Bai Tap An Toan Dien [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Bài tập lớn: An toàn ðiện

Dýõng Tuấn Linh – Lớp TÐH47

BÀI TẬP LỚN MÔN AN TOÀN ÐIỆN Thầy giáo hýớng dẫn Sinh viên thực hiện Lớp

: : :

Vũ Hải Thuận Dýõng Tuấn Linh Tự ðộng hóa 47

Ðề bài:

Thiết kếế tính toán hệ thống cọc nối ðất an toàn cho một thiết bị ðiện

Mã số bài tập của sinh viên: ạ74ở3 Ðiện trở suất của ðất ( Loại sắt dùng cọc nối ðất Chiều dài quy ðịnh của cọc nối ðất (l) Tỷ số a/l Thanh nối cọc nối ðất Ðiện trở nối ðất cho phép (Rnðcp) Ðộ chôn sâu các mặt ðất của hệ thống cọc nối ðất (ho)

: : : : : : :

0,5.104 (.cm) Sắt tròn 18 (mm) 2,5 (m) 1 Sắt dẹt 40x4 (mm) 6 ( 0,6 (m)

Bài làm: 

Xác ðịnh ðiện trở nối ðất nhân tạo cần thiết:



Ðiện trở nối ðất của cọc tiếp ðịa:

Vì ðề bài không cho ðiện trở nối ðất tự nhiên nên ta chọn ðiện trở nối ðất nhân tạo cần thiết bằng ðiện trở nối ðất cho phép Rð = Rnðcp = 6( R dc 

Với:

  2.l 1 4.htb  l   ln   ln 2. .l  d 2 4.htb  l 

  0,5.10 4 (.cm)  50(.m) l  2,5(m) d  18(mm)  0,018(m) 2,5 l  0,6   1,85( m ) 2 2 50  2.2,5 1 4.1,85  2,5   Rdc   ln  ln   19,03( 2. .2,5  0,018 2 4.1,85  2,5 

ho h tb

htb  ho 

l

d

1/3

Bài tập lớn: An toàn ðiện



Dýõng Tuấn Linh – Lớp TÐH47

Xác ðịnh số cọc:

Số cọc sõ bộ: 19,03 R R  3,172  3 (cọc) nlt  dc  dc  6 Rd Rndcp Với:



Số cọc sõ bộ nlt  3 (cọc) Tỷ số a/l 1 Vì số cọc ít nên ta lựa chọn cách ðặt các cọc theo dòng

 Tra bảng hệ số sử dụng cọc tiếp ðịa phụ thuộc vào số lýợng cọc tð = 0,77 Rdc 19,03   4,119  4 (cọc)  Số cọc có tính ðến hệ số sử dụng: N  R ndcp . td 6.0,74 Với:



Số cọc Tỷ số

N  4 (cọc) a/l 1

 Tra bảng hệ số sử dụng cọc tiếp ðịa phụ thuộc vào số lýợng cọc ’tð = 0,74 Rdc 19,03   6, 429()  Ðiện trở nối ðất với số cọc vừa tính ðýợc: R ' dc  N . 'td 4.0,74 

Ðiện trở nối ðất thanh nối ngang

Ðiện trở nối ðất của thanh nối ngang dựa trên cõ sỏ phân bố các cọc theo dãy:  2 L2 ln Rthn  2. .L b.h Với:   0,5.10 4 (.cm)  50(.m) a / l  1  l a  2,5(m)  L  N .2,5  10(m) Bề rộng thanh nối: b 

40  0,04(m ) 1000 b

Ðộ chôn sâu của thanh nối: h  h' o   Rthn 



Với: Số cọc Tỷ số

h'o

L

0,04 b  0,7   0,72( m ) (chọn h’o=0,7(m)) 2 2

50 2.10 2 ln  7,039() 2. .10 0,04.0,72

N  4 (cọc) a/l 1

 Tra bảng hệ số sử thanh nối ngang thn = 0,77 2/3

h

Bài tập lớn: An toàn ðiện

Dýõng Tuấn Linh – Lớp TÐH47

 Ðiện trở thanh nối ngang có tính ðến hệ số sử dụng thanh nối ngang: R 7,039 R 'thn  thn   9,142() 0,77 thn 

Ðiện trở nối ðất nhân tạo của toàn bộ hệ thống là: R ' .R 6,429.9,142  3,775() Rd  dc thn  R ' dc  Rthn 6,429  9,142

Kết luận:



Ðiện trở nối ðất hệ thống Ðiện trở nối ðất cho phép

Rð = 3,775() Rnðcp = 6 ()

 Rd  Rndcp

Vậy hệ thống nối ðất tính toán gồm 4 cọc sắp xếp theo dãy và sử dụng 1 thanh nối ngang liên kết các cọc thỏa mãn ðiều kiện ðiện trở nối ðất của hệ thống. Dýới ðây là sõ ðồ nối các cọc tiếp ðịa (có một số kích thýớc do rất nhỏ, nên ðể ðảm bảo sự thể hiện ðýợc trên bản vẽ không giữ ðúng tỷ lệ với thực tế).

40(mm)

4(mm) 18(mm)

Sõ ðồ nối ðất

3/3