Chương 13 Gitman [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Câu 10: Mức độ đòn bẩy kinh doanh - Công ty Graphical Levin đã cố định chi phí hoạt động của $72,000, thay đổi chi phí hoạt động của $6.75 mỗi đơn vị, và giá bán của $9.75 mỗi đơn vị. a. Tính điểm hoà vốn hoạt động theo sản phẩm. b. Tính toán mức độ đòn bẩy kinh doanh ( DOL ) sử dụng cấp hoạt động bán hàng đơn vị sau làm cơ sở : 25,000, 30,000, 40,000. Sử dụng công thức cho ở chương. c. Biểu đồ DOL con số bạn tính toán ở câu b ( trên trục y ) so với hoạt động bán hàng cơ sở ( trên trục x ). d. Tính toán mức độ đòn bẩy kinh doanh tại 24,000 đơn vị ; thêm điểm này vào biểu đồ của bạn. e. Biểu đồ và số liệu của bạn minh họa nguyên tắc nào? FC $ 72,000 a) Q= ( P−VC ) = $ 9.75−$ 6.75 =24 000

b) DOL=

[ Q. ( P−VC ) ] [ Q . ( P−VC ) ] −FC

25,000 . ( $ 9.75−$ 6.75 ) =25.0 [ 25,000 . ( $ 9.75−$ 6.75 ) ] −$ 72,000 30 , 000 . ( $ 9.75−$ 6.75 ) DOL= =5.0 [ 30 , 000 . ( $ 9.75−$ 6.75 ) ] −$ 72,000 40 , 000 . ( $ 9.75−$ 6.75 ) DOL= =2.5 [ 25,000 . ( $ 9.75−$ 6.75 ) ]−$ 72,000 D OL=

c) d) DOL=

24 , 000 . ( $ 9.75−$ 6.75 ) =∞ [ 24 , 000 . ( $ 9.75−$ 6.75 ) ]−$ 72,000

Tại điểm hòa vốn hoạt động, DOL là vô cùng. e) DOL giảm khi công ty mở rộng vượt ra ngoài điểm hòa vốn hoạt động. Câu 12:Mức độ đòn bẩy tài chính Tiết kiệm và cho vay Tây Bắc có nguồn vốn hiện tại cấu trúc bao gồm 250.000 đô la của khoản nợ 16% (lãi hàng năm) và 2.000 cổ phiếu của cổ phiếu phổ thông. Doanh nghiệp nộp thuế với thuế suất 40%. a) Sử dụng giá trị EBIT là 80.000 đô la và 120.000 đô la, xác định thu nhập liên quan trên mỗi cổ phiếu (EPS).

b) Sử dụng 80.000 đô la EBIT làm cơ sở, hãy tính mức độ đòn bẩy tài chính (DFL). c) Làm lại phần a và b với giả định rằng công ty có $ 100.000 là 16% (hàng nămlãi) nợ và 3.000 cổ phiếu phổ thông. a) _________________________________________________________________ EBIT Tiền lãi Lợi nhuận ròng trước thuế Thuế (40%) Lợi nhuận ròng sau thuế EPS (2,000 cổ phiếu)

$80,000 40,000 $40,000 16,000 $24,000 $12.000 $120,000

40,000 $80,000 32,000 $48,000 $24.00

__________________________________________________________________ _ b)

DFL=

EBIT EBIT −I −( PD .

1 ( 1−T )

$ 80,000 =2 ) ( $ 80,000−$ 40,000−0) =

c) __________________________________________________________________ ___ EBIT Tiền lãi Lợi nhuận ròng trước thuế

$80,00 0 16,000

$12.8 $120,000 16,000

Thuế (40%)

$64,00 0

$104,000

Lợi nhuận ròng sau thuế

25,600

41,600

EPS (2,000 cổ phiếu)

$38,40 0

$62,400 $20.8

____________________________________________________________________

D FL=

EBIT EBIT −I −(PD .

1 ( 1−T )

$ 80,000 =1.25 ( $ 80,000−$ 16 ,000−0) ) =

Câu 17: Tích hợp — Nhiều biện pháp đòn bẩy và dự đoán Carolina Fastener, Inc., tạo ra một chốt vách ngăn biển đã được cấp bằng sáng chế và bán buôn với giá $6,00. Mỗi chốt có chi phí hoạt động biến đổi là $ 3,50. Chi phí hoạt động cố định là 50.000 đô la mỗi năm. Các công ty trả lãi $13.000 và cổ tức ưu đãi là $7.000 mỗi năm. Tại thời điểm này, công ty đang bán 30.000 chốt mỗi năm và bị đánh thuế ở mức 40%. a) Tính điểm hòa vốn hoạt động của Carolina Fastener. b) Trên cơ sở doanh số bán hàng hiện tại của công ty là 30.000 chiếc mỗi năm và lãi và chi phí cổ tức ưu tiên, tính EBIT của nó và thu nhập có sẵn cho thông thường. c) Tính mức độ đòn bẩy hoạt động (DOL) của công ty. d) Tính toán mức độ đòn bẩy tài chính (DFL) của công ty. e) Tính mức độ đòn bẩy tổng (DTL) của công ty. f) Carolina Fastener đã ký hợp đồng sản xuất và bán phụ kiện 15.000 chốt trong năm tới. Sử dụng DOL, DFL và DTL để dự đoán và tính toán những thay đổi trong EBIT và thu nhập có sẵn cho chung. Kiểm tra của bạn làm việc bằng một phép tính đơn giản về EBIT của Carolina Fastener và các khoản thu nhập có sẵn thông thường, sử dụng thông tin cơ bản được cung cấp. a) Q=FC ÷ ( P−VC )=$ 50,000÷ ( $ 6−$ 3.5 )=20,000 b) Doanh thu ($6 x 30,000) Ít hơn: Chi phí cố định Chi phí biến đổi EBIT Giảm chi phí lãi vay EBT Giảm thuế (40%) Lợi nhuận ròng

$180,000 50,000 105,000 25,000 13,000 12,000 4,800 $7,200

Q .( P−VC) Q . ( P−VC )−FC 30,000.($ 6.00−$ 3.50) $ 75,000 DOL= = =3.0 30,000. ( $ 6.00−$ 3.50 )−$ 50,000 $ 25,000 EBIT d) DFL= EBIT −I −¿ ¿ $ 25,000 DFL= $ 25,000−$ 13,000−¿ ¿

c) DOL=

e) DTL = DOL x DFL = 3 x 75.00 = 225 (hoặc 22,500%) 15,000

f) Thay đổi doanh số bán hàng = 30,000 =50 % % thay đổi trong EBIT = %thay đổi x DOL = 50% x 3 = 150% EBIT mới = $25,000 + ($25,000 x 150%) =$62,500 Tỷ lệ phần trăm thay đổi trong thu nhập có sẵn cho doanh số bán hàng chung = %thay đổi x DTL = 50% x 225% = 11,250% Thu nhập mới có sẵn thông thường = $200 +($200x11,250%)=$22,700,064