38 Enter Xem hướng dẫn Tầng data 1 0 2 376 3 1135 4 1529 5 1946 RCI=0.98m TCI=0.69m ESC:Thoát
Đăng nhập 0000 Langguages:Viêt nam F1: English F2: Việt nam
41
5.
Các chức năng của menu Cài Đặt: Cài Thông Số
Cài Thông Số P00 = 0.550
m/s2
P01 = 0.550
Cài Thông Số
m/s2
Gia tốc giảm tốc Set:0.220 – 1.500
Gia tốc tăng tốc Set:0.220 – 1.500
P38 =
...
.32
S
T kiểm tra trượt Set:20 - 45
Cài Hiển Thị Tầng:01
Mã:
1
Ch. Bằng Tầng Lên Tầng:01 s
Cài Đặt 1 1.Thông số chính 2.Hiển Thị Tầng 3.Chỉnh bằng tầng 4.cài đặt cửa 5.Cài IN/OUT 6.Cài đồng hồ 7 . RESET
+
Mã: 000
20
mm
Ch. Bằng Tầng Xuống Tầng:01 s
+
Mã: 000
20
mm
F1 ADJ UP – F2 down
F1 ADJ UP – F2 down
Cửa trước 1 **************** * 17 **************** 33 **************** 49 **************** Floor 01: ON
Cửa Sau 1 ---------------17 ---------------33 ---------------49 ---------------Floor 01: OFF
F1:Cửa Trước–F2: Sau
F1:Cửa Trước–F2: Sau
Càì đặt Input INP: X0-X7 Cabin ***----**-------Bit: X0/GOL1 NC INP:C3H
Ω Càì đặt TIME YY :2017 M:00 D:11 hh :09 mm:31 ss:50
RESET 0000
42
6.
Chức năng của các phím trong menu: Menu
Hiển thị
Chức năng phím
Đăng nhập 0000
Đăng nhập
Chọn tác vụ
Cài đặt hệ thống
Gọi kiểm tra
Học tầng
Xem lịch sử lỗi
Langguages:Viêt nam A F1: English F2: Việt nam Chọn tác vụ 1 1.Cài đặt hệ thống 2.Gọi kiểm tra 3.Xem đặc tuyến 4.Giám sát IN-OUT 5.Học tầng 6.Xem lịch sử lỗi 7.Data 8.Đ. xuất
F1: đặt ngôn ngữ hiển thị là tiếng Anh. F2: đặt ngôn ngữ hiển thị là tiếng Việt. : di chuyển con trỏ nhập dữ liệu. : Tăng, giảm giá trị nhập.
: chọn tác vụ. Enter: vào thực hiện tác vụ.
Cài Đặt 1.Thông số chính 2.Hiển Thị Tầng 3.Chỉnh bằng tầng 4.cài đặt cửa 5.Cài IN/OUT 6.Cài đồng hồ 7 . RESET
: chọn tác vụ. Enter: vào thực hiện tác vụ.
Gọi Kiểm tra Floor: 03 Call 02 CABIN: ---------UP: ---------DOWN: ---------Open Door: ---------Close Dor: ---------ESC: Exit – F3: Curve
: chọn tầng gọi. : chọn loại lệnh gọi, cabin, up, down... Enter: thực hiện lệnh.
Học Tầng Vận tốc: 0.00 m/s Tầng: 03 Tác vụ: Normal Tr Thái: stop Cửa: Close
Lịch Sử Lỗi Num: 0 Err code: 37 Data: 02 Floor: 05 Date: 10/08/2017 Time: 09:38 Enter Xem hướng dẫn Cài Thông Số
Thông số chính
P00 = 0.550
m/s2
Gia tốc tăng tốc Set:0.220 – 1.500
Đặt khoá chuyển về vị trí INS để chuẩn bị học. Nhấn Enter và chuyển khoá về vị trí Auto để bắt đầu học. Sau khi học thành công, chuyển khoá chuyển sang INS và về Auto để kết thúc quá trình học. : chọn lỗi muốn xem. Enter: vào xem chi tiết lỗi. Esc: trở về menu trước. : di chuyển con trỏ nhập dữ liệu. : xem thông tin của các thông số, tăng giảm giá trị nhập. Enter: chọn thông số cần thay đổi, xác nhận thay đổi giá trị. Esc: trở về menu trước và huỷ thay đổi.
43
Menu
Hiển thị
Chức năng phím
Cài Hiển Thị
Hiển thị tầng
Tầng:01
Mã:
1
Ch. Bằng Tầng Lên
Chỉnh bằng tầng
Tầng:01 s
+
Mã: 000
20
mm
F1 ADJ UP – F2 down
Cài đặt cửa
Cửa trước 1 **************** * 17 **************** 33 **************** 49 **************** Floor 01: ON F1:Cửa Trước–F2: Sau
Càì đặt Input
Cài IN/OUT
INP: X0-X7 Cabin **----**-------* Bit: X0/GOL1 NC INP:C3H
Càì đặt TIME
Cài đồng hồ
YY :2017 M:00 D:11 hh :09 mm:31 ss:50
RESET
Reset
0000
: chọn tầng. : chọn giá trị. Enter: xác nhận thay đổi và qua tầng kế. Esc: huỷ thay đổi, trở về menu trước.
: chọn tầng. : chọn giá trị. Enter: xác nhận thay đổi và qua tầng kế. Esc: huỷ thay đổi, trở về menu trước. F1: chỉnh bằng tầng chiều lên. F2: chỉnh bằng tầng chiều xuống. : chọn tầng. : chọn giá trị ON (*) hoặc OFF (-). Enter: xác nhận thay đổi và qua tầng kế. Esc: huỷ thay đổi, trở về menu trước. F1: Cài đặt cho phép cửa trước. F2: Cài đặt cho phép cửa sau.
: chọn bít cần thay đổi. : chọn giá trị NC (*) hoặc NO (-). Enter: xác nhận thay đổi. Esc: huỷ thay đổi, trở về menu trước.
: chọn giá trị cần thay đổi. : tăng, giảm giá trị cài đặt. Enter: xác nhận thay đổi. Esc: huỷ thay đổi, trở về menu trước.
: chọn số muốn thay đổi. : tăng, giảm giá trị để cài đặt. Enter: xác nhận Reset, trở về menu trước.
44
Bảng mã lỗi: Mã lỗi
1
2
Miêu tả
Lỗi vị trí của công tắc giảm tốc 1, chiều lên.
Lỗi vị trí của công tắc giảm tốc 1, chiều xuống.
Data lỗi
Nguyên nhân và cách xử lý
1
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: vị trí công tắc giảm tốc chiều lên đặt qúa dài (xem bảng thông số khoảng cách lắp đặt switch giảm tốc).
2
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi đi tự học: vị trí công tắc giảm tốc chiều lên đặt quá ngắn (xem bảng thông số khoảng cách lắp đặt switch giảm tốc).
3
Kiểm tra khi thang máy dừng lại: công tắc giảm tốc chiều lên được vị trí cao hơn so với một vị trí để tự học 150 mm và nó không kích hoạt.
1
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: vị trí công tắc giảm tốc chiều xuống đặt qúa dài (xem bảng thông số khoảng cách lắp đặt switch giảm tốc).
2
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi đi tự học: vị trí công tắc giảm tốc chiều xuống đặt quá ngắn (xem bảng thông số khoảng cách lắp đặt switch giảm tốc).
3
Kiểm tra khi thang máy dừng lại: công tắc giảm tốc xuống được vị trí cao hơn so với một vị trí để tự học 150 mm và nó không kích hoạt.
5
Sai số tầng.
Kiểm tra khi bật nguồn hoặc sau khi tự học: kết quả tự học khác với tham số khai báo P08.
6
Chưa học tầng.
Sau khi reset thông số của thang về mặc định.
7
Lỗi thông số.
Thông số cài đặt không hợp lý.
32
Sai thông số chính.
0-38
Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt ngoài vùng giá trị cho phép, data lỗi là parameter cài đặt (P00–P38).
34
Sai thông số hiển thị 1-64 tầng.
Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt hiển thị ngoài vùng giá trị cho phép. (data lỗi là vị trí tầng).
Vi chỉnh bằng tầng vượt 1-64 quá giới hạn.
Kiểm tra khi bật nguồn: kiểm tra phát hiện thông số cài đặt chỉnh bằng tầng ngoài vùng giá trị cho phép (0 - 40). (data lỗi là vị trí tầng).
35
45
36
37
38
39
Vượt giới xuống.
hạn
1
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá giới hạn của tầng dưới cùng.
2
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá giới hạn của tầng dưới cùng.
1
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá giới hạn của tầng trên cùng.
2
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển vượt quá giới hạn của tầng trên cùng.
1
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch giới hạn chiều xuống.
2
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch giới hạn chiều xuống nhưng thang không ở tầng 1.
1
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch giới hạn chiều lên.
2
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển chạm switch giới hạn chiều lên nhưng thang không ở tầng top
chiều
Vượt giới hạn chiều lên.
Chạm switch giới hạn chiều xuống.
Chạm switch giới hạn chiều lên.
40
Lỗi switch giảm tốc 1 chiều xuống.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: Chạm switch giảm tốc 1 chiều xuống nhưng thang không ở tầng 1.
41
Lỗi switch giảm tốc 1 chiều lên.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: Chạm switch giảm tốc 1 chiều lên nhưng thang không ở tầng top.
44
An toàn chính hở mạch.
Mạch an toàn chính bị hở.
45
An toàn cửa hở mạch.
Mạch an toàn cửa bị hở. - Kiểm tra các dây nối, tiếp điểm cửa.
46
An toàn cửa bị chập.
Mạch an toàn cửa bị chập. - Kiểm tra các dây nối, tiếp điểm cửa.
47
Cửa mở không hoàn toàn.
Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra cửa mở 8 lần, công tắc giám sát cửa không tác động .
48
Cửa đóng không hoàn toàn.
Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra cửa đóng 8 lần, công tắc GCL không tác động.
49
Cửa không mở.
Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra lệnh mở cửa đã thực hiện quá 15s, an toàn cửa không mở, các công tắc GOL, GCL không thay đổi trạng thái.
46
50
Cửa không đóng.
Lỗi được ghi nhận khi kiểm tra đóng cửa đã thực hiện quá 15s, an toàn cửa không đóng, các công tắc GOL, GCL không thay đổi trạng thái.
51
Lỗi khóa cửa.
Lỗi được ghi nhận khi cửa bị hở và lệnh khóa cửa thất bại.
52
Hai switch giảm tốc tác động đồng thời.
Khi mở nguồn hoặc khi hoạt động: phát hiện cả hai switch giảm tốc 1 cùng tác động đồng thời.
Lỗi CAN BUS 1.
Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với board cabin. Cần kiểm tra đấu nối thứ tự dây, công tắc điện trở đầu cuối của board cabin và board tầng dưới cùng sai, kiểm tra tiếp mát.
Lỗi CAN BUS 2.
Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với thang khác. Cần kiểm tra đấu nối thứ tự dây, vị trí tiếp xúc các đầu cắm dây, tham số khai báo, mode chạy của cả hai board đang đặt giống nhau.
53
54
55
1
Lỗi được ghi nhận khi không liên lạc được với PLC. Cần kiểm tra nguồn PLC, cáp kết nối.
2
Lỗi được ghi nhận khi, Công tắc RUN của PLC đang đặt ở vị trí OFF.
Lỗi kết nối PLC.
56
Lỗi công tắc MB hở.
Lỗi được ghi nhận khi chưa mở thắng cơ, công tắc MB đã hở.
57
Lỗi công tắc MB dính.
Lỗi được ghi nhận khi đã mở thắng cơ, công tắc MB không hở.
58
Lỗi công tắc KMY hở.
Lỗi được ghi nhận khi chưa đóng KMY, công tắc KMY đã hở.
59
Lỗi công tắc KMY dính.
Lỗi được ghi nhận khi đã đóng KMY, công tắc KMY không hở.
60
Lỗi công tắc KMC hở.
Lỗi được ghi nhận khi chưa đóng KMC, công tắc KMC đã hở.
61
Lỗi công tắc KMC dính.
Lỗi được ghi nhận khi đã đóng KMC, công tắc KMC không hở.
62
Động cơ quay ngược.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: chiều phản hồi của động cơ bị ngược.
63
Bảo vệ trượt.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: thang di chuyển quá giới hạn thời gian cho phép mà không gặp cờ bằng tầng. nguyên 47
nhân có thể do: Động cơ bị trượt. Hỏng cả hai sensor. 64
Bảo vệ quá nhiệt động cơ.
Kiểm tra khi bật nguồn: tín hiệu báo quá nhiệt động cơ ON.
65
Lỗi không có tốc độ.
Kiểm tra khi thang đang hoạt động: khi không có tốc độ phản hồi từ bộ encoder.
66
Lỗi bảo vệ thấp tốc.
Lỗi được ghi nhận khi tốc độ phản hồi thấp hơn giới hạn cho phép.
67
Lỗi bảo vệ cao tốc.
Lỗi được ghi nhận khi tốc độ phản hồi vượt quá giới hạn cho phép.
68
Lỗi bảo vệ cao tốc.
Lỗi được ghi nhận khi: tốc độ phản hồi vượt quá 108% vận tốc danh định.
69
Lỗi giảm tốc về tầng 1.
Lỗi được ghi nhận khi phát hiện lỗi trong quá trình giảm tốc về tầng 1 (hệ thống sẽ dừng thang để tránh va chạm).
70
Lỗi giảm tốc về tầng top.
Lỗi được ghi nhận khi phát hiện lỗi trong quá trình giảm tốc về tầng top (hệ thống sẽ dừng thang để tránh va chạm).
71
Lỗi không inverter.
Lỗi được ghi nhận khi đã có đủ tín hiệu chạy, quá 10s invertor không phản hồi.
72
Lỗi inverter error.
Lỗi được ghi nhận khi tín hiệu báo lỗi inverter xuất hiện liên tục trong 10s.
73
Lỗi đứt LVD.
Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVD luôn ở trạng thái OFF.
74
Lỗi đứt LVU.
Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVU luôn ở trạng thái OFF.
75
Lỗi chập LVD.
Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVD luôn ở trạng thái ON.
76
Lỗi chập LVU.
Lỗi được ghi nhận khi thang chạy, tín hiệu LVU luôn ở trạng thái ON.
77
Lỗi ngược vị trí cảm biến bằng tầng.
Lỗi ghi nhân khi thang vào bằng tầng sai vi trí cảm biến. Lỗi ghi nhận khi tác vụ khác phát hiện luôn sai vi trí cảm biến.
78
Lỗi giữ phím gọi tầng.
Lỗi được ghi nhận khi phím gọi không được giải tỏa sau khi 48
nhấn trong thời gian dài có thể do giữ phím hoặc bo hư. 79
Lỗi tín hiệu PTC.
Lỗi được ghi nhận khi tín hiệu PTC duy trì trong khoảng thời gian quá dài.
81
Lỗi CPU2
Lỗi được ghi nhận khi phát hiện CPU2 bị lỗi.
82
Lỗi DAC
Khối DAC bị lỗi.
85
Lỗi EROM
EROM bị lỗi.
49
Tham số cài biến tần FUJI cho máy kéo không hộp số: FNo.
Function code Name
Set value 2 20
Factory Setting 0 4
C21 P01
Speed Command Unit Motor (No. of poles)
F03
Maximum Speed
167
360
L31
Elevator Parameter (Speed)
105
60
F00 F01 F04
Data Protection Speed Command Rated Speed
0 1 27.82
0 0 50
F05 F07 F08 F09 F10
Rated Voltage at Base Speed Acceleration / Deceleration Time 1 Acceleration / Deceleration Time 2 Torque boost Electronic Thermal Overload Protection for Motor (Select motor characteristics) Electronic Thermal Overload Protection for Motor (Overload detection level) Electronic Thermal Overload Protection for Motor (Thermal time constant) DC Braking(Starting Speed) DC Braking(Braking Level) DC Braking(Braking Time) Starting Speed Starting Speed (Holding time) Stop Speed Motor Sound (Carrier frequency) Reserved for Particular Manufacturers Control Mode Current Limiter (level) Command Assignment to [X1] Command Assignment to [X2] Command Assignment to [X3] Command Assignment to [X4]
380 0.01 0.01 0 2
380 6 6 0 2
32
32
5
5
0.07 5 0.2 0.17 0.6 0.03 12 0 1 200 0 1 2 8
0 0 0 0.2 0 0.1 15 0 0 999 0 1 2 8
F11 F12 F20 F21 F22 F23 F24 F25 F26 F30 F42 F44 E01 E02 E03 E04
Ghi chú
Cài theo máy kéo. Cài theo máy kéo. Cài theo máy kéo.
Cài theo máy kéo.
50
E05 E06 E07 E08 E10 E11 E12 E13 E14 E15 E16 E17 E18
E20 E21 E22 E23 E24 E27 E30 E31 E32 E34 E35 E37 E39 E43 E45 E46 E47 E48 E61
Command Assignment to [X5] Command Assignment to [X6] Command Assignment to [X7] Command Assignment to [X8] Acceleration / Deceleration Time 3 Acceleration / Deceleration Time 4 Acceleration / Deceleration Time 5 Acceleration / Deceleration Time 6 Acceleration / Deceleration Time 7 Acceleration / Deceleration Time 8 Acceleration / Deceleration Time 9 Acceleration / Deceleration Time 10 Run Command/Multistep Speed Command Assignment Timer (Mode) Run Command/Multistep Speed Command Assignment Timer (Time) Signal Assignment to [Y1] Signal Assignment to [Y2] Signal Assignment to [Y3] Signal Assignment to [Y4] Signal Assignment to [Y5A/C] Signal Assignment to [30A/B/C] Speed arrival (Hysteresis) Speed Detection (FDT) (Detection level) Speed Detection (FDT) (Hysteresis) Current Detection 1 (Level 1) Current Detection 1 (Time) Current Detection 2 (Level 2) RRD detection Level LED Monitor (Item selection) LCD Monitor (Item selection) LCD Monitor (Language selection) LCD Monitor (Contrast control) LED Monitor (Speed monitor item) Analog Input for [12]
E62 E63 E98
Analog Input for [C1] Analog Input for [V2] Command Assignment to [FWD]
E19
60 67 8 63 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 2
60 61 62 63 6 6 6 6 6 6 6 6 2
0.005
0.005
0 71 57 73 57 99 0.33 59.97 0.67 32 10 32 0 0 0 1 5 0 1
0 71 57 73 74 99 0.33 60 0.67 32 10 32 0 0 0 1 5 0 0
0 0 99
0 0 98
Cân bằng tải
Chân Analog
chạy
51
E99 C01 C02 C03 C04 C05 C06 C07 C08 C09 C10 C11 C20 C31 C32 C33 C36 C37 C38 C41 C42 C43 P02 P03 P06 P07 P08 P09 P10 P11 P12 H03 H04
Command Assignment to [REV] Battery Operation Torque limit level Battery Operation Torque limit time Battery Operation speed Zero Speed Manual Speed (Middle) Maintenance Speed Creep Speed Manual Speed (Low) Low Speed Middle Speed High Speed Jogging Operation Speed Analog Input Adjustment for [12] (Offset) Analog Input Adjustment for [12] (Gain) Analog Input Adjustment for [12] (Filter time constant) Analog Input Adjustment for [C1] (Offset) Analog Input Adjustment for [C1] (Gain) Analog Input Adjustment for [C1] (Filter time constant) Analog Input Adjustment for [V2] (Offset) Analog Input Adjustment for [V2] (Gain) Analog Input Adjustment for [V2] (Filter time constant) Motor (Rated capacity) Motor (Rated current) Motor (No-load current) Motor (%R1) Motor (%X) Motor (Slip comp. driving gain) Motor (Slip comp. braking gain) Motor (Slip comp. response time) Motor (Rated slip) Data Initialization Auto-resetting (Times)
98 999 0 1.5 0 0 9.28 1.14 3.71 13.25 13.25 23.5 5 0
99 999 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 0
100 0.03
100 0.05
0
0
100 0.05
100 0.05
0
0
100 0.05
100 0.05
7.9 18 9.8 4.23 13.01 100 100 1 0 0 0
15 32 17.9 2.55 11.47 100 100 1 0 0 0 52
H05 H06 H18 H26 H27 H30 H42 H43 H47 H48 H54 H55 H56 H64 H65 H66 H67 H74 H75 H76 H77 H80 H94 H97 H98 H99 y01 y02 y03 y04 y05 y06
Auto-resetting (Reset interval) Cooling Fan Control Torque control PTC Thermistor (Mode) PTC Thermistor (Level) Communication Link Operation Capacitance of DC Link Bus Capacitor Cumulative Run Time of Cooling Fan Initial Capacitance of DC Link Bus Capacitor Cumulative Run Time of Capacitors on Printed Circuit Board Acceleration Time (Jogging) Deceleration Time (Jogging) Deceleration Time for Forced to decelerate Zero Speed holding time Start Speed (Soft start time) Stop Speed (Detection method) Stop Speed (Holding time) Speed Agreement (Hysteresis) Speed Agreement (OFF delay Timer) PG Error Detection for Mode 3 (Detection level) PG Error Detection for Mode 3 (Detection time) Exciting current damping gain Cumulative Run Time of Motor Clear Alarm Data Protection/Maintenance Function Password Protection RS485 Communication (Station address) RS485 Communication (Communication error processing) RS485 Communication (Error processing timer) RS485 Communication (Baud rate) RS485 Communication (Data length) RS485 Communication (Parity check)
2 999 0 0 1.6 0 8462 675 8462
2 999 0 0 1.6 0 0 0 65535
152
0
6 6 6
6 6 6
0.3 0.1 0 1.2 0.33 0.2 10
0 0 0 0 0.33 0.2 10
0.5
0.5
0.2 13 0 81 0 1 0
0.2 0 0 81 0 1 0
2
2
3 0 0
3 0 0 53
y07 y08 y09 y10 y41 y99 L01 L02 L04 L05 L06 L08 L09 L10 L11 L12 L13 L14 L15 L16 L17 L18 L19 L20 L21 L22 L23
RS485 Communication (Stop bits) RS485 Communication (No-response error detection time) RS485 Communication (Response latency time) RS485 Communication (Protocol selection) Reserved for Particular Manufacturers Loader Link Function (Mode) Pulse Encoder (Selection) Pulse Encoder (Resolution) Magnetic Pole Position Offset (Offset angle) Reserved for Particular Manufacturers Reserved for Particular Manufacturers Divide frequency ratio Filter Time Constant for Reference Speed (Final) Filter Time Constant for Detected Speed Zero Speed Multistep Speed Command Combination Manual Speed (Middle) Multistep Speed Command Combination Maintenance Speed Multistep Speed Command Combination Creep Speed Multistep Speed Command Combination Manual Speed (Low) Multistep Speed Command Combination Low Speed Multistep Speed Command Combination Middle Speed Multistep Speed Command Combination High Speed Multistep Speed Command Combination S-curve setting 1 S-curve setting 2 S-curve setting 3 S-curve setting 4 S-curve setting 5
0 0
0 0
0.01
0.01
1
1
0 0 5 2048 53.26
0 0 0 1024 0
1.5 0.8 0 0
1.5 0.8 0 0
0.005 0
0.005 0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 54
L24 L25 L26 L27 L28 L29 L30 L32 L34 L36 L37 L38 L39 L40 L41 L42 L43 L44 L45 L46 L47 L48 L49 L50 L51 L52 L54 L55 L56 L57 L58 L59 L60 L61 L62 L63
S-curve setting 6 S-curve setting 7 S-curve setting 8 S-curve setting 9 S-curve setting 10 Short Floor Operation (Holding Time) Short Floor Operation (Allowble speed) Elevator Parameter (Over speed level) Elevator Parameter (Distance of creepless movement) ASR (P constant at high speed) ASR (I constant at high speed) ASR (P constant at low speed) ASR (I constant at low speed) ASR (Switching speed 1) ASR (Switching speed 2) ASR (Feed forward gain) Reserved for Particular Manufacturers Reserved for Particular Manufacturers Reserved for Particular Manufacturers Reserved for Particular Manufacturers Reserved for Particular Manufacturers Reserved for Particular Manufacturers Vibration Suppression Observer (Gain) Vibration Suppression Observer (Integration time) Vibration Suppression Observer (Load Inertia) Start Control Mode Torque Bias (Mode) Torque Bias (Startup timer) Torque Bias (Reference torque end time) Torque Bias (Limiter) Torque Bias (P constant) Torque Bias (Integral time) Torque Bias (Driving side gain) Torque Bias (Braking side gain) Torque Bias (Digital 1) Torque Bias (Digital 2)
0 0 0 0 0 0 0 120 0
0 0 0 0 0 0 0 120 0
12 0.5 15 0.5 5 10 0 10 0 10 0 10 0 0 0.1
40 0.1 40 0.1 5 10 0 10 0 10 0 10 0 0 0.1
0.01
0.01
0 0 0.5 0 100 1 1 95 95 100 0
0 0 0.2 0 100 1 1 100 100 0 0 55
L64 L65 L66 L67 L68 L69 L73 L80 L81 L82 L83 L84 L85 L86 L87 L88 L89 L90 L91 L92 L93 L95 L96 L97 L98 L99
Torque Bias (Digital 3) Unbalanced Load Compensation (Operation) Unbalanced Load Compensation (Activation time) Unbalanced Load Compensation (Holding time) Unbalanced Load Compensation (ASR P constant) Unbalanced Load Compensation (ASR I constant) Unbalanced Load Compensation(APR Gain) Brake Control (Mode) Brake Control (Operation level) Brake Control (ON delay time) Brake Control (OFF delay time) Brake Control (Brake check time) MC Control (Delay timer for operation) MC Control (Deley timer for MC OFF) Door Control (Operation speed) Door Control (Delay timer) Door Control (Time for opening door) PG Error Detection (Mode) PG Error Detection (Detection level) PG Error Detection (Detection time) Overheat and Overload Early Warning Level Reserved for Particular Manufacturers Reserved for Particular Manufacturers Reserved for Particular Manufacturers Protection Function 2 Control SW
0 1
0 0
1
0.5
1
0.5
7
40
0.01
0.1
6
0
2 0 0.3 0.3 0 0.05 0 3.34 1 5 1 10 1.5 5
1 100 0 0 0 0 0 3.33 1 5 1 10 0.5 5
999 30 20 0 0
999 30 20 0 0
Cài chức năng cân băng tải
56
Tham số cài biến tần Yaskawa cho máy kéo không hộp số: L1000A
Parameters List No.
Name
Setting Value
Unit
Default Setting
A1-01
Access level
2 -
2
A1-02
Control method
7 -
0
A1-04
Enter password
0 -
0
A2-01
User parameter 1
A1-02 -
A1-02
A2-02
User parameter 2
b1-01 -
b1-01
A2-03
User parameter 3
C1-01 -
C1-01
A2-04
User parameter 4
C1-02 -
C1-02
A2-05
User parameter 5
d1-01 -
d1-01
A2-06
User parameter 6
d1-02 -
d1-02
A2-07
User parameter 7
d1-03 -
d1-03
A2-08
User parameter 8
d1-04 -
d1-04
A2-09
User parameter 9
d1-26 -
d1-26
A2-10
User parameter 10
E1-01 -
E1-01
A2-11
User parameter 11
E1-04 -
E1-04
A2-12
User parameter 12
E1-05 -
E1-05
A2-13
User parameter 13
E1-06 -
E1-06
A2-14
User parameter 14
E1-09 -
E1-09
A2-15
User parameter 15
E1-13 -
E1-13
A2-16
User parameter 16
E2-01 -
E2-01
A2-17
User parameter 17
E2-04 -
E2-04
A2-18
User parameter 18
E2-11 -
E2-11
A2-19
User parameter 19
L1-01 -
L1-01
A2-20
User parameter 20
No -
No
A2-21
User parameter 21
No -
No
A2-22
User parameter 22
No -
No
A2-23
User parameter 23
No -
No
A2-24
User parameter 24
No -
No
A2-25
User parameter 25
No -
No
A2-26
User parameter 26
No -
No
A2-27
User parameter 27
No -
No
A2-28
User parameter 28
No -
No
A2-29
User parameter 29
No -
No
A2-30
User parameter 30
No -
No
A2-31
User parameter 31
No -
No
A2-32
User parameter 32
No -
No
A2-33
User parameter Automatic registration Function
0 -
0
b1-01
Speed Reference Selection
1 -
0
b1-02
Operation method selection
1 -
1
b1-03
Stopping method
0 -
0
b1-06
Digital Input Scan Selection
1 -
1
b1-08
Run command at programming
1 -
0
b1-14
Phase Turn Selection
0 -
0
57
L1000A No.
Name
Setting Value
Unit
Default Setting
b4-01
Delay-ON timer
0.0 sec
0.0
b4-02
Delay-OFF timer
0.0 sec
0.0
b6-01
Dwell frequency at start
0.0 %
0.0
b6-02
Dwell time at start
0.0 sec
0.0
b6-03
Dwell frequency at stop
0.0 %
0.0
b6-04
Dwell time at stop
0.0 sec
0.0
b7-01
Droop control gain
0.0 %
0.0
b7-02
Droop control delay time
0.05 sec
0.05
b8-01
Energy-saving mode selection
b8-16
0 -
0
Energy-saving coefficient Ki for PM
0.10 -
0.10
b8-17
Energy-saving coefficient Kt for PM
1.00 -
1.00
C1-01
Acceleration time 1
0.00 sec
1.50
C1-02
Deceleration time 1
0.00 sec
1.50
C1-03
Acceleration time 2
0.00 sec
1.50
C1-04
Deceleration time 2
0.00 sec
1.50
C1-05
Acceleration time 3 for motor2
0.00 sec
1.50
C1-06
Deceleration time 3 for motor2
0.00 sec
1.50
C1-07
Acceleration time 4 for motor2
0.00 sec
1.50
C1-08
Deceleration time 4 for motor2
0.00 sec
1.50
C1-09
Emergency stop time
0.00 sec
1.50
C1-10
Accel/Decel time setting unit
0 -
0
C1-11
Accel/Decel switching frequency
0.0 %
0.0
C1-12
Motor 2 Acceleration time
1.00 sec
1.00
C1-13
Motor 2 Deceleration time
1.00 sec
1.00
C1-15
Inspection Operation Deceleration Ramp
0.00 sec
0.00
C2-01
S-curve acceleration at start
0.00 sec
0.50
C2-02
S-curve acceleration at end
0.00 sec
0.50
C2-03
S-curve deceleration at start
0.00 sec
0.50
C2-04
S-curve deceleration at end
0.00 sec
0.50
C2-05
Jerk below leveling speed
0.00 sec
0.50
C3-05
Output V Limit
C5-01
ASR proportional (P) gain 1
C5-02
ASR integral (I) time 1
C5-03
ASR proportional (P) gain 2
C5-04
ASR integral (I) time 2
0.200 sec
0.500
C5-06
ASR primary delay time constant
0.004 sec
0.004
C5-07
ASR gain switching frequency
2.0 %
2.0
C5-08
ASR integral limit
400 %
400
C5-13
Speed Control Loop Proportional Gain 3
C5-14
Speed Control Loop Integral Time 3
0.100 sec
0.300
C5-16
0.000 sec
0.000
C5-17
Speed Control Loop Delay time during Position Lock Motor Inertia
0.053 kgm2
0.010
C5-18
Load Inertia ratio
0 5.00 0.100 sec 5.00 -
5.00 -
1.0 -
0 3.00 0.300 3.00
3.00
1.0
58
L1000A No. C5-19
Name
Setting Value
Unit
Default Setting
C5-50
Speed Control Loop Proportional gain time during Position Lock Speed Control Loop Integral time during Position Lock Notch Filter Frequency
C6-03
Carrier frequency upper limit
C6-06
PWM method
0 -
0
C6-09
Carrier in tune
0 -
0
C6-21
Inspection Operation Carrier Frequency
1 -
1
C6-23
Carrier Frequency During Initial Motor Pole Search
0 -
0
C6-31
Rescue Operation 2kHz
d1-01
Speed Reference 1
0.20 Hz
0.00
d1-02
Speed Reference 2
0.00 Hz
0.00
d1-03
Speed Reference 3
0.00 Hz
0.00
d1-04
Speed Reference 4
0.00 Hz
0.00
d1-05
Speed Reference 5
0.00 Hz
0.00
d1-06
Speed Reference 6
0.00 Hz
0.00
d1-07
Speed Reference 7
0.00 Hz
0.00
d1-08
Speed Reference 8
0.00 Hz
0.00
d1-18
Speed Reference Selection Mode
d1-24
Inspection Operation Speed
0.00 Hz
0.00
d1-25
Rescue Operation Speed
1.30 Hz
0.00
d1-26
Leveling Speed
0.00 Hz
0.00
d1-28
Leveling Speed Detection Level
0.0 %
0.0
d1-29
Inspection Speed Detection Level
0.0 %
0.0
E1-01
Input voltage setting
400 VAC
400
E1-04
Max. output frequency
254 min-1
150
E1-05
Max. voltage
E1-06
Base frequency
E1-09
Min. output frequency
E5-02
Motor rated output for PM
7.30 kW
E5-03
Motor rated current for PM
15.8 A
E5-04
Number of motor poles for PM
E5-05
C5-20
10.00 -
10.00
0.100 -
0.100
0 Hz 10.0 kHz
0 -
0 -
380.0 VAC 254 min-1 0 min-1
0 8.0
0
0
0.0 150 0 11.00 19.0
24 pole
12
Motor armature resistance for PM
1.332 Ohm
0.613
E5-06
Motor d axis inductance for PM
17.44 mH
13.84
E5-07
Motor q axis inductance for PM
19.40 mH
19.83
E5-09
Generation voltage constant 1 for PM
E5-11
Pulse generator home pulse compensation for PM
E5-24
Generation voltage constant 2 for PM
F1-01
PG constant
F1-02
PG feedback loss selection
1 -
1
F1-03
PG overspeed selection
1 -
1
F1-04
PG deviation selection
1 -
1
F1-05
PG rotation
1 -
1
F1-06
PG division rate(PG pulse monitor)
1 -
1
0.0 mV sec/rad 10.9 deg 1050.1 mV/min-1 2048 PPR
540.0 0.0 0.0 2048
59
L1000A No.
Name
Setting Value
Unit
Default Setting
F1-08
Overspeed detection level
115 %
115
F1-09
Overspeed detection delay time
0.0 sec
0.0
F1-10
PG deviation level
10 %
10
F1-11
PG deviation time
1.0 sec
0.5
F1-14
PG open-circuit detection time
2.0 sec
2.0
F1-18
dv3 Detection Selection
10 -
10
F1-19
dv4 Detection Selection
128 -
128
F1-20
1 -
1
F1-29
Hardware PGO Detection Enable/Disable Selection DEV Detection Condition Selection
2 -
2
F1-50
Encoder Selection
0 -
0
F1-51
PGOH detection level
80 %
80
F1-52
Serial Encoder Communication Speed Slection
0 -
0
F1-63
PG-E3 R Track Selection
0 -
0
F1-66
PG-E3 Encoder Adjust1
0000 -
0000
F1-67
PG-E3 Encoder Adjust2
0000 -
0000
F1-68
PG-E3 Encoder Adjust3
0000 -
0000
F1-69
PG-E3 Encoder Adjust4
0000 -
0000
F1-70
PG-E3 Encoder Adjust5
0000 -
0000
F1-71
PG-E3 Encoder Adjust6
0000 -
0000
F1-72
PG-E3 Encoder Adjust7
0000 -
0000
F1-73
PG-E3 Encoder Adjust8
0000 -
0000
F1-74
PG-E3 Encoder Adjust9
0000 -
0000
F1-75
PG-E3 Encoder Adjust10
0000 -
0000
F1-76
PG-E3 Encoder Adjust11
0000 -
0000
F1-77
PG-E3 Encoder Adjust12
0000 -
0000
F1-78
PG-E3 Encoder Adjust13
0000 -
0000
F1-79
PG-E3 Encoder Adjust14
0000 -
0000
F1-80
PG-E3 Encoder Adjust15
0000 -
0000
F1-81
PG-E3 Encoder Adjust16
0000 -
0000
F3-01
DI Option Input Mode Selection
0 -
0
F3-03
DI Option Bit Size Selection
2 -
2
F4-01
Terminal V1 Monitor Setting
F4-02
Terminal V1 Monitor Gain Setting
F4-03
Terminal V2 Monitor Setting
103 -
103
F4-04
Terminal V2 Monitor Gain Setting
50.0 %
50.0
F4-05
Terminal V1 Monitor Bias Setting
0.0 %
0.0
F4-06
Terminal V2 Monitor Bias Setting
0.0 %
0.0
F4-07
AO1 Option Output Level Selection
102 100.0 %
1 -
102 100.0
1
F4-08
AO2 Option Output Level Selection
1 -
1
F5-01
Terminal P1-PC Function Selection
0000 -
0000
F5-02
Terminal P2-PC Function Selection
0001 -
0001
F5-03
Terminal P3-PC Function Selection
0002 -
0002
F5-04
Terminal P4-PC Function Selection
0004 -
0004
F5-05
Terminal P5-PC Function Selection
0006 -
0006
60
L1000A No.
Name
Setting Value
Unit
Default Setting
F5-06
Terminal P6-PC Function Selection
0037 -
0037
F5-07
Terminal M1-M2 Function Selection
000F -
000F
F5-08
Terminal M3-M4 Function Selection
000F -
000F
F5-09
DO Option (DO08) Output Mode Selection
0 -
0
F6-01
Operation selection after communications error
1 -
1
F6-02
0 -
0
1 -
1
F6-08
Selection of External Fault from Communication Option Board Stopping Method for External Fault from Communication Option Board Trace Sampling from Communications Option Board Torque Reference/Torque Limit Selection from Communications Option Enable/Disable Selection Comm Parameter Initialize Selection
F6-35 F6-36 F6-80
F6-03 F6-04 F6-06
2.0 sec
2.0
0 -
0
0 -
0
Node Address
0 -
0
CANopen Communication Speed
6 -
6
Trace sampling setting
0 -
0
F6-81
ASR P gain selection (C5-01/PLC)
0 -
0
H1-03
Terminal S3 function selection
0024 -
0024
H1-04
Terminal S4 function selection
0055 -
0014
H1-05
Terminal S5 function selection
000F -
0003
H1-06
Terminal S6 function selection
000F -
0004
H1-07
Terminal S7 function selection
000F -
0005
H1-08
Terminal S8 function selection
000F -
000F
H2-01
Terminal M1-M2 Selection
0050 -
0050
H2-02
Terminals P1 (M3-M4) Function Selection
0051 -
0051
H2-03
Terminals P2 (M5-M6) Function Selection
0006 -
0006
H2-04
Terminals P3 (P1) Function Selection
0037 -
0037
H2-05
Terminals P4 (P2) Function Selection
000F -
000F
H3-01
Terminal A1 Signal Level Selection
0 -
0
H3-02
Terminal A1 Function Selection
0000 -
0000
H3-03
Terminal A1 Gain Setting
100.0 %
100.0
H3-04
Terminal A1 Bias Setting
0.0 %
0.0
H3-09
Terminal A2 Signal Level Selection
H3-10
Terminal A2 Function Selection
001F -
001F
H3-11
Terminal A2 Gain Setting
100.0 %
100.0
H3-12
0.0 %
0.0
H3-13
Frequency Reference (Current)Terminal A2Input Bias Filter Avg time
0.03 sec
0.03
H3-16
Terminal A1 Offset
0 -
0
H3-17
Terminal A2 Offset
0 -
0
H3-18
Terminal A3 Offset
0 -
0
H4-01
Multi-Function Analog 1(Analog Terminal Monitor Selection) Multi-Function Analog 1(Analog Terminal Output Gain) Multi-Function Analog 1(Analog Terminal Output Bias)
102 -
102
H4-02 H4-03
0 -
0
100.0 %
100.0
0.0 %
0.0
61
L1000A No. H4-04
Name
H4-07
Multi-Function Analog 2(Analog Terminal Monitor Selection) Multi-Function Analog 2(Analog Terminal Output Gain) Multi-Function Analog 2(Analog Terminal Output Bias) Multi-Function Analog 1(Signal Level Selection)
H4-08
Multi-Function Analog 2(Signal Level Selection)
H5-01
Station address
H5-02
Communication speed selection
H5-03
Communication parity selection
H5-04
Serial fault selection
H5-05
CE Detection Selection
H5-06
Send wait time
H5-07
RTS control ON/OFF
H5-09
CE detection time
H5-10
Output voltage monitor(Register No.25) unit
H5-11
ENTER function selection of transmission
L1-01
Motor protection selection
L1-02
Motor protection time constant
L1-03
L1-05
Motor Overheat Alarm Operation Selection (PTC input) Motor Overheat Fault Operation Selection (PTC input) Motor Temperature Input Filter Time (PTC input)
L1-13
Electronic thermal continues
L2-05
Undervoltage detection level
L4-01
Speed agreement level
L4-02
Speed agreement width
L4-03
Speed agreement level +-
L4-04
Speed agreement width +-
L4-05
Reference loss selection
L4-06
Frequency reference at floss
L4-07
Frequency Detect Selection
L4-13
Door Zone Level
L5-01
Number of auto restart attempts
H4-05 H4-06
L1-04
L5-02
Auto restart operation selection
L5-06
Under Voltage Fault Restart Selection
L6-01
Torque detection selection 1
L6-02
Torque detection level 1
L6-03
Torque detection time 1
L6-04
Torque detection selection 2
L6-05
Torque detection level 2
L6-06
Torque detection time 2
L7-01
Forward drive torque Limit
L7-02 L7-03
Setting Value 103 50.0 0.0
Unit
Default Setting
-
103
%
50.0
%
0.0
00-
0
0001 3-
0001
03-
0
15 ms
1
12.0 sec
1
0 3 3 5 2.0
00-
0
51.0 min
5
3 1
0 1.0
-
3
-
1
0.20 sec 1-
0.20
380 VDC 0.0 %
380
4.0 % 0.0 %
4.0
4.0 % 0-
4.0
80.0 % 0-
80.0
0.0 % 0-
0.0
1 0.0 0.0 0 0 0
00-
0
0150 %
0
0 150
0.1 sec 0-
0.1
150 % 0.1 sec
150 200
Reverse drive torque Limit
200 % 200 %
Forward regenerative torque limit
200 %
200
0 0.1 200
62
L1000A No.
Name
Setting Value
Default Setting
L7-04
Reverse regenerative torque limit
L7-16
Torque Limit rise mode selection at start
L8-02
Overheat pre-alarm level
L8-03
Overheat pre-alarm selection
L8-05
Phase loss input selection
L8-06
Phase loss input
L8-07
Phase loss output selection
0 -
0
L8-09
Ground protection selection
1 -
1
L8-10
Cooling fan control selection
0 -
L8-11
Cooling fan control delay time
60 sec
60
L8-12
Ambient temperature
40 °C
40
L8-15
OL characteristics at low speeds
L8-27
Overcurrent detection level
L8-29
Current imbalanced protection(LF2)selection
L8-38
Torque Boost Function Selection
L8-39
Reduction carrier frequency
L8-55
1 -
1
L8-62
Internal DB Transistor Protection Enable/Disable Selection Operation selection at Input phase loss
1 -
1
L8-77
Oscill Suppress
0 -
0
L8-88
Safety Operation Mode
1 -
1
L8-89
Current monitor function selection
0 -
0
L8-99
Current monitor level
n1-08
leacage current vibration control selection
0 -
n5-01
Feed forward control selection
0 -
n5-02
Motor acceleration time
n5-03
Feed forward proportional gain
n5-07
Speed Feedback Compensation Selection
n5-08
Speed Feedback Compensation P Gain
n8-01
Initial Polarity Estimation Current
50 %
n8-02
Polar Attraction Current
80 %
n8-29
n8-35
q-Axis Current Control Gain during Normal Operation q-Axis Current Control Integral Time during Normal Operation d-Axis Current Control Gain during Normal Operation d-Axis Current Control Integral Time during Normal Operation Initial Magnetic Pole Detection Mode Selection
n8-36
High Frequency Overlap Frequency
n8-37
High Frequency Amplitude Level
n8-62
Output voltage limit
n8-81
Superimposed Harmonic Frequency during Rescue operation Superimposed Harmonic Amplitude during Rescue operation
n8-30 n8-32 n8-33
n8-82
200 %
Unit
1 120 °C 3 1 21.0 %
1 300.0 % 1 0 3.0 kHz
10.0 %
0.100 sec 1.00 -
200 1 120 3 1 21.0
0
1 300.0 1 0 3.0
10.0 0 0 0.100 1.00
0 -
0
3.00 -
3.00 50 80
1000 rad/s
1000
10.0 ms
10.0
1000 rad/s
1000
10.0 ms
10.0
1 500 Hz 20.0 % 400.0 VAC 90 Hz 15.0 %
1 500 20.0 400.0 90 15.0
63
L1000A No.
Name
Setting Value 100 %
Unit
Default Setting
n8-84
Polarity detection current
n8-86
Magnet Pole Search Error Detection Selection
n9-60
A / D conversion start delay time
14.0 us
14.0
o1-01
Monitor selection
106 -
106
o1-02
Monitor selection after power up
1 -
1
o1-03
Display scaling
0 -
1
o1-04
Unit Selection of Frequency of V/F pattern setting
1 -
1
o1-05
LCD Contrast Control
3 -
3
o1-06
Monitor Mode Selection
0 -
0
o1-07
2 dig Mon Sel
102 -
102
o1-08
3 dig Mon Sel
o1-10
Frequency reference Setup/Arbitrary display setup
o1-11 o1-12 o1-20
Traction sheave diameter
o1-21
Roping Ratio
o1-22
Mechanical gear ratio
o1-23 o2-01
0 -
100 0
103 -
103
5080 -
5080
Frequency Reference Setting / Decimal Display
2 -
2
Length Unit Selection
0 -
0
240 mm
400
2 -
2
1.00 -
1.00
HBB nondisplay sel
0 -
0
LOCAL/REMOTE key enable/disable
1 -
0
o2-02
Operation STOP key
0 -
0
o2-04
KVA selection
009C -
009C
o2-05
Frequency Reference Setting Method Selection
0 -
0
o2-06
Operator detection
0 -
0
o2-09
Initialize mode selection
3 -
0
o3-01
Copy Function Selection
0 -
0
o3-02
Copy Allowed Selection
0 -
0
o4-16
Mainenance Monitoring Selection
1000 -
1000
0.350 %
0.350
S1-01
Zero Speed Level at Stop
S1-04
DC Injection / Zero Servo Time at Start
0.56 sec
0.40
S1-05
DC Injection / Zero Servo Time at Stop
0.30 sec
0.60
S1-06
Brake Release Delay Time
0.15 sec
0.20
S1-07
Brake Close Delay Time
0.15 sec
0.10
S1-10
Run Command Delay Time
0.10 sec
0.10
S1-11
Output Contactor Open Delay Time
0.10 sec
0.10
S1-12
Atun Contactor ON
S1-26
Emergency stop speed level
0 10.0 %
0 10.0
S3-01
Position Lock Gain at Start 1
7 -
5
S3-02
Position Lock Gain at Start 2
5.00 -
0.00
S3-03
Position Lock Gain at Stop
S3-04
Position Lock Bandwidth
S3-10 S3-12
7 -
5
10 -
10
Starting Torque Compensation Increase Time
500 ms
500
0.0 %
0.0
S3-14
Starting Torque Compensation Bias During Lowering Torque Compensation Fade Out Speed
S3-15
Torque Compensation Fade Out Time
0.0 Hz
0.0
1000 ms
1000
64
L1000A No.
Name
Setting Value
Unit
Default Setting
S3-16
Torque Limit Reduction TIme
1500 ms
100
S3-20
Dwell2 Speed Reference
0.00 %
0.00
S3-21
Dwell2 End Speed
0.00 %
0.00
S3-27
Torque compensation value with load condition 1
-50.0 %
-50.0
S3-28
Torque compensation value with load condition 2
50.0 %
50.0
S3-29
Analog input from load cell with load condition 1
0.0 %
0.0
S3-30
Analog input from load cell with load condition 2
100.0 %
100.0
S3-34
ARB torque bias 1
0.0 %
0.0
S3-35
ARB torque bias 2
0.0 %
0.0
S3-37
Position deviation level to apply torque bias 1
0 -
S3-38
Position deviation level to apply torque bias 2
0 -
0
S3-39
ARB Integral gain
5.00 -
0.00
S3-40
Movement Detection Level
S3-41
ARB Gain 2 Reduction
S4-01
Light Load Direction Search Selection
S4-03
Light Load Direction Search Time
S4-04
Light Load Direction Search Speed Reference
S4-05
Rescue Operation Torque Limit
S4-06
Rescue Operation Power Supply Selection
S4-07
UPS Power
S4-08
UPS Operation Speed Limit Selection
2 -
S4-12
Main Circuit Voltage During Rescue Operation
0 V
0
S4-13
80 %
80
S4-15
Rescue Operation Power Supply Deterioration Detection Level Fref sel on rescue operation
0 -
0
S5-01
Short Floor Operation Selection
S5-02
Normal Speed for Short Floor Calculation
S5-03
Short Floor Minimum Constant Speed Time
S5-04
Distance Calculation Acceleration Time Gain
150.0 %
150.0
S5-05
Distance Calculation Deceleration Time Gain
150.0 %
150.0
S5-10
Stopping Method Selection
0 -
0
S5-11
Deceleration Distance
0 mm
0
S5-12
Stop Distance
0 mm
S5-13
Direct Landing Minimum Speed Level
0
1 -
1
0.50 -
0.50
0 -
0
1.0 sec
1.0
10.00 %
10.00
100 %
100
1 2.0 kVA
0 0.0 % 0.0 sec
20.0 % 0 -
0 0.0 2
0 0.0 0.0
0 20.0
S6-01
SE1 Detection/Reset Seletion
S6-05
SE4 Detection Time
500 ms
500
0
S6-10
Overaccleeration Detection Level
0.0 m/s2
1.5
S6-11
Overaccleeration Detection Time
50 ms
50
S6-12
Overacceleration Detection Selection
0 -
0
S6-15
Speed Reference Loss Detection
1 -
1
S6-16
Restart after Baseblock Selection
0 -
0
65