52 3 282KB
www.IFRSbox.com
List of Examples
N.
Title
Example 1
Separating the lease element from the non-lease element
Example 2
Accounting for the lease by the lessee with incremental borrowing rate
Example 3
Accounting for the lease by the lessee with interest rate implicit in the lease
Example 4
Variable lease payments
Example 5
Lease remeasurement I. - updating the lease payments
Example 6
Lease remeasurement II. - change in the lease term
Example 7
Lease modifications I. - separate contract
Example 8
Lease modifications II. - change in the existing contract
Example 9
Lessors: Classification of leases
Example 10
Lessors: land and building elements in the lease
Example 11
Accounting for finance lease by the lessor
Example 12
Manufacturer / dealer lessors and finance lease
Example 13
Accounting for operating lease by the lessor
Example 14
Sale and leaseback
IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X1, Worker Corp có một hợp đồng thuê 3 chiếc máy in, một hệ thống cắt và một máy photocopy từ Ren toàn bộ số máy này trả lại cho Rentor. Thời gian kinh tế của tất cả các chiếc mày này đều là 5 năm. Worker hàng tháng phả thuê tính cho tất cả các máy là 4.500 CU, tiền bảo trì chúng là 200 CU và 100 CU tiền trả cho Rentor về chi phí quản lý. Wo photo lần lượt với giá là 60.000 CU, 40.000 CU và 45.000 CU. Bên thứ ba có thể cung cấp dịch vụ bảo dưỡng cho các thiết Hãy tư vấn cho Worker hợp đồng trên theo IFRS 16
1. Đánh giá HĐ thuê Worker
ghi nhận "Quyền sử dụng tài sản" (không phân loại)
Rentor
Phân loại HĐ là cho thuê hoạt động
2. Phân bổ tiền thanh toán cho HĐ Tổng giá trị thanh toán
Khoản mục Máy in 1 Máy in 2 Máy in 3 Hệ thống cắt Máy photo Chi phí bảo trì(30*12*5*5) TOTAL
Giá độc lập
Tỷ lệ
0
0.00%
Giá trị thanh toán phân bổ
0.00
3. Hạch toán
Worker có thể lựa chọn: - hạch toán toàn bộ hợp đồng là HĐ thuê (tức, tổng giá trị thanh toán là................... ) - hạch toán riêng biệt: - ba máy in, hệ thống cắt và máy photo: ghi nhận "Quyền sử dụng tài sản" và "nợ phải trả về đ -chi phí bảo trì: ......................../24 tháng) vào P/L hàng tháng Rentor: - Bên cho Thuê không có lựa chọn và cần hạch toán HĐ tách biệt như sau: - DV bảo trì: ghi nhận doanh thu ................... vào P/L hàng tháng - tiền cho thuê máy: cần phân loại HĐ thuê thành thuê TC hay thuê HĐ:
và một máy photocopy từ Rentor trong thời gian 2 năm. Khi hết hạn HĐ thuê, à 5 năm. Worker hàng tháng phải trả cho Rentor 5.000 CU, cụ thể chi tiết cho: tiền ho Rentor về chi phí quản lý. Worker có thể mua 1 máy in, hệ thống cắt và một máy dịch vụ bảo dưỡng cho các thiết bị này với giá 30 CU/ 1 máy/tháng.
dụng tài sản" và "nợ phải trả về đi thuê" (......... for 1 printer, etc.)
Vào ngày 1/1/20X1, Worker thuê 1 chiếc xe hơi theo một HĐ thuê. Kỳ hạn thuê là 1 năm với quyền chọn kéo dài HĐ thuê th quyền chọn kéo dài HĐ thuê vì cho rằng cùng tiền thuê tương tự có thể thuê được chiếc xe mới khác. KHoản tiền thuê phả CU/năm. 1. Hãy cho biết giao dịch này phản ánh trên BCTC của Worker ngày 31/12/20X1 như thế nào
1. Đánh giá khi bắt đầu thuê: Kỳ hạn thuê = 1 năm Lý do: - quyền chọn kéo dài HĐ theo giá thị trường - thực hành chung cho Worker
Kỳ hạn thuê ngắn - ngoại lệ (IFRS 16) 2. Các bút toán (hạch toán): 2.1 Chi phí giao dịch: 1,200 -1,200 0
DR prepaid expense) CR - TK CASH DR LEASE EXPENSE( P/L) CR PREPAID EXPENSE
100 on a monthly basis -100 0
2.2 Tiền thuê hàng tháng:
DR LEASE EXPENSE( P/L) ( P/L) CR - TK CASH
10,000 -10,000 0
rker có quyền chọn mở rộng kỳ hạn thuê với giá thuê CU 5 000/tháng (1/2 giá thị trường). Vì điều kiện có lợi này, Worker ê hàng tháng là 10.000 CU với chi phí pháp lý cho HĐ thuê là 1.200 CU. Giả sử lãi suất đi vay của Worker là 3%/năm, 3. Đánh giá khi bắt đầu thuê: Kỳ hạn HĐ thuê = 2năm Lý do: - quyền chon kéo dài HĐ với giá thấp hơn giá thuê trên thị trường:
HĐ thuê thông thường (kỳ hạn HĐ thuê kéo dài) 0.247% 4. Đo lường ban đầu: Lãi suất chiết khấu năm:
3.00%
Lãi suất chiết khấu tháng:
0.247%
Thanh toán tiền thuê
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
-10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -10,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000 -5,000
Lãi suất chiết khấu tháng: Công thức =(1+LS năm)^(1/12)-1
Yếu tố chiết khấu
GTHT khoản tiền thanh toán
0.998 0.995 0.993 0.990 0.988 0.985 0.983 0.980 0.978 0.976 0.973 0.971 0.968 0.966 0.964 0.961 0.959 0.957 0.954 0.952 0.950 0.947 0.945 0.943
Total
yếu tố chiết khấu= 1/(1+tỷ lệ CK tháng)^số tháng
5. Ghi nhận ban đầu
DR- RIGHT OF USE ASSET CR LEASE LIABILITY CR CASH
176,627 175,427 1,200
-9,975 -9,951 -9,926 -9,902 -9,878 -9,853 -9,829 -9,805 -9,781 -9,757 -9,733 -9,709 -4,842 -4,831 -4,819 -4,807 -4,795 -4,783 -4,771 -4,760 -4,748 -4,736 -4,725 -4,713 -175,427 = Nợ phải trả đi thuê khi bắt đầu t
6. Đo lường sau ban đầu OPENING LEASE LIABILITY (B)
PERIOD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
175,427 165,860 156,269 146,655 137,016 127,354 117,668 107,959 98,225 88,467 78,685 68,879 59,049 54,195 49,328 44,450 39,560 34,657 29,743 24,816 19,877 14,926 9,963 4,988
LEASE PAYMENT© 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 10,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000 5,000
Tổng
7. Hạch toán - đo lường sau ban đầu Thanh toán tháng đầu tiên:
DR - INTEREST EXPENSE (P/L) DR - LEASE LIABILITY CR CASH
433 9,567 10,000
Tổng thanh toán năm 20X1:
DR - INTEREST EXPENSE (P/L) DR - LEASE LIABILITY CR CASH
3,622 116,378 120,000
DECREASE IN INTEREST(D= LEASE B*0,247%) LIABILITY (E= CD) 433 9,567 409 9,591 385 9,615 362 9,638 338 9,662 314 9,686 290 9,710 266 9,734 242 9,758 218 9,782 194 9,806 170 9,830 146 4,854 134 4,866 122 4,878 110 4,890 98 4,902 85 4,915 73 4,927 61 4,939 49 4,951 37 4,963 25 4,975 12 4,988 175,427
Khấu hao Quyền sử dụng tài sản:
DR DEPRECIATION EXP (P/L) CR RIGHT OF USE ASSET
88,314 88,314
uyền chọn kéo dài HĐ thuê thêm 1 năm với cùng mức giá thuê. Vào ngày bắt đầu thuê, Worker xác định là không thực hiện ới khác. KHoản tiền thuê phải thanh toán hàng tháng là 10.000 CU và Worker phải gánh chịu một khoản chi phí pháp lý là 1.200
Cũng tình huống trên, nhưng Worker có quyền chọn mở rộn kỳ vọng kéo dài HĐ thuê. Tiền thuê hàng tháng là 10.000 CU GTHL của xe hơi là 230.000 CU
phải trả đi thuê khi bắt đầu thuê
CLOSING LEASE LIABILITY (F=BE) 165,860 156,269 146,655 137,016 127,354 117,668 107,959 98,225 88,467 78,685 68,879 59,049 54,195 49,328 44,450 39,560 34,657 29,743 24,816 19,877 14,926 9,963 4,988 0
hông thực hiện phí pháp lý là 1.200
Vào ngày 1/1/20X1, Stamper Co sản xuất hợp kim đúc, có một HĐ thuê máy dập. Giá mua máy dập này là 500.000 EUR và Stamper phải chụi chi phí cho HĐ thuê là 2.000 EUR. Chi phí trực tiếp ban đầu bên cho thuê chịu là 3.000 CU. Thời gian kinh tế của máy dập là 6 năm, kỳ hạn HĐ thuê là 5 năm, tiền thuê hàng năm là 110.000 EUR trả vaowf ngày 31/12 hàng năm. Khi kết thúc HĐ thuê Stamper có quyền mua lại máy dập với giá 1.000 EUR. Không có giá trị còn lại của TS không được đảm bảo đối với bên cho thuê. Giao dịch này được xử lý như thế nào trên BCTC ngày 31/12/20X1 của Stamper
1. Ghi nhận ban đầu
1.1 Lãi suất ngầm định của HĐ thuê: các khoản thanh toán cho HĐ thuê - khi bắt đầu thuê: GTHL của TS + chi phí trức tiếp liên quan đối với bên cho thuê: 500.000 + 3.000 -bắt đầu HĐ thuê: năm 0. nếu có khoản tiền thuê thanh toán trước thì sẽ giảm lần thanh toán đầu tiên cho GTHL & chi ph đối với kỳ thanh toán cuối cùng bổ sung giá trị còn lại không được đảm bảo đối với bên cho thuê (trong t/h này là 0) Bổ sung giá thực hiện quyền chọn (ở đây là 1.000 CU) năm Bắt đầu thuê 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5
0 1 2 3 4 5
Dòng tiền 503,000 -110,000 -110,000 -110,000 -110,000 -111,000 3.11%
Lãi suất ngầm định của HĐ thuê = IRR(D20:D25)
1.2 Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê:
Năm
Tiền thuê 1 2 3 4 5
-110,000 -110,000 -110,000 -110,000 -111,000
chiết khấu 0.970 0.941 0.912 0.885 0.858
Tổng
GTHT tiền thuê -106,679 -103,458 -100,334 -97,305 -95,225 -503,000
1.3 Quyền sử dụng TS: GTHT của khoản tiền thuê tối thiểu Chi phí trực tiếp của bên thuê
503,000 2,000
1.4 Hạch toán Ghi nhận TS & Nợ phải trả
Nợ - TK "QSDTS" Có - TK- Tiền Có - TK "Nợ Phải trả"
505,000 2,000 503,000
2. Đo lường sau ban đầu 2.1 Phân bổ tiền thuê Số dư đầu kỳ NP Trả (B)
Tháng (A) 1 2 3 4 5
503,000 408,660 311,383 211,077 107,649
Thanh toán tiền thuê© 110,000 110,000 110,000 110,000 111,000
Lãi(D= B*3,11%)
Giảm NP trả (E= C-D)
15,660 12,723 9,694 6,571 3,351
94,340 97,277 100,306 103,429 107,649 503,000
2.2 Tính khấu hao TS Giá gốc "QSDTS" Sơ năm hữu dụng Khấu hao năm
505,000 6 84,167
2.3 Hạch toán Khấu hao - QSDTS
Nợ- TK CP khấu hao Có -KH QSDTS
Tiền thuê năm 1 84,167 84,167
Nợ- CP lãi Nợ- Nợ phải trả Có -Tiền
ua máy dập này là 500.000 ên cho thuê chịu là 3.000 CU. 110.000 EUR trả vaowf ngày EUR. Không có giá trị còn lại trên BCTC ngày 31/12/20X1
000 + 3.000 h toán đầu tiên cho GTHL & chi phí trực tiếp của TS cho thuê (trong t/h này là 0)
ền
Số dư cuối kỳ NP Trả (F=B-E) 408,660 311,383 211,077 107,649 0
15,660 94,340 110,000
Example 4: Variable lease payments
www.IFRSbox.com
Ngày 1/2/20X1, Worker có 1 HĐ thuê văn phòng như sau: - tiền thuê hàng tháng là CU 2 000 tại thời điểm bắt đầu thuê. - đình kỳ hai năm, vào ngày 1/2, tiền thuê tháng được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát vào ngày điều chỉnh này. - Nếu Worker trang bị các rèm cửa thì khoản tiền thuê phải thanh toán hàng tháng giảm xuống 200 CU cho năm đầu tiên. Worker chịu các khoản chi sau liên quan đến hợp đồng: - chi phí pháp lý gắn với HĐ là CU 5 000 - tiền lương trả cho nhân viên trực tiếp đứng ra thỏa thuận HĐ là CU 10 000 (phân bổ theo số giờ làm việc) Chủ sở hữu BĐS cho thuê (Bên cho thuê) khuyến mãi cho Worker 3 tháng đầu thuê miễn phí. Worker nhận văn phòng vào ngày 1/3/20X1 nhưng đến ngày 1/5/20X1 mới chính thức chuyển đến văn phòng. Tỷ lệ lạm phát các năm 20X1: 2%, 20X2:2,3%, 20X3: 2,1%. Lãi suất đi vay là 4%/năm Xử lý giao dịch trên BCTC của Worker ngày 31.12.20X1
1. Đo lường ban đầu: Lãi suất năm
4.00%
Lãi suất tháng
0.33%
Lãi suất tháng: =(1+annual rate)^(1/12)-1
Tháng 1 = bắt đầu thuê = 1/01/20X1 Tháng thứ 03/20X1 04/20X1 05/20X1 06/20X1 07/20X1 08/20X1 09/20X1 10/20X1 11/20X1 12/20X1 01/20X2 02/20X2 03/20X2 04/20X2 05/20X2 06/20X2 07/20X2 08/20X2 09/20X2 10/20X2 11/20X2 12/20X2 01/20X3 02/20X3 03/20X3 04/20X3 05/20X3 06/20X3 07/20X3 08/20X3 09/20X3 10/20X3 11/20X3 12/20X3 01/20X4 02/20X4 03/20X4 04/20X4 05/20X4 06/20X4 07/20X4 08/20X4 09/20X4 10/20X4 11/20X4 12/20X4 01/20X5 02/20X5
Tiền thuê
Yếu tố chiết khấu
PV tiền thuê
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 Total
0 = lease liability at the commencement date
Discount factor = 1/(1+rate)^month
2. Ghi nhận ban đầu
IFRS 16 Leases
Example 4: Variable lease payments
www.IFRSbox.com
IFRS 16 Leases
Nơ- TK " QSDTS" CÓ- NP trả Có- Tiền
3. Đo lường sau ban đầu Số dư đầu kỳ NP Trả (B)
Tháng (A) 03/20X1 04/20X1 05/20X1 06/20X1 07/20X1 08/20X1 09/20X1 10/20X1 11/20X1 12/20X1 01/20X2 02/20X2 03/20X2 04/20X2 05/20X2 06/20X2 07/20X2 08/20X2 09/20X2 10/20X2 11/20X2 12/20X2 01/20X3 02/20X3 03/20X3 04/20X3 05/20X3 06/20X3 07/20X3 08/20X3 09/20X3 10/20X3 11/20X3 12/20X3 01/20X4 02/20X4 03/20X4 04/20X4 05/20X4 06/20X4 07/20X4 08/20X4 09/20X4 10/20X4 11/20X4 12/20X4 01/20X5 02/20X5
Thanh toán tiền thuê©
Lãi(D= B*LS tháng 0,33%)
Giảm NP trả (E= C-D)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 Total
4. Ghi nhận sau ban đầu Tháng 1:
Nợ- Tk- Chi phí lãi (P/L) Có - TK NP trả
Tổng chi phí năm 20X1
Nợ - P/L - Chi phí lãi Nợ- NP trả Có - TK Tiền
Depreciation of right-of-use asset:
Debit P/L - Depreciation Credit Right-of-use asset (depr.)
0
Số dư cuối kỳ NP Trả (F=B-E)
www.IFRSbox.com
Debit P/L - Depreciation Credit Right-of-use asset (depr.)
Example 4: Variable lease payments
IFRS 16 Leases
Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments
www.IFRSbox.com
IFRS 16 Leases
Tiếp tục thí du 4: Ngày 1/2/20X3, Worker hoàn tất trang bị các rèm cửa nên khoản tiền thuê hàng tháng giảm 200 CU cho 12 tháng tiếp theo (bắt đầu từ tháng 2/20X3). Các khoản tiền thuê cũng được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát như thỏa thuận ban đầu trong HĐ. Hãy xử lý các giao dịch trên BCTC của Worker năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X3?
1. Đo lường lại khoản Nợ phải trả
Khoản NPTra mới
Discount rate: Month 02/20X3 03/20X3 04/20X3 05/20X3 06/20X3 07/20X3 08/20X3 09/20X3 10/20X3 11/20X3 12/20X3 01/20X4 02/20X4 03/20X4 04/20X4 05/20X4 06/20X4 07/20X4 08/20X4 09/20X4 10/20X4 11/20X4 12/20X4 01/20X5 02/20X5
Lease payment
Discount factor
Present value of lease payment
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Total
0 = lease liability at the remeasurement date date
Adjustment:
NPT trước khi đo lường lại NPT sau khi đo lường lại Thay đổi
QSDTS trước khi đo lường lại
Giá gốc Khấu hao 23 tháng GT còn lại (CA)
GTGS mới Khấu hao tháng sau đo lường lại (25 tháng) 2. Đo lường sau ban đầu: Lease liability b/f
Month 02/20X3 03/20X3 04/20X3 05/20X3 06/20X3 07/20X3 08/20X3 09/20X3 10/20X3 11/20X3 12/20X3 01/20X4 02/20X4 03/20X4 04/20X4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Lease payment
Interest
Decrease in lease liability
Lease liability c/f
Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments
www.IFRSbox.com
05/20X4 06/20X4 07/20X4 08/20X4 09/20X4 10/20X4 11/20X4 12/20X4 01/20X5 02/20X5
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Total
3. Ghi sổ Remeasurement:
Debit Right-of-use asset Credit Lease liability
Lease payment - Feb 20X3:
Debit P/L - Interest expense Debit Lease liability Credit Cash Credit P/L Variab.lease p
Depreciation of right-of-use asset (monthly)
Debit P/L - Depreciation Credit Right-of-use asset (depr.)
0
IFRS 16 Leases
0X3).
www.IFRSbox.com
Example 5: Lease remeasurement I. - updating the lease payments
IFRS 16 Leases
Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term
www.IFRSbox.com
IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X1, Delia ký HĐ thuê văn phòng làm việc với thời hạn 4 năm. Thông tin về HĐ như sau: - Tiền thuê trả vào đầu mỗi năm là CU 25 000; - Sau 4 năm, Delia có quyền chọn mở rộng HĐ thuê thêm 2 năm với tiền thuê hàng năm là 25.000 CU được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát sau 4 năm. Khi bắt đầu thuê, Delia cho rằng không thực hiện quyền chọn này vì khi đó sẽ thuê văn phòng mới rộng hơn. - Delia đã trả CU 3 000 cho đại lý BĐS về phí pháp lý và giao dịch HĐ thuê này. - Tỷ lệ lạm phát vào 20X5 là 2.2% /năm, chi phí lãi đi vay là 4% / năm. Hãy xử lý giao dịch trên BCTC cho năm kết thúc ngày 31.12.20X1.
1. Ghi nhận ban đầu tỷ lệ chiết khấu năm
4.00% Lease payment
Year 20X1 20X2 20X3 20X4
Discount factor
Present value of lease payment
0 1 2 3 0
Journal entry:
Debit Right-of-use asset Credit Lease liability Credit Cash
2. Đo lường sau ban đầu
Lease liability Lease payment b/f
Year 20X1 20X2 20X3 20X4
Interest
Decrease in lease liability
Lease liability c/f
0 1 2 3 0
Journal entries in 20X1: Annual depreciation of right-of-use asset:
Debit Depreciation expenses Credit Accum. dep. - ROU Annual payment in the 1st year:
Debit Lease liability Credit Cash Interest accrual in 20X1:
Debit P/L - Interest expenses Credit Accruals
Note: You need to do interest accruals only when payments are in advance (in the beginning of the perio The reason is that in the second payment (1-Jan-20X2), you pay the interest for 20X1 in fact.
Annual payment in the 2nd year:
Debit Lease liability Debit Accruals Credit Cash
Vào ngày 1/1/20X3, sau khi trả tiền thuê kỳ thứ ba, Delia tin tưởng rằng sẽ không mở rộng kinh doanh do nền kinh tế đang khủng hoảng, nên hủy kế hoạch thuê văn phòng mới rộng hơn. Chính vì vậy, quyền chọn kéo dài HĐ thuê này sẽ được thực hiện sau khi kết thúc HĐ thuê ban đầu thêm 2 năm. Các giao dịch này sẽ xử lý như thế nào. Tỷ lệ lãi đi vay vào năm 20X3 là 3.5%/năm
3. Đo lường lại NPT. Discount rate:
3.50%
Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term
www.IFRSbox.com
Lease payment
Year 20X4 20X5 20X6
Discount factor
Present value of lease payments
1 2 3 Total
0
Adjustment: Lease liability before remeasurement: Lease liability at the remeasurement date: Change:
0
Right-of-use asset before the remeasurement: Cost: Depreciation for 2 years: Carrying amount:
0
New carrying amount: New annual depreciation (4 years)
Lease liability Lease payment b/f
Year 20X3 20X4 20X5 20X6
4. Journal entries: Remeasurement in 20X3:
Debit Right-of-use asset Credit Lease liability Interest accrued for 20X3:
Debit P/L - Interest expenses Credit Accruals
Debit Accruals Debit Lease liability Credit Cash Lease payment - Jan 20X4:
Debit Accruals Debit Lease liability Credit Cash
Decrease in lease liability
1 2 3 4 Total
Lease payment - Jan 20X3:
Interest
0
Lease liability c/f
IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com
the beginning of the period). r 20X1 in fact.
Example 6: Lease remeasurement II. - change in the lease term
IFRS 16 Leases
Example 7: Lease modifications I. - separate contract
www.IFRSbox.com
IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X1 20X1, Celia ký một HĐ thuê 3.000 mét vuông văn phòng làm việc trong 8 năm. Tiền thuê hàng năm trả vào ngày 31/12 là 120.000CU. Ngày 1/1/20X5, Celia và bên cho thuê thỏa thuận mở rộng diện tích thuê thêm 4.000 mét vuông cho 4 năm còn lại và tiền thuê hàng năm là 260.000 CU. Celia xử lý thay đổi HĐ thuê như thế nào. Lãi suất đi vay của Celia năm 20X1 là 5%, và 20X5 là 6%.
1. Đánh giá HĐ thêm có bổ sung thêm quyền sử dụng một hay nhiều tài sản không?
Có
Tiền thuê có tăng lên tương ứng với giá độc lập?
Có
HĐ thuê tách biệt
Tiền thanh toán HĐ gốc: Tiền thanh toán thay đổi
40 per square meter per year 37 per square meter per year
Discount (reasonable, reflecting the same lessee, no additional cost..)
2. Ghi nhận ban đầu Lãi suất chiết khấu năm:
5.00% Lease payment
Year 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 20X6 20X7 20X8
Discount factor
Present value of lease payment
1 2 3 4 5 6 7 8 0
Journal entry:
Debit Right-of-use asset Credit Lease liability
2. Subsequent measurement
Lease liability Lease payment b/f
Year 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 20X6 20X7 20X8
Interest
Decrease in lease liability
1 2 3 4 5 6 7 8 0
Journal entries in 20X1: Annual depreciation of right-of-use asset:
Debit Depreciation expenses Credit Accum. dep. - ROU Annual payment in the 1st year:
Debit P/L-Interest paid Debit Lease liability Credit Cash
3. Thay đổi HĐ thuê Discount rate:
6.00%
Lease liability c/f
Example 7: Lease modifications I. - separate contract
www.IFRSbox.com
Lease payment
Year 20X5 20X6 20X7 20X8
Discount factor
IFRS 16 Leases
Present value of lease payments
1 2 3 4 Total
0
Journal entry:
Debit Right-of-use asset Credit Lease liability
Subsequent measurement of the modification:
Lease liability Lease payment b/f
Year 20X5 20X6 20X7 20X8
Interest
1 2 3 4 Total
0
4. Journal entries in 20X5 - total contract: Depreciation of the right-of-use assets:
Debit P/L - Depreciation charge Credit Right-of-use asset
Lease payment - Dec 20X5
Debit P/L Interest expense Debit Lease liability Credit Cash
Decrease in lease liability
Original lease Modification
TOTAL
Lease liability c/f
Example 8: Lease modifications II. - change in the existing contract
www.IFRSbox.com
IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X1, Melinda ký một HĐ thuê 5.000 mét vuông văn phòng với kỳ hạn 8 năm. Tiền thuê hàng năm trả vào 31/12 là 200.000 CU. Vào ngày 1/1/20X5, Melinda và bên cho thuê thỏa thuận điều chỉnh HĐ thuê trong 4 năm còn lại là giảm diện tích sử dụng chỉ còn 3.000 mét vuông và tiền thuê hàng năm giảm xuống còn 130.000 CU. Melinda xử lý thay đổi HĐ thuê như thế nào. Lãi suất đi vay của Melinda vào các năm 20X1 và 20X5 lần lượt là 5% và 6% .
1. Assessment Does the modification add the right to use one or more assets?
NO
Change in the original lease Not a separate lease
2. Initial recognition Annual discount rate:
5.00% Lease payment
Year 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 20X6 20X7 20X8
Discount factor
Present value of lease payment
1 2 3 4 5 6 7 8 0
Journal entry:
Debit Right-of-use asset Credit Lease liability
2. Subsequent measurement
Lease liability Lease payment b/f
Year 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5 20X6 20X7 20X8
Decrease in Lease lease liability c/f liability
Interest
1 2 3 4 5 6 7 8 0
Journal entries in 20X1: Annual depreciation of right-of-use asset:
Debit Depreciation expenses Credit Accum. dep. - ROU Annual payment in the 1st year:
Debit P/L-Interest paid Debit Lease liability Credit Cash
3. Lease modification Discount rate:
6.00% Lease payment
Year 20X5 20X6 20X7 20X8
Discount factor
Present value of lease payments
1 2 3 4 Total
0
www.IFRSbox.com
Example 8: Lease modifications II. - change in the existing contract
The proportionate decrease in the lease liability / ROU: Original office space: Modified office space: %:
5,000 sq meters 3,000 sq meters 60.00%
Reduction of pre-modification ROU: Cost of ROU: Accumulated depreciation: Carrying amount before modification: Reduced to 60%: Difference:
0
Reduction of pre-modification lease liability: Lease liability @31-Dec-20X4 Reduced to 60%: Difference:
0
Reduced pre-modification lease liability: Modified lease liability: Difference:
0
0
4. Journal entries Modification adjustment - proportionate reduction in the lease liability+ROU
Debit Lease liability Credit ROU Credit P/L - Gain on the lease modification Modification adjustment - difference between reduced and modified lease liability:
Debit ROU Credit Lease liability
Depreciation charge of ROU in 20X5:
Debit P/L - Depreciation charge Credit Right-of-use asset Lease payment @ 31-Dec-20X5:
Debit P/L Interest expense Debit Lease liability Credit Cash
IFRS 16 Leases
Example 9: Lessors: Classification of leases
www.IFRSbox.com
IFRS 16 Leases
Cty cho thuê xe tải LorryCars, dự kiến đưa vào HĐ cho thuê xe tải đối với bên đi thuê là Lessie với hai lựa chọn sau: Thông tin chung cho cả hai lựa chọn: 1. KỲ hạn HĐ thuê không hủy ngang là 4 năm bắt đầu từ 1/1/20X1. 2. Tiền thuê trả hàng năm vào ngày 31/12, bắt đầu năm 20X1. 3. Trong tiền thuê có cả phí bảo hiểm là 300 CU . 4.Kết thúc HĐ thuê, xe tải cho thuê có giá thị trường là 12 400 CU. 5. Thời gian kinh tế của xe tải là 6 năm. 6. LorryCars bán xe tải này với giá 35 000 CU. 7. Chi phí đi vay của LorryCar là 3% ( và gần với lãi suất ngầm định của HĐ thuê). Lựa chon 1: Lessie sẽ trả tiền thuê hàng năm là 6 800 CU. Kết thúc HĐ thuê, Lessie có quyền chọn mua lại xe tải với giá thị trường hoặc kéo dài thêm 2 năm thuê với cùng giá thuê ban đầu. Lựa chọn 2: Lessie sẽ trẻ tiền thuê hàng năm là 9 500 CU. Kết thúc HĐ thuê Lessie có quyền chọn mua xe tải với giá 200 CU, hay thuê tiếp tục trong 2 năm với tiền thuê hàng năm 100 CU. Hãy tư vấn để LorryCars phân loại HĐ thuê.
1. Present value of the lease payments Option 1 Discount factor 1/ (1+0,03)^year
Year
Cash flow
Option 2
Present value (cash flow*DF)
Cash flow
Present value (cash flow*DF)
1 2 3 4 Total FV at inception:
0.00
0.00
35,000.00
35,000.00
0.00%
0.00%
%:
2. Assessment of leases
Transfer of ownership at the end of lease term
Option 1 no
Option 2 no
Option to purchase asset for price < fair value
no
yes
Lease term = major part of economic life
no
yes
Present value of LP close to fair value
no
yes
Leased asset - specialized nature
no
no
Losses from cancellation borne by lessee
?
?
Gains / losses from fluctuations to the lessee
?
?
Option to continue rent for rental under market
no
yes
Operating
Finance
Example 10: Lessors: land and building elements in the lease
www.IFRSbox.com
Ngày 1/1/20X1, Belinda ký HĐ thuê để cho thuê một Bất động sản chuyên dụng (bao gồm cả tòa nhà và đất). HĐ thuê có đặc điểm sau: 1. Kỳ hạn của HĐ thuê là 40 năm (bằng thời gian kinh tế còn lại của tòa nhà). Kết thúc HĐ thuê giá trị thanh lý của tòa nhà bằng 0. 2. Kết thúc HĐ thuê, quyền sở hữu nhà và đất không được chuyển giao. 3. Tiền thuê hàng năm tra vào 31/12 với số tiền là 43 750 CU. 4. Lãi suất đi vay của Belinda là 3,1%. 5. Vào cuối năm 20X0, giá trị hợp lý của nhà và đất tương ứng là 800 000 CU và 200 000 CU. Hãy tư vấn cho Belinda phân loại HĐ thuê.
1. Đánh giá HĐ thuê Đất
Thuê hoạt động (thời gian kinh tế vô hạn & cuối HĐ thuê không chuyển giao QSH)
Nhà
Cần thiết được tách biệt
2. Đánh giá thành phần của HĐ thuê là tòa nhà 2.1 Tính tiền của HĐ thuê đối với tòa nhàRentals related to building element GTHL tòa nhà Tổng GTHL Tỷ lệ GTHL tòa nhà
A B A/B
Tổng tiền thuê Tiền thuê tính cho tòa nhà
2.2 Giá trị hiện tại của tiền thuê Số kỳ thanh toán Giá trị thanh toán cuối mỗi kỳ GTHT
Formula used: =PV(3,1%;40;35 000; 0))
tỷ lệ GTHT trên GTHL (796 097 / 800 000)
0.00%
2.3 Đánh giá thuê tòa nhà Chuyển quyền sở hữu
no
Quyền chọn mua với giá thấp hơn GTHL
no
Kỳ hạn thuê bằng phần lớn thời gian kinh tế của TS
yes
Giá trị hiện tại của tiền thuê gần với GTHL của TS
yes
Tài sản thuê: chuyên dụng cho bên đi thuê
yes
Tổn thất do hủy ngang HĐ bên thuê chịu?
?
Lãi/lỗ thay đổi giá trị còn lại của TS bên đi thuê hưởng/chịu
?
Quyền chọn tiếp tục thuê với giá thuê thấp hơn giá thuê thị trường
no
Finance lease
IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com
Example 10: Lessors: land and building elements in the lease
IFRS 16 Leases
Example 11: Accounting for finance lease by the lessor
www.IFRSbox.com
IFRS 16 Leases
Ngày 1/1/ 20X1 Belinda ký HĐ cho thuê máy dập. GTHL của chiếc máy này là CU 500 000 và GTGS trên BCTC của Belinda là CU 470 000. Belinda chi tân trang cho chiếc máy (theo thỏa thuận HĐ thuê) là CU 3 000. Thời gian kinh tế còn lại của chiếc máy là 6 năm; kỳ hạn thuê là 5 năm, tiền thuê trả định kỳ vào ngày 31/12 là CU 110 000. Belinda kỳ vọng là kết thúc HĐ thuê, chiếc máy được bán với giá CU 50 000 và bên đi thuê đồng ý đảm bảo cho phần tổn thất của TS này trong 20.000 CU đầu khi giá trị của chiếc máy thấp hơn 50.000 CU. Belinda phân loại HĐ thuê là thuê tài chính. Hãy xử lý giao dịch trên BCTC của Belinda cho năm kết thúc vào ngày 31/12/20X1?
1. Ghi nhận ban đầu 1.1 Tài sản -đầu tư thuần của HĐ thuê GTHL máy dập Chi phí trực tiếp ban đầu Đầu tư thuần của HĐ thuê (500 000 + 3 000)
0
1.2 Ghi sổ Ghi nhận đầu tư thuần của HĐ thuê
Nợ- Tài sản - đầu tư thuần HĐ thuê Có - TS- máy dập (PPE) Có - Tiền Có - lãi bán PPE 0
2. Đo lường sau ban đầu 2.1 Lãi ngầm định của HĐ thuê: Năm
Dòng tiền 0 1 2 3 4 5
Chú ý Dòng tiền bao gồm:
- FV of an underlying asset at the commencement: -500,000 - lessor's initial direct costs: -3,000 - 5x annual lease payments: 550,000 - guaranteed residual value WITHIN the lease payments 20,000 included in year 5 - unguaranteed residual value 30,000 included in year 5
Lãi suất ngầm định HĐ thuê, công thức: =IRR(C37:C42) 2.2 Phân bổ khoản tiền thuê Nợ phải thu về cho thuêSDĐK
Năm
Tiền thuê
Trừ vào tiền thuê gốc
Lãi
1 2 3 4 5
2.3 Ghi sổ Tiền thuê năm thứ nhất
Nợ- Tiền Có - Thu nhập (P/L)- doanh thu TC Có - Đầu tư thuần cho thuê
3. Công bố Gross investment in the lease: due not later than 1 year due later than 1 year but not later than 2 years due later than 2 years but not later than 3 years due later than 3 years but not later than 4 years due later than 4 years but not later than 5 years due later than 5 years Total less unearned finance income Present value of the lease payments: Add unguaranteed residual value: Net investment in the lease:
0 0
0
Nợ phải thu về cho thuêSDCK
www.IFRSbox.com
Example 11: Accounting for finance lease by the lessor
Check: Net investment in the lease at the commencement date: Less the decrease in the first lease payment: Net investment in the lease @31-Dec-20X1:
0
IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com
năm, tiền thuê trả m bảo cho phần
Example 11: Accounting for finance lease by the lessor
IFRS 16 Leases
Example 12: Manufacturer / dealer lessors and finance lease
www.IFRSbox.com
NGày 1/1/20X1, CarProd là nhà SX xe hơi cung cấp HĐ thuê tài chính đối với các xe hơi đời mới của như sau: 1. GTHL (giá bán) là CU 30 000. Cost of manufacture is CU 27 000. 2. Kỳ hạn thuê không hủy ngang là 4 năm với tiền thuê hàng năm là CU 8 500 . 3. Kết thúc HĐ thuê chuyển quyền sở hưu xe cho bên đi thuê. CarProd ccanf chi thêm CU 1 000 cho thỏa thuận HĐ. Hãy xử lý giao dịch trên BCTC của CarProd ngày 31/12/ 20X1?
1. Ghi nhận ban đầu 1.1 TS- Đầu tư thuần cho HĐ thuê GTHL xe mô hình mới Đầu tư thuần 1.2 Xử lý kế toán Ghi nhận khoản đầu tư thuận cho thuê và bán xe hơi:
Nợ- TS - Đầu tư thuần cho thuê Có- HTK (xe hơi) Có- Tiền (chi cho HĐ) Có- Lãi (bán TS) (30 000 - 27 000 - 1 000)
2. Đo lường au ban đầu 2.1 Phân bổ khoản tiền thuê tối thiểu Nợ phải thu về cho thuêSDĐK
Năm
Tiền thuê
0 1 2 3 4
Lãi suất ngầm định: Công thức: =IRR(D32:D36)
2.2 Ghi sổ Khoản thanh toán năm thứ 1
Nơ- Tiền
Có- DT tài chính Có- Đầu tư thuần cho thuê
3. Disclosures Lease payments to be received: due not later than 1 year due later than 1 year but not later than 2 years due later than 2 years but not later than 3 years due later than 3 years but not later than 4 years due later than 4 years but not later than 5 years due later than 5 years Total less unearned finance income Present value of the lease payments: Add unguaranteed residual value: Net investment in the lease:
Check: Net investment in the lease at the commencement date: Less the decrease in the first lease payment: Net investment in the lease @31-Dec-20X1:
Lãi
Nợ phải thu Trừ vào tiền thuê về cho thuêgốc SDCK
IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com
Example 13: Accounting for operating lease by the lessor
Vào ngày 1/1/20X1, Cty cho thuê - Lessor Co. cung cấp HĐ thuê hoạt động cho một khách hàng lớn như sau: 1. tài sản cho thêu là một thiết bị SX có giá trị hợp lý là CU 1 000 000. 2.Kỳ hạn thuê không hủy ngang là 6 năm, thời gian kinh tế của thiết bị là 10 năm. 3. Tiền thuê hàng năm là CU 170 000 trả vào cuối mỗi năm. Lessor phải trả chi phí hoa hồng cho đại lý môi giới cho thuê TS là CU 50 000. Hãy xử lý tình huống trên cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X1 tại Lessor Co.
1. Ghi sổ 1.1 các bút toán liên quan đến tài sản cho thuê: Ghi nhận mua tài sản
Nợ- PPE - thiết bị SX CÓ- Tiền Chi phí trực tiếp ban đầu
Nợ- PPE - thiết bị SX CÓ- Tiền
Khấu hao PPE cho năm 20X1 (không tính chi phí môi giới ban đầu)
Nợ- Chi phí khấu hao (1 000 000 / 10) CÓ - PPE - KH lũy kế
Khấu hao PPE cho năm 20X1 (chi phí môi giới ban đầu)
Nợ- Chi phí khấu hao (50 000 / 6) CÓ - PPE - KH lũy kế
1.2 Tiền thuê: Tiên thuê nhận cho năm 20X1
Nợ- Tiền Có Thu nhập cho thuê
2. Disclosures Lease payments to be received: due not later than 1 year due later than 1 year but not later than 2 years due later than 2 years but not later than 3 years due later than 3 years but not later than 4 years due later than 4 years but not later than 5 years due later than 5 years Total
170,000 170,000 170,000 170,000 170,000 0 850,000
IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com
Example 13: Accounting for operating lease by the lessor
IFRS 16 Leases
www.IFRSbox.com
IFRS 16 Leases
Vào ngày 1/1/20X1, Relia bán tòa nhà văn phòng cho FinanceMaster với giá CU 600 000 và cùng lúc Relia thuê lại tòa nhà này với kỳ hạn thuê 15 năm, tiền thuê hàng năm làCU 50 000 trả vào ngày 31/12. Thông tin bổ sung: -GTHL của tòa nhà vào thời điểm bán là CU 500 000, - GTGS tòa nhà tại Relia trước khi bán là CU 480 000, -Giao dịch thỏa mãn định nghĩa bán theo IFRS 15, -Lãi suất ngầm định của HĐ thuê là 4% năm - FinanceMaster phân loại là thuê hoạt động Xử lý tình huống trên tại Relia và FinanceMaster
1. Relia = bên bán = bên đi thuê Giá bán GTHL Chênh lệch GTHT của khoản tiền thuê Số kỳ thanh toán Số tiền thanh toán mỗi kỳ Lãi suất chiết khấu GTHT
0 => additional financing to be repaid in the lease payments
4% 0
thereof: "Loan" (financing): Lease - payments for ROU asset
ROU asset = proportion of the previous carrying amount of the building that relates to the ROU retained Carrying amount of the building: Fair value of the building: Discounted lease payments: ROU asset:
=> total rights => the rights transferred
Gain related to the rights transferred to FinanceMaster: FV of the building: Carrying amount: Gain on sale: thereof: related to ROU retained by the seller: related to rights transferred to the buyer:
Journal entries: At the commencement:
Debit Cash Debit ROU asset Credit PPE - building Credit Financial Liability Credit Gain on the rights transferred
After the commencement:
Debit P/L Depreciation of ROU asset Credit ROU asset (accum. dep.)
Debit P/L Interest expense Debit Financial liability Credit Cash
2. FinanceMaster = buyer = lessor At the commencement:
Debit PPE - Building Debit Financial asset (loan) Credit Cash
Annual lease payment: thereof: for the ROU asset transferred: for the repayment of a loan:
over 15 years
www.IFRSbox.com
Nợ- Tiền mặt Có- P/L - Thu nhập cho thuê Có P/L - Interest income Credit P/L = Financial liability
IFRS 16 Leases