Kiem Tinh Lat Cot Den [PDF]

  • 0 0 0
  • Gefällt Ihnen dieses papier und der download? Sie können Ihre eigene PDF-Datei in wenigen Minuten kostenlos online veröffentlichen! Anmelden
Datei wird geladen, bitte warten...
Zitiervorschau

KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LẬT CỦA MÓNG CỘT CHỐNG SÉT 1.

Kích thước cột chống sét Cột thép ống tròn - Đoạn 3B: chiều cao Lc1 =

10.5 m

Đường kính: Chân cột: Đỉnh cột: Chiều dày: d = Trọng lượng: - Đoạn 2B: chiều cao Lc1 =

0.342 m 0.264 m 0.006 m Q1 =(S1+S2)/2*Gt*Lc=

0.2331 T

7.0 m

Đường kính: Chân cột: Đỉnh cột: Chiều dày: d = Trọng lượng: - Đoạn 1A-1: chiều cao Lc1 =

0.283 m 0.12 m 0.006 m Q2 =(S1+S2)/2*Gt*Lc=

0.1028 T

4.0 m

Đường kính: Chân cột: Đỉnh cột: Chiều dày: d = Trọng lường: - Đoạn 1A-2: chiều cao Lc1 =

0.06 m 0.06 m 0.00635 m Q3 =(S1+S2)/2*Gt*Lc=

0.0178 T

2.0 m

Đường kính: Chân cột: Đỉnh cột:

0.048 m 0.048 m 0.00501 m Q4 =(S1+S2)/2*Gt*Lc=

Chiều dày: d = Trọng lượng: 0.0056 T 2. Kích thước móng Bản móng bê tông cốt thép hình chữ nhật a= 2.2 m Chiều rộng b= 2.2 m Chiều dài h= 1.0 m Chiều cao G1 = a*b*h*Gb = 12.1 T Cổ móng bê tông cốt thép hình chữ nhật ac = 1.0 m Chiều rộng bc = 1.0 m Chiều dài hc = 1.5 m Chiều cao G2 = a*b*h*Gb = 3.8 T 3. Các tải trọng tác dụng lên hệ móng - cột đèn 3.1. Trọng lượng của cột đèn Qc = Q1 +Q2 +Q3 +Q4= 0.359 Tấn S1, S2 lần lượt là diện tích mặt cắt ngang tại chân cột và đỉnh cột Gt: trọng lượng riêng của thép

Gt =

7.85 T/m3

3.2. Trọng lượng móng Qm = G1 + G2

15.9 T Gb: là trọng lượng riêng của BTCT

3.3. Trọng lượng đất đắp trên đài móng: Qd = (a*b-ac*bc)*hc*gd =

Gb =

2.5 T/m3

9.216 T 3.4. Tải trọng gió Chia cột thành các mức đặt lực gió W1 đến W9 như hình vẽ: Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió Wj ứng với độ cao zi so với mốc chuẩn : W = BxWo x k(zj) x c Trong đó : Wo daN/m2 Áp lực gió tiêu chuẩn k Hệ số độ cao tĩnh Hệ số khí động Bề rộng đón gió B m

Địa điểm xây dựng Tỉnh / Thành phố :

Hà Tây

Quận / Huyện :

- Thị xã Sơn Tây

Vùng gió II-B Áp lực gió tiêu chuẩn Wo = 95 Dạng địa hình C Tuổi thọ công trình 20 Hệ số điều chỉnh Wo theo tuổi thọ 0.83 Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió γ = 0.996 Cd = Loại mặt đón gió : Thẳng đứng 0.8 Cao độ chân móng so với cốt mặt đất 0.00 Zi +hc (m) Tầng Hti (m) B (m) Zi (m) k Wd(T) 1 3 0.321 3.00 4.50 0.468574 0.034 2 3.00 0.298 6.00 7.50 0.56894 0.039 3 3.00 0.275 9.00 10.50 0.637341 0.040 4 3.00 0.230 12.00 13.50 0.690804 0.036 5 3.00 0.170 15.00 16.50 0.735343 0.024 6 2.00 0.120 17.00 18.50 0.76157 0.014 7 2.00 0.060 19.00 20.50 0.785661 0.007 8 2.00 0.060 21.00 22.50 0.807989 0.007 9 2.00 0.048 23.00 24.50 0.828835 0.006 C.Mai 1.00 H: là chiều cao điểm đặt lực gió giả định so với mặt đất B: là bề rộng đón gió lấy bằng đường kính ngoài của thân cột tại vị trí đặt lực 4. Kiểm tra khả năng chống lật của hệ móng - cột chống sét 4.1. Kiểm tra khả năng chịu lật quanh trục X Mô men gây lật quanh trục X: MglX= Wi*hi= 15.79 T.m hi: là khoảng cách từ các điểm đặt lực gió đến mặt đất

daN/m2 Năm

Ch = Wh(T) 0.08 0.10 0.11 0.12 0.10 0.09 0.09 0.09 0.09

0.6 Wi(T) 0.114 0.135 0.148 0.154 0.128 0.100 0.096 0.099 0.100

Mô men kháng lật quanh trục X: l1 = l'1 = 1.10 m 1.10 m l2 = l'2 = 1.10 m 1.10 m l3 = l'3 = 1.10 m 1.10 m MclX- = Qc*l1+Qm*l2 + Qd*l3= 27.97 T.m MclX+ = Qc*l1'+Qm*l2' + Qd*l3'= 27.97 T.m l1, l2, l1', l2': là các cánh tay đòn cả các lực Q c, Qm so với điểm xoay khi lật của hệ móng - cột đèn MclX-/MglX = MclX+/MglX = > 1.5 ; 1.77 1.77

> 1.5

---> Hệ móng cột CS đảm bảo khả năng chịu lật theo hương X 4.2. Kiểm tra khả năng chịu lật theo phương Y Mô men gây lật quanh trục Y: MglY = Wi*hi= 15.79 T.m hi: là khoảng cách từ các điểm đặt lực gió đến mặt đất Mô men kháng lật quanh phương Y: l1 = l'1 = 1.70 m 0.50 m l2 = l'2 = 1.10 m 1.10 m l3 = l'3 = 0.96 m 1.24 m MclY- = Qc*l1+Qm*l2 + Qd*l3= 26.89 T.m MclY+ = Qc*l1'+Qm*l2' + Qd*l3'= 24.92 T.m l1, l2, l1', l2': là các cách tay đòn cả các lực Q 1, Qm so với điểm xoay khi lật của hệ móng - cột đèn MclY-/MglY = MclY+/MglY = ; > 1.70 1.5 ---> Hệ móng cột CS đảm bảo khả năng chịu lật theo hương Y KẾT LUẬN: Hệ móng cột CS đảm bảo khả năng chịu lật

1.58

> 1.5