Huong Dan Su Dung Stata Co Ban [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH – KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG STATA CƠ BẢN Học phần: Thống kê y học Huỳnh Ngọc Vân Anh Bộ môn Thống kê y học và Tin học

1

Mục tiêu:

2

Sau khi học xong bài này, học viên có khả năng:

1. Nêu được các chức năng chính của phần mềm Stata. 2. Sử dụng được chức năng nhập số liệu trực tiếp bằng phần mềm Stata. 3. Thực hiện được các thao tác tạo biến số mới, tạo nhãn, dán nhãn. 4. Thực hiện được thống kê mô tả bằng các câu lệnh sum, tab1, bysort.

1. Giới thiệu về Stata

3

1.Giới thiệu phần mềm Stata:

4

Thanh tiêu đề Thanh menu Thanh công cụ Cửa sổ variable (Cửa sổ Biến số)

Cửa sổ review (Cửa sổ lưu trữ)

Cửa sổ result (Cửa sổ kết quả) Cửa sổ command (Cửa sổ lệnh)

1.Giới thiệu phần mềm Stata:

5

Thanh menu Thanh công cụ

Thanh menu: File: Mở tập tin số liệu

Data: Xóa biến số, tạo biến mới, hiệu chỉnh số liệu Graphics: Vẽ đồ thị

Statistics: Thực hiện thống kê Window: Mở các cửa sổ của Stata

Help: Trợ giúp khi sử dụng phần mềm Stata

1.Giới thiệu phần mềm Stata: 1

2 3

4 5 6

7

8 9 10 11

6

Thanh menu Thanh công cụ

Thanh công cụ: 1. Open file: Mở tập tin 2. Save: Lưu tập tin 3. Print Results: In kết quả

4. Begin/close log: Bắt đầu/kết thúc ghi biên bản kết quả 5. Start Viewer: Bắt đầu sử dụng cửa sổ Viewer 6. Bring graph windows to Front: Đưa cửa sổ đồ họa ra trước

1.Giới thiệu phần mềm Stata: 1

2 3

4 5 6

7

8 9 10 11

7

Thanh menu Thanh công cụ

Thanh công cụ: 7. Do-file Editor: Biên soạn tập tin chương trình 8. Data Editor: Biên tập số liệu (sửa chữa, thêm bớt số liệu)

9. Data Browser: Duyệt số liệu (xem nhưng không sửa chữa) 10. Clear – more – condition: xoá lệnh more để tiếp tục chương trình 11. Break: Ngưng tập tin chương trình

1.Giới thiệu phần mềm Stata: Có 2 cách sử dụng lệnh:

1. Con trỏ chuột với giao diện đồ họa (Graphic Interface) 2. Gõ lệnh trực tiếp vào cửa sổ lệnh VD: sum tuoi, tab1 gioi

8

1.Giới thiệu phần mềm Stata: Biểu thức đại số: Biểu thức: axb

Trong Stata: di a*b

a b

di a/b

a2

di a^2

a axb=c

di sqrt(a) di a*b==c

Đúng

Sai

1 0

9

2. Lưu trữ và kết quả phân tích bằng Stata

10

2.Cách lưu và xem kết quả: 1

Chọn ổ đĩa để lưu tập tin log

2

3

Đặt tên tập tin 4

11

2.Cách lưu và xem kết quả:

12

Thông báo cho biết biên bản kết quả phân tích sẽ được lưu lại tại tập tin “C:\Users\ADMIN\Desktop\baitap.smcl”

2.Cách lưu và xem kết quả:

Xem lại biên bản Chấm dứt việc lưu kết quả đã lưu kết quả

13

3. Nhập liệu, tạo biến mới, tạo nhãn và dán nhãn bằng Stata

14

15

3.1.Nhập liệu: Hãy nhập số liệu dưới đây vào Stata: stt

ten

gioi

namsinh chieucao cannang hamax hamin

1

LHT

Nu

1968

157

50

120

80

2

HVB

Nam

1973

153

58

160

100

3

NKC

Nu

1966

166

54

140

80

4

TVT

Nam

1969

156

61

140

90

5

HTL

Nam

1967

155

48

150

100

6

NTMT Nu

1965

150

61

120

70

7

DNH

Nu

1967

152

54

120

80

8

TTT

Nam

1969

154

55

120

60

9

DVD

Nam

1958

156

54

130

80

10 TGK

Nam

1973

154

41

100

70

3.1.Nhập liệu: Hãy nhập số liệu dưới đây vào Stata:

16

3.1.Nhập liệu:

17

Đổi tên biến số:

Đổi tên biến số

3.1.Nhập liệu: Đổi tên biến số:

rename têncũ tênmới VD: rename var1 stt

18

3.1.Nhập liệu:

19

Tạo nhãn của biến số:

Tạo nhãn của biến số

label variable tênbiến nhãnbiến VD: label variable gioitinh gioi_tinh

3.1.Nhập liệu:

20

Tạo nhãn giá trị:

Tạo nhãn giá trị

1

21

3.1.Nhập liệu: Tạo nhãn giá trị:

2 3 4 5 6

22

3.1.Nhập liệu: Tạo nhãn giá trị:

7 8 9

10

3.1.Nhập liệu: Tạo nhãn giá trị:

23

Dán nhãn giá trị:

11

3.1.Nhập liệu:

24

Tạo nhãn giá trị: label define nhãn # “Nhãn 1” # “Nhãn 2”

label define gioitinh 1 Nam 0 Nu Dán nhãn giá trị: label value biếnsố nhãn

label value gioi gioitinh

3.2.Tạo biến số mới: Tạo biến số mới: 1. Tạo biến tuổi, biết rằng tuổi tính bằng cách lấy năm hiện tại (2017) – năm sinh (namsinh). 2. Tạo biến cao huyết áp, biết rằng cao huyết áp khi huyết áp tâm thu (hamax) ≥140 hoặc huyết áp tâm trương (hamin) ≥90. 3. Tạo biến béo phì, biết rằng béo phì khi chỉ số khối cơ thể (BMI) ≥23.

25

26

3.2.Tạo biến số mới: Tạo biến số mới:

1

2

4

3

5

6

3.2.Tạo biến số mới: Tạo biến số mới: 1. Tạo biến tuổi: gen biếnmới = điều kiện cho biến mới gen tuoi = 2017 - namsinh 2. Tạo biến cao huyết áp: gen cha = hamax >= 140 | hamin >=90

label define cokhong 1 Co 0 Khong label value cha cokhong

27

3.2.Tạo biến số mới: Tạo biến số mới: 3. Tạo biến béo phì: gen bmi = cannang/(chieucao/100)^2 gen beophi = bmi >=23 label value beophi cokhong

28

4. Thống kê mô tả bằng Stata

29

4.Thống kê mô tả: Hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Giá trị trung bình của tuổi, huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, cân nặng, chiều cao, BMI là bao nhiêu? 2. Có bao nhiêu nam tham gia nghiên cứu? Bao nhiêu người bị cao huyết áp? Bao nhiêu người bị béo phì?

3. Chỉ số BMI trung bình ở những người cao huyết áp và không cao huyết áp là bao nhiêu? 4. Tỷ lệ cao huyết áp trong những người nữ là bao nhiêu? Tỷ lệ cao huyết áp trong những người nam là bao nhiêu?

30

Câu 1:

31

Giá trị trung bình của tuổi, huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, cân nặng, chiều cao, BMI

là bao nhiêu? sum tuoi cannang chieucao hamax hamin bmi

32

Câu 1: 1 2

3

4

Câu 1: Biến định lượng 5

6

33

34

Câu 2: Có bao nhiêu nam tham gia nghiên cứu? Bao nhiêu người bị cao huyết áp? Bao nhiêu

người bị béo phì? tab1 gioitinh cha beophi

-> tabulation of gioitinh gioi_tinh

Freq.

Percent

Cum.

Nu Nam

4 6

40.00 60.00

40.00 100.00

Total

10

100.00

cha

Freq.

Percent

Cum.

Khong Co

6 4

60.00 40.00

60.00 100.00

Total

10

100.00

-> tabulation of cha

-> tabulation of beophi beophi

Freq.

Percent

Cum.

Khong Co

5 5

50.00 50.00

50.00 100.00

Total

10

100.00

35

Câu 2: 1 2 3 4

36

Câu 2: Biến định tính 5

6

37

Câu 3: Chỉ số BMI trung bình ở những người cao huyết áp và không cao . bysort cha: sum bmi huyết áp là bao nhiêu?

bysort cha : sum bmi -> cha = Khong Variable

Obs

Mean

bmi

6

22.23947

Variable

Obs

Mean

bmi

4

22.35455

Std. Dev. 3.294348

Min

Max

17.28791

27.11111

Min

Max

19.59646

25.06575

-> cha = Co Std. Dev. 2.970256

38

Câu 3: 1 2

3

4

39

Câu 3:

5 6 7 8

Biến phân nhóm

9

40

Câu 4:

Tỷ lệ cao huyết áp trong những người nữ là bao nhiêu? Tỷ lệ cao huyết áp trong những người nam là bao nhiêu? -> gioitinh = Nu

bysort gioi : tab1 cha

-> tabulation of cha cha

Freq.

Percent

Cum.

Khong Co

3 1

75.00 25.00

75.00 100.00

Total

4

100.00

cha

Freq.

Percent

Cum.

Khong Co

3 3

50.00 50.00

50.00 100.00

Total

6

100.00

-> gioitinh = Nam -> tabulation of cha

.

41

Câu 4: 1 2 3 4

42

Câu 4:

5

6 7

8

Biến phân nhóm

9

TÓM TẮT CÂU LỆNH THỐNG KÊ MÔ TẢ BẰNG STATA

43

Câu lệnh thống kê mô tả trong Stata: 44

− Mở

tập tin số liệu:

use “Ổ đĩa:\Folder chứa data\data.dta”, clear

use “C:\DATA\ivf.dta”, clear − Log

lưu trữ kết quả:

log using “Ổ đĩa:\Folder chứa file\file.doc”, text replace

log using “C:\DATA\ketqua.doc”, text replace − Tắt

file log: log close

Câu lệnh thống kê mô tả trong Stata: 45

− Đổi

tên biến số: rename biếncũ biếnmới

rename var2 gioitinh − Đổi

nhãn biến số:

label variabale biếnsố nhãnbiến label variabale gioitinh gioi_tinh − Tạo

nhãn giá trị:

label define nhãn # “nhãn 1” # “nhãn 2”

label define gioi 1 Nam 0 Nu

Câu lệnh thống kê mô tả trong Stata: 46

− Dán

nhãn giá trị:

label value biếnđịnhtính nhãn label value gioitinh gioi − Biến

số định lượng:

sum biếnđịnhlượng sum hamax hamin tuoi bmi − Biến

số định tính:

tab1 biếnđịnhtính tab1 gioitinh cha beophi

Câu lệnh thống kê mô tả trong Stata: 47

− Thống

kê phân tầng cho biến số định lượng:

bysort biếnphântầng : sum biếnđịnhlượng

bysort cha : sum bmi − Thống

kê phân tầng cho biến số định tính:

bysort biếnphântầng : tab1 biếnđịnhtính bysort cha : tab1 beophi