28 0 87KB
PHIẾU KHẢO SÁT CHỈ SỐ CƠ THỂ Người mời:
Số điện thoại:
Hãy đánh dấu ‘X’ vào câu trả lời CÓ:
Bạn có hay bị mệt mỏi, ốm vặt? Bạn có bệnh mãn tính như: Tim mạch? Huyết áp? Tiểu đường hoặc Đau đầu, Đau lưng, Táo bón?
Bạn có thấy cuộc sống gia đình hay công việc bị căng thẳng?
Bạn ngủ có tốt không? Bạn thường thấy đói bụng hay thèm ăn? Bạn có hay dùng thức ăn nhanh, đồ ăn liền hay
thức ăn chế biến sẵn? Bạn có tin rằng có mối liên quan giữa thức ăn bạn dùng và sức khỏe của bạn?
Bạn có hay bỏ bữa sáng? Bạn uống mấy lít nước mỗi ngày? …… lít. Bạn có tập thể dục hàng ngày? Bác sĩ có khuyên bạn giảm/tăng cân? Bạn có muốn giảm vài cm vòng bụng hay vài cân? Bạn có muốn tăng vài cân? Bạn có hút thuốc? Bạn có uống rượu/bia?
Tên
Giới tính
Tuổi
Số ĐT
Chiều cao
Cân nặng
KẾT QUẢ Ngày
Mỡ %
Mỡ nội tạng
Lượng xương
Năng lượng khi nghỉ ngơi (RMR)
Tên
Tuổi sinh học
Lượng cơ bắp
Tuổi
Chỉ số cân đối
Nước %
Chiều cao
KẾTQUẢ KIỂM TRA CHỈ SỐ CƠ THỂ Ngày
Mỡ %
Mỡ nội tạng
Lượng xương
Năng lượng khi nghỉ ngơi (RMR)
Tuổi sinh học
Lý tưởng 18.2 18.9 19.7 21.1 22.6 24.3 25.2 26.6 27.4
Tốt 22.1 22.0 22.7 24.0 25.6 27.3 28.2 29.7 30.7
Trung bình 25.0 25.4 26.4 27.7 29.3 30.9 31.8 33.1 34.0
TUỔI Xấu >29.6 >29.8 >30.5 >31.5 >32.8 >34.1 >35.1 >36.2 >37.3
20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49 50-54 55-59 60+
Cân nặng hiện tại
NAM Lý tưởng 10.8 12.8 14.5 16.1 17.5 18.6 19.2 19.8 20.2
Chỉ số cân đối
Nước %
GHI CHÚ
BẢNG TỶ LỆ MỠ NỮ
Lượng cơ bắp
Tốt 14.9 16.5 18.0 19.3 20.5 21.5 22.1 22.7 23.3
Trung bình 19.0 20.3 21.5 22.6 23.6 24.5 25.1 25.6 26.2
Xấu
Cân nặng lý tưởng
Lượng nước lý tưởng
Mỡ nội tạng lý tưởng
>23.3 >24.3 >25.2 >26.1 >26.9 >27.6 >28.2 >28.7 >29.3
LƯU Ý: VUI LÒNG MANG THEO BẢN PHÂN TÍCH NÀY VÀ ĐI CÙNG CÁC BẠN CỦA BẠN TRONG LẦN PHÂN TÍCH KẾ TIẾP
Thắc mắc, xin vui lòng nhắn tin hoặc gọi: TRƯƠNG THỊ HIÊN : 0975599248 Buôn Đrây Huê – Xã Cư Pơng Huyện Krông Buk – Đắk Lắk