BT18.1 KTTC3 [PDF]

1. Thuế môn bài phải nô ̣p: Nợ TK 6425 Có TK 3338 5,000,000 5,000,000 Nợ TK 3338 Có TK 111 5,000,000 5,000,000

18 0 62KB

Report DMCA / Copyright

DOWNLOAD PDF FILE

Papiere empfehlen

BT18.1 KTTC3 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

1. Thuế môn bài phải nô ̣p: Nợ TK 6425 Có TK 3338

5,000,000 5,000,000

Nợ TK 3338 Có TK 111

5,000,000 5,000,000

2a. Mă ̣t hàng chịu thuế GTGT: Nợ TK 131 110,000,000 Có TK 511 100,000,000 Có TK 33311 10,000,000 Nợ TK 112 Nợ TK 111 Có TK 131

33,000,000 22,000,000 55,000,000

b. Mă ̣t hàng chịu thuế xuất khẩu, thuế GTGT 0% Nợ TK 131 225,000,000 Có TK 511 225,000,000 Nợ TK 511 4,600,000 Có TK 3333 4,600,000 c. Thuế TTĐB phải nô ̣p: 22,500,000 Thuế GTGT: 7,250,000 Ghi nhâ ̣n doanh thu: Nợ TK131 79,750,000 Có TK 511 50,000,000 Có TK 33311 7,250,000 Có TK 3332 22,500,000 Hoa hồng đại lý 5% trên giá bán chưa thuế GTGT Nợ TK 641 3,625,000 Nợ TK 1331 362,500 Có TK 131 3,987,500 Thu tiền mă ̣t trừ chiết khấu Nợ TK 111 75,762,500 Có TK 131 75,762,500 3. Giá mua hàng nhâ ̣p khẩu - nhâ ̣p kho: Nợ TK 152 228,000,000 Có TK 331 228,000,000 Các loại thuế phí: Nợ TK 152 23,500,000 Có TK 3333 23,000,000

Có TK 33382 500,000 Thuế GTGT hàng nhâ ̣p khẩu được khấu trừ: Nợ TK 1331 12,575,000 Có TK 33312 12,575,000 Vay ngân hàng để thanh toán các khoản thuế liên quan: Nợ TK 3333 23,000,000 Nợ TK 33382 500,000 Có TK 3411 23,500,000 4. Nhâ ̣n lại 1 số mă ̣t hàng đã xuất khẩu: Nợ TK 5212 90,000,000 Nợ TK3333 4,500,000 Có TK 131 94,500,000 Nhâ ̣n hàng trả lại, nhâ ̣p kho: Nợ TK 156 48,000,000 Có TK 632 48,000,000 5. Giảm giá hàng bán: Nợ TK 5213 Nợ TK 3331 Có TK 131 6. DN nộp thêm thuế TNDN Nợ TK 821 Có TK 3334

2,000,000 200,000 2,200,000

10,000,000 10,000,000

7. Nhận thông báo nộp thuế tài nguyên môi trường: Nợ TK627 2,000,000 Có TK 3336 2,000,000 8. Khấu trừ lương nhân viên phần thuế TNDN Nợ TK 334 5,000,000 Có TK 3335 5,000,000 9. Mua xe hơi để sử dụng đóng lệ phí trước bạ: Nợ TK 211 6,000,000 Có TK 3339 6,000,000 10. Nhận thông báo tạm nộp thuế TNDN quý I: Nợ TK 8211 10,000,000 Có TK 3334 10,000,000 11. Giảm thuế nhập khẩu tính vào thu nhập khác: Nợ TK 3333 15,000,000 Có TK 711 15,000,000

12. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ kỳ này: Nợ TK 3331 12,000,000 Có TK 133 12,000,000 13. CK ngân hàng nộp thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNDN năm trước và năm nay, nộp hộ thuế TN cá nhân: Nợ TK 3331 2,000,000 Nợ TK 3332 22,500,000 Nợ TK 3334 20,000,000 Nợ TK 3335 5,000,000 Có TK 112 49,500,000

1. Ngày 15/10/N Nợ TK 3411Y Có TK 1121

50,000,000 50,000,000

Nợ TK 635 Nợ TK 3411Y Có TK 1122

500,000 134,500,000 135,000,000

2. CK trả nợ vay dài hạn của NH X tháng 10/N Nợ TK 635 8,000,000 Có TK 1122 8,000,000 3. vay NH VP Bank: Nợ TK 331 Nợ TK 334 Có TK 3411

200,000,000 50,000,000 250,000,000

4. CK trả nợ vay cho Y: Nợ TK 635 Nợ TK 3411Y Có TK 1122

200,000 135,500,000 135,700,000

5.CK trả lãi vay NH X tháng 11/N Nợ TK 635 8,000,000 Có TK 1122 8,000,000 6. 1/12/N ký hợp đồng vay với Cty H: Nợ TK 311 200,000,000 Có TK 3411H 200,000,000 7. 31/12/ N Ck trả lãi +gốc cho cty K: Nợ TK 3411K 400,000,000 Nợ TK 335 14,400,000 Có TK 112 414,400,000 Trả lãi tháng 12 cho cty X: Nợ TK 635 8,000,000 Có TK 112 8,000,000 8. Cuối tháng 12/N,tính lãi cty H trong năm N: Nợ TK 635 8,000,000 Có TK 335 8,000,000

1.phát hành trái phiếu thường có phụ trội: Phản ánh số thu thực tế khi phát hành trái phiếu: Nợ TK 112 50,025,000,000 Có TK 34311 50,000,000,000 Có TK 34313 25,000,000 Giá trị ghi sổ ban đầu của trái phiếu: Trích trước lãi trái phiếu: Nợ TK 635 750,000,000 Có TK 335 750,000,000 Phân bổ phụ trội trái phiếu: Nợ TK 34313 6,250,000 Có TK 635 6,250,000 2. Phát hành trái phiếu có chiết khấu: Nợ TK 112 197,500,000,000 Nợ TK242 2,500,000,000 Nợ TK 34313 10,000,000,000 Có TK 34311 200,000,000,000

50,025,000,000