Huong Dan Su Dung May Do Chat Luong Kenh Truyen 100G [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY ĐO CHẤT LƯỢNG KÊNH TRUYỀN 100G MTS 5800 – 100G Hà Nội, tháng 05 năm 2023 Email: [email protected] Mobile: 0365868326

www.comitcorp.com

1

Nội dung 1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G - VIAVI MTS 5800 - 100G 2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 3. Bài đo Layer 2 BER 4. Bài đo phân tích lư lượng IP - Layer 3 5. Bài đo RFC 2544 6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 7. Bài đo 25G eCPRI 8. Thực hành và giải đáp thắc mắc

2

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.1 Giao diện đo kiểm  Máy đo chất lượng kênh truyền 100G - MTS 5800-100G hỗ trợ  02 giao diện quang hỗ trợ các tốc độ 1G/10G quang sử dụng SFP/SFP+  02 giao diện quang hỗ trợ tốc độ 100G quang sử dụng QSFP28; 1 giao diện quang 100G hỗ trợ CFP4

 Thiết bị hỗ trợ nâng cấp mở rộng để đo đồng bô theo các chuẩn NTP, PTP 1588v2, SynE bằng cách mở rộng giấy phép phần mềm (license) và trang bị thêm module TEMv2.

 Thiết bị hỗ trợ nâng cấp để đo OTDR bằng cách trang bị thêm giấy phép phần mềm (license) và module VIAVI 4100

3

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G

4

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.2 Khởi động/tắt thiết bị Bấm phím mềm ON/OFF trên mặt thân máy để khởi động hoặc tắt thiết bị

5

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G Giao diện System

6

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.3 Thực hiện Copy/Paste/xóa thư mục hoặc file kết quả đo  Người sử dụng có thể thực hiện các tác vụ như Copy/Paste/Xóa/Thay đổi tên…các thư mục trên thiết bị đo giống như trên máy tính. Để truy cập vào bộ nhớ máy, nhấn biểu tượng System, chọn Files. Sau đó chọn thư mục hoặc tệp tin cần copy/xóa/thay đổi tên.  Thiết bị cho phép chọn đồng thời tất cả (ALL) hoặc nhiều file (Multiple) hoặc một file (Single) cùng 1 lúc

7

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G

8

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.4 Hiệu chỉnh thời gian của thiết bị  Thiết bị cho phép điều chỉnh thời gian của thiết bị để phù hợp với thời gian GMT thực tế tại địa điểm mà kỹ thuật viên đang sử dụng thiết bị.  Để hiệu chỉnh thời gian của thiết bị, bấm System, chọn Date and Time

9

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.4 Hiệu chỉnh thời gian của thiết bị

10

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.5 Điều khiển máy đo từ xa (Remote) 

Người sử dụng có thể sử dụng máy tính để kết nối với máy đo thông qua phần mềm VNC

trên máy tính (có thể download phần mềm VNC Viewer dễ dàng từ google)



Đầu tiên, cần thiết lập địa chỉ IP của máy tính và máy đo, đảm bảo 2 thiết bị cùng dải địa

chỉ mạng. Sau đó enable VNC trên máy đo, cuối cùng mở phần mềm VNC trên máy tính và nhập địa chỉ IP của máy đo vào.

11

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.5 Điều khiển máy đo từ xa (Remote)

12

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.5 Điều khiển máy đo từ xa (Remote)

13

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.5 Điều khiển máy đo từ xa (Remote)

14

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.6 Nâng cấp phần mềm (firmware) cho máy đo Tải firmware của thiết bị trên trang web http://5800v2.updatemyunit.net/ của nhà sản xuất. Quá trình thực hiện nâng cấp firmware cho máy đo MTS 5800 như sau: Bước 1: Tải firmware của thiết bị từ trang web của nhà sản xuất về 1 USB đã format (định dạng FAT 32), sau đó giải nén ra (Chuột phải -> Run Administrator) Bước 2: Trước khi nâng cấp phải kết nối nguồn cho máy đo. Bước 3: Cắm USB chứa firmware đã giải nén vào cổng USB ở bên phải thân máy đo Bước 4: Bấm System, chọn Upgrade, chọn phương thức Upgrade qua USB Bước 5: Tiếp tục thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hình máy đo.

15

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.6 Nâng cấp phần mềm (firmware) cho máy đo

16

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.7 Thực hiện hiệu chuẩn (calibrate) màn hình cảm ứng  Máy đo MTS 5800-100G hỗ trợ màn hình cảm ứng, trong một số trường hợp không mong muốn màn hình cảm ứng của máy đo bị chậm hoặc trượt, người sử dụng có thể thực hiện hiệu chuẩn lại màn hình máy đo bằng cách như sau:  Bước 1: Bấm System, chọn biểu tượng Display  Bước 2: Chọn Calibrate touchscreen, màn hình hiệu chuẩn sẽ xuất hiện sẽ xuất hiện  Bước 3: Dùng bút cảm ứng đi kèm với máy, lần lượt chạm vào các dấu cộng (+) ở 4 góc theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới mà máy đo sẽ hiển thị

17

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.7 Thực hiện hiệu chuẩn (calibrate) màn hình cảm ứng

18

1. Giới thiệu máy đo chất lượng kênh truyền 100G VIAVI MTS 5800 - 100G 1.7 Thực hiện hiệu chuẩn (calibrate) màn hình cảm ứng

19

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.1 Mục đích  Mục đích: Kiểm tra khả năng đo các thông số lớp 2 của thiết bị. 2.2 Chuẩn bị  Thân máy đo chính  Module đo kiểm và các phụ kiện cấp nguồn bao gồm: Pin sạc, AC/DC adapter  Loop cứng hoặc thiết bị Loopback (nếu có sẵn), DUT nếu có 2.3 Sơ đồ kết nối

20

2. Bài đo phân tích lưu lượng Layer 2 2.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát:  Chọn luồng và giao diện đo: 100G hoặc 10G/1G Layer 2 Traffic  Chế độ đo: Terminate (monitor/loopback - LLB)

21

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.4 Quy trình đo và kiểm tra

22

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.4 Quy trình đo và kiểm tra

23

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.4 Quy trình đo và kiểm tra

24

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.4 Quy trình đo và kiểm tra

25

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.4 Quy trình đo và kiểm tra

26

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị loopback ở đầu xa (nếu có) hoặc loop cứng thì bỏ qua bước này  Chọn luồng và giao diện đo  Chế độ đo: loopback (LLB  Điều khiển loopback (nếu có) từ thiết bị phát hoặc loop cứng thì bỏ qua bước này  Loop up  Loop down  Phát lưu lượng vào mạng, thu nhận luồng Loop về và phân tích kết quả

27

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo  Các đèn LED mềm báo hiệu trạng thái của thiết bị: Link Active, Signal Present, Sync Acquired, Frame Detect.  Hiển thị được các tham số như:  Frame Size  Rx Mbps, Cur L1  Rx Mbps, Cur L2  Tx Mbps, Cur L1  Tx Mbps, Cur L2  Round Trip Delay  Packet Jitter  Hiển thị các thông tin về lỗi: Code Violations, Runts, Lost Frames, OoS frames  Tạo báo cáo đưới định dạng PDF, CSV, Text, HTML, XML 28

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

29

2. Bài đo phân tích lưu lượng Ethernet - Layer 2 2.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

30

3. Bài đo Layer 2 BER 3.1 Mục đích  Mục đích của bài đo BER layer 2 nhằm cấu hình 1 khung phát đi với cấu trúc tùy chọn, sau đó thu và phân tích tín hiệu thu được để xác định BER 3.2 Chuẩn bị  Thân máy đo chính  Module đo kiểm và các phụ kiện cấp nguồn bao gồm: Pin sạc, AC/DC adapter  Loop cứng hoặc thiết bị Loopback (nếu có sẵn), DUT nếu có 3.3 Sơ đồ kết nối  Kết nối máy đo vào đường truyền cần test sử dụng cổng 100G hoặc 10G SFP/SFP+ và dây nhảy quang tương ứng  Cấu hình loop mềm tại đầu xa hoặc sử dụng máy đo loopback để loop traffic trở lại máy đo chính

31

3. Bài đo Layer 2 BER 3.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát:  Chọn luồng và giao diện đo: 100GE hoặc 10GE Layer 2 Traffic  Chế độ đo: Terminate (monitor/loopback - LLB)

32

3. Bài đo Layer 2 BER 3.4 Quy trình đo và kiểm tra

33

3. Bài đo Layer 2 BER 3.4 Quy trình đo và kiểm tra

34

3. Bài đo Layer 2 BER 3.4 Quy trình đo và kiểm tra

35

3. Bài đo Layer 2 BER 3.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo  Theo dõi màn hình kết quả đo ở các mục: + Summary + BERT Stats  Tạo báo cáo bằng cách chọn Report -> Creat Report -> Chọn định dạng muốn lưu như PDF, CSV, Text, HTML, XML và thay đổi tên file nếu cần.  Người dùng có thể lựa chọn các nội dung (Content) muốn đưa vào báo cáo bằng cách chọn Choose Contents để tránh đưa nhiều thông tin không cần thiết vào report. Sau đó chọn View report after creation để xem báo cáo ngay sau khi tạo, tiếp đó bấm Create để tạo báo cáo

36

3. Bài đo Layer 2 BER

37

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.1 Mục đích  Mục đích: Kiểm tra khả năng đo các thông số lớp 3 của thiết bị. 4.2 Chuẩn bị  Thân máy đo chính  Module đo kiểm và các phụ kiện cấp nguồn bao gồm: Pin sạc, AC/DC adapter  Loop cứng hoặc thiết bị Loopback (nếu có sẵn), DUT nếu có 4.3 Sơ đồ kết nối

38

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát:  Chọn luồng và giao diện đo 100G hoặc 10G/1G Layer 3 Traffic  Chế độ đo: Terminate  Chọn đo theo IPv4 (hoặc IPv6)

39

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.4 Quy trình đo và kiểm tra

40

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.4 Quy trình đo và kiểm tra

41

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.4 Quy trình đo và kiểm tra

42

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.4 Quy trình đo và kiểm tra

43

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.4 Quy trình đo và kiểm tra

44

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị loopback ở đầu xa (nếu có) hoặc loop cứng thì bỏ qua bước này  Chọn luồng và giao diện đo tương ứng trên như trên thiết bị máy chính  Chế độ đo: loopback (LLB  Điều khiển loopback (nếu có) từ thiết bị phát hoặc loop cứng thì bỏ qua bước này  Loop up  Loop down  Phát lưu lượng vào mạng, thu nhận luồng Loop về và phân tích kết quả

45

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.4 Quy trình đo và kiểm tra

46

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo  Hiển thị được các tham số lớp 3 như:  Throughtput  Frame Loss  Packet Jitter  Round Trip delay  Hiển thị các thông tin về lỗi: Error frames, Lost frames, OoS frames …  Hiển thị một số kết quả dưới dạng đồ thị (graph) như Latency (RTD), Throughput, Frame Loss, Packet Jitter, Errors  Tạo báo cáo đưới định dạng PDF, CSV, Text, HTML, XML

47

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

48

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

49

4. Bài đo phân tích lưu lượng IP layer 3 4.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

50

5. Bài đo RFC 2544 5.1 Mục đích  Mục đích: Kiểm tra khả năng đo của thiết bị theo qui chuẩn RFC 2544.  Để đo và xác định chất lượng của một đường truyền Ethernet, người ta sử dụng thiết bị phát giả lập luồng Ethernet vào mạng và xác định một số thông số chất lượng. RFC 2544 là một khuyến nghị của IETF cho nhu cầu đo kiểm Ethernet. Hiện nay, chuẩn này là tiêu chuẩn gần như bắt buộc cho việc đánh giá chất lượng các luồng Ethernet. Các thông số xác định chất lượng của luồng Ethernet bao gồm:  Throughput  Latency (RTD: Round Trip Delay)  Frame Loss  Back-to-Back Frame.  Packet Jitter 51

5. Bài đo RFC 2544 5.2 Chuẩn bị  Thân máy đo chính  Module đo kiểm và các phụ kiện cấp nguồn bao gồm: Pin sạc, AC/DC adapter  Loop cứng hoặc thiết bị Loopback (nếu có sẵn), DUT nếu có 5.3 Sơ đồ kết nối

52

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):  Chọn luồng và giao diện đo 100G hoặc 10G/1G RFC 2544 (RFC5180)  Chế độ đo: Terminate  Chọn đo theo IPv4 (hoặc IPv6) nếu đo L3 Traffic

53

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

54

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

55

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

56

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

57

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

58

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

59

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

60

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

61

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

62

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

63

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

64

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

65

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

66

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

67

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

68

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

69

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

70

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

71

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

72

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị loopback ở đầu xa (nếu có) hoặc loop cứng thì bỏ qua bước này  Chọn luồng và giao diện đo tương ứng trên như trên thiết bị máy chính  Chế độ đo: loopback (LLB)  Điều khiển loopback (nếu có) từ thiết bị phát hoặc loop cứng thì bỏ qua bước này  Loop up  Loop down  Trên máy đo chính, nhấn Runtest để phát lưu lượng vào mạng, thu nhận luồng Loop về và phân tích kết quả

73

5. Bài đo RFC 2544 5.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

74

5. Bài đo RFC 2544 5.4 Quy trình đo và kiểm tra

75

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.1 Mục đích  Mục đích: SAM Complete là bài đo được phát hành cho nhu cầu đo kiểm Ethernet theo tiêu chuẩn ITU-T Y.1564, có khả năng đánh giá đặc tính của đường truyền Ethernet (với các tham số tương tự như RFC-2544) khi phát đồng thời nhiều luồng dịch vụ. SAM Complete (Y.1564) cho phép đánh giá các thiết lập của mạng lưới có đảm bảo các mức SLA tương ứng với từng dịch vụ hay không.

76

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.2 Chuẩn bị  Thân máy đo chính  Module đo kiểm và các phụ kiện cấp nguồn bao gồm: Pin sạc, AC/DC adapter  Loop cứng hoặc thiết bị Loopback (nếu có sẵn), DUT nếu có 6.3 Sơ đồ kết nối

77

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

78

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

79

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

80

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

81

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

82

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

83

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

84

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

85

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

86

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

87

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

88

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

89

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị phát (máy chính):

90

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.4 Quy trình đo và kiểm tra  Cấu hình thiết bị loopback ở đầu xa (nếu có) hoặc loop cứng thì bỏ qua bước này  Chọn luồng và giao diện đo tương ứng trên như trên thiết bị máy chính  Chế độ đo: loopback (LLB)  Điều khiển loopback (nếu có) từ thiết bị phát hoặc loop cứng thì bỏ qua bước này  Loop up  Loop down  Trên máy đo chính, nhấn Start để phát lưu lượng vào mạng, thu nhận luồng Loop về và phân tích kết quả

91

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

92

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

93

6. Bài đo đa luồng Multistream đồng thời Y.1564 6.5 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

94

7. Bài đo 25G eCPRI 7.1 Mục đích  Kiểm tra khả năng đo 25G eCPRI của thiết bị 7.2 Chuẩn bị  Thân máy đo chính  Module đo kiểm và các phụ kiện cấp nguồn bao gồm: Pin sạc, AC/DC adapter  Loop luồng cần đo tại đầu xa của luồng trên thiết bị truyền dẫn  Cáp đo đầu nối tương thích với cổng kết nối trên thiết bị mạng

95

7. Bài đo 25G eCPRI 7.3 Quy trình đo và kiểm tra

96

7. Bài đo 25G eCPRI 7.3 Quy trình đo và kiểm tra

97

7. Bài đo 25G eCPRI 7.3 Quy trình đo và kiểm tra

98

7. Bài đo 25G eCPRI 7.3 Quy trình đo và kiểm tra

99

7. Bài đo 25G eCPRI 7.3 Quy trình đo và kiểm tra

100

7. Bài đo 25G eCPRI 7.3 Quy trình đo và kiểm tra

101

7. Bài đo 25G eCPRI 7.3 Quy trình đo và kiểm tra

102

7. Bài đo 25G eCPRI 7.3 Quy trình đo và kiểm tra

103

7. Bài đo 25G eCPRI 7.4 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

104

7. Bài đo 25G eCPRI 7.4 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

105

7. Bài đo 25G eCPRI 7.4 Đọc và xuất báo cáo kết quả đo

106

8. Thực hành và giải đáp thắc mắc

107

Thank You Very Much 108