Bao Cao QLDA [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Quản lý dự án công nghệ thông tin

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN

QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Dự án : Quản lý Phát triển Website bán Sneaker Lớp: IS208.L23.HTCL GVHD: Hồ Trần Nhật Thủy Nhóm:

1

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa Nguyễn Thái Dương Trần Thanh Trung

19521340 19520636 19521410 19521065

TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2021

Quản lý dự án công nghệ thông tin Quản lý tài liệu Ngày tạo: 01/04/2021 Nhóm: Nhóm 1 Lịch sử thay đổi Người thực hiện Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương

Thời gian lưu: 10/06/2021 17:00 PM Lưu bởi: Nguyễn Thành Đạt

Ngày thực hiện

Nội dung

05/04/2021

Giới thiệu dự án

14/04/2021

Khởi động dự án

19/04/2021 21/04/2021

Hoàn tất khởi động dự án Lên kế hoạch dự án

Phiên bản 1.0 2.0 3.0 4.0

08/05/2021

Cập nhập vai trò và trách nhiệm 4.1 của từng thành viên Phân rã công việc, Lập danh sách 4.2 rủi ro và giải pháp 4.3 Lập lịch làm việc

15/05/2021

Uớc tính chi phí

22/05/2021

Quản lý chất lượng

30/05/2021

Cập nhập nội dung họp và bằng chứng cuộc họp

07/06/2021

Demo final lần 1

10/06/2021

Công cụ quản lý souce, Cập nhập test case

12/06/2021

Cập nhập tiến độ hoàn thành

14/06/2021

Kết thúc dự án

24/04/2021 28/04/2021

15/06/2021

Hoàn tất báo cáo

5.0 5.4 5.8 6.0 6.5 7.0 8.0 9.0

Quản lý dự án công nghệ thông tin Lịch sử kiểm tra Người kiểm tra Võ Viết Đạt

Ngày kiểm tra 09/06/2021

Nhận xét/đánh giá

Phiên bản

Trình bày  Sử dụng thống nhất tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Nội dung  Bổ sung các bảng còn trống.  Còn thiếu nhiều phần nội dung quan trọng.

6.0

Quản lý dự án công nghệ thông tin

Mục Lục LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................1 I: Giới thiệu........................................................................................................................2 1: Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ.......................................................................................2 2: Tài liệu tham khảo......................................................................................................2 3: Tổng quan dự án.........................................................................................................2 4: Phạm vi, mục tiêu dự án.............................................................................................3 5: Các bên liên quan và nhân sự chính...........................................................................5 6: Bàn giao tài liệu ........................................................................................................5 II: Khởi động dự án............................................................................................................6 1: Hình thành nhóm........................................................................................................6 1.1: Mô hình trọng số để lựa chọn trưởng dự án.........................................................6 1.2: Cách thức làm việc, báo cáo của nhóm................................................................7 1.2.1: Quy tắc làm việc...............................................................................................7 1.2.2: Bảng phân công công việc................................................................................8 1.2.3: Minh chứng cuộc họp.......................................................................................9 2: Project Charter (Tuyên bố dự án).............................................................................11 3: Scope statement (Phát biểu phạm vi)........................................................................12 III. Lên kế hoạch dự án....................................................................................................15 1: Mô hình phát triển trang web...................................................................................15 2: Cơ cấu tổ chức dự án................................................................................................16 2.1: Mô hình tổ chức................................................................................................16 2.2. Vai trò và trách nhiệm.......................................................................................16 IV: Thực hiện dự án.........................................................................................................18 1: Product Backlog.......................................................................................................18 2: Phân rã công việc (WBS).........................................................................................18 2.1: Danh sách tài nguyên.........................................................................................18 2.2: Phân công tài nguyên........................................................................................18 2.3: Phân tích nghiệm vụ đề tài................................................................................19 3: Lịch làm việc............................................................................................................23

Quản lý dự án công nghệ thông tin 3.1: Grant..................................................................................................................25 3.2: Milestone và các work product chính................................................................27 4: Chi phí dự án............................................................................................................30 4.1: Ước lượng chi phí cho từng giai đoạn...............................................................30 4.2: Ước lượng chi phí cho từng người và tài nguyên..............................................31 5: Quản lý rủi ro...........................................................................................................32 5.1: Lập danh sách rủi ro và giải pháp......................................................................32 5.1.1: Danh sách rủi ro.............................................................................................32 5.1.2: Giải quyết rủi ro.............................................................................................32 V: Quản lý chất lượng......................................................................................................34 1: Quản lý chất lượng...................................................................................................34 1.1: Chuẩn lập trình..................................................................................................34 1.2: Công cụ quản lý source code.............................................................................35 1.3: Test case............................................................................................................36 2: Tiến độ..................................................................................................................... 37 2.1: Thời điểm cập nhập tiến độ...............................................................................37 2.2: Báo cáo tình trạng dự án hiện tại về chi phí, tiến độ theo EVM........................39 2.3: Cập nhập tiến độ CV, các baseline tiếp theo, so sánh với baseline ban đầu......40 2.4: Mô phỏng tình trạng công việc bị trễ so với kế hoạch.......................................41 2.4.1: Phương pháp đường ngăn...............................................................................41 2.4.2: Bổ xung nhân lực...........................................................................................41 VI: Kết thúc dự án............................................................................................................42 1: Bài học kinh nghiệm................................................................................................42 2: Đánh giá kết quả.......................................................................................................42 3: Hướng phát triển......................................................................................................42 VII: Một số hình ảnh về Website......................................................................................43

Quản lý dự án công nghệ thông tin LỜI MỞ ĐẦU. Đồng hành với sự bắt đầu của nền công nghiệp 4.0 là sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của IOT (Internet Of Things), ứng dụng của công nghệ dần thay đổi cách chúng ta sinh hoạt, vận động, nhiều công cụ thông minh và hữu ích được sinh ra giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí. Do sự ảnh hưởng của COVID, trong các năm gần đây mô hình buôn bán truyền thống dần mất đi vị thế mà nó hằng có, thay thế vị trí ấy, Online Shopping vươn lên như một mô hình kinh doanh mới đầy tiềm năng. Các kênh livestream, group bán hàng mọc lên như nấm sau cơn mưa, nhà nhà bán hàng online, người người bán hàng online. Dựa trên xu hướng này,nhóm quyết định xây dựng một mô hình OnlineShopping là website bán sneaker. Ý tưởng này xuất phát từ việc nhu cầu thời trang của xã hội hiện tại đang trở nên hiện đại, năng động hơn rất nhiều. Xu hướng thời trang cũng có bước ngoặt lớn, khách hàng yêu cầu những sản phẩm cao cấp, họ nhắm đến thương hiệu lớn. Đặc biệt là phân lớp khá giới trẻ yêu cầu những sản phẩm cá tính, thời trang không chỉ còn là vẻ bề ngoài, họ cần những sản phẩm thể được cá tính, con người và tính “độc nhất” của họ, từ nhu cầu đó, dòng sản phẩm sneaker đang khẳng định cho mình một vị thế lớn với sự quan tâm của giới trẻ. Kết hợp từ ý tưởng OnlineShopping và nhu cầu sneaker của giới trẻ, nhóm quyết định phát triển mô hình Website bán sneaker, với mục đích tạo cho giới trẻ một sân chơi, nơi để khách hàng tham khảo, tìm kiếm cho mình những sản phẩm phù hợp, định hình cá tính và phong cách thời trang của bản thân. Trong quá trình phân tích và tiến hành dự án, nhóm vẫn còn nhiều điều thiếu xót và chưa hoàn thiện, nhóm luôn sẵn sàng tiếp thu mọi sự đánh giá từ thầy cô. Nhóm chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và góp ý của cô Hồ Trần Nhật Thủy cũng như thầy Võ Viết Đạt trong quá trình nhóm hoàn thành đề tài này.

Trang 1

Quản lý dự án công nghệ thông tin

I: Giới thiệu. 1: Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ. Từ viết tắt QLDA CNTT Sneaker

Diễn giải Quản lý dự án công nghệ thông tin Là giày thể thao, có đế mềm với phần trên làm bằng vải hoặc da bạt. Giày sneaker trước đây chủ yếu dùng trong lĩnh vực thể thao, nhưng ngày nay được coi như một sản phẩm thời trang trending.

2: Tài liệu tham khảo. STT Tên tài liệu 1 MauBaoCaoQLDA_1.pdf

Mô tả Báo cáo môn học QLDA CNTT năm 2018. Đề tài: Phần mềm quản lý nhà hàng tiệc cưới. Thực hiện: Nhóm 11.

2 3: Tổng quan dự án.  Tên dự án: Phát triển Website bán Sneaker.  Đơn vị thực hiện: Nhóm 1.  Thành viên quản lý: Nguyễn Thái Dương Lưu Trần Anh Khoa Trần Thanh Trung Nguyễn Thành Đạt  Thời gian thực hiện: 02 tháng  Bắt đầu: ngày 05/04/2021.  Kết thúc: ngày 08/06/2021.  Mục đích dự án: Tạo cho giới trẻ một sân chơi, nơi để khách hàng tham khảo, tìm kiếm cho mình những sản phẩm sneaker phù hợp, định hình cá tính và phong cách thời trang của bản thân. 4: Phạm vi, mục tiêu dự án. *Mục tiêu dự án

*Đối với khách hàng: - Giao diện bắt mắt, trực quan Trang 2

Quản lý dự án công nghệ thông tin

*Phạm vi dự án

- Tiện ích thân thiện với người dùng - Sản phẩm đa dạng, chi tiết - Hoạt động ổn định *Yêu cầu chức năng: - Xem sản phẩm, mua hàng, lập hóa đơn cho khách hàng. *Yêu cầu tính hữu dụng: - Giao diện linh hoạt, dễ dàng hỗ trợ khách hàng xem và mua hàng một cách nhanh gọn. - Cho phép xem, sửa đơn hàng trước khi lập hóa đơn. - Hỗ trợ cập nhập hàng hóa nhanh chóng. Trang web được xây dựng dựa trên yếu tố là sản phẩm thương mại. Quản lý về sản phẩm, hoạt động của web. -

Thông tin của sản phẩm: + Hóa đơn xuất , nhập hàng. + Số lượng. + Thông tin chi tiết của sản phẩm. + Thời gian tồn kho.

-

Chủ sở hữu/quản lý nhập: + Lưu trữ thông tin về hàng hóa( Mã sản phẩm, Trạng

thái). + Lưu trữ thông tin nhân viên (Mã nhân viên, Họ tên,

Giới tính, Số điện thoại, Email, Ngày vào làm). + Lưu trữ thông tin nhà cung ứng sản phẩm (Mã nhà

cung ứng, Tên nhà cung ứng, Địa chỉ, Email, Số điện thoại).

-

Chủ sở hữu/quản lý và nhân viên nhập: + Lưu trữ thông tin khách hàng thành viên (Mã khách

hàng, Họ tên, Số điện thoại, Email, Ngày đăng ký, Hóa đơn tích lũy) + Lưu trữ thông tin chi tiết hóa đơn (Mã hóa đơn,

Trang 3

Quản lý dự án công nghệ thông tin Mã dịch vụ, Số lượng, Thành tiền, Trạng thái) + Lưu trữ các thông tin giao dịch, hóa đơn (Mã hóa đơn,

Mã nhân viên, mã khách hàng, Ngày/giờ, Tổng tiền) -

Yêu cầu tìm kiếm, tra cứu:

+ Tra cứu thông tin khách hàng, nhân viên, hóa đơn,

thông tin nhà cung ứng sản phẩm. -

Yêu cầu về tính toán: + Tự động tính toán hóa đơn khách hàng. + In hóa đơn bán hàng. + Thống kê số liệu doanh thu (Tổng quan các số liệu,

biểu đồ về hoạt động kinh doanh) -

Yêu cầu về tương tác với khách hàng: + Tiếp nhận ý kiến từ khách hàng. + Dễ dàng sử dụng (nhằm cho việc training nhân viên,..) + Yêu cầu về nền tảng: Có thể hoạt động trên nhiều

nền tảng hiện nay : Windows, MacOS, Android…. -

Báo cáo thống kê: + Thống kê doanh thu hằng ngày/tuần/tháng/năm. + Có khả năng sao kê báo cáo doanh thu theo

tháng/quý/năm trên các nền tảng ứng dụng khác ( excel, ..) *Work-product *Phương pháp phát triển *Ngôn ngữ lập trình *Chính sách

- Mô hình Scrum - HTML, PHP, CSS. - Trong quá trình thực hiện dự án, khách hàng có quyền sửa yêu cầu sản phẩm nếu được sự đồng ý của giám đốc dự án - Tiến độ của dự án sẽ được cập nhập hàng tuần cho bên khách hàng . Trang 4

Quản lý dự án công nghệ thông tin 5: Các bên liên quan và nhân sự chính. ST Họ Tên Bộ phận T 1 Trần Thanh Chủ sở hữu Trung 2 Nguyễn Hoàng Product Hải Manager Nike Tp. HCM 6: Bàn giao tài liệu . STT Hạng mục

Vai trò & trách nhiệm Chủ sở hữu trang web Đối tác sản phẩm NIKE của web

Liên lạc Email: [email protected]

Email:[email protected]

Thời gian chuyển Địa điểm giao chuyển giao 15/04/2021

Ghi chú

1

Tài liệu YCND

2

Danh sách giao diện

27/04/2021

Chuyển qua mail

3

Danh sách nhập sản phẩm

20/05/2021

Chuyển qua mail

4

Kế hoạch UAT

01/06/2021

Chuyển qua mail

5

Tài liệu kỹ thuật

01/06/2021

Chuyển qua mail

6

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật Biên bản nghiệm thu

04/06/2021

Chuyển qua mail

07/06/2021

Chuyển qua mail

7

Chuyển qua mail

II: Khởi động dự án. 1: Hình thành nhóm. 1.1: Mô hình trọng số để lựa chọn trưởng dự án. Tiêu chuẩn Đạo đức, nhân cách và tác phong tốt

Trọng số

Nguyễn Thái Dương

Lưu Trần Anh Khoa

Nguyễn Thành Đạt

Trần Thanh Trung

15%

90

90

90

80

Trang 5

Quản lý dự án công nghệ thông tin Tinh thần trách nhiệm và uy tín cao

20%

80

70

80

70

Có năng lực lãnh đạo và khả năng thuyết phục người khác.

15%

90

80

70

80

Có đầu óc tư duy khách quan, biết nắm bắt và tổng hợp tình huống một cách linh hoạt.

15%

90

80

90

90

10%

70

70

70

70

10%

90

80

70

80

Tích cực, hăng hái trong công việc.

15%

90

70

80

70

Trọng số

100%

86

81

79.5

77

Biết lắng nghe ý kiến của các thành viên trong nhóm. Quyết đoán trong công việc nhưng không quá cứng nhắc đến bảo thủ.

Dựa theo bảng tính điểm trọng số: Chọn thành công nhóm trưởng: Nguyễn Thái Dương (86 điểm). 1.2: Cách thức làm việc, báo cáo của nhóm. Họ tên thành viên, chữ ký: Tên Nguyễn Thái Dương Lưu Trần Anh Khoa Nguyễn Thành Đạt Trần Tranh Trung

Chữ ký Dương Khoa Đạt Trung

1.2.1: Quy tắc làm việc. Quy tắc ứng xử: Là một nhóm dự án, chúng tôi sẽ: Trang 6

Quản lý dự án công nghệ thông tin •

Làm việc chủ động: dự đoán các vấn đề rủi ro tiềm năng và làm việc để ngăn chặn chúng • Giữ liên lạc với các thành viên khác để thông báo về thông tin liên quan đến dự án • Tập trung vào những gì là tốt nhất cho toàn bộ nhóm dự án Trong quá trình tham gia cùng nhau: Chúng tôi sẽ: • Trung thực và cởi mở trong tất cả các hoạt động dự án • Khuyến khích sự đa dạng các ý tưởng trong khi làm việc theo nhóm • Làm việc bình đẳng • Cởi mở với cách tiếp cận mới và xem xét những ý tưởng mới • Tham gia vào các cuộc thảo luận • Trưởng nhóm phải biết trước nếu một thành viên trong nhóm đã bỏ lỡ một cuộc họp hoặc có thể gặp khó khăn khi đáp ứng thời hạn chót cho một nhiệm vụ nhất định Trong trao đổi thông tin, liên lạc: Chúng tôi sẽ: • Quyết định hình thức trao đổi thông tin về dự án tốt nhất. Nếu một vài thành viên trong nhóm không thể gặp nhau thường xuyên cho các cuộc họp mặt đối mặt, chúng tôi sẽ sử dụng e-mail, facebook và công nghệ khác để hỗ trợ trong việc trao đổi thông tin • Trưởng nhóm tạo điều kiện cho tất cả thành viên tham gia các cuộc họp và sắp xếp các cuộc gọi, facetime khi cần thiết • Giữ cuộc thảo luận đúng hướng và tại một thời điểm Trong giải quyết vấn đề: Chúng tôi sẽ: • Khuyến khích tất cả mọi người tham gia giải quyết các vấn đề • Chỉ sử dụng những lời chỉ trích mang tính xây dựng và tập trung vào giải quyết vấn đề, không đổ lỗi cho người khác • Phấn đấu xây dựng dựa trên ý tưởng của nhau Trong các cuộc họp mặt: Chúng tôi sẽ: • Các thành viên có mặt đầy đủ theo lịch họp được thông báo • Lập kế hoạch cho một cuộc họp facetime ít nhất một lần mỗi tuần • Sắp xếp điện thoại hoặc email cho thành viên khi cần thiết • Giữ các cuộc họp đột xuất khi cần thiết • Trưởng nhóm tập hợp các biên bản cuộc họp • Các thành viên phải chuẩn bị, tập hợp báo cáo nội dung, tiến độ công việc trước buổi họp Trang 7

Quản lý dự án công nghệ thông tin 1.2.2: Bảng phân công công việc. Tên Công việc Nguyễn Thái Dương

- Đánh giá kết quả hoạt động của các thành viên. - Ghi chép nội dung các cuộc họp - Phối hợp với Trần Thanh Trung quản lý chất lượng - Tiếp tục cập nhật tiến độ CV, lưu các baseline tiếp theo, so sánh với baseline ban đầu. - Tìm hiểu, thu thập thông tin về Sneaker - Ước lượng chi phí cho dự án ( trình bày các chi phí ). - Báo cáo tiến độ, chi phí dự án theo EVM.

Lưu Trần Anh Khoa

+ Lập danh sách các rủi ro và giải pháp của nó - Lập bảng danh sách rủi ro - Lập bảng ma trận xác suất, tác động cho các rủi ro - Đề xuất các kế hoạch đối phó cho 5 rủi ro có độ ưu tiên cao nhất (nếu chúng xuất hiện ). - Phát triển trang web chính. - Rút kinh nghiệm và đánh giá kết quả - Hướng phát triển - Tham gia xây dựng website Quản lý chất lượng: - Coding convention: tìm hiểu chuẩn viết code và cung cấp file tài liệu coding convention nhóm tìm hiểu được. - Quản lý source code: công cụ quản lý source code được sử dụng trong đề tài. - Test case: tìm hiểu các mẫu viết test case và minh họa một vài test case trong đề tài theo mẫu lựa chọn. - Tham gia xây dựng website

Trần Thanh Trung

Nguyễn Thành Đạt

- Xây dựng WBS - Lập bảng phân bố công việc ,thời gian hoàn thành ,tiến độ - Cập nhật trạng thái ( đã hoàn thành ,chưa hoàn thành ,đang thực hiện , ..) , tiến độ công việc theo chu kì ( lịch trình ) - Tham gia xây dựng website. - Quản lý chất lượng web.

Trang 8

Quản lý dự án công nghệ thông tin

1.2.3: Minh chứng cuộc họp.

Trang 9

Quản lý dự án công nghệ thông tin Hình 1:Nhóm liên lạc chính qua Facebook

Hình 2: Quá trình phần chia công việc trên Nhóm.

Hình 3: Cuộc họp được tổ chức trên Discord.

Trang 10

Quản lý dự án công nghệ thông tin

2: Project Charter (Tuyên bố dự án). Tên dự án: Phát triển Website bán Sneaker Ngày bắt đầu: 05/04/2021 Ngày kết thúc: 08/06/2021 Ngân sách dự án: Tổng ngân sách 350.000.000 VNĐ (100.000.000 VNĐ cho nhân lực, 250.000.000 VNĐ cho kỹ thuật). Quản lý dự án: Nguyễn Thái Dương Email: [email protected] Mục đích của dự án: Tạo ra website cung cấp những mẫu sneaker chất lượng, đáp ứng nhu cầu về các thời trang (sneaker) cho người dùng. -Tiếp cận dự án: + Khảo sát nhu cầu về thời trang (giày) chủ yếu trong độ tuổi 18 – 30. +Tìm hiểu về các brand, hệ thống của hàng khác. +Xác định yêu cầu của người dùng, phát triển các chức năng cần đáp ứng. +Dựa trên các yếu tố, chức năng đã xác định, phân tích tiến hành hợp tác với các bên liên quan để tiến hành thực hiện. +Ước tính chi phí dự án và báo cáo với chủ dự án. Chức danh và vai trò: Chức danh

Tên

Vai trò

Thông tin liên lạc

CEO, Chủ đầu tư

Trần Thanh Trung

Quyết định chiến lược phát triển của dự án, cung cấp ngân sách của dự án

[email protected]

Project Manager

Nguyễn Thái Dương

Quản lý, lập kế hoạch và giám sát dự án

[email protected]

Chuyên viên kỹ thuật

Lưu Trần Anh Khoa

Phát triển, hoàn thiện hệ thống

[email protected]

Tư vấn viên

Nguyễn Thành Đạt

Tư vấn về hệ thống dự án, tìm hiểu nhu cầu người dùng.

[email protected]

Chữ ký: (Chữ ký của toàn bộ thành viên liên quan. Ký và ghi tên bên dưới chữ ký.)

Trang 11

Quản lý dự án công nghệ thông tin 3: Scope statement (Phát biểu phạm vi). Tên dự án: Phát triển Website bán Sneaker Ngày: 03/03/2021

Người viết: Nguyễn Thái Dương

Lý giải về dự án: Dự án Quản lý website bán Sneaker được phát triển nhằm xây dưng một trang web thương mại hiệu quả, đem lại lợi nhuận cũng như hỗ trợ khách hàng là các thành viên mua hàng với các chức năng cơ bản như: quản lý hàng hóa, nhân viên, khách hàng thành viên, tự động tính hóa đơn của khách, quản lý chi tiêu và doanh thu một cách hiệu quả. Các tính chất và yêu cầu của dự án: 1. Các yêu cầu chức năng: -

Yêu cầu về chức năng đăng nhập: Có phân quyền (cho nhân viên và chủ sở hữu, quản lý).

-

Yêu cầu về lưu trữ: ○ Thông tin của sản phẩm: + Hóa đơn nhập hàng. + Số lượng. + Thời gian tồn kho. ○ Chủ sở hữu/quản lý nhập: + Lưu trữ thông tin về hàng hóa (Mã sản phẩm, Trạng thái). + Lưu trữ thông tin nhân viên (Mã nhân viên, Họ tên, Giới tính, Số điện thoại, Email, Ngày vào làm). + Lưu trữ thông tin nhà cung ứng (Mã nhà cung ứng, Tên nhà cung ứng, Địa chỉ, Email, Số điện thoại). ○ Chủ sở hữu/quản lý và nhân viên nhập: + Lưu trữ thông tin khách hàng thành viên (Mã khách hàng, Họ tên, Số điện thoại, Email, Ngày đăng ký, Hóa đơn tích lũy) + Lưu trữ thông tin chi tiết hóa đơn (Mã hóa đơn, Mã dịch vụ, Số lượng, Thành tiền, Trạng thái) + Lưu trữ các thông tin giao dịch, hóa đơn (Mã hóa đơn, Mã nhân viên, Mã khách hàng, Ngày/giờ, Tổng tiền)

Trang 12

Quản lý dự án công nghệ thông tin -

Yêu cầu tìm kiếm, tra cứu: + Tra cứu thông tin khách hàng, nhân viên, hóa đơn, thông tin nhà cung ứng.

-

Yêu cầu về tính toán: + Tự động tính toán hóa đơn khách hàng. + In hóa đơn bán hàng. + Thống kê số liệu doanh thu(Tổng quan các số liệu, biểu đồ về hoạt động kinh doanh)

-

Yêu cầu về tương tác với khách hàng: + Tiếp nhận ý kiến từ khách hàng. + Có nhân viên tiếp nhận, hồi đáp.

-

Yêu cầu về nền tảng: Có thể hoạt động trên nhiều nền tảng hiện nay : Windows, MacOS, Linux, Android….

-

Báo cáo thống kê: + Thống kê doanh thu hằng ngày/tuần/tháng/năm. + Xuất file excel báo cáo doanh thu theo tháng/quý/năm.

2. Các yêu cầu phi chức năng -

Tính chính xác: Có độ chính xác cao, đặc biệt về tính toán tài chính, thống kê.

-

Tính linh hoạt: Các tính năng hoạt động với độ trễ dưới 1s.

-

Tính pháp lý: Cần có cơ sở pháp lý vững chắc phù hợp với chính sách và pháp luật của Nhà nước về các vấn đề liên quan đến bản quyền cũng như lưu trữ thông tin khách hàng.

-

Tính bảo mật: Đảm bảo các dữ liệu, thông tin của khách hàng, nhân viên sẽ được mã hóa và được đảm bảo an toàn.

-

Tính ổn định: Đảm bảo hệ thống có thể hoạt động 24/7 và lưu trữ lại thông tin khi có sự cố đột ngột xảy ra.

-

Tính khả dụng: Hỗ trợ giao diện cài đặt bằng 2 ngôn ngữ: Tiếng Việt và Tiếng Anh giúp người dùng dễ dàng sử dụng.

Tổng kết về các sản phẩm chuyển giao của dự án: Dựa trên các kết quả khảo sát, phân tích và xác định yêu cầu của người dùng. Các kết quả liên quan đến quản lý dự án:

Trang 13

Quản lý dự án công nghệ thông tin 1. Tài liệu về hợp đồng nhóm (Team contract). 2. Kết quả khảo sát, phân tích và xác định yêu cầu người dùng. 3. Tài liệu về điều lệ dự án (Project Charter). 4. Tài liệu về phạm vi dự án (Scope Statement). 5. Tài liệu phân rã cấu trúc công việc (WBS). 6. Kết quả phân tích, thiết kế hệ thống. 7. Bảng trình bày dự án sau cùng (Final Project presentation). 8. Các tài liệu khác.

Các yêu cầu để đánh giá sự thành công của dự án:

-

Các cuộc khảo sát phải mang độ tin cậy cao, các tiêu chí đánh giá tương tích với các nhóm đối tượng khảo sát khác nhau.

-

Đáp ứng đầy đủ tính năng phù hợp theo yêu cầu thực tế của khách hàng.

-

Ngân sách quyết toán không vượt quá 20% chi phí dự kiến.

-

Sự hỗ trợ, các quyết định của ban lãnh đạo, phối hợp của các bên liên quan trong quá trình thực hiện.

III. Lên kế hoạch dự án. 1: Mô hình phát triển trang web. Mô hình sử dụng: Scrum

Trang 14

Quản lý dự án công nghệ thông tin

Hình 4: Tổng quan mô hình Scrum.  Mô tả cấu trúc tổ chức dự án - Quy trình phát triển dự án được thực hiện thông qua các phân đoạn nối tiếp nhau được gọi là sprint. - Kết thúc mỗi sprint nhóm phát triển sẽ cho ra đời 1 phần tăng trưởng chuyển giao được của sản phẩm. - Mỗi sprint kéo dài không quá 4 tuần và diễn ra liên tiếp không bị gián đoạn. Các sprint có độ dài không đổi và sprint này bắt đầu ngay sau khi sprint khác hoàn thành. - Các sprint đóng khung về thời gian và kết thúc vào 1 ngày xác định bất kể công việc đã hoàn thành hay chưa và không được phép kéo dài thêm thời gian  Áp dụng - Nhóm lập kế hoạch xác định các công việc quan trọng cần thực hiện, sau đó chia các công việc đó thành các sprint để thực hiện. - Mỗi sprint của nhóm diễn ra trong 5 NGÀY.  Xác định ranh giới tổ chức và giao diện: - Ranh giới tổ chức: Trong phạm vi thực hiện website bán Sneaker - Giao diện: Thân thiện, gần gũi, hỗ trợ tốt cho trải nghiệm mua sắm của khách hàng 2: Cơ cấu tổ chức dự án. 2.1: Mô hình tổ chức.

Trang 15

Quản lý dự án công nghệ thông tin

Hình 5: Mô hình tổ chức của nhóm trong mô hình Scrum. 2.2. Vai trò và trách nhiệm. STT Họ và Tên Vai trò 1

Nguyễn Thái Dương

2

Scrum Master

Nguyễn Product Thành Đạt Owner

Trách nhiệm chính - Chịu trách nhiệm liên lạc, đôn đốc các thành viên của dự án để hoàn thành đúng kế hoạch và đạt hiệu quả cao. - Chịu trách nhiệm ra quyết định cuối cùng về việc bổ sung, sửa đổi, giải quyết các vấn đề của dự án. - Chịu trách nhiệm về sự thành công hay thất bại của dự án. - Phân tích tổng quan hiện trạng xã hội về nhu cầu tổ chức của dự án. - Đánh giá kết quả hoạt động qua các sprint, đưa kế hoạch cho sprint tiếp theo - Quản lý chi phí. - Báo các trực tiếp cho nhà quản lý dự án. - Chịu trách nhiệm về ý tưởng, kỹ thuật, thiết kế chính của dự án, lên kế hoạch chung. - Đưa ra ý tưởng thiết kế giao diện và chức năng - Phân tích các yếu tố kĩ thuật - công nghệ liên quan đến dự án. - Thành lập backlog - Làm khảo sát và phân tích ý kiến. Trang 16

Quản lý dự án công nghệ thông tin - Khả năng đọc hiểu các tài liệu nghiệp vụ, tài liệu thiết kế 3

- Xây dựng, quản lý, triển khai dự án.

Lưu Trần Anh Khoa

Dev Team

4 Trần Thanh Trung

Dev Team

- Thu thập và kiểm soát các dữ liệu liên quan đến lập trình. - Viết tài liệu mô tả chức năng phần mềm. - Xây dựng công cụ và cài đặt, hỗ trợ các vấn đề liên quan đến lập trình. - Phân công, giám sát công việc lập trình. - Phát triển trang web theo quy trình chuẩn. - Nhận trách nhiệm chính trong việc lập trình. - Phân tích các yếu tố thị trường về sản phẩm Sneaker trong thực tế. - Hỗ trợ quản lý chi phí. - Hỗ trợ phát triển trang web. - Quản lý, bảo dưỡng code. - Liên hệ quảng cáo. - Viết các tài liệu liên quan.

Trang 17

Quản lý dự án công nghệ thông tin IV: Thực hiện dự án.

1: Product Backlog.

Hình 6: Product Backlog được xác định. 2: Phân rã công việc (WBS). 2.1: Danh sách tài nguyên. STT Tên tài nguyên Lý do đề xuất 1 2 3

Tên miền .shop Nhân sự Giấy

2.2: Phân công tài nguyên. ST Tên tài nguyên T

Ghi chép, biên soạn, in ấn tài liệu

Phân công

Nhân sự

Phân tích, thiết kế trang web Phát triển web Tìm nguồn hàng Liên hệ quảng cáo

Quản lý

- Quản lý dự án. - Phân chia và giám sát công việc của mọi người - Kiểm duyệt sản phẩm

1

2

Tên miền .shop (quốc tế) để xác lập địa chỉ duy nhất của website Cần đội ngũ nhân lực đủ trình độ và kiến thức để thực hiện dự án

Tình trạng 1 triệu đồng/năm Có sẵn 72 nghìn đồng/ream/ 500 tờ

Ghi chú Nguyễn Thành Đạt Trần Thanh Trung Lưu Trần Anh Khoa Nguyễn Thái Dương

Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt

Trang 18

Quản lý dự án công nghệ thông tin

3

72 nghìn đồng/ ream

Giấy

Ghi chép, biên soạn, in ấn tài liệu

2.3: Phân tích nghiệm vụ đề tài. Kiểu Auto Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled

Công việc

Thời gian

Ngày bắt đầu

Ngày hoàn thành

CV đi Resource Names trước

Website bán Sneaker 50 days Mon 4/5/21 Tue 6/8/21 Họp đánh giá sprint 25 days Thu 4/29/21 Wed 6/2/21 Họp đánh giá sprint lần 1 Họp đánh giá sprint lần 2 Họp đánh giá sprint lần 3 Họp đánh giá sprint lần 4 Họp đánh giá sprint lần 5 Họp đánh giá sprint lần 6

1 hr

Thu 4/29/21 Thu 4/29/21

1 hr

Fri 5/7/21

Fri 5/7/21

Nguyễn Thái Dương

1 hr

Fri 5/14/21

Fri 5/14/21

Nguyễn Thái Dương

1 hr

Fri 5/21/21

Fri 5/21/21

Nguyễn Thái Dương

1 hr

Fri 5/28/21

Fri 5/28/21

Nguyễn Thái Dương

1 hr

Wed 6/2/21 Wed 6/2/21

Nguyễn Thái Dương

Xác định dự án

16 days Mon 4/5/21 Wed 4/21/21

Khảo sát hiện trạng

1 day Mon 4/5/21 Mon 4/5/21

Hiện trạng tổ chức

1 day Mon 4/5/21 Mon 4/5/21

Hiện trạng nghiệp vụ

1 day Mon 4/5/21 Mon 4/5/21

Hiện trạng tin học

1 day Mon 4/5/21 Mon 4/5/21

Khảo sát yêu cầu khách hàng, chủ sở hữu

8 days Tue 4/6/21 Tue 4/13/21

Đối tượng khảo sát

Nguyễn Thái Dương

0.25 days

Tue 4/6/21

Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, 11SS Nguyễn Thái Dương 12SS Lưu Trần Anh Khoa

Tue 4/6/21

13

Nguyễn Thái Dương

Nội dung khảo sát

2 days Wed 4/7/21 Thu 4/8/21

15

Nguyễn Thành Đạt, Trần Thanh Trung

Tiến hành khảo sát khách hàng

4 days Thu 4/8/21 Sun 4/11/21

15,16 Nguyễn Thành Đạt Trang 19

Quản lý dự án công nghệ thông tin Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled

Tiến hành phỏng vấn chủ sở hữu

1 day

Thu 4/8/21

Thu 4/8/21

Kết quả khảo sát

1 day

Mon 4/12/21

Mon 4/12/21

Viết tài liệu nghiên cứu 1 day Tue 4/13/21 Tue 4/13/21 khả thi Wed Lên kế hoạch dự án 5 days Mon 4/19/21 4/14/21 Wed Lập Product Backlog 2 days Thu 4/15/21 4/14/21 Lên danh sách công việc 1 day Fri 4/16/21

17,18 19

Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Thành Đạt Trần Thanh Trung

14 Nguyễn Thành Đạt

Fri 4/16/21

22

Nguyễn Thái Dương

Lên kế hoạch nhân sự 0.5 days Sat 4/17/21 Sat 4/17/21

23

Nguyễn Thái Dương

Lên kế hoạch sprint Lên kế hoạch kinh phí

1 day Sat 4/17/21 Sat 4/17/21 Mon 4/19/21

23

Quản lý rủi ro

2 days Tue 4/20/21 Wed 4/21/21

21

Giả định rủi ro

1 day Tue 4/20/21 Tue 4/20/21

Giải quyết rủi ro

1 day

22,23 Nguyễn Thái Dương

Mon 4/19/21

1 day

Wed 4/21/21

Wed 4/21/21

Mua tên miền

1 day Thu 4/22/21 Thu 4/22/21

Mua tên miên

1 day Thu 4/22/21 Thu 4/22/21

Phân tích

3 days Thu 4/22/21 Mon 4/26/21

28

21 days

Thiết kế dữ liệu

2 days

Mon 4/26/21 Mon 4/26/21

Mon 5/24/21

Lưu Trần Anh Khoa

Trần Thanh Trung 9 Nguyễn Thái Dương, Trần Thanh Trung Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Thành Đạt

1 day Sat 4/24/21 Mon 4/26/21

Thực hiện dự án

Trần Thanh Trung

Lưu Trần Anh Khoa

Vẽ mô hình thực thể 1 day Thu 4/22/21 Thu 4/22/21 mối quan hệ (E-R) Vẽ biểu đồ phân rã chức 1 day Fri 4/23/21 Fri 4/23/21 năng (FDD)

Auto Vẽ sơ đồ luồng dữ liệu Scheduled (DFD) Auto Scheduled Auto Scheduled

15,16 Nguyễn Thành Đạt

33

Tue 4/27/21 Trang 20

Quản lý dự án công nghệ thông tin Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled

Mon 4/26/21

Mô hình ERD

0 days

Relation Model

1 day Tue 4/27/21 Tue 4/27/21

Physical Design

5 days

Bố cục trang chủ

0 days

Bố cục đăng nhập

1 day Thu 4/29/21 Thu 4/29/21

Wed 4/28/21 Wed 4/28/21

Mon 4/26/21

Tue 5/4/21

38 37

Wed 4/28/21

Bố cục hiển thị sản 1 day Thu 4/29/21 Thu 4/29/21 phẩm Bố cục hiển thị một sản 1 day Mon 5/3/21 Mon 5/3/21 phẩm trên trang chủ Bố cục trang hiển thị 1 day Mon 5/3/21 Mon 5/3/21 sản phẩm

41 41 43 43

Bố cục trang thanh toán 1 day

Tue 5/4/21

Tue 5/4/21

45

Bố cục trang doanh thu 1 day tháng

Tue 5/4/21

Tue 5/4/21

45

3 days Wed 5/5/21

Fri 5/7/21

41

Sơ đồ xử lý Xem chi tiết sản phẩm

Trần Thanh Trung,Lưu Trần Anh Khoa Lưu Trần Anh Khoa, Trần Thanh Trung

Nguyễn Thái Dương, Lưu Trần Anh Khoa Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Trần Thanh Trung Lưu Trần Anh Khoa, Trần Thanh Trung

Nguyễn Thái Dương, Lưu Trần Anh Khoa Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thái Dương

1 day Wed 5/5/21 Wed 5/5/21

Thêm sản phẩm vào giỏ 1 day Wed 5/5/21 Wed 5/5/21 hàng Thanh toán

1 day

Thu 5/6/21

Thu 5/6/21

49,50 Trần Thanh Trung

Lập hóa đơn

1 day

Thu 5/6/21

Thu 5/6/21

49,50 Trần Thanh Trung

Lập doanh thu tháng

1 day

Fri 5/7/21

Fri 5/7/21

51,52 Trần Thanh Trung

Sơ đồ giao diện Màn hình trang chủ

4 days Sat 5/8/21 Thu 5/13/21 1 day

Màn hình đăng ký/đăng 1 day nhập Màn hình sản phẩm

Sat 5/8/21 Mon 5/10/21 Mon 5/10/21

Mon 5/10/21

1 day Tue 5/11/21 Tue 5/11/21

48 Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thái Dương Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, 55,56 Nguyễn Thành Đạt Trang 21

Quản lý dự án công nghệ thông tin Auto Wed Màn hình thanh toán 1 day Scheduled 5/12/21 Auto Màn hình doanh thu 1 day Thu 5/13/21 Scheduled tháng Auto Thiết kế 7 days Fri 5/14/21 Scheduled Auto Trang chủ 3 days Fri 5/14/21 Scheduled Auto Trang của sản phẩm 2 days Tue 5/18/21 Scheduled Auto Trang đăng ký / đăng 1 day Thu 5/20/21 Scheduled nhập Auto Trang thanh toán 1 day Sat 5/22/21 Scheduled Auto Trang tổng kết doanh Mon 1 day Scheduled thu tháng 5/24/21 Auto Kiểm thử 5 days Tue 5/25/21 Scheduled Auto Testcase 2 days Tue 5/25/21 Scheduled Auto Test plan 2 days Thu 5/27/21 Scheduled Auto Báo cáo kiểm thử 1 day Sat 5/29/21 Scheduled Auto Mon UAT 2 days Scheduled 5/31/21 Auto Mon UAT plan 1 day Scheduled 5/31/21 Auto Báo cáo UAT 1 day Tue 6/1/21 Scheduled Auto Chuyển giao sản phẩm 5 days Wed 6/2/21 Scheduled Auto Source Code 0.5 days Wed 6/2/21 Scheduled Auto Checklist kỹ thuật 2 days Wed 6/2/21 Scheduled

Wed 5/12/21

57

Thu 5/13/21 Mon 5/24/21

Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa

54

Tue 5/18/21

Lưu Trần Anh Khoa

Wed 5/19/21

61

Lưu Trần Anh Khoa

Thu 5/20/21

62

Nguyễn Thành Đạt

Mon 5/24/21

63

Nguyễn Thành Đạt, Trần Thanh Trung

Mon 5/24/21

64

Trần Thanh Trung

Mon 5/31/21

60

Wed 5/26/21

Nguyễn Thái Dương

Fri 5/28/21

67

Nguyễn Thái Dương

Mon 5/31/21

68

Trần Thanh Trung

Tue 6/1/21

66

Mon 5/31/21

Nguyễn Thành Đạt

Tue 6/1/21

71

Tue 6/8/21

70

Wed 6/2/21 Thu 6/3/21

74

Auto Scheduled

Hỗ trợ kỹ thuật

2 days

Fri 6/4/21

Mon 6/7/21

75

Auto Scheduled

Kết thúc dự án

1 day

Tue 6/8/21

Tue 6/8/21

76

Nguyễn Thành Đạt

Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thái Dương Lưu Trần Anh Khoa, Trần Thanh Trung Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt, Trần Thanh Trung Nguyễn Thái Dương, Nguyễn Thành Đạt Trang 22

Quản lý dự án công nghệ thông tin

3: Lịch làm việc.  Giai đoạn Pre-Code: Thời gian Tên công việc hoàn tất Khảo sát hiện trạng 05/04/2021 Đặc tả yêu cầu trang web 08/04/2021 Khảo sát yêu cầu khách 08/04/2021 hàng Lên kế hoạch dự án 14/04/2021

Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng

Người được phỏng vấn, số lượng khảo sát nhận lại.

Thời gian đánh giá 05/04/2021 08/04/2021 11/04/2021 19/04/2021

Phân tích chức năng web Quản lý rủi ro Thực hiện dự án

22/04/2021 20/04/2021 24/04/2021

24/04/2021 21/04/2021 24/05/2021

Mua tên miền

22/04/2021

22/04/2021

 Hạng mục trong BackLog Giao diện

Data base

Login

Giai đoạn In-Code: Công việc Người thực hiện trong Sprint Tạo giao diện Tạo menu Trang hiển thị sản phẩm Viết sự kiện Tạo data base Hoàn thiện danh sách sản phẩm Tạo phương thức đăng nhập Tạo quy trình

Ngày bắt đầu

Số sprint mong đợi/thực tế 14/05/2021 1/2 15/05/2021 1/1 18/05/2021 1/1

Ngày hoàn thành 18/05/2021 16/05/2021 19/05/2021

15/04/2021 2/2

24/05/2021

15/05/2021 1/1 12/05/2021 1/1

20/05/2021 15/05/2021

Lưu Trần Anh Khoa

20/05/2021 1/1

20/05/2021

Trần Thanh Trung

22/05/2021 1/1

22/05/2021

Lưu Trần Anh Khoa Trần Thanh Trung Nguyễn Thành Đạt

Trần Thanh Trung Nguyễn Thái Dương

Trang 23

Quản lý dự án công nghệ thông tin

Mô tả sản phẩm

Phương thức thanh toán

Hỗ trợ khách hàng

Quảng cáo

tích điểm thành viên Tạo mô tả sản phẩm Gợi ý kết hợp với các sản phẩm khác Đăng ký các ví điện tử. Tìm kiếm các đối tác shipper Tạo boxchat support Tuyển nhân viên support Liên hệ các influencer, hot Instagram,… Liên hệ quảng cáo Facebook/ Youtube

Nguyễn Thành Đạt Trần Thanh Trung Nguyễn Thái Dương

18/05/2021 1/1

19/05/2021

22/05/2021 2/2

24/05/2021

Trần Thanh Trung

22/05/2021 1/1

21/05/2021

Nguyễn Thành Đạt

26/05/2021 1/2

31/05/2021

Nguyễn Thái Dương

17/05/2021 1/1

18/05/2021

Lưu Trần Anh Khoa

15/05/2021 1/1

15/05/2021

Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt

03/05/2021 4/4

24/05/2021

Trần Thanh Trung

03/05/2021 4/4

24/05/2021

Trang 24

Quản lý dự án công nghệ thông tin 3.1: Grant.

Trang 25

Quản lý dự án công nghệ thông tin

Trang 26

Quản lý dự án công nghệ thông tin

3.2: Milestone và các work product chính. 1.1.

Các cột mốc (milestone) và các work product chính

Giai đoạn

Giai đoạn 1: Lấy yêu cầu khách hàng, chủ sở hữu trang web.

Tài liệu

Ghi chú Là nền tảng để thực hiện dự án. Khi tiến hành khảo sát, trao đổi với khách hàng, chủ sở hữu cần tìm hiểu được: - Khách hàng mong đợi gì ở với trang web bán Sneaker? - Các tiện ích của trang web mà khách hàng cần. - Phạm vi dự án mà mình đang hướng tới là gì? - Business rule. - Những yêu cầu của của chủ sở hữu trang web. - Môi trường làm việc. - Vấn đề về Technical constraints và Business Contraints.

Trang 27

Quản lý dự án công nghệ thông tin Giai đoạn 2: Lập kế hoạch dự án

- Tài liệu đề xuất Ước lượng dự án

Để có định hướng tốt cho dự án, cần thiết lập kế hoạch dự án một cách hiệu quả. Kế hoạch dự án được thực hiện trên các tiêu chí sau: - Xác định và xây dựng rõ phạm vi dự án. - Xác định tình trạng thực tế của đội ngũ phát triển dự án. - Thiết lập thứ tự hành động trong dự án. - Tính toán và xác định chi phí càng chính xác càng tốt. - Lập thời gian biểu cho từng công việc cụ thể - Bám sát kế hoạch và có đánh giá sau mỗi giai đoạn. Là định hướng để xây dựng chức năng. - Điều tra các mục tiêu nghiệp vụ chính.

Giai đoạn 3: Phân tích YCND

- Tài liệu YCND

Giai đoạn 4: Thiết kế prototype & viết tài liệu

- Prototype - Hợp đồng kinh tế

Giai đoạn 5: Coding

- Source code - Tài liệu kỹ thuật

- Xác định phạm vi dự án. - Lập kế hoạch phân tích nghiệp vụ. - Xác định yêu cầu chi tiết. - Hỗ trợ thực hiện công nghệ. - Giúp triển khai giải pháp. - Đánh giá giá trị được tạo bởi giải pháp. - Sử dụng mô hình Scrum - Công cụ làm prototype bằng giấy. - Phân tích thiết kế chương trình, thiết kế CSDL. - Lập trình: HTML, Css, php - Hệ thống Window, Android, IOS… Công cụ lập trình: Visual Code,…

Giai đoạn 6: Kiểm

- Testcase

- Kiểm thử mức đơn vị Trang 28

Quản lý dự án công nghệ thông tin

thử

Giai đoạn 7:UAT

- Test plan - Báo cáo kiểm thử - UAT Plan - Báo cáo UAT

Giai đoạn 8: Chuyển - Source code giao sản phẩm - Checklist kỹ thuật

- Sẽ được hỗ trợ kỹ thuật khi lập trình viên gặp khó khăn trong kỹ thuật.

Giai đoạn 9: Hỗ trợ kỹ thuật - Biên bản nghiệm thu Giai đoạn 10: Đóng dự án

- Kiểm thử tích hợp - Kiểm thử hệ thống - Kiểm thử nghiệm thu - Giai đoạn kiểm thử nhưng không đến từ QA, QC hay Tester, mà là đến từ phía EndUser. - Hoàn chỉnh sản phẩm bàn giao.

- Quản lý nhân sự - Quản lý truyền thông. - Quản lý thông tin. - Quản lý chuyển giao quyền lực.

4: Chi phí dự án.

Trang 29

Quản lý dự án công nghệ thông tin

4.1: Ước lượng chi phí cho từng giai đoạn.

Hình 7: Tổng quan chi phí cho từng giai đoạn.

Hình 8: Chi tiết chi phí cho từng giai đoạn.

Trang 30

Quản lý dự án công nghệ thông tin 4.2: Ước lượng chi phí cho từng người và tài nguyên.

Hình 9: Chi phí cho từng thành viên trong nhóm.

Hình 10: Chi phí chi cho các thành viên, tài nguyên trong từng giai đoạn.

5: Quản lý rủi ro. 5.1: Lập danh sách rủi ro và giải pháp. 5.1.1: Danh sách rủi ro. Mã Rủi ro rủi ro R01 Các công việc vượt mốc thời gian thực hiện định trước

Xác suất

Tác động

Độ ưu tiên

8

5

40 Trang 31

Quản lý dự án công nghệ thông tin R02

Nhiệm vụ quan trọng bị xót 2 4 8 từ lịch trình R03 Gặp các bế tắc trong việc 4 5 20 tìm ra hướng phát triển. R04 Ứng dụng hoạt động không 4 8 32 hiệu quả R05 Không hiểu biết về người 3 8 24 dùng R06 Khách hàng đưa ra những 5 7 45 thay đổi đột ngột trong quá trình phát triển R07 Nhân sự rời dự án 2 7 15 *Xác suất và tác động được đánh giá trên thang điểm từ 1 – 10 (thấp nhất – cao nhất). 5.1.2: Giải quyết rủi ro.  Giải pháp giải quyết các rủi ro: Mã rủi Rủi ro Độ ưu ro tiên R06 Khách hàng đưa ra 1 những thay đổi đột ngột trong quá trình phát triển

R01

Các công việc vượt mốc thời gian thực hiện định trước

2

R04

Ứng dụng hoạt động không hiệu quả

3

R05

Không hiểu biết về người dùng

4

Tác động

Hướng giải quyết Có hợp đồng, chữ ký bằng văn bản của khách hàng cho các yêu cầu cụ thể khi nhận dự án, cảnh bảo khách hàng về nguy cơ chậm tiến độ nếu làm theo các thay đổi đột xuất, xây dựng quy trình cụ thể, thủ tục rõ ràng (chữ ký của các đầu mối quan trọng liên quan) nếu muốn thay đổi. Thuê thêm nhân công cho các công việc có thể kéo dài thời gian hơn dự kiến.

Việc trì trệ công việc ảnh hướng đến tiến độ và cả sự thành công của dự án Ảnh hướng đến Xác định tiêu chuẩn hiệu mực độ hài lòng suất một cách rõ ràng và của khách hàng đưa cho khách hàng review lại, kiểm thử với dữ liệu mẫu nếu có thể Ảnh hướng đến Tìm hiểu kỹ về nhu cầu trãi nghiệm của người dung và các Trang 32

Quản lý dự án công nghệ thông tin

R03

Gặp các bế tắc trong việc tìm ra hướng phát triển.

5

R07

Nhân sự rời dự án

6

R02

Nhiệm vụ quan trọng bị xót từ lịch trình

7

người dùng Ảnh hưởng đến kết quả sản phẩm và tiến độ của dự án Ảnh hưởng đến toàn bộ tiến trình thực hiện dự án Ảnh hưởng đến tiến độ và khó khăn trong việc phát triển phần mềm

yêu cầu của dự án Tham khảo các dự án khác và hỏi ý kiến các người có kinh nghiệm trong ngành Lên kế hoạch dự phòng khi bắt đầu dự án, chia công việc đó cho các thành viên còn lại. Kiểm tra tiến độ và các công việc quan trọng trong suốt quá trình phát triển.

V: Quản lý chất lượng. 1: Quản lý chất lượng. 1.1: Chuẩn lập trình. Áp dụng và thực hiện chuẩn XHTML (Extensible HyperText Markup Language). 1.1.1: Các phần tử phải được lồng nhau đúng cách. Tất cả các phần tử phải được lồng vào nhau đúng cách như thế này: VD: This text is bold and italic

Nội dung bên trong đảm bảo chuẩn lồng vào nhau cũng như có phương pháp để người đọc dễ quan sát tính bao quát của các tab. VD:



  • Coffee
  • Tea
    • Black tea
    • Green tea


    Trang 33

    Quản lý dự án công nghệ thông tin

  • Milk


1.1.2: Tên gọi của thẻ đều phải viết thường. Mặc dù trong HTML, không phân biệc việc gọi các thẻ bằng chữ in hoa hay viết thường, nhưng để đảm bảo tính đồng bộ của toàn bộ nội dung code, yêu cầu các tab nên được viết thường. VD:

This is a paragraph



1.1.3: Tất cả các phần tử HTML phải được đóng lại. Phần tử không rỗng phải có một thẻ đóng.  VD:

This is a paragraph



1.1.4: Cú pháp External. Toàn bộ phần nội dung phong cách của trang web được thực hiện trên file css sau đó nhúng vào file HTML. 1.2: Công cụ quản lý source code. GitHub là một hệ thống quản lý dự án và phiên bản code, hoạt động giống như một mạng xã hội cho lập trình viên. Các lập trình viên có thể clone lại mã nguồn từ một repository và Github chính là một dịch vụ máy chủ repository công cộng, mỗi người có thể tạo tài khoản trên đó để tạo ra các kho chứa của riêng mình để có thể làm việc. Các tính năng chủ yếu của GitHub bao gồm: 1. Wiki, issue, thống kê, đổi tên project, project được đặt vào namespace là user. 2. Watch project: theo dõi hoạt động của project của người khác. Xem quá trình người ta phát triển phầm mềm thế nào, project phát triển ra sao. 3. Follow user: theo dõi hoạt động của người khác. Lợi ích khi sử dụng GitHub:  Quản lý source code dễ dàng: Khi tạo một repo, toàn bộ source code của repo đó được lưu trên GitHub. Tại đây, người có thể coi lại quá trình mình đã làm việc thông qua các comment sau mỗi lần commit. Và cái hay ở đây, là nhiều người có thể cùng làm một repo.  Tracking sự thay đổi qua các version: Bằng cách luôn lưu lại những thay đổi mà người dùng đã push lên repository. Cũng tương tự với Microsoft Trang 34

Quản lý dự án công nghệ thông tin Word hay Google Drive, GitHub có một lịch sử phiên bản để phòng trường hợp các phiên bản trước đó bị mất hay không được lưu.  Markdown: Markdown là một cách định dạng text trên web. Người dùng có thể chỉnh sửa cách hiển thị của document, format.  Kết nối người dùng: GitHub không những chia sẽ dự án tới các thành viên trong team mà còn tạo ra cầu nối cho những lập trình viênvới nhau, họ có thể cùng học hỏi, hỗ trợ lẫn nhau để tạo ra kết quả tốt hơn cho dự án…

Hình 11: GitHub của nhóm. 1.3: Test case. Positive: Các trường hợp kiểm thử (test cases) nhằm kiểm tra hoạt động đúng của chức năng được xác nhận bằng cách sử dụng chuẩn đầu vào được chỉ định trong tài liệu. Negative: Là kiểu Test cases sẽ kiểm tra dự đoán về những tình huống có thể dẫn đến thông báo lỗi và các tình huống không mong muốn có thể xảy ra. Boundary value: Để kiểm tra các giá trị giữa các ràng buộc. Testing localization: Kiểm tra tất cả các yếu tố giao diện người dùng bằng các ngôn ngữ khác nhau. Sau đây là ví dụ về một số những Testcase của dự án: Tên dự án: Quản lí website bán giày Test Case Test Case Test Designed by: Lưu Trần Anh Khoa Test Priority (Low/Medium/High): Test Designed date: Medium Module Name: Màn hình đăng nhập Test Executed by: Lưu Trần Anh Khoa Test Title: Kiểm tra chức năng đăng nhập Test Execution date: Description: Xác minh đăng nhập bằng tên người dùng và mật khẩu hợp lệ Pre-conditions: Người dùng có tên người dùng và mật khẩu hợp lệ Trang 35

Quản lý dự án công nghệ thông tin Dependencies: Step

Test Steps

1

2 3 4

Test Data

Actual Result

Điều hướng đến trang đăng nhập

Expected Result Người dùng có thể đăng nhập

Cung cấp tên User người dùng hợp lệ Cung cấp Password: mật khẩu 123 hợp lệ Nhấp vào nút Đăng nhập

Có thể nhập thông tin xác thực Có thể nhập thông tin xác thực Người dùng đã đăng nhập

Như mong đợi

Pass

Như mong đợi

Pass

Người dùng đăng nhập thành công

Pass

Người dùng có thể đăng nhập

Status Notes (Pass/Fail) Pass

2: Tiến độ. 2.1: Thời điểm cập nhập tiến độ. Theo kế hoạch ban đầu, công việc “Khảo sát yêu cầu, chủ sở hữu” diễn ra trong vòng 01 tuần (7 ngày) từ 06/04/2021 đến 12/04/2021.

Nhưng vì số lượng khảo sát thu được từ phía khách hàng chưa đạt số lượng mà nhóm mong muốn, vì vậy nhóm quyết định kéo dài công việc “Tiến hành khảo sát khách hàng” thêm 01 ngày, khiến các công việc phía sau cũng bị trì hoãn lại 01 ngày. Sau đó, công việc hoàn thành theo đúng lịch trình đã đặt ra.

Trang 36

Quản lý dự án công nghệ thông tin

Các công việc sau đó hoàn thành đúng theo tiến độ đặt ra, cho đến lễ 30/04 -01/05, nhóm được nghỉ nên các công việc sau lễ lại về đúng với baseline ban đầu.

Theo baseline ban đầu, nhóm sẽ hoàn thiện phần “Thiết kế” (code) trang web từ 14/05/2021 đến 21/05/2021.

Tuy vậy, hết ngày 17/05, phần việc “Thiết kế Trang chủ” mới chỉ hoàn thành 85%, nên nhóm phải dành thêm 1 ngày nữa để hoàn thành, các công việc sau cũng bị dời lại 1 ngày. Kết thúc ngày 18/05, “Thiết kế Trang chủ” hoàn thành nhóm tiếp tục các công việc tiếp theo.

Trang 37

Quản lý dự án công nghệ thông tin

Các công việc tiếp theo như “Thiết kế Trang của sản phẩm” và “Thiết kế Trang đăng ký/ đăng nhập” được nhóm hoàn thành đúng thời hạn để chuyển đến các công việc tiếp theo.

Nhưng vì một số lý do, mà nhóm phải nghỉ trong ngày 21/05 vì vậy các công việc sau lại chậm thêm 01 ngày.

Các công việc sau đó, nhóm hoàn thành đúng theo kế hoạch. 2.2: Báo cáo tình trạng dự án hiện tại về chi phí, tiến độ theo EVM.

Trang 38

Quản lý dự án công nghệ thông tin

Hình 12: Biểu đồ về chi phí, tiến độ EVM của dự án từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.     

Giá trị dự án ban đầu (Planned Value): 350 triệu VNĐ. Tổng ngân sách dự kiến (BAC): 385 triệu. Tỉ lệ hoàn thành theo kế hoạch: PV/BAC = 350/385*100% = 90,9% Chi phí thực tế (AC): 425 triệu VNĐ Tỉ lệ hoàn thành theo thực tế: AC/EAC = 385/425*100% =90,6%

Trang 39

Quản lý dự án công nghệ thông tin 2.3: Cập nhập tiến độ CV, các baseline tiếp theo, so sánh với baseline ban đầu.

Trang 40

Quản lý dự án công nghệ thông tin

2.4: Mô phỏng tình trạng công việc bị trễ so với kế hoạch. Giả sử tiến độ công việc bị trể so với kế hoạch, đề xuất các giải pháp để rút ngắn thời gian. So sánh các giải pháp. Yêu cầu trình bài chi tiết các giải pháp (các công việc nào được rút ngắn, chi phí, kết quả sau khi rút ngắn…) 2.4.1: Phương pháp đường ngăn. - Nếu sử dụng các ước lượng xác định về thời gian và nếu thời hạn của dự án là chắc chắn, thường có khả năng phải rút ngắn một số công việc cuối của dự án. Sử dụng các tham số thời gian ngẫu nhiên của phương pháp PERT có thể làm giảm cơ hội rút ngắn thời gian do nó chứa đựng các yếu tố bất định hay bị bỏ qua khi ước lượng thời gian xác định. Song vẫn có rất nhiều yếu tố khác làm cho dự án cần phải rút ngắn - Trước hết chúng ta tính toán tỷ lệ chi phí / thời gian cho mỗi công việc có thể được rút ngắn. Tỷ lệ này được xác định như sau: Tỷ lệ chi phí / thời gian = (chi phí rút ngắn – chi phí bình thường) / (thời gian rút ngắn - thời gian bình thường) - Tỷ lệ chi phí/thời gian cho biết chi phí rút ngắn tính trên mỗi ngày. Tỷ lệ này nhận giá trị âm, lý do là để rút ngắn thời gian, chi phí để thực hiện công việc tăng lên. - Hệ số trên được sử dụng để xem xét công việc nào có thể và nên rút ngắn từng ngày một (hay từng thời kỳ một). Song trong thực tế một số công việc chỉ có thể có vài khoảng thời gian khả thi về mặt kỹ thuật. Chi phí rút ngắn mỗi ngày chỉ ý nghĩa nếu từng khoảng rút ngắn này có ích. 2.4.2: Bổ xung nhân lực. - Kiểm tra công việc nào bị trể so với tiến độ của kế hoạch thì bổ sung thêm nguồn lực cho công việc đó: + Con người + Thiết bị + Vật liệu tiêu hao + Không gian làm việc + Các dịch vụ phục vụ cho công việc (ví dụ: điện thoại, Internet, ăn trưa,....)

Trang 41

Quản lý dự án công nghệ thông tin

VI: Kết thúc dự án. 1: Bài học kinh nghiệm. - Việc quản lí dự án phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Đầu tiên, mọi công việc cần thiết phải được phân công một cách rõ ràng, có người chịu trách nhiệm một cách rõ ràng. Phải có một bản kế hoạch rõ ràng và giữ sự trao đổi giữa các thành viên trong dự án. Không những thế, cần phải trở nên nhạy bén với những cách thức mới, nhận thêm những yêu cầu mới (trong khả năng của nhóm dự án), linh hoạt điều chỉnh kế hoạch hành động, liên tục đưa ra những sự cải tiến để làm sao đạt được kết quả tốt nhất.

-

Những bài học chính về quản lí dự án:  Quản lý phạm vi: phạm vi dự án phải phù hợp với khả năng và tình hình thực tế của thị trường.  Quản lý nhân sự: phải có theo dõi và điều chỉnh kịp thời trong quá trình thực thi dự án.  Quản lý chi phí: phải ước lượng chính xác về chi phí thực hiện dự án, phân tích kỹ điểm hoà vốn khi đầu tư.  Quản lý rủi ro: dự đoán các rủi ro, thường xuyên theo dõi và cập nhật các rủi ro. Luôn chuẩn bị các phương án dự phòng rủi ro.

2: Đánh giá kết quả. Về tổng thể, dự án đã hoàn thành đúng tiến độ được đề ra từ khi bắt đầu. Tuy có nhiều khó khăn, thay đổi, trì hoãn trong quá trình thực hiện nhưng nhìn chung các thành viên trong nhóm đã nỗ lực hết mình, hoàn thành tốt trách nhiệm được giao. 3: Hướng phát triển. Với sự phát triển của E-commerce cũng như sự đa dạng hóa về các sản phẩm sneaker hiện nay, từ đó nhu cầu mua sắm những mặt hàng này ngày càng gia tăng. Vì thế nhóm luôn muốn tiếp tục phát triển dự án “Website bán Sneaker” với định hướng luôn cập nhập xu hướng thị trường, brand mới, công nghệ mới để cung cấp cho mọi người, đặc biệt là các bạn trẻ một website bán sneaker với giao diện gần gủi, dễ sử dụng, cung cấp đầy đủ thông tin đến khách hàng

Trang 42

Quản lý dự án công nghệ thông tin

VII: Một số hình ảnh về Website.

Trang chủ

Trang đăng nhập

Trang 43