Toeic Speaking Writing Vocabulary [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

1. IMPROVE (v) cải thiện (make sth better) (cấp độ A2) Vd: The company needs to improve performance in all these areas. 2. Enhance (v) cải thiện (cấp độ C1) Vd: This is an opportunity to enhance the reputation of the company. 3. Boost (v) cải thiện, tiến triển, phát triển, tăng (cấp độ B2) Vd: The theatre managed to boost its audiences by cutting ticket prices. 4. Facilitate (v) hỗ trợ, giúp đỡ (cấp độ C1) Vd: The current structure does not facilitate efficient work flow. 5. Promote (v) tăng cường, khích lệ, khuyến khích (~ encourage) (cấp độ B2) Vd: A new campaign has been launched to promote safe driving. 6. Stimulate (v) kích thích để phát triển (cấp độ B2) Vd: The government plans to cut taxes in order to stimulate the economy. 7. Bolster (v) cải thiện (make sth stronger) Vd: More money is needed to bolster the industry. 8. Benefit (v) được lợi (cấp độ B2) Vd: I feel that I have benefited greatly from her wisdom. Khi dùng đc benefit với dạng động từ, bạn đc đánh giá cao hơn khi dùng dạng danh từ, bởi lẽ ở dạng danh từ, benefit chỉ thuộc cấp độ B1. 9. Back (v) Hỗ trợ/giúp đỡ ai đó bằng tiền/lời nói (cấp độ C2) Vd: The manager has refused to back our proposals. 10. Further (v) phát triển, tiến bộ (cấp độ C2) Vd: Additional training is probably the best way to further your career these days. 11. Support (v) - chu cấp (B1) Vd: He has a wife and four children to support. - ủng hộ (cấp độ B2) Vd: My father supported the Labour Democratic Party all his life. 12. Assist (v) giúp đỡ (cấp độ B2) = HELP Vd: The army arrived to assist in the search. 13. Sustain (v) ủng hộ về mặt tình cảm (support emotionally) Vd: The love of my family and friends sustained me through my ordeal.