24 0 4MB
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
BÁO CÁO THỰC TẬP THEO CHUYÊN NGÀNH 1 TRƯỚC IN
THƯƠNG HIỆU MINISTOP Giáo viên hướng dẫn: Trần Thanh Hà Vũ Trần Mai Trâm Sinh viên thực hiện: 1. Nguyễn Ngọc Thùy Anh-15148002 2. Cao Ngọc Dung-15148006 3. Trần Thị Yến Nhi-15148037 Hồ Chí Minh , ngày 11 tháng 04 năm 2019
LỜI CẢM ƠN Dưới sự hướng dẫn thực tập chuyên đề 1 nhóm em xin chân thành gửi lời cám ơn đến những người đã chỉ dạy tận tình trong suốt quá trình thực hiện báo cáo, cho nhóm chúng em những kiến thức bổ ích từ môn chuyên đề này. Tuy nhiên trong quá trình thực hiện bài báo cáo nhóm em cũng không tránh khỏi sai sót nên em mong cô xem xét và góp ý để chúng em có thể hoàn thành bài tốt hơn. Cuối cùng em chân thành cám ơn cô một lần nữa vì đã giúp đỡ em hoàn thành báo cáo môn học này. Trân trọng. TP.HCM, ngày 09 tháng 04 năm 2019 Sinh viên thực hiện
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
MỤC LỤC
PHẦN 1: HỘP GIẤY MINISTOP VÀ TÚI GIẤY ............................................ 1 1.1.
Thông số kỹ thuật sản phẩm .................................................................. 1
1.1.1. Thông số kỹ thuật hộp giấy ................................................................ 1 1.1.2. Thông số kỹ thuật túi ......................................................................... 3 1.2.
Điều kiện sản xuất ................................................................................. 4
1.2.1. Chọn khổ giấy .................................................................................... 4 1.2.2. Điều kiện in ........................................................................................ 8 1.2.3. Điều kiện thành phẩm ........................................................................ 9 1.2.4. Điều kiện chế bản ............................................................................. 11 1.3.
Quy trình công nghệ ............................................................................ 14
1.4.
Tiêu chí kiểm tra file ........................................................................... 17
1.5.
Thiết lập thông số và thực hiện trapping cho hộp, túi, bìa brochure ... 26
PHẦN 2: BROCHURE NHIỀU TRANG......................................................... 28 2.1.
Thông số kỹ thuật sản phẩm ................................................................ 28
2.2.
Điều kiện sản xuất ............................................................................... 29
2.2.1. Chọn khổ giấy .................................................................................. 29 2.2.2. Điều kiện in ...................................................................................... 30 2.2.3. Điều kiện thành phẩm ...................................................................... 32 2.2.4. Điều kiện chế bản ............................................................................. 34 2.3.
Quy trình công nghệ ............................................................................ 35
2.4.
Thực hiện kiểm tra file ........................................................................ 37
2.4.1. Tiêu chí kiểm tra Brochure suy ra từ điều kiện sản xuất ................. 37 2.4.2. Thiết lập color setting trên phần mềm ứng dụng ............................. 38 2.4.3. Các tiêu chí kiểm tra tài liệu trên phần mềm ứng dụng Indesign .... 41 2.4.4. Thực hiện biên dịch file PDF bằng Distiller .................................... 47 2.4.5. Thiết lập thông số và thực hiện trapping ......................................... 56
PHẦN 1: HỘP GIẤY MINISTOP VÀ TÚI GIẤY 1.1. Thông số kỹ thuật sản phẩm 1.1.1. Thông số kỹ thuật hộp giấy Stt 1
2 3 4
Tiêu chí Kiểu dáng
Thông số Nắp
Cài
Thân
Dán hông
Đáy
Cài khóa
Khổ thành phẩm
120 x 80 x 50
(L x W x D), (mm) Khổ trải
413,5 x 203
(W x H), (mm) Số trang in
1 5 màu:
5
Số màu in
- C-M-Y-K - PANTONE P105-8C Tên
6
Loại giấy
Ivory
Định lượng
300
g/m2
Độ dày
0.5
mm
Song song với chiều dài nắp
7
Hướng sớ giấy
8
Gia công sau in
9
Số lượng
40.000 hộp
10
Dạng sản phẩm giao
Hộp đã dán hông
- Tráng phủ toàn phần - Đục cửa sổ có dán kiếng
Bảng
1
* Layout thiết kế hộp cấu trúc one up
Hướng sớ giấy
Hình: Layout thiết kế cấu trúc one up của hộp Chú thích Đường bleed Đường cắt Đường cấn Kích thước
2
* Layout cấn-bế hộp one up
Hình: Layout cấn bế one up của hộp Chú thích: Đường bleed Đường cắt Đường cấn Đục cửa sổ 1.1.2. Thông số kỹ thuật túi 1 2
Tiêu chí Khổ thành phẩm (L x W x D), (mm) Khổ trải
3
Thông số
(H x W), (mm)
180 x 80 x 220 330 x 535
Layout thiết kế túi cấu trúc one up
3
4
Số trang in
1 5 màu:
5
Số màu in
- C-M-Y-K - PANTONE P104-8C Tên
6
Loại giấy
Ivory
Định lượng
250
g/m2
Độ dày
0.3
mm
7
Hướng sớ giấy
Theo chiều cao của túi
8
Gia công sau in
Cán màng mờ
9
Số lượng
40.000 túi Bảng
1.2. Điều kiện sản xuất 1.2.1. Chọn khổ giấy * Đưa ra phương án chọn khổ giấy cho hộp Trước khi chọn các điều kiện máy móc để thực hiện sản xuất, ta sẽ sử dụng phần mềm Artios Cad để tính toán hiệu suất sử dụng khổ giấy in (xem xét khả năng in được và lượng giấy hao phí ) để chọn ra khổ giấy tương thích với điều kiện sản xuất và hợp lý về kinh tế. Dưới đây, ta sẽ đưa ra 2 phương án chọn khổ giấy và so sánh tính tối ưu của chúng và chọn ra khổ phù hợp. + Phương án 1: 650 x 860 mm 4
Khổ giấy: 650 x 860 mm Tỉ lệ % giấy hao phí: 44,36% Số hộp/tờ in: 6 hộp
Hình: Khổ giấy 860 x 650 mm + Phương án 2: 540 x 790 mm Khổ giấy: 540 x 790 mm Tỉ lệ % giấy hao phí: 63,61% Số hộp/tờ in: 3 hộp
5
Hình: Khổ giấy 540 x 790 mm => Từ 2 phương án giấy trên, ta chọn phương án giấy 1 (khổ giấy 650 x 860 mm). Trước tiên, ta xét về khả năng in, khổ 650 x 860 mm ta dàn được 6 hộp/tờ và hao phí giấy là 44,36%. Trong khi đó, nếu sử dụng khổ giấy nhỏ 540 x 790 mm, ta dàn được 3 hộp/tờ in và hao phí giấy đến 63,61%. * Đưa ra phương án chọn khổ giấy cho túi + Phương án 1: 1020 x 720 mm Khổ giấy: 1020 x 720 mm Tỉ lệ % giấy hao phí:31,20% Số túi/tờ in: 3 túi
6
Hình: Khổ giấy 1020 x 720 mm + Phương án 2: 680 x 600 mm Khổ giấy: 680 x 600 mm Tỉ lệ % giấy hao phí: 17,44% Số túi/tờ in: 2 túi
Hình: Khổ giấy 540 x 790 mm => Từ 2 phương án giấy trên, ta chọn phương án giấy 2 (khổ giấy 680x 600 mm). Trước tiên, ta xét về khả năng in, khổ 680 x 600 mm ta dàn được 2 túi/tờ và hao phí giấy là 17,44%. Trong khi đó, nếu sử dụng khổ giấy lớn hơn là 1020 x 720 mm, ta dàn được 3 túi/tờ in nhưng hao phí giấy đến 31,20%. 7
1.2.2. Điều kiện in * Các tiêu chí về điều kiện in cho hộp và túi
Stt
Tiêu chí
Hộp giấy/Túi giấy
OF_COM_PO_P1_F60 1
Phương pháp in
Offset tờ rời
2
Máy in
3
Khuôn in
Dương bản
4
Vật liệu in
Ivory định lượng 300 gms độ dày 0.5 mm
5
Mực in
6
Độ phân giải in
7
ICC profile
In hộp: Speedmaster CD 102-5-L-UV In túi: KBA Rapida 75
In hộp: mực UV In túi: mực in offset truyền thống 150 lpi Hộp: ISO Coated v2 300% Túi: PSO Coated v2 300 Matte glossy Bảng
* Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng Stt
Dòng máy in Speedmaster CD 102-5-L-UV
1
Khổ giấy tối đa (mm)
720 x 1020
2
Khổ giấy tối thiểu (mm)
340 x 480
3
Vùng in tối đa (mm)
710 x 1020
4
Khổ bản (mm)
790 x 1030
5
Độ dày vật liệu (mm)
0.03 - 1
6
Mực in sử dụng
In mực in UV
7
Số phím mực
32
8
Độ rộng phím mực (mm)
32.5
9
Khoảng chừa đầu nhíp (mm)
10
Khoảng chừa bẻ nẹp đầu bản (mm)
10 - 12 (độ dày giấy < 0.8 mm) 11 - 12 (độ dày giấy > 0.8 mm) 43/52
8
- 5 đơn vị in
11
Cấu hình máy
12
Tốc độ in tối đa
1500tờ/giờ
13
Tốc độ in thực tế
8000 - 9000 tờ/giờ
- 1 đơn vị tráng phủ in-line
Bảng: Thông tin máy in CD 102-5-L-UV Stt
Dòng máy in KBA Rapida 75
1
Khổ bản (mm)
745 x 660
2
Khổ giấy tối đa (mm)
750 x 605
3
Khổ giấy tối thiểu (mm)
330 x 330
4
Diện tích vùng in tối đa (mm)
735 x 585
5
Số đơn vị in
5
6
Tốc độ in (tờ/giờ)
15 000
Bảng: Thông tin máy in KBA Rapida 75 1.2.3. Điều kiện thành phẩm Stt
Thành phẩm hộp
Thành phẩm túi
1
Tráng phủ toàn phần (thực hiện trên máy in được gắn đơn vị tráng phủ inline)
Cán màng mờ
2
Cấn, bế, đục cửa số
3
Dán cửa sổ Bảng: Điều kiện thành phẩm hộp-túi
* Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng Stt
Thông số kỹ thuật máy cán màng nhiệt FM-1050B
1
Kích thước cán lớn nhất
1050mm x 1050mm
2
Kích thước cán nhỏ nhất
390mm x 320mm
3
Định lượng giấy
100-500 g/㎡
5
Tốc độ
10-100m/phút (Tùy thuộc loại giấy và khổ giấy)
Đường kính lô
380 mm
Bảng: Thông số máy cán màng nhiệt FM-1050B
9
Stt
Máy bế Varimatrix 105 CS
1
Khổ giấy tối đa
750x1050 mm
2
Khổ giấy tối thiểu
350x400 mm
3
Chừa nhíp giấy
15 mm
4
Chừa đuôi giấy
5 mm
5
Chừa lề trái giấy
5 mm
6
Chừa lề phải giấy
5 mm
Bảng: Thông số máy bế Varimatrix 105 CS Stt 1
Máy gấp hộp Bobst Mistral 110 Độ dày giấy tối đa (mm)
12
Khổ hộp (mm)
Max
Min
C
800
126
E
800
60
L
385
60
2
3
Tốc độ (hộp/phút)
20-400
Bảng: Máy gấp hộp Bobst Mistral 110 Stt
Máy dán cửa sổ G-800A
1
Kích thước khổ hộp lớn nhất (mm)
800 x 550
2
Kích thước khổ hộp nhỏ nhất (mm)
110 x 110
3
Định lượng giấy (gsm)
260 - 350
4
Kích thước cửa sổ lớn nhất (mm)
300 x 300
5
Kích thước cửa sổ nhỏ nhất (mm)
30 x 65
6
Độ dày cửa sổ (mm)
0.05 – 0.25
10
7
Độ chính xác
±0, 5
8
Tốc độ (hộp/giờ)
5000 -10.000
Bảng: Máy dán cửa sổ G-800A Stt
Máy gấp túi + đục mắt ngỗng KL-450/1240A
1
Độ rộng túi (mm)
260 – 450
2
Độ rộng đáy túi (mm)
100 – 170
3
Độ rộng khổ trải hộp (mm) 380 – 600
5
Độ dài khổ trải hộp (mm)
600 – 1240
6
Định lượng giấy (gsm)
120 – 300
7
Tốc độ (hộp/phút)
40 - 65
Bảng: Máy gấp túi + đục mắt ngỗng KL-450/1240A 1.2.4. Điều kiện chế bản * Điều kiện chế bản cho túi và hộp St t
Tiêu chí
1
Phương pháp chế bản
CTP
2
Thời điểm chuyển đổi không gian màu
Tách màu ở thời điểm sớm Early Binding
3
ICC Profile
4
Độ phân giải ghi
Thành phẩm hộp
Thành phẩm túi
PSO coated v2 300% Matte laminate
ISO Coated v2 300%
2400 dpi
Bảng: Điều kiện chế bản cho túi và hộp * Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng Máy ghi: Suprasetter A105
Stt 1
Khổ bản lớn nhất
930x1060 (mm)
2
Khổ bản tối thiểu
323 x 370 (mm)
3
Tốc độ ghi
12 bản/h
4
Độ dày bản
0,15 -0,35 (mm)
5
Độ phân giải ghi
2450 dpi
Bảng: Máy ghi Suprasetter A105
11
Stt
Máy hiện G&J RAPTOR 85T
1
Kích thước kẽm ( Max )
850x1100 mm
2
Độ dày kẽm
0.15 x 0.3 mm
3
Tốc độ hiện
40 – 120 cm/phút
4
Dung dịch hiện
Dung dịch hiện của hãng Mylan
5
Thời gian hiện trung bình
38s
1
Nhiệt độ hiện thiết lập
23ºC
Bảng: Máy hiện G&J RAPTOR 85T Máy in thử: Epson Stylus Pro 9800
Stt 1
Khổ rộng giấy tối đa(mm)
2
Chừa lề
3
Khổ in tối đa (mm)
Tối đa 2880 x 1440
4
Khổ in tối đa (mm)
Chiều rộng 435, chiều dài tùy vào khổ cuộn
5
Độ phân giải in (dpi)
Tối đa 2880 x 1440
B0 (1180) Lề trái, lề phải: 0 – 3 Lề trên, lề dưới: 0 – 225
18 màu
6
Số màu in
12
7
Hỗ trợ các loại giấy
Bảng: Máy in thử Epson Stylus Pro 9800 *Sơ đồ bình cho túi và hộp
Hình: Sơ đồ bình cho túi Máy in: KBA Rapida 75 Khổ giấy: 680 x 600 (mm) Số con trên 1 tờ: 2 13
Hình: Sơ đồ bình cho hộp Máy in: Speedmaster CD 102-5-L-UV Khổ giấy: 860 x 650 (mm) Số con trên 1 tờ: 6 1.3. Quy trình công nghệ
14
QUY TRÌNH SẢN XUẤT TÚI GIẤY Yêu cầu thiết kế
Kiểm tra trên Ai
Đạt
Không đạt
1.2 Xử lý cấu trúc
1.1 Xử lý nội dung 2. Dàn trang (Ai)
1.3 Cắt mẫu
3. Biên dịch file PDF
Kiểm tra Đạt
File pdf 4. Kiểm tra & xử lý file PDF
Không đạt
File CFF2
5. In thử kí mẫu Không đạt
6. Bình trang
1.4 Xuất File CFF2
Kiểm tra Đạt
7. RIP
Kiểm tra Đạt
7.Ghi bản
Không đạt
8. Hiện bản
Bản in
9. In
Kiểm tra Đạt
Tờ in hoàn chỉnh
CHÚ THÍCH 10.Cán màng mờ
11. Cấn, bế
12. Gấp, dán
Công đoạn Thành phẩm Kiểm tra Bán thành phẩm
Túi hoàn chỉnh
15
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BAO BÌ HỘP GIẤY Yêu cầu thiết kế
Không đạt
1.2 Xử lý cấu trúc
1.1 Xử lý nội dung Kiểm tra trên Ai
Đạt
2. Dàn trang (Ai)
1.3 Cắt mẫu
3. Biên dịch file PDF
Kiểm tra Đạt
File pdf 4. Kiểm tra & xử lý file PDF
Không đạt
File CFF2
5. In thử kí mẫu Không đạt
1.4 Xuất File CFF2
Kiểm tra Đạt
6. Bình trang
7. RIP
Kiểm tra Đạt
7.Ghi bản
Không đạt
8. Hiện bản
Bản in 9.In- Tráng phủ toàn phần
Kiểm tra Đạt
Tờ in hoàn chỉnh
CHÚ THÍCH 11. Cấn, bế, đục cửa sổ
12. Gấp dán
Hộp hoàn chỉnh
Công đoạn Thành phẩm Kiểm tra Bán thành phẩm 16
1.4. Tiêu chí kiểm tra file * Kiểm tra trên Ilustrator cho túi giấy và hộp giấy Stt
Nội dung kiểm tra
Tiêu chí kiểm tra Hộp giấy: Kích thước khổ trải: 320 x 543.3 (mm) (ngang x cao) - Chừa bleed: + Right: 3mm
1.
Khổ trải + Bleed
+ Top, bottom, left : 0 vì chỉ chừa bleed cho phần hông của hộp, các tay dán, nắp cài là nền giấy. Túi giấy: Khổ trải = artboard: 535 x 315 (mm) - Chừa bleed: + Right & left: 3mm
2.
Không gian màu làm việc ở chế độ CMYK
Túi giấy: PSO coated v2 300 matte laminate Hộp giấy: ISO coated v2 300 - Màu in: 5 + CMYK + PANTONE 104-8 C
Số màu
- Màu thiết kế cấu trúc: 4 + Crease + Cut + Dimension + Outside Bleed Phải có các group layer chính: + Layer thiết kế cấu trúc Plug-in từ Cad (gồm layer main design, layer bleed, layer dimension
3.
Layer
+ Layer Design + Layer Background Group Layer thiết kế cấu trúc đặt ở trên cùng Group Layer Background đặt dưới group layer design
4.
Text
- Nhỏ nhất đối với: + Chữ không chân một màu 5 pt 17
+ Chữ không chân hai màu trở lên 9pt + Chữ 1 màu trên nền màu dưới 12 pt phải overprint - Không gian màu sử dụng là CMYK - Icc: + ISO coated v2 300 eci (đối với hộp) 5.
+ PSO coated v2 300 Matte Glossy (đối với túi giấy
Hình ảnh bitmap
- Độ phân giải đẹp: 300 dpi (Cho phép trong phạm vi: 225-450 dpi) - TAC không vượt quá 300% - Hình link từ photoshop (link qua Ai bằng định dạng PSD để dễ chỉnh sửa khi cần thiết)
* Thiết lập Distiller cho hộp và túi giấy Stt
Thông tin
Ruột
1
Tên joboption
HOP_OFCOM_PO_PI_150
2
General
PDF/X-4
Phiên bản PDF xuất
PDF 1.6 (Acrobat 7)
Resolution
2400 dpi
Phần General của hộp giấy 18
Phần General của túi giấy - Hình ảnh có độ phân giải trên 450 ppi sẽ được hạ xuống 300 ppi (là độ phân giải tối ưu phù hợp với độ phân giải in ở điều kiện sản xuất) 3
Hình ảnh màu
- Kiểu nén: JPEG với chất lượng maximum. Vì tính chất sản phẩm có nhiều hình ảnh, chọn kiểu nén này vừa giữ được nhiều thông tin màu của ảnh- giữ được chất lượng ảnh, vừa giúp giảm nhẹ dung lượng file khi xử lý.
19
- Nhúng tất cả các font chữ có trong file. Font
- Font được nhúng theo kiểu subnet khi có ít hơn 100% kiểu được sử dụng
4
Màu sắc
5
20
6
Advanced
* Kiểm tra tại Acrobat cho hộp giấy và túi giấy Stt
Nội dung
Preflight Báo lỗi nếu không phải là PDF/X-4
Chữa lỗi - Fix tự động trên preflight: Make PDF/X4 Complient - Quay về bước xuất PDF ở phần mềm ứng dụng để chỉnh sửa
Báo lỗi nếu Output Intent không phải là: 1
PDF Standard
+ Chuẩn PDF/X-4 + ICC Profile: > ISO Coated v2 300% (ECI) (đối với hộp)
Fix automatically: + Chuyển về ICC profile của output intent
> PSO coated v2 300 Matte Glossy (đối với túi giấy
21
2
Doucument
Báo lỗi nếu phiên bản PDF nhỏ hơn 1.6
- Quay về bước xuất PDF ở phần mềm ứng dụng để chỉnh sửa (tối ưu). - Hoặc fix automatically: Change PDF Version to 1.6
- Kích thước trang định nghĩa theo khổ trim box: 203x413,5 mm - Chừa bleed 3mm right - Báo lỗi nếu sai khổ bleed
Chỉnh sửa thủ công ở Set page box hoặc enfocus design layout
Báo lỗi nếu trang không có bleed 3
Page
- Báo lỗi nếu trang bị thu phóng
Chỉnh lại khung trang ở phần mềm ứng dụng
Báo lỗi nếu có trang trống
Xóa trang trống
- Cảnh báo nếu trang có nhiều hơn hoặc bằng 2 (trong trường hợp sản phẩm có 2 mặt thì ta chỉ chọn cảnh báo khi thiết lập tùy chọn này) Cảnh báo nếu TAC >300 %
4
Color
Kiểm tra các đối tượng và hình ảnh nằm trong khổ trim
Thực hiện UCR, GCR để hạ TAC mà vẫn đảm bảo được màu sắc
Báo lỗi nếu có đối tượng RGB
Convert hệ màu của đối tượng đó thành CMYK
Cảnh báo nếu có màu Gray hệ RGB và Gray
Change màu của đối tượng thành màu Real Gray 22
mang 4 màu CMYK Cảnh báo nếu có màu Black hệ RGB hoặc màu black mang 4 màu CMYK
Change màu của đối tượng thành màu Real Black (C:0, M:0, Y:0, K:100)
Cảnh báo nếu đối tượng mang hệ màu Lab
Convert to CMYK
Cảnh báo các màu spot sử dụng trong tài liệu để ta kiểm tra lại một lần nữa số các màu pha và các đối tượng mang màu pha được sử dụng trong tài liệu.
- Quay lại phần mềm ứng dụng chọn lại màu spot
Báo lỗi nếu số màu trong tài liệu lớn hơn 4 (không tính các màu CMYK) để kiểm tra các màu spot dư có trong tài liệu
Quay lại phần mềm ứng dụng và Remove màu spot thừa
Cảnh báo nếu image có được gán hồ sơ màu. Chọn lựa chọn cảnh báo để ta thực hiện quản lý màu nếu hình ảnh có được gán một ICC profile khác với ICC profile đích
- Nếu Image mang ICC profile trùng với ICC màu đích thì ta bỏ qua - Nếu hình ảnh được gán ICC khác thì ta chọn “Remove ICC profile”
- Cảnh báo nếu có sử dụng transparency
5
Transparency
6
Font
- Cảnh báo nếu sử dụng màu spot có transparency - Cảnh báo nếu có các đối tượng overprint mang thuộc tính transparency - Báo lỗi nếu có font loại 3 và multiple
Phải thay đổi font chữ ở PDF
23
master Báo lỗi nếu font chưa được nhúng (ngoại trừ 14 font chuẩn của PDF, ngoại trừ các font chữ nằm ngoài khổ bleeb box)
Fix automatically: Nhúng font kiểu subset
Báo lỗi nếu chữ nhỏ hơn 5 pt (1 màu), 9 pt (2 màu)
7
Text
Cảnh báo nếu chữ đen nhỏ hơn 12 pt chưa overprint Cảnh báo nếu chữ trắng chưa được móc trắng Báo lỗi nếu có text invisible Báo lỗi nếu độ dày đường line 1 màu nhỏ hơn 0.25 pt
8
Line art
(vì độ dày đường line 1 màu tối thiểu mà máy in có thể phục chế được là 0.25 pt) Cảnh báo nếu color hoặc grayscale image nén kiểu LZW, JPEG hoặc không nén
9
Image
Cảnh báo nếu 1 bit image nén kiểu LZW, JBIG2 hoặc không nén
Báo lỗi nếu độ phân giải color image/grayscale image
Knock out chữ màu trắng Fix automatically: Loại bỏ text invisible Fix automatically: Chuyển độ dày các đường line 1 mà nhỏ hơn 0.25pt thành 0.25 pt. Fix automatically: Chuyển các hình ảnh được cảnh báo này thành định dạng ZIP Fix automatically: Chuyển các hình ảnh được cảnh báo này thành định dạng CCITT
Thay hình ảnh
24
thấp hơn 225 ppi Báo lỗi nếu độ phân giải color image/grayscale image cao hơn 450 ppi Báo lỗi nếu độ phân giải 1 bit image thấp hơn 1800 ppi Báo lỗi nếu độ phân giải 1 bit image cao hơn 3600 ppi Báo lỗi nếu độ phân giải color image/grayscale image cao hơn 450 ppi
Fix automatically: Hạ độ phân giải xuống độ phân giải tối ưu 300 ppi Thay hình ảnh Fix automatically: Hạ độ phân giải xuống độ phân giải tối ưu 2400 ppi Fix automatically: Hạ độ phân giải xuống độ phân giải tối ưu 300 ppi
Bảng: Kiểm tra tại Acrobat cho hộp giấy và túi giấy * Kết quả sau khi chạy Preflight cho hộp giấy
Kết quả sau khi chạy Preflight cho hộp giấy + Chưa lỗi 1: Có 1 đối tượng ở ảnh được gán ICC profile khác với ICC profile nguồn => Remove ICC bằng chức năng fix của Preflight + 2 cảnh báo: về các màu spot và màu cấu trúc được sử dụng trong tài liệu để ta kiểm tra lại các màu có trong tài liệu. Cảnh báo về các đối tượng transparency có trong tài liệu để người kiểm tra chú ý đến những vị trí có transparency, xem nó có bị biến đổi gì khi xuất từ phần mềm ứng dụng qua
25
PDF hay không. Nên 2 cảnh báo này không xem là lỗi cần phải chữa, chỉ là những lưu ý trên file. * Kết quả sau khi chạy Preflight cho túi giấy
+ Chưa lỗi 1: Có 1 đối tượng ở ảnh được gán ICC profile khác với ICC profile nguồn => Remove ICC bằng chức năng fix của Preflight + 2 cảnh báo: về các màu spot và màu cấu trúc được sử dụng trong tài liệu để ta kiểm tra lại các màu có trong tài liệu. Cảnh báo về các đối tượng transparency có trong tài liệu để người kiểm tra chú ý đến những vị trí có transparency, xem nó có bị biến đổi gì khi xuất từ phần mềm ứng dụng qua PDF hay không. Nên 2 cảnh báo này không xem là lỗi cần phải chữa, chỉ là những lưu ý trên file. 1.5. Thiết lập thông số và thực hiện trapping cho hộp, túi, bìa brochure
Thiết lập thuộc tính của mực và các đường cấn 26
Thiết lập độ dày trapping là 0.05 mm
27
Kết quả sau khi trapping PHẦN 2: BROCHURE NHIỀU TRANG 2.1. Thông số kỹ thuật sản phẩm Stt
Tiêu chí
1
Khổ trải (mm), H x W
2
Khổ thành phẩm (mm), HxW
3
Vật liệu in
4
Gia công tờ in
5
Hình thức đóng cuốn
Thành phần Bìa
Ruột
148 x 410 148 x 205 Couche 250 gms
Couche 150 gms
Cán màng mờ Dập nổi Đóng ghim lồng 5 màu
6
Số màu in
7
Số trang in
8
Số lượng in
+ 4 màu CMYK + 1 màu pha Pantone P 105-8 C 2 trang
4 màu CMYK 24 trang
40.000 cuốn Bảng 2.1
28
2.2. Điều kiện sản xuất 2.2.1. Chọn khổ giấy
Hình: Layout one up của bìa * Đưa ra phương án chọn khổ giấy cho ruột Trước khi chọn các điều kiện máy móc để thực hiện sản xuất, ta sẽ sử dụng phần mềm Artios Cad để tính toán hiệu suất sử dụng khổ giấy in (xem xét khả năng in được và lượng giấy hao phí ) để chọn ra khổ giấy tương thích với điều kiện sản xuất và hợp lý về kinh tế. Dưới đây, ta sẽ đưa ra 2 phương án chọn khổ giấy và so sánh tính tối ưu của chúng và chọn ra khổ phù hợp. + Phương án 1: 650 x 860 mm Khổ giấy: 650 x 860 mm Tỉ lệ % giấy hao phí: 13.16% Số tay sách/tờ in: 4 tay 8 trang
Hình: Khổ giấy 860 x 650 mm 29
+ Phương án 2: 700 x 1000 mm Khổ giấy: 700 x 1000 mm Tỉ lệ % giấy hao phí: 30.65% Số tay sách/tờ in: 4 tay 8 trang
Hình: Khổ giấy 700 x 1000 mm => Từ 2 phương án giấy trên, ta chọn phương án giấy 1 (khổ giấy 650 x 860 mm). Trước tiên, ta xét về khả năng in, cả 2 phương án đều như nhau vì đều dàn được 4 tay sách 8 trang trên 1 tờ tin. Nhưng tính về % hao phí giấy, khổ 650x860 mm có phần trăm hao phí giấy là 13.16% (hao phí giấy có thể chấp nhận được), trong khi đó khổ giấy 700 x 1000 mm lại hao phí giấy đến 30. 65% * Đưa ra phương án chọn khổ giấy cho bìa Tương tự như ruột, chọn khổ giấy 860 x 650 mm 2.2.2. Điều kiện in * Các tiêu chí về điều kiện in Stt
Tiêu chí
1
Thành phần Bìa
Ruột
Phương pháp in
Offset tờ rời
Offset tờ rời
2
Máy in
CD 102-5
SM 102
3
Khuôn in
Dương bản
Dương bản
4
Giấy in
Couche 250 gms dày 0.3 mm
Couche 150 gms dày 0.15 mm
30
5
Mực in
Mực in Offset truyền thống
Mực in Offset truyền thống
6
Độ phân giải in
150 lpi
150 lpi
7
ICC profile
PSO coated v2 300% matte laminate
ISO coated v2 300%
8
Thứ tự in
C-K-Y-M-Pantone P 104-8 C
C-M-Y-K
Bảng 2.2 * Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng Stt
Thông số kỹ thuật máy in Speedmaster CD 102-5
1
Khổ giấy tối đa (mm)
720 x 1020
2
Khổ giấy tối thiểu (mm)
340 x 480
3
Vùng in tối đa (mm)
710 x 1020
4
Khổ bản (mm)
790 x 1030
5
Độ dày vật liệu (mm)
0.03 - 1
6
Mực in sử dụng
Mực in Offset truyền thống
7
Số phím mực
32
8
Độ rộng phím mực (mm)
32.5 10 - 12 (độ dày giấy < 0.8 mm)
9
Khoảng chừa đầu nhíp (mm)
10
Khoảng chừa bẻ nẹp đầu bản (mm)
43/52
11
Cấu hình máy
5 đơn vị in
12
Tốc độ in tối đa
15.000 tờ/giờ
13
Tốc độ chạy thực tế
10 tờ/giờ
11 - 12 (độ dày giấy > 0.8 mm)
Bảng 2.3 Stt
Thông số kỹ thuật máy in Speedmaster SM 102
1
Khổ giấy tối đa (mm)
720 x 1020
2
Khổ giấy tối thiểu (mm)
340 x 480
3
Vùng in tối đa (mm)
710 x 1020
4
Khổ bản (mm)
790 x 1030
5
Độ dày vật liệu (mm)
0.03 - 0.06
31
6
Mực in sử dụng
Mực in Offset truyền thống
7
Số phím mực
32
8
Độ rộng phím mực (mm)
32.5
9
Khoảng chừa đầu nhíp (mm)
10
Khoảng chừa bẻ nẹp đầu bản (mm)
43/52
11
Cấu hình máy
4 đơn vị in
12
Tốc độ in tối đa
13.000 tờ/giờ
10 - 12 (độ dày giấy < 0.8 mm) 11 - 12 (độ dày giấy > 0.8 mm)
Bảng 2.4 2.2.3. Điều kiện thành phẩm * Các tiêu chí về điều kiện thành phẩm Stt
Tiêu chí
1
Phương pháp liên kết trang
2
Gia công bề mặt
Thành phần Bìa
Ruột Đóng ghim lồng
- Dập nổi - Cán màng mờ
Bảng 2.5 Các tiêu chí về điều kiện thành phẩm * Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng Stt
Thông số kỹ thuật máy cắt 1 mặt Polar 115E
1
Khổ cắt lớn nhất
1150x1150 (mm)
2
Khổ cắt nhỏ nhất:
30mm
3
Chiều cao chồng giấy cao nhất
140 mm
Bảng 2.6 Máy cắt 1 mặt Polar 115E Stt
Thông số kỹ thuật máy gấp Shoei combination
1
Khổ giấy lớn nhất (mm)
650x940
2
Khổ tay sách thành phẩm tối thiểu (mm)
130x190 (mm) Gấp hỗn hợp 4 túi 2 dao
3
Phương pháp gấp
+ 04 bộ gấp song song ( 02 dàn trên + 02 dàn dưới ) + 02 bộ gấp dao vuông góc ( 32
Dao tự động đIện ) 4
Độ chính xác vạch gấp
+- 0.1 mm
5
Độ dày vật liệu (mm)
0.03 - 0.06
Bảng 2.7 Máy gấp Shoei combination
Stt
Thông số kỹ thuật máy máy bế kiêm ép nhũ TYMK 930 (dùng để dập nổi)
1
Kích thước bế/dập lớn nhất
930x670 mm
2
Áp lực nén
170 T
3
Tốc độ làm việc
1320 lần dập/giờ
Bảng 2.8 Máy bế kiêm ép nhũ TYMK 930 Stt
Thông số kỹ thuật máy cán màng nhiệt FM-1050B
1
Kích thước cán lớn nhất
1050mm x 1050mm
2
Kích thước cán nhỏ nhất
390mm x 320mm
3
Định lượng giấy
100-500 g/㎡
5
Tốc độ
10-100m/phút (Tùy thuộc loại giấy và khổ giấy)
Đường kính lô
380 mm
Bảng 2.9 máy cán màng nhiệt FM-1050B Stt
Máy đóng ghim lồng xén 3 mặt StitchLiner Mark III Khổ dọc tối đa: 356 x 508
1
Kích thước giấy (mm)
Khổ ngang tối đa: 267 x 610 Tối thiểu: 140 x 194 Khổ dọc tối đa: 356 x 254
2
Khổ cuốn không xén (mm)
Khổ ngang tối đa: 267 x 305 Tối thiểu: 140 x 97 Khổ dọc tối đa: 352 x 252
3
Khổ cuốn thành phẩm (mm)
Khổ ngang tối đa: 263 x 303 Tối thiểu: 120 x 85
4
Định lượng giấy (gsm)
Giấy thường: 52.3 – 350 33
Giấy tráng phủ: 73.3 – 350 5
Độ dày gấp (mm)
Tối đa 2
6
Độ dày đóng ghim (mm)
Tối đa 5 (độ dày cuốn tối đa 10)
7
Khoảng cách ghim (mm)
64 – 176
8
Độ dày ghim (mm)
0.5
9
Độ rộng xén (mm)
Xén bụng, đầu chân: tối đa 25.4, tối thiểu 2
10
Độ dày xén (mm)
Tối đa 10
11
Tốc độ tối đa (cuốn/giờ)
Lên tới 6000 (khổ A4)
Bảng2.10 máy đóng ghim lồng xén 3 mặt StitchLiner Mark III 2.2.4. Điều kiện chế bản * Các tiêu chí về điều kiện chế bản
Stt 1
Điều kiện chế bản Tiêu chí
Bìa
Phương pháp chế bản
Ruột CTP Tách màu ở thời điểm giữa Intermediate Binding
Tách màu ở thời điểm đầu Early Binding Giải thích:
2
Thời điểm chuyển đổi không gian màu
+ Bìa in 5 màu (có sử dụng màu spot) nên chọn thời điểm tách màu này để bảo toàn được màu pha muốn in trong quá trình thiết kế và chuyển đổi file
3
ICC profile
Mặt trước Bìa : PSO coated v2 300% Matte laminate
4
Loại tram
AM
5
Độ phân giải ghi
Giải thích: Chọn thời điểm tách màu này vì: + Sản phẩm không có màu pha + Vì hình ảnh nhiều nên để ở hệ màu RGB trước khi xuất PDF thì dung lượng file khi làm việc sẽ nhẹ hơn. Ruột và mặt sau bìa: ISO coated v2 300% AM
2400 dpi
Bảng 2.11 Các tiêu chí về điều kiện chế bản 34
* Sơ đồ bình - Ta bình 1 tay 8 trang => Cần 3 tay 8 trang + Tay số 1: 1-24 + Tay số 2: 5-20 + Tay số 3: 9-16 - Phương án bình: + Tờ 1 in A-A gồm 2 tay số 2 và 2 tay số 3 + Tờ 2 in A-A gồm 4 tay số 1
Hình: Tờ thứ nhất
Hình: Tờ thứ hai * Thông số cơ bản của các thiết bị sử dụng (giống như điều kiện chế bản của hộp và túi) 2.3. Quy trình công nghệ 35
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BROCHURE NHIỀU TRANG Yêu cầu thiết kế
1.3 Xử lý chữ
1.2 Xử lý hình ảnh
1.1 Xử lý đồ họa
2. Dàn trang (Indesign) 3. Biên dịch file PDF
Kiểm tra trên Id
Đạt
File pdf 4. Kiểm tra & xử lý file PDF
Không đạt
5. In thử kí mẫu Không đạt
6. Bình trang
Kiểm tra Đạt
7. RIP
Kiểm tra Đạt
8.Ghi bản
Không đạt
9. Hiện bản
Bản in
10. In
Kiểm tra Đạt
Tờ bìa
Tờ ruột
11.Cán màng mờ
14.Xẻ tờ ruột 12.Xẻ tờ bìa
15. Gấp
13.Bắt cuốn lồng, đóng ghim, xén 3 mặt
Brochure
CHÚ THÍCH Công đoạn Thành phẩm Kiểm tra Bán thành phẩm 36
2.4. Thực hiện kiểm tra file 2.4.1. Tiêu chí kiểm tra Brochure suy ra từ điều kiện sản xuất Stt
Tiêu chí
Bìa
Ruột
1
Điều kiện in
OFCOM_PO_P1_F60
OFCOM_PO_P1_F60
2
Số màu in
5 màu: CMYK và Pantone P 105-8 C
4 màu CMYK
3
Độ phân giải hình ảnh 1 bit
2400 ppi Giải thích: Vì độ phân giải in là 150 lpi 225-450 ppi
4
Độ phần giải hình ảnh màu và grayscale
5
Kích thước chữ nhỏ nhất cho in Offset
Giải thích: Vì độ phân giải in là 150 lpi 300 ppi là độ phân giải tối ưu
225-300 ppi là độ phân giải tối ưu
1 màu: 5pt 2 màu: 9 pt - Chữ đen trên nền màu có size nhỏ hơn 12 pt - Chữ trắng trên nền màu
6
Đối tượng chữ
+ Thực hiện trapping với chữ + Xử lý cho chữ có troke mảnh Black 100% (không overprint stroke) để độ khó chữ thành chữ 1 màu - Nhúng font
7
Font
8
TAC
Nhỏ hơn 300%
Nhỏ hơn hoặc bằng 300%
9
Transparency
Có
Có
10
Layer
Có
10
Khoảng trapping
0.04 - 0.1 mm
11
ICC profile
12
Chuẩn PDF
- Không sử dụng font Opentype (vì RIP Meta không hỗ trợ) và Multiple Master
PSO coated v2 300% matte laminate
ISO coated v2 300%
PDF X/4. Phiên bản PDF 1.6 (Acrobat 7)
PDF/X-3. Phiên bản PDF 1.4 (Acrobat 5.0)
Giải thích:
Giải thích:
+ Hỗ trợ ICC profile, cho phép sử dụng quản trị màu.
+ Hỗ trợ ICC profile, cho phép sử dụng quản trị màu.
37
+ Hỗ trợ màu spot và CMYK
+ Loại bỏ các đối tượng anotation, video, comment có trong tài liệu
+ Hỗ trợ chế độ trong suốt(transparency) + Hỗ trợ chế độ layer
Bảng 2.4.2. Thiết lập color setting trên phần mềm ứng dụng Color Setting Stt
Color Setting
Giải thích
RGB: sRGB IEC61966-2.1 1
Working space
CMYK
Ruột: ISO Coated v2 300% (ECI) Bìa: PSO coated v2 300% Matte laminate
Ruột: + RGB: Preserve embedded profiles
2
Color Management Policies
+ CMYK: Convert to working space
Chọn không gian màu làm việc theo điều kiện sản xuất đã có ở trên Ta đã xác định không gian làm việc của đối tượng RGB và CMYK trên workflow nên ta chọn option “Convert to working space”
- Ruột: Thời điểm tách màu Bìa: Intermediate + RGB: Convert to working Binding, nên trước space khi chuyển các hình ảnh RGB sang + CMYK: Convert to working CMYK nên giữ cho space chung ở không gian màu rộng nhất để giữ được thông tin màu sắc tốt nhất. Các đối tượng CMYK ta đã xác định ICC profile từ đầu nên để option 38
“Convert to working space”
Công cụ chuyển đổi không gian màu: Adobe (ACE) - Nên chọn khuynh hướng diễn dịch này phù hợp khi in ấn. 3
Conversion Option
Khuynh hướng diễn dịch màu: Perceptual
- Kiểu phục chế này thích hợp cho các ảnh vẽ hoặc ảnh chụp, và vì không gian màu gốc lớn hơn không gian màu đích và trong trường hợp ta chuyển đổi hình ảnh từ RGB sang CMYK.
Hình: Color setting cho ruột 39
Hình: Color setting cho bìa Stt 1
Làm việc với color setting trên phần mềm ứng dụng Làm việc ở Ai + Color Setting được thiết lập như trên Làm việc ở Photoshop: + Color Setting được thiết lập như trên + Hình ảnh sau khi chỉnh sửa được lưu ở dạng PSD + Đối với ruột:
2
> Tài liệu được thiết lập ở hệ màu RGB theo không gian màu của sRGB IEC61966-2.1 (workflow tách màu ở giai đoạn giữa) > Những hình bitmap nền đen đã xử lý tách màu (từ đen 4 màu thành rich black) thì để không gian màu ở CMYK + Đối với bìa: tài liệu được thiết lập ở hệ màu CMYK theo không gian màu của PSO coated v2 300% Matte laminate (workflow tách màu ở giai đoạn sớm)
3
Làm việc ở Indesign: + Color Setting được thiết lập như trên
40
2.4.3. Các tiêu chí kiểm tra tài liệu trên phần mềm ứng dụng Indesign Dựa trên các tiêu chí cần phải đạt được từ phần tiêu chí kiểm tra ở mục 2.4.1, ta sẽ có những phần chi tiết và cụ thể kiểm tra file khi thiết kế/làm việc trên phần mềm ứng dụng Indesign. * Thiết lập prefight cho ruột Stt
Tiêu chí
Phương thức kiểm tra
Kích thước trang: 1
Trim: 148 x 205 mm (landscape) Bleed: Đầu, chân, bụng = 3mm Số trang: 24 Kiểm tra tại mục Document Setup Thiết lập thông số chính xác từ lúc tạo file
2
Không gian màu và color setting
Kiểm tra tại mục color setting, assign profile Kiểm tra tài liệu đã được thiết lập đúng profile như setting từ trước 3
Kiểm tra chính tả và nội dung được dàn
Kiểm tra thủ công bằng mắt
41
4
Màu xanh Pantone P104-8 C đươc chuyển về hệ màu CMYK theo công thức của nó
Window > Output > SeparationsPreview Kiểu tra tách màu
5
+ Các hình ảnh bitmap đen 4 màu phải được xử lý về màu rich black + Kiểm tra tổng lượng mực phủ không được vượt quá 300%
Các mảng màu đỏ sẽ hiện lên ở những chỗ có tổng mực phủ vượt quá 300%. Các xử lý: Nếu là hình bitmap: quay về photoshop chỉnh điều chỉnh lại lượng mực ở các kênh màu.
Thiết lập preflight ở Indesign Stt
Tiêu chí
Thiết lập
Links + Thông báo khi bị mất link hay co link chưa cập nhật 1
+ Thông báo khi có kink URL trong tài liệu + Thông báo khi có link OPI
42
Color + Các đối tượng transparency là CMYK
2
+ Thông báo nếu tài liệu có màu spot và Lab
Thông báo các đối tượng có overprint để kiểm tra xem có các đối tượng nào chưa overprint không Image and Objects
+ Giới hạn độ phân giải ảnh màu và grayscale từ 225-450 ppi
3
+ Độ dày đường stroke nhỏ nhất là 0.2 pt + Thông báo khi trong tài liệu có đối tượng không thu phòng theo tỉ lệ + Kiểm tra bleed của các trang (top, bottom, outsite chừa 3 mm) + Thông báo nếu có đối tượng bị ẩn (mục Hidden page Items)
4
Text 43
+ Thông báo nếu có hiện tượng tràn khung chữ Oveset text + Thông báo nếu bị mất font
+ Thông báo nếu tài liệu có sử dụng các font như bảng bên
Document
5
+ Số trang chính xác là 24 trang + Thông báo nếu có xuất hiện các trang trắng Bảng
=> Sau khi chạy preflight kiểm tra file ruột ta được kết quả như sau:
Bảng: kết quả preflight ở indesign
44
Mục color, các thông báo về phần “lưu ý các đối tượng chữ overprinting”. Các thông báo này dùng để ta kiểm tra các đối thượng chữ đã overprint hay chưa, có những đối tượng nào chưa overprint.
Bảng: kết quả mục overprinting (color)
Bảng: kết quả mục image and objects => Lỗi: có 3 hình ở trang 3 có độ phân giải cao 1166 ppi. Lỗi này ta có thể hạ độ phân giải của hình ảnh khi thiết lập Distiller khi xuất qua PDF. Nên ta không cần sửa thủ công.
45
Bảng: kết quả mục Bleed/Trim hazard Mục Bleed/Trim hazard, cảnh báo các khung nội dung nằm gần với đường cắt. Vì trong tài liệu có các trang tràn nền nên việc thông báo này không xem là lỗi mà nó giúp ta kiểm tra lại các nội dung nằm gần đường cắt trước khi xuất ra file PDF. * Xử lý một số đối tượng chữ trắng trên nền 4 màu => Chuyển độ khó của chữ 4 màu thành 1 màu bằng các cho stroke 1 màu (màu gần với nền) nhỏ có độ dày 0.2 (không overprint fill)
Hình: Tạo stroke 100%Y cho chữ trắng 46
Hình: Tạo stroke 50%Y cho chữ trắng
Hình: Tạo stroke 100%K cho chữ trắng 2.4.4. Thực hiện biên dịch file PDF bằng Distiller 2.4.4.1. Thiết lập setting trên Distiller - Để biên dịch file PDF chính xác theo điều kiện in của sản phẩm, ta cần thiết lập Job Option phù hợp với điều kiện sản xuất ở Distiller (có file joboption đính kèm) Stt
Thông tin
Ruột
1
Tên joboption
Brochure_ISO coateed v2 300
2
General
Phiên bản PDF xuất
PDF 1.4 (Acrobat 5)
Resolution
2400 dpi
Kích thước trang mặc định (WxH)
205 x 210 mm
PDF/X-3 2002
47
- Hình ảnh có độ phân giải trên 450 ppi sẽ được hạ xuống 300 ppi (là độ phân giải tối ưu phù hợp với độ phân giải in ở điều kiện sản xuất) Hình ảnh màu
- Kiểu nén: JPEG với chất lượng maximum. Vì tính chất sản phẩm có nhiều hình ảnh, chọn kiểu nén này vừa giữ được nhiều thông tin màu của ảnh- giữ được chất lượng ảnh, vừa giúp giảm nhẹ dung lượng file khi xử lý.
3
4
Font
- Nhúng tất cả các font chữ có trong file. - Font được nhúng theo kiểu subnet 48
khi có ít hơn 100% kiểu được sử dụng
Màu sắc
Sử dụng color setting: Color setting_ruotbrochure
5
6
Advanced
49
7
Standard
Bảng thiết lập distiller 2.4.4.2. Các tiêu chí kiểm tra và chỉnh sữa lỗi trên file PDF tại Acrobat * Đặt tiêu chí và thiết lập Preflight trên Pitstop
Stt
Nội dung
1
Set up/Color Management
Preflight OFCOM_Packagin g
Chữa lỗi
50
PDF Standard
Báo lỗi nếu không phải là PDF/X-3
Doucument
Báo lỗi nếu có đối tượng bị nén
- Fix tự động trên preflight: Make PDF/X3 Complient - Quay về bước xuất PDF ở phần mềm ứng dụng để chỉnh sửa
2
Dùng freeflight xóa các đối tượng bị nén
3
- Kích thước trang định nghĩa theo khổ trim box: 205x148 mm Báo lỗi nếu trang không có bleed 4
Chỉnh sửa thủ công ở Set page box hoặc enfocus design layout
Page
- Báo lỗi nếu trang bị thu phóng
Chỉnh lại khung trang ở phần mềm ứng dụng
Báo lỗi nếu có trang trống
Xóa trang trống
51
Báo lỗi nếu số trang không là 24 trang Cảnh báo nếu có đối tượng nhằm ngoài khổ media box
Cảnh báo nếu TAC >300 % Kiểm tra các đối tượng và hình ảnh nằm trong khổ trim
4
Color
Xóa đối tượng bằng preflight
Thực hiện UCR, GCR để hạ TAC mà vẫn đảm bảo được màu sắc
Báo lỗi nếu có đối tượng RGB
Convert hệ màu của đối tượng đó thành CMYK
Cảnh báo nếu có màu Gray hệ RGB và Gray mang 4 màu CMYK
Change màu của đối tượng thành màu Real Gray
Cảnh báo nếu có Change màu của đối tượng màu Black hệ RGB thành màu Real Black (C:0, hoặc màu black M:0, Y:0, K:100) mang 4 màu CMYK Cảnh báo nếu đối tượng mang hệ màu Lab Cảnh báo nếu image có được gán hồ sơ màu. Chọn lựa chọn cảnh báo để ta thực hiện quản lý màu nếu hình ảnh có được gán một ICC profile khác với ICC profile đích
Convert to CMYK
- Nếu Image mang ICC profile trùng với ICC màu đích thì ta bỏ qua - Nếu hình ảnh được gán ICC khác thì ta chọn “Remove ICC profile”
52
- Cảnh báo nếu có sử dụng transparency
5
Transparency
- Cảnh báo nếu có các đối tượng overprint mang thuộc tính transparency
Báo lỗi nếu chữ nhỏ hơn 5 pt (1 màu), 9 pt (2 màu) 7
Text
Cảnh báo nếu chữ đen chưa overprint Cảnh báo nếu chữ trắng chưa được móc trắng Báo lỗi nếu có text invisible
8
Line art
Báo lỗi nếu độ dày đường line 1 màu nhỏ hơn 0.15 pt,
Knock out chữ màu trắng Fix automatically: Loại bỏ text invisible Fix automatically: Chuyển độ dày các đường line 1 mà nhỏ hơn 0.15 pt 53
(vì độ dày đường line 1 màu tối thiểu mà máy in có thể phục chế được là 0.15 pt)
thành 0.25 pt
Báo lỗi nếu độ phân giải color image/grayscale image thấp hơn 225 ppi Báo lỗi nếu độ phân giải color image/grayscale image cao hơn 450 ppi 9
Image
Báo lỗi nếu độ phân giải color image/grayscale image cao hơn 450 ppi
Thay hình ảnh
Fix automatically: Hạ độ phân giải xuống độ phân giải tối ưu 300 ppi
Fix automatically: Hạ độ phân giải xuống độ phân giải tối ưu 300 ppi
Bảng preflight cho ruột brochure => Sau khi chạy preflight ta được kết quả như sau:
54
Report của preflight + Chữa lỗi 1: Một số đối tượng text màu trắng chưa knock out Tắt fill và stroke ở phần fix của preflight
Chữa lỗi 1 + Chữa cảnh báo 3: Có 4 đối tượng hình ảnh có ICC không khớp với ICC của tài liệu => Remove ICC profile bằng chức năng fix trong preflight + Chữa cảnh báo 2: một số đối tượng nằm ngoài khổ media box => Remove các đối tượng này bằng công cụ fix của preflight
55
- Ta có kết quả sau khi chữa lỗi
Các lỗi và cảnh báo đã được xử lý - Kết quả sau khi chạy lại preflight
Kết quả preflight sau khi chữa lỗi * Bìa + Mặt cán màng có điều kiện sản xuất giống với tui giấy nên ta sử dụng preflight của túi giấy + Mặt trong của bìa ta sử dụng điều kiện in của ruột nên dùng preflcó điều kiện sản xuất giống như túi giấy, nên ta sử dụng các preflight kiểm tra và setting như ruột brochure 2.4.5. Thiết lập thông số và thực hiện trapping - Dùng plug-in PDF Toolbox của Acrobat traping cho file PDF. - Độ dày trapping phụ thuộc vào thứ tự in - Cài đặt thông số cho các màu trapping ruột: màu CMYK mang thuộc tính Normal - Chuẩn mực chọn SWOP vì ICC profile theo chuẩn của Mỹ.
56