PLC RockWell [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

1. PLC RockWell Allen Bradley - Micro 850 2080-LC50-48QBB: 1.1. Giới thiệu tổng quan PLC: PLC AllenBradley Micro850 (2080-LC50-48QBB) là dòng cao nhất trong series Micro 800, Tích hợp sẵn cổng Ethernet, USB, cổng seriel 232/485 và hỗ trợ module mở rộng. Chuyên dùng cho các máy có số lượng IO tương đối lên đến 132 IO. Nó được trang bị tất cả các tính năng của dòng sản phẩm PLC AllenBradley Micro800, với thiết kế nhỏ gọn, đẹp, chắc chắn và những ưu điểm nổi bật như độ bền cao, độ ổn định lớn, giá thành rẻ, được cung cấp phần mềm lập trình miễn phí với Connected Component Workbench.

1.2.

Thông số kỹ thuật:  Nguồn cung cấp cho PLC: 24 VDC hoặc 120/240 VAC.  Có 28 ngõ vào (12 ngõ vào tốc độ cao và 16 ngõ vào bình thường,cấp nguồn 24 VDC sink/source).  Có 20 ngõ ra (3 ngõ ra hỗ trợ PTO/PWM  và 17 ngõ ra bình thường 24 VDC source).  Ngõ vào đếm tốc độ cao hỗ trợ được 6 cửa HSC đếm xung 100kHz   Ngõ vào ngắt tốc độ cao, giao thức truyền thông Modbus RTU  Tích hợp cổng giao tiếp: USB loại B, RS-232/485  và RJ-45 EtherNet/IP.  Lập trình bằng phần mềm Connected Components Workbench  Kích thước: 90x230x80 mm (HxWxD).  Nhiệt độ hoạt động: -20…65 °C (-4 ... 149 °F).  Hỗ trợ tới 4 module mở rộng  và 5 plug-i module gắn mặt trước

Những tính năng vượt trội cùng với khả năng truyền thông, nối mạng đã đưa  Micro 850  lên vị trí hàng đầu trong dòng  Micro 800, có thể đáp ứng tốt các đòi hỏi khắt khe nhất đối với các ứng dụng điều khiển dây chuyền sản xuất, xử lý nước thải, các ứng dụng hệ thống xử lý môi trường, điều khiển các máy dệt và trong nhiều ứng dụng dây chuyền tự động khác nhau. 1.3.

Tính năng phần cứng Micro 850:

Bảng 1: Mô tả điều khiển PLC 850 STT 1 2 3 4 5 6

Mô tả Khối chỉ trạng thái Khe cắm khối nguồn Chốt gắn Plug-in Lỗ vít Plug-in Cổng kết nối Plug-in Khối I/O có thể tháo rời

STT 9 10 11 12 13 14

7

Phần bìa bên phải

15

Mô tả Nắp khe cắm mở rộng I/O Chốt gắn Công tắc chọn chế độ Cổng kết nối USB loại B Cổng kết nối RS232/RS485 Cổng kết nối  RJ-45 Ethernet/IP (có LED màu vàng và xanh lá cây) Bộ nguồn cấp điện

8

Lỗ gắn vít Bảng 2: Mô tả đèn trạng thái PLC

STT 16 17 18 19 20

1.4.

Mô tả Trạng thái ngõ vào (Inputs) Trạng thái module Trạng thái mạng Trạng thái nguồn

STT 21 22 23 24

Mô tả Đèn báo sự cố Tình trạng force Trạng thái truyền thông Trạng thái ngõ ra (Outputs)

Đèn trạng thái - Run

Giới thiệu module Plug-in truyền thông 2080 serialsol trên PLC micro 850:

 Module 2080 serialsol hỗ trợ kết nối: CIP Serial (RS-232), Modbus RTU (RS232 và RS485) và ASCII (RS232 và RS485(1)).  Chiều dài dây cáp nếu kết nối theo RS485 có thể lên đến 1000 m (với tốc độ baud 19200 bps).  Khi kết nối theo RS-232 chiều dài cáp tối đa là: 15,24 m (50 ft).  Sơ đồ chân:  Chân B1: Tương ứng RS232 DCD  Chân B2: Tương ứng RS232 RXD

     

Chân B3: Tương ứng RS232 TXD Chân B4: Tương ứng RS485 AChân A1: Tương ứng RS485 B+ Chân A2: Tương ứng GND Chân A3: Tương ứng RS232 RTS Chân A4: Tương ứng RS232 CTS

2. Biến tần Rockwell Allen Bradley PowerFlex 525:

Biến tần Powerflex 525 là một series nằm trong dòng biến tần 520 của Rockwell, đây là dòng biến tần Component thế hệ mới của Allen-Bradley. Dòng biến tần Powerflex 520 ra đời nhằm đáp ứng nền tảng Logix của Rockwell trong những ứng dụng phổ thông đòi hỏi dùng biến tần. Thông số kỹ thuật biến tần Powerflex 525 (25B-A4B8N104 Series A): -         Công suất: 0.75 kW/1.0HP. -         Input: 1 Phase, 200-240VAC, 47-63 Hz. -         Output: 3 Phase, 0-600 Hz. -         Dòng điện ngắn mạch: 100KA. -         Tích hợp sẵn cổng giao tiếp Ethernet/IP. -         Dải nhiệt độ hoạt động: -20 … 70 °C với quạt tản nhiệt.

Bảng 1: Nối dây động lực cho Powerflex 525 Kết nối Miêu tả R/L1, S/L2 Ngõ  vào  kết nối cấp điện áp  1 pha R/L1, S/L2,  T/L3 Vị  trí kết nối nguồn  3-pha U/T1,  V/T2,  W/T3 Vị  trí kết nối đến động cơ DC+, DCVị  trí kết nối DC  Bus BR+, BRVị  trí kết nối điện trở xả Vị  trí nối đất

Vị trí đấu nối tín hiệu điều khiển cho Powerflex 525

Bảng 2: Tín hiệu điều khiển cho Powerflex 525 Số

Tín hiệu

Mặc định Lỗi

Miêu tả Tiếp điểm thường mở cho ngõ ra relay

Thông số cấu h ình

R1

Relay  1 N.O

R2

Relay 1 common

R5

Relay 2 common

R6

Relay 2 N.C

01

Stop

02

Digln TermBlk Tín  hiệu khởi động P045, p046 02/Start/Run Chạy thuận động cơ/chạy thuận (chế độ 2-dây)  / P048, p050, FWD hoặc tín hiệu Input A544, t062

03

Digln TermBlk Chạy 03/Start/Run nghịch FWD

Tín hiệu chọn  chiều động cơ (chế độ 3-dây) / chạy thuận (chế  độ 2-dây) / T063 hoặc tín  hiệu  Input

04

Digital common

Chân chung cho các I/O số (0VDV)

05

Digln TermBlk 0 Tần số cài 5 đặt

Tín hiệu Input

06

Digln    TermBlk Tần số cài 05 đặt

Thiết lập qua thông số t066[digln  ter T066 mblk 06]. Dòng tiêu thụ là 6mA

07

Digln TermBlk 0 Tín hiệu khở 7 i động 2

t076

Chân chung cho ngõ ra relay1 Động cơ chạy

Chân chung cho ngõ ra relay2 Tiếp điểm thường đóng cho ngõ ra relay

Dừng tự do

t081

Tín hiệu dừng tự do ở tất cả các chế P045 độ điều khiển

T065

T067

08

Digln TermBlk 0 Jog thuận 8

C1

C1

--

Được gắn với cổng RJ-45

C2

C2

--

Chân tín hiệu chung

S1

Safety 1

--

Ngõ vào an toàn 1. Dòng tiêu thụ là 6mA

S2

Safety 2

S+

Safety +24V

11

+24V DC

12

+10V DC

13

+-10V in

14

Analog common

15

16

4-20mA

T068

Ngõ vào an toàn 2. Dòng tiêu thụ là  6mA --

Nguồn 24V từ biến tần cho mạch an  toàn (chân  1)

Tham chiếu đến chân chung tín hiệu số. Cấp nguồn cho -các ngõ vào số. Dòng tối đa ngõ ra là 100mA Tham chiếu đến chân chung tín hiệu tương tự. -Điện áp (0...10V) (ví dụ dùng cho P047, p049 biến trở). Dòng điện ngõ ra  lớn nhất  là 15mA P047, P049, t062, t063, t065, t066, Not Active t093, A459, A471 --

Not Active

Analog output 0..10VDC

Chân chung tín hiệu tương  tự Ngõ vào 4-20mA. Trở kháng nội 250Ω

P047, P049, t062, t063, t065, t066, A459, A471

Các  đầu  ra  tương  tự mặc định là 0-10V. Để đổi thành ngõ ra analog t088, t089 4-20mA, thay đổi vị trí Jumper và thiết lập  qua thông số t088

Màn hình hiển thị và các nhóm thông số biến tần PowerFlex 525

Bảng 3: Các nhóm thông số cài đặt trong Powerflex 525 Danh sách

Miêu tả các nhóm thông số

b

Các hiển thị cơ bản (Basic) Hiển thị các trạng thái của biến tần.

P

Cấu hình (programming) cơ bản.

t

Cấu hình các terminal I/O trên mô-đun điều  khiển.

C

Cấu hình truyền thông (communication) của biến tần.

L

Logic Lập trình hoạt động biến tần.

d

Hiển thị nâng cao (Display).

A

Cấu hình nâng cao (Advanced).

N

Cấu hình mạng (Network) khi sử dụng các card mạng  mở rộng.

M

Các thay đổi (Modified) so với cài đặt mặc định.

f

Lỗi (Fault) và chẩn đoán.

G

Chức năng của một số nhóm thông số tùy chỉnh cho từng ứng dụng.

Trạng thái Powerflex 525 qua màn hình hiển thị LCD

Bảng 4: Trạng thái Powerflex 525 trên LCD Tín hiệu trên LCD

ENET

LINK

Trạng thái  hiển Mô tả thị Off

Không có kết nối Ethernet.

Steady

Biến tần đã kết nối và  đang  được điều khiển thông qua  Ethernet.

Flashing

Biến tần đã kết nối nhưng không điều khiển qua Ethernet.

Off

Không có kết nối đến mạng truyền thông.

Steady

Đã kết nối vào  mạng nhưng  chưa trao đổi dữ  liệu.

Flashing

Đã kết nối vào mạng và đang trao đổi dữ liệu.

Trạng thái Powerflex 525 qua đèn báo Bảng 5: Trạng thái Powerflex 525 trên đèn báo Đèn báo

Trạng thái

Mô tả

FAULT

Flashing RED Chỉ ra biến tần đang bị lỗi

Nút nhấn và các thao tác trên nút nhấn Bảng 6: Nút nhấn và thao tác trên nút nhấn Nút nhấn Tên Mô tả Lên/Xuống

Di chuyển giữa các thông số hoặc nhóm thông số.

Thoát

Trở về 1 bước trong menu cài đặt. Hủy bỏ thay đổi giá trị của 1 thông số và  thoát khỏi chế độ cài đặt.

Select

Tiến thêm một bước trong menu cài đặt. Chọn một chữ số khi xem giá trị tham số.

Enter

Tiến thêm một bước trong thiết lập menu. Lưu thay đổi giá trị của 1 thông số.

Đổi chiều quay

Được cài đặt bởi các thông số P046, P048 và P050 [Nguồn khởi động x] và A544 [Tắt tính năng chạy ngược].

Khởi  động

Được sử dụng để khởi động biến tần. Được cài đặt bởi các thông số P046, P048 và P050 [Start source x].

Dừng

Được sử dụng để dừng biến tần hoặc để xóa  lỗi. Được cài đặt bởi tham số P045 [Stop Mode].

Biến trở

Được sử dụng để thay đổi tốc độ của biến tần. Được cài đặt bởi các thông số P047, P049 và P051 [Tốc độ tham khảo].

3. Lưu đồ giải thuật: a. PLC giao tiếp biến tần: