38 2 2MB
Quy tắc vẽ biểu đồ nội lực: -
Xác định phản lực liên kết:
Q 0 & M
A
0
Vẽ Qy: - Vẽ từ trái sang (+ khi hướng lên, - khi hướng xuống) theo chiều của các lực, lực tập trung sẽ có bước nhảy. - Lực tập trung: Qy = const - Lực phân bố đều: Qy = hàm bậc 1 - Lực phân bố tam giác: Qy = hàm bậc 2 - Q AB Q A Q B S q ( A B) Vẽ Mx: - Vẽ từ trái sang (căng đâu vẽ đấy) Qy+ thì Mx đi xuống, Qy- thì Mx đi lên, Qy=0 thì Mx đạt max, mô men tập trung sẽ có bước nhảy. - Qy = const: Mx bậc 1 - Qy = hàm bậc 1: Mx bậc 2 - M AB M A M B SQy ( A B)
32 công thức cơ bản tính toán moment cho dầm 32 công thức cơ bản tính toán moment và lực cắt cho dầm. Những công thức cơ bản dưới đây sẽ giúp ích kỹ sư thiết kế rất nhiều trong việc tính toán moment và lực cắt, điều này làm giảm thời gian thiết kế xuống rất nhiều hoặc dựa vào công thức cơ bản này người kỹ sư có thể kiểm tra lại tính toán để so sánh với máy tính. Quy ước trên biểu đồ moment như sau:
(kN/m2) (m4)
(kN.m)
(kN/m)
1. Dầm đơn giản chịu tải trọng đều
2. Dầm đơn giản chịu tải trọng đều một phần
3. Dầm đơn giản chịu tải trọng đều một phần ở đầu dầm
4. Dầm đơn giản chịu tải trọng đều ở 2 đầu dầm
5. Dầm đơn giản chịu tải trọng hình tam giác
6. Dầm đơn giản chịu tải trọng hình tam giác cân có đỉnh ở giữa dầm
7. Dầm đơn giản chịu tải trọng tập trung ở giữa dầm
8. Dầm đơn giản chịu tải trọng tập trung tại một điểm bất kỳ
9. Dầm đơn giản chịu 2 tải trọng tập trung đối xứng
10. Dầm đơn giản chịu 2 tải trọng tập trung không đối xứng
11. Dầm đơn giản chịu 2 tải trọng tập trung khác nhau không đối xứng
12. Dầm mút thừa chịu tải phân bố đều
13. Dầm mút thừa chịu tải trọng tập trung tại đầu dầm
14. Dầm mút thừa chịu tải trọng tập trung tại một điểm bất kỳ
15. Dầm đơn giản một đầu ngàm một đầu gối tựa chịu tải phân bố đều
16. Dầm đơn giản một đầu ngàm một đầu gối tựa chịu tải trọng tập trung
17. Dầm đơn giản một đầu ngàm một đầu gối tựa chịu tải trọng tập trung ở một vị trí bất kỳ
18. Dầm đơn giản có một phần là dầm thừa (overhang) chịu tải trọng phân bố đều toàn dầm
19. Dầm đơn giản có một phần là dầm thừa (overhang) chịu tải trọng phân bố đều trên phần mút thừa
20. Dầm đơn giản có một phần là dầm thừa (overhang) chịu tải tập trung tại đầu mút thừa
21. Dầm đơn giản có một phần là dầm thừa (overhang) chịu tải tập trung trong dầm
22. Dầm đơn giản có 2 dầm mút thừa ở 2 bên chịu tải trọng phân bố đều trên toàn dầm
23. Dầm có hai đầu ngàm chịu tải trọng phân bố
24. Dầm có hai đầu ngàm chịu tải trọng tập trung tại giữa dầm
25. Dầm có hai đầu ngàm chịu tải trọng tập trung tại một vị trí bất kỳ
26. Dầm liên tục 2 nhịp chịu tại trọng phân bố ở một nhịp
27. Dầm liên tục 2 nhịp chịu tải trọng tập trung ở một nhịp
28. Dầm liên tục 2 nhịp chịu tải trọng tập trung ở một nhịp tại vị trí bất kỳ
29. Dầm liên tục 2 nhịp chịu tải trọng phân bố trên 2 nhịp
30. Dầm liên tục 2 nhịp chịu tải tập trung trên 2 nhịp
31. Dầm liên tục 2 nhịp không đều nhưng chịu tải trọng đều trên 2 nhịp
32. Dầm liên tục 2 nhịp không đều nhưng chịu tải trọng tập trung trên 2 nhịp