Otto Channel - Hướng dẫn tự học Destination B2 [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

Destination B2 TỔNG HỢP NGỮ PHÁP & TỪ VỰNG  SỬ DỤNG KÈM VIDEO TRÊN YOUTUBE 

Thầy Otto Trung gởi tặng các bạn tự học nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 1 I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 1 1. Chú ý 1 Sử dụng do/does để nhấn mạnh trong thì hiện tại/quá khứ Ví dụ 1: I do/did love you Ví dụ 2: she does/did like you 2. Chú ý 2 Sự khác biệt giữa tiếng Anh và Mỹ − Ví dụ 1: We already saw the Sphinx (US) − Ví dụ 2: We have already seen the Sphinx (UK) 3. Chú ý 3 Không nên sử dụng ever và never cho thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 4. Chú ý 4 Stative verbs (động từ trạng thái) không sử dụng ở thì tiếp diễn, tuy nhiên nếu chúng diễn tả hành động thì được dùng thì tiếp diễn. II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 1 1. Without fail (phr)

:

Chắc chắn phải làm

2. Knock someone out of (phr verb)

:

Đánh bại/ đánh Knock-out

3. Rarely (adv)

:

Ít khi, hiếm khi

4. In the dust (phr)

:

Trong đám bụi mù

5. Bizarre theory (phr)

:

Lý thuyết kỳ quái

6. Splitting headache (phr)

:

Đau đầu như búa bổ

7. There is no point/use (in) Ving

:

Không ích chi, không lợi gì

8. Due to (prep, adj)

:

Vì, phải đến (theo kế hoạch)

9. Mumble (verb)

:

Lầm bầm (nói)

10. Much/by far (adv)

:

Nhấn mạnh so sánh hơn

11. Surprise (noun)

:

sự kiện gây ngạc nhiên

12. Resemble (verb)

:

Giống với, tương tự

13. Apart from (phr)

:

Ngoại trừ, ngoài ra (except for)

14. Incredible (adj)

:

Khó tin, lạ thường

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 3 GRAMMAR I.

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 3 1. Chú ý 1 Sử dụng did để nhấn mạnh trong thì quá khứ đơn (tương tự thì hiện tại dùng do/does) − Ví dụ 1: I did love you 2. Chú ý 2 Diễn tả thói quen xấu, gây khó chịu ở Hiện tại hoặc Quá khứ ta dùng thì HTTD và QKTD − Ví dụ 1: He is always playing video games time and time (thói quen xấu ở hiện tại) − Ví dụ 2: He was always playing all morning yesterday (thói quen xấu ở quá khứ) 3. Chú ý 3 Các cụm từ “it is the first time” và “it was the second time”. Dùng HTHT và QKHT − Ví dụ 1: It is the first time I have been on a plane − Ví dụ 2: It was the first time I had been on a plane 4. Chú ý 4 Sự khác nhau và giống nhau giữa would và used to a)

Would + V1



Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ, không dùng hình thức phủ định hoặc câu hỏi cho trường hợp này. Nếu muốn diễn tả ý phủ định chúng ta dùng never. − Ví dụ 1: When I was young, my grandfather would take me to the park to play (thói quen) − Ví dụ 2: We would never play games together as a family when I was growing up (thói quen)

b)

Used to



Dùng để diễn tả một thói quen trong quá khứ hoặc trạng thái trong quá khứ − Ví dụ 1: I used to smoke before (thói quen trong quá khứ) − Ví dụ 2: I used to have a car (trạng thái trong quá khứ) Các hình thức nói đã từng/không từng (used to)

c)

− Ví dụ 1: He used to play hockey here − Ví dụ 3: He never used to play hockey here

− Ví dụ 2: He didn’t use to play hockey here − Ví dụ 4: Did he use to play hockey here?

5. Chú ý 5 Khác biệt nhỏ giữa các cụm từ sau − − − −

Be used to + Ving Get used to + Ving Be/become accustomed to + Ving Be familiar with + Ving

: quen với (văn nói) : quen với (diễn tả một quá trình, process) : quen với (văn viết) : Quen với (về hiểu biết vấn đề, hiểu chuyện)

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

II.

MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 3 No.

Từ vựng/Cấu Trúc

Diễn giải Tiếng Việt

1.

Draughts/checkers

Cờ đam

2.

Monopoly

Cờ tỷ phú

3.

Scrabble

Trò chơi ghép chữ

4.

Distant past

Lâu lắm rồi, Quá khứ xa xôi

5.

Engaged

Bận, đang sử dụng, đã đính hôn

6.

Have/give/throw a surprise party

Tổ chức buổi tiệc

7.

Symphony

Bản giao hưởng (âm nhạc)

8.

Out of breath

Mệt hết hơi, thở không nổi

9.

Oysters

Con hàu (động vật học)

10.

Knock sth down

Đánh sập (nhà, công trình)

11.

Play the Bagpipes

Chơi kèn túi

12.

Turn over

Trở mình, lăn qua lăn lại (khó ngủ)

13.

Lay awake

Nằm không ngủ được

14.

Water polo

Môn thể thao Bóng nước

THE END

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 4 VOCABULARY

I.

TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ (PRASAL VERBS)

No.

Phrasal verbs

Vietnamese

1.

Bring forward

Thay đổi thời gian sự kiện để diễn ra sớm hơn

2.

Carry on

Tiếp tục

3.

Get round to

Bắt đầu (sau một thời gian dài chuẩn bị)

4.

Get up to

Làm chuyện gì đó bạn không nên làm

5.

Go in for

Tham gia (cuộc thi)

6.

Go off

Ngừng thích

7.

Join in

Tham gia

8.

Knock out

Đánh bại

9.

Look out

Hãy cẩn thận

10.

Pull out

Ngừng dính líu đến một hoạt động

11.

Put off

Trì hoãn

12.

Put up with

Tha thứ

13.

Take to

Bắt đầu một thói quen

14.

Take up

Bắt đầu một sở thích, môn thể thao

II. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations Examples / Phrases

Nghĩa Tiếng Việt

1.

Best

− Make the best of sth − Do your best − The best at sth/doing

− − −

Tận dụng cái hay của việc gì Cố gắng hết sức mình Giỏi nhất ở việc gì

2.

Chance

− − − − − −

− − − − − −

Có cơ hội để làm gì Có cơ hội để làm gì Có rất ít cơ hội để làm gì Cơ hội làm việc gì Tận dụng cơ hội Cơ hội thay đổi cuộc đời

3.

Go

− Your go − Have a go

− −

Lượt đi của bạn/đến cơ hội của.. Cố gắng làm việc gì

4.

Height

− In height



Ở độ cao

Have/take/get a change to V Have a chance of doing Some/little chance of (your) doing The chance of (your doing) Take a chance (on sth) Chance of a lifetime

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

− Afraid of heights − Height of sth

− −

Sợ độ cao Độ cao của cái gì

5.

Mad

− Mad about/ on sth/sb − Go/Become mad

− −

Khùng, điên dại về… Trở nên điên dại, trở nên khùng

6.

Pleasure

− Take pleasure in sth/doing − Gain/get pleasure from sth

− −

Thích thú trong việc… Có niềm vui từ việc gì

7.

Popular

− Popular with/among



Phổ biến, nổi tiếng với…

8.

Side

− − − −

(On) the opposite side (On) the far side Side with sb On the winning/losing side

− − − −

Bên phía đối diện Ở phía xa/ chỗ xa Cùng phe với ai đó, ủng hộ ai đó Bên phía thắng, thua

9.

Talent

− Have a talent for doing/sth − Talent contest

− −

Có tài năng trong việc gì Cuộc thi tài năng

10.

Time

− − − − − − − − − − − − − − − − −

On time In time The whole time High/about time Take your time doing Take time to do Sth takes up (your times) Spend time doing Spend time on At/for a certain time Time passes Find time to do Make/find time for For the time being Have a good/nice time doing Tell the time Free/spare/leisure time

− − − − − − − − − − − − − − − − −

Đúng giờ Kịp lúc Toàn bộ thời gian Đến lúc Cứ bình tĩnh làm Dùng thời gian làm gì Điều gì đó tốn thời gian Dành thời gian làm gì Dành thời gian cho việc gì… Vào thời điểm nhất định Thời gian trôi qua Dành thời gian để làm gì Tìm thời gian để làm gì Trong một quãng thời gian ngắn Có thời gian vui vẻ làm gì Nói giờ, báo giờ Thời gian nhàn rỗi

11.

Turn

− − − − − −

Turn (a)round/away Turn sth over In turn Take turns Take it in turns (to do) Your turn (to do)

− − − − − −

Quay đầu, quay đi Lật Lần lượt Theo lượt, lần lượt Làm theo thứ tự Đến lượt của bạn

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

III. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Vietnamese

1.

Compete against/ with sb

Thi đấu với ai

2.

Compete for/in sth

Đấu tranh về điều gì

3.

Concentrate on sth/doing

Tập trung làm gì

4.

Difficult to do

Khó khăn để làm gì

5.

Find something difficult

Thấy điều gì đó khó

6.

Find it difficult to do

Thấy khó để làm gì

7.

Free to do

Tự do để làm gì

8.

Free from/of sth

Tự do khỏi…

9.

Free for sth

Tự đo để làm gì

10.

Interested in sth/doing

Quan tâm đến điều gì

11.

Involve sth/doing

Liên quan, dính líu, tham gia việc gì

12.

Involve in sth/doing

Liên quan, dính líu, trong việc làm gì

13.

Love sth/sb/doing

Thích điều gì đó, người nào đó, làm gì đó

14.

Love to do

Thích làm gì

15.

Mean to do

Có ý định làm gì

16.

It/this means that

Điều này nghĩa là

17.

It/this means sth/doing

Điều này nghĩa…

18.

Prefer to do (rather than [to] do)

Thích làm việc gì hơn việc kia

19.

Prefer sth rather than sth

Thích điều này hơn điều kia

20.

Prefer sth/doing to sth/doing

Thích điều này hơn điều kia

21.

Stop to do

Ngừng việc đang làm để làm việc khác

22.

Stop doing

Ngừng việc đang làm

23.

Stop sb from doing

Ngăn cản ai đó làm gì đó

24.

Make/be sure/certain that

Chắc chắn rằng

25.

Sure/certain to do

Chắc chắn để làm gì đó

26.

Be sure/certain of sth

Chắc chắn về việc gì đó

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

IV. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.

Word formation

Noun

Verb

Adj

1.

Allow

Allowance

Disallow

allowable

2.

Associate

Association

Disassociate

(un)associated

3.

Compete

Competitor/competition

competitive

4.

Enjoy

Enjoyment

Enjoyable

5.

Equip

Equipment

Equipped

6.

Fortune

Misfortune

(un)fortunated(ly)

7.

Interest

Interest

(Un)interesting/interested

8.

Know

Knowledge

9.

Lose

Loss

10.

Maintain

Maintenance

11.

Medal

Medalist /medallion

12.

Oppose

Opposition/opponent

13.

Practice

14.

Train

Acknowledge

Lost

Opposite/ opposing Practise

Trainer

(un)knowledgeable

(Im)practical

Retrain

V. TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 2 – DESTINATION B2 Từ vựng

Nghĩa

1.

Pitch

Sân bóng, Sân chơi thể thao có kẻ vạch (football, cricket, hockey…)

2.

Track

Đường đua ( a race track, running track…)

3.

Court

Sân (tennis, squash, basketball…)

4.

Course

Sân gôn

5.

Ring

Đấu trường (boxing, circus…)

6.

Rink

Sân băng, sân trượt patin

7.

Win

Chiến thắng trong một cuộc thi

8.

Beat

Đánh bại cụ thể một ai đó/ một đội nào đó

9.

Score

Ghi bàn

10.

Play

Vở kịch

11.

Game

Trò chơi

12.

Spectator

Khán giả ngoài trời

13.

Viewer

Khán giả ở nhà

14.

Audience

Khán giả trong khán phòng

15.

Umpire

Trọng tài (tennis, cricket)

No.

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

16.

Referee

Trọng tài (bóng đá)

17.

Final

Trận chung kết

18.

Finale

Đoạn cuối, đoạn hay nhất, chương cuối

19.

End

Sự kết thúc

20.

Ending

Kết cục

21.

Bat

Gậy bóng chày

22.

Stick

Gậy gỗ, gậy hockey

23.

Rod

Cần câu

24.

Racket

Vợt tennis

25.

Amateur

Người nghiệp dư

26.

Professional

Người chuyên nghiệp

27.

Sport

Thể thao

28.

Athletics

Điền kinh

29.

Interval

Quãng thời gian nghỉ ngơi (vở kịch, buổi hòa nhạc…)

30.

Half time

Thời gian nghĩ giữa hai hiệp

31.

Draw

Hòa (trong trận thi đấu)

32.

Equal

Đạt sự bằng nhau về đẳng cấp, mức độ giỏi

33.

Competitor

Người dự thi của cuộc thi

34.

Opponent

Đối thủ trực tiếp của bạn

35.

Linseed oil

Dầu hạt lanh

36.

Winter term

Thời kỳ mùa đông

37.

Sprain her ankle

Bong gân mắc cá chân

38.

Roll a dice

Lắc xí ngầu

39.

Debating team

Đội tranh luận

40.

Sequel

Đoạn tiếp, cuốn tiếp theo

41.

Podium

Bục (để đứng nhận giải, bục giảng)

42.

Pocket money

Tiền tiêu vặt

43.

Allowance

Tiền tiêu vặt

44.

Snooker

Môn billiards, môn bi da

45.

Snooker hall

Chỗ chơi bi da

46.

Tables and cues

Bàn bi da THE END

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 5 GRAMMAR I.

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 5 1. Chú ý 1 Sự khác nhau cơ bản giữa 3 câu sau đây. (đều mang nghĩa tương lai nhưng khác về mức độ) Câu 1:

I will come.

(không có kế hoạch trước, không chuẩn bị trước)

Câu 2:

I am going to come.

(có dự định, có kế hoạch)

Câu 3:

I am coming.

(chắc chắn sẽ đến, chết cũng đến)

2. Chú ý 2 Sự khác nhau cơ bản giữa 2 câu sau đây Câu 1:

Next week, I will take my biology exam. (1 điểm thời gian trong tương lai)

Câu 2:

This time next week, I’ll be taking by biology exam. (2 điểm thời gian tương lai)

3. Chú ý 3 Cả 2 trường hợp đều dùng will và be going to, nhưng khác nhau về formality A. The website will come online next week

(more formal)

B. The website is going to come online next week

(more informal)

A. In the future, everyone will have their own flying car.

(more formal)

B. In the future, everyone is going to their own flying car.

(more informal)

A. I’ve decided! I won’t get a new DVD just yet.

(emphasizing the decision)

B. I’ve decided! I’m not going to get a new DVD just yet.

(emphasizing the intention)

4. Chú ý 4 Sử dụng will khi muốn diễn tả đề nghị, yêu cầu hoặc trong câu if. − Ví dụ 1:

I’ll help you with your physics homework, if you like. (đề nghị)

− Ví dụ 2:

If technology continues to advance so quickly, what will life be like in 100 years? (câu if loại 1)

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5. Chú ý 5 Có yếu tố tương lai và các sự kiện như thời khóa biểu, sự sắp xếp, các sự kiện đã lên lịch ta dùng thì hiện tại chứ không dùng thì tương lai: − Ví dụ 1:

The bus to the science museum leaves at 8 o’clock tomorrow morning.

6. Chú ý 6 Sự khác nhau và giống nhau giữa thì tương lai hoàn thành và thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Tương lai hoàn thành

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

Cùng diễn tả một hành động đã bắt đầu trong hiện tại và kéo dài tới tương lai, nhưng: Diễn tả 1 hành động hoàn thành trong 1 khoảng thời gian giữa hiện tại và tương lai

Diễn tả một hành động còn tiếp diễn cho đến một thời điểm trong tương lai

Ví dụ: I will have finished my chemistry homework by the time you come home.

Ví dụ: At 7p.m., I’ll have been doing my chemistry homework for three hours.

7. Chú ý 7 Khi trước mệnh đề có 8 từ sau (when, as soon as, before, after, until, till, while, once). Chúng ta không dùng thì tương tai will mà dùng các thì khác như thì hiện tại, thì hiện tại tiếp diễn, hoặc thì hiện tại hoàn thành. II.

MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 5 No.

Từ vựng/Cấu Trúc

Diễn giải Tiếng Việt

1.

Formal

Trang trọng (văn phong, cách nói)

2.

Informal

Thân mật (cách nói, văn phong)

3.

Formality

Hình thức

4.

Isle

Hòn đảo nhỏ

5.

Coach

Xe đò, huấn luyện viên, huấn luyện

6.

Overlooking harbour

Nhìn ra bến cảng

7.

Define

Định nghĩa, xác định

8.

Broom

Cây chổi

9.

Era

Kỷ nguyên

10.

Industrial revolution

Cuộc cách mạng công nghiệp

11.

Technological advance

Tiến bộ về công nghệ

12.

Implant

Cấy ghép

13.

Electronic circuit board

Bo mạch điện tử THE END

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 6 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 6 – DESTINATION B2

I.

No. Phrasal verbs Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese 1.

Artificial

Nhân tạo (không tự nhiên, không thật) Ví dụ: Heart, Lake…Note: Flower

2.

False

Nhân tạo (làm cho giống vật thật) Ví dụ: teeth, beard, floors..

3.

Natural

Thuộc tự nhiên (không được tạo ra bởi con người)

4.

Physical

Thuộc vật chất tự nhiên (có thế nhìn thấy, sờ, nắm, ngửi)

5.

True

Sự thật (dựa trên sự việc, sự kiện) Ví dụ: A true story

6.

Accurate

Chính xác (đúng trên mọi phương diện) Ví dụ: an accurate description

7.

Method

Phương pháp (Formal – cụ thể - đã được hướng dẫn, chứng minh)

8.

Way

Cách thức (Informal – chung chung - mang tính cá nhân làm)

9.

Engine

Động cơ (phần chính làm cho máy chuyển động)

10.

Motor

Động cơ (phần chính làm máy hoạt động)

11.

Machine

Máy, thiết bị (gồm nhiều bộ phận tháo rời)

12.

Aim

Mục đích đạt được bằng cách thực hiện việc gì đó

13.

Cause

Nguyên nhân (làm cho sự việc, tình huống xảy ra)

14.

reason

Lý do (để giải thích sự việc, tình huống)

15.

Estimate

Ước tính (đoán, ước chừng)

16.

Calculate

Tính toán (tính toán dựa trên các con số)

17.

Electric

Thiết bị, máy móc cụ thể có sử dụng điện - Ví dụ: electric generator, electric cooker, electric iron, Lưu ý: Electric shock – điện giật

18.

Electrical

Thiết bị, máy móc nói chung có sử dụng điện: Ví dụ: electrical equipment, electrical appliance, electrical component, electrical fault, electrical connectors, electrical goods, electrical devices

19.

Electronic

Thiết bị điện tử sử dụng con chíp, Ví dụ: electronic calculator, electronic music, electronic microchips

20.

Invent

21.

Discover

Phát minh (vật gì đó do con người tạo ra) Ví dụ: Điện thoại, razor … Khám phá (tìm ra cái gì đó nó bị ẩn đi mà con người chưa biết). Ví dụ: một hành tinh, hòn đảo..

22.

Research

Nguyên cứu (Thực hiện chi tết để khám phá ra sự việc mới)

23.

Experiment

Thí nghiệm (Tìm ra sự việc gì đó trong một hoàn cảnh cụ thể)

24.

Progress

Quá trình phát triển (của một sự việc cụ thể)

25.

Development

Sự phát triển (quan một giai đoạn thời gian dài)

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

26.

Modern

Hiện đại (trong một giai đoạn thời gian dài)

27.

New

Mới (mới chế tạo, mới làm, mới ra lò)

28.

Industry

Nền công nghiệp (nhiều doanh nghiệp tạo thành)

29.

Factory

Nhà máy (cụ thể một nơi để chế tạo…)

30.

Award

Giải thưởng (Được chọn lọc & trao tặng trang trọng, được công bố rộng)

31.

reward

Phần thưởng (do công sức đóng góp, chăm chỉ, tiền, thăng chức...)

32.

Take place

Diễn ra (mang tính chất xếp đặt trước) – Ví dụ: Sự kiện thể thao

33.

Occur

Xảy ra (đột ngột, không xếp đặt trước) – Ví dụ: tai nạn

34.

Institutions

Cơ quan, tổ chức

35.

Complicated

Phức tạp

36.

Alchemist

Nhà giả kim

37.

Antibiotics

Thuốc kháng sinh

38.

Secret formula

Công thức bí mật

39.

Astronomer

Nhà thiên văn học

40.

Breakthrough

Đột phá

41.

Alien

Người ngoài hành tinh

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Break down

Hư hỏng, suy sụp

2.

Carry out

Tiến hành

3.

Come off

Xảy ra như kế hoạch, hoàn thành

4.

Come on

Phát triển, tiến bộ

5.

Come up with

Có ý tưởng, có kế hoạch

6.

Cut off

Dừng cung cấp, Cắt (điện, nước….)

7.

Find out

Khám phá ra

8.

Give off

Tạo ra mùi, thải ra mùi (hóa chất …)

9.

Narrow down

Rút gọn lại (phương án, khả năng…)

10.

Plug in

Cắm vào (nguồn điện)

11.

Put through

Chuyển điện thoại, kết nối điện thoại, nối máy…

12.

Turn into

Biến thành cái gì đó khác

13.

Turn off

Tắt

14.

Work out

Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề

15.

Bring out

Sản xuất ra và sẵn sàng để bán (sản phẩm)

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− Make an attempt at/doing/to do



Thực hiện một nỗ lực

− Attempt to do



Nỗ lực để làm gì…

− In an attempt to do



Trong một nỗ lực

Attempt

2.

Average

− On average



Trung bình

3.

Beginning

− In the beginning



Ban đầu

− At the beginning of



Lúc ban đầu

− Beginning with



Bắt đầu với

4.

Bottom

− At/on the bottom of sth



Là lý do thật, ở dưới đáy

5.

Cause

− Be/find/look for/etc the cause of



Tìm kiếm nguyên nhân…

6.

Conclusion

− Come to/reach conclusion



Đi đến một kết luận

− In conclusion



Kết luận

− Do/perform/carry out an experiment



Tiến hành một thí nghiệm



Thí nghiệm về vấn đề gì

− In fact



Thật vậy, thật ra

− As a matter of fact



Sự thật là, thật ra

− The fact of sth is that



Sự thật là…

− Face the facts



Đối diện sự việc

− With the introduction to sth/sb



Với sự có mặt/ sự xuất hiện

10. Phone call

− Make/receive/get a phone call



Gọi/nhận/có cuộc điện thoại

11. Photo(graph)

− Take a photo of (sth/sb)



Chụp hình …

12. research

− Carry out/ do research on/into sth



Tiến hành nguyên cứu

7.

Experiment

− Experiment with sth/doing 8.

9.

Fact

Introduction

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Cause sth to do

Gây ra điều gì đó..

2.

Consider sth/doing

Xem xét/cân nhắc …

3.

Consider if/whether

Xem xét/cân nhắc liệu…

4.

Consider sb for sth

Xem xét/cân nhắc ai đó cho vị trí gì đó

5.

Consider it strange

Coi điều gì đó lạ thường

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

6.

Discuss sth/doing with sb

Thảo luận gì đó với ai đó

7.

Explain that

Giải thích rằng

8.

Explain sth to sb

Giải thích gì đó với ai đó

9.

Intend to do/doing

Có ý định làm gì

10.

Know about sth/doing

Biết về điều gì đó

11.

Know of sb

Biết rõ ai đó

12.

Be known as sth

Được biết như là

13.

Look at/for sth/sb

Nhìn vào/tìm ai đó, vật gì đó

14.

Look forward to sth/doing

Mong muốn, trông chờ…

15.

Manage to do

Xoay sở, thành công để làm việt gì đó

16.

Plan sth

Kế hoạch việc gì đó

17.

Plan to do

Kế hoạch thực hiện việc gì đó

18.

Possible for sb to do

Có khả năng cho ai đó để làm điều gì đó

19.

Find sth possible

Thấy điều gì có khả năng làm

20.

Find it impossible to do

Thấy điều gì không có khả năng xảy ra, làm…

21.

Result of sth/doing

Là kết quả của

22.

Result in sth

Dẫn đến kết quả là/ gây ra…

23.

Result in your doing

Dẫn đến kết quả/ gây ra …

24.

Result from

Có kết quả từ

25.

As a result of

Là một kết quả của

26.

Wonder about sth/doing

Tự hỏi/tự nhủ về điều gì đó

27.

Wonder if/whether/why

Tự hỏi liệu/ tại sao…

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.

Word formation

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Appear

Appearance

Disappear

Apparently

2.

Build

Builder/Building

3.

Discover

Discovery

4.

Explain

Explanation

Explanatory

5.

Important

Importance

Unimportant

6.

Introduce

Introduction

Introductory

7.

Invent

Inventor/ invention

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

8.

Observe

Observer/Observation

9.

Possible

Impossibility/Possibility

Impossible

10.

Psychology

Psychologist

Psychological

11.

Research

Researcher

12.

Revolution

13.

Science

Scientist

Scientific

14.

Technology

Technician/ Technique

Technological

15.

Wood

wooden

Revolutionize

Revolutionary

THE END

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 7 - GRAMMAR I.

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP

1. Chú ý 1 -

Cần học thuộc quy tắc sử dụng Mạo từ trong các cụm từ cố định và phần lý thuyết ở trang 57 sách Destination B1 (đã hướng dẫn trên Page và Youtube) và trang 42 sách Destination B2 để làm tốt phần bài tập dạng này.

-

Việc sử dụng a/an/the có nhiều nguyên tắc và trường hợp ngoại lệ đòi hỏi phải làm nhiều bài tập để nhớ thói quen sử dụng.

2. Chú ý 2 -

Dùng “a” hay “an” phụ thuộc vào phiên âm chứ không phụ thuộc vào phía sau là các âm U, E, O, A, I. Ví dụ: An hour, a university.

-

Cách đọc “the” khác nhau khi đứng trước nguyên âm và phụ âm

3. Chú ý 4 Cách viết a water (nghĩa là a glass of water), a coffee (nghĩa là a cup of coffee) 4. Chú ý 5 ✓ A little money chỉ số lượng nhiều hơn little money ✓ A few people chỉ số lượng nhiều hơn few people ✓ Little = No (little money, nghĩa là trong túi chỉ có 1 nghìn đồng, hầu như là không có) ✓ Few = No (few people, nghĩa là chỉ có 1 người trong hàng trăm nghìn người, hầu như là không) II.

MỘT SỐ TỪ VỰNG Unique oppoturnity

: Cơ hội độc nhất/ duy nhất

The Mediterranean

: Địa Trung Hải

A manned mission

: sứ mệnh của con người

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

Tragedy

: Bi kịch

Stratedy

: Chiến lược

Innocent

: Vô tội

Scandal

: Bê bối

Eye-witnesses

: Chứng kiến tận mắt

Mugger

: Kẻ cướp giật

Sprinkle

: Tưới, rắt, mưa rào

General election

: Đại bầu cử

Politics

: Chính trị

Prime minister

: Thủ tướng

Pass a law

: Thông qua một luật

Revolutionised

: Cách mạng hóa

Vital

: Quan trọng

Jury’verdict

: Bản án bồi thẩm đoàn (tòa án)

The end

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 8 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 8 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Deny

Từ chối/ phủ nhận (cáo buộc)

2.

Refuse

Từ chối (sẽ làm việc gì đó)

3.

Agree

Đồng ý (có cùng suy nghĩ, ý tưởng)

4.

Accept

Chấp nhận (lời mời, cuộc phỏng vấn)

5.

Headline

Tiêu đề bài báo (In rõ nhất, nổi bật nhất, gây chú ý)

6.

Heading

Tiêu đề đoạn văn, đoạn văn, bài luận

7.

Feature

Một chương trình đặc biệt, Bài báo đặt biệt (nổi bật)

8.

Article

Một bài báo nói chung

9.

Talk show

Chương trình truyền hình (người nổi tiếng nói về chủ đề được yêu cầu)

10.

Quiz show

Chương trình truyền hình (trả lời các câu hỏi ngắn để có giải thưởng)

11.

Game show

Chương trình truyền hình (chơi game hoặc trả lời câu hỏi để có giải)

12.

Annoucer

Người giới thiệu chương trình

13.

Commentator

Bình luận viên

14.

Tabloid

Báo lá cải, báo khổ nhỏ (thường in rất đẹp có màu)

15.

Broadsheet

Báo khổ lớn (kích thước lớn, chính thống như báo tuổi trẻ, thanh niên…)

16.

Journalist

Nhà báo nói chung

17.

Columnist

Nhà báo phụ trách cụ thể về một chủ đề/chuyên mục của một tờ báo

18.

Press

Báo chí, giới báo chí (bao gồm cả tạp chí)

19.

Media

Truyền thông nói chung (báo nói, báo giấy, internet, radio…)

20.

Programme

Chương trình (TV hoặc radio)

21.

Program

Chương trình (máy tính)

22.

Channel

Một kênh truyền hình

23.

Broadcast

Một chương trình truyền hình

24.

Bulletin

Bản tin ngắn

25.

Newsflash

Tin nóng, tin đặc biệt

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

26.

Involvement

Sự liên quan, dính líu

27.

Scandal

Bê bối, xì căng đan

28.

Loads of

Rất nhiều/ a lot of / lots of

29.

Gosship

Chuyện tầm phào/ tán gẫu

30.

Parliament

Nghị viện

31.

comtemporary

Đương đại, đương thời

32.

Novelist

Nhà tiểu thuyết học

33.

Debate

Tranh luận

34.

bias

Thành kiến/ tham khảo prejudice

35.

Stand for election

Ra tranh cử

36.

Occasionally

Thỉnh thoảng

37.

Constitution

Hiến pháp

38.

European Union

Liên minh châu Âu

39.

Nutritionist

Nhà dinh dưỡng học

40.

Recipe

Công thức nấu ăn

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Bring up

Bắt đầu thảo luận, đề cập đến, nuôi dạy

2.

Come on

Bắt đầu phát sóng

3.

Come out

Được xuất bản (sẵn sàng để bán)

4.

Fill in

Điền thông tin vào…

5.

Flick through

Đọc lướt qua thông tin chính, đề mục của tờ báo

6.

Go into

Thương lượng với

7.

Hand out

Phát/phân phối đồ/vật cho mọi người

8.

Look up

Tra từ điển, tìm thông tin

9.

Make out

Giả vờ coi như đúng/pretend

10.

Make up

Bịa chuyện (cook up, invent)

11.

Put forward

Đề nghị, đưa ra

12.

See through

Nhìn thấy rõ bản chất sự việc/hiểu rõ vấn đề

13.

Stand out

Nổi bật, dễ nhìn thấy

14.

Turn over

Lật (tờ giấy, bài thi…)

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− In control of



Trong sự kiểm soát

− Take control of



Nắm quyền kiểm soát

− Under control



Dưới sự kiểm soát

− Under the control of



Dưới sự kiểm soát của

− Out of control



Mất kiểm soát, ngoài kiểm soát

Control

2.

Description

− Give a description of



Đưa ra sự mô tả của cái gì

3.

Difference

− Make a difference to



Làm sự khác biệt

− Tell the difference between



Nói ra sự khác biệt

− There’s no /some/little difference



Không có/ít sự khác biệt

4.

Granted

− Take sth/sb for granted



Xem việc mẹ cho tiền là chuyện bình thường, là tự nhiên, không cho mới lạ, không có gì lạ, không biết quý trọng những cái mình đang có và xem điều này là bình thường

5.

Influence

− Have/be an influence on sth/sb



Có sự ảnh hưởng lên

6.

Internet

− On/over/surf the internet



Trên/khắp/lướt internet

7.

News

− In the news



Trên phương tiện truyền thông

− On the news



Trên bảng tin

− Hear the news



Nghe bảng tin

− Take place



Diễn ra

− In place of



Thay vì/ instead of

− At a place



ở một nơi

− In question



Đang bị nghi ngờ, chất vấn

− Question mark



Dấu hỏi

− Have/hold/take a view



Có/ giữ một quan điểm

− In view of



Xét về

− Look at/ see the view



Nhìn vào quan điểm

− View of/from



Quan điểm về

− Watch (out) for



Cẩn thận về

− Keep watch



Canh phòng cái gì

8.

9.

Place

Question

10. View

11. watch

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

According to sb

Theo như ai đó

2.

Announce sth to sb

Công bố điều gì đó với ai đó

3.

Announce that

Công bố rằng

4.

Believe in/that

Tin vào/rằng

5.

Believe to be

Tin để là

6.

Comment on

Bình luận về

7.

Make a comment to sb about sth

Bình luận với ai đó về vấn đề gì đó

8.

Confuse sth/sb with sth/sb

Bối rối điều gì đó với ai đó

9.

Confuse about

Bối rối về

10.

Correspond with

Tương xứng với/giao tiếp với

11.

Describe sth/sb as

Miêu tả ai đó/vật gì đó như là

12.

Hear sth/sb

Nghe …

13.

Hear about/from

Nghe … về/từ

14.

Inform sb that

Thông báo ai đó/ về

15.

Inform sb about/of

Thông báo…

16.

Likely to do/ likely that

Có lẽ làm gì đó/ có lẽ rằng

17.

Persuade sb to do

Thuyết phục ai đó làm gì đó

18.

Persuade sb that

Thuyết phục ai đó rằng

19.

Persuade sb of sth

Thuyết phục ai đó về điều gì đó

20.

Point (in) doing

Có ích/có lý trong việc làm gì…

21.

Send sb sth/send sth to sb

Gởi ai đó gì đó/ gởi gì đó cho ai đó

22.

By surprise / surprise at/by sth

Ngạc nhiên/ ngạc nhiên về

23.

Tell sb sth

Nói ai đó gì đó

24.

Tell sb that

Nói ai đó rằng

25.

Tell sb about sth/doing

Nói ai đó về điều gì đó

26.

Tell sb (not) to do

Nói ai đó làm gì đó

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.

Word formation

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Announce

Announcement/announcer

(un)announced

2.

Believe

Belief/disbelief

(Un)believable

3.

Communicate

Communication communicator

(un)communnicative

4.

Convince

5.

Discuss

Discussion

6.

Edit

Editor

7.

Humour

8.

Inform

Information

(Un)informed/(un)informative

9.

Journal

Journalist/journalism

Journalistic

10.

Politics

Politician

Political

11.

Power

12.

Ridicule

13.

Second

Secondly/secondary

14.

Write

(Un)written

Convinced/(un)convinging Editorial

Editorial/edicted Humourous/humourless

Empower Ridiculousness

Powerful/powerless Ridiculous

THE END

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 9 GRAMMAR I.

ĐẢO NGỮ MỆNH ĐỀ IF

1.

Đảo ngữ If loại 1 Cách sử dụng: Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

Ví dụ: If you have a birthday party, you will get loads of presents. Đảo ngữ: Should you have a birthday party, you will get loads of presents. Công thức: If you + V1 → Should you + V1,.. 2.

Đảo ngữ If loại 2 Cách sử dụng: Diễn tả hành động trái với hiện tại

Ví dụ: If all environmental polution stopped today, the world would be much better off. Đảo ngữ: Were all environmental polution to stop today, the world would be much better off. Công thức: If S + Ved → Were + S + to + V1…. ➢ Chú ý: cách nói đặc biệt: But for, were it for… 3.

Đảo ngữ If loại 3 Cách sử dụng: Diễn tả một hành động trái với quá khứ

Ví dụ: if the situation had worsend, they would have been prepared to send in a peacekeeping force. Đảo ngữ: Had the situation worsend, they would have been prepared to send in a peacekeeping force. Công thức: If + S + had + V3 → Had + S + V3,… ➢ Chú ý cách nói đặc biệt: But for, If it had not been for, had it not been for… 4.

Đảo ngữ If loại 4 (loại mix, trộn giữa loại 2 và loại 3) Cách sử dụng: Một mệnh đề trái với hiện tại, một mệnh đề trái với quá khứ, thông thường có từ NOW trong câu

Ví dụ: If I hadn't told her about this, she wouldn't be sad now. Đảo ngữ TH1: Had I not told her about this, she wouldn't be sad now. Ví dụ: If I had a mobile, I would have called you last night. Đảo ngữ TH2: Were I to have a mobile, I would have called you last night. ➢ Chú ý: Đảo ngữ như loại 2, và loại 3, khi đảo ngữ nhớ bỏ if Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5.

II.

Chú ý: Các cách nói tương đương mệnh đề if -

as long as

-

Miễn là

-

assuming (that)

-

Giả sử là

-

even if

-

Thậm chí nếu

-

if only

-

giá mà

-

on the condition (that)

-

với điều kiện là

-

provided/ providing (that)

-

miễn là

-

suppose/ supposing (that)

-

giả sử là/cho là

MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 9 Prime minister

: Thủ tướng

Minister

: bộ trưởng

Thoroughly

: thấu đáo, hoàn toàn, triệt để

Consequence

: hậu quả

Meteor

: sao băng

Parallel

: song song

Lottery

: cuộc sổ xố

Spare tyre

: lốp dự phòng

THE END

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 10 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 10 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Relationship

Quan hệ bạn bè, Quan hệ bà con, Mối quan hệ giữa 2 sự việc (gần gũi)

2.

Connection

Mối liên quan, sự liên hệ (giữa người, sự vật với nhau)

3.

Blame

Đổ lỗi, chê trách, khiển trách (cho một tình huống xấu đã xảy ra)

4.

Fault

Sự nhận/có lỗi (nhận trách nhiệm vì đã gây ra lỗi)

5.

Old

Cũ, tuổi già (tồn tại qua thời gian dài)

6.

Ancient

Cổ xưa (liên quan đến 1 giai đoạn lịch sử, đã chấm dứt)

7.

Crowd

Đám đông (tụ tập ở cùng một nơi)

8.

Audience

Khán giả thính phòng

9.

Enjoy

Thích thú, vui thích, tận hưởng (từ cái gì, từ sự việc gì)

10.

Please

Làm vui lòng, làm hài lòng (làm người khác vui)

11.

Support

Hỗ trợ (tiền, đồ ăn, chỗ ở hoặc tương đương…)

12.

Assist

Hỗ trợ, trợ giúp (công sức, thời gian, kiến thức…)

13.

Kind

Tử tế, có lòng tốt

14.

Polite

Lịch sự (tuân theo quy tắc, cách thức giao tiếp, lễ nghĩa)

15.

Sympathetic

Thông cảm, cảm thông (đối với vấn đề không vui/ buồn của người khác)

16.

Likeable

Dễ thương, thân thiện (nhìn dễ thích)

17.

Nervous

Phấn khích và Lo lắng, hồi hộp

18.

Bad-tempered

Hay cáu, dễ nổi nóng, bực bội

19.

Sensitive

Nhạy cảm

20.

Sensible

21.

Company

Hợp lý Khách khứa, sự hội họp bạn bè

22.

Group

Nhóm (có mối tương đồng, liên quan với nhau)

23.

Popular

Phổ biến, Được yêu thích/ được quý mến (trong phạm vi nhỏ)

24.

Famous

Nổi tiếng, nổi danh xấu (tai tiếng)

25.

Typical

Tiêu biểu, điển hình, nét đặc trưng của một người, một sự việc

26.

Usual

Thông thường, thường lệ

27.

Ordinary

Người hoặc sự việc bình thường, ở mức thường, không nổi bật

28.

Close

Gần gũi (có mối quan hệ)

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

29.

Near

Gần (vị trí địa lý)

30.

Unknown

Chưa được biết đến, vô danh

31.

Infamous

Nổi tiếng về việc gì đó xấu

32.

Notorious

Nổi tiếng về việc gì đó xấu

33.

Level-headed

Bình tĩnh, điềm đạm

34.

Herd

Bầy đàn (bọn côn đồ, gia súc, voi, dê…)

35.

Bully

Kẻ hay bắt nạt, bắt nạt

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Ask after

Hỏi thông tin, hỏi tin tức

2.

Bring up

Nuôi dạy

3.

Fall for

Rơi vào tình yêu, yêu thích, say mê…

4.

Fall out with

Cãi lộn với, tranh cãi với, nghỉ chơi với…

5.

Get on with

Hòa hợp với, thân thiết với, hòa đồng với

6.

Grow up

Lớn lên, phát triển

7.

Look down on

Xem thường, coi thường

8.

Look up to

Tôn trọng, ngưỡng mộ

9.

Make up

Huề nhau, hết giận và làm bạn lại, chơi lại (bạn bè)

10.

Pass away

Qua đời

11.

Pick on

Ngược đãi, đối xử ai đó không công bằng

12.

Put down

Chỉ trích, phê phán

13.

Settle down

An cư lập nghiệp, ổn định cuộc sống, không lông ngông nữa

14.

Stand up for

Đứng lên đấu tranh cho, đứng lên bênh vực, ủng hộ …

15.

Take aback

Bị làm cho ngạc nhiên

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− Show/give (your) approval of/for



Thể hiện sự ủng hộ

− Meet with sb’s approval



Được ai chấp nhận

− Have an argument with sb about sth/doing



Cãi lộn, tranh cãi với ai

2.

3.

Approval

Argument

Care

− Win/lose an argument

Chiến thắng, thua (sự tranh cãi)

− Take care of



Chăm sóc

− Care



Quan tâm, trông nom

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

− Have the courage to do



Có can đảm, dũng khí làm gì

− It takes courage to do



Cần sự can đảm để làm gì

− In disguise



Cải trang, ngụy trang

− Wear a disguise



Mang đồ ngụy trang

− Disguise yourself



Ngụy trang

− Disguised as sth/sb



Ngụy trang như….

− Have a dream about



Có một giất mơ về

− Daydream



Mơ ngày

− Dream of/about



Mơ về

− Have/start a family



Bắt đầu một gia đình

− Nuclear family



Gia đình hạt nhân (2 thế hệ)

− Extended family



Gia đình 3 thế hệ (có ông bà)

− Do/owe sb a favour



Giúp/ nợ ai đó một ân huệ

− Be in favour of



Nghiên về, thiên về, ủng hộ

− Make/become/stay/be friends with



Kết, trở lên làm bạn với

10. Love

− Be/fall in love with



Yêu, say mê, yêu…

11. mood

− In a good/bad mood



Trong một tâm trạng tốt/xấu

− In the right/wrong mood



Tâm trạng (không) phùn hợp

− In the mood for sth



Trong tâm trạng thích làm gì

− Pity sb



Thương (hại), trắc ẩn ai đó

− Take pity on sb



Thương xót, trắc ẩn ai đó

− Feel pity for sb



Cảm thấy thương xót ai đó

− It’s a pity (that)



Thật đáng tiết là

− Promise to do



Hứa để làm gì

− Give/make sb a promise



Hứa

− Break a/your promise



Hứa lèo

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Courage

disguise

Dream

Family

Favour

Friend

12. Pity

13. Promise

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Agree with/on/to sth

Đồng ý với/về/đối với vấn đề

2.

Agree with sb

Đồng ý với ai đó

3.

Agree to do

Đồng ý để làm gì đó

4.

Agree that

Đồng ý rằng

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5.

Allow sb to do

Cho phép ai đó làm gì

6.

Allow sth

Cho phép điều gì đó

7.

Approve of

Tán thành, ủng hộ

8.

Approve sth

Đồng ý việc gì

9.

Attack sth

Tấn công

10.

Attack sb for sth

Tấn công ai đó về việc gì đó

11.

An attack on sth/sb

Một sự tấn công lên người/sự việc

12.

Ban sb from sth/doing

Cấm ai đó làm việc gì đó

13.

Convince sb of sth

Thuyết phục ai đó việc gì đó

14.

Convince sb to do

Thuyết phục ai đó làm gì đó

15.

Convince sb that

Thuyết phục ai đó rằng

16.

Force sb to do sth

Buộc ai đó làm gì đó

17.

Force sb into doing

Buộc ai đó trong việc…

18.

Independent of/from

Độc lập khỏi/từ

19.

Object to doing

Phản đối làm việc gì đó

20.

Pretend to be

Giả vờ để là…

21.

Pretend to do

Giả vờ để làm

22.

Pretend that

Giả vờ rằng

23.

Rely on

Dựa vào

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.

Word formation

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Able

(in)ability/disability

Enable

Unable/disabled

2.

Achieve

Achievement

3.

Argue

Argument

4.

Care

5.

Correspond

Correspondence

6.

Friend

Friendship

(un)friendly

7.

Happy

Happiness

(un)happy

8.

Jealous

Jealousy

9.

Kind

Unkindness

Unkind

10.

Marry

Marriage

(un)married

Argumentative Carefull/careless/(un)caring

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

11.

Nerve

Nervousness

Nervous

12.

Obey

Disobedience

13.

Person

Personality

(im)personal

14.

Polite

politeness

(im)polite

15.

Relate

Relation/relative/relationship

relative

16.

willing

(un)willingness

unwilling

Disobey

Disobedient

THE END

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 11 I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 11 1. Chú ý 1 Trong công thức cấu trúc so + adj/adv + that có thể bỏ “that” Ví dụ: The crime rate is so high (that) people are very frightened 2. Chú ý 2: Các công thức đặc biệt Đặc biệt 1: S + Verb + so many/much + noun + that + S + V Ví dụ: There was so much money that the robber couldn’t carry it all. Đặc biệt 2: S + Verb + So + adj + a/an + noun + that + S + V Ví dụ: It is so good a book that I have read twice. 3. Chú ý 3: Tính từ hay Trạng từ (adj or adv) trong so/such…. that, enough ✓

Nếu trong câu sử dụng động từ “to be” ta sử dụng adj

Ví dụ 1: He is good enough… ✓

Nếu sử dụng “động từ thường” ta sử dụng adv

Ví dụ 2: He did well enough II. MỘT SỐ TỪ VỰNG, CẤU TRÚC TRONG BÀI UNIT 11 1. Precede

: Đi trước, đứng trước

2. Burgle

: Ăn trộm

3. A gang of burglar

: Một băng đảng trộm

4. The plot

: Âm mưu

5. Come out

: Xuất hiện

6. The pram

: Xe đẩy

7. Grab

: chộp lấy

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 12 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 12 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Proof

Bằng chứng (gồm nhiều evidence, nhiều evidence thành proof)

2.

Evidence

Chứng cứ (chỉ chứng cứ đơn lẻ)

3.

Suspect

Nghi can, người bị tình nghi

4.

Arrest

Bắt giữ

5.

Charge

Buộc tội

6.

Accused

Bị cáo

7.

Decision

Phán quyết

8.

Verdict

Sự tuyên án

9.

Commit

Phạm tội (Commit a crime, Commit suicide/Tự tử)

10.

Break

Vi phạm luật (Break the law)

11.

Rule

Quy định trong một tổ chức (phạm vi nhỏ)

12.

Law

Quy định Pháp luật (theo hệ thống, rộng lớn)

13.

Justice

Sự công bằng

14.

Right

Quyền công dân, quyền lợi

15.

Judge

Thẩm phán

16.

Jury

Bồi thẩm đoàn

17.

Prosecute

Khởi tố, kiện, Truy tố

18.

Persecute

Khủng bố, ngược đãi, hành hạ (vì lý do chủng tộc, tôn giáo, chính trị)

19.

Capital punishment

Hình phạt tử hình

20.

Corporal punishment

Hình phạt về thể xác, ngược đãi (đánh)

21.

Robber

Tên cướp

22.

Burglar

Tên trộm (đột nhập vào nhà ăn trộm)

23.

Thief

Tên trộm (lén lút)

24.

Vandal

Kẻ phá hoại công trình văn hóa, công cộng

25.

Hooligan

Côn đồ, lưu manh, kẻ gây rối

26.

Sentence

Kết án/sự kết án

27.

Imprision

Bỏ tù, tống giam

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

28.

Innocent

Vô tội

29.

Guilty

Có tội

30.

Witness

Nhân chứng

31.

Bystander

Người ngoài cuộc, người đứng ngoài xem (không liên quan)

32.

Lawyer

Luật sư nói chung (Attorney)

33.

Solicitor

Luật sư trong một lĩnh vực cụ thể (Barrister)

34.

Paralegal

Trợ lý luật sư

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Back down

Dừng yêu sách, chịu nhường, dừng đề cập đến

2.

Break out

Trốn tù, vượt ngục

3.

Bring in

Đưa ra luật mới

4.

Chase after

Đuổi theo

5.

Come forward

Đề nghị giúp đỡ

6.

Get away with

Trốn khỏi hình phạt

7.

Go off

Nổ

8.

Hand in

Nộp, giao

9.

Hold up

Cướp có vũ trang, trì hoãn

10.

Let off

Trừng phạt nhẹ, chế tạo bom, nổ

11.

Look into

Điều tra

12.

Make off

Trốn thoát

13.

Take down

Lấy cung, ghi lại lời người khác nói

14.

Take in

Lừa dối

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− On account of



Bởi vì

− Take into account



Xem xét vấn đề gì

− Account for sth



Giải thích cho

− Take advantage of



Lợi dụng, tận dụng

− Have an advantage over



Có lợi thế hơn

− At an advantage



ở một lợi thế

− An/one advantage of



một lợi thế của

− Be to blame for sth/doing



… đổ lỗi về điều gì

2.

3.

Account

Advantage

Blame

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

4.

5.

Damage

Fault

− Get/take the blame for sth/doing



Nhận lỗi về điều gì

− Put the blame on sth/sb



Đổ lỗi/tội cho ai

− Blame sth on sb



Đổ lỗi điều gì đó cho ai

− Blame sb for sth/doing



Đổ lỗi ai đó về điều gì đó

− Do damage to sth



Làm thiệt hại

− Cause damage to sth



Gây thiệt hại

− At fault



Có sai sót, lỗi

− Find fault with sth/sb



Kiếm chuyện, tìm thấy lỗi…

6.

Intention

− Have the/no intention of doing



Có/không có ý định làm gì

7.

Mistake

− Make a mistake



Mắc sai lầm

− A mistake to do



Một sai lầm về làm gì đó….

− Mistake sb for sb



Nhầm ai đó với ai đó

− Do sth by mistake



Tình cờ làm gì, làm ngẫu nhiên

8.

Necessary

− Necessary for sb to do



Cần thiết cho ai đó làm gì đó

9.

Order

− In order



Theo thứ tự

− Put sth in order



Đặt theo thứ tự

− In order to do



Để làm gì đó

− Give an order to sb to do



Ra lệnh cho ai đó làm gì đó

− Give sb permission to do



Cho phép ai làm gì

− Ask sb for permission to do



Xin phép ai để làm gì

− Have/ask for/get permission from sb to do



Xin phép làm gì từ ai đó

− Do sth on purpose



Cố ý làm gì

− Purpose of sth



Mục đích của việc gì

− Reason why



Lý do tại sao

− Reason for sth



Lý do cho vấn đề gì

− Reason with sb



Cố gắng thuyết phục

− Have a solution



Có giải pháp

− Find a solution



Tìm giải pháp

− Think of a solution



Nghĩ ra giải pháp

− Work out a solution



Tìm được giải pháp

− Come up with a solution



Suy nghĩ ra được giải pháp

− Figure out a solution



Tìm ra được giải pháp

10. Permission

11. Purpose

12. Reason

13. Solution

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

14. Wrong

− Do wrong



Làm điều xấu, điều sai

− Do the wrong thing



Làm điều sai

− The wrong thing to do



Làm điều sai

− Go wrong



Gây lỗi, quyết định sai

− The wrong way up



Ngược/upside down

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Accuse sb of sth/doing

Cáo buộc ai đó tội gì đó

2.

Arrest sb for sth/doing

Bắt giữ ai đó vì tội gì đó

3.

Charge sb with sth

Xử phạt ai đó vì tộ gì đó

4.

Claim to be/do

Đòi hỏi/yêu cầu để làm gì đó

5.

Claim that

Đòi hỏi, thỉnh cầu rằng

6.

Deny sth/doing

Phủ nhận làm gì đó

7.

Doubt sth

Nghi ngờ gì đó

8.

Doubt that

Nghi ngờ rằng

9.

Doubt if/whether

Nghi ngờ liệu

10.

Forgive sb for sth/doing

Tha thứ ai đó vì đã làm gì đó

11.

Glimpse sth

Nhìn lướt qua điều gì đó

12.

Catch a glimpse of sth

Có một cái nhìn lướt qua

13.

Guilty of sth/doing

Có tội về việc gì đó

14.

Legal (for sb) to do

Hợp pháp để làm gì đó

15.

Make sb do

Buộc ai đó làm gì đó

16.

Be made to do

Bị buộc để làm

17.

Refuse to do sth

Từ chố để làm gì đó

18.

Refuse sth

Từ chố gì đó

19.

Respect sth

Tôn trọng gì đó

20.

Respect sb for sth/doing

Tôn trọng ai đó về vấn đề gì đó

21.

Have respect for sth/sb

Có sự tôn trọng ai đó về vấn đề gì đó

22.

Threaten to do

Đe dọa làm gì đó

23.

Threaten sb with sth

Đe dọa ai đó với cái gì đó

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.

Word form

Tiếng việt/ Nghĩa gốc tham khảo

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Accuse

Buộc tội

Accusation

Accused

2.

Addict

Nghiện

Addiction

Addicted/ addictive

3.

Convict

Kết án

Conviction

Convicted

4.

Crime

Tội phạm

Criminal

5.

Evident

Hiển nhiên

Evidence

6.

Forge

Làm giả

Forgery/ forger

7.

Honest

Thật thà

(Dis)honesty

8.

Investigate

Điều tra

Investigation/ investigator

9.

Law

Pháp luật

Lawyer

10.

Murder

Giết người

Murderer

11.

Offfence

Phạm tội

Offender

12.

Prision

Nhà tù

Prisoner/ imprisonment

13.

Prove

Chứng minh

Proof

14

Rob

Cướp

Robber/robbery

15

Secure

Đảm bảo

(In)security

16

theft

Vụ trộm cắp

thief

Dishonest Investigative (un)lawful Offend

Offensive Imprision(ed)

Disprove

(un)proven

THE END

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 13 - GRAMMAR I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 13 1. Chú ý 1 Khả năng trong quá khứ và khả năng ở hiện tại hoặc tương lai. Lưu ý sự khác nhau giữa 2 cặp câu A và câu B như sau: Câu A: You should do exercise (hiện tại nên tập thể dục, ý là hiện tại không có tập) Câu B: You should have done exercise (trong quá khứ không tập thể dục, nhẽ ra trong quá khứ đã nên tập thể dục) Câu A: You must do exercise (hiện tại phải tập thể dục, hành động tập sắp xảy ra) Câu B: You must have done exercise (trong quá khứ chắc chắn đã tập thể dục rồi) Câu A: He can’t swim (ý nói hiện tại anh ta không biết bơi) Câu B: He can’t have swum ( ý nói trong quá khứ anh ta không biết bơi) Câu A: You needn’t go to the doctor (hiện tại không cần đi bác sĩ, hiện tại không cần thiết) Câu B: You needn’t have gone to the doctor (trong quá khứ đã đi bác sĩ, đi khám bệnh) Câu A: You could/might become ill (sắp tới, chuẩn bị có thể bị bệnh trong vài ngày nữa) Câu B: You could/might have become ill (trong quá khứ không bị bệnh) Chú ý 2: Chúng ta không dùng modal verbs để diển tả sự cho phép (permission) trong quá khứ nhưng trong câu tường thuật (reported speech) thì được. II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 13 1. Spot

: đốm, chấm (trên cơ thể)

2. Forehead

: trán (trên đầu)

3. Headmaster

: Hiệu trưởng

4. Candle

: nến, đèn cầy

5. Disposable plate

: đĩa dùng 1 lần rồi vứt đi

6. Exhausted:

: Kiệt sức

7. Get two left feet:

: không có năng khiếu nhảy, khiêu vũ, chơi thể thao

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 14 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 14 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Prescription

Toa thuốc

2.

Recipe

Công thức nấu ăn

3.

Operation

Ca phẩu thuật (Nói cụ thể một ca nào đó, đây là danh từ đếm được)

4.

Surgery

Ca phẩu thuật (Nói chung, đây là danh từ không đếm được)

5.

Sore (adj)

Đau nhức

6.

Hurt (verb)

Tự mình làm đau, bị thương, tổn thương

7.

Pain (noun)

Sự đau đớn (thể xát), sự đau khổ (trong tâm hồn)

8.

Illness

Căn bệnh (nói cụ thể)

9.

Disease

Bệt tật (nói chung)

10.

Injured

Bị thương (tai nạn)

11.

Damaged

Bị thiệt hại, phá hủy, bị hư hỏng

12.

Thin

ốm (không tốt cho sức khỏe)

13.

Slim

Mảnh khảnh, nhỏ nhắn, cân đối (thu hút)

14.

Remedy

Thuốc giảm đau, thuốc chữa bệnh nhẹ

15.

Cure

Một loại thuốc chữa bệnh, một liệu pháp trị bệnh

16.

Therapy

Chữa bệnh qua một quá trình dài, vật lý trị liệu (cai nghiện)

17.

Effect

Tác dụng, sự hiệu quả

18.

Result

Hậu quả, kết quả

19.

Healthy

Khỏe mạnh về thể chất và không bệnh tật

20.

Fit

21.

Examine

Khỏe và rắn chắc (có tập thể dục) Khám bệnh (bác sĩ)

22.

Investigate

Điều tra (cảnh sát)

23.

Infection

Sự nhiễm trùng

24.

Pollution

Sự ô nhiễm

25.

Plaster

Băng dán, miếng dán (nhỏ), thạch cao (gãy tay chân bị bó bột)

26.

Plaster cast

Sự bó bột bằng thạch cao

27.

Bandage

Dải băng vết thương (dài, cuốn nhiều vòng, hoặc dùng để nâng đỡ)

28.

Ward

Buồn bệnh, phòng bệnh (trong bệnh viện)

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

29.

Clinic

Bệnh viện tư, phòng khám nhỏ

30.

Dose

Liều thuốc, số lượng thuốc uống chữa bệnh

31.

Fix

Tép (Liều thuốc để chích heroin)

32.

Fever

Cơn sốt, bệnh sốt

33.

Rash

Phát ban (dấu hiện trên da)

34.

Arthritis

Viêm khớp

35.

Vein

Mạch máu

36.

Procedure

Quy trình, thủ tục

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Break out

Nổ ra, diễn ra (chiến tranh, hỏa hoạn)

2.

Bring on

Gây ra (căn bệnh…)

3.

Come down with

Mắt bệnh

4.

Come round/to

Tỉnh lại

5.

Cut down (on)

Cắt giảm (hút thuốc, số lượng)

6.

Feel up to

Có đủ sức để làm gì đó

7.

Get over

Hồi phục, khỏi bệnh

8.

Give up

Từ bỏ

9.

Look after

Chăm sóc

10.

Pass out

Bất tỉnh một cách đột ngột

11.

Pull through

Sống xót (khỏi bệnh)

12.

Put down

Giết mổ (động vật)

13.

Put on

Tăng cân (gain weight)

14.

Wear off

Hết tác dụng (thuốc, ma túy)

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Alternative

− Find an alternative to sth



Tìm kiếm sự thay thế cho…

2.

Appointment

− Make an appointment



Tạo cuộc hẹn

− Have an appointment



Có cuộc hẹn

− Break an appointment



Xù cuộc hẹn

− Have/take a bath



Tắm

− Run a bath for sb



Chuẩn bị buồn tắm cho ai đó

− In danger



Đang gặp nguy hiểm

3.

4.

Bath

Danger

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5.

6.

7.

8.

9.

Exercise

Fit

Good

Health

Injection

10. Medicine

11. Shape

12. Spread

− Out of danger



Hết gặp nguy hiểm

− Do an exercise



Tập một môn thể dục

− Do exercise



Tập thể dục

− Take/get some exercise



Có tập thể dục

− Get/stay/keep/be fit



Giữ sức khỏe

− Fit and healthy



Duy trì và giữ gìn sức khỏe

− Do sb good



Làm điều gì đó tốt, có lợi

− Sth does you good



Điều gì đó giúp bạn tốt/ khỏe

− Good for sb to do



Có lợi cho bạn để làm gì đó

− In good/bad/poor health



Trong tình trạng sức khỏe …

− Health centre



Trung tâm chăm sóc sức khỏe

− Health care



Việc chăm sóc sức khỏe

− Have an injection for/against



Tiêm thuốc chống lại

− Give sb an injection



Tiêm thuốc ai đó

− Take medicine



Uống thuốc

− Prescribe medicine



Kê đơn thuốc

− Practise medicine



Thực hành y khoa

− Study medicine



Nguyên cứu y khoa

− The best medicine



Phương thuốc tốt nhất

− Alternative medicine



Phương thuốc thay thế

− Get in/into shape



Có thân hình cân đối

− Stay in shape



Giữ thân hình cân đối

− Keep in shape



Giữ thân hình cân đối

− The shape of sth



Hình dạng/sực cân đối của …

− In the shape of



Trong hình dạng của

− Spread sth



Lan tràng, lan truyền cái gì đó

− Spread sth over/on sth



Lan tỏa điều gì đó…

− Spread to be a place



Lan tỏa đến một nơi

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Addicted to sth

Nghiện cái gì đó

2.

Attempt to do

Nỗ lực làm gì đó

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

3.

Benefit from sth

Có lợi từ việc làm gì đó

4.

A benefit of sth

Một sự có lợi/ưu thế của

5.

Complain to sb about sth/sb doing

Phàn nàn với ai đó về việc gì đó

6.

Complain of sth

Phàn nàn về việc gì đó

7.

Cope with sth/doing

Đương đầu việc gì đó

8.

Inject sth into sth/sb

Tiêm thuốc gì đó cho ai đó

9.

Lead to sth/(your) doing

Dẫn đến điều gì đó, việc gì đó

10.

Likely to do

Có lẽ để làm gì đó

11.

It is (un)likely that

Nó thì không có lẽ/ Không có khả năng rằng

12.

Need to do

Cần để làm gì đó (chủ động)

13.

Need doing

Cần được làm gì đó (bị động)

14.

In need of

Có nhu cầu/ cần việc gì đó

15.

No need for

Không cần …

16.

Operate on sb/sth

Phẫu thuật bộ phận gì đó

17.

Suffer from sth

Chịu/mắt phải (điều đau buồn/bệnh tật)

18.

Suffer sth

Chịu/mắt phải việc gì

19.

Tired of sth/doing

Mệt mỏi/ chán về việc gì đó

20.

Try to do

Cố gắng làm gì đó

21.

Try sth/sb/doing

Cố gắng ….

22.

Try and do

Cố gắng và hành động

23.

Worry about sth/sb doing

Lo lắng về việc gì đó

24.

Worried that

Lo lắng rằng

25.

Worried about/by

Lo lắng về/ bởi

26.

Worth sth/doing

Xứng đáng làm gì/ việc gì

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.

Word formation

Tiếng việt/ Tham khảo

1.

Allergy

Dị ứng

2.

Aware

Ý thức

3.

Benefit

Có lợi

4.

Comfort

Thoải mái

Noun

Verb

Adj/Adv Allergic

Awareness

(un)aware Beneficial

Discomfort

(un)comfortable

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5.

Emphasis

Nhấn mạnh

Emphasise

Emphatic

6.

Fit

Khỏe

Unfit

Fitness

7.

Inject

Tiêm thuốc

Injection

8.

Injure

Bị thương

Injury/injuries

9.

Operate

Phẫu thuật /Vận hành

Operation/operator/ cooperation

Operating, uncooperative

10.

Poison

Có độc

Poisonous

Poisoning

11.

Recover

Hồi phục

Recovery

12.

Strong

Mạnh

Strength

13.

Surgery

Sự phẩu thuật

Surgeon

14.

Treat

Điều trị/bo

treatment

Strengthen

Strongly Surgical

THE END

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 15 - GRAMMAR I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 15 1. Chú ý 1 ➢ Chủ động thì gì thì chuyển sang bị động thì đấy ➢ Nếu trong câu bị động có đầy đủ 3 thành phần dưới đây thì thứ tự phải là: adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) + by Object + adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian). Ví dụ: France presented the Statue of Liberty to the USA in 1876. → Trật tự đúng: The Statue of Liberty was presented to the USA by France in 1876. 2. Chú ý 2 Các thì như hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành tiếp diễn thì hiếm khi sử dụng ở dạng bị động mà được thể hiện theo cách viết khác.



Ví dụ 1: The restaurant has been under construction for four years.



Ví dụ 2: The restaurant has been being built for four years.

3. Chú ý 3 ➢

Dạng bị động dạng đặc biệt 1 (impersonal passive – bị động khách quan)

Ví dụ 1:

People think he is a great chef. Cách đổi 1:

→ He is thought to be a great chef.

Cách đổi 2:

→ It is thought that he is a great chef.

Ví dụ 2:

People thought he was a great chef. Cách đổi 1:

→ He was thought to have been a great chef.

Cách đổi 2:

→ It was thought that he was a great chef.

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

4. Chú ý 4 ➢

Dạng bị động cầu khiến (Causative passive)

Ví dụ 1: Cách đổi 1: Ví dụ 2: Cách đổi 1:

I have the hairdresser cut my hair → I have my hair cut (V3) (by the hairdresser) I get the hairdresser to cut my hair → I get my hair cut (V3) (by the hairdresser)

5. Chú ý 5 ➢

Bị động dạng tân ngữ trực tiếp và gián tiếp – 2 tân ngữ (direct and indirect objects)

Ví dụ 1:

A friend gave my sister this cookery book.

Cách đổi 1:

My sister was given this cookery book by a friend

Cách đổi 2:

This cookery book was given to my sister by a friend

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 15 1. Hand in

: Nộp bài

2. Gravity

: Trọng lực

3. Orbit

: bay xung quanh quỹ đạo

4. Hammer

: cây búa

5. Injection

: sự tiêm thuốc

6. Syringe

: Ống thuốc

7. Parliament:

: Nghị viện

8. Commercialize

: Thương mại hóa

9. Squid

: con mực (động vật học)

10. Octopus

: con bạch tuộc (động vật học)

11. Shave

: Cạo (râu, đầu)

12. Pierce

: Xỏ lỗ tai

13. Scratch

: Làm trầy xước

14. Furious

: Bực bội, giận dữ

15. Maize

: Ngô, bắp

16. Medieval Europeans

: Người châu Âu thời trung cổ

Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 16 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 16 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Chop

Cắt thành cục nhỏ, miếng (không đều nhau như Vegetables, meat, onion…)

2.

Slice

Cắt lát thành miếng dẹp (tương đối đều nhau như bread, cucumber, beef…)

3.

Grate

Mài thành hạt nhiễn, mài thành sợi (mài trên đồ bào)

4.

Bake

Nướng bánh trong lò nướng

5.

Grill

Nướng trên vỉ nướng, trên lò

6.

Fry

Chiên, xào

7.

Roast

Quay thịt (rau) trong lò nướng

8.

Boil

Đun sôi

9.

Cook

Người nấu ăn ở nhà, đầu bếp gia đình hoặc đầu bếp (nói chung)

10.

Cooker

Bếp lò

11.

Chef

Đầu bếp chuyên nghiệp

12.

Oven

Lò nướng (lò vi sóng)

13.

Grill

Vỉ nướng, bếp nướng có dạng vỉ

14.

Hob

Ngăn trên của lò nướng (để đồ ăn vào nướng, nấu)

15.

Kitchen

Nhà bếp

16.

Cuisine

Phong cách nấu nướng, ẩm thực

17.

Lunch

Buổi ăn trưa

18.

Dinner

Buổi ăn tối

19.

Plate

Cái đĩa (dẹp)

20.

Bowl

21.

Saucer

Cái tô, chén Cái đĩa để lót ly, tách (tránh nóng, tránh chảy nước ra ngoài bàn…)

22.

Dish

Món ăn cụ thể

23.

Vegetable

Rau

24.

Vegetarian

Người ăn chay (không ăn thịt cá)

25.

Vegan

Người ăn chay (không ăn thịt cá và các sản phẩm từ chúng như trứng, sữa, pho mai…)

26.

Fast food

Danh từ không đếm được nói chung thức ăn nhanh, thức ăn nấu sẵn

27.

Takeaway

Danh từ đếm được nghĩa là đồ (ăn) hộp, đồ ăn đem về nhà ăn

28.

Kettle

ấm nước để đun sôi nước

1 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

29.

Teapot

ấm pha trà

30.

Freezer

Tủ đông (chỉ có ngăn đông)

31.

Fridge

Tủ lạnh (có ngăn mát và ngăn đông, hoặc không ngăn đông)

32.

Frozen

Được đông lạnh (để bảo quản)

33.

Freezing

Cực kỳ lạnh, đóng băng

34.

Mix

Trộn lại với nhau

35.

Stir

Khuấy lại với nhau (có chất lỏng, sử dụng muỗng để khuấy)

36.

Whisk

Khuấy (đánh trứng, kem, sử dụng đồ khuấy chuyên dụng)

37.

Soft drink

Đồ uống lạnh không có cồn (soda, coke, pop)

38.

Fizzy drink

Đồ uống có ga

39.

Menu

Thực đơn (danh sách món ăn)

40.

Catalogue

Tài liệu liệt kê sản phẩm, dịch vụ …

41.

Jelly cubes

Khối thạch (thạch có hình dạng hình khối)

42.

Saucepan

Cái chảo

43.

Defrosted

Rã đông

44.

Chilli

Ớt

45.

Food critic

Nhà phê bình ẩm thực

46.

One stage

Một giai đoạn thời gian

47.

Incidentally

Tình cờ

48.

Rival

Đối thủ

49.

Troubadour

Tên món ăn, người hát rong

50.

Starter

Món ăn đầu tiên

51.

Inedible

Không ăn được

52.

Sentinale

Món ăn Sentinale

53.

Heat-resitant ceramic

Gốm bền nhiệt, kháng nhiệt

54.

Chunky and succulent

To và tươi ngon, mọng nước (tạm dịch chỉ món ăn)

55.

Beefburger

Bánh mỳ kẹp thịt bò

56.

slightly

nhẹ nhàng, hơi hơi (chỉ mức độ)

57.

Fairly

Kha khá (chỉ mức độ)

58.

Cutlery

Dụng cụ dao muỗn nĩa

59.

Container

Thùng đựng hàng, thùng chứa

60.

Nutritionist

Nhà dinh dưỡng học

61.

Delicate

Mong manh, dễ vỡ

62.

supper

bữa tối

2 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

63.

Generation

Thế hệ

64.

Flavour

Hương vị

65.

Little taverna

Nơi ăn uống nhỏ

66.

Thickskinned

Mặc dày, trơ lỳ, không biết nhục

67.

Masterpiece

“Kiệt tác”, món siêu ngon, món công phu …

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Drop in/by (on)

Ghé thăm (trên đường đi, không có kế hoạch trước)

2.

Get on for

Đến khoản (tuổi tác, thời gian, số lượng…)

3.

Go off

Ôi, thiu (thực phẩm)

4.

Go on

Tiếp tục làm

5.

Go round

Đến thăm

6.

Come round

Đến thăm

7.

Keep on

Tiếp tục làm, thực hiện

8.

Leave out

Bỏ ra ngoài, không bao gồm, để ra ngoài

9.

Put off

Làm (ai đó) không thích hoặc tránh xa

10.

Run into

Tình cờ gặp (come across, bumb into, get into)

11.

Run out of

Không còn, hết

12.

Take to

Bắt đầu muốn/thích..

13.

Try out

Thử nghiệm

14.

Turn out

Phát triển, trở nên

15.

Turn up

Đến (không mong đợi)

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− A good/great cook



Một đầu bếp/người nấu ăn giỏi

− Cook a meal/chicken



Nấu một bữa ăn/nấu thịt gà

− Do the cooking



Làm bếp, nấu ăn

− Make (sb) a drink



Đem/mời ai đó đồ uống

− Have a drink of



Có đồ uống gì đó…

− Drink sth



Uống gì đó

− Drink to sb



Uống với ai đó

− Drink to sb’s health



Uống mừng sức khỏe..

2.

Cook

Drink

3 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Feed

Fill

Food

Meal

Note

Occasion

Recipe

10. Table

11. Wash

− Drink a toast to sb



Nâng ly với ai đó…

− Feed an animal



Cho động vật ăn

− Feed on sth



Cho ăn gì đó

− Fill sth (up)



Làm đầy, đổ đầy cái gì đó

− Filled with sth



Làm đầy, đổ đầy với cái gì đó

− Make/prepare/cook/serve food



Làm/chuẩn bị/nấu đồ ăn

− Fast/junk food



Đồ ăn nhanh/đồ ăn vặt

− Pet food



Đồ ăn cho thú cưng

− Health food



Đồ ăn tốt cho sức khỏe

− Make/cook/have a meal



Làm/nấu/ăn bữa ăn

− Go out for a meal



Đi ra ngoài ăn

− Make/take/keep a note of sth



Ghi chép…

− Note sth down



Ghi chép…

− On this/that occasion



Vào dịp này

− On accasion



Vào dịp

− On the occasion of sth



Vào dịp…

− Special occasion



Dịp đặc biệt

− Follow a recipe



Theo công thức nấu ăn

− Recipe book



Sách hướng dẫn nấu ăn

− Recipe for disaster



Cách làm sẽ dẫn đến thảm họa

− Lay/set/clear the table



Dọn bàn

− Book/reserve a table



Đặt bàn

− Wash the dishes



Rửa chén đĩa

− Wash one’s hands



Rửa tay

− Do the washing-up



Làm công việc rửa chén…

− Diswasher/washing machine



Máy rửa chén/máy giặt

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Associate sth/sb with sth/sb

Liên tưởng ai đó/điều gì đó với ai đó/điều gì đó

2.

Careful with/about/of sth

Cẩn thận với/về…

3.

Choose between

Chọn giữa…

4.

Choose to do

Chọn để làm

4 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5.

Compliment sb on sth

Khen ai đó về việc gì đó

6.

Full of sth

Đầy …

7.

Lack sth

Thiết gì đó

8.

Lack of sth

Thiếu hụt gì đó

9.

Lacking in sth

Thiếu…

10.

Offer sb sth

Đặt hàng ai đó gì đó

11.

Offer sth to sb

Đặt hàng gì đó cho ai đó

12.

Offer to do

Đặt/ra lệnh …

13.

Regard sb as (being) sth

Xem ai đó như là

14.

Remember to do

Nhớ sẽ làm gì đó (chưa xảy ra)

15.

Remember sth/sb/doing

Nhớ đã làm gì đó (đã xảy ra)

16.

Remmember that

Nhớ rằng

17.

Suggest sth/doing to sb

Đề nghị gì đó, làm gì đó…

18.

Suggest that

Đề nghị rằng

19.

Tend to do

Có khuyhn hướng làm gì…

20.

Wait for sth/sb to to

Đợi ai đó làm gì đó

21.

Wait and see

Chờ và xem (hãy đợi đó, từ từ biết)

22.

Willing to do

Sẵn lòng làm gì đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No.

Word formation

Tiếng việt/ Tham khảo

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Anxious

Lo lắng

Anxiety

2.

appreciate

đánh giá

Appreciation

3.

Contain

Chứa đựng

Container/content

4.

Create

Tạo nên

Creation/creativity/ creator

5.

Disgust

Ghê tởm

6.

Grow

Lớn lên

Growth/ grownup/growing

Home-grown/grower

7.

Mix

Pha trộn

Mixture/mixer

Mixed

8.

Origin

Nguồn gốc

(un)original

9.

Prepare

Chuẩn bị

Preparation

Appreciative Creative Disgusting/disgusted

Originate

original Preparatory/ unprepared

5 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

10.

Safe

An toàn

Safety/saviour/saver

11.

Surprise

Ngạc nhiên

12.

Sweet

Ngọt/kẹo

Sweetener/sweetness

13.

Thorough

Kỹ lưỡng

Thoroughness

Save

safe Surprising/surprised thoroughly

THE END

6 | Khóa học LIVE VIP cấp tốc cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 17 - GRAMMAR I. MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 17 1.

Chú ý 1

Các động từ phía sau thông thường dùng Ving (có object hoặc không Object) admit,

delay,

dislike,

fancy,

involve,

miss,

resist,

appreciate,

deny,

enjoy,

feel like,

keep on,

postpone,

risk,

avoid,

detest,

escape,

finish,

mention,

practice,

suggest,

can’t help,

discuss,

face,

give up,

mind,

put off,

understand

2.

Chú ý 2

Các động từ phía sau thông thường dùng full infinitive (to + V1) Able,

arrange,

fail,

manage,

prepare,

seem,

would like,

afford,

ask,

decide,

happen,

offer,

pretend,

tend,

agree,

attempt,

encourage,

help,

plan,

promise,

want,

appear,

beg,

expect,

hope,

pleased,

refuse,

wish

3.

Chú ý 3

Các động từ phía sau dùng bare infinitive (V1) or ing form có sự khác nhau về nghĩa (Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + V1: diễn tả hành động từ khi hoàn thành đến khi kết thúc, biết việc này từ khi hoàn thành đến khi kết thúc. (Feel, hear, let, make, notice, see, watch) + Object + Ving: diễn tả 1 phần của hành động, chỉ biết một phần của các hành động này. 4.

Chú ý 4

Các động từ phía sau có thể dùng cả Ving lẫn To Verb (ing form hoặc full infinitive) Begin, can’t bear / stand, continue, hate, intend, love, prefer, start

+ Ving / To V

→ Không đổi nghĩa

Consider, forget, go on, imagine, learn, like, mean, regret, remember, stop, teach, try

+ Ving / To V

→ Thay đổi nghĩa

Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5.

Chú ý 5

Cách cách nói thích hơn ✓

Prefer A to B (thích A hơn B, bày tỏ sự thích nói chung)



Would prefer + to Verb + rather than + (to) Verb (thích gì hơn, bày tỏ sự thích gì đó cụ thể)



Would rather + V1 than + V1 (nghĩa là, thích, thích nói chung hoặc cụ thể)



Had better + V1 = should + V1 (nên)

6.

Chú ý 7

Chỉ mục đích (lý do để làm gì) ta dùng các cách dưới đây: Nghĩa là để… ✓

In order (not) to + V1



So as (not) to + V1



So (that) + S + V

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 17 1. Attic

: gác mái

2. Spare bedroom

: phòng dự phòng (cho khách ở)

3. Resist

: cưỡng lại, kháng cự

4. Encourage

: khuyến khích, động viên

5. Second-hand watch

: đồng hồ đã qua sử dụng

6. Detest

: ghét, không thích

7. Presumably

: có lẽ, có thể đoán là

8. Be tempted to

: muốn làm gì đó, bị cám dỗ làm gì đó

9. Tickled

: sự cù, chọt lét, làm nhột

10. Practical jokes

: chơi khăm, chơi xỏ

11. Demotivated

: làm mất động lực

12. Approach

: tiếp cận, đến gần

Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 18 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 18 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Take

Tham gia (kỳ thi)

2.

Pass

Đậu, đạt (kỳ thi)

3.

Read

Đọc (sách, thư, báo)

4.

Study

Học, nghiên cứu

5.

Test

Bài kiểm tra

6.

Exam

Kỳ thi

7.

Primary

Thuộc giáo dục tiểu học (UK)

8.

Elementary

Thuộc giáo dục tiểu học (US)

9.

Secondary

Thuộc giáo dục trung học cơ sở (UK), trung học phổ thông (US)

10.

High

Thuộc giáo dục trung học phổ thông (UK)

11.

Grammar school

Trường chuyên, trường tiểu học

12.

Comprehensive Trường hỗn hợp (trường công dành cho học sinh >11 tuổi) school

13.

Colleague

Đồng nghiệp (công ty, nơi làm việc)

14.

Classmate

Bạn học (trường học, nơi học)

15.

Prefect

Lớp trưởng (monitor)

16.

Pupil

Học sinh (trong một lớp học hoặc 1 môn học cụ thể)

17.

Student

Sinh viên, học sinh (nói chung)

18.

Qualifications

Bằng cấp nói chung

19.

Qualities

Năng lực, phẩm chất

20.

Count

Đếm (người, vật đếm được)

21.

Measure

Đo lường (kích cỡ, tốc độ, số lượng)

22.

Degree

Bằng đại học (có giá trị lâu dài)

23.

Certificate

24.

Results

Chứng chỉ (có thời hạn nhất định) Kết quả

25.

Speak

Nói (một ngôn ngữ)

26.

Talk

Nói (nói chuyện, trò chuyện)

27.

Lesson

Bài học

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

28.

Subject

Môn học

29.

Achieve

Đạt được thành tựu, đạt được kết quả

30.

Reach

Vươn tới một giai đoạn (tuổi tác, thời gian)

31.

Task

Nhiệm vụ

32.

Effort

Nỗ lực

33.

Know

Thấy

34.

Recognise

Nhận ra

35.

Teach

Dạy

36.

Learn

Học

37.

Astronomy

Thiên văn học

38.

MA

Thạc sỹ (học sau khi tốt nghiệp đại học Master of Arts)

39.

Compulsory

Bắt buộc

40.

Boast

Kheo khoan

41.

Decent

Lịch sự, tao nhã, chỉnh tề

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Catch on

Hiểu

2.

Come (a)round (to)

Bị thuyết phục thay đổi quan điểm

3.

Cross out

Gạch bỏ đi, gạch chéo

4.

Dawn on

Đột ngộ nghĩ ra, đột ngột nhận ra

5.

Deal with

Xử xý, đương đầu

6.

Drop out (of)

Nghỉ học, rời trường

7.

Get at

Cố gắng bày tỏ

8.

Get on with

Tiếp tục làm…

9.

Give in

Ngừng cố gắng, từ bỏ nỗ lực

10.

Give up

Từ bỏ điều gì đó (có hại, hoặc quá khó khăn…)

11.

Keep up with

Cố gắng duy trì cùng mức độ

12.

Catch up with

Cố gắng theo kịp, đuổi kịp

13.

Sail through

Làm hoặc xử lý vấn đề một cách dễ dàng

14.

Set out

Giải thích chi tiết (tổ chức, sắp xếp, miêu tả chi tiết)

15.

Think over

Xem xét kỹ lại

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− Pay attention to sth/sb



Chú ý đến…

− Attract sb’s attention



Thu hút sự chú ý…

− Draw sb’s attention to sth



Thu hút sự chú ý

− Take/have a break from sth/doing



Nghỉ giải lao…

− Lunch break



Nghỉ giải lao để ăn trưa

− Tea break



Giải lao (uống nước, ăn nhẹ)

− Commercial break



Tạm dừng để quảng cáo

− Give sb a break



Cho ai đó giải lao

2.

Attention

Break

3.

Discussion

− Have a discussion (with sb) about/on sth/soing



Thảo luận với ai đó về việc gì đó

4.

Exam

− Take/do/have an exam



Tham dự kỳ thi

− Pass an exam



Đậu kỳ thi

− Fail an exam



Rớt kỳ thi

− Sit (for) an exam



Dự một kỳ thi (là thí sinh)

− Do your homework



Làm bài tập về nhà

− Have homework to do



Có bài tập về nhà để làm

− Question an idea



Chất vấn một ý tưởng

− Have an idea



Có một ý tưởng

− Bright idea



Ý tưởng hay, tuyệt vời

− Have no idea (about)



Không có ý tưởng về

− Have a lot to learn about sth/doing



Có nhiều điều để học về

− Learn (how) to do



Học cách để làm gì đó

− Go to a lesson



Đi đến lớp học

− Have a lesson



Có lớp học

− Double lesson



Học hai tiết, môn liên tục

− Learn a/your lesson



Học một bài học

− Teach sb a lesson



Dạy ai đó một bài học

− Make up your mind about sth/doing



Quyết định về việc làm gì đó

− In my opinion



Theo ý kiến của tôi

5.

6.

7.

8.

9.

Homework

Idea

Learn

Lesson

Mind

10. Opinion

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

11. Pass

12. Point

13. Sense

14. Suggestion

− Give/express your/an opinion (of/about sth/doing)



Bày tỏ ý tưởng của bạn về vấn đề gì đó

− Hold/have an opinion of/about



Có quan điểm/ý tưởng về

− Pass sth (over) to sb



Đưa gì đó cho ai đó

− Pass an exam/test



Đạt một kỳ thi/ kiểm tra

− Pass a building



Đi qua một tòa nhà

− See/take sb’s point about (sth/doing)



Hiểu ý/quan điểm của ai đó về việc gì đó

− (see) the point in/of sth/doing



Hiểu, quan điểm, mục đích…

− There’s no point in sth/doing



Không có ích chi, không có lợi

− Make a point of sth/doing



Làm gì đó cẩn thận

− Make sense of sth



Hiểu được

− It makes sense (to do)



Nó hợp lý để làm gì đó

− Sense of humour/taste/sight



Khiếu hài hước

− Make/accept a suggestion



Làm/chấp nhận một đề nghị

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Able to do

Khả năng làm gì đó

2.

Admire sb for sth/doing

Hâm mộ ai đó việc gì đó

3.

Boast of/about sth/doing to sb

Khoe về việc gì đó

4.

Capable of doing

Có khả năng làm việc gì đó

5.

Congratulate sb on sth/doing

Chúc mừng ai đó việc gì đó

6.

Fail to do

Thất bại để làm gì đó

7.

Hope to do

Hy vọng làm gì đó

8.

Hope that

Hy vọng rằng

9.

Learn about sth/doing

Học về việc gì đó

10.

Learn to do

Học để làm

11.

Learn by doing

Học bằng cách làm gì đó

12.

Settle for/on sth

Chấp nhận/ quyết định

13.

Similar to sth/sb/doing

Tương tự…

14.

Study sth/ for sth

Học/ nguyên cứu

15.

Succeed in sth/doing

Thành công trong việc gì đó

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

16.

Suitable for sth/doing

Phù hợp việc gì đó

17.

Suitable to do

Phù hợp để làm gì đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation

Tiếng việt/ Tham khảo

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Academy

Học viện

academic

2.

Attend

Tham dự

Attention/attendant/ attendance

3.

Behave

Hành xử

Behavio(u)r

4.

Certify

Chứng nhận

Certificate

5.

Educate

Giáo dục

Education/educator

Educational

6.

Fail

Thất bại

Failure

Failing

7.

Improve

Cải tiến

Improvement

improved

8.

Intense

Mãnh liệt

Intensity

9.

Literate

Biết đọc/viết

(il)literacy/literature

10.

Reason

Lý do

11.

Revise

Xem lại

Revision

revised

12.

scholar

học giả

Scholarship

Scholastic/scholarly

13.

Solve

Giải quyết

Solution

(un)solvable

14.

Study

Học

Student/studies

Studious

15.

Teach

Dạy

Teacher

Taught

16.

Think

Suy nghĩ

Thought

(un)thinkable, thoughtfull, thoughtless

17.

Understand Hiểu biết

(mis)understanding

(Mis)understood, understandable

(in)attentive

certificate

Intensify

certified

Intensely illiterate (un)reasonable,reasoning

THE END

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 19 - GRAMMAR I.

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 19 – CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION)

1. Chú ý 1 ➢ Nếu câu hỏi tận cùng bằng I am thì cuối câu sẽ là aren’t I. Ví dụ: I’m the best student in the class, aren’t I? ➢ Nếu câu hỏi tận cùng bằng I am not thì cuối câu sẽ là am I Ví dụ: I’m not very tall, am I? 2. Chú ý 2 Trong câu có các từ như là no, little, never, nobody, no one, hardly, seldom, hardly, scarcely, barely, none, neither, thì đó là câu phủ định. Ví dụ: You never enjoy our holiday, do we? 3. Chú ý 3 Chủ ngữ là các đại từ anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, none of, neither of, thì câu hỏi đuôi phải có THEY. Ví dụ: Neither of them complained, did they? 4. Chú ý 4 Chủ ngữ là nothing, anything, something, everything, that, this, thì câu hỏi đuôi phải có IT Ví dụ: Nothing is impossible, is it? 5. Chú ý 5 Mệnh có cấu trúc: had better + V (= shouldn’t V1), thì câu hỏi đuôi là: HADN’T + S Ví dụ: I had better tell him the truth, hadn’t I? 6. Chú ý 6 Chủ từ là ONE, thì dùng you hoặc one Ví dụ: One can be one’s master, can’t you/one? 7. Chú ý 7 ➢ Let trong câu mời đi chơi, rủ đi chơi (let’s): dùng shall we? Ví dụ 1: Let’s go out, shall we? ➢ Let trong câu xin phép (let us /let me): dùng will you? Ví dụ 2: Let us use the telephone, will you? Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

➢ Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me): dùng may I? Ví dụ 3: Let me help you do it, may I? 8. Chú ý 8: Câu cảm thán ➢ Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, câu hỏi đuôi dùng is, am, are Ví dụ: What a beautiful dress, isn’t it? 9. Chú ý 9: Câu cầu khiến Ví dụ 1: Open the door, will you? Ví dụ 2: Don’t be late, will you? 10. Chú ý 10 Câu đầu là I WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi Ví dụ: I wish to study English, may I? 11. Chú ý 11 Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ → Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Ví dụ 1: I think he will come here, won’t he? Ví dụ 2: I don’t believe Mary can do it, can she? Lưu ý: Mệnh đề chính có not thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ 12. Chú ý 12 Không dùng câu hỏi, hoặc dạng câu hỏi cho phần 2 của câu.

✓ 

Ví dụ 1: Can you tell me who they are? Ví dụ 2: Can you tell me who are they?

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 19 1. Controversy

: sự tranh luận

2. Protest

: Phản đối

3. Factsheet

: Bảng dữ kiện

4. Demonstration

: Cuộc biểu tình, sự minh họa

5. Headquarter

: Trụ sở chính

6. Depressed

: Chán nản

7. Constant

: liên tục

8. Ancestor

: Tổ tiên

9. Hem

: Đường viền (áo, quần)

10. Rainbow

: cầu vòng

11. Creature

: Sinh vật

Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 20 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 20 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Urban

Thuộc thành thị, thuộc thành phố

2.

Suburban

Thuộc vùng ven thành phố, khu ngoại ô

3.

Rural

Thuộc nông thôn

4.

Smog

Sương khói do ô nhiễm

5.

Fog

Sương mù (gần mặt đất, gây khó nhìn phía trước, gây nguy hiểm lái xe)

6.

Smoke

Khói do đốt lửa hay máy móc hoạt động

7.

Mist

Sương mù (gần mặt đất, bao phủ cả một ngôi làng, một khu vực)

8.

Weather

Thời tiết (thay đổi hàng ngày)

9.

Climate

Khí hậu (ổn định, không thay đổi hàng ngày)

10.

Forecast

Dự báo (thời tiết, công việc làm ăn, nền kinh tế)

11.

Prediction

Sự tiên đoán

12.

Waste

Chất thải, rác thải

13.

Litter

Rác (từ đồ ăn thức uống.. và hay bị vứt bỏ ở nơi công cộng)

14.

Rubbish

Đồ dùng không còn sử dụng, bỏ đi

15.

Clean

Sạch và không bị ô nhiễm

16.

Clear

Trong suốt, trong xanh (bầu trời)

17.

Pour

Mưa như trút nước (mưa lớn)

18.

Drizzle

Mưa rào (mưa nhỏ)

19.

Shower

Mưa trong thời gian ngắn

20.

Flood

Ngập nước, lũ lụt

21.

Environment

22.

Surroundings

Môi trường Khu vực sống xung quanh

23.

Wind

Gió

24.

Air

Không khí

25.

Reservoir

Khu dự trữ nước (nhân tạo)

26.

Lake

Hồ nước lớn (tự nhiên)

27.

Puddle

Vũng nước (do mưa)

28.

Pond

Hồ nước nhỏ (thông thường là nhân tạo)

1 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

29.

Thunder

Tiếng sấm (âm thanh)

30.

Lightning

Tia chớp (ánh sáng)

31.

Global

Toàn cầu

32.

Worldwide

Khắp thế giới

33.

Plain

Đồng bằng

34.

Land

Đất đai

35.

Field

Cánh đồng

36.

desert

Sa mạc

37.

Extinct

Tuyệt chủng

38.

Endangered

Đang gặp nguy hiểm, có nguy cơ tuyệt chủng

39.

Recycle

Tái chế (R1/3)

40.

Reuse

Tái sử dụng (R2/3)

41.

Reduce

Giảm (R3/3)

42.

Mixed reaction

Phản ứng hỗn hợp (nhiều phản ứng khác nhau)

43.

Councillor

Ủy viên hội đồng

44.

Scheme

Kế hoạch

45.

Outweigh

Quan trọng hơn

46.

Hamlet

Xóm, thôn, ấp

47.

Incident

Biến cố, sự việc xảy ra

48.

Wellington boots

Đôi ủng cao (dùng để đi nơi có bùn, đi làm việc tránh nước…)

49.

Financial incentive

Khuyến khích về tài chính (vật phẩm có giá trị vật chất…)

50.

Stir

Sự náo động, sự huyên náo, khấy

51.

Academic (N)

Viện sỹ

52.

Controversy

Tranh cãi

53.

Disregard for

Sự thiếu quan tâm, chăm sóc

54.

Entitle

Có tên là, có đầu đề là

55.

Presumptuous

Quá táo bạo, quá tự tin, tự phụ

56.

Chimney

Ống khói

57.

Leaded petrol

Xăng pha chì

58.

demonstration

cuộc biểu tình

59.

Biodegradable

Phân hủy sinh học

60.

Barometer

Áp kế

61.

Steer the boat

Chèo lái con thuyền

62.

So-called

Cái được gọi là

2 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

63.

Notorious

Khét tiếng, nổi tiếng xấu (infamous)

64.

Perished

Chết (died)

65.

Faultline

Đường nứt

66.

skyscrapers

tòa nhà chọc trời

67.

Seismologist

Nhà địa chấn học

68.

Quake

Sự động đất (earthquake)

69.

Disrupt

Làm gián đoạn

70.

Meteorologist

Nhà khí tượng học

71.

Eclipse

Nhật thực

72.

Pose threat

Đặt ra mối đe dọa

73.

Drought

Hạn hán

74.

crisis

cuộc khủng hoảng

75.

Badger

Con lửng (động vật học)

76.

Demolish

Phá hủy

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Call for

Yêu cầu, đòi hỏi, nhu cầu

2.

Call off

Hủy

3.

Clear up

Quang đãng hơn, trong xanh hơn (thời tiết)

4.

Cut off

Cô lập, Ngăn cách, Cắt (điện, nước)

5.

Die down

Dịu đi, nhẹ đi (thời tiết, bão…)

6.

Do up

Sửa chữa (sơn và nâng cấp)

7.

Face up to

Đối mặt với

8.

Get (sb) down

Làm ai đó cảm thấy buồn hoặc mất hy vọng

9.

Put down to

Cho rằng điều gì đó là nguyên nhân

10.

Put out

Dập tắt (lửa)

11.

Set in

Bắt đầu và duy trì

12.

Stand for

Thay thế cho, viết tắt cho, đại diện cho, chịu đựng

13.

Tear down

Phá hủy, loại bỏ (tòa nhà, bức tượng…)

14.

Throw away

Ném đi, bỏ đi

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− Lose control of sth



Control

Mất kiểm soát

3 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Effect

End

Floor

Fuss

Long

Look

Mess

Responsibility

10. Shower

− Take control of sth



Thực hiện sự kiểm soát

− Have control of sth



Có sự kiểm soát

− In control



Trong sự kiểm soát

− Out of control



Mất sự kiểm soát

− Have an effect on sth/sb



Có sự ảnh hưởng lên…

− Take effect



Có ảnh hưởng, hiệu lực

− In the end



Cuối cùng, ruốt cuộc

− At the end of



Kết thúc…

− Come to an end



Đến giai đoạn kết thúc

− Come to the end of



Đến sự kết thúc của

− Reach the end of



Đến sự kết thúc

− Happy ending



Kết thúc vui vẻ

− On the floor



Trên sàn nhà

− On the ground/first/second floor



Trên tầng trệt/một/…

− Make a fuss about sth/doing



Làm ầm ỉ về việc gì đó

− Cause a fuss about sth/doing



Gây sự ầm ỉ

− (for) as long as



Miễn là

− For a long time



Một thời gian dài

− Take a long time (to do)



Tốn một thời gian dài

− Long to do



Rất lâu để làm

− Long for sth (to do)



Rất lâu để làm gì đó

− Have a look at sb/sth



Nhìn vào…

− Take a look at sb/sth



Nhìn vào…

− Look like sth/sb



Trông giống cái gì đó, ai đó

− Look at sth/sb



Nhìn vào…

− Look for sth/sb



Tìm kiếm

− Make a mess of sth



Làm bừa bộn

− In a mess



Trong sự bừa bộn

− Have responsibility for sth/doing



Có trách nhiệm về

− Take responsibility for sth/doing



Nhận trách nhiệm về

− Take a shower



Tắm

− Have a shower



Tắm

− A rain shower



Mưa rào

4 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

− A light shower of rain



Mưa rào nhỏ

− A heavy shower of rain



Mưa rào lớn

− Caught sight of



Thoáng thấy

− Lose sight of



Mất dấu

− In sight of sth



Có thể nhìn, trong tầm nhìn

− At first sight



ở cái nhìn đầu tiên

− A waste of time



Một sự lãng phí thời gian

− Waste your time



Lãng phí thời gian của bạn

− Industrial waste



Chất thải công nghiệp

− Household waste



Chất thải sinh hoạt

13. Weather

− Under the weather



Cảm thấy bệnh/không khỏe

14. world

− All over the world



Khắp thế giới

− Around the world



Vòng quanh thế giới

− Throughout the world



Khắp thế giới

− The whole world



Toàn thế giới

− In the world



Trên thế giới

− World record



Kỷ lục thế giới

11. Sight

12. Waste

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Aware of sth

Ý thức, biết về điều gì đó

2.

Aware that

Ý thức rằng

3.

Covered in/with sth

Bị bao phủ, che bởi gì đó

4.

Disapointed with/by sth in sb

Thất vọng với/bởi điều gì đó

5.

Except for sth/doing

Chấp nhận việc gì/làm gì đó

6.

Expect sth/sb to do

Mong đợi ai đó làm gì đó

7.

Expect that

Mong đợi rằng

8.

Familiar with sth

Quen với cái gì đó

9.

Familiar to sb

Quen với ai đó

10.

Famous for sth/doing

Nổi tiếng về việc gì đó

11.

Glance at sth/sb

Liếc nhìn ai đó

12.

Hard to do

Khó để làm

13.

Hard doing

Khó làm gì đó

5 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

14.

Prevent sth

Phòng chống gì đó

15.

Prevent sb from doing

Ngăn cản ai đó làm việc gì đó

16.

Prevent sth from happening

Ngăn cản việc gì đó xảy ra

17.

Short of sth

Thiết hục cái gì đó

18.

Short on sth

Thiếu cái gì đó

19.

Warn sb about/against sth/doing

Cảnh báo ai đó việc gì đó

20.

Warn sb of sth

Cảnh báo ai đó việc gì đó

21.

Warn sb not to do sth

Cảnh báo ai đó đừng làm gì đó

22.

Ward (sb) that

Cảnh báo (ai đó) rằng

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation

Tiếng việt/ Tham khảo

Noun (in)accuracy

Verb

Adj/Adv

1.

Accurate

Chính xác

(in)accurate

2.

Danger

Nguy hiểm

3.

Develop

Phát triển

Development/ developer

Developing/developed

4.

environment

Môi trường

Environmentalist

environmental

5.

Extreme

Cực kỳ

Extremity/extremist

6.

Freeze

Đông cứng

Freezer

7.

Globe

Quả địa cầu

8.

Great

Tuyệt

9.

Harm

Làm hại

Harmful/harmless/ unharmed

10.

Likely

Có lẽ

Unlikely/likelihood

11.

Low

Thấp

12.

Nature

Tự nhiên

13.

Neighbour

Hàng xóm

Neighborhood

Neighboring

14.

Pollute

Ô nhiễm

Pollution/pollutant

(un)polluted

15.

Reside

Cư trú tại

Resident/residence

residential

16.

sun

mặt trời

Sunshine

sunny

Endanger

Dangerous/engangered

Froze/frozen, freezing Global

Greatness

Lowness

Greatly

lower (un)natural

THE END

6 | Đăng ký lớp LIVE VIP cùng TL CAMBRIDGE+ hàng năm để chinh phục điểm 8+ chuyên Anh - HSG nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 21 - GRAMMAR I.

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 21 – NGỮ PHÁP CÂU TƯỜNG THUẬT

1. Chú ý 1 → Trước khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp cần trả lời 04 câu hỏi sau: a) Câu được cho dùng thì gì, sẽ chuyển thành thì gì? b) Câu được cho là dạng câu hỏi yes/no, WH-question, hay câu cầu khiến? c) Có những đại từ nào, hoặc từ chỉ thời gian nào cần thay đổi không? d) Có sử dụng động từ tường thuật khác được không như (advise, invite, deny, apologize…)? 2. Chú ý 2 Một số trường hợp dễ quên: Ví dụ 1: I must go…

→ He had to go

Ví dụ 2: I may go…

→ He might go

3. Chú ý 3 Chúng ta không thay đổi về từ chỉ thời gian & thì khi thông tin diễn ra trước thời điểm chúng ta nói hoặc viết thông tin đó. Ví dụ: “I am going shopping tomorrow” Said Tim to Ben. → Thời điểm đang ở hiện tại, chưa đến ngày mai, chưa mua sắm, câu nói trước thời điểm này là: Vậy chúng ta đổi thành: Tim said he is going shopping tomorrow. 4. Chú ý 4 Một động từ tường thuật nhiều hơn 1 cách sử dụng ❖ Tham khảo cách sử dụng 24 động từ tường thuật trên kênh Otto Channel, có ví dụ cụ thể. Ví dụ 1: He denied the accusation. Ví dụ 2: He denied that he was a shoplifter. Ví dụ 3: He denied stealing the chocolate biscuits. II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 21 1. Slam the door

: đóng cửa cái rầm (bực bội bỏ đi và đóng cửa mạnh)

2. Excuse

: cái cớ

3. Donate/donation

: tài trợ/sự tài trợ (cho tiền, tặng)

4. Apologetic

: xin lỗi

Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 22 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 22 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Ecomomic

Thuộc về kinh tế

2.

Ecomomical

Tiết kiệm (tiền bạc, nhiên liệu, thời gian)

3.

Receipt

Biên nhận (xác nhận đã đưa, đã nhận gì đó)

4.

Bill

Hóa đơn tính tiền tạm (in ra để thanh toán)

5.

Invoice

Hóa đơn tính tiền chính thức (thông thường có con dấu)

6.

Make

Nhãn hiệu (nói chung, tổng thể chỉ nhà sản xuất, hãng)

7.

Brand

Thương hiệu (thường nói riêng 1 sản phẩm cụ thể)

8.

Bargain

Món hời, món mua được giá rẻ

9.

Sale

Việc giảm giá bán

10.

sales

Phòng bán hàng, doanh số

11.

Discount

Giảm giá, sự chiết khấu

12.

Offer

Sự chào giá

13.

Price

Giá

14.

Cost

Chi phí

15.

Change

Tiền thối

16.

Cash

Tiền mặt

17.

Wealth

Sự có nhiều tiền, sự giàu có

18.

Fortune

Một số lượng tiền lớn

19.

Till

Khay chứ tiền, hộc chứa tiền (chỗ quầy siêu thị)

20.

Checkout

Quầy thanh toán

21.

Products

Sản phẩm (cụ thể)

22.

Goods

23.

Refund

Hàng hóa (nói chung) Hoàn trả tiền

24.

Exchange

Trao đổi hàng hóa

25.

Fake

Hàng giả

26.

Plastic

Nhựa

27.

Unbeatable

Bất khả chiến bại (một lời đề nghị, giá bán hàng không thể thấp hơn)

28.

Washing powder

Bột giặt

1 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

29.

Sack

Bao, túi (đựng đồ)

30.

Will

Di chúc, ý chí

31.

Attic

Gác xếp (phần trên cùng của căn nhà, thường dùng để chứa đồ)

32.

Engagement ring

Nhẫn đính hôn

33.

Crisps

Khoai tây chiên (mỏng, giòn…)

34.

Crisis

Cuộc khủng hoảng

35.

Head for

Hướng tới

36.

Recreation

Sự giải trí

37.

Interest

Lãi suất tiền vay

38.

Affair programme

Chương trình về các vấn đề thời sự hiện hành

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Bank on

Tin tưởng, trông cậy vào, phụ thuộc vào

2.

Come across

Tình cờ thấy người/vật

3.

Come by

Lấy được, kiếm được (cái gì đó cực kỳ khó khăn)

4.

Come into

Thừa kế, thừa hưởng

5.

Do without

Xoay sở mà không có…,

6.

Get by

Xoay sở để sống (cố gắng kiếm tiền), vượt qua khó khăn

7.

Get through

Sử dụng tất cả (hoàn thành), dùng hết

8.

Give away

Cho đi, tặng, tiết lộ điều bạn đang cố gắng dấu đi

9.

Live on

Sống dựa vào nguồn tiền

10.

Look round

Kiểm tra một nơi, đi xung quang nơi đó để tìm hiểu, để biết

11.

Make out

Viết thông tin trên tờ ngân phiếu (tờ séc)

12.

Make up for

Bù đắp

13.

Put by

Tiết kiệm tiền cho tương lai (dài hạn)

14.

Save up (for)

Tiết kiệm tiền cho mục đích cụ thể (ngắn hạn)

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− An amount of sth



Một số lượng cái gì đó

− In large/small amounts



Trong số lượng lớn

− Amount to



Số lượng đến …

− Charge sb (an amount of money)



Tính tiền…

2.

Amount

Charge

2 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Debt

Demand

Enough

Expense

Fortune

Increase

Least

− Pay a charge



Trả khoản tiền

− Take charge of sth/doing



Đảm nhận, chịu trách nhiệm

− In charge (of sth/doing)



Đảm nhận, gánh trách nhiệm

− In debt (to sb)



Nợ ai đó

− Get in/into debt



Bị nợ nần

− Clear a debt



Xóa món nợ, hết nợ

− Owe sb a debt of gratitude



Nợ ai đó một ân tình

− In demand



Sản phẩm có nhu cầu mua…

− On demand



Khi được yêu cầu..

− A demand for sth



Một yêu cầu điều gì đó

− Have enough of sth



Có đủ gì đó

− Have enough sth to do



Có đủ gì đó để làm

− Enough is enough



Quá đủ rồi

− At sb’s own expense



ở chi phí của ai đó/ ai đó trả

− Go to the expense of



sử dụng tiền mua sản phẩm ..

− Business expense



chi phí kinh doanh

− Expense account



tài khoản chi tiêu

− Make a fortune



Kiếm được nhiều tiền

− Earn a fortune



Kiếm được nhiều tiền

− Cost (you) a fortune



Tốn nhiều tiền

− Make your fortune



Kiếm được nhiều tiền

− An increase in sth of (a certain amount)



Một sự gia tăng cái gì đó (có số lượng nhất định)

− A wage increase



Tăng lương

− A price increase



Tăng giá

− At least



Ít nhất

− At the very least



ở cái gì đó ít nhất

− Last but not least



cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng



nói giảm nhẹ

− Make/earn/win/save/have money



Kiếm/tiết kiệm…. tiền

− Spend money on sth/doing



Dùng tiền mua gì đó

− Short of money



Thiếu tiền

− Do sth for the money



Làm gì đó kiếm tiền

− To say the least 10. Money

3 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

− Notice sb doing/do



Chú ý ai đó làm gì đó

− Take notice of sth



Chú ý đến gì đó

− At short notice



Thông báo đột ngột

− Give sb notice of



Thông báo cho ai

12. Profit

− Make a profit from sth



Kiếm lời/ lợi nhuận từ việc gì

13. Save

− Save money



Tiết kiệm tiền

− Save time



Tiết kiệm thời gian

− Save sth for later



Tiết kiệm gì đó dùng sau đó

− Do the shopping



Làm công việc mua sắm

− Go shopping



Đi mua sắm

− Shopping centre



Trung tâm mua sắm

− Window shopping



Đi ngắm đồ (không mua)

11. Notice

14. shopping

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Afford to do

Nỗ lực làm gì đó

2.

Argue with sb

Tranh cãi với ai đó

3.

Argue about sth/doing

Tranh cãi về điều gì đó

4.

Argue that

Tranh cãi rằng

5.

Beg sb (for sth)

Năn nỉ ai đó về việc gì đó

6.

Beg sb to do

Năn nỉ ai đó để làm gì đó

7.

Belong to sb/sth

Thuộc về ai đó/cái gì đó

8.

Borrow sth from sb

Mượn gì đó từ ai đó

9.

Charge sb for sth/doing

Tính tiền ai đó về việc gì đó

10.

Demand sth from sb

Yêu cầu gì đó từ ai đó

11.

Demand that

Đòi hỏi rằng

12.

Forget to do

Quên để làm gì đó (chưa xảy ra)

13.

Forget doing

Quên việc gì đó (đã xảy ra)

14.

Forget about sth/doing

Quên về việc gì đó

15.

Forget if/whether

Quên nếu

16.

Lend sth to sb

cho mượn gì đó cho ai đó

17.

Lend sb sth

Cho ai đó mượn gì đó

4 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

18.

Pay sb for sth/doing

Trả ai đó về cái gì đó

19.

Pay sth (to sb)

Trả gì đó cho ai đó

20.

Profit from sth/doing

Có lời/ lợi từ việc gì đó

21.

Save sb from sth/doing

Cứu ai đó từ việc gì đó

22.

Save sth for sth/sb

Tiết kiệm gì đó cho việc gì đó/ ai đó

23.

Spend sth (on sth/sb/doing)

Chi tiêu gì đó cho việc gì đó…

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation

Tiếng việt/ Tham khảo

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Accept

Chấp nhận

Acceptance

Accepting/ (un)acceptable

2.

Assist

Hỗ trợ

Assistance/assistant

3.

Day

ngày

4.

Economy

Nền kinh tế

Economics/ economist

Economic/ (un)economical

5.

End

Kết thúc

Ending/unending

endless

6.

Expense

Chi phí

Expenses/expenditure

(in)expensive

7.

Finance

Tài chính

finances

financial

8.

Invest

Đầu tư

Investor/investment

9.

Luxury

Sang trọng

Luxuries

Luxurious

10.

Pay

Trả

Payment

payable

11.

Poor

Nghèo

poverty

poorly

12.

Real

Thực tế

Reality/realisation

13.

Value

Giá trị

Valuation

14.

wealth

sự giàu có

Everyday/ daily

realise

(un)realistic/ unreal/ really (in)valuable/ valueless wealthy

THE END

5 | Coming soon in 2021-LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 23 - GRAMMAR I.

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 23 – NGỮ PHÁP CÂU TƯỜNG THUẬT

1. Chú ý 1 Có hai loại mệnh đề quan hệ: -

Mệnh đề quan hệ xác định hay bắt buộc (Defining relative clauses): ➢ Là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính.

-

Mệnh đề quan hệ không xác định hay không bắt buộc (Non-defining relative clauses): ➢ Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,).

2. Chú ý 2 Khi nào dùng mệnh đề quan hệ không bắt buộc (có dấu phẩy)? -

Khi danh từ đứng trước who, which, whom... là: ✓

Danh từ riêng, tên như: Ha Noi, which ...,



hoặc tên người như: Mary, who is ...

-

Có this, that, these, those đứng trước danh từ: Ví dụ: This book, which....

-

Có sở hữu đứng trước danh từ: Ví dụ: My mother, who is ....

-

Là vật duy nhất ai cũng biết:

Ví dụ: The Sun, which ...

3. Chú ý 3 Khi nào bắt buộc dùng THAT? -

khi đi sau các hình thức so sánh nhất

-

khi đi sau các từ: only, the first, the last

-

khi danh từ đi trước bao gôm cả người và vật

-

khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none. Các trường hợp không dùng THAT

-

Có đấu phẩu phía trước hoặc trong mệnh đề quan hệ không xác định

-

Sau giới từ Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

4. Chú ý 4 Whom hay who? (Theo quy tắc thông thường WHO + V, WHOM + S + V). Tuy nhiên Để chỉ informal chúng ta dùng who thay vì whom thậm chí khi who là object của một mệnh đề quan hệ. Ví dụ 1: Is that the man who we say at the cinema yesterday? Ví dụ 2: Charlie Chaplin was a comic genius to whom all comedians owe a great deal. Ví dụ 3: Charlie Chaplin was a comic genius who all comedians owe a great deal to. 5. Chú ý 5 ➢

Where = in which Ví dụ 1: The theatre where/in which I first acted is somewhere around here. Ví dụ 2: The theatre which I first acted in is somewhere around here



When = in which Ví dụ 1: Do you know the year when/in which the first western was made? Ví dụ 2: Do you know the year which the first western was made in?

6. Chú ý 6 ➢

Rút gọn mệnh đề quan hệ thành Ving (nếu câu chủ động), và rút gọn thành (V3) nếu câu bị động



Chỉ có thể rút gọn hiện tại phân từ (hoặc rút gọn câu) nếu 2 chủ ngữ giống nhau

Ví dụ 1: Watching TV, I saw a news report about Hollywood (đúng vì cùng chủ ngữ) Ví dụ 2: Watching TV, a news report came on about Hollywood (sai vì khác chủ ngữ)

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG BÀI UNIT 23 1. Maiden voyage

: chuyến đi đầu tiên

2. Breed of dog

: một giống chó

3. Shepherd

: người chăn cừu, trông nom, mục sư

4. Currency

: tiền tệ

5. Revive

: làm hồi sinh

6. Slip

: trơn trượt

7. Depressed

: chán nản, tuyệt vọng

Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 24 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 24 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Enjoy

Thưởng thức, thích thú cái gì, được hưởng (+ oneself, themselves…)

2.

Entertain

Giải trí, chiêu đãi, đón tiếp

3.

Play

Đóng vai (trong một bộ phim, vở kịch…)

4.

Act

Diễn xuất

5.

Star (verb)

Đóng vai ngôi sao, đóng vai nổi tiếng

6.

Audition

Buổi thử giọng, thử hát, thử diễn (để được chọn)

7.

Rehearsal (n)

Buổi tập luyện, buổi diễn tập

8.

Rehearse (v)

Diễn tập, tập kịch, tập hát

9.

Practise

Luyện tập, thực hành

10.

Scene

Một cảnh trong vở kịch, bộ phim…

11.

Scenery

Phông nền sân khấu

12.

Stage

Sân khấu

13.

Band

Ban nhạc (popuplar music)

14.

conductor

Nhạc trưởng, người bán vé

15.

Orchestra

Tốp ca (thường nhạc cổ điển)

16.

Group

Nhóm nhạc (pop)

17.

Review

Nhận xét, phê bình phim ảnh, nhạc, sách…

18.

Criticism

Sự phê bình, sự chỉ trích

19.

Ticket



20.

Fee

Phí (các dịch vụ đặc biệt)

21.

Novel

22.

Fiction

Một cuốn tiểu thuyết Thể loại tiểu thuyết

23.

Comic

Truyện tranh

24.

Cartoon

Phim hoạt hình

25.

animation

Việc sản xuất phim hoạt hình

26.

Comedian

Diễm viên hài

27.

Watch

Xem (một thời gian dài như xem bản tin, phim, xem TV…)

28.

See

Xem (phim, TV)

1 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

29.

Look

Nhìn (trực tiếp vào người hoặc vật)

30.

Listen

Nghe (chú ý để nghe)

31.

hear

Nghe (đột ngột, tình cờ nghe được)

32.

Rung

Bật thang

33.

Contemporary

Đương thời

34.

Stumble

Suýt ngã, trượt chân

35.

Backstage

Hậu trường, ở sau sân khấu

36.

Short-lived phenomenon

Hiện tượng nhất thời (kéo dài trong thời gian ngắn)

37.

Appeal (noun)

Sự yêu cầu giúp đỡ, sự hấp dẫn, sự kháng cáo

38.

Appeal (verb)

Hấp dẫn, lôi cuốn

39.

Autograph

Chữ ký, bút tích

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Come (a)round

Xảy ra lần nữa

2.

Count on

Tin cậy, dựa vào

3.

Drop off

Buồn ngủ

4.

Drown out

Át đi, bị ấn án (âm thanh)

5.

Fall for

Tin (lời đùa, lời chọc ghẹo là thật)

6.

Get along with

Hòa đồng với

7.

Go down (as)

Được ghi nhận đã làm việc gì, được công nhận…

8.

Grow on

Dần dần thích

9.

Let down

Thất vọng

10.

Name after

Đặt tên theo

11.

Put on

Tổ chức một buổi biểu diễn, một vở kịch

12.

Show off

Khoe khoan (boast)

13.

Take after

Có tính cách giống, Trông giống (như người thân)

14.

Take off

Thành công rất nhanh , nổi danh rất nhanh

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− Have fun



Có thời gian vui vẻ

− Be fun



Vui vẻ

− Make fun of



Chế nhạo

Fun

2 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

2.

Funny

− Find sth funny



Thấy cái gì đó vui, buồn cười

3.

Home

− Make yourself at home



Hãy tự nhiên, thoải mái

− Stay at home



ở nhà

− Be at home



ở nhà

− Go/get/leave home



Đi, rời nhà

− Make your way home



Đi về nhà

− Give sb the impression



Gây ấn tượng với ai đó

− Do an impression of sb



Làm ấn tượng

− Have the impression



Có ấn tượng

− Make an impression on sb



Gây ấn tượng

− Joke about sth/doing



Đùa vui về…

− Joke with sb



Đùa với ai đó

− Tell a joke



Nói đùa

− Make a joke



Gây đùa

− Hear a joke



Nghe chuyện đùa

− Get a joke



Có chuyện vui

− Understand a joke



Hiểu chuyện đùa

− Laugh at sth/sb



Chế nhạo, cười ai đó

− Laugh about sth/sb



Cười về vấn đề gì đó

− Laugh out loud



Cười to

− Roar with laughter



Cười rống lên, cười to

− Have a laugh



Có tiếng cười

− Take part in sth/doing



Tham gia việc gì đó

− Be a part of sth



Là một phần/vai của…

− Part with sth



Bỏ đi gì đó

− Have a part (in a play, etc)



Có một vai diễn trong vở/phim

− Have a party (for sb)



Tổ chức buổi tiệc cho ai đó

− Throw a party (for sb)



Tổ chức buổi tiệc cho ai đó

− Give sb a party



Tổ chức buổi tiệc

− Go to a party



Đi đến buổi tiệc

− Dinner/birthday party



Tiệc sinh nhật/vào buổi tối

− Play a part/role (in) sth



Đóng vai

− Play with sth/sb



Chơi với ai đó

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Impression

Joke

Laugh

Part

Party

Play

3 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

− Play sth



Chơi cái gì đó

− Have a part/role to play (in sth)



Có một vai diễn trong…

− Be in a play



Tham gia trong một vai

− Act in a play



Diễn trong một vai

− Star in a play



Là ngôi sao trong vở kịch

− Join a queue



Tham gia xếp hàng

− In a queue



Trong xếp hàng

− Queue up



Xếp hàng

− Stand in a queue



Đứng trong hàng/xếp hàng

− Put on a show



Giả vờ làm gì

− Show appreciation for (sth/sb)



Thể hiện sự cảm kích…

− Show sth to sb



Thể hiện điều gì đó cho ai đó

− Show sb sth



Chỉ ai đó gì đó

− On show



Đang được triển lãm

− Steal the show



Có sự chú ý, được khen ngợi

− Show business



Show diễn thương mại

12. Silence

− In silence



Trong sự yên lặng

13. Voice

− In a low/deep/high voice



Trong giọng cao/thấp…

− Have a good/bad voice



Có giọng tốt/tệ

− Voice an opinion (about sth)



Đưa ra ý kiến về vấn đề gì đó

10. Queue

11. Show

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Apologise (to sb) for sth/doing

Xin lỗi ai đó về việc gì đó

2.

Avoid sth/sb/doing

Tránh làm gì đó…

3.

Bound to do

Chắc chắn làm gì đó

4.

Deserve sth/to do

Xứng đáng làm việc gì đó

5.

Enjoy yourself/sth/doing

Có niềm vui, có sự phấn khích về…

6.

Happy to do sth

Vui vẻ làm gì đó

7.

Happy for sb to do sth

Vui cho ai đó để làm việc gì đó

8.

Happy about sth/doing

Vui về việc làm gì đó

9.

Instead of sth/doing

Thay vì …

Like sth/doing

Thích làm gì đó

10.

4 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

11.

Like to do

Thích để làm…

12.

Be like sth/doing

Giống gì đó

13.

Be like sb to do

Giống ai đó thích làm gì

14.

Promise to do

Hứa làm gì đó

15.

Promise sb sth

Hứa ai đó điều gì đó

16.

Promise that

Hứa rằng

17.

Prove to do

Chứng minh

18.

Prove sth to sb

Chứng minh điều gì đó với ai đó

19.

Say sth to sb

Nói gì đó cho ai đó

20.

Say that

Nói rằng

21.

Supposed to do

Được cho để làm gì đó

22.

Talented at sth/doing

Có tài làm việc gì đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation

Tiếng việt/ Tham khảo

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Act

Hành động/ diễn

Actor/actress/ acting (in)activity/action/

(in)active

2.

Amuse

Làm vui thích

Amusement

Amusing

3.

Bore

Chán

Boredom

Boring/ bored

4.

Converse

Nói chuyện

Conversation

5.

Current

Hiện hành

6.

entertain

sự giải trí

Entertainment/ entertainer

Entertaining

7.

Excite

Phấn khích

excitement

Excited/ exciting

8.

Fame

danh tiếng

9.

Involve

Liên quan

Involvement

(un)involved

10.

Perform

Biểu diễn

Performance/ performer

performing

11.

Popular

Phổ biến

Popularity

(un)popular

12.

Say

Nói

Saying

13.

Suggest

Đề xuất

Suggestion

Suggested/suggestive

14.

Vary

Thay đổi

Variation/ variety

(in)variable/ varying/ various

Currently

(in)famous

THE END 5 | Coming soon! Khóa LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 25 - GRAMMAR I.

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 25 – UNREAL PAST, WISHES/ CONTRAST

1. Chú ý 1 ✓

S + would rather + (not) + V1



S + would rather + S + V2 (có chủ ngữ dùng thì quá khứ đơn)



It’s (high, about) time + S + V2 (sử dụng thì quá khứ đơn)

2. Chú ý 3 Câu ước (I wish) có 2 loại: ✓

Ước trái với hiện tại hoặc tương lai: I wish + S + Past simple/ Past continuous/would/could + V1



Ước trái với quá khứ: I wish + S + Past perfect (Had + V3)

3. Chú ý 4 ✓

Although/ though/ even though/ in spite of the fact that/ despite the fact that + S + V



In spite of/ despite + Noun/phrase

4. Chú ý 5: Các cách nói “Dù cho….” dạng cao cấp hay thi chuyên anh ✓

Adj + as/though + S + V + O, S + V + O



However + adj/adv + S + V + O, S + V + O



No matter how + adj/adv + S + V + O, S + V + O



No matter what/ when/ why/ who/ whose/ where/ if…

5. Chú ý 2: Cách dùng Supposing/what if/ imagine ✓

What if you are accepted into art college? (có khả năng xảy ra cao hơn)



What if you were accepted into art college? (có khả năng xảy ra thấp hơn)

Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG BÀI TẬP 1. On the catwalk

: trên sàn diễn

2. Establishment

: cơ sở kinh doanh, sự thành lập

3. Interfere

: can thiệp

4. Economic boom

: sự bùng nổ kinh tế

5. Drawback

: sự hạn chế, khiếm khuyết

6. Reliance

: sự phụ thuộc

7. Snap

: bể, rớt ra (đế dày)

8. Upbeat

: lạc quan, vui vẻ

9. Glory

: huy hoàng

10. Buckle

: cái khóa (thắt lưng)

11. Brace

: dây đeo quần

12. Bead

: chuỗi hạt

13. Beachwear

: đồ mặc khi đi biển

14. Impracticality

: sự không thực tế, thiếu khả thi

15. Tremendous

: ghê gớm, kinh khủng

16. Dull

: nhàm chán

Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 26 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 26 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Put on

Mặc (quần áo)

2.

Wear

Đeo, mặc (đồ vật, quần áo)

3.

Costume

Trang phục diễn kịch, đóng phim…

4.

Suit

Bộ com lê, bộ vét

5.

Dye

Nhuộm

6.

Paint

Sơn

7.

Fit

Vừa vặn (kích cỡ)

8.

Suit

Phù hợp (hợp với cơ thể mình)

9.

Match

Sự kết hợp phù hợp (các đồ mặc vào, đeo vào phù hợp với nhau)

10.

Cloth

Vải

11.

Clothing

Quần áo

12.

blouse

Áo sơ mi nữ (chủ yếu đi làm việc)

13.

Top

Áo nữ (chủ yếu đi chơi)

14.

Design

Thiết kế

15.

Manufuture

Sản xuất

16.

Current

Hiện hành

17.

New

Mới

18.

Modern

Hiện đại

19.

Look

Vẻ bề ngoài

20.

Appearance

21.

Supply

Ngoại hình Cung cấp

22.

Produce

Sản xuất

23.

Glimpse

Nhìn thoáng qua

24.

Glance

Liếc nhìn

25.

Average

Trung bình

26.

everyday

Mỗi ngày

27.

Vain

Kiêu ngạo (hách dịch)

28.

jumper

Áo mặc chui đầu cho nữ (hoodie)

1 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

29.

High heel

Giầy cao gót

30.

Frustration

Bực bội

31.

Pluck up the courage/spirit /heart

Lấy hết can đảm

32.

Chess board

Bàn cờ

33.

Deceptive

Lừa dối

34.

Outrageous

Tàn nhẫn

35.

Insult

Xúc phạm

36.

Individuality

Tính cá nhân

37.

Necklace

Vòng đeo cổ, đây chuyền

38.

Damp cloth

Vải ẩm, ướt (để lau bàn)

39.

Clothes peg

Kẹp quần áo

40.

Boutique

Cửa hàng nhỏ (chuyên bán hàng quần áo, đồ phụ kiện…)

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Catch on

Trở nên nổi tiếng, trở nên phổ biến

2.

Do away with

Bỏ đi

3.

Draw up

Tạo ra, lập (kế hoạch)

4.

Dress up

Hóa trang, ăn mặc cầu kỳ

5.

Go over

Kiểm tra lại

6.

Grow out of

Phát triển từ…, quá lớn để mặc vừa quần áo

7.

Hand down

Để lại tài sản, đồ quý cho con cháu

8.

Line up

Xếp hàng

9.

Pop in(to)

Ghé thăm, tạc ngang

10.

Show (a)round

Đẫn đi xem nhà (nơi ở…)

11.

Take off

Loại bỏ (quần áo)

12.

Tear up



13.

Try on

Thử mặc quần áo

14.

Wear out

Mòn, hư hỏng theo thời gian

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− Work of art



Tác phẩm nghệ thuật

− Modern art



Nghệ thuật hiện đại

− Art gallery



Phòng trưng bày

Art

2 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

Clothes

Combination

Complient

Example

Fashion

Hair

Make-up

Pattern

− Art exhibition



Triển lãm nghệ thuật

− Put on clothes



Mặc quần áo

− Try on clothes



Thử quần áo

− Wear clothes



Mặc quần/hoặc mặc áo

− Take off clothes



Cởi quần áo

− Clothes line



Dòng sản phẩm quần áo

− Clothes peg



Xào phơi đồ/ kẹp phơi đồ

− Best clothes



Quần áo tốt nhất

− In combination with



Trong sự kết hợp với

− Combination of



Sự kết hợp của

− Pay sb a compliment



Khen ai đó

− Compliment sb on sth



Khen ai đó việc gì đó

− Be an example



Là một ví dụ

− Set an example



Làm gương

− Make an example



Làm gương

− An example of



Một tấm gương của

− For example



Ví dụ

− Follow an/sb’s example



Theo gương của ai đó

− In fashion



Hợp thời trang

− Be/go out of fashion



Hết thời trang

− Follow fashion



Đuổi theo thời trang

− Fashion model



Người mẫu thời trang

− Fashion show



Show diễn thời trang

− Cut sb’s hair



Cắt tóc ai đó

− Brush sb’s hair



Chải tóc ai đó

− Have/get a new hairdo/hairstyle



Có kiểu tóc mới

− Have a haircut



Cắt tóc

− Let your hair down



Xõa tóc, tự do hơn…

− Put on make-up



Trang điểm

− Apply make-up



Trang điểm

− Wear make-up



Trang điểm

− Take off make-up



Tẩy trang điểm

− Follow a pattern



Theo một hoa văn

3 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

− A checked pattern



Hoa văn ô

− A striped pattern



Hoa văn sọc

− A plain pattern



Hoa văn trơn

− In style



Hợp phong cách

− Be/go out of style



Lỗi thời/ lỗi mốt

− Do sth/go somewhere in style



Làm điều gì đó hợp mốt

− Have style



Có phong cách

− Have/show good/bad taste in sth



Có khiếu/thị hiếu tốt/tệ trong…

− In good/bad taste



Trong thị hiếu tốt

12. Tendency

− Have a tendency to do



Có khuynh hướng làm gì

13. trend

− A trend in sth



A khuynh hướng trong

− Follow a trend



Theo xu hướng

− Set a trend



Thiết lập một xu hướng

10. Style

11. Taste

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Advise sb to do

Khuyên ai đó làm gì đó

2.

Advise sb that

Khuyên ai đó rằng

3.

Advise sb on/about sth

Khuyên ai đó về việc gì đó

4.

Advise (sb) against sth/doing

Khuyên ai đó không làm gì đó

5.

Anxious about sth/doing

Hào hứng về việc gì đó

6.

Anxious to do

Hào hứng để làm gì đó

7.

Critise sb for sth/doing

Chỉ trích ai đó về việc làm gì đó

8.

Insist on sth/doing

Khăn khăn đòi làm gì đó

9.

Insist that

Khăn khăn rằng

10.

Plenty of sth

Nhiều gì đó

11.

Plenty more sth

Nhiều hơn gì đó

12.

Plenty to do

Nhiều để làm gì đó

13.

Prepare (sb) for sth

Chuẩn bị cho việc gì đó

14.

Prepare to do

Chuẩn bị để làm

15.

Proud of sth/sb/doing

Tự hào về việc làm gì đó

16.

Proud to do

Tự hào làm gì đó

4 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

17.

Refer to sth

Tham khảo điều gì đó

18.

Refer sb to sth

Hỏi ý kiến ai đó về việc gì đó

19.

Seem to be

Dường như là

20.

It seems that

Nó dường như rằng

21.

Stare at sth/sb

Nhìn chằm chằm vào cái gì đó

22.

Use sth for sth/doing

Sử dụng cái gì đó cho cái gì đó

23.

Use sth to do

Sử dụng cái

24.

Useful for sth/doing

Hữu ích cho việc gì đó

25.

Useful to sb

Hữu ích cho ai đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation

Tiếng việt/ Tham khảo

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Advertise

Quảng cáo

Advertisement/ advertising/ advertiser

2.

Attract

Thu hút

Attraction

3.

Beauty

sắc đẹp, vẻ đẹp

4.

Decide

Quyết định

5.

Desire

Khao khát

(un)desirable

6.

Enthuse

Tán dương

(un)enthusiastic

7.

Expect

Mong đợi

8.

Fashion

Thời trang

9.

Like

Giống/thích

Likeness

10.

Produce

Sản xuất

Product/ producer/ production

(un)productive

11.

Similar

Tương tự

Similarity

Dissimilar

12.

Style

Phong cách

Stylist/ stylishness

unstylish

13.

Succeed

Thành công

(un)successful

success

14.

use

sử dụng

Usage/ user

Useful/ useless/ disused/ (un)usable

(un)attractive Beautiful

Decision

(in)decisive/ undecided

Expectation/ expectancy

(un)expected (un)fashionable Dislike

Unlike/ alike/ liking/ (un)likeable

THE END

5 | Đăng ký khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+ để chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 27 - GRAMMAR I.

MỘT SỐ CHÚ Ý VỀ NGỮ PHÁP UNIT 27 – ĐẢO NGỮ

1. Chú ý 1 ➢ Các trạng từ mang nghĩa phủ định đứng đầu câu ta phải đảo ngữ mệnh đề đầu tiên như là: Never,

rarely,

seldom,

no sooner,

hardly,

Not only, barely

at no time,

at no point,

little,

not until,

only

under no circumstances,

2. Chú ý 2 Đối với not until và only chúng ta đảo ngữ mệnh đề phía sau 3. Chú ý 3: Cấu trúc “Ngay khi … thì” ✓ No sooner + HAD + S + V3 THAN + S + V2 ✓ Hardly/ scarcely /barely + HAD + S + V3 + WHEN + S + V2 4. Chú ý 4 So, neither, nor đứng đầu thì đảo ngữ. So đồng ý với câu khẳng định

neither hoặc nor đồng ý với câu phủ định.

5. Chú ý 5 5.1.

Đảo ngữ SO … THAT

Trường hợp 1:

S + BE + SO + ADJ + THAT + S + V

Đảo ngữ: SO + ADJ + BE + S + THAT + S + V + O Ví dụ: The sea was so tough that the children could not go swimming. → So tough was the sea that the children could not go swimming. Trường hợp 2:

S + VERB + SO + ADV + THAT + S + V

Đảo ngữ: SO + ADV + TRỢ ĐỘNG TỪ + S + V + THAT + S + V + O Ví dụ: The children ran so quickly that no one can catch them. → So quickly did the children run that no one can catch them.

Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

CÁC LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

5.2.

Đảo ngữ SUCH… THAT Cấu trúc gốc

S + BE + SUCH + (A/AN) + ADJ + NOUN + THAT + S + V

Cách 1

SUCH + BE (+ A/AN) + N + THAT + S + V + O

Cách 2

SUCH (+ A/AN) + N + BE + S + THAT + S + V + O

Ví dụ

It is such a good book that I have read twice.

Đảo ngữ cách 2

→ Such a good book is it that I have read twice

Đảo ngữ cách 1

→ Such is a good book that I have read twice

6. Chú ý 6: Sở hữu cách ➢ Sự khác nhau giữa 2 sở hữu cách sau: the manager’s car & the managers’ car là gì? Cái đầu tiên là xe của 1 người giám đốc, trong khi cái phía sau là xe của nhiều người giám đốc. ➢ Đại từ sở hữu: A friend of mine hay a friend of my? 7. Chú ý 7: Đảo ngữ mệnh đề if ➢ Xem các công thức đảo ngữ mệnh đề if tại Unit 9 – Phần lý thuyết đã tổng hợp cho các bạn nhé!

II. MỘT SỐ TỪ VỰNG TRONG BÀI TẬP 1. trace

: Lần theo, tìm, truy dấu vết

Coming soon! Khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE sẽ khai giảng hè năm 2021

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

CHUYÊN GIA LUYỆN THI TÓM TẮT LÝ THUYẾT DESTINATION B2 – UNIT 28 - VOCABULARY TÓM TẮT TỪ VỰNG UNIT 28 – DESTINATION B2

I.

No. Vocabulary

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Employer

Ông chủ

2.

Employee

Nhân viên, người lao động (cụ thể cho một tổ chức)

3.

Employment

Danh từ employment ám chỉ đến công việc chung, việc làm được trả lương với mục đích chính là kiếm sống.

4.

Staff

Đội ngũ nhân viên (nói chung, danh từ vừa số ít vừa số nhiều)

5.

Job

Là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.

6.

Work

Vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.

Career

Là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

8.

Occupation

Nghề nghiệp, thường ám chỉ đến nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một người. Danh từ này được dùng formal trên các đơn từ, tài liệu hơn Job

9.

Profession

Là công việc ở vị trí cao đòi hỏi phải có sự đào tạo, giáo dục (đặc biệt là các ngành luật và y học)

10.

Professor

Giáo sư

11.

Professional (adj,noun)

Chuyên nghiệp, chuyên gia

12.

professionalism

Sự chuyên nghiệp

13.

Earn

Kiếm tiền

14.

Win

Chiến thắng

15.

Gain

Đạt được (qua quá trình dài)

16.

Raise (Transitive)

Tăng lương (Ngoại động từ phía sau cần Object)

17.

Rise (Intransitive)

Tăng lên (thuế…, Nội động từ phía sau không cần Object)

18.

Wage(s)

Tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần)

19.

Salary

Tiền lương (trả theo tháng, năm, đều)

20.

Pay

Sự trả tiền, sự thanh toán

21.

commute

Sự đi lại thường xuyên ( đi vé tháng, tàu điện ngầm…)

22.

Deliver

Giao hàng

23.

Retire

Về hưu

7.

1 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

24.

Resign

25.

Fire

Từ chức Sa thải (làm điều xấu, không đủ năng lực)

26.

Sack

Sa thải (buộc người khác nghỉ việc vì vi phạm trộm..)

27.

Dismiss

Sa thải (không đủ năng lực)

28.

Make redundant

Giảm biên chế

29.

Overtime

Làm thêm giờ

30.

Promotion

Thăng chức

31.

Pension

Lương hưu

32.

Company

Công ty

33.

Firm

Công ty (luật)

34.

Business

Doanh nghiệp

35.

Union

Liên đoàn

36.

Charity

Từ thiện

37.

Strike

Đình công

38.

Multinational media organisation

Tổ chức truyền thông đa quốc gia

39.

Recession

Sự suy thoái

40.

Initially

Ban đầu

41.

Dedication

Sự tận tâm

42.

commitment

Sự cam kết

43.

Wholesalers

Người bán buôn, bán sĩ

44.

Veterinary medicine

Sự nghiên cứu về thú y

45.

Trapeze artist

Nghệ sĩ nhào lộn

46.

Dispute

Tranh chấp

47.

Initiative

Sáng kiến

48.

Supersonic plane

Máy bay siêu thanh

II. TÓM TẮT CỤM ĐỘNG TỪ No. Cụm động từ

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Back out

Rút lời/ nuốt lời

2.

Bring out

Đưa sản phẩm ra thị trường bán

3.

Close down

Đóng cửa công ty ngừng hoạt động

4.

See though (to)

Hiểu vấn đề, chứng kiến qua thời gian dài

5.

See to

Giải quyết, đương đầu với

6.

Set to

Bắt đầu làm việc gì đó hăng hái và quyết tâm

7.

Set out

Bắt đầu thực hiện mục tiêu

2 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

8.

Set up

Thành lập doanh nghiệp

9.

Slow down

Giảm tốc độ

10.

Speed up

Tăng tốc độ

11.

Stand in for

Làm thay cho

12.

Take on

Bắt đầu thuê nhân viên, chấp nhận một trách nhiệm

13.

Take over

Kiểm soát một công ty, đảm nhận, gánh vác, mua lại công ty

14.

Turn down

Không chấp nhận, bác bỏ

III. TÓM TẮT CÁCH KẾT HỢP TỪ (COLLOCATIONS) No. Collocations

Examples / Phrases

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

− Come to (an) agreement on/about



Đạt được sự thỏa thuận

− Reach (an) agreement on/about sth



Đạt được sự thỏa thuận

− In agreement on/about/with sth



Trong sự thỏa thuận với

− Make an arrangement with/for sb



Sắp xếp với ai đó

− Have an arrangement with sb to do



Sắp xếp với ai đó về

− Do business with



Làm ăn/kinh doanh với

− In business



Đang làm kinh doanh

− Go somewhere on business



Đi công tác ở đâu đó

− Business trip



Chuyến đi công tác

− Small business



Doanh nghiệp nhỏ

− Big business



Doanh nghiệp lớn

− Have a complaint (about) sth to sb



Phàn nàn điều gì đó với ai đó

− Make a complaint (about) sth to sb



Phàn nàn điều gì đó với ai đó

− Letter of complaint to sb about sth



Thư phàn nàn với ai đó

− Have/take/get a day off



Có một ngày nghỉ

− Day job



Ngày làm việc

− Day trip



Chuyến đi trong ngày

− Day by day



Ngày qua ngày

− The other/next day



Ngày kế tiếp

− Make a decision (to do sth)



Làm một quyết định

− Take a decision (to do sth)



Thực hiện quyết định

− Come to a decision (about sth)



Đạt đến sự quyết định

− Reach a decision (about sth)



Đạt đến sự quyết định

− Do one’s duty



Thực hiện bổn phận

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Agreement

Arrangement

Business

Complaint

Day

Decision

Duty

3 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

8.

9.

Effort

Experience

10. Hold

11. Interest

12. interview

13. Job

14. Work

− A sense of duty



Ý thức trách nhiệm

− On duty



Đang làm nhiệm vụ

− Off duty



Hết giờ làm nhiệm vụ

− Have a duty to sb to do



Có nghĩa vụ với ai đó để làm

− Make an effort to do



Nỗ lực để làm gì đó

− Put an effort into sth/doing



Có nỗ lực trong việc gì đó

− Have an experience



Có kinh nghiệm

− Have/gain/get experience in/of…



Đạt được kinh nghiệm trong

− Experienced at/in sth/doing



Kinh nghiệm ở việc gì đó

− Put/keep sb on hold



Giữ điện thoại (chờ)

− Hold on to sth



Chờ

− Hold sth



Giữ…

− Have an interest in sth/doing



Có mối quan tâm trong

− Take an interest in sth/doing



Có mối quan tâm trong

− Express an interest in sth/doing



Bày tỏ sự quan tâm trong

− In your interest to do



Trong mối quan tâm của bạn

− Earn interest



Kiếm lãi suất

− Get interest



Có lãi

− Pay interest



Trả lãi suất

− Have/go to/attend an interview



Tham dự một cuộc phỏng vấn

− Job interview



Phỏng vấn

− Do a job



Thực hiện vông việc

− Have a job to do



Có công việc để làm

− Apply for a job



Xin việc

− Take a job



Làm công việc

− Get a job



Có công việc

− In a job



Trong công việc

− Do some work



Làm một vài công việc

− Have work to do



Có công việc để làm

− Go to work



Đi làm việc

− At work



Đang làm việc

− Work hard



Làm việc chăm chỉ

− Out of work



Thất nghiệp

4 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

− Place of work



Nơi làm việc

IV. TÓM TẮT CÁCH SỬ DỤNG DẠNG ĐỘNG TỪ (WORD PATTERNS) No.

Word patterns

Diễn giải tiếng việt/ Vietnamese

1.

Absent from sth

Vắng mặt…

2.

Apply for sth

Xin việc gì…

3.

Apply in writing

Nộp đơn xin việc

4.

Attach sth to sth

Đính kèm gì đó với gì đó

5.

Attached to sth

Đính kèm…

6.

Begin doing

Bắt đầu làm

7.

Begin to do

Bắt đầu để làm

8.

Begin sth

Bắt đầu cái gì đó

9.

Begin by doing

Bắt đầu bằng làm gì đó

10.

Depend on sth/sb

Phụ thuộc vào việc gì đó/ ai đó

11.

Experienced in/at sth/doing

Có kinh nghiệm ở việc gì đó

12.

Good for sb to do sth

Có lợi cho ai đó để làm gì đó

13.

Good at sth/doing

Giỏi ở việc gì đó

14.

Good to sb

Tốt cho ai đó

15.

Qualify as/in

Có năng lực, tốt cho

16.

Responsible for sth/doing

Chịu trách nhiệm

17.

Specialise in sth/doing

Có chuyên môn trong…

18.

Train to do

Đào tạo để làm

19.

Work as

Làm nghề

20.

Work at

Làm ở

21.

Work in

Làm việc trong

22.

Work for sb

Làm cho ai đó

V. TÓM TẮT WORD FORMATION (TỪ GIA ĐÌNH) No. Word formation

Tiếng việt/ Tham khảo

Noun

Verb

Adj/Adv

1.

Add

Thêm vào

Addition

Added/ additional

2.

Apply

Xin/ áp dụng

Applicant/ application

(in)applicable/ applied

3.

Commerce

Thương mại

Commercial

Commercial

5 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!

LỚP LIVE VIP – ÔN LUYỆN TOÀN DIỆN CHO KỲ THI HỌC SINH GIỎI – CHUYÊN ANH Theo dõi Page “Học với Otto Channel” & Youtube để luyện thi cùng Thầy nha!

4.

Dedicate

Dâng hiến

Dedication

Dedicated

5.

Effect

Hiệu ứng

6.

Employ

Thuê

Employer/ employee/ (un)employment

(un)employable/ (un)employed

7.

Help

Cứu giúp

Helper/ helping

(un)helpful/ helpless

8.

Industry

Ngành công nghiệp

9.

Machine

Máy móc

Machinery

10.

Manage

Quản lý

Management/ manager

11.

Meet

Gặp/đáp ứng

Meeting

12.

Profession

Nghề nghiệp

13.

Qualify

Đủ tiêu chuẩn

(un)qualified/ qualifying

Qualification

14.

responsible

chịu trách nhiệm

(ir)responsibility

Irresponsible

15.

Supervise

Giám sát

Supervision/ supervisor

16.

work

công việc

Worker/ worker

(in)effective

Industrial/ industrious

Managing

(un)professional

Working/ (un)workable

THE END

6 | Coming soon khóa học LIVE VIP cùng giáo trình CAMBRIDGE+chinh phục điểm 8+ vào chuyên Anh nhé!