50 0 649KB
Phân biệt 7 cặp từ đồng nghĩa chủ đề Tourism trong IELTS Writing Task 2 Phân biệt các từ đồng nghĩa chủ đề Tourism nghĩa trong IELTS Writing Task 2 Đối với chủ đề Tourism, đề thi IELTS Writing Task 2 sẽ có xu hướng đưa ra vấn đề về kinh tế hoặc môi trường (ví dụ như ảnh hưởng của du lịch đến môi trường hoặc đến nền kinh tế của các nước đang phát triển). Vì vậy, phần lớn các từ đồng nghĩa chủ đề Tourism đưa ra trong bài viết sẽ xoay quanh các vấn đề này.
Tourist vs Traveller vs Visitor (Nghĩa thông dụng: Khách du lịch)
Tourist
Traveler
Visitor
Loại từ
Danh từ đếm được
Danh từ đếm được
Danh từ đếm được
Vai trò Chủ ngữ/ tân ngữ pháp ngữ trong câu
Chủ ngữ/ tân ngữ
Chủ ngữ/ tân ngữ
Là người di chuyển đến một địa điểm nào đó Định để vui chơi, thư nghĩa cụ giãn, thời gian đi thể và thường là vào ngữ cảnh các kỳ nghỉ khi sử dụng họ không phải đi học hoặc đi làm.
Là người di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác, thường là đi Là người đi đến các tuyến đường dài. một địa điểm cụ Người đi sử dụng các thể để ngắm nhìn phương tiện như máy và trải nghiệm, bay, ô tô hoặc tàu. hoặc là người đến Traveler còn được sử thăm một người dụng cho những người nào đó để dành di chuyển thường thời gian với họ. xuyên (ví dụ như người hay đi công tác: business traveler, hoặc người hay đi bằng máy bay: air traveler)
Nhận xét: Người viết sử dụng tourist khi nói đến những người mà mục đích di chuyển chính của họ là để vui chơi, nghỉ dưỡng. Traveler mang nghĩa rộng hơn tourist vì mục đích di chuyển của họ không chỉ là đi du lịch mà còn có thể là đi làm việc hoặc đi khám phá. Người viết sử dụng visitor khi muốn nói đến những người mà mục đích đi của họ là trải nghiệm, thưởng thức cuộc sống tại địa điểm đề cập hoặc dành thời gian với người mà họ đến thăm. Collocations phổ biến:
Tourist Tourist + noun: tourist area, tourist destination, tourist spot, tourist trap Phrases: flock of tourists, influx of tourists Verb + tourist: attract tourists, draw tourists Tourist + verb: tourists flock to sth, tourists visit sth Traveler Adjective + traveler: commercial/ business traveler, air/ rail/ train/ space traveler Verb + traveler: guide travelers Visitor Visitor + noun: visitor attraction, visitor center Verb + visitor: get/ receive/ have visitors Adjective + visitor: frequent/ first-time visitor, welcome/ uninvited visitor, hospital/ museum/ prison/ health visitor Ví dụ cụ thể:
In recent years, building hotels and resorts in remote areas is becoming necessary due to the increasing accommodation demand of both national and foreign tourists.
In recent years, building hotels and resorts in remote areas is becoming necessary due to the increasing accommodation demand of both national and foreign tourists. Dịch: Trong những năm gần đây, việc xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng đang dần trở nên quan trọng hơn do nhu cầu lưu trú tăng cao của cả khách du lịch cả trong và ngoài nước. Yếu tố khách sạn và khu nghỉ dưỡng phục vụ nhu cầu của đối tượng tourist. Tourism is beneficial for the airline industry because the majority of tourists are air travelers. Dịch: Du lịch có lợi cho ngành hàng không vì phần lớn khách du lịch là những người đi bằng máy bay. Visitors can immerse themselves in the beauty of local traditions and customs when they visit markets of ethnic minorities in Vietnam. Dịch: Khách tham quan có thể chìm đắm trong vẻ đẹp của các truyền thống và tập quán địa phương khi họ đến chợ của người dân
tộc thiểu số Việt Nam Các phong tục tập quán nhằm phục vụ nhu cầu trải nghiệm của đối tượng visitors.
Travel vs Tourism (Nghĩa thông dụng: Du lịch)
Travel
Tourism
Loại từ
Danh từ không đếm được Danh từ không đếm được / Động từ
Chủ ngữ/ tân ngữ/ Động Vai trò ngữ Chủ ngữ/ tân ngữ pháp trong câu từ
Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng
Là hành động di chuyển Là một hoạt động kinh từ một địa điểm này đến doanh (business) nhằm một địa điểm khác. cung cấp các dịch vụ như Thường là di chuyển một phương tiện di chuyển, chỗ khoảng cách xa bằng các ở hoặc giải trí cho những phương tiện như tàu, máy đối tượng đang đi nghỉ bay và ô tô. dưỡng.
Nhận xét: Tourism thường được sử dụng khi người viết đang nói đến yếu tố kinh tế, đi kèm với Industry (Tourism Industry) để chỉ ngành kinh doanh du lịch nói chung. Du lịch là một phần trong travel, vì một người có thể travel vì nhiều mục đích khác nhau (ví dụ như đi công tác hoặc đi nước ngoài). Collocations phổ biến:
Travel: Adjective + travel: air/ bus/ car/ rail travel, foreign/ international travel, space/time travel. Travel + noun: travel agency, travel company, travel plans, travel expenses Tourism: Adjective + tourism: international/ overseas tourism Tourism + noun: tourism industry, tourism market, tourism enterprise
Ví dụ cụ thể:
Thanks to the development of technology, space travel has become easier for those who have a passion for space exploration.
Thanks to the development of technology, space travel has become easier for those who have a passion for space exploration. Dịch: Nhờ vào sự phát triển của công nghệ, du lịch không gian đã trở nên dễ dàng hơn với những ai có niềm đam mê thám hiểm không gian The tourism industry has significantly contributed to the local economy and creates employment opportunities for the residents. Dịch: Ngành du lịch đã có đóng góp đáng kể vào nền kinh tế địa phương và tạo ra cơ hội việc làm cho người dân
Trip vs Journey vs Outing vs Tour (Nghĩa thông dụng: Chuyến đi)
Journey
Loại từ
Danh từ Danh từ đếm được đếm được
Danh từ Danh từ đếm được đếm được
Chủ ngữ/ tân ngữ/
Chủ ngữ/ tân ngữ
Vai trò ngữ pháp
Trip
Chủ ngữ/ tân ngữ/
Outing
Tour
Chủ ngữ/ tân ngữ/ động từ
trong câu
động từ
động từ
Là chuyến đi đến một địa điểm hoặc khu Là chuyến Là chuyến đi vực cụ thể nhằm mục Là chuyến đi dài ngày ngắn ngày đích tham quan và đi ngắn hoặc đi đến hoặc có thể tìm hiểu về địa điểm, được tổ Định một nơi xa là đi trong khu vực đó. chức bởi nghĩa cụ bằng các ngày đến Tour còn được dùng thể và một nhóm phương tiện một địa để nói đến chuyến đi ngữ cảnh người với đường bộ điểm nào đó nhằm mục đích đặc sử dụng mục đích như xe buýt, và có thời biệt được tổ chức bởi giải trí hoặc xe tải hay gian quay về các nhà chính trị, các giáo dục. xe hơi. cụ thể. đoàn thể thao hoặc các nhóm biểu diễn nghệ thuật. Collocations phổ biến:
Journey: Adjective + journey: cross-country/ epic journey Verb + journey: go on / have/ make a journey Phrases: be tired after/ from a journey Trip:
Adjective + trip: extended/ long/ brief/ little/ quick/ short trip, fishing/ pleasure/ shopping/ sightseeing trip Verb + trip: be (away) on/ go on/ take a trip, come back from/ return from a trip Phrases: a trip abroad Outing Adjective + outing: summer/ weekend outing, family/ school outing Tour
Adjective + tour: inclusive/ package tour Verb + tour: do/ go on/ make/ undertake a tour
Phrases: tour of duty Tour + noun: tour company, tour guide, tour leader, tour manager Ví dụ cụ thể:
It is expensive and difficult for young people to make cross-country journeys.
It is expensive and difficult for young people to make crosscountry journeys. Dịch: Đối với người trẻ thì việc thực hiện các hành trình xuyên quốc gia là một việc tốn kém và khó khăn.
Combining business trips with leisure is a growing trend, which allows workers to save money and experience a sense of comfort during the working period. Dịch: Kết hợp đi công tác và giải trí là một trào lưu phổ biến cho phép nhân viên tiết kiệm tiền đồng thời trải nghiệm sự thoải mái khi làm việc
Organizing outings to historic museums is one of typical activities in a package tour.
Dịch: Tổ chức các chuyến đi đến bảo tàng lịch sử là một trong những hoạt động điển hình của hình thức du lịch trọn gói Hotels and resorts also offer many kinds of organized tours such as visiting local churches or organic farms for their customers. Dịch: Các khách sạn và khu nghỉ dưỡng còn cung cấp các chuyến đi cho khách hàng của họ như là tham quan nhà thờ địa phương hay những trang trại nuôi trồng hữu cơ
Expedition vs Excursion vs Safari (Nghĩa thông dụng: Chuyến đi khám phá)
Expedition
Excursion
Safari
Loại từ Danh từ đếm được
Danh từ đếm được
Danh từ đếm được / Danh từ không đếm được
Vai trò ngữ pháp trong câu
Chủ ngữ/ tân ngữ
Chủ ngữ/ tân ngữ
Chủ ngữ/ tân ngữ
Định Là chuyến đi dài ngày, Là chuyến đi nghĩa cụ được lên kế hoạch rõ ngắn được tổ thể và ràng với một mục đích rõ chức bởi một ngữ cảnh ràng. Ví dụ như đi khám nhóm người cụ sử dụng phá Mount Everest (đã thể (có thể lên kế hoạch đi cùng với trong cùng một ai, hành trình đi như thế tổ chức ví dụ nào, nghỉ ngơi tại địa như lớp học điểm nào). hoặc công ty) Expedition hay được sử nhằm mục đích dụng khi nói đến những vui chơi. chuyến đi có các hoạt động hơi mạo hiểm (như đi xe đạp trên núi). Từ còn được dùng để nói
Là chuyến đi được lên kế hoạch rõ ràng nhằm mục đích tham quan các động vật hoang dã và môi trường sống của chúng. Phương tiện di chuyển thường là xe Jeep (xe dùng cho các địa hình hiểm trở như sa mạc). Safari thường được
đến chuyến đi ngắn với mục đích rõ ràng, ví dụ: shopping expedition (đã lên kế hoạch sẽ phải mua những gì ở tại địa điểm nào).
dùng khi nói đến những chuyến đi khám phá vùng đất Châu Phi (Africa).
Collocations phổ biến:
Expedition: Adjective + expedition: hunting/ shopping/ archaeological/ scientific/ military expedition Verb + expedition: go on/ make/ head/ lead/ join an expedition Expedition + noun: expedition member/ leader Phrases: a leader/member of an expedition Excursion: Adjective + excursion: short/ day/ evening/ full-day/ halfday/ shopping/ sightseeing excursion Verb + excursion: make/ go on / take sb on an excursion Ví dụ cụ thể: In mountain areas, tourists on geographical expeditions can pose a threat to the environment and wild animals. Dịch: Tại các khu vực miền núi, khách du lịch đi thám hiểm địa lý có thể là mối đe dọa cho môi trường và động vật hoang dã One benefit of working in travel companies is having chances to go on excursions every month. Dịch: Một lợi ích khi làm việc cho công ty du lịch là có cơ hội được đi chơi vào mỗi tháng Wildlife safari is considered a luxurious kind of tour because only a small number of people can afford it. Dịch: Khám phá động vật hoang dã được xem là một loại hình du lịch đắt đỏ vì chỉ một số lượng ít người có khả năng chi trả. Cùng xem ngay những cụm từ đồng nghĩa chủ đề tourism hay hơn dưới đây.
Voyage vs Cruise (Nghĩa thông dụng: Du lịch biển)
Voyage
Cruise
Loại từ
Danh từ đếm được
Danh từ đếm được
Vai trò ngữ pháp trong câu
Chủ ngữ/ tân ngữ/ động từ
Chủ ngữ/ tân ngữ/ động từ
Là chuyến đi dài ngày đến những nơi xa hoặc không ai biết Là chuyến đi bằng tàu đến thường di chuyển bằng thủy lớn với mục đích Định nghĩa cụ phương tiện tàu thủy. Mục đích nghỉ dưỡng, vui chơi. thể và ngữ đi thường là đi khám phá biển, Trong suốt chuyến đi, cảnh sử dụng đại dương. người đi tham quan Voyage còn sử dụng để chỉ các nhiều nơi. hành trình đi vào không gian.
Collocations phổ biến:
Voyage Verb + voyage: embark on/ go on/ make/ undertake a voyage Phrases: a voyage of discovery Adjective + voyage: long/ arduous voyage, ocean/ sea/ transatlantic/ round-the-world voyage. Cruise
Verb + cruise: go on/ take a cruise Adjective + cruise: leisurely/ luxury/ pleasure cruise Cruise + noun: liner/ operator/ ship cruise
Ví dụ cụ thể: There have been only a few explorers who can make voyages to the Antarctic because of its extreme weather. Dịch: Có rất ít nhà thám hiểm có thể thực hiện các hành trình đến Bắc Cực vì thời tiết cực đoan nơi đây) Halong Bay cruise is a good choice for those who want to enjoy the natural beauty of Vietnam. Dịch: Du thuyền trên vịnh Hạ Long là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên của Việt Nam)
Influx vs Arrival (Nghĩa thông dụng: Đến)
Arrival
Influx
Loại từ
Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được
Danh từ đếm được (Thường sử dụng dưới dạng số ít)
Chủ ngữ/ tân Vai trò ngữ pháp trong câu ngữ
Chủ ngữ/ tân ngữ
Sự đến một địa điểm nào đó của Sự đến một địa một lượng người đông đảo và đến Định nghĩa cụ điểm nào đó cùng một thời điểm. thể và ngữ của người hoặc Người viết lưu ý đặc điểm của từ để cảnh sử dụng vật. phân biệt với arrival: Số lượng lớn + Đến cùng thời điểm
Ví dụ cụ thể: The arrival of tourists to remote areas can bring both advantages and disadvantages to local inhabitants. Dịch: Khách du lịch đến các vùng sâu vùng xa có thể đem lại cả lợi ích và bất lợi cho người dân địa phương During peak holiday seasons, some tourist spots can be seriously polluted due to the irresponsible behaviors of the tourist influx. Dịch: Trong các mùa lễ hội cao điểm, một vài địa điểm du lịch có thể bị ô nhiễm trầm trọng vì những hành động vô ý thức của dòng khách du lịch
Tourist destination vs Tourist attraction (Nghĩa thông dụng: Địa điểm du lịch)
Destination
Attraction
Loại từ
Danh từ đếm được
Danh từ đếm được
Vai trò ngữ pháp trong câu
Chủ ngữ/ tân ngữ
Chủ ngữ/ tân ngữ
Định nghĩa cụ Điểm du lịch – Là địa thể và ngữ điểm hoặc khu vực mà cảnh sử dụng du khách dự định hoặc đang trên hành trình di chuyển đến đó, hay còn
Điểm tham quan – Là địa điểm có các nét đặc trưng làm cho khách du lịch cảm thấy hứng thú và muốn đến. Điểm tham quan là một trong
ba yếu tố đặc trưng của một được định nghĩa là một điểm du lịch (điểm tham khu vực có nguồn thu quan, tiện nghi và khả năng chủ yếu phụ thuộc vào tiếp cận) du lịch. Điểm tham quan có các giá Một điểm du lịch có thể trị văn hóa, tự nhiên hoặc lịch có một hoặc nhiều điểm sử mang lại cho du khách sự tham quan. thoải mái, thư giãn, phiêu lưu Theo Bierman (2003) hoặc giải trí. điểm du lịch là một Điểm tham quan tự nhiên có quốc gia, tiểu bang, khu thể bao gồm biển, hang vực, thành phố hoặc thị động, núi, điểm tham quan trấn được quảng cáo văn hóa bao gồm các kiến hoặc tiếp thị chính nó trúc lịch sử, cung điện, tàn như một nơi để khách tích của các thành phố, thị du lịch ghé thăm. trấn cũng như các bảo tàng nghệ thuật, công viên giải trí.
Nhận xét: Destination mang nghĩa rộng hơn attraction vì 1 destination có thể có nhiều attractions. Ví dụ Paris là một destination, trong đó tháp Eiffel, bảo tàng Louvre, nhà thờ Đức Bà là những attractions. Điểm khác nhau chính của hai từ trên: tourist destination là khu vực có nhiều điểm tham quan và có thu nhập từ ngành du lịch, tourist attractions là điểm mang các giá trị văn hóa, lịch sử thu hút khách du lịch đến. Collocations phổ biến:
Arrival Adjective + arrival: early/ late arrival, unexpected/ surprise/ sudden arrival. Arrival + noun: arrival time Phrases: arrivals and departures, time of arrival Influx Adjective + influx: great/ huge/ large/ massive/ vast influx, sudden/ continuing/ steady/ daily influx
Verb + influx: have/ receive the influx Ví dụ cụ thể: In tourist destinations, the government has introduced many proper measures to protect the surrounding environment. Dịch: Ở các điểm đến du lịch, chính phủ đã đưa ra các biện pháp thích hợp để bảo vệ môi trường Foreign tourists should be aware of the local customs and standards when visiting religious attractions in Asian countries. Dịch: Du khách nước ngoài nên tìm hiểu về phong tục và tiêu chuẩn địa phương khi đến thăm các điểm du lịch mang tính tín ngưỡng ở các nước Châu Á