135 11 7MB
Destination B2 TỔNG HỢP NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG SỬ DỤNG KÈM VIDEO TRÊN YOUTUBE
Thầy Otto Trung gởi tặng các bạn tự học nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 1 I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 1 1. Chú ý 1 Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2 Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ − Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US) − Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK) 3. Chú ý 3 Không nên sử dụng ever và never cho thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 4. Chú ý 4 Stative verbs (động từ trạng thái) không sử dụng ở thì tiếp diễn, tuy nhiên nếu chúng diễn tả hành động thì được dùng thì tiếp diễn. II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1 1. Without fail (phr)
:
Chắc chắn phải làm
2. Knock someone out of (phr verb)
:
Đánh bại/ đánh Knock-out
3. Rarely (adv)
:
Ít khi, hiếm khi
4. In the dust (phr)
:
Trong đám bụi mù
5. Bizarre theory (phr)
:
Lý thuyết kỳ quái
6. Splitting headache (phr)
:
Đau đầu như búa bổ
7. There is no point/use (in) Ving
:
Không ích chi, không lợi gì
8. Due to (prep, adj)
:
Vì, phải đến (theo kế hoạch)
9. Mumble (verb)
:
Lầm bầm (nói)
10. Much/by far (adv)
:
Nhấn mạnh so sánh hơn
11. Surprise (noun)
:
sự kiện gây ngạc nhiên
12. Resemble (verb)
:
Giống với, tương tự
13. Apart from (phr)
:
Ngoại trừ, ngoài ra (except for)
14. Incredible (adj)
:
Khó tin, lạ thường
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 3 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 3 1. Chú ý 1 Sử dụng did để nhấn mạnh trong thì quá khứ đơn (tương tự thì hiện tại dùng do/does) − Ví dụ 1: I did love you 2. Chú ý 2 Diễn tả thói quen xấu, gây khó chịu ở Hiện tại hoặc Quá khứ ta dùng thì HTTD và QKTD − Ví dụ 1: He is always playing video games time and time (thói quen xấu ở hiện tại) − Ví dụ 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xấu ở quá khứ) 3. Chú ý 3 Các cụm từ “it is the first time” và “it was the second time”. Dùng HTHT và QKHT − Ví dụ 1: It is the first time I have been on a plane − Ví dụ 2: It was the first time I had been on a plane 4. Chú ý 4 Sự khác nhau và giống nhau giữa would và used to a)
Would + V1
➢
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, không dùng hình thức phủ định hoặc câu hỏi cho trường hợp này. Nếu muốn diễn tả ý phủ định chúng ta dùng never. − Ví dụ 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen) − Ví dụ 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen)
b)
Used to
➢
Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc trạng thái trong quá khứ − Ví dụ 1: I used to smoke before (thói quen trong quá khứ) − Ví dụ 2: I used to have a car (trạng thái trong quá khứ) Các hình thức nói đã từng/không từng (used to)
c)
− Ví dụ 1: He used to play hockey here − Ví dụ 3: He never used to play hockey here
− Ví dụ 2: He didn’t use to play hockey here − Ví dụ 4: Did he use to play hockey here?
5. Chú ý 5 Khác biệt nhỏ giữa các cụm từ sau − − − −
Be used to + Ving Get used to + Ving Be/become accustomed to + Ving Be familiar with + Ving
: quen với (văn nói) : quen với (diễn tả một quá trình, process) : quen với (văn viết) : Quen với (về hiểu biết vấn đề, hiểu chuyện)
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3 No.
Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt
1.
Draughts/checkers
Cờ đam
2.
Monopoly
Cờ tỷ phú
3.
Scrabble
Trò chơi ghép chữ
4.
Distant past
Lâu lắm rồi, Quá khứ xa xôi
5.
Engaged
Bận, đang sử dụng, đã đính hôn
6.
Have/give/throw a surprise party
Tổ chức buổi tiệc
7.
Symphony
Bản giao hưởng (âm nhạc)
8.
Out of breath
Mệt hết hơi, thở không nổi
9.
Oysters
Con hàu (động vật học)
10.
Knock sth down
Đánh sập (nhà, công trình)
11.
Play the Bagpipes
Chơi kèn túi
12.
Turn over
Trở mình, lăn qua lăn lại (khó ngủ)
13.
Lay awake
Nằm không ngủ được
14.
Water polo
Môn thể thao Bóng nước
THE END
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 4 VOCABULARY
I.
TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ (PRASAL VERBS)
No.
Phrasal verbs
Vietnamese
1.
Bring forward
Thay đổi thời gian sự kiện để diễn ra sớm hơn
2.
Carry on
Tiếp tục
3.
Get round to
Bắt đầu (sau một thời gian dài chuẩn bị)
4.
Get up to
Làm chuyện gì đó bạn không nên làm
5.
Go in for
Tham gia (cuộc thi)
6.
Go off
Ngừng thích
7.
Join in
Tham gia
8.
Knock out
Đánh bại
9.
Look out
Hãy cẩn thận
10.
Pull out
Ngừng dính líu đến một hoạt động
11.
Put off
Trì hoãn
12.
Put up with
Tha thứ
13.
Take to
Bắt đầu một thói quen
14.
Take up
Bắt đầu một sở thích, môn thể thao
II. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases
Nghĩa Tiếng Việt
1.
Best
− Make the best of sth − Do your best − The best at sth/doing
− − −
Tận dụng cái hay của việc gì Cố gắng hết sức mình Giỏi nhất ở việc gì
2.
Chance
− − − − − −
− − − − − −
Có cơ hội để làm gì Có cơ hội để làm gì Có rất ít cơ hội để làm gì Cơ hội làm việc gì Tận dụng cơ hội Cơ hội thay đổi cuộc đời
3.
Go
− Your go − Have a go
− −
Lượt đi của bạn/đến cơ hội của.. Cố gắng làm việc gì
4.
Height
− In height
−
Ở độ cao
Have/take/get a change to V Have a chance of doing Some/little chance of (your) doing The chance of (your doing) Take a chance (on sth) Chance of a lifetime
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− Afraid of heights − Height of sth
− −
Sợ độ cao Độ cao của cái gì
5.
Mad
− Mad about/ on sth/sb − Go/Become mad
− −
Khùng, điên dại về… Trở nên điên dại, trở nên khùng
6.
Pleasure
− Take pleasure in sth/doing − Gain/get pleasure from sth
− −
Thích thú trong việc… Có niềm vui từ việc gì
7.
Popular
− Popular with/among
−
Phổ biến, nổi tiếng với…
8.
Side
− − − −
(On) the opposite side (On) the far side Side with sb On the winning/losing side
− − − −
Bên phía đối diện Ở phía xa/ chỗ xa Cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó Bên phía thắng, thua
9.
Talent
− Have a talent for doing/sth − Talent contest
− −
Có tài năng trong việc gì Cuộc thi tài năng
10.
Time
− − − − − − − − − − − − − − − − −
On time In time The whole time High/about time Take your time doing Take time to do Sth takes up (your times) Spend time doing Spend time on At/for a certain time Time passes Find time to do Make/find time for For the time being Have a good/nice time doing Tell the time Free/spare/leisure time
− − − − − − − − − − − − − − − − −
Đúng giờ Kịp lúc Toàn bộ thời gian Đến lúc Cứ bình tĩnh làm Dùng thời gian làm gì Điều gì đó tốn thời gian Dành thời gian làm gì Dành thời gian cho việc gì… Vào thời điểm nhất định Thời gian trôi qua Dành thời gian để làm gì Tìm thời gian để làm gì Trong một quãng thời gian ngắn Có thời gian vui vẻ làm gì Nói giờ, báo giờ Thời gian nhàn rỗi
11.
Turn
− − − − − −
Turn (a)round/away Turn sth over In turn Take turns Take it in turns (to do) Your turn (to do)
− − − − − −
Quay đầu, quay đi Lật Lần lượt Theo lượt, lần lượt Làm theo thứ tự Đến lượt của bạn
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Vietnamese
1.
Compete against/ with sb
Thi đấu với ai
2.
Compete for/in sth
Đấu tranh về điều gì
3.
Concentrate on sth/doing
Tập trung làm gì
4.
Difficult to do
Khó khăn để làm gì
5.
Find something difficult
Thấy điều gì đó khó
6.
Find it difficult to do
Thấy khó để làm gì
7.
Free to do
Tự do để làm gì
8.
Free from/of sth
Tự do khỏi…
9.
Free for sth
Tự đo để làm gì
10.
Interested in sth/doing
Quan tâm đến điều gì
11.
Involve sth/doing
Liên quan, dính líu, tham gia việc gì
12.
Involve in sth/doing
Liên quan, dính líu, trong việc làm gì
13.
Love sth/sb/doing
Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó
14.
Love to do
Thích làm gì
15.
Mean to do
Có ý định làm gì
16.
It/this means that
Điều này nghĩa là
17.
It/this means sth/doing
Điều này nghĩa…
18.
Prefer to do (rather than [to] do)
Thích làm việc gì hơn việc kia
19.
Prefer sth rather than sth
Thích điều này hơn điều kia
20.
Prefer sth/doing to sth/doing
Thích điều này hơn điều kia
21.
Stop to do
Ngừng việc đang làm để làm việc khác
22.
Stop doing
Ngừng việc đang làm
23.
Stop sb from doing
Ngăn cản ai đó làm gì đó
24.
Make/be sure/certain that
Chắc chắn rằng
25.
Sure/certain to do
Chắc chắn để làm gì đó
26.
Be sure/certain of sth
Chắc chắn về việc gì đó
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
IV. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.
Word formation
Noun
Verb
Adj
1.
Allow
Allowance
Disallow
allowable
2.
Associate
Association
Disassociate
(un)associated
3.
Compete
Competitor/competition
competitive
4.
Enjoy
Enjoyment
Enjoyable
5.
Equip
Equipment
Equipped
6.
Fortune
Misfortune
(un)fortunated(ly)
7.
Interest
Interest
(Un)interesting/interested
8.
Know
Knowledge
9.
Lose
Loss
10.
Maintain
Maintenance
11.
Medal
Medalist /medallion
12.
Oppose
Opposition/opponent
13.
Practice
14.
Train
Acknowledge
Lost
Opposite/ opposing Practise
Trainer
(un)knowledgeable
(Im)practical
Retrain
V. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 2 – DESTINATION B2 Từ vựng
Nghĩa
1.
Pitch
Sân bóng, Sân chơi thể thao có kẻ vạch (football, cricket, hockey…)
2.
Track
Đường đua ( a race track, running track…)
3.
Court
Sân (tennis, squash, basketball…)
4.
Course
Sân gôn
5.
Ring
Đấu trường (boxing, circus…)
6.
Rink
Sân băng, sân trượt patin
7.
Win
Chiến thắng trong một cuộc thi
8.
Beat
Đánh bại cụ thể một ai đó/ một đội nào đó
9.
Score
Ghi bàn
10.
Play
Vở kịch
11.
Game
Trò chơi
12.
Spectator
Khán giả ngoài trời
13.
Viewer
Khán giả ở nhà
14.
Audience
Khán giả trong khán phòng
15.
Umpire
Trọng tài (tennis, cricket)
No.
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
16.
Referee
Trọng tài (bóng đá)
17.
Final
Trận chung kết
18.
Finale
Đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối
19.
End
Sự kết thúc
20.
Ending
Kết cục
21.
Bat
Gậy bóng chày
22.
Stick
Gậy gỗ, gậy hockey
23.
Rod
Cần câu
24.
Racket
Vợt tennis
25.
Amateur
Người nghiệp dư
26.
Professional
Người chuyên nghiệp
27.
Sport
Thể thao
28.
Athletics
Điền kinh
29.
Interval
Quãng thời gian nghỉ ngơi (vở kịch, buổi hòa nhạc…)
30.
Half time
Thời gian nghĩ giữa hai hiệp
31.
Draw
Hòa (trong trận thi đấu)
32.
Equal
Đạt sự bằng nhau về đẳng cấp, mức độ giỏi
33.
Competitor
Người dự thi của cuộc thi
34.
Opponent
Đối thủ trực tiếp của bạn
35.
Linseed oil
Dầu hạt lanh
36.
Winter term
Thời kỳ mùa đông
37.
Sprain her ankle
Bong gân mắc cá chân
38.
Roll a dice
Lắc xí ngầu
39.
Debating team
Đội tranh luận
40.
Sequel
Đoạn tiếp, cuốn tiếp theo
41.
Podium
Bục (để đứng nhận giải, bục giảng)
42.
Pocket money
Tiền tiêu vặt
43.
Allowance
Tiền tiêu vặt
44.
Snooker
Môn billiards, môn bi da
45.
Snooker hall
Chỗ chơi bi da
46.
Tables and cues
Bàn bi da THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 5 GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 5 1. Chú ý 1 Sự khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác về mức độ) Câu 1:
I will come.
(không có kế hoạch trước, không chuẩn bị trước)
Câu 2:
I am going to come.
(có dự định, có kế hoạch)
Câu 3:
I am coming.
(chắc chắn sẽ đến, chết cũng đến)
2. Chú ý 2 Sự khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây Câu 1:
Next week, I will take my biology exam. (1 điểm thời gian trong tương lai)
Câu 2:
This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 điểm thời gian tương lai)
3. Chú ý 3 Cả 2 trường hợp đều dùng will và be going to, nhưng khác nhau về formality A. The website will come online next week
(more formal)
B. The website is going to come online next week
(more informal)
A. In the future, everyone will have their own flying car.
(more formal)
B. In the future, everyone is going to their own flying car.
(more informal)
A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet.
(emphasizing the decision)
B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet.
(emphasizing the intention)
4. Chú ý 4 Sử dụng will khi muốn diễn tả đề nghị, yêu cầu hoặc trong câu if. − Ví dụ 1:
I’ll help you with your physics homework, if you like. (đề nghị)
− Ví dụ 2:
If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100 years? (câu if loại 1)
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5. Chú ý 5 Có yếu tố tương lai và các sự kiện như thời khóa biểu, sự sắp xếp, các sự kiện đã lên lịch ta dùng thì hiện tại chứ không dùng thì tương lai: − Ví dụ 1:
The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning.
6. Chú ý 6 Sự khác nhau và giống nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Tương lai hoàn thành
Tương lai hoàn thành tiếp diễn
Cùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong hiện tại và kéo dài tới tương lai, nhưng: Diễn tả 1 hành động hoàn thành trong 1 khoảng thời gian giữa hiện tại và tương lai
Diễn tả một hành động còn tiếp diễn cho đến một thời điểm trong tương lai
Ví dụ: I will have finished my chemistry homework by the time you come home.
Ví dụ: At 7p.m., I’ll have been doing my chemistry homework for three hours.
7. Chú ý 7 Khi trước mệnh đề có 8 từ sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once). Chúng ta không dùng thì tương tai will mà dùng các thì khác như thì hiện tại, thì hiện tại tiếp diễn, hoặc thì hiện tại hoàn thành. II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5 No.
Từ vựng/Cấu Trúc
Diễn giải Tiếng Việt
1.
Formal
Trang trọng (văn phong, cách nói)
2.
Informal
Thân mật (cách nói, văn phong)
3.
Formality
Hình thức
4.
Isle
Hòn đảo nhỏ
5.
Coach
Xe đò, huấn luyện viên, huấn luyện
6.
Overlooking harbour
Nhìn ra bến cảng
7.
Define
Định nghĩa, xác định
8.
Broom
Cây chổi
9.
Era
Kỷ nguyên
10.
Industrial revolution
Cuộc cách mạng công nghiệp
11.
Technological advance
Tiến bộ về công nghệ
12.
Implant
Cấy ghép
13.
Electronic circuit board
Bo mạch điện tử THE END
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 6 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 6 – DESTINATION B2
I.
No. Phrasal verbs Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1.
Artificial
Nhân tạo (không tự nhiên, không thật) Ví dụ: Heart, Lake…Note: Flower
2.
False
Nhân tạo (làm cho giống vật thật) Ví dụ: teeth, beard, floors..
3.
Natural
Thuộc tự nhiên (không được tạo ra bởi con người)
4.
Physical
Thuộc vật chất tự nhiên (có thế nhìn thấy, sờ, nắm, ngửi)
5.
True
Sự thật (dựa trên sự việc, sự kiện) Ví dụ: A true story
6.
Accurate
Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví dụ: an accurate description
7.
Method
Phương pháp (Formal – cụ thể - đã được hướng dẫn, chứng minh)
8.
Way
Cách thức (Informal – chung chung - mang tính cá nhân làm)
9.
Engine
Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động)
10.
Motor
Động cơ (phần chính làm máy hoạt động)
11.
Machine
Máy, thiết bị (gồm nhiều bộ phận tháo rời)
12.
Aim
Mục đích đạt được bằng cách thực hiện việc gì đó
13.
Cause
Nguyên nhân (làm cho sự việc, tình huống xảy ra)
14.
reason
Lý do (để giải thích sự việc, tình huống)
15.
Estimate
Ước tính (đoán, ước chừng)
16.
Calculate
Tính toán (tính toán dựa trên các con số)
17.
Electric
Thiết bị, máy móc cụ thể có sử dụng điện - Ví dụ: electric generator, electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock – điện giật
18.
Electrical
Thiết bị, máy móc nói chung có sử dụng điện: Ví dụ: electrical equipment, electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical connectors, electrical goods, electrical devices
19.
Electronic
Thiết bị điện tử sử dụng con chíp, Ví dụ: electronic calculator, electronic music, electronic microchips
20.
Invent
21.
Discover
Phát minh (vật gì đó do con người tạo ra) Ví dụ: Điện thoại, razor … Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví dụ: một hành tinh, hòn đảo..
22.
Research
Nguyên cứu (Thực hiện chi tết để khám phá ra sự việc mới)
23.
Experiment
Thí nghiệm (Tìm ra sự việc gì đó trong một hoàn cảnh cụ thể)
24.
Progress
Quá trình phát triển (của một sự việc cụ thể)
25.
Development
Sự phát triển (quan một giai đoạn thời gian dài)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
26.
Modern
Hiện đại (trong một giai đoạn thời gian dài)
27.
New
Mới (mới chế tạo, mới làm, mới ra lò)
28.
Industry
Nền công nghiệp (nhiều doanh nghiệp tạo thành)
29.
Factory
Nhà máy (cụ thể một nơi để chế tạo…)
30.
Award
Giải thưởng (Được chọn lọc & trao tặng trang trọng, được công bố rộng)
31.
reward
Phần thưởng (do công sức đóng góp, chăm chỉ, tiền, thăng chức...)
32.
Take place
Diễn ra (mang tính chất xếp đặt trước) – Ví dụ: Sự kiện thể thao
33.
Occur
Xảy ra (đột ngột, không xếp đặt trước) – Ví dụ: tai nạn
34.
Institutions
Cơ quan, tổ chức
35.
Complicated
Phức tạp
36.
Alchemist
Nhà giả kim
37.
Antibiotics
Thuốc kháng sinh
38.
Secret formula
Công thức bí mật
39.
Astronomer
Nhà thiên văn học
40.
Breakthrough
Đột phá
41.
Alien
Người ngoài hành tinh
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Break down
Hư hỏng, suy sụp
2.
Carry out
Tiến hành
3.
Come off
Xảy ra như kế hoạch, hoàn thành
4.
Come on
Phát triển, tiến bộ
5.
Come up with
Có ý tưởng, có kế hoạch
6.
Cut off
Dừng cung cấp, Cắt (điện, nước….)
7.
Find out
Khám phá ra
8.
Give off
Tạo ra mùi, thải ra mùi (hóa chất …)
9.
Narrow down
Rút gọn lại (phương án, khả năng…)
10.
Plug in
Cắm vào (nguồn điện)
11.
Put through
Chuyển điện thoại, kết nối điện thoại, nối máy…
12.
Turn into
Biến thành cái gì đó khác
13.
Turn off
Tắt
14.
Work out
Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề
15.
Bring out
Sản xuất ra và sẵn sàng để bán (sản phẩm)
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− Make an attempt at/doing/to do
−
Thực hiện một nỗ lực
− Attempt to do
−
Nỗ lực để làm gì…
− In an attempt to do
−
Trong một nỗ lực
Attempt
2.
Average
− On average
−
Trung bình
3.
Beginning
− In the beginning
−
Ban đầu
− At the beginning of
−
Lúc ban đầu
− Beginning with
−
Bắt đầu với
4.
Bottom
− At/on the bottom of sth
−
Là lý do thật, ở dưới đáy
5.
Cause
− Be/find/look for/etc the cause of
−
Tìm kiếm nguyên nhân…
6.
Conclusion
− Come to/reach conclusion
−
Đi đến một kết luận
− In conclusion
−
Kết luận
− Do/perform/carry out an experiment
−
Tiến hành một thí nghiệm
−
Thí nghiệm về vấn đề gì
− In fact
−
Thật vậy, thật ra
− As a matter of fact
−
Sự thật là, thật ra
− The fact of sth is that
−
Sự thật là…
− Face the facts
−
Đối diện sự việc
− With the introduction to sth/sb
−
Với sự có mặt/ sự xuất hiện
10. Phone call
− Make/receive/get a phone call
−
Gọi/nhận/có cuộc điện thoại
11. Photo(graph)
− Take a photo of (sth/sb)
−
Chụp hình …
12. research
− Carry out/ do research on/into sth
−
Tiến hành nguyên cứu
7.
Experiment
− Experiment with sth/doing 8.
9.
Fact
Introduction
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Cause sth to do
Gây ra điều gì đó..
2.
Consider sth/doing
Xem xét/cân nhắc …
3.
Consider if/whether
Xem xét/cân nhắc liệu…
4.
Consider sb for sth
Xem xét/cân nhắc ai đó cho vị trí gì đó
5.
Consider it strange
Coi điều gì đó lạ thường
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
6.
Discuss sth/doing with sb
Thảo luận gì đó với ai đó
7.
Explain that
Giải thích rằng
8.
Explain sth to sb
Giải thích gì đó với ai đó
9.
Intend to do/doing
Có ý định làm gì
10.
Know about sth/doing
Biết về điều gì đó
11.
Know of sb
Biết rõ ai đó
12.
Be known as sth
Được biết như là
13.
Look at/for sth/sb
Nhìn vào/tìm ai đó, vật gì đó
14.
Look forward to sth/doing
Mong muốn, trông chờ…
15.
Manage to do
Xoay sở, thành công để làm việt gì đó
16.
Plan sth
Kế hoạch việc gì đó
17.
Plan to do
Kế hoạch thực hiện việc gì đó
18.
Possible for sb to do
Có khả năng cho ai đó để làm điều gì đó
19.
Find sth possible
Thấy điều gì có khả năng làm
20.
Find it impossible to do
Thấy điều gì không có khả năng xảy ra, làm…
21.
Result of sth/doing
Là kết quả của
22.
Result in sth
Dẫn đến kết quả là/ gây ra…
23.
Result in your doing
Dẫn đến kết quả/ gây ra …
24.
Result from
Có kết quả từ
25.
As a result of
Là một kết quả của
26.
Wonder about sth/doing
Tự hỏi/tự nhủ về điều gì đó
27.
Wonder if/whether/why
Tự hỏi liệu/ tại sao…
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.
Word formation
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Appear
Appearance
Disappear
Apparently
2.
Build
Builder/Building
3.
Discover
Discovery
4.
Explain
Explanation
Explanatory
5.
Important
Importance
Unimportant
6.
Introduce
Introduction
Introductory
7.
Invent
Inventor/ invention
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
8.
Observe
Observer/Observation
9.
Possible
Impossibility/Possibility
Impossible
10.
Psychology
Psychologist
Psychological
11.
Research
Researcher
12.
Revolution
13.
Science
Scientist
Scientific
14.
Technology
Technician/ Technique
Technological
15.
Wood
wooden
Revolutionize
Revolutionary
THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 7 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP
1. Chú ý 1 -
Cần học thuộc quy tắc sử dụng Mạo từ trong các cụm từ cố định và phần lý thuyết ở trang 57 sách Destination B1 (đã hướng dẫn trên Page và Youtube) và trang 42 sách Destination B2 để làm tốt phần bài tập dạng này.
-
Việc sử dụng a/an/the có nhiều nguyên tắc và trường hợp ngoại lệ đòi hỏi phải làm nhiều bài tập để nhớ thói quen sử dụng.
2. Chú ý 2 -
Dùng “a” hay “an” phụ thuộc vào phiên âm chứ không phụ thuộc vào phía sau là các âm U, E, O, A, I. Ví dụ: An hour, a university.
-
Cách đọc “the” khác nhau khi đứng trước nguyên âm và phụ âm
3. Chú ý 4 Cách viết a water (nghĩa là a glass of water), a coffee (nghĩa là a cup of coffee) 4. Chú ý 5 ✓ A little money chỉ số lượng nhiều hơn little money ✓ A few people chỉ số lượng nhiều hơn few people ✓ Little = No (little money, nghĩa là trong túi chỉ có 1 nghìn đồng, hầu như là không có) ✓ Few = No (few people, nghĩa là chỉ có 1 người trong hàng trăm nghìn người, hầu như là không) II.
MỘT SỐ TỪ VỰNG Unique oppoturnity
: Cơ hội độc nhất/ duy nhất
The Mediterranean
: Địa Trung Hải
A manned mission
: sứ mệnh của con người
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
Tragedy
: Bi kịch
Stratedy
: Chiến lược
Innocent
: Vô tội
Scandal
: Bê bối
Eye-witnesses
: Chứng kiến tận mắt
Mugger
: Kẻ cướp giật
Sprinkle
: Tưới, rắt, mưa rào
General election
: Đại bầu cử
Politics
: Chính trị
Prime minister
: Thủ tướng
Pass a law
: Thông qua một luật
Revolutionised
: Cách mạng hóa
Vital
: Quan trọng
Jury’verdict
: Bản án bồi thẩm đoàn (tòa án)
The end
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 8 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 8 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Deny
Từ chối/ phủ nhận (cáo buộc)
2.
Refuse
Từ chối (sẽ làm việc gì đó)
3.
Agree
Đồng ý (có cùng suy nghĩ, ý tưởng)
4.
Accept
Chấp nhận (lời mời, cuộc phỏng vấn)
5.
Headline
Tiêu đề bài báo (In rõ nhất, nổi bật nhất, gây chú ý)
6.
Heading
Tiêu đề đoạn văn, đoạn văn, bài luận
7.
Feature
Một chương trình đặc biệt, Bài báo đặt biệt (nổi bật)
8.
Article
Một bài báo nói chung
9.
Talk show
Chương trình truyền hình (người nổi tiếng nói về chủ đề được yêu cầu)
10.
Quiz show
Chương trình truyền hình (trả lời các câu hỏi ngắn để có giải thưởng)
11.
Game show
Chương trình truyền hình (chơi game hoặc trả lời câu hỏi để có giải)
12.
Annoucer
Người giới thiệu chương trình
13.
Commentator
Bình luận viên
14.
Tabloid
Báo lá cải, báo khổ nhỏ (thường in rất đẹp có màu)
15.
Broadsheet
Báo khổ lớn (kích thước lớn, chính thống như báo tuổi trẻ, thanh niên…)
16.
Journalist
Nhà báo nói chung
17.
Columnist
Nhà báo phụ trách cụ thể về một chủ đề/chuyên mục của một tờ báo
18.
Press
Báo chí, giới báo chí (bao gồm cả tạp chí)
19.
Media
Truyền thông nói chung (báo nói, báo giấy, internet, radio…)
20.
Programme
Chương trình (TV hoặc radio)
21.
Program
Chương trình (máy tính)
22.
Channel
Một kênh truyền hình
23.
Broadcast
Một chương trình truyền hình
24.
Bulletin
Bản tin ngắn
25.
Newsflash
Tin nóng, tin đặc biệt
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
26.
Involvement
Sự liên quan, dính líu
27.
Scandal
Bê bối, xì căng đan
28.
Loads of
Rất nhiều/ a lot of / lots of
29.
Gosship
Chuyện tầm phào/ tán gẫu
30.
Parliament
Nghị viện
31.
comtemporary
Đương đại, đương thời
32.
Novelist
Nhà tiểu thuyết học
33.
Debate
Tranh luận
34.
bias
Thành kiến/ tham khảo prejudice
35.
Stand for election
Ra tranh cử
36.
Occasionally
Thỉnh thoảng
37.
Constitution
Hiến pháp
38.
European Union
Liên minh châu Âu
39.
Nutritionist
Nhà dinh dưỡng học
40.
Recipe
Công thức nấu ăn
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Bring up
Bắt đầu thảo luận, đề cập đến, nuôi dạy
2.
Come on
Bắt đầu phát sóng
3.
Come out
Được xuất bản (sẵn sàng để bán)
4.
Fill in
Điền thông tin vào…
5.
Flick through
Đọc lướt qua thông tin chính, đề mục của tờ báo
6.
Go into
Thương lượng với
7.
Hand out
Phát/phân phối đồ/vật cho mọi người
8.
Look up
Tra từ điển, tìm thông tin
9.
Make out
Giả vờ coi như đúng/pretend
10.
Make up
Bịa chuyện (cook up, invent)
11.
Put forward
Đề nghị, đưa ra
12.
See through
Nhìn thấy rõ bản chất sự việc/hiểu rõ vấn đề
13.
Stand out
Nổi bật, dễ nhìn thấy
14.
Turn over
Lật (tờ giấy, bài thi…)
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− In control of
−
Trong sự kiểm soát
− Take control of
−
Nắm quyền kiểm soát
− Under control
−
Dưới sự kiểm soát
− Under the control of
−
Dưới sự kiểm soát của
− Out of control
−
Mất kiểm soát, ngoài kiểm soát
Control
2.
Description
− Give a description of
−
Đưa ra sự mô tả của cái gì
3.
Difference
− Make a difference to
−
Làm sự khác biệt
− Tell the difference between
−
Nói ra sự khác biệt
− There’s no /some/little difference
−
Không có/ít sự khác biệt
4.
Granted
− Take sth/sb for granted
−
Xem việc mẹ cho tiền là chuyện bình thường, là tự nhiên, không cho mới lạ, không có gì lạ, không biết quý trọng những cái mình đang có và xem điều này là bình thường
5.
Influence
− Have/be an influence on sth/sb
−
Có sự ảnh hưởng lên
6.
Internet
− On/over/surf the internet
−
Trên/khắp/lướt internet
7.
News
− In the news
−
Trên phương tiện truyền thông
− On the news
−
Trên bảng tin
− Hear the news
−
Nghe bảng tin
− Take place
−
Diễn ra
− In place of
−
Thay vì/ instead of
− At a place
−
ở một nơi
− In question
−
Đang bị nghi ngờ, chất vấn
− Question mark
−
Dấu hỏi
− Have/hold/take a view
−
Có/ giữ một quan điểm
− In view of
−
Xét về
− Look at/ see the view
−
Nhìn vào quan điểm
− View of/from
−
Quan điểm về
− Watch (out) for
−
Cẩn thận về
− Keep watch
−
Canh phòng cái gì
8.
9.
Place
Question
10. View
11. watch
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
According to sb
Theo như ai đó
2.
Announce sth to sb
Công bố điều gì đó với ai đó
3.
Announce that
Công bố rằng
4.
Believe in/that
Tin vào/rằng
5.
Believe to be
Tin để là
6.
Comment on
Bình luận về
7.
Make a comment to sb about sth
Bình luận với ai đó về vấn đề gì đó
8.
Confuse sth/sb with sth/sb
Bối rối điều gì đó với ai đó
9.
Confuse about
Bối rối về
10.
Correspond with
Tương xứng với/giao tiếp với
11.
Describe sth/sb as
Miêu tả ai đó/vật gì đó như là
12.
Hear sth/sb
Nghe …
13.
Hear about/from
Nghe … về/từ
14.
Inform sb that
Thông báo ai đó/ về
15.
Inform sb about/of
Thông báo…
16.
Likely to do/ likely that
Có lẽ làm gì đó/ có lẽ rằng
17.
Persuade sb to do
Thuyết phục ai đó làm gì đó
18.
Persuade sb that
Thuyết phục ai đó rằng
19.
Persuade sb of sth
Thuyết phục ai đó về điều gì đó
20.
Point (in) doing
Có ích/có lý trong việc làm gì…
21.
Send sb sth/send sth to sb
Gởi ai đó gì đó/ gởi gì đó cho ai đó
22.
By surprise / surprise at/by sth
Ngạc nhiên/ ngạc nhiên về
23.
Tell sb sth
Nói ai đó gì đó
24.
Tell sb that
Nói ai đó rằng
25.
Tell sb about sth/doing
Nói ai đó về điều gì đó
26.
Tell sb (not) to do
Nói ai đó làm gì đó
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.
Word formation
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Announce
Announcement/announcer
(un)announced
2.
Believe
Belief/disbelief
(Un)believable
3.
Communicate
Communication communicator
(un)communnicative
4.
Convince
5.
Discuss
Discussion
6.
Edit
Editor
7.
Humour
8.
Inform
Information
(Un)informed/(un)informative
9.
Journal
Journalist/journalism
Journalistic
10.
Politics
Politician
Political
11.
Power
12.
Ridicule
13.
Second
Secondly/secondary
14.
Write
(Un)written
Convinced/(un)convinging Editorial
Editorial/edicted Humourous/humourless
Empower Ridiculousness
Powerful/powerless Ridiculous
THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 9 GRAMMAR I.
ĐẢO NGỮ MỆNH ĐỀ IF
1.
Đảo ngữ If loại 1 Cách sử dụng: Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Ví dụ: If you have a birthday party, you will get loads of presents. Đảo ngữ: Should you have a birthday party, you will get loads of presents. Công thức: If you + V1 → Should you + V1,.. 2.
Đảo ngữ If loại 2 Cách sử dụng: Diễn tả hành động trái với hiện tại
Ví dụ: If all environmental polution stopped today, the world would be much better off. Đảo ngữ: Were all environmental polution to stop today, the world would be much better off. Công thức: If S + Ved → Were + S + to + V1…. ➢ Chú ý: cách nói đặc biệt: But for, were it for… 3.
Đảo ngữ If loại 3 Cách sử dụng: Diễn tả một hành động trái với quá khứ
Ví dụ: if the situation had worsend, they would have been prepared to send in a peacekeeping force. Đảo ngữ: Had the situation worsend, they would have been prepared to send in a peacekeeping force. Công thức: If + S + had + V3 → Had + S + V3,… ➢ Chú ý cách nói đặc biệt: But for, If it had not been for, had it not been for… 4.
Đảo ngữ If loại 4 (loại mix, trộn giữa loại 2 và loại 3) Cách sử dụng: Một mệnh đề trái với hiện tại, một mệnh đề trái với quá khứ, thông thường có từ NOW trong câu
Ví dụ: If I hadn't told her about this, she wouldn't be sad now. Đảo ngữ TH1: Had I not told her about this, she wouldn't be sad now. Ví dụ: If I had a mobile, I would have called you last night. Đảo ngữ TH2: Were I to have a mobile, I would have called you last night. ➢ Chú ý: Đảo ngữ như loại 2, và loại 3, khi đảo ngữ nhớ bỏ if Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5.
II.
Chú ý: Các cách nói tương đương mệnh đề if -
as long as
-
Miễn là
-
assuming (that)
-
Giả sử là
-
even if
-
Thậm chí nếu
-
if only
-
giá mà
-
on the condition (that)
-
với điều kiện là
-
provided/ providing (that)
-
miễn là
-
suppose/ supposing (that)
-
giả sử là/cho là
MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 9 Prime minister
: Thủ tướng
Minister
: bộ trưởng
Thoroughly
: thấu đáo, hoàn toàn, triệt để
Consequence
: hậu quả
Meteor
: sao băng
Parallel
: song song
Lottery
: cuộc sổ xố
Spare tyre
: lốp dự phòng
THE END
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 10 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 10 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Relationship
Quan hệ bạn bè, Quan hệ bà con, Mối quan hệ giữa 2 sự việc (gần gũi)
2.
Connection
Mối liên quan, sự liên hệ (giữa người, sự vật với nhau)
3.
Blame
Đổ lỗi, chê trách, khiển trách (cho một tình huống xấu đã xảy ra)
4.
Fault
Sự nhận/có lỗi (nhận trách nhiệm vì đã gây ra lỗi)
5.
Old
Cũ, tuổi già (tồn tại qua thời gian dài)
6.
Ancient
Cổ xưa (liên quan đến 1 giai đoạn lịch sử, đã chấm dứt)
7.
Crowd
Đám đông (tụ tập ở cùng một nơi)
8.
Audience
Khán giả thính phòng
9.
Enjoy
Thích thú, vui thích, tận hưởng (từ cái gì, từ sự việc gì)
10.
Please
Làm vui lòng, làm hài lòng (làm người khác vui)
11.
Support
Hỗ trợ (tiền, đồ ăn, chỗ ở hoặc tương đương…)
12.
Assist
Hỗ trợ, trợ giúp (công sức, thời gian, kiến thức…)
13.
Kind
Tử tế, có lòng tốt
14.
Polite
Lịch sự (tuân theo quy tắc, cách thức giao tiếp, lễ nghĩa)
15.
Sympathetic
Thông cảm, cảm thông (đối với vấn đề không vui/ buồn của người khác)
16.
Likeable
Dễ thương, thân thiện (nhìn dễ thích)
17.
Nervous
Phấn khích và Lo lắng, hồi hộp
18.
Bad-tempered
Hay cáu, dễ nổi nóng, bực bội
19.
Sensitive
Nhạy cảm
20.
Sensible
21.
Company
Hợp lý Khách khứa, sự hội họp bạn bè
22.
Group
Nhóm (có mối tương đồng, liên quan với nhau)
23.
Popular
Phổ biến, Được yêu thích/ được quý mến (trong phạm vi nhỏ)
24.
Famous
Nổi tiếng, nổi danh xấu (tai tiếng)
25.
Typical
Tiêu biểu, điển hình, nét đặc trưng của một người, một sự việc
26.
Usual
Thông thường, thường lệ
27.
Ordinary
Người hoặc sự việc bình thường, ở mức thường, không nổi bật
28.
Close
Gần gũi (có mối quan hệ)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
29.
Near
Gần (vị trí địa lý)
30.
Unknown
Chưa được biết đến, vô danh
31.
Infamous
Nổi tiếng về việc gì đó xấu
32.
Notorious
Nổi tiếng về việc gì đó xấu
33.
Level-headed
Bình tĩnh, điềm đạm
34.
Herd
Bầy đàn (bọn côn đồ, gia súc, voi, dê…)
35.
Bully
Kẻ hay bắt nạt, bắt nạt
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Ask after
Hỏi thông tin, hỏi tin tức
2.
Bring up
Nuôi dạy
3.
Fall for
Rơi vào tình yêu, yêu thích, say mê…
4.
Fall out with
Cãi lộn với, tranh cãi với, nghỉ chơi với…
5.
Get on with
Hòa hợp với, thân thiết với, hòa đồng với
6.
Grow up
Lớn lên, phát triển
7.
Look down on
Xem thường, coi thường
8.
Look up to
Tôn trọng, ngưỡng mộ
9.
Make up
Huề nhau, hết giận và làm bạn lại, chơi lại (bạn bè)
10.
Pass away
Qua đời
11.
Pick on
Ngược đãi, đối xử ai đó không công bằng
12.
Put down
Chỉ trích, phê phán
13.
Settle down
An cư lập nghiệp, ổn định cuộc sống, không lông ngông nữa
14.
Stand up for
Đứng lên đấu tranh cho, đứng lên bênh vực, ủng hộ …
15.
Take aback
Bị làm cho ngạc nhiên
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− Show/give (your) approval of/for
−
Thể hiện sự ủng hộ
− Meet with sb’s approval
−
Được ai chấp nhận
− Have an argument with sb about sth/doing
−
Cãi lộn, tranh cãi với ai
2.
3.
Approval
Argument
Care
− Win/lose an argument
Chiến thắng, thua (sự tranh cãi)
− Take care of
−
Chăm sóc
− Care
−
Quan tâm, trông nom
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− Have the courage to do
−
Có can đảm, dũng khí làm gì
− It takes courage to do
−
Cần sự can đảm để làm gì
− In disguise
−
Cải trang, ngụy trang
− Wear a disguise
−
Mang đồ ngụy trang
− Disguise yourself
−
Ngụy trang
− Disguised as sth/sb
−
Ngụy trang như….
− Have a dream about
−
Có một giất mơ về
− Daydream
−
Mơ ngày
− Dream of/about
−
Mơ về
− Have/start a family
−
Bắt đầu một gia đình
− Nuclear family
−
Gia đình hạt nhân (2 thế hệ)
− Extended family
−
Gia đình 3 thế hệ (có ông bà)
− Do/owe sb a favour
−
Giúp/ nợ ai đó một ân huệ
− Be in favour of
−
Nghiên về, thiên về, ủng hộ
− Make/become/stay/be friends with
−
Kết, trở lên làm bạn với
10. Love
− Be/fall in love with
−
Yêu, say mê, yêu…
11. mood
− In a good/bad mood
−
Trong một tâm trạng tốt/xấu
− In the right/wrong mood
−
Tâm trạng (không) phùn hợp
− In the mood for sth
−
Trong tâm trạng thích làm gì
− Pity sb
−
Thương (hại), trắc ẩn ai đó
− Take pity on sb
−
Thương xót, trắc ẩn ai đó
− Feel pity for sb
−
Cảm thấy thương xót ai đó
− It’s a pity (that)
−
Thật đáng tiết là
− Promise to do
−
Hứa để làm gì
− Give/make sb a promise
−
Hứa
− Break a/your promise
−
Hứa lèo
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Courage
disguise
Dream
Family
Favour
Friend
12. Pity
13. Promise
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Agree with/on/to sth
Đồng ý với/về/đối với vấn đề
2.
Agree with sb
Đồng ý với ai đó
3.
Agree to do
Đồng ý để làm gì đó
4.
Agree that
Đồng ý rằng
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5.
Allow sb to do
Cho phép ai đó làm gì
6.
Allow sth
Cho phép điều gì đó
7.
Approve of
Tán thành, ủng hộ
8.
Approve sth
Đồng ý việc gì
9.
Attack sth
Tấn công
10.
Attack sb for sth
Tấn công ai đó về việc gì đó
11.
An attack on sth/sb
Một sự tấn công lên người/sự việc
12.
Ban sb from sth/doing
Cấm ai đó làm việc gì đó
13.
Convince sb of sth
Thuyết phục ai đó việc gì đó
14.
Convince sb to do
Thuyết phục ai đó làm gì đó
15.
Convince sb that
Thuyết phục ai đó rằng
16.
Force sb to do sth
Buộc ai đó làm gì đó
17.
Force sb into doing
Buộc ai đó trong việc…
18.
Independent of/from
Độc lập khỏi/từ
19.
Object to doing
Phản đối làm việc gì đó
20.
Pretend to be
Giả vờ để là…
21.
Pretend to do
Giả vờ để làm
22.
Pretend that
Giả vờ rằng
23.
Rely on
Dựa vào
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.
Word formation
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Able
(in)ability/disability
Enable
Unable/disabled
2.
Achieve
Achievement
3.
Argue
Argument
4.
Care
5.
Correspond
Correspondence
6.
Friend
Friendship
(un)friendly
7.
Happy
Happiness
(un)happy
8.
Jealous
Jealousy
9.
Kind
Unkindness
Unkind
10.
Marry
Marriage
(un)married
Argumentative Carefull/careless/(un)caring
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
11.
Nerve
Nervousness
Nervous
12.
Obey
Disobedience
13.
Person
Personality
(im)personal
14.
Polite
politeness
(im)polite
15.
Relate
Relation/relative/relationship
relative
16.
willing
(un)willingness
unwilling
Disobey
Disobedient
THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 11 I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 11 1. Chú ý 1 Trong công thức cấu trúc so + adj/adv + that có thể bỏ “that” Ví dụ: The crime rate is so high (that) people are very frightened 2. Chú ý 2: Các công thức đặc biệt Đặc biệt 1: S + Verb + so many/much + noun + that + S + V Ví dụ: There was so much money that the robber couldn’t carry it all. Đặc biệt 2: S + Verb + So + adj + a/an + noun + that + S + V Ví dụ: It is so good a book that I have read twice. 3. Chú ý 3: Tính từ hay Trạng từ (adj or adv) trong so/such…. that, enough ✓
Nếu trong câu sử dụng động từ “to be” ta sử dụng adj
Ví dụ 1: He is good enough… ✓
Nếu sử dụng “động từ thường” ta sử dụng adv
Ví dụ 2: He did well enough II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 11 1. Precede
: Đi trước, đứng trước
2. Burgle
: Ăn trộm
3. A gang of burglar
: Một băng đảng trộm
4. The plot
: Âm mưu
5. Come out
: Xuất hiện
6. The pram
: Xe đẩy
7. Grab
: chộp lấy
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 12 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 12 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Proof
Bằng chứng (gồm nhiều evidence, nhiều evidence thành proof)
2.
Evidence
Chứng cứ (chỉ chứng cứ đơn lẻ)
3.
Suspect
Nghi can, người bị tình nghi
4.
Arrest
Bắt giữ
5.
Charge
Buộc tội
6.
Accused
Bị cáo
7.
Decision
Phán quyết
8.
Verdict
Sự tuyên án
9.
Commit
Phạm tội (Commit a crime, Commit suicide/Tự tử)
10.
Break
Vi phạm luật (Break the law)
11.
Rule
Quy định trong một tổ chức (phạm vi nhỏ)
12.
Law
Quy định Pháp luật (theo hệ thống, rộng lớn)
13.
Justice
Sự công bằng
14.
Right
Quyền công dân, quyền lợi
15.
Judge
Thẩm phán
16.
Jury
Bồi thẩm đoàn
17.
Prosecute
Khởi tố, kiện, Truy tố
18.
Persecute
Khủng bố, ngược đãi, hành hạ (vì lý do chủng tộc, tôn giáo, chính trị)
19.
Capital punishment
Hình phạt tử hình
20.
Corporal punishment
Hình phạt về thể xác, ngược đãi (đánh)
21.
Robber
Tên cướp
22.
Burglar
Tên trộm (đột nhập vào nhà ăn trộm)
23.
Thief
Tên trộm (lén lút)
24.
Vandal
Kẻ phá hoại công trình văn hóa, công cộng
25.
Hooligan
Côn đồ, lưu manh, kẻ gây rối
26.
Sentence
Kết án/sự kết án
27.
Imprision
Bỏ tù, tống giam
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
28.
Innocent
Vô tội
29.
Guilty
Có tội
30.
Witness
Nhân chứng
31.
Bystander
Người ngoài cuộc, người đứng ngoài xem (không liên quan)
32.
Lawyer
Luật sư nói chung (Attorney)
33.
Solicitor
Luật sư trong một lĩnh vực cụ thể (Barrister)
34.
Paralegal
Trợ lý luật sư
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Back down
Dừng yêu sách, chịu nhường, dừng đề cập đến
2.
Break out
Trốn tù, vượt ngục
3.
Bring in
Đưa ra luật mới
4.
Chase after
Đuổi theo
5.
Come forward
Đề nghị giúp đỡ
6.
Get away with
Trốn khỏi hình phạt
7.
Go off
Nổ
8.
Hand in
Nộp, giao
9.
Hold up
Cướp có vũ trang, trì hoãn
10.
Let off
Trừng phạt nhẹ, chế tạo bom, nổ
11.
Look into
Điều tra
12.
Make off
Trốn thoát
13.
Take down
Lấy cung, ghi lại lời người khác nói
14.
Take in
Lừa dối
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− On account of
−
Bởi vì
− Take into account
−
Xem xét vấn đề gì
− Account for sth
−
Giải thích cho
− Take advantage of
−
Lợi dụng, tận dụng
− Have an advantage over
−
Có lợi thế hơn
− At an advantage
−
ở một lợi thế
− An/one advantage of
−
một lợi thế của
− Be to blame for sth/doing
−
… đổ lỗi về điều gì
2.
3.
Account
Advantage
Blame
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
4.
5.
Damage
Fault
− Get/take the blame for sth/doing
−
Nhận lỗi về điều gì
− Put the blame on sth/sb
−
Đổ lỗi/tội cho ai
− Blame sth on sb
−
Đổ lỗi điều gì đó cho ai
− Blame sb for sth/doing
−
Đổ lỗi ai đó về điều gì đó
− Do damage to sth
−
Làm thiệt hại
− Cause damage to sth
−
Gây thiệt hại
− At fault
−
Có sai sót, lỗi
− Find fault with sth/sb
−
Kiếm chuyện, tìm thấy lỗi…
6.
Intention
− Have the/no intention of doing
−
Có/không có ý định làm gì
7.
Mistake
− Make a mistake
−
Mắc sai lầm
− A mistake to do
−
Một sai lầm về làm gì đó….
− Mistake sb for sb
−
Nhầm ai đó với ai đó
− Do sth by mistake
−
Tình cờ làm gì, làm ngẫu nhiên
8.
Necessary
− Necessary for sb to do
−
Cần thiết cho ai đó làm gì đó
9.
Order
− In order
−
Theo thứ tự
− Put sth in order
−
Đặt theo thứ tự
− In order to do
−
Để làm gì đó
− Give an order to sb to do
−
Ra lệnh cho ai đó làm gì đó
− Give sb permission to do
−
Cho phép ai làm gì
− Ask sb for permission to do
−
Xin phép ai để làm gì
− Have/ask for/get permission from sb to do
−
Xin phép làm gì từ ai đó
− Do sth on purpose
−
Cố ý làm gì
− Purpose of sth
−
Mục đích của việc gì
− Reason why
−
Lý do tại sao
− Reason for sth
−
Lý do cho vấn đề gì
− Reason with sb
−
Cố gắng thuyết phục
− Have a solution
−
Có giải pháp
− Find a solution
−
Tìm giải pháp
− Think of a solution
−
Nghĩ ra giải pháp
− Work out a solution
−
Tìm được giải pháp
− Come up with a solution
−
Suy nghĩ ra được giải pháp
− Figure out a solution
−
Tìm ra được giải pháp
10. Permission
11. Purpose
12. Reason
13. Solution
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
14. Wrong
− Do wrong
−
Làm điều xấu, điều sai
− Do the wrong thing
−
Làm điều sai
− The wrong thing to do
−
Làm điều sai
− Go wrong
−
Gây lỗi, quyết định sai
− The wrong way up
−
Ngược/upside down
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Accuse sb of sth/doing
Cáo buộc ai đó tội gì đó
2.
Arrest sb for sth/doing
Bắt giữ ai đó vì tội gì đó
3.
Charge sb with sth
Xử phạt ai đó vì tộ gì đó
4.
Claim to be/do
Đòi hỏi/yêu cầu để làm gì đó
5.
Claim that
Đòi hỏi, thỉnh cầu rằng
6.
Deny sth/doing
Phủ nhận làm gì đó
7.
Doubt sth
Nghi ngờ gì đó
8.
Doubt that
Nghi ngờ rằng
9.
Doubt if/whether
Nghi ngờ liệu
10.
Forgive sb for sth/doing
Tha thứ ai đó vì đã làm gì đó
11.
Glimpse sth
Nhìn lướt qua điều gì đó
12.
Catch a glimpse of sth
Có một cái nhìn lướt qua
13.
Guilty of sth/doing
Có tội về việc gì đó
14.
Legal (for sb) to do
Hợp pháp để làm gì đó
15.
Make sb do
Buộc ai đó làm gì đó
16.
Be made to do
Bị buộc để làm
17.
Refuse to do sth
Từ chố để làm gì đó
18.
Refuse sth
Từ chố gì đó
19.
Respect sth
Tôn trọng gì đó
20.
Respect sb for sth/doing
Tôn trọng ai đó về vấn đề gì đó
21.
Have respect for sth/sb
Có sự tôn trọng ai đó về vấn đề gì đó
22.
Threaten to do
Đe dọa làm gì đó
23.
Threaten sb with sth
Đe dọa ai đó với cái gì đó
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.
Word form
Tiếng việt/ Nghĩa gốc tham khảo
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Accuse
Buộc tội
Accusation
Accused
2.
Addict
Nghiện
Addiction
Addicted/ addictive
3.
Convict
Kết án
Conviction
Convicted
4.
Crime
Tội phạm
Criminal
5.
Evident
Hiển nhiên
Evidence
6.
Forge
Làm giả
Forgery/ forger
7.
Honest
Thật thà
(Dis)honesty
8.
Investigate
Điều tra
Investigation/ investigator
9.
Law
Pháp luật
Lawyer
10.
Murder
Giết người
Murderer
11.
Offfence
Phạm tội
Offender
12.
Prision
Nhà tù
Prisoner/ imprisonment
13.
Prove
Chứng minh
Proof
14
Rob
Cướp
Robber/robbery
15
Secure
Đảm bảo
(In)security
16
theft
Vụ trộm cắp
thief
Dishonest Investigative (un)lawful Offend
Offensive Imprision(ed)
Disprove
(un)proven
THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 13 - GRAMMAR I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 13 1. Chú ý 1 Khả năng trong quá khứ và khả năng ở hiện tại hoặc tương lai. Lưu ý sự khác nhau giữa 2 cặp câu A và câu B như sau: Câu A: You should do exercise (hiện tại nên tập thể dục, ý là hiện tại không có tập) Câu B: You should have done exercise (trong quá khứ không tập thể dục, nhẽ ra trong quá khứ đã nên tập thể dục) Câu A: You must do exercise (hiện tại phải tập thể dục, hành động tập sắp xảy ra) Câu B: You must have done exercise (trong quá khứ chắc chắn đã tập thể dục rồi) Câu A: He can’t swim (ý nói hiện tại anh ta không biết bơi) Câu B: He can’t have swum ( ý nói trong quá khứ anh ta không biết bơi) Câu A: You needn’t go to the doctor (hiện tại không cần đi bác sĩ, hiện tại không cần thiết) Câu B: You needn’t have gone to the doctor (trong quá khứ đã đi bác sĩ, đi khám bệnh) Câu A: You could/might become ill (sắp tới, chuẩn bị có thể bị bệnh trong vài ngày nữa) Câu B: You could/might have become ill (trong quá khứ không bị bệnh) Chú ý 2: Chúng ta không dùng modal verbs để diển tả sự cho phép (permission) trong quá khứ nhưng trong câu tường thuật (reported speech) thì được. II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 13 1. Spot
: đốm, chấm (trên cơ thể)
2. Forehead
: trán (trên đầu)
3. Headmaster
: Hiệu trưởng
4. Candle
: nến, đèn cầy
5. Disposable plate
: đĩa dùng 1 lần rồi vứt đi
6. Exhausted:
: Kiệt sức
7. Get two left feet:
: không có năng khiếu nhảy, khiêu vũ, chơi thể thao
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 14 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 14 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Prescription
Toa thuốc
2.
Recipe
Công thức nấu ăn
3.
Operation
Ca phẩu thuật (Nói cụ thể một ca nào đó, đây là danh từ đếm được)
4.
Surgery
Ca phẩu thuật (Nói chung, đây là danh từ không đếm được)
5.
Sore (adj)
Đau nhức
6.
Hurt (verb)
Tự mình làm đau, bị thương, tổn thương
7.
Pain (noun)
Sự đau đớn (thể xát), sự đau khổ (trong tâm hồn)
8.
Illness
Căn bệnh (nói cụ thể)
9.
Disease
Bệt tật (nói chung)
10.
Injured
Bị thương (tai nạn)
11.
Damaged
Bị thiệt hại, phá hủy, bị hư hỏng
12.
Thin
ốm (không tốt cho sức khỏe)
13.
Slim
Mảnh khảnh, nhỏ nhắn, cân đối (thu hút)
14.
Remedy
Thuốc giảm đau, thuốc chữa bệnh nhẹ
15.
Cure
Một loại thuốc chữa bệnh, một liệu pháp trị bệnh
16.
Therapy
Chữa bệnh qua một quá trình dài, vật lý trị liệu (cai nghiện)
17.
Effect
Tác dụng, sự hiệu quả
18.
Result
Hậu quả, kết quả
19.
Healthy
Khỏe mạnh về thể chất và không bệnh tật
20.
Fit
21.
Examine
Khỏe và rắn chắc (có tập thể dục) Khám bệnh (bác sĩ)
22.
Investigate
Điều tra (cảnh sát)
23.
Infection
Sự nhiễm trùng
24.
Pollution
Sự ô nhiễm
25.
Plaster
Băng dán, miếng dán (nhỏ), thạch cao (gãy tay chân bị bó bột)
26.
Plaster cast
Sự bó bột bằng thạch cao
27.
Bandage
Dải băng vết thương (dài, cuốn nhiều vòng, hoặc dùng để nâng đỡ)
28.
Ward
Buồn bệnh, phòng bệnh (trong bệnh viện)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
29.
Clinic
Bệnh viện tư, phòng khám nhỏ
30.
Dose
Liều thuốc, số lượng thuốc uống chữa bệnh
31.
Fix
Tép (Liều thuốc để chích heroin)
32.
Fever
Cơn sốt, bệnh sốt
33.
Rash
Phát ban (dấu hiện trên da)
34.
Arthritis
Viêm khớp
35.
Vein
Mạch máu
36.
Procedure
Quy trình, thủ tục
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Break out
Nổ ra, diễn ra (chiến tranh, hỏa hoạn)
2.
Bring on
Gây ra (căn bệnh…)
3.
Come down with
Mắt bệnh
4.
Come round/to
Tỉnh lại
5.
Cut down (on)
Cắt giảm (hút thuốc, số lượng)
6.
Feel up to
Có đủ sức để làm gì đó
7.
Get over
Hồi phục, khỏi bệnh
8.
Give up
Từ bỏ
9.
Look after
Chăm sóc
10.
Pass out
Bất tỉnh một cách đột ngột
11.
Pull through
Sống xót (khỏi bệnh)
12.
Put down
Giết mổ (động vật)
13.
Put on
Tăng cân (gain weight)
14.
Wear off
Hết tác dụng (thuốc, ma túy)
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Alternative
− Find an alternative to sth
−
Tìm kiếm sự thay thế cho…
2.
Appointment
− Make an appointment
−
Tạo cuộc hẹn
− Have an appointment
−
Có cuộc hẹn
− Break an appointment
−
Xù cuộc hẹn
− Have/take a bath
−
Tắm
− Run a bath for sb
−
Chuẩn bị buồn tắm cho ai đó
− In danger
−
Đang gặp nguy hiểm
3.
4.
Bath
Danger
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5.
6.
7.
8.
9.
Exercise
Fit
Good
Health
Injection
10. Medicine
11. Shape
12. Spread
− Out of danger
−
Hết gặp nguy hiểm
− Do an exercise
−
Tập một môn thể dục
− Do exercise
−
Tập thể dục
− Take/get some exercise
−
Có tập thể dục
− Get/stay/keep/be fit
−
Giữ sức khỏe
− Fit and healthy
−
Duy trì và giữ gìn sức khỏe
− Do sb good
−
Làm điều gì đó tốt, có lợi
− Sth does you good
−
Điều gì đó giúp bạn tốt/ khỏe
− Good for sb to do
−
Có lợi cho bạn để làm gì đó
− In good/bad/poor health
−
Trong tình trạng sức khỏe …
− Health centre
−
Trung tâm chăm sóc sức khỏe
− Health care
−
Việc chăm sóc sức khỏe
− Have an injection for/against
−
Tiêm thuốc chống lại
− Give sb an injection
−
Tiêm thuốc ai đó
− Take medicine
−
Uống thuốc
− Prescribe medicine
−
Kê đơn thuốc
− Practise medicine
−
Thực hành y khoa
− Study medicine
−
Nguyên cứu y khoa
− The best medicine
−
Phương thuốc tốt nhất
− Alternative medicine
−
Phương thuốc thay thế
− Get in/into shape
−
Có thân hình cân đối
− Stay in shape
−
Giữ thân hình cân đối
− Keep in shape
−
Giữ thân hình cân đối
− The shape of sth
−
Hình dạng/sực cân đối của …
− In the shape of
−
Trong hình dạng của
− Spread sth
−
Lan tràng, lan truyền cái gì đó
− Spread sth over/on sth
−
Lan tỏa điều gì đó…
− Spread to be a place
−
Lan tỏa đến một nơi
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Addicted to sth
Nghiện cái gì đó
2.
Attempt to do
Nỗ lực làm gì đó
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
3.
Benefit from sth
Có lợi từ việc làm gì đó
4.
A benefit of sth
Một sự có lợi/ưu thế của
5.
Complain to sb about sth/sb doing
Phàn nàn với ai đó về việc gì đó
6.
Complain of sth
Phàn nàn về việc gì đó
7.
Cope with sth/doing
Đương đầu việc gì đó
8.
Inject sth into sth/sb
Tiêm thuốc gì đó cho ai đó
9.
Lead to sth/(your) doing
Dẫn đến điều gì đó, việc gì đó
10.
Likely to do
Có lẽ để làm gì đó
11.
It is (un)likely that
Nó thì không có lẽ/ Không có khả năng rằng
12.
Need to do
Cần để làm gì đó (chủ động)
13.
Need doing
Cần được làm gì đó (bị động)
14.
In need of
Có nhu cầu/ cần việc gì đó
15.
No need for
Không cần …
16.
Operate on sb/sth
Phẫu thuật bộ phận gì đó
17.
Suffer from sth
Chịu/mắt phải (điều đau buồn/bệnh tật)
18.
Suffer sth
Chịu/mắt phải việc gì
19.
Tired of sth/doing
Mệt mỏi/ chán về việc gì đó
20.
Try to do
Cố gắng làm gì đó
21.
Try sth/sb/doing
Cố gắng ….
22.
Try and do
Cố gắng và hành động
23.
Worry about sth/sb doing
Lo lắng về việc gì đó
24.
Worried that
Lo lắng rằng
25.
Worried about/by
Lo lắng về/ bởi
26.
Worth sth/doing
Xứng đáng làm gì/ việc gì
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.
Word formation
Tiếng việt/ Tham khảo
1.
Allergy
Dị ứng
2.
Aware
Ý thức
3.
Benefit
Có lợi
4.
Comfort
Thoải mái
Noun
Verb
Adj/Adv Allergic
Awareness
(un)aware Beneficial
Discomfort
(un)comfortable
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5.
Emphasis
Nhấn mạnh
Emphasise
Emphatic
6.
Fit
Khỏe
Unfit
Fitness
7.
Inject
Tiêm thuốc
Injection
8.
Injure
Bị thương
Injury/injuries
9.
Operate
Phẫu thuật /Vận hành
Operation/operator/ cooperation
Operating, uncooperative
10.
Poison
Có độc
Poisonous
Poisoning
11.
Recover
Hồi phục
Recovery
12.
Strong
Mạnh
Strength
13.
Surgery
Sự phẩu thuật
Surgeon
14.
Treat
Điều trị/bo
treatment
Strengthen
Strongly Surgical
THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 15 - GRAMMAR I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 15 1. Chú ý 1 ➢ Chủ động thì gì thì chuyển sang bị động thì đấy ➢ Nếu trong câu bị động có đầy đủ 3 thành phần dưới đây thì thứ tự phải là: adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) + by Object + adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian). Ví dụ: France presented the Statue of Liberty to the USA in 1876. → Trật tự đúng: The Statue of Liberty was presented to the USA by France in 1876. 2. Chú ý 2 Các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành tiếp diễn thì hiếm khi sử dụng ở dạng bị động mà được thể hiện theo cách viết khác.
✓
Ví dụ 1: The restaurant has been under construction for four years.
Ví dụ 2: The restaurant has been being built for four years.
3. Chú ý 3 ➢
Dạng bị động dạng đặc biệt 1 (impersonal passive – bị động khách quan)
Ví dụ 1:
People think he is a great chef. Cách đổi 1:
→ He is thought to be a great chef.
Cách đổi 2:
→ It is thought that he is a great chef.
Ví dụ 2:
People thought he was a great chef. Cách đổi 1:
→ He was thought to have been a great chef.
Cách đổi 2:
→ It was thought that he was a great chef.
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
4. Chú ý 4 ➢
Dạng bị động cầu khiến (Causative passive)
Ví dụ 1: Cách đổi 1: Ví dụ 2: Cách đổi 1:
I have the hairdresser cut my hair → I have my hair cut (V3) (by the hairdresser) I get the hairdresser to cut my hair → I get my hair cut (V3) (by the hairdresser)
5. Chú ý 5 ➢
Bị động dạng tân ngữ trực tiếp và gián tiếp – 2 tân ngữ (direct and indirect objects)
Ví dụ 1:
A friend gave my sister this cookery book.
Cách đổi 1:
My sister was given this cookery book by a friend
Cách đổi 2:
This cookery book was given to my sister by a friend
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 15 1. Hand in
: Nộp bài
2. Gravity
: Trọng lực
3. Orbit
: bay xung quanh quỹ đạo
4. Hammer
: cây búa
5. Injection
: sự tiêm thuốc
6. Syringe
: Ống thuốc
7. Parliament:
: Nghị viện
8. Commercialize
: Thương mại hóa
9. Squid
: con mực (động vật học)
10. Octopus
: con bạch tuộc (động vật học)
11. Shave
: Cạo (râu, đầu)
12. Pierce
: Xỏ lỗ tai
13. Scratch
: Làm trầy xước
14. Furious
: Bực bội, giận dữ
15. Maize
: Ngô, bắp
16. Medieval Europeans
: Người châu Âu thời trung cổ
Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 16 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 16 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Chop
Cắt thành cục nhỏ, miếng (không đều nhau như Vegetables, meat, onion…)
2.
Slice
Cắt lát thành miếng dẹp (tương đối đều nhau như bread, cucumber, beef…)
3.
Grate
Mài thành hạt nhiễn, mài thành sợi (mài trên đồ bào)
4.
Bake
Nướng bánh trong lò nướng
5.
Grill
Nướng trên vỉ nướng, trên lò
6.
Fry
Chiên, xào
7.
Roast
Quay thịt (rau) trong lò nướng
8.
Boil
Đun sôi
9.
Cook
Người nấu ăn ở nhà, đầu bếp gia đình hoặc đầu bếp (nói chung)
10.
Cooker
Bếp lò
11.
Chef
Đầu bếp chuyên nghiệp
12.
Oven
Lò nướng (lò vi sóng)
13.
Grill
Vỉ nướng, bếp nướng có dạng vỉ
14.
Hob
Ngăn trên của lò nướng (để đồ ăn vào nướng, nấu)
15.
Kitchen
Nhà bếp
16.
Cuisine
Phong cách nấu nướng, ẩm thực
17.
Lunch
Buổi ăn trưa
18.
Dinner
Buổi ăn tối
19.
Plate
Cái đĩa (dẹp)
20.
Bowl
21.
Saucer
Cái tô, chén Cái đĩa để lót ly, tách (tránh nóng, tránh chảy nước ra ngoài bàn…)
22.
Dish
Món ăn cụ thể
23.
Vegetable
Rau
24.
Vegetarian
Người ăn chay (không ăn thịt cá)
25.
Vegan
Người ăn chay (không ăn thịt cá và các sản phẩm từ chúng như trứng, sữa, pho mai…)
26.
Fast food
Danh từ không đếm được nói chung thức ăn nhanh, thức ăn nấu sẵn
27.
Takeaway
Danh từ đếm được nghĩa là đồ (ăn) hộp, đồ ăn đem về nhà ăn
28.
Kettle
ấm nước để đun sôi nước
1 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
29.
Teapot
ấm pha trà
30.
Freezer
Tủ đông (chỉ có ngăn đông)
31.
Fridge
Tủ lạnh (có ngăn mát và ngăn đông, hoặc không ngăn đông)
32.
Frozen
Được đông lạnh (để bảo quản)
33.
Freezing
Cực kỳ lạnh, đóng băng
34.
Mix
Trộn lại với nhau
35.
Stir
Khuấy lại với nhau (có chất lỏng, sử dụng muỗng để khuấy)
36.
Whisk
Khuấy (đánh trứng, kem, sử dụng đồ khuấy chuyên dụng)
37.
Soft drink
Đồ uống lạnh không có cồn (soda, coke, pop)
38.
Fizzy drink
Đồ uống có ga
39.
Menu
Thực đơn (danh sách món ăn)
40.
Catalogue
Tài liệu liệt kê sản phẩm, dịch vụ …
41.
Jelly cubes
Khối thạch (thạch có hình dạng hình khối)
42.
Saucepan
Cái chảo
43.
Defrosted
Rã đông
44.
Chilli
Ớt
45.
Food critic
Nhà phê bình ẩm thực
46.
One stage
Một giai đoạn thời gian
47.
Incidentally
Tình cờ
48.
Rival
Đối thủ
49.
Troubadour
Tên món ăn, người hát rong
50.
Starter
Món ăn đầu tiên
51.
Inedible
Không ăn được
52.
Sentinale
Món ăn Sentinale
53.
Heat-resitant ceramic
Gốm bền nhiệt, kháng nhiệt
54.
Chunky and succulent
To và tươi ngon, mọng nước (tạm dịch chỉ món ăn)
55.
Beefburger
Bánh mỳ kẹp thịt bò
56.
slightly
nhẹ nhàng, hơi hơi (chỉ mức độ)
57.
Fairly
Kha khá (chỉ mức độ)
58.
Cutlery
Dụng cụ dao muỗn nĩa
59.
Container
Thùng đựng hàng, thùng chứa
60.
Nutritionist
Nhà dinh dưỡng học
61.
Delicate
Mong manh, dễ vỡ
62.
supper
bữa tối
2 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
63.
Generation
Thế hệ
64.
Flavour
Hương vị
65.
Little taverna
Nơi ăn uống nhỏ
66.
Thickskinned
Mặc dày, trơ lỳ, không biết nhục
67.
Masterpiece
“Kiệt tác”, món siêu ngon, món công phu …
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Drop in/by (on)
Ghé thăm (trên đường đi, không có kế hoạch trước)
2.
Get on for
Đến khoản (tuổi tác, thời gian, số lượng…)
3.
Go off
Ôi, thiu (thực phẩm)
4.
Go on
Tiếp tục làm
5.
Go round
Đến thăm
6.
Come round
Đến thăm
7.
Keep on
Tiếp tục làm, thực hiện
8.
Leave out
Bỏ ra ngoài, không bao gồm, để ra ngoài
9.
Put off
Làm (ai đó) không thích hoặc tránh xa
10.
Run into
Tình cờ gặp (come across, bumb into, get into)
11.
Run out of
Không còn, hết
12.
Take to
Bắt đầu muốn/thích..
13.
Try out
Thử nghiệm
14.
Turn out
Phát triển, trở nên
15.
Turn up
Đến (không mong đợi)
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− A good/great cook
−
Một đầu bếp/người nấu ăn giỏi
− Cook a meal/chicken
−
Nấu một bữa ăn/nấu thịt gà
− Do the cooking
−
Làm bếp, nấu ăn
− Make (sb) a drink
−
Đem/mời ai đó đồ uống
− Have a drink of
−
Có đồ uống gì đó…
− Drink sth
−
Uống gì đó
− Drink to sb
−
Uống với ai đó
− Drink to sb’s health
−
Uống mừng sức khỏe..
2.
Cook
Drink
3 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Feed
Fill
Food
Meal
Note
Occasion
Recipe
10. Table
11. Wash
− Drink a toast to sb
−
Nâng ly với ai đó…
− Feed an animal
−
Cho động vật ăn
− Feed on sth
−
Cho ăn gì đó
− Fill sth (up)
−
Làm đầy, đổ đầy cái gì đó
− Filled with sth
−
Làm đầy, đổ đầy với cái gì đó
− Make/prepare/cook/serve food
−
Làm/chuẩn bị/nấu đồ ăn
− Fast/junk food
−
Đồ ăn nhanh/đồ ăn vặt
− Pet food
−
Đồ ăn cho thú cưng
− Health food
−
Đồ ăn tốt cho sức khỏe
− Make/cook/have a meal
−
Làm/nấu/ăn bữa ăn
− Go out for a meal
−
Đi ra ngoài ăn
− Make/take/keep a note of sth
−
Ghi chép…
− Note sth down
−
Ghi chép…
− On this/that occasion
−
Vào dịp này
− On accasion
−
Vào dịp
− On the occasion of sth
−
Vào dịp…
− Special occasion
−
Dịp đặc biệt
− Follow a recipe
−
Theo công thức nấu ăn
− Recipe book
−
Sách hướng dẫn nấu ăn
− Recipe for disaster
−
Cách làm sẽ dẫn đến thảm họa
− Lay/set/clear the table
−
Dọn bàn
− Book/reserve a table
−
Đặt bàn
− Wash the dishes
−
Rửa chén đĩa
− Wash one’s hands
−
Rửa tay
− Do the washing-up
−
Làm công việc rửa chén…
− Diswasher/washing machine
−
Máy rửa chén/máy giặt
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Associate sth/sb with sth/sb
Liên tưởng ai đó/điều gì đó với ai đó/điều gì đó
2.
Careful with/about/of sth
Cẩn thận với/về…
3.
Choose between
Chọn giữa…
4.
Choose to do
Chọn để làm
4 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5.
Compliment sb on sth
Khen ai đó về việc gì đó
6.
Full of sth
Đầy …
7.
Lack sth
Thiết gì đó
8.
Lack of sth
Thiếu hụt gì đó
9.
Lacking in sth
Thiếu…
10.
Offer sb sth
Đặt hàng ai đó gì đó
11.
Offer sth to sb
Đặt hàng gì đó cho ai đó
12.
Offer to do
Đặt/ra lệnh …
13.
Regard sb as (being) sth
Xem ai đó như là
14.
Remember to do
Nhớ sẽ làm gì đó (chưa xảy ra)
15.
Remember sth/sb/doing
Nhớ đã làm gì đó (đã xảy ra)
16.
Remmember that
Nhớ rằng
17.
Suggest sth/doing to sb
Đề nghị gì đó, làm gì đó…
18.
Suggest that
Đề nghị rằng
19.
Tend to do
Có khuyhn hướng làm gì…
20.
Wait for sth/sb to to
Đợi ai đó làm gì đó
21.
Wait and see
Chờ và xem (hãy đợi đó, từ từ biết)
22.
Willing to do
Sẵn lòng làm gì đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.
Word formation
Tiếng việt/ Tham khảo
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Anxious
Lo lắng
Anxiety
2.
appreciate
đánh giá
Appreciation
3.
Contain
Chứa đựng
Container/content
4.
Create
Tạo nên
Creation/creativity/ creator
5.
Disgust
Ghê tởm
6.
Grow
Lớn lên
Growth/ grownup/growing
Home-grown/grower
7.
Mix
Pha trộn
Mixture/mixer
Mixed
8.
Origin
Nguồn gốc
(un)original
9.
Prepare
Chuẩn bị
Preparation
Appreciative Creative Disgusting/disgusted
Originate
original Preparatory/ unprepared
5 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
10.
Safe
An toàn
Safety/saviour/saver
11.
Surprise
Ngạc nhiên
12.
Sweet
Ngọt/kẹo
Sweetener/sweetness
13.
Thorough
Kỹ lưỡng
Thoroughness
Save
safe Surprising/surprised thoroughly
THE END
6 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 17 - GRAMMAR I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 17 1.
Chú ý 1
Các động từ phía sau thông thường dùng Ving (có object hoặc không Object) admit,
delay,
dislike,
fancy,
involve,
miss,
resist,
appreciate,
deny,
enjoy,
feel like,
keep on,
postpone,
risk,
avoid,
detest,
escape,
finish,
mention,
practice,
suggest,
can’t help,
discuss,
face,
give up,
mind,
put off,
understand
2.
Chú ý 2
Các động từ phía sau thông thường dùng full infinitive (to + V1) Able,
arrange,
fail,
manage,
prepare,
seem,
would like,
afford,
ask,
decide,
happen,
offer,
pretend,
tend,
agree,
attempt,
encourage,
help,
plan,
promise,
want,
appear,
beg,
expect,
hope,
pleased,
refuse,
wish
3.
Chú ý 3
Các động từ phía sau dùng bare infinitive (V1) or ing form có sự khác nhau về nghĩa (Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + V1: diễn tả hành động từ khi hoàn thành đến khi kết thúc, biết việc này từ khi hoàn thành đến khi kết thúc. (Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + Ving: diễn tả 1 phần của hành động, chỉ biết một phần của các hành động này. 4.
Chú ý 4
Các động từ phía sau có thể dùng cả Ving lẫn To Verb (ing form hoặc full infinitive) Begin, can’t bear / stand, continue, hate, intend, love, prefer, start
+ Ving / To V
→ Không đổi nghĩa
Consider, forget, go on, imagine, learn, like, mean, regret, remember, stop, teach, try
+ Ving / To V
→ Thay đổi nghĩa
Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5.
Chú ý 5
Cách cách nói thích hơn ✓
Prefer A to B (thích A hơn B, bày tỏ sự thích nói chung)
✓
Would prefer + to Verb + rather than + (to) Verb (thích gì hơn, bày tỏ sự thích gì đó cụ thể)
✓
Would rather + V1 than + V1 (nghĩa là, thích, thích nói chung hoặc cụ thể)
✓
Had better + V1 = should + V1 (nên)
6.
Chú ý 7
Chỉ mục đích (lý do để làm gì) ta dùng các cách dưới đây: Nghĩa là để… ✓
In order (not) to + V1
✓
So as (not) to + V1
✓
So (that) + S + V
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 17 1. Attic
: gác mái
2. Spare bedroom
: phòng dự phòng (cho khách ở)
3. Resist
: cưỡng lại, kháng cự
4. Encourage
: khuyến khích, động viên
5. Second-hand watch
: đồng hồ đã qua sử dụng
6. Detest
: ghét, không thích
7. Presumably
: có lẽ, có thể đoán là
8. Be tempted to
: muốn làm gì đó, bị cám dỗ làm gì đó
9. Tickled
: sự cù, chọt lét, làm nhột
10. Practical jokes
: chơi khăm, chơi xỏ
11. Demotivated
: làm mất động lực
12. Approach
: tiếp cận, đến gần
Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 18 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 18 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Take
Tham gia (kỳ thi)
2.
Pass
Đậu, đạt (kỳ thi)
3.
Read
Đọc (sách, thư, báo)
4.
Study
Học, nghiên cứu
5.
Test
Bài kiểm tra
6.
Exam
Kỳ thi
7.
Primary
Thuộc giáo dục tiểu học (UK)
8.
Elementary
Thuộc giáo dục tiểu học (US)
9.
Secondary
Thuộc giáo dục trung học cơ sở (UK), trung học phổ thông (US)
10.
High
Thuộc giáo dục trung học phổ thông (UK)
11.
Grammar school
Trường chuyên, trường tiểu học
12.
Comprehensive Trường hỗn hợp (trường công dành cho học sinh >11 tuổi) school
13.
Colleague
Đồng nghiệp (công ty, nơi làm việc)
14.
Classmate
Bạn học (trường học, nơi học)
15.
Prefect
Lớp trưởng (monitor)
16.
Pupil
Học sinh (trong một lớp học hoặc 1 môn học cụ thể)
17.
Student
Sinh viên, học sinh (nói chung)
18.
Qualifications
Bằng cấp nói chung
19.
Qualities
Năng lực, phẩm chất
20.
Count
Đếm (người, vật đếm được)
21.
Measure
Đo lường (kích cỡ, tốc độ, số lượng)
22.
Degree
Bằng đại học (có giá trị lâu dài)
23.
Certificate
24.
Results
Chứng chỉ (có thời hạn nhất định) Kết quả
25.
Speak
Nói (một ngôn ngữ)
26.
Talk
Nói (nói chuyện, trò chuyện)
27.
Lesson
Bài học
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
28.
Subject
Môn học
29.
Achieve
Đạt được thành tựu, đạt được kết quả
30.
Reach
Vươn tới một giai đoạn (tuổi tác, thời gian)
31.
Task
Nhiệm vụ
32.
Effort
Nỗ lực
33.
Know
Thấy
34.
Recognise
Nhận ra
35.
Teach
Dạy
36.
Learn
Học
37.
Astronomy
Thiên văn học
38.
MA
Thạc sỹ (học sau khi tốt nghiệp đại học Master of Arts)
39.
Compulsory
Bắt buộc
40.
Boast
Kheo khoan
41.
Decent
Lịch sự, tao nhã, chỉnh tề
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Catch on
Hiểu
2.
Come (a)round (to)
Bị thuyết phục thay đổi quan điểm
3.
Cross out
Gạch bỏ đi, gạch chéo
4.
Dawn on
Đột ngộ nghĩ ra, đột ngột nhận ra
5.
Deal with
Xử xý, đương đầu
6.
Drop out (of)
Nghỉ học, rời trường
7.
Get at
Cố gắng bày tỏ
8.
Get on with
Tiếp tục làm…
9.
Give in
Ngừng cố gắng, từ bỏ nỗ lực
10.
Give up
Từ bỏ điều gì đó (có hại, hoặc quá khó khăn…)
11.
Keep up with
Cố gắng duy trì cùng mức độ
12.
Catch up with
Cố gắng theo kịp, đuổi kịp
13.
Sail through
Làm hoặc xử lý vấn đề một cách dễ dàng
14.
Set out
Giải thích chi tiết (tổ chức, sắp xếp, miêu tả chi tiết)
15.
Think over
Xem xét kỹ lại
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− Pay attention to sth/sb
−
Chú ý đến…
− Attract sb’s attention
−
Thu hút sự chú ý…
− Draw sb’s attention to sth
−
Thu hút sự chú ý
− Take/have a break from sth/doing
−
Nghỉ giải lao…
− Lunch break
−
Nghỉ giải lao để ăn trưa
− Tea break
−
Giải lao (uống nước, ăn nhẹ)
− Commercial break
−
Tạm dừng để quảng cáo
− Give sb a break
−
Cho ai đó giải lao
2.
Attention
Break
3.
Discussion
− Have a discussion (with sb) about/on sth/soing
−
Thảo luận với ai đó về việc gì đó
4.
Exam
− Take/do/have an exam
−
Tham dự kỳ thi
− Pass an exam
−
Đậu kỳ thi
− Fail an exam
−
Rớt kỳ thi
− Sit (for) an exam
−
Dự một kỳ thi (là thí sinh)
− Do your homework
−
Làm bài tập về nhà
− Have homework to do
−
Có bài tập về nhà để làm
− Question an idea
−
Chất vấn một ý tưởng
− Have an idea
−
Có một ý tưởng
− Bright idea
−
Ý tưởng hay, tuyệt vời
− Have no idea (about)
−
Không có ý tưởng về
− Have a lot to learn about sth/doing
−
Có nhiều điều để học về
− Learn (how) to do
−
Học cách để làm gì đó
− Go to a lesson
−
Đi đến lớp học
− Have a lesson
−
Có lớp học
− Double lesson
−
Học hai tiết, môn liên tục
− Learn a/your lesson
−
Học một bài học
− Teach sb a lesson
−
Dạy ai đó một bài học
− Make up your mind about sth/doing
−
Quyết định về việc làm gì đó
− In my opinion
−
Theo ý kiến của tôi
5.
6.
7.
8.
9.
Homework
Idea
Learn
Lesson
Mind
10. Opinion
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
11. Pass
12. Point
13. Sense
14. Suggestion
− Give/express your/an opinion (of/about sth/doing)
−
Bày tỏ ý tưởng của bạn về vấn đề gì đó
− Hold/have an opinion of/about
−
Có quan điểm/ý tưởng về
− Pass sth (over) to sb
−
Đưa gì đó cho ai đó
− Pass an exam/test
−
Đạt một kỳ thi/ kiểm tra
− Pass a building
−
Đi qua một tòa nhà
− See/take sb’s point about (sth/doing)
−
Hiểu ý/quan điểm của ai đó về việc gì đó
− (see) the point in/of sth/doing
−
Hiểu, quan điểm, mục đích…
− There’s no point in sth/doing
−
Không có ích chi, không có lợi
− Make a point of sth/doing
−
Làm gì đó cẩn thận
− Make sense of sth
−
Hiểu được
− It makes sense (to do)
−
Nó hợp lý để làm gì đó
− Sense of humour/taste/sight
−
Khiếu hài hước
− Make/accept a suggestion
−
Làm/chấp nhận một đề nghị
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Able to do
Khả năng làm gì đó
2.
Admire sb for sth/doing
Hâm mộ ai đó việc gì đó
3.
Boast of/about sth/doing to sb
Khoe về việc gì đó
4.
Capable of doing
Có khả năng làm việc gì đó
5.
Congratulate sb on sth/doing
Chúc mừng ai đó việc gì đó
6.
Fail to do
Thất bại để làm gì đó
7.
Hope to do
Hy vọng làm gì đó
8.
Hope that
Hy vọng rằng
9.
Learn about sth/doing
Học về việc gì đó
10.
Learn to do
Học để làm
11.
Learn by doing
Học bằng cách làm gì đó
12.
Settle for/on sth
Chấp nhận/ quyết định
13.
Similar to sth/sb/doing
Tương tự…
14.
Study sth/ for sth
Học/ nguyên cứu
15.
Succeed in sth/doing
Thành công trong việc gì đó
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
16.
Suitable for sth/doing
Phù hợp việc gì đó
17.
Suitable to do
Phù hợp để làm gì đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation
Tiếng việt/ Tham khảo
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Academy
Học viện
academic
2.
Attend
Tham dự
Attention/attendant/ attendance
3.
Behave
Hành xử
Behavio(u)r
4.
Certify
Chứng nhận
Certificate
5.
Educate
Giáo dục
Education/educator
Educational
6.
Fail
Thất bại
Failure
Failing
7.
Improve
Cải tiến
Improvement
improved
8.
Intense
Mãnh liệt
Intensity
9.
Literate
Biết đọc/viết
(il)literacy/literature
10.
Reason
Lý do
11.
Revise
Xem lại
Revision
revised
12.
scholar
học giả
Scholarship
Scholastic/scholarly
13.
Solve
Giải quyết
Solution
(un)solvable
14.
Study
Học
Student/studies
Studious
15.
Teach
Dạy
Teacher
Taught
16.
Think
Suy nghĩ
Thought
(un)thinkable, thoughtfull, thoughtless
17.
Understand Hiểu biết
(mis)understanding
(Mis)understood, understandable
(in)attentive
certificate
Intensify
certified
Intensely illiterate (un)reasonable,reasoning
THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 19 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 19 – CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION)
1. Chú ý 1 ➢ Nếu câu hỏi tận cùng bằng I am thì cuối câu sẽ là aren’t I. Ví dụ: I’m the best student in the class, aren’t I? ➢ Nếu câu hỏi tận cùng bằng I am not thì cuối câu sẽ là am I Ví dụ: I’m not very tall, am I? 2. Chú ý 2 Trong câu có các từ như là no, little, never, nobody, no one, hardly, seldom, hardly, scarcely, barely, none, neither, thì đó là câu phủ định. Ví dụ: You never enjoy our holiday, do we? 3. Chú ý 3 Chủ ngữ là các đại từ anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, none of, neither of, thì câu hỏi đuôi phải có THEY. Ví dụ: Neither of them complained, did they? 4. Chú ý 4 Chủ ngữ là nothing, anything, something, everything, that, this, thì câu hỏi đuôi phải có IT Ví dụ: Nothing is impossible, is it? 5. Chú ý 5 Mệnh có cấu trúc: had better + V (= shouldn’t V1), thì câu hỏi đuôi là: HADN’T + S Ví dụ: I had better tell him the truth, hadn’t I? 6. Chú ý 6 Chủ từ là ONE, thì dùng you hoặc one Ví dụ: One can be one’s master, can’t you/one? 7. Chú ý 7 ➢ Let trong câu mời đi chơi, rủ đi chơi (let’s): dùng shall we? Ví dụ 1: Let’s go out, shall we? ➢ Let trong câu xin phép (let us /let me): dùng will you? Ví dụ 2: Let us use the telephone, will you? Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
➢ Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me): dùng may I? Ví dụ 3: Let me help you do it, may I? 8. Chú ý 8: Câu cảm thán ➢ Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, câu hỏi đuôi dùng is, am, are Ví dụ: What a beautiful dress, isn’t it? 9. Chú ý 9: Câu cầu khiến Ví dụ 1: Open the door, will you? Ví dụ 2: Don’t be late, will you? 10. Chú ý 10 Câu đầu là I WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi Ví dụ: I wish to study English, may I? 11. Chú ý 11 Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ → Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Ví dụ 1: I think he will come here, won’t he? Ví dụ 2: I don’t believe Mary can do it, can she? Lưu ý: Mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ 12. Chú ý 12 Không dùng câu hỏi, hoặc dạng câu hỏi cho phần 2 của câu.
✓
Ví dụ 1: Can you tell me who they are? Ví dụ 2: Can you tell me who are they?
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 19 1. Controversy
: sự tranh luận
2. Protest
: Phản đối
3. Factsheet
: Bảng dữ kiện
4. Demonstration
: Cuộc biểu tình, sự minh họa
5. Headquarter
: Trụ sở chính
6. Depressed
: Chán nản
7. Constant
: liên tục
8. Ancestor
: Tổ tiên
9. Hem
: Đường viền (áo, quần)
10. Rainbow
: cầu vòng
11. Creature
: Sinh vật
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 20 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 20 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Urban
Thuộc thành thị, thuộc thành phố
2.
Suburban
Thuộc vùng ven thành phố, khu ngoại ô
3.
Rural
Thuộc nông thôn
4.
Smog
Sương khói do ô nhiễm
5.
Fog
Sương mù (gần mặt đất, gây khó nhìn phía trước, gây nguy hiểm lái xe)
6.
Smoke
Khói do đốt lửa hay máy móc hoạt động
7.
Mist
Sương mù (gần mặt đất, bao phủ cả một ngôi làng, một khu vực)
8.
Weather
Thời tiết (thay đổi hàng ngày)
9.
Climate
Khí hậu (ổn định, không thay đổi hàng ngày)
10.
Forecast
Dự báo (thời tiết, công việc làm ăn, nền kinh tế)
11.
Prediction
Sự tiên đoán
12.
Waste
Chất thải, rác thải
13.
Litter
Rác (từ đồ ăn thức uống.. và hay bị vứt bỏ ở nơi công cộng)
14.
Rubbish
Đồ dùng không còn sử dụng, bỏ đi
15.
Clean
Sạch và không bị ô nhiễm
16.
Clear
Trong suốt, trong xanh (bầu trời)
17.
Pour
Mưa như trút nước (mưa lớn)
18.
Drizzle
Mưa rào (mưa nhỏ)
19.
Shower
Mưa trong thời gian ngắn
20.
Flood
Ngập nước, lũ lụt
21.
Environment
22.
Surroundings
Môi trường Khu vực sống xung quanh
23.
Wind
Gió
24.
Air
Không khí
25.
Reservoir
Khu dự trữ nước (nhân tạo)
26.
Lake
Hồ nước lớn (tự nhiên)
27.
Puddle
Vũng nước (do mưa)
28.
Pond
Hồ nước nhỏ (thông thường là nhân tạo)
1 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
29.
Thunder
Tiếng sấm (âm thanh)
30.
Lightning
Tia chớp (ánh sáng)
31.
Global
Toàn cầu
32.
Worldwide
Khắp thế giới
33.
Plain
Đồng bằng
34.
Land
Đất đai
35.
Field
Cánh đồng
36.
desert
Sa mạc
37.
Extinct
Tuyệt chủng
38.
Endangered
Đang gặp nguy hiểm, có nguy cơ tuyệt chủng
39.
Recycle
Tái chế (R1/3)
40.
Reuse
Tái sử dụng (R2/3)
41.
Reduce
Giảm (R3/3)
42.
Mixed reaction
Phản ứng hỗn hợp (nhiều phản ứng khác nhau)
43.
Councillor
Ủy viên hội đồng
44.
Scheme
Kế hoạch
45.
Outweigh
Quan trọng hơn
46.
Hamlet
Xóm, thôn, ấp
47.
Incident
Biến cố, sự việc xảy ra
48.
Wellington boots
Đôi ủng cao (dùng để đi nơi có bùn, đi làm việc tránh nước…)
49.
Financial incentive
Khuyến khích về tài chính (vật phẩm có giá trị vật chất…)
50.
Stir
Sự náo động, sự huyên náo, khấy
51.
Academic (N)
Viện sỹ
52.
Controversy
Tranh cãi
53.
Disregard for
Sự thiếu quan tâm, chăm sóc
54.
Entitle
Có tên là, có đầu đề là
55.
Presumptuous
Quá táo bạo, quá tự tin, tự phụ
56.
Chimney
Ống khói
57.
Leaded petrol
Xăng pha chì
58.
demonstration
cuộc biểu tình
59.
Biodegradable
Phân hủy sinh học
60.
Barometer
Áp kế
61.
Steer the boat
Chèo lái con thuyền
62.
So-called
Cái được gọi là
2 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
63.
Notorious
Khét tiếng, nổi tiếng xấu (infamous)
64.
Perished
Chết (died)
65.
Faultline
Đường nứt
66.
skyscrapers
tòa nhà chọc trời
67.
Seismologist
Nhà địa chấn học
68.
Quake
Sự động đất (earthquake)
69.
Disrupt
Làm gián đoạn
70.
Meteorologist
Nhà khí tượng học
71.
Eclipse
Nhật thực
72.
Pose threat
Đặt ra mối đe dọa
73.
Drought
Hạn hán
74.
crisis
cuộc khủng hoảng
75.
Badger
Con lửng (động vật học)
76.
Demolish
Phá hủy
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Call for
Yêu cầu, đòi hỏi, nhu cầu
2.
Call off
Hủy
3.
Clear up
Quang đãng hơn, trong xanh hơn (thời tiết)
4.
Cut off
Cô lập, Ngăn cách, Cắt (điện, nước)
5.
Die down
Dịu đi, nhẹ đi (thời tiết, bão…)
6.
Do up
Sửa chữa (sơn và nâng cấp)
7.
Face up to
Đối mặt với
8.
Get (sb) down
Làm ai đó cảm thấy buồn hoặc mất hy vọng
9.
Put down to
Cho rằng điều gì đó là nguyên nhân
10.
Put out
Dập tắt (lửa)
11.
Set in
Bắt đầu và duy trì
12.
Stand for
Thay thế cho, viết tắt cho, đại diện cho, chịu đựng
13.
Tear down
Phá hủy, loại bỏ (tòa nhà, bức tượng…)
14.
Throw away
Ném đi, bỏ đi
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− Lose control of sth
−
Control
Mất kiểm soát
3 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Effect
End
Floor
Fuss
Long
Look
Mess
Responsibility
10. Shower
− Take control of sth
−
Thực hiện sự kiểm soát
− Have control of sth
−
Có sự kiểm soát
− In control
−
Trong sự kiểm soát
− Out of control
−
Mất sự kiểm soát
− Have an effect on sth/sb
−
Có sự ảnh hưởng lên…
− Take effect
−
Có ảnh hưởng, hiệu lực
− In the end
−
Cuối cùng, ruốt cuộc
− At the end of
−
Kết thúc…
− Come to an end
−
Đến giai đoạn kết thúc
− Come to the end of
−
Đến sự kết thúc của
− Reach the end of
−
Đến sự kết thúc
− Happy ending
−
Kết thúc vui vẻ
− On the floor
−
Trên sàn nhà
− On the ground/first/second floor
−
Trên tầng trệt/một/…
− Make a fuss about sth/doing
−
Làm ầm ỉ về việc gì đó
− Cause a fuss about sth/doing
−
Gây sự ầm ỉ
− (for) as long as
−
Miễn là
− For a long time
−
Một thời gian dài
− Take a long time (to do)
−
Tốn một thời gian dài
− Long to do
−
Rất lâu để làm
− Long for sth (to do)
−
Rất lâu để làm gì đó
− Have a look at sb/sth
−
Nhìn vào…
− Take a look at sb/sth
−
Nhìn vào…
− Look like sth/sb
−
Trông giống cái gì đó, ai đó
− Look at sth/sb
−
Nhìn vào…
− Look for sth/sb
−
Tìm kiếm
− Make a mess of sth
−
Làm bừa bộn
− In a mess
−
Trong sự bừa bộn
− Have responsibility for sth/doing
−
Có trách nhiệm về
− Take responsibility for sth/doing
−
Nhận trách nhiệm về
− Take a shower
−
Tắm
− Have a shower
−
Tắm
− A rain shower
−
Mưa rào
4 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− A light shower of rain
−
Mưa rào nhỏ
− A heavy shower of rain
−
Mưa rào lớn
− Caught sight of
−
Thoáng thấy
− Lose sight of
−
Mất dấu
− In sight of sth
−
Có thể nhìn, trong tầm nhìn
− At first sight
−
ở cái nhìn đầu tiên
− A waste of time
−
Một sự lãng phí thời gian
− Waste your time
−
Lãng phí thời gian của bạn
− Industrial waste
−
Chất thải công nghiệp
− Household waste
−
Chất thải sinh hoạt
13. Weather
− Under the weather
−
Cảm thấy bệnh/không khỏe
14. world
− All over the world
−
Khắp thế giới
− Around the world
−
Vòng quanh thế giới
− Throughout the world
−
Khắp thế giới
− The whole world
−
Toàn thế giới
− In the world
−
Trên thế giới
− World record
−
Kỷ lục thế giới
11. Sight
12. Waste
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Aware of sth
Ý thức, biết về điều gì đó
2.
Aware that
Ý thức rằng
3.
Covered in/with sth
Bị bao phủ, che bởi gì đó
4.
Disapointed with/by sth in sb
Thất vọng với/bởi điều gì đó
5.
Except for sth/doing
Chấp nhận việc gì/làm gì đó
6.
Expect sth/sb to do
Mong đợi ai đó làm gì đó
7.
Expect that
Mong đợi rằng
8.
Familiar with sth
Quen với cái gì đó
9.
Familiar to sb
Quen với ai đó
10.
Famous for sth/doing
Nổi tiếng về việc gì đó
11.
Glance at sth/sb
Liếc nhìn ai đó
12.
Hard to do
Khó để làm
13.
Hard doing
Khó làm gì đó
5 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
14.
Prevent sth
Phòng chống gì đó
15.
Prevent sb from doing
Ngăn cản ai đó làm việc gì đó
16.
Prevent sth from happening
Ngăn cản việc gì đó xảy ra
17.
Short of sth
Thiết hục cái gì đó
18.
Short on sth
Thiếu cái gì đó
19.
Warn sb about/against sth/doing
Cảnh báo ai đó việc gì đó
20.
Warn sb of sth
Cảnh báo ai đó việc gì đó
21.
Warn sb not to do sth
Cảnh báo ai đó đừng làm gì đó
22.
Ward (sb) that
Cảnh báo (ai đó) rằng
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation
Tiếng việt/ Tham khảo
Noun (in)accuracy
Verb
Adj/Adv
1.
Accurate
Chính xác
(in)accurate
2.
Danger
Nguy hiểm
3.
Develop
Phát triển
Development/ developer
Developing/developed
4.
environment
Môi trường
Environmentalist
environmental
5.
Extreme
Cực kỳ
Extremity/extremist
6.
Freeze
Đông cứng
Freezer
7.
Globe
Quả địa cầu
8.
Great
Tuyệt
9.
Harm
Làm hại
Harmful/harmless/ unharmed
10.
Likely
Có lẽ
Unlikely/likelihood
11.
Low
Thấp
12.
Nature
Tự nhiên
13.
Neighbour
Hàng xóm
Neighborhood
Neighboring
14.
Pollute
Ô nhiễm
Pollution/pollutant
(un)polluted
15.
Reside
Cư trú tại
Resident/residence
residential
16.
sun
mặt trời
Sunshine
sunny
Endanger
Dangerous/engangered
Froze/frozen, freezing Global
Greatness
Lowness
Greatly
lower (un)natural
THE END
6 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 21 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 21 – NGỮ PHÁP CÂU TƯỜNG THUẬT
1. Chú ý 1 → Trước khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần trả lời 04 câu hỏi sau: a) Câu được cho dùng thì gì, sẽ chuyển thành thì gì? b) Câu được cho là dạng câu hỏi yes/no, WH-question, hay câu cầu khiến? c) Có những đại từ nào, hoặc từ chỉ thời gian nào cần thay đổi không? d) Có sử dụng động từ tường thuật khác được không như (advise, invite, deny, apologize…)? 2. Chú ý 2 Một số trường hợp dễ quên: Ví dụ 1: I must go…
→ He had to go
Ví dụ 2: I may go…
→ He might go
3. Chú ý 3 Chúng ta không thay đổi về từ chỉ thời gian & thì khi thông tin diễn ra trước thời điểm chúng ta nói hoặc viết thông tin đó. Ví dụ: “I am going shopping tomorrow” Said Tim to Ben. → Thời điểm đang ở hiện tại, chưa đến ngày mai, chưa mua sắm, câu nói trước thời điểm này là: Vậy chúng ta đổi thành: Tim said he is going shopping tomorrow. 4. Chú ý 4 Một động từ tường thuật nhiều hơn 1 cách sử dụng ❖ Tham khảo cách sử dụng 24 động từ tường thuật trên kênh Otto Channel, có ví dụ cụ thể. Ví dụ 1: He denied the accusation. Ví dụ 2: He denied that he was a shoplifter. Ví dụ 3: He denied stealing the chocolate biscuits. II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 21 1. Slam the door
: đóng cửa cái rầm (bực bội bỏ đi và đóng cửa mạnh)
2. Excuse
: cái cớ
3. Donate/donation
: tài trợ/sự tài trợ (cho tiền, tặng)
4. Apologetic
: xin lỗi
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 22 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 22 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Ecomomic
Thuộc về kinh tế
2.
Ecomomical
Tiết kiệm (tiền bạc, nhiên liệu, thời gian)
3.
Receipt
Biên nhận (xác nhận đã đưa, đã nhận gì đó)
4.
Bill
Hóa đơn tính tiền tạm (in ra để thanh toán)
5.
Invoice
Hóa đơn tính tiền chính thức (thông thường có con dấu)
6.
Make
Nhãn hiệu (nói chung, tổng thể chỉ nhà sản xuất, hãng)
7.
Brand
Thương hiệu (thường nói riêng 1 sản phẩm cụ thể)
8.
Bargain
Món hời, món mua được giá rẻ
9.
Sale
Việc giảm giá bán
10.
sales
Phòng bán hàng, doanh số
11.
Discount
Giảm giá, sự chiết khấu
12.
Offer
Sự chào giá
13.
Price
Giá
14.
Cost
Chi phí
15.
Change
Tiền thối
16.
Cash
Tiền mặt
17.
Wealth
Sự có nhiều tiền, sự giàu có
18.
Fortune
Một số lượng tiền lớn
19.
Till
Khay chứ tiền, hộc chứa tiền (chỗ quầy siêu thị)
20.
Checkout
Quầy thanh toán
21.
Products
Sản phẩm (cụ thể)
22.
Goods
23.
Refund
Hàng hóa (nói chung) Hoàn trả tiền
24.
Exchange
Trao đổi hàng hóa
25.
Fake
Hàng giả
26.
Plastic
Nhựa
27.
Unbeatable
Bất khả chiến bại (một lời đề nghị, giá bán hàng không thể thấp hơn)
28.
Washing powder
Bột giặt
1 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
29.
Sack
Bao, túi (đựng đồ)
30.
Will
Di chúc, ý chí
31.
Attic
Gác xếp (phần trên cùng của căn nhà, thường dùng để chứa đồ)
32.
Engagement ring
Nhẫn đính hôn
33.
Crisps
Khoai tây chiên (mỏng, giòn…)
34.
Crisis
Cuộc khủng hoảng
35.
Head for
Hướng tới
36.
Recreation
Sự giải trí
37.
Interest
Lãi suất tiền vay
38.
Affair programme
Chương trình về các vấn đề thời sự hiện hành
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Bank on
Tin tưởng, trông cậy vào, phụ thuộc vào
2.
Come across
Tình cờ thấy người/vật
3.
Come by
Lấy được, kiếm được (cái gì đó cực kỳ khó khăn)
4.
Come into
Thừa kế, thừa hưởng
5.
Do without
Xoay sở mà không có…,
6.
Get by
Xoay sở để sống (cố gắng kiếm tiền), vượt qua khó khăn
7.
Get through
Sử dụng tất cả (hoàn thành), dùng hết
8.
Give away
Cho đi, tặng, tiết lộ điều bạn đang cố gắng dấu đi
9.
Live on
Sống dựa vào nguồn tiền
10.
Look round
Kiểm tra một nơi, đi xung quang nơi đó để tìm hiểu, để biết
11.
Make out
Viết thông tin trên tờ ngân phiếu (tờ séc)
12.
Make up for
Bù đắp
13.
Put by
Tiết kiệm tiền cho tương lai (dài hạn)
14.
Save up (for)
Tiết kiệm tiền cho mục đích cụ thể (ngắn hạn)
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− An amount of sth
−
Một số lượng cái gì đó
− In large/small amounts
−
Trong số lượng lớn
− Amount to
−
Số lượng đến …
− Charge sb (an amount of money)
−
Tính tiền…
2.
Amount
Charge
2 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Debt
Demand
Enough
Expense
Fortune
Increase
Least
− Pay a charge
−
Trả khoản tiền
− Take charge of sth/doing
−
Đảm nhận, chịu trách nhiệm
− In charge (of sth/doing)
−
Đảm nhận, gánh trách nhiệm
− In debt (to sb)
−
Nợ ai đó
− Get in/into debt
−
Bị nợ nần
− Clear a debt
−
Xóa món nợ, hết nợ
− Owe sb a debt of gratitude
−
Nợ ai đó một ân tình
− In demand
−
Sản phẩm có nhu cầu mua…
− On demand
−
Khi được yêu cầu..
− A demand for sth
−
Một yêu cầu điều gì đó
− Have enough of sth
−
Có đủ gì đó
− Have enough sth to do
−
Có đủ gì đó để làm
− Enough is enough
−
Quá đủ rồi
− At sb’s own expense
−
ở chi phí của ai đó/ ai đó trả
− Go to the expense of
−
sử dụng tiền mua sản phẩm ..
− Business expense
−
chi phí kinh doanh
− Expense account
−
tài khoản chi tiêu
− Make a fortune
−
Kiếm được nhiều tiền
− Earn a fortune
−
Kiếm được nhiều tiền
− Cost (you) a fortune
−
Tốn nhiều tiền
− Make your fortune
−
Kiếm được nhiều tiền
− An increase in sth of (a certain amount)
−
Một sự gia tăng cái gì đó (có số lượng nhất định)
− A wage increase
−
Tăng lương
− A price increase
−
Tăng giá
− At least
−
Ít nhất
− At the very least
−
ở cái gì đó ít nhất
− Last but not least
−
cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
−
nói giảm nhẹ
− Make/earn/win/save/have money
−
Kiếm/tiết kiệm…. tiền
− Spend money on sth/doing
−
Dùng tiền mua gì đó
− Short of money
−
Thiếu tiền
− Do sth for the money
−
Làm gì đó kiếm tiền
− To say the least 10. Money
3 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− Notice sb doing/do
−
Chú ý ai đó làm gì đó
− Take notice of sth
−
Chú ý đến gì đó
− At short notice
−
Thông báo đột ngột
− Give sb notice of
−
Thông báo cho ai
12. Profit
− Make a profit from sth
−
Kiếm lời/ lợi nhuận từ việc gì
13. Save
− Save money
−
Tiết kiệm tiền
− Save time
−
Tiết kiệm thời gian
− Save sth for later
−
Tiết kiệm gì đó dùng sau đó
− Do the shopping
−
Làm công việc mua sắm
− Go shopping
−
Đi mua sắm
− Shopping centre
−
Trung tâm mua sắm
− Window shopping
−
Đi ngắm đồ (không mua)
11. Notice
14. shopping
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Afford to do
Nỗ lực làm gì đó
2.
Argue with sb
Tranh cãi với ai đó
3.
Argue about sth/doing
Tranh cãi về điều gì đó
4.
Argue that
Tranh cãi rằng
5.
Beg sb (for sth)
Năn nỉ ai đó về việc gì đó
6.
Beg sb to do
Năn nỉ ai đó để làm gì đó
7.
Belong to sb/sth
Thuộc về ai đó/cái gì đó
8.
Borrow sth from sb
Mượn gì đó từ ai đó
9.
Charge sb for sth/doing
Tính tiền ai đó về việc gì đó
10.
Demand sth from sb
Yêu cầu gì đó từ ai đó
11.
Demand that
Đòi hỏi rằng
12.
Forget to do
Quên để làm gì đó (chưa xảy ra)
13.
Forget doing
Quên việc gì đó (đã xảy ra)
14.
Forget about sth/doing
Quên về việc gì đó
15.
Forget if/whether
Quên nếu
16.
Lend sth to sb
cho mượn gì đó cho ai đó
17.
Lend sb sth
Cho ai đó mượn gì đó
4 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
18.
Pay sb for sth/doing
Trả ai đó về cái gì đó
19.
Pay sth (to sb)
Trả gì đó cho ai đó
20.
Profit from sth/doing
Có lời/ lợi từ việc gì đó
21.
Save sb from sth/doing
Cứu ai đó từ việc gì đó
22.
Save sth for sth/sb
Tiết kiệm gì đó cho việc gì đó/ ai đó
23.
Spend sth (on sth/sb/doing)
Chi tiêu gì đó cho việc gì đó…
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation
Tiếng việt/ Tham khảo
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Accept
Chấp nhận
Acceptance
Accepting/ (un)acceptable
2.
Assist
Hỗ trợ
Assistance/assistant
3.
Day
ngày
4.
Economy
Nền kinh tế
Economics/ economist
Economic/ (un)economical
5.
End
Kết thúc
Ending/unending
endless
6.
Expense
Chi phí
Expenses/expenditure
(in)expensive
7.
Finance
Tài chính
finances
financial
8.
Invest
Đầu tư
Investor/investment
9.
Luxury
Sang trọng
Luxuries
Luxurious
10.
Pay
Trả
Payment
payable
11.
Poor
Nghèo
poverty
poorly
12.
Real
Thực tế
Reality/realisation
13.
Value
Giá trị
Valuation
14.
wealth
sự giàu có
Everyday/ daily
realise
(un)realistic/ unreal/ really (in)valuable/ valueless wealthy
THE END
5 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 23 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 23 – NGỮ PHÁP CÂU TƯỜNG THUẬT
1. Chú ý 1 Có hai loại mệnh đề quan hệ: -
Mệnh đề quan hệ xác định hay bắt buộc (Defining relative clauses): ➢ Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính.
-
Mệnh đề quan hệ không xác định hay không bắt buộc (Non-defining relative clauses): ➢ Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,).
2. Chú ý 2 Khi nào dùng mệnh đề quan hệ không bắt buộc (có dấu phẩy)? -
Khi danh từ đứng trước who, which, whom... là: ✓
Danh từ riêng, tên như: Ha Noi, which ...,
✓
hoặc tên người như: Mary, who is ...
-
Có this, that, these, those đứng trước danh từ: Ví dụ: This book, which....
-
Có sở hữu đứng trước danh từ: Ví dụ: My mother, who is ....
-
Là vật duy nhất ai cũng biết:
Ví dụ: The Sun, which ...
3. Chú ý 3 Khi nào bắt buộc dùng THAT? -
khi đi sau các hình thức so sánh nhất
-
khi đi sau các từ: only, the first, the last
-
khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật
-
khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none. Các trường hợp không dùng THAT
-
Có đấu phẩu phía trước hoặc trong mệnh đề quan hệ không xác định
-
Sau giới từ Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
4. Chú ý 4 Whom hay who? (Theo quy tắc thông thường WHO + V, WHOM + S + V). Tuy nhiên Để chỉ informal chúng ta dùng who thay vì whom thậm chí khi who là object của một mệnh đề quan hệ. Ví dụ 1: Is that the man who we say at the cinema yesterday? Ví dụ 2: Charlie Chaplin was a comic genius to whom all comedians owe a great deal. Ví dụ 3: Charlie Chaplin was a comic genius who all comedians owe a great deal to. 5. Chú ý 5 ➢
Where = in which Ví dụ 1: The theatre where/in which I first acted is somewhere around here. Ví dụ 2: The theatre which I first acted in is somewhere around here
➢
When = in which Ví dụ 1: Do you know the year when/in which the first western was made? Ví dụ 2: Do you know the year which the first western was made in?
6. Chú ý 6 ➢
Rút gọn mệnh đề quan hệ thành Ving (nếu câu chủ động), và rút gọn thành (V3) nếu câu bị động
➢
Chỉ có thể rút gọn hiện tại phân từ (hoặc rút gọn câu) nếu 2 chủ ngữ giống nhau
Ví dụ 1: Watching TV, I saw a news report about Hollywood (đúng vì cùng chủ ngữ) Ví dụ 2: Watching TV, a news report came on about Hollywood (sai vì khác chủ ngữ)
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 23 1. Maiden voyage
: chuyến đi đầu tiên
2. Breed of dog
: một giống chó
3. Shepherd
: người chăn cừu, trông nom, mục sư
4. Currency
: tiền tệ
5. Revive
: làm hồi sinh
6. Slip
: trơn trượt
7. Depressed
: chán nản, tuyệt vọng
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 24 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 24 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Enjoy
Thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng (+ oneself, themselves…)
2.
Entertain
Giải trí, chiêu đãi, đón tiếp
3.
Play
Đóng vai (trong một bộ phim, vở kịch…)
4.
Act
Diễn xuất
5.
Star (verb)
Đóng vai ngôi sao, đóng vai nổi tiếng
6.
Audition
Buổi thử giọng, thử hát, thử diễn (để được chọn)
7.
Rehearsal (n)
Buổi tập luyện, buổi diễn tập
8.
Rehearse (v)
Diễn tập, tập kịch, tập hát
9.
Practise
Luyện tập, thực hành
10.
Scene
Một cảnh trong vở kịch, bộ phim…
11.
Scenery
Phông nền sân khấu
12.
Stage
Sân khấu
13.
Band
Ban nhạc (popuplar music)
14.
conductor
Nhạc trưởng, người bán vé
15.
Orchestra
Tốp ca (thường nhạc cổ điển)
16.
Group
Nhóm nhạc (pop)
17.
Review
Nhận xét, phê bình phim ảnh, nhạc, sách…
18.
Criticism
Sự phê bình, sự chỉ trích
19.
Ticket
Vé
20.
Fee
Phí (các dịch vụ đặc biệt)
21.
Novel
22.
Fiction
Một cuốn tiểu thuyết Thể loại tiểu thuyết
23.
Comic
Truyện tranh
24.
Cartoon
Phim hoạt hình
25.
animation
Việc sản xuất phim hoạt hình
26.
Comedian
Diễm viên hài
27.
Watch
Xem (một thời gian dài như xem bản tin, phim, xem TV…)
28.
See
Xem (phim, TV)
1 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
29.
Look
Nhìn (trực tiếp vào người hoặc vật)
30.
Listen
Nghe (chú ý để nghe)
31.
hear
Nghe (đột ngột, tình cờ nghe được)
32.
Rung
Bật thang
33.
Contemporary
Đương thời
34.
Stumble
Suýt ngã, trượt chân
35.
Backstage
Hậu trường, ở sau sân khấu
36.
Short-lived phenomenon
Hiện tượng nhất thời (kéo dài trong thời gian ngắn)
37.
Appeal (noun)
Sự yêu cầu giúp đỡ, sự hấp dẫn, sự kháng cáo
38.
Appeal (verb)
Hấp dẫn, lôi cuốn
39.
Autograph
Chữ ký, bút tích
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Come (a)round
Xảy ra lần nữa
2.
Count on
Tin cậy, dựa vào
3.
Drop off
Buồn ngủ
4.
Drown out
Át đi, bị ấn án (âm thanh)
5.
Fall for
Tin (lời đùa, lời chọc ghẹo là thật)
6.
Get along with
Hòa đồng với
7.
Go down (as)
Được ghi nhận đã làm việc gì, được công nhận…
8.
Grow on
Dần dần thích
9.
Let down
Thất vọng
10.
Name after
Đặt tên theo
11.
Put on
Tổ chức một buổi biểu diễn, một vở kịch
12.
Show off
Khoe khoan (boast)
13.
Take after
Có tính cách giống, Trông giống (như người thân)
14.
Take off
Thành công rất nhanh , nổi danh rất nhanh
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− Have fun
−
Có thời gian vui vẻ
− Be fun
−
Vui vẻ
− Make fun of
−
Chế nhạo
Fun
2 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
2.
Funny
− Find sth funny
−
Thấy cái gì đó vui, buồn cười
3.
Home
− Make yourself at home
−
Hãy tự nhiên, thoải mái
− Stay at home
−
ở nhà
− Be at home
−
ở nhà
− Go/get/leave home
−
Đi, rời nhà
− Make your way home
−
Đi về nhà
− Give sb the impression
−
Gây ấn tượng với ai đó
− Do an impression of sb
−
Làm ấn tượng
− Have the impression
−
Có ấn tượng
− Make an impression on sb
−
Gây ấn tượng
− Joke about sth/doing
−
Đùa vui về…
− Joke with sb
−
Đùa với ai đó
− Tell a joke
−
Nói đùa
− Make a joke
−
Gây đùa
− Hear a joke
−
Nghe chuyện đùa
− Get a joke
−
Có chuyện vui
− Understand a joke
−
Hiểu chuyện đùa
− Laugh at sth/sb
−
Chế nhạo, cười ai đó
− Laugh about sth/sb
−
Cười về vấn đề gì đó
− Laugh out loud
−
Cười to
− Roar with laughter
−
Cười rống lên, cười to
− Have a laugh
−
Có tiếng cười
− Take part in sth/doing
−
Tham gia việc gì đó
− Be a part of sth
−
Là một phần/vai của…
− Part with sth
−
Bỏ đi gì đó
− Have a part (in a play, etc)
−
Có một vai diễn trong vở/phim
− Have a party (for sb)
−
Tổ chức buổi tiệc cho ai đó
− Throw a party (for sb)
−
Tổ chức buổi tiệc cho ai đó
− Give sb a party
−
Tổ chức buổi tiệc
− Go to a party
−
Đi đến buổi tiệc
− Dinner/birthday party
−
Tiệc sinh nhật/vào buổi tối
− Play a part/role (in) sth
−
Đóng vai
− Play with sth/sb
−
Chơi với ai đó
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Impression
Joke
Laugh
Part
Party
Play
3 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− Play sth
−
Chơi cái gì đó
− Have a part/role to play (in sth)
−
Có một vai diễn trong…
− Be in a play
−
Tham gia trong một vai
− Act in a play
−
Diễn trong một vai
− Star in a play
−
Là ngôi sao trong vở kịch
− Join a queue
−
Tham gia xếp hàng
− In a queue
−
Trong xếp hàng
− Queue up
−
Xếp hàng
− Stand in a queue
−
Đứng trong hàng/xếp hàng
− Put on a show
−
Giả vờ làm gì
− Show appreciation for (sth/sb)
−
Thể hiện sự cảm kích…
− Show sth to sb
−
Thể hiện điều gì đó cho ai đó
− Show sb sth
−
Chỉ ai đó gì đó
− On show
−
Đang được triển lãm
− Steal the show
−
Có sự chú ý, được khen ngợi
− Show business
−
Show diễn thương mại
12. Silence
− In silence
−
Trong sự yên lặng
13. Voice
− In a low/deep/high voice
−
Trong giọng cao/thấp…
− Have a good/bad voice
−
Có giọng tốt/tệ
− Voice an opinion (about sth)
−
Đưa ra ý kiến về vấn đề gì đó
10. Queue
11. Show
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Apologise (to sb) for sth/doing
Xin lỗi ai đó về việc gì đó
2.
Avoid sth/sb/doing
Tránh làm gì đó…
3.
Bound to do
Chắc chắn làm gì đó
4.
Deserve sth/to do
Xứng đáng làm việc gì đó
5.
Enjoy yourself/sth/doing
Có niềm vui, có sự phấn khích về…
6.
Happy to do sth
Vui vẻ làm gì đó
7.
Happy for sb to do sth
Vui cho ai đó để làm việc gì đó
8.
Happy about sth/doing
Vui về việc làm gì đó
9.
Instead of sth/doing
Thay vì …
Like sth/doing
Thích làm gì đó
10.
4 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
11.
Like to do
Thích để làm…
12.
Be like sth/doing
Giống gì đó
13.
Be like sb to do
Giống ai đó thích làm gì
14.
Promise to do
Hứa làm gì đó
15.
Promise sb sth
Hứa ai đó điều gì đó
16.
Promise that
Hứa rằng
17.
Prove to do
Chứng minh
18.
Prove sth to sb
Chứng minh điều gì đó với ai đó
19.
Say sth to sb
Nói gì đó cho ai đó
20.
Say that
Nói rằng
21.
Supposed to do
Được cho để làm gì đó
22.
Talented at sth/doing
Có tài làm việc gì đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation
Tiếng việt/ Tham khảo
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Act
Hành động/ diễn
Actor/actress/ acting (in)activity/action/
(in)active
2.
Amuse
Làm vui thích
Amusement
Amusing
3.
Bore
Chán
Boredom
Boring/ bored
4.
Converse
Nói chuyện
Conversation
5.
Current
Hiện hành
6.
entertain
sự giải trí
Entertainment/ entertainer
Entertaining
7.
Excite
Phấn khích
excitement
Excited/ exciting
8.
Fame
danh tiếng
9.
Involve
Liên quan
Involvement
(un)involved
10.
Perform
Biểu diễn
Performance/ performer
performing
11.
Popular
Phổ biến
Popularity
(un)popular
12.
Say
Nói
Saying
13.
Suggest
Đề xuất
Suggestion
Suggested/suggestive
14.
Vary
Thay đổi
Variation/ variety
(in)variable/ varying/ various
Currently
(in)famous
THE END 5 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 25 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 25 – UNREAL PAST, WISHES/ CONTRAST
1. Chú ý 1 ✓
S + would rather + (not) + V1
✓
S + would rather + S + V2 (có chủ ngữ dùng thì quá khứ đơn)
✓
It’s (high, about) time + S + V2 (sử dụng thì quá khứ đơn)
2. Chú ý 3 Câu ước (I wish) có 2 loại: ✓
Ước trái với hiện tại hoặc tương lai: I wish + S + Past simple/ Past continuous/would/could + V1
✓
Ước trái với quá khứ: I wish + S + Past perfect (Had + V3)
3. Chú ý 4 ✓
Although/ though/ even though/ in spite of the fact that/ despite the fact that + S + V
✓
In spite of/ despite + Noun/phrase
4. Chú ý 5: Các cách nói “Dù cho….” dạng cao cấp hay thi chuyên anh ✓
Adj + as/though + S + V + O, S + V + O
✓
However + adj/adv + S + V + O, S + V + O
✓
No matter how + adj/adv + S + V + O, S + V + O
✓
No matter what/ when/ why/ who/ whose/ where/ if…
5. Chú ý 2: Cách dùng Supposing/what if/ imagine ✓
What if you are accepted into art college? (có khả năng xảy ra cao hơn)
✓
What if you were accepted into art college? (có khả năng xảy ra thấp hơn)
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG BÀI TẬP 1. On the catwalk
: trên sàn diễn
2. Establishment
: cơ sở kinh doanh, sự thành lập
3. Interfere
: can thiệp
4. Economic boom
: sự bùng nổ kinh tế
5. Drawback
: sự hạn chế, khiếm khuyết
6. Reliance
: sự phụ thuộc
7. Snap
: bể, rớt ra (đế dày)
8. Upbeat
: lạc quan, vui vẻ
9. Glory
: huy hoàng
10. Buckle
: cái khóa (thắt lưng)
11. Brace
: dây đeo quần
12. Bead
: chuỗi hạt
13. Beachwear
: đồ mặc khi đi biển
14. Impracticality
: sự không thực tế, thiếu khả thi
15. Tremendous
: ghê gớm, kinh khủng
16. Dull
: nhàm chán
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 26 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 26 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Put on
Mặc (quần áo)
2.
Wear
Đeo, mặc (đồ vật, quần áo)
3.
Costume
Trang phục diễn kịch, đóng phim…
4.
Suit
Bộ com lê, bộ vét
5.
Dye
Nhuộm
6.
Paint
Sơn
7.
Fit
Vừa vặn (kích cỡ)
8.
Suit
Phù hợp (hợp với cơ thể mình)
9.
Match
Sự kết hợp phù hợp (các đồ mặc vào, đeo vào phù hợp với nhau)
10.
Cloth
Vải
11.
Clothing
Quần áo
12.
blouse
Áo sơ mi nữ (chủ yếu đi làm việc)
13.
Top
Áo nữ (chủ yếu đi chơi)
14.
Design
Thiết kế
15.
Manufuture
Sản xuất
16.
Current
Hiện hành
17.
New
Mới
18.
Modern
Hiện đại
19.
Look
Vẻ bề ngoài
20.
Appearance
21.
Supply
Ngoại hình Cung cấp
22.
Produce
Sản xuất
23.
Glimpse
Nhìn thoáng qua
24.
Glance
Liếc nhìn
25.
Average
Trung bình
26.
everyday
Mỗi ngày
27.
Vain
Kiêu ngạo (hách dịch)
28.
jumper
Áo mặc chui đầu cho nữ (hoodie)
1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
29.
High heel
Giầy cao gót
30.
Frustration
Bực bội
31.
Pluck up the courage/spirit /heart
Lấy hết can đảm
32.
Chess board
Bàn cờ
33.
Deceptive
Lừa dối
34.
Outrageous
Tàn nhẫn
35.
Insult
Xúc phạm
36.
Individuality
Tính cá nhân
37.
Necklace
Vòng đeo cổ, đây chuyền
38.
Damp cloth
Vải ẩm, ướt (để lau bàn)
39.
Clothes peg
Kẹp quần áo
40.
Boutique
Cửa hàng nhỏ (chuyên bán hàng quần áo, đồ phụ kiện…)
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Catch on
Trở nên nổi tiếng, trở nên phổ biến
2.
Do away with
Bỏ đi
3.
Draw up
Tạo ra, lập (kế hoạch)
4.
Dress up
Hóa trang, ăn mặc cầu kỳ
5.
Go over
Kiểm tra lại
6.
Grow out of
Phát triển từ…, quá lớn để mặc vừa quần áo
7.
Hand down
Để lại tài sản, đồ quý cho con cháu
8.
Line up
Xếp hàng
9.
Pop in(to)
Ghé thăm, tạc ngang
10.
Show (a)round
Đẫn đi xem nhà (nơi ở…)
11.
Take off
Loại bỏ (quần áo)
12.
Tear up
Xé
13.
Try on
Thử mặc quần áo
14.
Wear out
Mòn, hư hỏng theo thời gian
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− Work of art
−
Tác phẩm nghệ thuật
− Modern art
−
Nghệ thuật hiện đại
− Art gallery
−
Phòng trưng bày
Art
2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Clothes
Combination
Complient
Example
Fashion
Hair
Make-up
Pattern
− Art exhibition
−
Triển lãm nghệ thuật
− Put on clothes
−
Mặc quần áo
− Try on clothes
−
Thử quần áo
− Wear clothes
−
Mặc quần/hoặc mặc áo
− Take off clothes
−
Cởi quần áo
− Clothes line
−
Dòng sản phẩm quần áo
− Clothes peg
−
Xào phơi đồ/ kẹp phơi đồ
− Best clothes
−
Quần áo tốt nhất
− In combination with
−
Trong sự kết hợp với
− Combination of
−
Sự kết hợp của
− Pay sb a compliment
−
Khen ai đó
− Compliment sb on sth
−
Khen ai đó việc gì đó
− Be an example
−
Là một ví dụ
− Set an example
−
Làm gương
− Make an example
−
Làm gương
− An example of
−
Một tấm gương của
− For example
−
Ví dụ
− Follow an/sb’s example
−
Theo gương của ai đó
− In fashion
−
Hợp thời trang
− Be/go out of fashion
−
Hết thời trang
− Follow fashion
−
Đuổi theo thời trang
− Fashion model
−
Người mẫu thời trang
− Fashion show
−
Show diễn thời trang
− Cut sb’s hair
−
Cắt tóc ai đó
− Brush sb’s hair
−
Chải tóc ai đó
− Have/get a new hairdo/hairstyle
−
Có kiểu tóc mới
− Have a haircut
−
Cắt tóc
− Let your hair down
−
Xõa tóc, tự do hơn…
− Put on make-up
−
Trang điểm
− Apply make-up
−
Trang điểm
− Wear make-up
−
Trang điểm
− Take off make-up
−
Tẩy trang điểm
− Follow a pattern
−
Theo một hoa văn
3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− A checked pattern
−
Hoa văn ô
− A striped pattern
−
Hoa văn sọc
− A plain pattern
−
Hoa văn trơn
− In style
−
Hợp phong cách
− Be/go out of style
−
Lỗi thời/ lỗi mốt
− Do sth/go somewhere in style
−
Làm điều gì đó hợp mốt
− Have style
−
Có phong cách
− Have/show good/bad taste in sth
−
Có khiếu/thị hiếu tốt/tệ trong…
− In good/bad taste
−
Trong thị hiếu tốt
12. Tendency
− Have a tendency to do
−
Có khuynh hướng làm gì
13. trend
− A trend in sth
−
A khuynh hướng trong
− Follow a trend
−
Theo xu hướng
− Set a trend
−
Thiết lập một xu hướng
10. Style
11. Taste
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Advise sb to do
Khuyên ai đó làm gì đó
2.
Advise sb that
Khuyên ai đó rằng
3.
Advise sb on/about sth
Khuyên ai đó về việc gì đó
4.
Advise (sb) against sth/doing
Khuyên ai đó không làm gì đó
5.
Anxious about sth/doing
Hào hứng về việc gì đó
6.
Anxious to do
Hào hứng để làm gì đó
7.
Critise sb for sth/doing
Chỉ trích ai đó về việc làm gì đó
8.
Insist on sth/doing
Khăn khăn đòi làm gì đó
9.
Insist that
Khăn khăn rằng
10.
Plenty of sth
Nhiều gì đó
11.
Plenty more sth
Nhiều hơn gì đó
12.
Plenty to do
Nhiều để làm gì đó
13.
Prepare (sb) for sth
Chuẩn bị cho việc gì đó
14.
Prepare to do
Chuẩn bị để làm
15.
Proud of sth/sb/doing
Tự hào về việc làm gì đó
16.
Proud to do
Tự hào làm gì đó
4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
17.
Refer to sth
Tham khảo điều gì đó
18.
Refer sb to sth
Hỏi ý kiến ai đó về việc gì đó
19.
Seem to be
Dường như là
20.
It seems that
Nó dường như rằng
21.
Stare at sth/sb
Nhìn chằm chằm vào cái gì đó
22.
Use sth for sth/doing
Sử dụng cái gì đó cho cái gì đó
23.
Use sth to do
Sử dụng cái
24.
Useful for sth/doing
Hữu ích cho việc gì đó
25.
Useful to sb
Hữu ích cho ai đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation
Tiếng việt/ Tham khảo
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Advertise
Quảng cáo
Advertisement/ advertising/ advertiser
2.
Attract
Thu hút
Attraction
3.
Beauty
sắc đẹp, vẻ đẹp
4.
Decide
Quyết định
5.
Desire
Khao khát
(un)desirable
6.
Enthuse
Tán dương
(un)enthusiastic
7.
Expect
Mong đợi
8.
Fashion
Thời trang
9.
Like
Giống/thích
Likeness
10.
Produce
Sản xuất
Product/ producer/ production
(un)productive
11.
Similar
Tương tự
Similarity
Dissimilar
12.
Style
Phong cách
Stylist/ stylishness
unstylish
13.
Succeed
Thành công
(un)successful
success
14.
use
sử dụng
Usage/ user
Useful/ useless/ disused/ (un)usable
(un)attractive Beautiful
Decision
(in)decisive/ undecided
Expectation/ expectancy
(un)expected (un)fashionable Dislike
Unlike/ alike/ liking/ (un)likeable
THE END
5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 27 - GRAMMAR I.
MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 27 – ĐẢO NGỮ
1. Chú ý 1 ➢ Các trạng từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu ta phải đảo ngữ mệnh đề đầu tiên như là: Never,
rarely,
seldom,
no sooner,
hardly,
Not only, barely
at no time,
at no point,
little,
not until,
only
under no circumstances,
2. Chú ý 2 Đối với not until và only chúng ta đảo ngữ mệnh đề phía sau 3. Chú ý 3: Cấu trúc “Ngay khi … thì” ✓ No sooner + HAD + S + V3 THAN + S + V2 ✓ Hardly/ scarcely /barely + HAD + S + V3 + WHEN + S + V2 4. Chú ý 4 So, neither, nor đứng đầu thì đảo ngữ. So đồng ý với câu khẳng định
neither hoặc nor đồng ý với câu phủ định.
5. Chú ý 5 5.1.
Đảo ngữ SO … THAT
Trường hợp 1:
S + BE + SO + ADJ + THAT + S + V
Đảo ngữ: SO + ADJ + BE + S + THAT + S + V + O Ví dụ: The sea was so tough that the children could not go swimming. → So tough was the sea that the children could not go swimming. Trường hợp 2:
S + VERB + SO + ADV + THAT + S + V
Đảo ngữ: SO + ADV + TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V + THAT + S + V + O Ví dụ: The children ran so quickly that no one can catch them. → So quickly did the children run that no one can catch them.
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
5.2.
Đảo ngữ SUCH… THAT Cấu trúc gốc
S + BE + SUCH + (A/AN) + ADJ + NOUN + THAT + S + V
Cách 1
SUCH + BE (+ A/AN) + N + THAT + S + V + O
Cách 2
SUCH (+ A/AN) + N + BE + S + THAT + S + V + O
Ví dụ
It is such a good book that I have read twice.
Đảo ngữ cách 2
→ Such a good book is it that I have read twice
Đảo ngữ cách 1
→ Such is a good book that I have read twice
6. Chú ý 6: Sở hữu cách ➢ Sự khác nhau giữa 2 sở hữu cách sau: the manager’s car & the managers’ car là gì? Cái đầu tiên là xe của 1 người giám đốc, trong khi cái phía sau là xe của nhiều người giám đốc. ➢ Đại từ sở hữu: A friend of mine hay a friend of my? 7. Chú ý 7: Đảo ngữ mệnh đề if ➢ Xem các công thức đảo ngữ mệnh đề if tại Unit 9 – Phần lý thuyết đã tổng hợp cho các bạn nhé!
II. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG BÀI TẬP 1. trace
: Lần theo, tìm, truy dấu vết
Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 28 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 28 – DESTINATION B2
I.
No. Vocabulary
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Employer
Ông chủ
2.
Employee
Nhân viên, người lao động (cụ thể cho một tổ chức)
3.
Employment
Danh từ employment ám chỉ đến công việc chung, việc làm được trả lương với mục đích chính là kiếm sống.
4.
Staff
Đội ngũ nhân viên (nói chung, danh từ vừa số ít vừa số nhiều)
5.
Job
Là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.
6.
Work
Vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.
Career
Là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.
8.
Occupation
Nghề nghiệp, thường ám chỉ đến nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một người. Danh từ này được dùng formal trên các đơn từ, tài liệu hơn Job
9.
Profession
Là công việc ở vị trí cao đòi hỏi phải có sự đào tạo, giáo dục (đặc biệt là các ngành luật và y học)
10.
Professor
Giáo sư
11.
Professional (adj,noun)
Chuyên nghiệp, chuyên gia
12.
professionalism
Sự chuyên nghiệp
13.
Earn
Kiếm tiền
14.
Win
Chiến thắng
15.
Gain
Đạt được (qua quá trình dài)
16.
Raise (Transitive)
Tăng lương (Ngoại động từ phía sau cần Object)
17.
Rise (Intransitive)
Tăng lên (thuế…, Nội động từ phía sau không cần Object)
18.
Wage(s)
Tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần)
19.
Salary
Tiền lương (trả theo tháng, năm, đều)
20.
Pay
Sự trả tiền, sự thanh toán
21.
commute
Sự đi lại thường xuyên ( đi vé tháng, tàu điện ngầm…)
22.
Deliver
Giao hàng
23.
Retire
Về hưu
7.
1 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
24.
Resign
25.
Fire
Từ chức Sa thải (làm điều xấu, không đủ năng lực)
26.
Sack
Sa thải (buộc người khác nghỉ việc vì vi phạm trộm..)
27.
Dismiss
Sa thải (không đủ năng lực)
28.
Make redundant
Giảm biên chế
29.
Overtime
Làm thêm giờ
30.
Promotion
Thăng chức
31.
Pension
Lương hưu
32.
Company
Công ty
33.
Firm
Công ty (luật)
34.
Business
Doanh nghiệp
35.
Union
Liên đoàn
36.
Charity
Từ thiện
37.
Strike
Đình công
38.
Multinational media organisation
Tổ chức truyền thông đa quốc gia
39.
Recession
Sự suy thoái
40.
Initially
Ban đầu
41.
Dedication
Sự tận tâm
42.
commitment
Sự cam kết
43.
Wholesalers
Người bán buôn, bán sĩ
44.
Veterinary medicine
Sự nghiên cứu về thú y
45.
Trapeze artist
Nghệ sĩ nhào lộn
46.
Dispute
Tranh chấp
47.
Initiative
Sáng kiến
48.
Supersonic plane
Máy bay siêu thanh
II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Back out
Rút lời/ nuốt lời
2.
Bring out
Đưa sản phẩm ra thị trường bán
3.
Close down
Đóng cửa công ty ngừng hoạt động
4.
See though (to)
Hiểu vấn đề, chứng kiến qua thời gian dài
5.
See to
Giải quyết, đương đầu với
6.
Set to
Bắt đầu làm việc gì đó hăng hái và quyết tâm
7.
Set out
Bắt đầu thực hiện mục tiêu
2 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
8.
Set up
Thành lập doanh nghiệp
9.
Slow down
Giảm tốc độ
10.
Speed up
Tăng tốc độ
11.
Stand in for
Làm thay cho
12.
Take on
Bắt đầu thuê nhân viên, chấp nhận một trách nhiệm
13.
Take over
Kiểm soát một công ty, đảm nhận, gánh vác, mua lại công ty
14.
Turn down
Không chấp nhận, bác bỏ
III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations
Examples / Phrases
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
− Come to (an) agreement on/about
−
Đạt được sự thỏa thuận
− Reach (an) agreement on/about sth
−
Đạt được sự thỏa thuận
− In agreement on/about/with sth
−
Trong sự thỏa thuận với
− Make an arrangement with/for sb
−
Sắp xếp với ai đó
− Have an arrangement with sb to do
−
Sắp xếp với ai đó về
− Do business with
−
Làm ăn/kinh doanh với
− In business
−
Đang làm kinh doanh
− Go somewhere on business
−
Đi công tác ở đâu đó
− Business trip
−
Chuyến đi công tác
− Small business
−
Doanh nghiệp nhỏ
− Big business
−
Doanh nghiệp lớn
− Have a complaint (about) sth to sb
−
Phàn nàn điều gì đó với ai đó
− Make a complaint (about) sth to sb
−
Phàn nàn điều gì đó với ai đó
− Letter of complaint to sb about sth
−
Thư phàn nàn với ai đó
− Have/take/get a day off
−
Có một ngày nghỉ
− Day job
−
Ngày làm việc
− Day trip
−
Chuyến đi trong ngày
− Day by day
−
Ngày qua ngày
− The other/next day
−
Ngày kế tiếp
− Make a decision (to do sth)
−
Làm một quyết định
− Take a decision (to do sth)
−
Thực hiện quyết định
− Come to a decision (about sth)
−
Đạt đến sự quyết định
− Reach a decision (about sth)
−
Đạt đến sự quyết định
− Do one’s duty
−
Thực hiện bổn phận
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Agreement
Arrangement
Business
Complaint
Day
Decision
Duty
3 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
8.
9.
Effort
Experience
10. Hold
11. Interest
12. interview
13. Job
14. Work
− A sense of duty
−
Ý thức trách nhiệm
− On duty
−
Đang làm nhiệm vụ
− Off duty
−
Hết giờ làm nhiệm vụ
− Have a duty to sb to do
−
Có nghĩa vụ với ai đó để làm
− Make an effort to do
−
Nỗ lực để làm gì đó
− Put an effort into sth/doing
−
Có nỗ lực trong việc gì đó
− Have an experience
−
Có kinh nghiệm
− Have/gain/get experience in/of…
−
Đạt được kinh nghiệm trong
− Experienced at/in sth/doing
−
Kinh nghiệm ở việc gì đó
− Put/keep sb on hold
−
Giữ điện thoại (chờ)
− Hold on to sth
−
Chờ
− Hold sth
−
Giữ…
− Have an interest in sth/doing
−
Có mối quan tâm trong
− Take an interest in sth/doing
−
Có mối quan tâm trong
− Express an interest in sth/doing
−
Bày tỏ sự quan tâm trong
− In your interest to do
−
Trong mối quan tâm của bạn
− Earn interest
−
Kiếm lãi suất
− Get interest
−
Có lãi
− Pay interest
−
Trả lãi suất
− Have/go to/attend an interview
−
Tham dự một cuộc phỏng vấn
− Job interview
−
Phỏng vấn
− Do a job
−
Thực hiện vông việc
− Have a job to do
−
Có công việc để làm
− Apply for a job
−
Xin việc
− Take a job
−
Làm công việc
− Get a job
−
Có công việc
− In a job
−
Trong công việc
− Do some work
−
Làm một vài công việc
− Have work to do
−
Có công việc để làm
− Go to work
−
Đi làm việc
− At work
−
Đang làm việc
− Work hard
−
Làm việc chăm chỉ
− Out of work
−
Thất nghiệp
4 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
− Place of work
−
Nơi làm việc
IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.
Word patterns
Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese
1.
Absent from sth
Vắng mặt…
2.
Apply for sth
Xin việc gì…
3.
Apply in writing
Nộp đơn xin việc
4.
Attach sth to sth
Đính kèm gì đó với gì đó
5.
Attached to sth
Đính kèm…
6.
Begin doing
Bắt đầu làm
7.
Begin to do
Bắt đầu để làm
8.
Begin sth
Bắt đầu cái gì đó
9.
Begin by doing
Bắt đầu bằng làm gì đó
10.
Depend on sth/sb
Phụ thuộc vào việc gì đó/ ai đó
11.
Experienced in/at sth/doing
Có kinh nghiệm ở việc gì đó
12.
Good for sb to do sth
Có lợi cho ai đó để làm gì đó
13.
Good at sth/doing
Giỏi ở việc gì đó
14.
Good to sb
Tốt cho ai đó
15.
Qualify as/in
Có năng lực, tốt cho
16.
Responsible for sth/doing
Chịu trách nhiệm
17.
Specialise in sth/doing
Có chuyên môn trong…
18.
Train to do
Đào tạo để làm
19.
Work as
Làm nghề
20.
Work at
Làm ở
21.
Work in
Làm việc trong
22.
Work for sb
Làm cho ai đó
V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation
Tiếng việt/ Tham khảo
Noun
Verb
Adj/Adv
1.
Add
Thêm vào
Addition
Added/ additional
2.
Apply
Xin/ áp dụng
Applicant/ application
(in)applicable/ applied
3.
Commerce
Thương mại
Commercial
Commercial
5 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!
LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!
4.
Dedicate
Dâng hiến
Dedication
Dedicated
5.
Effect
Hiệu ứng
6.
Employ
Thuê
Employer/ employee/ (un)employment
(un)employable/ (un)employed
7.
Help
Cứu giúp
Helper/ helping
(un)helpful/ helpless
8.
Industry
Ngành công nghiệp
9.
Machine
Máy móc
Machinery
10.
Manage
Quản lý
Management/ manager
11.
Meet
Gặp/đáp ứng
Meeting
12.
Profession
Nghề nghiệp
13.
Qualify
Đủ tiêu chuẩn
(un)qualified/ qualifying
Qualification
14.
responsible
chịu trách nhiệm
(ir)responsibility
Irresponsible
15.
Supervise
Giám sát
Supervision/ supervisor
16.
work
công việc
Worker/ worker
(in)effective
Industrial/ industrious
Managing
(un)professional
Working/ (un)workable
THE END
6 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!